ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn: HÓA HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO.

Σχετικά έγγραφα
ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn: HÓA HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO.

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 Môn: HÓA HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THAM KHẢO (Đề thi có 04 trang) Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...

Bài tập trắc nghiệm (Pro S.A.T Hóa) LUYỆN ĐỀ HÓA HỌC NÂNG CAO 2018 ĐỀ SỐ 01 ID: 62019

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Năm học: Môn thi: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

CHUYÊN ĐỀ I: SỰ ĐIỆN LI

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

ĐỀ ÔN TẬP ESTE LIPIT (Có lời giải chi tiết)

Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

CHUYÊN ĐỀ 6. ESTE LIPIT

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn thi: HOÁ HỌC; Khối: A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Lời giải chi tiết chuyên đề lý thuyết 3 Dạng 1: Phản ứng oxi hóa khử

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn thi: HOÁ HỌC; Khối: A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ESTE TỔNG HỢP TỪ ĐỀ THI ĐẠI HỌC

* Môn thi: HÓA HỌC * Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)

CHUYÊN ĐỀ 3. DẪN XUẤT HALOGEN ANCOL PHENOL 2 O CH 3 CH 2 CH=CH 2

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

TIN.TUYENSINH247.COM

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 Môn: HÓA HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP ĐÀ NẴNG TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM MÔN HÓA HỌC TÀI LIỆU ÔN THI THPT

(6) NH 4 NO 2 (r) A. 8 B. 7 C. 6 D Cho 8 phản ứng: (1) SO 2 + KMnO 4 + H 2 O (2) SO 2 + Br 2 + H 2 O (3) SO 2 + Ca(OH) (4) SO 2 + H 2 S

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 Môn: HÓA HỌC - Lần 2 Thời gian làm bài: 90 phút. (50 câu trắc nghiệm)

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012 Môn thi : HÓA, khối B - Mã đề : 359

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

(b) FeS + H 2 SO 4 (loãng) t. (d) Cu + H 2 SO 4 (đặc)

mđ T T T 3 Th i i n: 0 h t

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

A. manhetit. B. xiđerit. C. pirit. D. hemantit. A. Tính oxi hóa. B. Tính chất khử. D. tự oxi hóa khử. A. H 2 O. B. dd HCl. C. dd NaOH. D. dd H 2 SO 4.

. TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ THAM KHẢO HỌC KỲ II NĂM HỌC ** Môn: HÓA HỌC 10 ĐỀ 1 A) PHẦN

Chuyªn Ò lý thuyõt 2

TS. PHẠM NGỌC SƠN. Phiên bản điện tử

11D 12A 13A 14A 15C 16D 17A 18B 19B 20C 21B 22C 23B 24A 25D 26A 27D 28B 29D 30C 31D 32D 33D 34B 35A 36A 37C 38B 39D 40C

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

Năm Chứng minh Y N

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ KIM LOẠI NHÓM IIA VÀ NHÔM 1. DẠNG I: Bài tập củng cố lý thuyết

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...

Bài giải của ThS. Hoàng Thị Thuỳ Dương ĐH Đồng Tháp PHẦN CHUNG:

Công Phá Lý thuyết Hóa Học

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

Tự tương quan (Autoregression)

Tự tương quan (Autocorrelation)

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

Chương 2: Đại cương về transistor

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

. C. K + ; Na B. Mg 2+ ; Ca 2+ ; Cl ;

Website : luyenthithukhoa.vn CHUYÊN ĐỀ 16 LÝ THUYẾT VÀ PP GIẢI BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN

tuoitre.vn BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 Môn: HOÁ HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

Đề thi minh họa lần 3 năm 2017 Môn: Hóa học HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Thực hiện bởi Ban chuyên môn tuyensinh247.com

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 Môn: HOÁ HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO.

ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN. Trần Văn Thành

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM HỌC MÔN THI: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề (50 câu trắc nghiệm)

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

GIẢI CHI TIẾT ĐỀ ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM Môn: Hóa học Mã đề 647

1 Hoahoccapba.wordpress.com. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, NĂM Môn thi: HOÁ HỌC 12 Thời gian làm bài: 90 phút

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

Tổng hợp kiến thức và câu hỏi trắc ngiệm hóa 12

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

(3) FeO Fe 2 O 3 (4) FeCO 3 Fe 2 O 3

.Cô cạn dung dịch được m gam muối khan.giá trị của m là : A.25,85 B.19,65 C.24,46 D.21,38 Câu 5: Cho các phản ứng sau: (1) (2) (4)

Ph¹m Ngäc Dòng. Câu 10. (KPB-2007):Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

hoahocthpt.com A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

HOÁ HỌC ÔN THI ĐẠI HỌC 2013

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

Dữ liệu bảng (Panel Data)

Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần.

Họ, tên thí sinh:...số báo danh:...

Μετανάστευση Σπουδές. Σπουδές - Πανεπιστήμιο. Για να δηλώσετε ότι θέλετε να εγγραφείτε

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

757. Số oxi hóa và hóa trị của C trong canxi cacbua (CaC 2 ) lần lượt là: A. -4; IV B. -1; I C. -2; IV D. -1; IV

HƯỚNG DẪN GIẢI MỘT SỐ CÂU KHÓ TRONG ĐỀ THI THỬ VẬT LÝ GV: LÊ VĂN LONG

CÁC DẠNG BÀI TẬP VẬT LÝ 12

CHƯƠNG III NHIỆT HÓA HỌC 1. Các khái niệm cơ bản: a. Hệ: Là 1 phần của vũ trụ có giới hạn trong phạm vi đang khảo sát về phương diện hóa học.

là: A. 1,48 gam B. 1,76 gam C. 0,64 gam D. 1,2 gam (Fe = 56; Cu = 64)

TRUNG TÂM GIA SƯ LUYỆN THI ALPHA THÀNH PHỐ VINH

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

Phương pháp giải bài tập kim loại

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

27/ h n h i ni n : A. h i a à nh n h n i n như à h n nhưn ượ n hợ B. h i a à nh n h n à s h n n n C. h i a à nh n h hi n n i nư h n à s h n n n D.

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

Chuyªn Ò lý thuyõt h u c 1

KỲ THI THỬ THPTQG LẦN 1 NĂM HỌC ĐỀ THI MÔN HÓA HỌC SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

Transcript:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề hi có 05 rang) ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn: HÓA HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phú, không kể hời gian phá đề Họ, ên hí sinh:... Số bá danh:... Ch biế nguyên ử khối (he đvc) của các nguyên ố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Mã đề hi 179 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, ừ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Liên kế há học giữa các nguyên ử rng phân ử H 2 O là liên kế A. cộng há rị không phân cực. B. cộng há rị phân cực. C. in. D. hiđr. Câu 2: Ch 10 ml dung dịch ancl eylic 46 phản ứng hế với kim lại Na (dư), hu được V lí khí H 2 (đkc). Biế khối lượng riêng của ancl eylic nguyên chấ bằng 0,8 g/ml. Giá rị của V là A. 3,360. B. 0,896. C. 2,128. D. 4,256. Câu 3: Thuỷ phân hàn àn inh bộ rng dung dịch axi vô cơ lãng, hu được chấ hữu cơ X. Ch X phản ứng với khí H 2 (xúc ác Ni, ), hu được chấ hữu cơ Y. Các chấ X, Y lần lượ là: A. gluczơ, sbil. B. gluczơ, fruczơ. C. gluczơ, eanl. D. gluczơ, saccarzơ. Câu 4: Chấ rắn X phản ứng với dung dịch HCl được dung dịch Y. Ch ừ ừ dung dịch NH 3 đến dư và dung dịch Y, ban đầu xuấ hiện kế ủa xanh, sau đó kế ủa an, hu được dung dịch màu xanh hẫm. Chấ X là A. CuO. B. Cu. C. Fe. D. FeO. Câu 5: Các kim lại X, Y, Z có cấu hình elecrn nguyên ử lần lượ là: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 1 ; 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 ; 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 1. Dãy gồm các kim lại xếp he chiều ăng dần ính khử ừ rái sang phải là: A. Z, X, Y. B. Y, Z, X. C. Z, Y, X. D. X, Y, Z. Câu 6: Ch 9,125 gam muối hiđrcacbna phản ứng hế với dung dịch H 2 SO 4 (dư), hu được dung dịch chứa 7,5 gam muối sunfa rung hà. Công hức của muối hiđrcacbna là A. NaHCO 3. B. Ca(HCO 3 ) 2. C. Mg(HCO 3 ) 2. D. Ba(HCO 3 ) 2. Câu 7: Để rung hà 15 gam mộ lại chấ bé có chỉ số axi bằng 7, cần dùng dung dịch chứa a gam NaOH. Giá rị của a là A. 0,200. B. 0,280. C. 0,075. D. 0,150. Câu 8: Hấp hụ hàn àn 3,36 lí khí CO 2 (đkc) và 125 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M, hu được dung dịch X. Ci hể ích dung dịch không hay đổi, nồng độ ml của chấ an rng dung dịch X là A. 0,4M. B. 0,6M. C. 0,1M. D. 0,2M. Câu 9: Ch 29,8 gam hỗn hợp bộ gồm Zn và Fe và 600 ml dung dịch CuSO 4 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hàn àn, hu được dung dịch X và 30,4 gam hỗn hợp kim lại. Phần răm về khối lượng của Fe rng hỗn hợp ban đầu là A. 37,58%. B. 56,37%. C. 64,42%. D. 43,62%. Câu 10: Plime nà sau đây được ổng hợp bằng phản ứng rùng ngưng? A. pliacrilnirin. B. pli(meyl meacryla). C. plisiren. D. pli(eylen erephala). Câu 11: Anđehi n mạch hở X có công hức đơn giản nhấ C 2 H 3 O. Công hức phân ử của X là A. C 6 H 9 O 3. B. C 8 H 12 O 4. C. C 2 H 3 O. D. C 4 H 6 O 2. Trang 1/5 - Mã đề hi 179

Câu 12: Hai chấ X và Y có cùng công hức phân ử C 2 H 4 O 2. Chấ X phản ứng được với kim lại Na và ham gia phản ứng ráng bạc. Chấ Y phản ứng được với kim lại Na và hà an được CaCO 3. Công hức của X, Y lần lượ là: A. HOCH 2 CHO, CH 3 COOH. B. HCOOCH 3, CH 3 COOH. C. CH 3 COOH, HOCH 2 CHO. D. HCOOCH 3, HOCH 2 CHO. Câu 13: Ứng với công hức phân ử C 2 H 7 O 2 N có ba nhiêu chấ vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl? A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 14: Đố cháy hàn àn 2,76 gam hỗn hợp X gồm C x H y COOH, C x H y COOCH 3, CH 3 OH hu được 2,688 lí CO 2 (đkc) và 1,8 gam H 2 O. Mặ khác, ch 2,76 gam X phản ứng vừa đủ với 30 ml dung dịch NaOH 1M, hu được 0,96 gam CH 3 OH. Công hức của C x H y COOH là A. CH 3 COOH. B. C 3 H 5 COOH. C. C 2 H 3 COOH. D. C 2 H 5 COOH. Câu 15: Ch a gam Fe và 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO 3 0,8M và Cu(NO 3 ) 2 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hàn àn, hu được 0,92a gam hỗn hợp kim lại và khí NO (sản phẩm khử duy N +5 nhấ của ). Giá rị của a là A. 11,0. B. 11,2. C. 8,4. D. 5,6. Câu 16: Ch phản ứng: Na 2 SO 3 + KMnO 4 + NaHSO 4 Na 2 SO 4 + MnSO 4 + K 2 SO 4 + H 2 O. Tổng hệ số của các chấ (là những số nguyên, ối giản) rng phương rình phản ứng là A. 47. B. 27. C. 31. D. 23. Câu 17: Ch các dung dịch lãng: (1) FeCl 3, (2) FeCl 2, (3) H 2 SO 4, (4) HNO 3, (5) hỗn hợp gồm HCl và NaNO 3. Những dung dịch phản ứng được với kim lại Cu là: A. (1), (3), (4). B. (1), (2), (3). C. (1), (4), (5). D. (1), (3), (5). Câu 18: Ứng với công hức phân ử C 3 H 6 O có ba nhiêu hợp chấ mạch hở bền khi ác dụng với khí H 2 (xúc ác Ni, ) sinh ra ancl? A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 19: Ch biế hứ ự ừ rái sang phải của các cặp xi há - khử rng dãy điện há (dãy hế điện cực chuẩn) như sau: Zn /Zn; Fe /Fe; Cu /Cu; Fe 3+ /Fe ; Ag + /Ag. Các kim lại và in đều phản ứng được với in Fe rng dung dịch là: A. Zn, Ag +. B. Zn, Cu. C. Ag, Cu. D. Ag, Fe 3+. Câu 20: Ch cân bằng há học: PCl 5 (k) PCl 3 (k) + Cl 2 (k); Δ H > 0. Cân bằng chuyển dịch he chiều huận khi A. ăng áp suấ của hệ phản ứng. B. hêm Cl 2 và hệ phản ứng. C. hêm PCl 3 và hệ phản ứng. D. ăng nhiệ độ của hệ phản ứng. Câu 21: Ch 16,4 gam hỗn hợp X gồm 2 axi cacbxylic là đồng đẳng kế iếp nhau phản ứng hàn àn với 200 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 1M, hu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, hu được 31,1 gam hỗn hợp chấ rắn khan. Công hức của 2 axi rng X là A. C 3 H 6 O 2 và C 4 H 8 O 2. B. C 2 H 4 O 2 và C 3 H 6 O 2. C. C 2 H 4 O 2 và C 3 H 4 O 2. D. C 3 H 4 O 2 và C 4 H 6 O 2. Câu 22: Dung dịch nà sau đây làm quỳ ím chuyển màu xanh? A. Phenylamni clrua. B. Glyxin. C. Eylamin. D. Anilin. Câu 23: Số liên kế σ (xich ma) có rng mỗi phân ử: eilen; axeilen; bua-1,3-đien lần lượ là: A. 4; 3; 6. B. 5; 3; 9. C. 3; 5; 9. D. 4; 2; 6. Câu 24: Phá biểu đúng là: A. Phenl phản ứng được với dung dịch NaHCO 3. B. Thuỷ phân benzyl clrua hu được phenl. C. Vinyl axea phản ứng với dung dịch NaOH sinh ra ancl eylic. D. Phenl phản ứng được với nước brm. Trang 2/5 - Mã đề hi 179

Câu 25: Đố cháy hàn àn 6,72 lí (đkc) hỗn hợp gồm hai hiđrcacbn X và Y (M Y > M X ), hu được 11,2 lí khí CO 2 (đkc) và 10,8 gam H 2 O. Công hức của X là A. C 2 H 6. B. C 2 H 2. C. CH 4. D. C 2 H 4. Câu 26: Thuỷ phân hàn àn 3,42 gam saccarzơ rng môi rường axi, hu được dung dịch X. Ch àn bộ dung dịch X phản ứng hế với lượng dư dung dịch AgNO 3 rng NH 3, đun nóng, hu được m gam Ag. Giá rị của m là A. 43,20. B. 4,32. C. 2,16. D. 21,60. Câu 27: Dãy gồm các in cùng ồn ại rng mộ dung dịch là: A. Al 3+, PO 3 4, Cl, Ba. B. Na +, K +, OH, HCO 3. C. K +, Ba, OH, Cl. D. Ca, Cl, Na +, CO 2 3. Câu 28: Ch 2,1 gam hỗn hợp X gồm 2 amin n, đơn chức, kế iếp nhau rng dãy đồng đẳng phản ứng hế với dung dịch HCl (dư), hu được 3,925 gam hỗn hợp muối. Công hức của 2 amin rng hỗn hợp X là A. C 2 H 5 NH 2 và C 3 H 7 NH 2. B. CH 3 NH 2 và C 2 H 5 NH 2. C. CH 3 NH 2 và (CH 3 ) 3 N. D. C 3 H 7 NH 2 và C 4 H 9 NH 2. Câu 29: Ch sơ đồ chuyển há sau: +X CaO CaCl 2 +Y +Z Ca(NO 3 ) 2 CaCO 3. Công hức của X, Y, Z lần lượ là: A. HCl, AgNO 3, (NH 4 ) 2 CO 3. B. Cl 2, AgNO 3, MgCO 3. C. Cl 2, HNO 3, CO 2. D. HCl, HNO 3, Na 2 CO 3. Câu 30: Dãy gồm các kim lại có cấu ạ mạng inh hể lập phương âm khối là: A. Li, Na, Ca. B. Na, K, Mg. C. Be, Mg, Ca. D. Li, Na, K. Câu 31: Ch hỗn hợp gồm 6,72 gam Mg và 0,8 gam MgO ác dụng hế với lượng dư dung dịch HNO 3. Sau khi các phản ứng xảy ra hàn àn, hu được 0,896 lí mộ khí X (đkc) và dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y hu được 46 gam muối khan. Khí X là A. N 2. B. NO. C. N 2 O. D. NO 2. Câu 32: Hỗn hợp Z gồm hai ese X và Y ạ bởi cùng mộ ancl và hai axi cacbxylic kế iếp nhau rng dãy đồng đẳng (M X < M Y ). Đố cháy hàn àn m gam Z cần dùng 6,16 lí khí O 2 (đkc), hu được 5,6 lí khí CO 2 (đkc) và 4,5 gam H 2 O. Công hức ese X và giá rị của m ương ứng là A. (HCOO) 2 C 2 H 4 và 6,6. B. CH 3 COOCH 3 và 6,7. C. HCOOCH 3 và 6,7. D. HCOOC 2 H 5 và 9,5. Câu 33: Nhỏ ừ ừ dung dịch NaOH đến dư và dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hàn àn chỉ hu được dung dịch rng suố. Chấ an rng dung dịch X là A. CuSO 4. B. Fe(NO 3 ) 3. C. AlCl 3. D. Ca(HCO 3 ) 2. Câu 34: Phá biểu nà sau đây đúng? A. Dung dịch NaF phản ứng với dung dịch AgNO 3 sinh ra AgF kế ủa. B. I có bán kính nguyên ử lớn hơn brm. C. Fl có ính xi há yếu hơn cl. D. Axi HBr có ính axi yếu hơn axi HCl. Câu 35: Thuỷ phân chấ hữu cơ X rng dung dịch NaOH (dư), đun nóng, hu được sản phẩm gồm 2 muối và ancl eylic. Chấ X là A. CH 3 COOCH 2 CH 2 Cl. B. CH 3 COOCH 2 CH 3. C. ClCH 2 COOC 2 H 5. D. CH 3 COOCH(Cl)CH 3. Câu 36: Ch 45 gam axi axeic phản ứng với 69 gam ancl eylic (xúc ác H 2 SO 4 đặc), đun nóng, hu được 41,25 gam eyl axea. Hiệu suấ của phản ứng ese há là A. 50,00%. B. 62,50%. C. 40,00%. D. 31,25%. Trang 3/5 - Mã đề hi 179

Câu 37: Nguyên ử S đóng vai rò vừa là chấ khử, vừa là chấ xi há rng phản ứng nà sau đây? A. S + 2Na B. S + 6HNO 3 (đặc) C. S + 3F 2 Na 2 S. SF 6. H 2 SO 4 + 6NO 2 + 2H 2 O. D. 4S + 6NaOH (đặc) 2Na 2 S + Na 2 S 2 O 3 + 3H 2 O. Câu 38: Ch 1,56 gam hỗn hợp gồm Al và Al 2 O 3 phản ứng hế với dung dịch HCl (dư), hu được V lí khí H 2 (đkc) và dung dịch X. Nhỏ ừ ừ dung dịch NH 3 đến dư và dung dịch X hu được kế ủa, lọc hế lượng kế ủa, nung đến khối lượng không đổi hu được 2,04 gam chấ rắn. Giá rị của V là A. 0,448. B. 0,224. C. 1,344. D. 0,672. Câu 39: Hà an hỗn hợp gồm: K 2 O, BaO, Al 2 O 3, Fe 3 O 4 và nước (dư), hu được dung dịch X và chấ rắn Y. Sục khí CO 2 đến dư và dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hàn àn hu được kế ủa là A. Al(OH) 3. B. Fe(OH) 3. C. K 2 CO 3. D. BaCO 3. Câu 40: Ch 0,015 ml mộ lại hợp chấ leum và nước hu được 200 ml dung dịch X. Để rung hà 100 ml dung dịch X cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 0,15M. Phần răm về khối lượng của nguyên ố lưu huỳnh rng leum rên là A. 35,95%. B. 37,86%. C. 32,65%. D. 23,97%. II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ được làm mộ rng hai phần (phần A hặc B) A. The chương rình Chuẩn (10 câu, ừ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Oxi há không hàn àn ancl isprpylic bằng CuO nung nóng, hu được chấ hữu cơ X. Tên gọi của X là A. meyl phenyl xen. B. meyl vinyl xen. C. đimeyl xen. D. prpanal. Câu 42: Nếu huỷ phân không hàn àn penapepi Gly-Ala-Gly-Ala-Gly hì hu được ối đa ba nhiêu đipepi khác nhau? A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 43: Axi cacbxylic X có công hức đơn giản nhấ là C 3 H 5 O 2. Khi ch 100 ml dung dịch axi X nồng độ 0,1M phản ứng hế với dung dịch NaHCO 3 (dư), hu được V ml khí CO 2 (đkc). Giá rị của V là A. 336. B. 112. C. 448. D. 224. Câu 44: Cặp chấ nà sau đây không phải là đồng phân của nhau? A. Gluczơ và fruczơ. B. Saccarzơ và xenlulzơ. C. 2-meylprpan-1-l và buan-2-l. D. Ancl eylic và đimeyl ee. Câu 45: Thuốc hử dùng để phân biệ dung dịch NH 4 NO 3 với dung dịch (NH 4 ) 2 SO 4 là A. kim lại Cu và dung dịch HCl. B. dung dịch NaOH và dung dịch HCl. C. đồng(ii) xi và dung dịch HCl. D. đồng(ii) xi và dung dịch NaOH. Câu 46: Ch phản ứng: Br 2 + HCOOH 2HBr + CO 2. Nồng độ ban đầu của Br 2 là a ml/lí, sau 50 giây nồng độ Br 2 còn lại là 0,01 ml/lí. Tốc độ rung bình của phản ứng rên ính he Br 2 là 4.10-5 ml/(l.s). Giá rị của a là A. 0,018. B. 0,016. C. 0,014. D. 0,012. Câu 47: Sản phẩm của phản ứng nhiệ phân hàn àn AgNO 3 là: A. Ag, NO 2, O 2. B. Ag 2 O, NO 2, O 2. C. Ag 2 O, NO, O 2. D. Ag, NO, O 2. Câu 48: Kim lại M có hể được điều chế bằng cách khử in của nó rng xi bởi khí H 2 ở nhiệ độ ca. Mặ khác, kim lại M khử được in H + rng dung dịch axi lãng hành H 2. Kim lại M là A. Mg. B. Al. C. Cu. D. Fe. Trang 4/5 - Mã đề hi 179

Câu 49: Phá biểu nà sau đây không đúng? A. Khi phản ứng với dung dịch HCl, kim lại Cr bị xi há hành in Cr. B. Crm(VI) xi là xi bazơ. C. Ancl eylic bốc cháy khi iếp xúc với CrO 3. D. Crm(III) xi và crm(iii) hiđrxi đều là chấ có ính lưỡng ính. Câu 50: Ch 3,12 gam ankin X phản ứng với 0,1 ml H 2 (xúc ác Pd/PbCO 3, ), hu được hỗn hợp Y chỉ có hai hiđrcacbn. Công hức phân ử của X là A. C 5 H 8. B. C 2 H 2. C. C 4 H 6. D. C 3 H 4. B. The chương rình Nâng ca (10 câu, ừ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Điện phân dung dịch CuSO 4 với an bằng đồng (an an) và điện phân dung dịch CuSO 4 với an bằng graphi (điện cực rơ) đều có đặc điểm chung là A. ở ca xảy ra sự khử: Cu + 2e Cu. B. ở ca xảy ra sự xi há: 2H 2 O + 2e 2OH + H 2. C. ở an xảy ra sự xi há: Cu Cu + 2e. D. ở an xảy ra sự khử: 2H 2 O O 2 + 4H + + 4e. Câu 52: Dung dịch nà sau đây có ph > 7? A. Dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3. B. Dung dịch CH 3 COONa. C. Dung dịch NaCl. D. Dung dịch NH 4 Cl. Câu 53: Chấ nà sau đây có đồng phân hình học? A. 2-clprpen. B. 1,2-điclean. C. Bu-2-in. D. Bu-2-en. Câu 54: Khả năng phản ứng hế nguyên ử cl bằng nhóm -OH của các chấ được xếp he chiều ăng dần ừ rái sang phải là: A. anlyl clrua, phenyl clrua, prpyl clrua. B. phenyl clrua, anlyl clrua, prpyl clrua. C. anlyl clrua, prpyl clrua, phenyl clrua. D. phenyl clrua, prpyl clrua, anlyl clrua. Câu 55: Ch m gam bộ crm phản ứng hàn àn với dung dịch HCl (dư), hu được V lí khí H 2 (đkc). Mặ khác, cũng m gam bộ crm rên phản ứng hàn àn với khí O 2 (dư), hu được 15,2 gam xi duy nhấ. Giá rị của V là A. 4,48. B. 6,72. C. 3,36. D. 2,24. Câu 56: Ở điều kiện hích hợp: chấ X phản ứng với chấ Y ạ ra anđehi axeic; chấ X phản ứng với chấ Z ạ ra ancl eylic. Các chấ X, Y, Z lần lượ là: A. C 2 H 4, O 2, H 2 O. B. C 2 H 2, H 2 O, H 2. C. C 2 H 2, O 2, H 2 O. D. C 2 H 4, H 2 O, CO. Câu 57: Ch 4,6 gam mộ ancl n, đơn chức phản ứng với CuO nung nóng, hu được 6,2 gam hỗn hợp X gồm anđehi, nước và ancl dư. Ch àn bộ lượng hỗn hợp X phản ứng hàn àn với lượng dư dung dịch AgNO 3 rng NH 3, đun nóng, hu được m gam Ag. Giá rị của m là A. 10,8. B. 16,2. C. 43,2. D. 21,6. Câu 58: Ch biế: Mg /Mg E = 2,37V; E = 0,76 V; E = 0,13V; E =. + 0,34V Zn /Zn Pin điện há có suấ điện động chuẩn bằng 1,61V được cấu ạ bởi hai cặp xi há - khử A. Pb /Pb và Cu /Cu. B. Zn /Zn và Cu /Cu. C. Mg /Mg và Zn /Zn. D. Zn /Zn và Pb /Pb. Câu 59: Số amin hơm bậc mộ ứng với công hức phân ử C 7 H 9 N là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 60: Thuốc hử dùng để phân biệ 3 dung dịch riêng biệ: NaCl, NaHSO 4, HCl là A. BaCO 3. B. NH 4 Cl. C. BaCl 2. D. (NH 4 ) 2 CO 3. ---------------------------------------------------------- HẾT ---------- Pb /Pb Cu /Cu Trang 5/5 - Mã đề hi 179