TS. PHẠM NGỌC SƠN. Phiên bản điện tử
|
|
- Δημήτηρ Δημαράς
- 7 χρόνια πριν
- Προβολές:
Transcript
1 TS. PHẠM NGỌC SƠN Phiên bản điện ử 76
2 Lời nói đầu Thực iễn các kì hi Đại học Ca đẳng những năm qua ch hấy, để đạ được điểm số ca nhấ, các em cần chuẩn bị ch mình hậ ố hai vấn đề: Chính xác về lí huyế Nhanh về bài ập. Việc lựa chọn đúng Bài hỏi lý huyế, giải nhanh các bài ập là điều kiện iên quyế ch sự hành công của mộ bài hi môn Há học. Nhằm giúp các em rng việc ôn luyện môn Há học phục vụ các kì hi, chúng ôi biên sạn cuốn sách Ôn kiến hức Luyện kĩ năng Há học. Nội dung được chia làm hai phần chính: - Phần mộ: Ôn kiến hức. Tấ cả các nội dung cơ bản và quan rọng nhấ về Há học THPT được óm ắ mộ các cô đọng, dễ hiểu. - Phần hai: Luyện kĩ năng. Các câu hỏi rắc nghiệm được chia hành các chương, mỗi chương ba gồm các câu hỏi lí huyế và các bài ập. Các câu hỏi phần này được ác biên sạn mộ cách kĩ lưỡng, hướng dẫn mộ cách chi iế, sẽ giúp ích ch các em học sinh rng việc luyện kĩ năng làm bài ập rắc nghiệm nhanh và chính xác. Tác giả TS. Phạm Ngọc Sơn Phần mộ: 77
3 ôn kiế n hức Chương 1: Cấu ạ nguyên ử Bảng uần hàn các nguyên ố há học Và định luậ Tuần hàn 1. Thành phần cấu ạ nguyên ử, đặc điểm các hạ cấu ạ nên nguyên ử a) Thành phần cấu ạ nguyên ử Hạ nhân nằm ở âm của nguyên ử gồm các hạ prn và nơrn (riêng nguyên ố hiđr có mộ lại nguyên ử rng hạ nhân chỉ chứa prn không có nơrn). Vỏ elecrn của nguyên ử gồm các elecrn chuyển động xung quanh hạ nhân. b) Đặc ính của các hạ cấu ạ nên nguyên ử Đặc ính hạ Hạ nhân nguyên ử Vỏ elecrn của nguyên ử Hạ prn (p) Hạ nơrn (n) Hạ elecrn (e) Điện ích (quy ước) q p = +1, C (1+) q n = 0 (0) q e = 1, C (1 ) Khối lượng (quy ước) m p = 1, kg (1đvC) m n = 1, kg (1đvC) m e = 9, kg (0, đvc) Nhận xé : Khối lượng của nguyên ử ập rung hầu hế ở hạ nhân, khối lượng của các elecrn là không đáng kể. m e = 1 1 mp đvc (hay u) u = 1 1 Khối lượng nguyên ử : m 1n = P + N (u) 7 19, mc 1, (kg) 1 Khối lượng ml nguyên ử : M = P + N (gam) 78
4 (với P là số prn, N là số nơrn) Nếu hình dung nguyên ử như mộ quả cầu hì : Thể ích nguyên ử : V 1n = 4.r 3 3 Đường kính nguyên ử : D n = m = 1A 0 (1nm = 10A 0 ) Đường kính hạ nhân : D hn = D n Điện ích và số khối của hạ nhân a) Số đơn vị điện ích hạ nhân = số prn = số elecrn (Z = P = E). b) Số khối của hạ nhân (A) bằng ổng số prn (P) và số nơrn (N). 3. Nguyên ố há học A = P + N = Z + N a) Nguyên ố há học là ập hợp các nguyên ử có cùng điện ích hạ nhân (nghĩa là có cùng số prn, số elecrn và có ính chấ há học giống nhau). b) Số hiệu nguyên ử (ch biế số hứ ự của nguyên ử nguyên ố rng bảng uần hàn) được kí hiệu là Z, bằng số đơn vị điện ích hạ nhân, bằng số prn rng hạ nhân nguyên ử và bằng số elecrn có rng nguyên ử của nguyên ố). c) Kí hiệu nguyên ử Số khối Số đơn vị điện ích A Z X Kí hiệu nguyên ố 4. Đồng vị Nguyên ử khối rung bình a) Đồng vị là những nguyên ử có cùng số prn nhưng khác nhau về số nơrn, d đó có số khối A khác nhau. Ví dụ : 16 8 O (8e, 8p, 8n) ; O (8e, 8p, 9n)và 8 O (8e, 8p, 10n). Lưu ý : Cần phân biệ với khái niệm đồng khối (là những dạng nguyên ử của những nguyên ố khác nhau có cùng số khối A nhưng khác số prn Z). Ví dụ : K (19p, 1n, 19e) và 0 Ca (0p, 0n, 0e). b) Tỉ số N Z Với nguyên ử nguyên ố có điện ích hạ nhân Z không quá 8 (hạ nhân nguyên ử bền) luôn có ỉ số : 1 N 79 Z 1,54
5 (rừ 1 1 H ) Riêng nguyên ử nguyên ố có Z < 18, ỉ số là: 1 N Z 1,3 Nếu gọi ổng số các hạ elecrn, prn, nơrn là S hì : 3 S Z 3,54 hặc 3 S Z 3,3 c) Nguyên ử khối rung bình của nguyên ố ( A ) Nếu nguyên ố X có các đồng vị : A1 X, A X, A3 X, với phần răm số nguyên ử của các đồng vị là x 1, x, x 3, khi đó khối lượng nguyên ử rung bình (KLNTTB) của nguyên ố X bằng : A X = x 1 %A 1 + x %A + x 3 %A 3 + x.a1 y.a z.a 3... A xyz 5. Cấu rúc vỏ elecrn của nguyên ử a) Obian nguyên ử (kí hiệu AO) là vùng không gian xung quanh hạ nhân mà ại đó ập rung phần lớn xác suấ có mặ elecrn (khảng 95%). Hình dạng các bian nguyên ử : Obian s có dạng hình cầu, âm là hạ nhân nguyên ử. Obian p có dạng hình số 8 nổi, các bian có sự định hướng khác nhau rng không gian (p x, p y, p z ). Obian d, f có hình dạng phức ạp. Các bian khác nhau về hình dạng, kích hước, nhưng mỗi bian chỉ chứa ối đa elecrn. b) Lớp elecrn: gồm các elecrn có năng lượng gần bằng nhau. Năng lượng elecrn ở lớp rng hấp hơn ở lớp ngài. Các lớp elecrn được đặc rưng bằng các số nguyên : n = 1,, 3,, 7 và được kí hiệu lần lượ ừ rng ra ngài như sau : 80
6 n lớp K L M N O P Q c) Phân lớp elecrn: gồm các elecrn có năng lượng bằng nhau. Các phân lớp được kí hiệu bằng các chữ cái viế hường : s, p, d, f. Số lượng các phân lớp rng mộ lớp bằng số hứ ự lớp. Ví dụ : Lớp hứ 3 (lớp M) có 3 phân lớp (3s, 3p, 3d). Thực ế với hơn 110 nguyên ố đã biế chỉ đủ số elecrn điền và 4 phân lớp là : ns, np, nd, nf. Ví dụ : với n = 6 các elecrn điền và các phân lớp 6s, 6p, 6d, 6f. d) Số bian rng các phân lớp s, p, d, f ương ứng là các số lẻ : 1, 3, 5, 7. e) Số bian rng lớp elecrn hứ n là n bian. Ví dụ : Lớp M (n = 3) có : 3 = 9 bian (gồm 1 bian 3s, 3 bian 3p và 5 bian 3d) Lớp N (n = 4) có 4 = 16 bian (gồm 10 bian 4s ; 3 bian 4p ; 5 bian 4d; 7 bian 4f). f) Năng lượng của các elecrn rng nguyên ử. Cấu hình elecrn nguyên ử Mức năng lượng bian nguyên ử (hay mức năng lượng AO) Khi số hiệu nguyên ử Z ăng, các mức năng lượng AO ăng dần he rình ự như sau : 1s s p 3s 3p 4s 3d 4p 5s 4d 5p 6s 4f 5d 6p 7s 5f 6d 7p... Lưu ý : Khi Z > 0, có sự chèn mức năng lượng, ví dụ : mức 4s rở nên hấp hơn 3d, Các nguyên lí và quy ắc phân bố elecrn rng nguyên ử Nguyên lí Pau li : Trên mộ bian chỉ có hể có nhiều nhấ là hai elecrn và hai elecrn này chuyển động ự quay ngược chiều nhau xung quanh rục riêng của mỗi elecrn. Obian đã có elecrn ghép đôi : và 1 elecrn độc hân : Nguyên lí vững bền : Ở rạng hái cơ bản, rng nguyên ử các elecrn chiếm lần lượ những bian có mức năng lượng ừ hấp đến ca. 81
7 Quy ắc Kleckwski (hứ ự mức năng lượng bian ừ hấp đến ca) : 1s s p 3s 3p 4s 3d 4p 5s 4d 5p 6s 4f 5d 6p 7s 5f 6d 7p... Quy ắc Hund : Trng cùng mộ phân lớp, các elecrn sẽ phân bố rên các bian sa ch số elecrn độc hân là ối đa và các elecrn này phải có chiều ự quay giống nhau. Cấu hình elecrn nguyên ử Cấu hình elecrn biểu diễn sự phân bố elecrn rên các phân lớp huộc các lớp khác nhau. Ví dụ : Fe (Z = 6) có 6 elecrn. Ý nghĩa : Cấu hình elecrn của Fe là 1s s p 6 3s 3p 6 3d 6 4s. Ví dụ Số e rng phân lớp Số hứ ự lớp 3d 6 Tên phân lớp Cấu hình elecrn nguyên ử của Fe viế dưới dạng ô lượng ử : Đặc điểm của lớp elecrn ngài cùng D liên kế yếu với hạ nhân nguyên ử, các elecrn ở lớp ngài cùng dễ ham gia và sự hình hành liên kế há học quyế định ính chấ há học của nguyên ố. Lớp elecrn ngài cùng của nguyên ử các nguyên ố có nhiều nhấ 8 elecrn. Nếu có 1, hay 3 elecrn lớp ngài cùng chúng là những nguyên ử kim lại. Nếu có 5, 6 hay 7 elecrn lớp ngài cùng chúng hường là những phi kim. Nếu có 4 elecrn lớp ngài cùng có hể là kim lại (Sn, Pb), có hể là phi kim (C, Si). Nếu có đủ 8 elecrn lớp ngài cùng (rừ He có e) đó là các khí hiếm. 8
8 6. Cấu ạ bảng uần hàn các nguyên ố há học a) Ô nguyên ố Thành phần của ô nguyên ố gồm kí hiệu há học của nguyên ố, số hiệu nguyên ử, nguyên ử khối rung bình, ngài ra còn có hể hêm hông in về cấu ạ nguyên ử, mạng inh hể, Ví dụ : Số hiệu nguyên ử (s) Ti Kí hiệu nguyên ố Tên nguyên ố Tian KLNT rung bình 47,88 Khối lượng riêng (g/cm 3 ) 4,5 (Ar)3d 4s Cấu hình elecrn Nhiệ độ nóng chảy ( 0 C) C 1,54 Độ âm điện Nhiệ độ sôi ( 0 C) C 1gđk Cấu rúc inh hể Số xi há có hể có +, +3, +4 6,8eV Năng lượng in há b) Chu kì là dãy các nguyên ố mà nguyên ử của chúng có cùng số lớp elecrn, được xếp he chiều điện ích hạ nhân ăng dần. Có 3 chu kì nhỏ (1,, 3) và 4 chu kì lớn (4,5, 6,7). Số lượng nguyên ố ở các chu kì như sau : Chu kì 1 gồm nguyên ố Z = 1 ; Chu kì gồm 8 nguyên ố Z = 3 10 ; Chu kì 3 gồm 8 nguyên ố Z = ; Chu kì 4 gồm 18 nguyên ố Z = ; Chu kì 5 gồm 18 nguyên ố Z = ; Chu kì 6 gồm 3 nguyên ố Z = ; Chu kì 7 là chu kì chưa đầy đủ gồm các nguyên ố ừ Z = 87 rở đi. c) Nhóm là ập hợp các nguyên ố được xếp hành cộ, gồm các nguyên ố mà nguyên ử có cấu hình elecrn ương ự nhau, d đó có ính chấ há học gần giống nhau. Nguyên ử các nguyên ố rng cùng mộ nhóm có số elecrn há rị bằng nhau và bằng số hứ ự của nhóm (rừ mộ số í ngại lệ). Các nhóm nguyên ố được chia hành hai lại : Nhóm A : gồm các nguyên ố s và nguyên ố p STT nhóm A = số elecrn lớp ngài cùng. IA IIA IIIA IVA VA VIA VIIA VIIIA ns 1 ns ns np 1 ns np ns np 3 ns np 4 ns np 5 ns np 6 Nhóm B : gồm các nguyên ố d và nguyên ố f. Cấu hình elecrn lớp ngài cùng của hầu hế các nguyên ố nhóm B như sau 83
9 IB (n 1)d 10 ns 1 IIB (n 1)d 10 ns IIIB (n 1)d 1 ns IVB (n 1)d ns VB (n 1)d 3 ns VIB (n 1)d 5 ns 1 VIIB (n 1) d 5 ns VIIIB : (n 1) 6 ns (n 1)d 7 ns (n 1)d 8 ns 7. Những ính chấ biến đổi uần hàn he chiều ăng của điện ích hạ nhân Trng mộ chu kì (ừ rái phải) : Khi điện ích hạ nhân ăng, số lớp elecrn bằng nhau, số elecrn lớp ngài cùng ăng bán kính nguyên ử giảm; độ âm điện ăng; năng lượng in há I 1 ăng; ính kim lại giảm đồng hời ính phi kim ăng; ính axi của các xi, hiđrxi ăng đồng hời ính bazơ của chúng giảm; há rị rng hợp chấ khí với hiđr của phi kim giảm ừ 4 1; há rị ca nhấ rng hợp chấ với xi ăng ừ 1 7. Trng mộ nhóm A ( ừ rên xuống dưới) : Khi điện ích hạ nhân ăng, số lớp elecrn ăng, số elecrn lớp ngài cùng bằng nhau bán kính nguyên ử ăng; độ âm điện giảm; năng lượng in há I 1 giảm; ính kim lại ăng đồng hời ính phi kim giảm; ính axi của các xi, hiđrxi giảm đồng hời ính bazơ của chúng ăng; há rị rng hợp chấ khí với hiđr và xi ương ự nhau. Lưu ý : Hai nguyên ố A, B huộc cùng mộ chu kì và huộc nhóm A liên iếp nhau có Z B Z A = 1. Hai nguyên ố A, B huộc cùng nhóm A và huộc chu kì liên iếp nhau có +) Z B Z A = 8 (nếu í nhấ A huộc chu kì nhỏ) +) Z B Z A = 18 (nếu cả A, B huộc chu kì lớn) Công hức hợp chấ với hiđr và xi của các nguyên ố nhóm A: Nhóm IA IIA IIIA IVA VA VIA VIIA Hợp chấ khí với RH 4 RH 3 RH RH hiđr Hợp chấ với xi R O R O R O 3 RO R O 5 RO 3 R O 7 (há rị ca nhấ) 8. Định luậ uần hàn Tính chấ của các nguyên ố cũng như hành phần và ính chấ của các đơn chấ và hợp chấ ạ nên ừ các nguyên ố đó biến đổi uần hàn he chiều ăng của điện ích hạ nhân nguyên ử. 84
10 Chương : Liên kế há học 1. Khái niệm về liên kế há học Liên kế há học là sự kế hợp giữa các nguyên ử ạ hành phân ử hay inh hể bền vững hơn.. Quy ắc bá ử (8 elecrn) Cấu hình với 8 elecrn ở lớp ngài cùng (hặc elecrn ở lớp hứ nhấ) là mộ cấu hình đặc biệ vững bền. The quy ắc bá ử (8 elecrn) hì các nguyên ử của các nguyên ố có khuynh hướng liên kế với các nguyên ử khác để đạ được cấu hình elecrn vững bền của các khí hiếm với 8 elecrn (hặc đối với heli) ở lớp ngài cùng. 3. Liên kế in và liên kế cộng há rị Lại liên kế Liên kế in Liên kế cộng há rị Nguyên nhân hình hành liên kế : Các nguyên ử liên kế với Giống nhau nhau để đạ cấu hình elecrn bền vững của khí hiếm. Là lực hú ĩnh điện giữa các Là sự dùng chung các elecrn Bản in mang điện ích rái dấu chấ Na + + Cl NaCl H. + Cl. H : Cl Khác nhau Điều kiện liên kế Xảy ra giữa những nguyên ố khác hẳn nhau về bản chấ há học (hường xảy ra giữa các kim lại điển hình và phi kim điển hình) ; giữa in dương in âm. Xảy ra giữa hai nguyên ố giống nhau về bản chấ há học (hường xảy ra với các nguyên ố phi kim nhóm 4, 5, 6, 7) Lưu ý : Trên hực ế rng hầu hế các rường hợp, rạng hái liên kế vừa mang ính chấ cộng há rị vừa mang ính in. Để có hể biế được lại liên kế a phải dựa và giá rị hiệu độ âm điện giữa nguyên ử của mộ liên kế. 4. Xác định lại liên kế dựa và giá rị hiệu độ âm điện giữa hai nguyên ử của mộ liên kế Hiệu độ âm điện Lại liên kế < 0,4 0,4 < 1,7 1,7 Liên kế cộng há rị không cực Liên kế cộng há rị có cực Liên kế in 5. Liên kế ch - nhận (còn gọi là liên kế phối rí) Là lại liên kế cộng há rị đặc biệ mà cặp elecrn dùng chung chỉ d 1 nguyên ử cung cấp được gọi là nguyên ử ch elecrn. Nguyên ử còn lại có bian rống (bian không có elecrn) được gọi là nguyên ử nhận elecrn. Liên kế ch nhận được kí hiệu bằng mũi ên "" có chiều ừ nguyên ử ch elecrn sang nguyên ử nhận elecrrn. 85
11 Ví dụ : Quá rình hình hành in NH 4 (ừ NH 3 và H + ) có bản chấ liên kế ch nhận : Điều kiện để ạ hành liên kế ch nhận giữa hai nguyên ử A B là nguyên ử của nguyên ố A có đủ 8 elecrn lớp ngài, rng đó có những cặp elecrn ự d (chưa ham gia liên kế) và nguyên ử của nguyên ố B phải có bian rống. 6. Liên kế kim lại 1) Liên kế kim lại là liên kế được hình hành giữa các nguyên ử và in kim lại rng mạng inh hể có sự ham gia của các elecrn ự d. ) Liên kế rng mạng inh hể kim lại có bản chấ ĩnh điện, nhưng khác với liên kế in ở chỗ : Liên kế giữa các in là lực hú ĩnh điện in in, còn liên kế kim lại là lực hú ĩnh điện in elecrn ự d. 7. Sự xen phủ các bian ạ hành liên kế đơn, liên kế đôi và liên kế ba a) Sự xen phủ rục Liên kế (xích ma) Sự xen phủ rng đó rục của bian liên kế rùng với đường nối âm của hai nguyên ử liên kế gọi là sự xen phủ rục. Sự xen phủ rục ạ liên kế (hình 1). Hình 1. Xen phủ rục Hình. Xen phủ bên b) Sự xen phủ bên Liên kế (pi) Sự xen phủ rng đó rục của các bian liên kế sng sng với nhau và vuông góc với đường nối âm của nguyên ử liên kế được gọi là xen phủ bên. Sự xen phủ bên ạ liên kế (hình ). c) Liên kế đơn : Luôn luôn là liên kế xích ma, được ạ hành ừ sự xen phủ rục và hường bền vững. d) Liên kế đôi : Gồm 1 liên kế và 1 liên kế. Các liên kế hường kém bền hơn s với liên kế. e) Liên kế ba : Gồm mộ liên kế và hai liên kế kém bền. 8. Lai há bian a) Sự lai hóa bian Là sự ổ hợp (rộn lẫn) mộ số bian hóa rị có mức năng lượng gần bằng nhau để được cùng số lượng các bian lai hóa giống nhau nhưng định hướng khác nhau rng không gian. b) Các kiểu lai hóa hường gặp - Lai hóa sp : 1AOs + 1AOp AOsp hẳng hàng (góc liên kế ). 86
12 Ví dụ : Trng các phân ử BeH ; BeCl ; C H các nguyên ử Be, C ở rạng hái lai hóa sp. - Lai hóa sp : 1AOs + AOp 3AO sp 3 rên mặ phẳng, hướng ừ âm đến đỉnh am giác đều (góc liên kế 10 0 ). Ví dụ : Trng các phân ử C H 4 ; BF 3 các nguyên ử C, B ở rạng hái lai hóa sp. - Lai hóa sp 3 : 1AOs + 3AOp 4AO sp có hướng ừ âm đến 4 đỉnh của ứ diện đều (góc liên kế ). Ví dụ : Trng các phân ử CH 4 ; NH 3 ; H O các nguyên ử C, N, O ở rạng hái lai hóa sp Các lại inh hể a). Tinh hể in Tinh hể in được hình hành ừ những in mang điện ích rái dấu, đó là các cain và anin. Lực liên kế có bản chấ ĩnh điện. Tinh hể in bền, khó nóng chảy, khó bay hơi. b) Tinh hể nguyên ử Tinh hể được hình hành ừ các nguyên ử. Lực liên kế có bản chấ cộng há rị. Nhiệ độ nóng chảy và nhiệ độ sôi ca. c) Tinh hể phân ử Tinh hể được hình hành ừ các phân ử. Lực liên kế là lực ương ác phân ử. Kém bền, độ cứng nhỏ, nhiệ độ nóng chảy và nhiệ độ sôi hấp. d) Tinh hể kim lại Tinh hể được hình hành ừ những in, nguyên ử kim lại và các elecrn ự d. Lực liên kế có bản chấ ĩnh điện. Ánh kim, dẫn nhiệ, dẫn điện ố, dẻ. 9. Há rị rng hợp chấ in - Khái niệm về điện há rị : Há rị của nguyên ố rng hợp chấ in được gọi là điện há rị. Cách xác định điện há rị : Trị số điện há rị của mộ nguyên ố bằng số elecrn mà nguyên ử của nguyên ố đó nhường hặc hu để ạ hành in hay bằng rị số điện ích của in. - Há rị rng hợp chấ cộng há rị Khái niệm: Há rị của nguyên ố rng hợp chấ cộng há rị được gọi là cộng há rị. Cách xác định : Cộng há rị của mộ nguyên ố là số liên kế mà nguyên ử của nguyên ố đó ạ ra được với các nguyên ử khác rng phân ử ở rạng hái đang xé. 10. Số xi há Khái niệm : Số xi há của mộ nguyên ố rng phân ử là điện ích của nguyên ử nguyên ố đó nếu giả định liên kế giữa các nguyên ử rng phân ử là liên kế in. Cách xác định : The 4 quy ắc Quy ắc 1: Trng các đơn chấ, số xi há của nguyên ố bằng 0. Quy ắc : Trng mộ phân ử ổng số xi há của các nguyên ố bằng 0. 87
13 Quy ắc 3: Trng các in đơn nguyên ử, số xi há của nguyên ố bằng điện ích của in đó ; rng in đa nguyên ử ổng số xi há của các nguyên ố bằng điện ích của in. Quy ắc 4: Trng hầu hế các hợp chấ, số xi há của hiđr bằng +1, của xi bằng. 88
14 Chương 3: Phản ứng há học 1. Phân lại: Lại 1: Phản ứng há học có sự hay đổi số xi há (phản ứng xi há khử ). Hầu hế các phản ứng há học huộc lại này. Lại : Phản ứng há học không có sự hay đổi số xi há. Các phản ứng ra đổi, mộ số phản ứng há hợp và mộ số phản ứng phân huỷ huộc lại phản ứng há học này.. Các phương pháp cân bằng phản ứng xi há khử a) Phương pháp hăng bằng elecrn Nguyên ắc của của phương pháp dựa rên sự bả àn elecrn, nghĩa là ổng số elecrn chấ khử ch bằng ổng số elecrn chấ xi há nhận. Bước 1 : Xác định các chấ có mặ rng PTHH của phản ứng Có hể chưa cần viế hế ấ cả các chấ ham gia và sản phẩm, nhưng nhấ hiế phải viế các chấ ham gia ch, nhận elecrn và các sản phẩm của chúng. Ví dụ : Hà an Cu bằng dung dịch HNO 3 lãng Cu + HNO 3 Cu(NO 3 ) + NO + H O Bước : Xác định số xi há của các nguyên ố có số xi há hay đổi, viế các quá rình ch, nhận elecrn. 0 Cu 5 N Cu + e (Sự xi há) N + 3e (Sự khử) Bước 3 : Cân bằng số elecrn ch nhận. Nói chung, để cân bằng số elecrn ch, nhận a chỉ cần nhân ché số elecrn ch và nhận. 3 0 Cu 5 N Cu + e N + 3e Bước 4 : Đưa hệ số ìm được ừ phương rình ch nhận elecrn và phương rình há học : 3Cu + HNO 3 3Cu(NO 3 ) + NO + H O Bước 5 : Cân bằng phần không xi há khử. Trước hế cần bổ sung phần axi ạ muối. Đối với phản ứng rên a cần hêm 6 phân ử HNO 3 để ạ ra 3 phân ử Cu(NO 3 ), cuối cùng cân bằng số phân ử H O (hặc các chấ làm môi rường, v.v...). 3Cu + 8HNO 3 3Cu(NO 3 ) + NO + 4H O b) Phương pháp in elecrn The phương pháp này, bước 1, bước giống như phương pháp rên, ở bước 3, các quá rình ch nhận elecrn được viế dưới dạng in, phân ử mà chúng ồn ại hực. Phương pháp in-elecrn chỉ áp dụng ch các phản ứng xảy ra rng dung dịch. Ví dụ : Trường hợp hà an Cu bằng dung dịch HNO 3 ở rên a viế như sau Cu Cu + + e (Cu + chứ không phải là Cu ) 89
15 NO3 3e NO (không viế 5 N, Chú ý : Để cân bằng các bán phản ứng có hể dùng các quy ắc sau : Ngài các chấ (nguyên ử, phân ử, in, vv...) ch nhận elecrn và các sản phẩm của chúng nếu đã cân bằng (cả về số nguyên ử của các nguyên ố, cả về điện ích của vế (VD : Cu Cu + + e) hì ci là bán phản ứng đã viế xng ; nếu chưa cân bằng (VD : NO3 3e NO ) hì iến hành như sau : Nếu vế rái nhiều xi (O) hơn vế phải hì rng môi rường axi vế rái hêm H + và vế phải hêm H O. Ví dụ : NO3 3e 4H NO HO. Nếu rng môi rường rung ính hì vế rái hêm H O và vế phải ạ hành OH. Ví dụ : MnO4 3e HO MnO 4OH Nếu vế rái í xi (O) hơn vế phải rng môi rường rung ính hì vế rái hêm H O và vế phải ạ hành H +. Ví dụ : SO + H O SO4 4H e. Nếu rng môi rường bazơ hì vế rái hêm OH và vế phải hêm H O. Ví dụ : SO3 OH SO4 HO e Sau khi cân bằng a có hai bán phản ứng sau : Cu Cu + + e 3 NO 3e 4H NO H O Bước 4 : cân bằng số elecrn ch nhận giống như phương pháp hăng bằng elecrn. 3 Cu Cu + + e ứng N ) 3 NO 3e 4H NO H O Bước 5 : cộng bán phản ứng, a được phương rình in hu gọn của phản 3 3Cu 8H NO 3Cu NO 4H O Muốn chuyển phương rình dạng in hành phương rình dạng phân ử a cần cộng và vế những lượng như nhau các cain hặc anin hặc cả hai để bù rừ điện ích. Trường hợp rên cần cộng 6NO3 và vế, a có : 3Cu + 8HNO 3 3Cu(NO 3 ) + NO + 4H O 3. Phân lại phản ứng xi há - khử Số phản ứng xi há khử có hể phân hành 3 nhóm lớn sau đây : Phản ứng giữa các nguyên ử, phân ử, in : nghĩa là những phản ứng rng đó có sự chuyển dời elecrn ừ chấ này sang chấ khác. Các ví dụ điển hình : a) Giữa các nguyên ử : Zn + S ZnS b) Giữa nguyên ử phân ử : Al + Fe O 3 c) Giữa phân ử phân ử : FeO + CO d) Giữa nguyên ử in : Fe + Al O 3 Fe + CO 90
16 3Cu + NO 3 + 8H+ 3Cu + + NO + 4H O e) Giữa in in : MnO 4 + SO 3 + OH MnO4 SO4 HO Trng lại phản ứng này mộ chấ đóng vai rò chấ xi há (nhận elecrn) và chấ kia (ch elecrn) đóng vai rò chấ khử. Phản ứng nội phân ử : là phản ứng rng đó quá rình ch nhận elecrn xảy ra rng mộ phân ử. Ví dụ : HgO Hg + O HgO vừa là chấ xi há vừa là chấ khử, rng đó O đóng vai rò chấ khử. Cu(NO 3 ) 3 CuO + 4NO + O Hg Cu(NO 3 ) vừa là chấ xi há vừa là chấ khử, rng đó O đóng vai rò chấ xi há và 5 N đóng vai rò chấ xi há và đóng vai rò chấ khử. Phản ứng dị li : là phản ứng rng đó các nguyên ử của cùng mộ nguyên ố ở cùng mộ mức xi há (cùng số xi há) ách hành nhiều mức xi há khác nhau : Ví dụ : NO NaOH NaNO NaNO3 HO Chú ý : phản ứng đồng hợp là rường hợp đặc biệ của phản ứng giữa các phân ử, rng đó các nguyên ử của cùng mộ nguyên ố ở các mức xi há khác nhau ác dụng với nhau hành mộ chấ có cùng mức xi há. Ví dụ : KBrO3 5KBr3HSO4 3KSO4 3Br 3HO (chấ xi há) (chấ khử) 91
17 Chương 4: Tốc độ phản ứng và cân bằng há học 1. Khái niệm về ốc độ phản ứng và ốc độ rung bình của phản ứng a) Tốc độ phản ứng Mọi phản ứng há học đều có hể biểu diễn bằng phương rình ổng quá sau : Các chấ phản ứng Các sản phẩm Trng quá rình phản ứng, nồng độ các chấ phản ứng giảm dần, đồng hời nồng độ các sản phẩm ăng dần. Phản ứng xảy ra càng nhanh hì rng mộ đơn vị hời gian nồng độ các chấ phản ứng giảm và nồng độ các sản phẩm ăng càng nhiều. Như vậy, có hể dùng độ biến hiên nồng độ he hời gian của mộ chấ bấ kì rng phản ứng làm hước đ ốc độ phản ứng. Tốc độ phản ứng là độ biến hiên nồng độ của mộ rng các chấ phản ứng hặc sản phẩm rng mộ đơn vị hời gian. Nồng độ hường được ính bằng ml/l, còn đơn vị hời gian có hể là giây (s), phú (ph), giờ (h)... Tốc độ phản ứng được xác định bằng hực nghiệm. b) Tốc độ rung bình của phản ứng ( v ) * Xé phản ứng : A B Ở hời điểm 1, nồng độ chấ A (chấ phản ứng) là C 1 ml/l. Ở hời điểm, nồng độ chấ A là C ml/l (C < C 1 vì rng quá rình diễn ra phản ứng nồng độ chấ A giảm dần). Tốc độ rung bình của phản ứng ính he chấ A rng khảng hời gian ừ 1 đến được xác định như sau : C C C C C v Nếu ốc độ rung bình của phản ứng được ính he sản phẩm B hì : Ở hời điểm 1, nồng độ chấ B là C 1 ml/l. Ở hời điểm nồng độ chấ B là C ml/l (C > C 1 vì nồng độ chấ B ăng he hời gian diễn ra phản ứng). Ta có : C C C v 1 1 * Xé phản ứng : aa + bb cc + dd Với các phản ứng có hệ số ỉ lượng khác nhau rng PTHH, cần chú ý : 1 C 1 C 1 C 1 C v c d a b C D A B 9
18 . Các yếu ố ảnh hưởng đến ốc độ phản ứng a) Nồng độ Khi ăng nồng độ chấ phản ứng, ốc độ phản ứng ăng. Ví dụ : aa + bb cc + dd v = k. [A] a [B] b Trng đó : [A] ; [B] là nồng độ các chấ A, B. b) Áp suấ k : hằng số ốc độ phản ứng chỉ phụ huộc và nhiệ độ và bản chấ phản ứng (là ốc độ phản ứng khi nồng độ các chấ ham gia phản ứng bằng nhau và bằng 1 ml/l). v : ốc độ phản ứng. Đối với phản ứng có chấ khí, khi ăng áp suấ ốc độ phản ứng ăng. (Khi ăng áp suấ lên ba nhiêu lần đồng nghĩa với ăng nồng độ các chấ phản ứng lên bấy nhiêu lần). c) Nhiệ độ Khi ăng nhiệ độ, ốc độ phản ứng ăng khi ăng nhiệ độ ừ có : v 0 = 0 1 v. γ a Trng đó: v 0 và v 0 là ốc độ phản ứng ở nhiệ độ ban đầu và nhiệ độ ca hơn. 1 d) Diện ích bề mặ : là hệ số nhiệ độ của ốc độ (ch biế ốc độ phản ứng ăng lên ba nhiêu lần khi ăng a ( 0 C). Khi ăng diện ích bề mặ chấ phản ứng, ốc độ phản ứng ăng. e) Chấ xúc ác : là chấ làm ăng ốc độ phản ứng, nhưng còn lại sau khi phản ứng kế húc. (Chấ làm giảm ốc độ phản ứng được gọi là chấ ức chế phản ứng). 3. Cân bằng há học - Phản ứng huận nghịch là phản ứng xảy ra he chiều ngược nhau rng cùng điều kiện. - Cân bằng há học là rạng hái của phản ứng huận nghịch khi ốc độ phản ứng huận bằng ốc độ phản ứng nghịch. - Khi phản ứng đạ ới rạng hái cân bằng, nồng độ các chấ không hay đổi nhưng các phản ứng huận và nghịch vẫn diễn ra nên cân bằng hóa học là cân bằng động. - Hằng số cân bằng: Ch phản ứng : aa + bb cc + dd K c C D A B d C a b 93
19 [A] ; [B] ; [C] ; [D] là nồng độ ml của các chấ A, B, C, D lúc cân bằng. K C : hằng số cân bằng của phản ứng chỉ phụ huộc và nhiệ độ và bản chấ phản ứng. 4. Sự chuyển dịch cân bằng, các yếu ố ảnh hưởng đến cân bằng há học a) Sự chuyển dịch cân bằng : Mộ phản ứng huận nghịch đang ở rạng hái cân bằng, có hể chuyển sang rạng hái cân bằng khác d sự hay đổi điều kiện của phản ứng gọi là sự chuyển dịch cân bằng. b) Những yếu ố ảnh hưởng * Nồng độ : - Khi ăng nồng độ mộ chấ nà đó rng cân bằng (rừ chấ rắn) ở nhiệ độ không đổi, hì cân bằng sẽ chuyển dịch sang phía làm giảm nồng độ chấ đó ch đến khi đạ cân bằng mới. - Khi giảm nồng độ mộ chấ nà đó rng cân bằng (rừ chấ rắn) ở nhiệ độ không đổi, hì cân bằng sẽ chuyển dịch sang phía ăng nồng độ chấ đó ch đến khi đạ cân bằng mới. * Áp suấ : - Khi ăng áp suấ chung của hệ cân bằng ở nhiệ độ không đổi, hì cân bằng sẽ chuyển dịch sang phía phản ứng có số ml khí í hơn, ch ới khi đạ cân bằng mới. - Khi giảm áp suấ chung của hệ cân bằng ở nhiệ độ không đổi, hì cân bằng sẽ chuyển dịch sang phía phản ứng có số ml khí nhiều hơn, ch đến khi đạ cân bằng mới. - Hệ cân bằng có số ml chấ khí ở hai vế của PTHH bằng nhau hì việc ăng hay giảm áp suấ chung không làm cân bằng chuyển dịch. * Nhiệ độ : - Khi ăng nhiệ độ của cân bằng, hì cân bằng sẽ chuyển dịch sang phía phản ứng hu nhiệ ch đến khi đạ cân bằng mới. - Khi giảm nhiệ độ của cân bằng, hì cân bằng sẽ chuyển dịch sang phía phản ứng ả nhiệ ch đến khi đạ cân bằng mới. Ba yếu ố làm chuyển dịch cân bằng được óm ắ rng nguyên lí Lơ Saơliê: Khi hay đổi các điều kiện của mộ phản ứng huận nghịch đang ở rạng hái cân bằng (nồng độ, nhiệ độ, áp suấ), cân bằng sẽ chuyển dịch he chiều làm giảm ác động của sự hay đổi đó. 94
20 Chương 5: sự điện li 1. Khái niệm Quá rình phân li các chấ hành in là sự điện li. Những chấ an rng nước phân li ra in được gọi là những chấ điện li. Độ điện li : Độ điện li (anpha) của chấ điện li là ỉ số giữa số phân ử phân li ra in (n) và ổng số phân ử hà an (n 0 ) : n C, hặc n 0 C0 (rng đó C là nồng độ chấ điện li đó phân li hành in; C 0 là nồng độ chấ an ban đầu). Phân lại các chấ điện li : +) Chấ điện li mạnh là chấ có = 1 (các axi mạnh, bazơ mạnh, hầu hế các muối an. Ví dụ : HCl ; HNO 3 ; H SO 4 ; HClO 3 ; NaOH ; KOH ; Ba(OH) ; NaCl ; KNO 3 ; Ba(NO 3 )...). Na CO 3 Na + + CO3 +) Chấ điện li yếu là chấ có 0 < < 1. (ví dụ : các axi yếu, bazơ yếu... như : HF ; HClO ; HNO ; H CO 3 ; Mg(OH)...) HF H + + F Cân bằng phân li của các chấ điện li yếu là cân bằng động, uân he nguyên lí chuyển dịch cân bằng Lơ Saơliê. Khi pha lãng dung dịch chấ điện li yếu hì độ điện li ăng.. Axi bazơ Axi là chấ nhường prn. Ngài những axi hông hường, mộ số in cũng hể hiện ính axi rng dung dịch như : NH + 4 ; HSO 4 ; Al 3+.H O ; Fe 3+.H O ; Cu +.H O ; Mg +.H O,... HNO + H O H 3 O + + NO Al 3+.H O + H O H 3 O + + Al(OH) + Bazơ là chấ nhận prn. Ngài những bazơ hông hường, mộ số in cũng hể hiện ính bazơ rng dung dịch như các anin gốc axi của axi yếu, như : NO ; CO 3 ; SO 3 ; S ; CH 3 COO ; SiO 3 ; AlO ; ZnO ; C 6 H 5 O ; PO 3 4,... CO 3 + H O HCO 3 + OH 95
21 Chấ vừa có khả năng nhường prn vừa có khả năng nhận prn là chấ lưỡng ính. (Ngài những chấ lưỡng ính hông hường mộ số in cũng hể hiện ính lưỡng ính rng dung dịch như : H O ; HSO 3 ; HCO 3 ; HS ; H PO 3,...). Ví dụ : HCO 3 + H + H O + CO (HCO 3 đóng vai rò bazơ) HCO 3 + OH CO 3 + H O (HCO 3 đóng vai rò axi ) - Hằng số phân li axi và bazơ Sự phân li của axi và bazơ yếu rng nước là các quá rình huận nghịch : HNO H + + NO K a = H. NO HNO NH 3 + H O NH NH 4 + OH 4. OH Kb NH Giá rị K a, K b càng nhỏ, lực axi hặc bazơ ương ứng càng nhỏ. Mối liên hệ giữa hằng số phân li axi bazơ của cặp axi bazơ liên hợp : CH 3 COOH H + + CH 3 COO CH3COO H K a CH3COOH H O + CH 3 COO CH 3 COOH + OH 3 K b 3 - CH COOH. OH CH3COO K b = K 1 a. K H O ở đây K H O = [H + ]. [OH ] (K H O là ích số in của nước) Lưu ư : Với chấ điện li yếu như CH 3 COOH có nồng độ ban đầu là C (ml/l) CH 3 COOH CH 3 COO + H + K cb Nồng độ ban đầu : C Nồng độ cân bằng : C(1 ) C C K cb A. B C. C AB 1 C. Nếu << 1 hì = Kcb C 3. Muối Muối là hợp chấ, khi an rng nước phân li ra cain kim lại (hặc cain NH 4 ) và anin gốc axi. NH 4 Cl NH 4 + Cl KNO 3 K + + NO 3 Muối rung hà là muối không có khả năng phân li ra in H + (prn). 96
22 Ví dụ : NaCl, NH 4 NO 3, Na CO 3, Na HPO 3, Na HBO Muối axi là muối có khả năng phân li ra in H +. Ví dụ : NaHCO 3, NaH PO 4, NaHSO 4,... Ngài ra còn có mộ số muối phức ạp, như + muối kép, như : NaCl.KCl ; KAl(SO 4 ).1H O, ; + phức chấ, như : [Ag(NH 3 ) ]Cl, [Cu(NH 3 ) 4 ]SO 4 ; + muối bazơ, như : Mg(OH)Cl ; Fe(OH)Cl Khái niệm về độ ph, chấ chỉ hị axi bazơ Để đánh giá độ axi bazơ của dung dịch, ngài biểu diễn bằng nồng độ [H + ], a còn có hể biểu diễn dưới dạng ph he quy ước : Sự điện li của nước ph = lg[h + ] hay [H + ] = 10 ph. H O H + + OH hay H O + H O H 3 O + + OH K H O = [H + ]. [OH ] = [H 3 O + ]. [OH ]= Môi rường rung ính : [H + ] = [OH ] = 10 7 ml/l ph = 7. Môi rường axi : [H + ] > 10 7 ml/l >[OH ] ph < 7. Môi rường bazơ : [H + ] < 10 7 ml/l <[OH ] ph > 7 Chấ chỉ hị axi bazơ là chấ có màu biến đổi phụ huộc và giá rị ph của dung dịch. 5. Phản ứng ra đổi in rng dung dịch các chấ điện li Phản ứng ạ hành chấ kế ủa Ví dụ : BaCl + Na SO 4 BaSO 4 + NaCl Ba + + SO 4 BaSO 4 Phản ứng ạ hành chấ điện li yếu Ví dụ : HCl + KOH H O + KCl H + + OH H O Phản ứng ạ hành chấ khí Ví dụ : HCl + Na CO 3 H O + NaCl + CO H + + CO 3 H O + CO 6. Phản ứng hủy phân của muối Khi hà an rng nước, muối phân li ra các cain và anin. Nếu cain và anin là của các bazơ yếu và axi yếu hì chúng sẽ bị huỷ phân : 97
23 R n+.h O + H O ROH (n 1)+ + H 3 O + A m + H O HA (m 1) + OH Nên : Dung dịch của muối ạ bởi cain kim lại có bazơ an và anin là gốc của axi mạnh có môi rường rung ính. Dung dịch của muối ạ bởi cain kim lại có bazơ an và anin là gốc của axi yếu có môi rường bazơ. Dung dịch của muối ạ bởi cain kim lại có bazơ không an hặc NH 4 gốc của axi mạnh có môi rường axi. và anin là 98
24 Chương 6: PHI KIM 1. Nhóm halgen - Nhóm VIIA gồm: fl, cl, brm, i, aain ( 9 F ; 17 Cl ; 35 Br ; 53 I ; 85 A). (Trng đó, aain là nguyên ố phóng xạ) - Cấu hình elecrn lớp ngài cùng : ns np 5 - Dạng đơn chấ : X a) Tính chấ vậ lí Tính chấ vậ lí biến đổi he quy luậ (nhiệ độ nóng chảy, nhiệ độ sôi ăng dần, màu sắc các halgen đậm dần (fl: khí màu lục nhạ, cl: khí màu vàng lục, brm: lỏng màu nâu đỏ, i: rắn, màu đen ím). b) Điều chế Trng phòng hí nghiệm (điều chế Cl, Br, I ) Chấ xi há mạnh (MnO, PbO, KClO 3, KMnO 4, K Cr O 7,...) + dd HX đặc MnO + 4HX MnX + X + H O KMnO HX KX + MnX + 5X + 8H O Trng công nghiệp - Fl : điện phân hỗn hợp lỏng gồm KF và HF. pnc HF H + F - Cl : điện phân dung dịch NaCl với điện cực rơ có màng ngăn. NaCl + H O p NaOH + H + Cl. - Brm : sau khi ách lấy NaCl ừ nước biển phần còn lại chứa NaBr Cl + NaBr NaCl + Br - I : lấy rng biển khô đem đố lấy r, hòa an r và nước được dung dịch NaI. Cl + NaI NaCl + I c) Tính chấ há học - Đều có ính xi há mạnh: X + e X - - Từ fl đến i: Tính chấ xi há giảm dần, ính khử ăng dần. Đơn chấ Fl (F ) Cl (Cl ) Brm (Br ) I (I ) Tác dụng với kim lại Tác dụng với H và mộ số phi kim Tác dụng với ấ cả kim lại kể cả Au, phản ứng ả nhiệ mạnh Na + F NaF Nổ mạnh ở C rng bóng ối, phản ứng ả nhiệ H + F HF Tác dụng hầu hế các với kim lại, phản ứng ả nhiều nhiệ Na + Cl NaCl Nổ, phản ứng ả nhiệ H + Cl 0 as( ) HCl Tác dụng hầu hế với các kim lại, ả nhiệ í hơn cl Na + Br NaBr Không nổ ả nhiệ í hơn cl H + Br 0 HBr Tác dụng với nhiều kim lại ở nhiệ độ ca (có xúc ác) Na + I Al + 3I NaI AlI 3 - P/ư huận nghịch - P/ư hu nhiệ H + I 0 ca HI 99
25 Tác dụng với H O Tác dụng với dung dịch kiềm Tác dụng với muối halgen F +H O 4HF+O F +H O nóng cháy Tác dụng với kiềm lãng, 0 hấp 4F +NaOH NaF + H O + OF Tác dụng với muối nóng chảy F + NaClNaF + Cl Cl + H O HCl +HClO Cl + NaOH NaCl + NaClO + H O 3Cl + 6NaOH 5NaCl + NaClO 3 + 3H O Tác dụng với dung dịch muối Cl +NaBr NaCl + Br kém hơn cl Br +H O HBr + HBrO 3Br + 6NaOH 5NaBr+NaBrO 3 +3H O Tác dụng với dung dịch muối Br + NaI NaBr + I Í an rng nước, phản ứng rấ yếu I + H O HI +HIO Khó hơn nhiều s với brm Không phản ứng Mộ số p/ư hể hiện ính khử Cl + FeCl FeCl 3 Không Không Br + 5Cl + 6H O I + HClO 3 HBrO HCl HIO 3 + Cl Lưu ý: Cl, brm, i không phản ứng rực iếp với xi, niơ, cacbn. d) Hiđr halgenua và axi halgen hiđric (HX: HF, HCl, HBr, HI) Tính chấ - Tính axi : các dung dịch HX có đầy đủ ính chấ của axi, ính axi ăng ừ HF HI. - Tính khử : ính khử ăng ừ HF HI 4HCl + MnO MnCl + H O + Cl HBr + H SO 4 đặc Br + SO + H O 8HI + H SO 4đặc 4I + H S + 4H O - HF ăn mòn huỷ inh d : 4HF + SiO SiF 4 + H O Điều chế - Điều chế HF : CaF + H SO 4đặc CaSO 4 + HF - Điều chế HCl : Cách 1: Phương pháp sunfa NaCl rắn + H SO 4đặc NaCl rắn + H SO 4đặc Cách : Phương pháp ổng hợp H + Cl as HCl - Điều chế HBr và HI PBr 3 + 3H O H 3 PO 3 + 3HBr PI 3 + 3H O H 3 IO 3 + 3HI 0 50 C NaHSO 4 + HCl 4000 C Na SO 4 + HCl Nhận biế in X - Dùng dung dịch AgNO 3 làm huốc hử nhận biế in X - (Cl -, Br -, I - ) X vì: HX + AgNO 3 AgX + HNO 3 AgF: an; AgCl: màu rắng; AgBr: màu vàng nhạ; AgI : màu vàng 100
26 e) Hợp chấ chứa xi của halgen Hợp chấ với xi Trng hợp chấ với xi, fl có số xi há âm (OF ), còn các halgen khác có số xi há dương (+1, +3, +5, +7). Các axi chứa xi của cl : HClO; HClO ; HClO 3 ; HClO 4 - Từ HClO đến HClO 4 : Độ bền ăng dần, ính axi ăng dần; ính xi há giảm dần. - Các muối ương ứng dễ bị nhiệ phân 4KClO 3 3KClO 4 + KCl MnO KClO 3 KCl + 3O 0 Mộ số hợp chấ có ứng dụng quan rọng d có ính xi há mạnh - Nước Gia-ven (NaCl, NaClO, H O) - Clrua vôi (CaOCl ) - Kali clra (KClO 3 ). Nhóm xi - Vị rí : nhóm VIA gồm xi (O), lưu huỳnh (S), selen (Se), elu (Te), plni (P là nguyên ố phóng xạ). - Cấu hình elecrn lớp ngài cùng : ns np 4 - Đơn chấ : O (khí không màu), S (rắn, màu vàng), Se (chấ bán dẫn, rắn, màu nâu đỏ), Te (chấ rắn, màu xám). - Các nguyên ố nhóm xi có ính xi há nhưng yếu hơn s với halgen cùng chu kì. - Từ O đến P : ính phi kim giảm, ính kim lại ăng dần O, S là phi kim. a) Oxi (O ) có ính xi há mạnh - Tác dụng mạnh với nhiều đơn chấ như các kim lại (rừ Au, P), H, nhiều phi kim (rừ halgen) Na + O Na O Cu + O H + O CuO H O C + O CO - Tác dụng với nhiều hợp chấ C H 5 OH + 3O H S + 3O CO + 3H O SO + H O b) Ozn (O 3 ) có ính xi há rấ mạnh (mạnh hơn O ) - Tác dụng hầu hế các kim lại (rừ Au, P) kể cả bạc : Ag + O 3 Ag O + O - Oxi há được in I - rng dung dịch KI + O 3 + H O I + KOH + O c) Lưu huỳnh (S) vừa có ính xi há, vừa có ính khử - Tính xi há : Tác dụng với H và nhiều kim lại ở nhiệ độ ca. 101
27 H + S H S H = -0,08 kj Al + 3S ca Al S 3 ca Cu + S CuS Hg + S HgS - Tính khử : Tác dụng với nhiều phi kim (rừ N, I ), nhiều chấ xi há mạnh. S + O SO S 3F SF 6 KClO 3 + 3S KNO 3 + S 3SO + KCl SO + KNO 6HNO 3 (đặc) + S H SO H O6NO 4 H SO 4 (đặc) + S 3SO H O d) Hợp chấ và ính chấ các hợp chấ Hiđr pexi (H O ) * Tính chấ vậ lí: là chấ lỏng không màu. * Tính chấ há học: - H O không bền : MnO H O H O + O - H O vừa có ính xi há, vừa có ính khử. + Tính xi há : HO KNO HO KNO 3 0 4HO PbS PbSO4 4HO HO KI I KOH + Tính khử : Ag O + H O Ag + H O + O 5H O + KMnO4 3HSO4 MnSO4 5O KSO4 8HO H O + O 3 H O + O Hiđr sunfua và axi sunfuhiđric (H S) * Tính chấ vậ lí: là chấ khí không màu, mùi rứng hối, rấ độc, an rng nước ạ hành dung dịch axi sunfuhiđric (H S). * Tính chấ há học: - Tính khử mạnh : H S + O H O + S H S + 3O H O + SO H S + 4Cl + 4H O H SO 4 + 8HCl 10
28 H S + 4Ag + O Ag S + H O H S + FeCl 3 FeCl + HCl + S - Tính axi yếu của dung dịch H S (yếu hơn H CO 3 ) H S + NaOH NaHS + H O H S + NaOH Na S + H O - Nhận biế in S - bằng dung dịch Pb(NO 3 ) ạ PbS màu đen không an rng axi lãng. Lưu huỳnh đixi (SO ) * Tính chấ vậ lí: là chấ khí không màu, mùi hắc, độc, an rng nước ạ hành dung dịch axi sunfurơ (H SO 3 ). * Tính chấ há học: - Tính xi axi : SO + H O H SO 3 (axi yếu, nhưng mạnh hơn axi H S) - Tác dụng với xi bazơ, dung dịch kiềm ạ lại muối như : NaHSO 3, Na SO 3 - Tính khử (kém H, HI, H S),VO5 SO + O 0 SO 3 SO Br HO HBr HSO 4 SO + NO SO 3 + NO 5SO + KMnO 4 + H O KSO4 MnSO4 HSO 4 - Tính xi há SO + H S 3S + H O SO Mg S MgO - Điều chế, sản xuấ : Trng phòng hí nghiệm : Na SO 3 + H SO 4 Trng công nghiệp : S + O Na SO 4 + H O + SO SO 4FeS + 11O Fe O 3 + 8SO Axi sunfuric (H SO 4 ) - H SO 4 lãng là mộ axi mạnh có đầy đủ ính chấ của mộ axi. - H SO 4 đặc có ính xi há mạnh, rấ há nước. + Tác dụng với hầu hế các kim lại (rừ Au, P) R + nh SO 4 đặc R (SO 4 ) n + nh O + nso (n là há rị ca của kim lại R) Các kim lại mạnh có hể khử +6 S rng H SO 4 đặc xuống các mức xi há hấp hơn như +4 S (SO ), S 0, - S (H S) Ví dụ : Fe + 6H SO 4 đặc Cu + H SO 4 đặc Fe (SO 4 ) 3 + 6H O + 3SO CuSO 4 + H O + SO 103
29 3Mg + 4H SO 4 đặc 3MgSO 4 + 4H O + S Chú ý : Fe, Al, Cr, Ni hụ động rng H SO 4 đặc, nguội. + Tác dụng với nhiều phi kim (C, S, P, ) C + H SO 4 đặc CO + H O + SO S + H SO 4 đặc 3SO + H O P + 5H SO 4 đặc H 3 PO 4 + H O + 5SO + Tác dụng với nhiều hợp chấ H SO 4 đặc + 8HI 4I + 4H O + H S H SO 4 đặc + HBr SO + H O + Br Fe 3 O H SO 4 đặc 3Fe (SO 4 ) H O + SO Trng các phản ứng rên, +6 S nhận elecrn, là chấ xi há nên sản phẩm không ạ hành khí H mà ạ hành các sản phẩm ứng với các số xi há hấp của S như SO ; H S ; S. + Tính há nước : H SO 4 đặc chiếm nước của nhiều chấ vô cơ và hữu cơ HSO 4 Æc C 1 (H O) 11 1C + 11H O * Sơ đồ điều chế H SO 4 FeS SO SO 3 H SO 4. nso 3 (leum) H SO 4 * Nhận biế anin SO 4 bằng dung dịch chứa Ba + (Ba(OH) ; BaCl ; Ba(NO 3 ) ;...) d ạ BaSO 4 kế ủa rắng không an rng axi. e) Điều chế - sản xuấ Oxi - Trng PTN : Nhiệ phân các chấ giàu xi, kém bền với nhiệ MnO KClO 3 KCl 3O KMnO 4 NaNO 3 K MnO 4 + MnO + O NaNO + O MnO H O H OO - Trng CN : Chưng cấ phân đạn không khí lỏng. Ozn Trng ự nhiên, zn hình hành d ác dụng của ia cực ím: 3O O 3 Lưu huỳnh - Khai hác ừ các mỏ lưu huỳnh ự nhiên - Từ H S, ừ SO : SO + H S 3S + H O 104
30 3. Nhóm niơ - Nhóm VA gồm niơ, phph, asen, animn, bimu (N, P, As, Sb, Bi). - Cấu hình elecrn lớp ngài cùng : ns np 3 - Số xi há hấp nhấ là -3, ca nhấ là +5 - Dạng đơn chấ : N, P, As, Sb, Bi. - Các nguyên ố nhóm VA vừa có ính xi há, vừa có ính khử. - Tính xi há yếu hơn s với nguyên ố VIIA, nhóm VIA cùng chu kì. - Từ N đến Bi : Tính phi kim giảm, ính xi há giảm dần chỉ có N và P là các phi kim. Tính kim lại ăng dần, ính khử ăng dần. a) Niơ (N ) * Cấu ạ : phân ử có liên kế ba (N N) bền vững. * Tính chấ há học : là chấ bền ở điều kiện hường, hạ động hơn ở nhiệ độ ca và có chấ xúc ác. - Vừa có ính xi há vừa có ính khử. + Tính xi há : Tác dụng với H và mộ số kim lại Ca, Mg, Al ở nhiệ độ ca 3Mg + N Mg 3 N,x,p 3H + N NH 3 + Tính khử : ác dụng với xi H = -9 kj N + O NO (NO là chấ khí không màu, há nâu ngài không khí d dễ phản ứng với O ở ngay điều kiện hường ạ ra NO là chấ khí màu nâu đỏ : NO + O NO ) * Điều chế, sản xuấ niơ : - Trng công nghiệp : chưng cấ phân đạn không khí há lỏng. - Trng phòng hí nghiệm : b) Phph NH 4 NO N + H O * P có cấu ạ phức ạp gồm dạng hù hình phổ biến là phph rắng và phph đỏ. * Tính chấ há học : vừa có ính xi há vừa có ính khử. - Tính xi há : ác dụng với mộ số kim lại P + 3Ca Ca 3 P - Tính khử : ác dụng với mộ số phi kim như xi; halgen, nhiều chấ xi há mạnh (HNO 3 ; KClO 3...) 4P + 5O P O 5 105
31 P + 5Cl PCl 5 * Điều chế : Ca 3 (PO 4 ) + 3SiO + 5C 3CaSiO 3 + 5CO + P c) Hợp chấ của niơ và phph Amniac : NH 3 * Tính chấ vậ lí: là chấ khí không màu, mùi khai, nhẹ hơn không khí, an nhiều rng H O ạ hành dung dịch amniac. * Tính chấ há học : - Tính bazơ yếu : + Dung dịch nước amniac có ính bazơ yếu, làm đổi màu chấ chỉ hị, d : NH 3 + H O NH OH - K b = 1, Tác dụng với axi ạ muối, với nhiều dung dịch muối ạ hiđrxi kế ủa NH 3(k) + HCl (k) NH 4 Cl (khói rắng) NH 3 + H SO 4 (NH 4 ) SO 4 AlCl 3 + 3NH 3 + 3H O Al(OH) 3 + 3NH 4 Cl - Khả năng ạ phức : dung dịch NH 3 có khả năng hà an hiđrxi, muối í an của mộ số kim lại ạ hành dung dịch phức chấ : Cu(OH) + 4NH 3 [ Cu(NH 3 ) 4 ] + + OH - (phức đồng-amniac có màu xanh hẫm) AgCl + NH 3 [ Ag(NH 3 ) ] + + Cl - (phức bạc-amniac không màu) - Tính khử : NH 3 khử nhiều phi kim, hợp chấ NH 3 + O N + 3H O x, 4NH 3 + 5O 4NO + 6H O NH 3 + Cl N + 6HCl NH 3 + 3CuO N + 3Cu + 3H O * Điều chế, sản xuấ NH 3 : - Trng phòng hí nghiệm: ch muối amni ác dụng với kiềm NH 4 Cl + Ca(OH) NH 3 + CaCl + H O - Trng công nghiệp: ổng hợp ừ N và H N + 3H,x,p NH 3 * Muối amni : các muối amni đều điện li mạnh khi an rng nước. - Dung dịch muối amni ham gia phản ứng ra đổi in với các chấ điện li khác. 106
32 - Các muối amni kém bền nhiệ, dễ bị nhiệ phân : NH 4 NO NH 4 NO 3 NH 4 Cl Axi niric : HNO 3 N + H O N O + H O NH 3 + HCl * Tính chấ vậ lí : chấ lỏng không màu, an vô hạn rng nước, dung dịch đậm đặc nhấ có nồng độ 68%, hông hường dung dịch HNO 3 đặc có màu vàng (d phân huỷ ra NO ), dung dịch HNO 3 đặc bốc khói rng không khí ẩm. * Tính chấ há học : - Là mộ axi mạnh có đầy đủ ính chấ của mộ axi. - Có ính xi há mạnh : + Tác dụng với hầu hế các kim lại (rừ Au, P), sản phẩm ạ hành phụ huộc và nồng độ axi và độ mạnh của kim lại. R + nhno 3 đặc R(NO 3 ) n + nh O + nno (n là há rị ca của kim lại R) Ví dụ : Fe + 6HNO 3 đặc Fe(NO 3 ) 3 + 3H O + 3NO 4Zn + 10HNO 3 lãng 4Zn(NO 3 ) + 5H O + N O 5Mg + 1HNO 3 lãng 5Mg(NO 3 ) + 4H O + NH 4 NO 3 Chú ý : Fe, Al, Cr, Ni hụ động rng HNO 3 đặc nguội. + Tác dụng với nhiều phi kim (C, S, P) và xi há chúng lên mức xi há ca nhấ. C + 4HNO 3 đặc + Tác dụng với nhiều hợp chấ : CO + H O + 4NO Fe 3 O HNO 3 lãng 3Fe(NO 3 ) 3 + 5H O + NO FeS + 18HNO 3 đặc Fe(NO 3 ) 3 + H SO 4 + 7H O + 15NO HI + HNO 3 HIO 3 + NO + H O Trng các phản ứng rên, +5 N nhận elecrn, là chấ xi há nên sản phẩm không ạ hành khí H mà ạ hành các sản phẩm ứng với các số xi há hấp của N như NO ; N ; NO ; N O ; NH 4 NO 3 * Điều chế : - Từ muối nira : - Từ NH 3 : KNO 3 + H SO 4 đặc NH 3 NO NO HNO 3 K SO 4 + HNO 3 (chưng cấ HNO 3 ) 107
33 * Muối nira : - Các muối nira R(NO 3 ) n dễ bị nhiệ phân huỷ : R (Na, K, Ca, Ba) : R(NO 3 ) n R(NO ) n + no R (Mg...Cu) : 4R(NO 3 ) n R O n + no + 4nNO R (Ag, Hg...) : R(NO 3 ) n R + no + nno - Nhận biế in NO 3 : đun nóng dung dịch chứa NO 3 với Cu và H SO 4 lãng. Nếu hấy có khí không màu há ra và há nâu ngài không khí hì chấ ban đầu có NO 3, vì : NO 3 + 8H + +3Cu 3Cu + + NO + 4H O NO + O NO (nâu đỏ) Axi phphric : H 3 PO 4 * Tính chấ há học : - Là mộ axi ba nấc có độ mạnh rung bình. - Không có ính xi há mạnh như HNO 3 - Không bền với nhiệ : H 3 PO 4, HO H 4 P O 7, HO HPO 3 * Nhận biế in PO 3 4 : huốc hử là dung dịch AgNO 3 3Ag + + PO 3 4 Ag 3 PO 4 vàng Phân bón há học - Phân đạm : NH 4 Cl ; NH 4 NO 3 ; (NH 4 ) SO 4 ; Ca(NO 3 ) ; NaNO 3 ; (NH ) CO - Phân lân : Ca 3 (PO 4 ) (phân lân nung chảy), Ca(H PO 4 ).CaSO 4 (supe phpha đơn), Ca(H PO 4 ) (supe phpha kép), (NH 4 ) HPO 4 và NH 4 H PO 4 (amph). - Phân kali : K CO 3 ; KCl ; K SO 4 Ngài ra còn có mộ số lại khác như phân phức hợp N-P-K ; phân vi lượng, Nhóm cacbn - Nhóm IVA gồm cacbn (C), silic (Si), gemani (Ge), hiếc (Sn), chì (Pb). - Cấu hình elecrn lớp ngài cùng : ns np - Dạng đơn chấ : C, Si, Ge, Sn, Pb - Từ C ới Pb : + Năng lượng in há giảm dần + Tính phi kim giảm, ính kim lại ăng C, Si là các phi kim, Ge là phi kim, Sn và Pb hàn àn là các kim lại. a) Cacbn (C) * Cacbn đơn chấ : - Các dạng hù hình phổ biến : kim cương, han chì, fuleren, han vô định hình,
34 - Tính chấ há học : + Tính khử : ác dụng mạnh với O và chấ xi há mạnh (HNO 3, H SO 4 đặc, KClO 3 ). C + O C + CO CO CO C + 4HNO 3 CO + 4NO + H O + Tính xi há : ác dụng với H, mộ số kim lại ở nhiệ độ ca C + H, x CH 4 4Al + 3C Al 4 C 3 * Hợp chấ của cacbn : - Cacbn mnxi (CO) là xi rung ính có ính khử mạnh (khử O, Cl, xi kim lại) ; được điều chế rng công nghiệp bằng cách ch hơi nước qua han nung đỏ, rng PTN :,x HCOOH CO + H O - Cacbn xi (CO ) là xi axi. Trng PTN được điều chế ừ CaCO 3 ác dụng với dung dịch HCl, rng CN được hu hồi ừ các quá rình sản xuấ sinh ra CO. - Axi cacbnic H CO 3 là axi rấ yếu, ạ lại muối : cacbna (CO 3 ) và - hiđrcacbna ( HCO 3). Ví dụ : Na CO 3, NaHCO 3 - Muối cacbna quan rọng : CaCO 3, Na CO 3, NaHCO 3. b) Silic (Si) * Silic có mộ số dạng hù hình : silic inh hể, silic vô định hình. * Tính chấ há học : - Tính khử : ác dụng với F, O và hợp chấ như dung dịch kiềm Si + F Si + O SiF 4 SiO Si + NaOH + H O Na SiO 3 + H - Tính xi há: ác dụng với kim lại ạ muối silixua Mg + Si * Điều chế, sản xuấ: Mg Si - Trng PTN : SiO + Mg Si + MgO - Trng CN : SiO + C Si + CO * Hợp chấ của Si : H SiO 3 (axi silixic) là axi yếu hơn H CO 3. Muối silica có nhiều ứng dụng chủ yếu như huỷ inh hường (hỗn hợp muối nari silica, canxi silica và silic xi : Na O.CaO.6SiO ), huỷ inh hạch anh, phalê, đồ gốm, xi măng. 109
35 Chương 7: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI 1. Đặc điểm cấu ạ của kim lại - Lớp elecrn ngài cùng của kim lại hường ừ 1 đến 3 elecrn, í hơn các phi kim (5 đến 7 elecrn). - Trng mộ chu kì, điện ích hạ nhân, bán kính nguyên ử kim lại lớn hơn các phi kim nên năng lượng in há, độ âm điện của kim lại nhỏ hơn các phi kim. - Ở rạng hái rắn, các kim lại ồn ại ở rạng hái inh hể có cấu ạ kiểu mạng inh hể. - Mạng inh hể kim lại gồm : các in dương kim lại da động xung quanh vị rí cân bằng ở các nú mạng, các elecrn há rị chuyển động hỗn lạn xung quanh các nú mạng. Các elecrn này đã liên kế các in dương kim lại với nhau, liên kế há học rng mạng inh hể kim lại là liên kế kim lại. - Có 3 dạng inh hể kim lại chính là lập phương âm diện, lập phương âm khối và lục phương.. Tính chấ vậ lý chung của kin lại Các kim lại đều có ính dẻ, dẫn điện, dẫn nhiệ ố và có ánh kim. Các ính chấ này đều gây ra bởi các elecrn ự d rng kim lại. 3. Tính chấ há học chung của kim lại Tính chấ há học Nguyên ử kim lại có hế in há nhỏ, các elecrn há rị dễ ách ra khỏi nguyên ử nên kim lại luôn có ính khử: R R n+ + ne 1. Tác dụng với phi kim. Tác dụng với axi - Tác dụng với xi ạ xi kim lại Al + 3O Al O 3 - Tác dụng với các phi kim khác ạ muối Fe + 3Cl Zn + S FeCl 3 ZnS a) Đối với dung dịch HCl, H SO 4 lãng Kim lại hạ động (rước H) có khả năng khử in H + rng dung dịch HCl, H SO 4 lãng hành H Fe + H SO 4 lãng FeSO 4 + H Fe + H + Fe + + H Khi phản ứng với in H +, kim lại đa há rị chỉ đạ há rị hấp b) Đối với dung dịch H SO 4 đặc, HNO 3 Đa số kim lại (rừ Au, P) khử được rng HNO 3 và S rng H SO 4 đặc, kim lại đa hóa rị luôn bị xi há lên mức xi há ca. - H SO 4 đặc: R + nh SO 4 đặc R (SO 4 ) n + nso + nh O R hạ động mạnh còn có hể ch S; H S - HNO 3 đặc: R + nhno 3 đặc R(NO 3 ) n + nno + nh O - HNO 3 lãng: 3R + 4nHNO 3 3R(NO 3 ) n + nno + nh O 5 N 6 110
36 3. Tác dụng với dung dịch muối 4. Tác dụng với nước R hạ động mạnh còn có hể ch N, N O, NH 4 NO 3 c) Mộ số kim lại như Al, Fe, Ni, Cr hụ động há rng H SO 4 đặc nguội, HNO 3 đặc nguội Kim lại có ính khử mạnh hơn khử in của kim lại yếu hơn hành kim lại ự d Fe + CuSO 4 FeSO 4 + Cu Fe 0 + Cu + Fe + + Cu 0 Kim lại đa há rị khi phản ứng với dung dịch muối đạ há rị hấp. - Những kim lại có ính khử mạnh (Na, K, CA...) khử được nước ngay ở nhiệ độ hường R + nh O R(OH) n + nh Vì hế khi các kim lại này ác dụng với dung dịch muối, ban đầu xảy ra phản ứng của kim lại với H O, hiđrxi ạ hành mới ác dụng với muối. Ví dụ: Ch Na kim lại và dung dịch CuSO 4, xảy ra các phản ứng: Na + H O NaOH + H NaOH + CuSO 4 Na SO 4 + Cu(OH) - Mộ số kim lại có ính khử yếu hơn các kim lại rên như Fe, Zn... khử được H O ở nhiệ độ ca hành các xi 3Fe + 4H O Fe 3 O 4 + 4H - Kim lại có ính khử yếu như Cu, Ag... không khử được H O kể cả nhiệ độ ca 4. Thế điện cực chuẩn của kim lại - dãy điện há của kim lại a) Cặp xi há - khử của kim lại R R n+ + ne Dạng khử Dạng xi há Dạng xi há và dạng khử của cùng mộ nguyên ố kim lại ạ nên mộ cặp xi há - khử. Ví dụ : Fe + /Fe ; Mg + /Mg. b) Pin điện há Ví dụ : Pin điện há Zn-Cu - Sơ đồ pin điện há : ZnSO4 CuSO 4 111
37 - Các quá rình xảy ra rên bề mặ các điện cực : +) Điện cực Zn (cực âm): xảy ra quá rình xi há Zn Zn Zn + + e Tan dần Di chuyển và dung dịch Di chuyển sang lá đồng +) Điện cực Cu (cực dương): xảy ra quá rình khử Cu + Cu + + e Cu Trng dung dịch Từ Zn chuyển qua dây dẫn Bám rên lá đồng - Phản ứng xi há - khử xảy ra rng pin điện há : Zn + Cu + Zn + + Cu Nhận xé : - Elecrn được chuyển ừ lá Zn ới lá Cu qua dây dẫn đã sinh ra dòng điện mộ chiều, suấ điện động của pin được đ bằng vôn kế. - Trng pin điện há Zn - Cu đã xảy ra phản ứng giữa các cặp xi há-khử Zn + /Zn và Cu + /Cu. Trng đó Zn khử mạnh hơn Cu đã khử Cu + hành kim lại, in Cu + xi há mạnh hơn Zn + đã xi há Zn hành Zn +. Như vậy chiều phản ứng xi há-khử xảy ra rng pin điện há là : Chấ khử mạnh + chấ xi há mạnh Chấ khử yếu hơn + chấ xi hóa yếu hơn (Xem quy ắc ) b) Suấ điện động của pin điện há E 0 pđh (V) Suấ điện động chuẩn của pin điện há (E 0 pđh) bằng hế điện cực chuẩn của cực dương rừ đi hế điện cực chuẩn của cực âm. Ví dụ : Pin điện há Zn - Cu có điện cực dương là Cu, điện cực âm là Zn. E = +0,34V ; 0 Cu /Cu E 0 pđh Zn-Cu = 0 Cu /Cu E E - E 0 Zn /Zn 0 Zn /Zn = -0,76V = +0,34 - (-0,76) = +1,10 (V) Suấ điện động của pin điện há luôn là số dương. c) Dãy hế điện há của kim lại - Dãy hế điện há của kim lại : Khi sắp xếp các cặp xi há-khử he chiều ăng dần hế điện cực chuẩn của các kim lại a được dãy hế điện cực chuẩn (dãy hế điện há của kim lại). The cách sắp xếp đó hì ính khử của kim lại sẽ giảm dần, ính xi há của in kim lại sẽ ăng dần. 0 - Chiều của phản ứng xi há-khử : Nếu có E < E 0 hì phản ứng xi há khử A n / A B m / B sẽ xảy ra he chiều (quy ắc ): ma + nb m+ ma n+ + nb Chấ khử mạnh + chấ xi há mạnh chấ khử yếu + chấ xi hóa yếu 0 Ví dụ : E = - 0,13V ; E 0 = - 0,76V Pb /Pb Zn /Zn Phản ứng há học xảy ra he chiều : Zn + Pb + Pb + Zn + Chú ý : Khi kim lại phản ứng há học với các dung dịch cần đặc biệ chú ý ới dãy hế điện há để xác định đúng các phản ứng xi há-khử xảy ra. 11
38 - Kim lại có hế điện cực chuẩn âm ác dụng với dung dịch HCl, H SO 4 lãng và các axi ương ự, bản chấ là : R + nh + R n+ + nh - Kim lại ác dụng với dung dịch muối : nếu có đồng hời nhiều chấ khử hặc đồng 0 hời có nhiều chấ xi há ( E < E 0 < 0 E A n / A B m / B C k ) hứ ự của phản ứng xi hákhử sẽ là : /C ka + nc k+ ka n+ + nc Chấ khử mạnh nhấ + chấ xi há mạnh nhấ chấ khử yếu + chấ xi hóa yếu 5. Sự điện phân a) Điện phân nóng chảy Ví dụ : Điện phân NaCl nóng chảy. - Phương rình điện phân : Khi nóng chảy, NaCl điện li he phương rình NaCl Na + + Cl - - Sơ đồ điện phân : Ca (-) NaCl nóng chảy An (+) Na + Cl - Na + + 1e Na Cl - Cl + e (sự xi há) (sự khử) - Phương rình điện phân : NaCl Na + Cl b) Điện phân dung dịch Điện phân với điện cực rơ Ví dụ: Điện phân dung dịch CuSO 4 - Phương rình điện li : Khi an rng nước, CuSO 4 điện li he phương rình CuSO 4 Cu SO 4 - Sơ đồ điện phân : Ca (-) CuSO 4 An (+) Cu +, H O H O SO - 4, H O Cu + + e Cu H O O + 4H + (sự khử) (sự xi há) - Phương rình điện phân : CuSO 4 + H O Cu + H SO 4 + O - Quá rình xi há-khử rên bề mặ các điện cực: + Tại ca: xảy ra sự khử, các quá rình khử xảy ra he hứ ự dãy hế điện cực chuẩn. Chấ, in nà có hế điện cực chuẩn lớn hơn sẽ bị khử rước. Các in kim lại kiềm, kim lại kiềm hổ, Mg +, Al 3+ có hế điện cực nhỏ hơn (âm 0 hơn) hế điện cực của cặp xi há-khử H O/H ( E H O / H = -0,41V) nên không bị điện phân rng dung dịch. + Tại an : xảy ra sự xi há, các quá rình xi há xảy ra he hứ ự. Chấ, in có hế điện cực lớn hơn sẽ xi há rước. Các anin gốc axi chứa xi như 3 PO 4... không ham gia điện phân mà H O điện phân. Điện phân với an an (dương cực an) SO 4, NO 3, 113
39 Cực dương được làm bằng kim lại cùng chấ với in kim lại rng muối. Ví dụ : điện phân dung dịch CuSO 4 với điện cực dương bằng Cu. Tại an (+) xảy ra quá rình xi há kim lại Cu : Cu Cu + + e An an và dung dịch điện phân chuyển động ới cực âm Tại ca (-), xảy ra sự khử in Cu + : Cu + + e Cu D đó hực chấ chỉ là sự chuyển kim lại Cu ừ an sang ca. Trng hực ế sự điện phân dung dịch với an an được sử dụng chủ yếu và việc inh chế các kim lại (an là kim lại cần inh chế, ca là kim lại đã được inh chế) và mạ kim lại (ca là vậ cần mạ, an là kim lại dùng để mạ). c) Định luậ Farađay Khối lượng các chấ hu được ở điện cực được ính he công hức biểu diễn định luậ Farađay : AI m = 96500n m : Khối lượng chấ hu được ở điện cực (g) A : Khối lượng ml phân ử của chấ hu được ở điện cực (g/ml) n : Số elecrn mà nguyên ử hặc in đã ch hặc nhận I : Cường độ dòng điện (A) : Thời gian điện phân (s) 6. Ăn mòn kim lại và chống ăn mòn kim lại a) Ăn mòn há học - Thường xảy ra ở các hiế bị hường xuyên iếp xúc với hơi nước, chấ khí như O, Cl,... ở nhiệ độ ca. Ví dụ : Thiế bị lò đố bằng hép, Fe bị ăn mòn d ác dụng với hơi nước, khí xi ở nhiệ độ ca: 3Fe + 4H O 0 Fe 3 O 4 + 4H Fe + 3Cl FeCl 3 - Bản chấ của sự ăn mòn há học là quá rình xi há-khử, rng đó các elecrn của kim lại được chuyển rực iếp đến các chấ rng môi rường. b) Ăn mòn điện há học Ăn mòn điện há học là sự ăn mòn kim lại d ác dụng của dung dịch chấ điện li và ạ ra dòng điện. Điều kiện xảy ra ăn mòn điện há học : - Các điện cực phải khác nhau về bản chấ, kim lại có hế điện cực chuẩn nhỏ hơn sẽ đóng vai rò cực âm và bị ăn mòn (kim lại nguyên chấ khó bị ăn mòn). - Các điện cực phải iếp xúc với nhau. - Các điện cực phải cùng iếp xúc với 1 dung dịch chấ điện li. Cơ chế ăn mòn : - Tại điện cực âm (an) : xảy ra sự xi há kim lại 0 114
40 R R n+ + ne - Tại điện cực dương (ca) : xảy ra sự khử + Môi rường ăn mòn có ính axi : H + + e H + Môi rường ăn mòn có ính bazơ hặc rung ính : O + H O + 4e 4OH - Chống ăn mòn kim lại: có hai phương pháp phổ biến là bả vệ bề mặ và bả vệ điện há. - Bả vệ bề mặ: dùng các há chấ bền với môi rường để cách li kim lại với môi rường. - Bả vệ điện há: nối kim lại cần bả vệ với mộ kim lại hạ động hơn (kim lại hi sinh), khi xảy ra quá rình ăn mòn điện há, kim lại hạ động hơn sẽ đóng vai rò điện cực âm và bị ăn mòn, kim lại cần bả vệ đóng vai rò điện cực dương và không bị ăn mòn. 7. Nguyên ắc và phương pháp điều chế kim lại a) Phương pháp nhiệ luyện Khử các in kim lại rng xi hành kim lại ở nhiệ độ ca bằng chấ khử như C, CO, H hặc Al. 3CO + Fe O 3 3CO + Fe H + CuO H O + Cu Phương pháp này dùng để điều chế kim lại có ính khử rung bình và yếu. b) Phương pháp huỷ luyện Tách lấy kim lại ừ muối an rng dung dịch, phổ biến nhấ là dùng kim lại có ính khử mạnh hơn để khử in kim lại yếu hơn rng dung dịch muối. Fe + CuSO 4 FeSO 4 + Cu Cu + AgNO 3 Cu(NO 3 ) + Ag Phương pháp này áp dụng để điều chế kim lại có hế điện cực chuẩn ca, như Cu, Hg, Ag, Au,... c) Phương pháp điện phân Dùng dòng điện mộ chiều để khử các in kim lại rên ca. Bằng phương pháp điện phân có hể điều chế hầu hế các kim lại. - Điện phân nóng chảy : dùng để điều chế các kim lại có ính khử mạnh như kim lại nhóm IA, IIA, nhôm. Ví dụ : Điều chế Na bằng cách điện phân NaCl nóng chảy. pnc NaCl Na Cl - Điện phân dung dịch : dùng điều chế kim lại có ính khử rung bình và yếu. Ví dụ : điều chế Zn bằng cách điện phân dung dịch ZnSO 4 dpdd ZnSO 4 + H O Zn + O + H SO 4 Phương pháp điện phân hường dùng để điều chế kim lại có độ inh khiế ca. 115
41 Chương 8: KIM LOẠI KIỀM - KIM LOẠI KIỀM THỔ - NHÔM I. KIM LOẠI KIỀM 1. Khái quá về kim lại kiềm rng bảng uần hàn - Nhóm IA gồm : lii (Li), nari (Na), kali (K), rubiđi (Rb), xesi (Cs) và franxi (Fr). - Cấu hình elecrn lớp ngài cùng : ns 1. - Năng lượng in há : kim lại kiềm có năng lượng in há nhỏ nhấ s với các kim lại khác. The chiều ừ Li đến Cs năng lượng in há giảm dần. Riêng Fr là mộ nguyên ố phóng xạ. - Số xi há : +1 rng mọi hợp chấ.. Tính chấ vậ lí Tinh hể kim lại kiềm đều có cấu ạ mạng inh hể lập phương âm khối, có đặc điểm : liên kế kim lại yếu, inh hể ương đối rỗng nên các kim lại kiềm có : - Khối lượng riêng nhỏ. - Nhiệ độ nóng chảy hấp (<00 C), nhiệ độ sôi hấp. - Độ cứng hấp, có hể dùng da cắ dễ dàng. - Độ dẫn điện ca. Tính chấ vậ lí biến đổi he quy luậ. 3. Tính chấ há học - Các kim lại kiềm có ính khử mạnh, ính khử ăng dần ừ Li đến Cs. - Phản ứng với phi kim : +) Tác dụng với O : Li ch ngọn lửa màu đỏ sn, Na ch ngọn lửa màu vàng, K ch ngọn lửa màu ím nhạ. 4R + O R O +) Tác dụng mạnh với hầu hế các phi kim ạ muối. - Phản ứng với nước : các kim lại kiềm ác dụng mạnh với nước ở nhiệ độ hường R + H O ROH + H - Tác dụng với axi : Các kim lại kiềm phản ứng mãnh liệ với axi, các dung dịch axi HCl lãng, HNO 3 hay H SO 4 đặc,... phản ứng gây nổ rấ nguy hiểm. Chỉ nên làm hí nghiệm với axi HCl đặc, nồng độ > 0%. 4. Điều chế kim lại kiềm Phương pháp : điện phân muối halgenua hặc hiđrxi nóng chảy. Ví dụ : NaCl 4NaOH pnc Na + Cl pnc 4Na + H O + O 5. Mộ số hợp chấ quan rọng a) Hiđrxi của kim lại kiềm Là những bazơ mạnh, được điều chế bằng cách điện phân dung dịch muối clrua có màng ngăn. pmn Ví dụ : NaCl + H O H + Cl + NaOH 116
42 b) Các muối - NaHCO 3 : có ính chấ lưỡng ính, kém bền với nhiệ NaHCO 3 Na CO 3 + CO + H O - Na CO 3 (sđa) : có ính bazơ, bền với nhiệ. II. KIM LOẠI KIỀM THỔ 1. Vị rí rng bảng uần hàn - Nhóm IIA (kim lại kiềm hổ) gồm : beri (Be), magie (Mg), canxi (Ca), srnri (Sr), bari (Ba). - Cấu hình elecrn lớp ngài cùng : ns. - Kim lại kiềm hổ có năng lượng in há nhỏ s với các kim lại khác, nhưng lớn hơn kim lại kiềm ương ứng. The chiều ừ Be đến Ba năng lượng in há giảm dần. - Số xi há : + rng mọi hợp chấ.. Tính chấ vậ lí Các kim lại kiềm hổ có kiểu mạng inh hể khác nhau, liên kế kim lại của chúng ương đối yếu nên : - Sự biến đổi ính chấ vậ lí không đều đặn như các kim lại kiềm. - Khối lượng riêng ương đối nhỏ, là những kim lại nhẹ hơn nhôm (rừ Ba). - Nhiệ độ nóng chảy, nhiệ độ sôi, độ cứng ca hơn KLK nhưng vẫn ương đối hấp. 3. Tính chấ há học Tính khử mạnh : M M + + e a) Tác dụng với phi kim - Tác dụng mạnh với xi ạ xi : M + O MO - Tác dụng với phi kim khác ạ muối : M + X MX (X là các halgen) b) Tác dụng với nước - Be không ác dụng với nước, Mg chỉ ác dụng với nước ở nhiệ độ ca Mg + H O MgO + H - Các kim lại Ca, Sr, Ba ác dụng mãnh liệ với nước ở nhiệ độ hường, d khả năng an của các hiđrxi ương ứng. Ca + H O Ca(OH) + H c) Tác dụng với axi - Tác dụng mạnh với H + 0 rng dung dịch HCl, H SO 4 lãng ( E << 0) M /M M + H + M + + H - Tác dụng với dung dịch HNO 3, H SO 4 đặc : kim lại kiềm hổ (chủ yếu là Mg) khử 5 N 6 mạnh (rng HNO 3 ) và S (H SO 4 đặc) ạ các sản phẩm ứng với số xi há hấp hơn : NH 4 NO 3 ; N ; N O và H S ; S. 3Mg + 4H SO 4 (đặc) 3MgSO 4 + S + 4H O 117
43 4. Điều chế kim lại kiềm hổ Phương pháp : điện phân muối halgenua nóng chảy. pmn Ví dụ : MgCl Mg + Cl 5. Mộ số hợp chấ quan rọng của canxi - Ca(OH), CaCO 3, CaSO 4. - Nước cứng : là lại nước có chứa nhiều in Ca + và Mg +. Để làm mềm nước cứng phải chuyển các in này và các chấ không an (phương pháp kế ủa) hặc hay hế chúng bằng các in khác (phương pháp ra đổi in). III. NHÔM 1. Vị rí, cấu ạ nguyên ử - Nhôm huộc nhóm IIIA, chu kì 3, STT Cấu hình elecrn lớp ngài cùng : 3s 3p 1 - Số xi há : +3. Tính chấ há học Tính khử khá mạnh : Al Al e a) Tác dụng với phi kim - Tác dụng với nhiều phi kim như xi, lưu huỳnh, halgen. 4Al + 3O Al + 3Cl Al O 3 AlCl 3 b) Tác dụng với axi - Tác dụng mạnh với H + 0 rng dung dịch HCl, H SO 4 lãng ( E = -1,66V) Al 3 /Al Al + 3H SO 4 Al (SO 4 ) 3 + 3H Al + 6H + Al H - Tác dụng mạnh với dung dịch HNO 3 lãng hay đặc nóng, H SO 4 đặc nóng d Al 5 N 6 khử mạnh (rng HNO 3 ) và S (rng H SO 4 đặc) ạ các sản phẩm ứng với số xi há hấp hơn : NH 4 NO 3 ; N ; N O ; NO ; NO và SO, H S, S. Al + 6H SO 4 (đặc) Al (SO 4 ) 3 + 3SO + 6H O Al + 1H + + 3SO 4 Al SO + 6H O Chú ý : Al hụ động với dung dịch H SO 4 đặc nguội, HNO 3 đặc nguội. c) Tác dụng với xi kim lại (phản ứng nhiệ nhôm) Nhôm khử được nhiều xi kim lại hành kim lại ở nhiệ độ ca rng điều kiện không có không khí. Al + Fe O 3 Al O 3 + Fe d) Tác dụng với nước Al + 6H O Al(OH) 3 + 3H 118
44 Phản ứng này chỉ xảy ra rên bề mặ của hanh nhôm d Al(OH) 3 ạ hành không an đã ngăn cản phản ứng. Vậ bằng nhôm không phản ứng với H O ở bấ kì nhiệ độ nà là d có lớp Al O 3 rấ mỏng, mịn, bền chắc bả vệ. Thực ế ci nhôm không ác dụng với nước. e) Tác dụng với dung dịch kiềm Nhôm an rng dung dịch kiềm he PTHH: Al + NaOH + 6H O Na[Al(OH) 4 ] + 3H f) Tác dụng với dung dịch muối 0 D nhôm có hế điện cực chuẩn nhỏ ( E = -1,66V) nên khử được nhiều in kim Al 3 /Al lại có hế điện cực chuẩn lớn hơn : Al + 3Cu + Al Cu 3. Hợp chấ quan rọng của nhôm a) Oxi nhôm - Là hợp chấ rấ bền với nhiệ - Là xi lưỡng ính : + Tác dụng với dung dịch axi Al O 3 + 3H SO 4 Al (SO 4 ) 3 + 3H O + Tác dụng với dung dịch bazơ muối alumina Al O 3 + NaOH + 3H O Na[Al(OH) 4 ] - Điều chế : Al(OH) 3 Al O 3 + 3H O b) Nhôm hiđrxi - Là hiđrxi kém bền với nhiệ - Có ính chấ lưỡng ính : + Tác dụng với dung dịch axi Al(OH) 3 + 3HCl AlCl 3 + 3H O + Tác dụng với dung dịch bazơ mạnh muối alumina Al(OH) 3 + NaOH Na[Al(OH) 4 ] - Điều chế : + Dung dịch muối Al 3+ (AlCl 3, Al(NO 3 ) 3,...) ác dụng với dung dịch bazơ Al OH - (vừa đủ) Al(OH) 3 + Dung dịch muối alumina (Na[Al(OH) 4 ], Ba[Al(OH) 4 ]...) ác dụng với axi [Al(OH) 4 ] - + H + (vừa đủ) Al(OH) 3 + H O c) Muối nhôm Muối nhôm quan rọng là phèn chua K SO 4.Al (SO 4 ) 3.4H O. 4. Sản xuấ nhôm - Nguyên liệu: quặng bxi Al O 3.nH O. Quặng bxi hường lẫn các ạp chấ là Fe O 3 và SiO, sau khi làm sạch Fe O 3 và SiO được Al O 3 khan. - Điện phân nóng chảy Al O 3 với crili (AlF 3.3NaF hay Na 3 AlF 6 ) rng bình điện phân với hai điện cực bằng han chì, hu được nhôm : Al O 3 pnc 4Al + 3O 119
45 Chương 9: MỘT SỐ KIM LOẠI NHÓM B I. CROM (Cr) 1. Vị rí, cấu ạ - Vị rí rng bảng uần hàn : Số hứ ự 4; chu kì 4, nhóm VIB. - Cấu hình elecrn : 1s s p 6 3s 3p 6 3d 5 4s 1 - Số xi há : +1 đến +6.. Tính chấ a) Tính chấ vậ lí Crm là kim lại rắng xám, nặng (D = 7, g/cm 3 ), rấ cứng, độ cứng chỉ kém kim cương. Nhiệ độ nóng chảy của crm là C và sôi ở C. b) Tính chấ hóa học Crm có ính khử, uỳ he chấ xi há mà Cr có hể bị xi há lên các mức xi há + hay Tác dụng với phi kim : 4Cr + 3O Cr O 3 Cr + 3Cl CrCl 3 - Kim lại crm có mộ lớp xi mỏng bền vững bả vệ, nên rấ bền, không phản ứng với nước và không khí. - Tác dụng với axi : + Khi đun nóng không có xi, màng xi an, crm ác dụng với dung dịch axi ạ ra muối crm(ii) : Cr + HCl CrCl + H + Crm không ác dụng với dung dịch lãng, nguội của axi HCl, H SO 4. + Ở nhiệ độ hường, crm bị HNO 3 đặc và H SO 4 đặc làm hụ động hóa giống như nhôm. Ở nhiệ độ ca bị xi há mạnh ạ muối Cr 3+. Cr + 6H SO 4 (đặc) 3. Mộ số hợp chấ của crm Cr (SO 4 ) 3 + 3SO + 6H O a) Hợp chấ crm(ii) : CrO, Cr(OH), muối Cr + - Oxi CrO là mộ xi bazơ, có ính khử nên dễ bị O xi há hành Cr O 3 4CrO + 3O Cr O 3 - Hiđrxi Cr(OH) là mộ chấ rắn màu vàng, không an rng nước, Cr(OH) là mộ bazơ và có ính khử. Khi đun nóng rng không khí, bị xi hóa hành Cr(OH) 3 4Cr(OH) + H O + O 4Cr(OH) 3 - Muối crm(ii) có ính khử mạnh. 4CrCl + O + 4HCl 4CrCl 3 + H O CrCl + Cl CrCl 3 10
46 b) Hợp chấ crm(iii) : Cr O 3, Cr(OH) 3, muối Cr 3+ Cr O 3 - Là mộ chấ bộ màu lục hẫm, khó nóng chảy và cứng. - Có ính chấ lưỡng ính, an rng dung dịch axi mạnh và kiềm đặc. Cr O 3 + 3H SO 4 Cr (SO 4 ) 3 + 3H O Cr O 3 + NaOH + 3H O Na[Cr(OH) 4 ] Cr(OH) 3 - Là mộ chấ kế ủa ke, màu lục xám, không an rng nước. - Có ính lưỡng ính như Al(OH) 3, an rng dung dịch axi và kiềm mạnh. Cr(OH) 3 + 3HCl CrCl 3 + 3H O Cr(OH) 3 + NaOH Na[Cr(OH) 4 ] Muối crm(iii) - Có ính xi há rng môi rường axi Zn + CrCl 3 ZnCl + CrCl - Có ính khử rng môi rường kiềm CrBr 3 + 3Br + 16NaOH Na CrO 4 + 1NaBr + 8H O Cr Br + 16OH - CrO 4 + 6Br - + 8H O 0 c) Hợp chấ crm(vi) : CrO 3, muối crma ( +6 Cr ) II. CrO 3 : - Là chấ rắn có màu đỏ hẫm. - Tính chấ há học : + CrO 3 là mộ xi axi, rấ dễ an rng nước ạ ra các axi crmic (khi có nhiều nước) và axi đicrmic (khi có í nước). CrO 3 + H O H CrO 4 (axi crmic) CrO 3 + H O H Cr O 7 (axi đicrmic) Các axi này chỉ ồn ại ở dạng dung dịch. + CrO 3 là mộ chấ xi há rấ mạnh, xi há được nhiều chấ vô cơ và hữu cơ CrO 3 + NH 3 Cr O 3 + N + 3H O - Muối crma và đicrma: các muối bền hơn nhiều s với các axi ương ứng. In CrO 4 màu vàng, Cr O 7 có màu đỏ da cam. Hai lại in này rng nước luôn ồn ại cân bằng : Cr O 7 + H O CrO 4 + H + Muối crma và đicrma là những chấ xi hóa mạnh nhấ là rng môi rường axi, +6 Cr bị khử hành +3 Cr K Cr O 7 + 6FeSO 4 + 7H SO 4 Cr (SO 4 ) 3 + 3Fe (SO 4 ) 3 + K SO 4 + 7H O K Cr O 7 + 6KI + 7H SO 4 Cr (SO 4 ) 3 + 3I + 4K SO 4 + 7H O SẮT (Fe) 1. Vị rí, cấu ạ - Số hứ ự 6, chu kì 4, nhóm VIIIB. - Cấu hình elecrn nguyên ử : 1s s p 6 3s 3p 6 3d 6 4s - Số xi há : +,
47 . Tính chấ a) Tính chấ vậ lí Sắ là kim lại màu rắng hơi xám, nặng (D = 7,9 g/cm 3 ), nóng chảy ở C và sôi ở C. Dẻ, dễ rèn, có ính nhiễm ừ. b) Tính chấ hóa học Sắ là kim lại có ính khử rung bình. Tuỳ he chấ xi há và điều kiện phản ứng, sắ bị xi há ới các mức xi há + hặc Tác dụng với phi kim : 3Fe + O Fe +3Cl Fe 3 O 4 FeCl 3 Fe + S FeS - Tác dụng với axi : 0 + Với dung dịch HCl, H SO 4 lãng : d E = - 0,44V < in H + Fe + H + Fe + + H Fe /Fe E nên Fe khử được 0 H /H + Với các axi HNO 3 đặc nóng và H SO 4 đặc, nóng : Fe khử mạnh +5 N (NO 3 ), +6 S (SO 4 ) sinh ra muối Fe 3+ Fe + 6H SO 4 đ Fe (SO 4 ) 3 + 3SO + 6H O + Sắ bị hụ động hóa rng HNO 3 và H SO 4 đặc, nguội. - Tác dụng với dung dịch muối : Fe khử được các in kim lại rng dung dịch muối của những cặp xi há-khử có hế điện cực chuẩn ca hơn, như Cu + /Cu (+0,34V),... Fe + CuSO 4 FeSO 4 + Cu (Fe + Cu + Fe + + Cu) - Tác dụng với nước : ở nhiệ độ ca sắ ác dụng với nước, phản ứng này giải hích sắ và hợp kim sắ bị gỉ khi iếp xúc với hơi nước ở nhiệ độ ca Fe + H O 3Fe + 4H O 570 C FeO + H 570 C Fe 3 O 4 + 4H 3. Hợp chấ của sắ a) Hợp chấ sắ(ii) : FeO, Fe(OH), muối Fe + - Tính chấ đặc rưng là ính khử : 3FeO + 10HNO 3 lãng 3Fe(NO 3 ) 3 + NO + 5H O 4Fe(OH) (rắng xanh) + O + H O 4Fe(OH) 3 (đỏ nâu) FeCl + Cl FeCl 3 6FeSO 4 + K Cr O 7 +7H SO 4 3Fe (SO 4 ) 3 + Cr (SO 4 ) 3 +K SO 4 + 7H O - FeO, Fe(OH) là các chấ có ính bazơ. b) Hợp chấ sắ(iii) : Fe O 3, Fe(OH) 3, muối Fe 3+ - Hợp chấ Fe 3+ có ính xi hóa : E 0 3 Fe /Fe = 0,77V, ca hơn hế điện cực chuẩn của mộ số cặp xi há - khử như Cu + /Cu, I /I -, S/ S - nên có các phản ứng : 1
48 FeCl 3 + KI FeCl + I +KCl FeCl 3 + Fe 3FeCl FeCl 3 + Cu FeCl + CuCl FeCl 3 + H S FeCl + S +HCl - Fe O 3, Fe(OH) 3 là các chấ có ính bazơ. c) Các lại quặng sắ Manhei : Fe 3 O 4 ; hemai đỏ : Fe O 3 ; hemai nâu : Fe O 3.nH O ; xiđeri : FeCO 3 ; piri : FeS. 4. Hợp kim của sắ Sắ ạ nhiều hợp kim có nhiều ứng dụng quan rọng rng đó có gang và hép. Gang và hép (hép cacbn) đều là các hợp kim của sắ với cacbn, rng gang hàm lượng cacbn và mộ số nguyên ố khác ca hơn rng hép. Luyện gang : - Nguyên ắc : CO, Quặng sắ (manhei, hemai) CO, Fe 3 O 4 CO, FeO - Nguyên liệu : quặng sắ + chấ chảy (CaCO 3 hặc SiO ) + han cốc + O (không khí) gang + xỉ + khí lò ca. Luyện hép : - Nguyên ắc : Oxi há ạp chấ rng gang hành xi bằng O không khí. - Nguyên liệu : Fe Gang + chấ chảy (CaCO 3 hặc SiO ) + O hép + xỉ + khí. III. ĐỒNG 1. Vị rí, cấu ạ - Số hứ ự 9, chu kì 4, nhóm IB. - Cấu hình elecrn nguyên ử : 1s s p 6 3s 3p 6 3d 10 4s 1 - Số xi hóa : +1, +. Tính chấ a) Tính chấ vậ lí Đồng là kim lại màu đỏ, nặng (D = 8,98g/cm 3 ), nóng chảy ở C và sôi ở C. Đồng inh khiế ương đối mềm dễ dá mỏng, ké sợi, dẫn điện, dẫn nhiệ rấ ố, chỉ hua bạc. b) Tính chấ hóa học Đồng là kim lại kém hạ động hóa học, có ính khử yếu. - Tác dụng với các phi kim: Cu + Cl CuCl 13
49 Cu + O - Tác dụng với axi : 0 Cu /Cu Cu + H SO 4đặc Cu + 4HNO đặc CuO CuSO 4 + SO + H O Cu(NO 3 ) + NO + H O E = +0,34V > 0 E = 0,00V nên Cu không khử được H + rng dung dịch HCl H /H và H SO 4 lãng, chỉ ác dụng được khi có mặ khí xi : Cu + O + 4HCl CuCl + H O - Tác dụng với mộ số dung dịch muối : Cu khử được các in kim lại rng dung dịch muối của những cặp xi há-khử có hế điện cực chuẩn ca hơn như Fe 3+ /Fe +, Ag + /Ag Hợp chấ của đồng Cu + Fe 3+ Cu + + Fe + - Đồng có các số xi hóa +1 và +, rng đó hợp chấ đồng(ii) bền hơn. - CuO là chấ bộ màu đen, không an rng nước, là mộ xi bazơ và có ính xi há CuO + CO Cu + CO IV. Đơn chấ CuO + Cu Cu O - Cu(OH) là chấ bộ màu xanh, không an rng nước, là mộ bazơ. Cu(OH) an dễ dàng rng dung dịch NH 3 ạ hành dung dịch màu xanh hẫm gọi là nước Svayde : Cu(OH) + 4NH 3 [Cu(NH 3 ) 4 ](OH) BẠC - VÀNG - NIKEN - KẼM - THIẾC - CHÌ Vị rí / Cấu hình e Số xi há/ E (V) 47Ag Chu kì 5, nhóm IB Cấu hình e: [Kr]4d 10 5s 1 Số xi há : +1, (+) E 0 = +0,80V Ag /Ag 79Au Chu kì 6, nhóm IB Cấu hình e: [Xe]4f 14 5d 10 6s 1 Số xi há: +1, +3 E 0 Au /Au 3 = +1,50V Tính chấ vậ lí Màu rắng, dẫn điện, nhiệ ố nhấ Mềm, màu vàng, dẻ, dẫn điện, nhiệ ố. Tính chấ há học Tính khử yếu T/d với phi kim Ag + O 3 Ag O + O 4Ag + H S + O Ag S + H O) T/d với dung dịch axi : bị các axi HNO 3, H SO 4 đặc xi há Ag + HNO 3 đặc AgNO 3 + NO + H O Tính khử rấ yếu T/d với dung dịch axi : rấ bền vững, chỉ bị nước cường an (HNO 3 :HCl=1:3) xi há Au + HNO 3 + 3HCl AuCl 3 + NO + 14
50 Đơn chấ 8Ni Vị rí / Cấu hình e Số xi há/ E (V) Chu kì 4, nhóm VIIIB Cấu hình e: [Ar]3d 8 4s Số xi há : +, (+3) E 0 Ni /Ni = -0,6V 30Zn Chu kì 4, nhóm IIB cấu hình e: [Ar]3d 10 4s Số xi há: + E 0 = -0,76V Zn /Zn 50Sn Chu kì 5, nhóm IVA Cấu hình e: [Kr]4d 10 5s 5p Số xi há: +, +4 E 0 = -0,14V Sn /Sn Tính chấ vậ lí Màu rắng bạc, cứng, nặng Màu lam nhạ, độ giòn, dẻ hay đổi he nhiệ độ Màu rắng bạc, dẻ. 8Pb Chu kì 6, nhóm IVA Màu rắng hơi xanh, Tính chấ há học H O Tính khử rung bình T/d với phi kim : Ni + O 500 C NiO T/d với dung dịch axi : bị các axi HNO 3 lãng, đặc nóng; H SO 4 đặc nóng xi há Ni + 4HNO 3 đ Ni(NO 3 ) + NO + H O Tác dụng với dd muối : khử được các in kim lại đứng sau rng dãy điện há: Ni + Cu + Ni + + Cu Tính khử mạnh T/d với phi kim : Zn + O ZnO T/d với dung dịch axi : - Khử H + rng dung dịch axi Zn + H + Zn + + H - Khử mạnh N +5 rng HNO 3, +6 S rng H SO 4 đặc 4Zn+10HNO 3 lãng4zn(no 3 ) +N O+5H O Tác dụng với dd muối : khử được các in của kim lại đứng sau rng dãy điện há Zn + Cu + Zn + + Cu Tính khử yếu T/d với phi kim : Sn + O SnO T/d với dung dịch axi : - Khử H + rng dung dịch axi Sn + H + Sn + + H - T/d với dung dịch HNO 3 lãng 3Sn+8HNO 3đặc 3Sn(NO 3 ) +NO+4H O - T/d với dd HNO 3, H SO 4 đặc nóng Sn+8HNO 3đặc Sn(NO 3 ) 4 +4NO +4H O T/d với dd muối: khử được các in của kim lại đứng sau rng dãy điện há Sn + Cu + Sn + + Cu Tính khử yếu T/d với phi kim : Pb + O PbO 15
51 Đơn chấ Vị rí / Cấu hình e Số xi há/ E (V) Cấu hình e: [Xe]4f 14 5d 10 6s 6p Số xi há: +, +4 E 0 Pb+ /Pb = -0,13V Tính chấ vậ lí mềm, dễ Màu rắng hơi xanh, mềm, dễ dá mỏng, ké sợi. Tính chấ há học T/d với dung dịch axi - Không /d với HCl, H SO 4 lãng d ạ muối chì không an ba bọc - T/d với dd HNO 3, H SO 4 đặc nóng Pb+4HNO 3 đặc Pb(NO 3 ) +NO +H O T/d với dd muối : khử được các in kim lại đứng sau rng dãy điện há Pb + Cu + Pb + + Cu 16
52 Chương 10: ĐẠI CƯƠNG VỀ HOÁ HỌC HỮU CƠ I. KHÁI NIỆM Hợp chấ hữu cơ là hợp chấ của cacbn (rừ CO, CO, muối xianua, muối cacbna, cacbua kim lại). Trng phân ử chấ hữu cơ nhấ hiế phải có nguyên ố cacbn, hường có hiđr, ngài ra còn có xi, halgen, niơ,. II. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA CHẤT HỮU CƠ Đa số các hợp chấ hữu cơ khi bị đố nóng có xi hì cháy, chúng kém bền với nhiệ nên dễ bị phân huỷ bởi nhiệ. Phản ứng của các hợp chấ hữu cơ hường xảy ra chậm, không hàn àn, không he mộ hướng nhấ định, hường cần đun nóng hặc cần có xúc ác. III. PHÂN LOẠI Hiđrcacbn Hiđrcacbn n Hiđrcacbn không n Hiđrcacbn hơm Dẫn xuấ của hiđrcacbn Dẫn xuấ halgen, ancl, phenl, anđehi, xen, axi, ese Hợp chấ chứa niơ Cacbhiđra Plime IV. CÁC LOẠI CÔNG THỨC BIỂU DIỄN PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ Khái niệm Công hức đơn giản nhấ Ch biế ỉ lệ ối giản về số lượng nguyên ử của các nguyên ố rng phân ử hợp chấ hữu cơ. Công hức phân ử Ch biế số lượng nguyên ử của các nguyên ố rng phân ử. Công hức cấu ạ Ch biế hứ ự liên kế giữa các nguyên ử rng phân ử. Thí dụ CH O C H 4 O CH 3 -COO-H Phương pháp xác định Lập ỉ lệ số ml của các nguyên ố rng phân ử. Từ công hức đơn giản nhấ và phân ử khối. Tính he phương rình há học. 17
53 V. NỘI DUNG CỦA THUYẾT CẤU TẠO HOÁ HỌC Trng phân ử hợp chấ hữu cơ, các nguyên ử liên kế với nhau he mộ hứ ự nhấ định gọi là cấu ạ há học. Khi hay đổi hứ ự liên kế đó sẽ ạ hành hợp chấ mới. Trng phân ử hợp chấ hữu cơ, nguyên ố cacbn luôn có há rị IV. Các nguyên ử liên kế với nhau he đúng há rị của chúng. Các nguyên ử cacbn không những liên kế với các nguyên ử khác mà còn có hể liên kế với nhau ạ hành mạch cacbn (mạch hở, mạch vòng ; mạch không phân nhánh và mạch có phân nhánh). Tính chấ của mộ hợp chấ không những phụ huộc và bản chấ, số lượng nguyên ử của các nguyên ố mà còn phụ huộc và cấu ạ há học của chúng. VI. ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN KháI niệm Đặc điểm Tính chấ Đồng đẳng Các chấ có công hức phân ử khác nhau mộ hay nhiều nhóm CH nhưng có cấu ạ há học giống nhau d đó có ính chấ giống nhau. Mỗi dãy đồng đẳng có mộ công hức phân ử ổng quá chung Các chấ rng cùng dãy đồng đẳng có ính chấ ương ự nhau Đồng phân Các chấ khác nhau có cùng công hức phân ử được gọi là đồng phân của nhau. Đồng phân cấu ạ Đồng phân lập hể Đồng phân nhóm chức : ính chấ khác nhau ; Đồng phân cấu ạ mạch cacbn : ính chấ có hể giống nhau. Đồng phân vị rí nhóm chức VII. PHÂN TÍCH NGUYÊN TỐ Phân ích định ính ch biế hành phần các nguyên ố ạ nên phân ử. Phân ích định lượng ch biế phần răm khối lượng mỗi nguyên ố. Khi xác định được phân ử khối của hợp chấ hì có hể xác định được công hức phân ử của hợp chấ hữu cơ. VIII. PHƯƠNG PHÁP TÁCH BIỆT VÀ TINH CHẾ HỢP CHẤT HỮU CƠ Có mộ số phương pháp ách biệ và inh chế hường dùng như sau : 1) Phương pháp chưng cấ Dựa và sự khác nhau về nhiệ độ sôi của các chấ lỏng rng cùng mộ hỗn hợp để ách chúng ra khỏi nhau. Quá rình đun sôi mộ hỗn hợp lỏng, để chấ lỏng chuyển hành hơi sau đó làm lạnh, hơi sẽ ngưng ụ hành dạng lỏng gọi là sự chưng cấ. 18
54 Có các kĩ huậ chưng cấ khác nhau ùy huộc và yêu càu và đặc điểm của chấ lỏng : chưng cấ hường, chưng cấ phân đạn, chưng cấ lôi cuốn hơi nước. ) Phương pháp chiế Dùng để ách riêng được hai chấ lỏng không an và nhau ra khỏi nhau. Thường là ách chấ hữu cơ ra khỏi lớp nước hặc dung dịch nước. 3) Phương pháp kế inh Dựa và độ an khác nhau của các chấ rắn rng mộ dung môi và sự hay đổi độ an he nhiệ độ để ách biệ và inh chế chúng. IX. PHẢN ỨNG HỮU CƠ 1) Khái niệm Phản ứng hữu cơ là quá rình phá vỡ liên kế hóa học rng phân ử chấ ban đầu và hình hành liên kế hóa học mới, ạ hành chấ mới. ) Đặc điểm Phản ứng hữu cơ xảy ra chậm, hường cần đun nóng hặc có xúc ác. Trng cùng điều kiện có hể xảy ra he nhiều hướng khác nhau (d các liên kế hóa học rng phân ử chấ hữu cơ có độ bền gần giống nhau nên dễ cùng bị phân cắ) d đó hường hu được hỗn hợp sản phẩm. 3) Các kiểu phân cắ liên kế há học - Phân cắ đồng li : cặp elecrn dùng chung được chia đều ch nguyên ử ham gia liên kế. - Phân cắ dị li : cặp elecrn dùng chung huộc về nguyên ử ham gia liên kế có độ âm điện lớn hơn. 4) Các lại phản ứng cơ bản + Phản ứng hế : hay nguyên ử này bằng nguyên ử khác. + Phản ứng cộng : hợp chấ có liên kế bội (C=C, C=O, C=N, CN, ) kế hợp hêm phân ử khác. + Phản ứng ách : lại bỏ phân ử nhỏ ra khỏi phân ử chấ hữu cơ. Ngài ra còn có các lại phản ứng khác : Phản ứng xi há hàn àn chấ hữu cơ, phản ứng xi hóa cắ mạch cacbn, 19
55 Chương 1: HIĐROCACBON I. ANKAN (HIĐROCACBON NO) Hiđrcacbn n là những hiđrcacbn rng phân ử chỉ có liên kế đơn. Ankan (hiđrcacbn n, mạch hở) có công hức ổng quá C x H x+ (n 1) ; Xiclankan (hiđrcacbn n, mạch vòng) có công hức ổng quá C x H x (n 3). Đồng phân Tính chấ vậ lí Tính chấ há học Ankan Đồng phân mạch cacbn không phân nhánh. Đồng phân mạch nhánh. Xiclankan Đồng phân mạch vòng có số cạnh bằng số nguyên ử C. Đồng phân vòng nhỏ hơn có mộ hặc nhiều nhánh. Các chấ rng phân ử có không quá 4 nguyên ử C : là chấ khí ; ừ 5 đến 15 nguyên ử C : chấ lỏng ; không màu, nhẹ hơn nước và không an rng nước. Phản ứng hế nguyên ử hiđr bằng nguyên ử halgen hặc nhóm nir : C x H x + + X ask C x H x + 1 X + HX C x H x + HONO 0, x Phản ứng xi há hàn àn Phản ứng ách hiđr ạ hành anken 0, x C x H x + C x H x Phản ứng crackinh : phân cắ hành các phân ử nhỏ hơn Phản ứng rifminh : chuyển hợp chấ mạch không nhánh hành mạch nhánh ; Phản ứng ách hiđr khép vòng : ạ hợp chấ vòng n 5, 6 cạnh C x H x 1 NO + H O Xiclankan vòng 3 hặc 4 cạnh có phản ứng cộng mở vòng ; Tách hiđr ạ hành hợp chấ vòng không n hặc vòng hơm. Điều chế Giảm mộ nguyên ử cacbn 0 NaOHCaO,, C x H x + 1 COONa C x H x + Tăng mạch cacbn C x H x + 1 Cl Na, ee C x H 4x + Từ cacbua kim lại, hí dụ Al 4 C 3 + 1H O 3CH 4 + 4Al(OH) 3 Tách hiđr khép vòng ankan 130
56 II. ANKEN ANKAĐIEN ANKIN (HIĐROCACBON KHÔNG NO) Khái niệm Anken Ankađien Ankin Hiđrcacbn không n mạch hở, rng phân ử có 1 liên kế đôi C =C. Hiđrcacbn không n, mạch hở, rng phân ử có liên kế đôi C=C. Hiđrcacbn không n mạch hở, rng phân ử có 1 liên kế ba C C. CTTQ C x H x với x. C x H x với x 3. C x H x với x. Đồng phân Tính chấ há học Đồng phân cấu ạ Đồng phân mạch cacbn (không nhánh và có nhánh) ương ự ankan. Đồng phân vị rí liên kế đôi, liên kế ba rng mạch cacbn. Đồng phân lập hể : đồng phân hình học Đồng phân hình học ại mỗi liên kế đôi Đồng phân vị rí ương đối của liên kế đôi a) Phản ứng cộng Cộng H /Ni Cộng Br Cộng HX : uân he quy ắc Maccpnhicp b) Phản ứng với dung dịch KMnO 4 c) Phản ứng rùng hợp Các ankin có liên kế ba ở đầu mạch có ính chấ của mộ axi yếu. III. HIĐROCACBON THƠM 1) Khái niệm Hiđrcacbn hơm là những hiđrcacbn có vòng benzen rng phân ử. Benzen và các chấ đồng đẳng lập hành dãy đồng đẳng của benzen có công hức ổng quá C x H x 6 với x 6. ) Đồng phân Các đồng đẳng của benzen dạng R C 6 H 5 ừ C 8 H 10 rở đi có đồng phân về mạch cacbn của mạch nhánh ngài vòng benzen. Khi ở vòng benzen có hai hặc hơn hai nhóm hế ankyl, sẽ có đồng phân về vị rí ương đối giữa các nhóm hế đó. 3) Tính chấ há học Benzen và các đồng đẳng có khả năng ham gia phản ứng hế nguyên ử H ở vòng hơm (halgen, nir,..). Quy ắc hế : các đồng đẳng của benzen ham gia phản ứng hế nguyên ử H của vòng benzen dễ hơn benzen và ưu iên hế nguyên ử H ở vị rí rh và para s với mạch nhánh ankyl lớn nhấ. Các đồng đẳng của benzen có phản ứng hế nguyên ử H ở mạch nhánh của vòng benzen ương ự ankan. 131
57 Các hiđrcacbn hơm có khả năng ham gia phản ứng cộng (hiđr, halgen) và nhân hơm. Khả năng cộng và vòng benzen khó hơn cộng và liên kế đôi rng phân ử anken. Hiđrcacbn hơm có mạch nhánh không n có ính chấ há học ương ự hiđrcacbn không n ương ứng. Khi đun nóng với dung dịch KMnO 4 hặc chấ xi há khác, mạch nhánh rng phân ử các hiđrcacbn hơm bị xi há gãy mạch. Thí dụ : C 6 H 5 R KMnO C 6 H 5 COOK 4 H C 6 H 5 COOH Tính chấ này được ứng dụng để điều chế axi hơm. 13
58 Chương 13: DẪN XUẤT HALOGEN ANCOL PHENOL I. DẪN XUẤT HALOGEN 1. Khái niệm Dẫn xuấ halgen của hiđrcacbn, hường gọi ắ là dẫn xuấ halgen có công hức phân ử C x H y X z, rng đó X là nguyên ử halgen. Dẫn xuấ halgen gồm có dẫn xuấ fl, dẫn xuấ cl, dẫn xuấ brm, dẫn xuấ i và dẫn xuấ chứa đồng hời mộ vài halgen khác nhau. The cấu ạ của gốc hiđrcacbn có các lại sau : Dẫn xuấ halgen n, dẫn xuấ halgen không n và dẫn xuấ halgen hơm ; dẫn xuấ bậc I, bậc II và bậc III.. Đồng phân và danh pháp Có đồng phân mạch cacbn như ở hiđrcacbn, đồng hời có đồng phân vị rí nhóm chức (vị rí nguyên ử halgen). Thí dụ: CH 3 CH CH Br và CH 3 CHBrCH 3 ; Tên của các dẫn xuấ halgen đơn giản được cấu ạ ừ ên gốc hiđrcacbn + halgenua (ên gốc chức). Thí dụ : C H 5 Cl eyl clrua ; C 6 H 5 Br phenyl brmua, Tính chấ a) Phản ứng hế nguyên ử halgen Thủy phân RX ạ hành hợp chấ R OH RX + H O NaOH, 0 R OH + HX Nếu R là gốc hơm, phản ứng ạ ra phenl (hặc muối của phenl). Khả năng ham gia phản ứng hế : ankyl halgenua aryl halgenua ; bậc III bậc II bậc I b) Phản ứng ách Tách HX ạ hành liên kế đôi C=C, phản ứng uân he quy ắc Zaixep. Thí dụ CH 3 CHClCH CH 3 + NaOH C H 5OH, 0 CH =CHCH CH 3 +CH 3 CH=CHCH 3 (spp) (spc) +NaX +H O c) Phản ứng với kim lại ạ hợp chấ cơ-kim RX + Mg ee, 0 RMgX 133
59 4. Phương pháp điều chế a) Thế nguyên ử hiđr rng phân ử hiđrcacbn b) Cộng HX và hiđrcacbn không n c) Thế OH của ancl bằng nguyên ử halgen II. ANCOL 1. Khái niệm Ancl là những hợp chấ hữu cơ phân ử gồm mộ hay nhiều nhóm OH liên kế với nguyên ử cacbn n (nguyên ử C lai há sp 3 ) của gốc hiđrcacbn. Công hức của mộ số lại ancl : Ancl đơn chức : C x H y OH hay C x H y O. Ancl n đơn chức : C x H x+ O hay C x H x+1 OH Ancl đơn chức bậc I : C x H y CH OH hay R CH OH ; Ancl đa chức : C x H y (OH) k với x k. Ancl n đa chức : C x H x+ O k với k x (hay C x H x+ k (OH) k ). Đồng phân Các ancl có các đồng phân mạch cacbn, đồng phân vị rí của nhóm OH rng mạch cacbn và đồng phân bậc ancl. Các ancl đa chức còn có đồng phân về vị rí ương đối giữa các nhóm OH. 3. Tính chấ há học a) Tính chấ của ancl đơn chức Tác dụng với kim lại kiềm ROH + Na RONa + 1/H Tác dụng với axi cacbxylic ạ hành ese và nước ROH + CH 3 COOH CH 3 COOR + H O Thay hế nhóm OH bằng gốc hiđrcacbn khác ạ hành ee ROH + R 1 OH ROR 1 + H O Ancl n đơn chức ách nước hành anken, phản ứng uân he quy ắc Zaixep C x H x+1 OH 0, x C x H x + H O (x ) Ancl bậc I bị xi há không hàn àn hành anđehi 134
60 R CH OH + 1 O 0, Cu R CHO + H O Ancl bậc II bị xi há không hàn àn hành xen RCH(OH)R O 0, Cu RCOR 1 + H O Phản ứng cháy (xi há hàn àn) 3x C x H x+ O + O xco + (x + 1)H O b) Tính chấ của ancl đa chức Ancl mà phân ử có í nhấ nhóm OH cạnh nhau hà an Cu(OH) hành dung dịch màu xanh lam đậm. 3. Phương pháp điều chế a) Hiđra há anken b) Thủy phân dẫn xuấ halgen c) Phương pháp sinh hóa điều chế eanl : lên men gluczơ 135
61 Chương 14: ANĐEHIT XETON AXIT ESTE I. ANĐEHIT, XETON 1. Khái niệm Hợp chấ có nhóm C=O liên kế với gốc hiđrcacbn được gọi là hợp chấ cacbnyl. Anđehi : hợp chấ có nhóm CH=O liên kế với nguyên ử H hặc gốc hiđrcacbn hặc nhóm CHO khác. Thí dụ HCH=O, CH 3 CH=O, O=CH CH=O, CH =CH CHO,... Xen : hợp chấ có nhóm C=O liên kế với hai nguyên ử cacbn (của gốc hiđrcacbn hặc của nhóm xen C=O khác). Thí dụ : CH 3 CO CH 3, CH 3 CO C 6 H 5, CH 3 CO COCH 3, CH =CH COCH 3,.... Công hức ổng quá Anđehi n đơn chức : Anđehi đơn chức : C x H x + 1 CHO hay C n H n O C x H y CHO hặc C n H m O Anđehi (đơn, đa chức) : C x H y (CHO) k với k 1, x 0. Xen là đồng phân nhóm chức của anđehi nên có công hức phân ử ương ự anđehi ương ứng. 3. Tính chấ há học a) Tính xi há Anđehi ác dụng với H /Ni ạ hành ancl đơn chức bậc mộ : C x H y CHO + H 0, x C x H y CH OH Xen ác dụng với hiđr ch ancl bậc II, hí dụ CH 3 COCH 3 + H x 0, CH 3 CHOHCH 3 b) Tính khử - Anđehi bị xi há bởi nước brm hặc hiđr pexi,... hành axi hữu cơ : C x H y CHO + Br + H O C x H y COOH + HBr - Anđehi bị xi há bởi phức bạc amniac (phản ứng ráng bạc) : C x H y [CHO] k + k[ag(nh 3 ) ]OH C x H Y [COONH 4 ] k + kag + 3kNH 3 + kh O Hay : C x H y [CHO] k + kagno 3 + 3kNH 3 + kh O C x H Y [COONH 4 ] k + kag + 3kNH 4 NO 3 136
62 Riêng HCHO : HCHO + 4[Ag(NH 3 ) ]OH dư (NH 4 ) CO 3 + 4Ag + 6NH 3 + H O Hay HCHO + 4AgNO 3 + 6NH 3 + H O (NH 4 ) CO 3 + 4Ag + 4NH 4 NO 3 - Anđehi bị xi há bởi Cu(OH) rng môi rường kiềm : RCHO + Cu(OH) + NaOH RCOONa + Cu O + 3H O 4. Phương pháp điều chế a) Điều chế anđehi Oxi há ancl bậc I được C x H y CH OH + (chấ xi há) C x H y CHO + H O Thủy phân dẫn xuấ 1,1 đihalgen C x H y CH Cl + NaOH Điều chế CH 3 CHO 0 C x H y CHO + NaCl +H O HgSO Từ axeilen : CH CH + H O 4 Từ eilen : CH = CH + O, x 0 CH 3 CHO CH 3 CHO Từ C H 5 OH : C H 5 OH + CuO 0 CH 3 CH=O + Cu + H O Từ CH 3 CHCl : CH 3 CHCl + NaOH 0 CH 3 CH=O + NaCl + H O Điều chế HCHO Oxi húa mean: CH 4 + O, x 0 HCHO + H O Oxi húa meanl: CH 3 OH + O x 0, HCHO + H O b) Oxi há ancl bậc II được xen CH 3 CHOH CH 3 + CuO Điều chế axen : 0 CH 3 CO CH 3 + Cu + H O Oxi há cumen hu được axen và phenl Nhiệ phân muối canxi axea : Ca(CH 3 COO) 0 ThO, CH 3 CO CH 3 + CaCO 3 II. AXIT CACBOXYLIC 1. Công hức ổng quá Axi n đơn chức : C x H x+1 COOH hay C n H n O (n 1). 137
63 Axi đơn chức : C x H y COOH hặc C n H m O. Axi (đơn, đa chức) : C x H y [COOH] k (k 1). Axi không n có 1 liên kế đôi C=C : C x H x 1 COOH hay C n H n O. Axi hơm đơn : có vòng benzen liên kế rực iếp với nhóm COOH.. Tính chấ há học chung a) Khi an rng H O, axi phân li mộ phần Thí dụ : CH 3 COOH CH 3 COO + H + Dung dịch axi làm quỳ ím há đỏ. b) Có ính chấ chung của axi Tác dụng với bazơ, xi bazơ, muối và kim lại hạ động rước hiđr rng dãy điện há. c) Phản ứng ese há Thí dụ : CH 3 COOH + C H 5 OH d) Phản ứng cháy CH 3 COOC H 5 + H O Thí dụ : CH 3 COOH + O 0 CO + H O 3. Tính chấ của gốc hiđrcacbn a) Phản ứng hế halgen và gốc n, hơm b) Phản ứng cộng và gốc không n 4. Tính chấ riêng Axi fmic có phản ứng ráng bạc : HCOOH + [Ag(NH 3 ) ]OH (NH 4 ) CO 3 + Ag + NH 3 + H O hay HCOOH + AgNO 3 + 4NH 3 + H O (NH 4 ) CO 3 + Ag + NH 4 NO 3 Muối của axi hặc axi ác dụng với hỗn hợp vôi ôi xú (ở hể rắn) : CH 3 COONa + NaOH CaO, CH 4 + Na CO 3 0 (CH 3 COO) Ca 0 CaO, CH 3 COCH 3 + CaCO 3 CH 3 COOH + NaOH 0 CaO, CH 4 + Na CO 3 + H O 5. Phương pháp điều chế a) Phương pháp chung: Oxi há không hàn àn anđehi C x H y CHO + [Ag(NH 3 ) ]OH C x H y COONH 4 + Ag + 3NH 3 Hặc: RCHO + O 0 x, RCOOH 138
64 b) Điều chế CH 3 COOH Oxi há ancl eylic nhờ enzim : C H 5 OH + O Từ meanl và CO CH 3 OH + CO men x 0, CH 3 COOH + H O CH 3 COOH III. ESTE CỦA AXIT CACBOXYLIC 1. Công hức ổng quá Ese n đơn chức : C x H x+1 COOC y H y+1 hay C n H n O (n ) Ese đơn chức : C x H y COOC p H q hay C n H m O Chấ bé là ese của glixerl với axi bé đơn chức : Thí dụ : Trisearin [C 17 H 35 COO] 3 C 3 H 5. Tính chấ há học Trilein [C 17 H 33 COO] 3 C 3 H 5 Tripanmiin [C 15 H 31 COO] 3 C 3 H 5 a) Phản ứng huỷ phân, xúc ác axi C x H y COOC p H q + H O C x H y COOH + C p H q OH b) Phản ứng xà phòng há C x H y COOC p H q + NaOH C x H y COONa + C p H q OH Xà phòng há chấ bé : (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5 + 3NaOH 3C 17 H 35 COONa + C 3 H 5 (OH) 3 c) Phản ứng chuyển há chấ bé lỏng hành chấ bé rắn (C 17 H 33 COO) 3 C 3 H 5 + 3H, Ni (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5 d) Mộ số phản ứng đặc biệ C x H y COOCH=CH + H O 0 x, C x H y COOH + CH 3 CH=O C x H y COOCH=CH + NaOH C x H y COONa + CH 3 CHO C x H y COO C 6 H 5 + NaOH C x H y COONa + C 6 H 5 ONa + H O 3. Phương pháp điều chế a) Axi ác dụng với ancl, có axi H SO 4 đặc làm xúc ác C x H y COOCH + C p H q OH C x H y COOC p H q +H O 139
65 b) Mộ vài phản ứng đặc biệ CH 3 COOH + CHCH x CH 3 COOCH=CH + H O C 6 H 5 OH + (CH 3 CO) O x CH 3 COOC 6 H 5 + CH 3 COOH IV. MỘT VÀI ĐIỂM CẦN CHÚ Ý 1. Xác định lại nhóm chức và số nhóm chức : Dựa và công hức phân ử hặc ỉ lệ ml giữa các chấ phản ứng với chấ ạ ra hặc dựa và đặc điểm ính chấ há học. Trng phản ứng ráng bạc, các chấ phản ứng có ỉ lệ HCHO n n Ag HCHO = 4). n n Ag RCHO = (rừ rường hợp Thí dụ : Chấ X đơn chức có CTĐGN C H 4 O, ác dụng được với NaOH. D đó X là axi hặc ese đơn chức, phân ử phải có nguyên ử xi. Vậy X có CTPT C 4 H 8 O.. Dựa và sự biến hiên khối lượng của các chấ rước và sau phản ứng. Thí dụ : RCOOH + NaOH RCOONa + H O M muối M axi = g/ ml/nhóm COOH 3. Nếu hỗn hợp các axi hặc ese có phản ứng ráng gương hì rng đó có axi fmic hặc ese của axi fmic. 140
66 Chương 15: CACBOHIĐRAT I. KHÁI NIỆM Cacbhiđra (gluxi, saccari) là những hợp chấ hữu cơ ạp chức mà đa số chúng có công hức chung là C n (H O) m. II. PHÂN LOẠI Mnsaccari: Là nhóm cacbhiđra đơn giản nhấ không hể huỷ phân được. Thí dụ : gluczơ, fruczơ (C 6 H 1 O 6 ). Đisaccari: Là nhóm cacbhiđra mà khi huỷ phân sinh ra phân ử mnsaccari. Thí dụ : saccarzơ, manzơ (C 1 H O 11 ). Plisaccari : Là nhóm cacbhiđra phức ạp nhấ mà khi huỷ phân đến cùng sinh ra nhiều phân ử mnsaccari. Thí dụ: inh bộ, xenlulzơ (C 6 H 10 O 5 ) n. III. CẤU TRÚC PHÂN TỬ 1) Gluczơ, fruczơ C 6 H 1 O 6 Gluczơ chủ yếu ồn ại dưới dạng cấu rúc vòng 6 cạnh là và. Hai dạng này chuyển há lẫn nhau qua dạng mạch hở : CH OH O CH OH O OH OH OH OH OH CH OH[CHOH] 4 CHO OH OH OH gluczơ gluczơ Fruczơ cũng ồn ại chủ yếu dưới hai cấu dạng vòng 5 cạnh. hai dạng mạch vòng này cũng chuyển há lẫn nhau qua dạng mạch hở ương ự như gluczơ: CH OH O OH OH CH OH OH CH OH[CHOH] 3 COCH OH CH OH O. Saccarzơ và manzơ cũng ồn ại chủ yếu ở dạng mạch vòng. Phân ử saccarzơ d gốc ỏ gluczơ liên kế ại nguyên ử C 1 qua nguyên ử xi với gốc õ fruczơ ở nguyên ử C 4 OH OH OH CH OH 141
67 CH OH O H HOCH O H OH OH OH O OH OH CH OH gốc gluczơ gốc fruczơ Phân ử manzơ d hai gốc gluczơ liên kế với nhau qua nguyên ử xi, gốc hứ nhấ ở C 1, gốc hứ hai ở C 4. Phân ử manzơ ở dạng mạch vòng còn nhóm OH hemiaxeal ự d nên ồn ại cân bằng với dạng mạch hở có nhóm chức CH=O. CH OH O OH OH OH H H 1 4 O CH OH O OH OH OH H 1 CH OH O OH OH OH H H CH OH OH OH CH=O O OH gốc gluczơ gốc gluczơ 3. Plisaccari : Tinh bộ, xenlulzơ ( C6H10O 5 ) n Tinh bộ gồm lại phân ử plime : amilzơ (d các đơn vị gluczơ liên kế với nhau bằng liên kế 1,4 gliczi ạ hành mạch không phân nhánh) và amilpecin (d các đạn mạch gluczơ liên kế với nhau ạ nên ; các đạn mạch này liên kế với nhau bằng liên kế 1,6 gliczi, ạ hành mạch phân nhánh). Xenlulzơ d các đơn vị gluczơ liên kế với nhau bằng liên kế 1,4 gliczi ạ hành mạch dài không phân nhánh. IV. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC 1. Mnsaccari và đisaccari a) Phản ứng của ancl đa chức : ác dụng nari Thí dụ : HOCH [CHOH] 4 CH=O + 5Na NaOCH [CHONa] 4 CH=O + 5/H b) Phản ứng của nhóm C=O của dạng mạch hở : cộng H, ráng bạc,... Thí dụ : HO CH [CHOH] 4 CHO + H 0, HO CH [CHOH] 4 CH OH x HO CH [CHOH] 4 CHO + Ag(NH 3 ) ]OH 0, x HO CH [CHOH] 4 COONH 4 +Ag + 3NH 3 + H O HO CH [CHOH] 3 COCH OH + H 0, HO CH [CHOH] 4 CH OH x 14
68 c) Gluczơ và manzơ bị xi há bởi nước brm, hiđr pexi Thí dụ : HO CH [CHOH] 4 CHO + Br + H O HO CH [CHOH] 4 COOH + HBr Manzơ và fruczơ cũng có phản ứng ráng bạc, cộng hiđr. c) Phản ứng của cả hai nhóm chức Gluczơ ạ được dung dịch màu xanh lam với Cu(OH) ương ự glixerl, nhưng màu xanh bị mấ khi đun nóng và sinh ra Cu O màu đỏ sn. d) Phản ứng của cả phân ử Khi có xúc ác men hích hợp, gluczơ chuyển há hành ancl eylic hặc axi lacic (CH 3 CH(OH) COOH). e) Đisaccari bị hủy phân C 1 H O 11 + H O. Plisaccari x, 0 C 6 H 1 O 6 + C 6 H 1 O 6 a) Tinh bộ và xenlulzơ bị hủy phân dần và cuối cùng sinh ra gluczơ x, (C 6 H 10 O 5 ) n + nh O 0 b) Xenlulzơ ác dụng với axi nc 6 H 1 O 6 x, (C 6 H 10 O 5 ) n + 3nHNO 3 0 c) Tinh bộ có phản ứng màu với i (C 6 H 7 O (ONO ) 3 ) n + 3nH O 143
69 Chương 16: HỢP CHẤT CHỨA NITƠ: amin, amin axi, pepi, prein I. AMIN 1. Khái niệm Khi hay hế nguyên ử hiđr rng phân ử amniac bằng gốc hiđrcacbn a được các hợp chấ amin. Bậc của amin bằng số nguyên ử H rng phân ử amniac bị hay hế bằng gốc hiđrcacbn, hặc bằng số liên kế của nguyên ử niơ với nguyên ử C. Amin n, đơn chức, mạch hở có công hức phân ử dạng C n H n+3 N, n 1. Amin hơm : phân ử có nhóm chức amin liên kế rực iếp với nguyên ử cacbn của vòng benzen.. Đồng phân Các amin có đồng phân bậc amin và đồng phân mạch cacbn. Amin bậc I còn có hêm đồng phân vị rí nhóm NH rng mạch cacbn. 3. Tính chấ há học của amin đơn chức a) Tính bazơ giống NH 3 : ác dụng với nước, axi CH 3 CH NH + H O CH 3 CH NH OH C 6 H 5 NH + HCl C 6 H 5 NH + 3Cl Dung dịch amin mạch hở làm xanh quỳ ím ; dung dịch amin hơm nói chung không làm xanh quỳ ím. Có ính khử: ác dụng với axi nirơ HNO C H 5 NH + NaNO + HCl 0 C 0 5 C H 5 OH + N + NaCl + H O C 6 H 5 NH + NaNO + HCl 0 C 0 5 C 6 H 5 N Cl + NaCl + H O b) Tính chấ của nhân benzen liên kế với nhóm NH (ương ự phenl) C 6 H 5 NH + 3Br dd,4,6 Br 3 C 6 H NH + 3HBr c) Phản ứng cháy CO, H O, N y y 1 C x H y N + ( x )O 0 xco + H O + N 4 144
70 4. Phương pháp điều chế a) Thế nguyên ử H của amniac bằng gốc hiđrcacbn NH 3 0 RX, RNH 0 RX, R NH 0 RX, R 3 N b) Khử hợp chấ nir, xianua,... R CN + H x, 0 RCH NH I. AMINO AXIT 1. Định nghĩa C 6 H 5 NO + 6H C 6 H 5 NH + H O Amin axi là những hợp chấ hữu cơ ạp chức, rng phân ử vừa có nhóm amin NH vừa có nhóm cacbxyl COOH. Công hức ổng quá : (NH ) x R(COOH) y. Tính chấ há học a) Tính chấ bazơ của amin, hí dụ ác dụng với axi ạ hành muối NH CH COOH + HCl Cl + NH 3 CH COO - b) Tính chấ của axi : ác dụng với bazơ NH CH COOH + NaOH H N CH COONa + H O c) Tính khử: bị xi hóa bởi axi HNO H NCH COOH + NaNO + HCl 0 C 0 5 HOCH COOH + N + NaCl +H O d) ph của dung dịch amin axi (NH ) x R(COOH) y x = y : dung dịch có ph = 7 ; x < y : dung dịch có ph < 7 ; x > y : dung dịch có ph > 7 ; e) Tính chấ của cả nhóm chức - Sự điện li ạ muối nội phân ử H N CH COOH H 3 N + CH COO - Điểm đẳng điện : ph ại đó amin axi ở giữa hai điện cực, không di chuyển về điện cực nà. - Phản ứng rùng ngưng : các 6 amin axi hặc 7 amin axi có phản ứng rùng ngưng 145
71 n H N[CH ] 5 COOH x, 0 HN[CH ] 5 CO n + nh O III. PEPTIT 1. Khái niệm Liên kế pepi là liên kế ạ giữa nhóm CO và NH (CO NH) của các axi. ỏ amin Pepi là các chấ hữu cơ phân ử được ạ nên ừ các ỏ amin axi nhờ liên kế pepi. Các đơn vị ỏ amin axi có hể giống nhau hặc khác nhau. Công hức cấu ạ chung của pepi mạch hở : H(NHRCO) n NH(R 1 CO) m...nhr n CO) k OH - Oligpepi : phân ử gồm 10 đơn vị ỏ amin axi ạ nên, hí dụ: Đipepi : H NCH CONHCH COOH hay Gly - Gly Đầu N Đầu C H NCH CONHCH(CH 3 )COOH hay Gly - Ala Đầu N Đầu C - Plipepi : phân ử ạ nên ừ rên 10 đơn vị ỏ amin axi, hí dụ : + Plipepi ạ ra ừ mộ lại ỏ amin axi : H NCH(R)CO[NHCH(R)CO] n HNCH(R)COOH, n 9. Hặc H[NHCH(R)CO] k OH, k Plipepi ạ ra ừ nhiều lại ỏ amin axi : H[NHCH(R)CO] n -[ NH(R 1 )CO] m...[nhch(r n )CO] k OH ; Đầu N Đầu C. Tính chấ a) Pepi có ính lưỡng ính, hí dụ : H NCHR 1 CONHCHR COOH + HCl HCl.H NCHR 1 CONHCHR COOH H NCHR 1 CONHCHR COOH + NaOH H NCHR 1 CONHCHR COONa + H O b) Phản ứng hủy phân H NCHR 1 CONHCHR CO...NHCHR n H hæc OH COOH + (n 1)H O - 146
72 1 3 HNCHR COOH NHCHR COOH NHCHR COOH... n HNCHR COOH c) Phản ứng màu : rừ đipepi, các pepi có phản ứng màu với Cu(OH). IV. PROTEIN 1. Khái niệm Prein là những plipepi ca phân ử có phân ử khối ừ vài chục nghìn đến vài riệu. - Prein đơn giản là lại prein mà khi huỷ phân chỉ ch hỗn hợp các -amin axi. - Prein phức ạp là lại prein được cấu hành ừ prein đơn giản cộng với hành phần "phi prein" nữa. - Prein ạ ra ừ mộ lại ỏ amin axi : (-NHCH(R)CO-) n.. Cấu ạ...-nh-ch-cnh-ch-c-nh-ch-c... hay 1 3 R O R O R O NH C H C i R On 3. Tính chấ a) Tính chấ đông ụ Prein đơn giản an được rng nước ạ hành dung dịch ke và đông ụ lại khi đun nóng hặc khi ch axi, bazơ và mộ số muối và dung dịch prein. Thí dụ : hà an lòng rắng rứng và nước, sau đó đun sôi, lòng rắng rứng sẽ đông ụ lại. b) Tính chấ há học - Tương ự như pepi, prein bị huỷ phân nhờ xúc ác axi hặc bazơ hặc enzim sinh ra các pepi và cuối cùng hành các -amin axi (-HNCH(R)CO-) n + nh O H nh NCH(R)COOH - Prein có phản ứng màu biure với Cu(OH) ạ hợp chấ màu xanh ím. V. MỘT SỐ CHÚ Ý KHI LÀM BÀI TẬP Xác định lại nhóm chức và số lượng nhóm chức mỗi lại dựa và ính chấ há học, quan hệ số ml chấ phản ứng và độ biến hiên khối lượng,... Xác định mạch cacbn, vị rí nhóm chức rng mạnh cacbn, và dựa và phương pháp điều chế, nguồn gốc của các chấ, ứng dụng của chúng. Biểu diễn đúng cấu ạ của pepi và plipei. 147
73 Chương 17 : POLIME VẬT LIỆU POLIME I. POLIME 1. Khái niệm Những hợp chấ có khối lượng phân ử rấ lớn (ừ hàng ngàn ới hàng riệu đvc) d nhiều mắ xích liên kế với nhau được gọi là hợp chấ ca phân ử hay plime. Plime gồm lại : Plime hiên nhiên : ca su hiên nhiên, inh bộ, xenlulzơ, pepi, prein,... Plime ổng hợp : plibuađien, plieilen, PVC,.... Cấu rúc của plime Có 3 dạng cấu rúc : mạch không nhánh (hí dụ : plieilen, PVC, xenlulzơ,...), mạch phân nhánh (hí dụ : nhựa rezl) và mạng không gian (hí dụ : ca su lưu há, amilpecin, nhựa rezi). 3. Tính chấ a) Tính chấ vậ lí Các plime không bay hơi, không có nhiệ độ nóng chảy xác định, khó bị hà an rng các dung môi hông hường, có ính bền nhiệ và độ bền cơ học ca. b) Tính chấ há học Nhiều plime có ính bền vững với ác dụng của axi, bazơ và chấ xi há như efln, plieilen,... Mộ số plime có phản ứng giữ nguyên mạch plime : xenlulzơ có phản ứng ese há ; PVC, pli(meyl meacryla) bị hủy phân ; phản ứng cộng và liên kế đôi C=C,... Thí dụ : H SO, [C 6 H 7 O (OH) 3 ]+ 3nHNO 3 4 Xenlulzơ [C 6 H 7 O (ONO ) 3 ] n + 3nH O Xenlulzơ rinira CH CH Cl n + nnaoh CH CH n + nnacl OH Pli(vinyl clrua) Pli(vinyl ancl)/ ancl plivinylic 148
74 Mộ số plime có phản ứng phân cắ mạch plime (các pliese, pliami, inh bộ hặc xenlulzơ, bị huỷ phân rng môi rường axi hặc bazơ hặc xúc ác enzim) : + Tinh bộ và xenlulzơ bị huỷ phân (xúc ác axi hặc enzim) ạ hành gluczơ (C 6 H 10 O 5 ) n + nh O H, nc 6 H 1 O 6 + Prein bị hủy phân đến cùng hành các ỏ amin axi... NH CH CO NH CH CO NH CH CO... + nh O R1 R R3 H, hay enzim NH CH COOH HN CH COOH HN CH COOH... R1 R R3 Plipepi và prein có phản ứng màu với Cu(OH), với axi HNO 3 ; Tinh bộ có phản ứng màu với i ; Phương pháp ổng hợp plime a) Phản ứng rùng hợp Quá rình kế hợp liên iếp nhiều phân ử nhỏ (mnme) ạ hành phân ử lớn (plime) được gọi là phản ứng rùng hợp. Các chấ ham gia phản ứng rùng hợp là những chấ rng phân ử có liên kế bội (đôi hặc ba) hặc vòng kém bền. b) Phản ứng rùng ngưng Quá rình nhiều phân ử nhỏ (mnme) kế hợp với nhau hành phân ử lớn (plime) đồng hời giải phóng những phân ử nhỏ khác gọi là phản ứng rùng ngưng. Các chấ ham gia phản ứng rùng ngưng là những chấ rng phân ử phải có ừ hai nhóm chức có khả năng phản ứng rở lên. 5. Mộ số plime quan rọng Công hức cấu ạ Tên gọi Mnme Ứng dụng CH CH n Plieilen CH =CH Túi đựng CHCH n Plisiren C 6 H 5 CH=CH Trần xốp CH CH =CHCH n Plibuađie n CH =CH CH=CH Ca su buna 149
75 CH C COOCH 3 n Pli(meyl meacryla) CH =C(CH 3 )COO CH 3 Thuỷ inh hữu cơ CH 3 HN[CH ] 6 NHCO[CH ] 4 CO n CH CH n Cl OH CH n Niln 6,6 H N[CH ] 6 NH và HOOC[CH ] 4COOH Pli(vinyl clrua) Pli(phenl fmanđehi) CH =CHCl - HOCH C 6 H 4 OH Vải Ống dẫn, vỏ dây điện Vậ liệu điện II. VẬT LIỆU POLIME Thành phần chính của vậ liệu plime là các plime. Ngài ra còn có chấ độn, chấ ạ màu, chấ chống xi hóa, Dưới đây là mộ số vậ liệu plime iêu biểu : 1. Ca su Là vậ liệu plime có ính đàn hồi. Có ca su hiên nhiên (lấy ừ nhựa cây ca su) và ca su ổng hợp (sản xuấ ừ plime của ankađien). Ngài plime là hành phần chính, rng ca su còn có chấ độn, chấ chống xi há, chấ ăng độ chịu mài mòn,... Phổ biến là ca su ự nhiên, ca su buna, ca su buna S, buna N, ca su buyl, ca su clpren,.... Chấ dẻ Chấ dẻ là những vậ liệu plime có ính dẻ. Mộ số plime dùng làm chấ dẻ : Plieilen (PE) : (CH CH ) n Pli(vinyl clrua) (PVC) : Pli(meyl meacryla) (PMMA) : CH C H Cl CH 3 n CH C COOCH 3 n Pli(phenl fmanđehi) (PPF). 150
76 3. Tơ Tơ là những plime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhấ định. Tơ được phân hành hai lại : Tơ hiên nhiên (sẵn có rng hiên nhiên) như bông, len, ơ ằm. Tơ há học (chế ạ bằng phương pháp há học). Tơ há học lại được chia hành hai nhóm : Tơ ổng hợp (chế ạ ừ các plime ổng hợp) như các ơ pliami (niln, caprn), ơ plivinyl hế (viniln,...). Tơ bán ổng hợp hay ơ nhân ạ (xuấ phá ừ plime hiên nhiên nhưng được chế biến hêm bằng phương pháp há học) như ơ visc, ơ xenlulzơ axea,... Mộ số lại ơ ổng hợp hông dụng : Tơ pliami: Tơ niln- 6,6 : (HN[CH ] 6CO[CH ] 4CO) n pli(hexameylen ađipami) (niln-6,6). Tơ niln-6 : (HN[CH ] 5CO) n Tơ niln-7 : (HN[CH ] 6CO) n Tơ vinylic : Tơ nirn (hay ln) : được ổng hợp ừ vinyl xianua (hay acrylnirin) gọi là pliacrylnirin : ROOR ', nch C H CH C H CN CN Tơ PVC: ROOR ', nch C H CH C H Cl Cl Tơ pliese : ơ lapsan. n n 4. Vậ liệu cmpzi Là vậ liệu hỗn hợp gồm í nhấ hai hành phần phân án và nhau mà không an và nhau. 151
77 Phần hai: L u y ệ n k ỹ n ă n g A. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆ M THEO C Á C CHUY ÊN Đ Ề CHUYÊN ĐỀ 1 NGUYÊN TỬ. BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC. LIÊN KẾT HOÁ HỌC Bài 1: Elecrn liên kế kém chặ chẽ với hạ nhân nhấ huộc lớp nà rng các lớp dưới đây? A. Lớp L. B. Lớp O. C. Lớp K. D. Lớp N. Bài : Trng các nguyên ố dưới đây, nguyên ử của nguyên ố nà có khuynh hướng hu hêm elecrn mạnh nhấ? A. B. B. Phph. C. Cl. D. Silic. Bài 3: Trng các kí hiệu về phân lớp elecrn, kí hiệu nà sai? A. 5s. B. 3d 6. C. p 10. D. 4f 14. Bài 4: S sánh mộ số mức năng lượng AO sau, hãy chỉ ra phương án sai: A. 3d < 4p. B. 4f < 5p. C. 5s < 4d. D. 3s < 4s. Bài 5: Trng nguyên ử, lớp N có số phân lớp ối đa là A.. B. 3. C. 4. D. 5. Bài 6: Các in và nguyên ử Ca, Cl, Ar có điểm chung là A. cùng số khối. B. cùng số elecrn. C. cùng số prn. D. cùng số nơrn. Bài 7: Dãy gồm các in X, Y và nguyên ử Z đều có cấu hình elecrn 1s s p 6 là A. Na, Cl, Ar. B. Li, F, Ne. C. Na, F, Ne. D. K, Cl, Ar. Bài 8: Mộ hợp chấ X được cấu ạ bởi ba in đều có cấu hình elecrn giống nguyên ử Ne. Công hức của X là A. K O. B. Na S. C. CaCl. D. MgF. Bài 9: Trng số các cấu hình elecrn nguyên ử dưới đây, cấu hình nà ở rạng hái cơ bản? A. 1s s p 5 3s 1. B. 1s s p 3s 3p 1. C. 1s s p 3 3s. D. 1s s p 5. Bài 10: Ở rạng hái cơ bản, nguyên ử của nguyên ố P (Z =15) có số elecrn độc hân là 15
78 A. 0. B. 1. C.. D. 3. Bài 11: Ở rạng hái cơ bản, hạ vi mô nà sau đây có số elecrn độc hân lớn nhấ? A. N. B. Br. C. 3 Fe. D. Si. Bài 1: Nguyên ử Fe (Z = 6). Cấu hình elecrn của in Fe là A. [Ar]3d 6. B. [Ar]3d 5 4s 1. C. [Ar]3d 6 4s. D. [Ar]4s 3d 4. Bài 13: Cấu hình elecrn ở rạng hái cơ bản của nguyên ử kim lại nà sau đây có elecrn độc hân ở bian s? A. Canxi. B. Crm. C. Sắ. D. Nhôm. Bài 14: Cấu hình elecrn ở rạng hái cơ bản của nguyên ử kim lại nà sau đây có elecrn cuối cùng điền và phân lớp p? A. Sắ. B. Canxi. C. Nhôm. D. Nari. Bài 15: Số hạ elecrn và số hạ nơrn có rng mộ nguyên ử 56 6Fe là A. 6e, 56n. B. 6e, 30n. C. 6e, 6n. D. 30e, 30n. Bài 16: Trng phân ử H SO 4, ổng số hạ mang điện nhiều hơn ổng số hạ không mang điện là (biế 1 1 H, 3 16 S, 16 8 O ) A. 48. B. 50. C. 5. D. 49. Bài 17: Tổng số hạ mang điện rng in NO3 là (biế 14 7 N, 16 8 O ) A. 61. B. 31. C. 6. D. 63. Bài 18: Mộ nguyên ử X có ổng số elecrn ở phân lớp p là 17. Nguyên ố X là A. brm. B. agn. C. lưu huỳnh. D. cl. Bài 19: Nguyên ử của nguyên ố X có ổng số elecrn rng các phân lớp p là 8. Nguyên ử của nguyên ố Y có ổng số hạ mang điện nhỏ hơn ổng số hạ mang điện của X là 1. Các nguyên ố X và Y là A. Mg và CA. B. Si và O. C. Al và Cl. D. Na và S. Bài 0: Nguyên ử của nguyên ố X có ổng số hạ elecrn rng các phân lớp p là 7. Số hạ mang điện của mộ nguyên ử Y nhiều hơn số hạ mang điện của mộ nguyên ử X là 8 hạ. Các nguyên ố X, Y lần lượ là A. Fe và Cl. B. Na và Cl. C. Al và Cl. D. Al và P. Bài 1: Tổng số hạ p, n, e rng nguyên ử của nguyên ố X là 1. Nguyên ố X là A. niơ. B. cacbn. C. xi. D. silic. Bài : Mộ nguyên ử R có ổng số các lại hạ bằng 115. Trng đó số hạ mang điện nhiều hơn số hạ không mang điện là 5 hạ. Số khối của hạ nhân nguyên ử R là A. 56. B. 90. C. 45. D. 80. Bài 3: Tổng số hạ mang điện rng hợp chấ AB bằng 44. Số hạ mang điện của nguyên ử B nhiều hơn số hạ mang điện của nguyên ử A là 4. Số hiệu nguyên ử của A và B lần lượ là A. 5 ; 9. B. 7 ; 9. C. 16 ; 8. D. 6 ;
79 Bài 4: Tổng số hạ mang điện rng in AB 3 bằng 8. Số hạ mang điện rng hạ nhân của nguyên ử A nhiều hơn số hạ mang điện rng hạ nhân của nguyên ử B là 8. Số hiệu nguyên ử của A và B là A. 6 ; 14. B. 13 ; 9. C. 16 ; 8. D. 9 ; 16. Bài 5: Mộ hợp chấ A được cấu ạ ừ hai in X và Y. Trng phân ử A có ổng số hạ prn, nơrn, elecrn là 140, rng đó số hạ mang điện nhiều hơn số hạ không mang điện là 44. Công hức phân ử của A là A. Cu O. B. Na O. C. K O. D. Na S. Bài 6: Hợp chấ M được ạ hành ừ cain ử của nguyên ố ạ nên. Tổng số prn rng là 50. Hợp chấ M chứa 4 nguyên ố là X và anin Y. Mỗi in đều d 5 nguyên X là 11, còn ổng số elecrn rng A. N, Cl, H, O. B. Na, H, O, C. C. K, H, O, P. D. H, S, O, N. Bài 7: Đồng vị là những A. nguyên ử có cùng số nơrn nhưng khác nhau về số prn. B. nguyên ố có cùng số khối. C. nguyên ử có cùng số prn nhưng khác nhau về số khối. D. nguyên ử có cùng số nơrn nhưng khác nhau về điện ích hạ nhân. Bài 8: Có các phá biểu sau: 1. Bấ cứ hạ nhân nguyên ử nà đều chứa prn và nơrn.. Trng mộ nguyên ử số prn luôn luôn bằng số elecrn. 3. Trng hạ nhân nguyên ử số prn luôn luôn bằng số nơrn. 4. Trng cain bấ kì, số elecrn í hơn số prn. 5. Bấ cứ hạ nhân nà ỉ số giữa số nơrn và số prn luôn 1 và < 1,5. Những phá biểu không đúng là A. 3, 5. B. 1, 3, 4. C. 1, 3, 5. D., 4, 5. Bài 9: Trng những nguyên ử hặc những chấ sau đây, cặp nà là đồng vị của nhau? A. xi và zn. B Ca và 18 Ar. D Si và 14Si. C. kim cương và han chì. Bài 30: Trng ự nhiên, hiđr và xi đều có 3 đồng vị: 1 1 H, 1 H, 3 1 H và 16 8 O, 17 8 O, 18 8 O. Tổng số phân ử nước ạ hành là A. 18. B. 9. C. 1. D. 7. Bài 31: Trng ự nhiên, nguyên ố brm có hai đồng vị Br và 35 Br. Nguyên ử khối rung bình của brm là 79,91. Thành phần % ổng số nguyên ử của đồng vị Br là A. 44,5%. B. 54,5%. C. 45,5%. D. 55,4%. Bài 3: Nguyên ố X có ba lại đồng vị có số khối lần lượ là 4, 5, 6. Trng số 5000 nguyên ử X hì có 3930 đồng vị 4 và 505 đồng vị 5, còn lại là đồng vị 6. Nguyên ử khối rung bình của X là Y 154
80 A. 4,37. B. 4. C. 4,13. D. 4,. Bài 33: Hai đồng vị X 1 và X có ổng số khối là 34. Tổng số hạ mang điện rng cả hai đồng vị lớn hơn ổng số hạ không mang điện là 14. Số khối của X 1, X là A. 15 và 19. B. 13 và 1. C. 16 và 18. D. 14 và 0. Bài 34: Nguyên ử nguyên ố b có hai đồng vị 10 5 B và 11 5B. Nguyên ử khối rung bình của b là 10,81. Thành phần % he khối lượng của 11 5 B rng axi bric H 3BO 3 (M = 61,81 g/ml) là A. 13,10%. B. 14,4%. C. 3,07%. D. 17,48%. Bài 35: Nguyên ố X có hai đồng vị X 1 và X. Tổng số hạ không mang điện rng X 1 và X là 90. Nếu ch 1, gam Ca ác dụng với mộ lượng X vừa đủ hì hu được 5,994 gam hợp chấ CaX. Biế ỉ lệ số nguyên ử X 1 : X = 9 : 11. Số khối của X 1, X lần lượ là A. 81 và 79. B. 75 và 85. C. 79 và 81. D. 85 và 75. Bài 36: Ch các nguyên ố X, Y, Z, T có elecrn cuối cùng được điền và các phân lớp như sau: X: 4s ; Y: 3p 3 ; Z: 3p 1 ; T: p 4. Các nguyên ố kim lại là A. X, Z. B. X, Y, Z. C. Y, Z, T. D. X, Y. Bài 37: Cấu hình elecrn nguyên ử của 3 nguyên ố A, B, C có lớp ngài cùng là 4s 1. Ba nguyên ố A, B, C là A. K, Na, Li. B. Cr, K, Cu. C. Na, Cr, Cu. D. Cu, Mn, Ca.. Bài 38: Cấu hình elecrn của in nà sau đây không giống của khí hiếm? A. S. B. Br. C. Li 3. D. Fe. Bài 39: Nguyên ử của ba nguyên ố nà sau đây đều có 8 elecrn ở lớp ngài cùng? A. Ar, Xe, Br. B. He, Ne, Ar. C. Xe, Fe, Kr. D. Kr, Ne, Ar. Bài 40: Hai nguyên ố X và Y có ổng số elecrn ở lớp ngài cùng bằng 10. Số elecrn lớp ngài cùng của X nhỏ hơn của Y là 4. Biế chúng đều huộc chu kì 3. Nguyên ố X, Y lần lượ là A. Si và S. B. Mg và Ar. C. Mg và S. D. Al và Cl. Bài 41: S với các nguyên ử của các nguyên ố phi kim rng cùng chu kì, các nguyên ử của nguyên ố kim lại có điện ích hạ nhân A. nhỏ hơn. B. lớn hơn. C. bằng. D. có hể lớn hơn hặc nhỏ hơn. Bài 4: Trng mộ chu kì, he chiều ăng của điện ích hạ nhân. Phá biểu đúng là A. Tính bazơ của xi và hiđrxi ương ứng ăng dần. B. Bán kính nguyên ử ăng. C. Tính phi kim của các nguyên ố giảm dần. D. Độ âm điện của nguyên ử ăng dần. Bài 43: Trng mộ nhóm A, he chiều ừ rên xuống dưới. Phá biểu không đúng là 155
81 A. Tính axi của xi và hiđrxi ương ứng giảm dần. B. Năng lượng in há hứ nhấ nói chung ăng dần. C. Bán kính nguyên ử ăng dần. D. Độ âm điện của nguyên ử giảm dần. Bài 44: Dãy các nguyên ố sắp xếp he chiều ăng dần ính phi kim ừ rái sang phải là A. P, N, F, O. B. N, P, F, O. C. P, N, O, F. D. N, P, O, F. Bài 45: Dãy các nguyên ử nguyên ố nà sau đây được sắp xếp he chiều ăng dần độ âm điện? A. Mg < Si < S < O. B. O < S < Si < Mg. C. Si < Mg < O < S. D. S < Mg < O < Si. Bài 46: Ch các nguyên ố M (Z = 11), X (Z = 16), Y (Z = 8) và R (Z = 19). Độ âm điện của các nguyên ố giảm dần he hứ ự A. Y > R > X > M. B. R > X > M > Y. C. R > Y > X > M. D. Y > X > M > R. Bài 47: Bán kính nguyên ử của các nguyên ố: Li, O, F, Na xếp he hứ ự ăng dần là A. F, O, Li, Na. B. F, Na, O, Li. C. F, Li, O, Na. D. Li, Na, O, F. Bài 48: Nguyên ử nguyên ố nà sau đây có bán kính nguyên ử lớn nhấ? A. Canxi. B. Kali. C. Beri. D. Magie. Bài 49: Ch các kim lại Fe, C, Ni có số hiệu nguyên ử lần lượ là 6, 7, 8. Bán kính nguyên ử ăng dần he hứ ự là A. Fe < C < Ni. B. Ni < Fe < C. C. C < Ni < Fe. D. Ni < C < Fe. Bài 50: Hãy chọn dãy các in có bán kính ăng dần rng các dãy sau: A. Ca < K < Cl < S. B. K < Cl < Ca < S. C. S < Cl < K < Ca. D. Cl < K < S < Ca. Bài 51: Nguyên ử nguyên ố R có 4 elecrn. Vị rí của nguyên ố R rng bảng uần hàn là A. chu kì 4, nhóm IA. B. chu kì 4, nhóm IB. C. chu kì 4, nhóm IIA. D. chu kì 4, nhóm VIB. Bài 5: Cain X có cấu hình elecrn lớp ngài cùng là 3s 3p 6. Vị rí của nguyên ố X rng bảng uần hàn các nguyên ố há học là A. Số hứ ự 18, chu kì 3, nhóm VIIIA. B. Số hứ ự 16, chu kì 3, nhóm VIA. C. Số hứ ự 0, chu kì 4, nhóm IIA. D. Số hứ ự 19, chu kì 4, nhóm IA. Bài 53: Cấu hình elecrn của in Y là 1s s p 6 3s 3p 6 3d 6. Trng bảng uần hàn các nguyên ố há học, nguyên ố Y huộc A. chu kì 4, nhóm VIIIA. B. chu kì 4, nhóm IIA. C. chu kì 3, nhóm VIB. D. chu kì 4, nhóm VIIIB. Bài 54: Tính kim lại của Mg A. yếu hơn Al, Be và mạnh hơn Ba, Na. B. yếu hơn Ba, Be và mạnh hơn Na, Al. 156
82 C. yếu hơn Na, Be và mạnh hơn Al, Ba. D. yếu hơn Na, Ba và mạnh hơn Be, Al. Bài 55: Hai nguyên ố X và Y huộc cùng mộ nhóm A ở chu kì và 3 có số đơn vị điện ích hạ nhân hơn kém nhau là A. 10. B. 18. C.. D. 8. Bài 56: Cặp đơn chấ nà rng các cặp sau đây có ính chấ há học giống nhau nhấ? A. Oxi và cl. B. Rubiđi và kali. C. B và nhôm. D. Phph và lưu huỳnh. Bài 57: Nguyên ử của nguyên ố X có elecrn ở mức năng lượng ca nhấ là 3p. Nguyên ử của nguyên ố Y cũng có elecrn ở mức năng lượng 3p và có mộ elecrn ở lớp ngài cùng. Nguyên ử X và Y có số elecrn hơn kém nhau là. Nguyên ố X, Y lần lượ là A. kim lại và kim lại. B. phi kim và kim lại. C. kim lại và khí hiếm. D. khí hiếm và kim lại. Bài 58: Oxi ca nhấ của mộ nguyên ố là YO 3, rng hợp chấ của nó với hiđr có 5,88% hiđr về khối lượng. Cấu hình elecrn của nguyên ử Y là A. [Ar]3s 3p 4. B. [Ne]3s. C. [Ne]3s 3p 5. D. [Ne]3s 3p 4. Bài 59: Hợp chấ khí với hiđr của mộ nguyên ố R là RH 3. Oxi ca nhấ của nó chứa 56,34% xi về khối lượng. Nguyên ố R là A. lưu huỳnh. B. nhôm. C. phph. D. niơ. Bài 60: Công hức phân ử của hợp chấ khí ạ bởi nguyên ố R và hiđr là RH 3. Trng xi mà R có há rị ca nhấ hì xi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên ố R là A. S. B. As. C. N. D. P. Bài 61: Nguyên ử của nguyên ố X có cấu hình elecrn lớp ngài cùng là ns np 4. Trng hợp chấ khí của nguyên ố X với hiđr, X chiếm 94,1% khối lượng. Phần răm khối lượng của nguyên ố X rng xi ca nhấ là A. 50,00%. B. 7,7%. C. 60,00%. D. 40,00%. Bài 6: Nguyên ố A ạ ra được xi AO x ; nguyên ố B ạ ra được hợp chấ khí BH y. Thành phần % khối lượng của A rng AO x là 50% ; của B rng BH y là 75%, biế d AO x / BHy = 4. Công hức của AO x và BH y là A. SO và CH 4. B. CO và HCl. C. NO và CH 4. D. SO và NH 3. Bài 63: X và Y là hai nguyên ố rng cùng mộ nhóm và ở hai chu kì liên iếp của bảng uần hàn. Tổng số prn của hai nguyên ử X, Y bằng 3. Hai nguyên ố đó là A. C và Si. B. Mg và Ca. C. N và P. D. O và S. Bài 64: Hai nguyên ố X và Y ở hai nhóm A liên iếp nhau rng bảng uần hàn. Nguyên ố Y huộc nhóm V. Ở rạng hái đơn chấ X, Y không phản ứng với nhau. Tổng số prn rng hạ nhân nguyên ử của X, Y là 3. Cấu hình elecrn của X, Y lần lượ là A. [Ne]3s 3p 3 và [He]s p 4. B. [Ne]3s 3p 3 và [He]s p. C. [He]s p 3 và [Ne]3s 3p 4. D. [Ne]3s 3p 4 và [He]s p 3. Bài 65: Khi hình hành liên kế in, nguyên ử nhận elecrn rở hành in có A. điện ích âm và có nhiều elecrn hơn. 157
83 B. điện ích âm và số prn hay đổi. C. điện ích dương và số prn không đổi. D. điện ích dương và có í elecrn hơn. Bài 66: Độ phân cực của liên kế cộng há rị phụ huộc và A. số khối của các nguyên ử ham gia liên kế. B. số elecrn ngài cùng của các nguyên ử ham gia liên kế. C. số hứ ự của các nguyên ử ham gia liên kế. D. sự khác biệ về độ âm điện của các nguyên ử ham gia liên kế. Bài 67: Biế rằng ính phi kim giảm dần he hứ ự F, O, Cl. Trng phân ử các chấ sau phân ử chấ nà có liên kế phân cực nhấ? A. ClF. B. O. C. Cl O. D. F O. Bài 68: Cặp chấ nà sau đây có phân ử bị phân cực? A. CO, H O. B. O, NH 3. C. N, HCl. D. H O, NH 3. Bài 69: Dãy gồm các chấ rng phân ử chỉ có liên kế cộng há rị phân cực là A. O, H O, NH 3. B. H O, HF, H S. C. HCl, O 3, H S. D. HF, Cl, H O. Bài 70: Liên kế há học rng phân ử H 3 PO 4 A. chỉ là liên kế in. B. là liên kế cộng há rị và liên kế ch - nhận. C. là liên kế in và liên kế cộng há rị. D. chỉ là liên kế cộng há rị. Bài 71: Hợp chấ rng phân ử có liên kế in là A. HCl. B. NH 3. C. NH 4 Cl. D. H O. Bài 7: Hai hợp chấ rng phân ử đều có liên kế ch - nhận là A. CO, C H. B. SO, HNO 3. C. H S, NH 4 Cl. D. SO 3, H CO 3. Bài 73: Dãy hợp chấ nà sau đây chỉ có liên kế in? A. KCl, HCl, CH 4. B. NaCl, CaO, MgCl. C. MgO, HNO 3, KHSO 4. D. NaBr, K O, KNO 3. Bài 74: Trng mỗi phân ử của cặp chấ nà sau đây chỉ có hai lại liên kế há học? A. NaOH, HClO. B. C H 5 OH, HClO. C. Cl O 7, CaSO 4. D. P O 5, K CO 3. Bài 75: Cặp phân ử nà sau đây đều chứa liên kế ch - nhận? A. O 3 và CO. B. C H và O 3. C. CO và O 3. D. N và O 3. Bài 76: Liên kế kim lại là liên kế được ạ hành d A. dùng chung các elecrn. B. lực hú ĩnh điện của các in mang điện ích rái dấu. C. các elecrn ự d gắn các in dương kim lại với nhau. D. dùng chung các cặp elecrn chỉ d mộ nguyên ử đóng góp. Bài 77: Sự hình hành phân ử Cl là d A. sự xen phủ rục giữa hai bian s của mỗi nguyên ử cl. 158
84 B. sự xen phủ rục giữa mộ bian s và mộ bian p của hai nguyên ử cl. C. sự xen phủ rục giữa hai bian p chứa elecrn độc hân của mỗi nguyên ử cl. D. sự xen phủ bên giữa hai bian p chứa elecrn độc hân của mỗi nguyên ử cl. Bài 78: Trng mạng inh hể kim cương, mỗi nguyên ử C có số nguyên ử lân cận gần nhấ là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Bài 79: Tinh hể các chấ kim cương, nước đá và muối ăn lần lượ huộc lại các inh hể A. nguyên ử, phân ử và in. B. in, nguyên ử và phân ử. C. phân ử, nguyên ử và in. D. phân ử, in và nguyên ử. Bài 80: Nguyên ử C, N, Be rng các phân ử C H 4, NH 3, BeH có kiểu lai há lần lượ là A. sp, sp, sp 3. B. sp, sp 3, sp. C. sp, sp, sp 3. D. sp 3, sp, sp. Bài 81. Xé các nguyên ố Cl, Al, Na, P, F. Thứ ự ăng dần của bán kính nguyên ử nà sau đây đúng? A. Cl < F < P < Al < Na B. F < Cl < P < Al < Na C. Na < Al < P < Cl < F D. Cl < P < Al < Na < F Bài 8. Tổng số hạ prn, nơrn, elecrn của nguyên ử mộ nguyên ố huộc nhóm VIIA là 8. Nguyên ử khối của nguyên ố đó là A. 18 B. 19 C. 0 D. 1 Bài 83. Bốn nguyên ố X, Y, Z, T có số hiệu nguyên ử lần lượ là 9, 17, 35, 53. Các nguyên ố rên được sắp xếp he chiều ính phi kim ăng dần như sau : A. X, Y, Z, T B. X, T, Y, Z C. X, Z, Y, T D. T, Z, Y, X Bài 84. Hợp chấ với hiđr (RH n ) của nguyên ố nà sau đây có giá rị n lớn nhấ? A. C B. N C. O D. S Bài 85. Mộ nguyên ố có xi ca nhấ là R O 7. Nguyên ố ấy ạ với H mộ hợp chấ khí rng đó H chiếm 0,78% về khối lượng. Nguyên ố đó là A. fl B. lưu huỳnh C. xi D. i Bài 86. Ch nguyên ố X và Y cùng nhóm huộc chu kì nhỏ liên iếp nhau và có ổng số đơn vị điện ích hạ nhân là 18. Hai nguyên ố X, Y là A. nari và magie. B. nari và nhôm. C. b và nhôm. D. b và magie. Bài 87. Hai nguyên ố A và B đứng kế iếp nhau rng cùng mộ chu kì của bảng uần hàn có ổng số đơn vị điện ích hạ nhân là 5. Hai nguyên ố A và B là A. Na và Mg. B. Mg và Ca. C. Mg và Al. D. Na và K. Bài 88. Hai nguyên ố X, Y ở nhóm A (hặc B) liên iếp nhau rng bảng uần hàn, Y huộc nhóm VA, ở rạng hái đơn chấ X và Y không phản ứng với nhau, ổng số prn rng hạ nhân nguyên ử X và Y là 3. Hai nguyên ố X và Y là A. cacbn và phph. B. xi và niơ. C. phph và xi. D. lưu huỳnh và niơ. 159
85 Bài 89. Ch 0,ml xi của nguyên ố R huộc nhóm IIIA ác dụng với dung dịch axi HCl dư hu được 53,4g muối khan. R là A. Al B. B C. Br D. Ga Bài 90. Nguyên ố R huộc nhóm VIIA. Trng xi ca nhấ, khối lượng của xi chiếm 61,%. Nguyên ố R là A. fl B. cl C. i D. brm Bài 91. Tỉ lệ của phân ử khối giữa xi ca nhấ của nguyên ố R với hợp chấ khí với hiđr của nó là 5,5 :. Nguyên ố R là A. cacbn B. silic C. lưu huỳnh D. phph Bài 9. In X + và Y có cấu hình elecrn ương ự nhau. Nhận xé nà sau đây luôn đúng? A. Nguyên ử X, Y huộc cùng mộ chu kì rng bảng uần hàn. B. Số elecrn của nguyên ử X nhiều hơn số elecrn của nguyên ử Y là. C. Số prn rng nguyên ử X, Y như nhau. D. Số nơrn của nguyên ử X nhiều hơn của nguyên ử Y là. Bài 93. A là hợp chấ có công hức MX rng đó M chiếm 50% về khối lượng. Biế hạ nhân nguyên ử M cũng như X đều có số prn bằng số nơrn, ổng số các hạ prn rng MX là 3. Công hức phân ử của MX là A. CaCl B. MgC C. SO D. CO Bài 94. Oxi ca nhấ của nguyên ố R có phân ử khối là 60. Nguyên ố R là A. Si B. S C. P D. N Bài 95. Khi ch 6,66g mộ kim lại huộc nhóm IA ác dụng với nước hì có 0,96g H há ra. Kim lại đó là A. Na B. Li C. K D. Rb Bài 96. Khi hà an hàn àn 3 g hỗn hợp kim lại rng dung dịch HCl dư hu được 0,67 lí khí H (đkc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng hu được a gam muối khan. Giá rị của a là A. 5,13g B. 5,1g C. 5,07g D. 4,91g Bài 97. X, Y, Z là 3 nguyên ố huộc cùng chu kì của bảng uần hàn. Biế xi của X khi an rng nước ạ hành mộ dung dịch làm hồng quỳ ím, Y phản ứng với nước làm xanh giấy quỳ ím, còn Z phản ứng được với cả axi và kiềm. Nếu xếp he rậ ự ăng dần số hiệu nguyên ử hì rậ ự đúng sẽ là A. X, Y, Z B. Y, Z, X C. X, Z, Y D. Z, Y, Z Bài 98. Cấu hình elecrn phân lớp ngài cùng của nguyên ử hai nguyên ố A và B lần lượ là 3s x và 3p 5. Biế rằng phân lớp 3s của nguyên ử A và B hơn kém nhau chỉ 1 elecrn. Hai nguyên ố A, B là A. Na, Cl B. Mg, Cl C. Na, S D. Mg, S - Bài 99. Trng Anin XY3 có 3 hạ elecrn. Trng nguyên ử X cũng như Y có số prn bằng số nơrn. X và Y là nguyên ố nà rng số những nguyên ố sau? A. F và N B. S và O C. Be và F D. C và O 160
86 Bài 100. Hai nguyên ử của nguyên ố A và B có ổng số hạ là 11, ổng số hạ của nguyên ử nguyên ố A nhiều hơn s với ổng số hạ của nguyên ử nguyên ố B là 8 hạ. A và B lần lượ là A. Ca ; Na B. Ca ; Cl C. Ca ; Ba D. K ; Ca 161
87 Chuyên đề PHẢN ỨNG HOÁ HỌC TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HOÁ HỌC Bài 1: Số xi há của Mn rng K MnO 4 là A. +3. B. +4. C. +7. D. +6. Bài : Số xi há của Cr rng in CrO7 là A. +. B. +3. C. +6. D. +7. Bài 3: Ch các chấ và in: NO, N, NO, N O, NH 4, NO, NO 3. Thứ ự các chấ và in sắp xếp he chiều giảm dần số xi há của N là A. NO 3 > NO > NO > N O > NO > NH 4 > N. B. NO 3 > NO > NO > NO > N O > N > NH 4. C. NH 4 > NO > NO > N O > N > NO > NO 3. D. NH 4 > N > NO > NO > N O > NO > NO 3. Bài 4: Trng há học vô cơ, lại phản ứng nà sau đây luôn luôn là phản ứng xi há - khử? A. Phản ứng ra đổi. B. Phản ứng hế. C. Phản ứng phân huỷ. D. Phản ứng há hợp. Bài 5: Trng các phản ứng dưới đây, phản ứng nà không có sự hay đổi số xi há của các nguyên ố? A. Sự ương ác của kẽm rng dung dịch H SO 4 lãng. B. Sự ương ác của bari nira và nari sunfa rng dung dịch. C. Sự phân huỷ của kali clra. D. Sự ương ác của sắ với cl. Bài 6: Trng phản ứng há học, các nguyên ử kim lại A. chỉ hể hiện ính xi há. B. chỉ hể hiện ính khử. C. không hể hiện ính khử hặc không hể hiện ính xi há. D. vừa hể hiện ính khử, vừa hể hiện ính xi há. Bài 7: Mộ phản ứng xi há - khử nhấ hiế phải có A. chấ kế ủa ạ hành. B. sự hay đổi số xi há. C. chấ khí bay ra. D. chấ điện li yếu ạ hành. Bài 8: Trng bảng uần hàn (dạng bảng dài), các kim lại có ính khử mạnh nhấ nằm ở 16
88 A. phía rên bên rái. B. phía dưới bên rái. C. phía rên bên phải. D. phía dưới bên phải. Bài 9: Trng phản ứng: 10FeSO 4 + KMnO 4 + 8H SO 4 Axi H SO 4 đóng vai rò 5Fe (SO 4 ) 3 + MnSO 4 + K SO 4 + 8H O A. vừa là chấ khử, vừa là chấ xi há. B. chỉ là chấ khử. C. chỉ là chấ ạ môi rường. D. chỉ là chấ xi há. Bài 10: Ch phản ứng: a Al + b HNO 3 c Al(NO 3 ) 3 + d NH 4 NO 3 + e H O Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên đơn giản nhấ. Tổng (d + e) bằng A. 15. B. 9. C. 1. D. 18. Bài 11: Có phản ứng: 4Mg + 5H SO 4 4MgSO 4 + X + 4H O Ch biế ấ cả các hệ số đều đúng. Hỏi X là chấ gì? A. SO. B. S. C. SO 3. D. H S. Bài 1: Ch sơ đồ phản ứng: Fe 3 O 4 + HNO 3 Fe(NO 3 ) 3 + NO + H O Tổng hệ số (các số nguyên, ối giản) của ấ cả các chấ là A. 34. B. 55. C. 47. D. 5. Bài 13: Ch phản ứng: a Fe x O y + b HNO 3 c Fe(NO 3 ) 3 + d NO + e H O Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên đơn giản nhấ. Tổng (a + b + e) bằng A. 4x 4y + 3. B x 3y. C. 18x 3y + 3. D x y. Bài 14: Ch phản ứng: (5x y) M + (18x 6y) HNO 3 (5x y) M(NO 3 ) n + 3N x O y + (9x 3y) H O Biế ấ cả các hệ số đều đúng. Kim lại M là A. Zn. B. Ag. C. Cu. D. Al. Bài 15: Ch phương rình há học: Fe 3 O 4 +HNO 3 Fe(NO 3 ) 3 + N x O y + H O Sau khi cân bằng phương rình há học rên với hệ số của các chấ là những số nguyên, ối giản hì hệ số của HNO 3 là A. 13x 9y. B. 46x 18y. C. 45x 18y. D. 3x 9y. Bài 16: Trng phản ứng đố cháy CuFeS ạ ra sản phẩm CuO, Fe O 3 và SO hì phân ử CuFeS sẽ A. nhường elecrn. B. nhận elecrn. C. nhường 6 elecrn. D. nhường 4 elecrn. Bài 17: Trng phản ứng: 3K MnO 4 + H O KMnO 4 + MnO + 4KOH Nguyên ố Mn A. chỉ bị xi há. B. chỉ bị khử. C. vừa bị xi há, vừa bị khử. D. không bị xi há, không bị khử. Bài 18: Trng phản ứng: NO + NaOH NaNO + NaNO 3 + H O 163
89 Phân ử NO A. chỉ là chấ xi há. B. chỉ là chấ khử. C. vừa là chấ xi há, vừa là chấ khử. D. không phải chấ xi há, không phải chấ khử. Bài 19: Trng phản ứng phân huỷ: 4HNO 3 Axi niric đóng vai rò gì? A. Chỉ là chấ ạ môi rường. B. Chỉ là chấ khử. C. Chỉ là chấ xi há. D. Vừa là chấ khử, vừa là chấ xi há. Bài 0: Phản ứng có sự hay đổi số xi há của sắ là 4NO + O + H O A. dd FeSO 4 + dd NaOH. B. dd FeCl 3 + dd AgNO 3. C. Fe O 3 + dd H SO 4 đặc, nóng. D. Fe(OH) + dd HNO 3 lãng. Bài 1: Hãy sắp xếp các kim lại Al, Ag, Fe, Cu, Pb, Na he ính khử ăng dần: A. Na < Al < Fe < Pb < Cu < Ag. B. Al < Cu < Pb < Fe < Ag < NA. C. Ag < Cu < Pb < Fe < Al < NA. D. Cu < Ag < Fe < Pb < Na < Al. Bài : Dãy in halgenua nà sau đây sắp xếp he hứ ự ính khử mạnh dần? A. Cl < F < I < Br. B. F < Cl < Br < I. C. I < Br < Cl < F. D. Br < I < F < Cl. Bài 3: Sắp xếp hứ ự ăng dần ính xi há của các chấ Br, Cl, S, SO, H S là A. Cl < Br < S < SO < H S. B. SO < H S < S < Br < Cl. C. H S < S < SO < Cl < Br. D. H S < S < SO < Br < Cl. Bài 4: Chấ vừa có ính xi há, vừa có ính khử là A. NH 3. B. H S. C. CO. D. SO. Bài 5: Trng số các chấ HCl, HBr, H S và NH 3 hì chấ có ính khử mạnh nhấ là A. NH 3. B. H S. C. HCl. D. HBr. Bài 6: Trng phản ứng xi há - khử hì H O có hể đóng vai rò A. chấ khử. B. chấ xi há. C. chấ xi há hặc chấ khử. D. chấ ạ môi rường. Bài 7: Trng các hạ vi mô: S, SO, CO, H S, F, Br, O, Fe 3+, những hạ vi mô chỉ có ính xi há là A. SO, CO, F, Br, O. B. F, Br, O. C. S, CO, F, H S, O. D. CO, F, Fe 3+. Bài 8: Ch phương rình in hu gọn: Fe + Cu + Kế luận nà sau đây là đúng? Fe + + Cu A. Fe + có ính xi há mạnh hơn Cu +. B. Fe + có ính xi há yếu hơn Cu
90 C. Cu + có ính khử mạnh hơn Fe +. D. Cu có ính khử mạnh hơn Fe. Bài 9: Từ phản ứng: Fe(NO 3 ) + AgNO 3 Fe(NO 3 ) 3 + Ag Phá biểu nà dưới đây là đúng? A. Fe + có ính xi há mạnh hơn Fe 3+. B. Fe 3+ có ính xi há mạnh hơn Ag +. C. Fe + khử được Ag +. D. Ag + có ính khử mạnh hơn Fe +. Bài 30: Ch các chấ khí CO, NO, SO, H S, Cl O hấp hụ và dung dịch NaOH. Những chấ có phản ứng xi há - khử là A. NO, SO. B. NO. C. CO, SO. D. Cl O, NO. Bài 31: Trng số các chấ HCl, H S, H O, SO và SO 3 hì chấ không làm mấ màu dung dịch KMnO 4 là A. H O, SO 3. B. SO. C. SO 3. D. H O, H S. Bài 3: Ch các phản ứng dưới đây, phản ứng nà không phải là phản ứng xi há - khử? A. Br + SO + H O H SO 4 + HBr. B. 3Cl + 6KOH 5KCl + KClO + 3H O. C. NaClO + CO + H O NaHCO 3 + HClO. D. FeS + HCl FeCl + H S + S. Bài 33: Ch các phản ứng sau: NH 3 + 3Cl 4NH 3 + 5O N + 6HCl (1), P 4NO + 6H O () Al(NO 3 ) 3 + 3NH 3 + 3H O Al(OH) 3 + 3NH 4 NO 3 (3) NH 3 + 3CuO 3Cu + N + 3H O (4) Cu(OH) + 4NH 3 [Cu(NH 3 ) 4 ](OH) (5) Những phản ứng mà NH 3 đóng vai rò chấ bị xi há là A. (1), (), (4). B. (), (4), (5). C. (3), (5). D. (1), (), (3), (4). Bài 34: Ch các phản ứng: SO + O, x SO 3 (1) NH 4 Cl KClO 3 Fe + 6H SO 4 NH 3 + HCl (), x KCl + 3O (3) Fe (SO 4 ) 3 + 3SO + 6H O (4) NaHCO 3 + NaOH Na CO 3 + H O (5) Các phản ứng huộc lại phản ứng xi há - khử là 165
91 A. (), (3), (4), (5). B. (1), (), (4). C. (), (4). D. (1), (3), (4). Bài 35: Ch các phản ứng sau: 4HCl + MnO HCl + Zn 14HCl + K Cr O 7 MnCl + Cl + H O ZnCl + H 6HCl + Al AlCl 3 + 3H KCl + CrCl 3 + 3Cl + 7H O 16HCl + KMnO 4 KCl + MnCl + 5Cl + 8H O Số phản ứng rng đó HCl hể hiện ính xi há là A.. B. 1. C. 4. D. 3. Bài 36: Ch các phản ứng: NaAlO + HCl + H O Al(OH) 3 + NaCl (1) 4HCl + MnO MnCl + Cl + H O () Mg(OH) + HCl MgCl + H O (3) Fe + HCl FeCl + H (4) Cu + 4HCl + O CuCl + H O (5) Những phản ứng HCl không đóng vai rò chấ xi há, chấ khử là A. 1, 3, 5. B. 3, 4, 5. C., 4. D. 1,, 3. Bài 37: Ch các phản ứng: Ca(OH) + Cl CaOCl + H O H S + SO 3S + H O NO + NaOH 4KClO 3 NaNO 3 + NaNO + H O KCl + 3KClO 4 O 3 O + O Số phản ứng xi há - khử là A. 5. B.. C. 3. D. 4. Bài 38: Ch các phản ứng nhiệ phân sau: NH 4 Cl NaHCO 3 Mg(NO 3 ) KClO 3 Fe(OH) 3 NH 3 + HCl (1) Na CO 3 + CO + H O () MgO + 4NO + O (3) KCl + 3O (4) Fe O 3 + 3H O (5) 166
92 KMnO 4 K MnO 4 + MnO + O (6) Các phản ứng huộc lại xi há - khử là A. (4), (6). B. (), (3), (4). C. (1), (), (4). D. (3), (4), (6). Bài 39: Ch các phản ứng sau: a) FeO + HNO 3 (đặc, nóng) b) FeS + H SO 4 (đặc, nóng) c) Al O 3 + HNO 3 (đặc, nóng) d) Zn + H SO 4 (lãng) e) Cu + dung dịch FeCl 3 f) Cl + Ca(OH) Dãy gồm các phản ứng đều huộc lại phản ứng xi há - khử là A. a, b, d, e, f. B. a, c, e, f. C. b, c, d, e. D. b, d, e. Bài 40: Ch các phản ứng sau: (X) + HNO 3 (Y) + H SO 4 ZnSO 4 + NO + H O (1) MgSO 4 + H S + H O () (Z) + HNO 3 Fe(NO 3 ) 3 + CO + NO + H O (3) Các chấ phản ứng X, Y, Z lần lượ là A. Zn, Mg, FeCO 3. B. Zn, MgO, Fe 3 O 4. C. ZnS, Mg, FeCO 3. D. ZnS, MgS, Fe (CO 3 ) 3. Bài 41: Có phản ứng: X + HNO 3 Fe(NO 3 ) 3 + NO + H O Số chấ X có hể hực hiện phản ứng rên là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Bài 4: Các chấ và in rng dãy sau vừa có ính khử, vừa có ính xi há là A. SO, S, Fe +, F. B. SO, S, Fe 3+. C. SO, Fe +, S, Cl. D. Fe +, Fe, Ca, KMnO 4. Bài 43: Ch dãy các chấ và in: Zn, S, FeO, SO, N, HCl, cả ính xi há và ính khử là A. 7. B. 5. C. 4. D. 6. Bài 44: Số ml elecrn cần dùng để khử 0,5 ml Fe O 3 hành Fe là Cu, Cl. Số chấ và in có A. 0,5 ml. B. 0,75 ml. C. 1,5 ml. D. 1,50 ml. Bài 45: Khi nhiệ phân 3,7 gam KMnO 4 hì hu được V lí khí O (ở đkc). Giá rị của V là A. 1,68. B. 3,36. C. 6,76. D.,4. Bài 46: Hà an hàn àn 13,9 gam Fe 3 O 4 bằng dung dịch HNO 3 hu được 448 ml khí X (đkc). Khí X là A. N O. B. NO. C. N. D. NO. Bài 47: Hà an hàn àn sắ xi bằng dung dịch H SO 4 đặc nóng (vừa đủ), hu được,4 lí khí SO (đkc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng hu được 10 gam muối khan. Công hức của sắ xi là A. FeO. B. Fe 3 O 4. C. Fe O 3. D. FeO hặc Fe 3 O
93 Bài 48: Hà an 9,8 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn với số ml bằng nhau rng mộ lượng vừa đủ dung dịch H SO 4 đặc, nóng hu được dung dịch Y và 0,07 ml mộ sản phẩm duy nhấ chứa lưu huỳnh. Sản phẩm chứa lưu huỳnh là A. S. B. H S. C. SO. D. SO 3. Bài 49: Hà an hàn àn 4,05 gam kim lại M bằng dung dịch HNO 3, hu được 3,36 lí (đkc) khí NO duy nhấ. Kim lại M là A. Fe. B. Cu. C. Al. D. Mg. Bài 50: Hà an 11,6 gam muối RCO 3 bằng dung dịch HNO 3 đặc, dư hu được muối R(NO 3 ) 3 ; 4,48 lí (đkc) hỗn hợp khí NO và CO. Kim lại R và giá rị m là m gam A. Fe ; 36,3. B. Fe ; 4,. C. Cr ; 4,. D. Zn ; 4,84. Bài 51: Hà an hàn àn 9,94 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu rng lượng dư dung dịch HNO 3 lãng, hu được 3,584 lí khí NO (ở đkc). Tổng khối lượng muối khan ạ hành là A. 18,69 gam. B. 19,86 gam. C. 43,9 gam. D. 39,7 gam. Bài 5: Nung m gam bộ sắ rng xi, hu được 3 gam hỗn hợp chấ rắn X. Hà an hế hỗn hợp X rng dung dịch HNO 3 dư, há ra 0,56 lí (ở đkc) NO (là sản phẩm khử duy nhấ). Giá rị của m là A.,. B.,6. C.,5. D.,3. Bài 53: Ch phương rình phản ứng há học: N (k) + 3H (k) NH 3 (k) Khi ăng nồng độ của hiđr lên lần hì ốc độ phản ứng huận A. giảm đi lần. B. ăng lên lần. C. ăng lên 6 lần. D. ăng lên 8 lần. Bài 54: Ch phản ứng há học: A + B C + D Ở nhiệ độ không đổi, nếu nồng độ chấ A không đổi, còn nồng độ chấ B ăng lần hì ốc độ phản ứng ăng A. lần. B. 4 lần. C. 8 lần. D. 16 lần. Bài 55: Ch chấ xúc ác MnO và 100 ml dung dịch H O, sau 60 giây hu được 33,6 ml khí O (ở đkc). Tốc độ rung bình của phản ứng (ính he H O ) rng 60 giây rên là 4 A. 5,0. 10 ml/(l.s). B. 5,0. 10 ml/(l.s). 3 C. 1,0. 10 ml/(l.s). D.,5. 10 ml/(l.s). Bài 56: Có phương rình nhiệ há học:, x H (k) + I (r) HI (k) ; ΔH = 51,88 kj Nếu để phân huỷ hàn àn 18 gam khí HI hành các đơn chấ hì lượng nhiệ kèm he của quá rình này là A. ΔH = 5,94 kj. B. ΔH = 51,88 kj. C. ΔH = 5,94 kj. D. ΔH = 51,88 kj. Bài 57: Ch phương rình nhiệ há học:
94 CaCO 3 (r) CaO (r) + CO (k) ; ΔH = 176 kj Muốn phân hủy hàn àn 50 gam CaCO 3 cần cung cấp mộ lượng nhiệ là A. ΔH = 50 kj. B. ΔH = 880 kj. C. ΔH = 440 kj. D. ΔH = 500 kj. Bài 58: Trng các phá biểu dưới đây, phá biểu nà đúng khi mộ hệ há học đang ở rạng hái cân bằng? A. Phản ứng huận đã dừng. B. Phản ứng nghịch đã dừng. C. Nồng độ chấ ham gia và sản phẩm bằng nhau. D. Nồng độ của các chấ rng hệ không đổi. Bài 59: Ch cân bằng há học: N (k) + 3H (k) NH 3 (k) ; phản ứng huận là phản ứng ả nhiệ. Cân bằng há học không bị chuyển dịch khi A. hay đổi áp suấ của hệ. B. hay đổi nồng độ N. C. hay đổi nhiệ độ. D. hêm chấ xúc ác Fe. Bài 60: Để cân bằng SO (k) + O (k) SO 3 (k) ; ΔH < 0 chuyển dịch he chiều huận, cách làm nà sau đây không đúng? A. Tăng nồng độ của SO. B. Giảm nồng độ của SO 3. C. Tăng nhiệ độ của phản ứng. D. Tăng áp suấ của phản ứng. Bài 61: Ch cân bằng (rng bình kín) sau: CO (k) + H O (k) CO (k) + H (k) ; ΔH < 0 Trng các yếu ố: (1) ăng nhiệ độ ; () hêm mộ lượng hơi nước ; (3) hêm mộ lượng H ; (4) ăng áp suấ chung của hệ ; (5) dùng chấ xúc ác. Dãy gồm các yếu ố đều làm hay đổi cân bằng của hệ là A. (1), (4), (5). B. (1), (), (3). C. (), (3), (4). D. (1), (), (4). Bài 6: Phản ứng: CaCO 3 (r) CaO (r) + CO (k) ; ΔH > 0 sẽ chuyển dịch he chiều huận nếu A. ăng áp suấ và ăng nhiệ độ. B. giảm áp suấ và ăng nhiệ độ. C. ăng áp suấ và giảm nhiệ độ. D. giảm áp suấ và giảm nhiệ độ. Bài 63: Ch cân bằng sau rng bình kín: NO (k) N O 4 (k) (màu nâu đá) (không màu) Biế khi hạ nhiệ độ của bình hì màu nâu đá nhạ dần. Phản ứng huận có A. H > 0, phản ứng áa nhiệ. B. H < 0, phản ứng áa nhiệ. C. H > 0, phản ứng hu nhiệ. D. H < 0, phản ứng hu nhiệ. Bài 64: Phản ứng nà dưới đây chuyển dịch he chiều nghịch khi giảm áp suấ hặc ăng nhiệ độ của bình? 169
95 A. COCl (k) CO (k) + Cl (k) ; H 113 kj. B. SO 3 (k) SO (k) + O (k) ; H 198 kj. C. CO (k) + H O (h) CO (k) + H (k) ; H 41,8 kj. D. N (k) + 3H (k) NH 3 (k) ; H 9 kj. Bài 65: Ch các cân bằng há học: N (k) + 3H (k) NH 3 (k) (1) ; H (k) + I (k) HI (k) () SO (k) + O (k) SO 3 (k) (3) ; NO (k) N O 4 (k) (4) Khi hay đổi áp suấ, những cân bằng há học bị chuyển dịch là A. (1), (), (3). B. (), (3), (4). C. (1), (), (4). D. (1), (3), (4). Bài 66: Ch các cân bằng sau: (1) SO (k) + O (k) () N (k) + 3H (k) (3) CO (k) + H (k) x, SO 3 (k) x, NH 3 (k) CO (k) + H O (k) (4) HI (k) H (k) + I (k) Khi hay đổi áp suấ, nhóm gồm các cân bằng há học đều không bị chuyển dịch là A. (1) và (). B. (1) và (3). C. (3) và (4). D. () và (4). Bài 67: Ch các cân bằng há học: Fe O 3 (r) + 3CO (k) Fe (r) + 3CO (k) (1) N (k) + 3H (k) NH 3 (k) () C (r) + CO (k) CO (k) (3) CaO (r) + SiO (r) CaSiO 3 (r) (4) H (k) + I (k) HI (k) (5) Áp suấ không ảnh hưởng đến các cân bằng là A. (1), (3), (4). B. (), (3). C. (1), (4), (5). D. (1), (5). Bài 68: Hằng số cân bằng của phản ứng xác định chỉ phụ huộc và A. nhiệ độ. B. áp suấ. C. chấ xúc ác. D. nồng độ. Bài 69: Ch các cân bằng sau: (1) H (k) + I (k) HI (k) ; (3) HI (k) 1 H (k) + 1 I (k) ; () 1 H (k) + 1 I (k) HI (k) (4) HI (k) H (k) + I (k) 170
96 (5) H (k) + I (r) HI (k) Ở nhiệ độ xác định, nếu bằng KC của cân bằng (1) bằng 64 hì KC bằng 0,15 là của cân A. (4). B. (). C. (3). D. (5). Bài 70: Trng bình định mức,00 lí ban đầu chỉ chứa 0,777 ml SO 3 (k) ại 1100K. Tính giá rị KC của phản ứng dưới đây, biế ại rạng hái cân bằng có 0,5 ml SO 3 : SO 3 (k) SO (k) + O (k) A. 1, B. 3, C. 3, D. 6, Bài 71. Trng các phản ứng há học sau, phản ứng nà là phản ứng xi há khử? 1. CaCO 3 CaO + CO. KClO 3 KCl + 3O 3. NaNO 3 NaNO + O 4. Al(OH) 3 Al O 3 + 3H O 5. NaHCO 3 Na CO 3 + H O + CO A.(1), (4) B.(),(3) C.(3),(4) D.(4),(5) Bài 7. Số ml elecrn cần dùng để khử hàn àn 0,5 ml Fe O 3 hành Fe là A. 0,5ml B. 0,5 ml C. 1,5 ml D. 1,5 ml Bài 73. Trng phản ứng : NO + NaOH NaNO 3 + NaNO + H O NO đóng vai rò A. là chấ xi há. B. là chấ khử. C. là chấ xi há, đồng hời cũng là chấ khử. D. khụng là chấ xi há, cũng khụng là chấ khử. Bài 74. Nhận định nà sau đây không đúng? A. Trng các phản ứng há học, số xi há của các nguyên ố có hể hay đổi hặc không hay đổi. B. Trng các phản ứng phân huỷ số xi há của các nguyên ố luôn hay đổi. C. Trng các phản ứng hế, số xi há của các nguyên ố luôn hay đổi. D. Trng các phản ứng xi há khử luôn có sự hay đổi số xi há của các nguyên ố. Bài 75. Ch các phản ứng há học sau : 1. 4HClO 3 + 3H S 4HCl + 3H SO 4. 8Fe + 30 HNO 3 8Fe(NO 3 ) 3 + 3N O + 15H O 3. 16HCl + KMnO 4 KCl + MnCl + 8H O + 5Cl 4. Mg + CuSO 4 MgSO 4 + Cu 5. NH 3 + 3Cl N + 6HCl Dãy gồm các chấ khử là 171
97 A. H S, Fe, KMnO 4, Mg, NH 3 B. H S, Fe, HCl, Mg, NH 3 C. HClO 3, Fe, HCl, Mg, Cl D. H S, HNO 3, HCl, CuSO 4, Cl Bài 76. Ch,8g bộ Fe nguyên chấ ác dụng vừa hế với dung dịch H SO 4 lãng, giải phóng khí A và dung dịch B ; cô cạn dung dịch B hu được m gam muối khan. Vậy m có giá rị là A. 7,. B. 7,6. C. 6,7. D. 0,0. Bài 77. Trng các phản ứng sau, phản ứng ự xi há ự khử là A. NO + NaOH NaNO + NaNO 3 + H O B. KNO 3 KNO + O C. Fe + CuCl FeCl + Cu. D. Na + Cl NaCl Bài 78. Trng các phản ứng sau, phản ứng nà HCl đóng vai rò là chấ xi há? A. 4HCl + MnO MnCl + Cl + H O B. Zn + HCl ZnCl + H C. HCl + NaOH NaCl + H O D. HCl + CuO CuCl + H O Bài 79. Có sơ đồ phản ứng : KI + KMnO 4 + H SO 4 K SO 4 + I + MnSO 4 + H O Khi hu được 15,1g MnSO 4 hì số ml I ạ hành là A. 0,5 B. 0,05 C. 0,005 D. 0,0005 Bài 80. Đố mộ kim lại X rng bình đựng khì cl hu được 3,5 gam muối clrua và nhận hấy số ml khí cl rng bình giảm 0,3 ml. X là A. Mg B. Al C. Fe D. Cu Bài 81. Hãy sắp xếp các phân ử, in ch dưới đây he hứ ự ăng dần số xi há của niơ: NO, NH 3, NO, NO 3, N, NO. A. NO < NO < NH 3 < NO < NO 3 < N < N O B. NH 3 < N < N O < NO < NO < NO < NO 3 C. NH 3 < N < NO < NO < N O < NO < NO 3 D. NH 3 < N < N O < NO < NO < N O 4 < NO 3 Bài 8. Ch phản ứng : 4Zn + 5H SO 4 đặc 4ZnSO 4 + X + 4H O Trng phản ứng rên, X là A. SO B. H S C. S D. H Bài 83. Hà an kim lại R há rị (II) bằng dung dịch H SO 4 và,4 lí khớ SO (đkc). Số ml elecrn mà R đó ch là A. 0,1ml B. 0,ml C. 0,3 ml D. 0,4ml Bài 84. Ch các phản ứng há học sau : 17
98 HNO 3 + H S S + NO + H O (1) Cu + HNO 3 Cu(NO 3 ) + H O + NO () Tổng hệ số (nguyên, ối giản) của các chấ ham gia và ạ hành rng các phản ứng (1) và () là A. 1 và 18 B. 14 và 0 C. 14 và 16 D. 1 và 0 Bài 85. Ch,5 g hỗn hợp gồm Mg, Zn ác dụng hế với dung dịch HCl hấy có 1 g khí H bay ra. Khối lượng muối clrua hu được rng dung dịch là A. 50,57g B. 57,75g C. 57,05g D. 5,55g Bài 86. Trng các lại phản ứng sau, lại nà luôn là phản ứng xi há khử? A. Phản ứng há hợp. B. Phản ứng phân huỷ C. Phản ứng rung hà. D. Phản ứng hế. Bài 87. Ch phản ứng : FeSO 4 + KMnO 4 + H SO 4 Fe (SO 4 ) 3 + K SO 4 + MnSO 4 + H O Hệ số cân bằng của FeSO 4 rng phương rình khi đã cân bằng là A. 10 B. 8 C. 6 D. Bài 88. Lưu huỳnh ác dụng với dung dịch kiềm nóng he PTHH : 3S + 6KOH K S + K SO 3 + 3H O Trng phản ứng này có ỉ lệ số nguyên ử lưu huỳnh bị xi há và số nguyên ử lưu huỳnh bị khử là A. :1 B. 1 : C. 1 :3 D. :3 Bài 89. Phản ứng lưu huỳnh ác dụng với axi sunfuric đặc, nóng: S + H SO 4 SO + H O Trng phản ứng này, ỉ lệ số nguyên ử chấ bị khử và số nguyên ử chấ bị xi há là A. 1 : B. 1 : 3 C. 3 :1 D. :1 Bài 90. Phản ứng KMnO 4 + H O + H SO 4 MnSO 4 + O + K SO 4 + H O có hệ số (nguyên, ối giản) của chấ xi há và của chấ khử là A. 3 và 5 B. 5 và C. và 5 D. 3 và Bài 91. Ch sơ đồ phản ứng : H SO 4 đặc + Fe Fe (SO 4 ) 3 + H O + SO Số phân ử H SO 4 bị khử và số phân ử H SO 4 ạ muối của phản ứng sau khi cân bằng là A. 6 và 3 B. 3 và 6 C. 6 và 6 D. 3 và 3 Bài 9. Tỉ lệ giữa số phân ử HNO 3 là chấ xi há và số phân ử HNO 3 là môi rường rng phản ứng FeCO 3 + HNO 3 Fe(NO 3 ) 3 + NO + CO + H O là A. 8 :1 B. 1 :9 C. 1 :8 D. 9 :1 Bài 93. Trng các in, phân ử ch dưới đây, in, phân ử có ính xi há là A. Mg B. Cu + C. Cl D. S Bài 94. Ch sơ đồ phản ứng : Mg + HNO 3 Mg(NO 3 ) + NH 4 NO 3 + H O Số phân ử HNO 3 bị khử và số phân ử ạ muối nira là 173
99 A. 1 và 8 B. 10 và 5 C. 1 và 9 D. 8và. Bài 95. Ch,7g kim lại X ác dụng với khớ cl ạ 13,35g muối. Tờn kim lại X là A. Cu B. Al C. Fe D. Zn Bài 96. Khử hàn àn a g mộ xi sắ bằng khí CO ở nhiệ độ ca hu 6,7 g sắ và 7,04 gam khí CO. Giá rị của a và công hức xi sắ là A. 9,8g ; Fe 3 O 4 B. 4,64g ; Fe O 3 C. 9,8g ; Fe O 3 D.,88g ; FeO Bài 97. Hệ số cân bằng (số nguyên, ối giản) của các chấ rng phương rình há học Al + HNO 3 Al(NO 3 ) 3 + N + H O lần lượ là A. 10, 36, 10, 3, 18. B. 10, 30, 10, 3, 15. C. 5, 8, 5, 3, 4. D. 5, 0, 5, 3, 10. Bài 98. Trng các phản ứng đưới đây, phản ứng không phải phản ứng xi há khử là A. Fe + HCl FeCl + H B. FeS + HCl FeCl + H S C. FeCl 3 + Fe 3FeCl D. Fe + CuSO 4 FeSO 4 + Cu SO 4 Bài 99. Đố mộ kim lại rng bình kín chứa đầy khí cl hu được 3,5 g muối clrua và nhận hấy hể ích khí cl rng bình giảm 6,7 lí (đkc). Kim lại đã dùng là A. Fe B. Al C. Mg D. Cu Bài 100. Ch phản ứng : H + + SO 4 + Fe Fe 3+ + H O + SO Tổng hệ số cân bằng (số nguyên, ối giản) của các chấ rng phương rình là A. 10 B. 8 C. 1 D
100 Chuyên đề 3 SỰ ĐIỆN LI Bài 1: Trường hợp nà sau đây không dẫn điện? A. NaCl nóng chảy. B. NaCl khan. C. Dung dịch NaCl. D. Dung dịch NaOH. Bài : Độ điện li của chấ điện li phụ huộc và những yếu ố nà sau đây? A. Bản chấ của chấ điện li. B. Bản chấ của dung môi. C. Nhiệ độ của môi rường và nồng độ của chấ an. D. Cả A, B, C đều đúng. Bài 3: Ch dãy các chấ: KAl(SO 4 ).1H O, C H 5 OH, C 1 H O 11 (saccarzơ), CH 3 COOH, Ca(OH), CH 3 COONH 4. Số chấ điện li là A. 3. B. 4. C. 5. D.. Bài 4: Ch các chấ: HNO 3, KOH, Ag SO 4, NaCl, H SO 3, CuSO 4, Cu(OH). Các chấ điện li mạnh là A. KOH, Ag SO 4, NaCl, H SO 3. B. NaCl, H SO 3, CuSO 4. C. HNO 3, KOH, NaCl, CuSO 4. D. Ag SO 4, NaCl, CuSO 4, Cu(OH). Bài 5: Ch các chấ: H O, CH 3 COOH, HCl, Ba(OH), NaNO 3, CuSO 4, NH 3. Các chấ điện li yếu là A. H O, CH 3 COOH, CuSO 4, NH 3. B. CH 3 COOH, NaNO 3, NH 3. C. H O, Ba(OH), NaNO 3, CuSO 4. D. H O, CH 3 COOH, NH 3. Bài 6: Dãy gồm ấ cả các chấ điện li mạnh là A. KNO 3, PbCl, Ca(HCO 3 ), Na S, NH 4 Cl. B. KNO 3, HClO 4, Ca 3 (PO 4 ), Na CO 3, CuSO 4. C. KHSO 4, HClO 4, Na S, CH 3 COONa, NH 4 Cl. D. KOH, HClO 4, NaHSO 4, Ca(HCO 3 ), NH 3. Bài 7: Khi pha lãng dung dịch CH 3 COOH 1M hành dung dịch CH 3 COOH 0,5M hì A. độ điện li giảm. B. độ điện li ăng. C. độ điện li ăng lần. D. độ điện li không đổi. Bài 8: Trng dung dịch axi axeic có cân bằng sau: CH 3 COOH H + CH3COO Độ điện li của CH 3 COOH sẽ biến đổi như hế nà khi nhá vài giọ dung dịch HCl và dung dịch axi axeic? A. Tăng. B. Giảm. 175
101 C. Không hay đổi. D. Không xác định được. Bài 9: Nồng độ ml của in H + rng dung dịch CH 3 COOH 0,1M là 0,0013M. Độ điện li của axi CH 3 COOH là A. 1,35%. B. 1,3%. C. 0,135%. D. 0,65%. Bài 10: Trng các muối sau: BaCl, NaNO 3, Na CO 3, K S, CH 3 COONa, NH 4 Cl, ZnCl, KI. Các muối đều không bị hủy phân là A. BaCl, NaNO 3, KI. B. Na CO 3, CH 3 COONa, NH 4 Cl, ZnCl. C. BaCl, NaNO 3, Na CO 3, K S. D. NaNO 3, K S, ZnCl, KI. Bài 11: Ch các dung dịch sau: NaNO 3, K CO 3, CuSO 4, FeCl 3, AlCl 3. Các dung dịch đều có ph < 7 là A. K CO 3, CuSO 4, FeCl 3. B. NaNO 3, K CO 3, CuSO 4. C. CuSO 4, FeCl 3, AlCl 3. D. NaNO 3, FeCl 3, AlCl 3. Bài 1: Nhóm các dung dịch đều có ph > 7 là A. Na CO 3, CH 3 NH 3 Cl, CH 3 COONa, NaOH. B. C 6 H 5 ONa, CH 3 NH, CH 3 COONa, Na S. C. Na CO 3, NH 3, CH 3 COONa, NaNO 3. D. Na CO 3, NH 4 NO 3, CH 3 NH, Na S. Bài 13: Nhóm các dung dịch đều có ph < 7 là A. NH 4 Cl, CH 3 COOH, Na SO 4, Fe(NO 3 ) 3. B. HCl, NH 4 NO 3, Al (SO 4 ) 3, C 6 H 5 NH. C. HCOOH, NH 4 Cl, Al (SO 4 ) 3, C 6 H 5 NH 3 Cl. D. NaAlO, Fe(NO 3 ) 3, H SO 4, C 6 H 5 NH 3 Cl. Bài 14: Nhóm có dung dịch không làm giấy quỳ ím chuyển sang màu xanh là A. dung dịch K CO 3, dung dịch CH 3 COONa. B. dung dịch CH 3 COONa, dung dịch NH 3. C. dung dịch NaOH, dung dịch C H 5 NH. D. dung dịch NH 3, dung dịch C 6 H 5 NH. Bài 15: Ch quỳ ím và các dung dịch: Cu(NO 3 ), Na CO 3, K SO 4, CH 3 COONa, NH 4 Cl, NaHSO 4, AlCl 3, K S. Số dung dịch có hể làm quỳ ím há xanh là A. 1. B.. C. 3. D. 4. Bài 16: Trng các cặp chấ dưới đây, cặp chấ nà cùng ồn ại rng mộ dung dịch? A. NaHSO 4 và NaHCO 3. B. NaAlO và HCl. C. AgNO 3 và NaCl. D. CuSO 4 và AlCl 3. Bài 17: Dãy gồm các in có hể cùng ồn ại rng mộ dung dịch là A. Na, C. Ca, Cl, Zn, K, Cl, 3 PO 4. B. S. D. Ba, 3 Al, Cu, NO 3, Mg, SO 4. SO 4, NO 3. Bài 18: Dãy gồm các in (không kể đến sự phân li của nước) cùng ồn ại rng mộ dung dịch là 176
102 A. Ag, Na, NO 3, Cl. B. C. H, 3 Fe, NO 3, SO 4. D. Mg, K, SO 4, 3 PO 4. 3 Al, NH 4, Br, OH. Bài 19: Dãy gồm các in không hể cùng ồn ại rng mộ dung dịch là A. Na, C. Ba, Mg, NO 3, SO 4. B. Na, K, HSO 4, OH. 3 Al, HSO 4, Cl. D. 3 Fe, Cu, SO 4, Cl. Bài 0: Ch 4 dung dịch rng suố, mỗi dung dịch chỉ chứa mộ lại cain và mộ lại anin rng số các in sau: dịch đó là Ba, A. AgNO 3, BaCl, Al (SO 4 ) 3, Na CO 3. B. AgCl, Ba(NO 3 ), Al (SO 4 ) 3, Na CO 3. C. AgNO 3, BaCl, Al (CO 3 ) 3, Na SO 4. 3 Al, Na, Ag, CO 3, NO3, Cl, D. Ag CO 3, Ba(NO 3 ), Al (SO 4 ) 3, NaNO 3. Bài 1: Ch các phản ứng há học sau: (1) (NH 4 ) SO 4 + BaCl () CuSO 4 + Ba(NO 3 ) (3) Na SO 4 + BaCl (4) H SO 4 + BaSO 3 (5) (NH 4 ) SO 4 + Ba(OH) (6) Fe (SO 4 ) 3 + Ba(NO 3 ) Các phản ứng đều có cùng phương rình in rú gọn là A. (1), (), (3), (6). B. (1), (3), (5), (6). C. (), (3), (4), (6). D. (3), (4), (5), (6). Bài : Ch phản ứng há học: FeS + H SO 4 Fe (SO 4 ) 3 + SO + H O (1) Phương rình in rú gọn của phản ứng (1) là 4 A. FeS + H + 7SO 3 Fe + 11SO + 11H O SO 4. Các dung 4 B. FeS + 8 H + 11 SO 3 Fe + 15SO + 14H O 4 C. FeS + 0 H + 7SO 3 Fe + 9SO + 10H O 4 D. FeS + 4 H + 9SO Bài 3: Ch 4 phản ứng: 3 Fe + 11SO + 1H O (1) Fe + HCl FeCl + H () NaOH + (NH 4 ) SO 4 Na SO 4 + NH 3 + H O (3) BaCl + Na CO 3 BaCO 3 + NaCl (4) NH 3 + H O + FeSO 4 Fe(OH) + (NH 4 ) SO 4 Các phản ứng huộc lại phản ứng axi - bazơ là A. (), (4). B. (3), (4). C. (), (3). D. (1), (). Bài 4: Ch dãy các chấ: NH 4 Cl, (NH 4 ) SO 4, NaCl, MgCl, FeCl, AlCl 3. Số chấ 177
103 rng dãy ác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH) ạ hành kế ủa là A. 5. B. 4. C. 1. D. 3. Bài 5: Dãy các chấ và in nà sau đây là axi? A. HCOOH, HS, NH 4, C. HSO 4, H S, NH 4, 3 Al. B. Al(OH) 3, HSO 4, HCO 3, 3 Fe. D. S. Mg, ZnO, HCOOH, H SO 4. Bài 6: The định nghĩa axi - bazơ của Brn-sê, các chấ và in huộc dãy nà dưới đây là lưỡng ính? A. CO 3, - CH3COO, H O. B. ZnO, Al(OH) 3, 4 - NH, HSO 4. C. NH 4, HCO 3, CH3COO. D. Zn(OH), Al O 3, HCO 3, H O. Bài 7: Các hợp chấ rng dãy chấ nà dưới đây đều có ính lưỡng ính? A. Cr(OH) 3, Fe(OH), Mg(OH). B. Cr(OH) 3, Zn(OH), Pb(OH). C. Cr(OH) 3, Zn(OH), Mg(OH). D. Cr(OH) 3, Pb(OH), Mg(OH). Bài 8: Dãy các chấ nà sau đây vừa ác dụng được với dung dịch H SO 4, vừa ác dụng được với dung dịch NaOH? A. Pb(OH), ZnO, Fe O 3. B. Al(OH) 3, Al O 3, Na CO 3. C. ZnO, NH 4 HCO 3, Al(OH) 3. D. Zn(OH), NaHCO 3, CuCl. Bài 9: Để nhận biế các dung dịch HCl, NaCl, NaOH, BaCl, Na CO 3, chỉ dùng mộ huốc hử nà rng số các chấ sau? A. Na. B. HCl. C. KOH. D. Quỳ ím. Bài 30: Có 5 dung dịch muối: NH 4 NO 3, KNO 3, MgCl, FeCl 3, AlCl 3. Há chấ sau đây không nhận biế được các dung dịch muối rên là A. NA. B. KOH. C. HCl. D. Ba. Bài 31: Có các dung dịch muối đựng rng các lọ riêng biệ bị mấ nhãn là: Al(NO 3 ) 3, (NH 4 ) SO 4, NaNO 3, NH 4 NO 3, MgCl, FeCl. Chỉ được sử dụng mộ dung dịch chứa mộ chấ an nà sau đây để nhận biế các dung dịch muối? A. NaOH. B. Ba(OH). C. HCl. D. Quỳ ím. Bài 3: Hiện ượng xảy ra khi hêm ừ ừ dung dịch Na CO 3 và dung dịch FeCl 3 là A. có bọ khí sủi lên. B. có kế ủa màu nâu đá. C. có kế ủa màu lục nhạ. D. có kế ủa màu nâu đá đồng hời bọ khí sủi lên. Bài 33: Ch dung dịch chứa a ml Ca(HCO 3 ) và dung dịch chứa a ml Ca(HSO 4 ). Hiện ượng quan sá được là A. sủi bọ khí. B. vẩn đục. C. sủi bọ khí và vẩn đục. D. vẩn đục, sau đó rng rở lại. Bài 34: Ch dung dịch HCl vừa đủ, dung dịch AlCl 3 và khí CO dư lần lượ và 3 ống nghiệm đựng dung dịch NaAlO đều hấy 178
104 A. có khí há ra. B. dung dịch rng suố. C. có kế ủa rắng. D. có kế ủa rắng sau đó an dần. Bài 35: Ba dung dịch axi sau có cùng nồng độ ml: HCl, H SO 4, CH 3 COOH. Giá rị ph của chúng ăng he hứ ự là A. HCl, H SO 4, CH 3 COOH. B. CH 3 COOH, HCl, H SO 4. C. H SO 4, HCl, CH 3 COOH. D. HCl, CH 3 COOH, H SO 4. Bài 36: Dung dịch X có chứa Mg +, Ca +, Ba +, K +, H + và Cl -. Để có hể hu được dung dịch chỉ có KCl ừ dung dịch X, cần hêm và dung dịch X há chấ là A. Na CO 3. B. K CO 3. C. NaOH. D. AgNO 3. Bài 37: Ch các dung dịch có cùng nồng độ: Na CO 3 (1), H SO 4 (), HCl (3), KNO 3 (4). Giá rị ph của các dung dịch được sắp xếp he chiều ăng ừ rái sang phải là A. (3), (), (4), (1). B. (4), (1), (), (3). C. (1), (), (3), (4). D. (), (3), (4), (1). Bài 38: Có 4 dung dịch đều có nồng độ ml bằng nhau: HCl có ph = a ; H SO 4 có ph = b ; NH 4 Cl có ph = c và NaOH có ph = d. Kế quả nà sau đây là đúng? A. a < b < c < d. B. d < c < a < b. C. c < a < d < b. D. b < a < c < d. Bài 39: Ch,4 lí NO (ở đkc) hấp hụ hế và 500 ml dung dịch NaOH 0,M được dung dịch X. Giá rị ph của dung dịch X là A. ph < 7,0. B. ph > 7,0. C. ph = 7,0. D. ph 7,0. Bài 40: Để rung hà 00 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và KOH 0,15M cần A. 350 ml dung dịch HCl 0,1M. B. 300 ml dung dịch HNO 3 0,M. C. 50 ml dung dịch H SO 4 0,1M. D. 00 ml dung dịch HCl 0,M. Bài 41: Thể ích dung dịch H SO 4 0,15M cần để rung hà 100 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH) 0,1M là A. 100 ml. B. 00 ml. C. 150 ml. D. 50 ml. Bài 4: Ch mộ dung dịch A của axi rng nước: H SO 4 xm và HCl 0,04M. Để dung dịch A có ph = 1 hì giá rị của x là A. 0,03. B. 0,06. C. 0,04. D. 0,05. Bài 43: Hà an m gam Ba và nước hu được hu được 1,5 lí dung dịch có ph = 13. Giá rị của m là A. 0,55. B. 05,5. C.,055. D. 10,75. Bài 44: Hà an 5 gam inh hể CuSO 4.5H O và nước cấ được 500 ml dung dịch Z. Giá rị gần đúng ph và nồng độ ml của dung dịch Z là A. ph = 7 ; [CuSO 4 ] = 0,M. B. ph < 7 ; [CuSO 4 ] = 0,M. C. ph < 7 ; [CuSO 4 ] = 0,315M. D. ph > 7 ; [CuSO 4 ] = 0,315M. Bài 45: Ch 40 ml dung dịch HCl 0,75M và V ml dung dịch chứa đồng hời KOH 0,04M và Ba(OH) 0,08M, hu được dung dịch có ph = 1. Giá rị của V là A B. 60. C D Bài 46: Trộn 50 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08M và H SO 4 0,01M với 50 ml dung 179
105 dịch NaOH a ml/l được 500 ml dung dịch có ph = 1. Giá rị của a là A. 0,1. B. 0,1. C. 0,15. D. 0,08. Bài 47: Trộn 100 ml dung dịch có ph = 1 gồm HCl và HNO 3 với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a ml/l hu được 00 ml dung dịch có ph = 1. Giá rị của a là A. 0,15. B. 0,30. C. 0,03. D. 0,1. Bài 48: Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H SO 4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,M và Ba(OH) 0,1M, hu được dung dịch X. Dung dịch X có ph là A. 13,0. B. 1,. C. 1,0. D. 1,8. Bài 49: Trộn 00 ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H SO 4 0,05M với 300 ml dung dịch Ba(OH) có nồng độ a ml/l hu được m gam kế ủa và 500 ml dung dịch có ph = 13. Giá rị của a và m lần lượ là A. 0,0 ; 3,495. B. 0,1 ; 3,495. C. 0,1 ; 1,165. D. 0,15 ;,33. Bài 50: Trộn 3 dung dịch H SO 4 0,1M, HNO 3 0,M, HCl 0,3M với những hể ích bằng nhau hu được dung dịch A. Lấy 300 ml dung dịch A ch phản ứng với V lí dung dịch B gồm NaOH 0,M và KOH 0,9M hu được dung dịch C có ph =. Giá rị của V là A. 0,414. B. 0,134. C. 0,44. D. 0,14. Bài 51: Ch 00 ml dung dịch AlCl 3 1,5M ác dụng với V lí dung dịch NaOH 0,5M, lượng kế ủa hu được là 15,6 gam. Giá rị lớn nhấ của V là A. 1,. B. 0,6. C. 1,8. D.,0. Bài 5: Ch a gam Na và 00 gam dung dịch Al (SO 4 ) 3 nồng độ 1,71%. Sau khi phản ứng xảy ra hàn àn, hu được 0,78 gam kế ủa. Giá rị nhá nhấ của a là A. 1,38. B. 1,61. C. 0,69. D. 0,46. Bài 53: Trộn 0 ml dung dịch NaOH 1,M với V ml dung dịch Ba(OH) 0,8M hu được dung dịch X. Dung dịch X hà an vừa hế 1,08 gam Al. Giá rị của V là A. 5 B. 10 C. 1,5 D. 15 Bài 54: Thêm m gam kali và 300 ml dung dịch chứa Ba(OH) 0,1M và NaOH 0,1M hu được dung dịch X. Ch ừ ừ dung dịch X và 00 ml dung dịch Al (SO 4 ) 3 0,1M hu được kế ủa Y. Để hu được lượng kế ủa Y lớn nhấ hì giá rị của m là A. 1,59. B. 1,17. C. 1,71. D. 1,95. Bài 55: Ch dung dịch X chứa hỗn hợp gồm CH 3 COOH 0,1M và CH 3 COONa 0,1M. Biế ở 5 5 C, Ka của CH 3 COOH là 1, và bá qua sự phân li của nước. Giá rị ph của dung dịch X ở 5 C là A. 1,00. B. 4,4. C.,88. D. 4,76. Bài 56: Ch dung dịch chứa 0, ml NaHCO 3 ác dụng với dung dịch Ba(OH) dư. Sau khi kế húc phản ứng, khối lượng kế ủa BaCO 3 hu được là A. 39,1 gam. B. 19,7 gam. C. 39,4 gam. D. 38,9 gam. Bài 57: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na CO 3 1,5M và KHCO 3 1M. Nhá ừ ừ ừng giọ ch đến hế 00 ml dung dịch HCl 1M và 100 ml dung dịch X, sinh ra V lí khí (ở đkc). 180
106 Giá rị của V là A. 4,48. B. 3,36. C.,4. D. 1,1. Bài 58: Ró 1 lí dung dịch A chứa NaCl 0,3M và (NH 4 ) CO 3 0,5M và lí dung dịch B chứa NaOH 0,1M và Ba(OH) 0,1M. Sau khi kế húc phản ứng, khối lượng cả hai dung dịch giảm là A. 47,5 gam. B. 47, gam. C. 47,9 gam. D. 47,0 gam. Bài 59: Mộ dung dịch chứa 0,0 ml Cu, 0,03 ml K, x ml Cl và y ml SO 4. Tổng khối lượng các muối an có rng dung dịch là 5,435 gam. Giá rị của x và y lần lượ là A. 0,03 và 0,0. B. 0,05 và 0,01. C. 0,01 và 0,03. D. 0,0 và 0,05. 3 Bài 60: Ch dung dịch Z chứa các in Fe, NH 4, SO 4, Cl. Chia dung dịch Z hành hai phần bằng nhau. Phần (1) ác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, hu được 1,07 gam kế ủa và 0,448 lí khí (đkc). Phần () ác dụng với dung dịch BaCl dư, hu được,33 gam kế ủa. Tổng khối lượng của các chấ an rng dung dịch Z là A.,945 gam. B. 5,89 gam. C. 0,895 gam. D. 8,95 gam. Bài 61. Thể ích dung dịch HCl 0,M cần để rung hà 1 lí dung dịch Ba(OH) 0,M là ba nhiêu? A. 50 ml B. 100 ml C. 500 ml D. 000 ml Bài 6. Dung dịch hu được khi rộn lẫn 00 ml dung dịch NaCl 0,M và 300 ml dung dịch Na SO 4 0,M có [Na + ] là ba nhiêu? A. 0,3M B. 1M C. 0,M D. 0,1M Bài 63. Dung dịch hu được khi rộn lẫn 00 ml dung dịch NaOH 0,3M với 00 ml dung dịch H SO 4 0,05M có ph là ba nhiêu? A. 7 B. 1 C. 13 D. 1. Bài 64. Có 10 ml dung dịch HCl ph = 3. Thêm và đó x ml nước cấ và khuấy đều, hu được dung dịch có ph = 4. x có giá rị là A. 10 ml B. 90 ml C. 100 ml D. 40 ml Bài 65. Dung dịch X chứa a ml Na +, b ml Mg +, c ml Cl, d ml SO 4. Biểu hức nà sau đây đúng? A. a + b = c d B. a + b = c + d C. a + b = c + d D. a + b = c - d Bài 66. Hà an 80 gam CuSO 4 và mộ lượng nước vừa đủ để được 500 ml dung dịch. Thể ích dung dịch KOH 1M đủ để làm kế ủa hế in Cu + là A. lí B. 1 lí C. 0,5 lí D. 1,5 lí Bài 67. Có 4 lọ đựng 4 dung dịch Al(NO 3 ) 3 ; NaNO 3 ; Na CO 3 ; NH 4 NO 3. Nếu chỉ dùng 1 huốc hử hì có hể dùng chấ nà sau đây để nhận biế 4 lọ rên? A. Dung dịch H SO 4 B. Dung dịch NaCl C. Dung dịch K SO 4 D. CaCO 3 Bài 68. Dung dịch X gồm NaOH 0,1M và Ba(OH) 0,M. Thể ích dung dịch H SO 4 0,5M cần để rung hà hế 100 ml dung dịch X là ba nhiêu? 181
107 A. 100 ml B. 50 ml C. 150 ml D. 00 ml Bài 69. Trng các cặp chấ sau đây, cặp nà ồn ại rng cùng mộ dung dịch? A. AlCl 3 và Na CO 3 B. HNO 3 và NaHCO 3 C. Na CO 3 và KOH D. NaCl và AgNO 3 Bài 70. Bệnh đau dạ dày là d lượng axi HCl rng dạ dày quá ca. Để giảm bớ lượng axi khi bị đau, người a hường dùng chấ nà sau đây? A. Muối ăn (NaCl) B. Thuốc muối (NaHCO 3 ) C. Đá vôi (CaCO 3 ) D. Chấ khác Bài 71. Phản ứng nà sau đây xảy ra được rng dung dịch? A. NaHSO 4 + NaOH B. NaNO 3 + CuSO 4 C. CuSO 4 + HNO 3 D. KNO 3 + Na SO 4 Bài 7. Những in nà sau đây cùng có mặ rng mộ dung dịch? A. Mg +, SO 4, Cl, Ba + B. H +, Cl, Na +, Al 3+ C. S, Fe +, Cu +, Cl D. Fe 3+, OH, Na +, Ba + Bài 73. Từ các in Ba +, Mg +, SO 4, Cl có hể ạ được ba nhiêu dung dịch rng suố chứa mộ cain và mộ anin? A. 1 B. C. 3 D. 4 Bài 74. Dung dịch của các muối nà sau đây có ính axi? A. NaCl, K SO 4, Na CO 3 B. ZnCl, NH 4 Cl, CH 3 COONa C. ZnCl, NH 4 Cl D. Na CO 3, CH 3 COONH 4 Bài 75. Dung dịch các muối nà sau đây có ính bazơ? A. Na CO 3, K S, CH 3 COONa B. Na CO 3, NaNO 3 C. NaCl, K SO 4, K S D. CH 3 COONa, K S, K SO 4 Bài 76. Ch các in sau : a. PO 3 4 ; b. CO 3 ; c. HSO 3 ; D. HCO 3 ; e. HPO 3 The Brnse, in nà là lưỡng ính? A. a, b, c B. b, c, d C. c, d, e D. b, c, e Bài 77. Trng các cặp chấ sau đây, cặp chấ nà cùng ồn ại rng dung dịch? A. HCl và NaAlO B. KOH và NaHCO 3 C. NaAlO và KOH D. NaAlO và NH 4 Cl Bài 78. Trng các dung dịch sau : K CO 3, KCl, CH 3 COONa, NH 4 Cl, NaHSO 4, Na S, có ba nhiêu dung dịch có ph > 7? A. 1 B. C. 3 D. 4 Bài 79. Phương rình in hu gọn : H + + OH H O đã biểu diễn bản chấ của phản ứng há học nà sau đây? A. HCl + NaOH H O + NaCl 18
108 B. NaOH + NaHCO 3 H O + Na CO 3 C. H SO 4 + BaCl HCl + BaSO 4 D. Cả A và B Bài 80. Có 4 lọ đựng 4 dung dịch mấ nhãn là AlCl 3, NaNO 3, K CO 3, NH 4 NO 3. Nếu chỉ được phép dùng mộ huốc hử để nhận biế h có hể chọn chấ nà rng các chấ sau? A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch H S C. Dung dịch Ba(OH) D. Dung dịch NaOH hặc Ba(OH) Bài 81. Các chấ rng dãy nà sau đây vừa ác dụng với dung dịch kiềm mạnh, vừa ác dụng với dung dịch axi mạnh? A. Al(OH) 3, (NH ) CO, NH 4 Cl B. NaHCO 3, Zn(OH), CH 3 COONH 4 C. Ba(OH), AlCl 3, ZnO D. Mg(HCO 3 ), FeO, KOH Bài 8. Ch dung dịch chứa các in : Na +, Ca +, H +, Cl, Ba +, Mg +. Nếu không đưa in lạ và dung dịch hì có hể dùng chấ nà sau đây để ách nhiều in nhấ ra khỏi dung dịch? A. Dung dịch Na SO 4 vừa đủ B. Dung dịch KHCO 3 vừa đủ C. Dung dịch NaOH vừa đủ D. Dung dịch Na CO 3 vừa đủ Bài 83. Ch dung dịch chứa m gam NaOH và dung dịch chứa m gam HCl. Dung dịch sau phản ứng có môi rường : A. axi B. bazơ C. lưỡng ính. D. rung ính Bài 84. Dung dịch chứa in H + có phản ứng với dung dịch chứa các in hay các chấ rắn nà sau đây? A. OH, CO 3, Na +, CaCO 3 B. HCO 3, HSO 3, CuO, FeO C. Ca +, CuO, Fe(OH), OH, CO 3 D. SO, 4 Mg+, NO 3, HPO 4 Bài 85. Phương rình nà sau đây chứng ỏ nước là mộ chấ lưỡng ính? A. H O + NH 3 NH OH B. H O + HCO 3 H CO 3 + OH C. H O + H O H 3 O + + OH D. H O + H PO HPO + H 4 4 3O + 183
109 Bài 86. Có 5 dung dịch của các chấ sau : H SO 4, HCl, NaOH, KCl và BaCl. Chỉ dùng quỳ ím làm huốc hử có hể nhận biế được các chấ A. NaOH, HCl, H SO 4 B. H SO 4, NaOH, BaCl C. NaOH, KCl và BaCl D. Tấ cả các chấ Bài 87. Các in nà sau đây cùng ồn ại rng mộ dung dịch? A. Na +, Br, SO, 4 Mg+ B. Al 3+, Cl, K +, PO 3 4 C. Zn +, S, Fe +, NO 3 D. NH + 4, SO, 4 Ba+, Cl Bài 88. Dung dịch HCl ph = 3 hì có nồng độ in H + là A. 0,1M B. 0,01M C. 0,001M D. 0,0001M Bài 89. Dẫn 4,48 lí khí HCl (đkc) và lí nước. Giả sử hể ích dung dịch không hay đổi hì dung dịch hu được có ph là A. B. 1,5 C. 1 D. 3 Bài 90. In nà sau đây có hể vừa là axi, vừa là bazơ he quan điểm của Brnse? A. HCO 3 B. SO 4 C. CN D. NO 3 Bài 91. Đổ 10 ml dung dịch KOH và 15 ml dung dịch H SO 4 0,5M, dung dịch vẫn dư axi. Thêm 3ml dung dịch NaOH 1M và hì dung dịch rung hà. Nồng độ ml của dung dịch KOH đã ch là A. 1,M B. 0,6M C. 0,75M D. 0,9M Bài 9. Ch 3 dung dịch chứa các in sau : Ba +, Mg +, Na +, CO 3, SO 4 3. Mỗi dung dịch chỉ chứa mộ muối (1 lại cain và 1 lại anin). Vậy 3 dung dịch muối đó là A. MgCO 3, Na SO 4, Ba(NO 3 ) B. NaNO 3, BaCO 3, MgSO 4 C. Ba(NO 3 ), Na CO 3, MgSO 4 D. Mg(NO 3 ), BaCO 3, Na SO 4 Bài 93. Trộn lẫn 15 ml dung dịch NaOH M và 10 ml dung dịch H SO 4 1,5M hì dung dịch hu được A. đã rung hà B. dư kiềm C. dư axi D. không xác định được vì hiếu dữ kiện Bài 94. Trộn lẫn 100 ml dung dịch KOH 0,M với 100 ml dung dịch HCl 0,1M được dung dịch X. ph của dung dịch X là A. B. 1 C. 7 D. 13 Bài 95. Hiện ượng xảy ra khi hêm ừ ừ dung dịch Na CO 3 và dung dịch muối FeCl 3 là A. có kế ủa màu nâu đỏ B. có bọ khí C. có kế ủa màu lục nhạ D. có kế ủa màu nâu đỏ và bọ khí Bài 96. Trộn 00 ml dung dịch HCl 1M với 300 ml dung dịch HCl M. Dung dịch mới có nồng độ ml là A. 1,5M B. 1,M C. 1,6M D. 0,15M 184
110 Bài 97. Ch V lí khí CO (đkc) hấp hụ hàn àn bởi lí dung dịch Ba(OH) 0,015M hu được 19,7 gam BaCO 3 kế ủa. V có giá rị là A. 0,4 lí B. 1,1 lí C. 0,448 lí D. 0,4 lí hặc 1,1 lí Bài 98. Ch 00 ml dung dịch KOH và 00 ml dung dịch AlCl 3 1M hu được 7,8 gam kế ủa ke. Nồng độ ml của dung dịch KOH là A. 1,5 ml/l B. 3,5 ml/l C. 1,5 ml/l hặc 3,5 ml/l D. ml/l hặc 3 ml/l Bài 99. Trộn lẫn 100 ml dung dịch KOH 1M với 50 ml dung dịch H 3 PO 4 1M hì nồng độ ml của muối rng dung dịch hu được là A. 0,33M B. 0,66M C. 0,44M D. 1,1M Bài 100. Trộn 0 ml dung dịch HCl 0,05M với 0 ml dung dịch H SO 4 0,075M. Nếu ci hể ích sau khi rộn bằng ổng hể ích của hai dung dịch đầu hì ph của dung dịch hu được là A. 1 B. C. 3 D. 1,5 185
111 Chuyên đề 4 PHI KIM Bài 1: Cấu hình elecrn lớp ngài cùng ns np 5 là cấu hình của các nguyên ố huộc A. nhóm halgen. B. nhóm niơ. C. nhóm cacbn. D. nhóm xi. Bài : Liên kế rng phân ử của các đơn chấ halgen là A. liên kế cộng há rị có cực. B. liên kế cộng há rị không có cực. C. liên kế in. D. liên kế ch - nhận. Bài 3: Đặc điểm nà dưới đây là đặc điểm chung của các nguyên ố halgen? A. Ở điều kiện hường là chấ khí. B. Tác dụng mạnh với nước. C. Có ính xi há mạnh. D. Vừa có ính xi há, vừa có ính khử. Bài 4: Chấ dùng để làm khô khí Cl ẩm là A. Na SO 3 khan. B. dung dịch NaOH đặc. C. dung dịch H SO 4 đậm đặc. D. CaO. Bài 5: Trng phòng hí nghiệm, người a hường điều chế cl bằng cách A. điện phân nóng chảy NaCl. B. ch dung dịch HCl đặc ác dụng với MnO, đun nóng. C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. D. ch F đẩy Cl ra khái dung dịch NaCl. Bài 6: Phản ứng nà sau đây dùng để điều chế khí hiđr clrua rng phòng hí nghiệm? A. Cl + SO + H O H SO 4 + HCl. B. Cl + H O HCl + HClO. C. Cl + H as HCl. D. NaCl (rắn) + H SO 4 (đặc) Bài 7: Ch các phản ứng: HCl + NaHSO 4. (a) 4HCl + PbO PbCl + Cl + H O (b) HCl + NH 4 HCO 3 NH 4 Cl + CO + H O (c) HCl + HNO 3 NO + Cl + H O (d) HCl + Zn ZnCl + H Số phản ứng rng đó HCl hể hiện ính khử là 186
112 A.. B. 3. C. 1. D. 4. Bài 8: Đổ dung dịch AgNO 3 lần lượ và 4 dung dịch: NaF, NaCl, NaBr và NaI. Số dung dịch ạ được kế ủa là A. 4. B.. C. 3. D. 1. Bài 9: Phá biểu nà sau đây là không đúng? A. Axi HF có hể ác dụng với SiO. B. Tấ cả hiđr halgenua đều là chấ khí ở điều kiện hường. C. Tấ cả các muối bạc halgenua đều không an rng nước. D. Các halgen ừ F đến I ác dụng với hầu hế các kim lại. Bài 10: Ch kim lại M ác dụng với Cl được muối X ; ch kim lại M ác dụng với dung dịch HCl được muối Y. Nếu ch kim lại M ác dụng với dung dịch muối X a cũng được muối Y. Kim lại M có hể là A. Mg. B. Zn. C. Al. D. Fe. Bài 11: Nếu ch 1 ml mỗi chấ: CaOCl, KMnO 4, K Cr O 7, MnO lần lượ phản ứng với lượng dư dung dịch HCl đặc, chấ ạ ra lượng khí Cl nhiều nhấ là A. KMnO 4. B. MnO. C. CaOCl. D. K Cr O 7. Bài 1: a ml chấ nà sau đây khi ác dụng hế với dung dịch HCl đặc hu được lượng khí cl nhiều nhấ? A. CaOCl. B. KClO 3. C. MnO. D. KMnO 4. Bài 13: Ch sơ đồ sau: (5) (4) (1) () (3) Ca(OH) (B) (A) Cl (C) KClO 4 Các chấ A, B, C lần lượ là A. CaOCl, CaCl, KClO 3. B. K, Ca(ClO), KOH. C. KOH, CaCO 3, HCl. D. KCl, KOH, HCl. Bài 14: Ch 13,44 lí khí cl (ở đkc) đi qua,5 lí dung dịch KOH ở 100 C. Sau khi phản ứng xảy ra hàn àn, hu được 37,5 gam KCl. Dung dịch KOH rên có nồng độ là A. 0,4M. B. 0,48M. C. 0,4M. D. 0,M. Bài 15: Khi ch 100 ml dung dịch KOH 1M và 100 ml dung dịch HCl hu được dung dịch có chứa 6,55 gam chấ an. Nồng độ ml của HCl rng dung dịch đã dùng là A. 0,75M. B. 1M. C. 0,5M. D. 0,5M. Bài 16: Để hà an hàn àn,3 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe 3 O 4 và Fe O 3 (rng đó số ml FeO bằng số ml Fe O 3 ), cần dùng vừa đủ V lí dung dịch HCl 1M. Giá rị của V là A. 0,3. B. 0,18. C. 0,08. D. 0,16. Bài 17: Ch,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim lại Mg, Cu và Al ở dạng bộ ác dụng hàn àn với xi hu được hỗn hợp Y gồm các xi có khối lượng 3,33 gam. Thể ích dung dịch HCl M vừa đủ để phản ứng hế với Y là A. 57 ml. B. 50 ml. C. 75 ml. D. 90 ml. 187
113 Bài 18: Ch 70 gam muối halgenua của kim lại M (MX n ) ác dụng vừa đủ với 700 ml dung dịch AgNO 3 1M. Sau khi kế húc phản ứng hu được 131,6 gam kế ủa. Công hức MX n là A. CaBr. B. CaCl. C. BaCl. D. MgBr. Bài 19: Hà an m gam hỗn hợp X gồm Fe và kim lại M (há rị không đổi) rng dung dịch HCl vừa đủ hu được 1,008 lí khí (đkc) và dung dịch chứa 4,575 gam muối. Giá rị của m là A. 1,3. B. 1,3. C. 1,4. D. 1,38. Bài 0: Hà an gam sắ xi cần 6,07 ml dung dịch HCl 10% (D = 1,05 g/ml). Công hức xi sắ là A. FeO. B. Fe 3 O 4. C. Fe O 3. D. FeO hặc Fe 3 O 4. Bài 1: Ch hỗn hợp gồm NaCl và NaBr ác dụng với dung dịch AgNO 3 dư hu được kế ủa có khối lượng đúng bằng khối lượng AgNO 3 đã phản ứng. Thành phần % khối lượng NaBr rng hỗn hợp đầu là A. 43,3%. B. 7,84%. C. 7,16%. D %. Bài : Ch dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên ố có rng ự nhiên, ở hai chu kì liên iếp huộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên ử Z X < Z Y ) và dung dịch AgNO 3 (dư), hu được 8,61 gam kế ủa. Phần răm khối lượng của NaX rng hỗn hợp ban đầu là A. 58,%. B. 41,8%. C. 5,8%. D. 47,%. Bài 3: Trng phòng hí nghiệm, người a điều chế xi bằng cách A. điện phân nước. B. nhiệ phân Cu(NO 3 ). C. nhiệ phân KClO 3 có xúc ác MnO. D. chưng cấ phân đạn không khí láng. Bài 4: Ứng dụng nà sau đây không phải của zn? A. Tẩy rắng inh bộ, dầu ăn. B. Chữa sâu răng. C. Điều chế xi rng phòng hí nghiệm. D. Sá rùng nước sinh hạ. Bài 5: Để phân biệ CO và SO chỉ cần dùng huốc hử là A. nước brm. B. CaO. C. dung dịch Ba(OH). D. dung dịch NaOH. Bài 6: Ch sơ đồ phản ứng há học: H S + O (dư) X + H O Chấ X có hể là A. SO. B. S. C. SO 3. D. S hặc SO. Bài 7: SO luôn hể hiện ính khử rng các phản ứng với A. H S, O, nước Br. B. dung dịch NaOH, O, dung dịch KMnO 4. C. dung dịch KOH, CaO, nước Br. D. O, nước Br, dung dịch KMnO 4. Bài 8: Ch các sơ đồ phản ứng: 188
114 (1) A + B MgSO 4 + C + H O ; () C + O x, D (3) D + H O B ; (4) A + HCl E + F A, C là các chấ nà rng các chấ sau? A. MgSO 3, SO. B. MgCO 3, CO. C. Mg, SO. D. Cả A, C đều đúng. Bài 9: Trường hợp không xảy ra phản ứng há học là A. 3O + H S H O + SO. B. FeCl + H S FeS + HCl. C. O 3 + KI + H O KOH + I + O. D. Cl + NaOH NaCl + NaClO + H O. Bài 30: Trường hợp nà sau đây không xảy ra phản ứng há học? A. Sục khí Cl và dung dịch FeCl. B. Sục khí H S và dung dịch CuCl. C. Sục khí H S và dung dịch FeCl. D. Ch Fe và dung dịch H SO 4 lãng, nguội. Bài 31: Có các hí nghiệm sau: (I) Nhúng hanh sắ và dung dịch H SO 4 lãng, nguội ; (II) Sục khí SO và nước brm ; (III) Sục khí CO và nước Gia-ven ; (IV) Nhúng lá nhôm và dung dịch H SO 4 đặc, nguội. Số hí nghiệm xảy ra phản ứng há học là A.. B. 1. C. 3. D. 4. Bài 3: Hà an hàn àn 3, gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng mộ lượng vừa đủ dung dịch H SO 4 lãng, hu được 1,344 lí hiđr (ở đkc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá rị của m là A. 9,5. B. 10,7. C. 8,98. D. 7,5. Bài 33: Ch 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn ác dụng với mộ lượng vừa đủ dung dịch H SO 4 10%, hu được,4 lí khí H (ở đkc). Khối lượng dung dịch hu được sau phản ứng là A. 101,68 gam. B. 88,0 gam. C. 101,48 gam. D. 97,80 gam. Bài 34: Đố cháy hàn àn,04 gam hợp chấ Z cần dùng vừa đủ V lí O, hu được 1,08 gam H O và 1,344 lí SO. Biế hể ích các khí đ ở đkc. Công hức phân ử của Z và giá rị V là A. H SO 3 ;,4. B. H S ;,016. C. H SO 3 ;,016. D. H S ; 3,36. Bài 35: Đố cháy hàn àn 7, gam kim lại M (có há rị không đổi rng hợp chấ) rng hỗn hợp khí Cl và O. Sau phản ứng hu được 3,0 gam chấ rắn và hể ích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lí (ở đkc). Kim lại M là A. Mg. B. CA. C. Be. D. Cu. Bài 36: Từ 1,6 ấn quặng piri sắ có chứa 60% FeS có hể sản xuấ được x ấn axi H SO 4, biế hiệu suấ của quá rình sản xuấ là 80%. Giá rị x là A. 1,568. B. 1,544. C.,090. D. 1,
115 Bài 37: Sau khi đem hà an 41,8 gam leum và nước phải dùng 500 ml dung dịch NaOH M mới rung hà hế dung dịch ạ hành. Công hức leum là A. H SO 4.SO 3. B. H SO 4.4SO 3. C. H SO 4.3SO 3. D. H SO 4.SO 3. Bài 38: Trng công nghiệp, điều chế N ừ A. NH 3. B. HNO 3. C. không khí láng. D. NH 4 NO. Bài 39: Ch các phản ứng sau: (1) Cu(NO 3 ) () NH 4 NO 850 C, P (4) NH 3 + Cl (3) NH 3 + O (5) NH 4 Cl Các phản ứng đều ạ khí N là (6) NH 3 + CuO A. (), (4), (6). B. (3), (5), (6). C. (1), (3), (4). D. (1), (), (5). Bài 40: Ở phản ứng há học nà sau đây, NH 3 đóng vai rò chấ bị khử? A. NH 3 + 3Cl N + 6HCl. B. NH 3 + Na NaNH + H. C. 4NH 3 + 5O, x 4NO + 6H O. D. NH 3 + H O + MnSO 4 MnO + (NH 4 ) SO 4. Bài 41: Dung dịch amniac chứa các chấ và in là A. NH 4, NH 3. B. NH 4, OH. C. NH 3, NH 4, OH. D. NH 3. Bài 4: Khi đố cháy khí NH 3 rng khí Cl, ạ ra ngọn lửa có khói rắng. Khói rắng là A. HCl. B. N. C. NH 4 Cl. D. NO. Bài 43: Khi ch kim lại ác dụng với dung dịch HNO 3, hợp chấ của niơ nà sau đây không được ạ ra? A. NO. B. N O 5. C. NO. D. NH 4 NO 3. Bài 44: Phản ứng của FeCO 3 với HNO 3 đặc ạ ra sản phẩm khí là A. NO. B. CO. C. NO và CO. D. CO và NO. Bài 45: Nhóm kim lại không ác dụng được với dung dịch HNO 3 đặc nguội là A. Fe, Cr, Al. B. Cr, Pb, Mn. C. Al, Ag, Pb. D. Ag, P, Au. Bài 46: Ch hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO 3 lãng. Sau khi phản ứng hàn àn, hu được dung dịch chỉ chứa mộ chấ an và kim lại dư. Chấ an đó là A. Cu(NO 3 ). B. HNO 3. C. Fe(NO 3 ). D. Fe(NO 3 ) 3. Bài 47: Trng phòng hí nghiệm, người a hường điều chế HNO 3 ừ A. NaNO và H SO 4 đặc. B. NaNO 3 và H SO 4 đặc. C. NH 3 và O. D. NaNO 3 và HCl đặc. Bài 48: Khi ch Cu ác dụng với dung dịch chứa H SO 4 lãng và NaNO 3. Vai rò của 190
116 NaNO 3 rng phản ứng là A. chấ xúc ác. B. chấ xi há. C. môi rường. D. chấ khử. Bài 49: Để nhận biế ba axi đặc, nguội: HCl, H SO 4, HNO 3 đựng riêng biệ rng ba lọ bị mấ nhãn, a dùng huốc hử là A. Fe. B. CuO. C. Al. D. Cu. Bài 50: Dãy gồm các muối khi nhiệ phân đều hu được khí NO là A. KNO 3, Mg(NO 3 ), AgNO 3. B. NH 4 NO, Fe(NO 3 ) 3, Zn(NO 3 ). C. AgNO 3, Fe(NO 3 ), Pb(NO 3 ). D. Cu(NO 3 ), Al(NO 3 ) 3, NH 4 NO 3. Bài 51: Khi nhiệ phân hàn àn 100 gam mỗi chấ sau: KClO 3 (xúc ác MnO ), KMnO 4, KNO 3 và AgNO 3. Chấ ạ ra lượng O lớn nhấ là A. KClO 3. B. KMnO 4. C. KNO 3. D. AgNO 3. Bài 5: Ch các phản ứng: H S + O (dư) Khí X + H O NH 3 + O 850 C, P Khí Y + H O NH 4 HCO 3 + HCl lãng Khí Z + NH 4 Cl + H O Các khí X, Y, Z hu được rng các phản ứng rên lần lượ là A. SO 3, NO, NH 3. B. SO, N, NH 3. C. SO, NO, CO. D. SO 3, N, CO. Bài 53: Các khí có hể cùng ồn ại rng mộ hỗn hợp là A. NH 3 và HCl. B. H S và Cl. C. Cl và O. D. HI và O 3. Bài 54: Thành phần chính của quặng phphri là A. Ca 3 (PO 4 ). B. NH 4 H PO 4. C. Ca(H PO 4 ). D. CaHPO 4. Bài 55: Phph rắng, phph đen, phph đá là những dạng đơn chấ khác nhau của phph. Chúng được gọi là A. các đồng vị. B. các dạng hù hình. C. các đồng phân. D. các đồng khối. Bài 56: Phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của 3 A. P. B. H 3 PO 4. C. P O 5. D. PO 4. Bài 57: Phân bón nirphka (NPK) là hỗn hợp của A. (NH 4 ) HPO 4 và KNO 3. B. NH 4 H PO 4 và KNO 3. C. (NH 4 ) 3 PO 4 và KNO 3. D. (NH 4 ) HPO 4 và NaNO 3. Bài 58: Phá biểu nà sau đây là đúng? A. Phân lân cung cấp niơ há hợp ch cây dưới dạng in nira và in amni. B. Amph là hỗn hợp các muối (NH 4 ) HPO 4 và KNO 3. C. Phân hỗn hợp chứa niơ, phph, kali được gọi chung là phân NPK. D. Phân urê có công hức là (NH 4 ) CO 3. Bài 59: Ch Cu và dung dịch H SO 4 lãng ác dụng với chấ X (mộ lại phân bón há 191
117 học), hấy há ra khí không màu há nâu rng không khí. Mặ khác, khi X ác dụng với dung dịch NaOH hì có khí mùi khai há ra. Chấ X là A. amph. B. urê. C. nari nira. D. amni nira. Bài 60: Ch lí N và 7 lí H và bình phản ứng, hỗn hợp hu được sau phản ứng có hể ích bằng 8, lí (hể ích các khí được đ ở cùng điều kiện nhiệ độ, áp suấ). Hiệu suấ phản ứng và hể ích của NH 3 rng hỗn hợp hu được sau phản ứng là A. 30% ; 1, lí. B. 0% ; 0,8 lí. C. 75% ; 3 lí. D. 40% ; 1,6 lí. Bài 61: Thể ích khí N (đkc) hu được khi nhiệ phân 16 gam NH 4 NO hiệu suấ 80% là A. 5,60 lí. B. 4,48 lí. C. 3,36 lí. D. 6,7 lí. Bài 6: Ch khí NH 3 lội ừ ừ và dung dịch có chứa 0,35 ml CuSO 4, hu được 9,4 gam kế ủa hì NH 3 phản ứng hế x ml. Giá rị của x là A. 0,9. B. 0,6. C. 0,3. D. 0,6 hặc 0,9. Bài 63: Hà an Cu rng dung dịch HNO 3, hu được hỗn hợp khí gồm NO và NO có ỉ khối hơi s với hiđr là 16,6. Hệ số ỉ lượng (số nguyên, đơn giản nhấ) của kim lại Cu rng phản ứng chung là A. 4. B. 10. C. 13. D. 7. Bài 64: Ch 3,04 gam mộ kim lại M an hế rng dung dịch HNO 3 lãng, hu được 940,8 ml khí N x O y (sản phẩm khử duy nhấ, ở đkc) có ỉ khối đối với H bằng. Khí N x O y và kim lại M là A. NO và Mg. B. NO và Al. C. N O và Al. D. N O và Fe. Bài 65: Ch,16 gam Mg ác dụng với dung dịch HNO 3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hàn àn hu được 0,896 lí khí NO (ở đkc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan hu được khi làm bay hơi dung dịch X là A. 8,88 gam. B. 13,9 gam. C. 6,5 gam. D. 13,3 gam. Bài 66: Ch 1,8 gam Cu kim lại an hàn àn rng 10 ml dung dịch X gồm HNO 3 1M và H SO 4 0,5M (lãng) hu được V lí khí NO duy nhấ (đkc). Giá rị V là A. 1,344. B.,987. C. 3,36. D. 0,896. Bài 67: Ch 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe O 3 và Fe 3 O 4 phản ứng hế với dung dịch HNO 3 lãng (dư), hu được 1,344 lí khí NO (sản phẩm khử duy nhấ, ở đkc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X hu được m gam muối khan. Giá rị của m là A. 38,7. B. 35,50. C. 49,09. D. 34,36. Bài 68: Ch 18,5 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe 3 O 4 ác dụng với 00 ml dung dịch HNO 3 lãng đun nóng và khuấy đều. Sau khi phản ứng xảy ra hàn àn hu được,4 lí khí NO duy nhấ (đkc), dung dịch Y và còn lại 1,46 gam kim lại. Nồng độ ml của dung dịch HNO 3 là A. 4,145M. B. 4,M. C.,4M. D. 3,M. Bài 69: Nung 34 gam AgNO 3 đến khối lượng không đổi (phản ứng xảy ra hàn àn). Sau phản ứng dẫn khí hu được sục và 50 gam nước (D = 1 g/ml) hì được dung dịch A. Nồng độ ml dung dịch A là A. 0,7M. B. 0,6M. C. 0,8M. D. 0,5M. 19
118 Bài 70: Nhiệ phân hàn àn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO 3 và Cu(NO 3 ), hu được hỗn hợp khí X (ỉ khối của X s với khí hiđr bằng 18,8). Khối lượng Cu(NO 3 ) rng hỗn hợp ban đầu là A. 8,60 gam. B. 0,50 gam. C. 11,8 gam. D. 9,40 gam. Bài 71: Ch 100 ml dung dịch KOH 1,5M và 00 ml dung dịch H 3 PO 4 0,5M, hu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, hu được hỗn hợp gồm các chấ là A. KH PO 4 và K 3 PO 4. B. KH PO 4 và K HPO 4. C. KH PO 4 và H 3 PO 4. D. K 3 PO 4 và KOH. Bài 7: Ch 0,1 ml P O 5 và dung dịch chứa 0,35 ml KOH. Dung dịch hu được có các chấ: A. K HPO 4, KH PO 4. B. K 3 PO 4, K HPO 4. C. K 3 PO 4, KOH. D. H 3 PO 4, KH PO 4. Bài 73: Ch 17,04 gam P O 5 ác dụng với 00 ml dung dịch NaOH 10% (D = 1, g/ml) hu được dung dịch A. Dung dịch A chứa các chấ là A. NaH PO 4 và Na HPO 4. B. Na HPO 4 và Na 3 PO 4. C. NaH PO 4. D. Na 3 PO 4 và NaOH. Bài 74: Ch sơ đồ biến há: Ca 3 (PO 4 ) H 3 PO 4 Ca(H PO 4 ) Để điều chế được 468 kg Ca(H PO 4 ) he sơ đồ biến há rên hì khối lượng dung dịch H SO 4 70% đã dùng là x kg. Biế hiệu suấ của cả quá rình là 80%. Giá rị của x là A B C D. 39. Bài 75: Chấ khí cacbn mnxi có rng hành phần lại khí nà sau đây? A. Không khí. B. Khí ự nhiên. C. Khí má dầu. D. Khí lò ca. Bài 76: Nhóm các xi đều bị O xi há là A. SiO, SO. B. NO, CO. C. NO, CO. D. N O 5, P O 5. Bài 77: Chấ khí X an rng nước ạ ra mộ dung dịch làm chuyển màu quỳ ím hành đá và có hể được dùng làm chấ ẩy màu. Khí X là A. NH 3. B. CO. C. SO. D. O 3. Bài 78: Nguyên ố X huộc nhóm IVA. Hợp chấ của X với hiđr và xi ca nhấ của X có ỉ lệ khối lượng phân ử là 8 : 15. Nguyên ố X là A. C. B. Si. C. Sn. D. Pb. Bài 79: Để xác định hàm lượng C rng mộ mẫu gang, người a nung 10 gam mẫu gang đó rng O dư hấy ạ ra 0,67 lí CO (đkc). Hàm lượng C đó là A. 0,36%. B. 13,%. C. 3,6%. D. 1,3%. Bài 80: Ch 0,448 lí khí CO (ở đkc) hấp hụ hế và 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và Ba(OH) 0,1M, hu được m gam kế ủa. Giá rị của m là A. 1,18. B. 3,940. C. 1,970. D.,364. Bài 81: Sau khi zn há 10ml khí xi, đưa nhiệ độ về rạng hái rước phản ứng hì áp suấ giảm 5% s với áp suấ ban đầu. Thành phần % của zn rng hỗn hợp sau phản ứng là 193
119 A. 5,78% B. 10,5% C. 15,0% D. 0,1% Bài 8: Có các dung dịch đựng riêng biệ: NH 4 Cl, NaOH, NaCl, H SO 4, Na SO 4, Ba(OH). Dùng mộ dung dịch nà sau đây có hể nhận biế được các dung dịch rên? A. Dung dịch phenlphalein B. Dung dịch quỳ ím C. Dung dịch AgNO 3 D. Dung dịch BaCl Bài 83: Ch 11,3 g hỗn hợp Mg và Zn ác dụng với dung dịch H SO 4 M dư hì hu được 6,7 lí khí (đkc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng hu được khối lượng muối khan là A. 40,1 g B. 41,1 g C. 41, g D. 14, g Bài 84: Ch m gam mộ hỗn hợp Na CO 3 và Na SO 3 ác dụng hế với dung dịch H SO 4 M dư được,4 lí hỗn hợp khí (đkc) có ỉ khối đối với H là 7. m có giá rị là A. 1,16 g B. 11,6 g C. 6,11 g D. 61,1 g Bài 85: Lấy 33,8g leum (H SO 4.nSO 3 ) pha hành 100ml dung dịch A. Để rung hà 50ml dung dịch A cần dùng 00ml dung dịch NaOH M. Giá rị của n là A. 1 B. C. 3 D. 4 Bài 86 : Khi nhỏ vài giọ dung dịch H S và ống nghiệm chứa dung dịch FeCl 3 hấy xuấ hiện kế ủa, kế ủa đú là A. Fe B. FeS C. S D. FeS và S Bài 87: 1,79 lí hỗn hợp X gồm O và Cl (ở đkc ) ác dụng vừa đủ với m gam hỗn hợp Y gồm kim lại Al, Mg hu được 6,46 gam hỗn hợp xi và muối clrua của hai kim lại. Tỉ khối hơi của hỗn hợp X s với H là 5,75 (ch: Mg = 4, Al = 7, H = 1, O = 16, Cl = 35,5). Số gam mỗi kim lại Al, Mg có rng hỗn hợp Y lần lượ là A. 1,6 g, 0,7 g. B. 0,81 g, 1,53 g. C. 1,6 g, 1,08 g. D.,6 g, 3,84 g. Bài 88: m gam hỗn hợp hơi brm và khí cl ác dụng vừa đủ với hỗn hợp có chứa 0,54 gam Al, 0,4 gam Mg, 0,8 gam Ca và hu được 9,4 gam hỗn hợp các muối (ch: Br = 80, Mg = 4, Al = 7, Ca = 40, Cl = 35,5). Khối lượng của brm và cl rng m gam hỗn hợp rên là A.,84 g ; 3, g. B. 6,4 g ; 1,4 g. C. 5,69 g ;,13 g. D. 3, g ;,4 g. Bài 89: Bốn bình huỷ inh có hể ích như nhau chứa đầy xi ở cùng điều kiện. Ch lần lượ và 4 bình rên các chấ rắn : bộ han, lưu huỳnh, phph, bộ sắ có cùng khối 194
120 lượng và để phản ứng cháy xảy ra hàn àn. Trường hợp khi ch chấ nà và sẽ làm áp suấ rng bình giảm nhiều nhấ? A. Bộ han B. Lưu huỳnh C. Bộ sắ D. Phph Bài 90: Dùng há chấ nà có hể nhận biế các dung dịch không màu sau đây:alcl 3 ; ZnCl ; FeCl 3 ; KCl? A. NH 3 B. Quỳ ím C. NaOH D. Na CO 3 Bài 91: Ch sơ đồ phản ứng sau : A + H + + NO 3 Cu + + NO + H O Chấ A có hể là A. Cu O ; CuO B. CuO ; Cu(OH) C. Cu ; Cu O D. Cu ; CuS ; Cu S Bài 9: Hàm lượng % niơ rng lại phân đạm nà sau đây là ca nhấ? A. (NH 4 ) SO 4 B. Ca(NO 3 ) C. (NH 4 ) HPO 4 D. (NH ) CO Bài 93: Dẫn,4 lí khí NH 3 (đkc) đi qua ống đựng 3 g CuO nung nóng. Phản ứng xảy ra hàn àn, chấ rắn hu được ch ác dụng với HNO 3 lãng hu được V lí khí NO (đkc). V có giá rị là A.,4 lí B lí C. 4,48 lí D. 5,6 lí Bài 94: Ch mộ mảnh nhôm và dung dịch HNO 3 lãng hu được mộ dung dịch không màu duy nhấ, không hấy có khí há ra. Phương rình há học của phản ứng có ổng hệ số cân bằng ối giản là A. 13 B. 14 C. 58 D. 64 Bài 95: Axi HNO 3 đặc nóng phản ứng được với ấ cả các chấ rng dãy chấ nà sau đây? A. Mg(OH) ; CuO ; NH 3 ; Ag ; Fe(NO 3 ) B. Mg(OH) ; Al O 3 ; NH 3 ; Cu ; Fe(NO 3 ) 3 C. Ca(OH) ; CuS ; NH 3 ; Au ; Na SO 3 D. Cu(OH) ; CaO ; C ; (NH 4 ) SO 4 ; SO Bài 96: Mộ lại phân bón amph là hỗn hợp muối có hành phần : số ml NH 4 H PO 4 và (NH 4 ) HPO 4 là 1:1. Để điều chế lại phân bón này ừ 6000 ml H 3 PO 4 người a cần dùng lượng NH 3 có hể ích đ ở đkc là A. 01,6 m 3 B. 153 m 3 C. 0,6 m 3 D. 3,5 m 3 195
121 Bài 97: Khối lượng NH 3 (x kg) và dung dịch HNO 3 45% (y kg) đủ để điều chế 100 kg phân đạm có 34% N là A. x = 0,6 kg ; y = 76,4 kg B. x = 7,5 kg ; y = 6,775 kg C. 0,6 kg ; y = 170 kg D. x = 7,75 kg ; y = 59,5 kg Bài 98: Ch 1,35 gam hỗn hợp 3 kim lại ác dụng hế với dung dịch HNO 3 lãng, dư hu được 1,1 lí (đkc) hỗn hợp khí NO và NO có ỉ khối s với H là 1,4. Tổng khối lượng muối nira ạ ra là A. 9,56 gam B. 5,69 gam C. 6,59 gam D. 9,65 gam Bài 99: Ch mộ lượng kim lại ác dụng vừa đủ với, lí HNO 3 ạ ra dung dịch muối và 1,68 lí hỗn hợp khí NO và N O (ở đkc) có ỉ khối s với H bằng 19,. Nồng độ của dung dịch HNO 3 là A. 0,034M B. 0,59M C M D. 0,055M Bài 100: Nung mộ hỗn hợp muối gồm Cu(NO 3 ) và Pb(NO 3 ) đến khi phản ứng hàn àn hấy khối lượng chấ rắn giảm 64,8 gam. % khối lượng NO há ra là A. 85,19% B. 14,81% C. 50% D. 80% 196
122 Chuyên đề 5 ĐẠI CƯƠNG VỀ KM LOẠI Bài 1: Liên kế há học rng kim lại đồng là A. liên kế in. B. liên kế kim lại. C. liên kế cộng há rị phân cực. D. liên kế cộng há rị không phân cực. Bài : Lại liên kế có bản chấ của lực hú ĩnh điện là A. liên kế kim lại. B. liên kế cộng há rị. C. liên kế in. D. liên kế in và liên kế kim lại. Bài 3: Trng các phá biểu sau, phá biểu nà không đúng? A. Nguyên ử kim lại dễ bị khử. B. Nguyên ử kim lại có năng lượng in há nhá. C. Nguyên ử phi kim xi há kim lại hành in dương kim lại. D. Kim lại càng dễ nhường elern hì kim lại có ính khử càng mạnh. Bài 4: Tấ cả các nguyên ố chuyển iếp đều A. là phi kim. B. là kim lại. C. là chấ bán dẫn. D. rơ về mặ há học. Bài 5: Dãy s sánh ính chấ vậ lí của kim lại nà dưới đây là không đúng? A. Khả năng dẫn điện và nhiệ của Ag > Cu > Al > Fe. B. Nhiệ độ nóng chảy của Hg < Pb < W. C. Tỉ khối của Os > Zn > Li. D. Tính cứng của Cr < Cu < Cs. Bài 6: Nguyên ắc chung được dùng để điều chế kim lại là A. ch hợp chấ chứa in kim lại ác dụng với chấ khử. B. xi há in kim lại rng hợp chấ hành nguyên ử kim lại. C. khử in kim lại rng hợp chấ hành nguyên ử kim lại. D. ch hợp chấ chứa in kim lại ác dụng với chấ xi há. Bài 7: Tính dẫn điện và dẫn nhiệ của hợp kim kém kim lại rng hỗn hợp ban đầu, vì có sự ạ hành A. liên kế in. B. liên kế kim lại. C. liên kế cộng há rị. D. liên kế ch - nhận. Bài 8: Khi s sánh ính chấ của hợp kim với các kim lại hành phần, nhận xé nà sau đây là đúng? 197
123 A. Hợp kim cứng hơn, dẫn điện ố hơn, nhiệ độ nóng chảy ca hơn. B. Hợp kim cứng hơn, dẫn điện kém hơn, nhiệ độ nóng chảy hấp hơn. C. Hợp kim mềm hơn, dẫn điện kém hơn, ính chấ há học ương ự. D. Hợp kim mềm hơn, dẫn điện ố hơn, độ hạ động há học ca hơn. Bài 9: Để khử in Cu rng dung dịch CuSO 4 có hể dùng kim lại A. Fe. B. Na. C. K. D. Ba. Bài 10: Kim lại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO 3 ), dung dịch HNO 3 (đặc, nguội). Kim lại M là A. Al. B. Zn. C. Fe. D. Ag. Bài 11: Những kim lại nà sau đây có hể được điều chế ừ xi bằng phương pháp nhiệ luyện nhờ chấ khử CO? A. Al, Fe, Cu. B. Zn, Mg, Pb. C. Ni, Cu, Ca. D. Fe, Cu, Ni. Bài 1: Hai chấ đều không khử được sắ xi (ở nhiệ độ ca) là A. Al, Cu. B. Al, CO. C. CO, Cu. D. H, C. Bài 13: Dãy các kim lại đều có hể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là A. Fe, Cu, Ag. B. Mg, Zn, Cu. C. Al, Fe, Cr. D. Ba, Ag, Au. Bài 14: Dãy gồm các kim lại được điều chế rng công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chấ nóng chảy của chúng là A. Na, Ca, Al. B. Na, Ca, Zn. C. Na, Cu, Al. D. Fe, Ca, Al. Bài 15: Nari, canxi, nhôm hường được sản xuấ rng công nghiệp he phương pháp nà sau đây? A. Điện phân nóng chảy. B. Điện phân dung dịch. C. Phương pháp nhiệ luyện. D. Phương pháp huỷ luyện. Bài 16: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực rơ), ại ca xảy ra A. sự khử in Cl. B. sự xi há in Cl. C. sự xi há in Na. D. sự khử in Na. Bài 17: Ch phương rình há học: Fe + CuSO 4 FeSO 4 + Cu Trng phản ứng rên xảy ra A. sự khử Fe và sự xi há Cu. B. sự khử Fe và sự khử Cu. C. sự xi há Fe và sự xi há Cu. D. sự xi há Fe và sự khử Cu. Bài 18: Có hể điều chế được Ag nguyên chấ ừ dung dịch AgNO 3 với dung dịch nà sau đây? A. Fe(NO 3 ) 3. B. Fe(NO 3 ). C. Al(NO 3 ) 3. D. Mg(NO 3 ). Bài 19: Trng các phương rình in hu gọn sau, phương rình in nà sai? A. Ag + 3 Fe Ag + Fe. B. Zn + Pb Zn + Pb. C. Cu + Ag Cu + Ag. D. Fe + Fe 3 Fe
124 Bài 0: Dãy các in xếp he chiều giảm dần ính xi há là (biế rng dãy điện há, cặp Fe 3+ /Fe + đứng rước cặp Ag + /Ag) A. Ag +, Cu +, Fe 3+, Fe +. B. Fe 3+, Cu +, Ag +, Fe +. C. Ag +, Fe 3+, Cu +, Fe +. D. Fe 3+, Ag +, Cu +, Fe +. Bài 1: Dãy in kim lại nà sau đây được sắp xếp he chiều giảm dần ính xi há? A. Fe 3+, Cu +, Ag +, Fe +, Ni +, Al 3+, Ca +. B. Al 3+, Fe +, Ca +, Ni +, Fe 3+, Ag +, Cu +. C. Ca +, Al 3+, Fe +, Fe 3+, Ni +, Cu +, Ag +. D. Ag +, Fe 3+, Cu +, Ni +, Fe +, Al 3+, Ca +. Bài : Ch các in kim lại: dần là A. B. C. Pb > Sn > Zn > Sn > Ni > Sn > Fe > Zn > Ni > D. Pb > Sn > Ni > Bài 3: Mệnh đề không đúng là A. Fe + xi há được Cu. Zn, Ni > Pb > Fe > Fe > Sn, Zn. Fe. B. Fe khử được Cu + rng dung dịch. Pb. Zn. C. Fe 3+ có ính xi há mạnh hơn Cu +. Ni, Fe, Pb. Thứ ự ính xi há giảm D. Tính xi há của các in ăng he hứ ự: Fe +, H +, Cu +, Ag +. Bài 4: Hai kim lại X, Y và các dung dịch muối clrua của chúng có các phản ứng há học sau: X + YCl 3 XCl + YCl Y + XCl YCl + X Phá biểu đúng là A. In Y có ính xi há mạnh hơn in B. Kim lại X khử được in Y. X. C. Kim lại X có ính khử mạnh hơn kim lại Y. 3 Y có ính xi há mạnh hơn in D. In Bài 5: Ch các phản ứng sau: X. (1) AgNO 3 + Fe(NO 3 ) Fe(NO 3 ) 3 + Ag () Mn + HCl MnCl + H Dãy gồm các in được sắp xếp he chiều ăng dần ính xi há là A. Mn +, H +, Fe 3+, Ag +. B. Ag +, Fe 3+, H +, Mn +. C. Ag +, Mn +, H +, Fe 3+. D. Mn +, H +, Ag +, Fe 3+. Bài 6: Cặp chấ không xảy ra phản ứng há học là 199
125 A. Cu + dung dịch FeCl 3. B. Fe + dung dịch HCl. C. Fe + dung dịch FeCl 3. D. Cu + dung dịch FeCl. Bài 7: Thứ ự mộ số cặp xi há - khử rng dãy điện há như sau: Fe + /Fe ; Cu + /Cu ; Fe 3+ / Fe +. Cặp chấ không phản ứng với nhau là A. Fe và dung dịch CuCl. B. Fe và dung dịch FeCl 3. C. dung dịch FeCl và dung dịch CuCl. D. Cu và dung dịch FeCl 3. Bài 8: Ch luồng khí H (dư) qua hỗn hợp các xi CuO, Fe O 3, ZnO, MgO nung ở nhiệ độ ca. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là A. Cu, Fe, Zn, MgO. B. Cu, Fe, ZnO, MgO. C. Cu, Fe, Zn, Mg. D. Cu, FeO, ZnO, MgO. Bài 9: Có dung dịch FeSO 4 lẫn ạp chấ là CuSO 4. Phương pháp đơn giản để có hể lại được ạp chấ là A. Ngâm viên kẽm và dung dịch. B. Ngâm đinh sắ sạch và dung dịch. C. Ngâm mẫu magie và dung dịch. D. Ch hêm sắ (III) sunfa và dung dịch. Bài 30: Ch các kim lại Al, Ag, Fe, Cu, Ni. Những kim lại ác dụng được với dung dịch 3 muối Fe là A. Al, Fe, Ni. B. Fe, Al, Ni, Cu. C. Al, Fe, Cu. D. Ag, Fe, Cu, Ni. Bài 31: X là kim lại phản ứng được với dung dịch H SO 4 lãng, Y là kim lại ác dụng được với dung dịch Fe(NO 3 ) 3. Hai kim lại X, Y lần lượ là (biế hứ ự rng dãy hế điện há: Fe 3+ /Fe + đứng rước Ag + /Ag) A. Fe, Cu. B. Cu, Fe. C. Ag, Mg. D. Mg, Ag. Bài 3: Dãy nà sau đây chỉ gồm các chấ vừa ác dụng được với dung dịch HCl, vừa ác dụng được với dung dịch AgNO 3? A. Fe, Ni, Sn. B. Al, Fe, CuO. C. Zn, Cu, Mg. D. Hg, Na, Ca. Bài 33: Thứ ự mộ số cặp xi há - khử rng dãy điện há: Cu 3 /Cu ; Fe / Fe rng dung dịch là A. Fe, Cu, Ag. B. Mg, Mg /Mg ; ; Ag /Ag. Dãy chỉ gồm các chấ, in ác dụng được với in Fe, Ag. C. Mg, Cu, Cu. D. Mg, Fe, Cu. Fe /Fe ; 3 Fe Bài 34: Ch hợp kim Al, Mg, Ag và dung dịch CuCl. Sau phản ứng hu được hỗn hợp 3 kim lại là A. Cu, Al, Mg. B. Ag, Mg, Cu. C. Al, Cu, Ag. D. Al, Ag, Mg. Bài 35: Ch hỗn hợp bộ Al, Fe và dung dịch chứa Cu(NO 3 ) và AgNO 3. Sau khi các phản ứng xảy ra hàn àn, hu được hỗn hợp rắn gồm ba kim lại là A. Fe, Cu, Ag. B. Al, Cu, Ag. C. Al, Fe, Cu. D. Al, Fe, Ag. Bài 36: Trng số các kim lại Mg, Fe, Cu, kim lại có hể đẩy Fe ra khái dung dịch Fe(NO 3 ) 3 là 00
126 A. Mg. B. Mg và Cu. C. Fe và Mg. D. Cu và Fe. Bài 37: Ch hỗn hợp gồm Fe và Zn và dung dịch AgNO 3 đến khi các phản ứng xảy ra hàn àn, hu được dung dịch X gồm hai muối và chấ rắn Y gồm hai kim lại. Hai muối rng X là A. Fe(NO 3 ) 3 và Zn(NO 3 ). B. Zn(NO 3 ) và Fe(NO 3 ). C. AgNO 3 và Zn(NO 3 ). D. Fe(NO 3 ) và AgNO 3. Bài 38: Đặc điểm chung của ăn mòn điện há học và ăn mòn há học là A. có phá sinh dòng điện. B. nhiệ độ càng ca hì ốc độ ăn mòn càng nhanh. C. đều là các quá rình xi há - khử. D. elecrn của kim lại được chuyển sang môi rường ác dụng. Bài 39: Trường hợp nà sau đây là ăn mòn điện há học? A. Thép để rng không khí ẩm. B. Nhôm bị phá huỷ rng khí cl. C. Kẽm rng dung dịch H SO 4 lãng. D. Nari cháy rng không khí. Bài 40: Mộ vậ bằng hợp kim Zn-Cu để rng không khí ẩm, vậ này bị ăn mòn điện há. Quá rình xảy ra ở cực dương là A. Cu Cu + e. B. Zn Zn + e. C. H + e H. D. H O + e H + OH. Bài 41: Vá àu đi biển (phần chìm dưới nước) hép hường bị gỉ. Cơ chế của quá rình ăn mòn ở điện cực âm và điện cực dương lần lượ là A. Fe Fe + e và H O + O + 4e 4OH. B. Fe Fe 3 + 3e và H + e H. C. Fe Fe + e, D. Fe Fe + e, Fe Fe 3 + 1e và H O + O + 4e 4 OH. Fe Fe 3 + 1e và H + e H. Bài 4: Có ba hanh kim lại là: sắ nguyên chấ (X), kẽm nguyên chấ (Y), sắ lẫn kẽm (Z). Trng không khí ẩm hì A. hanh X dễ bị ăn mòn nhấ. B. hanh Y dễ bị ăn mòn nhấ. C. hanh Z dễ bị ăn mòn nhấ. D. các hanh bị ăn mòn như nhau. Bài 43: Ch các cặp kim lại nguyên chấ iếp xúc rực iếp với nhau: Fe và Pb ; Fe và Zn ; Fe và Sn ; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim lại rên và dung dịch axi, số cặp kim lại rng đó Fe bị phá huỷ rước là A. 4. B. 1. C.. D. 3. Bài 44: Ch các hợp kim sau: Cu-Fe (I) ; Zn-Fe (II) ; Fe-C (III) ; Sn-Fe (IV). Khi iếp xúc với dung dịch chấ điện li hì các hợp kim mà rng đó Fe đều bị ăn mòn rước là A. I, II và IV. B. I, II và III. C. I, III và IV. D. II, III và IV. Bài 45: Mộ lá sắ đang ác dụng với dung dịch H SO 4 lãng, nếu hêm vài giọ dung dịch CuSO 4 và hì lượng bọ khí H A. bay ra không đổi. B. không bay ra nữa. 01
127 C. bay ra í hơn. D. bay ra nhiều hơn. Bài 46: Có 4 dung dịch riêng biệ: a) HCl, b) CuCl, c) FeCl 3, d) HCl có lẫn CuCl. Nhúng và mỗi dung dịch mộ hanh Fe nguyên chấ. Số rường hợp xuấ hiện ăn mòn điện há học là A. 0. B. 1. C.. D. 3. Bài 47: Tiến hành bốn hí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: Nhúng hanh Fe và dung dịch FeCl 3 ; - Thí nghiệm : Nhúng hanh Fe và dung dịch CuSO 4 ; - Thí nghiệm 3: Nhúng hanh Cu và dung dịch FeCl 3 ; - Thí nghiệm 4: Ch hanh Fe iếp xúc với hanh Cu rồi nhúng và dung dịch HCl. Số rường hợp xuấ hiện ăn mòn điện há học là A. 1. B.. C. 4. D. 3. Bài 48: Trng pin điện há Zn-Cu, quá rình khử rng pin là A. Zn + e Zn. B. Cu Cu + e. C. Cu + e Cu. D. Zn Zn + e. Bài 49: Mộ pin điện há có điện cực Zn nhúng rng dung dịch ZnSO 4 và điện cực Cu nhúng rng dung dịch CuSO 4. Sau mộ hời gian pin đó phóng điện hì khối lượng A. cả hai điện cực Zn và Cu đều ăng. B. điện cực Zn giảm còn khối lượng điện cực Cu ăng. C. điện cực Zn ăng còn khối lượng điện cực Cu giảm. D. cả hai điện cực Zn và Cu đều giảm. Bài 50: Ch suấ điện động chuẩn E của các pin điện há: E (Cu-X) = 0,46V ; E (Y-Cu) = 1,1V ; E (Z-Cu) = 0,47V (X, Y, Z là ba kim lại). Dãy các kim lại xếp he chiều ăng dần ính khử ừ rái sang phải là A. Z, Y, Cu, X. B. X, Cu, Z, Y. C. Y, Z, Cu, X. D. X, Cu, Y, Z. Bài 51: Ch biế phản ứng xi há - khử xảy ra rng pin điện há Fe-Cu: Fe + Cu Fe Fe + Cu ; E = 0,44V, E = + 0,34V. Suấ điện động chuẩn của pin điện há Fe-Cu là Fe A. 1,66V. B. 0,10V. C. 0,78V. D. 0,9V. Bài 5: Ch suấ điện động chuẩn của các pin điện há: Zn-Cu là 1,1V ; Cu-Ag là 0,46V. Biế hế điện cực chuẩn rị lần lượ là Ag Ag Cu E = +0,8V. Thế điện cực chuẩn E và E có giá A. 0,76V và +0,34V. B. 1,46V và 0,34V. C. +1,56V và +0,64V. D. 1,56V và +0,64V. Cu Zn Zn Cu Cu 0
128 Bài 53: Ch các hế điện cực chuẩn: E 3 = 1,66 V ; E = 0,76 V ; Pb E = 0,13 V ; E = +0,34V. Trng các pin sau đây, pin nà có suấ điện động Pb chuẩn lớn nhấ? Cu Cu A. Pin Zn-Cu. B. Pin Zn-Pb. C. Pin Al-Zn. D. Pin Pb-Cu. Bài 54: Khi điện phân dung dịch muối rng nước, rị số ph ở khu vực gần mộ điện cực ăng lên. Dung dịch muối đem điện phân là A. K SO 4. B. NaCl. C. CuSO 4. D. AgNO 3. Bài 55: Điện phân dung dịch chứa x ml Cu(NO 3 ) và y ml KCl (với điện cực rơ, có màng ngăn xốp). Biế in NO3 không bị điện phân rng dung dịch. Để dung dịch sau điện phân làm phenlphalein chuyển sang màu hồng hì điều kiện của x và y là A. y = x. B. y < x. C. y > x. D. y = x. Bài 56: Điện phân hàn àn dung dịch hỗn hợp CuSO 4 và NaCl (điện cực rơ), rng đó nồng độ ml của hai muối bằng nhau. Nếu hêm vài giọ quỳ ím và dung dịch sau khi điện phân hì màu của dung dịch hay đổi như hế nà? A. Dung dịch có màu ím. B. Dung dịch có màu xanh. C. Dung dịch có màu đá. D. Dung dịch không đổi màu. Bài 57: Điện phân mộ dung dịch muối MCl n với điện cực rơ. Khi ở ca hu được 16 gam kim lại M, ở an hu được 5,6 lí khí (đkc). Kim lại M là A. Mg. B. Ca. C. Cu. D. Fe. Bài 58: Điện phân dung dịch CuCl với điện cực rơ, sau mộ hời gian hu được 0,3 gam Cu ở ca và mộ lượng khí X ở an. Hấp hụ hàn àn lượng khí X rên và 00 ml dung dịch NaOH (ở nhiệ độ hường). Sau phản ứng, nồng độ NaOH còn lại là 0,05M (giả hiế hể ích dung dịch không hay đổi). Nồng độ ban đầu của dung dịch NaOH là A. 0,15M. B. 0,M. C. 0,1M. D. 0,05M. Bài 59: Khi hà an hiđrxi kim lại M(OH) bằng mộ lượng vừa đủ dung dịch H SO 4 0% hu được dung dịch muối rung hà có nồng độ 7,1%. Kim lại M là A. Cu. B. Zn. C. Fe. D. Mg. Bài 60: Ngâm mộ lá Cu rng dung dịch AgNO 3, sau mộ hời gian phản ứng người a lấy lá Cu ra khái dung dịch nhận hấy khối lượng lá Cu ăng hêm 1,5 gam. Khối lượng Ag bám rên lá Cu là A. 1,08 gam. B. 10,8 gam. C.,16 gam. D. 1,6 gam. Bài 61: Ngâm mộ lá Zn rng dung dịch có hà an 8,3 gam CdSO 4. Sau khi phản ứng xng, lấy lá Zn ra khái dung dịch, rửa sạch, làm khô nhận hấy khối lượng lá Zn ăng lên,35% s với lá Zn rước phản ứng. Khối lượng lá Zn rước khi ham gia phản ứng là A. 80 gam. B. 15 gam. C. 65 gam. D. 48,75 gam. Bài 6: Nhúng mộ lá kim lại M (chỉ có há rị rng hợp chấ) có khối lượng 50 gam và 00 ml dung dịch AgNO 3 1M ch đến khi phản ứng xảy ra hàn àn. Lọc dung dịch, đem cô cạn hu được 18,8 gam muối khan. Kim lại M là Al Al Zn Zn 03
129 A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Zn. Bài 63: Ch m gam hỗn hợp bộ Zn và Fe và lượng dư dung dịch CuSO 4. Sau khi kế húc các phản ứng, lọc bá phần dung dịch hu được m gam bộ rắn. Thành phần phần răm he khối lượng của Zn rng hỗn hợp bộ ban đầu là A. 90,8%. B. 85,30%. C. 8,0%. D. 1,67%. Bài 64: Nhúng mộ hanh sắ nặng 100 gam và 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO 3 ) 0,M và AgNO 3 0,M. Sau mộ hời gian lấy hanh kim lại ra, rửa sạch làm khô cân được 101,7 gam (giả hiế các kim lại ạ hành đều bám hế và hanh sắ). Khối lượng sắ đã phản ứng là A. 1,40 gam. B.,16 gam. C. 0,84 gam. D. 1,7 gam. Bài 65: Nhúng mộ hanh Zn và lí dung dịch chứa AgNO 3 và Cu(NO 3 ) có số ml bằng nhau, ch đến khi hai muối rng dung dịch phản ứng hế hì hu được dung dịch A. Lấy hanh Zn đem cân lại, hấy khối lượng ăng 14,9 gam s với ban đầu. Nồng độ ml của dung dịch A là A. 0,1M. B. 0,175M. C. 0,15M. D. 0,M. Bài 66: Lấy hai hanh kim lại M há rị có khối lượng bằng nhau. Thanh hứ nhấ nhúng và dung dịch Cu(NO 3 ) và hanh hứ hai nhúng và dung dịch Pb(NO 3 ). Sau mộ hời gian khối lượng hanh hứ nhấ giảm 0,% và khối lượng hanh hứ hai ăng 8,4% s với ban đầu. Số ml của Cu(NO 3 ) và Pb(NO 3 ) rng hai dung dịch đều giảm như nhau. Kim lại M là A. Fe. B. Mg. C. Zn. D. Sn. Bài 67: Ch hỗn hợp gồm 1, ml Mg và x ml Zn và dung dịch chứa ml Cu và 1 ml Ag đến khi các phản ứng xảy ra hàn àn, hu được mộ dung dịch chứa ba in kim lại. Trng các giá rị sau đây, giá rị nà của x hả mãn rường hợp rên? A. 1,8. B. 1,5. C. 1,. D.,0. Bài 68: Ch 100 ml dung dịch FeCl 1,M ác dụng với 00 ml dung dịch AgNO 3 M, hu được m gam kế ủa. Giá rị của m là A. 34,44. B. 47,4. C. 30,18. D. 1,96. Bài 69: Ch hỗn hợp bộ gồm,7 gam Al và 5,6 gam Fe và 550 ml dung dịch AgNO 3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hàn àn, hu được m gam chấ rắn. Giá rị của m là A. 59,4. B. 64,8. C. 3,4. D. 54,0. Bài 70: Ch Al và 00 ml dung dịch chứa HCl 0,8M và FeCl 3 0,8M, sau khi phản ứng xng hu được 1,344 lí khí H (ở đkc). Tổng khối lượng muối rng dung dịch hu được là A. 6,7 gam. B. 3,78 gam. C. 8,48 gam. D. 1,46 gam. Bài 71: Để bả vệ nồi hơi bằng hép, người a hường ló dưới đáy nồi những ấm kim lại hặc hợp kim làm bằng kim lại nà sau đây? A. Zn B. Cu C. Thép không gỉ D. Pb Bài 7: Trường hợp nà sau đây là bả vệ ăn mòn bằng phương pháp điện há? 04
130 A. Phủ sơn epxi lên các dây dẫn bằng đồng. B. Phủ hiếc lên bề mặ hanh sắ để rng không khí. C. Phủ mộ lớp dầu mỡ lên các chi iế máy bằng kim lại. D. Gắn các hanh Zn lên chân cầu bằng hép ngâm dưới nước. Bài 73: Cuốn mộ sợi dây hép và mộ hanh kim lại rồi nhúng và dung dịch H SO 4 lãng. Quan sá hấy bọ khí há ra rấ mạnh ừ sợi dây hép. Thanh kim lại có hể là kim lại nà rng số kim lại sau? A. Mg B. Sn C. Cu D. P Bài 74: Khi điện phân dung dịch NaCl với điện cực rơ và màng ngăn xốp hì dung dịch hu được có : A. ph = 7 B. ph > 7 C. ph < 7 D. ph = 5 Bài 75: Phá biểu nà sau đây là đúng? A. ăn mòn điện há học phụ huộc và nhiệ độ, nhiệ độ càng ca ốc độ ăn mòn càng nhanh. B. ăn mòn há học là quá rình xi há kim lại phá sinh dòng điện. C. ăn mòn điện há học là quá rình xi há kim lại phá sinh dòng điện mộ chiều. D. Kim lại inh khiế sẽ không bị ăn mòn há học và ăn mòn điện há học. Bài 76: Phá biểu nà sau đây là đúng về bản chấ của quá rình ăn mòn điện há học? A. Kim lại có ính khử yếu đóng vai rò điện cực dương và bị khử. B. Kim lại có ính khử mạnh đóng vai rò điện cực dương và bị xi há. C. Kim lại có ính khử yếu đóng vai rò điện cực dương và bị xi há. D. Kim lại có ính khử mạnh đóng vai rò điện cực âm và bị xi há. Bài 77: Quá rình nà sau đây là ăn mòn điện há học? A. Sắ cháy rng khí cl. B. Gang, hép để lâu ngày ngài không khí ẩm. C. Vậ bằng kẽm ngâm rng dung dịch H SO 4 lãng. D. Thép iếp xúc với hơi nước ở nhiệ độ ca. Bài 78: Hai sợi dây nối với nhau đặ ngài không khí ẩm. Mối nối giữa hai sợi dây bằng kim lại nà sau đây chóng bị đứ nhấ? A. Cu-Cu B. Al-Cu C. Fe-Cu D. Zn-Cu Bài 79: Có 1 sợi dây phơi quần á được nối bởi 3 đạn dây kim lại (he hứ ự) là nhôm, đồng và hép. Sau mộ hời gian, ại các chỗ nối hấy có hiện ượng: A. nhôm và hép bị đứ. B. nhôm và đồng bị đứ. C. hép và đồng bị đứ. D. nhôm, hép và đồng bị đứ. Bài 80: Điều nà là đúng rng các điều sau? A. Khi điện phân dung dịch NaCl hì ph của dung dịch giảm dần. 05
131 B. Khi điện phân dung dịch chứa hỗn hợp CuSO 4 và NaCl hì ph của dung dịch không đổi. C. Khi điện phân dung dịch chứa hỗn hợp CuSO 4 và Na SO 4 hì ph của dung dịch giảm dần. D. Khi điện phân dung dịch AgNO 3 hì ph của dung dịch ăng dần. Bài 81: Điện phân dung dịch AgNO 3, sản phẩm điện phân hu được ở ca là A. O B. Ag C. HNO 3 D. H Bài 8: Khi điện phân dung dịch chứa CuSO 4 và NaCl, ại ca sẽ hu được sản phẩm nà sau đây? A. Thu được Cu. B. Ban đầu hu được H, sau đó hu được Cu. C. Ban đầu hu được Cu, sau đó hu được Na. D. Ban đầu hu được Cu, sau đó hu được H. Bà 83: Điện phân dung dịch chứa các in : Cu + ; Fe 3+ ; H + ; NO 3. Trên ca xảy ra quá rình khử in he hứ ự nà sau đây? A. Cu +, Fe 3+, H + B. Fe 3+, Cu +, H + C. Fe 3+, H +, Cu + D. Cu +, H +, Fe 3+ Bài 84: Dãy chấ nà sau đây chỉ có hể điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Mg ; Zn ; Al B. Na ; Al ; Mg C. Ca ; Fe ; K D. Cu ; Ag ; Fe Bài 85: Điện phân chấ nà sau đây để hu được khí H ở ca ngay khi điện phân? A. Dung dịch Pb(NO 3 ) B. Dung dịch AgNO 3 C. Dung dịch CuSO 4 D. Dung dịch NaCl Bài 86: Điện phân dung dịch chứa CuCl và AlCl 3 đến khi ở an hấy há ra khí O hì ở ca sẽ hu được các sản phẩm là A. Cu ; Al B. Cu ; H C. Al ; H D. Cu Bài 87: Để điều chế các kim lại có ính khử mạnh như kim lại kiềm, kiềm hổ, nhôm, phải dùng phương pháp điều chế nà sau đây? A. Phương pháp huỷ luyện. B. Phương pháp nhiệ luyện. C. Phương pháp điện phân dung dịch. D. Phương pháp điện phân nóng chảy. Bài 88: Nguyên ắc điều chế kim lại là A. xi há kim lại. B. khử cain kim lại. C. xi há cain kim lại. D. khử kim lại. 06
132 Bài 89: Các kim lại nà sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch của chúng? A. Na ; Ca ; Cu B. K ; Mg ; Al C. Ca ; Ba ; Zn D. Ag ; Cu ; Pb Bài 90: Để ách lấy Ag ừ AgNO 3 có hể dùng cách nà sau đây? A. Nung B. Điện phân dung dịch AgNO 3 rng H O C. Dùng mộ hanh kim lại bằng Cu ch và dung dịch AgNO 3 D. Các cách rên đều dùng được. Bài 91: Phương pháp nhiệ luyện dùng rộng rãi rng công nghiệp để điều chế những kim lại nà sau đây? A. Kim lại mạnh như : Na, K, Ca, B. Kim lại như : Al, Zn, Sn, C. Kim lại rung bình như : Fe, Cu, D. Có hể điều chế mọi kim lại. Bài 9: Mộ hỗn hợp X gồm 3 kim lại Mg, Fe, Cu có ỉ lệ ml là 1:1:1. Ch m gam hỗn hợp X ác dụng với dung dịch H SO 4 lãng dư hì được 33,6 lí khí H (đkc). m có giá rị là A. 108 gam B. 7 gam C. 16 gam D. 43 gam Bài 93: Ch H SO 4 lãng dư ác dụng với 6,659 gam hỗn hợp hai kim lại A và B đều có há rị II được 0,1 ml chấ khí, đồng hời hấy khối lượng kim lại giảm 6,5 gam. Hà an chấ rắn còn lại bằng H SO 4 đặc, nóng hì được 0,16 gam khí SO. A và B là A. Mg và Cu B. Fe và Cu C. Zn và Cu D. Zn và Pb Bài 94: Ch mộ kim lại X há rị II và 100 gam dung dịch HCl 14,6% hu được 0,4 gam khí H, dung dịch sau phản ứng ăng s với dung dịch ban đầu là,64 gam. X là kim lại nà sau đây? A. Zn B. Ni C. Mg D. Ca Bài 95: Ngâm mộ đinh sắ sạch và 00 ml dung dịch CuSO 4 1M. Sau mộ hời gian lấy đinh sắ ra, rửa nhẹ, làm khô hấy khối lượng đinh sắ ăng 0,8 gam s với ban đầu. Nồng độ các chấ rng dung dịch sau phản ứng là A. FeSO 4 : 0,5MFe (SO 4 ) 3 : 0,75M B. CuSO 4 : 0,5M ; Fe (SO 4 ) 3 : 0,5M D. FeSO 4 : 0,5M ; CuSO 4 : 0,5M 07
133 Bài 96: Hà an,16 gam kim lại M rng HNO 3 lãng hu được 604,8 ml hỗn hợp khí E gồm N và N O có ỉ khối s với H là 18,45. M là A. Fe B. Al C. Zn D. Mg Bài 97: Mộ lượng kim lại há rị II ch ác dụng với xi. Để hà an hàn àn xi hu được cần mộ lượng vừa đủ dung dịch H SO 4 15,4% hu được dung dịch muối có nồng độ 18,1 %. Kim lại đó là A. Mg B. Zn C. Cu D. Pb Bài 98: Ch,75 gam kim lại X há rị II an và dung dịch hỗn hợp chứa hai axi HNO 3 và H SO 4 hu được,94 gam hỗn hợp khí NO và D có hể ích 1,344 lí (đkc). X là A. Mg B. Cu C. Ca D. Zn Bài 99: Hà an hàn àn 0,01 ml hỗn hợp hai kim lại đều có há rị II bằng mộ lượng vừa đủ dung dịch chứa hai axi HCl và H SO 4 có hể ích 000 ml hu được V lí khí H ở đkc. Giá rị ph của dung dịch axi và của V là A. 1 ;,4 lí B. 0 ; 4,48 lí C. ; 0,4 lí D. 1 ; 4,48 lí Bài 100: Hai hanh kim lại M há rị II có khối lượng như nhau. Thanh I nhúng và dung dịch Cu(NO 3 ). Thanh II nhúng và dung dịch Pb(NO 3 ). Sau mộ hời gian khối lượng hanh I giảm 0,% ; hanh II khối lượng ăng 8,4%. Biế số ml các chấ rng dung dịch Cu(NO 3 ) và Pb(NO 3 ) đều giảm như nhau. M là A. Fe B. Zn C. Ni D. Mg 08
134 Chuyên đề 6 KIM LOẠI KIỀM - KIM LOẠI KIỀM THỔ NHÔM Bài 1: Để điều chế Na người a dùng phương pháp nà sau đây? A. Nhiệ phân NaNO 3. B. Điện phân dung dịch NaCl. C. Điện phân NaCl nóng chảy. D. Ch K phản ứng với dung dịch NaCl. Bài : Trng công nghiệp, nari hiđrxi được sản xuấ bằng phương pháp A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực. B. điện phân dung dịch NaNO 3, không có màng ngăn điện cực. C. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực. D. điện phân NaCl nóng chảy. Bài 3: Sản phẩm của sự điện phân dung dịch nari clrua với điện cực rơ, không có màng ngăn xốp là A. nari hiđrxi, cl và xi. B. nari hipclri và hiđr. C. nari clra, hiđr và cl. D. nari hiđrxi, hiđr và cl. Bài 4: Thực hiện các hí nghiệm sau: (I) Ch dung dịch NaCl và dung dịch KOH. (II) Ch dung dịch Na CO 3 và dung dịch Ca(OH). (III) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực rơ, có màng ngăn. (IV) Ch Cu(OH) và dung dịch NaNO 3. (V) Sục khí NH 3 và dung dịch Na CO 3. (VI) Ch dung dịch Na SO 4 và dung dịch Ba(OH). Các hí nghiệm đều điều chế được NaOH là A. II, III và VI. B. I, II và III. C. I, IV và V. D. II, V và VI. Bài 5: Ch sơ đồ phản ứng: NaCl (X) NaHCO 3 (Y) NaNO 3 X và Y có hể là A. NaOH và NaClO. B. Na CO 3 và NaClO. C. NaClO 3 và Na CO 3. D. NaOH và Na CO 3. Bài 6: Có hể phân biệ 3 dung dịch: KOH, HCl, H SO 4 (lãng) bằng mộ huốc hử là A. giấy quỳ ím. B. Zn. C. Al. D. BaCO 3. Bài 7: Muối Na CO 3 bị lẫn ạp chấ là NaHCO 3. Dùng cách nà sau đây để lại bá được ạp chấ rên? 09
135 A. Hà an và nước rồi lọc. B. Hà an rng HCl rồi cô cạn. C. Hà an rng NaOH dư rồi cô cạn. D. Nung đến khối lượng không đổi. Bài 8: Khi nhiệ phân hàn àn ừng muối X, Y hì đều ạ ra số ml khí nhá hơn số ml muối ương ứng. Đố mộ lượng nhá inh hể Y rên đèn khí không màu, hấy ngọn lửa có màu vàng. Hai muối X, Y lần lượ là A. KMnO 4 và NaNO 3. B. Cu(NO 3 ) và NaNO 3. C. CaCO 3 và NaNO 3. D. NaNO 3 và KNO 3. Bài 9: Điện phân 50 ml dung dịch NaCl 1,6M có màng ngăn, điện cực rơ ch đến khi ở ca há ra 0,16 lí khí (đkc) hì hể ích khí há ra ở an (ở đkc) là A. 1,3 lí. B. 1, lí. C. 16,8 lí. D. 13,5 lí. Bài 10 : Nhá ừ ừ 0,5 lí dung dịch NaOH 1,04M và dung dịch gồm 0,04 ml FeCl 3, 0,016 ml Al (SO 4 ) 3 và 0,04 ml H SO 4 hu được m gam kế ủa. Giá rị của m là A.,568. B. 1,560. C. 4,18. D. 5,064. Bài 11: Ch 1,9 gam hỗn hợp muối cacbna và hiđrcacbna của kim lại kiềm M ác dụng hế với dung dịch HCl (dư), sinh ra 0,448 lí khí (ở đkc). Kim lại M là A. NA. B. K. C. RB. D. Li. Bài 1: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na CO 3 1M, K CO 3 1,5M và KHCO 3 1M. Nhá ừ ừ ừng giọ ch đến hế 00 ml dung dịch HCl M và 100 ml dung dịch X, sinh ra V lí khí (ở đkc). Giá rị của V là A.,4. B. 1,1. C. 4,48. D. 3,36. Bài 13: Ch ừ ừ dung dịch chứa a ml HCl và dung dịch chứa b ml Na CO 3 đồng hời khuấy đều, hu được V lí khí (ở đkc) và dung dịch X. Khi ch dư nước vôi rng và dung dịch X hấy có xuấ hiện kế ủa. Biểu hức liên hệ giữa V với a, b là A. V =,4(a b). B. V = 11,(a b). C. V = 11,(a + b). D. V =,4(a + b). Bài 14: Dung dịch X chứa a ml KHCO 3 và b ml K CO 3. Tiến hành hai hí nghiệm sau: - Thêm (a + b) ml BaCl và dung dịch X hu được m 1 gam kế ủa. - Thêm (a + b) ml Ba(OH) và dung dịch X hu được m gam kế ủa. S sánh giá rị m 1 và m là A. m 1 < m. B. m 1 > m. C. m 1 = m. D. m 1 m. Bài 15: Ch mộ mẩu Na để lâu rng không khí, bị chuyển há hành hỗn hợp rắn X gồm Na, Na O, NaOH, Na CO 3. Hà an hàn àn hỗn hợp X bằng H SO 4 lãng, sau phản ứng hu được dung dịch Y. Làm bay hơi nước ừ ừ hu được 8,05 gam inh hể Na SO 4.10H O. Khối lượng mẩu Na là A. 0,575 gam. B. 1,15 gam. C.,3 gam. D. 1,75 gam. Bài 16: Dung dịch X gồm Na CO 3, K CO 3, NaHCO 3 được chia hành hai phần bằng nhau: Phần 1 ác dụng với nước vôi rng dư, hu được 0 gam kế ủa ; Phần ác dụng với dung dịch HCl dư, hu được V lí khí CO (đkc). Giá rị của V là 10
136 A.,4. B. 4,48. C. 6,7. D. 3,36. Bài 17: Chỉ ra điều đúng khi nói về các hiđrxi kim lại kiềm hổ: A. Tan dễ dàng rng nước. B. Có mộ hiđrxi có ính lưỡng ính. C. Có hể điều chế bằng cách ch các xi ương ứng ác dụng với nước. D. Đều là các bazơ mạnh. Bài 18: Trng y học, chấ được sử dụng bó bộ khi xương bị gãy là A. CaSO 4.H O. B. CaSO 4 khan. C. CaSO 4.H O. D. MgSO 4.7H O. Bài 19: Phản ứng nà rng các phản ứng sau giải hích quá rình xâm hực của nước mưa đối với đá vôi? A. CaCO 3 + H O + CO Ca(HCO 3 ). B. Ca(OH) + CO CaCO 3 + H O. C. CaCO 3 + HCl CaCl + H O + CO. D. Ca(HCO 3 ) CaCO 3 + H O + CO. Bài 0: Mộ mẫu nước cứng chứa các in: dùng để làm mềm mẫu nước cứng rên là Ca, Mg, HCO 3, Cl, SO 4. Chấ được A. Na CO 3. B. HCl. C. H SO 4. D. NaHCO 3. Bài 1: Có các chấ: KCl, Na CO 3, Ca(OH), HCl. Những chấ không hể làm mềm nước cứng ạm hời đó là A. KCl. B. KCl và HCl. C. Ca(OH) và Na CO 3. D. Ca(OH), HCl và KCl. Bài : Khi ch dung dịch NaOH dư và cốc đựng dung dịch Ca(HCO 3 ) hì rng cốc A. sủi bọ khí. B. không có hiện ượng gì. C. xuấ hiện kế ủa rắng. D. có kế ủa rắng và bọ khí. (1) () Bài 3: Sơ đồ chuyển há: Mg A MgO A là những chấ nà rng số các chấ sau? (1) Mg(OH) ; () MgCO 3 ; (3) Mg(NO 3 ) ; (4) MgSO 4 ; (5) MgS A. 3, 5. B., 3. C. 1,, 3. D. 4, 5. Bài 4: Từ hai muối X và Y hực hiện các phản ứng sau: X X 1 + CO ; X 1 + H O X X + Y X + Y 1 + H O ; X + Y X + Y + H O Hai muối X, Y ương ứng là A. CaCO 3, NaHSO 4. B. BaCO 3, Na CO 3. C. CaCO 3, NaHCO 3. D. MgCO 3, NaHCO 3. 11
137 Bài 5: Hỗn hợp rắn A gồm Ca(HCO 3 ), CaCO 3, NaHCO 3, Na CO 3. Nung A đến khối lượng không đổi được chấ rắn B. Chấ rắn B gồm A. CaCO 3 và Na O. B. CaCO 3 và Na CO 3. C. CaO và Na CO 3. D. CaO và Na O. Bài 6: Nhiệ phân hàn àn hỗn hợp chứa MgCO 3 và CaCO 3 có cùng số ml hu được khí X và chấ rắn Y. Hà an Y và H O dư, lọc bá kế ủa được dung dịch Z. Hấp hụ hàn àn khí X và dung dịch Z hu được A. CaCO 3 và Ca(HCO 3 ). B. Ca(HCO 3 ). C. CaCO 3 và Ca(OH). D. CaCO 3. Bài 7: Ch sơ đồ phản ứng sau: (1) A + B C + H ; () C + D E (3) E + F G + D + B ; (4) G A + Cl (5) E CaCO 3 + D + B A, B, E lần lượ là những chấ sau đây: A. Ca, H O, Ca(HCO 3 ). B. Ca, HCl, Ca(HCO 3 ). C. Ca, H SO 4, Ca(HCO 3 ). D. CaO, H O, Ca(HCO 3 ). Bài 8: Ch dãy các chấ: KOH, Ca(NO 3 ), SO 3, NaHSO 4, Na SO 3, K SO 4. Số chấ rng dãy ạ hành kế ủa khi phản ứng với dung dịch BaCl là A. 4. B. 6. C. 3. D.. Bài 9: Có 4 dung dịch: Ba(OH), Na CO 3, NaHCO 3 và NaHSO 4. Khi rộn lẫn với nhau ừng đôi mộ, số cặp dung dịch ác dụng được với nhau là A.. B. 4. C. 5. D. 6. Bài 30: Ch BaO và dung dịch H SO 4 lãng, sau khi phản ứng xảy ra hàn àn hu được kế ủa A và dung dịch B. Ch Al dư và dung dịch B hu được khí C và dung dịch D. Lấy dung dịch D ch ác dụng với dung dịch Na CO 3 hu được kế ủa E. Các chấ C, E lần lượ có hể là: A. H, Al(OH) 3. B. CO, Al(OH) 3. C. H, BaCO 3. D. Cả A, C đều đúng. Bài 31: Ch dung dịch chứa 0,1 ml (NH 4 ) CO 3 ác dụng với dung dịch chứa 34, gam Ba(OH). Sau phản ứng hu được m gam kế ủa. Giá rị của m là A. 19,7. B. 39,4. C. 17,1. D. 15,5. Bài 3: Hấp hụ hàn àn,688 lí khí CO (ở đkc) và,5 lí dung dịch Ba(OH) nồng độ a ml/l, hu được 15,76 gam kế ủa. Giá rị của a là A. 0,03. B. 0,048. C. 0,06. D. 0,04. Bài 33: Hà an hàn àn,9 gam hỗn hợp gồm kim lại M và xi của nó và nước, hu được 500 ml dung dịch chứa mộ chấ an có nồng độ 0,04M và 0,4 lí khí H (ở đkc). Kim lại M là đpnc 1
138 A. Na. B. Ca. C. Ba. D. K. Bài 34: Ch mộ mẫu hợp kim Na - Ba ác dụng với nước (dư), hu được dung dịch X và 3,36 lí H (ở đkc). Thể ích dung dịch axi H SO 4 M cần dùng để rung hà dung dịch X là A. 150 ml. B. 75 ml. C. 60 ml. D. 30 ml. Bài 35: Mộ lí nước ở 0 C hà an được ối đa 38 gam Ba(OH). Xem khối lượng riêng của nước 1 g/ml hì độ an của Ba(OH) ở nhiệ độ này là A. 38 gam. B. 19 gam. C. 3,66 gam. D. 3,8 gam. Bài 36: Ch 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim lại ở hai chu kì liên iếp huộc nhóm IIA ác dụng hế với dung dịch HCl (dư), há ra 0,67 lí khí H (ở đkc). Hai kim lại đó là A. Be và Mg. B. Mg và Ca. C. Sr và Ba. D. Ca và Sr. Bài 37: X là kim lại huộc nhóm IIA. Ch 1,7 gam hỗn hợp gồm kim lại X và Zn ác dụng với lượng dư dung dịch HCl, sinh ra 0,67 lí khí H (ở đkc). Mặ khác, khi ch 1,9 gam X ác dụng với lượng dư dung dịch H SO 4 lãng, hì hể ích khí hiđr sinh ra chưa đến 1,1 lí (ở đkc). Kim lại X là A. Ba. B. Ca. C. Sr. D. Mg. Bài 38: Ch 3,6 gam Mg ác dụng hế với dung dịch HNO 3 (dư), sinh ra,4 lí khí X (sản phẩm khử duy nhấ, ở đkc). Khí X là A. N O. B. NO. C. N. D. NO. Bài 39: Ch m gam Mg và dung dịch chứa 0,1 ml FeCl 3. Sau khi phản ứng xảy ra hàn àn hu được 3,36 gam chấ rắn. Giá rị của m là A.,16. B. 5,04. C. 4,3. D.,88. Bài 40: Hà an hàn àn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng mộ lượng vừa đủ dung dịch HCl 0%, hu được dung dịch Y. Nồng độ của FeCl rng dung dịch Y là 15,76%. Nồng độ phần răm của MgCl rng dung dịch Y là A. 4,4%. B. 11,79%. C. 8,1%. D. 15,76%. Bài 41: Hỗn hợp X gồm kim lại kiềm và 1 kim lại kiềm hổ an hế rng nước ạ ra dung dịch Y và há ra 0,1 ml hiđr. Thể ích dung dịch H SO 4 0,5M cần rung hà dung dịch Y là A. 10 ml. B. 60 ml. C. 100 ml. D. 40 ml. Bài 4: Nung 13,4 gam hỗn hợp muối cacbna của kim lại há rị, hu được 6,8 gam chấ rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra ch hấp hụ và 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan hu được sau phản ứng là A. 5,8 gam. B. 6,5 gam. C. 4, gam. D. 6,3 gam. Bài 43: Ch 1, gam Mg và 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 1,5M và NaNO 3 0,5M. Sau phản ứng chỉ hu được V ml khí dạng đơn chấ (không có sản phẩm khử nà khác). Giá rị của V là A. 0,4. B.,4. C. 4. D. 80. Bài 44: Nhiệ phân hàn àn 40 gam mộ lại quặng đôlômi có lẫn ạp chấ rơ sinh ra 13
139 8,96 lí khí CO (ở đkc). Thành phần phần răm về khối lượng của CaCO 3.MgCO 3 rng lại quặng nêu rên là A. 40%. B. 50%. C. 84%. D. 9%. Bài 45: Hà an 8, gam hỗn hợp bộ CaCO 3 và MgCO 3 rng nước cần ối hiểu,016 lí khí CO (ở đkc). Khối lượng mỗi muối ban đầu lần lượ là A. 4,0 gam và 4, gam. B. 3, gam và 5,0 gam. C. 5,0 gam và 3, gam. D. 3,36 gam và 4,84 gam. Bài 46: Hấp hụ hàn àn 4,48 lí khí CO (ở đkc) và 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH) 0,M, sinh ra m gam kế ủa. Giá rị của m là A. 19,70. B. 17,73. C. 9,85. D. 11,8. Bài 47: Phản ứng há học xảy ra rng rường hợp nà dưới đây không huộc lại phản ứng nhiệ nhôm? A. Al ác dụng với Fe 3 O 4 nung nóng. B. Al ác dụng với CuO nung nóng. C. Al ác dụng với Fe O 3 nung nóng. D. Al ác dụng với axi H SO 4 đặc, nóng. Bài 48: Phèn chua được dùng để làm rng nước đục. Công hức của phèn chua là A. K SO 4.Cr (SO 4 ) 3.4H O. B. NH 4 Fe(SO 4 ).1H O. C. KAl(SO 4 ).1H O. D. (NH 4 ) SO 4.Al (SO 4 ) 3.4H O. Bài 49: Ch bộ Al an hế rng dung dịch HNO 3 lãng, không có khí há ra. Dung dịch hu được sau phản ứng ác dụng NaOH dư hấy A. dung dịch vẫn rng suố. B. khí há ra làm xanh giấy quỳ ím ẩm. C. kế ủa ke rắng sau đó an hế. D. khí mùi khai, kế ủa ke rắng sau đó an hế. Bài 50: Dãy gồm các chấ vừa an rng dung dịch HCl, vừa an rng dung dịch NaOH là: A. NaHCO 3, MgO, Ca(HCO 3 ). B. NaHCO 3, ZnO, Mg(OH). C. NaHCO 3, Ca(HCO 3 ), Al O 3. D. Mg(OH), Al O 3, Ca(HCO 3 ). Bài 51: Để hu được Al O 3 ừ hỗn hợp Al O 3 và Fe O 3, người a lần lượ dùng A. khí H ở nhiệ độ ca, dung dịch NaOH (dư). B. khí CO ở nhiệ độ ca, dung dịch HCl (dư). C. dung dịch NaOH (dư), dung dịch HCl (dư), rồi nung nóng. D. dung dịch NaOH (dư), khí CO (dư), rồi nung nóng. Bài 5: Có ba mẫu dung dịch riêng biệ: NaCl, ZnCl, AlCl 3. Thuốc hử dùng để nhận biế ba mẫu dung dịch đó là A. dung dịch Ba(OH) dư. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch NH 3 dư. D. dung dịch AgNO 3. 14
140 Bài 53: Ch 00 ml dung dịch AlCl 3 1,5M ác dụng với V lí dung dịch NaOH 0,5M, lượng kế ủa hu được là 15,6 gam. Giá rị lớn nhấ của V là A.. B. 1,8. C.,4. D. 1,. Bài 54: Trộn dung dịch chứa a ml AlCl 3 với dung dịch chứa b ml NaOH. Để hu được kế ủa hì cần có ỉ lệ A. a : b = 1 : 4. B. a : b < 1 : 4. C. a : b = 1 : 5. D. a : b > 1 : 4. Bài 55: Mộ dung dịch chứa a ml NaAlO (hặc Na[Al(OH) 4 ]) ác dụng với mộ dung dịch chứa b ml HCl. Điều kiện để hu được kế ủa sau phản ứng là A. b < 5a. B. a = b. C. b < 4a. D. a = b. Bài 56: Chia m gam Al hành hai phần bằng nhau: - Phần mộ ác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sinh ra x ml khí H. - Phần hai ác dụng với lượng dư dung dịch HNO 3 lãng, sinh ra y ml khí N O (sản phẩm khử duy nhấ). Quan hệ giữa x và y là A. x = y. B. y = x. C. x = 4y. D. x = y. Bài 57: Hà an hế 0,03 Al ml và 0,0 ml Ag và dung dịch HNO 3, sau phản ứng cô cạn rồi đun nóng đến khối lượng không đổi hì hu được chấ rắn nặng x gam. Giá rị của x là A. 9,79. B. 5,. C. 4,6. D. 3,69. Bài 58: Ch m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu và dung dịch HCl (dư), sau khi kế húc phản ứng sinh ra 3,36 lí khí (ở đkc). Nếu ch m gam hỗn hợp X rên và mộ lượng dư axi niric (đặc, nguội), sau khi kế húc phản ứng sinh ra 6,7 lí khí NO (sản phẩm khử duy nhấ, ở đkc). Giá rị của m là A. 11,5. B. 10,5. C. 1,3. D. 15,6. Bài 59: Ch,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim lại Mg, Cu và Al ở dạng bộ ác dụng hàn àn với xi hu được hỗn hợp Y gồm các xi có khối lượng 3,33 gam. Thể ích dung dịch HCl M vừa đủ để phản ứng hế với Y là A. 57 ml. B. 50 ml. C. 75 ml. D. 90 ml. Bài 60: Ch m 1 gam Al và 100 ml dung dịch gồm Cu(NO 3 ) 0,3M và AgNO 3 0,3M. Sau khi các phản ứng xảy ra hàn àn hì hu được m gam chấ rắn X. Nếu ch m gam X ác dụng với lượng dư dung dịch HCl hì hu được 0,336 lí khí (ở đkc). Giá rị của m 1 và m lần lượ là A. 8,10 và 5,43. B. 1,08 và 5,43. C. 0,54 và 5,16. D. 1,08 và 5,16. Bài 61: Ch hỗn hợp gồm Na và Al có ỉ lệ số ml ương ứng là 1 : và nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hàn àn, hu được 8,96 lí khí H (ở đkc) và m gam chấ rắn không an. Giá rị của m là A. 10,8. B. 5,4. C. 7,8. D. 43,. Bài 6: Hỗn hợp X gồm Na và Al. Ch m gam X và mộ lượng dư nước hì há ra V lí khí. Nếu cũng ch m gam X và dung dịch NaOH (dư) hì được 1,75V lí khí. Thành phần phần răm he khối lượng của Na rng X là (biế các hể ích khí đ rng cùng điều kiện) 15
141 A. 39,87%. B. 77,31%. C. 49,87%. D. 9,87%. Bài 63: Ch V lí dung dịch NaOH M và dung dịch chứa 0,1 ml Al (SO 4 ) 3 và 0,1 ml H SO 4 đến khi phản ứng hàn àn, hu được 7,8 gam kế ủa. Giá rị lớn nhấ của V để hu được lượng kế ủa rên là A. 0,45. B. 0,35. C. 0,5. D. 0,05. Bài 64: Thêm m gam kali và 300 ml dung dịch chứa Ba(OH) 0,1M và NaOH 0,1M hu được dung dịch X. Ch ừ ừ dung dịch X và 00 ml dung dịch Al (SO 4 ) 3 0,1M hu được kế ủa Y. Để hu được lượng kế ủa Y lớn nhấ hì giá rị của m là A. 1,59. B. 1,17. C. 1,71. D. 1,95. Bài 65: Hà an hế 7,74 gam hỗn hợp bộ Mg, Al bằng 500 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H SO 4 0,8M hu được dung dịch X và 8,736 lí khí H (ở đkc). Cô cạn dung dịch X hu được khối lượng muối khan là A. 38,93 gam. B. 103,85 gam. C. 5,95 gam. D. 77,86 gam. Bài 66: Hà an hàn àn 47,4 gam phèn chua KAl(SO 4 ).1H O và nước, hu được dung dịch X. Ch àn bộ X ác dụng với 00 ml dung dịch Ba(OH) 1M, sau phản ứng hu được m gam kế ủa. Giá rị của m là A. 7,8. B. 46,6. C. 54,4. D. 6,. Bài 67: Đố nóng mộ hỗn hợp gồm Al và 16 gam Fe O 3 (rng điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hàn àn, hu được hỗn hợp rắn X. Ch X ác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M sinh ra 3,36 lí H (ở đkc). Giá rị của V là A B C. 00. D Bài 68: Nung nóng m gam hỗn hợp Al và Fe O 3 (rng môi rường không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hàn àn, hu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y hành hai phần bằng nhau: - Phần (1) ác dụng với dung dịch H SO 4 lãng (dư), sinh ra 3,08 lí khí H (ở đkc). - Phần () ác dụng với dung dịch NaOH (dư), sinh ra 0,84 lí khí H (ở đkc). Giá rị của m là A.,75. B. 1,40. C. 9,40. D. 9,43. Bài 69: Điện phân nóng chảy Al O 3 với an han chì (hiệu suấ điện phân 100%) hu được m kg Al ở ca và 67, m 3 (ở đkc) hỗn hợp khí X có ỉ khối s với hiđr bằng 16. Lấy,4 lí (ở đkc) hỗn hợp khí X sục và nước vôi rng (dư) hu được gam kế ủa. Giá rị của m là A. 108,0. B. 75,6. C. 54,0. D. 67,5. Bài 70: Ch,16 gam Al ác dụng với dung dịch HNO 3 lãng (dư) hu được V lí khí NO (ở đkc) và dung dịch X. Đem cô cạn dung dịch X hu được 17,76 gam muối khan. Giá rị của V là A. 1,79. B. 0,896. C. 1,544. D. 1,8677. Bài 71: Hiện ượng nà xảy ra khi rộn dung dịch Na S (dư) với dung dịch Al (SO 4 ) 3? A. Có kế ủa ke rắng và khí có mùi rứng hối 16
142 B. Có kế ủa đen (Al S 3 ) C. Không hấy hay đổi gì D. Có khí mùi rứng hối há ra, kế ủa xuấ hiện sau đó an hế Bài 7: Chấ nà sau đây sẽ kế ủa hàn àn Al(OH) 3 ừ dung dịch Na[Al(OH) 4 ]? A. HCl dư B. NaOH dư C. CO D. NH 3 Bài 73: Nhận định nà sau đây sai? A. Al O 3 là mộ xi lưỡng ính B. Dung dịch phèn chua (NaAl(SO 4 ).1H O) có ph <7 C. Al(OH) 3 an rng dung dịch NH 3 D. Al(OH) 3 an rng dung dịch HCl. Bài 74: Ch dung dịch NaHCO 3 (dd X); dung dịch Na CO 3 (dd Y) và dung dịch AlCl 3 (dd Z). Các dung dịch này được sắp xếp he chiều giảm dần giá rị ph như sau A. X > Y > Z B. Y > Z > X C. Y > X > Z D. Z > Y > X Bài 75: Phản ứng há học xảy ra khi ch nhôm và dung dịch chứa hỗn hợp H SO 4 lãng và HCl có bản chấ là A. Al + 6HCl AlCl 3 + 3H B. Al + 6H + Al H C. Al + 1H + + 3SO 4 Al3+ + 6H O + 3SO D. Al + H SO 4 Al (SO 4 ) 3 + 3H Bài 76: Để điều chế nhôm người a A. dùng những chấ khử như C, CO, H để khử Al O 3. B. nhiệ phân Al O 3. C. điện phân Al O 3 nóng chảy. D. điện phân AlCl 3 nóng chảy. Bài 77: Chỉ ra Bài sai rng các Bài sau. Trng quá rình sản xuấ nhôm rng công nghiệp người a hường ch Al O 3 và crili nóng chảy. Ch crili và là để : A. ạ ra hỗn hợp có nhiệ độ nóng chảy hấp hơn Al O 3 B. ạ hỗn hợp chấ điện li có ỉ khối nhỏ hơn Al nóng chảy C. ạ chấ lỏng có ính dẫn điện ố hơn Al O 3 nóng chảy D. khử in nhôm rng Al O 3 ạ hành Al nóng chảy Bài 78: Mộ dung dịch chứa a ml NaOH ác dụng với mộ dung dịch có chứa b ml AlCl 3. Điều kiện để hu được kế ủa cực đại là A. a > 4b B. a < 4b C. a = b D. a = 3b 17
143 Bài 79: Mộ dung dịch chứa a ml Na[Al(OH) 4 ] ác dụng với mộ dung dịch có chứa b ml HCl. Điều kiện để hu được kế ủa lớn nhấ là A. a > 4b B. a < 4b C. A = b D. b < 5 a Bài 80: Mộ lại đá vôi chứa CaCO 3 và 0% ạp chấ rơ. Nung 1 ấn đá vôi đó ở 900 C. Giả hiế chỉ có CaCO 3 bị phân huỷ he phương rình há học : CaCO 3 rắn 0 CaO rắn + CO khí Hiệu suấ của phản ứng là 60%. Khối lượng chấ rắn hu được sau phản ứng là A. 68,8 kg B. 336,0 kg C. 68,8 kg D. 536,0 kg Bài 81: Hà an hế 68,5 g kim lại M và H O, sau phản ứng hu được 11, lí H (ở đkc). M là kim lại nà ch dưới đây? A. Nari B. Kali C. Canxi D. Bari Bài 8: Điện phân nóng chảy muối clrua của mộ kim lại kiềm, hu được 896 ml khí (đkc) ở an và 3,1 gam kim lại ở ca. Muối đem điện phân là A. LiCl B. NaCl C. KCl D. RbCl Bài 83: Ch 1,6 gam bộ nhôm kim lại an hế rng dung dịch HNO 3 lãng hu được NO (sản phẩm khử duy nhấ). Thể ích NO hu được ở đkc là A. 6,7 lí B. 13,44 lí C. 17,9 lí D..4 lí Bài 84: Ch ừ ừ 00 ml dung dịch HCl 1,5M và 00 ml dung dịch Na CO 3 1,0M. Sau phản ứng hu được V lí CO ở đkc. Giá rị của V là A.,4 lí B. 3,36 lí C. 4,48 lí D. 1,1 lí Bài 85: Khi ch 3,36 lí khí CO (ở đkc) ác dụng với mộ dung dịch chứa 8 gam NaOH hì sản phẩm hu được là A. Na CO 3 và NaOH dư B. Na CO 3 C. Na CO 3 và NaHCO 3 D. NaHCO 3 và CO dư Bài 86: Hà an hàn àn 13,9 gam hỗn hợp kim lại kiềm huộc hai chu kì liên iếp và nước hu được 5,9136 lí H ở 7,3 0 C và 1 am. Hai kim lại đó là A. Li, Na B. Na, K C. K, Rb D. Rb, Cs Bài 87: Điện phân hàn àn 14,9 gam muối clrua nóng chảy của mộ kim lại kiềm hu được,4 lí khí ở an (đkc). Kim lại đó là A. Na B. K C. Rb D. Li Bài 88: Ch mộ mẩu Na và dung dịch HCl đặc, kế húc hí nghiệm hu được 4,48 lí khí (đkc). Khối lượng Na đã dùng là A. 4,6 gam B. 0,46 gam C. 0,9 gam D. 9, gam Bài 89: Ch mộ mẩu K và 400 ml dung dịch HCl đặc nồng độ 1M, kế húc hí nghiệm hu được 6,7 lí khí (đkc). a) Khối lượng K đã dùng là A. 3,4 gam B. 15,6 gam 18
144 C. 31, gam D. 3,9 gam b) Cô cạn dung dịch hu được chấ rắn có khối lượng là A. 104,4 gam B. 5, gam C. 41 gam D. 34,8 gam Bài 90: Ch mộ dung dịch chứa 1 gam NaOH hấp hụ hàn àn 4,48 lí khí SO (đkc), khối lượng muối khan hu được là A. 0,8 gam B. 3,0 gam C. 31, gam D. 18,9 gam Bài 91: Điện phân 1 lí dung dịch NaCl với điện cực rơ, màng ngăn xốp ới khi dung dịch có ph =1 (lượng Cl hà an rng dung dịch không đáng kể). Biế rằng vẫn còn lượng NaCl dư và hể ích dung dịch hay đổi không đáng kể. Thể ích khí há ra ở an (đkc) là A. 1,1 lí B. 0,4 lí C. 0,11 lí D. 0,336 lí Bài 9: Nung 100 gam hỗn hợp X gồm Na CO 3 và NaHCO 3 ch đến khối lượng không đổi hu được 69 gam chấ rắn. % khối lượng Na CO 3 là A. 16% B. 84% C. 31% D. 69% Bài 93: Nhiệ phân hàn àn m gam hỗn hợp X gồm Na CO 3 và CaCO 3 hu được 11,6 gam chấ rắn và,4 lí khí (đkc). % khối lượng CaCO 3 là A. 6,5% B. 8,6% C. 50,% D. 6,5% Bài 94: Chia m gam hỗn hợp gồm mộ muối clrua kim lại kiềm và BaCl hành hai phần bằng nhau. Phần I đem hà an hàn àn và nước rồi ch ác dụng với dung dịch AgNO 3 dư hấy có 8,61 gam kế ủa. Phần II đem điện phân nóng chảy hu được V lí khí ở an (đkc). V có giá rị là A. 6,7 lí B. 0,67 lí C. 1,344 lí D. 13,44 lí Bài 95: Hà an hàn àn 5,94 gam hỗn hợp hai muối clrua của hai kim lại A, B đều huộc nhóm IIA và nước để được 100ml dung dịch X. Để làm kế ủa hế anin Cl - rng X, người a ch X ác dụng với mộ lượng vừa đủ dung dịch AgNO 3. Kế húc hí nghiệm được 17, gam kế ủa và dung dịch Y. Lọc hế kế ủa, cô cạn dung dịch Y hu được muối có khối lượng là A. 4,68 gam B. 7,0 gam C. 9,1 gam D.,76 gam Bài 96: Ch V lí khí CO (đkc) hấp hụ hàn àn và 100 ml dung dịch Ca(OH) 0,7M. Kế húc hí nghiệm hu được 4 gam kế ủa. Giá rị của V là A. 1,568 lí B. 1,568 lí hặc 0,896 lí C. 0,896 lí D. 8,896 lí hặc,4 lí Bài 97: Dung dịch A gồm các in Ca +, Ba +, Mg +, 0,1 ml Cl -, 0, ml NO 3. Thêm ừ ừ dung dịch K CO 3 1M và dung dịch A đến khi được lượng kế ủa lớn nhấ hì hể ích dung dịch K CO 3 ch và là 19
145 A. 150 ml B. 300 ml C. 00 ml D. 50 ml Bài 98: Trộn 8,1 gam Al với 48 gam bộ Fe O 3 rồi ch iến hành phản ứng nhiệ nhôm rng điều kiện không có không khí. Kế húc hí nghiệm lượng chấ rắn hu được là A. 61,5 gam B. 56,1 gam C. 65,1 gam D. 51,6 gam Bài 99: Trộn 5,4 gam Al với 17,4 gam Fe 3 O 4 rồi iến hành phản ứng nhiệ nhôm. Giả sử chỉ xảy ra phản ứng khử hàn àn Fe 3 O 4 hành Fe. Hà an hàn àn hỗn hợp rắn sau phản ứng bằng dung dịch H SO 4 lãng hì được 5,376 lí H ở đkc. Hiệu suấ của phản ứng nhiệ nhôm là A. 1,5 % B. 60% C. 0% D. 80% Bài 100: Trộn 0,81 gam Al với bộ Fe O 3 và CuO rồi đố nóng để iến hành phản ứng nhiệ nhôm mộ hời gian hu dược hỗn hợp A. Hà an hàn àn A rng HNO 3 đun nóng hì được V lí khí NO duy nhấ ở đkc. V có giá rị là A. 0,4 lí B. 0,67 lí C.,4 lí D. 6,7 lí. 0
146 Chuyên đề 7 SẮT - CROM - ĐỒNG. SƠ LƯỢC VỀ CÁC KIM LOẠI BẠC, VÀNG, NIKEN, KẼM, THIẾC, CHÌ Bài 1: Trng các lại quặng sắ, quặng có hàm lượng sắ ca nhấ là A. hemai nâu. B. manhei. C. xiđeri. D. hemai đá. Bài : Nguyên ắc luyện hép ừ gang là A. Dùng O xi há các ạp chấ Si, P, S, Mn, rng gang để hu được hép. B. Dùng chấ khử CO khử xi sắ hành sắ ở nhiệ độ ca. C. Dùng CaO hặc CaCO 3 để khử ạp chấ Si, P, S, Mn, rng gang để hu được hép. D. Tăng hêm hàm lượng cacbn rng gang để hu được hép. Bài 3: Để khử in 3 Fe rng dung dịch hành in Fe có hể dùng mộ lượng dư kim lại A. Mg. B. Cu. C. BA. D. Ag. Bài 4: Khi nung hỗn hợp các chấ Fe(NO 3 ), Fe(OH) 3 và FeCO 3 rng không khí đến khối lượng không đổi, hu được mộ chấ rắn là A. Fe 3 O 4. B. FeO. C. Fe. D. Fe O 3. Bài 5: Ch hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO 3 lãng. Sau khi phản ứng hàn àn, hu được dung dịch chỉ chứa mộ chấ an và kim lại dư. Chấ an đó là A. Cu(NO 3 ). B. HNO 3. C. Fe(NO 3 ). D. Fe(NO 3 ) 3. Bài 6: Trng các chấ: FeCl, FeCl 3, Fe(NO 3 ), Fe(NO 3 ) 3, FeSO 4, Fe (SO 4 ) 3. Số chấ có cả ính xi há và ính khử là A.. B. 3. C. 5. D. 4. Bài 7: Ch dãy các chấ: FeO, Fe(OH), FeSO 4, Fe 3 O 4, Fe (SO 4 ) 3, Fe O 3. Số chấ rng dãy bị xi há khi ác dụng với dung dịch HNO 3 đặc, nóng là A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Bài 8: Ch ừng chấ: Fe, FeO, Fe(OH), Fe(OH) 3, Fe 3 O 4, Fe O 3, Fe(NO 3 ), Fe(NO 3 ) 3, FeSO 4, Fe (SO 4 ) 3, FeCO 3 lần lượ phản ứng với HNO 3 đặc, nóng. Số phản ứng huộc lại phản ứng xi há - khử là A. 8. B. 5. C. 7. D. 6. Bài 9: Ch hỗn hợp X gồm Mg và Fe và dung dịch axi H SO 4 đặc, nóng đến khi các 1
147 phản ứng xảy ra hàn àn, hu được dung dịch Y và mộ phần Fe không an. Chấ an có rng dung dịch Y là A. MgSO 4 và FeSO 4. B. MgSO 4. C. MgSO 4 và Fe (SO 4 ) 3. D. MgSO 4, Fe (SO 4 ) 3 và FeSO 4. Bài 10: Hà an hàn àn Fe 3 O 4 rng dung dịch H SO 4 lãng (dư) được dung dịch X 1. Ch lượng dư bộ Fe và dung dịch X 1 (rng điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hàn àn, hu được dung dịch X chứa chấ an là A. Fe (SO 4 ) 3 và H SO 4. B. FeSO 4. C. Fe (SO 4 ) 3. D. FeSO 4 và H SO 4. Bài 11: Có 4 kim lại: Mg, Ba, Fe, Zn. Chỉ dùng hêm mộ chấ nà rng số dung dịch của các chấ sau để nhận biế các kim lại đó? A. NaOH. B. Ca(OH). C. HCl. D. H SO 4. Bài 1: Có các dung dịch muối sau: (NH 4 ) SO 4, Al(NO 3 ) 3, NaNO 3, NH 4 NO 3, FeCl, MgCl đựng rng lọ riêng biệ bị mấ nhãn. Chỉ được sử dụng dung dịch chứa mộ chấ nà rng các chấ sau để nhận biế được các dung dịch muối rên? A. Quỳ ím. B. HCl. C. NaOH. D. Ba(OH). Bài 13: Ch sơ đồ chuyển há (mỗi mũi ên là mộ phương rình phản ứng): dd X dd Y dd Z NaOH Fe(OH) Fe (SO 4 ) 3 BaSO 4 Các dung dịch X, Y, Z lần lượ là A. FeCl 3, H SO 4 (đặc, nóng), Ba(NO 3 ). B. FeCl 3, H SO 4 (đặc, nóng), BaCl. C. FeCl, H SO 4 (đặc, nóng), BaCl. D. FeCl, H SO 4 (lãng), Ba(NO 3 ). Bài 14: Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe O 3 và Cu có số ml bằng nhau. Hỗn hợp X an hàn àn rng dung dịch A. NaOH (dư). B. HCl (dư). C. AgNO 3 (dư). D. NH 3 (dư). Bài 15: Ch,4 gam bộ sắ và 00 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO 3 0,1M và Cu(NO 3 ) 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hàn àn, hu được dung dịch X và m gam chấ rắn Y. Giá rị của m là A.,80. B.,16. C. 4,08. D. 0,64. Bài 16: Ch 9,1 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe O 3, Fe 3 O 4 ác dụng với dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hàn àn, được dung dịch Y ; cô cạn Y hu được 7,6 gam FeCl và m gam FeCl 3. Giá rị của m là A. 9,75. B. 8,75. C. 7,80. D. 6,50. Bài 17: Tiến hành hai hí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: Ch m gam bộ Fe (dư) và V 1 lí dung dịch Cu(NO 3 ) 1M. - Thí nghiệm : Ch m gam bộ Fe (dư) và V lí dung dịch AgNO 3 0,1M.
148 Sau khi các phản ứng xảy ra hàn àn, khối lượng chấ rắn hu được ở hai hí nghiệm đều bằng nhau. Giá rị của V 1 s với V là A. V 1 = V. B. V 1 = 10V. C. V 1 = 5V. D. V 1 = V. Bài 18: Khử hàn àn mộ xi sắ X ở nhiệ độ ca cần vừa đủ V lí khí CO (ở đkc), sau phản ứng hu được 0,84 gam Fe và 0,0 ml khí CO. Công hức của X và giá rị V lần lượ là A. Fe 3 O 4 và 0,4. B. Fe 3 O 4 và 0,448. C. FeO và 0,4. D. Fe O 3 và 0,448. Bài 19: Ch 4,48 lí khí CO (ở đkc) ừ ừ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8 gam mộ xi sắ đến khi phản ứng xảy ra hàn àn. Khí hu được sau phản ứng có ỉ khối s với hiđr bằng 0. Công hức của xi sắ và phần răm hể ích của khí CO rng hỗn hợp khí sau phản ứng là A. FeO ; 75%. B. Fe O 3 ; 75%. C. Fe O 3 ; 65%. D. Fe 3 O 4 ; 75%. Bài 0: Ch hỗn hợp chứa 0,15 ml Cu và 0,1 ml Fe 3 O 4 và 400 ml dung dịch HCl M. Sau khi phản ứng kế húc hu được dung dịch A chứa x gam FeCl và còn lại y gam chấ rắn không an B. Giá rị của x, y lần lượ là A. 1,7 và 9,6. B. 5,4 và 3,. C. 1,7 và 6,4. D. 38,1 và 3,. Bài 1: Ch 6,7 gam Fe và dung dịch chứa 0,3 ml H SO 4 đặc, nóng (giả hiế SO là sản phẩm khử duy nhấ). Sau khi phản ứng xảy ra hàn àn, hu được A. 0,03 ml Fe (SO 4 ) 3 và 0,06 ml FeSO 4. B. 0,05 ml Fe (SO 4 ) 3 và 0,0 ml Fe dư. C. 0,0 ml Fe (SO 4 ) 3 và 0,08 ml FeSO 4. D. 0,1 ml FeSO 4. Bài : Ch 0,01 ml mộ hợp chấ của sắ ác dụng hế với H SO 4 đặc nóng (dư), há ra 0,11 lí (ở đkc) khí SO (là sản phẩm khử duy nhấ). Công hức của hợp chấ sắ đó là A. FeS. B. FeS. C. FeO. D. FeCO 3. Bài 3: Ch Fe dư phản ứng với 00 ml dung dịch HNO 3 0,M, hấy có khí NO (sản phẩm khử duy nhấ) bay ra. Khối lượng muối rng dung dịch hu được là A.,4 gam. B.,7 gam. C. 8 gam. D. 9,68 gam. Bài 4: Ch 6,7 gam Fe và 400 ml dung dịch HNO 3 1M, đến khi phản ứng xảy ra hàn àn, hu được khí NO (sản phẩm khử duy nhấ) và dung dịch X. Dung dịch X có hể hà an ối đa m gam Cu. Giá rị của m là A. 1,9. B. 3,0. C. 0,64. D. 3,84. Bài 5: Ch m gam bộ Fe và 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO 3 ) 0,M và H SO 4 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hàn àn, hu được 0,6m gam hỗn hợp bộ kim lại và V lí khí NO (sản phẩm khử duy nhấ, ở đkc). Giá rị của m và V lần lượ là A. 10,8 và 4,48. B. 10,8 và,4. C. 17,8 và,4. D. 17,8 và 4,48. Bài 6: Nung m gam bộ sắ rng xi, hu được 3 gam hỗn hợp chấ rắn X. Hòa an hế hỗn hợp X rng dung dịch HNO 3 (dư), há ra 0,56 lí (ở đkc) NO (là sản phẩm khử duy nhấ). Giá rị của m là 3
149 A.,. B.,6. C.,5. D.,3. Bài 7: Ch 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe O 3 và Fe 3 O 4 phản ứng hế với dung dịch HNO 3 lãng (dư), hu được 1,344 lí khí NO (sản phẩm khử duy nhấ, ở đkc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X hu được m gam muối khan. Giá rị của m là A. 38,7. B. 35,50. C. 49,09. D. 34,36. Bài 8: Hà an hàn àn 0,88 gam mộ xi sắ bằng dung dịch H SO 4 đặc, nóng hu được dung dịch X và 3,48 lí khí SO (sản phẩm khử duy nhấ, ở đkc). Cô cạn dung dịch X, hu được m gam muối sunfa khan. Giá rị của m là A. 5,. B. 54,0. C. 58,0. D. 48,4. Bài 9: Khử hàn àn 10,8 gam mộ xi của kim lại cần dùng 4,536 lí H, sau phản ứng hu được m gam kim lại. Hà an hế m gam kim lại và dung dịch HCl dư hấy há ra 3,04 lí H. Thể ích khí đều đ ở đkc. Giá rị của m và công hức xi của kim lại là A. 5, ; Cr O 3. B. 7,155 ; Fe 3 O 4. C. 7,56 ; Fe O 3. D. 7,56 ; FeO. Bài 30: Ch 61, gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe 3 O 4 ác dụng với dung dịch HNO 3 lãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hàn àn, hu được 3,36 lí khí NO (sản phẩm khử duy nhấ, ở đkc), dung dịch Y và còn lại,4 gam kim lại. Cô cạn dung dịch Y, hu được m gam muối khan. Giá rị của m là A. 151,5. B. 137,1. C. 97,5. D. 108,9. Bài 31: Đố cháy m gam Fe rng không khí hu được (m + x) gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe O 3, Fe 3 O 4. Để hà an vừa đủ hỗn hợp A cần V ml dung dịch HCl nồng độ 3,65% (khối lượng riêng d g/ml). Giá rị của V là A. x 15 d. B. m x m x m x 1, 5. C. 1,5. D. 15. d d d Bài 3: Hỗn hợp X gồm Fe, Cu có ỉ lệ khối lượng m Cu : m Fe = 7 : 3. Lấy m gam X ch phản ứng hàn àn với 44,1 gam HNO 3 rng dung dịch hu được 0,75m gam chấ rắn, dung dịch Y và 5,6 lí khí Z gồm NO, NO (ở đkc). Giá rị của m là A. 40,5. B. 50,0. C. 50,. D. 50,4. Bài 33: Cấu hình elecrn của Cu (Z = 9), Cu + lần lượ là A. [Ar]3d 10 4s 1 và [Ar]3d 8 4s 1. B. [Ar]4s 3d 9 và [Ar]4s 3d 7. C. [Kr]3d 9 4s và [Kr]3d 9. D. [Ar]3d 10 4s 1 và [Ar]3d 9. Bài 34: Ch phản ứng: a K Cr O 7 + b FeSO 4 + c H SO 4 d Cr (SO 4 ) 3 + e Fe (SO 4 ) 3 + f K SO 4 + g H O Các hệ số là những số nguyên đơn giản nhấ. Tổng (d + e + f + g) bằng A. 10. B. 15. C. 1. D. 6. Bài 35: Phá biểu không đúng là A. Hợp chấ Cr(II) có ính khử đặc rưng còn hợp chấ Cr(VI) có ính xi há mạnh. B. Các hợp chấ Cr O 3, Cr(OH) 3, CrO, Cr(OH) đều có ính chấ lưỡng ính. C. Các hợp chấ CrO, Cr(OH) ác dụng được với dung dịch HCl còn CrO 3 ác dụng 4
150 được với dung dịch NaOH. D. Thêm dung dịch kiềm và muối đicrma, muối này chuyển hành muối crma. Bài 36: Thêm mộ lượng dư dung dịch NaOH và cốc chứa Cr (SO 4 ) 3, sau phản ứng lại hêm iếp H O và cốc hì dung dịch rng cốc có màu A. không màu. B. vàng. C. xanh ím. D. da cam. Bài 37: Ch sơ đồ chuyển há giữa các hợp chấ của crm: KOH (Cl KOH) H SO (FeSO H SO ) Cr(OH) 3 X Y 4 Z 4 4 T Các chấ X, Y, Z, T he hứ ự là A. KCrO4; KCrO; KCrO7; Cr(SO4)3. B. KCrO; KCrO4; KCrO7; Cr(SO4)3. C. KCrO; KCrO7; KCrO4; CrSO4. D. KCrO; KCrO7; KCrO4; Cr(SO4)3. Bài 38: Ch các dung dịch: HCl, NaOH đặc, NH 3, KCl. Số dung dịch phản ứng được với Cu(OH) là A. 1. B. 3. C.. D. 4. Bài 39: Ch các phản ứng: (1) Cu O + Cu S (3) CuO + CO Số phản ứng ạ ra kim lại Cu là () Cu(NO 3 ) (4) CuO + NH 3 A.. B. 3. C. 1. D. 4. Bài 40: Ch sơ đồ chuyển há quặng đồng hành đồng: O, O, X, CuFeS X Y Cu Hai chấ X, Y lần lượ là A. Cu O, CuO. B. CuS, CuO. C. Cu S, CuO. D. Cu S, Cu O. Bài 41: Ch các hợp chấ: CuO, Cu O, CuS, Cu(OH), Cu(NO ). Số chấ an được rng H O, rng dung dịch HCl và rng HNO 3 ương ứng là A. 1,, 3. B. 1, 4, 5. C. 1, 3, 3. D., 4, 4. Bài 4: Hỗn hợp Cu, Cu S được hà an hàn rng dung dịch HNO 3 đặc nóng, hu được dung dịch X, khí Y màu nâu đá duy nhấ. X ác dụng với dung dịch NH 3 dư hu được dung dịch Z màu xanh hẫm. Mặ khác, X ác dụng với BaCl dư được kế ủa rắng T. Các chấ Y, Z, T lần lượ là A. NO, [Cu(NH 3 ) 4 ](OH), BaSO 4. B. NO, [Cu(NH 3 ) 4 ](OH), BaSO 4. C. SO, Cu(OH), BaSO 3. D. NO, Cu(OH), BaSO 4. Bài 43: Biế rằng in Pb + rng dung dịch xi há được Sn. Khi nhúng hai hanh kim lại Pb và Sn được nối với nhau bằng dây dẫn điện và mộ dung dịch chấ điện li hì 5
151 A. cả Pb và Sn đều bị ăn mòn điện há học. B. cả Pb và Sn đều không bị ăn mòn điện há học. C. chỉ có Pb bị ăn mòn điện há học. D. chỉ có Sn bị ăn mòn điện há học. Bài 44: Ch các dung dịch: dung dịch axi HCl dư (X) ; dung dịch HNO 3 lãng, dư (Y) ; dung dịch NaOH đặc, nóng, dư (Z). Hỗn hợp gồm các kim lại Al, Zn, Sn, Pb có hể bị hà an hàn àn rng A. Y. B. X và Y. C. Y và Z. D. X, Y và Z. Bài 45: Ch 3, gam bộ Cu ác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO 3 0,8M và H SO 4 0,M. Sau khi các phản ứng xảy ra hàn àn, sinh ra V lí khí NO (sản phẩm khử duy nhấ, ở đkc). Giá rị của V là A. 0,746. B. 0,448. C. 1,79. D. 0,67. Bài 46: Có hể điều chế huốc diệ nấm dung dịch 5% CuSO 4 he sơ đồ sau: CuS CuO CuSO 4 Với hiệu suấ của quá rình chuyển há là 80%, khối lượng dung dịch CuSO 4 5% hu được ừ 0,15 ấn nguyên liệu chứa 80% CuS là A. 1, ấn. B.,3 ấn. C. 3, ấn. D. 4,0 ấn. Bài 47: Hà an hàn àn 30,4 gam chấ rắn X gồm Cu, CuS, Cu S và S bằng dung dịch HNO 3 dư, hu được dung dịch Y và 0,16 lí khí NO duy nhấ (đkc). Thêm Ba(OH) dư và dung dịch Y hu được m gam kế ủa. Giá rị của m là A. 99,30. B. 115,85. C. 104,0. D. 110,95. Bài 48: Khi hà an hàn àn 0,0 ml Au bằng nước cường an hì số ml HCl phản ứng và số ml NO (sản phẩm khử duy nhấ) ạ hành lần lượ là A. 0,03 và 0,0. B. 0,06 và 0,01. C. 0,03 và 0,01. D. 0,06 và 0,0. Bài 49: Hà an hàn àn 14,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Sn bằng dung dịch HCl (dư), hu được 5,6 lí khí H (ở đkc). Thể ích khí O (ở đkc) cần để phản ứng hàn àn với 14,6 gam hỗn hợp X là A.,80 lí. B. 1,68 lí. C. 4,48 lí. D. 3,9 lí. Bài 50: Ch mộ lượng bộ Zn và dung dịch X gồm FeCl và CuCl. Khối lượng chấ rắn sau khi các phản ứng xảy ra hàn àn nhá hơn khối lượng bộ Zn ban đầu là 0,5 gam. Cô cạn phần dung dịch sau phản ứng hu được 13,6 gam muối khan. Tổng khối lượng các muối rng X là A. 13,1 gam. B. 17,0 gam. C. 19,5 gam. D. 14,1 gam. Bài 51: Ch luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al O 3 nung nóng đến khi phản ứng hàn àn, hu được 8,3 gam chấ rắn. Khối lượng CuO có rng hỗn hợp ban đầu là A. 0,8 gam. B. 8,3 gam. C.,0 gam. D. 4,0 gam. Bài 5: Ch V lí hỗn hợp khí (ở đkc) gồm CO và H phản ứng với mộ lượng dư hỗn hợp 6
152 rắn gồm CuO và Fe 3 O 4 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hàn àn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,3 gam. Giá rị của V là A. 0,448. B. 0,11. C. 0,4. D. 0,560. Bài 53: Thể ích dung dịch HNO 3 1M (lãng) í nhấ cần dùng để hà an hàn àn mộ hỗn hợp gồm 0,15 ml Fe và 0,15 ml Cu là (biế phản ứng ạ chấ khử duy nhấ là NO) A. 1,0 lí. B. 0,6 lí. C. 0,8 lí. D. 1, lí. Bài 54: Nung nóng 16,8 gam hỗn hợp gồm Au, Ag, Cu, Fe, Zn với mộ lượng dư khí O, đến khi các phản ứng xảy ra hàn àn, hu được 3, gam chấ rắn X. Thể ích dung dịch HCl M vừa đủ để phản ứng với chấ rắn X là A. 400 ml. B. 00 ml. C. 800 ml. D. 600 ml. Bài 55: Để hu lấy Ag inh khiế ừ hỗn hợp X (gồm a ml Al O 3, b ml CuO, c ml Ag O), người a hà an X bởi dung dịch chứa (6a + b + c) ml HNO 3 được dung dịch Y, sau đó hêm (giả hiế hiệu suấ các phản ứng đều là 100%) A. c ml bộ Al và Y. B. c ml bộ Cu và Y. C. c ml bộ Al và Y. D. c ml bộ Cu và Y. Bài 56: Hà an hàn àn m gam hỗn hợp X gồm hai kim lại Cu, Ag rng dung dịch chứa hai axi HNO 3 và H SO 4, hu được dung dịch Y chứa 35,3 gam muối và hỗn hợp khí Z chứa 0,5 ml NO và 0,05 ml SO. Giá rị của m là A. 30,5. B. 8,. C. 15,0. D. 19,8. Bài 57: Ch 13,5 gam hỗn hợp các kim lại Al, Cr, Fe ác dụng với lượng dư dung dịch H SO 4 lãng nóng (rng điều kiện không có không khí), hu được dung dịch X và 7,84 lí khí H (ở đkc). Cô cạn dung dịch X (rng điều kiện không có không khí) được m gam muối khan. Giá rị của m là A. 4,6. B. 45,5. C. 48,8. D. 47,1. Bài 58: Để xi há hàn àn 0,01 ml CrCl 3 hành K CrO 4 bằng Cl khi có mặ KOH, lượng ối hiểu Cl và KOH ương ứng là A. 0,015 ml và 0,04 ml. B. 0,015 ml và 0,08 ml. C. 0,03 ml và 0,08 ml. D. 0,03 ml và 0,04 ml. Bài 59: Nung hỗn hợp bộ gồm 15, gam Cr O 3 và m gam Al ở nhiệ độ ca. Sau khi phản ứng hàn àn, hu được 3,3 gam hỗn hợp rắn X. Ch àn bộ hỗn hợp X phản ứng với axi HCl (dư) há ra V lí khí H (ở đkc). Giá rị của V là A. 7,84. B. 4,48. C. 3,36. D. 10,08. Bài 60: Khi ch 41,4 gam hỗn hợp X gồm Fe O 3, Cr O 3 và Al O 3 ác dụng với dung dịch NaOH đặc (dư), sau phản ứng hu được chấ rắn có khối lượng 16 gam. Để khử hàn àn 41,4 gam X bằng phản ứng nhiệ nhôm, phải dùng 10,8 gam Al. Thành phần phần răm he khối lượng của Cr O 3 rng hỗn hợp X là (Ch hiệu suấ của các phản ứng là 100%) A. 50,67%. B. 0,33%. C. 66,67%. D. 36,71%. Bài 61: Kim lại nà sau đây an được và dung dịch muối FeCl 3 (không ạ kế ủa)? A. Sn B. Ag 7
153 C. Na D. Mg Bài 6: Ch các phản ứng sau : 3Fe O 3 + CO FeO + CO Fe 3 O 4 + CO (1) Fe + CO () Fe 3 O 4 + CO 3FeO + CO (3) Các phản ứng khử in sắ rng xi sắ được hực hiện rng quá rình sản xuấ gang xảy ra he hứ ự sau : A. 1,, 3 B. 3, 1, C. 1, 3, D., 1, 3 Bài 63: Trng quá rình luyện gang hành hép, phản ứng nà sau đây là phản ứng ạ xỉ? A. Si + O SiO B. S + O SO C. CaO + SiO CaSiO 3 D. FeO + Mn Fe + MnO Bài 64: Ch bộ sắ (dư) và dung dịch H SO 4 đặc nóng, khi kế húc phản ứng rng dung dịch có chứa : A. FeSO 4 B. Fe (SO 4 ) 3 C. Hỗn hợp FeSO 4 và Fe (SO 4 ) 3 D. Hỗn hợp H SO 4 và Fe (SO 4 ) 3 Bài 65: Ch E 0 = -0,14V ; 0 + E 3+ Sn /Sn Cr /Cr = 0,74V. Suấ điện động chuẩn của pin điện há Cr - Sn là A. -0,60V B. +0,88V C. +0,60V D. - 0,88V Bài 66: Ch E 0 = -0,44V, E 0 = +0,77V và 0 + E = +0,08V Fe /Fe Fe /Fe Ag /Ag Phản ứng há học xảy ra rng pin điện há Ag-Fe là A. Fe + + Ag Fe + Ag + B. Fe + Ag + Fe + + Ag C. Fe + + Ag + Fe 3+ + Ag D. Fe 3+ + Ag Fe + + Ag + Bài 67: Ch mộ í bộ sắ ác dụng với dung dịch AgNO 3 dư. Dung dịch sau phản ứng chứa những chấ nà sau đây? A. Fe(NO 3 ) và AgNO 3 B. Fe(NO 3 ) 3 và AgNO 3 C. Fe(NO 3 ) và Fe(NO 3 ) 3 D. Fe(NO 3 ), Fe(NO 3 ) 3 và AgNO 3 8
154 Bài 68: Há chấ nà sau đây có hể dùng để ách lấy Ag mà không làm hay đổi khối lượng Ag rng hỗn hợp gồm Ag và Cu? A. HCl B. AgNO 3 C. Fe(NO 3 ) 3 D. FeCl Bài 69: Ch ừ ừ dung dịch NH 3 đến dư và dung dịch chứa CuSO 4, hấy có hiện ượng nà sau đây? Có kế ủa rắng sau đó kế ủa an ạ dung dịch rng suố không màu Có kế ủa màu rắng sau đó kế ủa an ạ dung dịch xanh hẫm Có kế ủa màu xanh sau đó kế ủa an ạ dung dịch xanh hẫm Có kế ủa màu xanh không an rng NH 3 dư Bài 70: Dãy chấ nà của nguyên ố đồng có màu sắc biến đổi lần lượ he hứ ự rắng, đỏ gạch, đỏ, xanh, đen? A. CuSO 4 khan ; Cu O ; Cu ; Cu(OH) ; CuO B. CuSO 4.5H O ; Cu O ; Cu ; Cu(OH) ; CuO C. CuSO 4 khan ; CuO ; Cu ; Cu(OH) ; Cu O D. Cu(OH) ; Cu ; Cu O ; Cu +. 6H O ; CuO Bài 71: Người a mạ đồng ch mộ vậ bằng hép bằng cách nối vậ cần mạ với mộ cực của nguồn điện, điện cực còn lại là mộ hanh đồng kim lại và ngâm rng dung dịch chấ điện phân. Điện cực nối với vậ và dung dịch chấ điện phân là những chấ nà sau đây? A. Cực âm ; dung dịch CuSO 4 B. Cực dương ; dung dịch CuSO 4 C. Cực dương ; dung dịch FeSO 4 D. Cực dương ; dung dịch FeSO 4 Bài 7: Nung mộ hỗn hợp gồm AgNO 3 và Cu(NO 3 ) đến khối lượng không đổi. Chấ rắn hu được là hỗn hợp các chấ nà sau đây? A. Ag, Cu B. Ag, CuO C. Ag O, Cu O D. Ag, Cu O Bài 73: Ch các chấ: Cu, CuO, Cu O, CuS, Cu S, Cu(OH), CuCO 3, CuSO 3 lần lượ và dung dịch HNO 3 đặc, nóng. Số phản ứng xi há - khử xảy ra là A. 1 B. 4 C. 5 D. 8 Bài 74: Ch 1 ml hỗn hợp gồm Zn và Cu và dung dịch HNO 3 đặc nóng, số ml HNO 3 đã phản ứng và số ml chấ khí há ra ở đkc là A. 4 ; B. 8 ; C. 3 ; 1 D. 8 ; 4 9
155 Bài 75: Hỗn hợp bộ A có 3 kim lại Fe, Ag, Cu. Ngâm hỗn hợp A rng dung dịch B chỉ chứa mộ chấ. Khuấy kĩ để phản ứng xảy ra hàn àn, hấy còn lại Ag. Dung dịch B có hể là A. axi B. kiềm C. muối D. nước Bài 76: Để phân biệ dung dịch chứa ZnCl với các dung dịch muối FeCl, MgCl, có hể dùng các dung dịch chứa há chấ nà sau đây? A. Na CO 3 B. Cl C. HCl D. NH 3 Bài 77: Hợp chấ nà sau đây vừa hể hiện ính khử, vừa hể hiện ính xi há? A. Fe O 3 B. FeCl 3 C. FeSO 4 D. Fe(NO 3 ) 3 Bài 78: Pin điện há Zn - Cu rng quá rình phóng điện xảy ra phản ứng Zn + Cu + Cu + Zn + Ch E = -0,76V ; 0 Zn /Zn E = +0,34V 0 Cu /Cu Suấ điện động chuẩn của pin điện há là A. +0,40V B. -0,4V C. +1,5V D. +1,10V Bài 79: Hợp kim của nhôm và đồng được cấu ạ bằng inh hể hợp chấ há học rng đó nhôm chiếm 1,3%. Công hức há học của hợp chấ là A. Cu Al B. Cu 3 Al C. CuAl D. CuAl 3 Bài 80: Dùng 0,65 g Zn để đẩy Au ra khỏi in phức xianua (biế Zn = 65, Au = 197). Khối lượng Au sinh ra là A. 1,97 g B. 5,91 g C. 7,88 g D. 3,94 g Bài 81: Ch hỗn hợp gồm Cu, Fe hà an và dung dịch HCl dư hu được 1,8 gam chấ rắn và 1,7 gam muối. Thành phần khối lượng của Cu là A. 69,57% B. 30,43% C. 30,34% D. 69,66% Bài 8: Mộ lại hợp kim Cu-Sn có ỉ lệ ml Sn : Cu = 1 : 5. Hàm lượng Sn rng hợp kim là A. 7,10% B. 16,76% C. 16,67% D. 7,11% Bài 83: Khối lượng bộ nhôm cần dùng để điều chế 78 gam Cr ừ Cr O 3 bằng phương pháp nhiệ nhôm (Cr = 5 ; Al = 7) là A. 45 gam B. 81 gam 30
156 C. 40,5 gam D. 0,5 gam Bài 84: Nung x gam muối Cu(NO 3 ) khan, đến khối lượng không đổi hu được 7,00 gam chấ rắn. x nhận giá rị nà sau đây? A. 16,45 gam B. 16,56 gam C. 16,54 gam D. 16,65 gam Bài 85: Hà an hỗn hợp gồm Zn, ZnO, Zn(OH) và dung dịch NaOH dư hu được 3,36 lí khí H ở đkc. Nếu ch hỗn hợp này và dung dịch H SO 4 lãng dư hì hể ích khí hu được là A.,4 lí B. 3,36 lí C. 4,48 lí D. 1,1 lí Bài 86: Ch 6,5 gam Zn và dung dịch chứa m gam hỗn hợp NaNO 3 và NaOH, hu được mộ hỗn hợp gồm khí NH 3 và H có hể ích 0,896 lí ở đkc. m có giá rị là A. 1,7 gam B. 7, gam C. 3,4 gam D. 8,9 gam Bài 87: Để hà an mộ hỗn hợp gồm Fe, Ag, Cu, Zn cần dùng dung dịch chứa y gam HNO 3, biế rằng sau phản ứng hu được 6,7 lí khí NO ở đkc. Vậy y có giá rị là A. 37,8 gam B. 18,9 gam C. 9,45 gam D. 37,8 gam Bài 88: Điện phân lí dung dịch CuSO 4 nồng độ 1M, sau mộ hời gian hu được 5,6 lí khí há ra ở an, dung dịch A và đồng kim lại há ra bám rên điện cực ca. Giả sử Cu + không huỷ phân rng môi rường axi, hể ích dung dịch hay đổi không đáng kể. Trị số ph của dung dịch A và khối lượng Cu há ra là A. 0,1 ; 3, gam B. 0,3 ; 16 gam C. 0,3 ; 3 gam D. 0,6 ; 3, gam Bài 89: Chấ nà có hàm lượng Fe ca nhấ rng số các chấ sau? A. FeS B. FeSO 4 C. Fe O 3 D. Fe 3 O 4 Bài 90: Quặng giàu sắ nhấ rng ự nhiên là A. manhei B. xiđeri C. hemai đỏ D. hemai nâu Bài 91: Khử hàn àn m gam Fe O 3 bằng CO dư, sục àn bộ lượng khí hu được và dung dịch Ca(OH) dư, lọc ách kế ủa, làm khô, cân nặng 3,0 gam. Giá rị của m là A. 1,6 gam B. 0,8 gam C. 3,6 gam D. 4,8 gam Bài 9: Ch hỗn hợp gồm Fe và Mg có ỉ lệ ml là 1: và dd CuSO 4 dư hu được 9,6 gam đồng. Khối lượng hỗn hợp đầu là A. 5, gam B. 3,6 gam C. 8,4 gam D. 8 gam 31
157 Bài 93: Ch 5,6 gam Fe phản ứng hàn àn với HNO 3, hu được sản phẩm khử duy nhấ là NO. Thể ích dung dịch HNO 3 1M dùng vừa đủ rng phản ứng rên là A. 0,3 lí B. 0,6 lí C. 3 lí D. 1,5 lí Bài 94: Ch,5 gam mộ kim lại ác dụng với dung dịch H SO 4 lãng dư ạ ra 6,4 gam muối sunfa. Kim lại đó là A. Mg B. Zn C. Al D. Fe Bài 95: Đố cháy hàn àng m gam Fe rng không khí hu được 3, gam sắ ừ xi. m có giá rị là A. 5,6 gam B. 18 gam C. 16,8 gam D. 10 gam Bài 96: Thực hiện phản ứng nhiệ nhôm để khử hàn àn m gam hỗn hợp xi sắ cần,7 gam bộ nhôm. Ch hỗn hợp hu được sau phản ứng và dung dịch HCl dư, hấy há ra,5 lí khí (đkc). Công hức xi sắ và giá rị của m là A. Fe 3 O 4 ; 8,7 gam B. Fe 3 O 4 ; 17,4 gam C. Fe O 3 ; 8,7 gam D. FeO ; 7, gam Bài 97: Ch 14,4 gam FeO phản ứng hế với dung dịch HNO 3 hu được hỗn hợp khí NO và NO với ỉ lệ hể ích là 1 :. Tổng hể ích NO và NO ở đkc là A. 1,9 lí B.,4 lí C. 3,36 lí D. 1,68 lí Bài 98: Nhúng mộ hanh sắ và dung dịch CuSO 4, sau khi phản ứng xảy ra hàn àn, mang ra rửa nhẹ, làm khô, cân, hấy khối lượng hanh sắ ăng lên 1,6 gam. Tàn bộ lượng đồng sinh ra đều bám hế lên bề mặ hanh sắ. Khối lượng đồng kim lại bám và hanh sắ là A. 1,8 gam B. 1,8 gam C.,56 gam D. 1,6 gam Bài 99: Trộn 4 gam Fe O 3 với 10,8 gam nhôm rồi nung ở nhiệ độ ca ch phản ứng hàn àn, hỗn hợp hu được sau phản ứng đem hà an và dung dịch NaOH dư, hấy có 5,376 lí khí (đkc) há ra. Hiệu suấ phản ứng là A. 1,5% B. 60% C. 80% D. 90% Bài 100: Dùng quặng manhei chứa 80% Fe 3 O 4 để sản xuấ 800 ấn gang có hàm lượng sắ là 95%. Hiệu suấ cả quá rình sản xuấ là 80%. Số ấn quặng cần dùng là A. 1639,88 ấn B ấn C. 1070,8 ấn D. 4919,6 ấn 3
158 Chuyên đề 8 TỔNG HỢP NỘI DUNG KIẾN THỨC HOÁ HỌC VÔ CƠ Bài 1: Phá biểu nà sau đây là đúng? A. Phph rắng có cấu rúc inh hể nguyên ử. B. Ở hể rắn, NaCl ồn ại dưới dạng inh hể phân ử. C. Nước đá huộc lại inh hể phân ử. D. Kim cương có cấu rúc inh hể phân ử. Bài : Phá biểu nà sau đây không đúng? A. Hỗn hợp gồm FeS và CuS có hể an hế rng dung dịch HCl. B. Hỗn hợp gồm Ag và Cu có hể an hế rng dung dịch HNO 3 đặc. C. Hỗn hợp gồm BaO và Al O 3 có hể an hế rng H O. D. Hỗn hợp gồm Fe 3 O 4 và Cu có hể an hế rng dung dịch HCl. Ca, Bài 3: Ch dãy các chấ và in: Cl, F, SO, Na, chấ và in rng dãy đều có ính xi há và ính khử là Fe, 3 Al, A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. Bài 4: Dãy gồm các chấ đều ác dụng được với dung dịch HCl lãng là A. KNO 3, CaCO 3, Fe(OH) 3. B. FeS, BaSO 4, KOH. Mn, S, Cl. Số C. AgNO 3, (NH 4 ) CO 3, CuS. D. Mg(HCO 3 ), HCOONa, CuO. Bài 5: Ch dãy các chấ: Ca(HCO 3 ), NH 4 Cl, (NH 4 ) CO 3, ZnSO 4, Al(OH) 3, Zn(OH). Số chấ rng dãy có ính chấ lưỡng ính là A. 3. B. 5. C.. D. 4. Bài 6: Ch các chấ: Al, Al O 3, Al (SO 4 ) 3, Zn(OH), NaHS, K SO 3, (NH 4 ) CO 3. Số chấ đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là A. 4. B. 5. C. 7. D. 6. Bài 7: Ch các dung dịch lãng sau: Na SO 4, Na CO 3, NaCl, H SO 4, BaCl, NaOH. Chỉ được dùng hêm mộ há chấ nà dưới đây để nhận biế các chấ rng các dung dịch lãng rên? A. NaOH. B. HCl. C. Giấy quỳ ím. D. Phenlphalein. Bài 8: Phản ứng nhiệ phân không đúng là 33
159 A. KNO 3 C. NH 4 Cl Bài 9: Ch các phản ứng: KNO + O. B. NH 4 NO NH 3 + HCl. D. NaHCO 3 (1) O 3 + dung dịch KI () F + H O (3) MnO + HCl đặc Các phản ứng ạ ra đơn chấ là: N + H O. NaOH + CO. (4) Cl + dung dịch H S A. (1), (), (3). B. (1), (3), (4). C. (), (3), (4). D. (1), (), (4). Bài 10: Có hể dùng NaOH (ở hể rắn) để làm khô các chấ khí A. NH 3, SO, CO, Cl. B. N, NO, CO, CH 4, H. C. NH 3, O, N, CH 4, H. D. N, Cl, O, CO, H. Bài 11: Ch phương rình há học của các phản ứng sau: đp mnx (1) A 1 + H O A + A 3 + H () A + A 3 A 1 + KClO 3 + H O (3) A + A 4 BaCO 3 + K CO 3 + H O (4) A 4 + A 5 BaSO 4 + CO + H O Các chấ A, A 4 lần lượ là A. NaOH, KHCO 3. B. KCl, Ba(HCO 3 ). C. KOH, H SO 4. D. KOH, Ba(HCO 3 ). Bài 1: Ch các phản ứng: (1) A + B + C D ; () D + HCl NaCl + B + C (3) D A + B + C ; (4) C 6 H 5 ONa + B + C C 6 H 5 OH + D (5) D + NaOH A + C A, B, C, D lần lượ là các chấ: A. Na CO 3, H O, CO, NaHCO 3. B. Na CO 3, CO, H O, NaHCO 3. C. CO, H O, NaHCO 3, Na CO 3. D. NaHCO 3, H O, CO, Na CO 3. Bài 13: Ch các phản ứng sau: (1) FeS + X 1 X + X 3 ; () X + CuSO 4 X 4 (đen) + X 5 (3) X + X 6 X 7 (vàng) + X 8 ; (4) X 3 + X 9 X 10 (5) X 10 + HI X 3 + X 1 + X 11 ; (6) X 1 + X 1 X 9 + X 8 + MnCl Các chấ X 4, X 7, X 10 và X 1 lần lượ là A. CuO, CdS, FeCl, MnO. B. CuS, CdS, FeCl 3, MnO. C. CuS, S, FeCl 3, MnO. D. CuS, S, FeCl, KMnO 4. Bài 14: Khi hêm dung dịch NH 3 và các dung dịch muối CuSO 4, ZnSO 4, Al(NO 3 ) 3, 34
160 AgNO 3 đến khi dư NH 3 hì dung dịch nà đầu iên ạ kế ủa sau đó kế ủa lại an? A. Al(NO 3 ) 3. B. CuSO 4, ZnSO 4 và Al(NO 3 ) 3. C. CuSO 4 và AgNO 3. D. CuSO 4, ZnSO 4 và AgNO 3. Bài 15: Có 4 dung dịch muối riêng biệ: CuCl, ZnCl, FeCl 3, AlCl 3. Nếu hêm dung dịch KOH (dư) rồi hêm iếp dung dịch NH 3 (dư) và 4 dung dịch rên hì số chấ kế ủa hu được là A. 4. B. 1. C. 3. D.. Bài 16: Có năm dung dịch đựng riêng biệ rng năm ống nghiệm: (NH 4 ) SO 4, FeCl, Cr(NO 3 ) 3, K CO 3, Al(NO 3 ) 3. Ch dung dịch Ba(OH) đến dư và năm dung dịch rên. Sau khi phản ứng kế húc, số ống nghiệm có kế ủa là A. 4. B.. C. 5. D. 3. Bài 17: Trng các dung dịch: HNO 3, NaCl, Na SO 4, Ca(OH), KHSO 4, Mg(NO 3 ), dãy gồm các chấ đều ác dụng được với dung dịch Ba(HCO 3 ) là A. HNO 3, Ca(OH), KHSO 4, Mg(NO 3 ). B. HNO 3, Ca(OH), KHSO 4, Na SO 4. C. NaCl, Na SO 4, Ca(OH). D. HNO 3, NaCl, Na SO 4. Bài 18: Ch luồng khí H (dư) qua hỗn hợp các xi CuO, Fe O 3, ZnO, MgO nung ở nhiệ độ ca. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là A. Cu, Fe, Zn, MgO. B. Cu, Fe, ZnO, MgO. C. Cu, Fe, Zn, Mg. D. Cu, FeO, ZnO, MgO. Bài 19: Ch khí CO (dư) đi và ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al O 3, MgO, Fe 3 O 4, CuO hu được chấ rắn Y. Ch Y và dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, hấy còn lại phần không an Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hàn àn. Phần không an Z gồm A. MgO, Fe, Cu. B. Mg, Fe, Cu. C. MgO, Fe 3 O 4, Cu. D. Mg, Al, Fe, Cu. Bài 0: Thí nghiệm nà sau đây có kế ủa sau phản ứng? A. Ch dung dịch NaOH đến dư và dung dịch Cr(NO 3 ) 3. B. Ch dung dịch NH 3 đến dư và dung dịch AlCl 3. C. Ch dung dịch HCl đến dư và dung dịch NaAlO (hặc Na[Al(OH) 4 ]). D. Thổi CO đến dư và dung dịch Ca(OH). Bài 1: Hà an m gam hỗn hợp gồm Al, Fe và dung dịch H SO 4 lãng (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hàn àn, hu được dung dịch X. Ch dung dịch Ba(OH) (dư) và dung dịch X, hu được kế ủa Y. Nung Y rng không khí đến khối lượng không đổi, hu được chấ rắn Z là A. hỗn hợp gồm BaSO 4 và FeO. B. hỗn hợp gồm Al O 3 và Fe O 3. C. hỗn hợp gồm BaSO 4 và Fe O 3. D. Fe O 3. Bài : Trng hợp chấ in XY (X là kim lại, Y là phi kim), số elecrn của cain bằng số elecrn của anin và ổng số elecrn rng XY là 0. Biế rng mọi hợp chấ, Y chỉ có mộ mức xi há duy nhấ. Công hức XY là A. LiF. B. MgO. C. AlN. D. NaF. 35
161 Bài 3: Nhiệ phân a gam chấ nà sau đây hu được lượng khí xi lớn nhấ? A. Cu(NO 3 ). B. KMnO 4. C. KClO 3. D. NaNO 3. Bài 4: Ch dung dịch HCl đặc dư ác dụng hàn àn với 1 ml mỗi chấ sau : Fe, KMnO 4, KClO 3, Ca(HCO 3 ). Trường hợp sinh ra khí có hể ích lớn nhấ (ở cùng điều kiện nhiệ độ, áp suấ) là A. Fe. B. KMnO 4. C. KClO 3. D. Ca(HCO 3 ). Bài 5: Hỗn hợp X chứa Na O, NH 4 Cl, NaHCO 3 và BaCl có số ml mỗi chấ đều bằng nhau. Ch hỗn hợp X và H O (dư), đun nóng, dung dịch hu được chứa A. NaCl. B. NaCl, NaOH. C. NaCl, NaOH, BaCl. D. NaCl, NaHCO 3, NH 4 Cl, BaCl. Bài 6: Ch bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chấ rắn có số ml bằng nhau: Na O và Al O 3 ; Cu và FeCl 3 ; BaCl và CuSO 4 ; Ba và NaHCO 3. Số hỗn hợp có hể an hàn àn rng nước (dư) chỉ ạ ra dung dịch là A. 3. B.. C. 1. D. 4. Bài 7: Ch hỗn hợp A gồm x ml FeS và y ml Cu S ác dụng với HNO 3 lãng, dư đun nóng chỉ hu được muối SO 4 của các kim lại và giải phóng khí NO duy nhấ. Tỉ lệ x : y có giá rị là A.. B. 0,5. C. 1,5. D. 1. Bài 8: Trộn 5,6 gam bộ sắ với,4 gam bộ lưu huỳnh rồi nung nóng (rng điều kiện không có không khí), hu được hỗn hợp rắn M. Ch M ác dụng với lượng dư dung dịch HCl, giải phóng hỗn hợp khí X và còn lại mộ phần không an G. Để đố cháy hàn àn X và G cần vừa đủ V lí khí O (ở đkc). Giá rị của V là A.,80. B. 3,36. C. 3,08. D. 4,48. Bài 9: Nung nóng 16,8 gam hỗn hợp gồm Au, Ag, Cu, Fe, Zn với mộ lượng dư khí O, đến khi các phản ứng xảy ra hàn àn, hu được 3, gam chấ rắn X. Thể ích dung dịch HCl M vừa đủ để phản ứng với chấ rắn X là A. 400 ml. B. 00 ml. C. 800 ml. D. 600 ml. Bài 30: Dẫn ừ ừ V lí khí CO (ở đkc) đi qua mộ ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO, Fe O 3 (ở nhiệ độ ca). Sau khi các phản ứng xảy ra hàn àn, hu được khí X. Dẫn àn bộ khí X ở rên và lượng dư dung dịch Ca(OH) hì ạ hành 4 gam kế ủa. Giá rị của V là A. 1,10. B. 0,896. C. 0,448. D. 0,4. Bài 31: Ch hỗn hợp A có khối lượng 17,86 gam gồm CuO, Al O 3 và FeO. Ch H dư qua A nung nóng, sau khi phản ứng xng hu được 3,6 gam H O. Hà an hàn àn A bằng dung dịch HCl dư, được dung dịch B. Cô cạn dung dịch B hu được 33,81 gam muối khan. Khối lượng Al O 3 rng hỗn hợp A là A. 3,46 gam. B. 1,86 gam. C. 1,53 gam. D. 3,06 gam. Bài 3: Khử hàn àn 4,06 gam mộ xi kim lại bằng CO ở nhiệ độ ca hành kim lại. Dẫn àn bộ khí sinh ra và bình đựng dung dịch Ca(OH) dư, hấy ạ hành 7 gam kế ủa. 36
162 Nếu lấy lượng kim lại sinh ra hà an hế và dung dịch HCl dư hì hu được 1,176 lí khí H (đkc). Công hức xi kim lại là A. FeO. B. Fe 3 O 4. C. CuO. D. Cr O 3. Bài 33: Mộ bình phản ứng có dung ích không đổi, chứa hỗn hợp khí N và H với nồng độ ương ứng là 0,3M và 0,7M. Sau khi phản ứng ổng hợp NH 3 đạ rạng hái cân bằng ở C, H chiếm 50% hể ích hỗn hợp hu được. Hằng số cân bằng K C ở C của phản ứng có giá rị là A.,500. B. 3,15. C. 0,609. D. 0,500. Bài 34: Nung 6,58 gam Cu(NO 3 ) rng bình kín không chứa không khí, sau mộ hời gian hu được 4,96 gam chấ rắn và hỗn hợp khí X. Hấp hụ hàn àn X và nước để được 300 ml dung dịch Y. Dung dịch Y có ph bằng A. 4. B.. C. 1. D. 3. Bài 35: Thực hiện hai hí nghiệm: - Ch 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO 3 1M há ra V 1 lí NO. - Ch 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch chứa HNO 3 1M và H SO 4 0,5M há ra V lí NO. Biế NO là sản phẩm khử duy nhấ, các hể ích khí đ ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa V 1 và V là A. V = V 1. B. V = V 1. C. V =,5V 1. D. V = 1,5V 1. Bài 36: Hà an hàn àn 1,4 gam Al bằng dung dịch HNO 3 lãng (dư), hu được dung dịch X và 1,344 lí (ở đkc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N O và N. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y s với khí H là 18. Cô cạn dung dịch X, hu được m gam chấ rắn khan. Giá rị của m là A. 38,34. B. 34,08. C. 106,38. D. 97,98. Bài 37: Hà an hàn àn m gam hỗn hợp X gồm Na O và Al O 3 và H O hu được 00 ml dung dịch Y chỉ chứa chấ an duy nhấ có nồng độ 0,5M. Thổi khí CO (dư) và Y hu được a gam kế ủa. Giá rị của m và a lần lượ là A. 8,3 và 7,. B. 11,3 và 7,8. C. 13,3 và 3,9. D. 8, và 7,8. Bài 38: Ch 100 ml dung dịch gồm MgCl 0,1M và FeCl 0,M ác dụng với dung dịch AgNO 3 dư. Lượng kế ủa hu được sau khi kế húc phản ứng là A. 10,77 gam. B. 1,7 gam. C. 17,7 gam. D. 17,07 gam. Bài 39: Hà an hàn àn 4,4 gam hỗn hợp gồm FeCl và NaCl (có ỉ lệ số ml ương ứng là 1 : ) và mộ lượng nước (dư), hu được dung dịch X. Ch dung dịch AgNO 3 (dư) và dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hàn àn sinh ra m gam chấ rắn. Giá rị của m là A. 57,4. B. 8,7. C. 10,8. D. 68,. Bài 40: Ch m gam hỗn hợp X gồm các kim lại Al, Fe, Ba. Chia X hành ba phần bằng nhau: - Phần 1 ác dụng với nước (dư), hu được 0,896 lí H. 37
163 - Phần ác dụng với 50 ml dung dịch NaOH 1M (dư), được 1,568 lí H. - Phần 3 ác dụng với dung dịch HCl (dư), hu được,4 lí H. Các hể ích khí đ ở điều kiện iêu chuẩn. Giá rị của m là A. 4,13. B. 3,14. C. 13,4. D. 1,39. Bài 41: Ch m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe O 3, Fe 3 O 4 và mộ lượng vừa đủ dung dịch HCl M, hu được dung dịch Y có ỉ lệ số ml Fe + và Fe 3+ là 1 :. Chia Y hành hai phần bằng nhau. Cô cạn phần mộ hu được m 1 gam muối khan. Sục khí cl (dư) và phần hai, cô cạn dung dịch sau phản ứng hu được m gam muối khan. Biế m m 1 = 0,71. Thể ích dung dịch HCl đã dùng là A. 40 ml. B. 80 ml. C. 30 ml. D. 160 ml. Bài 4: Sục ừ ừ 7,84 lí khí CO (ở đkc) và 1 lí dung dịch chứa hỗn hợp KOH 0,M và Ca(OH) 0,1M, hu được a gam kế ủa. Giá rị của a là A. 10,0. B. 35,0. C. 5,0. D. 7,5. Bài 43: Hà an hàn àn 7,68 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe 3 O 4, Fe O 3 cần dùng 60 ml dung dịch HCl 1M. Dung dịch hu được ch ác dụng với NaOH dư, kế ủa hu được đem nung rng không khí đến khối lượng không đổi được m gam chấ rắn. Giá rị của m là A. 7,. B. 8,0. C. 16,0. D. 10,8. Bài 44: Điện phân có màng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl 0,1M và NaCl 0,5M (điện cực rơ, hiệu suấ điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A rng 3860 giây. Dung dịch hu được sau điện phân có khả năng hà an m gam Al. Giá rị lớn nhấ của m là A. 4,05. B.,70. C. 1,35. D. 5,40. Bài 45: Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe 3 O 4 rng điều kiện không có không khí. Sau khi phản ứng xảy ra hàn àn, hu được hỗn hợp rắn X. Ch X ác dụng với dung dịch NaOH (dư) hu được dung dịch Y, chấ rắn Z và 3,36 lí khí H (ở đkc). Sục khí CO (dư) và dung dịch Y, hu được 39 gam kế ủa. Giá rị của m là A. 45,6. B. 48,3. C. 36,7. D. 57,0. Bài 46: Hà an hàn àn 8,86 gam hỗn hợp gồm Al và Mg và dung dịch HNO 3 lãng, hu được dung dịch X và 3,136 lí (ở đkc) hỗn hợp Y gồm hai khí không màu, rng đó có mộ khí há nâu rng không khí. Khối lượng của Y là 5,18 gam. Ch dung dịch NaOH (dư) và X và đun nóng, không có khí mùi khai há ra. Phần răm khối lượng của Al rng hỗn hợp ban đầu là A. 19,53%. B. 1,80%. C. 10,5%. D. 15,5%. Bài 47: Hà an hàn àn 1,3 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al và dung dịch HNO 3 đặc, nóng hu được 1,344 lí khí NO (sản phẩm khử duy nhấ, ở đkc) và dung dịch Y. Sục ừ ừ khí NH 3 (dư) và dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hàn àn hu được m gam kế ủa. Phần răm về khối lượng của Cu rng hỗn hợp X và giá rị của m lần lượ là A. 1,95% và,5. B. 78,05% và,5. C. 1,95% và 0,78. D. 78,05% và 0,78. 38
164 Bài 48: Hà an hàn àn hỗn hợp gồm 0,00 FeS và 0,003 ml FeS và lượng dư H SO 4 đặc, nóng hu được Fe (SO 4 ) 3, SO và H O. Hấp hụ hế SO bằng mộ lượng vừa đủ dung dịch KMnO 4 được V lí dung dịch Z không màu rng suố có ph =. Giá rị của V là A. 1,14. B. 0,14. C. 11,4. D.,8. Bài 49: Ch m gam hỗn hợp cùng số ml của FeS và Fe 3 O 4 ác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch HNO 3 khi đun nóng hu được dung dịch A, hỗn hợp khí B gồm 0,3 ml NO và 0,3 ml NO. Giá rị m và nồng độ ml của dung dịch HNO 3 đã dùng là A. 8,16 ; 3,M. B. 14,08 ; 1,6M. C. 17,60 ; 3,0M. D. 8,16 ; 3,0M. Bài 50: Ch hỗn hợp gồm 1,1 gam Fe và 1,9 gam Cu và 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H SO 4 0,5M và NaNO 3 0,M. Sau khi các phản ứng xảy ra hàn àn, hu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhấ). Ch V ml dung dịch NaOH 1M và dung dịch X hì lượng kế ủa hu được là lớn nhấ. Giá rị ối hiểu của V là A B. 40. C D. 10. Bài 51: Chỉ ra Bài sai khi nói về kim lại kiềm : A. Kim lại kiềm luôn có cấu hình elecrn là ns 1. B. Kim lại kiềm là những kim lại hạ động nhấ, có ính khử mạnh nhấ. C. Kim lại kiềm chỉ có mộ số xi há duy nhấ rng hợp chấ là +1. D. Chỉ có kim lại kiềm mới ạ được dung dịch kiềm khi phản ứng há học với nước. Bài 5: Ch các dung dịch sau đây : NaCl (1) ; Na CO 3 () ; NaHCO 3 (3) ; Na[Al(OH) 4 ] (4) ; NaHSO 4 (5) ; NaOH (6). Các dung dịch nà có ph >7? A. 3, 5 B. 6 C., 3, 4, 6 D., 6 Bài 53: Ch NaOH dư và dung dịch chứa ừng chấ riêng biệ sau đây : NaHCO 3 (1) ; Ca(HCO 3 ) () ; MgSO 4 (3) ; ZnSO 4 (4). Sau khi các phản ứng xảy ra hàn àn, rường hợp nà có kế ủa rắng? A., 3 B. 3, 4 C. 1, D., 3, 4 Bài 54: Có hể dùng phản ứng há học nà sau đây để điều chế NaOH rng hực ế? (1) Na SO 4 + Ba(OH) NaOH + BaSO 4 () Na CO 3 + Ca(OH) CaCO 3 + NaOH (3) Na + H O NaOH + H (4) Na O + H O NaOH (5) NaCl + H O dp, cãmµngng n NaOH + Cl + H A. 1,, 3, 4, 5 B. 1,, 5 C., 5 D. 3, 4, 5 Bài 55: Phản ứng nà sau đây dùng để giải hích sự ạ cặn rng ấm đun nước? 39
165 A. Ca(HCO 3 ) CaCO 3 + CO + H O B. CaCO 3 + CO + H O Ca(HCO 3 ) C. CaCO 3 + HCl CaCl + CO + H O D. CaCO 3 CaO + CO Bài 56: Nước cứng là nước A. chứa Ca +, Mg + B. chứa Na +, K + C. chỉ chứa Ca + D. chỉ chứa Mg + Bài 57: Ch ừ ừ khí CO và các dung dịch : Ca(OH) (1) ; Na[Al(OH) 4 ] () ; CaCl (3). Trường hợp nà hấy xuấ hiện kế ủa sau đó kế ủa bị hà an? A. 1 B. C. 3 D. 1 và 3 Bài 58 : Có các chấ bộ rắng sau đây: bộ đá vôi, bộ hạch ca, bộ apai, bộ clrua vôi. Dùng há chấ nà sau đây để nhận ngay được bộ đá vôi? A. Dung dịch giấm ăn B. Dung dịch sđa C. Nước cấ D. Nước vôi rng Bài 59 : Al có hể an rng dung dịch nà sau đây : (1) NaOH ; () HCl ; (3) HNO 3 đặc nguội ; (4) FeCl 3 ; (5) NH 3? A. 1, B. 1,, 3, 5 C. 1,, 4 D. 1,, 4, 5 Bài 60: Hỗn hợp ecmi dùng để hàn gắn đường ray là hỗn hợp nà sau đây? A. Al và Fe O 3 B. Al và Fe 3 O 4 C. Mg và FeO D. Mg và Fe O 3 Bài 61: Dãy chấ nà sau đây chỉ gồm các chấ lưỡng ính? A. Al ; Al O 3 ; Al(OH) 3 B. Ca(HCO 3 ) ; Al(OH) 3 ; (NH 4 ) CO 3 C. Al O 3 ; AlCl 3 ; Al(OH) 3 D. (NH 4 ) CO 3 ; NaHCO 3 ; Na CO 3 Bài 6: Kháng chấ là nguyên liệu dùng để sản xuấ Al rng công nghiệp là A. Crili B. Bxi C. Cacnali D. Đlmi Bài 63: Dùng há chấ nà để phân biệ các dung dịch không màu sau đây : AlCl 3 ; MgCl ; (NH 4 ) CO 3 ; NaCl ; NH 4 Cl? A. Na CO 3 B. Ba(OH) C. HCl D. NH 3 Bài 64: Để kế ủa hàn àn Al(OH) 3 ừ dung dịch NaAlO có hể dùng há chấ nà sau đây? A. HCl dư B. Ca(OH) dư 40
166 C. H SO 4 lãng dư D. AlCl 3 dư Bài 65: Ch cùng mộ lượng các kim lại sau đây và các dung dịch. Trường hợp nà hu được lượng khí H nhỏ nhấ? A. Na và dung dịch AlCl 3 B. Al và dung dịch HCl C. Al và dung dịch NaOH D. Mg và dung dịch H SO 4 lãng Bài 66: Cặp chấ nà sau đây có hể ồn ại đồng hời rng dung dịch? A. AlCl 3 và Na CO 3 B. MgCl và AgNO 3 C. Al(NO 3 ) 3 và (NH 4 ) SO 4 D. NaHCO 3 và Ca(OH) Bài 67: Khi ch nhôm và dung dịch chứa hỗn hợp H SO 4 lãng và KNO 3, sẽ xảy ra phản ứng giữa các chấ sau A. Al + H + + NO 3 C. Al + H + + SO 4 B. Al + H+ D. Al + K + Bài 68 : Có ba nhiêu lại phản ứng há học có hể sử dụng để điều chế Mg kim lại? A. 4 B. 3 C. D. 1 Bài 69 : Để phân biệ ba dung dịch : KCl, MgCl, AlCl 3 chỉ cần dùng dung dịch A. NaOH. B. Na CO 3. C. Na SO 4. D. AgNO 3. Bài 70: Mộ dung dịch chứa 0,1 ml Na[Al(OH) 4 ] ác dụng với mộ dung dịch có chứa x ml HCl. x có giá rị nà sau đây để hu được kế ủa lớn nhấ? A. 0,4 ml B. > 0,4 ml C. 0,1 ml D. 0,1 ml < x < 0,4 ml Bài 71: Cấu hình elecrn nguyên ử của Cr là A. 3d 5 4s 1 B. 3d 4 4s C. 3d 10 4s 1 D. 4s 4p 5 Bài 7: Ch hế điện cực chuẩn của các cặp xi há-khử sau : 0 E H /H = -0,74V ; E = -0,41V ; E Cr /Cr HO/H + = 0,00V. Trng hực ế quá rình nà sau đây không xảy ra? A. Crm an rng dung dịch axi clhiđric B. Crm an rng dung dịch kiềm mạnh C. Crm an rng nước D. Crm an rng dung dịch axi niric lãng. Bài 73: Crm ác dụng với hóa chấ nà sau đây để ạ hành crm(iii) clrua? A. Dung dịch HCl B. Khí Cl 41
167 C. Dung dịch CuCl D. Dung dịch NaCl Bài 74: Cấu hình elecrn lớp ngài cùng 3s 3p 6 3d 5 là của in nà sau đây? A. Fe + B. Fe 3+ C. Cr + D. Cr 3+ Bài 75: Ch các phản ứng há học : (1) FeO + Al (nung nóng) () FeCl + Cl (3) FeCl (dư) + Ag(NO 3 ) (4) FeO + NH 3 (nung nóng) Các phản ứng rng đó in sắ(ii) hể hiện ính khử là A. 1, B., 3 C. 3, 4 D., 4 Bài 76: Ch FeCO 3 và dung dịch H SO 4 đặc nóng, hỗn hợp khí hu được có ỉ khối s với H là A. 50,67 B. 8 C. 54 D. 6,33 Bài 77: Ch sơ đồ phản ứng sau : FeS X Fe Y FeCl 3 X, Y lần lượ là chấ nà sau đây? A. Fe O 3 ; FeCl B. Fe(OH) ; FeCl C. FeO ; Fe (SO 4 ) 3 D. Fe (SO 4 ) 3 ; Fe(OH) Bài 78: Chấ nà có hàm lượng Fe ca nhấ rng số các chấ sau? A. FeCO 3 B. FeS C. Fe O 3 D. Fe 3 O 4 Bài 79: Thuốc hử nà sau đây có hể dùng để nhận ra 3 gói bộ chứa các chấ (FeO, Fe O 3 ) ; (Fe O 3, Fe) ; (FeO, Fe)? A. Dung dịch HCl B. Dung dịch H SO 4 đặc, nóng C. Dung dịch HNO 3 lãng D. Dung dịch H S Bài 80: Dùng há chấ nà sau đây để lại bỏ các ạp chấ AgNO 3 rng dung dịch muối Fe(NO 3 ) 3? A. Fe B. Dung dịch HCl C. Dung dịch Fe(NO 3 ) D. Cu Bài 81: Hợp chấ nà sau đây không phải là hợp chấ lưỡng ính? A. Al O 3 B. Cr O 3 C. Al(OH) 3 D. Cr(OH) Bài 8 : Ch phản ứng hóa học: K Cr O 7 + KI + H SO 4. Phương rình há học có ổng hệ số (ối giản) là A. 9 B. 31 C. 7 D. 33 Bài 83: Nguyên ắc sản xuấ hép là A. khử in sắ rng xi hành sắ ự d bằng CO ở nhiệ độ ca B. khử các ạp chấ rng gang nhằm giảm hàm lượng của chúng 4
168 C. xi há các ạp chấ rng gang nhằm giảm hàm lượng của chúng D. xi há xi sắ hành sắ ự d Bài 84: Dung dịch A, B, C rng suố, không màu có hể chứa mộ rng số các chấ sau : NH 3, NaOH, Ba(OH). Ch dung dịch đồng sunfa và A, B, C. Thấy ở dung dịch A có kế ủa xanh, ở dung dịch B có kế ủa xanh sau đó kế ủa an, ở dung dịch C hấy có kế ủa xanh lẫn kế ủa rắng. A, B, C lần lượ là dung dịch của các chấ A. NH 3, NaOH, Ba(OH) B. NaOH, Ba(OH), NH 3 C. NaOH, NH 3, Ba(OH) D. NH 3, Ba(OH), NaOH Bài 85: Au có hể bị hà an rng dung dịch nà sau đây? A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch H SO 4 đặc, nóng C. Dung dịch HNO 3 đặc, nóng D. Dung dịch hỗn hợp HNO 3 và HCl Bài 86: Vậ bằng bạc sẽ bị đổi màu hành đen khi iếp xúc với há chấ nà sau đây? A. Không khí có mặ hiđr sunfua B. Dung dịch axi clhiđric C. Nước cl D. Dung dịch axi niric Bài 87: Ch các giá rị hế điện cực chuẩn : 0 E + = -0,13V; E 0 = +0,34V; E 0 = +0,8V và E 0 = -0,76V Pb /Pb Cu /Cu Ag /Ag Zn /Zn Thứ ự ính xi hóa các in kim lại ăng dần ừ rái sang phải là A. Zn +, Pb +, Cu +, Ag + B. Ag +, Cu +, Pb +, Zn + C. Zn +, Pb +, Ag +, Cu +, D. Pb +, Zn +, Cu +, Ag + Bài 88: Nước Svayde là dung dịch có chứa chấ nà sau đây? A. Cu(NH 3 ) 4 OH B. Ag(NH 3 ) OH C. Cu(NH 3 ) 4 (OH) D. Zn(NH 3 ) 4 (OH) Bài 89: 100 gam dung dịch FeSO 4 nồng độ 30,4% có hể làm mấ màu số ml KMnO 4 rng môi rường H SO 4 là A. 1 ml B. 0,5 ml C. 0,5 ml D. 0, ml Bài 90: Để hà an 18 gam mộ xi sắ cần dung dịch chứa 0,5 ml H SO 4 lãng, nếu làm bay hơi nước hì hu được 65 gam mộ muối sunfa ngậm nước. Muối có công hức phân ử là A. FeSO 4.6H O B. FeSO 4.5H O C. Fe (SO 4 ) 3.6H O D. Fe (SO 4 ) 3.5H O Bài 91: Ch 5,6 gam bộ sắ và 50 dung dịch chứa AgNO 3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hàn àn, hu được kế ủa có khối lượng là A. 1,6 gam B. 7 gam C. 3,4 gam D. 7,95 gam Bài 9: Ch m gam sắ và 100 gam dung dịch H SO 4 đặc, nóng có nồng độ 73,5% hu được 8,4 lí khí SO ở đkc và dung dịch sau phản ứng chứa 55,6 gam muối. m có giá rị là 43
169 A.1,85 gam B. 19,6 gam C. 14 gam D. 15,568 gam Bài 93: Trộn 10,8 gam Al với 3 gam Fe O 3 rồi nung nóng ch ới khi phản ứng nhiệ nhôm xảy ra hàn àn. Sản phẩm hu được có khối lượng là A. 48, gam B. 4,8 gam C. 4,8 gam D. 8,4 gam Bài 94: Ch cùng mộ lượng 9,1 gam kim lại và lượng dư dung dịch H SO 4 đặc, nóng và dung dịch H SO 4 lãng hấy lượng khí há ra ừ hai hí nghiệm chênh lệch nhau 6,7 lí ở đkc. Kim lại đã dùng là A. Cr B. Fe C. Sn D. Al Bài 95: Để luyện 100 ấn gang có hàm lượng sắ 95% người a cần dùng x ấn quặng manhei 85% Fe 3 O 4. Biế rằng rng quá rình sản xuấ hiệu suấ quá rình chuyển quặng hành gang là 90%. x có giá rị là A. 393,57 ấn B. 514,47 ấn C. 371,7 ấn D. 390, ấn Bài 96: Dẫn V lí khí CO (vừa đủ) đi qua ống sứ chứa Fe 3 O 4 và CuO nung nóng hu được hỗn hợp chấ rắn. Chấ rắn này được hà an rng dung dịch HNO 3 đặc nóng hu được,464 lí khí NO (đkc). V có giá rị là A.,4 lí B. 1,3 lí C.,464 lí D. 4,48 lí Bài 97: Hà an 8,05 gam hỗn hợp gồm Zn, ZnO, Al O 3 và dung dịch NaOH dư hu được 3,36 lí khí H ở đkc. Nếu hà an hàn àn hỗn hợp này cần dung dịch chứa 0,55 ml H SO 4 lãng. Thành phần % khối lượng ZnO rng hỗn hợp là A. 8,88% B. 34,76% C. 43,3% D. 57,75% Bài 98: Nung 136,5 g hỗn hợp muối AgNO 3 và Cu(NO 3 ) khan đến khối lượng không đổi hu được 67 g chấ rắn. Khối lượng AgNO 3 rng hỗn hợp là A. 4,5 g B. 59,5 g C. 76,5 g D. 69,7g Bài 99: Hà an mộ hỗn hợp gồm Fe, Cr được rộn he ỉ lệ ml 1:1 rng dung dịch HNO 3 dư, sau phản ứng hu được 6,7 lí khí NO ở đkc và dung dịch chứa hai muối nira. Khối lượng muối có giá rị là A. 5,08 g B. 36 g C. 495,7 g D. 144 g Bài 100: Khử hàn àn m gam Fe 3 O 4 bằng CO dư, sục àn bộ lượng khí hu được và dung dịch Ca(OH) dư hấy có 10 g kế ủa. Giá rị của m là A. 5,8 g B. 3, g C. 11,6 g D. 6,96 g 44
170 Chuyên đề 9 ĐẠI CƯƠNG VỀ HOÁ HỌC HỮU CƠ. HIĐROCACBON Bài 1: Há học hữu cơ là ngành há học chuyên nghiên cứu A. các hợp chấ của cacbn. B. các hợp chấ của cacbn (rừ CO, CO ). C. các hợp chấ của cacbn (rừ CO, CO, muối cacbna, xianua, cacbua, ). D. các hợp chấ chỉ có rng cơ hể sống. Bài : Liên kế há học chủ yếu rng phân ử hợp chấ hữu cơ là lại liên kế nà dưới đây? A. Liên kế in. B. Liên kế cộng há rị. C. Liên kế ch - nhận. D. Liên kế hiđr. Bài 3: S với các hợp chấ vô cơ, các hợp chấ hữu cơ hường A. dễ bay hơi. B. kém bền với nhiệ. C. dễ cháy. D. Cả A, B, C đều đúng. Bài 4: Liên kế ba giữa hai nguyên ử cacbn là d các liên kế nà sau đây ạ nên? A. Hai liên kế và mộ liên kế. B. Hai liên kế và mộ liên kế. C. Mộ liên kế, mộ liên kế và mộ liên kế ch - nhận. D. Mộ liên kế, mộ liên kế và mộ liên kế in. Bài 5: S sánh số đồng phân cấu ạ của ba chấ C 4 H 9 Cl (I), C 4 H 10 O (II), C 4 H 11 N (III): A. I = II < III. B. I > II > III. C. I < II < III. D. II < I < III. Bài 6: Ch các chấ sau: CH =CH-CH -CH -CH=CH, CH 3 -C(CH 3 )=CH-CH 3, CH =CH- CH=CH-CH -CH 3, CH =CH-CH -CH=CH. Số chấ có đồng phân hình học là A.. B. 3. C. 1. D
171 Bài 7: Mộ hợp chấ X chứa ba nguyên ố C, H, O có ỉ lệ khối lượng m C : m H : m O = 1 : : 4. Hợp chấ X có công hức đơn giản nhấ rùng với công hức phân ử. Số đồng phân cấu ạ huộc lại hợp chấ hơm ứng với công hức phân ử của X là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Bài 8: Đố cháy hế 1,88 gam chấ hữu cơ D cần lượng vừa đủ là 1,904 lí O (đkc), chỉ hu được CO và hơi nước với ỉ lệ hể ích V CO : V HO = 4 : 3. Biế M D < 00 g/ml. Công hức phân ử của D là A. C 7 H 10 O 5. B. C 7 H 1 O 6. C. C 6 H 10 O 7. D. C 8 H 1 O 5. Bài 9: Trng mộ bình kín chứa hơi chấ hữu cơ X (có dạng C n H n O ) mạch hở và O (số ml O gấp đôi số ml cần ch phản ứng cháy) ở 139,9 C, áp suấ rng bình là 0,8 am. Đố cháy hàn àn X sau đó đưa về nhiệ độ ban đầu, áp suấ rng bình lúc này là 0,95 am. X có công hức phân ử là A. C H 4 O. B. CH O. C. C 4 H 8 O. D. C 3 H 6 O. Bài 10: Công hức nà sau đây là công hức ổng quá của hiđrcacbn? A. C x H y. B. C n H n+. C. C n H n+-k. D. Cả A, C đều đúng. Bài 11: Tên gọi của chấ CH 3 CH CH CH 3 là C H 5 CH 3 A. -eyl-3-meylbuan. B. 3-eyl--meylbuan. C.,3-đimeylpenan. D.,3-đimeylbuan. Bài 1: Trng các lại phản ứng sau: (1) Phản ứng cháy ; () Phản ứng cộng (3) Phản ứng hủy ; (4) Phản ứng đề hiđr há (5) Phản ứng hế ; (6) Phản ứng rùng hợp (7) Phản ứng rùng ngưng ; (8) Phản ứng crackinh. Các ankan ham gia những phản ứng là A. 1,, 6. B. 1, 3, 7, 8. C. 1, 3, 4, 5, 8. D. 1,, 3, 5, 6. Bài 13: Từ chấ nà sau đây không điều chế rực iếp được C H 6? A. CH 3 CH -COONA. B. CH CH. C. CH 3 CH -OH. D. NaOOC-CH CH -COONa. 46
172 Bài 14: Ch ispenan ác dụng với Cl he ỉ lệ số ml 1 : 1, số sản phẩm mncl ối đa hu được là A.. B. 3. C. 5. D. 4. Bài 15: Hai hiđrcacbn A và B có cùng công hức phân ử C 5 H 1 ác dụng với Cl he ỉ lệ ml 1 : 1 hì A ạ ra mộ dẫn xuấ duy nhấ còn B hì ch 4 dẫn xuấ. Tên gọi của A và B lần lượ là A.,-đimeylprpan và -meylbuan. B.,-đimeylprpan và penan. C. -meylbuan và,-đimeylprpan. D. -meylbuan và penan. Bài 16: Ch các ankan C H 6, C 3 H 8, C 4 H 10, C 5 H 1. Nhóm ankan không có đồng phân khi ác dụng với Cl ỉ lệ 1 : 1 về số ml ạ ra dẫn xuấ duy nhấ là A. C H 6, C 3 H 8. B. C H 6, C 5 H 1. C. C 3 H 8, C 4 H 10. D. C 3 H 8, C 4 H 10, C 5 H 1. Bài 17: Đố cháy hàn àn mộ hể ích khí hiên nhiên gồm mean, ean, prpan bằng xi không khí (rng không khí, xi chiếm 0% hể ích), hu được 7,84 lí khí CO (ở đkc) và 9,9 gam nước. Thể ích không khí (ở đkc) nhá nhấ cần dùng để đố cháy hàn àn lượng khí hiên nhiên rên là A. 70,0 lí. B. 78,4 lí. C. 84,0 lí. D. 56,0 lí. Bài 18: Tiến hành crackinh,9 gam buan ở nhiệ độ ca. Sau mộ hời gian hu được hỗn hợp khí A gồm CH 4, C H 6, C H 4, C 3 H 6 và C 4 H 10. Đố cháy hàn àn A rng khí O dư, rồi dẫn àn bộ sản phẩm sinh ra qua bình đựng H SO 4 đặc. Độ ăng khối lượng của bình đựng H SO 4 đặc là A. 9,0 gam. B. 6,75 gam. C.,5 gam. D. 4,5 gam. Bài 19: Khi crackinh hàn àn mộ hể ích ankan X hu được ba hể ích hỗn hợp Y (các hể ích khí đ ở cùng điều kiện nhiệ độ và áp suấ) ; ỉ khối của Y s với H bằng 1. Công hức phân ử của X là A. C 6 H 14. B. C 3 H 8. C. C 4 H 10. D. C 5 H 1. Bài 0: Khi brm há mộ ankan chỉ hu được mộ dẫn xuấ mnbrm duy nhấ có ỉ khối hơi đối với hiđr là 75,5. Tên của ankan đó là A. 3,3-đimeylhecxan. B.,-đimeylprpan. C. ispenan. D.,,3-rimeylpenan. Bài 1: Đố cháy hàn àn mộ hiđrcacbn X hu được 0,11 ml CO và 0,13 ml H O. Khi X ác dụng với khí cl (he ỉ lệ số ml 1 : 1) hu được mộ sản phẩm hữu cơ duy nhấ. Tên gọi của X là A. -meylbuan. B. ean. 47
173 C.,-đimeylprpan. D. -meylprpan. Bài : Khi ch ankan X (rng phân ử có phần răm khối lượng cacbn bằng 83,7%) ác dụng với cl he ỉ lệ số ml 1 : 1 (rng điều kiện chiếu sáng) chỉ hu được dẫn xuấ mncl đồng phân của nhau. Tên của X là A. -meylprpan. B.,3-đimeylbuan. C. buan. D. 3-meylpenan. Bài 3: Hiđrcacbn mạch hở X rng phân ử chỉ chứa liên kế và có hai nguyên ử cacbn bậc ba rng mộ phân ử. Đố cháy hàn àn 1 hể ích X sinh ra 6 hể ích CO (ở cùng điều kiện nhiệ độ, áp suấ). Khi ch X ác dụng với Cl (he ỉ lệ số ml 1 : 1), số dẫn xuấ mncl ối đa sinh ra là A. 3. B. 4. C.. D. 5. Bài 4: Công hức đơn giản nhấ của mộ hiđrcacbn là C n H n+1. Hiđrcacbn đó huộc dãy đồng đẳng của A. ankan. B. ankin. C. ankađien. D. anken. Bài 5: Số đồng phân cấu ạ của anken ứng với công hức phân ử C 5 H 10 (không kể đồng phân cis - rans) là A. 4. B. 5. C. 6. D. 10. Bài 6: Trng phòng hí nghiệm eilen được điều chế bằng cách A. ách hiđr ừ ean. B. crăckinh prpan. C. đun nóng ancl eylic với H SO 4 đặc ở 170 C. D. cộng hiđr và axeilen. Bài 7: Số sản phẩm ối đa ạ hành khi ch ispren ác dụng với HBr he ỉ lệ ml 1 : 1 là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Bài 8: Hợp chấ CH 3 CH -CH(CH 3 )-C C-CH(CH 3 ) có ên là A. 3,6-đimeylhep-4-in. B. isprpylisbuylaxeilen. C. 5-eyl--meylhex-3-in. D.,5-đimeylhep-3-in. Bài 9: Phá biểu nà sau đây là không đúng? A. Trng phân ử hiđrcacbn, số nguyên ử hiđr luôn là số chẵn. B. Trng phân ử anken, liên kế đôi gồm mộ liên kế và mộ liên kế. 48
174 C. Hiđrcacbn n là hiđrcacbn mà rng phân ử chỉ có liên kế đơn. D. Công hức chung của hiđrcacbn n có dạng C n H n +. Bài 30: Có 5 chấ: mean, eilen, prpin, bua-1,3-đien, xiclpenan. Số lượng các chấ có khả năng làm mấ màu dung dịch brm là A.. B. 3. C. 4. D. 5. Bài 31: Ch sơ đồ chuyển há: Mean (1) X 1 () X (3) X 3 (4) Ca su buna X là chấ nà sau đây? A. Axeilen. B. Eilen. C. Vinylaxeilen. D. Eilen hặc axeilen. Bài 3: Từ đá vôi, han đá và các chấ vô cơ cần hiế. Số phản ứng ối hiểu điều chế eylen glicl là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Bài 33: Ch hiđrcacbn Y ác dụng với brm rng điều kiện hích hợp, chỉ hu được mộ dẫn xuấ chứa brm có ỉ khối hơi đối với hiđr là 75,5. Công hức phân ử của Y là A. C 5 H 10. B. C 4 H 10. C. C 5 H 1. D. C 6 H 6. Bài 34: Đố cháy hàn àn 4,3 gam mộ hiđrcacbn X cần dùng vừa đủ V lí O (ở đkc), hu được hỗn hợp sản phẩm rng đó khối lượng CO nhiều hơn khối lượng H O là 6,9 gam. Công hức phân ử của X và giá rị V là A. C 6 H 14 ; 10,64. B. C 6 H 14 ; 6,7. C. C 5 H 8 ; 11,. D. C 4 H 8 ; 10,08. Bài 35: Hợp chấ Z có công hức phân ử C 5 H 8. Hiđr há hàn àn Z hu được mộ hợp chấ n, mạch nhánh. Z có khả năng rùng hợp ạ ra plime. Công hức cấu ạ của Z là A. (CH 3 ) CH-C CH. B. CH =CH-CH -CH=CH. C. CH 3 -CH=CH-CH=CH. D. CH =C(CH 3 )-CH=CH. Bài 36: Ch các chấ: xiclbuan, -meylprpen, bu-1-en, cis-bu--en, -meylbu--en. Dãy gồm các chấ sau khi phản ứng với H (dư, xúc ác Ni, ), ch cùng mộ sản phẩm là A. xiclbuan, cis-bu--en và bu-1-en. B. bu-1-en, -meylprpen và cis-bu--en. C. xiclbuan, -meylbu--en và bu-1-en. D. -meylprpen, cis-bu--en và xiclbuan. 49
175 Bài 37: Ba hiđrcacbn X, Y, Z là đồng đẳng kế iếp, khối lượng phân ử của Z bằng lần khối lượng phân ử của X. Các chấ X, Y, Z huộc dãy đồng đẳng A. ankan. B. ankađien. C. anken. D. ankin. Bài 38: Để ách riêng ừng chấ khí ừ hỗn hợp prpan, prpen, prpin a chỉ cần dùng các chấ là A. Zn, dung dịch Br, dung dịch NaOH, dung dịch AgNO 3 rng NH 3. B. dung dịch Br, dung dịch HCl, dung dịch KMnO 4, NA. C. dung dịch KMnO 4, dung dịch NaCl, dung dịch AgNO 3 rng NH 3. D. dung dịch HCl, dung dịch Br, dung dịch AgNO 3 rng NH 3, Zn. Bài 39: Mộ hiđrcacbn X cộng hợp với axi HCl he ỉ lệ ml 1 : 1 ạ sản phẩm có hành phần khối lượng cl là 45,3%. Công hức phân ử của X là A. C 3 H 6. B. C 3 H 4. C. C H 4. D. C 4 H 8. Bài 40: Đố cháy hàn àn m gam hiđrcacbn A là chấ khí ở điều kiện hường hu được m gam H O. Công hức phân ử của A là A. C 4 H 8. B. C 3 H 8. C. C H 4. D. C 4 H 6. Bài 41: Ba hiđrcacbn X, Y, Z kế iếp nhau rng dãy đồng đẳng, rng đó khối lượng phân ử Z gấp đôi khối lượng phân ử X. Đố cháy 0,1 ml chấ Y, sản phẩm khí hấp hụ hàn àn và dung dịch Ca(OH) (dư), hu được số gam kế ủa là A. 0. B. 40. C. 30. D. 10. Bài 4: Chấ A có công hức phân ử là C 7 H 8. Ch A ác dụng với AgNO 3 (dư) rng dung dịch NH 3 hu được chấ B kế ủa. Phân ử khối của B lớn hơn của A là 14. Số công hức cấu ạ có hể có của A là A. 1. B.. C. 3. D. 4. Bài 43: Đố cháy hàn àn mộ hiđrcacbn Y, àn bộ sản phẩm cháy được dẫn và bình đựng nước vôi rng (dư) hấy ạ hành 6 gam kế ủa, đồng hời khối lượng dung dịch giảm 1,9 gam. Công hức cấu ạ của Y là A. CH 3 -CH -CH 3. B. CH =CH-CH 3. C. CH C-CH 3. D. CH =C=CH. Bài 44: Ch 0,1 ml mộ hiđrcacbn X mạch hở làm mấ màu vừa đủ 300 ml dung dịch Br 1M, ạ dẫn xuấ có chứa 90,% brm về khối lượng. X ác dụng với dung dịch AgNO 3 rng NH 3 ạ kế ủa. Công hức cấu ạ của X là A. CH C-CH -C CH. B. CH =CH-C CH. C. CH 3 -CH=CH-C CH. D. CH C-CH -CH=CH. 50
176 Bài 45: Đố cháy hiđrcacbn A (hể khí ở điều kiện hường) hu được số ml CO bằng hai lần số ml H O. Công hức phân ử của A là A. C H, C 6 H 6. B. C H, C 4 H 4. C. C H, C 4 H 4, C 6 H 6. D. C 4 H 4, C 6 H 6. Bài 46: Ch hiđrcacbn X phản ứng với brm (rng dung dịch) he ỉ lệ ml 1 : 1, hu được chấ hữu cơ Y (chứa 74,08% Br về khối lượng). Khi X phản ứng với HBr hì hu được hai sản phẩm hữu cơ khác nhau. Tên gọi của X là A. bu-1-en. B. xiclprpan. C. bu--en. D. prpilen. Bài 47: Để khử hàn àn 00 ml dung dịch KMnO 4 0,M ạ hành chấ rắn màu nâu đen cần V lí khí C H 4 (ở đkc). Giá rị ối hiểu của V là A.,40. B.,688. C. 4,480. D. 1,344. Bài 48: Hỗn hợp khí X gồm H và C H 4 có ỉ khối s với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng, hu được hỗn hợp khí Y có ỉ khối s với He là 5. Hiệu suấ của phản ứng hiđr há là A. 0%. B. 5%. C. 50%. D. 40%. Bài 49: Ch sơ đồ chuyển há: CH 4 C H C H 3 Cl PVC Để ổng hợp 50 kg PVC he sơ đồ rên hì cần V m 3 khí hiên nhiên (ở đkc). Giá rị của V là (biế CH 4 chiếm 80% hể ích khí hiên nhiên và hiệu suấ của cả quá rình là 50%) A. 358,4. B. 448,0. C. 86,7. D. 4,0. Bài 50: Hỗn hợp khí X gồm 0,3 ml H và 0,1 ml vinylaxeilen. Nung X mộ hời gian với xúc ác Ni hu được hỗn hợp khí Y có ỉ khối s với không khí là 1. Nếu ch àn bộ Y sục ừ ừ và dung dịch brm (dư) hì có m gam brm ham gia phản ứng. Giá rị của m là A. 16,0. B. 3,. C. 8,0. D. 3,0. Bài 51: Hỗn hợp X có ỉ khối s với H là 1, gồm prpan, prpen và prpin. Khi đố cháy hàn àn 0,1 ml X, ổng khối lượng của CO và H O hu được là A. 0,40 gam. B. 18,60 gam. C. 18,96 gam. D. 16,80 gam. Bài 5: Đố cháy hàn àn 0,0 ml hỗn hợp X gồm C 3 H 6, CH 4, CO (hể ích CO gấp hai lần hể ích CH 4 ), hu được 4,0 ml CO (các hể ích khí đ ở cùng điều kiện nhiệ độ và áp suấ). Tỉ khối của X s với khí hiđr là A. 1,9. B. 5,8. C.,. D. 11,1. Bài 53: Đố cháy hàn àn hỗn hợp M gồm mộ ankan X và mộ ankin Y, hu được số ml CO bằng số ml H O. Thành phần phần răm về số ml của X và Y rng hỗn hợp M lần lượ là A. 75% và 5%. B. 0% và 80%. C. 35% và 65%. D. 50% và 50%. 51
177 Bài 54: Hỗn hợp khí X gồm anken M và ankin N có cùng số nguyên ử cacbn rng phân ử. Hỗn hợp X có khối lượng 1,4 gam và hể ích 6,7 lí (ở đkc). Số ml, công hức phân ử của M và N lần lượ là A. 0,1 ml C H 4 và 0, ml C H. B. 0, ml C H 4 và 0,1 ml C H. C. 0,1 ml C 3 H 6 và 0, ml C 3 H 4. D. 0, ml C 3 H 6 và 0,1 ml C 3 H 4. Bài 55: Đố cháy hàn àn m gam hỗn hợp Y gồm C H 6, C 3 H 4 và C 4 H 8 rồi ch sản phẩm hấp hụ hàn àn và dung dịch Ca(OH) dư, hu được 9,5 gam kế ủa và khối lượng dung dịch hu được giảm 10,76 gam. Giá rị của m là A. 8,14. B. 4,18. C. 1,84. D. 1,48. Bài 56: Hỗn hợp gồm hiđrcacbn X và xi có ỉ lệ số ml ương ứng là 1:10. Đố cháy hàn àn hỗn hợp rên hu được hỗn hợp khí Y. Ch Y qua dung dịch H SO 4 đặc, hu được hỗn hợp khí Z có ỉ khối đối với hiđr bằng 19. Công hức phân ử của X là A. C 3 H 8. B. C 3 H 6. C. C 4 H 8. D. C 3 H 4. Bài 57: Đố cháy hàn àn 1 lí hỗn hợp khí gồm C H và hiđrcacbn X sinh ra lí khí CO và lí hơi H O (các hể ích khí và hơi đ ở cùng điều kiện nhiệ độ, áp suấ). Công hức phân ử của X là A. C H 6. B. C H 4. C. CH 4. D. C 3 H 8. Bài 58: Đun nóng hỗn hợp khí X gồm 0,06 ml C H và 0,04 ml H với xúc ác Ni, sau mộ hời gian hu được hỗn hợp khí Y. Dẫn àn bộ hỗn hợp Y lội ừ ừ qua bình đựng dung dịch brm (dư) hì còn lại 0,448 lí hỗn hợp khí Z (ở đkc) có ỉ khối s với O là 0,5. Khối lượng bình đựng dung dịch brm ăng là A. 1,04 gam. B. 1,3 gam. C. 1,64 gam. D. 1,0 gam. Bài 59: Đun nóng 5,14 gam hỗn hợp khí X gồm mean, hiđr và mộ ankin với xúc ác Ni, hu được hỗn hợp khí Y. Ch hỗn hợp Y lội qua bình đựng dung dịch brm dư hu được 6,048 lí hỗn hợp khí Z (đkc) có ỉ khối đối với H bằng 8. Độ ăng khối lượng của bình dung dịch brm là A. 0,8 gam. B. 0,8 gam. C.,08 gam. D. 8,0 gam. Bài 60: Đố cháy hàn àn 0,15 ml hỗn hợp A gồm C n H n+, C m H m+ và C x H x hu được 0, ml CO và 0,31 ml H O. Số ml của ankan và anken có rng hỗn hợp A lần lượ là A. 0,08 ml ; 0,07 ml. B. 0,075 ml ; 0,075 ml. C. 0,07 ml ; 0,08 ml. D. 0,09 ml ; 0,06 ml. Bài 61: Ch 4,48 lí hỗn hợp X (ở đkc) gồm hiđrcacbn mạch hở lội ừ ừ qua bình chứa 1,4 lí dung dịch Br 0,5M. Sau khi phản ứng hàn àn, số ml Br giảm đi mộ nửa và khối lượng bình ăng hêm 6,7 gam. Công hức phân ử của hiđrcacbn là A. C H và C 4 H 6. B. C H và C 4 H 8. C. C 3 H 4 và C 4 H 8. D. C H và C 3 H 8. 5
178 Bài 6: Ch hỗn hợp X gồm CH 4, C H 4 và C H. Lấy 8,6 gam X ác dụng hế với dung dịch brm (dư) hì khối lượng brm phản ứng là 48 gam. Mặ khác, nếu ch 13,44 lí (ở đkc) hỗn hợp khí X ác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 rng NH 3, hu được 36 gam kế ủa. Phần răm hể ích của CH 4 có rng X là A. 0%. B. 50%. C. 5%. D. 40%. Bài 63: Số đồng phân hiđrcacbn hơm ứng với công hức phân ử C 8 H 10 là A.. B. 4. C. 3. D. 5. Bài 64: Tluen phản ứng với Br khi chiếu sáng ch sản phẩm hế dễ dàng ở vị rí nà? A. nhóm meyl. B. Mea. C. rh và para. D. rh. Bài 65: Có ba chấ láng không màu là: benzen, luen, siren. Có hể dùng dung dịch nà sau đây để nhận biế mỗi chấ rên? A. Dung dịch H SO 4. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch KMnO 4. D. Dung dịch Br. Bài 66: Dãy gồm các chấ đều có khả năng ham gia phản ứng rùng hợp là A. siren ; clbenzen ; ispren ; bu-1-en. B. 1,-điclprpan ; vinylaxeilen ; vinylbenzen ; luen. C. bua-1,3-đien ; cumen ; eilen ; rans-bu--en. D. 1,1,,-erafleen ; prpilen ; siren ; vinyl clrua. Bài 67: Ch các hiđrcacbn: een, axeilen, benzen, xiclprpan, luen, ispenan, siren, naphalen. Số chấ làm mấ màu dung dịch Br là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Bài 68: Chấ nà sau đây đều là hành phần chính của khí hiên nhiên và của khí má dầu? A. H. B. CO. C. CH 4. D. C 4 H 10. Bài 69: Nhựa han đá đem chưng cấ ở phân đạn sôi C, gọi là A. dầu nhẹ. C. dầu rung. B. dầu nặng. D. hắc ín. Bài 70: Nhà máy lọc dầu là nhà máy A. chỉ lọc bá các ạp chấ có rng dầu má. B. ch sản phẩm đều là các chấ láng. C. chế biến dầu má hành các sản phẩm khác nhau. D. chỉ sản xuấ xăng dầu. 53
179 Chuyên đề 10 DẪN XUẤT HALOGEN. ANCOL-PHENOL Bài 1: Số lượng đồng phân cấu ạ của C 4 H 8 Cl là A. 6. B.7. C. 8. D. 9. Bài : Số đồng phân cấu ạ (kể cả đồng phân cis - rans) của C 3 H 5 Br là A.. B. 3. C. 4. D. 5. Bài 3: Ch sơ đồ phản ứng: H, Pd với PbCO 3 Bu-1-in A 1 HBr A KOH, ancl, A 3 Trng đó A 1, A, A 3 là sản phẩm chính. Công hức của A 3 là A. CH 3 -CH(OH)-CH -CH 3. B. CH 3 -C C-CH 3. C. CH 3 -CH=CH-CH 3. D. CH =CH-CH -CH 3. Bài 4: Ch sơ đồ chuyển há: CH 3 CH Cl Công hức cấu ạ của X, Y lần lượ là KCN X H3O Y A. CH 3 CH NH, CH 3 CH COOH. B. CH 3 CH CN, CH 3 CH COOH. C. CH 3 CH CN, CH 3 CH CHO. D. CH 3 CH CN, CH 3 CH COONH 4. Bài 5: Nhận xé nà sau đây không đúng? A. Ứng với công hức C 3 H 5 Br có 4 đồng phân cấu ạ. B. Anlyl brmua dễ ham gia phản ứng hế hơn phenyl brmua. C. Vinyl clrua có hể được điều chế ừ eilen. D. Eyl clrua huộc lại dẫn xuấ halgen bậc hai. Bài 6: Đun hỗn hợp gồm C H 5 Br và KOH dư rng C H 5 OH, sau khi phản ứng xảy ra hàn àn, dẫn khí sinh ra qua dung dịch Br dư, hấy có 8 gam Br phản ứng. Khối lượng C H 5 Br đem phản ứng là A. 10,9 gam. B. 5,45 gam. C. 8,175 gam. D. 5,718 gam. Bài 7: Đun nóng,9 gam hỗn hợp X gồm prpyl clrua và phenyl clrua với dung dịch NaOH lãng (vừa đủ), sau đó hêm iếp dung dịch AgNO 3 đến dư và hỗn hợp sau phản ứng hu được,87 gam kế ủa. Thành phần % khối lượng phenyl clrua có rng X là A. 46,3%. B. 61,47%. C. 53,77%. D. 38,53%. 54
180 Bài 8: Ứng với công hức phân ử C 5 H 1 O có mấy đồng phân ancl bậc mộ? A. 1. B.. C. 3. D. 4. Bài 9: Có ba nhiêu ancl bậc hai, n, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu ạ của nhau mà phân ử của chúng có phần răm khối lượng cacbn bằng 68,18%? A.. B. 3. C. 4. D. 5. Bài 10: Khi phân ích hành phần mộ ancl đơn chức X hì hu được kế quả: ổng khối lượng của cacbn và hiđr gấp 3,65 lần khối lượng xi. Số đồng phân ancl ứng với công hức phân ử của X là A. 3. B. 4. C.. D. 1. Bài 11: Số lại liên kế hiđr có hể có khi hà an ancl eylic và nước là A. 1. B.. C. 3. D. 4. Bài 1: Khi đun nóng hỗn hợp ancl gồm CH 3 OH và C H 5 OH (xúc ác H SO 4 đặc, ở 140 C) hì số ee hu được ối đa là A. 4. B.. C. 1. D. 3. Bài 13: Đun nóng hỗn hợp meanl và eanl với H SO 4 đặc rng khảng nhiệ độ ừ 130 C đến 180 C. Số lượng sản phẩm hữu cơ hu được là A.. B. 3. C. 4. D. 5. Bài 14: Ancl bị xi há bởi CuO ch sản phẩm có khả năng ham gia phản ứng ráng gương là A. prpan--l. B. eanl. C. penan-3-l. D. -meylprpan--l. Bài 15: Ancl nà sau đây khó bị xi há nhấ? A. Ancl sec-buylic. B. Ancl er-buylic. C. Ancl isbuylic. D. Ancl buylic. Bài 16: Đồng phân nà của ancl C 4 H 10 O khi ách nước sẽ ch hai lefin? A. Ancl buylic. B. Ancl isbuylic. C. Ancl sec-buylic. D. Ancl er-buylic. Bài 17: Dãy gồm các chấ đều ác dụng với ancl eylic là A. HBr ( ), Na, CuO ( ), CH 3 COOH (xúc ác). B. Ca, CuO ( ), C 6 H 5 OH (phenl), HOCH CH OH. C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc ác). D. Na CO 3, CuO ( ), CH 3 COOH (xúc ác), (CH 3 CO) O. Bài 18: Oxi há ancl đơn chức X bằng CuO (đun nóng), sinh ra mộ sản phẩm hữu cơ duy nhấ là xen Y (ỉ khối hơi của Y s với khí hiđr bằng 9). Công hức cấu ạ của X là A. CH 3 -CHOH-CH 3. B. CH 3 -CH -CHOH-CH 3. 55
181 C. CH 3 -CO-CH 3. D. CH 3 -CH -CH -OH. Bài 19: Phương pháp nà điều chế ancl eylic dưới đây chỉ dùng rng phòng hí nghiệm? A. Lên men inh bộ. B. Thuỷ phân eyl brmua rng dung dịch kiềm khi đun nóng. C. Hiđra há eilen xúc ác axi. D. Phản ứng khử anđehi axeic bằng H xúc ác Ni đun nóng. Bài 0: Hiđra há anken chỉ ạ hành ancl. Hai anken đó là A. -meylprpen và bu-1-en. B. prpen và bu--en. C. een và bu--en. D. een và bu-1-en. Bài 1: Chọn Bài đúng rng các Bài sau: A. Đun nóng ancl meylic với H SO 4 đặc ở C hu được ee. B. Ancl đa chức hà an Cu(OH) ạ hành dung dịch màu xanh da rời. C. Điều chế ancl n, đơn chức bậc mộ là ch anken cộng nước. D. Khi xi há ancl n, đơn chức hu được anđehi. Bài : Prpan--l không hể điều chế rực iếp ừ A. prpilen. B. axen. C. -clprpan. D. prpanal. Bài 3: Ch sơ đồ chuyển há sau (mỗi mũi ên là mộ phương rình phản ứng): Tinh bộ X Y Z meyl axea Các chấ Y, Z rng sơ đồ rên lần lượ là A. C H 5 OH, CH 3 COOH. B. CH 3 COOH, CH 3 OH. C. CH 3 COOH, C H 5 OH. D. C H 4, CH 3 COOH. Bài 4: Khi ách nước ừ ancl 3-meylbuan--l, sản phẩm chính hu được là A. 3-meylbu-1-en. B. -meylbu--en. C. 3-meylbu--en. D. -meylbu-3-en. Bài 5: Khi ách nước ừ mộ chấ X có công hức phân ử C 4 H 10 O ạ hành ba anken là đồng phân của nhau (ính cả đồng phân hình học). Công hức cấu ạ hu gọn của X là A. (CH 3 ) 3 COH. B. CH 3 OCH CH CH 3. C. CH 3 CH(OH)CH CH 3. D. CH 3 CH(CH 3 )CH OH. Bài 6: Khi ách nước ừ ancl đồng phân có công hức C 4 H 10 O với H SO 4 đặc ở 170 C hu được 3 anken (không kể đồng phân hình học). Công hức cấu ạ của hai ancl là A. CH 3 CH CH CH OH và (CH 3 ) CHCH OH. B. (CH 3 ) CHCH OH và (CH 3 ) 3 COH. C. CH 3 CH(OH)CH CH 3 và CH 3 CH CH CH OH. D. CH 3 CH(OH)CH CH 3 và (CH 3 ) 3 COH. 56
182 Bài 7: Hiđr há chấ A mạch hở có công hức C 4 H 6 O được ancl buylic. Số công hức cấu ạ có hể có của A là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Bài 8: Có mấy đồng phân ứng với công hức phân ử C 4 H 8 Br khi huỷ phân rng dung dịch kiềm ch sản phẩm là anđehi? A. 4. B. 3. C.. D. 1. Bài 9: Ch sơ đồ chuyển há sau: C H Công hức cấu ạ của chấ A có hể là HCl A A. CH =CHCl. B. CH 3 -CHCl. NaOH CH 3 CHO C. ClCH -CH Cl. D. CH =CHCl hặc CH 3 -CHCl. Bài 30: Ch các chấ có công hức cấu ạ như sau: HOCH -CH OH (X) ; HOCH -CH - CH OH (Y) ; HOCH -CHOH-CH OH (Z) ; CH 3 -CH -O-CH -CH 3 (R) ; CH 3 -CHOH-CH OH (T). Những chấ ác dụng được với Cu(OH) ạ hành dung dịch màu xanh lam là A. X, Y, R, T. B. X, Z, T. C. Z, R, T. D. X, Y, Z, T. Bài 31: Ch các hợp chấ sau: (a) HOCH -CH OH ; (c) HOCH -CH(OH)-CH OH ; (b) HOCH -CH -CH OH (d) CH 3 -CH(OH)-CH OH (e) CH 3 -CH OH ; (f) CH 3 -O-CH CH 3 Các chấ đều ác dụng được với Na, Cu(OH) là A. (a), (b), (c). B. (c), (d), (f). C. (a), (c), (d). D. (c), (d), (e). Bài 3: Chấ hữu cơ X mạch hở, bền, ồn ại ở dạng rans có công hức phân ử C 4 H 8 O, X làm mấ màu dung dịch Br và ác dụng với Na giải phóng khí H. Công hức cấu ạ hu gọn của X là A. CH =CHCH CH OH. B. CH 3 CH CH=CHOH. C. CH =C(CH 3 )CH OH. D. CH 3 CH=CHCH OH. Bài 33: Ch các phản ứng: HBr + C H 5 OH C H 4 + Br C H 4 + HBr C H 6 + Br ask (1 : 1 ml) Số phản ứng ạ ra C H 5 Br là A. 4. B. 3. C.. D. 1. Bài 34: Ch sơ đồ chuyển há: H SO 4 đặc, Buan--l X (anken) HBr Y Trng đó X, Y, Z là sản phẩm chính. Công hức của Z là Mg, ee khan Z 57
183 A. (CH 3 ) 3 C-MgBr. B. CH 3 -CH -CH -CH -MgBr. C. CH 3 -CH(MgBr)-CH -CH 3. D. (CH 3 ) CH-CH -MgBr. Bài 35: Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C 6 H 5 - rng phân ử phenl hể hiện qua phản ứng giữa phenl với A. dung dịch NaOH. B. Na kim lại. C. nước Br. D. H (Ni, nung nóng). Bài 36: Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc phenyl và ngược lại được chứng minh bởi phản ứng của phenl với A. Na và nước brm. B. dung dịch NaOH và nước brm. C. nước brm và dung dịch NaOH. D. dung dịch NaOH và fmanđehi. Bài 37: Đun nóng fmanđehi với phenl (dư) có axi làm xúc ác hu được plime có cấu rúc A. mạch không phân nhánh. B. mạch phân nhánh. C. mạng lưới không gian. D. Cả A, C đều đúng. Bài 38: Số chấ ứng với công hức phân ử C 7 H 8 O (là dẫn xuấ của benzen) không ác dụng với dung dịch NaOH là A. 3. B. 4. C.. D. 1. Bài 39: Số hợp chấ hơm có công hức C 7 H 8 O ác dụng với Na, với dung dịch NaOH lần lượ là A. 3 ;. B. 4 ; 3. C. 3 ; 4. D. 4 ; 4. Bài 40: Ch dãy các axi: phenic, picric, p-nirphenl. Từ rái sang phải ính axi A. ăng. B. giảm. C. vừa ăng vừa giảm. D. không hay đổi. Bài 41: Dùng mộ há chấ nà sau đây để nhận biế siren, luen, phenl? A. Dung dịch Br. B. Dung dịch HCl. C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch HNO 3. Bài 4: Có 4 chấ láng đựng rng 4 lọ bị mấ nhãn: ancl eylic, luen, phenl, axi fmic. Để nhận biế 4 chấ đó có hể dùng nhóm huốc hử nà sau đây? A. Quỳ ím, nước Br, dung dịch NaOH. B. Dung dịch Na CO 3, nước Br, Na. C. Quỳ ím, nước Br, dung dịch K CO 3. D. Na, dung dịch HCl, dung dịch AgNO 3 rng NH 3. Bài 43: Ch sơ đồ: Cl (1 : 1 ml) Fe, C 6 H 6 (benzen) X + NaOH đặc, dư Y, P ca axi HCl Z Hai chấ hữu cơ Y, Z lần lượ là 58
184 A. C 6 H 6 (OH) 6, C 6 H 6 Cl 6. B. C 6 H 4 (OH), C 6 H 4 Cl. C. C 6 H 5 OH, C 6 H 5 Cl. D. C 6 H 5 ONa, C 6 H 5 OH. Bài 44: Ch sơ đồ chuyển há sau: Mean (1) A 1 () A (3) A 3 (4) A 4 Công hức cấu ạ của các chấ hữu cơ A 1, A, A 3, A 4 lần lượ là A. HCHO, C 6 H 1 O 6, C 6 H 6, C 6 H 5 Cl. B. CH CH, C 6 H 6, C 6 H 5 NO, C 6 H 5 NH 3 Cl. C. CH CH, CH =CH, C 6 H 6, C 6 H 5 Cl. D. CH CH, C 6 H 6, C 6 H 5 Br, C 6 H 5 Ona. Bài 45: Ch sơ đồ chuyển há sau: Br (1 : 1 ml) Fe, Tluen X Y Z, P ca (5) phenl Trng đó X, Y, Z đều là hỗn hợp của các chấ hữu cơ. Z có hành phần chính gồm A. m-meylphenl và -meylphenl. B. benzyl brmua và -brmluen. C. -brmluen và p-brmluen. D. -meylphenl và p-meylphenl. Bài 46: Ch 4 chấ: phenl (A), ancl eylic (B), benzen (C), axi axeic (D). Độ linh động của nguyên ử hiđr rng phân ử các chấ rên ăng dần he hứ ự là A. A < B < C < D. B. C < D < B < A. C. C < B < A < D. D. B < C < D < A. Bài 47: Phenl ác dụng với ấ cả các chấ rng nhóm nà sau đây? A. Na, KOH, dung dịch Br, HCl. B. K, NaOH, HNO 3 đặc, dung dịch Br. C. Na, NaOH, CaCO 3, CH 3 COOH. D. K, HCl, axi cacbnic, dung dịch Br. Bài 48: Dãy gồm các chấ đều phản ứng với phenl là A. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim lại Na. B. nước brm, anhiđri axeic, dung dịch NaOH. C. nước brm, axi axeic, dung dịch NaOH. + NaOH đặc (dư) + HCl (dư) D. nước brm, anđehi axeic, dung dịch NaOH. Bài 49: Trng hực ế, phenl được dùng để sản xuấ A. nhựa pli(vinyl clrua), nhựa nvlac và chấ diệ cá,4-d. B. nhựa rezl, nhựa rezi và huốc rừ sâu 666. C. pli(phenl-fmanđehi), chấ diệ cá,4-d và axi picric. D. nhựa rezi, chấ diệ cá,4-d và huốc nổ TNT. 59
185 Bài 50: Hợp chấ hữu cơ X (phân ử có vòng benzen) có công hức phân ử là C 7 H 8 O, ác dụng được với Na và với NaOH. Biế rằng khi ch X ác dụng với Na dư, số ml H hu được bằng số ml X ham gia phản ứng và X chỉ ác dụng được với NaOH he ỉ lệ số ml 1 : 1. Công hức cấu ạ hu gọn của X là A. C 6 H 5 CH(OH). B. HOC 6 H 4 CH OH. C. CH 3 C 6 H 3 (OH). D. CH 3 OC 6 H 4 OH. Bài 51: Hợp chấ hữu cơ X ác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brm nhưng không ác dụng với dung dịch NaHCO 3. Tên gọi của X là A. anilin. B. phenl. C. axi acrylic. D. meyl axea. Bài 5: Đố cháy hàn àn 1 ml chấ X (C, H, O) ch ra 4 ml CO. Biế X cộng Br he ỉ lệ ml 1 : 1 ; X ác dụng với Na ch ra khí H và X ch phản ứng ráng gương. Công hức cấu ạ của hợp chấ X là A. HO-CH=CH-CH -CHO. B. CH =C(OH)-CH -CHO. C. CH =CH-CH(OH)-CHO. D. Cả A, B, C đều đúng. Bài 53: Đun nóng mộ ancl đơn chức X với dung dịch H SO 4 đặc rng điều kiện nhiệ độ hích hợp sinh ra chấ hữu cơ Y, ỉ khối hơi của X s với Y là 1,648. Công hức phân ử của Y là A. C 3 H 8 O. B. C H 6 O. C. CH 4 O. D. C 4 H 8 O. Bài 54: Khi hực hiện phản ứng ách nước đối với ancl X, chỉ hu được mộ anken duy nhấ. Oxi há hàn àn mộ lượng chấ X hu được 5,6 lí CO (ở đkc) và 5,4 gam nước. Có ba nhiêu công hức cấu ạ phù hợp với X? A. 5. B. 4. C. 3. D.. Bài 55: Tách nước hàn àn ừ hỗn hợp X gồm ancl A và B a được hỗn hợp Y gồm các lefin. Nếu đố cháy hàn àn X hì hu được 1,76 gam CO. Khi đố cháy hàn àn Y hì ổng khối lượng H O và CO sinh ra là A. 1,76 gam B.,76 gam. C.,48 gam. D.,94 gam. Bài 56: Ch m gam mộ ancl n, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư), nung nóng. Sau khi phản ứng hàn àn, khối lượng chấ rắn rng bình giảm 0,3 gam. Hỗn hợp hơi hu được có ỉ khối đối với hiđr là 15,5. Giá rị của m là A. 0,9. B. 0,3. C. 0,64. D. 0,46. Bài 57: Đố cháy hàn àn mộ ancl X hu được CO và H O có ỉ lệ số ml ương ứng là 3 : 4. Thể ích khí xi cần dùng để đố cháy X bằng 1,5 lần hể ích khí CO hu được (ở cùng điều kiện). Công hức phân ử của X là A. C 3 H 8 O 3. B. C 3 H 4 O. C. C 3 H 8 O. D. C 3 H 8 O. Bài 58: Đun 1 gam axi axeic với 13,8 gam eanl (có H SO 4 đặc làm xúc ác) đến khi phản ứng đạ ới rạng hái cân bằng, hu được 11 gam ese. Hiệu suấ của phản ứng ese há là A. 55%. B. 50%. C. 6,5%. D. 75%. 60
186 Bài 59: Đun nóng 6,0 gam CH 3 COOH với 6,0 gam C H 5 OH (có H SO 4 làm xúc ác, hiệu suấ phản ứng ese há bằng 50%). Khối lượng ese ạ hành là A. 6,0 gam. B. 4,4 gam. C. 8,8 gam. D. 5, gam. Bài 60: Khi lên men 1 lí ancl eylic 9, hu được dung dịch chứa x gam axi axeic. Biế hiệu suấ quá rình lên men là 80% và khối lượng riêng của ancl eylic nguyên chấ là 0,8 g/ml. Giá rị của x là A. 96. B. 76,8. C. 10. D. 80. Bài 61: Lên men hàn àn m gam gluczơ hành ancl eylic. Tàn bộ khí CO sinh ra rng quá rình này được hấp hụ hế và dung dịch Ca(OH) (dư) ạ ra 40 gam kế ủa. Nếu hiệu suấ của quá rình lên men là 75% hì giá rị của m là A. 60. B. 58. C. 30. D. 48. Bài 6: Khối lượng của inh bộ cần dùng rng quá rình lên men để ạ hành 5 lí ancl eylic 46 là (biế hiệu suấ của cả quá rình là 7% và khối lượng riêng của ancl eylic nguyên chấ là 0,8 g/ml) A. 5,4 kg. B. 5,0 kg. C. 6,0 kg. D. 4,5 kg. Bài 63: Ch Na dư và mộ dung dịch cồn (C H 5 OH + H O), hấy khối lượng H bay ra bằng 3% khối lượng cồn đã dùng. Dung dịch cồn có nồng độ phần răm là A. 7,57%. B. 70,57%. C. 75,57%. D. 68,57%. Bài 64: Ancl X mạch hở có số nguyên ử cacbn bằng số nhóm chức. Ch 9,3 gam ancl X ác dụng với Na dư hu được 3,36 lí khí. Công hức cấu ạ hu gọn của X là A. CH 3 OH. B. HOCH CH OH. C. HOCH CH(OH)CH OH. D. C H 5 OH. Bài 65: Đố cháy hàn àn 0,1 ml ancl n A mạch hở cần í nhấ 0,5 ml O. Công hức phân ử của ancl A là A. C H 6 O. B. C 3 H 8 O. C. C 3 H 8 O 3. D. C H 6 O. Bài 66: X là mộ ancl n, mạch hở. Đố cháy hàn àn 0,05 ml X cần 5,6 gam xi, hu được hơi nước và 6,6 gam CO. Công hức của X là A. C H 4 (OH). B. C 3 H 7 OH. C. C 3 H 5 (OH) 3. D. C 3 H 6 (OH). Bài 67: Đố cháy hàn àn mộ ancl đa chức, mạch hở X, hu được H O và CO với ỉ lệ số ml ương ứng là 3 :. Công hức phân ử của X là A. C H 6 O. B. C H 6 O. C. C 3 H 8 O. D. C 4 H 10 O. Bài 68: Oxi há m gam eanl hu được hỗn hợp X gồm axeanđehi, axi axeic, nước và eanl dư. Ch àn bộ X ác dụng với dung dịch NaHCO 3 (dư), hu được 0,56 lí khí CO (ở đkc). Khối lượng eanl đã bị xi há ạ ra axi là A. 1,15 gam. B. 4,60 gam. C.,30 gam. D. 5,75 gam. Bài 69: Khi đố cháy hàn àn m gam hỗn hợp hai ancl n, đơn chức, mạch hở hu được V lí khí CO (ở đkc) và a gam H O. Biểu hức liên hệ giữa m, a và V là 61
187 V A. m a. B.,4 V m a. C. 11, V m a. D. 5,6 V m a. 5,6 Bài 70: Đố cháy hàn àn hỗn hợp M gồm hai ancl X và Y là đồng đẳng kế iếp của nhau, hu được 0,3 ml CO và 0,45 ml H O. Mặ khác, ch 0,5 ml hỗn hợp M ác dụng với Na (dư), hu được chưa đến 0,15 ml H. Công hức phân ử của X, Y là A. C H 6 O, C 3 H 8 O. B. C H 6 O, CH 4 O. C. C 3 H 6 O, C 4 H 8 O. D. C H 6 O, C 3 H 8 O. Bài 71: Đố cháy 3,075 gam hỗn hợp hai ancl đồng đẳng của ancl meylic và ch sản phẩm lần lượ đi qua bình (1) đựng H SO 4 đặc và bình () đựng KOH rắn. Nếu ch lượng hai ancl rên ác dụng hế với Na hấy bay ra 67 ml H (ở đkc). Tổng khối lượng ăng của hai bình là A. 3,645 gam. B. 9,915 gam. C. 6,534. D. 5,919. Bài 7: Đun nóng hỗn hợp gồm hai ancl đơn chức, mạch hở, kế iếp nhau rng dãy đồng đẳng với H SO 4 đặc ở 140 C. Sau khi các phản ứng kế húc, hu được 6 gam hỗn hợp gồm ba ee và 1,8 gam nước. Công hức phân ử của hai ancl rên là A. CH 3 OH và C H 5 OH. B. C H 5 OH và C 3 H 7 OH. C. C 3 H 5 OH và C 4 H 7 OH. D. C 3 H 7 OH và C 4 H 9 OH. Bài 73: Đun nóng ancl đơn chức X, Y với H SO 4 đặc được hỗn hợp gồm 3 ee. Lấy ngẫu nhiên mộ ee rng số 3 ee đó đố cháy hàn àn được 6,6 gam CO và 3,6 gam H O. X, Y là A. C H 5 OH và C 3 H 7 OH. B. Hai ancl đơn chức có số nguyên ử cacbn bằng nhau. C. Hai ancl đơn chức không n. D. CH 3 OH và C H 5 OH. Bài 74: Đun nóng hỗn hợp hai ancl đơn chức, mạch hở với H SO 4 đặc, hu được hỗn hợp gồm các ee. Lấy 7, gam mộ rng các ee đó đem đố cháy hàn àn, hu được 8,96 lí khí CO (ở đkc) và 7, gam H O. Hai ancl đó là A. C H 5 OH và CH =CH-CH -OH. B. C H 5 OH và CH 3 OH. C. CH 3 OH và C 3 H 7 OH. D. CH 3 OH và CH =CH-CH -OH. Bài 75: Ch hỗn hợp X gồm hai ancl đa chức, mạch hở, huộc cùng dãy đồng đẳng. Đố cháy hàn àn hỗn hợp X, hu được CO và H O có ỉ lệ ml ương ứng là 3 : 4. Hai ancl đó là A. C 3 H 5 (OH) 3 và C 4 H 7 (OH) 3. B. C H 5 OH và C 4 H 9 OH. C. C H 4 (OH) và C 4 H 8 (OH). D. C H 4 (OH) và C 3 H 6 (OH). Bài 76: Ch 7,8 gam hỗn hợp hai ancl đơn chức, kế iếp nhau rng dãy đồng đẳng ác dụng hế với 4,6 gam Na, hu được 1,5 gam chấ rắn. Hai ancl đó là A. C H 5 OH và C 3 H 7 OH. B. CH 3 OH và C H 5 OH. C. C 3 H 7 OH và C 4 H 9 OH. D. C 3 H 5 OH và C 4 H 7 OH. 6
188 Bài 77: Đố cháy hàn àn 0, ml mộ ancl X n, mạch hở cần vừa đủ 17,9 lí khí O (ở đkc). Mặ khác, nếu ch 0,1 ml X ác dụng vừa đủ với m gam Cu(OH) hì ạ hành dung dịch có màu xanh lam. Giá rị của m và ên gọi của X ương ứng là A. 9,8 ; prpan-1,-đil. B. 4,9 ; prpan-1,-đil. C. 4,9 ; prpan-1,3-đil. D. 4,9 ; glixerl. Bài 78: Khi đố 0,1 ml mộ chấ X (dẫn xuấ của benzen), khối lượng CO hu được nhá hơn 35, gam. Biế rằng 1 ml X chỉ ác dụng được với 1 ml NaOH. Công hức cấu ạ hu gọn của X là A. C H 5 C 6 H 4 OH. B. HOCH C 6 H 4 COOH. C. HOC 6 H 4 CH OH. D. C 6 H 4 (OH). Bài 79: Ch 3,38 gam hỗn hợp X gồm CH 3 OH, CH 3 COOH, C 6 H 5 OH ác dụng vừa đủ với Na há ra 67 ml khí (đkc). Cô cạn dung dịch hì hu được hỗn hợp rắn Y. Khối lượng Y là A. 4,76 gam. B. 4,70 gam. C. 4,04 gam. D. 3,61 gam. Bài 80: Để điều chế axi picric, người a đi ừ 9,4 gam phenl và dùng mộ lượng HNO 3 lớn hơn 50% s với lượng HNO 3 cần hiế. Số ml HNO 3 đã dùng và khối lượng axi picric hu được là A. 0,3 ml ; 18,3 gam. B. 0,45 ml ;,9 gam. C. 0,4 ml ; 1, gam. D. 0,35 ml ;18,3 gam. 63
189 Chuyên đề 11 ANĐEHIT - XETON - AXIT CACBOXYLIC Bài 1: Fmalin (hay fmn) được dùng để ngâm xác động vậ, huộc da, ẩy uế, diệ rùng, Fmalin là A. dung dịch rấ lãng của anđehi fmic. B. dung dịch chứa khảng 40% axeanđehi. C. dung dịch 37-40% fmanđehi rng nước. D. ên gọi của H-CH=O. Bài : Phá biểu nà sau đây là không đúng? A. Trng phân ử anđehi, các nguyên ử liên kế với nhau bằng liên kế. B. Hợp chấ R-CHO có hể điều chế được ừ R-CH -OH. C. Hợp chấ hữu cơ có nhóm -CHO liên kế với H là anđehi. D. Anđehi vừa hể hiện ính khử, vừa hể hiện ính xi há. Bài 3: Số đồng phân xen ứng với công hức phân ử C 5 H 10 O là A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. Bài 4: Trng công nghiệp, axen được điều chế ừ A. xiclprpan. B. prpan-1-l. C. prpan--l. D. cumen. Bài 5: Thứ ự giảm dần nhiệ độ sôi của các chấ CH 3 CHO, C H 5 OH, H O là A. H O, CH 3 CHO, C H 5 OH. B. H O, C H 5 OH, CH 3 CHO. C. CH 3 CHO, H O, C H 5 OH. D. CH 3 CHO, C H 5 OH, H O. Bài 6: Ch các chấ: HCN, H, dung dịch KMnO 4, dung dịch Br. Số chấ phản ứng được với (CH 3 ) CO là A.. B. 4. C. 1. D. 3. Bài 7: Dãy gồm các chấ đều điều chế rực iếp (bằng mộ phản ứng) ạ ra anđehi axeic là A. CH 3 COOH, C H, C H 4. B. C H 5 OH, C H 4, C H. C. C H 5 OH, C H, CH 3 COOC H 5. D. HCOOC H 3, C H, CH 3 COOH. Bài 8: Ch sơ đồ chuyển há: C 6 H 5 CH 3 KMnO4 H O, H O 3 X Y Công hức cấu ạ của X, Y lần lượ là 64
190 A. C 6 H 5 CHO, C 6 H 5 COOH. B. C 6 H 5 CH OK, C 6 H 5 CHO. C. C 6 H 5 CH OH, C 6 H 5 CHO. D. C 6 H 5 COOK, C 6 H 5 COOH. Bài 9: Có hể dùng mộ chấ nà rng các chấ dưới đây để nhân biế được các chấ: ancl eylic, glixerl, anđehi axeic đựng rng ba lọ mấ nhãn? A. Đồng (II) hiđrxi. B. Quỳ ím. C. Kim lại nari. D. Dung dịch AgNO 3 rng NH 3. Bài 10: Bằng 3 phương rình phản ứng có hể điều chế được ca su buna ừ chấ nà rng các chấ sau đây? A. HO-CH -CH -OH. B. CH 3 -CH -CHO. C. CH 3 COOH. D. OHC-CH -CHO. Bài 11: Mộ anđehi n X mạch hở, không phân nhánh, có công hức hực nghiệm là (C H 3 O) n. Công hức cấu ạ của X là A. OHC-CH -CH -CHO. B. OHC-CH -CH -CH -CHO. C. OHC-CH(CH 3 )-CH -CHO. D. OHC-CH(CH 3 )-CHO. Bài 1: Ch các chấ sau: CH 3 -CH -CHO (1), CH =CH-CHO (), (CH 3 ) CH-CHO (3), CH =CH- CH -OH (4). Những chấ phản ứng hàn àn với lượng dư H (Ni, ) cùng ạ ra mộ sản phẩm là A. (), (3), (4). B. (1), (), (4). C. (1), (), (3). D. (1), (3), (4). Bài 13: Ch các sơ đồ phản ứng sau: A H SO 4 đặc, 170 C Ni, B + C ; B + H ancl isbuylic A + CuO D + E + C ; D + 4AgNO 3 A có công hức cấu ạ là dd NH 3, F + G + 4Ag A. (CH 3 ) C(OH)-CHO. B. HO-CH -CH(CH 3 )-CHO. C. OHC-CH(CH 3 )-CHO. D. CH 3 -CH(OH)-CH -CHO. Bài 14: Đố cháy hàn àn a ml mộ anđehi X (mạch hở) ạ ra b ml CO và c ml H O (biế b = a + c). Trng phản ứng ráng gương, mộ phân ử X chỉ ch elecrn. X huộc dãy đồng đẳng anđehi A. n, đơn chức. B. không n có hai nối đôi, đơn chức. C. không n có mộ nối đôi, đơn chức. D. n, hai chức. Bài 15: Đun nóng V lí hơi anđehi X với 3V lí khí H (xúc ác Ni) đến khi phản ứng xảy ra hàn àn chỉ hu được mộ hỗn hợp khí Y có hể ích V lí (các hể ích khí đ ở cùng điều kiện nhiệ độ, áp suấ). Ngưng ụ Y hu được chấ Z ; ch Z ác dụng với Na sinh ra H có số ml bằng số ml Z đã phản ứng. Chấ X là anđehi A. không n (chứa mộ nối đôi C=C), hai chức. B. n, hai chức. 65
191 C. n, đơn chức. D. không n (chứa mộ nối đôi C=C), đơn chức. Bài 16: Ba chấ hữu cơ mạch hở X, Y, Z có cùng công hức phân ử C 3 H 6 O và có các ính chấ: X, Z đều phản ứng với nước brm ; X, Y, Z đều phản ứng với H nhưng chỉ có Z không bị hay đổi nhóm chức ; chấ Y chỉ ác dụng với brm khi có mặ CH 3 COOH. Các chấ X, Y, Z lần lượ là A. C H 5 CHO, CH =CH-O-CH 3, (CH 3 ) CO. B. (CH 3 ) CO, C H 5 CHO, CH =CH-CH OH. C. C H 5 CHO, (CH 3 ) CO, CH =CH-CH OH. D. CH =CH-CH OH, C H 5 CHO, (CH 3 ) CO. Bài 17: Đố cháy hàn àn mộ anđehi X, hu được số ml CO bằng số ml H O. Nếu ch X ác dụng với lượng dư AgNO 3 rng dung dịch NH 3, sinh ra số ml Ag gấp 4 lần số ml X đã phản ứng. Công hức của X là A. HCHO. B. CH 3 CHO. C. (CHO). D. C H 5 CHO. Bài 18: Ch 0,5 ml mộ anđehi mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO 3 rng NH 3, hu được 54 gam Ag. Mặ khác, khi ch X phản ứng với H dư (xúc ác Ni, ) hì 0,15 ml X phản ứng hế với 0,5 ml H. Chấ X có công hức ứng với công hức chung là A. C n H n (CHO) (n 0). B. C n H n+1 CHO (n 0). C. C n H n-1 CHO (n ). D. C n H n-3 CHO (n ). Bài 19: Ch hỗn hợp khí X gồm HCHO và H đi qua ống sứ đựng bộ Ni nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hàn àn, hu được hỗn hợp khí Y gồm hai chấ hữu cơ. Đố cháy hế Y hì hu được 11,7 gam H O và 7,84 lí khí CO (ở đkc). Phần răm he hể ích của H rng X là A. 46,15%. B. 35,00%. C. 53,85%. D. 65,00%. Bài 0: Khi xi há hàn àn, gam mộ anđehi đơn chức hu được 3 gam axi ương ứng. Công hức của anđehi là A. HCHO. B. C H 3 CHO. C. C H 5 CHO. D. CH 3 CHO. Bài 1: Ch,9 gam mộ anđehi phản ứng hàn àn với lượng dư AgNO 3 rng dung dịch NH 3 hu được 1,6 gam Ag. Công hức cấu ạ hu gọn của anđehi là A. HCHO. B. CH =CH-CHO. C. OHC-CHO. D. CH 3 CHO. Bài : Ch 0,1 ml anđehi X ác dụng với lượng dư AgNO 3 rng dung dịch NH 3, đun nóng hu được 43, gam Ag. Hiđr há X hu được Y, biế 0,1 ml Y phản ứng vừa đủ với 4,6 gam NA. Công hức cấu ạ hu gọn của X là A. HCHO. B. CH 3 CHO. C. OHC-CHO. D. CH 3 CH(OH)CHO. Bài 3: Ch 6,6 gam mộ anđehi X đơn chức, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO 3 rng dung dịch NH 3, đun nóng. Lượng Ag sinh ra ch phản ứng hế với axi HNO 3 lãng, 66
192 há ra,4 lí khí NO (sản phẩm khử duy nhấ, đ ở đkc). Công hức cấu ạ hu gọn của X là A. CH 3 CHO. B. HCHO. C. CH 3 CH CHO. D. CH =CHCHO. Bài 4: Ch 0,1 ml hỗn hợp X gồm hai anđehi n, đơn chức, mạch hở, kế iếp nhau rng dãy đồng đẳng ác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 rng NH 3, đun nóng hu được 3,4 gam Ag. Hai anđehi rng X là A. HCHO và C H 5 CHO. B. HCHO và CH 3 CHO. C. C H 3 CHO và C 3 H 5 CHO. D. CH 3 CHO và C H 5 CHO. Bài 5: Oxi há 1, gam CH 3 OH bằng CuO nung nóng, sau mộ hời gian hu được hỗn hợp sản phẩm X (gồm HCHO, H O và CH 3 OH dư). Ch àn bộ X ác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 rng NH 3, được 1,96 gam Ag. Hiệu suấ của phản ứng xi há CH 3 OH là A. 76,6%. B. 80,0%. C. 65,5%. D. 70,4%. Bài 6: Đố cháy hàn àn mộ hợp chấ hữu cơ X, hu được 0,351 gam H O và 0,4368 lí khí CO (ở đkc). Biế X có phản ứng với Cu(OH) rng môi rường kiềm khi đun nóng. Chấ X là A. O=CH-CH=O. B. CH =CH-CH -OH. C. CH 3 COCH 3. D. C H 5 CHO. Bài 7: Hiđr há hàn àn hỗn hợp M gồm hai anđehi X và Y n, đơn chức, mạch hở, kế iếp nhau rng dãy đồng đẳng (M X < M Y ), hu được hỗn hợp hai ancl có khối lượng lớn hơn khối lượng M là 1 gam. Đố cháy hàn àn M hu được 30,8 gam CO. Công hức và phần răm khối lượng của X lần lượ là A. HCHO và 50,56%. B. CH 3 CHO và 67,16%. C. CH 3 CHO và 49,44%. D. HCHO và 3,44%. Bài 8: Hiđr há hàn àn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehi n, đơn chức, mạch hở, kế iếp nhau rng dãy đồng đẳng hu được (m + 1) gam hỗn hợp hai ancl. Mặ khác, khi đố cháy hàn àn cũng m gam X hì cần vừa đủ 17,9 lí khí O (ở đkc). Giá rị của m là A. 17,8. B. 4,8. C. 10,5. D. 8,8. Bài 9: Ch m gam hỗn hợp X gồm hai ancl n, đơn chức, kế iếp nhau rng dãy đồng đẳng ác dụng với CuO (dư) nung nóng, hu được mộ hỗn hợp rắn Z và mộ hỗn hợp hơi Y (có ỉ khối hơi s với H là 13,75). Ch àn bộ Y phản ứng với mộ lượng dư dung dịch AgNO 3 rng NH 3 đun nóng, sinh ra 64,8 gam Ag. Giá rị của m là A. 7,8. B. 8,8. C. 7,4. D. 9,. Bài 30: Hỗn hợp X gồm hai ancl n, đơn chức, mạch hở, kế iếp nhau rng dãy đồng đẳng. Oxi há hàn àn 0, ml hỗn hợp X có khối lượng m gam bằng CuO ở nhiệ độ hích hợp, hu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ Y. Ch Y ác dụng với mộ lượng dư dung dịch AgNO 3 rng NH 3, hu được 54 gam Ag. Giá rị của m là A. 15,3. B. 13,5. C. 8,1. D. 8,5. 67
193 Bài 31: Axi searic có công hức phân ử nà sau đây? A. C 17 H 35 COOH. B. C 17 H 33 COOH. C. C 15 H 31 COOH. D. C 17 H 31 COOH. Bài 3: Chấ nà sau đây có đồng phân cis - rans? A. -Meylbu-1-en. B. Axi leic. C. Bu--in. D. Axi panmiic. Bài 33: C 3 H 6 O có ấ cả ba nhiêu đồng phân mạch hở? A. 8. B. 5. C. 7. D. 3. Bài 34: Axi fmic có phản ứng ráng gương vì rng phân ử có A. nhóm cacbnyl. B. nhóm cacbxyl. C. nhóm chức anđehi. D. nhóm hiđrxyl. Bài 35: Ba chấ hữu cơ A, B, C có cùng nhóm định chức, có công hức phân ử ương ứng là CH O, C H 4 O, C 3 H 4 O. Tên gọi các chấ A, B, C lần lượ là A. axi fmic, axi axeic, axi meacrylic. B. meyl fma, meyl axea, meyl acryla. C. axi fmic, axi acrylic, axi prpinic. D. axi fmic, axi axeic, axi acrylic. Bài 36: S sánh nhiệ độ sôi của các chấ: ancl eylic (1), nước (), đimeyl ee (3), axi axeic (4). Kế quả nà đúng? A. (1) < () < (3) < (4). B. (3) < (1) < () < (4). C. () < (4) < (1) < (3). D. (4) < () < (1) < (3). Bài 37: Ch các chấ: axi prpinic (X), axi axeic (Y), ancl eylic (Z) và đimeyl ee (T). Dãy các chấ được sắp xếp he chiều ăng dần nhiệ độ sôi là A. T, Z, Y, X. B. Z, T, Y, X. C. T, X, Y, Z. D. Y, T, X, Z. Bài 38: Dãy gồm các chấ được xếp he chiều nhiệ độ sôi ăng dần ừ rái sang phải là: A. CH 3 CHO, C H 5 OH, C H 6, CH 3 COOH. B. CH 3 COOH, C H 6, CH 3 CHO, C H 5 OH. C. C H 6, C H 5 OH, CH 3 CHO, CH 3 COOH. D. C H 6, CH 3 CHO, C H 5 OH, CH 3 COOH. Bài 39: Dãy gồm các chấ được sắp xếp he chiều ăng dần nhiệ độ sôi ừ rái sang phải là A. CH 3 COOH, C H 5 OH, HCOOH, CH 3 CHO. B. CH 3 CHO, C H 5 OH, HCOOH, CH 3 COOH. C. CH 3 COOH, HCOOH, C H 5 OH, CH 3 CHO. D. HCOOH, CH 3 COOH, C H 5 OH, CH 3 CHO. Bài 40: S sánh ính axi của các chấ: CH 3 COOH (A) ; C H 5 OH (B) ; C 6 H 5 OH (C) ; HCOOH (D). Thứ ự ính axi giảm dần là 68
194 A. C > B > A > D. B. D > B > A > C. C. D > A > C > B. D. B > C > D > A. Bài 41: Chấ không có khả năng ham gia phản ứng rùng hợp là A. ispren. B. siren. C. eylbenzen. D. axi meacrylic. Bài 4: Có ấ cả ba nhiêu hợp chấ đơn chức, mạch hở chứa nguyên ử hiđr linh động có công hức là C 4 H 6 O? A. 5. B.. C. 3. D. 4. Bài 43: Chỉ ừ xenlulzơ và các chấ vô cơ cần hiế, có hể qua ối hiểu mấy phản ứng để điều chế eyl axea? A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Bài 44: Ch các chấ sau: phenl, eanl, axi axeic, nari phenla, nari hiđrxi. Số cặp chấ ác dụng được với nhau là A. 4. B. 3. C.. D. 1. Bài 45: Ch sơ đồ chuyển há: Gluczơ X Y CH 3 COOH Hai chấ X, Y lần lượ là A. CH 3 CH OH và CH =CH. B. CH 3 CHO và CH 3 CH OH. C. CH 3 CH OH và CH 3 CHO. D. CH 3 CH(OH)COOH và CH 3 CHO. Bài 46: Dãy gồm các chấ có hể điều chế rực iếp (bằng mộ phản ứng) ạ ra axi axeic là A. CH 3 CHO, C H 5 OH, C H 5 COOCH 3. B. CH 3 CHO, C 6 H 1 O 6 (gluczơ), CH 3 OH. C. CH 3 OH, C H 5 OH, CH 3 CHO. D. C H 4 (OH), CH 3 OH, CH 3 CHO. Bài 47: Các chấ hữu cơ đơn chức X 1, X, X 3, X 4 có công hức ương ứng là CH O, CH O, C H 6 O, C H 4 O. Chúng huộc các dãy đồng đẳng khác nhau, rng đó có mộ chấ ác dụng được với nari sinh ra khí hiđr. Công hức cấu ạ X 1, X, X 3, X 4 lần lượ là A. HCHO, HCOOH, C H 5 OH, HCOOCH 3. B. CH 3 OH, HCHO, CH 3 OCH 3, CH 3 COOH. C. HCHO, HCOOH, CH 3 OCH 3, HCOOCH 3. D. HCHO, CH 3 OCH 3, CH 3 OH, CH 3 COOH. Bài 48: Ch sơ đồ chuyển há: X (1) C 3 H 6 Br ( C 3 H 8 O ( 3) C 3 H 4 O ( 4) HOOC-CH -COOH ) X là chấ nà sau đây? A. Xiclprpan. B. Prpen. C. Prpan. D. Xiclprpan hặc prpen. 69
195 Bài 49: Ch sơ đồ phản ứng: CH I (ỉ lệ ml 1 : 1) NH 3 3 X HONO Y CuO Z Biế Z có khả năng ham gia phản ứng ráng gương. Hai chấ Y và Z lần lượ là A. C H 5 OH, HCHO. B. C H 5 OH, CH 3 CHO. C. CH 3 OH, HCHO. D. CH 3 OH, HCOOH. Bài 50: Axi cacbxylic n, mạch hở X có công hức hực nghiệm (C 3 H 4 O 3 ) n, vậy công hức phân ử của X là A. C 6 H 8 O 6. B. C 3 H 4 O 3. C. C 1 H 16 O 1. D. C 9 H 1 O 9. Bài 51: X là mộ đồng đẳng của benzen có công hức nguyên là (C 3 H 4 ) n ; Y là mộ axi n đa chức có công hức nguyên là (C 3 H 4 O 3 ) n. Hai chấ X, Y lần lượ có công hức phân ử là A. C 6 H 8, C 9 H 1 O 9. B. C 9 H 1, C 6 H 8 O 6. C. C 9 H 1, C 9 H 1 O 9. D. C 6 H 8, C 6 H 8 O 6. Bài 5: X là hợp chấ mạch hở chứa C, H, O. X chỉ chứa nhóm chức có nguyên ử hiđr linh động. Nếu ch X ác dụng với Na hì số ml H há ra bằng số ml của X. Công hức của X là A. R(COOH). B. R(OH). C. HO-R-COOH D. Cả A, B, C đều đúng. Bài 53: Khi ch a ml mộ hợp chấ hữu cơ X (chứa C, H, O) phản ứng hàn àn với Na hặc với NaHCO 3 hì đều sinh ra a ml khí. Chấ X là A. eylen glicl. B. axi ađipic. C. ancl -hiđrxibenzylic. D. axi 3-hiđrxiprpanic. Bài 54: Dãy gồm các chấ đều ác dụng với AgNO 3 rng dung dịch NH 3 là A. anđehi axeic, bu-1-in, eilen. B. anđehi axeic, axeilen, bu--in. C. axi fmic, vinylaxeilen, prpin. D. anđehi fmic, axeilen, eilen. Bài 55: Đố cháy hàn àn 0,1 ml mộ axi cacbxylic đơn chức, cần vừa đủ V lí O (ở đkc), hu được 0,3 ml CO và 0, ml H O. Giá rị của V là A. 8,96. B. 11,. C. 6,7. D. 4,48. Bài 56: Đố cháy 7,3 gam mộ axi n, mạch hở hu được 0,3 ml CO và 0,5 ml H O. Axi đã ch có công hức là A. COOH-COOH. B. C H 5 COOH. C. C 4 H 8 (COOH). D. CH 3 COOH. Bài 57: Đố cháy hàn àn a ml axi hữu cơ Y được a ml CO. Mặ khác, để rung hà a ml Y cần vừa đủ a ml NaOH. Công hức cấu ạ của Y là A. HOOC-CH -CH -COOH. B. C H 5 -COOH. C. CH 3 -COOH. D. HOOC-COOH. 70
196 Bài 58: Để rung hà 6,7 gam mộ axi cacbxylic Y (n, đơn chức), cần dùng 00 gam dung dịch NaOH,4%. Công hức của Y là A. CH 3 COOH. B. HCOOH. C. C H 5 COOH. D. C 3 H 7 COOH. Bài 59: Đố cháy hàn àn 0,1 ml chấ Z là muối nari của mộ axi hữu cơ đơn chức hu được khí CO, hơi nước và Na CO 3 ; rng đó có 0,15 ml CO. Công hức cấu ạ của Z là A. HCOONA. B. C H 5 COONA. C. CH 3 COONA. D. C H 3 COONA. Bài 60: Trung hà 5,48 gam hỗn hợp gồm axi axeic, phenl và axi benzic, cần dùng 600 ml dung dịch NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, hu được hỗn hợp chấ rắn khan có khối lượng là A. 8,64 gam. B. 6,84 gam. C. 4,90 gam. D. 6,80 gam. Bài 61: Ch 3,6 gam axi cacbxylic n, đơn chức X ác dụng hàn àn với 500 ml dung dịch gồm KOH 0,1M và NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch hu được 8,8 gam hỗn hợp chấ rắn khan. Công hức phân ử của X là A. C H 5 COOH. B. CH 3 COOH. C. HCOOH. D. C 3 H 7 COOH. Bài 6: Ch 5,76 gam axi hữu cơ X đơn chức, mạch hở ác dụng hế với CaCO 3 hu được 7,8 gam muối của axi hữu cơ. Công hức cấu ạ hu gọn của X là A. CH =CH-COOH. B. CH 3 COOH. C. HC C-COOH. D. CH 3 -CH -COOH. Bài 63: Ch hỗn hợp gồm 0,1 ml HCHO và 0,1 ml HCOOH ác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 rng NH 3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hàn àn, khối lượng Ag ạ hành là A. 43, gam. B. 10,8 gam. C. 64,8 gam. D. 1,6 gam. Bài 64: Ch 0,04 ml mộ hỗn hợp X gồm CH =CH-COOH, CH 3 COOH và CH =CH- CHO phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 6,4 gam brm. Mặ khác, để rung hà 0,04 ml X cần dùng vừa đủ 40 ml dung dịch NaOH 0,75M. Khối lượng của CH =CH- COOH rng X là A. 0,56 gam. B. 1,44 gam. C. 0,7 gam. D.,88 gam. Bài 65: Trung hà 8, gam hỗn hợp gồm axi fmic và mộ axi đơn chức X cần 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Nếu ch 8, gam hỗn hợp rên ác dụng với mộ lượng dư dung dịch AgNO 3 rng NH 3, đun nóng hì hu được 1,6 gam Ag. Tên gọi của X là A. axi acrylic. B. axi prpanic. C. axi eanic. D. axi meacrylic. Bài 66: Đun 1 gam axi axeic với 13,8 gam eanl (có H SO 4 đặc làm xúc ác) đến khi phản ứng đạ ới rạng hái cân bằng, hu được 11 gam ese. Hiệu suấ của phản ứng ese há là A. 55%. B. 50%. C. 6,5%. D. 75%. Bài 67: Hỗn hợp X gồm axi HCOOH và axi CH 3 COOH (ỉ lệ ml 1 : 1). Lấy 5,3 gam hỗn hợp X ác dụng với 5,75 gam C H 5 OH (có xúc ác H SO 4 đặc) hu được m gam hỗn hợp 71
197 ese (hiệu suấ của các phản ứng ese há đều bằng 80%). Giá rị của m là A. 10,1. B. 6,48. C. 8,10. D. 16,0. Bài 68: Khi hực hiện phản ứng ese há 1 ml CH 3 COOH và 1 ml C H 5 OH, lượng ese lớn nhấ hu được là /3 ml. Để đạ hiệu suấ cực đại là 90% (ính he axi) khi iến hành ese há 1 ml CH 3 COOH cần số ml C H 5 OH là (biế các phản ứng ese há hực hiện ở cùng nhiệ độ) A. 0,34. B.,95. C.,41. D. 0,456. Bài 69: Ch hỗn hợp X gồm hai axi cacbxylic n, mạch không phân nhánh. Đố cháy hàn àn 0,3 ml hỗn hợp X, hu được 11, lí khí CO (ở đkc). Nếu rung hà 0,3 ml X hì cần dùng 500 ml dung dịch NaOH 1M. Hai axi đó là A. HCOOH, HOOC-COOH. B. HCOOH, HOOC-CH -COOH. C. HCOOH, C H 5 COOH. D. HCOOH, CH 3 COOH. Bài 70: Hỗn hợp X gồm axi Y đơn chức và axi Z hai chức (Y, Z có cùng số nguyên ử cacbn). Chia X hành hai phần bằng nhau. Ch phần mộ ác dụng hế với Na, sinh ra 4,48 lí khí H (ở đkc). Đố cháy hàn àn phần hai, sinh ra 6,4 gam CO. Công hức cấu ạ hu gọn và phần răm về khối lượng của Z rng hỗn hợp X lần lượ là A. HOOC-CH -COOH và 70,87%. B. HOOC-CH -COOH và 54,88%. C. HOOC-COOH và 60,00%. D. HOOC-COOH và 4,86%. 7
198 Chuyên đề 1 ESTE - LIPIT Bài 1: Mộ số ese có mùi hơm ha quả, không độc. Ch biế eyl buira và isamyl axea lần lượ có mùi gì? A. Mùi chuối chín và mùi á. B. Mùi á và mùi ha nhài. C. Mùi đà chín và mùi ha nhài. D. Mùi dứa và mùi chuối chín. Bài : Phản ứng đặc rưng của ese là A. phản ứng xà phòng há. B. phản ứng ese há. C. phản ứng nir há. D. phản ứng vô cơ há. Bài 3: Tiến rình phản ứng ese há giữa CH 3 COOH và C H 5 OH. Để hu được ese với hiệu suấ ca, a có hể A. dùng dư axi axeic. B. dùng dư ancl eylic. C. chưng cấ hu lấy ese rng quá rình phản ứng. D. Cả A, B, C đều đúng. Bài 4: Số đồng phân ese ứng với công hức phân ử C 4 H 6 O là A. 5. B.. C. 4. D. 6. Bài 5: Số đồng phân đơn chức, mạch hở của C 4 H 8 O là A. 8. B. 6. C. 4. D.. Bài 6: Số hợp chấ là đồng phân cấu ạ, có cùng công hức phân ử C 4 H 8 O, ác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không ác dụng được với Na là A. 3. B.. C. 4. D. 1. Bài 7: Ese X có chứa vòng benzen và có công hức phân ử là C 8 H 8 O. Số đồng phân cấu ạ của X là A. 4. B. 7. C. 6. D. 5. Bài 8: Công hức ổng quá của ese ạ bởi mộ axi cacbxylic và mộ ancl là A. RCOO R '. B. R(COO R ' ) a. C. (RCOO) b R '. D. R b (COO) ab R' a. 73
199 Bài 9: Số hợp chấ hữu cơ đơn chức có cùng công hức đơn giản nhấ CH O là A. 5. B.. C. 3. D. 4. Bài 10: Trng các chấ: ancl eylic, axi axeic, anđehi axeic, meyl axea. Chấ có nhiệ độ sôi ca nhấ là A. anđehi axeic. B. meyl axea. C. axi axeic. D. ancl eylic. Bài 11: Ch các chấ sau: CH 3 COOH (A), C H 5 COOH (B), CH 3 COOCH 3 CH 3 CH CH OH (D). Chiều ăng dần nhiệ độ sôi (ừ rái qua phải) của các chấ rên là A. D, A, C, B. B. C, D, A, B. C. A, C, D, B. D. A, B, D, C. Bài 1: Ch 4 chấ: HCOOCH 3, C H 5 OH, CH 3 COOH, CH 3 COOCH 3. Chấ í an rng nước nhấ là A. C H 5 OH. B. CH 3 COOCH 3. C. CH 3 COOH. D. HCOOCH 3. Bài 13: Mệnh đề không đúng là A. CH 3 CH COOCH=CH cùng dãy đồng đẳng với CH =CHCOOCH 3. B. CH 3 CH COOCH=CH ác dụng với dung dịch NaOH hu được anđehi và muối. C. CH 3 CH COOCH=CH ác dụng được với dung dịch Br. D. CH 3 CH COOCH=CH có hể rùng hợp ạ plime. Bài 14: Khi đố cháy hàn àn mộ ese n, đơn chức hì số ml CO sinh ra bằng số ml O đã phản ứng. Tên gọi của ese là A. meyl fma. B. eyl axea. C. n-prpyl axea. D. meyl axea. Bài 15: Ese X có các đặc điểm sau: Đố cháy hàn àn X ạ hành CO và H O có số ml bằng nhau ; Thuỷ phân X rng môi rường axi được chấ Y (ham gia phản ứng ráng gương) và chấ Z (có số nguyên ử cacbn bằng mộ nửa số nguyên ử cacbn rng X). Phá biểu không đúng là A. Đố cháy hàn àn 1 ml X sinh ra ml CO và ml H O. B. Chấ Y an vô hạn rng nước. C. Chấ X huộc lại ese n, đơn chức. D. Đun Z với dung dịch H SO 4 đặc ở 170 C hu được anken. Bài 16: Ch các dung dịch: Br (1), KOH (), C H 5 OH (3), AgNO 3 (4). Với điều kiện phản ứng ci như có đủ hì vinyl fma ác dụng được với những chấ là A. (). B. (4), (). C. (1), (3). D. (), (4), (1). Bài 17: Pli(vinyl axea) là plime được điều chế bằng phản ứng rùng hợp A. C H 5 COO-CH=CH. B. CH =CH-COO-C H 5. C. CH 3 COO-CH=CH. D. CH =CH-COO-CH 3. Bài 18: Plime dùng để chế ạ huỷ inh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng rùng hợp (C), 74
200 A. CH =C(CH 3 )COOCH 3. B. CH =CHCOOCH 3. C. C 6 H 5 CH=CH. D. CH 3 COOCH=CH. Bài 19: Đun nóng A với dung dịch NaOH dư hu được muối và ancl đa chức. Công hức cấu ạ của A là A. CH 3 -COO-CH(CH 3 ). B. CH 3 -COO-CHCl-CH 3. C. CH 3 -COO-CH -CH Cl. D. CH 3 -COO-CH=CH. Bài 0: Thủy phân ese có công hức phân ử C 4 H 8 O (với xúc ác axi), hu được hai sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có hể điều chế rực iếp ra Y. Vậy chấ X là A. ancl meylic. B. eyl axea. C. axi fmic. D. ancl eylic. Bài 1: Hai chấ hữu cơ X 1 và X đều có phân ử khối bằng 60. X 1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na CO 3. X phản ứng được với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng NA. Công hức cấu ạ của X 1, X lần lượ là A. CH 3 -COOH, CH 3 -COO-CH 3. B. (CH 3 ) CH-OH, H-COO-CH 3. C. H-COO-CH 3, CH 3 -COOH. D. CH 3 -COOH, H-COO-CH 3. Bài : Khi hủy phân hàn àn mộ ese đơn chức A bằng dung dịch NaOH dư, người a hu được muối hữu cơ. Công hức của A là A. CH 3 COOC 6 H 5. B. CH 3 COOC H 3. C. HCOOCCl CH 3. D. Cả A, C đều đúng. Bài 3: Ch dãy các chấ: HCHO, CH 3 COOH, CH 3 COOC H 5, HCOOH, C H 5 OH, HCOOCH 3. Số chấ rng dãy ham gia phản ứng ráng gương là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Bài 4: Mộ ese có công hức phân ử là C 4 H 6 O, khi huỷ phân rng môi rường axi hu được axeanđehi. Công hức cấu ạ hu gọn của ese đó là A. CH =CH-COO-CH 3. B. HCOO-C(CH 3 )=CH. C. HCOO-CH=CH-CH 3. D. CH 3 COO-CH=CH. Bài 5: Khi huỷ phân ese C 4 H 6 O rng môi rường axi, hu được mộ hỗn hợp gồm chấ đều có phản ứng ráng gương. Công hức cấu ạ của ese đó là A. CH =CHCOOCH 3. B. CH 3 COOCH=CH. C. HCOOCH CH=CH. D. HCOOCH=CHCH 3. Bài 6: Ch sơ đồ chuyển há sau: C 3 H 4 O + NaOH X + Y ; X + H SO 4 lãng Z + T Biế Y và Z đều có phản ứng ráng gương. Hai chấ Y, Z ương ứng là A. HCHO, CH 3 CHO. B. HCHO, HCOOH. C. CH 3 CHO, HCOOH. D. HCOONa, CH 3 CHO. Bài 7: Quá rình nà sau đây không ạ ra anđehi axeic? A. CH =CH + H O (, xúc ác HgSO 4 ). 75
201 B. CH =CH + O (, xúc ác). C. CH 3 -COOCH=CH + dung dịch NaOH ( ). D. CH 3 -CH OH + CuO ( ). Bài 8: Ese X không n, mạch hở, có ỉ khối hơi s với xi bằng 3,15 và khi ham gia phản ứng xà phòng há ạ ra mộ anđehi và mộ muối của axi hữu cơ. Có ba nhiêu công hức cấu ạ phù hợp với X? A.. B. 5. C. 3. D. 4. Bài 9: Ch chấ X ác dụng với mộ lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch hu được chấ rắn Y và chấ hữu cơ Z. Ch Z ác dụng với dung dịch AgNO 3 rng NH 3 hu được chấ hữu cơ T. Ch chấ T ác dụng với dung dịch NaOH lại hu được chấ Y. Chấ X có hể là A. HCOOCH=CH. B. CH 3 COOCH=CH. C. HCOOCH 3. D. CH 3 COOCH=CH-CH 3. Bài 30: Ch ấ cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công hức phân ử C H 4 O lần lượ ác dụng với: Na, NaOH, NaHCO 3. Số phản ứng xảy ra là A.. B. 5. C. 4. D. 3. Bài 31: Ch 7 chấ: prpan-1,,3-ril (A), phenylamni clrua (B), p-crezl (C), axi acrylic (D), fmanđehi (E), meyl fma (F), anilin (G). Trng các chấ đó, những chấ không ác dụng được với dung dịch NaOH là A. B, C và F. B. C và E. C. A và C. D. A, E và G. H Bài 3: Ch sơ đồ phản ứng: CH 4 O + X SO 4 (CHCOOCH 3 ) + H O X là hợp chấ nà rng số các hợp chấ sau? A. O=CH-CH=CH-CH=O. B. HOOC-CH=CH-COOH. C. HO-CH -CH=CH-CH=O. D. HO-CH -CH=CH-CH -OH. Bài 33: Ch hai sơ đồ phản ứng: A + NaOH dư B + NaOH rắn Biế A là B + C 6 H 5 ONa + CH 3 CHO + H O (1) CaO, C H 6 + Na CO 3 () n B : n NaOH = 1 : và B có mạch cacbn không phân nhánh. Công hức cấu ạ của A. C 6 H 5 OOCCH(CH 3 )COOCH=CH. B. C 6 H 5 OOCCH CH COOCH CH 3. C. CH =CHOOCCH CH COOC 6 H 5. D. CH 3 OOCCH COOCH C 6 H 5. Bài 34: Mộ hỗn hợp X gồm hai chấ hữu cơ đơn chức. Ch X phản ứng vừa đủ với 500 ml dung dịch KOH 1M. Sau phản ứng, hu được hỗn hợp Y gồm hai muối của hai axi cacbxylic và mộ ancl. Ch àn bộ lượng ancl hu được ở rên ác dụng với Na (dư), sinh ra 3,36 lí H (ở đkc). Hỗn hợp X gồm A. mộ axi và mộ ese. B. mộ ese và mộ ancl. 76
202 C. hai ese. D. mộ axi và mộ ancl. Bài 35: Ch m gam hỗn hợp gồm hai chấ hữu cơ đơn chức, mạch hở ác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 11, gam KOH, hu được muối của mộ axi cacbxylic và mộ ancl X. Ch àn bộ X ác dụng hế với Na hu được 3,36 lí khí H (ở đkc). Hai chấ hữu cơ đó là A. mộ ese và mộ axi. B. hai axi. C. hai ese. D. mộ ese và mộ ancl. x, Bài 36: Phản ứng: RCOOH + R OH RCOO R + H O, có hằng số cân bằng K C =,5. Nếu bắ đầu 1 ml axi và 1 ml ancl, khi đạ đến rạng hái cân bằng hì % ancl đó bị ese há là A. 50%. B. 60%. C. 65%. D. 70%. Bài 37: Xà phòng há 8,8 gam eyl axea bằng 00 ml dung dịch NaOH 0,M. Sau khi phản ứng xảy ra hàn àn, cô cạn dung dịch hu được chấ rắn khan có khối lượng là A. 8,56 gam. B. 3,8 gam. C. 10,4 gam. D. 8, gam. Bài 38: Xà phòng há hàn àn, gam hỗn hợp gồm hai ese HCOOC H 5 và CH 3 COOCH 3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể ích dung dịch NaOH ối hiểu cần dùng là A. 400 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 00 ml. Bài 39: Xà phòng há hàn àn 66,6 gam hỗn hợp hai ese HCOOC H 5 và CH 3 COOCH 3 bằng dung dịch NaOH, hu được hỗn hợp X gồm hai ancl. Đun nóng hỗn hợp X với H SO 4 đặc ở 140 C, sau khi phản ứng xảy ra hàn àn hu được m gam nước. Giá rị của m là A. 4,05. B. 8,10. C. 18,00. D. 16,0. Bài 40: X là mộ ese n đơn chức, có ỉ khối hơi đối với CH 4 là 5,5. Nếu đem đun, gam ese X với dung dịch NaOH (dư), hu được,05 gam muối. Công hức cấu ạ hu gọn của X là A. HCOOCH CH CH 3. B. C H 5 COOCH 3. C. CH 3 COOC H 5. D. HCOOCH(CH 3 ). Bài 41: Ese đơn chức X có ỉ khối hơi s với CH 4 là 6,5. Ch 0 gam X ác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng hu được 8 gam chấ rắn khan. Công hức cấu ạ của X là A. CH =CH-CH -COO-CH 3. B. CH =CH-COO-CH -CH 3. C. CH 3 -COO-CH=CH-CH 3. D. CH 3 -CH -COO-CH=CH. Bài 4: Ch 0 gam mộ ese X (có phân ử khối là 100 đvc) ác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch hu được 3, gam chấ rắn khan. Công hức cấu ạ của X là A. CH =CHCH COOCH 3. B. CH 3 COOCH=CHCH 3. C. C H 5 COOCH=CH. D. CH =CHCOOC H 5. 77
203 Bài 43: Thủy phân hàn àn mộ ese đơn chức A bằng dung dịch NaOH hu được 1,84 gam ancl B. Đun nóng lượng ancl B rên với H SO 4 đặc ở 170 C hu được 0,67 lí lefin (đkc) với hiệu suấ là 75%. Công hức ancl B là A. C 4 H 9 OH. B. C H 5 OH. C. C 3 H 7 OH. D. C 3 H 5 OH. Bài 44: Khi huỷ phân hàn àn 0,05 ml ese của mộ axi cacbxylic đa chức với mộ ancl đơn chức iêu ốn hế 5,6 gam KOH. Mặ khác, khi huỷ phân 5,475 gam ese đó hì dùng hế 4, gam KOH và hu được 6,5 gam muối. Công hức cấu ạ của ese đó là A. (COOC H 5 ). B. (COOCH 3 ). C. C H 4 (COOC H 5 ). D. (COOCH CH CH 3 ). Bài 45: Đun nóng hỗn hợp gồm 1 ml axi axeic và ml eylen glicl với xúc ác H SO 4 đặc hu được mộ hỗn hợp gồm hai ese A và B, rng đó ỉ lệ số ml n A : n B = : 1 và M B > M A. Biế rằng chỉ có 60% axi axeic bị chuyển há hành ese. Khối lượng của ese B là A. 1,9 gam. B. 31, gam. C. 41,6 gam. D. 9, gam. Bài 46: Chấ hữu cơ X có công hức phân ử C 5 H 8 O. Ch 5 gam X ác dụng vừa hế với dung dịch NaOH, hu được mộ hợp chấ hữu cơ không làm mấ màu nước brm và 3,4 gam mộ muối. Công hức của X là A. HCOOC(CH 3 )=CHCH 3. B. CH 3 COOC(CH 3 )=CH. C. HCOOCH CH=CHCH 3. D. HCOOCH=CHCH CH 3. Bài 47: Hợp chấ hữu cơ n, đa chức X có công hức phân ử C 7 H 1 O 4. Ch 0,1 ml X ác dụng vừa đủ với 100 gam dung dịch NaOH 8% hu được chấ hữu cơ Y và 17,8 gam hỗn hợp muối. Công hức cấu ạ hu gọn của X là A. CH 3 OOC-CH -COOC H 5. B. CH 3 COO-CH -COOC H 5. C. CH 3 COO-CH -OOCC H 5. D. CH 3 OOC-CH -COO-C 3 H 7. Bài 48: Khi đố cháy hàn àn 4,4 gam chấ hữu cơ X đơn chức hu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lí CO (ở đkc) và 3,6 gam nước. Nếu ch 4,4 gam hợp chấ X ác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hàn àn, hu được 4,8 gam muối của axi hữu cơ Y và chấ hữu cơ Z. Tên của X là A. eyl prpina. B. meyl prpina. C. isprpyl axea. D. eyl axea. Bài 49: Đun nóng 0,1 ml chấ A với mộ lượng vừa đủ dung dịch NaOH hu được 13,4 gam muối của mộ axi hữu cơ với 9, gam ancl đơn chức. Ch lượng ancl đó bay hơi (ở đkc) chiếm hể ích 4,48 lí. Công hức cấu ạ của A là A. CH 3 OOC-CH -COOCH 3. B. CH 3 OOC-CH -COOCH 3. C. C 3 H 7 COOC H 5. D. C H 5 OOC-COOC H 5. Bài 50: A là ese đơn chức n, có mạch cacbn không phân nhánh. Xà phòng há A bằng mộ lượng vừa đủ dung dịch NaOH chỉ hu được mộ sản phẩm duy nhấ B. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, nung chấ B với vôi ôi xú hu được ancl Z và mộ muối vô cơ. Đố 78
204 cháy hàn àn ancl Z hu được CO và hơi nước có ỉ lệ hể ích hức cấu ạ của ese A là A. CH CH C = O. B. CH C = O. V : V CO HO = 3 : 4. Công CH O CH O C. HCOOCH -CH=CH. D. HCOOCH -CH -CH 3. Bài 51: Hai ese đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi há hơi 1,85 gam X, hu được hể ích hơi đúng bằng hể ích của 0,7 gam N (đ ở cùng điều kiện). Công hức cấu ạ hu gọn của X và Y là A. HCOOC H 5 và CH 3 COOCH 3. B. C H 3 COOC H 5 và C H 5 COOC H 3. C. C H 5 COOCH 3 và HCOOCH(CH 3 ). D. HCOOCH CH CH 3 và CH 3 COOC H 5. Bài 5: Hỗn hợp X gồm hai ese n, đơn chức, mạch hở. Đố cháy hàn àn mộ lượng X cần dùng vừa đủ 3,976 lí khí O (ở đkc), hu được 6,38 gam CO. Mặ khác, X ác dụng với dung dịch NaOH, hu được mộ muối và hai ancl là đồng đẳng kế iếp. Công hức phân ử của hai ese rng X là A. C H 4 O và C 5 H 10 O. B. C H 4 O và C 3 H 6 O. C. C 3 H 4 O và C 4 H 6 O. D. C 3 H 6 O và C 4 H 8 O. Bài 53: Đố cháy hàn àn mộ lượng hỗn hợp hai ese n, đơn chức, mạch hở cần 3,976 lí xi (đkc), hu được 6,38 gam khí CO. Ch lượng ese này ác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, hu được hỗn hợp hai ancl kế iếp và 3,8 gam muối của mộ axi hữu cơ. Công hức cấu ạ của hai ese là A. CH 3 COOCH 3 và C H 5 COOCH 3. B. CH 3 COOCH 3 và CH 3 COOCH CH 3. C. HCOOCH 3 và HCOOCH CH 3. D. HCOOC H 5 và HCOOCH CH CH 3. Bài 54: Xà phòng há hàn àn 1,99 gam hỗn hợp hai ese bằng dung dịch NaOH hu được,05 gam muối của mộ axi cacbxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancl là đồng đẳng kế iếp nhau. Công hức của hai ese đó là A. CH 3 COOCH 3 và CH 3 COOC H 5. B. C H 5 COOCH 3 và C H 5 COOC H 5. C. CH 3 COOC H 5 và CH 3 COOC 3 H 7. D. HCOOCH 3 và HCOOC H 5. Bài 55: Ch hỗn hợp X gồm hai hợp chấ hữu cơ n, đơn chức ác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 0,4M, hu được mộ muối và 336 ml hơi mộ ancl (ở đkc). Nếu đố cháy hàn àn lượng hỗn hợp X rên, sau đó hấp hụ hế sản phẩm cháy và bình đựng dung dịch Ca(OH) (dư) hì khối lượng bình ăng 6,8 gam. Công hức của hai hợp chấ hữu cơ rng X là 79
205 A. CH 3 COOH và CH 3 COOC H 5. B. C H 5 COOH và C H 5 COOCH 3. C. HCOOH và HCOOC H 5. D. HCOOH và HCOOC 3 H 7. Bài 56: Về mặ cấu rúc, lipi huộc lại hợp chấ nà sau đây? A. ee. B. ese. C. axi. D. plime. Bài 57: Để biến mộ số dầu hành mỡ rắn hặc bơ nhân ạ người a hực hiện quá rình A. làm lạnh. B. cô cạn ở nhiệ độ ca. C. hiđr há (có xúc ác Ni). D. xà phòng há. Bài 58: Các phá biểu sau, phá biểu nà là không đúng? A. Khi xà phòng há chấ bé hu được glixerl và các axi bé. B. Chấ bé là riese của glixerl với các axi bé. C. Xà phòng là hỗn hợp muối nari hặc kali của các axi bé. D. Chấ bé hực vậ hầu hế ở rạng hái láng, d chứa chủ yếu các gốc axi bé không n. Bài 59: Phá biểu đúng là A. Phản ứng giữa axi và ancl khi có H SO 4 đặc là phản ứng mộ chiều. B. Tấ cả các ese phản ứng với dung dịch kiềm luôn hu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancl. C. Khi hủy phân chấ bé luôn hu được C H 4 (OH). D. Phản ứng hủy phân ese rng môi rường axi là phản ứng huận nghịch. Bài 60: Phá biểu nà sau đây không đúng? A. Nhiệ độ sôi của ese hấp hơn hẳn s với ancl có cùng phân ử khối. B. Trng công nghiệp có hể chuyển há chấ bé láng hành chấ bé rắn. C. Số nguyên ử hiđr rng phân ử ese đơn và đa chức luôn là mộ số chẵn. D. Sản phẩm của phản ứng xà phòng há chấ bé là axi bé và glixerl. Bài 61: Ch glixerl phản ứng ese há với axi axeic, rng hỗn hợp sản phẩm ạ ra có hể có số lượng chấ huộc lại ese là A. 1 chấ. B. 3 chấ. C. 4 chấ. D. 5 chấ. Bài 6: Ch glixerl phản ứng với hỗn hợp axi bé gồm C 17 H 35 COOH và C 15 H 31 COOH, số lại riese được ạ ra ối đa là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Bài 63: Dầu mỡ để lâu bị ôi, hiu là d A. chấ bé bị rữa ra. B. chấ bé bị xi há chậm bởi xi không khí. C. chấ bé bị hủy phân với nước rng không khí. D. chấ bé bị phân hủy hành các anđehi có mùi khó chịu. 80
206 Bài 64: Xà phòng há mộ hợp chấ có công hức phân ử C 10 H 14 O 6 rng dung dịch NaOH (dư), hu được glixerl và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Công hức của ba muối đó là: A. CH =CH-COONa, CH 3 -CH -COONa và HCOONa. B. HCOONa, CH C-COONa và CH 3 -CH -COONa. C. CH =CH-COONa, HCOONa và CH C-COONa. D. CH 3 -COONa, HCOONa và CH 3 -CH=CH-COONa. Bài 65: Ch glixerl rilea (hay rilein) lần lượ và mỗi ống nghiệm chứa riêng biệ: Na, Cu(OH), CH 3 OH, dung dịch Br, dung dịch NaOH. Trng điều kiện hích hợp, số phản ứng xảy ra là A.. B. 3. C. 5. D. 4. Bài 66: Khi hủy phân kiềm 65, gam chấ bé ạ bởi mộ axi cacbxylic hu được 88 gam muối kali. Chấ bé này có ên gọi là A. glixerl riseara. B. glixerl rilea. C. glixerl rilinlea. D. glixerl ripanmia. Bài 67: Thuỷ phân hàn àn 444 gam mộ lipi hu được 46 gam glixerl và hai lại axi bé. Hai lại axi bé đó là A. C 15 H 31 COOH và C 17 H 35 COOH. B. C 17 H 33 COOH và C 15 H 31 COOH. C. C 17 H 31 COOH và C 17 H 33 COOH. D. C 17 H 33 COOH và C 17 H 35 COOH. Bài 68: Xà phòng há hàn àn 17,4 gam chấ bé cần vừa đủ 0,06 ml NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng hu được khối lượng xà phòng là A. 17,80 gam. B. 18,4 gam. C. 16,68 gam. D. 18,38 gam. Bài 69: Để rung hà lượng axi ự d có rng 14 gam mộ mẫu chấ bé cần 15 ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axi của mẫu chấ bé rên là A. 4,8. B. 7,. C. 6,0. D. 5,5. Bài 70: Mộ lại mỡ chứa 50% lein, 30% panmiin và 0% searin. Đi ừ 100 kg mỡ này sẽ điều chế được mộ lượng xà phòng nari là A. 86,6 kg. B. 11 kg. C. 100 kg. D. 103,60 kg. 81
207 Chuyên đề 13 CACBOHIĐRAT Bài 1: Cacbhiđra nhấ hiế phải chứa nhóm chức của A. ancl. B. xen. C. amin. D. anđehi. Bài : Phân ử saccarzơ được ạ bởi A. mộ gốc gluczơ và mộ gốc manzơ. B. hai gốc fruczơ. C. mộ gốc gluczơ và mộ gốc fruczơ. D. hai gốc gluczơ. Bài 3: Cacbhiđra chỉ chứa hai gốc gluczơ rng phân ử là A. saccarzơ. B. inh bộ. C. manzơ. D. xenlulzơ. Bài 4: Phá biểu nà sau đây không đúng? A. Tinh bộ không có phản ứng ráng gương. B. Tinh bộ an ố rng nước nguội. C. Tinh bộ ch phản ứng màu với dung dịch i. D. Tinh bộ có phản ứng huỷ phân. Bài 5: Ch mộ số ính chấ: có dạng sợi (1) ; an rng nước () ; an rng nước Svayde (3) ; phản ứng với axi niric đặc (xúc ác axi sunfuric đặc) (4) ; ham gia phản ứng ráng bạc (5) ; bị huỷ phân rng dung dịch axi đun nóng (6). Các ính chấ của xenlulzơ là A. (), (3), (4) và (5). B. (3), (4), (5) và (6). C. (1), (), (3) và (4). D. (1), (3), (4) và (6). Bài 6: Cặp chấ nà sau đây khi phản ứng với H (xúc ác Ni, ) đều ạ ra sbil? A. manzơ và gluczơ. B. saccarzơ và fruczơ. C. saccarzơ và manzơ. D. fruczơ và gluczơ. Bài 7: Cặp chấ nà sau đây không phải là đồng phân của nhau? A. Manzơ và saccarzơ. B. Tinh bộ và xenlulzơ. C. Fruczơ và gluczơ. D. Meyl fma và axi axeic. Bài 8: Tinh bộ, xenlulzơ, saccarzơ, manzơ đều có khả năng ham gia phản ứng 8
208 A. hà an Cu(OH). B. rùng ngưng. C. ráng gương. D. hủy phân. Bài 9: Ch các chấ: gluczơ, saccarzơ, inh bộ, glixerl, xenlulzơ, fruczơ. Những chấ bị hủy phân là A. gluczơ, inh bộ, xenlulzơ. B. gluczơ, glixerl, saccarzơ, xenlulzơ. C. saccarzơ, glixerl, fruczơ. D. saccarzơ, inh bộ, xenlulzơ. Bài 10: Tơ được sản xuấ ừ xenlulzơ là A. ơ niln-6,6. B. ơ caprn. C. ơ visc. D. ơ ằm. Bài 11: Các lại ơ có nguồn gốc xenlulzơ là A. sợi bông, ơ visc, ơ caprn. B. ơ axea, sợi bông, ơ visc. C. ơ ằm, len, ơ visc. D. sợi bông, ơ ằm, ơ niln-6,6. Bài 1: Mộ chấ khi huỷ phân rng môi rường axi, đun nóng không ạ ra gluczơ. Chấ đó là A. inh bộ. B. prein. C. saccarzơ. D. xenlulzơ. Bài 13: Nhận biế sự có mặ của đường gluczơ rng nước iểu, người a có hể dùng huốc hử nà rng các huốc hử sau đây? A. Dung dịch AgNO 3. B. Cu(OH). C. Giấy đ ph. D. Cả A, B đều đúng. Bài 14: Để chứng minh rng phân ử của gluczơ có nhiều nhóm hiđrxyl, người a ch dung dịch gluczơ phản ứng với A. kim lại Na. B. dung dịch AgNO 3 rng NH 3, đun nóng. C. Cu(OH) rng NaOH, đun nóng. D. Cu(OH) ở nhiệ độ hường. Bài 15: Chấ không phản ứng với dung dịch AgNO 3 rng NH 3, đun nóng ạ hành Ag là A. gluczơ. B. axi fmic. C. meyl fma. D. axi axeic. Bài 16: Ch sơ đồ chuyển há: Gluczơ X Y CH 3 COOH Hai chấ X, Y lần lượ là A. CH 3 CH OH và CH =CH. B. CH 3 CHO và CH 3 CH OH. C. CH 3 CH OH và CH 3 CHO. D. CH 3 CH(OH)COOH và CH 3 CHO. 83
209 Bài 17: Ch các chuyển há sau: X + H O Y + H x, Y Ni, Sbil Y + AgNO 3 + 3NH 3 + H O Amni glucna + Ag + NH 4 NO 3 chấ diệp lục X, Y và Z lần lượ là Y x E + Z Z + H O A. xenlulzơ, fruczơ và khí cacbnic. B. inh bộ, gluczơ và ancl eylic. ánh sáng X + G C. xenlulzơ, gluczơ và khí cacbn xi. D. inh bộ, gluczơ và khí cacbnic. Bài 18: Nhá dung dịch i lên miếng chuối xanh hấy xuấ hiện màu xanh ím là d chuối xanh có chứa A. gluczơ. B. saccarzơ. C. inh bộ. D. xenlulzơ. Bài 19: Chỉ dùng hêm mộ chấ nà rng các chấ dưới đây để nhận biế các chấ: ancl eylic, axi axeic, glixerl, gluczơ đựng rng 4 lọ mấ nhãn? A. dung dịch AgNO 3 rng NH 3. B. Quỳ ím. C. CaCO 3. D. Cu(OH). Bài 0: Có 4 gói bộ rắng: gluczơ, saccarzơ, inh bộ, xenlulzơ. Hãy chọn huốc hử để có hể nhận biế được cả 4 chấ rng các huốc hử sau: A. nước, dung dịch AgNO 3 rng NH 3, dung dịch NaOH. B. nước, O (đố cháy), dung dịch AgNO 3 rng NH 3. C. nước, dung dịch AgNO 3 rng NH 3, dung dịch I. D. nước, dung dịch HCl, dung dịch AgNO 3 rng NH 3. Bài 1: Chỉ dùng Cu(OH) có hể phân biệ được ấ cả các dung dịch riêng biệ rng dãy nà sau đây? A. gluczơ, manzơ, glixerl, anđehi axeic. B. lòng rắng rứng, gluczơ, fruczơ, glixerl. C. saccarzơ, glixerl, anđehi axeic, ancl eylic. D. gluczơ, lòng rắng rứng, glixerl, ancl eylic. Bài : Trng công nghiệp để sản xuấ gương si và ruộ phích nước, người a ch dung dịch AgNO 3 rng NH 3 ác dụng với chấ nà sau đây? A. anđehi fmic. B. saccarzơ. C. gluczơ. D. axeilen. 84
210 Bài 3: Ch các chấ: glixerl, nari axea, gluczơ, ancl meylic. Số chấ có hể phản ứng được với Cu(OH) ở điều kiện hường là A. 1. B.. C. 4. D. 3. Bài 4: Dãy gồm các dung dịch đều ác dụng với Cu(OH) là A. gluczơ, glixerl, anđehi axeic, nari cacbna. B. manzơ, gluczơ, ancl eylic, glixerl. C. nari axea, manzơ, glixerl, gluczơ. D. axi axeic, manzơ, anđehi fmic, glixerl. Bài 5: Ch các chấ: ancl eylic, glixerl, gluczơ, đimeyl ee và axi fmic. Số chấ ác dụng được với Cu(OH) là A. 1. B. 3. C. 4. D.. Bài 6: Ch dãy các chấ: gluczơ, xenlulzơ, saccarzơ, inh bộ, manzơ. Số chấ rng dãy ham gia phản ứng ráng gương là A. 3. B. 4. C.. D. 5. Bài 7: Ch các chấ: gluczơ, fruczơ, saccarzơ, manzơ, inh bộ, xenlulzơ. Các chấ đều ham gia phản ứng ráng bạc là A. gluczơ, fruczơ, saccarzơ, manzơ. B. fruczơ, saccarzơ, inh bộ, xenlulzơ. C. gluczơ, fruczơ, manzơ. D. gluczơ, manzơ. Bài 8: Dãy gồm các dung dịch đều ham gia phản ứng ráng bạc là A. gluczơ, manzơ, axi fmic, anđehi axeic. B. fruczơ, manzơ, glixerl, anđehi axeic. C. gluczơ, glixerl, manzơ, axi fmic. D. gluczơ, fruczơ, manzơ, saccarzơ. Bài 9: Ch dãy các chấ: C H, HCHO, HCOOH, CH 3 CHO, (CH 3 ) CO, C 1 H O 11 (manzơ). Số chấ rng dãy ham gia được phản ứng ráng gương là A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. Bài 30: Phá biểu nà sau đây là đúng? A. Saccarzơ làm mấ màu nước brm. B. Xenlulzơ có cấu rúc mạch phân nhánh. C. Amilpecin có cấu rúc mạch phân nhánh. D. Gluczơ bị khử bởi dung dịch AgNO 3 rng NH 3. Bài 31: Chỉ ra phá biểu không đúng: A. Dung dịch fruczơ hà an được Cu(OH). 85
211 B. Thủy phân (xúc ác H +, ) saccarzơ cũng như manzơ đều ch cùng mộ mnsaccari. C. Sản phẩm hủy phân xenlulzơ (xúc ác H, ) có hể ham gia phản ứng ráng gương. D. Dung dịch manzơ ác dụng với Cu(OH) khi đun nóng ch kế ủa Cu O. Bài 3: Phá biểu nà sau đây không đúng? A. Gluczơ ác dụng được với nước brm. B. Gluczơ ở dạng vòng hì ấ cả các nhóm -OH đều ạ ee với CH 3 OH. C. Gluczơ ồn ại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng. D. Ở dạng mạch hở, gluczơ có 5 nhóm -OH kề nhau. Bài 33: Tinh bộ và xenlulzơ đều có công hức phân ử (C 6 H 10 O 5 ) n, ại sa inh bộ có hể ăn được còn xenlulzơ hì không? A. Vì inh bộ và xenlulzơ có cấu ạ há học khác nhau. B. Vì hủy phân inh bộ và xenlulzơ đều ch gluczơ. C. Vì hệ số rùng hợp của inh bộ và xenlulzơ khác nhau. D. Vì inh bộ và xenlulzơ đều là các plime ự nhiên. Bài 34: Quy rình sản xuấ đường mía gồm các giai đạn sau: (1) ép mía ; () ẩy màu nước mía bằng SO ; (3) hêm vôi sữa và nước mía để lọc bá ạp chấ ; (4) hổi CO để lọc bá CaCO 3 ; (5) cô đặc để kế inh đường. Thứ ự đúng của các công đạn là A. (1) () (3) (4) (5). B. (1) (3) () (4) (5). C. (1) (3) (4) () (5). D. (1) (5) (3) (4) (). Bài 35 : Ch 50 ml dung dịch gluczơ chưa rõ nồng độ ác dụng với mộ lượng dư dung dịch AgNO 3 rng NH 3 hu được,16 gam bạc kế ủa. Nồng độ ml của dung dịch gluczơ đã dùng là A. 0,0M. B. 0,10M. C. 0,01M. D. 0,0M. Bài 36: Lượng gluczơ cần dùng để ạ ra 1,8 gam sbil với hiệu suấ 80% là A.,5 gam. B. 1,80 gam. C. 1,8 gam. D. 1,44 gam. Bài 37: Ch gluczơ lên men với hiệu suấ 70%, hấp hụ àn bộ sản phẩm khí há ra và lí dung dịch NaOH 0,5M (D = 1,05 g/ml) hu được dung dịch chứa hai muối với ổng nồng độ là 3,1%. Khối lượng gluczơ đã dùng là A. 67,5 gam. B. 135 gam. C. 19,86 gam. D. 96,43 gam. Bài 38: Trng mộ nhà máy rượu, người a dùng nguyên liệu là mùn cưa chứa 50% xenlulzơ để sản xuấ ancl eylic với hiệu suấ 70%. Để sản xuấ 1 ấn ancl eylic hì khối lượng mùn cưa cần dùng là A. 351,7 kg. B kg. C. 1760,8 kg. D. 515,5 kg. 86
212 Bài 39: Ch m gam inh bộ lên men để sản xuấ ancl eylic, àn bộ lượng CO sinh ra ch qua dung dịch Ca(OH) dư, hu được 750 gam kế ủa. Biế hiệu suấ mỗi giai đạn lên men là 80%. Giá rị m là A B. 950,5. C. 949,. D Bài 40: Ch m gam inh bộ lên men hành ancl eylic với hiệu suấ 81%. Tàn bộ lượng CO sinh ra được hấp hụ hàn àn và dung dịch Ca(OH), hu được 550 gam kế ủa và dung dịch X. Đun kĩ dung dịch X hu hêm được 100 gam kế ủa. Giá rị của m là A B C D Bài 41: Lên men m gam gluczơ với hiệu suấ 90%, lượng khí CO sinh ra hấp hụ hế và dung dịch nước vôi rng, hu được 10 gam kế ủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam s với khối lượng dung dịch nước vôi rng ban đầu. Giá rị của m là A. 0,0. B. 30,0. C. 13,5. D. 15,0. Bài 4: Thể ích dung dịch HNO 3 68% (D = 1,5 g/ml) cần dùng để phản ứng với xenlulzơ (dư) ạ ra 9,7 gam xenlulzơ rinira là A. 7,794 ml. B. 18,86 ml. C. 4,47 ml. D. 3,895 ml. Bài 43: Xenlulzơ rinira được điều chế ừ xenlulzơ và axi niric đặc có xúc ác axi sunfuric đặc, nóng. Để có 9,7 kg xenlulzơ rinira, cần dùng dung dịch chứa m kg axi niric (hiệu suấ phản ứng đạ 90%). Giá rị của m là A. 4 kg. B. 10 kg. C. 30 kg. D. 1 kg. Bài 44: Thể ích của dung dịch axi niric 63% (D = 1,4 g/ml) cần vừa đủ để sản xuấ được 59,4 kg xenlulzơ rinira (hiệu suấ 80%) là A. 4,34 lí. B. 4,86 lí. C. 34,9 lí. D. 53,57 lí. Bài 45: Thể ích dung dịch HNO 3 67,5% (khối lượng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng để ác dụng với xenlulzơ ạ hành 89,1 kg xenlulzơ rinira là (biế lượng HNO 3 bị ha hụ là 0%) A. 55 lí. B. 81 lí. C. 49 lí. D. 70 lí. Bài 46: Từ 16,0 ấn xenlulzơ người a sản xuấ được m ấn xenlulzơ rinira (biế hiệu suấ phản ứng ính he xenlulzơ là 90%). Giá rị của m là A. 6,73. B. 33,00. C. 5,46. D. 9,70. Bài 47: Mộ đạn mạch xenlulzơ có khối lượng là 48,6 mg. Số mắ xích gluczơ (C 6 H 10 O 5 ) có rng đạn mạch đó là A. 1, B. 1, C. 1, D. 1, Bài 48: Ch 8,55 gam cacbhiđra A ác dụng với dung dịch HCl, rồi ch sản phẩm hu được ác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 rng NH 3 ạ hành 10,8 gam Ag. Chấ A là A. xenlulzơ. B. gluczơ. C. manzơ. D. inh bộ. Bài 49: Khí CO chiếm ỉ lệ 0,03% hể ích không khí. Để cung cấp CO ch phản ứng quang hợp ạ ra 81,0 gam inh bộ (giả sử phản ứng xảy ra hàn àn) hì hể ích không khí (ở đkc) cần dùng là A. 67 lí. B lí. C lí. D lí. 87
213 Bài 50: Phản ứng ổng hợp gluczơ rng cây xanh cần được cung cấp năng lượng là 813 kj ch mỗi ml gluczơ ạ hành: 6CO + 6H O C 6 H 1 O 6 + 6O ; H = 813 kj Trng 1 phú, mỗi cm lá xanh nhận được khảng,09 J năng lượng mặ rời, nhưng chỉ có 10% được sử dụng và phản ứng ổng hợp gluczơ. Với mộ ngày nắng (ừ 6 giờ đến 17 giờ), diện ích lá xanh là 1 m hì lượng gluczơ ổng hợp được là A. 88,66 gam. B. 155,7 gam. C. 48,9 gam. D. 88,66 gam. 88
214 Chuyên đề 14 AMIN - AMINO AXIT - PROTEIN Bài 1: Số đồng phân cấu ạ của amin bậc mộ có cùng công hức phân ử C 4 H 11 N là A. 4. B.. C. 5. D. 3. Bài : Số lượng đồng phân amin hơm có công hức phân ử C 7 H 9 N là A. 4. B. 5. C. 6. D. 8. Bài 3 : Cặp ancl và amin nà sau đây có cùng bậc? A. (CH 3 ) 3 C-OH và (CH 3 ) 3 C-NH. B. (CH 3 ) CH-OH và (CH 3 ) CH-NH. C. C 6 H 5 -CH(OH)-CH 3 và C 6 H 5 -NH-CH 3. D. C 6 H 5 CH -OH và CH 3 -NH-C H 5. Bài 4 : Tên gọi của C 6 H 5 -NH-CH 3 là A. meylphenylamin. B. N-meylanilin. C. N-meylbenzenamin. D. cả A, B, C đều đúng. Bài 5: Chấ nà sau đây có ính bazơ mạnh nhấ? A. C 6 H 5 NH. B. NH 3. C. C H 5 NH. D. C H 5 Cl. Bài 6: Dãy gồm các chấ đều làm giấy quỳ ím ẩm chuyển sang màu xanh là A. anilin, meylamin, amniac. B. amni clrua, meylamin, nari hiđrxi. C. anilin, amniac, nari hiđrxi. D. meylamin, amniac, nari axea. Bài 7: Có 4 hợp chấ chứa niơ: amniac (X), đimeylamin (Y), phenylamin (Z), meylamin (T). Các hợp chấ đó được sắp xếp he chiều ính bazơ ăng dần là A. Z < X < Y < T. B. T < Y < X < Z. C. Z < X < T < Y. D. X < T < Z < Y. Bài 8: Ch anilin và nước, lắc đều. Thêm lần lượ dung dịch HCl, rồi dung dịch NaOH dư, để yên mộ lúc, hiện ượng quan sá được là A. Lúc đầu rng suố, sau đó bị đục, rồi phân lớp. 89
215 B. Dung dịch bị đục, rồi rng suố, sau đó phân lớp. C. Dung dịch bị đục, sau đó rng suố. D. Lúc đầu rng suố, sau đó phân lớp. Bài 9: Có ba chấ láng benzen, anilin, siren đựng riêng biệ rng ba lọ mấ nhãn. Thuốc hử để phân biệ ba chấ láng rên là A. nước brm. B. dung dịch phenlphalein. C. dung dịch nari hiđrxi. D. giấy quỳ ím. Bài 10 : Ch ừ ừ dung dịch chứa X (đến dư) và dung dịch AlCl 3, hu được kế ủa không an. Chấ X là A. CH 3 NH. B. NH 4 Cl. C. NH 3. D. NH 3 hặc CH 3 NH. Bài 11: Chấ phản ứng với dung dịch FeCl 3 ch kế ủa là A. CH 3 NH. B. CH 3 COOCH 3. C. CH 3 OH. D. CH 3 COOH. Bài 1 : Chấ X (C 3 H 9 O N) ác dụng với NaOH được muối Y (ch ráng gương) và khí Z (làm xanh giấy quỳ ẩm và có hể ạ hành ancl bằng mộ phản ứng). Công hức cấu ạ của X là A. C H 5 -COONH 4. B. CH 3 -COONH 3 -CH 3. C. H-COONH 3 -C H 5. D. H-COONH (CH 3 ). Bài 13: Ch sơ đồ chuyển há sau: Mean X 1 X X 3 X 4 anilin Công hức cấu ạ của các chấ hữu cơ X, X 3, X 4 lần lượ là A. C 6 H 6, C 6 H 5 Cl, C 6 H 5 ONA. B. CH CH, C 6 H 6, C 6 H 5 NO. C. C 6 H 1 O 6, C 6 H 6, C 6 H 5 NO. D. C 6 H 6, C 6 H 5 NO, C 6 H 5 NH 3 Cl. Bài 14: Phenl và anilin đều có phản ứng hế ưu iên ại các vị rí rh và para rên nhân benzen vì A. nguyên ử xi và niơ còn cặp elecrn ự d. B. có liên kế đôi ại các vị rí rh và para. C. nhóm -OH và -NH đẩy elecrn ảnh hưởng đến vị rí rh và para. D. nhóm -OH và -NH hú elecrn ảnh hưởng đến vị rí rh và para. Bài 15: Để ách riêng ừng chấ ừ hỗn hợp gồm benzen, phenl và anilin, a có hể dùng các há chấ là A. dung dịch Br, dung dịch NaOH và CO. B. dung dịch Br, dung dịch HCl và CO. C. dung dịch NaOH, dung dịch NaCl và CO. 90
216 D. dung dịch NaOH, dung dịch HCl và CO. Bài 16: Phá biểu nà sau đây là đúng? A. Các ancl đa chức đều phản ứng với Cu(OH) ạ dung dịch màu xanh lam. B. Eylamin phản ứng với axi nirơ ở nhiệ độ hường, sinh ra bọ khí. C. Benzen làm mấ màu nước brm ở nhiệ độ hường. D. Anilin ác dụng với axi nirơ khi đun nóng, hu được muối điazni. Bài 17: Ch dãy các chấ: phenl, anilin, phenylamni clrua, nari phenla, eanl. Số chấ rng dãy phản ứng được với NaOH (rng dung dịch) là A. 3. B.. C. 1. D. 4. Bài 18: Ch dãy các chấ: CH 4, C H, C H 4, C H 5 OH, CH =CH-COOH, C 6 H 5 NH (anilin), C 6 H 5 OH (phenl), C 6 H 6 (benzen). Số chấ rng dãy phản ứng được với nước brm là A. 6. B. 8. C. 7. D. 5. Bài 19: Để rung hà 5 gam dung dịch của mộ amin đơn chức X nồng độ 1,4% cần dùng 100 ml dung dịch HCl 1M. Công hức phân ử của X là A. C 3 H 5 N. B. C H 7 N. C. CH 5 N. D. C 3 H 7 N. Bài 0: Ch 5,9 gam amin đơn chức X ác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hàn àn hu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 9,55 gam muối khan. Số công hức cấu ạ ứng với công hức phân ử của X là A. 5. B. 4. C.. D. 3. Bài 1: Ch 10 gam amin đơn chức X phản ứng hàn àn với HCl (dư), hu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu ạ của X là A. 4. B. 8. C. 5. D. 7. Bài : Khi đố cháy hàn àn mộ amin đơn chức X, hu được 8,4 lí khí CO, 1,4 lí khí N (các hể ích khí đ ở đkc) và 10,15 gam H O. Công hức phân ử của X là A. C 3 H 7 N. B. C H 7 N. C. C 3 H 9 N. D. C 4 H 9 N. Bài 3: Đố cháy hàn àn 1,18 gam amin đơn chức A bằng mộ lượng không khí vừa đủ. Dẫn àn bộ hỗn hợp khí sau phản ứng và bình đựng dung dịch Ca(OH) dư, được 6 gam kế ủa và có 9,63 lí khí (đkc) duy nhấ há ra khái bình. Công hức phân ử của A là A. C H 7 N. B. C 4 H 11 N. C. CH 5 N. D. C 3 H 9 N. Bài 4: Ch 0 gam hỗn hợp gồm ba amin n đơn chức, đồng đẳng kế iếp nhau ác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1,6M, rồi cô cạn dụng dịch hu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Thể ích dung dịch HCl đã dùng là A. 00 ml. B. 160 ml. C. 30 ml. D. 50 ml. Bài 5: Người a điều chế anilin bằng cách nir há 500 gam benzen rồi khử hợp chấ nir sinh ra. Biế hiệu suấ mỗi giai đạn là 78%. Khối lượng anilin hu được là A. 463,4 gam. B. 465,0 gam. C. 36,7 gam. D. 346,7 gam. 91
217 Bài 6: Người a điều chế anilin bằng sơ đồ sau: HNO 3 đặc, H SO 4 đặc Benzen nirbenzen Fe HCl anilin Biế hiệu suấ giai đạn ạ hành nirbenzen đạ 60% và hiệu suấ giai đạn ạ hành anilin đạ 50%. Khối lượng anilin hu được khi điều chế ừ 156 gam benzen là A. 186,0 gam. B. 55,8 gam. C. 93,0 gam. D. 111,6 gam. Bài 7: Muối C 6 H 5 N + Cl - (phenylđiazni clrua) được sinh ra khi ch C 6 H 5 NH (anilin) ác dụng với NaNO rng dung dịch HCl ở nhiệ độ hấp (0-5 C). Để điều chế được 14,05 gam C 6 H 5 N + Cl - (với hiệu suấ 100%), lượng C 6 H 5 NH và NaNO cần dùng vừa đủ là A. 0,1 ml và 0,4 ml. B. 0,1 ml và 0, ml. C. 0,1 ml và 0,1 ml. D. 0,1 ml và 0,3 ml. Bài 8: Hợp chấ CH 3 -CH(NH )-COOH ngài ên gọi axi aminaxeic có ên gọi khác là A. Glyxin. B. Alanin. C. Lysin. D. Valin. Bài 9: C 4 H 9 O N có số đồng phân amin axi là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Bài 30: Phản ứng ạ hành plime của amin axi huộc phản ứng A. rùng hợp. B. cộng hợp. C. đồng rùng hợp. D. rùng ngưng. Bài 31: Glyxin không ác dụng được với dung dịch nà sau đây? A. NaHSO 4. B. NaHCO 3. C. NH 3. D. KNO 3. Bài 3: Chấ dùng làm gia vị hức ăn (gọi là mì chính hay bộ ngọ) có công hức cấu ạ là A. NaOOC-CH -CH -CH(NH )-COONa. B. NaOOC-CH -CH -CH(NH )-COOH. C. NaOOC-CH -CH(NH )-CH -COOH. D. NaOOC-CH -CH(NH )-CH -COONa. Bài 33: Điều nà sau đây không đúng? A. Dung dịch amin axi không làm giấy quỳ ím đổi màu. B. Các amin axi đều an được rng nước. C. Khối lượng phân ử amin axi (gồm 1 nhóm -NH và 1 nhóm -COOH) luôn là số lẻ. D. Hợp chấ amin axi có ính lưỡng ính. Bài 34: Phá biểu không đúng là A. Trng dung dịch, H N-CH -COOH còn ồn ại ở dạng in lưỡng cực H 3 N + -CH -COO -. B. Amin axi là hợp chấ hữu cơ ạp chức, phân ử chứa đồng hời nhóm amin và nhóm cacbxyl. C. Amin axi là những chấ rắn, kế inh, an ố rng nước và có vị ngọ. 9
218 D. Hợp chấ H N-CH -COOH 3 N-CH 3 là ese của glyxin. Bài 35: Để chứng minh amin axi là hợp chấ lưỡng ính a có hể dùng phản ứng của chấ này với A. dung dịch HCl và dung dịch Na SO 4. B. dung dịch NaOH và CuO. C. dung dịch Ba(OH) và dung dịch HCl. D. dung dịch NaOH và dung dịch NH 3. Bài 36: Cặp chấ nà sau đây vừa ác dụng được với dung dịch HCl, vừa ác dụng được với dung dịch NaOH? A. H NCH COOH và C 6 H 5 NH. B. CH 3 COONH 4 và C H 5 NH. C. CH 3 COONH 4 và HCOONH 3 CH 3. D. CH 3 CH(NH )COOH và C 6 H 5 OH. Bài 37: Hợp chấ C 3 H 7 O N ác dụng được với NaOH, H SO 4 và không làm mấ màu dung dịch Br có công hức cấu ạ là A. HCOONH 3 CH CH 3. B. CH =CHCOONH 4. C. H NCH CH COOH. D. CH 3 CH CH -NO. Bài 38: Chấ X có công hức phân ử C 3 H 7 O N và làm mấ màu dung dịch brm. Tên gọi của X là A. meyl aminaxea. B. axi -aminprpinic. C. axi -aminprpinic. D. amni acryla. Bài 39: Chấ X có công hức phân ử C 4 H 9 O N. Biế: X + NaOH Y + CH 4 O ; Y + HCl (dư) Z + NaCl Công hức cấu ạ của X và Z lần lượ là A. H NCH CH COOCH 3 và CH 3 CH(NH 3 Cl)COOH. B. CH 3 CH(NH )COOCH 3 và CH 3 CH(NH 3 Cl)COOH. C. CH 3 CH(NH )COOCH 3 và CH 3 CH(NH )COOH. D. H NCH COOC H 5 và ClH 3 NCH COOH. Bài 40: Ch các chấ sau: phenylamni clrua, alanin, lysin, glyxin, eylamin. Số chấ làm quỳ ím đổi màu là A.. B. 3. C. 4. D. 5. Bài 41: Có các dung dịch riêng biệ sau: C 6 H 5 -NH 3 Cl (phenylamni clrua), H N-CH - CH -CH(NH)-COOH, ClH 3 N-CH -COOH, H N-CH -COONa, HOOC-CH -CH - CH(NH )-COOH. Số lượng các dung dịch có ph < 7 là A.. B. 5. C. 4. D. 3. Bài 4: Ch dãy các chấ: C 6 H 5 OH (phenl), CH 3 CH COOH, C 6 H 5 NH (anilin), H NCH COOH, CH 3 CH CH NH. Số chấ rng dãy ác dụng được với dung dịch HCl là A. 4. B.. C. 3. D
219 Bài 43: Từ các amin axi có công hức phân ử C 3 H 7 O N có hể ạ hành ba nhiêu lại plime khác nhau? A. 3 lại. B. 6 lại. C. 4 lại. D. 5 lại. Bài 44: Phân biệ các dung dịch ke: hồ inh bộ, xà phòng, lòng rắng rứng, a dùng A. HCl, bộ Al. B. NaOH, HNO 3. C. NaOH, I. D. HNO 3, I. Bài 45: Chấ X có công hức phân ử C 8 H 15 O 4 N. Từ X có chuyển há sau: X dd NaOH, C 5 H 7 O 4 NNa + CH 4 O + C H 6 O Biế C 5 H 7 O 4 NNa có cấu ạ mạch cacbn không phân nhánh và có nhóm -NH ở vị rí. Công hức cấu ạ có hể có của X là A. CH 3 OOC-CH -CH -CH(NH )-COOC H 5. B. C H 5 OOC-CH -CH -CH(NH )-COOCH 3. C. C H 5 OOC-CH -CH(NH )-CH -COOCH 3. D. Cả A, B đều đúng. Bài 46: Ch các lại hợp chấ: amin axi (X), muối amni của axi cacbxylic (Y), amin (Z), ese của amin axi (T). Dãy gồm các lại hợp chấ đều ác dụng được với dung dịch NaOH và đều ác dụng được với dung dịch HCl là A. X, Y, Z, T. B. X, Y, T. C. X, Y, Z. D. Y, Z, T. Bài 47: Ch ừng chấ H N-CH -COOH, CH 3 -COOH, CH 3 -COOCH 3 lần lượ ác dụng với dung dịch NaOH ( ) và với dung dịch HCl ( ). Số phản ứng xảy ra là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Bài 48: Ch hai hợp chấ hữu cơ X, Y có cùng công hức phân ử là C 3 H 7 NO. Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X ạ ra H NCH COONa và chấ hữu cơ Z ; còn Y ạ ra CH =CHCOONa và khí T. Các chấ Z và T lần lượ là A. CH 3 OH và NH 3. B. CH 3 OH và CH 3 NH. C. CH 3 NH và NH 3. D. C H 5 OH và N. Bài 49: Đố cháy hế a ml mộ amin axi A được a ml CO và,5a ml nước. A có công hức phân ử là A. C H 5 N O. B. C H 5 NO. C. C 4 H 10 N O. D. C H 5 NO 4. Bài 50: Trng phân ử amin axi X có mộ nhóm amin và mộ nhóm cacbxyl. Ch 15,0 gam X ác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng hu được 19,4 gam muối khan. Công hức của X là A. H NC 3 H 6 COOH. B. H NCH COOH. C. H NC H 4 COOH. D. H NC 4 H 8 COOH. Bài 51: -Amin axi X chứa mộ nhóm -NH. Ch 10,3 gam X ác dụng với axi HCl (dư), hu được 13,95 gam muối khan. Công hức cấu ạ hu gọn của X là A. H NCH COOH. B. H NCH CH COOH. 94
220 C. CH 3 CH CH(NH )COOH. D. CH 3 CH(NH )COOH. Bài 5: Ch 1 ml amin axi X phản ứng với dung dịch HCl (dư), hu được m 1 gam muối Y. Cũng 1 ml amin axi X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), hu được m gam muối Z. Biế m m 1 = 7,5. Công hức phân ử của X là A. C 5 H 9 O 4 N. B. C 4 H 10 O N. C. C 5 H 11 O N. D. C 4 H 8 O 4 N. Bài 53: Ch 0,0 ml amin axi X ác dụng vừa đủ với 00 ml dung dịch HCl 0,1M hu được 3,67 gam muối khan. Mặ khác 0,0 ml X ác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công hức của X là A. H NC H 3 (COOH). B. H NC 3 H 5 (COOH). C. (H N) C 3 H 5 COOH. D. H NC 3 H 6 COOH. Bài 54: Ch 1,8 gam hợp chấ hữu cơ đơn chức, mạch hở X có công hức phân ử C 3 H 9 O N ác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, đun nóng hu được khí Y và dung dịch Z. Cô cạn Z hu được 1,64 gam muối khan. Công hức cấu ạ hu gọn của X là A. HCOONH 3 CH CH 3. B. CH 3 COONH 3 CH 3. C. CH 3 CH COONH 4. D. HCOONH (CH 3 ). Bài 55: Ch chấ hữu cơ X có công hức phân ử C H 8 O 3 N ác dụng với dung dịch NaOH, hu được chấ hữu cơ đơn chức Y và các chấ vô cơ. Phân ử khối của Y là A. 85. B. 68. C. 45. D. 46. Bài 56: Đố cháy hàn àn mộ lượng chấ hữu cơ X hu được 3,36 lí khí CO, 0,56 lí khí N (các khí đ ở đkc) và 3,15 gam H O. Khi X ác dụng với dung dịch NaOH hu được sản phẩm có muối H N-CH -COONa. Công hức cấu ạ hu gọn của X là A. H N-CH -COO-C 3 H 7. B. H N-CH -COO-CH 3. C. H N-CH -CH -COOH. D. H N-CH -COO-C H 5. Bài 57: Hợp chấ X có công hức phân ử rùng với công hức đơn giản nhấ, vừa ác dụng được với axi vừa ác dụng được với kiềm rng điều kiện hích hợp. Trng phân ử X, hành phần phần răm khối lượng của các nguyên ố C, H, N lần lượ bằng 40,449% ; 7,865% và 15,73% ; còn lại là xi. Khi ch 4,45 gam X phản ứng hàn àn với mộ lượng vừa đủ dung dịch NaOH (đun nóng) hu được 4,85 gam muối khan. Công hức cấu ạ hu gọn của X là A. H NCOO-CH CH 3. B. CH =CHCOONH 4. C. H NC H 4 COOH. D. H NCH COO-CH 3. Bài 58: Ch X là mộ amin axi. Khi ch 0,01 ml X ác dụng với HCl hì dùng hế 80 ml dung dịch HCl 0,15M và hu được 1,835 gam muối khan. Còn khi ch 0,01 ml X ác dụng với dung dịch NaOH hì cần dùng 5 gam dung dịch NaOH 3,%. Công hức cấu ạ của X là A. NH C 3 H 6 COOH. B. NH C 3 H 4 (COOH). C. NH C 3 H 5 (COOH). D. (NH ) C 5 H 10 COOOH. Bài 59: Ese X (phân ử khối bằng 103) được điều chế ừ mộ ancl đơn chức (có ỉ khối hơi s với xi lớn hơn 1) và mộ amin axi. Ch 5,75 gam X phản ứng hế với 300 ml 95
221 dung dịch NaOH 1M, hu được dung dịch Y. Cô cạn Y hu được m gam chấ rắn. Giá rị của m là A. 7,75. B. 4,5. C. 6,5. D. 9,75. Bài 60: Ch hỗn hợp X gồm hai chấ hữu cơ có cùng công hức phân ử C H 7 NO ác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng, hu được dung dịch Y và 4,48 lí hỗn hợp Z (ở đkc) gồm hai khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y hu được khối lượng muối khan là A. 16,5 gam. B. 14,3 gam. C. 8,9 gam. D. 15,7 gam. Bài 61: Ch 8,9 gam mộ hợp chấ hữu cơ X có công hức phân ử C 3 H 7 O N phản ứng với 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hàn àn, cô cạn dung dịch hu được 11,7 gam chấ rắn. Công hức cấu ạ hu gọn của X là A. HCOOH 3 NCH=CH. B. H NCH CH COOH. C. CH =CHCOONH 4. D. H NCH COOCH 3. Bài 6: Hợp chấ X mạch hở có công hức phân ử là C 4 H 9 NO. Ch 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH sinh ra mộ chấ khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ ím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mấ màu nước brm. Cô cạn dung dịch Z hu được m gam muối khan. Giá rị của m là A. 10,8. B. 9,4. C. 8,. D. 9,6. Bài 63: Chọn nhận xé không đúng về prein: A. Prein là plime hiên nhiên có cấu rúc phức ạp. B. Prein có phân ử khối lớn, đều d các -amin axi ạ nên. C. Prein có rng mọi cơ hể động vậ và hực vậ. D. Prein bền với nhiệ và môi rường axi hặc bazơ. Bài 64: Mộ rng những điểm khác nhau của prein s với lipi và gluczơ là A. prein luôn chứa chức hiđrxyl. B. prein luôn chứa niơ. C. prein luôn là chấ hữu cơ n. D. prein có khối lượng phân ử lớn hơn. Bài 65: Đun nóng chấ H N-CH -CONH-CH(CH 3 )-CONH-CH -COOH rng dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng kế húc hu được sản phẩm là A. H N-CH -COOH, H N-CH -CH -COOH. B. H 3 N + -CH -COOHCl -, H 3 N + -CH -CH -COOHCl -. C. H 3 N + -CH -COOHCl -, H 3 N + -CH(CH 3 )-COOHCl -. D. H N-CH -COOH, H N-CH(CH 3 )-COOH. Bài 66: Số đipepi ối đa có hể ạ ra ừ mộ hỗn hợp gồm alanin và glyxin là A. 3. B. 1. C.. D
222 Bài 67: Từ 4 amin axi: glyxin (A), alanin (B), valin (C) và phenylalanin (D) có hể ạ hành ba nhiêu erapepi rng đó có cả A, B, C, D? A. 4. B. 16. C. 8. D. 4. Bài 68: Thuốc hử được dùng để phân biệ Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là A. dung dịch NaOH. B. dung dịch NaCl. C. Cu(OH) rng môi rường kiềm. D. dung dịch HCl. Bài 69: Khi huỷ phân mộ pepi a chỉ hu được các đipepi sau: Ala-Val, Tyr-Phe, Val-Tyr, Gly-AlA. Cấu ạ đúng ch pepi rên là A. Ala-Val-Tyr-Phe-Gly. B. Gly-Ala-Val-Tyr-Phe. C. Val-Tyr-Phe-Gly-Ala. D. Tyr-Phe-Gly-Ala-Val. Bài 70: Thuỷ phân 150 gam prein X hu được 45 gam alanin. Nếu phân ử khối của X bằng hì số mắ xích alanin có rng phân ử X là A B. 38. C. 38. D
223 Chuyên đề 15 POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME Bài 1: Phá biểu nà sau đây không đúng? A. Hầu hế các plime là những chấ rắn, không bay hơi. B. Đa số plime an rng nước và các dung môi hữu cơ. C. Plieilen và pli(vinyl clrua) là các plime ổng hợp, còn inh bộ và xenlulzơ là các plime hiên nhiên. D. Plime là những hợp chấ có phân ử khối rấ lớn và d nhiều mắ xích liên kế với nhau. Bài : Phá biểu nà sau đây không đúng? A. Plime nóng chảy ở mộ khảng nhiệ độ khá rộng. B. Có hể phân chia plime hành ba lại: hiên nhiên, ổng hợp và nhân ạ. C. Plime đều khá bền với nhiệ hặc dung dịch axi hay dung dịch bazơ. D. Có hể đều chế plime bằng phản ứng rùng hợp hặc rùng ngưng. Bài 3: Mục đích chính của chấ độn hêm và chấ dẻ là A. Tăng ính dẻ. B. Tăng mộ số đặc ính như chịu nhiệ, dẫn điện, dẫn nhiệ. C. Tiế kiệm plime. D. Cả B, C đều đúng. Bài 4: Ch các vậ liệu: plieilen (1), plisiren (), đấ sé ướ (3), gốm (4), bakeli (5), pli(vinyl clrua) (6). Nhóm các chấ nà sau đây dùng làm chấ dẻ? A. 1,, 3, 5. B. 1, 3, 5,6. C. 3, 4, 5, 6. D. 1,, 5, 6. Bài 5: Các mnme nà sau đây ổng hợp được plime bằng phản ứng rùng hợp? A. phenl và fmanđehi. B. meyl meacryla. C. axi aminaxeic. D. hexameylen điamin và axi ađipic. Bài 6: Nhóm hợp chấ không hể ạ hành plime là A. ispren, axi ađipic. B. benzen, xiclhexan. C. phenl, glyxin. D. siren, eylen glicl. Bài 7: Nhóm hợp chấ có hể rùng hợp hành plime là 98
224 A. eilen xi, caprlacam, siren. B. bua-1,3-đien, vinyl clua, alanin. C. eien, glyxin, caprlacam. D. siren, ispren, axi ađipic. Bài 8: Plime nà dưới đây được điều chế bằng phản ứng đồng rùng hợp? A. Pli(phenl-fmanđehi). B. Nhựa PVC. C. Tơ niln-6,6. D. Ca su buna-s. Bài 9: Tơ niln huộc lại nà dưới đây? A. Tơ nhân ạ. B. Tơ hiên nhiên. C. Tơ pliami. D. Tơ pliese. Bài 10: Niln-6,6 là mộ lại A. ơ axea. B. ơ pliami. C. pliese. D. ơ visc. Bài 11: Lại ơ nà dưới đây là ơ ổng hợp? A. Tơ niln-6,6. B. Tơ visc. C. Tơ ằm. D. Tơ xenlulzơ axea. Bài 1: Nhóm ơ dưới đây đều huộc lại ơ nhân ạ là A. ơ niln-6 ; ơ ằm. B. ơ visc ; ơ niln-6,6. C. ơ caprn ; ơ niln-6. D. ơ visc ; ơ xenlulzơ axea. Bài 13: Các mnme nà sau đây không hể ham gia phản ứng rùng ngưng? A. H N[CH ] 5 COOH. B. CH 3 [CH ] 3 COOH. C. H N[CH ] 6 NH và HOOC[CH ] 5 COOH. D. HO-CH -CH -OH và HOOC-C 6 H 4 -COOH. Bài 14: Dãy gồm các chấ được dùng để ổng hợp ca su buna-n là A. CH =C(CH 3 )-CH=CH, C 6 H 5 CH=CH. B. CH =CH-CH=CH, CH =CH-CN. C. CH =CH-CH=CH, lưu huỳnh. D. CH =CH-CH= CH, C 6 H 5 CH=CH. Bài 15: Phản ứng nà sau đây được dùng để điều chế pli(vinyl ancl)? A. Trùng hợp ancl vinylic. B. Thuỷ phân pli(meyl acryla) rng môi rường kiềm. C. Thuỷ phân pli(vinyl axea) rng môi rường kiềm.. D. Trùng ngưng eylen glicl. Bài 16: Trng số các lại ơ sau: (1) ( NH-CH 6 -CO ) n ; () ( NH-[CH ] 6 -NH-OC-[CH ] 4 -CO ) n 99
225 (3) ( NH-CH 5 -CO ) n ; (4) (C 6 H 7 O [OOC-CH 3 ] 3 ) n Tơ caprn, ơ niln-6,6 và ơ enang có công hức lần lượ là A. (4), (1), (3). B. (1), (), (3). C. (3), (), (1). D. (1), (4), (). Bài 17: Trng số các lại ơ sau: ơ ằm, ơ visc, ơ niln-6,6, ơ axea, ơ caprn, ơ enang, những lại ơ nà huộc lại ơ nhân ạ? A. Tơ ằm và ơ enang. B. Tơ visc và ơ niln-6,6. C. Tơ niln-6,6 và ơ caprn. D. Tơ visc và ơ axea. Bài 18: Có 8 chấ: ca su, plieilen, xenlulzơ, xenlulzơ rinira, pli(meyl meacryla), ơ visc, ơ nirn, pli(eylen erephala). Số chấ huộc lại plime hiên nhiên, plime ổng hợp lần lượ là A. và 3. B. và 4. C. 1 và 5. D. 1 và 6. Bài 19: Tơ niln-6,6 được điều chế bằng phản ứng rùng ngưng A. HOOC-CH -CH(NH )-COOH. B. HOOC-CH 4 -COOH và HO-CH -OH. C. HOOC-CH 4 -COOH và H N-CH 6-NH. D. H N-CH 5 -COOH. Bài 0: Nhóm các vậ liệu được chế ạ ừ plime rùng ngưng là A. ca su ; ơ niln-6,6 ; ơ nirn. B. ơ axea ; ơ niln-6 ; ơ niln-6,6. C. niln-6,6 ; ơ lapsan ; huỷ inh plexiglas. D. niln-6 ; ơ lapsan ; nhựa nvlac. Bài 1: Nhóm plime bị huỷ phân rng môi rường kiềm là A. pli(vinyl axea) ; ơ caprn. B. inh bộ ; xenlulzơ. C. plibuađien ; plisiren. D. pliispren ; pliprpilen. Bài : Plime X có công hức ( NH-[CH ] 5 -CO ) n. Phá biểu nà sau đây không đúng? A. X huộc lại pliami. B. X có hể ké sợi. C. X chỉ được ạ ra ừ phản ứng rùng ngưng. D. X có % khối lượng cacbn không hay đổi với mọi giá rị của n. Bài 3: Ch plime có công hức cấu ạ: (CH CH(OH)) n. Để điều chế rực iếp chấ rên có hể dùng plime ương ứng với mnme nà dưới đây? A. CH =CH-COOCH 3. B. CH =CH-COOH. C. CH =CH-OOCCH 3. D. CH =CH-Cl. 300
226 Bài 4: Pli (meyl meacryla) và niln-6 được ạ hành ừ các mnme ương ứng là A. CH =CH-COOCH 3 và H N-[CH ] 6 -COOH. B. CH =C(CH 3 )-COOCH 3 và H N-[CH ] 6 -COOH. C. CH 3 -COO-CH=CH và H N-[CH ] 5 -COOH. D. CH =C(CH 3 )-COOCH 3 và H N-[CH ] 5 -COOH. Bài 5: Nhóm các plime sau có cấu rúc mạch không phân nhánh là A. PVC, ca su lưu há, ca su buna, xenlulzơ, amilzơ. B. PE, PVC, ca su hiên nhiên, amilzơ, xenlulzơ. C. PE, ca su lưu há, ca su buna, xenlulzơ, amilzơ. D. PVC, ca su buna, ca su hiên nhiên, amilpecin, xenlulzơ. Bài 6: Plime có cấu rúc mạch không phân nhánh là A. nhựa bakeli. B. pli(vinyl clrua). C. amilpecin. D. ca su lưu há. Bài 7: Plime có cấu rúc mạng mạng lưới không gian là A. PE. B. amilpecin. C. PVC. D. nhựa bakeli. Bài 8: Phá biểu nà sau đây là đúng? A. Tơ visc là ơ ổng hợp. B. Trùng ngưng bua-1,3-đien với acrilnirin có xúc ác Na được ca su buna-n. C. Trùng hợp siren hu được pli(phenl-fmanđehi). D. Pli(eylen erephala) được điều chế bằng phản ứng rùng ngưng các mnme ương ứng. Bài 9: X, Y là hiđrcacbn đồng phân. X là mnme dùng để rùng hợp hành ca su ispren ; Y ạ kế ủa khi ch phản ứng với dung dịch AgNO 3 rng amniac. Công hức cấu ạ của Y là A. CH 3 -CH -C CH. B. CH 3 -C C-CH -CH 3. C. (CH 3 ) CH-C CH. D. Cả B, C đều đúng. Bài 30: Từ những chấ nà sau đây có hể điều chế được ca su buna qua hai giai đạn? A. Ancl eylic. B. Vinylaxeilen. C. Buan. D. Cả A, B, C đều đúng. Bài 31: Tổng số plime hu được (kể cả sản phẩm chính và sản phẩm phụ) khi rùng hợp ispren là A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. Bài 3: Ch các chấ: eylen glicl, axi acrylic, axi ađipic, hexameylen điamin, axi axeic. Bằng phản ứng rực iếp có hể điều chế được ối đa ba nhiêu plime? A.. B. 3. C. 4. D
227 Bài 33: Phân ử khối của hủy inh hữu cơ là 5000, số mắ xích rng hủy inh hữu cơ là A. 50. B. 90. C D Bài 34: Khối lượng của mộ đạn mạch ơ niln-6,6 là 7346 gam và của mộ đạn mạch ơ caprn là 1717 gam. Số lượng mắ xích rng đạn mạch niln-6,6 và caprn nêu rên lần lượ là A. 113 và 15. B. 11 và 114. C. 11 và 15. D. 113 và 114. Bài 35: Trùng hợp 16,8 lí C H 4 (đkc), nếu hiệu suấ phản ứng là 90% hì khối lượng plime hu được là A. 1,0 gam. B. 18,9 gam. C. 3,3 gam. D. 33, gam. Bài 36: Đem rùng ngưng x kg axi -amincapric hu được y kg plime và với hiệu suấ phản ứng 90%. Giá rị của x, y lần lượ là A. 65,5 và 50,85. B. 58,95 và 50,85. C. 58,95 và 56,5. D. 65,5 và 56,5. 8,1 kg H O Bài 37: Đố cháy hàn àn mộ lượng plieilen, sản phẩm cháy lần lượ ch đi qua bình (1) đựng H SO 4 đặc và bình () đựng dung dịch Ca(OH) (dư), hấy khối lượng bình (1) ăng m gam, bình () hu được 100 gam kế ủa. Giá rị m là A. 9. B. 1. C. 18. D. 7. Bài 38: Để sản xuấ 950 kg pli(vinyl clrua) ừ khí hiên nhiên (chứa 95% CH 4 ). Biế hiệu suấ của cả quá rình điều chế là 40%. Thể ích khí hiên nhiên (đkc) cần dùng là A. 170,4 m 3. B ,8 m 3. C. 179 m 3. D m 3. Bài 39: Cl há PVC hu được mộ plime chứa 63,96% cl về khối lượng, rung bình 1 phân ử cl phản ứng với k mắ xích rng mạch PVC. Giá rị của k là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Bài 40: Ca su ổng hợp lần đầu iên được điều chế bằng phương pháp Lebedev he sơ đồ: Ancl eylic bua-1,3-đien ca su buna Hiệu suấ cả quá rình điều chế là 80%, muốn hu được 540 kg ca su buna hì khối lượng ancl eylic cần dùng là A. 90 kg. B kg. C. 736 kg. D. 684,8 kg. 30
228 Chuyên đề 16 TỔNG HỢP NỘI DUNG KIẾN THỨC HOÁ HỌC HỮU CƠ Bài 1: Hiđrcacbn X không làm mấ màu dung dịch brm ở nhiệ độ hường. Tên gọi của X là A. xiclhexan. B. xiclprpan. C. siren. D. eilen. Bài : Sắp xếp các chấ sau đây he chiều ăng dần nhiệ độ sôi: CH 3 COOH (A), CH 3 COOCH 3 (B), C H 5 COOH (C), HCOOCH 3 (D), C 3 H 7 OH (E). Thứ ự đúng là: A. D < B < E < A < C. B. B < D < E < A < C. C. D < B < E < C < A. D. B < D < C < E < A. Bài 3: Ch các chấ: CH =CH-CH=CH ; CH 3 -CH -CH=C(CH 3 ) ; CH 3 -CH=CH ; CH 3 - CH=CH-CH=CH ; CH 3 -CH=CH-COOH. Số chấ có đồng phân hình học là A. 4. B. 3. C.. D. 1. Bài 4: Ch glixerl ác dụng với hỗn hợp ba axi bé hì ạ ối đa ba nhiêu sản phẩm riese? A. 18. B. 9. C. 15. D. 1. Bài 5: Phá biểu đúng là A. Tính axi của phenl yếu hơn của ancl. B. Ca su hiên nhiên là sản phẩm rùng hợp của ispren. C. Các chấ eilen, luen và siren đều ham gia phản ứng rùng hợp. D. Tính bazơ của anilin mạnh hơn của amniac. Bài 6: Trng số các dung dịch: Na CO 3, KCl, CH 3 COONa, NH 4 Cl, NaHSO 4, C 6 H 5 ONA. Những dung dịch có ph > 7 là A. Na CO 3, C 6 H 5 ONa, CH 3 COONa. B. Na CO 3, NH 4 Cl, KCl. C. KCl, C 6 H 5 ONa, CH 3 COONa. D. NH 4 Cl, CH 3 COONa, NaHSO 4. Bài 7: Dãy gồm 4 dung dịch các chấ đều làm giấy quỳ ím chuyển sang màu đá là A. nhôm sunfa, axi acrylic, phenylamni clrua, axi gluamic. B. axi niric, axi axeic, nari phenla, amni clrua. C. phenl, amni clrua, axi gluamic, axi fmic. D. axi clhiđric, amni clrua, anilin, nari fma. Bài 8: Ch các phản ứng sau: a) FeO + HNO 3 (đặc nóng) b) FeS + H SO 4 (đặc nóng) 303
229 c) Al O 3 + HNO 3 (đặc nóng) d) Cu + dung dịch FeCl 3 e) CH 3 CHO + H Ni, f) gluczơ + AgNO 3 /dd NH 3 g) C H 4 + Br h) glixerl + Cu(OH) Dãy gồm các phản ứng đều huộc lại phản ứng xi há - khử là A. a, b, d, e, f, h. B. a, b, d, e, f, g. C. a, b, c, d, e, h. D. a, b, c, d, e, g. Bài 9: Phá biểu không đúng là A. Axi axeic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy dung dịch muối vừa ạ ra ch ác dụng với khí CO lại hu được axi axeic. B. Phenl phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa ạ ra ch ác dụng với dung dịch HCl lại hu được phenl. C. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa ạ ra ch ác dụng với dung dịch NaOH lại hu được anilin. D. Dung dịch nari phenla phản ứng với khí CO, lấy kế ủa vừa ạ ra ch ác dụng với dung dịch NaOH lại hu được nari phenla. Bài 10: Ch các hợp chấ hữu cơ: (1) ankan ; () ancl n, đơn chức, mạch hở ; (3) xiclankan ; (4) ee n, đơn chức, mạch hở ; (5) anken ; (6) ancl không n (có mộ liên kế đôi C=C), mạch hở ; (7) ankin ; (8) anđehi n, đơn chức, mạch hở ; (9) axi n, đơn chức, mạch hở ; (10) axi không n (có mộ liên kế đôi C=C), đơn chức. Dãy gồm các chấ khi đố cháy hàn àn đều ch số ml CO bằng số ml H O là A. (1), (3), (5), (6), (8). B. (3), (4), (6), (7), (10). C. (3), (5), (6), (8), (9). D. (), (3), (5), (7), (9). Bài 11: Dãy gồm ấ cả các chấ đều phản ứng được với HCOOH là A. AgNO 3 /dung dịch NH 3, CH 3 NH, C H 5 OH, KOH, Na CO 3. B. NH 3, K, Cu, NaOH, O, H. C. Na O, NaCl, Fe, CH 3 OH, C H 5 Cl. D. CH 3 NH, C H 5 OH, KOH, NaCl. 304
230 Bài 1: Ch ấ cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công hức phân ử C H 4 O lần lượ ác dụng với Na, NaOH, Cu(OH). Số phản ứng xảy ra là A.. B. 3. C. 4. D. 5. Bài 13: Ch các hợp chấ sau: phenl, anđehi axeic, dung dịch Na SO 4, dung dịch brm, dung dịch NaOH, dung dịch NaCl. Nếu ch phản ứng ừng đôi mộ hì số phản ứng xảy ra là A. 1. B.. C. 3. D. 4. Bài 14: Ch các chấ: eyl axea, anilin, ancl eylic, axi acrylic, phenl, p-crezl, phenylamni clrua, ancl benzylic. Trng các chấ này, số chấ ác dụng được với dung dịch NaOH là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Bài 15: Hợp chấ C 3 H 6 O ác dụng với Na, H và rùng hợp được. C 3 H 6 O có hể là A. meyl vinyl ee. B. ancl anlylic. C. prpanal. D. axen. Bài 16: Dãy gồm các chấ đều ác dụng với dung dịch AgNO 3 rng NH 3 là A. axi fmic, axeilen, prpen. B. meyl fma, vinylaxeilen, prpin. C. anđehi axeic, bu-1-in, eilen. D. anđehi axeic, axeilen, bu--in. Bài 17: Ch dãy chuyển há sau: Cl (1 : 1) as C 6 H 5 CH 3 X Chấ Z có công hức là NaOH Y CuO Z A. C 6 H 5 CH OH. B. C 6 H 5 CHO. C. HOC 6 H 4 CH 3. D. C 6 H 5 COCH 3. Bài 18: Ch sơ đồ chuyển há sau: 1500 C H O H O X CH 4 X Y Z T M Công hức cấu ạ của M là A. CH 3 COOC H 5. B. CH 3 COOCH 3. C. CH 3 COOCH=CH. D. CH =CHCOOCH 3. Bài 19: Ch sơ đồ chuyển há sau: HCl NaOH H SO đ 170 C Br NaOH Bu-1-en X 1 X 4 X 3 X 4 X 5 Công hức cấu ạ của X 5 là A. CH 3 CH(OH)CH CH 3. B. CH 3 CH CH(OH)CH OH. C. CH 3 CH(OH)CH(OH)CH 3. D. CH 3 CH CH CH OH. Bài 0: Ch sơ đồ phản ứng: C H 4 ( 1 C H 4 Br (X) ( ) C H 6 O (Y) ) ( 3 C H O ( 4) C H O 4 ( 5) C 4 H 6 O 4 (Z) ( 6) C 5 H 8 O 4 ) 305
231 Công hức cấu ạ hu gọn của X, Y, Z lần lượ là A. Br-CH -CH -Br, HO-CH -CH -OH, CH 3 OOC-COOCH 3. B. CH 3 -CHBr, CH 3 -CH(OH), CH 3 OOC-COOCH 3. C. Br-CH -CH -Br, HO-CH -CH -OH, C H 5 OOC-COOH. D. Cả A, C đều đúng. Bài 1: Ch sơ đồ phản ứng: C H X Y Công hức của X, Y và Z lần lượ là A. C H 6, C H 5 Cl, C H 4. B. CH 3 CHO, C H 5 OH, CH 3 COOH. C. C H 4, C H 5 OH, CH 3 COOH. D. C H 5 OH, CH 3 COOH, CH 3 COOC H 5. CH 4 T Z Bài : Ch dãy chuyển há sau: +X C + Y A B E C F + Y + X D Biế E có công hức phân ử là C H 6 O và F là plime. Tên gọi các chấ A, C, D, E lần lượ là A. mean, bua-1,3-đien, anđehi axeic, eanl. B. ean, eilen, axi axeic, đimeyl ee. C. mean, een, axeanđehi, ancl eylic. D. prpan, axeilen, axi axeic, đimeyl ee. Bài 3: Ch dãy chuyển há sau: Phenl X Phenyl axea + NaOH (dư) Hai chấ X, Y rng sơ đồ rên lần lượ là Y (hợp chấ hơm) A. axi axeic, phenl. B. anhiđri axeic, phenl. C. anhiđri axeic, nari phenla. D. axi axeic, nari phenla. Bài 4: X có công hức phân ử C 4 H 6 O Cl. Khi ch X phản ứng hàn àn với dung dịch NaOH hu được eylen glicl, HOCH COONa và NaCl. Công hức cấu ạ của X là A. CH Cl-COO-CHCl-CH 3. B. CH Cl-COO-CH -CH Cl. C. CHCl -COO-CH -CH 3. D. HOCH -CO-CHCl-CH Cl. Bài 5: Có ba dung dịch: amni hiđrcacbna, nari alumina, nari phenla và ba chấ láng: ancl eylic, benzen, anilin đựng rng sáu ống nghiệm riêng biệ. Nếu chỉ dùng mộ huốc hử 306
232 duy nhấ là dung dịch HCl hì nhận biế được ối đa ba nhiêu ống nghiệm? A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. Bài 6: Các đồng phân ứng với công hức phân ử C 8 H 10 O (đều là dẫn xuấ của benzen) có ính chấ: ách nước hu được sản phẩm có hể rùng hợp ạ plime, không ác dụng được với NaOH. Số lượng đồng phân ứng với công hức phân ử C 8 H 10 O, hả mãn ính chấ rên là A. 1. B. 4. C. 3. D.. Bài 7: Hợp chấ hơm ứng với công hức phân ử C 8 H 8 O có a đồng phân không ác dụng với Na nhưng ác dụng được với dung dịch NaOH và nước brm ; có b đồng phân không ác dụng với Na nhưng ác dụng với dung dịch KOH he ỉ lệ ml ương ứng 1:. Tổng a + b là A. 7. B. 5. C. 6. D. 8. Bài 8: Ch các hợp chấ hữu cơ: C H ; C H 4 ; CH O ; CH O (mạch hở) ; C 3 H 4 O (mạch hở, đơn chức). Biế C 3 H 4 O không làm chuyển màu quỳ ím ẩm. Số chấ ác dụng được với dung dịch AgNO 3 rng NH 3 ạ ra kế ủa là A. 3. B. 4. C. 5. D.. Bài 9: Hợp chấ X có công hức phân ử là C 4 H 6 O. X có phản ứng ráng gương. Hiđr há X hu được chấ Y có công hức phân ử là C 4 H 10 O. Y hà an Cu(OH) ở nhiệ độ hường. Tên gọi của Y là A. buan-1,-đil. B. buan-1,3-đil. C. -meylprpan-1,-đil. D. -meylprpan-1,3-đil. Bài 30: Hai hợp chấ hữu cơ X, Y có cùng công hức phân ử C 3 H 6 O. Cả X và Y đều ác dụng với Na ; X ác dụng được với NaHCO 3 còn Y có khả năng ham gia phản ứng ráng bạc. Công hức cấu ạ của X và Y lần lượ là A. C H 5 COOH và HCOOC H 5. B. HCOOC H 5 và HOCH COCH 3. C. HCOOC H 5 và HOCH CH CHO. D. C H 5 COOH và CH 3 CH(OH)CHO. Bài 31: Mộ ancl có công hức phân ử C 5 H 1 O. Oxi há ancl đó bằng CuO có đun nóng hu được sản phẩm có phản ứng ráng gương. Có ba nhiêu công hức cấu ạ hả mãn điều kiện rên? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Bài 3: X là mộ hợp chấ hữu cơ có công hức phân ử là C H O n (n ). Để X ác dụng được với dung dịch AgNO 3 rng NH 3 (dư) hì giá rị của n là A. n =. B. n = 0 ; n =. C. n = 0 ; n = 1. D. n = 0 ; n = 1 ; n =. Bài 33: Đố cháy hàn àn 1 ml hợp chấ hữu cơ X, hu được 4 ml CO. Chấ X ác dụng được với Na, ham gia phản ứng ráng bạc và phản ứng cộng Br he ỉ lệ ml 1 : 1. Công hức cấu ạ của X là A. HO-CH -CH -CH=CH-CHO. B. HOOC-CH=CH-COOH. 307
233 C. HO-CH -CH=CH-CHO. D. HO-CH -CH -CH -CHO. Bài 34: Ch X là hợp chấ hơm ; a ml X phản ứng vừa hế với a lí dung dịch NaOH 1M. Mặ khác, nếu ch a ml X phản ứng với Na (dư) hì sau phản ứng hu được,4a lí khí H (ở đkc). Công hức cấu ạ hu gọn của X là A. HO-C 6 H 4 -COOCH 3. B. CH 3 -C 6 H 3 (OH). C. HO-CH -C 6 H 4 -OH. D. HO-C 6 H 4 -COOH. Bài 35: Chấ hữu cơ X có công hức phân ử C 4 H 6 O 4 ác dụng với dung dịch NaOH (đun nóng) he phương rình há học: C 4 H 6 O 4 + NaOH Z + Y. Để xi há hế a ml Y hì cần vừa đủ a ml CuO (đun nóng), sau phản ứng ạ hành a ml chấ T (biế Y, Z, T là các hợp chấ hữu cơ). Phân ử khối của T là A. 44. B. 58. C. 8. D Bài 36: Hai hợp chấ hữu cơ X và Y là đồng đẳng kế iếp, đều ác dụng với Na và có phản ứng ráng bạc. Biế phần răm khối lượng xi rng X, Y lần lượ là 53,33% và 43,4%. Công hức cấu ạ của X và Y ương ứng là A. HO-CH -CHO và HO-CH -CH -CHO. B. HO-CH -CH -CHO và HO-CH -CH -CH -CHO. C. HO-CH(CH 3 )-CHO và HOOC-CH -CHO. D. HCOOCH 3 và HCOOCH -CH 3. Bài 37: Hỗn hợp X có ỉ khối s với hiđr là 7,8 gồm buan, meylxiclprpan, bu--en, bu-1-in và bua-1,3-đien. Khi đố cháy hàn àn 8,34 gam X, ổng khối lượng CO và H O hu được là A. 36,66 gam. B. 46,9 gam. C. 4,50 gam. D. 35,88 gam. Bài 38: Hỗn hợp khí X gồm H và mộ anken có khả năng cộng HBr ch sản phẩm hữu cơ duy nhấ. Tỉ khối của X s với H bằng 9,1. Đun nóng X có xúc ác Ni, sau khi phản ứng xảy ra hàn àn, hu được hỗn hợp khí Y không làm mấ màu nước brm ; ỉ khối của Y s với H bằng 13. Công hức cấu ạ của anken là A. CH =C(CH 3 ). B. CH =CH. C. CH =CH-CH -CH 3. D. CH 3 -CH=CH-CH 3. Bài 39: Hỗn hợp X gồm hiđrcacbn (A) và H. Đun nóng hỗn hợp này với xúc ác Ni hu được khí Y duy nhấ. Tỉ khối hơi của Y s với H gấp 3 lần ỉ khối hơi của X s với H. Đố cháy hàn àn mộ lượng khác của Y hu được,0 gam CO và 13,5 gam H O. Công hức phân ử của A là A. C H. B. C 3 H 4. C. C H 4. D. C 3 H 6. Bài 40: Dẫn V lí (ở đkc) hỗn hợp X gồm axeilen và hiđr đi qua ống sứ đựng bộ niken nung nóng, hu được khí Y. Dẫn Y và lượng dư dung dịch AgNO 3 rng NH 3 hu được 1 gam kế ủa. Khí đi ra khái dung dịch phản ứng vừa đủ với 16 gam brm và còn lại khí Z. Đố cháy hàn àn khí Z hu được,4 lí khí CO (ở đkc) và 4,5 gam nước. Giá rị của V bằng 308
234 A. 11,. B. 13,44. C. 5,60. D. 8,96. Bài 41: Dẫn 1,68 lí hỗn hợp khí X gồm hai hiđrcacbn và bình đựng dung dịch brm (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hàn àn, có 4 gam brm đã phản ứng và còn lại 1,1 lí khí. Nếu đố cháy hàn àn 1,68 lí X hì sinh ra,8 lí khí CO. Công hức phân ử của hai hiđrcacbn là (biế các hể ích khí đều đ ở đkc) A. CH 4 và C H 4. B. CH 4 và C 3 H 4. C. CH 4 và C 3 H 6. D. C H 6 và C 3 H 6. Bài 4: Đố cháy hàn àn hỗn hợp hai hiđrcacbn C x H y và C x H z có số ml bằng nhau hu được 1,79 lí khí CO (đkc) và 1,6 gam H O. Công hức phân ử của các hiđrcacbn là A. C 3 H 8 và C 3 H 6. B. C H 4 và C H 6. C. C 4 H 10 và C 4 H 8. D. C 4 H 10 và C 4 H 6. Bài 43: Hà an hàn àn 0,3 ml hỗn hợp gồm Al và Al 4 C 3 và dung dịch KOH (dư), hu được a ml hỗn hợp khí và dung dịch X. Sục khí CO (dư) và dung dịch X, lượng kế ủa hu được là 46,8 gam. Giá rị của a là A. 0,55. B. 0,60. C. 0,40. D. 0,45. Bài 44: Ch ừ ừ nước brm và mộ hỗn hợp gồm phenl và siren đến khi ngừng mấ màu hì hế 300 gam dung dịch brm 3,%. Để rung hà dung dịch hu được cần 14,4 ml dung dịch NaOH 10% (D = 1,11 g/cm 3 ). Thành phần % khối lượng siren rng hỗn hợp ban đầu là A. 6,4%. B. 76,9%. C. 37,6%. D. 3,4%. Bài 45: Ch 3,6 gam anđehi đơn chức X phản ứng hàn àn với mộ lượng dư dung dịch AgNO 3 rng NH 3 đun nóng, hu được m gam Ag. Hà an hàn àn m gam Ag bằng dung dịch HNO 3 đặc, sinh ra,4 lí NO (sản phẩm khử duy nhấ, ở đkc). Công hức của X là A. C 3 H 7 CHO. B. HCHO. C. C 4 H 9 CHO. D. C H 5 CHO. Bài 46: Ch 13,6 gam chấ hữu cơ Z (C, H, O) ác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch AgNO 3 M rng NH 3 hu được 43, gam Ag. Biế M Z = 68 g/ml và hiệu suấ phản ứng là 100%. Công hức cấu ạ của Z là A. CH 3 -C C-CHO. B. HC C-CH -CHO. C. CH =C=CH-CHO. D. Cả A, B đều đúng. Bài 47: Hợp chấ hữu cơ X ác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng và với dung dịch AgNO 3 rng NH 3. Thể ích của 3,7 gam hơi chấ X bằng hể ích của 1,6 gam khí O (cùng điều kiện về nhiệ độ và áp suấ). Khi đố cháy hàn àn 1 gam X hì hể ích khí CO hu được vượ quá 0,7 lí (ở đkc). Công hức cấu ạ của X là A. O=CH-CH -CH OH. B. HOOC-CHO. C. CH 3 COOCH 3. D. HCOOC H 5. Bài 48: Ch 0,1 ml chấ hữu cơ X (có công hức phân ử C H 8 O 3 N ) ác dụng với dung dịch chứa 0, ml NaOH đun nóng, hu được chấ khí làm xanh giấy quỳ ím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn cẩn hận dung dịch Y hu được m gam chấ rắn khan. Giá rị của m là A. 5,7. B. 1,5. C. 15. D. 1,8. 309
235 Bài 49: Hỗn hợp Z gồm 1 axi n đơn chức X và 1 ancl n đơn chức Y, biế M X = M Y. Đố cháy hàn àn 0, ml hỗn hợp Z, àn bộ sản phẩm cháy được hấp hụ bằng dung dịch Ca(OH) hấy ạ ra 30 gam kế ủa và dung dịch nước lọc, hêm NaOH dư và dung dịch nước lọc hấy ạ ra 13 gam kế ủa mới. Công hức phân ử của X, Y là A. CH 3 COOH ; C 3 H 7 OH. B. HCOOH ; C H 5 OH. C. CH 3 COOH ; C 4 H 9 OH. D. C H 5 COOH ; C 4 H 9 OH. Bài 50: Chấ hữu cơ A có 1 nhóm amin, 1 chức ese. Hàm lượng niơ rng A là 15,73%. Xà phòng há m gam chấ A, hơi ancl bay ra ch đi qua CuO nung nóng được anđehi B. Ch B hực hiện phản ứng ráng bạc hấy có 16, gam Ag kế ủa. Giá rị của m là A. 7,75. B. 6,675. C. 5,65. D. 3,
236 Chuyên đề 17 HOÁ HỌC VÀ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ, XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG Bài 1: Há học đã góp phần giải quyế vấn đề may mặc ch cn người rng việc A. phá riển ngành rồng ơ, sợi ự nhiên (bông, ơ ằm, ). B. sản xuấ ơ, sợi há học (nhân ạ và ổng hợp). C. chế ạ hiế bị chuyên dùng rng ngành may mặc. D. nâng ca hị hiếu, hẫm mĩ ch cn người rng ăn mặc. Bài : Dãy các vậ liệu nà sau đây đều huộc nhóm vậ liệu mới? A. Cá, đá granie, xi măng, kim lại. B. Vậ liệu nan, vậ liệu plime, vậ liệu cmpzi. C. Hợp kim, mica, vậ liệu siêu dẫn. D. Vậ liệu cmpzi, vậ liệu quang điện ử, vậ liệu nan. Bài 3: Nhiên liệu nà sau đây không được xếp và lại nhiên liệu há hạch? A. Than đá. B. Khí han khô. C. Khí hiên nhiên. D. Dầu má. Bài 4: Nhiên liệu nà sau đây huộc lại nhiên liệu sạch đang được nghiên cứu sử dụng hay hế mộ số nhiên liệu khác gây ô nhiễm môi rường? A. Than đá. B. Khí buan. C. Xăng, dầu. D. Khí hiđr. Bài 5: Những nguồn năng lượng nà sau đây là nguồn năng lượng sạch không gây ô nhiễm môi rường? A. Năng lượng hạ nhân, năng lượng mặ rời. B. Năng lượng han đá, dầu má, năng lượng hủy lực. C. Năng lượng hủy lực, năng lượng gió, năng lượng mặ rời. D. Năng lượng han đá, năng lượng mặ rời, năng lượng hạ nhân. Bài 6: Nguồn năng lượng nhân ạ nà sau đây có iềm năng lớn được sử dụng vì mục đích hà bình? A. Khí ự nhiên. B. Thuỷ điện. C. Gió. D. Hạ nhân. Bài 7: Nguồn năng lượng sạch đang được ập rung nghiên cứu rng giai đạn hiện nay là A. năng lượng hạ nhân. B. năng lượng mặ rời. 311
237 C. pin nhiên liệu lihium. D. pin nhiên liệu hiđr. Bài 8: Cách bả quản hực phẩm (hị, cá, ) an àn không có hại ch sức khẻ là sử dụng A. fmn. B. phân đạm. C. nước vôi. D. nước đá. Bài 9: Những dụng cụ làm bếp sau khi chế biến cá hường để lại mùi anh của mộ số chấ hữu cơ (các amin và mộ số chấ khác). Chấ ố nhấ dùng để khử mùi anh đó là A. dung dịch muối ăn bã hà. B. giấm ăn. C. nước vôi rng. D. nước Gia-ven. Bài 10: Bệnh lãng xương là d hiếu hụ A. kẽm. B. sắ. C. phph. D. canxi. Bài 11: Chấ độc hại có rng rượu (C H 5 OH) gây buồn nôn là A. meanl. B. axi axeic. C. eanal. D. ampheamin. Bài 1: Công dụng nà sau đây không phải của NaCl? A. Làm hức ăn ch người và gia súc. B. Điều chế Cl, HCl, nước Gia-ven. C. Làm dịch ruyền rng bệnh viện. D. Khử chua ch đấ. Bài 13: Lại phân bón há học có ác dụng kích hích cây cối sinh rưởng, ra nhiều lá, nhiều ha và có khả năng cải ạ đấ phèn là A. NH 4 NO 3. B. Ca(NO 3 ). C. Ca(H PO 4 ). D. KCl. Bài 14: Oxi đi ừ không khí và úi phổi là d A. phản ứng với CO rng phổi. B. áp suấ riêng phần của nó rng không khí lớn hơn rng úi phổi. C. áp suấ riêng phần của nó rng không khí nhá hơn rng úi phổi. D. rng úi phổi nhiệ độ và ốc độ khuếch án lớn hơn. Bài 15: Ch các huốc sau: viamin A, gluczơ, penixilin, amxilin, senluxen, paradl, mcphin. Số huốc có khả năng gây nghiện ch cn người là A. 1. B.. C. 3. D. 4. Bài 16: Tỉ lệ số người chế về bệnh phổi d hú huốc lá gấp hàng chục lần số người không hú huốc lá. Chấ gây nghiện và gây ung hư có rng huốc lá là A. aspirin. B. mcphin. C. nicin. D. cafein. Bài 17: Dãy gồm các chấ và huốc đều có hể gây nghiện ch cn người là A. ccain, seduxen, cafein. B. herin, seduxen, eryhrmixin. C. ampixilin, eryhrmixin, cafein. D. penixilin, paradl, ccain. Bài 18: Lại há chấ gây nên sự nhiễm chấ độc da cam? A.,4,5-T. B. Chấ phóng xạ. C. DDT. D. Alđrin. Bài 19: Cl, H S là các khí độc, nặng hơn không khí. Trng phòng hí nghiệm, để nhận biế mùi của các chấ khí như Cl, H S hì làm he cách nà sau đây? 31
238 A. Đưa bình đựng khí lên mũi và hí mộ hơi. B. Đưa bình đựng khí lên mũi hí nhẹ. C. Dùng ay phẩy nhẹ miệng bình và ngửi nhanh. D. Để úp bình xuống và ngửi. Bài 0: Há chấ nà sau đây hường dùng để khử khí Cl làm nhiễm bẩn không khí của phòng hí nghiệm? A. O. B. O 3. C. NH 3. D. H. Bài 1: Hơi huỷ ngân rấ độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệ kế huỷ ngân hì chấ bộ được dùng để rắc lên huỷ ngân rồi gm lại là A. vôi sống. B. cá. C. muối ăn. D. lưu huỳnh. Bài : Brm láng hay hơi đều rấ độc. Há chấ hông hường, dễ kiếm để huỷ hế lượng Br láng chẳng may bị đổ là A. dung dịch Ca(OH). B. dung dịch HCl. C. dung dịch CH 3 COOH. D. dung dịch NaCl. Bài 3: Cl được dùng để sá rùng nước rng hệ hống cung cấp nước sạch vì A. cl độc nên có ính sá rùng. B. rng nước cl có mặ HClO là chấ xi há mạnh. C. cl có ính xi há mạnh. D. rng nước cl có mặ HCl là chấ khử mạnh. Bài 4: Khi phun nước nhằm rửa sạch và giảm bụi ch đường phố, người a hường hêm CaCl (rắn) xuống đường nhằm mục đích nà? A. Tạ kế ủa giữ bụi rên mặ đường. B. CaCl không bay hơi. C. CaCl bền rng không khí. D. CaCl (rắn) giữ hơi nước lâu hơn rên mặ đường. Bài 5: Sau các đợ lũ lụ, ở những nơi bị ngập lụ hường phá sinh các bệnh ruyền nhiễm nguy hiểm, đặc biệ là bệnh iêu chảy. Để diệ khuẩn rng nước phòng các bệnh dịch này, a nên sử dụng há chấ nà dưới đây? A. Phèn chua. B. Thuốc nước bcđô. C. Thuốc ím. D. Clramin B. Bài 6: Phân bón nà sau đây làm ăng độ chua của đấ? A. KCl. B. NH 4 NO 3. C. NaNO 3. D. K CO 3. Bài 7: Tác nhân nà sau đây không gây ô nhiễm môi rường nước? A. Các in kim lại nặng: Hg, Pb, Cd, B. Các anin: NO 3, 3- PO 4, SO 4, 313
239 C. Thuốc bả vệ hực vậ, phân bón há học. D. Các cain: Na, Ca, Mg. Bài 8: SO là mộ rng những khí gây ô nhiễm môi rường d A. SO là khí mùi hắc, nặng hơn không khí. B. SO vừa có ính khử vừa có ính xi há. C. SO là mộ xi axi. D. SO là khí độc, khi an rng nước mưa ạ mưa axi. Bài 9: Tác nhân chủ yếu gây mưa axi là A. CO và CH 4. B. CH 4 và NH 3. C. SO và NO. D. CO và CO. Bài 30: Dẫn không khí bị ô nhiễm qua giấy ẩm dung dịch Pb(NO 3 ) hì hấy rên giấy lọc xuấ hiện vế màu đen. Không khí đó bị ô nhiễm bởi A. H S. B. NO. C. SO. D. Cl. Bài 31: Trng các nguồn năng lượng sau đây, nguồn năng lượng gây ô nhiễm môi rường là A. năng lượng hủy lực. B. năng lượng gió. C. năng lượng han. D. năng lượng mặ rời. Bài 3: Hiệu ứng nhà kính là hiện ượng rái đấ đang nóng lên, d các bức xạ nhiệ bị rái đấ giữ lại mà không há ra ngài vũ rụ. Nguyên nhân chủ yếu gây hiệu ứng nhà kính là khí nà dưới đây? A. CO. B. SO. C. CH 4. D. CF Cl. Bài 33: Chấ gây hủng ầng zn chủ yếu là A. CO. B. CO. C. CFC. D. PAN. Bài 34: Tầm quan rọng của ầng zn đối với đời sống là A. sản sinh ra khí xi. B. có ác dụng kháng khuẩn. C. hấp hụ 95-99% ia cực ím. D. Cả A, B, C đều đúng. Bài 35: Chấ nà sau đây rẻ iền hường dùng để lại bá các chấ SO, NO, HF rng khí hải công nghiệp và cain Pb +, Cu + rng nước hải nhà máy? A. Ca(OH). B. NaOH. C. NH 3. D. HCl. Bài 36: Trng công nghệ xử lí chấ hải d quá rình hô hấp của nhà du hành vũ rụ hay hủy hủ rng àu ngầm, người a hường sử dụng há chấ nà sau đây? A. KClO 3. B. Than hạ ính. C. Na O rắn. D. KNO 3. Bài 37: Cacbn vô định hình được điều chế ừ han gỗ hay gá dừa gọi là han hạ ính. Tính chấ nà sau đây của han hạ ính giúp ch cn người chế ạ các hiế bị phòng độc, lọc nước? A. Đố cháy han sinh ra khí cabnic. 314
240 B. Hấp hụ ố các chấ khí, chấ an rng nước. C. Khử các chấ độc, các chấ an rng nước. D. Không độc hại. Bài 38: Công nghiệp silica là ngành công nghiệp chế biến các hợp chấ của silic. Ngành sản xuấ nà sau đây không huộc về công nghiệp silica? A. Sản xuấ đồ gốm (gạch, ngói, sành, sứ). B. Sản xuấ xi măng. C. Sản xuấ hủy inh. D. Sản xuấ hủy inh hữu cơ. Bài 39: Meyleugenl (phân ử khối bằng 178) là mộ chấ dụ dẫn côn rùng (ruồi vàng hại cây ăn quả). Kế quả phân ích nguyên ố của meyleugenl ch hấy cacbn chiếm 74,16%, hiđr chiếm 7,86% (về khối lượng), còn lại là xi. Công hức phân ử của meyleugenl là A. C 9 H 6 O 4. B. C 10 H 10 O 3. C. C 11 H 14 O. D. C 11 H 4 O. Bài 40: I là mộ rng những nguyên ố cần hiế đối với cơ hể người. Thiếu i gây ra bệnh bướu cổ và mộ số rối lạn uyến nội iế. Muối i là muối ăn có rộn hêm mộ lượng nhá hợp chấ của i (hường là KI hặc KIO 3 ). Khối lượng KIO 3 cần dùng để sản xuấ được 1 ấn muối i có hàm lượng i giống muối i chứa,5% KI là A. 31,03 kg. B. 34,4 kg. C. 9,98 kg. D. 3,3 kg. 315
241 B. ĐÁ P Á N V À HƯỚ NG D ẪN GIẢI CHUYÊN ĐỀ 1 NGUYÊN TỬ. BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC. LIÊN KẾT HOÁ HỌC 1B C 3C 4B 5C 6B 7C 8D 9D 10D 11C 1A 13B 14C 15B 16C 17D 18A 19B 0C 1A D 3D 4C 5C 6D 7C 8C 9D 30A 31B 3A 33C 34B 35A 36A 37B 38D 39D 40D 41A 4D 43B 44C 45A 46D 47A 48B 49D 50A 51D 5C 53D 54D 55D 56B 57B 58D 59C 60C 61D 6A 63B 64C 65A 66D 67A 68D 69B 70B 71C 7B 73B 74D 75C 76C 77C 78B 79A 80B 81B 8B 83D 84A 85D 86B 87B 88D 89A 90B 91A 9B 93C 94A 95B 96A 97C 98A 99D 100B Bài 1: Đáp án A Ta có Z + N = 1 N = 1 Z Mặ khác Z N 1,5Z Z 1 Z 1,5Z 1 3,5 Z 1 6 Z 7 Z = 6 hặc Z = Nếu Z = 6 N = 9, A = = 15 (lại) - Nếu Z = 7 N = 7, A = = 14 (niơ). Bài4: Đáp án C Z A + 6Z B+ = 8 Z A + 3Z B = 40 Ta có Z A - Z B = 8 Z A - Z B = 8 Bài 5: Đáp án C Công hức của hợp chấ A là X Y ZA 16 ZB 8 316
242 Ta có (4Z X + N X ) + (Z Y + N Y ) = 140 (Z X + Z Y ) + (N X + N Y ) = 140 (1) Mặ khác (Z X + Z Y ) (N X + N Y ) = 44 () Từ (1, ) suy ra: Z X + Z Y = 46 Bài 34: Đáp án B Z Y 8 (O) 16 (S) Z X 19 (K) 15 Công hức K O lại Gọi x là % số đồng vị 11 5B có rng B Ta có 11.x + 10.(1 x) = 10,81 x = 0,81 Vậy % khối lượng của 11 5 B rng axi bric là: 0, % 61,81 Bài 35: Đáp án A 14,4%. Ca + X CaX 0,03 0,03 n Ca = 1, 40 = 0,03 (ml); M CaX = 40 + X = 5,994 0,03 X = 79,9 (Br) = 199,8 (g/ml) 9A A Br = 1 11A 9.(35 N = 79,9 (g/ml) 1) 11.(35 N ) N N = 898 (1) ; Mặ khác N 1 + N = 90 () Giải hệ phương rình (1, ), a được: N 1 = 46, N = 44 Vậy số khối của X 1, X lần lượ là: 81 và 79. = 79,9 Bài 61: Đáp án D Cấu hình elecrn lớp ngài cùng: ns np 4 X huộc nhóm VIA Công hức xi ca nhấ là XO 3 và hợp chấ khí với hiđr là H X Ta có %H rng H X = ,1 = 5,88(%) Tỉ lệ X = 94,1 5,88 X 3 (S) D đó công hức xi ca nhấ là SO 3 ; Vậy %X = 3 100% 80 = 40%. Bài 64: Đáp án C D Y ở nhóm VA, vậy X ở nhóm IVA hặc VIA Ta có Z X + Z Y = 3 Z Y < 3 Nguyên ố Y chỉ có hể huộc chu kì (niơ) hặc chu kì 3 (phph) 317
243 - Nếu Y là N ( Z Y = 7) - Nếu Y là P ( Z Y = 15) Z X = 3 7 = 16 X là S : phù hợp Z X = 3 15 = 8 X là O : lại (vì P pư với O ) Vậy cấu hình elecrn của X, Y lần lượ là: [He]s p 3 và [Ne]3s 3p
244 Chuyên đề PHẢN ỨNG HOÁ HỌC TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HOÁ HỌC 1D C 3B 4B 5B 6B 7B 8B 9C 10C 11D 1B 13C 14D 15B 16C 17C 18C 19D 0D 1C B 3D 4D 5B 6C 7D 8B 9C 30B 31C 3C 33A 34D 35A 36A 37D 38D 39A 40C 41C 4C 43B 44D 45A 46D 47B 48B 49C 50B 51D 5C 53D 54B 55A 56A 57C 58D 59D 60C 61B 6B 63B 64D 65D 66C 67C 68A 69C 70A 71B 7D 73C 74B 75B 76B 77A 78B 79A 80C 81B 8B 83B 84B 85B 86D 87A 88A 89D 90B 91D 9B 93B 94C 95B 96A 97A 98B 99A 100B Bài 46: Đáp án D Khí X có hể là NO, NO, N O, N. Đặ công hức của khí X là NxO y Ta có 8 3 Fe 3 3 Fe 3 + 1e x N 5 + (5x y)e y x N x 0,06 0,06 0,0(5x y) 0,0 n Fe3O = 13,9 4 3 = 0,06 ml ; nx = 0,448, 4 D đó 0,0.(5x y) = 0,06 y = Với x = 1 y = 1 : khí X là NO 0,1x 0,06 0,04 x = y = 3,5 (lại) ; Vậy khí X là NO. Bài 47: Đáp án B Sơ đồ phản ứng: = 0,0 ml y x Fe x O y + H 6 S O4 3 Fe (SO 4 ) S O + H O 319
245 , 4 Ta có n SO =,4 = 0,1 (ml) ; n Fe (SO 4) = 10 = 0,3 (ml) Các quá rình xi há - khử: y x Fe x x Fe 3 0,3 + (3x y)e 0,6(3x y) x 0, 6(3x y) D đó = 0, x x y = 3 4 Vậy công hức của sắ xi là: Fe 3 O 4. Bài 48: Đáp án B Gọi x là số xi há của S rng sản phẩm Z a là số ml của mỗi kim lại rng hỗn hợp X Ta có 4a + 7a + 65a = 9,8 (gam) a = Các quá rình xi há - khử: Quá rình nhường elecrn 0 Mg Mg + e 6 S + e 9, S 0, 0,1 = 0,08 (ml) Quá rình nhận elecrn 6 S + (6 x)e x S a a (6 x)0,07 0,07 0 Al a 0 Zn a D đó 3 Al Zn + 3e + e 3a a a + 3a + a = (6 x)0,07 70,08 = 0,4 0,07x x = Vậy sản phẩm chứa lưu huỳnh là H S. Bài 49: Đáp án C 0 M 0, 45 n Ta có nno = 3,36,4 n M + ne x N 5 + 3e N 0,45 0,45 0,15 = 0,15 ml Số ml e nhường = số ml e nhận = 0,45 ml M 0, 45 n Bài 53: Đáp án D = 4,05 M = 9 n ; Chỉ có cặp nghiệm n = 3, M = 7 (Al) phù hợp. 30
246 N (k) + 3H (k) NH 3 (k) Tốc độ phản ứng lúc đầu: v đ = k.[n ].[H ] 3 Khi ăng nồng độ của H lên lần: v s = k.[n ].([H ]) 3 = 8. k.[n ].[H ] 3 = 8.v đ Vậy ốc độ phản ứng huận ăng lên 8 lần. Bài 55: Đáp án A Ta có H O MnO H O + O 0,003 0,0015 n O = 0,0336, 4 = 0,0015 ml ; [H O ] = 0,003 0,1 = 0,03 = ml/l C Tốc độ rung bình của phản ứng là: v = = 5,0. 10 ml/(l.s). Bài 69: Đáp án C Ở cân bằng (1): Ở cân bằng (): K C (1) = K C () = [HI] [H ] [I ] [HI] = 64 1/ 1/ [H ] [I ] = K C (1) = 64 = 8 Ở cân bằng (3): K C (3) = 1/ 1/ [H ] [I ] [HI] = 1 K C () = 1 8 = 0,15. Bài 70: Đáp án A SO 3 (k) SO (k) + O (k) 0,57 0,57 0,185 nso phản ứng 3 = 0,777 0,5 = 0,57 ml Hằng số cân bằng: K C = 3 [SO ].[O ] [SO ] = 0, 57 0,185. 0,5 = 1,
247 Chuyên đề 3 SỰ ĐIỆN LI 1B D 3B 4C 5D 6C 7B 8B 9B 10A 11C 1B 13C 14D 15C 16D 17D 18C 19B 0A 1A B 3A 4D 5C 6D 7B 8C 9D 30C 31B 3D 33C 34C 35C 36B 37D 38D 39B 40C 41A 4A 43D 44B 45A 46B 47D 48A 49D 50B 51D 5C 53B 54B 55D 56C 57D 58C 59A 60B 61C 61A 63B 64B 65C 66B 67A 68B 69C 70B 71A 7B 73C 74C 75A 76C 77C 78C 79A 80D 81A 8D 83B 84B 85C 86D 87A 88C 89C 90A 91A 9C 93A 94B 95D 96C 97D 98C 99A 100A. Bài 39: Đáp án B Ta có NO + NaOH NaNO 3 + NaNO + H O 0,1 0,1 0,05 0,05 n NO =,4,4 = 0,1 (ml) ; n NaOH = 0,50, = 0,1 (ml) Dung dịch X chứa muối: NaNO 3 và NaNO Vậy dung dịch X có môi rường kiềm (ph > 7,0). Bài 45: Đáp án A n H = n = OH KOH n HCl = 0,04.0,75 = 0,03 (ml) n + n Ba(OH) H + OH H O 0,03 0,03 Dung dịch hu được có ph = 1 OH dư = 0,04V 1 + 0,08V 1 = 0,V 1 (ml) [H + ] = n OH dư = 1 10 M hay [ OH ] dư = = 10 (M) 10 (0,04 + V 1 ) ml ; D đó 0,V 1 0,03 = 10 (0,04 + V 1 ) 3
248 Giải ra a được: V 1 = 0,16 lí hay V = 160 ml. Bài 48: Đáp án A Ta có n H = 0,1 0,05 + 0,10,1 = 0,0 (ml) n = 0,1 0, + 0,10,1 = 0,04 (ml) OH H + OH H O 0,0 0,0 n dư = 0,04 0,0 = 0,0 (ml) OH Hay [ OH ] dư = 0,0 0, = 0,1(M) = 1 10 (M) [ H ] = 1 10 Vậy ph = 13. Bài 49: Đáp án D Ta có = (M) n H = 0,0,1 + 0, 0,05 = 0,04 (ml) n bđ = 0,3a = 0,6a (ml) OH Các phương rình há học dạng in: H + OH H O (1) 0,04 0,04 Ba + SO4 BaSO 4 () 0,01 0,01 0,01 Dung dịch sau khi rộn có ph = 13 OH dư [H + ] = M hay [ OH ] dư = n dư = 10 (0, + 0,3) = 0,05 (ml) OH D đó 0,6 a = 0,04 + 0,05 a = 0,15 = 1 10 (M) n = 0,3 a = 0,30,045 ml > n = 0, 0,05 = 0,01 ml Ba SO 4 Vậy m = 0,0133 =,33 (gam). Bài 50: Đáp án B Ta có n H = 0,1 0,1 + 0,1 0, + 0,1 0,3 = 0,07 (ml) n = 0,V + 0,9V = 0,49V (ml) OH H + OH H O 0,49V 0,49V Dung dịch C có ph = [ H ] dư = 10 M Ba dư 33
249 n H dư = 0,07 0,49V = Giải ra được V = 0,134 lí. Bài 53: Đáp án B 10 (0,3 + V) Al + OH + H O AlO + 3H 0,04 0,04 n Al = 1,08 7 = 0,04 ml ; n = 0,0.1, +.0,8.V 1 = 0,04 + 1,6V 1 ml OH D đó 0,04 + 1,6V 1 = 0,04 V 1 = 0,01 lí hay V = 10 ml. Bài 54: Đáp án B Ta có n = 0,30,1 = 0,03 (ml) ; n NaOH = 0,3 0,1 = 0,03 (ml) Ba(OH) n Al (SO 4 ) = 0,0,1 = 0,0 (ml) 3 Ba(OH) Ba 3 + OH Al (SO 4 ) 3 Al + 3SO 0,03 0,03 0,06 0,0 0,04 0,06 NaOH Na + OH 0,03 0,03 Các phương rình há học dạng in: K + H O K + OH + H (1) 0,03 0,03 Ba + 0,03 0,03 SO 4 BaSO 4 () 3 Al + 3OH Al(OH) 3 (3) 0,04 0,1 Để hu được lượng kế ủa Y lớn nhấ hì OH phản ứng vừa đủ với n ạ ra ở (1) = 0,1 (0,06 + 0,03) = 0,03 (ml) OH Vậy m = 390,03 = 1,17 (gam). Bài 55: Đáp án D CH 3 COONa 0,1 0,1 CH COO + Na Al CH 3 COOH - CH3COO + H C : 0,1 0,1 [ ] : 0,1 x 0,1 + x x - + [CH K a = 3COO ].[H ] 5 = 1, (0,1 x).x [CH3COOH] 0,1 x x 5 + (0,1 + 1, ) x 0, = 0 = 1,
250 5 Giải ra a được: x = 1, ph 4,76. Bài 56: Đáp án C NaHCO 3 + Ba(OH) BaCO 3 + Na CO 3 + H O (1) 0, 0,1 0,1 Na CO 3 + Ba(OH) (dư) BaCO 3 + NaOH () 0,1 0,1 The (1, ): nbaco 3 = 0,1 + 0,1 = 0, (ml) Vậy mbaco 3 = 0, 197 = 39,4 (gam). Bài 57: Đáp án D Ta có n = CO 3 n NaCO = 0,11,5 = 0,15 (ml) 3 n = n HCO KHCO 3 3 = 0,11 = 0,1 (ml) ; n HCl Các phương rình há học dạng in: Ban đầu : 0,15 0, CO 3 + H HCO 3 (1) Phản ứng : 0,15 0,15 0,15 Sau phản ứng: 0 0,05 HCO 3 + H CO + H O () Ban đầu : 0,5 0,05 Phản ứng : 0,05 0,05 0,05 Sau phản ứng: 0, 0 Vậy V = 0,05,4 = 1,1 (lí). Bài 58: Đáp án C Ta có = 0,1= 0, (ml) n NaCl = 10,3 = 0,3 (ml) ; n NaOH = 0,1 = 0, (ml) n (NH 4 ) CO = 10,5 = 0,5 (ml) ; 3 n Ba(OH) = 0,1 = 0, (ml) NaCl Na + Cl NaOH Na + OH 0,3 0,3 0,3 0, 0, (NH 4 ) CO 3 NH 4 + CO 3 Ba(OH) Ba + OH 0,5 0,5 0,5 0, 0, 0,4 Các phương rình há học dạng in: Ba + CO 3 BaCO 3 (1) 0, 0, 0, NH 4 + OH NH 3 + H O () 0,5 0,5 0,5 Vậy khối lượng cả hai dung dịch giảm bằng: 35
251 m + BaCO 3 m = 1970, + 170,5 = 47,9 (gam). NH 3 Bài 59: Đáp án A Vì rng mộ dung dịch luôn rung hà về điện ích nên: n + 1 n Cu K = 1 n Cl + n SO 4 0, ,03 = 1 x + y x + y = 0,07 (1) Tổng khối lượng muối bằng ổng khối lượng các in: 640, , ,5 x + 96y = 5,435 (gam) 35,5x + 96y =,985 () Giải hệ hai phương rình (1, ) a được: x = 0,03 ; y = 0,0. 36
252 Chuyên đề 4 PHI KIM 1A B 3C 4C 5B 6D 7A 8C 9C 10D 11D 1B 13A 14A 15D 16C 17C 18A 19D 0C 1C B 3C 4C 5A 6A 7D 8C 9B 30C 31C 3C 33C 34B 35A 36B 37B 38C 39A 40B 41C 4C 43B 44D 45A 46C 47B 48B 49D 50C 51A 5C 53C 54A 55B 56C 57A 58C 59D 60B 61B 6D 63C 64C 65B 66A 67A 68D 69C 70D 71B 7A 73B 74A 75D 76B 77C 78B 79C 80C 81B 8B 83A 84B 85C 86C 87A 88B 89D 90A 91C 9D 93C 94C 95A 96A 97C 98B 99B 100A Bài 16: Đáp án C Quy đổi hỗn hợp 3 xi về 1 xi Fe 3 O 4 (vì Fe 3 O 4 FeO.Fe O 3 ) Fe 3 O 4 + 8HCl FeCl + FeCl 3 + 4H O 0,01 0,08 n Fe3O =,3 4 3 Vậy V = 0,08 1 Bài 17: Đáp án C = 0,01 (ml) = 0,08 (lí). Mg O Sơ đồ phản ứng: X Cu Al MgO Y CuO Al O 3 MgO + HCl MgCl + H O (1) CuO + HCl CuCl + H O () Al O 3 + 6HCl AlCl 3 + 3H O (3) 37
253 Ta có m O / hhy = 3,33,13 = 1, (gam) hay n O / hhy = 1, 16 = 0,075 (ml) The (1,, 3): n HCl = n O / hhy = 0,075 = 0,15 (ml) Vậy V dd HCl = 0,15 Bài 18: Đáp án A = 0,075 (lí) = 75 ml. MX n + nagno 3 nagx + M(NO 3 ) n 0,7 n 0,7 0,7 Ta có n AgNO 3 = 0,71 = 0,7 (ml) MAgX = X = 131,6 0,7 m MX n = (M + 80 n) 0,7 n = 188 (g/ml) X = 80 (Br) = 70 (gam) M = 0 n Chỉ có cặp nghiệm duy nhấ phù hợp là: n =, M = 40 (Ca) Vậy công hức MX n là CaBr. Bài 0: Đáp án C Đặ công hức sắ xi là FexO y ; n HCl = 10 6,071, ,5 = 0,075 (ml) Fe O + y HCl x x y FeCl y + y H O x 0, 0375 y 0,075 D đó (56x + 16y) 0,0375 y = x y = 3 (Fe O 3 ). Bài 1: Đáp án C Gọi x, y là số ml NaCl và NaBr NaCl + AgNO 3 AgCl + NaNO 3 (1) x x x NaBr + AgNO 3 AgBr + NaNO 3 () y y y Ta có m = m AgNO 3 m Cl + m Br = m NO 3 Hay 35,5x + 80y = 6(x + y) x y = Vậy % m NaBr = Bài : Đáp án B , % 7,16%. 38
254 Đặ công hức rung bình của NaX và NaY là: NaX ( x ml) NaX + AgNO 3 AgX + NaNO 3 Cứ 1 ml NaX phản ứng hì khối lượng ăng là: = 85 (gam) Vậy khối lượng ăng: 8,61 6,03 =,58 (gam) hì M = 3 + X = 6,03 NaX 0,03 n =,58 NaX 85 = 01 (g/ml) X = 178 0,03 (ml) 17 (I) < X = 178 < 10 (A) Như vậy, rường hợp hai muối đều ạ kế ủa là không hả mãn đề bài, vì A là nguyên ố phóng xạ Hai nguyên ố X, Y phải là: F và Cl (d AgF an) NaCl + AgNO 3 AgCl + NaNO 3 0,06 0,06 nagcl = 8,61 143,5 = 0,06 (ml) m NaF Vậy % m NaF =,5 100% 6,03 41,8%. Bài 33: Đáp án C Al + 3H SO 4 Al (SO 4 ) 3 + 3H (1) Zn + H SO 4 ZnSO 4 + H () = 6,03 58,5 0,06 =,5 (gam) The (1, ): n HSO = n 4 H =,4 = 0,1 (ml),4 98 0,1100 m dd HSO = = 98 (gam) 4 10 Áp dụng định luậ bả àn khối lượng: mdd sau phản ứng = m hh + m dd HSO m 4 H = 3, ,1 = 101,48 (gam) Bài 36: Đáp án B 1,6 60 Khối lượng FeS có rng 1,6 ấn quặng piri sắ: = 0,96 (ấn) 100 Sơ đồ các phản ứng sản xuấ axi H SO 4 : O FeS O SO H SO O 3 H SO 4, x 10 ấn 196 ấn 0,96 ấn x ấn 0,96196 x = = 1,568 (ấn) 10 Vì hiệu suấ của quá rình sản xuấ là 80% nên: m HSO = 4 1, = 1,544 (ấn). 39
255 Bài 37: Đáp án B Đặ công hức leum là: H SO 4.nSO 3 H SO 4.nSO 3 + n H O (1 + n) H SO 4 (1) 0,5 1 + n 0,5 H SO 4 + NaOH Na SO 4 + H O () 0,5 1 n NaOH = 0,5 = 1 ml ; D đó ( n) 0,5 1 n = 41,8 n = 4 Vậy công hức leum là: H SO 4.4SO 3. Bài 60: Đáp án B Gọi x là số ml N phản ứng Ban đầu: 7 N + 3H NH 3 Phản ứng: x 3x x Sau phản ứng: x 7 3x x Ta có x + ( x ) + (7 3x) = 8, x = 0,4 V NH 3 = x = 0,4 = 0,8 (lí) Vậy hiệu suấ của phản ứng là: 0, 4 100% = 0%. Bài 6: Đáp án D CuSO 4 + NH 3 + H O Cu(OH) + (NH 4 ) SO 4 (1) TH 1: 0,3 0,6 0,3 TH : 0,35 0,7 0,35 Nhận xé: ncu(oh) = 9,4 98 = 0,3 (ml) < n CuSO4 D đó có hể xảy ra rường hợp: * Trường hợp 1: CuSO 4 dư, chỉ xảy ra phản ứng (1) * Trường hợp : NH 3 dư, hà an mộ phần Cu(OH) : Cu(OH) + 4NH 3 [Cu(NH 3 ) 4 ](OH) () 0,05 0, ncu(oh) phản ứng ở () = 0,35 0,3 = 0,05 (ml) = 0,35 ml n NH 3 = 0,6 ml The (1, ): n NH 3 = 0,7 + 0, = 0,9 (ml) Vậy số ml NH 3 đã phản ứng là: 0,6 ml hặc 0,9 ml. Bài 63: Đáp án C 0 Cu + H N 5 O3 Cu (NO 3 ) + 4 N O + N O + H O 330
256 Đặ n NO = a ml và n NO = b ml Ta có M hh = 16,6 = 33, (g/ml) Sơ đồ đường ché: a (NO) , 33, b (NO ) , a 46 33, 1,8 4 b 30 33, 3, Cu Cu + e 5 N e 4 N + N 4 13Cu + 36HNO 3 13Cu(NO 3 ) + 8NO + NO + 18H O Bài 65: Đáp án B Ta có n Mg =,16 4 = 0,09 (ml) ; n NO = 0,896,4 = 0,04 (ml) 3Mg + 8HNO 3 3Mg(NO 3 ) + NO + 4H O (1) 0,06 0,06 0,04 n Mg còn lại = 0,09 0,06 = 0,03 (ml) Như vậy, sản phẩm khử ngài khí NO còn có muối NH 4 NO 3 : 4Mg + 10HNO 3 4Mg(NO 3 ) + NH 4 NO 3 + 3H O () 0,03 0,03 0, 03 4 D đó muối khan hu được gồm Mg(NO 3 ) và NH 4 NO 3 Vậy m muối khan = 148(0,06 + 0,03) ,03 = 13,9 (gam). 4 Bài 66: Đáp án A Ta có n Cu = 1,8 64 = 0, (ml) ; HNO3 n = 0,11 = 0,1 (ml) = n NO 3 n HSO = 0,10,5 = 0,06 (ml) n 4 H = 0,1 + 0,06 = 0,4 (ml) 3Cu + 8 H + NO 3 3Cu Ban đầu : 0, 0,4 0,1 Phản ứng : 0,09 0,4 0,06 0,06 Sau phản ứng : 0,11 0 0,06 Vậy V =,40,06 = 1,344 (lí). Bài 67: Đáp án A Quy hỗn hợp X về hai chấ FeO, Fe O 3 + NO + 4H O 3FeO + 10HNO 3 3Fe(NO 3 ) 3 + NO + 5H O (1) 0,18 0,18 0,06 331
257 Fe O 3 + 6HNO 3 Fe(NO 3 ) 3 + 3H O () 0,01 0, 0 n NO = 1,344,4 = 0,06 (ml) n FeO = 3 Fe(NO 3) 3 11,36 7 0, = 0, 01 (ml) n = 0,18 + ( 0, 0 ) = 0,16 (ml) ; Vậy m = 40,16 = 38,7 (gam) Bài 69: Đáp án C AgNO 3 Ag + NO + O (1) 0, 0, 0,1 4NO + H O + O 4HNO 3 () 0, 0,05 0, n AgNO 3 = = 0, (ml) V dd A = Vậy [HNO 3 ] = 0, 0,5 = 0,8(M). Bài 71: Đáp án B Ta có n KOH = 0,11,5 = 0,15 (ml) ; Lập ỉ lệ 1 < n n KOH H3PO4 = 0,15 0,1 = 1,5 < V HO = 50 1 n H3PO4 = 50 (ml) = 0,5 lí = 0, 0,5 = 0,1 (ml) Vậy phản ứng giữa KOH và H 3 PO 4 ạ ra hỗn hợp hai muối K HPO 4, KH PO 4. Bài 74: Đáp án A Ta có Vậy Ca 3 (PO 4 ) + 3H SO 4 H 3 PO 4 + 3CaSO 4 (1) 4 8/3 Ca 3 (PO 4 ) + 4H 3 PO 4 3Ca(H PO 4 ) () 8/3 n Ca(HPO 4 ) = = (kml) mhso4 mdd HSO cần dùng = 4 Bài 80: Đáp án C Ta có n CO = 0, 448, = 700 (kg) = 0,0 (ml) n NaOH = 0,1 0,06 = 0,006 (ml) ; n Ba(OH) n = 0, ,01 = 0,03 (ml) OH Các phương rình há học dạng in: CO + OH HCO 3 + H O (1) pứ = 98 4 = 39 (kg) = 0,10,1 = 0,01 (ml) Ban đầu : 0,0 0,03 33
258 Phản ứng : 0,0 0,0 0,0 Sau phản ứng: 0 0,01 HCO 3 + OH Ban đầu : 0,0 0,01 Phản ứng : 0,01 0,01 0,01 Sau phản ứng: 0,01 0 Ba + Ban đầu : 0,01 0,01 CO 3 + H O () CO 3 BaCO 3 (3) Phản ứng : 0,01 0,01 0,01 Sau phản ứng: 0,00 0 Vậy m = mbaco 3 = 197 0,01 = 1,97 (gam). 333
259 Chuyên đề 5 ĐẠI CƯƠNG VỀ KM LOẠI 1B D 3A 4B 5D 6C 7C 8B 9A 10B 11D 1C 13A 14A 15A 16D 17D 18B 19A 0C 1D D 3A 4D 5A 6D 7C 8A 9B 30B 31A 3A 33D 34C 35A 36A 37B 38C 39A 40C 41D 4C 43D 44C 45D 46C 47B 48C 49B 50B 51C 5A 53A 54B 55C 56C 57C 58C 59A 60C 61A 6B 63A 64A 65C 66C 67C 68B 69A 70B 71A 7D 73A 74B 75C 76D 77B 78B 79A 80C 81B 8D 83B 84B 85D 86B 87D 88B 89D 90D 91B 9A 93C 94C 95D 96B 97A 98D 99C 100B Bài 49: Đáp án B Khi pin Zn-Cu hạ động: Ở điện cực Zn (cực âm): Zn Zn + e In Zn + an và dung dịch làm khối lượng điện cực Zn giảm Ở điện cực Cu (cực dương): Cu + e Cu Cu ạ hành bám và điện cực làm khối lượng điện cực Cu ăng. Bài 50: Đáp án B E (Y-Cu) > E (Z-Cu) > E (Cu-X) Tính khử ăng dần he hứ ự: X, Cu, Z, Y. Bài 5: Đáp án A Suấ điện động chuẩn của pin điện há Cu-Ag: Epin (Cu Ag) = Ag / Ag E Cu / Cu E Cu / Cu Ag E = E / Ag Suấ điện động chuẩn của pin điện há Zn-Cu: Epin (Zn Cu) = Cu Zn / Zn Cu / Cu E = E Epin (Cu Ag) = 0,8 0,46 = +0,34(V) E Zn / Zn E / Cu Epin (Zn Cu) = 0,34 1,1 = 0,76(V). 334
260 Bài 58: Đáp án C đpdd CuCl Cu + Cl (1) 0,005 0,005 Cl + NaOH NaCl + NaClO + H O () 0,005 0,01 n Cu = 0,3 64 = 0,005 (ml) ; Vậy [NaOH] ban đầu = 0,01 0, Bài 61: Đáp án A Zn + CdSO 4 ZnSO 4 + Cd 0,04 0,04 0,04 n CdSO = 8,3 = 0,04 ml 4 08 Khối lượng lá Zn ăng = 110,04 650,04 = 1,88 gam mzn ban đầu = Bài 65: Đáp án C Đặ 1,88100,35 = 80 gam. Zn + AgNO 3 Zn(NO 3 ) + Ag (1) 0,5x x 0,5x x Zn + Cu(NO 3 ) Zn(NO 3 ) + Cu () x x x x n AgNO = 3 n Cu(NO 3) = x ml Ta có (108x + 64x) 65(0,5x + x) = 14,9 gam x = 14,9 74,5 Dung dịch A là dd Zn(NO 3 ) ( lí) Vậy [Zn(NO 3 ) ] = 0,3 = 0,15(M). Bài 66: Đáp án C n Zn(NO 3) M + Cu(NO 3 ) M(NO 3 ) + Cu (1) x x x M + Pb(NO 3 ) M(NO 3 ) + Pb () x x x The đề bài, a được ỉ lệ: M x 64x = 07x M x 0, 8,4 Bài 68: Đáp án B Ta có n FeCl = 0,1 1, = 0,1 (ml) = n Fe n AgNO = 3 0, = 0,4 (ml) = n Ag + 0,05 = 0,1(M). = 0, (ml) = 1,5 0, = 0,3 (ml) x = 65 (Zn). n Cl = 0,4 ml 335
261 Ag + Cl AgCl (1) 0,4 0,4 0,4 Fe + Ag 3 Fe + Ag () 0,1 0,1 0,1 n dư = 0,4 (0,4 + 0,1) = 0,04 (ml) Ag Vậy m = 143,50, ,1 = 47,4 (gam). Bài 69: Đáp án A n Al =,7 7 = 0,1 (ml); n Fe = 5,6 56 = 0,1 (ml); n AgNO3 Al + 3AgNO 3 Al(NO 3 ) 3 + 3Ag (1) 0,1 0,3 0,3 Fe + AgNO 3 Fe(NO 3 ) + Ag () 0,1 0, 0,1 0, The (1,) nagno dư = 0,55 (0,3 + 0,) = 0,05 ml 3 Fe(NO 3 ) + AgNO 3 Fe(NO 3 ) 3 + Ag (3) 0,05 0,05 0,05 Vậy m = 108(0,3 + 0, + 0,05) = 59,4 (gam). Bài 70: Đáp án B Ta có nh = 1,344,4 = 0,06 (ml) ; n HCl = n FeCl 3 n H = n 3 = 0,16 ml Fe Các phương rình há học dạng in he hứ ự: 3 Al + 3 Fe 3 Al + 3 Fe (1) 0,16 0,16 0,16 3 Al + 6 H 3 Al + 3H () 0,1 0,04 0,06 n H dư = 0,16 0,1 = 0,04 (ml) D đó dung dịch hu được gồm hai muối AlCl 3 và FeCl Vậy = 0,551 = 0,55 (ml) = 0,0,8 = 0,16 (ml) m muối = 133,5( 0,16 + 0,04) + 170,16 = 3,78 (gam)
262 Chuyên đề 6 KIM LOẠI KIỀM - KIM LOẠI KIỀM THỔ NHÔM 1C C 3B 4A 5D 6D 7D 8A 9A 10C 11A 1D 13A 14A 15B 16B 17B 18C 19A 0A 1B C 3A 4C 5C 6B 7A 8A 9C 30D 31A 3D 33C 34B 35D 36D 37B 38D 39D 40B 41D 4D 43C 44D 45A 46C 47D 48C 49D 50C 51D 5C 53A 54D 55C 56C 57D 58C 59C 60B 61B 6D 63A 64B 65A 66B 67D 68A 69B 70C 71A 7C 73C 74C 75A 76C 77D 78B 79C 80A 81D 8C 83C 84A 85C 86B 87B 88D 89A, C 90B 91A 9A 93D 94B 95C 96B 97A 98B 99D 100B Bài 9: Đáp án A NaCl + H O NaOH + H + Cl (1) cmn 0,4 0, 0, Ta có n NaCl = 0,5 1,6 = 0,4 (ml) ; n ca = 0,16 = 0,9 (ml),4 Vì n = 0, ml < 0,9 ml nên sau (1) iếp ục sự điện phân H O: H ca đp H O H + O () 0,7 0,35 nh ạ ra ở () = 0,9 0, = 0,7 (ml) đp Vậy V = (0, + 0,35),4 = 1,3 (lí). an Bài 10: Đáp án C Các phương rình há học dạng in: 337
263 H + OH H O (1) 0,08 0,08 3 Fe + 3OH Fe(OH) 3 () 0,04 0,07 0,04 3 Al + 3 OH Al(OH) 3 (3) 0,03 0,096 0,03 n NaOH = 0,5 1,04 = 0,6 (ml) ; n 3 = Fe FeCl 3 The (1,, 3): n = 0,04 ml ; n 3 = Al n H = n HSO = 0,08 (ml) 4 n Al (SO 4 ) = 0,03 (ml) 3 n NaOH = 0,08 + 0,07 + 0,096 = 0,48 (ml) n NaOH dư = 0,6 0,48 = 0,01 (ml) Al(OH) 3 + OH [Al(OH) 4] (4) 0,01 0,01 Fe(OH) 3 : 0,04 ml D đó kế ủa hu được gồm Al(OH) 3 : 0,0 ml Vậy m = 1070, ,0 = 4,18 (gam). Bài11: Đáp án A Ta có M CO 3 + HCl MCl + CO + H O (1) x x MHCO 3 + HCl MCl + CO + H O () y y 0, 448 n CO = x + y =,4 = 0,0 (ml) ; M hh = 1,9 0,0 = 95 (g/ml) M + 61 < 95 < M + 60 hay 17,5 < M < 34 ; Vậy kim lại kiềm M là Na. Bài 15: Đáp án B Na Ta có kk Na Na O NaOH X Na CO Na 3 n NaSO 4.10HO = 8,05 3 HSO 4 dd Y (dd Na SO 4 ) Na SO 4.10H O = 0,05 (ml) n của mẩu Na = nna rng inh hể = n NaSO 4.10HO Vậy khối lượng mẩu Na là: 0,05 3 = 1,15 (gam). Bài 16: Đáp án B = 0,05 ml 338
264 Phần 1: HCO 3 + OH a a a Ca + CO 3 + H O (1) CO 3 CaCO 3 () a + b a + b Phần : CO 3 + H HCO 3 (3) b b b HCO 3 + H CO + H O (4) a + b a + b Gọi a, b là số ml của in HCO 3 và CO 3 có rng 1/ lượng dung dịch X Từ (1, ): ncaco 3 = a + b = 0 = 0, (ml); Vậy V =,40, = 4,48 (lí). 100 Bài 33: Đáp án C M + n H O M(OH) n + n H (1) 0,0 n 0,0 n 0,01 M O n + n H O M(OH) n () 0,01 0,01 n Ta có 0,0 0,0 n 0, 4 nh =,4 = 0,01 (ml) ; n M(OH) n M 0,0 n = 0,50,04 = 0,0 (ml) 0,01 + (M +16n)(0,01 ) =,9 M = 153 8n n Chỉ có cặp nghiệm hích hợp: n = ; M = 137 (Ba). Bài 34: Đáp án B Na + H O Na + OH + H (1) Ba + H O Ba + OH + H () Ta có H + OH H O (3) 0,3 0,3 nh = 3,36,4 = 0,15 (ml) Từ (1, ): n = OH n = 0,3 (ml) n HSO = 1 4 n H = 0,15 (ml) H Vậy V dd HSO = 0,15 4 Bài 35: Đáp án D = 0,075 (lí) = 75 ml. 339
265 Khối lượng của 1 lí H O = = 1000 (gam) Cứ 1000 gam H O hà an được ối đa 38 gam Ba(OH) ở 0 C Vậy 100 gam x gam D đó độ an của Ba(OH) ở 0 C là: x = Bài 37: Đáp án B Đặ công hức chung hai kim lại X và Zn là M Ta có M + HCl MCl + H (1) 0,03 0,03 X + H SO 4 XSO 4 + H () < 0,05 < 0,05 nh sinh ra ở (1) = 0,67,4 X < M 55,67 < Zn (M = 65) Mặ khác = 3,8 (gam). 1,7 = 0,03 (ml) M = 56,67 (g/ml) 0,03 nh sinh ra ở () < 1,1,4 = 0,05 M X > 1,9 0,05 = 38 Vậy kim lại X là Ca. Bài 41: Đáp án D Đặ kim lại kiềm là A và 1 kim lại kiềm hổ là B A + H O A + OH + H (1) B + H O B + OH + H () H + OH H O (3) 0,4 0,4 The (1, ): n / dd Y = OH nh = 0,1 = 0,4 (ml) n HSO = 1 4 n H = 1 0,4 = 0,1 (ml) Vậy V dd HSO = 0,1 4 0,5 Bài 43: Đáp án C Ta có = 0,4 (lí) = 40 ml. n Mg = 1, 4 = 0,05 (ml) ; n H = n HCl n = NO 3 n NaNO 3 = 0,1 0,5 = 0,05 (ml) = 0,11,5 = 0,15 (ml) 5Mg + 1 H + NO3 5 Mg + N + 6H O Ban đầu : 0,05 0,15 0,05 340
266 Phản ứng : 0,05 0,1 0,0 0,01 Vậy V =,4 0,01 = 0,4 (lí) = 4 ml. Bài 53: Đáp án A Ta có AlCl 3 + 3NaOH Al(OH) 3 + 3NaCl (1) 0,3 0,9 0,3 n AlCl 3 = 0,1,5 = 0,3 (ml) > nal(oh) 3 = 15,6 78 = 0, (ml) Để giá rị V lớn nhấ hì AlCl 3 phản ứng hế kế ủa an mộ phần: Al(OH) 3 + NaOH Na[Al(OH) 4 ] () 0,1 0,1 nal(oh) 3 pư ở () = 0,3 0, = 0,1 ml The (1, ): n NaOH = 0,9 + 0,1 = 1,0 (ml) ; Vậy V = 1,0 0,5 = (lí). Bài 55: Đáp án C Na[Al(OH) 4 ] + HCl Al(OH) 3 + NaCl + H O (1) a a a Al(OH) 3 + 3HCl AlCl 3 + 3H O () a 3a Nếu để kế ủa vừa an hế hì n HCl = 3a + a = 4a (ml) Vậy điều kiện để hu được kế ủa sau phản ứng là: b < 4a. Bài 57: Đáp án D Al HNO Al(NO Sơ đồ phản ứng: 3 3) 3 AlO3 Ag AgNO3 Ag Áp dụng sự bả àn nguyên ố, a có: n AlO = 1 3 n Al = 1 0,03 = 0,015 (ml) ; n Ag Vậy x = 100, ,0 = 3,69 (gam). Bài 59: Đáp án C Mg O Sơ đồ phản ứng: X Cu Al MgO Y CuO Al O 3 MgO + HCl MgCl + H O (1) CuO + HCl CuCl + H O () Al O 3 + 6HCl AlCl 3 + 3H O (3) = 0,0 ml 341
267 Ta có m O / hhy = 3,33,13 = 1, (gam) hay n O / hhy = 1, 16 The (1,, 3): Vậy V dd HCl = 0,15 Bài 61: Đáp án B Đặ n HCl = n O / hhy = 0,075 = 0,15 (ml) = 0,075 (lí) = 75 ml. n Na = x ml ; n Al = x ml Na + H O NaOH + H (1) x Al + NaOH + 6H O Na[Al(OH) 4 ] + 3H () x x Chấ rắn không an là Al dư (x ml) The (1, ): nh = x + 3x = 8,96,4 Vậy m = 7 0, = 5,4 (gam). Bài 63: Đáp án A Các phương rình há học dạng in: n H = x x H + OH H O (1) 0, 0, 3 Al + 3 OH Al(OH) 3 () 0, 0,6 0, Al(OH) 3 + 0,1 0,1 HSO4 OH [Al(OH) 4] (3) n = 0, ml ; n 3 = Al 3x = 0,4 (ml) x = 0, ml n Al (SO 4 ) = 0, ml 3 Vì n Al(OH) 3 = 7,8 78 = 0,1 (ml) < n 3 = 0, ml Al Nên để hu được V lớn nhấ hì kế ủa an 0,1 ml rng n NaOH = n = 0, + 0,6 + 0,1 = 0,9 (ml) OH = 0,075 (ml) OH Vậy V = 0,9 = 0,45 (lí). Bài 64: Đáp án B Ta có n = 0,30,1 = 0,03 (ml) ; n NaOH= 0,30,1 = 0,03 (ml) Ba(OH) 34
268 n Al (SO 4) = 0,0,1 = 0,0 (ml) 3 Ba(OH) Ba + OH Al (SO 4 ) 3 Al + 3SO 0,03 0,03 0,06 0,0 0,04 0,06 NaOH Na + OH 0,03 0,03 Các phương rình há học dạng in: K + H O K + OH + H (1) 0,03 0,03 Ba + SO BaSO 4 () 4 0,03 0,03 3 Al + 3 OH Al(OH) 3 (3) 0,04 0,1 Để hu được lượng kế ủa Y lớn nhấ hì OH phản ứng vừa đủ với n ạ ra ở (1) = 0,1 (0,06 + 0,03) = 0,03 (ml) OH Vậy m = 390,03 = 1,17 (gam). Bài 65: Đáp án A Ta có n H = 8,736, 4 = 0,39 (ml) n HCl = 0,51 = 0,5 (ml) ; Các phương rình điện li: n HSO4 HCl H + Cl 0,5 0,5 0,5 H SO 4 H + SO 4 0,14 0,8 0,14 n H ban đầu = 0,5 + 0,8 = 0,78 (ml) Các phương rình há học dạng in: Mg + H Mg + H (1) = 0,50,8 = 0,14 (ml) Al The (1, ): Al + 6 H 3 Al + 3H () n H phản ứng = n H = 0,78 (ml) H phản ứng vừa đủ. Vậy m X = m hh kim lại + m gốc axi = 7, ,50, ,14 = 38,93 (gam). Bài 66: Đáp án B Các phương rình điện li: 343
269 KAl(SO 4 ).1H O K + Al + SO + 1H O 0,1 0,1 0, Ba(OH) Ba + OH 0, 0, 0,4 Phương rình há học của các phản ứng dạng in: Ba + 4 SO BaSO 4 (1) 0, 0, 0, 3 Al + 3 OH Al(OH) 3 () 0,1 0,3 0,1 Al(OH) 3 + OH [Al(OH) 4] (3) 3 4 Ta có 0,1 0,1 n KAl(SO 4).1HO = 47, n Ba(OH) = 0,1 (ml) = 0,1 = 0, (ml) Kế ủa hu được chỉ có BaSO 4 Vậy m = 330, = 46,6 (gam). Bài 69: Đáp án B Al O 3 4Al + 3O (1),8,1 C + O CO () 0,6 0,6 C + O CO (3) 0,9 1,8 CO + Ca(OH) dư CaCO 3 + H O (4) 0,0 0,0 Ta có M X = 16 = 3 (g/ml) Hỗn hợp X gồm O, CO và CO n X đem pư = đpnc, 4,4 = 0,1 (ml) ; ncaco 3 = = 0,0 (ml) 100 % n CO = 0,0 100% 0,1 = 0% Mặ khác nx há ra = 67,,4 = 3 (kml) n CO = Gọi số ml O có rng 3 kml hỗn hợp X là x kml = 0,6 (kml) 344
270 n CO = 3 (x + 0,6) =,4 x kml D đó M X = x = 0,6 kml ; no 3x 44.0,6 8.(, 4 x) 3 n CO =,4 0,6 = 1,8 kml = 3 (g/ml) sinh ra ở (1) = 0,6 + 0,9 + 0,6 =,1 (kml) Vậy m = 7,8 = 75,6 (kg). 345
271 Chuyên đề 7 SẮT - CROM - ĐỒNG. SƠ LƯỢC VỀ CÁC KIM LOẠI BẠC, VÀNG, NIKEN, KẼM, THIẾC, CHÌ 1B A 3B 4D 5C 6C 7C 8C 9A 10B 11D 1D 13C 14B 15C 16A 17A 18B 19B 0D 1A C 3B 4A 5C 6C 7A 8C 9C 30A 31A 3D 33D 34C 35B 36B 37B 38B 39B 40D 41B 4B 43D 44C 45D 46C 47D 48D 49D 50A 51D 5A 53C 54A 55B 56C 57D 58B 59A 60D 61A 6C 63C 64A 65C 66B 67B 68C 69C 70B 71A 7B 73C 74A 75C 76D 77C 78D 79B 70D 81A 8A 83C 84A 85B 86D 87A 88C 89A 80A 91A 9A 93B 94B 95C 96A 97A 98A 99C 100A Bài 16: Đáp án A Quy hỗn hợp về hai xi FeO và Fe O 3 FeO + HCl FeCl + H O (1) 0,06 0,06 Fe O 3 + 6HCl FeCl 3 + 3H O () 0,03 0,06 Ta có n FeCl = 7,6 17 = 0,06 (ml) n FeO = 3 9,1 7 0, = 0,03 (ml) Vậy m = 16,5 0,06 = 9,75 (gam). Bài 0: Đáp án D 346
272 Ta có n HCl = 0,4 = 0,8 (ml) Fe 3 O 4 + 8HCl FeCl + FeCl 3 + 4H O (1) 0,1 0,8 0,1 0, FeCl 3 + Cu FeCl + CuCl () 0, 0,1 0, Chấ rắn B là Cu dư n Cu dư = 0,15 0,1 = 0,05 (ml) The (1, ): n FeCl = 0,1 + 0, = 0,3 ml Vậy x = 170,3 = 38,1 (gam) ; y = 640,05 = 3, (gam). Bài 4: Đáp án A Ta có n Fe = 6,7 56 = 0,1 (ml) ; n HNO3 = 0,41 = 0,4 (ml) Fe + 4HNO 3 Fe(NO 3 ) 3 + NO + H O (1) 0,1 0,4 0,1 n Fe dư = 0,1 0,1 = 0,0 ml nên xảy ra phản ứng: Fe + Fe(NO 3 ) 3 3Fe(NO 3 ) () 0,0 0,04 0,06 Sau () rng dung dịch X có 0,06 ml Fe(NO 3 ) và 0,1 0,04 = 0,06 (ml) Fe(NO 3 ) 3, nhưng chỉ có Fe(NO 3 ) 3 hà an Cu: Fe(NO 3 ) 3 + Cu Fe(NO 3 ) + Cu(NO 3 ) (3) 0,06 0,03 Vậy m = 64 0,03 = 1,9 (gam). Bài 5: Đáp án C Ta có n Cu(NO 3) = 0,80, = 0,16 (ml) ; n H = n HSO = 0,4 (ml) ; 4 Cu n HSO4 n = NO 3 Fe + 0,16 0,16 0,16 Fe + 4 H + NO3 = 0,80,5 = 0, (ml) n Cu(NO 3) Fe + Cu (1) 3 Fe + NO + H O () = 0,3 (ml) 0,1 0, 0,1 0,1 0,1 Hỗn hợp bộ kim lại hu được gồm Cu và Fe dư nên xảy ra phản ứng: 3 Fe + Fe 3 Fe (3) 0,1 0,05 nfe dư = m 56 (0,16 + 0,1 + 0,05) = m 56 0,31 (ml) 347
273 D đó 56( m 56 0,31) + 640,16 = 0,6m m = 17,8 gam Vậy VNO =,40,1 =,4 (lí). Bài 7: Đáp án A 3FeO + 10HNO 3 3Fe(NO 3 ) 3 + NO + 5H O (1) 0,18 0,18 0,06 Fe O 3 + 6HNO 3 Fe(NO 3 ) 3 + 3H O () 0,01 0, 0 n NO = 1,344, 4 = 0,06 (ml) n FeO = 3 Fe(NO 3) 3 11,36 7 0, = 0, 01 (ml) n = 0,18 + ( 0, 0 ) = 0,16 (ml) ; Vậy m = 40,16 = 38,7 (gam) Bài 9: Đáp án C M O + y H x y x M + y H O (1) Ta có 0,05 0,05 M + n HCl MCl + n H () 0, 7 n n 0,135 nh phản ứng = 4,536,4 = 0,05 (ml); nh sinh ra = 3,04,4 Áp dụng định luậ BTKL: D đó M 0, 7 n = 0,135 (ml) m M = 10,8 + 0,05 180,05 = 7,56 (gam) = 7,56 hay M = 8 n n = ; M = 56 (Fe) 0, 7 n M = = 0,135 (ml) x The (1): y = 0,135 0, 05 = 3 (Fe O 3 ). Bài 30: Đáp án A 3Cu + 8HNO 3 3Cu(NO 3 ) + NO + 4H O (1) x x x 3 3Fe 3 O 4 + 8HNO 3 9Fe(NO 3 ) 3 + NO + 14H O () y y 3y 3 Fe(NO 3 ) 3 + Cu Fe(NO 3 ) + Cu(NO 3 ) (3) 348
274 3y 3y 3y D sau phản ứng hu được,4 gam kim lại (Cu) nên Fe(NO 3 ) 3 đã phản ứng hế dung dịch Y chứa Fe(NO 3 ) và Cu(NO 3 ) Gọi x, y là số ml Cu, Fe 3 O 4 phản ứng ở (1) và () 3y Ta có 64x + 3y y +,4 = 61, 64x + 38y = 58,8 (I) The (1, ): n NO = x 3 + y 3 = 3,36 = 0,15 (ml) x + y = 0,45 (II),4 Giải hệ hai phương rình (I, II) a được: x = y = 0,15 ml n Cu(NO 3) = x + 3y 30,15 = 0,15 + = 0,375 (ml) n Fe(NO 3) = 3y = 30,15 = 0,45 (ml) Vậy m = 1880, ,45 = 151,5 (gam). Bài 31: Đáp án A Ta có m O / hha = (m + x) m = x gam n O / hha = x 16 ml The (1,, 3): FeO + HCl FeCl + H O (1) Fe O 3 + 6HCl FeCl 3 + 3H O () Fe 3 O 4 + 8HCl FeCl + FeCl 3 + 4H O (3) n HCl = n O/ hha = x 16 = x 8 ml x 36,5 100 m dd HCl = 8 = 15x (gam) ; Vậy V = 15x (ml). 3,65 d Bài 3: Đáp án D Ta có n hh Z = 5,6 = 0,5 (ml),4 n HNO 3 = 44,1 = 0,7 (ml) 63 Trng m gam hỗn hợp X có 0,3m gam Fe và 0,7m gam Cu Ta hấy m kim lại pư = m 0,75m = 0,5m gam < mfe bđ = 0,3m gam Nên Fe còn dư Dung dịch Y chỉ có muối Fe(NO 3 ) Các quá rình xi há - khử: 0 Fe Fe + e 5 N + 3e N 349
275 0, 5m 56 0, 5m 56 Áp dụng sự bả àn nguyên ố đối với N: Hay n N / HNO 3 = n N / Fe(NO 3) + n N/ NO + n N / HNO 3 = n Fe(NO 3) + n hh Z 0,7 = 0,5m 56 Bài 46: Đáp án C 5 N + 1e n N / NO + 0,5 m = 50,4 gam. 4 N Trng 0,15 ấn nguyên liệu có: n CuS = = 1,5 (kml) m CuS = 3 0, = 10 (kg) Sơ đồ điều chế: CuS CuO CuSO 4 1,5 1,5 Vì hiệu suấ của quá rình là 80% nên: m CuSO 4 = 1601 = 160 (kg) n CuSO 4 = 1, = 1 (kml) Vậy m dd CuSO 4 = = 300 (kg) = 3, ấn. Bài 47: Đáp án D Quy đổi hỗn hợp X hành Cu (x ml) và CuS (y ml) Ta có n NO = 0,16 = 0,9 (ml),4 Các quá rình xi há - khử: 0 Cu Cu + e + 3e x x,7 0,9 CuS y Cu + 6 S + 8e 8y x 8y, 7 D đó x 0,05 64x + 96y = 30,4 y 0,35 Dung dịch Y chứa CuSO 4 và HNO 3 dư Kế ủa gồm Cu(OH) và BaSO 4 The bả àn nguyên ố Cu và S: 5 N Vậy m = 980, ,35 = 110,95 (gam). N n Cu(OH) = n Cu = x + y = 0,3 ml n BaSO 4 = n S = y = 0,35 ml 350
276 Bài 48: Đáp án D Au + HNO 3 + 3HCl AuCl 3 + NO + H O 0,0 0,06 0,0 Vậy số ml HCl phản ứng và số ml NO ạ hành lần lượ là: 0,06 và 0,0. Bài 5: Đáp án A CuO + H Fe 3 O 4 + 4H CuO + CO Cu + H O (1) 3Fe + 4H O () Cu + CO (3) Fe 3 O 4 + 4CO 3Fe + 4CO (4) Khối lượng O rng xi phản ứng với CO và H = mhh rắn giảm = 0,3 gam n O = 0,3 16 = 0,0 (ml) ; The (1,, 3, 4): nhh khí pư = n O = 0,0 ml Vậy V = 0,0,4 = 0,448 (lí). Bài 54: Đáp án A Chấ rắn X gồm CuO, Fe O 3, ZnO, Au và Ag. Ch X + dung dịch HCl: CuO + HCl CuCl + H O (1) ZnO + HCl ZnCl + H O () Fe O 3 + 6HCl FeCl 3 + 3H O (3) Ta có mo rng X = 3, 16,8 = 6,4 (gam) n O rng X = 6, 4 = 0,4 (ml) 16 The (1,, 3): n HCl = n O rng X = 0,4 = 0,8 (ml) Vậy V dd HCl = 0,8 Bài 55: Đáp án B = 0,4 (lí) = 400 ml. Al O 3 + 6HNO 3 Al(NO 3 ) 3 + 3H O (1) a 6a a The (1,, 3): CuO + HNO 3 Cu(NO 3 ) + H O () b b b Ag O + HNO 3 AgNO 3 + H O (3) c c c nhno 3 pư = 6a + b + c ml HNO 3 phản ứng vừa đủ Để hu lấy Ag inh khiế ừ hỗn hợp X hì bộ Cu vừa đủ khử hế AgNO 3 : Cu + AgNO 3 Cu(NO 3 ) + Ag (4) 351
277 c c Vậy cần hêm c ml bộ Cu và Y. Bài 58: Đáp án B CrCl 3 + 3Cl + 16KOH K CrO 4 + 1KCl + 8H O 0,01 0,015 0,08 Bài 59: Đáp án A Cr O 3 + Al Cr + Al O 3 (1) 0,1 0, 0, 0,1 Ta có m = 3,3 15, = 8,1 (gam) n Al = 8,1 7 = 0,3 (ml) n CrO = 15, 3 15 = 0,1 (ml) nal dư = 0,3 0, = 0,1 (ml) D đó hỗn hợp chấ rắn X gồm Al O 3, Cr và Al dư The (, 3): Al + 6HCl AlCl 3 + 3H () 0,1 0,15 Cr + HCl CrCl + H (3) 0, 0, Al O 3 + 6HCl AlCl 3 + 3H O (4) nh = 0,15 + 0, = 0,35 (ml) ; Vậy V = 0,35,4 = 7,84 (lí). 35
278 Chuyên đề 8 TỔNG HỢP NỘI DUNG KIẾN THỨC HOÁ HỌC VÔ CƠ 1C A 3B 4D 5D 6B 7C 8D 9A 10C 11D 1B 13C 14D 15B 16D 17B 18A 19A 0B 1C D 3C 4C 5A 6C 7A 8A 9A 30B 31D 3B 33B 34C 35B 36C 37D 38A 39D 40D 41D 4C 43B 44B 45B 46B 47D 48D 49A 50A 51C 5D 53B 54B 55A 56D 57B 58C 59A 60B 61A 6D 63A 64A 65C 66B 67B 68C 69C 70A 71A 7C 73B 74B 75B 76D 77A 78D 79A 80C 81D 8A 83C 84C 85D 86A 87A 88C 89A 90A 91A 9B 93C 94A 95B 96B 97A 98A 99C 100A Bài 8: Đáp án A Ta có n Fe = 5,6 56 = 0,1 (ml) ; n S =,4 = 0,075 (ml) 3 Ta nhận hấy hỗn hợp khí X gồm H và H S ; phần không an G là S Quy đổi hỗn hợp X hành H và S, như vậy đố cháy X và G ci như đố cháy H và S: H + O H O (1) 0,1 0,05 S + O SO () 0,075 0,075 Vậy V =,4(0,05 + 0,075) =,8 (lí). Bài 33: Đáp án B Gọi x là nồng độ N đã phản ứng N Ban đầu : 0,3 0,7 + 3H NH 3 Phản ứng : x 3x x Cân bằng : 0,3 x 0,7 3x x Ở rạng hái cân bằng: 0,7 3x = 0,3 x 0,7 3x x x = 0,1 353
279 Vậy hằng số cân bằng ở C: Bài 35: Đáp án B Ta có n Cu = 3,84 64 K C = = 0,06 (ml) n HNO 3 = 0,081 = 0,08 (ml) ; Thí nghiệm 1: n H = n HNO 3 [NH ] 3 [N ] [H ] = 0,08 ml 3 = 0, 0, 0, 4 3 = 3,15. n HSO = 0,080,5 = 0,04 (ml) 4 3Cu + 8 H + NO 3 3 Cu + NO + 4H O (1) Ban đầu : 0,06 0,08 0,08 Phản ứng : 0,03 0,08 0,0 0,0 Sau phản ứng: 0,03 0 0,06 Thí nghiệm : n H = n HNO 3 + n HSO4 = 0,16 ml 3Cu + 8 H + NO 3 3 Cu + NO + 4H O () Ban đầu : 0,06 0,16 0,08 Phản ứng : 0,06 0,16 0,04 0,04 Sau phản ứng: 0 0 0,04 D đó n NO () = n NO (1) V = V 1. Bài 36: Đáp án C 1, 4 n Al = 7 M Y = 18 = 36 (g/ml) = 0,46 (ml) ; n hh Y = 1,344, 4 n NO : n N : 8 8 Các quá rình xi há - khử: 0 Al 3 Al n NO : n NO = = 0,06 (ml) ; n N = 8 : 8 = 1 : 1 n N = 0,06 : = 0,03 (ml) + 3e 5 N + 8e N (1) 0,46 0,46 1,38 0,4 0,03 N e N () 0,3 0, N + 8e 0,84 0,105 Từ (1,): số ml e nhận = 0,4 + 0,3 = 0,54 < số ml e nhường = 1,38 ml 3 N (3) 354
280 D đó sản phẩm khử còn có 3 N Số ml e nhận ở (3) = 1,38 0,7 = 0,84 ml (NH 4 NO 3 ), khi đó xảy ra hêm (3) Al(NO 3) 3 : 0,46 ml Chấ rắn khan hu được gồm NH4NO 3 : 0,105 ml Vậy m = 130, ,105 = 106,38 (gam). Bài 40: Đáp án D Phần 1: Ba + H O Ba(OH) + H (1) x x x Al + Ba(OH) + H O Ba(AlO ) + 3H () x 3x Phần : Ba + H O Ba(OH) + H (3) x x x Al + Ba(OH) + H O Ba(AlO ) + 3H (4) Al + NaOH + H O NaAlO + 3H (5) Phần 3: Ba + HCl BaCl + H (6) x x Al + 6HCl AlCl 3 + 3H (7) y 1,5y Fe + HCl FeCl + H (8) z z n H (phần 1) = 0,04 ml < n H (phần ) = 0,07 ml ; n H (phần 3) = 0,1 ml Ở phần dung dịch NaOH dư nên Al phản ứng hế ở phần 1, Al còn dư Trng mỗi phần, a đặ n Ba = x ml, n Al = y ml và n Fe = z ml The (1, ): x + 3x = 0,04 x = 0,01 ml The (3, 4, 5): x + 1,5y = 0,07 y = 0,04 ml The (6, 7, 8): x + 1,5y + z = 0,1 z = 0,03 ml Vậy m = 3.(1370, , ,03) = 1,39 (gam). Bài 44: Đáp án B đpdd CuCl Cu + Cl (1) 0,05 0,05 đpdd mn NaCl + H O NaOH + H + Cl () 0,1 0,1 0,05 355
281 Ta có n CuCl = 0,50,1 = 0,05 ml n NaCl = 0,50,5 = 0,5 ml Dựa và công hức của định luậ Faraday: Thời gian đp hế 0,05 ml CuCl là: 1 = A I m. n F 0, D đó hời gian điện phân NaCl là: = = 1930 s mh (ở ca) = = 0,1 gam nh = 0,1 Al + NaOH + H O NaAlO + 3H (3) 0,1 0,1 = 0,05 ml = 1930 s Vậy m = 7 0,1 =,7 gam. Bài 48: Đáp án D FeS + 14H SO 4 Fe (SO 4 ) SO + 14H O (1) 0,00 0,015 FeS + 10H SO 4 Fe (SO 4 ) 3 + 9SO + 10H O () 0,003 0,0135 5SO + KMnO 4 + H O MnSO 4 + H SO 4 + K SO 4 (3) 0,085 0,0114 The (1, ): n SO = 0, ,0135 = 0,085 ml n H = n HSO = 0,0114 = 0,08 ml 4 Dung dịch Z có ph = [ H ] = 0,01M ; Vậy V = 0,08 0,01 Bài 50: Đáp án A Ta có n Fe = 1,1 56 = 0,0 ml ; n Cu = 1,9 = 0,03 ml 64 n HSO = 0,40,5 = 0, ml ; 4 n H = 0,4 ml ; n = 0,08 ml NO 3 Các phương rình há học dạng in: Fe + 4 H + NO 3 0,0 0,08 0,0 0,0 n NaNO 3 = 0,40, = 0,08 ml 3 Fe + NO + H O (1) =,8 lí. 356
282 3Cu + 8 H + NO 3 3 Cu + NO + 4H O () 0,03 0,08 0,0 0,03 Sau phản ứng (1, ): n H dư = 0,4 (0,08 + 0,08) = 0,4 ml H + OH H O (3) 0,4 0,4 Cu + OH Cu(OH) (4) 0,03 0,06 3 Fe + 3 OH Fe(OH) 3 (5) 0,0 0,06 n NaOH = Vậy n = 0,4 + 0,06 + 0,06 = 0,36 ml OH V dd NaOH = 0,36 1 = 0,36 lí = 360 ml. 357
283 Chuyên đề 9 ĐẠI CƯƠNG VỀ HOÁ HỌC HỮU CƠ. HIĐROCACBON 1C B 3D 4B 5C 6C 7D 8D 9D 10D 11C 1C 13C 14D 15A 16C 17A 18D 19D 0B 1C B 3C 4A 5B 6C 7D 8D 9D 30B 31C 3B 33C 34A 35D 36A 37C 38D 39A 40D 41C 4D 43A 44B 45B 46A 47D 48C 49B 50A 51C 5A 53D 54D 55B 56C 57A 58B 59A 60D 61B 6B 63B 64A 65C 66D 67B 68C 69C 70C Bài 7: Đáp án D Đặ công hức ổng quá của X là: CxHyO z Ta có 1x : y : 16z = 1 : : 4 x : y : z = 1 : : = 7 : 8 : 1 Công hức đơn giản nhấ của X là: C 7 H 8 O D đó công hức phân ử của X là: C 7 H 8 O OH OH OH CH OH OCH 3 CH 3 CH 3 CH 3 Bài 8: Đáp án D Gọi n CO = a ml ; n HO = b ml Ta có V : V = 4 : 3 CO HO n : n = 4 : 3 3a 4b = 0 (1) CO HO Áp dụng định luậ BTKL, a có: 358
284 m CO + 44a + 18b = 4,6 () m HO = 1, ,904,4 = 4,6 (gam) Giải hệ hai phương rình (1, ), a được: a = 0,08 ; b = 0,06 Khối lượng C, H, O có rng 1,88 gam D: m C = 1 m H = 1 n C = 1 n H = n CO = 1 0,08 = 0,96 (gam) n HO = 0,06 = 0,1 (gam) m O = 1,88 0,96 0,1 = 0,8 (gam) Đặ công hức ổng quá của D là: CxHyO z Lập ỉ lệ: x : y : z = 0,96 0,1 0,8 : : = 8 : 1 : 5 Công hức nguyên của D là: (C 8 H 1 O 5 ) n Mặ khác M D = 188n < 00 n < 1,06 n = 1 Vậy công hức phân ử của D là: C 8 H 1 O 5. Bài 9: Đáp án D CnHnO + 3n O n CO + n H O 1 3n n n Khi nhiệ độ và hể ích như nhau hì ỉ lệ số ml bằng ỉ lệ áp suấ D đó 3n 1 3n n n = 0,8 0,95 n = 3 Vậy X có công hức phân ử là: C 3 H 6 O. Bài 17: Đáp án A Ta có n CO = 7,84,4 = 0,35 (ml) ; n HO = 9,9 18 = 0,55 (ml) Áp dụng sự bả àn đối với nguyên ố O: 359
285 n O /O = n O / CO + n O / HO = n CO + n HO = 1,5 (ml) Vậy n O = 1 O /O n = 1, 5 V kk = 0,65,45 = 70 (lí). = 0,65 (ml) Bài 18: Đáp án D Sơ đồ phản ứng: C 4 H 10 crackinh hh A O, CO + H O Ta có n C4H =, = 0,05 (ml) Độ ăng khối lượng của bình đựng H SO 4 đặc = khối lượng H O bị hấp hụ Áp dụng sự bả àn đối với nguyên ử H: n = n H/ bu an = 10 H / HO n C4H10 = 100,05 = 0,5 (ml) n HO = H n = 0,5 = 0,5 (ml) ; Vậy m HO = 180,5 = 4,5 (gam). Bài 19: Đáp án D Đặ công hức của ankan X là: CnHn Khi hực hiện phản ứng crackinh ankan X: 1 ml X 3 ml hỗn hợp Y Tỉ khối của X s với H bằng 3 lần ỉ khối của Y s với H d X / H = 31 = 36 M X = 36 = 7 (g/ml) 14n + = 7 n = 5 ; Vậy công hức phân ử của X là: C 5 H 1. Bài 4: Đáp án D A (C 7 H 8 ) ác dụng với dung dịch AgNO 3 rng NH 3 A chứa liên kế ba ở đầu mạch có công hức: R(C CH) a + dd AgNO 3 / NH3 R(C CH) a R(C CAg) a M A = R + 5a M B = R + 13a Ta có M B M A = 14 R + 13a R + 5a = 14 a = Vậy A (C 7 H 8 ) có các CTCT là: 360
286 CH C-CH CH CH -C CH (1) CH C-CH(CH 3 )CH -C CH () CH C-C(CH 3 ) -C CH (3) CH C-CH(CH CH 3 )-C CH (4). Bài 43: Đáp án A Đặ công hức của hiđrcacbn Y là: CxH y C H x CO + x y O y H O (1) 0,06 0,08 CO + Ca(OH) (dư) CaCO 3 + H O () 0,06 0,06 Ta có ncaco 3 = = 0,06 (ml) m m = CO HO ncaco 3 m dd giảm = 6 1,9 = 4,08 (gam) n HO = 4, ,06 18 = 0,08 (ml) The (1): x y = 0,06 0,08 x y = 3 8 ; Vậy CTPT của Y là C 3H 8. Bài 44: Đáp án B Ta có n Br = 0,3 1 = 0,3 (ml) n X : n Br = 0,1 : 0,3 = 1 : 3 Hiđrcacbn X mạch hở có 3 liên kế Đặ công hức của dẫn xuấ là: CxHyBr 6 Lập ỉ lệ 480 1x y = 90, 9,78 1x + y = 5 Chỉ có cặp nghiệm x = 4, y = 4 là hích hợp D đó công hức phân ử của X là C 4 H 4 Mặ khác, X ác dụng với dung dịch AgNO 3 rng NH 3 ạ kế ủa X có liên kế ba ở đầu mạch. Vậy công hức cấu ạ của X là: CH =CH-C CH. Bài 49: Đáp án B Sơ đồ chuyển há: n CH 4 nc H nc H 3 Cl ( CH -CHCl ) n 361
287 3n kg x kg 6,5n kg 50 kg x = 3n 50 6,5n = 18 (kg) Vì hiệu suấ của cả quá rình là 50% nên: m CH 4 = = 56 (kg) n CH = = 16 (kml) ; Vậy V = 4, = 448 (m3 ) Bài 50: Đáp án A CH =CH-C CH + 3H Ni, CH 3 -CH -CH -CH 3 (1) Ban đầu : 0,1 0,3 Phản ứng : x 3x x Sau phản ứng : 0,1 x 0,3 3x x Gọi x là số ml của vinylaxeilen phản ứng n Y = x + (0,1 x) + (0,3 3x) = 0,4 3x ml M Y = 58x 5(0,1 x) (0,3 3x) 0,4 3x = 19 = 9 (g/ml) x = 1 15 số ml vinylaxeilen còn dư = 0, = 1 30 (ml) CH =CH-C CH + 3Br CH Br-CHBr-CBr -CHBr () ,1 Vậy m = 160 0,1 = 16,0 (gam). Bài 55: Đáp án B Đặ công hức rung bình của hỗn hợp Y là: C H x y C H x CO + x y O y H O (1) CO + Ca(OH) (dư) CaCO 3 + H O () 0,95 0,95 36
288 Ta có ncaco 3 = 9,5 100 = 0,95 (ml) n C = n CO = 0,95 ml Áp dụng định luậ BTKL: m m = CO HO ncaco 3 m dd giảm = 9,5 10,76 = 18,74 (gam) n HO = 18,74 440, = 0,3 (ml) n H = n HO = 0,64 (ml); Vậy m = 10, ,64 = 4,18 (gam). Bài 58: Đáp án B Ta có m Y = m X = 60,06 + 0,04 = 1,64 (gam) n Z = 0,448,4 = 0,0 (ml) ; M Z = 0,53 = 16 (g/ml) m Z = 160,0 = 0,3(gam) Vậy m bình dd brm ăng = Bài 61: Đáp án B Ta có m Y n X = 4,48,4 = 0, (ml) ; n Br m Z = 1,64 0,3 = 1,3 (gam). = 1,40,5 = 0,7 (ml) nbr pư = 0,7 = 0,35 (ml) Nhận xé : 1 < nbr pư : n X = 0,35 : 0, = 1,75 < D đó hỗn hợp X có 1 anken và 1 ankin (hặc ankađien) Đặ công hức của hai hiđrcacbn là: CnH n (x ml) và CnHn (y ml) CnH n + Br n n C H Br (1) x x CmHm + Br CmHm Br4 () y y Ta có x y 0, x y 0,35 x 0,05 y 0,15 Mặ khác: 14n0,05 + (14n )0,15 = 6,7 7n + 1m =
289 Vì n, m và nguyên nên cặp nghiệm hích hợp là: m =, n = 4 Vậy công hức phân ử của hiđrcacbn là: C H và C 4 H 8. Bài 6: Đáp án B Gọi x, y, z lần lượ là số ml của CH 4, C H 4 và C H có rng 8,6 gam X 8,6 gam X phản ứng với dung dịch brm: C H 4 + Br C H 4 Br (1) y y C H + Br C H Br 4 () z z Ta có 16x + 8y + 6z = 8,6 (I) nbr pư = = 0,3 (ml) ; The (1, ): y + z = 0,3 (II) 13,44 lí X phản ứng với dung dịch AgNO 3 / NH 3 : HC CH + AgNO 3 + NH 3 AgC CAg + NH 4 NO 3 (3) kz kz n X = 13,44,4 = 0,6 ml ; nagccag = = 0,15 (ml) The (3): kz kx+ky+kz = 0,15 0,6 x + y 3z = 0 (III) Giải hệ 3 phương rình (I, II, III), a được: x = 0, ; y = z = 0,1 Vậy % V CH 4 = % n CH 4 = 0, 100% 0, 4 = 50%. 364
290 Chuyên đề 10 DẪN XUẤT HALOGEN. ANCOL-PHENOL 1D D 3C 4B 5D 6B 7A 8D 9B 10B 11C 1D 13C 14B 15B 16C 17A 18A 19B 0C 1A D 3A 4B 5C 6D 7C 8C 9D 30B 31C 3D 33B 34C 35C 36C 37A 38C 39B 40C 41A 4B 43D 44D 45D 46C 47B 48B 49C 50B 51B 5C 53B 54B 55C 56A 57D 58C 59B 60B 61D 6D 63C 64B 65A 66C 67A 68A 69D 70D 71B 7A 73D 74D 75C 76A 77B 78C 79B 80B Bài 6: Đáp án B C H 5 Br + KOH ancl, C H 4 + KBr + H O (1) 0,05 0,05 CH =CH + Br BrCH -CH Br () 0,05 0,05 Ta có n Br = = 0,05 (ml) ; Vậy m 5 C H Br = 0,05109 = 5,45 (gam). Bài 7: Đáp án A Phenyl clrua không phản ứng (chỉ phản ứng với NaOH đặc ở, P ca) C 3 H 7 Cl + NaOH C 3 H 7 OH + NaCl (1) 0,0 0,0 NaCl + AgNO 3 AgCl + NaNO 3 () 0,0 0,0 n AgCl =,87 143,5 = 0,0 (ml) m C6H5Cl =,9 0,0.78,5 = 1,35 (gam) 365
291 Vậy % m C6H5Cl = 1,35 100,9 % 46,3%. Bài 54: Đáp án B Đặ CTTQ ancl n, đơn chức là: CnHn 1OH hay CnHn O C H n n O O n CO + (n + 1) H O 0,5 0,3 Ta có n CO = 5,6,4 = 0,5 (ml) ; n HO = 5, 4 18 = 0,3 (ml) n 0, 5 = n 1 0,3 n = 5 ; Công hức phân ử của X là C 5 H 11 OH Các đồng phân của X ách nước chỉ ch mộ anken duy nhấ là: (1) CH 3 -CH -CH -CH -CH -OH () CH 3 -CH(CH 3 )-CH -CH -OH (3) CH 3 -CH -CH(CH 3 )-CH -OH (4) CH 3 -CH -CH(OH)-CH -CH 3. Bài 56: Đáp án A Đặ CT ancl n, đơn chức X là C n H n+ O C H O n n + CuO CnHn O + Cu + H O 0,0 0,0 0,0 0,0 Khối lượng chấ rắn giảm = n CuO = n O/ CuO pứ = 0,3 16 mo/ CuO pứ = 0,3 gam = 0,0 (ml) Hỗn hợp hơi hu được gồm CnHnO (0,0 ml) và H O (0,0 ml) M = (14n 16) 18 = 15,5 (g/ml) n = ; Vậy m = 0,046 = 0,9 (gam) Bài 57: Đáp án D Ta có n CO : n HO = 3 : 4 n HO > n CO X là ancl n có công hức: CnHn Oa C H O n n a + 3n 1 a O n CO + (n +1) H O 366
292 Mặ khác n n 1 = 3 4 n = 3 3n 1 a 10 a = 1,5n = 1,53 a = 1 Vậy công hức phân ử của X là C 3 H 8 O. Bài 58: Đáp án C CH 3 COOH + C H 5 OH HSO4 đ CH 3 COOC H 5 + H O 0, 0, 0, n CH3COOH = 1 60 = 0, (ml) ; n CH5OH = 13,8 46 = 0,3 (ml) n CH3COOH < n CH5OH C H 5 OH dư Nên lượng ese ạ hành ính he axi: m CH3COOCH5 11 Vậy hiệu suấ của phản ứng ese há là: 100% 17,6 = 6,5%. Bài 6: Đáp án D = 880, = 17,6 (gam) (C 6 H 10 O 5 ) H n O nc 6 H 1 O 6 men 0 n men nc H 5 OH + nco 40 Thể ích C H 5 OH có rng 5 lí ancl eylic 46 : =,3 (lí) = 300 ml m CH5OH = 3000,8 = 1840 (gam) hay n CH5OH = = 40 (ml) Vì hiệu suấ cả quá rình là 7% nên: m = 16n 0 n Bài 65: Đáp án A = 4500 (g) = 4,5 kg. Đặ công hức ancl n A: CnH n a (OH) a hay CnHn Oa (1 a n) C H O n n a + 3n 1 a O n CO + (n +1) H O 367
293 0,1 3n 1 a 0,1 3n 1 a 4 a 0,1 = 0,5 n = 3 a n Vậy công hức phân ử của ancl A là: C H 6 O. Bài 68: Đáp án A C H 5 OH hhx (CH 3 CHO, CH 3 COOH, H O và C H 5 OH dư) CH 3 COOH + NaHCO 3 CH 3 COONa + CO + H O 0,05 0,05 n CO = 0,56,4 = 0,05 (ml) 5 n = C H OH n CH3COOH = 0,05 ml Khối lượng eanl bị xi há hành axi là: 0,0546 = 1,15 (gam). Bài 69: Đáp án D Đặ công hức chung của ancl n, đơn chức: C H n n1 OH (x ml) C H n n1 OH + 3n O n CO + ( n + 1) H O x n x ( n + 1)x x = n n = a V (ml) 18, 4 HO CO V D đó m = (14 n + 18) x = 14., ( a V ) = 18, 4 V a (gam). 5,6 Bài 7: Đáp án A Đặ hai ancl đơn chức có công hức chung: ROH đ H ROH SO 4 R O R + H O 140 C 0,1 0,1 368
294 n HO = 1,8 18 = 0,1 (ml) ; Mhh ee = R + 16 = 15 (CH 3 ) < R = < 9 (C H 5 ) 6 0,1 Vậy công hức phân ử của hai ancl là: CH 3 OH và C H 5 OH. Bài 74: Đáp án D Đặ hai ancl đơn chức có công hức chung: ROH đ H SO 140 C ROH 4 R O R + H O (1) = 60 (g/ml) R = Ta hấy n HO = 7, 18 = 0,4 (ml) = n CO = 8,96,4 = 0,4 (ml) Ee đơn chức đem đố cháy có 1 liên kế đôi và có công hức: CnHnO C H O + n 0, 4 n n 3n 1 O n CO + n H O () 0,4 0,4 (14n + 16) 0, 4 n = 7, n = 4 Công hức phân ử của mộ ee là: CH 3 O CH CH=CH Vậy hai ancl đơn chức đó là: CH 3 OH và CH =CH-CH -OH. Bài 77: Đáp án B Vì ancl n X ác dụng với Cu(OH) ạ hành dung dịch có màu xanh lam nên X là ancl n đa chức, đồng hời có nhóm -OH đính và nguyên ử C cạnh nhau. Đặ công hức ancl n đa chức X: CnHn Oa ( a n) C H O n n a + 3n 1 a O n CO + (n +1) H O 0, 3n 1 a 0, Ta có n O = 3n 1 a 0, = 17,9, 4 7 a = 0,8 ml n = 3 Cặp nghiệm duy nhấ phù hợp là: a = ; n = 3 X có công hức phân ử là: CH 3 -CH(OH)-CH OH (prpan-1,-đil) 369
295 Mặ khác: ml X phản ứng với 1 ml Cu(OH) 0,1 ml x ml x = 0,1 1 = 0,05 (ml) ; Vậy m = 0,05 98 = 4,9 (gam). Bài 78: Đáp án C Đố cháy 0,1 ml X (dẫn xuấ của benzen) ch: Chấ X có 6 hặc 7 nguyên ử C n CO < 35, 44 = 0,8 (ml) 1 ml X chỉ ác dụng được với 1 ml NaOH X chỉ có 1 nhóm -OH đính rực iếp và vòng benzen (-OH phenl). Vậy CTCT của X là: HOC 6 H 4 CH OH. Bài 80: Đáp án B C 6 H 5 OH + 3HONO x C 6 H (NO ) 3 OH + 3H O 0,1 0,3 0,1 Ta có n C6H5OH = 9, 4 94 = 0,1 (ml) nhno đã dùng 3 = 0, ,3 = 0,45 (ml) 100 Vậy khối lượng axi picric: 0,19 =,9 (gam). 370
296 Chuyên đề 11 ANĐEHIT - XETON - AXIT CACBOXYLIC 1C A 3C 4D 5B 6A 7B 8D 9A 10D 11A 1B 13B 14C 15B 16C 17A 18C 19A 0D 1C C 3A 4B 5B 6D 7A 8A 9A 30D 31A 3B 33A 34C 35D 36B 37A 38D 39B 40C 41C 4D 43D 44A 45C 46C 47C 48A 49C 50A 51B 5D 53D 54C 55C 56C 57D 58A 59C 60D 61B 6A 63C 64B 65A 66C 67B 68B 69A 70D Bài 18: Đáp án C Ta có n Ag = Tỉ lệ n anđehi : n anđehi : n Ag = 0,5 (ml) = 0,5 : 0,5 = 1 : Anđehi đơn chức n H = 0,15 : 0,5 = 1 : Anđehi có 1 liên kế đôi Vậy công hức phân ử của anđehi X là: C n H n-1 CHO (n ). Bài 19: Đáp án A HCHO + H Ni, CH 3 OH (1) x x x Khí Y gồm chấ hữu cơ: CH 3 OH (x ml) và HCHO dư (y ml) CH 3 OH + 3 O CO + H O () x x x HCHO + O CO + H O (3) 371
297 y y y n CO = 7,84,4 = 0,35 (ml) ; n HO = 11,7 18 = 0,65 (ml) The (1, ) a có: x y 0,35 x y 0, 65 x 0,3 y 0,05 n HCHO/ hh X = 0,3 + 0,05 = 0,35 (ml) Vậy % V H = % n H = Bài : Đáp án C 0,3 0,35 0, ,15%. Ta có n Ag = 43, 108 = 0,4 (ml) ; n Na = 4,6 = 0, (ml) 3 n X : n Ag = 0,1 : 0,4 = 1 : 4 Anđehi X có nhóm chức -CHO hặc HCHO H Anđehi X Ancl Y 0,1 0,1 n Y : n Na = 0,1 : 0, = 1 : D đó Y có chứa nhóm chức -OH, nên anđehi X phải có nhóm -CHO Vậy công hức cấu ạ của X là: OHC-CHO. Bài 7: Đáp án A Đặ công hức chung của hai anđehi X, Y n, đơn chức: C n H O n C n H n O + H Ni, C H n n1 OH (1) 0,5 0,5 C H O + n n 3n 1 O n CO + n H O () 0,5 0,5 n m H = m ancl m anđehi = 1 gam n H = 1 = 0,5 (ml) The (): n CO = 0,5 n = 30,8 44 = 0,7 (ml) n = 1,4 37
298 D đó X là HCHO (x ml), Y là CH 3 CHO (y ml) Ta có x y 0,5 x y 1, 4 0,5 x 0,3 y 0, Vậy % m HCHO = 30 0,3.100% 50,56%. 300,3 44 0, Bài 8: Đáp án A Đặ công hức chung của hai anđehi n, đơn chức: C H n n O C n H n O + H Ni, C H n n1 OH (1) 0,5 0,5 m H = m ancl m anđehi = (m + 1) m = 1 gam n H = 0,5 ml C H O + n n 0,5 3n 1 O n CO + n H O () 3n 1 0,5 The (): n O = 3n 1 0,5 = 17,9,4 = 0,8 ml n = 1,4 D đó công hức chung của hai anđehi là: C1,4 H,8O Vậy m = (11,4 +,8 + 16). 0,5 = 17,8 (gam). Bài 9: Đáp án A Đặ công hức chung của hai ancl n, đơn chức: R CH OH R CH OH + CuO 0, 0, R CHO + Cu + H O Hỗn hợp hơi Y gồm hơi R CHO và hơi H O với số ml bằng nhau M Y = (R 9) 18 = 13,75 = 7,5 (g/ml) R = 8 (H) 1 < R = 8 < 15 (CH 3 ) D đó hai anđehi rng hỗn hợp hơi Y là: HCHO và CH 3 CHO Sơ đồ phản ứng ráng bạc: 373
299 AgNO HCHO 3 / NH 3 4Ag x 4x AgNO CH 3 CHO 3 / NH 3 Ag y y Ta có n Ag = 64,8 108 = 0,6 (ml) 4x + y = 0,6 (I) Mặ khác R = x 15y x y = 8 x = y (II) Từ (I, II), a được: x = y = 0,1 ml Bài 64: Đáp án B Hỗn hợp X phản ứng với Br : n = 0, ml RCHO CH =CH-COOH + Br CH Br-CHBr-COOH (1) x x CH =CH-CHO + Br + H O CH Br-CHBr-COOH + HBr () z z Hỗn hợp X phản ứng với NaOH: CH =CH-COOH + NaOH CH =CH-COONa + H O (3) x x CH 3 COOH + NaOH CH 3 COONa + H O (4) y y Gọi x, y, z lần lượ là số ml của C H 3 COOH, CH 3 COOH và C H 3 CHO có rng 0,04 ml hỗn hợp. n Br = 6,4 160 = 0,04 (ml) ; n NaOH = 0,040,75 = 0,03 (ml) Ta có hệ 3 phương rình: x y z 0,04 x z 0, 04 x y 0, 03 x 0,0 y z 0, 01 Vậy khối lượng của CH =CH-COOH rng X là: 7 0,0 = 1,44 (gam). Bài 67: Đáp án B 374
300 HCOOH + C H 5 OH x, HCOOC H 5 + H O (1) 0,05 0,05 0,05 x, CH 3 COOH + C H 5 OH CH 3 COOC H 5 + H O () 0,05 0,05 0,05 Đặ n CH3COOH = n CH3COOH = x ml Ta có 46x + 60x = 5,3 x = 0,05 ml n hh X = 0,05 = 0,1 (ml) ; n hh X : n CH5OH = 5,75 46 = 0,15 (ml) n CH5OH = 0,1 : 0,15 = 1 : 1,5 C H 5 OH dư The (1, ): m hh ese = ( ).0,05 = 8,1 (gam) Vì hiệu suấ của các pư ese há đều bằng 80% nên: m = 8, = 6,48 (gam). Bài 68: Đáp án B CH 3 COOH + C H 5 OH x, CH 3 COOC H 5 + H O Ban đầu : 1 1 Cân bằng : CH 3 COOH + C H 5 OH x, CH 3 COOC H 5 + H O Ban đầu : 1 x Cân bằng : 1 0,9 x 0,9 0,9 0,9 Hằng số cân bằng: K C = [CH3COOCH 5].[HO] [CH COOH].[C H OH] 3 5 Vì các phản ứng ese há hực hiện ở cùng nhiệ độ nên KC không đổi: K C = = 0,9 0, 9 (1 0,9) (x 0,9) x =,95. Bài 69: Đáp án A 375
301 Đặ công hức của hai axi cacbxylic n là: C H (COOH) n na a C H (COOH) n na a O ( n a ) CO + ( n + 1) H O (1) 0,3 ( n a ).0,3 C H (COOH) n na a + a NaOH C n H n a (COONa) a + a H O () 0,3 0,3a The (): The (1): n NaOH = 0,3 a = 0,5 1 = 0,5 ml a = 5 3 1,67 n CO = ( n a ).0,3 = 11,,4 = 0,5 ml n = 5 3 a = 0 D đó n 1 = 0, a 1 = 1: CTPT của axi là HCOOH n = 0, a = : CTPT của axi là HOOC-COOH. 376
302 Chuyên đề 1 ESTE - LIPIT 1D A 3D 4A 5B 6C 7D 8D 9C 10C 11B 1B 13A 14A 15D 16D 17C 18A 19C 0D 1D D 3A 4D 5D 6C 7A 8D 9B 30C 31D 3B 33C 34A 35D 36B 37B 38B 39B 40C 41D 4C 43B 44A 45A 46A 47C 48B 49D 50A 51A 5D 53B 54A 55A 56B 57C 58A 59D 60D 61D 6A 63B 64A 65A 66B 67D 68A 69C 70D Bài 35: Đáp án D Hỗn hợp hai chấ hữu cơ đơn chức ác dụng với KOH, hu được muối của mộ axi cacbxylic và mộ ancl Hỗn hợp gồm mộ ese và mộ axi hặc mộ ese và mộ ancl hặc mộ axi và mộ ancl n KOH = 11, 56 = 0, (ml) nhh n KOH = 0, ml n H = 3,36,4 = 0,15 (ml) n ancl = n H = 0,3 ml Ta hấy Bài 36: Đáp án B n ancl hu được > n X Hỗn hợp X gồm mộ ese và mộ ancl. RCOOH + R OH x, RCOO R + H O Ban đầu : 1 1 Phản ứng : x x x x Cân bằng : 1 x 1 x x x K C = ' [RCOOR ].[HO] ' [RCOOH].[R OH] = x (1 x)(1 x) =,5 1,5x 4,5x +,5 = 0 377
303 Giải ra a được: x 1 = 3 > 1 (lại) ; x = 0,6 Vậy % ancl đó bị ese há là: 0,6 100% 1 = 60%. Bài 39: Đáp án B HCOOC H 5 + NaOH CH 3 COOCH 3 + NaOH HCOONa + C H 5 OH (1) CH 3 COONa + CH 3 OH () Vì HCOOC H 5 và CH 3 COOCH 3 là đồng phân có CTPT là C 3 H 6 O nên n hh ese = 66,6 74 = 0,9 (ml) ; The (1, ): n X = n hh ese Đặ công hức chung của hai ancl là: ROH đ H ROH SO 4 R O R + H O (3) 140 C 0,9 0,45 Vậy m = 18 0,45 = 8,1 (gam). Bài 41: Đáp án D Đặ công hức ese đơn chức X là: RCOOR = 0,9 ml RCOOR + KOH RCOOK + R OH 0, 0, 0, M ' = 6,516 = 100 (g/ml) n RCOOR ese X = = 0, (ml) n KOH = 0,3 1 = 0,3 (ml) > n ese X KOH dư = 0,3 0, = 0,1 (ml) Chấ rắn khan gồm RCOOK và KOH dư D đó (R + 83).0, ,1 = 8 (gam) R = 9 (C H 5 ) Mặ khác M ' = R = 100 R = 7 (C H 3 ) RCOOR Vậy công hức cấu ạ của X là: CH 3 -CH -COO-CH=CH. Bài 43: Đáp án B Đặ công hức ese đơn chức A là: RCOOR RCOOR + NaOH RCOONa + R OH (1) 0,04 378
304 Đun nóng ancl B rên với H SO 4 đặc ở 170 C hu được lefin CnHn 1OH đ H CnHn 1OH SO 4 CnH n + H O () 170 C B là ancl n đơn chức: 0,03 0,03 n lefin = 0,67, 4 = 0,03 (ml) Vì hiệu suấ phản ứng () là 75% nên: n B = 0, = 0,04 (ml) M B = 14n + 18 = 1,84 0,04 = 46 n = ; Vậy công hức ancl B là: C H 5 OH. Bài 45: Đáp án A x, CH 3 COOH + HOCH CH OH CH 3 COOCH CH OH + H O x x x x, CH 3 COOH + HOCH CH OH CH 3 COOCH CH OOCCH 3 + H O x x x Ta có n A : n B = : 1 n B = x ml, n A = x ml The đề bài: n axi : n ancl = 1 : Từ các phản ứng: n axi : n ancl = 4x : 3x = 4 : 3 D đó HOCH CH OH dư (nếu hiệu suấ đạ 100%) nch3cooh pư = 4x = = 0,6 (ml) x = 0,15 ml Vậy m B = 1460,15 = 1,9 (gam). Bài 49: Đáp án D The đề bài, A là mộ ese ạ bởi ancl đơn chức và axi cacbxylic đơn chức hặc đa chức, có ' công hức: R(COOR ) a (a 1) ' R(COOR ) + a NaOH a R(COONa) a + a ' R OH 0,1 0,1 0,1a 379
305 Ta có n ' = 0,1a = R OH 4, 48,4 = 0, (ml) a = Mặ khác và M ' = R + 17 = 9, R OH 0, = 46 (g/ml) R = 9 (C H 5 ) M R(COONa) = R = 13, 4 0,1 = 134 (g/ml) R = 0 Vậy công hức cấu ạ của A là: C H 5 OOC-COOC H 5. Bài 50: Đáp án A Vì xà phòng há A bằng dung dịch NaOH chỉ hu được mộ sản phẩm duy nhấ B nên A là mộ ese vòng có công hức: CnHn C O O C H C O n n + NaOH n n HO C H COONa (1) O HO C H COONa n n + NaOH CaO, CnHn 1OH + Na CO 3 () O n n 1OH n CO + (n + 1) H O (3) C H n : n = 3 : 4 hay CO HO n n 1 = 3 4 n = 3 Vậy công hức cấu ạ của ese A là: CH CH C = O. CH O Bài 53: Đáp án B Đặ công hức chung của hai ese n, đơn chức là: C n H O n Ta có n O = 0,1775 ml ; n CO = 0,145 ml C H O + n n 3n O n CO + n H O (1) 0,1775 0,145 The (1): 3n 0,1775 = n 0,145 n = 3,65 380
306 Mặ khác, X ác dụng với dung dịch NaOH, hu được hỗn hợp hai ancl kế iếp và muối của mộ axi hữu cơ Hai ese có CTPT hơn kém nhau 1 nguyên ử C. D đó CTPT của hai ese rng X là C 3 H 6 O và C 4 H 8 O, RCOOR + NaOH RCOONa + 0,04 0,04 ' R OH () The (1): n C n Hn O = 0,145 n = 0,145 3,65 = 0,04 (ml) M RCOONa = R + 67 = 3, 8 0,04 = 8 (g/ml) R = 15 (CH 3) Vậy công hức cấu ạ của hai ese là: CH 3 COOCH 3 và CH 3 COOCH CH 3. Bài 55: Đáp án A The đề bài hì hỗn hợp X gồm 1 axi n, đơn chức và 1 ese n, đơn chức có gốc axi giống nhau. Đặ công hức của axi là: CnHnO hay RCOOH và của ese là: CmHmO hay RCOOR RCOOH + KOH RCOOK + H O (1) 0,05 0,05 RCOOR + KOH RCOOK + R OH () 0,015 0,015 0,015 Ta có n KOH = 0,10,4 = 0,04 (ml) ; n ancl = 0,336, 4 = 0,015 (ml) C H O n CO + n H O (3) n n O 0,05 0,05n 0,05n O m m m CO + m H O (4) C H O 0,015 0,015m 0,015m Khối lượng bình ăng: m CO + m CO = 6,8 (gam) (0,05n + 0,015m) ( ) = 6,8 (gam) 5n + 3m = 381
307 Chỉ có cặp nghiệm n =, m = 4 là hích hợp Vậy công hức của hai hợp chấ hữu cơ là: CH 3 COOH và CH 3 COOC H 5. Bài 67: Đáp án D Đặ công hức của lipi là: (RCOO) 3C3H 5 hay (C x H y COO) 3 C 3 H 5 Ta có (RCOO) 3C3H 5 + 3H O 3 RCOOH + C 3 H 5 (OH) 3 0,5 0,5 n glixerl = 46 9 = 0,5 (ml) M lipi = 3(1 x + y ) = 444 0,5 D đó x 1 = x = 17 ; y 1 = 33, y = 35 là phù hợp = 888 x = 17, y = 34,3 Vậy CTPT của hai axi bé là: C 17 H 33 COOH và C 17 H 35 COOH. Bài 69: Đáp án C Ghi nhớ : Chỉ số axi của chấ bé là số miligam KOH cần hiế để rung hà axi ự d có rng 1 gam chấ bé. Ta có n KOH = 0,0150,1 = 0,0015 (ml) m KOH = 560,0015 = 0,084 (gam) = 84 mg Vậy chỉ số axi của chấ bé là: = 6. 38
308 Chuyên đề 13 CACBOHIĐRAT 1A C 3C 4B 5D 6D 7B 8D 9D 10C 11B 1B 13D 14D 15D 16C 17D 18C 19D 0C 1D C 3B 4D 5B 6C 7C 8A 9D 30C 31B 3B 33A 34C 35A 36A 37D 38B 39C 40D 41D 4B 43D 44D 45D 46A 47A 48C 49B 50A Bài 36: Đáp án A HOCH [CHOH] 4 CH=O + H Ni, HOCH [CHOH] 4 CH OH 0,01 0,01 Số ml sbil = 1,8 18 = 0,01 (ml) Vì hiệu suấ phản ứng là 80% nên: m C6H1O = 180 0, =,5 (gam) Bài 37: Đáp án D C 6 H 1 O 6 enzim C H 5 OH + CO (1) 0,375 0,75 CO + NaOH NaHCO 3 () x x x CO + NaOH Na CO 3 + H O (3) y y y n NaOH = 0,5 = 1 (ml) x + y = 1 (I) mdd sau pư = m CO + m dd NaOH = 44(x + y) gam D đó (84x 106y) x 44y 100 = 3,1 858,76x ,76y = 6741 (II) 383
309 Giải hệ hai p (I, II), a được: x 0,5 ; y 0,5 n CO = 0,5 + 0,5 = 0,75 (ml) Vì hiệu suấ phản ứng lên men là 70% nên: m C6H1O = 180 0, ,43 (gam) Bài 39: Đáp án C Sơ đồ sản xuấ ancl eylic ừ inh bộ: (C 6 H 10 O 5 ) H n O n C 6 H 1 O 6 men men n C H 5 OH + n CO (1) 3,75 n 7,5 CO + Ca(OH) (dư) CaCO 3 + H O () 7,5 7,5 Ta có ncaco 3 = = 7,5 (ml) Vì hiệu suấ mỗi giai đạn là 80% nên: m = 16n. 3,75 n , (gam). 80 Bài 44: Đáp án D [C 6 H 7 O (OH) 3 ] n + 3n HONO 189n gam x gam H SO 4, [C 6 H 7 O (ONO ) 3 ] n + 3n H O 97n gam gam x = n 97n = (gam) Vì hiệu suấ phản ứng 80% nên: m dd HNO 3 = = (gam) Vậy V dd HNO = , (ml) = 53,57 lí. Bài 47: Đáp án A 7 Ta có 1 u = 1, kg 48, 6.10 Khối lượng của (C 6 H 10 O 5 ) n = 1, = 9, u 384
310 D đó 16n = 9, u n 1, Bài 50: Đáp án A 1 0 6CO + 6H O as C 6 H 1 O 6 + 6O clrphin Thời gian ừ 6 giờ đến 17 giờ (đổi ra phú) = (17 6) 60 = 660 (phú) Tổng năng lượng mà 1 m lá xanh nhận được dùng để ổng hợp gluczơ: ,09 = (J) = 1379,4 kj 100 Vậy khối lượng gluczơ ổng hợp được là: , = 88,66 (gam). 385
311 Chuyên đề 14 AMIN - AMINO AXIT - PROTEIN 1A B 3C 4D 5C 6D 7C 8B 9A 10D 11A 1C 13D 14C 15D 16B 17B 18D 19C 0B 1B C 3D 4A 5C 6B 7C 8B 9C 30D 31D 3B 33A 34D 35C 36C 37C 38D 39B 40B 41D 4C 43C 44D 45D 46B 47D 48A 49B 50B 51C 5A 53B 54B 55C 56B 57D 58C 59C 60B 61D 6B 63D 64B 65C 66D 67A 68C 69B 70B Bài 0: Đáp án B Đặ công hức amin đơn chức X là: CxHyNH CxHyNH + HCl CxHyNH3Cl 0,1 0,1 m HCl = 9,55 5,9 = 3,65 (gam) n HCl = 3,65 36,5 M CxHyNH = 1x + y + 16 = 5,9 0,1 Cặp nghiệm duy nhấ phù hợp là: x = 3, y = 7 = 0,1 (ml) = 59 (g/ml) 1x + y = 43 D đó công hức phân ử của X là: C 7 H 7 NH hay C 3 H 9 N. Vậy số đồng phân cấu ạ của C 4 H 11 N là 4 ( amin bậc mộ, 1 amin bậc hai và 1 amin bậc ba). Bài 6: Đáp án B HNO Sơ đồ phản ứng: C 6 H 3, HSO4 6 C 6 H 5 NO 60% Fe HCl, 50% C 6 H 5 NH Ta có n C6H = = (ml) C6H5NH n lí huyế = n C6H = ml 6 386
Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan
CHƯƠNG 5: DUNG DỊCH 1 Nội dung 1. Một số khái niệm 2. Dung dịch chất điện ly 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan 2 Dung dịch Là hệ đồng thể gồm 2 hay nhiều chất (chất tan & dung môi) mà thành
Bài tập trắc nghiệm (Pro S.A.T Hóa) LUYỆN ĐỀ HÓA HỌC NÂNG CAO 2018 ĐỀ SỐ 01 ID: 62019
www.facebk.cm/uanha.an Bài ập rắc nghiệm (Pr S.A.T Hóa) LUYỆN ĐỀ HÓA HỌC NÂNG CAO 2018 ĐỀ SỐ 01 ID: 62019 Thầy Nguyễn Anh Tuấn Mn.vn VIDEO BÀI GIẢNG và LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC BÀI TẬP chỉ có ại websie MOON.VN
Lời giải chi tiết chuyên đề lý thuyết 3 Dạng 1: Phản ứng oxi hóa khử
Câu 7. Chọn n NO = 1 và nno a Có 19,. a a 0 44 a n n NO NO 1 Các quá rình nhường nhận elecron: 0 Mg Mg + e Lời giải chi iế chuyên đề lý huyế Dạng 1: Phản ứng oxi hóa khử ( N 5 + e N ) ( N 5 + 8e N 1 )
Kinh tế học vĩ mô Bài đọc
Chương tình giảng dạy kinh tế Fulbight Niên khóa 2011-2013 Mô hình 1. : cung cấp cơ sở lý thuyết tổng cầu a. Giả sử: cố định, Kinh tế đóng b. IS - cân bằng thị tường hàng hoá: I() = S() c. LM - cân bằng
ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn: HÓA HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề hi có 05 rang) ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn: HÓA HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phú, không kể hời gian phá đề Họ, ên hí sinh:... Số bá danh:... Ch
ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn: HÓA HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề hi có 05 rang) ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn: HÓA HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phú, không kể hời gian phá đề Họ, ên hí sinh:... Số bá danh:... Ch
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 Môn: HÓA HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề hi có 6 rang) www.mathvn.cm ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 Môn: HÓA HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phú, không kể hời gian phá đề Họ, ên hí sinh:... Số bá
Tự tương quan (Autocorrelation)
Tự ương quan (Auocorrelaion) Đinh Công Khải Tháng 04/2016 1 Nội dung 1. Tự ương quan là gì? 2. Hậu quả của việc ước lượng bỏ qua ự ương quan? 3. Làm sao để phá hiện ự ương quan? 4. Các biện pháp khắc phục?
1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n
Cơ sở Toán 1 Chương 2: Ma trận - Định thức GV: Phạm Việt Nga Bộ môn Toán, Khoa CNTT, Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bộ môn Toán () Cơ sở Toán 1 - Chương 2 VNUA 1 / 22 Mục lục 1 Ma trận 2 Định thức 3 Ma
Tự tương quan (Autoregression)
Tự ương quan (Auoregression) Đinh Công Khải Tháng 05/013 1 Nội dung 1. Tự ương quan (AR) là gì?. Hậu quả của việc ước lượng bỏ qua AR? 3. Làm sao để phá hiện AR? 4. Các biện pháp khắc phục? 1 Tự ương quan
Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b
huỗi bài toán về họ đường tròn đi qua điểm cố định Nguyễn Văn inh Năm 2015 húng ta bắt đầu từ bài toán sau. ài 1. (US TST 2012) ho tam giác. là một điểm chuyển động trên. Gọi, lần lượt là các điểm trên,
CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU
Tà lệ kha test đầ xân 4 Á ÔNG THỨ Ự TỊ ĐỆN XOAY HỀ GÁO VÊN : ĐẶNG VỆT HÙNG. Đạn mạch có thay đổ: * Kh thì Max max ; P Max còn Mn ư ý: và mắc lên tếp nha * Kh thì Max * Vớ = hặc = thì có cùng gá trị thì
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THAM KHẢO (Đề thi có 04 trang) Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THAM KHẢO (Đề hi có 04 rang) KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 Bài hi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn hi hành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phú, không kể hời gian
Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA
ài tập ôn đội tuyển năm 015 guyễn Văn inh Số 6 ài 1. ho tứ giác ngoại tiếp. hứng minh rằng trung trực của các cạnh,,, cắt nhau tạo thành một tứ giác ngoại tiếp. J 1 1 1 1 hứng minh. Gọi 1 1 1 1 là tứ giác
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN: HÓA HỌC ĐỀ THI TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐH DIỆU HIỀN CẦN THƠ THÁNG 1 Kiểm duyệ đề và lời giải: hầy Phạm Hùng Vương. FB: HV.rongden167 LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC ĐỀ THI chỉ có ại websie
Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1
Dùng phép vị tự quay để giải một số bài toán liên quan đến yếu tố cố định Nguyễn Văn Linh Năm 2017 1 Mở đầu Tư tưởng của phương pháp này khá đơn giản như sau. Trong bài toán chứng minh điểm chuyển động
Năm Chứng minh Y N
Về bài toán số 5 trong kì thi chọn đội tuyển toán uốc tế của Việt Nam năm 2015 Nguyễn Văn Linh Năm 2015 1 Mở đầu Trong ngày thi thứ hai của kì thi Việt Nam TST 2015 có một bài toán khá thú vị. ài toán.
M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).
ài tập ôn đội tuyển năm 015 Nguyễn Văn inh Số 5 ài 1. ho tam giác nội tiếp () có + =. Đường tròn () nội tiếp tam giác tiếp xúc với,, lần lượt tại,,. Gọi b, c lần lượt là trung điểm,. b c cắt tại. hứng
(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên
Chương V PHẢN ỨNG TẠO T O PHỨC C & CHUẨN N ĐỘĐ (Complexometric Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên ptnnguyen@hcmus.edu.vn 1. Phức chất vàhằng số bền 2. Phương pháp chuẩn độ phức 3. Cân
Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA
I. Vcto không gian Chương : VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯ BA PHA I.. Biể diễn vcto không gian cho các đại lượng ba pha Động cơ không đồng bộ (ĐCKĐB) ba pha có ba (hay bội ố của ba) cộn dây tato bố
Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí
Tru cập website: hoc36net để tải tài liệu đề thi iễn phí ÀI GIẢI âu : ( điể) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) 8 3 3 () 8 3 3 8 Ta có ' 8 8 9 ; ' 9 3 o ' nên phương trình () có nghiệ phân
A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
. ĐẶT VẤN ĐỀ Hình họ hông gin là một hủ đề tương đối hó đối với họ sinh, hó ả áh tiếp ận vấn đề và ả trong tìm lời giải ài toán. Làm so để họ sinh họ hình họ hông gin dễ hiểu hơn, hoặ hí ít ũng giải đượ
KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV
KỸ THẬT ĐỆN HƯƠNG V MẠH ĐỆN PH HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH. Khái niệm chung Điện năng sử ụng trong công nghiệ ưới ạng òng điện sin ba ha vì những lý o sau: - Động cơ điện ba ha có cấu tạo đơn giản và đặc tính
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.
HOC36.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP IỄN PHÍ CHỦ ĐỀ 3. CON LẮC ĐƠN BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN VA CHẠ CON LẮC ĐƠN Phương pháp giải Vật m chuyển động vận tốc v đến va chạm với vật. Gọi vv, là vận tốc của m và ngay sau
* Môn thi: HÓA HỌC * Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:.... Chữ ký giám thị 1: Số bá danh:........ SỞ GDĐT BẠC LIÊU CHÍNH THỨC (Gồm 0 trang) KỲ THI CHỌN HSG LỚP 1 VÒNG TỈNH NĂM HỌC 010-011 * Môn thi: HÓA HỌC * Thời gian: 180 phút (Không
CHUYÊN ĐỀ I: SỰ ĐIỆN LI
CHUYÊN ĐỀ I: SỰ ĐIỆN LI DẠNG 1: CƠ SỞ LÍ THUYẾT VỀ ĐIỆN LI Bài 1: Chất nào sau đây không dẫn điện được? A.KCl rắn, khan C. CaCl 2 nóng chảy B.NaOH nóng chảy D. HBr hòa tan trong nước Bài 2: Trong dung
Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt
/009 Chương : Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt. Khái niệm chung. Chu trình lạnh dùng không khí. Chu trình lạnh dùng hơi. /009. Khái niệm chung Máy lạnh/bơmnhiệt: chuyển CÔNG thành NHIỆT NĂNG Nguồn nóng
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN: HÓA HỌC ĐỀ THI TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐÀ NẴNG [ID: 6524] Kiểm duyệ đề và lời giải: hầy Phạm Hùng Vương. FB: HV.rongden167 LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC ĐỀ THI chỉ có ại websie
Ngày 26 tháng 12 năm 2015
Mô hình Tobit với Biến Phụ thuộc bị chặn Lê Việt Phú Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Ngày 26 tháng 12 năm 2015 1 / 19 Table of contents Khái niệm biến phụ thuộc bị chặn Hồi quy OLS với biến phụ
O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.
ài tập ôn đội tuyển năm 2014 guyễn Văn inh Số 2 ài 1. ho hai đường tròn ( 1 ) và ( 2 ) cùng tiếp xúc trong với đường tròn () lần lượt tại,. Từ kẻ hai tiếp tuyến t 1, t 2 tới ( 2 ), từ kẻ hai tiếp tuyến
THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG
Khó học LTðH KT-: ôn Tán (Thầy Lê á Trần Phương) THỂ TÍH KHỐ HÓP (Phần 4) ðáp Á À TẬP TỰ LUYỆ Giá viên: LÊ Á TRẦ PHƯƠG ác ài tập trng tài liệu này ñược iên sạn kèm the ài giảng Thể tich khối chóp (Phần
CÁC DẠNG BÀI TẬP VẬT LÝ 12
Á DẠNG BÀI ẬP VẬ Ý huyên đề : Hạ nhân nguyên ử Dạng : ính năng lượng phản ứng + B + D * W = ( c * W = Wlksau - W lkr * W = Wđsau Wđr Dạng : Độ phóng xạ,693,693 * H = N.. N (Bq * H = N.. N (Bq * H = H e
HƯỚNG DẪN GIẢI MỘT SỐ CÂU KHÓ TRONG ĐỀ THI THỬ VẬT LÝ GV: LÊ VĂN LONG
HƯỚNG DẪN GẢ ỘT SỐ Â KHÓ TONG ĐỀ TH THỬ VẬT Ý 3 GV: Ê VĂN ONG DAO ĐỘNG Ơ âu : ộ vậ dao động điều hoà với biên độ 4 cm, cứ sau mộ khoảng hời gian /4 giây hì động năng lại bằng hế năng Quãng đường lớn nhấ
HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:
. Định nghĩa Hàm biến. f : D M (, ) z= f( M) = f(, ) Miền ác định của hàm f(,) là miền VD: f : D HÀM NHIỀU BIẾN M (, ) z= f(, ) = D sao cho f(,) có nghĩa. Miền ác định của hàm f(,) là tập hợp những điểm
* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:
Họ và tên thí sinh:. Chữ kí giám thị Số báo danh:..... SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẠC LIÊU KỲ THI CHỌN HSG LỚP 0 CẤP TỈNH NĂM HỌC 0-03 ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Gồm 0 trang) * Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi:
I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N
ài toán 6 trong kì thi chọn đội tuyển quốc gia Iran năm 2013 Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại Thương 1 Giới thiệu Trong ngày thi thứ 2 của kì thi chọn đội tuyển quốc gia Iran năm 2013 xuất hiện
Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.
Đường thẳng Simson- Đường thẳng Steiner của tam giác Nguyễn Văn Linh Năm 2014 1 Đường thẳng Simson Đường thẳng Simson lần đầu tiên được đặt tên bởi oncelet, tuy nhiên một số nhà hình học cho rằng nó không
Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace
Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace Lecture- 6.. Phân tích hệ thống LTI dùng biếnđổi Laplace 6.3. Sơđồ hối và thực hiện hệ thống 6.. Phân tích hệ thống LTI dùng biếnđổi Laplace 6...
. TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ THAM KHẢO HỌC KỲ II NĂM HỌC ** Môn: HÓA HỌC 10 ĐỀ 1 A) PHẦN
Môn: HÓA HỌC 10 ĐỀ 1 A) PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Hoà an hoàn oàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO rong 500 ml axi H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfa khan hu được khi cô cạn dung
x y y
ĐÁP ÁN - ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP THPT Bài Năm học 5 6- Môn: TOÁN y 4 TXĐ: D= R Sự biến thiên lim y lim y y ' 4 4 y ' 4 4 4 ( ) - - + y - + - + y + - - + Bài Hàm số đồng biến trên các khoảng
Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP VỀ AMIN I. Phản ứng thể hiện tính bazơ của amin Phương pháp giải Một số điều cần lưu ý về tính bazơ của amin : + Các amin đều phản ứng được với các dung dịch axit như HCl, HNO,
Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần.
GVLê Văn Dũng - NC: Nguyễn Khuyến Bình Dương Dao Động Cơ 0946045410 (Nhắn tin) DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA rong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần Chu kì dao động của vật là = t N rong thời
Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức
SỐ PHỨC TRONG CHỨNG MINH HÌNH HỌC PHẲNG Batigoal_mathscope.org Hoangquan9@gmail.com I.MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN. Khoảng cách giữa hai ñiểm Giả sử có số phức và biểu diễn hai ñiểm M và M trên mặt phẳng tọa
CHƯƠNG III NHIỆT HÓA HỌC 1. Các khái niệm cơ bản: a. Hệ: Là 1 phần của vũ trụ có giới hạn trong phạm vi đang khảo sát về phương diện hóa học.
CHƯƠNG III NHIỆT HÓA HỌC 1. Các khái niệm cơ bản: a. Hệ: Là 1 phần của vũ trụ có giới hạn trng phạm vi đang khả sát về phương diện hóa học. Phần còn lại của vũ trụ ba quanh hệ được gọi là môi trường ngài
MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?
Chương 4: HỒI QUY VỚI BIẾN GIẢ VÀ ỨNG DỤNG 1. Nghiên cứu về tuổi thọ (Y: ngày) của hai loại bóng đèn (loại A, loại B). Đặt Z = 0 nếu đó là bóng đèn loại A, Z = 1 nếu đó là bóng đèn loại B. Kết quả hồi
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Năm học: Môn thi: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG NAM ĐỊNH (Mã đề: 155) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Năm học: 211-212 Môn hi: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 9 phú (không kể hời gian giao đề) Cho dữ kiện nguyên ử khối sau: H = 1; Li
SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1
SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 0 LẦN THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu Môn: TOÁN; Khối D Thời gian làm bài: 80 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ
Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường
Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường Dương Trí Dũng I. Giới thiệu Hiện nay có nhiều phần mềm (software) thống kê trên thị trường Giá cao Excel không đủ tính năng Tinh bằng công thức chậm Có nhiều
Website : luyenthithukhoa.vn CHUYÊN ĐỀ 16 LÝ THUYẾT VÀ PP GIẢI BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN
CHUYÊN ĐỀ 16 LÝ THUYẾT VÀ PP GIẢI BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN I KHÁI NIỆM Sự điện phân là quá trình oxi hóa khử xảy ra ở bề mặt các điện cực khi có dòng điện một chiều đi qua chất điện li nóng chảy hoặc dung dịch
O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh
ài toán rotassov và ứng dụng Nguyễn Văn Linh Năm 2017 1 Giới thiệu ài toán rotassov được phát biểu như sau. ho tam giác với là tâm đường tròn nội tiếp. Một đường tròn () bất kì đi qua và. ựng một đường
A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1
Sáng tạo trong hình học Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại thương 1 Mở đầu Hình học là một mảng rất đặc biệt trong toán học. Vẻ đẹp của phân môn này nằm trong hình vẽ mà muốn cảm nhận được chúng
Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3
ài tập ôn đội tuyển năm 2015 guyễn Văn Linh Số 8 ài 1. ho tam giác nội tiếp đường tròn () có là tâm nội tiếp. cắt () lần thứ hai tại J. Gọi ω là đường tròn tâm J và tiếp xúc với,. Hai tiếp tuyến chung
Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).
Định lý Pascal guyễn Văn Linh ăm 2014 1 Giới thiệu. ăm 16 tuổi, Pascal công bố một công trình toán học : Về thiết diện của đường cônic, trong đó ông đã chứng minh một định lí nổi tiếng và gọi là Định lí
Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα
- Γενικά Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα Khi nào [tài liệu] của bạn được ban hành? Για να ρωτήσετε πότε έχει
KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II
KỸ THẬT ĐỆN HƯƠNG DÒNG ĐỆN SN Khái niệm: Dòng điện xoay chiều biến đổi theo quy luật hàm sin của thời gian là dòng điện sin. ác đại lượng đặc trưng cho dòng điện sin Trị số của dòng điện, điện áp sin ở
Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.
wwwliscpgetl Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại ọc củ các trường trong nước năm ôn: ÌN Ọ KÔNG GN (lisc cắt và dán) ÌN ÓP ài ho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh, tm giác đều, tm giác vuông cân
có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]
1 MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Chúng ta đều biết: không có lý thuyết tổng quát cho phép giải mọi phương trình đạo hàm riêng; nhất là với các phương trình phi tuyến Au [ ] = 0; (1) trong đó A[] ký hiệu toán
Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP TRƯỜNG THPT TRUNG GIÃ Môn: Toán Năm học 0-0 Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
CHUYÊN ĐỀ 6. ESTE LIPIT
Chuyên đề 5: Ese Lipi CHUYÊN ĐỀ 6. ESTE LIPIT 118 A. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM ESTE I. KHÁI NIỆM CẤU TẠ PHÂN LẠI DANH PHÁP Ese là sản phẩm hay hế nhóm H ở nhóm cacbxyl của axi cacbxylic bằng nhóm R (R là gốc
CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG
CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG Nguyễn Tăng Vũ 1. Đường thẳng Euler. Bài toán 1. Trong một tam giác thì trọng tâm, trực tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp cùng nằm trên một đường thẳng. (Đường thẳng
L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).
ài tập ôn đội tuyển I năm 015 Nguyễn Văn inh Số 7 ài 1. (ym). ho tam giác nội tiếp đường tròn (), ngoại tiếp đường tròn (I). G là điểm chính giữa cung không chứa. là tiếp điểm của (I) với. J là điểm nằm
Chương 2: Đại cương về transistor
Chương 2: Đại cương về transistor Transistor tiếp giáp lưỡng cực - BJT [ Bipolar Junction Transistor ] Transistor hiệu ứng trường FET [ Field Effect Transistor ] 2.1 KHUYẾCH ĐẠI VÀ CHUYỂN MẠCH BẰNG TRANSISTOR
5. Phương trình vi phân
5. Phương trình vi phân (Toán cao cấp 2 - Giải tích) Lê Phương Bộ môn Toán kinh tế Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh Homepage: http://docgate.com/phuongle Nội dung 1 Khái niệm Phương trình vi phân Bài
ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)
ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047) Lưu ý: - Sinh viên tự chọn nhóm, mỗi nhóm có 03 sinh viên. Báo cáo phải ghi rõ vai trò của từng thành viên trong dự án. - Sinh viên báo cáo trực tiếp
CHƯƠNG 3: NHIỆT ĐỘNG HÓA HỌC
CHƯƠNG 3: NHIỆT ĐỘNG HÓA HỌC I. Nguyên lý 1 nhiệt động học: Q= U + A hay U = Q A a) Quy ước dấu công và nhiệt: - Hệ thu nhiệt: Q > 0 ; Hệ phát nhiệt: Q < 0 - Hệ nhận công: A < 0 ; Hệ sinh công ( thực hiện
ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN. Trần Văn Thành
ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN Trần Văn Thành 1 VAI TRÒ CỦA SỰ HÒA TAN Nghiên cứu phát triển Bảo quản Sinh khả dụng 2 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN - CHẤT TAN - DUNG MÔI - DUNG DỊCH (THẬT/GIẢ) 3 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH 4 CÁC KHÁI
Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH
Câu 1: Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH Cho văn phạm dưới đây định nghĩa cú pháp của các biểu thức luận lý bao gồm các biến luận lý a,b,, z, các phép toán luận lý not, and, và các dấu mở và đóng ngoặc tròn
gặp của Học viên Học viên sử dụng khái niệm tích phân để tính.
ĐÁP ÁN Bài 1: BIẾN CỐ NGẪU NHIÊN VÀ XÁC SUẤT Tình huống dẫn nhập STT câu hỏi Nội dung câu hỏi Những ý kiến thường gặp của Học viên Kiến thức liên quan (Giải đáp cho các vấn đề) 1 Tính diện tích Hồ Gươm?
https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 56
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU TỔ TOÁN Câu ( điểm). Cho hàm số y = + ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN NĂM HỌC 5-6 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 8 phút (không tính thời gian phát đề ) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ
Chuyªn Ò lý thuyõt 2
Chuyªn Ò lý thuyõt 2 D¹ng I: Hidrcacbn Câu 4: Chất nà sau đây không thể điều chế được etilen bằng một phương trình hóa học? A. C 2 H 5 OH B. C 2 H 2 C. C 2 H 5 Br D. CH 3 CHO 0 H2SO 4, 170 C C 2 H 5 OH
LIÊN KẾT TRONG PHÂN TỬ. CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT
Chương 3. LIÊN KẾT TRONG PHÂN TỬ. CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT 3.1. Một số khái niệm 3.1.1. Khái niệm về phân tử Phân tử là phần tử nhỏ nhất của một chất có khả năng tồn tại độc lập mà vẫn giữ nguyên tính chất
ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.
Hocmai.n Học chủ động - Sống tích cực ĐỀ PEN-CUP SỐ 0 Môn: Vật Lí Câu. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa ới biên độ A à tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là. A. m A 4 B. m A C.
Vectơ và các phép toán
wwwvnmathcom Bài 1 1 Các khái niệm cơ bản 11 Dẫn dắt đến khái niệm vectơ Vectơ và các phép toán Vectơ đại diện cho những đại lượng có hướng và có độ lớn ví dụ: lực, vận tốc, 1 Định nghĩa vectơ và các yếu
Dữ liệu bảng (Panel Data)
5/6/0 ữ lệu bảng (Panel ata) Đnh Công Khả Tháng 5/0 Nộ dung. Gớ thệu chung về dữ lệu bảng. Những lợ thế kh sử dụng dữ lệu bảng. Ước lượng mô hình hồ qu dữ lệu bảng Mô hình những ảnh hưởng cố định (FEM)
CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC
2003 The McGraw-Hill Companies, Inc. ll rights reserved. The First E CHƯƠNG: 01 CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC ThS Nguyễn Phú Hoàng CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN HỆ TIÊN ĐỀ TĨNH HỌC Khoa KT Xây dựng Trường CĐCN Đại
H O α α = 104,5 o. Td: H 2
CHƯƠNG II LIÊN KẾT HÓA HỌC I. Các đặc trưng của liên kết hóa học 1. Độ dài liên kết:là khoảng cách ngắn nhất nối liền 2 hạt nhân của 2 nguyên tử tham gia liên kết Liên kết H F H Cl H Br H I d(a o ) 0,92
(6) NH 4 NO 2 (r) A. 8 B. 7 C. 6 D Cho 8 phản ứng: (1) SO 2 + KMnO 4 + H 2 O (2) SO 2 + Br 2 + H 2 O (3) SO 2 + Ca(OH) (4) SO 2 + H 2 S
1 1137. Cho hỗn hợp khí H 2 và CO đi qua ống sứ đựng 34,9 gam hỗn hợp các chất rắn gồm Fe 2 O 3, Al 2 O 3 và MnO 2 đun nóng. Sau phản ứng, trong ống sứ còn lại 26,9 gam chất rắn. Cho hấp thụ sản phẩm khí,
Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE
ài tập ôn luyện đội tuyển I năm 2016 guyễn Văn inh ài 1. (Iran S 2007). ho tam giác. ột điểm nằm trong tam giác thỏa mãn = +. Gọi, Z lần lượt là điểm chính giữa các cung và của đường tròn ngoại tiếp các
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ TI TUYỂN SIN LỚP NĂM ỌC 9- KÁN OÀ MÔN : TOÁN NGÀY TI : 9/6/9 ĐỀ CÍN TỨC Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian giao đề) ài ( điểm) (Không dùng máy tính cầm tay) a Cho biết
Phương pháp giải bài tập kim loại
Phương pháp giải bài tập kim loại Biên soạn Hồ Chí Tuấn - ðh Y Hà Nội I BÀI TẬP VỀ XÁC ðịnh TÊN KIM LOẠI 1) Có thể tính ñược khối lượng mol nguyên tử kim loại M theo các cách sau: - Từ khối lượng (m) và
(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1
TIN HỌC ỨNG DỤNG (CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Phan Trọng Tiến BM Công nghệ phần mềm Khoa Công nghệ thông tin, VNUA Email: phantien84@gmail.com Website: http://timoday.edu.vn Ch4 -
A. manhetit. B. xiđerit. C. pirit. D. hemantit. A. Tính oxi hóa. B. Tính chất khử. D. tự oxi hóa khử. A. H 2 O. B. dd HCl. C. dd NaOH. D. dd H 2 SO 4.
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009 Môn thi : HOÁ Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvc) của các nguyên tố : H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S =
B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý
ĐỀ THI THỬ LẦN 1 TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG QUẢNG NINH MÔN VẬT LÝ LỜI GIẢI: LẠI ĐẮC HỢP FACEBOOK: www.fb.com/laidachop Group: https://www.facebook.com/groups/dethivatly.moon/ Câu 1 [316487]: Đặt điện áp
Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN
Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN Ths. Nguyễn Tiến Dũng Viện Kinh tế và Quản lý, Trường ĐH Bách khoa Hà Nội Email: dung.nguyentien3@hust.edu.vn MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG Sau khi học xong chương này, người
QCVN 28:2010/BTNMT. National Technical Regulation on Health Care Wastewater
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QCVN 28:2010/BTNMT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ NƯỚC THẢI Y TẾ National Technical Regulation on Health Care Wastewater HÀ NỘI - 2010 Lời nói đầu QCVN 28:2010/BTNMT
TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC
hương 4: Transistor mối nối lưỡng cực hương 4 TANSISTO MỐI NỐI LƯỠNG Ự Transistor mối nối lưỡng cực (JT) được phát minh vào năm 1948 bởi John ardeen và Walter rittain tại phòng thí nghiệm ell (ở Mỹ). Một
x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).
1 Mục lục Chương 1. NHÓM.................................................. 2 Chương 2. NHÓM HỮU HẠN.................................... 10 Chương 3. NHÓM ABEL HỮU HẠN SINH....................... 14 2 CHƯƠNG
PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC
Luận văn thạc sĩ kỹ thuật 1 ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP --------------------------------------- VŨ THỊ VÒNG PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC
Chương 7: AXIT NUCLEIC
Chương 7: AXIT UCLEIC Khái niệm Thành phần hóa học ucloside, ucleotide Chức năng và sự phân bố của axit nucleic Cấu trúc của axit nucleic Sự tái bản, sao mã DA và tổng hợp protein Khái niệm Định nghĩa:
Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm
Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm 1. Giới thiệu Ống bê tông dự ứng lực có nòng thép D2400 là sản phẩm cung cấp cho các tuyến ống cấp nước sạch. Đây là sản phẩm
Bài Giảng Môn học: OTOMAT VÀ NGÔN NGỮ HÌNH THỨC
Bài Giảng Môn học: OTOMAT VÀ NGÔN NGỮ HÌNH THỨC TS. Nguyễn Văn Định, Khoa CNTT Lời nói đầu Ngôn ngữ là phương tiện để giao tiếp, sự giao tiếp có thể hiểu là giao tiếp giữa con người với nhau, giao tiếp
Xác định cỡ mẫu nghiên cứu
VIỆN NGHIÊN CỨU Y XÃ HỘI HỌC Xác định cỡ mẫu nghiên cứu Nguyễn Trương Nam Copyright Bản quyền thuộc về tác giả và thongke.info. Khi sử dụng một phần hoặc toàn bộ bài giảng đề nghị mọi người trích dẫn:
BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY
Trường Đại Học Bách Khoa TP HCM Khoa Cơ Khí BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY GVHD: PGS.TS NGUYỄN HỮU LỘC HVTH: TP HCM, 5/ 011 MS Trang 1 BÀI TẬP LỚN Thanh có tiết iện ngang hình
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN 1- Độ dài đoạn thẳng Ax ( ; y; z ), Bx ( ; y ; z ) thì Nếu 1 1 1 1. Một Số Công Thức Cần Nhớ AB = ( x x ) + ( y y ) + ( z z ). 1 1 1 - Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng
Бизнес Заказ. Заказ - Размещение. Официально, проба
- Размещение Εξετάζουμε την αγορά... Официально, проба Είμαστε στην ευχάριστη θέση να δώσουμε την παραγγελία μας στην εταιρεία σας για... Θα θέλαμε να κάνουμε μια παραγγελία. Επισυνάπτεται η παραγγελία
CHUYÊN ĐỀ 3. DẪN XUẤT HALOGEN ANCOL PHENOL 2 O CH 3 CH 2 CH=CH 2
59 A. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM DẪN XUẤT HALOGEN CỦA HIĐROCACBON I. Phản ứng hế nguyên ử Halogen bằng nhóm Ghi chú o (1) CH 3 CH CH Cl + Na CH 3 CH CH + NaCl o () CH =CH-CH Cl + H CH =CH-CH + HCl ( 3 ) CHUYÊN
1.3.3 Ma trận tự tương quan Các bài toán Khái niệm Ý nghĩa So sánh hai mô hình...
BÀI TẬP ÔN THI KINH TẾ LƯỢNG Biên Soạn ThS. LÊ TRƯỜNG GIANG Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 0, tháng 06, năm 016 Mục lục Trang Chương 1 Tóm tắt lý thuyết 1 1.1 Tổng quan về kinh tế lượng......................
Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)
Mặt nón. Mặt trụ. Mặt cầu ài : Trong không gin cho tm giác vuông tại có 4,. Khi quy tm giác vuông qunh cạnh góc vuông thì đường gấp khúc tạo thành một hình nón tròn xoy. b)tính thể tích củ khối nón 4 )
BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1
ÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1 ài 1: Hai quả cầu nhỏ có điện tích q 1 =-4µC và q 2 =8µC đặt cách nhau 6mm trong môi trường có hằng số điện môi là 2. Tính độ lớn lực tương tác giữa 2 điện tích. ài 2: Hai điện tích
Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.
Tối ưu tuyến tính Câu 1: (Định lý 2.1.1 - Nguyên lý biến phân Ekeland) Cho (X, d) là không gian mêtric đủ, f : X R {+ } là hàm lsc bị chặn dưới. Giả sử ε > 0 và z Z thỏa Khi đó tồn tại y X sao cho (i)