www.facebk.cm/uanha.an Bài ập rắc nghiệm (Pr S.A.T Hóa) LUYỆN ĐỀ HÓA HỌC NÂNG CAO 2018 ĐỀ SỐ 01 ID: 62019 Thầy Nguyễn Anh Tuấn Mn.vn VIDEO BÀI GIẢNG và LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC BÀI TẬP chỉ có ại websie MOON.VN Câu 1: [622218] Hiện ượng xảy ra khi ch dung dịch H 2 SO 4 và dung dịch Na 2 CrO 4 là: A. Dung dịch chuyển ừ màu vàng hành không màu. B. Dung dịch chuyển ừ màu da cam sang màu vàng. C. Dung dịch chuyển ừ màu vàng sang màu da cam. D. Dung dịch chuyển ừ không màu sang màu da cam. Câu 2: [622219] Nhỏ ừ ừ ch đến dư dung dịch NaOH và dung dịch AlCl 3. Hiện ượng xảy ra là: A. Có kế ủa ke rắng, sau đó kế ủa an. B. Có kế ủa ke rắng, kế ủa không an. C. Có kế ủa ke rắng và có khí bay lên. D. Không có kế ủa, có khí bay lên. Câu 3: [622221] Thành phần chính của supephpha kép là A. Ca 3 (PO 4 ) 2. B. Ca(H 2 PO 4 ) 2. C. CaHPO 4. D. Ca(H 2 PO 4 ) 2, CaSO 4. Câu 4: [622223] Phenl (C 6 H 5 OH) không phản ứng với chấ nà sau đây? A. NaOH. B. Br 2. C. NaHCO 3. D. Na. Câu 5: [622227] Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực rơ), ại caô xảy ra A. sự khử in Cl -. B. sự xi há in Cl -. C. sự xi há in Na +. D. sự khử in Na +. Câu 6: [622229] Nhóm những chấ khí (hặc hơi) nà dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng rng khí quyền vượ quá iêu chuẩn ch phép? A. N 2 và CO. B. CO 2 và O 2. C. CH 4 và H 2 O. D. CO 2 và CH 4. Câu 7: [622231] Ch dãy các chấ: NaOH, Zn(OH) 2, Al(OH) 3, HCl. Số chấ rng dãy có ính chấ lưỡng ính là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 8: [622233] Oxi nà sau đây là xi axi? A. CaO. B. CrO 3. C. Na 2 O. D. MgO. Câu 9: [622234] Muối nari của amin axi nà sau đây được dùng để sản xuấ mì chính (bộ ngọ)? A. Alanin. B. Valin. C. Lysin. D. Axi gluamic. Câu 10: [622237] Chấ nà sau đây có đồng phân hình học? A. CH 2 =CH-CH=CH 2. B. CH 3 -CH=CH-CH=CH 2. C. CH 3 -CH=C(CH 3 ) 2. D. CH 2 =CH-CH 2 -CH 3. Câu 11: [622238] Cacbhiđra nà có nhiều rng cây mía và củ cải đường? A. Gluczơ. B. Tinh bộ. C. Fruczơ. D. Saccarzơ. Câu 12: [622244] Phương rình hóa học nà sau đây được viế sai? A. Fe + Cl 2 ` FeCl 2 B. Fe + 2HCl FeCl 2 + H 2 C. Cu + Fe 2 (SO 4 ) 3 2FeSO 4 + CuSO 4 D. Fe + Fe 2 (SO 4 ) 3 3FeSO 4 Câu 13: [622246] Hỗn hợp E gồm hai ese đơn chức, là đồng phân cấu ạ và đều chứa vòng benzen. Đố cháy hàn àn m gam E cần vừa đủ 8,064 lí khí O 2 (đkc), hu được 14,08 gam CO 2 và 2,88 gam H 2 O. Đun nóng m gam E với dung dịch NaOH (dư) hì có ối đa 2,80 gam NaOH phản ứng, hu được dung dịch T chứa 6,62 gam hỗn hợp ba muối. Khối lượng muối của axi cacbxylic rng T là A. 3,84 gam. B. 2,72 gam. C. 3,14 gam. D. 3,90 gam. Pr S.A.T Giải pháp àn diện ch kì hi THPTQG
www.facebk.cm/uanha.an Câu 14: [622248] Thực hiện phản ứng nhiệ nhôm hỗn hợp Al và Fe 2 O 3 (rng điều kiện không có không khí) hu được 36,15 gam hỗn hợp X. Nghiền nhỏ, rộn đều và chia X hành hai phần. Ch phần mộ ác dụng với dung dịch NaOH dư, hu được 1,68 lí khí H 2 (đkc) và 5,6 gam chấ rắn không an. Hòa an hế phần hai rng 850 ml dung dịch HNO 3 2M, hu được 3,36 lí khí NO (đkc) và dung dịch chỉ chứa m gam hỗn hợp muối. Biế các phản ứng xảy ra hàn àn. Giá rị của m gần nhấ với giá rị nà sau đây? A. 113. B. 95. C. 110. D. 103. Câu 15: [622250] xi malic là hợp chấ hữu cơ ạp chức, có mạch cacbn không phân nhánh, là nguyên nhân chính gây nên vị chua của quả á. Biế rằng 1 ml axi malic phản ứng được với ối đa 2 ml NaHCO 3. Công hức của axi malic là A. CH 3 OOC-CH(OH)-COOH. B. HOOC-CH(OH)-CH(OH)-CHO. C. HOOC-CH(OH)-CH 2 -COOH. D. HOOC-CH(CH 3 )-CH 2 -COOH. Câu 16: [622251] Ch các phản ứng sau: (a) C + H 2 O (hơi) (c) FeO + CO (d) Cu(NO 3 ) 2 (b) Si + NaOH + H 2 O Số phản ứng sinh ra đơn chấ là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 17: [622252] Hòa an 13,68 gam muối MSO 4 và nước được dung dịch X. Điện phân X (với điện cực rơ, cường độ dòng điện không đổi) rng hời gian giây, được y gam kim lại M duy nhấ ở ca và 0,035 ml khí ở an. Còn nếu hời gian điện phân là 2 giây hì ổng số ml khí hu được ở cả hai điện cực là 0,1245 ml. Giá rị của y là A. 4,480. B. 3,920. C. 1,680. D. 4,788. Câu 18: [622253] Hợp chấ X mạch hở có công hức phân ử là C 4 H 9 NO 2. Ch 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH sinh ra mộ chấ khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ ím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mấ màu nước brm. Cô cạn dung dịch Z hu được m gam muối khan. Giá rị của m là A. 8,2. B. 10,8. C. 9,4. D. 9,6. Câu 19: [622254] Các chấ khí điều chế rng phòng hí nghiệm hường được hu he phương pháp đẩy không khí (cách 1, cách 2) hặc đẩy nước (cách 3, cách 4) như các hình vẽ dưới đây: Trng phòng hí nghiệm, có hể điều chế khí hiđr clrua bằng cách ch inh hể NaCl ác dụng với axi H 2 SO 4 đậm đặc và đun nóng: 250 C NaCl (rắn) + H 2 SO 4 (đặc) ` NaHSO 4 + HCl (khí) Dùng cách nà rng bốn cách rên để hu khí HCl? A. Cách 1. B. Cách 2. C. Cách 3. D. Cách 4. Câu 20: [622255] Ese X không n, mạch hở, có ỉ khối hơi s với xi bằng 3,125. Thủy phân X rng môi rường kiềm hu được mộ anđehi và mộ muối của axi cacbxylic. Có ba nhiêu công hức cấu ạ phù hợp với X? A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 21: [622256] Ch Cu và dung dịch H 2 SO 4 lãng ác dụng với chấ X (mộ lại phân bón hóa học), hấy há ra khí không màu hóa nâu rng không khí. Mặ khác, khi X ác dụng với dung dịch NaOH hì có khí mùi khai há ra. Chấ X là A. amni clrua. B. ure. C. nari nira. D. amni nira. Câu 22: [622257] Hỗn hợp X gồm CuSO 4, MgSO 4, FeSO 4 và Fe 2 (SO 4 ) 3 có chứa 21,92% S về khối lượng. Lấy 200 gam X ác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kế ủa đem nung rng không khí đến khối lượng không đổi, hu được 93,6 gam chấ rắn. Phần răm về khối lượng của FeSO 4 rng X là A. 34,2%. B. 19,0%. C. 30,4%. D. 41,8%. Pr S.A.T Giải pháp àn diện ch kì hi THPTQG
www.facebk.cm/uanha.an Câu 23: [622258] Đố nóng sợi dây đồng kim lại đã cuộn hành lò x rên ngọn lửa đèn cồn đến khi ngọn lửa không còn màu xanh, sau đó nhúng nhanh và eanl đựng rng ống nghiệm. Màu đen của dây đồng ừ ừ chuyển sang đỏ. Phá biểu nà sau đây là đúng? A. Đồng xi đã khử eanl hành anđehi axeic. B. Đồng xi đã xi hóa eanl hành eyl axea. C. Đồng xi đã xi hóa eanl hành anđehi axeic. D. Đồng xi đã xi hóa eanl hành khí cacbnic và nước. Câu 24: [622259] Hỗn hợp X gồm axi searic, axi panmiic và riglixeri của axi searic, axi panmiic. Đố cháy hàn àn m gam X, hu được 6,72 lí CO 2 (đkc) và 5,22 gam H 2 O. Xà phòng hóa m gam X (hiệu suấ = 90%), hu được a gam glixerl. Giá rị của a là A. 0,414. B. 1,242. C. 0,828. D. 0,460. Câu 25: [622260] Ch ừ ừ dung dịch X và dung dịch Y, số ml kế ủa Z hu được phụ huộc và số ml X được biểu diễn rên đồ hị sau : n Z a 0 2a 4a Thí nghiệm nà sau đây ứng với hí nghiệm rên? A. Ch ừ ừ đến dư dung dịch NaOH và dung dịch hỗn hợp gồm HCl và Zn(NO 3 ) 2. B. Ch ừ ừ đến dư khí CO 2 và dung dịch Ba(OH) 2. C. Ch ừ ừ đến dư dung dịch NaOH và dung dịch hỗn hợp gồm HCl và Al(NO 3 ) 3. D. Ch ừ ừ đến dư dung dịch NaOH và dung dịch Zn(NO 3 ) 2. Câu 26: [622261] Hòa an hế 28,6 gam Na 2 CO 3.xH 2 O và nước hu được dung dịch X. Nhỏ ừ ừ đến hế V ml dung dịch HCl 1M và X, kế húc các phản ứng hu được dung dịch Y và 1,12 lí CO 2 (đkc). Ch dung dịch Ba(OH) 2 ới dư và dung dịch Y, sinh ra ối đa 9,85 gam kế ủa. Giá rị của x và V lần lượ là A. 25 và 150. B. 10 và 100. C. 10 và 150. D. 25 và 300. Câu 27: [622262] Ch m gam hỗn hợp X gồm hai ancl n, đơn chức, kế iếp nhau rng dãy đồng đẳng ác dụng với CuO (dư) nung nóng, hu được hỗn hợp chấ rắn Z và hỗn hợp hơi Y (có ỉ khối hơi s với H 2 là 13,75). Ch àn bộ Y phản ứng với mộ lượng dư dung dịch AgNO 3 rng NH 3 đun nóng, sinh ra 64,8 gam Ag. Giá rị của m là A. 7,8. B. 8,8. C. 7,4. D. 9,2. Câu 28: [622263] Ch m gam bộ Fe và 200ml dung dịch chứa hai muối AgNO 3 0,15M và Cu(NO 3 ) 2 0,1M, sau mộ hời gian hu được 3,84 gam hỗn hợp kim lại và dung dịch X. Ch 3,25 gam bộ Zn và dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hàn àn, hu được 3,895 gam hỗn hợp kim lại và dung dịch Y. Giá rị của m là A. 2,24. B. 2,80 C. 0,56. D. 1,59. Câu 29: [622264] Đố cháy hàn àn a gam ese X đơn chức, mạch hở (phân ử có số liên kế Π nhỏ hơn 3), hu được hể ích khí CO 2 bằng 6/7 hể ích khí O 2 đã phản ứng (các hể ích khí đ ở cùng điều kiện). Ch m gam X ác dụng hàn àn với 200 ml dung dịch KOH 0,7M, hu được dung dịch Y. Cô cạn Y, hu được 12,88 gam chấ rắn khan. Giá rị của m là A. 7,20. B. 6,66. C. 8,88. D. 10,56. Câu 30: [622265] Tiến hành các hí nghiệm sau: (a) Ch dung dịch NaOH và dung dịch Ca(HCO 3 ) 2. (b) Ch dung dịch HCl ới dư và dung dịch NaAlO 2. (c) Sục khí NH 3 ới dư và dung dịch AlCl 3. (d) Sục khí CO 2 ới dư và dung dịch NaAlO 2. Sau khi các phản ứng kế húc, có ba nhiêu hí nghiệm hu được kế ủa? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. n X Pr S.A.T Giải pháp àn diện ch kì hi THPTQG
www.facebk.cm/uanha.an Câu 31: [622267] Hợp chấ X có công hức C 8 H 14 O 4. Từ X hực hiện các phản ứng (he đúng ỉ lệ ml): (a) X + 2NaOH X 1 + X 2 + H 2 O (b) X 1 + H 2 SO 4 X 3 + Na 2 SO 4 (c) nx 3 + nx 4 niln-6,6 + 2nH 2 O (d) 2X 2 + X 3 X 5 + 2H 2 O Phân ử khối của X 5 là A. 202. B. 174. C. 198. D. 216. Câu 32: [622270] Kế quả hí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các huốc hử được ghi lại dưới bảng sau: Mẫu hử Thuốc hử Hiện ượng X Dung dịch I 2 Có màu xanh ím Y Cu(OH) 2 rng môi rường kiềm Có màu ím Z Dung dịch AgNO 3 rng môi rường NH 3 đun nóng Kế ủa Ag rắng sáng T Nước Br 2 Kế ủa rắng Dung dịch X, Y, Z, T lần lượ là A. Lòng rắng rứng; hồ inh bộ; gluczơ; anilin. B. Hồ inh bộ; anilin; lòng rắng rứng; gluczơ. C. Hồ inh bộ; lòng rắng rứng; gluczơ; anilin. D. Hồ inh bộ; lòng rắng rứng; anilin; gluczơ. Câu 33: [622272] Hỗn hợp E gồm ese đơn chức X và ese hai chức Y (X, Y đều n, mạch hở). Xà phòng hóa hàn àn 40,48 gam E cần vừa đủ 560 ml dung dịch NaOH 1M, hu được hai muối có ổng khối lượng a gam và hỗn hợp T gồm hai ancl có cùng số nguyên ử cacbn. Đố cháy àn bộ T, hu được 16,128 lí khí CO 2 (đkc) và 19,44 gam H 2 O. Giá rị của a gần nhấ với giá rị nà sau đây? A. 43,0. B. 37,0. C. 40,5. D. 13,5. Câu 34: [622274] Nếu đố cháy hàn àn hỗn hợp gồm mộ ancl X mạch hở và mộ axi cacbxylic bấ kì hì luôn có số ml H 2 O nhỏ hơn hặc bằng số ml CO 2. Đố cháy hàn àn 0,15 ml X, ch sản phẩm cháy hấp hụ hế và dung dịch chứa 0,25 ml Ba(OH) 2, hu được m gam kế ủa. Giá rị của m là A. 39,40. B. 7,88. C. 29,55. D. 9,85. Câu 35: [622275] Ch hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu và 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H 2 SO 4 0,5M và NaNO 3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hàn àn, hu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhấ của N +5 ). Ch V ml dung dịch NaOH 1M và dung dịch X hì lượng kế ủa hu được là lớn nhấ. Giá rị ối hiểu của V là A. 240. B. 120. C. 360. D. 400. Câu 36: [622277] Nung 32 gam mộ muối vô cơ X (chứa xi) đến khối lượng không đổi, hu được hỗn hợp Y và 6,08 gam mộ hợp chấ rắn Z không an rng nước. Hấp hụ àn bộ Y và 400 gam dung dịch KOH 3,36%, hu được dung dịch chứa mộ muối vô cơ duy nhấ có nồng độ 5,69%. Phần răm khối lượng của xi rng X là A. 72,0%. B. 71,3%. C. 59,5%. D. 60,5%. Câu 37: [622280] Ch 0,2 ml hỗn hợp khí Y gồm CO và H 2 (có ỉ khối s với H 2 bằng 4,25) ác dụng với 20 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeCO 3, Fe 2 O 3, sau mộ hời gian hu được hỗn hợp rắn X 1 và hỗn hợp khí Y 1. Ch Y 1 hấp hụ và dung dịch Ca(OH) 2 dư, sau phản ứng hu được 7 gam kế ủa và há ra 0,06 ml hỗn hợp khí Y 2 (có ỉ khối s với H 2 bằng 7,5). Hòa an X 1 bằng lượng dư dung dịch HNO 3, hu được dung dịch Z và 0,62 ml hỗn hợp hai khí rng đó có mộ khí màu nâu đỏ là sản phẩm khứ duy nhấ của N +5. Nếu ch 20 gam X ác dụng với dung dịch H 2 SO 4 (đặc, nóng, dư) hì hu được 0,225 ml hỗn hợp SO 2 và CO 2. Phần răm khối lượng của Fe 2 O 3 rng X là A. 32% B. 48% C. 16% D. 40% Câu 38: [622282] Hỗn hợp X gồm mộ axi cacbxylic T (hai chức, mạch hở), hai ancl đơn chức cùng dãy đồng đẳng và mộ ese hai chức ạ bởi T và hai ancl đó. Đố cháy hàn àn a gam X, hu được 8,36 gam CO 2, Mặ khác đun nóng a gam X với 100 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hàn àn, hêm iếp 20 ml dung dịch HCl 1M để rung hà lượng NaOH dư, hu được dung dịch Y. Cô cạn Y hu được m gam muối khan và 0,05 ml hỗn hợp hai ancl có phân ử khối rung bình nhỏ hơn 46. Giá rị của m là A. 7,09. B. 5,92. C. 6,53. D. 5,36. Pr S.A.T Giải pháp àn diện ch kì hi THPTQG
www.facebk.cm/uanha.an Câu 39: [622284] Ch 0,16 ml hỗn hợp E gồm hai pepi mạch hở X (C x H y O z N 6 ) và Y (C n H m O 6 N ) ác dụng với 600 ml dung dịch NaOH 1,5M chỉ hu được dung dịch chứa a ml muối của glyxin và b ml muối của alanin. Mặ khác, đố cháy hàn àn 30,73 gam E rng O 2, hu được hỗn hợp CO 2, H 2 O và N 2, rng đó ổng khối lượng của CO 2 và H 2 O là 69,31 gam. Giá rị a : b gần nhấ với giá rị nà sau đây? A. 0,73. B. 0,81. C. 0,756. D. 0,962. Câu 40: [622285] Trộn 10,17 gam hỗn hợp X gồm Fe(NO 3 ) 2 và Al với 4,64 gam FeCO 3 hu được hỗn hợp Y. Ch Y ác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,56 ml KHSO 4, hu được dung dịch Z chỉ chứa 83,41 gam muối sunfa rung hòa và m gam hỗn hợp khí T rng đó có 0,01 ml H 2. Ch dung dịch chứa 0,57 ml NaOH và Z, sau phản ứng hu được dung dịch E (không chứa muối sắ, muối amni và bazơ), kế ủa G và khí F. Nung G rng không khí đến khối lượng không đổi, hu được 11,5 gam chấ rắn. Giá rị của m là A. 2,70. B. 2,52. C. 3,42. D. 3,22. Chương rình học Hóa học Online rên Mn.vn : hp://mn.vn/khahc/prsat Pr S.A.T Giải pháp àn diện ch kì hi THPTQG