TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG VỚI HGT 2 CẤP ĐỒNG TRỤC CHO THÙNG TRỘN

Μέγεθος: px
Εμφάνιση ξεκινά από τη σελίδα:

Download "TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG VỚI HGT 2 CẤP ĐỒNG TRỤC CHO THÙNG TRỘN"

Transcript

1 TÍN TOÁN TIẾT KẾ Ệ TỐNG TRUYỀN ĐỘNG VỚI GT CẤP ĐỒNG TRỤC CO TÙNG TRỘN

2 MỤC LỤC Phần : Chọn động cơ và phân phối tỉ ố truyền.... Chọn động cơ điện.... Phân phối tỉ ố truyền... 4 Phần : Tính toán thiết kế chi tiết máy Thiết kế xích Thiết kế bánh răng Tính toán trục Tính toán chọn ổ lăn Thiết kế vỏ hộp Các chi tiết phụ Bảng dung ai lắp ghép... 34

3 Phần : CỌN ĐỘNG CƠ VÀ PÂN PỐI TỈ SỐ TRUYỀN.. CỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN: Thiết kế hệ thống truyền động máy khuấy bột nhão đảm bảo yêu cầu công uất trên trục cánh khuấy là 5 kw, ố vòng quay trên trục cánh khuấy là 50 vòng/ phút, thời gian phục vụ 8 năm, quay một chiều, làm việc một ca, tải trọng va đập nhẹ (một năm làm việc 300 ngày, một ca làm việc 8 giờ). Chế độ tải trọng cho như hình au: Trong đó T = T, T = 0,7T t = 54, t = 6 T T Để thoả mãn yêu cầu trên ta ử dụng hộp giảm tốc đồng trục làm giảm vận tốc từ động cơ vào trục cánh khuấy. ộp giảm tốc này có đặc điểm đường tâm của trục vào và trục ra trùng nhau. Do đó có thể giảm bớt chiều dài t t T t là hộp giảm tốc, giúp cho việc bố trí gọn cơ cấu. Tuy nhiên khi ử dụng hộp giảm tốc đồng trục ta nên lưu ý đến một ố khuyết điểm của nó: Khả năng tải của cấp nhanh không dùng hết vì tải trọng tác dụng vào cấp chậm lớn hơn cấp nhanh trong khi khoảng cách trục của hai cấp bằng nhau. Phải bố trí các ổ của các trục đồng tâm bên trong hộp giảm tốc, làm phức tạp kết cấu gối đỡ và gây khó khăn cho việc bôi trơn các ổ này. Khoảng cách giữa các gối đỡ của trục trung gian lớn nên muốn đảm bảo trục đủ bền và đủ cứng phải tăng đường kính trục. 3

4 Công uất công tác: P Công uất động cơ: P ct dc = 5kW Pct = η Bộ truyền xích để hở: η = 0, 9 Bộ truyền bánh răng trụ: η = 0, 96 iệu uất ổ lăn: η = 0, 99 ol x br iệu uất chung: η = η ( với bốn cặp ổ lăn và hai cặp bánh răng). 4 x. ηol. ηbr 4 4 Suy ra: η = η. η. η = 0,9.0, 99.0,96 = 0, 797 P x ol br Pct 5 = = = 6, η 0,797 dc 7 kw Chọn công uất động cơ: 7,5 kw Số vòng quay bộ phận công tác: 50 vòng/phút. Động cơ Số vòng quay Tỉ ố truyền Bộ truyền Bộ truyền xích 4

5 chung bánh răng 4AMY3 9 58,44, 4, 4A3S4Y , 6,3 3,7 4A3M6Y ,36 5 3,09 4A60S8Y ,6,5 4,588 Với các tỉ ố truyền trên ta chọn động cơ 4A3M6Y5 có ố vòng quay 968 vòng/phút... PÂN PỐI TỈ SỐ TRUYỀN: Sơ bộ chọn u =, 5 x Tỷ ố truyền hộp giảm tốc: 9,36 u h = = 7,74,5 Tỷ ố truyền bánh răng: u u = u, 78 do hộp giảm tốc đồng trục = h = Chọn u = u, 8 là tỷ ố truyền tiêu chunn. = 968 Thử lại ố vòng quay của bộ phận công tác : = 49, 39 vòng/phút thỏa với yêu,8.,8.,5 cầu đặt ra là 50 vòng/phút. Theo các thông ố vừa chọn ta lập bảng đặc tính kỹ thuật au: BẢNG ĐẶC TÍN KỸ TUẬT CỦA Ệ TỐNG TRUYỀN ĐỘNG Thông ố Trục Động cơ I II III Công uất (kw) 6,7 5,96 5,67 5 Tỷ ố truyền,8,8,5 Momen xoắn (Nmm) 69, , , ,9 Số vòng quay (v/ph) ,7 3,5 49,4 5

6 Phần :..TIẾT KẾ XÍC - Số liệu ban đầu: TÍN TOÁN TIẾT KẾ CI TIẾT MÁY Công uất P (kw) 5,67 Số vòng quay bánh dẫn n (vg/ph) 3,5 Mômen xoắn T (Nmm) ,9 Tỷ ố truyền u,5 Điều kiện làm việc: quay một chiều, làm việc ca, tải va đập nhẹ. - Tính toán thiết kế:. Chọn loại xích con lăn một dãy.. Chọn ố răng đĩa xích dẫn theo công thức: z = 9 u = 9., 5 = 4 raêng 3. Tính ố răng đĩa xích lớn theo công thức: z = zu = 4.,5 = 60 raêng. Vậy thỏa điều kiện Z max < (00 30). 4. Khi đó tỷ ố truyền chính xác bộ tuyền xích : u z z = = = 60 4,5 5. Ta có hệ ố điều kiện ử dụng xích: K = K0K K K K K =... = a dc b r lv trong đó: K 0 = - hệ ố kể đến ảnh hưởng của vị trí bộ truyền K a = - hệ ố kể đến khoảng cách trục và chiều dài xích K dc = - hệ ố kể đến ảnh hưởng của việc điều chỉnh lực căng xích K b = - hệ ố ảnh hưởng của bôi trơn K r = - hệ ố tải trọng động, kể đến tính chất của tải trọng K lv = - hệ ố kể đến chế độ làm việc của bộ truyền, do làm việc ca ệ ố K = z0 / z = 5 / 4 =,04 z 6

7 ệ ố K = n0 / n = 00 /3,5 =,6 n Do là xích con lăn một dãy nên x =, uy ra K x = 6. Từ đó ta có công uất tính toán: KK zknp., 04., 6.5, 67 Pt = = = 9,55 K x Theo bảng 5.4 [3] ứng với công uất cho phép [P] > P t và ố vòng quay thực nghiệm n 0 = 00 vg/ph ta có được bứơc xích p c = 5,4 mm. Kiểm tra ố vòng quay tới hạn ứng với bước xích p c = 5,4 mm tra từ bảng 5. [3] ta có n tới hạn = 800 vg/ph nên điều kiện n = 3,5 vg/ph < n th được thỏa. [ P] 7. Tiếp tục ta kiểm mghiệm bước xích theo công thức au : p 600 c 3 PK Z n [ p ] K 0 với [ p0 ] = 3 MPa tra từ bảng 5.3 [3] x PK 5, 67. Thế vào biểu thức trên ta có p c = = 3, 46 Z n [ Po] K 4.3, 5.3. Bước xích đã chọn thoã mãn điều kiện trên. 8. Tính toán các thông ố của bộ truyền xích vừa chọn : n pcz 3,5.5, Vận tốc trung bình của xích: v = = =, 5 m / Lực vòng có ích : 000P 000.5, 67 Ft = = = 4536 N v,5 - Chọn khoảng cách trục ơ bộ từ a = 40 pc = 40.5, 4 = 06mm (từ a = (30 50) p c ) - Số mắt xích : X a Z + Z Z Z = + + p c π pc a , 4 = + +,8 5, 4 π 06 Ta chọn X = mắt xích. - Chiều dài xích: L = p X = 5, 4. = 3098,8 mm. 9. Từ đó ta tính khoảng cách trục chính xác: c x 7

8 a p X X π Z + Z Z + Z Z Z = 0, 5 c = 0, 5.5, = 005, 46 mm π Và để bộ truyền xích làm việc bình thường ta giảm khoảng cách trục xuống một đoạn bằng (0,00 0,004)a Do đó ta có khoảng cách trục tính toán là a = 00 mm - Lực tác dụng lên trục: F = K F =, = 56,4 N r m t với K m =,5 do xích nằm ngang. - Đường kính đĩa xích : Bánh dẫn: d Bánh bị dẫn: p Z π = c = = 5,4.4 94,04 mm π ( cotg π ) ( cotg π ) d = p 0,5 + ( / Z ) = 5,4. 0,5 + ( / 4) = 05,63 mm d a c p Z π 5, 4.60 π = c = = 485,mm ( cotg π ) ( cotg π ) d = p 0,5 + ( / Z ) = 5,4. 0,5 + ( / 60) = 497,36 mm a c 0. Kiểm nghiệm ố lần xích va đập trong giây: với [i] = 0 tra bảng 5.6 [3] Zn 4.3,5 i = = =,6 [ i] = 0 5X 5.. Kiểm tra xích theo hệ ố an toàn: Q = F + Fv + Fo với Q = 50 (KN) tra bảng 5. [] F = Ft = 4536 N Fv = qmv =,6., 5 = 4,06 N với q =, 6 kg / m tra bảng 5. [] m F0 = K f aqmg = 6., 00., 6.9,8 = 53,34 N 8

9 ệ ố độ võng K f = 6 vì xích nằm ngang. Q F + F + F , ,34 Suy ra: = = = 0,65 [ ] v 0 với [] = (7,6 8,9) bảng 5.7 [3]. Như vậy đã thỏa điều kiện an toàn Thông ố bộ truyền xích: Z (răng) 4 d (mm) 94,04 d a (mm) 05,63 Z (răng) 60 d (mm) 485, d a (mm) 497,36 a (mm) 00 X (mắt xích) F r (N) 56,4.. TIẾT KẾ BÁN RĂNG Thiết kế bộ truyền bánh răng cấp chậm: - Số liệu ban đầu: Công uất P (kw) 5,96 Số vòng quay bánh dẫn n (vg/ph) 345,7 Mômen xoắn T (Nmm) 64754,3 Tỷ ố truyền u,8 Tuổi thọ L h (giờ) 900 9

10 Chế độ làm việc: quay một chiều, làm việc một ca, tải va đập nhẹ, năm làm việc 300 ngày, ca làm việc 8 giờ. Chọn vật liệu chế tạo bánh răng : Chọn thép 40 Cr được tôi cải thiện Theo bảng 6. [] ta chọn độ rắn trung bình: Bánh dẫn: B = 300 B Bánh bị dẫn: B = 80 B - Tính toán thiết kế:. Số chu kỳ làm việc cơ ở. Và: N N = 30B = =, 64.0 chu kỳ.,4,4 7 O N O = 30B = =, 4.0 chu kỳ.,4,4 7 6 FO = NFO = 5.0 chu kỳ Lh = = 900h. Số chu kỳ làm việc tương đương: 3 T i E = i. i i= Tmax N c n t 3 3 T 54 0, 7T 6 = ,7.900 T T Suy ra: N E = 33,84.0 chu kỳ; N E 7 N E = =,09.0 u 6 T i FE = i. i i= Tmax N c n t br 6 6 T 54 0, 7T 6 = ,7.900 T T Suy ra: N FE = 3, 79.0 chu kỳ. N N 3, FE 7 FE = = =,35.0 chu kỳ. ubr,8 Vì: NE > NO ; NE > NO; NFE > NFO ; NFE > NFO Nên ta có hệ ố tuổi thọ: K = K = K = K = L L FL FL 0

11 3. Theo 6.3 [3], ta chọn giới hạn mỏi tiếp xúc: O lim = 0B + 70 Bánh dẫn : O lim = 0B + 70 = 670MPa Bánh bị dẫn: O lim = 0B + 70 = 630 MPa 4. Ta chọn giới hạn mỏi uốn: OF lim =, 75B Bánh dẫn : OF lim =, 75B = 55MPa Bánh bị dẫn: OF lim =, 75B = 490 MPa 5. Ứng uất tiếp xúc cho phép: = KL với =, tra bảng 6.3 [3]. Từ đây ta có: lim [ ] 0,9 O 0, ,9 = K =. = 548,8 MPa, O lim [ ] L 0, ,9 = K =. = 55, 45 MPa, O lim [ ] L Giá trị ứng uất tính toán: [ ] = 0,5([ ] + [ ]) Do [ ] [ ] min = 55, 45 MPa Suy ra: [ ] = 55,45 MPa 6. Ứng uất uốn cho phép tính theo công thức au: F = KFL với F =,75 tra bảng 6.3 [3]. Từ đây ta có: OF lim [ ] F 55. = K = = 300 MPa,75 OF lim [ ] F FL F 490. = K = = 80 MPa,75 OF lim [ ] F FL F Vì hộp giảm tốc được bôi trơn tốt (hộp giảm tốt kín), do đó ta tính toán thiết kế theo độ bền tiếp xúc. Để đảm bảo điều kiện bền đều, chọn ψ ba = 0, 4

12 Khi đó: ψ bd ψ ba ( u + ) 0, 4.(,8 + ) = = = 0,76 Ứng với ψ bd vừa chọn, tra bảng 6.4 [3] ta có : K β =,0 K Fβ =,04 7. Khi đó, khoảng cách trục bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng: a w = 43( u + ) 3 ψ T K ba β [ ] u 64754,3.,0 = 43(,8 + ) 3 35, 06mm 0, 4. 55,45.,8 ( ) Theo tiêu chunn chọn: a w = 60 mm. Với khoảng cách trục vừa chọn ta chọn môđun răng theo: m n = (0,0 0,0)a w (Ứng với B, B < 350B) Suy ra: m n =,6 3, ta chọn m n = o Ta có do bánh răng trụ răng nghiêng nên 8 β 0 m z ( u + ) a o n o co8 co 0 o aw co8 aw co 0 z m ( u + ) m ( u + ) n 4, 7 z 39,57 w Ta chọn z = 40 răng >7 (thỏa điều kiện không cắt chân răng) z = u. z =,8.40 răng 8. Khi đó góc nghiêng răng là: n m ( ) nz u +.40.(,8+) β = arco = arco = 8,9 aw Các thông ố hình học của bộ truyền: - Đường kính vòng chia: d d z m 40. co β co(8,9 ) = = = o z m. co β co(8,9 ) = = = o o 84,mm 35, 79 mm o o

13 - Đường kính vòng đỉnh: da = d + m = 88, mm da = d + m = 39,79 mm - Đường kính vòng đáy: d f = d,5m = 79, mm d f = d,5m = 30,79 mm - Khoảng cách trục: a w =60 mm - Chiều rộng vành răng: Bánh bị dẫn: b = ψ a = 0,4.60 = 64 mm ba Bánh dẫn: dựa vào b = 64 mm và để phù hơp kết cấu ta chọn b = 70 mm Vận tốc vòng bánh răng:: π dn π.84,.345,7 v = = =,54 m / Theo bảng 6.3 [3] chọn cấp chính xác là 9, với vận tốc giới hạn v = 6 m /. Xác định giá trị các lực : T.64754,3 - Lực vòng : Ft = Ft = = = 39, 94 N d 84, Ft tg nw 39,94. ) - Lực hướng tâm: Fr F α o = = r 499,5 N co β = tg(0 co(8,9 ) = o o - Lực dọc trục : F = F = F tg( β ) = 39,94. tg(8,9 ) = 85,75 N a a t 0. Tính toán kiểm nghiệm giá trị ứng uất tiếp xúc: Theo bảng 6.6 [3], ta chọn hệ ố tải trọng động : K V =,03 K FV =,06 gh Z Z Z T K ( u + ) d b u M ε = < w [ ] Ta có : ZM / = 75MPa do vật liệu là thép Z co β =,7 in α t 3

14 Z ε 0,96 (do lấy εα =, ) Ta có: b w = b = 64 mm Suy ra: d w = d = 84, mm Z Z Z T K K ( u + ) 46 MPa [ ] M ε β V = = < d bwu KLZ RZV KlKx.0,9.0,887.., 0 với [ ] = O lim = 630 = 466,8MPa, trong đó: Z R = 0,9 ; K l =. ZV = = = 0, 0, 0,85v 0,85.,54 0,887 d 84, K x =, 05 =, 05 =, Do đó bánh răng thoả điều kiện ứng uất tiếp xúc.. Tiếp tục kiểm nghiệm theo độ bền uốn: - ệ ố dạng răng: Bánh dẫn: Y F Bánh bị dẫn: Y 3 o 3, 3,.co (8,9 ) = 3,47 + = 3, 47 + = 3,75 z 40 F v 3 o 3, 3,.co (8,9 ) = 3, 47 + = 3, 47 + = 3,57 z v - Đặc tính o ánh độ bền các bánh răng: [ F] 300 = = 80 3,75 Y F [ F ] 80 = = 78,43 3,57 Y F Vậy ta ẽ kiểm nghiệm bánh bị dẫn có độ bền thấp hơn. - Ứng uất uốn tính toán: F YF T KFβ KFv.3, ,3.,04.,06 0,3 MPa [ F ] 80 dw bw mn 84,.64. = = < = KFLYRYxY δ KFC..0,9.. với [ F ] = OF lim = 490 = 5 MPa,75 F trong đó Y R = ; Y x = 0,9 ; Y δ = ; K FC = Do đó độ bền uốn được thoả MPa 4

15 Từ đó ta có bảng kết quả au: (đơn vị mm) Thông ố bánh răng Bánh chủ động Bánh bị động Khoảng cách trục (a w ) 60 Đường kính vòng chia (d) 84, 35,79 Đường kính vòng đỉnh (d a ) 88, 39,79 Đường kính vòng đáy (d f ) 79, 30,79 Chiều rộng vành răng (b w ) Góc profin gốc (α) 0 0 Thiết kế bộ truyền bánh răng cấp nhanh: - Số liệu ban đầu: Công uất P (kw) 6,7 Số vòng quay bánh dẫn n (vg/ph) 968 Mômen xoắn T (Nmm) 69,63 Tỷ ố truyền u,8 Tuổi thọ L h (giờ) 900 Chế độ làm việc: quay một chiều, làm việc một ca, tải va đập nhẹ, năm làm việc 300 ngày, ca làm việc 8 giờ. Chọn vật liệu chế tạo bánh răng : Chọn thép 40 Cr được tôi cải thiện Theo bảng 6. [] ta chọn độ rắn trung bình: Bánh dẫn: B = 300 B Bánh bị dẫn: B = 80 B - Tính toán thiết kế:. Số chu kỳ làm việc cơ ở. Và: N N = 30B = =, 64.0 chu kỳ.,4,4 7 O NO = 30B = =, 4.0 chu kỳ.,4,4 7 6 FO = NFO = 5.0 chu kỳ Lh = = 900h. Số chu kỳ làm việc tương đương: 5

16 3 T i E = i. i i= Tmax N c n t 3 3 T 54 0, 7T 6 = T T Suy ra: N E = 94,77.0 chu kỳ; N E 7 N E = = 33,85.0 u 6 T i FE = i. i i= Tmax N c n t 6 6 T 54 0, 7T 6 = T T Suy ra: N FE = 89, 0.0 chu kỳ. N N 89,0.0 br 7 FE 7 FE = = = 3,8.0 chu kỳ. ubr,8 Vì: NE > NO ; NE > NO; NFE > NFO ; NFE > NFO Nên ta có hệ ố tuổi thọ: K = K = K = K = L L FL FL 3. Theo 6.3 [3], ta chọn giới hạn mỏi tiếp xúc: O lim = B + 70 Bánh dẫn : O lim = B + 70 = 670 MPa Bánh bị dẫn: O lim = B + 70 = 630 MPa 4. Ta chọn giới hạn mỏi uốn: OF lim =, 75B Bánh dẫn : OF lim =, 75B = 55MPa Bánh bị dẫn: OF lim =, 75B = 490 MPa 5. Ứng uất tiếp xúc cho phép: = KL với =, tra bảng 6.3 [3]. Từ đây ta có: lim [ ] 0,9 O 0, ,9 = K =. = 548,8 MPa, O lim [ ] L 6

17 0, ,9 = K =. = 55, 45 MPa, O lim [ ] L Giá trị ứng uất tính toán: [ ] ( ) ( ) = 0,5 + = 0,5 548,8 + 55, 45 = 376, 3MPa Do [ ] [ ] min = 55, 45 MPa Suy ra: [ ] = 55,45 MPa 6. Ứng uất uốn cho phép tính theo công thức au: F = KFL với F =,75 tra bảng 6.3 [3]. Từ đây ta có: OF lim [ ] F 55. = K = = 300 MPa,75 OF lim [ ] F FL F 490. = K = = 80 MPa,75 OF lim [ ] F FL F Ta chọn ψ ba cho cặp bánh răng cấp nhanh là 0,5. Khi đó: ψ bd ψ ba ( u + ) 0, 5.(,8 + ) = = = 0,475 Ứng với ψ bd vừa chọn, tra bảng 6.4 [3] ta có : K β =,005 K Fβ =,05 7. Do đây là hộp giảm tốc đồng trục nên: aw mn = 60 mm = mm Chiều rộng vành răng: Bánh bị dẫn: b = ψ a = 0,5.60 = 40 mm ba Bánh dẫn: dựa vào b = 40 mm và để phù hơp kết cấu ta chọn b = 46 mm Vận tốc vòng bánh răng:: π dn π.84,.968 v = = = 4, 68 m / Theo bảng 6.3 [3] chọn cấp chính xác là 9, với vận tốc giới hạn v = 6 m /. gh 7

18 Xác định giá trị các lực : T.69,63 - Lực vòng : Ft = Ft = = = 470,4 N d 84, Ft tg nw 470, 4. ) - Lực hướng tâm: Fr F α o tg(0 = r = = = 563,35 N o co β co(8,9 ) o - Lực dọc trục : F = F = F tg( β ) = 470, 4. tg(8,9 ) = 483,6 N a a t 8. Tính toán kiểm nghiệm giá trị ứng uất tiếp xúc: Theo bảng 6.6 [3], ta chọn hệ ố tải trọng động : K V =,09 K FV =,9 Z Z Z T K ( u + ) d b u M ε = < w [ ] Ta có : ZM / = 75MPa do vật liệu là thép Z co β =,7 in α t Z ε 0,96 (do lấy εα =, ) Ta có: b w = b = 40 mm Suy ra: d w = d = 84, mm Z Z Z T K K ( u + ) 365,8 [ ] M ε β V = = MPa < d bwu K LZ RZV KlK x.0,9.0, 983.., 0 với [ ] = O lim = 630 = 57,33MPa, trong đó: Z R = 0,9 ; K l =. ZV = = = 0, 0, 0,85v 0,85.4, 68 0, 983 d 84, K x =,05 =,05 =, Do đó bánh răng thoả điều kiện ứng uất tiếp xúc. 9. Tiếp tục kiểm nghiệm theo độ bền uốn: - ệ ố dạng răng: 8

19 Bánh dẫn: Y F 3 o 3, 3,.co (8,9 ) = 3,47 + = 3, 47 + = 3,75 z 40 v Bánh bị dẫn: Y F 3 o 3, 3,.co (8,9 ) = 3, 47 + = 3, 47 + = 3,57 z v - Đặc tính o ánh độ bền các bánh răng: [ F] 300 = = 80 3,75 Y F [ F ] 80 = = 78,43 3,57 Y F Vậy ta ẽ kiểm nghiệm bánh bị dẫn có độ bền thấp hơn. - Ứng uất uốn tính toán: Y T K K.3,57.69, 63., 05.,9 d b m 84, ,6 [ ] F F β Fv F = = MPa < w w n KFLYRYxY δ KFC..0,9.. với [ F ] = OF lim = 490 = 5 MPa,75 F trong đó Y R = ; Y x = 0,9 ; Y δ = ; K FC = Do đó độ bền uốn được thoả Từ đó ta có bảng kết quả au: (đơn vị mm) Thông ố bánh răng Bánh chủ động Bánh bị động Khoảng cách trục (a w ) 60 Đường kính vòng chia (d) 84, 35,79 Đường kính vòng đỉnh (d a ) 88, 39,79 Đường kính vòng đáy (d f ) 79, 30,79 Chiều rộng vành răng (b w ) Góc profin gốc (α) TÍN TRỤC.3.. Xác định nối trục vòng đàn hồi: Để truyền momen từ động cơ vào hộp giảm tốc ta chọn nối trục vòng đàn hồi vì nó có nhiều ưu điểm : cấu tạo đơn giản, dễ chế tạo, dễ thay thế, làm việc tin cậy. Nối trục vòng đàn hồi có thể làm việc bình thường khi độ lệch tâm r từ 0, 0,6 mm, độ lệch góc đến 0. Do trong quá trình lắp ghép không thể đảm bảo độ đồng tâm nên gây tải trọng phụ nt ( 0, 0, ) F t F = 3, với F t lực vòng tác dụng lên vòng đàn hồi. F 9

20 Với T = 69,63 Nmm ta chọn nối trục có các thông ố chính au D 0 = 68 mm; l = 5 mm; l = mm; l 0 = 5 mm; z = 6; l c = 9 mm và d c = 0 mm - Điều kiện bền dập của vòng đàn hồi: kt., 5.69, 63 d = = =,53 MPa < (..3) MPa zd d l c 0 Vậy điều kiện bền dập của vòng đàn hồi được thỏa. - Điều kiện bền của chốt: l kt 9., 5.69, 63 F = = = 36,04 MPa < [ F ] = (60..80) MPa 0,d 0, c 3 3 cd0 z Vậy điều kiện bền của chốt được thỏa. Sau khi tính nối trục ta phân tích lực tác dụng lên các trục với điều kiện hướng tác dụng của lực F nt phải tạo ra momen uốn lớn hơn để tính cho trường hợp nguy hiểm nhất. Độ lớn của F nt : ( ) F = 0, 0,3 F = 546 N nt Ta có ơ đồ phân tích lực như hình bên dưới: t 0

21 Vật liệu chế tạo trục là thép C45 tôi cải thiện. Giới hạn bền: = 850MPa b Trị ố của ứng uất uốn cho phép tương ứng với b = 850( MPa) tra trong bảng 0.5 []: [ ] = 67MPa Ưng uất xoắn cho phép: [τ ] = 0 5 MPa đối với trục vào, ra [τ ] = 0 5 MPa đối với trục trung gian Xác định ơ bộ đường kính trục theo công thức au: T d 3 0, [ τ ] A. Trục trung gian: Với T = 64754,3 Nmm

22 [τ ] = 3 MPa d T 64754,3 0, 0,.3 3 = 3 = [ τ ] 39,87 mm Chọn ơ bộ đường kính các đoạn trục: Tại vị trí ổ lăn d 0 = 40 mm Tại vị trí bánh răng cấp nhanh và chậm d = d = 45 mm Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và các điểm dặt lực: x = 0 mm w = 60 mm AD = ( w + l ) + x = 70 mm BC = ( w + l) + x = 70 mm l = l = 60 mm AB = 0 mm Ta có lực tác dụng: Ft = 470, 4N Fr = 563,35 N Fa = 483,6 N Ft = 39, 94 N Fr = 499,5 N Fa = 85, 75 N dw 35, 79 Suy ra: M a = Fa = 483,6. = 5696,5 Nmm Biểu đồ mômen: d 84, w M a = Fa = 85, 75. = 5436,5 Nmm

23 . Tính phản lực tại các gối tựa: - Trong mặt phẳng yz, ta có: Suy ra: Ta có : R By M = 0 M M + F. AD + F. AC R. AB = 0 A a a r r By M a M a + Fr. AD + Fr. AC = AB 5696,5 5436, , ,5.40 = = 00,67 N 0 R + R = F + F Ay By r r Vậy: R = F + F R = 563, ,5 00, 67 = 86,83 N Ay r r By - Trong mặt phẳng xz, ta có: 3

24 M = 0 F. AD F. AC + R. AB = 0 A t t Bx Ft. AC Ft. AD 39, , 4.70 Suy ra: RBx = = = 8, 49 N AB 0 RAx = Ft + RBx Ft = 470, 4+ 8, 49 39,94 = 34, 04 N. Tính đường kính tại các đoạn trục: Vậy tiết diện nguy hiểm là tại C: M xc = 4894,3 Nmm M yc = 84046,9 Nmm T = 64754,3 Nmm Vậy: M = M + M = 4894, , 9 = 70455,5 Nmm xc yc Tại C: M td = M + 0, 75T = 70455,5 + 0, , 3 = 90,5 Nmm d M 90,5 td 3 = 3 = 0,[ ] 0,.67 3,3mm Theo tiêu chunn và để phù hợp với kết cấu bánh răng ta chọn d C = d D = 45 mm. Tại các tiết diện khác ta có: Tại A và B: Theo tiêu chunn và để đạt ự hài hòa về kết cấu ta chọn d A = d B = 40 mm 3. Kiểm nghiệm then Kiểm ngiệm điều kiện bền dập và bền cắt đối với then bằng: Với các tiết dịên trục dùng mối ghép then cần tiến hành kiểm nghiệm mối ghép về độ bền dập và độ bền cắt theo công thức au: T d = [ d ] dl ( h t ) τ c t T = [ τ c ] dl b t trong đó [ d ] = 00 MPa ứng uất dập cho phép tra trong bảng 9.5 [] và cho phép lớn hơn giá trị cho phép 5% và [τ c ] = MPa là ứng uất cắt cho phép Bảng kiểm nghiệm then: Đường kính (mm) Then (mm) bxh t Chiều dài then l (mm) Chiều dài làm việc của then l t (mm) Mômen T (Nmm) d (MPa) τ c (MPa) 4

25 Trục II 45 4x9 5, ,3 58, 4,53 4. Kiểm nghiệm theo hệ ố an toàn - Vật liệu trục: thép C45, tôi cải thiện. b = 850 MPa với - = 0,4 b = 340 MPa; τ - = 0,3 b = 89,66 MPa - ệ ố xét đến ảnh hưởng tập trung tải trọng: K, K τ Tra bảng 0.8 [3] ta có : K =,05 - ệ ố tăng bền bề mặt: K τ =,9 β =,7 tra theo bảng 0.4 tài lịêu [3] ứng với trường hợp phun bi. - ệ ố xét đến ảnh hưởng của ứng uất trung bình: Bảng ố liệu: ψ = 0,05 và ψ τ = 0. Thông ố Đường kính(mm) Then Mômen chống uốn W Mômen cản xoắn b x h t Trục II 45(C) 4x9 5,5 76,3 6557, trong đó: W = 0, d ; W = 0, d khi trục đặc. π ( ) π ( ) W = d bt d t ; Wo = d bt d t 3 d 6 d Bảng kiểm nghiệm hệ ố an toàn : khi trục có một then. (trong đó, [] hệ ố an toàn cho phép nằm trong khoảng,5,5; khi [] =,5 3 ta không cần kiểm nghiệm trục theo độ cứng.) Đường kính ε d(mm) ε τ a τ a τ Trục II 45(C) 0,84 0,78,4 4,98 0,57 6,58 9,8 trong đó: ε, ε τ là hệ ố kích thước tra trong bảng 0.3 [3] a, τ a là biên độ của ứng uất tính theo: a = max = M W W 0 5

26 max T τ a = τ = W 0, τ là hệ ố an toàn xét riêng cho ứng uất uốn và ứng uất xoắn: τ = K a + ψ m ε β τ τ = Kτ. τ a + ψ. τ m ε. β Khi đó hệ ố an toàn kiểm nghiệm cho trục là : = τ + τ Kết quả kiểm ngiệm hệ ố an toàn cho thấy các đoạn trục đều thoã mãn hệ ố an toàn kiểm nghiệm trục theo độ bền mỏi. Ngoài ra trục còn đảm bảo về độ cứng. B. Trục đầu vào: Với T = 69,63 Nmm [τ ] = 0 MPa d T 69,63 0, 0,.0 3 = 3 = [ τ ] Chọn ơ bộ đường kính các đoạn trục: Tại vị trí khớp nối d 0 = 5 mm Tại vị trí ổ lăn d = 30 mm Tại vị trí bánh răng d = 35 mm 4,9 mm Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và các điểm dặt lực (căn cứ vào kích thước của trục trung gian): AD = f = 65 mm Ta có lực tác dụng: AC = BC = 70 mm Ft = 470, 4N Fr = 563, 35 N 6

27 Fa = 483,6 N ( ) F = 0, 0,3 F = 546 N nt dw 84, Suy ra: M a = Fa = 483,6. = 0343, 45 Nmm Biểu đồ mômen: t. Tính phản lực tại các gối tựa: - Trong mặt phẳng yz, ta có: Suy ra: Ta có : R By M = 0 M F. AC + R. AB = 0 A a r By F. r AC M a = AB 563, ,45 = = 36,36 N 40 RAy + RBy = Fr 7

28 Vậy: R = F R = 563,35 36, 36 = 46, 99N Ay r By - Trong mặt phẳng xz, ta có: M = 0 F. AD + F. AC R. AB = 0 A nt t Bx Fnt. AD + Ft. AC , 4.70 Suy ra: RBx = = = 988,7 N AB 40 RAx = Fnt + RBx Ft = , 7 470, 4 = 64, 9 N. Tính đường kính tại các đoạn trục: Vậy tiết diện nguy hiểm là tại C: M xc = 6909 Nmm M yc = 9545, Nmm T = 69,63 Nmm Vậy: M = M + M = , = 69864,3 Nmm xc yc Tại C: M td = M + 0, 75T = 69864,3 + 0, 75.69, 63 = 88066,93 Nmm d M 88066, 93 td 3 = 3 = 0,[ ] 0,.67 3,6 mm Theo tiêu chunn và để phù hợp với kết cấu bánh răng ta chọn d C = 35 mm. Tại các tiết diện khác ta có: Tại A và B: Theo tiêu chunn và để đạt ự hài hòa về kết cấu ta chọn d A = d B = 30 mm Tại D: d D = 5 mm 3. Kiểm nghiệm then Kiểm ngiệm điều kiện bền dập và bền cắt đối với then bằng: Với các tiết dịên trục dùng mối ghép then cần tiến hành kiểm nghiệm mối ghép về độ bền dập và độ bền cắt theo công thức au: T d = [ d ] dl ( h t ) τ c t T = [ τ c ] dl b t trong đó [ d ] = 00 MPa ứng uất dập cho phép tra trong bảng 9.5 [] và cho phép lớn hơn giá trị cho phép 5% và [τ c ] = MPa là ứng uất cắt cho phép 8

29 Bảng kiểm nghiệm then: Then Chiều dài làm Đường Chiều dài Mômen (mm) việc của then l d τ c kính (mm) then l (mm) t T (Nmm) (MPa) (MPa) bxh t (mm) 5 0x ,63 4,7,38 Trục I 35 0x ,63 9,48 8,84 4. Kiểm nghiệm theo hệ ố an toàn - Vật liệu trục: thép C45, tôi cải thiện. b = 850 MPa với - = 0,4 b = 340 MPa; τ - = 0,3 b = 89,66 MPa - ệ ố xét đến ảnh hưởng tập trung tải trọng: K, K τ Tra bảng 0.8 [3] ta có : K =,05 - ệ ố tăng bền bề mặt: K τ =,9 β =,7 tra theo bảng 0.4 tài lịêu [3] ứng với trường hợp phun bi. - ệ ố xét đến ảnh hưởng của ứng uất trung bình: Bảng ố liệu: ψ = 0,05 và ψ τ = 0. Thông ố Đường kính(mm) Then Mômen chống uốn W Mômen cản xoắn bxh t Trục I 35(C) 0x , , trong đó: W = 0, d ; W = 0, d khi trục đặc. π ( ) π ( ) W = d bt d t ; Wo = d bt d t 3 d 6 d Bảng kiểm nghiệm hệ ố an toàn : khi trục có một then. (trong đó, [] hệ ố an toàn cho phép nằm trong khoảng,5,5; khi [] =,5 3 ta không cần kiểm nghiệm trục theo độ cứng.) Đường kính d(mm) ε ε τ a τ a τ Trục I 35(C) 0,88 0,8 9,59 3,98,67 34,54,89 trong đó: ε, ε τ là hệ ố kích thước tra trong bảng 0.3 [3] W 0 9

30 a, τ a là biên độ của ứng uất tính theo: a = max = M W max T τ a = τ = W 0, τ là hệ ố an toàn xét riêng cho ứng uất uốn và ứng uất xoắn: τ = K a + ψ m ε β τ τ = Kτ. τ a + ψ. τ m ε. β Khi đó hệ ố an toàn kiểm nghiệm cho trục là : = τ + τ Kết quả kiểm ngiệm hệ ố an toàn cho thấy các đoạn trục đều thoã mãn hệ ố an toàn kiểm nghiệm trục theo độ bền mỏi. Ngoài ra trục còn đảm bảo về độ cứng. C. Trục đầu ra: Với T = ,9 Nmm [τ ] = 0 MPa d T ,9 0, 0,.0 3 = 3 = [ τ ] Chọn ơ bộ đường kính các đoạn trục: Tại vị trí ổ lăn d 30 = 55 mm Tại vị trí bánh răng d 3 = 60 mm Tại vị trí đĩa xích d 3 = 50 mm 47,86 mm Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và các điểm dặt lực (căn cứ vào kích thước của trục trung gian): BD = f = 00 mm Ta có lực tác dụng: AC = BC = 70 mm 30

31 Ft3 = 39,94 N Fr3 = 499,5 N Fa3 = 85, 75 N Fx = 56,4 N dw 35, 79 Suy ra: M a = Fa = 85, 75. = 5583,5 Nmm Biểu đồ mômen:. Tính phản lực tại các gối tựa: - Trong mặt phẳng yz, ta có: M = 0 M + F. AC + F. AD R. AB = 0 A a r3 x By 3

32 Suy ra: Ta có : R By M.. a + Fr 3 AC + Fx AD = AB 5583, , ,4.40 = = 0774,7 N 40 R R = F + F By Ay r3 x Vậy: R = R F 3 F = 0774, 7 499,5 56, 4 = 4059,6 N Ay By r x - Trong mặt phẳng xz, ta có: M = 0 F. AC R. AB = 0 A t3 Bx F 3 Suy ra:. 39,94.70 t AC RBx = = = 956,47 N AB 40 RAx = Ft 3 RBx = 39,94 956, 47 = 956, 47 N. Tính đường kính tại các đoạn trục: Vậy tiết diện nguy hiểm là tại B: M xb = 0 Nmm M yb = 5640 Nmm M xb = 3695,9 M yb = 844, M B = 3544,03 T = ,9 Nmm Tại B: M td = M + 0, 75T = , ,9 = 64593, 4Nmm d M 64593, 4 td 3 = 3 = 0,[ ] 0,.67 45,84 mm Theo tiêu chunn và để phù hợp với kết cấu ta chọn d B = d A = 55 mm. Tại các tiết diện khác ta có: Tại C: Theo tiêu chunn và để đạt ự hài hòa về kết cấu ta chọn d C = 60 mm Tại D: d D = 50 mm 3. Kiểm nghiệm then Kiểm ngiệm điều kiện bền dập và bền cắt đối với then bằng: 3

33 Với các tiết dịên trục dùng mối ghép then cần tiến hành kiểm nghiệm mối ghép về độ bền dập và độ bền cắt theo công thức au: T d = [ d ] dl ( h t ) τ c t T = [ τ c ] dl b t trong đó [ d ] = 00 MPa ứng uất dập cho phép tra trong bảng 9.5 [] và cho phép lớn hơn giá trị cho phép 5% và [τ c ] = MPa là ứng uất cắt cho phép Bảng kiểm nghiệm then: Đường kính (mm) Trục III Then (mm) bxh t Chiều dài then l (mm) Chiều dài làm việc của then l t (mm) Mômen T (Nmm) d (MPa) τ c (MPa) 60 8x ,9 96,5, x ,9 97,43,65 4. Kiểm nghiệm theo hệ ố an toàn - Vật liệu trục: thép C45, tôi cải thiện. b = 850 MPa với - = 0,4 b = 340 MPa; τ - = 0,3 b = 89,66 MPa - ệ ố xét đến ảnh hưởng tập trung tải trọng: K, K τ Tra bảng 0.8 [3] ta có : K =,05 - ệ ố tăng bền bề mặt: K τ =,9 β =,7 tra theo bảng 0.4 tài lịêu [3] ứng với trường hợp phun bi. - ệ ố xét đến ảnh hưởng của ứng uất trung bình: Bảng ố liệu: ψ = 0,05 và ψ τ = 0. Thông ố Đường kính(mm) Then Mômen chống uốn W Mômen cản xoắn bxh t Trục III 60(C) 8x 7 856,3 3946, trong đó: W = 0, d ; W = 0, d khi trục đặc. 0 W 0 W π ( ) π ( ) = d bt d t ; Wo = d bt d t 3 d 6 d 3 3 khi trục có một then. 33

34 Bảng kiểm nghiệm hệ ố an toàn : (trong đó, [] hệ ố an toàn cho phép nằm trong khoảng,5,5; khi [] =,5 3 ta không cần kiểm nghiệm trục theo độ cứng.) Đường kính d(mm) ε ε τ a τ a τ Trục III 35(C) 0,8 0,76 7,8 5,56 3, 3,,49 trong đó: ε, ε τ là hệ ố kích thước tra trong bảng 0.3 [3] a, τ a là biên độ của ứng uất tính theo: a = max = M W max T τ a = τ = W 0, τ là hệ ố an toàn xét riêng cho ứng uất uốn và ứng uất xoắn: τ = K a + ψ m ε β τ τ = Kτ. τ a + ψ. τ m ε. β Khi đó hệ ố an toàn kiểm nghiệm cho trục là : = τ + τ Kết quả kiểm ngiệm hệ ố an toàn cho thấy các đoạn trục đều thoã mãn hệ ố an toàn kiểm nghiệm trục theo độ bền mỏi. Ngoài ra trục còn đảm bảo về độ cứng..4.tín TOÁN CỌN Ổ LĂN.4.. Trục đầu vào: Đường kính ngõng trục: d = 30 mm. Số vòng quay n = 968 vg/ph.. Tải trọng hướng tâm tác dụng lên ổ A: 34

35 F = R + R = 46, , 9 = 43,8 N RA Ay AX Khi đó tải trọng hướng tâm tác dụng lên ổ B: F = R + R = 36, , 7 = 998, 06N RB By BX Ta có lực tác dụng dọc trục Fa = 483,6 N là khá lớn o với F R (ta có Fa / F r = 483,6 / 998, 06 = 0, 484 > 0,3 ) ta chọn ổ bi đỡ chặn một dãy Ta chọn loại cỡ đặc biệt nhẹ với C =5300N, C 0 = 8670N và α = 0 Ta có Fa / C 0 = 483,6 / 8670 = 0, 056, tra bảng.3 [3]. Suy ra: e = 0,37 Ta có : Vì S S S = e. FRA = 0,37.43,8 = 59, 77 N S = e. FRB = 0, , 06 = 369, 8 N < và F = 483,6 N > 369, 8 59, 77 = 09,5N nên theo bảng.5 [3] ta có: a Fa = S = 59, 77 N Fa = S + Fa = 59, ,6 = 64, 93 N Ta chọn ổ theo ổ bên phải vì tải trọng tác dụng lớn hơn. Fa 64,93 Do tỉ ố 0, 644 0,35 X 0, 45, 46 VF =.998, 06 = >. Suy ra: = vaø Y = RB Tải trọng quy ước: Q = ( XVF + YF ) K K r a t với: V = ứng với vòng trong quay. K = hệ ố xét đến ảnh hưởng nhiệt độ đến tuổi thọ ổ t K = hệ ố xét đến ảnh hưởng đặc tính tải trọng đến tuổi thọ ổ Q = ( XVF + YF ) K K = (0, , 06 +, 46.64, 93).. = 387,8 N r a T Do tải trọng thay đổi theo bậc nên ta có tải trọng tương đương: 0 / 3 0 / 3 Q L Q L Qtd = Q.. +. Q L h Q L h 3 3 T 54 0, 7T 6 = Q.. +. = 34,53 N T T Thời gian làm việc tính bằng triệu vòng quay: 0,3 / 3 35

36 60nL L = h = = 6 6 5, trieäu voøng quay Khả năng tải động tính toán: Ctt = Q L = 34,53. 5, = 0788,59 N < C = 5300N Theo [] ta tiến hành chọn ổ lăn theo C tt < C với C là giá trị tải trọng động của ổ tra trong phụ lục P.8 []. Kí hiệu ổ d,mm D,mm B,mm r,mm C,N C 0, N , Khi đó tuổi thọ chính xác của ổ là: 0/3 0/3 C 5300 L = = = 3573,3 trieäu voøng Q 34,53 5. Tuổi thọ ổ tính bằng giờ: L h L 3573, 3.0 = = = 653, 76 giôø 60n Kiểm tra khả năng tải tĩnh của ổ: Chọn một trong hai giá trị lớn nhất Q0 = X 0FRB + Y0 Fa = 0, 6.998, ,5.64,93 = 90,3 N (với: X 0 = 0,6 và Y 0 = 0,5 (bảng.6 [3]) với Q0 = FRB = 998, 06N Ta thấy Q0 = 998, 06 N < C0 = 8670N, do đó ổ được chọn thoả mãn điều kiện bền tĩnh. 7. Xác định ố vòng quay tới hạn của ổ: Ta có: D pw Suy ra: 5 Dpwn.0 = 4,5 (tra trong bảng.7 [3] khi bôi trơn bằng mỡ) ( D + d) ( ) = = = 4,5 mm là đường kính tâm con lăn. ngh 5 4, 5.0 = = 0588, 4 vg/ph > n = 968 vg/ph. 4,5 Do đó ổ được chọn thoả ố vòng quay tới hạn..4.. Trên trục : Đường kính ngõng trục: d = 40 mm. Số vòng quay n = 345,7 vg/ph. 36

37 . Tải trọng hướng tâm tác dụng lên ổ A: F = R + R = 86, , 04 = 90, 73 N RA Ay AX Khi đó tải trọng hướng tâm tác dụng lên ổ B: F = R + R = 00, , 49 = 435, 08 N RB By BX Ta có lực tác dụng dọc trục Fa = 85,75 483,6 = 80,59 N là khá lớn o với F R (ta có F / F = 80,59 / 435, 08 = 0,33 > 0, 3) ta chọn ổ bi đỡ chặn một dãy a r Ta chọn loại cỡ nhẹ hẹp với C = N, C 0 = 300 N và α = 0 Ta có Fa / C 0 = 80,59 / 300 = 0, 035, tra bảng.3 [3]. Suy ra: e = 0,35 Ta có : Vì S S S = e. FRA = 0,35.90, 73 = 3, 6 N S = e. FRB = 0, , 08 = 85, 8 N < và F = 80,59 N > 85, 8 3, 6 = 530, 0 N nên theo bảng.5 [3] ta có: a Fa = S = 3, 6 N Fa = S + Fa = 3, , 59 = 4,85 N Ta chọn ổ theo ổ bên phải vì tải trọng tác dụng lớn hơn. Fa 4,85 Do tỉ ố 0, 46 0,35. Suy ra: X 0, 45vaø Y,5 VF =.435, 08 = > = = RB Tải trọng quy ước: Q = ( XVF + YF ) K K r a t với: V = ứng với vòng trong quay. K = hệ ố xét đến ảnh hưởng nhiệt độ đến tuổi thọ ổ t K = hệ ố xét đến ảnh hưởng đặc tính tải trọng đến tuổi thọ ổ Q = ( XVF + YF ) K K = (0, , 08 +,5.4,85).. = 794, 3N r a T Do tải trọng thay đổi theo bậc nên ta có tải trọng tương đương: 0 / 3 0 / 3 Q L Q L Qtd = Q.. +. Q L h Q L h 3 3 T 54 0,7T 6 = Q.. +. = 646,78 N T T ,3 / 3 37

38 . Thời gian làm việc tính bằng triệu vòng quay: 60nL , L = h = = 398, 5 trieäu voøng quay Khả năng tải động tính toán: Ctt = Q L = 646, , 5 = 5950,4 N < C = 38900N Theo [] ta tiến hành chọn ổ lăn theo C tt < C với C là giá trị tải trọng động của ổ tra trong phụ lục P.8 []. Kí hiệu ổ d,mm D,mm B,mm r,mm C,N C 0, N Khi đó tuổi thọ chính xác của ổ là: 0/3 0/3 C 8900 L = = = 888 trieäu voøng Q 646, Tuổi thọ ổ tính bằng giờ: L h L = = = 3934, 4 giôø 60n , 7 6. Kiểm tra khả năng tải tĩnh của ổ: Chọn một trong hai giá trị lớn nhất Q0 = X 0FRB + Y0Fa = 0, 6.435, ,5.4,85 = 03, 473 N (với: X 0 = 0,6 và Y 0 = 0,5 (bảng.6 [3]) Q0 = FRB = 435, 08N Ta thấy Q0 = 435, 08 N < C0 = 300N, do đó ổ được chọn thoả mãn điều kiện bền tĩnh. với 7. Xác định ố vòng quay tới hạn của ổ: Ta có: D pw Suy ra: 5 Dpwn.0 = 4,5 (tra trong bảng.7 [3] khi bôi trơn bằng mỡ) ( D + d) ( ) = = = 60 mm là đường kính tâm con lăn. ngh 5 4,5.0 = = 7500 vg/ph > n = 345, 7 vg/ph. 60 Do đó ổ được chọn thoả ố vòng quay tới hạn Trên trục 3: Đường kính ngõng trục: d = 55 mm. 38

39 Số vòng quay n = 3,5 vg/ph.. Tải trọng hướng tâm tác dụng lên ổ A: F = R + R = 4059, , 47 = 4506, 06 N RA Ay AX Khi đó tải trọng hướng tâm tác dụng lên ổ B: F = R + R = 0774, , 47 = 0950,9 N RB By BX Ta có lực tác dụng dọc trục Fa = 85,75 N là khá nhỏ o với F R (ta có Fa / F r = 85, 75 /0950, 9 = 0,7 < 0, 3) ta chọn ổ bi đỡ một dãy Vì FRB > F nên ta tính toán chọn ổ theo ổ B là ổ chịu lực lớn hơn. RA Tải trọng quy ước: Ta có: do F a là khá nhỏ nên hệ ố X = và Y = 0 Q = ( XVF + YF ) K K r a t với: V = ứng với vòng trong quay. K = hệ ố xét đến ảnh hưởng nhiệt độ đến tuổi thọ ổ t K = hệ ố xét đến ảnh hưởng đặc tính tải trọng đến tuổi thọ ổ Q = VF K K =.0950, 9.. = 0950, 9N RB T Do tải trọng thay đổi theo bậc nên ta có tải trọng tương đương: 0 / 3 0 / 3 Q L Q L Qtd = Q.. +. Q L h Q L h 3 3 T 54 0,7T 6 = Q.. +. = 037,74 N T T Thời gian làm việc tính bằng triệu vòng quay: 60nL 60.3,5.900 L = h = = 6 6 4, 7 trieäu voøng quay Khả năng tải động tính toán: Ctt = Q L = 037, 74. 4, 7 = 4590, 76 N Theo [] ta tiến hành chọn ổ lăn theo C tt < C với C là giá trị tải trọng động của ổ tra trong phụ lục P.8 []. Kí hiệu ổ d,mm D,mm B,mm r,mm C,N C 0, N ,3 / 3 39

40 4. Khi đó tuổi thọ chính xác của ổ là: 0/3 0/3 C L = = = 76, 05 trieäu voøng Q 037, Tuổi thọ ổ tính bằng giờ: L h L 76, 05.0 = = = 3753, 7 giôø 60n 60.3,5 6. Kiểm tra khả năng tải tĩnh của ổ: Chọn một trong hai giá trị lớn nhất Q0 = X 0F + Y0F = 0, ,9 + 0,5.85, 75 = 73, 45 N (với: X 0 = 0,6 và Y 0 = 0,5 (bảng.6 [3]) RB Q0 = F = 0950,9N RB a Ta thấy Q0 = 0950, 9 N < C0 = 4600N, do đó ổ được chọn thoả mãn điều kiện bền tĩnh. với 7. Xác định ố vòng quay tới hạn của ổ: Ta có: D pw Suy ra: 5 Dpwn.0 = 4,5 (tra trong bảng.7 [3] khi bôi trơn bằng mỡ) ( D + d) (0 + 55) = = = 87,5 mm là đường kính tâm con lăn. ngh 5 4, 5.0 = = 54,86 vg/ph > n = 3,5 vg/ph. 87,5 Do đó ổ được chọn thoả ố vòng quay tới hạn..5. TIẾT KẾ VỎ ỘP GIẢM TỐC - Chỉ tiêu cơ bản của hộp giảm tốc là khối lượng nhỏ và độ cứng cao. - ộp giảm tốc bao gồm: thành hộp, nẹp hoặc gân, mặt bích, gối đỡ, - Vật liệu phổ biến: GX5-3 - Chọn bề mặt ghép nắp và thân: ong ong mặt đế Các kích thước cơ bản của vỏ hộp:. Chiều dày: 40

41 - Thân hộp: δ = 8 mm - Nắp hộp: δ = 7 mm - Gân tăng cứng: e = 6 mm. Đướng kính bulông : - Bulông nền: d = 8 mm - Bulông cạnh ổ: d = mm - Bulông ghép bích nắp và thân: d 3 = mm - Vít ghép nắp ổ: d 4 = 8 mm - Vít ghép nắp cửa thăm: d 5 = 8 mm 4. Mặt bích chiều dài nắp và thân: - Chiều dày bích thân hộp: S 3 =8 mm - Chiều dày bích nắp hộp : S 4 = 7 mm - Bề rộng bích nắp và thân: K 3 = 40 mm 5 Kích thước gối trục: - Bề rộng mặt ghép bulông cạnh ổ K = 45 mm - Tâm lỗ bulông cạnh ổ: E = mm, C = 6 mm + Trục : - Đường kính ngoài D 3 = 90 mm - Đường kính tâm lỗ vít D = 75 mm + Trục : - Đường kính ngoài D 3 = 5 mm - Đường kính tâm lỗ vít D = 00 mm + Trục 3: 4

42 - Đường kính ngoài D 3 = 70mm - Đuờng kính tâm tâm lỗ vít D = 40mm 6. Mặt đế hộp: - Chiều dày: S = 8 mm, S =9 mm - Bề rộng mặt đế hộp: 7 mm 7. Khe hở giữa các chi tiết: - Bánh răng với thành trong hộp: = mm - Giữa đỉnh bánh răng lớn và đáy hộp: = 37 mm 8. Số lượng bulông nền Z = 6.6. CÁC CI TIẾT PỤ. Vòng phớt : không cho dầu hoặc mỡ chảy ra ngoài hộp giảm tốc và ngăn không cho bụi từ bên ngoài vào hộp giảm tốc.. Vòng chắn dầu: không cho dầu trong hộp giảm tốc bắn vào ổ bi và có tác dụng ngăn cách và cố định các ổ bi với bánh răng. 3. Chốt định vị: dùng định vị chính xác vị trí của nắp hộp và thân hộp giảm tốc, tạo thuận lợi cho việc cố định khi lắp chi tiết. 4. Nút thông hơi: làm giảm áp uất, điều hoà không khí bên trong và bên ngoài hộp giảm tốc, và cũng có thể dùng để thay dầu làm việc khi dầu cũ bị dơ. 5. Nắp cửa thăm: dùng để quan át bên trong hộp giảm tốc. 6. Que thăm dầu: kiểm tra mức dầu trong hộp giảm tốc..7. BẢNG DUNG SAI LẮP GÉP trục. Vòng trong của ổ lăn lắp lên trục theo hệ lỗ, còn vòng ngoài lắp lên vỏ theo hệ 4

43 Mối lắp theo kiểu 7/k6 là mối lắp trung gian được dùng để cố định các chi tiết ghép với nhau và các chi tiết này nhất thiết phải được cố định thêm bằng then, bulông, vít, chốt, vòng hãm Chi tiết () Mối lắp e ( µ m) ei ( µ m) ES µ m) EI ( µ m) () (3) (4) (5) (6) Bánh răng trục I 7/k Bánh răng trục II 7/k Bánh răng trục III 7/k () () (3) (4) (5) (6) Ổ bi đỡ chặn I trục I k Ổ bi đỡ chặn I vỏ hộp Ổ bi đỡ chặn II trục II k Ổ bi đỡ chặn II vỏ hộp Ổ bi đỡ chặn III trục III k6 + + Ổ bi đỡ chặn III vỏ hộp Đĩa xích trục III 7/k Nối trục đàn hồi trục I 7/k Then bằng trục I N9/h Then bằng trục II N9/h Then bằng trục III N9/h Then bằng bánh răng D0/h Chốt định vị vỏ hộp 7/r Nắp ổ vỏ hộp /d Vòng chắn dầu trục I 7/j Vòng chắn dầu trục II 7/j Vòng chắn dầu trục III 7/j Vòng chặn gối đỡ 7/h

44 Ống lót ổ bi đỡ chặn Ống lót gối đỡ 7/h Nắp bích thân hộp /d

Năm Chứng minh Y N

Năm Chứng minh Y N Về bài toán số 5 trong kì thi chọn đội tuyển toán uốc tế của Việt Nam năm 2015 Nguyễn Văn Linh Năm 2015 1 Mở đầu Trong ngày thi thứ hai của kì thi Việt Nam TST 2015 có một bài toán khá thú vị. ài toán.

Διαβάστε περισσότερα

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA ài tập ôn đội tuyển năm 015 guyễn Văn inh Số 6 ài 1. ho tứ giác ngoại tiếp. hứng minh rằng trung trực của các cạnh,,, cắt nhau tạo thành một tứ giác ngoại tiếp. J 1 1 1 1 hứng minh. Gọi 1 1 1 1 là tứ giác

Διαβάστε περισσότερα

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012. wwwliscpgetl Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại ọc củ các trường trong nước năm ôn: ÌN Ọ KÔNG GN (lisc cắt và dán) ÌN ÓP ài ho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh, tm giác đều, tm giác vuông cân

Διαβάστε περισσότερα

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ: Họ và tên thí sinh:. Chữ kí giám thị Số báo danh:..... SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẠC LIÊU KỲ THI CHỌN HSG LỚP 0 CẤP TỈNH NĂM HỌC 0-03 ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Gồm 0 trang) * Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi:

Διαβάστε περισσότερα

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1 Dùng phép vị tự quay để giải một số bài toán liên quan đến yếu tố cố định Nguyễn Văn Linh Năm 2017 1 Mở đầu Tư tưởng của phương pháp này khá đơn giản như sau. Trong bài toán chứng minh điểm chuyển động

Διαβάστε περισσότερα

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1 SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 0 LẦN THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu Môn: TOÁN; Khối D Thời gian làm bài: 80 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ

Διαβάστε περισσότερα

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C. Đường thẳng Simson- Đường thẳng Steiner của tam giác Nguyễn Văn Linh Năm 2014 1 Đường thẳng Simson Đường thẳng Simson lần đầu tiên được đặt tên bởi oncelet, tuy nhiên một số nhà hình học cho rằng nó không

Διαβάστε περισσότερα

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc Chương tình giảng dạy kinh tế Fulbight Niên khóa 2011-2013 Mô hình 1. : cung cấp cơ sở lý thuyết tổng cầu a. Giả sử: cố định, Kinh tế đóng b. IS - cân bằng thị tường hàng hoá: I() = S() c. LM - cân bằng

Διαβάστε περισσότερα

https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 56

https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 56 TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU TỔ TOÁN Câu ( điểm). Cho hàm số y = + ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN NĂM HỌC 5-6 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 8 phút (không tính thời gian phát đề ) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ

Διαβάστε περισσότερα

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí Tru cập website: hoc36net để tải tài liệu đề thi iễn phí ÀI GIẢI âu : ( điể) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) 8 3 3 () 8 3 3 8 Ta có ' 8 8 9 ; ' 9 3 o ' nên phương trình () có nghiệ phân

Διαβάστε περισσότερα

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b huỗi bài toán về họ đường tròn đi qua điểm cố định Nguyễn Văn inh Năm 2015 húng ta bắt đầu từ bài toán sau. ài 1. (US TST 2012) ho tam giác. là một điểm chuyển động trên. Gọi, lần lượt là các điểm trên,

Διαβάστε περισσότερα

VÍ DỤ TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HGT TRỤC VÍT

VÍ DỤ TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HGT TRỤC VÍT VÍ DỤ TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HGT TRỤC VÍT THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG THANG MÁY Hệ thống dẫn động thng máy gồm: : Động cơ điện; : Bộ truyền đi thng; 3: Hộp giảm tốc trục vít cấp; 4: Nối trục đàn hồi; 5: Tng

Διαβάστε περισσότερα

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n Cơ sở Toán 1 Chương 2: Ma trận - Định thức GV: Phạm Việt Nga Bộ môn Toán, Khoa CNTT, Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bộ môn Toán () Cơ sở Toán 1 - Chương 2 VNUA 1 / 22 Mục lục 1 Ma trận 2 Định thức 3 Ma

Διαβάστε περισσότερα

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B. ài tập ôn đội tuyển năm 2014 guyễn Văn inh Số 2 ài 1. ho hai đường tròn ( 1 ) và ( 2 ) cùng tiếp xúc trong với đường tròn () lần lượt tại,. Từ kẻ hai tiếp tuyến t 1, t 2 tới ( 2 ), từ kẻ hai tiếp tuyến

Διαβάστε περισσότερα

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ). ài tập ôn đội tuyển năm 015 Nguyễn Văn inh Số 5 ài 1. ho tam giác nội tiếp () có + =. Đường tròn () nội tiếp tam giác tiếp xúc với,, lần lượt tại,,. Gọi b, c lần lượt là trung điểm,. b c cắt tại. hứng

Διαβάστε περισσότερα

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH Câu 1: Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH Cho văn phạm dưới đây định nghĩa cú pháp của các biểu thức luận lý bao gồm các biến luận lý a,b,, z, các phép toán luận lý not, and, và các dấu mở và đóng ngoặc tròn

Διαβάστε περισσότερα

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3 ài tập ôn đội tuyển năm 2015 guyễn Văn Linh Số 8 ài 1. ho tam giác nội tiếp đường tròn () có là tâm nội tiếp. cắt () lần thứ hai tại J. Gọi ω là đường tròn tâm J và tiếp xúc với,. Hai tiếp tuyến chung

Διαβάστε περισσότερα

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N ài toán 6 trong kì thi chọn đội tuyển quốc gia Iran năm 2013 Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại Thương 1 Giới thiệu Trong ngày thi thứ 2 của kì thi chọn đội tuyển quốc gia Iran năm 2013 xuất hiện

Διαβάστε περισσότερα

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY Trường Đại Học Bách Khoa TP HCM Khoa Cơ Khí BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY GVHD: PGS.TS NGUYỄN HỮU LỘC HVTH: TP HCM, 5/ 011 MS Trang 1 BÀI TẬP LỚN Thanh có tiết iện ngang hình

Διαβάστε περισσότερα

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a) Mặt nón. Mặt trụ. Mặt cầu ài : Trong không gin cho tm giác vuông tại có 4,. Khi quy tm giác vuông qunh cạnh góc vuông thì đường gấp khúc tạo thành một hình nón tròn xoy. b)tính thể tích củ khối nón 4 )

Διαβάστε περισσότερα

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα - Γενικά Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα Khi nào [tài liệu] của bạn được ban hành? Για να ρωτήσετε πότε έχει

Διαβάστε περισσότερα

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD: . Định nghĩa Hàm biến. f : D M (, ) z= f( M) = f(, ) Miền ác định của hàm f(,) là miền VD: f : D HÀM NHIỀU BIẾN M (, ) z= f(, ) = D sao cho f(,) có nghĩa. Miền ác định của hàm f(,) là tập hợp những điểm

Διαβάστε περισσότερα

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP TRƯỜNG THPT TRUNG GIÃ Môn: Toán Năm học 0-0 Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Διαβάστε περισσότερα

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV KỸ THẬT ĐỆN HƯƠNG V MẠH ĐỆN PH HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH. Khái niệm chung Điện năng sử ụng trong công nghiệ ưới ạng òng điện sin ba ha vì những lý o sau: - Động cơ điện ba ha có cấu tạo đơn giản và đặc tính

Διαβάστε περισσότερα

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường Dương Trí Dũng I. Giới thiệu Hiện nay có nhiều phần mềm (software) thống kê trên thị trường Giá cao Excel không đủ tính năng Tinh bằng công thức chậm Có nhiều

Διαβάστε περισσότερα

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren). Định lý Pascal guyễn Văn Linh ăm 2014 1 Giới thiệu. ăm 16 tuổi, Pascal công bố một công trình toán học : Về thiết diện của đường cônic, trong đó ông đã chứng minh một định lí nổi tiếng và gọi là Định lí

Διαβάστε περισσότερα

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 8 phút Câu (, điểm) Cho hàm số y = + a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho b) Viết

Διαβάστε περισσότερα

5. Phương trình vi phân

5. Phương trình vi phân 5. Phương trình vi phân (Toán cao cấp 2 - Giải tích) Lê Phương Bộ môn Toán kinh tế Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh Homepage: http://docgate.com/phuongle Nội dung 1 Khái niệm Phương trình vi phân Bài

Διαβάστε περισσότερα

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ TI TUYỂN SIN LỚP NĂM ỌC 9- KÁN OÀ MÔN : TOÁN NGÀY TI : 9/6/9 ĐỀ CÍN TỨC Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian giao đề) ài ( điểm) (Không dùng máy tính cầm tay) a Cho biết

Διαβάστε περισσότερα

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA I. Vcto không gian Chương : VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯ BA PHA I.. Biể diễn vcto không gian cho các đại lượng ba pha Động cơ không đồng bộ (ĐCKĐB) ba pha có ba (hay bội ố của ba) cộn dây tato bố

Διαβάστε περισσότερα

x y y

x y y ĐÁP ÁN - ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP THPT Bài Năm học 5 6- Môn: TOÁN y 4 TXĐ: D= R Sự biến thiên lim y lim y y ' 4 4 y ' 4 4 4 ( ) - - + y - + - + y + - - + Bài Hàm số đồng biến trên các khoảng

Διαβάστε περισσότερα

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

Ngày 26 tháng 12 năm 2015 Mô hình Tobit với Biến Phụ thuộc bị chặn Lê Việt Phú Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Ngày 26 tháng 12 năm 2015 1 / 19 Table of contents Khái niệm biến phụ thuộc bị chặn Hồi quy OLS với biến phụ

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ 83. https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2

ĐỀ 83. https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 8 https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv GV Nguyễn Khắc Hưởng - THPT Quế Võ số - https://huongphuong.wordpress.com SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯNG YÊN KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA 016 LẦN TRƯỜNG THPT MINH

Διαβάστε περισσότερα

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh ài toán rotassov và ứng dụng Nguyễn Văn Linh Năm 2017 1 Giới thiệu ài toán rotassov được phát biểu như sau. ho tam giác với là tâm đường tròn nội tiếp. Một đường tròn () bất kì đi qua và. ựng một đường

Διαβάστε περισσότερα

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace Lecture- 6.. Phân tích hệ thống LTI dùng biếnđổi Laplace 6.3. Sơđồ hối và thực hiện hệ thống 6.. Phân tích hệ thống LTI dùng biếnđổi Laplace 6...

Διαβάστε περισσότερα

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức SỐ PHỨC TRONG CHỨNG MINH HÌNH HỌC PHẲNG Batigoal_mathscope.org Hoangquan9@gmail.com I.MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN. Khoảng cách giữa hai ñiểm Giả sử có số phức và biểu diễn hai ñiểm M và M trên mặt phẳng tọa

Διαβάστε περισσότερα

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó. HOC36.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP IỄN PHÍ CHỦ ĐỀ 3. CON LẮC ĐƠN BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN VA CHẠ CON LẮC ĐƠN Phương pháp giải Vật m chuyển động vận tốc v đến va chạm với vật. Gọi vv, là vận tốc của m và ngay sau

Διαβάστε περισσότερα

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt /009 Chương : Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt. Khái niệm chung. Chu trình lạnh dùng không khí. Chu trình lạnh dùng hơi. /009. Khái niệm chung Máy lạnh/bơmnhiệt: chuyển CÔNG thành NHIỆT NĂNG Nguồn nóng

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm) THẦY: ĐẶNG THÀNH NAM Website: wwwvtedvn ĐỀ SỐ 6 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 7 Thời gian làm bài: phút; không kể thời gian giao đề (5 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 65 Họ, tên thí sinh:trường: Điểm mong muốn:

Διαβάστε περισσότερα

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên? Chương 4: HỒI QUY VỚI BIẾN GIẢ VÀ ỨNG DỤNG 1. Nghiên cứu về tuổi thọ (Y: ngày) của hai loại bóng đèn (loại A, loại B). Đặt Z = 0 nếu đó là bóng đèn loại A, Z = 1 nếu đó là bóng đèn loại B. Kết quả hồi

Διαβάστε περισσότερα

Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm

Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm 1. Giới thiệu Ống bê tông dự ứng lực có nòng thép D2400 là sản phẩm cung cấp cho các tuyến ống cấp nước sạch. Đây là sản phẩm

Διαβάστε περισσότερα

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN 1- Độ dài đoạn thẳng Ax ( ; y; z ), Bx ( ; y ; z ) thì Nếu 1 1 1 1. Một Số Công Thức Cần Nhớ AB = ( x x ) + ( y y ) + ( z z ). 1 1 1 - Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng

Διαβάστε περισσότερα

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC). ài tập ôn đội tuyển I năm 015 Nguyễn Văn inh Số 7 ài 1. (ym). ho tam giác nội tiếp đường tròn (), ngoại tiếp đường tròn (I). G là điểm chính giữa cung không chứa. là tiếp điểm của (I) với. J là điểm nằm

Διαβάστε περισσότερα

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG Nguyễn Tăng Vũ 1. Đường thẳng Euler. Bài toán 1. Trong một tam giác thì trọng tâm, trực tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp cùng nằm trên một đường thẳng. (Đường thẳng

Διαβάστε περισσότερα

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN . ĐẶT VẤN ĐỀ Hình họ hông gin là một hủ đề tương đối hó đối với họ sinh, hó ả áh tiếp ận vấn đề và ả trong tìm lời giải ài toán. Làm so để họ sinh họ hình họ hông gin dễ hiểu hơn, hoặ hí ít ũng giải đượ

Διαβάστε περισσότερα

Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần.

Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần. GVLê Văn Dũng - NC: Nguyễn Khuyến Bình Dương Dao Động Cơ 0946045410 (Nhắn tin) DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA rong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần Chu kì dao động của vật là = t N rong thời

Διαβάστε περισσότερα

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1 Sáng tạo trong hình học Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại thương 1 Mở đầu Hình học là một mảng rất đặc biệt trong toán học. Vẻ đẹp của phân môn này nằm trong hình vẽ mà muốn cảm nhận được chúng

Διαβάστε περισσότερα

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC hương 4: Transistor mối nối lưỡng cực hương 4 TANSISTO MỐI NỐI LƯỠNG Ự Transistor mối nối lưỡng cực (JT) được phát minh vào năm 1948 bởi John ardeen và Walter rittain tại phòng thí nghiệm ell (ở Mỹ). Một

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a Trần Thanh Phong 0908 456 ĐỀ THI HỌC KÌ MÔN TOÁN LỚP 9 ----0O0----- Bài :Thưc hiên phép tính (,5 đ) a) 75 08 b) 8 4 5 6 ĐỀ SỐ 5 c) 5 Bài : (,5 đ) a a a A = a a a : (a > 0 và a ) a a a a a) Rút gọn A b)

Διαβάστε περισσότερα

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên MỘT SỐ ÀI TOÁN THẲNG HÀNG ài toán 1. (Imo Shortlist 2013 - G1) ho là một tm giác nhọn với trực tâm H, và W là một điểm trên cạnh. Gọi M và N là chân đường co hạ từ và tương ứng. Gọi (ω 1 ) là đường tròn

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047) ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047) Lưu ý: - Sinh viên tự chọn nhóm, mỗi nhóm có 03 sinh viên. Báo cáo phải ghi rõ vai trò của từng thành viên trong dự án. - Sinh viên báo cáo trực tiếp

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là. Hocmai.n Học chủ động - Sống tích cực ĐỀ PEN-CUP SỐ 0 Môn: Vật Lí Câu. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa ới biên độ A à tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là. A. m A 4 B. m A C.

Διαβάστε περισσότερα

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1 ÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1 ài 1: Hai quả cầu nhỏ có điện tích q 1 =-4µC và q 2 =8µC đặt cách nhau 6mm trong môi trường có hằng số điện môi là 2. Tính độ lớn lực tương tác giữa 2 điện tích. ài 2: Hai điện tích

Διαβάστε περισσότερα

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE ài tập ôn luyện đội tuyển I năm 2016 guyễn Văn inh ài 1. (Iran S 2007). ho tam giác. ột điểm nằm trong tam giác thỏa mãn = +. Gọi, Z lần lượt là điểm chính giữa các cung và của đường tròn ngoại tiếp các

Διαβάστε περισσότερα

- Toán học Việt Nam

- Toán học Việt Nam - Toán học Việt Nam PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN HÌNH HỌ KHÔNG GIN ẰNG VETOR I. Á VÍ DỤ INH HỌ Vấn đề 1: ho hình chóp S. có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng () là điểm H thuộc

Διαβάστε περισσότερα

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý ĐỀ THI THỬ LẦN 1 TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG QUẢNG NINH MÔN VẬT LÝ LỜI GIẢI: LẠI ĐẮC HỢP FACEBOOK: www.fb.com/laidachop Group: https://www.facebook.com/groups/dethivatly.moon/ Câu 1 [316487]: Đặt điện áp

Διαβάστε περισσότερα

7. Phương trình bậc hi. Xét phương trình bậc hi x + bx + c 0 ( 0) Công thức nghiệm b - 4c Nếu > 0 : Phương trình có hi nghiệm phân biệt: b+ b x ; x Nế

7. Phương trình bậc hi. Xét phương trình bậc hi x + bx + c 0 ( 0) Công thức nghiệm b - 4c Nếu > 0 : Phương trình có hi nghiệm phân biệt: b+ b x ; x Nế TỔNG HỢP KIẾN THỨC VÀ CÁCH GIẢI CÁC DẠNG ÀI TẬP TÁN 9 PHẦN I: ĐẠI SỐ. KIẾN THỨC CẦN NHỚ.. Điều kiện để căn thức có nghĩ. có nghĩ khi 0. Các công thức biến đổi căn thức.. b.. ( 0; 0) c. ( 0; > 0) d. e.

Διαβάστε περισσότερα

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[] 1 MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Chúng ta đều biết: không có lý thuyết tổng quát cho phép giải mọi phương trình đạo hàm riêng; nhất là với các phương trình phi tuyến Au [ ] = 0; (1) trong đó A[] ký hiệu toán

Διαβάστε περισσότερα

1.3.3 Ma trận tự tương quan Các bài toán Khái niệm Ý nghĩa So sánh hai mô hình...

1.3.3 Ma trận tự tương quan Các bài toán Khái niệm Ý nghĩa So sánh hai mô hình... BÀI TẬP ÔN THI KINH TẾ LƯỢNG Biên Soạn ThS. LÊ TRƯỜNG GIANG Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 0, tháng 06, năm 016 Mục lục Trang Chương 1 Tóm tắt lý thuyết 1 1.1 Tổng quan về kinh tế lượng......................

Διαβάστε περισσότερα

Dữ liệu bảng (Panel Data)

Dữ liệu bảng (Panel Data) 5/6/0 ữ lệu bảng (Panel ata) Đnh Công Khả Tháng 5/0 Nộ dung. Gớ thệu chung về dữ lệu bảng. Những lợ thế kh sử dụng dữ lệu bảng. Ước lượng mô hình hồ qu dữ lệu bảng Mô hình những ảnh hưởng cố định (FEM)

Διαβάστε περισσότερα

Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN

Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN Ths. Nguyễn Tiến Dũng Viện Kinh tế và Quản lý, Trường ĐH Bách khoa Hà Nội Email: dung.nguyentien3@hust.edu.vn MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG Sau khi học xong chương này, người

Διαβάστε περισσότερα

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2 TÓM TẮT LÝ THUYẾT ĐẠI SỐ - GIẢI TÍCH 1 Công thức lượng giác 1.1 Hệ thức cơ bản sin 2 x + cos 2 x = 1 1 + tn 2 x = 1 cos 2 x tn x = sin x cos x 1.2 Công thức cộng cot x = cos x sin x sin( ± b) = sin cos

Διαβάστε περισσότερα

Đường tròn : cung dây tiếp tuyến (V1) Đường tròn cung dây tiếp tuyến. Giải.

Đường tròn : cung dây tiếp tuyến (V1) Đường tròn cung dây tiếp tuyến. Giải. Đường tròn cung dây tiếp tuyến BÀI 1 : Cho tam giác ABC. Đường tròn có đường kính BC cắt cạnh AB, AC lần lượt tại E, D. BD và CE cắt nhau tại H. chứng minh : 1. AH vuông góc BC (tại F thuộc BC). 2. FA.FH

Διαβάστε περισσότερα

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm Nội dung trình bày hương 7 và huẩn hóa cơ sở dữ liệu Nguyên tắc thiết kế các lược đồ quan hệ.. ác dạng chuẩn. Một số thuật toán chuẩn hóa. Nguyên tắc thiết kế Ngữ nghĩa của các thuộc tính () Nhìn lại vấn

Διαβάστε περισσότερα

gặp của Học viên Học viên sử dụng khái niệm tích phân để tính.

gặp của Học viên Học viên sử dụng khái niệm tích phân để tính. ĐÁP ÁN Bài 1: BIẾN CỐ NGẪU NHIÊN VÀ XÁC SUẤT Tình huống dẫn nhập STT câu hỏi Nội dung câu hỏi Những ý kiến thường gặp của Học viên Kiến thức liên quan (Giải đáp cho các vấn đề) 1 Tính diện tích Hồ Gươm?

Διαβάστε περισσότερα

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU Tà lệ kha test đầ xân 4 Á ÔNG THỨ Ự TỊ ĐỆN XOAY HỀ GÁO VÊN : ĐẶNG VỆT HÙNG. Đạn mạch có thay đổ: * Kh thì Max max ; P Max còn Mn ư ý: và mắc lên tếp nha * Kh thì Max * Vớ = hặc = thì có cùng gá trị thì

Διαβάστε περισσότερα

(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1

(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1 TIN HỌC ỨNG DỤNG (CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Phan Trọng Tiến BM Công nghệ phần mềm Khoa Công nghệ thông tin, VNUA Email: phantien84@gmail.com Website: http://timoday.edu.vn Ch4 -

Διαβάστε περισσότερα

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X. Tối ưu tuyến tính Câu 1: (Định lý 2.1.1 - Nguyên lý biến phân Ekeland) Cho (X, d) là không gian mêtric đủ, f : X R {+ } là hàm lsc bị chặn dưới. Giả sử ε > 0 và z Z thỏa Khi đó tồn tại y X sao cho (i)

Διαβάστε περισσότερα

TCVN 5574:2012 KẾT CẤU BÊ TÔNG VÀ BÊ TÔNG CỐT THÉP - TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ

TCVN 5574:2012 KẾT CẤU BÊ TÔNG VÀ BÊ TÔNG CỐT THÉP - TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ TCVN 5574:2012 KẾT CẤU BÊ TÔNG VÀ BÊ TÔNG CỐT THÉP - TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ TIÊU CHUẨN: TCVN 5574:2012 KẾT CẤU BÊ TÔNG VÀ BÊ TÔNG CỐT THÉP - TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ Download tại Tiêu chuẩn xây dựng - http://tieuchuanxaydung.com

Διαβάστε περισσότερα

TUYỂN TẬP ĐỀ THI MÔN TOÁN THCS TỈNH HẢI DƯƠNG

TUYỂN TẬP ĐỀ THI MÔN TOÁN THCS TỈNH HẢI DƯƠNG TUYỂN TẬP ĐỀ THI MÔN TOÁN THCS TỈNH HẢI DƯƠNG hieuchuoi@ Tháng 7.006 GIỚI THIỆU Tuyển tập đề thi này gồm tất cả 0 đề thi tuyển sinh vào trường THPT chuyên Nguyễn Trãi Tỉnh Hải Dương (môn Toán chuyên) và

Διαβάστε περισσότερα

Μπορείτε να με βοηθήσετε να γεμίσω αυτή τη φόρμα; Για να ρωτήσετε αν κάποιος μπορεί να σας βοηθήσει να γεμίσετε μια φόρμα

Μπορείτε να με βοηθήσετε να γεμίσω αυτή τη φόρμα; Για να ρωτήσετε αν κάποιος μπορεί να σας βοηθήσει να γεμίσετε μια φόρμα - Γενικά Πού μπορώ να βρω τη φόρμα για ; Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα Πότε εκδόθηκε το [έγγραφο] σας; Για να ρωτήσετε πότε έχει εκδοθεί ένα έγγραφο

Διαβάστε περισσότερα

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II KỸ THẬT ĐỆN HƯƠNG DÒNG ĐỆN SN Khái niệm: Dòng điện xoay chiều biến đổi theo quy luật hàm sin của thời gian là dòng điện sin. ác đại lượng đặc trưng cho dòng điện sin Trị số của dòng điện, điện áp sin ở

Διαβάστε περισσότερα

2.3. BAO BÌ KIM LOẠI. Đặc tính chung Phân loại Bao bì sắt tây Bao bì nhôm

2.3. BAO BÌ KIM LOẠI. Đặc tính chung Phân loại Bao bì sắt tây Bao bì nhôm 2.3. BAO BÌ KIM LOẠI Đặc tính chung Phân loại Bao bì sắt tây Bao bì nhôm 1 2.3.1 ĐẶC TÍNH CHUNG Ưu điểm Nhẹ, thuận lợi cho vận chuyển Đảm bảo độ kín (thân, nắp, đáy cùng loại vật liệu) Chịu nhiệt độ cao

Διαβάστε περισσότερα

PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC

PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC Luận văn thạc sĩ kỹ thuật 1 ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP --------------------------------------- VŨ THỊ VÒNG PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC

Διαβάστε περισσότερα

Бизнес Заказ. Заказ - Размещение. Официально, проба

Бизнес Заказ. Заказ - Размещение. Официально, проба - Размещение Εξετάζουμε την αγορά... Официально, проба Είμαστε στην ευχάριστη θέση να δώσουμε την παραγγελία μας στην εταιρεία σας για... Θα θέλαμε να κάνουμε μια παραγγελία. Επισυνάπτεται η παραγγελία

Διαβάστε περισσότερα

Vectơ và các phép toán

Vectơ và các phép toán wwwvnmathcom Bài 1 1 Các khái niệm cơ bản 11 Dẫn dắt đến khái niệm vectơ Vectơ và các phép toán Vectơ đại diện cho những đại lượng có hướng và có độ lớn ví dụ: lực, vận tốc, 1 Định nghĩa vectơ và các yếu

Διαβάστε περισσότερα

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan CHƯƠNG 5: DUNG DỊCH 1 Nội dung 1. Một số khái niệm 2. Dung dịch chất điện ly 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan 2 Dung dịch Là hệ đồng thể gồm 2 hay nhiều chất (chất tan & dung môi) mà thành

Διαβάστε περισσότερα

x + 1? A. x = 1. B. y = 1. C. y = 2. D. x = 1. x = 1.

x + 1? A. x = 1. B. y = 1. C. y = 2. D. x = 1. x = 1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ NGHIỆM Đề thi gồm có 6 trang) KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 7 Bài thi : TOÁN Thời gian làm ài : 9 phút, không kể thời gian phát đề HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Soạn ởi

Διαβάστε περισσότερα

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG Khó học LTðH KT-: ôn Tán (Thầy Lê á Trần Phương) THỂ TÍH KHỐ HÓP (Phần 4) ðáp Á À TẬP TỰ LUYỆ Giá viên: LÊ Á TRẦ PHƯƠG ác ài tập trng tài liệu này ñược iên sạn kèm the ài giảng Thể tich khối chóp (Phần

Διαβάστε περισσότερα

c) y = c) y = arctan(sin x) d) y = arctan(e x ).

c) y = c) y = arctan(sin x) d) y = arctan(e x ). Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội Viện Toán ứng dụng và Tin học ĐỀ CƯƠNG BÀI TẬP GIẢI TÍCH I - TỪ K6 Nhóm ngành 3 Mã số : MI 3 ) Kiểm tra giữa kỳ hệ số.3: Tự luận, 6 phút. Nội dung: Chương, chương đến hết

Διαβάστε περισσότερα

có nghiệm là:. Mệnh đề nào sau đây đúng?

có nghiệm là:. Mệnh đề nào sau đây đúng? SỞ GD & ĐT TỈNH HƯNG YÊN TRƯỜNG THPT MINH CHÂU (Đề có 6 trng) ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN TOÁN LẦN NĂM HỌC 7-8 MÔN TOÁN Thời gin làm bài : 9 Phút; (Đề có câu) Họ tên : Số báo dnh : Mã đề 84 Câu : Bất phương

Διαβάστε περισσότερα

Chương 2: Đại cương về transistor

Chương 2: Đại cương về transistor Chương 2: Đại cương về transistor Transistor tiếp giáp lưỡng cực - BJT [ Bipolar Junction Transistor ] Transistor hiệu ứng trường FET [ Field Effect Transistor ] 2.1 KHUYẾCH ĐẠI VÀ CHUYỂN MẠCH BẰNG TRANSISTOR

Διαβάστε περισσότερα

GREE CHƯƠNG 4 VẬT LIỆU VÀ ĐƯỜNG ỐNG DÙNG CHO MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC 4.1 YÊU CẦU ĐỐI VỚI VẬT LIỆU ỐNG

GREE CHƯƠNG 4 VẬT LIỆU VÀ ĐƯỜNG ỐNG DÙNG CHO MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC 4.1 YÊU CẦU ĐỐI VỚI VẬT LIỆU ỐNG CHƯƠNG 4 VẬT LIỆU VÀ ĐƯỜNG ỐNG DÙNG CHO MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC 4.1 YÊU CẦU ĐỐI VỚI VẬT LIỆU ỐNG Bao giờ ống thoát nước cũng nằm trong lòng đất để làm việc với một thời gian dài, do đó vật liệu làm ống phải

Διαβάστε περισσότερα

Phần 3: ĐỘNG LỰC HỌC

Phần 3: ĐỘNG LỰC HỌC ài giảng ơ Học Lý Thuết - Tuần 7 4/8/011 Phần : ĐỘNG LỰ HỌ Vấn đề chính cần giải quết là: Lập phương trình vi phân chuển động Xác định vận tốc vàgiatốc hi có lực tácđộng vào hệ hương 10: Phương trình vi

Διαβάστε περισσότερα

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM Website: 1

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM Website:  1 Website: wwwvtedvn ĐỀ THI ONLINE TỶ Ố THỂ TÍCH (ĐỀ Ố 0) *Biên soạn: Thầy Đặng Thành Nam website: wwwvtedvn ideo bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại website: wwwvtedvn Câu Cho khối hộp ABCDA' B'C

Διαβάστε περισσότερα

KÝ HIỆU HÀN TRÊN BẢN VẼ THIẾT KẾ. Th.s TRẦN NGỌC DÂN BM: KỸ THUẬT TÀU THỦY. ĐH BÁCH KHOA TP. HCM

KÝ HIỆU HÀN TRÊN BẢN VẼ THIẾT KẾ. Th.s TRẦN NGỌC DÂN BM: KỸ THUẬT TÀU THỦY. ĐH BÁCH KHOA TP. HCM KÝ HIỆU HÀN TRÊN BẢN VẼ THIẾT KẾ Th.s TRẦN NGỌC DÂN BM: KỸ THUẬT TÀU THỦY. ĐH BÁCH KHOA TP. HCM TẠI SAO CẦN PHẢI ĐỌC HIỂU CHÍNH XÁC KÝ HIỆU HÀN TRÊN BẢN VẼ? TRẢ LỜI: BỞI VÌ KÝ HIỆU HÀN THÔNG BÁO RÕ RÀNG

Διαβάστε περισσότερα

LẤY MẪU VÀ KHÔI PHỤC TÍN HIỆU

LẤY MẪU VÀ KHÔI PHỤC TÍN HIỆU LẤY MẪU VÀ KHÔI PHỤC TÍN HIỆU Nội dung: 2.1 Lấy mẫu tín hiệu 2.2 Bộ tiền lọc 2.3 Lượng tử hóa 2.4 Khôi phục tín hiệu tương tự 2.5 Các bộ biến đổi ADC và DAC Bài tập 1 2.1 Lấy mẫu tín hiệu: Quá trình biến

Διαβάστε περισσότερα

Câu 2. Tính lim. A B. 0. C D Câu 3. Số chỉnh hợp chập 3 của 10 phần tử bằng A. C 3 10

Câu 2. Tính lim. A B. 0. C D Câu 3. Số chỉnh hợp chập 3 của 10 phần tử bằng A. C 3 10 ĐỀ THAM KHẢO THPT QUỐC GIA 8 MÔN TOÁN (ĐỀ SỐ ) *Biên soạn: Thầy Đặng Thành Nam website: wwwvtedvn Video bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại wwwvtedvn Thời gian làm bài: 9 phút (không kể thời gian

Διαβάστε περισσότερα

+ = k+l thuộc H 2= ( ) = (7 2) (7 5) (7 1) 2) 2 = ( ) ( ) = (1 2) (5 7)

+ = k+l thuộc H 2= ( ) = (7 2) (7 5) (7 1) 2) 2 = ( ) ( ) = (1 2) (5 7) Nhớm 3 Bài 1.3 1. (X,.) là nhóm => a X; ax= Xa= X Ta chứng minh ax=x Với mọi b thuộc ax thì b có dạng ak với k thuộc X nên b thuộc X => Với mọi k thuộc X thì k = a( a -1 k) nên k thuộc ax. Vậy ax=x Tương

Διαβάστε περισσότερα

Xác định cỡ mẫu nghiên cứu

Xác định cỡ mẫu nghiên cứu VIỆN NGHIÊN CỨU Y XÃ HỘI HỌC Xác định cỡ mẫu nghiên cứu Nguyễn Trương Nam Copyright Bản quyền thuộc về tác giả và thongke.info. Khi sử dụng một phần hoặc toàn bộ bài giảng đề nghị mọi người trích dẫn:

Διαβάστε περισσότερα

tâm O. CMR OA1 5 HD. Tính qua các véc tơ chung điểm đầu A Bài 19. Cho tam giác ABC, gọi G là trọng tâm và H là điểm đối xứng của B qua G.

tâm O. CMR OA1 5 HD. Tính qua các véc tơ chung điểm đầu A Bài 19. Cho tam giác ABC, gọi G là trọng tâm và H là điểm đối xứng của B qua G. Phần I. Véc tơ. hứng minh hệ thức véc tơ Véc tơ - Toạ độ hú ý + ho Với mọi điểm O, t có: = O O. + Tứ giác là hbh =. + Để cm = b. = b i) b ii) Nếu = ;b =. T cm là hbh. iii) Tính chất bắc cầu + Để cm = t

Διαβάστε περισσότερα

HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN. GV : Đinh Công Khải FETP Môn: Các Phương Pháp Định Lượng

HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN. GV : Đinh Công Khải FETP Môn: Các Phương Pháp Định Lượng 1 HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN GV : Đnh Công Khả FETP Môn: Các Phương Pháp Định Lượng Knh tế lượng là gì? Knh tế lượng được quan tâm vớ vệc xác định các qu luật knh tế bằng thực nghệm (Thel, 1971) Knh tế lượng

Διαβάστε περισσότερα

TCXD 229:1999 CHỈ DẪN TÍNH TOÁN THÀNH PHẦN ĐỘNG CỦA TẢI TRỌNG GIÓ THEO TIÊU CHUẨN TCVN 2737:1995

TCXD 229:1999 CHỈ DẪN TÍNH TOÁN THÀNH PHẦN ĐỘNG CỦA TẢI TRỌNG GIÓ THEO TIÊU CHUẨN TCVN 2737:1995 TCXD 229:1999 CHỈ DẪN TÍNH TOÁN THÀNH PHẦN ĐỘNG CỦA TẢI TRỌNG GIÓ THEO TIÊU CHUẨN TCVN 2737:1995 TIÊU CHUẨN: TCXD 229:1999 CHỈ DẪN TÍNH TOÁN THÀNH PHẦN ĐỘNG CỦA TẢI TRỌNG GIÓ THEO TIÊU CHUẨN TCVN 2737:1995

Διαβάστε περισσότερα

ShaMO 30. f(n)f(n + 1)f(n + 2) = m(m + 1)(m + 2)(m + 3) = n(n + 1) 2 (n + 2) 3 (n + 3) 4.

ShaMO 30. f(n)f(n + 1)f(n + 2) = m(m + 1)(m + 2)(m + 3) = n(n + 1) 2 (n + 2) 3 (n + 3) 4. ShaMO 30 A1. Cho các số thực a, b, c, d thỏa mãn a + b + c + d = 6 và a 2 + b 2 + c 2 + d 2 = 12. Chứng minh rằng 36 4 ( a 3 + b 3 + c 3 + d 3) ( a 4 + b 4 + c 4 + d 4) 48. A2. Cho tam giác ABC, với I

Διαβάστε περισσότερα

Tự tương quan (Autocorrelation)

Tự tương quan (Autocorrelation) Tự ương quan (Auocorrelaion) Đinh Công Khải Tháng 04/2016 1 Nội dung 1. Tự ương quan là gì? 2. Hậu quả của việc ước lượng bỏ qua ự ương quan? 3. Làm sao để phá hiện ự ương quan? 4. Các biện pháp khắc phục?

Διαβάστε περισσότερα

A E. A c I O. A b. O a. M a. Chứng minh. Do XA b giao CI tại F nằm trên (O) nên BXA b = F CB = 1 2 ACB = BIA 90 = A b IB.

A E. A c I O. A b. O a. M a. Chứng minh. Do XA b giao CI tại F nằm trên (O) nên BXA b = F CB = 1 2 ACB = BIA 90 = A b IB. Đường tròn mixtilinear Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại thương 1 Giới thiệu Đường tròn mixtilinear nội tiếp (bàng tiếp) là đường tròn tiếp xúc với hai cạnh tam giác và tiếp xúc trong (ngoài)

Διαβάστε περισσότερα

CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC

CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc. ll rights reserved. The First E CHƯƠNG: 01 CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC ThS Nguyễn Phú Hoàng CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN HỆ TIÊN ĐỀ TĨNH HỌC Khoa KT Xây dựng Trường CĐCN Đại

Διαβάστε περισσότερα

KHÁI NIỆM CHUNG VỀ BÊTÔNG CỐT THÉP (BTCT)

KHÁI NIỆM CHUNG VỀ BÊTÔNG CỐT THÉP (BTCT) Chương 1 KHÁI NIỆM CHUNG VỀ BÊTÔNG CỐT THÉP (BTCT) 1.1 Tính chất của êtông cốt thép : Bêtông cốt thép là vật liệu xây dựng phức hợp do hai loại vật liệu là êtông và thép có đặc trưng cơ học khác nhau cùng

Διαβάστε περισσότερα

Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ

Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP VỀ AMIN I. Phản ứng thể hiện tính bazơ của amin Phương pháp giải Một số điều cần lưu ý về tính bazơ của amin : + Các amin đều phản ứng được với các dung dịch axit như HCl, HNO,

Διαβάστε περισσότερα

PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG

PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG KIẾN THỨC CẦN NHỚ : 1. Phép tịnh tiến : a. Định nghĩa :Cho cố định. Với mỗi điểm M, ta dựng điểm M sao cho MM ' = T (M) = M sao cho : MM ' = b. Biể thức

Διαβάστε περισσότερα