HOÁ HỌC ÔN THI ĐẠI HỌC 2013

Μέγεθος: px
Εμφάνιση ξεκινά από τη σελίδα:

Download "HOÁ HỌC ÔN THI ĐẠI HỌC 2013"

Transcript

1 HOÁ HỌC ÔN THI ĐẠI HỌC 2013 Ví dụ 1. Amin X chứa vòng benzen và có công thức phân tử C 8 H 11 N. X tác dụng với HNO 2 ở nhiệt độ thường giải phóng khí nitơ. Mặt khác, nếu cho X tác dụng với nước brom thì thu được chất kết tủa có công thức C 8 H 10 NBr 3. Số công thức cấu tạo của X là: A. 2 B. 3 C. 5 D. 6 Từ C 8 H 11 N tạo ra C 8 H 10 NBr 3 nên có 2Br thế vào vòng benzen và 1HBr tác dụng với NH 2 tạo thành kết tủa C 8 H 7 Br 2 NH 3 Br. Vì X tác dụng với nước brom nên nhóm NH 2 gắn vào vòng benzen,suy ra 5 Ví dụ 2. Cho các phát biểu sau: 1.Thủy phân hoàn toàn một este no đơn chức luôn thu được muối và ancol 2.anhiđrit axetic tham gia phản ứng este hóa dễ hơn axit axetic 3.Saccarozơ không tác dụng với H 2 (Ni,t 0 ) 4.Để phân biệt glucozơ và mantozơ,ta dùng nước brom 5.Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau 6.Để phân biệt anilin và ancol etylic,ta có thể dùng dung dịch NaOH 7.Các peptit đều dễ bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm 8.Các amin lỏng đều khó bay hơi nên không có mùi 9.Các amin thơm thường có mùi thơm dễ chịu Số phát biểu đúng là: A. 5 B. 4 C. 6 D. 7 Ví dụ 3. Cho các phát biểu sau 1. Chất giặt rửa tổng hợp có thể dùng để giặt rửa cả trong nước cứng 2.Các triglixerit đều có phản ứng cộng hiđro 3. Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều 4. Có thể dùng nước và quỳ tím để phân biệt các chất lỏng: Glixerol, axit fomic, trioleatglixerol. 5.Có thể dùng dung dịch HCl nhận biết các chất lỏng và dung dịch :ancol etylic, benzen, anilin, natriphenolat 6.Các este thường dễ tan trong nước và có mùi thơm dễ chịu. Số phát biểu đúng là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Ví dụ 4. Trong các phát biểu sau : (1) Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ Be đến Ba) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần. (2) Kim loại Cs được dùng để chế tạo tế bào quang điện. (3) Kim loại Mg có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện. (4) Các kim loại Na, Ba, Be đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. (5) Kim loại Mg tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao. (6) Cs là kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất (7).Thêm HCl dư vào dung dịch Na 2 CrO 4 thì dung dịch chuyển sang màu da cam Số phát biểu đúng là

2 A. 3. B. 2 C. 5. D. 4. Giải: (1) Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ Be đến Ba) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần. Sai.không theo quy luật vì mạng tinh thể khác nhau (2) Kim loại Cs được dùng để chế tạo tế bào quang điện.đúng (3) Kim loại Mg có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện. Sai;lục phương (4) Các kim loại Na, Ba, Be đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. Sai (5) Kim loại Mg tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao. Đúng (6) Cs là kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất. Sai ;thủy ngân (7).Thêm HCl dư vào dung dịch Na 2 CrO 4 thì dung dịch chuyển sang màu da cam Sai..chuyển thành màu xanh do trong môi trường axit,cl - khử Cr +6 - Cr +3 Ví dụ 5. Cho các phản ứng sau: (1)Fe + HCl (2)KMnO 4 + HCl (3)Cl 2 + HBr (3)KMnO 4 + Na 2 SO 3 + H 2 SO 4 (4)Cu + HNO 3 (5)Nhiệt phân HNO 3 Phản ứng trong đó axit chỉ đóng một vai trò là A. (1), (3), (4) B. (3), (4), (6) C. (2), (5), (6) D. (1), (2), (5) Ví dụ 6. Cho các phản ứng sau: 1.Sục khí CO 2 (dư) vào dung dịch chứa 1 mol Ba(OH) 2. 2.Cho dung dịch Ba(OH) 2 (dư) vào dung dịch chứa 1 mol NaHCO 3. 3.Sục khí NH 3 (dư) vào dung dịch chứa 1 mol AlCl 3. 4.Sục khí NH 3 (dư) vào dung dịch chứa 1 mol CuCl 2. 5.Cho dung dịch HCl (dư) vào dung dịch chứa 1 mol Na[Al(OH) 4 ] 6.Cho dung dịch Ba(OH) 2 (dư) vào dung dịch chứa 1 mol Na 2 CO 3. 7.Sục khí CO 2 (dư) vào dung dịch chứa 1 mol Na[Al(OH) 4 ] Phản ứng thu được lượng kết tủa nhiều nhất là A. (2), (6). B. (6). C. (2), (7). D. (2), (3). Ví dụ 7. Trong số các chất sau: HO-CH 2 -CH 2 -OH, C 6 H 5 -CH=CH 2, C 6 H 5 CH 3, CH 2 =CH- CH=CH 2, C 3 H 6, H 2 N-CH 2 -COOH và C 2 H 6. Số chất có khả năng trùng hợp để tạo polime là: A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Ví dụ 8. Cho các phát biểu sau đây: (a)heptan tan tốt trong H 2 SO 4 loãng

3 (b)cấu trúc hóa học cho biết thứ tự, bản chất liên kết và vị trí không gian của các nguyên tử trong phân tử (c) Phản ứng HCl + C 2 H 4 là phản cộng và xảy ra sự phân cắt dị li (d) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra chậm; theo một hướng nhất định (e) Dùng phương pháp kết tinh để làm đường cát; đường phèn từ mía (f) Hợp chất hữu cơ nào cũng có cả 3 tên: tên thông thường; tên gốc- chức và tên thay thế (g) Cacbocation và cacbanion đều bền vững và có khả năng phản ứng cao Số phát biểu đúng là A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Ví dụ 9. Cho các chất sau : Ba(HSO 3 ) 2 ; Cr(OH) 2 ; Sn(OH) 2 ; NaHS; NaHSO 4 ; NH 4 Cl; CH 3 COONH 4 ; C 6 H 5 ONa; ClH 3 NCH 2 COOH. Số chất vừa tác dụng với NaOH vừa tác dụng với HCl là A. 5 B. 6 C. 4 D. 7 Ví dụ 10. Số cặp electron góp chung và số cặp electron chưa liên kết của nguyên tử trung tâm trong các phân tử : CH 4, CO 2, NH 3, P 2 H 4, PCl 5, H 2 S lần lượt là : A. 4 và 0; 4 và 0; 3 và 1; 4 và 2; 5 và 0; 2 và 1. B. 4 và 0; 4 và 0; 3 và 1; 5 và 2; 5 và 0; 2 và 2. C. 4 và 1; 4 và 2; 3 và 1; 5 và 2; 5 và 0; 2 và 0. D. 4 và 1; 4 và 2; 3 và 2; 5 và 2; 5 và 1; 2 và2. Ví dụ 11. Trong các chất xiclopropan, xiclohexan, benzen, stiren, axit axetic, axit acrylic, andehit axetic, andehit acrylic, etyl axetat, vinyl axetat, đimetyl ete số chất có khả năng làm mất màu nước brom ở điều kiện thường là A. 6 B. 5 C. 7 D. 4 Ví dụ 12. Thực hiện các phản ứng sau đây: (1) Nhiệt phân NH 4 ClO 4 (2) Cr 2 O 3 + KNO 3 + KOH (3) NH 3 + Br 2 (4) MnO 2 + KCl + KHSO 4 (5) I 2 + Na 2 S 2 O 3 (6) H 2 C 2 O 4 + KMnO 4 + H 2 SO 4 (7) FeCl 2 + H 2 O 2 + HCl (8) Nung hỗn hợp Ca 3 (PO 4 ) 2 + SiO 2 + C Phản ứng tạo ra đơn chất là: A. (2);(6);(7);(8) B. (1);(4);(7);(8) C. (1); (3);(4); (8) D. (2);(3);(5);(8 Ví dụ 13. Cho các phản ứng oxi hoá- khử sau: 3I 2 + 3H 2 O HIO 3 + 5HI (1) 2HgO 2Hg + O 2 (2) 4K 2 SO 3 3K 2 SO 4 + K 2 S (3) NH 4 NO 3 N 2 O + 2H 2 O (4) 2KClO 3 2KCl + 3O 2 (5) 3NO 2 + H 2 O 2HNO 3 + NO (6) 4HClO 4 2Cl 2 + 7O 2 + 2H 2 O (7) 2H 2 O 2 2H 2 O + O 2 (8) Cl 2 + Ca(OH) 2 CaOCl 2 + H 2 O (9) 2KMnO 4 K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2 (10) Trong số các phản ứng oxi hoá- khử trên, số phản ứng oxi hoá- khử nội phân tử và tự oxi hoá- tự khử lần lượt là A. 5 và 5 B. 6 và 4 C. 8 và 2 D. 7 và 3 Ví dụ 14. Cho các polime:(1)polietilen,(2)poli(metylmetacrilat),(3)polibutađien,(4)polisitiren,(5) poli(vinylaxetat) ; (6) tơ nilon-6,6;.trong các polime trên các polime bị thủy phân trong dung dịch axit và trong dung dịch kiềm là:

4 A. (1),(4),(5),(3) B. (1),(2),(5);(4) C. (2),(5),(6), D. (2),(3),(6); Ví dụ 15. Cho các trường hợp sau: (1). O 3 tác dụng với dung dịch KI. (5). KClO 3 tác dụng với dung dịch HCl đặc, đun nóng. (2). Axit HF tác dụng với SiO 2. (6). Đun nóng dung dịch bão hòa gồm NH 4 Cl và NaNO 2. (3). MnO 2 tác dụng với dung dịch HCl đặc, đun nóng. (7). Cho khí NH 3 qua CuO nung nóng. (4). Khí SO 2 tác dụng với nước Cl 2. Số trường hợp tạo ra đơn chất là A. 5. B. 3. C. 4. D. 6. Ví dụ 16. Cho các cặp chất sau: (1). Khí Cl 2 và khí O 2. (6). Dung dịch KMnO 4 và khí SO 2. (2). Khí H 2 S và khí SO 2. (7). Hg và S. (3). Khí H 2 S và dung dịch Pb(NO 3 ) 2. (8). Khí CO 2 và dung dịch NaClO. (4). Khí Cl 2 và dung dịch NaOH. (9). CuS và dung dịch HCl. (5). Khí NH 3 và dung dịch AlCl 3. (10). Dung dịch AgNO 3 và dung dịch Fe(NO 3 ) 2. Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là A. 8 B. 7 C. 9 D. 10 Ví dụ 17. Cho các chất sau: HOOC-COONa, K 2 S, H 2 O, KHCO 3, Al(OH) 3, Al, KHSO 4, Zn, (NH 4 ) 2 SO 3. Số chất có tính lưỡng tính là A. 5. B. 4. C. 6. D. 7. Ví dụ 18. Cho các chất sau: 1) axit 2-hiđroxipropan-1,2,3-tricacboxylic (có trong quả chanh) 2) axit 2-hiđroxipropanoic (có trong sữa chua). 3) axit 2-hiđroxibutanđioic (có trong quả táo). 4) axit 3-hiđroxibutanoic (có trong nước tiểu của người bệnh tiểu đường). 5) axit 2,3-đihiđroxibutanđioic (có trong rượu vang). Thứ tự sắp xếp các axit trên theo chiều tính axit mạnh dần từ trái sang phải là A. 2,4,5,3,1. B. 4,2,3,5,1. C. 4,3,2,1,5. D. 2,3,4,5,1. Ví dụ 19. Trong số các loại tơ sau tơ lapsan, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ nilon-7. Có bao nhiêu loại tơ thuộc loại tơ nhân tạo? A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. xt,t Cho sơ đồ sau: X + H 2 0 X + O 2 xt,t 0 axit hữu cơ X 2. ancol X 1. xt,t X 1 + X 2 0 C 6 H 10 O 2 + H 2 O. Công thức cấu tạo của X là A. CH 3 CH 2 CHO. B. CH 2 =CH-CHO. C. CH 3 -CHO. D. CH 2 =C(CH 3 )-CHO. Ví dụ 20. Cho sơ đồ phản ứng sau: Anđehit no, mạch hở X 1 H 2 / Ni, t o X 2 H 2 O X 3 to, p, xt Cao su buna. Anđehit no mạch hở X 4 H 2 / Ni, t o X 5 H 2 O, H 2 X 3 to, p, xt Cao su buna. Hãy cho biết: khi cho X 1 và X 4 với khối lượng bằng nhau tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 đun nóng, chất nào tạo ra lượng Ag nhiều hơn? A. X 4. B. X 1. C. bằng nhau. D. không xác định được

5 Ví dụ 21. Hợp chất X có công thức phân tử là C 5 H 8 O 2. Cho 10 gam X tác dụng hoàn toàn, vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch Y. Lấy toàn bộ dung dịch Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 đun nóng thu được 43,2 gam Ag. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn các điều kiện trên là A. 2. B. 1. C. 3 D. 4. Ví dụ 22. Cho các chất sau: toluen, etilen, xiclopropan, stiren, vinylaxetilen, etanal, đimetyl xeton, propilen. Số chất làm mất màu dung dịch KMnO 4 ở nhiệt độ thường là A. 5. B. 6. C. 7. D. 4. Ví dụ 23. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất hữu cơ X là dẫn xuất của benzen thu được CO 2 có khối lượng nhỏ hơn 35,2 gam. Biết rằng a (mol) X phản ứng vừa đủ với 500 ml dung dịch NaOH 2a(M). Công thức cấu tạo của X là A. C 6 H 5 -CH 2 OH. B. HO-C 6 H 4 -CH 2 OH. C. HO-CH 2 -C 6 H 4 -COOH. D. C 6 H 4 (OH) 2. Ví dụ 24. Cho các chất sau: phenol, khí sunfurơ, toluen, ancol benzylic, isopren, axit metacrylic, vinyl axetat, phenyl amin, axit benzoic. Số chất phản ứng được với dung dịch nước brom ở nhiệt độ thường là A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Ví dụ 25. Điểm giống nhau của glucozơ và saccarozơ là A. đều phản ứng với Cu(OH) 2 tạo dung dịch màu xanh lam. B. đều phản ứng với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 tạo Ag. C. đều bị thuỷ phân trong dung dịch axit. D. đều phản ứng với H 2 có xúc tác Ni nung nóng cùng thu được một ancol đa chức. Ví dụ 26. Cho các thí nghiệm sau : 1) Đun sôi dung dịch gồm các muối NaHCO 3 và CaCl 2 ; 2) Nhỏ dung dịch AlCl 3 tới dư vào dung dịch NaOH; 3) Sục khí CO 2 tới dư vào dung dịch NaAlO 2 ; 4) Nhỏ dung dịch NH 3 tới dư vào dung dịch AlCl 3 ; 5) Sục khí CO 2 tới dư vào dung dịch Ba(OH) 2 ; 6) Nhỏ dung dịch KOH tới dư vào dung dịch MgSO 4. Sau khí kết thúc thí nghiệm, số trường hợp có kết tủa là: A). 5. B). 6 C). 4 D). 3 Ví dụ 27. Hợp chất X chứa vòng benzen, có công thức phân tử C x H y N. Khi cho X tác dụng với dung dịch HCl thu được muối Y có công thức dạng RNH 3 Cl (R là gốc hiđrocacbon). Phần trăm khối lượng của nitơ trong X là 13,084%. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn các điều kiện trên là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Bài tập áp dụng Câu 1. Hòa tan hồn hợp X nặng m gam gồm Fe, FeCl 2, FeCl 3 trong HNO 3 đặc nóng được 8,96 lit NO 2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và dung dịch Y. Thêm NaOH dư vào Y được 32,1 gam kết tủa. Giá trrị m là. A. 16,8 B. 25,675 C. 34,55 D. 17,75 Câu 2. Dung dịch A chứa Ca(OH) 2. Cho 0,06 mol CO 2 vào A thu được 4m gam kết tủa còn cho 0,08mol CO 2 thì thu được 2m gam kết tủa. Giá trị m (g) A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 3. Hòa tan hỗn hợp Na 2 CO 3, KHCO 3, Ba(HCO 3 ) 2 (trong đó số mol Na 2 CO 3 và KHCO 3 bằng nhau) vào nước lọc thu được dung dịch X và m gam kết tủa Y. Biết X tác dụng vừa đủ 0,16mol NaOH hoặc 0,24mol HCl thì hết khí bay ra. Giá trị m là :

6 A. 7,88 g B. 4,925 g C. 1,97 g D. 3,94g Câu 4. Ancol X, anđehit Y, axit cacboxylic Z có cùng số nguyên tử H trong phân tử, thuộc các dãy đồng đẳng no đơn chức mạch hở. Đốt hoàn toàn hỗn hợp 3 chất này với số mol bằng nhau thu được số mol CO 2 : số mol H 2 O bằng 8 : 9. CTPT của X, Y, Z lần lượt là: A. CH 4 O, C 2 H 4 O, C 2 H 4 O 2 B. C 3 H 8 O, C 4 H 8 O, C 4 H 8 O 2 C. C 4 H 10 O, C 5 H 10 O, C 5 H 10 O 2 D. C 2 H 6 O, C 3 H 6 O, C 3 H 6 O 2 Câu 5. Để hoà tan hết một mẫu Al trong dung dịch axít HCl ở 30 o C cần 20 phút. Cũng mẫu Al đó tan hết trong dung dịch axít nói trên ở 50 o C trong 5 phút. Để hoà tan hết mẫu Al đó trong dung dịch nói trên ở 80 o C thì cần thời gian là: A. 30 s. B. 187,5 s. C. 44,6 s. D. 37,5 s. Câu 6. Cho một ancol đơn chức X phản ứng với HBr có xúc tác thu được chất hữu cơ Y chứa C, H, Br trong đó % khối lượng Br trong Y là 69,56%. Biết M Y < 260 đvc. Công thức phân tử của ancol X là: A. C 5 H 7 OH B. C 4 H 7 OH C. C 5 H 9 OH D. C 5 H 11 OH Câu 7. Cho 12,4 gam chất A có CTPT C 3 H 12 N 2 O 3 đun nóng với 2 lít dung dịch NaOH 0,15 M. Sau phản ứng hoàn toàn thu được chất khí B làm xanh quỳ ẩm và dung dịch C. Cô cạn C rồi nung đến khối lượng không đổi thu được bao nhiêu gam chất rắn? A. 14,6 B. 17,4 C. 24,4 D. 16,2 Câu 8. Một hỗn hợp Y gồm CH 3 OH, CH 3 COOH, C 6 H 5 OH tác dụng vừa đủ với Na sinh ra 672ml khí (đktc) và hỗn hợp rắn X. Nếu đốt cháy hết Y thu được 4,03 2 lit CO 2 (đktc). Nếu đốt cháy hết X được Na 2 CO 3 và số mol CO 2 tạo ra là A. 0,16 B. 0,18 C. 0,12 D. 0,15 Câu 9. Dung dịch CH 3 COOH 1,0M (dd X) có độ diện li. Cho vào dd X một lượng nhỏ lần lượt các chất : CH 3 COONa ; HCl ; Na 2 CO 3 ; NaCl và H 2 O. Có bao nhiêu chất làm tăng độ điện li của dung dịch X? A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 10. Cho a gam bột Fe vào 400 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO 3 ) 2 0,4M và H 2 SO 4 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,8a gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của a và V lần lượt là A. 17,8 và 4,48. B. 30,8 và 2,24. C. 20,8 và 4,48. D. 35,6 và 2,24. Câu 11. Hoà tan hết 4,8 gam hỗn hợp 2 kim loại M, N vào cốc đựng m gam dung dịch chứa HNO 3 và H 2 SO 4 (vừa đủ) thu được dung dịch chỉ chứa muối của 2 kim loại và 2,1504 lít (đktc) hỗn hợp 2 khí gồm NO 2 và X, sau phản ứng khối lượng dung dịch trong cốc tăng thêm 0,096 gam so với m Khối lượng muối khan thu được là: A. 5,648 gam. B. 11,296 gam. C. 12,750 gam. D. 13,250 gam. Câu 12. Cho một lượng dd chứa 12,7 (g) FeCl 2 vào một lượng nước Brom chứa 4,8 (g) Br 2 nguyên chất. Sau khi phản ứng kết thúc, cho dd AgNO 3 dư vào dd tạo thành thu dược a(g) kết tủa. Tính a : A. 28,5 (g) B. 55,58(g) C. 44,3(g) D. 39,98(g) Câu 13. Hòa tan hết 26,5 gam hỗn hợp bột gồm Mg, Al, Al 2 O 3 và MgO bằng 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,5M và H 2 SO 4 0,75M (vừa đủ). Sau phản ứng thu được dung dịch X và 4,48 lít khí H 2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được khối lượng muối khan là A. 88,7 gam. B. 95,2 gam. C. 86,5 gam. D. 99,7 gam.

7 Câu 14. Hỗn hợp A gồm hai axit cacboxylic no mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp A thu được a mol H 2 O. Mặt khác a mol hỗn hợp A tác dụng với dd NaHCO 3 dư thu được 1,4a mol CO 2. Phần trăm khối lượng của axit có phân tử khối nhỏ hơn trong A là: A. 43,4% B. 56,6% C. 25,41% D. 60,0% Câu 15. E là este 2 lần este của axit glutamic và 2 ancol đồng đẳng no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau, có phần trăm khối lượng của cacbon là 55,30%. Cho 54,25 gam E phản ứng hoàn toàn với 800 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Y. Khối lượng muối có trong dung dịch Y là A. 124,475 gam. B. 59,6 gam. C. 103,675 gam. D. 105,475 gam. Câu 16. Trộn đều 6,102 gam hỗn hợp Al, Fe 3 O 4 và CuO (các chất có cùng số mol) rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm thu được hỗn hợp X. Cho X tác dụng với dung dịch HNO 3 dư được V ml (đktc) hỗn hợp khí NO 2 và NO theo tỉ lệ mol tương ứng là 1:1 và dung dịch không chứa NH 4 +. Giá trị của V là A. 604,8 B. 645,12 C. 806,4 D. 403,2 Câu 17. Có các kết luận sau đây: (1) Các axit cacboxilic đều không tham gia phản ứng tráng gương. (2) Ancol etylic tác dụng được với natri nhưng không tác dụng được với CuO đun nóng. (3) Tất cả các đồng phân ancol của C 4 H 9 OH đều bị oxi hoá thành anđehit hoặc xeton tương ứng. (4) Crezol có tính axit mạnh hơn phenol. (5) Các este đơn chức (chỉ chứa các nguyên tố C, H, O) khi thuỷ phân trong môi trường kiềm đều cho sản phẩm hữu cơ là muối và ancol. (6) Trong môi trường kềm, đun nóng, Cu(OH) 2 khử glucozơ cho kết tủa đỏ gạch. Số nhận định sai là: A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 18. Cho bay hơi 2,38 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức ở 136,5 0 C và 1 atm thu được 1,68 lít hơi. Oxi hóa 4,76 gam hỗn hợp X bởi CuO thu được hỗn hợp hai anđehit. Hỗn hợp anđehit tác dụng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 dư thu được 30,24 gam Ag. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, rồi dẫn sản phẩm cháy qua dung dịch NaOH đặc dư, thì khối lượng dung dịch NaOH tăng là: A. 18,54 gam. B. 15,44 gam. C. 14,36 gam. D. 8,88 gam. Câu 19. Trộn 100ml dung dịch chứa KHCO 3 1M và K 2 CO 3 1M với 100ml dung dịch chứa NaHCO 3 1M và Na 2 CO 3 1M được 200ml dung dịch X. Nhỏ từ từ 100ml dung dịch Y chứa H 2 SO 4 1M và HCl 1M vào 200ml dung dịch X được V lít CO 2 (đktc) và dung dịch Z. Cho Ba(OH) 2 dư vào Z thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 39,4. B. 78,8. C. 59,1. D. 82,4. Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam hỗn hợp X gồm C x H y COOH; C x H y COOCH 3 và CH 3 OH thu được 2,688 lít CO 2 (đktc) và 1,8 gam H 2 O. Mặt khác, cho 2,76 gam hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 30 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,96 gam CH 3 OH. Lấy lượng C x H y COOH có trong X cho tác dụng hoàn toàn với hỗn hợp có chứa 0,04 mol CH 3 OH và 0,06 mol C 2 H 5 OH, xúc tác H 2 SO 4 đặc, đun nóng. Giả sử 2 ancol phản ứng với khả năng như nhau thì khối lượng este tạo thành là: A. 0,88 gam B. 0,944 gam. C. 1,62 gam. D. 8,6 gam. Câu 21. Một loại mỡ chứa 50% olein, 30% panmitin và 20% stearin. Khối lượng xà phòng natri 72% điều chế được từ 100 kg loại mỡ trên là A. 146,68kg B. 134,37kg C. 73,34kg D. 143,41kg

8 Câu 22. Cho 69,16 gam hỗn hợp khí A gồm clo và oxi tác dụng vừa hết với 0,99 mol hỗn hợp B gồm Mg, Zn và Al thì thu được 105,64 gam hỗn hợp X gồm muối clorua và oxit của 3 kim loại. Cho X phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl thì thu được dung dịch Y. Để tác dụng hết với các chất trong dung dịch Y cần dùng 715 ml Ba(OH) 2 2M. Số mol Zn có trong B là: A. 0,3 mol B. 0,25 mol C. 0,15 mol D. 0,2 mol Câu 23. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm m gam hỗn hợp A gồm Al và sắt oxit Fe x O y thu được hỗn hợp chất rắn B 1. Cho B 1 tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 0,672 lít khí (đktc), dung dịch C và chất không tan D 1. Cho từ từ dung dịch HCl vào C đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất lọc lấy kết tủa, rửa sạch và nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được 5,1 gam chất rắn. Chất không tan D 1 cho tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 đặc nóng (lượng ít nhất). Sau phản ứng chỉ thu được dung dịch E chứa một muối sắt duy nhất và 2,688 lít khí SO 2 (chất khí ở đktc và phản ứng xảy ra hoàn toàn). Giá trị m là A. 14,3 B. 11,34 C. 25,9 D. 9,9 Câu 24. Có các nhận định sau đây: 1)Trong phân tử buta-1,3-đien, tất cả các nguyên tử đều nằm trên một mặt phẳng. 2)Liên kết kim loại và liên kết ion đều hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các phần tử tích điện trái dấu.3)phân tử AlCl 3 có kiểu liên kết cộng hoá trị. 4)Phân tử NH 4 NO 3 chứa cả liên kết ion, liên kết cộng hoá trị có cực và liên kết cho nhận. 5)Độ linh động của hiđro trong HCOOH>CH 2 =CH-COOH. Số nhận định đúng là: A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 25. Cho các cặp chất sau: 1) NaHSO 3 + NaOH, 2) Fe(NO 3 ) 2 + HCl, 3) Na 2 CO 3 + H 2 SO 4, 4) KCl + NaNO 3, 5) CuCl 2 + AgNO 3, 6) NH 4 Cl + NaOH, 7) CuCl 2 + H 2 S, 8) FeCl 3 + HI, 9)CuS + HCl, 10)AlCl 3 + NaHCO 3, 11)F 2 + O 2, 12)Cl 2 + Br 2 + H 2 O. Số cặp chất xảy ra phản ứng trong dung dịch, chất rắn và dung dịch hay các chất khí là A. 7. B. 10. C. 8. D. 9. Câu 26. Cho hỗn hợp A gồm 0,1 mol FeCO 3 ; 0,2 mol Mg và 0,16 mol FeO tác dụng với 0,5 lít dung dịch HNO 3 ( lấy dư 10% so với lượng phản ứng) thu được 0,06 mol hỗn hợp B gồm 3 khí N 2, N 2 O và NO với thể tích bằng nhau. Nồng độ mol của dung dịch HNO 3 đã dùng là: A. 2,56 M. B. 2,68 M. C. 2,816 M. D. 2,948 M. Câu 27. Cho hỗn hợp A gồm 3 hiđrocacbon X, Y, Z thuộc 3 dãy đồng đẳng và hỗn hợp B gồm O 2, O 3. Trộn A với B theo tỉ lệ thể tích V A :V B =1,5:3,2 rồi đốt cháy. Hỗn hợp sau phản ứng thu được chỉ gồm CO 2 và H 2 O(hơi) có tỉ lệ V(CO 2 ):V(H 2 O)=1,3:1,2. Biết tỉ khối hơi của B so với H 2 là 19. Tỉ khối hơi của A so với H 2 là A. 11,5. B. 13,5. C. 15. D. 12. Câu 28. Chất X là hữu cơ và chất Y là vô cơ, (1)CH 2 =CHCl, (2)CH 3 CHCl 2, (3)CH 3 CHClOCOCH 3 + X + Y Cho s å chuyón ho : C 2 H 2 A B + NaOH +NaOH CH 3 CHO Chất B phù hợp là: A. (3) B. (1) C. (2) D. (1)(2)(3) CH 3 CHO

9 Câu 29. Cho m gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch HNO 3 sau khi phản ứng kết thúc thì chỉ thu được 4,48 lít hỗn hợp khí NO, NO 2 là 2 sản phẩm khử (đktc) và còn lại 13,2 gam rắn gồm 2 kim loại. Giá trị của m là A. 17,12 gam B. 24,96 gam C. 30 gam D. 16 gam Câu 30. Cho 50 ml dung dịch A chứa RCOOH và RCOOM (M: kim loại kiềm) với tổng số mol 2 chất là 0,035 mol, tác dụng với 12ml dung dịch Ba(OH) 2 1,25 M. Sau phản ứng để trung hòa dung dịch cần thêm 3,75 gam dung dịch HCl 14,6%. Sau đó cô cạn dung dịch dịch thì thu được 5,4325 gam muối khan. Nếu đem 50 ml dung dịch A ở trên tác dụng với 20 ml dung dịch NaOH 1M, phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thì khối lượng chất rắn thu được là: A. 2,87 gam. B. 3,43 gam. C. 3,39 gam. D. 3,19 gam. Câu 31. Nhận định nào sau đây là đúng: A. Các thiết bị máy móc bằng kim loại tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mòn hoá học. B. Nối thanh kẽm với vỏ tàu thuỷ bằng thép thì vỏ tàu thuỷ được bảo vệ. C. Để đồ vật bằng thép ra ngoài không khí ẩm thì đồ vật đó bị ăn mòn điện hoá. D. Một miếng vỏ đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây xát bên trong, để trong không khí ẩm thì thiếc sẽ bị ăn mòn trước. Câu 32. Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 0,5M, thu được một muối và 448 ml hơi một ancol (đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 (dư) thì khối lượng bình tăng 8,68 gam. Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là A. CH 3 COOH và HCOOC 2 H 5. B. CH 3 COOH và CH 3 COOC 2 H 5. C. CH 3 COOH và C 2 H 5 COOC 2 H 5 D. HCOOH và HCOOC 2 H 5. Câu 33. Hỗn hợp X chứa glixerol và 2 ancol no, mạch hở, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho 8,75 gam X tác dụng với Na thu được 2,52 lít H 2 (đktc). Mặt khác 14 gam X tác dụng vừa đủ với Cu(OH) 2 thu được 9,84 gam đồng(ii)glixerat. Công thức phân tử của ancol có số nguyên tử cacbon nhỏ hơn là A. C 4 H 9 OH B. CH 3 OH C. C 2 H 5 OH D. C 3 H 7 OH Câu 34. Cho 0,01 mol aminoaxit X tác dụng vừa hết với 80 ml dung dịch HCl 0,125M Lấy toàn bộ sản phẩm cho tác dụng với dung dịch NaOH 1M thì thể tích dung dịch NaOH cần dùng là 30 ml. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 2,835 gam chất rắn.tên gọi của X là: A. tyrosin B. lysin C. valin D. Axit glutamic Câu 35. Cho 52 gam hỗn hợp X gồm Ni, Cr, Sn (trong đó số mol Cr gấp 2 lần số mol Ni) tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl loãng, nóng thu được dung dịch Y và 13,44 khí H 2 (đktc). Nếu cho 52 gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với O 2 (dư) để tạo hỗn hợp 3 oxit thì thể tích khí O 2 (đktc) phản ứng là A. 11,2 lít. B. 6,72 lít. C. 10,08 lít. D. 7,84 Câu 36. Cho 0,01 mol axit hữu cơ A thì tác dụng vừa đủ với 25 ml dung dịch NaOH 0,4M, khi đốt cháy A thì thu được CO 2 và H 2 O theo tỉ lệ khối lượng tương ứng 88:27. Nếu lấy muối natri của A nung với vôi tôi xút thì thu được khí hiđrocacbon (điều kiện thường). Số đồng phân của A phù hợp với bài ra là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 37. X là 1 aminoaxit nomạch hở có 1 nhóm COOH và 1 nhóm NH 2. Y là este của X với ancol etylic. M Y =1,3146M X. Cho hỗn hợp Z gồm X và Y có cùng số mol tác dụng với dung dịch

10 NaOH vừa đủ đun nóng thu được dung dịch chứa 26,64 gam muối. Khối lượng hỗn hợp Z đã dùng là: A. 24,72 gam B. 28,08 gam C. 26,50 gam D. 21,36 gam Câu 38. Có các phương trình phản ứng được viết như sau: 1) Na 2 Cr 2 O C Cr 2 O 3 + CO + Na 2 CO 3 2) K 2 Cr 2 O 7 + S Cr 2 O 3 + K 2 SO 4 3) 2Cr 2 O 3 +8NaOH+3O 2 4 Na 2 CrO 4 +4 H 2 O 4) 4Ag+2H 2 S+O 2 2Ag 2 S +2H 2 O 5) Pb(OH) 2 + H 2 S PbS + 2 H 2 O 6) PbS + 4 H 2 O 2 PbSO 4 +4 H 2 O Số phương trình phản ứng viết đúng là (cho điều kiện phản ứng đầy đủ) A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. Câu 39. Chia m gam hỗn hợp X gồm A (C n H 2n+1 CHO, n>0) và B (C m H 2m-1 CHO) với tỉ lệ mol tương ứng 2:1 thành 2 phần bằng nhau: Phần 1 cho tác dụng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 dư thì thu được 32,4 gam Ag. Phần 2 cho tác dụng với H 2 (Ni: xúc tác, nung nóng) thu được 2 ancol no. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp ancol này thì thu được 0,35 mol CO 2. Khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được khi cho m gam hỗn hợp X tác dụng với Br 2 dư trong CCl 4 (các phản ứng xảy ra hoàn toàn) là A. 35,2 gam. B. 10,8 gam. C. 17,6 gam. D. 15,2 gam Câu 40. Oxi hoá m gam một ancol đơn chức, bậc một, mạch hở A thu được hỗn hợp X gồm: Anđehit, axít, nước và ancol dư. Chia X làm 3 phần bằng nhau: Phần 1 cho tác dụng với Na vừa đủ, thu được 0,2 mol H 2 và 25,6 gam chất rắn. Phần 2 cho phản ứng với NaHCO 3 dư, thu được 0,1 mol khí CO 2. Phần 3 cho tác dụng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 (dư), thu được 0,6 mol Ag. Nếu oxi hoá hoàn toàn m gam A chỉ tạo thành anđehit, rồi cho phản ứng tráng gương thì số mol Ag thu được là (phản ứng xảy ra hoàn toàn) A. 1,6. B. 0,8. C. 2,4. D. 4,8. Câu 41. Khi hòa tan SO 2 vào nước có các cân bằng sau: SO 2 + H 2 O H 2 SO 3 (1) H 2 SO 3 H HSO 3 (2) HSO 3 H SO 3 (3) Nồng độ cân bằng của SO 2 sẽ A. giảm khi đun nóng dung dịch hay thêm HCl hay thêm NaOH hay thêm KMnO 4. B. giảm khi đun nóng dung dịch hay thêm NaOH và tăng khi thêm KMnO 4 hay thêm HCl. C. giảm khi đun nóng dung dịch hay thêm NaOH hay thêm KMnO 4 và tăng khi thêm HCl. D. giảm khi đun nóng dung dịch hay thêm HCl hay thêm KMnO 4 và tăng khi thêm NaOH. Câu 42. Hòa tan hết 4 gam hỗn hợp A gồm Fe và 1 oxit sắt trong dung dịch axit HCl dư thu được dung dịch X. Sục khí Cl 2 cho đến dư vào X thu được dung dịch Y chứa 9,75 gam muối tan. Nếu cho 4 gam A tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được V lít NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của V là A. 0,747 B. 0,896 C. 1,120 D. 0,726 Câu 43. Có các phát biểu sau đây: 1)Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. 2)Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO 3 trong NH 3. 3)Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. 4)Saccarozơ làm mất màu nước brom. 5)Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng. 6)Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm -OH kề nhau. 7)Glucozơ tác dụng được với nước brom. 8)Khi glucozơ ở dạng vòng thì tất cả các nhóm -OH đều tạo ete với CH 3 OH. Số nhận định đúng là A. 6. B. 4. C. 5. D. 7.

11 Câu 44. Điện phân 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp CuSO 4 0,1M và NaCl 0,1 M trong bình điện phân có màng ngăn với hai điện cực trơ, cường độ dòng điện bằng 0,5 A. Sau một thời gian, thu được dung dịch có ph=2 ( giả sử thể tích dung dịch không đổi. Thời gian ( giây) điện phân và khối lượng ( gam) Cu thu được ở catot lần lượt là A và 0,176 B và 0,352 C và 0,176 D và 0,352 Câu 45. Cho các phản ứng oxi hoá- khử sau: 3I 2 + 3H 2 O HIO 3 + 5HI (1) 2HgO 2Hg + O 2 (2) 4K 2 SO 3 3K 2 SO 4 + K 2 S (3) NH 4 NO 3 N 2 O + 2H 2 O (4) 2KClO 3 2KCl + 3O 2 (5) 3NO 2 + H 2 O 2HNO 3 + NO (6) 4HClO 4 2Cl 2 + 7O 2 + 2H 2 O (7) 2H 2 O 2 2H 2 O + O 2 (8) Cl 2 + Ca(OH) 2 CaOCl 2 + H 2 O (9) 2KMnO 4 K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2 (10) Trong số các phản ứng oxi hoá- khử trên, số phản ứng oxi hoá- khử nội phân tử và tự oxi hoá- tự khử lần lượt là A. 5 và 5 B. 6 và 4 C. 8 và 2 D. 7 và 3 Câu 46. Đốt cháy hoàn toàn một khối lượng như nhau các chất hữu cơ (A), (B), (C), (D), (E), đều thu được 2,64 gam CO 2 và 1,08 gam H 2 O, thể tích O 2 cần dùng là 1,344 lít (đktc). Tỉ lệ số mol tương ứng (A), (B), (C), (D), (E) là 1 : 1,5 : 2 : 3 : 6. Nếu số mol của (C) là 0,02 mol thì CTPT của (A), (B), (C), (D), (E) lần lượt là A. C 6 H 12 O 6 ; C 3 H 6 O 3; C 4 H 8 O 4, ; C 2 H 4 O 2; ; CH 2 O B. C 6 H 12 O 6 ; C 4 H 8 O 4, C 3 H 6 O 3; C 2 H 4 O 2; ; CH 2 O C. C 6 H 12 O 6 ; C 4 H 8 O 4, C 3 H 6 O 3; CH 2 O ;C 2 H 4 O 2; D. C 6 H 12 O 6 ; C 4 H 8 O 4, C 2 H 4 O 2 ;C 3 H 6 O 3; ; CH 2 O Câu 47. Thực hiện các phản ứng sau đây: (1) Nhiệt phân NH 4 ClO 4 (2) Cr 2 O 3 + KNO 3 + KOH (3) NH 3 + Br 2 (4) MnO 2 + KCl + KHSO 4 (5) I 2 + Na 2 S 2 O 3 (6) H 2 C 2 O 4 + KMnO 4 + H 2 SO 4 (7) FeCl 2 + H 2 O 2 + HCl (8) Nung hỗn hợp Ca 3 (PO 4 ) 2 + SiO 2 + C Phản ứng tạo ra đơn chất là: A. (2);(6);(7);(8) B. (1);(4);(7);(8) C. (1); (3);(4); (8) D. (2);(3);(5);(8) Câu 48. Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH 3 COOH ( tỉ lệ mol 1:1); hỗn hợp Y gồm CH 3 OH và C 2 H 5 OH ( tỉ lệ mol 3 : 2). Lấy 11,13 gam hỗn hợp X tác dụng với 7,52 gam hỗn hợp Y có xúc tác H 2 SO 4 đặc, đun nóng. Khối lượng của este thu được là ( biết hiệu suất các phản ứng este đều 75%) A. 10,89 gam B. 11,4345 gam C. 14,52 gam D. 11,616 gam Câu 49. Hỗn hợp X gồm có C 2 H 5 OH. C 2 H 5 COOH, CH 3 CHO trong đó C 2 H 5 OH chiếm 50% theo số mol. Đốt cháy m gam hỗn hợp X thu được 3,06 gam H 2 O và 3,136 lít CO 2 ( đktc). Mặt khác 13,2 gam hỗn hợp X thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có x gam Ag kết tủa. Giá trị của x là: A. 10,8 gam B. 2,16 gam C. 8,64 gam D. 4,32 gam

12 Câu 50. Từ etilen và benzen, chất vô cơ và điều kiện phản ứng có đủ. Tổng số phản ứng ít nhất để có thể điều chế được polibutađien, polistiren, poli (butađien - stiren), poli (vinyl clorua) là A. 11. B. 12. C. 10. D. 9. Câu 51. X,Y,Z là 3 nguyên tố hóa học. Tổng số hạt mang điện trong 3 phân tử X 2 Y, ZY 2 và X 2 Z là 200. Số hạt mang điện của X 2 Y bằng 15/16 lần số hạt mang điện của ZY 2. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử Z có số electron p bằng 1,667 lần số electron s. R là phân tử hợp chất giữa X,Y,Z gồm 6 nguyên tử có tổng số hạt mang điện là : A. 104 B. 52 C. 62 D. 124 Câu 52. Nung m gam hỗn hợp X gồm KClO 3 và KMnO 4 thu được chất rắn Y và O 2. Biết KClO 3 phân hủy hoàn toàn, còn KMnO 4 chỉ bị phân hủy một phần. Trong Y có 1,49 gam KCl chiếm 19,893% theo khối lượng. Trộn lượng O 2 ở trên với không khí theo tỉ lệ thể tích V O : V 2 KK =1:4 trong một bình kín ta thu được hỗn hợp khí Z. Cho vào bình 0,528 gam cacbon rồi đốt cháy hết cacbon, phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí T gồm 3 khí O 2, N 2, CO 2, trong đó CO 2 chiếm 22 % thể tích. Giá trị m (gam) là A. 8,53 B. 8,77 C. 8,70 D. 8,91 Câu 53. X là một sản phẩm của phản ứng este hoá giữa glyxerol với hai axit: axit panmitic và axit stearic. Hóa hơi 59,6 g este X thu được một thể tích đúng bằng thể tích của 2,8 g khí nitơ ở cùng điều kiện. Tổng số nguyên tử cacbon trong 1 phân tử X là A. 35. B. 37. C. 54. D. 52. Câu 54. Hỗn hợp khí A gồm có O 2 và O 3, tỉ khối của hỗn hợp A so với H 2 là 19,2. Hỗn hợp khí B gồm có H 2 và CO; tỉ khối của hỗn hợp B so với H 2 là 3,6. Số mol hỗn hợp khí A cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1 mol khí B là ( các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ; áp suất) A. 1,67 B. 0,625 C. 0,833 D. 0,417 Câu 55. Nitro hóa benzen bằng HNO 3 thu được hai chất hữu cơ A,B hơn kém nhau một nhóm - NO 2. Đốt cháy hoàn toàn 2,34 gam hỗn hợp A, B tạo thành CO 2 ; H 2 O và 255,8 ml N 2 ( đo ở 27 0 C và 740 mmhg). A và B là A. Nitrobenzen và o- đinitrobenzen B. Nitrobenzen và m-đinitrobenzen C. O- đinitrobenzen và 1,2,4- đinitrobenzen D. M- đinitrobenzen và 1,3,5- đinitrobenzen Câu 56. Hòa tan 54,44 gam hỗn hợp X gồm PCl 3 và PBr 3 vào nước được dung dịch Y. Để trung hòa hoàn toàn dung dịch Y cần 500 ml dung dịch KOH 2,6M. Tỷ lệ % khối lượng của PCl 3 trong X là A. 8,08%. B. 26,96%. C. 30,31%. D. 12,125%. Câu 57. Thực hiện các phản ứng sau: (1) Fe + HCl (2) KMnO 4 + HCl (3) Cl 2 + HBr (4) KMnO 4 + Na 2 SO 3 + H 2 SO 4 (5) Cu + HNO 3 (6) Nhiệt phân HNO 3 Phản ứng trong đó axit chỉ đóng một vai trò là A. (1), (3), (4) B. (3), (4), (6) C. (2), (5), (6) D. (1), (2), (5) Câu 58. Nung m gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS 2 trong một bình kín chứa không khí (gồm 20% thể tích O 2 và 80% thể tích N 2 ) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn và hỗn hợp

13 khí Y có thành phần thể tích: N 2 = 84,77%; SO 2 = 10,6% còn lại là O 2. Thành phần % theo khối lượng của FeS trong X là A. 68,75% B. 42,3% C. 26,83% D. 59,46% Câu 59. Tripeptit mạch hở X và tetrapeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một α-aminoaxit (no, mạch hở, trong phân tử chứa một nhóm -NH 2 và một nhóm -COOH). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol Y thu được tổng khối lượng CO 2 và H 2 O bằng 95,6 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, sản phẩm thu được cho hấp thụ vào dung dịch Ba(OH) 2 dư, sau phản ứng khối lượng dung dịch này A. giảm 81,9 gam B. Giảm 89 gam C. Giảm 91,9 gam D. giảm 89,1 gam Câu 60. Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằng một lượng O2 vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết X vào 1 lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,15M và KOH 0,1M, thu được dung dịch Y và 27,125 gam kết tủa.cho Y vào dung dịch NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m là A. 18,0. B. 16,5. C. 13,8. D. 36,0. Câu 61. Cho sơ đồ A 1 A 2 A 3 CH 4 C 2 H 2 A 4 A 5 CH 4 A 6 A 4 C 2 H 6 O Biết A 1, A 4 đều có khả năng phản ứng được với AgNO 3 /NH 3. A 2, A 5, A 6 lần lượt là : A. C 4 H 4 ; CH 3 COONa; CH 3 COOC 2 H 3. B. CH 3 COOH; C 3 H 8 ; C 2 H 4. C. CH 3 COONH 4 ; CH 3 COONa; CH 3 CHO. D. C 4 H 6 ; CH 3 COONa; CH 3 COOC 2 H 3 Câu 62. Hỗn hợp A gồm 0,1 mol anđehit metacrylic và 0,3 mol khí hiđro. Nung nóng hỗn hợp A một thời gian, có mặt chất xúc tác Ni, thu được hỗn hợp hơi B gồm hỗn hợp các ancol, các anđehit và hiđro. Tỉ khối hơi của B so với He bằng 95/12. Hiệu suất của phản ứng hiđro hóa anđehit metacrylic là: A. 100% B. 70% C. 65% D. 80% Câu 63. Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và CH 3 COOH có số mol bằng nhau. Lấy 5,3 g hỗn hợp X cho tác dụng với 5,75 g C 2 H 5 OH (có H 2 SO 4 đặc làm xúc tác) thu được m (g) hỗn hợp este (hiệu suất các phản ứng este hóa đều bằng 80%). Giá trị m là : A. 8,80 B. 8,10 C. 6,48 D. 7,04 Câu 64. Hỗn hợp X gồm các chất hữu cơ mạch hở, đơn chức có cùng công thức phân tử là C 3 H 4 O 2. Đun nóng nhẹ 14,4 gam X với dung dịch KOH dư đến hoàn toàn thu được dung dịch Y (giả sử không có sản phẩm nào thoát ra khỏi dung dịch sau phản ứng). Trung hòa bazơ còn dư trong dung dịch Y bằng HNO 3, thu được dung dịch Z. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư trong NH 3 thu được 43,2 gam kết tủa. Hỏi cho 14,4 gam X tác dụng Na dư thu được tối đa bao nhiêu lit H 2 ở đktc? A. 2,24 lit B. 1,12 lit C. 3,36 lit D. 4,48 lit Câu 65. Hỗn hợp X gồm CH 3 CH 2 COOH, HCOOH, C 6 H 5 COOH và HOOC-CH 2 -COOH. Khi cho m gam X tác dụng với NaHCO 3 (dư) thì thu được 20,16 lít khí CO 2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 26,88 lít khí O 2 (đktc), thu được 52,8 gam CO 2 và y mol H 2 O. Giá trị của y là A. 1,9 B. 2,1 C. 1,8. D. 1,6 Câu 66. Hỗn hợp X gồm một anđehit và một ankin có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn a (mol) hỗn hợp X thu được 3a (mol) CO 2 và 1,8a (mol) H 2 O. Cho 0,1 mol hỗn hợp X tác dụng được với tối đa 0,14 mol AgNO 3 trong NH 3 (điều kiện thích hợp). Số mol của anđehit trong 0,1 mol hỗn hợp X là

14 A. 0,02. B. 0,08. C. 0,04. D. 0,03. Câu 67. Chia 7,8g hỗn hợp gồm C 2 H 5 OH và một ancol cùng dãy đồng đẳng thành 2 phần bằng nhau: - Phần 1 cho tác dụng với Na dư thu được 1,12 lít H 2 (đktc). - Phần 2 cho tác dụng với 30 g CH 3 COOH, xúc tác H 2 SO 4 (đ). Biết hiệu suất các phản ứng este đều là 80%. Tổng khối lượng este thu được là: A. 10,2 gam. B. 8,8 gam. C. 8,1 gam. D. 6,48 gam. Câu 68. Ở trạng thái hơi, axit axetic còn tồn tại ở dạng đime (C 4 H 8 O 4 ). ở nhiệt độ 110 O C và dưới áp suất 454 mmhg, 0,11 gam axit axetic ở trạng thái hơi chiếm một thể tích 63,7 cm 3. Thành phần phần trăm số phân tử của dạng đime là : A. 51,3% B. 49,6%. C. 52,4%. D. 62,4%. Câu 69. Nung một hỗn hợp rắn gồm a mol FeCO 3 và b mol FeS 2 trong bình kín chứa không khí (dư).sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, đưa bình về nhiệt độ ban đầu, thu được chất rắn duy nhất là Fe 2 O 3 và hỗn hợp khí. Biết áp suất khí trong bình trước và sau phản ứng bằng nhau, mối liên hệ giữa a và b là (biết sau các phản ứng, lưu huỳnh ở mức oxi hoá +4, thể tích các chất rắn là không đáng kể) A. a = 2b. B. a = 0,5b. C. a = 4b. D. a = b. Câu 70. Hoà tan hoàn toàn 12,6 gam hỗn hợp gồm NaHCO 3 và MgCO 3 trong dung dịch chứa hỗn hợp HCl và H 2 SO 4 loãng dư. Dẫn khí thoát ra vào 40 lit dung dịch NaOH có ph = x, sau phản ứng thu được dung dịch A. Cô cạn dung dịch A lấy sản phẩm nung đến khối lượng không đổi thu được 16,7 gam chất rắn. Giá trị x là: A. 12 B. 11,9 C. 11,4 D. 11,7 Câu 71. Hỗn hợp X có khối lượng 9,28 gam gồm N 2 và H 2 (N 2 được lấy dư so với H 2 ). Nung nóng X một thời gian trong bình kín có xúc tác thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 2,68. Biết hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH 3 đạt 28%. Thành phần phần trăm về khối lượng của hỗn hợp X là A. 30% và 70% B. 84,48% và 15,52% C. 90,52% và 9,48% D. 28% và 72% Câu 72. Trộn 5,4 gam bột nhôm với 17,4 gam bột Fe 3 O 4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không có không khí(giả sử chỉ xảy ra phản ứng khử Fe 3 O 4 thành Fe). Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp chất rắn sau phản ứng bằng dung dịch H 2 SO 4 loãng thì thu được 5,376 lít H 2 (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là A. 12,5% B. 80% C. 60% D. 20% Câu 73. Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,2 mol AgNO 3 với cường độ dòng điện 2,68 A, trong thời gian t giờ thu được dung dịch X (hiệu suất quá trình điện phân là 100%). Cho 16,8 gam bột Fe vào X thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và sau các phản ứng hoàn toàn thu được 22,7 gam chất rắn. Giá trị của t là A. 0,50. B. 1,00. C. 2,00. D. 0,25. Câu 74. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm giữa Al và Cr 2 O 3 trong điều kiện không có không khí, sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp X có khối lượng 43,9 gam. Chia X làm 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được 1,68 lít khí (đktc). Phần 2 phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 1M (loãng, nóng). Giá trị của V là A. 0,65. B. 1,15. C. 1,05. D. 1,00. Câu 75. Cho 27,4 gam hỗn hợp M gồm axit axetic và hai ancol đơn chức đồng đẳng kế tiếp tác dụng hết với 13,8 gam Na thu được 40,65 gam chất rắn. Nếu cho toàn bộ lượng M trên phản ứng với dung dịch NaHCO 3 (dư), kết thúc phản ứng sinh ra 6,72 lít CO 2 (đktc). Công thức của hai ancol trong M là A. CH 3 OH và C 2 H 5 OH. B. C 3 H 5 OH và C 4 H 7 OH. C. C 7 H 15 OH và C 8 H 17 OH. D. C 2 H 5 OH và C 3 H 7 OH. Câu 76. Cho m gam hỗn hợp M gồm hai axit X, Y (Y nhiều hơn X một nhóm -COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH tạo ra (m + 8,8) gam muối. Nếu cho toàn bộ lượng M trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3, sau phản ứng kết thúc thu được 43,2 gam Ag và 13,8 gam muối amoni của axit hữu cơ. Công thức của Y và giá trị của m lần lượt là A. HOCO-CH 2 -COOH và 30,0. B. HOCO-COOH và 27,2. C. HOCO-COOH và 18,2. D. HOCO-CH 2 -COOH và 19,6.

15 Câu 77. Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức là đồng phân của nhau. Đun nóng m gam X với 300 ml dung dịch NaOH 1M, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và (m - 8,4) gam hỗn hợp hơi gồm hai anđehit no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so với H 2 là 26,2. Cô cạn dung dịch B thu được (m - 1,1) gam chất rắn. Công thức của hai este là A. HCOOC(CH 3 )=CH 2 và HCOOCH=CHCH 3. B. CH 3 COOCH=CHCH 3 và CH 3 COOC(CH 3 )=CH 2. C. C 2 H 5 COOCH=CH 2 và CH 3 COOCH=CHCH 3. D. HCOOCH=CHCH 3 và CH 3 COOCH=CH 2 Câu 78. Hỗn hợp X gồm C n H 2n-1 CHO, C n H 2n-1 COOH, C n H 2n-1 CH 2 OH (đều mạch hở, n N*). Cho 2,8 gam X phản ứng vừa đủ 8,8 gam brom trong nước. Mặt khác, cho toàn bộ lượng X trên phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3, kết thúc phản ứng thu được 2,16 gam Ag. Phần trăm khối lượng của C n H 2n-1 CHO trong X là A. 26,63%. B. 20,00%. C. 16,42%. D. 22,22%. Câu 79. Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức, mạch hở X và ancol không no, đa chức, mạch hở Y (Y chứa 1 liên kết trong phân tử và X, Y có cùng số mol). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng V lít O 2 (đktc) sinh ra 2,24 lít CO 2 (đktc) và 2,16 gam H 2 O. Công thức của Y và giá trị của V lần lượt là A. C 4 H 6 (OH) 2 và 3,584. B. C 3 H 4 (OH) 2 và 3,584. C. C 4 H 6 (OH) 2 và 2,912. D. C 5 H 8 (OH) 2 và 2,912. Câu 80. Tripeptit M và tetrapeptit Q đều được tạo ra từ một amino axit X mạch hở, phân tử có một nhóm -NH 2. Phần trăm khối lượng của N trong X là 18,667%. Thuỷ phân không hoàn toàn m gam hỗn hợp M, Q (tỉ lệ mol 1 : 1) trong môi trường axit thu được 0,945 gam M ; 4,62 gam đipeptit và 3,75 gam X. Giá trị của m là A. 5,580. B. 58,725. C. 9,315. D. 8,389. Câu 81. Cho 19 gam hỗn hợp bột gồm kim loại M (hoá trị không đổi) và Zn (tỉ lệ mol tương ứng 1,25 : 1) vào bình đựng 4,48 lít khí Cl 2 (đktc), sau các phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X tan hết trong dung dịch HCl (dư) thấy có 5,6 lít khí H 2 thoát ra (đktc). Kim loại M là A. Mg. B. Al. C. Ca. D. Na. Câu 82. Hỗn hợp X gồm KClO 3, Ca(ClO 3 ) 2, CaCl 2 và KCl có tổng khối lượng là 83,68 gam. Nhiệt phân hoàn toàn X thu được 17,472 lít O 2 (đktc) và chất rắn Y gồm CaCl 2 và KCl. Y tác dụng vừa đủ 0,36 lít dung dịch K 2 CO 3 0,5M thu được dung dịch Z. Lượng KCl trong Z nhiều gấp 22/3 lần lượng KCl trong X. Phần trăm khối lượng KClO 3 trong X là A. 47,62%. B. 58,55%. C. 81,37%. D. 23,51%. Câu 83. Cho hỗn hợp X gồm CH 2 =CHOCH 3 ; CH 2 =CHCH 2 OH và CH 3 CH 2 CHO (số mol mỗi chất đều bằng nhau) phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3, kết thúc phản ứng thu được 5,4 gam Ag. Mặt khác, nếu cho toàn bộ lượng X trên tác dụng hết với dung dịch KMnO 4 (dư) thì khối lượng chất hữu cơ sinh ra là A. 7,08 gam. B. 7,85 gam. C. 7,40 gam. D. 4,60 gam Câu 84. Khử este X đơn chức bằng LiAlH 4 thu được ancol duy nhất Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y thu được 0,3 mol CO 2 và 0,3 mol H 2 O. Mặt khác, đốt cháy hết 0,1 mol X thì thu được tổng khối lượng CO 2 và H 2 O là A. 33,6 gam. B. 37,2 gam. C. 18,6 gam. D. 16,8 gam. Câu 85. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C 2 H 8 O 3 N 2. Cho 0,15 mol X phản ứng hết với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn chỉ gồm các chất vô cơ. Giá trị của m là A. 12,75. B. 20,00. C. 14,30. D. 14,75 Câu 86. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp hai este no, đơn chức cần 3,976 lít oxi (ở đktc), thu được 6,38 gam khí cacbonic, cho lượng este này tác dụng vừa đủ với KOH, thu được hỗn hợp hai ancol kế tiếp và 3,92 gam muối của một axit hữu cơ. Công thức cấu tạo thu gọn và khối lượng của mỗi este trong hỗn hợp đầu là A. CH 3 COOC 2 H 5 ; m = 1,11 gam và CH 3 COOCH 3 ; m = 2,2 gam. B. C 2 H 5 COOC 2 H 5 ; m = 4,4 gam và C 2 H 5 COOCH 3 ; m = 25,5 gam. C. CH 3 COOC 2 H 5 ; m = 2,2 gam và CH 3 COOCH 3 ; m = 1,11 gam.

16 D. C 2 H 5 COOC 2 H 5 ; m = 25,5 gam và C 2 H 5 COOCH 3 ; m = 4,4 gam. Câu 87. Cho x mol Fe tác dụng với dung dịch chứa y mol HNO 3 tạo ra khí NO và dung dịch X. Để dung dịch X tồn tại các ion Fe 3+, Fe 2+, NO 3 thì quan hệ giữa x và y là (không có sự thủy phân các ion trong nước) A. y x 3y B. y x y C. x y D. x 3y Câu 88. Hỗn hợp X gồm hai α-amino axit no, mạch hở, phân tử chỉ chứa một nhóm amino, một nhóm cacboxyl và là đồng đẳng kế tiếp nhau. Lấy 23,9 gam hỗn hợp X cho tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 3,5M, được dung dịch Y. Để tác dụng hết với các chất trong dung dịch Y cần dùng vừa đủ 650 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức hai chất trong hỗn hợp X là A. H 2 NCH(CH 3 )COOH và H 2 NCH(C 2 H 5 )COOH. B. H 2 NCH 2 COOH và H 2 NCH(CH 3 )COOH. C. H 2 NCH(C 3 H 7 )COOH và H 2 NCH(C 4 H 9 )COOH. D. H 2 NCH(C 2 H 5 )COOH và H 2 NCH(C 3 H 7 )COOH Câu 89. Một chất hữu cơ X mạch hở, không phân nhánh, chỉ chứa C, H, O. Chất X chứa các nhóm chức có nguyên tử hiđro linh động và khi X tác dụng với Na dư thu được số mol hiđro bằng số mol của X. Chất X tác dụng với CuO nung nóng tạo ra anđehit. Lấy 13,5 gam X phản ứng vừa đủ với Na 2 CO 3 thu được 16,8 gam muối và có khí CO 2 bay ra. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. HO-CH 2 -CH(OH)-CHO. B. CH 3 -C(OH) 2 -CHO. C. HOOC-CH 2 -CH 2 -OH. D. HOOC-CH(OH) - CH 3. Câu 90. Cho 0,01 mol 1este của Axít hữu cơ phản ứng vừa đủ 100ml NaOH 0,2M.Sản phẩm cho 1 rượu, 1 muối và số mol bằng nhau. Mặt khác khi xà phòng hoá hoàn toàn 1,29g este bằng 1 lượng vừa đủ là 60ml KOH 0,25M cô cạn thu được 1,665g muối khan. Công thức của Este tương ứng là A. C 3 H 6 (COO) 2 C 3 H 6 B. C 4 H 8 COOC 2 H 5 C. CH 3 COOC 2 H 5 D. C 4 H 8 (COO) 2 C 2 H 4 Câu 91. Lấy 200ml dung dịch A chứa HCl, HNO 3, H 2 SO 4 có tỷ lệ số mol là 1 : 5 : 1 cho tác dụng với Ag dư rồi đun nóng thấy thể tích khí NO 2 là sản phẩm khử duy nhất thoát ra (ở đktc) tối đa là 22,4 ml thì ph của dung dịch A là A. 2,79. B. 1,79. C. 2,00. D. 2,16. Câu 92. Crackinh pentan một thời gian thu được 1,792 lít hỗn hợp X gồm 7 hiđrocacbon. Thêm 4,48 lít H 2 vào X rồi nung với Ni đến phản ứng hoàn toàn thu được 5,6 lít hỗn hợp khí Y. (thể tích khí đều đo ở đktc). Đổt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong dư, khối lượng kết tủa tạo thành là: A. 25 g B. 35 g C. 30 g D. 20 g Câu 93. Lấy V 1 lít HCl 0,6M trộn V 2 lít NaOH 0,4M.Tổng V 1 + V 2 = 0,6 lít thu được dung dịch A. Bi ết rằng 0,6 lít dung dịch A tác dụng vừa đủ với 0,02 mol Al 2 O 3 A.V 1 = 0,2; V 2 = 0,4 hoặc V 1 = 0,36 ;V 2 = 0,24B. V 1 = 0,2 V 2 = 0,4 hoặc V 1 = 0,3 và V 2 = 0,3 C. Chỉ V 1 = 0,36 ; V 2 = 0,2 D. Chỉ V 1 = 0,2; V 2 = 0,4 Câu 94. Hỗn hợp gồm 2 axit no X và Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp thu được 11,2 lít khí CO 2 (đktc). Để trung hòa 0,3 mol hỗn hợp cần 500ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của 2 axit là: A. CH 3 COOH và C 2 H 5 COOH B. HCOOH và C 2 H 5 COOH C. CH 3 COOH và HOOC-CH 2 -COOH D. HCOOH và HOOC-COOH

17 Câu 95. Oxi hóa a gam Fe ngoài không khí một thời gian thu được b gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe 2 O 3, Fe 3 O 4. Hòa tan hoàn toàn X bằng HNO 3 đặc nóng dư thu được V lít NO 2 (sản phẩm khử duy nhất) ở đktc. Biểu thức liên hệ giữa a, b và V là A. 6a = 5V B. 13a = 7b + 5V C. 10a = 7b + 56V D. 20a = 14b + 5V Câu 96. Trong bình kín thể tích bằng 2 lít.người ta cho 17,6 g khí CO 2, 3,2 g H 2 ở 850 o C. Cân bằng CO 2 + H 2 CO + H 2 O k cb = 1 Nồng độ mol/ lít của các khí và hơi CO 2, H 2, CO, H 2 O tương ứng là CO 2 H 2 CO H 2 O A 0,04 0,64 0,16 0,16 B 0,08 0,08 0,04 0,032 C 0,16 0,08 0,04 0,064 D 0,08 0,016 0,064 0,04 Câu 97. Cho V lít khí CO (đktc) qua m gam hỗn hợp X gồm 3 oxit của Fe nung nóng thu được (m 4,8) gam hỗn hợp Y và V lít CO 2 (đktc). Cho hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư thu được V lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 96,8 gam chất rắn khan. m có giá trị là A. 29,6 gam B. 36,8 gam C. 61,6 gam D. 21,6 gam Câu 98. Khi nung butan với xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp T gồm CH 4, C 3 H 6, C 2 H 4, C 2 H 6, C 4 H 8, H 2 và C 4 H 10 dư. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T thu được 8,96 lít CO 2 (đo ở đktc) và 9,0 gam H 2 O. Mặt khác, hỗn hợp T làm mất màu vừa hết 12 gam Br 2 trong dung dịch nước brom. Hiệu suất phản ứng nung butan là A. 75%. B. 45%. C. 65%. D. 50%. Câu 99. Oxi hóa anđehit X đơn chức bằng O 2 (xúc tác thích hợp) với hiệu suất phản ứng là 75% thu được hỗn hợp Y gồm axit cacboxylic tương ứng và anđehit dư. Trung hòa axit trong hỗn hợp Y cần 100 ml dung dịch NaOH 0,75M rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 5,1 gam chất rắn khan. Nếu cho hỗn hợp Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 dư, đun nóng thì thu được khối lượng Ag là A. 5,4 gam. B. 27,0 gam. C. 10,8 gam. D. 21,6 gam. Câu 100. Có 500 ml dung dịch X chứa Na +, NH 4 +, CO 3 2- và SO Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí. Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl 2 thu được 43 gam kết tủa. Lấy 200 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được 8,96 lít khí NH 3. Các phản ứng hoàn toàn, các thể tích khí đều đo ở đktc. Tính tổng khối lượng muối có trong 300 ml dung dịch X? A. 86,2 gam. B. 119 gam. C. 23,8 gam. D. 71,4 gam Lê Huy Hoàng Đại học xây dưng Lehuyhoang1402@yahoo.com

Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ

Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP VỀ AMIN I. Phản ứng thể hiện tính bazơ của amin Phương pháp giải Một số điều cần lưu ý về tính bazơ của amin : + Các amin đều phản ứng được với các dung dịch axit như HCl, HNO,

Διαβάστε περισσότερα

CHUYÊN ĐỀ I: SỰ ĐIỆN LI

CHUYÊN ĐỀ I: SỰ ĐIỆN LI CHUYÊN ĐỀ I: SỰ ĐIỆN LI DẠNG 1: CƠ SỞ LÍ THUYẾT VỀ ĐIỆN LI Bài 1: Chất nào sau đây không dẫn điện được? A.KCl rắn, khan C. CaCl 2 nóng chảy B.NaOH nóng chảy D. HBr hòa tan trong nước Bài 2: Trong dung

Διαβάστε περισσότερα

ESTE TỔNG HỢP TỪ ĐỀ THI ĐẠI HỌC

ESTE TỔNG HỢP TỪ ĐỀ THI ĐẠI HỌC ESTE TỔNG HỢP TỪ ĐỀ THI ĐẠI HỌC N m 2007 Khèi A Câu 1: Mệnh đề không đúng là: A. CH 3 CH 2 COOCH=CH 2 cùng dãy đồng đẳng với CH 2 =CHCOOCH 3. B. CH 3 CH 2 COOCH=CH 2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được

Διαβάστε περισσότερα

TIN.TUYENSINH247.COM

TIN.TUYENSINH247.COM BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 Môn: HÓA HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 Môn: HÓA HỌC - Lần 2 Thời gian làm bài: 90 phút. (50 câu trắc nghiệm)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 Môn: HÓA HỌC - Lần 2 Thời gian làm bài: 90 phút. (50 câu trắc nghiệm) SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 216 Môn: HÓA HỌC - Lần 2 Thời gian làm bài: 9 phút. (5 câu trắc nghiệm) H=1, Li=7, C=12, N=14, O=16, Na=23, Al=27, K=29, Fe=56,

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 Môn: HÓA HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO.

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 Môn: HÓA HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 6 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 Môn: HÓA HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 279 Họ, tên thí sinh:...

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn thi: HOÁ HỌC; Khối: A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn thi: HOÁ HỌC; Khối: A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 06 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn thi: HOÁ HỌC; Khối: A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. Họ, tên thí sinh:... Số báo

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn thi: HOÁ HỌC; Khối: A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn thi: HOÁ HỌC; Khối: A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 06 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn thi: HOÁ HỌC; Khối: A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. Họ, tên thí sinh:... Số báo

Διαβάστε περισσότερα

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan CHƯƠNG 5: DUNG DỊCH 1 Nội dung 1. Một số khái niệm 2. Dung dịch chất điện ly 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan 2 Dung dịch Là hệ đồng thể gồm 2 hay nhiều chất (chất tan & dung môi) mà thành

Διαβάστε περισσότερα

(b) FeS + H 2 SO 4 (loãng) t. (d) Cu + H 2 SO 4 (đặc)

(b) FeS + H 2 SO 4 (loãng) t. (d) Cu + H 2 SO 4 (đặc) BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 06 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 Môn: HOÁ HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...

Διαβάστε περισσότερα

Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...

Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:... BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 6 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 Môn: HÓA HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát ề Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...

Διαβάστε περισσότερα

11D 12A 13A 14A 15C 16D 17A 18B 19B 20C 21B 22C 23B 24A 25D 26A 27D 28B 29D 30C 31D 32D 33D 34B 35A 36A 37C 38B 39D 40C

11D 12A 13A 14A 15C 16D 17A 18B 19B 20C 21B 22C 23B 24A 25D 26A 27D 28B 29D 30C 31D 32D 33D 34B 35A 36A 37C 38B 39D 40C HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI TUYỂN SINH THPT QUỐC GIA NĂM 015 MN HA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐÁP ÁN 1A C C 4B 5B 6B 7A 8B 9D 10B 11D 1A 1A 14A 15C 16D 17A 18B 19B 0C

Διαβάστε περισσότερα

(6) NH 4 NO 2 (r) A. 8 B. 7 C. 6 D Cho 8 phản ứng: (1) SO 2 + KMnO 4 + H 2 O (2) SO 2 + Br 2 + H 2 O (3) SO 2 + Ca(OH) (4) SO 2 + H 2 S

(6) NH 4 NO 2 (r) A. 8 B. 7 C. 6 D Cho 8 phản ứng: (1) SO 2 + KMnO 4 + H 2 O (2) SO 2 + Br 2 + H 2 O (3) SO 2 + Ca(OH) (4) SO 2 + H 2 S 1 1137. Cho hỗn hợp khí H 2 và CO đi qua ống sứ đựng 34,9 gam hỗn hợp các chất rắn gồm Fe 2 O 3, Al 2 O 3 và MnO 2 đun nóng. Sau phản ứng, trong ống sứ còn lại 26,9 gam chất rắn. Cho hấp thụ sản phẩm khí,

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012 Môn thi : HÓA, khối B - Mã đề : 359

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012 Môn thi : HÓA, khối B - Mã đề : 359 ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012 Môn thi : HÓA, khối B - Mã đề : 359 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;

Διαβάστε περισσότερα

A. manhetit. B. xiđerit. C. pirit. D. hemantit. A. Tính oxi hóa. B. Tính chất khử. D. tự oxi hóa khử. A. H 2 O. B. dd HCl. C. dd NaOH. D. dd H 2 SO 4.

A. manhetit. B. xiđerit. C. pirit. D. hemantit. A. Tính oxi hóa. B. Tính chất khử. D. tự oxi hóa khử. A. H 2 O. B. dd HCl. C. dd NaOH. D. dd H 2 SO 4. ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009 Môn thi : HOÁ Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvc) của các nguyên tố : H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S =

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM HỌC MÔN THI: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề (50 câu trắc nghiệm)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM HỌC MÔN THI: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề (50 câu trắc nghiệm) SỞ GIÁO DỤC& ĐÀO TẠO QUẢNG TRỊ TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN TỔ HÓA HỌC ( Đề thi có 06 trang) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM HỌC 2012-2013 MÔN THI: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát

Διαβάστε περισσότερα

. C. K + ; Na B. Mg 2+ ; Ca 2+ ; Cl ;

. C. K + ; Na B. Mg 2+ ; Ca 2+ ; Cl ; SỞ GD VÀ ĐT AN GIANG TRƯỜNG THPT CHUYÊN THOẠI NGỌC HẦU ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 - MÔN HOÁ HỌC NĂM HỌC 215-216 Thời gian làm bài: 9 phút; (5 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:... Mã

Διαβάστε περισσότερα

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n Cơ sở Toán 1 Chương 2: Ma trận - Định thức GV: Phạm Việt Nga Bộ môn Toán, Khoa CNTT, Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bộ môn Toán () Cơ sở Toán 1 - Chương 2 VNUA 1 / 22 Mục lục 1 Ma trận 2 Định thức 3 Ma

Διαβάστε περισσότερα

Website : luyenthithukhoa.vn CHUYÊN ĐỀ 16 LÝ THUYẾT VÀ PP GIẢI BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN

Website : luyenthithukhoa.vn CHUYÊN ĐỀ 16 LÝ THUYẾT VÀ PP GIẢI BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN CHUYÊN ĐỀ 16 LÝ THUYẾT VÀ PP GIẢI BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN I KHÁI NIỆM Sự điện phân là quá trình oxi hóa khử xảy ra ở bề mặt các điện cực khi có dòng điện một chiều đi qua chất điện li nóng chảy hoặc dung dịch

Διαβάστε περισσότερα

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc Chương tình giảng dạy kinh tế Fulbight Niên khóa 2011-2013 Mô hình 1. : cung cấp cơ sở lý thuyết tổng cầu a. Giả sử: cố định, Kinh tế đóng b. IS - cân bằng thị tường hàng hoá: I() = S() c. LM - cân bằng

Διαβάστε περισσότερα

hoahocthpt.com A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

hoahocthpt.com A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 9: Cho hỗn hợp chất rắn gồm CaC 2, Al 4 C 3 và Ca vào nước thu được hỗn hợp X gồm 3 khí, trong đó có hai khí cùng số mol. Lấy 8, 96 lít hỗn hợp X (đktc) chia làm hai phần bằng nhau. Phần 1: cho vào

Διαβάστε περισσότερα

Họ, tên thí sinh:...số báo danh:...

Họ, tên thí sinh:...số báo danh:... TRƯỜNG THPT MINH KHAI TỔ HOÁ HỌC (Đề thi có 05 trang) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2013 Môn thi: Hoá học Mã đề 485 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:...số báo danh:... Cho

Διαβάστε περισσότερα

Tổng hợp kiến thức và câu hỏi trắc ngiệm hóa 12

Tổng hợp kiến thức và câu hỏi trắc ngiệm hóa 12 Tổng hợp kiến thức và câu hỏi trắc ngiệm hóa 12 CHƯƠNG 3: AMIN, AMINO AXIT, PROTEIN AMIN A. LÝ THUYẾT 1. Một số khái niệm: - Amin no, đơn chức: C n H 2n+3 N (n 1) => Amin no, đơn chức, bậc 1: C n H 2n+1

Διαβάστε περισσότερα

GIẢI CHI TIẾT ĐỀ ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM Môn: Hóa học Mã đề 647

GIẢI CHI TIẾT ĐỀ ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM Môn: Hóa học Mã đề 647 GIẢI CHI TIẾT ĐỀ ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2012 Môn: Hóa học Mã đề 647 Câu 1. Hợp chất X có công thức C 8 H 14 O 4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol): (a) X + 2NaOH X 1 + X 2 + H 2 O (b) X 1 +

Διαβάστε περισσότερα

Ph¹m Ngäc Dòng. Câu 10. (KPB-2007):Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là

Ph¹m Ngäc Dòng. Câu 10. (KPB-2007):Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là CHƯƠNG I: ESTE - LIPIT Câu 1. (GDTX-2010): Chất nào sau đây là este A. HCOOH. B. CH3CHO. C. CH3OH. D. CH3COOC2H5. Câu 2. (KPB-2007): Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 4. B. 3. C.

Διαβάστε περισσότερα

mđ T T T 3 Th i i n: 0 h t

mđ T T T 3 Th i i n: 0 h t mđ T T T 3 Th i i n: 0 h t i i n h n n i i: Đinh Văn n ĐT: 01234251579 Viber: 0979247546 ọ t n th inh:. Câu1: Hai chất hữu có X, Y có cùng công thức phân tử C 4 H 7 O 2 Cl, tác dụng với NaOH dư như sau;

Διαβάστε περισσότερα

1 Hoahoccapba.wordpress.com. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, NĂM Môn thi: HOÁ HỌC 12 Thời gian làm bài: 90 phút

1 Hoahoccapba.wordpress.com. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, NĂM Môn thi: HOÁ HỌC 12 Thời gian làm bài: 90 phút SỞ GD-ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN BN (Đề thi có 4 trang) 1 Hoahoccapba.wordpress.com ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, NĂM 28-29 Môn thi: HOÁ HỌC 12 Thời gian làm bài: 9 phút Mã đề thi 519 Họ, tên thí sinh:... Số

Διαβάστε περισσότερα

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ KIM LOẠI NHÓM IIA VÀ NHÔM 1. DẠNG I: Bài tập củng cố lý thuyết

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ KIM LOẠI NHÓM IIA VÀ NHÔM 1. DẠNG I: Bài tập củng cố lý thuyết BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ KIM LOẠI NHÓM IIA VÀ NHÔM 1. DẠNG I: Bài tập củng cố lý thuyết Câu 1: Nguyên tử hay ion nào sau đây có số proton nhiều hơn số electron A. Na B. S C. Ca 2+ D. Cl Câu 2: Cấu hình electron

Διαβάστε περισσότερα

Phương pháp giải bài tập kim loại

Phương pháp giải bài tập kim loại Phương pháp giải bài tập kim loại Biên soạn Hồ Chí Tuấn - ðh Y Hà Nội I BÀI TẬP VỀ XÁC ðịnh TÊN KIM LOẠI 1) Có thể tính ñược khối lượng mol nguyên tử kim loại M theo các cách sau: - Từ khối lượng (m) và

Διαβάστε περισσότερα

tuoitre.vn BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 Môn: HOÁ HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

tuoitre.vn BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 Môn: HOÁ HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 06 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 Môn: HOÁ HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 Môn: HOÁ HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO.

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 Môn: HOÁ HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 06 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 Môn: HOÁ HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...

Διαβάστε περισσότερα

* Môn thi: HÓA HỌC * Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)

* Môn thi: HÓA HỌC * Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên thí sinh:.... Chữ ký giám thị 1: Số bá danh:........ SỞ GDĐT BẠC LIÊU CHÍNH THỨC (Gồm 0 trang) KỲ THI CHỌN HSG LỚP 1 VÒNG TỈNH NĂM HỌC 010-011 * Môn thi: HÓA HỌC * Thời gian: 180 phút (Không

Διαβάστε περισσότερα

Năm Chứng minh Y N

Năm Chứng minh Y N Về bài toán số 5 trong kì thi chọn đội tuyển toán uốc tế của Việt Nam năm 2015 Nguyễn Văn Linh Năm 2015 1 Mở đầu Trong ngày thi thứ hai của kì thi Việt Nam TST 2015 có một bài toán khá thú vị. ài toán.

Διαβάστε περισσότερα

KỲ THI THỬ THPTQG LẦN 1 NĂM HỌC ĐỀ THI MÔN HÓA HỌC SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN

KỲ THI THỬ THPTQG LẦN 1 NĂM HỌC ĐỀ THI MÔN HÓA HỌC SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN ----------- I. Nhận biết Câu 1. Công thức phân tử của propilen là: A. C 3 H 6 B. C 3 H 4 C. C 3 H 2 D. C 2 H 2 Câu 2. Thành phần chính của quặng đolomit là: A. MgCO

Διαβάστε περισσότερα

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí Tru cập website: hoc36net để tải tài liệu đề thi iễn phí ÀI GIẢI âu : ( điể) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) 8 3 3 () 8 3 3 8 Ta có ' 8 8 9 ; ' 9 3 o ' nên phương trình () có nghiệ phân

Διαβάστε περισσότερα

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b huỗi bài toán về họ đường tròn đi qua điểm cố định Nguyễn Văn inh Năm 2015 húng ta bắt đầu từ bài toán sau. ài 1. (US TST 2012) ho tam giác. là một điểm chuyển động trên. Gọi, lần lượt là các điểm trên,

Διαβάστε περισσότερα

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N ài toán 6 trong kì thi chọn đội tuyển quốc gia Iran năm 2013 Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại Thương 1 Giới thiệu Trong ngày thi thứ 2 của kì thi chọn đội tuyển quốc gia Iran năm 2013 xuất hiện

Διαβάστε περισσότερα

Bài giải của ThS. Hoàng Thị Thuỳ Dương ĐH Đồng Tháp PHẦN CHUNG:

Bài giải của ThS. Hoàng Thị Thuỳ Dương ĐH Đồng Tháp PHẦN CHUNG: GỢI Ý GIẢI ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 MÔN HOÁ HỌC Khối B (Mã đề 174) PHẦN CHUNG: Giải: Đề thi cho 6C => Loại B, D. Thuỷ phân tạo 2 ancol có SNT(C) gấp đôi => Đáp án A Giải: Quy đổi hỗn hợp Y gồm

Διαβάστε περισσότερα

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ: Họ và tên thí sinh:. Chữ kí giám thị Số báo danh:..... SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẠC LIÊU KỲ THI CHỌN HSG LỚP 0 CẤP TỈNH NĂM HỌC 0-03 ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Gồm 0 trang) * Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi:

Διαβάστε περισσότερα

757. Số oxi hóa và hóa trị của C trong canxi cacbua (CaC 2 ) lần lượt là: A. -4; IV B. -1; I C. -2; IV D. -1; IV

757. Số oxi hóa và hóa trị của C trong canxi cacbua (CaC 2 ) lần lượt là: A. -4; IV B. -1; I C. -2; IV D. -1; IV 1 757. Số oxi hóa và hóa trị của C trong canxi cacbua (CaC 2 ) lần lượt là: A. -4; IV B. -1; I C. -2; IV D. -1; IV 758. Hóa trị của C và số oxi hóa của C trong nhôm cacbua (Al 4 C 3 ) lần lượt là: A. IV;

Διαβάστε περισσότερα

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1 SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 0 LẦN THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu Môn: TOÁN; Khối D Thời gian làm bài: 80 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ

Διαβάστε περισσότερα

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP TRƯỜNG THPT TRUNG GIÃ Môn: Toán Năm học 0-0 Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Διαβάστε περισσότερα

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó. HOC36.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP IỄN PHÍ CHỦ ĐỀ 3. CON LẮC ĐƠN BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN VA CHẠ CON LẮC ĐƠN Phương pháp giải Vật m chuyển động vận tốc v đến va chạm với vật. Gọi vv, là vận tốc của m và ngay sau

Διαβάστε περισσότερα

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B. ài tập ôn đội tuyển năm 2014 guyễn Văn inh Số 2 ài 1. ho hai đường tròn ( 1 ) và ( 2 ) cùng tiếp xúc trong với đường tròn () lần lượt tại,. Từ kẻ hai tiếp tuyến t 1, t 2 tới ( 2 ), từ kẻ hai tiếp tuyến

Διαβάστε περισσότερα

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1 Dùng phép vị tự quay để giải một số bài toán liên quan đến yếu tố cố định Nguyễn Văn Linh Năm 2017 1 Mở đầu Tư tưởng của phương pháp này khá đơn giản như sau. Trong bài toán chứng minh điểm chuyển động

Διαβάστε περισσότερα

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt /009 Chương : Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt. Khái niệm chung. Chu trình lạnh dùng không khí. Chu trình lạnh dùng hơi. /009. Khái niệm chung Máy lạnh/bơmnhiệt: chuyển CÔNG thành NHIỆT NĂNG Nguồn nóng

Διαβάστε περισσότερα

Chuyªn Ò lý thuyõt 2

Chuyªn Ò lý thuyõt 2 Chuyªn Ò lý thuyõt 2 D¹ng I: Hidrcacbn Câu 4: Chất nà sau đây không thể điều chế được etilen bằng một phương trình hóa học? A. C 2 H 5 OH B. C 2 H 2 C. C 2 H 5 Br D. CH 3 CHO 0 H2SO 4, 170 C C 2 H 5 OH

Διαβάστε περισσότερα

là: A. 1,48 gam B. 1,76 gam C. 0,64 gam D. 1,2 gam (Fe = 56; Cu = 64)

là: A. 1,48 gam B. 1,76 gam C. 0,64 gam D. 1,2 gam (Fe = 56; Cu = 64) 1 967. Đem điện phân 200 ml dung dịch CuSO 4 1,5 M, dùng điện cực trơ, cường độ dòng điện 2 A, trong thời gian 5 giờ 21 phút 40 giây. Sự điện phân có hiệu suất 100%, không có hơi nước thoát ra. Khối lượng

Διαβάστε περισσότερα

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3 ài tập ôn đội tuyển năm 2015 guyễn Văn Linh Số 8 ài 1. ho tam giác nội tiếp đường tròn () có là tâm nội tiếp. cắt () lần thứ hai tại J. Gọi ω là đường tròn tâm J và tiếp xúc với,. Hai tiếp tuyến chung

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 Năm học Môn: HÓA HỌC 12 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề)

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 Năm học Môn: HÓA HỌC 12 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG TRƯỜNG THPT CHUYÊN TRẦN PHÚ MÃ ĐỀ: 007 (Đề thi gồm 04 trang) ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 Năm học 017-018 Môn: HÓA HỌC 1 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề

Διαβάστε περισσότερα

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH Câu 1: Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH Cho văn phạm dưới đây định nghĩa cú pháp của các biểu thức luận lý bao gồm các biến luận lý a,b,, z, các phép toán luận lý not, and, và các dấu mở và đóng ngoặc tròn

Διαβάστε περισσότερα

n ta suy ra este đó là este no đơn chức, hở

n ta suy ra este đó là este no đơn chức, hở TÀI LIỆU ÔN TẬP MÔN HÓA HỌC LỚP 12 THPT Chương 1. ESTE LIPIT Phần 1. Tóm tắt lí thuyết. Bài 1. ESTE. I. Khái niệm : Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR thì được este Este

Διαβάστε περισσότερα

TRUNG TÂM GIA SƯ LUYỆN THI ALPHA THÀNH PHỐ VINH

TRUNG TÂM GIA SƯ LUYỆN THI ALPHA THÀNH PHỐ VINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN TRUNG TÂM GIA SƯ LUYỆN THI ALPHA THÀNH PHỐ VINH ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA, LẦN 2 NĂM 2015 MÔN : HÓA HỌC (Thời gian làm bài : 90 phút) Mã đề 357 Câu 1 : Dẫn khí than ướt

Διαβάστε περισσότερα

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ TI TUYỂN SIN LỚP NĂM ỌC 9- KÁN OÀ MÔN : TOÁN NGÀY TI : 9/6/9 ĐỀ CÍN TỨC Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian giao đề) ài ( điểm) (Không dùng máy tính cầm tay) a Cho biết

Διαβάστε περισσότερα

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV KỸ THẬT ĐỆN HƯƠNG V MẠH ĐỆN PH HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH. Khái niệm chung Điện năng sử ụng trong công nghiệ ưới ạng òng điện sin ba ha vì những lý o sau: - Động cơ điện ba ha có cấu tạo đơn giản và đặc tính

Διαβάστε περισσότερα

Người ta phân loại ancol làm 3 loại : R'

Người ta phân loại ancol làm 3 loại : R' HƯƠ ƯƠNG III ANL VÀ PHENL A- Ancol ( ượu ) Người ta phân loại ancol làm 3 loại : ' H 2 H 2 Etan-1,2-diol etylenglycol H 2 H H 2 Propan-1,2,3-triol, glyxerol H 2 H ' '' Ancol bậc 1 Ancol bậc 2 Ancol bậc

Διαβάστε περισσότερα

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA ài tập ôn đội tuyển năm 015 guyễn Văn inh Số 6 ài 1. ho tứ giác ngoại tiếp. hứng minh rằng trung trực của các cạnh,,, cắt nhau tạo thành một tứ giác ngoại tiếp. J 1 1 1 1 hứng minh. Gọi 1 1 1 1 là tứ giác

Διαβάστε περισσότερα

https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 56

https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 56 TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU TỔ TOÁN Câu ( điểm). Cho hàm số y = + ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN NĂM HỌC 5-6 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 8 phút (không tính thời gian phát đề ) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ

Διαβάστε περισσότερα

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ). ài tập ôn đội tuyển năm 015 Nguyễn Văn inh Số 5 ài 1. ho tam giác nội tiếp () có + =. Đường tròn () nội tiếp tam giác tiếp xúc với,, lần lượt tại,,. Gọi b, c lần lượt là trung điểm,. b c cắt tại. hứng

Διαβάστε περισσότερα

ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN. Trần Văn Thành

ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN. Trần Văn Thành ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN Trần Văn Thành 1 VAI TRÒ CỦA SỰ HÒA TAN Nghiên cứu phát triển Bảo quản Sinh khả dụng 2 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN - CHẤT TAN - DUNG MÔI - DUNG DỊCH (THẬT/GIẢ) 3 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH 4 CÁC KHÁI

Διαβάστε περισσότερα

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C. Đường thẳng Simson- Đường thẳng Steiner của tam giác Nguyễn Văn Linh Năm 2014 1 Đường thẳng Simson Đường thẳng Simson lần đầu tiên được đặt tên bởi oncelet, tuy nhiên một số nhà hình học cho rằng nó không

Διαβάστε περισσότερα

27/ h n h i ni n : A. h i a à nh n h n i n như à h n nhưn ượ n hợ B. h i a à nh n h n à s h n n n C. h i a à nh n h hi n n i nư h n à s h n n n D.

27/ h n h i ni n : A. h i a à nh n h n i n như à h n nhưn ượ n hợ B. h i a à nh n h n à s h n n n C. h i a à nh n h hi n n i nư h n à s h n n n D. 27/ h n h i ni n : A. h i a à nh n h n i n như à h n nhưn ượ n hợ B. h i a à nh n h n à s h n n n C. h i a à nh n h hi n n i nư h n à s h n n n D. h i a à nh n h hi n n i nư h n à s h n n n à h n a h a

Διαβάστε περισσότερα

CHUYÊN ĐỀ 7 LÝ THUYẾT ESTE LIPIT CHẤT GIẶT RỬA CHUYÊN ĐỀ 7 LÝ THUYẾT ESTE LIPIT CHẤT GIẶT RỬA

CHUYÊN ĐỀ 7 LÝ THUYẾT ESTE LIPIT CHẤT GIẶT RỬA CHUYÊN ĐỀ 7 LÝ THUYẾT ESTE LIPIT CHẤT GIẶT RỬA CHUYÊN ĐỀ 7 LÝ THUYẾT ESTE LIPIT CHẤT GIẶT RỬA A. ESTE I KHÁI NIỆM VỀ ESTE VÀ DẪN XUẤT KHÁC CỦA AXIT CACBOXYLIC 1. Cấu tạo phân tử este - Este là dẫn xuất của axit cacboxylic. Khi thay thế nhóm hiđroxyl

Διαβάστε περισσότερα

738. X là một ankan chứa 9 nguyên tử C trong phân tử. Có bao nhiêu nguyên tố hóa học trong phân tử X? A. 29 B. 9 C. 27 D. 2

738. X là một ankan chứa 9 nguyên tử C trong phân tử. Có bao nhiêu nguyên tố hóa học trong phân tử X? A. 29 B. 9 C. 27 D. 2 1 737. Gốc hiđrocacbon no mạch hở hóa trị I có công thức chung dạng là: A. C n H 2n - B. C n H 2n + 2 - C. C n H 2n + 1 - D. C n H 2n - 738. X là một ankan chứa 9 nguyên tử C trong phân tử. Có bao nhiêu

Διαβάστε περισσότερα

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh ài toán rotassov và ứng dụng Nguyễn Văn Linh Năm 2017 1 Giới thiệu ài toán rotassov được phát biểu như sau. ho tam giác với là tâm đường tròn nội tiếp. Một đường tròn () bất kì đi qua và. ựng một đường

Διαβάστε περισσότερα

(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên

(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên Chương V PHẢN ỨNG TẠO T O PHỨC C & CHUẨN N ĐỘĐ (Complexometric Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên ptnnguyen@hcmus.edu.vn 1. Phức chất vàhằng số bền 2. Phương pháp chuẩn độ phức 3. Cân

Διαβάστε περισσότερα

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý ĐỀ THI THỬ LẦN 1 TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG QUẢNG NINH MÔN VẬT LÝ LỜI GIẢI: LẠI ĐẮC HỢP FACEBOOK: www.fb.com/laidachop Group: https://www.facebook.com/groups/dethivatly.moon/ Câu 1 [316487]: Đặt điện áp

Διαβάστε περισσότερα

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường Dương Trí Dũng I. Giới thiệu Hiện nay có nhiều phần mềm (software) thống kê trên thị trường Giá cao Excel không đủ tính năng Tinh bằng công thức chậm Có nhiều

Διαβάστε περισσότερα

1083. X là một hiđrocacbon. Khi đốt cháy hết 1 mol A thu được 4 mol CO 2. X có thể ứng với bao nhiêu công thức phân tử? A. 3 B. 4 C. 5 D.

1083. X là một hiđrocacbon. Khi đốt cháy hết 1 mol A thu được 4 mol CO 2. X có thể ứng với bao nhiêu công thức phân tử? A. 3 B. 4 C. 5 D. 1 1083. X là một hiđrocacbon. Khi đốt cháy hết 1 mol A thu được 4 mol CO 2. X có thể ứng với bao nhiêu công thức phân tử? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 1084. X là một hiđrocacbon hiện diện dạng khí ở điều kiện thường.

Διαβάστε περισσότερα

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II KỸ THẬT ĐỆN HƯƠNG DÒNG ĐỆN SN Khái niệm: Dòng điện xoay chiều biến đổi theo quy luật hàm sin của thời gian là dòng điện sin. ác đại lượng đặc trưng cho dòng điện sin Trị số của dòng điện, điện áp sin ở

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN: HÓA HỌC ĐỀ THI TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐH DIỆU HIỀN CẦN THƠ THÁNG 1 Kiểm duyệ đề và lời giải: hầy Phạm Hùng Vương. FB: HV.rongden167 LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC ĐỀ THI chỉ có ại websie

Διαβάστε περισσότερα

5. Phương trình vi phân

5. Phương trình vi phân 5. Phương trình vi phân (Toán cao cấp 2 - Giải tích) Lê Phương Bộ môn Toán kinh tế Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh Homepage: http://docgate.com/phuongle Nội dung 1 Khái niệm Phương trình vi phân Bài

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là. Hocmai.n Học chủ động - Sống tích cực ĐỀ PEN-CUP SỐ 0 Môn: Vật Lí Câu. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa ới biên độ A à tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là. A. m A 4 B. m A C.

Διαβάστε περισσότερα

QCVN 28:2010/BTNMT. National Technical Regulation on Health Care Wastewater

QCVN 28:2010/BTNMT. National Technical Regulation on Health Care Wastewater CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QCVN 28:2010/BTNMT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ NƯỚC THẢI Y TẾ National Technical Regulation on Health Care Wastewater HÀ NỘI - 2010 Lời nói đầu QCVN 28:2010/BTNMT

Διαβάστε περισσότερα

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα - Γενικά Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα Khi nào [tài liệu] của bạn được ban hành? Για να ρωτήσετε πότε έχει

Διαβάστε περισσότερα

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA I. Vcto không gian Chương : VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯ BA PHA I.. Biể diễn vcto không gian cho các đại lượng ba pha Động cơ không đồng bộ (ĐCKĐB) ba pha có ba (hay bội ố của ba) cộn dây tato bố

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047) ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047) Lưu ý: - Sinh viên tự chọn nhóm, mỗi nhóm có 03 sinh viên. Báo cáo phải ghi rõ vai trò của từng thành viên trong dự án. - Sinh viên báo cáo trực tiếp

Διαβάστε περισσότερα

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên? Chương 4: HỒI QUY VỚI BIẾN GIẢ VÀ ỨNG DỤNG 1. Nghiên cứu về tuổi thọ (Y: ngày) của hai loại bóng đèn (loại A, loại B). Đặt Z = 0 nếu đó là bóng đèn loại A, Z = 1 nếu đó là bóng đèn loại B. Kết quả hồi

Διαβάστε περισσότερα

ÔN TẬP CHƯƠNG 2+3:HÓA 10 NC

ÔN TẬP CHƯƠNG 2+3:HÓA 10 NC ÔN TẬP CHƯƠNG 2+3:HÓA 10 NC I/CHƯƠNG 2: HỆ THỐNG TUẦN HOÀN CHỦ ĐỀ 1: VỊ TRÍ NGUYÊN TỐ TRONG BẢNG HTTH STT nhóm A= Số e lớp ngoài cùng STT Chu kì = số lớp e STT của nguyên tố = số p, số e. Hóa trị cao nhất

Διαβάστε περισσότερα

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren). Định lý Pascal guyễn Văn Linh ăm 2014 1 Giới thiệu. ăm 16 tuổi, Pascal công bố một công trình toán học : Về thiết diện của đường cônic, trong đó ông đã chứng minh một định lí nổi tiếng và gọi là Định lí

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ LUYỆN HSG SỐ 1. Câu 1: vào dung dịch AlCl 3?

ĐỀ LUYỆN HSG SỐ 1. Câu 1: vào dung dịch AlCl 3? Câu 1: ĐỀ LUYỆN HSG SỐ 1 1. Cho biết hiện tượng, viết phương trình phản ứng minh hoạ khi cho từ từ đến dư dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl 3? -4,74 2. Tính ph của dung dịch CH3COONa nồng độ 0,1M biết

Διαβάστε περισσότερα

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận. BÀI TẬP CHƯƠNG 1: LÝ THUYẾT BÁN DẪN 1-1: Một thanh Si có mật độ electron trong bán dẫn thuần ni = 1.5x10 16 e/m 3. Cho độ linh động của electron và lỗ trống lần lượt là n = 0.14m 2 /vs và p = 0.05m 2 /vs.

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN: HÓA HỌC ĐỀ THI TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐÀ NẴNG [ID: 6524] Kiểm duyệ đề và lời giải: hầy Phạm Hùng Vương. FB: HV.rongden167 LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC ĐỀ THI chỉ có ại websie

Διαβάστε περισσότερα

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 8 phút Câu (, điểm) Cho hàm số y = + a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho b) Viết

Διαβάστε περισσότερα

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012. wwwliscpgetl Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại ọc củ các trường trong nước năm ôn: ÌN Ọ KÔNG GN (lisc cắt và dán) ÌN ÓP ài ho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh, tm giác đều, tm giác vuông cân

Διαβάστε περισσότερα

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN . ĐẶT VẤN ĐỀ Hình họ hông gin là một hủ đề tương đối hó đối với họ sinh, hó ả áh tiếp ận vấn đề và ả trong tìm lời giải ài toán. Làm so để họ sinh họ hình họ hông gin dễ hiểu hơn, hoặ hí ít ũng giải đượ

Διαβάστε περισσότερα

KỲ THI THPT = 0,65 = 5,85 0,65 = 9 Hóa trị (n=) Nguyên tử khối (M=) 9 (loại) 18 (loại) 27 (thỏa m~n_al)

KỲ THI THPT = 0,65 = 5,85 0,65 = 9 Hóa trị (n=) Nguyên tử khối (M=) 9 (loại) 18 (loại) 27 (thỏa m~n_al) KỲ THI THPT 017 BỘ GI\O DỤC V[ Đ[O TẠO ĐỀ THI THỬ NGHIỆM (Đề thi có 04 trang) KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 017 Bi thi Khoa học tự nhiên; Môn Hóa học Thời gian lm bi 50 phút, không kể thời gian

Διαβάστε περισσότερα

Dương Tiến Tài (Gv. THPT Sáng Sơn - Vĩnh Phúc) - https://www.facebook.com/neil.ping - Sưu tầm và biên soạn 3.6.2017 HÓA HỌC - 14 NGÀY ĐÍCH 8 ĐIỂM Ngày thứ nhất: Tôi ôn lý thuyết hữu cơ 60 phút + Làm 1

Διαβάστε περισσότερα

Đề thi thử đại học môn Hóa học, lần 2, 2013 Mã đề BM.2.13

Đề thi thử đại học môn Hóa học, lần 2, 2013 Mã đề BM.2.13 Đề thi thử đại học môn Hóa học, lần, 01 Mã đề BM..1 DIỄN ĐÀN BOXMATH www.boxmath.vn ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC LẦN, NĂM 01-01 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi gồm 50 Câu) Mã đề thi: BM..1 Đề thi

Διαβάστε περισσότερα

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU Tà lệ kha test đầ xân 4 Á ÔNG THỨ Ự TỊ ĐỆN XOAY HỀ GÁO VÊN : ĐẶNG VỆT HÙNG. Đạn mạch có thay đổ: * Kh thì Max max ; P Max còn Mn ư ý: và mắc lên tếp nha * Kh thì Max * Vớ = hặc = thì có cùng gá trị thì

Διαβάστε περισσότερα

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1 ÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1 ài 1: Hai quả cầu nhỏ có điện tích q 1 =-4µC và q 2 =8µC đặt cách nhau 6mm trong môi trường có hằng số điện môi là 2. Tính độ lớn lực tương tác giữa 2 điện tích. ài 2: Hai điện tích

Διαβάστε περισσότερα

A/ a=b B/ b 8a C/ 0<b<8a D/ a<b <4a.

A/ a=b B/ b 8a C/ 0<b<8a D/ a<b <4a. ĐỀ 1 - Câu:1 Cho sơ đồ chuyển hoá sau: C 6 H 8 O 4 (A) + NaOH (X) +(Y) +(Z) ; (X) + H 2 SO 4 (E) + Na 2 SO 4 ; (Y) + H 2 SO 4 (F) + Na 2 SO 4 ; (F)--(H 2 SO 4, 180 0 )--> (R) + H 2 O. Cho biết E,Z đều

Διαβάστε περισσότερα

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC hương 4: Transistor mối nối lưỡng cực hương 4 TANSISTO MỐI NỐI LƯỠNG Ự Transistor mối nối lưỡng cực (JT) được phát minh vào năm 1948 bởi John ardeen và Walter rittain tại phòng thí nghiệm ell (ở Mỹ). Một

Διαβάστε περισσότερα

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

Ngày 26 tháng 12 năm 2015 Mô hình Tobit với Biến Phụ thuộc bị chặn Lê Việt Phú Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Ngày 26 tháng 12 năm 2015 1 / 19 Table of contents Khái niệm biến phụ thuộc bị chặn Hồi quy OLS với biến phụ

Διαβάστε περισσότερα

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức SỐ PHỨC TRONG CHỨNG MINH HÌNH HỌC PHẲNG Batigoal_mathscope.org Hoangquan9@gmail.com I.MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN. Khoảng cách giữa hai ñiểm Giả sử có số phức và biểu diễn hai ñiểm M và M trên mặt phẳng tọa

Διαβάστε περισσότερα

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace Lecture- 6.. Phân tích hệ thống LTI dùng biếnđổi Laplace 6.3. Sơđồ hối và thực hiện hệ thống 6.. Phân tích hệ thống LTI dùng biếnđổi Laplace 6...

Διαβάστε περισσότερα

Đề thi minh họa lần 3 năm 2017 Môn: Hóa học HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Thực hiện bởi Ban chuyên môn tuyensinh247.com

Đề thi minh họa lần 3 năm 2017 Môn: Hóa học HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Thực hiện bởi Ban chuyên môn tuyensinh247.com Đề thi minh họa lần 3 năm 017 Môn: Hóa học HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Thực hiện bởi Ban chuyên môn tuyensinh47.com 41 D 4 B 43 D 44 B 45 B 46 A 47 B 48 B 49 B 50 C 51 C 5 C 53 A 54 B 55 C 56 B 57 A 58 D 59

Διαβάστε περισσότερα

Chương 2: Đại cương về transistor

Chương 2: Đại cương về transistor Chương 2: Đại cương về transistor Transistor tiếp giáp lưỡng cực - BJT [ Bipolar Junction Transistor ] Transistor hiệu ứng trường FET [ Field Effect Transistor ] 2.1 KHUYẾCH ĐẠI VÀ CHUYỂN MẠCH BẰNG TRANSISTOR

Διαβάστε περισσότερα

XV. AMINO AXIT (AMINO ACID, AXIT AMIN, ACID AMIN)

XV. AMINO AXIT (AMINO ACID, AXIT AMIN, ACID AMIN) 280 XV. AMINO AXIT (AMINO ACID, AXIT AMIN, ACID AMIN) XV.1. Định nghĩa Amino axit hay axit amin là một loại hợp chất hữu cơ tạp chức mà trong phân tử có chứa cả nhóm chức amin (nhóm amino, ) lẫn nhóm chức

Διαβάστε περισσότερα

D HIDROCARBON THƠM. có benzen. BENZEN: 1,39 A o. xiclohexatrien: benzen: H 2 /Ni, 125 O C. H 2 /Ni, 20 O C CH 2 CH 3 CH CH 2

D HIDROCARBON THƠM. có benzen. BENZEN: 1,39 A o. xiclohexatrien: benzen: H 2 /Ni, 125 O C. H 2 /Ni, 20 O C CH 2 CH 3 CH CH 2 D IDCABN TƠM idrocarbon thơm là nhữngng DCB mạch vòng có một đặc tính gọi là tính thơm. Benzen là một DCB thơm quan trọng nhất vì nó là hợp chất gốc của tất cả các DCB thơm có vòng benzen. I- CẤU C U TẠ

Διαβάστε περισσότερα