NHỮNG CÂU HỎI THƢỜNG GẶP TRONG LÝ THUYẾT HÓA HỮU CƠ GV : Nguyễn Văn Hiền

Μέγεθος: px
Εμφάνιση ξεκινά από τη σελίδα:

Download "NHỮNG CÂU HỎI THƢỜNG GẶP TRONG LÝ THUYẾT HÓA HỮU CƠ GV : Nguyễn Văn Hiền"

Transcript

1 NHỮNG CÂU HỎI THƢỜNG GẶP TRONG LÝ THUYẾT HÓA HỮU CƠ GV : Nguyễn Văn Hiền DẠNG 1. Những chất phản ứng đƣợc với dung dịch AgNO 3 /NH 3 Những chất phản ứng được với AgNO 3 /NH 3 gồm: 1. Ank 1- in ( An kin có liên kết đầu mạch) Phản ứng thế bằng ion kim loại Các phương trình phản ứng: R-C CH + AgNO 3 + NH 3 R-C Ag + 2NH 4 NO 3 Đặc biệt: CH CH + 2AgNO 3 + 2NH 3 AgC CAg + 2NH 4 NO 3 Các chất thường gặp: axetilen( etin) C 2 H 2, propin CH C-CH 3, Vinyl axetilen CH 2 =CH-C CH. Nhận xét: Chỉ có axetilen phản ứng theo tỉ lệ 1-2 Các ank-1-in khác phản ứng theo tỉ lệ Anđehit: Phản ứng tráng bạc ( tráng gƣơng ) trong phản ứng này anđehit đóng vai trò là chất khử Các phương trình phản ứng: R(CHO) x + 2xAgNO 3 + 3x NH 3 + xh 2 O R(COONH 4 ) x + 2xNH 4 NO 3 + 2xAg Với anđehit đơn chức( x=1) RCHO + 2AgNO 3 + 3NH 3 + H 2 O RCOONH 4 + 2NH 4 NO 3 + 2Ag Tỉ lệ mol: n RCHO : n Ag = 1: 2 Riêng với HCHO theo tỉ lệ mol: n HCHO : n Ag = 1: 4 HCHO + 4AgNO 3 + 6NH 3 + 2H 2 O (NH 4 ) 2 CO 3 + 4NH 4 NO 3 + 4Ag Nhận xét: + Dựa vào phản ứng tráng bạc có thể xác định số nhóm chức CHO trong phân tử anđehit. Sau đó để biết anđehit no hay chưa no ta dựa vào tỉ lệ mol giữa anđehit và H 2 trong phản ứng khử anđehit thành ancol bậc I. + Riêng với HCHO theo tỉ lệ mol: n HCHO : n Ag = 1: 4. Do đó nếu 1 hỗn hợp 2 anđehit đơn chức tác dụng với AgNO 3 cho n Ag > 2.n anđehit thì một trong hai anđehit đó là HCHO. + Nếu tìm công thức phân tử của anđehit đơn chức thì trước hết giả sử anđehit này không phải là anđehit fomic và sau khi giải xong thử lại. 3. Những chất có nhóm CHO Tỉ lệ mol: n RCHO : n Ag = 1: 2 + Axit fomic: HCOOH + Este của axit fomic: HCOOR + Glucôzơ: C 6 H 12 O 6. + Mantozơ: C 12 H 22 O 11 BÀI TẬP Câu 1.( ĐH A 2007) Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO 3 /NH 3 là: A. Anđehitaxetic, but-1-in, etilen B. axit fomic, vinylaxetilen, propin C. anđehit fomic, axetilen, etilen D. anđehit axetic, axetilen, but-2-in Câu 2. (ĐH B ) Cho dãy các chất: C 2 H 2, HCHO, HCOOH, CH 3 CHO, (CH 3 ) 2 CO, C 12 H 22 O 11 (mantozơ). Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 1

2 Câu 3. ( ĐH A 2009) Cho các hợp chất hữu cơ: C 2 H 2, C 2 H 4, CH 2 O ( mạch hở), C 3 H 4 O 2 ( mạch hở đơn chức), biết C 3 H 4 O 2 không làm đổi màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng với AgNO 3 /NH 3 tạo ra kết tủa là: A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 4. ( ĐH A 2009) Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là: A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic. B. Glucozơ, Glixerol, mantozơ, axit fomic C. Fructozơ, mantozơ, Glixerol, anđehit axetic D. Glucozơ, Fructozơ, mantozơ, saccarozơ Câu 5( ĐH B 2010) Tổng số hợp chất hữu cơ no,đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C 5 H 10 O 2, phản ứng với NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là: A. 4 B. 5 C. 8 D. 9 Câu 6 ( CĐ 2008) Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, mantozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là: A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 7 ( CĐ 2008) Cho dãy các chất: HCHO, CH 3 COOH, CH 3 COOC 2 H 5, HCOOH, C 2 H 5 OH, HCOOCH 3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 8. A là một chất hữu cơ. Đốt cháy 1 mol A tạo ra 4 mol CO 2 và 3 mol H 2 O. A bị thủy phân, có xúc tác, thu được hai chất hữu cơ đều cho được phản ứng tráng gương. Công thức của A là: A. Vinyl fomiat B. HOC-COOCH=CH 2 C. HCOOCH=CH-CH 3 D. HCOOCH 2 CH=CH 2 DẠNG 2. Những chất phản ứng đƣợc với dung dịch brom Dung dịch brom là dung dịch có màu nâu đỏ Những chất phản ứng được với dung dịch brom gồm: 1. Hiđrocacbon bao gồm các loại hiđrocacbon sau: + Xiclo propan + Anken + Ankin + Ankađien + Stiren 2. Các hợp chất hữu cơ có chứa gốc hiđrocacbon không no. Điển hình là gốc: vinyl CH 2 = CH 3. Anđehit RCHO + Br 2 + H 2 O RCOOH + 2HBr 4. Các chất hữu cơ có nhóm chức anđehit + axit fomic + este của axit fomic + glucozơ + mantozơ 5. phenol và anilin: Phản ứng thế vòng benzen 2

3 OH OH Br Br Br + 3Br 2 (dd) + 3HBr (Kết tủa trắng) 2,4,6 tri brom phenol Tương tự với anilin. BÀI TẬP Câu 1. ( ĐH B 2007 ) Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là: A. dung dịch phenol phtalein B. nước brom C. dung dịch NaOH D. giấy quỳ tím Câu 2. ( ĐH B 2008 ) Cho dãy các chất: CH 4, C 2 H 2, C 2 H 5 OH, CH 2 =CH COOH, C 6 H 5 NH 2 (anilin), C 6 H 5 OH(phenol), C 6 H 6 ( benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là: A. 7 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 3. ( ĐH A 2009 ) Hiđrocacbon X không làm mất màu dung dich brom ở nhiệt độ thường. Tên gọi của X là: A. Etilen B. Xiclopropan C. Xiclohexan D. Stiren Câu 3. ( ĐH B 2010 ) Trong các chất: xiclopropan, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, đimetyl ete, số chất có khả năng làm mất màu nước brom là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 DẠNG 3. Những chất có phản ứng cộng H 2 1. Hiđrocacbon bao gồm các loại hiđrocacbon sau: + Xiclo propan, xiclo bu tan ( phản ứng cộng mở vòng ) + Anken + Ankin + Ankađien + Stiren 2. Các hợp chất hữu cơ có chứa gốc hiđrocacbon không no. Điển hình là gốc: vinyl CH 2 = CH 3. Anđehit + H 2 ancol bậc I RCHO + H 2 RCH 2 OH t CH 3 -CH = O + H 2 o, Ni CH 3 -CH 2 -OH 4. Xeton + H 2 ancol bậc II CH 3 - C - C H 3 + H 2 N i, t o CH 3 - C H - C H 3 O OH 5. Các chất hữu cơ có nhóm chức anđehit + glucozơ: khử glucozơ bằng hiđro CH 2 OH[CHOH] 4 CHO + H 2 + Fructozơ + saccarozơ + mantozơ 0,t Ni CH 2 OH[CHOH] 4 CH 2 OH Sobitol 3

4 BÀI TẬP Câu 1. ( ĐH B 2010 ) Dãy gồm các chất đều tác dụng với H 2 ( xúc tác Ni, t 0 ) tạo ra sản phẩm có khả năng phản ứng với Na là: A. C 2 H 3 CHO, CH 3 COOC 2 H 3, C 6 H 5 COOH B. CH 3 OC 2 H 5, CH 3 CHO, C 2 H 3 COOH C. C 2 H 3 CH 2 OH, CH 3 CHO, CH 3 COOH D. C 2 H 3 CH 2 OH, CH 3 COCH 3, C 2 H 3 COOH DẠNG 4. Những chất phản ứng đƣợc với Cu(OH) 2 Cu(OH) 2 là 1 chất kết tủa và là 1 bazơ không tan Những chất phản ứng được với Cu(OH) 2 gồm 1. Ancol đa chức có nhóm OH gần nhau tạo phức màu xanh lam với Cu(OH) 2 Ví dụ: etylen glycol C 2 H 4 (OH) 2 và glixerol C 3 H 5 (OH) 3 2. Những chất có nhóm OH gần nhau + Glucôzơ + Fructozơ 2C 6 H 12 O 6 + Cu(OH) 2 (C 6 H 11 O 6 ) 2 Cu + 2H 2 O + Saccarozơ + Mantozơ 3. Axit cacboxylic 2RCOOH + Cu(OH) 2 (RCOO) 2 Cu + 2H 2 O Đặc biệt: Những chất có chứa nhóm chức anđehit khi cho tác dụng với Cu(OH) 2 /NaOH nung nóng sẽ cho kết tủa Cu 2 O màu đỏ gạch + Anđehit + Glucôzơ + Mantozơ 4. Peptit và protein Peptit: Trong môi trường kiềm, peptit tác dụng với Cu(OH) 2 cho hợp chất màu tím Đó là màu của hợp chất phức giữa peptit có từ 2 liên kết peptit trở lên với ion đồng Protein: Có phản ứng màu biure với Cu(OH) 2 cho hợp chất màu tím BÀI TẬP Câu 1. ( ĐH A 2007 ) Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với: A. loại Na B. AgNO 3 /NH 3, đun nóng C. Cu(OH) 2 trong NaOH, đun nóng D. Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường Câu 2. ( ĐH B 2008 ) Cho các chất : ancol etylic, glixerin, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH) 2 là: A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 3. ( ĐH A 2009) Thuốc thử dùng để phân biệt Gly Ala gly với Gly Ala là: A. Cu(OH) 2 trong môi trường kiềm B. Dung dịch NaCl C. dung dịch HCl D. Dung dịch NaOH Câu 4. ( ĐH B 2009 ) Cho các hợp chất sau: (a) HOCH 2 CH 2 OH (b) HOCH 2 CH 2 CH 2 OH (c) HOCH 2 CH(OH) CH 2 OH (d) CH 3 CH(OH) CH 2 OH (e) CH 3 CH 2 OH (f) CH 3 O CH 2 CH 3 4

5 Các chất đều tác dụng với Na, Cu(OH) 2 là: A. (a), (c), (d) B. (c), (d), (f) C. (a), (b), (c) D. (c), (d), (e). Câu 5. ( ĐH B 2010 ) Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường là: A. Fructozơ, axit acrylic, ancol etylic. B. glixerol, axit axetic, glucozơ C. anđehit axetic, saccarozơ, axit axetic D. Lòng trắng trứng, Fructozơ, axeton. DẠNG 5. Nhứng chất phản ứng đƣợc với NaOH + Dẫn xuất halogen + Phenol + Axit cacboxylic + este + muối của amin R NH 3 Cl + NaOH R NH 2 + NaCl + H 2 O + amino axit + muối của nhóm amino của amin HOOC R NH 3 Cl + 2NaOH NaOOC R NH 2 + NaCl + 2H 2 O BÀI TẬP Câu 1. ( ĐH B ) Số chất ứng với công thức phân tử C 7 H 8 O ( là dẫn xuất của benzen ) đều tác dụng với dung dịch NaOH là: A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 2. ( ĐH B ) Cho các chất: etyl axetat, aniline, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoniclorua, ancol benzylic, p-crezol. Trong các chất này, Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là: A. 4 B. 6 C. 5 D. 3 Câu 3. ( ĐH B ) Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở có cùng công thức phân tử C 5 H 10 O 2, phản ứng với NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là: A. 4 B. 5 C. 8 D. 9 Câu 4. A có công thức phân tử C 8 H 10 O. A tác dụng được với dung dịch kiềm tạo muối. Có bao nhiêu công thức cấu tạo của A phù hợp với giả thiết này?a. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 5. Hai chất X, Y được tạo bởi ba nguyên tố C, H, O. Tỉ khối hơi của mỗi chất so với heli đều bằng 18,5. Cả hai chất đều tác dụng được với dung dịch kiềm và đều cho được phản ứng tráng bạc. Hai chất đó có thể là: A. HOOC-CHO; HCOOCH=CH 2 B. HO-CH 2 CH 2 CHO; HOCCH 2 COOH C. HCOOCH 2 CH 3 ; HOC-COOH D. Axit acrilic; Etyl fomiat Câu 6. Loại hợp chất hữu cơ nào tác dụng được với dung dịch kiềm: A. Axit hữu cơ; Phenol; ancol đa chức có chứa hai nhóm OH liên kết ở hai nguyên tử cacbon cạnh nhau B. Este; Dẫn xuất halogen; Muối của axit hữu cơ C. Xeton; Anđehit; Ete; Dẫn xuất halogen D. Axit hữu cơ; Phenol; Este; Dẫn xuất halogen DẠNG 6. Những chất phản ứng đƣợc với HCl Tính axit sắp xếp tăng dần: Phenol < axit cacbonic < axit cacboxylic < HCl 5

6 Nguyên tắc: axit mạnh hơn đẩy axit yếu hơn ra khỏi muối + Phản ứng cộng của các chất có gốc hiđro cacbon không no. Điển hình là gốc: vinyl CH 2 = CH + muối của phenol + muối của axit cacboxylic + Amin + Aminoaxit + Muối của nhóm cacboxyl của axit NaOOC R NH 2 + 2HCl HOOC R NH 3 Cl + NaCl BÀI TẬP Câu 1. ( ĐH A ) Có ba dung dịch: amonihiđrocacbonat, natri aluminat, natri phenolat và ba chất lỏng: ancol etylic, benzen, anilin. Nếu chỉ dùng thuốc thử duy nhất là HCl thì sẽ nhận biết được tối đa bao nhiêu ống nghiệm? A. 4 B. 6 C. 5 D. 3 Câu 2. ( ĐH A 2010 )Cho sơ đồ chuyển hóa: 0 Triolein H 2 d u ( N i, t ) 0, X N a O H d u t H C l Y Z. Tên của Z là A. axit linoleic. B. axit oleic. C. axit panmitic. D. axit stearic. DẠNG 7. Những chất phản ứng đƣợc với HCl và NaOH + Axit cacboxylic có gốc hiđrocacbon không no + Este không no + Aminoaxit BÀI TẬP Câu 1. ( ĐH B ) Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin(z), este của aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng với NaOH và đều tác dụng với HCl là: A. X,Y, Z, T B. Z, T, Y, X C. T, X, Y, Z D. Y, T, X, Z Câu 2. Tổng số hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức C 3 H 4 O 2 vừa tác dụng với NaOH và vừa tác dụng với HCl là:a. 1 B. 2 C. 3 D. 4 DẠNG 8. Những chất làm quỳ tím chuyển sang màu xanh,màu đỏ,không đổi màu Những chất làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ ( thông thƣờng là tính chất của axit ) gồm: + Axit cacboxylic + Muối của các bazơ yếu và axit mạnh Những chất làm quỳ tím chuyển sang màu xanh ( thông thƣờng là tính chất của bazơ ) gồm: + Amin ( trừ anilin ) + Muối của axit yếu và bazơ mạnh BÀI TẬP Câu 1. ( ĐH B 2007 ) Dãy gồm các chất đều làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là: A. anilin, metyl amin, amoniac B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit 6

7 C. anilin, amoniac, natrihiđroxit D. metyl amin, amoniac, natri axetat Câu 2. ( ĐH A 2008 ) Có các dung dịch riêng biệt sau: C 6 H 5 - NH 3 Cl ( phenyl amoni clorua ), H 2 N CH 2 CH 2 CH(NH 2 ) COOH, ClH 3 N CH 2 COOH, HOOC CH 2 CH 2 CH(NH 2 ) COOH, H 2 N CH 2 COONa. Số lượng các dung dịch có ph< 7 là: A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 CÂU HỎI LÝ THUYẾT HỮU CƠ Câu 1. Số đồng phân hiđrocacbon thơm ứng với công thức phân tử C 8 H 10 là A.. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 2. Cho các chất : CH 2 =CH-CH 2 -CH 2 -CH=CH 2, CH 2 =CH-CH=CH-CH 2 -CH 3, CH 3 -C(CH 3 )=CH- CH 3, CH 2 =CH-CH 2 -CH=CH 2. Số chất có đồng phân hình học là A. 4. B.. 2. C. 1. D. 3. Câu 3.Cho các chất sau: CH 2 =CH-CH=CH 2 ; CH 3 -CH 2 -CH=C(CH 3 ) 2; CH 3 -CH=CH-CH=CH 2 ; CH 3 - CH=CH 2 ; CH 3 -CH=CH-COOH. Số chất có đồng phân hình học là A. 3. B.. 2. C. 1. D. 4. Câu 4.Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân tử của Z bằng 2 lần khối lượng phân tử của X. Các chất X, Y, Z thuộc dãy đồng đẳng. A.. anken. B. ankin. C. ankađien. D. ankan. Câu 5. Công thức đơn giản nhất của một hiđrocacbon là C n H 2n+1. Hiđrocacbon đó thuộc dãy đồng đẳng của. A. anken. B. ankin. C.. ankan. D. ankađien. Câu 6. Cho các chất: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dãy gồm các chất sau khi phản ứng với H2 (dư, xúc tác Ni, to), cho cùng một sản phẩm là: A. xiclobutan, 2-metylbut-2-en và but-1-en. B. 2-metylpropen, cis-but-2-en và xiclobutan. C.. xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en. D. but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en. Câu 7. Hiđrocacbon X không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường. Tên gọi của X là A. stiren. B.. xiclohexan. C. xiclopropan. D. etilen. Câu 8. Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai anken đó là A. eten và but-2-en (hoặc buten-2). B. eten và but-1-en (hoặc buten-1). C.. propen và but-2-en (hoặc buten-2). D. 2-metylpropen và but-1-en (hoặc buten-1). Câu 9. Cho iso-pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 10. Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với hiđro là 75,5. Tên của ankan đó là A. 3,3-đimetylhecxan. B. 2,2,3-trimetylpentan. C. isopentan. D.. 2,2-đimetylpropan. Câu 11. Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng cacbon bằng 83,72%) tác dụng với clo theo tỉ lệ số mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên của X là A. 3-metylpentan. B. 2-metylpropan. C. butan. D.. 2,3-đimetylbutan. Câu 12. Trong thực tế, phenol được dùng để sản xuất. 7

8 A. nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc trừ sâu 666. B.. poli(phenol-fomanđehit), chất diệt cỏ 2,4-D và axit picric. C. nhựa poli(vinyl clorua), nhựa novolac và chất diệt cỏ 2,4-D. D. nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D và thuốc nổ TNT. Câu 13. Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là: A. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH. B. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH. C. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na. D.. nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH. Câu 14. Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C 6 H 5 - trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với A.. nước Br 2.. B. dung dịch NaOH. C. H 2 (Ni, nung nóng). D. Na kim loại. + C l (1:1 ) + N a O H, d u + H C l 2 C H o X o Y Z 6 6 Fe, t t cao,p cao Câu 15. Cho sơ đồ. Hai chất hữu cơ Y, Z lần lượt là: A.. C 6 H 5 ONa, C 6 H 5 OH. B. C 6 H 5 OH, C 6 H 5 Cl. C. C 6 H 4 (OH) 2, C 6 H 4 Cl 2. D. C 6 H 6 (OH) 6, C 6 H 6 Cl 6. Câu 16.. Cho các phản ứng : HBr + C 2 H 5 OH 0 t C 2 H 4 + Br 2 0 t. a sk t (1:1 m o l ) C 2 H 4 + HBr C 2 H 6 + Br 2. Số phản ứng tạo ra C 2 H 5 Br là : A. 2. B. 4 C. 1 D.. 3. Câu 17. Cho sơ đồ chuyển hoá: H 2S O Æc + H B r + M g, etek h an 4 B u tan o l X (an k en ) Y Z o t. Trong đó X, Y, Z là sản phẩm chính. Công thức của Z là A.. CH 3 -CH(MgBr)-CH 2 -CH 3. B. (CH 3 ) 2 CH-CH 2 -MgBr. C. CH 3 -CH 2 -CH 2 -CH 2 -MgBr. D. (CH 3 ) 3 C-MgBr. Câu 18. Cho sơ đồ chuyển hoá sau : B r 2 (1:1 m ol ),F e,t N ao H ( d ö ),t,p H C l ( d ö ) 0 0 T olu en X Y Z. Trong đó X, Y, Z đều là hỗn hợp của các chất hữu cơ, Z có thành phần chính gồm : A. o-bromtoluen và p-bromtoluen. B. m-metylphenol và o-metylphenol. C. benzyl bromua và o-bromtoluen. D.. o-metylphenol và p-metylphenol. Câu 19. Đốt cháy hoàn toàn một ancol đa chức, mạch hở X, thu được H 2 O và CO 2 với tỉ lệ số mol tương ứng là 3:2. Công thức phân tử của X làa. C 2 H 6 O. B. C 3 H 8 O 2. C.. C 2 H 6 O 2. D. C 4 H 10 O 2. Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm một ankan X và một ankin Y, thu được số mol CO 2 bằng số mol H 2 O. Thành phần phần trăm về số mol của X và Y trong hỗn hợp M lần lượt là A.. 50% và 50%. B. 20% và 80%. C. 75% và 25%. D. 35% và 65%. Câu 21. Hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và oxi có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:10. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y qua dung dịch H 2 SO 4 đặc, thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối đối với hiđro bằng 19. Công thức phân tử của X là A. C 3 H 6. B. C 3 H 8. C, C 4 H 8. D. C 3 H 4. Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn 20,0 ml hỗn hợp X gồm C 3 H 6, CH 4, CO (thể tích CO gấp hai lần thể tích CH 4 ), thu được 24,0 ml CO 2 (các thể tích khí đo ở cùng đkiện nhiệt độ và áp suất). Tỉ khối của X so với khí hiđro là A. 22,2. B, 25,8. C. 11,1. D. 12,9. 8

9 Câu 23. Trong một bình kín chứa hơi chất hữu cơ X (có dạng C n H 2n O 2 ) mạch hở và O 2 (số mol O 2 gấp đôi số mol cần cho phản ứng cháy) ở 139,9 o C, áp suất trong bình là 0,8 atm. Đốt cháy hoàn toàn X sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu, áp suất trong bình lúc này là 0,95 atm. X có công thức phân tử là A. C2H4 O2. B. C4H8O2. C, C3H6O2. D. CH2O2. Câu 24. Hỗn hợp khí X gồm anken M và ankin N có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Hỗn hợp X có khối lượng 12,4 gam và thể tích 6,72 lít (ở đktc). Số mol, công thức phân tử của M và N lần lượt là A. 0,1 mol C3H6 và 0,2 mol C3H4. B, 0,2 mol C3H6 và 0,1 mol C3H4. C. 0,2 mol C2H4 và 0,1 mol C2H2. D. 0,1 mol C 2 H 4 và 0,2 mol C 2 H 2. Câu 25. Để khử hoàn toàn 200 ml dung dịch KMnO 4 0,2M tạo thành chất rắn màu nâu đen cần V lít khí C 2 H 4 (ở đktc). Giá trị tối thiểu của V làa. 2,240. B. 2,688. C. 4,480. D, 1,344. Câu 26. Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đó khối lượng phân tử Z gấp đôi khối lượng phân tử X. Đốt cháy 0,1 mol chất Y, sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được số gam kết tủa làa, 30. B. 40. C. 10. D. 20. Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn 1 lít hỗn hợp khí gồm C 2 H 2 và hiđrocacbon X sinh ra 2 lít khí CO 2 và 2 lít hơi H 2 O (các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Công thức phân tử của X là A. CH 4. B. C 2 H 4. C, C 2 H 6. D. C 3 H 8. Câu 28. Một hiđrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có thành phần khối lượng clo là 45,223%. Công thức phân tử của X là A. C4H8. B. C2H4. C, C3H6. D. C3H4. Câu 29. Cho hiđrocacbon X phản ứng với brom (trong dung dịch) theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được chất hữu cơ Y (chứa 74,08% Br về khối lượng). Khi X phản ứng với HBr thì thu được hai sản phẩm hữu cơ khác nhau. Tên gọi của X làa. but-2-en. B. xiclopropan. C, but-1-en. D. propilen. Câu 30. Số chất ứng với công thức phân tử C 7 H 8 O (là dẫn xuất của benzen) đều tác dụng được với dung dịch NaOH là: A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 31. Các đồng phân ứng với công thức phân tử C 8 H 10 O (đều là dẫn xuất của benzen) có tính chất: tách nước thu được sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime, không tác dụng được với NaOH. Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C 8 H 10 O, thoả mãn tính chất trên là A. 4. B. 3. C, 2. D. 1. Câu 32. Hợp chất hữu cơ X (phân tử có vòng benzen) có công thức phân tử là C7H8O2, tác dụng được với Na và với NaOH. Biết rằng khi cho X tác dụng với Na dư, số mol H2 thu được bằng số mol X tham gia phản ứng và X chỉ tác dụng được với NaOH theo tỉ lệ số mol 1:1. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3OC6H4OH. B. CH3C6H3(OH)2. C, HOC6H4CH2OH. D. C6H5CH(OH)2. Câu 33. Cho X là hợp chất thơm; a mol X phản ứng vừa hết với a lít ddịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu cho a mol X phản ứng với Na (dư) thì sau phản ứng thu được 22,4a lít khí H2 (ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3-C6H3(OH)2. B. HO-CH2-C6H4-OH. C. HO-C6H4-COOH. D. HO-C6H4-COOCH3. Câu 34. Khi đun nóng hỗn hợp rượu (ancol) gồm CH3OH và C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc, ở 140oC) thì số ete thu được tối đa làa. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 35. Khi tách nước từ rượu (ancol) 3-metylbutanol-2 (hay 3-metylbutan-2-ol), sản phẩm chính thu được là A. 3-metylbuten-1 (hay 3-metylbut-1-en). B. 2-metylbuten-2 (hay 2-metylbut-2-en). C. 2-metylbuten-3 (hay 2-metylbut-3-en). D. 3-metylbuten-2 (hay 3-metylbut-2-en). Câu 36. Khi tách nước từ một chất X có công thức phân tử C4H10O tạo thành ba anken là đồng phân của nhau (tính cả đồng phân hình học). Công thức cấu tạo thu gọn của X là 9

10 A. CH3CH(CH3)CH2OH.B. CH3OCH2CH2CH3. C. CH3CH(OH)CH2CH3. D. (CH3)3COH. Câu 37. Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH 2 -CH 2 OH (X); CH 2 -CH 2 -CH 2 OH (Y); HOCH 2 -CHOH-CH 2 OH (Z); CH 3 -CH 2 -O-CH 2 -CH 3 (R); CH 3 -CHOH-CH 2 OH (T). Những chất tác dụng được với Cu(OH) 2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là A. Z, R, T. B. X, Y, R, T. C. X, Y, Z, T. D, X, Z, T. Câu 38. Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng với dung dịch NaHCO3. Tên gọi của X là A, phenol. B. axit acrylic. C. metyl axetat. D. anilin. Câu 39. Đốt cháy hoàn toàn một anđehit X, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Nếu cho X tác dụng với lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3, sinh ra số mol Ag gấp bốn lần số mol X đã phản ứng. Công thức của X là A. (CHO)2. B. C2H5CHO. C. CH3CHO. D. HCHO. Câu 40. Cho các chất: HCN, H 2, dung dịch KMnO 4, dung dịch Br 2. Số chất phản ứng được với (CH 3 ) 2 CO làa. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 27. Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là: A. CH 3 COOH, C 2 H 2, C 2 H 4. B. C 2 H 5 OH, C 2 H 4, C 2 H 2. C. HCOOC 2 H 3, C 2 H 2, CH 3 COOH. D. C 2 H 5 OH, C 2 H 2, CH 3 COOC 2 H 5. Câu 41. Axit cacboxylic no, mạch hở X có công thức thực nghiệm (C3H4O3)n, vậy công thức phân tử của X là A. C 9 H 12 O 9. B. C 3 H 4 O 3. C. C 6 H 8 O 6. D. C 12 H 16 O 12. Câu 42. Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO 3 (hoặc Ag 2 O) trong dung dịch NH 3 thu được chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là A. CH 3 COOCH=CH-CH 3.B. CH 3 COOCH=CH 2. C. HCOOCH 3. D. HCOOCH=CH 2. Câu 43. Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvc. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na 2 CO 3. X2 phản ứng với NaOH (t 0 ) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là:a. CH3-COOH, H-COO-CH3. B. H-COO-CH3, CH3- COOH. C. CH3-COOH, CH3-COO-CH3. D. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3. Câu 44. Khi cho a mol một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) phản ứng hoàn toàn với Na hoặc với NaHCO 3 thì đều sinh ra a mol khí. Chất X là A. axit ađipic. B. ancol o-hiđroxibenzylic. C. axit 3-hiđroxipropanoic D. etylen glicol. Câu 45.Mệnh đề không đúng là: A. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối. B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br 2. C. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime. D. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH 2 =CHCOOCH 3. Câu 46. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C 4 H 8 O 2 là A. 4. B. 6. C. 5. D. 2. Câu 47. Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C 4 H 8 O 2, tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là A. 1. B. 3. C. 4. D

11 Câu 48. Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH) 2, CH 3 OH, dung dịch Br 2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 49. Saccarơzơ được cấu tạo bởi: A. Một gốc β- glucôzơ và 1 gốc α- fructozơ B. Một gốc α- glucôzơ và 1 gốc α- fructozơ C. Một gốc α- glucôzơ và 1 gốc β- fructozơ D. Một gốc β- glucôzơ và 1 gốc α- fructozơ Câu 50. Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho ddịch glucozơ phản ứng với. A. kim loại Na. B. Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường. C. Cu(OH) 2 trong NaOH, đun nóng. D. AgNO 3 (hoặc Ag 2 O) trong dd NH 3, đun nóng. Câu 51.Để phân biệt mantozơ và saccarozơ người ta làm như sau: A. Cho các chất lần lượt tác dụng với AgNO 3 /NH 3 B. Thuỷ phân từng chất rồi lấy sản phẩm cho tác dụng với dung dịch Br 2 C. Thuỷ phân sản phẩm rồi lấy sản phẩm cho tác dụng với Cu(OH) 2 /NH 3 D. Cho các chất lần lượt tác dụng với Cu(OH) 2 Câu 52. Điểm khác nhau của glucôzơ với fructôzơ dạng mạch hở là? A. Vị trí cacbonyl trong công thức cấu tạo B. Tác dụng với Cu(OH) 2 C. Phản ứng tác dụng với H 2 (xt và đun nóng), tạo thành este D. Phản ứng tác dụng với Ag 2 O/NH 3 Câu 53.Cho 3 nhóm chất hữu cơ sau: (I) Saccarozơ và dung dịch glucozơ (II) Saccacrozơ và mantozơ (III) Saccarozơ, mantozơ và andehit axetic Để phân biệt các chất trong mỗi nhóm ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây: A. Cu(OH) 2 /dd NaOH B. AgNO 3 /NH 3 C. Na D. Br 2 /H 2 O Câu 54. Hai gluxit X, Y khi tác dụng với cùng một chất có xúc tác và đun nóng đều tạo ra một sản phẩm duy nhất có phản ứng tráng gương. X và Y lần lượt là A. Saccarozơ và xenlulôzơ. B. Saccarozơ và mantozơ. C. Glucozơ và fructozơ. D. Mantôzơ và tinh bột. Câu 55. Cho sơ đồ sau : Xenlulozơ X Y Z (+ Q) polivinylaxetat Các chất X, Y, Z, Q lần lượt là : A. Saccaroz, Glucoz, Axit axetic, Axetilen B. Glucozơ, Ancol etylic, Axit axetic, Axetylen. C. tinh bột, Ancol etylic, Etanal, Axit axetic. D. Dex-trin, Glucozơ, Ancol etylic, Axit axetic Câu 56. Dãy nào gồm các chất đều cho phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit? A. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, fructozơ, polivinylclorua B. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, protein, chất béo C. Tinh bột, xenlulozơ, mantozơ, chất béo, polietylen D. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, glucozơ, protein Câu 57.Cho sơ đồ chuyển hóa Tinh bột A B axit axetic. A, B tương ứng là: A. etanol, etanal B. glucozơ, etyl axetat C. glucozơ, etanol D. glucozơ, etanal Câu 58. Chất nào sau đây không được điều chế trực tiếp từ glucozơ: A. Ancol etylic B. Sorbitol C. Axit lactic D. Axit axetic Câu 59. Trong phân tử amilozơ, các mắt xích glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết nào sau đây: A. α [1-6] glucozit B. α [1-4] glucozit C. β [1-6] glucozit D. β [1-4] glucozit 11

12 Câu 60. Cho các chất sau: glucozơ, anđehit axetic, fructozơ, etylen glicol, saccarozơ, mantozơ, metyl glucozit. Số chất tác dụng được với Cu(OH) 2 trong kiềm nóng tạo kết tủa đỏ gạch là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 61. Phát biểu không đúng là: A..Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin (hay glixin). B. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO-. C. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt. D. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl. Câu 62. Có các ddịch riêng biệt sau: C 6 H 5 NH 3 Cl (phenylamoni clorua), NH 2 - CH 2 - CH 2 - CH(NH 2 ) - COOH, ClNH 3 - CH 2 - COOH, HOOC - CH 2 - CH 2 - CH(NH 2 ) - COOH, NH 2 - CH 2 - COONa. Số lượng các ddịch có ph < 7 là A, 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 63. Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là: A. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH. B. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH. C. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH2-CH2-COOHCl-. D, H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH(CH3)-COOHCl-. ĐÁP ÁN CÂU HỎI LÝ THUYẾT HỮU CƠ Câu 64. Số đồng phân hiđrocacbon thơm ứng với công thức phân tử C 8 H 10 là A.. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 65. Cho các chất : CH 2 =CH-CH 2 -CH 2 -CH=CH 2, CH 2 =CH-CH=CH-CH 2 -CH 3, CH 3 -C(CH 3 )=CH- CH 3, CH 2 =CH-CH 2 -CH=CH 2. Số chất có đồng phân hình học là A. 4. B.. 2. C. 1. D. 3. Câu 66.Cho các chất sau: CH 2 =CH-CH=CH 2 ; CH 3 -CH 2 -CH=C(CH 3 ) 2; CH 3 -CH=CH-CH=CH 2 ; CH 3 - CH=CH 2 ; CH 3 -CH=CH-COOH. Số chất có đồng phân hình học là A. 3. B.. 2. C. 1. D. 4. Câu 67.Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân tử của Z bằng 2 lần khối lượng phân tử của X. Các chất X, Y, Z thuộc dãy đồng đẳng. A.. anken. B. ankin. C. ankađien. D. ankan. Câu 68. Công thức đơn giản nhất của một hiđrocacbon là C n H 2n+1. Hiđrocacbon đó thuộc dãy đồng đẳng của. A. anken. B. ankin. C.. ankan. D. ankađien. Câu 69. Cho các chất: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dãy gồm các chất sau khi phản ứng với H2 (dư, xúc tác Ni, to), cho cùng một sản phẩm là: A. xiclobutan, 2-metylbut-2-en và but-1-en. B. 2-metylpropen, cis-but-2-en và xiclobutan. C.. xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en. D. but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en. Câu 70. Hiđrocacbon X không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường. Tên gọi của X là A. stiren. B.. xiclohexan. C. xiclopropan. D. etilen. Câu 71. Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai anken đó là A. eten và but-2-en (hoặc buten-2). B. eten và but-1-en (hoặc buten-1). C.. propen và but-2-en (hoặc buten-2). D. 2-metylpropen và but-1-en (hoặc buten-1). Câu 72. Cho iso-pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là A.. 4. B. 5. C. 2. D

13 Câu 73. Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với hiđro là 75,5. Tên của ankan đó là A. 3,3-đimetylhecxan. B. 2,2,3-trimetylpentan. C. isopentan. D.. 2,2-đimetylpropan. Câu 74. Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng cacbon bằng 83,72%) tác dụng với clo theo tỉ lệ số mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên của X là A. 3-metylpentan. B. 2-metylpropan. C. butan. D.. 2,3-đimetylbutan. Câu 75. Trong thực tế, phenol được dùng để sản xuất. A. nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc trừ sâu 666. B.. poli(phenol-fomanđehit), chất diệt cỏ 2,4-D và axit picric. C. nhựa poli(vinyl clorua), nhựa novolac và chất diệt cỏ 2,4-D. D. nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D và thuốc nổ TNT. Câu 76. Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là: A. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH. B. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH. C. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na. D.. nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH. Câu 77. Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C 6 H 5 - trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với A.. nước Br 2.. B. dung dịch NaOH. C. H 2 (Ni, nung nóng). D. Na kim loại. + C l (1:1 ) + N a O H, d u + H C l 2 C H o X o Y Z 6 6 Fe, t t cao,p cao Câu 78. Cho sơ đồ. Hai chất hữu cơ Y, Z lần lượt là: A.. C 6 H 5 ONa, C 6 H 5 OH. B. C 6 H 5 OH, C 6 H 5 Cl. C. C 6 H 4 (OH) 2, C 6 H 4 Cl 2. D. C 6 H 6 (OH) 6, C 6 H 6 Cl 6. Câu 79.. Cho các phản ứng : HBr + C 2 H 5 OH 0 t C 2 H 4 + Br 2 0 t. a sk t (1:1 m o l ) C 2 H 4 + HBr C 2 H 6 + Br 2. Số phản ứng tạo ra C 2 H 5 Br là : A. 2. B. 4 C. 1 D.. 3. Câu 80. Cho sơ đồ chuyển hoá: H 2S O Æc + H B r + M g, etek h an 4 B u tan o l X (an k en ) Y Z o t. Trong đó X, Y, Z là sản phẩm chính. Công thức của Z là A.. CH 3 -CH(MgBr)-CH 2 -CH 3. B. (CH 3 ) 2 CH-CH 2 -MgBr. C. CH 3 -CH 2 -CH 2 -CH 2 -MgBr. D. (CH 3 ) 3 C-MgBr. Câu 81. Cho sơ đồ chuyển hoá sau : B r 2 (1:1 m ol ),F e,t N ao H ( d ö ),t,p H C l ( d ö ) 0 0 T olu en X Y Z. Trong đó X, Y, Z đều là hỗn hợp của các chất hữu cơ, Z có thành phần chính gồm : A. o-bromtoluen và p-bromtoluen. B. m-metylphenol và o-metylphenol. C. benzyl bromua và o-bromtoluen. D.. o-metylphenol và p-metylphenol. Câu 82. Đốt cháy hoàn toàn một ancol đa chức, mạch hở X, thu được H 2 O và CO 2 với tỉ lệ số mol tương ứng là 3:2. Công thức phân tử của X là A. C 2 H 6 O. B. C 3 H 8 O 2. C.. C 2 H 6 O 2. D. C 4 H 10 O 2. Câu 83. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm một ankan X và một ankin Y, thu được số mol CO 2 bằng số mol H 2 O. Thành phần phần trăm về số mol của X và Y trong hỗn hợp M lần lượt là A.. 50% và 50%. B. 20% và 80%. C. 75% và 25%. D. 35% và 65%. 13

14 Câu 84. Hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và oxi có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:10. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y qua dung dịch H 2 SO 4 đặc, thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối đối với hiđro bằng 19. Công thức phân tử của X là A. C 3 H 6. B. C 3 H 8. C, C 4 H 8. D. C 3 H 4. Câu 85. Đốt cháy hoàn toàn 20,0 ml hỗn hợp X gồm C 3 H 6, CH 4, CO (thể tích CO gấp hai lần thể tích CH 4 ), thu được 24,0 ml CO 2 (các thể tích khí đo ở cùng đkiện nhiệt độ và áp suất). Tỉ khối của X so với khí hiđro là A. 22,2. B, 25,8. C. 11,1. D. 12,9. Câu 86. Trong một bình kín chứa hơi chất hữu cơ X (có dạng C n H 2n O 2 ) mạch hở và O 2 (số mol O 2 gấp đôi số mol cần cho phản ứng cháy) ở 139,9 o C, áp suất trong bình là 0,8 atm. Đốt cháy hoàn toàn X sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu, áp suất trong bình lúc này là 0,95 atm. X có công thức phân tử là A. C2H4 O2. B. C4H8O2. C, C3H6O2. D. CH2O2. Câu 87. Hỗn hợp khí X gồm anken M và ankin N có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Hỗn hợp X có khối lượng 12,4 gam và thể tích 6,72 lít (ở đktc). Số mol, công thức phân tử của M và N lần lượt là A. 0,1 mol C3H6 và 0,2 mol C3H4. B, 0,2 mol C3H6 và 0,1 mol C3H4. C. 0,2 mol C2H4 và 0,1 mol C2H2. D. 0,1 mol C 2 H 4 và 0,2 mol C 2 H 2. Câu 88. Để khử hoàn toàn 200 ml dung dịch KMnO 4 0,2M tạo thành chất rắn màu nâu đen cần V lít khí C 2 H 4 (ở đktc). Giá trị tối thiểu của V là A. 2,240. B. 2,688. C. 4,480. D, 1,344. Câu 89. Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đó khối lượng phân tử Z gấp đôi khối lượng phân tử X. Đốt cháy 0,1 mol chất Y, sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được số gam kết tủa là A, 30. B. 40. C. 10. D. 20. Câu 90. Đốt cháy hoàn toàn 1 lít hỗn hợp khí gồm C 2 H 2 và hiđrocacbon X sinh ra 2 lít khí CO 2 và 2 lít hơi H 2 O (các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Công thức phân tử của X là A. CH 4. B. C 2 H 4. C, C 2 H 6. D. C 3 H 8. Câu 91. Một hiđrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có thành phần khối lượng clo là 45,223%. Công thức phân tử của X là A. C4H8. B. C2H4. C, C3H6. D. C3H4. Câu 92. Cho hiđrocacbon X phản ứng với brom (trong dung dịch) theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được chất hữu cơ Y (chứa 74,08% Br về khối lượng). Khi X phản ứng với HBr thì thu được hai sản phẩm hữu cơ khác nhau. Tên gọi của X là A. but-2-en. B. xiclopropan. C, but-1-en. D. propilen. Câu 93. Số chất ứng với công thức phân tử C 7 H 8 O (là dẫn xuất của benzen) đều tác dụng được với dung dịch NaOH là: A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 94. Các đồng phân ứng với công thức phân tử C 8 H 10 O (đều là dẫn xuất của benzen) có tính chất: tách nước thu được sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime, không tác dụng được với NaOH. Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C 8 H 10 O, thoả mãn tính chất trên là A. 4. B. 3. C, 2. D. 1. Câu 95. Hợp chất hữu cơ X (phân tử có vòng benzen) có công thức phân tử là C7H8O2, tác dụng được với Na và với NaOH. Biết rằng khi cho X tác dụng với Na dư, số mol H2 thu được bằng số mol X tham gia phản ứng và X chỉ tác dụng được với NaOH theo tỉ lệ số mol 1:1. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3OC6H4OH. B. CH3C6H3(OH)2. C, HOC6H4CH2OH. D. C6H5CH(OH)2. 14

15 Câu 96. Cho X là hợp chất thơm; a mol X phản ứng vừa hết với a lít ddịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu cho a mol X phản ứng với Na (dư) thì sau phản ứng thu được 22,4a lít khí H2 (ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3-C6H3(OH)2. B. HO-CH2-C6H4-OH. C. HO-C6H4-COOH. D. HO-C6H4-COOCH3. Câu 97. Khi đun nóng hỗn hợp rượu (ancol) gồm CH3OH và C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc, ở 140oC) thì số ete thu được tối đa là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 98. Khi tách nước từ rượu (ancol) 3-metylbutanol-2 (hay 3-metylbutan-2-ol), sản phẩm chính thu được là A. 3-metylbuten-1 (hay 3-metylbut-1-en). B. 2-metylbuten-2 (hay 2-metylbut-2-en). C. 2-metylbuten-3 (hay 2-metylbut-3-en). D. 3-metylbuten-2 (hay 3-metylbut-2-en). Câu 99. Khi tách nước từ một chất X có công thức phân tử C4H10O tạo thành ba anken là đồng phân của nhau (tính cả đồng phân hình học). Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3CH(CH3)CH2OH. B. CH3OCH2CH2CH3. C. CH3CH(OH)CH2CH3. D. (CH3)3COH. Câu 100. Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH 2 -CH 2 OH (X); CH 2 -CH 2 -CH 2 OH (Y); HOCH 2 -CHOH-CH 2 OH (Z); CH 3 -CH 2 -O-CH 2 -CH 3 (R); CH 3 -CHOH-CH 2 OH (T). Những chất tác dụng được với Cu(OH) 2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là A. Z, R, T. B. X, Y, R, T. C. X, Y, Z, T. D, X, Z, T. Câu 101. Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng với dung dịch NaHCO3. Tên gọi của X là A, phenol. B. axit acrylic. C. metyl axetat. D. anilin. Câu 102. Đốt cháy hoàn toàn một anđehit X, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Nếu cho X tác dụng với lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3, sinh ra số mol Ag gấp bốn lần số mol X đã phản ứng. Công thức của X là A. (CHO)2. B. C2H5CHO. C. CH3CHO. D. HCHO. Câu 103. Cho các chất: HCN, H 2, dung dịch KMnO 4, dung dịch Br 2. Số chất phản ứng được với (CH 3 ) 2 CO là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 27. Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là: A. CH 3 COOH, C 2 H 2, C 2 H 4. B. C 2 H 5 OH, C 2 H 4, C 2 H 2. C. HCOOC 2 H 3, C 2 H 2, CH 3 COOH. D. C 2 H 5 OH, C 2 H 2, CH 3 COOC 2 H 5. Câu 104. Axit cacboxylic no, mạch hở X có công thức thực nghiệm (C3H4O3)n, vậy công thức phân tử của X là A. C 9 H 12 O 9. B. C 3 H 4 O 3. C. C 6 H 8 O 6. D. C 12 H 16 O 12. Câu 105. Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO 3 (hoặc Ag 2 O) trong dung dịch NH 3 thu được chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là A. CH 3 COOCH=CH-CH 3. B. CH 3 COOCH=CH 2. C. HCOOCH 3. D. HCOOCH=CH 2. Câu 106. Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvc. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na 2 CO 3. X2 phản ứng với NaOH (t 0 ) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là: A. CH3-COOH, H-COO-CH3. B. H-COO-CH3, CH3-COOH. C. CH3-COOH, CH3-COO-CH3. D. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3. 15

16 Câu 107. Khi cho a mol một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) phản ứng hoàn toàn với Na hoặc với NaHCO 3 thì đều sinh ra a mol khí. Chất X là A. axit ađipic. B. ancol o-hiđroxibenzylic. C. axit 3-hiđroxipropanoic. D. etylen glicol. Câu 108.Mệnh đề không đúng là: A. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối. B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br 2. C. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime. D. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH 2 =CHCOOCH 3. Câu 109. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C 4 H 8 O 2 là A. 4. B. 6. C. 5. D. 2. Câu 110. Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C 4 H 8 O 2, tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 111. Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH) 2, CH 3 OH, dung dịch Br 2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 112. Saccarơzơ được cấu tạo bởi: A. Một gốc β- glucôzơ và 1 gốc α- fructozơ B. Một gốc α- glucôzơ và 1 gốc α- fructozơ C. Một gốc α- glucôzơ và 1 gốc β- fructozơ D. Một gốc β- glucôzơ và 1 gốc α- fructozơ Câu 113. Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho ddịch glucozơ phản ứng với. A. kim loại Na. B. Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường. C. Cu(OH) 2 trong NaOH, đun nóng. D. AgNO 3 (hoặc Ag 2 O) trong dd NH 3, đun nóng. Câu 114.Để phân biệt mantozơ và saccarozơ người ta làm như sau: A. Cho các chất lần lượt tác dụng với AgNO 3 /NH 3 B. Thuỷ phân từng chất rồi lấy sản phẩm cho tác dụng với dung dịch Br 2 C. Thuỷ phân sản phẩm rồi lấy sản phẩm cho tác dụng với Cu(OH) 2 /NH 3 D. Cho các chất lần lượt tác dụng với Cu(OH) 2 Câu 115. Điểm khác nhau của glucôzơ với fructôzơ dạng mạch hở là? A. Vị trí cacbonyl trong công thức cấu tạo B. Tác dụng với Cu(OH) 2 C. Phản ứng tác dụng với H 2 (xt và đun nóng), tạo thành este D. Phản ứng tác dụng với Ag 2 O/NH 3 Câu 116.Cho 3 nhóm chất hữu cơ sau: (I) Saccarozơ và dung dịch glucozơ (II) Saccacrozơ và mantozơ (III) Saccarozơ, mantozơ và andehit axetic Để phân biệt các chất trong mỗi nhóm ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây: A. Cu(OH) 2 /dd NaOH B. AgNO 3 /NH 3 C. Na D. Br 2 /H 2 O Câu 117. Hai gluxit X, Y khi tác dụng với cùng một chất có xúc tác và đun nóng đều tạo ra một sản phẩm duy nhất có phản ứng tráng gương. X và Y lần lượt là A. Saccarozơ và xenlulôzơ. B. Saccarozơ và mantozơ. C. Glucozơ và fructozơ. D. Mantôzơ và tinh bột. Câu 118. Cho sơ đồ sau : Xenlulozơ X Y Z (+ Q) polivinylaxetat Các chất X, Y, Z, Q lần lượt là : A. Saccaroz, Glucoz, Axit axetic, Axetilen B. Glucozơ, Ancol etylic, Axit axetic, Axetylen. C. tinh bột, Ancol etylic, Etanal, Axit axetic. D. Dex-trin, Glucozơ, Ancol etylic, Axit axetic 16

17 Câu 119. Dãy nào gồm các chất đều cho phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit? A. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, fructozơ, polivinylclorua B. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, protein, chất béo C. Tinh bột, xenlulozơ, mantozơ, chất béo, polietylen D. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, glucozơ, protein Câu 120.Cho sơ đồ chuyển hóa Tinh bột A B axit axetic. A, B tương ứng là: A. etanol, etanal B. glucozơ, etyl axetat C. glucozơ, etanol D. glucozơ, etanal Câu 121. Chất nào sau đây không được điều chế trực tiếp từ glucozơ: A. Ancol etylic B. Sorbitol C. Axit lactic D. Axit axetic Câu 122. Trong phân tử amilozơ, các mắt xích glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết nào sau đây: A. α [1-6] glucozit B. α [1-4] glucozit C. β [1-6] glucozit D. β [1-4] glucozit Câu 123. Cho các chất sau: glucozơ, anđehit axetic, fructozơ, etylen glicol, saccarozơ, mantozơ, metyl glucozit. Số chất tác dụng được với Cu(OH) 2 trong kiềm nóng tạo kết tủa đỏ gạch là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 124. Phát biểu không đúng là: A..Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin (hay glixin). B. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO-. C. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt. D. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl. Câu 125. Có các ddịch riêng biệt sau: C 6 H 5 NH 3 Cl (phenylamoni clorua), NH 2 - CH 2 - CH 2 - CH(NH 2 ) - COOH, ClNH 3 - CH 2 - COOH, HOOC - CH 2 - CH 2 - CH(NH 2 ) - COOH, NH 2 - CH 2 - COONa. Số lượng các ddịch có ph < 7 là A, 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 126. Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là: A. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH. B. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH. C. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH2-CH2-COOHCl-. D, H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH(CH3)-COOHCl-. 17

ESTE TỔNG HỢP TỪ ĐỀ THI ĐẠI HỌC

ESTE TỔNG HỢP TỪ ĐỀ THI ĐẠI HỌC ESTE TỔNG HỢP TỪ ĐỀ THI ĐẠI HỌC N m 2007 Khèi A Câu 1: Mệnh đề không đúng là: A. CH 3 CH 2 COOCH=CH 2 cùng dãy đồng đẳng với CH 2 =CHCOOCH 3. B. CH 3 CH 2 COOCH=CH 2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được

Διαβάστε περισσότερα

TIN.TUYENSINH247.COM

TIN.TUYENSINH247.COM BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 Môn: HÓA HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...

Διαβάστε περισσότερα

Ph¹m Ngäc Dòng. Câu 10. (KPB-2007):Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là

Ph¹m Ngäc Dòng. Câu 10. (KPB-2007):Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là CHƯƠNG I: ESTE - LIPIT Câu 1. (GDTX-2010): Chất nào sau đây là este A. HCOOH. B. CH3CHO. C. CH3OH. D. CH3COOC2H5. Câu 2. (KPB-2007): Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 4. B. 3. C.

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn thi: HOÁ HỌC; Khối: A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn thi: HOÁ HỌC; Khối: A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 06 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn thi: HOÁ HỌC; Khối: A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. Họ, tên thí sinh:... Số báo

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn thi: HOÁ HỌC; Khối: A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn thi: HOÁ HỌC; Khối: A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 06 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn thi: HOÁ HỌC; Khối: A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. Họ, tên thí sinh:... Số báo

Διαβάστε περισσότερα

Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ

Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP VỀ AMIN I. Phản ứng thể hiện tính bazơ của amin Phương pháp giải Một số điều cần lưu ý về tính bazơ của amin : + Các amin đều phản ứng được với các dung dịch axit như HCl, HNO,

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 Môn: HÓA HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO.

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 Môn: HÓA HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 6 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 Môn: HÓA HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 279 Họ, tên thí sinh:...

Διαβάστε περισσότερα

Tổng hợp kiến thức và câu hỏi trắc ngiệm hóa 12

Tổng hợp kiến thức và câu hỏi trắc ngiệm hóa 12 Tổng hợp kiến thức và câu hỏi trắc ngiệm hóa 12 CHƯƠNG 3: AMIN, AMINO AXIT, PROTEIN AMIN A. LÝ THUYẾT 1. Một số khái niệm: - Amin no, đơn chức: C n H 2n+3 N (n 1) => Amin no, đơn chức, bậc 1: C n H 2n+1

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 Môn: HÓA HỌC - Lần 2 Thời gian làm bài: 90 phút. (50 câu trắc nghiệm)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 Môn: HÓA HỌC - Lần 2 Thời gian làm bài: 90 phút. (50 câu trắc nghiệm) SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 216 Môn: HÓA HỌC - Lần 2 Thời gian làm bài: 9 phút. (5 câu trắc nghiệm) H=1, Li=7, C=12, N=14, O=16, Na=23, Al=27, K=29, Fe=56,

Διαβάστε περισσότερα

(b) FeS + H 2 SO 4 (loãng) t. (d) Cu + H 2 SO 4 (đặc)

(b) FeS + H 2 SO 4 (loãng) t. (d) Cu + H 2 SO 4 (đặc) BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 06 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 Môn: HOÁ HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...

Διαβάστε περισσότερα

11D 12A 13A 14A 15C 16D 17A 18B 19B 20C 21B 22C 23B 24A 25D 26A 27D 28B 29D 30C 31D 32D 33D 34B 35A 36A 37C 38B 39D 40C

11D 12A 13A 14A 15C 16D 17A 18B 19B 20C 21B 22C 23B 24A 25D 26A 27D 28B 29D 30C 31D 32D 33D 34B 35A 36A 37C 38B 39D 40C HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI TUYỂN SINH THPT QUỐC GIA NĂM 015 MN HA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐÁP ÁN 1A C C 4B 5B 6B 7A 8B 9D 10B 11D 1A 1A 14A 15C 16D 17A 18B 19B 0C

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012 Môn thi : HÓA, khối B - Mã đề : 359

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012 Môn thi : HÓA, khối B - Mã đề : 359 ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012 Môn thi : HÓA, khối B - Mã đề : 359 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;

Διαβάστε περισσότερα

CHUYÊN ĐỀ I: SỰ ĐIỆN LI

CHUYÊN ĐỀ I: SỰ ĐIỆN LI CHUYÊN ĐỀ I: SỰ ĐIỆN LI DẠNG 1: CƠ SỞ LÍ THUYẾT VỀ ĐIỆN LI Bài 1: Chất nào sau đây không dẫn điện được? A.KCl rắn, khan C. CaCl 2 nóng chảy B.NaOH nóng chảy D. HBr hòa tan trong nước Bài 2: Trong dung

Διαβάστε περισσότερα

Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...

Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:... BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 6 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 Môn: HÓA HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát ề Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...

Διαβάστε περισσότερα

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan CHƯƠNG 5: DUNG DỊCH 1 Nội dung 1. Một số khái niệm 2. Dung dịch chất điện ly 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan 2 Dung dịch Là hệ đồng thể gồm 2 hay nhiều chất (chất tan & dung môi) mà thành

Διαβάστε περισσότερα

A. manhetit. B. xiđerit. C. pirit. D. hemantit. A. Tính oxi hóa. B. Tính chất khử. D. tự oxi hóa khử. A. H 2 O. B. dd HCl. C. dd NaOH. D. dd H 2 SO 4.

A. manhetit. B. xiđerit. C. pirit. D. hemantit. A. Tính oxi hóa. B. Tính chất khử. D. tự oxi hóa khử. A. H 2 O. B. dd HCl. C. dd NaOH. D. dd H 2 SO 4. ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009 Môn thi : HOÁ Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvc) của các nguyên tố : H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S =

Διαβάστε περισσότερα

Bài giải của ThS. Hoàng Thị Thuỳ Dương ĐH Đồng Tháp PHẦN CHUNG:

Bài giải của ThS. Hoàng Thị Thuỳ Dương ĐH Đồng Tháp PHẦN CHUNG: GỢI Ý GIẢI ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 MÔN HOÁ HỌC Khối B (Mã đề 174) PHẦN CHUNG: Giải: Đề thi cho 6C => Loại B, D. Thuỷ phân tạo 2 ancol có SNT(C) gấp đôi => Đáp án A Giải: Quy đổi hỗn hợp Y gồm

Διαβάστε περισσότερα

27/ h n h i ni n : A. h i a à nh n h n i n như à h n nhưn ượ n hợ B. h i a à nh n h n à s h n n n C. h i a à nh n h hi n n i nư h n à s h n n n D.

27/ h n h i ni n : A. h i a à nh n h n i n như à h n nhưn ượ n hợ B. h i a à nh n h n à s h n n n C. h i a à nh n h hi n n i nư h n à s h n n n D. 27/ h n h i ni n : A. h i a à nh n h n i n như à h n nhưn ượ n hợ B. h i a à nh n h n à s h n n n C. h i a à nh n h hi n n i nư h n à s h n n n D. h i a à nh n h hi n n i nư h n à s h n n n à h n a h a

Διαβάστε περισσότερα

Chuyªn Ò lý thuyõt 2

Chuyªn Ò lý thuyõt 2 Chuyªn Ò lý thuyõt 2 D¹ng I: Hidrcacbn Câu 4: Chất nà sau đây không thể điều chế được etilen bằng một phương trình hóa học? A. C 2 H 5 OH B. C 2 H 2 C. C 2 H 5 Br D. CH 3 CHO 0 H2SO 4, 170 C C 2 H 5 OH

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM HỌC MÔN THI: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề (50 câu trắc nghiệm)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM HỌC MÔN THI: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề (50 câu trắc nghiệm) SỞ GIÁO DỤC& ĐÀO TẠO QUẢNG TRỊ TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN TỔ HÓA HỌC ( Đề thi có 06 trang) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM HỌC 2012-2013 MÔN THI: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát

Διαβάστε περισσότερα

n ta suy ra este đó là este no đơn chức, hở

n ta suy ra este đó là este no đơn chức, hở TÀI LIỆU ÔN TẬP MÔN HÓA HỌC LỚP 12 THPT Chương 1. ESTE LIPIT Phần 1. Tóm tắt lí thuyết. Bài 1. ESTE. I. Khái niệm : Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR thì được este Este

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 Môn: HOÁ HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO.

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 Môn: HOÁ HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 06 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 Môn: HOÁ HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...

Διαβάστε περισσότερα

. C. K + ; Na B. Mg 2+ ; Ca 2+ ; Cl ;

. C. K + ; Na B. Mg 2+ ; Ca 2+ ; Cl ; SỞ GD VÀ ĐT AN GIANG TRƯỜNG THPT CHUYÊN THOẠI NGỌC HẦU ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 - MÔN HOÁ HỌC NĂM HỌC 215-216 Thời gian làm bài: 9 phút; (5 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:... Mã

Διαβάστε περισσότερα

tuoitre.vn BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 Môn: HOÁ HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

tuoitre.vn BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 Môn: HOÁ HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 06 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 Môn: HOÁ HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...

Διαβάστε περισσότερα

Dương Tiến Tài (Gv. THPT Sáng Sơn - Vĩnh Phúc) - https://www.facebook.com/neil.ping - Sưu tầm và biên soạn 3.6.2017 HÓA HỌC - 14 NGÀY ĐÍCH 8 ĐIỂM Ngày thứ nhất: Tôi ôn lý thuyết hữu cơ 60 phút + Làm 1

Διαβάστε περισσότερα

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc Chương tình giảng dạy kinh tế Fulbight Niên khóa 2011-2013 Mô hình 1. : cung cấp cơ sở lý thuyết tổng cầu a. Giả sử: cố định, Kinh tế đóng b. IS - cân bằng thị tường hàng hoá: I() = S() c. LM - cân bằng

Διαβάστε περισσότερα

GIẢI CHI TIẾT ĐỀ ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM Môn: Hóa học Mã đề 647

GIẢI CHI TIẾT ĐỀ ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM Môn: Hóa học Mã đề 647 GIẢI CHI TIẾT ĐỀ ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2012 Môn: Hóa học Mã đề 647 Câu 1. Hợp chất X có công thức C 8 H 14 O 4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol): (a) X + 2NaOH X 1 + X 2 + H 2 O (b) X 1 +

Διαβάστε περισσότερα

CHƢƠNG I: ĐẠI CƢƠNG HỮU CƠ XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC PHÂN TỬ

CHƢƠNG I: ĐẠI CƢƠNG HỮU CƠ XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC PHÂN TỬ CHƢƠNG I: ĐẠI CƢƠNG HỮU CƠ XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC PHÂN TỬ I. THÀNH PHẦN NGUYÊN TỐ 1. Khái niệm về hợp chất hữu cơ: Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon (trừ các muối cacbonat, các oxit của cacbon) 2. Thành

Διαβάστε περισσότερα

HOÁ HỌC ÔN THI ĐẠI HỌC 2013

HOÁ HỌC ÔN THI ĐẠI HỌC 2013 HOÁ HỌC ÔN THI ĐẠI HỌC 2013 Ví dụ 1. Amin X chứa vòng benzen và có công thức phân tử C 8 H 11 N. X tác dụng với HNO 2 ở nhiệt độ thường giải phóng khí nitơ. Mặt khác, nếu cho X tác dụng với nước brom thì

Διαβάστε περισσότερα

1 Hoahoccapba.wordpress.com. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, NĂM Môn thi: HOÁ HỌC 12 Thời gian làm bài: 90 phút

1 Hoahoccapba.wordpress.com. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, NĂM Môn thi: HOÁ HỌC 12 Thời gian làm bài: 90 phút SỞ GD-ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN BN (Đề thi có 4 trang) 1 Hoahoccapba.wordpress.com ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, NĂM 28-29 Môn thi: HOÁ HỌC 12 Thời gian làm bài: 9 phút Mã đề thi 519 Họ, tên thí sinh:... Số

Διαβάστε περισσότερα

hoahocthpt.com A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

hoahocthpt.com A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 9: Cho hỗn hợp chất rắn gồm CaC 2, Al 4 C 3 và Ca vào nước thu được hỗn hợp X gồm 3 khí, trong đó có hai khí cùng số mol. Lấy 8, 96 lít hỗn hợp X (đktc) chia làm hai phần bằng nhau. Phần 1: cho vào

Διαβάστε περισσότερα

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b huỗi bài toán về họ đường tròn đi qua điểm cố định Nguyễn Văn inh Năm 2015 húng ta bắt đầu từ bài toán sau. ài 1. (US TST 2012) ho tam giác. là một điểm chuyển động trên. Gọi, lần lượt là các điểm trên,

Διαβάστε περισσότερα

mđ T T T 3 Th i i n: 0 h t

mđ T T T 3 Th i i n: 0 h t mđ T T T 3 Th i i n: 0 h t i i n h n n i i: Đinh Văn n ĐT: 01234251579 Viber: 0979247546 ọ t n th inh:. Câu1: Hai chất hữu có X, Y có cùng công thức phân tử C 4 H 7 O 2 Cl, tác dụng với NaOH dư như sau;

Διαβάστε περισσότερα

Họ, tên thí sinh:...số báo danh:...

Họ, tên thí sinh:...số báo danh:... TRƯỜNG THPT MINH KHAI TỔ HOÁ HỌC (Đề thi có 05 trang) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2013 Môn thi: Hoá học Mã đề 485 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:...số báo danh:... Cho

Διαβάστε περισσότερα

* Môn thi: HÓA HỌC * Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)

* Môn thi: HÓA HỌC * Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên thí sinh:.... Chữ ký giám thị 1: Số bá danh:........ SỞ GDĐT BẠC LIÊU CHÍNH THỨC (Gồm 0 trang) KỲ THI CHỌN HSG LỚP 1 VÒNG TỈNH NĂM HỌC 010-011 * Môn thi: HÓA HỌC * Thời gian: 180 phút (Không

Διαβάστε περισσότερα

Năm Chứng minh Y N

Năm Chứng minh Y N Về bài toán số 5 trong kì thi chọn đội tuyển toán uốc tế của Việt Nam năm 2015 Nguyễn Văn Linh Năm 2015 1 Mở đầu Trong ngày thi thứ hai của kì thi Việt Nam TST 2015 có một bài toán khá thú vị. ài toán.

Διαβάστε περισσότερα

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n Cơ sở Toán 1 Chương 2: Ma trận - Định thức GV: Phạm Việt Nga Bộ môn Toán, Khoa CNTT, Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bộ môn Toán () Cơ sở Toán 1 - Chương 2 VNUA 1 / 22 Mục lục 1 Ma trận 2 Định thức 3 Ma

Διαβάστε περισσότερα

Website : luyenthithukhoa.vn CHUYÊN ĐỀ 16 LÝ THUYẾT VÀ PP GIẢI BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN

Website : luyenthithukhoa.vn CHUYÊN ĐỀ 16 LÝ THUYẾT VÀ PP GIẢI BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN CHUYÊN ĐỀ 16 LÝ THUYẾT VÀ PP GIẢI BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN I KHÁI NIỆM Sự điện phân là quá trình oxi hóa khử xảy ra ở bề mặt các điện cực khi có dòng điện một chiều đi qua chất điện li nóng chảy hoặc dung dịch

Διαβάστε περισσότερα

1083. X là một hiđrocacbon. Khi đốt cháy hết 1 mol A thu được 4 mol CO 2. X có thể ứng với bao nhiêu công thức phân tử? A. 3 B. 4 C. 5 D.

1083. X là một hiđrocacbon. Khi đốt cháy hết 1 mol A thu được 4 mol CO 2. X có thể ứng với bao nhiêu công thức phân tử? A. 3 B. 4 C. 5 D. 1 1083. X là một hiđrocacbon. Khi đốt cháy hết 1 mol A thu được 4 mol CO 2. X có thể ứng với bao nhiêu công thức phân tử? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 1084. X là một hiđrocacbon hiện diện dạng khí ở điều kiện thường.

Διαβάστε περισσότερα

738. X là một ankan chứa 9 nguyên tử C trong phân tử. Có bao nhiêu nguyên tố hóa học trong phân tử X? A. 29 B. 9 C. 27 D. 2

738. X là một ankan chứa 9 nguyên tử C trong phân tử. Có bao nhiêu nguyên tố hóa học trong phân tử X? A. 29 B. 9 C. 27 D. 2 1 737. Gốc hiđrocacbon no mạch hở hóa trị I có công thức chung dạng là: A. C n H 2n - B. C n H 2n + 2 - C. C n H 2n + 1 - D. C n H 2n - 738. X là một ankan chứa 9 nguyên tử C trong phân tử. Có bao nhiêu

Διαβάστε περισσότερα

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N ài toán 6 trong kì thi chọn đội tuyển quốc gia Iran năm 2013 Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại Thương 1 Giới thiệu Trong ngày thi thứ 2 của kì thi chọn đội tuyển quốc gia Iran năm 2013 xuất hiện

Διαβάστε περισσότερα

Người ta phân loại ancol làm 3 loại : R'

Người ta phân loại ancol làm 3 loại : R' HƯƠ ƯƠNG III ANL VÀ PHENL A- Ancol ( ượu ) Người ta phân loại ancol làm 3 loại : ' H 2 H 2 Etan-1,2-diol etylenglycol H 2 H H 2 Propan-1,2,3-triol, glyxerol H 2 H ' '' Ancol bậc 1 Ancol bậc 2 Ancol bậc

Διαβάστε περισσότερα

KỲ THI THỬ THPTQG LẦN 1 NĂM HỌC ĐỀ THI MÔN HÓA HỌC SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN

KỲ THI THỬ THPTQG LẦN 1 NĂM HỌC ĐỀ THI MÔN HÓA HỌC SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN ----------- I. Nhận biết Câu 1. Công thức phân tử của propilen là: A. C 3 H 6 B. C 3 H 4 C. C 3 H 2 D. C 2 H 2 Câu 2. Thành phần chính của quặng đolomit là: A. MgCO

Διαβάστε περισσότερα

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí Tru cập website: hoc36net để tải tài liệu đề thi iễn phí ÀI GIẢI âu : ( điể) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) 8 3 3 () 8 3 3 8 Ta có ' 8 8 9 ; ' 9 3 o ' nên phương trình () có nghiệ phân

Διαβάστε περισσότερα

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1 Dùng phép vị tự quay để giải một số bài toán liên quan đến yếu tố cố định Nguyễn Văn Linh Năm 2017 1 Mở đầu Tư tưởng của phương pháp này khá đơn giản như sau. Trong bài toán chứng minh điểm chuyển động

Διαβάστε περισσότερα

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1 SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 0 LẦN THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu Môn: TOÁN; Khối D Thời gian làm bài: 80 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ

Διαβάστε περισσότερα

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP TRƯỜNG THPT TRUNG GIÃ Môn: Toán Năm học 0-0 Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Διαβάστε περισσότερα

(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên

(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên Chương V PHẢN ỨNG TẠO T O PHỨC C & CHUẨN N ĐỘĐ (Complexometric Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên ptnnguyen@hcmus.edu.vn 1. Phức chất vàhằng số bền 2. Phương pháp chuẩn độ phức 3. Cân

Διαβάστε περισσότερα

Phương pháp giải bài tập kim loại

Phương pháp giải bài tập kim loại Phương pháp giải bài tập kim loại Biên soạn Hồ Chí Tuấn - ðh Y Hà Nội I BÀI TẬP VỀ XÁC ðịnh TÊN KIM LOẠI 1) Có thể tính ñược khối lượng mol nguyên tử kim loại M theo các cách sau: - Từ khối lượng (m) và

Διαβάστε περισσότερα

CHUYÊN ĐỀ 7 LÝ THUYẾT ESTE LIPIT CHẤT GIẶT RỬA CHUYÊN ĐỀ 7 LÝ THUYẾT ESTE LIPIT CHẤT GIẶT RỬA

CHUYÊN ĐỀ 7 LÝ THUYẾT ESTE LIPIT CHẤT GIẶT RỬA CHUYÊN ĐỀ 7 LÝ THUYẾT ESTE LIPIT CHẤT GIẶT RỬA CHUYÊN ĐỀ 7 LÝ THUYẾT ESTE LIPIT CHẤT GIẶT RỬA A. ESTE I KHÁI NIỆM VỀ ESTE VÀ DẪN XUẤT KHÁC CỦA AXIT CACBOXYLIC 1. Cấu tạo phân tử este - Este là dẫn xuất của axit cacboxylic. Khi thay thế nhóm hiđroxyl

Διαβάστε περισσότερα

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B. ài tập ôn đội tuyển năm 2014 guyễn Văn inh Số 2 ài 1. ho hai đường tròn ( 1 ) và ( 2 ) cùng tiếp xúc trong với đường tròn () lần lượt tại,. Từ kẻ hai tiếp tuyến t 1, t 2 tới ( 2 ), từ kẻ hai tiếp tuyến

Διαβάστε περισσότερα

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3 ài tập ôn đội tuyển năm 2015 guyễn Văn Linh Số 8 ài 1. ho tam giác nội tiếp đường tròn () có là tâm nội tiếp. cắt () lần thứ hai tại J. Gọi ω là đường tròn tâm J và tiếp xúc với,. Hai tiếp tuyến chung

Διαβάστε περισσότερα

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA ài tập ôn đội tuyển năm 015 guyễn Văn inh Số 6 ài 1. ho tứ giác ngoại tiếp. hứng minh rằng trung trực của các cạnh,,, cắt nhau tạo thành một tứ giác ngoại tiếp. J 1 1 1 1 hứng minh. Gọi 1 1 1 1 là tứ giác

Διαβάστε περισσότερα

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt /009 Chương : Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt. Khái niệm chung. Chu trình lạnh dùng không khí. Chu trình lạnh dùng hơi. /009. Khái niệm chung Máy lạnh/bơmnhiệt: chuyển CÔNG thành NHIỆT NĂNG Nguồn nóng

Διαβάστε περισσότερα

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH Câu 1: Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH Cho văn phạm dưới đây định nghĩa cú pháp của các biểu thức luận lý bao gồm các biến luận lý a,b,, z, các phép toán luận lý not, and, và các dấu mở và đóng ngoặc tròn

Διαβάστε περισσότερα

CHUYÊN ĐỀ 9 LÝ THUYẾT AMIN AMINOAXIT PROTEIN CHUYÊN ĐỀ 9 LÝ THUYẾT AMIN AMINOAXIT PROTEIN

CHUYÊN ĐỀ 9 LÝ THUYẾT AMIN AMINOAXIT PROTEIN CHUYÊN ĐỀ 9 LÝ THUYẾT AMIN AMINOAXIT PROTEIN CHUYÊN ĐỀ 9 LÝ THUYẾT AMIN AMINOAXIT PROTEIN I KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI, DANH PHÁP VÀ ĐỒNG PHÂN 1. Khái niệm Amin là hợp chất hữu cơ được tạo ra khi thế một hoặc nhiều nguyên tử hiđro trong phân tử amoniac

Διαβάστε περισσότερα

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C. Đường thẳng Simson- Đường thẳng Steiner của tam giác Nguyễn Văn Linh Năm 2014 1 Đường thẳng Simson Đường thẳng Simson lần đầu tiên được đặt tên bởi oncelet, tuy nhiên một số nhà hình học cho rằng nó không

Διαβάστε περισσότερα

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ: Họ và tên thí sinh:. Chữ kí giám thị Số báo danh:..... SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẠC LIÊU KỲ THI CHỌN HSG LỚP 0 CẤP TỈNH NĂM HỌC 0-03 ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Gồm 0 trang) * Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi:

Διαβάστε περισσότερα

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ KIM LOẠI NHÓM IIA VÀ NHÔM 1. DẠNG I: Bài tập củng cố lý thuyết

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ KIM LOẠI NHÓM IIA VÀ NHÔM 1. DẠNG I: Bài tập củng cố lý thuyết BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ KIM LOẠI NHÓM IIA VÀ NHÔM 1. DẠNG I: Bài tập củng cố lý thuyết Câu 1: Nguyên tử hay ion nào sau đây có số proton nhiều hơn số electron A. Na B. S C. Ca 2+ D. Cl Câu 2: Cấu hình electron

Διαβάστε περισσότερα

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ). ài tập ôn đội tuyển năm 015 Nguyễn Văn inh Số 5 ài 1. ho tam giác nội tiếp () có + =. Đường tròn () nội tiếp tam giác tiếp xúc với,, lần lượt tại,,. Gọi b, c lần lượt là trung điểm,. b c cắt tại. hứng

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 Năm học Môn: HÓA HỌC 12 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề)

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 Năm học Môn: HÓA HỌC 12 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG TRƯỜNG THPT CHUYÊN TRẦN PHÚ MÃ ĐỀ: 007 (Đề thi gồm 04 trang) ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 Năm học 017-018 Môn: HÓA HỌC 1 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề

Διαβάστε περισσότερα

TRUNG TÂM GIA SƯ LUYỆN THI ALPHA THÀNH PHỐ VINH

TRUNG TÂM GIA SƯ LUYỆN THI ALPHA THÀNH PHỐ VINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN TRUNG TÂM GIA SƯ LUYỆN THI ALPHA THÀNH PHỐ VINH ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA, LẦN 2 NĂM 2015 MÔN : HÓA HỌC (Thời gian làm bài : 90 phút) Mã đề 357 Câu 1 : Dẫn khí than ướt

Διαβάστε περισσότερα

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα - Γενικά Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα Khi nào [tài liệu] của bạn được ban hành? Για να ρωτήσετε πότε έχει

Διαβάστε περισσότερα

XV. AMINO AXIT (AMINO ACID, AXIT AMIN, ACID AMIN)

XV. AMINO AXIT (AMINO ACID, AXIT AMIN, ACID AMIN) 280 XV. AMINO AXIT (AMINO ACID, AXIT AMIN, ACID AMIN) XV.1. Định nghĩa Amino axit hay axit amin là một loại hợp chất hữu cơ tạp chức mà trong phân tử có chứa cả nhóm chức amin (nhóm amino, ) lẫn nhóm chức

Διαβάστε περισσότερα

(6) NH 4 NO 2 (r) A. 8 B. 7 C. 6 D Cho 8 phản ứng: (1) SO 2 + KMnO 4 + H 2 O (2) SO 2 + Br 2 + H 2 O (3) SO 2 + Ca(OH) (4) SO 2 + H 2 S

(6) NH 4 NO 2 (r) A. 8 B. 7 C. 6 D Cho 8 phản ứng: (1) SO 2 + KMnO 4 + H 2 O (2) SO 2 + Br 2 + H 2 O (3) SO 2 + Ca(OH) (4) SO 2 + H 2 S 1 1137. Cho hỗn hợp khí H 2 và CO đi qua ống sứ đựng 34,9 gam hỗn hợp các chất rắn gồm Fe 2 O 3, Al 2 O 3 và MnO 2 đun nóng. Sau phản ứng, trong ống sứ còn lại 26,9 gam chất rắn. Cho hấp thụ sản phẩm khí,

Διαβάστε περισσότερα

Tổng hợp lý thuyết hóa hữu cơ ôn thi tốt nghiệp - đại học năm 2012

Tổng hợp lý thuyết hóa hữu cơ ôn thi tốt nghiệp - đại học năm 2012 1 1. Một số đặc điểm của các hợp chất hữu cơ:...04. Gốc Hidrocacbon- Nhóm thế- Nhóm chức....04.1 Gốc hiđrocacbon...04. Nhóm thế...04.3 Cacboncation...04.4 Đồng đẳng...04.5 Đồng phân...04 Cách xác định

Διαβάστε περισσότερα

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ TI TUYỂN SIN LỚP NĂM ỌC 9- KÁN OÀ MÔN : TOÁN NGÀY TI : 9/6/9 ĐỀ CÍN TỨC Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian giao đề) ài ( điểm) (Không dùng máy tính cầm tay) a Cho biết

Διαβάστε περισσότερα

Chương trình Hóa học III. ANKEN (ALCEN, OLEFIN, DỒNG ĐẲNG ETILEN, )

Chương trình Hóa học III. ANKEN (ALCEN, OLEFIN, DỒNG ĐẲNG ETILEN, ) 28 Chương trình Hóa học III. ANKEN (ALCEN, OLEFIN, DỒNG ĐẲNG ETILEN, ) III.1. Định nghĩa Anken là một loại hiđrocacbon mà trong phân tử có chứa một liên kết đôi C=C mạch hở. III.2. Công thức tổng quát

Διαβάστε περισσότερα

Đề thi minh họa lần 3 năm 2017 Môn: Hóa học HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Thực hiện bởi Ban chuyên môn tuyensinh247.com

Đề thi minh họa lần 3 năm 2017 Môn: Hóa học HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Thực hiện bởi Ban chuyên môn tuyensinh247.com Đề thi minh họa lần 3 năm 017 Môn: Hóa học HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Thực hiện bởi Ban chuyên môn tuyensinh47.com 41 D 4 B 43 D 44 B 45 B 46 A 47 B 48 B 49 B 50 C 51 C 5 C 53 A 54 B 55 C 56 B 57 A 58 D 59

Διαβάστε περισσότερα

5. Phương trình vi phân

5. Phương trình vi phân 5. Phương trình vi phân (Toán cao cấp 2 - Giải tích) Lê Phương Bộ môn Toán kinh tế Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh Homepage: http://docgate.com/phuongle Nội dung 1 Khái niệm Phương trình vi phân Bài

Διαβάστε περισσότερα

Đề thi thử đại học môn Hóa học, lần 2, 2013 Mã đề BM.2.13

Đề thi thử đại học môn Hóa học, lần 2, 2013 Mã đề BM.2.13 Đề thi thử đại học môn Hóa học, lần, 01 Mã đề BM..1 DIỄN ĐÀN BOXMATH www.boxmath.vn ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC LẦN, NĂM 01-01 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi gồm 50 Câu) Mã đề thi: BM..1 Đề thi

Διαβάστε περισσότερα

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA I. Vcto không gian Chương : VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯ BA PHA I.. Biể diễn vcto không gian cho các đại lượng ba pha Động cơ không đồng bộ (ĐCKĐB) ba pha có ba (hay bội ố của ba) cộn dây tato bố

Διαβάστε περισσότερα

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV KỸ THẬT ĐỆN HƯƠNG V MẠH ĐỆN PH HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH. Khái niệm chung Điện năng sử ụng trong công nghiệ ưới ạng òng điện sin ba ha vì những lý o sau: - Động cơ điện ba ha có cấu tạo đơn giản và đặc tính

Διαβάστε περισσότερα

R C H. ton: CHƯƠ ƯƠNG IV. Xuất phát từ tên thông thường của axit. Tên thông thường của axit bỏ ic + andehit.

R C H. ton: CHƯƠ ƯƠNG IV. Xuất phát từ tên thông thường của axit. Tên thông thường của axit bỏ ic + andehit. ƯƠ ƯƠNG IV ỢP ẤT ABNYL ợp chất hữu cơ phân tử có chứa nhóm carbonyl = : Tên thông thường : Xuất phát từ tên thông thường của axit. Tên thông thường của axit bỏ ic andehit. Andehit tên thông thường của

Διαβάστε περισσότερα

D HIDROCARBON THƠM. có benzen. BENZEN: 1,39 A o. xiclohexatrien: benzen: H 2 /Ni, 125 O C. H 2 /Ni, 20 O C CH 2 CH 3 CH CH 2

D HIDROCARBON THƠM. có benzen. BENZEN: 1,39 A o. xiclohexatrien: benzen: H 2 /Ni, 125 O C. H 2 /Ni, 20 O C CH 2 CH 3 CH CH 2 D IDCABN TƠM idrocarbon thơm là nhữngng DCB mạch vòng có một đặc tính gọi là tính thơm. Benzen là một DCB thơm quan trọng nhất vì nó là hợp chất gốc của tất cả các DCB thơm có vòng benzen. I- CẤU C U TẠ

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047) ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047) Lưu ý: - Sinh viên tự chọn nhóm, mỗi nhóm có 03 sinh viên. Báo cáo phải ghi rõ vai trò của từng thành viên trong dự án. - Sinh viên báo cáo trực tiếp

Διαβάστε περισσότερα

ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN. Trần Văn Thành

ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN. Trần Văn Thành ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN Trần Văn Thành 1 VAI TRÒ CỦA SỰ HÒA TAN Nghiên cứu phát triển Bảo quản Sinh khả dụng 2 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN - CHẤT TAN - DUNG MÔI - DUNG DỊCH (THẬT/GIẢ) 3 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH 4 CÁC KHÁI

Διαβάστε περισσότερα

Chuyªn Ò lý thuyõt h u c 1

Chuyªn Ò lý thuyõt h u c 1 Chuyªn Ò lý thuyõt h u c 1 D¹ng I: Hidrcacbn Câu 4: Chất nà sau đây không thể điều chế được etilen bằng một phương trình hóa học? A. C H 5 OH B. C H C. C H 5 Br D. CH 3 CHO 0 HSO 4, 170 C C H 5 OH C H

Διαβάστε περισσότερα

A/ a=b B/ b 8a C/ 0<b<8a D/ a<b <4a.

A/ a=b B/ b 8a C/ 0<b<8a D/ a<b <4a. ĐỀ 1 - Câu:1 Cho sơ đồ chuyển hoá sau: C 6 H 8 O 4 (A) + NaOH (X) +(Y) +(Z) ; (X) + H 2 SO 4 (E) + Na 2 SO 4 ; (Y) + H 2 SO 4 (F) + Na 2 SO 4 ; (F)--(H 2 SO 4, 180 0 )--> (R) + H 2 O. Cho biết E,Z đều

Διαβάστε περισσότερα

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 8 phút Câu (, điểm) Cho hàm số y = + a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho b) Viết

Διαβάστε περισσότερα

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó. HOC36.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP IỄN PHÍ CHỦ ĐỀ 3. CON LẮC ĐƠN BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN VA CHẠ CON LẮC ĐƠN Phương pháp giải Vật m chuyển động vận tốc v đến va chạm với vật. Gọi vv, là vận tốc của m và ngay sau

Διαβάστε περισσότερα

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận. BÀI TẬP CHƯƠNG 1: LÝ THUYẾT BÁN DẪN 1-1: Một thanh Si có mật độ electron trong bán dẫn thuần ni = 1.5x10 16 e/m 3. Cho độ linh động của electron và lỗ trống lần lượt là n = 0.14m 2 /vs và p = 0.05m 2 /vs.

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Năm học: Môn thi: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Năm học: Môn thi: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG NAM ĐỊNH (Mã đề: 155) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Năm học: 211-212 Môn hi: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 9 phú (không kể hời gian giao đề) Cho dữ kiện nguyên ử khối sau: H = 1; Li

Διαβάστε περισσότερα

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh ài toán rotassov và ứng dụng Nguyễn Văn Linh Năm 2017 1 Giới thiệu ài toán rotassov được phát biểu như sau. ho tam giác với là tâm đường tròn nội tiếp. Một đường tròn () bất kì đi qua và. ựng một đường

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN: HÓA HỌC ĐỀ THI TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐH DIỆU HIỀN CẦN THƠ THÁNG 1 Kiểm duyệ đề và lời giải: hầy Phạm Hùng Vương. FB: HV.rongden167 LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC ĐỀ THI chỉ có ại websie

Διαβάστε περισσότερα

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

Ngày 26 tháng 12 năm 2015 Mô hình Tobit với Biến Phụ thuộc bị chặn Lê Việt Phú Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Ngày 26 tháng 12 năm 2015 1 / 19 Table of contents Khái niệm biến phụ thuộc bị chặn Hồi quy OLS với biến phụ

Διαβάστε περισσότερα

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren). Định lý Pascal guyễn Văn Linh ăm 2014 1 Giới thiệu. ăm 16 tuổi, Pascal công bố một công trình toán học : Về thiết diện của đường cônic, trong đó ông đã chứng minh một định lí nổi tiếng và gọi là Định lí

Διαβάστε περισσότερα

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức SỐ PHỨC TRONG CHỨNG MINH HÌNH HỌC PHẲNG Batigoal_mathscope.org Hoangquan9@gmail.com I.MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN. Khoảng cách giữa hai ñiểm Giả sử có số phức và biểu diễn hai ñiểm M và M trên mặt phẳng tọa

Διαβάστε περισσότερα

x y y

x y y ĐÁP ÁN - ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP THPT Bài Năm học 5 6- Môn: TOÁN y 4 TXĐ: D= R Sự biến thiên lim y lim y y ' 4 4 y ' 4 4 4 ( ) - - + y - + - + y + - - + Bài Hàm số đồng biến trên các khoảng

Διαβάστε περισσότερα

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace Lecture- 6.. Phân tích hệ thống LTI dùng biếnđổi Laplace 6.3. Sơđồ hối và thực hiện hệ thống 6.. Phân tích hệ thống LTI dùng biếnđổi Laplace 6...

Διαβάστε περισσότερα

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước). 1 Mục lục Chương 1. NHÓM.................................................. 2 Chương 2. NHÓM HỮU HẠN.................................... 10 Chương 3. NHÓM ABEL HỮU HẠN SINH....................... 14 2 CHƯƠNG

Διαβάστε περισσότερα

H O α α = 104,5 o. Td: H 2

H O α α = 104,5 o. Td: H 2 CHƯƠNG II LIÊN KẾT HÓA HỌC I. Các đặc trưng của liên kết hóa học 1. Độ dài liên kết:là khoảng cách ngắn nhất nối liền 2 hạt nhân của 2 nguyên tử tham gia liên kết Liên kết H F H Cl H Br H I d(a o ) 0,92

Διαβάστε περισσότερα

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012. wwwliscpgetl Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại ọc củ các trường trong nước năm ôn: ÌN Ọ KÔNG GN (lisc cắt và dán) ÌN ÓP ài ho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh, tm giác đều, tm giác vuông cân

Διαβάστε περισσότερα

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên? Chương 4: HỒI QUY VỚI BIẾN GIẢ VÀ ỨNG DỤNG 1. Nghiên cứu về tuổi thọ (Y: ngày) của hai loại bóng đèn (loại A, loại B). Đặt Z = 0 nếu đó là bóng đèn loại A, Z = 1 nếu đó là bóng đèn loại B. Kết quả hồi

Διαβάστε περισσότερα

https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 56

https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 56 TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU TỔ TOÁN Câu ( điểm). Cho hàm số y = + ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN NĂM HỌC 5-6 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 8 phút (không tính thời gian phát đề ) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ

Διαβάστε περισσότερα

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG Nguyễn Tăng Vũ 1. Đường thẳng Euler. Bài toán 1. Trong một tam giác thì trọng tâm, trực tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp cùng nằm trên một đường thẳng. (Đường thẳng

Διαβάστε περισσότερα

123 Chương 9 DẪN XUẤT HYĐRÔXI CỦA HYĐRÔCACBON (Ancol và Phênol)

123 Chương 9 DẪN XUẤT HYĐRÔXI CỦA HYĐRÔCACBON (Ancol và Phênol) A. ANCL. 123 Chương 9 DẪN XUẤT HYĐÔXI CỦA HYĐÔCACBN (Ancol và Phênol) 9.1. CẤU TẠ, PHÂN LẠI VÀ CÁCH GỌI TÊN. 9.1.1. Cấu tạo. Ancol là những hợp chất có công thức -, trong đó - là các nhóm ankyl, ankenyl,

Διαβάστε περισσότερα

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường Dương Trí Dũng I. Giới thiệu Hiện nay có nhiều phần mềm (software) thống kê trên thị trường Giá cao Excel không đủ tính năng Tinh bằng công thức chậm Có nhiều

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN: HÓA HỌC ĐỀ THI TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐÀ NẴNG [ID: 6524] Kiểm duyệ đề và lời giải: hầy Phạm Hùng Vương. FB: HV.rongden167 LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC ĐỀ THI chỉ có ại websie

Διαβάστε περισσότερα

CH3 CH3. => 5 đp xicloankan. Website : luyenthithukhoa.vn CHUYÊN ĐỀ 3 : HIĐROCACBON KHÔNG NO BÀI TẬP VỀ ANKEN

CH3 CH3. => 5 đp xicloankan. Website : luyenthithukhoa.vn CHUYÊN ĐỀ 3 : HIĐROCACBON KHÔNG NO BÀI TẬP VỀ ANKEN CHUYÊN ĐỀ 3 : HIĐROCACBON KHÔNG NO BÀI TẬP VỀ ANKEN Câu 1: Anken X có công thức cấu tạo: CH 3 CH 2 C(CH 3 )=CH CH 3. Tên của X là A. isohexan. B. 3-metylpent-3-en. C. 3-metylpent-2-en. D. 2-etylbut-2-en.

Διαβάστε περισσότερα