TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC

Μέγεθος: px
Εμφάνιση ξεκινά από τη σελίδα:

Download "TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC"

Transcript

1 hương 4: Transistor mối nối lưỡng cực hương 4 TANSISTO MỐI NỐI LƯỠNG Ự Transistor mối nối lưỡng cực (JT) được phát minh vào năm 1948 bởi John ardeen và Walter rittain tại phòng thí nghiệm ell (ở Mỹ). Một năm sau nguyên lí hoạt động của nó được William Shockley giải thích. Những phát minh ra JT đã được trao giải thưởng Nobel Vật lí năm Sự ra đời của JT đã ảnh hưởng rất lớn đến sự phát triển điện tử học. JT ipolar Junction Transistor Transistor mối nối lưỡng cực Transistor tiếp xúc lưỡng cực Transistor tiếp giáp hai cực Transistor lưỡng nối Transistor lưỡng cực ấu tạo kí hiệu N P N (a) (b) (c) Hình 4.1. ấu tạo (a) mạch tương đương với cấu tạo (b) kí hiệu (c) của JT loại NPN. P N P V PNP (a) (b) (c) Hình 4.2. ấu tạo (a) mạch tương đương với cấu tạo (b) kí hiệu (c) của JT loại PNP. JT là một linh kiện bán dẫn được tạo thành từ hai mối nối P N, nhưng có một vùng chung gọi là vùng nền. Tùy theo sự sắp xếp các vùng bán dẫn mà ta có hai loại JT: NPN, PNP. 63

2 a vùng bán dẫn được tiếp xúc kim loại nối dây ra thành ba cực: - ực nền: (ase) - ực thu: (ollector) - ực phát: (mitter) hương 4: Transistor mối nối lưỡng cực Trong thực tế, vùng nền rất hẹp so với hai vùng kia. Vùng thu và vùng phát tuy có cùng chất bán dẫn nhưng khác nhau về kích thước và nồng độ tạp chất nên ta không thể hoán đổi vị trí cho nhau Nguyên lí hoạt động I I e I c e e Khi chưa có nguồn cấp điện V, V thì JT có hai mối nối P N ở trạng thái cân bằng và hàng rào điện thế ở mỗi mối nối duy trì trạng thái cân bằng này. thuận. Với hình 4.3, ta chọn nguồn V» V và trị số điện trở sao cho thỏa điều kiện: nghịch V - Mối nối P N giữa và (lớp tiếp giáp, lớp tiếp xúc J ) được phân cực - Mối nối P N giữa và (lớp tiếp giáp, lớp tiếp xúc J ) được phân cực - V đạt thế ngưỡng tùy loại JT. Điện tử từ cực âm của nguồn V di chuyển vào vùng phát qua vùng nền, đáng lẽ trở về cực dương của nguồn V nhưng vì: vùng nền rất hẹp so với hai vùng kia và nguồn V» V nên đa số điện tử từ vùng nền vào vùng thu, tới cực dương của nguồn V, một ít điện tử còn lại về cực dương của nguồn V. Sự dịch chuyển của điện tử tạo thành dòng điện: - Dòng vào cực nền gọi là dòng I. - Dòng vào cực thu gọi là dòng I. - Dòng từ cực phát ra gọi là dòng I. Ngoài ra, mối nối P N giữa và được phân cực nghịch còn có dòng rò (rỉ) rất nhỏ gọi là I O Vcc Hình 4.3. Mạch khảo sát để giải thích nguyên lí hoạt động của JT.

3 hương 4: Transistor mối nối lưỡng cực 4.3. Hệ thức liên hệ giữa các dòng điện I I I V V Hình 4.4. Mạch tương đương với hình 4.3 Sự dịch chuyển của các điện tử như trên cho thấy: I = I + I (4.1) I = I (4.2) = (Tổng số điện tử dịch chuyển đến vùng thu) / (Tổng số điện tử dịch chuyển từ vùng phát) Hệ số gần bằng 1. Từ (4.2) ta có: Thế (4.3) vào (4.1) ta có: Đặt I I (4.3) I I I 1 I( 1) I I I 1 (4.4) β (4.5) 1 β được gọi là hệ số khuếch đại dòng. I = βi (4.6) Kết hợp (1) và (4) ta được hệ thức thường dùng: I = I + I I = βi (4.7) Mối nối giữa nền và thu phân cực nghịch còn có dòng điện rỉ (dòng rò như diode phân cực nghịch) gọi là I O rất nhỏ (cở µa). Vậy nếu xét dòng rỉ ta có: I = I + I O (4.8) Thế (4.9) vào (4.1) ta được: I I IO (4.9) 65

4 I IO I I 1 I I( 1) I IO I I 1 1 IO I βi 1 O hương 4: Transistor mối nối lưỡng cực (4.10) IO I I I I βi (4.11) 1 Khi bỏ qua dòng điện rỉ I O thì phương trình (4.11) trở thành phương trình (4.7), phương trình (4.10) trở thành phương trình (4.6) ác cách mắc cơ bản JT mắc kiểu cực phát chung Mạch dùng JT mắc kiểu cực phát chung (ommon mitter ) như hình V 1 2 V i 1 V O JT mắc kiểu cực nền chung Hình 4.5. JT mắc kiểu cực phát chung. Mạch dùng JT mắc kiểu cực nền chung (ommon ase ) như hình V 1 2 V O 1 2 V i Hình 4.6. JT mắc kiểu cực nền chung. 66

5 hương 4: Transistor mối nối lưỡng cực JT mắc kiểu cực thu chung Mạch dùng JT mắc kiểu cực thu chung (ommon ollector ) như hình V 1 1 V i 2 V O 2 Hình 4.7. JT mắc kiểu cực thu chung. : -Tín hiệu vào so với, tín hiệu ra so với. - Pha giữa tín hiệu vào và ra: đảo pha. - Hệ số khuếch đại A i, A v lớn. : -Tín hiệu vào so với, tín hiệu ra so với. - Pha giữa tín hiệu vào và ra: cùng pha. - Hệ số khuếch đại A v lớn, A i 1. : 4.5. Đặc tuyến của JT - Tín hiệu vào so với, tín hiệu ra so với. - Pha giữa tín hiệu vào và ra: cùng pha. - Hệ số khuếch đại A i lớn, A v 1. V V Hình 4.8. Mạch khảo sát đặc tuyến của JT. 67

6 hương 4: Transistor mối nối lưỡng cực Xét mạch như hình 4.8. Với V là hiệu điện thế giữa cực nền và cực phát. V là hiệu điện thế giữa cực thu và cực phát Đặc tuyến ngõ vào I (V ) ứng với V = const I họn nguồn V dương xác định để có V = const. hỉnh nguồn V để thay đổi V từ 0 tăng lên đến giá trị nhỏ hơn điện thế ngưỡng V γ thì đo dòng I 0. Tiếp tục tăng nguồn V để có V = V γ thì bắt đầu có dòng I và I cũng tăng theo dạng hàm số mũ như dòng I D của diode phân cực thuận. V V Hình 4.9. Đặc tuyến ngõ vào của JT Đặc tuyến truyền dẫn I (V ) ứng với V = const Để khảo sát đặc tuyến này, ta đo, chỉnh nguồn tương tự đặc tuyến ngõ vào nhưng dòng thì đo I, quan sát xem I thay đổi như thế nào khi V thay đổi. Ta có đặc tuyến truyền dẫn I (V ) có dạng giống như đặc tuyến ngõ vào I (V ) nhưng dòng I có trị số lớn hơn I nhiều lần Đặc tuyến ngõ ra I (V ) ứng với I = const I = I (4.12) Nguồn V phân cực thuận mối nối P N giữa và để tạo dòng I. V Khi điện thế V <V tức V < V thì có dòng I = 0 và I = 0 mặc dù có tăng nguồn. Khi điện thế V V thì có dòng I 0. Thay đổi V để I có trị số nào đó, dùng máy đo, giả sử đo được I = 15 A. Lúc này giữ cố định I bằng cách không đổi V, tiếp theo thay đổi V V thay đổi, đo dòng I tương ứng với V thay đổi. an đầu I tăng nhanh theo V, nhưng đến giá trị cỡ I = I thì I gần như không tăng mặc dù hiệu điện thế V tăng nhiều. I c (ma) Hình Họ đặc tuyến ngõ ra của JT Muốn I tăng cao hơn thì phải tăng V để có I tăng cao hơn, tiếp tục thay đổi V để đo I tương ứng, ta cũng thấy lúc đầu I tăng nhanh theo V, nhưng đến giá trị bão hòa I = I, I gần như không tăng mặc dù V vẫn tăng. 0 I = 60 A I = 45 A I = 30 A I = 15 A I = 0 A V (V) 68

7 hương 4: Transistor mối nối lưỡng cực Khảo sát tương tự I (V ) ở những giá trị I khác nhau ta có họ đặc tuyến ngõ ra như hình Trên đây ta đã xét đặc tuyến của JT mắc kiểu.ta cũng có thể xét đặc tuyến của JT mắc kiểu khác: JT mắc kiểu : - Đặc tuyến ngõ vào I (V ) ứng với V = const. - Đặc tuyến truyền dẫn I (V ) ứng với V = const. - Đặc tuyến ngõ ra I (V ) ứng với I = const. JT mắc kiểu : 4.6. Phân cực JT - Đặc tuyến ngõ vào I (V ) ứng với V = const. - Đặc tuyến truyền dẫn I (V ) ứng với V = const. - Đặc tuyến ngõ ra I (V ) ứng với I = const. JT có rất nhiều ứng dụng trong các thiết bị điện tử, tùy theo từng ứng dụng cụ thể mà JT cần cung cấp điện thế và dòng điện cho từng chân một cách thích hợp. Phân cực (định thiên) là áp đặt hiệu điện thế cho các cực JT. Phân cực JT là chọn nguồn điện D và điện trở sao cho I, I, V có trị số thích hợp theo yêu cầu. Điều kiện để JT dẫn điện: - Mối nối P N giữa và (tiếp giáp J ) được phân cực thuận. - Mối nối P N giữa và (tiếp giáp J ) được phân cực nghịch. - V đạt thế ngưỡng tùy loại JT. JT loại NPN: V = 0,6 V (0,7 V) (Si) V = 0,2 V (0,3 V) (Ge) V (⅓V ⅔V ) JT loại PNP: V = 0,6 V (0,7 V) (Si) V = 0,2 V (0,3 V) (Ge) V (⅓V ⅔V ) Dùng hai nguồn riêng Xét mạch như hình 4.11, dùng JT mắc kiểu, nguồn V phân cực thuận mối nối. Nguồn V kết hợp với V phân cực nghịch mối nối. Mạch trên đã được thiết kế sẵn, bây giờ ta tính toán I, I, V để xác định điểm làm việc ở trạng thái tĩnh của JT theo thiết kế. 69

8 Ta có: I = V V hương 4: Transistor mối nối lưỡng cực (4.13) 3,6 0,6 I = 60 (µa) 50k I = I (4.14) I = = 4800 (A) = 4,8 ma V = V - I. (4.15) V = 18 4,8. 2k = 18 9,6 = 8,4 (V) Điểm phân cực Q trên đặc tuyến ngõ ra được xác định bởi ba đại lượng I, I, V, hay điểm phân cực Q có tọa độ I, I, V. Điểm phân cực Q còn gọi là điểm hoạt động tĩnh (quiesent operating point) hay điểm làm việc ở trạng thái tĩnh. V V V = 18 V V = 3,6 V V = 0,6 V β = 80 = 50 k = 2 k Hình Mạch phân cực JT dạng dùng hai nguồn có cực nối mass. I (ma) 9,0 4,8 Q I = 112 A I = 90 A I = 60 A I = 30 A I = 0 µa 0 8,4 18 V (V) Hình Điểm Q trên đặc tuyến ngõ ra của JT. Giả sử JT có đặc tuyến ngõ ra như hình Điểm trên đặc tuyến ngõ ra Q có tọa độ I = 60 A; I = 4,8 ma; V = 8,4 V là điểm phân cực. Hay viết dạng khác Q(V ; I ) Tọa độ điểm phân cực Q: 70

9 V V I Q I βi V V I Đường tải tĩnh (static load line) hương 4: Transistor mối nối lưỡng cực (4.16) Đối với không đổi thì I thay đổi phụ thuộc hiệu điện thế V theo dạng biểu thức: I V V (4.17) Để thấy rõ phương trình dạng toán học có I là hàm số, V là biến số ta có thể viết lại biểu thức trên như sau: I V V (4.18) iểu thức (4.18) chính là phương trình I V V V 2k 18 2k 0,5V 9 I = -0,5V + 9 (ma): Phương trình Theo phương trình đường tải tĩnh, ta thấy nó có dạng đường thẳng (phương trình bậc nhất y = ax+b). Muốn vẽ đường thẳng, ta phải tìm hai điểm đặc biệt. Điểm nằm trên trục biến số V có giá trị hàm I = 0 I = 0 V = V = 18 V A(18 V; 0) Điểm nằm trên trục hàm số I có giá trị biến số V = 0 V = 0 I = V = 2k 18 = 9 (ma) (0; 9 ma) Vậy đường tải tĩnh là một đường thẳng qua hai điểm A, và dĩ nhiên đường thẳng này qua điểm Q. Ý nghĩa: Đường tải tĩnh là quĩ tích điểm phân cực Q. Khi phân cực mạnh hơn thì điểm Q chạy lên phía trên. Khi phân cực yếu hơn thì điểm Q chạy xuống phía dưới. Khi JT làm nhiệm vụ khuếch đại tín hiệu biên độ nhỏ thì phân cực sao cho điểm Q nằm khoảng giữa đường tải tĩnh là thích hợp. Điện thế tại các cực của JT: V = 0 V V = V +V = 0,6 V (4.19) V = V I = 18 4,8.2 k = 18 9,6 = 8,4 (V) 71

10 hương 4: Transistor mối nối lưỡng cực Trường hợp có thêm điện trở Tọa độ điểm phân cực: Q V V I β I βi V V I( ) (4.20) V V Phương trình đường tải tĩnh: V V I (4.21) Điện thế tại các cực của JT: Hình Mạch phân cực JT dạng dùng hai nguồn có. V = I. V = V + V V = V I Dùng một nguồn duy nhất (4.22a) (4.22b) (4.22c) a. Dùng điện trở giảm áp Tọa độ điểm phân cực: V Q V V I β I βi V V I( ) (4.23) Hình Mạch phân cực JT dạng dùng điện trở giảm áp. Phương trình đường tải tĩnh: I V V (4.24) Điện thế tại các cực của JT: V = I. V = V + V V = V I. (4.25a) (4.25b) (4.25c) b. Dùng điện trở hồi tiếp áp 72

11 hương 4: Transistor mối nối lưỡng cực Tọa độ điểm phân cực: V Q V V I β( ) I βi V V I( ) (4.26) Hình Mạch phân cực JT dạng dùng điện trở hồi tiếp áp. Phương trình đường tải tĩnh: I V V (4.27) Điện thế tại các cực của JT: V = I. V = V + V V = V I. c. Dùng cầu phân thế (4.28a) (4.28b) (4.28c) 1 V 2 Hình Mạch phân cực JT dạng dùng cầu phân thế. Áp dụng định lí Thevenin ta vẽ mạch tương đương như hình 4.17: V Với nguồn: V 2 V (4.29) 1 2 (a). 1 2 (4.30) 1 2 Hình Mạch tương đương hình

12 hương 4: Transistor mối nối lưỡng cực Tọa độ điểm phân cực: Q V V I β I βi V V I( ) (4.31) Phương trình đường tải tĩnh: I V V (4.32) Điện thế tại các cực của JT: V = I. V = V + V V = V I. (4.33a) (4.33b) (4.33c) Dùng một nguồn để phân cực JT ta có ba dạng mạch như trên. Ngoài ra, ta có thể vẽ thêm ba dạng mạch tương tự nhưng cực nối trực tiếp xuống mass nghĩa là có ba mạch phân cực mới. Khi tính toán để thiết kế mạch ta vẫn dùng các công thức trên nhưng chỗ nào có thì ta thế bằng 0. Trường hợp này ta luôn có V = 0 vì cực nối trực tiếp xuống mass, tính toán đơn giản nhưng mạch họat động không ổn định bằng trường hợp có Mạch tương đương dùng tham số h (hybrid) của JT Để khảo sát mạch ta cần trình bày dưới dạng một mô hình tương đương. Mô hình này xuất phát từ hệ thức toán học. Đối với trạng thái động tín hiệu nhỏ ta có thể xem JT như một phần tử tuyến tính, tức là phần tử mà quan hệ giữa dòng điện và điện áp được thể hiện bằng những hàm bậc nhất (trong phạm vi hẹp của điện áp và dòng điện, đặc tuyến Volt Ampe của JT là những đoạn thẳng có độ dốc không đổi). Vì vậy, ở trạng thái động tín hiệu ngõ vào nhỏ JT được thay thế bởi mạng bốn cực tuyến tính như hình Với điện áp và dòng điện ở ngõ vào là V 1, I 1 hoặc V i, I i ; điện áp và dòng điện ở ngõ vào là V 2, I 2 hoặc V 0, I 0. I 1 I 2 V 1 V 2 Hình Mạng bốn cực tương đương của JT. họn I 1, V 2 làm hai biến độc lập và V 1, I 2 là hàm của chúng, ta có: 74

13 hương 4: Transistor mối nối lưỡng cực V 1 = f(i 1, V 2 ) I 2 = f(i 1, V 2 ) Lấy vi phân toàn phần, ta có: V1 V1 dv1 di1 dv2 I V di 2 I I I2 di1 dv V 2 (4.34a) (4.34b) (4.35) ác đại lượng biến thiên dv 1, dv 2, di 1, di 2 được kí hiệu bằng các chữ thường v 1, v 2, i 1, i 2 (là điện áp và dòng điện xoay chiều do nguồn tín hiệu xoay chiều gây ra trên các cực của JT). Hệ phương trình trở thành: v 1 = h 11 i 1 + h 12 v 2 i 2 = h 21 i 1 + h 22 v 2 Với h h h h V1 I 1 V1 V I I I2 V 2 h h i h f r h 0 (4.36a) (4.36b) (4.37) Hệ phương trình (4.36a, 4.36b) là hệ phương trình cơ bản dùng tham số h. Nó diễn tả quan hệ giữa dòng và áp trên ngõ vào và ngõ ra của mạng bốn cực. Nó gián tiếp phản ánh mối quan hệ tiềm ẩn bên trong của JT khi làm việc ở trạng thái động tín hiệu nhỏ. Ý nghĩa các tham số: h i v v 1 i h11 (4.38) i1 i v 0 i 2 v0 0 h i là tổng trở vào của JT khi điện áp xoay chiều ở ngõ ra bị ngắn mạch. h i i 2 0 f h21 (4.39) i1 i v 0 i 2 v0 0 h f là hệ số khuếch đại dòng (độ lợi dòng) của JT khi ngõ ra bị ngắn mạch đối với tín hiệu xoay chiều. h i i h22 (4.40) v2 v i ii 0 75

14 hương 4: Transistor mối nối lưỡng cực h 0 là tổng dẫn ra (điện dẫn ra) (dẫn nạp ra) của JT khi dòng xoay chiều ở ngõ vào bị hở mạch. h v v 1 i r h12 (4.41) v2 v i ii 0 h r là hệ số hồi tiếp điện áp của JT khi hở mạch ngõ vào đối với tín hiệu xoay chiều. Như vậy, phẩm chất, tính năng của JT thể hiện qua giá trị các tham số h ij của nó. ác h ij được gọi là tham số xoay chiều (tham số vi phân) của JT. Ngoài ra, ta có thể dùng tham số hỗ dẫn g i i 2 0 m (4.42) v1 v v 0 i 2 v0 0 G m cho biết ảnh hưởng của điện áp vào đối với dòng ra g h h 21 f m (4.43) h11 hi Áp dụng cho mạch : h fe gm hay h fe = g m h ie (4.44) hie Ngoài hệ tham số h, ta có thể dùng các tham số z, tham số y. Quá trình thiết lập hệ phương trình cơ bản đối với các tham số này vẫn tương tự như trên (chỉ khác cách chọn biến và hàm). Ý nghĩa từng tham số z ij, y ij được suy luận một cách tương tự nhưng ở đây không xét. Về mặt toán học, các tham số xoay chiều giới thiệu trên đây thực chất là những đạo hàm riêng biểu thị cho độ dốc (hoặc nghịch đảo độ dốc) của những đặc tuyến tĩnh tương ứng. ác tham số này chỉ có ý nghĩa khi JT làm việc với tín hiệu nhỏ. Mạch tương đương dùng tham số h (hybrid) của JT: i b r b βr e h re V ce h fe i b 1/h o Hình Mô hình tương đương của JT đối với tín hiệu xoay chiều biên độ nhỏ, tần số thấp. h ie h fe i b h re V ce 76 1/h oe

15 hương 4: Transistor mối nối lưỡng cực Hình Mô hình tương đương dùng tham số h (hybrid) của JT mắc kiểu. Với r b là điện trở nền, điện trở này phụ thuộc vào nồng độ tạp chất ở vùng nền. Để giảm r b nồng độ tạp chất ở vùng nền phải cao nhưng điều này ảnh hưởng bất lợi đến hiệu suất cực phát. r e là điện trở động giữa và khi mối nối P N giữa và được phân cực thuận. Nếu xem dòng i b chạy khắp mạch ngõ vào thì phải thế r e = βr e. Thế h ie = r b + βr e (4.45) h re v ce : nguồn điện áp này thể hiện ảnh hưởng của ngõ ra đối với ngõ vào, tức là thể hiện sự truyền điện áp theo chiều ngược (hiện tượng hồi tiếp nội bộ của JT). Thực tế, các JT thường có h 12 (h r ) rất bé (cỡ ) nên bỏ qua h re v ce. Giữa và có nguồn dòng h fe.i b. h 22 (h 0 ) thường rất bé nghĩa là bỏ qua nhánh 1 h 0 1 rất lớn nên có thể h 0 Như vậy, ta có mô hình đơn giản như hình h ie h fe i b Hình Mô hình tương đương dùng tham số h dạng đơn giản nhất của JT mắc kiểu. Ví dụ: Vẽ mạch tương đương dùng tham số h (hybrid) của mạch khuếch đại như hình V 1 2 V o V i Hình Mạch khuếch đại dùng JT mắc kiểu. Mạch tương đương dùng tham số h (hybrid) của mạch hình 4.22: 77

16 hương 4: Transistor mối nối lưỡng cực h ie i b h fe i b V i V o (h fe +1)i b Hình Mạch tương đương dùng tham số h (hybrid) của mạch hình Lưu ý: Mô hình tương đương dùng tham số h (hybrid) của JT ở trên chỉ đúng khi JT làm việc với tín hiệu xoay chiều biên độ nhỏ, tần số thấp hoặc trung bình. Khi làm việc ở tần số cao mạch tương đương vẽ phức tạp hơn, có thêm vài tham số ảnh hưởng mô hình. Mô hình này gọi là mô hình π hỗn hợp ( Hybrid Pi mode). P-si Substrate Hình Mặt cắt ngang của JT loại NPN. bc r bb r cc r bc S π be r be h fe i b r ce Hình Mô hình π hỗn hợp của JT. Với: r bb = r b là điện trở nền, điện trở này phụ thuộc vào nồng độ tạp chất ở vùng nền. r be = r e : là điện trở động giữa và khi mối nối P N giữa và được phân cực thuận. c be : điện dung tiếp xúc của mối nối (tụ liên cực) c π : điện dung khuếch tán. r ee 78

17 hương 4: Transistor mối nối lưỡng cực r bc : là điện trở động của mối nối P N giữa và phân cực nghịch nên r bc rất lớn. c bc điện dung tiếp xúc của mối nối. h fe i b : nguồn dòng. r ce : điện trở ra. Điện trở này càng cao càng tốt để đảm bảo dòng điện của JT chỉ được điều khiển bằng tín hiệu vào. c s : điện dung giữa vùng thu có pha tạp chất và đế. r cc : điện trở vùng thu được pha tạp chất ít ở gần vùng nền và pha nhiều ở xa vùng nền để đảm bảo giá trị r cc nhỏ. r ee : điện trở vùng phát, r cc : điện trở này phụ thuộc nồng độ tạp chất vùng phát và độ linh động của các hạt dẫn. Để đơn giản ta bỏ qua nhiều tham số và mô hình đơn giản như hình r be h fe i b Hình Mô hình π hỗn hợp dạng đơn giản. Nguồn dòng h fe i b còn được thay thế tương đương là g m v be Phân loại - ứng dụng Ta có thể dựa vào cấu tạo hay dựa vào ứng dụng để phân loại: Dựa vào cấu tạo ta có hai loại: - JT loại NPN, được chế tạo từ bán dẫn chính là Si hoặc Ge. - JT loại PNP, được chế tạo từ bán dẫn chính là Si hoặc Ge. Dựa vào ứng dụng: - JT làm việc tần số thấp. - JT làm việc tần số cao. - JT có tần số cắt thấp. - JT có tần số cắt cao. - JT công suất nhỏ, tần số thấp. - JT công suất nhỏ, tần số trung bình. - JT công suất nhỏ, tần số cao. - JT công suất trung bình, tần số thấp. - JT công suất trung bình, tần số trung bình. - JT công suất trung bình, tần số cao. 79

18 hương 4: Transistor mối nối lưỡng cực - JT công suất cao, tần số thấp. - JT công suất cao, tần số trung bình. - JT công suất cao, tần số cao. - JT số là loại JT có kết hợp thêm các điện trở ở bên trong nó. - JT xuất ngang trong TV và monitor vi tính (sò ngang). - JT dán (gắn bề mặt) (JT chip). - JT Darlington Khi dùng JT, ta cần biết một số thông số của JT: I max, I max, điện áp đánh thủng, công suất cực đại cho phép, hệ số khuếch đại dòng, tần số cắt, loại JT,, những thông số này dễ dàng biết được khi tìm hiểu, tra cứu JT. Vỏ là cực Hình Hình dạng và sơ đồ chân của một số loại JT. JT có chức năng đặc biệt là khuếch đại tín hiệu nên nó được dùng làm phần tử trong nhiều dạng mạch khuếch đại; JT được dùng làm những mạch: ổn áp, dao động, khóa, ; nó được tích hợp theo một sơ đồ nhất định để có những I (Integrated ircuit) chuyên dụng: Hình Hình dạng và sơ đồ chân của một số loại I. 80

19 ÂU HỎI VÀ ÀI TẬP 81 hương 4: Transistor mối nối lưỡng cực 1. JT là gì? ó mấy loại? Kể tên và vẽ kí hiệu tương ứng của JT. 2. Điều kiện để JT dẫn điện là gì? Nêu nguyên lí hoạt động của JT. 3. JT có mấy cách mắc cơ bản? Nêu cách nhận dạng kiểu mắc của JT. 4. Thiết lập hệ thức liên hệ giữa các dòng điện của JT. 5. Nêu cách khảo sát đặc tuyến của JT, vẽ dạng đặc tuyến của JT. 6. Phân cực JT là gì? ó những dạng phân cực nào? Kể tên và vẽ dạng mạch tương ứng. Ứng với mỗi mạch hãy thiết lập công thức xác định tọa độ điểm phân cực Q, điện thế tại các cực của JT. Đường tải tĩnh là gì? Viết phương trình Vẽ Xác định điểm Q trên Khi phân cực mạnh hay yếu thì Q dịch chuyển theo hướng nào? Tại sao? 7. Nêu cách ổn định nhiệt cho JT. 8. Vẽ mạch tương đương dùng tham số h (hybrid) của JT. Nêu ý nghĩa của các tham số trong mô hình tương đương. Kiểm chứng những đặc tính của các mạch khuếch đại dùng JT mắc kiểu,,. 9. ho mạch như hình Với V = 12 V; V = 3 V; V = 0,6 V; β = 100; = 120 k; = 3 k. d. ho biết điện thế tại các cực của JT. 10. ho mạch như hình Với V = 18 V; V = 3,6 V; V = 0,6 V; β = 80; = 50 k; = 2 k. d. ho biết điện thế tại các cực của JT. 11. ho mạch như hình Với V = 12 V; V = 3 V; V = 0,6 V; β = 100; = 70 k; = 2,5 k; = 0,5 k. d. ho biết điện thế tại các cực của JT. 12. ho mạch như hình Với V = 18 V; V = 3,6 V; V = 0,6 V; β = 80; = 10 k; = 1,5 k; = 0,5 k.

20 hương 4: Transistor mối nối lưỡng cực d. ho biết điện thế tại các cực của JT. 13. ho mạch như hình Với V = 12 V; V = 0,6 V; β = 100; = 520 k; = 2,5 k; = 0,5 k. d. ho biết điện thế tại các cực của JT. 14. ho mạch như hình Với V = 12 V; V = 0,6 V; β = 100; = 570 k; = 3 k; = 0 k (cực nối trực tiếp xuống mass). a. Hãy vẽ dạng mạch. Đây là mạch gì? d. ho biết điện thế tại các cực của JT. 15. ho mạch như hình Với V = 12 V; V = 0,6 V; β = 100; = 270 k; = 2,5 k; = 0,5 k. d. ho biết điện thế tại các cực của JT. 16. ho mạch như hình Với V = 12 V; V = 0,6 V; β = 100; = 270 k; = 3k; = 0 k (cực nối trực tiếp xuống mass). a. Hãy vẽ dạng mạch. Đây là mạch gì? d. ho biết điện thế tại các cực của JT. 17. ho mạch như hình Với V = 12 V; V = 0,6 V; β = 100; 1 = 56 k; 2 = 10 k; = 2,5 k; = 0,5 k. d. ho biết điện thế tại các cực của JT. 82

21 hương 4: Transistor mối nối lưỡng cực 18. ho mạch như hình Với V = 18 V; V = 0,6 V; β = 80; 1 = 48 k; 2 = 12 k; = 1,5 k; = 0,5 k. d. ho biết điện thế tại các cực của JT. 19. ho mạch phân cực JT dạng dùng cầu phân thế. Với V = 12 V; V = 0,6 V; β = 100; 1 = 10 k; 2 = 56 k; = 2,5 k; = 0,5 k. a. Hãy vẽ dạng mạch (lưu ý: phải chọn 1, 2 vị trí thích hợp). d. ho biết điện thế tại các cực của JT. 20. ho mạch phân cực JT dạng dùng cầu phân thế. Với V = 18 V; V = 0,6 V; β = 80; 1 = 12 k; 2 = 48 k; = 1,5 k; = 0,5 k. a. Hãy vẽ dạng mạch (lưu ý: phải chọn 1, 2 vị trí thích hợp). d. ho biết điện thế tại các cực của JT. 21. ho mạch phân cực JT dạng dùng điện trở hồi tiếp áp. Với V = 12 V; V = 0,6 V; β = 100; = 270 k; = 2,5 k; = 0,5 k. a. Hãy vẽ dạng mạch. d. ho biết điện thế tại các cực của JT. 22. ho mạch phân cực JT dạng dùng điện trở giảm áp. Với V = 12 V; V = 0,6 V; β = 100; = 520 k; = 2,5 k; = 0,5 k. a. Hãy vẽ dạng mạch. d. ho biết điện thế tại các cực của JT. 23. ho mạch phân cực JT dạng dùng điện trở hồi tiếp áp ; cực nối trực tiếp xuống mass. Với V = 12 V; V = 0,6 V; β = 100; = 270 k; = 3 k. a. Hãy vẽ dạng mạch. 83

22 hương 4: Transistor mối nối lưỡng cực d. ho biết điện thế tại các cực của JT. 24. ho mạch phân cực JT dạng dùng điện trở giảm áp ; cực nối trực tiếp xuống mass. Với V = 12 V; V = 0,6 V; β = 100; = 570 k; = 3 k. a. Hãy vẽ dạng mạch. d. ho biết điện thế tại các cực của JT. 25. ho mạch phân cực JT dạng dùng hai nguồn. Với V = 12 V; V = 3 V; V = 0,6 V; β = 100; = 70 k; = 2,5 k; = 0,5 k. a. Hãy vẽ dạng mạch. d. ho biết điện thế tại các cực của JT. 26. ho mạch phân cực JT dạng dùng hai nguồn. Với V = 18 V; V = 3,6 V; V = 0,6 V; β = 80; = 10 k; = 1,5 k; = 0,5 k. a. Hãy vẽ dạng mạch. d. ho biết điện thế tại các cực của JT. 27. ho mạch phân cực JT dạng dùng hai nguồn, cực nối trực tiếp xuống mass. Với V = 12 V; V = 3 V; V = 0,6 V; β = 100; = 120 k; = 3 k. a. Hãy vẽ dạng mạch. d. ho biết điện thế tại các cực của JT. 28. ho mạch phân cực JT dạng dùng hai nguồn, cực nối trực tiếp xuống mass. Với V = 18 V; V = 3,6 V; V = 0,6 V; β = 80; = 50 k; = 2 k. a. Hãy vẽ dạng mạch. d. ho biết điện thế tại các cực của JT. 29. ho mạch như hình V = 12 V; V = 1 V; V = 0,6 V; β = 100. Mạch có điểm phân cực Q(6 V; 2 ma). 84

23 hương 4: Transistor mối nối lưỡng cực a. Xác định trị số các điện trở. b. Xác định điểm Q trên c. ho biết điện thế tại các cực của JT. 30. ho mạch như hình V = 12 V; V = 0 V; V = 0,6 V; β = 100. Mạch có điểm phân cực Q(6 V; 2 ma). a. Xác định trị số các điện trở. b. Xác định điểm Q trên c. ho biết điện thế tại các cực của JT. 31. ho mạch như hình V = 12 V; V = 1 V; V = 0,6 V; β = 100. Mạch có điểm phân cực Q(6 V; 2 ma). a. Xác định trị số các điện trở. b. Xác định điểm Q trên c. ho biết điện thế tại các cực của JT. 32. ho mạch như hình V = 12 V; V = 0 V; V = 0,6 V; β = 100. Mạch có điểm phân cực Q(6 V; 2 ma). a. Xác định trị số các điện trở. b. Xác định điểm Q trên c. ho biết điện thế tại các cực của JT. 33. ho mạch như hình V = 12 V; V = 1,6 V; V = 0,6 V; β = 100. Mạch có điểm phân cực Q(6 V; 2 ma). 34. ho mạch như hình V = 12 V; V = 7 V; V = 0,6 V; β = 100. Mạch có điểm phân cực Q(6 V; 2 ma). a. Xác định trị số các điện trở. b. Xác định điểm Q trên c. ho biết điện thế tại các cực của JT. 35. ho mạch như hình V = 12 V; V = 1,6 V; V = 0,6 V; β = 100. Mạch có điểm phân cực Q(6 V; 2 ma). a. Xác định trị số các điện trở. b. Xác định điểm Q trên c. ho biết điện thế tại các cực của JT. 36. ho mạch như hình V = 12 V; V = 7 V; V = 0,6 V; β = 100. Mạch có điểm phân cực Q(6 V; 2 ma). a. Xác định trị số các điện trở. b. Xác định điểm Q trên c. ho biết điện thế tại các cực của JT. 37. ho mạch như hình V = 12 V; V = 0,6 V; β = 100. Mạch có điểm phân cực Q(6 V; 2 ma). họn = 0,5 k. a. Xác định trị số các điện trở. b. Xác định điểm Q trên c. ho biết điện thế tại các cực của JT. 85

24 hương 4: Transistor mối nối lưỡng cực 38. ho mạch như hình V = 12 V; V = 0,6 V; β = 100. Mạch có điểm phân cực Q(6 V; 2 ma). họn = 0,5 k. a. Xác định trị số các điện trở. b. Xác định điểm Q trên c. ho biết điện thế tại các cực của JT. 39. ho mạch như hình V = 12 V; V = 0,6 V; β = 100. Mạch có điểm phân cực Q(6 V; 2 ma). họn = 2,5 k. a. Xác định trị số các điện trở. b. Xác định điểm Q trên c. ho biết điện thế tại các cực của JT. 40. ho mạch như hình V = 12 V; V = 0,6 V; β = 100. Mạch có điểm phân cực Q(6 V; 2 ma). họn = 2,5 k. a. Xác định trị số các điện trở. b. Xác định điểm Q trên c. ho biết điện thế tại các cực của JT. 41. ho mạch như hình 4.5. b. Vẽ mạch tương đương dùng tham số h của mạch hình ho mạch như hình 4.6. b. Vẽ mạch tương đương dùng tham số h của mạch hình ho mạch như hình 4.7. b. Vẽ mạch tương đương dùng tham số h của mạch hình ho mạch như hình 4.22 nhưng cực được nối trực tiếp xuống mass. b. Vẽ mạch tương đương dùng tham số h của mạch hình 4.22 nhưng cực được nối trực tiếp xuống mass. 45. ho mạch như hình b. Vẽ mạch tương đương dùng tham số h của mạch hình ho mạch như hình b. Vẽ mạch tương đương dùng tham số h của mạch hình ho mạch như hình b. Vẽ mạch tương đương dùng tham số h của mạch hình ho mạch như hình b. Vẽ mạch tương đương dùng tham số h của mạch hình

25 hương 4: Transistor mối nối lưỡng cực +V +V 1 V O 1 2 V i S Hình 4.29 V S 2 Hình V + V 1 2 Hình S L S 2 L V S V S Hình

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc Chương tình giảng dạy kinh tế Fulbight Niên khóa 2011-2013 Mô hình 1. : cung cấp cơ sở lý thuyết tổng cầu a. Giả sử: cố định, Kinh tế đóng b. IS - cân bằng thị tường hàng hoá: I() = S() c. LM - cân bằng

Διαβάστε περισσότερα

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n Cơ sở Toán 1 Chương 2: Ma trận - Định thức GV: Phạm Việt Nga Bộ môn Toán, Khoa CNTT, Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bộ môn Toán () Cơ sở Toán 1 - Chương 2 VNUA 1 / 22 Mục lục 1 Ma trận 2 Định thức 3 Ma

Διαβάστε περισσότερα

Năm Chứng minh Y N

Năm Chứng minh Y N Về bài toán số 5 trong kì thi chọn đội tuyển toán uốc tế của Việt Nam năm 2015 Nguyễn Văn Linh Năm 2015 1 Mở đầu Trong ngày thi thứ hai của kì thi Việt Nam TST 2015 có một bài toán khá thú vị. ài toán.

Διαβάστε περισσότερα

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b huỗi bài toán về họ đường tròn đi qua điểm cố định Nguyễn Văn inh Năm 2015 húng ta bắt đầu từ bài toán sau. ài 1. (US TST 2012) ho tam giác. là một điểm chuyển động trên. Gọi, lần lượt là các điểm trên,

Διαβάστε περισσότερα

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1 Dùng phép vị tự quay để giải một số bài toán liên quan đến yếu tố cố định Nguyễn Văn Linh Năm 2017 1 Mở đầu Tư tưởng của phương pháp này khá đơn giản như sau. Trong bài toán chứng minh điểm chuyển động

Διαβάστε περισσότερα

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận. BÀI TẬP CHƯƠNG 1: LÝ THUYẾT BÁN DẪN 1-1: Một thanh Si có mật độ electron trong bán dẫn thuần ni = 1.5x10 16 e/m 3. Cho độ linh động của electron và lỗ trống lần lượt là n = 0.14m 2 /vs và p = 0.05m 2 /vs.

Διαβάστε περισσότερα

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1 SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 0 LẦN THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu Môn: TOÁN; Khối D Thời gian làm bài: 80 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ

Διαβάστε περισσότερα

Chương 2: Đại cương về transistor

Chương 2: Đại cương về transistor Chương 2: Đại cương về transistor Transistor tiếp giáp lưỡng cực - BJT [ Bipolar Junction Transistor ] Transistor hiệu ứng trường FET [ Field Effect Transistor ] 2.1 KHUYẾCH ĐẠI VÀ CHUYỂN MẠCH BẰNG TRANSISTOR

Διαβάστε περισσότερα

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N ài toán 6 trong kì thi chọn đội tuyển quốc gia Iran năm 2013 Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại Thương 1 Giới thiệu Trong ngày thi thứ 2 của kì thi chọn đội tuyển quốc gia Iran năm 2013 xuất hiện

Διαβάστε περισσότερα

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA ài tập ôn đội tuyển năm 015 guyễn Văn inh Số 6 ài 1. ho tứ giác ngoại tiếp. hứng minh rằng trung trực của các cạnh,,, cắt nhau tạo thành một tứ giác ngoại tiếp. J 1 1 1 1 hứng minh. Gọi 1 1 1 1 là tứ giác

Διαβάστε περισσότερα

https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 56

https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 56 TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU TỔ TOÁN Câu ( điểm). Cho hàm số y = + ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN NĂM HỌC 5-6 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 8 phút (không tính thời gian phát đề ) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ

Διαβάστε περισσότερα

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B. ài tập ôn đội tuyển năm 2014 guyễn Văn inh Số 2 ài 1. ho hai đường tròn ( 1 ) và ( 2 ) cùng tiếp xúc trong với đường tròn () lần lượt tại,. Từ kẻ hai tiếp tuyến t 1, t 2 tới ( 2 ), từ kẻ hai tiếp tuyến

Διαβάστε περισσότερα

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C. Đường thẳng Simson- Đường thẳng Steiner của tam giác Nguyễn Văn Linh Năm 2014 1 Đường thẳng Simson Đường thẳng Simson lần đầu tiên được đặt tên bởi oncelet, tuy nhiên một số nhà hình học cho rằng nó không

Διαβάστε περισσότερα

5. Phương trình vi phân

5. Phương trình vi phân 5. Phương trình vi phân (Toán cao cấp 2 - Giải tích) Lê Phương Bộ môn Toán kinh tế Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh Homepage: http://docgate.com/phuongle Nội dung 1 Khái niệm Phương trình vi phân Bài

Διαβάστε περισσότερα

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3 ài tập ôn đội tuyển năm 2015 guyễn Văn Linh Số 8 ài 1. ho tam giác nội tiếp đường tròn () có là tâm nội tiếp. cắt () lần thứ hai tại J. Gọi ω là đường tròn tâm J và tiếp xúc với,. Hai tiếp tuyến chung

Διαβάστε περισσότερα

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ). ài tập ôn đội tuyển năm 015 Nguyễn Văn inh Số 5 ài 1. ho tam giác nội tiếp () có + =. Đường tròn () nội tiếp tam giác tiếp xúc với,, lần lượt tại,,. Gọi b, c lần lượt là trung điểm,. b c cắt tại. hứng

Διαβάστε περισσότερα

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ: Họ và tên thí sinh:. Chữ kí giám thị Số báo danh:..... SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẠC LIÊU KỲ THI CHỌN HSG LỚP 0 CẤP TỈNH NĂM HỌC 0-03 ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Gồm 0 trang) * Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi:

Διαβάστε περισσότερα

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA I. Vcto không gian Chương : VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯ BA PHA I.. Biể diễn vcto không gian cho các đại lượng ba pha Động cơ không đồng bộ (ĐCKĐB) ba pha có ba (hay bội ố của ba) cộn dây tato bố

Διαβάστε περισσότερα

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí Tru cập website: hoc36net để tải tài liệu đề thi iễn phí ÀI GIẢI âu : ( điể) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) 8 3 3 () 8 3 3 8 Ta có ' 8 8 9 ; ' 9 3 o ' nên phương trình () có nghiệ phân

Διαβάστε περισσότερα

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh ài toán rotassov và ứng dụng Nguyễn Văn Linh Năm 2017 1 Giới thiệu ài toán rotassov được phát biểu như sau. ho tam giác với là tâm đường tròn nội tiếp. Một đường tròn () bất kì đi qua và. ựng một đường

Διαβάστε περισσότερα

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường Dương Trí Dũng I. Giới thiệu Hiện nay có nhiều phần mềm (software) thống kê trên thị trường Giá cao Excel không đủ tính năng Tinh bằng công thức chậm Có nhiều

Διαβάστε περισσότερα

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace Lecture- 6.. Phân tích hệ thống LTI dùng biếnđổi Laplace 6.3. Sơđồ hối và thực hiện hệ thống 6.. Phân tích hệ thống LTI dùng biếnđổi Laplace 6...

Διαβάστε περισσότερα

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD: . Định nghĩa Hàm biến. f : D M (, ) z= f( M) = f(, ) Miền ác định của hàm f(,) là miền VD: f : D HÀM NHIỀU BIẾN M (, ) z= f(, ) = D sao cho f(,) có nghĩa. Miền ác định của hàm f(,) là tập hợp những điểm

Διαβάστε περισσότερα

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren). Định lý Pascal guyễn Văn Linh ăm 2014 1 Giới thiệu. ăm 16 tuổi, Pascal công bố một công trình toán học : Về thiết diện của đường cônic, trong đó ông đã chứng minh một định lí nổi tiếng và gọi là Định lí

Διαβάστε περισσότερα

x y y

x y y ĐÁP ÁN - ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP THPT Bài Năm học 5 6- Môn: TOÁN y 4 TXĐ: D= R Sự biến thiên lim y lim y y ' 4 4 y ' 4 4 4 ( ) - - + y - + - + y + - - + Bài Hàm số đồng biến trên các khoảng

Διαβάστε περισσότερα

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH Câu 1: Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH Cho văn phạm dưới đây định nghĩa cú pháp của các biểu thức luận lý bao gồm các biến luận lý a,b,, z, các phép toán luận lý not, and, và các dấu mở và đóng ngoặc tròn

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là. Hocmai.n Học chủ động - Sống tích cực ĐỀ PEN-CUP SỐ 0 Môn: Vật Lí Câu. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa ới biên độ A à tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là. A. m A 4 B. m A C.

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047) ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047) Lưu ý: - Sinh viên tự chọn nhóm, mỗi nhóm có 03 sinh viên. Báo cáo phải ghi rõ vai trò của từng thành viên trong dự án. - Sinh viên báo cáo trực tiếp

Διαβάστε περισσότερα

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 8 phút Câu (, điểm) Cho hàm số y = + a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho b) Viết

Διαβάστε περισσότερα

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP TRƯỜNG THPT TRUNG GIÃ Môn: Toán Năm học 0-0 Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Διαβάστε περισσότερα

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên? Chương 4: HỒI QUY VỚI BIẾN GIẢ VÀ ỨNG DỤNG 1. Nghiên cứu về tuổi thọ (Y: ngày) của hai loại bóng đèn (loại A, loại B). Đặt Z = 0 nếu đó là bóng đèn loại A, Z = 1 nếu đó là bóng đèn loại B. Kết quả hồi

Διαβάστε περισσότερα

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ TI TUYỂN SIN LỚP NĂM ỌC 9- KÁN OÀ MÔN : TOÁN NGÀY TI : 9/6/9 ĐỀ CÍN TỨC Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian giao đề) ài ( điểm) (Không dùng máy tính cầm tay) a Cho biết

Διαβάστε περισσότερα

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt /009 Chương : Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt. Khái niệm chung. Chu trình lạnh dùng không khí. Chu trình lạnh dùng hơi. /009. Khái niệm chung Máy lạnh/bơmnhiệt: chuyển CÔNG thành NHIỆT NĂNG Nguồn nóng

Διαβάστε περισσότερα

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II KỸ THẬT ĐỆN HƯƠNG DÒNG ĐỆN SN Khái niệm: Dòng điện xoay chiều biến đổi theo quy luật hàm sin của thời gian là dòng điện sin. ác đại lượng đặc trưng cho dòng điện sin Trị số của dòng điện, điện áp sin ở

Διαβάστε περισσότερα

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý ĐỀ THI THỬ LẦN 1 TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG QUẢNG NINH MÔN VẬT LÝ LỜI GIẢI: LẠI ĐẮC HỢP FACEBOOK: www.fb.com/laidachop Group: https://www.facebook.com/groups/dethivatly.moon/ Câu 1 [316487]: Đặt điện áp

Διαβάστε περισσότερα

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[] 1 MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Chúng ta đều biết: không có lý thuyết tổng quát cho phép giải mọi phương trình đạo hàm riêng; nhất là với các phương trình phi tuyến Au [ ] = 0; (1) trong đó A[] ký hiệu toán

Διαβάστε περισσότερα

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα - Γενικά Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα Khi nào [tài liệu] của bạn được ban hành? Για να ρωτήσετε πότε έχει

Διαβάστε περισσότερα

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV KỸ THẬT ĐỆN HƯƠNG V MẠH ĐỆN PH HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH. Khái niệm chung Điện năng sử ụng trong công nghiệ ưới ạng òng điện sin ba ha vì những lý o sau: - Động cơ điện ba ha có cấu tạo đơn giản và đặc tính

Διαβάστε περισσότερα

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU Tà lệ kha test đầ xân 4 Á ÔNG THỨ Ự TỊ ĐỆN XOAY HỀ GÁO VÊN : ĐẶNG VỆT HÙNG. Đạn mạch có thay đổ: * Kh thì Max max ; P Max còn Mn ư ý: và mắc lên tếp nha * Kh thì Max * Vớ = hặc = thì có cùng gá trị thì

Διαβάστε περισσότερα

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan CHƯƠNG 5: DUNG DỊCH 1 Nội dung 1. Một số khái niệm 2. Dung dịch chất điện ly 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan 2 Dung dịch Là hệ đồng thể gồm 2 hay nhiều chất (chất tan & dung môi) mà thành

Διαβάστε περισσότερα

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1 ÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1 ài 1: Hai quả cầu nhỏ có điện tích q 1 =-4µC và q 2 =8µC đặt cách nhau 6mm trong môi trường có hằng số điện môi là 2. Tính độ lớn lực tương tác giữa 2 điện tích. ài 2: Hai điện tích

Διαβάστε περισσότερα

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức SỐ PHỨC TRONG CHỨNG MINH HÌNH HỌC PHẲNG Batigoal_mathscope.org Hoangquan9@gmail.com I.MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN. Khoảng cách giữa hai ñiểm Giả sử có số phức và biểu diễn hai ñiểm M và M trên mặt phẳng tọa

Διαβάστε περισσότερα

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1 Sáng tạo trong hình học Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại thương 1 Mở đầu Hình học là một mảng rất đặc biệt trong toán học. Vẻ đẹp của phân môn này nằm trong hình vẽ mà muốn cảm nhận được chúng

Διαβάστε περισσότερα

PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC

PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC Luận văn thạc sĩ kỹ thuật 1 ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP --------------------------------------- VŨ THỊ VÒNG PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC

Διαβάστε περισσότερα

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X. Tối ưu tuyến tính Câu 1: (Định lý 2.1.1 - Nguyên lý biến phân Ekeland) Cho (X, d) là không gian mêtric đủ, f : X R {+ } là hàm lsc bị chặn dưới. Giả sử ε > 0 và z Z thỏa Khi đó tồn tại y X sao cho (i)

Διαβάστε περισσότερα

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG Nguyễn Tăng Vũ 1. Đường thẳng Euler. Bài toán 1. Trong một tam giác thì trọng tâm, trực tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp cùng nằm trên một đường thẳng. (Đường thẳng

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm) THẦY: ĐẶNG THÀNH NAM Website: wwwvtedvn ĐỀ SỐ 6 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 7 Thời gian làm bài: phút; không kể thời gian giao đề (5 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 65 Họ, tên thí sinh:trường: Điểm mong muốn:

Διαβάστε περισσότερα

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012. wwwliscpgetl Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại ọc củ các trường trong nước năm ôn: ÌN Ọ KÔNG GN (lisc cắt và dán) ÌN ÓP ài ho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh, tm giác đều, tm giác vuông cân

Διαβάστε περισσότερα

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

Ngày 26 tháng 12 năm 2015 Mô hình Tobit với Biến Phụ thuộc bị chặn Lê Việt Phú Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Ngày 26 tháng 12 năm 2015 1 / 19 Table of contents Khái niệm biến phụ thuộc bị chặn Hồi quy OLS với biến phụ

Διαβάστε περισσότερα

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN . ĐẶT VẤN ĐỀ Hình họ hông gin là một hủ đề tương đối hó đối với họ sinh, hó ả áh tiếp ận vấn đề và ả trong tìm lời giải ài toán. Làm so để họ sinh họ hình họ hông gin dễ hiểu hơn, hoặ hí ít ũng giải đượ

Διαβάστε περισσότερα

BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN CÁC BỘ BIẾN ĐỔI TĨNH

BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN CÁC BỘ BIẾN ĐỔI TĨNH ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM CHƯƠNG TRÌNH KS CLC VIỆT-PHÁP - - - - - - - - - - BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN CÁC BỘ BIẾN ĐỔI TĨNH ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ BỘ BIẾN ĐỔI DC/DC DẠNG BOOST GVHD:PGS TS PHAN QUỐC

Διαβάστε περισσότερα

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2 TÓM TẮT LÝ THUYẾT ĐẠI SỐ - GIẢI TÍCH 1 Công thức lượng giác 1.1 Hệ thức cơ bản sin 2 x + cos 2 x = 1 1 + tn 2 x = 1 cos 2 x tn x = sin x cos x 1.2 Công thức cộng cot x = cos x sin x sin( ± b) = sin cos

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ 83. https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2

ĐỀ 83. https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 8 https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv GV Nguyễn Khắc Hưởng - THPT Quế Võ số - https://huongphuong.wordpress.com SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯNG YÊN KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA 016 LẦN TRƯỜNG THPT MINH

Διαβάστε περισσότερα

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm Nội dung trình bày hương 7 và huẩn hóa cơ sở dữ liệu Nguyên tắc thiết kế các lược đồ quan hệ.. ác dạng chuẩn. Một số thuật toán chuẩn hóa. Nguyên tắc thiết kế Ngữ nghĩa của các thuộc tính () Nhìn lại vấn

Διαβάστε περισσότερα

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó. HOC36.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP IỄN PHÍ CHỦ ĐỀ 3. CON LẮC ĐƠN BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN VA CHẠ CON LẮC ĐƠN Phương pháp giải Vật m chuyển động vận tốc v đến va chạm với vật. Gọi vv, là vận tốc của m và ngay sau

Διαβάστε περισσότερα

Μετανάστευση Σπουδές. Σπουδές - Πανεπιστήμιο. Για να δηλώσετε ότι θέλετε να εγγραφείτε

Μετανάστευση Σπουδές. Σπουδές - Πανεπιστήμιο. Για να δηλώσετε ότι θέλετε να εγγραφείτε - Πανεπιστήμιο Θα ήθελα να εγγραφώ σε πανεπιστήμιο. Για να δηλώσετε ότι θέλετε να εγγραφείτε Tôi muốn ghi danh vào một trường đại học Θα ήθελα να γραφτώ για. Tôi muốn đăng kí khóa học. Για να υποδείξετε

Διαβάστε περισσότερα

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC). ài tập ôn đội tuyển I năm 015 Nguyễn Văn inh Số 7 ài 1. (ym). ho tam giác nội tiếp đường tròn (), ngoại tiếp đường tròn (I). G là điểm chính giữa cung không chứa. là tiếp điểm của (I) với. J là điểm nằm

Διαβάστε περισσότερα

Ví dụ 2 Giải phương trình 3 " + = 0. Lời giải. Giải phương trình đặc trưng chúng ta nhận được

Ví dụ 2 Giải phương trình 3  + = 0. Lời giải. Giải phương trình đặc trưng chúng ta nhận được CHƯƠNG 6. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP CAO Những ý tưởng cơ bản của phương trình vi phân đã được giải thích trong Chương 9, ở đó chúng ta đã tập trung vào phương trình cấp một. Trong chương này, chúng ta nghiên

Διαβάστε περισσότερα

CHƯƠNG 8: NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC DẠNG 1: ĐỊNH LUẬT THỨ NHẤT

CHƯƠNG 8: NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC DẠNG 1: ĐỊNH LUẬT THỨ NHẤT 1 CHƯƠNG 8: NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC 1.1. Kiến thức cơ bản: DẠNG 1: ĐỊNH LUẬT THỨ NHẤT - Dạng này là dạng ứng dụng định luật thứ nhất nhiệt động lực học để giải các bài toán về nhiêt.

Διαβάστε περισσότερα

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY Trường Đại Học Bách Khoa TP HCM Khoa Cơ Khí BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY GVHD: PGS.TS NGUYỄN HỮU LỘC HVTH: TP HCM, 5/ 011 MS Trang 1 BÀI TẬP LỚN Thanh có tiết iện ngang hình

Διαβάστε περισσότερα

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên MỘT SỐ ÀI TOÁN THẲNG HÀNG ài toán 1. (Imo Shortlist 2013 - G1) ho là một tm giác nhọn với trực tâm H, và W là một điểm trên cạnh. Gọi M và N là chân đường co hạ từ và tương ứng. Gọi (ω 1 ) là đường tròn

Διαβάστε περισσότερα

Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần.

Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần. GVLê Văn Dũng - NC: Nguyễn Khuyến Bình Dương Dao Động Cơ 0946045410 (Nhắn tin) DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA rong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần Chu kì dao động của vật là = t N rong thời

Διαβάστε περισσότερα

Ý NGHĨA BẢNG HỒI QUY MÔ HÌNH BẰNG PHẦN MỀM EVIEWS

Ý NGHĨA BẢNG HỒI QUY MÔ HÌNH BẰNG PHẦN MỀM EVIEWS Ý NGHĨA BẢNG HỒI QUY MÔ HÌNH BẰNG PHẦN MỀM EVIEWS CẦN KÍ TÊN Ý NGHĨA XEM HIỆU 1 Dependent Variable Tên biến phụ thuộc Y Phương pháp bình Method: Least phương tối thiểu (nhỏ OLS Squares nhất) Date - Time

Διαβάστε περισσότερα

- Toán học Việt Nam

- Toán học Việt Nam - Toán học Việt Nam PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN HÌNH HỌ KHÔNG GIN ẰNG VETOR I. Á VÍ DỤ INH HỌ Vấn đề 1: ho hình chóp S. có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng () là điểm H thuộc

Διαβάστε περισσότερα

Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm

Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm 1. Giới thiệu Ống bê tông dự ứng lực có nòng thép D2400 là sản phẩm cung cấp cho các tuyến ống cấp nước sạch. Đây là sản phẩm

Διαβάστε περισσότερα

HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN. GV : Đinh Công Khải FETP Môn: Các Phương Pháp Định Lượng

HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN. GV : Đinh Công Khải FETP Môn: Các Phương Pháp Định Lượng 1 HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN GV : Đnh Công Khả FETP Môn: Các Phương Pháp Định Lượng Knh tế lượng là gì? Knh tế lượng được quan tâm vớ vệc xác định các qu luật knh tế bằng thực nghệm (Thel, 1971) Knh tế lượng

Διαβάστε περισσότερα

H O α α = 104,5 o. Td: H 2

H O α α = 104,5 o. Td: H 2 CHƯƠNG II LIÊN KẾT HÓA HỌC I. Các đặc trưng của liên kết hóa học 1. Độ dài liên kết:là khoảng cách ngắn nhất nối liền 2 hạt nhân của 2 nguyên tử tham gia liên kết Liên kết H F H Cl H Br H I d(a o ) 0,92

Διαβάστε περισσότερα

Tự tương quan (Autocorrelation)

Tự tương quan (Autocorrelation) Tự ương quan (Auocorrelaion) Đinh Công Khải Tháng 04/2016 1 Nội dung 1. Tự ương quan là gì? 2. Hậu quả của việc ước lượng bỏ qua ự ương quan? 3. Làm sao để phá hiện ự ương quan? 4. Các biện pháp khắc phục?

Διαβάστε περισσότερα

CHƯƠNG 3: NHIỆT ĐỘNG HÓA HỌC

CHƯƠNG 3: NHIỆT ĐỘNG HÓA HỌC CHƯƠNG 3: NHIỆT ĐỘNG HÓA HỌC I. Nguyên lý 1 nhiệt động học: Q= U + A hay U = Q A a) Quy ước dấu công và nhiệt: - Hệ thu nhiệt: Q > 0 ; Hệ phát nhiệt: Q < 0 - Hệ nhận công: A < 0 ; Hệ sinh công ( thực hiện

Διαβάστε περισσότερα

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE ài tập ôn luyện đội tuyển I năm 2016 guyễn Văn inh ài 1. (Iran S 2007). ho tam giác. ột điểm nằm trong tam giác thỏa mãn = +. Gọi, Z lần lượt là điểm chính giữa các cung và của đường tròn ngoại tiếp các

Διαβάστε περισσότερα

Dữ liệu bảng (Panel Data)

Dữ liệu bảng (Panel Data) 5/6/0 ữ lệu bảng (Panel ata) Đnh Công Khả Tháng 5/0 Nộ dung. Gớ thệu chung về dữ lệu bảng. Những lợ thế kh sử dụng dữ lệu bảng. Ước lượng mô hình hồ qu dữ lệu bảng Mô hình những ảnh hưởng cố định (FEM)

Διαβάστε περισσότερα

Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN

Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN Ths. Nguyễn Tiến Dũng Viện Kinh tế và Quản lý, Trường ĐH Bách khoa Hà Nội Email: dung.nguyentien3@hust.edu.vn MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG Sau khi học xong chương này, người

Διαβάστε περισσότερα

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN 1- Độ dài đoạn thẳng Ax ( ; y; z ), Bx ( ; y ; z ) thì Nếu 1 1 1 1. Một Số Công Thức Cần Nhớ AB = ( x x ) + ( y y ) + ( z z ). 1 1 1 - Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng

Διαβάστε περισσότερα

(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1

(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1 TIN HỌC ỨNG DỤNG (CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Phan Trọng Tiến BM Công nghệ phần mềm Khoa Công nghệ thông tin, VNUA Email: phantien84@gmail.com Website: http://timoday.edu.vn Ch4 -

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN (Chương trình đào tạo tín chỉ, từ Khóa 2011)

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN (Chương trình đào tạo tín chỉ, từ Khóa 2011) Đề cương chi tiết Toán cao cấp 2 1 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc 1. Thông tin chung về môn học ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC

Διαβάστε περισσότερα

Tự tương quan (Autoregression)

Tự tương quan (Autoregression) Tự ương quan (Auoregression) Đinh Công Khải Tháng 05/013 1 Nội dung 1. Tự ương quan (AR) là gì?. Hậu quả của việc ước lượng bỏ qua AR? 3. Làm sao để phá hiện AR? 4. Các biện pháp khắc phục? 1 Tự ương quan

Διαβάστε περισσότερα

c) y = c) y = arctan(sin x) d) y = arctan(e x ).

c) y = c) y = arctan(sin x) d) y = arctan(e x ). Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội Viện Toán ứng dụng và Tin học ĐỀ CƯƠNG BÀI TẬP GIẢI TÍCH I - TỪ K6 Nhóm ngành 3 Mã số : MI 3 ) Kiểm tra giữa kỳ hệ số.3: Tự luận, 6 phút. Nội dung: Chương, chương đến hết

Διαβάστε περισσότερα

MỘT SỐ BÀI TOÁN VẬT LÍ ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

MỘT SỐ BÀI TOÁN VẬT LÍ ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN MỘT SỐ BÀI TOÁN VẬT LÍ ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN I. CƠ BẢN VỀ TÍCH PHÂN 1. Một số công thức cơ tính đạo hàm [c] = [] = 1 [ α ] = α α 1 [sin] = cos [cos] = sin 1 [tan] = cos -1 [cot] = sin [ln] = 1 [log a ] =

Διαβάστε περισσότερα

ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN. Trần Văn Thành

ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN. Trần Văn Thành ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN Trần Văn Thành 1 VAI TRÒ CỦA SỰ HÒA TAN Nghiên cứu phát triển Bảo quản Sinh khả dụng 2 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN - CHẤT TAN - DUNG MÔI - DUNG DỊCH (THẬT/GIẢ) 3 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH 4 CÁC KHÁI

Διαβάστε περισσότερα

x = Cho U là một hệ gồm 2n vec-tơ trong không gian R n : (1.2)

x = Cho U là một hệ gồm 2n vec-tơ trong không gian R n : (1.2) 65 TẠP CHÍ KHOA HỌC, Đại học Huế, Số 53, 2009 HỆ PHÂN HOẠCH HOÀN TOÀN KHÔNG GIAN R N Huỳnh Thế Phùng Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế TÓM TẮT Một phân hoạch hoàn toàn của R n là một hệ gồm 2n vec-tơ

Διαβάστε περισσότερα

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a) Mặt nón. Mặt trụ. Mặt cầu ài : Trong không gin cho tm giác vuông tại có 4,. Khi quy tm giác vuông qunh cạnh góc vuông thì đường gấp khúc tạo thành một hình nón tròn xoy. b)tính thể tích củ khối nón 4 )

Διαβάστε περισσότερα

Bài giảng Giải tích 3: Tích phân bội và Giải tích vectơ HUỲNH QUANG VŨ. Hồ Chí Minh.

Bài giảng Giải tích 3: Tích phân bội và Giải tích vectơ HUỲNH QUANG VŨ. Hồ Chí Minh. Bài giảng Giải tích 3: Tích phân bội và Giải tích vectơ HUỲNH QUANG VŨ Khoa Toán-Tin học, Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh. E-mail: hqvu@hcmus.edu.vn e d c f 1 b a 1 TÓM

Διαβάστε περισσότερα

Chương 7: AXIT NUCLEIC

Chương 7: AXIT NUCLEIC Chương 7: AXIT UCLEIC Khái niệm Thành phần hóa học ucloside, ucleotide Chức năng và sự phân bố của axit nucleic Cấu trúc của axit nucleic Sự tái bản, sao mã DA và tổng hợp protein Khái niệm Định nghĩa:

Διαβάστε περισσότερα

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BIẾN TẦN SINAMICS V

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BIẾN TẦN SINAMICS V HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BIẾN TẦN SINAMICS V20 Mục Lục I. GIỚI THIỆU:... 3 1.Sơ Lược Biến Tần SINAMICS V20:... 3 2. Nhãn Của Biến Tần SINAMICS V20:... 5 II. LẮP ĐẶT CƠ KHÍ:... 6 1. Lắp biến tần có phần tản nhệt

Διαβάστε περισσότερα

PNSPO CP1H. Bộ điều khiển lập trình cao cấp loại nhỏ. Rất nhiều chức năng được tích hợp cùng trên một PLC. Các ứng dụng

PNSPO CP1H. Bộ điều khiển lập trình cao cấp loại nhỏ. Rất nhiều chức năng được tích hợp cùng trên một PLC. Các ứng dụng PNSPO Bộ điều khiển lập trình cao cấp loại nhỏ Rất nhiều chức năng được tích hợp cùng trên một PLC Chức năng đầu ra xung điều khiển vị trí 4 trục tới 1MHz Đầu vào đếm xung tốc độ cao tới 100kHz Tích hợp

Διαβάστε περισσότερα

Бизнес Заказ. Заказ - Размещение. Официально, проба

Бизнес Заказ. Заказ - Размещение. Официально, проба - Размещение Εξετάζουμε την αγορά... Официально, проба Είμαστε στην ευχάριστη θέση να δώσουμε την παραγγελία μας στην εταιρεία σας για... Θα θέλαμε να κάνουμε μια παραγγελία. Επισυνάπτεται η παραγγελία

Διαβάστε περισσότερα

CHƯƠNG I NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN

CHƯƠNG I NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN Chương Những khái niệm cơ bản - CHƯƠNG I NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN DẠNG SÓNG CỦA TÍN HIỆU Hàm mũ Hàm nấc đơn vị Hàm dốc Hàm xung lực Hàm sin Hàm tuần hoàn PHẦN TỬ ĐIỆN Phần tử thụ động Phần tử tác động ĐIỆN

Διαβάστε περισσότερα

Chương 7 Khuếch đại thuật toán và ứng dụng của chúng

Chương 7 Khuếch đại thuật toán và ứng dụng của chúng ĐH ông Lâm Chương 7 Khuếch đại thuật toán và ứng dụng của chúng gày nay IC analog sử dụng rộng rãi trong kỹ thuật điện tử. Khi sử dụng chúng cần đấu thêm các điện trở, tụ điện, điện cảm tùy theo từng loại

Διαβάστε περισσότερα

Giáo viên: ðặng VIỆT HÙNG

Giáo viên: ðặng VIỆT HÙNG TỔNG HỢP LÍ THUYẾT MÔN VẬT LÍ PHẦN Giáo viên: ðặng VIỆT HÙNG âu 1: Một mạch L có thể thu ñược sóng ñiện từ với bước sóng λ. Muốn mạch thu ñược sóng ñiện từ có bước sóng λ/ thì phải mắc thêm với tụ một

Διαβάστε περισσότερα

. Trong khoảng. Câu 5. Dòng điện tức thời chạy trong đoạn mạch có biểu thức

. Trong khoảng. Câu 5. Dòng điện tức thời chạy trong đoạn mạch có biểu thức ĐỀ TI TỬ SỐ VLTT SỐ 8 ho biết hằng ố Plăng h = 6,65. - J.; tốc độ ánh áng trong chân không c =. 8 m/; độ lớn điện tích nguyên tố e =,6. -9, khối lượng electron là m e = 9,. - kg, đơn vị khối lượng nguyên

Διαβάστε περισσότερα

Xác định cỡ mẫu nghiên cứu

Xác định cỡ mẫu nghiên cứu VIỆN NGHIÊN CỨU Y XÃ HỘI HỌC Xác định cỡ mẫu nghiên cứu Nguyễn Trương Nam Copyright Bản quyền thuộc về tác giả và thongke.info. Khi sử dụng một phần hoặc toàn bộ bài giảng đề nghị mọi người trích dẫn:

Διαβάστε περισσότερα

BÀI TOÁN HỘP ĐEN. Câu 1(ID : 74834) Cho mạch điện như hình vẽ. u AB = 200cos100πt(V);R= 50Ω, Z C = 100Ω; Z L =

BÀI TOÁN HỘP ĐEN. Câu 1(ID : 74834) Cho mạch điện như hình vẽ. u AB = 200cos100πt(V);R= 50Ω, Z C = 100Ω; Z L = ÀI TOÁN HỘP ĐEN âu 1(ID : 74834) ho mạch đện như hình vẽ. u = cos1πt(v);= 5Ω, Z = 1Ω; Z = N >> Để xem lờ gả ch tết của từng câu, truy cập trang http://tuyensnh47.com/ và nhập mã ID câu. 1/8 ết: Ω. I =

Διαβάστε περισσότερα

1.3.3 Ma trận tự tương quan Các bài toán Khái niệm Ý nghĩa So sánh hai mô hình...

1.3.3 Ma trận tự tương quan Các bài toán Khái niệm Ý nghĩa So sánh hai mô hình... BÀI TẬP ÔN THI KINH TẾ LƯỢNG Biên Soạn ThS. LÊ TRƯỜNG GIANG Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 0, tháng 06, năm 016 Mục lục Trang Chương 1 Tóm tắt lý thuyết 1 1.1 Tổng quan về kinh tế lượng......................

Διαβάστε περισσότερα

7. Phương trình bậc hi. Xét phương trình bậc hi x + bx + c 0 ( 0) Công thức nghiệm b - 4c Nếu > 0 : Phương trình có hi nghiệm phân biệt: b+ b x ; x Nế

7. Phương trình bậc hi. Xét phương trình bậc hi x + bx + c 0 ( 0) Công thức nghiệm b - 4c Nếu > 0 : Phương trình có hi nghiệm phân biệt: b+ b x ; x Nế TỔNG HỢP KIẾN THỨC VÀ CÁCH GIẢI CÁC DẠNG ÀI TẬP TÁN 9 PHẦN I: ĐẠI SỐ. KIẾN THỨC CẦN NHỚ.. Điều kiện để căn thức có nghĩ. có nghĩ khi 0. Các công thức biến đổi căn thức.. b.. ( 0; 0) c. ( 0; > 0) d. e.

Διαβάστε περισσότερα

(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên

(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên Chương V PHẢN ỨNG TẠO T O PHỨC C & CHUẨN N ĐỘĐ (Complexometric Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên ptnnguyen@hcmus.edu.vn 1. Phức chất vàhằng số bền 2. Phương pháp chuẩn độ phức 3. Cân

Διαβάστε περισσότερα

Μπορείτε να με βοηθήσετε να γεμίσω αυτή τη φόρμα; Για να ρωτήσετε αν κάποιος μπορεί να σας βοηθήσει να γεμίσετε μια φόρμα

Μπορείτε να με βοηθήσετε να γεμίσω αυτή τη φόρμα; Για να ρωτήσετε αν κάποιος μπορεί να σας βοηθήσει να γεμίσετε μια φόρμα - Γενικά Πού μπορώ να βρω τη φόρμα για ; Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα Πότε εκδόθηκε το [έγγραφο] σας; Για να ρωτήσετε πότε έχει εκδοθεί ένα έγγραφο

Διαβάστε περισσότερα

Vectơ và các phép toán

Vectơ và các phép toán wwwvnmathcom Bài 1 1 Các khái niệm cơ bản 11 Dẫn dắt đến khái niệm vectơ Vectơ và các phép toán Vectơ đại diện cho những đại lượng có hướng và có độ lớn ví dụ: lực, vận tốc, 1 Định nghĩa vectơ và các yếu

Διαβάστε περισσότερα

Câu 2. Tính lim. A B. 0. C D Câu 3. Số chỉnh hợp chập 3 của 10 phần tử bằng A. C 3 10

Câu 2. Tính lim. A B. 0. C D Câu 3. Số chỉnh hợp chập 3 của 10 phần tử bằng A. C 3 10 ĐỀ THAM KHẢO THPT QUỐC GIA 8 MÔN TOÁN (ĐỀ SỐ ) *Biên soạn: Thầy Đặng Thành Nam website: wwwvtedvn Video bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại wwwvtedvn Thời gian làm bài: 9 phút (không kể thời gian

Διαβάστε περισσότερα

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước). 1 Mục lục Chương 1. NHÓM.................................................. 2 Chương 2. NHÓM HỮU HẠN.................................... 10 Chương 3. NHÓM ABEL HỮU HẠN SINH....................... 14 2 CHƯƠNG

Διαβάστε περισσότερα

ShaMO 30. f(n)f(n + 1)f(n + 2) = m(m + 1)(m + 2)(m + 3) = n(n + 1) 2 (n + 2) 3 (n + 3) 4.

ShaMO 30. f(n)f(n + 1)f(n + 2) = m(m + 1)(m + 2)(m + 3) = n(n + 1) 2 (n + 2) 3 (n + 3) 4. ShaMO 30 A1. Cho các số thực a, b, c, d thỏa mãn a + b + c + d = 6 và a 2 + b 2 + c 2 + d 2 = 12. Chứng minh rằng 36 4 ( a 3 + b 3 + c 3 + d 3) ( a 4 + b 4 + c 4 + d 4) 48. A2. Cho tam giác ABC, với I

Διαβάστε περισσότερα