copyright 2009 Tài liệu dành cho: Học sinh chuyên Hóa. Sinh viên các trường Đại học. Giáo viên Hóa học.

Μέγεθος: px
Εμφάνιση ξεκινά από τη σελίδα:

Download "copyright 2009 Tài liệu dành cho: Học sinh chuyên Hóa. Sinh viên các trường Đại học. Giáo viên Hóa học."

Transcript

1 copyright 2009 Tài liệu dành cho: Học sinh chuyên Hóa. Sinh viên các trường Đại học. Giáo viên Hóa học

2 Lời nói đầu Hóa học hữu cơ là một trong những bộ môn rất quan trọng trong lĩnh vực Hóa học nói riêng và phạm trù Khoa học tự nhiên nói chung. Tuy nhiên hiện nay, các tài liệu tham khảo về bài tập hóa học hữu cơ là không nhiều. Vì vậy việc tổng hợp các tư liệu để có một tài liệu tham khảo bổ ích và dễ tiếp thu hơn là việc rất cần thiết. Bài tập Hóa học hữu cơ là một tài liệu được biên soạn dựa trên việc tổng hợp lại từ nhiều nguồn tư liệu khác nhau theo từng chuyên đề để học sinh, sinh viên dễ nắm bắt. Tài liệu gồm hai phần: Phần bài tập theo từng chuyên đề và phần hướng dẫn giải. Các bài tập trong từng chuyên đề được tuyển chọn kĩ lưỡng nhằm mục đích đảm bảo cho các dạng bài tập không trùng lặp và học sinh, sinh viên có thể tiếp cận nhiều hướng ra đề khác nhau từ cùng một dữ liệu kiến thức. Bài tập Hóa học hữu cơ bao gồm hai tập: - Tập 1: Gồm bảy chuyên đề tương ứng với nội dung thuộc phần đại cương hóa học hữu cơ và phần kiến thức hóa hữu cơ từ bài alkane đến cetone (theo chương trình hóa học phổ thông). - Tập 2: Gồm các phần từ acid carboxylic đến các hợp chất dị vòng. Ngoài ra còn minh họa thêm một số bài tập nâng cao tổng hợp các chuyên đề. Vì là tài liệu tổng hợp lại các bài tập nằm trong các giáo trình, sách tham khảo bài tập hữu cơ, các đề thi học sinh giỏi nên đáp án cho từng bài không thay đổi theo đáp án của từng tài liệu tham khảo. Vì vậy Bài tập Hóa học hữu cơ không phải là một tài liệu do một nhóm tác giả biên soạn mà chỉ là tài liệu tổng hợp có chọn lựa từ các nguồn tư liệu sẵn có. (Tổng hợp từ nguồn Internet copyright volcmttl@yahoo.com.vn).

3 Part: 1 HIỆU ỨNG HÓA HỌC Bài 1: Sắp xếp các nhóm nguyên tử sau theo chiều tăng dần hiệu ứng tương ứng, biết trong câu a thì R nối trực tiếp với S. a. Hiệu ứng I của: (1) SR (2) S 2 R (3) SR b. Hiệu ứng C của: (1) R 2 NC (2) R 2 NC(=NR) (3) (R) 2 NC(= + NR 2 ) c. Hiệu ứng +C của: (1) RC N(R) (2) RC(=NR) N(R) (3) RCH 2 N(R) Bài 2: Dựa vào hiện tượng cộng hưởng, viết công thức giới hạn (nếu có) của các chất sau đây: a. CH 2 =CH CH 2 Cl. b. p-n 2 C 6 H 4 NH 2. c. C 6 H 5 CN. d. C 6 H 5. Bài 3: Giải thích tại sao những vị trí o- hay p- của hợp chất C 6 H 5 CH 2 Cl tương đối giàu điện tử trong khi đó tại các vị trí o- hay p- của C 6 H 5 CCl 3 thì thiếu điện tử. Bài 4: Dựa vào hiệu ứng điện tử, hãy so sánh tính acid của các chất sau đây: a. C 6 H 5 H (1), p- C 6 H 4 H (2), p-n 2 C 6 H 4 H (3), p- CC 6 H 4 H (4), p- C 6 H 4 H (5). b. CH 2 CH (1), ClCH 2 CH (2), ClC 2 H 4 CH (3), IC 2 H 4 CH (4), ICH 2 CH (5). Bài 5: Sắp xếp các chất sau theo thứ tự giảm dần tính base: (1) (2) (3) (4) (5) Bài 6: So sánh tính acid của các hợp chất sau: (1) ( ) 3 C CH ; (2) CH=CHCH 2 CH ; (3) CH 2 CH=CHCH ; (4) ( ) 2 CH CH ; (5) CH 2 =CHCH 2 CH 2 CH. Bài 7: So sánh tính base của các hợp chất sau: (1) (2) (3) (4) (5) Copyright 2009 volcmttl@yahoo.com.vn 1

4 Bài 8: Người ta nhận thấy rằng alcohol tert butylic tác dụng ngay lập tức với acid HCl đậm đặc để tạo thành tert butylchloride bền vững trong khi alcohol n butylic trong cùng điều kiện phản ứng rất chậm. Bài 9: Xác định hiệu ứng của các nhóm thế sau khi liên kết với gốc phenyl: Cl, C( ) 3, CH, N 2, C N, CH 2, N + ( ) 3. Bài 10: Dựa vào hiện tượng cộng hưởng, viết công thức giới hạn (nếu có) của các chất sau đây: a. Aniline. c. Vinyl Bromide. b. Buta 1,3 diene. d. Acrolein. Bài 11: So sánh độ bền của các ion sau: a. (1) CH 2, (2) CH( ) 2, (3) C( ) 3. b. (1) CH 2, (2) CH 2, (3) CH 2 NH. c. (1) C( ) 3, (2) CH 2 C 6 H 5, (3) CH(C 6 H 5 ) 2. Bài 12: Xác định base liên hợp của các acid sau theo quan điểm của BrÖnsted: H 2, C 6 H 5 NH (+) 3, C 2 H 5 H, H 3 (+). Bài 13: So sánh độ dài liên kết C Cl trong CH 2 Cl và CH 2 =CH Cl. Giải thích. Bài 14: Giải thích sự tăng dần nhiệt độ sôi của các alcohol sau: Alcohol H C 2 H 5 H C 3 H 7 H C 4 H 9 H Nhiệt độ sôi ( o C) 65 78,5 97,2 138 Bài 15: Cho ba giá trị nhiệt độ sôi: 240 o C, 273 o C, 285 o C. Gán ba giá trị trên vào ba đồng phân o-, m-, p- của benzenediol cho phù hợp. Giải thích ngắn gọn. Bài 16: Giải thích sự khác nhau về nhiệt độ sôi trong dãy các chất sau: (1) (2) (3) (4) 115 o C 117 o C 256 o C 187 o C Bài 17: So sánh khả năng tan trong nước của các chất sau a. (1) H(CH 2 ) 4 H, (2) H(CH 2 ) 3 CH, (3) C 3 H 7 CH. b. (1) C 6 H 5 NH 3 Cl, (2) C 6 H 5 NH 2, (3) C 2 H 5 NH 2. Bài 18: Acid fumaric và acid maleic có các hằng số phân li nấc 1 (k 1 ), nấc 2 (k 2 ). Hãy so sánh các cặp hằng số phân li tương ứng của hai acid này và giải thích. Bài 19: So sánh nhiệt độ nóng chảy và trị số pk a của 2 acid sau: (1) acid iso-crotonic (2) acid Crotonic Copyright 2009 volcmttl@yahoo.com.vn 2

5 Bài 20: Xác định tâm base mạnh nhất trong các alkaloid sau: Nicotine Vindoline *** *** *** *** *** *** *** *** *** *** *** *** *** *** *** *** Part: 1 HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1: Sắp xếp theo chiều tăng dần hiệu ứng điện tử: a. (1) < (3) < (2). b. (2) < (3) < (1). c. (1) < (2) < (3). Bài 2: Viết công thức giới hạn: a. Chất (a) không có công thức giới hạn. b. Công thức giới hạn của (b) c. Công thức giới hạn của (c) d. Công thức giới hạn của (d) Bài 3: Giải thích: Copyright 2009 volcmttl@yahoo.com.vn 3

6 - Ở hợp chất C 6 H 5 CH 2 Cl có hiệu ứng siêu liên hợp dương +H của nhóm CH 2 Cl với vòng benzene làm cho những vị trí o- hay p- của vòng trở nên giàu điện tử. - Trong khi đó nhóm CCl 3 hút điện tử mạnh (hiệu ứng siêu liên hợp âm H) nên những vị trí o- hay p- của C 6 H 5 CCl 3 thì thiếu điện tử. Bài 4: So sánh: a. (3) > (4) > (1) > (5) > (2). b. (2) > (5) > (3) > (4) > (1). Bài 5: Chiều giảm dần tính base: (3) > (1) > (4) > (5) > (2). Bài 6: Chiều tăng dần tính acid: (1) < (4) < (3) < (5) < (2). Bài 7: Chiều giảm dần tính base: (3) > (4) > (5) > (1) > (2). Bài 8: Xét 2 phản ứng sau: (1) ( ) 3 C H + HCl + H ( ) 3 C Cl + H 2 có vận tốc phản ứng là v 1 (2) CH 2 CH 2 CH 2 H + HCl + H CH 2 CH 2 CH 2 Cl + H 2 có vận tốc phản ứng là v 2 Cơ chế phản ứng dù là S N 1 hay S N 2 đều trải qua giai đoạn tạo carbocation. Carbocation càng bền thì phản ứng xảy ra càng ưu tiên. Sở dĩ v 1 >> v 2 là do carbocation ( ) 3 C bền hơn CH 2 CH 2 CH 2 nhiều. Điều này giải thích dựa vào +I của ( ) 3 C lớn hơn nhiều so với +I của CH 2 CH 2 CH 2. Bài 9: Khi liên kết với gốc phenyl thì: - CH, N 2, C N gây hiệu ứng I, C - Cl gây hiệu ứng I, +C - N + ( ) 3 gây hiệu ứng I - C( ) 3 gây hiệu ứng +I - CH 2 gây hiệu ứng +I, +H Bài 10: Công thức giới hạn: a. Aniline b. Buta 1,3 diene: c. Vinyl Bromide: d. Acrolein: Bài 11: So sánh độ bền: a. (3) > (2) > (1). b. (3) > (2) > (1). c. (3) > (2) > (1). Bài 12: Xét bảng: + CH 2 CH=CH CH 2 CH 2 CH=Br + + CH 2 CH=CH Copyright 2009 volcmttl@yahoo.com.vn 4

7 acid H 2 (+) C 6 H 5 NH 3 C 2 H 5 H H 3 (+) base liên hợp H C 6 H 5 NH 2 C 2 H 5 H 2 Bài 13: Độ dài liên kết C Cl trong CH 2 =CH Cl ngắn hơn trong CH 2 Cl vì: - CH 2 Cl có hiệu ứng I. - Ngoài hiệu ứng I còn có thêm hiệu ứng +C làm giảm độ dài liên kết C Cl (làm độ dài liên kết C Cl ngắn hơn liên kết C Cl bình thường đồng thời làm liên kết C=C dài hơn độ dài liên kết C=C bình thường). Bài 14: Do cả 4 alcohol đều tạo có thể tạo được liên kết hydro liên phân tử nhưng do khối lượng phân tử của các alcohol tăng dần nên nhiệt độ sôi cũng tăng dần. Bài 15: Ta có ba đồng phân o-, m-, p- của benzenediol (1) 240 o C (2) 273 o C (3) 285 o C (1) có liên kết hydro nội phân tử nên nhiệt độ sôi là bé nhất. (2), (3) đều có liên kết hydro liên phân tử nhưng liên kết hydro của (3) bền hơn của (2) do ít bị cản trở về mặt không gian. Bài 16: - Ta có nhiệt độ sôi của (1) < (2) là do hai chất này không tạo được liên kết hydro nên nhiệt độ sôi phụ thuộc vào khối lượng phân tử. - Lại có, nhiêt độ sôi của (4) < (3) là do mặc dù cả hai chất đều có liên kết hydro liên phân tử nhưng liên kết hydro của (3) dạng polymer còn của (4) dạng dimer. Bài 17: Khả năng tan trong nước của: a. (1) > (2) > (3). b. (1) > (3) > (2). Bài 18: Xét các chuyển hóa: HC H HC H - C H H CH - H + H C - - H + H F Axit fumaric F, F,, H... H... - C H... - H + - H + H H H H H M Axit maleic M, M,,... C - C - H Copyright 2009 volcmttl@yahoo.com.vn 5

8 - k 1 (M) > k 1 (F) là do M có khả năng tạo liên kết hydro nội phân tử, liên kết H của M trong quá trình phân li thứ nhất phân cực hơn so với F và base liên hợp M' cũng bền hơn F'. - k 2 (M) < k 2 (F) là do liên kết hydro nội phân tử làm cho M' bền, khó nhường protone hơn so với F'. Ngoài ra, base liên hợp M'' lại kém bền hơn (do năng lượng tương tác giữa các nhóm C lớn hơn) base liên hợp F''. Bài 19: So sánh - Nhiệt độ nóng chảy của (2) > (1). - Tính acid của (1) > (2). Bài 20: Xác định tâm base mạnh nhất Nicotine Vindoline - Alkaloid là các base tự nhiên, tính base tập trung tại dị tố N cho nên nguyên tử N càng giàu electron thì tính base càng mạnh. - Với Vindoline thì N(b) trong nhân indole có tham gia quá trình cộng hưởng nên nghèo electron hơn N(a) nên tâm base mạnh nhất của vindoline là N(a). - Với Nicotine thì tính base của N(a) và N(b) gần bằng nhau tuy nhiên N(a) tham gia vào quá trình cộng hưởng cho nên tâm base mạnh nhất của Nicotine là N(b). *** *** *** *** *** *** *** *** *** *** *** *** *** *** *** *** Part 2 ĐỒNG PHÂN Bài 1: Viết các đồng phân cấu tạo của các chất sau: a. C 5 H 10 (chứa một vòng). c. C 6 H 14. b. C 5 H 11 H. d. C 4 H 9 Cl. Copyright 2009 volcmttl@yahoo.com.vn 6

9 Bài 2: Chất nào sau đây có đồng phân hình học, gọi tên các đồng phân đó theo danh pháp Z, E. a. ( ) 2 CH CH=CH 2 f. Cao su thiên nhiên b. CH=CH g. Nhựa Gutta percha c. CH=CH F h. CH=C=C=C=CH d. C 2 H 5 C( )=CH i. 1,2 dimethylcyclopropane e. CH=C=CH Bài 3: Dựa theo giá trị momen lưỡng cực của các đồng phân hình học, hãy cho biết trong các chất A, B sau đây đồng phân nào là cis, đồng phân nào là trans a. FHC=CHF µ A = 0 D µ B = 2,42 D b. CH=CH Br µ A = 1,57 D µ B = 1,69 D c. p N 2 C 6 H 4 CH=CH C 6 H 4 µ A = 3,11 D µ B = 4,52 D Bài 4: Những chất sau đây có thể tồn tại bao nhiêu đồng phân lập thể. a. 1 phenylethanol. b. 2 chlorobut 2 ene. c. 1,2 dibromopentane. d. Alanine. Bài 5: Trình bày công thức chiếu Fischer và xác định cấu hình tuyệt đối của các đồng phân có cấu tạo sau (a) (b) (c) Bài 6: Viết công thức chiếu Newman dạng bền của: a. ( ) 2 CHCH 2. b. CH=CH 2. c. CH. Bài 7: Chất A là một acid hữu cơ có nối đôi C=C và không quang hoạt. Tuy nhiên A có đông phân hình học và có công thức phân tử là C 5 H 8 2. Khi hydro hóa A thu được sản phẩm B có tính quang hoạt. Xác định hai chất A, B và viết phương trình phản ứng xảy ra. Bài 8: Viết các công thức hỗ biến của: a. CCH 2. b. CCH 2 C. c. C 6 H 5 NHCNHC 6 H 5. Copyright 2009 volcmttl@yahoo.com.vn 7

10 Bài 9: Hãy ghi dấu * vào bên cạnh nguyên tử carbon bất đối và xác định cấu hình tuyệt đối của Serine, Adrenaline, Menthone. Serine Adrenaline (Corticoid) Menthone Bài 10: Viết công thức dạng hỗ biến và cho biết loại hỗ biến trong hai trường hợp sau: a. Cyclohexanone. b. ( ) 2 CH N=. Bài 11: Xác định cấu hình của A, B (dạng cis, trans) và viết cấu dạng ghế tương ứng H H HH HH A Bài 12: Cho các phản ứng sau: (1) C 6 H 5 CH 2 CH( )H + ClS 2 C 6 H 4 -p B pyridine (E) + + [α] D = +33 o H Cl (2) (E) + CK TsK + (F) (Ts là kí hiệu viết tắt của S 4 C 6 H 4 -p) (3) (F) + KH CK + C 6 H 5 CH 2 CH( )H [α] D = 32,2 o a. Xác định cấu trúc của (E) và (F) và cho biết phản ứng (2) thuộc loại phản ứng gì. b. Cho biết phản ứng thủy phân các ester loại như (F) trong môi trường kiềm với sự hiện diện của H 2 18 như sau: RCR + H 2 18 H RC 18 H + R H Dựa vào các kết quả trên, hãy giải thích sự thay đổi dấu năng suất quay cực [α] D của alcohol ban đầu và sản phẩm. Bài 13: Viết tất cả các đồng phân của phức chất [Co(bipy) 2 Cl 2 ] + với bipy là: N N Bài 14: Quang phổ hấp thụ điện tử của formaldehyde có ba cực đại ở 295 nm, 185 nm và 155 nm. Nếu cho formaldehyde tác dụng với H 2 có xúc tác Pt thì ba cực đại này còn không. Giải thích. Bài 15: Viết công thức cấu tạo các đồng phân mạch hở có công thức phân tử C 3 H 4 BrCl, có đồng phân quang học và chỉ có một carbon phi đối xứng trong phân tử. Copyright 2009 volcmttl@yahoo.com.vn 8

11 Bài 16: Styryllactone được phân lập từ thực vật. Viết công thức cấu dạng các cặp đồng phân đối quang và gọi tên styryllactone theo danh pháp IUPAC. 7 6 H Bài 17: Khung carbon của các hợp chất terpene được tạo thành từ các phân tử isoprene kết nối với nhau theo quy tắc đầu đuôi. Ví dụ, nếu tạm quy ước: (đầu) CH 2 =C( ) CH=CH 2 (đuôi) thì phân tử α mycrene được kết hợp từ 2 đơn vị isoprene. Dựa vào quy tắc trên hãy cho biết trong các chất sau α mycrene đây, chất nào là terpene và chỉ ra đơn vị isoprene trong khung terpene đó. Bài 18: Viết công thức Fischer của các chất C và D trong dãy chuyển hóa sau: Bài 19: Viết công thức chiếu Fischer các đồng phân lập thể của acid 2 bromo 3 methylsuccinic và chỉ ra các cặp đồng phân đối quang và các cặp đồng phân không đối quang trong các đồng phân lập thể đó. Bài 20: Có ba hợp chất: A, B và C a. Hãy so sánh tính acid của A và B. b. Hãy so sánh nhiệt độ sôi và độ tan trong dung môi không phân cực của B và C. c. Cho biết số đồng phân lập thể có thể có của A, B và C. Copyright 2009 volcmttl@yahoo.com.vn 9

12 Part 2 HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1: Viết các đồng phân cấu tạo: a. Độ bất bão hòa = = 1, theo đề C 5 H 10 có chứa một vòng ( = 1) nên là cycloalkane. 2 C 5 H 10 (có 1 vòng) có 5 đồng phân cấu tạo phù hợp: b. C 5 H 11 H có độ bất bão hòa c. C 6 H 14 có = 0, có 5 đồng phân. d. C 4 H 9 Cl có = 0, có 4 đồng phân. Bài 2: Các chất có đồng phân hình học là b, c, d, f, g, h, i - Với b, c, d chỉ có 2 đồng phân hình học = = 0 nên là alcohol no đơn chức. Có 8 đồng phân. 2 - f (cis polyisoprene) có đồng phân là g (trans polyisoprene) và ngược lại. - h có đồng phân hình học vì có số lẻ liên kết C=C liền nhau như một hệ cố định. - i có hai đồng phân hình học do vòng cyclopropane phẳng (mặt cố định). Bài 3: Xét bảng Câu Đồng phân a b c Cis B A B trans A B A Bài 4: a. (A) có 1 C * nên có 2 1 = 2 đồng phân quang học, (A) không có đồng phân hình học. Vậy (A) có 2 đồng phân lập thể. b. (B) có 2 đồng phân lập thể là 2 đồng phân hình học. c. (C) có 2 đồng phân lập thể là 2 đồng phân quang học. d. (D) có 2 đồng phân lập thể là 2 đồng phân quang học. Copyright 2009 volcmttl@yahoo.com.vn 10

13 Bài 5: Cấu hình tuyệt đối (a) (2S)(3S) dichlorobutane. (b) Acid (2R)(3R) 2,3 dihydroxy 2,3 dimethylbutane 4 al 1 oic. (c) (2R)(3S) 2 bromo 3 chlorobutane. Bài 6: Viết công thức chiếu Newman a. (A) có 2 dạng bền: (a) (b) (c) b. (B) có 1 dạng bền: c. (C) có 1 dạng bền: Bài 7: A là CH=C( ) CH. B là CH 2 CH( ) CH. Bài 8: Công thức hỗ biến a. Hỗ biến ceto enol của dạng ceto CCH 2 là các dạng enol C(H)=CH ; CH 2 =C(H) C 2 H 5 b. Hỗ biến ceto enol của dạng ceto CCH 2 C là các dạng enol C(H)=CH C(=) ; CH 2 =C(H) CH 2 C(=) c. Hỗ biến ceto enol của dạng ceto C 6 H 5 NHCNHC 6 H 5 là dạng enol C 6 H 5 N=C(H) NH C 6 H 5 Copyright 2009 volcmttl@yahoo.com.vn 11

14 Bài 9: Ghi dấu * vào bên cạnh nguyên tử carbon bất đối và xác định cấu hình tuyệt đối: * * S R * Bài 10: Công thức dạng hỗ biến a. Cyclohexanone. Hỗ biến ceto enol R b. ( ) 2 CH N=. Hỗ biến nitro-axi Bài 11: Xác định cấu hình của A, B (dạng cis, trans) và viết cấu dạng ghế tương ứng - A là cis decalin - B là trans decalin - Cấu dạng ghế của (A), (B) (A) (B) Copyright 2009 volcmttl@yahoo.com.vn 12

15 Bài 12: a. Giả sử alcohol ban đầu có [α] D = +33 o ở cấu hình R => (E) cũng có cấu hình R vì phản ứng không xảy ra tại C * mà tại, trong khi đó (F) có cấu hình S tại phản ứng xảy ra tại C *. - Giả sử cấu trúc ban đầu của alcohol là: - Cấu trúc của (E) là: Cấu trúc của (F) là: - Phản ứng (2) là phản ứng S 2 N => sản phẩm alcohol của phản ứng (3) có cấu hình nghịch với cấu hình alcohol ban đầu. b. Phản ứng (1) và (3) không làm nghịch cấu hình, ngược lại phản ứng (2) có sự nghịch đảo cấu hình 2 do phản ứng xảy ra theo cơ chế S N Bài 13: Quy ước biểu diễn bipy bằng một cung lồi. a. Đồng phân cis, trans: Cl Cl Co Cl Co Cis Cl Trans b. Đồng phân quang học: Cl Cl Co Cl Cl Co Bài 14: Ba cực đại hấp thụ 295 nm, 185 nm và 155 nm tương ứng với sự chuyển dời điện tử mức năng lượng: * * * n π,n σ, π π. Khi tác dụng với H 2 /Pt tạo ra nhóm H nên liên kết π không còn, do vậy ba cực đại không còn. Copyright 2009 volcmttl@yahoo.com.vn 13

16 Bài 15: Đồng phân quang học: Bài 16: - Tên: 8 hydroxy 7 phenyl 2,6 dioxabicyclo[3.3.1]nonane 3 one - Công thức cấu dạng: H 5 C 6 H H 8 7 C 6 H 5 7 H 5 C 6 H H C 6 H 5 Bài 17: Acoron và acid abietic là terpene Bài 18: Công thức Fischer của các hợp chất C, D Bài 19: Ta có 4 đồng phân lập thể (I) (II) (III) (IV) Copyright 2009 volcmttl@yahoo.com.vn 14

17 Bài 20: So sánh, giải thích a. Tính acid được đánh giá bởi sự dễ dàng phân li protone của nhóm H. Khả năng này thuận lợi khi có các hiệu ứng kéo electron ( I hoặc C) nằm kề nhóm H. Ở A vừa có hiệu ứng liên hợp ( C) và hiệu ứng cảm ứng ( I) ; ở B chỉ có hiệu ứng ( I). Tính acid của (A) > (B). b. Liên kết hydro làm tăng điểm sôi. Chất C có liên kết hydro nội phân tử, B có liên kết hydro liên phân tử nên nhiệt độ sôi của (C) bé hơn nhiệt độ sôi của (B). (C) có độ tan trong dung môi không phân cực lớn hơn (B). c. (A), (B) đều có 2 tâm bất đối, hai nhóm thế có thể nằm ở 2 phía khác nhau của vòng cyclohexene và chúng có thể tồn tại 4 đồng phân lập thể. (C) có 4 tâm bất đối có 16 đồng phân. *** *** *** *** *** *** *** *** *** *** *** *** *** *** *** *** Part 3 CƠ CHẾ PHẢN ỨNG Copyright 2009 volcmttl@yahoo.com.vn 15

18 Et C N HN N S 2 N N N - H + Et S C N N N 2 N N (-) + Et N N N + H + C 2 + HN 2 S N N N Bài 1: Cho biết các phản ứng sau xảy ra theo cơ chế gì. Viết cơ chế phản ứng. a. MgCl + C 2 H 5 C b. CH 2 Cl + KCN c. Cl + H 2 N d. CH 2 Cl + H 2 e. C 6 H 5 Na + I f. C 6 H 5 H + H H g. 2C 2 H 5 H H + h. Pyridine + C 2 H 5 I i. C 6 H 5 H + HCH j. C 6 H 5 CH + CH H + H k. CH 2 CH( S 3 H) + H 2 l. CC 2 H 5 + H Bài 2: Xác định các chất còn lại trong các sơ đồ sau và nêu cơ chế tạo ra chúng a. Hoàn thành sơ đồ sau: o t b. Hoàn thành sơ đồ sau: c. Hoàn thành sơ đồ sau: Bài 3: Cho biết sản phẩm tạo thành trong các phản ứng sau, nêu cơ chế phản ứng a. CH=CH 2 + Cl 2 o 600 C 1:1 CCl4 b. CH 2 =CH 2 + Br 2 CCl4 c. H 2 C=CH CH=CH 2 + Br 2 1:1 1:1 d. C 6 H 5 + Cl 2 o t C 1:1,Fe,xt Bài 4: So sánh khả năng phản ứng của các cặp chất sau: a. Theo S N 1 : CH 2 CH 2 Cl (1) ; CH 2 =CH 2 CH 2 Cl (2). Copyright 2009 volcmttl@yahoo.com.vn 16

19 b. Theo S 2 N : CH 2 =CHCl (1) ; CH 2 Cl (2). c. Theo S 1 N : p-n 2 C 6 H 4 CH 2 Cl (1) ; p- C 6 H 4 CH 2 Cl (2) ; CH 2 CH 2 Cl (3). Bài 5: Dùng mũi tên cong chỉ rõ cơ chế chuyển 7-dehydrocholesterole (I) thành vitamine D 3 (II) và cho biết cấu dạng bền của nó. Biết trong công thức dưới đây: R là: -CH( )-(CH 2 ) 3 -CH( ) 2 R R H (I) H (II) Bài 6: Cho sơ đồ phản ứng: C= C H 1. C 6 H 5 MgBr 2 5 H (A) 2. H 2 B HBr ñaëc C C 3 H 7 a. Viết cơ chế phản ứng và công thức cấu tạo các sản phẩm. b. Gọi tên cấu hình của B, C theo danh pháp R, S. Bài 7: Hãy giải thích sự tạo thành nhanh chóng 2,4,6-Br 3 C 6 H 2 NH 2 (D) khi cho p-h 2 N-C 6 H 4 -S 3 H (A) hoặc p-h 2 N-C 6 H 4 -CH (B) tương tác với dung dịch nước Br 2. Bài 8: Hãy chỉ ra cơ chế phản ứng và sản phẩm cuối của phản ứng cộng Br 2 (1:1) với những chất sau: a. Acid maleic (1). b. Acid fumaric (2). c. But-2-ine (3). H3C C C CH3 (1) (2) (3) Bài 9: Xét phản ứng thế: RCl+ H RH+ Cl có biểu thức tốc độ phản ứng là: v = k[rcl] hoặc v= k[rcl][h ] a. Cho một ví dụ cụ thể về RCl trong mỗi trường hợp, giải thích. b. Sự dung môi giải của tert Butyl bromide trong acid acetic xảy ra theo cơ chế như sau: + (CH ) CBr (CH ) C + Br (1) (CH ) C + CH C (CH ) CCCH (2) Hãy giải thích tại sao, khi tăng hàm lượng Sodiumacetate ( CNa) thì không làm tăng tốc độ phản ứng. Copyright 2009 volcmttl@yahoo.com.vn 17

20 Bài 10: Hợp chất 2,2,4-trimethylpentane (A) được sản xuất với quy mô lớn bằng phương pháp tổng hợp xúc tác từ C 4 H 8 (X) với C 4 H 10 (Y). A cũng có thể được điều chế từ X theo hai bước: thứ nhất, khi có xúc tác acid vô cơ, X tạo thành Z và Q ; thứ hai, hydro hoá Q và Z. a. Viết các phương trình phản ứng để minh họa và tên các hợp chất X, Y, Z, Q theo danh pháp IUPAC. b. zone phân Z và Q sẽ tạo thành 4 hợp chất, trong đó có acetone và formaldehyde, trình bày cơ chế. Bài 11: Giải thích: a. Tại sao phản ứng sau không dùng để tổng hợp tert-butyl propyl ether. CH 2 CH 2 Na + ( ) 3 C Br ( ) 3 C CH 2 CH 2 b. Sản phẩm chính của phản ứng này là gì. c. Hãy đề nghị phương pháp tổng hợp tert-butyl propyl ether tốt hơn. Bài 12: Xử lí α- halogen cetone với base mạnh tạo thành các sản phẩm chuyển vị. Sự chuyển vị này gọi là phản ứng Favorski: α- chlorocyclohexanone sẽ chuyển vị thành methylcyclopentanecacbocylate khi có mặt Na trong ether. Hãy xác định cơ chế của phản ứng này. LiAlH 4 H2 Bài 13: Cho các phản ứng sau: But 2 ine A (1) ; But 2 ine A (2). Trong đó Pd / CaC A, B là 2 đồng phân lập thể. Khi chế hóa riêng biệt A và B bằng acid mạnh thì chúng đều chịu sự chuyển hóa sau: Đồng phân hóa vị trí, đồng phân hóa không gian. a. Xác định A, B và các sản phẩm chuyển hóa nêu trên. b. Viết cơ chế cho quá trình chuyển hóa trên. Bài 14: Khi đun nóng 2 methylcyclohexane 1,3 dione với but 3 ene 2 one trong dung dịch kiềm người ta thu được một hợp chất hữu cơ (sản phẩm chính) có công thức C 11 H Hãy viết công thức cấu tạo của sản phẩm này và giải thích quá trình tạo ra nó. Bài 15: Có một phản ứng chuyển hóa theo phương trình sau: 3 a. Giải thích cơ chế. b. Nếu thay chất ban đầu là p xylene thì sản phẩm nào tạo thành. Copyright 2009 volcmttl@yahoo.com.vn 18

21 Part 3 HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1: AN a. MgCl + C 2 H 5 C ( ) 2 C( C 2 H 5 )MgCl Bài 2: b. CH 2 Cl + KCN S 2 N CH 2 CN + Cl 2 S c. Cl + H 2 N CH N 3 HN + HCl d. CH 2 Cl + H 2 e. C 6 H 5 Na + I S 2 N CH 2 H + HCl S 2 N + NaI SE f. C 6 H 5 H + H C 6 H 4 H (o-, p-) + H 2 g. 2C 2 H 5 H h. Pyridine + C 2 H 5 I S 2 N C 2 H 5 C 2 H 5 + H 2 S 2 N [pyridine(n+) C 2 H 5 ]I SE i. C 6 H 5 H + HCH (o-, p-) CH 2 HC 6 H 4 H AN j. C 6 H 5 CH + CH C 6 H 5 CH=CHCH + H 2 k. CH 2 CH( S 3 H) + H 2 l. CC 2 H 5 + H 2 S N C + C 2 H 5 H S 1 N CH 2 CH(H) + Copyright 2009 volcmttl@yahoo.com.vn 19

22 Bài 3: a. CH=CH 2 + Cl 2 o 600 C 2 = 2+ S Cl CH CH CH HCl R CCl4 b. CH 2 =CH 2 + Br 2 Br CH 2 CH 2 Br CCl4 c. H 2 C=CH CH=CH 2 + Br 2 (1) + (2) ; A A E (1) ClCH 2 CH(Cl)CH=CH 2 ; (2) ClCH 2 CH=CHCH 2 Cl d. C 6 H 5 + Cl 2 o E E t C,1:1,Fe,xt S p CH C H Cl HCl Bài 4: a. (2) > (1) b. (2) > (1) c. (2) > (3) > (1) Bài 5:. R H H 2 C R H as H t o R H H Bài 6: a. Cơ chế A N. Công thức của B và C Cấu CÊu dạng d¹ng bền bòn: S-trans R b. B: (2R)(3S) 2 phenyl 3 ethylhexane 2 ol, C: (2R)(3S) 2 phenyl 2 bromo 3 ethylhexane Bài 7: Trong nước (A), (B) tồn tại dạng ion lưỡng cực: - p-h 2 N-C 6 H 4 -S 3 H (A) p- + H 3 N-C 6 H 4 -S 3 (A ) Copyright 2009 volcmttl@yahoo.com.vn 20

23 - p-h 2 N-C 6 H 4 -CH (B) p- + H 3 N-C 6 H 4 -C (B ) Mất nhóm S 3 trong A hoặc C trong B là do: Br 2 Br + + Br Sau đó tác nhân electronphile (Br + ) sẽ tấn công vào nguyên tử carbon của nhân thơm để thế nhóm S 3 trong A hoặc C trong B. Sau đó xảy ra quá trình tách H + để tạo thành nhóm NH 2. Nhóm NH 2 với hiệu ứng C sẽ định hướng nhóm thế tiếp theo vào vị trí ortho- theo sơ đồ sau: Bài 8: Cơ chế cộng Bromine vào nối đôi C=C xảy ra theo cơ chế cộng hợp electronphile A E, gồm 2 bước: Trường hợp a, b xảy ra theo cơ chế A E nêu trên. a. Phản ứng tạo thành hỗn hợp raxemic gồm 2 acid: acid (2R)(3R) 2,3 dibromobutanedioic và acid (2S)(3S) 2,3 dibromobutanedioic b. Cả 4 cách tấn công đều cho 1 sản phẩm duy nhất là acid (2R)(3S) 2,3 dibromobutanedioic c. Cũng tương tự cơ chế A E nhưng sản phẩm là: (E) 2,3 dibromobut 2 ene. Bài 9: a. Ta có: - v = k[rcl] phản ứng thế đơn phân tử S 1 N, trường hợp thuận lợi là halogenide bậc III như ( ) 3 CCl. - v = k[rcl][h ] phản ứng thế lưỡng phân tử S 2 N, trường hợp thuận lợi là halogenide bậc I như CH 2 CH 2 Cl b. Phản ứng theo S 1 N, mà giai đoạn (1) là giai đoạn chậm quyết định tốc độ phản ứng và biểu thức tốc độ phản ứng không phụ thuộc [ C ] nên tăng nồng độ CNa không làm thay đổi tốc độ phản ứng. Copyright 2009 volcmttl@yahoo.com.vn 21

24 Bài 10: a. Sản phẩm phản ứng H t o, p H 3 C C CH 2 + H C H 3 C C C H H 2-Metylpropen (X) 2-Metylpropan (Y) (A) Phản ứng qua 2 bước: Bước thứ nhất gồm tương tác giữa hai phân tử trong môi trường acid: C H H 3 C C C C CH 2 2 H 3 C C CH 2 H + H 2,4,4-trimetyl pent-1-en H H 3 C C C C Bước thứ hai hydro hoá Q và Z 2,4,4-trimetyl pent-2-en H H 3 C H 3 C C C C H H C C C CH 2 + H 2 + H 2 Ni, t o H 3 C C H C C H H b. Cơ chế phản ứng (0,75 Óm). R1 C CH 2 3 R 1 C CH 2 CH 2 R 1 C Zn/H 3 + R 1 C + CH 2 Z R 2 C C H Q 3 R 2 C C H R 2 CH C 3 C H Zn/H 3 + R 2 HC + C Copyright 2009 volcmttl@yahoo.com.vn 22

25 Bài 11: a. Phản ứng sau không dùng để tổng hợp tert-butyl propyl ether. CH 2 CH 2 Na + ( ) 3 C Br ( ) 3 C CH 2 CH 2 Natri propoxide tert-butyl bromide tert-butyl propyl ether. Do phản ứng thế S 2 N không thực hiện với alkyl halogenide bậc ba b. Ion Alcoholate là một base mạnh, đó là tác nhân nucleophile nên phản ứng tách chiếm ưu thế nên sản phẩm chính của phản ứng này là sản phẩm tách E 2 c. Phương pháp tổng hợp hiệu quả là dùng phân tử phản ứng S N 2 có nhóm alkyl ít cản trở hơn và alcoholate cản trở nhiều hơn: Bài 12: Cl H Cl H 2 H Bài 13: a. Giải thích cấu hình A, B - Do phản ứng cộng LiAlH 4 là phản ứng cộng trans nên A là trans But 2 ene. - Do phản ứng cộng H 2 xúc tác Pd/CaC 3 là phản ứng cộng cis nên B là cis But 2 ene. b. Cơ chế chuyển hóa A B - Đồng phân hóa vị trí Copyright 2009 volcmttl@yahoo.com.vn 23

26 - Đồng phân hóa không gian Hai cation trung gian hình thành khi protone hóa A và B là đồng nhất nên có thể chuyển hóa A thành B và ngược lại. (B) cation trung gian (A) Bài 14: Khi đun nóng 2 methylcyclohexane 1,3 dione với but 3 ene 2 one trong dung dịch kiềm người ta thu được một hợp chất hữu cơ (sản phẩm chính) có công thức C 11 H Bài 15: Cơ chế phản ứng a. Phản ứng xảy ra qua 4 bước - Bước 1: Tạo carbocation (CH ) C H + H (CH ) C H (CH ) C + + H Bước 2: Tạo isobutene và isobutane Copyright 2009 volcmttl@yahoo.com.vn 24

27 Và - Bước 3: Tạo carbocation trung gian - Bước 4: Tạo sản phẩm b. Nếu thay bằng p-xylene thì phản ứng theo cơ chế S E thông thường vì sự lấy ion hydride từ nhóm methyl là không thể được. Sản phẩm là: *** *** *** *** *** *** *** *** *** *** *** *** *** *** *** *** Copyright 2009 volcmttl@yahoo.com.vn 25

28 Part 4 ALKANE, CYCLALKANE Bài 1: Tính nhiệt phản ứng a. ( ) 3 CH + F 2 ( ) 3 CF + HF. H cho các phản ứng sau đây: b. ( ) 3 CH + Cl 2 ( ) 3 CCl + HCl. Cho biết các giá trị năng lượng phân ly liên kết (Kcal/mol): ( ) 3 CH = 93,60 F 2 = 37,20 Cl 2 = 58,32 Br 2 = 46,32 I 2 = 36,14 ( ) 3 CF = 110,64 ( ) 3 CCl = 81,36 ( ) 3 CBr = 67,44 ( ) 3 CI = 52,32 Bài 2: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau đây: c. ( ) 3 CH + Br 2 ( ) 3 CBr + HBr. d. ( ) 3 CH + I 2 ( ) 3 CI + HI. HF = 135,84 HCl = 103,68 HBr = 87,60 HI = 71,29 a. CH 2 CH 2 CH o t b. CH 2 CH 2 CH 2 + HN 3 c. ( ) 2 CH Cl + Na P(red) d. CH 2 I + HI e. CH 2 C(=) f. CH 2 CH( ) 2 + Br 2 Zn / HCl hν Bài 3: Cho biết sản phẩm tạo thành khi đun nóng hỗn hợp khí I và HI. Trình bày cơ chế và tính toán giá trị H cho từng giai đoạn. Biết các giá trị phân ly liên kết (Kcal/mol): I I = 36,24 ; H = 105,26 ; H I = 71,29 ; I = 57,17. Bài 4: Viết quá trình phản ứng Br hóa các chất sau vơi sự có mặt của benzoylperoxide a. Isopropylbenzene. b. p chlorotoluene. Bài 5: Cho isopentane tác dụng với Cl 2 (ánh sáng hν ) thu được 4 sản phẩm với thành phần tỉ lệ như sau: 1 chloro 2 methylbutane (30%), 1 chloro 3 methylbutane (15%), 2 chloro 3 methylbutane (33%) và 2 chloro 2 methylbutane (22%). a. Cho biết sản phẩm nào dễ hình thành hơn, giải thích. b. Tính khả năng phản ứng tương đối của các nguyên tử hydro gắn với carbon bậc I, II, III. Bài 6: Viết cơ chế phản ứng của 2 methylpropane và CCl 4 được thực hiện ở của tert-butylperoxide. o C với sự có mặt Copyright 2009 volcmttl@yahoo.com.vn 26

29 Bài 7: Từ cyclopropane, hãy điều chế 2,3 dimethylbutane. Bài 8: Khả năng phản ứng tương đối của các hydro bậc I, II, III đối với phản ứng chloridize (phản ứng Cl hóa) là 1: 3,8 :5 tương ứng. a. Tính lượng tương đối của monochlorobutane nhận được khi Cl hóa n butane b. Tính phần trăm của các sản phẩm khác nhau. c. Tính phần trăm các sản phẩm monochlorated (được Cl hóa một lần) khi Cl hóa 2 methylbutane. Bài 9: Người ta chuyển hóa 100 g CH 4 thành Cl với hiệu suất là 40%. Sau đó cho toàn bộ lượng Cl vừa tạo thành tác dụng với Na để thu ethane (Hiệu suất 50%). Sau đó người ta Br hóa ethane, sau khi phản ứng kết thúc thấy thu được 60% bromoethane. Tính lượng bromoethane sau phản ứng Br hóa. Bài 10: Từ isoamyl chloride, hãy viết sơ đồ điều chế 2,3,4,5 tetramethylhexane. Bài 11: Viết công thức cấu tạo của các hợp chất sau: a. 2,6 dimethylspiro[4,5]decane. b. 1,4 dimethylspiro[2,2]pentane. c. Spiro[4,4]nonane. d. Spiro[3,4]oct 1 ene. e. Bicyclo[3.2.1]octane. f. 2,3 dimethyl 9 isopropylbicyclo[5.3.0]decane. Bài 12: Từ hợp chất có 3 nguyên tử Carbon, viết phương trình tổng hợp bicyclo[4.1.0]heptane. Bài 13: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết trong mỗi phản ứng, chất nào là chất trung gian hoạt động. Gọi tên loại phản ứng: a. CH 2 =CH 2 + CH 2 N 2 b. CH=CH 2 + CH 2 I 2 Cu Zn Bài 14: Viết công thức cấu trúc các sản phẩm của các phản ứng sau: ( ) 3 CK a. 2 methylcyclopent 1 ene + CHCl 3 A + B. ( ) 3 CK b. 1 methylcyclopent 1 ene + CHClBr 2 C + D. Bài 15: Cho n butane phản ứng với Cl 2 theo tỷ lệ 1 : 1 có chiếu sáng thu được hỗn hợp A và hỗn hợp khí B. Để hấp thụ hết khí HCl trong B cần vừa đủ 1,6 l dung dịch NaH 1,25M. a. Viết phương trình phản ứng thế của n butane với Cl 2 (1 : 1) và nêu cơ chế phản ứng. b. Tính khối lượng hỗn hợp A. c. Sản phẩm chính trong phản ứng thế ở trên chiếm 72,72% khối lượng hỗn hợp A. Tính khối lượng của sản phẩm chính và phụ. d. Hãy cho biết nguyên tử H ở nguyên tử carbon bậc II tham gia phản ứng thế với Cl 2 dễ hơn nguyên tử H ở nguyên tử carbon bậc I bao nhiêu lần. Bài 16: Hai cycloalkane A và B đều có tỷ khối hơi so với methane bằng 5,25. Khi Cl hóa (1 : 1, askt) thì A cho 4 chất còn B chỉ cho 1 chất. Xác định A, B và viết cấu dạng bền nhất sản phẩm Cl hóa từ B. Copyright 2009 volcmttl@yahoo.com.vn 26

30 Bài 17: Phản ứng giữa spiropentane với Cl 2 có chiếu sáng là một phương pháp để điều chế Chlorospiropentane (một sản phẩm monochlorated): a. Giải thích tại sao phản ứng trên thường được sử dụng để điều chế chlorospiropentane. b. Nếu có sản phẩm dichlorated (sản phẩm Cl hóa 2 lần) tạo thành. Hãy nêu phương pháp tách hai sản phẩm đó. c. Trình bày cơ chế phản ứng Cl hóa trên. Bài 18: Cho sơ đồ sau: a. Viết các phương trình phản ứng theo sơ đồ chuyển hóa trên. b. Ở giai đoạn chuyển B 2 thành B 3, trong điều kiện có rất ít Br 2, ngoài B 3 người ta còn thu được một lượng nhỏ alkane B 4 khác. Hãy xác định B 4 và giải thích sự tạo thành B 4. Bài 19: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau: Trong sơ đồ trên: Các chất A, A 1, B, B 1, B 2 D 2 đều là các hợp chất hữu cơ. Bài 20: Từ cyclopropane và các chất vô cơ thích hợp, viết các phương trình phản ứng để điều chế các chất sau: a. Diphenyl. b. Teflon (CF 2 CF 2 ) n. *** *** *** *** *** *** *** *** *** *** *** *** *** *** *** *** Copyright 2009 volcmttl@yahoo.com.vn 27

31 Part 4 HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1: Tính nhiệt phản ứng H (Kcal/mol): a. ( ) 3 CH + F 2 ( ) 3 CF + HF H = 115 (Kcal/mol) b. ( ) 3 CH + Cl 2 ( ) 3 CCl + HCl H = 33 (Kcal/mol) c. ( ) 3 CH + Br 2 ( ) 3 CBr + HBr H = 15,12 (Kcal/mol) d. ( ) 3 CH + I 2 ( ) 3 CI + HI H = 6,24 (Kcal/mol) Bài 2: Hoàn thành các phương trình phản ứng: a. C 2 + H 2. b. CH 2 CH( )N 2, CH 2 CH 2 CH 2 N 2, CH 2 CH 2 N 2, CH 2 N 2, N 2. c. ( ) 2 CH CH( ) 2. d.. e. CH 2 CH 2. f. CH 2 [(Br)C( )]. Bài 3: Cơ chế từng giai đoạn và hiệu ứng nhiệt phản ứng: o t 3 3+ CH I CH I 1. CH + HI CH + I ; H = 71, ,0 = 33,71 (Kcal / mol) 2. I + CH I I + CH ; H = 57,00 36,00 = 21,00 (Kcal / mol) Cộng (1) và (2) ta được phản ứng: I + HI I 2 + CH 4 ; H = 12,71 (Kcal / mol) Bài 4: Bài 5: a. Ta có các quá trình (C6H5C) S 6 5 R C H CH(CH ) C H C(CH ) C H CH C H C(CH ) + Br C H CBr(CH ) + Br C H CH(CH ) + Br C H C(CH ) + HBr C H C(CH ) + Br C H CBr(CH ) + Br b. Cơ chế tương tự câu a. a. 2 chloro 2 methylbutane dễ tạo thành nhất vì trong phản ứng thế gốc S R, gốc tự do càng bền thì sản phẩm càng ưu tiên, mà gốc (CH 3) 2 CCH2CH3 có electron tự do nằm trên carbon bậc III nên bền nhất. Vì vậy sự kết hợp của gốc Cl với gốc (CH 3) 2 CCH2CH3 là dễ xảy ra nhất. b. Khả năng phản ứng tương đối của các nguyên tử hydro gắn với carbon bậc I : bậc II : bậc III tương ứng tỷ lệ: 1 : 3,3 : 4,4. Copyright 2009 volcmttl@yahoo.com.vn 28

32 Bài 6: Phản ứng được thực hiện theo cơ chế gốc tự do: (Me C) Me3C Me C + Me CH Me CH + Me C Me C + CCl Me CCl + CCl CCl + Me CH CHCl + Me C Quá trình phát triển dây chuyền cho đến khi các gốc tự do gặp nhau => xảy ra sự ngắt mạch. Bài 7: Điều chế Cyclopropane CH CH CH Br CH CH= CH CH CHBrCH sản phẩm. Bài 8: HBr Ca / NaH HBr Na a. Có 6 nguyên tử H để hình thành 1 chlorobutane (A) và 4 H để hình thành 2 chlorobutane (B). Tỷ lệ nguyên tử của H (I) : H (II) là 3 : 2. Lượng tương đối của sản phẩm là: (A) = 3 1 = 3 và (B) = 2 3,8 = 7,6 b. Phần trăm (A) và (B) là: 3 % A = 100% 28% 10,6 7,6 % B = 100% 72% 10,6 c. Có 4 sản phẩm monochlorated khác nhau: 1 chloro 2 methylbutane (C) 2 chloro 2 methylbutane (D) Ta có lượng tương đối và % các sản phẩm là: 2 chloro 3 methylbutane (E) 1 chloro 3 methylbutane (F) Chất Lượng tương đối Phần trăm (C) 6 1 = % 28% 21,6 (D) 1 5 = 5 (E) 2 3,8 = 7,6 (F) 3 1 = 3 Bài 9: Đáp số: 40,9 g Bài 10: Điều chế: 5 100% 23% 21,6 7,6 100% 35% 21, % 14% 21,6 Copyright 2009 volcmttl@yahoo.com.vn 29

33 Bài 11: Viết công thức cấu tạo: (a) (b) (c) Bài 12: (d) (e) (f) 1.KCN LiAlH 4 HBr Br(CH 2) 3Br + HC(CH 2.H 2) 3CH H(CH 2) 5H Br(CH 2) 5Br 3 C2H5H C2H5 + HC(CH ) CH + C H C(CH ) CC H 3 1.KCN 2.H 2 5 H Claisen Condensation Bài 13: - (a) cyclopropane ; (b) methylcyclopropane. - Chất trung gian hoạt động của phản ứng: (a) là carbene :CH 2. (b) là carbenoid ICH 2 ZnI (tiền chất của carbene :CH 2 ). - Loại phản ứng này là: Phản ứng cộng hợp đóng vòng. Bài 14: a. :CCl 2 cộng hợp cis vào C = C, nhưng kết quả là vòng ba cạnh có thể ở vị trí cis hoặc trans với nhóm để tạo (A) hoặc (B): (A) (B) Copyright 2009 volcmttl@yahoo.com.vn 30

34 b. Anion ClBr 2 C: được tạo thành sẽ mất Br cho carbene ClBrC: ; carbene này cộng vào C = C và Cl hoặc Br sẽ ở vị trí cis so với nhóm để được (C) hoặc (D): (C) (D) Bài 15: a. Phương trình phản ứng: CH 2 CH 2 + Cl 2 CH 2 CH(Cl) (X) + HCl CH 2 CH 2 CH 2 Cl (Y) + HCl Cơ chế phản ứng là cơ chế thế gốc tự do S R : sản phẩm chính là (X), sản phẩm phụ là (Y). b. m A = 1,6 1,25 92,5=185 c. Khối lượng mỗi sản phẩm: , 72 mx = = 134,532g ; my = ,532= 50, 468g 100 d. Gọi khả năng phản ứng thế bởi Cl 2 của một nguyên tử H liên kết với nguyên tử carbon bậc II là a, Bài 16: bậc I là b ta có: askt 4a a 100= 72, ,12a= 436,32b = 3, a+ 6b b a. M A = M B = 16.5,25 = 84 g/mol A và B là đồng phân của nhau (vì đều là cycloalkane). Gọi CTPT của A, B là C x H y ( x 3 ; 6 y 2x ) 12x + y = 84 CTPT cửa A, B là C 6 H Khi mono-cl hóa B thu được một hợp chất duy nhất B là cyclohexane. - Khi mono-cl hóa A thu được 4 hợp chất Vì vậy A có thể là methylcyclopentane hoặc A là iso-propylcyclopropane. b. Cấu dạng (ghế) bền nhất của sản phẩm mono-cl hóa từ B là e chlorocyclohexane. Copyright 2009 volcmttl@yahoo.com.vn 31

35 Bài 17: a. Do cấu trúc của spiropentane là đối xứng, các nguyên tử H trên nhóm methylene đều như nhau, do đó phản ứng mono-cl hóa có thể xảy ra trên bất cứ nhóm methylene nào. b. Tách bằng phương pháp chưng cất phân đoạn vì sản phẩm mono-cl hóa có nhiệt độ sôi thấp hơn sản phẩm di-cl hóa. c. Phản ứng xảy ra theo cơ chế thế gốc tự do S R. Bài 18: a. Hoàn thành sơ đồ phản ứng: (1) C 4 H 10 o t CH=CH 2 + CH 4 (2) CH=CH 2 + H 2 (3) CH 2 + Br 2 (4) CHBr + Mg o Ni / t CH 2 askt CHBr + HBr Ether khan ( ) 2 CH MgBr (5) ( ) 2 CH MgBr + C 2 H 5 Br ( ) 2 CHCH 2 + MgBr 2 (6) ( ) 2 CHCH 2 (7) n CH 2 =C CH=CH 2 o xt,t CH 2 =C CH=CH 2 + 2H 2 o xt,t ( CH 2 C =CH CH 2 ) n (8) (9) o 1500 C 4 lanh nhanh 2 2CH HC CH + 3H o Ni / t HC CH+ 2H CH CH (10) + Br 2 askt CH 2 Br + HBr (11) o Carbon,600 C 3HC CH C 6 H 6 H2S4 (12) C 6 H 6 + CH 2 =CH C 6 H 5 CH( ) 2 o Fe,t (13) C 6 H 5 CH( ) 2 + Br 2 p-brc 6 H 4 CH( ) 2 + HBr (14) p-brc 6 H 4 CH( ) 2 + Br 2 askt p-brc 6 H 4 CBr( ) 2 + HBr H2S 4 ÐÐ (15) C 6 H 5 CH( ) 2 + HN 3 p- 2 NC 6 H 4 CH( ) 2 + H 2 b. B 4 là n-butane Tạo thành B 4 là do phản ứng thế gốc tự do S R của C 2 H 6 với Br 2 như sau: askt (1) Br Br 2Br (2) CH CH + Br CH CH + HBr CH CH + Br CH CH Br + Br CH CH + Br CH CH + HBr (3) CH CH + Br CH CH Br Br + Br Br 2 CH CH + CH CH CH CH2CH3CH Copyright 2009 volcmttl@yahoo.com.vn 32

36 Bài 19: Ngoài ra: Bài 20: Chất Công thức cấu tạo Chất Công thức cấu tạo A CH 2 =CH 2 B 1 CH 2 =CH CH 2 Cl B C 2 H 5 H C 1 ClCH 2 CHH CH 2 Cl C CH D 1 HCH 2 CHH CH 2 H D CH B 2 CHCl G CH 2 =CH CH=CH 2 C 2 ( ) 2 CHMgCl A 1 CH=CH 2 D 2 ( ) 2 CHCH 2 CH 2 H - Nếu C là CH thì D là ( C) 2 Ca - Nếu A là CH 4 thì B là HC CH, C là CH a. o o t 1500 C C H2 Cl 2,askt o 6 6 o 600 C xt,t 1:1 C H CH C H C H cyclohexane methylcyclohexane C6H6 o 3 o xt,t + phenylcyclohexane diphenyl AlCl,t b. o H2 Cl2 HF Zn xt,t,p o o o Ni,t 2 6 t 2 6 SbCl ,t,p HC CH C H C Cl CClF CClF CF = CF teflon *** *** *** *** *** *** *** *** *** *** *** *** *** *** *** *** Part 5 ALKENE, ALKINE, DIENE, TERPENE Bài 1: Hoàn thành các phương trình phản ứng dưới đây và biểu diễn đồng phân lập thể của các sản phẩm tạo thành bằng công thức chiếu Fischer. a. cis but 2 ene + Br 2 b. trans but 2 ene + Br 2 c. Acid fumaric + Br 2 d. Acid maleic + Br 2 Bài 2: Phản ứng sau cho sản phẩm là hợp chất mesomeric hay biến thể racemic: Pt2 trans 3,4 dimethylhex 3 ene + H 2 sản phẩm. Bài 3: Cho biết sản phẩm tạo thành khi ozone hóa các hợp chất sau đây: a. CH=CH 2. b. CH 2 CH CH( ) CH=CH 2. c. 1 methylcyclohexa 1,4 diene. Bài 4: Viết các quá trình để điều chế: a. CH 2 CCH( ) 2 từ propene, HCl, Mg, BH 3, H 2 2, NaH, Cr 3. b. Cyclopentanone từ cyclobutene, 3, Zn/ CH, LiAlH 4, PBr 3, Mg, HC, Cr 3. Copyright 2009 volcmttl@yahoo.com.vn 33

37 Bài 5: Đem dẫn xuất halogen C 6 H 13 I đun nóng với dung dịch KH/alcohol thu được sản phẩm (A). Cho (A) tác dụng với 3 thấy tạo thành hợp chất ozonide (B). Thủy phân (B) cho CH và aldehyde isobutyric. Xác định công thức cấu tạo của C 6 H 13 I, (A) và (B). Bài 6: Viết phản ứng Diels Alder của Buta 1,3 diene với các hợp chất sau đây: a. Anhydride maleic. b. Methylvinylcetone. c. Acid maleic. d. Acid fumaric. e. H 2 C=CH CH=CH 2. f. C 6 H 5 CH=CH N 2. Bài 7: Cho biết sản phẩm tạo thành khi cho isobutene tác dụng với các chất sau: a. HI. e. KMn 4 loãng (lạnh). b. HI (Peroxide). f ; 2. ( ) 2 S. c. Br 2 /H 2. g. 1. B 2 H 6 ; 2. H 2 2 /H. d. Br 2 + NaCl (H 2 ). Bài 8: Cho biết sản phẩm chính tạo thành khi cho CH3 C CLi tác dụng với các hợp chất sau đây: a. CH 2 Br. c. Cyclohexanone. b. Cyclopentanal. d. CH CH 2 Bài 9: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau đây: HC CH 1.CH3CCH3 C2H5MgBr 1.C 2 BrMgC CMgBr A + B C + D 2.H3 2.H3 Bài 10: Khi cho isobutene vào dung dịch có hòa tan HBr, NaCl, H có thể tạo ra những chất gì, giải thích và viết cơ chế phản ứng. Bài 11: Cho dẫn xuất halogen CH=CHCH 2 Cl (A) a. Cho (A) tác dụng với dung dịch Cl 2 trong bóng tối. Viết công thức cấu tạo của sản phẩm. b. Nếu đun nóng (A) với dung dịch kiềm loãng thu được monoalcohol tương ứng. Cho thêm kiềm vào, tốc độ phản ứng không thay đổi. Hãy cho biết cơ chế phản ứng và so sánh khả năng phản ứng của (A) với n- CH 2 CH 2 CH 2 Cl và CH 2 =CH CH 2 Cl trong cùng điều kiện phản ứng, giải thích. Bài 12: Hydrocarbon (X) có trong tinh dầu thảo mộc. Khi cho (X) tác dụng với lượng dư acid HCl thu được sản phẩm duy nhất có chứa 2 nguyên tử chlorine trong phân tử. zone phân (X) thu được hỗn hợp ( ) 2 CH C CH 2 CH và C CH 2. a. Xác định công thức cấu tạo của (X). Viết các phương trình phản ứng xảy ra. b. Hydrocarbon (Y) cũng có cùng công thức phân tử với (X). Khi ozone phân (Y) thu được (Z) có công thức phân tử C 10 H Cho biết (Z) có cấu tạo đối xứng và có mạch carbon không phân nhánh. Xác định công thức cấu tạo của (Y) và (Z). Copyright 2009 volcmttl@yahoo.com.vn 34

38 Bài 13: Khi đun nóng hỗn hợp Buta 1,3 diene và ethene thấy xảy ra phản ứng đóng vòng Diels Alder tạo thành cyclohexene. Phản ứng này trở nên dễ dàng hơn nếu thay H trong ethene bằng nhóm hút electron như CH, CR, CH, và thay H trong buta 1,3 diene bằng nhóm đẩy electron như, C 2 H 5, a. Viết phương trình phản ứng xảy ra khi cho Buta 1,3 diene tác dụng với ethene, cho biết cấu trúc của Buta 1,3 diene trước phản ứng (s cis hay s trans). b. Đun nóng trans penta 1,3 diene với acid acrylic CH 2 =CH CH, viết cấu tạo sản phẩm chính. c. So sánh tốc độ phản ứng của mỗi diene sau với acid acrylic. - 2 methylbuta 1,3 diene và 2 chlorobuta 1,3 diene. - Cis penta 1,3 diene và trans penta 1,3 diene. Bài 14: Khi trùng hợp Buta 1,3 diene để tạo cao su Buna thường tạo ra sản phẩm phụ là vòng 6 cạnh chưa no (phản ứng Diels Alder), khi phản ứng với H 2 dư xúc tác Ni thì tạo ra ethylcyclohexane. Viết các phương trình phản ứng và cho biết điều kiện để phản ứng đóng vòng Diels Alder xảy ra dễ dàng. Bài 15: Có 2 hydrocarbon (A), (B) đều có công thức phân tử là C 7 H 14. Biết rằng: - xygen hóa (A) bằng dung dịch KMn 4 /H 2 S 4 tạo ra 2 chất CH 2 C và CH 2 CH. - (B) có cấu tạo mạch thẳng và khi oxygen hóa bằng dung dịch K 2 Cr 2 7 /HCl tạo ra C 2. Xác định công thức cấu tạo của (A), (B) và hoàn thành các phương trình phản ứng. Bài 16: Một alkene sau khi ozone phân tạo ra sản phẩm hữu cơ duy nhất là CH. Khi cộng hợp với Br 2 trong bình làm bằng vật liệu phân cực thì chỉ tạo ra một sản phẩm là một đồng phân không quang hoạt. Hãy cho biết công thức phân tử của alkene đó và viết công thức cấu tạo của sản phẩm theo Fischer, Newman rồi gọi tên sản phẩm. Bài 17: Alkene (A) có công thức phân tử là C 6 H 12 có đồng phân hình học, tác dụng với dung dịch Br 2 cho hợp chất dibromine (B). Cho (B) tác dụng với KH trong alcohol đun nóng thu được alkadiene (C) và một alkine (D). Khi (C) bị oxygen hóa (oxygenize) bởi dung dịch KMn 4 /H 2 S 4 và đun nóng thu được acid acetic và C 2. Xác định (A), (B), (C), (D) và viết các phương trình phản ứng xảy ra. Bài 18: Khi cyclotrimer hóa buta 1,3 diene với sự có mặt của chất xúc tác cơ kim, người ta điều chế được (Z, E, E) cyclodeca 1,5,9 triene. Đây là một phương pháp đơn giản để điều chế hydrocarbon vòng lớn. Khi dùng các chất xúc tác thích hợp là các phức π allyn của kim loại chuyển tiếp, người ta điều chế được (E, E, E) cyclodeca 1,5,9 triene và (Z, Z, E) cyclodeca 1,5,9 triene. Viết công thức cấu tạo của các hợp chất trên. Bài 19: zone phân một terpene (A) C 10 H 16 thu được một chất (B) có cấu tạo như sau: C CH 2 CH CH CH 2 CH = C H 3 C Copyright 2009 volcmttl@yahoo.com.vn 35

39 Hydro hóa (A) với xúc tác kim loại tạo ra hỗn hợp sản phẩm (X) gồm các đồng phân có công thức phân tử C 10 H 20. a. Xác định công thức cấu tạo của (A). b. Viết công thức các đồng phân cấu tạo trong hỗn hợp (X). Bài 20: Từ một loại tinh dầu người ta tách được chất (A) và (B) là đồng phân hình học của nhau. Kết quả phân tích cho thấy (A) chỉ chứa 78,95% C và 10,52% H về khối lượng, còn lại là. Tỉ khối hơi của A so với H 2 là 76. (A) phản ứng được với dung dịch AgN 3 /NH 3 cho kết tủa Ag và muối của acid hữu cơ. Khi bị oxygen hóa (oxygenize) mạnh, (A) cho một hỗn hợp sản phẩm gồm acetone, acid oxalic và acid levulinic CCH 2 CH 2 CH. Khi cho Br 2 /CCl 4 phản ứng với (A) theo tỷ lệ mol 1 : 1 thu được ba dẫn xuất dibromine. Phân tử (A) bền hơn (B). Xác định công thức cấu tạo của (A), (B). Bài 21: 1. Hợp chất A (C 10 H 18 ) được phân lập từ một loại tinh dầu ở Việt Nam. A không làm mất màu nước bromine và dung dịch thuốc tím loãng, cũng không tác dụng với hydro có xúc tác Ni, nhưng lại tác dụng với HCl đậm đặc sinh ra 1 chloro 4 (1 chloro 1 methylethyl) 1 methylcyclohexane. Hãy đề xuất cấu trúc của A. 2. Hợp chất B (C 10 H 20 2 ) có trong một loại tinh dầu ở Nam Mỹ. Từ B có thể tổng hợp được A bằng cách đun nóng với acid. a. Viết công thức cấu tạo và gọi tên B. b. Dùng công thức cấu trúc, viết phương trình phản ứng và trình bày cơ chế đầy đủ của phản ứng tổng hợp A. 3. Hợp chất B thường được điều chế từ C (2,6,6 trimethylbicyclo[3.1.1]hept 2 ene) có trong dầu thông. Dùng công thức cấu tạo, viết phương trình phản ứng và chỉ rõ các liên kết của C bị đứt ra. 4. Trong cây long não có hợp chất D tên là 1,7,7 trimethylbicyclo[2.2.1]heptan 2 one. Viết sơ đồ các phản ứng tổng hợp D từ C và cho biết cơ chế của giai đoạn đầu. 5. Về cấu tạo hóa học, các hợp chất A, B, C và D ở trên có đặc điểm gì chung nhất. Minh họa vắn tắt đặc điểm đó trên các công thức cấu tạo của chúng. Bài 22: Anethole có phân tử khối là 148,2 và hàm lượng các nguyên tố: 81,04% C, 8,16% H, 10,8%. (Biết H = 1,008 ; C = 12,000 ; = 15,999). Hãy: a. Xác định công thức phân tử của anethole. b. Viết công thức cấu trúc của anethole dựa vào các thông tin sau: - Anethole làm mất màu nước bromine. - Anethole có hai đồng phân hình học. - Sự oxygen hóa anethole tạo ra acid methoxybenzoic (M) và sự nitro hóa M chỉ cho duy nhất acid methoxynitrobenzoic. Copyright 2009 volcmttl@yahoo.com.vn 36

40 c. Viết phương trình của các phản ứng: (1) anethole với bromine trong nước ; (2) oxygen hóa anethole thành acid methoxybenzoic ; (3) nitro hóa M thành acid methoxynitrobenzoic. Viết tên của anethole và tất cả các sản phẩm hữu cơ nêu trên theo danh pháp IUPAC. d. Vẽ cấu trúc hai đồng phân hình học của anethole. Bài 23: Tiến hành phản ứng giữa 3,5,5 trimethycyclohex 2 enone và n-butylmagnesiumiodide. Sau đó, thủy phân hỗn hợp bằng dung dịch HCl 4M thu được hợp chất B. B bị chuyển thành năm đồng phân, kí hiệu từ D 1 đến D 5 có công thức phân tử C 13 H 22. Viết công thức cấu tạo của các đồng phân D 1, D 2, D 3, D 4, D 5 và giải thích sự hình thành chúng. Bài 24: Một monoterpenoid mạch hở A có công thức phân tử C 10 H 18 (khung carbon gồm hai đơn vị isoprene nối với nhau theo qui tắc đầu đuôi). xygen hoá A thu được hỗn hợp các chất A 1, A 2 và A 3. Chất A 1 (C 3 H 6 ) cho phản ứng iodoform và không làm mất màu nước bromine. Chất A 2 (C 2 H 2 4 ) phản ứng được với Na 2 C 3 và với CaCl 2 cho kết tủa trắng không tan trong acid acetic ; A 2 làm mất màu dung dịch KMn 4 loãng. Chất A 3 (C 5 H 8 3 ) cho phản ứng iodoform và phản ứng được với Na 2 C 3. a. Viết công thức cấu tạo của A 1, A 2 và A 3. b. Vẽ công thức các đồng phân hình học của A và gọi tên theo danh pháp IUPAC. Bài 25: Từ benzene và các hợp chất hữu cơ có số C 3, viết sơ đồ tổng hợp cis-1-phenylhex-2-ene. Bài 26: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau, xác định các hợp chất từ A đến I: PCl5 1.Mg,ether khan 1.LiNH 2 o t H2 CH3MgI Ac2 2. CH 2 =C( )-CH 2.C6H13Br Pd/C ether khan X A B C D E F I(C H ) Cho biết: X là: A có 1H ethylenic, B có 5H ethylenic, D có 1H ethylenic. Bài 27: A, B là hai hydrocarbon được tách từ dầu mỏ có các tính chất vật lí và dữ kiện phân tích như sau: t s ( o C) t nc ( o C) %C %H A 68, ,63 14,34 B 67, ,63 14,34 A cũng như B làm mất màu nhanh chóng dung dịch KMn 4 và nước bromine, khi ozone phân cho sản phẩm giống nhau. Xác định cấu trúc của A, B. Bài 28: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau: 1.NaNH2 HC CNa NaNH2 NaI HC CNa 2.Na/NH3(l) 1.CH3MgBr Br-(CH ) 4 -Cl S N 2 3.H2 2.C 2 CH CH CH I A B C D E(C H ) F F G(C H ). H 2 (1mol) Pd/CaC Copyright 2009 volcmttl@yahoo.com.vn 37

41 Bài 29: Pheromol (H) được Bestmann điều chế năm 1982 như sau: Me(CH 2 ) 8 Br 1.EtMgBr 1.EtMgBr 2H2 bromine hóa 2.HC C-CH2 -Ts 2.Epoxide Pd,Lindlar CBr 4+PPh3 ( ) HC CLi A B C D E C H Br. NaI Ph3P 1.Base E F G H acetone 2.CH 2 =CH-CH Xác định công thức cấu tạo các chất từ A đến G. Biết H là: Bài 30: Acid Abscisic (ABA) thuộc loại sesquiterpenoid có nhiều trong giới thực vật có tác dụng điều chỉnh giấc ngủ đông của cây cối và cho phép cây tồn tại trong môi trường bất lợi. Có nhiều phương pháp để tổng hợp ABA. Ở đây dẫn ra phương pháp đi từ acetone. + NaNH2-2H2 HCH2CH H 2H 3 3 ¾ ¾ ¾ ¾ ¾ ¾ ¾ ¾ ¾ ¾ ¾ ¾ ¾ p-ch C6H4S3H ¾¾ 3CH CCH A B(C H ) C(C H ) D(C H ) D ¾ ¾ ¾ [E](C H ) ¾ ¾ ¾ F(C H ) ¾ ¾ ¾ ¾ G(C H ) KMn4 KMn4 CH3S2Cl - H H pyridine Tiếp theo sẽ nối mạch để tạo thành acid như sau: LDA + - G H2 CrS4 Methyl -3- methylpent - 2(Z) - ene - 4 -inoate ¾ ¾¾ H (Li C7H7 2) ¾ ¾ I(C18H 225Li) ¾ ¾¾ K ¾ ¾ ¾ L DMF + NH4 1.CH3Na,H2 H2 + 2.H L ¾ ¾¾ M ¾ ¾ ¾ ¾ ¾ acid Abscisic (ABA). a. Viết CTCT các chất từ A đến M biết rằng hỗn hợp methanesunfonyl chloride/pyridine dùng để tách nước alcohol bậc ba. b. Acid Abscisis có tính quang hoạt hay không, nó có cấu hình như thế nào. *** *** *** *** *** *** *** *** *** *** *** *** *** *** *** *** Part 5 HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1: Biểu diễn cấu hình sản phẩm bằng công thức chiếu Fischer: Bài 2: Hỗn hợp racemic Copyright 2009 volcmttl@yahoo.com.vn 38

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc Chương tình giảng dạy kinh tế Fulbight Niên khóa 2011-2013 Mô hình 1. : cung cấp cơ sở lý thuyết tổng cầu a. Giả sử: cố định, Kinh tế đóng b. IS - cân bằng thị tường hàng hoá: I() = S() c. LM - cân bằng

Διαβάστε περισσότερα

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n Cơ sở Toán 1 Chương 2: Ma trận - Định thức GV: Phạm Việt Nga Bộ môn Toán, Khoa CNTT, Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bộ môn Toán () Cơ sở Toán 1 - Chương 2 VNUA 1 / 22 Mục lục 1 Ma trận 2 Định thức 3 Ma

Διαβάστε περισσότερα

Năm Chứng minh Y N

Năm Chứng minh Y N Về bài toán số 5 trong kì thi chọn đội tuyển toán uốc tế của Việt Nam năm 2015 Nguyễn Văn Linh Năm 2015 1 Mở đầu Trong ngày thi thứ hai của kì thi Việt Nam TST 2015 có một bài toán khá thú vị. ài toán.

Διαβάστε περισσότερα

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N ài toán 6 trong kì thi chọn đội tuyển quốc gia Iran năm 2013 Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại Thương 1 Giới thiệu Trong ngày thi thứ 2 của kì thi chọn đội tuyển quốc gia Iran năm 2013 xuất hiện

Διαβάστε περισσότερα

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1 SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 0 LẦN THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu Môn: TOÁN; Khối D Thời gian làm bài: 80 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ

Διαβάστε περισσότερα

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b huỗi bài toán về họ đường tròn đi qua điểm cố định Nguyễn Văn inh Năm 2015 húng ta bắt đầu từ bài toán sau. ài 1. (US TST 2012) ho tam giác. là một điểm chuyển động trên. Gọi, lần lượt là các điểm trên,

Διαβάστε περισσότερα

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan CHƯƠNG 5: DUNG DỊCH 1 Nội dung 1. Một số khái niệm 2. Dung dịch chất điện ly 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan 2 Dung dịch Là hệ đồng thể gồm 2 hay nhiều chất (chất tan & dung môi) mà thành

Διαβάστε περισσότερα

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1 Dùng phép vị tự quay để giải một số bài toán liên quan đến yếu tố cố định Nguyễn Văn Linh Năm 2017 1 Mở đầu Tư tưởng của phương pháp này khá đơn giản như sau. Trong bài toán chứng minh điểm chuyển động

Διαβάστε περισσότερα

copyright 2009 Tài liệu dành cho: Học sinh chuyên Hóa. Sinh viên các trường Đại học. Giáo viên Hóa học.

copyright 2009 Tài liệu dành cho: Học sinh chuyên Hóa. Sinh viên các trường Đại học. Giáo viên Hóa học. volcmttl@yahoo.com.vn copyright 2009 Tài liệu dành cho: Học sinh chuyên Hóa. Sinh viên các trường Đại học. Giáo viên Hóa học. 08 2009 Lời nói đầu Hóa học hữu cơ là một trong những bộ môn rất quan trọng

Διαβάστε περισσότερα

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH Câu 1: Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH Cho văn phạm dưới đây định nghĩa cú pháp của các biểu thức luận lý bao gồm các biến luận lý a,b,, z, các phép toán luận lý not, and, và các dấu mở và đóng ngoặc tròn

Διαβάστε περισσότερα

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3 ài tập ôn đội tuyển năm 2015 guyễn Văn Linh Số 8 ài 1. ho tam giác nội tiếp đường tròn () có là tâm nội tiếp. cắt () lần thứ hai tại J. Gọi ω là đường tròn tâm J và tiếp xúc với,. Hai tiếp tuyến chung

Διαβάστε περισσότερα

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C. Đường thẳng Simson- Đường thẳng Steiner của tam giác Nguyễn Văn Linh Năm 2014 1 Đường thẳng Simson Đường thẳng Simson lần đầu tiên được đặt tên bởi oncelet, tuy nhiên một số nhà hình học cho rằng nó không

Διαβάστε περισσότερα

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B. ài tập ôn đội tuyển năm 2014 guyễn Văn inh Số 2 ài 1. ho hai đường tròn ( 1 ) và ( 2 ) cùng tiếp xúc trong với đường tròn () lần lượt tại,. Từ kẻ hai tiếp tuyến t 1, t 2 tới ( 2 ), từ kẻ hai tiếp tuyến

Διαβάστε περισσότερα

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA ài tập ôn đội tuyển năm 015 guyễn Văn inh Số 6 ài 1. ho tứ giác ngoại tiếp. hứng minh rằng trung trực của các cạnh,,, cắt nhau tạo thành một tứ giác ngoại tiếp. J 1 1 1 1 hứng minh. Gọi 1 1 1 1 là tứ giác

Διαβάστε περισσότερα

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường Dương Trí Dũng I. Giới thiệu Hiện nay có nhiều phần mềm (software) thống kê trên thị trường Giá cao Excel không đủ tính năng Tinh bằng công thức chậm Có nhiều

Διαβάστε περισσότερα

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ: Họ và tên thí sinh:. Chữ kí giám thị Số báo danh:..... SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẠC LIÊU KỲ THI CHỌN HSG LỚP 0 CẤP TỈNH NĂM HỌC 0-03 ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Gồm 0 trang) * Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi:

Διαβάστε περισσότερα

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

Ngày 26 tháng 12 năm 2015 Mô hình Tobit với Biến Phụ thuộc bị chặn Lê Việt Phú Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Ngày 26 tháng 12 năm 2015 1 / 19 Table of contents Khái niệm biến phụ thuộc bị chặn Hồi quy OLS với biến phụ

Διαβάστε περισσότερα

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên? Chương 4: HỒI QUY VỚI BIẾN GIẢ VÀ ỨNG DỤNG 1. Nghiên cứu về tuổi thọ (Y: ngày) của hai loại bóng đèn (loại A, loại B). Đặt Z = 0 nếu đó là bóng đèn loại A, Z = 1 nếu đó là bóng đèn loại B. Kết quả hồi

Διαβάστε περισσότερα

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh ài toán rotassov và ứng dụng Nguyễn Văn Linh Năm 2017 1 Giới thiệu ài toán rotassov được phát biểu như sau. ho tam giác với là tâm đường tròn nội tiếp. Một đường tròn () bất kì đi qua và. ựng một đường

Διαβάστε περισσότερα

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ). ài tập ôn đội tuyển năm 015 Nguyễn Văn inh Số 5 ài 1. ho tam giác nội tiếp () có + =. Đường tròn () nội tiếp tam giác tiếp xúc với,, lần lượt tại,,. Gọi b, c lần lượt là trung điểm,. b c cắt tại. hứng

Διαβάστε περισσότερα

x y y

x y y ĐÁP ÁN - ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP THPT Bài Năm học 5 6- Môn: TOÁN y 4 TXĐ: D= R Sự biến thiên lim y lim y y ' 4 4 y ' 4 4 4 ( ) - - + y - + - + y + - - + Bài Hàm số đồng biến trên các khoảng

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047) ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047) Lưu ý: - Sinh viên tự chọn nhóm, mỗi nhóm có 03 sinh viên. Báo cáo phải ghi rõ vai trò của từng thành viên trong dự án. - Sinh viên báo cáo trực tiếp

Διαβάστε περισσότερα

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA I. Vcto không gian Chương : VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯ BA PHA I.. Biể diễn vcto không gian cho các đại lượng ba pha Động cơ không đồng bộ (ĐCKĐB) ba pha có ba (hay bội ố của ba) cộn dây tato bố

Διαβάστε περισσότερα

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV KỸ THẬT ĐỆN HƯƠNG V MẠH ĐỆN PH HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH. Khái niệm chung Điện năng sử ụng trong công nghiệ ưới ạng òng điện sin ba ha vì những lý o sau: - Động cơ điện ba ha có cấu tạo đơn giản và đặc tính

Διαβάστε περισσότερα

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí Tru cập website: hoc36net để tải tài liệu đề thi iễn phí ÀI GIẢI âu : ( điể) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) 8 3 3 () 8 3 3 8 Ta có ' 8 8 9 ; ' 9 3 o ' nên phương trình () có nghiệ phân

Διαβάστε περισσότερα

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren). Định lý Pascal guyễn Văn Linh ăm 2014 1 Giới thiệu. ăm 16 tuổi, Pascal công bố một công trình toán học : Về thiết diện của đường cônic, trong đó ông đã chứng minh một định lí nổi tiếng và gọi là Định lí

Διαβάστε περισσότερα

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP TRƯỜNG THPT TRUNG GIÃ Môn: Toán Năm học 0-0 Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Διαβάστε περισσότερα

https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 56

https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 56 TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU TỔ TOÁN Câu ( điểm). Cho hàm số y = + ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN NĂM HỌC 5-6 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 8 phút (không tính thời gian phát đề ) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ

Διαβάστε περισσότερα

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα - Γενικά Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα Khi nào [tài liệu] của bạn được ban hành? Για να ρωτήσετε πότε έχει

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm) THẦY: ĐẶNG THÀNH NAM Website: wwwvtedvn ĐỀ SỐ 6 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 7 Thời gian làm bài: phút; không kể thời gian giao đề (5 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 65 Họ, tên thí sinh:trường: Điểm mong muốn:

Διαβάστε περισσότερα

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG Nguyễn Tăng Vũ 1. Đường thẳng Euler. Bài toán 1. Trong một tam giác thì trọng tâm, trực tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp cùng nằm trên một đường thẳng. (Đường thẳng

Διαβάστε περισσότερα

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1 Sáng tạo trong hình học Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại thương 1 Mở đầu Hình học là một mảng rất đặc biệt trong toán học. Vẻ đẹp của phân môn này nằm trong hình vẽ mà muốn cảm nhận được chúng

Διαβάστε περισσότερα

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ TI TUYỂN SIN LỚP NĂM ỌC 9- KÁN OÀ MÔN : TOÁN NGÀY TI : 9/6/9 ĐỀ CÍN TỨC Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian giao đề) ài ( điểm) (Không dùng máy tính cầm tay) a Cho biết

Διαβάστε περισσότερα

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 8 phút Câu (, điểm) Cho hàm số y = + a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho b) Viết

Διαβάστε περισσότερα

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC hương 4: Transistor mối nối lưỡng cực hương 4 TANSISTO MỐI NỐI LƯỠNG Ự Transistor mối nối lưỡng cực (JT) được phát minh vào năm 1948 bởi John ardeen và Walter rittain tại phòng thí nghiệm ell (ở Mỹ). Một

Διαβάστε περισσότερα

Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ

Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP VỀ AMIN I. Phản ứng thể hiện tính bazơ của amin Phương pháp giải Một số điều cần lưu ý về tính bazơ của amin : + Các amin đều phản ứng được với các dung dịch axit như HCl, HNO,

Διαβάστε περισσότερα

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó. HOC36.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP IỄN PHÍ CHỦ ĐỀ 3. CON LẮC ĐƠN BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN VA CHẠ CON LẮC ĐƠN Phương pháp giải Vật m chuyển động vận tốc v đến va chạm với vật. Gọi vv, là vận tốc của m và ngay sau

Διαβάστε περισσότερα

Μετανάστευση Σπουδές. Σπουδές - Πανεπιστήμιο. Για να δηλώσετε ότι θέλετε να εγγραφείτε

Μετανάστευση Σπουδές. Σπουδές - Πανεπιστήμιο. Για να δηλώσετε ότι θέλετε να εγγραφείτε - Πανεπιστήμιο Θα ήθελα να εγγραφώ σε πανεπιστήμιο. Για να δηλώσετε ότι θέλετε να εγγραφείτε Tôi muốn ghi danh vào một trường đại học Θα ήθελα να γραφτώ για. Tôi muốn đăng kí khóa học. Για να υποδείξετε

Διαβάστε περισσότερα

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[] 1 MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Chúng ta đều biết: không có lý thuyết tổng quát cho phép giải mọi phương trình đạo hàm riêng; nhất là với các phương trình phi tuyến Au [ ] = 0; (1) trong đó A[] ký hiệu toán

Διαβάστε περισσότερα

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt /009 Chương : Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt. Khái niệm chung. Chu trình lạnh dùng không khí. Chu trình lạnh dùng hơi. /009. Khái niệm chung Máy lạnh/bơmnhiệt: chuyển CÔNG thành NHIỆT NĂNG Nguồn nóng

Διαβάστε περισσότερα

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý ĐỀ THI THỬ LẦN 1 TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG QUẢNG NINH MÔN VẬT LÝ LỜI GIẢI: LẠI ĐẮC HỢP FACEBOOK: www.fb.com/laidachop Group: https://www.facebook.com/groups/dethivatly.moon/ Câu 1 [316487]: Đặt điện áp

Διαβάστε περισσότερα

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức SỐ PHỨC TRONG CHỨNG MINH HÌNH HỌC PHẲNG Batigoal_mathscope.org Hoangquan9@gmail.com I.MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN. Khoảng cách giữa hai ñiểm Giả sử có số phức và biểu diễn hai ñiểm M và M trên mặt phẳng tọa

Διαβάστε περισσότερα

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II KỸ THẬT ĐỆN HƯƠNG DÒNG ĐỆN SN Khái niệm: Dòng điện xoay chiều biến đổi theo quy luật hàm sin của thời gian là dòng điện sin. ác đại lượng đặc trưng cho dòng điện sin Trị số của dòng điện, điện áp sin ở

Διαβάστε περισσότερα

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace Lecture- 6.. Phân tích hệ thống LTI dùng biếnđổi Laplace 6.3. Sơđồ hối và thực hiện hệ thống 6.. Phân tích hệ thống LTI dùng biếnđổi Laplace 6...

Διαβάστε περισσότερα

(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên

(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên Chương V PHẢN ỨNG TẠO T O PHỨC C & CHUẨN N ĐỘĐ (Complexometric Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên ptnnguyen@hcmus.edu.vn 1. Phức chất vàhằng số bền 2. Phương pháp chuẩn độ phức 3. Cân

Διαβάστε περισσότερα

* Môn thi: HÓA HỌC * Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)

* Môn thi: HÓA HỌC * Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên thí sinh:.... Chữ ký giám thị 1: Số bá danh:........ SỞ GDĐT BẠC LIÊU CHÍNH THỨC (Gồm 0 trang) KỲ THI CHỌN HSG LỚP 1 VÒNG TỈNH NĂM HỌC 010-011 * Môn thi: HÓA HỌC * Thời gian: 180 phút (Không

Διαβάστε περισσότερα

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC). ài tập ôn đội tuyển I năm 015 Nguyễn Văn inh Số 7 ài 1. (ym). ho tam giác nội tiếp đường tròn (), ngoại tiếp đường tròn (I). G là điểm chính giữa cung không chứa. là tiếp điểm của (I) với. J là điểm nằm

Διαβάστε περισσότερα

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012. wwwliscpgetl Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại ọc củ các trường trong nước năm ôn: ÌN Ọ KÔNG GN (lisc cắt và dán) ÌN ÓP ài ho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh, tm giác đều, tm giác vuông cân

Διαβάστε περισσότερα

5. Phương trình vi phân

5. Phương trình vi phân 5. Phương trình vi phân (Toán cao cấp 2 - Giải tích) Lê Phương Bộ môn Toán kinh tế Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh Homepage: http://docgate.com/phuongle Nội dung 1 Khái niệm Phương trình vi phân Bài

Διαβάστε περισσότερα

(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1

(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1 TIN HỌC ỨNG DỤNG (CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Phan Trọng Tiến BM Công nghệ phần mềm Khoa Công nghệ thông tin, VNUA Email: phantien84@gmail.com Website: http://timoday.edu.vn Ch4 -

Διαβάστε περισσότερα

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2 TÓM TẮT LÝ THUYẾT ĐẠI SỐ - GIẢI TÍCH 1 Công thức lượng giác 1.1 Hệ thức cơ bản sin 2 x + cos 2 x = 1 1 + tn 2 x = 1 cos 2 x tn x = sin x cos x 1.2 Công thức cộng cot x = cos x sin x sin( ± b) = sin cos

Διαβάστε περισσότερα

Chuyªn Ò lý thuyõt 2

Chuyªn Ò lý thuyõt 2 Chuyªn Ò lý thuyõt 2 D¹ng I: Hidrcacbn Câu 4: Chất nà sau đây không thể điều chế được etilen bằng một phương trình hóa học? A. C 2 H 5 OH B. C 2 H 2 C. C 2 H 5 Br D. CH 3 CHO 0 H2SO 4, 170 C C 2 H 5 OH

Διαβάστε περισσότερα

PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC

PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC Luận văn thạc sĩ kỹ thuật 1 ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP --------------------------------------- VŨ THỊ VÒNG PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC

Διαβάστε περισσότερα

Chương 2: Đại cương về transistor

Chương 2: Đại cương về transistor Chương 2: Đại cương về transistor Transistor tiếp giáp lưỡng cực - BJT [ Bipolar Junction Transistor ] Transistor hiệu ứng trường FET [ Field Effect Transistor ] 2.1 KHUYẾCH ĐẠI VÀ CHUYỂN MẠCH BẰNG TRANSISTOR

Διαβάστε περισσότερα

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a) Mặt nón. Mặt trụ. Mặt cầu ài : Trong không gin cho tm giác vuông tại có 4,. Khi quy tm giác vuông qunh cạnh góc vuông thì đường gấp khúc tạo thành một hình nón tròn xoy. b)tính thể tích củ khối nón 4 )

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ 83. https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2

ĐỀ 83. https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 8 https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv GV Nguyễn Khắc Hưởng - THPT Quế Võ số - https://huongphuong.wordpress.com SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯNG YÊN KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA 016 LẦN TRƯỜNG THPT MINH

Διαβάστε περισσότερα

H O α α = 104,5 o. Td: H 2

H O α α = 104,5 o. Td: H 2 CHƯƠNG II LIÊN KẾT HÓA HỌC I. Các đặc trưng của liên kết hóa học 1. Độ dài liên kết:là khoảng cách ngắn nhất nối liền 2 hạt nhân của 2 nguyên tử tham gia liên kết Liên kết H F H Cl H Br H I d(a o ) 0,92

Διαβάστε περισσότερα

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD: . Định nghĩa Hàm biến. f : D M (, ) z= f( M) = f(, ) Miền ác định của hàm f(,) là miền VD: f : D HÀM NHIỀU BIẾN M (, ) z= f(, ) = D sao cho f(,) có nghĩa. Miền ác định của hàm f(,) là tập hợp những điểm

Διαβάστε περισσότερα

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN . ĐẶT VẤN ĐỀ Hình họ hông gin là một hủ đề tương đối hó đối với họ sinh, hó ả áh tiếp ận vấn đề và ả trong tìm lời giải ài toán. Làm so để họ sinh họ hình họ hông gin dễ hiểu hơn, hoặ hí ít ũng giải đượ

Διαβάστε περισσότερα

Website : luyenthithukhoa.vn CHUYÊN ĐỀ 16 LÝ THUYẾT VÀ PP GIẢI BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN

Website : luyenthithukhoa.vn CHUYÊN ĐỀ 16 LÝ THUYẾT VÀ PP GIẢI BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN CHUYÊN ĐỀ 16 LÝ THUYẾT VÀ PP GIẢI BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN I KHÁI NIỆM Sự điện phân là quá trình oxi hóa khử xảy ra ở bề mặt các điện cực khi có dòng điện một chiều đi qua chất điện li nóng chảy hoặc dung dịch

Διαβάστε περισσότερα

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận. BÀI TẬP CHƯƠNG 1: LÝ THUYẾT BÁN DẪN 1-1: Một thanh Si có mật độ electron trong bán dẫn thuần ni = 1.5x10 16 e/m 3. Cho độ linh động của electron và lỗ trống lần lượt là n = 0.14m 2 /vs và p = 0.05m 2 /vs.

Διαβάστε περισσότερα

Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm

Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm 1. Giới thiệu Ống bê tông dự ứng lực có nòng thép D2400 là sản phẩm cung cấp cho các tuyến ống cấp nước sạch. Đây là sản phẩm

Διαβάστε περισσότερα

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm Nội dung trình bày hương 7 và huẩn hóa cơ sở dữ liệu Nguyên tắc thiết kế các lược đồ quan hệ.. ác dạng chuẩn. Một số thuật toán chuẩn hóa. Nguyên tắc thiết kế Ngữ nghĩa của các thuộc tính () Nhìn lại vấn

Διαβάστε περισσότερα

- Toán học Việt Nam

- Toán học Việt Nam - Toán học Việt Nam PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN HÌNH HỌ KHÔNG GIN ẰNG VETOR I. Á VÍ DỤ INH HỌ Vấn đề 1: ho hình chóp S. có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng () là điểm H thuộc

Διαβάστε περισσότερα

ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN. Trần Văn Thành

ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN. Trần Văn Thành ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN Trần Văn Thành 1 VAI TRÒ CỦA SỰ HÒA TAN Nghiên cứu phát triển Bảo quản Sinh khả dụng 2 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN - CHẤT TAN - DUNG MÔI - DUNG DỊCH (THẬT/GIẢ) 3 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH 4 CÁC KHÁI

Διαβάστε περισσότερα

Dữ liệu bảng (Panel Data)

Dữ liệu bảng (Panel Data) 5/6/0 ữ lệu bảng (Panel ata) Đnh Công Khả Tháng 5/0 Nộ dung. Gớ thệu chung về dữ lệu bảng. Những lợ thế kh sử dụng dữ lệu bảng. Ước lượng mô hình hồ qu dữ lệu bảng Mô hình những ảnh hưởng cố định (FEM)

Διαβάστε περισσότερα

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG KẾ TOÁN QUẢN TRỊ (Dùng cho sinh viên hệ đào tạo đại học từ xa) Lưu hành nội bộ HÀ NỘI - 2007 HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG KẾ TOÁN QUẢN TRỊ Biên soạn :

Διαβάστε περισσότερα

CHUYÊN ĐỀ I: SỰ ĐIỆN LI

CHUYÊN ĐỀ I: SỰ ĐIỆN LI CHUYÊN ĐỀ I: SỰ ĐIỆN LI DẠNG 1: CƠ SỞ LÍ THUYẾT VỀ ĐIỆN LI Bài 1: Chất nào sau đây không dẫn điện được? A.KCl rắn, khan C. CaCl 2 nóng chảy B.NaOH nóng chảy D. HBr hòa tan trong nước Bài 2: Trong dung

Διαβάστε περισσότερα

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY Trường Đại Học Bách Khoa TP HCM Khoa Cơ Khí BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY GVHD: PGS.TS NGUYỄN HỮU LỘC HVTH: TP HCM, 5/ 011 MS Trang 1 BÀI TẬP LỚN Thanh có tiết iện ngang hình

Διαβάστε περισσότερα

QCVN 28:2010/BTNMT. National Technical Regulation on Health Care Wastewater

QCVN 28:2010/BTNMT. National Technical Regulation on Health Care Wastewater CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QCVN 28:2010/BTNMT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ NƯỚC THẢI Y TẾ National Technical Regulation on Health Care Wastewater HÀ NỘI - 2010 Lời nói đầu QCVN 28:2010/BTNMT

Διαβάστε περισσότερα

D HIDROCARBON THƠM. có benzen. BENZEN: 1,39 A o. xiclohexatrien: benzen: H 2 /Ni, 125 O C. H 2 /Ni, 20 O C CH 2 CH 3 CH CH 2

D HIDROCARBON THƠM. có benzen. BENZEN: 1,39 A o. xiclohexatrien: benzen: H 2 /Ni, 125 O C. H 2 /Ni, 20 O C CH 2 CH 3 CH CH 2 D IDCABN TƠM idrocarbon thơm là nhữngng DCB mạch vòng có một đặc tính gọi là tính thơm. Benzen là một DCB thơm quan trọng nhất vì nó là hợp chất gốc của tất cả các DCB thơm có vòng benzen. I- CẤU C U TẠ

Διαβάστε περισσότερα

c) y = c) y = arctan(sin x) d) y = arctan(e x ).

c) y = c) y = arctan(sin x) d) y = arctan(e x ). Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội Viện Toán ứng dụng và Tin học ĐỀ CƯƠNG BÀI TẬP GIẢI TÍCH I - TỪ K6 Nhóm ngành 3 Mã số : MI 3 ) Kiểm tra giữa kỳ hệ số.3: Tự luận, 6 phút. Nội dung: Chương, chương đến hết

Διαβάστε περισσότερα

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN 1- Độ dài đoạn thẳng Ax ( ; y; z ), Bx ( ; y ; z ) thì Nếu 1 1 1 1. Một Số Công Thức Cần Nhớ AB = ( x x ) + ( y y ) + ( z z ). 1 1 1 - Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng

Διαβάστε περισσότερα

CHƯƠNG 3: NHIỆT ĐỘNG HÓA HỌC

CHƯƠNG 3: NHIỆT ĐỘNG HÓA HỌC CHƯƠNG 3: NHIỆT ĐỘNG HÓA HỌC I. Nguyên lý 1 nhiệt động học: Q= U + A hay U = Q A a) Quy ước dấu công và nhiệt: - Hệ thu nhiệt: Q > 0 ; Hệ phát nhiệt: Q < 0 - Hệ nhận công: A < 0 ; Hệ sinh công ( thực hiện

Διαβάστε περισσότερα

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1 ÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1 ài 1: Hai quả cầu nhỏ có điện tích q 1 =-4µC và q 2 =8µC đặt cách nhau 6mm trong môi trường có hằng số điện môi là 2. Tính độ lớn lực tương tác giữa 2 điện tích. ài 2: Hai điện tích

Διαβάστε περισσότερα

Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN

Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN Ths. Nguyễn Tiến Dũng Viện Kinh tế và Quản lý, Trường ĐH Bách khoa Hà Nội Email: dung.nguyentien3@hust.edu.vn MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG Sau khi học xong chương này, người

Διαβάστε περισσότερα

Vectơ và các phép toán

Vectơ và các phép toán wwwvnmathcom Bài 1 1 Các khái niệm cơ bản 11 Dẫn dắt đến khái niệm vectơ Vectơ và các phép toán Vectơ đại diện cho những đại lượng có hướng và có độ lớn ví dụ: lực, vận tốc, 1 Định nghĩa vectơ và các yếu

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là. Hocmai.n Học chủ động - Sống tích cực ĐỀ PEN-CUP SỐ 0 Môn: Vật Lí Câu. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa ới biên độ A à tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là. A. m A 4 B. m A C.

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN (Chương trình đào tạo tín chỉ, từ Khóa 2011)

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN (Chương trình đào tạo tín chỉ, từ Khóa 2011) Đề cương chi tiết Toán cao cấp 2 1 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc 1. Thông tin chung về môn học ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC

Διαβάστε περισσότερα

Người ta phân loại ancol làm 3 loại : R'

Người ta phân loại ancol làm 3 loại : R' HƯƠ ƯƠNG III ANL VÀ PHENL A- Ancol ( ượu ) Người ta phân loại ancol làm 3 loại : ' H 2 H 2 Etan-1,2-diol etylenglycol H 2 H H 2 Propan-1,2,3-triol, glyxerol H 2 H ' '' Ancol bậc 1 Ancol bậc 2 Ancol bậc

Διαβάστε περισσότερα

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU Tà lệ kha test đầ xân 4 Á ÔNG THỨ Ự TỊ ĐỆN XOAY HỀ GÁO VÊN : ĐẶNG VỆT HÙNG. Đạn mạch có thay đổ: * Kh thì Max max ; P Max còn Mn ư ý: và mắc lên tếp nha * Kh thì Max * Vớ = hặc = thì có cùng gá trị thì

Διαβάστε περισσότερα

gặp của Học viên Học viên sử dụng khái niệm tích phân để tính.

gặp của Học viên Học viên sử dụng khái niệm tích phân để tính. ĐÁP ÁN Bài 1: BIẾN CỐ NGẪU NHIÊN VÀ XÁC SUẤT Tình huống dẫn nhập STT câu hỏi Nội dung câu hỏi Những ý kiến thường gặp của Học viên Kiến thức liên quan (Giải đáp cho các vấn đề) 1 Tính diện tích Hồ Gươm?

Διαβάστε περισσότερα

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước). 1 Mục lục Chương 1. NHÓM.................................................. 2 Chương 2. NHÓM HỮU HẠN.................................... 10 Chương 3. NHÓM ABEL HỮU HẠN SINH....................... 14 2 CHƯƠNG

Διαβάστε περισσότερα

1.3.3 Ma trận tự tương quan Các bài toán Khái niệm Ý nghĩa So sánh hai mô hình...

1.3.3 Ma trận tự tương quan Các bài toán Khái niệm Ý nghĩa So sánh hai mô hình... BÀI TẬP ÔN THI KINH TẾ LƯỢNG Biên Soạn ThS. LÊ TRƯỜNG GIANG Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 0, tháng 06, năm 016 Mục lục Trang Chương 1 Tóm tắt lý thuyết 1 1.1 Tổng quan về kinh tế lượng......................

Διαβάστε περισσότερα

Ví dụ 2 Giải phương trình 3 " + = 0. Lời giải. Giải phương trình đặc trưng chúng ta nhận được

Ví dụ 2 Giải phương trình 3  + = 0. Lời giải. Giải phương trình đặc trưng chúng ta nhận được CHƯƠNG 6. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP CAO Những ý tưởng cơ bản của phương trình vi phân đã được giải thích trong Chương 9, ở đó chúng ta đã tập trung vào phương trình cấp một. Trong chương này, chúng ta nghiên

Διαβάστε περισσότερα

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG Khó học LTðH KT-: ôn Tán (Thầy Lê á Trần Phương) THỂ TÍH KHỐ HÓP (Phần 4) ðáp Á À TẬP TỰ LUYỆ Giá viên: LÊ Á TRẦ PHƯƠG ác ài tập trng tài liệu này ñược iên sạn kèm the ài giảng Thể tich khối chóp (Phần

Διαβάστε περισσότερα

7. Phương trình bậc hi. Xét phương trình bậc hi x + bx + c 0 ( 0) Công thức nghiệm b - 4c Nếu > 0 : Phương trình có hi nghiệm phân biệt: b+ b x ; x Nế

7. Phương trình bậc hi. Xét phương trình bậc hi x + bx + c 0 ( 0) Công thức nghiệm b - 4c Nếu > 0 : Phương trình có hi nghiệm phân biệt: b+ b x ; x Nế TỔNG HỢP KIẾN THỨC VÀ CÁCH GIẢI CÁC DẠNG ÀI TẬP TÁN 9 PHẦN I: ĐẠI SỐ. KIẾN THỨC CẦN NHỚ.. Điều kiện để căn thức có nghĩ. có nghĩ khi 0. Các công thức biến đổi căn thức.. b.. ( 0; 0) c. ( 0; > 0) d. e.

Διαβάστε περισσότερα

Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần.

Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần. GVLê Văn Dũng - NC: Nguyễn Khuyến Bình Dương Dao Động Cơ 0946045410 (Nhắn tin) DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA rong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần Chu kì dao động của vật là = t N rong thời

Διαβάστε περισσότερα

Bài Giảng Môn học: OTOMAT VÀ NGÔN NGỮ HÌNH THỨC

Bài Giảng Môn học: OTOMAT VÀ NGÔN NGỮ HÌNH THỨC Bài Giảng Môn học: OTOMAT VÀ NGÔN NGỮ HÌNH THỨC TS. Nguyễn Văn Định, Khoa CNTT Lời nói đầu Ngôn ngữ là phương tiện để giao tiếp, sự giao tiếp có thể hiểu là giao tiếp giữa con người với nhau, giao tiếp

Διαβάστε περισσότερα

HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN. GV : Đinh Công Khải FETP Môn: Các Phương Pháp Định Lượng

HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN. GV : Đinh Công Khải FETP Môn: Các Phương Pháp Định Lượng 1 HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN GV : Đnh Công Khả FETP Môn: Các Phương Pháp Định Lượng Knh tế lượng là gì? Knh tế lượng được quan tâm vớ vệc xác định các qu luật knh tế bằng thực nghệm (Thel, 1971) Knh tế lượng

Διαβάστε περισσότερα

(Propensity Score Matching Method) Ngày 11 tháng 5 năm 2016

(Propensity Score Matching Method) Ngày 11 tháng 5 năm 2016 Mô hình So sánh bằng Điểm Xu hướng (Propensity Score Matching Method) Lê Việt Phú Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Ngày 11 tháng 5 năm 2016 1 / 20 Table of contents 1. Tác động can thiệp trung

Διαβάστε περισσότερα

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X. Tối ưu tuyến tính Câu 1: (Định lý 2.1.1 - Nguyên lý biến phân Ekeland) Cho (X, d) là không gian mêtric đủ, f : X R {+ } là hàm lsc bị chặn dưới. Giả sử ε > 0 và z Z thỏa Khi đó tồn tại y X sao cho (i)

Διαβάστε περισσότερα

MỘT SỐ BÀI TOÁN VẬT LÍ ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

MỘT SỐ BÀI TOÁN VẬT LÍ ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN MỘT SỐ BÀI TOÁN VẬT LÍ ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN I. CƠ BẢN VỀ TÍCH PHÂN 1. Một số công thức cơ tính đạo hàm [c] = [] = 1 [ α ] = α α 1 [sin] = cos [cos] = sin 1 [tan] = cos -1 [cot] = sin [ln] = 1 [log a ] =

Διαβάστε περισσότερα

Μπορείτε να με βοηθήσετε να γεμίσω αυτή τη φόρμα; Για να ρωτήσετε αν κάποιος μπορεί να σας βοηθήσει να γεμίσετε μια φόρμα

Μπορείτε να με βοηθήσετε να γεμίσω αυτή τη φόρμα; Για να ρωτήσετε αν κάποιος μπορεί να σας βοηθήσει να γεμίσετε μια φόρμα - Γενικά Πού μπορώ να βρω τη φόρμα για ; Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα Πότε εκδόθηκε το [έγγραφο] σας; Για να ρωτήσετε πότε έχει εκδοθεί ένα έγγραφο

Διαβάστε περισσότερα

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE ài tập ôn luyện đội tuyển I năm 2016 guyễn Văn inh ài 1. (Iran S 2007). ho tam giác. ột điểm nằm trong tam giác thỏa mãn = +. Gọi, Z lần lượt là điểm chính giữa các cung và của đường tròn ngoại tiếp các

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a Trần Thanh Phong 0908 456 ĐỀ THI HỌC KÌ MÔN TOÁN LỚP 9 ----0O0----- Bài :Thưc hiên phép tính (,5 đ) a) 75 08 b) 8 4 5 6 ĐỀ SỐ 5 c) 5 Bài : (,5 đ) a a a A = a a a : (a > 0 và a ) a a a a a) Rút gọn A b)

Διαβάστε περισσότερα

LẤY MẪU VÀ KHÔI PHỤC TÍN HIỆU

LẤY MẪU VÀ KHÔI PHỤC TÍN HIỆU LẤY MẪU VÀ KHÔI PHỤC TÍN HIỆU Nội dung: 2.1 Lấy mẫu tín hiệu 2.2 Bộ tiền lọc 2.3 Lượng tử hóa 2.4 Khôi phục tín hiệu tương tự 2.5 Các bộ biến đổi ADC và DAC Bài tập 1 2.1 Lấy mẫu tín hiệu: Quá trình biến

Διαβάστε περισσότερα

Бизнес Заказ. Заказ - Размещение. Официально, проба

Бизнес Заказ. Заказ - Размещение. Официально, проба - Размещение Εξετάζουμε την αγορά... Официально, проба Είμαστε στην ευχάριστη θέση να δώσουμε την παραγγελία μας στην εταιρεία σας για... Θα θέλαμε να κάνουμε μια παραγγελία. Επισυνάπτεται η παραγγελία

Διαβάστε περισσότερα

CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC

CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc. ll rights reserved. The First E CHƯƠNG: 01 CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC ThS Nguyễn Phú Hoàng CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN HỆ TIÊN ĐỀ TĨNH HỌC Khoa KT Xây dựng Trường CĐCN Đại

Διαβάστε περισσότερα

có nghiệm là:. Mệnh đề nào sau đây đúng?

có nghiệm là:. Mệnh đề nào sau đây đúng? SỞ GD & ĐT TỈNH HƯNG YÊN TRƯỜNG THPT MINH CHÂU (Đề có 6 trng) ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN TOÁN LẦN NĂM HỌC 7-8 MÔN TOÁN Thời gin làm bài : 9 Phút; (Đề có câu) Họ tên : Số báo dnh : Mã đề 84 Câu : Bất phương

Διαβάστε περισσότερα