Bài Tập: Chương I 1. Buten-1(X); Buten-2(Y): Đ.p hình học? CH -CH -CH=CH CH -CH=CH-CH ( c ) 2. Chất có đp hình học? a. Penten-1: =CH-CH 2

Σχετικά έγγραφα
1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

R C H. ton: CHƯƠ ƯƠNG IV. Xuất phát từ tên thông thường của axit. Tên thông thường của axit bỏ ic + andehit.

Người ta phân loại ancol làm 3 loại : R'

D HIDROCARBON THƠM. có benzen. BENZEN: 1,39 A o. xiclohexatrien: benzen: H 2 /Ni, 125 O C. H 2 /Ni, 20 O C CH 2 CH 3 CH CH 2

Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

Năm Chứng minh Y N

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

* Môn thi: HÓA HỌC * Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)

Chuyªn Ò lý thuyõt 2

Bài giải của ThS. Hoàng Thị Thuỳ Dương ĐH Đồng Tháp PHẦN CHUNG:

ÔN TẬP CHƯƠNG 2+3:HÓA 10 NC

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

CHUYÊN ĐỀ I: SỰ ĐIỆN LI

Chương 2: Đại cương về transistor

Tổng hợp kiến thức và câu hỏi trắc ngiệm hóa 12

TIN.TUYENSINH247.COM

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý

ESTE TỔNG HỢP TỪ ĐỀ THI ĐẠI HỌC

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

(b) FeS + H 2 SO 4 (loãng) t. (d) Cu + H 2 SO 4 (đặc)

Chương VI. HIĐROCACBON THƠM. Bài 1: BENZEN

123 Chương 9 DẪN XUẤT HYĐRÔXI CỦA HYĐRÔCACBON (Ancol và Phênol)

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

5. Phương trình vi phân

QCVN 28:2010/BTNMT. National Technical Regulation on Health Care Wastewater

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

Tự tương quan (Autocorrelation)

PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

CHƯƠNG 3: NHIỆT ĐỘNG HÓA HỌC

ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN. Trần Văn Thành

Website : luyenthithukhoa.vn CHUYÊN ĐỀ 16 LÝ THUYẾT VÀ PP GIẢI BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012 Môn thi : HÓA, khối B - Mã đề : 359

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên

Dữ liệu bảng (Panel Data)

Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 Môn: HÓA HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO.

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1

Tự tương quan (Autoregression)

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?

gặp của Học viên Học viên sử dụng khái niệm tích phân để tính.

H O α α = 104,5 o. Td: H 2

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

11D 12A 13A 14A 15C 16D 17A 18B 19B 20C 21B 22C 23B 24A 25D 26A 27D 28B 29D 30C 31D 32D 33D 34B 35A 36A 37C 38B 39D 40C

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

A. manhetit. B. xiđerit. C. pirit. D. hemantit. A. Tính oxi hóa. B. Tính chất khử. D. tự oxi hóa khử. A. H 2 O. B. dd HCl. C. dd NaOH. D. dd H 2 SO 4.

Chương 7: AXIT NUCLEIC

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 Môn: HÓA HỌC - Lần 2 Thời gian làm bài: 90 phút. (50 câu trắc nghiệm)

CHUYÊN ĐỀ 9 LÝ THUYẾT AMIN AMINOAXIT PROTEIN CHUYÊN ĐỀ 9 LÝ THUYẾT AMIN AMINOAXIT PROTEIN

ĐỀ 56

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

Cùng công thức phân tử Khác công thức cấu tạo Đồng phân phẳng (phân biệt được trên mặt phẳng) II. Phân loại:

(Propensity Score Matching Method) Ngày 11 tháng 5 năm 2016

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC

Ph¹m Ngäc Dòng. Câu 10. (KPB-2007):Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là

CHUYỂN HÓA PROTID (P1)

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 Năm học Môn: HÓA HỌC 12 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề)

Tổng hợp lý thuyết hóa hữu cơ ôn thi tốt nghiệp - đại học năm 2012

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

Vectơ và các phép toán

Đề thi minh họa lần 3 năm 2017 Môn: Hóa học HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Thực hiện bởi Ban chuyên môn tuyensinh247.com

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn thi: HOÁ HỌC; Khối: A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...

hoahocthpt.com A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Ý NGHĨA BẢNG HỒI QUY MÔ HÌNH BẰNG PHẦN MỀM EVIEWS

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn thi: HOÁ HỌC; Khối: A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

CHƢƠNG I: ĐẠI CƢƠNG HỮU CƠ XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC PHÂN TỬ

LẤY MẪU VÀ KHÔI PHỤC TÍN HIỆU

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).

Transcript:

Bài Tập: Chương I 1. Buten-1(X); Buten-2(Y): Đ.p hình học? C -C -C=C C -C=C-C ( c ) 3 2 2 3 3 2. Chất có đp hình học? a. Penten-1: C 2 =C-C 2 -C 2 - b. 3-metylpenten-1: C 2 C C C 2 3 C c. 2-metylpenten-2: C C C 2 d. 3-metylpenten-2: 3 C C C C 2 Câu d

3. Rượu t-butylic,và s-butylic: Đp quang h? C 3 C 3 C 2 C * câu c C3 4. ợp chất có 2C*? Cl Cl * Cl Cl Cl 3 C * a b c d Câu d

5. Số C* của hợp chất dưới đây là: * a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 * Câu b C 6. Axit 3 * * tartic:c-c-c-c có bao nhiêu đp quang học? Câu d a. 0 b. 2 c. 4 d. 3 Có 2C* tương đương=> Có 3 đp quang học 7. Axit citric: C-C 2 -C-C 2 -C Đp qh? Câu a C a. 0 b. 2 c. 4 d. 3

8. Trong các chất: (1): C -C- 3 (2): C -C-C * - 2 3 (3): C -CN * -C 3 2 (4): C 2 -C-C 2 Chất có tính quang hoạt là: Câu c a. (2) b. (3) c. (2) và (3) d. (4) 9. Chất có tính quang hoạt? a. 1,2-dibrompropan C 2 -C- b. 2,2-Dibrompropan: -C() 2 - c. 1,3-Dibrompropan: C 2 -C 2 -C 2 d. 2-ompropan: C -C-C Câu a 3 3

10. Chất có đồng phân lập thể? (1): exen-2 (II): exin-1 (III):etylen glycol: (IV): 2,3-butadiol: a. II và IV b. I và IV c. II và III d. III và IV -C=C-C 2 -C 2 - Đp hình học C C-C -C -C -C 2 2 2 3 C -C 2 2 C -C-C-C * * Đp quang học 3 3 Câu b

11. Chất có đồng phân lập thể? Alanin(A): -CN 2 -C Đp qh Glixerin(B): C 2 -C-C 2 Axit lactic(c): -C-C Đp qh Penten-1(D): C 2 =C-C 2 -C 2 - Penten-2( E ): C -C=C-C - 2 3 Đp hh a. Cả 5 chất b. (A), (B), (C) c. (A), (B), (C), (E) d. (A), (C), (E) Câu d

12. Công thức của axit meso tartic là: C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C Treo meso Treo Treo

13. Công thức L-Alanin: C C a. N 2 b. N 2 (D) C c. C N 2 2 N L C C d. 2 N N 2 D Câu c

14. ợp chất meso? 3 C a. b. C 2 5 C 2 5 c. C 2 5 d. Câu a

15. Gọi tên: C C C 2 C 2 a. D-Gliceraldehid b. D-Serin c. L-Gliceraldehid d. L-Serin C C 2 C C 2 C C 2 Câu a

16. Xác định cấu hình của: C C (L) C C C 2 (L) C 2 a. (A),(B) đều cấu hình L b. (A) cấu hình L, (B) cấu hình D c. (A) (B) đều cấu hình D Câu a d. (A) cấu hình D, (B) cấu hình L

17. 2 chất: C C a. 2 chất đối hình b. ỗn hợp tiêu triền c. Chỉ là 1 chất d. a và b đều đúng Câu c

18. ai chất đối hình? Cl C 2 5 Cl C 2 5 Cl C 2 5 Cl I II III C 2 5 IV C 2 5 Cl Câu b Quay 180 o trong mp

19. Cho 2 cặp chất: chọn phát biểu đúng Cl 5 C 2 Cl C 2 5 Cl C 2 5 (I) (II) (I) và (II):1 chất C C Cl Cl C Cl (III) Câu a (IV) (III) Và (IV):đối hình

20. Cho 2 cặp chất, chọn phát biểu đúng C C C C 3 C C 2 (III) và (IV): 1 chất 3 C (I)và (II):đối hình C C 2 Câu c 2 C C C 2 C

21. Cho 2 cặp chất; chọn phát biểu đúng C C C 3 C 3 C (I) và (II): là 1 chất C C C 3 C C 3 C (III) và (IV): đối hình Câu a

Cl C Cl Cl 22. Công thức chiếu Fischer đúng của: Cl C Cl C Cl C C C C Cl Cl Cl Cl Cl Cl Cl Cl (I) (II) Câu c (III) (IV)

23. Công thức chiếu Fischer đúng: Cl C 3 Cl Cl Cl Cl Cl Câu c Cl

24. Cho 2 chất; chọn phát biểu đúng C C * C C C C 3 C (I) Cấu hình L

2 C * 2 C C C C C C 2 2 C C C Câu b C 2 (II): cấu hình D

25. Cho 2 chất, chọn phát biểu đúng C C * N 2 N 2 C C 2 N (I): cấu hình L N 2

C C 3 C * 3 C C C 3 C (II): cấu hình L Câu d

26. Cho 2 chất, chọn phát biểu đúng C C C 2 C 2 C (I): cấu hình D C 2

C 2 C 2 C C C Quay 180 o trong mp (II): cấu hình L C 2 Câu c

27. Đọc tên cấu hình của: Cl C C Cl (L) Câu b Cl C Cl Cl C C

28. Đọc tên cấu hình của: C 2 N C 2 N C (L) Câu b 2 N

29. Đọc tên cấu hình của: C C * C C Tâm đối xứng C meso C Câu d C C

30. Axit A(C 5 8 2 ) có thể ở 2 dạng không có tính triền quang. idro hóa A cho B(C 5 10 2 ) có thể tách làm 2 chất đối hình. CTCT của A và B? a. 2 C C C * C 3 C C 2 C C b. -C=C-C 2 -C -C 2 -C 2 -C 2 -C c. 3 C C C C * 3 C C 2 C C d. C Câu c -C 2 -C 2 -C 2 -C

iệu ứng điện tử 39. So sánh tính axit: (I) C 2 C 2, (II) C, (III) ( ) 3 C -C 2 -C 2 - ư +I tăng theo 3 C C chiều dài mạch C và sự phân nhánh a. (I) > (II) > (III) 3 C C

40. So sánh tính axit: (I): C 6 5 - (II): p- 2 N-C 6 4 - ** N ** (III): p- -C 6 4 - (IV): p-cl-c 6 4 - ** 3 C Cl ** b. (II)>(IV)>(I)>(III)

41. So sánh tính axit: (I): p-nitrophenol (II): p-clophenol N Cl (III): phenol (IV): p-cresol: 3 C d. (IV)<(III)<(II)<(I)

42. So sánh tính axit: A: C B: C ư +I ư -I C: ClC 2 C b. C > B > A 43. So sánh tính axit: (I): C ư +I tăng theo chiều dài (II): C (III): ( ) 2 CC (IV): C 2 C 2 C mạch C và sự phân nhánh b. (I)>(II)>(IV)>(III)

44. So sánh tính axit: (I): FC 2 C (II): ClC 2 C a. (I)>(II)>(III)>IV) (III): C 2 C (IV): C 2 =CC

45. So sánh tính baz: (A): p-toludin (B): Anilin 3 C N 2 N 2 (C): Etilamin (D): p-nitroanilin C -N-C 2 5 2 5 N N 2 b. (D)<(B)<(A)<(C)

46. So sánh tính baz: (A): n-propilamin (B):triphenilamin C 3 7 -N-C 3 7 (C 6 5 ) 3 N (C): p-toludin (D): Acetamid 3 C N 2 C 3 C N 2 d. (B)<(D)<(C)<(A)

47. Tính baz giảm dần: N 2 N N N (1) (2) (3) (4) N 2 N b. 4>2>3>1

48. Sản phẩm chính của pư (1) và (2) là: C -C -C=C-C + Cl (1) 3 2 3 C -C -C=C + Cl (2) 3 2 2 ư siêu liên hợp chiếm ưu thế b. C C C CClC và 3 2 2 3 C 2 CCl

CƯƠNG II: YDRCARBN A: Ankan 1. Tên của hợp chất dưới đây là: 8 2 6 c. 2,6-dimetyloctan

2. 2-Metyl-3-(1-metyletyl)hexan? 3 C 1 2 3 6 C C C 2 C 2 C 3 C C C 2 C C C 3 C C C 2 C 2 C 3 C C C 2 C 2 C C 2 2 C (câu a)

3. Số dồng phân cấu tạo của C 5 12 là -C 2 -C 2 -C 2-3 C C C 2 c. 3 3 C C

4. Trong các đồng phân: (I) n-pentan; (II) izopentan; (III) neopentan: t o s thấp nhất? -C 2 -C 2 -C 2-3 C C C 2 3 C C Phân nhánh nhiều nhất: t o thấp nhất s c. (III)

5. Chất có t o s cao nhất? C 2 C 2 C 2 C 2 C 2 C 3 C C 3 C C 2 C 2 C 2 C 2 C C C 2 C Câu a

7. Tên gọi ankan ít C nhất có 1C* C 3 C C 2 -C 2 - C 2 - b. 3-Metylhexan 3 C C C -C 2 c. 2,3-Dimetylpentan d. b và c đúng

8. Số sp monoclo hóa của 2,3-Dimetylbutan:.. 3 C C C a. 2 9. Số sp monoclo hóa: 2,2-Dimetylpentan.... 3 C C C C 2 b. 4

10. Số sp diclo hóa: 2,3-dimetylbutan 3 C C C a. 6 11. Số sp diclo hóa: 3 C C c. 3 12. C 2 5 chỉ cho 1 sp monoclo khi clo hóa 3 C C c. neopentan

B. Anken 13. Tên gọi của: d. 3,3-Dimetylxiclopenten 14. Tên gọi của: C 3 C C 2 C C 2 C 2 d. 2-Etylpenten-1

15. Tên gọi của: d. 3-Metylxiclohexen 16. Tên gọi của: 3 C d. 3,5-Dimetylxiclohexen

17. Tên gọi của: 3 C a. 5-clo-6-metylxiclohexadien-1,3 Cl

18. Anken C có bao nhiêu đồng phân? 5 10 C =C-C C C 2 2 2 3 -C=C-C 2 (2 đp hình học) 3 C C C C 2 3 C C C C 2 C C 2 C 3 C C 2 c. 6

19. C 6 12 có tính quang hoạt, idro hóa A được B không có tính quang hoạt. A là: a. exen-2 C=CC 2 C 2 b. 3-Metylpenten-2 3 C C C C 2 c. 4-Metylpenten-2 3 C C C C d. 3-Metylpenten-1 2 C C * C C 2 3 C C 2 C C 2 Câu d 2

20. Cho pư: (C ) CC 2 S 4 đđ 3 3 2 170 o C C 3 C - - A C 2 + - 3 C 2 A là: + C C2 C 3 C C - + Chuyển vị 3 C C + C Câu (a)

21. Cho pư: Rượu neopentyl 2 S 4 đđ t o A C 3 C C 2 Giống câu 20: (a) 22. Khả năng pư với 2 giảm dần: (I) C =C-C (II) C =C(C ) 2 3 2 3 2 (III) C =C-C 2 (IV) C -C=C-C 3 d. (II)>(I)>(IV)>(III)

23. Cho chuổi pư: Propen + peroxit A Na/eter B A và B lần lượt là: -C=C 2 peroxit -C 2 -C 2 - n-propil bromur Na/eter C 2 C 2 C 2 C 2 (a) n- hexan

24. Cho chuổi pư: Propen + Cl peroxit A Na/eter B A và B lần lượt là: Cl 3 C C C -C= 2 Cl C 3 C C Na/eter 3 C C Cl b. Izopropyl clorur và 2,3-Dimetylbutan

25. Cho pư: C 2 =C-C 2 -Cl Cl A Na B Cu,to C C 2 =C-C 2 -Cl Cl 2 C C 2 C 2 Cl Cl Na C C 2 C (a) Cu,t o 2 C C 2 C 2

27. Cho pư: 2-Metylpropen 3 C C C 2 2 2 S 4 A ( sp chính) 2 3 C C 2 S 4 d. 2-Metylpropanol-2

28. Sp chính khi hydrat hóa 2-Metylbuten-2 3 C C C 2 3 C C C 2 (a)

29. Sản phẩm của pư: B 3 3:1 2 2 Na (b) 30. Sp của pư B 3 1:1 B 2 (d)

31. Sản phẩm của pư: 3 C C C C 2 B 3 2:1 3 C C C C 2 B 2 (c)

32. Sản phẩm của pư: 3 C C C C 2 B 3 3:1 3 C C C C 2 B 3 (c)

33. Propen propanol-1? C -C= 2 1) Cl, peroxit a. 2) /Na 2 -C 2 -C 2 vào C 2 b. 1) B 3 2) 2 2 / - -C 2 -C 2 c. 2 2 S 4 l vào C 2 Câu (b) d. Cả a và b

34. Propen Propanol-2? -C=C 2 -C- a. 1), peroxit 2) 2 /Na -C 2 -C 2 b. c. 1) B 3 2) 2 2 / - 1) 2 S 4 đđ 2) 3 + -C 2 -C 2 -C- d. Tất cả đều sai Câu (c)

35. 2-Metylbuten-2 2-Metylbutanol-2? 3 C C C 3 C C C 2 a. 1) Cl, peroxit 2) 2 /Na vào C 2 b. 2 2 S 4 l vào C 2 1) B c. 3 2) / - 2 2 d. Cả a và b vào C 1 Câu (d)

36. 2-Metylbuten-2 3-Metylbutanol-2? 3 C C C a. 1) 2 S 4 đđ 2) 3 + 3 C C C vào C nhiều nhóm thế b. 2 2 S 4 l vào C nhiều nhóm thế 1), peroxit c. 2) /Na 2 d. Cả a và b vào C ít nhóm thế Câu c

37. Dùng tác chất nào? 3 C C 3 C 3 C 3 a. 1) Cl, peroxit 2) 2 /Na vào C nhiều nhóm thế b. 1) B 3 2) 2 2 / - vào C ít nhóm thế c. 2 2 S 4 l vào C nhiều nhóm thế d. Cả a và b Câu ( b)

38. Sp của pư ozon giải 2,3-Dimetylbuten-2 3 C C C 2 Câu (b) 3 C C 39. zon giải A chỉ thu được aceton, A là: a. 2,3-Dimetylbuten-2 40. zon giải B chỉ thu được axetandehit -C= B: -C= =C- c. Buten-2 -C=C-

41. zon giải 1 mol(x) 2mol C và 1mol (C) 2, tên của X X 2 2 C= + =C-C= C = =C-C= =C 2 2 C 2 =C-C=C 2 a. Butadien-1,3

42. zon giải 1mol Y 2mol C 2 (C) 2 Y 2 =C-C 2 -C= C C 2 C C C 2 C c. Ciclohexadien-1,4

43. Z(C 6 12 ) zon giải KMn 4 đđ Sp giống nhau a. exen-1 C 2 =C-C 2 -C 2 -C 2 - b. exen-2 -C=C-C 2 -C 2 - c. exen-3 -C 2 -C=C-C 2 - d. 2,3-Dimetylbuten-2 Câu (d) 3 C C C

44. zon giải 1 mol A 1mol formaldehit + 1mol axetandehit+1 mol -C-C 2 -C a. b. c. 2 C C C 2 C C 2 C C C C C 2 C C C C C d. a và b đều đúng Câu ( d)

46. zon giải 1 mol anken A 2 mol aldehyd malonic, cơ cấu của A là: Aldehyd malonic: =C-C 2 -C= C C 2 C C C C 2 a. 1,4-ciclohexadien

47. Anken C 7 14 cho pư ozon giải và pư oxy hóa bằng KMn 4 đđ,t o đều cho 2 sp là: C 4 8 và C 3 6. Anken là: C 4 8 và C 3 6 phải là ceton. C 4 8 -C 2 -C= -C 2 -C= C 3 6 -C= -C= -C 2 -C= =C- -C 2 -C=C- Câu (d)

48. Chất nào ozon giải cho sp sau: -C-C 2 -C 2 -C-C- -C-C 2 -C 2 -C-C- 1 5 4 3 2 A: mạch vòng b. 1,3-Dimetylciclopenten

C. Ankin 49. Sản phẩm của pư dưới đây là: -C 2 -CCl 2 K/Et Câu (c) t o -C C 50. Sp của pư dưới đây là: C -C C- NaN - + 2 C -C CNa 3 N 3 3 (a)

51. Sp của pư dưới đây là: -C C- NaN 2 N 3 - + C -C CNa 3 - I Câu (d) -C C- 52. Sp cộng 2 lần Cl vào propin: Cl C -C C Cl 3 Cl-C=C 2 Cl -C- c. 2,2-Diclopropan Cl

53. 2 đồng phân có cùng CTPT là C, khi 4 6 pư với dd gs / + thu được cùng 4 sp.nhưng khi pư với dư thu được 2 sp 2 khác nhau, 2 đồng ohân này là: Pư với dd gs / + : cộng vào ankin 4 2 => câu c -C 2 -C C -C C- 2 -C 2 -C=C 2 gs / + 4 ỗ biến -C 2 -C-

-C 2 -C C 2 2 -C 2 -C-C -C C- 2 2 -C-C- (c) Butin-1 và Butin-2

54. 2 đồng phân: C 5 8 2 /Pt Cùng1sp C 5 10 KMn 4 đđ Diaxit Axit có chứa nhóm xeton C 5 8 2 /Pt 2 C 5 10 Có 1 mạch vòng giống nhau 1 2 3 KMn 4 đđ 1 KMn đđ 4 Câu (c) C-C 2 -C 2 -C- C-C 2 -C--C

D. AREN 55. Tên gọi của 2 chất: và c. p-xilen và p-cresol

56. Tên gọi của: p- -C 6 4 ; p- -C 6 4 N 2 ; p- --C 6 4 N 2 ; p- -C 6 4 lần lượt là: 3 C 3 C N 2 3 C N 2 3 C d. p-cresol, p-toludin, p-anisidin, p-xilen

57. Tên gọi: C 3 C 3 C C 2 3 C d. p-xilen, cumen, Diphenylmetan, mesitilen

58. Số đồng phân của tribrombenzen? 1 2 1 1 2 3 4 5 3 (a). 3

59. Số đồng phân của axit dinitrobezoic? C C C N 2 N 2 N 2 C N 2 2 N C 2 N C 2 N N 2 2 N N 2 N 2 d. 6

60. Cho pư: Bezen + 2-metylpropen + A -C=C 2 + 3 C C a. t-butylbenzen

61. Pư nào cho t-butylbenzen (I). C 6 6 + ( ) 3 CCl AlCl 3 ( ) 3 C + (II). C 6 6 + ( ) 2 C=C 2 + ( ) 3 C + (III). C 6 6 + ( ) 3 C + ( ) 3 C + 3 C ( ) 3 C + C a. Cả 3 pư

62. ợp chất có hoạt tính mạnh nhất trong pư sulfon hóa: a. benzen: b. Clobenzen Cl c. Toluen C 3 d. Anisol Câu (d)

63. Chất có hoạt tính mạnh nhất đối với pư nitro hóa: (1). p-metoxitoluen (2)p-Nitrotoluen N 2 3 C (3)p-Nitrophenol N 2 3 C (4)Axit benzoic C a. (1)

64. Thứ tự hoạt tính giảm dần đối với pư Clor hóa: (1) Clobenzen Cl (2) Anilin N 2 (3) Etylbenzen C 2 (4) Axit benzoic C= b. 2>3>1>4

65. Nhóm tăng hoạt định hướng orto, para: a. N= b. - c. C d. N 2 66. Nhóm định hướng orto, para: a. NC b. C c. C 2 d. -CN

67. Chất cho pư thế thân electron tại vị trí orto, para? (A) Toluen (B) Cumen (C) Clobenzen Cl (D) Nitrobenzen N 2 b. A,B,C

68. Số sp thế 1 lần khi nitro hóa o-xilen: 3 C 3 C * * * * 3 C N 2 c. 2 2 N

Cl 69. Số sp thế 1 lần khi Clo hóa m-xilen 3 C * * 3 C Cl * 3 C b. 2

70. Số sp thế 1 lần khi sulfon hóa p-xilen 3 C 3 C * * * * S 3 3 C 3 C 4 vị trí thế là 1 71. C 8 10 Cl 2 Fe a. 1 sp thế 1 lần d. p-xilen

72. Sp chính của pư: 2 C -C 2 -C 2 -Cl AlCl 3,t o -C- + 3 C + 3 C C C 2 C C 2 (a). 3 C

73. Sp của pư: C 2 C 2 C Cl AlCl 3 t o C 2 C 2 C + Câu (c)

74. Sp của pư: 3 S 3 S 2,t o Fe 3 * N 2 N 2 Câu (b)

75. Chọn quy trình * 2 N C Cl * Cl 2, Fe 3 N 3, 2 S 4 KMn 4,t o * C Cl Cl Câu (a)

76. Tổng hợp từ benzen, pp tốt nhất? 2 C C 2 AlCl 3,t o Cl C 2 C= C C 2 N 2 khử Clemensen C C 2 N 3 Câu (d) * 2 S 4 N 2

77. Cho pư: P-Xilen KMn 4 / + 3 C [] KMn / + 4 [] C A? 3 C C d. Axit terephtalic

78. xy hóa chất nào trong 3 chất: o-, p-,m- xilen thu dược acid terephtalic? C 3 3 C 3 C C3 3 C c. p-xilen

79. xy hóa A(C 8 10 ) bằng KMn 4 đun nóng thu được acid p-hidroxibenzoic, A là; a. 3 C b. 3 C c. 3 C d. C 2 5 Câu (d)

CƯƠNG III: ANCL và PENL 1. Tên gọi: -C 2 -C 2 -C 2 -, C 2 C, ( ) 2 CC 2, ( ) 3 C. -C 2 -C 2 C 2 - Butanol-1 3 C C 2 C Butanol-2 3 C C 2 C 2 2-Metylpropanol-1 3 C C (b) 2-Metylpropanol-2

2. Tên gọi: 3 3 C 3 C 1 2 (c) 6,6-Dimetyl-1-ciclohexen-3-ol

3. X (khử nước) 2-Metylpropen. => X? a. 3 C C 3 C * C * C 2 b. 3 C C (c) 2-Metylpropanol-1 2-Metylpropanol-2

4. Bậc của: n-butylic, s-butylic, i-butylic, và t-butylic lần lượt là: C 2 C 2 C 2-3 C C 2 C (bậc 1) (bậc 2) 3 C C C (bậc 1) Câu c 3 C C (bậc 3)

5. 2 rượu:penyanol-2(i) và pentanol-3(ii) Rượu nào có đồng phân quang học? * 3 C C C 2 C 2 (b). I 3 C C 2 C C 2

6. ombenzen pư với Mg trong ete khan cho ra A. Sp của pư giữa A và propanal là: Mg Mg ete C 2 C= C C 2 (c) 1-phenylpropanol-1

7. Pư cho 3-Metylhexanol-1 Mg 1) a. 2-ompentan ete 2) + 2 C C 2 C 2 C R-Mg + Mg C ete 3 C 2 C 2 C Mg đc ancol đầu dây tăng 2 C 1) 2 C C 2 C 2 C C 2 C 2 Câu a 3-Metylhexanol-1

8. Pư nào cho Butanol-2? a. C 2 -Mg 3 + C 2 C 2 C 2 - Butanol-1 b. C 2 C 2 -Mg C 2 3 + R-Mg =C= R-C C 2 C 2 -C A butanoic

c. -Mg 3 C + Đc ancol bậc 3 C 3 + 3 C C 3 C Ancol t-butylic d. C 2 -Mg + -C= 3 + C 2 -C- Câu (d) Butanol-2

9. Rượu nào dưới đây không thể điều chế từ sự khử andehit/xeton với 2 /Ni a. 1-butanol C 2 C 2 C 2 - b. 2-butanol C 2 C - c. 2-Metylpropanol-1 -C-C 2 - d. 2-Metylpropanol-2 -C- Câu d

10. Cho pư: Cl -C= C 3 C C 3 C C C c. Đều là C 6 6 C

11. Cho pư: C 2 S 4 đđ A? C (a)

12. Khả năng khử 2 (xt 2 S 4 )? Butanol-1(1) C 2 C 2 C 2-1 Butanol-2(2) C 2 C - 2-Metylpropanol-1(3) -C-C 2-2-Metylpropanol-2(4) -C- 2 1 3 (c) (1) < (3) < (2) < (4)

13. Cho pư: + -C-C 2 - Khử 2 A? -C + -C 2 - -C-C + 2 C Chuyển vị 3 khử + -C=C- Câu (c)

14. Sp của pư: C 2 - Cl/ZnCl 2 Ancol bậc 1 và phenol không Câu (d) pư 15. Sp của pư: Cl/ZnCl 2 2 C Ancol bậc 2: pư Câu (b) C Cl

16. Sp của pư: Cl/ZnCl 2 C 3 C 3 Ancol bậc 3: pư Câu (b) 17. Tác chất? -C- C 3 C Cl -C-Cl (b). SCl 2

18. Sp chính? C 2 =C-C 2 - Câu (b) 1:2 C 2 -C 2 -C 2-19. 2-Metyl-1-brompropan 4-metyl-1- iodpentan? a. -C-C 2 - -C-C 2 -C 2 -C 2 -I Mg/ete -C-C 2 -Mg I/t o -C-C 2 -C 2 -C 2 -

b. -C-C 2 - NaC C C 3 C C 2 C C 2 /Pd C 3 C I C 2 C C 3 I,t o C C 2 C C 2 4-Metyl-2-iodpentan

c. -C-C 2 - NaC C C 3 C C 2 C C gs 4 / 2 S 4 C 3 C C 2 C C 3 C Câu (a) C 2 C C 2

20. Sp? 2 /Ni t o Mg/ete C 2 - Cu/t o C= + Mg C= Câu (c)

21. A(C 5 10 ) *? 2 /Ni B(C 5 12 ) Cu/to C(C 5 10 ) B và C không có tính triền quang a. 1-Penten-3-ol * C 2 =C-C-C 2-2 /Ni Cu/t o C 2 -C 2 -C-C 2-3 C C 2 C C 2 A có tính triền quang, B và C không có.

b. 4-Penten-2-ol * -C-C 2 -C=C 2 * -C-C 2 -C 2-2 /Ni B có C * c. 3-Metyl-2-buten-1-ol -C 2 -C=C- Không có C * d. 2-Metyl-2-buten-1-ol -C 2 -C=C- Không có C * Câu (a)

22.A(C ) + /CCl không pư, nhưng 6 12 2 4 pư với Cr. A là: 2 4 a.1-metylxiclopentanolb.metoxixiclopentan 3 c. 2-xiclopropylpropanol-2 C 3 d. 2-xiclobutyletanol C 2 C 2 Câu d 1 Chỉ có ancol bậc 1 và 2 mới pư với 2 Cr 4

23. A(C 8 10 ) là dẫn xuất của benzen. A tác dụng với Na và cho pư haloform. A? C 2 a. Pư với Na=> - b. Cho pư C 2 haloform => 2 C C 2 -C- C c. d. Câu (d)

24. Để phân biệt rượu s-butylic và i-butylic có thể dùng a. Na b. I 2 /Na c. a,b đúng d. a,b sai -C 2 -C- + Na: cả 2 đều pư s-butylic có nhóm -C- -C-C 2 - nên pư với I 2 /Na i-butylic không có nhóm -C- nên không pư với I 2 /Na Cau (b)

25. Để phân biệt rượu s-amylic và i-amylic có thể dùng: a. Na b. I 2 /Na c. ZnCl 2 /Cl d. b,c được 2 -C 2 -C 2 -C- +Na: cả 2 đều pư s-amylic có nhóm nên pư với -C- I 2 /Na -C-C 2 -C 2-1 Câu d i-amylic không có nhóm -C- nên không pư với I /Na 2 s-amylic:bậc 2:pư được với ZnCl 2 /Cl i-amylic: bậc 1: không pư với ZnCl 2 /Cl

26. Phân biệt pentanol-2 và pentanol-3: -C-C 2 -C 2 - -C 2 -C-C 2 - * Na: cả 2 đều pư * Cu,t o : cả 2 đều cho xeton * I /Na: Chỉ có pentanol-2 pư 2 (c) ( I /Na) 2

27. Phân biệt 4 chất lỏng: pentanol-1, pentanol-2, pentanol-3, 2-Metylbutanol-2: -C 2 -C 2 -C 2 -C 2 - -C-C 2 -C 2 - -C 2 -C-C 2 - -C-C 2 - * Na: cả 4 đều pư *Cu,t o :(I) cho andehid, (II),(III) cho xeton, (IV) không pư. + AgN 3 /N 3 chỉ andehid pư * Tt Lucas: (I) không pư, (II) (III) pư chậm, (IV) pư nhanh. * I 2 /Na: (II) pư Câu (d)

28. Rượu A(C 5 12 ) không pư với tt Lucas ở t o thường, có tính quang hoạt. A là: a. 3-Metylbutanol-2 b. 2-Metylbutanol-2 * -C-C- -C-C 2 - Pư với tt Lucas Không có C * c. 3-Metylbutanol-1 d. 2-Metylbutanol-1 -C 2 -C 2 -C- -C 2 -C-C 2 - * Không có C * (d) Không pư với tt Lucas

29. Rượu đơn chức(x)[- 2 ] anken(y). zon giải 1 mol (Y) 2 mol axeton. A? a. 2,3-Dimetylbutanol-2 3 C -C-C- 3 C 3 C 3 2 C3 -C= - 2 C3 -C=C- b. 2-Metylbutanol-2 3 C -C-C- 3 C - 2 C3 -C=C- 3 3 C C3 -C= -C=

c. 3-Metylbutanol-1 -C 2 -C 2 -C- - 2 C 2 =C-C- C= + 3 =C-C- d.3,3-dimetylbutanol-2 -C-C- (a) và (d) - 2 -C-C- + 3 C + 2 -C= 3 -C-C-C + 3 -C=C-

30.A(C 7 16 ) có tính triền quang, pư nhanh với tt Lucas ở t o thường. A khử 2 cho B, zon giải B cho 2 xeton, A,B? a. A: 2,3-Dimetylpentanol-2 B: 2,3-Dimetylpenten-2 3 C -C-C-C 2-3 * - 3 C 2 C3 -C=C-C 2-3 (B) (A) 3 C -C= + =C-C 2 -

b. A: 2,3-Dimetylpentanol-3 3 C 3 C -C-C-C 2 - (A) * 3-2 C3 -C=C-C 2 - (B) c. B: 2,3-Dimetylpenten-3 3 C -C-C=C- Sai d. a,b đều đúng

31. A( 5 8 ) pư với B 3 sau đó xử lý với 2 2 trong mt kiềm thu được B. B pư với 2 Cr 4 /axeton thu được C(C 5 8 ) có tính quang hoạt. A là: a. 1-Metyliclobuten B 3 2 2 / - * 2 Cr 4

b. Metylenxiclobutan C 2 B 3 C 2 2 2 / - 2 Cr 4 C Không có C *

c. vinylxiclopropan C C 2 B 3 2 2 / - C 2 C 2 2 Cr 4 C 2 C Không có C *

d. xiclopenten B 3 2 2 / - 2 Cr 4 Câu (a) Không có C *

ChươngV:ợp chất carbonyl 1. Tên quốc tế: 3 C 7 b. 5-Metyl-3-heptanon 3 C 3 2 1 2. ợp chất đọc tên không đúng d. p-omaxetophenon C

3. Số đồng phân andehit(c 5 10 ) C 2 C 2 C 2 C= CC 2 C= C CC= 3 C 2 CC= (a) 4

4. pư: Acetyl clorua 2 /Pd BaS 4 Acetaldehit là pư? -C= Cl 2 /Pd BaS 4 -C= (a). Rosendmund

5. Quy trình đúng:? C C 2 C 2 C a. C C 2 2 C C 2 C C 2 2,gS 4 NaN 2 C 2 S 4 C C

b. B 3 C C 2 C / 2 C 2-2 2 Cu,t o C 2 C c. C C 2 2 2 S 4 đ C C 2 Câu (b). C Cr 3 / +

6. Andehit nào cho hỗ biến enol? a. Benzaldehit b. 2,2-Dimetylpropanal C -C-C= c. 2,2-Diclopropanal Cl -C-C= Cl R R R C C R α C C Chất nào có α mới (a). Không có chất nào cho hỗ biến enol

7. Dạng hỗ biến enol dưới đây là của: α 3 C (b). Trans-3-penten-2-on 8. Chất nào là dạng hỗ biến của α 3-metylxiclohexanon? α (I) (II) (III) (IV)

9. Sp của pư giữa benzaldehit và CN là: C + CN C Câu (b) C N 10. Sp của pư: 3 C C CN 3 C C C N Câu (c)

11. Sp của pư: CN 2 S 4,t o CN C C 2 S 4,t o C C Câu (d)

12. Pư không điều chế được 1-phenylbutanol- C 2 C C 2 2 a. Phenylacetaldehit + C Mg 2 5 C 2 C C2 5 Mg C 2 C C 2 b. Butanal + PhMg Mg C 3 7 -C= C C 3 7

c. propanal+ PhC 2 Mg C 2 Mg C3 C 2 C= C 2 C C 2 d. 1-phenylbutanon-2 + 2 /Ni,t o C 2 C C 2 C 2 C C 2 /Ni,t o 2 Câu (b)

13. Pư không điều chế được 3 C 2-phenylbutanol-2 C C 2 a. Butanon + PhMg C 2 Mg + 3 C C C 2 3 C C C 2

b. Acetophenon + C 2 5 Mg C + C 2 5 -Mg 3 C C C 2

c. PhC 2 Mg + epoxit etylen C 2 Mg C 2 C 2 C 2 - d. Etylphenylxeton + Mg C C 2 Mg 3 C Câu (c) C C 2

14. Butanal + metanol(dư)/ 2 S 4 đđ? C 2 C 2 C= 2-3 C C 2 C 2 C (d). C 2 C 2 C( ) 2

15. Sp của pư: C 2 C 2 2 S 4 C Câu (a)

16. Sp của chuổi pứ: Cl C C LiAl 2 2 4 S + 3 2 4 LiAl 4 C Cl 3 + Câu (d)

17. Sp của pư: C 2 C 2 Cl Câu (b) 18. Chất dưới đây là sp hemiacetal đóng vòng nội phân tử của: C (c) 5-hydroxyheptanon-2 C 2 C 2

19. Chất nào dưới đây là 1 acetal (I) (II) (III) (IV) R R C C axetal R' xetal a. I và II

21. Cho pư: Propen Cl peroxit A - B C= + C -C=C 2 C 3 C Cl peroxit C -C- Cl C= + Câu (c) - -C-

a. 22. A + Cl etanal: A? b. c. d. Câu (b)

23. 3 C C 3 2 +? 3 C C 2 C 3 C C 2 + C (b). Benzaldehit và 2,2-Dimetylpropadiol-1,3

24. Sp của pư: 2 N N (d) 25. Acetaldehit + idrazin? C -C= 2 N-N 2 C -C=N-N 3 (c) 3 2 26. Chất cho pư Andol hóa? a. Tricloaxetandehit Cl 3 C-C= b. 2,2-Dimetylpropanal -C( ) 2 -C= c. Phenylaxetandehit C -C 6 5 α -C= 2 d. Benzandehit C 6 5 -C= (c)

27. Sp chính của pư: -,t o - 3 C C C 2 2 C C C 2 C 3 C 3 C 2 C C 2 C t o C 2 C 2 C C C C 2 3 C C C 2 (a)

28. Cho pư: -C= + C= -? - C= C -C= 2 C2 -C -C= 2 - C -C= -C= 3 C 2 (d) C C 2 C

29. Sp của pư: -C 2 -C= + C= Na,to -C 2 -C= 3 C C 2 C C -C 2 -C-C-C= (d)

30. Sp của pư: C 2 C 2 C + C C 2 C 2 C Na,to -C 2 -C-C= C 2 -C 2 -C 2 -C-C-C= C 2 5 (d)

31. Sp của pư: -C 2 -C= + -C-C= Na,t o -C 2 -C= 3 C 3 C C 3 C C C C= 3 C C 2 C C C= (d)

32. Sp chính pư chéo: Axetandehit + butanal -C= + -C 2 -C 2 -C= 3 2 1 C C C CC C 3 2 2 2 (d) 3-hidroxihexanal 33. Andol hóa nội phân tử, khử nước: C C (c)

34. X andol hóa 2-Etyl-3-hidroxihexanal 2 C 3 C C 2 C 2 C C C 2 C 2 C 2 C= (a) Butyrandehit 35. X? Andol hóa 2,4-Dimetyl-3-hidroxipentanal 3 C C C C C (d) Tất cả sai 3 C C 2 C 3 C C C

36. Để điều chế 1,3-Diphenyl-2-propenon từ pư ngưng tụ andol phài dùng: 5 C 6 C 5 C 6 C C C C 6 5 Axetophenon C C 6 5 (c) Benzandehit

37. 5 C 6 C C C C 2 3 C 5 C 6 C C 2 C C 2 Pentanon-3 (a)

38. C 3 C= 2 C C 3 C C 2 C C= -C 2 -C= (c) Propanal + formandehit

39. C C= (a) Xiclopentanon + Benzandehit

40. Cho pư: ( ) 2 C 2 /Ni A? Zn-g/Cl B? 3 C C 2 /Ni 3 C C Zn-g/Cl 3 C C 2 (b) Propanol-2; propan

41. Metylalylceton LiAl 4 3 + A? 3 C C C 2 C C 2 3 C C C 2 C C 2 (a) 4-idroxipenten-1

42. Chất cho phản ứng aloform Aceton(A) 3 C C Acetaldehit(B) -C= Propanol-1(C) -C 2 -C 2 - Propanal(D) -C 2 -C= (a) A và B

43. Phân biệt pentanon-2 và pentanon-3: 3 C C C 2 C 2 (b) I 2 /Na 3 C C 2 C C 2 44. Phân biệt: 3 C C C 2 C 2 3 C C 2 C (c) I 2 /Na

45. A(C 7 12 2 ) cho pư với thuốc thử Tollens và pư iodoform. A là: a. 2-idroxi-3,3-dimetylxiclopentanon C 3 C 3 Không có nhóm: -C= và -C= b. 2,5-heptandion 3 C C C 2 C 2 C C 2 Không có nhóm C=

c. 2,2-Dimetylpentadion-1,3 3 C C 2 C C C= Không có nhóm: -C= d. 2,2-Dimetylpentadion-1,4 3 C C C 2 C C= (d)

CƯƠNG V: AXIT CARBXYLIC VÀ DẪN XUẤT

1. Tên gọi của: C-C -C; C 2 (C ) -C;C -C=C-C; C - 2 2 3 3 C()-C lần lượt là: a. Axit propandioic; axit butandioic; axit butenoic; axit lactic b. Axit propandioic; axit butandioic; axit 2-butenoic; axit lactic c. Axit Malonic; axit succinic; axit crotonic; axit hidroxipropanoic d. b, c đều đúng. Câu b

2. Tên gọi của: -(C 2 ) 3 -C; C(C 2 ) 3 C;C(C 2 ) 4 C (a) Axit valeric; axit glutaric; axit adipic 3. Tên gọi của: C C C C C C C C-C 2 -C C (b) Axit fumaric; axit maleic; axit malonic

4. Tên quốc tế của: 4 3 2 1 (a) Axit 4-hidroxy-3-metylbutanoic 5. ợp chất đọc tên không đúng: a. isopropylpropanoat C 2 5 CC( ) 2 Gọi tên sai C 2 CC

b. tert-butylaxetat ( ) 3 CC C 3 C C đúng c.metyl 2,2-dimetylpropanoat đúng 3 d. Axit 2,2-dimetylbutandioic ( ) 3 CC 2 3 2 1 C C C C 3 2 CC( ) 2 C 2 C 2 Câu (a) đúng C C C 2 C 1 2 3 4

6. Thực hiện pư: Axit Acrilic + A? Axit Crotonic + Cl B? C 2 =C-C C 2 -C 2 -C C=CC Cl CCl-C 2 C Câu (a) 7. Sp của pư: -C N 3 + -C + N 4 + Câu (c)

8. Sp của chuổi pư: 1) LiAl 4 P (C ) CC 3 3 2 2 2) + 3 KCN 2) + 1) LiAl 3 4 3 + t o ( ) 2 CC 2 P 3 ( ) 2 CC 2 KCN ( ) 2 CC 2 C + 3 (C ) CC CN 3 2 2 t o (d)

9. Pư nào axit benzoic? + a. CN 3 t o C b Mg C 2 + 3 C c. C 3 + t o C d. Tất cả đều đúng (d)

10. Sp của chuổi pư: 3 C 2 /Fe 3 t o 1)Mg + 3 2) C 2 ( 3 C) 3 C 3 C 1)Mg 3 + C 3 C 2) C 2 ( 3 C) 3 C (a) ( 3 C) 3 C

11. Sp của chuổi pư: 3 C 2 C 2 C C 2 /ás Mg 3 + C 2 ( 3 C) 3 C (d) ( 3 C) 3 C ( 3 C) 3 C

Grignard 12. 2 đồng phân A,B(C ) 2 9 11 axit carboxylic C,D KMn 4 đđ 1axit tricarboxylic E. A và B là: 3 C 3 C 5 C 2 C 2 5 C 2 5 5 C 2 3 C (I) (II) (III) (IV) C 3 C 5 C 2 C C 2 5 C C C (d) 3 C

13. Chuổi pư nào dùng để điều chế: C 3 C C a. C 2 C= -Mg C 2 C- sai SCl 2 Cl Không pư C 2 C 2 C-

-Mg b. C 2 C= C 2 C- 3 + SCl 2 CN C 2 C- 3 + C C 2 C- KCN sai Cl C 2 C-

c. C 3 C -Mg 3 + C 3 C SCl 2 C 2 C 3 3 + C MgCl Mg ete C 3 C Cl C 3 C C (đúng)

. C 3 C CN 3 + C 3 C C SCl 2 (sai) C 3 C C C KCN 3 +,t o C 3 C C Cl (c)

14. Chuổi pư để điều chế: a. KCN 3 C 3 C C b. C Mg C 3 3 C 3 + C 3 3 + 3 C C 2 c. KMn 4 3 C C C 2 3 C + C 3 3 C 3 C 3 C C C C C C C 3 C C C 2 3 C đúng đúng (sai) (d) a,b đều đúng

15. Từ toluen axit p-bromphenylaxetic a. Cl 2 /ás C 2 Cl NaCN 3 + C 2 C (sai) 2 /Fe 3 C 2 C

2 /Fe 3 b. Cl 2.ás (đúng) C 2 C Mg/ete C 2, 3 + C 2 Cl c. Cl 2.ás C 2 Cl NaCN C 2 CN C 2 C 3 + C 2 CN 2 /Fe 3 (sai)

. 2 /Fe 3 KMh 4 (sai) C Mg/ete C C C 2, 3 + (b)

16. Thực hiện pư: 2 C 2 (CC 2 5 ) 2 C 2 5 Na C 2 I 2 ( 5 C 2 C) 2 C-C 2 -C(CC 2 5 ) 2 3 +,t o C-C 2 -C 2 -C 2 -C (b) C-(C 2 ) 3 -C

17.Thực hiện pư: EtNa C 2 (CC 2 5 ) 2 C 2 5 C 2 -C(CC 2 5 ) 2 (A) 3 +,t o C 2 C 2 -C (B) (d) 18, bổ túc chuổi pư: 2 2 C CC 2 5 CC 2 5 C 2 5 Na C-(C 2 ) 3 -C 1) C 2 I 2 2) 3 +,t o (c)

19. Chất không thể chuyển hóa thành axit 2,2-Dimetylpropanoic qua 2 bước hoặc ít hơn 3C C C a.3,3-dimetylbuten-1b. 2,3-dimetylbuten-2 C 2 C C KMn 4 đ c. 2,2-dimetylpropanol-1 3 C C C (b) C 3 C C 2 2 Cr 4 C 3 C Mg/ete C 2, 3 + d. 2-brom-2-metylpropan

20. Tính axit tăng dần? (I) Axit adipic C(C 2 ) 4 C (II) Axit malonic (III) Axit oxalic CC 2 C C-C (IV) Axit succinic C-(C 2 ) 2 -C C-(C) n -C: n => tính axit (c) (I)<(IV)<(II)<(III)

21. Sp của pư: C 3 C N 3 2 C 3 C N 2 (c) 22. Sp của pư: C Dd Na loãng (a) C Na

23. pư: C / + A? Ac 2 B? C C C (d) A B

CƯƠNG VI: ợp chất chứa Nitơ 1. ợp chất dưới đây tên là: C 2 C 2 C 2 N (c)metyl-1-butylamin 2. Tên gọi: C 2 =CC 2 N (a) Alylmetylamin

3. ợp chất là xiclopentyldietylamin N 2 C 2 5 5 C 2 C 2 5 b. N a. C 2 5 NC 2 5 c. N (C 2 5 ) 2 d. NC 2 5 (b)

4. Tên gọi các amin: C 2 (N 2 )C 2 C C N 2 Glyxin Axit aminoaxetic C(N 2 )C 3 C C 2 C N 2 Alanin Axit α-aminopropionic C 6 5 C 2 C(N 2 )C C 6 5 C 2 C 2 C N 2 (c) a,b đúng Phenylalanin Axit α-amino-βphenylpropionic

5. Bậc của các amin: Alanin 3 C C 2 C N 2 p-toludin 3 C N 2 N,N-dimetylanilin (d) 1,1,3 N

6. Pư Gabriel dùng để tổng hợp: N K C 2 5 NK phtalimit RI -KI C + RN 2 3 + N-R C (b)

7. Quy trình chuyển hóa?? 2 N a. C 2 5 Cl AlCl 3 C 2C3 C 2C3N3,to Fe/Cl N 2 sai

b. N 3,t o N 2 C 2 5 Cl AlCl 3 Không pư(sai) c. CCl C 2 N AlCl 3 C 2 Fe/Cl 2 N N 3,t o C (đúng)

d. N 3,t o N 2 C 2 5 CCl/AlCl 3 (Không pư) (c)

8. Bổ túc pư: p-toludin NaN 2 /Cl N 2 3 C 0-5 o C NaN 2 /Cl 0-5 o C A CuCN B LiAl 4 C axeton D 3 C N 2 + Cl- CuCN A 3 + NC 3 C B LiAl 4 3 + C 2 N 2 C 3 C C 2 N C C (a) 3 C D

9. Thực hiện pư: p- C 6 4 N 2+ Cl - A B C p-cresol p-clotoluen p-bromtoluen p- C 6 4 N 2+ Cl - 2 CuCl Cu p- C 6 4 p- C 6 4 Cl p- C 6 4 (a)

10. Điều chế 3,4,5-tribromanilin từ p- nitroanilin nên chọn qui trình nào? 2 N 2 N 2 N a. Sn/Cl (sai) 3 P 2 2 N 2 /Fe 3,t o N 2 NaN 2 N 2 + 2 N 2 N Cl,t o N 2 +

N 2 N 2 N 2 + 2 N b.sn/cl 2 N NaN2 Cl,t o + N2 Cu c. 2 /Fe 3,t o (sai) N 2 N 2 N 2 + 2 N Sn/Cl NaN 2 Cl,t o 2 N (sai) N 2 +

N 2 d. 2 /Fe 3,t o N 2 NaN 2 Cl,t o N 2 + 2 N 2 N 2 N Cu Sn/Cl 2 N 2 N (d)

11. Từ p-nitroanilin đc 3,5-dibromphenol 2 N 2 N a. 2 /Fe 3,t o N 2 1)N 2,0 o C 1)N 2,t o 2) 2 Fe/Cl 2 N 2) 3 P 2 2 N 2 N

N 2 N 2 b.fe/cl 1)N 2,0 o C 2)Cu 2 N 2 N 2 sai

N 2 1)N 2,0 o C 2) 2 2 /Fe 3,t o 2 N 2 N 2 N Fe/Cl 1)N 2,0 o C 2)Cu 2 N sai

N 2 N 2 2 /Fe 3,t o 2 N 2 N 1)N 2,0 o C 2)Cu 1)N 2,0 o C 2) 2 2 N Fe/Cl 2 N sai (a)

12. Để điều chế m-clobrombenzen từ benzen phải dùng các tác chất nào sau đây: 1. S đđ 2. Cl /FeCl,t o 3. 2 4 2 3 NaN /Cl,0 o C 4. Sn/Cl 5. 2 Mg/ete khan 6. P 7. 3 P 8. N / S đđ 9. 3 2 3 2 4 Cu Cl 10. ( C) 2

a. 1,2,6 S 3 S 3 2 S 4 đđ Cl 2 /FeCl 3,t o Cl sai P 3

b.2,8,4,3,9 Cl Cl 2 /FeCl 3,t o N 3 Cl Cl 2 S 4 đđ NaN 2 /Cl,0 o C Sn/Cl 2 N Cl 2 N Cu Cl N 2 + sai

c. 8,4,10,2,3,9 2 N N 2 N 2 2 N N 3 2 S 4 đđ Cl 3 N 2 + Sn/Cl Cl 9 10 2 C Cl C C sai C

d. 8,2,4,3,9 2 N 2 N N 3 Cl 2 /FeCl 3,t o Sn/Cl 2 N 2 S 4 đđ N 2 + Cl NaN 2 /Cl,0 o C Cu Cl Cl đúng (d) Cl

13. Phân biệt:clorur anlinium và p-cloanilin a. 2 b.dd Cl loãng c. a,b đều được d. a,b đều không được Cl-, 3 N + N 2 Cl Câu a

14. Phân biệt: p- C 6 4 N 3+,Cl - và p- C 6 4 N 2 a. 2 b. Dd Cl c. Dd Na d. a,c đều dược Cl-, 3 N + 2 N 3 C 3 C