Μέγεθος: px
Εμφάνιση ξεκινά από τη σελίδα:

Download ""

Transcript

1 Chương 6 Đại cương kim loại,kiềm kiềm thổ nhôm,crom Sắt Đồng. ĐỀ TỔNG HỢP CHƯƠNG 6 SỐ 1 Câu 1: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là: A. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. B. chỉ có kết tủa keo trắng. C. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. D. không có kết tủa, có khí bay lên. Câu : Cho các phát biểu sau: (a) Nước cứng là nước có chứa nhiều cation Ca +, Mg +. (b) Để làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước có thể dùng dung dịch Ca(OH) hoặc dung dịch Na3PO4. (c) Không thể dùng nước vôi để làm mềm nước cứng tạm thời. (d) Từ quặng đolomit có thể điều chế được kim loại Mg và Ca riêng biệt. (e) Các kim loại K, Ca, Mg, Al được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua của tương ứng. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C.. D. 4. Câu 3: Cho các cặp kim loại tiếp xúc với nhau qua dây dẫn là: Zn-Cu; Zn-Fe; Zn-Mg; Zn-Al; Zn-Ag cùng nhúng vào dung dịch HSO4 loãng. Số cặp có khí H thoát ra ở phía kim loại Zn là A. 4. B.. C. 5. D. 3. Câu 4: Nhận xét nào sau đây sai? A. FeO có cả tính khử và oxi hóa. B. Gang là hợp kim của Fe và C, trong đó có từ -5% khối lượng C. C. Quặng hematit đỏ có thành phần chính là FeO3. D. Đồng thau là hợp kim của đồng và thiếc. Câu 5: Sự tạo thạch nhũ trong các hang động đá vôi là quá trình hóa học diễn ra trong hang động hàng triệu năm. Phản ứng hóa học diễn tả quá trình đó là A. MgCO3 + CO + HO Mg(HCO3) B. Ca(HCO3) CaCO3 + CO + HO C. CaCO3 + CO + HO Ca(HCO3) D. CaO + CO CaCO3 Câu 6: Khi điều chế kim loại kiềm Na người ta thường dùng A. Điện phân nóng chảy NaOH. B. Điện phân nóng chảy NaOH hoặc NaCl. C. Cho hỗn hợp rắn gồm NaCl và K nung nóng. D. Điện phân nóng chảy NaCl.

2 Câu 7: Gang và thép là những hợp kim của sắt có rất nhiều ứng dụng trong công nghiệp và đời sống. Gang và thép có những điểm khác biệt nào sau đây là không đúng? A. Thép dẻo và bền hơn gang. B. Điều chế gang thường từ quặng hematit, còn điều chế Fe từ quặng pirit sắt. C. Hàm lượng cacbon trong gang cao hơn trong thép. D. Gang giòn và cứng hơn thép. Câu 8: Có cốc A, B đều chứa 100 ml dung dịch HSO4 1M và một cây đinh sắt. Nhỏ thêm vào cốc B vài giọt dung dịch CuSO4. Tìm phát biểu không đúng trong số các phát biểu sau? A. Bọt khí thoát ra trong cốc A nhanh hơn trong cốc B. B. Quá trình hòa tan của Fe trong cốc B nhanh hơn trong cốc A. C. Trong cốc B có bọt khí H thoát ra trên bề mặt của Cu. D. Trong cốc B có 1 dòng electron di chuyển từ Fe sang Cu làm phát sinh dòng điện. Câu 9: Trong một bình nước chứa 0,3 mol Na + ; 0,5 mol Ca + ; 0,3 mol Mg + ; 1,5 mol HCO3 - ; 0,4 mol Cl -.Có thể dùng hoá chất nào sau đây để làm mềm nước trong bình trên? A. NaCO3. B. HCl. C. Ca(OH). D. NaSO4. Câu 10: Nhận xét nào không đúng về Cr và hợp chất của Cr? A. Cr(OH) là hợp chất lưỡng tính. B.Khi phản ứng với Cl trong dung dịch KOH ion CrO đóng vai trò là chất khử. C.Màu dung dịch KCrO7 bị biến đổi khi cho thêm dung dịch KOH vào. D. Ancol etylic nguyên chất bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3 ở điều kiên thường. Câu 11: Hòa tan hết 8,1 gam kim loại X vào dung dịch HCl lấy dư thấy thu được 10,08 lít H ở đktc. Nhận xét nào sau về kim loại X là đúng? A. X có độ dẫn điện lớn hơn so với Cu. B. X là kim loại nhẹ hơn so với HO. C. X tan trong cả dung dịch HCl và dung dịch NH3. D. Fe được tạo ra khi nung hỗn hợp gồm FeO3 với X ở nhiệt độ cao. Câu 1: Có các nhận xét sau: 1; Các kim loại Na và Ba đều là kim loại nhẹ. ;Độ cứng của Cr> Al 3;Cho K vào dung dịch CuSO4 tạo được Cu. 4;Về độ dẫn điện: Ag>Cu>Al 5; Có thể điều chế Mg bằng cách cho khí CO khử MgO ở nhiệt độ cao. Trong các nhận xét trên số nhận xét đúng là: A.3 B.4 C.5 D. Câu 13: Có các phản ứng: 1) Cu + HNO3 loãng khí X +... ) MnO + HCl đặc khí Y ) NaHSO3 + NaHSO4 khí Z ) Ba(HCO3) + HNO3 khí T +... Các khí sinh ra tác dụng được với dung dịch NaOH là A. X, Y, Z, T. B. Y, Z, T C. Z, T. D. Y, T. Câu 14: Hỗn hợp X gồm Al, FeO3, Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong:

3 A. NaOH dư. B. HCl dư. C. NH3 dư. D. AgNO3 dư. Câu 15: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Hỗn hợp 1 mol Al và 1 mol KO tan hết trong HO dư. B. Hỗn hợp 1 mol Cu và 1 mol KNO3 tan hết trong HCl dư. C. Hỗn hợp 1 mol Cu và mol FeCl3 tan hết trong HO dư. D. Hỗn hợp 1 mol NaS và mol CuS tan hết trong HCl dư. Câu 16: Trong các phát biểu sau : (1) Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ Be đến Ba) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần. () Kim loại Cs được dùng để chế tạo tế bào quang điện. (3) Kim loại Mg có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện. (4) Các kim loại Na, Ba, Be đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. (5) Kim loại Mg tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao. Các phát biểu đúng là A. (), (3), (4) B. (), (5). C. (1), (), (3), (4), (5). D. (), (4). Câu 17: Cho hỗn hợp X gồm Fe3O4, ZnO và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y và phần không tan Z. Cho NaOH dư vào dung dịch Y (trong điều kiện không có không khí) thu được kết tủa nào sau đây? A. Fe(OH)3 và Fe(OH). B. Cu(OH) và Fe(OH)3. C. Cu(OH) và Fe(OH). D. Cu(OH), Fe(OH) và Zn(OH). Câu 18: Hợp chất nào sau đây được dùng để sản xuất xi măng? A. Thạch cao khan. B. Vôi sống. C. Đá vôi. D. Thạch cao sống. Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Các kim loại: natri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. B. Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện. C. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần. D. Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện. Câu 0: Cho hỗn hợp gồm Al, BaO và NaCO3 (có cùng số mol) vào nước dư thu được dung dịch X và chất kết tủa Y. Chất tan trong dung dịch X là: A. Ba(AlO) và Ba(OH). B. NaOH và Ba(OH).

4 C. NaAlO. D. NaOH và NaAlO. Câu 1: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử X là 1s s p 6 3s 3p 1. X có đặc điểm nào sau đây: A. Tinh thể chất X có cấu tạo mạng lập phương tâm diện. B. Đơn chất X có tính lưỡng tính. C. Hiđroxit của X tan được trong dung dịch NH3. D. Ô 13, chu kì 3, nhóm IIIB. Câu : Sắt (III) nitrat (trong nước) oxi hóa được tất cả các chất trong dãy chất nào dưới đây? A. Fe, Cu, KCl, KI. B. Fe, Cu, Ag. C. Fe, Cu, KI, HS. D. Fe, Cu, KI, Ag. Câu 3: Để tách riêng Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Ni, Fe ở dạng bột (vẫn giữ nguyên khối lượng của Ag ban đầu) thì dung dịch cần dùng là A. Dung dịch FeCl3. B. Dung dịch HNO3 đặc nguội. C. Dung dịch HSO4 loãng. D. Dung dịch HCl. Câu 4: Trong các phát biểu sau : (1) Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ Be đến Ba) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần. () Kim loại Mg có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện. (3) Các kim loại Na, Ba, Be đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. (4) Kim loại Mg tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao. (5) Trong công nghiệp, kim loại Al được điều chế bằng phương pháp điện phân AlO3 nóng chảy. (6) Kim loại Al tan được trong dung dịch HNO3 đặc, nguội. Số phát biểu đúng là A. 3 B. 4 C. 5. D. Câu 5: X, Y, Z là 3 nguyên tố thuộc cùng chu kỳ của bảng tuần hoàn. Biết oxit của X khi tan trong nước tạo thành một dung dịch làm hồng quỳ tím, Y phản ứng với nước làm xanh giấy quỳ tím, còn Z phản ứng được với cả axit kiềm. Trật tự giảm dần tính khử của 3 nguyên tố trên là: A. X, Z, Y B. Y, Z, X C. X, Y, Z D. Z, Y, Z Câu 6: Cho viên Zn vào dung dịch HSO4, sau đó thêm vài giọt CuSO4 vào. Viên Zn bị ăn mòn theo kiểu: A. Cả ăn mòn hóa học lẫn ăn mòn điện hóa B. Ăn mòn điện hóa C. Ăn mòn vật lí D. Ăn mòn hóa học Câu 7: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch FeCl3 là: A. Fe, Mg, Cu, Ag, Al B. Au, Cu, Al, Mg, Zn C. Fe, Zn, Cu, Al, Mg D. Cu, Ag, Au, Mg, Fe

5 Câu 8. Để bảo vệ thép, người ta tiến hành tráng lên bề mặt thép một lớp mỏng thiếc. Hãy cho biết phương pháp trên thuộc vào phương án nào sau đây : A. Phương pháp điện hóa B. Phương pháp dùng chất kìm hãm C. Phương pháp tạo hợp kim không gỉ D. Phương pháp cách li. Câu 9. Cho các tính chất sau : (1) Tác dụng với nước ở nhiệt độ thường () Tác dụng với dung dịch NaOH (3) Tác dụng với dung dịch AgNO3 (4) Tác dụng với dung dịch HCl đặc nguội (5) Tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng (6) Tác dụng với Cl ở nhiệt độ thường (7) Tác dụng với O nung nóng (8) Tác dụng với S nung nóng Trong các tính chất này, Al và Cr có chung : A. 4 tính chất B. tính chất C. 5 tính chất D. 3 tính chất. Câu 30. A là hơ p chất đươ c tạo ra từ 3 ion có cùng cấu hình electron là 1s s p 6. Hơ p chất A là thành phần chính của quặng na o sau đây? A. photphorit. B. Đolomit. C. Xiđêrit. D. Criolit. Câu 31: Dung dịch có khả năng hòa tan AgS là A. HCl. B. NaCN. C. HSO4 (loãng). D. NaOH (đặc). Câu 3: Kim loại Al phản ứng được tất cả các chất trong nhóm nào sau đây ở nhiệt độ thường? A. dung dịch HSO4 loãng, dung dịch NaOH, dung dịch MgCl B. dung dịch Ba(OH), dung dịch KHSO4, dung dịch FeSO4 C. HNO3 đặc nguội, dung dịch CH3COOH, dung dịch CuSO4 D. dung dịch FeCl3, dung dịch CrCl3, Fe3O4 Câu 33: Dãy các kim loại có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối là: A. Na, K, Mg B. Na, K, Ba C. Ca, Sr, Ba D. Mg, Ca, Ba Câu 34: Hiện tượng lần lượt xảy ra khi cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch CrCl3, thêm tiếp H O dư, rồi cho dung dịch BaCl vào là: A. Tạo kết tủa trắng rồi tan, thành dung dịch màu xanh, sau đó có kết tủa màu vàng. B. Tạo kết tủa xanh lục rồi tan, thành dung dịch màu vàng, sau đó có kết tủa da cam. C. Tạo kết tủa xanh lục rồi tan, thành dung dịch da cam, sau đó có kết tủa màu vàng. D. Tạo kết tủa xanh lục rồi tan, thành dung dịch màu vàng, sau đó có kết tủa màu vàng. Câu 35: Cho hỗn hợp có a mol Zn tác dụng với dd chứa b mol Cu(NO3) và c mol AgNO3. Kết thúc phản ứng thu được dd X và chất rắn Y. Biết a=b+0,5c. Vậy:

6 A.X chứa 1 muối và Y có kim loại. C.X chứa muối và Y có kim loại. B.X chứa muối và Y có 1 kim loại. D.X chứa 3 muối và Y có kim loại. Câu 36: Dung dịch X có chứa KCl,FeCl3,HCl. Điện phân dd X trong một thời gian,đun nhẹ thu được dd Y trung tính.chứng tỏ quá trình điện phân đã dừng lại khi vừa hết: A.HCl B.FeCl C.FeCl3 D.KCl Câu 37: Dãy các kim loại điều chế bằng phương pháp điên phân dung dịch muối của chúng là: A. Al;Fe;Cr B.Fe;Cu;Ag C.Mg;Zn;Cu D.Ba;Ag;Cu Câu 38: Nhúng một thanh Fe vào dd HCl,nhận thấy thanh Fe sẽ tan nhanh nếu ta nhỏ thêm vào dd một vài giọt: A.dd KSO4 B.dd NaSO4 C. dd CuSO4 D.dd NaOH. Câu 39. Trong nhóm kim loại kiềm thổ, các kim loại dễ phản ứng với nước ở điều kiện thường là A. Be, Ca và Ba B. Mg, Ca, Sr và Ba C. Ca, Sr và Ba D. Mg, Ca và Ba Câu 40. Trộn dung dịch chứa x mol AlCl3 với dung dịch chứa y mol NaOH. Để thu được kết tủa thì cần có tỉ lệ : A. x : y < 1 : 4 B. x : y > 1 : 4 C. x : y = 1 : 3 D. x : y = 1 : 4 Câu 41. Điện phân dung dịch NaCl (dùng điện cực trơ và có màng ngăn xốp) thì : A. Ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Na + và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hóa ion Cl - B. Ở cực dương xảy ra quá trình oxi hóa ion Na + và ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Cl - C. Ở cực âm xảy ra quá trình khử HO và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hóa ion Cl - D. ở cực âm xảy ra quá trình oxi hóa HO và ở cực dương xảy ra quá trình khử ion Cl - Câu 4. Trong các khoáng chất của Canxi, chất nào có thể dùng trực tiếp làm phân bón? A. Thạch cao B. Apatit C. Đôlômit D. Đá vôi Câu 43. Hỗn hợp X gồm kim loại kiềm M và một kim loại hóa trị (II) N. Cho X vào nước thấy các kim loại tan hoàn toàn và tạo thành dung dịch Y. Thêm dung dịch HCl vào dung dịch Y thấy xuất hiện kết tủa. Hai kim loại trên có thể là các kim loại nào trong các kim loại sau : A. Na và Ca B. K và Mg C. Na và Zn D. K và Al Câu 44. Hòa tan hỗn hợp gồm KO, BaO, AlO3, Fe3O4 vào nước dư, thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO đến dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là : A. KCO3 B. Fe(OH)3 C. Al(OH)3 D. BaCO3 Câu 45. Trong các kim loại kiềm Li, Na, K và Cs, kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là : A. Cs B. K C. Li D. Na Câu 46. Một loại nước cứng khi đun sôi thì giảm tính cứng. Nước cứng đó thuộc loại nước A. Có độ cứng tạm thời B. Có độ cứng vĩnh cửu C. Có độ cứng toàn phần D. Là nước mềm. Câu 47. Trường hợp nào sau đây là ăn mòn điện hóa? A. Natri cháy trong không khí B. Kẽm trong dd loãng C. Kẽm bị phá hủy trong khí clo

7 D. Thép để trong không khí ẩm Câu 48. Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất, trong số tất cả các kim loại? A. Vàng B. Bạc C. Nhôm D. Đồng Câu 49. Hỗn hợp A gồm Na và Al hòa tan hết trong lượng nước dư thu được a mol H và còn lại dung dịch gồm NaAlO và NaOH dư. B tác dụng với lượng tối đa dd HCl chứa b mol HCl. Tỉ số a:b có giá trị là: A. 1:4 B. 1: C. 1:3 D. 1:1 Câu 50.Cho từ từ dung dịch chứa b mol HCl vào dung dịch chứa a mol NaCO3 thu được V lít CO.Ngược lại cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa a mol NaCO3 vào dung dịch chứa b mol HCl thu được V lít khí CO (các khí đều đo ở ĐKTC).Mối quan hệ giữa a và b là : A.a=0,75b B.a=0,8b C.a=0,5b D.a=0,35b BẢNG ĐÁP ÁN 01.A 0. C 03. B 04. D 05. B 06.D 07. B 08. A 09. A 10. A 11. D 1. D 13. B 14. B 15. D 16. B 17. C 18. D 19. B 0.D 1.A. C 3. A 4. D 5. B 6. A 7. C 8. D 9.C 30.D 31. B 3. B 33. B 34. D 35. A 36. A 37. B 38. C 39. C 40. A 41. D 4. B 43.C 44.C 45.C 46.C 47.D 48.B 49.B 50.A Câu 1: Chọn đáp án A PHẦN LỜI GIẢI CHI TIẾT Đầu tiên tạo kết tủa cực đại : 3NaOH + AlCl3 Al(OH)3 + 3NaCl Sau đó kết tủa bị hòa tan : NaOH dư + Al(OH)3 NaAlO + HO Câu. Chọn đáp án C (a) Đúng.Theo SGK lớp 1. (b) Sai : Ca(OH) không làm mềm được nước cứng vĩnh cửu.chỉ có thể làm mền được nước cứng tạm thời. (c) Sai. Ca(OH) có thể làm mền được nước cứng tạm thời. OH HCO3 CO3 HO Ca CO3 CaCO3 (d) Đúng : Quặng đolomit MgCO3.CaCO3 (e) Sai : AlCl3 bị thăng hoa ở nhiệt độ cao nên không thể điện phân được AlCl3.Do đó để điều chế Al người ta điện phân nóng chảy AlO3 Câu 3. Chọn đáp án B Chú ý : Trong pin điện hóa anot là cực âm còn catot là cực dương (ngược với điện phân) Trong pin điện hóa kim loại yếu là cực dương (catot) và H thoát ra từ cực dương(catot) Do đó muốn khí thoát ra bên Zn thì Zn phải là kim loại yếu hơn.

8 Các trường hợp đúng : Zn Mg; Câu 4: Chọn đáp án D Zn Al A. FeO có cả tính khử và oxi hóa. Đúng vì số OXH của sắt là + có thể lên +3 hoặc xuống 0 B. Gang là hợp kim của Fe và C, trong đó có từ -5% khối lượng C. Đúng.Theo SGK lớp 1 C. Quặng hematit đỏ có thành phần chính là FeO3. Đúng.Theo SGK lớp 1 D. Đồng thau là hợp kim của đồng và thiếc. Đồng thau là hợp kim của Cu và Zn Câu 5: Chọn đáp án B Thạch nhũ là quá trình tạo ra kết tủa (Đá vôi) Câu 6: Chọn đáp án D A. Điện phân nóng chảy NaOH. (Rất tốn kém vì khó thực hiện ) B. Điện phân nóng chảy NaOH hoặc NaCl. C. Cho hỗn hợp rắn gồm NaCl và K nung nóng.(không được) D. Điện phân nóng chảy NaCl. Câu 7: Chọn đáp án B Chú ý : Gang khác với thép ở hàm lượng Cacbon (C trong gang lớn hơn) Câu 8: Chọn đáp án A Cốc B xảy ra ăn mòn điện hóa (Tốc độ nhanh hơn) A. Bọt khí thoát ra trong cốc A nhanh hơn trong cốc B.(Sai vì lượng axit là như nhau) B. Quá trình hòa tan của Fe trong cốc B nhanh hơn trong cốc A.(Chuẩn) C. Trong cốc B có bọt khí H thoát ra trên bề mặt của Cu.(Chuẩn) D. Trong cốc B có 1 dòng electron di chuyển từ Fe sang Cu làm phát sinh dòng điện.(chuẩn) Câu 9: Chọn đáp án A Câu 10: Chọn đáp án A A. Cr(OH) là hợp chất lưỡng tính. (Sai Cr(OH)3 mới là lưỡng tính ) B.Khi phản ứng với Cl trong dung dịch KOH ion CrO đóng vai trò là chất khử. C.Màu dung dịch KCrO7 bị biến đổi khi cho thêm dung dịch KOH vào. D. Ancol etylic nguyên chất bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3 ở điều kiên thường. Câu 11: Chọn đáp án D A. X có độ dẫn điện lớn hơn so với Cu. (Sai) B. X là kim loại nhẹ hơn so với HO. (Sai) C. X tan trong cả dung dịch HCl và dung dịch NH3. (Sai)

9 D. Fe được tạo ra khi nung hỗn hợp gồm FeO3 với X ở nhiệt độ cao. (Chuẩn) Dễ dàng mò ra X là Al Câu 1: Chọn đáp án D 1; Các kim loại Na và Ba đều là kim loại nhẹ.(sai Ba không nhẹ) ;Độ cứng của Cr> Al(Chuẩn) 3;Cho K vào dung dịch CuSO4 tạo được Cu. (Sai) 4;Về độ dẫn điện: Ag>Cu>Al(Chuẩn) 5; Có thể điều chế Mg bằng cách cho khí CO khử Mg ở nhiệt độ cao.(sai) Câu 13: Chọn đáp án B 1) Cu + HNO3 loãng khí X +... X là NO (Không tác dụng với NaOH) ) MnO + HCl đặc khí Y +... Y là Cl 3) NaHSO3 + NaHSO4 khí Z +... Z là SO 4) Ba(HCO3) + HNO3 khí T +... T là CO Câu 14: Chọn đáp án B A. NaOH dư. FeO3, Cu không tan B. HCl dư. Thỏa mãn vì C. NH3 dư. Al, FeO3, Cu không tan D. AgNO3 dư. FeO3, không tan Câu 15: Chọn đáp án D Fe Cu Fe Cu 3 A. Hỗn hợp 1 mol Al và 1 mol KO tan hết trong HO dư. (chuẩn) B. Hỗn hợp 1 mol Cu và 1 mol KNO3 tan hết trong HCl dư. (chuẩn) C. Hỗn hợp 1 mol Cu và mol FeCl3 tan hết trong HO dư. (chuẩn) D. Hỗn hợp 1 mol NaS và mol CuS tan hết trong HCl dư. (CuS không tan) Câu 16: Chọn đáp án B (1) Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ Be đến Ba) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần. (IIA không có quy luật về nhiệt độ nóng chảy) () Kim loại Cs được dùng để chế tạo tế bào quang điện. Đúng (3) Kim loại Mg có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện. (Sai mạng lục phương) (4) Các kim loại Na, Ba, Be đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. (Be không tác dụng) (5) Kim loại Mg tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao. Đúng Câu 17: Chọn đáp án C Chú ý : Zn(OH) bị tan trong NaOH dư Trong chân không Fe(OH) không chuyển thành Fe(OH)3. Câu 18: Chọn đáp án D

10 Theo SGK Câu 19: Chọn đáp án B A. Các kim loại: natri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. Be không tác dụng B. Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện. C. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần. (IIA không có quy luật biến thiên nhiệt độ) D. Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện. Sai kiểu mạng lục phương Câu 0: Chọn đáp án D Al, BaO và NaCO3 (có cùng số mol) do đó Ba bị kết tủa hết dưới dạng BaCO3 3 Al cũng tan hết vì Al OH HO AlO H Do đó dung dịch vẫn còn dư OH.Chọn D Câu 1: Chọn đáp án A X là Al A. Tinh thể chất X có cấu tạo mạng lập phương tâm diện. Đúng B. Đơn chất X có tính lưỡng tính. Sai.Chú ý Al tan trong HCl và NaOH nhưng không phải lưỡng tính C. Hiđroxit của X tan được trong dung dịch NH3. Sai D. Ô 13, chu kì 3, nhóm IIIB. Sai : Nhóm IIIA Câu : Chọn đáp án C Câu 3: Chọn đáp án A A. Dung dịch FeCl3. Dùng dư chỉ có Ag còn lại B. Dung dịch HNO3 đặc nguội. Fe không tác dụng C. Dung dịch HSO4 loãng. Cu không tác dụng D. Dung dịch HCl. Cu không tác dụng Câu 4: Chọn đáp án D (1) Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ Be đến Ba) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần. (Sai IIA không có quy luật này) () Kim loại Mg có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện. Sai (kiểu lục phương) (3) Các kim loại Na, Ba, Be đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. Sai (Be không td) (4) Kim loại Mg tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao. Đúng (5) Trong công nghiệp, kim loại Al được điều chế bằng phương pháp điện phân AlO3 nóng chảy. Đúng

11 (6) Kim loại Al tan được trong dung dịch HNO3 đặc, nguội. Sai (Fe Al Cr không td với dung dịch HNO3 đặc, nguội) Chọn D Câu 5:Chọn đáp án B Y : Na Z : Al X : P Câu 6:Chọn đáp án A Câu 7:Chọn đáp án C Câu 8. Chọn đáp án D Câu 9: Chọn đáp án C (3),(4),(5),(7),(8) Cr tác dụng với Cl phải đun nóng. Câu 30: Chọn đáp án D Ba ion là : Na + ; F - ; Al 3+ Câu 31.Chọn đáp án B Theo SGK lớp 1 Câu 3.Chọn đáp án B Na3AlF6 A. dung dịch HSO4 loãng, dung dịch NaOH, dung dịch MgCl Loại vì Al không phản ứng được với MgCl B. dung dịch Ba(OH), dung dịch KHSO4, dung dịch FeSO4 Thỏa mãn.chú ý KHSO4 là chất điện ly mạnh nó phân ly hoàn toàn ra H + C. HNO3 đặc nguội, dung dịch CH3COOH, dung dịch CuSO4 Al thụ động trong HNO3 đặc nguội D. dung dịch FeCl3, dung dịch CrCl3, Fe3O4 Ở nhiệt độ thường thì Al không phản ứng với Fe3O4 Câu 33.Chọn đáp án B A. Na, K, Mg Loại vì Mg có kiểu mạng lục phương B. Na, K, Ba Ba có kiểu mạng lập phương tâm khối.đúng C. Ca, Sr, Ba Ca có kiểu mạng lập phương tâm diện.loại D. Mg, Ca, Ba Loại Câu 34.Chọn đáp án D Kết tủa xanh lục là Cr(OH)3 Dung dịch màu vàng là NaCrO Kết tủa vàng là BaCrO4 Câu 35. Chọn đáp án A

12 Ta có a b c như vậy phản ứng là vừa đủ Câu 36. Chọn đáp án A Chú ý : Quá trình điện phân là Fe 3+ >H + >Fe + Câu 37. Chọn đáp án B Điện phân dung dịch để điều chế những kim loại trung bình và yếu Câu 38. Chọn đáp án C Fe tan nhanh khi xảy ra ăn mòn điện hóa Câu 39. Chọn đáp án C A. Be, Ca và Ba Be không phản ứng với nước B. Mg, Ca, Sr và Ba Mg không phản ứng với nước C. Ca, Sr và Ba Thỏa mãn D. Mg, Ca và Ba Mg không phản ứng với nước Câu 40. Chọn đáp án A AlCl 3 : x y 3x x 4x NaOH : y Câu 41. Chọn đáp án D A sai điện phân dung dịch Na + không bị diện phân B sai C sai: oxi hóa HO D chuẩn Câu 4. Chọn đáp án B Ca PO H SO Ca(H PO ) CaSO Câu 43. Chọn đáp án C Câu 44. Chọn đáp án C Câu 45. Chọn đáp án C Với kim loại kiềm đi từ trên xuống dưới thì nhiệt độ sôi giảm,nhiệt độ nóng chảy giảm Câu 46. Chọn đáp án C Tính cứng giảm có tạm thời và vĩnh cửu Câu 47. Chọn đáp án D Chú ý : Để có ăn mòn điện hóa thì phải thỏa mãn 3 điều kiện Điều kiện 1 : Có cực ( kim loại khác nhau hoặc 1 kim loại 1 phi kim) Điều kiện : cực này phải tiếp xúc (trực tiếp hoặc gián tiếp) Điều kiện 3: Cùng được nhúng vào dung dịch chất điện ly Câu 48. Chọn đáp án B Theo SGK thứ tự dẫn điện là Ag, Cu, Au,Al,Fe Câu 49. Chọn đáp án B Na : x Al : y Na NaCl x 3y a b Cl x 3y Al AlCl3 BTE BTNT

13 Câu 50. Chọn đáp án A +Cho HCl vào NaCO3 chưa có khí ngay a+v=b +Cho NaCO3 vào HCl thì b v a b b A 4 Câu 1.Phản ứng nào sau đây là sai : CO 3 A. tạo thành CO ngay ĐỀ TỔNG HỢP CHƯƠNG 6 SỐ Cu O 4HCl CuCl H O B. Cu( OH ) HCl CuCl HO CuO H SO CuSO H O D. Cu HSO4 CuSO4 H C. 4 4 Câu : Cho hỗn hợp gồm Al, BaO và NaCO3 (có cùng số mol) vào nước dư thu được dung dịch X và chất kết tủa Y. Chất tan trong dung dịch X là: A. NaAlO. B. NaOH và NaAlO. C. NaOH và Ba(OH). D. Ba(AlO) và Ba(OH). Câu 3: Trong các hỗn hợp sau: (1) 0,1mol Fe và 0,1 mol Fe3O4; () 0,1mol FeS và 0,1 mol CuS; (3) 0,1 mol Cu và 0,1 mol Fe3O4; (4) 0,0 mol Cu và 0,5 mol Fe(NO3); (5) 0,1 mol MgCO3 và 0,1 mol FeCO3. Những hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong dung dịch HSO4 loãng dư là A. (1), (3), (4), (5). B. (1), (), (5). C. (1), (3), (5). D. (1), (), (4), (5). Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, để tiêu hủy hết các mẫu natri dư bằng cách nào sau đây là đúng nhất? A. Cho vào cồn 90 0 B. Cho vào dd NaOH C. Cho vào dầu hỏa D. Cho vào máng nước thải Câu 5: Cho bột kim loại M vào dung dịch hỗn hợp gồm Fe(NO3)3 và AgNO3. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được chất rắn X gồm M và Ag với dung dịch Y chứa muối M(NO3) và Fe(NO3). Kết luận nào sau đây là đúng? A. Tính khử theo thứ tự: Fe + > M > Ag > Fe 3+. B. Tính oxi hoá theo thứ tự: Ag + > Fe 3+ > M + > Fe +. C. Tính oxi hoá theo thứ tự: M + > Ag + > Fe 3+ > Fe +. D. Tính khử theo thứ tự: M > Ag > Fe + > Fe 3+. Câu 6: Vật làm bằng hợp kim Zn-Cu trong môi trường không khí ẩm (hơi nước có hoà tan O) đã xảy ra quá trình ăn mòn điện hoá. Tại anot xảy ra quá trình

14 A. Khử O B. Khử Zn C. Ôxi hoá Cu D. Ôxi hoá Zn Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai? A. Hòa tan Al(SO4)3 khan vào nước làm dung dịch nóng lên do bị hiđrat hóa B. Có chất lỏng khi pha loãng (thêm nước) thì nồng độ tăng. C. Các kim loại Na, K, Ba có mạng tinh thể lập phương tâm khối. D. Tất cả các đám cháy đều dập tắt bằng CO

15 Câu 8: Bốn kim loại Na; Al; Fe và Cu được ấn định không theo thứ tự X, Y, Z, T biết rằng: - X; Y được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy - X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối - Z tác dụng được với dung dịch HSO4 đặc nóng nhưng không tác dụng được với dung dịch HSO4 đặc nguội. X, Y, Z, T theo thứ tự là: A. Al; Na; Cu; Fe B. Na; Fe; Al; Cu C. Na; Al; Fe; Cu D. Al; Na; Fe; Cu Câu 9: Thạch cao sống có công thức là A. CaSO4. B. CaSO4.HO. C. CaCO3. D. CaSO4.HO. Câu 10: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a). Đốt dây sắt trong khí clo dư. (b). Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (không có oxi). (c). Cho FeO vào dung dịch HNO3 loãng (dư). (d). Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư. (e). Cho Fe3O4 vào dung dịch HSO4 loãng (dư). (f). Cho dung dịch Fe(NO3) vào dung dịch HCl. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm tạo ra muối Fe(III) là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 11: Trong các kim loại sau: K, Cs, Ba và Ca. Kim loại nào có tính khử mạnh nhất? A. Ba. B. Cs. C. Ca. D. K. Câu 1: Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Trong công nghiệp, nhôm được điều chế bằng cách dùng CO khử AlO3. B. Các oxit và hiđroxit của crom đều là hợp chất lưỡng tính. C. Kim loại Cu khử được ion Fe + trong dung dịch. D. Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong dầu hỏa. Câu 13: Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X, thấy xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan dần. Dung dịch X chứa chất tan nào sau đây? A. MgCl. B. AlCl3. C. Ca(HCO3). D. FeCl3. Câu 14: Phương pháp nào sau đây dùng để điều chế kim loại Na trong công nghiệp? A. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. B. Điện phân nóng chảy NaCl. C. Dùng khí CO khử NaO ở nhiệt độ cao. D. Dùng kim loại K khử ion Na + trong dung dịch NaCl.

16 Câu 15: Hai kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch HSO4 loảng nhưng không phản ứng với HSO4 đặc, nguội A. Cu, Ag. B. Zn, Al. C. Al, Fe. D. Mg, Fe. Câu 16: Điện phân hoàn toàn các dung dịch sau bằng điện cực trơ ( hiệu suất điện phân là 100%): CuSO4, KCl, FeCl3, HCl, NaOH, Fe(NO3)3, HSO4, KNO3. Số dung dịch sau khi điện phân thu được dung dịch có môi trường axit là: A. 5 B. C. 3 D. 4 Câu 17: Có 6 dung dịch riêng biệt: Fe(NO3)3, AgNO3, CuSO4, ZnCl, NaSO4, MgSO4. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Cu kim loại, số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là: A. 1 B. 3 C. D. 4 Câu 18: Điện phân dung dịch hỗn hợp x mol NaCl và y mol CuSO4 với điện cực trơ màng ngăn xốp. Dung dịch sau điện phân hoà tan được hỗn hợp Fe và FeO3. Mối quan hệ giữa x và y là: A. x < y. B. x > y. C. x y. D. x = y. Câu 19: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch HSO4 đặc nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và một phần chất không tan chứa một kim loại. Chất tan có trong dung dịch Y là: A. MgSO4 B. MgSO4,FeSO4 và Fe(SO4)3 C. MgSO4 và Fe(SO4)3 D. MgSO4 và FeSO4 Câu 0: Nhóm các ion kh«ng bþ iön ph n khi ë tr¹ng th i dung dþch là : A. Cu +,Al 3+,NO 3-, Cl - B. Na +,Al 3+, Cl -,NO 3 - C. Na +,SO 4 -, Cl -,Al 3+ D. Na +,Al 3+,NO 3-,SO 4 - Câu 1: Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào sau đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm? A. Al tác dụng với Fe3O4nung nóng B. Al tác dụng với HSO4 đặc, nóng C. Al tác dụng với FeO3 nung nóng D. Al tác dụng với CuO nung nóng Câu : Cho dãy các kim loại: Na, Ba, Al, K, Mg. Số kim loại trong dãy p/ứ với lượng dư dd FeCl3 thu được kết tủa là A. 5 B. C. 3 D. 4 Câu 3: Cho bột nhôm dư vào axit X loãng, t o được khí Y k o màu, nhẹ hơn kk và dd Z. Cho dd NaOH đến dư vào dd Z, t o. Sau p/ứ hoàn toàn, thấy thoát ra khí T (k o màu, đổi màu quỳ tím ẩm sang xanh). Axit X và khí Y là:

17 A. H SO 4 và H S B. HCl và H C. HNO 3 và N D. HNO 3 và N O Câu 4: Thực hiện các thí nghiệm sau: Cho Fe vào dung dịch HCl ; Đốt dây sắt trong khí clo ; Cho Fe dư vào dd HNO3 loãng ; Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư ; Cho Fe vào dd KHSO4 Số thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) là A. 4 B. 5 C. D. 3 Câu 5: Hóa chất nào sau đây dùng để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Fe, Cu mà vẫn giữ nguyên klượng Ag ban đầu? A. Cu(NO3) B. Fe(NO3)3 C. AgNO3 D. Fe(NO3) Câu 6: Thức hiện các thí nghiệm sau: Nhúng một thanh Fe vào dd CuCl ; Nhúng một thanh Zn vào dd FeCl3 ; Nhúng một thanh Fe vào dd AgNO3 ; Nhúng một thanh Zn vào dd HCl có lẫn CuCl. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là: A. 3 B. 4 C. 1 D. Câu 7: Trong y ho c, hơ p châ t na o sau đây cu a natri đươ c du ng la m thuô c tri ḅêṇh da da y A. NaSO4 B. NaHCO3 C. NaCO3 D. NaI Câu 8. Tiến hành thí nghiệm sau: Cho 1 ít bột đồng kim loại vào ống nghiệm chứa dung dịch FeCl3, lắc nhẹ ống nghiệm sẽ quan sát thấy hiện tượng nào sau đây? A. Kết tủa sắt xuất hiện và dung dịch có màu xanh B. Không có hiện tượng gì xảy ra C. Đồng tan và dung dịch có màu xanh D. Có khí màu vàng lục của Cl thoát ra Câu 9. Cho a mol bột kẽm vào dung dịch có hòa tan b mol Fe(NO3)3. Tìm điều kiện liện hệ giữa a và b để sau khi kết thúc phản ứng không có kim loại. A. b > 3a B. a b C. b a D. b = a/3 Câu 30. Cho hỗn hợp gồm Al, BaO và NaCO3 (có cùng số mol) vào nước dư thu được dung dịch X và chất kết tủa Y. Chất tan trong dung dịch X là: A. Ba(AlO) và Ba(OH). B. NaAlO. C. NaOH và NaAlO. D. NaOH và Ba(OH). Câu 31. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai? A. Al+NaOH+3HO NaAlO + 3/H B. AlO3 + NaOH nóng chảy NaAlO+ HO C. NaAlO +CO Al(OH)3 + NaHCO3 D. AlO3 +3CO Al +3CO Câu 3. Dãy gồm các chất đều phản ứng được với dung dịch CuCl là: A. NaOH, Fe, Mg, Hg B. Ca(OH), Mg, Ag, AgNO3

18 C. NaOH, Fe, Mg, AgNO3, Ag, Ca(OH) D. NaOH, Fe, Mg, AgNO3, Ca(OH) Câu 33. Cho hỗn hợp CuO và Fe vào dung dịch HNO3 loãng nguội thu được dung dịch X, chất khí Y và một chất rắn không tan Z. Cho NaOH vào dung dịch X được kết tủa T. Kết tủa T chứa : A. Fe(OH)3 và Cu(OH) B. Fe(OH) và Cu(OH) C. Fe(OH) D. Cu(OH) Câu 34. Biết rằng ion Pb + trong dung dịch oxi hóa được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb và Sn được nối với nhau bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì A. cả Pb và Sn đều bị ăn mòn điện hóa B. cả Pb và Sn đều không bị ăn mòn điện hóa C. chỉ có Pb bị ăn mòn điện hóa D. chỉ có Sn bị ăn mòn điện hóa Câu 35: Cho các phản ứng sau: 1. Sục NH3 dư vào dung dịch AlCl3.. Sục CO dư vào dung dịch NaAlO. 3. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO. 4. Cho HSO4 dư vào dung dịch Ba(AlO). 5. Cho AlCl3 dư vào dung dịch NaOH. Số trường hợp sau khi phản ứng kết thúc xuất hiện kết tủa là: A. 3. B. 5. C. 4. D.. Câu 36: Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl với điện cựa trơ, màng ngăn xốp đến khi nước điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân, thu được dung dịch X. Cho bột Al dư vào dung dịch X thu được dung dịch Y, sục CO vào dung dịch Y thu được kết tủa. Mối liên hệ giữa a và b là: A. a b B. a = b C. a < b D. a b Câu 37: Trong số các chất sau: dd NaCO3, dd Ca(OH), dd NaCl, dd HSO4, dd Na3PO4. Số chất có khả năng làm mềm nước cứng tạm thời là: A.. B. 1. C. 3. D. 4 Câu 38: Trong pin điện hóa và điện phân trên cực âm lần lượt xẩy ra quá trình: A. Khử và oxi hóa. B. Oxi hóa và oxi hóa. C. Khử và khử. D. Oxi hóa và khử. Câu 39: Cho hỗn hợp 3 kim loại Al, Zn, Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp AgNO3 và Fe(NO3)3. Kết thúc phản ứng được dung dịch X chứa 3 cation kim loại. Các cation kim loại trong X là?

19 A. Al 3+, Cu +, Fe 3+ B. Ag +, Fe 3+, Cu + C. Al 3+, Zn +, Fe + D. Al 3+, Zn +, Cu + Câu 40: Sục CO đến dư vào dung dịch hỗn hợp NaAlO và Ba(AlO) thì thu được kết tủa X và dung dịch Y. Trong Y chứa chất nào? A. NaCO3 B. NaAlO và Ba(HCO3) C. NaHCO3 D. NaHCO3 và Ba(HCO3) Câu 41: Pha n ư ng nhiêt nhôm (đun no ng oxit kim loai vơ i Al ơ nhiêt đô cao) du ng điê u chê như ng kim loai A. Fe, Zn, Cu. B. Ca, Fe, Cu C. Al, Fe, Mg. D. Cu, Na, Zn. Câu 4: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm HCl, NaCl, CuCl, FeCl3. Thứ tự các quá trình nhận electron trên catot là A. Cu + Fe 3+ H + Na + HO. B. Cu + Fe 3+ Fe + H + HO. C. Fe 3+ Cu + H + Na + HO. D. Fe 3+ Cu + H + Fe + HO. Câu 43: Trong phòng thí nghiệm để bảo quản dung dịch Fe + tránh bị oxi hóa thành Fe 3+, người ta thường?: A. Cho thêm vào dung dịch một chiếc đinh sắt B. Cho thêm vào dung dịch một mẫu đồng C. Cho thêm vào dung dịch vài giọt HSO4 loãng. D. Mở nắp lọ đựng dung dịch. Câu 44: Thanh sắt nguyên chất và sợi dây thép thường cho vào dung dịch giấm ăn. Thanh sắt và sợi dây thép sẽ bị ăn mòn theo kiểu: A. Điện hoá B. Đều không bị ăn mòn C. Thanh sắt bị ăn mòn hóa học, sợi dây thép bị ăn mòn điện hoá D. Hoá học Câu 45: Cho Bari vào nước được dung dịch X. Cho lượng dư dung dịch NaCO3 và dung dịch X rồi dẫn tiếp luồng khí CO vào đến dư. Hiện tượng nào đúng trong số các hiện tượng sau A. Sủi bọt khí, xuất hiện kết tủa trắng rồi tan B. Bari tan, sủi bọt khí hidro, đồng thời xuất hiện kết tủa trắng C. Bari tan, xuất hiện kết tủa trắng, rối tan D. Bari tan, sủi bọt khí hidro, xuất hiện kết tủa trắng, rồi tan Câu 46: Cho biết các phản ứng dưới đây tạo thành các sản phẩm như sau: a. Cu + Fe(NO3)3 Cu(NO3)3 + Fe(NO3) b. Cu + Ag + Cu + + Ag c. Fe + AgNO3 Fe 3+ + Ag d. Fe + FeCl3 FeCl e. Fe + Cu + Fe + + Cu

20 f. Fe(NO3) + AgNO3 Fe(NO3)3 + Ag Từ các phản ứng trên, cho biết khẳng định nào dưới đây là đúng? A. Tính khử của Cu yếu hơn tính khử của Fe + B. Tính oxi hóa tăng dần theo thứ tự: Fe +, Cu +, Fe 3+, Ag + C. Tính oxi hóa của Fe 3+ mạnh hơn Ag + và Cu + D. Tính khử giảm dần theo thứ tư: Fe, Cu +, Fe +, Cu, Ag Câu 47: Cho sơ đồ phản ứng sau MgCO3 MgCl Mg Mg(NO3) Mg(OH) (1) MgCO3 + HCl MgCl + CO + HO () MgCl Mg Cl pdd (3) Mg + HNO3 loãng Mg(NO3) + H (4) Mg(NO3) + KOH Mg(OH) + KNO3 Cho biết những phản ứng nào sai: A. (1) và (3) B. () và (4) C. () và (3) D. (1) và () Câu 48: Nung nóng từng cặp chất trong bình kín : (1)Sn + O, () FeO3 + CO(k), (3) Ag +O(k), (4) Cu + Cu(NO3) (r),(5) Al + NaCl (r), (6) Mg + KClO3(r). Các trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa kim loại là: A. (),(4),(5) B. (1),(),(3),(4) C. (1),(4),(6) D. (1),(),(3) Câu 49: Thực hiện các thí nghiêm sau: Nối một thanh Zn với một thanh Fe rồi để trong không khí ẩm(1);thả một viên Fe vào dung dịch CuSO4(), Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời ZnSO4 và HSO4,loãng(3); Thả một viên Fe vào dung dịch HSO4,loãng(4); Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và HSO4,loãng(5). Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa học là: A. 3 B. C.1 D.4 Câu 50: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm các kim loại Mg,Al,Zn,Fe,Cu,Ag vào dung dịch HNO3 loãng (dư),thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được kết tủa Y. Đem y tác dụng với dd NH3 (dư),đến phản ứng hoàn toàn thu được kết tủa Z. Số hiđroxit có trong Y và Z lần lượt là: A. 7 ;4 B.3 ; C.4 ; D. 5 ;. BẢNG ĐÁP ÁN

21 01.A 0. B 03. A 04. A 05. B 06.D 07. D 08. D 09. B 10. D 11. B 1. D 13. B 14. B 15. C 16. C 17. A 18. A 19. D 0.D 1.B. C 3. C 4. D 5. B 6. A 7. B 8. C 9.C 30.D 31. D 3. D 33. C 34. D 35. C 36. C 37. C 38. D 39. C 40. D 41. A 4. D 43.A 44.A 45.D 46.B 47.C 48.C 49.A 50.C PHẦN LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Chọn đáp án D Cu đứng sau H nên không có phản ứng Cu HSO4 CuSO4 H Câu : Chọn đáp án B 1 mol BaO sẽ cho mol OH và 1 mol Ba +.Do đó kết tủa BaCO3 là vừa đủ (1 mol) Do đó dung dịch không còn Ba + loại C,D.Còn OH dư (Loại A) Câu 3: Chọn đáp án A (1) 0,1mol Fe và 0,1 mol Fe3O4; Có thể tan hết () 0,1mol FeS và 0,1 mol CuS; CuS không tan trong axit loãng (3) 0,1 mol Cu và 0,1 mol Fe3O4; Có thể tan hết (4) 0,0 mol Cu và 0,5 mol Fe(NO3); Có thể tan hết (5) 0,1 mol MgCO3 và 0,1 mol FeCO3. Có thể tan hết Câu 4: Chọn đáp án A Câu 5: Chọn đáp án B Dễ dàng suy ra M là Cu A. Tính khử theo thứ tự: Fe + > M > Ag > Fe 3+. Sai vì Cu Fe Fe Cu 3 B. Tính oxi hoá theo thứ tự: Ag + > Fe 3+ > M + > Fe +. Chuẩn C. Tính oxi hoá theo thứ tự: M + > Ag + > Fe 3+ > Fe +. Sai Ag + mạnh nhất D. Tính khử theo thứ tự: M > Ag > Fe + > Fe 3+. Sai vì Câu 6: Chọn đáp án D 3 Fe Ag Fe Ag Về pin điện hóa (ăn mòn điện hóa) rất nhiều bạn nhớ lung tung,loạn xạ Các bạn chú ý :Trong ăn mòn điện hóa cực anot là cực âm (ngược với điện phân) Cực âm bị ăn mòn,là cực của kim loại mạnh.(quá trình oxh)

22 Trong dd axit thì H thoát ra bên cực (+) kim loại yếu Câu 7: Chọn đáp án D A. Hòa tan Al(SO4)3 khan vào nước làm dung dịch nóng lên do bị hiđrat hóa. Đúng B. Có chất lỏng khi pha loãng (thêm nước) thì nồng độ tăng. Đúng C. Các kim loại Na, K, Ba có mạng tinh thể lập phương tâm khối. Đúng D. Tất cả các đám cháy đều dập tắt bằng CO. Sai.Lý do là Mg phản ứng với CO sinh ra C (than) C lại cháy làm cho đám cháy mạnh hơn Câu 8: Chọn đáp án D Câu 9: Chọn đáp án B Câu 10: Chọn đáp án D (a). Đốt dây sắt trong khí clo dư. (b). Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (không có oxi). (c). Cho FeO vào dung dịch HNO3 loãng (dư). (d).cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư. (e). Cho Fe3O4 vào dung dịch HSO4 loãng (dư). (f). Cho dung dịch Fe(NO3) vào dung dịch HCl. Câu 11: Chọn đáp án B Chuẩn Không tạo FeS Chuẩn Chuẩn Chuẩn Chuẩn Câu 1: Chọn đáp án D A. Trong công nghiệp, nhôm được điều chế bằng cách dùng CO khử AlO3. Sai ĐPNC B. Các oxit và hiđroxit của crom đều là hợp chất lưỡng tính. Sai (Cr 3+ ) C. Kim loại Cu khử được ion Fe + trong dung dịch. Sai D. Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong dầu hỏa. Chuẩn Câu 13: Chọn đáp án B Câu 14: Chọn đáp án B A. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. Tạo ra NaOH B. Điện phân nóng chảy NaCl. Chuẩn C. Dùng khí CO khử NaO ở nhiệt độ cao. Không có phản ứng D. Dùng kim loại K khử ion Na + trong dung dịch NaCl. K tác dụng với HO Câu 15: Chọn đáp án C Câu 16: Chọn đáp án C CuSO4, Fe(NO3)3, HSO4, Câu 17: Chọn đáp án A Fe(NO3)3 Không thỏa mãn vì chỉ có 1 cực

23 AgNO3 Thỏa mãn các đk ăn mòn điện hóa CuSO4, ZnCl, NaSO4, MgSO4 Đều không thỏa mãn vì chỉ có 1 cực Câu 18: Chọn đáp án A Để hòa tan được hỗn hợp Fe và FeO3 dung dịch sau điện phân phải có axit Câu 19: Chọn đáp án D Kim loại không tan là Fe do đó loại ngay B, C.Tổng quát nhất chọn D Câu 0: Chọn đáp án D A. Cu +,Al 3+,NO 3-, Cl - Cl bị điện phân B. Na +,Al 3+, Cl -,NO 3 - Cl bị điện phân C. Na +,SO 4 -, Cl -,Al 3+ Cl bị điện phân D. Na +,Al 3+,NO 3-,SO 4 - Câu 1: Chọn đáp án B A. Al tác dụng với Fe3O4nung nóng Chuẩn B. Al tác dụng với HSO4 đặc, nóng oxh khử C. Al tác dụng với FeO3 nung nóng Chuẩn D. Al tác dụng với CuO nung nóng Chuẩn Câu : Chọn đáp án C Chú ý : FeCl3 dư nên Al và Mg không đẩy Fe ra được Al 3Fe Al 3Fe 3 3 Mg Fe Mg Fe 3 Với Na,K,Ba tác dụng với nước sinh ra OH sau đó 3 Fe 3OH FeOH Câu 3: Chọn đáp án C Câu 4: Chọn đáp án D Cho Fe vào dung dịch HCl ; Fe H Fe H 3 Đốt dây sắt trong khí clo ; Fe Cl FeCl3 Cho Fe dư vào dd HNO3 loãng ; Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư ; Cho Fe vào dd KHSO4 Câu 5: Chọn đáp án B A. Cu(NO3) Vẫn có tạp chất Cu B. Fe(NO3)3 Thỏa mãn C. AgNO3 Khối lượng Ag bị thay đổi D. Fe(NO3) Không loại được tạp chất Câu 6: Chọn đáp án A Chọn C Fe 3e Fe Fe Fe 3Fe Fe Ag Fe Ag Fe Ag Fe Ag Fe H Fe H 3

24 3 điều kiện để có ăn mòn điện hóa là :có cực tiếp xúc trong dung dịch điện ly Nhúng một thanh Fe vào dd CuCl thỏa mãn Nhúng một thanh Zn vào dd FeCl3 Nếu Fe 3+ dư thì không thỏa mãn Nhúng một thanh Fe vào dd AgNO3 thỏa mãn Nhúng một thanh Zn vào dd HCl có lẫn CuCl thỏa mãn Câu 7: Chọn đáp án B Bệnh dạ dày là do lượng axit (H + ) quá cao nên muốn chữa ta phải làm giảm lượng axit này xuống.theo SGK chọn đáp án B Chọn B Câu 8. Chọn đáp án C A. Kết tủa sắt xuất hiện và dung dịch có màu xanh Vô lý.không có kết tủa trắng nào B. Không có hiện tượng gì xảy ra Có phản ứng của Cu C. Đồng tan và dung dịch có màu xanh Đúng D. Có khí màu vàng lục của Cl thoát ra Sai Câu 9. Chọn đáp án C Có nhiều cách hiểu bài toán này.chúng ta có thể hiểu theo kiểu BTE a b Câu 30. Chọn đáp án C Do số mol bằng nhau nên kết tủa Y là BaCO3 vừa đủ (Loại A,D ngay) Có OH - dư nên loại B ngay Câu 31. Chọn đáp án D A. Al+NaOH+3HO NaAlO + 3/H Chuẩn B. AlO3 + NaOH nóng chảy NaAlO+ HO Chuẩn C. NaAlO +CO Al(OH)3 + NaHCO3 Chuẩn D. AlO3 +3CO Al +3CO CO không khử được Câu 3. Chọn đáp án D A. NaOH, Fe, Mg, Hg Hg không tác dụng B. Ca(OH), Mg, Ag, AgNO3 Ag không tác dụng C. NaOH, Fe, Mg, AgNO3, Ag, Ca(OH) Ag không tác dụng D. NaOH, Fe, Mg, AgNO3, Ca(OH) Thỏa mãn. Câu 33. Chọn đáp án C Câu 34. Chọn đáp án D Chú ý : Với ăn mòn điện hóa thì kim loại mạnh bị ăn mòn,kim loại yếu được bảo vệ Câu 35: Chọn đáp án C 1. Sục NH3 dư vào dung dịch AlCl3. Cho kết tủa Al(OH)3

25 . Sục CO dư vào dung dịch NaAlO. Cho kết tủa Al(OH)3 3. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO. Cho kết tủa Al(OH)3 sau đó tan 4. Cho HSO4 dư vào dung dịch Ba(AlO). Cho kết tủa BaSO4 5. Cho AlCl3 dư vào dung dịch NaOH. Cho kết tủa Al(OH)3 Câu 36: Chọn đáp án C Với những gì đề bài cho thì Y phải có AlO.Do đó Al bị tan bởi kiềm chứ không phải axit.do đó chỉ có C thỏa mãn Câu 37: Chọn đáp án C Nước cứng tạm thời là muối HCO 3 của Ca + và Mg +.Các chất làm mềm nước là : dd NaCO3, dd Ca(OH), dd Na3PO4. Ca CO CaCO 3 3 OH HCO CO H O Ca CO CaCO Ca PO Ca PO Câu 38: Chọn đáp án D Theo sách giáo khoa Câu 39: Chọn đáp án C Câu 40: Chọn đáp án D Câu 41: Chọn đáp án A Câu 4: Chọn đáp án D Câu 43: Chọn đáp án A A. Cho thêm vào dung dịch một chiếc đinh sắt Được vì Fe 3+ +Fe Fe + B. Cho thêm vào dung dịch một mẫu đồng Loại vì sẽ lẫn tạp chất Cu + C. Cho thêm vào dung dịch vài giọt HSO4 loãng. Không được D. Mở nắp lọ đựng dung dịch. Không được Câu 44: Chọn đáp án A Ăn mòn điện hóa vì thỏa mãn 3 điều kiện : Có cực tiếp xúc trong dung dịch chất điện li Câu 45: Chọn đáp án D A. Sủi bọt khí, xuất hiện kết tủa trắng rồi tan Thiếu hiện tượng Ba tan loại B. Bari tan, sủi bọt khí hidro, đồng thời xuất hiện kết tủa trắng Thiếu hiện tượng kết tủa tan do CO dư

26 C. Bari tan, xuất hiện kết tủa trắng, rối tan Thiếu hiện tượng sủi bọt khí D. Bari tan, sủi bọt khí hidro, xuất hiện kết tủa trắng, rồi tan Câu 46: Chọn đáp án B A. Tính khử của Cu yếu hơn tính khử của Fe + Sai vì theo phản ứng (a) B. Tính oxi hóa tăng dần theo thứ tự: Fe +, Cu +, Fe 3+, Ag + Chuẩn C. Tính oxi hóa của Fe 3+ mạnh hơn Ag + và Cu + Sai vì theo phản ứng (f) D. Tính khử giảm dần theo thứ tư: Fe, Cu +, Fe +, Cu, Ag Sai Câu 47: Chọn đáp án C MgCO3 MgCl Mg Mg(NO3) Mg(OH) (1) MgCO3 + HCl MgCl + CO + HO Đúng () MgCl Mg Cl (Sai vì Mg + không bị điện phân trong dung dịch ) pdd (3) Mg + HNO3 loãng Mg(NO3) + H (Sai vì HNO3 không cho H) (4) Mg(NO3) + KOH Mg(OH) + KNO3 Đúng Chọn C Câu 48: Chọn đáp án C (1)Sn + O (Chuẩn) () FeO3 + CO(k) (sai khử oxit kim loại ) (3) Ag +O(k) (Không phản ứng) (4) Cu + Cu(NO3) (r) (Chuẩn vì có O) (5) Al + NaCl (r)(không phản ứng) (6) Mg + KClO3(r). (Chuẩn vì có O) Câu 49: Chọn đáp án A ĐK để có ăn mòn điện hóa là :Có cực tiếp xúc trong dung dịch chất điện li Nối một thanh Zn với một thanh Fe rồi để trong không khí ẩm(1); (Chuẩn) Thả một viên Fe vào dung dịch CuSO4(), (Chuẩn) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời ZnSO4 và HSO4,loãng(3); (Không) Thả một viên Fe vào dung dịch HSO4,loãng(4); (Không) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và HSO4,loãng(5). (Chuẩn) Câu 50: Chọn đáp án C Mg(OH) Fe(OH) Y Cu(OH) Ag(OH) AgO Mg(OH) Z Fe(OH) 3 3 ĐỀ TỔNG HỢP CHƯƠNG 6 SỐ 3 Câu 1: Chọn các phát biểu đúng trong số các phát biểu sau:

27 a) Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt. b) Crom là kim loại chỉ tạo được oxit bazơ. c) Crom có một số tính chất hóa học giống nhôm. d) Crom có những hợp chất giống những hợp chất của lưu huỳnh. e) Trong tự nhiên crom ở dạng đơn chất. f) Phương pháp sản xuất crom là điện phân CrO3 nóng chảy. g) Kim loại crom có thể rạch được thủy tinh. h) Kim loại crom có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối. A. a,c, d,g,h B. a,c,e,g,h C. a,b,c,d,g D.b,d,f,h Câu. Tính chất chung của kim loại là tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim. Nguyên nhân chủ yếu gây tính chất chung đó là: A.Kim loại có tính khử. B.Do kim loại chủ yếu tồn tại dạng chất rắn. C.Kim loại có số electron lớn. D.Các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại gây nên. Câu 3: Có 4 kim loại A,B,C,D đứng sau Mg trong dãy hoạt động hóa học,biết rằng: - A,B tác dụng được với dung dịch HCl giải phóng khí hiđro. - C,D không có phản ứng với dung dịch HCl. - B tác dụng với dung dịch muối của A và giải phóng kim loại A. - D tác dụng được với dung dịch muối của C và giải phóng kim loại C. Hãy xác định thứ tự sắp xếp theo chiều tính kim loại giảm dần. A. B,D,C,A B. D,A,B,C C.B,A,D,C D.A,B,C,D Câu 4: Cho các phản ứng sau: o t Cu + HNO3(đặc) khí A MnO+HCl(đặc) khí B NaHSO3+HSO4 khí C Ba(HCO3)+ HNO3 khí D Khẳng định nào sau đây không đúng? A. A tác dụng với NaOH cho hai muối. B. B tác dụng với dung dịch KOH đun nóng cho muối. C. C không làm mất màu nước brom. D. A,B,C và D đều tác dụng với dd Ca(OH). Câu 5: Cho hỗn hợp bột gồm Al,Fe,Mg và Cu tác dụng với lượng dư dung dịch HCl. Lọc bỏ phần chất rắn không tan thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi,thu được chấ rắn Z. Chất rắn Z gồm: A.FeO3;MgO;CuO B. MgO;FeO C. FeO3;MgO D. AlO3; FeO3;MgO Câu 6: Cho các giá trị thế điện cực chuẩn : E o (Cu + /Cu) = 0,34 V; E o (Zn + /Zn)= -0,76 V. Khẳng định nào dưới đây không đúng? A. Cu + có tính oxi hóa mạnh hơn Zn + B. Zn khử được Cu + thành Cu C. Cu có tính khử yếu hơn Zn D. Zn + oxi hóa được Cu

28 Câu 7: Thêm bột sắt dư vào các dd riêng biệt sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3), NaCl, HCl, HNO3 (loãng), HSO4 (đặc, nóng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các trường hợp phản ứng tạo muối Fe(II) là: A. 4 B. 5 C. 6 D.7 Câu 8: Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử B. Bản chất của ăn mòn kim loại là quá trình oxi hóa-khử C. Ăn mòn hóa học làm phát sinh dòng điện D. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại. Câu 9: Trong một cốc nước có chứa 0,01 mol Na + ; 0,0 mol Ca + ; 0,01 mol Mg + ; 0,05 mol HCO3 - và 0,0 mol Cl -. Vậy nước trong cốc thuộc loại nước: A. Có độ cứng tạm thời B. Có độ cứng vĩnh cửu C. Mềm D. Có độ cứng toàn phần Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Trong nhóm IIA, đi từ Be đến Ba, nhiệt độ nóng chảy các kim loại giảm dần. B. Tất cả các kim loại kiềm và kiềm thổ đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường. C. Tính khử các kim loại giảm dần theo thứ tự Na, K, Mg, Al. D. Trong các kim loại, Cs là kim loại mềm nhất. Câu 11: Dãy nào sau đây gồm các kim loại có thể điều chế được bằng phương pháp thủy luyện: A. Ca, Cu, Fe, Au. B. Cu, Hg, Ag, Sn. C. Ag, Cu, Au, Al. D. Au, Cu, Sr, Fe. Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng: A. CrO3 là oxit lưỡng tính, không tan trong dung dịch axit và kiềm loãng. B. CrO là oxit bazơ, tan dễ dàng trong dung dịch axit. C. CrO3 tan dễ trong nước, tác dụng dễ dàng với dung dịch kiềm loãng. D. Do Cr(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính nên crom tác dụng được với dung dịch NaOH đặc. Câu 13: Có 6 dung dịch riêng biệt: Fe(NO3)3, AgNO3, CuSO4, ZnSO4, NaCl, MgSO4. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Mn kim loại ( biết ion Mn + có tính oxi hóa yếu hơn ion Zn + ), số trường hợp có thể xảy ra ăn mòn điện hóa là: A. 3. B. 5. C. 4. D.. Câu 14: Cho gia tri ṭhê điêṇ cư c chuâ n cu a 1 sô că p oxi ho a khư : X + /X (E 0 = -0,76V) ; Y + /Y (E 0 = -0,13V) ; Z + /Z (E 0 = +0,34V) ; M + /M (E 0 = -,37V). Pin co suất điêṇ đôṇg lơ n nhâ t va nho nhâ t lần lượt la : A. pin X-Z va pin Y-Z. B. pin X-Z va pin X-Y. C. pin M-Z va pin Y-Z. D. pin M-Z va pin X-Y.

29 Câu 15: Phản ứng nào dưới đây không đúng? A. Fe + 3Ag + (dư) Fe Ag B. Mg (dư) + Fe 3+ Mg + + Fe + C. Fe + Fe 3+ 3Fe + D. Cu + Fe 3+ Cu + + Fe Câu 16: Cho luồng khí Hiđro (dư) đi qua hỗn hợp các oxit CuO, FeO3, MgO, NaO nung nóng ở nhiêt độ cao đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp bốn chất rắn. Bốn chất rắn đó là: A. Cu, Fe, MgO, NaOH. B. Cu, FeO, Na, MgO. C. Cu, Fe, NaO, Mg. D. Cu, Fe, NaO, MgO. Câu 17: Cho các ion sau: Ni +, Zn +, Ag +, Sn +, Pb +. Ion có tính oxi hóa mạnh nhất và ion có tính oxi hóa yếu nhất lần lượt là: A. Pb + và Ni +. B. Ag + và Zn +. C. Ni + và Sn +. D. Pb + và Zn +. Câu 18: Hô n hơ p X gô m a mol Fe, b mol FeCO3 va c mol FeS. Cho X va o bıǹh dung tıćh không đô i chư a không khı (dư), nung đê n khi ca c pha n ư ng xa y ra hoa n toa n, sau đo đưa vê nhiêt đô ban đâ u thâ y a p suâ t trong bıǹh bă ng a p suâ t trươ c khi nung. Quan hê cu a a, b, c la A. a = b+c. B. 4a+4c=3b. C. b=c+a. D. a+c=b. Câu 19: Cho các kim loại Ca,Be,Na,Ba, kim loại không tác dụng với nước là: A.Be B. Ba C.Na D.Ca Câu 0: Phản ứng điện phân dung dịch CuCl(với điện cực trơ) và phản ứng ăn mòn điện hóa xảy ra khi nhúng hợp kim Zn Cu vào dung dịch HCl có đặc điểm chung là: A. Phản ứng ở điện cực dương đều là sự oxi hóa Cl - B. Ở catot đều xảy ra sự khử. C. Phản ứng xảy ra kèm theo sự phát sinh dòng điện. D. Đều sinh ra Cu ở cực âm. Câu 1: Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau: (a) Fe3O4 và Cu (1:1); (b) Sn và Zn (:1); (c) Zn và Cu (1:1); (d) Fe(SO4)3 và Cu (1:1); (e) FeCl và Cu (:1); (g) FeCl3 và Cu (1:1). Số cặp chất tan hoàn toàn trong một lượng dư dung dịch HCl loãng, nóng là A.. B. 5. C. 3. D. 4. Câu : Khi điện phân NaOH nóng chảy (điện cực trơ), tại anot xảy ra A. sự khử ion Na + B. sự oxi hóa ion Na + C. sự khử ion OH - D. sự oxi hóa ion OH -

30 Câu 3: Cho hỗn hợp bột Al và Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3) và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X chứa 3 muối. Các muối trong dung dịch X là A. Al(NO3)3, Fe(NO3)3 và Fe(NO3) B. Al(NO3)3, Fe(NO3) và Cu(NO3) C. Al(NO3)3, Fe(NO3) và AgNO3 D. Fe(NO3), Cu(NO3) và AgNO3. Câu 4: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là A. Ba, Ag, Au. B. Al, Fe, Cr. C. Mg, Zn, Cu. D. Fe, Cu, Ag. Câu 5: Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hóa khử trong dãy điện hóa (dãy thế điện cực chuẩn) như sau: Zn+/Zn; Fe+/Fe; Cu+/ Cu; Fe3+/Fe+; Ag+/Ag. Các kim loại và ion đều phản ứng được với ion Fe+trong dung dịch là A. Ag, Fe3+. B. Zn, Ag+. C. Ag, Cu+. D. Zn, Cu+. Câu 6: Điện phân dung dịch CuSO4 với anot bằng đồng (anot tan) và điện phân dung dịch CuSO4 với anot bằng graphit (điện cực trơ) đều có đặc điểm chung là A. ở catot xảy ra sự oxi hóa: HO + e OH - +H B. ở anot xảy ra sự oxi hóa: Cu Cu+ + e C. ở catot xảy ra sự khử: Cu+ + e Cu D. ở anot xảy ra sự khử: HO O + 4H + 4e Câu 7: Cho hỗn hợp X gồm FeO3, ZnO, Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch Y và phần khôngtan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (loãng, dư) thu được kết tủa gồm A. Fe(OH), Cu(OH) và Zn(OH). B. Fe(OH)3 và Zn(OH). C. Fe(OH) và Cu(OH). D. Fe(OH)3. Câu 8: Cho các kim loại sau: Fe, Al, Ag, Cu, Au. Sắp xếp chúng theo thứ tự tính dẫn điện tăng dần ta được dãy A. Al Fe Cu Ag Au. B. Fe Al Cu Au Ag. C. Fe Al Au Cu Ag. D. Fe Al Cu Ag Au. Câu 9: Cho một số tính chất: (1) nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp; () màu trắng bạc và ánh kim; (3) kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối; (4) có tính khử yếu; (5) không tan trong dung dịch BaCl. Các tính chất của kim loại kiềm là

31 A. (1), (3), (4). B. (3), (5). C. (1), (), (3), (5). D. (1), (), (3). Câu 30: Dãy chỉ gồm các chất tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là A. AlO3, Ba, BaCl, CaCO3. B. Pb(OH), Sn(OH), Cr(OH)3, Fe(OH)3. C. NaCl, Al(OH)3, AlO3, Zn. D. Al, ZnO, CrO3, Zn(OH). Câu 31: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm thổ chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. B. Các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. C. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có nhiệt độ sôi giảm dần. D. Đám cháy nhôm có thể được dập tắt bằng khí cacbonic. Câu 3: Cho Fe vào dung dịch gồm Cu(NO3) và AgNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X (gồm muối) và chất rắn Y (gồm kim loại). Bỏ qua sự thủy phân của các muối. Hai muối trong X là A. Fe(NO3) và Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)3 và Cu(NO3). C. Fe(NO3)3 và AgNO3. D. Fe(NO3) và Cu(NO3). Câu 33: Quá trình xảy ra trong pin điện hóa Fe - Cu và quá trình xảy ra khi nhúng thanh hợp kim Fe - Cu vào dung dịch HCl có đặc điểm chung là A. đều có khí H thoát ra trên bề mặt kim loại Cu. B. kim loại Cu bị ăn mòn điện hóa học. C. kim loại Fe chỉ bị ăn mòn hóa học. D. kim loại Fe đều bị ăn mòn điện hóa học. Câu 34: Cho hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 vào lượng dư dung dịch HSO4 loãng. Kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và chất rắn Z. Dãy chỉ gồm các chất mà khi cho chúng tác dụng lần lượt với dung dịch Y thì đều có phản ứng oxi hóa - khử xảy ra là A. KMnO4, NaNO3, Fe, Cl. B. FeO3, KMnO4, KCrO7, HNO3. C. BaCl, Mg, SO, KMnO4. D. NH4NO3, Mg(NO3), KCl, Cu. Câu 35: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Trong môi trường axit, Zn khử Cr + thành Cr. B. CrO3 tác dụng được với nước ở điều kiện thường. C. CrO3 được dùng tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh. D. Trong môi trường axit HSO4 loãng, ion CrO 7 oxi hóa được I thành I.

CHUYÊN ĐỀ I: SỰ ĐIỆN LI

CHUYÊN ĐỀ I: SỰ ĐIỆN LI CHUYÊN ĐỀ I: SỰ ĐIỆN LI DẠNG 1: CƠ SỞ LÍ THUYẾT VỀ ĐIỆN LI Bài 1: Chất nào sau đây không dẫn điện được? A.KCl rắn, khan C. CaCl 2 nóng chảy B.NaOH nóng chảy D. HBr hòa tan trong nước Bài 2: Trong dung

Διαβάστε περισσότερα

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n Cơ sở Toán 1 Chương 2: Ma trận - Định thức GV: Phạm Việt Nga Bộ môn Toán, Khoa CNTT, Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bộ môn Toán () Cơ sở Toán 1 - Chương 2 VNUA 1 / 22 Mục lục 1 Ma trận 2 Định thức 3 Ma

Διαβάστε περισσότερα

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan CHƯƠNG 5: DUNG DỊCH 1 Nội dung 1. Một số khái niệm 2. Dung dịch chất điện ly 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan 2 Dung dịch Là hệ đồng thể gồm 2 hay nhiều chất (chất tan & dung môi) mà thành

Διαβάστε περισσότερα

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc Chương tình giảng dạy kinh tế Fulbight Niên khóa 2011-2013 Mô hình 1. : cung cấp cơ sở lý thuyết tổng cầu a. Giả sử: cố định, Kinh tế đóng b. IS - cân bằng thị tường hàng hoá: I() = S() c. LM - cân bằng

Διαβάστε περισσότερα

Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ

Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP VỀ AMIN I. Phản ứng thể hiện tính bazơ của amin Phương pháp giải Một số điều cần lưu ý về tính bazơ của amin : + Các amin đều phản ứng được với các dung dịch axit như HCl, HNO,

Διαβάστε περισσότερα

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1 SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 0 LẦN THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu Môn: TOÁN; Khối D Thời gian làm bài: 80 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ

Διαβάστε περισσότερα

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ KIM LOẠI NHÓM IIA VÀ NHÔM 1. DẠNG I: Bài tập củng cố lý thuyết

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ KIM LOẠI NHÓM IIA VÀ NHÔM 1. DẠNG I: Bài tập củng cố lý thuyết BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ KIM LOẠI NHÓM IIA VÀ NHÔM 1. DẠNG I: Bài tập củng cố lý thuyết Câu 1: Nguyên tử hay ion nào sau đây có số proton nhiều hơn số electron A. Na B. S C. Ca 2+ D. Cl Câu 2: Cấu hình electron

Διαβάστε περισσότερα

Năm Chứng minh Y N

Năm Chứng minh Y N Về bài toán số 5 trong kì thi chọn đội tuyển toán uốc tế của Việt Nam năm 2015 Nguyễn Văn Linh Năm 2015 1 Mở đầu Trong ngày thi thứ hai của kì thi Việt Nam TST 2015 có một bài toán khá thú vị. ài toán.

Διαβάστε περισσότερα

(6) NH 4 NO 2 (r) A. 8 B. 7 C. 6 D Cho 8 phản ứng: (1) SO 2 + KMnO 4 + H 2 O (2) SO 2 + Br 2 + H 2 O (3) SO 2 + Ca(OH) (4) SO 2 + H 2 S

(6) NH 4 NO 2 (r) A. 8 B. 7 C. 6 D Cho 8 phản ứng: (1) SO 2 + KMnO 4 + H 2 O (2) SO 2 + Br 2 + H 2 O (3) SO 2 + Ca(OH) (4) SO 2 + H 2 S 1 1137. Cho hỗn hợp khí H 2 và CO đi qua ống sứ đựng 34,9 gam hỗn hợp các chất rắn gồm Fe 2 O 3, Al 2 O 3 và MnO 2 đun nóng. Sau phản ứng, trong ống sứ còn lại 26,9 gam chất rắn. Cho hấp thụ sản phẩm khí,

Διαβάστε περισσότερα

Website : luyenthithukhoa.vn CHUYÊN ĐỀ 16 LÝ THUYẾT VÀ PP GIẢI BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN

Website : luyenthithukhoa.vn CHUYÊN ĐỀ 16 LÝ THUYẾT VÀ PP GIẢI BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN CHUYÊN ĐỀ 16 LÝ THUYẾT VÀ PP GIẢI BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN I KHÁI NIỆM Sự điện phân là quá trình oxi hóa khử xảy ra ở bề mặt các điện cực khi có dòng điện một chiều đi qua chất điện li nóng chảy hoặc dung dịch

Διαβάστε περισσότερα

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ: Họ và tên thí sinh:. Chữ kí giám thị Số báo danh:..... SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẠC LIÊU KỲ THI CHỌN HSG LỚP 0 CẤP TỈNH NĂM HỌC 0-03 ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Gồm 0 trang) * Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi:

Διαβάστε περισσότερα

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1 Dùng phép vị tự quay để giải một số bài toán liên quan đến yếu tố cố định Nguyễn Văn Linh Năm 2017 1 Mở đầu Tư tưởng của phương pháp này khá đơn giản như sau. Trong bài toán chứng minh điểm chuyển động

Διαβάστε περισσότερα

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP TRƯỜNG THPT TRUNG GIÃ Môn: Toán Năm học 0-0 Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Διαβάστε περισσότερα

Phương pháp giải bài tập kim loại

Phương pháp giải bài tập kim loại Phương pháp giải bài tập kim loại Biên soạn Hồ Chí Tuấn - ðh Y Hà Nội I BÀI TẬP VỀ XÁC ðịnh TÊN KIM LOẠI 1) Có thể tính ñược khối lượng mol nguyên tử kim loại M theo các cách sau: - Từ khối lượng (m) và

Διαβάστε περισσότερα

A. manhetit. B. xiđerit. C. pirit. D. hemantit. A. Tính oxi hóa. B. Tính chất khử. D. tự oxi hóa khử. A. H 2 O. B. dd HCl. C. dd NaOH. D. dd H 2 SO 4.

A. manhetit. B. xiđerit. C. pirit. D. hemantit. A. Tính oxi hóa. B. Tính chất khử. D. tự oxi hóa khử. A. H 2 O. B. dd HCl. C. dd NaOH. D. dd H 2 SO 4. ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009 Môn thi : HOÁ Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvc) của các nguyên tố : H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S =

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 Môn: HÓA HỌC - Lần 2 Thời gian làm bài: 90 phút. (50 câu trắc nghiệm)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 Môn: HÓA HỌC - Lần 2 Thời gian làm bài: 90 phút. (50 câu trắc nghiệm) SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 216 Môn: HÓA HỌC - Lần 2 Thời gian làm bài: 9 phút. (5 câu trắc nghiệm) H=1, Li=7, C=12, N=14, O=16, Na=23, Al=27, K=29, Fe=56,

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012 Môn thi : HÓA, khối B - Mã đề : 359

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012 Môn thi : HÓA, khối B - Mã đề : 359 ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012 Môn thi : HÓA, khối B - Mã đề : 359 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;

Διαβάστε περισσότερα

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N ài toán 6 trong kì thi chọn đội tuyển quốc gia Iran năm 2013 Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại Thương 1 Giới thiệu Trong ngày thi thứ 2 của kì thi chọn đội tuyển quốc gia Iran năm 2013 xuất hiện

Διαβάστε περισσότερα

* Môn thi: HÓA HỌC * Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)

* Môn thi: HÓA HỌC * Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên thí sinh:.... Chữ ký giám thị 1: Số bá danh:........ SỞ GDĐT BẠC LIÊU CHÍNH THỨC (Gồm 0 trang) KỲ THI CHỌN HSG LỚP 1 VÒNG TỈNH NĂM HỌC 010-011 * Môn thi: HÓA HỌC * Thời gian: 180 phút (Không

Διαβάστε περισσότερα

TIN.TUYENSINH247.COM

TIN.TUYENSINH247.COM BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 Môn: HÓA HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...

Διαβάστε περισσότερα

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b huỗi bài toán về họ đường tròn đi qua điểm cố định Nguyễn Văn inh Năm 2015 húng ta bắt đầu từ bài toán sau. ài 1. (US TST 2012) ho tam giác. là một điểm chuyển động trên. Gọi, lần lượt là các điểm trên,

Διαβάστε περισσότερα

https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 56

https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 56 TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU TỔ TOÁN Câu ( điểm). Cho hàm số y = + ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN NĂM HỌC 5-6 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 8 phút (không tính thời gian phát đề ) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ

Διαβάστε περισσότερα

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường Dương Trí Dũng I. Giới thiệu Hiện nay có nhiều phần mềm (software) thống kê trên thị trường Giá cao Excel không đủ tính năng Tinh bằng công thức chậm Có nhiều

Διαβάστε περισσότερα

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó. HOC36.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP IỄN PHÍ CHỦ ĐỀ 3. CON LẮC ĐƠN BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN VA CHẠ CON LẮC ĐƠN Phương pháp giải Vật m chuyển động vận tốc v đến va chạm với vật. Gọi vv, là vận tốc của m và ngay sau

Διαβάστε περισσότερα

11D 12A 13A 14A 15C 16D 17A 18B 19B 20C 21B 22C 23B 24A 25D 26A 27D 28B 29D 30C 31D 32D 33D 34B 35A 36A 37C 38B 39D 40C

11D 12A 13A 14A 15C 16D 17A 18B 19B 20C 21B 22C 23B 24A 25D 26A 27D 28B 29D 30C 31D 32D 33D 34B 35A 36A 37C 38B 39D 40C HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI TUYỂN SINH THPT QUỐC GIA NĂM 015 MN HA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐÁP ÁN 1A C C 4B 5B 6B 7A 8B 9D 10B 11D 1A 1A 14A 15C 16D 17A 18B 19B 0C

Διαβάστε περισσότερα

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên? Chương 4: HỒI QUY VỚI BIẾN GIẢ VÀ ỨNG DỤNG 1. Nghiên cứu về tuổi thọ (Y: ngày) của hai loại bóng đèn (loại A, loại B). Đặt Z = 0 nếu đó là bóng đèn loại A, Z = 1 nếu đó là bóng đèn loại B. Kết quả hồi

Διαβάστε περισσότερα

(b) FeS + H 2 SO 4 (loãng) t. (d) Cu + H 2 SO 4 (đặc)

(b) FeS + H 2 SO 4 (loãng) t. (d) Cu + H 2 SO 4 (đặc) BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 06 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 Môn: HOÁ HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...

Διαβάστε περισσότερα

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C. Đường thẳng Simson- Đường thẳng Steiner của tam giác Nguyễn Văn Linh Năm 2014 1 Đường thẳng Simson Đường thẳng Simson lần đầu tiên được đặt tên bởi oncelet, tuy nhiên một số nhà hình học cho rằng nó không

Διαβάστε περισσότερα

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα - Γενικά Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα Khi nào [tài liệu] của bạn được ban hành? Για να ρωτήσετε πότε έχει

Διαβάστε περισσότερα

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí Tru cập website: hoc36net để tải tài liệu đề thi iễn phí ÀI GIẢI âu : ( điể) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) 8 3 3 () 8 3 3 8 Ta có ' 8 8 9 ; ' 9 3 o ' nên phương trình () có nghiệ phân

Διαβάστε περισσότερα

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV KỸ THẬT ĐỆN HƯƠNG V MẠH ĐỆN PH HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH. Khái niệm chung Điện năng sử ụng trong công nghiệ ưới ạng òng điện sin ba ha vì những lý o sau: - Động cơ điện ba ha có cấu tạo đơn giản và đặc tính

Διαβάστε περισσότερα

là: A. 1,48 gam B. 1,76 gam C. 0,64 gam D. 1,2 gam (Fe = 56; Cu = 64)

là: A. 1,48 gam B. 1,76 gam C. 0,64 gam D. 1,2 gam (Fe = 56; Cu = 64) 1 967. Đem điện phân 200 ml dung dịch CuSO 4 1,5 M, dùng điện cực trơ, cường độ dòng điện 2 A, trong thời gian 5 giờ 21 phút 40 giây. Sự điện phân có hiệu suất 100%, không có hơi nước thoát ra. Khối lượng

Διαβάστε περισσότερα

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt /009 Chương : Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt. Khái niệm chung. Chu trình lạnh dùng không khí. Chu trình lạnh dùng hơi. /009. Khái niệm chung Máy lạnh/bơmnhiệt: chuyển CÔNG thành NHIỆT NĂNG Nguồn nóng

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047) ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047) Lưu ý: - Sinh viên tự chọn nhóm, mỗi nhóm có 03 sinh viên. Báo cáo phải ghi rõ vai trò của từng thành viên trong dự án. - Sinh viên báo cáo trực tiếp

Διαβάστε περισσότερα

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN . ĐẶT VẤN ĐỀ Hình họ hông gin là một hủ đề tương đối hó đối với họ sinh, hó ả áh tiếp ận vấn đề và ả trong tìm lời giải ài toán. Làm so để họ sinh họ hình họ hông gin dễ hiểu hơn, hoặ hí ít ũng giải đượ

Διαβάστε περισσότερα

757. Số oxi hóa và hóa trị của C trong canxi cacbua (CaC 2 ) lần lượt là: A. -4; IV B. -1; I C. -2; IV D. -1; IV

757. Số oxi hóa và hóa trị của C trong canxi cacbua (CaC 2 ) lần lượt là: A. -4; IV B. -1; I C. -2; IV D. -1; IV 1 757. Số oxi hóa và hóa trị của C trong canxi cacbua (CaC 2 ) lần lượt là: A. -4; IV B. -1; I C. -2; IV D. -1; IV 758. Hóa trị của C và số oxi hóa của C trong nhôm cacbua (Al 4 C 3 ) lần lượt là: A. IV;

Διαβάστε περισσότερα

(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên

(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên Chương V PHẢN ỨNG TẠO T O PHỨC C & CHUẨN N ĐỘĐ (Complexometric Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên ptnnguyen@hcmus.edu.vn 1. Phức chất vàhằng số bền 2. Phương pháp chuẩn độ phức 3. Cân

Διαβάστε περισσότερα

x y y

x y y ĐÁP ÁN - ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP THPT Bài Năm học 5 6- Môn: TOÁN y 4 TXĐ: D= R Sự biến thiên lim y lim y y ' 4 4 y ' 4 4 4 ( ) - - + y - + - + y + - - + Bài Hàm số đồng biến trên các khoảng

Διαβάστε περισσότερα

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH Câu 1: Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH Cho văn phạm dưới đây định nghĩa cú pháp của các biểu thức luận lý bao gồm các biến luận lý a,b,, z, các phép toán luận lý not, and, và các dấu mở và đóng ngoặc tròn

Διαβάστε περισσότερα

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012. wwwliscpgetl Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại ọc củ các trường trong nước năm ôn: ÌN Ọ KÔNG GN (lisc cắt và dán) ÌN ÓP ài ho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh, tm giác đều, tm giác vuông cân

Διαβάστε περισσότερα

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA I. Vcto không gian Chương : VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯ BA PHA I.. Biể diễn vcto không gian cho các đại lượng ba pha Động cơ không đồng bộ (ĐCKĐB) ba pha có ba (hay bội ố của ba) cộn dây tato bố

Διαβάστε περισσότερα

. C. K + ; Na B. Mg 2+ ; Ca 2+ ; Cl ;

. C. K + ; Na B. Mg 2+ ; Ca 2+ ; Cl ; SỞ GD VÀ ĐT AN GIANG TRƯỜNG THPT CHUYÊN THOẠI NGỌC HẦU ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 - MÔN HOÁ HỌC NĂM HỌC 215-216 Thời gian làm bài: 9 phút; (5 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:... Mã

Διαβάστε περισσότερα

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA ài tập ôn đội tuyển năm 015 guyễn Văn inh Số 6 ài 1. ho tứ giác ngoại tiếp. hứng minh rằng trung trực của các cạnh,,, cắt nhau tạo thành một tứ giác ngoại tiếp. J 1 1 1 1 hứng minh. Gọi 1 1 1 1 là tứ giác

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là. Hocmai.n Học chủ động - Sống tích cực ĐỀ PEN-CUP SỐ 0 Môn: Vật Lí Câu. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa ới biên độ A à tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là. A. m A 4 B. m A C.

Διαβάστε περισσότερα

Bài giải của ThS. Hoàng Thị Thuỳ Dương ĐH Đồng Tháp PHẦN CHUNG:

Bài giải của ThS. Hoàng Thị Thuỳ Dương ĐH Đồng Tháp PHẦN CHUNG: GỢI Ý GIẢI ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 MÔN HOÁ HỌC Khối B (Mã đề 174) PHẦN CHUNG: Giải: Đề thi cho 6C => Loại B, D. Thuỷ phân tạo 2 ancol có SNT(C) gấp đôi => Đáp án A Giải: Quy đổi hỗn hợp Y gồm

Διαβάστε περισσότερα

Đề thi minh họa lần 3 năm 2017 Môn: Hóa học HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Thực hiện bởi Ban chuyên môn tuyensinh247.com

Đề thi minh họa lần 3 năm 2017 Môn: Hóa học HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Thực hiện bởi Ban chuyên môn tuyensinh247.com Đề thi minh họa lần 3 năm 017 Môn: Hóa học HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Thực hiện bởi Ban chuyên môn tuyensinh47.com 41 D 4 B 43 D 44 B 45 B 46 A 47 B 48 B 49 B 50 C 51 C 5 C 53 A 54 B 55 C 56 B 57 A 58 D 59

Διαβάστε περισσότερα

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức SỐ PHỨC TRONG CHỨNG MINH HÌNH HỌC PHẲNG Batigoal_mathscope.org Hoangquan9@gmail.com I.MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN. Khoảng cách giữa hai ñiểm Giả sử có số phức và biểu diễn hai ñiểm M và M trên mặt phẳng tọa

Διαβάστε περισσότερα

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD: . Định nghĩa Hàm biến. f : D M (, ) z= f( M) = f(, ) Miền ác định của hàm f(,) là miền VD: f : D HÀM NHIỀU BIẾN M (, ) z= f(, ) = D sao cho f(,) có nghĩa. Miền ác định của hàm f(,) là tập hợp những điểm

Διαβάστε περισσότερα

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 8 phút Câu (, điểm) Cho hàm số y = + a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho b) Viết

Διαβάστε περισσότερα

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý ĐỀ THI THỬ LẦN 1 TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG QUẢNG NINH MÔN VẬT LÝ LỜI GIẢI: LẠI ĐẮC HỢP FACEBOOK: www.fb.com/laidachop Group: https://www.facebook.com/groups/dethivatly.moon/ Câu 1 [316487]: Đặt điện áp

Διαβάστε περισσότερα

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

Ngày 26 tháng 12 năm 2015 Mô hình Tobit với Biến Phụ thuộc bị chặn Lê Việt Phú Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Ngày 26 tháng 12 năm 2015 1 / 19 Table of contents Khái niệm biến phụ thuộc bị chặn Hồi quy OLS với biến phụ

Διαβάστε περισσότερα

5. Phương trình vi phân

5. Phương trình vi phân 5. Phương trình vi phân (Toán cao cấp 2 - Giải tích) Lê Phương Bộ môn Toán kinh tế Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh Homepage: http://docgate.com/phuongle Nội dung 1 Khái niệm Phương trình vi phân Bài

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn thi: HOÁ HỌC; Khối: A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn thi: HOÁ HỌC; Khối: A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 06 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn thi: HOÁ HỌC; Khối: A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. Họ, tên thí sinh:... Số báo

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 Môn: HÓA HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO.

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 Môn: HÓA HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 6 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 Môn: HÓA HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 279 Họ, tên thí sinh:...

Διαβάστε περισσότερα

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[] 1 MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Chúng ta đều biết: không có lý thuyết tổng quát cho phép giải mọi phương trình đạo hàm riêng; nhất là với các phương trình phi tuyến Au [ ] = 0; (1) trong đó A[] ký hiệu toán

Διαβάστε περισσότερα

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3 ài tập ôn đội tuyển năm 2015 guyễn Văn Linh Số 8 ài 1. ho tam giác nội tiếp đường tròn () có là tâm nội tiếp. cắt () lần thứ hai tại J. Gọi ω là đường tròn tâm J và tiếp xúc với,. Hai tiếp tuyến chung

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn thi: HOÁ HỌC; Khối: A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn thi: HOÁ HỌC; Khối: A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 06 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn thi: HOÁ HỌC; Khối: A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. Họ, tên thí sinh:... Số báo

Διαβάστε περισσότερα

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace Lecture- 6.. Phân tích hệ thống LTI dùng biếnđổi Laplace 6.3. Sơđồ hối và thực hiện hệ thống 6.. Phân tích hệ thống LTI dùng biếnđổi Laplace 6...

Διαβάστε περισσότερα

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC hương 4: Transistor mối nối lưỡng cực hương 4 TANSISTO MỐI NỐI LƯỠNG Ự Transistor mối nối lưỡng cực (JT) được phát minh vào năm 1948 bởi John ardeen và Walter rittain tại phòng thí nghiệm ell (ở Mỹ). Một

Διαβάστε περισσότερα

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận. BÀI TẬP CHƯƠNG 1: LÝ THUYẾT BÁN DẪN 1-1: Một thanh Si có mật độ electron trong bán dẫn thuần ni = 1.5x10 16 e/m 3. Cho độ linh động của electron và lỗ trống lần lượt là n = 0.14m 2 /vs và p = 0.05m 2 /vs.

Διαβάστε περισσότερα

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ). ài tập ôn đội tuyển năm 015 Nguyễn Văn inh Số 5 ài 1. ho tam giác nội tiếp () có + =. Đường tròn () nội tiếp tam giác tiếp xúc với,, lần lượt tại,,. Gọi b, c lần lượt là trung điểm,. b c cắt tại. hứng

Διαβάστε περισσότερα

QCVN 28:2010/BTNMT. National Technical Regulation on Health Care Wastewater

QCVN 28:2010/BTNMT. National Technical Regulation on Health Care Wastewater CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QCVN 28:2010/BTNMT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ NƯỚC THẢI Y TẾ National Technical Regulation on Health Care Wastewater HÀ NỘI - 2010 Lời nói đầu QCVN 28:2010/BTNMT

Διαβάστε περισσότερα

ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN. Trần Văn Thành

ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN. Trần Văn Thành ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN Trần Văn Thành 1 VAI TRÒ CỦA SỰ HÒA TAN Nghiên cứu phát triển Bảo quản Sinh khả dụng 2 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN - CHẤT TAN - DUNG MÔI - DUNG DỊCH (THẬT/GIẢ) 3 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH 4 CÁC KHÁI

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 Môn: HOÁ HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO.

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 Môn: HOÁ HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 06 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 Môn: HOÁ HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...

Διαβάστε περισσότερα

tuoitre.vn BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 Môn: HOÁ HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

tuoitre.vn BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 Môn: HOÁ HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 06 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 Môn: HOÁ HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...

Διαβάστε περισσότερα

hoahocthpt.com A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

hoahocthpt.com A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 9: Cho hỗn hợp chất rắn gồm CaC 2, Al 4 C 3 và Ca vào nước thu được hỗn hợp X gồm 3 khí, trong đó có hai khí cùng số mol. Lấy 8, 96 lít hỗn hợp X (đktc) chia làm hai phần bằng nhau. Phần 1: cho vào

Διαβάστε περισσότερα

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1 Sáng tạo trong hình học Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại thương 1 Mở đầu Hình học là một mảng rất đặc biệt trong toán học. Vẻ đẹp của phân môn này nằm trong hình vẽ mà muốn cảm nhận được chúng

Διαβάστε περισσότερα

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN 1- Độ dài đoạn thẳng Ax ( ; y; z ), Bx ( ; y ; z ) thì Nếu 1 1 1 1. Một Số Công Thức Cần Nhớ AB = ( x x ) + ( y y ) + ( z z ). 1 1 1 - Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm) THẦY: ĐẶNG THÀNH NAM Website: wwwvtedvn ĐỀ SỐ 6 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 7 Thời gian làm bài: phút; không kể thời gian giao đề (5 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 65 Họ, tên thí sinh:trường: Điểm mong muốn:

Διαβάστε περισσότερα

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B. ài tập ôn đội tuyển năm 2014 guyễn Văn inh Số 2 ài 1. ho hai đường tròn ( 1 ) và ( 2 ) cùng tiếp xúc trong với đường tròn () lần lượt tại,. Từ kẻ hai tiếp tuyến t 1, t 2 tới ( 2 ), từ kẻ hai tiếp tuyến

Διαβάστε περισσότερα

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren). Định lý Pascal guyễn Văn Linh ăm 2014 1 Giới thiệu. ăm 16 tuổi, Pascal công bố một công trình toán học : Về thiết diện của đường cônic, trong đó ông đã chứng minh một định lí nổi tiếng và gọi là Định lí

Διαβάστε περισσότερα

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh ài toán rotassov và ứng dụng Nguyễn Văn Linh Năm 2017 1 Giới thiệu ài toán rotassov được phát biểu như sau. ho tam giác với là tâm đường tròn nội tiếp. Một đường tròn () bất kì đi qua và. ựng một đường

Διαβάστε περισσότερα

1 Hoahoccapba.wordpress.com. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, NĂM Môn thi: HOÁ HỌC 12 Thời gian làm bài: 90 phút

1 Hoahoccapba.wordpress.com. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, NĂM Môn thi: HOÁ HỌC 12 Thời gian làm bài: 90 phút SỞ GD-ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN BN (Đề thi có 4 trang) 1 Hoahoccapba.wordpress.com ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, NĂM 28-29 Môn thi: HOÁ HỌC 12 Thời gian làm bài: 9 phút Mã đề thi 519 Họ, tên thí sinh:... Số

Διαβάστε περισσότερα

mđ T T T 3 Th i i n: 0 h t

mđ T T T 3 Th i i n: 0 h t mđ T T T 3 Th i i n: 0 h t i i n h n n i i: Đinh Văn n ĐT: 01234251579 Viber: 0979247546 ọ t n th inh:. Câu1: Hai chất hữu có X, Y có cùng công thức phân tử C 4 H 7 O 2 Cl, tác dụng với NaOH dư như sau;

Διαβάστε περισσότερα

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU Tà lệ kha test đầ xân 4 Á ÔNG THỨ Ự TỊ ĐỆN XOAY HỀ GÁO VÊN : ĐẶNG VỆT HÙNG. Đạn mạch có thay đổ: * Kh thì Max max ; P Max còn Mn ư ý: và mắc lên tếp nha * Kh thì Max * Vớ = hặc = thì có cùng gá trị thì

Διαβάστε περισσότερα

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG Nguyễn Tăng Vũ 1. Đường thẳng Euler. Bài toán 1. Trong một tam giác thì trọng tâm, trực tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp cùng nằm trên một đường thẳng. (Đường thẳng

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ 83. https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2

ĐỀ 83. https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 8 https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv GV Nguyễn Khắc Hưởng - THPT Quế Võ số - https://huongphuong.wordpress.com SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯNG YÊN KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA 016 LẦN TRƯỜNG THPT MINH

Διαβάστε περισσότερα

PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC

PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC Luận văn thạc sĩ kỹ thuật 1 ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP --------------------------------------- VŨ THỊ VÒNG PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC

Διαβάστε περισσότερα

Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...

Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:... BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 6 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 Môn: HÓA HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát ề Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...

Διαβάστε περισσότερα

Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần.

Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần. GVLê Văn Dũng - NC: Nguyễn Khuyến Bình Dương Dao Động Cơ 0946045410 (Nhắn tin) DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA rong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần Chu kì dao động của vật là = t N rong thời

Διαβάστε περισσότερα

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II KỸ THẬT ĐỆN HƯƠNG DÒNG ĐỆN SN Khái niệm: Dòng điện xoay chiều biến đổi theo quy luật hàm sin của thời gian là dòng điện sin. ác đại lượng đặc trưng cho dòng điện sin Trị số của dòng điện, điện áp sin ở

Διαβάστε περισσότερα

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1 ÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1 ài 1: Hai quả cầu nhỏ có điện tích q 1 =-4µC và q 2 =8µC đặt cách nhau 6mm trong môi trường có hằng số điện môi là 2. Tính độ lớn lực tương tác giữa 2 điện tích. ài 2: Hai điện tích

Διαβάστε περισσότερα

- Toán học Việt Nam

- Toán học Việt Nam - Toán học Việt Nam PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN HÌNH HỌ KHÔNG GIN ẰNG VETOR I. Á VÍ DỤ INH HỌ Vấn đề 1: ho hình chóp S. có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng () là điểm H thuộc

Διαβάστε περισσότερα

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY Trường Đại Học Bách Khoa TP HCM Khoa Cơ Khí BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY GVHD: PGS.TS NGUYỄN HỮU LỘC HVTH: TP HCM, 5/ 011 MS Trang 1 BÀI TẬP LỚN Thanh có tiết iện ngang hình

Διαβάστε περισσότερα

Lời giải chi tiết chuyên đề lý thuyết 3 Dạng 1: Phản ứng oxi hóa khử

Lời giải chi tiết chuyên đề lý thuyết 3 Dạng 1: Phản ứng oxi hóa khử Câu 7. Chọn n NO = 1 và nno a Có 19,. a a 0 44 a n n NO NO 1 Các quá rình nhường nhận elecron: 0 Mg Mg + e Lời giải chi iế chuyên đề lý huyế Dạng 1: Phản ứng oxi hóa khử ( N 5 + e N ) ( N 5 + 8e N 1 )

Διαβάστε περισσότερα

(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1

(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1 TIN HỌC ỨNG DỤNG (CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Phan Trọng Tiến BM Công nghệ phần mềm Khoa Công nghệ thông tin, VNUA Email: phantien84@gmail.com Website: http://timoday.edu.vn Ch4 -

Διαβάστε περισσότερα

2.3. BAO BÌ KIM LOẠI. Đặc tính chung Phân loại Bao bì sắt tây Bao bì nhôm

2.3. BAO BÌ KIM LOẠI. Đặc tính chung Phân loại Bao bì sắt tây Bao bì nhôm 2.3. BAO BÌ KIM LOẠI Đặc tính chung Phân loại Bao bì sắt tây Bao bì nhôm 1 2.3.1 ĐẶC TÍNH CHUNG Ưu điểm Nhẹ, thuận lợi cho vận chuyển Đảm bảo độ kín (thân, nắp, đáy cùng loại vật liệu) Chịu nhiệt độ cao

Διαβάστε περισσότερα

KỲ THI THỬ THPTQG LẦN 1 NĂM HỌC ĐỀ THI MÔN HÓA HỌC SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN

KỲ THI THỬ THPTQG LẦN 1 NĂM HỌC ĐỀ THI MÔN HÓA HỌC SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN ----------- I. Nhận biết Câu 1. Công thức phân tử của propilen là: A. C 3 H 6 B. C 3 H 4 C. C 3 H 2 D. C 2 H 2 Câu 2. Thành phần chính của quặng đolomit là: A. MgCO

Διαβάστε περισσότερα

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm Nội dung trình bày hương 7 và huẩn hóa cơ sở dữ liệu Nguyên tắc thiết kế các lược đồ quan hệ.. ác dạng chuẩn. Một số thuật toán chuẩn hóa. Nguyên tắc thiết kế Ngữ nghĩa của các thuộc tính () Nhìn lại vấn

Διαβάστε περισσότερα

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ TI TUYỂN SIN LỚP NĂM ỌC 9- KÁN OÀ MÔN : TOÁN NGÀY TI : 9/6/9 ĐỀ CÍN TỨC Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian giao đề) ài ( điểm) (Không dùng máy tính cầm tay) a Cho biết

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM HỌC MÔN THI: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề (50 câu trắc nghiệm)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM HỌC MÔN THI: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề (50 câu trắc nghiệm) SỞ GIÁO DỤC& ĐÀO TẠO QUẢNG TRỊ TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN TỔ HÓA HỌC ( Đề thi có 06 trang) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM HỌC 2012-2013 MÔN THI: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát

Διαβάστε περισσότερα

CHƯƠNG 3: NHIỆT ĐỘNG HÓA HỌC

CHƯƠNG 3: NHIỆT ĐỘNG HÓA HỌC CHƯƠNG 3: NHIỆT ĐỘNG HÓA HỌC I. Nguyên lý 1 nhiệt động học: Q= U + A hay U = Q A a) Quy ước dấu công và nhiệt: - Hệ thu nhiệt: Q > 0 ; Hệ phát nhiệt: Q < 0 - Hệ nhận công: A < 0 ; Hệ sinh công ( thực hiện

Διαβάστε περισσότερα

CHƯƠNG III NHIỆT HÓA HỌC 1. Các khái niệm cơ bản: a. Hệ: Là 1 phần của vũ trụ có giới hạn trong phạm vi đang khảo sát về phương diện hóa học.

CHƯƠNG III NHIỆT HÓA HỌC 1. Các khái niệm cơ bản: a. Hệ: Là 1 phần của vũ trụ có giới hạn trong phạm vi đang khảo sát về phương diện hóa học. CHƯƠNG III NHIỆT HÓA HỌC 1. Các khái niệm cơ bản: a. Hệ: Là 1 phần của vũ trụ có giới hạn trng phạm vi đang khả sát về phương diện hóa học. Phần còn lại của vũ trụ ba quanh hệ được gọi là môi trường ngài

Διαβάστε περισσότερα

GIẢI CHI TIẾT ĐỀ ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM Môn: Hóa học Mã đề 647

GIẢI CHI TIẾT ĐỀ ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM Môn: Hóa học Mã đề 647 GIẢI CHI TIẾT ĐỀ ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2012 Môn: Hóa học Mã đề 647 Câu 1. Hợp chất X có công thức C 8 H 14 O 4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol): (a) X + 2NaOH X 1 + X 2 + H 2 O (b) X 1 +

Διαβάστε περισσότερα

ÔN TẬP CHƯƠNG 2+3:HÓA 10 NC

ÔN TẬP CHƯƠNG 2+3:HÓA 10 NC ÔN TẬP CHƯƠNG 2+3:HÓA 10 NC I/CHƯƠNG 2: HỆ THỐNG TUẦN HOÀN CHỦ ĐỀ 1: VỊ TRÍ NGUYÊN TỐ TRONG BẢNG HTTH STT nhóm A= Số e lớp ngoài cùng STT Chu kì = số lớp e STT của nguyên tố = số p, số e. Hóa trị cao nhất

Διαβάστε περισσότερα

ESTE TỔNG HỢP TỪ ĐỀ THI ĐẠI HỌC

ESTE TỔNG HỢP TỪ ĐỀ THI ĐẠI HỌC ESTE TỔNG HỢP TỪ ĐỀ THI ĐẠI HỌC N m 2007 Khèi A Câu 1: Mệnh đề không đúng là: A. CH 3 CH 2 COOCH=CH 2 cùng dãy đồng đẳng với CH 2 =CHCOOCH 3. B. CH 3 CH 2 COOCH=CH 2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được

Διαβάστε περισσότερα

Chương 2: Đại cương về transistor

Chương 2: Đại cương về transistor Chương 2: Đại cương về transistor Transistor tiếp giáp lưỡng cực - BJT [ Bipolar Junction Transistor ] Transistor hiệu ứng trường FET [ Field Effect Transistor ] 2.1 KHUYẾCH ĐẠI VÀ CHUYỂN MẠCH BẰNG TRANSISTOR

Διαβάστε περισσότερα

Бизнес Заказ. Заказ - Размещение. Официально, проба

Бизнес Заказ. Заказ - Размещение. Официально, проба - Размещение Εξετάζουμε την αγορά... Официально, проба Είμαστε στην ευχάριστη θέση να δώσουμε την παραγγελία μας στην εταιρεία σας για... Θα θέλαμε να κάνουμε μια παραγγελία. Επισυνάπτεται η παραγγελία

Διαβάστε περισσότερα

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước). 1 Mục lục Chương 1. NHÓM.................................................. 2 Chương 2. NHÓM HỮU HẠN.................................... 10 Chương 3. NHÓM ABEL HỮU HẠN SINH....................... 14 2 CHƯƠNG

Διαβάστε περισσότερα

HOÁ HỌC ÔN THI ĐẠI HỌC 2013

HOÁ HỌC ÔN THI ĐẠI HỌC 2013 HOÁ HỌC ÔN THI ĐẠI HỌC 2013 Ví dụ 1. Amin X chứa vòng benzen và có công thức phân tử C 8 H 11 N. X tác dụng với HNO 2 ở nhiệt độ thường giải phóng khí nitơ. Mặt khác, nếu cho X tác dụng với nước brom thì

Διαβάστε περισσότερα