BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề hi có 05 rang) ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn: HÓA HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phú, không kể hời gian phá đề Họ, ên hí sinh:... Số bá danh:... Ch biế nguyên ử khối (he đvc) của các nguyên ố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Mã đề hi 179 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, ừ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Liên kế há học giữa các nguyên ử rng phân ử H 2 O là liên kế A. cộng há rị không phân cực. B. cộng há rị phân cực. C. in. D. hiđr. Câu 2: Ch 10 ml dung dịch ancl eylic 46 phản ứng hế với kim lại Na (dư), hu được V lí khí H 2 (đkc). Biế khối lượng riêng của ancl eylic nguyên chấ bằng 0,8 g/ml. Giá rị của V là A. 3,360. B. 0,896. C. 2,128. D. 4,256. Câu 3: Thuỷ phân hàn àn inh bộ rng dung dịch axi vô cơ lãng, hu được chấ hữu cơ X. Ch X phản ứng với khí H 2 (xúc ác Ni, ), hu được chấ hữu cơ Y. Các chấ X, Y lần lượ là: A. gluczơ, sbil. B. gluczơ, fruczơ. C. gluczơ, eanl. D. gluczơ, saccarzơ. Câu 4: Chấ rắn X phản ứng với dung dịch HCl được dung dịch Y. Ch ừ ừ dung dịch NH 3 đến dư và dung dịch Y, ban đầu xuấ hiện kế ủa xanh, sau đó kế ủa an, hu được dung dịch màu xanh hẫm. Chấ X là A. CuO. B. Cu. C. Fe. D. FeO. Câu 5: Các kim lại X, Y, Z có cấu hình elecrn nguyên ử lần lượ là: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 1 ; 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 ; 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 1. Dãy gồm các kim lại xếp he chiều ăng dần ính khử ừ rái sang phải là: A. Z, X, Y. B. Y, Z, X. C. Z, Y, X. D. X, Y, Z. Câu 6: Ch 9,125 gam muối hiđrcacbna phản ứng hế với dung dịch H 2 SO 4 (dư), hu được dung dịch chứa 7,5 gam muối sunfa rung hà. Công hức của muối hiđrcacbna là A. NaHCO 3. B. Ca(HCO 3 ) 2. C. Mg(HCO 3 ) 2. D. Ba(HCO 3 ) 2. Câu 7: Để rung hà 15 gam mộ lại chấ bé có chỉ số axi bằng 7, cần dùng dung dịch chứa a gam NaOH. Giá rị của a là A. 0,200. B. 0,280. C. 0,075. D. 0,150. Câu 8: Hấp hụ hàn àn 3,36 lí khí CO 2 (đkc) và 125 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M, hu được dung dịch X. Ci hể ích dung dịch không hay đổi, nồng độ ml của chấ an rng dung dịch X là A. 0,4M. B. 0,6M. C. 0,1M. D. 0,2M. Câu 9: Ch 29,8 gam hỗn hợp bộ gồm Zn và Fe và 600 ml dung dịch CuSO 4 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hàn àn, hu được dung dịch X và 30,4 gam hỗn hợp kim lại. Phần răm về khối lượng của Fe rng hỗn hợp ban đầu là A. 37,58%. B. 56,37%. C. 64,42%. D. 43,62%. Câu 10: Plime nà sau đây được ổng hợp bằng phản ứng rùng ngưng? A. pliacrilnirin. B. pli(meyl meacryla). C. plisiren. D. pli(eylen erephala). Câu 11: Anđehi n mạch hở X có công hức đơn giản nhấ C 2 H 3 O. Công hức phân ử của X là A. C 6 H 9 O 3. B. C 8 H 12 O 4. C. C 2 H 3 O. D. C 4 H 6 O 2. Trang 1/5 - Mã đề hi 179
Câu 12: Hai chấ X và Y có cùng công hức phân ử C 2 H 4 O 2. Chấ X phản ứng được với kim lại Na và ham gia phản ứng ráng bạc. Chấ Y phản ứng được với kim lại Na và hà an được CaCO 3. Công hức của X, Y lần lượ là: A. HOCH 2 CHO, CH 3 COOH. B. HCOOCH 3, CH 3 COOH. C. CH 3 COOH, HOCH 2 CHO. D. HCOOCH 3, HOCH 2 CHO. Câu 13: Ứng với công hức phân ử C 2 H 7 O 2 N có ba nhiêu chấ vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl? A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 14: Đố cháy hàn àn 2,76 gam hỗn hợp X gồm C x H y COOH, C x H y COOCH 3, CH 3 OH hu được 2,688 lí CO 2 (đkc) và 1,8 gam H 2 O. Mặ khác, ch 2,76 gam X phản ứng vừa đủ với 30 ml dung dịch NaOH 1M, hu được 0,96 gam CH 3 OH. Công hức của C x H y COOH là A. CH 3 COOH. B. C 3 H 5 COOH. C. C 2 H 3 COOH. D. C 2 H 5 COOH. Câu 15: Ch a gam Fe và 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO 3 0,8M và Cu(NO 3 ) 2 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hàn àn, hu được 0,92a gam hỗn hợp kim lại và khí NO (sản phẩm khử duy N +5 nhấ của ). Giá rị của a là A. 11,0. B. 11,2. C. 8,4. D. 5,6. Câu 16: Ch phản ứng: Na 2 SO 3 + KMnO 4 + NaHSO 4 Na 2 SO 4 + MnSO 4 + K 2 SO 4 + H 2 O. Tổng hệ số của các chấ (là những số nguyên, ối giản) rng phương rình phản ứng là A. 47. B. 27. C. 31. D. 23. Câu 17: Ch các dung dịch lãng: (1) FeCl 3, (2) FeCl 2, (3) H 2 SO 4, (4) HNO 3, (5) hỗn hợp gồm HCl và NaNO 3. Những dung dịch phản ứng được với kim lại Cu là: A. (1), (3), (4). B. (1), (2), (3). C. (1), (4), (5). D. (1), (3), (5). Câu 18: Ứng với công hức phân ử C 3 H 6 O có ba nhiêu hợp chấ mạch hở bền khi ác dụng với khí H 2 (xúc ác Ni, ) sinh ra ancl? A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 19: Ch biế hứ ự ừ rái sang phải của các cặp xi há - khử rng dãy điện há (dãy hế điện cực chuẩn) như sau: Zn /Zn; Fe /Fe; Cu /Cu; Fe 3+ /Fe ; Ag + /Ag. Các kim lại và in đều phản ứng được với in Fe rng dung dịch là: A. Zn, Ag +. B. Zn, Cu. C. Ag, Cu. D. Ag, Fe 3+. Câu 20: Ch cân bằng há học: PCl 5 (k) PCl 3 (k) + Cl 2 (k); Δ H > 0. Cân bằng chuyển dịch he chiều huận khi A. ăng áp suấ của hệ phản ứng. B. hêm Cl 2 và hệ phản ứng. C. hêm PCl 3 và hệ phản ứng. D. ăng nhiệ độ của hệ phản ứng. Câu 21: Ch 16,4 gam hỗn hợp X gồm 2 axi cacbxylic là đồng đẳng kế iếp nhau phản ứng hàn àn với 200 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 1M, hu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, hu được 31,1 gam hỗn hợp chấ rắn khan. Công hức của 2 axi rng X là A. C 3 H 6 O 2 và C 4 H 8 O 2. B. C 2 H 4 O 2 và C 3 H 6 O 2. C. C 2 H 4 O 2 và C 3 H 4 O 2. D. C 3 H 4 O 2 và C 4 H 6 O 2. Câu 22: Dung dịch nà sau đây làm quỳ ím chuyển màu xanh? A. Phenylamni clrua. B. Glyxin. C. Eylamin. D. Anilin. Câu 23: Số liên kế σ (xich ma) có rng mỗi phân ử: eilen; axeilen; bua-1,3-đien lần lượ là: A. 4; 3; 6. B. 5; 3; 9. C. 3; 5; 9. D. 4; 2; 6. Câu 24: Phá biểu đúng là: A. Phenl phản ứng được với dung dịch NaHCO 3. B. Thuỷ phân benzyl clrua hu được phenl. C. Vinyl axea phản ứng với dung dịch NaOH sinh ra ancl eylic. D. Phenl phản ứng được với nước brm. Trang 2/5 - Mã đề hi 179
Câu 25: Đố cháy hàn àn 6,72 lí (đkc) hỗn hợp gồm hai hiđrcacbn X và Y (M Y > M X ), hu được 11,2 lí khí CO 2 (đkc) và 10,8 gam H 2 O. Công hức của X là A. C 2 H 6. B. C 2 H 2. C. CH 4. D. C 2 H 4. Câu 26: Thuỷ phân hàn àn 3,42 gam saccarzơ rng môi rường axi, hu được dung dịch X. Ch àn bộ dung dịch X phản ứng hế với lượng dư dung dịch AgNO 3 rng NH 3, đun nóng, hu được m gam Ag. Giá rị của m là A. 43,20. B. 4,32. C. 2,16. D. 21,60. Câu 27: Dãy gồm các in cùng ồn ại rng mộ dung dịch là: A. Al 3+, PO 3 4, Cl, Ba. B. Na +, K +, OH, HCO 3. C. K +, Ba, OH, Cl. D. Ca, Cl, Na +, CO 2 3. Câu 28: Ch 2,1 gam hỗn hợp X gồm 2 amin n, đơn chức, kế iếp nhau rng dãy đồng đẳng phản ứng hế với dung dịch HCl (dư), hu được 3,925 gam hỗn hợp muối. Công hức của 2 amin rng hỗn hợp X là A. C 2 H 5 NH 2 và C 3 H 7 NH 2. B. CH 3 NH 2 và C 2 H 5 NH 2. C. CH 3 NH 2 và (CH 3 ) 3 N. D. C 3 H 7 NH 2 và C 4 H 9 NH 2. Câu 29: Ch sơ đồ chuyển há sau: +X CaO CaCl 2 +Y +Z Ca(NO 3 ) 2 CaCO 3. Công hức của X, Y, Z lần lượ là: A. HCl, AgNO 3, (NH 4 ) 2 CO 3. B. Cl 2, AgNO 3, MgCO 3. C. Cl 2, HNO 3, CO 2. D. HCl, HNO 3, Na 2 CO 3. Câu 30: Dãy gồm các kim lại có cấu ạ mạng inh hể lập phương âm khối là: A. Li, Na, Ca. B. Na, K, Mg. C. Be, Mg, Ca. D. Li, Na, K. Câu 31: Ch hỗn hợp gồm 6,72 gam Mg và 0,8 gam MgO ác dụng hế với lượng dư dung dịch HNO 3. Sau khi các phản ứng xảy ra hàn àn, hu được 0,896 lí mộ khí X (đkc) và dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y hu được 46 gam muối khan. Khí X là A. N 2. B. NO. C. N 2 O. D. NO 2. Câu 32: Hỗn hợp Z gồm hai ese X và Y ạ bởi cùng mộ ancl và hai axi cacbxylic kế iếp nhau rng dãy đồng đẳng (M X < M Y ). Đố cháy hàn àn m gam Z cần dùng 6,16 lí khí O 2 (đkc), hu được 5,6 lí khí CO 2 (đkc) và 4,5 gam H 2 O. Công hức ese X và giá rị của m ương ứng là A. (HCOO) 2 C 2 H 4 và 6,6. B. CH 3 COOCH 3 và 6,7. C. HCOOCH 3 và 6,7. D. HCOOC 2 H 5 và 9,5. Câu 33: Nhỏ ừ ừ dung dịch NaOH đến dư và dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hàn àn chỉ hu được dung dịch rng suố. Chấ an rng dung dịch X là A. CuSO 4. B. Fe(NO 3 ) 3. C. AlCl 3. D. Ca(HCO 3 ) 2. Câu 34: Phá biểu nà sau đây đúng? A. Dung dịch NaF phản ứng với dung dịch AgNO 3 sinh ra AgF kế ủa. B. I có bán kính nguyên ử lớn hơn brm. C. Fl có ính xi há yếu hơn cl. D. Axi HBr có ính axi yếu hơn axi HCl. Câu 35: Thuỷ phân chấ hữu cơ X rng dung dịch NaOH (dư), đun nóng, hu được sản phẩm gồm 2 muối và ancl eylic. Chấ X là A. CH 3 COOCH 2 CH 2 Cl. B. CH 3 COOCH 2 CH 3. C. ClCH 2 COOC 2 H 5. D. CH 3 COOCH(Cl)CH 3. Câu 36: Ch 45 gam axi axeic phản ứng với 69 gam ancl eylic (xúc ác H 2 SO 4 đặc), đun nóng, hu được 41,25 gam eyl axea. Hiệu suấ của phản ứng ese há là A. 50,00%. B. 62,50%. C. 40,00%. D. 31,25%. Trang 3/5 - Mã đề hi 179
Câu 37: Nguyên ử S đóng vai rò vừa là chấ khử, vừa là chấ xi há rng phản ứng nà sau đây? A. S + 2Na B. S + 6HNO 3 (đặc) C. S + 3F 2 Na 2 S. SF 6. H 2 SO 4 + 6NO 2 + 2H 2 O. D. 4S + 6NaOH (đặc) 2Na 2 S + Na 2 S 2 O 3 + 3H 2 O. Câu 38: Ch 1,56 gam hỗn hợp gồm Al và Al 2 O 3 phản ứng hế với dung dịch HCl (dư), hu được V lí khí H 2 (đkc) và dung dịch X. Nhỏ ừ ừ dung dịch NH 3 đến dư và dung dịch X hu được kế ủa, lọc hế lượng kế ủa, nung đến khối lượng không đổi hu được 2,04 gam chấ rắn. Giá rị của V là A. 0,448. B. 0,224. C. 1,344. D. 0,672. Câu 39: Hà an hỗn hợp gồm: K 2 O, BaO, Al 2 O 3, Fe 3 O 4 và nước (dư), hu được dung dịch X và chấ rắn Y. Sục khí CO 2 đến dư và dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hàn àn hu được kế ủa là A. Al(OH) 3. B. Fe(OH) 3. C. K 2 CO 3. D. BaCO 3. Câu 40: Ch 0,015 ml mộ lại hợp chấ leum và nước hu được 200 ml dung dịch X. Để rung hà 100 ml dung dịch X cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 0,15M. Phần răm về khối lượng của nguyên ố lưu huỳnh rng leum rên là A. 35,95%. B. 37,86%. C. 32,65%. D. 23,97%. II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ được làm mộ rng hai phần (phần A hặc B) A. The chương rình Chuẩn (10 câu, ừ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Oxi há không hàn àn ancl isprpylic bằng CuO nung nóng, hu được chấ hữu cơ X. Tên gọi của X là A. meyl phenyl xen. B. meyl vinyl xen. C. đimeyl xen. D. prpanal. Câu 42: Nếu huỷ phân không hàn àn penapepi Gly-Ala-Gly-Ala-Gly hì hu được ối đa ba nhiêu đipepi khác nhau? A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 43: Axi cacbxylic X có công hức đơn giản nhấ là C 3 H 5 O 2. Khi ch 100 ml dung dịch axi X nồng độ 0,1M phản ứng hế với dung dịch NaHCO 3 (dư), hu được V ml khí CO 2 (đkc). Giá rị của V là A. 336. B. 112. C. 448. D. 224. Câu 44: Cặp chấ nà sau đây không phải là đồng phân của nhau? A. Gluczơ và fruczơ. B. Saccarzơ và xenlulzơ. C. 2-meylprpan-1-l và buan-2-l. D. Ancl eylic và đimeyl ee. Câu 45: Thuốc hử dùng để phân biệ dung dịch NH 4 NO 3 với dung dịch (NH 4 ) 2 SO 4 là A. kim lại Cu và dung dịch HCl. B. dung dịch NaOH và dung dịch HCl. C. đồng(ii) xi và dung dịch HCl. D. đồng(ii) xi và dung dịch NaOH. Câu 46: Ch phản ứng: Br 2 + HCOOH 2HBr + CO 2. Nồng độ ban đầu của Br 2 là a ml/lí, sau 50 giây nồng độ Br 2 còn lại là 0,01 ml/lí. Tốc độ rung bình của phản ứng rên ính he Br 2 là 4.10-5 ml/(l.s). Giá rị của a là A. 0,018. B. 0,016. C. 0,014. D. 0,012. Câu 47: Sản phẩm của phản ứng nhiệ phân hàn àn AgNO 3 là: A. Ag, NO 2, O 2. B. Ag 2 O, NO 2, O 2. C. Ag 2 O, NO, O 2. D. Ag, NO, O 2. Câu 48: Kim lại M có hể được điều chế bằng cách khử in của nó rng xi bởi khí H 2 ở nhiệ độ ca. Mặ khác, kim lại M khử được in H + rng dung dịch axi lãng hành H 2. Kim lại M là A. Mg. B. Al. C. Cu. D. Fe. Trang 4/5 - Mã đề hi 179
Câu 49: Phá biểu nà sau đây không đúng? A. Khi phản ứng với dung dịch HCl, kim lại Cr bị xi há hành in Cr. B. Crm(VI) xi là xi bazơ. C. Ancl eylic bốc cháy khi iếp xúc với CrO 3. D. Crm(III) xi và crm(iii) hiđrxi đều là chấ có ính lưỡng ính. Câu 50: Ch 3,12 gam ankin X phản ứng với 0,1 ml H 2 (xúc ác Pd/PbCO 3, ), hu được hỗn hợp Y chỉ có hai hiđrcacbn. Công hức phân ử của X là A. C 5 H 8. B. C 2 H 2. C. C 4 H 6. D. C 3 H 4. B. The chương rình Nâng ca (10 câu, ừ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Điện phân dung dịch CuSO 4 với an bằng đồng (an an) và điện phân dung dịch CuSO 4 với an bằng graphi (điện cực rơ) đều có đặc điểm chung là A. ở ca xảy ra sự khử: Cu + 2e Cu. B. ở ca xảy ra sự xi há: 2H 2 O + 2e 2OH + H 2. C. ở an xảy ra sự xi há: Cu Cu + 2e. D. ở an xảy ra sự khử: 2H 2 O O 2 + 4H + + 4e. Câu 52: Dung dịch nà sau đây có ph > 7? A. Dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3. B. Dung dịch CH 3 COONa. C. Dung dịch NaCl. D. Dung dịch NH 4 Cl. Câu 53: Chấ nà sau đây có đồng phân hình học? A. 2-clprpen. B. 1,2-điclean. C. Bu-2-in. D. Bu-2-en. Câu 54: Khả năng phản ứng hế nguyên ử cl bằng nhóm -OH của các chấ được xếp he chiều ăng dần ừ rái sang phải là: A. anlyl clrua, phenyl clrua, prpyl clrua. B. phenyl clrua, anlyl clrua, prpyl clrua. C. anlyl clrua, prpyl clrua, phenyl clrua. D. phenyl clrua, prpyl clrua, anlyl clrua. Câu 55: Ch m gam bộ crm phản ứng hàn àn với dung dịch HCl (dư), hu được V lí khí H 2 (đkc). Mặ khác, cũng m gam bộ crm rên phản ứng hàn àn với khí O 2 (dư), hu được 15,2 gam xi duy nhấ. Giá rị của V là A. 4,48. B. 6,72. C. 3,36. D. 2,24. Câu 56: Ở điều kiện hích hợp: chấ X phản ứng với chấ Y ạ ra anđehi axeic; chấ X phản ứng với chấ Z ạ ra ancl eylic. Các chấ X, Y, Z lần lượ là: A. C 2 H 4, O 2, H 2 O. B. C 2 H 2, H 2 O, H 2. C. C 2 H 2, O 2, H 2 O. D. C 2 H 4, H 2 O, CO. Câu 57: Ch 4,6 gam mộ ancl n, đơn chức phản ứng với CuO nung nóng, hu được 6,2 gam hỗn hợp X gồm anđehi, nước và ancl dư. Ch àn bộ lượng hỗn hợp X phản ứng hàn àn với lượng dư dung dịch AgNO 3 rng NH 3, đun nóng, hu được m gam Ag. Giá rị của m là A. 10,8. B. 16,2. C. 43,2. D. 21,6. Câu 58: Ch biế: Mg /Mg E = 2,37V; E = 0,76 V; E = 0,13V; E =. + 0,34V Zn /Zn Pin điện há có suấ điện động chuẩn bằng 1,61V được cấu ạ bởi hai cặp xi há - khử A. Pb /Pb và Cu /Cu. B. Zn /Zn và Cu /Cu. C. Mg /Mg và Zn /Zn. D. Zn /Zn và Pb /Pb. Câu 59: Số amin hơm bậc mộ ứng với công hức phân ử C 7 H 9 N là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 60: Thuốc hử dùng để phân biệ 3 dung dịch riêng biệ: NaCl, NaHSO 4, HCl là A. BaCO 3. B. NH 4 Cl. C. BaCl 2. D. (NH 4 ) 2 CO 3. ---------------------------------------------------------- HẾT ---------- Pb /Pb Cu /Cu Trang 5/5 - Mã đề hi 179