ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Năm học: Môn thi: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Μέγεθος: px
Εμφάνιση ξεκινά από τη σελίδα:

Download "ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Năm học: Môn thi: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)"

Transcript

1 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG NAM ĐỊNH (Mã đề: 155) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Năm học: Môn hi: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 9 phú (không kể hời gian giao đề) Cho dữ kiện nguyên ử khối sau: H = 1; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 8; K = 39; Ca = 4; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Ni = 58; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85; Sr = 88; Ag = 18; I = 127; Cs = 133; Ba = 137; Pb = 27. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (4 câu) Câu 1. Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu ác dụng với các hóa chấ sau: (1) dung dịch HCl; (2) khí oxi, ; (3) dung dịch NaOH; (4) dung dịch H 2 SO 4 đặc, nguội; (5) dung dịch FeCl 3. Số hóa chấ chỉ ác dụng với 1 rong 2 kim loại là: A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 2. Cho các chấ sau: Cu, FeS 2, Na 2 SO 3, S, NaCl, Cu 2 O, KBr và Fe 3 O 4 ác dụng với dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng. Số rường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là: A. 5 B. 4 C. 7 D. 6 Câu 3. Hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm hổ Y và Z huộc hai chu kỳ kế iếp nhau (M Y < M Z ). Cho m gam hỗn hợp X vào nước dư hấy hoá ra V lí khí H 2. Mặ khác, cho m gam hỗn hợp X vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn oàn hấy hoá ra 3V lí H 2 (Thể ích các khí đo ở cùng điều kiện). % khối lượng của Y rong hỗn hợp X là: A. 54,5% B. 33,3% C. 66,7% D. 45,5% Câu 4. Cho phenol ác dụng với các hóa chấ sau: (1) NaOH; (2) HNO 3 đặc/x H 2 SO 4 đặc; (3) Br 2 (nước); (4) HCl đặc; (5) HCHO (x H +, ); (6) NaHCO 3. Số hóa chấ phản ứng với phenol là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 5. Thuốc hử nào sau đây dùng để phân biệ Fe, FeO và FeS. A. dung dịch HCl loãng, nóng B. dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng C. dung dịch NaOH đặc, nóng D. dung dịch HNO 3 loãng, nóng Câu 6. Amin X có chứa vòng benzen và có công hức phân ử là C 8 H 11 N. X có phản ứng hế H rong vòng benzen với Br 2 (dd). Khi cho X ác dụng với HCl hu được muối Y có công hức dạng RNH 3 Cl. X có bao nhiêu công hức cấu ạo? A. 7 B. 9 C. 8 D. 6 Câu 7. Dẫn 7,1 gam hỗn hợp hơi của 2 ancol no, đơn chức kế iếp nhau rong dãy đồng đẳng qua CuO dư, đun nóng. Sau phản ứng hoàn oàn hu được 1,3 gam hỗn hợp hơi Y. Dẫn hỗn hợp hơi Y vào dung dịch AgNO 3 dư rong NH 3, đun nóng, sau phản ứng hoàn oàn hu được Ag có khối lượng là: A. 75,6 gam. B. 86,4 gam. C. 43,2 gam. D. 64,8 gam. Câu 8. Dãy chấ nào sau đây có hể sử dụng để điều chế rực iếp axeanđehi? A. meanol, eilen, axeilen. B. eanol, eilen, axeilen. C. eanol, buan, eilen. D. glucozơ, eilen, vinyl axea. Câu 9. Hỗn hợp X gồm ankin Y và H 2 có ỷ lệ mol là 1 : 2. Dẫn 13,44 lí hỗn hợp X (đkc) qua Ni, nung nóng hu được hỗn hợp Z có ỷ khối so với H 2 là 11. Dẫn hỗn hợp Z qua dung dịch Br 2 dư, sau phản ứng hoàn oàn hấy có 32 gam Br 2 đã phản ứng. Công hức của ankin Y là: A. C 2 H 2. B. C 4 H 6. C. C 3 H 4. D. C 5 H 8. Câu 1. Dãy các chấ nào sau đây là các hợp chấ ion? A. AlCl 3, HCl, NaOH. B. HNO 3, CaCl 2, NH 4 Cl. C. KNO 3, NaF, H 2 O. D. NaCl, CaO, NH 4 Cl. Câu 11. Cho các chấ sau: (1) eyl amin, (2) đimeyl amin, (3) p-meyl anilin, (4) benzyl amin. Sự sắp xếp nào đúng với ính bazơ của các chấ đó? A. (4) > (2) > (3) > (1). B. (1) > (2) > (4) > (3). C. (2) > (1) > (3) > (4). D. (2) > (1) > (4) > (3). Câu 12. Nhỏ ừ ừ dung dịch H 2 SO 4 loãng vào dung dịch X chứa,1 mol Na 2 CO 3 và,2 mol NaHCO 3, hu được dung dịch Y và 4,48 lí khí CO 2 (đkc). Tính khối lượng kế ủa hu được khi cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào dung dịch Y? A. 66,3 gam B. 54,65 gam C. 46,6 gam D. 19,7 gam Câu 13. Dãy các dung dịch nào sau đây, khi điện phân (điện cực rơ, màng ngăn) có sự ăng ph của dung dịch? A. KCl, KOH, HNO 3. B. CuSO 4, HCl, NaNO 3. C. NaOH, KNO 3,KCl. D. NaOH, BaCl 2, HCl. Câu 14. Ancol X no đa chức mạch hở (có số nhóm -OH í hơn số nguyên ử cacbon). Đố cháy hoàn oàn,1 mol X cần dùng 12,32 lí khí O 2 (đkc). Mặ khác, dung dịch chứa X hòa an được Cu(OH) 2 ở nhiệ độ hường ạo dung dịch xanh lam. X có bao nhiêu công hức cấu ạo? A. 6 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 15. Hoà an hoàn oàn mộ lượng bộ Fe rong 2, gam dung dịch HNO 3 nồng độ 63%, đun nóng hu được khí NO 2 (sản phẩm khử duy nhấ). Trong dung dịch sau phản ứng, nồng độ % của HNO 3 là 36,92%. Thể ích khí NO 2 (đo ở 27 C và 1,12 am) hoá ra là: A. 9,92 lí. B. 9,15 lí. C. 9,89 lí. D. 9,74 lí.

2 Câu 16. Cho các hí nghiệm sau: (1) Sục khí CO 2 vào dung dịch nari alumina. (2) Cho dung dịch NH 3 dư vào dung dịch AlCl 3. (3) Sục khí H 2 S vào dung dịch AgNO 3. (4) Dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl 3. (5) Dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ba(HCO 3 ) 2. Những rường hợp hu được kế ủa sau phản ứng là: A. (2), (3), (5). B. (1), (2), (5). C. (1), (2), (3), (5). D. (2), (3), (4), (5). Câu 17. Cho dãy các dung dịch sau: NaHSO 4, NH 4 Cl, CuSO 4, K 2 CO 3, ClH 3 N-CH 2 -COOH, NaCl và AlCl 3. Số dung dịch có ph < 7 là: A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 18. Hòa an hoàn oàn 19,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe 3 O 4 và Fe 2 O 3 rong 4 ml dung dịch HNO 3 3M (dư) đun nóng, hu được dung dịch Y và V lí khí NO (đkc). NO là sản phẩm khử duy nhấ của NO - 3. Cho 35 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch Y hu được 21,4 gam kế ủa. Giá rị của V là: A. 3,36 lí. B. 5,4 lí. C. 5,6 lí. D. 4,48 lí. Câu 19. Cho các phá biểu sau: (1) Thuỷ phân hoàn oàn ese no, đơn chức mạch hở rong dung dịch kiềm hu được muối và ancol. (2) Phản ứng ese hoá giữa axi cacboxylic với ancol (x H 2 SO 4 đặc) là phản ứng huận nghịch. (3) Trong phản ứng ese hoá giữa axi axeic và eanol (x H 2 SO 4 đặc), nguyên ử O của phân ử H 2 O có nguồn gốc ừ axi. (4) Đố cháy hoàn oàn ese no mạch hở luôn hu được CO 2 và H 2 O có số mol bằng nhau. (5) Các axi béo đều là các axi cacboxylic đơn chức và có số nguyên ử cacbon chẵn. Số phá biểu đúng là: A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 2. Cho sơ đồ sau: bua-1,3-đien + HB r (1:1),4 C X + NaOH, Y 2 + H / Ni, + M / x H Z 2SO4 dac T (C 6 H 12 O 2 ). T là mộ hợp chấ đơn chức. Tên gọi của T là: A. eyl buanoa. B. propyl propanoa. C. sec-buyl axea. D. buyl axea. Câu 21. Tính khối lượng của glucozơ cần dùng rong quá rình lên men để ạo hành 5 lí ancol eylic 46º là (biế hiệu suấ của cả quá rình là 72% và khối lượng riêng của ancol eylic nguyên chấ là,8 g/ml). A. 4, kg B. 3, kg C. 5, kg D. 4,5 kg Câu 22. Chấ hữu cơ X ác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, hu được 14,2 gam muối sunfa và hấy hoá ra 4,48 lí khí Y (đkc). Y có chứa C, H và N. Tỷ khối của Y so với H 2 là 22,5. Phân ử khối của X là: A B C D Câu 23. Axi Malic (2-hiđroxi buanđioic) có rong quả áo. Cho m gam axi Malic ác dụng với Na dư hu được V 1 lí khí H 2. Mặ khác, cho m gam axi Malic ác dụng với NaHCO 3 dư hu được V 2 lí khí CO 2 (Thể ích các khí đo ở cùng điều kiện). Mối quan hệ giữa V 1 và V 2 là: A. V 1 =,5V 2. B. V 1 = V 2. C. V 1 =,75V 2. D. V 1 = 1,5V 2. Câu 24. Cho 16 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu, Zn ác dụng với oxi hu được 19,2 gam chấ rắn Y. Hòa an hoàn oàn Y rong dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng dư hấy hoá ra V lí khí SO 2 (đkc). SO 2 là sản phẩm khử duy nhấ của H 2 SO 4. Cô cạn dung dịch hu được 49,6 gam hỗn hợp muối khan. Giá rị của V là: A. 2,8 lí. B. 4,48 lí. C. 3,92 lí. D. 3,36 lí. Câu 25. Để rung hòa m gam dung dịch axi cacboxylic đơn chức X nồng độ 8,64% cần dùng m gam dung dịch NaOH nồng độ C%. Sau phản ứng hu được dung dịch chứa chấ an có nồng độ 5,64%. Công hức của X và giá rị của C ương ứng là: A. CH 3 -COOH và 5,76. B. HCOOH và 7,5. C. CH 3 -CH 2 -COOH và 4,6. D. CH 2 =CH-COOH và 4,8. Câu 26. Thủy phân hoàn oàn a gam đipepi Glu-Ala rong dung dịch NaOH dư, đun nóng hu được 45,3 gam hỗn hợp muối. Giá rị của a là: A. 34,5 gam. B. 33,3 gam. C. 35,4 gam. D. 32,7 gam. Câu 27. Cho các vậ liệu polime sau: (1) nhựa bakeli, (2) nilon-6,6, (3) cao su lưu hóa, (4) ơ visco, (5) polieilen, (6) nhựa PVC. Số vậ liệu có hành phần chính là các polime ổng hợp là: A. 4 B. 6 C. 3 D. 5 Câu 28. Cho m gam Zn vào dung dịch chứa,1 mol AgNO 3 và,15 mol Cu(NO 3 ) 2, sau mộ hời gian hu được 26,9 gam kế ủa và dung dịch X chứa 2 muối. Tách lấy kế ủa, hêm iếp 5,6 gam bộ sắ vào dung dịch X, sau khi các phản ứng hoàn oàn hu được 6 gam kế ủa. Giá rị của m là: A. 19,5 gam. B. 16,25 gam. C. 18,25 gam. D. 19,45 gam. Câu 29. Cho phản ứng oxi hóa - khử sau: K 2 Cr 2 O 7 + FeSO 4 + KHSO 4 K 2 SO 4 + Cr 2 (SO 4 ) 3 + Fe 2 (SO 4 ) 3 + H 2 O. Tổng đại số các hệ số chấ (nguyên, ối giản) rong phương rình phản ứng là: A. 4 B. 37 C. 34 D. 39

3 Câu 3. Hãy cho biế phá biểu nào sau đây không đúng? A. Trong dãy các axi: HF, HCl, HBr. HBr có ính axi mạnh nhấ. B. Ozon có ính oxi hóa và khả năng hoạ động hơn O 2. C. Khả năng phản ứng của Cl 2 kém hơn của O 2. D. Tính khử của H 2 S lớn hơn của nước. Câu 31. Chấ hữu cơ X có công hức phân ử là C 4 H 9 O 2 N. Cho 5,15 gam X ác dụng dung dịch NaOH (lấy dư 25% so với lượng phản ứng) đun nóng. Sau phản ứng hoàn oàn, cô cạn dung dịch hu được 6,5 gam chấ rắn khan. Công hức của X là: A. H 2 N-CH 2 COO-C 2 H 5. B. H 2 N-C 3 H 6 COOH. C. C 2 H 3 COONH 3 -CH 3. D. H 2 N-C 2 H 4 COO-CH 3. Câu 32. Hiđro hóa hoàn oàn anđehi X (x Ni, ) hu được ancol Y. Mặ khác, oxi hóa X hu được axi cacboxylic Z. Thực hiện phản ứng ese hóa giữa Y và Z (x H 2 SO 4 đặc) hu được ese M có công hức phân ử là C 6 H 1 O 2. Công hức của X là: A. CH 2 =CH-CH=O. B. O=CH-CH 2 -CH=O. C. CH 3 -CH 2 -CH=O. D. CH 2 =CH-CH 2 -CH=O. Câu 33. Cho các phá biểu sau: (1) Trong dung dịch, ổng nồng độ các ion dương bằng nồng độ các ion âm. (2) Dãy các chấ: CaCO 3, HBr và NaOH đều là các chấ điện ly mạnh. (3) Trong 3 dung dịch cùng ph là HCOOH, HCl và H 2 SO 4, dung dịch có nồng độ lớn nhấ là HCOOH. (4) Phản ứng axi-bazơ xảy ra heo chiều ạo ra chấ có ính axi và bazơ yếu hơn. (5) Phản ứng rao đổi ion rong dung dịch không kèm heo sự hay đổi số oxi hóa. Số phá biểu đúng là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 34. Cho các phản ứng sau: (1) MnO 2 + HCl (đặc) khí X +...; (2) NH 4 NO 2 khí Y +... (3) Na 2 SO 3 + H 2 SO 4 (loãng) khí Z +... (4) Cu + HNO 3 (đặc) khí T +... (5) Al 4 C 3 + HCl khí Q +... Những khí ác dụng được với dung dịch NaOH là: A. X, Y, Z. B. X, Z, T. C. X, T, Q. D. Y, Z, Q Câu 35. Cho a gam P 2 O 5 vào dung dịch chứa a gam NaOH, hu được dung dịch X. Chấ an có rong dung dịch X là: A. NaH 2 PO 4 và Na 2 HPO 4 B. NaH 2 PO 4 và H 3 PO 4 C. Na 2 HPO 4 và Na 3 PO 4 D. Na 3 PO 4 và NaOH Câu 36. Cho bộ nhôm dư vào axi X loãng, đun nóng hu được khí Y không màu, nhẹ hơn không khí và dung dịch Z. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Z, đun nóng. Sau phản ứng hoàn oàn, hấy hoá ra khí T (không màu, đổi màu quỳ ím ẩm sang xanh). Axi X và khí Y là: A. H 2 SO 4 và H 2 S. B. HNO 3 và N 2. C. HCl và H 2. D. HNO 3 và N 2 O. Câu 37. Hấp hụ hế V lí khí CO 2 vào dung dịch chứa,39 mol Ca(OH) 2 hu được a gam kế ủa. Tách lấy kế ủa, sau đó hêm iếp,4v lí khí CO 2 nữa, hu hêm,2a gam kế ủa. Thể ích các khí đo ở đkc. Giá rị của V là: A. 7,84 lí. B. 5,6 lí. C. 8,4 lí. D. 6,72 lí. Câu 38. Chấ hữu cơ X đơn chức, mạch hở có công hức phân ử là C 4 H 6 O 2. Cho 12,9 gam X vào 2 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng. Sau phản ứng hoàn oàn cô cạn dung dịch hu được 16,1 gam chấ rắn khan. Công hức của X là: A. CH 2 =CH-COO-CH 3. B. H-COO-CH 2 -CH=CH 2. C. CH 3 -COO-CH=CH 2. D. CH 2 =C(CH 3) -COOH. Câu 39. Hỗn hợp ecmi được dùng để hàn gắn các đường ray có hành phần là: A. Cr và Fe 3 O 4. B. C và Fe 2 O 3. C. Al và Fe 2 O 3. D. Al và Cr 2 O 3. Câu 4. Hiđrocacbon mạch hở X ác dụng với HCl heo ỷ mol 1 : 1 hu được dẫn xuấ Y duy nhấ. Trong phân ử Y, clo chiếm 38,38% về khối lượng. Tên gọi của X là: A. eilen. B. β-builen. C. α-builen. D. 2,3-đimeyl bu-2-en. II. PHẦN RIÊNG (1 câu) Thí sinh chỉ được làm mộ rong hai phần A. Phần heo chương rình chuẩn: Câu 41. Dẫn khí NH 3 qua CrO 3 nung nóng. Hiện ượng quan sá được là: A. Chấ rắn chuyển ừ màu đỏ sang màu lục. B. Chấ rắn chuyển ừ màu xanh sang màu vàng. C. Chấ rắn chuyển ừ màu da cam sang màu lục. D. Chấ rắn chuyển ừ màu vàng sang da cam. Câu 42. Cho các cặp oxi hoá/khử sau: M 2+ /M, X 2+ /X, Y 2+ /Y. Biế ính oxi hoá của các ion ăng dần heo hứ ự: M 2+, Y 2+, X 2+ ính khử các kim loại giảm dần heo hứ ự M, Y, X. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào không xảy ra? A. M + YCl 2 B. X + YCl 2 C. Y + XCl 2 D. M + XCl 2 Câu 43. Chấ hữu cơ X ác dụng với AgNO 3 rong NH 3, đun nóng hu được Ag. Mặ khác, hiđro hóa hoàn oàn X hu được 2,3-Đimeyl buan-1-ol. X có bao nhiêu công hức cấu ạo? A. 5 B. 3 C. 4 D. 6

4 Câu 44. Có các dung dịch sau: (1) glucozơ; (2) manozơ; (3) saccarozơ; (4) axi axeic; (5) glixerol; (6) axeanđehi. Số dung dịch hòa an Cu(OH) 2 ở nhiệ độ hường? A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 45. Chấ hữu cơ X có chứa vòng benzen và có công hức phân ử là C x H y O. Tổng số liên kế xichma có rong phân ử X là 16. X có bao nhiêu công hức cấu ạo? A. 6 B. 7 C. 4 D. 5 Câu 46. Hãy cho biế dùng quỳ ím có hể phân biệ được dãy các dung dịch nào sau đây? A. glyxin, H 2 NCH 2 COOCH 3, H 2 NCH 2 COONa B. glyxin, H 2 NCH 2 COONa, H 2 NCH 2 CH 2 COONa C. glyxin, H 2 NCH 2 COONa, axi gluamic D. ClH 3 NCH 2 COOH, axi gluamic, glyxin. Câu 47. Đố cháy hoàn oàn a mol axi cacboxylic X no, mạch hở hu được a mol H 2 O. Mặ khác, cho a mol X ác dụng với NaHCO 3 dư hu được 2a mol CO 2. Tổng số nguyên ử có rong phân ử X là: A. 6 B. 8 C. 7 D. 5 Câu 48. Cho α-aminoaxi X ác dụng với ancol đơn chức Y rong HCl khan hu được chấ hữu cơ Z có công hức phân ử là C 5 H 12 O 2 NCl. Cho Z ác dụng vừa đủ với 1 ml dung dịch NaOH 2M, đun nóng hu được 16,95 gam muối. Công hức của X là: A. H 2 N-CH 2 -CH 2 -COOH. B. CH 3 -CH(NH 2 )-COOH. C. CH 3 -CH 2 -CH(NH 2 )-COOH. D. H 2 N-CH 2 -COOH. Câu 49. Cho cân bằng hóa học sau: N 2 (k) + 3H 2 (k) 2NH 3 (k), H pư = -92 kj/mol. Khi ăng nhiệ độ hì: A. cân bằng chuyển dịch về phía nghịch, ỷ khối của hỗn hợp phản ứng giảm. B. cân bằng chuyển dịch về phía nghịch, ỷ khối của hỗn hợp phản ứng ăng. C. cân bằng chuyển dịch về phía huận, ỷ khối của hỗn hợp phản ứng giảm. D. cân bằng chuyển dịch về phía huận, ỷ khối của hỗn hợp phản ứng ăng. Câu 5. Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe 2 O 3 vào dung dịch HCl, sau phản ứng hoàn oàn hu được dung dịch Y chứa hai chấ an và còn lại,2m gam chấ rắn chưa an. Tách bỏ phần chưa an, cho dung dịch AgNO 3 dư vào dung dịch Y hu được 86,16 gam kế ủa. Giá rị của m là: A. 17,92 gam. B. 2,16 gam. C. 22,4 gam. D. 26,88 gam. B. Phần heo chương rình nâng cao: Câu 51. Chấ hữu cơ X đơn chức (có chứa các nguyên ố C, H, O) và chứa vòng benzen. X ác dụng với Na hu được khí H 2. Đố cháy hoàn oàn 1 mol X hu được dưới 8 mol CO 2. X có bao nhiêu công hức cấu ạo? A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 52. Pepi X có CTCT là : H 2 NCH 2 CONH-CH(CH 3 )CONH-CH(COOH)CH 2 CH 2 CH 2 CH 2 NH 2. Tên gọi của X là : A. Glyxin Alanin Lysin B. Glyxyl Alanyl Lysin C. Glyxyl Alanyl Gluamin D. Alanyl Glyxyl Lysin Câu 53. Hiđro hóa hoàn oàn anđehi X hu được ancol Y. Đố cháy hoàn oàn Y hu được CO 2 và H 2 O heo ỷ lệ mol 2 : 3. Mặ khác, cho a mol X ác dụng với AgNO 3 dư rong NH 3 đun nóng hu được 4a mol Ag. Tổng số nguyên ử có rong phân ử X là: A. 6 B. 4 C. 8 D. 7 Câu 54. Cho hỗn hợp gồm m gam bộ Cu và 23,2 gam Fe 3 O 4 vào dung dịch H 2 SO 4 loãng dư hấy an hoàn oàn hu được dung dịch X. Để oxi hóa hế Fe 2+ rong dung dịch X cần dùng 9 ml dung dịch KMnO 4,4M. Giá rị của m là: A. 6,4 gam. B. 5,12 gam. C. 2,56 gam. D. 3,2 gam. Câu 55. Cho cân bằng sau: H 2 (k) + I 2 (k) 2HI (k) (1). Tong bình kín dung ích không đổi, ại nhiệ độ T, ban đầu lấy số mol H 2 gấp đôi số mol I 2. Tại hời điểm cân bằng, số mol của HI gấp đôi số mol của I 2. Hằng số cân bằng K c của cân bằng (1) là: A. 4, B. 1,33 C. 1,67 D. 2,67 Câu 56. Cho,2 mol axi cacboxylic đơn chức X vào 2 ml dung dịch NaOH,8M, hu được dung dịch có chứa 15,52 gam chấ an. Công hức của axi cacboxylic X là: A. CH 3 COOH B. C 2 H 5 COOH C. C 2 H 3 COOH D. HCOOH Câu 57. Hãy cho biế có hể sử dụng quỳ ím để phân biệ dãy các dung dịch nào sau đây? A. NaOH, NaClO, HCl và NaCl B. NH 4 Cl, NaCl, AlCl 3 và HCl C. Na 2 CO 3, NaOH, NaCl và HCl D. NaNO 3, NaOH, HNO 3 và Ba(NO 3 ) 2 Câu 58. Cho biế phản ứng rong pin điện hoá là: X + Y 2+ X 2+ + Y. Sức điện động chuẩn của pin là 1,1V. Biế E của cặp Y 2+ /Y là +,34V. Vậy E của cặp X 2+ /X là: A. +,76V B. -,76V C. +1,43V D. -1,43V Câu 59. Hãy cho biế kim loại nào sau đây không an rong dung dịch H 2 SO 4 loãng? A. Fe B. Ni C. Zn D. Pb Câu 6. Kiểu liên kế giữa các gốc glucozơ rong amilozơ là: A. α-1,6-glicozi B. α-1,2-glicozi C. β-1,4-glicozi D. α-1,4-glicozi

5 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG NAM ĐỊNH (Mã đề: 189) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Năm học: Môn hi: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 9 phú (không kể hời gian giao đề) Cho dữ kiện nguyên ử khối sau: H = 1; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 8; K = 39; Ca = 4; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Ni = 58; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85; Sr = 88; Ag = 18; I = 127; Cs = 133; Ba = 137; Pb = 27. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (4 câu) Câu 1. Cho m gam Zn vào dung dịch chứa,1 mol AgNO 3 và,15 mol Cu(NO 3 ) 2, sau mộ hời gian hu được 26,9 gam kế ủa và dung dịch X chứa 2 muối. Tách lấy kế ủa, hêm iếp 5,6 gam bộ sắ vào dung dịch X, sau khi các phản ứng hoàn oàn hu được 6 gam kế ủa. Giá rị của m là: A. 16,25 gam. B. 19,45 gam. C. 18,25 gam. D. 19,5 gam. Câu 2. Hấp hụ hế V lí khí CO 2 vào dung dịch chứa,39 mol Ca(OH) 2 hu được a gam kế ủa. Tách lấy kế ủa, sau đó hêm iếp,4v lí khí CO 2 nữa, hu hêm,2a gam kế ủa. Thể ích các khí đo ở đkc. Giá rị của V là: A. 6,72 lí. B. 5,6 lí. C. 7,84 lí. D. 8,4 lí. Câu 3. Dãy các chấ nào sau đây là các hợp chấ ion? A. NaCl, CaO, NH 4 Cl. B. AlCl 3, HCl, NaOH. C. HNO 3, CaCl 2, NH 4 Cl. D. KNO 3, NaF, H 2 O. Câu 4. Hỗn hợp ecmi được dùng để hàn gắn các đường ray có hành phần là: A. Cr và Fe 3 O 4. B. Al và Cr 2 O 3. C. Al và Fe 2 O 3. D. C và Fe 2 O 3. Câu 5. Cho bộ nhôm dư vào axi X loãng, đun nóng hu được khí Y không màu, nhẹ hơn không khí và dung dịch Z. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Z, đun nóng. Sau phản ứng hoàn oàn, hấy hoá ra khí T (không màu, đổi màu quỳ ím ẩm sang xanh). Axi X và khí Y là: A. H 2 SO 4 và H 2 S. B. HCl và H 2. C. HNO 3 và N 2. D. HNO 3 và N 2 O. Câu 6. Nhỏ ừ ừ dung dịch H 2 SO 4 loãng vào dung dịch X chứa,1 mol Na 2 CO 3 và,2 mol NaHCO 3, hu được dung dịch Y và 4,48 lí khí CO 2 (đkc). Tính khối lượng kế ủa hu được khi cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào dung dịch Y? A. 66,3 gam B. 19,7 gam C. 54,65 gam D. 46,6 gam Câu 7. Hoà an hoàn oàn mộ lượng bộ Fe rong 2, gam dung dịch HNO 3 nồng độ 63%, đun nóng hu được khí NO 2 (sản phẩm khử duy nhấ). Trong dung dịch sau phản ứng, nồng độ % của HNO 3 là 36,92%. Thể ích khí NO 2 (đo ở 27 C và 1,12 am) hoá ra là: A. 9,92 lí. B. 9,74 lí. C. 9,89 lí. D. 9,15 lí. Câu 8. Cho phản ứng oxi hóa - khử sau: K 2 Cr 2 O 7 + FeSO 4 + KHSO 4 K 2 SO 4 + Cr 2 (SO 4 ) 3 + Fe 2 (SO 4 ) 3 + H 2 O. Tổng đại số các hệ số chấ (nguyên, ối giản) rong phương rình phản ứng là: A. 4 B. 34 C. 39 D. 37 Câu 9. Hỗn hợp X gồm ankin Y và H 2 có ỷ lệ mol là 1 : 2. Dẫn 13,44 lí hỗn hợp X (đkc) qua Ni, nung nóng hu được hỗn hợp Z có ỷ khối so với H 2 là 11. Dẫn hỗn hợp Z qua dung dịch Br 2 dư, sau phản ứng hoàn oàn hấy có 32 gam Br 2 đã phản ứng. Công hức của ankin Y là: A. C 3 H 4. B. C 2 H 2. C. C 4 H 6. D. C 5 H 8. Câu 1. Dãy chấ nào sau đây có hể sử dụng để điều chế rực iếp axeanđehi? A. eanol, buan, eilen. B. meanol, eilen, axeilen. C. glucozơ, eilen, vinyl axea. D. eanol, eilen, axeilen. Câu 11. Cho các phá biểu sau: (1) Trong dung dịch, ổng nồng độ các ion dương bằng nồng độ các ion âm. (2) Dãy các chấ: CaCO 3, HBr và NaOH đều là các chấ điện ly mạnh. (3) Trong 3 dung dịch cùng ph là HCOOH, HCl và H 2 SO 4, dung dịch có nồng độ lớn nhấ là HCOOH. (4) Phản ứng axi-bazơ xảy ra heo chiều ạo ra chấ có ính axi và bazơ yếu hơn. (5) Phản ứng rao đổi ion rong dung dịch không kèm heo sự hay đổi số oxi hóa. Số phá biểu đúng là: A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 12. Ancol X no đa chức mạch hở (có số nhóm -OH í hơn số nguyên ử cacbon). Đố cháy hoàn oàn,1 mol X cần dùng 12,32 lí khí O 2 (đkc). Mặ khác, dung dịch chứa X hòa an được Cu(OH) 2 ở nhiệ độ hường ạo dung dịch xanh lam. X có bao nhiêu công hức cấu ạo? A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 13. Cho sơ đồ sau: bua-1,3-đien + HB r (1:1),4 C X + NaOH, Y 2 + H / Ni, + M / x H Z 2SO4 dac T (C 6 H 12 O 2 ). T là mộ hợp chấ đơn chức. Tên gọi của T là: A. eyl buanoa. B. buyl axea. C. propyl propanoa. D. sec-buyl axea.

6 Câu 14. Hiđro hóa hoàn oàn anđehi X (x Ni, ) hu được ancol Y. Mặ khác, oxi hóa X hu được axi cacboxylic Z. Thực hiện phản ứng ese hóa giữa Y và Z (x H 2 SO 4 đặc) hu được ese M có công hức phân ử là C 6 H 1 O 2. Công hức của X là: A. CH 2 =CH-CH=O. B. CH 2 =CH-CH 2 -CH=O. C. CH 3 -CH 2 -CH=O. D. O=CH-CH 2 -CH=O. Câu 15. Cho dãy các dung dịch sau: NaHSO 4, NH 4 Cl, CuSO 4, K 2 CO 3, ClH 3 N-CH 2 -COOH, NaCl và AlCl 3. Số dung dịch có ph < 7 là: A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 16. Amin X có chứa vòng benzen và có công hức phân ử là C 8 H 11 N. X có phản ứng hế H rong vòng benzen với Br 2 (dd). Khi cho X ác dụng với HCl hu được muối Y có công hức dạng RNH 3 Cl. X có bao nhiêu công hức cấu ạo? A. 6 B. 9 C. 8 D. 7 Câu 17. Thuốc hử nào sau đây dùng để phân biệ Fe, FeO và FeS. A. dung dịch HCl loãng, nóng B. dung dịch HNO 3 loãng, nóng C. dung dịch NaOH đặc, nóng D. dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng Câu 18. Dẫn 7,1 gam hỗn hợp hơi của 2 ancol no, đơn chức kế iếp nhau rong dãy đồng đẳng qua CuO dư, đun nóng. Sau phản ứng hoàn oàn hu được 1,3 gam hỗn hợp hơi Y. Dẫn hỗn hợp hơi Y vào dung dịch AgNO 3 dư rong NH 3, đun nóng, sau phản ứng hoàn oàn hu được Ag có khối lượng là: A. 86,4 gam. B. 43,2 gam. C. 64,8 gam. D. 75,6 gam. Câu 19. Chấ hữu cơ X có công hức phân ử là C 4 H 9 O 2 N. Cho 5,15 gam X ác dụng dung dịch NaOH (lấy dư 25% so với lượng phản ứng) đun nóng. Sau phản ứng hoàn oàn, cô cạn dung dịch hu được 6,5 gam chấ rắn khan. Công hức của X là: A. H 2 N-C 2 H 4 COO-CH 3. B. C 2 H 3 COONH 3 -CH 3. C. H 2 N-CH 2 COO-C 2 H 5. D. H 2 N-C 3 H 6 COOH. Câu 2. Cho các phá biểu sau: (1) Thuỷ phân hoàn oàn ese no, đơn chức mạch hở rong dung dịch kiềm hu được muối và ancol. (2) Phản ứng ese hoá giữa axi cacboxylic với ancol (x H 2 SO 4 đặc) là phản ứng huận nghịch. (3) Trong phản ứng ese hoá giữa axi axeic và eanol (x H 2 SO 4 đặc), nguyên ử O của phân ử H 2 O có nguồn gốc ừ axi. (4) Đố cháy hoàn oàn ese no mạch hở luôn hu được CO 2 và H 2 O có số mol bằng nhau. (5) Các axi béo đều là các axi cacboxylic đơn chức và có số nguyên ử cacbon chẵn. Số phá biểu đúng là: A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 21. Axi Malic (2-hiđroxi buanđioic) có rong quả áo. Cho m gam axi Malic ác dụng với Na dư hu được V 1 lí khí H 2. Mặ khác, cho m gam axi Malic ác dụng với NaHCO 3 dư hu được V 2 lí khí CO 2 (Thể ích các khí đo ở cùng điều kiện). Mối quan hệ giữa V 1 và V 2 là: A. V 1 =,75V 2. B. V 1 = V 2. C. V 1 =,5V 2. D. V 1 = 1,5V 2. Câu 22. Dãy các dung dịch nào sau đây, khi điện phân (điện cực rơ, màng ngăn) có sự ăng ph của dung dịch? A. CuSO 4, HCl, NaNO 3. B. KCl, KOH, HNO 3. C. NaOH, KNO 3,KCl. D. NaOH, BaCl 2, HCl. Câu 23. Cho các phản ứng sau: (1) MnO 2 + HCl (đặc) khí X +...; (2) NH 4 NO 2 khí Y +... (3) Na 2 SO 3 + H 2 SO 4 (loãng) khí Z +... (4) Cu + HNO 3 (đặc) khí T +... (5) Al 4 C 3 + HCl khí Q +... Những khí ác dụng được với dung dịch NaOH là: A. X, T, Q. B. X, Z, T. C. X, Y, Z. D. Y, Z, Q Câu 24. Hãy cho biế phá biểu nào sau đây không đúng? A. Tính khử của H 2 S lớn hơn của nước. B. Ozon có ính oxi hóa và khả năng hoạ động hơn O 2. C. Trong dãy các axi: HF, HCl, HBr. HBr có ính axi mạnh nhấ. D. Khả năng phản ứng của Cl 2 kém hơn của O 2. Câu 25. Để rung hòa m gam dung dịch axi cacboxylic đơn chức X nồng độ 8,64% cần dùng m gam dung dịch NaOH nồng độ C%. Sau phản ứng hu được dung dịch chứa chấ an có nồng độ 5,64%. Công hức của X và giá rị của C ương ứng là: A. CH 3 -COOH và 5,76. B. HCOOH và 7,5. C. CH 2 =CH-COOH và 4,8. D. CH 3 -CH 2 -COOH và 4,6. Câu 26. Cho 16 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu, Zn ác dụng với oxi hu được 19,2 gam chấ rắn Y. Hòa an hoàn oàn Y rong dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng dư hấy hoá ra V lí khí SO 2 (đkc). SO 2 là sản phẩm khử duy nhấ của H 2 SO 4. Cô cạn dung dịch hu được 49,6 gam hỗn hợp muối khan. Giá rị của V là: A. 4,48 lí. B. 3,92 lí. C. 3,36 lí. D. 2,8 lí. Câu 27. Thủy phân hoàn oàn a gam đipepi Glu-Ala rong dung dịch NaOH dư, đun nóng hu được 45,3 gam hỗn hợp muối. Giá rị của a là: A. 32,7 gam. B. 35,4 gam. C. 33,3 gam. D. 34,5 gam.

7 Câu 28. Hòa an hoàn oàn 19,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe 3 O 4 và Fe 2 O 3 rong 4 ml dung dịch HNO 3 3M (dư) đun nóng, hu được dung dịch Y và V lí khí NO (đkc). NO là sản phẩm khử duy nhấ của NO 3 -. Cho 35 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch Y hu được 21,4 gam kế ủa. Giá rị của V là: A. 5,4 lí. B. 3,36 lí. C. 4,48 lí. D. 5,6 lí. Câu 29. Cho các hí nghiệm sau: (1) Sục khí CO 2 vào dung dịch nari alumina. (2) Cho dung dịch NH 3 dư vào dung dịch AlCl 3. (3) Sục khí H 2 S vào dung dịch AgNO 3. (4) Dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl 3. (5) Dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ba(HCO 3 ) 2. Những rường hợp hu được kế ủa sau phản ứng là: A. (1), (2), (5). B. (2), (3), (5). C. (2), (3), (4), (5). D. (1), (2), (3), (5). Câu 3. Cho các chấ sau: Cu, FeS 2, Na 2 SO 3, S, NaCl, Cu 2 O, KBr và Fe 3 O 4 ác dụng với dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng. Số rường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 31. Cho a gam P 2 O 5 vào dung dịch chứa a gam NaOH, hu được dung dịch X. Chấ an có rong dung dịch X là: A. NaH 2 PO 4 và H 3 PO 4 B. NaH 2 PO 4 và Na 2 HPO 4 C. Na 2 HPO 4 và Na 3 PO 4 D. Na 3 PO 4 và NaOH Câu 32. Cho phenol ác dụng với các hóa chấ sau: (1) NaOH; (2) HNO 3 đặc/x H 2 SO 4 đặc; (3) Br 2 (nước); (4) HCl đặc; (5) HCHO (x H +, ); (6) NaHCO 3. Số hóa chấ phản ứng với phenol là: A. 5 B. 4 C. 3 D. 6 Câu 33. Hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm hổ Y và Z huộc hai chu kỳ kế iếp nhau (M Y < M Z ). Cho m gam hỗn hợp X vào nước dư hấy hoá ra V lí khí H 2. Mặ khác, cho m gam hỗn hợp X vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn oàn hấy hoá ra 3V lí H 2 (Thể ích các khí đo ở cùng điều kiện). % khối lượng của Y rong hỗn hợp X là: A. 45,5% B. 54,5% C. 33,3% D. 66,7% Câu 34. Cho các vậ liệu polime sau: (1) nhựa bakeli, (2) nilon-6,6, (3) cao su lưu hóa, (4) ơ visco, (5) polieilen, (6) nhựa PVC. Số vậ liệu có hành phần chính là các polime ổng hợp là: A. 5 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 35. Chấ hữu cơ X ác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, hu được 14,2 gam muối sunfa và hấy hoá ra 4,48 lí khí Y (đkc). Y có chứa C, H và N. Tỷ khối của Y so với H 2 là 22,5. Phân ử khối của X là: A B C D Câu 36. Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu ác dụng với các hóa chấ sau: (1) dung dịch HCl; (2) khí oxi, ; (3) dung dịch NaOH; (4) dung dịch H 2 SO 4 đặc, nguội; (5) dung dịch FeCl 3. Số hóa chấ chỉ ác dụng với 1 rong 2 kim loại là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 37. Tính khối lượng của glucozơ cần dùng rong quá rình lên men để ạo hành 5 lí ancol eylic 46º là (biế hiệu suấ của cả quá rình là 72% và khối lượng riêng của ancol eylic nguyên chấ là,8 g/ml). A. 4,5 kg B. 4, kg C. 5, kg D. 3, kg Câu 38. Cho các chấ sau: (1) eyl amin, (2) đimeyl amin, (3) p-meyl anilin, (4) benzyl amin. Sự sắp xếp nào đúng với ính bazơ của các chấ đó? A. (2) > (1) > (3) > (4). B. (2) > (1) > (4) > (3). C. (1) > (2) > (4) > (3). D. (4) > (2) > (3) > (1). Câu 39. Hiđrocacbon mạch hở X ác dụng với HCl heo ỷ mol 1 : 1 hu được dẫn xuấ Y duy nhấ. Trong phân ử Y, clo chiếm 38,38% về khối lượng. Tên gọi của X là: A. β-builen. B. α-builen. C. 2,3-đimeyl bu-2-en. D. eilen. Câu 4. Chấ hữu cơ X đơn chức, mạch hở có công hức phân ử là C 4 H 6 O 2. Cho 12,9 gam X vào 2 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng. Sau phản ứng hoàn oàn cô cạn dung dịch hu được 16,1 gam chấ rắn khan. Công hức của X là: A. H-COO-CH 2 -CH=CH 2. B. CH 3 -COO-CH=CH 2. C. CH 2 =CH-COO-CH 3. D. CH 2 =C(CH 3) -COOH. II. PHẦN RIÊNG (1 câu) Thí sinh chỉ được làm mộ rong hai phần A. Phần heo chương rình chuẩn: Câu 41. Cho cân bằng hóa học sau: N 2 (k) + 3H 2 (k) 2NH 3 (k), H pư = -92 kj/mol. Khi ăng nhiệ độ hì: A. cân bằng chuyển dịch về phía nghịch, ỷ khối của hỗn hợp phản ứng ăng. B. cân bằng chuyển dịch về phía huận, ỷ khối của hỗn hợp phản ứng ăng. C. cân bằng chuyển dịch về phía huận, ỷ khối của hỗn hợp phản ứng giảm. D. cân bằng chuyển dịch về phía nghịch, ỷ khối của hỗn hợp phản ứng giảm. Câu 42. Dẫn khí NH 3 qua CrO 3 nung nóng. Hiện ượng quan sá được là: A. Chấ rắn chuyển ừ màu xanh sang màu vàng. B. Chấ rắn chuyển ừ màu vàng sang da cam. C. Chấ rắn chuyển ừ màu da cam sang màu lục. D. Chấ rắn chuyển ừ màu đỏ sang màu lục. Câu 43. Đố cháy hoàn oàn a mol axi cacboxylic X no, mạch hở hu được a mol H 2 O. Mặ khác, cho a mol X ác dụng với NaHCO 3 dư hu được 2a mol CO 2. Tổng số nguyên ử có rong phân ử X là: A. 7 B. 5 C. 6 D. 8

8 Câu 44. Cho các cặp oxi hoá/khử sau: M 2+ /M, X 2+ /X, Y 2+ /Y. Biế ính oxi hoá của các ion ăng dần heo hứ ự: M 2+, Y 2+, X 2+ ính khử các kim loại giảm dần heo hứ ự M, Y, X. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào không xảy ra? A. Y + XCl 2 B. M + YCl 2 C. X + YCl 2 D. M + XCl 2 Câu 45. Chấ hữu cơ X ác dụng với AgNO 3 rong NH 3, đun nóng hu được Ag. Mặ khác, hiđro hóa hoàn oàn X hu được 2,3-Đimeyl buan-1-ol. X có bao nhiêu công hức cấu ạo? A. 6 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 46. Có các dung dịch sau: (1) glucozơ; (2) manozơ; (3) saccarozơ; (4) axi axeic; (5) glixerol; (6) axeanđehi. Số dung dịch hòa an Cu(OH) 2 ở nhiệ độ hường? A. 5 B. 4 C. 3 D. 6 Câu 47. Chấ hữu cơ X có chứa vòng benzen và có công hức phân ử là C x H y O. Tổng số liên kế xichma có rong phân ử X là 16. X có bao nhiêu công hức cấu ạo? A. 4 B. 7 C. 5 D. 6 Câu 48. Cho α-aminoaxi X ác dụng với ancol đơn chức Y rong HCl khan hu được chấ hữu cơ Z có công hức phân ử là C 5 H 12 O 2 NCl. Cho Z ác dụng vừa đủ với 1 ml dung dịch NaOH 2M, đun nóng hu được 16,95 gam muối. Công hức của X là: A. H 2 N-CH 2 -COOH. B. H 2 N-CH 2 -CH 2 -COOH. C. CH 3 -CH(NH 2 )-COOH. D. CH 3 -CH 2 -CH(NH 2 )-COOH. Câu 49. Hãy cho biế dùng quỳ ím có hể phân biệ được dãy các dung dịch nào sau đây? A. glyxin, H 2 NCH 2 COONa, H 2 NCH 2 CH 2 COONa B. glyxin, H 2 NCH 2 COONa, axi gluamic C. ClH 3 NCH 2 COOH, axi gluamic, glyxin. D. glyxin, H 2 NCH 2 COOCH 3, H 2 NCH 2 COONa Câu 5. Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe 2 O 3 vào dung dịch HCl, sau phản ứng hoàn oàn hu được dung dịch Y chứa hai chấ an và còn lại,2m gam chấ rắn chưa an. Tách bỏ phần chưa an, cho dung dịch AgNO 3 dư vào dung dịch Y hu được 86,16 gam kế ủa. Giá rị của m là: A. 2,16 gam. B. 17,92 gam. C. 26,88 gam. D. 22,4 gam. B. Phần heo chương rình nâng cao: Câu 51. Cho,2 mol axi cacboxylic đơn chức X vào 2 ml dung dịch NaOH,8M, hu được dung dịch có chứa 15,52 gam chấ an. Công hức của axi cacboxylic X là: A. HCOOH B. C 2 H 5 COOH C. C 2 H 3 COOH D. CH 3 COOH Câu 52. Hiđro hóa hoàn oàn anđehi X hu được ancol Y. Đố cháy hoàn oàn Y hu được CO 2 và H 2 O heo ỷ lệ mol 2 : 3. Mặ khác, cho a mol X ác dụng với AgNO 3 dư rong NH 3 đun nóng hu được 4a mol Ag. Tổng số nguyên ử có rong phân ử X là: A. 6 B. 7 C. 4 D. 8 Câu 53. Cho hỗn hợp gồm m gam bộ Cu và 23,2 gam Fe 3 O 4 vào dung dịch H 2 SO 4 loãng dư hấy an hoàn oàn hu được dung dịch X. Để oxi hóa hế Fe 2+ rong dung dịch X cần dùng 9 ml dung dịch KMnO 4,4M. Giá rị của m là: A. 5,12 gam. B. 2,56 gam. C. 3,2 gam. D. 6,4 gam. Câu 54. Pepi X có CTCT là : H 2 NCH 2 CONH-CH(CH 3 )CONH-CH(COOH)CH 2 CH 2 CH 2 CH 2 NH 2. Tên gọi của X là : A. Glyxyl Alanyl Gluamin B. Glyxyl Alanyl Lysin C. Alanyl Glyxyl Lysin D. Glyxin Alanin Lysin Câu 55. Hãy cho biế kim loại nào sau đây không an rong dung dịch H 2 SO 4 loãng? A. Ni B. Fe C. Zn D. Pb Câu 56. Hãy cho biế có hể sử dụng quỳ ím để phân biệ dãy các dung dịch nào sau đây? A. NaNO 3, NaOH, HNO 3 và Ba(NO 3 ) 2 B. NaOH, NaClO, HCl và NaCl C. Na 2 CO 3, NaOH, NaCl và HCl D. NH 4 Cl, NaCl, AlCl 3 và HCl Câu 57. Cho cân bằng sau: H 2 (k) + I 2 (k) 2HI (k) (1). Tong bình kín dung ích không đổi, ại nhiệ độ T, ban đầu lấy số mol H 2 gấp đôi số mol I 2. Tại hời điểm cân bằng, số mol của HI gấp đôi số mol của I 2. Hằng số cân bằng K c của cân bằng (1) là: A. 4, B. 1,33 C. 2,67 D. 1,67 Câu 58. Kiểu liên kế giữa các gốc glucozơ rong amilozơ là: A. α-1,6-glicozi B. β-1,4-glicozi C. α-1,2-glicozi D. α-1,4-glicozi Câu 59. Chấ hữu cơ X đơn chức (có chứa các nguyên ố C, H, O) và chứa vòng benzen. X ác dụng với Na hu được khí H 2. Đố cháy hoàn oàn 1 mol X hu được dưới 8 mol CO 2. X có bao nhiêu công hức cấu ạo? A. 7 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 6. Cho biế phản ứng rong pin điện hoá là: X + Y 2+ X 2+ + Y. Sức điện động chuẩn của pin là 1,1V. Biế E của cặp Y 2+ /Y là +,34V. Vậy E của cặp X 2+ /X là: A. -,76V B. +,76V C. -1,43V D. +1,43V

9 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG NAM ĐỊNH (Mã đề: 233) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Năm học: Môn hi: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 9 phú (không kể hời gian giao đề) Cho dữ kiện nguyên ử khối sau: H = 1; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 8; K = 39; Ca = 4; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Ni = 58; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85; Sr = 88; Ag = 18; I = 127; Cs = 133; Ba = 137; Pb = 27. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (4 câu) Câu 1. Hỗn hợp ecmi được dùng để hàn gắn các đường ray có hành phần là: A. C và Fe 2 O 3. B. Al và Cr 2 O 3. C. Al và Fe 2 O 3. D. Cr và Fe 3 O 4. Câu 2. Nhỏ ừ ừ dung dịch H 2 SO 4 loãng vào dung dịch X chứa,1 mol Na 2 CO 3 và,2 mol NaHCO 3, hu được dung dịch Y và 4,48 lí khí CO 2 (đkc). Tính khối lượng kế ủa hu được khi cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào dung dịch Y? A. 54,65 gam B. 19,7 gam C. 46,6 gam D. 66,3 gam Câu 3. Cho phenol ác dụng với các hóa chấ sau: (1) NaOH; (2) HNO 3 đặc/x H 2 SO 4 đặc; (3) Br 2 (nước); (4) HCl đặc; (5) HCHO (x H +, ); (6) NaHCO 3. Số hóa chấ phản ứng với phenol là: A. 5 B. 4 C. 6 D. 3 Câu 4. Dãy chấ nào sau đây có hể sử dụng để điều chế rực iếp axeanđehi? A. eanol, eilen, axeilen. B. glucozơ, eilen, vinylaxea.c. meanol, eilen, axeilen. D. eanol, buan, eilen. Câu 5. Hiđrocacbon mạch hở X ác dụng với HCl heo ỷ mol 1 : 1 hu được dẫn xuấ Y duy nhấ. Trong phân ử Y, clo chiếm 38,38% về khối lượng. Tên gọi của X là: A. 2,3-đimeyl bu-2-en. B. α-builen. C. β-builen. D. eilen. Câu 6. Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu ác dụng với các hóa chấ sau: (1) dung dịch HCl; (2) khí oxi, ; (3) dung dịch NaOH; (4) dung dịch H 2 SO 4 đặc, nguội; (5) dung dịch FeCl 3. Số hóa chấ chỉ ác dụng với 1 rong 2 kim loại là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 7. Chấ hữu cơ X đơn chức, mạch hở có công hức phân ử là C 4 H 6 O 2. Cho 12,9 gam X vào 2 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng. Sau phản ứng hoàn oàn cô cạn dung dịch hu được 16,1 gam chấ rắn khan. Công hức của X là: A. CH 3 -COO-CH=CH 2. B. CH 2 =CH-COO-CH 3. C. H-COO-CH 2 -CH=CH 2. D. CH 2 =C(CH 3) -COOH. Câu 8. Thủy phân hoàn oàn a gam đipepi Glu-Ala rong dung dịch NaOH dư, đun nóng hu được 45,3 gam hỗn hợp muối. Giá rị của a là: A. 32,7 gam. B. 35,4 gam. C. 34,5 gam. D. 33,3 gam. Câu 9. Cho phản ứng oxi hóa - khử sau: K 2 Cr 2 O 7 + FeSO 4 + KHSO 4 K 2 SO 4 + Cr 2 (SO 4 ) 3 + Fe 2 (SO 4 ) 3 + H 2 O. Tổng đại số các hệ số chấ (nguyên, ối giản) rong phương rình phản ứng là: A. 34 B. 37 C. 4 D. 39 Câu 1. Cho các vậ liệu polime sau: (1) nhựa bakeli, (2) nilon-6,6, (3) cao su lưu hóa, (4) ơ visco, (5) polieilen, (6) nhựa PVC. Số vậ liệu có hành phần chính là các polime ổng hợp là: A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 11. Để rung hòa m gam dung dịch axi cacboxylic đơn chức X nồng độ 8,64% cần dùng m gam dung dịch NaOH nồng độ C%. Sau phản ứng hu được dung dịch chứa chấ an có nồng độ 5,64%. Công hức của X và giá rị của C ương ứng là: A. HCOOH và 7,5. B. CH 2 =CH-COOH và 4,8. C. CH 3 -CH 2 -COOH và 4,6. D. CH 3 -COOH và 5,76. Câu 12. Cho m gam Zn vào dung dịch chứa,1 mol AgNO 3 và,15 mol Cu(NO 3 ) 2, sau mộ hời gian hu được 26,9 gam kế ủa và dung dịch X chứa 2 muối. Tách lấy kế ủa, hêm iếp 5,6 gam bộ sắ vào dung dịch X, sau khi các phản ứng hoàn oàn hu được 6 gam kế ủa. Giá rị của m là: A. 16,25 gam. B. 18,25 gam. C. 19,5 gam. D. 19,45 gam. Câu 13. Chấ hữu cơ X có công hức phân ử là C 4 H 9 O 2 N. Cho 5,15 gam X ác dụng dung dịch NaOH (lấy dư 25% so với lượng phản ứng) đun nóng. Sau phản ứng hoàn oàn, cô cạn dung dịch hu được 6,5 gam chấ rắn khan. Công hức của X là: A. C 2 H 3 COONH 3 -CH 3. B. H 2 N-C 3 H 6 COOH. C. H 2 N-C 2 H 4 COO-CH 3. D. H 2 N-CH 2 COO-C 2 H 5. Câu 14. Hấp hụ hế V lí khí CO 2 vào dung dịch chứa,39 mol Ca(OH) 2 hu được a gam kế ủa. Tách lấy kế ủa, sau đó hêm iếp,4v lí khí CO 2 nữa, hu hêm,2a gam kế ủa. Thể ích các khí đo ở đkc. Giá rị của V là: A. 8,4 lí. B. 7,84 lí. C. 5,6 lí. D. 6,72 lí. Câu 15. Tính khối lượng của glucozơ cần dùng rong quá rình lên men để ạo hành 5 lí ancol eylic 46º là (biế hiệu suấ của cả quá rình là 72% và khối lượng riêng của ancol eylic nguyên chấ là,8 g/ml). A. 3, kg B. 4,5 kg C. 4, kg D. 5, kg

10 Câu 16. Cho sơ đồ sau: bua-1,3-đien + HB r (1:1),4 C X + NaOH, Y 2 + H / Ni, + M / x H Z 2SO4 dac T (C 6 H 12 O 2 ). T là mộ hợp chấ đơn chức. Tên gọi của T là: A. sec-buyl axea. B. buyl axea. C. propyl propanoa. D. eyl buanoa. Câu 17. Cho các phá biểu sau: (1) Trong dung dịch, ổng nồng độ các ion dương bằng nồng độ các ion âm. (2) Dãy các chấ: CaCO 3, HBr và NaOH đều là các chấ điện ly mạnh. (3) Trong 3 dung dịch cùng ph là HCOOH, HCl và H 2 SO 4, dung dịch có nồng độ lớn nhấ là HCOOH. (4) Phản ứng axi-bazơ xảy ra heo chiều ạo ra chấ có ính axi và bazơ yếu hơn. (5) Phản ứng rao đổi ion rong dung dịch không kèm heo sự hay đổi số oxi hóa. Số phá biểu đúng là: A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 18. Hỗn hợp X gồm ankin Y và H 2 có ỷ lệ mol là 1 : 2. Dẫn 13,44 lí hỗn hợp X (đkc) qua Ni, nung nóng hu được hỗn hợp Z có ỷ khối so với H 2 là 11. Dẫn hỗn hợp Z qua dung dịch Br 2 dư, sau phản ứng hoàn oàn hấy có 32 gam Br 2 đã phản ứng. Công hức của ankin Y là: A. C 4 H 6. B. C 5 H 8. C. C 2 H 2. D. C 3 H 4. Câu 19. Hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm hổ Y và Z huộc hai chu kỳ kế iếp nhau (M Y < M Z ). Cho m gam hỗn hợp X vào nước dư hấy hoá ra V lí khí H 2. Mặ khác, cho m gam hỗn hợp X vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn oàn hấy hoá ra 3V lí H 2 (Thể ích các khí đo ở cùng điều kiện). % khối lượng của Y rong hỗn hợp X là: A. 33,3% B. 66,7% C. 45,5% D. 54,5% Câu 2. Ancol X no đa chức mạch hở (có số nhóm -OH í hơn số nguyên ử cacbon). Đố cháy hoàn oàn,1 mol X cần dùng 12,32 lí khí O 2 (đkc). Mặ khác, dung dịch chứa X hòa an được Cu(OH) 2 ở nhiệ độ hường ạo dung dịch xanh lam. X có bao nhiêu công hức cấu ạo? A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 21. Dãy các dung dịch nào sau đây, khi điện phân (điện cực rơ, màng ngăn) có sự ăng ph của dung dịch? A. NaOH, BaCl 2, HCl. B. CuSO 4, HCl, NaNO 3. C. KCl, KOH, HNO 3. D. NaOH, KNO 3,KCl. Câu 22. Hoà an hoàn oàn mộ lượng bộ Fe rong 2, gam dung dịch HNO 3 nồng độ 63%, đun nóng hu được khí NO 2 (sản phẩm khử duy nhấ). Trong dung dịch sau phản ứng, nồng độ % của HNO 3 là 36,92%. Thể ích khí NO 2 (đo ở 27 C và 1,12 am) hoá ra là: A. 9,74 lí. B. 9,92 lí. C. 9,15 lí. D. 9,89 lí. Câu 23. Cho a gam P 2 O 5 vào dung dịch chứa a gam NaOH, hu được dung dịch X. Chấ an có rong dung dịch X là: A. NaH 2 PO 4 và H 3 PO 4 B. Na 2 HPO 4 và Na 3 PO 4 C. NaH 2 PO 4 và Na 2 HPO 4 D. Na 3 PO 4 và NaOH Câu 24. Hãy cho biế phá biểu nào sau đây không đúng? A. Ozon có ính oxi hóa và khả năng hoạ động hơn O 2. B. Trong dãy các axi: HF, HCl, HBr. HBr có ính axi mạnh nhấ. C. Tính khử của H 2 S lớn hơn của nước. D. Khả năng phản ứng của Cl 2 kém hơn của O 2. Câu 25. Cho 16 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu, Zn ác dụng với oxi hu được 19,2 gam chấ rắn Y. Hòa an hoàn oàn Y rong dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng dư hấy hoá ra V lí khí SO 2 (đkc). SO 2 là sản phẩm khử duy nhấ của H 2 SO 4. Cô cạn dung dịch hu được 49,6 gam hỗn hợp muối khan. Giá rị của V là: A. 4,48 lí. B. 3,92 lí. C. 2,8 lí. D. 3,36 lí. Câu 26. Cho các phản ứng sau: (1) MnO 2 + HCl (đặc) khí X +...; (2) NH 4 NO 2 khí Y +... (3) Na 2 SO 3 + H 2 SO 4 (loãng) khí Z +... (4) Cu + HNO 3 (đặc) khí T +... (5) Al 4 C 3 + HCl khí Q +... Những khí ác dụng được với dung dịch NaOH là: A. X, Z, T. B. X, Y, Z. C. Y, Z, Q D. X, T, Q. Câu 27. Axi Malic (2-hiđroxi buanđioic) có rong quả áo. Cho m gam axi Malic ác dụng với Na dư hu được V 1 lí khí H 2. Mặ khác, cho m gam axi Malic ác dụng với NaHCO 3 dư hu được V 2 lí khí CO 2 (Thể ích các khí đo ở cùng điều kiện). Mối quan hệ giữa V 1 và V 2 là: A. V 1 =,75V 2. B. V 1 =,5V 2. C. V 1 = V 2. D. V 1 = 1,5V 2. Câu 28. Hòa an hoàn oàn 19,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe 3 O 4 và Fe 2 O 3 rong 4 ml dung dịch HNO 3 3M (dư) đun nóng, hu được dung dịch Y và V lí khí NO (đkc). NO là sản phẩm khử duy nhấ của NO - 3. Cho 35 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch Y hu được 21,4 gam kế ủa. Giá rị của V là: A. 5,4 lí. B. 3,36 lí. C. 5,6 lí. D. 4,48 lí.

11 Câu 29. Cho các phá biểu sau: (1) Thuỷ phân hoàn oàn ese no, đơn chức mạch hở rong dung dịch kiềm hu được muối và ancol. (2) Phản ứng ese hoá giữa axi cacboxylic với ancol (x H 2 SO 4 đặc) là phản ứng huận nghịch. (3) Trong phản ứng ese hoá giữa axi axeic và eanol (x H 2 SO 4 đặc), nguyên ử O của phân ử H 2 O có nguồn gốc ừ axi. (4) Đố cháy hoàn oàn ese no mạch hở luôn hu được CO 2 và H 2 O có số mol bằng nhau. (5) Các axi béo đều là các axi cacboxylic đơn chức và có số nguyên ử cacbon chẵn. Số phá biểu đúng là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 3. Chấ hữu cơ X ác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, hu được 14,2 gam muối sunfa và hấy hoá ra 4,48 lí khí Y (đkc). Y có chứa C, H và N. Tỷ khối của Y so với H 2 là 22,5. Phân ử khối của X là: A B C D Câu 31. Hiđro hóa hoàn oàn anđehi X (x Ni, ) hu được ancol Y. Mặ khác, oxi hóa X hu được axi cacboxylic Z. Thực hiện phản ứng ese hóa giữa Y và Z (x H 2 SO 4 đặc) hu được ese M có công hức phân ử là C 6 H 1 O 2. Công hức của X là: A. CH 3 -CH 2 -CH=O. B. CH 2 =CH-CH=O. C. O=CH-CH 2 -CH=O. D. CH 2 =CH-CH 2 -CH=O. Câu 32. Cho bộ nhôm dư vào axi X loãng, đun nóng hu được khí Y không màu, nhẹ hơn không khí và dung dịch Z. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Z, đun nóng. Sau phản ứng hoàn oàn, hấy hoá ra khí T (không màu, đổi màu quỳ ím ẩm sang xanh). Axi X và khí Y là: A. HNO 3 và N 2. B. H 2 SO 4 và H 2 S. C. HCl và H 2. D. HNO 3 và N 2 O. Câu 33. Cho các hí nghiệm sau: (1) Sục khí CO 2 vào dung dịch nari alumina. (2) Cho dung dịch NH 3 dư vào dung dịch AlCl 3. (3) Sục khí H 2 S vào dung dịch AgNO 3. (4) Dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl 3. (5) Dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ba(HCO 3 ) 2. Những rường hợp hu được kế ủa sau phản ứng là: A. (2), (3), (4), (5). B. (1), (2), (3), (5). C. (2), (3), (5). D. (1), (2), (5). Câu 34. Cho các chấ sau: Cu, FeS 2, Na 2 SO 3, S, NaCl, Cu 2 O, KBr và Fe 3 O 4 ác dụng với dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng. Số rường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là: A. 6 B. 4 C. 5 D. 7 Câu 35. Dãy các chấ nào sau đây là các hợp chấ ion? A. HNO 3, CaCl 2, NH 4 Cl. B. NaCl, CaO, NH 4 Cl. C. AlCl 3, HCl, NaOH. D. KNO 3, NaF, H 2 O. Câu 36. Dẫn 7,1 gam hỗn hợp hơi của 2 ancol no, đơn chức kế iếp nhau rong dãy đồng đẳng qua CuO dư, đun nóng. Sau phản ứng hoàn oàn hu được 1,3 gam hỗn hợp hơi Y. Dẫn hỗn hợp hơi Y vào dung dịch AgNO 3 dư rong NH 3, đun nóng, sau phản ứng hoàn oàn hu được Ag có khối lượng là: A. 75,6 gam. B. 64,8 gam. C. 86,4 gam. D. 43,2 gam. Câu 37. Amin X có chứa vòng benzen và có công hức phân ử là C 8 H 11 N. X có phản ứng hế H rong vòng benzen với Br 2 (dd). Khi cho X ác dụng với HCl hu được muối Y có công hức dạng RNH 3 Cl. X có bao nhiêu công hức cấu ạo? A. 6 B. 8 C. 7 D. 9 Câu 38. Cho dãy các dung dịch sau: NaHSO 4, NH 4 Cl, CuSO 4, K 2 CO 3, ClH 3 N-CH 2 -COOH, NaCl và AlCl 3. Số dung dịch có ph < 7 là: A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. Câu 39. Thuốc hử nào sau đây dùng để phân biệ Fe, FeO và FeS. A. dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng B. dung dịch HNO 3 loãng, nóng C. dung dịch NaOH đặc, nóng D. dung dịch HCl loãng, nóng Câu 4. Cho các chấ sau: (1) eyl amin, (2) đimeyl amin, (3) p-meyl anilin, (4) benzyl amin. Sự sắp xếp nào đúng với ính bazơ của các chấ đó? A. (2) > (1) > (3) > (4). B. (4) > (2) > (3) > (1). C. (2) > (1) > (4) > (3). D. (1) > (2) > (4) > (3). II. PHẦN RIÊNG (1 câu) Thí sinh chỉ được làm mộ rong hai phần A. Phần heo chương rình chuẩn: Câu 41. Dẫn khí NH 3 qua CrO 3 nung nóng. Hiện ượng quan sá được là: A. Chấ rắn chuyển ừ màu xanh sang màu vàng. B. Chấ rắn chuyển ừ màu da cam sang màu lục. C. Chấ rắn chuyển ừ màu đỏ sang màu lục. D. Chấ rắn chuyển ừ màu vàng sang da cam. Câu 42. Cho α-aminoaxi X ác dụng với ancol đơn chức Y rong HCl khan hu được chấ hữu cơ Z có công hức phân ử là C 5 H 12 O 2 NCl. Cho Z ác dụng vừa đủ với 1 ml dung dịch NaOH 2M, đun nóng hu được 16,95 gam muối. Công hức của X là: A. CH 3 -CH 2 -CH(NH 2 )-COOH. B. CH 3 -CH(NH 2 )-COOH. C. H 2 N-CH 2 -COOH. D. H 2 N-CH 2 -CH 2 -COOH.

12 Câu 43. Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe 2 O 3 vào dung dịch HCl, sau phản ứng hoàn oàn hu được dung dịch Y chứa hai chấ an và còn lại,2m gam chấ rắn chưa an. Tách bỏ phần chưa an, cho dung dịch AgNO 3 dư vào dung dịch Y hu được 86,16 gam kế ủa. Giá rị của m là: A. 22,4 gam. B. 2,16 gam. C. 17,92 gam. D. 26,88 gam. Câu 44. Cho cân bằng hóa học sau: N 2 (k) + 3H 2 (k) 2NH 3 (k), H pư = -92 kj/mol. Khi ăng nhiệ độ hì: A. cân bằng chuyển dịch về phía nghịch, ỷ khối của hỗn hợp phản ứng ăng. B. cân bằng chuyển dịch về phía huận, ỷ khối của hỗn hợp phản ứng ăng. C. cân bằng chuyển dịch về phía nghịch, ỷ khối của hỗn hợp phản ứng giảm. D. cân bằng chuyển dịch về phía huận, ỷ khối của hỗn hợp phản ứng giảm. Câu 45. Cho các cặp oxi hoá/khử sau: M 2+ /M, X 2+ /X, Y 2+ /Y. Biế ính oxi hoá của các ion ăng dần heo hứ ự: M 2+, Y 2+, X 2+ ính khử các kim loại giảm dần heo hứ ự M, Y, X. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào không xảy ra? A. M + XCl 2 B. X + YCl 2 C. M + YCl 2 D. Y + XCl 2 Câu 46. Chấ hữu cơ X ác dụng với AgNO 3 rong NH 3, đun nóng hu được Ag. Mặ khác, hiđro hóa hoàn oàn X hu được 2,3-Đimeyl buan-1-ol. X có bao nhiêu công hức cấu ạo? A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 47. Chấ hữu cơ X có chứa vòng benzen và có công hức phân ử là C x H y O. Tổng số liên kế xichma có rong phân ử X là 16. X có bao nhiêu công hức cấu ạo? A. 4 B. 6 C. 5 D. 7 Câu 48. Đố cháy hoàn oàn a mol axi cacboxylic X no, mạch hở hu được a mol H 2 O. Mặ khác, cho a mol X ác dụng với NaHCO 3 dư hu được 2a mol CO 2. Tổng số nguyên ử có rong phân ử X là: A. 8 B. 6 C. 5 D. 7 Câu 49. Có các dung dịch sau: (1) glucozơ; (2) manozơ; (3) saccarozơ; (4) axi axeic; (5) glixerol; (6) axeanđehi. Số dung dịch hòa an Cu(OH) 2 ở nhiệ độ hường? A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 5. Hãy cho biế dùng quỳ ím có hể phân biệ được dãy các dung dịch nào sau đây? A. glyxin, H 2 NCH 2 COONa, axi gluamic B. glyxin, H 2 NCH 2 COOCH 3, H 2 NCH 2 COONa C. ClH 3 NCH 2 COOH, axi gluamic, glyxin. D. glyxin, H 2 NCH 2 COONa, H 2 NCH 2 CH 2 COONa B. Phần heo chương rình nâng cao: Câu 51. Hãy cho biế có hể sử dụng quỳ ím để phân biệ dãy các dung dịch nào sau đây? A. Na 2 CO 3, NaOH, NaCl và HCl B. NaOH, NaClO, HCl và NaCl C. NH 4 Cl, NaCl, AlCl 3 và HCl D. NaNO 3, NaOH, HNO 3 và Ba(NO 3 ) 2 Câu 52. Cho hỗn hợp gồm m gam bộ Cu và 23,2 gam Fe 3 O 4 vào dung dịch H 2 SO 4 loãng dư hấy an hoàn oàn hu được dung dịch X. Để oxi hóa hế Fe 2+ rong dung dịch X cần dùng 9 ml dung dịch KMnO 4,4M. Giá rị của m là: A. 5,12 gam. B. 6,4 gam. C. 3,2 gam. D. 2,56 gam. Câu 53. Chấ hữu cơ X đơn chức (có chứa các nguyên ố C, H, O) và chứa vòng benzen. X ác dụng với Na hu được khí H 2. Đố cháy hoàn oàn 1 mol X hu được dưới 8 mol CO 2. X có bao nhiêu công hức cấu ạo? A. 6 B. 5 C. 4 D. 7 Câu 54. Cho cân bằng sau: H 2 (k) + I 2 (k) 2HI (k) (1). Tong bình kín dung ích không đổi, ại nhiệ độ T, ban đầu lấy số mol H 2 gấp đôi số mol I 2. Tại hời điểm cân bằng, số mol của HI gấp đôi số mol của I 2. Hằng số cân bằng K c của cân bằng (1) là: A. 1,67 B. 2,67 C. 1,33 D. 4, Câu 55. Hiđro hóa hoàn oàn anđehi X hu được ancol Y. Đố cháy hoàn oàn Y hu được CO 2 và H 2 O heo ỷ lệ mol 2 : 3. Mặ khác, cho a mol X ác dụng với AgNO 3 dư rong NH 3 đun nóng hu được 4a mol Ag. Tổng số nguyên ử có rong phân ử X là: A. 4 B. 8 C. 6 D. 7 Câu 56. Pepi X có CTCT là : H 2 NCH 2 CONH-CH(CH 3 )CONH-CH(COOH)CH 2 CH 2 CH 2 CH 2 NH 2. Tên gọi của X là : A. Glyxyl Alanyl Gluamin B. Alanyl Glyxyl Lysin C. Glyxin Alanin Lysin D. Glyxyl Alanyl Lysin Câu 57. Hãy cho biế kim loại nào sau đây không an rong dung dịch H 2 SO 4 loãng? A. Zn B. Pb C. Fe D. Ni Câu 58. Cho biế phản ứng rong pin điện hoá là: X + Y 2+ X 2+ + Y. Sức điện động chuẩn của pin là 1,1V. Biế E của cặp Y 2+ /Y là +,34V. Vậy E của cặp X 2+ /X là: A. -,76V B. +,76V C. -1,43V D. +1,43V Câu 59. Cho,2 mol axi cacboxylic đơn chức X vào 2 ml dung dịch NaOH,8M, hu được dung dịch có chứa 15,52 gam chấ an. Công hức của axi cacboxylic X là: A. C 2 H 3 COOH B. C 2 H 5 COOH C. CH 3 COOH D. HCOOH Câu 6. Kiểu liên kế giữa các gốc glucozơ rong amilozơ là: A. α-1,2-glicozi B. β-1,4-glicozi C. α-1,4-glicozi D. α-1,6-glicozi.

13 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Mã đề: 257 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (4 câu) Câu 1. Hỗn hợp ecmi được dùng để hàn gắn các đường ray có hành phần là: A. Al và Cr 2 O 3. B. C và Fe 2 O 3. C. Al và Fe 2 O 3. D. Cr và Fe 3 O 4. Câu 2. Cho bộ nhôm dư vào axi X loãng, đun nóng hu được khí Y không màu, nhẹ hơn không khí và dung dịch Z. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Z, đun nóng. Sau phản ứng hoàn oàn, hấy hoá ra khí T (không màu, đổi màu quỳ ím ẩm sang xanh). Axi X và khí Y là: A. HNO 3 và N 2 O. B. H 2 SO 4 và H 2 S. C. HCl và H 2. D. HNO 3 và N 2. Câu 3. Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu ác dụng với các hóa chấ sau: (1) dung dịch HCl; (2) khí oxi, ; (3) dung dịch NaOH; (4) dung dịch H 2 SO 4 đặc, nguội; (5) dung dịch FeCl 3. Số hóa chấ chỉ ác dụng với 1 rong 2 kim loại là: A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 4. Cho dãy các dung dịch sau: NaHSO 4, NH 4 Cl, CuSO 4, K 2 CO 3, ClH 3 N-CH 2 -COOH, NaCl và AlCl 3. Số dung dịch có ph < 7 là: A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 5. Hãy cho biế phá biểu nào sau đây không đúng? A. Ozon có ính oxi hóa và khả năng hoạ động hơn O 2. B. Trong dãy các axi: HF, HCl, HBr. HBr có ính axi mạnh nhấ. C. Tính khử của H 2 S lớn hơn của nước. D. Khả năng phản ứng của Cl 2 kém hơn của O 2. Câu 6. Chấ hữu cơ X ác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, hu được 14,2 gam muối sunfa và hấy hoá ra 4,48 lí khí Y (đkc). Y có chứa C, H và N. Tỷ khối của Y so với H 2 là 22,5. Phân ử khối của X là: A B C D Câu 7. Cho các hí nghiệm sau: (1) Sục khí CO 2 vào dung dịch nari alumina. (2) Cho dung dịch NH 3 dư vào dung dịch AlCl 3. (3) Sục khí H 2 S vào dung dịch AgNO 3. (4) Dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl 3. (5) Dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ba(HCO 3 ) 2. Những rường hợp hu được kế ủa sau phản ứng là: A. (1), (2), (3), (5). B. (2), (3), (4), (5). C. (2), (3), (5). D. (1), (2), (5). Câu 8. Axi Malic (2-hiđroxi buanđioic) có rong quả áo. Cho m gam axi Malic ác dụng với Na dư hu được V 1 lí khí H 2. Mặ khác, cho m gam axi Malic ác dụng với NaHCO 3 dư hu được V 2 lí khí CO 2 (Thể ích các khí đo ở cùng điều kiện). Mối quan hệ giữa V 1 và V 2 là: A. V 1 =,75V 2. B. V 1 = 1,5V 2. C. V 1 =,5V 2. D. V 1 = V 2. Câu 9. Cho phenol ác dụng với các hóa chấ sau: (1) NaOH; (2) HNO 3 đặc/x H 2 SO 4 đặc; (3) Br 2 (nước); (4) HCl đặc; (5) HCHO (x H +, ); (6) NaHCO 3. Số hóa chấ phản ứng với phenol là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 1. Hấp hụ hế V lí khí CO 2 vào dung dịch chứa,39 mol Ca(OH) 2 hu được a gam kế ủa. Tách lấy kế ủa, sau đó hêm iếp,4v lí khí CO 2 nữa, hu hêm,2a gam kế ủa. Thể ích các khí đo ở đkc. Giá rị của V là: A. 6,72 lí. B. 7,84 lí. C. 8,4 lí. D. 5,6 lí. Câu 11. Dãy chấ nào sau đây có hể sử dụng để điều chế rực iếp axeanđehi? A. meanol, eilen, axeilen. B. glucozơ, eilen, vinyl axea. C. eanol, buan, eilen. D. eanol, eilen, axeilen. Câu 12. Chấ hữu cơ X có công hức phân ử là C 4 H 9 O 2 N. Cho 5,15 gam X ác dụng dung dịch NaOH (lấy dư 25% so với lượng phản ứng) đun nóng. Sau phản ứng hoàn oàn, cô cạn dung dịch hu được 6,5 gam chấ rắn khan. Công hức của X là: A. H 2 N-CH 2 COO-C 2 H 5. B. H 2 N-C 2 H 4 COO-CH 3. C. H 2 N-C 3 H 6 COOH. D. C 2 H 3 COONH 3 -CH 3. Câu 13. Cho sơ đồ sau: bua-1,3-đien + HB r (1:1),4 C X + NaOH, Y 2 + H / Ni, + M / x H Z 2SO4 dac T (C 6 H 12 O 2 ). T là mộ hợp chấ đơn chức. Tên gọi của T là: A. sec-buyl axea. B. buyl axea. C. eyl buanoa. D. propyl propanoa. Câu 14. Nhỏ ừ ừ dung dịch H 2 SO 4 loãng vào dung dịch X chứa,1 mol Na 2 CO 3 và,2 mol NaHCO 3, hu được dung dịch Y và 4,48 lí khí CO 2 (đkc). Tính khối lượng kế ủa hu được khi cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào dung dịch Y? A. 66,3 gam B. 46,6 gam C. 19,7 gam D. 54,65 gam Câu 15. Chấ hữu cơ X đơn chức, mạch hở có công hức phân ử là C 4 H 6 O 2. Cho 12,9 gam X vào 2 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng. Sau phản ứng hoàn oàn cô cạn dung dịch hu được 16,1 gam chấ rắn khan. Công hức của X là: A. H-COO-CH 2 -CH=CH 2. B. CH 2 =C(CH 3) -COOH. C. CH 2 =CH-COO-CH 3. D. CH 3 -COO-CH=CH 2.

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN: HÓA HỌC ĐỀ THI TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐH DIỆU HIỀN CẦN THƠ THÁNG 1 Kiểm duyệ đề và lời giải: hầy Phạm Hùng Vương. FB: HV.rongden167 LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC ĐỀ THI chỉ có ại websie

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn: HÓA HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO.

ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn: HÓA HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề hi có 05 rang) ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn: HÓA HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phú, không kể hời gian phá đề Họ, ên hí sinh:... Số bá danh:... Ch

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn: HÓA HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO.

ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn: HÓA HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề hi có 05 rang) ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn: HÓA HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phú, không kể hời gian phá đề Họ, ên hí sinh:... Số bá danh:... Ch

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN: HÓA HỌC ĐỀ THI TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐÀ NẴNG [ID: 6524] Kiểm duyệ đề và lời giải: hầy Phạm Hùng Vương. FB: HV.rongden167 LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC ĐỀ THI chỉ có ại websie

Διαβάστε περισσότερα

Bài tập trắc nghiệm (Pro S.A.T Hóa) LUYỆN ĐỀ HÓA HỌC NÂNG CAO 2018 ĐỀ SỐ 01 ID: 62019

Bài tập trắc nghiệm (Pro S.A.T Hóa) LUYỆN ĐỀ HÓA HỌC NÂNG CAO 2018 ĐỀ SỐ 01 ID: 62019 www.facebk.cm/uanha.an Bài ập rắc nghiệm (Pr S.A.T Hóa) LUYỆN ĐỀ HÓA HỌC NÂNG CAO 2018 ĐỀ SỐ 01 ID: 62019 Thầy Nguyễn Anh Tuấn Mn.vn VIDEO BÀI GIẢNG và LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC BÀI TẬP chỉ có ại websie MOON.VN

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 Môn: HÓA HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 Môn: HÓA HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề hi có 6 rang) www.mathvn.cm ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 Môn: HÓA HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phú, không kể hời gian phá đề Họ, ên hí sinh:... Số bá

Διαβάστε περισσότερα

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THAM KHẢO (Đề thi có 04 trang) Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THAM KHẢO (Đề thi có 04 trang) Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:... BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THAM KHẢO (Đề hi có 04 rang) KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 Bài hi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn hi hành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phú, không kể hời gian

Διαβάστε περισσότερα

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan CHƯƠNG 5: DUNG DỊCH 1 Nội dung 1. Một số khái niệm 2. Dung dịch chất điện ly 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan 2 Dung dịch Là hệ đồng thể gồm 2 hay nhiều chất (chất tan & dung môi) mà thành

Διαβάστε περισσότερα

CHUYÊN ĐỀ I: SỰ ĐIỆN LI

CHUYÊN ĐỀ I: SỰ ĐIỆN LI CHUYÊN ĐỀ I: SỰ ĐIỆN LI DẠNG 1: CƠ SỞ LÍ THUYẾT VỀ ĐIỆN LI Bài 1: Chất nào sau đây không dẫn điện được? A.KCl rắn, khan C. CaCl 2 nóng chảy B.NaOH nóng chảy D. HBr hòa tan trong nước Bài 2: Trong dung

Διαβάστε περισσότερα

Lời giải chi tiết chuyên đề lý thuyết 3 Dạng 1: Phản ứng oxi hóa khử

Lời giải chi tiết chuyên đề lý thuyết 3 Dạng 1: Phản ứng oxi hóa khử Câu 7. Chọn n NO = 1 và nno a Có 19,. a a 0 44 a n n NO NO 1 Các quá rình nhường nhận elecron: 0 Mg Mg + e Lời giải chi iế chuyên đề lý huyế Dạng 1: Phản ứng oxi hóa khử ( N 5 + e N ) ( N 5 + 8e N 1 )

Διαβάστε περισσότερα

CHUYÊN ĐỀ 3. DẪN XUẤT HALOGEN ANCOL PHENOL 2 O CH 3 CH 2 CH=CH 2

CHUYÊN ĐỀ 3. DẪN XUẤT HALOGEN ANCOL PHENOL 2 O CH 3 CH 2 CH=CH 2 59 A. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM DẪN XUẤT HALOGEN CỦA HIĐROCACBON I. Phản ứng hế nguyên ử Halogen bằng nhóm Ghi chú o (1) CH 3 CH CH Cl + Na CH 3 CH CH + NaCl o () CH =CH-CH Cl + H CH =CH-CH + HCl ( 3 ) CHUYÊN

Διαβάστε περισσότερα

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP ĐÀ NẴNG TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM MÔN HÓA HỌC TÀI LIỆU ÔN THI THPT

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP ĐÀ NẴNG TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM MÔN HÓA HỌC TÀI LIỆU ÔN THI THPT SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP ĐÀ NẴNG TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM --- ---- MÔN HÓA HỌC TÀI LIỆU ÔN THI THPT Tài liệu lưu hành nội bộ 2017 2018 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THAM KHẢO (Đề hi có 40 câu / 4 rang)

Διαβάστε περισσότερα

Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ

Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP VỀ AMIN I. Phản ứng thể hiện tính bazơ của amin Phương pháp giải Một số điều cần lưu ý về tính bazơ của amin : + Các amin đều phản ứng được với các dung dịch axit như HCl, HNO,

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 Môn: HÓA HỌC - Lần 2 Thời gian làm bài: 90 phút. (50 câu trắc nghiệm)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 Môn: HÓA HỌC - Lần 2 Thời gian làm bài: 90 phút. (50 câu trắc nghiệm) SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 216 Môn: HÓA HỌC - Lần 2 Thời gian làm bài: 9 phút. (5 câu trắc nghiệm) H=1, Li=7, C=12, N=14, O=16, Na=23, Al=27, K=29, Fe=56,

Διαβάστε περισσότερα

TIN.TUYENSINH247.COM

TIN.TUYENSINH247.COM BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 Môn: HÓA HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn thi: HOÁ HỌC; Khối: A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn thi: HOÁ HỌC; Khối: A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 06 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn thi: HOÁ HỌC; Khối: A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. Họ, tên thí sinh:... Số báo

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn thi: HOÁ HỌC; Khối: A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn thi: HOÁ HỌC; Khối: A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 06 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn thi: HOÁ HỌC; Khối: A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. Họ, tên thí sinh:... Số báo

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 Môn: HÓA HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO.

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 Môn: HÓA HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 6 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 Môn: HÓA HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 279 Họ, tên thí sinh:...

Διαβάστε περισσότερα

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n Cơ sở Toán 1 Chương 2: Ma trận - Định thức GV: Phạm Việt Nga Bộ môn Toán, Khoa CNTT, Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bộ môn Toán () Cơ sở Toán 1 - Chương 2 VNUA 1 / 22 Mục lục 1 Ma trận 2 Định thức 3 Ma

Διαβάστε περισσότερα

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc Chương tình giảng dạy kinh tế Fulbight Niên khóa 2011-2013 Mô hình 1. : cung cấp cơ sở lý thuyết tổng cầu a. Giả sử: cố định, Kinh tế đóng b. IS - cân bằng thị tường hàng hoá: I() = S() c. LM - cân bằng

Διαβάστε περισσότερα

. TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ THAM KHẢO HỌC KỲ II NĂM HỌC ** Môn: HÓA HỌC 10 ĐỀ 1 A) PHẦN

. TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ THAM KHẢO HỌC KỲ II NĂM HỌC ** Môn: HÓA HỌC 10 ĐỀ 1 A) PHẦN Môn: HÓA HỌC 10 ĐỀ 1 A) PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Hoà an hoàn oàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO rong 500 ml axi H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfa khan hu được khi cô cạn dung

Διαβάστε περισσότερα

(b) FeS + H 2 SO 4 (loãng) t. (d) Cu + H 2 SO 4 (đặc)

(b) FeS + H 2 SO 4 (loãng) t. (d) Cu + H 2 SO 4 (đặc) BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 06 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 Môn: HOÁ HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...

Διαβάστε περισσότερα

ESTE TỔNG HỢP TỪ ĐỀ THI ĐẠI HỌC

ESTE TỔNG HỢP TỪ ĐỀ THI ĐẠI HỌC ESTE TỔNG HỢP TỪ ĐỀ THI ĐẠI HỌC N m 2007 Khèi A Câu 1: Mệnh đề không đúng là: A. CH 3 CH 2 COOCH=CH 2 cùng dãy đồng đẳng với CH 2 =CHCOOCH 3. B. CH 3 CH 2 COOCH=CH 2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được

Διαβάστε περισσότερα

Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...

Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:... BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 6 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 Môn: HÓA HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát ề Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...

Διαβάστε περισσότερα

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó. HOC36.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP IỄN PHÍ CHỦ ĐỀ 3. CON LẮC ĐƠN BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN VA CHẠ CON LẮC ĐƠN Phương pháp giải Vật m chuyển động vận tốc v đến va chạm với vật. Gọi vv, là vận tốc của m và ngay sau

Διαβάστε περισσότερα

(6) NH 4 NO 2 (r) A. 8 B. 7 C. 6 D Cho 8 phản ứng: (1) SO 2 + KMnO 4 + H 2 O (2) SO 2 + Br 2 + H 2 O (3) SO 2 + Ca(OH) (4) SO 2 + H 2 S

(6) NH 4 NO 2 (r) A. 8 B. 7 C. 6 D Cho 8 phản ứng: (1) SO 2 + KMnO 4 + H 2 O (2) SO 2 + Br 2 + H 2 O (3) SO 2 + Ca(OH) (4) SO 2 + H 2 S 1 1137. Cho hỗn hợp khí H 2 và CO đi qua ống sứ đựng 34,9 gam hỗn hợp các chất rắn gồm Fe 2 O 3, Al 2 O 3 và MnO 2 đun nóng. Sau phản ứng, trong ống sứ còn lại 26,9 gam chất rắn. Cho hấp thụ sản phẩm khí,

Διαβάστε περισσότερα

Tự tương quan (Autocorrelation)

Tự tương quan (Autocorrelation) Tự ương quan (Auocorrelaion) Đinh Công Khải Tháng 04/2016 1 Nội dung 1. Tự ương quan là gì? 2. Hậu quả của việc ước lượng bỏ qua ự ương quan? 3. Làm sao để phá hiện ự ương quan? 4. Các biện pháp khắc phục?

Διαβάστε περισσότερα

Tự tương quan (Autoregression)

Tự tương quan (Autoregression) Tự ương quan (Auoregression) Đinh Công Khải Tháng 05/013 1 Nội dung 1. Tự ương quan (AR) là gì?. Hậu quả của việc ước lượng bỏ qua AR? 3. Làm sao để phá hiện AR? 4. Các biện pháp khắc phục? 1 Tự ương quan

Διαβάστε περισσότερα

mđ T T T 3 Th i i n: 0 h t

mđ T T T 3 Th i i n: 0 h t mđ T T T 3 Th i i n: 0 h t i i n h n n i i: Đinh Văn n ĐT: 01234251579 Viber: 0979247546 ọ t n th inh:. Câu1: Hai chất hữu có X, Y có cùng công thức phân tử C 4 H 7 O 2 Cl, tác dụng với NaOH dư như sau;

Διαβάστε περισσότερα

Tổng hợp kiến thức và câu hỏi trắc ngiệm hóa 12

Tổng hợp kiến thức và câu hỏi trắc ngiệm hóa 12 Tổng hợp kiến thức và câu hỏi trắc ngiệm hóa 12 CHƯƠNG 3: AMIN, AMINO AXIT, PROTEIN AMIN A. LÝ THUYẾT 1. Một số khái niệm: - Amin no, đơn chức: C n H 2n+3 N (n 1) => Amin no, đơn chức, bậc 1: C n H 2n+1

Διαβάστε περισσότερα

Ph¹m Ngäc Dòng. Câu 10. (KPB-2007):Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là

Ph¹m Ngäc Dòng. Câu 10. (KPB-2007):Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là CHƯƠNG I: ESTE - LIPIT Câu 1. (GDTX-2010): Chất nào sau đây là este A. HCOOH. B. CH3CHO. C. CH3OH. D. CH3COOC2H5. Câu 2. (KPB-2007): Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 4. B. 3. C.

Διαβάστε περισσότερα

A. manhetit. B. xiđerit. C. pirit. D. hemantit. A. Tính oxi hóa. B. Tính chất khử. D. tự oxi hóa khử. A. H 2 O. B. dd HCl. C. dd NaOH. D. dd H 2 SO 4.

A. manhetit. B. xiđerit. C. pirit. D. hemantit. A. Tính oxi hóa. B. Tính chất khử. D. tự oxi hóa khử. A. H 2 O. B. dd HCl. C. dd NaOH. D. dd H 2 SO 4. ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009 Môn thi : HOÁ Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvc) của các nguyên tố : H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S =

Διαβάστε περισσότερα

Bài giải của ThS. Hoàng Thị Thuỳ Dương ĐH Đồng Tháp PHẦN CHUNG:

Bài giải của ThS. Hoàng Thị Thuỳ Dương ĐH Đồng Tháp PHẦN CHUNG: GỢI Ý GIẢI ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 MÔN HOÁ HỌC Khối B (Mã đề 174) PHẦN CHUNG: Giải: Đề thi cho 6C => Loại B, D. Thuỷ phân tạo 2 ancol có SNT(C) gấp đôi => Đáp án A Giải: Quy đổi hỗn hợp Y gồm

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012 Môn thi : HÓA, khối B - Mã đề : 359

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012 Môn thi : HÓA, khối B - Mã đề : 359 ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012 Môn thi : HÓA, khối B - Mã đề : 359 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM HỌC MÔN THI: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề (50 câu trắc nghiệm)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM HỌC MÔN THI: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề (50 câu trắc nghiệm) SỞ GIÁO DỤC& ĐÀO TẠO QUẢNG TRỊ TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN TỔ HÓA HỌC ( Đề thi có 06 trang) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM HỌC 2012-2013 MÔN THI: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát

Διαβάστε περισσότερα

. C. K + ; Na B. Mg 2+ ; Ca 2+ ; Cl ;

. C. K + ; Na B. Mg 2+ ; Ca 2+ ; Cl ; SỞ GD VÀ ĐT AN GIANG TRƯỜNG THPT CHUYÊN THOẠI NGỌC HẦU ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 - MÔN HOÁ HỌC NĂM HỌC 215-216 Thời gian làm bài: 9 phút; (5 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:... Mã

Διαβάστε περισσότερα

CHUYÊN ĐỀ 6. ESTE LIPIT

CHUYÊN ĐỀ 6. ESTE LIPIT Chuyên đề 5: Ese Lipi CHUYÊN ĐỀ 6. ESTE LIPIT 118 A. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM ESTE I. KHÁI NIỆM CẤU TẠ PHÂN LẠI DANH PHÁP Ese là sản phẩm hay hế nhóm H ở nhóm cacbxyl của axi cacbxylic bằng nhóm R (R là gốc

Διαβάστε περισσότερα

GIẢI CHI TIẾT ĐỀ ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM Môn: Hóa học Mã đề 647

GIẢI CHI TIẾT ĐỀ ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM Môn: Hóa học Mã đề 647 GIẢI CHI TIẾT ĐỀ ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2012 Môn: Hóa học Mã đề 647 Câu 1. Hợp chất X có công thức C 8 H 14 O 4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol): (a) X + 2NaOH X 1 + X 2 + H 2 O (b) X 1 +

Διαβάστε περισσότερα

.Cô cạn dung dịch được m gam muối khan.giá trị của m là : A.25,85 B.19,65 C.24,46 D.21,38 Câu 5: Cho các phản ứng sau: (1) (2) (4)

.Cô cạn dung dịch được m gam muối khan.giá trị của m là : A.25,85 B.19,65 C.24,46 D.21,38 Câu 5: Cho các phản ứng sau: (1) (2) (4) Nguyễn Anh Phong Đề,đáp án,lời giải chi iế được pos ại : hps://www.facebook.com/groups/hihuhoahocquocgia/ Đề hi gồm 5 câu ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA NĂM 15 MÔN HÓA HỌC Lần 4 : Ngày 6/1/14 Câu 1: Cho các phá biểu

Διαβάστε περισσότερα

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ). ài tập ôn đội tuyển năm 015 Nguyễn Văn inh Số 5 ài 1. ho tam giác nội tiếp () có + =. Đường tròn () nội tiếp tam giác tiếp xúc với,, lần lượt tại,,. Gọi b, c lần lượt là trung điểm,. b c cắt tại. hứng

Διαβάστε περισσότερα

11D 12A 13A 14A 15C 16D 17A 18B 19B 20C 21B 22C 23B 24A 25D 26A 27D 28B 29D 30C 31D 32D 33D 34B 35A 36A 37C 38B 39D 40C

11D 12A 13A 14A 15C 16D 17A 18B 19B 20C 21B 22C 23B 24A 25D 26A 27D 28B 29D 30C 31D 32D 33D 34B 35A 36A 37C 38B 39D 40C HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI TUYỂN SINH THPT QUỐC GIA NĂM 015 MN HA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐÁP ÁN 1A C C 4B 5B 6B 7A 8B 9D 10B 11D 1A 1A 14A 15C 16D 17A 18B 19B 0C

Διαβάστε περισσότερα

Công Phá Lý thuyết Hóa Học

Công Phá Lý thuyết Hóa Học CÔNG PHÁ Lý Thuyế Hóa Học CHƢƠNG I : ESTE - LIPIT NỘI DUNG 1 : ESTE A. LÝ THUYẾT 1) Khái niệm, danh pháp HSO4 dac, 5 3 3 5 C H OH CH COOH CH COOC H H O 3 Eyl axea HSO4 dac, CH3COOH HO [CH ] CH CH 3 CH

Διαβάστε περισσότερα

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí Tru cập website: hoc36net để tải tài liệu đề thi iễn phí ÀI GIẢI âu : ( điể) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) 8 3 3 () 8 3 3 8 Ta có ' 8 8 9 ; ' 9 3 o ' nên phương trình () có nghiệ phân

Διαβάστε περισσότερα

HOÁ HỌC ÔN THI ĐẠI HỌC 2013

HOÁ HỌC ÔN THI ĐẠI HỌC 2013 HOÁ HỌC ÔN THI ĐẠI HỌC 2013 Ví dụ 1. Amin X chứa vòng benzen và có công thức phân tử C 8 H 11 N. X tác dụng với HNO 2 ở nhiệt độ thường giải phóng khí nitơ. Mặt khác, nếu cho X tác dụng với nước brom thì

Διαβάστε περισσότερα

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU Tà lệ kha test đầ xân 4 Á ÔNG THỨ Ự TỊ ĐỆN XOAY HỀ GÁO VÊN : ĐẶNG VỆT HÙNG. Đạn mạch có thay đổ: * Kh thì Max max ; P Max còn Mn ư ý: và mắc lên tếp nha * Kh thì Max * Vớ = hặc = thì có cùng gá trị thì

Διαβάστε περισσότερα

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ KIM LOẠI NHÓM IIA VÀ NHÔM 1. DẠNG I: Bài tập củng cố lý thuyết

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ KIM LOẠI NHÓM IIA VÀ NHÔM 1. DẠNG I: Bài tập củng cố lý thuyết BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ KIM LOẠI NHÓM IIA VÀ NHÔM 1. DẠNG I: Bài tập củng cố lý thuyết Câu 1: Nguyên tử hay ion nào sau đây có số proton nhiều hơn số electron A. Na B. S C. Ca 2+ D. Cl Câu 2: Cấu hình electron

Διαβάστε περισσότερα

(3) FeO Fe 2 O 3 (4) FeCO 3 Fe 2 O 3

(3) FeO Fe 2 O 3 (4) FeCO 3 Fe 2 O 3 Mộ vài điều nhắn gửi người làm bài: Cần đọc hậ kỉ câu hỏi rong mỗi câu hãy phân ích cả ý đúng và ý sai rong ý sai hì a nên ìm ý sai ở đâu và sửa lại cho đúng đặc biệ là những câu phá biểu đúng hay mệnh

Διαβάστε περισσότερα

Năm Chứng minh Y N

Năm Chứng minh Y N Về bài toán số 5 trong kì thi chọn đội tuyển toán uốc tế của Việt Nam năm 2015 Nguyễn Văn Linh Năm 2015 1 Mở đầu Trong ngày thi thứ hai của kì thi Việt Nam TST 2015 có một bài toán khá thú vị. ài toán.

Διαβάστε περισσότερα

hoahocthpt.com A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

hoahocthpt.com A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 9: Cho hỗn hợp chất rắn gồm CaC 2, Al 4 C 3 và Ca vào nước thu được hỗn hợp X gồm 3 khí, trong đó có hai khí cùng số mol. Lấy 8, 96 lít hỗn hợp X (đktc) chia làm hai phần bằng nhau. Phần 1: cho vào

Διαβάστε περισσότερα

Website : luyenthithukhoa.vn CHUYÊN ĐỀ 16 LÝ THUYẾT VÀ PP GIẢI BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN

Website : luyenthithukhoa.vn CHUYÊN ĐỀ 16 LÝ THUYẾT VÀ PP GIẢI BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN CHUYÊN ĐỀ 16 LÝ THUYẾT VÀ PP GIẢI BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN I KHÁI NIỆM Sự điện phân là quá trình oxi hóa khử xảy ra ở bề mặt các điện cực khi có dòng điện một chiều đi qua chất điện li nóng chảy hoặc dung dịch

Διαβάστε περισσότερα

tuoitre.vn BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 Môn: HOÁ HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

tuoitre.vn BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 Môn: HOÁ HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 06 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 Môn: HOÁ HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...

Διαβάστε περισσότερα

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV KỸ THẬT ĐỆN HƯƠNG V MẠH ĐỆN PH HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH. Khái niệm chung Điện năng sử ụng trong công nghiệ ưới ạng òng điện sin ba ha vì những lý o sau: - Động cơ điện ba ha có cấu tạo đơn giản và đặc tính

Διαβάστε περισσότερα

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt /009 Chương : Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt. Khái niệm chung. Chu trình lạnh dùng không khí. Chu trình lạnh dùng hơi. /009. Khái niệm chung Máy lạnh/bơmnhiệt: chuyển CÔNG thành NHIỆT NĂNG Nguồn nóng

Διαβάστε περισσότερα

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA ài tập ôn đội tuyển năm 015 guyễn Văn inh Số 6 ài 1. ho tứ giác ngoại tiếp. hứng minh rằng trung trực của các cạnh,,, cắt nhau tạo thành một tứ giác ngoại tiếp. J 1 1 1 1 hứng minh. Gọi 1 1 1 1 là tứ giác

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 Môn: HOÁ HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO.

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 Môn: HOÁ HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 06 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 Môn: HOÁ HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...

Διαβάστε περισσότερα

* Môn thi: HÓA HỌC * Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)

* Môn thi: HÓA HỌC * Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên thí sinh:.... Chữ ký giám thị 1: Số bá danh:........ SỞ GDĐT BẠC LIÊU CHÍNH THỨC (Gồm 0 trang) KỲ THI CHỌN HSG LỚP 1 VÒNG TỈNH NĂM HỌC 010-011 * Môn thi: HÓA HỌC * Thời gian: 180 phút (Không

Διαβάστε περισσότερα

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b huỗi bài toán về họ đường tròn đi qua điểm cố định Nguyễn Văn inh Năm 2015 húng ta bắt đầu từ bài toán sau. ài 1. (US TST 2012) ho tam giác. là một điểm chuyển động trên. Gọi, lần lượt là các điểm trên,

Διαβάστε περισσότερα

Người ta phân loại ancol làm 3 loại : R'

Người ta phân loại ancol làm 3 loại : R' HƯƠ ƯƠNG III ANL VÀ PHENL A- Ancol ( ượu ) Người ta phân loại ancol làm 3 loại : ' H 2 H 2 Etan-1,2-diol etylenglycol H 2 H H 2 Propan-1,2,3-triol, glyxerol H 2 H ' '' Ancol bậc 1 Ancol bậc 2 Ancol bậc

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ ÔN TẬP ESTE LIPIT (Có lời giải chi tiết)

ĐỀ ÔN TẬP ESTE LIPIT (Có lời giải chi tiết) ĐỀ ÔN TẬP ESTE LIPIT (Có lời giải chi iế) Bài 1. Benzyl axea là mộ ese có mùi hơm của ha nhài. Công hức của benzyl axea là A.C 6 H 5 -COO-CH 3 B.CH 3 -COO-CH 2 -C 6 H 5 C.CH 3 -COO-C 6 H 5 D.C 6 H 5 -CH

Διαβάστε περισσότερα

1 Hoahoccapba.wordpress.com. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, NĂM Môn thi: HOÁ HỌC 12 Thời gian làm bài: 90 phút

1 Hoahoccapba.wordpress.com. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, NĂM Môn thi: HOÁ HỌC 12 Thời gian làm bài: 90 phút SỞ GD-ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN BN (Đề thi có 4 trang) 1 Hoahoccapba.wordpress.com ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, NĂM 28-29 Môn thi: HOÁ HỌC 12 Thời gian làm bài: 9 phút Mã đề thi 519 Họ, tên thí sinh:... Số

Διαβάστε περισσότερα

(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên

(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên Chương V PHẢN ỨNG TẠO T O PHỨC C & CHUẨN N ĐỘĐ (Complexometric Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên ptnnguyen@hcmus.edu.vn 1. Phức chất vàhằng số bền 2. Phương pháp chuẩn độ phức 3. Cân

Διαβάστε περισσότερα

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1 SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 0 LẦN THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu Môn: TOÁN; Khối D Thời gian làm bài: 80 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ

Διαβάστε περισσότερα

27/ h n h i ni n : A. h i a à nh n h n i n như à h n nhưn ượ n hợ B. h i a à nh n h n à s h n n n C. h i a à nh n h hi n n i nư h n à s h n n n D.

27/ h n h i ni n : A. h i a à nh n h n i n như à h n nhưn ượ n hợ B. h i a à nh n h n à s h n n n C. h i a à nh n h hi n n i nư h n à s h n n n D. 27/ h n h i ni n : A. h i a à nh n h n i n như à h n nhưn ượ n hợ B. h i a à nh n h n à s h n n n C. h i a à nh n h hi n n i nư h n à s h n n n D. h i a à nh n h hi n n i nư h n à s h n n n à h n a h a

Διαβάστε περισσότερα

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

Ngày 26 tháng 12 năm 2015 Mô hình Tobit với Biến Phụ thuộc bị chặn Lê Việt Phú Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Ngày 26 tháng 12 năm 2015 1 / 19 Table of contents Khái niệm biến phụ thuộc bị chặn Hồi quy OLS với biến phụ

Διαβάστε περισσότερα

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA I. Vcto không gian Chương : VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯ BA PHA I.. Biể diễn vcto không gian cho các đại lượng ba pha Động cơ không đồng bộ (ĐCKĐB) ba pha có ba (hay bội ố của ba) cộn dây tato bố

Διαβάστε περισσότερα

Đề thi minh họa lần 3 năm 2017 Môn: Hóa học HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Thực hiện bởi Ban chuyên môn tuyensinh247.com

Đề thi minh họa lần 3 năm 2017 Môn: Hóa học HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Thực hiện bởi Ban chuyên môn tuyensinh247.com Đề thi minh họa lần 3 năm 017 Môn: Hóa học HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Thực hiện bởi Ban chuyên môn tuyensinh47.com 41 D 4 B 43 D 44 B 45 B 46 A 47 B 48 B 49 B 50 C 51 C 5 C 53 A 54 B 55 C 56 B 57 A 58 D 59

Διαβάστε περισσότερα

Họ, tên thí sinh:...số báo danh:...

Họ, tên thí sinh:...số báo danh:... TRƯỜNG THPT MINH KHAI TỔ HOÁ HỌC (Đề thi có 05 trang) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2013 Môn thi: Hoá học Mã đề 485 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:...số báo danh:... Cho

Διαβάστε περισσότερα

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα - Γενικά Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα Khi nào [tài liệu] của bạn được ban hành? Για να ρωτήσετε πότε έχει

Διαβάστε περισσότερα

757. Số oxi hóa và hóa trị của C trong canxi cacbua (CaC 2 ) lần lượt là: A. -4; IV B. -1; I C. -2; IV D. -1; IV

757. Số oxi hóa và hóa trị của C trong canxi cacbua (CaC 2 ) lần lượt là: A. -4; IV B. -1; I C. -2; IV D. -1; IV 1 757. Số oxi hóa và hóa trị của C trong canxi cacbua (CaC 2 ) lần lượt là: A. -4; IV B. -1; I C. -2; IV D. -1; IV 758. Hóa trị của C và số oxi hóa của C trong nhôm cacbua (Al 4 C 3 ) lần lượt là: A. IV;

Διαβάστε περισσότερα

TRUNG TÂM GIA SƯ LUYỆN THI ALPHA THÀNH PHỐ VINH

TRUNG TÂM GIA SƯ LUYỆN THI ALPHA THÀNH PHỐ VINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN TRUNG TÂM GIA SƯ LUYỆN THI ALPHA THÀNH PHỐ VINH ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA, LẦN 2 NĂM 2015 MÔN : HÓA HỌC (Thời gian làm bài : 90 phút) Mã đề 357 Câu 1 : Dẫn khí than ướt

Διαβάστε περισσότερα

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP TRƯỜNG THPT TRUNG GIÃ Môn: Toán Năm học 0-0 Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Διαβάστε περισσότερα

KỲ THI THỬ THPTQG LẦN 1 NĂM HỌC ĐỀ THI MÔN HÓA HỌC SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN

KỲ THI THỬ THPTQG LẦN 1 NĂM HỌC ĐỀ THI MÔN HÓA HỌC SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN ----------- I. Nhận biết Câu 1. Công thức phân tử của propilen là: A. C 3 H 6 B. C 3 H 4 C. C 3 H 2 D. C 2 H 2 Câu 2. Thành phần chính của quặng đolomit là: A. MgCO

Διαβάστε περισσότερα

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ: Họ và tên thí sinh:. Chữ kí giám thị Số báo danh:..... SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẠC LIÊU KỲ THI CHỌN HSG LỚP 0 CẤP TỈNH NĂM HỌC 0-03 ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Gồm 0 trang) * Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi:

Διαβάστε περισσότερα

Phương pháp giải bài tập kim loại

Phương pháp giải bài tập kim loại Phương pháp giải bài tập kim loại Biên soạn Hồ Chí Tuấn - ðh Y Hà Nội I BÀI TẬP VỀ XÁC ðịnh TÊN KIM LOẠI 1) Có thể tính ñược khối lượng mol nguyên tử kim loại M theo các cách sau: - Từ khối lượng (m) và

Διαβάστε περισσότερα

Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần.

Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần. GVLê Văn Dũng - NC: Nguyễn Khuyến Bình Dương Dao Động Cơ 0946045410 (Nhắn tin) DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA rong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần Chu kì dao động của vật là = t N rong thời

Διαβάστε περισσότερα

Chương 2: Đại cương về transistor

Chương 2: Đại cương về transistor Chương 2: Đại cương về transistor Transistor tiếp giáp lưỡng cực - BJT [ Bipolar Junction Transistor ] Transistor hiệu ứng trường FET [ Field Effect Transistor ] 2.1 KHUYẾCH ĐẠI VÀ CHUYỂN MẠCH BẰNG TRANSISTOR

Διαβάστε περισσότερα

ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN. Trần Văn Thành

ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN. Trần Văn Thành ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN Trần Văn Thành 1 VAI TRÒ CỦA SỰ HÒA TAN Nghiên cứu phát triển Bảo quản Sinh khả dụng 2 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN - CHẤT TAN - DUNG MÔI - DUNG DỊCH (THẬT/GIẢ) 3 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH 4 CÁC KHÁI

Διαβάστε περισσότερα

TS. PHẠM NGỌC SƠN. Phiên bản điện tử

TS. PHẠM NGỌC SƠN. Phiên bản điện tử TS. PHẠM NGỌC SƠN Phiên bản điện ử 76 Lời nói đầu Thực iễn các kì hi Đại học Ca đẳng những năm qua ch hấy, để đạ được điểm số ca nhấ, các em cần chuẩn bị ch mình hậ ố hai vấn đề: Chính xác về lí huyế Nhanh

Διαβάστε περισσότερα

HƯỚNG DẪN GIẢI MỘT SỐ CÂU KHÓ TRONG ĐỀ THI THỬ VẬT LÝ GV: LÊ VĂN LONG

HƯỚNG DẪN GIẢI MỘT SỐ CÂU KHÓ TRONG ĐỀ THI THỬ VẬT LÝ GV: LÊ VĂN LONG HƯỚNG DẪN GẢ ỘT SỐ Â KHÓ TONG ĐỀ TH THỬ VẬT Ý 3 GV: Ê VĂN ONG DAO ĐỘNG Ơ âu : ộ vậ dao động điều hoà với biên độ 4 cm, cứ sau mộ khoảng hời gian /4 giây hì động năng lại bằng hế năng Quãng đường lớn nhấ

Διαβάστε περισσότερα

https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 56

https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 56 TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU TỔ TOÁN Câu ( điểm). Cho hàm số y = + ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN NĂM HỌC 5-6 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 8 phút (không tính thời gian phát đề ) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ

Διαβάστε περισσότερα

XI. ANÐEHIT (ALDEHID)

XI. ANÐEHIT (ALDEHID) 183 XI. ANÐEIT (ALDEID) XI.1. Ðịnh nghĩa Andehi là mộ loại hợp chấ hữu cơ mà rong phân ử có chứa nhóm C C(, nhóm fomyl, formil). XI.. Công hức ổng quá R(C) n n 1 (n = 1: Anđehi đon chức; n : Andehi đa

Διαβάστε περισσότερα

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B. ài tập ôn đội tuyển năm 2014 guyễn Văn inh Số 2 ài 1. ho hai đường tròn ( 1 ) và ( 2 ) cùng tiếp xúc trong với đường tròn () lần lượt tại,. Từ kẻ hai tiếp tuyến t 1, t 2 tới ( 2 ), từ kẻ hai tiếp tuyến

Διαβάστε περισσότερα

là: A. 1,48 gam B. 1,76 gam C. 0,64 gam D. 1,2 gam (Fe = 56; Cu = 64)

là: A. 1,48 gam B. 1,76 gam C. 0,64 gam D. 1,2 gam (Fe = 56; Cu = 64) 1 967. Đem điện phân 200 ml dung dịch CuSO 4 1,5 M, dùng điện cực trơ, cường độ dòng điện 2 A, trong thời gian 5 giờ 21 phút 40 giây. Sự điện phân có hiệu suất 100%, không có hơi nước thoát ra. Khối lượng

Διαβάστε περισσότερα

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD: . Định nghĩa Hàm biến. f : D M (, ) z= f( M) = f(, ) Miền ác định của hàm f(,) là miền VD: f : D HÀM NHIỀU BIẾN M (, ) z= f(, ) = D sao cho f(,) có nghĩa. Miền ác định của hàm f(,) là tập hợp những điểm

Διαβάστε περισσότερα

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý ĐỀ THI THỬ LẦN 1 TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG QUẢNG NINH MÔN VẬT LÝ LỜI GIẢI: LẠI ĐẮC HỢP FACEBOOK: www.fb.com/laidachop Group: https://www.facebook.com/groups/dethivatly.moon/ Câu 1 [316487]: Đặt điện áp

Διαβάστε περισσότερα

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên? Chương 4: HỒI QUY VỚI BIẾN GIẢ VÀ ỨNG DỤNG 1. Nghiên cứu về tuổi thọ (Y: ngày) của hai loại bóng đèn (loại A, loại B). Đặt Z = 0 nếu đó là bóng đèn loại A, Z = 1 nếu đó là bóng đèn loại B. Kết quả hồi

Διαβάστε περισσότερα

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh ài toán rotassov và ứng dụng Nguyễn Văn Linh Năm 2017 1 Giới thiệu ài toán rotassov được phát biểu như sau. ho tam giác với là tâm đường tròn nội tiếp. Một đường tròn () bất kì đi qua và. ựng một đường

Διαβάστε περισσότερα

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N ài toán 6 trong kì thi chọn đội tuyển quốc gia Iran năm 2013 Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại Thương 1 Giới thiệu Trong ngày thi thứ 2 của kì thi chọn đội tuyển quốc gia Iran năm 2013 xuất hiện

Διαβάστε περισσότερα

Chuyªn Ò lý thuyõt 2

Chuyªn Ò lý thuyõt 2 Chuyªn Ò lý thuyõt 2 D¹ng I: Hidrcacbn Câu 4: Chất nà sau đây không thể điều chế được etilen bằng một phương trình hóa học? A. C 2 H 5 OH B. C 2 H 2 C. C 2 H 5 Br D. CH 3 CHO 0 H2SO 4, 170 C C 2 H 5 OH

Διαβάστε περισσότερα

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ TI TUYỂN SIN LỚP NĂM ỌC 9- KÁN OÀ MÔN : TOÁN NGÀY TI : 9/6/9 ĐỀ CÍN TỨC Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian giao đề) ài ( điểm) (Không dùng máy tính cầm tay) a Cho biết

Διαβάστε περισσότερα

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II KỸ THẬT ĐỆN HƯƠNG DÒNG ĐỆN SN Khái niệm: Dòng điện xoay chiều biến đổi theo quy luật hàm sin của thời gian là dòng điện sin. ác đại lượng đặc trưng cho dòng điện sin Trị số của dòng điện, điện áp sin ở

Διαβάστε περισσότερα

Μετανάστευση Σπουδές. Σπουδές - Πανεπιστήμιο. Για να δηλώσετε ότι θέλετε να εγγραφείτε

Μετανάστευση Σπουδές. Σπουδές - Πανεπιστήμιο. Για να δηλώσετε ότι θέλετε να εγγραφείτε - Πανεπιστήμιο Θα ήθελα να εγγραφώ σε πανεπιστήμιο. Για να δηλώσετε ότι θέλετε να εγγραφείτε Tôi muốn ghi danh vào một trường đại học Θα ήθελα να γραφτώ για. Tôi muốn đăng kí khóa học. Για να υποδείξετε

Διαβάστε περισσότερα

CHUYÊN ĐỀ 7 LÝ THUYẾT ESTE LIPIT CHẤT GIẶT RỬA CHUYÊN ĐỀ 7 LÝ THUYẾT ESTE LIPIT CHẤT GIẶT RỬA

CHUYÊN ĐỀ 7 LÝ THUYẾT ESTE LIPIT CHẤT GIẶT RỬA CHUYÊN ĐỀ 7 LÝ THUYẾT ESTE LIPIT CHẤT GIẶT RỬA CHUYÊN ĐỀ 7 LÝ THUYẾT ESTE LIPIT CHẤT GIẶT RỬA A. ESTE I KHÁI NIỆM VỀ ESTE VÀ DẪN XUẤT KHÁC CỦA AXIT CACBOXYLIC 1. Cấu tạo phân tử este - Este là dẫn xuất của axit cacboxylic. Khi thay thế nhóm hiđroxyl

Διαβάστε περισσότερα

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường Dương Trí Dũng I. Giới thiệu Hiện nay có nhiều phần mềm (software) thống kê trên thị trường Giá cao Excel không đủ tính năng Tinh bằng công thức chậm Có nhiều

Διαβάστε περισσότερα

ÔN TẬP CHƯƠNG 2+3:HÓA 10 NC

ÔN TẬP CHƯƠNG 2+3:HÓA 10 NC ÔN TẬP CHƯƠNG 2+3:HÓA 10 NC I/CHƯƠNG 2: HỆ THỐNG TUẦN HOÀN CHỦ ĐỀ 1: VỊ TRÍ NGUYÊN TỐ TRONG BẢNG HTTH STT nhóm A= Số e lớp ngoài cùng STT Chu kì = số lớp e STT của nguyên tố = số p, số e. Hóa trị cao nhất

Διαβάστε περισσότερα

CÁC DẠNG BÀI TẬP VẬT LÝ 12

CÁC DẠNG BÀI TẬP VẬT LÝ 12 Á DẠNG BÀI ẬP VẬ Ý huyên đề : Hạ nhân nguyên ử Dạng : ính năng lượng phản ứng + B + D * W = ( c * W = Wlksau - W lkr * W = Wđsau Wđr Dạng : Độ phóng xạ,693,693 * H = N.. N (Bq * H = N.. N (Bq * H = H e

Διαβάστε περισσότερα

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1 Dùng phép vị tự quay để giải một số bài toán liên quan đến yếu tố cố định Nguyễn Văn Linh Năm 2017 1 Mở đầu Tư tưởng của phương pháp này khá đơn giản như sau. Trong bài toán chứng minh điểm chuyển động

Διαβάστε περισσότερα

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG Nguyễn Tăng Vũ 1. Đường thẳng Euler. Bài toán 1. Trong một tam giác thì trọng tâm, trực tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp cùng nằm trên một đường thẳng. (Đường thẳng

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047) ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047) Lưu ý: - Sinh viên tự chọn nhóm, mỗi nhóm có 03 sinh viên. Báo cáo phải ghi rõ vai trò của từng thành viên trong dự án. - Sinh viên báo cáo trực tiếp

Διαβάστε περισσότερα

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH Câu 1: Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH Cho văn phạm dưới đây định nghĩa cú pháp của các biểu thức luận lý bao gồm các biến luận lý a,b,, z, các phép toán luận lý not, and, và các dấu mở và đóng ngoặc tròn

Διαβάστε περισσότερα