Cùng công thức phân tử Khác công thức cấu tạo Đồng phân phẳng (phân biệt được trên mặt phẳng) II. Phân loại:
|
|
- Βασίλης Αγγελίδου
- 7 χρόνια πριν
- Προβολές:
Transcript
1 CƯƠNG I ĐỒNG PÂN I. Định nghĩa: Cùng công thức phân tử Khác công thức cấu tạo Đồng phân phẳng (phân biệt được trên mặt phẳng) II. Phân loại: Đồng phân lập thể (cách sắp xếp các nguyên tố trong không gian khác nhau)
2 A. Đồng phân phẳng: * Đồng phân mạch C C 3 -C 2 -C 2 -C 3 3 C C C 3 n- butan isobutan C 3 * Đồng phân vị trí C 3 -C 2 -C 2 - Propanol-1 3 C C C 3 Propanol-2 * Đồng phân cấu tạo C 3 -C 2 - C 3 --C 3 etanol Dimetyl ete
3 Phân biệt sự hỗ biến và đồng phân: 3 C C C 3 Xeton 3 C C C 2 Enol ỗ biến xetonenol R C N C 3 R C N C 3 ỗ biến amido- amido imidol imidol C 2 N R C N nitro
4 B. Đồng phân lập thể: đồng phân của những chất có cùng công thức( phân tử và cấu tạo), nhưng khác nhau về cách sắp xếp các nhóm trong không gian. I. Đồng phân hình học: (đồng phân cistrans, là đồng phân của liên kết đôi.) * Phải có lk đôi,và mỗi carbon lk đôi phải mang 2 nhóm thế khác nhau.
5
6 Phân loại: * Đồng phân Cis:2 nhóm thế giống nhau nằm ở cùng 1 bên mặt phẳng lk đôi. * Đồng phân trans:2 nhóm thế giống nhau nằm ở 2 bên mặt phẳng lk đôi. Thí dụ: 3 C C C C 3 C 3 C C 3 C Cis buten-2 Trans buten-2 Đồng phân trans thường bền hơn đồng phân cis.
7 II. Đồng phân quang học: 1. Thuyết carbon tứ diện và sự quay quanh lk đơn. Trong hợp chất hữu cơ, C lk đơn được cho ở trạng thái lai hóa sp 3. Và các nhóm chức có thể quay quanh lk đơn. a. Công thức phối cảnh C 3 C 3 Quay 60 o C 3 Quay 60 o C 3 C 3 C 3
8 C 3 C 3 C 3 3 C 3 C C 3
9 C 3 C 3 Cấu dạng che khuất C 3 C 3 Cấu dạng lệch
10 b. Công thức chiếu Newman: Ct phối cảnh Ct Newman Cấu dạng lệch Cấu dạng che khuất
11 c. Công thức chiếu Fischer: * Biểu diễn ct phối cảnh ở cấu dạng che khuất. C 3 C 3 -C-C-C 3 C 3 C 3 C 3 C 3 -C-C C 3 C 3 C C C 3 C C 3 C 3
12 * Trong công thức Fischer: * C có soh cao nhất: trục bắc * C có soh thấp hơn: trục nam * C có soh giảm dần theo thứ tự: -C > -C= > -C 2 - > -C
13 *Cách sử dụng công thức chiếu Fischer - Trọn công thức có thể quay 180 o trong mặt phẳng. - Trọn công thức không thể quay 90 o trong mặt phẳng. - Trọn công thức hay 1 phần công thức không thể quay 180 o ngoài mặt phẳng. c a c d Sai Quay 90 o trong mp a b d d b b a a Quay 180 o trong mp c b Sai Quay 180 o ngoài mp c d
14 * Khi trao đổi vị trí 2 nhóm thế cho nhau số lẻ lần => 2 chất đối hình. * Khi trao đổi vị trí 2 nhóm thế cho nhau số chẳn lần => chính chất đó. Lần 2 C C 2 C C 2 Lần 1 C 2 C C C 2
15 2. Đồng phân quang học có carbon bất đối xứng..chất triền quang:chất có khả năng làm quay mặt phẳng của ánh sáng phân cực * Chất có tính triền quang là do có sự bất đối xứng trong phân tử: (Phân tử bất đối xứng là phân tử không thể chồng khít lên ảnh của nó cho bởi 1 gương phẳng)
16 Lăng kính Ás đơn sắc ống đựng hóa chất Ás phân cực (α) Góc quay ás phân cực α >0 hữu triền α <0 tả triền * Phân tử có 1 carbon bất đối xứng (C*) (còn gọi là C thủ tánh): C mang 4 ng.tử hay 4 nhóm thế khác nhau: Phân tử bất đối xứng 4 nhóm lk với C* có thể sắp xếp theo 2 cách khác nhau,đối xứng như vật - ảnh của nhau qua gương:(2 chất đối hình)
17 b. Đồng phân quang học có 1 C* Thí dụ: axit Lactic: C 3 -C-C * C C *Axit (+),(-) lactic 3 C C 3 là 2 chất đối hình * 2 chất đối hình có lý, hóa tính C C giống nhau. *.h tiêu triền: lượng 2 chất đối C 3 C 3 hình bằng nhau. a (-) lactic:-3,82 o a (+) lactic: +3,82 o
18 c. Đồng phân quang học có 2 C* khác nhau. Vd: 3-brombutanol-2 C 3 C 3 Br Br C 3 C 3 Br C 3 -CBr-C-C 3 C 3 C 3 C 3 Br C 3 Dạng eritro Dạng treo Với phân tử có nc* khác nhau và không có mp đối xứng: Có 2 n đồng phân quang học đối hình từng cặp, và 2 n-1 hỗn hợp t triền
19 d. Phân tử có nc* giống nhau: axit tartric: C-C-C-C C C C C C C C C a (+) tartric a (-) tartric a meso tartric
20 e. Ký hiệu cấu hình: *Lấy glixerandehit(c 2 -C-C) làm chuẩn và qui ước: C C C 2 C 2 D-(+)-Glixeraldehit L-(-)-Glixeraldehit Với :R-CX-R (X:,S,N,alogen):nhóm R nào có soh cao hơn thì ở trục bắc * X phân bố giống D-Glixerandrhit: (D) * X phân bố giống L-Glixerandehit: (L)
21 Ví dụ: C C C 3 C 3 Axit D-(-)-Lactic Axit L-(+)-Lactic * Nếu 1 chất có nhiều C*: cấu hình toàn phân tử được xác định bởi cấu hình của C* có chỉ số cao nhất. D-(+)-Glucoz C*
22 iệu ứng điện tử I. iệu ứng cảm: lk đơn C-C δ(+) δ(+) δ(+) δ(-) C -C -C ; C C C Cl Sự phân cực phân tử do sự dịch chuyển mật độ electron σ được gọi là hiệu ứng cảm ứng và được ký hiệu bằng chử I Ng.tử Cl là ng.tử gây hiệu ứng cảm ứng 1. Phân loại: * -C- : I = 0 * X- hút electron > => hư cảm âm: -I *Y-đẩy electron > =>hư cảm dương:+i δ+ δ- δ+ δ- Y C C C X +I I = 0 - I
23 * Các nhóm gây hư cảm +I hoặc -I +I:S - ; - ; -C(C ) ; -C(C ) ; -C -C I: R N + -; -N ; -CN; -F;-Cl;-C; -Br; 3 2 -I; -; -R; -CR; -CR; -C ; 6 5 -C=C 2 * Đặc điểm của hiệu ứng cảm: - Là sự phân cực thường trực của phân tử ở trạng thái cơ bản. - Truyền được trên dây carbon và giảm dần khi càng xa tâm gây hư cảm
24 II. iệu ứng cộng hưởng( hư liên hợp) Là hiệu ứng của lk π hay cặp e cô lập tiếp cách với cặp e của lk π. Butadien-1,3 * * C 2 =C-C=C 2 * * + - C 2 -C=C-C 2 2 C C C C 2
25 Benzen *Theo thuyết cơ lượng tử: * * * * * *
26 *Cộng hưởng p-π * * ** Cl-C=C 2 Cl * * ** * * * *
27 Phân loại: * ư cộng hưởng dương: (+ C): (đẩy e) Thường là các anion, halogen, nhóm có cặp e (p) không lk như, N, S. * ư cộng hưởng âm(-c); (hút e) Gồm các hợp chất có lk đôi hay ba, cation +C,+I S -, - -C,-I -N 2, -CN, -C=,-C,-CR, -C-NR 2,-CCl +C,-I -NR 2,-N 2,-R,-,-N-CR, -F,-Cl,-Br,-I
28 Biểu diễn bằng mũi tên cong đễ chỉ chiều di chuyển của electron. + - Cl-C=C 2 Cl=C-C 2 C 2 =C-C= + - C 2 -C=C- C=
29 III. iệu ứng siêu liên hợp: Liên kết C α - liên hợp với lk đôi, lk ba, hay nhân benzen. C C C 2 C 3 C * Độ mạnh của hư siêu liên hợp tỉ lệ với số lk C α -. -C 3 > -C 2 -R > -C(R) 2
30 CƯƠNG II IDRCARBN
31 A. ANKAN I. Gọi tên 1. Tên thông thường: Các ankan có mạch đơn giản 3 C C 2 C 2 C 2 C 3 n-pentan 3 C C C 2 C 3 C 3 isopentan 3 C C 2 C 2 C 2 C 2 C 3 3 C C C 2 C 2 C n-hexan 3 C 3 isohexan
32 2. Tên quốc tế: - Mạch chánh là mạch carbon dài nhất - C mang nhánh có chỉ số nhỏ. - Gọi tên: tên nhánh + tên mạch chánh C C C 2 C 3 C 3 2-Metylbutan 3C C C 3 C 3 C C 3 2,2-dimetylbutan 3 C C C C 3 C 3 C 3 2,3-dimetylbutan
33 3. Tên cicloankan: Nếu số C trên dây nhánh số C trên vòng: xem vòng là mạch chánh. C 2 C 3 etylciclohexan Nếu số C trên dây nhánh > số C trên vòng: mạch chánh là dây nhánh. Br C 2 C C 2 C 2 C 3 1-ciclobutyl-2-brompentan
34 II. Điều chế: 1. idro hóa Anken, ankin C C 2 Ni,t o C C C C 2 2 Ni,t o C C
35 2. Khử halogenur ankyl R-X a. R-X 2 Ni(Pt),t o R- + X b. R-X (Sn,Zn,Fe)/Cl đang sinh R- + X c. 4 R-X LiAl 4 4 R- + LiX + AlX 3
36 3. Tổng hợp Wurtz: 2 R-X Na R-R + 2 NaX t o - Chỉ dùng điều chế ankan đối xứng, khi dùng 2 halogenur ankyl khác nhau: tạo hỗn hợp ankan, hiệu suất thấp. R-X + R -X Na t o R-R + R-R + R -R
37 4. Khử hợp chất carbonyl(lemensen): R C Zn-g/Cl R-C 3 R C R' Zn-g/Cl R-C 2 -R 5. Khử C 2 muối RCNa RCNa Na Ca,t o R- + Na 2 C 3
38 IV. óa tính 1. Phản ứng thế: a. Pư halogen hóa: R- + X hν 2 oặc t o R-X + X - Khả năng pư: Cl 2 > Br 2 (I 2 hầu như không pư). - Sp thế 1 lần cho nhiều đồng phân vị trí, C mang nhiều nhánh dễ pư hơn. 3 -C 2 -C 2 -C 3 X 2 C 3 -C 2 -C 2 -C 3 X C 3 -C 2 -C 2 -C 3 X sp chính
39 b. Pư Nitro hóa: t o R + N R-N Pư xảy ra ở pha khí, mạch C có thể bị cắt đứt, cho hỗn hợp nhiều sp c. Pư cracking: R-C 2 -C 2 -R' t o R-C 2 =C 2 + R
40 B ANKEN I Gọi tên: 1. Tên thông thường: C 2 =C 2 etylen C 3 -C=C 2 propylen C 3 -C 2 -C=C 2 α- butylen C 3 -C=C-C 3 β-butylen 3 C C C 2 C 3 isobutylen
41 Br 2. Tên quốc tế: * Tên ankan anken * Liên kết đôi có chỉ số nhỏ nhất C -C -C=C Buten-1 3 C C C 2 C 3 2-Metylpropen C 3 -C=C-C 3 Buten-2 4-Metylciclohexen 3 C 5-Bromciclohexadien-1,3
42 II. Điều chế: 1. idro hóa ankin: -CΞC- + Pd,t o -C=C Khử ancol: 2 C C CC C C=CC * S đđ(170 o C); Al ( o C) * Độ pư: ancol(iii)> ancol(ii)> ancol(i) * Tuân theo quy tắc Zaixep(lk dôi mang nhiều nhóm thế nhất)
43 3. Khử X của RX RC 2 CXC 3 K/rượu RC=CC 3 * Độ pư RI > RBr > RCl > RF Bậc 3 > bậc 2 > bậc 1 * Tuân theo quy tắc Zaixep. 4. Khử X 2 của α-dihalogenur: C C Zn,t o C C + ZnX 2 X X
44 III.Tính chất hóa học. Pư cộng Cộng 2, X 2 Pư của Anken Cộng ion Pư oxy hóa KMn Cộng, X 2 2 a. Cộng 2 R-C=C + R-C -C Xúc tác Ni; Pt. Cơ chế hấp phụ
45 b. Cộng halogen(x 2 ). R-C=C 2 + X 2 R-C 2 X-C 2 X 2. Pư cộng ion. a.pư cộng X(Cl, Br, I, S, ) R-C=C + X? 2 * R- là nhóm đẩy electron: + - R-C=C + -X 2 R-CX-C 3 Qui tắc Markonikov( X gắn vào C mang nhiều nhóm thế)
46 * R bất kỳ: gắn vào C phân cực âm + - C C + -X Pư với Br có mặt peroxyt(r---r),sp chính tuân theo qui tắc Kharash,Br cộng vào C mang nhiều hơn. C X C R-C=C 2 Br peroxyt R-C 2 -C 2 Br Peroxyt chỉ ảnh hưởng với Br, không ảnh với Cl, I, 2 S 4, 2
47 b.pư Boran( B 3 ): Cơ chế 4 trung tâm R-C=C R-C C B.. B 2 2 R-C 2 -C 2 -B 2 (ankylboran) Ankylboran còn 2 lk B-, nên có thể pư với 2 anken nữa. R-C 2 -C 2 -B 2 2 R-C=C 2 (R-C 2 -C 2 ) 3 -B 2 2 /- (Triankylboran) R-C 2 -C 2 + B 1) B 3 3 R-C =C ) / - R-C 2-C 2 2 2
48 2. Pư oxy hóa: a. Pư oxy hóa với KMn 4 * Pư với KMn 4 loãng ở nhiệt độ thấp. R-C=C 2 KMn 4 loãng R *. Pư với KMn 4 đặc, t o cao. C C 2 R-C=C 2 KMn 4 đ t o RC + C 2 + R C C R' R" KMn 4 đ 2 t o RC + C R' R"
49 b. Pư zon giải: R 1 C C R 2 R 4 R 3 3 R 1 R 3 C C C Cl C C 3 R 1 R 3 C C 3 C C 3 R 1 2.Zn C oặc 3 + R 2 + C R 3 R 4 Pư ozon giải cho sp là andehit hoặc xeton tùy thuộc vào cấu tạo của anken R-C=C 2 3 R 2 2 /Zn R 1 C C 3 R 3 2 /Zn R-C= + C= R 1 -C= + C R 2 R 3
50 Td: 2 C C C C C 3 C /Zn C= =C-C= C C 3 C 3 X 3 2 /Zn C -C= (sp duy nhất) => 3 X là: C 3 -C=C-C 3 X 3 2 /Zn =C-(C 2 ) -C= => 4 X là:
51 3. Pư thế α α C 3 -C 2 -C=C 2 Cl o C C 3 -CCl -C=C 2 + Cl
52 ANKIN I. Tên gọi: 1. Tên thông thường: C 3 -CΞC Metylaxetilen C 3 C C C 3 C Isopropylaxetilen Xem như dẫn xuất của axetilen C -CΞC 2 5 Etylaxetilen C -CΞC-C 3 3 Dimetylaxetilen 2.Tên quốc tế: Nếu hợp chất có vừa nối đôi vừa nối ba, nối đôi được đánh số nhỏ hơn.
53 II. Điều chế. 1. Điều chế axetilen. a. Từ than đá và đá vôi: Than đá Than cốc 2000 o C CaC2 Đá vôi Ca 2 C 2 2 b. xyt hóa metan: 6C o C 2C C
54 2. Khử 2X của dihalogenur ankyl: R-C=C 2 + X 2 R-CX-C 2 X Vic-dihaloankan R-CX-C 2 X NaN 2 N 3 R-CΞC + 2X R-C 2 -CX 2 NaN 2 R-CΞC + 2X N Gem-dihaloankan 3 3. Khử X của tetrahalogenurankyl: 2 -CX 2 -CX 2 - Zn t o C -CΞC- + 2XnX 2
55 3. Pư thế của R-CΞCNa với R -X R-CΞC NaN 2 N R-CΞCNa R -X R-CΞC-R + NaX III. óa tính *Pư cộng Cộng đối xứng Cộng bất đối xứng Ankin *Pư oxy hóa( KMn 4 ) *Pư thể hiện tính axit yếu(ankin đầu dây)
56 1. Pư cộng tác nhân đối xứng: a. Pư cộng 2 : -CΞC- + 2 Pd,t o C -C=C- -CΞC Ni,Pt:t o C -C2 -C 2 - b. Cộng X 2 : X 2 -CΞC- -CX=CX- X 2 -CX 2 -CX 2 - dihaloankan tetrahaloankan
57 X X 2. Cộng tác nhân bất đối xứng: a. Pư cộng X CΞC +X C C 2 X X X C C 3 X R-CΞC + X R C C 2 X X R C C 2 X R C C 3
58 R-CΞC-R + X R C C R' X Sp chính R C C R' h sp C C R' X R C C R' X X X X R C C 2 R' X Sp phụ X Sp chính X R C 2 C R' X Sp chính
59 R-CΞC-R +X R C C R C C R X X X X Sp duy nhất R C C 2 R X b. Pư cộng 2 * CΞC 2 gs 4 C 2 C C 3 C axetandehit
60 * R-CΞC 2 R-CΞC-R 2 gs 4 R C C 2 gs 4 R C C R' Sp chính R C C R' R C C 3 h sp R C C R' R C C 2 R' Sp chính h sp R C C R' R C 2 C R'
61 2 *R-CΞC-R gs 4 R C C R Sp duy nhất R C C 2 R Chỉ 1 xeton c.pư cộng CN và C 3 C (Chỉ cộng 1 lần) * R-CΞC CN R C C 2 CN * R-CΞC C 3 C R C C 2 CC 3
62 2. Pư oxy hóa R-CΞC-R KMn4 R-C + C-R 3.Tính axit yếu của ankin cuối dây: * R-CΞC NaN 2 N 3 lỏng R-CΞC- Na + + N 3 R-CΞC - Na + 2 R-CΞC + Na *R-CΞC Cu[(N 3 ) 2 ]+ R-CΞCCu * R-CΞC Ag[(N 3 ) 2 ]+ R-CΞCAg
63 AREN I.Cấu tạo của benzen: 1. Công thức Kekule 2. Công * theo * thuyết cơ lượng tử * * * *
64 II. Điều chế: 1. Từ than đá hay dầu mỏ. 2. Pp Wurtz - Fittig: R Br R-Br 2Na/ete khan +2NaBr 3. Pp Friedel CraFts: R-X Axit Lewis R + X
65 III. óa tính: 1. Pư thế ái electron: * Tác nhân ái electron: các cation hoặc phân tử phân cực. * Cơ chế pư: X X X a.nitro hóa: N 3 đđ 2 S 4 đđ N 2 Nitrobenzen
66 b. Sulfon hóa: 2 S 4 đđ S Axit benzensulfonic S S 4 +,t o C c. alogen hóa: X 2 X + X FeX 3 ; AlX 3 alobenzen
67 d. Ankyl hóa(friedel Crafts): R + R+ + R-X FeX 3 oặc AlX 3 ankylbenzen R- 2 S 4 R + C=C 2 S 4
68 * Benzen không cho pư Friedel Crafts nếu trên vòng có mang nhóm thế rút electron: -N 2 ; -CN; -S 3 ; -C; -C=; -CR * R + có thể cho pư chuyển vị: C 3 C C 3 C 3 -C 2 -C 2 -Cl FeCl 3 Sp chính C C 2 C 3 Sp phụ
69 * R(X) co thể cho sp mang nhiều nhân n benzen. C -C -C FeCl C + C Cl 3 diphenylmetan Cl * Pư thường khó dừng lại ở giai đoạn thế 1 lần mà có khuynh hướng cho sp thế nhiều lần, do các akylbenzen tạo thành có hoạt tính mạnh hơn benzen.
70 e. Pư acyl hóa: RCCl= FeCl 3 (RC) 2 C R FeCl 3 * Pư không có sự chuyển vị, nên thường dùng để đều chế n-ankylbenzen C R Zn-g/Cl C 2 R Pư cũng được gọi là pư Friedel-Crafts
71 * Qui luật thế: A A A A => Nhân benzen có mang nhóm thế đẩy electron: tăng hoạt và định hướng pư thế ở vị trí orto và para. Gồm các nhóm:-, -R, -N, -NR, 2 -NR, -NCC, -R 2 3
72 A A A A Nhóm thế rút e: hạ hoạt và định hướng meta. Gồm các nhóm:-n 2,-N 3+,-NR 3+,-C, -CR,-CN 2,-CN, -C=, -CR, -S 3, * Các hlogen: giảm hoạt nhưng định hướng orto, para(do hiệu ứng liên hợp p-π). X
73 * Nhóm hạ hoạt định hướng meta: -N 2 -S 3 -C -C= -NR 3 + -CN -CC 3 -CC 3 * Nhóm hạ hoạt, định hướng orto, para: -Br -F -I -Cl * Nhóm tăng hoạt, định hướng o-, p- -R -R -N 2 -C -NCR - 6 5
74 * Trường hợp 2 nhóm thế: - 1 tăng hoạt và 1 hạ hoạt: Nhóm tăng hoạt quyết định vị trí nhóm thứ 3. - Cả 2 nhóm đều tăng hoạt: Nhóm tăng hoạt mạnh hơn quyết định. C 3 N 3 2 N C 3 N 2 2 S 4,t o C NCC 3 N 2 NCC 3 C 3 C 3 N3 2 S 4,t o C N 2
75 2. Pư cộng a. Cộng 2 Ni,t o C C C 6 12 xiclohexan b. Pư cộng alogen ás C + 3Cl C 6 6 Cl 6 hexacloxiclohexan
76 3. Pư của mạch nhánh ankyl: a. Pư oxy hóa: C C α 3 KMn C 2 C 2 C 3 KMn 4 α Axit benzoic C + C 3 C b. alogen hóa: C 3 Cl 2 ás Cloruabenzyl + Cl C 2 Cl
77 CƯƠNG III ANCL VÀ PENL
78 A: ANCL Bậc ancol: R-C 2 - Ancol bậc 1 R C R' Ancol bậc 2 R" R C R' Ancol bậc 3 I. Danh pháp: 1. Tên quốc tế: * Tên hidrocarbon + ol * Carbon mang có chỉ số nhỏ
79 2. Tên thông thường: Ancol(rượu) + gốc ankyl + ic C 3 - Metanol( ancol metylic) C 3 -C 2 - Etanol( ancol etylic) C 3 C 2 C 2 Propan-1-ol (ancol n-propylic) 3 C C C 3 Propan-2-ol ( ancol isopropylic)
80 C 3 3 C C C 3 2-metylpropan-2-ol ( ancol terbutylic) C 2 =C-C 2-2-propenol-1 ( Prop-2-en-1-ol) 3 C C C 3 C 2 C 3 3-metylbutan-1-ol (ancol isoamylic) 3 C C C 3 C 3 3-butenol-2 (Butet-3-en-2-ol) 2-xiclohexenol (Xiclohex-2-en-1-ol)
81 C 6 5 -C 2 - Phenylmetanol ( ancol benzylic) 2 C C C 2 C 3 Propan-1,2,3-triol (Glyxerin) 2 C C 2 Etan-1,2-diol (Etylenglycol) xiclohexanol C 3 C 3 2-metylxiclohexanol 2-metylxiclohexan- 1,4-diol
82 II. Điều chế: 1. Từ anken: C C 2 / 2 S 4 l 1) B 3 Markonikov 2) 2 2, - 2.Thủy phân alogenua( - ) RX + 2 Na,to C R + X * Độ pư: RI > RBr > RCl
83 3. Từ andehit, xeton: R C R C R' 2 /Ni,t o C R C 2 /Ni,t o C R C R' Ancol 2 4. Từ hợp chất Grignard (cơ kim): R-X Ancol 1 Mg Ete khan,t o C R-Mg-X (hợp chât Grignard) R-Mg-X 1) C= 2) 3 + R-C 2 - Ancol 1(+1C)
84 R-Mg-X 1)R -C= 2) 3 + R C R' R' C R" R Ancol 2 R-Mg-X R' C R" + 3 Ancol 3 R-Mg-X 3 + R-C 2 -C 2 - Ancol 1 (+2C)
85 * Lưu ý: -Khi thực hiện pư với tác chất Grignard không dược có mặt các chất có axit như( C C,, R, RCΞC 3 2 R-Mg-X + A R + AMgX -Vì tác chất Grignard pư với và 2 C trong không khí, nên khi vừa điều 2 chế phải dùng ngay.
86 III. óa tính: R-- 1. Tính axit: R- R * R mang nhóm thế đẩy electron càng mạnh => tính axit càng giảm. C 3 - > ancol 1 > ancol 2 > ancol 3 * R mang nhóm thế rút electron càng mạnh => tính axit càng tăng. F 3 CC 2 - >F 2 CC 2 - >F 2 CC 2 - * Chỉ pư với Kl kiềm, không pư với Na, K. 2R- + 2Na 2RNa + 2 ancolat
87 2. Pư ester hóa: S 2 4 R- + R C đđ,to RCR + 2 Độ pư: C >ancol I> ancol II> ancol III 3 3. Pư với X: R- + X R-X + 2 Độ pư: III > II > I I > Br > Cl * Cl pư rất yếu => dùng xúc tác ZnCl 2 * Cl không pư với ancol I * ZnCl 2 /Cl đđ ( thuốc thử Lucas): xác định bậc của ancol.
88 Ancol III: Pư nhanh tt Lucas Ancol II: Pư chậm Ancol I: Không pư R + Cl ZnCl 2 RCl Pư với SCl 2, PX 3, PX 5 R + SCl 2 RCl + S 2 + Cl 3R + PX 3 3RX + 3 P 3 R + PX 5 RX + PX 3 + Cl
89 5. Pư khử 2 : C C 2 S 4 đđ,170 o C Al 2 3, o C * Độ pư: III > II > I * Pư theo qui tắc Zaixep C C + 2 * Ở t o thấp cho pư eter hóa: 2 R- 2 S 4 đđ 140 o C R--R + 2 diankylete
90 6. Pư oxy hóa: a. Pư oxy hóa hữu hạn: R-C 2 - Cu,to R-C= + Cu + 2 R C R' Cu,t o R' C R" + Cu + 2 b. ư với chất oxy hóa mạnh: ( KMn 4 loảng, Cr 3 /axeton, 2 Cr 4, K 2 Cr 2 7 ) Ancol I RC Ancol II xeton
91 c. Pư aloform: 3 C C R X 2 Na RCNa + CX 3 aloform * Nếu: I 2 /Na CI 3 màu vàng iodoform Pư được dùng để nhận danh nhóm: 3 C C R RC 2 C C 2 R' Không pư
92 B: Phenol I. Danh pháp: * Phenol( mạch chính), * -: nhóm thế: hidroxi.
93 ầu hết các phenol đều có tên thông thường: C 3 o-,m-,p-cresol N C C 3 axetaminophen C- salisilandehit
94 catechol cresorsinol hidroquinon Cl Cl Cl Cl Cl Cl Cl hexaclorophen Cl Cl Cl Cl pentaclophenol
95 II. Điều chế: 1. Từ Clobenzen: Cl Na Na, 300 o p cao Cl 2. Pp kiềm chảy: C 6 5 S 3 Na 2Na C 6 5 Na+ Na 2 S C 6 5 Na Cl C NaCl
96 3. Thủy phân muối diazoni: C 6 5 N 2 2NaN 2 Cl C 6 5 N 2+ Cl - + NaCl + 2 C 6 5 N 2+ Cl - 2 C6 5 + N 2 + Cl III. óa tính: 1. Pư của nhóm ( phenol): a. Tính axit: * Nhóm thế rút electron ở vị trí o-,p- làm tăng tính axit. * Nhóm thế nhả electron ở vị trí 0-,p- làm giảm tính axit.
97 Phenol có tính mạnh hơn ancol: * Pư được với Na, K (dd kiềm loãng): C Na C 6 5 Na + 2 b. Pư ete hóa: C 6 5 Na C c. Pư este hóa: C 6 5 RC 2 S 4 R-X Không pư C 6 5 R ankoxibenzen Phải dùng RCCl clorua axit; (RC) 2 anhidric axit
98 C C 3 C Cl t o C C 3 phenylaxetat C C 3 2 S 4 C C 3 metylxalyxilat C A-xalixilic (Ac) 2 C 3 t o aspirin
99 Br 2. Pư của nhân thơm: 3Br 2 Dm phân cực Br Br +3Br Nếu dùng dm không phân cực Br Br 2Br Cl CCl 4
100 CƯƠNG IV ỢP CẤT CARBNYL R R C C R' andehit xeton
101 I. Danh pháp: 1. Tên andehit: a. Tên thông thường: *Xuất phát từ tên thông thường của axit: Tên thông thường của axit bỏ ic + andehit Andehit + tên thông thường của axit bỏ axit C Formabdehit Andehit formic 3 C C Axetandehit Andehit axetic 3 C C 2 C Propiandehit Andehit propionic
102 b. Tên quốc tế: * Tên mạch carbon + al C 3 C C 3 C C 2 C Metanal Etanal Propanal C C 2 C C= 3 C C C 2 C= 3 Cl 2-Clobutanal * Nhị chức: dial C 3 3-Metylbutanal =C-C 2 -C 2 -C 2 -C 2 -C= exandial
103 * Andehit vòng: tên vòng + carbandehit C= =C Cl xiclopentancarbandehit =C C 3 2-Clo-3- metylxiclohexancarban dehit Benzencarbandehit ( Benzandehit)
104 2. Tên xeton: a. Tên thông thường: Tên 2 gốc hidrocạbon + xeton 3 C C C 2 C 3 3 C C C 3 Etyl metyl xeton Tên xeton Dimetyl xeton (axeton) thơm:tên thông thường axit bỏ ic C C 3 thêm ophenon. axetophenon
105 b. Tên quốc tế: Tên mạch hidrocarbon + on 3 C C C 3 3 C C C 2 C C 3 Propanon 3 C C C C C 3 C3 4-Metylbutanon-2 3-pentenon-2 3 C C C C 3 xiclohexanon Butadion
106 II. Điều chế: 1. Từ ancol: (Xem phần ancol) 2. Pư ozon giải: (Xem phần anken) 3. Thủy phân ankin: ( xem phần ankin) 4. Thủy phân gem dihalogenua: R-CCl 2 Cl Na 3 C C C 3 Cl R C Na R-C= C C C 3
107 5. Pư khử Rosenmund( đc andehit) R C Cl 2 Pd/BaS 4, t o R-C= + Cl III. óa tính: 1. Pư cộng thân hạch: R Nu: R' C Tâm giàu electron ( tác nhân thân
108 * C= càng phân cực: pư càng nhanh. C > C > R 3 C C C 3 oạt tính giảm * iệu ứng lập thể cũng quyết định hoạt tính. C 3 C 3 C 3 C C C 3 C C 3 > 3 C C C C 3 > 3 C C C oạt tính giảm
109 a. Pư với CN: C C CN/KCN C CN 3 + /t o LiAl 4 / 2 C C 2 -N 2 C b. Pư với NaS 3 : (chỉ với andehit và metylxeton) R C R C C 3 NaS 3 NaS 3 R C S 3 Na C 3 3 C C S 3 Na
110 * ứng dụng để tách hợp chất carbonyl ra khỏi hỗn hợp. R C S 3 Na Cl R C + NaCl + S C 3 Na 2 C 3 R C C3 3 C C S 3 Na + Na 2 S 3 + NaC 3 c. Pư với tác chất Grignard ( xem phần điều chế ancol)
111 d. Pư ancol giải: C R + C R emiaxetal emixetal C R R C R + R Axetal Xetal * Khi thủy phân Axetal hoặc xetal ta thu được andehit hoặc xeton ban đầu. C R R 3 + C + 2R
112 Ứng dụng : bảo vệ nhóm carbonyl: C C 3 1)LiAl 4 C 2 2) C C 2 C 2 C C 3 LiAl 4 C 2 3 +
113 e. Pư với N 3 và dẫn xuất: C + 2 -N C N imin C + 2 -NR C NR imin C α C C Amin I RNR' Amin II C R N R' R" α Amin III C R - 2 C N C N R' + Không pư R R'
114 C C C 2 N-N 2 idrazin 2 N- idroxilamin 2 N N C 6 5 Phenylhidroazin 2 N C N N 2 idrazon C N oxim C N N C 6 5 Phenylhidroazon C 2 N N N 2 2 N 2,4-Dinitrophenylhidrazin C N N (DNP) 2,4-Dinitrophenylhidrazon N 2
115 2. Pư do tính axit của α : a. Pư ankyl hóa: C C 3 NaN - R-X 2 C C 2 C C 2 R b.pư halogen hóa: C C 3 Br 2 C C 2 Br + Br c. Pư haloform ( chỉ với metyl xeton.) R C C 3 X 2 R C Na - + CX 3 aloform
116 d. Pư andol hóa:điều kiện: đun với kiềm R C 2 C - - R C C R C 2 C R R R C 2 C C C t o R C 2 C C C Pư tự andol hóa.
117 3. Pư oxy hóa khử: a. Pư Clemensen: C Zn-g/Cl b. Pư khử thành ancol: C 2 /Ni t o C C 2 * Nếu dùng LiAlh 4 : chỉ khử nhóm carbonyl. C 3 C 3 3 C C C C LiAl C C C C
118 c. Pư oxy hóa: * Xeton không bị oxy hóa, ở điều kiện mãnh liệt : bị cắt đứt cho hỗn hợp axit. 3 -C 2 -C 2 -C-C 2 -C 3 KMn 4 đđ t o C 3 C + C 3 C 2 C + C 3 (C 2 ) 2 C * Andehit pư với các chất oxy hóa mạnh: KMn, Cr, K Cr / RC= [] RC
119 * Andehit pư với thuốc thử: Tollen, Fehling - Thuốc thử Tollen: pư tráng gương. RC= [Ag(N 3 ) 2 ]+ 3 + RC + Ag * Pư với thuốc thử Fehling: RC= Phức Cu RC + Cu 2 Đỏ gạch
120 R C
121 I. Tên gọi: 1. Tên thông thường: Thường sử dụng: iso, sec, tert, neo. Xuất phát từ nguồn gốc (hầu hết từ gốc Latin, một số gốc y Lạp). Còn sử dụng đánh số theo mẫu tự y Lạp: α, β, γ C C 3 C C3 -C 2 - Axit formic (formica kiến) Axit axetic (acetum dấm) C Axit propionic (proto đầu tiên pion béo)
122 C 3 -C 2 -C 2 -C Axit butyric (butyrum bơ) C 3 -(C 2 ) 6 -C Axit caprilic C -(C ) -C Axit lauric laurus nguyệt quế) C -(C ) -C Axit palmitic (palmitin dầu cọ) C 3 -(C 2 ) 4 -C Axit caproic (caper dê) C 3 C C 2 C C 3 C 3 -(C 2 ) 8 -C Axit capric C -(C ) -C Axit myristic C 3 -(C 2 ) 16 -C Axit stearic (stearin mỡ động vật)
123 C 3 C C C C 3 C C 2 C Axit axetoaxetic Axit pyruvic (Axit axetylformic) (Axit 3-oxobutanoic) (Axit 2-oxobutanoic) C C C 3 Axit o,m,p-toluic Axit salicilic
124 C C C C Axit phtalic C-C Axit oxalic C Axit isophtalic C-(C ) -C 2 2 Axit succinic succinium hổ phách) C-(C 2 ) 4 -C C C-C -C 2 Axit malonic (malum táo) Axit terephtalic C-(C 2 ) 3 -C Axit glutaric Axit adipic (gluten) (adipis béo)
125 C C C Axit maleic C 3 C C C Axit fumaric C Axit lactic lactum sữa) C C 2 C C C 2 C Axit citric C Axit tartic (tartarum cặn rượu nho)
126 2. Tên quốc tế: Axit + Tên mạch hicar + oic (không cần STT) C C C C 3 C C C Axit propinoic Axit 2-butenoic Nhị chức: Axit + tên mạch hidrocarbon + dioic (không cần STT) C-(C ) -C 2 8 Axit decandioic Et C 3 C C 2 C C 2 C 2 C C 2 Axit 3-etyl-6-metyloctandioic C
127 Đa chức: C 2 C C C 2 C 2 C C 2 C 2 C 2 Axit 4-carboximetyloctandioic C C C C 2 C C 2 C Axit 2-hidroxipropan-1,2,3-tricarboxylic C C C 2 C 2 C C 2 C 2 C Axit pentan-1,3,5-tricarboxylic
128 Axit vòng: Axit + tên vòng + carboxylic C C C Br Axit 3-brombenzencarboxylic Axit benzen-1,2-dicarboxylic C C A- xiclohexan-1,2-dicarboxylic C Axit 1- xiclopenten carboxylic
129 3. Tên este, muối: Tên este: tên gốc axit bỏ ic thêm at + tên gốc ankyl(áp dụng với cả tên thông thường và tên quốc tế) carboxylat ankyl. C 3 C C 2 C 2 C C 3 C 3 Axetat isoamyl Etanoat isoamyl Tên muối: tên gốc axit bỏ ic thêm at. Benzoat natri CNa C 3 CN 4 Axetat amoni
130 III. Điều chế: 1. Phản ứng oxi hóa: a. Từ anken, ankin: R C C R' R C C R' KMn 4 RC + R C t o b.từ aren(có dây nhánh): điều chế axit thơm α β C 2 C 2 C 3 C KMn 4 t o + C 3 C
131 c. Từ rượu I, andehit: R-C 2 - R-C= [] RC 2. Điều chế từ các dẫn xuất của axit: a. Pư 2 / + R C Cl 3 + R C C R R C N 2 R C N RC + Cl RC + RC + N 4
132 R C C R' Na t o R' + t o RCNa + R + RC RC + R
133 3. Từ tác chất Grignard: δ - δ + R MgX C 3 + 1) C RMgX 2 2) 3 + R C RC Axit (+1C) RCl CN - RCN 3 + RC
134 4. Tổng hợp malonic: t C C C Et NaEt Et EtC EtC C R X EtC C 3 R + R C C EtC C -C 2 R-C 2 -C
135 EtC EtC C R NaEt Et EtC EtC C R R X R -X tc C R 3 + R C C tc R' R' C -C 2 R R' C X C R'
136 tc tc C X C 2 X C CEt CEt NaEt Et EtC CEt C C 2 C EtC CEt C C C C 2 C C C 3 + -C 2 C C 2 C 2 C 2 C (C (C 2 ) 3 C)
137 IV. Tính chất hóa học: C δ + δ Tuy cũng chứa nhóm C= nhưng axit carboxylic lại không cho phản ứng cộng thân hạch như carbonyl (phản ứng với CN -, NaS, N, 3 3 )
138 1. Tính axit: R C R C R C (cộng hưởng p-σ-π) ka của axit carboxylic khoảng 10-5 (pk 5). Tính axit mạnh hơn phenol, a ancol nhưng yếu hơn các axit vô cơ mạnh như: Cl, S, 2 4 R-C > > R > RC C > R-
139 Những nhóm rút e làm tăng tính axit, những nhóm đẩy e làm giảm tính axit. Đối với axit thơm những nhóm rút e ở vị trí o-, p- làm tính axit, ngược lại những nhóm đẩy e ở vị trí này làm tính axit. Axit carboxylic thể hiện tính axit qua các pư + Phản ứng với kim loại: Na, Zn, + Phản ứng với oxit kim loại: Ca, + Phản ứng với bazơ: Na, N, 3 + Phản ứng với muối của axit yếu: CaC, 3
140 2. Phản ứng tạo các dẫn xuất của axit: a. Clorua axit: R C PCl 5 R C Cl + PCl 3 + Cl R C SCl 2 R C Cl + S 2 + Cl b. Anhidric axit: 2R C P 2 5 R C C R - 2
141 c. Amid: RC + N 3 RCN 4 RCN t o 4 RCN d. Nitril: R C N 2 P 2 5 R C N e. Este (xem lại ancol):
142 3.Pư thế α (ell-vohhard-zelinsky): R C 2 C Br 2 R C P đỏ C C Br Br N 3 - R R C + Br C C N 2 α-amino acid C C 4. Phản ứng khử: RC LiAl 4 RC 2 α-hidroxi acid
143 CƯƠNG VI CƯƠNG VI: AMIN AMIN R N 2 R N R' R N R' Amin I Amin II R'' Amin III
144 C 3 N N o-anisidin m-toludin Piridin Piperidin I. Tên gọi: 1. Tên thông thường: Một số diamin có tên thông thường: N 2 -C 2 -C 2 -N 2 N 2 -(C 2 ) 6 -N 2 Etylendiamin exametylendiamin N 2 N 2 p-phenylendiamin Một số amin thơm có tên thông thường: N 2 N 2 C 3
145 2. Tên quốc tế: a. Amin I: Cách 1: Xem N 2 là nhóm thế amino N 2 -C 2 -C 2 -N 2 1,2-Diaminoetan Cách 2: Ankylamin (tên gốc hidrocarbon + amin) chỉ thích hợp cho công thức đơn giản C 3 C 3 -C 2 -N 2 N 2 C C 2 C 2 C 3 Etylamin Xiclohexylamin N 2 1-Metylbutylamin
146 b. Amin II,III: Tên các gốc hidrocarbon + amin N Diphenylamin C 3 C 2 N C 3 C 2 C 3 Dietylmetylamin Dây dài nhất:mạch chính. Các nhóm thế còn lại xem như dẫn xuất của amino. C 3 C 2 N C 2 C 2 C 2 C 3 C 3 N-Etyl-N-metylbutanamin ClC 2 C 2 N C 2 C 2 C 3 N-(2-cloetyl)propanamin (2-cloetylpropylamin)
147 c. Amin thơm: mạch chính là anilin N C 3 N C 3 N-Metylanilin C 3 N,N-Dimetylanilin d. Khi amin là nhóm thế amino C 3 N C 2 C 2 2-Metylaminoetanol N 2 C 2 C 2 C 4-Amino-2-butanon C 3 N 2 C Axit 4-aminobenzoic
148 e. Muối amoni: C 3 C 3 C 2 N C 3 C 3 C 2 C 3 Etyldimetylpropylamonium hidroxit
149 III. Điều chế: 1. Từ halogenua ankyl (RX): R X N N 3, t o 3 RN 3 X RN 2 + N 4 X N R X RN 3, t o 2 R 2 N 2 X R 2 N + N 4 X N R X R 3, t o 2N R 3 NX R 3 N + N 4 X R X R 3N R 4 NX
150 Rất khó dừng ở phản ứng đầu vì càng về sau N càng có hoạt tính cao hỗn hợp sản phẩm. Muốn thu được sản phẩm đơn ankyl hóa phải dùng dư N. Ví dụ: 3 C 3 (C 2 ) 6 C 2 Br I (45%) + II (43%) + III,IV(ít) (4)PhN 2 + (1)PhC 2 Cl PhNC 2 Ph Aryl halogenua phản ứng khó khăn, phải thực hiện phản ứng ở nhiệt độ cao, áp suất cao. C 6 5 Cl + 2N o C 340atm C 6 5 N 2 + N 4 Cl
151 Có thể thay halogenua ankyl bằng ancol với xúc tác axit vô cơ hoặc oxit nhôm. xúc tác C N 3 C 2 5 N C C 2 5 N 2 xúc tác (C 2 5 ) 2 N + N 4 Cl 2. Từ nitro: Dùng đang sinh: Fe/Cl, Sn/Cl, N 2 N 2 Fe/Cl + 2
152 3. Từ nitrin, amid, imin (phản ứng khử): R C N Na/Et LiAl 4 2 /Ni R-C 2 -N 2 C N 2 LiAl 4 R-C2 -N 2 C 2 NR - 2 C N R 2 /Ni C N R Imin
153 4. Phản ứng Gabriel: C C N K C 2 5 C C N R X phtalimit Kali phtalimit C C C N R 3 + C + RN 2
154 IV. Tính chất hóa học: 1. Tính bazơ: N của amin có cặp e không liên kết. Xét về tính bazơ: III > II > I > amin thơm Amin phản ứng với axit cho ra muối vô cơ cho muối hòa tan trong nước. Người ta lợi dùng điều này để tách amin ra khỏi những hợp chất trung hòa khác. RN 2 + Cl RN 3 Cl
155 2. Pư ankyl hóa (xem lại phần điều chế) 3. Phản ứng ancyl hóa : Axit carboxylic: R R C C + 2R N 2 t o R C NR' R 2 N t o R C NR' 2 + 2
156 Clorua axit : R C Cl R C N 2 + 2N 3 + N 4 Cl Cl + 2R N R C NR' 2 +R'N 3 Cl R C R C Anhidric axit: Cl + 2R R C 2 N NR' 2 +R' 2 N 2 Cl (C 3 C) 2 + RN 2 C 3 C NR + C 3 C
157 (C 3 C) 2 có thể viết tắt thành Ac 2. Sản phẩm của phản ứng ancyl hóa - amid thường được dùng để bảo vệ nhóm amin. Anilin không thế phản ứng trực tiếp trong các phản ứng thế thân e (trừ phản ứng halogen hóa) mà phải bảo vệ nhóm amino trước rồi mới tiến hành phản ứng, sau đó khử nhóm bảo vệ trả lại nhóm amino.
158 Ankyl/ancyl hóa Fridel-Crafts N 2 N 3 N 3 N 2 N 3 S 4 N 3 đđ 2 S 4 đđ Anilinium nitrat S 3 2 S 4 đđ Anilinium hidrosunfat N 2 N 2 AlCl 3 AlCl 3
159 N 2 NCC 3 NCC 3 (C 3 C) 2 - C 3 C N 3 đđ 2 S 4 đđ NCC 3 N 2 N C 3 C N 2 N 2
160 4. Pứ với axit nitro N (nitroso hóa): 2 N rất kém bền ở nhiệt độ thường 2 nên phải tạo ra bằng cách cho muối (NaN, KN ) phản ứng với axit 2 2 mạnh (Cl, S, N ) ở nhiệt độ thấp 0-5 o C. N N o C N N ion nitronium
161 N Amin no bậc I: RN 2 + N 2 R + N Amin no và Amin thơm bậc II: (C 3 ) 2 N + N 2 (C 3 ) 2 N-N= + 2 N-Nitrosodimetylamin Amin no bậc III: không phản ứng Amin thơm bậc III: N(C 3 ) 2 N 2 N(C 3 ) 2 p-nitro-n,n-dimetylanilin
162 Amin thơm bậc I: N 2 N N Cl NaN 2 /Cl 0-5 o C Diazonium clorua
163 2 I KI N NCl A - CuCl Cl Br CuBr CN C CuCN P 2
164 Vd:điều chế 1,3-Dibrombenzen từ benzen Br Br Br Br 2 FeBr 3 N 3 đđ 2 S 4 đđ Fe/Cl N 2 N 2 Br Br Br Br 2 NaN 2 /Cl 3 P 2 FeBr 3 N 2 Br 0-5 o C N NCl Br Br
R C H. ton: CHƯƠ ƯƠNG IV. Xuất phát từ tên thông thường của axit. Tên thông thường của axit bỏ ic + andehit.
ƯƠ ƯƠNG IV ỢP ẤT ABNYL ợp chất hữu cơ phân tử có chứa nhóm carbonyl = : Tên thông thường : Xuất phát từ tên thông thường của axit. Tên thông thường của axit bỏ ic andehit. Andehit tên thông thường của
Người ta phân loại ancol làm 3 loại : R'
HƯƠ ƯƠNG III ANL VÀ PHENL A- Ancol ( ượu ) Người ta phân loại ancol làm 3 loại : ' H 2 H 2 Etan-1,2-diol etylenglycol H 2 H H 2 Propan-1,2,3-triol, glyxerol H 2 H ' '' Ancol bậc 1 Ancol bậc 2 Ancol bậc
D HIDROCARBON THƠM. có benzen. BENZEN: 1,39 A o. xiclohexatrien: benzen: H 2 /Ni, 125 O C. H 2 /Ni, 20 O C CH 2 CH 3 CH CH 2
D IDCABN TƠM idrocarbon thơm là nhữngng DCB mạch vòng có một đặc tính gọi là tính thơm. Benzen là một DCB thơm quan trọng nhất vì nó là hợp chất gốc của tất cả các DCB thơm có vòng benzen. I- CẤU C U TẠ
1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n
Cơ sở Toán 1 Chương 2: Ma trận - Định thức GV: Phạm Việt Nga Bộ môn Toán, Khoa CNTT, Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bộ môn Toán () Cơ sở Toán 1 - Chương 2 VNUA 1 / 22 Mục lục 1 Ma trận 2 Định thức 3 Ma
Kinh tế học vĩ mô Bài đọc
Chương tình giảng dạy kinh tế Fulbight Niên khóa 2011-2013 Mô hình 1. : cung cấp cơ sở lý thuyết tổng cầu a. Giả sử: cố định, Kinh tế đóng b. IS - cân bằng thị tường hàng hoá: I() = S() c. LM - cân bằng
Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan
CHƯƠNG 5: DUNG DỊCH 1 Nội dung 1. Một số khái niệm 2. Dung dịch chất điện ly 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan 2 Dung dịch Là hệ đồng thể gồm 2 hay nhiều chất (chất tan & dung môi) mà thành
Năm Chứng minh Y N
Về bài toán số 5 trong kì thi chọn đội tuyển toán uốc tế của Việt Nam năm 2015 Nguyễn Văn Linh Năm 2015 1 Mở đầu Trong ngày thi thứ hai của kì thi Việt Nam TST 2015 có một bài toán khá thú vị. ài toán.
* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:
Họ và tên thí sinh:. Chữ kí giám thị Số báo danh:..... SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẠC LIÊU KỲ THI CHỌN HSG LỚP 0 CẤP TỈNH NĂM HỌC 0-03 ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Gồm 0 trang) * Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi:
Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1
Dùng phép vị tự quay để giải một số bài toán liên quan đến yếu tố cố định Nguyễn Văn Linh Năm 2017 1 Mở đầu Tư tưởng của phương pháp này khá đơn giản như sau. Trong bài toán chứng minh điểm chuyển động
Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP VỀ AMIN I. Phản ứng thể hiện tính bazơ của amin Phương pháp giải Một số điều cần lưu ý về tính bazơ của amin : + Các amin đều phản ứng được với các dung dịch axit như HCl, HNO,
Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH
Câu 1: Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH Cho văn phạm dưới đây định nghĩa cú pháp của các biểu thức luận lý bao gồm các biến luận lý a,b,, z, các phép toán luận lý not, and, và các dấu mở và đóng ngoặc tròn
I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N
ài toán 6 trong kì thi chọn đội tuyển quốc gia Iran năm 2013 Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại Thương 1 Giới thiệu Trong ngày thi thứ 2 của kì thi chọn đội tuyển quốc gia Iran năm 2013 xuất hiện
Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα
- Γενικά Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα Khi nào [tài liệu] của bạn được ban hành? Για να ρωτήσετε πότε έχει
Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b
huỗi bài toán về họ đường tròn đi qua điểm cố định Nguyễn Văn inh Năm 2015 húng ta bắt đầu từ bài toán sau. ài 1. (US TST 2012) ho tam giác. là một điểm chuyển động trên. Gọi, lần lượt là các điểm trên,
Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.
Đường thẳng Simson- Đường thẳng Steiner của tam giác Nguyễn Văn Linh Năm 2014 1 Đường thẳng Simson Đường thẳng Simson lần đầu tiên được đặt tên bởi oncelet, tuy nhiên một số nhà hình học cho rằng nó không
Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí
Tru cập website: hoc36net để tải tài liệu đề thi iễn phí ÀI GIẢI âu : ( điể) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) 8 3 3 () 8 3 3 8 Ta có ' 8 8 9 ; ' 9 3 o ' nên phương trình () có nghiệ phân
O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.
ài tập ôn đội tuyển năm 2014 guyễn Văn inh Số 2 ài 1. ho hai đường tròn ( 1 ) và ( 2 ) cùng tiếp xúc trong với đường tròn () lần lượt tại,. Từ kẻ hai tiếp tuyến t 1, t 2 tới ( 2 ), từ kẻ hai tiếp tuyến
H O α α = 104,5 o. Td: H 2
CHƯƠNG II LIÊN KẾT HÓA HỌC I. Các đặc trưng của liên kết hóa học 1. Độ dài liên kết:là khoảng cách ngắn nhất nối liền 2 hạt nhân của 2 nguyên tử tham gia liên kết Liên kết H F H Cl H Br H I d(a o ) 0,92
Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP TRƯỜNG THPT TRUNG GIÃ Môn: Toán Năm học 0-0 Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA
ài tập ôn đội tuyển năm 015 guyễn Văn inh Số 6 ài 1. ho tứ giác ngoại tiếp. hứng minh rằng trung trực của các cạnh,,, cắt nhau tạo thành một tứ giác ngoại tiếp. J 1 1 1 1 hứng minh. Gọi 1 1 1 1 là tứ giác
Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA
I. Vcto không gian Chương : VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯ BA PHA I.. Biể diễn vcto không gian cho các đại lượng ba pha Động cơ không đồng bộ (ĐCKĐB) ba pha có ba (hay bội ố của ba) cộn dây tato bố
ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)
ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047) Lưu ý: - Sinh viên tự chọn nhóm, mỗi nhóm có 03 sinh viên. Báo cáo phải ghi rõ vai trò của từng thành viên trong dự án. - Sinh viên báo cáo trực tiếp
* Môn thi: HÓA HỌC * Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:.... Chữ ký giám thị 1: Số bá danh:........ SỞ GDĐT BẠC LIÊU CHÍNH THỨC (Gồm 0 trang) KỲ THI CHỌN HSG LỚP 1 VÒNG TỈNH NĂM HỌC 010-011 * Môn thi: HÓA HỌC * Thời gian: 180 phút (Không
Chuyªn Ò lý thuyõt 2
Chuyªn Ò lý thuyõt 2 D¹ng I: Hidrcacbn Câu 4: Chất nà sau đây không thể điều chế được etilen bằng một phương trình hóa học? A. C 2 H 5 OH B. C 2 H 2 C. C 2 H 5 Br D. CH 3 CHO 0 H2SO 4, 170 C C 2 H 5 OH
KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV
KỸ THẬT ĐỆN HƯƠNG V MẠH ĐỆN PH HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH. Khái niệm chung Điện năng sử ụng trong công nghiệ ưới ạng òng điện sin ba ha vì những lý o sau: - Động cơ điện ba ha có cấu tạo đơn giản và đặc tính
Website : luyenthithukhoa.vn CHUYÊN ĐỀ 16 LÝ THUYẾT VÀ PP GIẢI BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN
CHUYÊN ĐỀ 16 LÝ THUYẾT VÀ PP GIẢI BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN I KHÁI NIỆM Sự điện phân là quá trình oxi hóa khử xảy ra ở bề mặt các điện cực khi có dòng điện một chiều đi qua chất điện li nóng chảy hoặc dung dịch
QCVN 28:2010/BTNMT. National Technical Regulation on Health Care Wastewater
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QCVN 28:2010/BTNMT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ NƯỚC THẢI Y TẾ National Technical Regulation on Health Care Wastewater HÀ NỘI - 2010 Lời nói đầu QCVN 28:2010/BTNMT
(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên
Chương V PHẢN ỨNG TẠO T O PHỨC C & CHUẨN N ĐỘĐ (Complexometric Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên ptnnguyen@hcmus.edu.vn 1. Phức chất vàhằng số bền 2. Phương pháp chuẩn độ phức 3. Cân
MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?
Chương 4: HỒI QUY VỚI BIẾN GIẢ VÀ ỨNG DỤNG 1. Nghiên cứu về tuổi thọ (Y: ngày) của hai loại bóng đèn (loại A, loại B). Đặt Z = 0 nếu đó là bóng đèn loại A, Z = 1 nếu đó là bóng đèn loại B. Kết quả hồi
SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1
SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 0 LẦN THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu Môn: TOÁN; Khối D Thời gian làm bài: 80 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ
Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).
Định lý Pascal guyễn Văn Linh ăm 2014 1 Giới thiệu. ăm 16 tuổi, Pascal công bố một công trình toán học : Về thiết diện của đường cônic, trong đó ông đã chứng minh một định lí nổi tiếng và gọi là Định lí
Chương VI. HIĐROCACBON THƠM. Bài 1: BENZEN
Chương VI. HIĐROCACBON THƠM Thời lượng: 9 tiết (6 tiết lý thuyết + 3 tiết bài tập) A. Mục đích Yêu cầu 1. Đặc điểm cấu trúc của hệ thơm. Qui tắc Hückel. 2. Phản ứng S E 2Ar. Qui luật định hướng của nhóm
Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt
/009 Chương : Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt. Khái niệm chung. Chu trình lạnh dùng không khí. Chu trình lạnh dùng hơi. /009. Khái niệm chung Máy lạnh/bơmnhiệt: chuyển CÔNG thành NHIỆT NĂNG Nguồn nóng
x y y
ĐÁP ÁN - ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP THPT Bài Năm học 5 6- Môn: TOÁN y 4 TXĐ: D= R Sự biến thiên lim y lim y y ' 4 4 y ' 4 4 4 ( ) - - + y - + - + y + - - + Bài Hàm số đồng biến trên các khoảng
Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace
Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace Lecture- 6.. Phân tích hệ thống LTI dùng biếnđổi Laplace 6.3. Sơđồ hối và thực hiện hệ thống 6.. Phân tích hệ thống LTI dùng biếnđổi Laplace 6...
Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.
wwwliscpgetl Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại ọc củ các trường trong nước năm ôn: ÌN Ọ KÔNG GN (lisc cắt và dán) ÌN ÓP ài ho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh, tm giác đều, tm giác vuông cân
Ngày 26 tháng 12 năm 2015
Mô hình Tobit với Biến Phụ thuộc bị chặn Lê Việt Phú Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Ngày 26 tháng 12 năm 2015 1 / 19 Table of contents Khái niệm biến phụ thuộc bị chặn Hồi quy OLS với biến phụ
O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh
ài toán rotassov và ứng dụng Nguyễn Văn Linh Năm 2017 1 Giới thiệu ài toán rotassov được phát biểu như sau. ho tam giác với là tâm đường tròn nội tiếp. Một đường tròn () bất kì đi qua và. ựng một đường
Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)
Mặt nón. Mặt trụ. Mặt cầu ài : Trong không gin cho tm giác vuông tại có 4,. Khi quy tm giác vuông qunh cạnh góc vuông thì đường gấp khúc tạo thành một hình nón tròn xoy. b)tính thể tích củ khối nón 4 )
ESTE TỔNG HỢP TỪ ĐỀ THI ĐẠI HỌC
ESTE TỔNG HỢP TỪ ĐỀ THI ĐẠI HỌC N m 2007 Khèi A Câu 1: Mệnh đề không đúng là: A. CH 3 CH 2 COOCH=CH 2 cùng dãy đồng đẳng với CH 2 =CHCOOCH 3. B. CH 3 CH 2 COOCH=CH 2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được
B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý
ĐỀ THI THỬ LẦN 1 TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG QUẢNG NINH MÔN VẬT LÝ LỜI GIẢI: LẠI ĐẮC HỢP FACEBOOK: www.fb.com/laidachop Group: https://www.facebook.com/groups/dethivatly.moon/ Câu 1 [316487]: Đặt điện áp
Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3
ài tập ôn đội tuyển năm 2015 guyễn Văn Linh Số 8 ài 1. ho tam giác nội tiếp đường tròn () có là tâm nội tiếp. cắt () lần thứ hai tại J. Gọi ω là đường tròn tâm J và tiếp xúc với,. Hai tiếp tuyến chung
Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN
Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN Ths. Nguyễn Tiến Dũng Viện Kinh tế và Quản lý, Trường ĐH Bách khoa Hà Nội Email: dung.nguyentien3@hust.edu.vn MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG Sau khi học xong chương này, người
CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU
Tà lệ kha test đầ xân 4 Á ÔNG THỨ Ự TỊ ĐỆN XOAY HỀ GÁO VÊN : ĐẶNG VỆT HÙNG. Đạn mạch có thay đổ: * Kh thì Max max ; P Max còn Mn ư ý: và mắc lên tếp nha * Kh thì Max * Vớ = hặc = thì có cùng gá trị thì
ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN. Trần Văn Thành
ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN Trần Văn Thành 1 VAI TRÒ CỦA SỰ HÒA TAN Nghiên cứu phát triển Bảo quản Sinh khả dụng 2 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN - CHẤT TAN - DUNG MÔI - DUNG DỊCH (THẬT/GIẢ) 3 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH 4 CÁC KHÁI
https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 56
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU TỔ TOÁN Câu ( điểm). Cho hàm số y = + ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN NĂM HỌC 5-6 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 8 phút (không tính thời gian phát đề ) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ
Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường
Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường Dương Trí Dũng I. Giới thiệu Hiện nay có nhiều phần mềm (software) thống kê trên thị trường Giá cao Excel không đủ tính năng Tinh bằng công thức chậm Có nhiều
KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II
KỸ THẬT ĐỆN HƯƠNG DÒNG ĐỆN SN Khái niệm: Dòng điện xoay chiều biến đổi theo quy luật hàm sin của thời gian là dòng điện sin. ác đại lượng đặc trưng cho dòng điện sin Trị số của dòng điện, điện áp sin ở
HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:
. Định nghĩa Hàm biến. f : D M (, ) z= f( M) = f(, ) Miền ác định của hàm f(,) là miền VD: f : D HÀM NHIỀU BIẾN M (, ) z= f(, ) = D sao cho f(,) có nghĩa. Miền ác định của hàm f(,) là tập hợp những điểm
A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1
Sáng tạo trong hình học Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại thương 1 Mở đầu Hình học là một mảng rất đặc biệt trong toán học. Vẻ đẹp của phân môn này nằm trong hình vẽ mà muốn cảm nhận được chúng
CHUYÊN ĐỀ I: SỰ ĐIỆN LI
CHUYÊN ĐỀ I: SỰ ĐIỆN LI DẠNG 1: CƠ SỞ LÍ THUYẾT VỀ ĐIỆN LI Bài 1: Chất nào sau đây không dẫn điện được? A.KCl rắn, khan C. CaCl 2 nóng chảy B.NaOH nóng chảy D. HBr hòa tan trong nước Bài 2: Trong dung
BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1
ÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1 ài 1: Hai quả cầu nhỏ có điện tích q 1 =-4µC và q 2 =8µC đặt cách nhau 6mm trong môi trường có hằng số điện môi là 2. Tính độ lớn lực tương tác giữa 2 điện tích. ài 2: Hai điện tích
Dữ liệu bảng (Panel Data)
5/6/0 ữ lệu bảng (Panel ata) Đnh Công Khả Tháng 5/0 Nộ dung. Gớ thệu chung về dữ lệu bảng. Những lợ thế kh sử dụng dữ lệu bảng. Ước lượng mô hình hồ qu dữ lệu bảng Mô hình những ảnh hưởng cố định (FEM)
ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.
Hocmai.n Học chủ động - Sống tích cực ĐỀ PEN-CUP SỐ 0 Môn: Vật Lí Câu. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa ới biên độ A à tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là. A. m A 4 B. m A C.
123 Chương 9 DẪN XUẤT HYĐRÔXI CỦA HYĐRÔCACBON (Ancol và Phênol)
A. ANCL. 123 Chương 9 DẪN XUẤT HYĐÔXI CỦA HYĐÔCACBN (Ancol và Phênol) 9.1. CẤU TẠ, PHÂN LẠI VÀ CÁCH GỌI TÊN. 9.1.1. Cấu tạo. Ancol là những hợp chất có công thức -, trong đó - là các nhóm ankyl, ankenyl,
5. Phương trình vi phân
5. Phương trình vi phân (Toán cao cấp 2 - Giải tích) Lê Phương Bộ môn Toán kinh tế Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh Homepage: http://docgate.com/phuongle Nội dung 1 Khái niệm Phương trình vi phân Bài
M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).
ài tập ôn đội tuyển năm 015 Nguyễn Văn inh Số 5 ài 1. ho tam giác nội tiếp () có + =. Đường tròn () nội tiếp tam giác tiếp xúc với,, lần lượt tại,,. Gọi b, c lần lượt là trung điểm,. b c cắt tại. hứng
gặp của Học viên Học viên sử dụng khái niệm tích phân để tính.
ĐÁP ÁN Bài 1: BIẾN CỐ NGẪU NHIÊN VÀ XÁC SUẤT Tình huống dẫn nhập STT câu hỏi Nội dung câu hỏi Những ý kiến thường gặp của Học viên Kiến thức liên quan (Giải đáp cho các vấn đề) 1 Tính diện tích Hồ Gươm?
Chương 2: Đại cương về transistor
Chương 2: Đại cương về transistor Transistor tiếp giáp lưỡng cực - BJT [ Bipolar Junction Transistor ] Transistor hiệu ứng trường FET [ Field Effect Transistor ] 2.1 KHUYẾCH ĐẠI VÀ CHUYỂN MẠCH BẰNG TRANSISTOR
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.
HOC36.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP IỄN PHÍ CHỦ ĐỀ 3. CON LẮC ĐƠN BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN VA CHẠ CON LẮC ĐƠN Phương pháp giải Vật m chuyển động vận tốc v đến va chạm với vật. Gọi vv, là vận tốc của m và ngay sau
HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN. GV : Đinh Công Khải FETP Môn: Các Phương Pháp Định Lượng
1 HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN GV : Đnh Công Khả FETP Môn: Các Phương Pháp Định Lượng Knh tế lượng là gì? Knh tế lượng được quan tâm vớ vệc xác định các qu luật knh tế bằng thực nghệm (Thel, 1971) Knh tế lượng
(b) FeS + H 2 SO 4 (loãng) t. (d) Cu + H 2 SO 4 (đặc)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 06 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 Môn: HOÁ HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...
CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG
CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG Nguyễn Tăng Vũ 1. Đường thẳng Euler. Bài toán 1. Trong một tam giác thì trọng tâm, trực tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp cùng nằm trên một đường thẳng. (Đường thẳng
ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)
THẦY: ĐẶNG THÀNH NAM Website: wwwvtedvn ĐỀ SỐ 6 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 7 Thời gian làm bài: phút; không kể thời gian giao đề (5 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 65 Họ, tên thí sinh:trường: Điểm mong muốn:
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 Môn: HÓA HỌC - Lần 2 Thời gian làm bài: 90 phút. (50 câu trắc nghiệm)
SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 216 Môn: HÓA HỌC - Lần 2 Thời gian làm bài: 9 phút. (5 câu trắc nghiệm) H=1, Li=7, C=12, N=14, O=16, Na=23, Al=27, K=29, Fe=56,
Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm
Nội dung trình bày hương 7 và huẩn hóa cơ sở dữ liệu Nguyên tắc thiết kế các lược đồ quan hệ.. ác dạng chuẩn. Một số thuật toán chuẩn hóa. Nguyên tắc thiết kế Ngữ nghĩa của các thuộc tính () Nhìn lại vấn
TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC
hương 4: Transistor mối nối lưỡng cực hương 4 TANSISTO MỐI NỐI LƯỠNG Ự Transistor mối nối lưỡng cực (JT) được phát minh vào năm 1948 bởi John ardeen và Walter rittain tại phòng thí nghiệm ell (ở Mỹ). Một
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012 Môn thi : HÓA, khối B - Mã đề : 359
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012 Môn thi : HÓA, khối B - Mã đề : 359 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;
Μπορείτε να με βοηθήσετε να γεμίσω αυτή τη φόρμα; Για να ρωτήσετε αν κάποιος μπορεί να σας βοηθήσει να γεμίσετε μια φόρμα
- Γενικά Πού μπορώ να βρω τη φόρμα για ; Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα Πότε εκδόθηκε το [έγγραφο] σας; Για να ρωτήσετε πότε έχει εκδοθεί ένα έγγραφο
PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC
Luận văn thạc sĩ kỹ thuật 1 ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP --------------------------------------- VŨ THỊ VÒNG PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC
Tổng hợp kiến thức và câu hỏi trắc ngiệm hóa 12
Tổng hợp kiến thức và câu hỏi trắc ngiệm hóa 12 CHƯƠNG 3: AMIN, AMINO AXIT, PROTEIN AMIN A. LÝ THUYẾT 1. Một số khái niệm: - Amin no, đơn chức: C n H 2n+3 N (n 1) => Amin no, đơn chức, bậc 1: C n H 2n+1
A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
. ĐẶT VẤN ĐỀ Hình họ hông gin là một hủ đề tương đối hó đối với họ sinh, hó ả áh tiếp ận vấn đề và ả trong tìm lời giải ài toán. Làm so để họ sinh họ hình họ hông gin dễ hiểu hơn, hoặ hí ít ũng giải đượ
11D 12A 13A 14A 15C 16D 17A 18B 19B 20C 21B 22C 23B 24A 25D 26A 27D 28B 29D 30C 31D 32D 33D 34B 35A 36A 37C 38B 39D 40C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI TUYỂN SINH THPT QUỐC GIA NĂM 015 MN HA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐÁP ÁN 1A C C 4B 5B 6B 7A 8B 9D 10B 11D 1A 1A 14A 15C 16D 17A 18B 19B 0C
Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm
Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm 1. Giới thiệu Ống bê tông dự ứng lực có nòng thép D2400 là sản phẩm cung cấp cho các tuyến ống cấp nước sạch. Đây là sản phẩm
Tổng hợp lý thuyết hóa hữu cơ ôn thi tốt nghiệp - đại học năm 2012
1 1. Một số đặc điểm của các hợp chất hữu cơ:...04. Gốc Hidrocacbon- Nhóm thế- Nhóm chức....04.1 Gốc hiđrocacbon...04. Nhóm thế...04.3 Cacboncation...04.4 Đồng đẳng...04.5 Đồng phân...04 Cách xác định
BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.
BÀI TẬP CHƯƠNG 1: LÝ THUYẾT BÁN DẪN 1-1: Một thanh Si có mật độ electron trong bán dẫn thuần ni = 1.5x10 16 e/m 3. Cho độ linh động của electron và lỗ trống lần lượt là n = 0.14m 2 /vs và p = 0.05m 2 /vs.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 8 phút Câu (, điểm) Cho hàm số y = + a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho b) Viết
Bài giải của ThS. Hoàng Thị Thuỳ Dương ĐH Đồng Tháp PHẦN CHUNG:
GỢI Ý GIẢI ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 MÔN HOÁ HỌC Khối B (Mã đề 174) PHẦN CHUNG: Giải: Đề thi cho 6C => Loại B, D. Thuỷ phân tạo 2 ancol có SNT(C) gấp đôi => Đáp án A Giải: Quy đổi hỗn hợp Y gồm
CHUYÊN ĐỀ 7 LÝ THUYẾT ESTE LIPIT CHẤT GIẶT RỬA CHUYÊN ĐỀ 7 LÝ THUYẾT ESTE LIPIT CHẤT GIẶT RỬA
CHUYÊN ĐỀ 7 LÝ THUYẾT ESTE LIPIT CHẤT GIẶT RỬA A. ESTE I KHÁI NIỆM VỀ ESTE VÀ DẪN XUẤT KHÁC CỦA AXIT CACBOXYLIC 1. Cấu tạo phân tử este - Este là dẫn xuất của axit cacboxylic. Khi thay thế nhóm hiđroxyl
A. manhetit. B. xiđerit. C. pirit. D. hemantit. A. Tính oxi hóa. B. Tính chất khử. D. tự oxi hóa khử. A. H 2 O. B. dd HCl. C. dd NaOH. D. dd H 2 SO 4.
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009 Môn thi : HOÁ Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvc) của các nguyên tố : H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S =
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN 1- Độ dài đoạn thẳng Ax ( ; y; z ), Bx ( ; y ; z ) thì Nếu 1 1 1 1. Một Số Công Thức Cần Nhớ AB = ( x x ) + ( y y ) + ( z z ). 1 1 1 - Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng
CHƯƠNG III NHIỆT HÓA HỌC 1. Các khái niệm cơ bản: a. Hệ: Là 1 phần của vũ trụ có giới hạn trong phạm vi đang khảo sát về phương diện hóa học.
CHƯƠNG III NHIỆT HÓA HỌC 1. Các khái niệm cơ bản: a. Hệ: Là 1 phần của vũ trụ có giới hạn trng phạm vi đang khả sát về phương diện hóa học. Phần còn lại của vũ trụ ba quanh hệ được gọi là môi trường ngài
Chương 7: AXIT NUCLEIC
Chương 7: AXIT UCLEIC Khái niệm Thành phần hóa học ucloside, ucleotide Chức năng và sự phân bố của axit nucleic Cấu trúc của axit nucleic Sự tái bản, sao mã DA và tổng hợp protein Khái niệm Định nghĩa:
CHUYÊN ĐỀ 9 LÝ THUYẾT AMIN AMINOAXIT PROTEIN CHUYÊN ĐỀ 9 LÝ THUYẾT AMIN AMINOAXIT PROTEIN
CHUYÊN ĐỀ 9 LÝ THUYẾT AMIN AMINOAXIT PROTEIN I KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI, DANH PHÁP VÀ ĐỒNG PHÂN 1. Khái niệm Amin là hợp chất hữu cơ được tạo ra khi thế một hoặc nhiều nguyên tử hiđro trong phân tử amoniac
Phương pháp giải bài tập kim loại
Phương pháp giải bài tập kim loại Biên soạn Hồ Chí Tuấn - ðh Y Hà Nội I BÀI TẬP VỀ XÁC ðịnh TÊN KIM LOẠI 1) Có thể tính ñược khối lượng mol nguyên tử kim loại M theo các cách sau: - Từ khối lượng (m) và
Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần.
GVLê Văn Dũng - NC: Nguyễn Khuyến Bình Dương Dao Động Cơ 0946045410 (Nhắn tin) DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA rong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần Chu kì dao động của vật là = t N rong thời
Tự tương quan (Autocorrelation)
Tự ương quan (Auocorrelaion) Đinh Công Khải Tháng 04/2016 1 Nội dung 1. Tự ương quan là gì? 2. Hậu quả của việc ước lượng bỏ qua ự ương quan? 3. Làm sao để phá hiện ự ương quan? 4. Các biện pháp khắc phục?
Бизнес Заказ. Заказ - Размещение. Официально, проба
- Размещение Εξετάζουμε την αγορά... Официально, проба Είμαστε στην ευχάριστη θέση να δώσουμε την παραγγελία μας στην εταιρεία σας για... Θα θέλαμε να κάνουμε μια παραγγελία. Επισυνάπτεται η παραγγελία
Tự tương quan (Autoregression)
Tự ương quan (Auoregression) Đinh Công Khải Tháng 05/013 1 Nội dung 1. Tự ương quan (AR) là gì?. Hậu quả của việc ước lượng bỏ qua AR? 3. Làm sao để phá hiện AR? 4. Các biện pháp khắc phục? 1 Tự ương quan
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ TI TUYỂN SIN LỚP NĂM ỌC 9- KÁN OÀ MÔN : TOÁN NGÀY TI : 9/6/9 ĐỀ CÍN TỨC Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian giao đề) ài ( điểm) (Không dùng máy tính cầm tay) a Cho biết
TIN.TUYENSINH247.COM
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 Môn: HÓA HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...
Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức
SỐ PHỨC TRONG CHỨNG MINH HÌNH HỌC PHẲNG Batigoal_mathscope.org Hoangquan9@gmail.com I.MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN. Khoảng cách giữa hai ñiểm Giả sử có số phức và biểu diễn hai ñiểm M và M trên mặt phẳng tọa
(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1
TIN HỌC ỨNG DỤNG (CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Phan Trọng Tiến BM Công nghệ phần mềm Khoa Công nghệ thông tin, VNUA Email: phantien84@gmail.com Website: http://timoday.edu.vn Ch4 -
Ý NGHĨA BẢNG HỒI QUY MÔ HÌNH BẰNG PHẦN MỀM EVIEWS
Ý NGHĨA BẢNG HỒI QUY MÔ HÌNH BẰNG PHẦN MỀM EVIEWS CẦN KÍ TÊN Ý NGHĨA XEM HIỆU 1 Dependent Variable Tên biến phụ thuộc Y Phương pháp bình Method: Least phương tối thiểu (nhỏ OLS Squares nhất) Date - Time
Ph¹m Ngäc Dòng. Câu 10. (KPB-2007):Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là
CHƯƠNG I: ESTE - LIPIT Câu 1. (GDTX-2010): Chất nào sau đây là este A. HCOOH. B. CH3CHO. C. CH3OH. D. CH3COOC2H5. Câu 2. (KPB-2007): Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 4. B. 3. C.
CHUYỂN HÓA PROTID (P1)
CHUYỂN HÓA PROTID (P1) ThS. Nguyễn Kim Thạch BM. Hóa Sinh - Sinh Học Phân Tử Trường ĐH Y Khoa Phạm Ngọc Thạch E-mail: nguyenkimthach@pnt.edu.vn 1 Mục tiêu 1. Chuyển hoá protid = chuyển hoá acid amin 2.
ÔN TẬP CHƯƠNG 2+3:HÓA 10 NC
ÔN TẬP CHƯƠNG 2+3:HÓA 10 NC I/CHƯƠNG 2: HỆ THỐNG TUẦN HOÀN CHỦ ĐỀ 1: VỊ TRÍ NGUYÊN TỐ TRONG BẢNG HTTH STT nhóm A= Số e lớp ngoài cùng STT Chu kì = số lớp e STT của nguyên tố = số p, số e. Hóa trị cao nhất
CHƯƠNG 3: NHIỆT ĐỘNG HÓA HỌC
CHƯƠNG 3: NHIỆT ĐỘNG HÓA HỌC I. Nguyên lý 1 nhiệt động học: Q= U + A hay U = Q A a) Quy ước dấu công và nhiệt: - Hệ thu nhiệt: Q > 0 ; Hệ phát nhiệt: Q < 0 - Hệ nhận công: A < 0 ; Hệ sinh công ( thực hiện
ỨNG DỤNG PHƯƠNG TÍCH, TRỤC ĐẲNG PHƯƠNG TRONG BÀI TOÁN YẾU TỐ CỐ ĐỊNH
ỨNG DỤNG PHƯƠNG TÍH, TRỤ ĐẲNG PHƯƠNG TRNG ÀI TÁN YẾU TỐ Ố ĐỊNH. PHẦN Ở ĐẦU I. Lý do chọn đề tài ác bài toán về Hình học phẳng thường xuyên xuất hiện trong các kì thi HSG môn toán và luôn được đánh giá
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG KẾ TOÁN QUẢN TRỊ (Dùng cho sinh viên hệ đào tạo đại học từ xa) Lưu hành nội bộ HÀ NỘI - 2007 HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG KẾ TOÁN QUẢN TRỊ Biên soạn :