BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ KIM LOẠI NHÓM IIA VÀ NHÔM 1. DẠNG I: Bài tập củng cố lý thuyết

Μέγεθος: px
Εμφάνιση ξεκινά από τη σελίδα:

Download "BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ KIM LOẠI NHÓM IIA VÀ NHÔM 1. DẠNG I: Bài tập củng cố lý thuyết"

Transcript

1 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ KIM LOẠI NHÓM IIA VÀ NHÔM 1. DẠNG I: Bài tập củng cố lý thuyết Câu 1: Nguyên tử hay ion nào sau đây có số proton nhiều hơn số electron A. Na B. S C. Ca 2+ D. Cl Câu 2: Cấu hình electron nào giống khí hiếm A. Mg 2+ B. Fe 2+ C. Cu 2+ D. Cr 2+ Câu 3: Cho các kim loại Mg, Ba, Zn, Fe, Cu. Chỉ dùng thêm một thuốc thử để nhận biết các kim loại trên. Thuốc thử đó là A. d 2 NaOH B. d 2 Ca(OH) 2 C. d 2 HCl D. d 2 H 2 SO 4 loãng Câu 4: Đá rubi (hồng ngọc) màu đỏ là corundun chứa vết A. Fe 2+ B. V + C. Cr 3+ D. Si 2+ Câu 5: Công thức của phèn nhôm kali A. K 2 SO 4.Al 2 (SO 4 ) 3.24H 2 O B. K 2 SO 4.Al 2 (SO 4 ) 3.nH 2 O C. K 2 SO 4.2Al 2 (SO 4 ) 3.24H 2 O D. K 2 SO 4.nAl 2 (SO 4 ) 3.24H 2 O Câu 6: Nêu hiện tượng khi cho dung dịch NH 3 từ từ vào dung dịch AlCl 3 A. Tạo kết tủa dạng keo trắng sau đó tan dần B. Tạo kết tủa dạng keo trắng không tan C. Không có hiện tượng gì D. Lúc đầu không có hiện tượng gì sau đó tạo kết tủa dạng keo trắng Câu 7: Những chất nào sau đây không có khả năng vừa tác dụng được với cả bazơ và axit A. Al(OH) 3 B. Na 2 CO 3 C. Al 2 O 3 D. NaHCO 3 Câu 8: Phương pháp điều chế Al(OH) 3 trong phòng thí nghiệm. A. Cho dd NH 3 dư vào dd AlCl 3 B. Cho dd NaOH dư vào dd AlCl 3 C. Cho dd AlCl 3 vào dd NaOH D. Cho Al tác dụng với dung dịch kiềm NaOH 1

2 Câu 9: α Al 2 O 3 trong tự nhiên thường gặp ở dạng khoáng nào A. Criolit B. corundun C. boxit D. cả A,B và C Câu 10: Băng thạch là tên của khoáng chất thiên nhiên nào A. criolit(na 3 AlF 6 ) B. Boxit (Al 2 O 3 x H 2 O) C AL 2 O 3. 2SiO 2. 2H 2 O Câu 11: Hỗn hợp tecmit là hỗn hợp của Al với oxit nào A. Fe 2 O 3 B. Fe 3 O 4 C. FeO D. CrO 2 Câu 12: Nước cứng vĩnh cửu là nước có chứa những ion nào sau đây A. Mg 2+, Ca 2+, Cl - 2-, SO 4 B. Ca 2+, Sr 2+ 2-, CO 3 C. Ca 2+, Ba 2+, Cl - D. Ca 2+, Ba 2+, Cl - 2-, SO 4 Câu 13: Một loại nước cứng được làm mềm khi đun sôi. Trong loại nước cứng này có hòa tan loại hợp chất nào sau đây A. Ca(HCO 3 ) 2.Mg(HCO 3 ) 2 B. MgCl 2, BaCl 2 C. Ca(HCO 3 ) 2. MgCl 2 D. Ca(HCO 3 ) 2.MgCl 2.CaSO 4 Câu 14: Để làm mềm nước cứng tạm thời ta dùng hợp chất A. Ca(OH) 2 B. BaCl 2 C. Na 2 CO 3 D. Na 2 CO 3 hoặc Ca(OH) 2 Câu 15: Để làm mềm nước cứng vĩnh cửu ta dùng A. CaSO 4 B.Ba(HCO 3 ) 2 C. Na 2 SO 4 D. Na 2 CO 3 Câu 16: Dung dịch A chứa 5 ion Mg 2+, Ca 2+, Ba 2+ và 0,1 mol Cl -, 0,2mol NO 3-. Thêm dần V l Na 2 CO 3 1M vào dung dịch A. Đến khi được lượng kết tủa max. V có giá trị là A. 150ml B. 200ml C. 250ml D. 300ml Câu 17: Một dung dịch chứa a mol NaOH tác dụng với b mol AlCl 3. Điều kiện để thu được kết tủa là A. a< 4b B. a>4b C. a = 4b D. 0 <a<4b Câu 18: Nêu hiện tượng xảy ra khi cho NH 3 dư vào dung dịch AlCl 3 A. Lúc đầu có kết tủa trắng sau đó tan hết B. Lúc đầu có kết tủa trắng sau đó tan một phần C. Có xuất hiện kết tủa keo trắng 2

3 D. Có xuất hiện bọt khí Câu 19: Cho Ba dư tác dụng với dung dịch chứa x mol HCl, thu được a 1 mol H 2. Cho Fe dư tác dụng với dung dịch chứa x mol HCl, thu được a 2 mol H 2. Quan hệ giữa a 1 và a 2 là A. a 1 = a 2 B. a 1 < a 2 C a 1 > a 2. D. a 1 a 2 Câu 20: Cho một mẩu đá vôi vào dung dịch HCl hiện tượng xảy ra là A. có khí mùi khai thoát ra B. có khí không màu thoát ra C. có kết tủa trắng D. có khí màu vàng thoát ra Câu 21: Sắp xếp nào sau đây là đúng theo thứ tự giảm dần về tính khử của kim loại A. Ba, Na, Al, Zn, Fe, Cu, Pb, Sn, Ag B. Ba, Na, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, Cu, Ag C. Ba, Na, Al, Zn, Ni, Sn, Fe,, Pb, Ag, Cu D. Na, Ba, Zn, Al, Fe, Ni,Cu, Pb, Sn, Ag Câu 22: Chỉ dùng một kim loại hãy phân biệt các dung dịch muối sau NaCl, NH 4 Cl, FeCl 3, (NH 4 ) 2 CO 3, AlCl 3 A. Na B. K C. Ba D. Mg Câu 23: Canxi có trong thành phần các khoáng: canxit, thạch cao, florit. Công thức hóa học của 3 khoáng này lần lượt là A. CaCO 3, CaSO 4, Ca 3 (PO 4 ) 2 B. CaCl 2, Ca(HCO 3 ) 2,, CaSO 4 C. CaSO 4, CaCO 3, Ca 3 (PO 4 ) 2 D. CaCO 3, CaSO 4. 2 H 2 O, CaF 2 Câu 24: Sự xâm thực của nước mưa đối vối đá vôi và tạo thành thạch nhũ trong các hang động núi đá vôi là do phản ứng hóa học nào 0 A. CaCO 3 t CaO + CO 2 B. CaCO 3 + 2HCl CaCl 2 + CO 2 + H 2 O C. CaCO 3 + CO 2 + H 2 O ƒ Ca(HCO 3 ) 2 D. CaCO 3 + H 2 SO 4 CaSO 4 + CO 2 + H 2 O 3

4 Câu 25: Một loại nước cứng chứa x mol Ca 2+, y mol Mg 2+, z mol Cl -, t mol HCO 3-. Biểu thức liên hệ giữa x,y,z,t là A. x+y = z + t B. 2x + 2y = z + t C. 3x + 3y = z + t D.. x+y = 2z + 2t Câu 26: Một loại nước cứng có chứa MgCl 2,Ca(HCO 3 ) 2. Dùng dung dịch nào sau đây để làm mềm nước cứng trên A. NaOH B. dd Ca(0H) 2 C. dd H 2 SO 4 D. cả A,B đúng Câu 27: Hóa chất nào sau đây dùng để làm mềm nước cứng toàn phần A. đun sôi nước B. cho dung dịch Ca(OH) 2 vào C. cho dung dịch Na 2 CO 3 vào D. cả A,B,C đều đúng Câu 28: Nước cứng không gây tác hại nào dưới đây A. làm mất tính tẩy rửa của xà phòng B. làm hỏng dung dịch pha chế, làm thực phẩm lâu chín và làm giảm mùi vị C. làm hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho nồi hơi D. làm ngộ độc nước uống Câu 29: cho a mol bột Mg vào b mol dung dịch CuSO 4 và c mol FeSO 4. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch chứa 2 muối. Mối liên hệ giữa a,b,c là A. a < b B. b a < b + c C. b< a b + c D. a > b + c Câu 30: Một sợi dây nhôm nối với một sợi dây đồng để trong không khí ẩm một thời gian dài. Tại chỗ nối 2 dây xảy ra hiện tượng A. không có hiện tượng gì B. dây đồng bị mục và đứt trước dây nhôm C. dây nhôm bị mục và đứt trước dây đồng D. cả hai dây đứt cùng một lúc Câu 31: Khi cho bột Al vào dung dịch H 2 SO 4 nếu thêm vào dung dịch vài giọt Hg thì có hiện tượng gì A. Al tan chậm lại B. Al tan nhanh hơn C. không có hiện tượng gì D. tạo hỗn hống Al-Hg 4

5 Câu 32: Cho các chất CuO, FeO, Al 2 O 3, Zn(OH) 2, BeO, Al(OH) 3, SiO 2, SO 2. Số chất lưỡng tính có thể có là A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 33: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là A. quặng pirit B. quặng boxit C. quặng menhetit D. quặng dolomit Câu 34: Nước cứng là nước chứa nhiều ion nào sau đây A. Cu 2+, Fe 3+ B. Al 3+, Fe 3+ C. Na +, K + D. Ca 2+, Mg 2+ Câu 35: cho phản ứng aal + b H 2 SO 4 c Al 2 (SO 4 ) 3 + d SO 2 + H 2 O Hệ số a,b,c,d,e là các số nguyên tối giản. tổng a+b là A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 36: cho các dung dịch Al(NO 3 ) 3, Na 2 CO 3, NaCl, (NH 4 ) 2 SO 4, CH 3 COONa. Các dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ là A. Al(NO 3 ) 3, Na 2 CO 3, CH 3 COONa. B. Al(NO 3 ) 3, Na 2 CO 3, NaCl, (NH 4 ) 2 SO 4, CH 3 COONa. C. Al(NO 3 ) 3, (NH 4 ) 2 SO 4 D. NaCl, (NH 4 ) 2 SO 4, CH 3 COONa. Câu 37: Có 4 chất bột rắn dựng trong 4 lọ mất nhãn là: K 2 O, Al 2 O 3, Fe 2 O 3, Al. Chỉ dùng một thuốc thử hãy phân biệt 4 chất này. Thuốc thử đó là A. d 2 HCl B. d 2 H 2 SO 4 C. d 2 HNO 3 D. H 2 O Câu 38: Có 5 gói bột màu trắng NaCl, Na 2 CO 3, Na 2 SO 4, BaSO 4, BaCO 3. Chỉ dùng H 2 O. Và một chất khí nào sau đây để nhận biết 5 gói bột trên A. H 2 B. CO 2 C. Cl 2 D. O 2 Câu 39: Trong quá trình điều chế Al bằng cách điện phân nóng chảy Al 2 O 3. Criolit được thêm vào có tác dụng gì A. tạo lớp bề mặt để Al nóng chảy không bị oxi hóa B. làm tăng độ dẫn điện của Al 2 O 3 nóng chảy C. hạ thấp nhiệt độ nóng chảy của phản ứng D. cả 3 lý do trên 5

6 Câu 40: Al không tác dụng với dung dịch nào sau đây A. NaOH B. H 2 SO 4 đặc nguội C. HCl D. Cu(NO 3 ) 2 Câu 41: Cho p mol NaAlO 2 tác dụng với dung dịch chứa q mol HCl. Để thu được kết tủa thì cần có tỉ lệ A. p: q < 1: 4 B. p: q = 1: 5 C. p: q > 1:4 D. p: q = 1: 4 2. DẠNG II: Bài tập về CO 2 tác dụng với hidrôxit, dung dịch muối của kim loại kiềm thổ và nhôm Câu 1: Dẫn 4,48l hỗn hợp N 2 và CO 2 (đktc) vào bình chứa 0,08l Ca(OH) 2 1M thu được 6 gam kết tủa. Phần trăm CO 2 trong hỗn hợp khí ban đầu là: A. 30% B. 50% C. 40% D. A hoặc B Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 3,36l CO 2 vào 2,5l dung dịch Ba(OH) 2 nồng độ am. Thu được 9,85(g) kết tủa. Tính a A. 0,02M B. 0,04M C. 0,06M D. 0,08M Câu 3: Cho V lít CO 2 (đktc) vào 100 ml dung dịch Ca(OH) 2 2M thu được 10g kết tủa. Tính V A. 2,24l B. 3,36l C. 6,72 D. A hoặc C Câu 4: Hòa tan hoàn toàn mg CaCO 3 bằng dung dịch HCl. Dẫn toàn bộ khí sinh ra qua 500ml dung dịch Ba(OH) 2 dư thu được 19,7g kết tủa. Tính m A. 10g B. 15g C. 20g D.A hoặc B Câu 5: Hấp thụ toàn bộ m gam CO 2 và hơi nước vào 500ml dung dịch Ca(OH) 2 1M thu được 20g kết tủa. Tách bỏ phần kết tủa thấy khối lượng dung dịch tăng 7,2g so với khối lượng dung dịch Ca(OH) 2 ban đầu. Tính m A. 8,8g B. 18,4g C. 27,2g D. 29,2g Câu 6: Cho 1,54g muối cacbonat của kim loại hóa trị II tác dụng hết với HCl thu được 0,448l CO 2 và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là A. 1,76g B. 3,74g C. 2,64g D. 2,25g 6

7 Câu 7: Cho hỗn hợp Ba và K theo tỉ lệ số mol la 2:1 vào HCl dư thu được dung dịch A và 2,24l khí (đktc). Cho 1,344l CO 2 hấp thụ hết vào dung dịch A. Lượng kết tủa thu được là A. 15,67g B g C. 9,58g D. đáp án khác Câu 8: Hòa tan hoàn toàn 11,2 g CaO vào nước thu được dung dịch X. Sục 6,72l (đktc) CO 2 qua X sau phản ứng thu được m g kết tủa. Gía trị của m là A. 10g B. 20g C. 1g D. 2g Câu 9: Hòa tan 2,76g hỗn hợp 2 muối CO 3 2- kế tiếp nhau bằng dung dịch HCl dư. Thu 0,896l CO 2 ( 54,6 0 C, 0,9atm) và dung dịch X. Hai kim loại đó là A. Mg & Ca B. Ca &Sr C. Ca & Ba D. Ba & Sr Câu 10: Cho 8 l hỗn hợp CO và CO 2 trong đó CO chiếm 15,4% theo thể tích(đktc) đi qua dung dịch chứa 7,4g Ca(OH) 2. Khối lượng chất không tan sau phản ứng là A. 5g B. 6g C. 8g D. 5,5g Câu 11: Cho 3,36l CO 2 (đktc) hấp thụ vào dung dịch NaOH. Sau đó thêm dung dịch BaCl 2 dư thu được 19,7 g kết tủa. Khối lượng NaOH đã dùng là A. 15g B. 10g C. 13g D. 100g Câu 12: Trong một bình kín dung tích 15 l chứa đầy dung dịch Ca(OH) 2 0,01M. Dẫn vào bình a mol CO 2 có giá trị là 0,12 a 0,26 thì m g chất rắn thu được sẽ có giá trị max, min là A. 12 m 15 B. 4 m 12 C. 0,12 m 0.24 D. 4 m 15 Câu 13: Cho hỗn hợp gồm 20,4g Al 2 O 3 và a g Al tác dụng với KOH dư thì thu được dung dịch X. Dẫn khí CO 2 vào dung dịch X thu được kết tủa Y. Lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được 30,6g chất rắn. a có giá trị là A. 2,7 B. 5,4 C D. đáp án khác Câu 14: Cho hỗn hợp X gồm Na và Ba tác dụng hết với H 2 O, thu được dung dịch Y và 2,24 lít khí H 2 (đktc). Dung dịch Y có thể hấp thụ tối đa V lít khí CO 2 (đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 1,12. C. 4,48. D. 8,96. 7

8 Câu 15: Hoà tan hỗn hợp Ba, Na (với tỉ lệ mol 1:1) vào nước, thu được dung dịch X và 0,672 lít khí H 2 (đktc). Cho 560 ml CO 2 (đktc) hấp thụ hết vào X thì lượng kết tủa thu được là A. 4,925 gam. B. 3,940 gam. C. 2,955 gam. D. 0,985 gam. Câu 16: Hoà tan hoàn toàn 9,9 gam hỗn hợp gồm K và Al vào nước, thu được dung dịch Y và 6,72 lít khí H 2 (đktc). Sục CO 2 dư vào dung dịch Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 7,8. B. 11,7. C. 15,6. D. 19,5. Câu 17: Cho 0,1 mol SO 2 tác dụng với 0,3 mol nước vôi trong thu được m g muối. Gía trị của m là A. 12g B. 20,2g C. 23g D. 1,2g Câu 18: Hấp thụ hết 3,36l khí CO 2 (đktc) vào 2l dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch A. Tìm khối lượng muối trong dung dịch A A. 10,2 B. 13,7 C. 8,4 D. 12,6 Câu 19: Điện phân nóng chảy 19g MCl n thu được 4,48 lít khí thoát ra ở anot. Xác định M A. Mg B. Na C. Al D. Ca Câu 20: Sục từ từ V l khí CO 2 (đktc) vào 200ml dung dịch Ca(OH) 2 1M thu được 15g kết tủa. Gía trị của V là A. 3,36 hoặc 4,48 B. 3,36 hoặc 7,84 C. 3,36 hoặc 10,08 D. 3,36 hoặc 5,6 Câu 21: Trong một bình kín chứa 0,02 mol Ba(OH) 2. Sục vào bình lượng CO 2 có giá trị biến thiên trong khoảng từ 0,005 mol đến 0,024 mol khối lượng kết tủa (gam) thu được biến thiên trong khoảng A. 0 đến 3,94 B.0 đến 0,985 C. 0,985 đến 3,94 D. 0,985 đến 3,152 Câu 22: (KA 2008) Hòa tan hoàn toàn 0,3mol hỗn hợp gồm Al, Al 4 C 3 vào dung dịch KOH dư thu được a mol khí và dung dịch X. Sục khí CO 2 dư vào dung dịch X lượng kết tủa thu được là 46,8g. Gía trị của a là 8

9 A. 0,55 B. 0,4 C. 0,6 D. 0,45 Câu 23: Hấp thụ hoàn toàn 2,24l CO 2 (đktc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,075 mol Ca(OH) 2. Sản phẩm thu được sau phản ứng là A. chỉ có CaCO 3 B. chỉ có Ca(HCO 3 ) 2 C. có cả CaCO 3 và Ca(HCO 3 ) 2 D. có cả hai chất CaCO 3 và CO 2 dư Câu 24: Nhiệt phân hoàn toàn 20g muối cacbonat kim loại hóa trị II thu được khí B và chất rắn A. Toàn bộ khí B cho vào 150ml dung dịch Ba(OH) 2 1M, thu được 19,7 g kết tủa. Khối lượng A và công thức muối cacbonat là A.11,2g, CaCO 3 B. 12,2g, MgCO 3 C. 12g, BaCO 3 D. 11,2g, MgCO 3 Câu 25: Cho 112ml khí CO 2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 400ml dung dịch nước vôi trong ta thu được 0,1g kết tủa. Nồng độ mol l của dung dịch nước vôi trong là A. 0,0075M B. 0,075M C. 0,0025M D. 0,025M Câu 26: Hòa tan hoàn toàn 11,2g CaO vào nước được dung dịch A. Nếu cho khí CO 2 sục qua dung dịch A và sau khi kết thúc thí nghiệm thấy có 2,5g kết tủa thể tích CO 2 tham gia phản ứng là A. 0,56l hoặc 8,4 l B. 0,6 l hoặc 8,4 l C. 0,56 l hoặc 8,9 l D. 0,65 l hoặc 4,8 l Câu 27: Cho 0,25mol CO 2 tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol Ca(OH) 2. Khối lượng kết tủa thu được là A. 10g B. 20g C. 15g D. 5g Câu 28: Dẫn 4,48l hỗn hợp N 2 và CO 2 (đktc) vào bình đựng 0,08mol Ca(OH) 2 thu được 6g kết tủa. Phần trăm thể tích CO 2 trong hỗn hợp đầu là A.30% B. 40% C. 50% D. A và C đều đúng Câu 29: Hòa tan hỗn hợp a gam muối cacbonat của hai kim loại hóa trị II trong dung dịch HCl dư, thu được 6,72l khí(đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thấy khối lượng thu được là A. (a 2,1)g B. (a +3,3)g C. (a + 3,1)g D. (a +3,2)g 9

10 Câu 30: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na 2 O và Al 2 O 3 tác dụng với H 2 O (dư) sau phản ứng hoàn toàn thu được 200 ml dung dịch A chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 0,5M. Su c khí CO 2 (dư) vào dung dịch A được a gam kết tủa. Gía trị của m và a lâǹ lươṭ là A. 8,2và 78 B. 8,2 và 7,8 C. 82 và 7,8 D. 82 và 78 Câu 31: Hoà tan hoàn toàn 8,2 gam hỗn hợp Na 2 O, Al 2 O 3 vào nước thu được dung dịch A chỉ chứa một chất tan duy nhất. Tính thể tích CO 2 (ơ đktc) nho nhâ t cần để su c vaò dung dịch A đê đươ c lươṇg kê t tuả lơń nhâ t la. A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 4,48 lít D. 3,36 lít Câu 32: Cho m gam Na vào 50ml dung dịch AlCl 3 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,56 gam kết tủa và dung dịch X. Su c khí CO 2 vào dung dịch X thấy xuất hiện kết tủa. Gia tri cuả m la A. 1,44 B. 4,41 C. 2,07 D. 4,14 3. DẠNG III: Cho kim loại hoặc hỗn hợp kim loại tác dụng với nước, dung dịch kiềm hoặc dung dịch axit Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 2,9g hỗn hợp kim loại M và oxit của nó vào nước thu được 500ml d 2 chứa 1chất tan nồng độ 0,04M và 0,224l H 2 (đktc). M là A. Na B. Ba C. Ca D. K Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp gồm Al và Al 4 C 3 vào dung dịch KOH dư thu được a mol hỗn hợp khí và dung dịch X. Sục khí CO 2 dư vào dung dịch X lượng kết tủa thu được là 46,8g. Số mol hỗn hợp khí là A. 0,4 B. 0,6 C. 0,45 D. 0,55 Câu 3: Hòa tan một mẫu Ba Na( với tỉ lệ số mol 1:1) vào nước được dung dịch X và 4,48l khí (đktc). Để trung hòa 1/10 dung dịch X thì thể tích HCl 0,1M cần dùng là A. 0,4 l B. 0,3 l C. 0,6 l 0,8 l 10

11 Câu 4: Cho 10g hỗn hợp một Ba và một kim loại kiềm tan hết vào nước. Được dung dịch X và 0,672l khí H 2 (đktc). Nếu muốn trung hòa 1 10 dung dịch X thì thể tích dung dịch HCl 0,5M cần dùng là bao nhiêu A. 120ml B. 60ml C. 140ml D. 12ml Câu 5: Cho 3g hỗn hợp gồm hai kim loại kiềm thổ kế tiếp nhau tác dụng vơi HCl dư cho 3,36l khí H 2 (đktc). Hai kim loại đó là A. Ca và Sr B. Be và Mg C. Mg và Ca D. Sr và Ba Câu 6: Hòa tan 4g hỗn hợp Fe và kim loại hóa trị II vào dung dịch HCl thu được 2,24l H 2 (đktc). Nếu chỉ dùng 4,8g kim loại hóa trị II tác dụng với HCl thì dùng không hết 500ml dung dịch HCl 1M. Kim loại X là A. Ca B. Ba C. Mg D. Sr Câu 7: Cho mg hỗn hợp X gồm Na 2 O và Al 2 O 3 vào nước cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 100ml dung dịch Y chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 1M. Thành phần % theo khối lượng các chất có trong X lần lượt là A. 37,8% & 62,2% B. 37% & 63% C. 38% & 62% D. đáp án khác Câu 8: Một hỗn hợp Na & Al tỉ lệ số mol là 1:2 cho hỗn hợp này vào nước. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48l H 2 ((đktc) và chất rắn. Khối lượng chất rắn là A. 2,7g B. 5,6g C. 10,8g D. 5,4g Câu 9: Hòa tan hoàn toàn a gam bột Al vào dung dịch HNO 3 dư thu được 8,96l khí(đktc) gồm hỗn hợp hai khí NO và N 2 O có tỉ lệ số mol là 1:3. Gía trị của a là A. 23,4 B. 24,3 C. 23,3 D. 34,5 Câu 10: Hoà tan hoàn toàn 17,88 gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ vào nước, thu được dung dịch Y và 0,24 mol H 2. Dung dịch Z gồm a mol H 2 SO 4 và 4a mol HCl. Trung hoà 1/2 dung dịch Y bằng dung dịch Z, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 18,46. B. 27,40. C. 20,26. D. 27,98. Câu 11: Cho 11,5 gam Na vào 100 ml dung dịch gồm Fe 2 (SO 4 ) 3 0,25M và Al 2 (SO 4 ) 3 0,5M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là 11

12 A. 13,15. B. 5,35. C. 7,35. D. 9,25. Câu 12: Cho 46,95 gam hỗn hợp X gồm K và Ba tác dụng với dung dịch AlCl 3 dư, thu được 19,50 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của K trong X là A. 24,92%. B. 12,46%. C. 75,08%. D. 87,54%. Câu 13: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al và Na tác dụng với H 2 O, thu được 8,96 lít khí H 2 (đktc) và còn lại một lượng chất rắn không tan. Khối lượng của Na trong m gam X là A. 2,3 gam. B. 4,6 gam. C. 6,9 gam. D. 9,2 gam. Câu 14(A-08): Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước dư. Sau các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H 2 (đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 5,4. B. 10,8. C. 7,8. D. 43,2. Câu 15: Hòa tan hoàn toàn 12,56g hỗn hợp gồm Mg, Al, Fe trong dung dịch HCl dư thu được 6,72l khí(đktc) và m gam muối. Gía trị của m là A. 46,42g B. 67,72g C. 68,92g D.33,86g Câu 16: Để 27g Al ngoài không khí sau một thời gian thu được 39,8g hỗn hợp X (Al, Al 2 O 3 ). Cho hỗn hợp X tác dụng với H 2 SO 4 đun nóng dư thu được V lít SO 2 (đktc) giá trị của V là A. 15,68l B. 16,8l C. 33,6l D. 31,16l Câu 17: Cho m gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Zn tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,448l khí H 2 (đktc). Cũng m gam hỗn hợp trên tác dụng với lượng dư hai axit đun nóng HNO 3, H 2 SO 4 tạo ra 0.56l hỗn hợp khí NO 2, SO 2. Tính % khí NO 2 có trong hỗn hợp A. 75% B. 60% C. 50% D. 40% Câu 18: Cho 3,6g Mg tác dụng hết với dung dịch HNO 3, sinh ra 2,24l khí X sản phẩm khử duy nhất (đktc) khí X là A. N 2 O B. NO 2 C. NO C. N 2 12

13 Câu 19: Cho 1,35g hỗn hợp Cu, Mg, Al tác dụng hết với dung dịch HNO 3 loãng thu được hỗn hợp gôm 0.01mol NO và 0,04mol NO 2 duy nhất khối lượng muối thu được là A. 0,56g B. 5,69g C. 6g D. 5,7g Câu 20: Cho hỗn hợp X gồm Mg và MgO được chia làm hai phần bằng nhau Phần 1: Tác dụng hết với HCl thu được 0,14mol khí H 2, cô cạn dung dịch làm khô thu được 14,25g chất rắn khan Phần 2: Tác dụng hết với HNO 3 được 0,02 mol khí X (sản phẩn khử duy nhất) cô cạn dung dịch và làm khô thu được 23g chất rắn khí X là A. N 2 B. NO C.NO 2 D. N 2 O Câu 21: Cho 7,2 g Mg vào dung dịch HNO 3 l dư thu được 6,72l khí Y và dung dịch Z làm bay hơi Z thu được 47,4g chất rắn. Xác định công thức của Y A. N 2 O B. NO 2 C. N 2 D. NO Câu 22: Cho 2,16g Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896l NO(đktc) và dung dịch X. khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là A. 13,92 B. 8,88 C. 13,32 D. 6,52 Câu 23: (KA 2007) Cho mg hỗn hợp Mg, Al vào 250ml dung dịch X chứa hỗn hợp hai axit HCl 1M và H 2 SO 4 0,5M thu được 5,32l H 2 (đktc) và dung dịch Y ( coi thể tích dung dịch không đổi). Dung dịch Y có ph là A. 12 B. 1 C. 13 D. 2 Câu 24: Cho 20,1g hỗn hợp X chứa Al, Mg, Al 2 O 3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít H 2 (đktc). Mặt khác nếu hòa tan hoàn toàn 20,1gam X bằng dung dịch HCl thu được 15,68 lít H 2 (đktc). Số gam Al 2 O 3 trong 20,1 gam X là. A. 5,4 B. 9,6 C. 10,2 D. 5,1 4. DẠNG IV: Bài tập về tính lưỡng tính của oxit và hidroxit nhôm Câu 1: Cho 100ml dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 0,1M vào V ml dung dịch NaOH 0,1M. Thu được kết tủa nung tới khối lượng không đổi được 0,51g chất rắn. V là A. 300ml B. 500ml C. 700ml D. A hoặc C 13

14 Câu 2: Cho V l dung dịch NaOH 1M vào 100ml dung dịch AlCl 3 2M thu được 3,9 g kết tủa. tính giá trị của V A. 150ml B. 400ml C. 150ml hoặc 400ml D. 150ml hoặc 750ml Câu 3: Cho 200ml dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 1M vào 700ml dung dịch Ba(OH) 2 1M. Phản ứng kết thúc thu được kết tủa nung kết tủa tới khối lượng không đổi thu được m g chất rắn. m là A. 150g B. 20,4g C. 160,2g D. 139,8g Câu 4: Cho 300ml dung dịch AlCl 3 1M tác dụng với V l dung dịch NaOH 1 lượng kết tủa thu được là 15,6 g. Gía trị max của V là A. 1l B. 0,6l C. 0,9l D. 1,2l Câu 5: Hòa tan hoàn toàn m gam kim loại Al trong dung dịch kiềm dư thu được x lít khí H 2. Cũng hòa tan m gam Al trong dung dịch HCl. Thì thể tích khí H 2 thu được là y lít. Thể tích đo ở cùng điều kiện. So sánh x và y A. x = y B. x = 2y C. x = 1 2 y D. đáp án khác Câu 6: Hòa tan a(g) hỗn hợp Al và Mg trong dung dịch HCl loãng dư thu được 1344 cm 3 khí(đktc). Nếu cũng cho a(g) hỗn hợp trên tác dụng với NaOH dư thì sau phản ứng còn lại 0.6g chất rắn. Thành phần % khối lượng Al là A. 51,22% B. 57% C. 43% D. 56,5%\ Câu 7: Cho 400ml dung dịch Al(NO 3 ) 3 1,5M tác dụng với V(l) dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6g. Gía trị max của V là A. 4,4l B. 2,2l C. 4,2l D. đáp án khác Câu 8: Cho 16,7g hỗn hợp Al, Fe, Zn tác dụng với NaOH dư thấy thoát ra 5,04l khí (đktc) và một phần chất rắn không tan. Lọc lấy phần không tan hòa tan hết bằng dung dịch HCl dư ( không có không khí ) thấy thoát ra 2,24 l (đktc). % khối lượng Al trong hỗn hợp là A. 58,38% B. 24,25% C. 16,17% D. 8,08% Câu 9: Hòa tan hoàn toàn 0,54g Al trong 0,5 l dung dịch H 2 SO 4 0,1M thu được dung dịch A. Thêm V(l) dung dịch NaOH 0,1M cho đến khi kết tủa tan trở lại một phần nung kết tủa tới khối lượng không đổi ta được chất rắn nặng 0,51g. V có giá trị là 14

15 A. 1.1 lít B. 0,8 lít C. 1,2 lít D. 1.5 lít Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 9g hỗn hợp bột gồm Mg và Al bằng H 2 SO 4 loãng thu được khí X và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch NaOH vào Y sao cho kết tủa đạt giá trị max thì dừng lại lọc kết tủa nung tới khối lượng không đổi thu được 16,2g chất rắn. Thể tích khí X thu được ở(đktc) là A.10,08 lít B. 7,84 lít C. 6,72 lít D. 8,96 lít Câu 11: Cho hỗn hợp Na, K và Ba tác dụng hết với nước, thu được dung dịch X và 6,72 lít khí H 2 (đktc). Nếu cho X tác dụng hết với dung dịch Al(NO 3 ) 3 thì số gam kết tủa lớn nhất thu được là A. 7,8 gam. B. 15,6 gam. C. 46,8 gam. D. 3,9 gam Câu 12: Cho 18,6 gam hỗn hợp X gồm K và Al tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được 0,7 mol H 2. Nếu cho 18,6 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl thì lượng muối thu được là A. 68,30 gam. B. 63,80 gam. C. 43,45 gam. D. 44,35 gam. Câu 13: Cho 20,1 gam hỗn hợp X chứa Al, Mg, Al 2 O 3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít H 2 (đktc). Mặt khác, nếu hoà tan hết 20,1 gam X bằng dung dịch HCl, thu được 15,68 lít H 2 (đktc). Số gam Al 2 O 3 trong 20,1 gam X là A. 5,4. B. 9,6. C. 10,2. D. 5,1. Câu 14: Chia 23,2 gam hỗn hợp X gồm Na, K và Al thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 8,96 lít khí H 2 (đktc). Phần 2 cho tác dụng với dung dịch HCl dư rồi cô cạn dung dịch thì thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 51,6. B. 25,8. C. 40,0. D. 37,4. Câu 15: Hòa tan hoàn toàn 0,54g Al trong 0,5l dung dịch H 2 SO 4 0.1M được dung dịch A. Thêm V l dung dịch NaOH 0,1M cho đến khi kết tủa tan trở lại một phần. Nung kết tủa đến khối lượng không đổi ta được chất rắn nặng 0,51g. tính V A. 0,8 lít B. 1,1 lít C. 1,2 lít D. 1,5 lít 15

16 Câu 16: Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào dung dịch có chứa 26,7g AlCl 3 cho đến khi thu được 11,7g kết tủa thì dừng lại thì đã dùng hết V l NaOH. Gía trị của V là A. 0,45 hoặc 0,6 B. 0,6 hoặc 0,65 C. 0,65 hoặc 0,75 D. 0,45 hoặc 0,65 Câu 17: Hòa tan vừa hết mg Al vào dung dịch NaOH thì thu được dung dịch X và 3,36l khí H 2 (đktc). Rót từ từ dung dịch HCl 0,2M vào dung dịch X thì thu được 5,46g kết tủa. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là A. 0,35M B. 0,35M hoặc 0,5M C. 0,35M hoặc 0,95M D. 0,35M hoặc 0,7M Câu 18: Rót từ từ dung dịch Ba(OH) 2 0,2M vào 150ml dung dịch AlCl 3 0,04M đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất, nhỏ nhất. Thể tích dung dịch Ba(OH) 2 đã dùng tương ứng là A. 45ml và 60 ml B. 45 ml và 90 ml C. 90 ml và 120 ml D. 60 ml và 90 ml Câu 19: Cho mg Na tan hết trong 100ml dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 0,2M. Sau phản ứng thu được 0,78g kết tủa. Gía trị của m là A. 0,69g B. 0,69g hoặc 3,45g C. 0,69 g hoặc 3,68g D. 0,69g hoặc 2,76g Câu 20: Cho 3,42 gam Al 2 (SO 4 ) 3 tác dụng với 25 ml dung dịch NaOH tạo ra được 0,78 gam kết tủa. Nồng độ mol của NaOH đã dùng là A. 1,2M B. 2,8M C. 1,2 M và 4M D. 1,2M hoặc 2,8M Câu 21: Cho 150 ml dung dịch NaOH 7M tác dụng với 100 ml dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 1M. Nồng độ mol cuả dung di ch NaOH sau phản ứng la A. 1M B. 2M C. 3M D. 4M Câu 22: Trong một cốc đựng 200 ml dung dịch AlCl 3 2M. Rót vào cốc 200 ml dung dịch NaOH a M, được kết tủa, lo c lâý kê t tuả đem nung đến khối lượng không đổi được 5,1 gam chất rắn. Gia tri cuả a la A. 2 B. 1,5 hoă c 3 C. 1 hoă c 1,5 D. 1,5 hoă c 7,5 16

17 Câu 23: Hoà tan a gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng dung dịch HCl thu được 17,92 lit khí H 2 (ơ đktc). Cùng lượng hỗn hợp trên hoà tan trong dung dịch NaOH dư thu được 13,44 lít khí H 2 (ơ đktc). Gia tri cuả a la A. 3,9 B. 7,8 C. 11,7 D. 15,6 Câu 24: Cho a mol AlCl 3 vào 200 gam dung dịch NaOH 4% thu được 3,9g kết tủa. Giá trị của a là A. 0,05 B. 0,0125 C. 0,0625 D. 0,125 Câu 25: Cho 200ml dung dịch H 2 SO 4 0,5M vào dung dịch chứa a mol NaAlO 2 được 7,8 gam kết tủa. Giá trị của a là A. 0,025 B. 0,05 C. 0,1 D. 0,125 Câu 26: Tính lượng kết tủa tạo thành khi trộn lẫn dung dịch chứa 0,0075 mol NaHCO 3 với dung dịch chứa 0,01 mol Ba(OH) 2 A. 1,4775g B. 2,995g C. 0,73875g D. 1,987g Câu 27: Cho dung dịch chứa 16,8 gam NaOH vaò dung dịch hôñ hơ p chưá 8 gam Fe 2 (SO 4 ) 3 va 13,68 gam Al 2 (SO 4 ) 3, sau các phản ứng xaỷ ra hoaǹ toaǹ thu được 500 ml dung dịch A và kết tủa. Nồng độ mol các chất trong dung dịch A là A. [Na 2 SO 4 ] = 0,12M, [NaAlO 2 ] = 0,12M B. [NaOH] = 0,12M, [NaAlO 2 ] = 0,36M C. [NaOH] = 0,6M], [NaAlO 2 ] = 0,12M D. [Na 2 SO 4 ] = 0,36M, [NaAlO 2 ] = 0,12M Câu 28: Hòa tan 21 gam hỗn hợp gồm Al và Al 2 O 3 bằng HCl được dung dịch A và 13,44 lít H 2 (ơ đktc). Thêm V li t dung di ch NaOH 0,5M vào dung dịch A thu được 31,2 gam kết tủa. Gia tri cuả V là? A. 2,4 B. 2,4 hoặc 4 C. 4 D. 1,2 hoặc 2 Câu 29: Hòa tan 3,9 gam Al(OH) 3 bằng 50 ml NaOH 3M được dung dịch X. Thêm V li t dung dịch HCl 2M vào dung dịch X thu đươ c 1,56 gam kết tủa. Gia tri cuả V là A. 0,02 B. 0,24 C. 0,06 hoặc 0,12 D. 0,02 hoặc 0,24 Câu 30: Cho 200 ml dung di ch hôñ hơ p gồm MgCl 2 0,3M, AlCl 3 0,45 M va HCl 0,55M tác dụng hoàn toàn với V lít dung di ch hôñ hơ p gồm NaOH 0,02M và 17

18 Ba(OH) 2 0,01M. Gía trị của V để được kết tủa lớn nhất và lượng kết tủa nhỏ nhất lâǹ lươṭ là A. 1,25lít và 1,475lít B. 1,25lít và 14,75lít C. 12,5lít và 14,75lít D. 12,5lít và 1,475lít Câu 31: Cho 150 ml dung dịch NaOH 7M tać duṇg vơí 250 ml dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 0,625M, thu được m gam kết tủa. Gia tri cuả m la A. 7,8 B. 15,6 C. 10,2 D. 3,9 Câu 32: Cho 200 ml dung dịch NaOH am tác dụng với 500 ml dung dịch AlCl 3 0,2M được kết tủa, lo c lâý kết tủa nung đến khối lượng không đổi được 1,02 gam chất rắn. Gia tri lớn nhất của a là A. 1,9 B. 0,15 C. 0,3 D. 0,2 Câu 33: Cho 200 ml dung dịch AlCl 3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Gía trị lớn nhất của V là A. 1,2 B. 1,8 C. 2,4 D. 2 Câu 34: Thêm m gam kali vào 300 ml dung dịch chứa Ba(OH) 2 0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch X vào 200 ml dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được lượng kết tủa Y lớn nhất thì giá trị của m là A. 1,59 B. 1,17 C. 1,71 D. 1,95 Câu 35: Cho V li t dung dịch NaOH 0,3M vào 200 ml dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 0,2M thu được kết tủa. Nung kết tủa này đến khối lượng không đổi thì được 1,02 gam châ t rắn. Gia tri cuả V la A. 0,2 và 1 B. 0,2 và 2 C. 0,3 và 4 D. 0,4 và 1 Câu 36: Khi cho 130 ml AlCl 3 0,1M tác dụng với 20 ml dung dịch NaOH, thì thu được 0,936 gam kết tủa. Nồng độ mol của NaOH là A. 1,8M B. 1,8 M hoă c 2,4M C. 1,8 M hoă c 2M D. 2M Câu 37: Một cốc thuỷ tinh chứa 200ml dung dịch AlCl 3 0,2M. Cho từ từ vào cốc V ml dung dịch NaOH 0,5M. Tính khối lượng kết tủa nhỏ nhất khi V biến thiên trong đoạn 200ml V 280ml. 18

19 A. 1,56g B. 3,12g C. 2,6g D. 0,0g Câu 38: Thêm 150 ml dung dịch NaOH 2M vào một cốc đựng 100 ml dung dịch AlCl 3 xm, sau khi phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 0,1 mol chất kết tủa. Thêm tiếp 100 ml dung dịch NaOH 2M vào cốc, sau khi phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 0,14 mol chất kết tủa. Gia tri cuả x la A. 1,6 B. 1,0 C. 0,8 D. 2 Câu 39: Cho 200 ml dung dịch AlCl 3 1M tác dụng với dung dịch NaOH 0,5M thu được 7,8 gam kết tủa. Thể tích dung dịch NaOH 0,5M lớn nhất dùng là A. 0,6 lít B. 1,9 lít C. 1,4 lít D. 0,8 lít Câu 40: Thêm NaOH vào dung dịch chứa 0,01 mol HCl và 0,01 mol AlCl 3. Lượng kết tủa thu được lớn nhất và nhỏ nhất ứng với số mol NaOH lần lượt là: A. 0,04 mol và 0,05 mol B. 0,03 mol và 0,04 mol C. 0,01 mol và 0,02 mol D. 0,02 mol và 0,03 mol Câu 41: Hoà tan 0,54 gam Al trong 0,5 lít dung dịch H 2 SO 4 0,1M được dung dịch X. Thêm V lít dung dịch NaOH 0,1M vaò dung di ch X đươ c kê t tuả, nung kết tủa đến khối lượng không đổi ta được 0,51 gam chất rắn. Giá trị lơń nhâ t của V là A. 1,2 B. 1,1 C. 1,5 D. 0,8 Câu 42: Cho m gam Kali vào 250ml dung dịch A chứa AlCl 3 xm, sau khi phản ứng kết thúc thu được 5,6 lít khí (ơ đktc) và một lượng kết tủa. Tách kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được 5,1 gam chất rắn. Gia tri cuả x la A. 0,15 B. 0,12 C. 0,55 D. 0,6 Câu 43: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Na 2 O, Al 2 O 3 vào nước được dung dịch trong suốt X. Thêm dần dần dung dịch HCl 1M vào dung dịch X nhận thấy khi bắt đầu thấy xuất hiện kết tủa thì thể tích dung dịch HCl 1M đã cho vào là 100 ml còn khi cho vào 200 ml hoặc 600 ml dung dịch HCl 1M thì đều thu được a gam kết tủa. Gia tri cuả a và m lâǹ lươṭ la A. 7,8 va 9,5 B. 15,6 va 19,5 C. 7,8 va 39 D. 15,6 va 27,7 Câu 44: Cho 200ml dung dịch KOH vào 200ml dung dịch AlCl 3 1M thu được 7,8 gam kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch KOH đã dùng là: 19

20 A. 1,5M hoặc 3,5M B. 3M C. 1,5M D. 1,5M hoặc 3M Câu 45: Thêm 240 ml dung dịch NaOH 1M vào một cốc thuỷ tinh đựng 100ml dung dịch AlCl 3 nồng độ x mol/l, khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 0,08 mol chất kết tủa. Thêm tiếp 100 ml dung dịch NaOH 1M vào cốc, khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 0,06 mol chất kết tủa. Gia tri cuả x la A. 0,75 B. 1 C. 0,5 D. 0,8 Câu 46: Cho m gam Na vào 200 gam dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 1,71%, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 0,78 gam kết tủa. Gia tri cuả m la A. 1,61 B. 1,38 hoặc 1,61 C. 0,69 hoặc 1,61 D. 1,38 Câu 47: Dung dịch A chứa m gam KOH và 40,2 gam KAlO 2. Cho 500 ml dung dịch HCl 2M vào dung dịch A thu được 15,6 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 22,4 hoặc 44,8 B. 12,6 C. 8 hoặc 22,4 D. 44,8 Câu 48: Cho 3,42 gam Al 2 (SO 4 ) 3 tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được 0,78 gam kết tủa. Nồng độ mol nhỏ nhất của dung dịch NaOH đã dùng là A. 0,15M B. 0,12M C. 0,28M D. 0,19M Câu 49: Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al 2 (SO 4 ) 3 và 0,1 mol H 2 SO 4 đến phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là A. 0,9 B. 0,45 C. 0,25 D. 0,6 Câu 50: Cho 120 ml dung dịch AlCl 3 1M tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH thu được 7,8 gam kết tủa. Nồng độ mol/l lớn nhất của NaOH là? A. 1,7M B. 1,9M C. 1,4M D. 1,5M Câu 51: Một cốc thuỷ tinh chứa 200ml dung dịch AlCl 3 0,2M. Cho từ từ vào cốc V ml dung dịch NaOH 0,5M. Tính khối lượng kết tủa lớn nhất khi V biến thiên trong đoạn 250ml V 320ml. A. 3,12g B. 3,72g C. 2,73g D. 8,51g Câu 52: Hoà tan hoàn toàn 19,5 gam hỗn hợp Na 2 O, Al 2 O 3 vào nước được 500ml dung dịch trong suốt X. Thêm dần dần dung dịch HCl 1M vào dung dịch X đến khi 20

21 bắt đầu thấy xuất hiện kết tủa thì dừng lại nhận thấy thể tích dung dịch HCl 1M đã cho vào là 100ml. Tính nồng độ mol của các chất tan trong dung dịch A. [NaAlO 2 ] = 0,2M; [NaOH] = 0,4M B. [NaAlO 2 ] = 0,2M; [NaOH] = 0,2M C. [NaAlO 2 ] = 0,4M; [NaOH] =0,2M D. [NaAlO 2 ] = 0,2M Câu 53: Cần ít nhất bao nhiêu ml dung dịch HCl 1M cần cho vào 500 ml dung dịch NaAlO 2 0,1M để thu được 0,78 gam kết tủa A. 10 B. 100 C. 15 D. 170 Câu 54: Cho V lít dung dịch NaOH 0,4M vào dung dịch có chứa 58,14 gam Al 2 (SO 4 ) 3 thu được 23,4 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là A. 2,68 B. 6,25 C. 2,65 D. 2,25 Câu 55: Rót V ml dung dịch NaOH 2M vào cốc đựng 300 ml dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 0,25M thu được kết tủa. Lọc kết tủa rồi nung đến khối lượng không đổi được 5,1 gam chất rắn. Giá trị lớn nhất cuả V là A. 150 B. 100 C. 250 D. 200 Câu 56: Cho V ml dung dịch NaOH 0,1M vaò 100 ml dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 0,1M, sau cać pha n ưńg kê t thuć, lo c lâý kê t tuả nung đêń khối lượng không đôỉ đươ c 0,51 gam châ t răń. Gia tri lơń nhâ t cuả V la A. 500 B. 800 C. 300 D. 700 Câu 57: Cho dung dịch NaOH 0,3M vào 200 ml dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 0,2M sau cać pha n ưńg kê t thuć, lo c lâý kê t tuả nung đêń khối lượng không đôỉ đươ c 1,02 gam chất rắn. Thể tích dung dịch NaOH lớn nhất đã dùng là A. 2 lít B. 0,2 lít C. 1 lít D. 0,4 lít Câu 58: Thêm dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm 0,1 mol NaOH và 0,1 mol NaAlO 2 thu được 0,08 mol chất kết tủa. Số mol HCl đã thêm vào là A. 0,16 mol B. 0,18 hoặc 0,26 mol C. 0,08 hoặc 0,16 mol D. 0,26 mol Câu 59: Cho 250ml dung dịch NaOH 2M vào 250ml dung dịch AlCl 3 xm, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 7,8 gam kết tủa. Gia tri cuả x la. A. 1,2 B. 0,3 C. 0,6 D. 1,8 21

22 Câu 60: Trong 1 cốc đựng 200 ml dung dịch AlCl 3 0,2M. Rót vào cốc 100 ml dung dịch NaOH, thu được một kết tủa, đem sấy khô và nung đến khối lượng không đổi thu được 1,53 gam chất rắn. Nồng độ mol của dung dịch NaOH đã dùng là A. 0,9M B. 0,9M hoặc 1,3M C. 0,5M hoặc 0,9M D. 1,3M Câu 61: Cho 200 ml dung dịch AlCl 3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch Ba(OH) 2 0,25M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là A. 2,4 B. 1,2 C. 2 D. 1,8 Câu 62: Thêm dần dần Vml dung dịch Ba(OH) 2 vào 150ml dung dịch gồm MgSO 4 0,1M và Al 2 (SO 4 ) 3 0,15M thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Tách kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Tính m. A. 22,11 B. 5,19 C. 2,89 D. 24,41 Câu 63: Thêm m gam Na vào 300ml dung dịch chứa Ba(OH) 2 0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Thêm từ từ dung dịch X vào 200ml dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được lượng Y lớn nhất thì giá trị của m là A. 2,3 B. 0,46 C. 0,23 D. 0,69 Câu 64: Hỗn hợp A gồm Al và Al 2 O 3 có tỉ lệ khối lượng tương ứng là 1,8:10,2. Cho A tan hết trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch B và 0,672 lít khí (ơ đktc). Cho B tác dụng với 200ml dung dịch HCl thu được kết tủa D, nung D ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được 3,57 gam chất rắn. Tính nồng độ mol lớn nhất của dung dịch HCl đã dùng. A. 0,75M B. 0,35M C. 0,55M D. 0,25M Câu 65: Cho dung dịch A chứa 0,05 mol NaAlO 2 và 0,1 mol NaOH tác dụng với dung dịch HCl 2M. Thể tích dung dịch HCl 2M lớn nhất cần cho vào dung dịch A để thu đươ c 1,56 gam kết tủa là A. 0,06 lít B. 0,18 lít C. 0,12 lít D. 0,08 lít Câu 66: Khi cho V ml hay 3V ml dung dịch NaOH 2M tác dụng với 400 ml dung dịch AlCl 3 xm ta đều cùng thu được một lượng chất kết tủa có khối lượng là 7,8 gam. Gia tri cuả x la. 22

23 A. 0,75 B. 0,625 C. 0,25 D. 0,75 hoặc 0,25 Câu 67: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp K 2 O, Al 2 O 3 vào nước được dung dịch A chỉ chứa một chất tan duy nhất. Cho từ từ 275ml dung dịch HCl 2M vào dung dịch A thấy tạo ra 11,7 gam kết tủa. Gia tri cuả m la. A. 29,4 B. 49 C. 14,7 D. 24,5 5. DẠNG V: Một số dạng bài tập khác Câu 1: Cho 10,8g kim loại M có hóa trị không đổi tác dụng với 0,15 mol O 2. Hòa tan chất rắn vào d 2 HCl dư thu được 3,36l khí H 2 (đktc). M là A. Ca B. Al C. Mg D. Ba Câu 2: số hạt p,n,e của X là 60. Số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Vậy X là A. Cu B. Mg C. Zn D. Ca Câu 3: Một nguyên tử có tổng số hạt là 40. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 hạt. Vậy X là A. Ca B. Mg C. Al D. Na Câu 4: Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số e trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn của X là 8. X, Y là A. Al, Br B. Al, Cl C. Cl, Al D. Mg, Cl Câu 5: Nguyên tố kim loại R chiếm 52,94% về khối lượng trong oxit cao nhất của nó. Nguyên tố đó là A. Mg B. Na C. Al D. Ca Câu 6: Cho 1,5g kim loại M (hóa trị không đổi) tác dụng với oxi. 0,15 mol. Hòa tan chất rắn sau phản ứng vào HCl dư ta thấy bay ra 1,68l H 2 (đktc). M là A. Mg B. Ca C. Al D. Ba Câu 7: Nhiệt phân hoàn toàn 29,55g BaCO 3. Dẫn từ từ khí sinh ra qua 200ml dung dịch NaOH thu được dung dịch A. Cô cạn dung dịch A ở điều kiện thích hợp để nước bay hơi hết thu được 16,7 g chất rắn. Tính nồng độ NaOH A. 1,6M B. 2M C. 0,5M D. 1M 23

24 Câu 8: Hòa tan hoàn toàn 1,17 g hỗn hợp Zn và kim loại kiềm thổ X trong dung dịch HCl dư thu được 0,672l khí(đktc). Kim loại X là A. Ca B. Ba C. Mg D. Sr Câu 9: hòa tan 1,2g hỗn hợp Zn và kim loại X hóa trị II trong dung dịch axit HCl 10% vừa đủ thu được 0,672 l khí H 2 (đktc) và dung dịch B. Hãy cho biết tên kim loai X và khối lượng dung dịch HCl cần dùng là A. Ca và 10,95g B. Mg và 21,9g C. Fe và 1,095g D. Ba và 2,19g Câu 10: Hòa tan 1,8g muối sunfat của kim loại nhóm IIA vào nước rồi pha loãng cho đủ 50ml dung dịch. Để phản ứng hết dung dịch này cần 100ml dung dịch BaCl 2 0,15M. Công thức phân tử X là A. CaSO 4 B. SrSO 4 C. BeSO 4 D. MgSO 4 Câu 11: Hòa tan 27,4g Ba vào 100ml hỗn hợp HCl 1M và CuSO 4 3M. Khối lượng kết tủa là A. 33,1g B. 46,6g C. 12,8g D. 56,4 g Câu 12: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm. Có 12,5 g hỗn hợp gồm Al và Fe 2 O 3 thu được hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 7,4 g hỗn hợp Z không có khí thoát ra. Khối lượng Al có trong hỗn hợp ban đầu là A. 2,7 B. 5,4 C D. đáp án khác Câu 13: Nhúng một lá nhôm vào dung dịch CuSO 4. Sau phản ứng lâý lá nhôm ra thì khối lượng dung dịch nhẹ đi 2,76g khối lượng Al đã phản ứng là A. 1,08g B. 10,8g C. 0,54g D. 0,58g Câu 14: (KA-2007) Thêm m(g) K vào 300ml dung dịch chứa Ba(OH) 2 0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch X vào 200ml Al 2 (SO 4 ) 3 0,1M. Thu được kết tủa Y. Để lượng kết tủa thu được max thì giá trị m là A. 1,59 B. 1,17 C. 1,71 D Câu 15: Trộn 3,24g bột Al với 8g Fe 2 O 3 thực hiện phản ứng nhiệt nhôm được chất rắn A. Khi cho A tác dụng với với dung dịch NaOH dư có bao nhiêu lít khí thoát ra(đktc) A. 0,224 lít B. 0,672 lít C. 0,448 lít D. 0,896 lít 24

25 Câu 16: Trộn 0,81g bột Al với Fe 2 O 3 và CuO rồi đốt nóng tiến hành phản ứng nhiệt nhôm. Sau một thời gian thu được hỗn hợp X rồi hoàn tan hoàn toàn trong dung dịch HNO 3 đun nóng thu được V(l) khi NO (đktc) giá trị của V là A.0,224l B. 2,24l C. 0,672l D. 6,72l Câu 17: Cho 27,4 gam Ba vào 500 gam dung dịch X gồm (NH 4 ) 2 SO 4 1,32% và CuSO 4 2% và đun nóng, thu được khí Y, dung dịch Z, và m gam kết tủa T. Giá trị của m là A. 32,3375. B. 52,7250. C. 33,3275. D. 52,7205..Câu 18: Hoà tan 2,15 gam hỗn hợp gồm 1 kim loại kiềm X và 1 kim loại kiềm thổ Y vào H 2 O, thu được dung dịch Z và 0,448 lít khí H 2 (đktc). Thêm H 2 SO 4 dư vào dung dịch Z, thu được 2,33 gam kết tủa. Kim loại X và Y lần lượt là A. Li, Ba. B. Na, Ba. C. K, Ba. D. Na, Ca. Câu 19: Cho m gam hỗn hợp X gồm K và Al tác dụng với nước dư, thu được 4,48 lít khí H 2 (đktc). Nếu cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thì thu được 7,84 lít H 2 (đktc). Phần trăm khối lượng của K trong X là A. 83,87%. B. 16,13%. C. 41,94%. D. 58,06%. Câu 20: Cho m gam Na vào dung dịch chứa 0,1 CuSO 4 mol và 0,1 mol Al 2 (SO 4 ) 3, thu được kết tủa X. Để thu được lượng kết tủa X lớn nhất thì giá trị của m là A. 11,5. B. 23,0. C. 20,7. D. 18,4. Câu 21: Hoà tan hoàn toàn 31,3 gam hỗn hợp gồm K và Ba vào nước, thu được dung dịch X và 5,6 lít khí H 2 (đktc). Sục 8,96 lít khí CO 2 (đktc) vào dung dịch X, thu được lượng kết tủa là A. 49,25 gam. B. 39,40 gam. C. 19,70 gam. D. 78,80 gam. Câu 22: (B-07): Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng nước dư thì thoát ra V lít khí. Nếu cũng cho m gam X vào dung dịch NaOH dư thì thu được 1,75V lít khí. Biết các khí đo ở cùng điều kiện. Thành phần phần trăm khối lượng của Na trong X là A. 39,87%. B. 29,87%. C. 49,87%. D. 77,31%. 25

26 Câu 23: Cho 3,8 g hỗn hợp hai kim loại ở hai chu kỳ liên tiếp thuộc phân nhóm chính nhóm II, tác dụng với HCl dư cho 6,72l khí H 2 (đktc). Xác định 2 kim loại A. Mg, Ca B. Be, Mg C. Ca, Sr D. Sr, Ba Câu 24: Hòa tan 14,2g một hỗn hợp gồm hai muối cacbonat của hai kim loại hóa trị hai thuộc hai chu kỳ liên tiếp bằng dung dịch HCl dư thu được 3,36 l khí duy nhất (0 0 C, 1atm) Hai kim loại đó là A. Mg, Ca B. Be, Mg C. Ca, Sr D. Sr, Ba Câu 25: Cho 15,6g hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 17,92l khí (0 0 C, 1atm). Thành phần phần trăm về khối lượng của Al và Mg trong hỗn hợp X là A. 30% và 70% B. 69,23% và 30,77% C. 25% và 75% D. 40% và 60% Câu 26: Nung hoàn toàn 20g quặng đôlômít thoát ra 5,6 l khí (ở 0 0 C, 0,8 atm). Hàm lượng CaCO 3.MgCO 3 trong quặng là bao nhiêu: A. 92% B. 75% C. 90% D. 80% Câu 27: Đốt cháy hết mg hỗn hợp gồm Mg, Al, Zn bằng oxi dư thu được (m+16)g oxit. Cũng mg hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HNO 3 dư thu được V lít khí N 2 ( sản phẩn khử duy nhất)(đktc) Giá trị của V là A. 8,96 B. 4,48 C. 3,36 D. 2,24 Câu 28: Hỗn hợp A gồm 2 kim loại kiềm và 2 kim loại kiềm thổ tan hết trong nước tạo dung dịch Y và thoát ra 0,12 mol khí H 2. Thể tích dung dịch HCl 1M cần để trung hòa dung dịch Y là A. 120ml B. 60ml C. 240ml D. 80ml Câu 29: Hòa tan 1,62 g Al vào 500ml dung dịch AgNO 3 0,12M và dung dịch Cu(NO 3 ) M được mg chất rắn. Giá trị của m là A. 9,78 B. 7,28 C. 10,32 D. 11,2 Câu 30: Hòa tan 4,8 gam Mg vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,2 mol AgNO 3 và 0,1 mol Cu(NO 3 ) 2. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng chất rắn thu được là 26

27 A.17,2 B. 28 C. 26 D. 21,6 Câu 31: Dung dịch X có chứa 5 loại ion Mg 2+, Ba 2+, Ca 2+, 0,1mol Cl -, 0,2mol NO 3-. Thêm dần V lít dung dịch Na 2 CO 3 1M vào dung dịch X đến khi được lượng kết tủa lớn nhất. V có giá trị là A. 150ml B. 300ml C. 200ml D.250ml Câu 32: Cho 8 gam Fe 2 (SO 4 ) 3 vào bình chứa 1 lít dung dịch NaOH a M, khuấy kĩ để phản ứng xảy ra hoàn toàn, lo c bo kê t tuả, tiếp tục thêm vào bình 13,68 gam Al 2 (SO 4 ) 3 thu được 1,56 gam kết tủa keo trắng. Giá trị cuả a la A. 0,2 hoặc 0,2 B. 0,4 hoặc 0,1 C. 0,38 hoặc 0,18 D. 0,42 hoặc 0,18 Câu 33: Hỗn hợp X gồm Ba và Al. Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thóat ra V lít khí. Nếu cũng cho m gam X vào dung dịch NaOH (dư) thì được 1,25V lít khí. Thành phần % theo khối lượng của Ba trong X là (biết các thể tích khí đo trong cùng điều kiện) A. 39,87% B. 65,55% C. 73,23% D. 29,87% Câu 34: Cho m gam hỗn hợp B gồm CuO, Na 2 O, Al 2 O 3 hoà tan vào nước (dư) thu được 400 ml dung dịch D chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 0,5M và chất rắn G chỉ gồm một chất. Lọc tách G, cho luồng khí H 2 (dư) qua G nung nóng thu được chất rắn F. Hoà tan hết F trong dung dịch HNO 3 thu được 0,448 lít (ơ đktc) hỗn hợp khí gồm NO 2 và NO có tỉ khối so với oxi bằng 1,0625. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Gia tri cuả m la A. 34,8 B. 18 C. 18,4 D Tham khảo một số đề thi Câu 1: (KB-2008) Cho 2,16g Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 dư. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896l NO (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được sau khi làm khô dung dịch X là A. 13,93g B. 8,88g C. 13,32g D. 6,25g Câu 2: (KA-2008) Đốt cháy hoàn toàn 33,4 g hỗn hợp Al, Cu, Fe ngoài không khí thu được 41,4g hỗn hợp Y gồm 3 oxit. Cho Y tác dụng hoàn toàn với H 2 SO 4 20% (d=1,14). V tối thiểu của dung dịch axit để hòa tan hết Y là 27

28 A. 215ml B. 86ml C. 245ml D. 430ml Câu 3: ( ĐH-CĐ-A-2007) Hòa tan hoàn toàn 2,81g hỗn hợp Fe 2 O 3, MgO, ZnO vào 500ml dung dịch H 2 SO 4 0,1M vừa đủ thu được hỗn hợp muối. Khối lượng muối khi cô cạn là A. 3,18g B. 4,18g C. 5,18g D. 6,81g Câu 4: (KA-2009) Cho lượng CO dư đi qua 9,1g hỗn hợp CuO, Al 2 O 3 nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 8,3g chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là A. 4,0g B. 2,0g C. 8,3g D. 0,8g Câu 5: (CĐ-ĐH-KA-2007) Hấp thụ hết 2,688l khí CO 2 (đktc) vào 2,5l dung dịch Ba(OH) 2 nồng độ la a mol l thu được 15,76g kết tủa giá trị a là A. 0,06 B. 0,048 C. 0,04 D. 0,032 Câu 6: (CĐ-ĐH-KB2007) Cho 200ml dung dịch AlCl 3 1,5M tác dụng với Vl dung dịch NaOH 0,5M lượng kết tủa thu đươc là 15,6g. Vmax là A. 1,2l B. 1,8l C. 2,0l D. 2,4l Câu 7: (CĐ-A2007) Cho mg hỗn hợp Mg, Al vào 250ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H 2 SO 4 0,5M thu được 5,32l khí H 2 ( đktc) và dung dịch Y ( coi thể tích không đổi). Dung dịch Y có ph là A. 1 B. 2 C. 6 D. 7 Câu 8: (ĐH-CĐ-B2007) Trộn 100ml dung dịch gồm Ba(OH) 2 0,1M và NaOH 0,1M với 400ml dung dịch gồm H 2 SO 4 0,0375M và HCl 0,0125M. Thu được dung dịch X giá trị ph là A. 1 B. 2 C. 6 D. 7 Câu 9: (CĐ-ĐH-A2008) Hấp thụ hoàn toàn 4,48l khí CO 2 (đktc) vào 500ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH) 2 0,2M. Sinh ra mg kết tủa giá trị m là A. 11,82 B. 9,85 C. 17,73 D. 19,7 Câu 10: (CĐ-ĐH-A2008) Cho Vl dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1mol Al 2 (SO 4 ) 3 và 0.1mol H 2 SO 4 đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 7,8g kết tủa, Gía trị lớn nhất của V là 28

29 A. 0,05l B. 0,25l C. 0,35l D. 0,45l Câu 11: (CĐ-ĐH-A2008) Nung mg hỗn hợp Al và Fe 2 O 3 trong môi trường không có không khí đến khhi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau Phần 1: Cho tác dụng với H 2 SO 4 loãng dư thu được 3,08 lít khí H 2 (đktc) Phần 2: Cho tác dụng với NaOH dư thu được 0,84l H 2 (đktc). Tính m A. 22,75 B. 21,4 C, 29,4 D. 29,43 Câu 12: (CĐ-ĐH-A2008) Cho hỗn hợp 2,7g Al và 5,6g Fe vào 550ml dung dịch AgNO 3 1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được mg chất rắn. Tính m A. 59,4g B. 64,8g C. 32,4g D. 54g 29

CHUYÊN ĐỀ I: SỰ ĐIỆN LI

CHUYÊN ĐỀ I: SỰ ĐIỆN LI CHUYÊN ĐỀ I: SỰ ĐIỆN LI DẠNG 1: CƠ SỞ LÍ THUYẾT VỀ ĐIỆN LI Bài 1: Chất nào sau đây không dẫn điện được? A.KCl rắn, khan C. CaCl 2 nóng chảy B.NaOH nóng chảy D. HBr hòa tan trong nước Bài 2: Trong dung

Διαβάστε περισσότερα

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan CHƯƠNG 5: DUNG DỊCH 1 Nội dung 1. Một số khái niệm 2. Dung dịch chất điện ly 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan 2 Dung dịch Là hệ đồng thể gồm 2 hay nhiều chất (chất tan & dung môi) mà thành

Διαβάστε περισσότερα

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n Cơ sở Toán 1 Chương 2: Ma trận - Định thức GV: Phạm Việt Nga Bộ môn Toán, Khoa CNTT, Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bộ môn Toán () Cơ sở Toán 1 - Chương 2 VNUA 1 / 22 Mục lục 1 Ma trận 2 Định thức 3 Ma

Διαβάστε περισσότερα

(6) NH 4 NO 2 (r) A. 8 B. 7 C. 6 D Cho 8 phản ứng: (1) SO 2 + KMnO 4 + H 2 O (2) SO 2 + Br 2 + H 2 O (3) SO 2 + Ca(OH) (4) SO 2 + H 2 S

(6) NH 4 NO 2 (r) A. 8 B. 7 C. 6 D Cho 8 phản ứng: (1) SO 2 + KMnO 4 + H 2 O (2) SO 2 + Br 2 + H 2 O (3) SO 2 + Ca(OH) (4) SO 2 + H 2 S 1 1137. Cho hỗn hợp khí H 2 và CO đi qua ống sứ đựng 34,9 gam hỗn hợp các chất rắn gồm Fe 2 O 3, Al 2 O 3 và MnO 2 đun nóng. Sau phản ứng, trong ống sứ còn lại 26,9 gam chất rắn. Cho hấp thụ sản phẩm khí,

Διαβάστε περισσότερα

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc Chương tình giảng dạy kinh tế Fulbight Niên khóa 2011-2013 Mô hình 1. : cung cấp cơ sở lý thuyết tổng cầu a. Giả sử: cố định, Kinh tế đóng b. IS - cân bằng thị tường hàng hoá: I() = S() c. LM - cân bằng

Διαβάστε περισσότερα

Phương pháp giải bài tập kim loại

Phương pháp giải bài tập kim loại Phương pháp giải bài tập kim loại Biên soạn Hồ Chí Tuấn - ðh Y Hà Nội I BÀI TẬP VỀ XÁC ðịnh TÊN KIM LOẠI 1) Có thể tính ñược khối lượng mol nguyên tử kim loại M theo các cách sau: - Từ khối lượng (m) và

Διαβάστε περισσότερα

Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ

Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP VỀ AMIN I. Phản ứng thể hiện tính bazơ của amin Phương pháp giải Một số điều cần lưu ý về tính bazơ của amin : + Các amin đều phản ứng được với các dung dịch axit như HCl, HNO,

Διαβάστε περισσότερα

Năm Chứng minh Y N

Năm Chứng minh Y N Về bài toán số 5 trong kì thi chọn đội tuyển toán uốc tế của Việt Nam năm 2015 Nguyễn Văn Linh Năm 2015 1 Mở đầu Trong ngày thi thứ hai của kì thi Việt Nam TST 2015 có một bài toán khá thú vị. ài toán.

Διαβάστε περισσότερα

Website : luyenthithukhoa.vn CHUYÊN ĐỀ 16 LÝ THUYẾT VÀ PP GIẢI BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN

Website : luyenthithukhoa.vn CHUYÊN ĐỀ 16 LÝ THUYẾT VÀ PP GIẢI BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN CHUYÊN ĐỀ 16 LÝ THUYẾT VÀ PP GIẢI BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN I KHÁI NIỆM Sự điện phân là quá trình oxi hóa khử xảy ra ở bề mặt các điện cực khi có dòng điện một chiều đi qua chất điện li nóng chảy hoặc dung dịch

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 Môn: HÓA HỌC - Lần 2 Thời gian làm bài: 90 phút. (50 câu trắc nghiệm)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 Môn: HÓA HỌC - Lần 2 Thời gian làm bài: 90 phút. (50 câu trắc nghiệm) SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 216 Môn: HÓA HỌC - Lần 2 Thời gian làm bài: 9 phút. (5 câu trắc nghiệm) H=1, Li=7, C=12, N=14, O=16, Na=23, Al=27, K=29, Fe=56,

Διαβάστε περισσότερα

A. manhetit. B. xiđerit. C. pirit. D. hemantit. A. Tính oxi hóa. B. Tính chất khử. D. tự oxi hóa khử. A. H 2 O. B. dd HCl. C. dd NaOH. D. dd H 2 SO 4.

A. manhetit. B. xiđerit. C. pirit. D. hemantit. A. Tính oxi hóa. B. Tính chất khử. D. tự oxi hóa khử. A. H 2 O. B. dd HCl. C. dd NaOH. D. dd H 2 SO 4. ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009 Môn thi : HOÁ Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvc) của các nguyên tố : H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S =

Διαβάστε περισσότερα

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP TRƯỜNG THPT TRUNG GIÃ Môn: Toán Năm học 0-0 Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Διαβάστε περισσότερα

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα - Γενικά Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα Khi nào [tài liệu] của bạn được ban hành? Για να ρωτήσετε πότε έχει

Διαβάστε περισσότερα

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N ài toán 6 trong kì thi chọn đội tuyển quốc gia Iran năm 2013 Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại Thương 1 Giới thiệu Trong ngày thi thứ 2 của kì thi chọn đội tuyển quốc gia Iran năm 2013 xuất hiện

Διαβάστε περισσότερα

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó. HOC36.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP IỄN PHÍ CHỦ ĐỀ 3. CON LẮC ĐƠN BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN VA CHẠ CON LẮC ĐƠN Phương pháp giải Vật m chuyển động vận tốc v đến va chạm với vật. Gọi vv, là vận tốc của m và ngay sau

Διαβάστε περισσότερα

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường Dương Trí Dũng I. Giới thiệu Hiện nay có nhiều phần mềm (software) thống kê trên thị trường Giá cao Excel không đủ tính năng Tinh bằng công thức chậm Có nhiều

Διαβάστε περισσότερα

11D 12A 13A 14A 15C 16D 17A 18B 19B 20C 21B 22C 23B 24A 25D 26A 27D 28B 29D 30C 31D 32D 33D 34B 35A 36A 37C 38B 39D 40C

11D 12A 13A 14A 15C 16D 17A 18B 19B 20C 21B 22C 23B 24A 25D 26A 27D 28B 29D 30C 31D 32D 33D 34B 35A 36A 37C 38B 39D 40C HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI TUYỂN SINH THPT QUỐC GIA NĂM 015 MN HA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐÁP ÁN 1A C C 4B 5B 6B 7A 8B 9D 10B 11D 1A 1A 14A 15C 16D 17A 18B 19B 0C

Διαβάστε περισσότερα

. C. K + ; Na B. Mg 2+ ; Ca 2+ ; Cl ;

. C. K + ; Na B. Mg 2+ ; Ca 2+ ; Cl ; SỞ GD VÀ ĐT AN GIANG TRƯỜNG THPT CHUYÊN THOẠI NGỌC HẦU ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 - MÔN HOÁ HỌC NĂM HỌC 215-216 Thời gian làm bài: 9 phút; (5 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:... Mã

Διαβάστε περισσότερα

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ: Họ và tên thí sinh:. Chữ kí giám thị Số báo danh:..... SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẠC LIÊU KỲ THI CHỌN HSG LỚP 0 CẤP TỈNH NĂM HỌC 0-03 ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Gồm 0 trang) * Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi:

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 Môn: HÓA HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO.

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 Môn: HÓA HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 6 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 Môn: HÓA HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 279 Họ, tên thí sinh:...

Διαβάστε περισσότερα

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1 SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 0 LẦN THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu Môn: TOÁN; Khối D Thời gian làm bài: 80 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ

Διαβάστε περισσότερα

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt /009 Chương : Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt. Khái niệm chung. Chu trình lạnh dùng không khí. Chu trình lạnh dùng hơi. /009. Khái niệm chung Máy lạnh/bơmnhiệt: chuyển CÔNG thành NHIỆT NĂNG Nguồn nóng

Διαβάστε περισσότερα

TIN.TUYENSINH247.COM

TIN.TUYENSINH247.COM BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 Môn: HÓA HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012 Môn thi : HÓA, khối B - Mã đề : 359

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012 Môn thi : HÓA, khối B - Mã đề : 359 ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012 Môn thi : HÓA, khối B - Mã đề : 359 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;

Διαβάστε περισσότερα

là: A. 1,48 gam B. 1,76 gam C. 0,64 gam D. 1,2 gam (Fe = 56; Cu = 64)

là: A. 1,48 gam B. 1,76 gam C. 0,64 gam D. 1,2 gam (Fe = 56; Cu = 64) 1 967. Đem điện phân 200 ml dung dịch CuSO 4 1,5 M, dùng điện cực trơ, cường độ dòng điện 2 A, trong thời gian 5 giờ 21 phút 40 giây. Sự điện phân có hiệu suất 100%, không có hơi nước thoát ra. Khối lượng

Διαβάστε περισσότερα

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C. Đường thẳng Simson- Đường thẳng Steiner của tam giác Nguyễn Văn Linh Năm 2014 1 Đường thẳng Simson Đường thẳng Simson lần đầu tiên được đặt tên bởi oncelet, tuy nhiên một số nhà hình học cho rằng nó không

Διαβάστε περισσότερα

* Môn thi: HÓA HỌC * Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)

* Môn thi: HÓA HỌC * Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên thí sinh:.... Chữ ký giám thị 1: Số bá danh:........ SỞ GDĐT BẠC LIÊU CHÍNH THỨC (Gồm 0 trang) KỲ THI CHỌN HSG LỚP 1 VÒNG TỈNH NĂM HỌC 010-011 * Môn thi: HÓA HỌC * Thời gian: 180 phút (Không

Διαβάστε περισσότερα

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ TI TUYỂN SIN LỚP NĂM ỌC 9- KÁN OÀ MÔN : TOÁN NGÀY TI : 9/6/9 ĐỀ CÍN TỨC Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian giao đề) ài ( điểm) (Không dùng máy tính cầm tay) a Cho biết

Διαβάστε περισσότερα

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1 Dùng phép vị tự quay để giải một số bài toán liên quan đến yếu tố cố định Nguyễn Văn Linh Năm 2017 1 Mở đầu Tư tưởng của phương pháp này khá đơn giản như sau. Trong bài toán chứng minh điểm chuyển động

Διαβάστε περισσότερα

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b huỗi bài toán về họ đường tròn đi qua điểm cố định Nguyễn Văn inh Năm 2015 húng ta bắt đầu từ bài toán sau. ài 1. (US TST 2012) ho tam giác. là một điểm chuyển động trên. Gọi, lần lượt là các điểm trên,

Διαβάστε περισσότερα

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA ài tập ôn đội tuyển năm 015 guyễn Văn inh Số 6 ài 1. ho tứ giác ngoại tiếp. hứng minh rằng trung trực của các cạnh,,, cắt nhau tạo thành một tứ giác ngoại tiếp. J 1 1 1 1 hứng minh. Gọi 1 1 1 1 là tứ giác

Διαβάστε περισσότερα

ÔN TẬP CHƯƠNG 2+3:HÓA 10 NC

ÔN TẬP CHƯƠNG 2+3:HÓA 10 NC ÔN TẬP CHƯƠNG 2+3:HÓA 10 NC I/CHƯƠNG 2: HỆ THỐNG TUẦN HOÀN CHỦ ĐỀ 1: VỊ TRÍ NGUYÊN TỐ TRONG BẢNG HTTH STT nhóm A= Số e lớp ngoài cùng STT Chu kì = số lớp e STT của nguyên tố = số p, số e. Hóa trị cao nhất

Διαβάστε περισσότερα

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH Câu 1: Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH Cho văn phạm dưới đây định nghĩa cú pháp của các biểu thức luận lý bao gồm các biến luận lý a,b,, z, các phép toán luận lý not, and, và các dấu mở và đóng ngoặc tròn

Διαβάστε περισσότερα

(b) FeS + H 2 SO 4 (loãng) t. (d) Cu + H 2 SO 4 (đặc)

(b) FeS + H 2 SO 4 (loãng) t. (d) Cu + H 2 SO 4 (đặc) BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 06 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 Môn: HOÁ HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...

Διαβάστε περισσότερα

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí Tru cập website: hoc36net để tải tài liệu đề thi iễn phí ÀI GIẢI âu : ( điể) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) 8 3 3 () 8 3 3 8 Ta có ' 8 8 9 ; ' 9 3 o ' nên phương trình () có nghiệ phân

Διαβάστε περισσότερα

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B. ài tập ôn đội tuyển năm 2014 guyễn Văn inh Số 2 ài 1. ho hai đường tròn ( 1 ) và ( 2 ) cùng tiếp xúc trong với đường tròn () lần lượt tại,. Từ kẻ hai tiếp tuyến t 1, t 2 tới ( 2 ), từ kẻ hai tiếp tuyến

Διαβάστε περισσότερα

(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên

(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên Chương V PHẢN ỨNG TẠO T O PHỨC C & CHUẨN N ĐỘĐ (Complexometric Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên ptnnguyen@hcmus.edu.vn 1. Phức chất vàhằng số bền 2. Phương pháp chuẩn độ phức 3. Cân

Διαβάστε περισσότερα

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên? Chương 4: HỒI QUY VỚI BIẾN GIẢ VÀ ỨNG DỤNG 1. Nghiên cứu về tuổi thọ (Y: ngày) của hai loại bóng đèn (loại A, loại B). Đặt Z = 0 nếu đó là bóng đèn loại A, Z = 1 nếu đó là bóng đèn loại B. Kết quả hồi

Διαβάστε περισσότερα

5. Phương trình vi phân

5. Phương trình vi phân 5. Phương trình vi phân (Toán cao cấp 2 - Giải tích) Lê Phương Bộ môn Toán kinh tế Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh Homepage: http://docgate.com/phuongle Nội dung 1 Khái niệm Phương trình vi phân Bài

Διαβάστε περισσότερα

ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN. Trần Văn Thành

ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN. Trần Văn Thành ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN Trần Văn Thành 1 VAI TRÒ CỦA SỰ HÒA TAN Nghiên cứu phát triển Bảo quản Sinh khả dụng 2 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN - CHẤT TAN - DUNG MÔI - DUNG DỊCH (THẬT/GIẢ) 3 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH 4 CÁC KHÁI

Διαβάστε περισσότερα

https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 56

https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 56 TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU TỔ TOÁN Câu ( điểm). Cho hàm số y = + ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN NĂM HỌC 5-6 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 8 phút (không tính thời gian phát đề ) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ

Διαβάστε περισσότερα

Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...

Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:... BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 6 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 Môn: HÓA HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát ề Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...

Διαβάστε περισσότερα

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3 ài tập ôn đội tuyển năm 2015 guyễn Văn Linh Số 8 ài 1. ho tam giác nội tiếp đường tròn () có là tâm nội tiếp. cắt () lần thứ hai tại J. Gọi ω là đường tròn tâm J và tiếp xúc với,. Hai tiếp tuyến chung

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn thi: HOÁ HỌC; Khối: A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn thi: HOÁ HỌC; Khối: A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 06 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn thi: HOÁ HỌC; Khối: A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. Họ, tên thí sinh:... Số báo

Διαβάστε περισσότερα

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

Ngày 26 tháng 12 năm 2015 Mô hình Tobit với Biến Phụ thuộc bị chặn Lê Việt Phú Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Ngày 26 tháng 12 năm 2015 1 / 19 Table of contents Khái niệm biến phụ thuộc bị chặn Hồi quy OLS với biến phụ

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn thi: HOÁ HỌC; Khối: A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn thi: HOÁ HỌC; Khối: A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 06 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn thi: HOÁ HỌC; Khối: A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. Họ, tên thí sinh:... Số báo

Διαβάστε περισσότερα

757. Số oxi hóa và hóa trị của C trong canxi cacbua (CaC 2 ) lần lượt là: A. -4; IV B. -1; I C. -2; IV D. -1; IV

757. Số oxi hóa và hóa trị của C trong canxi cacbua (CaC 2 ) lần lượt là: A. -4; IV B. -1; I C. -2; IV D. -1; IV 1 757. Số oxi hóa và hóa trị của C trong canxi cacbua (CaC 2 ) lần lượt là: A. -4; IV B. -1; I C. -2; IV D. -1; IV 758. Hóa trị của C và số oxi hóa của C trong nhôm cacbua (Al 4 C 3 ) lần lượt là: A. IV;

Διαβάστε περισσότερα

ESTE TỔNG HỢP TỪ ĐỀ THI ĐẠI HỌC

ESTE TỔNG HỢP TỪ ĐỀ THI ĐẠI HỌC ESTE TỔNG HỢP TỪ ĐỀ THI ĐẠI HỌC N m 2007 Khèi A Câu 1: Mệnh đề không đúng là: A. CH 3 CH 2 COOCH=CH 2 cùng dãy đồng đẳng với CH 2 =CHCOOCH 3. B. CH 3 CH 2 COOCH=CH 2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được

Διαβάστε περισσότερα

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ). ài tập ôn đội tuyển năm 015 Nguyễn Văn inh Số 5 ài 1. ho tam giác nội tiếp () có + =. Đường tròn () nội tiếp tam giác tiếp xúc với,, lần lượt tại,,. Gọi b, c lần lượt là trung điểm,. b c cắt tại. hứng

Διαβάστε περισσότερα

1 Hoahoccapba.wordpress.com. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, NĂM Môn thi: HOÁ HỌC 12 Thời gian làm bài: 90 phút

1 Hoahoccapba.wordpress.com. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, NĂM Môn thi: HOÁ HỌC 12 Thời gian làm bài: 90 phút SỞ GD-ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN BN (Đề thi có 4 trang) 1 Hoahoccapba.wordpress.com ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, NĂM 28-29 Môn thi: HOÁ HỌC 12 Thời gian làm bài: 9 phút Mã đề thi 519 Họ, tên thí sinh:... Số

Διαβάστε περισσότερα

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh ài toán rotassov và ứng dụng Nguyễn Văn Linh Năm 2017 1 Giới thiệu ài toán rotassov được phát biểu như sau. ho tam giác với là tâm đường tròn nội tiếp. Một đường tròn () bất kì đi qua và. ựng một đường

Διαβάστε περισσότερα

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV KỸ THẬT ĐỆN HƯƠNG V MẠH ĐỆN PH HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH. Khái niệm chung Điện năng sử ụng trong công nghiệ ưới ạng òng điện sin ba ha vì những lý o sau: - Động cơ điện ba ha có cấu tạo đơn giản và đặc tính

Διαβάστε περισσότερα

x y y

x y y ĐÁP ÁN - ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP THPT Bài Năm học 5 6- Môn: TOÁN y 4 TXĐ: D= R Sự biến thiên lim y lim y y ' 4 4 y ' 4 4 4 ( ) - - + y - + - + y + - - + Bài Hàm số đồng biến trên các khoảng

Διαβάστε περισσότερα

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận. BÀI TẬP CHƯƠNG 1: LÝ THUYẾT BÁN DẪN 1-1: Một thanh Si có mật độ electron trong bán dẫn thuần ni = 1.5x10 16 e/m 3. Cho độ linh động của electron và lỗ trống lần lượt là n = 0.14m 2 /vs và p = 0.05m 2 /vs.

Διαβάστε περισσότερα

(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1

(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1 TIN HỌC ỨNG DỤNG (CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Phan Trọng Tiến BM Công nghệ phần mềm Khoa Công nghệ thông tin, VNUA Email: phantien84@gmail.com Website: http://timoday.edu.vn Ch4 -

Διαβάστε περισσότερα

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA I. Vcto không gian Chương : VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯ BA PHA I.. Biể diễn vcto không gian cho các đại lượng ba pha Động cơ không đồng bộ (ĐCKĐB) ba pha có ba (hay bội ố của ba) cộn dây tato bố

Διαβάστε περισσότερα

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 8 phút Câu (, điểm) Cho hàm số y = + a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho b) Viết

Διαβάστε περισσότερα

HOÁ HỌC ÔN THI ĐẠI HỌC 2013

HOÁ HỌC ÔN THI ĐẠI HỌC 2013 HOÁ HỌC ÔN THI ĐẠI HỌC 2013 Ví dụ 1. Amin X chứa vòng benzen và có công thức phân tử C 8 H 11 N. X tác dụng với HNO 2 ở nhiệt độ thường giải phóng khí nitơ. Mặt khác, nếu cho X tác dụng với nước brom thì

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là. Hocmai.n Học chủ động - Sống tích cực ĐỀ PEN-CUP SỐ 0 Môn: Vật Lí Câu. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa ới biên độ A à tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là. A. m A 4 B. m A C.

Διαβάστε περισσότερα

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức SỐ PHỨC TRONG CHỨNG MINH HÌNH HỌC PHẲNG Batigoal_mathscope.org Hoangquan9@gmail.com I.MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN. Khoảng cách giữa hai ñiểm Giả sử có số phức và biểu diễn hai ñiểm M và M trên mặt phẳng tọa

Διαβάστε περισσότερα

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD: . Định nghĩa Hàm biến. f : D M (, ) z= f( M) = f(, ) Miền ác định của hàm f(,) là miền VD: f : D HÀM NHIỀU BIẾN M (, ) z= f(, ) = D sao cho f(,) có nghĩa. Miền ác định của hàm f(,) là tập hợp những điểm

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047) ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047) Lưu ý: - Sinh viên tự chọn nhóm, mỗi nhóm có 03 sinh viên. Báo cáo phải ghi rõ vai trò của từng thành viên trong dự án. - Sinh viên báo cáo trực tiếp

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM HỌC MÔN THI: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề (50 câu trắc nghiệm)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM HỌC MÔN THI: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề (50 câu trắc nghiệm) SỞ GIÁO DỤC& ĐÀO TẠO QUẢNG TRỊ TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN TỔ HÓA HỌC ( Đề thi có 06 trang) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM HỌC 2012-2013 MÔN THI: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát

Διαβάστε περισσότερα

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[] 1 MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Chúng ta đều biết: không có lý thuyết tổng quát cho phép giải mọi phương trình đạo hàm riêng; nhất là với các phương trình phi tuyến Au [ ] = 0; (1) trong đó A[] ký hiệu toán

Διαβάστε περισσότερα

mđ T T T 3 Th i i n: 0 h t

mđ T T T 3 Th i i n: 0 h t mđ T T T 3 Th i i n: 0 h t i i n h n n i i: Đinh Văn n ĐT: 01234251579 Viber: 0979247546 ọ t n th inh:. Câu1: Hai chất hữu có X, Y có cùng công thức phân tử C 4 H 7 O 2 Cl, tác dụng với NaOH dư như sau;

Διαβάστε περισσότερα

Μπορείτε να με βοηθήσετε να γεμίσω αυτή τη φόρμα; Για να ρωτήσετε αν κάποιος μπορεί να σας βοηθήσει να γεμίσετε μια φόρμα

Μπορείτε να με βοηθήσετε να γεμίσω αυτή τη φόρμα; Για να ρωτήσετε αν κάποιος μπορεί να σας βοηθήσει να γεμίσετε μια φόρμα - Γενικά Πού μπορώ να βρω τη φόρμα για ; Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα Πότε εκδόθηκε το [έγγραφο] σας; Για να ρωτήσετε πότε έχει εκδοθεί ένα έγγραφο

Διαβάστε περισσότερα

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren). Định lý Pascal guyễn Văn Linh ăm 2014 1 Giới thiệu. ăm 16 tuổi, Pascal công bố một công trình toán học : Về thiết diện của đường cônic, trong đó ông đã chứng minh một định lí nổi tiếng và gọi là Định lí

Διαβάστε περισσότερα

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm Nội dung trình bày hương 7 và huẩn hóa cơ sở dữ liệu Nguyên tắc thiết kế các lược đồ quan hệ.. ác dạng chuẩn. Một số thuật toán chuẩn hóa. Nguyên tắc thiết kế Ngữ nghĩa của các thuộc tính () Nhìn lại vấn

Διαβάστε περισσότερα

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II KỸ THẬT ĐỆN HƯƠNG DÒNG ĐỆN SN Khái niệm: Dòng điện xoay chiều biến đổi theo quy luật hàm sin của thời gian là dòng điện sin. ác đại lượng đặc trưng cho dòng điện sin Trị số của dòng điện, điện áp sin ở

Διαβάστε περισσότερα

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG Nguyễn Tăng Vũ 1. Đường thẳng Euler. Bài toán 1. Trong một tam giác thì trọng tâm, trực tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp cùng nằm trên một đường thẳng. (Đường thẳng

Διαβάστε περισσότερα

hoahocthpt.com A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

hoahocthpt.com A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 9: Cho hỗn hợp chất rắn gồm CaC 2, Al 4 C 3 và Ca vào nước thu được hỗn hợp X gồm 3 khí, trong đó có hai khí cùng số mol. Lấy 8, 96 lít hỗn hợp X (đktc) chia làm hai phần bằng nhau. Phần 1: cho vào

Διαβάστε περισσότερα

QCVN 28:2010/BTNMT. National Technical Regulation on Health Care Wastewater

QCVN 28:2010/BTNMT. National Technical Regulation on Health Care Wastewater CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QCVN 28:2010/BTNMT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ NƯỚC THẢI Y TẾ National Technical Regulation on Health Care Wastewater HÀ NỘI - 2010 Lời nói đầu QCVN 28:2010/BTNMT

Διαβάστε περισσότερα

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X. Tối ưu tuyến tính Câu 1: (Định lý 2.1.1 - Nguyên lý biến phân Ekeland) Cho (X, d) là không gian mêtric đủ, f : X R {+ } là hàm lsc bị chặn dưới. Giả sử ε > 0 và z Z thỏa Khi đó tồn tại y X sao cho (i)

Διαβάστε περισσότερα

Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần.

Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần. GVLê Văn Dũng - NC: Nguyễn Khuyến Bình Dương Dao Động Cơ 0946045410 (Nhắn tin) DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA rong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần Chu kì dao động của vật là = t N rong thời

Διαβάστε περισσότερα

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước). 1 Mục lục Chương 1. NHÓM.................................................. 2 Chương 2. NHÓM HỮU HẠN.................................... 10 Chương 3. NHÓM ABEL HỮU HẠN SINH....................... 14 2 CHƯƠNG

Διαβάστε περισσότερα

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012. wwwliscpgetl Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại ọc củ các trường trong nước năm ôn: ÌN Ọ KÔNG GN (lisc cắt và dán) ÌN ÓP ài ho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh, tm giác đều, tm giác vuông cân

Διαβάστε περισσότερα

tuoitre.vn BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 Môn: HOÁ HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

tuoitre.vn BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 Môn: HOÁ HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 06 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 Môn: HOÁ HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 Môn: HOÁ HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO.

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 Môn: HOÁ HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 06 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 Môn: HOÁ HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...

Διαβάστε περισσότερα

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý ĐỀ THI THỬ LẦN 1 TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG QUẢNG NINH MÔN VẬT LÝ LỜI GIẢI: LẠI ĐẮC HỢP FACEBOOK: www.fb.com/laidachop Group: https://www.facebook.com/groups/dethivatly.moon/ Câu 1 [316487]: Đặt điện áp

Διαβάστε περισσότερα

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU Tà lệ kha test đầ xân 4 Á ÔNG THỨ Ự TỊ ĐỆN XOAY HỀ GÁO VÊN : ĐẶNG VỆT HÙNG. Đạn mạch có thay đổ: * Kh thì Max max ; P Max còn Mn ư ý: và mắc lên tếp nha * Kh thì Max * Vớ = hặc = thì có cùng gá trị thì

Διαβάστε περισσότερα

Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN

Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN Ths. Nguyễn Tiến Dũng Viện Kinh tế và Quản lý, Trường ĐH Bách khoa Hà Nội Email: dung.nguyentien3@hust.edu.vn MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG Sau khi học xong chương này, người

Διαβάστε περισσότερα

KỲ THI THỬ THPTQG LẦN 1 NĂM HỌC ĐỀ THI MÔN HÓA HỌC SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN

KỲ THI THỬ THPTQG LẦN 1 NĂM HỌC ĐỀ THI MÔN HÓA HỌC SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN ----------- I. Nhận biết Câu 1. Công thức phân tử của propilen là: A. C 3 H 6 B. C 3 H 4 C. C 3 H 2 D. C 2 H 2 Câu 2. Thành phần chính của quặng đolomit là: A. MgCO

Διαβάστε περισσότερα

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN 1- Độ dài đoạn thẳng Ax ( ; y; z ), Bx ( ; y ; z ) thì Nếu 1 1 1 1. Một Số Công Thức Cần Nhớ AB = ( x x ) + ( y y ) + ( z z ). 1 1 1 - Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng

Διαβάστε περισσότερα

gặp của Học viên Học viên sử dụng khái niệm tích phân để tính.

gặp của Học viên Học viên sử dụng khái niệm tích phân để tính. ĐÁP ÁN Bài 1: BIẾN CỐ NGẪU NHIÊN VÀ XÁC SUẤT Tình huống dẫn nhập STT câu hỏi Nội dung câu hỏi Những ý kiến thường gặp của Học viên Kiến thức liên quan (Giải đáp cho các vấn đề) 1 Tính diện tích Hồ Gươm?

Διαβάστε περισσότερα

Tự tương quan (Autocorrelation)

Tự tương quan (Autocorrelation) Tự ương quan (Auocorrelaion) Đinh Công Khải Tháng 04/2016 1 Nội dung 1. Tự ương quan là gì? 2. Hậu quả của việc ước lượng bỏ qua ự ương quan? 3. Làm sao để phá hiện ự ương quan? 4. Các biện pháp khắc phục?

Διαβάστε περισσότερα

Đề thi minh họa lần 3 năm 2017 Môn: Hóa học HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Thực hiện bởi Ban chuyên môn tuyensinh247.com

Đề thi minh họa lần 3 năm 2017 Môn: Hóa học HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Thực hiện bởi Ban chuyên môn tuyensinh247.com Đề thi minh họa lần 3 năm 017 Môn: Hóa học HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Thực hiện bởi Ban chuyên môn tuyensinh47.com 41 D 4 B 43 D 44 B 45 B 46 A 47 B 48 B 49 B 50 C 51 C 5 C 53 A 54 B 55 C 56 B 57 A 58 D 59

Διαβάστε περισσότερα

GIẢI CHI TIẾT ĐỀ ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM Môn: Hóa học Mã đề 647

GIẢI CHI TIẾT ĐỀ ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM Môn: Hóa học Mã đề 647 GIẢI CHI TIẾT ĐỀ ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2012 Môn: Hóa học Mã đề 647 Câu 1. Hợp chất X có công thức C 8 H 14 O 4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol): (a) X + 2NaOH X 1 + X 2 + H 2 O (b) X 1 +

Διαβάστε περισσότερα

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC hương 4: Transistor mối nối lưỡng cực hương 4 TANSISTO MỐI NỐI LƯỠNG Ự Transistor mối nối lưỡng cực (JT) được phát minh vào năm 1948 bởi John ardeen và Walter rittain tại phòng thí nghiệm ell (ở Mỹ). Một

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ 83. https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2

ĐỀ 83. https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 8 https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv GV Nguyễn Khắc Hưởng - THPT Quế Võ số - https://huongphuong.wordpress.com SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯNG YÊN KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA 016 LẦN TRƯỜNG THPT MINH

Διαβάστε περισσότερα

Xác định cỡ mẫu nghiên cứu

Xác định cỡ mẫu nghiên cứu VIỆN NGHIÊN CỨU Y XÃ HỘI HỌC Xác định cỡ mẫu nghiên cứu Nguyễn Trương Nam Copyright Bản quyền thuộc về tác giả và thongke.info. Khi sử dụng một phần hoặc toàn bộ bài giảng đề nghị mọi người trích dẫn:

Διαβάστε περισσότερα

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1 ÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1 ài 1: Hai quả cầu nhỏ có điện tích q 1 =-4µC và q 2 =8µC đặt cách nhau 6mm trong môi trường có hằng số điện môi là 2. Tính độ lớn lực tương tác giữa 2 điện tích. ài 2: Hai điện tích

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm) THẦY: ĐẶNG THÀNH NAM Website: wwwvtedvn ĐỀ SỐ 6 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 7 Thời gian làm bài: phút; không kể thời gian giao đề (5 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 65 Họ, tên thí sinh:trường: Điểm mong muốn:

Διαβάστε περισσότερα

Tự tương quan (Autoregression)

Tự tương quan (Autoregression) Tự ương quan (Auoregression) Đinh Công Khải Tháng 05/013 1 Nội dung 1. Tự ương quan (AR) là gì?. Hậu quả của việc ước lượng bỏ qua AR? 3. Làm sao để phá hiện AR? 4. Các biện pháp khắc phục? 1 Tự ương quan

Διαβάστε περισσότερα

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN . ĐẶT VẤN ĐỀ Hình họ hông gin là một hủ đề tương đối hó đối với họ sinh, hó ả áh tiếp ận vấn đề và ả trong tìm lời giải ài toán. Làm so để họ sinh họ hình họ hông gin dễ hiểu hơn, hoặ hí ít ũng giải đượ

Διαβάστε περισσότερα

Bài tập trắc nghiệm (Pro S.A.T Hóa) LUYỆN ĐỀ HÓA HỌC NÂNG CAO 2018 ĐỀ SỐ 01 ID: 62019

Bài tập trắc nghiệm (Pro S.A.T Hóa) LUYỆN ĐỀ HÓA HỌC NÂNG CAO 2018 ĐỀ SỐ 01 ID: 62019 www.facebk.cm/uanha.an Bài ập rắc nghiệm (Pr S.A.T Hóa) LUYỆN ĐỀ HÓA HỌC NÂNG CAO 2018 ĐỀ SỐ 01 ID: 62019 Thầy Nguyễn Anh Tuấn Mn.vn VIDEO BÀI GIẢNG và LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC BÀI TẬP chỉ có ại websie MOON.VN

Διαβάστε περισσότερα

2.3. BAO BÌ KIM LOẠI. Đặc tính chung Phân loại Bao bì sắt tây Bao bì nhôm

2.3. BAO BÌ KIM LOẠI. Đặc tính chung Phân loại Bao bì sắt tây Bao bì nhôm 2.3. BAO BÌ KIM LOẠI Đặc tính chung Phân loại Bao bì sắt tây Bao bì nhôm 1 2.3.1 ĐẶC TÍNH CHUNG Ưu điểm Nhẹ, thuận lợi cho vận chuyển Đảm bảo độ kín (thân, nắp, đáy cùng loại vật liệu) Chịu nhiệt độ cao

Διαβάστε περισσότερα

Người ta phân loại ancol làm 3 loại : R'

Người ta phân loại ancol làm 3 loại : R' HƯƠ ƯƠNG III ANL VÀ PHENL A- Ancol ( ượu ) Người ta phân loại ancol làm 3 loại : ' H 2 H 2 Etan-1,2-diol etylenglycol H 2 H H 2 Propan-1,2,3-triol, glyxerol H 2 H ' '' Ancol bậc 1 Ancol bậc 2 Ancol bậc

Διαβάστε περισσότερα

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1 Sáng tạo trong hình học Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại thương 1 Mở đầu Hình học là một mảng rất đặc biệt trong toán học. Vẻ đẹp của phân môn này nằm trong hình vẽ mà muốn cảm nhận được chúng

Διαβάστε περισσότερα

HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN. GV : Đinh Công Khải FETP Môn: Các Phương Pháp Định Lượng

HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN. GV : Đinh Công Khải FETP Môn: Các Phương Pháp Định Lượng 1 HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN GV : Đnh Công Khả FETP Môn: Các Phương Pháp Định Lượng Knh tế lượng là gì? Knh tế lượng được quan tâm vớ vệc xác định các qu luật knh tế bằng thực nghệm (Thel, 1971) Knh tế lượng

Διαβάστε περισσότερα

CHƯƠNG 3: NHIỆT ĐỘNG HÓA HỌC

CHƯƠNG 3: NHIỆT ĐỘNG HÓA HỌC CHƯƠNG 3: NHIỆT ĐỘNG HÓA HỌC I. Nguyên lý 1 nhiệt động học: Q= U + A hay U = Q A a) Quy ước dấu công và nhiệt: - Hệ thu nhiệt: Q > 0 ; Hệ phát nhiệt: Q < 0 - Hệ nhận công: A < 0 ; Hệ sinh công ( thực hiện

Διαβάστε περισσότερα