XI. ANÐEHIT (ALDEHID)
|
|
- Ἀράμ Γαλάνης
- 7 χρόνια πριν
- Προβολές:
Transcript
1 183 XI. ANÐEIT (ALDEID) XI.1. Ðịnh nghĩa Andehi là mộ loại hợp chấ hữu cơ mà rong phân ử có chứa nhóm C C(, nhóm fomyl, formil). XI.. Công hức ổng quá R(C) n n 1 (n = 1: Anđehi đon chức; n : Andehi đa chức) R: Gốc hiđrocacbon hóa rị n, R có hể là, có hể không có C x y (C) n n 1 x C x y + n (y + n) nguyên, dương, chẵn y + n n + C n n + k x (C) x (n ; k =, 1,, 3, ; x 1) C n n + m x (C) x x 1 n m: số nguyên, dương, chẵn, có hể bằng (m =,, 4, 6, 8, ) Anđehi đơn chức: R-C R: Gốc hiđrocacbon hóa rị I, R có hể là C x y C x C x y + 1 C x y + 1 (y + 1) chẵn y lẻ y + 1 x + y x + 1 C n n + k 1 C C n n + 1 k C (n ; k =, 1,, 3, 4, ) C n n + m 1 C C n n m C (n ; m =,, 4, 6, 8, )
2 184 Anđehi đơn chức, no, mạch hở: C n n + 1 C (n ) ay: C n n (n 1) R-C (R: Gốc hiđrocacbon hóa rị I, no mạch hở, có hể là ) Bài ập 87 Viế công hức ổng quá có mang nhóm chức của: a. Anđehi đơn chức no mạch hở. b. Andehi đa chức no mạch hở. c. Anđehi đơn chức có chứa mộ liên kế đôi C=C rong phân ử, mạch hở. d. Anđehi đơn chức no, có chứa mộ vòng. e. Anđehi đơn chức, có chứa mộ nhân hơm, ngoài nhân hơm là các gốc hiđrocacbon no mạch hở. f. Anđehi đa chức có chứa hai nhóm chức anđehi no mạch hở. g. Anđehi đa chức có chứa ba nhóm chức anđehi, hai liên kế đôi C=C, mộ liên kế ba C C, mộ vòng rong phân ử. Bài ập 87 Viế công hức chung có mang nhóm chức của: a. Dãy đồng đẳng của anđehi fomic (C). b. Chấ đồng đẳng với anđehi acrilic (acrolein, C =C-C). c. Dãy đồng đẳng của benzanđehi (bezaldehid, C 6 5 C). d. Chấ đồng đẳng với anđehi oxalic (C-C). e. Chấ đồng đẳng với xiclohexylmeanal (C 6 11 C, formyl ciclohexan). f. Dãy đồng đẳng cinamaldehid (xinamanđehi, C 6 5 -C=C-C). g. Dãy đồng đẳng củaa croonaldehid (croonanđehi, C 3 -C=C-C). Bài ập 88 a. Viế công hức ổng quá có mang nhóm chức của anđehi A đơn chức, không no, có mộ nối đôi, mạch hở. b. Viế các CTCT có hể có của A nếu gốc hiđrocacbon của nó có chứa 3 nguyên ử cacbon. ÐS: 4 CTCT Bài ập 88 a. Viế công hức chung của anđehi A nhị chức, chứa mộ liên kế đôi C=C mạch hở. b. Viế các CTCT có hể có của A cho biế khi đố cháy hoàn oàn 1 mol A hì hu được 5 mol C. ÐS: 7 CTCT
3 185 XI.3. Cách đọc ên (Chủ yếu là ên của anđehi đơn chức no mạch hở) Ankan Ankanal (Mạch chính là mạch C có chứa nhóm C và dài nhấ. C của nhóm C được đánh số 1) Axi cacboxilic Andehi cacboxilic Cacboxilandehi Mộ số anđehi có ên hông hường (nên biế) Thí dụ: C ( C, C ) Meanal Anñehi fomic Fomanñehi C 3 C ( C 3 C ) ( C 4 ) Eanal Anñehi axeic Axeanñehi C 3 C C ( C 5 C, C 3 6 ) Propanal Anñehi propionic Propionanñehi C 3 C C C ( C 3 7 C, C 4 8 ) Buanal Anñehi buiric Buiranñehi 3 1 C 3 C C C 3 ( C 3 7 C, C 4 8 ) -Meyl propanal Anñehi isobuiric Isobuiranñehi C 3 C C C C Penanal ( C Anñehi n-valeric 4 9 C, C 5 1 ) n-valeranñehi 4 3 C 3 -C-C -C C 3 ( C 4 9 C, C 5 1 ) 1 3-Meyl buanal Anñehi isovaleric Isovaleranñehi C 3 -C -C -C -C -C ( C 5 11 C, C 6 1 ) exanal Anñehi caproic Caprolanñehi C C C Propenal ( C 3 C, C 3 4 ) Anñehi acrilic Acrilanñehi Acrolein C 3 C C C ( C 3 5 C, C 4 6 ) C ( C 6 5 C ) -Buenal Bu--enal Anñehi croonic (rans) Croonanñehi (rans) Phenyl meanal Anñehi benzoic Benzanñehi Fomyl benzen C 3 3 C C C C 3 ( C 3 5 C, C 4 6 ) 1 3 -Meyl propenal Anñehi meacrilic Meacrilanñehi C C C ( C 6 5 -C=C-C ) C ( C 3 -C 6 4 -C ) 1 3-Phenyl propenal Anñehi xinamic (rans) Xinamanñehi (rans) (Cinamaldehid) (rans) C p-toluanñehi Anñehi p-oluic p-meylphenyl meanal Salixilanñehi Anñehi salixilic o-iñroxi bezanñehi
4 186 C C C-C -C -C C Eanñial Anñehi oxalic xalanñehi Gl i oxal C C Bài ập 89 Ðọc ên các chấ sau đây: Buanñial Anñehi sucxinic Suxinanñehi Anñehi maleic Maleanñehi Cis--buenñial C C-C -C Propanñial Anñehi malonic Malonanñehi C C C C C C Anñehi fumaric Fumaranñehi Trans--buenñial Anñehi o-palic o-palanñehi o-ñifomyl benzen a. C 3 -C -C -C -C -C b. C =C-C c. C 3 -C C C d. C - C 3 e. C f. C C Anñehi erepalic Terepalanñehi p-ñifomylbenzen g. C C h. C Bài ập 89 Viế CTCT của các chấ có ên sau đây: a. Anđehi axeic b. Glioxal c. Acrolein d. Fomanđehi e. Benzanđehi f. Axeanđehi g. Buanal h. o-cresol i. Glixerin j. Axi picric k. Anđehi meacrilic l. Siren m. Isopren n. Anđehi acrilic C C C 3 i. -C j. C 3 -C -C k. -C -C - l. C-C -C m. C 3 C C 3 n. C 3 C 3 o. C 3 C C 3 p.
5 187 o. Eylenglicol p. Anđehi oxalic q. Toluen r. p-xilen s. Propylenglicol. Anđehi propionic u. Rượu n-amylic v. Rượu sec-buylic w. Axi benzoic x. Vinyl axeilen y. Isobuilen z. Rượu alylic XI.4. Tính chấ hóa học XI.4.1. Phản ứng cháy y 3n y + n C x y (C) n + ( x + + ) (x + n)c + ( ) 4 4 Anđehi Khí cacbonic ơi nước C n n + x (C) x + ( Anđehi đa chức no mạch hở 3 n + x +1 ) (n + x)c + (n + 1) C n n + 1 C + ( 3 n + ) (n + 1)C + (n + 1) (C n + 1 n + ) Anđehi đơn chức no mạch hở (1 mol) (n + 1) mol (n + 1) mol Chú ý: Chỉ có anđehi đơn chức no mạch hở (CTPT có dạng Cn n ) khi cháy mới ạo số mol bằng số mol C. Các anđehi đa chức, không no hoặc có vòng khi cháy đều ạo số mol nhỏ hơn số mol C. XI.4.. Phản ứng cộng hiđro Nối đôi C= của anđehi (cũng như của xeon) ham gia được phản ứng cộng hiđro ( ) với sự hiện diện chấ xúc ác Ni (Nickel, Niken, Kền) hay P (Plain, Bạch kim) hay Pd (Paladium, Palađi) và đun nóng để ạo nhóm C (nhóm chức rượu bậc 1, C, đối với anđehi; nhóm chức rượu bậc, C, đối với xeon) Ni, R-C= + R-C Anđehi iđro Rượu bậc nhấ Chấ oxi hóa Chấ khử Thí dụ: + Ni R C R' + R C R' - Xeon iñro Röôïu baäc nhì (Chaá oxi hoùa) (Chaá khöû)
6 188 C + C Ni iñro ( -C ) ( Chaá khöû) ( C 3 - ) Meanal Meanol Fomanñehi Röôïu meylic (Chaá oxi hoùa) Ni C 3 -C + C 3 C Eanal ( Chaá khöû) Eanol Anñehi axeic Röôïu eylic Axeanñehi ( Chaá oxi hoùa) + Lưu ý L.1. Điều kiện cộng hiđro vào liên kế đôi C= của anđehi, xeon giống như điều kiện cộng hiđro vào liên kế đôi C=C, liên kế ba C C. Nhưng cộng hiđro vào C=C, C C dễ hơn so với C=, nên anđehi, xeon không no khi cộng hiđro hì hiđro cộng vào liên kế đôi C=C, C C của gốc hiđrocacbon không no rước rồi mới cộng vào liên kế đôi C= của nhóm chức anđehi, xeon sau. Do đó khi cho anđehi, xeon không no, cộng hiđro hì a hu được rượu bậc 1, rượu bậc no. Ni, Cn n + k x (C) x + (k + x) Cn n + x (C ) x Anđehi mạch hở (no hay không no) iđro Rượu bậc 1 no mạch hở (đơn chức hay đa chức) Thí dụ: Ni, C =C-C + C 3 -C -C - Propenal iđro Propanol-1 Anđehi acrilic, Acrolein Rượu n-propylic Ni C 3 C C 3 + C 3 C C 3 iñro Propanon Propanol- ( Chaá khöû) Ñimeyl xeon Röôïu isopropylic Axeon ( Chaá oxi hoùa ) C C + Ni, -C -C - Eanñial Anñehi oxalic Eanñiol-1, Eylenglicol Gl i oxal Ni, C-C -C + -C -C -C - Propanñial Propanñiol -1,3 Anñehi malonic Trimeylenglicol C 3 -C=C-C + Ni, -Buenal Croonalđehi C 3 -C -C -C - Buanol-1 Rượu n-buylic
7 189 C C-C + 3 Ni, Propinal Propacgylanđehi C 3 -C -C - Propanol-1 Rượu n-propylic C 3 -C-C=C + Meyl vinyl xeon Bu-3-en--on; 3,-Buenon Ni, C 3 -C-C -C 3 Rượu sec-buylic L.. Trong phản ứng anđhi cộng hiđro để ạo rượu bậc 1 ương ứng, hì anđehi đóng vai rò chấ oxi hóa, còn hiđro đóng vai rò chấ khử. Do đó người a còn nói dùng hiđro để khử anđehi ạo rượu bậc 1 ương ứng; ay anđehi bị khử bởi hiđro để ạo rượu bậc mộ ương ứng. Trong đa số rường hợp phản ứng khác, hì anđehi hể hiện ính khử, nhóm chức anđehi ( C) dễ bị oxi hóa ạo hành nhóm chức axi hữu cơ ( C). XI.4.3. Phản ứng cộng dung dịch Nari bisunfi bão hòa (NaS 3 ) Anđehi (R-C) và meyl xeon (R-C-C 3 ) ác dụng được với dung dịch bão hòa nari bisunfi (NaS 3 ) ạo hợp chấ cộng bisunfi không an, có màu rắng. Tổng quá, các xeon khác không ham gia phản ứng này vì chướng ngại lập hể (các nhóm hế quá lớn, không đủ chỗ để bốn nhóm lớn cùng liên kế vào mộ nguyên ử cacbon (C). R C + NaS 3 ( S 3 Na ) Anñehi Dung dòch nari bisunfi baõo hoøa R C S 3 Na ôïp chaá coäng nari bisunfi cuûa anñehi Saûn phaåm coäng nari bisunfi cuûa anñehi ( Khoâng an rong dung dòch NaS 3 baõo hoøa ) R C 3 C Meyl xeon + NaS 3 ( S 3 Na ) DD nari sunfi nari baõo hoøa R C 3 C S 3 Na ôïp chaá bisunfi cuûa meyl xeon Thí dụ:
8 19 C Anñehi fomic + NaS 3 C S 3 Na Dd Nari bisunfi bh ôïp chaá coäng nari bisunfi cuûa anñehi fomic C 3 C 3 C + NaS 3 C S 3 Na Dd Nari bisunfi baõo hoøa Anñehi axeic ôïp chaá coäng nari bisunfi cuûa anñehi axei c C 3 C 3 C + NaS 3 C C 3 C 3 S 3 Na Dd Nari bisunfi baõo hoøa Axeon ôïp chaá coäng nari bisunfi baõo hoøa Ñimeyl xeon Lưu ý Người a hường dùng phản ứng đặc rưng này để ách lấy riêng anđehi (R-C) cũng như meyl xeon (R-C-C 3 ) ra khỏi hỗn hợp các chấ hữu cơ. Cho hỗn hợp các chấ hữu cơ có chứa anđehi hoặc meyl xeon ác dụng với dung dịch nari bisunfi bão hòa hì chỉ có anđehi hoặc meyl xeon ác dụng ạo hợp chấ cộng không an, có màu rắng. Sau đó lọc lấy sản phẩm cộng bisunfi này rồi cho ác dụng với dung dịch axi clohiđric (dd Cl) hoặc dung dịch xú (dd Na) sẽ ái ạo được anđehi, cũng như meyl xeon. R C S 3 Na + Cl Axi clohiñric ôïp chaá coäng bisunfi cuûa anñehi R C Anñehi R R C + Na C dd Xuù S 3 Na Anñehi ôïp chaá coäng bisunfi cuûa anñehi R C 3 C S 3 Na + Cl dd Axi clohiñric ôïp chaá coäng bisunfi cuûa meyl xeon R C C 3 Meyl xeon R R C + Na C C 3 S 3 Na dd Xuù C 3 Saûn phaåm coäng bisunfi cuûa meyl xeon Meyl xeon + S + + NaCl Khí sunfurô + Na S 3 + Nari sunfi Nöôùc + S + + NaCl + Na S 3 +
9 191 Bài ập 9 Tách lấy riêng ừng chấ ra khỏi hỗn hợp gồm: bezanđehi, siren, oluen và phenol. Bài ập 9 Tách lấy riêng ừng chấ ra khỏi hỗn hợp gồm: Axeon, benzen, rượu benzylic và n-buyl axeilen. XI.4.4. Phản ứng bị oxi hóa hữu hạn bởi oxi (của không khí) có muối mangan (II) làm xúc ác R-C + R-C Anđehi xi (Không khí) Axi hữu cơ (Chấ khử) (Chấ oxi hóa) Thí dụ: C 3 -C + 1 Mn + C 3 -C Eanal; Anđehi axeic Axi eanoic; Axi axeic (Chấ khử) (Chấ oxi hóa) + 1 -C + Mn + -C Meanal; Fomanđehi Axi meanoic; Axi fomic (Chấ khử) (Chấ oxi hóa) C =C-C + 1 Propenal; Acrolein + Mn C =C-C Axi propenoic; Axi acrilic + C-C + Mn Eanđial; Glioxal C-C Axi eanđioic; Axi oxalic C + 1 Bezanñehi C C C + Xinamanñehi C 3 C C C + Croonanñehi Mn C Axi benzoic Mn + C C C Axi xinamic Mn + C 3 C C C Axi croonic
10 19 XI.4.5. Phản ứng ráng gương (ráng bạc, ráng kiếng, ráng hủy, phản ứng anđehi bị oxi hóa bởi dung dịch bạc nira rong amoniac) Anđehi ác dụng với dung dịch bạc nira rong amoniac (dd AgN 3 /N 3, huốc hử Tollens) ạo ra kim loại bạc (Ag) bám vào hành bên rong của ống nghiệm có màu rắng sáng đặc rưng. Do đó người a hường dùng phản ứng đặc rưng này để nhận biế anđehi, cũng như để ráng lớp kim loại bạc rên mặ hủy inh (ạo gương soi, bình hủy giữ nhiệ, ). Trong phản ứng này, anđehi đóng vai rò chấ khử, nó bị oxi hóa ạo axi hữu cơ ương ứng, nhưng do rong môi rường bazơ, amoniac (N 3 ) có dư, nên axi hữu cơ hiện diện ở dạng muối amoni của axi hữu cơ. Còn ion bạc (Ag + ), rong AgN 3 /N 3, đóng vai rò chấ oxi hóa, nó bị khử ạo ra bạc kim loại R-C + AgN 3 + 3N 3 + R-CN 4 + Ag + N 4 N 3 Anđehi Dung dịch bạc nira rong amoniac Muối amoni của axi hữu cơ (Chấ khử) (Chấ oxi hóa) 1 mol mol Thí dụ: C 3 -C + AgN 3 + 3N 3 + Ađehi axeic (Chấ khử) (Chấ oxi hóa) C =C-C +AgN 3 + 3N 3 + Acrolein C 3 -CN 4 + Ag + N 4 N 3 Amoni axea C =C-CN 4 +Ag + N 4 N 3 Amoni acrila C-C + 4AgN 3 + 6N NC-CN 4 + 4Ag + 4N 4 N 3 Glioxal; Anđehi oxalic Amoni oxala (Chấ khử) (Chấ oxi hóa) ( 1 mol ) ( 4 mol) Bezanñehi C + AgN 3 + 3N 3 + CN 4 + Ag + N 4 N 3 Amoni benzoa C C C + AgN 3 + 3N3 + C C CN 4 + Ag + N 4 N 3 C 3 C 3 Anñehi meacrilic Amoni meacrila C C + 4AgN 3 + 6N NC CN 4 + 4Ag + 4N 4 N 3 Anñehi erepalic Amoni erepala
11 193 Lưu ý L.1. Phản ứng ráng gương còn được viế heo các cách khác như sau: R-C + Ag AgN / N 3 R-C + Ag Anđehi Bạc oxi Axi hữu cơ Bạc kim loại (Chấ khử) (Chấ oxi hóa) (1 mol) ( mol) R-C + [Ag(N 3 ) ] AgN / N 3 R-CN 4 + Ag + 3N 3 + Anđehi Phức của bạc với amoniac Amoni cacboxila ở dạng hiđroxi AgN R-C +[Ag(N 3 ) ]N 3 + / N 3 R-CN 4 +Ag + N 4 N 3 + N 3 Anđehi Phức của bạc với aminiac Muối amoni của axi hữu cơ ở dạng muối nira R-C + [Ag(N 3 ) ] + AgN + 3 / N 3, R-C - + Ag + N N 3 Anđehi Ion phức của bạc với amoniac Muối của axi hữu cơ Thí dụ: Viế phản ứng ráng gương của anđehi axeic heo 5 cách khác nhau C 3 -C + AgN 3 + 3N 3 + C 3 -CN 4 + Ag + N 4 N 3 C 3 -C + Ag AgN 3 / N 3, C 3 -C + Ag C 3 -C + [Ag(N 3 ) ] AgN 3 / N 3, C 3 -CN 4 + Ag + 3N 3 + AgN C 3 -C+[Ag(N 3 ) ]N / N 3, C 3 -CN 4 +Ag+N 4 N 3 +N 3 C 3 -C + [Ag(N 3 ) ] + AgN + 3 / N 3, C 3 -C - + Ag + 3N N 3 Trong chương rình hóa phổ hông không phân ban, để đơn giản hóa, người a viế Ag. Do đó rong đề hi sẽ viế heo cách này. L... Trong hầu hế rường hợp khi cho anđehi đơn chức ác dụng với dung dịch bạc nira rong amoniac hì với 1 mol anđehi đơn chức, sau khi hực hiện phản ứng ráng gương sẽ hu được mol bạc kim loại. Tuy nhiên với anđehi fomic (C), mặc dù là anđehi đơn chức đơn giản nhấ, nhưng sau khi hực hiện phản ứng ráng gương với lượng dư dd AgN 3 rong amoniac hì 1 mol anđehi fomic hu được 4 mol Ag. Nguyên nhân là rong cấu ạo của fomanđehi coi như có chứa nhóm chức C, nên với lượng dư AgN 3 /N 3, nó ham gia được phản ứng ráng gương hai lần và do đó hu được 4 mol Ag ừ 1 mol C.
12 194 -C + AgN 3 + 3N 3 + -CN 4 + Ag + N 4 N 3 -CN 4 + AgN 3 + 3N 3 + N 4 -CN 4 + Ag + N 4 N 3 C + 4AgN 3 + 6N 3 + (N 4 ) C 3 + 4Ag + 4N 4 N 3 Anđehi fomic Amoni cacbona (1 mol) (4 mol) AgN C + Ag 3 / N 3, -C + Ag AgN C + Ag / N 3 C + Ag 678 C + -C + Ag AgN / N 3 C + + 4Ag (1 mol) ( 4 mol) Bài ập 91 A là mộ hợp chấ hữu cơ đơn chức. Lấy 67 cm 3 hơi A (đkc) cho ác dụng hoàn oàn với lượng dư dung dịch bạc nira rong amoniac, hu được m gam kim loại. Đem m gam kim loại hòa an hế rong dung dịch N 3 loãng, hu được 74 ml khí N ở 7,3 C; 1,4 am. a. Xác định CTCT của A. b. Viế mộ phản ứng minh họa A có ính oxi hóa và mộ phản ứng minh họa A có ính khử. ĐS: C Bài ập 91 A là mộ hợp chấ hữu cơ có chứa mộ loại nhóm chức rong phân ử, phân ử A chứa nhiều hơn mộ nguyên ử cacbon. Lấy 1 cm 3 hơi A (ở 136,5 C; 68 mmg cho ác dụng hoàn oàn lượng dư dd AgN 3 /N 3, hu được m gam kim loại. Đem m gam kim loại rên hòa an hế rong dung dịch S 4 (đặc, nóng), hu được 4 cm 3 mộ khí có mùi hắc (đkc). a. Xác định CTCT của A. Biế rằng da/ < 35. b. Viế phản ứng A : bị khử bởi ; bị oxi hóa hoàn oàn và bị oxi hữu hạn bởi. ( = 1 ; C = 1 ; = 16) ĐS: C-C Bài ập 9 ỗn hợp gồm hai anđehi no mạch hở A, B. Cho 1, gam hỗn hợp ác dụng vừa đủ với dung dịch AgN 3 /N 3 hì hu được 64,8 gam Ag. Mặ khác, nếu lấy 1,75 gam hỗn hợp cho hóa hơi hế ở 136,5 C, áp suấ am hì hu được hể ích hơi là 4, lí. a. Xác định CTCT có hể có của A và B nếu số mol của chúng rong hỗn hợp bằng nhau.
13 195 b. Cho hỗn hợp rên ác dụng với lượng dư dung dịch AgN 3 /N 3, hu được dung dịch D. Cho dung dịch S 4 dư vào dung dịch D hấy có ạo khí hoá ra. Xác định CTCT đúng của A, B. (C = 1 ; = 1 ; Ag = 18) ĐS: a. -C, C-C -C; C 3 -C, C-C b. -C, C-C -C Bài ập 9 Cho 11,76 gam hỗn hợp A gồm hai anđehi no, mạch hở bay hơi hì hu được 4,98 lí (ở 7,3 C; 1,4 am). Nếu cho lượng hỗn hợp A rên ác dụng với lượng dư dung dịch AgN 3 /N 3 hì hu được 1,96 gam bạc kim loại. Nếu cho lượng hỗn hợp A rên phản ứng hế với hì cần dùng 8,64 lí (đkc). Xác định CTCT, đọc ên và ính phần răm khối lượng mỗi anđehi rong hỗn hợp A. (C = 1 ; = 1 ; Ag = 18; = 16) ĐS: 51,% C; 48,98% C-C -C XI.4.6. Phản ứng với đồng (II) hiđroxi rong dung dịch kiềm, đun nóng Anđehi bị oxi hóa bởi đồng (II) hiđroxi rong dung dịch kiềm đun nóng ạo hành axi hữu cơ ương ứng, nhưng rong môi rường kiềm nên axi hiện diện ở dạng muối, còn Cu() bị khử ạo hành đồng (I) oxi không an, có màu đỏ gạch R-C + Cu() + R-C + Cu + 3 Anđehi Đồng (II) hiđroxi rong m kiềm Muối của axi hữu cơ Đồng (I) oxi (Chấ khử) (Chấ oxi hóa) Kế ủa màu đỏ gạch Thí dụ: C 3 -C + Cu() + Na C 3 -CNa + Cu Anđehi axeic Đồng (II) hiđroxi rong dd xú Nari axea Đồng (I) oxi + 3 C =C-C + Cu() + K Anđehi acrilic C =C-CK + Cu Kali acrila + 3 C-C + 4Cu() + Na Anđehi oxalic NaC-CNa + Cu Nari oxala C 6 5 -C + Cu() + Na C 6 5 -CNa + Cu Benzanđehi Đồng (II) hiđroxi Nari benzoa Đồng (I) oxi Lưu ý L.1. Để đơn giản hóa, người a bỏ qua môi rường kiềm rong phản ứng rên. Lúc này anđehi bị oxi hóa ạo hành axi hữu cơ ương ứng R-C + Cu() R-C + Cu + Anđehi Đồng (II) hiđroxi Axi hữu cơ Đồng (I) oxi (Chấ khử) (Chấ oxi hóa) (1 mol) (1 mol)
14 196 Thí dụ: C 3 -C -C + Cu() C 3 -C -C + Cu Propanal Đồng (II) hiđroxi Axi propanoic Đồng (I) oxi Anđehi propionic Axi propionic + L.. Thay vì dùng Cu() rong dung dịch kiềm đun nóng, người a còn dùng dung dịch Fehling (dung dịch hỗn hợp gồm đồng (II) sunfa, muối arra nari kali, xú và nước, CuS 4 NaC-(C) -CK Na ) để oxi hóa anđehi ạo axi hữu cơ ương ứng, nhưng rong môi rường kiềm nên axi hiện diện ở dạng muối, còn Cu + bị khử ạo đồng (I) oxi có màu đỏ gạch. Do đó, có hể căn cứ phản ứng đặc rưng này để nhận biế anđehi. Nếu là anđehi hì khi cho ác dụng với Cu() rong dung dịch kiềm đun nóng, hay với dung dịch Fehling, sẽ hu được kế ủa màu đỏ gạch (Cu ). L.3. Với 1 mol anđehi đơn chức sau khi phản ứng với Cu() / -, sẽ hu được 1 mol Cu. Riêng với -C, sau khi cho ác dụng với lượng dư Cu() /, sẽ hu được muối cacbona (môi rường kiềm) hay khí C hoá ra (nếu bỏ qua môi rường kiềm). Vì rong cấu ạo của -C coi như có chứa nhóm C rong phân ử. + C + Cu() + Na Anñehi fomic C Na + Cu() + Na C Na + Cu + 3 Nari fomia Na C Na + Cu + 3 Nari cacbona -C + 4Cu() + Na Na C 3 + Cu + 6 (1 mol ) ( mol ) + C + Cu() C + Cu + Anñehi fomic Axi fomic C + Cu() C + Cu + Axi cacbonic ( C + ) -C + 4Cu() C + + Cu + ( 1 mol ) Khí cacbonic ( mol ) XI.5. Ứng dụng XI.5.1. Anđehi là hợp chấ rung gian mà ừ đó điều chế được rượu bậc 1 (R-C ) và axi hữu cơ (R-C) ương ứng.
15 Ni, R-C + R-C - Anđehi iđro Rượu bậc mộ (Chấ oxi hóa) (Chấ khử) Ni, R-C + R-C Anđehi xi Axi hữu cơ (Chấ khử) (Chấ oxi hóa) Thí dụ: Ni, -C + -C (C 3 ) Meanal iđro Meanol Fomanđehi Rượu meylic -C + 1 Mn + -C Meanal; Anđehi fomic xi Axi meanoic; Axi fomic C-C + Ni, -C -C - Eanđial iđro Eanđiol-1, Anđehi oxalic; Glioxal Eilenglicol + C-C + Mn C-C Anđehi oxalic xi Axi oxalic Ni, C 3 -C -C + C 3 -C -C - Propanal; Anđehi propionic iđro Propanol-1; Rượu n-propylic C 3 -C -C + Anđehi propionic 1 Ni, C 3 -C -C Axi propionic; Axi propanoic XI.5.. Fomanđehi (-C) được dùng làm chấ sá rùng (dung dịch formol, formalin), điều chế nhựa phenolfomanđehi, glucose, rượu meylic, axi fomic, (n + ) ay: n Phenol Phenol + (n + 1) C + n C Fomanñehi Fomanñehi TN TN (, X ) (, X) C C n Nhöïa phenolfomanñehi + (n + 1) C n Nhöïa phenolfomanñhi + n
16 198 T, Ca( ) 6 -C C Fomanđehi Glucozơ (Glucose) -C + Ni, -C (C 3 ) Meanal iđro Meanol Anđehi fomic Rượu meylic -C + Mn -C Anđehi fomic xi (KK) Axi fomic Meanal Axi meanoic XI.5.3. Thực hiện phản ứng ráng gương, ráng được lớp kim loại bạc vào bề mặ hủy inh (ạo gương soi, bình hủy giữ nhiệ, linh kiện điện ử, ) R-C + AgN 3 + 3N 3 + R-CN 4 + Ag + N 4 N 3 Anđehi dd Bạc nira rong amoniac Muối amoni của axi hữu cơ Bạc kim loại R-C + Ag dd N 3 ; R-C + Ag Anđehi Bạc oxi Axi hữu cơ Bạc kim loại XI.6. Điều chế XI.6.1. xi hóa hữu hạn rượu bậc nhấ bằng Cu, đun nóng, được anđehi. ay oxi hóa hữu hạn rượu bậc mộ bằng oxi của không khí có bộ kim loại đồng làm xúc ác, đun nóng, hu được anđehi R-C + Cu R-C + Cu + Rượu bậc 1 Đồng (II) oxi Anđehi Đồng kim loại Nước Cu, R-C + R-C + Rượu bậc 1 xi (KK) Anđehi Nước Thí dụ: C 3 -C + Cu C 3 -C + Cu + Rượu eylic Đồng (II) oxi Anđehi axeic Đồng Nước C 3 -C + Cu, C 3 -C + Rượu eylic xi (KK) Anđehi axeic Nước C 3 + Cu Meanol -C + Cu + Meanal C =C-C + Cu, Propenol; Rượu alylic C =C-C Propenal; Acrolein +
17 199 C 6 5 -C + Cu Rượu benzylic C 6 5 -C + Cu + Benzanđehi -C -C - + Cu Eylenglicol C-C + Cu + Anđehi oxalic, Glioxal XI.6.. Từ axeilen điều chế được anđehi axeic gs4 C C C +, 8 [C =C-] C 3 -C= Axeilen Nước (Không bền) Anđehi axeic XI.6.3. Từ mean điều chế được fomanđehi C 4 + Niơ oxi, 6 8 C -C + Mean xi (KK) Meanal, Anđehi fomic Cách khác (qua nhiều giai đoạn): C 4 C 3 Cl C 3 -C Bài ập 93 A là mộ anđehi đơn chức, chứa mộ liên kế đôi C=C rong phân ử, mạch hở. Đố cháy hoàn oàn a mol A rồi cho sản phẩm cháy hấp hụ hoàn oàn vào dung dịch nước vôi rong có dư hì hu được 4a gam kế ủa. a. Xác định các CTCT có hể có của A. Đọc ên các chấ này. b. A có mạch cacbon phân nhánh. Xác định CTCT đúng của A. Viế phương rình phản ứng của A với: -, có Ni làm xúc ác, đun nóng - Dung dịch nari bisunfi bão hòa - Dung dịch brom - Dung dịch bạc nira rong amoniac - Đồng (II) hiđroxi rong dung dịch xú, đun nóng - xi, có muối Mn + làm xúc ác - Phản ứng rùng hợp A (C = 1 ; = 16 ; Ca = 4) ĐS: C 3 5 C Bài ập 93 A là mộ chấ hữu cơ, chứa mộ loại nhóm chức rong phân ử, mạch hở. Đố cháy hế a mol A rồi cho sản phẩm cháy hấp hụ hế vào bình đựng nước bari (dung dịch Ba() ) dư hì hu được 788a gam kế ủa, khối lượng bình ăng 1a gam. Nếu cho a mol A ác dụng với lượng dư dung dịch bạc nira rong amoniac hì hu được 43a gam bạc kim loại. a. Xác định các CTCT có hể có của A. b. A có cấu ạo mạch hẳng, các nhóm lớn ở xa nhau nhấ. Xác định CTCT đúng của A. Đọc ên A. Viế phương rình phản ứng của A với: - Khí hiđro có Nickel làm xúc ác, đun nóng - Nước brom
18 - Cu(), - Ag /N 3 -, Mn + - Phản ứng oxi hóa hoàn oàn A bởi Cu, đun nóng, ạo ra các chấ vô cơ - Phản ứng rùng hợp A (C = ; = 1 ; = 16 ; Ba = 137 ; Ag = 18) ĐS: A: Trans-buenđial Bài ập 94 Thêm 58 gam B vào gam dung dịch % của mộ anđehi đơn chức A (B là đồng đẳng kế iếp sau A), được dung dịch D. Lấy 1 1 dung dịch D cho ác dụng hế với dung dịch bạc nira rong amoniac hì hu được 43, gam Ag. a. Tính nồng độ % của A và B rong dung dịch D. b. Xác định CTCT của A, B. Biế rằng A có chứa nhiều hơn 1 nguyên ử Cacbon rong phân ử. (C = 1 ; = 1 ; = 16 ; Ag = 18) ĐS: 17,5%A;,48%B C 3 C; C 3 C C Bài ập 94 X, Y là hai anđehi đơn chức, không no, đều chứa mộ liên kế đôi C=C, mạch hở, hơn kém nhau mộ nhóm meylen rong phân ử. Cho 8,4 gam X vào 3 gam dung dịch có hòa an Y nồng độ,8%, hu được dung dịch D. Cho dung dịch D ác dụng hế với dung dịch AgN 3 rong N 3, hu được 58,3 gam Ag. a. Tính nồng độ phần răm của X, Y rong dung dịch D. b. Xác định CTCT của X, Y. Biế rằng Y có mạch cacbon phân nhánh. Đọc ên X, Y. (C = 1 ; = 1 ; = 16 ; Ag = 18) ĐS:,7%% X;,7% Y; X: Acrolein; Y: Anđehi meacrilic Bài ập 95 A là mộ anđehi đơn chức. Lấy, mol A cho ác dụng hoàn oàn với lượng dư dung dịch AgN 3 rong N 3 hì hu được 86,4 gam kim loại. a. Xác định A. b. Lấy 1 gam dung dịch A có nồng độ 36% đem oxi hóa bằng, có muối Mn + làm xúc ác, hu được dung dịch B. Cho lượng dung dịch B này ác dụng hoàn oàn với lượng dư dd AgN 3 /N 3 hì hu được 3,4 gam Ag. Tính hiệu suấ phản ứng oxi hóa A, biế rằng A bị oxi hóa chỉ ạo ra axi hữu cơ ương ứng. (C = 1 ; = 1 ; = 16 ; Ag = 18) ĐS: A: -C; S: 83,33% Bài ập 95 A là mộ anđehi đơn chức. Lấy,1 mol A cho ác dụng hoàn oàn với 1 ml dung dịch AgN 3 1M rong amoniac. Cho lượng dư dung dịch NaCl vào dung dịch hu được sau phản ứng ráng bạc hì hu được 8,61 gam kế ủa rắng. a. Xác định A.
19 1 b. Lấy 7,5 gam dung dịch A nồng độ % đem oxi hóa bằng nhằm hu axi hữu cơ ương ứng, hu được dung dịch B. Cho lượng dư dd AgN 3 /N 3 vào dịch B, sau khi kế húc phản ứng, lấy kim loại hu được đem hòa an hế rong dung dịch N 3 đậm đặc hì hu được,688 lí mộ khí màu nâu duy nhấ (đkc). Tính hiệu suấ phản ứng oxi hóa A bằng. Trừ phản ứng oxi hóa A bằng oxi, các các phản ứng khác đều có hiệu suấ 1%. (Ag = 18 ; Cl = 35,5 ; C = 1 ; = 1 ; = 16) ĐS: -C; 8% Bài ập 96 X là mộ chấ hữu cơ. Đố cháy hoàn oàn 3,6 gam X hu được C và. Cho sản phẩm cháy hấp hụ hế vào bình đựng dung dịch Ba(), khối lượng bình ăng 7,44 gam. Trong bình có 15,76 gam kế ủa. Nếu đun nóng dung dịch rong bình, hấy ạo hêm 3,94 gam kế ủa nữa. a. Xác định CTPT, CTCT và đọc ên X. Biế rằng CTPT của X cũng là công hức đơn giản của nó. b. Từ X viế các phản ứng điều chế mười hai (1) ese đơn chức no, không no mà số nguyên ử cacbon rong phân ử nhỏ hơn 5. Các chấ vô cơ, xúc ác coi như có sẵn. (C = 1 ; = 1 ; = 16 ; Ba = 137) ĐS: -C Bài ập 96 X là mộ chấ hữu cơ. Đố cháy m gam X, cần dùng 13,44 lí không khí (đkc) (không khí chứa % khí oxi heo hể ích). Cho sản phẩm cháy (gồm C và ) hấp hụ hế vào bình đựng 1, lí dung dịch Ba(),1M, khối lượng bình ăng 8,48 gam. Dung dịch rong bình Ba() giảm 7,8 gam so với khối lượng dung dịch rước khi hấp hụ sản phẩm cháy. a. Tính m. b. Xác định CTPT của X. c. Cho biế X chứa mộ loại nhóm chức, X ác dụng dung dịch Fehling ạo kế ủa màu đỏ gạch. Xác định CTCT và đọc ên X. d. Bằng năm (5) phản ứng điều chế năm chấ hữu cơ chứa mộ loại nhóm chức (chỉ gồm các nguyên ố C,, ). Các chấ vô cơ, xúc ác hích hợp có sẵn. (C = 1 ; = 1 ; = 16 ; Ba = 137) ĐS: m = 4,64g C-C Bài ập 97 (Bộ đề TSĐ môn óa học) A, B là các hợp chấ hữu cơ rong phân ử chỉ chứa mộ rong các nhóm chức, - C và C. Cho 4,3 gam hỗn hợp chứa A và B ác dụng với ml dung dịch AgN 3,5 mol/l rong amoniac, lúc đó ấ cả Ag + bị khử hế hành Ag kim loại. Lấy các muối amoni ạo hành cho ác dụng hế với dung dịch S 4 và chưng cấ để lấy hỗn hợp axi hữu cơ. Cho Na C 3 ừ ừ vào hỗn hợp axi đó đến hế hoá khí hì hu được 4,93 lí C (ở 1 C và 744,8 mmg) và dung dịch chứa 34,9 gam hỗn hợp hai muối của hai axi hữu cơ. a. Tìm CTPT và CTCT của A, B. b. Tính % khối lượng của A, B rong hỗn hợp ban đầu.
20 ( = 1 ; C = 1 ; = 16 ; Na = 3 ; Ag = 18) ĐS: 54,3% C 3 -C; 45,68% C 3 -C -C Bài ập 97 ỗn hợp A gồm X và Y là hai hợp chấ hữu cơ đơn chức mà rong phân ử có chứa mộ rong các nhóm chức: rượu (-), anđehi ( C), axi ( C) và phân ử chứa nhiều hơn mộ nguyên ử cacbon. Cho 15,7 gam hỗn hợp A ác dụng với 1 ml dung dịch AgN 3 M rong amoniac. Tấ cả Ag + bị khử hế ạo kim loại, amoniac còn dư rong môi rường. Cho các muối amoni hu được cho ác dụng hế với dung dịch S 4 hì hu được axi hữu cơ ương ứng. Cho Xôđa (Soda, Na C 3 ) ừ ừ vào hỗn hợp axi hữu cơ rên cho đến hế ạo khí hì hu được,8 lí C (đkc) và dung dịch hu được có chứa 1,7 gam hỗn hợp hai muối của của hai axi hữu cơ. a. Xác định CTPT, CTCT của A và B. b. Tính % khối lượng của X, Y rong hỗn hợp A. (C = 1 ; = 1 ; = 16 ; Ag = 18) ĐS: 57,5% C 3 C; 4,75% C =C-C Bài ập 98 (Bộ đề uyển sinh đại học môn hóa học) Khử 1,6 gam hỗn hợp hai anđehi no bằng a hu được hỗn hợp hai rượu. Đun nóng hỗn hợp hai rượu với S 4 đặc hì hu được hỗn hợp hai olefin là đồng đẳng liên iếp. Cho hỗn hợp hai olefin cùng với 3,36 lí (dư, ở đkc) vào mộ ống úp rên chậu nước (xem hình vẽ). Sau khi bậ ia lửa điện để đố cháy hoàn oàn olefin, đưa nhiệ độ ống về 5 C, a nhận hấy: - Mực nước rong ống cao hơn mực nước rong chậu là 68 mm. - Thể ích phần ống chứa khí là,8 lí. 1. Tìm CTPT của các anđehi. Biế rằng: - Áp suấ khí quyển là 758,7 mmg. - Áp suấ gây ra bởi hơi nước rong ống ở 5 C là 3,7 mmg. - Khối lượng riêng của g là 13,6 g/cm 3. Giả hiế các phản ứng xảy ra hoàn oàn, khí C không an vào nước.. Tính khối lượng mỗi anđehi. 758,7 mmg ,8 lí 68mm (C = 1 ; = 1 ; = 16) ĐS:,44 gam C 3 C; 1,16 gam C 3 C C Bài ập 98 ỗn hợp A gồm hai anđehi đều có chứa mộ liên kế đôi C=C rong phân ử. Khử hoàn oàn 3, gam hỗn hợp A bằng, hu được hỗn hợp rượu. Đun nóng lượng rượu này với axi sunfuric đậm đặc hì hu được hỗn hợp hai anken hơn kém nhau mộ nguyên ử
21 3 cacbon rong phân ử. Cho hỗn hợp anken hu được cùng với 6,7 lí (đkc) vào mộ ống úp rên chậu nước (xem hình vẽ). Bậ ia lửa điện để đố cháy hế anken (có dư), rồi đưa về nhiệ độ 3 C, hấy mực nước rong ống hấp hơn mực nước ngoài chậu là 4,8 mm. Cho biế áp suấ hơi nước bão hòa rong ống ở 3 C là 31,7 mmg. Thể ích của khí rong ống là 5,438 lí. Áp suấ khí quyển bên ngoài ống là 758,3 mmg. Thủy ngân có ỉ khối là 13,6. a. Xác định CTCT và đọc ên hai anđehi rong hỗn hợp A, biế rằng mạch cacbon dài nhấ rong hai chấ này bằng nhau. b. Tính % khối lượng mỗi chấ rong hỗn hợp A. c. Từ hỗn hợp A viế các phương rình phản ứng điều chế hủy inh hữu cơ (plexiglas, meyl meacrila) và isopropyl isobuira. Các chấ vô cơ và xúc ác hích hợp có sẵn. Các phản ứng ở hai câu đầu xảy ra hoàn oàn. (C = 1 ; = 1 ; = 16) 3 C 758,3 mmg 5,438 lí 4,8 mm ĐS: 34,78% propenal; 65,% -Meylpropenal CÂU ỎI ÔN PẦN XI 1. Anđehi là gì? ãy cho biế ên và CTCT của 4 anđehi rong đó có: mộ anđehi đơn chức no; mộ anđehi không no, chứa mộ nối đôi C=C; mộ anđehi đa chức đều mạch hở và mộ anđehi hơm.. Viế CTCT của: Benzanđehi; Glioxal; Acrolein; Fomanđehi; Propanđial; Anđehi meacrilic; Anđehi erepalic; Croonanđehi; Xinamanđehi; Anđehi malonic; exanal; Anđehi n-valeric; Phenol; Rượu benzylic; o-cresol; p-nirobezanđehi; Anđehi acrilic; Anđehi oxalic; Axeanđehi; Anđehi fomic. 3. Đọc ên các chấ sau đây: C 3 C C; C 3 -C-C 3 ; C ; C ; C 6 5 C; C-C; C 3 C=CC; C 6 5 -C=C-C; C-C -C; p-c-c 6 4 -C; C 4 ; o-c 3 -C 6 4 -; C =CC; C 3 C; C 6 5 -C ; i-c 5 1 ; C CC; C 3 C C 3 ; C =CC ; C 3 C CC 3 4. Nhị hợp fomanđehi hu được chấ hiđroxieanal. Viế phản ứng. Đây là phản ứng oxi hóa khử hay phản ứng rao đổi? Nếu là phản ứng oxi hóa khử hì huộc loại phản ứng nào? Xác định nguyên ử nào cho điện ử, nguyên ử nào nhận điện ử? (nếu là phản ứng oxi hóa khử).
22 4 5. A là chấ hữu cơ chứa mộ loại nhóm chức. Đố cháy 1 mol A hu được 3 mol C và mol. Nếu cho 1 mol A ác dụng hoàn oàn với lượng dư dung dịch AgN 3 rong amoniac hì hu được mol kim loại. Xác định A. Viế 4 phản ứng rong đó A đóng vai rò chấ khử và 1 phản ứng rong đó A đóng vai rò chấ oxi hóa. Từ A viế các phương rình phản ứng điều chế isopropyl α-clopropiona. 6. A là mộ anđehi nhị chức mạch hở. Mộ mol A làm mấ màu vừa đủ 1 mol Br rong dung dịch. a. Viế công hức ổng quá có mang nhóm chức của A. b. Xác định các CTCT có hể có của A nếu gốc hiđrocacbon của A chứa nguyên ử Cacbon. c. A có mạch Cacbon không phân nhánh (A ìm được ở câu b). Viế các phản ứng: Trùng hợp A; A bị khử bởi ; A bị oxi hóa hoàn oàn bởi Cu ạo ra các chấ vô cơ; A cháy; A ác dụng dd AgN 3 /N 3 ; A ác dụng bạc oxi rong amoniac; A ác dụng Cu(), đun nóng; A ác dụng Cu() rong dung dịch Na, đun nóng; A ác dụng nước brom; A ác dụng dung dịch KMn 4, chỉ có C nối đôi C=C bị oxi hóa; Phản ứng hiđra hóa A. ĐS: C n n (C) ; C-C=C-C; 3 CTCT 7. (Bộ đề uyển sinh đại học môn hóa học) a. Giải hích ại sao axi fomic cũng có hể ham gia phản ứng ráng gương (rong môi rường N 3 ) và phản ứng với Cu() ạo Cu đỏ gạch (rong môi rường Na)? b. Fomalin là gì? Nếu cho 1,97 gam fomalin ác dụng với lượng dư AgN 3 rong N 3 ạo ra 1,8 gam bạc kim loại hì nồng độ % của anđehi fomic rong fomalin là bao nhiêu? Giả sử rong fomalin nồng độ axi fomic không đáng kể. c. Công hức nguyên của mộ anđehi no, đa chức là (C 3 ) n. ãy biện luận để ìm CTPT, CTCT của anđehi. Từ anđehi này có hể điều chế được buađien-1,3 không? Nếu được hãy viế các phương rình phản ứng. (C = 1 ; = 1 ; = 16 ; Ag = 18) ĐS: 38,7%; C (Bộ đề TSĐ môn hóa học) Cho aren A có công hức C 8 1 a. Viế CTCT và gọi ên các đồng phân của A. b. Viế các phương rình phản ứng heo sơ đồ: A + Cl as B 1 B + + Cu + AgN 3 + S 4 - C 1 D 1 E 1 G 1 (Axi cacboxilic) N C - Truøng hôïp D S 4, X E (Polime) 9. (Bộ Cho đề bieá TSĐ A laøeyl môn benzen hóa vaøaùc học) duïng Cl heo æleämol 1 : 1
23 5 Khi cho bay hơi hế 5,8 gam mộ chấ hữu cơ X a hu được 4,48 lí hơi X ở 19, C và,7 am. Mặ khác cho 5,8 gam X ác dụng với AgN 3 rong N 3 dư hấy ạo hành 43, gam Ag. a. Xác định CTPT, viế CTCT của X. b. Cho các sơ đồ biến hóa: - A +B + C ; D + E; X - Sản phẩm ráng gương của X + 4 S F (Axí hữu cơ) - KMn 4 + F + S 4 MnS 4 + C + K S 4 + Xác định các chấ ứng với các chữ cái A, B, C, D, E, F, gọi ên chúng và viế các phương rình phản ứng. (C = 1 ; = 1 ; = 16 ; Ag = 18) ĐS:X:C-C; A:C =C ; B: Br ; C: Br-C C -Br; D: -C C ; E: Cu 1. (Bộ đề TSĐ môn hóa học) a. oàn hành sơ đồ biến hóa: C C + C X X (Buinđiol-1,4) + Z Cao su Buna. b. ãy xác định CTPT của A (chứa các nguyên ố C,, ) và viế các phương rình phản ứng biế rằng: - A ác dụng được với Na giải phóng. - A ác dụng được với Cu() ạo hành dung dịch xanh lam. - A có hể ham gia phản ứng ráng gương (ác dụng với AgN 3 rong N 3 ). - Khi đố cháy,1 mol A hì hu được không quá 7 lí khí (sản phẩm) ở 136,5 C, 1 am. (C = 1 ; = 1 ; = 16) ĐS: A: -C 11. Khi đố cháy hoàn oàn,1 mol chấ hữu cơ A (Cxyz) hu được dưới 35, gam C. Mặ khác,5 mol A ác dụng hế với Na cho 1 gam hiđro. Tìm CTCT của A. Biế rằng để rung hòa, mol A cần đúng 1ml dung dịch Na M, hiệu suấ các phản ứng đạ 1%. (C = 1; = 1; = 16) ĐS: (o, m, p) -C 6 4 -C - (TSĐ Đ Sư Phạm, Luậ p C, 1) 1. (TSĐ khối A, 5) 1. a) Viế các phương rình phản ứng hóa học chứng ỏ phenol có ính axi, nhưng là axi yếu. b) Axi fomic có hể cho phản ứng ráng gương với bạc oxi rong dung dịch amoniac và phản ứng khử Cu() hành kế ủa đỏ gạch Cu. Giải hích và viế các phương rình phản ứng hóa học xảy ra.. Đố cháy hoàn oàn 1,4 gam mộ hợp chấ hữu cơ D cần vừa đủ,4 lí khí (đkc), chỉ hu được khí C, hơi heo ỉ lệ hể ích V C : V = : 1 ở cùng điều kiện nhiệ độ và áp suấ.
24 6 Xác định công hức phân ử, công hức cấu ạo D, biế ỉ khối hơi của D so với hiđro bằng 5, D chứa vòng benzen và ác dụng được với dung dịch brom. Viế phương rình phản ứng hóa học xảy ra. (C = 1; = 1; = 16) ĐS: D: C 8 8 ; Siren 13. Xác định CTCT của (A), (B), (C), (D), (I) và hoàn hành các phương rình phản ứng heo sơ đồ sau: (A) + K(dd) (B) + Na(r) (B) + (C) + Voâi oâi C 4 + Na C K + men C (C) + C (B) + S 4 (D) + K S 4 (D) + (C) (I) + Biế rằng ỉ lệ mol của (B) và Na là 1 : ; ỉ lệ số mol của (D) và (C) là 1 : (TSĐ Đại học Y Dược p CM, 1998) ĐS: A: Eylphenyl malea 14. ỗn hợp M gồm hai rượu đơn chức. Chia 45,6 gam hỗn hợp M hành ba phần bằng nhau. Cho phần mộ ác dụng với Na (dư), được 3,36 lí khí hiđro (đkc). Cho phần hai phản ứng hoàn oàn với Cu ở nhiệ độ cao, được hỗn hợp M 1 chứa hai anđehi (rượu chỉ biến hành anđehi). Toàn bộ lượng M 1 phản ứng hế với Ag rong N 3, hu được 86,4 gam Ag. 1. Viế các phương rình phản ứng hóa học và gọi ên hai rượu rong hỗn hợp M.. Đố cháy hoàn oàn phần ba, rồi cho oàn bộ sản phẩm hấp hụ hế vào 5 ml dung dịch Na, được 65,4 gam muối. Tính nồng độ mol/lí của dung dịch Na. (TSĐ khối B, 5) (C = 1; = 1; = 16) ĐS: C 3, n-c 3 7 ; M 15. (TSĐ khối A, năm 6) ỗn hợp E gồm mộ rượu (hay ancol) đơn chức X, mộ axi cacboxylic đơn chức Y và mộ ese Z ạo bởi X và Y. Lấy,13 mol hỗn hợp E cho phản ứng vừa đủ với 5 ml dung dịch K 1M đun nóng, được p gam rượu X. óa hơi p gam X rồi dẫn vào ống đựng Cu dư nung nóng, hu được anđehi F. Cho oàn bộ F ác dụng hế với lượng dư Ag rong dung dịch N 3 (hay AgN 3 rong dung dịch N 3 ), đun nóng, hu được 43, gam Ag. 1) Xác định công hức cấu ạo của X và ính giá rị p.
25 7 ) Nếu đố cháy hoàn oàn,13 mol hỗn hợp E bằng oxi, hì được 5,6 lí C (đkc) và 5,94 gam. Xác định công hức cấu ạo của Y, Z và ính hành phần phần răm heo khối lượng của mỗi chấ rong hỗn hợp E. Giả hiế hiệu suấ các phản ứng là 1% (C = 1; = 1; = 16; Ag = 18) ĐS: C 3 ; p = 3, gam; 39,14% C 3 ; 33,94% C 3 C ; 6,9% C 3 C CC 3
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN: HÓA HỌC ĐỀ THI TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐH DIỆU HIỀN CẦN THƠ THÁNG 1 Kiểm duyệ đề và lời giải: hầy Phạm Hùng Vương. FB: HV.rongden167 LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC ĐỀ THI chỉ có ại websie
Tự tương quan (Autocorrelation)
Tự ương quan (Auocorrelaion) Đinh Công Khải Tháng 04/2016 1 Nội dung 1. Tự ương quan là gì? 2. Hậu quả của việc ước lượng bỏ qua ự ương quan? 3. Làm sao để phá hiện ự ương quan? 4. Các biện pháp khắc phục?
Tự tương quan (Autoregression)
Tự ương quan (Auoregression) Đinh Công Khải Tháng 05/013 1 Nội dung 1. Tự ương quan (AR) là gì?. Hậu quả của việc ước lượng bỏ qua AR? 3. Làm sao để phá hiện AR? 4. Các biện pháp khắc phục? 1 Tự ương quan
CHUYÊN ĐỀ 3. DẪN XUẤT HALOGEN ANCOL PHENOL 2 O CH 3 CH 2 CH=CH 2
59 A. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM DẪN XUẤT HALOGEN CỦA HIĐROCACBON I. Phản ứng hế nguyên ử Halogen bằng nhóm Ghi chú o (1) CH 3 CH CH Cl + Na CH 3 CH CH + NaCl o () CH =CH-CH Cl + H CH =CH-CH + HCl ( 3 ) CHUYÊN
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Năm học: Môn thi: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG NAM ĐỊNH (Mã đề: 155) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Năm học: 211-212 Môn hi: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 9 phú (không kể hời gian giao đề) Cho dữ kiện nguyên ử khối sau: H = 1; Li
1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n
Cơ sở Toán 1 Chương 2: Ma trận - Định thức GV: Phạm Việt Nga Bộ môn Toán, Khoa CNTT, Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bộ môn Toán () Cơ sở Toán 1 - Chương 2 VNUA 1 / 22 Mục lục 1 Ma trận 2 Định thức 3 Ma
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN: HÓA HỌC ĐỀ THI TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐÀ NẴNG [ID: 6524] Kiểm duyệ đề và lời giải: hầy Phạm Hùng Vương. FB: HV.rongden167 LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC ĐỀ THI chỉ có ại websie
Kinh tế học vĩ mô Bài đọc
Chương tình giảng dạy kinh tế Fulbight Niên khóa 2011-2013 Mô hình 1. : cung cấp cơ sở lý thuyết tổng cầu a. Giả sử: cố định, Kinh tế đóng b. IS - cân bằng thị tường hàng hoá: I() = S() c. LM - cân bằng
Bài tập trắc nghiệm (Pro S.A.T Hóa) LUYỆN ĐỀ HÓA HỌC NÂNG CAO 2018 ĐỀ SỐ 01 ID: 62019
www.facebk.cm/uanha.an Bài ập rắc nghiệm (Pr S.A.T Hóa) LUYỆN ĐỀ HÓA HỌC NÂNG CAO 2018 ĐỀ SỐ 01 ID: 62019 Thầy Nguyễn Anh Tuấn Mn.vn VIDEO BÀI GIẢNG và LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC BÀI TẬP chỉ có ại websie MOON.VN
Năm Chứng minh Y N
Về bài toán số 5 trong kì thi chọn đội tuyển toán uốc tế của Việt Nam năm 2015 Nguyễn Văn Linh Năm 2015 1 Mở đầu Trong ngày thi thứ hai của kì thi Việt Nam TST 2015 có một bài toán khá thú vị. ài toán.
Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP VỀ AMIN I. Phản ứng thể hiện tính bazơ của amin Phương pháp giải Một số điều cần lưu ý về tính bazơ của amin : + Các amin đều phản ứng được với các dung dịch axit như HCl, HNO,
M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).
ài tập ôn đội tuyển năm 015 Nguyễn Văn inh Số 5 ài 1. ho tam giác nội tiếp () có + =. Đường tròn () nội tiếp tam giác tiếp xúc với,, lần lượt tại,,. Gọi b, c lần lượt là trung điểm,. b c cắt tại. hứng
CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU
Tà lệ kha test đầ xân 4 Á ÔNG THỨ Ự TỊ ĐỆN XOAY HỀ GÁO VÊN : ĐẶNG VỆT HÙNG. Đạn mạch có thay đổ: * Kh thì Max max ; P Max còn Mn ư ý: và mắc lên tếp nha * Kh thì Max * Vớ = hặc = thì có cùng gá trị thì
Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan
CHƯƠNG 5: DUNG DỊCH 1 Nội dung 1. Một số khái niệm 2. Dung dịch chất điện ly 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan 2 Dung dịch Là hệ đồng thể gồm 2 hay nhiều chất (chất tan & dung môi) mà thành
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 Môn: HÓA HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề hi có 6 rang) www.mathvn.cm ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 Môn: HÓA HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phú, không kể hời gian phá đề Họ, ên hí sinh:... Số bá
HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:
. Định nghĩa Hàm biến. f : D M (, ) z= f( M) = f(, ) Miền ác định của hàm f(,) là miền VD: f : D HÀM NHIỀU BIẾN M (, ) z= f(, ) = D sao cho f(,) có nghĩa. Miền ác định của hàm f(,) là tập hợp những điểm
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.
HOC36.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP IỄN PHÍ CHỦ ĐỀ 3. CON LẮC ĐƠN BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN VA CHẠ CON LẮC ĐƠN Phương pháp giải Vật m chuyển động vận tốc v đến va chạm với vật. Gọi vv, là vận tốc của m và ngay sau
Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA
ài tập ôn đội tuyển năm 015 guyễn Văn inh Số 6 ài 1. ho tứ giác ngoại tiếp. hứng minh rằng trung trực của các cạnh,,, cắt nhau tạo thành một tứ giác ngoại tiếp. J 1 1 1 1 hứng minh. Gọi 1 1 1 1 là tứ giác
ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn: HÓA HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề hi có 05 rang) ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn: HÓA HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phú, không kể hời gian phá đề Họ, ên hí sinh:... Số bá danh:... Ch
ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn: HÓA HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề hi có 05 rang) ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn: HÓA HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phú, không kể hời gian phá đề Họ, ên hí sinh:... Số bá danh:... Ch
CHUYÊN ĐỀ 6. ESTE LIPIT
Chuyên đề 5: Ese Lipi CHUYÊN ĐỀ 6. ESTE LIPIT 118 A. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM ESTE I. KHÁI NIỆM CẤU TẠ PHÂN LẠI DANH PHÁP Ese là sản phẩm hay hế nhóm H ở nhóm cacbxyl của axi cacbxylic bằng nhóm R (R là gốc
Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b
huỗi bài toán về họ đường tròn đi qua điểm cố định Nguyễn Văn inh Năm 2015 húng ta bắt đầu từ bài toán sau. ài 1. (US TST 2012) ho tam giác. là một điểm chuyển động trên. Gọi, lần lượt là các điểm trên,
Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA
I. Vcto không gian Chương : VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯ BA PHA I.. Biể diễn vcto không gian cho các đại lượng ba pha Động cơ không đồng bộ (ĐCKĐB) ba pha có ba (hay bội ố của ba) cộn dây tato bố
5. Phương trình vi phân
5. Phương trình vi phân (Toán cao cấp 2 - Giải tích) Lê Phương Bộ môn Toán kinh tế Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh Homepage: http://docgate.com/phuongle Nội dung 1 Khái niệm Phương trình vi phân Bài
Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt
/009 Chương : Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt. Khái niệm chung. Chu trình lạnh dùng không khí. Chu trình lạnh dùng hơi. /009. Khái niệm chung Máy lạnh/bơmnhiệt: chuyển CÔNG thành NHIỆT NĂNG Nguồn nóng
Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1
Dùng phép vị tự quay để giải một số bài toán liên quan đến yếu tố cố định Nguyễn Văn Linh Năm 2017 1 Mở đầu Tư tưởng của phương pháp này khá đơn giản như sau. Trong bài toán chứng minh điểm chuyển động
Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí
Tru cập website: hoc36net để tải tài liệu đề thi iễn phí ÀI GIẢI âu : ( điể) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) 8 3 3 () 8 3 3 8 Ta có ' 8 8 9 ; ' 9 3 o ' nên phương trình () có nghiệ phân
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THAM KHẢO (Đề thi có 04 trang) Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THAM KHẢO (Đề hi có 04 rang) KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 Bài hi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn hi hành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phú, không kể hời gian
Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace
Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace Lecture- 6.. Phân tích hệ thống LTI dùng biếnđổi Laplace 6.3. Sơđồ hối và thực hiện hệ thống 6.. Phân tích hệ thống LTI dùng biếnđổi Laplace 6...
I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N
ài toán 6 trong kì thi chọn đội tuyển quốc gia Iran năm 2013 Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại Thương 1 Giới thiệu Trong ngày thi thứ 2 của kì thi chọn đội tuyển quốc gia Iran năm 2013 xuất hiện
O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.
ài tập ôn đội tuyển năm 2014 guyễn Văn inh Số 2 ài 1. ho hai đường tròn ( 1 ) và ( 2 ) cùng tiếp xúc trong với đường tròn () lần lượt tại,. Từ kẻ hai tiếp tuyến t 1, t 2 tới ( 2 ), từ kẻ hai tiếp tuyến
Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα
- Γενικά Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα Khi nào [tài liệu] của bạn được ban hành? Για να ρωτήσετε πότε έχει
A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
. ĐẶT VẤN ĐỀ Hình họ hông gin là một hủ đề tương đối hó đối với họ sinh, hó ả áh tiếp ận vấn đề và ả trong tìm lời giải ài toán. Làm so để họ sinh họ hình họ hông gin dễ hiểu hơn, hoặ hí ít ũng giải đượ
Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường
Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường Dương Trí Dũng I. Giới thiệu Hiện nay có nhiều phần mềm (software) thống kê trên thị trường Giá cao Excel không đủ tính năng Tinh bằng công thức chậm Có nhiều
* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:
Họ và tên thí sinh:. Chữ kí giám thị Số báo danh:..... SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẠC LIÊU KỲ THI CHỌN HSG LỚP 0 CẤP TỈNH NĂM HỌC 0-03 ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Gồm 0 trang) * Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi:
Ngày 26 tháng 12 năm 2015
Mô hình Tobit với Biến Phụ thuộc bị chặn Lê Việt Phú Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Ngày 26 tháng 12 năm 2015 1 / 19 Table of contents Khái niệm biến phụ thuộc bị chặn Hồi quy OLS với biến phụ
O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh
ài toán rotassov và ứng dụng Nguyễn Văn Linh Năm 2017 1 Giới thiệu ài toán rotassov được phát biểu như sau. ho tam giác với là tâm đường tròn nội tiếp. Một đường tròn () bất kì đi qua và. ựng một đường
ESTE TỔNG HỢP TỪ ĐỀ THI ĐẠI HỌC
ESTE TỔNG HỢP TỪ ĐỀ THI ĐẠI HỌC N m 2007 Khèi A Câu 1: Mệnh đề không đúng là: A. CH 3 CH 2 COOCH=CH 2 cùng dãy đồng đẳng với CH 2 =CHCOOCH 3. B. CH 3 CH 2 COOCH=CH 2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được
Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức
SỐ PHỨC TRONG CHỨNG MINH HÌNH HỌC PHẲNG Batigoal_mathscope.org Hoangquan9@gmail.com I.MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN. Khoảng cách giữa hai ñiểm Giả sử có số phức và biểu diễn hai ñiểm M và M trên mặt phẳng tọa
Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.
Đường thẳng Simson- Đường thẳng Steiner của tam giác Nguyễn Văn Linh Năm 2014 1 Đường thẳng Simson Đường thẳng Simson lần đầu tiên được đặt tên bởi oncelet, tuy nhiên một số nhà hình học cho rằng nó không
Người ta phân loại ancol làm 3 loại : R'
HƯƠ ƯƠNG III ANL VÀ PHENL A- Ancol ( ượu ) Người ta phân loại ancol làm 3 loại : ' H 2 H 2 Etan-1,2-diol etylenglycol H 2 H H 2 Propan-1,2,3-triol, glyxerol H 2 H ' '' Ancol bậc 1 Ancol bậc 2 Ancol bậc
Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.
wwwliscpgetl Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại ọc củ các trường trong nước năm ôn: ÌN Ọ KÔNG GN (lisc cắt và dán) ÌN ÓP ài ho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh, tm giác đều, tm giác vuông cân
KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV
KỸ THẬT ĐỆN HƯƠNG V MẠH ĐỆN PH HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH. Khái niệm chung Điện năng sử ụng trong công nghiệ ưới ạng òng điện sin ba ha vì những lý o sau: - Động cơ điện ba ha có cấu tạo đơn giản và đặc tính
Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP TRƯỜNG THPT TRUNG GIÃ Môn: Toán Năm học 0-0 Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG
CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG Nguyễn Tăng Vũ 1. Đường thẳng Euler. Bài toán 1. Trong một tam giác thì trọng tâm, trực tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp cùng nằm trên một đường thẳng. (Đường thẳng
KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II
KỸ THẬT ĐỆN HƯƠNG DÒNG ĐỆN SN Khái niệm: Dòng điện xoay chiều biến đổi theo quy luật hàm sin của thời gian là dòng điện sin. ác đại lượng đặc trưng cho dòng điện sin Trị số của dòng điện, điện áp sin ở
x y y
ĐÁP ÁN - ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP THPT Bài Năm học 5 6- Môn: TOÁN y 4 TXĐ: D= R Sự biến thiên lim y lim y y ' 4 4 y ' 4 4 4 ( ) - - + y - + - + y + - - + Bài Hàm số đồng biến trên các khoảng
Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).
Định lý Pascal guyễn Văn Linh ăm 2014 1 Giới thiệu. ăm 16 tuổi, Pascal công bố một công trình toán học : Về thiết diện của đường cônic, trong đó ông đã chứng minh một định lí nổi tiếng và gọi là Định lí
Công Phá Lý thuyết Hóa Học
CÔNG PHÁ Lý Thuyế Hóa Học CHƢƠNG I : ESTE - LIPIT NỘI DUNG 1 : ESTE A. LÝ THUYẾT 1) Khái niệm, danh pháp HSO4 dac, 5 3 3 5 C H OH CH COOH CH COOC H H O 3 Eyl axea HSO4 dac, CH3COOH HO [CH ] CH CH 3 CH
CHUYÊN ĐỀ I: SỰ ĐIỆN LI
CHUYÊN ĐỀ I: SỰ ĐIỆN LI DẠNG 1: CƠ SỞ LÍ THUYẾT VỀ ĐIỆN LI Bài 1: Chất nào sau đây không dẫn điện được? A.KCl rắn, khan C. CaCl 2 nóng chảy B.NaOH nóng chảy D. HBr hòa tan trong nước Bài 2: Trong dung
TIN.TUYENSINH247.COM
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 Môn: HÓA HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...
A. manhetit. B. xiđerit. C. pirit. D. hemantit. A. Tính oxi hóa. B. Tính chất khử. D. tự oxi hóa khử. A. H 2 O. B. dd HCl. C. dd NaOH. D. dd H 2 SO 4.
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009 Môn thi : HOÁ Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvc) của các nguyên tố : H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S =
.Cô cạn dung dịch được m gam muối khan.giá trị của m là : A.25,85 B.19,65 C.24,46 D.21,38 Câu 5: Cho các phản ứng sau: (1) (2) (4)
Nguyễn Anh Phong Đề,đáp án,lời giải chi iế được pos ại : hps://www.facebook.com/groups/hihuhoahocquocgia/ Đề hi gồm 5 câu ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA NĂM 15 MÔN HÓA HỌC Lần 4 : Ngày 6/1/14 Câu 1: Cho các phá biểu
11D 12A 13A 14A 15C 16D 17A 18B 19B 20C 21B 22C 23B 24A 25D 26A 27D 28B 29D 30C 31D 32D 33D 34B 35A 36A 37C 38B 39D 40C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI TUYỂN SINH THPT QUỐC GIA NĂM 015 MN HA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐÁP ÁN 1A C C 4B 5B 6B 7A 8B 9D 10B 11D 1A 1A 14A 15C 16D 17A 18B 19B 0C
Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.
Tối ưu tuyến tính Câu 1: (Định lý 2.1.1 - Nguyên lý biến phân Ekeland) Cho (X, d) là không gian mêtric đủ, f : X R {+ } là hàm lsc bị chặn dưới. Giả sử ε > 0 và z Z thỏa Khi đó tồn tại y X sao cho (i)
(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên
Chương V PHẢN ỨNG TẠO T O PHỨC C & CHUẨN N ĐỘĐ (Complexometric Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên ptnnguyen@hcmus.edu.vn 1. Phức chất vàhằng số bền 2. Phương pháp chuẩn độ phức 3. Cân
BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1
ÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1 ài 1: Hai quả cầu nhỏ có điện tích q 1 =-4µC và q 2 =8µC đặt cách nhau 6mm trong môi trường có hằng số điện môi là 2. Tính độ lớn lực tương tác giữa 2 điện tích. ài 2: Hai điện tích
SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1
SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 0 LẦN THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu Môn: TOÁN; Khối D Thời gian làm bài: 80 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ TI TUYỂN SIN LỚP NĂM ỌC 9- KÁN OÀ MÔN : TOÁN NGÀY TI : 9/6/9 ĐỀ CÍN TỨC Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian giao đề) ài ( điểm) (Không dùng máy tính cầm tay) a Cho biết
MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?
Chương 4: HỒI QUY VỚI BIẾN GIẢ VÀ ỨNG DỤNG 1. Nghiên cứu về tuổi thọ (Y: ngày) của hai loại bóng đèn (loại A, loại B). Đặt Z = 0 nếu đó là bóng đèn loại A, Z = 1 nếu đó là bóng đèn loại B. Kết quả hồi
. TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ THAM KHẢO HỌC KỲ II NĂM HỌC ** Môn: HÓA HỌC 10 ĐỀ 1 A) PHẦN
Môn: HÓA HỌC 10 ĐỀ 1 A) PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Hoà an hoàn oàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO rong 500 ml axi H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfa khan hu được khi cô cạn dung
Lời giải chi tiết chuyên đề lý thuyết 3 Dạng 1: Phản ứng oxi hóa khử
Câu 7. Chọn n NO = 1 và nno a Có 19,. a a 0 44 a n n NO NO 1 Các quá rình nhường nhận elecron: 0 Mg Mg + e Lời giải chi iế chuyên đề lý huyế Dạng 1: Phản ứng oxi hóa khử ( N 5 + e N ) ( N 5 + 8e N 1 )
THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG
Khó học LTðH KT-: ôn Tán (Thầy Lê á Trần Phương) THỂ TÍH KHỐ HÓP (Phần 4) ðáp Á À TẬP TỰ LUYỆ Giá viên: LÊ Á TRẦ PHƯƠG ác ài tập trng tài liệu này ñược iên sạn kèm the ài giảng Thể tich khối chóp (Phần
QCVN 28:2010/BTNMT. National Technical Regulation on Health Care Wastewater
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QCVN 28:2010/BTNMT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ NƯỚC THẢI Y TẾ National Technical Regulation on Health Care Wastewater HÀ NỘI - 2010 Lời nói đầu QCVN 28:2010/BTNMT
Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3
ài tập ôn đội tuyển năm 2015 guyễn Văn Linh Số 8 ài 1. ho tam giác nội tiếp đường tròn () có là tâm nội tiếp. cắt () lần thứ hai tại J. Gọi ω là đường tròn tâm J và tiếp xúc với,. Hai tiếp tuyến chung
BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY
Trường Đại Học Bách Khoa TP HCM Khoa Cơ Khí BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY GVHD: PGS.TS NGUYỄN HỮU LỘC HVTH: TP HCM, 5/ 011 MS Trang 1 BÀI TẬP LỚN Thanh có tiết iện ngang hình
Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần.
GVLê Văn Dũng - NC: Nguyễn Khuyến Bình Dương Dao Động Cơ 0946045410 (Nhắn tin) DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA rong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần Chu kì dao động của vật là = t N rong thời
Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH
Câu 1: Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH Cho văn phạm dưới đây định nghĩa cú pháp của các biểu thức luận lý bao gồm các biến luận lý a,b,, z, các phép toán luận lý not, and, và các dấu mở và đóng ngoặc tròn
Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE
ài tập ôn luyện đội tuyển I năm 2016 guyễn Văn inh ài 1. (Iran S 2007). ho tam giác. ột điểm nằm trong tam giác thỏa mãn = +. Gọi, Z lần lượt là điểm chính giữa các cung và của đường tròn ngoại tiếp các
CÁC DẠNG BÀI TẬP VẬT LÝ 12
Á DẠNG BÀI ẬP VẬ Ý huyên đề : Hạ nhân nguyên ử Dạng : ính năng lượng phản ứng + B + D * W = ( c * W = Wlksau - W lkr * W = Wđsau Wđr Dạng : Độ phóng xạ,693,693 * H = N.. N (Bq * H = N.. N (Bq * H = H e
https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 56
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU TỔ TOÁN Câu ( điểm). Cho hàm số y = + ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN NĂM HỌC 5-6 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 8 phút (không tính thời gian phát đề ) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ
Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)
Mặt nón. Mặt trụ. Mặt cầu ài : Trong không gin cho tm giác vuông tại có 4,. Khi quy tm giác vuông qunh cạnh góc vuông thì đường gấp khúc tạo thành một hình nón tròn xoy. b)tính thể tích củ khối nón 4 )
VIẾT CÁC PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ THƯỜNG GẶP (CÁC CHẤT OXI HÓA, CHẤT KHỬ THƯỜNG GẶP)
169 Chương rình Hóa học VẤN ĐỀ III HÓA VÔ CƠ VIẾT CÁC PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ THƯỜNG GẶP (CÁC CHẤT OXI HÓA, CHẤT KHỬ THƯỜNG GẶP) Để viế được các phản ứng oxi hóa khử hì chúng a cần biế mộ số chấ oxi hóa và
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN 1- Độ dài đoạn thẳng Ax ( ; y; z ), Bx ( ; y ; z ) thì Nếu 1 1 1 1. Một Số Công Thức Cần Nhớ AB = ( x x ) + ( y y ) + ( z z ). 1 1 1 - Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng
R C H. ton: CHƯƠ ƯƠNG IV. Xuất phát từ tên thông thường của axit. Tên thông thường của axit bỏ ic + andehit.
ƯƠ ƯƠNG IV ỢP ẤT ABNYL ợp chất hữu cơ phân tử có chứa nhóm carbonyl = : Tên thông thường : Xuất phát từ tên thông thường của axit. Tên thông thường của axit bỏ ic andehit. Andehit tên thông thường của
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 Môn: HÓA HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 6 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 Môn: HÓA HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 279 Họ, tên thí sinh:...
Dữ liệu bảng (Panel Data)
5/6/0 ữ lệu bảng (Panel ata) Đnh Công Khả Tháng 5/0 Nộ dung. Gớ thệu chung về dữ lệu bảng. Những lợ thế kh sử dụng dữ lệu bảng. Ước lượng mô hình hồ qu dữ lệu bảng Mô hình những ảnh hưởng cố định (FEM)
Vectơ và các phép toán
wwwvnmathcom Bài 1 1 Các khái niệm cơ bản 11 Dẫn dắt đến khái niệm vectơ Vectơ và các phép toán Vectơ đại diện cho những đại lượng có hướng và có độ lớn ví dụ: lực, vận tốc, 1 Định nghĩa vectơ và các yếu
Chương 2: Đại cương về transistor
Chương 2: Đại cương về transistor Transistor tiếp giáp lưỡng cực - BJT [ Bipolar Junction Transistor ] Transistor hiệu ứng trường FET [ Field Effect Transistor ] 2.1 KHUYẾCH ĐẠI VÀ CHUYỂN MẠCH BẰNG TRANSISTOR
HƯỚNG DẪN GIẢI MỘT SỐ CÂU KHÓ TRONG ĐỀ THI THỬ VẬT LÝ GV: LÊ VĂN LONG
HƯỚNG DẪN GẢ ỘT SỐ Â KHÓ TONG ĐỀ TH THỬ VẬT Ý 3 GV: Ê VĂN ONG DAO ĐỘNG Ơ âu : ộ vậ dao động điều hoà với biên độ 4 cm, cứ sau mộ khoảng hời gian /4 giây hì động năng lại bằng hế năng Quãng đường lớn nhấ
ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)
THẦY: ĐẶNG THÀNH NAM Website: wwwvtedvn ĐỀ SỐ 6 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 7 Thời gian làm bài: phút; không kể thời gian giao đề (5 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 65 Họ, tên thí sinh:trường: Điểm mong muốn:
D HIDROCARBON THƠM. có benzen. BENZEN: 1,39 A o. xiclohexatrien: benzen: H 2 /Ni, 125 O C. H 2 /Ni, 20 O C CH 2 CH 3 CH CH 2
D IDCABN TƠM idrocarbon thơm là nhữngng DCB mạch vòng có một đặc tính gọi là tính thơm. Benzen là một DCB thơm quan trọng nhất vì nó là hợp chất gốc của tất cả các DCB thơm có vòng benzen. I- CẤU C U TẠ
x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).
1 Mục lục Chương 1. NHÓM.................................................. 2 Chương 2. NHÓM HỮU HẠN.................................... 10 Chương 3. NHÓM ABEL HỮU HẠN SINH....................... 14 2 CHƯƠNG
Ý NGHĨA BẢNG HỒI QUY MÔ HÌNH BẰNG PHẦN MỀM EVIEWS
Ý NGHĨA BẢNG HỒI QUY MÔ HÌNH BẰNG PHẦN MỀM EVIEWS CẦN KÍ TÊN Ý NGHĨA XEM HIỆU 1 Dependent Variable Tên biến phụ thuộc Y Phương pháp bình Method: Least phương tối thiểu (nhỏ OLS Squares nhất) Date - Time
BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.
BÀI TẬP CHƯƠNG 1: LÝ THUYẾT BÁN DẪN 1-1: Một thanh Si có mật độ electron trong bán dẫn thuần ni = 1.5x10 16 e/m 3. Cho độ linh động của electron và lỗ trống lần lượt là n = 0.14m 2 /vs và p = 0.05m 2 /vs.
ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN. Trần Văn Thành
ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN Trần Văn Thành 1 VAI TRÒ CỦA SỰ HÒA TAN Nghiên cứu phát triển Bảo quản Sinh khả dụng 2 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN - CHẤT TAN - DUNG MÔI - DUNG DỊCH (THẬT/GIẢ) 3 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH 4 CÁC KHÁI
Бизнес Заказ. Заказ - Размещение. Официально, проба
- Размещение Εξετάζουμε την αγορά... Официально, проба Είμαστε στην ευχάριστη θέση να δώσουμε την παραγγελία μας στην εταιρεία σας για... Θα θέλαμε να κάνουμε μια παραγγελία. Επισυνάπτεται η παραγγελία
ĐỀ ÔN TẬP ESTE LIPIT (Có lời giải chi tiết)
ĐỀ ÔN TẬP ESTE LIPIT (Có lời giải chi iế) Bài 1. Benzyl axea là mộ ese có mùi hơm của ha nhài. Công hức của benzyl axea là A.C 6 H 5 -COO-CH 3 B.CH 3 -COO-CH 2 -C 6 H 5 C.CH 3 -COO-C 6 H 5 D.C 6 H 5 -CH
- Toán học Việt Nam
- Toán học Việt Nam PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN HÌNH HỌ KHÔNG GIN ẰNG VETOR I. Á VÍ DỤ INH HỌ Vấn đề 1: ho hình chóp S. có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng () là điểm H thuộc
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP ĐÀ NẴNG TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM MÔN HÓA HỌC TÀI LIỆU ÔN THI THPT
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP ĐÀ NẴNG TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM --- ---- MÔN HÓA HỌC TÀI LIỆU ÔN THI THPT Tài liệu lưu hành nội bộ 2017 2018 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THAM KHẢO (Đề hi có 40 câu / 4 rang)
XV. AMINO AXIT (AMINO ACID, AXIT AMIN, ACID AMIN)
280 XV. AMINO AXIT (AMINO ACID, AXIT AMIN, ACID AMIN) XV.1. Định nghĩa Amino axit hay axit amin là một loại hợp chất hữu cơ tạp chức mà trong phân tử có chứa cả nhóm chức amin (nhóm amino, ) lẫn nhóm chức
ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)
ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047) Lưu ý: - Sinh viên tự chọn nhóm, mỗi nhóm có 03 sinh viên. Báo cáo phải ghi rõ vai trò của từng thành viên trong dự án. - Sinh viên báo cáo trực tiếp
(b) FeS + H 2 SO 4 (loãng) t. (d) Cu + H 2 SO 4 (đặc)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 06 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 Môn: HOÁ HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 Môn: HÓA HỌC - Lần 2 Thời gian làm bài: 90 phút. (50 câu trắc nghiệm)
SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 216 Môn: HÓA HỌC - Lần 2 Thời gian làm bài: 9 phút. (5 câu trắc nghiệm) H=1, Li=7, C=12, N=14, O=16, Na=23, Al=27, K=29, Fe=56,
A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1
Sáng tạo trong hình học Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại thương 1 Mở đầu Hình học là một mảng rất đặc biệt trong toán học. Vẻ đẹp của phân môn này nằm trong hình vẽ mà muốn cảm nhận được chúng
H O α α = 104,5 o. Td: H 2
CHƯƠNG II LIÊN KẾT HÓA HỌC I. Các đặc trưng của liên kết hóa học 1. Độ dài liên kết:là khoảng cách ngắn nhất nối liền 2 hạt nhân của 2 nguyên tử tham gia liên kết Liên kết H F H Cl H Br H I d(a o ) 0,92
1.3.3 Ma trận tự tương quan Các bài toán Khái niệm Ý nghĩa So sánh hai mô hình...
BÀI TẬP ÔN THI KINH TẾ LƯỢNG Biên Soạn ThS. LÊ TRƯỜNG GIANG Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 0, tháng 06, năm 016 Mục lục Trang Chương 1 Tóm tắt lý thuyết 1 1.1 Tổng quan về kinh tế lượng......................
có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]
1 MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Chúng ta đều biết: không có lý thuyết tổng quát cho phép giải mọi phương trình đạo hàm riêng; nhất là với các phương trình phi tuyến Au [ ] = 0; (1) trong đó A[] ký hiệu toán
Tổng hợp kiến thức và câu hỏi trắc ngiệm hóa 12
Tổng hợp kiến thức và câu hỏi trắc ngiệm hóa 12 CHƯƠNG 3: AMIN, AMINO AXIT, PROTEIN AMIN A. LÝ THUYẾT 1. Một số khái niệm: - Amin no, đơn chức: C n H 2n+3 N (n 1) => Amin no, đơn chức, bậc 1: C n H 2n+1
L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).
ài tập ôn đội tuyển I năm 015 Nguyễn Văn inh Số 7 ài 1. (ym). ho tam giác nội tiếp đường tròn (), ngoại tiếp đường tròn (I). G là điểm chính giữa cung không chứa. là tiếp điểm của (I) với. J là điểm nằm