THỰC HÀNH KỸ THUẬT ĐO

Μέγεθος: px
Εμφάνιση ξεκινά από τη σελίδα:

Download "THỰC HÀNH KỸ THUẬT ĐO"

Transcript

1 TỔNG QUAN ĐO LƢỜNG ĐIỆN I BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỰC HÀNH KỸ THUẬT ĐO Biên soạn: ThS. Huỳnh Phát Huy Tài Liệu Lƣu Hành Tại HUTECH

2 II TỔNG QUAN ĐO LƢỜNG ĐIỆN THỰC HÀNH KỸ THUẬT ĐO Ấn bản 2015

3 TỔNG QUAN ĐO LƢỜNG ĐIỆN III MỤC LỤC MỤC LỤC... 3 HƢỚNG DẪN... 5 TỔNG QUAN VỀ ĐO LƢỜNG ĐIỆN... 7 BÀI 1: SỬ DỤNG DAO ĐỘNG KÝ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: YÊU CẦU THIẾT BỊ : CHUẨN BỊ THÍ NGHIỆM: TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM: CÂU HỎI KIỂM TRA:... 7 BÀI 2: SỬ DỤNG MÁY PHÁT SÓNG MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: YÊU CẦU THIẾT BỊ : CHUẨN BỊ THÍ NGHIỆM: TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM: CÂU HỎI KIỂM TRA: BÀI 3: ĐO ĐIỆN ÁP VÀ DÕNG ĐIỆN MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: CHUẨN BỊ THÍ NGHIỆM: TÓM TẮT LÝ THUYẾT: TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM: CÂU HỎI KIỂM TRA: BÀI 4: ĐO CÔNG SUẤT, HỆ SỐ CÔNG SUẤT MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: YÊU CẦU THIẾT BỊ : CƠ SỞ LÝ THUYẾT : TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM: ĐO CÔNG SUẤT TRONG MẠCH ĐIỆN AC 3 PHA BẰNG VÔN KẾ, AMPE KẾ VÀ COS KẾ 3 PHA: ĐO CÔNG SUẤT TRONG MẠCH ĐIỆN AC 3 PHA BẰNG OÁT KẾ 3 PHA: CÂU HỎI KIỂM TRA: BÀI 5: ĐO THÔNG SỐ R L - C MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:... 34

4 IV TỔNG QUAN ĐO LƢỜNG ĐIỆN 5.2 YÊU CẦU THÍ NGHIỆM: CƠ SỞ LÝ THUYẾT: TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM: CÂU HỎI KIỂM TRA: TÀI LIỆU THAM KHẢO... 42

5 TỔNG QUAN ĐO LƢỜNG ĐIỆN V HƯỚNG DẪN I. MÔ TẢ MÔN HỌC : II. NỘI DUNG MÔN HỌC : Bài 1. Sử dụng dao động ký: Bài này cung cấp cho học viên khái niệm về dao động ký. Ngoài ra còn đề cập đến các vấn đề cơ bản của chức năng đo dao động ký nhƣ cách đo, cách đọc. Bài 2: Sử dụng máy phát sóng: Bài này cung cấp cho học viên khái niệm về máy phát sóng. Ngoài ra còn đề cập đến các vấn đề cơ bản của chức năng đo máy phát sóng nhƣ cách đo, cách đọc. Bài 3: Đo điện áp và dòng điện: Bài này tập trung đo áp,dòng điện của tải. Ngoài ra giúp học viên xác định đƣợc đặc tính của từng loại thiết bị đo, cơ cấu đo của thiết bị. Bài 4: Đo công suất, hệ số công suất: Bài này tập trung đo công suất,hệ số công suất của tải. Ngoài ra giúp học viên xác định đƣợc đặc tính của từng loại thiết bị đo W, KW, Var, KVAr, hệ số công suất cosφ, cơ cấu đo của thiết bị. Bài 5: Đo thông số R L - C: Bài này giúp học viên xác định cách đo điện trở, điện kháng, điện dung. Trên cơ sở đó phân tích các yêu cầu kỹ thuật của thông số đo. III. KIẾN THỨC TIỀN ĐỀ

6 VI TỔNG QUAN ĐO LƢỜNG ĐIỆN Môn học thí nghiệm đo lƣờng đòi hỏi sinh viên có nền tảng về cơ sở lý thuyết đo lƣờng điện. IV. YÊU CẦU MÔN HỌC Ngƣời học phải dự học đầy đủ các buổi thí nghiệm lên lớp và làm bài tập đầy đủ ở nhà. V. CÁCH TIẾP NHẬN NỘI DUNG MÔN HỌC Để học tốt môn này, ngƣời học cần ôn tập các bài đã học lý thuyết, trả lời các câu hỏi và làm đầy đủ các câu hỏi trong bài thí nghiệm; đọc trƣớc bài mới và tìm thêm các thông tin liên quan đến bài học. Đối với mỗi bài thí nghiệm, ngƣời học đọc trƣớc mục tiêu và tóm tắt bài học, sau đó đọc nội dung bài thí nghiệm. Kết thúc mỗi bài thí nghiệm ngƣời học trả lời câu hỏi và làm các bài tập trong bài thí nghiệm. VI. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ MÔN HỌC Môn học đƣợc đánh giá gồm: Điểm quá trình: 30%. Hình thức và nội dung do GV quyết định, phù hợp với quy chế đào tạo và tình hình thực tế tại nơi tổ chức học tập. Điểm thi: 70%. Hình thức bài thi thực hành trong 30 phút. Nội dung gồm các bài tập thuộc bài thứ 1 đến bài thứ 5.

7 TỔNG QUAN ĐO LƢỜNG ĐIỆN VII TỔNG QUAN VỀ ĐO LƯỜNG ĐIỆN 1. MỤC ĐÍCH Nắm đƣợc cách sử dụng các thiết bị đo nhƣ đồng hồ VOM kim và VOM số,vôn kế, Ampere kế, Ampere kìm; Oát kế, Cosφ kế, dao động ký, máy phát sóng, máy đo điện trở đất, máy đo điện trở cách điện, để thực hiện đo các đại lƣợng điện thƣờng gặp một cách đúng kỹ thuật, đúng phƣơng pháp và đọc chính xác kết quả đo. 2. CÁC THIẾT BỊ SỬ DỤNG: - Đồng hồ VOM chỉ thị kim. - Đồng hồ VOM chỉ thị số. - Dao động ký. - Máy phát sóng. - Oát kế. 3. QUY TRÌNH SỬ DỤNG THIẾT BỊ 3.1. ĐỒNG HỒ VOM CHỈ THỊ KIM Chức năng: - DCV: 0.25/2.5/5/10/50/100V (20kΩ/V)/500V (9kΩ/V) - ACV: 10/50/250/500 (9kΩ/V) - DCA: 50µ/2.5m/25m/0.25A - Điện trở: 2k/20k/200k/2MΩ - Điện dung: 500µF - Băng thông: 40~100kHz - Pin: R6Px2 - Cầu chì: Ø6.3x30mm (250V/0.5A) - Kích thƣớc/cân nặng: 144x99x41/270g - Phụ kiện: Sách hƣớng dẫn sử dụng, đầu que đo

8 VIII TỔNG QUAN ĐO LƢỜNG ĐIỆN Giới thiệu về đồng hồ vạn năng ( VOM) Đồng hồ vạn năng ( VOM ) là thiết bị đo không thể thiếu đƣợc với bất kỳ một kỹ thuật viên điện tử nào, đồng hồ vạn năng có 4 chức năng chính là Đo điện trở, đo điện áp DC, đo điện áp AC và đo dòng điện. Ƣu điểm của đồng hồ là đo nhanh, kiểm tra đƣợc nhiều loại linh kiện, thấy đƣợc sự phóng nạp của tụ điện, tuy nhiên đồng hồ này có hạn chế về độ chính xác và có trở kháng thấp khoảng 20K/Vol do vây khi đo vào các mạch cho dòng thấp chúng bị sụt áp Hướng dẫn đo điện áp xoay chiều. Sử dụng đồng hồ vạn năng đo áp AC Khi đo điện áp xoay chiều ta chuyển thang đo về các thang AC, để thang AC cao hơn điện áp cần đo một nấc, Ví dụ nếu đo điện áp AC220V ta để thang AC 250V, nếu ta để thang thấp hơn điện áp cần đo thì đồng hồ báo kịch kim, nếu để thanh quá cao thì kim báo thiếu chính xác. * Chú ý chú ý :

9 TỔNG QUAN ĐO LƢỜNG ĐIỆN IX Tuyết đối không để thang đo điện trở hay thang đo dòng điện khi đo vào điện áp xoay chiều => Nếu nhầm đồng hồ sẽ bị hỏng ngay lập tức! Để nhầm thang đo dòng điện, đo vào nguồn AC => sẽ hỏng đồng hồ Để nhầm thang đo điện trở, đo vào nguồn AC=> sẽ hỏng các điện trở trong đồng hồ. Nếu để thang đo áp DC mà đo vào nguồn AC thì kim đồng hồ không báo, nhƣng đồng hồ không ảnh hƣởng.

10 X TỔNG QUAN ĐO LƢỜNG ĐIỆN Để thang DC đo áp AC đồng hồ không lên kim tuy nhiên đồng hồ không hỏng Hướng dẫn đo điện áp một chiều DC bằng đồng hồ vạn năng. Khi đo điện áp một chiều DC, ta nhớ chuyển thang đo về thang DC, khi đo ta đặt que đỏ vào cực dƣơng (+) nguồn, que đen vào cực âm (-) nguồn, để thang đo cao hơn điện áp cần đo một nấc. Ví dụ nếu đo áp DC 110V ta để thang DC 250V, trƣờng hợp để thang đo thấp hơn điện áp cần đo => kim báo kịch kim, trƣờng hợp để thang quá cao => kim báo thiếu chính xác. Dùng đồng hồ vạn năng đo điện áp một chiều DC * Trường hợp để sai thang đo : Nếu ta để sai thang đo, đo áp một chiều nhƣng ta để đồng hồ thang xoay chiều thì đồng hồ sẽ báo sai, thông thƣờng giá trị báo sai cao gấp 2 lần giá trị thực của điện áp DC, tuy nhiên đồng hồ cũng không bị hỏng.

11 TỔNG QUAN ĐO LƢỜNG ĐIỆN XI Để sai thang đo khi đo điện áp một chiều => báo sai giá trị. * Trường hợp để nhầm thang đo Chú ý chú ý : Tuyệt đối không để nhầm đồng hồ vào thang đo dòng điện hoặc thang đo điện trở khi ta đo điện áp một chiều (DC), nếu nhầm đồng hồ sẽ bị hỏng ngay!! Trƣờng hợp để nhầm thang đo dòng điện khi đo điện áp DC => đồng hồ sẽ bị hỏng!

12 XII TỔNG QUAN ĐO LƢỜNG ĐIỆN Trƣờng hợp để nhầm thang đo điện trở khi đo điện áp DC => đồng hồ sẽ bị hỏng các điện trở bên trong! Hướng dẫn đo điện trở và trở kháng. Với thang đo điện trở của đồng hồ vạn năng ta có thể đo đƣợc rất nhiều thứ. Đo kiểm tra giá trị của điện trở Đo kiểm tra sự thông mạch của một đoạn dây dẫn Đo kiểm tra sự thông mạch của một đoạn mạch in Đo kiểm tra các cuộn dây biến áp có thông mạch không Đo kiểm tra sự phóng nạp của tụ điện Đo kiểm tra xem tụ có bị dò, bị chập không. Đo kiểm tra trở kháng của một mạch điện Đo kiểm tra đi ốt và bóng bán dẫn. * Để sử dụng đƣợc các thang đo này đồng hồ phải đƣợc lắp 2 Pịn tiểu 1,5V bên trong, để xử dụng các thang đo 1Kohm hoặc 10Kohm ta phải lắp Pin 9V Đo điện trở :

13 TỔNG QUAN ĐO LƢỜNG ĐIỆN XIII Đo kiểm tra điện trở bằng đồng hồ vạn năng Để đo tri số điện trở ta thực hiện theo các bước sau : Bƣớc 1 : Để thang đồng hồ về các thang đo trở, nếu điện trở nhỏ thì để thang x1 ohm hoặc x10 ohm, nếu điện trở lớn thì để thang x1kohm hoặc 10Kohm. => sau đó chập hai que đo và chỉnh triết áo để kim đồng hồ báo vị trí 0 ohm. Bƣớc 2 : Chuẩn bị đo. Bƣớc 3 : Đặt que đo vào hai đầu điện trở, đọc trị số trên thang đo, Giá trị đo được = chỉ số thang đo X thang đo Ví dụ : nếu để thang x 100 ohm và chỉ số báo là 27 thì giá trị là = 100 x 27 = 2700 ohm = 2,7 Kohm Bƣớc 4 : Nếu ta để thang đo quá cao thì kim chỉ lên một chút, nhƣ vậy đọc trị số sẽ không chính xác. Bƣớc 5 : Nếu ta để thang đo quá thấp, kim lên quá nhiều, và đọc trị số cũng không chính xác. Khi đo điện trở ta chọn thang đo sao cho kim báo gần vị trí giữa vạch chỉ số sẽ cho độ chính xác cao nhất ) Dùng thang điện trở để đo kiểm tra tụ điện

14 XIV TỔNG QUAN ĐO LƢỜNG ĐIỆN Ta có thể dùng thang điện trở để kiểm tra độ phóng nạp và hƣ hỏng của tụ điện, khi đo tụ điện, nếu là tụ gốm ta dùng thang đo x1k ohm hoặc 10K ohm, nếu là tụ hoá ta dùng thang x 1 ohm hoặc x 10 ohm. Dùng thang x 1K ohm để kiểm tra tụ gốm Phép đo tụ gốm trên cho ta biết : Tụ C1 còn tốt => kim phóng nạp khi ta đo Tụ C2 bị dò => lên kim nhƣng không trở về vị trí cũ Tụ C3 bị chập => kim đồng hồ lên = 0 ohm và không trở về.

15 TỔNG QUAN ĐO LƢỜNG ĐIỆN XV Dùng thang x 10 ohm để kiểm tra tụ hoá Ở trên là phép đo kiểm tra các tụ hoá, tụ hoá rất ít khi bị dò hoặc chập mà chủ yếu là bị khô ( giảm điện dung) khi đo tụ hoá để biết chính xác mức độ hỏng của tụ ta cần đo so sánh với một tụ mới có cùng điện dung. Ở trên là phép đo so sánh hai tụ hoá cùng điện dung, trong đó tụ C1 là tụ mới còn C2 là tụ cũ, ta thấy tụ C2 có độ phóng nạp yếu hơn tụ C1 => chứng tỏ tụ C2 bị khô ( giảm điện dung ) Chú ý khi đo tụ phóng nạp, ta phải đảo chiều que đo vài lần để xem độ phóng nạp Hướng dẫn đo dòng điện bằng đồng hồ vạn năng. Cách 1 : Dùng thang đo dòng Để đo dòng điện bằng đồng hồ vạn năng, ta đo đồng hồ nối tiếp với tải tiêu thụ và chú ý là chỉ đo đƣợc dòng điện nhỏ hơn giá trị của thang đo cho phép, ta thực hiện theo các bƣớc sau Bƣơc 1 : Đặt đồng hồ vào thang đo dòng cao nhất. Bƣớc 2: Đặt que đồng hồ nối tiếp với tải, que đỏ về chiều dƣơng, que đen về chiều âm. Nếu kim lên thấp quá thì giảm thang đo Nếu kim lên kịch kim thì tăng thang đo, nếu thang đo đã để thang cao nhất thì đồng hồ không đo đƣợc dòng điện này. Chỉ số kim báo sẽ cho ta biết giá trị dòng điện. Cách 2 : Dùng thang đo áp DC Ta có thể đo dòng điện qua tải bằng cách đo sụt áp trên điện trở hạn dòng mắc nối với tải, điện áp đo đƣợc chia cho giá trị trở hạn dòng sẽ cho biết giá trị dòng điện, phƣơng pháp này có thể đo đƣợc các dòng điện lớn hơn khả năng cho phép của đồng hồ và đồng hồ cũmg an toàn hơn. Cách đọc trị số dòng điện và điện áp khi đo như thế nào?

16 XVI TỔNG QUAN ĐO LƢỜNG ĐIỆN * Đọc giá trị điện áp AC và DC Khi đo điện áp DC thì ta đọc giá trị trên vạch chỉ số DCV.A Nếu ta để thang đo 250V thì ta đọc trên vạch có giá trị cao nhất là 250, tƣơng tự để thang 10V thì đọc trên vạch có giá trị cao nhất là 10. trƣờng hợp để thang 1000V nhƣng không có vạch nào ghi cho giá trị 1000 thì đọc trên vạch giá trị Max = 10, giá trị đo đƣợc nhân với 100 lần Khi đo điện áp AC thì đọc giá trị cũng tƣơng tự. đọc trên vạch AC.10V, nếu đo ở thang có giá trị khác thì ta tính theo tỷ lệ. Ví dụ nếu để thang 250V thì mỗi chỉ số của vạch 10 số tƣơng đƣơng với 25V. Khi đo dòng điện thì đọc giá trị tƣơng tự đọc giá trị khi đo điện áp Các yêu cầu trước khi thực hiện phép đo: + Xác định loại đại lƣợng cần đo: Áp DC; Áp AC; Dòng DC; Điện Trở R. + Ƣớc lƣợng trị số tối đa có thể có. + Chọn tầm đo có trị số lớn hơn trị số ƣớc lƣợng.(giá trị ghi trên tầm đo là trị số tối đa có thể đo đƣợc. Vì vậy tuyệt đối không đƣợc đo trị số vƣợt quá tầm đo. Nếu trị số đo thực tế quá nhỏ so với giới hạn của tầm đo thì kim lệch rất ít và kết quả đo khó đọc; khi đó ta chọn tầm đo thấp hơn sao cho kim chỉ thị lệch khoảng 2/3 mặt chỉ thị để kết quả đo đọc đƣợc dễ dàng). + Xác định phƣơng pháp đo Thực hiện các phép đo cụ thể : a. Đo điện trở : + Chọn thang đo điện trở và tầm đo thích hợp. + Đặt hai que của đồng hồ đo vào hai đầu điện trở cần đo.

17 TỔNG QUAN ĐO LƢỜNG ĐIỆN XVII + Đọc kết quả đo. Chú ý : Khi đo điện trở, điện trở phải đƣợc cách ly hoàn toàn với mạch (đo nguội). - Mỗi khi chuyển tầm đo của thang đo điện trở, ta cần phải chỉnh 0 cho VOM thì kết quả đo mới chính xác. Cách chỉnh 0 cho VOM nhƣ sau: chập hai đầu que đo lại với nhau và điều chỉnh nút ADJ sao cho kim chỉ thị chỉ đúng tại vạch số 0 rồi mới đo. b. Đo điện áp DC: + Chọn thang đo điện áp một chiều và tầm đo thích hợp. + Đặt hai que của đồng hồ đo vào hai đầu cần đo điện áp. + Đọc kết quả đo. c. Đo điện áp AC: + Chọn thang đo điện áp xoay chiều và tầm đo thích hợp. + Đặt hai que của đồng hồ đo vào hai đầu cần đo điện áp. + Đọc kết quả đo. d. Đo dòng điện DC: + Chọn thang đo dòng điện một chiều và tầm đo thích hợp. + Đặt nối tiếp hai que của đồng hồ đo vào hai đầu cần đo dòng điện. + Đọc kết quả đo ĐỒNG HỒ VOM CHỈ THỊ SỐ

18 XVIII TỔNG QUAN ĐO LƢỜNG ĐIỆN Chức năng: - Đo điện áp xoay chiều và một chiều - Đo dòng điện xoay chiều và một chiều - Đo điện trở - Đo tần số - Đo điện dung - Đo h fe của Transistor - Đo kiểm tra di-ốt - Đo kiểm tra dây dẫn Các nút chức năng: - Display Panel: Màn hình hiển thị số. Wellink HL Power Switch : Công tắc mở hay ngắt nguồn. - ma/a:sử dụng ổ cắm này và Com khi thực hiện chức năng đo dòng điện xoay chiều và một chiều nhỏ hơn 1A. - 10A: Sử dụng ổ cắm này và Com khi thực hiện chức năng đo dòng điện xoay chiều và một chiều từ 1A đến 10A. - V: Sử dụng ổ cắm này và Com khi thực hiện chức năng đo điện áp xoay chiều đến 750V và áp một chiều từ đến 1000V. - : Sử dụng ổ cắm này và Com khi thực hiện chức năng đo điện áp xoay chiều đến 750V và áp một chiều từ đến 1000V.

19 TỔNG QUAN ĐO LƢỜNG ĐIỆN XIX - DC/AC: Công tắc gạt sang trái đo DC. Công tắc gạt sang phải đo AC. - Hz : Switch chỉ vị trí này khi muốn đo tần số đến 100kHz. - Cx: Dùng để đo tụ điện từ 2nF đến 20µF. - DH: Công tắc này gạt sang phải khi muốn giữ lại giá trị đang đo. - COM: Sử dụng ổ cắm này và một trong các ổ cắm V ma, 10A khi muốn thực hiện một trong các chức năng đo dòng điện, điện áp, điện trở, tần số ĐỒNG HỒ AMPE KÌM Kyoritsu 2017 Chức năng: - Loại : Hiển thị số - ф55mm - Đo áp AC: 40/400/750V - Đo áp DC: 40/400/1000V - Đo điện trở: 400/4000Ω. - Đo dòng điện: 400/2000A - Đo tần số: 10~4000Hz. - Phụ kiện: đầu que đo Đo điện áp, điện trở, tần số giống nhƣ VOM. Đo dòng điện thì sử dụng mỏ kẹp DAO ĐỘNG KÝ

20 XX TỔNG QUAN ĐO LƢỜNG ĐIỆN CS Chức năng các thành phần: - POWER: Bật tắt nguồn điện vào dao động ký. - INTENSITY : Mặt trước của Dao động ký Điều chỉnh độ sáng tín hiệu trên màn hình. Quay theo chiều kim đồng hồ sẽ làm tăng độ sáng và ngƣợc lại. - FOCUS Điều chỉnh độ hội tụ của tín hiệu. Sau khi điều chỉnh độ sáng thích hợp. Chỉnh FOCUS để tín hiệu có bề dày dễ quansát nhất. - TRACE ROTATION Xoay đƣờng hiển thị song song với đƣờng chuẩn của màn hình. - CH1 - Ngõ vào kênh 1. Trong chế độ quan sát X-Y, tín hiệu tại kênh này trở thành ngõ vào theo trục Y.

21 TỔNG QUAN ĐO LƢỜNG ĐIỆN XXI - CH2 Ngõ vào kênh 2. Trong chế độ quan sát X-Y, tín hiệu tại kênh này trở thành ngõ vào theo trục X. - Công tắc chuyển DC/GND/ AC DC: ghép trực tiếp cho tất cả tín hiệu đƣợc nối trực tiếp tới bộ suy giảm. AC: Chỉ cho phép tín hiệu AC chuyển tới bộ suy giảm. GND: Tín hiệu ngõ vào đƣợc chuyển sang off và bộ suy giảm đƣợc nối đất. - MODE Chọn chế độ hoạt động: CH1: Chỉ quan sát đƣợc tín hiệu Kênh 1. CH2: Chỉ quan sát đƣợc tín hiệu Kênh 2. CH3: Chỉ quan sát đƣợc tín hiệu Kênh 2. DUAL: Quan sát tín hiệu hai 2 kênh cùng lúc. Dùng quan sát tín hiệu tần số cao. CHOP: Hoạt động giữa các kênh đƣợc chuyển đổi ở tần số xấp xỉ 500KHz của các kênh hiển thị. Thích hợp để quan sát với tốc độ quét thấp. ADD: Dùng cộng hoặc trừ hai tín hiệu giữa kênh CH1 và CH2, sử dụng chức năng của công tắc CH2 PULL INV - VOL/DIV của kênh 1 và 2 Suy giảm Kênh 1 hoặc Kênh 2. Chọn hệ số suy giảm từ 5V/DIV tới 1mV/DIV. - VARIABLE Điều chỉnh độ nhạy, với hệ số 1/3 hoặc nhỏ hơn của giá trị đƣợc chỉ định trên panel. Ở vị trí CAL, độ nhạy đƣợc định chuẩn với giá trị chỉ trên panel. đƣợc định - VERTICAL POSITION 1 Dịch chuyển vị trí tín hiệu theo phƣơng thẳng đứng của kênh 1. -VERTICALPOSITION 2 Dịch chuyển vị trí tín hiệu theo phƣơng thẳng đứng của kênh 2.

22 XXII TỔNG QUAN ĐO LƢỜNG ĐIỆN -TRIGGER SOURCE Chọn nguồn đồng bộ bằng cách thiết lập công tắc tới: VERT: Tín hiệu đứng trở thành nguồn đồng bộ. CH1: Tín hiệu kênh 1 trở thành nguồn đồng bộ. CH2: Tín hiệu kênh 2 trở thành nguồn đồng bộ. CH3: Tín hiệu kênh 3 trở thành nguồn đồng bộ. LINE: Tín hiệu nguồn AC đƣợc sử dụng nhƣ nguồn đồng bộ. - Ngõ vào EXT TRIG Tín hiệu từ kết nối EXT TRIG trở thành nguồn trigger. Để sử dụng chức năng này, thiết lập công tắc TRIGGER SOURCE tới vị trí EXT. - TRIGGER COUPLING Chọn chế độ đồng bộ: AC: Đồng bộ phạm vi băng thông là 10Hz-50MHz. DC: Đồng bộ phạm vi băng thông là DC-50MHz HF: Đồng bộ phạm vi băng thông là 10Hz-10KHz TV-F, TV-L: Đồng bộ với tín hiệu video. - SLOPE AND TRIG LEVEL Chọn độ dốc trigger: + Trigger xuất hiện khi tín hiệu trigger cắt mức trigger theo chiều dƣơng. Nhấn vào là slope +. - Trigger xuất hiện khi tín hiệu trigger cắt mức trigger theo chiều âm. Kéo ra là slope -. Núm TRIG LEVEL là để hiển thị một dạng sóng ổn định đƣợc đồng bộ hoá và thiết lập điểm bắt đầu cho dạng sóng đó. Khi núm này đƣợc quay theo chiều kim đồng hồ, mức trigger di chuyển theo hƣớng lên với dạng sóng đƣợc hiển thị. Khi núm này đƣợc quay theo chiều ngƣợc

23 TỔNG QUAN ĐO LƢỜNG ĐIỆN XXII I chiều kim đồng hồ, mức trigger di chuyển theo hƣớng xuống với dạng sóng đƣợc hiển thị. - HOLD OFF Trƣờng hợp tín hiệu tuần hoàn bị trôi trên màn hình có thể đƣợc đồng bộ bằng cách điều chỉnh núm HOLD OFF. - TIME/DIV Chọn tốc độ quét từ 0.5s/DIV tới 0.05µs/DIV. - HORIZONTAL POSITION Dịch chuyển tín hiệu theo phƣơng ngang MÁY PHÁT SÓNG FG-273A Chức năng: Phát ra các tín hiệu sóng sin, sóng tam giác, sóng vuông với giải tần từ 0,2Hz đến 2MHz, hiển thị số với độ chính xác cao. Ngoài ra còn có các chức năng VCF, DC offset, sweep, cho phép nhiều ứng dụng trong mạch tƣơng tự hay vi mạch số. - POWER ON/OFF: Bật/tắt nguồn 220VAC. - DISPLAY: Hiển thị số với 6 led - FUNCTION: Chọn chứ năng phát sóng sin, sóng tam giác, sóng vuông. - FREQUENCY: Thay đổi tần số từ 0,2Hz đến 2MHz. - AMPLITUDE: Thay đổi biên độ từ 0 đến 10Vpp.

24 XXIV TỔNG QUAN ĐO LƢỜNG ĐIỆN - OFFSET: Kéo ra thì chỉnh thành phần DC từ 0 đến 5V. Ấn vào thì không điều chỉnh đƣợc. - WIDTH: Kéo ra thì chỉnh độ rộng tín hiệu quét. Ấn vào thì không điều chỉnh đƣợc. - RATE: Thay đổi tốc độ quét. Kéo ra thì quét theo logarit. Ấn vào thì quét tuyến tính. - DUTY: Thay đổi chu kỳ làm việc. Kéo ra thì đảo ngƣợc tín hiệu. - PUSH TTL: Ấn vào thì thay đổi đặc tính ngõ ra TTL. Kéo ra thì thay đổi đặc tính ngõ ra CMOS. - OUTPUT: Ngõ ra sóng sin, sóng tam giác, sóng vuông. - TTL/CMOS: Ngõ ra mức tín hiệu TTL/CMOS. - EXT COUNTER: Đếm tần số tín hiệu ngoài từ 1Hz đến 10MHz biên độ tối đa 42Vpp. - VCF: Điện áp ngoài từ 0 đến 10V để điều khiển tần số ngõ ra. - ATTENUATOR: Suy giảm biên độ tín hiệu ra -40dB/-20dB. - EXT -20bB: Suy giảm biên độ tín ngoài vào -20dB 3.6. MÁY ĐO ĐIỆN TRỞ ĐẤT KYORITSU-4105A Chức năng: Model K4105 là thiết bị đo điện trở đất của máy biến áp, hệ thống điện, động cơ và các thiết bị điện, hệ thống điện tử viễn thông Nó cũng còn dùng để đo đƣợc điện áp đất khi ta làm phép đo điện áp đất. Thông số kỹ thuật:

25 TỔNG QUAN ĐO LƢỜNG ĐIỆN XXV - Hiển thị số - Đo điện trở đất thang đo 20Ω/200Ω/2000Ω. - Đo điện áp đất thang đo từ 0 đến 200V (50-60Hz). - Ngồn pin 9V CHUẨN BỊ CHO PHÉP ĐO Kiểm tra điện áp pin Bật thiết bị đo. Nếu màn hình không hiển thị biểu tƣợng báo pin yếu (mục 2), thì pin đủ để thực hiện phép đo. Nếu biểu tƣợng trên hiện lên, thay pin theo hƣớng dẫn thay pin. Nối dây để thử: Cắm thật chặt các đầu đo của dây đo vào các cực sau thiết bị. Nếu nối lỏng lẻo thì có kết quả đo không chính xác HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THIẾT BỊ NGUY HIỂM Thiết bị này chỉ đƣợc hoạt động điện áp tối đa là 50V giữa 2 cực E C hoặc E P ở chức năng đo điện trở đất. Nếu lớn hơn giá trị ấy, thiết bị sẽ bị hỏng. Khi đo điện áp đất không đƣợc sử dụng điện áp lớn hơn 30V giữa các cực đo. Khi đo điện trở đất không đƣợc sử dụng điện áp giữa các cực đo Nguyên lý của phép đo Thiết bị này đo điện trở đất bằng phƣơng pháp đo sự sụt điện áp nhằm đạt đƣợc giá trị điện trở đất Rx bởi dòng điện không đổi I giữa vật đo E (cực đất) và C (dòng điện cực) và đạt đƣợc hiệu điện thế chênh lệch V giữa cực E và P (hiệu điện thể điện cực). Ta có giá trị Rx = V/I Phương pháp đo chính xác (với que đo loại M-7095) Nối theo hình vẽ sau:

26 XXVI TỔNG QUAN ĐO LƢỜNG ĐIỆN a) Cách nối các dây đo: - Đóng 2 cọc tiếp đất bổ trợ P và C sâu xuống đất, cách nhau và cách điện cực đƣợc nối đất từ 5 10m. Nối dây xanh que đo vào điện cực đƣợc nối đất của thiết bị đang thử, dây vàng vào cọc bổ trợ P và dây màu đỏ vào cọc bổ trợ C từ 2 3 lỗ cắm phía sau của thiết bị đo. b) Đo điện áp đất: Hãy chuyển thang đo vào vị trí EARTH VOLTAGE rồi kiểm tra điện áp đất theo điều kiện ở mục a). Nếu trên thang đo chỉ thị ánh sáng, điện áp đất có thực. Giá trị điện áp thấp hơn 10V. Nếu nhƣ kết quả trên thang đo lớn hơn 10V thì có thể sai số đã quá lớn trong phƣơng pháp đo điện trở đất. Để không gặp phải trƣờng hợp này, cần tắt máy sau mỗi lần đo. c) Đo chính xác: Chuyển đảo mạch sang vị trí thang đo x 2000Ω và ấn nút thử (TEST). Đèn LED sẽ hoạt động trong lúc thử. Quay thang đo đến vị trí x 200Ω và x 20Ω khi điện trở đất có giá trị thấp hơn, những giá trị này đƣợc hiển thị là điện trở đất của thiết bị đã đƣợc nối với cực đất trong khi thử Phương pháp đo đơn giản (Với que đo M-7127) Theo hình vẽ sau:

27 TỔNG QUAN ĐO LƢỜNG ĐIỆN XXV II Re: Giá trị đọc đƣợc trên đồng hồ Rx: điện cực đƣợc đấu đất khi thử Phƣơng pháp này đƣợc sử dụng khi thanh bổ trợ đất không có thể đóng xuống đất đƣợc. Ở phƣơng pháp này, điện cực đất với điện trở đất thấp, nhƣ ống dẫn nƣớc bằng kim loại, đất chung của nguồn thƣơng mại và cực đất trong công trình xây dựng, có thể sử dụng phƣơng pháp 2 cực đo (E,P). Sử dụng đơn giản với que đo có kết cấu thuận tiện với kẹp cá sấu và que đo. a) Cách nối dây: Đƣợc nối nhƣ hình vẽ trên. b) Đo điện áp đất: Hãy chuyển thang đo vào vị trí EARTH VOLTAGE rồi kiểm tra điện áp đất theo điều kiện ở mục a). Nếu trên thang đo chỉ thị ánh sáng, điện áp đất có thực. Giá trị điện áp thấp hơn 10V. Nếu nhƣ kết quả trên thang đo lớn hơn 10V thì có thể sai số đã quá lớn trong phƣơng pháp đo điện trở đất. Để không gặp phải trƣờng hợp này, cần tắt máy sau mỗi lần đo. c) Cách đo đơn giản: Chuyển đảo mạch sang vị trí thang đo x 2000Ω và ấn nút thử (TEST). Đèn LED sẽ hoạt động trong lúc thử. Quay thang đo đến vị trí x 200Ω và x 20Ω khi điệntrở đất có giá trị thấp hơn, những giá trị này đƣợc hiển thị là điện trở đất của thiết bị đã đƣợc nối với cực đất trong khi thử. Giá trị của phép đo đơn giản

28 XXVI II TỔNG QUAN ĐO LƢỜNG ĐIỆN Phƣơng pháp 2 cực đo đƣợc sử dụng trong cách đo đơn giản. Ở phƣơng pháp này, giá trị điện trở đất re của điện cực nối đất đến cực P sẽ đƣợc cộng với giá trị điện trở đất thực tế và hiển thị giá trị của Re. Tức là: Re = Rx + re Nếu re là giá trị đƣợc biết trƣớc thì giá trị điện trở đất thực tế Rx sẽ đƣợc tính toán là: Rx = Re - re CÁCH THAY PIN: NGUY HIỂM Không đƣợc mở nắp hộp pin ở sau hộp khi bề mặt của thiết bị bị ẩm ƣớt. Không đƣợc thay pin trong khi đang đo hoặc thử máy. Để tránh tình trạng sốc điện, tắt máy và tháo rời các cực và dây ra khỏi máy trƣớc khi tháo nắp pin CẨN THẬN Không đƣợc sử dụng lẫn pin mới với pin cũ. Phải đặt các cực pin đúng theo chỉ dẫn có dấu ở hộp pin. Chú ý: - Tắt máy và tháo rời các cực, dây ở phía sau. - Mở hai đinh vít phía dƣới máy và mở nắp pin. - Luôn luôn thay thế cả 6 viên pin theo đúng chiều. Pin khô R6P x 6viên. - Đậy nắp pin và vặn chặt hai đinh vít. 3.7 MÁY ĐO ĐIỆN TRỞ CÁCH ĐIỆN

29 TỔNG QUAN ĐO LƢỜNG ĐIỆN XXI X Thông số kỹ thuật: - Điện áp kiểm tra: 1000V - Thang đo: 2000MΩ - Dùng 4 pin AA, 1,5V. Cảnh báo: KYORITSU 3166 Không đƣợc chạm vào que đo và mạch điện trong quá trình thực hiện phép đo, tránh nguy hiểm cho con ngƣời. 3.8 AMPE KẾ AC Thông số kỹ thuật: - Đo dòng AC AMPER BE-96 10/5A-BEW

30 XXX TỔNG QUAN ĐO LƢỜNG ĐIỆN - Chỉ thị kim - Cơ cấu điện từ - Lắp đặt đứng - Cấp chính xác 1,5 - Tỉ số biến 500/5 - Giới hạn đo 10/5A - Kích thƣớc: 96x96 Cách đấu nối: mắc nối tiếp với tải. 3.9 AMPE KẾ DC AMPER BE-80 10A-BEW Thông số kỹ thuật: - Đo dòng DC - Chỉ thị kim - Cơ cấu từ điện - Lắp đặt đứng - Cấp chính xác 2,5 - Giới hạn đo 10A - Kích thƣớc: 80x80 Cách đấu nối: mắc nối tiếp với tải VÔN KẾ KẾ AC

31 TỔNG QUAN ĐO LƢỜNG ĐIỆN XXX I VÔN KẾ BE V-BEW Thông số kỹ thuật: - Đo áp AC - Chỉ thị kim - Cơ cấu điện từ - Lắp đặt đứng - Cấp chính xác 1,5 - Giới hạn đo 500V - Kích thƣớc: 96x96 Cách đấu nối: mắc song song với tải VÔN KẾ DC Thông số kỹ thuật: - Đo áp DC - Chỉ thị kim - Cơ cấu từ điện - Lắp đặt đứng VÔN KẾ BE V-BEW

32 XXXI I TỔNG QUAN ĐO LƢỜNG ĐIỆN - Cấp chính xác 2 - Giới hạn đo 300V - Kích thƣớc: 80x80 Cách đấu nối: mắc song song với tải OÁT KẾ OÁT KẾ BE-96-BEW Thông số kỹ thuật: - Đo công suất tải AC 3 pha - Chỉ thị kim - Loại 3 pha 2 phần tử - Lắp đặt đứng - Cấp chính xác Tỉ số biến dòng: 800/5 - Giới hạn đo 380V/5A - Kích thƣớc: 9696 Cách đấu nối: Sơ đồ đấu nối phía mặt sau COSφ KẾ

33 TỔNG QUAN ĐO LƢỜNG ĐIỆN XXX III COSφ KẾ BE-96-BEW Thông số kỹ thuật: - Đo hệ số công suất tải AC 3 pha: ±0,5 1 - Chỉ thị kim - Lắp đặt đứng - Cấp chính xác Giới hạn áp/dòng 380V/5A - Kích thƣớc: 9696 Cách đấu nối: Sơ đồ đấu nối phía mặt sau TẦN SỐ KẾ ĐỒNG HỒ HZ BE-BEW Thông số kỹ thuật: - Đo áp tần số: 45 55hz - Chỉ thị kim

34 XXXI V TỔNG QUAN ĐO LƢỜNG ĐIỆN - Cơ cấu từ điện - Lắp đặt đứng - Cấp chính xác 1 - Giới hạn đo 240V - Kích thƣớc: 96x96 Cách đấu nối: mắc song song với tải nhƣ vôn kế Đ0 THÔNG SỐ LCR Đồng hồ đo LCR Aglent U1733C Tần số thử: 100 Hz, 120 Hz, 1kHz, 10Khz, 100Khz Chức năng đo: Z/L/C/R/D/Q/θ/ESR/ DCR Điện trở: 2 Ω, 20 Ω, 200 Ω, 2000 Ω, 20 kω, 200 kω, 2000 kω, 2000 kω, 20 MΩ, 200 MΩ Cấp chính xác: % Tụ điện: 20 pf, 200 pf 2000 pf, 0.1 pf, 20 nf, 200 nf, 2000 nf, 20 μf, 200 μf, 2000 μf, 20 mf Cấp chính xác: % Cuộn cảm: 20 μh, 200 μh, 2000 μh, 20 mh, 200 mh, 2000 mh, 20 H,200 H, 2000 H Cấp chính xác: 0.2-1%

35 TỔNG QUAN ĐO LƢỜNG ĐIỆN XXX V Góc pha của tổng trở: 180o ~180 o Tổng trở Z: Ω, Ω, 19.9 Ω, 1.9 Ω Cách đấu nối: mắc song song với tải.

36

37 Đ0 CÔNG SUẤT, HỆ SỐ CÔNG SẤT 1 BÀI 1: SỬ DỤNG DAO ĐỘNG KÝ 1.1 MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: Giúp cho sinh viên kỹ năng sử dụng dao động ký để đo và quan sát tín hiệu. 1.2 YÊU CẦU THIẾT BỊ : - Dao động ký CS Máy phát sóng FG-273A - Dây đo dao động ký (2 sợi) - Dây tín hiệu máy phát sóng (2 sợi) - Mô đun tƣơng tự AM-102B - Mô đun tƣơng tự AM CHUẨN BỊ THÍ NGHIỆM: Quan sát dao động ký, ghi các nút có trên dao động ký và nêu chức năng của từng nút. Cách sử dụng dây dao động ký. Trên dây dao động ký có bao nhiêu vị trí, chức năng từng vị trí. Gắn 2 dây vào dao động ký, kiểm tra mass 2 dây này có nối tắt với nhau hay không. 1.4 TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM: 1. Kiểm tra chức năng nút INTENSITY. Khi thay đổi nút này thì màn hình hiển thị thay đổi nhƣ thế nào? Giải thích? So sánh với lý thuyết.

38 2 BÀI 1: SỬ DỤNG DAO ĐỘNG KÝ 2. Kiểm tra chức năng phím FOCUS. Khi thay đổi nút này màn hình hiển thị thay đổi nhƣ thế nào? Giải thích? So sánh với lý thuyết. 3. Tạo tín hiệu ghép AC+DC từ máy phát sóng: AC sóng sin biên độ 10V, tần số 50Hz, DC 5V và quan sát để phân biệt hai chế độ ghép AC, DC. Ở chế độ AC, sẽ quan sát đƣợc tín hiệu nào? Ở chế độ DC, sẽ quan sát đƣợc tín hiệu nào? Vẽ tín hiệu quan sát đƣợc.

39 Đ0 CÔNG SUẤT, HỆ SỐ CÔNG SẤT 3 4. Sử dụng kết hợp chế độ bắt tín hiệu (Trigger) và giữ tín hiệu (HoldOff) để đồng bộ một tín hiệu sóng vuông tuần hoàn từ máy phát sóng có tần số 10KHz. Nhận xét. 5. Đo biên độ tín hiệu 5.1 Xác định đƣờng GND. 5.2 Cho tín hiệu hình sin 50Hz từ máy phát sóng. Xác định biên độ tín hiệuhiển thị trên dao động ký. Thay đổi biên độ tín hiệu trên máy phát sóng từ 0V đến +10V. Kiểm tra và so sánh giá trị hiển thị trên VOM. Nhận xét.

40 4 BÀI 1: SỬ DỤNG DAO ĐỘNG KÝ 5.3 Thay đổi nút chỉnh VOL/DIV. Quan sát tín hiệu trên dao động ký. Tín hiệu thay đổi nhƣ thế nào. Xác định biên độ tín hiệu hiển thị trên dao động ký cho mỗi vị trí VOL/DIV. Biên độ tín hiệu có thay đổi khi thay đổi giá trị VOL/DIV không? 5.4 Thay đổi vị trí X1, X10 trên que đo. Quan sát tín hiệu trên dao động ký. Tín hiệu thay đổi nhƣ thế nào? Xác định biên độ tín hiệu hiển thị trên dao động ký cho mỗi trƣờng hợp. Biên độ tín hiệu có thay đổi khi thay đổi khi thay đổi X1, X10 không? Vẽ dạng sóng quan sát đƣợc trong 2 trƣờng hợp trên. 6. Đo chu kỳ, tần số của tín hiệu 6.1 Cho tín hiệu hình sin từ máy phát sóng có tần số 1KHz, biên độ 5V. Xác định tần số, chu kỳ tín hiệu hiển thị trên dao động ký. Kiểm tra và so sánh giá trị tạo ra trên máy phát sóng. Nhận xét.

41 Đ0 CÔNG SUẤT, HỆ SỐ CÔNG SẤT Thay đổi nút chỉnh TIME/DIV. Quan sát tín hiệu trên dao động ký. Tín hiệu thay đổi nhƣ thế nào. Xác định chu kỳ, tần số tín hiệu hiển thị trên dao động ký cho mỗi trƣờng hợp. Chu kỳ, tần số của tín hiệu có thay đổi khi thay đổi giá trị TIME/DIV không? 66.3 Thay đổi vị trí X1, X10 trên que đo. Quan sát tín hiệu trên dao động ký. Tín hiệu thay đổi nhƣ thế nào. Xác định chu kỳ, tần số tín hiệu hiển thị trên dao động ký cho mỗi trƣờng hợp. Chu kỳ, tần số tín hiệu có thay đổi khi thay đổi vị trí X1, X10 trên que đo không?

42 6 BÀI 1: SỬ DỤNG DAO ĐỘNG KÝ 7. Đo góc lệch pha giữa hai tín hiệu Chỉnh tín hiệu ngõ vào mạch khuếch AC dùng BJT (A2-3B) có biên độ 30mV, tần số 10KHz trên bo AM- 102B. Quan sát và đo biên độ, góc pha của tín hiệu ngõ ra cực C. So sánh góc lệch pha giữa tín hiệu ngõ ra và ngõ vào. 8. Vẽ đặc tuyến Vôn-Ampe của đi-ốt. Sử dụng mô đun AM 101. Lấy tín hiệu áp và dòng đƣa vào dao động ký. H-Mode để chế độ X-Y. Quan sát và vẽ đặc tuyến V-A của đi-ốt.

43 Đ0 CÔNG SUẤT, HỆ SỐ CÔNG SẤT CÂU HỎI KIỂM TRA: 1. Hãy quan sát và ghi lại các ký hiệu trên dao động ký. Giải thích các ký hiệu đó. 2. Giải thích vì sao dao động ký hiển thị đƣợc tín hiệu lên màn hình? Làm sao hiển thị 2 tín hiệu cùng một lúc? 3. Giải thích vì sao có hiện tƣợng tín hiệu chạy trên màn hình? Làm thế nào để tín hiệu đứng yên trên màn hình? 4. Nêu sự khác nhau của dao động ký với vôn kế hay ampe kế? 5. Tổng trở ngõ vào của dao động ký này là bao nhiêu? Ý nghĩa? 6. Nêu các công dụng của dao động ký?

44 8 BÀI 2: SỬ DỤNG MÁY PHÁT SÓNG BÀI 2: SỬ DỤNG MÁY PHÁT SÓNG 2.1 MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: Giúp cho sinh viên kỹ năng sử dụng máy phát tín hiệu sóng sin, sóng tam giác, sóng vuông. 2.2 YÊU CẦU THIẾT BỊ : - Máy phát sóng FG-273A - Dao động ký CS Dây đo dao động ký (2 sợi) - Dây tín hiệu máy phát sóng (2 sợi) - Mô đun tƣơng tự AM-102B - Mô đun tƣơng tự AM Dây nối 2.3 CHUẨN BỊ THÍ NGHIỆM: Quan sát máy phát sóng FG-273A. Ghi lại các nút có trên máy phát sóng. Chức năng của từng nút. Nối dây vào OUTPUT. Bật POWER ON.

45 Đ0 CÔNG SUẤT, HỆ SỐ CÔNG SẤT TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM: 1. Thay đổi dạng sóng tín hiệu. Thay đổi tuần tự các phím trong FUNCTION, quan sát dạng sóng trên dao động ký. Vẽ dạng sóng. 2. Thay đổi biên độ tín hiệu. 2.1 Tạo sóng sin tần số 50Hz. Quan sát tín hiệu trên dao động ký và vẽ dạng sóng quan sát đƣợc. 2.2 Thay đổi nút AMPLITUDE trên máy phát sóng đồng thời quan sát tín hiệu trên dao động ký, biên độ của tín hiệu có thay đổi không? Tần số của tín hiệu có thay đổi không?

46 10 BÀI 2: SỬ DỤNG MÁY PHÁT SÓNG 2.3 Khi thay đổi nút AMPLITUDE, biên độ của tín hiệu thay đổi từ bao nhiêu đến bao nhiêu? 2.4 Nhấn phím -20dB. Biên độ của tín hiệu có thay đổi không? Tần số của tín hiệu có thay đổi không? Độ thay đổi bằng bao nhiêu? 2.5 Kéo OFFSET ra, thay đổi OFFSET. Quan sát tín hiệu trên dao động ký và vẽ dạng sóng. Nhận xét.

47 Đ0 CÔNG SUẤT, HỆ SỐ CÔNG SẤT Thay đổi tần số tín hiệu. 3.1 Tạo sóng hình sin 100Hz. 3.2 Thay đổi nút FREQUENCY trên máy phát sóng đồng thời quan sát tín hiệu trên dao động ký, biên độ của tín hiệu có thay đổi không? Tần số của tín hiệu có thay đổi không? 3.3 Khi thay đổi FREQUENCY, biên độ/tần số của tín hiệu thay đổi từ bao nhiêu đến bao nhiêu? 3.4 Thay đổi nút WIDTH trên máy phát sóng đồng thời quan sát tín hiệu trên dao động ký, biên độ của tín hiệu có thay đổi không? Tần số của tín hiệu có thay đổi không?

48 12 BÀI 2: SỬ DỤNG MÁY PHÁT SÓNG 3.5 Khi thay đổi WIDTH, biên độ/tần số của tín hiệu thay đổi từ bao nhiêu đến bao nhiêu? 3.6 Thay đổi các nút trên RANGE Hz/GATE TIME. Quan sát tín hiệu trên dao động ký. Biên độ của tín hiệu có thay đổi không? Tần số của tín hiệu có thay đổi không? Thay đổi nhƣ thế nào? 4. Thay đổi chu kỳ làm việc (duty cycle): 4.1. Tạo sóng vuông, chọn nút 100HZ trên RANGE Hz/GATE TIME Nhấn núm PULL INV vào trong, quan sát tỷ lệ chu kỳ làm việc với chu kỳ của tín hiệu quan sát đƣợc. Vẽ dạng sóng.

49 Đ0 CÔNG SUẤT, HỆ SỐ CÔNG SẤT Kéo núm PULL INVra ngoài, điều chỉnh và quan sát tỷ lệ chu kỳ làm việc với chu kỳ của tín hiệu quan sát đƣợc. Tỷ lệ này thay đổi trong phạm vi từ đâu đến đâu? 5. Suy giảm tín hiệu (Attenuator): 5.1. Tạo sóng vuông 5Vpp, 100HZ trên RANGE Hz/GATE TIME Nhấn nút -20bB trên Attenuatorquan sát biên độ tín hiệu giảm bao nhiêu lần. Vẽ dạng sóng.

50 14 BÀI 2: SỬ DỤNG MÁY PHÁT SÓNG 5.2. Nhấn nút -40bB trên Attenuator quan sát biên độ tín hiệu giảm bao nhiêu lần. Vẽ dạng sóng. 6. Tạo sóng sin tần số 50Hz, biên độ 5V. Dùng VOM để chế độ AC để đo giá trị áp? Và dùng máy phát sóng để đo giá trị áp? Giải thích sự khác nhau của kết quả thu đƣợc? Máy đo Kết quả Ghi chú Dao động ký VOM

51 Đ0 CÔNG SUẤT, HỆ SỐ CÔNG SẤT CÂU HỎI KIỂM TRA: 1.Hãy quan sát và ghi lại các ký hiệu trên máy phát sóng. Giải thích các ký hiệu đó. 2. Các loại tín hiệu, tần số, biên độ của máy phát sóng nhƣ thế nào? 3. Tổng trở ngõ ra của máy phát sóng là bao nhiêu? Ý nghĩa?

52 16 BÀI 3: ĐO ĐIỆN ÁP VÀ DÕNG ĐIỆN BÀI 3: ĐO ĐIỆN ÁP VÀ DÕNG ĐIỆN 3.1 MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: Rèn luyện các kỹ năng sử dụng đồng hồ vôn kế và ampe kế, đồng hồ VOM, Ampere kìm, để thực hiện các phép đo điện áp và dòng điện một chiều và xoay chiều trong các mạch điện cụ thể, cách thức lắp đặt, các thông số kỹ thuật, các đọc chính xác kết quả đo. 3.2 CHUẨN BỊ THÍ NGHIỆM: - Đồng hồ VOM chỉ thị kim - Ampere kìm Kyoritsu Đồng hồ số Wellink HL Panel đo dòng điện và điện áp - 01 Variac 3 pha - 01 Động cơ điện KĐB ba pha - Dây nối 3.3 TÓM TẮT LÝ THUYẾT: Định luật Ohm : U = I. R 3.4 TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM: Đo dòng điện và điện áp DC a. Thí nghiệm 1:

53 Đ0 CÔNG SUẤT, HỆ SỐ CÔNG SẤT 17 DC (0 5A) A DC (0 5A) A R1 E DC (0 220V) DC (0 300V) V R1500Ω DC (0 300V) E V R2 DC (0 220V) R3 Hình 3.1a Hình 3.1b Tiến hành thực hiện các bước sau: - Lắp sơ đồ mạch điện nhƣ hình 3.1a hoặc hình 3.1b. Với R là điện trở tải của động cơ. - Đóng CB cấp nguồn. - Điều chỉnh variac để điện áp nguồn DC vào khoảng 60V. - Quan sát số chỉ của các đồng hồ. Ghi kết quả vào Bảng 3.4.1a. Bảng 3.4.1a Kết quả đo Hình 3a Hình 3b U DC (V) I DC (A) Tính R kt (Ω) - Nhận xét kết quả đo. Cho biết khi nào thì nên dùng mắc rẽ dài, khi nào thì nên dùng mắc rẽ ngắn?

54 18 BÀI 3: ĐO ĐIỆN ÁP VÀ DÕNG ĐIỆN b. Thí nghiệm 2: - Giữ nguyên mạch điện nhƣ thí nghiệm 1, hình 3.1b. - Thay đổi nguồn DC cung cấp vào cho mạch khoảng 5 giá trị. - Quan sát các số chỉ trên đồng hồ, ghi kết quả vào Bảng 3.2. Bảng 3.4.1b Lần đo/đại lượng đo U DC (V) I DC (A) Đo lần 1 20 Đo lần 2 40 Đo lần 3 60 Đo lần 4 80 Đo lần Vẽ quan hệ I=f(U)? Nhận xét đồ thị.

55 Đ0 CÔNG SUẤT, HỆ SỐ CÔNG SẤT Đo dòng điện và điện áp AC a. Thí nghiệm 3: A A UAC V R1 UAC V R1 Hình 3.2a Hình 3.2b Tiến hành các bước thí nghiệm sau: - Lắp sơ đồ mạch điện nhƣ hình 3.2a và hình 3.2b. - Chỉnh biến trở ở vị trí số 3. - Đóng CB cấp nguồn. - Chỉnh Variac để điện áp cung cấp khoảng 100V. - Quan sát số chỉ ở các đồng hồ. Ghi kết quả vào bảng 3.4.2a. Bảng 3.4.2a Kết quả đo Hình 3.2a Hình 3.2b U AC (V) I AC (A) Tính R AC b. Thí nghiệm 4 : - Giữ nguyên mạch điện nhƣ thí nghiệm hình 3.2b. - Thay đổi nguồn AC cung cấp vào cho mạch khoảng 5 giá trị.

56 20 BÀI 3: ĐO ĐIỆN ÁP VÀ DÕNG ĐIỆN - Quan sát các số chỉ trên đồng hồ, ghi kết quả vào bảng 3.4.2b Bảng 3.4.2b Lần đo/đại lượng đo U AC (V) I AC (A) Đo lần 1 20 Đo lần 2 40 Đo lần 3 60 Đo lần 4 80 Đo lần Vẽ đồ thị biểu diễn mối quan hệ I = f(u)? Nhận xét? Đo dòng điện bằng AC 3 pha. - Nối mạch điện nhƣ sơ đồ hình 3.4.3: Từ nguồn điện 3 pha 380V, nối vào máy biến áp tự ngẫu, nối tiếp với Ampe kế, rồi nối vào động cơ 3 pha nối sao.

57 Đ0 CÔNG SUẤT, HỆ SỐ CÔNG SẤT 21 L1 L2 L3 CB 380V 220V MBATN 0V A1 A2 A3 A B C ĐC Hình Tiến hành thực hiện các bƣớc sau: - Đóng CB nguồn điện. - Điều chỉnh điện áp pha vào động cơ khoảng 100V. - Dùng VOM để kiểm tra - Ghi nhận giá trị dòng làm việc không tải pha A, B, C vào bảng Đặt Ampe kìm vào đo dòng điện các pha A, B, C rồi ghi vào bảng Ngắt điện, dừng thí nghiệm, sắp xếp thiết bị về vị trí ban đầu. Bảng Giá trị đọc Tỉ số CT Giá trị Đọc trên trên Ampe trên Ampe thực Ampe Kìm Dòng không tải pha A Dòng không tải pha B

58 22 BÀI 3: ĐO ĐIỆN ÁP VÀ DÕNG ĐIỆN Dòng không tải pha C Nhận xét và giải thích kết quả? 3.5 CÂU HỎI KIỂM TRA: 1. Hãy quan sát và ghi lại các ký hiệu trên đồng hồ Vôn và Ampe. Giải thích các ký hiệu đó. 2. Cho biết khi lắp đồng hồ vôn và ampe vào trong mạch điện thì chúng ta cần chú ý những điều gì? 3. Trƣờng hợp đo dòng, áp DC mà dùng ampe kế, vôn kế AC thì kết quả thế nào? Và ngƣợc lại? 4. Trƣờng hợp đo áp mà lắp nhầm ampe kế thì thế nào? Ngƣợc lại đo dòng mà dùng vôn kế thì sao? 5. Tại sao ampe kế kẹp không dùng dây nối với nguồn điện vẫn có thể đo đƣợc dòng điện trong dây dẫn?

59 Đ0 CÔNG SUẤT, HỆ SỐ CÔNG SẤT 23 BÀI 4: ĐO CÔNG SUẤT, HỆ SỐ CÔNG SUẤT 4.1 MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: Giúp sinh viên nắm đƣợc các phƣơng pháp đo công suất một chiều, xoay chiều bằng phƣơng pháp gián tiếp và trực tiếp. Kỹ năng sử dụng các đồng hồ Oát kế, Cosφ kế và thao tác lắp mạch mạch. 4.2 YÊU CẦU THIẾT BỊ : - Nguồn AC 1 pha, 3 pha. - Đồng hồ VOM số - Panel Đo công suất. - Dây nối. - Tải trở, dung, cảm. 4.3 CƠ SỞ LÝ THUYẾT : - Công suất 1 chiều: 2 DC DC DC DC P U. I R. I ( W ). - Công suất xoay chiều 1 pha: + Công suất thực: P U. I. Cos ( W ) + Công suất ảo: Q U. I. Sin ( Var ) pha pha pha pha + Công suất toàn phần: 2 S P Q 2 ( VA ) - Công suất xoay chiều 3 pha: + Công suất thực: P 3 U. I. Cos ( W ) + Công suất ảo: Q 3 U. I. Sin ( Var ) pha pha pha pha

60 24 BÀI 4: ĐO CÔNG SUẤT, HỆ SỐ CÔNG SUẤT + Công suất toàn phần: 2 S P Q 2 ( VA ) 4.4 TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM: Đo công suất trong mạch điện DC bằng vôn kế và ampe kế: + _ A DC220V (0-5A) R + V (0 300VDC) _ Hinh 4.4.1a. Mạch đo công suất DC Tiến hành thực hiện các bước sau: - Lắp sơ đồ mạch điện nhƣ hình 4.1a. Với R là điện trở tải. - Đóng CB cấp nguồn. - Điều chỉnh variac để điện áp nguồn DC vào khoảng 60V. - Quan sát số chỉ của các đồng hồ. Ghi kết quả vào Bảng 4.1. Bảng 4.4.1a Điện áp Điện áp V Dòng điện Công suất nguồn DC (Volt) I (A) P DC (W) 220 (V) 150 (V) 110(V) 60 (V)

61 Đ0 CÔNG SUẤT, HỆ SỐ CÔNG SẤT 25 DC220V W 4 R Hinh 4.4.1b. Mạch đo công suất DC dùng Watt kế Ghi lại giá trị công suất tiêu thụ đo đƣợc, điều chỉnh điện áp về 0 và tắt nguồn. P = W So sánh giá trị đo đƣợc bằng Watt kế với giá trị đo bằng Volt kế và Ampere kế ở hình 4.1a. Kết quả có xấp xỉ bằng nhau không? Có Không Tăng gấp đôi giá trị điện trở, đóng nguồn điện và điều chỉnh điện áp đạt 100%. Ghi lại giá trị công suất tiêu thụ đo đƣợc, điều chỉnh điện áp về 0 và tắt nguồn. P = W So sánh giá trị đo đƣợc với các giá trị đo hình 4.1a.Kết quả có xấp xỉ bằng nhau không? Có Không Nhận xét kết quả đo? Trƣờng hợp nào sai số nhỏ hơn? Đo công suất trong mạch điện AC 1 pha bằng vôn kế, ampe kế và cos kế:

62 26 BÀI 4: ĐO CÔNG SUẤT, HỆ SỐ CÔNG SUẤT A1 1 W1 3 2 Tải R - L (0 5A) 4 ~ (0-500V) V1 R XL Hình 4.4.2a. Đo công suất AC 1 pha với tải động cơ AC Tiến hành thực hiện các bước sau: - CB ở vị trí OFF. - Nối mạch điện nhƣ sơ đồ 4.4.2a. Tổng trở Z bao gồm điện trở R và điện kháng (động cơ AC). - Cấp điện vào Panel. - Đóng CB. - Quan sát số chỉ ở các đồng hồ. Ghi kết quả vào bảng 4.4.2a. - Tiến hành thay đổi điện áp từ variac trên Panel. Mỗi lần thay đổi áp quan sát số chỉ ở các đồng hồ. Ghi lại kết quả vào bảng 4.4.2a. - Ngắt CB. - Tính công suất tác dụng, công suất phản kháng, công suất biểu kiến ghi vào bảng 4.4.2a. Bảng 4.4.2a Đaị lượng Lần 1 Lần 2 Lần 3 Lần 4 Lần 5 U (V) I (A)

63 Đ0 CÔNG SUẤT, HỆ SỐ CÔNG SẤT 27 Cos P (W) Q (VAR) S (VA) A1 1 W1 3 2 Tải R - L (0 5A) 4 ~ (0-500V) V1 R XL Hình 4.4.2b. Điều chỉnh hệ số công suất bằng cách tăng dung kháng Bảng 4.4.2b Đaị lƣợng Lần 1 Lần 2 Lần 3 Lần 4 Lần 5 U (V) I (A) Cos P (W) Q (VAR)

64 28 BÀI 4: ĐO CÔNG SUẤT, HỆ SỐ CÔNG SUẤT S (VA) Đo công suất trong mạch điện AC 1 pha bằng Watt kế 1 pha: Tiến hành thực hiện các bƣớc sau: - CB ở vị trí OFF. - Nối mạch điện nhƣ sơ đồ Tổng trở Z bao gồm tải trở. - Cấp điện vào Panel. - Đóng CB. - Quan sát số chỉ ở các đồng hồ. Ghi kết quả vào bảng Tiến hành thay đổi điện áp từ Variac trên Panel. Mỗi lần thay đổi áp quan sát số chỉ ở các đồng hồ. Ghi lại kết quả vào bảng Ngắt CB. - Tính công suất tác dụng thực của tải ghi vào bảng P thuc với CT là tỉ số biến dòng ghi trên Oát kế. Pdo CT ( W) + _ A W 4 + AC220V ~ V _ R Hình 4.3. Đo công suất 1 pha bằng Watt kế Bảng Đaị lƣợng Lần 1 Lần 2 Lần 3 Lần 4 Lần 5

65 Đ0 CÔNG SUẤT, HỆ SỐ CÔNG SẤT 29 U (V) P đo (W) P thực (W) Nhận xét kết quả đo? So sánh với kết quả đo công suất gián tiếp trong phần Đo công suất trong mạch điện AC 3 pha bằng vôn kế, ampe kế và cos kế 3 pha: 3 A1 1 2 W1 ~ (0 10A) 4 (0-500V) (0-500V) V1 R1 xc1 R3 xc3 (0 10A) V2 R2 xc2 A2 W2 3 Hình 4.5. Đo công suất tải nối Tiến hành thực hiện các bước sau: - CB ở vị trí OFF. - Sơ đồ mạch đo công suất tải ba pha: - Nối mạch điện nhƣ sơ đồ hình 4.5.

66 30 BÀI 4: ĐO CÔNG SUẤT, HỆ SỐ CÔNG SUẤT - Tiến hành thay đổi tải từ nút nhấn trên Panel. Mỗi lần thay đổi tải quan sát số chỉ ở các đồng hồ. - Ghi lại kết quả vào bảng Ngắt CB. - Tính công suất tác dụng, công suất phản kháng, công suất biểu kiến ghi vào bảng 4.5. Bảng 4.5 Đaị lƣợng Lần 1 Lần 2 Lần 3 Lần 4 Lần 5 U A (V) U B (V) U C (V) I A (A) I B (A) I C (A) Cos P (W) Q (VAR) S (VA) Nhận xét kết quả đo?

67 Đ0 CÔNG SUẤT, HỆ SỐ CÔNG SẤT Đo công suất trong mạch điện AC 3 pha bằng Oát kế 3 pha: Tiến hành thực hiện các bước sau: - CB ở vị trí OFF. - Sơ đồ mạch đo công suất tải ba pha: - Nối mạch điện nhƣ sơ đồ hình Tiến hành thay đổi tải từ nút nhấn trên Panel. Mỗi lần thay đổi tải quan sát số chỉ ở các đồng hồ. Ghi lại kết quả vào bảng Ngắt CB. - Tính công suất tác dụng thực của tải ghi vào bảng 5.5 P thuc với CT là tỉ số biến dòng ghi trên Oát kế. Pdo CT ( W) xc1 3 A1 1 2 W1 R1 ~ AC (220/280V) (0 10A) A2 (0 10A) A W W2 2 V1 (0 500V) V2 xc3 R2 xc3 (0 10A) 4 V2 R3 N Hình 4.6. Đo công suất 3 pha 4 dây Bảng 4.6

68 32 BÀI 4: ĐO CÔNG SUẤT, HỆ SỐ CÔNG SUẤT Đaị lƣợng Lần 1 Lần 2 Lần 3 Lần 4 Lần 5 P đo (W) P thực (W) Nhận xét kết quả đo? So sánh với kết quả đo mục 4.6? 4.7 CÂU HỎI KIỂM TRA: 1. Hãy quan sát các ký hiệu ở đồng hồ oát kế, cos kế. Ghi lại và giải thích các thông số đó. 2. Nếu mạch điện có dòng điện và điện áp vƣợt quá trị số định mức của đồng hồ Vôn, ampe, để có thể dùng các đồng hồ này đo đƣợc các thông số U, I của mạch thì ta phải dùng thêm thiết bị gì? Vẽ lại sơ đồ mạch khi có thêm thiết bị đó. 3. Nếu tải của mạch điện xoay chiều một pha là thuần trở thì hệ số cos của mạch điện đó là bao nhiêu? Viết các công thức tính công suất tác dụng và phản kháng của mạch. Nếu mạch điện là một chiều thì công suất đƣợc tính bằng cách nào? 4. Trình bày các phƣơng pháp đo công suất thực của tải 3 pha? 5. Trình bày công thức tính công suất kháng của tải 3 pha?

69 Đ0 CÔNG SUẤT, HỆ SỐ CÔNG SẤT 33

70 34 BÀI 5: ĐO THÔNG SỐ R L - C BÀI 5: ĐO THÔNG SỐ R L - C 5.1 MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: Giúp sinh viên nắm đƣợc các phƣơng pháp đo thông số mạch điện R, L, C bằng phƣơng pháp gián tiếp và trực tiếp. Kỹ năng sử dụng các đồng hồ vôn kế, ampe kế, VOM, máy đo R-L-C, máy đo điện trở đất, máy đo điện trở cách điện. Nắm cách thức lắp đặt, các thông số kỹ thuật, quy trình vận hành và các đọc chính xác kết quả đo. 5.2 YÊU CẦU THÍ NGHIỆM: - Đồng hồ VOM chỉ thị kim - Kyoritsu-4105A - Đồng hồ số Wellink HL Mega Ôm kế - Panel đo R, L, C - Dây nối 5.3 CƠ SỞ LÝ THUYẾT: U - Định luật Ohm : Z I - Tải điện trở: Z R - Tải điện cảm: Z L L Z - Tải điện trở: Z 1 1 C C Z 5.4 TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM: Đo R, L, C gián tiếp bằng V & A

71 Đ0 CÔNG SUẤT, HỆ SỐ CÔNG SẤT 35 + UDC V + _ A + Z + UDC + _ A V + Z Hình 5.1a Hình 5.1b Tiến hành thực hiện các bước sau: - Lắp sơ đồ mạch điện nhƣ hình 5.1a hoặc hình 5.1b. Với Z lần lƣợt là R, L, C. - Đóng CB cấp nguồn. - Điều chỉnh variac để điện áp nguồn AC từ 50V, 70V, 90V, 120V, 150V. - Quan sát số chỉ của các đồng hồ. Ghi kết quả vào Bảng Bảng Kết quả đo R L C 50V 70V 90V 120V 150V Nhận xét kết quả đo của R, L, C? Đo điện trở trực tiếp bằng VOM

72 36 BÀI 5: ĐO THÔNG SỐ R L - C Hình Tiến hành thực hiện các bước sau: - Gắn hai dây đo vào vị trí COM (màu đen) và Ω (màu đỏ) trên VOM. - Chỉnh ga lét ở chức năng đo điện trở. - Đo lần lƣợt các điện trở rồi ghi vào bảng Bảng Kết quả đo R 1 R 2 R 3 R 4 R 5 VOM Giá trị đọc từ vạch màu Sai số % Nhận xét kết quả đo?

73 Đ0 CÔNG SUẤT, HỆ SỐ CÔNG SẤT Đo điện dung bằng VOM Tiến hành thực hiện các bước sau: - Chỉnh ga lét ở chức năng đo điện dung. - Đo lần lƣợt các tụ điện C104, rồi ghi vào bảng Bảng Kết quả đo C104 C 2 C 3 C 4 C 5 VOM Giá trị đọc trên tụ Sai số % Nhận xét và giải thích kết quả? Đo điện trở đất

74 38 BÀI 5: ĐO THÔNG SỐ R L - C Hình Tiến hành thực hiện các bước sau: - Nối dây đo vào các cọc đất nhƣ hình Chỉnh ga lét kiểm tra điện áp rơi trong đất và ghi vào bảng Chọn thang đo điện trở 20Ω. - Thực hiện đo 5 lần rồi ghi vào bảng Bảng Kết quả đo Lần 1 Lần 2 Lần 3 Lần 4 Lần 5 Trung bình Earth Voltage Điện trở đất Nhận xét và giải thích kết quả? Điện trở đất nhƣ vậy đạt yêu cầu chƣa? Đo điện trở cách điện

75 Đ0 CÔNG SUẤT, HỆ SỐ CÔNG SẤT 39 Hình Tiến hành thực hiện các bước sau: - Tắt CB để không có dòng điện chạy qua trong suốt quá trình kiểm tra cách điện. - Nối dây đo vào đo cách điện của CB nhƣ hình Đọc giá trị điện áp. Nếu trong mạch có điện thì thiết bị sẽ chỉ giá trị điện áp. Nếu kim đồng hồ trên thiết bị đo chỉ 0 Volt thì mạch điện đã đƣợc cắt. - Nhấn nút đỏ kiểm tra cách điện và đọc giá trị trên thang đo. - Nếu cần đo liên tục, nhấn nút đỏ và xoay theo chiều kim đồng hồ đến vị trí khóa. - Thực hiện đo 5 lần rồi ghi vào bảng Xả điện trong mạch sau khi thực hiện xong phép đo bằng cách chập hai que đo trong khoảng thời gian 10 giây để dòng điện đƣợc xả tránh bị điện giật. Bảng Kết quả đo Lần 1 Lần 2 Lần 3 Lần 4 Lần 5 Trung bình Điện áp Điện trở cách điện Nhận xét và giải thích kết quả? Điện trở cách điện nhƣ vậy đạt yêu cầu chƣa?

76 40 BÀI 5: ĐO THÔNG SỐ R L - C Đo LCR Tiến hành thực hiện các bước sau: - Nhấn nút Power của máy đo LCR để mở máy ở chế độ tự động. - Nhấn nút Freq để chọn tần số đo phù hợp và bấm nút Ai để chọn chức năng kích hoạt tự động, nhấn nút ZLCR để đo giá trị của linh kiện hoặc của tải. - Lắp thêm một điện dẫn vào dây nối để thử nghiệm thành phần đo. - Nhấn D,Q,, để thay đổi giá trị đo lƣờng trên màn hình (D,Q, ). - Đọc kết quả hiển thị trên màn hình. Bảng Kết quả đo Lần 1 Lần 2 Lần 3 Lần 4 Lần 5 Trung bình Đo R Đo L Đo C Nhận xét và giải thích kết quả? Điện trở cách điện nhƣ vậy đạt yêu cầu chƣa?

77 Đ0 CÔNG SUẤT, HỆ SỐ CÔNG SẤT CÂU HỎI KIỂM TRA: 1. Hãy quan sát và ghi lại các ký hiệu trên đồng hồ VOM kim và VOM số? Giải thích các ký hiệu đó. 2. Sự khác nhau của thang đo điện trở trong đồng VOM kim và VOM số nhƣ thế nào? 3.Giải thích ý nghĩa của biến trở chỉnh 0 trong đồng hồ VOM kim? Việc chỉnh 0 đƣợc thực hiện nhƣ thế nào? 4.Giải thích các nút trên máy đo Kyoritsu 4105? Những nguyên nhân gây nên sai số khi đo điện trở đất là gì? 5.Giải thích các nút trên máy đo điện trở cách điện? Những nguyên nhân gây nên sai số khi đo điện trở cách điện là gì? 5.Giải thích các nút trên máy đo LCR? Những nguyên nhân gây nên sai số khi đo LCR?

78 TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Giáo trình đo lƣờng - cảm biến / Lƣu Thế Vinh. TP. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia, Các bộ cảm biến trong kỹ thuật đo lƣờng và điều khiển / Lê Văn Doanh. Khoa học và Kỹ thuật, Kỹ thuật đo. t.ii, Đo điện tử / Nguyễn Ngọc Tân, Ngô Tấn Nhơn. Tp. HCM : Đại học Quốc gia, Cơ sở phƣơng pháp đo kiểm tra trong kỹ thuật / Nguyễn Văn Vƣợng, Nguyễn Phú Thái. Khoa học Kỹ thuật, 2001.

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc Chương tình giảng dạy kinh tế Fulbight Niên khóa 2011-2013 Mô hình 1. : cung cấp cơ sở lý thuyết tổng cầu a. Giả sử: cố định, Kinh tế đóng b. IS - cân bằng thị tường hàng hoá: I() = S() c. LM - cân bằng

Διαβάστε περισσότερα

Năm Chứng minh Y N

Năm Chứng minh Y N Về bài toán số 5 trong kì thi chọn đội tuyển toán uốc tế của Việt Nam năm 2015 Nguyễn Văn Linh Năm 2015 1 Mở đầu Trong ngày thi thứ hai của kì thi Việt Nam TST 2015 có một bài toán khá thú vị. ài toán.

Διαβάστε περισσότερα

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b huỗi bài toán về họ đường tròn đi qua điểm cố định Nguyễn Văn inh Năm 2015 húng ta bắt đầu từ bài toán sau. ài 1. (US TST 2012) ho tam giác. là một điểm chuyển động trên. Gọi, lần lượt là các điểm trên,

Διαβάστε περισσότερα

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n Cơ sở Toán 1 Chương 2: Ma trận - Định thức GV: Phạm Việt Nga Bộ môn Toán, Khoa CNTT, Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bộ môn Toán () Cơ sở Toán 1 - Chương 2 VNUA 1 / 22 Mục lục 1 Ma trận 2 Định thức 3 Ma

Διαβάστε περισσότερα

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1 Dùng phép vị tự quay để giải một số bài toán liên quan đến yếu tố cố định Nguyễn Văn Linh Năm 2017 1 Mở đầu Tư tưởng của phương pháp này khá đơn giản như sau. Trong bài toán chứng minh điểm chuyển động

Διαβάστε περισσότερα

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ: Họ và tên thí sinh:. Chữ kí giám thị Số báo danh:..... SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẠC LIÊU KỲ THI CHỌN HSG LỚP 0 CẤP TỈNH NĂM HỌC 0-03 ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Gồm 0 trang) * Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi:

Διαβάστε περισσότερα

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1 SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 0 LẦN THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu Môn: TOÁN; Khối D Thời gian làm bài: 80 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ

Διαβάστε περισσότερα

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα - Γενικά Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα Khi nào [tài liệu] của bạn được ban hành? Για να ρωτήσετε πότε έχει

Διαβάστε περισσότερα

https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 56

https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 56 TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU TỔ TOÁN Câu ( điểm). Cho hàm số y = + ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN NĂM HỌC 5-6 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 8 phút (không tính thời gian phát đề ) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ

Διαβάστε περισσότερα

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N ài toán 6 trong kì thi chọn đội tuyển quốc gia Iran năm 2013 Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại Thương 1 Giới thiệu Trong ngày thi thứ 2 của kì thi chọn đội tuyển quốc gia Iran năm 2013 xuất hiện

Διαβάστε περισσότερα

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C. Đường thẳng Simson- Đường thẳng Steiner của tam giác Nguyễn Văn Linh Năm 2014 1 Đường thẳng Simson Đường thẳng Simson lần đầu tiên được đặt tên bởi oncelet, tuy nhiên một số nhà hình học cho rằng nó không

Διαβάστε περισσότερα

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV KỸ THẬT ĐỆN HƯƠNG V MẠH ĐỆN PH HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH. Khái niệm chung Điện năng sử ụng trong công nghiệ ưới ạng òng điện sin ba ha vì những lý o sau: - Động cơ điện ba ha có cấu tạo đơn giản và đặc tính

Διαβάστε περισσότερα

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II KỸ THẬT ĐỆN HƯƠNG DÒNG ĐỆN SN Khái niệm: Dòng điện xoay chiều biến đổi theo quy luật hàm sin của thời gian là dòng điện sin. ác đại lượng đặc trưng cho dòng điện sin Trị số của dòng điện, điện áp sin ở

Διαβάστε περισσότερα

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP TRƯỜNG THPT TRUNG GIÃ Môn: Toán Năm học 0-0 Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Διαβάστε περισσότερα

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA ài tập ôn đội tuyển năm 015 guyễn Văn inh Số 6 ài 1. ho tứ giác ngoại tiếp. hứng minh rằng trung trực của các cạnh,,, cắt nhau tạo thành một tứ giác ngoại tiếp. J 1 1 1 1 hứng minh. Gọi 1 1 1 1 là tứ giác

Διαβάστε περισσότερα

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận. BÀI TẬP CHƯƠNG 1: LÝ THUYẾT BÁN DẪN 1-1: Một thanh Si có mật độ electron trong bán dẫn thuần ni = 1.5x10 16 e/m 3. Cho độ linh động của electron và lỗ trống lần lượt là n = 0.14m 2 /vs và p = 0.05m 2 /vs.

Διαβάστε περισσότερα

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA I. Vcto không gian Chương : VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯ BA PHA I.. Biể diễn vcto không gian cho các đại lượng ba pha Động cơ không đồng bộ (ĐCKĐB) ba pha có ba (hay bội ố của ba) cộn dây tato bố

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047) ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047) Lưu ý: - Sinh viên tự chọn nhóm, mỗi nhóm có 03 sinh viên. Báo cáo phải ghi rõ vai trò của từng thành viên trong dự án. - Sinh viên báo cáo trực tiếp

Διαβάστε περισσότερα

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí Tru cập website: hoc36net để tải tài liệu đề thi iễn phí ÀI GIẢI âu : ( điể) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) 8 3 3 () 8 3 3 8 Ta có ' 8 8 9 ; ' 9 3 o ' nên phương trình () có nghiệ phân

Διαβάστε περισσότερα

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3 ài tập ôn đội tuyển năm 2015 guyễn Văn Linh Số 8 ài 1. ho tam giác nội tiếp đường tròn () có là tâm nội tiếp. cắt () lần thứ hai tại J. Gọi ω là đường tròn tâm J và tiếp xúc với,. Hai tiếp tuyến chung

Διαβάστε περισσότερα

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó. HOC36.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP IỄN PHÍ CHỦ ĐỀ 3. CON LẮC ĐƠN BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN VA CHẠ CON LẮC ĐƠN Phương pháp giải Vật m chuyển động vận tốc v đến va chạm với vật. Gọi vv, là vận tốc của m và ngay sau

Διαβάστε περισσότερα

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường Dương Trí Dũng I. Giới thiệu Hiện nay có nhiều phần mềm (software) thống kê trên thị trường Giá cao Excel không đủ tính năng Tinh bằng công thức chậm Có nhiều

Διαβάστε περισσότερα

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH Câu 1: Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH Cho văn phạm dưới đây định nghĩa cú pháp của các biểu thức luận lý bao gồm các biến luận lý a,b,, z, các phép toán luận lý not, and, và các dấu mở và đóng ngoặc tròn

Διαβάστε περισσότερα

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren). Định lý Pascal guyễn Văn Linh ăm 2014 1 Giới thiệu. ăm 16 tuổi, Pascal công bố một công trình toán học : Về thiết diện của đường cônic, trong đó ông đã chứng minh một định lí nổi tiếng và gọi là Định lí

Διαβάστε περισσότερα

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên? Chương 4: HỒI QUY VỚI BIẾN GIẢ VÀ ỨNG DỤNG 1. Nghiên cứu về tuổi thọ (Y: ngày) của hai loại bóng đèn (loại A, loại B). Đặt Z = 0 nếu đó là bóng đèn loại A, Z = 1 nếu đó là bóng đèn loại B. Kết quả hồi

Διαβάστε περισσότερα

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B. ài tập ôn đội tuyển năm 2014 guyễn Văn inh Số 2 ài 1. ho hai đường tròn ( 1 ) và ( 2 ) cùng tiếp xúc trong với đường tròn () lần lượt tại,. Từ kẻ hai tiếp tuyến t 1, t 2 tới ( 2 ), từ kẻ hai tiếp tuyến

Διαβάστε περισσότερα

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý ĐỀ THI THỬ LẦN 1 TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG QUẢNG NINH MÔN VẬT LÝ LỜI GIẢI: LẠI ĐẮC HỢP FACEBOOK: www.fb.com/laidachop Group: https://www.facebook.com/groups/dethivatly.moon/ Câu 1 [316487]: Đặt điện áp

Διαβάστε περισσότερα

x y y

x y y ĐÁP ÁN - ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP THPT Bài Năm học 5 6- Môn: TOÁN y 4 TXĐ: D= R Sự biến thiên lim y lim y y ' 4 4 y ' 4 4 4 ( ) - - + y - + - + y + - - + Bài Hàm số đồng biến trên các khoảng

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là. Hocmai.n Học chủ động - Sống tích cực ĐỀ PEN-CUP SỐ 0 Môn: Vật Lí Câu. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa ới biên độ A à tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là. A. m A 4 B. m A C.

Διαβάστε περισσότερα

Chương 2: Đại cương về transistor

Chương 2: Đại cương về transistor Chương 2: Đại cương về transistor Transistor tiếp giáp lưỡng cực - BJT [ Bipolar Junction Transistor ] Transistor hiệu ứng trường FET [ Field Effect Transistor ] 2.1 KHUYẾCH ĐẠI VÀ CHUYỂN MẠCH BẰNG TRANSISTOR

Διαβάστε περισσότερα

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt /009 Chương : Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt. Khái niệm chung. Chu trình lạnh dùng không khí. Chu trình lạnh dùng hơi. /009. Khái niệm chung Máy lạnh/bơmnhiệt: chuyển CÔNG thành NHIỆT NĂNG Nguồn nóng

Διαβάστε περισσότερα

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 8 phút Câu (, điểm) Cho hàm số y = + a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho b) Viết

Διαβάστε περισσότερα

PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC

PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC Luận văn thạc sĩ kỹ thuật 1 ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP --------------------------------------- VŨ THỊ VÒNG PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ 83. https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2

ĐỀ 83. https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 8 https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv GV Nguyễn Khắc Hưởng - THPT Quế Võ số - https://huongphuong.wordpress.com SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯNG YÊN KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA 016 LẦN TRƯỜNG THPT MINH

Διαβάστε περισσότερα

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC hương 4: Transistor mối nối lưỡng cực hương 4 TANSISTO MỐI NỐI LƯỠNG Ự Transistor mối nối lưỡng cực (JT) được phát minh vào năm 1948 bởi John ardeen và Walter rittain tại phòng thí nghiệm ell (ở Mỹ). Một

Διαβάστε περισσότερα

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

Ngày 26 tháng 12 năm 2015 Mô hình Tobit với Biến Phụ thuộc bị chặn Lê Việt Phú Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Ngày 26 tháng 12 năm 2015 1 / 19 Table of contents Khái niệm biến phụ thuộc bị chặn Hồi quy OLS với biến phụ

Διαβάστε περισσότερα

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN . ĐẶT VẤN ĐỀ Hình họ hông gin là một hủ đề tương đối hó đối với họ sinh, hó ả áh tiếp ận vấn đề và ả trong tìm lời giải ài toán. Làm so để họ sinh họ hình họ hông gin dễ hiểu hơn, hoặ hí ít ũng giải đượ

Διαβάστε περισσότερα

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ TI TUYỂN SIN LỚP NĂM ỌC 9- KÁN OÀ MÔN : TOÁN NGÀY TI : 9/6/9 ĐỀ CÍN TỨC Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian giao đề) ài ( điểm) (Không dùng máy tính cầm tay) a Cho biết

Διαβάστε περισσότερα

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh ài toán rotassov và ứng dụng Nguyễn Văn Linh Năm 2017 1 Giới thiệu ài toán rotassov được phát biểu như sau. ho tam giác với là tâm đường tròn nội tiếp. Một đường tròn () bất kì đi qua và. ựng một đường

Διαβάστε περισσότερα

5. Phương trình vi phân

5. Phương trình vi phân 5. Phương trình vi phân (Toán cao cấp 2 - Giải tích) Lê Phương Bộ môn Toán kinh tế Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh Homepage: http://docgate.com/phuongle Nội dung 1 Khái niệm Phương trình vi phân Bài

Διαβάστε περισσότερα

(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1

(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1 TIN HỌC ỨNG DỤNG (CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Phan Trọng Tiến BM Công nghệ phần mềm Khoa Công nghệ thông tin, VNUA Email: phantien84@gmail.com Website: http://timoday.edu.vn Ch4 -

Διαβάστε περισσότερα

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012. wwwliscpgetl Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại ọc củ các trường trong nước năm ôn: ÌN Ọ KÔNG GN (lisc cắt và dán) ÌN ÓP ài ho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh, tm giác đều, tm giác vuông cân

Διαβάστε περισσότερα

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1 Sáng tạo trong hình học Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại thương 1 Mở đầu Hình học là một mảng rất đặc biệt trong toán học. Vẻ đẹp của phân môn này nằm trong hình vẽ mà muốn cảm nhận được chúng

Διαβάστε περισσότερα

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ). ài tập ôn đội tuyển năm 015 Nguyễn Văn inh Số 5 ài 1. ho tam giác nội tiếp () có + =. Đường tròn () nội tiếp tam giác tiếp xúc với,, lần lượt tại,,. Gọi b, c lần lượt là trung điểm,. b c cắt tại. hứng

Διαβάστε περισσότερα

- Toán học Việt Nam

- Toán học Việt Nam - Toán học Việt Nam PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN HÌNH HỌ KHÔNG GIN ẰNG VETOR I. Á VÍ DỤ INH HỌ Vấn đề 1: ho hình chóp S. có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng () là điểm H thuộc

Διαβάστε περισσότερα

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức SỐ PHỨC TRONG CHỨNG MINH HÌNH HỌC PHẲNG Batigoal_mathscope.org Hoangquan9@gmail.com I.MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN. Khoảng cách giữa hai ñiểm Giả sử có số phức và biểu diễn hai ñiểm M và M trên mặt phẳng tọa

Διαβάστε περισσότερα

BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN CÁC BỘ BIẾN ĐỔI TĨNH

BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN CÁC BỘ BIẾN ĐỔI TĨNH ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM CHƯƠNG TRÌNH KS CLC VIỆT-PHÁP - - - - - - - - - - BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN CÁC BỘ BIẾN ĐỔI TĨNH ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ BỘ BIẾN ĐỔI DC/DC DẠNG BOOST GVHD:PGS TS PHAN QUỐC

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN (Chương trình đào tạo tín chỉ, từ Khóa 2011)

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN (Chương trình đào tạo tín chỉ, từ Khóa 2011) Đề cương chi tiết Toán cao cấp 2 1 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc 1. Thông tin chung về môn học ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC

Διαβάστε περισσότερα

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD: . Định nghĩa Hàm biến. f : D M (, ) z= f( M) = f(, ) Miền ác định của hàm f(,) là miền VD: f : D HÀM NHIỀU BIẾN M (, ) z= f(, ) = D sao cho f(,) có nghĩa. Miền ác định của hàm f(,) là tập hợp những điểm

Διαβάστε περισσότερα

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU Tà lệ kha test đầ xân 4 Á ÔNG THỨ Ự TỊ ĐỆN XOAY HỀ GÁO VÊN : ĐẶNG VỆT HÙNG. Đạn mạch có thay đổ: * Kh thì Max max ; P Max còn Mn ư ý: và mắc lên tếp nha * Kh thì Max * Vớ = hặc = thì có cùng gá trị thì

Διαβάστε περισσότερα

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[] 1 MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Chúng ta đều biết: không có lý thuyết tổng quát cho phép giải mọi phương trình đạo hàm riêng; nhất là với các phương trình phi tuyến Au [ ] = 0; (1) trong đó A[] ký hiệu toán

Διαβάστε περισσότερα

Μπορείτε να με βοηθήσετε να γεμίσω αυτή τη φόρμα; Για να ρωτήσετε αν κάποιος μπορεί να σας βοηθήσει να γεμίσετε μια φόρμα

Μπορείτε να με βοηθήσετε να γεμίσω αυτή τη φόρμα; Για να ρωτήσετε αν κάποιος μπορεί να σας βοηθήσει να γεμίσετε μια φόρμα - Γενικά Πού μπορώ να βρω τη φόρμα για ; Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα Πότε εκδόθηκε το [έγγραφο] σας; Για να ρωτήσετε πότε έχει εκδοθεί ένα έγγραφο

Διαβάστε περισσότερα

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm Nội dung trình bày hương 7 và huẩn hóa cơ sở dữ liệu Nguyên tắc thiết kế các lược đồ quan hệ.. ác dạng chuẩn. Một số thuật toán chuẩn hóa. Nguyên tắc thiết kế Ngữ nghĩa của các thuộc tính () Nhìn lại vấn

Διαβάστε περισσότερα

Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần.

Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần. GVLê Văn Dũng - NC: Nguyễn Khuyến Bình Dương Dao Động Cơ 0946045410 (Nhắn tin) DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA rong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần Chu kì dao động của vật là = t N rong thời

Διαβάστε περισσότερα

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan CHƯƠNG 5: DUNG DỊCH 1 Nội dung 1. Một số khái niệm 2. Dung dịch chất điện ly 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan 2 Dung dịch Là hệ đồng thể gồm 2 hay nhiều chất (chất tan & dung môi) mà thành

Διαβάστε περισσότερα

BÀI TOÁN HỘP ĐEN. Câu 1(ID : 74834) Cho mạch điện như hình vẽ. u AB = 200cos100πt(V);R= 50Ω, Z C = 100Ω; Z L =

BÀI TOÁN HỘP ĐEN. Câu 1(ID : 74834) Cho mạch điện như hình vẽ. u AB = 200cos100πt(V);R= 50Ω, Z C = 100Ω; Z L = ÀI TOÁN HỘP ĐEN âu 1(ID : 74834) ho mạch đện như hình vẽ. u = cos1πt(v);= 5Ω, Z = 1Ω; Z = N >> Để xem lờ gả ch tết của từng câu, truy cập trang http://tuyensnh47.com/ và nhập mã ID câu. 1/8 ết: Ω. I =

Διαβάστε περισσότερα

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a) Mặt nón. Mặt trụ. Mặt cầu ài : Trong không gin cho tm giác vuông tại có 4,. Khi quy tm giác vuông qunh cạnh góc vuông thì đường gấp khúc tạo thành một hình nón tròn xoy. b)tính thể tích củ khối nón 4 )

Διαβάστε περισσότερα

Μετανάστευση Σπουδές. Σπουδές - Πανεπιστήμιο. Για να δηλώσετε ότι θέλετε να εγγραφείτε

Μετανάστευση Σπουδές. Σπουδές - Πανεπιστήμιο. Για να δηλώσετε ότι θέλετε να εγγραφείτε - Πανεπιστήμιο Θα ήθελα να εγγραφώ σε πανεπιστήμιο. Για να δηλώσετε ότι θέλετε να εγγραφείτε Tôi muốn ghi danh vào một trường đại học Θα ήθελα να γραφτώ για. Tôi muốn đăng kí khóa học. Για να υποδείξετε

Διαβάστε περισσότερα

Бизнес Заказ. Заказ - Размещение. Официально, проба

Бизнес Заказ. Заказ - Размещение. Официально, проба - Размещение Εξετάζουμε την αγορά... Официально, проба Είμαστε στην ευχάριστη θέση να δώσουμε την παραγγελία μας στην εταιρεία σας για... Θα θέλαμε να κάνουμε μια παραγγελία. Επισυνάπτεται η παραγγελία

Διαβάστε περισσότερα

QCVN 28:2010/BTNMT. National Technical Regulation on Health Care Wastewater

QCVN 28:2010/BTNMT. National Technical Regulation on Health Care Wastewater CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QCVN 28:2010/BTNMT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ NƯỚC THẢI Y TẾ National Technical Regulation on Health Care Wastewater HÀ NỘI - 2010 Lời nói đầu QCVN 28:2010/BTNMT

Διαβάστε περισσότερα

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG Nguyễn Tăng Vũ 1. Đường thẳng Euler. Bài toán 1. Trong một tam giác thì trọng tâm, trực tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp cùng nằm trên một đường thẳng. (Đường thẳng

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm) THẦY: ĐẶNG THÀNH NAM Website: wwwvtedvn ĐỀ SỐ 6 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 7 Thời gian làm bài: phút; không kể thời gian giao đề (5 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 65 Họ, tên thí sinh:trường: Điểm mong muốn:

Διαβάστε περισσότερα

Ý NGHĨA BẢNG HỒI QUY MÔ HÌNH BẰNG PHẦN MỀM EVIEWS

Ý NGHĨA BẢNG HỒI QUY MÔ HÌNH BẰNG PHẦN MỀM EVIEWS Ý NGHĨA BẢNG HỒI QUY MÔ HÌNH BẰNG PHẦN MỀM EVIEWS CẦN KÍ TÊN Ý NGHĨA XEM HIỆU 1 Dependent Variable Tên biến phụ thuộc Y Phương pháp bình Method: Least phương tối thiểu (nhỏ OLS Squares nhất) Date - Time

Διαβάστε περισσότερα

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY Trường Đại Học Bách Khoa TP HCM Khoa Cơ Khí BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY GVHD: PGS.TS NGUYỄN HỮU LỘC HVTH: TP HCM, 5/ 011 MS Trang 1 BÀI TẬP LỚN Thanh có tiết iện ngang hình

Διαβάστε περισσότερα

Dữ liệu bảng (Panel Data)

Dữ liệu bảng (Panel Data) 5/6/0 ữ lệu bảng (Panel ata) Đnh Công Khả Tháng 5/0 Nộ dung. Gớ thệu chung về dữ lệu bảng. Những lợ thế kh sử dụng dữ lệu bảng. Ước lượng mô hình hồ qu dữ lệu bảng Mô hình những ảnh hưởng cố định (FEM)

Διαβάστε περισσότερα

HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN. GV : Đinh Công Khải FETP Môn: Các Phương Pháp Định Lượng

HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN. GV : Đinh Công Khải FETP Môn: Các Phương Pháp Định Lượng 1 HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN GV : Đnh Công Khả FETP Môn: Các Phương Pháp Định Lượng Knh tế lượng là gì? Knh tế lượng được quan tâm vớ vệc xác định các qu luật knh tế bằng thực nghệm (Thel, 1971) Knh tế lượng

Διαβάστε περισσότερα

Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN

Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN Ths. Nguyễn Tiến Dũng Viện Kinh tế và Quản lý, Trường ĐH Bách khoa Hà Nội Email: dung.nguyentien3@hust.edu.vn MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG Sau khi học xong chương này, người

Διαβάστε περισσότερα

Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm

Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm 1. Giới thiệu Ống bê tông dự ứng lực có nòng thép D2400 là sản phẩm cung cấp cho các tuyến ống cấp nước sạch. Đây là sản phẩm

Διαβάστε περισσότερα

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1 ÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1 ài 1: Hai quả cầu nhỏ có điện tích q 1 =-4µC và q 2 =8µC đặt cách nhau 6mm trong môi trường có hằng số điện môi là 2. Tính độ lớn lực tương tác giữa 2 điện tích. ài 2: Hai điện tích

Διαβάστε περισσότερα

PNSPO CP1H. Bộ điều khiển lập trình cao cấp loại nhỏ. Rất nhiều chức năng được tích hợp cùng trên một PLC. Các ứng dụng

PNSPO CP1H. Bộ điều khiển lập trình cao cấp loại nhỏ. Rất nhiều chức năng được tích hợp cùng trên một PLC. Các ứng dụng PNSPO Bộ điều khiển lập trình cao cấp loại nhỏ Rất nhiều chức năng được tích hợp cùng trên một PLC Chức năng đầu ra xung điều khiển vị trí 4 trục tới 1MHz Đầu vào đếm xung tốc độ cao tới 100kHz Tích hợp

Διαβάστε περισσότερα

1.3.3 Ma trận tự tương quan Các bài toán Khái niệm Ý nghĩa So sánh hai mô hình...

1.3.3 Ma trận tự tương quan Các bài toán Khái niệm Ý nghĩa So sánh hai mô hình... BÀI TẬP ÔN THI KINH TẾ LƯỢNG Biên Soạn ThS. LÊ TRƯỜNG GIANG Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 0, tháng 06, năm 016 Mục lục Trang Chương 1 Tóm tắt lý thuyết 1 1.1 Tổng quan về kinh tế lượng......................

Διαβάστε περισσότερα

Xác định cỡ mẫu nghiên cứu

Xác định cỡ mẫu nghiên cứu VIỆN NGHIÊN CỨU Y XÃ HỘI HỌC Xác định cỡ mẫu nghiên cứu Nguyễn Trương Nam Copyright Bản quyền thuộc về tác giả và thongke.info. Khi sử dụng một phần hoặc toàn bộ bài giảng đề nghị mọi người trích dẫn:

Διαβάστε περισσότερα

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace Lecture- 6.. Phân tích hệ thống LTI dùng biếnđổi Laplace 6.3. Sơđồ hối và thực hiện hệ thống 6.. Phân tích hệ thống LTI dùng biếnđổi Laplace 6...

Διαβάστε περισσότερα

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC). ài tập ôn đội tuyển I năm 015 Nguyễn Văn inh Số 7 ài 1. (ym). ho tam giác nội tiếp đường tròn (), ngoại tiếp đường tròn (I). G là điểm chính giữa cung không chứa. là tiếp điểm của (I) với. J là điểm nằm

Διαβάστε περισσότερα

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN 1- Độ dài đoạn thẳng Ax ( ; y; z ), Bx ( ; y ; z ) thì Nếu 1 1 1 1. Một Số Công Thức Cần Nhớ AB = ( x x ) + ( y y ) + ( z z ). 1 1 1 - Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng

Διαβάστε περισσότερα

MỘT SỐ BÀI TOÁN VẬT LÍ ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

MỘT SỐ BÀI TOÁN VẬT LÍ ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN MỘT SỐ BÀI TOÁN VẬT LÍ ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN I. CƠ BẢN VỀ TÍCH PHÂN 1. Một số công thức cơ tính đạo hàm [c] = [] = 1 [ α ] = α α 1 [sin] = cos [cos] = sin 1 [tan] = cos -1 [cot] = sin [ln] = 1 [log a ] =

Διαβάστε περισσότερα

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2 TÓM TẮT LÝ THUYẾT ĐẠI SỐ - GIẢI TÍCH 1 Công thức lượng giác 1.1 Hệ thức cơ bản sin 2 x + cos 2 x = 1 1 + tn 2 x = 1 cos 2 x tn x = sin x cos x 1.2 Công thức cộng cot x = cos x sin x sin( ± b) = sin cos

Διαβάστε περισσότερα

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X. Tối ưu tuyến tính Câu 1: (Định lý 2.1.1 - Nguyên lý biến phân Ekeland) Cho (X, d) là không gian mêtric đủ, f : X R {+ } là hàm lsc bị chặn dưới. Giả sử ε > 0 và z Z thỏa Khi đó tồn tại y X sao cho (i)

Διαβάστε περισσότερα

LẤY MẪU VÀ KHÔI PHỤC TÍN HIỆU

LẤY MẪU VÀ KHÔI PHỤC TÍN HIỆU LẤY MẪU VÀ KHÔI PHỤC TÍN HIỆU Nội dung: 2.1 Lấy mẫu tín hiệu 2.2 Bộ tiền lọc 2.3 Lượng tử hóa 2.4 Khôi phục tín hiệu tương tự 2.5 Các bộ biến đổi ADC và DAC Bài tập 1 2.1 Lấy mẫu tín hiệu: Quá trình biến

Διαβάστε περισσότερα

Viết phương trình dao động điều hòa. Xác định các đặc trưng của DĐĐH.

Viết phương trình dao động điều hòa. Xác định các đặc trưng của DĐĐH. Viết phương trình dao động điều hòa Xác định các đặc trưng của DĐĐH I Phương pháp 1:(Phương pháp truyền thống) * Chọn hệ quy chiếu: - Trục Ox - Gốc tọa độ tại VTCB - Chiều dương - Gốc thời gian * Phương

Διαβάστε περισσότερα

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE ài tập ôn luyện đội tuyển I năm 2016 guyễn Văn inh ài 1. (Iran S 2007). ho tam giác. ột điểm nằm trong tam giác thỏa mãn = +. Gọi, Z lần lượt là điểm chính giữa các cung và của đường tròn ngoại tiếp các

Διαβάστε περισσότερα

Vectơ và các phép toán

Vectơ và các phép toán wwwvnmathcom Bài 1 1 Các khái niệm cơ bản 11 Dẫn dắt đến khái niệm vectơ Vectơ và các phép toán Vectơ đại diện cho những đại lượng có hướng và có độ lớn ví dụ: lực, vận tốc, 1 Định nghĩa vectơ và các yếu

Διαβάστε περισσότερα

ỨNG DỤNG PHƯƠNG TÍCH, TRỤC ĐẲNG PHƯƠNG TRONG BÀI TOÁN YẾU TỐ CỐ ĐỊNH

ỨNG DỤNG PHƯƠNG TÍCH, TRỤC ĐẲNG PHƯƠNG TRONG BÀI TOÁN YẾU TỐ CỐ ĐỊNH ỨNG DỤNG PHƯƠNG TÍH, TRỤ ĐẲNG PHƯƠNG TRNG ÀI TÁN YẾU TỐ Ố ĐỊNH. PHẦN Ở ĐẦU I. Lý do chọn đề tài ác bài toán về Hình học phẳng thường xuyên xuất hiện trong các kì thi HSG môn toán và luôn được đánh giá

Διαβάστε περισσότερα

gặp của Học viên Học viên sử dụng khái niệm tích phân để tính.

gặp của Học viên Học viên sử dụng khái niệm tích phân để tính. ĐÁP ÁN Bài 1: BIẾN CỐ NGẪU NHIÊN VÀ XÁC SUẤT Tình huống dẫn nhập STT câu hỏi Nội dung câu hỏi Những ý kiến thường gặp của Học viên Kiến thức liên quan (Giải đáp cho các vấn đề) 1 Tính diện tích Hồ Gươm?

Διαβάστε περισσότερα

(Instrumental Variables and Regression Discontinuity Design)

(Instrumental Variables and Regression Discontinuity Design) Mô hình Biến Công cụ và Hồi quy Gián đoạn (Instrumental Variables and Regression Discontinuity Design) Kinh tế lượng ứng dụng Lê Việt Phú Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Ngày 20 tháng 5 năm 2015

Διαβάστε περισσότερα

Tự tương quan (Autocorrelation)

Tự tương quan (Autocorrelation) Tự ương quan (Auocorrelaion) Đinh Công Khải Tháng 04/2016 1 Nội dung 1. Tự ương quan là gì? 2. Hậu quả của việc ước lượng bỏ qua ự ương quan? 3. Làm sao để phá hiện ự ương quan? 4. Các biện pháp khắc phục?

Διαβάστε περισσότερα

Ví dụ 2 Giải phương trình 3 " + = 0. Lời giải. Giải phương trình đặc trưng chúng ta nhận được

Ví dụ 2 Giải phương trình 3  + = 0. Lời giải. Giải phương trình đặc trưng chúng ta nhận được CHƯƠNG 6. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP CAO Những ý tưởng cơ bản của phương trình vi phân đã được giải thích trong Chương 9, ở đó chúng ta đã tập trung vào phương trình cấp một. Trong chương này, chúng ta nghiên

Διαβάστε περισσότερα

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG Khó học LTðH KT-: ôn Tán (Thầy Lê á Trần Phương) THỂ TÍH KHỐ HÓP (Phần 4) ðáp Á À TẬP TỰ LUYỆ Giá viên: LÊ Á TRẦ PHƯƠG ác ài tập trng tài liệu này ñược iên sạn kèm the ài giảng Thể tich khối chóp (Phần

Διαβάστε περισσότερα

CHƯƠNG I NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN

CHƯƠNG I NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN Chương Những khái niệm cơ bản - CHƯƠNG I NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN DẠNG SÓNG CỦA TÍN HIỆU Hàm mũ Hàm nấc đơn vị Hàm dốc Hàm xung lực Hàm sin Hàm tuần hoàn PHẦN TỬ ĐIỆN Phần tử thụ động Phần tử tác động ĐIỆN

Διαβάστε περισσότερα

Tự tương quan (Autoregression)

Tự tương quan (Autoregression) Tự ương quan (Auoregression) Đinh Công Khải Tháng 05/013 1 Nội dung 1. Tự ương quan (AR) là gì?. Hậu quả của việc ước lượng bỏ qua AR? 3. Làm sao để phá hiện AR? 4. Các biện pháp khắc phục? 1 Tự ương quan

Διαβάστε περισσότερα

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG KẾ TOÁN QUẢN TRỊ (Dùng cho sinh viên hệ đào tạo đại học từ xa) Lưu hành nội bộ HÀ NỘI - 2007 HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG KẾ TOÁN QUẢN TRỊ Biên soạn :

Διαβάστε περισσότερα

1. Nghiên cứu khoa học là gì?

1. Nghiên cứu khoa học là gì? Nội dung cần trình bày Bài 1: Khái niệm về NCKH và các bước viết một đề cương nghiên cứu PGS.TS. Lưu Ngọc Hoạt Viện YHDP và YTCC Trường ĐH Y Hà Nội 1. Nghiên cứu khoa học là gì? 2. Tại sao cán bộ y tế

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a Trần Thanh Phong 0908 456 ĐỀ THI HỌC KÌ MÔN TOÁN LỚP 9 ----0O0----- Bài :Thưc hiên phép tính (,5 đ) a) 75 08 b) 8 4 5 6 ĐỀ SỐ 5 c) 5 Bài : (,5 đ) a a a A = a a a : (a > 0 và a ) a a a a a) Rút gọn A b)

Διαβάστε περισσότερα

Câu 2. Tính lim. A B. 0. C D Câu 3. Số chỉnh hợp chập 3 của 10 phần tử bằng A. C 3 10

Câu 2. Tính lim. A B. 0. C D Câu 3. Số chỉnh hợp chập 3 của 10 phần tử bằng A. C 3 10 ĐỀ THAM KHẢO THPT QUỐC GIA 8 MÔN TOÁN (ĐỀ SỐ ) *Biên soạn: Thầy Đặng Thành Nam website: wwwvtedvn Video bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại wwwvtedvn Thời gian làm bài: 9 phút (không kể thời gian

Διαβάστε περισσότερα

Bài giảng Giải tích 3: Tích phân bội và Giải tích vectơ HUỲNH QUANG VŨ. Hồ Chí Minh.

Bài giảng Giải tích 3: Tích phân bội và Giải tích vectơ HUỲNH QUANG VŨ. Hồ Chí Minh. Bài giảng Giải tích 3: Tích phân bội và Giải tích vectơ HUỲNH QUANG VŨ Khoa Toán-Tin học, Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh. E-mail: hqvu@hcmus.edu.vn e d c f 1 b a 1 TÓM

Διαβάστε περισσότερα

x = Cho U là một hệ gồm 2n vec-tơ trong không gian R n : (1.2)

x = Cho U là một hệ gồm 2n vec-tơ trong không gian R n : (1.2) 65 TẠP CHÍ KHOA HỌC, Đại học Huế, Số 53, 2009 HỆ PHÂN HOẠCH HOÀN TOÀN KHÔNG GIAN R N Huỳnh Thế Phùng Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế TÓM TẮT Một phân hoạch hoàn toàn của R n là một hệ gồm 2n vec-tơ

Διαβάστε περισσότερα

c) y = c) y = arctan(sin x) d) y = arctan(e x ).

c) y = c) y = arctan(sin x) d) y = arctan(e x ). Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội Viện Toán ứng dụng và Tin học ĐỀ CƯƠNG BÀI TẬP GIẢI TÍCH I - TỪ K6 Nhóm ngành 3 Mã số : MI 3 ) Kiểm tra giữa kỳ hệ số.3: Tự luận, 6 phút. Nội dung: Chương, chương đến hết

Διαβάστε περισσότερα

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BIẾN TẦN SINAMICS V

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BIẾN TẦN SINAMICS V HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BIẾN TẦN SINAMICS V20 Mục Lục I. GIỚI THIỆU:... 3 1.Sơ Lược Biến Tần SINAMICS V20:... 3 2. Nhãn Của Biến Tần SINAMICS V20:... 5 II. LẮP ĐẶT CƠ KHÍ:... 6 1. Lắp biến tần có phần tản nhệt

Διαβάστε περισσότερα

KÝ HIỆU HÀN TRÊN BẢN VẼ THIẾT KẾ. Th.s TRẦN NGỌC DÂN BM: KỸ THUẬT TÀU THỦY. ĐH BÁCH KHOA TP. HCM

KÝ HIỆU HÀN TRÊN BẢN VẼ THIẾT KẾ. Th.s TRẦN NGỌC DÂN BM: KỸ THUẬT TÀU THỦY. ĐH BÁCH KHOA TP. HCM KÝ HIỆU HÀN TRÊN BẢN VẼ THIẾT KẾ Th.s TRẦN NGỌC DÂN BM: KỸ THUẬT TÀU THỦY. ĐH BÁCH KHOA TP. HCM TẠI SAO CẦN PHẢI ĐỌC HIỂU CHÍNH XÁC KÝ HIỆU HÀN TRÊN BẢN VẼ? TRẢ LỜI: BỞI VÌ KÝ HIỆU HÀN THÔNG BÁO RÕ RÀNG

Διαβάστε περισσότερα

CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC

CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc. ll rights reserved. The First E CHƯƠNG: 01 CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC ThS Nguyễn Phú Hoàng CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN HỆ TIÊN ĐỀ TĨNH HỌC Khoa KT Xây dựng Trường CĐCN Đại

Διαβάστε περισσότερα