27/ h n h i ni n : A. h i a à nh n h n i n như à h n nhưn ượ n hợ B. h i a à nh n h n à s h n n n C. h i a à nh n h hi n n i nư h n à s h n n n D.
|
|
- Φαίδρα Αξιώτης
- 6 χρόνια πριν
- Προβολές:
Transcript
1 27/ h n h i ni n : A. h i a à nh n h n i n như à h n nhưn ượ n hợ B. h i a à nh n h n à s h n n n C. h i a à nh n h hi n n i nư h n à s h n n n D. h i a à nh n h hi n n i nư h n à s h n n n à h n a h a h i h. 28/ n i h n n hi h a h h n à na a h à : A. h hi n nhiên B. Than à i C. Th D. 29/ a nhi n h n a nha CTPT C 4 H 8 O 2 t/ n ượ i NaOH? A. 8 B. 5 C. 4 D. 6 30/ T n h n s n h no, h h i hi h i ượn S CTCT h a n n h h n a à: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 31/ T n h n s n h h h i hi 32 h i ượn i n ư n ượ S n h h a n CTPT à i h a h n a à: A. 9 B. 8 C. 7 D. 6 32/ Đ h h àn àn 2 2 s h ượ 2 24 h 2 à O. CTPT a à: A. C 2 H 4 O 2 B. C 4 H 8 O 2 C. C 3 H 6 O 2 D. C 4 H 6 O 2 33/ Th h n 8 8 s CTPT C 4 H 8 O 2 bằn a a h ượ 4 6 alcol Y à: A. 4 1 i B. 4 2 i C. 8 2 i D. 3 4 i 34/ Đ n s i hh 12 a i a i à 11 5 a i i 2SO 4 à n hi h h ượ 11,44g este; hi s / s -h a à: A. 50% B. 65% C. 66,67% D. 52% 36/ Đ n a hh 2 h à à n h n a nha i 200ml dd a 1 a n hi / a h àn àn h ượ 15 hh 2 i a 2 a i n n h, à n n i nha à 1 a Gi a a à CTCT a à n ượ à: A. 12,0g ; CH 3 à 3 B. 14,8g ; HCOOCH 2 CH 3 à 3COOCH 3 C. 14,8g ; CH 3 COOCH 3 à 3CH 2 COOH D. 12,0g ; CH 3 COOCH 3 à 3COOH 37/ h c h i sa : (a h à i s a i i i a i n a i s h n n n cacbon, h a n ài h n h n nh nh ( i i h s steroit, photpholipit... ( h à h n (d) h h a h h n n a a i hư n à h n nhi hư n à ượ i à ( Pư h h n h n i ư n i à h n n h h ( h à hành h n h nh a n h h n h i n à: A. a, b, d, e B. a, b, c C. c, d, e D. a, b, d, g. 38/ Đ n i à a i s a i, a i i 2SO 4 xt h h ượ i i s e n h n a nha A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 39/ Đ h n i h n : axit axetic, glixerol, triolein, h n n : A. ư à B. ư à a C. DD NaOH D. ư 40/ s s ượ n à hư n i h i à nh s : A. à h n a h i. B. i h an àn i n ư i C. C h a h i nhanh sa hi s n D. n n hi n nhi n 41/ h i a n hợ ư i : A. i B. i n h n à h n C. h n i n nư n D. C h h a an n nư 42/ T a 3H 8 à a i 4H 8 O 2 h a a nhi s à n h n nhau? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
2 43/ h h i sa : a i i i h n n n i h h h n i h n n n i i i i a i n hư n à h n nhi hư n h n nư h n i s i a h i a i n n h nh s h n h i n à: A. b, c, d. B. a, b, d. C. a, c, d D. a, b, c, 41/ h a n i a a n i a à A. HCOO-CH 2 -CH 2 -CH 3. B. CH 3 -CH 2 -CH 2 -COOH. C. CH 3 -COO-CH 2 -CH 3. D. CH 3 -CH 2 -COO-CH 3. 45/ h X có CTPT C 2 H 4 O 2, h t X t/ n i d a a i à nư h h i A. s n n h c B. an n a h c C. a i n n h D. a i h n n n h c 48/ Es i a i n n h h h à an n n h h h h n à A. C n H 2n O 2. B. C n H 2n+2 O 2. C. C n H 2n+2 O 4. D. C n H 2n O 4. 49/ Cho h n n h h sa : CH 3 COOC 2 H 5 + NaOH t 0 CH 3 COONa + C 2 H 5 OH Ph n n nà n i à: A. este hoá. B. h ỷ phân este. C. à h n h D. h 50/ Th ỷ h n s n i ư n i h ượ na i a a à an i CT a à: A. CH 3 COOC 2 H 5 B. CH 3 COOCH 3 C. C 2 H 3 COOC 2 H 5 D. C 2 H 5 COOCH 3 52/ Ch nà sa không h i à s A. HCOOCH 3. B. C 2 H 5 OC 2 H 5. C. CH 3 COOC 2 H 5. D. C 3 H 5 (ONO 2 ) 3. 53/ S hợ h h n h n TPT 3H 6 O 2 à n ượ i a à: A. 2. B. 4. C. 3. D / hi h ỷ h n s G CTPT C 4 H 8 O 2 sinh a hai s à n ượ i A NO 3 /dd NH 3, còn Y n i n n n n h ượ an hi CTCT a G à: A. CH 3 COOCH 2 -CH 3 B. HCOO-CH(CH 3 ) 2 C. HCOO-CH 2 -CH 2 -CH 3 D. CH 3 -CH 2 -COO-CH 3 55/ Đ n n n hai h h à 2H 4 O 2 và Y là C 3 H 6 O 2 trong d a h ượ i 3COONa. à h i h h h nà sa A. X là este, Y là axit cacboxylic. B. à à a i a i C. à à s D. X là axit cacboxylic, Y là este. 56/ C 3 H 6 O 2 hai n h n n ượ i a h n n i a CTCT a hai n h n à A. CH 3 -COO-CH 3 và HCOO-CH 2 -CH 3. B. CH 3 -CH 2 -COOH và HCOO-CH 2 -CH 3. C. CH 3 -CH 2 -COOH và CH 3 -COO-CH 3. D. CH 3 -CH(OH)-CHO và CH 3 -CO-CH 2 OH 57/ Z à s Đ h h àn àn a h ượ s 2 ằn s 2O. Z là A. s n n h h h B. s n a h h h C. este h n n n h h h. D. s n hai h h h 58/ S n h n s n i n h h n 3H 6 O 2 là: A. 3. B. 5. C. 4. D / à hai h h n h n a nhau. Ho h i 12 hh hai h n h ượ 4 48 h n ượ i a CTPT a à A. CH 3 COOH và HCOOCH 3. B. CH 3 COOH và C 3 H 7 OH. C. HCOOCH 3 và C 3 H 7 OH. D. C 3 H 7 OH và CH 3 OC 2 H 5. 60/ Khi hoá h i 6 h ượ h h n ằn h h a 3,2g O 2 n nhi à s h n i a à a à : A. C 3 H 7 OH. B. CH 3 COOCH 3. C. CH 3 COOH. D. HCOOCH 3. 61/ Cho 2,2g este X có CTPT C 4 H 8 O 2 n i dd KOH. Sau p/ n ư i a h ược 2,45g i n h a à :
3 A. HCOOC 3 H 7 B. CH 3 COOC 2 H 5. C. C 2 H 5 COOCH 3 D. HCOOCH(CH 3 ) 2. 62/ Cho 6g s a a i a i n n h c và 6g ancol n n h c p/ a h i 100ml dd a 1 T n i a s ó là: A. etyl axetat. B. propyl fomiat. C. metyl axetat. D. metyl fomiat. 63/ Đ h h ượ n = n CO 2 H 2 O Tỷ h i a s i h n h à CTPT a à: A C 3 H 7 OH. B. CH 3 COOCH 3. C. C 5 H 12 O. D. C 4 H 8 O 2. 64/ h a i à CH3COOH ( 1:1 5 3 hh n i H5OH (xt H2SO4 h ượ hh s hs a / s h ằn 80 Gi a à: A. 8,10. B. 10,12. C. 16,20. D. 6,48. MỘT SỐ CÂU TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI TS ESTE, LIPIT 04/ à h n h h àn àn 22 2 hh hai s 2H5 và CH3COOCH3 ằn a 1 n nóng). Th h a i hi n n à A. 400 ml. B. 200 ml. C. 300 ml. D. 150 ml. 05/ Đ n n n i 6 0 2H5OH (có H2SO4 à hs / s h ằn 50 h i ượn s hành à: A. 8,8 g. B. 6,0 g C. 5,2 g D. 4,4 g 06/ hh hai h h n h h / a i Sa h ượ hh hai i a hai a i a i à an h àn ượn ượ h ượ n n i a ư sinh a ỗn hợ : A. hai este B. a i à ượ C. s à ượ D. a i à s 07/ Xà phòng hóa hoàn toàn 66,6g hh hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 ằn a h ượ hh hai an Đ n n n hh i 2SO4 140 o sa hi a h/ àn h ượ a nư Giá a à: A. 18,00. B. 8,10. C. 16,20. D. 4,05. 08/ à h n h h àn àn 1 99 hh hai s ằn a h ượ 2 05 i a a i a i à 0 94 hh hai an à n n i nha T T a hai s à A. HCOOCH3 và HCOOC2H5. B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5. C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7. D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5. 09/ ợ h h n ượ i a n n n à i A 3/NH3. Th h a 3 7 h i h ằn h h a 1 6 h 2 n i i n T P hi h h àn àn 1 h h h h 2 h ượ ượ 0 7 CTCT a à: A. O=CHCH2CH2OH B. HOOC-CHO. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5. 10/ h a i n h à a i hai h n s hia hành hai h n ằn nha h h n n h i a sinh a 4 48 h 2 Đ h h àn àn h n hai sinh a T T h n à h n ă / ượn a n hh n ượ à: A. HOOC-CH2-COOH và 70,87%. B. HOOC-CH2-COOH và 54,88%. C. HOOC-COOH và 60,00%. D. HOOC-COOH và 42,86%. 13/ T n s h h m ch h n CTPT C 2 H 4 O 2 là A. 4. B. 1. C. 2. D / Đ cháy hoàn toàn m este n h m h h X (p/t có s liên k π nh h n 3), h ược h tích CO 2 ằn 6/7 h tích O 2 (các th tích khí cùng h m g X tác n hoàn toàn v i 200 ml dd KOH 0,7M thu ược dd Y. Cô c n h ược 12,88g ch r n han Gi r a là A. 8,88. B. 10,56. C. 6,66. D. 7,20. 15/ h s h y n h : Triolein + H2 dư (Ni, t o ) X + NaOH ư, t o Y +HCl Z. T n a à A. axit stearic. B. axit panmitic. C. axit oleic. D. axit linoleic.
4 16/ Hợ h h m ch h X có CTPT C 6 H 10 O 4. Th ỷ phân X ra hai ancol n h s n n a n n h n i nha n h a à Đ -B-2010) A. CH 3 OCO-CH 2 -COOC 2 H 5. B. C 2 H 5 OCO-COOCH 3. C. CH 3 OCO-COOC 3 H 7. D. CH 3 OCO-CH 2 -CH 2 -COOC 2 H 5. 17/ Th phân este Z trong môi ư ng axit thu ược hai ch h c X và Y (M X < M Y ). ằn m / h hu n h hành h không th à Đ -B-10) A. metyl propionat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. vinyl axetat. 18/ T ng s hợ ch h no, n h m h h có cùng CTPT C 5 H 10 O 2, / ượ i NaOH nhưn h n / n à Đ -B-10) A. 4. B. 5. C. 8. D / Hh M g m axit cacboxylic X, ancol Y n h s mol X hai n s mol Y) và este Z ược ra t X và Y. Cho m ượng M tác n a i dd h a 0,2 m a a 16 4 mu i à 8,05g ancol. Công th a à à A. HCOOH và CH 3 OH. B. CH 3 COOH và CH 3 OH. C. HCOOH và C 3 H 7 OH. D. CH 3 COOH và C 2 H 5 OH. 20/ HH X axit panmitic, axit stearic và axit linoleic. Đ trung hoà m g X c n 40 ml ddnaoh 1M. M khác, n cháy hoàn toàn m g X thì thu ược 15,232 lít khí CO 2 à 11 7 H 2 S mol a a i linoleic trong m g hh X là A. 0,015.B. 0,010. C. 0,020. D. 0, / à h n h a 8 8 a a ằn 200 a 0 2 Sa hi / a h àn àn n thu ượ h n han h i ượn à: A. 8,56g. B. 8,2g. C. 3,28g. D. 10,4g. 22/ ai s n h à à n h n a nha hi h h i 1 85 h ượ h h h i n ằn h h a n k T T h n a X và Y là: A. HCOOC2H5 và CH3COOCH3. B. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3. C. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2. D. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5 23/ Th h n s CTPT C4H8O2 i a i h ượ 2 s h à T h i h i a V h à A. ượ i B. etyl axetat. C. axit fomic. A. Ancol etylic. 24/ h h n i ượn a a sa n h ượ h n à h h h n i A O3/NH3 h ượ h h T h h T n i a i h ượ h h h à A. HCOOCH=CH2 B. CH3COOCH=CH2 C. HCOOCH3. D. CH3COOCH=CH-CH3 25/ h a i à a i 3 1:1 5 3 hh n i 5,75g C2H5OH (xt H2SO4 h ượ hh s hs a s h ằn 80 Gi a à: A. 8,10. B. 10,12. C. 16,20. D. 6,48. 26/ S n h n s n i n h h n 4H8O2 là: A. 6. B. 4. C. 5. D / ợ h h n a h TPT 7H12O4 h 0 1 n a i 100 a 8 h ượ h h à 17 8 hh i T T h n a à: A. CH3OOC (CH2)2 COOC2H5. B. CH3COO (CH2)2 COOC2H5. C. CH3COO (CH2)2 OOCC2H5. D. CH3OOC CH2 COO C3H7. 28/ Khi h h àn s n n h h s 2 sinh a ằn s 2 T n i a s là: A. metyl fomiat. B. etyl axetat. C. n-propyl axetat. D. metyl axetat. 29/ h h : 3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3 S h n ha ia / n ư n à A. 3. B. 5. C. 6. D / Es n h h i h i s i 4 à 6 25 h 20 n i n n n n sa / h ượ 28 h n han T T a à: A. CH2=CH-COO-CH2-CH3. B. CH3 -COO-CH=CH-CH3. C. CH2=CH-CH2-COO-CH3. D. CH3-CH2-COO-CH=CH2.
5 31/ Th ỷ phân hoàn toàn 0,2mol m este E n dùng a 100 gam ddnaoh 24 h ược m t ancol và 43,6g hh mu i c a hai a i a i n h ai a i à Đ -A-2010) A. C 2 H 5 COOH và C 3 H 7 COOH. B. HCOOH và C 2 H 5 COOH. C. HCOOH và CH 3 COOH. D. CH 3 COOH và C 2 H 5 COOH. 32/ T n s h h m ch h n n h phân t 2 H 4 O 2 à Đ -A-2010) A. 4. B. 1. C. 2. D / h hai s n n h h h Đ h h àn àn ượn n n a h O2 h ượ h n i a h ượ i à hai an à n n i TPT a hai s n à A. C2H4O2 và C5H10O2 B. C2H4O2 và C3H6O2 C. C3H4O2 và C4H6O2 D. C3H6O2 và C4H8O2 34/ h 0 02 a in a i n a i h ượ 3 67 i han h 0 02 n a i 40 a 4 n h a à A. H2NC2H3(COOH)2 B. H2NC3H5(COOH)2 C. (H2N)2C3H5COOH D. H2NC3H6COOH. 35/ ai h h 1 và X2 / ượn / ằn 60 1 h năn / i: a a a2co3. X2 / i a n n n nhưn h n / a T T a 1, X2 n ượ à: A. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3. B. CH3-COOH, CH3-COO-CH3. C. H-COO-CH3, CH3-COOH. D. CH3-COOH, H-COO-CH3. 36/ Es / ượn / ằn 103 ượ i h an n h h i h i s i i n h n 1 à a in a i h / h i 300 a 1 h ượ n h ượ a h n Gi à: A. 27,75. B. 24,25. C. 26,25. D. 29, / nh không n à: A. CH3CH2COOCH=CH2 n i a h ượ an hi à i B. CH3CH2COOCH=CH2 h n hợ i C. CH3CH2COOCH=CH2 n ượ i n h 2. D. CH3CH2COOCH=CH2 n n n i 2=CHCOOCH3. 38/ à s n n h h i h i i i 4 à 5 5 n 2 2 s i a ư h ượ 2 05 i T T h n a à: A. HCOOCH2CH2CH3 B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH(CH3)2. 39/ h i i hh a i 17H35COOH và C15H31 s i i s ượ a i a à: A. 6. B. 3. C. 5. D / P i in a a à i ượ i h ằn n hợ A. C2H5COOCH=CH2 B. CH2=CH-COOC2H5 C. CH3COOCH=CH2 D. CH2=CHCOOCH3 41/ hi h h àn àn 4 4 h h n h h ượ s h h à 3 6 nư h 4 4 hợ h n i a a n hi h àn àn h ượ 4 8 i a a i h à h h T n a à: A. etyl propionat. B. metyl propionat. C. isopropyl axetat. D. etyl axetat. 42/ Es ượ hành n i à hai a i a i n h T n h n s s n/ a n nhi h n s n/ i à 1 hi h n i a ư h ượn a à 10 Gi a à Đ -A-2011) A. 14,5. B. 17,5. C. 15,5. D. 16,5. 43/ h hh 2 hợ h h n n h a i h ượ i à 336 h i an h h àn ượn n sa h h h s h à nh n Ca(OH)2 ư h / nh ăn 6 82 T a hai hợ h h n à Đ -B-09) A. CH3COOH và CH3COOC2H5. B. C2H5COOH và C2H5COOCH3. C. HCOOH và HCOOC2H5. D. HCOOH và HCOOC3H7. 44/ Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 ượ hành n ư n n à A. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. C. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH. D. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
6 45/ hi h 0 15 s n h n i a ư sa hi p h h ượn a à 12 à ng k/l s h h ượ à 29 7 S n h n a h a n nh h n à: Đ - B-2011) A. 4 B. 5 C. 6 D. 2 46/ Đ cháy h.toàn m gam hh X hai este phân n dùng 27,44 lít O2, thu ượ 23,52 lít CO2 và18,9g H2O. cho m g X t. n h i 400 ml dd NaOH 1M, cô n dd sau p thì thu ượ 27,9g h n khan, trong có a mol i Y và b mol i Z (MY < MZ). Các V khí kc. T a : b là Đ -B-2012) A. 2 : 3. B. 4 : 3. C. 3 : 2. D. 3 : 5. 47/ Th phân este X ch h có CTPT C4H6O2, sp thu ược có kh năng tráng c. S este X th a mãn tính ch trên à Đ -B-2012) A. 4. B. 3. C. 6. D / S trieste khi th phân thu ượ sp glixerol, axit CH3COOH và axit C2H5COOH là Đ -B-2012) A. 9. B. 4. C. 6. D / Đ t cháy h.toàn 20ml h i hợ ch h X(ch C, H, O) n a 110 ml khí O2, h ược 160 ml hh Y khí và h i. ẫn Y qua dd H2SO4 c (dư), còn i 80 ml khí Z. i các th tích khí và h i cùng i i n. Công th phân a X là Đ -B-2012) A. C4H8O2. B. C4H10O. C. C3H8O. D. C4H8O. 50/ Đun nóng m g hh X các ch có cùng lo i nhóm ch i 600 ml dd NaOH 1,15M, thu ượ ddy h a i a axit cacboxylic n h và 15,4g h i Z các ancol. Cho toàn Z t/ n i Na ư thu ượ 5,04 lít H2 Cô n ddy, nung nóng ch n thu ược i CaO cho n khi p ra h.toàn, thu ược 7,2g ch khí. Giá tr a m là Đ -B-2012) A. 40,60. B. 22,60. C. 34,30. D. 34,51. 51/ Este X là hợ ch th có CTPT là C9H10O2. Cho X t. n i dd NaOH, ra hai i có p. h i n h n 80. CTCT a X là Đ -B-2012) A. CH3COOCH2C6H5. B. HCOOC6H4C2H5. C. C6H5COOC2H5. D. C2H5COOC6H5. 52/ Cho các phát i sau: Đ -A-2012) (a) Ch béo ượ i chung là triglixerit hay triaxylglixerol b) Ch béo nhẹ h n nư c, không tan trong nư nhưng tan nhi trong dung môi h (c) Ph n n th phân ch béo trong môi trư ng axit là ph n ng thu n n h ch. (d) Tristearin, triolein có công h n ượ là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5. S phát bi úng là A. 4. B. 1. C. 2. D / Đ t cháy h.toàn 7,6g hh axit cacboxylic no, n, ch h và ancol n ch (có s n. cacbon trong p. khác nhau) thu ược 0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Th hi n pư este hóa 7,6g hh trên i hs 80% thu ượ m gam este. Giá tr a m à Đ -A-2012) A. 8,16. B. 4,08. C. 2,04. D. 6,12. 54/ Cho dãy các hợ ch th m: p-ho-ch2-c6h4-oh, p-ho-c6h4-cooc2h5, p-ho-c6h4-cooh, p-hcoo-c6h4-oh, p-ch3o-c6h4-oh. Có bao nhiêu ch trong dãy th a mãn ng th i 2 i ki n sau? Đ -A-2012) (a) Ch tác n i NaOH theo mol 1 : 1. (b) Tác n ượ i Na (dư ra s mol H2 ằn s mol ch p A. 3. B. 4. C. 1. D / h este no, n, ch h X ằng LiAlH4 thu ượ ancol duy nh Y. Đ cháy h.toàn Y thu ượ 0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Đ cháy h.toàn 0,1 mol X thu ượ n kl CO2 và H2O là A. 24,8 gam. B. 16,8 gam. C. 18,6 gam. D. 28,4 gam. 56/ Ch s h n n : + a n h t 0 Y + Z; + a t 0, CaO n T + P; T C Q + H 2 ; t 0, xt Q + H 2 O Z. T n s n à n ượ à Đ -A-13) A. HCOOCH=CH 2 và HCHO B. CH 3 COOC 2 H 5 và CH 3 CHO C. CH 3 COOCH=CH 2 và CH 3 CHO D. CH 3 COOCH=CH 2 và HCHO 57/ h nà sa hi n n n i a h ượ s n h an hi Đ -A-13)
7 A. CH 3 -COO-C(CH 3 )=CH 2. B. CH 3 -COO-CH=CH-CH 3. C. CH 2 =CH-COO-CH 2 -CH 3. D. CH 3 -COO-CH 2 -CH=CH 2. 58/ Cho 0,1 mol tristearin ((C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5 n h àn i a ư n n n h ượ i Gi a à Đ -A-13) A. 27,6. B. 4,6. C. 14,4. D. 9,2. 59/ Th h n h àn 1 s h h ằn a ư h ượ m 2 an h n h năn i 2 à 15 hh i a hai a i a i n h Đ h h àn àn 2 ằn i ư h ượ và 0,4 mol H 2 Gi a 1 à Đ -B-13) A. 11,6. B. 16,2. C. 10,6. D. 14,6. 60/ Ph i nà sa không n Đ -B-13) A h hư n h n an n nư à nhẹ h n nư h h h n hi n n n n n h i T i in h năn ha ia h n n n hi hi n n n i D h à i s a n i i a i 61/ Es nà sa hi i a ư n n n không a hai i Đ -B-13) A. C 6 H 5 COOC 6 H 5 (phenyl benzoat). B. CH 3 COOC 6 H 5 (phenyl axetat). C. CH 3 COO [CH 2 ] 2 OOCCH 2 CH 3. D. CH 3 OOC COOCH 3. 62/ Đ n s i h à n C 2 H 5 OH h ượ i n T a à Đ -B-13) A. CH CH Cl B. CH COOH C. CH CHCl D. CH COOCH CH / h i h i ằn a an hi a i à: A. CH3COOH, C2H2, C2H4. B. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5. C.C2H5OH, C2H4, C2H2. D. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH. 63/ ợ h h n ượ i a n n n à i A 3/NH3. Th h a 3 7 h i h ằn h h a 1 6 h 2 n nhi s hi h h àn àn 1 h h h h CO2 h ượ ượ 0 7 T T a à: A. O=CHCH2CH2OH B. HOOC-CHO. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5 64/ h hợ h h : 1 an an; 2 an n n h h h ; 3 i an an; 4 n n h h h ; 5 an n; 6 an h n n i n i = h h ; 7 an in; 8 an hi n n h h h ; 9 a i n n h h h ; 10 a i h n n i n i = n h h hi h h/ àn h s n CO2 = n H2O là: A. (1), (3), (5), (6), (8) B. (3), (4), (6), (7), (10) C. (3), (5), (6), (8), (9) D. (2), (3), (5), (7), (9). 65/ h à hợ h h ; a / a h i a a 1 h n h a / i a ư h sa / h ượ 22 4a h 2 T T h n a à: A. HO-C6H4-COOCH3. B. CH3-C6H3(OH)2. C. HO-CH2-C6H4-OH. D. HO-C6H4-COOH. 66/ ai hợ h h à à n n i / i a à / n i h n ă / ượn i n n ượ à à T T a à ư n n à: A. HO CH2CHO và HO CH2CH2CHO B. HO CH2CH2CHOvàHO CH2CH2CH2CHO C. HCOOCH3 và HCOOCH2 CH3 D.. HO CH(CH3) CHO và HOOCCH2CHO 67/ h n h n n h h h n CTPT C2H4O2 n ượ n i: a a NaHCO3 S a à A. 2. B. 5. C. 4. D / Trong các ch t: xiclopropan, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, imetyl ete, s ch h năn làm m màu nư à Đ -B-2010) A. 5. B. 4. C. 6. D / Es i sa : -Đ h h àn àn hành 2 và H2 s ằn nha ; -Th ỷ h n n i ư n a i ượ h ha ia / n ư n à h s n n a n ằn n a s n n a n n Ph i không n à: A. h h i s n n h B. h an h n n nư
8 C. Đ n i 2SO4 170 o C thu ượ an n D. Đ h h àn àn 1 sinh a s 2 2 và 2 mol H2O.
ESTE TỔNG HỢP TỪ ĐỀ THI ĐẠI HỌC
ESTE TỔNG HỢP TỪ ĐỀ THI ĐẠI HỌC N m 2007 Khèi A Câu 1: Mệnh đề không đúng là: A. CH 3 CH 2 COOCH=CH 2 cùng dãy đồng đẳng với CH 2 =CHCOOCH 3. B. CH 3 CH 2 COOCH=CH 2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được
Ph¹m Ngäc Dòng. Câu 10. (KPB-2007):Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là
CHƯƠNG I: ESTE - LIPIT Câu 1. (GDTX-2010): Chất nào sau đây là este A. HCOOH. B. CH3CHO. C. CH3OH. D. CH3COOC2H5. Câu 2. (KPB-2007): Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 4. B. 3. C.
n ta suy ra este đó là este no đơn chức, hở
TÀI LIỆU ÔN TẬP MÔN HÓA HỌC LỚP 12 THPT Chương 1. ESTE LIPIT Phần 1. Tóm tắt lí thuyết. Bài 1. ESTE. I. Khái niệm : Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR thì được este Este
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn thi: HOÁ HỌC; Khối: A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 06 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn thi: HOÁ HỌC; Khối: A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. Họ, tên thí sinh:... Số báo
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn thi: HOÁ HỌC; Khối: A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 06 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn thi: HOÁ HỌC; Khối: A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. Họ, tên thí sinh:... Số báo
Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan
CHƯƠNG 5: DUNG DỊCH 1 Nội dung 1. Một số khái niệm 2. Dung dịch chất điện ly 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan 2 Dung dịch Là hệ đồng thể gồm 2 hay nhiều chất (chất tan & dung môi) mà thành
Các ph n ng peri hóa
Các ph n ng peri hóa (The Young Vietnamese Chemistry Specialists) Pericyclic Reactions Các orbital phân t c a polyen: Ch c b n ã làm quen v i các ph n ng th, ph n ng tách và ph n ng c ng h p. Trong các
CHUYÊN ĐỀ I: SỰ ĐIỆN LI
CHUYÊN ĐỀ I: SỰ ĐIỆN LI DẠNG 1: CƠ SỞ LÍ THUYẾT VỀ ĐIỆN LI Bài 1: Chất nào sau đây không dẫn điện được? A.KCl rắn, khan C. CaCl 2 nóng chảy B.NaOH nóng chảy D. HBr hòa tan trong nước Bài 2: Trong dung
Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP VỀ AMIN I. Phản ứng thể hiện tính bazơ của amin Phương pháp giải Một số điều cần lưu ý về tính bazơ của amin : + Các amin đều phản ứng được với các dung dịch axit như HCl, HNO,
HOÁ HỌC ÔN THI ĐẠI HỌC 2013
HOÁ HỌC ÔN THI ĐẠI HỌC 2013 Ví dụ 1. Amin X chứa vòng benzen và có công thức phân tử C 8 H 11 N. X tác dụng với HNO 2 ở nhiệt độ thường giải phóng khí nitơ. Mặt khác, nếu cho X tác dụng với nước brom thì
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 Môn: HÓA HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 6 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 Môn: HÓA HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 279 Họ, tên thí sinh:...
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 Môn: HÓA HỌC - Lần 2 Thời gian làm bài: 90 phút. (50 câu trắc nghiệm)
SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 216 Môn: HÓA HỌC - Lần 2 Thời gian làm bài: 9 phút. (5 câu trắc nghiệm) H=1, Li=7, C=12, N=14, O=16, Na=23, Al=27, K=29, Fe=56,
M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).
ài tập ôn đội tuyển năm 015 Nguyễn Văn inh Số 5 ài 1. ho tam giác nội tiếp () có + =. Đường tròn () nội tiếp tam giác tiếp xúc với,, lần lượt tại,,. Gọi b, c lần lượt là trung điểm,. b c cắt tại. hứng
ĐỀ ÔN TẬP ESTE LIPIT (Có lời giải chi tiết)
ĐỀ ÔN TẬP ESTE LIPIT (Có lời giải chi iế) Bài 1. Benzyl axea là mộ ese có mùi hơm của ha nhài. Công hức của benzyl axea là A.C 6 H 5 -COO-CH 3 B.CH 3 -COO-CH 2 -C 6 H 5 C.CH 3 -COO-C 6 H 5 D.C 6 H 5 -CH
Đề thi minh họa lần 3 năm 2017 Môn: Hóa học HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Thực hiện bởi Ban chuyên môn tuyensinh247.com
Đề thi minh họa lần 3 năm 017 Môn: Hóa học HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Thực hiện bởi Ban chuyên môn tuyensinh47.com 41 D 4 B 43 D 44 B 45 B 46 A 47 B 48 B 49 B 50 C 51 C 5 C 53 A 54 B 55 C 56 B 57 A 58 D 59
Dương Tiến Tài (Gv. THPT Sáng Sơn - Vĩnh Phúc) - https://www.facebook.com/neil.ping - Sưu tầm và biên soạn 3.6.2017 HÓA HỌC - 14 NGÀY ĐÍCH 8 ĐIỂM Ngày thứ nhất: Tôi ôn lý thuyết hữu cơ 60 phút + Làm 1
Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí
Tru cập website: hoc36net để tải tài liệu đề thi iễn phí ÀI GIẢI âu : ( điể) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) 8 3 3 () 8 3 3 8 Ta có ' 8 8 9 ; ' 9 3 o ' nên phương trình () có nghiệ phân
TIN.TUYENSINH247.COM
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 Môn: HÓA HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...
CHUYÊN ĐỀ 7 LÝ THUYẾT ESTE LIPIT CHẤT GIẶT RỬA CHUYÊN ĐỀ 7 LÝ THUYẾT ESTE LIPIT CHẤT GIẶT RỬA
CHUYÊN ĐỀ 7 LÝ THUYẾT ESTE LIPIT CHẤT GIẶT RỬA A. ESTE I KHÁI NIỆM VỀ ESTE VÀ DẪN XUẤT KHÁC CỦA AXIT CACBOXYLIC 1. Cấu tạo phân tử este - Este là dẫn xuất của axit cacboxylic. Khi thay thế nhóm hiđroxyl
Ch : HÀM S LIÊN TC. Ch bám sát (lp 11 ban CB) Biên son: THANH HÂN A/ MC TIÊU:
Ch : HÀM S LIÊN TC Ch bám sát (lp ban CB) Biên son: THANH HÂN - - - - - - - - A/ MC TIÊU: - Cung cp cho hc sinh mt s dng bài tp th ng gp có liên quan n s liên tc cu hàm s và phng pháp gii các dng bài ó
Tổng hợp kiến thức và câu hỏi trắc ngiệm hóa 12
Tổng hợp kiến thức và câu hỏi trắc ngiệm hóa 12 CHƯƠNG 3: AMIN, AMINO AXIT, PROTEIN AMIN A. LÝ THUYẾT 1. Một số khái niệm: - Amin no, đơn chức: C n H 2n+3 N (n 1) => Amin no, đơn chức, bậc 1: C n H 2n+1
mđ T T T 3 Th i i n: 0 h t
mđ T T T 3 Th i i n: 0 h t i i n h n n i i: Đinh Văn n ĐT: 01234251579 Viber: 0979247546 ọ t n th inh:. Câu1: Hai chất hữu có X, Y có cùng công thức phân tử C 4 H 7 O 2 Cl, tác dụng với NaOH dư như sau;
. C. K + ; Na B. Mg 2+ ; Ca 2+ ; Cl ;
SỞ GD VÀ ĐT AN GIANG TRƯỜNG THPT CHUYÊN THOẠI NGỌC HẦU ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 - MÔN HOÁ HỌC NĂM HỌC 215-216 Thời gian làm bài: 9 phút; (5 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:... Mã
Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA
ài tập ôn đội tuyển năm 015 guyễn Văn inh Số 6 ài 1. ho tứ giác ngoại tiếp. hứng minh rằng trung trực của các cạnh,,, cắt nhau tạo thành một tứ giác ngoại tiếp. J 1 1 1 1 hứng minh. Gọi 1 1 1 1 là tứ giác
NHỮNG CÂU HỎI THƢỜNG GẶP TRONG LÝ THUYẾT HÓA HỮU CƠ GV : Nguyễn Văn Hiền
NHỮNG CÂU HỎI THƢỜNG GẶP TRONG LÝ THUYẾT HÓA HỮU CƠ GV : Nguyễn Văn Hiền DẠNG 1. Những chất phản ứng đƣợc với dung dịch AgNO 3 /NH 3 Những chất phản ứng được với AgNO 3 /NH 3 gồm: 1. Ank 1- in ( An kin
Năm Chứng minh Y N
Về bài toán số 5 trong kì thi chọn đội tuyển toán uốc tế của Việt Nam năm 2015 Nguyễn Văn Linh Năm 2015 1 Mở đầu Trong ngày thi thứ hai của kì thi Việt Nam TST 2015 có một bài toán khá thú vị. ài toán.
Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 6 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 Môn: HÓA HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát ề Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012 Môn thi : HÓA, khối B - Mã đề : 359
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012 Môn thi : HÓA, khối B - Mã đề : 359 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;
Bài giải của ThS. Hoàng Thị Thuỳ Dương ĐH Đồng Tháp PHẦN CHUNG:
GỢI Ý GIẢI ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 MÔN HOÁ HỌC Khối B (Mã đề 174) PHẦN CHUNG: Giải: Đề thi cho 6C => Loại B, D. Thuỷ phân tạo 2 ancol có SNT(C) gấp đôi => Đáp án A Giải: Quy đổi hỗn hợp Y gồm
hoahocthpt.com A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 9: Cho hỗn hợp chất rắn gồm CaC 2, Al 4 C 3 và Ca vào nước thu được hỗn hợp X gồm 3 khí, trong đó có hai khí cùng số mol. Lấy 8, 96 lít hỗn hợp X (đktc) chia làm hai phần bằng nhau. Phần 1: cho vào
Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt
/009 Chương : Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt. Khái niệm chung. Chu trình lạnh dùng không khí. Chu trình lạnh dùng hơi. /009. Khái niệm chung Máy lạnh/bơmnhiệt: chuyển CÔNG thành NHIỆT NĂNG Nguồn nóng
O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.
ài tập ôn đội tuyển năm 2014 guyễn Văn inh Số 2 ài 1. ho hai đường tròn ( 1 ) và ( 2 ) cùng tiếp xúc trong với đường tròn () lần lượt tại,. Từ kẻ hai tiếp tuyến t 1, t 2 tới ( 2 ), từ kẻ hai tiếp tuyến
Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b
huỗi bài toán về họ đường tròn đi qua điểm cố định Nguyễn Văn inh Năm 2015 húng ta bắt đầu từ bài toán sau. ài 1. (US TST 2012) ho tam giác. là một điểm chuyển động trên. Gọi, lần lượt là các điểm trên,
GIẢI CHI TIẾT ĐỀ ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM Môn: Hóa học Mã đề 647
GIẢI CHI TIẾT ĐỀ ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2012 Môn: Hóa học Mã đề 647 Câu 1. Hợp chất X có công thức C 8 H 14 O 4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol): (a) X + 2NaOH X 1 + X 2 + H 2 O (b) X 1 +
LUYEÄN THI ÑAÏI HOÏC 2014 CHUYEÂN ÑEÀ HÖÕU CÔ
Lôùp BDKT vaø Luyeä thi TN THPT, CÑ-ÑH HOÙA HOÏC (0986.616.5) www.hahc.edu.v ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (0986.616.5) (Giảg viê Trườg ðh Thủ Dầu Một Bìh Dươg) ---- ---- LUYEÄN THI ÑAÏI HOÏC 014 CHUYEÂN ÑEÀ
Chuyªn Ò lý thuyõt 2
Chuyªn Ò lý thuyõt 2 D¹ng I: Hidrcacbn Câu 4: Chất nà sau đây không thể điều chế được etilen bằng một phương trình hóa học? A. C 2 H 5 OH B. C 2 H 2 C. C 2 H 5 Br D. CH 3 CHO 0 H2SO 4, 170 C C 2 H 5 OH
Vn 1: NHC LI MT S KIN TH C LP 10
Vn : NHC LI MT S KIN TH C LP 0 Mc ích ca vn này là nhc li mt s kin thc ã hc lp 0, nhng có liên quan trc tip n vn s hc trng lp. Vì thi gian không nhiu (khng tit) nên chúng ta s không nhc li lý thuyt mà
1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n
Cơ sở Toán 1 Chương 2: Ma trận - Định thức GV: Phạm Việt Nga Bộ môn Toán, Khoa CNTT, Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bộ môn Toán () Cơ sở Toán 1 - Chương 2 VNUA 1 / 22 Mục lục 1 Ma trận 2 Định thức 3 Ma
CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU
Tà lệ kha test đầ xân 4 Á ÔNG THỨ Ự TỊ ĐỆN XOAY HỀ GÁO VÊN : ĐẶNG VỆT HÙNG. Đạn mạch có thay đổ: * Kh thì Max max ; P Max còn Mn ư ý: và mắc lên tếp nha * Kh thì Max * Vớ = hặc = thì có cùng gá trị thì
(b) FeS + H 2 SO 4 (loãng) t. (d) Cu + H 2 SO 4 (đặc)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 06 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 Môn: HOÁ HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...
ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn: HÓA HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề hi có 05 rang) ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn: HÓA HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phú, không kể hời gian phá đề Họ, ên hí sinh:... Số bá danh:... Ch
ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn: HÓA HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề hi có 05 rang) ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn: HÓA HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phú, không kể hời gian phá đề Họ, ên hí sinh:... Số bá danh:... Ch
XV. AMINO AXIT (AMINO ACID, AXIT AMIN, ACID AMIN)
280 XV. AMINO AXIT (AMINO ACID, AXIT AMIN, ACID AMIN) XV.1. Định nghĩa Amino axit hay axit amin là một loại hợp chất hữu cơ tạp chức mà trong phân tử có chứa cả nhóm chức amin (nhóm amino, ) lẫn nhóm chức
TRUNG TÂM GIA SƯ LUYỆN THI ALPHA THÀNH PHỐ VINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN TRUNG TÂM GIA SƯ LUYỆN THI ALPHA THÀNH PHỐ VINH ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA, LẦN 2 NĂM 2015 MÔN : HÓA HỌC (Thời gian làm bài : 90 phút) Mã đề 357 Câu 1 : Dẫn khí than ướt
A/ a=b B/ b 8a C/ 0<b<8a D/ a<b <4a.
ĐỀ 1 - Câu:1 Cho sơ đồ chuyển hoá sau: C 6 H 8 O 4 (A) + NaOH (X) +(Y) +(Z) ; (X) + H 2 SO 4 (E) + Na 2 SO 4 ; (Y) + H 2 SO 4 (F) + Na 2 SO 4 ; (F)--(H 2 SO 4, 180 0 )--> (R) + H 2 O. Cho biết E,Z đều
Trong quá trình dạy mình thấy còn nhiều chỗ chưa ưng ý nhưng dạo này bận nên cũng chưa chỉnh lại, những chỗ chưa hợp lí mong mọi người cùng góp ý
Trog quá trìh dạy mìh thấy cò hiều chỗ chưa ưg ý hưg dạo ày bậ ê cũg chưa chỉh lại, hữg chỗ chưa hợp lí mog mọi gười cùg góp ý CHUYẾN ĐỀ ESTE A- LÝ THUYẾT I. CTTQ MỘT SỐ ESTE: + Este o, đơ chức: CHO +
Phương pháp giải bài tập kim loại
Phương pháp giải bài tập kim loại Biên soạn Hồ Chí Tuấn - ðh Y Hà Nội I BÀI TẬP VỀ XÁC ðịnh TÊN KIM LOẠI 1) Có thể tính ñược khối lượng mol nguyên tử kim loại M theo các cách sau: - Từ khối lượng (m) và
A. manhetit. B. xiđerit. C. pirit. D. hemantit. A. Tính oxi hóa. B. Tính chất khử. D. tự oxi hóa khử. A. H 2 O. B. dd HCl. C. dd NaOH. D. dd H 2 SO 4.
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009 Môn thi : HOÁ Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvc) của các nguyên tố : H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S =
11D 12A 13A 14A 15C 16D 17A 18B 19B 20C 21B 22C 23B 24A 25D 26A 27D 28B 29D 30C 31D 32D 33D 34B 35A 36A 37C 38B 39D 40C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI TUYỂN SINH THPT QUỐC GIA NĂM 015 MN HA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐÁP ÁN 1A C C 4B 5B 6B 7A 8B 9D 10B 11D 1A 1A 14A 15C 16D 17A 18B 19B 0C
THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG
Khó học LTðH KT-: ôn Tán (Thầy Lê á Trần Phương) THỂ TÍH KHỐ HÓP (Phần 4) ðáp Á À TẬP TỰ LUYỆ Giá viên: LÊ Á TRẦ PHƯƠG ác ài tập trng tài liệu này ñược iên sạn kèm the ài giảng Thể tich khối chóp (Phần
KỲ THI THPT = 0,65 = 5,85 0,65 = 9 Hóa trị (n=) Nguyên tử khối (M=) 9 (loại) 18 (loại) 27 (thỏa m~n_al)
KỲ THI THPT 017 BỘ GI\O DỤC V[ Đ[O TẠO ĐỀ THI THỬ NGHIỆM (Đề thi có 04 trang) KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 017 Bi thi Khoa học tự nhiên; Môn Hóa học Thời gian lm bi 50 phút, không kể thời gian
1 Hoahoccapba.wordpress.com. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, NĂM Môn thi: HOÁ HỌC 12 Thời gian làm bài: 90 phút
SỞ GD-ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN BN (Đề thi có 4 trang) 1 Hoahoccapba.wordpress.com ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, NĂM 28-29 Môn thi: HOÁ HỌC 12 Thời gian làm bài: 9 phút Mã đề thi 519 Họ, tên thí sinh:... Số
CỦA ĐỀ KÌTHITHPTQUỐCGIA. Phầnaxit+este+lipit LỚP 10, 11, 12
BÍ MẬT CỦA ĐỀ THI ĐẠI HỌC KÌTHITHPTQUỐCGIA Phầnaxit+este+lipit TÌM HIỂU CÁCC LỚP HỌC VÀ LỊCH HỌC QUA SKYPE - môn HÓA HỌC LỚP KHÁT VỌNG LỚN LAO - giành cho học sinh cuối năm 12, NHIỆM VỤ KÍCH ĐIỂMM 6 LÊN
Người ta phân loại ancol làm 3 loại : R'
HƯƠ ƯƠNG III ANL VÀ PHENL A- Ancol ( ượu ) Người ta phân loại ancol làm 3 loại : ' H 2 H 2 Etan-1,2-diol etylenglycol H 2 H H 2 Propan-1,2,3-triol, glyxerol H 2 H ' '' Ancol bậc 1 Ancol bậc 2 Ancol bậc
* Môn thi: HÓA HỌC * Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:.... Chữ ký giám thị 1: Số bá danh:........ SỞ GDĐT BẠC LIÊU CHÍNH THỨC (Gồm 0 trang) KỲ THI CHỌN HSG LỚP 1 VÒNG TỈNH NĂM HỌC 010-011 * Môn thi: HÓA HỌC * Thời gian: 180 phút (Không
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.
HOC36.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP IỄN PHÍ CHỦ ĐỀ 3. CON LẮC ĐƠN BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN VA CHẠ CON LẮC ĐƠN Phương pháp giải Vật m chuyển động vận tốc v đến va chạm với vật. Gọi vv, là vận tốc của m và ngay sau
Họ, tên thí sinh:...số báo danh:...
TRƯỜNG THPT MINH KHAI TỔ HOÁ HỌC (Đề thi có 05 trang) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2013 Môn thi: Hoá học Mã đề 485 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:...số báo danh:... Cho
Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức
SỐ PHỨC TRONG CHỨNG MINH HÌNH HỌC PHẲNG Batigoal_mathscope.org Hoangquan9@gmail.com I.MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN. Khoảng cách giữa hai ñiểm Giả sử có số phức và biểu diễn hai ñiểm M và M trên mặt phẳng tọa
Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3
ài tập ôn đội tuyển năm 2015 guyễn Văn Linh Số 8 ài 1. ho tam giác nội tiếp đường tròn () có là tâm nội tiếp. cắt () lần thứ hai tại J. Gọi ω là đường tròn tâm J và tiếp xúc với,. Hai tiếp tuyến chung
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Năm học: Môn thi: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG NAM ĐỊNH (Mã đề: 155) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Năm học: 211-212 Môn hi: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 9 phú (không kể hời gian giao đề) Cho dữ kiện nguyên ử khối sau: H = 1; Li
Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)
Mặt nón. Mặt trụ. Mặt cầu ài : Trong không gin cho tm giác vuông tại có 4,. Khi quy tm giác vuông qunh cạnh góc vuông thì đường gấp khúc tạo thành một hình nón tròn xoy. b)tính thể tích củ khối nón 4 )
Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα
- Γενικά Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα Khi nào [tài liệu] của bạn được ban hành? Για να ρωτήσετε πότε έχει
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM HỌC MÔN THI: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề (50 câu trắc nghiệm)
SỞ GIÁO DỤC& ĐÀO TẠO QUẢNG TRỊ TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN TỔ HÓA HỌC ( Đề thi có 06 trang) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM HỌC 2012-2013 MÔN THI: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát
(6) NH 4 NO 2 (r) A. 8 B. 7 C. 6 D Cho 8 phản ứng: (1) SO 2 + KMnO 4 + H 2 O (2) SO 2 + Br 2 + H 2 O (3) SO 2 + Ca(OH) (4) SO 2 + H 2 S
1 1137. Cho hỗn hợp khí H 2 và CO đi qua ống sứ đựng 34,9 gam hỗn hợp các chất rắn gồm Fe 2 O 3, Al 2 O 3 và MnO 2 đun nóng. Sau phản ứng, trong ống sứ còn lại 26,9 gam chất rắn. Cho hấp thụ sản phẩm khí,
Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.
wwwliscpgetl Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại ọc củ các trường trong nước năm ôn: ÌN Ọ KÔNG GN (lisc cắt và dán) ÌN ÓP ài ho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh, tm giác đều, tm giác vuông cân
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 Môn: HÓA HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề hi có 6 rang) www.mathvn.cm ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 Môn: HÓA HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phú, không kể hời gian phá đề Họ, ên hí sinh:... Số bá
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 Môn: HOÁ HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 06 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 Môn: HOÁ HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...
tuoitre.vn BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 Môn: HOÁ HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 06 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 Môn: HOÁ HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN: HÓA HỌC ĐỀ THI TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐÀ NẴNG [ID: 6524] Kiểm duyệ đề và lời giải: hầy Phạm Hùng Vương. FB: HV.rongden167 LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC ĐỀ THI chỉ có ại websie
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ KIM LOẠI NHÓM IIA VÀ NHÔM 1. DẠNG I: Bài tập củng cố lý thuyết
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ KIM LOẠI NHÓM IIA VÀ NHÔM 1. DẠNG I: Bài tập củng cố lý thuyết Câu 1: Nguyên tử hay ion nào sau đây có số proton nhiều hơn số electron A. Na B. S C. Ca 2+ D. Cl Câu 2: Cấu hình electron
L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).
ài tập ôn đội tuyển I năm 015 Nguyễn Văn inh Số 7 ài 1. (ym). ho tam giác nội tiếp đường tròn (), ngoại tiếp đường tròn (I). G là điểm chính giữa cung không chứa. là tiếp điểm của (I) với. J là điểm nằm
Công Phá Lý thuyết Hóa Học
CÔNG PHÁ Lý Thuyế Hóa Học CHƢƠNG I : ESTE - LIPIT NỘI DUNG 1 : ESTE A. LÝ THUYẾT 1) Khái niệm, danh pháp HSO4 dac, 5 3 3 5 C H OH CH COOH CH COOC H H O 3 Eyl axea HSO4 dac, CH3COOH HO [CH ] CH CH 3 CH
Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.
Đường thẳng Simson- Đường thẳng Steiner của tam giác Nguyễn Văn Linh Năm 2014 1 Đường thẳng Simson Đường thẳng Simson lần đầu tiên được đặt tên bởi oncelet, tuy nhiên một số nhà hình học cho rằng nó không
Website : luyenthithukhoa.vn CHUYÊN ĐỀ 16 LÝ THUYẾT VÀ PP GIẢI BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN
CHUYÊN ĐỀ 16 LÝ THUYẾT VÀ PP GIẢI BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN I KHÁI NIỆM Sự điện phân là quá trình oxi hóa khử xảy ra ở bề mặt các điện cực khi có dòng điện một chiều đi qua chất điện li nóng chảy hoặc dung dịch
Bài tập trắc nghiệm (Pro S.A.T Hóa) LUYỆN ĐỀ HÓA HỌC NÂNG CAO 2018 ĐỀ SỐ 01 ID: 62019
www.facebk.cm/uanha.an Bài ập rắc nghiệm (Pr S.A.T Hóa) LUYỆN ĐỀ HÓA HỌC NÂNG CAO 2018 ĐỀ SỐ 01 ID: 62019 Thầy Nguyễn Anh Tuấn Mn.vn VIDEO BÀI GIẢNG và LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC BÀI TẬP chỉ có ại websie MOON.VN
Ngày 26 tháng 12 năm 2015
Mô hình Tobit với Biến Phụ thuộc bị chặn Lê Việt Phú Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Ngày 26 tháng 12 năm 2015 1 / 19 Table of contents Khái niệm biến phụ thuộc bị chặn Hồi quy OLS với biến phụ
Dữ liệu bảng (Panel Data)
5/6/0 ữ lệu bảng (Panel ata) Đnh Công Khả Tháng 5/0 Nộ dung. Gớ thệu chung về dữ lệu bảng. Những lợ thế kh sử dụng dữ lệu bảng. Ước lượng mô hình hồ qu dữ lệu bảng Mô hình những ảnh hưởng cố định (FEM)
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 Năm học Môn: HÓA HỌC 12 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề)
SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG TRƯỜNG THPT CHUYÊN TRẦN PHÚ MÃ ĐỀ: 007 (Đề thi gồm 04 trang) ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 Năm học 017-018 Môn: HÓA HỌC 1 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề
ÔN TẬP CHƯƠNG 2+3:HÓA 10 NC
ÔN TẬP CHƯƠNG 2+3:HÓA 10 NC I/CHƯƠNG 2: HỆ THỐNG TUẦN HOÀN CHỦ ĐỀ 1: VỊ TRÍ NGUYÊN TỐ TRONG BẢNG HTTH STT nhóm A= Số e lớp ngoài cùng STT Chu kì = số lớp e STT của nguyên tố = số p, số e. Hóa trị cao nhất
I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N
ài toán 6 trong kì thi chọn đội tuyển quốc gia Iran năm 2013 Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại Thương 1 Giới thiệu Trong ngày thi thứ 2 của kì thi chọn đội tuyển quốc gia Iran năm 2013 xuất hiện
ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN. Trần Văn Thành
ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN Trần Văn Thành 1 VAI TRÒ CỦA SỰ HÒA TAN Nghiên cứu phát triển Bảo quản Sinh khả dụng 2 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN - CHẤT TAN - DUNG MÔI - DUNG DỊCH (THẬT/GIẢ) 3 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH 4 CÁC KHÁI
Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP TRƯỜNG THPT TRUNG GIÃ Môn: Toán Năm học 0-0 Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Tài liệu dạy học Môn Hóa: Este và chất béo Bi m Sơn Lời nói đầu
Tài liệu dạy học Mô Hóa: Este và chất béo Bi m Sơ 009 Lời ói đầu Lời đầu tiê mìh muố ói là cám ơ các bạ đã qua tâm và sử dụg các bài viết của mìh. Mìh hi vọg hữg bài viết đó sẽ giúp ích cho các bạ trog
Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).
Định lý Pascal guyễn Văn Linh ăm 2014 1 Giới thiệu. ăm 16 tuổi, Pascal công bố một công trình toán học : Về thiết diện của đường cônic, trong đó ông đã chứng minh một định lí nổi tiếng và gọi là Định lí
Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường
Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường Dương Trí Dũng I. Giới thiệu Hiện nay có nhiều phần mềm (software) thống kê trên thị trường Giá cao Excel không đủ tính năng Tinh bằng công thức chậm Có nhiều
Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1
Dùng phép vị tự quay để giải một số bài toán liên quan đến yếu tố cố định Nguyễn Văn Linh Năm 2017 1 Mở đầu Tư tưởng của phương pháp này khá đơn giản như sau. Trong bài toán chứng minh điểm chuyển động
CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG
CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG Nguyễn Tăng Vũ 1. Đường thẳng Euler. Bài toán 1. Trong một tam giác thì trọng tâm, trực tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp cùng nằm trên một đường thẳng. (Đường thẳng
O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh
ài toán rotassov và ứng dụng Nguyễn Văn Linh Năm 2017 1 Giới thiệu ài toán rotassov được phát biểu như sau. ho tam giác với là tâm đường tròn nội tiếp. Một đường tròn () bất kì đi qua và. ựng một đường
Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH
Câu 1: Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH Cho văn phạm dưới đây định nghĩa cú pháp của các biểu thức luận lý bao gồm các biến luận lý a,b,, z, các phép toán luận lý not, and, và các dấu mở và đóng ngoặc tròn
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN: HÓA HỌC ĐỀ THI TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐH DIỆU HIỀN CẦN THƠ THÁNG 1 Kiểm duyệ đề và lời giải: hầy Phạm Hùng Vương. FB: HV.rongden167 LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC ĐỀ THI chỉ có ại websie
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VÒNG TỈNH LỚP 1 THPT KIÊN GIANG NĂM HỌC 1 13 -------- ----------------- ĐỀ THI CHÍNH THỨC MÔN THI : HÓA HỌC ( Đề thi có trang) Thời gian : 18 phút ( không
x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).
1 Mục lục Chương 1. NHÓM.................................................. 2 Chương 2. NHÓM HỮU HẠN.................................... 10 Chương 3. NHÓM ABEL HỮU HẠN SINH....................... 14 2 CHƯƠNG
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THAM KHẢO (Đề thi có 04 trang) Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THAM KHẢO (Đề hi có 04 rang) KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 Bài hi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn hi hành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phú, không kể hời gian
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
LỜI MỞ ðầu Phương pháp trắc nghiệm khách quan là một hình thức kiểm tra ñã ñược sử dụng rộng rãi ở nhiều nước trên thế giới. ðây là một phương pháp ño lường kiến thức toàn diện. Với hệ thống câu hỏi với
(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên
Chương V PHẢN ỨNG TẠO T O PHỨC C & CHUẨN N ĐỘĐ (Complexometric Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên ptnnguyen@hcmus.edu.vn 1. Phức chất vàhằng số bền 2. Phương pháp chuẩn độ phức 3. Cân
Tự tương quan (Autocorrelation)
Tự ương quan (Auocorrelaion) Đinh Công Khải Tháng 04/2016 1 Nội dung 1. Tự ương quan là gì? 2. Hậu quả của việc ước lượng bỏ qua ự ương quan? 3. Làm sao để phá hiện ự ương quan? 4. Các biện pháp khắc phục?
R C H. ton: CHƯƠ ƯƠNG IV. Xuất phát từ tên thông thường của axit. Tên thông thường của axit bỏ ic + andehit.
ƯƠ ƯƠNG IV ỢP ẤT ABNYL ợp chất hữu cơ phân tử có chứa nhóm carbonyl = : Tên thông thường : Xuất phát từ tên thông thường của axit. Tên thông thường của axit bỏ ic andehit. Andehit tên thông thường của
Tự tương quan (Autoregression)
Tự ương quan (Auoregression) Đinh Công Khải Tháng 05/013 1 Nội dung 1. Tự ương quan (AR) là gì?. Hậu quả của việc ước lượng bỏ qua AR? 3. Làm sao để phá hiện AR? 4. Các biện pháp khắc phục? 1 Tự ương quan
BÀI TOÁN HỘP ĐEN. Câu 1(ID : 74834) Cho mạch điện như hình vẽ. u AB = 200cos100πt(V);R= 50Ω, Z C = 100Ω; Z L =
ÀI TOÁN HỘP ĐEN âu 1(ID : 74834) ho mạch đện như hình vẽ. u = cos1πt(v);= 5Ω, Z = 1Ω; Z = N >> Để xem lờ gả ch tết của từng câu, truy cập trang http://tuyensnh47.com/ và nhập mã ID câu. 1/8 ết: Ω. I =
Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm
Nội dung trình bày hương 7 và huẩn hóa cơ sở dữ liệu Nguyên tắc thiết kế các lược đồ quan hệ.. ác dạng chuẩn. Một số thuật toán chuẩn hóa. Nguyên tắc thiết kế Ngữ nghĩa của các thuộc tính () Nhìn lại vấn