TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG NAM ĐỊNH (Mã đề: 155) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Năm học: 211-212 Môn hi: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 9 phú (không kể hời gian giao đề) Cho dữ kiện nguyên ử khối sau: H = 1; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 8; K = 39; Ca = 4; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Ni = 58; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85; Sr = 88; Ag = 18; I = 127; Cs = 133; Ba = 137; Pb = 27. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (4 câu) Câu 1. Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu ác dụng với các hóa chấ sau: (1) dung dịch HCl; (2) khí oxi, ; (3) dung dịch NaOH; (4) dung dịch H 2 SO 4 đặc, nguội; (5) dung dịch FeCl 3. Số hóa chấ chỉ ác dụng với 1 rong 2 kim loại là: A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 2. Cho các chấ sau: Cu, FeS 2, Na 2 SO 3, S, NaCl, Cu 2 O, KBr và Fe 3 O 4 ác dụng với dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng. Số rường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là: A. 5 B. 4 C. 7 D. 6 Câu 3. Hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm hổ Y và Z huộc hai chu kỳ kế iếp nhau (M Y < M Z ). Cho m gam hỗn hợp X vào nước dư hấy hoá ra V lí khí H 2. Mặ khác, cho m gam hỗn hợp X vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn oàn hấy hoá ra 3V lí H 2 (Thể ích các khí đo ở cùng điều kiện). % khối lượng của Y rong hỗn hợp X là: A. 54,5% B. 33,3% C. 66,7% D. 45,5% Câu 4. Cho phenol ác dụng với các hóa chấ sau: (1) NaOH; (2) HNO 3 đặc/x H 2 SO 4 đặc; (3) Br 2 (nước); (4) HCl đặc; (5) HCHO (x H +, ); (6) NaHCO 3. Số hóa chấ phản ứng với phenol là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 5. Thuốc hử nào sau đây dùng để phân biệ Fe, FeO và FeS. A. dung dịch HCl loãng, nóng B. dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng C. dung dịch NaOH đặc, nóng D. dung dịch HNO 3 loãng, nóng Câu 6. Amin X có chứa vòng benzen và có công hức phân ử là C 8 H 11 N. X có phản ứng hế H rong vòng benzen với Br 2 (dd). Khi cho X ác dụng với HCl hu được muối Y có công hức dạng RNH 3 Cl. X có bao nhiêu công hức cấu ạo? A. 7 B. 9 C. 8 D. 6 Câu 7. Dẫn 7,1 gam hỗn hợp hơi của 2 ancol no, đơn chức kế iếp nhau rong dãy đồng đẳng qua CuO dư, đun nóng. Sau phản ứng hoàn oàn hu được 1,3 gam hỗn hợp hơi Y. Dẫn hỗn hợp hơi Y vào dung dịch AgNO 3 dư rong NH 3, đun nóng, sau phản ứng hoàn oàn hu được Ag có khối lượng là: A. 75,6 gam. B. 86,4 gam. C. 43,2 gam. D. 64,8 gam. Câu 8. Dãy chấ nào sau đây có hể sử dụng để điều chế rực iếp axeanđehi? A. meanol, eilen, axeilen. B. eanol, eilen, axeilen. C. eanol, buan, eilen. D. glucozơ, eilen, vinyl axea. Câu 9. Hỗn hợp X gồm ankin Y và H 2 có ỷ lệ mol là 1 : 2. Dẫn 13,44 lí hỗn hợp X (đkc) qua Ni, nung nóng hu được hỗn hợp Z có ỷ khối so với H 2 là 11. Dẫn hỗn hợp Z qua dung dịch Br 2 dư, sau phản ứng hoàn oàn hấy có 32 gam Br 2 đã phản ứng. Công hức của ankin Y là: A. C 2 H 2. B. C 4 H 6. C. C 3 H 4. D. C 5 H 8. Câu 1. Dãy các chấ nào sau đây là các hợp chấ ion? A. AlCl 3, HCl, NaOH. B. HNO 3, CaCl 2, NH 4 Cl. C. KNO 3, NaF, H 2 O. D. NaCl, CaO, NH 4 Cl. Câu 11. Cho các chấ sau: (1) eyl amin, (2) đimeyl amin, (3) p-meyl anilin, (4) benzyl amin. Sự sắp xếp nào đúng với ính bazơ của các chấ đó? A. (4) > (2) > (3) > (1). B. (1) > (2) > (4) > (3). C. (2) > (1) > (3) > (4). D. (2) > (1) > (4) > (3). Câu 12. Nhỏ ừ ừ dung dịch H 2 SO 4 loãng vào dung dịch X chứa,1 mol Na 2 CO 3 và,2 mol NaHCO 3, hu được dung dịch Y và 4,48 lí khí CO 2 (đkc). Tính khối lượng kế ủa hu được khi cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào dung dịch Y? A. 66,3 gam B. 54,65 gam C. 46,6 gam D. 19,7 gam Câu 13. Dãy các dung dịch nào sau đây, khi điện phân (điện cực rơ, màng ngăn) có sự ăng ph của dung dịch? A. KCl, KOH, HNO 3. B. CuSO 4, HCl, NaNO 3. C. NaOH, KNO 3,KCl. D. NaOH, BaCl 2, HCl. Câu 14. Ancol X no đa chức mạch hở (có số nhóm -OH í hơn số nguyên ử cacbon). Đố cháy hoàn oàn,1 mol X cần dùng 12,32 lí khí O 2 (đkc). Mặ khác, dung dịch chứa X hòa an được Cu(OH) 2 ở nhiệ độ hường ạo dung dịch xanh lam. X có bao nhiêu công hức cấu ạo? A. 6 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 15. Hoà an hoàn oàn mộ lượng bộ Fe rong 2, gam dung dịch HNO 3 nồng độ 63%, đun nóng hu được khí NO 2 (sản phẩm khử duy nhấ). Trong dung dịch sau phản ứng, nồng độ % của HNO 3 là 36,92%. Thể ích khí NO 2 (đo ở 27 C và 1,12 am) hoá ra là: A. 9,92 lí. B. 9,15 lí. C. 9,89 lí. D. 9,74 lí.
Câu 16. Cho các hí nghiệm sau: (1) Sục khí CO 2 vào dung dịch nari alumina. (2) Cho dung dịch NH 3 dư vào dung dịch AlCl 3. (3) Sục khí H 2 S vào dung dịch AgNO 3. (4) Dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl 3. (5) Dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ba(HCO 3 ) 2. Những rường hợp hu được kế ủa sau phản ứng là: A. (2), (3), (5). B. (1), (2), (5). C. (1), (2), (3), (5). D. (2), (3), (4), (5). Câu 17. Cho dãy các dung dịch sau: NaHSO 4, NH 4 Cl, CuSO 4, K 2 CO 3, ClH 3 N-CH 2 -COOH, NaCl và AlCl 3. Số dung dịch có ph < 7 là: A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 18. Hòa an hoàn oàn 19,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe 3 O 4 và Fe 2 O 3 rong 4 ml dung dịch HNO 3 3M (dư) đun nóng, hu được dung dịch Y và V lí khí NO (đkc). NO là sản phẩm khử duy nhấ của NO - 3. Cho 35 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch Y hu được 21,4 gam kế ủa. Giá rị của V là: A. 3,36 lí. B. 5,4 lí. C. 5,6 lí. D. 4,48 lí. Câu 19. Cho các phá biểu sau: (1) Thuỷ phân hoàn oàn ese no, đơn chức mạch hở rong dung dịch kiềm hu được muối và ancol. (2) Phản ứng ese hoá giữa axi cacboxylic với ancol (x H 2 SO 4 đặc) là phản ứng huận nghịch. (3) Trong phản ứng ese hoá giữa axi axeic và eanol (x H 2 SO 4 đặc), nguyên ử O của phân ử H 2 O có nguồn gốc ừ axi. (4) Đố cháy hoàn oàn ese no mạch hở luôn hu được CO 2 và H 2 O có số mol bằng nhau. (5) Các axi béo đều là các axi cacboxylic đơn chức và có số nguyên ử cacbon chẵn. Số phá biểu đúng là: A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 2. Cho sơ đồ sau: bua-1,3-đien + HB r (1:1),4 C X + NaOH, Y 2 + H / Ni, + M / x H Z 2SO4 dac T (C 6 H 12 O 2 ). T là mộ hợp chấ đơn chức. Tên gọi của T là: A. eyl buanoa. B. propyl propanoa. C. sec-buyl axea. D. buyl axea. Câu 21. Tính khối lượng của glucozơ cần dùng rong quá rình lên men để ạo hành 5 lí ancol eylic 46º là (biế hiệu suấ của cả quá rình là 72% và khối lượng riêng của ancol eylic nguyên chấ là,8 g/ml). A. 4, kg B. 3, kg C. 5, kg D. 4,5 kg Câu 22. Chấ hữu cơ X ác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, hu được 14,2 gam muối sunfa và hấy hoá ra 4,48 lí khí Y (đkc). Y có chứa C, H và N. Tỷ khối của Y so với H 2 là 22,5. Phân ử khối của X là: A. 152. B. 125. C. 188. D. 232. Câu 23. Axi Malic (2-hiđroxi buanđioic) có rong quả áo. Cho m gam axi Malic ác dụng với Na dư hu được V 1 lí khí H 2. Mặ khác, cho m gam axi Malic ác dụng với NaHCO 3 dư hu được V 2 lí khí CO 2 (Thể ích các khí đo ở cùng điều kiện). Mối quan hệ giữa V 1 và V 2 là: A. V 1 =,5V 2. B. V 1 = V 2. C. V 1 =,75V 2. D. V 1 = 1,5V 2. Câu 24. Cho 16 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu, Zn ác dụng với oxi hu được 19,2 gam chấ rắn Y. Hòa an hoàn oàn Y rong dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng dư hấy hoá ra V lí khí SO 2 (đkc). SO 2 là sản phẩm khử duy nhấ của H 2 SO 4. Cô cạn dung dịch hu được 49,6 gam hỗn hợp muối khan. Giá rị của V là: A. 2,8 lí. B. 4,48 lí. C. 3,92 lí. D. 3,36 lí. Câu 25. Để rung hòa m gam dung dịch axi cacboxylic đơn chức X nồng độ 8,64% cần dùng m gam dung dịch NaOH nồng độ C%. Sau phản ứng hu được dung dịch chứa chấ an có nồng độ 5,64%. Công hức của X và giá rị của C ương ứng là: A. CH 3 -COOH và 5,76. B. HCOOH và 7,5. C. CH 3 -CH 2 -COOH và 4,6. D. CH 2 =CH-COOH và 4,8. Câu 26. Thủy phân hoàn oàn a gam đipepi Glu-Ala rong dung dịch NaOH dư, đun nóng hu được 45,3 gam hỗn hợp muối. Giá rị của a là: A. 34,5 gam. B. 33,3 gam. C. 35,4 gam. D. 32,7 gam. Câu 27. Cho các vậ liệu polime sau: (1) nhựa bakeli, (2) nilon-6,6, (3) cao su lưu hóa, (4) ơ visco, (5) polieilen, (6) nhựa PVC. Số vậ liệu có hành phần chính là các polime ổng hợp là: A. 4 B. 6 C. 3 D. 5 Câu 28. Cho m gam Zn vào dung dịch chứa,1 mol AgNO 3 và,15 mol Cu(NO 3 ) 2, sau mộ hời gian hu được 26,9 gam kế ủa và dung dịch X chứa 2 muối. Tách lấy kế ủa, hêm iếp 5,6 gam bộ sắ vào dung dịch X, sau khi các phản ứng hoàn oàn hu được 6 gam kế ủa. Giá rị của m là: A. 19,5 gam. B. 16,25 gam. C. 18,25 gam. D. 19,45 gam. Câu 29. Cho phản ứng oxi hóa - khử sau: K 2 Cr 2 O 7 + FeSO 4 + KHSO 4 K 2 SO 4 + Cr 2 (SO 4 ) 3 + Fe 2 (SO 4 ) 3 + H 2 O. Tổng đại số các hệ số chấ (nguyên, ối giản) rong phương rình phản ứng là: A. 4 B. 37 C. 34 D. 39
Câu 3. Hãy cho biế phá biểu nào sau đây không đúng? A. Trong dãy các axi: HF, HCl, HBr. HBr có ính axi mạnh nhấ. B. Ozon có ính oxi hóa và khả năng hoạ động hơn O 2. C. Khả năng phản ứng của Cl 2 kém hơn của O 2. D. Tính khử của H 2 S lớn hơn của nước. Câu 31. Chấ hữu cơ X có công hức phân ử là C 4 H 9 O 2 N. Cho 5,15 gam X ác dụng dung dịch NaOH (lấy dư 25% so với lượng phản ứng) đun nóng. Sau phản ứng hoàn oàn, cô cạn dung dịch hu được 6,5 gam chấ rắn khan. Công hức của X là: A. H 2 N-CH 2 COO-C 2 H 5. B. H 2 N-C 3 H 6 COOH. C. C 2 H 3 COONH 3 -CH 3. D. H 2 N-C 2 H 4 COO-CH 3. Câu 32. Hiđro hóa hoàn oàn anđehi X (x Ni, ) hu được ancol Y. Mặ khác, oxi hóa X hu được axi cacboxylic Z. Thực hiện phản ứng ese hóa giữa Y và Z (x H 2 SO 4 đặc) hu được ese M có công hức phân ử là C 6 H 1 O 2. Công hức của X là: A. CH 2 =CH-CH=O. B. O=CH-CH 2 -CH=O. C. CH 3 -CH 2 -CH=O. D. CH 2 =CH-CH 2 -CH=O. Câu 33. Cho các phá biểu sau: (1) Trong dung dịch, ổng nồng độ các ion dương bằng nồng độ các ion âm. (2) Dãy các chấ: CaCO 3, HBr và NaOH đều là các chấ điện ly mạnh. (3) Trong 3 dung dịch cùng ph là HCOOH, HCl và H 2 SO 4, dung dịch có nồng độ lớn nhấ là HCOOH. (4) Phản ứng axi-bazơ xảy ra heo chiều ạo ra chấ có ính axi và bazơ yếu hơn. (5) Phản ứng rao đổi ion rong dung dịch không kèm heo sự hay đổi số oxi hóa. Số phá biểu đúng là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 34. Cho các phản ứng sau: (1) MnO 2 + HCl (đặc) khí X +...; (2) NH 4 NO 2 khí Y +... (3) Na 2 SO 3 + H 2 SO 4 (loãng) khí Z +... (4) Cu + HNO 3 (đặc) khí T +... (5) Al 4 C 3 + HCl khí Q +... Những khí ác dụng được với dung dịch NaOH là: A. X, Y, Z. B. X, Z, T. C. X, T, Q. D. Y, Z, Q Câu 35. Cho a gam P 2 O 5 vào dung dịch chứa a gam NaOH, hu được dung dịch X. Chấ an có rong dung dịch X là: A. NaH 2 PO 4 và Na 2 HPO 4 B. NaH 2 PO 4 và H 3 PO 4 C. Na 2 HPO 4 và Na 3 PO 4 D. Na 3 PO 4 và NaOH Câu 36. Cho bộ nhôm dư vào axi X loãng, đun nóng hu được khí Y không màu, nhẹ hơn không khí và dung dịch Z. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Z, đun nóng. Sau phản ứng hoàn oàn, hấy hoá ra khí T (không màu, đổi màu quỳ ím ẩm sang xanh). Axi X và khí Y là: A. H 2 SO 4 và H 2 S. B. HNO 3 và N 2. C. HCl và H 2. D. HNO 3 và N 2 O. Câu 37. Hấp hụ hế V lí khí CO 2 vào dung dịch chứa,39 mol Ca(OH) 2 hu được a gam kế ủa. Tách lấy kế ủa, sau đó hêm iếp,4v lí khí CO 2 nữa, hu hêm,2a gam kế ủa. Thể ích các khí đo ở đkc. Giá rị của V là: A. 7,84 lí. B. 5,6 lí. C. 8,4 lí. D. 6,72 lí. Câu 38. Chấ hữu cơ X đơn chức, mạch hở có công hức phân ử là C 4 H 6 O 2. Cho 12,9 gam X vào 2 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng. Sau phản ứng hoàn oàn cô cạn dung dịch hu được 16,1 gam chấ rắn khan. Công hức của X là: A. CH 2 =CH-COO-CH 3. B. H-COO-CH 2 -CH=CH 2. C. CH 3 -COO-CH=CH 2. D. CH 2 =C(CH 3) -COOH. Câu 39. Hỗn hợp ecmi được dùng để hàn gắn các đường ray có hành phần là: A. Cr và Fe 3 O 4. B. C và Fe 2 O 3. C. Al và Fe 2 O 3. D. Al và Cr 2 O 3. Câu 4. Hiđrocacbon mạch hở X ác dụng với HCl heo ỷ mol 1 : 1 hu được dẫn xuấ Y duy nhấ. Trong phân ử Y, clo chiếm 38,38% về khối lượng. Tên gọi của X là: A. eilen. B. β-builen. C. α-builen. D. 2,3-đimeyl bu-2-en. II. PHẦN RIÊNG (1 câu) Thí sinh chỉ được làm mộ rong hai phần A. Phần heo chương rình chuẩn: Câu 41. Dẫn khí NH 3 qua CrO 3 nung nóng. Hiện ượng quan sá được là: A. Chấ rắn chuyển ừ màu đỏ sang màu lục. B. Chấ rắn chuyển ừ màu xanh sang màu vàng. C. Chấ rắn chuyển ừ màu da cam sang màu lục. D. Chấ rắn chuyển ừ màu vàng sang da cam. Câu 42. Cho các cặp oxi hoá/khử sau: M 2+ /M, X 2+ /X, Y 2+ /Y. Biế ính oxi hoá của các ion ăng dần heo hứ ự: M 2+, Y 2+, X 2+ ính khử các kim loại giảm dần heo hứ ự M, Y, X. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào không xảy ra? A. M + YCl 2 B. X + YCl 2 C. Y + XCl 2 D. M + XCl 2 Câu 43. Chấ hữu cơ X ác dụng với AgNO 3 rong NH 3, đun nóng hu được Ag. Mặ khác, hiđro hóa hoàn oàn X hu được 2,3-Đimeyl buan-1-ol. X có bao nhiêu công hức cấu ạo? A. 5 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 44. Có các dung dịch sau: (1) glucozơ; (2) manozơ; (3) saccarozơ; (4) axi axeic; (5) glixerol; (6) axeanđehi. Số dung dịch hòa an Cu(OH) 2 ở nhiệ độ hường? A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 45. Chấ hữu cơ X có chứa vòng benzen và có công hức phân ử là C x H y O. Tổng số liên kế xichma có rong phân ử X là 16. X có bao nhiêu công hức cấu ạo? A. 6 B. 7 C. 4 D. 5 Câu 46. Hãy cho biế dùng quỳ ím có hể phân biệ được dãy các dung dịch nào sau đây? A. glyxin, H 2 NCH 2 COOCH 3, H 2 NCH 2 COONa B. glyxin, H 2 NCH 2 COONa, H 2 NCH 2 CH 2 COONa C. glyxin, H 2 NCH 2 COONa, axi gluamic D. ClH 3 NCH 2 COOH, axi gluamic, glyxin. Câu 47. Đố cháy hoàn oàn a mol axi cacboxylic X no, mạch hở hu được a mol H 2 O. Mặ khác, cho a mol X ác dụng với NaHCO 3 dư hu được 2a mol CO 2. Tổng số nguyên ử có rong phân ử X là: A. 6 B. 8 C. 7 D. 5 Câu 48. Cho α-aminoaxi X ác dụng với ancol đơn chức Y rong HCl khan hu được chấ hữu cơ Z có công hức phân ử là C 5 H 12 O 2 NCl. Cho Z ác dụng vừa đủ với 1 ml dung dịch NaOH 2M, đun nóng hu được 16,95 gam muối. Công hức của X là: A. H 2 N-CH 2 -CH 2 -COOH. B. CH 3 -CH(NH 2 )-COOH. C. CH 3 -CH 2 -CH(NH 2 )-COOH. D. H 2 N-CH 2 -COOH. Câu 49. Cho cân bằng hóa học sau: N 2 (k) + 3H 2 (k) 2NH 3 (k), H pư = -92 kj/mol. Khi ăng nhiệ độ hì: A. cân bằng chuyển dịch về phía nghịch, ỷ khối của hỗn hợp phản ứng giảm. B. cân bằng chuyển dịch về phía nghịch, ỷ khối của hỗn hợp phản ứng ăng. C. cân bằng chuyển dịch về phía huận, ỷ khối của hỗn hợp phản ứng giảm. D. cân bằng chuyển dịch về phía huận, ỷ khối của hỗn hợp phản ứng ăng. Câu 5. Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe 2 O 3 vào dung dịch HCl, sau phản ứng hoàn oàn hu được dung dịch Y chứa hai chấ an và còn lại,2m gam chấ rắn chưa an. Tách bỏ phần chưa an, cho dung dịch AgNO 3 dư vào dung dịch Y hu được 86,16 gam kế ủa. Giá rị của m là: A. 17,92 gam. B. 2,16 gam. C. 22,4 gam. D. 26,88 gam. B. Phần heo chương rình nâng cao: Câu 51. Chấ hữu cơ X đơn chức (có chứa các nguyên ố C, H, O) và chứa vòng benzen. X ác dụng với Na hu được khí H 2. Đố cháy hoàn oàn 1 mol X hu được dưới 8 mol CO 2. X có bao nhiêu công hức cấu ạo? A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 52. Pepi X có CTCT là : H 2 NCH 2 CONH-CH(CH 3 )CONH-CH(COOH)CH 2 CH 2 CH 2 CH 2 NH 2. Tên gọi của X là : A. Glyxin Alanin Lysin B. Glyxyl Alanyl Lysin C. Glyxyl Alanyl Gluamin D. Alanyl Glyxyl Lysin Câu 53. Hiđro hóa hoàn oàn anđehi X hu được ancol Y. Đố cháy hoàn oàn Y hu được CO 2 và H 2 O heo ỷ lệ mol 2 : 3. Mặ khác, cho a mol X ác dụng với AgNO 3 dư rong NH 3 đun nóng hu được 4a mol Ag. Tổng số nguyên ử có rong phân ử X là: A. 6 B. 4 C. 8 D. 7 Câu 54. Cho hỗn hợp gồm m gam bộ Cu và 23,2 gam Fe 3 O 4 vào dung dịch H 2 SO 4 loãng dư hấy an hoàn oàn hu được dung dịch X. Để oxi hóa hế Fe 2+ rong dung dịch X cần dùng 9 ml dung dịch KMnO 4,4M. Giá rị của m là: A. 6,4 gam. B. 5,12 gam. C. 2,56 gam. D. 3,2 gam. Câu 55. Cho cân bằng sau: H 2 (k) + I 2 (k) 2HI (k) (1). Tong bình kín dung ích không đổi, ại nhiệ độ T, ban đầu lấy số mol H 2 gấp đôi số mol I 2. Tại hời điểm cân bằng, số mol của HI gấp đôi số mol của I 2. Hằng số cân bằng K c của cân bằng (1) là: A. 4, B. 1,33 C. 1,67 D. 2,67 Câu 56. Cho,2 mol axi cacboxylic đơn chức X vào 2 ml dung dịch NaOH,8M, hu được dung dịch có chứa 15,52 gam chấ an. Công hức của axi cacboxylic X là: A. CH 3 COOH B. C 2 H 5 COOH C. C 2 H 3 COOH D. HCOOH Câu 57. Hãy cho biế có hể sử dụng quỳ ím để phân biệ dãy các dung dịch nào sau đây? A. NaOH, NaClO, HCl và NaCl B. NH 4 Cl, NaCl, AlCl 3 và HCl C. Na 2 CO 3, NaOH, NaCl và HCl D. NaNO 3, NaOH, HNO 3 và Ba(NO 3 ) 2 Câu 58. Cho biế phản ứng rong pin điện hoá là: X + Y 2+ X 2+ + Y. Sức điện động chuẩn của pin là 1,1V. Biế E của cặp Y 2+ /Y là +,34V. Vậy E của cặp X 2+ /X là: A. +,76V B. -,76V C. +1,43V D. -1,43V Câu 59. Hãy cho biế kim loại nào sau đây không an rong dung dịch H 2 SO 4 loãng? A. Fe B. Ni C. Zn D. Pb Câu 6. Kiểu liên kế giữa các gốc glucozơ rong amilozơ là: A. α-1,6-glicozi B. α-1,2-glicozi C. β-1,4-glicozi D. α-1,4-glicozi
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG NAM ĐỊNH (Mã đề: 189) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Năm học: 211-212 Môn hi: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 9 phú (không kể hời gian giao đề) Cho dữ kiện nguyên ử khối sau: H = 1; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 8; K = 39; Ca = 4; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Ni = 58; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85; Sr = 88; Ag = 18; I = 127; Cs = 133; Ba = 137; Pb = 27. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (4 câu) Câu 1. Cho m gam Zn vào dung dịch chứa,1 mol AgNO 3 và,15 mol Cu(NO 3 ) 2, sau mộ hời gian hu được 26,9 gam kế ủa và dung dịch X chứa 2 muối. Tách lấy kế ủa, hêm iếp 5,6 gam bộ sắ vào dung dịch X, sau khi các phản ứng hoàn oàn hu được 6 gam kế ủa. Giá rị của m là: A. 16,25 gam. B. 19,45 gam. C. 18,25 gam. D. 19,5 gam. Câu 2. Hấp hụ hế V lí khí CO 2 vào dung dịch chứa,39 mol Ca(OH) 2 hu được a gam kế ủa. Tách lấy kế ủa, sau đó hêm iếp,4v lí khí CO 2 nữa, hu hêm,2a gam kế ủa. Thể ích các khí đo ở đkc. Giá rị của V là: A. 6,72 lí. B. 5,6 lí. C. 7,84 lí. D. 8,4 lí. Câu 3. Dãy các chấ nào sau đây là các hợp chấ ion? A. NaCl, CaO, NH 4 Cl. B. AlCl 3, HCl, NaOH. C. HNO 3, CaCl 2, NH 4 Cl. D. KNO 3, NaF, H 2 O. Câu 4. Hỗn hợp ecmi được dùng để hàn gắn các đường ray có hành phần là: A. Cr và Fe 3 O 4. B. Al và Cr 2 O 3. C. Al và Fe 2 O 3. D. C và Fe 2 O 3. Câu 5. Cho bộ nhôm dư vào axi X loãng, đun nóng hu được khí Y không màu, nhẹ hơn không khí và dung dịch Z. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Z, đun nóng. Sau phản ứng hoàn oàn, hấy hoá ra khí T (không màu, đổi màu quỳ ím ẩm sang xanh). Axi X và khí Y là: A. H 2 SO 4 và H 2 S. B. HCl và H 2. C. HNO 3 và N 2. D. HNO 3 và N 2 O. Câu 6. Nhỏ ừ ừ dung dịch H 2 SO 4 loãng vào dung dịch X chứa,1 mol Na 2 CO 3 và,2 mol NaHCO 3, hu được dung dịch Y và 4,48 lí khí CO 2 (đkc). Tính khối lượng kế ủa hu được khi cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào dung dịch Y? A. 66,3 gam B. 19,7 gam C. 54,65 gam D. 46,6 gam Câu 7. Hoà an hoàn oàn mộ lượng bộ Fe rong 2, gam dung dịch HNO 3 nồng độ 63%, đun nóng hu được khí NO 2 (sản phẩm khử duy nhấ). Trong dung dịch sau phản ứng, nồng độ % của HNO 3 là 36,92%. Thể ích khí NO 2 (đo ở 27 C và 1,12 am) hoá ra là: A. 9,92 lí. B. 9,74 lí. C. 9,89 lí. D. 9,15 lí. Câu 8. Cho phản ứng oxi hóa - khử sau: K 2 Cr 2 O 7 + FeSO 4 + KHSO 4 K 2 SO 4 + Cr 2 (SO 4 ) 3 + Fe 2 (SO 4 ) 3 + H 2 O. Tổng đại số các hệ số chấ (nguyên, ối giản) rong phương rình phản ứng là: A. 4 B. 34 C. 39 D. 37 Câu 9. Hỗn hợp X gồm ankin Y và H 2 có ỷ lệ mol là 1 : 2. Dẫn 13,44 lí hỗn hợp X (đkc) qua Ni, nung nóng hu được hỗn hợp Z có ỷ khối so với H 2 là 11. Dẫn hỗn hợp Z qua dung dịch Br 2 dư, sau phản ứng hoàn oàn hấy có 32 gam Br 2 đã phản ứng. Công hức của ankin Y là: A. C 3 H 4. B. C 2 H 2. C. C 4 H 6. D. C 5 H 8. Câu 1. Dãy chấ nào sau đây có hể sử dụng để điều chế rực iếp axeanđehi? A. eanol, buan, eilen. B. meanol, eilen, axeilen. C. glucozơ, eilen, vinyl axea. D. eanol, eilen, axeilen. Câu 11. Cho các phá biểu sau: (1) Trong dung dịch, ổng nồng độ các ion dương bằng nồng độ các ion âm. (2) Dãy các chấ: CaCO 3, HBr và NaOH đều là các chấ điện ly mạnh. (3) Trong 3 dung dịch cùng ph là HCOOH, HCl và H 2 SO 4, dung dịch có nồng độ lớn nhấ là HCOOH. (4) Phản ứng axi-bazơ xảy ra heo chiều ạo ra chấ có ính axi và bazơ yếu hơn. (5) Phản ứng rao đổi ion rong dung dịch không kèm heo sự hay đổi số oxi hóa. Số phá biểu đúng là: A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 12. Ancol X no đa chức mạch hở (có số nhóm -OH í hơn số nguyên ử cacbon). Đố cháy hoàn oàn,1 mol X cần dùng 12,32 lí khí O 2 (đkc). Mặ khác, dung dịch chứa X hòa an được Cu(OH) 2 ở nhiệ độ hường ạo dung dịch xanh lam. X có bao nhiêu công hức cấu ạo? A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 13. Cho sơ đồ sau: bua-1,3-đien + HB r (1:1),4 C X + NaOH, Y 2 + H / Ni, + M / x H Z 2SO4 dac T (C 6 H 12 O 2 ). T là mộ hợp chấ đơn chức. Tên gọi của T là: A. eyl buanoa. B. buyl axea. C. propyl propanoa. D. sec-buyl axea.
Câu 14. Hiđro hóa hoàn oàn anđehi X (x Ni, ) hu được ancol Y. Mặ khác, oxi hóa X hu được axi cacboxylic Z. Thực hiện phản ứng ese hóa giữa Y và Z (x H 2 SO 4 đặc) hu được ese M có công hức phân ử là C 6 H 1 O 2. Công hức của X là: A. CH 2 =CH-CH=O. B. CH 2 =CH-CH 2 -CH=O. C. CH 3 -CH 2 -CH=O. D. O=CH-CH 2 -CH=O. Câu 15. Cho dãy các dung dịch sau: NaHSO 4, NH 4 Cl, CuSO 4, K 2 CO 3, ClH 3 N-CH 2 -COOH, NaCl và AlCl 3. Số dung dịch có ph < 7 là: A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 16. Amin X có chứa vòng benzen và có công hức phân ử là C 8 H 11 N. X có phản ứng hế H rong vòng benzen với Br 2 (dd). Khi cho X ác dụng với HCl hu được muối Y có công hức dạng RNH 3 Cl. X có bao nhiêu công hức cấu ạo? A. 6 B. 9 C. 8 D. 7 Câu 17. Thuốc hử nào sau đây dùng để phân biệ Fe, FeO và FeS. A. dung dịch HCl loãng, nóng B. dung dịch HNO 3 loãng, nóng C. dung dịch NaOH đặc, nóng D. dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng Câu 18. Dẫn 7,1 gam hỗn hợp hơi của 2 ancol no, đơn chức kế iếp nhau rong dãy đồng đẳng qua CuO dư, đun nóng. Sau phản ứng hoàn oàn hu được 1,3 gam hỗn hợp hơi Y. Dẫn hỗn hợp hơi Y vào dung dịch AgNO 3 dư rong NH 3, đun nóng, sau phản ứng hoàn oàn hu được Ag có khối lượng là: A. 86,4 gam. B. 43,2 gam. C. 64,8 gam. D. 75,6 gam. Câu 19. Chấ hữu cơ X có công hức phân ử là C 4 H 9 O 2 N. Cho 5,15 gam X ác dụng dung dịch NaOH (lấy dư 25% so với lượng phản ứng) đun nóng. Sau phản ứng hoàn oàn, cô cạn dung dịch hu được 6,5 gam chấ rắn khan. Công hức của X là: A. H 2 N-C 2 H 4 COO-CH 3. B. C 2 H 3 COONH 3 -CH 3. C. H 2 N-CH 2 COO-C 2 H 5. D. H 2 N-C 3 H 6 COOH. Câu 2. Cho các phá biểu sau: (1) Thuỷ phân hoàn oàn ese no, đơn chức mạch hở rong dung dịch kiềm hu được muối và ancol. (2) Phản ứng ese hoá giữa axi cacboxylic với ancol (x H 2 SO 4 đặc) là phản ứng huận nghịch. (3) Trong phản ứng ese hoá giữa axi axeic và eanol (x H 2 SO 4 đặc), nguyên ử O của phân ử H 2 O có nguồn gốc ừ axi. (4) Đố cháy hoàn oàn ese no mạch hở luôn hu được CO 2 và H 2 O có số mol bằng nhau. (5) Các axi béo đều là các axi cacboxylic đơn chức và có số nguyên ử cacbon chẵn. Số phá biểu đúng là: A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 21. Axi Malic (2-hiđroxi buanđioic) có rong quả áo. Cho m gam axi Malic ác dụng với Na dư hu được V 1 lí khí H 2. Mặ khác, cho m gam axi Malic ác dụng với NaHCO 3 dư hu được V 2 lí khí CO 2 (Thể ích các khí đo ở cùng điều kiện). Mối quan hệ giữa V 1 và V 2 là: A. V 1 =,75V 2. B. V 1 = V 2. C. V 1 =,5V 2. D. V 1 = 1,5V 2. Câu 22. Dãy các dung dịch nào sau đây, khi điện phân (điện cực rơ, màng ngăn) có sự ăng ph của dung dịch? A. CuSO 4, HCl, NaNO 3. B. KCl, KOH, HNO 3. C. NaOH, KNO 3,KCl. D. NaOH, BaCl 2, HCl. Câu 23. Cho các phản ứng sau: (1) MnO 2 + HCl (đặc) khí X +...; (2) NH 4 NO 2 khí Y +... (3) Na 2 SO 3 + H 2 SO 4 (loãng) khí Z +... (4) Cu + HNO 3 (đặc) khí T +... (5) Al 4 C 3 + HCl khí Q +... Những khí ác dụng được với dung dịch NaOH là: A. X, T, Q. B. X, Z, T. C. X, Y, Z. D. Y, Z, Q Câu 24. Hãy cho biế phá biểu nào sau đây không đúng? A. Tính khử của H 2 S lớn hơn của nước. B. Ozon có ính oxi hóa và khả năng hoạ động hơn O 2. C. Trong dãy các axi: HF, HCl, HBr. HBr có ính axi mạnh nhấ. D. Khả năng phản ứng của Cl 2 kém hơn của O 2. Câu 25. Để rung hòa m gam dung dịch axi cacboxylic đơn chức X nồng độ 8,64% cần dùng m gam dung dịch NaOH nồng độ C%. Sau phản ứng hu được dung dịch chứa chấ an có nồng độ 5,64%. Công hức của X và giá rị của C ương ứng là: A. CH 3 -COOH và 5,76. B. HCOOH và 7,5. C. CH 2 =CH-COOH và 4,8. D. CH 3 -CH 2 -COOH và 4,6. Câu 26. Cho 16 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu, Zn ác dụng với oxi hu được 19,2 gam chấ rắn Y. Hòa an hoàn oàn Y rong dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng dư hấy hoá ra V lí khí SO 2 (đkc). SO 2 là sản phẩm khử duy nhấ của H 2 SO 4. Cô cạn dung dịch hu được 49,6 gam hỗn hợp muối khan. Giá rị của V là: A. 4,48 lí. B. 3,92 lí. C. 3,36 lí. D. 2,8 lí. Câu 27. Thủy phân hoàn oàn a gam đipepi Glu-Ala rong dung dịch NaOH dư, đun nóng hu được 45,3 gam hỗn hợp muối. Giá rị của a là: A. 32,7 gam. B. 35,4 gam. C. 33,3 gam. D. 34,5 gam.
Câu 28. Hòa an hoàn oàn 19,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe 3 O 4 và Fe 2 O 3 rong 4 ml dung dịch HNO 3 3M (dư) đun nóng, hu được dung dịch Y và V lí khí NO (đkc). NO là sản phẩm khử duy nhấ của NO 3 -. Cho 35 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch Y hu được 21,4 gam kế ủa. Giá rị của V là: A. 5,4 lí. B. 3,36 lí. C. 4,48 lí. D. 5,6 lí. Câu 29. Cho các hí nghiệm sau: (1) Sục khí CO 2 vào dung dịch nari alumina. (2) Cho dung dịch NH 3 dư vào dung dịch AlCl 3. (3) Sục khí H 2 S vào dung dịch AgNO 3. (4) Dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl 3. (5) Dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ba(HCO 3 ) 2. Những rường hợp hu được kế ủa sau phản ứng là: A. (1), (2), (5). B. (2), (3), (5). C. (2), (3), (4), (5). D. (1), (2), (3), (5). Câu 3. Cho các chấ sau: Cu, FeS 2, Na 2 SO 3, S, NaCl, Cu 2 O, KBr và Fe 3 O 4 ác dụng với dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng. Số rường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 31. Cho a gam P 2 O 5 vào dung dịch chứa a gam NaOH, hu được dung dịch X. Chấ an có rong dung dịch X là: A. NaH 2 PO 4 và H 3 PO 4 B. NaH 2 PO 4 và Na 2 HPO 4 C. Na 2 HPO 4 và Na 3 PO 4 D. Na 3 PO 4 và NaOH Câu 32. Cho phenol ác dụng với các hóa chấ sau: (1) NaOH; (2) HNO 3 đặc/x H 2 SO 4 đặc; (3) Br 2 (nước); (4) HCl đặc; (5) HCHO (x H +, ); (6) NaHCO 3. Số hóa chấ phản ứng với phenol là: A. 5 B. 4 C. 3 D. 6 Câu 33. Hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm hổ Y và Z huộc hai chu kỳ kế iếp nhau (M Y < M Z ). Cho m gam hỗn hợp X vào nước dư hấy hoá ra V lí khí H 2. Mặ khác, cho m gam hỗn hợp X vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn oàn hấy hoá ra 3V lí H 2 (Thể ích các khí đo ở cùng điều kiện). % khối lượng của Y rong hỗn hợp X là: A. 45,5% B. 54,5% C. 33,3% D. 66,7% Câu 34. Cho các vậ liệu polime sau: (1) nhựa bakeli, (2) nilon-6,6, (3) cao su lưu hóa, (4) ơ visco, (5) polieilen, (6) nhựa PVC. Số vậ liệu có hành phần chính là các polime ổng hợp là: A. 5 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 35. Chấ hữu cơ X ác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, hu được 14,2 gam muối sunfa và hấy hoá ra 4,48 lí khí Y (đkc). Y có chứa C, H và N. Tỷ khối của Y so với H 2 là 22,5. Phân ử khối của X là: A. 232. B. 125. C. 152. D. 188. Câu 36. Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu ác dụng với các hóa chấ sau: (1) dung dịch HCl; (2) khí oxi, ; (3) dung dịch NaOH; (4) dung dịch H 2 SO 4 đặc, nguội; (5) dung dịch FeCl 3. Số hóa chấ chỉ ác dụng với 1 rong 2 kim loại là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 37. Tính khối lượng của glucozơ cần dùng rong quá rình lên men để ạo hành 5 lí ancol eylic 46º là (biế hiệu suấ của cả quá rình là 72% và khối lượng riêng của ancol eylic nguyên chấ là,8 g/ml). A. 4,5 kg B. 4, kg C. 5, kg D. 3, kg Câu 38. Cho các chấ sau: (1) eyl amin, (2) đimeyl amin, (3) p-meyl anilin, (4) benzyl amin. Sự sắp xếp nào đúng với ính bazơ của các chấ đó? A. (2) > (1) > (3) > (4). B. (2) > (1) > (4) > (3). C. (1) > (2) > (4) > (3). D. (4) > (2) > (3) > (1). Câu 39. Hiđrocacbon mạch hở X ác dụng với HCl heo ỷ mol 1 : 1 hu được dẫn xuấ Y duy nhấ. Trong phân ử Y, clo chiếm 38,38% về khối lượng. Tên gọi của X là: A. β-builen. B. α-builen. C. 2,3-đimeyl bu-2-en. D. eilen. Câu 4. Chấ hữu cơ X đơn chức, mạch hở có công hức phân ử là C 4 H 6 O 2. Cho 12,9 gam X vào 2 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng. Sau phản ứng hoàn oàn cô cạn dung dịch hu được 16,1 gam chấ rắn khan. Công hức của X là: A. H-COO-CH 2 -CH=CH 2. B. CH 3 -COO-CH=CH 2. C. CH 2 =CH-COO-CH 3. D. CH 2 =C(CH 3) -COOH. II. PHẦN RIÊNG (1 câu) Thí sinh chỉ được làm mộ rong hai phần A. Phần heo chương rình chuẩn: Câu 41. Cho cân bằng hóa học sau: N 2 (k) + 3H 2 (k) 2NH 3 (k), H pư = -92 kj/mol. Khi ăng nhiệ độ hì: A. cân bằng chuyển dịch về phía nghịch, ỷ khối của hỗn hợp phản ứng ăng. B. cân bằng chuyển dịch về phía huận, ỷ khối của hỗn hợp phản ứng ăng. C. cân bằng chuyển dịch về phía huận, ỷ khối của hỗn hợp phản ứng giảm. D. cân bằng chuyển dịch về phía nghịch, ỷ khối của hỗn hợp phản ứng giảm. Câu 42. Dẫn khí NH 3 qua CrO 3 nung nóng. Hiện ượng quan sá được là: A. Chấ rắn chuyển ừ màu xanh sang màu vàng. B. Chấ rắn chuyển ừ màu vàng sang da cam. C. Chấ rắn chuyển ừ màu da cam sang màu lục. D. Chấ rắn chuyển ừ màu đỏ sang màu lục. Câu 43. Đố cháy hoàn oàn a mol axi cacboxylic X no, mạch hở hu được a mol H 2 O. Mặ khác, cho a mol X ác dụng với NaHCO 3 dư hu được 2a mol CO 2. Tổng số nguyên ử có rong phân ử X là: A. 7 B. 5 C. 6 D. 8
Câu 44. Cho các cặp oxi hoá/khử sau: M 2+ /M, X 2+ /X, Y 2+ /Y. Biế ính oxi hoá của các ion ăng dần heo hứ ự: M 2+, Y 2+, X 2+ ính khử các kim loại giảm dần heo hứ ự M, Y, X. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào không xảy ra? A. Y + XCl 2 B. M + YCl 2 C. X + YCl 2 D. M + XCl 2 Câu 45. Chấ hữu cơ X ác dụng với AgNO 3 rong NH 3, đun nóng hu được Ag. Mặ khác, hiđro hóa hoàn oàn X hu được 2,3-Đimeyl buan-1-ol. X có bao nhiêu công hức cấu ạo? A. 6 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 46. Có các dung dịch sau: (1) glucozơ; (2) manozơ; (3) saccarozơ; (4) axi axeic; (5) glixerol; (6) axeanđehi. Số dung dịch hòa an Cu(OH) 2 ở nhiệ độ hường? A. 5 B. 4 C. 3 D. 6 Câu 47. Chấ hữu cơ X có chứa vòng benzen và có công hức phân ử là C x H y O. Tổng số liên kế xichma có rong phân ử X là 16. X có bao nhiêu công hức cấu ạo? A. 4 B. 7 C. 5 D. 6 Câu 48. Cho α-aminoaxi X ác dụng với ancol đơn chức Y rong HCl khan hu được chấ hữu cơ Z có công hức phân ử là C 5 H 12 O 2 NCl. Cho Z ác dụng vừa đủ với 1 ml dung dịch NaOH 2M, đun nóng hu được 16,95 gam muối. Công hức của X là: A. H 2 N-CH 2 -COOH. B. H 2 N-CH 2 -CH 2 -COOH. C. CH 3 -CH(NH 2 )-COOH. D. CH 3 -CH 2 -CH(NH 2 )-COOH. Câu 49. Hãy cho biế dùng quỳ ím có hể phân biệ được dãy các dung dịch nào sau đây? A. glyxin, H 2 NCH 2 COONa, H 2 NCH 2 CH 2 COONa B. glyxin, H 2 NCH 2 COONa, axi gluamic C. ClH 3 NCH 2 COOH, axi gluamic, glyxin. D. glyxin, H 2 NCH 2 COOCH 3, H 2 NCH 2 COONa Câu 5. Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe 2 O 3 vào dung dịch HCl, sau phản ứng hoàn oàn hu được dung dịch Y chứa hai chấ an và còn lại,2m gam chấ rắn chưa an. Tách bỏ phần chưa an, cho dung dịch AgNO 3 dư vào dung dịch Y hu được 86,16 gam kế ủa. Giá rị của m là: A. 2,16 gam. B. 17,92 gam. C. 26,88 gam. D. 22,4 gam. B. Phần heo chương rình nâng cao: Câu 51. Cho,2 mol axi cacboxylic đơn chức X vào 2 ml dung dịch NaOH,8M, hu được dung dịch có chứa 15,52 gam chấ an. Công hức của axi cacboxylic X là: A. HCOOH B. C 2 H 5 COOH C. C 2 H 3 COOH D. CH 3 COOH Câu 52. Hiđro hóa hoàn oàn anđehi X hu được ancol Y. Đố cháy hoàn oàn Y hu được CO 2 và H 2 O heo ỷ lệ mol 2 : 3. Mặ khác, cho a mol X ác dụng với AgNO 3 dư rong NH 3 đun nóng hu được 4a mol Ag. Tổng số nguyên ử có rong phân ử X là: A. 6 B. 7 C. 4 D. 8 Câu 53. Cho hỗn hợp gồm m gam bộ Cu và 23,2 gam Fe 3 O 4 vào dung dịch H 2 SO 4 loãng dư hấy an hoàn oàn hu được dung dịch X. Để oxi hóa hế Fe 2+ rong dung dịch X cần dùng 9 ml dung dịch KMnO 4,4M. Giá rị của m là: A. 5,12 gam. B. 2,56 gam. C. 3,2 gam. D. 6,4 gam. Câu 54. Pepi X có CTCT là : H 2 NCH 2 CONH-CH(CH 3 )CONH-CH(COOH)CH 2 CH 2 CH 2 CH 2 NH 2. Tên gọi của X là : A. Glyxyl Alanyl Gluamin B. Glyxyl Alanyl Lysin C. Alanyl Glyxyl Lysin D. Glyxin Alanin Lysin Câu 55. Hãy cho biế kim loại nào sau đây không an rong dung dịch H 2 SO 4 loãng? A. Ni B. Fe C. Zn D. Pb Câu 56. Hãy cho biế có hể sử dụng quỳ ím để phân biệ dãy các dung dịch nào sau đây? A. NaNO 3, NaOH, HNO 3 và Ba(NO 3 ) 2 B. NaOH, NaClO, HCl và NaCl C. Na 2 CO 3, NaOH, NaCl và HCl D. NH 4 Cl, NaCl, AlCl 3 và HCl Câu 57. Cho cân bằng sau: H 2 (k) + I 2 (k) 2HI (k) (1). Tong bình kín dung ích không đổi, ại nhiệ độ T, ban đầu lấy số mol H 2 gấp đôi số mol I 2. Tại hời điểm cân bằng, số mol của HI gấp đôi số mol của I 2. Hằng số cân bằng K c của cân bằng (1) là: A. 4, B. 1,33 C. 2,67 D. 1,67 Câu 58. Kiểu liên kế giữa các gốc glucozơ rong amilozơ là: A. α-1,6-glicozi B. β-1,4-glicozi C. α-1,2-glicozi D. α-1,4-glicozi Câu 59. Chấ hữu cơ X đơn chức (có chứa các nguyên ố C, H, O) và chứa vòng benzen. X ác dụng với Na hu được khí H 2. Đố cháy hoàn oàn 1 mol X hu được dưới 8 mol CO 2. X có bao nhiêu công hức cấu ạo? A. 7 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 6. Cho biế phản ứng rong pin điện hoá là: X + Y 2+ X 2+ + Y. Sức điện động chuẩn của pin là 1,1V. Biế E của cặp Y 2+ /Y là +,34V. Vậy E của cặp X 2+ /X là: A. -,76V B. +,76V C. -1,43V D. +1,43V
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG NAM ĐỊNH (Mã đề: 233) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Năm học: 211-212 Môn hi: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 9 phú (không kể hời gian giao đề) Cho dữ kiện nguyên ử khối sau: H = 1; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 8; K = 39; Ca = 4; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Ni = 58; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85; Sr = 88; Ag = 18; I = 127; Cs = 133; Ba = 137; Pb = 27. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (4 câu) Câu 1. Hỗn hợp ecmi được dùng để hàn gắn các đường ray có hành phần là: A. C và Fe 2 O 3. B. Al và Cr 2 O 3. C. Al và Fe 2 O 3. D. Cr và Fe 3 O 4. Câu 2. Nhỏ ừ ừ dung dịch H 2 SO 4 loãng vào dung dịch X chứa,1 mol Na 2 CO 3 và,2 mol NaHCO 3, hu được dung dịch Y và 4,48 lí khí CO 2 (đkc). Tính khối lượng kế ủa hu được khi cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào dung dịch Y? A. 54,65 gam B. 19,7 gam C. 46,6 gam D. 66,3 gam Câu 3. Cho phenol ác dụng với các hóa chấ sau: (1) NaOH; (2) HNO 3 đặc/x H 2 SO 4 đặc; (3) Br 2 (nước); (4) HCl đặc; (5) HCHO (x H +, ); (6) NaHCO 3. Số hóa chấ phản ứng với phenol là: A. 5 B. 4 C. 6 D. 3 Câu 4. Dãy chấ nào sau đây có hể sử dụng để điều chế rực iếp axeanđehi? A. eanol, eilen, axeilen. B. glucozơ, eilen, vinylaxea.c. meanol, eilen, axeilen. D. eanol, buan, eilen. Câu 5. Hiđrocacbon mạch hở X ác dụng với HCl heo ỷ mol 1 : 1 hu được dẫn xuấ Y duy nhấ. Trong phân ử Y, clo chiếm 38,38% về khối lượng. Tên gọi của X là: A. 2,3-đimeyl bu-2-en. B. α-builen. C. β-builen. D. eilen. Câu 6. Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu ác dụng với các hóa chấ sau: (1) dung dịch HCl; (2) khí oxi, ; (3) dung dịch NaOH; (4) dung dịch H 2 SO 4 đặc, nguội; (5) dung dịch FeCl 3. Số hóa chấ chỉ ác dụng với 1 rong 2 kim loại là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 7. Chấ hữu cơ X đơn chức, mạch hở có công hức phân ử là C 4 H 6 O 2. Cho 12,9 gam X vào 2 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng. Sau phản ứng hoàn oàn cô cạn dung dịch hu được 16,1 gam chấ rắn khan. Công hức của X là: A. CH 3 -COO-CH=CH 2. B. CH 2 =CH-COO-CH 3. C. H-COO-CH 2 -CH=CH 2. D. CH 2 =C(CH 3) -COOH. Câu 8. Thủy phân hoàn oàn a gam đipepi Glu-Ala rong dung dịch NaOH dư, đun nóng hu được 45,3 gam hỗn hợp muối. Giá rị của a là: A. 32,7 gam. B. 35,4 gam. C. 34,5 gam. D. 33,3 gam. Câu 9. Cho phản ứng oxi hóa - khử sau: K 2 Cr 2 O 7 + FeSO 4 + KHSO 4 K 2 SO 4 + Cr 2 (SO 4 ) 3 + Fe 2 (SO 4 ) 3 + H 2 O. Tổng đại số các hệ số chấ (nguyên, ối giản) rong phương rình phản ứng là: A. 34 B. 37 C. 4 D. 39 Câu 1. Cho các vậ liệu polime sau: (1) nhựa bakeli, (2) nilon-6,6, (3) cao su lưu hóa, (4) ơ visco, (5) polieilen, (6) nhựa PVC. Số vậ liệu có hành phần chính là các polime ổng hợp là: A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 11. Để rung hòa m gam dung dịch axi cacboxylic đơn chức X nồng độ 8,64% cần dùng m gam dung dịch NaOH nồng độ C%. Sau phản ứng hu được dung dịch chứa chấ an có nồng độ 5,64%. Công hức của X và giá rị của C ương ứng là: A. HCOOH và 7,5. B. CH 2 =CH-COOH và 4,8. C. CH 3 -CH 2 -COOH và 4,6. D. CH 3 -COOH và 5,76. Câu 12. Cho m gam Zn vào dung dịch chứa,1 mol AgNO 3 và,15 mol Cu(NO 3 ) 2, sau mộ hời gian hu được 26,9 gam kế ủa và dung dịch X chứa 2 muối. Tách lấy kế ủa, hêm iếp 5,6 gam bộ sắ vào dung dịch X, sau khi các phản ứng hoàn oàn hu được 6 gam kế ủa. Giá rị của m là: A. 16,25 gam. B. 18,25 gam. C. 19,5 gam. D. 19,45 gam. Câu 13. Chấ hữu cơ X có công hức phân ử là C 4 H 9 O 2 N. Cho 5,15 gam X ác dụng dung dịch NaOH (lấy dư 25% so với lượng phản ứng) đun nóng. Sau phản ứng hoàn oàn, cô cạn dung dịch hu được 6,5 gam chấ rắn khan. Công hức của X là: A. C 2 H 3 COONH 3 -CH 3. B. H 2 N-C 3 H 6 COOH. C. H 2 N-C 2 H 4 COO-CH 3. D. H 2 N-CH 2 COO-C 2 H 5. Câu 14. Hấp hụ hế V lí khí CO 2 vào dung dịch chứa,39 mol Ca(OH) 2 hu được a gam kế ủa. Tách lấy kế ủa, sau đó hêm iếp,4v lí khí CO 2 nữa, hu hêm,2a gam kế ủa. Thể ích các khí đo ở đkc. Giá rị của V là: A. 8,4 lí. B. 7,84 lí. C. 5,6 lí. D. 6,72 lí. Câu 15. Tính khối lượng của glucozơ cần dùng rong quá rình lên men để ạo hành 5 lí ancol eylic 46º là (biế hiệu suấ của cả quá rình là 72% và khối lượng riêng của ancol eylic nguyên chấ là,8 g/ml). A. 3, kg B. 4,5 kg C. 4, kg D. 5, kg
Câu 16. Cho sơ đồ sau: bua-1,3-đien + HB r (1:1),4 C X + NaOH, Y 2 + H / Ni, + M / x H Z 2SO4 dac T (C 6 H 12 O 2 ). T là mộ hợp chấ đơn chức. Tên gọi của T là: A. sec-buyl axea. B. buyl axea. C. propyl propanoa. D. eyl buanoa. Câu 17. Cho các phá biểu sau: (1) Trong dung dịch, ổng nồng độ các ion dương bằng nồng độ các ion âm. (2) Dãy các chấ: CaCO 3, HBr và NaOH đều là các chấ điện ly mạnh. (3) Trong 3 dung dịch cùng ph là HCOOH, HCl và H 2 SO 4, dung dịch có nồng độ lớn nhấ là HCOOH. (4) Phản ứng axi-bazơ xảy ra heo chiều ạo ra chấ có ính axi và bazơ yếu hơn. (5) Phản ứng rao đổi ion rong dung dịch không kèm heo sự hay đổi số oxi hóa. Số phá biểu đúng là: A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 18. Hỗn hợp X gồm ankin Y và H 2 có ỷ lệ mol là 1 : 2. Dẫn 13,44 lí hỗn hợp X (đkc) qua Ni, nung nóng hu được hỗn hợp Z có ỷ khối so với H 2 là 11. Dẫn hỗn hợp Z qua dung dịch Br 2 dư, sau phản ứng hoàn oàn hấy có 32 gam Br 2 đã phản ứng. Công hức của ankin Y là: A. C 4 H 6. B. C 5 H 8. C. C 2 H 2. D. C 3 H 4. Câu 19. Hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm hổ Y và Z huộc hai chu kỳ kế iếp nhau (M Y < M Z ). Cho m gam hỗn hợp X vào nước dư hấy hoá ra V lí khí H 2. Mặ khác, cho m gam hỗn hợp X vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn oàn hấy hoá ra 3V lí H 2 (Thể ích các khí đo ở cùng điều kiện). % khối lượng của Y rong hỗn hợp X là: A. 33,3% B. 66,7% C. 45,5% D. 54,5% Câu 2. Ancol X no đa chức mạch hở (có số nhóm -OH í hơn số nguyên ử cacbon). Đố cháy hoàn oàn,1 mol X cần dùng 12,32 lí khí O 2 (đkc). Mặ khác, dung dịch chứa X hòa an được Cu(OH) 2 ở nhiệ độ hường ạo dung dịch xanh lam. X có bao nhiêu công hức cấu ạo? A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 21. Dãy các dung dịch nào sau đây, khi điện phân (điện cực rơ, màng ngăn) có sự ăng ph của dung dịch? A. NaOH, BaCl 2, HCl. B. CuSO 4, HCl, NaNO 3. C. KCl, KOH, HNO 3. D. NaOH, KNO 3,KCl. Câu 22. Hoà an hoàn oàn mộ lượng bộ Fe rong 2, gam dung dịch HNO 3 nồng độ 63%, đun nóng hu được khí NO 2 (sản phẩm khử duy nhấ). Trong dung dịch sau phản ứng, nồng độ % của HNO 3 là 36,92%. Thể ích khí NO 2 (đo ở 27 C và 1,12 am) hoá ra là: A. 9,74 lí. B. 9,92 lí. C. 9,15 lí. D. 9,89 lí. Câu 23. Cho a gam P 2 O 5 vào dung dịch chứa a gam NaOH, hu được dung dịch X. Chấ an có rong dung dịch X là: A. NaH 2 PO 4 và H 3 PO 4 B. Na 2 HPO 4 và Na 3 PO 4 C. NaH 2 PO 4 và Na 2 HPO 4 D. Na 3 PO 4 và NaOH Câu 24. Hãy cho biế phá biểu nào sau đây không đúng? A. Ozon có ính oxi hóa và khả năng hoạ động hơn O 2. B. Trong dãy các axi: HF, HCl, HBr. HBr có ính axi mạnh nhấ. C. Tính khử của H 2 S lớn hơn của nước. D. Khả năng phản ứng của Cl 2 kém hơn của O 2. Câu 25. Cho 16 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu, Zn ác dụng với oxi hu được 19,2 gam chấ rắn Y. Hòa an hoàn oàn Y rong dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng dư hấy hoá ra V lí khí SO 2 (đkc). SO 2 là sản phẩm khử duy nhấ của H 2 SO 4. Cô cạn dung dịch hu được 49,6 gam hỗn hợp muối khan. Giá rị của V là: A. 4,48 lí. B. 3,92 lí. C. 2,8 lí. D. 3,36 lí. Câu 26. Cho các phản ứng sau: (1) MnO 2 + HCl (đặc) khí X +...; (2) NH 4 NO 2 khí Y +... (3) Na 2 SO 3 + H 2 SO 4 (loãng) khí Z +... (4) Cu + HNO 3 (đặc) khí T +... (5) Al 4 C 3 + HCl khí Q +... Những khí ác dụng được với dung dịch NaOH là: A. X, Z, T. B. X, Y, Z. C. Y, Z, Q D. X, T, Q. Câu 27. Axi Malic (2-hiđroxi buanđioic) có rong quả áo. Cho m gam axi Malic ác dụng với Na dư hu được V 1 lí khí H 2. Mặ khác, cho m gam axi Malic ác dụng với NaHCO 3 dư hu được V 2 lí khí CO 2 (Thể ích các khí đo ở cùng điều kiện). Mối quan hệ giữa V 1 và V 2 là: A. V 1 =,75V 2. B. V 1 =,5V 2. C. V 1 = V 2. D. V 1 = 1,5V 2. Câu 28. Hòa an hoàn oàn 19,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe 3 O 4 và Fe 2 O 3 rong 4 ml dung dịch HNO 3 3M (dư) đun nóng, hu được dung dịch Y và V lí khí NO (đkc). NO là sản phẩm khử duy nhấ của NO - 3. Cho 35 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch Y hu được 21,4 gam kế ủa. Giá rị của V là: A. 5,4 lí. B. 3,36 lí. C. 5,6 lí. D. 4,48 lí.
Câu 29. Cho các phá biểu sau: (1) Thuỷ phân hoàn oàn ese no, đơn chức mạch hở rong dung dịch kiềm hu được muối và ancol. (2) Phản ứng ese hoá giữa axi cacboxylic với ancol (x H 2 SO 4 đặc) là phản ứng huận nghịch. (3) Trong phản ứng ese hoá giữa axi axeic và eanol (x H 2 SO 4 đặc), nguyên ử O của phân ử H 2 O có nguồn gốc ừ axi. (4) Đố cháy hoàn oàn ese no mạch hở luôn hu được CO 2 và H 2 O có số mol bằng nhau. (5) Các axi béo đều là các axi cacboxylic đơn chức và có số nguyên ử cacbon chẵn. Số phá biểu đúng là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 3. Chấ hữu cơ X ác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, hu được 14,2 gam muối sunfa và hấy hoá ra 4,48 lí khí Y (đkc). Y có chứa C, H và N. Tỷ khối của Y so với H 2 là 22,5. Phân ử khối của X là: A. 125. B. 152. C. 232. D. 188. Câu 31. Hiđro hóa hoàn oàn anđehi X (x Ni, ) hu được ancol Y. Mặ khác, oxi hóa X hu được axi cacboxylic Z. Thực hiện phản ứng ese hóa giữa Y và Z (x H 2 SO 4 đặc) hu được ese M có công hức phân ử là C 6 H 1 O 2. Công hức của X là: A. CH 3 -CH 2 -CH=O. B. CH 2 =CH-CH=O. C. O=CH-CH 2 -CH=O. D. CH 2 =CH-CH 2 -CH=O. Câu 32. Cho bộ nhôm dư vào axi X loãng, đun nóng hu được khí Y không màu, nhẹ hơn không khí và dung dịch Z. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Z, đun nóng. Sau phản ứng hoàn oàn, hấy hoá ra khí T (không màu, đổi màu quỳ ím ẩm sang xanh). Axi X và khí Y là: A. HNO 3 và N 2. B. H 2 SO 4 và H 2 S. C. HCl và H 2. D. HNO 3 và N 2 O. Câu 33. Cho các hí nghiệm sau: (1) Sục khí CO 2 vào dung dịch nari alumina. (2) Cho dung dịch NH 3 dư vào dung dịch AlCl 3. (3) Sục khí H 2 S vào dung dịch AgNO 3. (4) Dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl 3. (5) Dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ba(HCO 3 ) 2. Những rường hợp hu được kế ủa sau phản ứng là: A. (2), (3), (4), (5). B. (1), (2), (3), (5). C. (2), (3), (5). D. (1), (2), (5). Câu 34. Cho các chấ sau: Cu, FeS 2, Na 2 SO 3, S, NaCl, Cu 2 O, KBr và Fe 3 O 4 ác dụng với dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng. Số rường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là: A. 6 B. 4 C. 5 D. 7 Câu 35. Dãy các chấ nào sau đây là các hợp chấ ion? A. HNO 3, CaCl 2, NH 4 Cl. B. NaCl, CaO, NH 4 Cl. C. AlCl 3, HCl, NaOH. D. KNO 3, NaF, H 2 O. Câu 36. Dẫn 7,1 gam hỗn hợp hơi của 2 ancol no, đơn chức kế iếp nhau rong dãy đồng đẳng qua CuO dư, đun nóng. Sau phản ứng hoàn oàn hu được 1,3 gam hỗn hợp hơi Y. Dẫn hỗn hợp hơi Y vào dung dịch AgNO 3 dư rong NH 3, đun nóng, sau phản ứng hoàn oàn hu được Ag có khối lượng là: A. 75,6 gam. B. 64,8 gam. C. 86,4 gam. D. 43,2 gam. Câu 37. Amin X có chứa vòng benzen và có công hức phân ử là C 8 H 11 N. X có phản ứng hế H rong vòng benzen với Br 2 (dd). Khi cho X ác dụng với HCl hu được muối Y có công hức dạng RNH 3 Cl. X có bao nhiêu công hức cấu ạo? A. 6 B. 8 C. 7 D. 9 Câu 38. Cho dãy các dung dịch sau: NaHSO 4, NH 4 Cl, CuSO 4, K 2 CO 3, ClH 3 N-CH 2 -COOH, NaCl và AlCl 3. Số dung dịch có ph < 7 là: A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. Câu 39. Thuốc hử nào sau đây dùng để phân biệ Fe, FeO và FeS. A. dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng B. dung dịch HNO 3 loãng, nóng C. dung dịch NaOH đặc, nóng D. dung dịch HCl loãng, nóng Câu 4. Cho các chấ sau: (1) eyl amin, (2) đimeyl amin, (3) p-meyl anilin, (4) benzyl amin. Sự sắp xếp nào đúng với ính bazơ của các chấ đó? A. (2) > (1) > (3) > (4). B. (4) > (2) > (3) > (1). C. (2) > (1) > (4) > (3). D. (1) > (2) > (4) > (3). II. PHẦN RIÊNG (1 câu) Thí sinh chỉ được làm mộ rong hai phần A. Phần heo chương rình chuẩn: Câu 41. Dẫn khí NH 3 qua CrO 3 nung nóng. Hiện ượng quan sá được là: A. Chấ rắn chuyển ừ màu xanh sang màu vàng. B. Chấ rắn chuyển ừ màu da cam sang màu lục. C. Chấ rắn chuyển ừ màu đỏ sang màu lục. D. Chấ rắn chuyển ừ màu vàng sang da cam. Câu 42. Cho α-aminoaxi X ác dụng với ancol đơn chức Y rong HCl khan hu được chấ hữu cơ Z có công hức phân ử là C 5 H 12 O 2 NCl. Cho Z ác dụng vừa đủ với 1 ml dung dịch NaOH 2M, đun nóng hu được 16,95 gam muối. Công hức của X là: A. CH 3 -CH 2 -CH(NH 2 )-COOH. B. CH 3 -CH(NH 2 )-COOH. C. H 2 N-CH 2 -COOH. D. H 2 N-CH 2 -CH 2 -COOH.
Câu 43. Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe 2 O 3 vào dung dịch HCl, sau phản ứng hoàn oàn hu được dung dịch Y chứa hai chấ an và còn lại,2m gam chấ rắn chưa an. Tách bỏ phần chưa an, cho dung dịch AgNO 3 dư vào dung dịch Y hu được 86,16 gam kế ủa. Giá rị của m là: A. 22,4 gam. B. 2,16 gam. C. 17,92 gam. D. 26,88 gam. Câu 44. Cho cân bằng hóa học sau: N 2 (k) + 3H 2 (k) 2NH 3 (k), H pư = -92 kj/mol. Khi ăng nhiệ độ hì: A. cân bằng chuyển dịch về phía nghịch, ỷ khối của hỗn hợp phản ứng ăng. B. cân bằng chuyển dịch về phía huận, ỷ khối của hỗn hợp phản ứng ăng. C. cân bằng chuyển dịch về phía nghịch, ỷ khối của hỗn hợp phản ứng giảm. D. cân bằng chuyển dịch về phía huận, ỷ khối của hỗn hợp phản ứng giảm. Câu 45. Cho các cặp oxi hoá/khử sau: M 2+ /M, X 2+ /X, Y 2+ /Y. Biế ính oxi hoá của các ion ăng dần heo hứ ự: M 2+, Y 2+, X 2+ ính khử các kim loại giảm dần heo hứ ự M, Y, X. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào không xảy ra? A. M + XCl 2 B. X + YCl 2 C. M + YCl 2 D. Y + XCl 2 Câu 46. Chấ hữu cơ X ác dụng với AgNO 3 rong NH 3, đun nóng hu được Ag. Mặ khác, hiđro hóa hoàn oàn X hu được 2,3-Đimeyl buan-1-ol. X có bao nhiêu công hức cấu ạo? A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 47. Chấ hữu cơ X có chứa vòng benzen và có công hức phân ử là C x H y O. Tổng số liên kế xichma có rong phân ử X là 16. X có bao nhiêu công hức cấu ạo? A. 4 B. 6 C. 5 D. 7 Câu 48. Đố cháy hoàn oàn a mol axi cacboxylic X no, mạch hở hu được a mol H 2 O. Mặ khác, cho a mol X ác dụng với NaHCO 3 dư hu được 2a mol CO 2. Tổng số nguyên ử có rong phân ử X là: A. 8 B. 6 C. 5 D. 7 Câu 49. Có các dung dịch sau: (1) glucozơ; (2) manozơ; (3) saccarozơ; (4) axi axeic; (5) glixerol; (6) axeanđehi. Số dung dịch hòa an Cu(OH) 2 ở nhiệ độ hường? A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 5. Hãy cho biế dùng quỳ ím có hể phân biệ được dãy các dung dịch nào sau đây? A. glyxin, H 2 NCH 2 COONa, axi gluamic B. glyxin, H 2 NCH 2 COOCH 3, H 2 NCH 2 COONa C. ClH 3 NCH 2 COOH, axi gluamic, glyxin. D. glyxin, H 2 NCH 2 COONa, H 2 NCH 2 CH 2 COONa B. Phần heo chương rình nâng cao: Câu 51. Hãy cho biế có hể sử dụng quỳ ím để phân biệ dãy các dung dịch nào sau đây? A. Na 2 CO 3, NaOH, NaCl và HCl B. NaOH, NaClO, HCl và NaCl C. NH 4 Cl, NaCl, AlCl 3 và HCl D. NaNO 3, NaOH, HNO 3 và Ba(NO 3 ) 2 Câu 52. Cho hỗn hợp gồm m gam bộ Cu và 23,2 gam Fe 3 O 4 vào dung dịch H 2 SO 4 loãng dư hấy an hoàn oàn hu được dung dịch X. Để oxi hóa hế Fe 2+ rong dung dịch X cần dùng 9 ml dung dịch KMnO 4,4M. Giá rị của m là: A. 5,12 gam. B. 6,4 gam. C. 3,2 gam. D. 2,56 gam. Câu 53. Chấ hữu cơ X đơn chức (có chứa các nguyên ố C, H, O) và chứa vòng benzen. X ác dụng với Na hu được khí H 2. Đố cháy hoàn oàn 1 mol X hu được dưới 8 mol CO 2. X có bao nhiêu công hức cấu ạo? A. 6 B. 5 C. 4 D. 7 Câu 54. Cho cân bằng sau: H 2 (k) + I 2 (k) 2HI (k) (1). Tong bình kín dung ích không đổi, ại nhiệ độ T, ban đầu lấy số mol H 2 gấp đôi số mol I 2. Tại hời điểm cân bằng, số mol của HI gấp đôi số mol của I 2. Hằng số cân bằng K c của cân bằng (1) là: A. 1,67 B. 2,67 C. 1,33 D. 4, Câu 55. Hiđro hóa hoàn oàn anđehi X hu được ancol Y. Đố cháy hoàn oàn Y hu được CO 2 và H 2 O heo ỷ lệ mol 2 : 3. Mặ khác, cho a mol X ác dụng với AgNO 3 dư rong NH 3 đun nóng hu được 4a mol Ag. Tổng số nguyên ử có rong phân ử X là: A. 4 B. 8 C. 6 D. 7 Câu 56. Pepi X có CTCT là : H 2 NCH 2 CONH-CH(CH 3 )CONH-CH(COOH)CH 2 CH 2 CH 2 CH 2 NH 2. Tên gọi của X là : A. Glyxyl Alanyl Gluamin B. Alanyl Glyxyl Lysin C. Glyxin Alanin Lysin D. Glyxyl Alanyl Lysin Câu 57. Hãy cho biế kim loại nào sau đây không an rong dung dịch H 2 SO 4 loãng? A. Zn B. Pb C. Fe D. Ni Câu 58. Cho biế phản ứng rong pin điện hoá là: X + Y 2+ X 2+ + Y. Sức điện động chuẩn của pin là 1,1V. Biế E của cặp Y 2+ /Y là +,34V. Vậy E của cặp X 2+ /X là: A. -,76V B. +,76V C. -1,43V D. +1,43V Câu 59. Cho,2 mol axi cacboxylic đơn chức X vào 2 ml dung dịch NaOH,8M, hu được dung dịch có chứa 15,52 gam chấ an. Công hức của axi cacboxylic X là: A. C 2 H 3 COOH B. C 2 H 5 COOH C. CH 3 COOH D. HCOOH Câu 6. Kiểu liên kế giữa các gốc glucozơ rong amilozơ là: A. α-1,2-glicozi B. β-1,4-glicozi C. α-1,4-glicozi D. α-1,6-glicozi.
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Mã đề: 257 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (4 câu) Câu 1. Hỗn hợp ecmi được dùng để hàn gắn các đường ray có hành phần là: A. Al và Cr 2 O 3. B. C và Fe 2 O 3. C. Al và Fe 2 O 3. D. Cr và Fe 3 O 4. Câu 2. Cho bộ nhôm dư vào axi X loãng, đun nóng hu được khí Y không màu, nhẹ hơn không khí và dung dịch Z. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Z, đun nóng. Sau phản ứng hoàn oàn, hấy hoá ra khí T (không màu, đổi màu quỳ ím ẩm sang xanh). Axi X và khí Y là: A. HNO 3 và N 2 O. B. H 2 SO 4 và H 2 S. C. HCl và H 2. D. HNO 3 và N 2. Câu 3. Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu ác dụng với các hóa chấ sau: (1) dung dịch HCl; (2) khí oxi, ; (3) dung dịch NaOH; (4) dung dịch H 2 SO 4 đặc, nguội; (5) dung dịch FeCl 3. Số hóa chấ chỉ ác dụng với 1 rong 2 kim loại là: A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 4. Cho dãy các dung dịch sau: NaHSO 4, NH 4 Cl, CuSO 4, K 2 CO 3, ClH 3 N-CH 2 -COOH, NaCl và AlCl 3. Số dung dịch có ph < 7 là: A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 5. Hãy cho biế phá biểu nào sau đây không đúng? A. Ozon có ính oxi hóa và khả năng hoạ động hơn O 2. B. Trong dãy các axi: HF, HCl, HBr. HBr có ính axi mạnh nhấ. C. Tính khử của H 2 S lớn hơn của nước. D. Khả năng phản ứng của Cl 2 kém hơn của O 2. Câu 6. Chấ hữu cơ X ác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, hu được 14,2 gam muối sunfa và hấy hoá ra 4,48 lí khí Y (đkc). Y có chứa C, H và N. Tỷ khối của Y so với H 2 là 22,5. Phân ử khối của X là: A. 152. B. 188. C. 125. D. 232. Câu 7. Cho các hí nghiệm sau: (1) Sục khí CO 2 vào dung dịch nari alumina. (2) Cho dung dịch NH 3 dư vào dung dịch AlCl 3. (3) Sục khí H 2 S vào dung dịch AgNO 3. (4) Dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl 3. (5) Dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ba(HCO 3 ) 2. Những rường hợp hu được kế ủa sau phản ứng là: A. (1), (2), (3), (5). B. (2), (3), (4), (5). C. (2), (3), (5). D. (1), (2), (5). Câu 8. Axi Malic (2-hiđroxi buanđioic) có rong quả áo. Cho m gam axi Malic ác dụng với Na dư hu được V 1 lí khí H 2. Mặ khác, cho m gam axi Malic ác dụng với NaHCO 3 dư hu được V 2 lí khí CO 2 (Thể ích các khí đo ở cùng điều kiện). Mối quan hệ giữa V 1 và V 2 là: A. V 1 =,75V 2. B. V 1 = 1,5V 2. C. V 1 =,5V 2. D. V 1 = V 2. Câu 9. Cho phenol ác dụng với các hóa chấ sau: (1) NaOH; (2) HNO 3 đặc/x H 2 SO 4 đặc; (3) Br 2 (nước); (4) HCl đặc; (5) HCHO (x H +, ); (6) NaHCO 3. Số hóa chấ phản ứng với phenol là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 1. Hấp hụ hế V lí khí CO 2 vào dung dịch chứa,39 mol Ca(OH) 2 hu được a gam kế ủa. Tách lấy kế ủa, sau đó hêm iếp,4v lí khí CO 2 nữa, hu hêm,2a gam kế ủa. Thể ích các khí đo ở đkc. Giá rị của V là: A. 6,72 lí. B. 7,84 lí. C. 8,4 lí. D. 5,6 lí. Câu 11. Dãy chấ nào sau đây có hể sử dụng để điều chế rực iếp axeanđehi? A. meanol, eilen, axeilen. B. glucozơ, eilen, vinyl axea. C. eanol, buan, eilen. D. eanol, eilen, axeilen. Câu 12. Chấ hữu cơ X có công hức phân ử là C 4 H 9 O 2 N. Cho 5,15 gam X ác dụng dung dịch NaOH (lấy dư 25% so với lượng phản ứng) đun nóng. Sau phản ứng hoàn oàn, cô cạn dung dịch hu được 6,5 gam chấ rắn khan. Công hức của X là: A. H 2 N-CH 2 COO-C 2 H 5. B. H 2 N-C 2 H 4 COO-CH 3. C. H 2 N-C 3 H 6 COOH. D. C 2 H 3 COONH 3 -CH 3. Câu 13. Cho sơ đồ sau: bua-1,3-đien + HB r (1:1),4 C X + NaOH, Y 2 + H / Ni, + M / x H Z 2SO4 dac T (C 6 H 12 O 2 ). T là mộ hợp chấ đơn chức. Tên gọi của T là: A. sec-buyl axea. B. buyl axea. C. eyl buanoa. D. propyl propanoa. Câu 14. Nhỏ ừ ừ dung dịch H 2 SO 4 loãng vào dung dịch X chứa,1 mol Na 2 CO 3 và,2 mol NaHCO 3, hu được dung dịch Y và 4,48 lí khí CO 2 (đkc). Tính khối lượng kế ủa hu được khi cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào dung dịch Y? A. 66,3 gam B. 46,6 gam C. 19,7 gam D. 54,65 gam Câu 15. Chấ hữu cơ X đơn chức, mạch hở có công hức phân ử là C 4 H 6 O 2. Cho 12,9 gam X vào 2 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng. Sau phản ứng hoàn oàn cô cạn dung dịch hu được 16,1 gam chấ rắn khan. Công hức của X là: A. H-COO-CH 2 -CH=CH 2. B. CH 2 =C(CH 3) -COOH. C. CH 2 =CH-COO-CH 3. D. CH 3 -COO-CH=CH 2.