Bài Tập: Chương I 1. Buten-1(X); Buten-2(Y): Đ.p hình học? C -C -C=C C -C=C-C ( c ) 3 2 2 3 3 2. Chất có đp hình học? a. Penten-1: C 2 =C-C 2 -C 2 - b. 3-metylpenten-1: C 2 C C C 2 3 C c. 2-metylpenten-2: C C C 2 d. 3-metylpenten-2: 3 C C C C 2 Câu d
3. Rượu t-butylic,và s-butylic: Đp quang h? C 3 C 3 C 2 C * câu c C3 4. ợp chất có 2C*? Cl Cl * Cl Cl Cl 3 C * a b c d Câu d
5. Số C* của hợp chất dưới đây là: * a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 * Câu b C 6. Axit 3 * * tartic:c-c-c-c có bao nhiêu đp quang học? Câu d a. 0 b. 2 c. 4 d. 3 Có 2C* tương đương=> Có 3 đp quang học 7. Axit citric: C-C 2 -C-C 2 -C Đp qh? Câu a C a. 0 b. 2 c. 4 d. 3
8. Trong các chất: (1): C -C- 3 (2): C -C-C * - 2 3 (3): C -CN * -C 3 2 (4): C 2 -C-C 2 Chất có tính quang hoạt là: Câu c a. (2) b. (3) c. (2) và (3) d. (4) 9. Chất có tính quang hoạt? a. 1,2-dibrompropan C 2 -C- b. 2,2-Dibrompropan: -C() 2 - c. 1,3-Dibrompropan: C 2 -C 2 -C 2 d. 2-ompropan: C -C-C Câu a 3 3
10. Chất có đồng phân lập thể? (1): exen-2 (II): exin-1 (III):etylen glycol: (IV): 2,3-butadiol: a. II và IV b. I và IV c. II và III d. III và IV -C=C-C 2 -C 2 - Đp hình học C C-C -C -C -C 2 2 2 3 C -C 2 2 C -C-C-C * * Đp quang học 3 3 Câu b
11. Chất có đồng phân lập thể? Alanin(A): -CN 2 -C Đp qh Glixerin(B): C 2 -C-C 2 Axit lactic(c): -C-C Đp qh Penten-1(D): C 2 =C-C 2 -C 2 - Penten-2( E ): C -C=C-C - 2 3 Đp hh a. Cả 5 chất b. (A), (B), (C) c. (A), (B), (C), (E) d. (A), (C), (E) Câu d
12. Công thức của axit meso tartic là: C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C Treo meso Treo Treo
13. Công thức L-Alanin: C C a. N 2 b. N 2 (D) C c. C N 2 2 N L C C d. 2 N N 2 D Câu c
14. ợp chất meso? 3 C a. b. C 2 5 C 2 5 c. C 2 5 d. Câu a
15. Gọi tên: C C C 2 C 2 a. D-Gliceraldehid b. D-Serin c. L-Gliceraldehid d. L-Serin C C 2 C C 2 C C 2 Câu a
16. Xác định cấu hình của: C C (L) C C C 2 (L) C 2 a. (A),(B) đều cấu hình L b. (A) cấu hình L, (B) cấu hình D c. (A) (B) đều cấu hình D Câu a d. (A) cấu hình D, (B) cấu hình L
17. 2 chất: C C a. 2 chất đối hình b. ỗn hợp tiêu triền c. Chỉ là 1 chất d. a và b đều đúng Câu c
18. ai chất đối hình? Cl C 2 5 Cl C 2 5 Cl C 2 5 Cl I II III C 2 5 IV C 2 5 Cl Câu b Quay 180 o trong mp
19. Cho 2 cặp chất: chọn phát biểu đúng Cl 5 C 2 Cl C 2 5 Cl C 2 5 (I) (II) (I) và (II):1 chất C C Cl Cl C Cl (III) Câu a (IV) (III) Và (IV):đối hình
20. Cho 2 cặp chất, chọn phát biểu đúng C C C C 3 C C 2 (III) và (IV): 1 chất 3 C (I)và (II):đối hình C C 2 Câu c 2 C C C 2 C
21. Cho 2 cặp chất; chọn phát biểu đúng C C C 3 C 3 C (I) và (II): là 1 chất C C C 3 C C 3 C (III) và (IV): đối hình Câu a
Cl C Cl Cl 22. Công thức chiếu Fischer đúng của: Cl C Cl C Cl C C C C Cl Cl Cl Cl Cl Cl Cl Cl (I) (II) Câu c (III) (IV)
23. Công thức chiếu Fischer đúng: Cl C 3 Cl Cl Cl Cl Cl Câu c Cl
24. Cho 2 chất; chọn phát biểu đúng C C * C C C C 3 C (I) Cấu hình L
2 C * 2 C C C C C C 2 2 C C C Câu b C 2 (II): cấu hình D
25. Cho 2 chất, chọn phát biểu đúng C C * N 2 N 2 C C 2 N (I): cấu hình L N 2
C C 3 C * 3 C C C 3 C (II): cấu hình L Câu d
26. Cho 2 chất, chọn phát biểu đúng C C C 2 C 2 C (I): cấu hình D C 2
C 2 C 2 C C C Quay 180 o trong mp (II): cấu hình L C 2 Câu c
27. Đọc tên cấu hình của: Cl C C Cl (L) Câu b Cl C Cl Cl C C
28. Đọc tên cấu hình của: C 2 N C 2 N C (L) Câu b 2 N
29. Đọc tên cấu hình của: C C * C C Tâm đối xứng C meso C Câu d C C
30. Axit A(C 5 8 2 ) có thể ở 2 dạng không có tính triền quang. idro hóa A cho B(C 5 10 2 ) có thể tách làm 2 chất đối hình. CTCT của A và B? a. 2 C C C * C 3 C C 2 C C b. -C=C-C 2 -C -C 2 -C 2 -C 2 -C c. 3 C C C C * 3 C C 2 C C d. C Câu c -C 2 -C 2 -C 2 -C
iệu ứng điện tử 39. So sánh tính axit: (I) C 2 C 2, (II) C, (III) ( ) 3 C -C 2 -C 2 - ư +I tăng theo 3 C C chiều dài mạch C và sự phân nhánh a. (I) > (II) > (III) 3 C C
40. So sánh tính axit: (I): C 6 5 - (II): p- 2 N-C 6 4 - ** N ** (III): p- -C 6 4 - (IV): p-cl-c 6 4 - ** 3 C Cl ** b. (II)>(IV)>(I)>(III)
41. So sánh tính axit: (I): p-nitrophenol (II): p-clophenol N Cl (III): phenol (IV): p-cresol: 3 C d. (IV)<(III)<(II)<(I)
42. So sánh tính axit: A: C B: C ư +I ư -I C: ClC 2 C b. C > B > A 43. So sánh tính axit: (I): C ư +I tăng theo chiều dài (II): C (III): ( ) 2 CC (IV): C 2 C 2 C mạch C và sự phân nhánh b. (I)>(II)>(IV)>(III)
44. So sánh tính axit: (I): FC 2 C (II): ClC 2 C a. (I)>(II)>(III)>IV) (III): C 2 C (IV): C 2 =CC
45. So sánh tính baz: (A): p-toludin (B): Anilin 3 C N 2 N 2 (C): Etilamin (D): p-nitroanilin C -N-C 2 5 2 5 N N 2 b. (D)<(B)<(A)<(C)
46. So sánh tính baz: (A): n-propilamin (B):triphenilamin C 3 7 -N-C 3 7 (C 6 5 ) 3 N (C): p-toludin (D): Acetamid 3 C N 2 C 3 C N 2 d. (B)<(D)<(C)<(A)
47. Tính baz giảm dần: N 2 N N N (1) (2) (3) (4) N 2 N b. 4>2>3>1
48. Sản phẩm chính của pư (1) và (2) là: C -C -C=C-C + Cl (1) 3 2 3 C -C -C=C + Cl (2) 3 2 2 ư siêu liên hợp chiếm ưu thế b. C C C CClC và 3 2 2 3 C 2 CCl
CƯƠNG II: YDRCARBN A: Ankan 1. Tên của hợp chất dưới đây là: 8 2 6 c. 2,6-dimetyloctan
2. 2-Metyl-3-(1-metyletyl)hexan? 3 C 1 2 3 6 C C C 2 C 2 C 3 C C C 2 C C C 3 C C C 2 C 2 C 3 C C C 2 C 2 C C 2 2 C (câu a)
3. Số dồng phân cấu tạo của C 5 12 là -C 2 -C 2 -C 2-3 C C C 2 c. 3 3 C C
4. Trong các đồng phân: (I) n-pentan; (II) izopentan; (III) neopentan: t o s thấp nhất? -C 2 -C 2 -C 2-3 C C C 2 3 C C Phân nhánh nhiều nhất: t o thấp nhất s c. (III)
5. Chất có t o s cao nhất? C 2 C 2 C 2 C 2 C 2 C 3 C C 3 C C 2 C 2 C 2 C 2 C C C 2 C Câu a
7. Tên gọi ankan ít C nhất có 1C* C 3 C C 2 -C 2 - C 2 - b. 3-Metylhexan 3 C C C -C 2 c. 2,3-Dimetylpentan d. b và c đúng
8. Số sp monoclo hóa của 2,3-Dimetylbutan:.. 3 C C C a. 2 9. Số sp monoclo hóa: 2,2-Dimetylpentan.... 3 C C C C 2 b. 4
10. Số sp diclo hóa: 2,3-dimetylbutan 3 C C C a. 6 11. Số sp diclo hóa: 3 C C c. 3 12. C 2 5 chỉ cho 1 sp monoclo khi clo hóa 3 C C c. neopentan
B. Anken 13. Tên gọi của: d. 3,3-Dimetylxiclopenten 14. Tên gọi của: C 3 C C 2 C C 2 C 2 d. 2-Etylpenten-1
15. Tên gọi của: d. 3-Metylxiclohexen 16. Tên gọi của: 3 C d. 3,5-Dimetylxiclohexen
17. Tên gọi của: 3 C a. 5-clo-6-metylxiclohexadien-1,3 Cl
18. Anken C có bao nhiêu đồng phân? 5 10 C =C-C C C 2 2 2 3 -C=C-C 2 (2 đp hình học) 3 C C C C 2 3 C C C C 2 C C 2 C 3 C C 2 c. 6
19. C 6 12 có tính quang hoạt, idro hóa A được B không có tính quang hoạt. A là: a. exen-2 C=CC 2 C 2 b. 3-Metylpenten-2 3 C C C C 2 c. 4-Metylpenten-2 3 C C C C d. 3-Metylpenten-1 2 C C * C C 2 3 C C 2 C C 2 Câu d 2
20. Cho pư: (C ) CC 2 S 4 đđ 3 3 2 170 o C C 3 C - - A C 2 + - 3 C 2 A là: + C C2 C 3 C C - + Chuyển vị 3 C C + C Câu (a)
21. Cho pư: Rượu neopentyl 2 S 4 đđ t o A C 3 C C 2 Giống câu 20: (a) 22. Khả năng pư với 2 giảm dần: (I) C =C-C (II) C =C(C ) 2 3 2 3 2 (III) C =C-C 2 (IV) C -C=C-C 3 d. (II)>(I)>(IV)>(III)
23. Cho chuổi pư: Propen + peroxit A Na/eter B A và B lần lượt là: -C=C 2 peroxit -C 2 -C 2 - n-propil bromur Na/eter C 2 C 2 C 2 C 2 (a) n- hexan
24. Cho chuổi pư: Propen + Cl peroxit A Na/eter B A và B lần lượt là: Cl 3 C C C -C= 2 Cl C 3 C C Na/eter 3 C C Cl b. Izopropyl clorur và 2,3-Dimetylbutan
25. Cho pư: C 2 =C-C 2 -Cl Cl A Na B Cu,to C C 2 =C-C 2 -Cl Cl 2 C C 2 C 2 Cl Cl Na C C 2 C (a) Cu,t o 2 C C 2 C 2
27. Cho pư: 2-Metylpropen 3 C C C 2 2 2 S 4 A ( sp chính) 2 3 C C 2 S 4 d. 2-Metylpropanol-2
28. Sp chính khi hydrat hóa 2-Metylbuten-2 3 C C C 2 3 C C C 2 (a)
29. Sản phẩm của pư: B 3 3:1 2 2 Na (b) 30. Sp của pư B 3 1:1 B 2 (d)
31. Sản phẩm của pư: 3 C C C C 2 B 3 2:1 3 C C C C 2 B 2 (c)
32. Sản phẩm của pư: 3 C C C C 2 B 3 3:1 3 C C C C 2 B 3 (c)
33. Propen propanol-1? C -C= 2 1) Cl, peroxit a. 2) /Na 2 -C 2 -C 2 vào C 2 b. 1) B 3 2) 2 2 / - -C 2 -C 2 c. 2 2 S 4 l vào C 2 Câu (b) d. Cả a và b
34. Propen Propanol-2? -C=C 2 -C- a. 1), peroxit 2) 2 /Na -C 2 -C 2 b. c. 1) B 3 2) 2 2 / - 1) 2 S 4 đđ 2) 3 + -C 2 -C 2 -C- d. Tất cả đều sai Câu (c)
35. 2-Metylbuten-2 2-Metylbutanol-2? 3 C C C 3 C C C 2 a. 1) Cl, peroxit 2) 2 /Na vào C 2 b. 2 2 S 4 l vào C 2 1) B c. 3 2) / - 2 2 d. Cả a và b vào C 1 Câu (d)
36. 2-Metylbuten-2 3-Metylbutanol-2? 3 C C C a. 1) 2 S 4 đđ 2) 3 + 3 C C C vào C nhiều nhóm thế b. 2 2 S 4 l vào C nhiều nhóm thế 1), peroxit c. 2) /Na 2 d. Cả a và b vào C ít nhóm thế Câu c
37. Dùng tác chất nào? 3 C C 3 C 3 C 3 a. 1) Cl, peroxit 2) 2 /Na vào C nhiều nhóm thế b. 1) B 3 2) 2 2 / - vào C ít nhóm thế c. 2 2 S 4 l vào C nhiều nhóm thế d. Cả a và b Câu ( b)
38. Sp của pư ozon giải 2,3-Dimetylbuten-2 3 C C C 2 Câu (b) 3 C C 39. zon giải A chỉ thu được aceton, A là: a. 2,3-Dimetylbuten-2 40. zon giải B chỉ thu được axetandehit -C= B: -C= =C- c. Buten-2 -C=C-
41. zon giải 1 mol(x) 2mol C và 1mol (C) 2, tên của X X 2 2 C= + =C-C= C = =C-C= =C 2 2 C 2 =C-C=C 2 a. Butadien-1,3
42. zon giải 1mol Y 2mol C 2 (C) 2 Y 2 =C-C 2 -C= C C 2 C C C 2 C c. Ciclohexadien-1,4
43. Z(C 6 12 ) zon giải KMn 4 đđ Sp giống nhau a. exen-1 C 2 =C-C 2 -C 2 -C 2 - b. exen-2 -C=C-C 2 -C 2 - c. exen-3 -C 2 -C=C-C 2 - d. 2,3-Dimetylbuten-2 Câu (d) 3 C C C
44. zon giải 1 mol A 1mol formaldehit + 1mol axetandehit+1 mol -C-C 2 -C a. b. c. 2 C C C 2 C C 2 C C C C C 2 C C C C C d. a và b đều đúng Câu ( d)
46. zon giải 1 mol anken A 2 mol aldehyd malonic, cơ cấu của A là: Aldehyd malonic: =C-C 2 -C= C C 2 C C C C 2 a. 1,4-ciclohexadien
47. Anken C 7 14 cho pư ozon giải và pư oxy hóa bằng KMn 4 đđ,t o đều cho 2 sp là: C 4 8 và C 3 6. Anken là: C 4 8 và C 3 6 phải là ceton. C 4 8 -C 2 -C= -C 2 -C= C 3 6 -C= -C= -C 2 -C= =C- -C 2 -C=C- Câu (d)
48. Chất nào ozon giải cho sp sau: -C-C 2 -C 2 -C-C- -C-C 2 -C 2 -C-C- 1 5 4 3 2 A: mạch vòng b. 1,3-Dimetylciclopenten
C. Ankin 49. Sản phẩm của pư dưới đây là: -C 2 -CCl 2 K/Et Câu (c) t o -C C 50. Sp của pư dưới đây là: C -C C- NaN - + 2 C -C CNa 3 N 3 3 (a)
51. Sp của pư dưới đây là: -C C- NaN 2 N 3 - + C -C CNa 3 - I Câu (d) -C C- 52. Sp cộng 2 lần Cl vào propin: Cl C -C C Cl 3 Cl-C=C 2 Cl -C- c. 2,2-Diclopropan Cl
53. 2 đồng phân có cùng CTPT là C, khi 4 6 pư với dd gs / + thu được cùng 4 sp.nhưng khi pư với dư thu được 2 sp 2 khác nhau, 2 đồng ohân này là: Pư với dd gs / + : cộng vào ankin 4 2 => câu c -C 2 -C C -C C- 2 -C 2 -C=C 2 gs / + 4 ỗ biến -C 2 -C-
-C 2 -C C 2 2 -C 2 -C-C -C C- 2 2 -C-C- (c) Butin-1 và Butin-2
54. 2 đồng phân: C 5 8 2 /Pt Cùng1sp C 5 10 KMn 4 đđ Diaxit Axit có chứa nhóm xeton C 5 8 2 /Pt 2 C 5 10 Có 1 mạch vòng giống nhau 1 2 3 KMn 4 đđ 1 KMn đđ 4 Câu (c) C-C 2 -C 2 -C- C-C 2 -C--C
D. AREN 55. Tên gọi của 2 chất: và c. p-xilen và p-cresol
56. Tên gọi của: p- -C 6 4 ; p- -C 6 4 N 2 ; p- --C 6 4 N 2 ; p- -C 6 4 lần lượt là: 3 C 3 C N 2 3 C N 2 3 C d. p-cresol, p-toludin, p-anisidin, p-xilen
57. Tên gọi: C 3 C 3 C C 2 3 C d. p-xilen, cumen, Diphenylmetan, mesitilen
58. Số đồng phân của tribrombenzen? 1 2 1 1 2 3 4 5 3 (a). 3
59. Số đồng phân của axit dinitrobezoic? C C C N 2 N 2 N 2 C N 2 2 N C 2 N C 2 N N 2 2 N N 2 N 2 d. 6
60. Cho pư: Bezen + 2-metylpropen + A -C=C 2 + 3 C C a. t-butylbenzen
61. Pư nào cho t-butylbenzen (I). C 6 6 + ( ) 3 CCl AlCl 3 ( ) 3 C + (II). C 6 6 + ( ) 2 C=C 2 + ( ) 3 C + (III). C 6 6 + ( ) 3 C + ( ) 3 C + 3 C ( ) 3 C + C a. Cả 3 pư
62. ợp chất có hoạt tính mạnh nhất trong pư sulfon hóa: a. benzen: b. Clobenzen Cl c. Toluen C 3 d. Anisol Câu (d)
63. Chất có hoạt tính mạnh nhất đối với pư nitro hóa: (1). p-metoxitoluen (2)p-Nitrotoluen N 2 3 C (3)p-Nitrophenol N 2 3 C (4)Axit benzoic C a. (1)
64. Thứ tự hoạt tính giảm dần đối với pư Clor hóa: (1) Clobenzen Cl (2) Anilin N 2 (3) Etylbenzen C 2 (4) Axit benzoic C= b. 2>3>1>4
65. Nhóm tăng hoạt định hướng orto, para: a. N= b. - c. C d. N 2 66. Nhóm định hướng orto, para: a. NC b. C c. C 2 d. -CN
67. Chất cho pư thế thân electron tại vị trí orto, para? (A) Toluen (B) Cumen (C) Clobenzen Cl (D) Nitrobenzen N 2 b. A,B,C
68. Số sp thế 1 lần khi nitro hóa o-xilen: 3 C 3 C * * * * 3 C N 2 c. 2 2 N
Cl 69. Số sp thế 1 lần khi Clo hóa m-xilen 3 C * * 3 C Cl * 3 C b. 2
70. Số sp thế 1 lần khi sulfon hóa p-xilen 3 C 3 C * * * * S 3 3 C 3 C 4 vị trí thế là 1 71. C 8 10 Cl 2 Fe a. 1 sp thế 1 lần d. p-xilen
72. Sp chính của pư: 2 C -C 2 -C 2 -Cl AlCl 3,t o -C- + 3 C + 3 C C C 2 C C 2 (a). 3 C
73. Sp của pư: C 2 C 2 C Cl AlCl 3 t o C 2 C 2 C + Câu (c)
74. Sp của pư: 3 S 3 S 2,t o Fe 3 * N 2 N 2 Câu (b)
75. Chọn quy trình * 2 N C Cl * Cl 2, Fe 3 N 3, 2 S 4 KMn 4,t o * C Cl Cl Câu (a)
76. Tổng hợp từ benzen, pp tốt nhất? 2 C C 2 AlCl 3,t o Cl C 2 C= C C 2 N 2 khử Clemensen C C 2 N 3 Câu (d) * 2 S 4 N 2
77. Cho pư: P-Xilen KMn 4 / + 3 C [] KMn / + 4 [] C A? 3 C C d. Axit terephtalic
78. xy hóa chất nào trong 3 chất: o-, p-,m- xilen thu dược acid terephtalic? C 3 3 C 3 C C3 3 C c. p-xilen
79. xy hóa A(C 8 10 ) bằng KMn 4 đun nóng thu được acid p-hidroxibenzoic, A là; a. 3 C b. 3 C c. 3 C d. C 2 5 Câu (d)
CƯƠNG III: ANCL và PENL 1. Tên gọi: -C 2 -C 2 -C 2 -, C 2 C, ( ) 2 CC 2, ( ) 3 C. -C 2 -C 2 C 2 - Butanol-1 3 C C 2 C Butanol-2 3 C C 2 C 2 2-Metylpropanol-1 3 C C (b) 2-Metylpropanol-2
2. Tên gọi: 3 3 C 3 C 1 2 (c) 6,6-Dimetyl-1-ciclohexen-3-ol
3. X (khử nước) 2-Metylpropen. => X? a. 3 C C 3 C * C * C 2 b. 3 C C (c) 2-Metylpropanol-1 2-Metylpropanol-2
4. Bậc của: n-butylic, s-butylic, i-butylic, và t-butylic lần lượt là: C 2 C 2 C 2-3 C C 2 C (bậc 1) (bậc 2) 3 C C C (bậc 1) Câu c 3 C C (bậc 3)
5. 2 rượu:penyanol-2(i) và pentanol-3(ii) Rượu nào có đồng phân quang học? * 3 C C C 2 C 2 (b). I 3 C C 2 C C 2
6. ombenzen pư với Mg trong ete khan cho ra A. Sp của pư giữa A và propanal là: Mg Mg ete C 2 C= C C 2 (c) 1-phenylpropanol-1
7. Pư cho 3-Metylhexanol-1 Mg 1) a. 2-ompentan ete 2) + 2 C C 2 C 2 C R-Mg + Mg C ete 3 C 2 C 2 C Mg đc ancol đầu dây tăng 2 C 1) 2 C C 2 C 2 C C 2 C 2 Câu a 3-Metylhexanol-1
8. Pư nào cho Butanol-2? a. C 2 -Mg 3 + C 2 C 2 C 2 - Butanol-1 b. C 2 C 2 -Mg C 2 3 + R-Mg =C= R-C C 2 C 2 -C A butanoic
c. -Mg 3 C + Đc ancol bậc 3 C 3 + 3 C C 3 C Ancol t-butylic d. C 2 -Mg + -C= 3 + C 2 -C- Câu (d) Butanol-2
9. Rượu nào dưới đây không thể điều chế từ sự khử andehit/xeton với 2 /Ni a. 1-butanol C 2 C 2 C 2 - b. 2-butanol C 2 C - c. 2-Metylpropanol-1 -C-C 2 - d. 2-Metylpropanol-2 -C- Câu d
10. Cho pư: Cl -C= C 3 C C 3 C C C c. Đều là C 6 6 C
11. Cho pư: C 2 S 4 đđ A? C (a)
12. Khả năng khử 2 (xt 2 S 4 )? Butanol-1(1) C 2 C 2 C 2-1 Butanol-2(2) C 2 C - 2-Metylpropanol-1(3) -C-C 2-2-Metylpropanol-2(4) -C- 2 1 3 (c) (1) < (3) < (2) < (4)
13. Cho pư: + -C-C 2 - Khử 2 A? -C + -C 2 - -C-C + 2 C Chuyển vị 3 khử + -C=C- Câu (c)
14. Sp của pư: C 2 - Cl/ZnCl 2 Ancol bậc 1 và phenol không Câu (d) pư 15. Sp của pư: Cl/ZnCl 2 2 C Ancol bậc 2: pư Câu (b) C Cl
16. Sp của pư: Cl/ZnCl 2 C 3 C 3 Ancol bậc 3: pư Câu (b) 17. Tác chất? -C- C 3 C Cl -C-Cl (b). SCl 2
18. Sp chính? C 2 =C-C 2 - Câu (b) 1:2 C 2 -C 2 -C 2-19. 2-Metyl-1-brompropan 4-metyl-1- iodpentan? a. -C-C 2 - -C-C 2 -C 2 -C 2 -I Mg/ete -C-C 2 -Mg I/t o -C-C 2 -C 2 -C 2 -
b. -C-C 2 - NaC C C 3 C C 2 C C 2 /Pd C 3 C I C 2 C C 3 I,t o C C 2 C C 2 4-Metyl-2-iodpentan
c. -C-C 2 - NaC C C 3 C C 2 C C gs 4 / 2 S 4 C 3 C C 2 C C 3 C Câu (a) C 2 C C 2
20. Sp? 2 /Ni t o Mg/ete C 2 - Cu/t o C= + Mg C= Câu (c)
21. A(C 5 10 ) *? 2 /Ni B(C 5 12 ) Cu/to C(C 5 10 ) B và C không có tính triền quang a. 1-Penten-3-ol * C 2 =C-C-C 2-2 /Ni Cu/t o C 2 -C 2 -C-C 2-3 C C 2 C C 2 A có tính triền quang, B và C không có.
b. 4-Penten-2-ol * -C-C 2 -C=C 2 * -C-C 2 -C 2-2 /Ni B có C * c. 3-Metyl-2-buten-1-ol -C 2 -C=C- Không có C * d. 2-Metyl-2-buten-1-ol -C 2 -C=C- Không có C * Câu (a)
22.A(C ) + /CCl không pư, nhưng 6 12 2 4 pư với Cr. A là: 2 4 a.1-metylxiclopentanolb.metoxixiclopentan 3 c. 2-xiclopropylpropanol-2 C 3 d. 2-xiclobutyletanol C 2 C 2 Câu d 1 Chỉ có ancol bậc 1 và 2 mới pư với 2 Cr 4
23. A(C 8 10 ) là dẫn xuất của benzen. A tác dụng với Na và cho pư haloform. A? C 2 a. Pư với Na=> - b. Cho pư C 2 haloform => 2 C C 2 -C- C c. d. Câu (d)
24. Để phân biệt rượu s-butylic và i-butylic có thể dùng a. Na b. I 2 /Na c. a,b đúng d. a,b sai -C 2 -C- + Na: cả 2 đều pư s-butylic có nhóm -C- -C-C 2 - nên pư với I 2 /Na i-butylic không có nhóm -C- nên không pư với I 2 /Na Cau (b)
25. Để phân biệt rượu s-amylic và i-amylic có thể dùng: a. Na b. I 2 /Na c. ZnCl 2 /Cl d. b,c được 2 -C 2 -C 2 -C- +Na: cả 2 đều pư s-amylic có nhóm nên pư với -C- I 2 /Na -C-C 2 -C 2-1 Câu d i-amylic không có nhóm -C- nên không pư với I /Na 2 s-amylic:bậc 2:pư được với ZnCl 2 /Cl i-amylic: bậc 1: không pư với ZnCl 2 /Cl
26. Phân biệt pentanol-2 và pentanol-3: -C-C 2 -C 2 - -C 2 -C-C 2 - * Na: cả 2 đều pư * Cu,t o : cả 2 đều cho xeton * I /Na: Chỉ có pentanol-2 pư 2 (c) ( I /Na) 2
27. Phân biệt 4 chất lỏng: pentanol-1, pentanol-2, pentanol-3, 2-Metylbutanol-2: -C 2 -C 2 -C 2 -C 2 - -C-C 2 -C 2 - -C 2 -C-C 2 - -C-C 2 - * Na: cả 4 đều pư *Cu,t o :(I) cho andehid, (II),(III) cho xeton, (IV) không pư. + AgN 3 /N 3 chỉ andehid pư * Tt Lucas: (I) không pư, (II) (III) pư chậm, (IV) pư nhanh. * I 2 /Na: (II) pư Câu (d)
28. Rượu A(C 5 12 ) không pư với tt Lucas ở t o thường, có tính quang hoạt. A là: a. 3-Metylbutanol-2 b. 2-Metylbutanol-2 * -C-C- -C-C 2 - Pư với tt Lucas Không có C * c. 3-Metylbutanol-1 d. 2-Metylbutanol-1 -C 2 -C 2 -C- -C 2 -C-C 2 - * Không có C * (d) Không pư với tt Lucas
29. Rượu đơn chức(x)[- 2 ] anken(y). zon giải 1 mol (Y) 2 mol axeton. A? a. 2,3-Dimetylbutanol-2 3 C -C-C- 3 C 3 C 3 2 C3 -C= - 2 C3 -C=C- b. 2-Metylbutanol-2 3 C -C-C- 3 C - 2 C3 -C=C- 3 3 C C3 -C= -C=
c. 3-Metylbutanol-1 -C 2 -C 2 -C- - 2 C 2 =C-C- C= + 3 =C-C- d.3,3-dimetylbutanol-2 -C-C- (a) và (d) - 2 -C-C- + 3 C + 2 -C= 3 -C-C-C + 3 -C=C-
30.A(C 7 16 ) có tính triền quang, pư nhanh với tt Lucas ở t o thường. A khử 2 cho B, zon giải B cho 2 xeton, A,B? a. A: 2,3-Dimetylpentanol-2 B: 2,3-Dimetylpenten-2 3 C -C-C-C 2-3 * - 3 C 2 C3 -C=C-C 2-3 (B) (A) 3 C -C= + =C-C 2 -
b. A: 2,3-Dimetylpentanol-3 3 C 3 C -C-C-C 2 - (A) * 3-2 C3 -C=C-C 2 - (B) c. B: 2,3-Dimetylpenten-3 3 C -C-C=C- Sai d. a,b đều đúng
31. A( 5 8 ) pư với B 3 sau đó xử lý với 2 2 trong mt kiềm thu được B. B pư với 2 Cr 4 /axeton thu được C(C 5 8 ) có tính quang hoạt. A là: a. 1-Metyliclobuten B 3 2 2 / - * 2 Cr 4
b. Metylenxiclobutan C 2 B 3 C 2 2 2 / - 2 Cr 4 C Không có C *
c. vinylxiclopropan C C 2 B 3 2 2 / - C 2 C 2 2 Cr 4 C 2 C Không có C *
d. xiclopenten B 3 2 2 / - 2 Cr 4 Câu (a) Không có C *
ChươngV:ợp chất carbonyl 1. Tên quốc tế: 3 C 7 b. 5-Metyl-3-heptanon 3 C 3 2 1 2. ợp chất đọc tên không đúng d. p-omaxetophenon C
3. Số đồng phân andehit(c 5 10 ) C 2 C 2 C 2 C= CC 2 C= C CC= 3 C 2 CC= (a) 4
4. pư: Acetyl clorua 2 /Pd BaS 4 Acetaldehit là pư? -C= Cl 2 /Pd BaS 4 -C= (a). Rosendmund
5. Quy trình đúng:? C C 2 C 2 C a. C C 2 2 C C 2 C C 2 2,gS 4 NaN 2 C 2 S 4 C C
b. B 3 C C 2 C / 2 C 2-2 2 Cu,t o C 2 C c. C C 2 2 2 S 4 đ C C 2 Câu (b). C Cr 3 / +
6. Andehit nào cho hỗ biến enol? a. Benzaldehit b. 2,2-Dimetylpropanal C -C-C= c. 2,2-Diclopropanal Cl -C-C= Cl R R R C C R α C C Chất nào có α mới (a). Không có chất nào cho hỗ biến enol
7. Dạng hỗ biến enol dưới đây là của: α 3 C (b). Trans-3-penten-2-on 8. Chất nào là dạng hỗ biến của α 3-metylxiclohexanon? α (I) (II) (III) (IV)
9. Sp của pư giữa benzaldehit và CN là: C + CN C Câu (b) C N 10. Sp của pư: 3 C C CN 3 C C C N Câu (c)
11. Sp của pư: CN 2 S 4,t o CN C C 2 S 4,t o C C Câu (d)
12. Pư không điều chế được 1-phenylbutanol- C 2 C C 2 2 a. Phenylacetaldehit + C Mg 2 5 C 2 C C2 5 Mg C 2 C C 2 b. Butanal + PhMg Mg C 3 7 -C= C C 3 7
c. propanal+ PhC 2 Mg C 2 Mg C3 C 2 C= C 2 C C 2 d. 1-phenylbutanon-2 + 2 /Ni,t o C 2 C C 2 C 2 C C 2 /Ni,t o 2 Câu (b)
13. Pư không điều chế được 3 C 2-phenylbutanol-2 C C 2 a. Butanon + PhMg C 2 Mg + 3 C C C 2 3 C C C 2
b. Acetophenon + C 2 5 Mg C + C 2 5 -Mg 3 C C C 2
c. PhC 2 Mg + epoxit etylen C 2 Mg C 2 C 2 C 2 - d. Etylphenylxeton + Mg C C 2 Mg 3 C Câu (c) C C 2
14. Butanal + metanol(dư)/ 2 S 4 đđ? C 2 C 2 C= 2-3 C C 2 C 2 C (d). C 2 C 2 C( ) 2
15. Sp của pư: C 2 C 2 2 S 4 C Câu (a)
16. Sp của chuổi pứ: Cl C C LiAl 2 2 4 S + 3 2 4 LiAl 4 C Cl 3 + Câu (d)
17. Sp của pư: C 2 C 2 Cl Câu (b) 18. Chất dưới đây là sp hemiacetal đóng vòng nội phân tử của: C (c) 5-hydroxyheptanon-2 C 2 C 2
19. Chất nào dưới đây là 1 acetal (I) (II) (III) (IV) R R C C axetal R' xetal a. I và II
21. Cho pư: Propen Cl peroxit A - B C= + C -C=C 2 C 3 C Cl peroxit C -C- Cl C= + Câu (c) - -C-
a. 22. A + Cl etanal: A? b. c. d. Câu (b)
23. 3 C C 3 2 +? 3 C C 2 C 3 C C 2 + C (b). Benzaldehit và 2,2-Dimetylpropadiol-1,3
24. Sp của pư: 2 N N (d) 25. Acetaldehit + idrazin? C -C= 2 N-N 2 C -C=N-N 3 (c) 3 2 26. Chất cho pư Andol hóa? a. Tricloaxetandehit Cl 3 C-C= b. 2,2-Dimetylpropanal -C( ) 2 -C= c. Phenylaxetandehit C -C 6 5 α -C= 2 d. Benzandehit C 6 5 -C= (c)
27. Sp chính của pư: -,t o - 3 C C C 2 2 C C C 2 C 3 C 3 C 2 C C 2 C t o C 2 C 2 C C C C 2 3 C C C 2 (a)
28. Cho pư: -C= + C= -? - C= C -C= 2 C2 -C -C= 2 - C -C= -C= 3 C 2 (d) C C 2 C
29. Sp của pư: -C 2 -C= + C= Na,to -C 2 -C= 3 C C 2 C C -C 2 -C-C-C= (d)
30. Sp của pư: C 2 C 2 C + C C 2 C 2 C Na,to -C 2 -C-C= C 2 -C 2 -C 2 -C-C-C= C 2 5 (d)
31. Sp của pư: -C 2 -C= + -C-C= Na,t o -C 2 -C= 3 C 3 C C 3 C C C C= 3 C C 2 C C C= (d)
32. Sp chính pư chéo: Axetandehit + butanal -C= + -C 2 -C 2 -C= 3 2 1 C C C CC C 3 2 2 2 (d) 3-hidroxihexanal 33. Andol hóa nội phân tử, khử nước: C C (c)
34. X andol hóa 2-Etyl-3-hidroxihexanal 2 C 3 C C 2 C 2 C C C 2 C 2 C 2 C= (a) Butyrandehit 35. X? Andol hóa 2,4-Dimetyl-3-hidroxipentanal 3 C C C C C (d) Tất cả sai 3 C C 2 C 3 C C C
36. Để điều chế 1,3-Diphenyl-2-propenon từ pư ngưng tụ andol phài dùng: 5 C 6 C 5 C 6 C C C C 6 5 Axetophenon C C 6 5 (c) Benzandehit
37. 5 C 6 C C C C 2 3 C 5 C 6 C C 2 C C 2 Pentanon-3 (a)
38. C 3 C= 2 C C 3 C C 2 C C= -C 2 -C= (c) Propanal + formandehit
39. C C= (a) Xiclopentanon + Benzandehit
40. Cho pư: ( ) 2 C 2 /Ni A? Zn-g/Cl B? 3 C C 2 /Ni 3 C C Zn-g/Cl 3 C C 2 (b) Propanol-2; propan
41. Metylalylceton LiAl 4 3 + A? 3 C C C 2 C C 2 3 C C C 2 C C 2 (a) 4-idroxipenten-1
42. Chất cho phản ứng aloform Aceton(A) 3 C C Acetaldehit(B) -C= Propanol-1(C) -C 2 -C 2 - Propanal(D) -C 2 -C= (a) A và B
43. Phân biệt pentanon-2 và pentanon-3: 3 C C C 2 C 2 (b) I 2 /Na 3 C C 2 C C 2 44. Phân biệt: 3 C C C 2 C 2 3 C C 2 C (c) I 2 /Na
45. A(C 7 12 2 ) cho pư với thuốc thử Tollens và pư iodoform. A là: a. 2-idroxi-3,3-dimetylxiclopentanon C 3 C 3 Không có nhóm: -C= và -C= b. 2,5-heptandion 3 C C C 2 C 2 C C 2 Không có nhóm C=
c. 2,2-Dimetylpentadion-1,3 3 C C 2 C C C= Không có nhóm: -C= d. 2,2-Dimetylpentadion-1,4 3 C C C 2 C C= (d)
CƯƠNG V: AXIT CARBXYLIC VÀ DẪN XUẤT
1. Tên gọi của: C-C -C; C 2 (C ) -C;C -C=C-C; C - 2 2 3 3 C()-C lần lượt là: a. Axit propandioic; axit butandioic; axit butenoic; axit lactic b. Axit propandioic; axit butandioic; axit 2-butenoic; axit lactic c. Axit Malonic; axit succinic; axit crotonic; axit hidroxipropanoic d. b, c đều đúng. Câu b
2. Tên gọi của: -(C 2 ) 3 -C; C(C 2 ) 3 C;C(C 2 ) 4 C (a) Axit valeric; axit glutaric; axit adipic 3. Tên gọi của: C C C C C C C C-C 2 -C C (b) Axit fumaric; axit maleic; axit malonic
4. Tên quốc tế của: 4 3 2 1 (a) Axit 4-hidroxy-3-metylbutanoic 5. ợp chất đọc tên không đúng: a. isopropylpropanoat C 2 5 CC( ) 2 Gọi tên sai C 2 CC
b. tert-butylaxetat ( ) 3 CC C 3 C C đúng c.metyl 2,2-dimetylpropanoat đúng 3 d. Axit 2,2-dimetylbutandioic ( ) 3 CC 2 3 2 1 C C C C 3 2 CC( ) 2 C 2 C 2 Câu (a) đúng C C C 2 C 1 2 3 4
6. Thực hiện pư: Axit Acrilic + A? Axit Crotonic + Cl B? C 2 =C-C C 2 -C 2 -C C=CC Cl CCl-C 2 C Câu (a) 7. Sp của pư: -C N 3 + -C + N 4 + Câu (c)
8. Sp của chuổi pư: 1) LiAl 4 P (C ) CC 3 3 2 2 2) + 3 KCN 2) + 1) LiAl 3 4 3 + t o ( ) 2 CC 2 P 3 ( ) 2 CC 2 KCN ( ) 2 CC 2 C + 3 (C ) CC CN 3 2 2 t o (d)
9. Pư nào axit benzoic? + a. CN 3 t o C b Mg C 2 + 3 C c. C 3 + t o C d. Tất cả đều đúng (d)
10. Sp của chuổi pư: 3 C 2 /Fe 3 t o 1)Mg + 3 2) C 2 ( 3 C) 3 C 3 C 1)Mg 3 + C 3 C 2) C 2 ( 3 C) 3 C (a) ( 3 C) 3 C
11. Sp của chuổi pư: 3 C 2 C 2 C C 2 /ás Mg 3 + C 2 ( 3 C) 3 C (d) ( 3 C) 3 C ( 3 C) 3 C
Grignard 12. 2 đồng phân A,B(C ) 2 9 11 axit carboxylic C,D KMn 4 đđ 1axit tricarboxylic E. A và B là: 3 C 3 C 5 C 2 C 2 5 C 2 5 5 C 2 3 C (I) (II) (III) (IV) C 3 C 5 C 2 C C 2 5 C C C (d) 3 C
13. Chuổi pư nào dùng để điều chế: C 3 C C a. C 2 C= -Mg C 2 C- sai SCl 2 Cl Không pư C 2 C 2 C-
-Mg b. C 2 C= C 2 C- 3 + SCl 2 CN C 2 C- 3 + C C 2 C- KCN sai Cl C 2 C-
c. C 3 C -Mg 3 + C 3 C SCl 2 C 2 C 3 3 + C MgCl Mg ete C 3 C Cl C 3 C C (đúng)
. C 3 C CN 3 + C 3 C C SCl 2 (sai) C 3 C C C KCN 3 +,t o C 3 C C Cl (c)
14. Chuổi pư để điều chế: a. KCN 3 C 3 C C b. C Mg C 3 3 C 3 + C 3 3 + 3 C C 2 c. KMn 4 3 C C C 2 3 C + C 3 3 C 3 C 3 C C C C C C C 3 C C C 2 3 C đúng đúng (sai) (d) a,b đều đúng
15. Từ toluen axit p-bromphenylaxetic a. Cl 2 /ás C 2 Cl NaCN 3 + C 2 C (sai) 2 /Fe 3 C 2 C
2 /Fe 3 b. Cl 2.ás (đúng) C 2 C Mg/ete C 2, 3 + C 2 Cl c. Cl 2.ás C 2 Cl NaCN C 2 CN C 2 C 3 + C 2 CN 2 /Fe 3 (sai)
. 2 /Fe 3 KMh 4 (sai) C Mg/ete C C C 2, 3 + (b)
16. Thực hiện pư: 2 C 2 (CC 2 5 ) 2 C 2 5 Na C 2 I 2 ( 5 C 2 C) 2 C-C 2 -C(CC 2 5 ) 2 3 +,t o C-C 2 -C 2 -C 2 -C (b) C-(C 2 ) 3 -C
17.Thực hiện pư: EtNa C 2 (CC 2 5 ) 2 C 2 5 C 2 -C(CC 2 5 ) 2 (A) 3 +,t o C 2 C 2 -C (B) (d) 18, bổ túc chuổi pư: 2 2 C CC 2 5 CC 2 5 C 2 5 Na C-(C 2 ) 3 -C 1) C 2 I 2 2) 3 +,t o (c)
19. Chất không thể chuyển hóa thành axit 2,2-Dimetylpropanoic qua 2 bước hoặc ít hơn 3C C C a.3,3-dimetylbuten-1b. 2,3-dimetylbuten-2 C 2 C C KMn 4 đ c. 2,2-dimetylpropanol-1 3 C C C (b) C 3 C C 2 2 Cr 4 C 3 C Mg/ete C 2, 3 + d. 2-brom-2-metylpropan
20. Tính axit tăng dần? (I) Axit adipic C(C 2 ) 4 C (II) Axit malonic (III) Axit oxalic CC 2 C C-C (IV) Axit succinic C-(C 2 ) 2 -C C-(C) n -C: n => tính axit (c) (I)<(IV)<(II)<(III)
21. Sp của pư: C 3 C N 3 2 C 3 C N 2 (c) 22. Sp của pư: C Dd Na loãng (a) C Na
23. pư: C / + A? Ac 2 B? C C C (d) A B
CƯƠNG VI: ợp chất chứa Nitơ 1. ợp chất dưới đây tên là: C 2 C 2 C 2 N (c)metyl-1-butylamin 2. Tên gọi: C 2 =CC 2 N (a) Alylmetylamin
3. ợp chất là xiclopentyldietylamin N 2 C 2 5 5 C 2 C 2 5 b. N a. C 2 5 NC 2 5 c. N (C 2 5 ) 2 d. NC 2 5 (b)
4. Tên gọi các amin: C 2 (N 2 )C 2 C C N 2 Glyxin Axit aminoaxetic C(N 2 )C 3 C C 2 C N 2 Alanin Axit α-aminopropionic C 6 5 C 2 C(N 2 )C C 6 5 C 2 C 2 C N 2 (c) a,b đúng Phenylalanin Axit α-amino-βphenylpropionic
5. Bậc của các amin: Alanin 3 C C 2 C N 2 p-toludin 3 C N 2 N,N-dimetylanilin (d) 1,1,3 N
6. Pư Gabriel dùng để tổng hợp: N K C 2 5 NK phtalimit RI -KI C + RN 2 3 + N-R C (b)
7. Quy trình chuyển hóa?? 2 N a. C 2 5 Cl AlCl 3 C 2C3 C 2C3N3,to Fe/Cl N 2 sai
b. N 3,t o N 2 C 2 5 Cl AlCl 3 Không pư(sai) c. CCl C 2 N AlCl 3 C 2 Fe/Cl 2 N N 3,t o C (đúng)
d. N 3,t o N 2 C 2 5 CCl/AlCl 3 (Không pư) (c)
8. Bổ túc pư: p-toludin NaN 2 /Cl N 2 3 C 0-5 o C NaN 2 /Cl 0-5 o C A CuCN B LiAl 4 C axeton D 3 C N 2 + Cl- CuCN A 3 + NC 3 C B LiAl 4 3 + C 2 N 2 C 3 C C 2 N C C (a) 3 C D
9. Thực hiện pư: p- C 6 4 N 2+ Cl - A B C p-cresol p-clotoluen p-bromtoluen p- C 6 4 N 2+ Cl - 2 CuCl Cu p- C 6 4 p- C 6 4 Cl p- C 6 4 (a)
10. Điều chế 3,4,5-tribromanilin từ p- nitroanilin nên chọn qui trình nào? 2 N 2 N 2 N a. Sn/Cl (sai) 3 P 2 2 N 2 /Fe 3,t o N 2 NaN 2 N 2 + 2 N 2 N Cl,t o N 2 +
N 2 N 2 N 2 + 2 N b.sn/cl 2 N NaN2 Cl,t o + N2 Cu c. 2 /Fe 3,t o (sai) N 2 N 2 N 2 + 2 N Sn/Cl NaN 2 Cl,t o 2 N (sai) N 2 +
N 2 d. 2 /Fe 3,t o N 2 NaN 2 Cl,t o N 2 + 2 N 2 N 2 N Cu Sn/Cl 2 N 2 N (d)
11. Từ p-nitroanilin đc 3,5-dibromphenol 2 N 2 N a. 2 /Fe 3,t o N 2 1)N 2,0 o C 1)N 2,t o 2) 2 Fe/Cl 2 N 2) 3 P 2 2 N 2 N
N 2 N 2 b.fe/cl 1)N 2,0 o C 2)Cu 2 N 2 N 2 sai
N 2 1)N 2,0 o C 2) 2 2 /Fe 3,t o 2 N 2 N 2 N Fe/Cl 1)N 2,0 o C 2)Cu 2 N sai
N 2 N 2 2 /Fe 3,t o 2 N 2 N 1)N 2,0 o C 2)Cu 1)N 2,0 o C 2) 2 2 N Fe/Cl 2 N sai (a)
12. Để điều chế m-clobrombenzen từ benzen phải dùng các tác chất nào sau đây: 1. S đđ 2. Cl /FeCl,t o 3. 2 4 2 3 NaN /Cl,0 o C 4. Sn/Cl 5. 2 Mg/ete khan 6. P 7. 3 P 8. N / S đđ 9. 3 2 3 2 4 Cu Cl 10. ( C) 2
a. 1,2,6 S 3 S 3 2 S 4 đđ Cl 2 /FeCl 3,t o Cl sai P 3
b.2,8,4,3,9 Cl Cl 2 /FeCl 3,t o N 3 Cl Cl 2 S 4 đđ NaN 2 /Cl,0 o C Sn/Cl 2 N Cl 2 N Cu Cl N 2 + sai
c. 8,4,10,2,3,9 2 N N 2 N 2 2 N N 3 2 S 4 đđ Cl 3 N 2 + Sn/Cl Cl 9 10 2 C Cl C C sai C
d. 8,2,4,3,9 2 N 2 N N 3 Cl 2 /FeCl 3,t o Sn/Cl 2 N 2 S 4 đđ N 2 + Cl NaN 2 /Cl,0 o C Cu Cl Cl đúng (d) Cl
13. Phân biệt:clorur anlinium và p-cloanilin a. 2 b.dd Cl loãng c. a,b đều được d. a,b đều không được Cl-, 3 N + N 2 Cl Câu a
14. Phân biệt: p- C 6 4 N 3+,Cl - và p- C 6 4 N 2 a. 2 b. Dd Cl c. Dd Na d. a,c đều dược Cl-, 3 N + 2 N 3 C 3 C