Bài Tập: Chương I 1. Buten-1(X); Buten-2(Y): Đ.p hình học? CH -CH -CH=CH CH -CH=CH-CH ( c ) 2. Chất có đp hình học? a. Penten-1: =CH-CH 2
|
|
- Φώτιος Κωνσταντόπουλος
- 7 χρόνια πριν
- Προβολές:
Transcript
1 Bài Tập: Chương I 1. Buten-1(X); Buten-2(Y): Đ.p hình học? C -C -C=C C -C=C-C ( c ) Chất có đp hình học? a. Penten-1: C 2 =C-C 2 -C 2 - b. 3-metylpenten-1: C 2 C C C 2 3 C c. 2-metylpenten-2: C C C 2 d. 3-metylpenten-2: 3 C C C C 2 Câu d
2 3. Rượu t-butylic,và s-butylic: Đp quang h? C 3 C 3 C 2 C * câu c C3 4. ợp chất có 2C*? Cl Cl * Cl Cl Cl 3 C * a b c d Câu d
3 5. Số C* của hợp chất dưới đây là: * a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 * Câu b C 6. Axit 3 * * tartic:c-c-c-c có bao nhiêu đp quang học? Câu d a. 0 b. 2 c. 4 d. 3 Có 2C* tương đương=> Có 3 đp quang học 7. Axit citric: C-C 2 -C-C 2 -C Đp qh? Câu a C a. 0 b. 2 c. 4 d. 3
4 8. Trong các chất: (1): C -C- 3 (2): C -C-C * (3): C -CN * -C 3 2 (4): C 2 -C-C 2 Chất có tính quang hoạt là: Câu c a. (2) b. (3) c. (2) và (3) d. (4) 9. Chất có tính quang hoạt? a. 1,2-dibrompropan C 2 -C- b. 2,2-Dibrompropan: -C() 2 - c. 1,3-Dibrompropan: C 2 -C 2 -C 2 d. 2-ompropan: C -C-C Câu a 3 3
5 10. Chất có đồng phân lập thể? (1): exen-2 (II): exin-1 (III):etylen glycol: (IV): 2,3-butadiol: a. II và IV b. I và IV c. II và III d. III và IV -C=C-C 2 -C 2 - Đp hình học C C-C -C -C -C C -C 2 2 C -C-C-C * * Đp quang học 3 3 Câu b
6 11. Chất có đồng phân lập thể? Alanin(A): -CN 2 -C Đp qh Glixerin(B): C 2 -C-C 2 Axit lactic(c): -C-C Đp qh Penten-1(D): C 2 =C-C 2 -C 2 - Penten-2( E ): C -C=C-C Đp hh a. Cả 5 chất b. (A), (B), (C) c. (A), (B), (C), (E) d. (A), (C), (E) Câu d
7 12. Công thức của axit meso tartic là: C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C Treo meso Treo Treo
8 13. Công thức L-Alanin: C C a. N 2 b. N 2 (D) C c. C N 2 2 N L C C d. 2 N N 2 D Câu c
9 14. ợp chất meso? 3 C a. b. C 2 5 C 2 5 c. C 2 5 d. Câu a
10 15. Gọi tên: C C C 2 C 2 a. D-Gliceraldehid b. D-Serin c. L-Gliceraldehid d. L-Serin C C 2 C C 2 C C 2 Câu a
11 16. Xác định cấu hình của: C C (L) C C C 2 (L) C 2 a. (A),(B) đều cấu hình L b. (A) cấu hình L, (B) cấu hình D c. (A) (B) đều cấu hình D Câu a d. (A) cấu hình D, (B) cấu hình L
12 17. 2 chất: C C a. 2 chất đối hình b. ỗn hợp tiêu triền c. Chỉ là 1 chất d. a và b đều đúng Câu c
13 18. ai chất đối hình? Cl C 2 5 Cl C 2 5 Cl C 2 5 Cl I II III C 2 5 IV C 2 5 Cl Câu b Quay 180 o trong mp
14 19. Cho 2 cặp chất: chọn phát biểu đúng Cl 5 C 2 Cl C 2 5 Cl C 2 5 (I) (II) (I) và (II):1 chất C C Cl Cl C Cl (III) Câu a (IV) (III) Và (IV):đối hình
15 20. Cho 2 cặp chất, chọn phát biểu đúng C C C C 3 C C 2 (III) và (IV): 1 chất 3 C (I)và (II):đối hình C C 2 Câu c 2 C C C 2 C
16 21. Cho 2 cặp chất; chọn phát biểu đúng C C C 3 C 3 C (I) và (II): là 1 chất C C C 3 C C 3 C (III) và (IV): đối hình Câu a
17 Cl C Cl Cl 22. Công thức chiếu Fischer đúng của: Cl C Cl C Cl C C C C Cl Cl Cl Cl Cl Cl Cl Cl (I) (II) Câu c (III) (IV)
18 23. Công thức chiếu Fischer đúng: Cl C 3 Cl Cl Cl Cl Cl Câu c Cl
19 24. Cho 2 chất; chọn phát biểu đúng C C * C C C C 3 C (I) Cấu hình L
20 2 C * 2 C C C C C C 2 2 C C C Câu b C 2 (II): cấu hình D
21 25. Cho 2 chất, chọn phát biểu đúng C C * N 2 N 2 C C 2 N (I): cấu hình L N 2
22 C C 3 C * 3 C C C 3 C (II): cấu hình L Câu d
23 26. Cho 2 chất, chọn phát biểu đúng C C C 2 C 2 C (I): cấu hình D C 2
24 C 2 C 2 C C C Quay 180 o trong mp (II): cấu hình L C 2 Câu c
25 27. Đọc tên cấu hình của: Cl C C Cl (L) Câu b Cl C Cl Cl C C
26 28. Đọc tên cấu hình của: C 2 N C 2 N C (L) Câu b 2 N
27 29. Đọc tên cấu hình của: C C * C C Tâm đối xứng C meso C Câu d C C
28 30. Axit A(C ) có thể ở 2 dạng không có tính triền quang. idro hóa A cho B(C ) có thể tách làm 2 chất đối hình. CTCT của A và B? a. 2 C C C * C 3 C C 2 C C b. -C=C-C 2 -C -C 2 -C 2 -C 2 -C c. 3 C C C C * 3 C C 2 C C d. C Câu c -C 2 -C 2 -C 2 -C
29 iệu ứng điện tử 39. So sánh tính axit: (I) C 2 C 2, (II) C, (III) ( ) 3 C -C 2 -C 2 - ư +I tăng theo 3 C C chiều dài mạch C và sự phân nhánh a. (I) > (II) > (III) 3 C C
30 40. So sánh tính axit: (I): C (II): p- 2 N-C ** N ** (III): p- -C (IV): p-cl-c ** 3 C Cl ** b. (II)>(IV)>(I)>(III)
31 41. So sánh tính axit: (I): p-nitrophenol (II): p-clophenol N Cl (III): phenol (IV): p-cresol: 3 C d. (IV)<(III)<(II)<(I)
32 42. So sánh tính axit: A: C B: C ư +I ư -I C: ClC 2 C b. C > B > A 43. So sánh tính axit: (I): C ư +I tăng theo chiều dài (II): C (III): ( ) 2 CC (IV): C 2 C 2 C mạch C và sự phân nhánh b. (I)>(II)>(IV)>(III)
33 44. So sánh tính axit: (I): FC 2 C (II): ClC 2 C a. (I)>(II)>(III)>IV) (III): C 2 C (IV): C 2 =CC
34 45. So sánh tính baz: (A): p-toludin (B): Anilin 3 C N 2 N 2 (C): Etilamin (D): p-nitroanilin C -N-C N N 2 b. (D)<(B)<(A)<(C)
35 46. So sánh tính baz: (A): n-propilamin (B):triphenilamin C 3 7 -N-C 3 7 (C 6 5 ) 3 N (C): p-toludin (D): Acetamid 3 C N 2 C 3 C N 2 d. (B)<(D)<(C)<(A)
36 47. Tính baz giảm dần: N 2 N N N (1) (2) (3) (4) N 2 N b. 4>2>3>1
37 48. Sản phẩm chính của pư (1) và (2) là: C -C -C=C-C + Cl (1) C -C -C=C + Cl (2) ư siêu liên hợp chiếm ưu thế b. C C C CClC và C 2 CCl
38 CƯƠNG II: YDRCARBN A: Ankan 1. Tên của hợp chất dưới đây là: c. 2,6-dimetyloctan
39 2. 2-Metyl-3-(1-metyletyl)hexan? 3 C C C C 2 C 2 C 3 C C C 2 C C C 3 C C C 2 C 2 C 3 C C C 2 C 2 C C 2 2 C (câu a)
40 3. Số dồng phân cấu tạo của C 5 12 là -C 2 -C 2 -C 2-3 C C C 2 c. 3 3 C C
41 4. Trong các đồng phân: (I) n-pentan; (II) izopentan; (III) neopentan: t o s thấp nhất? -C 2 -C 2 -C 2-3 C C C 2 3 C C Phân nhánh nhiều nhất: t o thấp nhất s c. (III)
42 5. Chất có t o s cao nhất? C 2 C 2 C 2 C 2 C 2 C 3 C C 3 C C 2 C 2 C 2 C 2 C C C 2 C Câu a
43 7. Tên gọi ankan ít C nhất có 1C* C 3 C C 2 -C 2 - C 2 - b. 3-Metylhexan 3 C C C -C 2 c. 2,3-Dimetylpentan d. b và c đúng
44 8. Số sp monoclo hóa của 2,3-Dimetylbutan:.. 3 C C C a Số sp monoclo hóa: 2,2-Dimetylpentan C C C C 2 b. 4
45 10. Số sp diclo hóa: 2,3-dimetylbutan 3 C C C a Số sp diclo hóa: 3 C C c C 2 5 chỉ cho 1 sp monoclo khi clo hóa 3 C C c. neopentan
46 B. Anken 13. Tên gọi của: d. 3,3-Dimetylxiclopenten 14. Tên gọi của: C 3 C C 2 C C 2 C 2 d. 2-Etylpenten-1
47 15. Tên gọi của: d. 3-Metylxiclohexen 16. Tên gọi của: 3 C d. 3,5-Dimetylxiclohexen
48 17. Tên gọi của: 3 C a. 5-clo-6-metylxiclohexadien-1,3 Cl
49 18. Anken C có bao nhiêu đồng phân? 5 10 C =C-C C C C=C-C 2 (2 đp hình học) 3 C C C C 2 3 C C C C 2 C C 2 C 3 C C 2 c. 6
50 19. C 6 12 có tính quang hoạt, idro hóa A được B không có tính quang hoạt. A là: a. exen-2 C=CC 2 C 2 b. 3-Metylpenten-2 3 C C C C 2 c. 4-Metylpenten-2 3 C C C C d. 3-Metylpenten-1 2 C C * C C 2 3 C C 2 C C 2 Câu d 2
51 20. Cho pư: (C ) CC 2 S 4 đđ o C C 3 C - - A C C 2 A là: + C C2 C 3 C C - + Chuyển vị 3 C C + C Câu (a)
52 21. Cho pư: Rượu neopentyl 2 S 4 đđ t o A C 3 C C 2 Giống câu 20: (a) 22. Khả năng pư với 2 giảm dần: (I) C =C-C (II) C =C(C ) (III) C =C-C 2 (IV) C -C=C-C 3 d. (II)>(I)>(IV)>(III)
53 23. Cho chuổi pư: Propen + peroxit A Na/eter B A và B lần lượt là: -C=C 2 peroxit -C 2 -C 2 - n-propil bromur Na/eter C 2 C 2 C 2 C 2 (a) n- hexan
54 24. Cho chuổi pư: Propen + Cl peroxit A Na/eter B A và B lần lượt là: Cl 3 C C C -C= 2 Cl C 3 C C Na/eter 3 C C Cl b. Izopropyl clorur và 2,3-Dimetylbutan
55 25. Cho pư: C 2 =C-C 2 -Cl Cl A Na B Cu,to C C 2 =C-C 2 -Cl Cl 2 C C 2 C 2 Cl Cl Na C C 2 C (a) Cu,t o 2 C C 2 C 2
56 27. Cho pư: 2-Metylpropen 3 C C C S 4 A ( sp chính) 2 3 C C 2 S 4 d. 2-Metylpropanol-2
57 28. Sp chính khi hydrat hóa 2-Metylbuten-2 3 C C C 2 3 C C C 2 (a)
58 29. Sản phẩm của pư: B 3 3:1 2 2 Na (b) 30. Sp của pư B 3 1:1 B 2 (d)
59 31. Sản phẩm của pư: 3 C C C C 2 B 3 2:1 3 C C C C 2 B 2 (c)
60 32. Sản phẩm của pư: 3 C C C C 2 B 3 3:1 3 C C C C 2 B 3 (c)
61 33. Propen propanol-1? C -C= 2 1) Cl, peroxit a. 2) /Na 2 -C 2 -C 2 vào C 2 b. 1) B 3 2) 2 2 / - -C 2 -C 2 c. 2 2 S 4 l vào C 2 Câu (b) d. Cả a và b
62 34. Propen Propanol-2? -C=C 2 -C- a. 1), peroxit 2) 2 /Na -C 2 -C 2 b. c. 1) B 3 2) 2 2 / - 1) 2 S 4 đđ 2) 3 + -C 2 -C 2 -C- d. Tất cả đều sai Câu (c)
63 35. 2-Metylbuten-2 2-Metylbutanol-2? 3 C C C 3 C C C 2 a. 1) Cl, peroxit 2) 2 /Na vào C 2 b. 2 2 S 4 l vào C 2 1) B c. 3 2) / d. Cả a và b vào C 1 Câu (d)
64 36. 2-Metylbuten-2 3-Metylbutanol-2? 3 C C C a. 1) 2 S 4 đđ 2) C C C vào C nhiều nhóm thế b. 2 2 S 4 l vào C nhiều nhóm thế 1), peroxit c. 2) /Na 2 d. Cả a và b vào C ít nhóm thế Câu c
65 37. Dùng tác chất nào? 3 C C 3 C 3 C 3 a. 1) Cl, peroxit 2) 2 /Na vào C nhiều nhóm thế b. 1) B 3 2) 2 2 / - vào C ít nhóm thế c. 2 2 S 4 l vào C nhiều nhóm thế d. Cả a và b Câu ( b)
66 38. Sp của pư ozon giải 2,3-Dimetylbuten-2 3 C C C 2 Câu (b) 3 C C 39. zon giải A chỉ thu được aceton, A là: a. 2,3-Dimetylbuten zon giải B chỉ thu được axetandehit -C= B: -C= =C- c. Buten-2 -C=C-
67 41. zon giải 1 mol(x) 2mol C và 1mol (C) 2, tên của X X 2 2 C= + =C-C= C = =C-C= =C 2 2 C 2 =C-C=C 2 a. Butadien-1,3
68 42. zon giải 1mol Y 2mol C 2 (C) 2 Y 2 =C-C 2 -C= C C 2 C C C 2 C c. Ciclohexadien-1,4
69 43. Z(C 6 12 ) zon giải KMn 4 đđ Sp giống nhau a. exen-1 C 2 =C-C 2 -C 2 -C 2 - b. exen-2 -C=C-C 2 -C 2 - c. exen-3 -C 2 -C=C-C 2 - d. 2,3-Dimetylbuten-2 Câu (d) 3 C C C
70 44. zon giải 1 mol A 1mol formaldehit + 1mol axetandehit+1 mol -C-C 2 -C a. b. c. 2 C C C 2 C C 2 C C C C C 2 C C C C C d. a và b đều đúng Câu ( d)
71 46. zon giải 1 mol anken A 2 mol aldehyd malonic, cơ cấu của A là: Aldehyd malonic: =C-C 2 -C= C C 2 C C C C 2 a. 1,4-ciclohexadien
72 47. Anken C 7 14 cho pư ozon giải và pư oxy hóa bằng KMn 4 đđ,t o đều cho 2 sp là: C 4 8 và C 3 6. Anken là: C 4 8 và C 3 6 phải là ceton. C 4 8 -C 2 -C= -C 2 -C= C 3 6 -C= -C= -C 2 -C= =C- -C 2 -C=C- Câu (d)
73 48. Chất nào ozon giải cho sp sau: -C-C 2 -C 2 -C-C- -C-C 2 -C 2 -C-C A: mạch vòng b. 1,3-Dimetylciclopenten
74 C. Ankin 49. Sản phẩm của pư dưới đây là: -C 2 -CCl 2 K/Et Câu (c) t o -C C 50. Sp của pư dưới đây là: C -C C- NaN C -C CNa 3 N 3 3 (a)
75 51. Sp của pư dưới đây là: -C C- NaN 2 N C -C CNa 3 - I Câu (d) -C C- 52. Sp cộng 2 lần Cl vào propin: Cl C -C C Cl 3 Cl-C=C 2 Cl -C- c. 2,2-Diclopropan Cl
76 53. 2 đồng phân có cùng CTPT là C, khi 4 6 pư với dd gs / + thu được cùng 4 sp.nhưng khi pư với dư thu được 2 sp 2 khác nhau, 2 đồng ohân này là: Pư với dd gs / + : cộng vào ankin 4 2 => câu c -C 2 -C C -C C- 2 -C 2 -C=C 2 gs / + 4 ỗ biến -C 2 -C-
77 -C 2 -C C 2 2 -C 2 -C-C -C C C-C- (c) Butin-1 và Butin-2
78 54. 2 đồng phân: C /Pt Cùng1sp C 5 10 KMn 4 đđ Diaxit Axit có chứa nhóm xeton C /Pt 2 C 5 10 Có 1 mạch vòng giống nhau KMn 4 đđ 1 KMn đđ 4 Câu (c) C-C 2 -C 2 -C- C-C 2 -C--C
79 D. AREN 55. Tên gọi của 2 chất: và c. p-xilen và p-cresol
80 56. Tên gọi của: p- -C 6 4 ; p- -C 6 4 N 2 ; p- --C 6 4 N 2 ; p- -C 6 4 lần lượt là: 3 C 3 C N 2 3 C N 2 3 C d. p-cresol, p-toludin, p-anisidin, p-xilen
81 57. Tên gọi: C 3 C 3 C C 2 3 C d. p-xilen, cumen, Diphenylmetan, mesitilen
82 58. Số đồng phân của tribrombenzen? (a). 3
83 59. Số đồng phân của axit dinitrobezoic? C C C N 2 N 2 N 2 C N 2 2 N C 2 N C 2 N N 2 2 N N 2 N 2 d. 6
84 60. Cho pư: Bezen + 2-metylpropen + A -C=C C C a. t-butylbenzen
85 61. Pư nào cho t-butylbenzen (I). C ( ) 3 CCl AlCl 3 ( ) 3 C + (II). C ( ) 2 C=C 2 + ( ) 3 C + (III). C ( ) 3 C + ( ) 3 C + 3 C ( ) 3 C + C a. Cả 3 pư
86 62. ợp chất có hoạt tính mạnh nhất trong pư sulfon hóa: a. benzen: b. Clobenzen Cl c. Toluen C 3 d. Anisol Câu (d)
87 63. Chất có hoạt tính mạnh nhất đối với pư nitro hóa: (1). p-metoxitoluen (2)p-Nitrotoluen N 2 3 C (3)p-Nitrophenol N 2 3 C (4)Axit benzoic C a. (1)
88 64. Thứ tự hoạt tính giảm dần đối với pư Clor hóa: (1) Clobenzen Cl (2) Anilin N 2 (3) Etylbenzen C 2 (4) Axit benzoic C= b. 2>3>1>4
89 65. Nhóm tăng hoạt định hướng orto, para: a. N= b. - c. C d. N Nhóm định hướng orto, para: a. NC b. C c. C 2 d. -CN
90 67. Chất cho pư thế thân electron tại vị trí orto, para? (A) Toluen (B) Cumen (C) Clobenzen Cl (D) Nitrobenzen N 2 b. A,B,C
91 68. Số sp thế 1 lần khi nitro hóa o-xilen: 3 C 3 C * * * * 3 C N 2 c. 2 2 N
92 Cl 69. Số sp thế 1 lần khi Clo hóa m-xilen 3 C * * 3 C Cl * 3 C b. 2
93 70. Số sp thế 1 lần khi sulfon hóa p-xilen 3 C 3 C * * * * S 3 3 C 3 C 4 vị trí thế là C 8 10 Cl 2 Fe a. 1 sp thế 1 lần d. p-xilen
94 72. Sp chính của pư: 2 C -C 2 -C 2 -Cl AlCl 3,t o -C- + 3 C + 3 C C C 2 C C 2 (a). 3 C
95 73. Sp của pư: C 2 C 2 C Cl AlCl 3 t o C 2 C 2 C + Câu (c)
96 74. Sp của pư: 3 S 3 S 2,t o Fe 3 * N 2 N 2 Câu (b)
97 75. Chọn quy trình * 2 N C Cl * Cl 2, Fe 3 N 3, 2 S 4 KMn 4,t o * C Cl Cl Câu (a)
98 76. Tổng hợp từ benzen, pp tốt nhất? 2 C C 2 AlCl 3,t o Cl C 2 C= C C 2 N 2 khử Clemensen C C 2 N 3 Câu (d) * 2 S 4 N 2
99 77. Cho pư: P-Xilen KMn 4 / + 3 C [] KMn / + 4 [] C A? 3 C C d. Axit terephtalic
100 78. xy hóa chất nào trong 3 chất: o-, p-,m- xilen thu dược acid terephtalic? C 3 3 C 3 C C3 3 C c. p-xilen
101 79. xy hóa A(C 8 10 ) bằng KMn 4 đun nóng thu được acid p-hidroxibenzoic, A là; a. 3 C b. 3 C c. 3 C d. C 2 5 Câu (d)
102 CƯƠNG III: ANCL và PENL 1. Tên gọi: -C 2 -C 2 -C 2 -, C 2 C, ( ) 2 CC 2, ( ) 3 C. -C 2 -C 2 C 2 - Butanol-1 3 C C 2 C Butanol-2 3 C C 2 C 2 2-Metylpropanol-1 3 C C (b) 2-Metylpropanol-2
103 2. Tên gọi: 3 3 C 3 C 1 2 (c) 6,6-Dimetyl-1-ciclohexen-3-ol
104 3. X (khử nước) 2-Metylpropen. => X? a. 3 C C 3 C * C * C 2 b. 3 C C (c) 2-Metylpropanol-1 2-Metylpropanol-2
105 4. Bậc của: n-butylic, s-butylic, i-butylic, và t-butylic lần lượt là: C 2 C 2 C 2-3 C C 2 C (bậc 1) (bậc 2) 3 C C C (bậc 1) Câu c 3 C C (bậc 3)
106 5. 2 rượu:penyanol-2(i) và pentanol-3(ii) Rượu nào có đồng phân quang học? * 3 C C C 2 C 2 (b). I 3 C C 2 C C 2
107 6. ombenzen pư với Mg trong ete khan cho ra A. Sp của pư giữa A và propanal là: Mg Mg ete C 2 C= C C 2 (c) 1-phenylpropanol-1
108 7. Pư cho 3-Metylhexanol-1 Mg 1) a. 2-ompentan ete 2) + 2 C C 2 C 2 C R-Mg + Mg C ete 3 C 2 C 2 C Mg đc ancol đầu dây tăng 2 C 1) 2 C C 2 C 2 C C 2 C 2 Câu a 3-Metylhexanol-1
109 8. Pư nào cho Butanol-2? a. C 2 -Mg 3 + C 2 C 2 C 2 - Butanol-1 b. C 2 C 2 -Mg C R-Mg =C= R-C C 2 C 2 -C A butanoic
110 c. -Mg 3 C + Đc ancol bậc 3 C C C 3 C Ancol t-butylic d. C 2 -Mg + -C= 3 + C 2 -C- Câu (d) Butanol-2
111 9. Rượu nào dưới đây không thể điều chế từ sự khử andehit/xeton với 2 /Ni a. 1-butanol C 2 C 2 C 2 - b. 2-butanol C 2 C - c. 2-Metylpropanol-1 -C-C 2 - d. 2-Metylpropanol-2 -C- Câu d
112 10. Cho pư: Cl -C= C 3 C C 3 C C C c. Đều là C 6 6 C
113 11. Cho pư: C 2 S 4 đđ A? C (a)
114 12. Khả năng khử 2 (xt 2 S 4 )? Butanol-1(1) C 2 C 2 C 2-1 Butanol-2(2) C 2 C - 2-Metylpropanol-1(3) -C-C 2-2-Metylpropanol-2(4) -C (c) (1) < (3) < (2) < (4)
115 13. Cho pư: + -C-C 2 - Khử 2 A? -C + -C 2 - -C-C + 2 C Chuyển vị 3 khử + -C=C- Câu (c)
116 14. Sp của pư: C 2 - Cl/ZnCl 2 Ancol bậc 1 và phenol không Câu (d) pư 15. Sp của pư: Cl/ZnCl 2 2 C Ancol bậc 2: pư Câu (b) C Cl
117 16. Sp của pư: Cl/ZnCl 2 C 3 C 3 Ancol bậc 3: pư Câu (b) 17. Tác chất? -C- C 3 C Cl -C-Cl (b). SCl 2
118 18. Sp chính? C 2 =C-C 2 - Câu (b) 1:2 C 2 -C 2 -C Metyl-1-brompropan 4-metyl-1- iodpentan? a. -C-C 2 - -C-C 2 -C 2 -C 2 -I Mg/ete -C-C 2 -Mg I/t o -C-C 2 -C 2 -C 2 -
119 b. -C-C 2 - NaC C C 3 C C 2 C C 2 /Pd C 3 C I C 2 C C 3 I,t o C C 2 C C 2 4-Metyl-2-iodpentan
120 c. -C-C 2 - NaC C C 3 C C 2 C C gs 4 / 2 S 4 C 3 C C 2 C C 3 C Câu (a) C 2 C C 2
121 20. Sp? 2 /Ni t o Mg/ete C 2 - Cu/t o C= + Mg C= Câu (c)
122 21. A(C 5 10 ) *? 2 /Ni B(C 5 12 ) Cu/to C(C 5 10 ) B và C không có tính triền quang a. 1-Penten-3-ol * C 2 =C-C-C 2-2 /Ni Cu/t o C 2 -C 2 -C-C 2-3 C C 2 C C 2 A có tính triền quang, B và C không có.
123 b. 4-Penten-2-ol * -C-C 2 -C=C 2 * -C-C 2 -C 2-2 /Ni B có C * c. 3-Metyl-2-buten-1-ol -C 2 -C=C- Không có C * d. 2-Metyl-2-buten-1-ol -C 2 -C=C- Không có C * Câu (a)
124 22.A(C ) + /CCl không pư, nhưng pư với Cr. A là: 2 4 a.1-metylxiclopentanolb.metoxixiclopentan 3 c. 2-xiclopropylpropanol-2 C 3 d. 2-xiclobutyletanol C 2 C 2 Câu d 1 Chỉ có ancol bậc 1 và 2 mới pư với 2 Cr 4
125 23. A(C 8 10 ) là dẫn xuất của benzen. A tác dụng với Na và cho pư haloform. A? C 2 a. Pư với Na=> - b. Cho pư C 2 haloform => 2 C C 2 -C- C c. d. Câu (d)
126 24. Để phân biệt rượu s-butylic và i-butylic có thể dùng a. Na b. I 2 /Na c. a,b đúng d. a,b sai -C 2 -C- + Na: cả 2 đều pư s-butylic có nhóm -C- -C-C 2 - nên pư với I 2 /Na i-butylic không có nhóm -C- nên không pư với I 2 /Na Cau (b)
127 25. Để phân biệt rượu s-amylic và i-amylic có thể dùng: a. Na b. I 2 /Na c. ZnCl 2 /Cl d. b,c được 2 -C 2 -C 2 -C- +Na: cả 2 đều pư s-amylic có nhóm nên pư với -C- I 2 /Na -C-C 2 -C 2-1 Câu d i-amylic không có nhóm -C- nên không pư với I /Na 2 s-amylic:bậc 2:pư được với ZnCl 2 /Cl i-amylic: bậc 1: không pư với ZnCl 2 /Cl
128 26. Phân biệt pentanol-2 và pentanol-3: -C-C 2 -C 2 - -C 2 -C-C 2 - * Na: cả 2 đều pư * Cu,t o : cả 2 đều cho xeton * I /Na: Chỉ có pentanol-2 pư 2 (c) ( I /Na) 2
129 27. Phân biệt 4 chất lỏng: pentanol-1, pentanol-2, pentanol-3, 2-Metylbutanol-2: -C 2 -C 2 -C 2 -C 2 - -C-C 2 -C 2 - -C 2 -C-C 2 - -C-C 2 - * Na: cả 4 đều pư *Cu,t o :(I) cho andehid, (II),(III) cho xeton, (IV) không pư. + AgN 3 /N 3 chỉ andehid pư * Tt Lucas: (I) không pư, (II) (III) pư chậm, (IV) pư nhanh. * I 2 /Na: (II) pư Câu (d)
130 28. Rượu A(C 5 12 ) không pư với tt Lucas ở t o thường, có tính quang hoạt. A là: a. 3-Metylbutanol-2 b. 2-Metylbutanol-2 * -C-C- -C-C 2 - Pư với tt Lucas Không có C * c. 3-Metylbutanol-1 d. 2-Metylbutanol-1 -C 2 -C 2 -C- -C 2 -C-C 2 - * Không có C * (d) Không pư với tt Lucas
131 29. Rượu đơn chức(x)[- 2 ] anken(y). zon giải 1 mol (Y) 2 mol axeton. A? a. 2,3-Dimetylbutanol-2 3 C -C-C- 3 C 3 C 3 2 C3 -C= - 2 C3 -C=C- b. 2-Metylbutanol-2 3 C -C-C- 3 C - 2 C3 -C=C- 3 3 C C3 -C= -C=
132 c. 3-Metylbutanol-1 -C 2 -C 2 -C- - 2 C 2 =C-C- C= + 3 =C-C- d.3,3-dimetylbutanol-2 -C-C- (a) và (d) - 2 -C-C- + 3 C + 2 -C= 3 -C-C-C + 3 -C=C-
133 30.A(C 7 16 ) có tính triền quang, pư nhanh với tt Lucas ở t o thường. A khử 2 cho B, zon giải B cho 2 xeton, A,B? a. A: 2,3-Dimetylpentanol-2 B: 2,3-Dimetylpenten-2 3 C -C-C-C 2-3 * - 3 C 2 C3 -C=C-C 2-3 (B) (A) 3 C -C= + =C-C 2 -
134 b. A: 2,3-Dimetylpentanol-3 3 C 3 C -C-C-C 2 - (A) * 3-2 C3 -C=C-C 2 - (B) c. B: 2,3-Dimetylpenten-3 3 C -C-C=C- Sai d. a,b đều đúng
135 31. A( 5 8 ) pư với B 3 sau đó xử lý với 2 2 trong mt kiềm thu được B. B pư với 2 Cr 4 /axeton thu được C(C 5 8 ) có tính quang hoạt. A là: a. 1-Metyliclobuten B / - * 2 Cr 4
136 b. Metylenxiclobutan C 2 B 3 C / - 2 Cr 4 C Không có C *
137 c. vinylxiclopropan C C 2 B / - C 2 C 2 2 Cr 4 C 2 C Không có C *
138 d. xiclopenten B / - 2 Cr 4 Câu (a) Không có C *
139 ChươngV:ợp chất carbonyl 1. Tên quốc tế: 3 C 7 b. 5-Metyl-3-heptanon 3 C ợp chất đọc tên không đúng d. p-omaxetophenon C
140 3. Số đồng phân andehit(c 5 10 ) C 2 C 2 C 2 C= CC 2 C= C CC= 3 C 2 CC= (a) 4
141 4. pư: Acetyl clorua 2 /Pd BaS 4 Acetaldehit là pư? -C= Cl 2 /Pd BaS 4 -C= (a). Rosendmund
142 5. Quy trình đúng:? C C 2 C 2 C a. C C 2 2 C C 2 C C 2 2,gS 4 NaN 2 C 2 S 4 C C
143 b. B 3 C C 2 C / 2 C Cu,t o C 2 C c. C C S 4 đ C C 2 Câu (b). C Cr 3 / +
144 6. Andehit nào cho hỗ biến enol? a. Benzaldehit b. 2,2-Dimetylpropanal C -C-C= c. 2,2-Diclopropanal Cl -C-C= Cl R R R C C R α C C Chất nào có α mới (a). Không có chất nào cho hỗ biến enol
145 7. Dạng hỗ biến enol dưới đây là của: α 3 C (b). Trans-3-penten-2-on 8. Chất nào là dạng hỗ biến của α 3-metylxiclohexanon? α (I) (II) (III) (IV)
146 9. Sp của pư giữa benzaldehit và CN là: C + CN C Câu (b) C N 10. Sp của pư: 3 C C CN 3 C C C N Câu (c)
147 11. Sp của pư: CN 2 S 4,t o CN C C 2 S 4,t o C C Câu (d)
148 12. Pư không điều chế được 1-phenylbutanol- C 2 C C 2 2 a. Phenylacetaldehit + C Mg 2 5 C 2 C C2 5 Mg C 2 C C 2 b. Butanal + PhMg Mg C 3 7 -C= C C 3 7
149 c. propanal+ PhC 2 Mg C 2 Mg C3 C 2 C= C 2 C C 2 d. 1-phenylbutanon /Ni,t o C 2 C C 2 C 2 C C 2 /Ni,t o 2 Câu (b)
150 13. Pư không điều chế được 3 C 2-phenylbutanol-2 C C 2 a. Butanon + PhMg C 2 Mg + 3 C C C 2 3 C C C 2
151 b. Acetophenon + C 2 5 Mg C + C 2 5 -Mg 3 C C C 2
152 c. PhC 2 Mg + epoxit etylen C 2 Mg C 2 C 2 C 2 - d. Etylphenylxeton + Mg C C 2 Mg 3 C Câu (c) C C 2
153 14. Butanal + metanol(dư)/ 2 S 4 đđ? C 2 C 2 C= 2-3 C C 2 C 2 C (d). C 2 C 2 C( ) 2
154 15. Sp của pư: C 2 C 2 2 S 4 C Câu (a)
155 16. Sp của chuổi pứ: Cl C C LiAl S LiAl 4 C Cl 3 + Câu (d)
156 17. Sp của pư: C 2 C 2 Cl Câu (b) 18. Chất dưới đây là sp hemiacetal đóng vòng nội phân tử của: C (c) 5-hydroxyheptanon-2 C 2 C 2
157 19. Chất nào dưới đây là 1 acetal (I) (II) (III) (IV) R R C C axetal R' xetal a. I và II
158 21. Cho pư: Propen Cl peroxit A - B C= + C -C=C 2 C 3 C Cl peroxit C -C- Cl C= + Câu (c) - -C-
159 a. 22. A + Cl etanal: A? b. c. d. Câu (b)
160 23. 3 C C 3 2 +? 3 C C 2 C 3 C C 2 + C (b). Benzaldehit và 2,2-Dimetylpropadiol-1,3
161 24. Sp của pư: 2 N N (d) 25. Acetaldehit + idrazin? C -C= 2 N-N 2 C -C=N-N 3 (c) Chất cho pư Andol hóa? a. Tricloaxetandehit Cl 3 C-C= b. 2,2-Dimetylpropanal -C( ) 2 -C= c. Phenylaxetandehit C -C 6 5 α -C= 2 d. Benzandehit C 6 5 -C= (c)
162 27. Sp chính của pư: -,t o - 3 C C C 2 2 C C C 2 C 3 C 3 C 2 C C 2 C t o C 2 C 2 C C C C 2 3 C C C 2 (a)
163 28. Cho pư: -C= + C= -? - C= C -C= 2 C2 -C -C= 2 - C -C= -C= 3 C 2 (d) C C 2 C
164 29. Sp của pư: -C 2 -C= + C= Na,to -C 2 -C= 3 C C 2 C C -C 2 -C-C-C= (d)
165 30. Sp của pư: C 2 C 2 C + C C 2 C 2 C Na,to -C 2 -C-C= C 2 -C 2 -C 2 -C-C-C= C 2 5 (d)
166 31. Sp của pư: -C 2 -C= + -C-C= Na,t o -C 2 -C= 3 C 3 C C 3 C C C C= 3 C C 2 C C C= (d)
167 32. Sp chính pư chéo: Axetandehit + butanal -C= + -C 2 -C 2 -C= C C C CC C (d) 3-hidroxihexanal 33. Andol hóa nội phân tử, khử nước: C C (c)
168 34. X andol hóa 2-Etyl-3-hidroxihexanal 2 C 3 C C 2 C 2 C C C 2 C 2 C 2 C= (a) Butyrandehit 35. X? Andol hóa 2,4-Dimetyl-3-hidroxipentanal 3 C C C C C (d) Tất cả sai 3 C C 2 C 3 C C C
169 36. Để điều chế 1,3-Diphenyl-2-propenon từ pư ngưng tụ andol phài dùng: 5 C 6 C 5 C 6 C C C C 6 5 Axetophenon C C 6 5 (c) Benzandehit
170 37. 5 C 6 C C C C 2 3 C 5 C 6 C C 2 C C 2 Pentanon-3 (a)
171 38. C 3 C= 2 C C 3 C C 2 C C= -C 2 -C= (c) Propanal + formandehit
172 39. C C= (a) Xiclopentanon + Benzandehit
173 40. Cho pư: ( ) 2 C 2 /Ni A? Zn-g/Cl B? 3 C C 2 /Ni 3 C C Zn-g/Cl 3 C C 2 (b) Propanol-2; propan
174 41. Metylalylceton LiAl A? 3 C C C 2 C C 2 3 C C C 2 C C 2 (a) 4-idroxipenten-1
175 42. Chất cho phản ứng aloform Aceton(A) 3 C C Acetaldehit(B) -C= Propanol-1(C) -C 2 -C 2 - Propanal(D) -C 2 -C= (a) A và B
176 43. Phân biệt pentanon-2 và pentanon-3: 3 C C C 2 C 2 (b) I 2 /Na 3 C C 2 C C Phân biệt: 3 C C C 2 C 2 3 C C 2 C (c) I 2 /Na
177 45. A(C ) cho pư với thuốc thử Tollens và pư iodoform. A là: a. 2-idroxi-3,3-dimetylxiclopentanon C 3 C 3 Không có nhóm: -C= và -C= b. 2,5-heptandion 3 C C C 2 C 2 C C 2 Không có nhóm C=
178 c. 2,2-Dimetylpentadion-1,3 3 C C 2 C C C= Không có nhóm: -C= d. 2,2-Dimetylpentadion-1,4 3 C C C 2 C C= (d)
179 CƯƠNG V: AXIT CARBXYLIC VÀ DẪN XUẤT
180 1. Tên gọi của: C-C -C; C 2 (C ) -C;C -C=C-C; C C()-C lần lượt là: a. Axit propandioic; axit butandioic; axit butenoic; axit lactic b. Axit propandioic; axit butandioic; axit 2-butenoic; axit lactic c. Axit Malonic; axit succinic; axit crotonic; axit hidroxipropanoic d. b, c đều đúng. Câu b
181 2. Tên gọi của: -(C 2 ) 3 -C; C(C 2 ) 3 C;C(C 2 ) 4 C (a) Axit valeric; axit glutaric; axit adipic 3. Tên gọi của: C C C C C C C C-C 2 -C C (b) Axit fumaric; axit maleic; axit malonic
182 4. Tên quốc tế của: (a) Axit 4-hidroxy-3-metylbutanoic 5. ợp chất đọc tên không đúng: a. isopropylpropanoat C 2 5 CC( ) 2 Gọi tên sai C 2 CC
183 b. tert-butylaxetat ( ) 3 CC C 3 C C đúng c.metyl 2,2-dimetylpropanoat đúng 3 d. Axit 2,2-dimetylbutandioic ( ) 3 CC C C C C 3 2 CC( ) 2 C 2 C 2 Câu (a) đúng C C C 2 C
184 6. Thực hiện pư: Axit Acrilic + A? Axit Crotonic + Cl B? C 2 =C-C C 2 -C 2 -C C=CC Cl CCl-C 2 C Câu (a) 7. Sp của pư: -C N 3 + -C + N 4 + Câu (c)
185 8. Sp của chuổi pư: 1) LiAl 4 P (C ) CC ) + 3 KCN 2) + 1) LiAl t o ( ) 2 CC 2 P 3 ( ) 2 CC 2 KCN ( ) 2 CC 2 C + 3 (C ) CC CN t o (d)
186 9. Pư nào axit benzoic? + a. CN 3 t o C b Mg C C c. C 3 + t o C d. Tất cả đều đúng (d)
187 10. Sp của chuổi pư: 3 C 2 /Fe 3 t o 1)Mg + 3 2) C 2 ( 3 C) 3 C 3 C 1)Mg 3 + C 3 C 2) C 2 ( 3 C) 3 C (a) ( 3 C) 3 C
188 11. Sp của chuổi pư: 3 C 2 C 2 C C 2 /ás Mg 3 + C 2 ( 3 C) 3 C (d) ( 3 C) 3 C ( 3 C) 3 C
189 Grignard đồng phân A,B(C ) axit carboxylic C,D KMn 4 đđ 1axit tricarboxylic E. A và B là: 3 C 3 C 5 C 2 C 2 5 C C 2 3 C (I) (II) (III) (IV) C 3 C 5 C 2 C C 2 5 C C C (d) 3 C
190 13. Chuổi pư nào dùng để điều chế: C 3 C C a. C 2 C= -Mg C 2 C- sai SCl 2 Cl Không pư C 2 C 2 C-
191 -Mg b. C 2 C= C 2 C- 3 + SCl 2 CN C 2 C- 3 + C C 2 C- KCN sai Cl C 2 C-
192 c. C 3 C -Mg 3 + C 3 C SCl 2 C 2 C C MgCl Mg ete C 3 C Cl C 3 C C (đúng)
193 . C 3 C CN 3 + C 3 C C SCl 2 (sai) C 3 C C C KCN 3 +,t o C 3 C C Cl (c)
194 14. Chuổi pư để điều chế: a. KCN 3 C 3 C C b. C Mg C 3 3 C 3 + C C C 2 c. KMn 4 3 C C C 2 3 C + C 3 3 C 3 C 3 C C C C C C C 3 C C C 2 3 C đúng đúng (sai) (d) a,b đều đúng
195 15. Từ toluen axit p-bromphenylaxetic a. Cl 2 /ás C 2 Cl NaCN 3 + C 2 C (sai) 2 /Fe 3 C 2 C
196 2 /Fe 3 b. Cl 2.ás (đúng) C 2 C Mg/ete C 2, 3 + C 2 Cl c. Cl 2.ás C 2 Cl NaCN C 2 CN C 2 C 3 + C 2 CN 2 /Fe 3 (sai)
197 . 2 /Fe 3 KMh 4 (sai) C Mg/ete C C C 2, 3 + (b)
198 16. Thực hiện pư: 2 C 2 (CC 2 5 ) 2 C 2 5 Na C 2 I 2 ( 5 C 2 C) 2 C-C 2 -C(CC 2 5 ) 2 3 +,t o C-C 2 -C 2 -C 2 -C (b) C-(C 2 ) 3 -C
199 17.Thực hiện pư: EtNa C 2 (CC 2 5 ) 2 C 2 5 C 2 -C(CC 2 5 ) 2 (A) 3 +,t o C 2 C 2 -C (B) (d) 18, bổ túc chuổi pư: 2 2 C CC 2 5 CC 2 5 C 2 5 Na C-(C 2 ) 3 -C 1) C 2 I 2 2) 3 +,t o (c)
200 19. Chất không thể chuyển hóa thành axit 2,2-Dimetylpropanoic qua 2 bước hoặc ít hơn 3C C C a.3,3-dimetylbuten-1b. 2,3-dimetylbuten-2 C 2 C C KMn 4 đ c. 2,2-dimetylpropanol-1 3 C C C (b) C 3 C C 2 2 Cr 4 C 3 C Mg/ete C 2, 3 + d. 2-brom-2-metylpropan
201 20. Tính axit tăng dần? (I) Axit adipic C(C 2 ) 4 C (II) Axit malonic (III) Axit oxalic CC 2 C C-C (IV) Axit succinic C-(C 2 ) 2 -C C-(C) n -C: n => tính axit (c) (I)<(IV)<(II)<(III)
202 21. Sp của pư: C 3 C N 3 2 C 3 C N 2 (c) 22. Sp của pư: C Dd Na loãng (a) C Na
203 23. pư: C / + A? Ac 2 B? C C C (d) A B
204 CƯƠNG VI: ợp chất chứa Nitơ 1. ợp chất dưới đây tên là: C 2 C 2 C 2 N (c)metyl-1-butylamin 2. Tên gọi: C 2 =CC 2 N (a) Alylmetylamin
205 3. ợp chất là xiclopentyldietylamin N 2 C C 2 C 2 5 b. N a. C 2 5 NC 2 5 c. N (C 2 5 ) 2 d. NC 2 5 (b)
206 4. Tên gọi các amin: C 2 (N 2 )C 2 C C N 2 Glyxin Axit aminoaxetic C(N 2 )C 3 C C 2 C N 2 Alanin Axit α-aminopropionic C 6 5 C 2 C(N 2 )C C 6 5 C 2 C 2 C N 2 (c) a,b đúng Phenylalanin Axit α-amino-βphenylpropionic
207 5. Bậc của các amin: Alanin 3 C C 2 C N 2 p-toludin 3 C N 2 N,N-dimetylanilin (d) 1,1,3 N
208 6. Pư Gabriel dùng để tổng hợp: N K C 2 5 NK phtalimit RI -KI C + RN N-R C (b)
209 7. Quy trình chuyển hóa?? 2 N a. C 2 5 Cl AlCl 3 C 2C3 C 2C3N3,to Fe/Cl N 2 sai
210 b. N 3,t o N 2 C 2 5 Cl AlCl 3 Không pư(sai) c. CCl C 2 N AlCl 3 C 2 Fe/Cl 2 N N 3,t o C (đúng)
211 d. N 3,t o N 2 C 2 5 CCl/AlCl 3 (Không pư) (c)
212 8. Bổ túc pư: p-toludin NaN 2 /Cl N 2 3 C 0-5 o C NaN 2 /Cl 0-5 o C A CuCN B LiAl 4 C axeton D 3 C N 2 + Cl- CuCN A 3 + NC 3 C B LiAl C 2 N 2 C 3 C C 2 N C C (a) 3 C D
213 9. Thực hiện pư: p- C 6 4 N 2+ Cl - A B C p-cresol p-clotoluen p-bromtoluen p- C 6 4 N 2+ Cl - 2 CuCl Cu p- C 6 4 p- C 6 4 Cl p- C 6 4 (a)
214 10. Điều chế 3,4,5-tribromanilin từ p- nitroanilin nên chọn qui trình nào? 2 N 2 N 2 N a. Sn/Cl (sai) 3 P 2 2 N 2 /Fe 3,t o N 2 NaN 2 N N 2 N Cl,t o N 2 +
215 N 2 N 2 N N b.sn/cl 2 N NaN2 Cl,t o + N2 Cu c. 2 /Fe 3,t o (sai) N 2 N 2 N N Sn/Cl NaN 2 Cl,t o 2 N (sai) N 2 +
216 N 2 d. 2 /Fe 3,t o N 2 NaN 2 Cl,t o N N 2 N 2 N Cu Sn/Cl 2 N 2 N (d)
217 11. Từ p-nitroanilin đc 3,5-dibromphenol 2 N 2 N a. 2 /Fe 3,t o N 2 1)N 2,0 o C 1)N 2,t o 2) 2 Fe/Cl 2 N 2) 3 P 2 2 N 2 N
218 N 2 N 2 b.fe/cl 1)N 2,0 o C 2)Cu 2 N 2 N 2 sai
219 N 2 1)N 2,0 o C 2) 2 2 /Fe 3,t o 2 N 2 N 2 N Fe/Cl 1)N 2,0 o C 2)Cu 2 N sai
220 N 2 N 2 2 /Fe 3,t o 2 N 2 N 1)N 2,0 o C 2)Cu 1)N 2,0 o C 2) 2 2 N Fe/Cl 2 N sai (a)
221 12. Để điều chế m-clobrombenzen từ benzen phải dùng các tác chất nào sau đây: 1. S đđ 2. Cl /FeCl,t o NaN /Cl,0 o C 4. Sn/Cl 5. 2 Mg/ete khan 6. P 7. 3 P 8. N / S đđ Cu Cl 10. ( C) 2
222 a. 1,2,6 S 3 S 3 2 S 4 đđ Cl 2 /FeCl 3,t o Cl sai P 3
223 b.2,8,4,3,9 Cl Cl 2 /FeCl 3,t o N 3 Cl Cl 2 S 4 đđ NaN 2 /Cl,0 o C Sn/Cl 2 N Cl 2 N Cu Cl N 2 + sai
224 c. 8,4,10,2,3,9 2 N N 2 N 2 2 N N 3 2 S 4 đđ Cl 3 N 2 + Sn/Cl Cl C Cl C C sai C
225 d. 8,2,4,3,9 2 N 2 N N 3 Cl 2 /FeCl 3,t o Sn/Cl 2 N 2 S 4 đđ N 2 + Cl NaN 2 /Cl,0 o C Cu Cl Cl đúng (d) Cl
226 13. Phân biệt:clorur anlinium và p-cloanilin a. 2 b.dd Cl loãng c. a,b đều được d. a,b đều không được Cl-, 3 N + N 2 Cl Câu a
227 14. Phân biệt: p- C 6 4 N 3+,Cl - và p- C 6 4 N 2 a. 2 b. Dd Cl c. Dd Na d. a,c đều dược Cl-, 3 N + 2 N 3 C 3 C
1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n
Cơ sở Toán 1 Chương 2: Ma trận - Định thức GV: Phạm Việt Nga Bộ môn Toán, Khoa CNTT, Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bộ môn Toán () Cơ sở Toán 1 - Chương 2 VNUA 1 / 22 Mục lục 1 Ma trận 2 Định thức 3 Ma
R C H. ton: CHƯƠ ƯƠNG IV. Xuất phát từ tên thông thường của axit. Tên thông thường của axit bỏ ic + andehit.
ƯƠ ƯƠNG IV ỢP ẤT ABNYL ợp chất hữu cơ phân tử có chứa nhóm carbonyl = : Tên thông thường : Xuất phát từ tên thông thường của axit. Tên thông thường của axit bỏ ic andehit. Andehit tên thông thường của
Người ta phân loại ancol làm 3 loại : R'
HƯƠ ƯƠNG III ANL VÀ PHENL A- Ancol ( ượu ) Người ta phân loại ancol làm 3 loại : ' H 2 H 2 Etan-1,2-diol etylenglycol H 2 H H 2 Propan-1,2,3-triol, glyxerol H 2 H ' '' Ancol bậc 1 Ancol bậc 2 Ancol bậc
D HIDROCARBON THƠM. có benzen. BENZEN: 1,39 A o. xiclohexatrien: benzen: H 2 /Ni, 125 O C. H 2 /Ni, 20 O C CH 2 CH 3 CH CH 2
D IDCABN TƠM idrocarbon thơm là nhữngng DCB mạch vòng có một đặc tính gọi là tính thơm. Benzen là một DCB thơm quan trọng nhất vì nó là hợp chất gốc của tất cả các DCB thơm có vòng benzen. I- CẤU C U TẠ
Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP VỀ AMIN I. Phản ứng thể hiện tính bazơ của amin Phương pháp giải Một số điều cần lưu ý về tính bazơ của amin : + Các amin đều phản ứng được với các dung dịch axit như HCl, HNO,
Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan
CHƯƠNG 5: DUNG DỊCH 1 Nội dung 1. Một số khái niệm 2. Dung dịch chất điện ly 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan 2 Dung dịch Là hệ đồng thể gồm 2 hay nhiều chất (chất tan & dung môi) mà thành
Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH
Câu 1: Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH Cho văn phạm dưới đây định nghĩa cú pháp của các biểu thức luận lý bao gồm các biến luận lý a,b,, z, các phép toán luận lý not, and, và các dấu mở và đóng ngoặc tròn
Kinh tế học vĩ mô Bài đọc
Chương tình giảng dạy kinh tế Fulbight Niên khóa 2011-2013 Mô hình 1. : cung cấp cơ sở lý thuyết tổng cầu a. Giả sử: cố định, Kinh tế đóng b. IS - cân bằng thị tường hàng hoá: I() = S() c. LM - cân bằng
Năm Chứng minh Y N
Về bài toán số 5 trong kì thi chọn đội tuyển toán uốc tế của Việt Nam năm 2015 Nguyễn Văn Linh Năm 2015 1 Mở đầu Trong ngày thi thứ hai của kì thi Việt Nam TST 2015 có một bài toán khá thú vị. ài toán.
I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N
ài toán 6 trong kì thi chọn đội tuyển quốc gia Iran năm 2013 Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại Thương 1 Giới thiệu Trong ngày thi thứ 2 của kì thi chọn đội tuyển quốc gia Iran năm 2013 xuất hiện
Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b
huỗi bài toán về họ đường tròn đi qua điểm cố định Nguyễn Văn inh Năm 2015 húng ta bắt đầu từ bài toán sau. ài 1. (US TST 2012) ho tam giác. là một điểm chuyển động trên. Gọi, lần lượt là các điểm trên,
Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí
Tru cập website: hoc36net để tải tài liệu đề thi iễn phí ÀI GIẢI âu : ( điể) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) 8 3 3 () 8 3 3 8 Ta có ' 8 8 9 ; ' 9 3 o ' nên phương trình () có nghiệ phân
Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace
Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace Lecture- 6.. Phân tích hệ thống LTI dùng biếnđổi Laplace 6.3. Sơđồ hối và thực hiện hệ thống 6.. Phân tích hệ thống LTI dùng biếnđổi Laplace 6...
Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1
Dùng phép vị tự quay để giải một số bài toán liên quan đến yếu tố cố định Nguyễn Văn Linh Năm 2017 1 Mở đầu Tư tưởng của phương pháp này khá đơn giản như sau. Trong bài toán chứng minh điểm chuyển động
Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA
I. Vcto không gian Chương : VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯ BA PHA I.. Biể diễn vcto không gian cho các đại lượng ba pha Động cơ không đồng bộ (ĐCKĐB) ba pha có ba (hay bội ố của ba) cộn dây tato bố
Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA
ài tập ôn đội tuyển năm 015 guyễn Văn inh Số 6 ài 1. ho tứ giác ngoại tiếp. hứng minh rằng trung trực của các cạnh,,, cắt nhau tạo thành một tứ giác ngoại tiếp. J 1 1 1 1 hứng minh. Gọi 1 1 1 1 là tứ giác
Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3
ài tập ôn đội tuyển năm 2015 guyễn Văn Linh Số 8 ài 1. ho tam giác nội tiếp đường tròn () có là tâm nội tiếp. cắt () lần thứ hai tại J. Gọi ω là đường tròn tâm J và tiếp xúc với,. Hai tiếp tuyến chung
* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:
Họ và tên thí sinh:. Chữ kí giám thị Số báo danh:..... SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẠC LIÊU KỲ THI CHỌN HSG LỚP 0 CẤP TỈNH NĂM HỌC 0-03 ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Gồm 0 trang) * Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi:
Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP TRƯỜNG THPT TRUNG GIÃ Môn: Toán Năm học 0-0 Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1
SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 0 LẦN THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu Môn: TOÁN; Khối D Thời gian làm bài: 80 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ
KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV
KỸ THẬT ĐỆN HƯƠNG V MẠH ĐỆN PH HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH. Khái niệm chung Điện năng sử ụng trong công nghiệ ưới ạng òng điện sin ba ha vì những lý o sau: - Động cơ điện ba ha có cấu tạo đơn giản và đặc tính
* Môn thi: HÓA HỌC * Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:.... Chữ ký giám thị 1: Số bá danh:........ SỞ GDĐT BẠC LIÊU CHÍNH THỨC (Gồm 0 trang) KỲ THI CHỌN HSG LỚP 1 VÒNG TỈNH NĂM HỌC 010-011 * Môn thi: HÓA HỌC * Thời gian: 180 phút (Không
Chuyªn Ò lý thuyõt 2
Chuyªn Ò lý thuyõt 2 D¹ng I: Hidrcacbn Câu 4: Chất nà sau đây không thể điều chế được etilen bằng một phương trình hóa học? A. C 2 H 5 OH B. C 2 H 2 C. C 2 H 5 Br D. CH 3 CHO 0 H2SO 4, 170 C C 2 H 5 OH
Bài giải của ThS. Hoàng Thị Thuỳ Dương ĐH Đồng Tháp PHẦN CHUNG:
GỢI Ý GIẢI ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 MÔN HOÁ HỌC Khối B (Mã đề 174) PHẦN CHUNG: Giải: Đề thi cho 6C => Loại B, D. Thuỷ phân tạo 2 ancol có SNT(C) gấp đôi => Đáp án A Giải: Quy đổi hỗn hợp Y gồm
ÔN TẬP CHƯƠNG 2+3:HÓA 10 NC
ÔN TẬP CHƯƠNG 2+3:HÓA 10 NC I/CHƯƠNG 2: HỆ THỐNG TUẦN HOÀN CHỦ ĐỀ 1: VỊ TRÍ NGUYÊN TỐ TRONG BẢNG HTTH STT nhóm A= Số e lớp ngoài cùng STT Chu kì = số lớp e STT của nguyên tố = số p, số e. Hóa trị cao nhất
Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.
Đường thẳng Simson- Đường thẳng Steiner của tam giác Nguyễn Văn Linh Năm 2014 1 Đường thẳng Simson Đường thẳng Simson lần đầu tiên được đặt tên bởi oncelet, tuy nhiên một số nhà hình học cho rằng nó không
M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).
ài tập ôn đội tuyển năm 015 Nguyễn Văn inh Số 5 ài 1. ho tam giác nội tiếp () có + =. Đường tròn () nội tiếp tam giác tiếp xúc với,, lần lượt tại,,. Gọi b, c lần lượt là trung điểm,. b c cắt tại. hứng
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.
HOC36.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP IỄN PHÍ CHỦ ĐỀ 3. CON LẮC ĐƠN BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN VA CHẠ CON LẮC ĐƠN Phương pháp giải Vật m chuyển động vận tốc v đến va chạm với vật. Gọi vv, là vận tốc của m và ngay sau
O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.
ài tập ôn đội tuyển năm 2014 guyễn Văn inh Số 2 ài 1. ho hai đường tròn ( 1 ) và ( 2 ) cùng tiếp xúc trong với đường tròn () lần lượt tại,. Từ kẻ hai tiếp tuyến t 1, t 2 tới ( 2 ), từ kẻ hai tiếp tuyến
CHUYÊN ĐỀ I: SỰ ĐIỆN LI
CHUYÊN ĐỀ I: SỰ ĐIỆN LI DẠNG 1: CƠ SỞ LÍ THUYẾT VỀ ĐIỆN LI Bài 1: Chất nào sau đây không dẫn điện được? A.KCl rắn, khan C. CaCl 2 nóng chảy B.NaOH nóng chảy D. HBr hòa tan trong nước Bài 2: Trong dung
Chương 2: Đại cương về transistor
Chương 2: Đại cương về transistor Transistor tiếp giáp lưỡng cực - BJT [ Bipolar Junction Transistor ] Transistor hiệu ứng trường FET [ Field Effect Transistor ] 2.1 KHUYẾCH ĐẠI VÀ CHUYỂN MẠCH BẰNG TRANSISTOR
Tổng hợp kiến thức và câu hỏi trắc ngiệm hóa 12
Tổng hợp kiến thức và câu hỏi trắc ngiệm hóa 12 CHƯƠNG 3: AMIN, AMINO AXIT, PROTEIN AMIN A. LÝ THUYẾT 1. Một số khái niệm: - Amin no, đơn chức: C n H 2n+3 N (n 1) => Amin no, đơn chức, bậc 1: C n H 2n+1
TIN.TUYENSINH247.COM
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 Môn: HÓA HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...
B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý
ĐỀ THI THỬ LẦN 1 TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG QUẢNG NINH MÔN VẬT LÝ LỜI GIẢI: LẠI ĐẮC HỢP FACEBOOK: www.fb.com/laidachop Group: https://www.facebook.com/groups/dethivatly.moon/ Câu 1 [316487]: Đặt điện áp
ESTE TỔNG HỢP TỪ ĐỀ THI ĐẠI HỌC
ESTE TỔNG HỢP TỪ ĐỀ THI ĐẠI HỌC N m 2007 Khèi A Câu 1: Mệnh đề không đúng là: A. CH 3 CH 2 COOCH=CH 2 cùng dãy đồng đẳng với CH 2 =CHCOOCH 3. B. CH 3 CH 2 COOCH=CH 2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được
O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh
ài toán rotassov và ứng dụng Nguyễn Văn Linh Năm 2017 1 Giới thiệu ài toán rotassov được phát biểu như sau. ho tam giác với là tâm đường tròn nội tiếp. Một đường tròn () bất kì đi qua và. ựng một đường
HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:
. Định nghĩa Hàm biến. f : D M (, ) z= f( M) = f(, ) Miền ác định của hàm f(,) là miền VD: f : D HÀM NHIỀU BIẾN M (, ) z= f(, ) = D sao cho f(,) có nghĩa. Miền ác định của hàm f(,) là tập hợp những điểm
Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα
- Γενικά Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα Khi nào [tài liệu] của bạn được ban hành? Για να ρωτήσετε πότε έχει
Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm
Nội dung trình bày hương 7 và huẩn hóa cơ sở dữ liệu Nguyên tắc thiết kế các lược đồ quan hệ.. ác dạng chuẩn. Một số thuật toán chuẩn hóa. Nguyên tắc thiết kế Ngữ nghĩa của các thuộc tính () Nhìn lại vấn
(b) FeS + H 2 SO 4 (loãng) t. (d) Cu + H 2 SO 4 (đặc)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 06 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 Môn: HOÁ HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...
Chương VI. HIĐROCACBON THƠM. Bài 1: BENZEN
Chương VI. HIĐROCACBON THƠM Thời lượng: 9 tiết (6 tiết lý thuyết + 3 tiết bài tập) A. Mục đích Yêu cầu 1. Đặc điểm cấu trúc của hệ thơm. Qui tắc Hückel. 2. Phản ứng S E 2Ar. Qui luật định hướng của nhóm
123 Chương 9 DẪN XUẤT HYĐRÔXI CỦA HYĐRÔCACBON (Ancol và Phênol)
A. ANCL. 123 Chương 9 DẪN XUẤT HYĐÔXI CỦA HYĐÔCACBN (Ancol và Phênol) 9.1. CẤU TẠ, PHÂN LẠI VÀ CÁCH GỌI TÊN. 9.1.1. Cấu tạo. Ancol là những hợp chất có công thức -, trong đó - là các nhóm ankyl, ankenyl,
ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)
ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047) Lưu ý: - Sinh viên tự chọn nhóm, mỗi nhóm có 03 sinh viên. Báo cáo phải ghi rõ vai trò của từng thành viên trong dự án. - Sinh viên báo cáo trực tiếp
CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG
CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG Nguyễn Tăng Vũ 1. Đường thẳng Euler. Bài toán 1. Trong một tam giác thì trọng tâm, trực tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp cùng nằm trên một đường thẳng. (Đường thẳng
5. Phương trình vi phân
5. Phương trình vi phân (Toán cao cấp 2 - Giải tích) Lê Phương Bộ môn Toán kinh tế Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh Homepage: http://docgate.com/phuongle Nội dung 1 Khái niệm Phương trình vi phân Bài
QCVN 28:2010/BTNMT. National Technical Regulation on Health Care Wastewater
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QCVN 28:2010/BTNMT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ NƯỚC THẢI Y TẾ National Technical Regulation on Health Care Wastewater HÀ NỘI - 2010 Lời nói đầu QCVN 28:2010/BTNMT
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ TI TUYỂN SIN LỚP NĂM ỌC 9- KÁN OÀ MÔN : TOÁN NGÀY TI : 9/6/9 ĐỀ CÍN TỨC Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian giao đề) ài ( điểm) (Không dùng máy tính cầm tay) a Cho biết
Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt
/009 Chương : Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt. Khái niệm chung. Chu trình lạnh dùng không khí. Chu trình lạnh dùng hơi. /009. Khái niệm chung Máy lạnh/bơmnhiệt: chuyển CÔNG thành NHIỆT NĂNG Nguồn nóng
BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.
BÀI TẬP CHƯƠNG 1: LÝ THUYẾT BÁN DẪN 1-1: Một thanh Si có mật độ electron trong bán dẫn thuần ni = 1.5x10 16 e/m 3. Cho độ linh động của electron và lỗ trống lần lượt là n = 0.14m 2 /vs và p = 0.05m 2 /vs.
Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường
Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường Dương Trí Dũng I. Giới thiệu Hiện nay có nhiều phần mềm (software) thống kê trên thị trường Giá cao Excel không đủ tính năng Tinh bằng công thức chậm Có nhiều
Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức
SỐ PHỨC TRONG CHỨNG MINH HÌNH HỌC PHẲNG Batigoal_mathscope.org Hoangquan9@gmail.com I.MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN. Khoảng cách giữa hai ñiểm Giả sử có số phức và biểu diễn hai ñiểm M và M trên mặt phẳng tọa
Tự tương quan (Autocorrelation)
Tự ương quan (Auocorrelaion) Đinh Công Khải Tháng 04/2016 1 Nội dung 1. Tự ương quan là gì? 2. Hậu quả của việc ước lượng bỏ qua ự ương quan? 3. Làm sao để phá hiện ự ương quan? 4. Các biện pháp khắc phục?
PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC
Luận văn thạc sĩ kỹ thuật 1 ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP --------------------------------------- VŨ THỊ VÒNG PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC
Ngày 26 tháng 12 năm 2015
Mô hình Tobit với Biến Phụ thuộc bị chặn Lê Việt Phú Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Ngày 26 tháng 12 năm 2015 1 / 19 Table of contents Khái niệm biến phụ thuộc bị chặn Hồi quy OLS với biến phụ
CHƯƠNG 3: NHIỆT ĐỘNG HÓA HỌC
CHƯƠNG 3: NHIỆT ĐỘNG HÓA HỌC I. Nguyên lý 1 nhiệt động học: Q= U + A hay U = Q A a) Quy ước dấu công và nhiệt: - Hệ thu nhiệt: Q > 0 ; Hệ phát nhiệt: Q < 0 - Hệ nhận công: A < 0 ; Hệ sinh công ( thực hiện
ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN. Trần Văn Thành
ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN Trần Văn Thành 1 VAI TRÒ CỦA SỰ HÒA TAN Nghiên cứu phát triển Bảo quản Sinh khả dụng 2 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN - CHẤT TAN - DUNG MÔI - DUNG DỊCH (THẬT/GIẢ) 3 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH 4 CÁC KHÁI
Website : luyenthithukhoa.vn CHUYÊN ĐỀ 16 LÝ THUYẾT VÀ PP GIẢI BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN
CHUYÊN ĐỀ 16 LÝ THUYẾT VÀ PP GIẢI BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN I KHÁI NIỆM Sự điện phân là quá trình oxi hóa khử xảy ra ở bề mặt các điện cực khi có dòng điện một chiều đi qua chất điện li nóng chảy hoặc dung dịch
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012 Môn thi : HÓA, khối B - Mã đề : 359
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012 Môn thi : HÓA, khối B - Mã đề : 359 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;
Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)
Mặt nón. Mặt trụ. Mặt cầu ài : Trong không gin cho tm giác vuông tại có 4,. Khi quy tm giác vuông qunh cạnh góc vuông thì đường gấp khúc tạo thành một hình nón tròn xoy. b)tính thể tích củ khối nón 4 )
(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên
Chương V PHẢN ỨNG TẠO T O PHỨC C & CHUẨN N ĐỘĐ (Complexometric Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên ptnnguyen@hcmus.edu.vn 1. Phức chất vàhằng số bền 2. Phương pháp chuẩn độ phức 3. Cân
Dữ liệu bảng (Panel Data)
5/6/0 ữ lệu bảng (Panel ata) Đnh Công Khả Tháng 5/0 Nộ dung. Gớ thệu chung về dữ lệu bảng. Những lợ thế kh sử dụng dữ lệu bảng. Ước lượng mô hình hồ qu dữ lệu bảng Mô hình những ảnh hưởng cố định (FEM)
Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN
Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN Ths. Nguyễn Tiến Dũng Viện Kinh tế và Quản lý, Trường ĐH Bách khoa Hà Nội Email: dung.nguyentien3@hust.edu.vn MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG Sau khi học xong chương này, người
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 Môn: HÓA HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 6 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 Môn: HÓA HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 279 Họ, tên thí sinh:...
BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1
ÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1 ài 1: Hai quả cầu nhỏ có điện tích q 1 =-4µC và q 2 =8µC đặt cách nhau 6mm trong môi trường có hằng số điện môi là 2. Tính độ lớn lực tương tác giữa 2 điện tích. ài 2: Hai điện tích
Tự tương quan (Autoregression)
Tự ương quan (Auoregression) Đinh Công Khải Tháng 05/013 1 Nội dung 1. Tự ương quan (AR) là gì?. Hậu quả của việc ước lượng bỏ qua AR? 3. Làm sao để phá hiện AR? 4. Các biện pháp khắc phục? 1 Tự ương quan
MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?
Chương 4: HỒI QUY VỚI BIẾN GIẢ VÀ ỨNG DỤNG 1. Nghiên cứu về tuổi thọ (Y: ngày) của hai loại bóng đèn (loại A, loại B). Đặt Z = 0 nếu đó là bóng đèn loại A, Z = 1 nếu đó là bóng đèn loại B. Kết quả hồi
gặp của Học viên Học viên sử dụng khái niệm tích phân để tính.
ĐÁP ÁN Bài 1: BIẾN CỐ NGẪU NHIÊN VÀ XÁC SUẤT Tình huống dẫn nhập STT câu hỏi Nội dung câu hỏi Những ý kiến thường gặp của Học viên Kiến thức liên quan (Giải đáp cho các vấn đề) 1 Tính diện tích Hồ Gươm?
H O α α = 104,5 o. Td: H 2
CHƯƠNG II LIÊN KẾT HÓA HỌC I. Các đặc trưng của liên kết hóa học 1. Độ dài liên kết:là khoảng cách ngắn nhất nối liền 2 hạt nhân của 2 nguyên tử tham gia liên kết Liên kết H F H Cl H Br H I d(a o ) 0,92
BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY
Trường Đại Học Bách Khoa TP HCM Khoa Cơ Khí BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY GVHD: PGS.TS NGUYỄN HỮU LỘC HVTH: TP HCM, 5/ 011 MS Trang 1 BÀI TẬP LỚN Thanh có tiết iện ngang hình
Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).
Định lý Pascal guyễn Văn Linh ăm 2014 1 Giới thiệu. ăm 16 tuổi, Pascal công bố một công trình toán học : Về thiết diện của đường cônic, trong đó ông đã chứng minh một định lí nổi tiếng và gọi là Định lí
11D 12A 13A 14A 15C 16D 17A 18B 19B 20C 21B 22C 23B 24A 25D 26A 27D 28B 29D 30C 31D 32D 33D 34B 35A 36A 37C 38B 39D 40C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI TUYỂN SINH THPT QUỐC GIA NĂM 015 MN HA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐÁP ÁN 1A C C 4B 5B 6B 7A 8B 9D 10B 11D 1A 1A 14A 15C 16D 17A 18B 19B 0C
Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.
wwwliscpgetl Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại ọc củ các trường trong nước năm ôn: ÌN Ọ KÔNG GN (lisc cắt và dán) ÌN ÓP ài ho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh, tm giác đều, tm giác vuông cân
A. manhetit. B. xiđerit. C. pirit. D. hemantit. A. Tính oxi hóa. B. Tính chất khử. D. tự oxi hóa khử. A. H 2 O. B. dd HCl. C. dd NaOH. D. dd H 2 SO 4.
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009 Môn thi : HOÁ Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvc) của các nguyên tố : H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S =
Chương 7: AXIT NUCLEIC
Chương 7: AXIT UCLEIC Khái niệm Thành phần hóa học ucloside, ucleotide Chức năng và sự phân bố của axit nucleic Cấu trúc của axit nucleic Sự tái bản, sao mã DA và tổng hợp protein Khái niệm Định nghĩa:
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 Môn: HÓA HỌC - Lần 2 Thời gian làm bài: 90 phút. (50 câu trắc nghiệm)
SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 216 Môn: HÓA HỌC - Lần 2 Thời gian làm bài: 9 phút. (5 câu trắc nghiệm) H=1, Li=7, C=12, N=14, O=16, Na=23, Al=27, K=29, Fe=56,
CHUYÊN ĐỀ 9 LÝ THUYẾT AMIN AMINOAXIT PROTEIN CHUYÊN ĐỀ 9 LÝ THUYẾT AMIN AMINOAXIT PROTEIN
CHUYÊN ĐỀ 9 LÝ THUYẾT AMIN AMINOAXIT PROTEIN I KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI, DANH PHÁP VÀ ĐỒNG PHÂN 1. Khái niệm Amin là hợp chất hữu cơ được tạo ra khi thế một hoặc nhiều nguyên tử hiđro trong phân tử amoniac
https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 56
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU TỔ TOÁN Câu ( điểm). Cho hàm số y = + ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN NĂM HỌC 5-6 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 8 phút (không tính thời gian phát đề ) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ
A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1
Sáng tạo trong hình học Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại thương 1 Mở đầu Hình học là một mảng rất đặc biệt trong toán học. Vẻ đẹp của phân môn này nằm trong hình vẽ mà muốn cảm nhận được chúng
Cùng công thức phân tử Khác công thức cấu tạo Đồng phân phẳng (phân biệt được trên mặt phẳng) II. Phân loại:
CƯƠNG I ĐỒNG PÂN I. Định nghĩa: Cùng công thức phân tử Khác công thức cấu tạo Đồng phân phẳng (phân biệt được trên mặt phẳng) II. Phân loại: Đồng phân lập thể (cách sắp xếp các nguyên tố trong không gian
(Propensity Score Matching Method) Ngày 11 tháng 5 năm 2016
Mô hình So sánh bằng Điểm Xu hướng (Propensity Score Matching Method) Lê Việt Phú Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Ngày 11 tháng 5 năm 2016 1 / 20 Table of contents 1. Tác động can thiệp trung
L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).
ài tập ôn đội tuyển I năm 015 Nguyễn Văn inh Số 7 ài 1. (ym). ho tam giác nội tiếp đường tròn (), ngoại tiếp đường tròn (I). G là điểm chính giữa cung không chứa. là tiếp điểm của (I) với. J là điểm nằm
TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC
hương 4: Transistor mối nối lưỡng cực hương 4 TANSISTO MỐI NỐI LƯỠNG Ự Transistor mối nối lưỡng cực (JT) được phát minh vào năm 1948 bởi John ardeen và Walter rittain tại phòng thí nghiệm ell (ở Mỹ). Một
Ph¹m Ngäc Dòng. Câu 10. (KPB-2007):Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là
CHƯƠNG I: ESTE - LIPIT Câu 1. (GDTX-2010): Chất nào sau đây là este A. HCOOH. B. CH3CHO. C. CH3OH. D. CH3COOC2H5. Câu 2. (KPB-2007): Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 4. B. 3. C.
CHUYỂN HÓA PROTID (P1)
CHUYỂN HÓA PROTID (P1) ThS. Nguyễn Kim Thạch BM. Hóa Sinh - Sinh Học Phân Tử Trường ĐH Y Khoa Phạm Ngọc Thạch E-mail: nguyenkimthach@pnt.edu.vn 1 Mục tiêu 1. Chuyển hoá protid = chuyển hoá acid amin 2.
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 Năm học Môn: HÓA HỌC 12 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề)
SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG TRƯỜNG THPT CHUYÊN TRẦN PHÚ MÃ ĐỀ: 007 (Đề thi gồm 04 trang) ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 Năm học 017-018 Môn: HÓA HỌC 1 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề
Tổng hợp lý thuyết hóa hữu cơ ôn thi tốt nghiệp - đại học năm 2012
1 1. Một số đặc điểm của các hợp chất hữu cơ:...04. Gốc Hidrocacbon- Nhóm thế- Nhóm chức....04.1 Gốc hiđrocacbon...04. Nhóm thế...04.3 Cacboncation...04.4 Đồng đẳng...04.5 Đồng phân...04 Cách xác định
Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.
Tối ưu tuyến tính Câu 1: (Định lý 2.1.1 - Nguyên lý biến phân Ekeland) Cho (X, d) là không gian mêtric đủ, f : X R {+ } là hàm lsc bị chặn dưới. Giả sử ε > 0 và z Z thỏa Khi đó tồn tại y X sao cho (i)
Vectơ và các phép toán
wwwvnmathcom Bài 1 1 Các khái niệm cơ bản 11 Dẫn dắt đến khái niệm vectơ Vectơ và các phép toán Vectơ đại diện cho những đại lượng có hướng và có độ lớn ví dụ: lực, vận tốc, 1 Định nghĩa vectơ và các yếu
Đề thi minh họa lần 3 năm 2017 Môn: Hóa học HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Thực hiện bởi Ban chuyên môn tuyensinh247.com
Đề thi minh họa lần 3 năm 017 Môn: Hóa học HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Thực hiện bởi Ban chuyên môn tuyensinh47.com 41 D 4 B 43 D 44 B 45 B 46 A 47 B 48 B 49 B 50 C 51 C 5 C 53 A 54 B 55 C 56 B 57 A 58 D 59
ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)
THẦY: ĐẶNG THÀNH NAM Website: wwwvtedvn ĐỀ SỐ 6 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 7 Thời gian làm bài: phút; không kể thời gian giao đề (5 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 65 Họ, tên thí sinh:trường: Điểm mong muốn:
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn thi: HOÁ HỌC; Khối: A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 06 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn thi: HOÁ HỌC; Khối: A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. Họ, tên thí sinh:... Số báo
Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 6 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 Môn: HÓA HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát ề Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...
hoahocthpt.com A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 9: Cho hỗn hợp chất rắn gồm CaC 2, Al 4 C 3 và Ca vào nước thu được hỗn hợp X gồm 3 khí, trong đó có hai khí cùng số mol. Lấy 8, 96 lít hỗn hợp X (đktc) chia làm hai phần bằng nhau. Phần 1: cho vào
Ý NGHĨA BẢNG HỒI QUY MÔ HÌNH BẰNG PHẦN MỀM EVIEWS
Ý NGHĨA BẢNG HỒI QUY MÔ HÌNH BẰNG PHẦN MỀM EVIEWS CẦN KÍ TÊN Ý NGHĨA XEM HIỆU 1 Dependent Variable Tên biến phụ thuộc Y Phương pháp bình Method: Least phương tối thiểu (nhỏ OLS Squares nhất) Date - Time
ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.
Hocmai.n Học chủ động - Sống tích cực ĐỀ PEN-CUP SỐ 0 Môn: Vật Lí Câu. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa ới biên độ A à tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là. A. m A 4 B. m A C.
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn thi: HOÁ HỌC; Khối: A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 06 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn thi: HOÁ HỌC; Khối: A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. Họ, tên thí sinh:... Số báo
CHƢƠNG I: ĐẠI CƢƠNG HỮU CƠ XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC PHÂN TỬ
CHƢƠNG I: ĐẠI CƢƠNG HỮU CƠ XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC PHÂN TỬ I. THÀNH PHẦN NGUYÊN TỐ 1. Khái niệm về hợp chất hữu cơ: Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon (trừ các muối cacbonat, các oxit của cacbon) 2. Thành
LẤY MẪU VÀ KHÔI PHỤC TÍN HIỆU
LẤY MẪU VÀ KHÔI PHỤC TÍN HIỆU Nội dung: 2.1 Lấy mẫu tín hiệu 2.2 Bộ tiền lọc 2.3 Lượng tử hóa 2.4 Khôi phục tín hiệu tương tự 2.5 Các bộ biến đổi ADC và DAC Bài tập 1 2.1 Lấy mẫu tín hiệu: Quá trình biến
KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II
KỸ THẬT ĐỆN HƯƠNG DÒNG ĐỆN SN Khái niệm: Dòng điện xoay chiều biến đổi theo quy luật hàm sin của thời gian là dòng điện sin. ác đại lượng đặc trưng cho dòng điện sin Trị số của dòng điện, điện áp sin ở
x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).
1 Mục lục Chương 1. NHÓM.................................................. 2 Chương 2. NHÓM HỮU HẠN.................................... 10 Chương 3. NHÓM ABEL HỮU HẠN SINH....................... 14 2 CHƯƠNG