BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề hi có 6 rang) www.mathvn.cm ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 Môn: HÓA HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phú, không kể hời gian phá đề Họ, ên hí sinh:... Số bá danh:... Mã đề hi 193 Ch biế nguyên ử khối của các nguyên ố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, ừ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Khối lượng Ag hu được khi ch 0,1 ml CH 3 CHO phản ứng hàn àn với lượng dư dung dịch AgNO 3 rng NH 3, đun nóng là A. 21,6 gam. B. 43,2 gam. C. 16,2 gam. D. 10,8 gam. Câu 2: Hỗn hợp X gồm 3,92 gam Fe, 16 gam Fe 2 O 3 và m gam Al. Nung X ở nhiệ độ ca rng điều kiện không có không khí, hu được hỗn hợp chấ rắn Y. Chia Y hành hai phần bằng nhau. Phần mộ ác dụng với dung dịch H 2 SO 4 lãng (dư), hu được 4a ml khí H 2. Phần hai phản ứng với dung dịch NaOH dư, hu được a ml khí H 2. Biế các phản ứng đều xảy ra hàn àn. Giá rị của m là A. 3,51. B. 4,05. C. 5,40. D. 7,02. Câu 3: Tơ niln-6,6 là sản phẩm rùng ngưng của A. axi ađipic và eylen glicl. B. axi ađipic và hexameylenđiamin. C. axi ađipic và glixerl. D. eylen glicl và hexameylenđiamin. Câu 4: Ở điều kiện hích hợp xảy ra các phản ứng sau: (a) 2C + Ca CaC2. (b) C + 2H 2 CH 4. (c) C + CO 2 2CO. (d) 3C + 4Al Al 4 C 3. Trng các phản ứng rên, ính khử của cacbn hể hiện ở phản ứng A. (a). B. (c). C. (d). D. (b). Câu 5: Tiến hành các hí nghiệm sau: (a) Sục khí eilen và dung dịch KMnO 4 lãng. (b) Ch hơi ancl eylic đi qua bộ CuO nung nóng. (c) Sục khí eilen và dung dịch Br 2 rng CCl 4. (d) Ch dung dịch gluczơ và dung dịch AgNO 3 rng NH 3 dư, đun nóng. (e) Ch Fe 2 O 3 và dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng. Trng các hí nghiệm rên, số hí nghiệm có xảy ra phản ứng xi hóa - khử là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 6: Oxi hóa hàn àn 3,1 gam phph rng khí xi dư. Ch àn bộ sản phẩm và 200 ml dung dịch NaOH 1M đến khi phản ứng xảy ra hàn àn, hu được dung dịch X. Khối lượng muối rng X là A. 16,4 gam. B. 14,2 gam. C. 12,0 gam. D. 11,1 gam. Câu 7: Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO 4 và NaCl (hiệu suấ 100%, điện cực rơ, màng ngăn xốp), đến khi nước bắ đầu bị điện phân ở cả hai điện cực hì ngừng điện phân, hu được dung dịch X và 6,72 lí khí (đkc) ở an. Dung dịch X hòa an ối đa 20,4 gam Al 2 O 3. Giá rị của m là A. 25,6. B. 51,1. C. 50,4. D. 23,5. Câu 8: Các chấ rng dãy nà sau đây đều ạ kế ủa khi ch ác dụng với dung dịch AgNO 3 rng NH 3 dư, đun nóng? A. vinylaxeilen, gluczơ, axi prpinic. B. vinylaxeilen, gluczơ, anđehi axeic. C. gluczơ, đimeylaxeilen, anđehi axeic. D. vinylaxeilen, gluczơ, đimeylaxeilen. www.dethithudaihc.cm Trang 1/6 - Mã đề hi 193
Câu 9: Trng điều kiện hích hợp, xảy ra các phản ứng sau: (a) 2H 2 SO 4 + C 2SO2 + CO 2 + 2H 2 O. (b) H 2 SO 4 + Fe(OH) 2 FeSO4 + 2H 2 O. (c) 4H 2 SO 4 + 2FeO Fe 2 (SO 4 ) 3 + SO 2 + 4H 2 O. (d) 6H 2 SO 4 + 2Fe Fe 2 (SO 4 ) 3 + 3SO 2 + 6H 2 O. Trng các phản ứng rên, phản ứng xảy ra với dung dịch H 2 SO 4 lãng là A. (d). B. (a). C. (c). D. (b). Câu 10: Dãy các chấ đều ác dụng được với dung dịch Ba(HCO 3 ) 2 là: A. HNO 3, NaCl và Na 2 SO 4. B. HNO 3, Ca(OH) 2 và KNO 3. C. NaCl, Na 2 SO 4 và Ca(OH) 2. D. HNO 3, Ca(OH) 2 và Na 2 SO 4. Câu 11: Ch 100 ml dung dịch amin axi X nồng độ 0,4M ác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,5M, hu được dung dịch chứa 5 gam muối. Công hức của X là A. NH 2 C 3 H 6 COOH. B. NH 2 C 3 H 5 (COOH) 2. C. (NH 2 ) 2 C 4 H 7 COOH. D. NH 2 C 2 H 4 COOH. Câu 12: Chấ nà sau đây không ạ kế ủa khi ch và dung dịch AgNO 3? A. HCl. B. K 3 PO 4. C. KBr. D. HNO 3. Câu 13: Trng mộ bình kín chứa 0,35 ml C 2 H 2 ; 0,65 ml H 2 và mộ í bộ Ni. Nung nóng bình mộ hời gian, hu được hỗn hợp khí X có ỉ khối s với H 2 bằng 8. Sục X và lượng dư dung dịch AgNO 3 rng NH 3 đến phản ứng hàn àn, hu được hỗn hợp khí Y và 24 gam kế ủa. Hỗn hợp khí Y phản ứng vừa đủ với ba nhiêu ml Br 2 rng dung dịch? A. 0,20 ml. B. 0,10 ml. C. 0,25 ml. D. 0,15 ml. Câu 14: Ở rạng hái cơ bản, cấu hình elecrn của nguyên ử Na (Z = 11) là A. 1s 2 2s 2 2p 5 3s 2. B. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 1. C. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2. D. 1s 2 2s 2 2p 4 3s 1. Câu 15: Ch 1,37 gam Ba và 1 lí dung dịch CuSO 4 0,01M. Sau khi các phản ứng xảy ra hàn àn, khối lượng kế ủa hu được là A. 2,33 gam. B. 0,98 gam. C. 3,31 gam. D. 1,71 gam. Câu 16: Hỗn hợp X gồm Ba và Al. Ch m gam X và nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hàn àn, hu được 8,96 lí khí H 2 (đkc). Mặ khác, hòa an hàn àn m gam X bằng dung dịch NaOH, hu được 15,68 lí khí H 2 (đkc). Giá rị của m là A. 16,4. B. 29,9. C. 24,5. D. 19,1. Câu 17: Dung dịch axi axeic phản ứng được với ấ cả các chấ rng dãy nà sau đây? A. NaOH, Cu, NaCl. B. Na, NaCl, CuO. C. NaOH, Na, CaCO 3. D. Na, CuO, HCl. Câu 18: Ch sơ đồ các phản ứng: X + NaOH (dung dịch),cao Y + Z; Y + NaOH (rắn) T + P; 1500 C www.mathvn.cm T Q + H2 ; Q + H 2 O Z. Trng sơ đồ rên, X và Z lần lượ là: A. CH 3 COOCH=CH 2 và CH 3 CHO. B. HCOOCH=CH 2 và HCHO. C. CH 3 COOCH=CH 2 và HCHO. D. CH 3 COOC 2 H 5 và CH 3 CHO. Câu 19: Hỗn hợp X chứa ba axi cacbxylic đều đơn chức, mạch hở, gồm mộ axi n và hai axi không n đều có mộ liên kế đôi (C=C). Ch m gam X ác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 2M, hu được 25,56 gam hỗn hợp muối. Đố cháy hàn àn m gam X, hấp hụ àn bộ sản phẩm cháy bằng dung dịch NaOH dư, khối lượng dung dịch ăng hêm 40,08 gam. Tổng khối lượng của hai axi cacbxylic không n rng m gam X là A. 15,36 gam. B. 9,96 gam. C. 12,06 gam. D. 18,96 gam. Câu 20: Thực hiện các hí nghiệm sau: (a) Ch dung dịch HCl và dung dịch Fe(NO 3 ) 2. (b) Ch FeS và dung dịch HCl. (c) Ch Si và dung dịch NaOH đặc. (d) Ch dung dịch AgNO 3 và dung dịch NaF. (e) Ch Si và bình chứa khí F 2. (f) Sục khí SO 2 và dung dịch H 2 S.,x www.dethithudaihc.cm Trang 2/6 - Mã đề hi 193
www.mathvn.cm Trng các hí nghiệm rên, số hí nghiệm có xảy ra phản ứng là A. 5. B. 3. C. 6. D. 4. Câu 21: Kim lại sắ ác dụng với dung dịch nà sau đây ạ ra muối sắ(ii)? A. HNO 3 đặc, nóng, dư. B. CuSO 4. C. H 2 SO 4 đặc, nóng, dư. D. MgSO 4. Câu 22: Phenl phản ứng được với dung dịch nà sau đây? A. NaCl. B. HCl. C. NaHCO 3. D. KOH. Câu 23: Ch hỗn hợp X gồm 0,01 ml Al và a ml Fe và dung dịch AgNO 3 đến khi phản ứng hàn àn, hu được m gam chấ rắn Y và dung dịch Z chứa 3 cain kim lại. Ch Z phản ứng với dung dịch NaOH dư rng điều kiện không có không khí, hu được 1,97 gam kế ủa T. Nung T rng không khí đến khối lượng không đổi, hu được 1,6 gam chấ rắn chỉ chứa mộ chấ duy nhấ. Giá rị của m là A. 6,48. B. 3,24. C. 8,64. D. 9,72. Câu 24: Ch bộ Fe và dung dịch gồm AgNO 3 và Cu(NO 3 ) 2. Sau khi các phản ứng xảy ra hàn àn, hu được dung dịch X gồm hai muối và chấ rắn Y gồm hai kim lại. Hai muối rng X và hai kim lại rng Y lần lượ là: A. Fe(NO 3 ) 2 ; Fe(NO 3 ) 3 và Cu; Ag. B. Cu(NO 3 ) 2 ; AgNO 3 và Cu; Ag. C. Cu(NO 3 ) 2 ; Fe(NO 3 ) 2 và Cu; Fe. D. Cu(NO 3 ) 2 ; Fe(NO 3 ) 2 và Ag; Cu. Câu 25: Ứng với công hức phân ử C 4 H 10 O có ba nhiêu ancl là đồng phân cấu ạ của nhau? A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 26: Tên hay hế (he IUPAC) của (CH 3 ) 3 C CH 2 CH(CH 3 ) 2 là A. 2,2,4,4-erameylbuan. B. 2,4,4-rimeylpenan. C. 2,2,4-rimeylpenan. D. 2,4,4,4-erameylbuan. Câu 27: Hòa an hàn àn m gam Al bằng dung dịch HNO 3 lãng, hu được 5,376 lí (đkc) hỗn hợp khí X gồm N 2, N 2 O và dung dịch chứa 8m gam muối. Tỉ khối của X s với H 2 bằng 18. Giá rị của m là A. 21,60. B. 18,90. C. 17,28. D. 19,44. Câu 28: Chấ nà sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH hu được sản phẩm có anđehi? A. CH 3 COO CH 2 CH=CH 2. B. CH 3 COO C(CH 3 )=CH 2. C. CH 2 =CH COO CH 2 CH 3. D. CH 3 COO CH=CH CH 3. Câu 29: Liên kế hóa học giữa các nguyên ử rng phân ử HCl huộc lại liên kế A. cộng hóa rị có cực. B. hiđr. C. cộng hóa rị không cực. D. in. Câu 30: Ch X là hexapepi Ala Gly Ala Val Gly Val và Y là erapepi Gly Ala Gly Glu. Thủy phân hàn àn m gam hỗn hợp gồm X và Y hu được 4 amin axi, rng đó có 30 gam glyxin và 28,48 gam alanin. Giá rị của m là A. 73,4. B. 77,6. C. 83,2. D. 87,4. Câu 31: Ch 0,1 ml risearin ((C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5 ) ác dụng hàn àn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, hu được m gam glixerl. Giá rị của m là A. 27,6. B. 4,6. C. 14,4. D. 9,2. Câu 32: Ch các cân bằng hóa học sau: (a) H 2 (k) + I 2 (k) 2HI (k). (b) 2NO2 (k) N 2 O 4 (k). (c) 3H 2 (k) + N 2 (k) 2NH3 (k). (d) 2SO 2 (k) + O 2 (k) 2SO 3 (k). Ở nhiệ độ không đổi, khi hay đổi áp suấ chung của mỗi hệ cân bằng, cân bằng hóa học nà ở rên không bị chuyển dịch? A. (b). B. (a). C. (c). D. (d). Câu 33: Dung dịch nà sau đây làm phenlphalein đổi màu? A. axi axeic. B. alanin. C. glyxin. D. meylamin. Câu 34: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na 2 O và BaO. Hòa an hàn àn 21,9 gam X và nước, hu được 1,12 lí khí H 2 (đkc) và dung dịch Y, rng đó có 20,52 gam Ba(OH) 2. Hấp hụ hàn àn 6,72 lí khí CO 2 (đkc) và Y, hu được m gam kế ủa. Giá rị của m là A. 15,76. B. 39,40. C. 21,92. D. 23,64. www.dethithudaihc.cm Trang 3/6 - Mã đề hi 193
Câu 35: Hòa an hàn àn 1,805 gam hỗn hợp gồm Fe và kim lại X bằng dung dịch HCl, hu được 1,064 lí khí H 2. Mặ khác, hòa an hàn àn 1,805 gam hỗn hợp rên bằng dung dịch HNO 3 lãng (dư), hu được 0,896 lí khí NO (sản phẩm khử duy nhấ). Biế các hể ích khí đều đ ở điều kiện iêu chuẩn. Kim lại X là A. Zn. B. Cr. C. Al. D. Mg. Câu 36: Khi được chiếu sáng, hiđrcacbn nà sau đây ham gia phản ứng hế với cl he ỉ lệ ml 1 : 1, hu được ba dẫn xuấ mncl là đồng phân cấu ạ của nhau? A. nepenan. B. penan. C. buan. D. ispenan. Câu 37: Lên men m gam gluczơ để ạ hành ancl eylic (hiệu suấ phản ứng bằng 90%). Hấp hụ hàn àn lượng khí CO 2 sinh ra và dung dịch Ca(OH) 2 dư, hu được 15 gam kế ủa. Giá rị của m là A. 7,5. B. 15,0. C. 18,5. D. 45,0. Câu 38: Ch m gam Fe và bình chứa dung dịch gồm H 2 SO 4 và HNO 3, hu được dung dịch X và 1,12 lí khí NO. Thêm iếp dung dịch H 2 SO 4 dư và bình hu được 0,448 lí khí NO và dung dịch Y. Biế rng cả hai rường hợp NO là sản phẩm khử duy nhấ, đ ở điều kiện iêu chuẩn. Dung dịch Y hòa an vừa hế 2,08 gam Cu (không ạ hành sản phẩm khử của N +5 ). Biế các phản ứng đều xảy ra hàn àn. Giá rị của m là A. 2,40. B. 4,06. C. 3,92. D. 4,20. Câu 39: Hợp chấ X có hành phần gồm C, H, O, chứa vòng benzen. Ch 6,9 gam X và 360 ml dung dịch NaOH 0,5M (dư 20% s với lượng cần phản ứng) đến phản ứng hàn àn, hu được dung dịch Y. Cô cạn Y hu được m gam chấ rắn khan. Mặ khác, đố cháy hàn àn 6,9 gam X cần vừa đủ 7,84 lí O 2 (đkc), hu được 15,4 gam CO 2. Biế X có công hức phân ử rùng với công hức đơn giản nhấ. Giá rị của m là A. 13,2. B. 11,1. C. 12,3. D. 11,4. Câu 40: Biế X là axi cacbxylic đơn chức, Y là ancl n, cả hai chấ đều mạch hở, có cùng số nguyên ử cacbn. Đố cháy hàn àn 0,4 ml hỗn hợp gồm X và Y (rng đó số ml của X lớn hơn số ml của Y) cần vừa đủ 30,24 lí khí O 2, hu được 26,88 lí khí CO 2 và 19,8 gam H 2 O. Biế hể ích các khí đ ở điều kiện iêu chuẩn. Khối lượng của Y rng 0,4 ml hỗn hợp rên là A. 11,4 gam. B. 19,0 gam. C. 9,0 gam. D. 17,7 gam. II. PHẦN RIÊNG (10 câu) www.mathvn.cm Thí sinh chỉ được làm mộ rng hai phần (Phần A hặc Phần B) A. The chương rình Chuẩn (10 câu, ừ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Hỗn hợp X gồm H 2, C 2 H 4 và C 3 H 6 có ỉ khối s với H 2 là 9,25. Ch 22,4 lí X (đkc) và bình kín có sẵn mộ í bộ Ni. Đun nóng bình mộ hời gian, hu được hỗn hợp khí Y có ỉ khối s với H 2 bằng 10. Tổng số ml H 2 đã phản ứng là A. 0,070 ml. B. 0,050 ml. C. 0,015 ml. D. 0,075 ml. Câu 42: Ch các phá biểu sau: (a) Trng bảng uần hàn các nguyên ố hóa học, crm huộc chu kì 4, nhóm VIB. (b) Các xi của crm đều là xi bazơ. (c) Trng các hợp chấ, số xi hóa ca nhấ của crm là +6. (d) Trng các phản ứng hóa học, hợp chấ crm(iii) chỉ đóng vai rò chấ xi hóa. (e) Khi phản ứng với khí Cl 2 dư, crm ạ ra hợp chấ crm(iii). Trng các phá biểu rên, những phá biểu đúng là: A. (b), (c) và (e). B. (a), (c) và (e). C. (b), (d) và (e). D. (a), (b) và (e). Câu 43: Dãy các chấ đều có khả năng ham gia phản ứng hủy phân rng dung dịch H 2 SO 4 đun nóng là: A. gluczơ, inh bộ và xenlulzơ. B. saccarzơ, inh bộ và xenlulzơ. C. gluczơ, saccarzơ và fruczơ. D. fruczơ, saccarzơ và inh bộ. Câu 44: Ch các cặp xi hóa - khử được sắp xếp he hứ ự ăng dần ính xi hóa của các in kim lại: Al 3+ /Al; Fe 2+ /Fe; Sn 2+ /Sn; Cu 2+ /Cu. Tiến hành các hí nghiệm sau: www.dethithudaihc.cm Trang 4/6 - Mã đề hi 193
www.mathvn.cm (a) Ch sắ và dung dịch đồng(ii) sunfa. (b) Ch đồng và dung dịch nhôm sunfa. (c) Ch hiếc và dung dịch đồng(ii) sunfa. (d) Ch hiếc và dung dịch sắ(ii) sunfa. Trng các hí nghiệm rên, những hí nghiệm có xảy ra phản ứng là: A. (a) và (b). B. (b) và (c). C. (a) và (c). D. (b) và (d). Câu 45: Ch X và Y là hai axi cacbxylic mạch hở, có cùng số nguyên ử cacbn, rng đó X đơn chức, Y hai chức. Chia hỗn hợp gồm X và Y hành hai phần bằng nhau. Phần mộ ác dụng hế với Na, hu được 4,48 lí khí H 2 (đkc). Đố cháy hàn àn phần hai, hu được 13,44 lí khí CO 2 (đkc). Phần răm khối lượng của Y rng hỗn hợp là A. 42,86 %. B. 57,14%. C. 85,71%. D. 28,57%. Câu 46: Ch 25,5 gam hỗn hợp X gồm CuO và Al 2 O 3 an hàn àn rng dung dịch H 2 SO 4 lãng, hu được dung dịch chứa 57,9 gam muối. Phần răm khối lượng của Al 2 O 3 rng X là A. 60%. B. 40%. C. 80%. D. 20%. Câu 47: Trng các dung dịch: CH 3 CH 2 NH 2, H 2 N CH 2 COOH, H 2 N CH 2 CH(NH 2 ) COOH, HOOC CH 2 CH 2 CH(NH 2 ) COOH, số dung dịch làm xanh quỳ ím là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 48: Đố cháy hàn àn hỗn hợp X gồm 0,07 ml mộ ancl đa chức và 0,03 ml mộ ancl không n, có mộ liên kế đôi, mạch hở, hu được 0,23 ml khí CO 2 và m gam H 2 O. Giá rị của m là A. 2,70. B. 2,34. C. 8,40. D. 5,40. Câu 49: Thí nghiệm với dung dịch HNO 3 hường sinh ra khí độc NO 2. Để hạn chế khí NO 2 há ra ừ ống nghiệm, người a nú ống nghiệm bằng: (a) bông khô. (b) bông có ẩm nước. (c) bông có ẩm nước vôi. (d) bông có ẩm giấm ăn. Trng 4 biện pháp rên, biện pháp có hiệu quả nhấ là A. (d). B. (a). C. (c). D. (b). Câu 50: Ch phương rình phản ứng aal + bhno 3 cal(no3) 3 + dno + eh 2 O. Tỉ lệ a : b là A. 1 : 3. B. 2 : 3. C. 2 : 5. D. 1 : 4. B. The chương rình Nâng ca (10 câu, ừ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Ch 12 gam hợp kim của bạc và dung dịch HNO 3 lãng (dư), đun nóng đến phản ứng hàn àn, hu được dung dịch có 8,5 gam AgNO 3. Phần răm khối lượng của bạc rng mẫu hợp kim là A. 45%. B. 55%. C. 30%. D. 65%. Câu 52: Ch các phá biểu sau: (a) Để xử lí hủy ngân rơi vãi, người a có hể dùng bộ lưu huỳnh. (b) Khi há và khí quyển, fren phá hủy ầng zn. (c) Trng khí quyển, nồng độ CO 2 vượ quá iêu chuẩn ch phép gây ra hiệu ứng nhà kính. (d) Trng khí quyển, nồng độ NO 2 và SO 2 vượ quá iêu chuẩn ch phép gây ra hiện ượng mưa axi. Trng các phá biểu rên, số phá biểu đúng là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. +Cl, d + dungdþch NaOH, d Câu 53: Ch sơ đồ phản ứng Cr X Y. 2 Chấ Y rng sơ đồ rên là A. Na[Cr(OH) 4 ]. B. Na 2 Cr 2 O 7. C. Cr(OH) 2. D. Cr(OH) 3. Câu 54: Ch 13,6 gam mộ chấ hữu cơ X (có hành phần nguyên ố C, H, O) ác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,6 ml AgNO 3 rng NH 3, đun nóng, hu được 43,2 gam Ag. Công hức cấu ạ của X là A. CH 2 =C=CH CHO. B. CH 3 C C CHO. C. CH C CH 2 CHO. D. CH C [CH 2 ] 2 CHO. Câu 55: Ch các phá biểu sau: (a) Gluczơ có khả năng ham gia phản ứng ráng bạc. (b) Sự chuyển hóa inh bộ rng cơ hể người có sinh ra manzơ. www.dethithudaihc.cm Trang 5/6 - Mã đề hi 193
(c) Manzơ có khả năng ham gia phản ứng ráng bạc. (d) Saccarzơ được cấu ạ ừ hai gốc β-gluczơ và α-fruczơ. Trng các phá biểu rên, số phá biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 56: Hỗn hợp X gồm ancl meylic, ancl eylic và glixerl. Đố cháy hàn àn m gam X, hu được 15,68 lí khí CO 2 (đkc) và 18 gam H 2 O. Mặ khác, 80 gam X hòa an được ối đa 29,4 gam Cu(OH) 2. Phần răm khối lượng của ancl eylic rng X là A. 23%. B. 16%. C. 8%. D. 46%. Câu 57: Ch phương rình phản ứng afeso 4 + bk 2 Cr 2 O 7 + ch 2 SO 4 dfe 2 (SO 4 ) 3 + ek 2 SO 4 + fcr 2 (SO 4 ) 3 + gh 2 O. Tỉ lệ a : b là A. 6 : 1. B. 2 : 3. C. 3 : 2. D. 1 : 6. Câu 58: Trường hợp nà sau đây không xảy ra phản ứng? (a) CH 2 =CH CH 2 Cl + H 2 O (b) CH 3 CH 2 CH 2 Cl + H 2 O ca, p ca (c) C 6 H 5 Cl + NaOH (đặc) www.mathvn.cm ; (với C 6 H 5 là gốc phenyl) (d) C 2 H 5 Cl + NaOH A. (b). B. (a). C. (d). D. (c). Câu 59: Pepi X bị hủy phân he phương rình phản ứng X + 2H 2 O 2Y + Z (rng đó Y và Z là các amin axi). Thủy phân hàn àn 4,06 gam X hu được m gam Z. Đố cháy hàn àn m gam Z cần vừa đủ 1,68 lí khí O 2 (đkc), hu được 2,64 gam CO 2 ; 1,26 gam H 2 O và 224 ml khí N 2 (đkc). Biế Z có công hức phân ử rùng với công hức đơn giản nhấ. Tên gọi của Y là A. lysin. B. axi gluamic. C. glyxin. D. alanin. Câu 60: Trường hợp nà sau đây, kim lại bị ăn mòn điện hóa học? A. Kim lại sắ rng dung dịch HNO 3 lãng. B. Thép cacbn để rng không khí ẩm. C. Đố dây sắ rng khí xi khô. D. Kim lại kẽm rng dung dịch HCl. ---------------------------------------------------------- HẾT ---------- www.dethithudaihc.cm Trang 6/6 - Mã đề hi 193