XI. ANÐEHIT (ALDEHID)

Σχετικά έγγραφα
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

Tự tương quan (Autocorrelation)

Tự tương quan (Autoregression)

CHUYÊN ĐỀ 3. DẪN XUẤT HALOGEN ANCOL PHENOL 2 O CH 3 CH 2 CH=CH 2

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Năm học: Môn thi: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

Bài tập trắc nghiệm (Pro S.A.T Hóa) LUYỆN ĐỀ HÓA HỌC NÂNG CAO 2018 ĐỀ SỐ 01 ID: 62019

Năm Chứng minh Y N

Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 Môn: HÓA HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn: HÓA HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO.

ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn: HÓA HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO.

CHUYÊN ĐỀ 6. ESTE LIPIT

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

5. Phương trình vi phân

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THAM KHẢO (Đề thi có 04 trang) Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

ESTE TỔNG HỢP TỪ ĐỀ THI ĐẠI HỌC

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

Người ta phân loại ancol làm 3 loại : R'

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

x y y

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

Công Phá Lý thuyết Hóa Học

CHUYÊN ĐỀ I: SỰ ĐIỆN LI

TIN.TUYENSINH247.COM

A. manhetit. B. xiđerit. C. pirit. D. hemantit. A. Tính oxi hóa. B. Tính chất khử. D. tự oxi hóa khử. A. H 2 O. B. dd HCl. C. dd NaOH. D. dd H 2 SO 4.

.Cô cạn dung dịch được m gam muối khan.giá trị của m là : A.25,85 B.19,65 C.24,46 D.21,38 Câu 5: Cho các phản ứng sau: (1) (2) (4)

11D 12A 13A 14A 15C 16D 17A 18B 19B 20C 21B 22C 23B 24A 25D 26A 27D 28B 29D 30C 31D 32D 33D 34B 35A 36A 37C 38B 39D 40C

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?

. TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ THAM KHẢO HỌC KỲ II NĂM HỌC ** Môn: HÓA HỌC 10 ĐỀ 1 A) PHẦN

Lời giải chi tiết chuyên đề lý thuyết 3 Dạng 1: Phản ứng oxi hóa khử

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG

QCVN 28:2010/BTNMT. National Technical Regulation on Health Care Wastewater

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần.

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

CÁC DẠNG BÀI TẬP VẬT LÝ 12

ĐỀ 56

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

VIẾT CÁC PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ THƯỜNG GẶP (CÁC CHẤT OXI HÓA, CHẤT KHỬ THƯỜNG GẶP)

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

R C H. ton: CHƯƠ ƯƠNG IV. Xuất phát từ tên thông thường của axit. Tên thông thường của axit bỏ ic + andehit.

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 Môn: HÓA HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO.

Dữ liệu bảng (Panel Data)

Vectơ và các phép toán

Chương 2: Đại cương về transistor

HƯỚNG DẪN GIẢI MỘT SỐ CÂU KHÓ TRONG ĐỀ THI THỬ VẬT LÝ GV: LÊ VĂN LONG

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

D HIDROCARBON THƠM. có benzen. BENZEN: 1,39 A o. xiclohexatrien: benzen: H 2 /Ni, 125 O C. H 2 /Ni, 20 O C CH 2 CH 3 CH CH 2

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).

Ý NGHĨA BẢNG HỒI QUY MÔ HÌNH BẰNG PHẦN MỀM EVIEWS

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN. Trần Văn Thành

Бизнес Заказ. Заказ - Размещение. Официально, проба

ĐỀ ÔN TẬP ESTE LIPIT (Có lời giải chi tiết)

- Toán học Việt Nam

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP ĐÀ NẴNG TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM MÔN HÓA HỌC TÀI LIỆU ÔN THI THPT

XV. AMINO AXIT (AMINO ACID, AXIT AMIN, ACID AMIN)

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

(b) FeS + H 2 SO 4 (loãng) t. (d) Cu + H 2 SO 4 (đặc)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 Môn: HÓA HỌC - Lần 2 Thời gian làm bài: 90 phút. (50 câu trắc nghiệm)

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

H O α α = 104,5 o. Td: H 2

1.3.3 Ma trận tự tương quan Các bài toán Khái niệm Ý nghĩa So sánh hai mô hình...

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]

Tổng hợp kiến thức và câu hỏi trắc ngiệm hóa 12

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

Transcript:

183 XI. ANÐEIT (ALDEID) XI.1. Ðịnh nghĩa Andehi là mộ loại hợp chấ hữu cơ mà rong phân ử có chứa nhóm C C(, nhóm fomyl, formil). XI.. Công hức ổng quá R(C) n n 1 (n = 1: Anđehi đon chức; n : Andehi đa chức) R: Gốc hiđrocacbon hóa rị n, R có hể là, có hể không có C x y (C) n n 1 x C x y + n (y + n) nguyên, dương, chẵn y + n n + C n n + k x (C) x (n ; k =, 1,, 3, ; x 1) C n n + m x (C) x x 1 n m: số nguyên, dương, chẵn, có hể bằng (m =,, 4, 6, 8, ) Anđehi đơn chức: R-C R: Gốc hiđrocacbon hóa rị I, R có hể là C x y C x C x y + 1 C x y + 1 (y + 1) chẵn y lẻ y + 1 x + y x + 1 C n n + k 1 C C n n + 1 k C (n ; k =, 1,, 3, 4, ) C n n + m 1 C C n n + 1 - m C (n ; m =,, 4, 6, 8, )

184 Anđehi đơn chức, no, mạch hở: C n n + 1 C (n ) ay: C n n (n 1) R-C (R: Gốc hiđrocacbon hóa rị I, no mạch hở, có hể là ) Bài ập 87 Viế công hức ổng quá có mang nhóm chức của: a. Anđehi đơn chức no mạch hở. b. Andehi đa chức no mạch hở. c. Anđehi đơn chức có chứa mộ liên kế đôi C=C rong phân ử, mạch hở. d. Anđehi đơn chức no, có chứa mộ vòng. e. Anđehi đơn chức, có chứa mộ nhân hơm, ngoài nhân hơm là các gốc hiđrocacbon no mạch hở. f. Anđehi đa chức có chứa hai nhóm chức anđehi no mạch hở. g. Anđehi đa chức có chứa ba nhóm chức anđehi, hai liên kế đôi C=C, mộ liên kế ba C C, mộ vòng rong phân ử. Bài ập 87 Viế công hức chung có mang nhóm chức của: a. Dãy đồng đẳng của anđehi fomic (C). b. Chấ đồng đẳng với anđehi acrilic (acrolein, C =C-C). c. Dãy đồng đẳng của benzanđehi (bezaldehid, C 6 5 C). d. Chấ đồng đẳng với anđehi oxalic (C-C). e. Chấ đồng đẳng với xiclohexylmeanal (C 6 11 C, formyl ciclohexan). f. Dãy đồng đẳng cinamaldehid (xinamanđehi, C 6 5 -C=C-C). g. Dãy đồng đẳng củaa croonaldehid (croonanđehi, C 3 -C=C-C). Bài ập 88 a. Viế công hức ổng quá có mang nhóm chức của anđehi A đơn chức, không no, có mộ nối đôi, mạch hở. b. Viế các CTCT có hể có của A nếu gốc hiđrocacbon của nó có chứa 3 nguyên ử cacbon. ÐS: 4 CTCT Bài ập 88 a. Viế công hức chung của anđehi A nhị chức, chứa mộ liên kế đôi C=C mạch hở. b. Viế các CTCT có hể có của A cho biế khi đố cháy hoàn oàn 1 mol A hì hu được 5 mol C. ÐS: 7 CTCT

185 XI.3. Cách đọc ên (Chủ yếu là ên của anđehi đơn chức no mạch hở) Ankan Ankanal (Mạch chính là mạch C có chứa nhóm C và dài nhấ. C của nhóm C được đánh số 1) Axi cacboxilic Andehi cacboxilic Cacboxilandehi Mộ số anđehi có ên hông hường (nên biế) Thí dụ: C ( C, C ) Meanal Anñehi fomic Fomanñehi C 3 C ( C 3 C ) ( C 4 ) Eanal Anñehi axeic Axeanñehi C 3 C C ( C 5 C, C 3 6 ) Propanal Anñehi propionic Propionanñehi C 3 C C C ( C 3 7 C, C 4 8 ) Buanal Anñehi buiric Buiranñehi 3 1 C 3 C C C 3 ( C 3 7 C, C 4 8 ) -Meyl propanal Anñehi isobuiric Isobuiranñehi C 3 C C C C Penanal ( C Anñehi n-valeric 4 9 C, C 5 1 ) n-valeranñehi 4 3 C 3 -C-C -C C 3 ( C 4 9 C, C 5 1 ) 1 3-Meyl buanal Anñehi isovaleric Isovaleranñehi C 3 -C -C -C -C -C ( C 5 11 C, C 6 1 ) exanal Anñehi caproic Caprolanñehi C C C Propenal ( C 3 C, C 3 4 ) Anñehi acrilic Acrilanñehi Acrolein 4 3 1 C 3 C C C ( C 3 5 C, C 4 6 ) C ( C 6 5 C ) -Buenal Bu--enal Anñehi croonic (rans) Croonanñehi (rans) Phenyl meanal Anñehi benzoic Benzanñehi Fomyl benzen C 3 3 C C C C 3 ( C 3 5 C, C 4 6 ) 1 3 -Meyl propenal Anñehi meacrilic Meacrilanñehi C C C ( C 6 5 -C=C-C ) C ( C 3 -C 6 4 -C ) 1 3-Phenyl propenal Anñehi xinamic (rans) Xinamanñehi (rans) (Cinamaldehid) (rans) C p-toluanñehi Anñehi p-oluic p-meylphenyl meanal Salixilanñehi Anñehi salixilic o-iñroxi bezanñehi

186 C C C-C -C -C C Eanñial Anñehi oxalic xalanñehi Gl i oxal C C Bài ập 89 Ðọc ên các chấ sau đây: Buanñial Anñehi sucxinic Suxinanñehi Anñehi maleic Maleanñehi Cis--buenñial C C-C -C Propanñial Anñehi malonic Malonanñehi C C C C C C Anñehi fumaric Fumaranñehi Trans--buenñial Anñehi o-palic o-palanñehi o-ñifomyl benzen a. C 3 -C -C -C -C -C b. C =C-C c. C 3 -C C C d. C - C 3 e. C f. C C Anñehi erepalic Terepalanñehi p-ñifomylbenzen g. C C h. C Bài ập 89 Viế CTCT của các chấ có ên sau đây: a. Anđehi axeic b. Glioxal c. Acrolein d. Fomanđehi e. Benzanđehi f. Axeanđehi g. Buanal h. o-cresol i. Glixerin j. Axi picric k. Anđehi meacrilic l. Siren m. Isopren n. Anđehi acrilic C C C 3 i. -C j. C 3 -C -C k. -C -C - l. C-C -C m. C 3 C C 3 n. C 3 C 3 o. C 3 C C 3 p.

187 o. Eylenglicol p. Anđehi oxalic q. Toluen r. p-xilen s. Propylenglicol. Anđehi propionic u. Rượu n-amylic v. Rượu sec-buylic w. Axi benzoic x. Vinyl axeilen y. Isobuilen z. Rượu alylic XI.4. Tính chấ hóa học XI.4.1. Phản ứng cháy y 3n y + n C x y (C) n + ( x + + ) (x + n)c + ( ) 4 4 Anđehi Khí cacbonic ơi nước C n n + x (C) x + ( Anđehi đa chức no mạch hở 3 n + x +1 ) (n + x)c + (n + 1) C n n + 1 C + ( 3 n + ) (n + 1)C + (n + 1) (C n + 1 n + ) Anđehi đơn chức no mạch hở (1 mol) (n + 1) mol (n + 1) mol Chú ý: Chỉ có anđehi đơn chức no mạch hở (CTPT có dạng Cn n ) khi cháy mới ạo số mol bằng số mol C. Các anđehi đa chức, không no hoặc có vòng khi cháy đều ạo số mol nhỏ hơn số mol C. XI.4.. Phản ứng cộng hiđro Nối đôi C= của anđehi (cũng như của xeon) ham gia được phản ứng cộng hiđro ( ) với sự hiện diện chấ xúc ác Ni (Nickel, Niken, Kền) hay P (Plain, Bạch kim) hay Pd (Paladium, Palađi) và đun nóng để ạo nhóm C (nhóm chức rượu bậc 1, C, đối với anđehi; nhóm chức rượu bậc, C, đối với xeon). +1-1 - Ni, R-C= + R-C Anđehi iđro Rượu bậc nhấ Chấ oxi hóa Chấ khử Thí dụ: + Ni R C R' + R C R' - Xeon iñro Röôïu baäc nhì (Chaá oxi hoùa) (Chaá khöû)

188 C + C Ni iñro ( -C ) ( Chaá khöû) ( C 3 - ) Meanal Meanol Fomanñehi Röôïu meylic (Chaá oxi hoùa) +1-1 +1 Ni C 3 -C + C 3 C Eanal ( Chaá khöû) Eanol Anñehi axeic Röôïu eylic Axeanñehi ( Chaá oxi hoùa) + Lưu ý L.1. Điều kiện cộng hiđro vào liên kế đôi C= của anđehi, xeon giống như điều kiện cộng hiđro vào liên kế đôi C=C, liên kế ba C C. Nhưng cộng hiđro vào C=C, C C dễ hơn so với C=, nên anđehi, xeon không no khi cộng hiđro hì hiđro cộng vào liên kế đôi C=C, C C của gốc hiđrocacbon không no rước rồi mới cộng vào liên kế đôi C= của nhóm chức anđehi, xeon sau. Do đó khi cho anđehi, xeon không no, cộng hiđro hì a hu được rượu bậc 1, rượu bậc no. Ni, Cn n + k x (C) x + (k + x) Cn n + x (C ) x Anđehi mạch hở (no hay không no) iđro Rượu bậc 1 no mạch hở (đơn chức hay đa chức) Thí dụ: Ni, C =C-C + C 3 -C -C - Propenal iđro Propanol-1 Anđehi acrilic, Acrolein Rượu n-propylic - +1 +1 Ni C 3 C C 3 + C 3 C C 3 iñro Propanon Propanol- ( Chaá khöû) Ñimeyl xeon Röôïu isopropylic Axeon ( Chaá oxi hoùa ) C C + Ni, -C -C - Eanñial Anñehi oxalic Eanñiol-1, Eylenglicol Gl i oxal Ni, C-C -C + -C -C -C - Propanñial Propanñiol -1,3 Anñehi malonic Trimeylenglicol C 3 -C=C-C + Ni, -Buenal Croonalđehi C 3 -C -C -C - Buanol-1 Rượu n-buylic

189 C C-C + 3 Ni, Propinal Propacgylanđehi C 3 -C -C - Propanol-1 Rượu n-propylic C 3 -C-C=C + Meyl vinyl xeon Bu-3-en--on; 3,-Buenon Ni, C 3 -C-C -C 3 Rượu sec-buylic L.. Trong phản ứng anđhi cộng hiđro để ạo rượu bậc 1 ương ứng, hì anđehi đóng vai rò chấ oxi hóa, còn hiđro đóng vai rò chấ khử. Do đó người a còn nói dùng hiđro để khử anđehi ạo rượu bậc 1 ương ứng; ay anđehi bị khử bởi hiđro để ạo rượu bậc mộ ương ứng. Trong đa số rường hợp phản ứng khác, hì anđehi hể hiện ính khử, nhóm chức anđehi ( C) dễ bị oxi hóa ạo hành nhóm chức axi hữu cơ ( C). XI.4.3. Phản ứng cộng dung dịch Nari bisunfi bão hòa (NaS 3 ) Anđehi (R-C) và meyl xeon (R-C-C 3 ) ác dụng được với dung dịch bão hòa nari bisunfi (NaS 3 ) ạo hợp chấ cộng bisunfi không an, có màu rắng. Tổng quá, các xeon khác không ham gia phản ứng này vì chướng ngại lập hể (các nhóm hế quá lớn, không đủ chỗ để bốn nhóm lớn cùng liên kế vào mộ nguyên ử cacbon (C). R C + NaS 3 ( S 3 Na ) Anñehi Dung dòch nari bisunfi baõo hoøa R C S 3 Na ôïp chaá coäng nari bisunfi cuûa anñehi Saûn phaåm coäng nari bisunfi cuûa anñehi ( Khoâng an rong dung dòch NaS 3 baõo hoøa ) R C 3 C Meyl xeon + NaS 3 ( S 3 Na ) DD nari sunfi nari baõo hoøa R C 3 C S 3 Na ôïp chaá bisunfi cuûa meyl xeon Thí dụ:

19 C Anñehi fomic + NaS 3 C S 3 Na Dd Nari bisunfi bh ôïp chaá coäng nari bisunfi cuûa anñehi fomic C 3 C 3 C + NaS 3 C S 3 Na Dd Nari bisunfi baõo hoøa Anñehi axeic ôïp chaá coäng nari bisunfi cuûa anñehi axei c C 3 C 3 C + NaS 3 C C 3 C 3 S 3 Na Dd Nari bisunfi baõo hoøa Axeon ôïp chaá coäng nari bisunfi baõo hoøa Ñimeyl xeon Lưu ý Người a hường dùng phản ứng đặc rưng này để ách lấy riêng anđehi (R-C) cũng như meyl xeon (R-C-C 3 ) ra khỏi hỗn hợp các chấ hữu cơ. Cho hỗn hợp các chấ hữu cơ có chứa anđehi hoặc meyl xeon ác dụng với dung dịch nari bisunfi bão hòa hì chỉ có anđehi hoặc meyl xeon ác dụng ạo hợp chấ cộng không an, có màu rắng. Sau đó lọc lấy sản phẩm cộng bisunfi này rồi cho ác dụng với dung dịch axi clohiđric (dd Cl) hoặc dung dịch xú (dd Na) sẽ ái ạo được anđehi, cũng như meyl xeon. R C S 3 Na + Cl Axi clohiñric ôïp chaá coäng bisunfi cuûa anñehi R C Anñehi R R C + Na C dd Xuù S 3 Na Anñehi ôïp chaá coäng bisunfi cuûa anñehi R C 3 C S 3 Na + Cl dd Axi clohiñric ôïp chaá coäng bisunfi cuûa meyl xeon R C C 3 Meyl xeon R R C + Na C C 3 S 3 Na dd Xuù C 3 Saûn phaåm coäng bisunfi cuûa meyl xeon Meyl xeon + S + + NaCl Khí sunfurô + Na S 3 + Nari sunfi Nöôùc + S + + NaCl + Na S 3 +

191 Bài ập 9 Tách lấy riêng ừng chấ ra khỏi hỗn hợp gồm: bezanđehi, siren, oluen và phenol. Bài ập 9 Tách lấy riêng ừng chấ ra khỏi hỗn hợp gồm: Axeon, benzen, rượu benzylic và n-buyl axeilen. XI.4.4. Phản ứng bị oxi hóa hữu hạn bởi oxi (của không khí) có muối mangan (II) làm xúc ác +1 +3 - R-C + R-C Anđehi xi (Không khí) Axi hữu cơ (Chấ khử) (Chấ oxi hóa) Thí dụ: +1 +3 C 3 -C + 1 Mn + C 3 -C Eanal; Anđehi axeic Axi eanoic; Axi axeic (Chấ khử) (Chấ oxi hóa) + 1 -C + Mn + -C Meanal; Fomanđehi Axi meanoic; Axi fomic (Chấ khử) (Chấ oxi hóa) C =C-C + 1 Propenal; Acrolein + Mn C =C-C Axi propenoic; Axi acrilic + C-C + Mn Eanđial; Glioxal C-C Axi eanđioic; Axi oxalic C + 1 Bezanñehi C C C + Xinamanñehi C 3 C C C + Croonanñehi Mn + 1 1 C Axi benzoic Mn + C C C Axi xinamic Mn + C 3 C C C Axi croonic

19 XI.4.5. Phản ứng ráng gương (ráng bạc, ráng kiếng, ráng hủy, phản ứng anđehi bị oxi hóa bởi dung dịch bạc nira rong amoniac) Anđehi ác dụng với dung dịch bạc nira rong amoniac (dd AgN 3 /N 3, huốc hử Tollens) ạo ra kim loại bạc (Ag) bám vào hành bên rong của ống nghiệm có màu rắng sáng đặc rưng. Do đó người a hường dùng phản ứng đặc rưng này để nhận biế anđehi, cũng như để ráng lớp kim loại bạc rên mặ hủy inh (ạo gương soi, bình hủy giữ nhiệ, ). Trong phản ứng này, anđehi đóng vai rò chấ khử, nó bị oxi hóa ạo axi hữu cơ ương ứng, nhưng do rong môi rường bazơ, amoniac (N 3 ) có dư, nên axi hữu cơ hiện diện ở dạng muối amoni của axi hữu cơ. Còn ion bạc (Ag + ), rong AgN 3 /N 3, đóng vai rò chấ oxi hóa, nó bị khử ạo ra bạc kim loại. +1 +1 +3 R-C + AgN 3 + 3N 3 + R-CN 4 + Ag + N 4 N 3 Anđehi Dung dịch bạc nira rong amoniac Muối amoni của axi hữu cơ (Chấ khử) (Chấ oxi hóa) 1 mol mol Thí dụ: +1 +1 +3 C 3 -C + AgN 3 + 3N 3 + Ađehi axeic (Chấ khử) (Chấ oxi hóa) C =C-C +AgN 3 + 3N 3 + Acrolein C 3 -CN 4 + Ag + N 4 N 3 Amoni axea C =C-CN 4 +Ag + N 4 N 3 Amoni acrila +1 +1 +1 +3 +3 C-C + 4AgN 3 + 6N 3 + 4 NC-CN 4 + 4Ag + 4N 4 N 3 Glioxal; Anđehi oxalic Amoni oxala (Chấ khử) (Chấ oxi hóa) ( 1 mol ) ( 4 mol) Bezanñehi C + AgN 3 + 3N 3 + CN 4 + Ag + N 4 N 3 Amoni benzoa C C C + AgN 3 + 3N3 + C C CN 4 + Ag + N 4 N 3 C 3 C 3 Anñehi meacrilic Amoni meacrila C C + 4AgN 3 + 6N 3 + 4 NC CN 4 + 4Ag + 4N 4 N 3 Anñehi erepalic Amoni erepala

193 Lưu ý L.1. Phản ứng ráng gương còn được viế heo các cách khác như sau: +1 +1 +3 R-C + Ag AgN / N 3 R-C + Ag Anđehi Bạc oxi Axi hữu cơ Bạc kim loại (Chấ khử) (Chấ oxi hóa) (1 mol) ( mol) R-C + [Ag(N 3 ) ] AgN / N 3 R-CN 4 + Ag + 3N 3 + Anđehi Phức của bạc với amoniac Amoni cacboxila ở dạng hiđroxi AgN R-C +[Ag(N 3 ) ]N 3 + / N 3 R-CN 4 +Ag + N 4 N 3 + N 3 Anđehi Phức của bạc với aminiac Muối amoni của axi hữu cơ ở dạng muối nira R-C + [Ag(N 3 ) ] + AgN + 3 / N 3, R-C - + Ag + N + 4 + N 3 Anđehi Ion phức của bạc với amoniac Muối của axi hữu cơ Thí dụ: Viế phản ứng ráng gương của anđehi axeic heo 5 cách khác nhau C 3 -C + AgN 3 + 3N 3 + C 3 -CN 4 + Ag + N 4 N 3 C 3 -C + Ag AgN 3 / N 3, C 3 -C + Ag C 3 -C + [Ag(N 3 ) ] AgN 3 / N 3, C 3 -CN 4 + Ag + 3N 3 + AgN C 3 -C+[Ag(N 3 ) ]N 3 + 3 / N 3, C 3 -CN 4 +Ag+N 4 N 3 +N 3 C 3 -C + [Ag(N 3 ) ] + AgN + 3 / N 3, C 3 -C - + Ag + 3N 4 + + N 3 Trong chương rình hóa phổ hông không phân ban, để đơn giản hóa, người a viế Ag. Do đó rong đề hi sẽ viế heo cách này. L... Trong hầu hế rường hợp khi cho anđehi đơn chức ác dụng với dung dịch bạc nira rong amoniac hì với 1 mol anđehi đơn chức, sau khi hực hiện phản ứng ráng gương sẽ hu được mol bạc kim loại. Tuy nhiên với anđehi fomic (C), mặc dù là anđehi đơn chức đơn giản nhấ, nhưng sau khi hực hiện phản ứng ráng gương với lượng dư dd AgN 3 rong amoniac hì 1 mol anđehi fomic hu được 4 mol Ag. Nguyên nhân là rong cấu ạo của fomanđehi coi như có chứa nhóm chức C, nên với lượng dư AgN 3 /N 3, nó ham gia được phản ứng ráng gương hai lần và do đó hu được 4 mol Ag ừ 1 mol C.

194 -C + AgN 3 + 3N 3 + -CN 4 + Ag + N 4 N 3 -CN 4 + AgN 3 + 3N 3 + N 4 -CN 4 + Ag + N 4 N 3 C + 4AgN 3 + 6N 3 + (N 4 ) C 3 + 4Ag + 4N 4 N 3 Anđehi fomic Amoni cacbona (1 mol) (4 mol) AgN C + Ag 3 / N 3, -C + Ag AgN C + Ag / N 3 C + Ag 678 C + -C + Ag AgN / N 3 C + + 4Ag (1 mol) ( 4 mol) Bài ập 91 A là mộ hợp chấ hữu cơ đơn chức. Lấy 67 cm 3 hơi A (đkc) cho ác dụng hoàn oàn với lượng dư dung dịch bạc nira rong amoniac, hu được m gam kim loại. Đem m gam kim loại hòa an hế rong dung dịch N 3 loãng, hu được 74 ml khí N ở 7,3 C; 1,4 am. a. Xác định CTCT của A. b. Viế mộ phản ứng minh họa A có ính oxi hóa và mộ phản ứng minh họa A có ính khử. ĐS: C Bài ập 91 A là mộ hợp chấ hữu cơ có chứa mộ loại nhóm chức rong phân ử, phân ử A chứa nhiều hơn mộ nguyên ử cacbon. Lấy 1 cm 3 hơi A (ở 136,5 C; 68 mmg cho ác dụng hoàn oàn lượng dư dd AgN 3 /N 3, hu được m gam kim loại. Đem m gam kim loại rên hòa an hế rong dung dịch S 4 (đặc, nóng), hu được 4 cm 3 mộ khí có mùi hắc (đkc). a. Xác định CTCT của A. Biế rằng da/ < 35. b. Viế phản ứng A : bị khử bởi ; bị oxi hóa hoàn oàn và bị oxi hữu hạn bởi. ( = 1 ; C = 1 ; = 16) ĐS: C-C Bài ập 9 ỗn hợp gồm hai anđehi no mạch hở A, B. Cho 1, gam hỗn hợp ác dụng vừa đủ với dung dịch AgN 3 /N 3 hì hu được 64,8 gam Ag. Mặ khác, nếu lấy 1,75 gam hỗn hợp cho hóa hơi hế ở 136,5 C, áp suấ am hì hu được hể ích hơi là 4, lí. a. Xác định CTCT có hể có của A và B nếu số mol của chúng rong hỗn hợp bằng nhau.

195 b. Cho hỗn hợp rên ác dụng với lượng dư dung dịch AgN 3 /N 3, hu được dung dịch D. Cho dung dịch S 4 dư vào dung dịch D hấy có ạo khí hoá ra. Xác định CTCT đúng của A, B. (C = 1 ; = 1 ; Ag = 18) ĐS: a. -C, C-C -C; C 3 -C, C-C b. -C, C-C -C Bài ập 9 Cho 11,76 gam hỗn hợp A gồm hai anđehi no, mạch hở bay hơi hì hu được 4,98 lí (ở 7,3 C; 1,4 am). Nếu cho lượng hỗn hợp A rên ác dụng với lượng dư dung dịch AgN 3 /N 3 hì hu được 1,96 gam bạc kim loại. Nếu cho lượng hỗn hợp A rên phản ứng hế với hì cần dùng 8,64 lí (đkc). Xác định CTCT, đọc ên và ính phần răm khối lượng mỗi anđehi rong hỗn hợp A. (C = 1 ; = 1 ; Ag = 18; = 16) ĐS: 51,% C; 48,98% C-C -C XI.4.6. Phản ứng với đồng (II) hiđroxi rong dung dịch kiềm, đun nóng Anđehi bị oxi hóa bởi đồng (II) hiđroxi rong dung dịch kiềm đun nóng ạo hành axi hữu cơ ương ứng, nhưng rong môi rường kiềm nên axi hiện diện ở dạng muối, còn Cu() bị khử ạo hành đồng (I) oxi không an, có màu đỏ gạch. +1 + +3 +1 R-C + Cu() + R-C + Cu + 3 Anđehi Đồng (II) hiđroxi rong m kiềm Muối của axi hữu cơ Đồng (I) oxi (Chấ khử) (Chấ oxi hóa) Kế ủa màu đỏ gạch Thí dụ: C 3 -C + Cu() + Na C 3 -CNa + Cu Anđehi axeic Đồng (II) hiđroxi rong dd xú Nari axea Đồng (I) oxi + 3 C =C-C + Cu() + K Anđehi acrilic C =C-CK + Cu Kali acrila + 3 C-C + 4Cu() + Na Anđehi oxalic NaC-CNa + Cu Nari oxala +1 + +3 +1 C 6 5 -C + Cu() + Na C 6 5 -CNa + Cu Benzanđehi Đồng (II) hiđroxi Nari benzoa Đồng (I) oxi + 6 + 3 Lưu ý L.1. Để đơn giản hóa, người a bỏ qua môi rường kiềm rong phản ứng rên. Lúc này anđehi bị oxi hóa ạo hành axi hữu cơ ương ứng. +1 + +3 +1 R-C + Cu() R-C + Cu + Anđehi Đồng (II) hiđroxi Axi hữu cơ Đồng (I) oxi (Chấ khử) (Chấ oxi hóa) (1 mol) (1 mol)

196 Thí dụ: C 3 -C -C + Cu() C 3 -C -C + Cu Propanal Đồng (II) hiđroxi Axi propanoic Đồng (I) oxi Anđehi propionic Axi propionic + L.. Thay vì dùng Cu() rong dung dịch kiềm đun nóng, người a còn dùng dung dịch Fehling (dung dịch hỗn hợp gồm đồng (II) sunfa, muối arra nari kali, xú và nước, CuS 4 NaC-(C) -CK Na ) để oxi hóa anđehi ạo axi hữu cơ ương ứng, nhưng rong môi rường kiềm nên axi hiện diện ở dạng muối, còn Cu + bị khử ạo đồng (I) oxi có màu đỏ gạch. Do đó, có hể căn cứ phản ứng đặc rưng này để nhận biế anđehi. Nếu là anđehi hì khi cho ác dụng với Cu() rong dung dịch kiềm đun nóng, hay với dung dịch Fehling, sẽ hu được kế ủa màu đỏ gạch (Cu ). L.3. Với 1 mol anđehi đơn chức sau khi phản ứng với Cu() / -, sẽ hu được 1 mol Cu. Riêng với -C, sau khi cho ác dụng với lượng dư Cu() /, sẽ hu được muối cacbona (môi rường kiềm) hay khí C hoá ra (nếu bỏ qua môi rường kiềm). Vì rong cấu ạo của -C coi như có chứa nhóm C rong phân ử. + C + Cu() + Na Anñehi fomic C Na + Cu() + Na C Na + Cu + 3 Nari fomia Na C Na + Cu + 3 Nari cacbona -C + 4Cu() + Na Na C 3 + Cu + 6 (1 mol ) ( mol ) + C + Cu() C + Cu + Anñehi fomic Axi fomic C + Cu() C + Cu + Axi cacbonic ( C + ) -C + 4Cu() C + + Cu + ( 1 mol ) Khí cacbonic ( mol ) XI.5. Ứng dụng XI.5.1. Anđehi là hợp chấ rung gian mà ừ đó điều chế được rượu bậc 1 (R-C ) và axi hữu cơ (R-C) ương ứng.

197 +1-1 +1 Ni, R-C + R-C - Anđehi iđro Rượu bậc mộ (Chấ oxi hóa) (Chấ khử) +1 +3 1 Ni, R-C + R-C Anđehi xi Axi hữu cơ (Chấ khử) (Chấ oxi hóa) Thí dụ: Ni, -C + -C (C 3 ) Meanal iđro Meanol Fomanđehi Rượu meylic -C + 1 Mn + -C Meanal; Anđehi fomic xi Axi meanoic; Axi fomic C-C + Ni, -C -C - Eanđial iđro Eanđiol-1, Anđehi oxalic; Glioxal Eilenglicol + C-C + Mn C-C Anđehi oxalic xi Axi oxalic Ni, C 3 -C -C + C 3 -C -C - Propanal; Anđehi propionic iđro Propanol-1; Rượu n-propylic C 3 -C -C + Anđehi propionic 1 Ni, C 3 -C -C Axi propionic; Axi propanoic XI.5.. Fomanđehi (-C) được dùng làm chấ sá rùng (dung dịch formol, formalin), điều chế nhựa phenolfomanđehi, glucose, rượu meylic, axi fomic, (n + ) ay: n Phenol Phenol + (n + 1) C + n C Fomanñehi Fomanñehi TN TN (, X ) (, X) C C n Nhöïa phenolfomanñehi + (n + 1) C n Nhöïa phenolfomanñhi + n

198 T, Ca( ) 6 -C C 6 1 6 Fomanđehi Glucozơ (Glucose) -C + Ni, -C (C 3 ) Meanal iđro Meanol Anđehi fomic Rượu meylic -C + Mn -C Anđehi fomic xi (KK) Axi fomic Meanal Axi meanoic XI.5.3. Thực hiện phản ứng ráng gương, ráng được lớp kim loại bạc vào bề mặ hủy inh (ạo gương soi, bình hủy giữ nhiệ, linh kiện điện ử, ) R-C + AgN 3 + 3N 3 + R-CN 4 + Ag + N 4 N 3 Anđehi dd Bạc nira rong amoniac Muối amoni của axi hữu cơ Bạc kim loại R-C + Ag dd N 3 ; R-C + Ag Anđehi Bạc oxi Axi hữu cơ Bạc kim loại XI.6. Điều chế XI.6.1. xi hóa hữu hạn rượu bậc nhấ bằng Cu, đun nóng, được anđehi. ay oxi hóa hữu hạn rượu bậc mộ bằng oxi của không khí có bộ kim loại đồng làm xúc ác, đun nóng, hu được anđehi R-C + Cu R-C + Cu + Rượu bậc 1 Đồng (II) oxi Anđehi Đồng kim loại Nước Cu, R-C + R-C + Rượu bậc 1 xi (KK) Anđehi Nước Thí dụ: C 3 -C + Cu C 3 -C + Cu + Rượu eylic Đồng (II) oxi Anđehi axeic Đồng Nước C 3 -C + Cu, C 3 -C + Rượu eylic xi (KK) Anđehi axeic Nước C 3 + Cu Meanol -C + Cu + Meanal C =C-C + Cu, Propenol; Rượu alylic C =C-C Propenal; Acrolein +

199 C 6 5 -C + Cu Rượu benzylic C 6 5 -C + Cu + Benzanđehi -C -C - + Cu Eylenglicol C-C + Cu + Anđehi oxalic, Glioxal XI.6.. Từ axeilen điều chế được anđehi axeic gs4 C C C +, 8 [C =C-] C 3 -C= Axeilen Nước (Không bền) Anđehi axeic XI.6.3. Từ mean điều chế được fomanđehi C 4 + Niơ oxi, 6 8 C -C + Mean xi (KK) Meanal, Anđehi fomic Cách khác (qua nhiều giai đoạn): C 4 C 3 Cl C 3 -C Bài ập 93 A là mộ anđehi đơn chức, chứa mộ liên kế đôi C=C rong phân ử, mạch hở. Đố cháy hoàn oàn a mol A rồi cho sản phẩm cháy hấp hụ hoàn oàn vào dung dịch nước vôi rong có dư hì hu được 4a gam kế ủa. a. Xác định các CTCT có hể có của A. Đọc ên các chấ này. b. A có mạch cacbon phân nhánh. Xác định CTCT đúng của A. Viế phương rình phản ứng của A với: -, có Ni làm xúc ác, đun nóng - Dung dịch nari bisunfi bão hòa - Dung dịch brom - Dung dịch bạc nira rong amoniac - Đồng (II) hiđroxi rong dung dịch xú, đun nóng - xi, có muối Mn + làm xúc ác - Phản ứng rùng hợp A (C = 1 ; = 16 ; Ca = 4) ĐS: C 3 5 C Bài ập 93 A là mộ chấ hữu cơ, chứa mộ loại nhóm chức rong phân ử, mạch hở. Đố cháy hế a mol A rồi cho sản phẩm cháy hấp hụ hế vào bình đựng nước bari (dung dịch Ba() ) dư hì hu được 788a gam kế ủa, khối lượng bình ăng 1a gam. Nếu cho a mol A ác dụng với lượng dư dung dịch bạc nira rong amoniac hì hu được 43a gam bạc kim loại. a. Xác định các CTCT có hể có của A. b. A có cấu ạo mạch hẳng, các nhóm lớn ở xa nhau nhấ. Xác định CTCT đúng của A. Đọc ên A. Viế phương rình phản ứng của A với: - Khí hiđro có Nickel làm xúc ác, đun nóng - Nước brom

- Cu(), - Ag /N 3 -, Mn + - Phản ứng oxi hóa hoàn oàn A bởi Cu, đun nóng, ạo ra các chấ vô cơ - Phản ứng rùng hợp A (C = ; = 1 ; = 16 ; Ba = 137 ; Ag = 18) ĐS: A: Trans-buenđial Bài ập 94 Thêm 58 gam B vào gam dung dịch % của mộ anđehi đơn chức A (B là đồng đẳng kế iếp sau A), được dung dịch D. Lấy 1 1 dung dịch D cho ác dụng hế với dung dịch bạc nira rong amoniac hì hu được 43, gam Ag. a. Tính nồng độ % của A và B rong dung dịch D. b. Xác định CTCT của A, B. Biế rằng A có chứa nhiều hơn 1 nguyên ử Cacbon rong phân ử. (C = 1 ; = 1 ; = 16 ; Ag = 18) ĐS: 17,5%A;,48%B C 3 C; C 3 C C Bài ập 94 X, Y là hai anđehi đơn chức, không no, đều chứa mộ liên kế đôi C=C, mạch hở, hơn kém nhau mộ nhóm meylen rong phân ử. Cho 8,4 gam X vào 3 gam dung dịch có hòa an Y nồng độ,8%, hu được dung dịch D. Cho dung dịch D ác dụng hế với dung dịch AgN 3 rong N 3, hu được 58,3 gam Ag. a. Tính nồng độ phần răm của X, Y rong dung dịch D. b. Xác định CTCT của X, Y. Biế rằng Y có mạch cacbon phân nhánh. Đọc ên X, Y. (C = 1 ; = 1 ; = 16 ; Ag = 18) ĐS:,7%% X;,7% Y; X: Acrolein; Y: Anđehi meacrilic Bài ập 95 A là mộ anđehi đơn chức. Lấy, mol A cho ác dụng hoàn oàn với lượng dư dung dịch AgN 3 rong N 3 hì hu được 86,4 gam kim loại. a. Xác định A. b. Lấy 1 gam dung dịch A có nồng độ 36% đem oxi hóa bằng, có muối Mn + làm xúc ác, hu được dung dịch B. Cho lượng dung dịch B này ác dụng hoàn oàn với lượng dư dd AgN 3 /N 3 hì hu được 3,4 gam Ag. Tính hiệu suấ phản ứng oxi hóa A, biế rằng A bị oxi hóa chỉ ạo ra axi hữu cơ ương ứng. (C = 1 ; = 1 ; = 16 ; Ag = 18) ĐS: A: -C; S: 83,33% Bài ập 95 A là mộ anđehi đơn chức. Lấy,1 mol A cho ác dụng hoàn oàn với 1 ml dung dịch AgN 3 1M rong amoniac. Cho lượng dư dung dịch NaCl vào dung dịch hu được sau phản ứng ráng bạc hì hu được 8,61 gam kế ủa rắng. a. Xác định A.

1 b. Lấy 7,5 gam dung dịch A nồng độ % đem oxi hóa bằng nhằm hu axi hữu cơ ương ứng, hu được dung dịch B. Cho lượng dư dd AgN 3 /N 3 vào dịch B, sau khi kế húc phản ứng, lấy kim loại hu được đem hòa an hế rong dung dịch N 3 đậm đặc hì hu được,688 lí mộ khí màu nâu duy nhấ (đkc). Tính hiệu suấ phản ứng oxi hóa A bằng. Trừ phản ứng oxi hóa A bằng oxi, các các phản ứng khác đều có hiệu suấ 1%. (Ag = 18 ; Cl = 35,5 ; C = 1 ; = 1 ; = 16) ĐS: -C; 8% Bài ập 96 X là mộ chấ hữu cơ. Đố cháy hoàn oàn 3,6 gam X hu được C và. Cho sản phẩm cháy hấp hụ hế vào bình đựng dung dịch Ba(), khối lượng bình ăng 7,44 gam. Trong bình có 15,76 gam kế ủa. Nếu đun nóng dung dịch rong bình, hấy ạo hêm 3,94 gam kế ủa nữa. a. Xác định CTPT, CTCT và đọc ên X. Biế rằng CTPT của X cũng là công hức đơn giản của nó. b. Từ X viế các phản ứng điều chế mười hai (1) ese đơn chức no, không no mà số nguyên ử cacbon rong phân ử nhỏ hơn 5. Các chấ vô cơ, xúc ác coi như có sẵn. (C = 1 ; = 1 ; = 16 ; Ba = 137) ĐS: -C Bài ập 96 X là mộ chấ hữu cơ. Đố cháy m gam X, cần dùng 13,44 lí không khí (đkc) (không khí chứa % khí oxi heo hể ích). Cho sản phẩm cháy (gồm C và ) hấp hụ hế vào bình đựng 1, lí dung dịch Ba(),1M, khối lượng bình ăng 8,48 gam. Dung dịch rong bình Ba() giảm 7,8 gam so với khối lượng dung dịch rước khi hấp hụ sản phẩm cháy. a. Tính m. b. Xác định CTPT của X. c. Cho biế X chứa mộ loại nhóm chức, X ác dụng dung dịch Fehling ạo kế ủa màu đỏ gạch. Xác định CTCT và đọc ên X. d. Bằng năm (5) phản ứng điều chế năm chấ hữu cơ chứa mộ loại nhóm chức (chỉ gồm các nguyên ố C,, ). Các chấ vô cơ, xúc ác hích hợp có sẵn. (C = 1 ; = 1 ; = 16 ; Ba = 137) ĐS: m = 4,64g C-C Bài ập 97 (Bộ đề TSĐ môn óa học) A, B là các hợp chấ hữu cơ rong phân ử chỉ chứa mộ rong các nhóm chức, - C và C. Cho 4,3 gam hỗn hợp chứa A và B ác dụng với ml dung dịch AgN 3,5 mol/l rong amoniac, lúc đó ấ cả Ag + bị khử hế hành Ag kim loại. Lấy các muối amoni ạo hành cho ác dụng hế với dung dịch S 4 và chưng cấ để lấy hỗn hợp axi hữu cơ. Cho Na C 3 ừ ừ vào hỗn hợp axi đó đến hế hoá khí hì hu được 4,93 lí C (ở 1 C và 744,8 mmg) và dung dịch chứa 34,9 gam hỗn hợp hai muối của hai axi hữu cơ. a. Tìm CTPT và CTCT của A, B. b. Tính % khối lượng của A, B rong hỗn hợp ban đầu.

( = 1 ; C = 1 ; = 16 ; Na = 3 ; Ag = 18) ĐS: 54,3% C 3 -C; 45,68% C 3 -C -C Bài ập 97 ỗn hợp A gồm X và Y là hai hợp chấ hữu cơ đơn chức mà rong phân ử có chứa mộ rong các nhóm chức: rượu (-), anđehi ( C), axi ( C) và phân ử chứa nhiều hơn mộ nguyên ử cacbon. Cho 15,7 gam hỗn hợp A ác dụng với 1 ml dung dịch AgN 3 M rong amoniac. Tấ cả Ag + bị khử hế ạo kim loại, amoniac còn dư rong môi rường. Cho các muối amoni hu được cho ác dụng hế với dung dịch S 4 hì hu được axi hữu cơ ương ứng. Cho Xôđa (Soda, Na C 3 ) ừ ừ vào hỗn hợp axi hữu cơ rên cho đến hế ạo khí hì hu được,8 lí C (đkc) và dung dịch hu được có chứa 1,7 gam hỗn hợp hai muối của của hai axi hữu cơ. a. Xác định CTPT, CTCT của A và B. b. Tính % khối lượng của X, Y rong hỗn hợp A. (C = 1 ; = 1 ; = 16 ; Ag = 18) ĐS: 57,5% C 3 C; 4,75% C =C-C Bài ập 98 (Bộ đề uyển sinh đại học môn hóa học) Khử 1,6 gam hỗn hợp hai anđehi no bằng a hu được hỗn hợp hai rượu. Đun nóng hỗn hợp hai rượu với S 4 đặc hì hu được hỗn hợp hai olefin là đồng đẳng liên iếp. Cho hỗn hợp hai olefin cùng với 3,36 lí (dư, ở đkc) vào mộ ống úp rên chậu nước (xem hình vẽ). Sau khi bậ ia lửa điện để đố cháy hoàn oàn olefin, đưa nhiệ độ ống về 5 C, a nhận hấy: - Mực nước rong ống cao hơn mực nước rong chậu là 68 mm. - Thể ích phần ống chứa khí là,8 lí. 1. Tìm CTPT của các anđehi. Biế rằng: - Áp suấ khí quyển là 758,7 mmg. - Áp suấ gây ra bởi hơi nước rong ống ở 5 C là 3,7 mmg. - Khối lượng riêng của g là 13,6 g/cm 3. Giả hiế các phản ứng xảy ra hoàn oàn, khí C không an vào nước.. Tính khối lượng mỗi anđehi. 758,7 mmg --- - --- -------- ---- -------- --------------- -----------------------,8 lí 68mm (C = 1 ; = 1 ; = 16) ĐS:,44 gam C 3 C; 1,16 gam C 3 C C Bài ập 98 ỗn hợp A gồm hai anđehi đều có chứa mộ liên kế đôi C=C rong phân ử. Khử hoàn oàn 3, gam hỗn hợp A bằng, hu được hỗn hợp rượu. Đun nóng lượng rượu này với axi sunfuric đậm đặc hì hu được hỗn hợp hai anken hơn kém nhau mộ nguyên ử

3 cacbon rong phân ử. Cho hỗn hợp anken hu được cùng với 6,7 lí (đkc) vào mộ ống úp rên chậu nước (xem hình vẽ). Bậ ia lửa điện để đố cháy hế anken (có dư), rồi đưa về nhiệ độ 3 C, hấy mực nước rong ống hấp hơn mực nước ngoài chậu là 4,8 mm. Cho biế áp suấ hơi nước bão hòa rong ống ở 3 C là 31,7 mmg. Thể ích của khí rong ống là 5,438 lí. Áp suấ khí quyển bên ngoài ống là 758,3 mmg. Thủy ngân có ỉ khối là 13,6. a. Xác định CTCT và đọc ên hai anđehi rong hỗn hợp A, biế rằng mạch cacbon dài nhấ rong hai chấ này bằng nhau. b. Tính % khối lượng mỗi chấ rong hỗn hợp A. c. Từ hỗn hợp A viế các phương rình phản ứng điều chế hủy inh hữu cơ (plexiglas, meyl meacrila) và isopropyl isobuira. Các chấ vô cơ và xúc ác hích hợp có sẵn. Các phản ứng ở hai câu đầu xảy ra hoàn oàn. (C = 1 ; = 1 ; = 16) 3 C 758,3 mmg 5,438 lí 4,8 mm ----------- -------- ----- ------ -------- ------ -------- ---- -------- - ---- ---- --------- ---------------- ĐS: 34,78% propenal; 65,% -Meylpropenal CÂU ỎI ÔN PẦN XI 1. Anđehi là gì? ãy cho biế ên và CTCT của 4 anđehi rong đó có: mộ anđehi đơn chức no; mộ anđehi không no, chứa mộ nối đôi C=C; mộ anđehi đa chức đều mạch hở và mộ anđehi hơm.. Viế CTCT của: Benzanđehi; Glioxal; Acrolein; Fomanđehi; Propanđial; Anđehi meacrilic; Anđehi erepalic; Croonanđehi; Xinamanđehi; Anđehi malonic; exanal; Anđehi n-valeric; Phenol; Rượu benzylic; o-cresol; p-nirobezanđehi; Anđehi acrilic; Anđehi oxalic; Axeanđehi; Anđehi fomic. 3. Đọc ên các chấ sau đây: C 3 C C; C 3 -C-C 3 ; C ; C ; C 6 5 C; C-C; C 3 C=CC; C 6 5 -C=C-C; C-C -C; p-c-c 6 4 -C; C 4 ; o-c 3 -C 6 4 -; C =CC; C 3 C; C 6 5 -C ; i-c 5 1 ; C CC; C 3 C C 3 ; C =CC ; C 3 C CC 3 4. Nhị hợp fomanđehi hu được chấ hiđroxieanal. Viế phản ứng. Đây là phản ứng oxi hóa khử hay phản ứng rao đổi? Nếu là phản ứng oxi hóa khử hì huộc loại phản ứng nào? Xác định nguyên ử nào cho điện ử, nguyên ử nào nhận điện ử? (nếu là phản ứng oxi hóa khử).

4 5. A là chấ hữu cơ chứa mộ loại nhóm chức. Đố cháy 1 mol A hu được 3 mol C và mol. Nếu cho 1 mol A ác dụng hoàn oàn với lượng dư dung dịch AgN 3 rong amoniac hì hu được mol kim loại. Xác định A. Viế 4 phản ứng rong đó A đóng vai rò chấ khử và 1 phản ứng rong đó A đóng vai rò chấ oxi hóa. Từ A viế các phương rình phản ứng điều chế isopropyl α-clopropiona. 6. A là mộ anđehi nhị chức mạch hở. Mộ mol A làm mấ màu vừa đủ 1 mol Br rong dung dịch. a. Viế công hức ổng quá có mang nhóm chức của A. b. Xác định các CTCT có hể có của A nếu gốc hiđrocacbon của A chứa nguyên ử Cacbon. c. A có mạch Cacbon không phân nhánh (A ìm được ở câu b). Viế các phản ứng: Trùng hợp A; A bị khử bởi ; A bị oxi hóa hoàn oàn bởi Cu ạo ra các chấ vô cơ; A cháy; A ác dụng dd AgN 3 /N 3 ; A ác dụng bạc oxi rong amoniac; A ác dụng Cu(), đun nóng; A ác dụng Cu() rong dung dịch Na, đun nóng; A ác dụng nước brom; A ác dụng dung dịch KMn 4, chỉ có C nối đôi C=C bị oxi hóa; Phản ứng hiđra hóa A. ĐS: C n n (C) ; C-C=C-C; 3 CTCT 7. (Bộ đề uyển sinh đại học môn hóa học) a. Giải hích ại sao axi fomic cũng có hể ham gia phản ứng ráng gương (rong môi rường N 3 ) và phản ứng với Cu() ạo Cu đỏ gạch (rong môi rường Na)? b. Fomalin là gì? Nếu cho 1,97 gam fomalin ác dụng với lượng dư AgN 3 rong N 3 ạo ra 1,8 gam bạc kim loại hì nồng độ % của anđehi fomic rong fomalin là bao nhiêu? Giả sử rong fomalin nồng độ axi fomic không đáng kể. c. Công hức nguyên của mộ anđehi no, đa chức là (C 3 ) n. ãy biện luận để ìm CTPT, CTCT của anđehi. Từ anđehi này có hể điều chế được buađien-1,3 không? Nếu được hãy viế các phương rình phản ứng. (C = 1 ; = 1 ; = 16 ; Ag = 18) ĐS: 38,7%; C 4 6 8. (Bộ đề TSĐ môn hóa học) Cho aren A có công hức C 8 1 a. Viế CTCT và gọi ên các đồng phân của A. b. Viế các phương rình phản ứng heo sơ đồ: A + Cl as B 1 B + + Cu + AgN 3 + S 4 - C 1 D 1 E 1 G 1 (Axi cacboxilic) N 3 + - C - Truøng hôïp D S 4, X E (Polime) 9. (Bộ Cho đề bieá TSĐ A laøeyl môn benzen hóa vaøaùc học) duïng Cl heo æleämol 1 : 1

5 Khi cho bay hơi hế 5,8 gam mộ chấ hữu cơ X a hu được 4,48 lí hơi X ở 19, C và,7 am. Mặ khác cho 5,8 gam X ác dụng với AgN 3 rong N 3 dư hấy ạo hành 43, gam Ag. a. Xác định CTPT, viế CTCT của X. b. Cho các sơ đồ biến hóa: - A +B + C ; D + E; X - Sản phẩm ráng gương của X + 4 S F (Axí hữu cơ) - KMn 4 + F + S 4 MnS 4 + C + K S 4 + Xác định các chấ ứng với các chữ cái A, B, C, D, E, F, gọi ên chúng và viế các phương rình phản ứng. (C = 1 ; = 1 ; = 16 ; Ag = 18) ĐS:X:C-C; A:C =C ; B: Br ; C: Br-C C -Br; D: -C C ; E: Cu 1. (Bộ đề TSĐ môn hóa học) a. oàn hành sơ đồ biến hóa: C C + C X X (Buinđiol-1,4) + Z Cao su Buna. b. ãy xác định CTPT của A (chứa các nguyên ố C,, ) và viế các phương rình phản ứng biế rằng: - A ác dụng được với Na giải phóng. - A ác dụng được với Cu() ạo hành dung dịch xanh lam. - A có hể ham gia phản ứng ráng gương (ác dụng với AgN 3 rong N 3 ). - Khi đố cháy,1 mol A hì hu được không quá 7 lí khí (sản phẩm) ở 136,5 C, 1 am. (C = 1 ; = 1 ; = 16) ĐS: A: -C 11. Khi đố cháy hoàn oàn,1 mol chấ hữu cơ A (Cxyz) hu được dưới 35, gam C. Mặ khác,5 mol A ác dụng hế với Na cho 1 gam hiđro. Tìm CTCT của A. Biế rằng để rung hòa, mol A cần đúng 1ml dung dịch Na M, hiệu suấ các phản ứng đạ 1%. (C = 1; = 1; = 16) ĐS: (o, m, p) -C 6 4 -C - (TSĐ Đ Sư Phạm, Luậ p C, 1) 1. (TSĐ khối A, 5) 1. a) Viế các phương rình phản ứng hóa học chứng ỏ phenol có ính axi, nhưng là axi yếu. b) Axi fomic có hể cho phản ứng ráng gương với bạc oxi rong dung dịch amoniac và phản ứng khử Cu() hành kế ủa đỏ gạch Cu. Giải hích và viế các phương rình phản ứng hóa học xảy ra.. Đố cháy hoàn oàn 1,4 gam mộ hợp chấ hữu cơ D cần vừa đủ,4 lí khí (đkc), chỉ hu được khí C, hơi heo ỉ lệ hể ích V C : V = : 1 ở cùng điều kiện nhiệ độ và áp suấ.

6 Xác định công hức phân ử, công hức cấu ạo D, biế ỉ khối hơi của D so với hiđro bằng 5, D chứa vòng benzen và ác dụng được với dung dịch brom. Viế phương rình phản ứng hóa học xảy ra. (C = 1; = 1; = 16) ĐS: D: C 8 8 ; Siren 13. Xác định CTCT của (A), (B), (C), (D), (I) và hoàn hành các phương rình phản ứng heo sơ đồ sau: (A) + K(dd) (B) + Na(r) (B) + (C) + Voâi oâi C 4 + Na C 3 +... K + men C 6 1 6 (C) + C (B) + S 4 (D) + K S 4 (D) + (C) (I) + Biế rằng ỉ lệ mol của (B) và Na là 1 : ; ỉ lệ số mol của (D) và (C) là 1 : (TSĐ Đại học Y Dược p CM, 1998) ĐS: A: Eylphenyl malea 14. ỗn hợp M gồm hai rượu đơn chức. Chia 45,6 gam hỗn hợp M hành ba phần bằng nhau. Cho phần mộ ác dụng với Na (dư), được 3,36 lí khí hiđro (đkc). Cho phần hai phản ứng hoàn oàn với Cu ở nhiệ độ cao, được hỗn hợp M 1 chứa hai anđehi (rượu chỉ biến hành anđehi). Toàn bộ lượng M 1 phản ứng hế với Ag rong N 3, hu được 86,4 gam Ag. 1. Viế các phương rình phản ứng hóa học và gọi ên hai rượu rong hỗn hợp M.. Đố cháy hoàn oàn phần ba, rồi cho oàn bộ sản phẩm hấp hụ hế vào 5 ml dung dịch Na, được 65,4 gam muối. Tính nồng độ mol/lí của dung dịch Na. (TSĐ khối B, 5) (C = 1; = 1; = 16) ĐS: C 3, n-c 3 7 ; M 15. (TSĐ khối A, năm 6) ỗn hợp E gồm mộ rượu (hay ancol) đơn chức X, mộ axi cacboxylic đơn chức Y và mộ ese Z ạo bởi X và Y. Lấy,13 mol hỗn hợp E cho phản ứng vừa đủ với 5 ml dung dịch K 1M đun nóng, được p gam rượu X. óa hơi p gam X rồi dẫn vào ống đựng Cu dư nung nóng, hu được anđehi F. Cho oàn bộ F ác dụng hế với lượng dư Ag rong dung dịch N 3 (hay AgN 3 rong dung dịch N 3 ), đun nóng, hu được 43, gam Ag. 1) Xác định công hức cấu ạo của X và ính giá rị p.

7 ) Nếu đố cháy hoàn oàn,13 mol hỗn hợp E bằng oxi, hì được 5,6 lí C (đkc) và 5,94 gam. Xác định công hức cấu ạo của Y, Z và ính hành phần phần răm heo khối lượng của mỗi chấ rong hỗn hợp E. Giả hiế hiệu suấ các phản ứng là 1% (C = 1; = 1; = 16; Ag = 18) ĐS: C 3 ; p = 3, gam; 39,14% C 3 ; 33,94% C 3 C ; 6,9% C 3 C CC 3