Chuyªn Ò lý thuyõt h u c 1 D¹ng I: Hidrcacbn Câu 4: Chất nà sau đây không thể điều chế được etilen bằng một phương trình hóa học? A. C H 5 OH B. C H C. C H 5 Br D. CH 3 CHO 0 HSO 4, 170 C C H 5 OH C H 4 + H O C H + H Pd, PbCO 0 3, t C H 4 0 CH5OH, t C H 5 Br + KOH C H 4 + KCl + H O * CH 3 CHO thì không thể điều chế trực tiếp. Phải chuyển thành ncl rồi tách nước. Câu 1: Khi ch buta-1,3-đien tác dụng với HBr (tỉ lệ ml 1: 1) thì có thể thu được tối đa ba nhiêu sản phẩm (không tính đồng phân hình học)? A. B. 3 C. 4 D. 5 Các sản phẩm thu được: C=C-C=C + HBr 80 C C-CBr-C=C (1) 80 C CBr-C-C=C () 40 C C=C-C=C + HBr CBr-C=C-C Chú ý: Phản ứng cộng của ankađien (chỉ xét chất trng chương trình là butanđien và ispren) Vì ankađien có hai nối đôi, nên khi tham gia phản ứng cộng, tùy từng điều kiện mà các nối đôi bị phá vỡ the những cách khác nhau. Cụ thể: Ở -80 C (nhiệt độ thấp), phản ứng phá vỡ liên kết giữa C số 1 và số (hặc C số 3 và số 4 của ispren), nên có tên gọi là phản ứng cộng 1, (hặc cộng 3, 4 với ispren) Ở 40 C (nhiệt độ ca), phản ứng phá vỡ cả liên kết đôi, và đẩy nối đôi và giữa (tức là nối đôi được tạ thành giữa C số và số 3) Ví dụ: H Br C=C-C=C C + HBr 40 C C-C=C-C C Câu 13: Hiđrat hóa anken chỉ tạ thành ancl. Hai anken đó là: A. eten và but--en B. -metylprpen và but-1-en C. prpen và but--en D. eten và but-1-en Giải: Chọn A Hai anken hợp nước tạ ra ancl, thì hai anken đó phải đối xứng (như eten và but--en) Câu 17: Ch CaC, Al 4 C 3, C 3 H 8, CH 3 COONa, C, KOOCCH COOK, C H 5 COONa. Số chất có thể tạ ra CH 4 bằng 1 phản ứng trực tiếp là: A. 6 B. 4 C. 5 D. 3 Những phản ứng xảy ra: Al 4 C 3 + 1HCl 4AlCl 3 + 3CH 4 C 3 H 8 crackinh C H 4 + H CH 3 COONa + NaOH CaO, t CH 4 + Na CO 3 t, p, xt C + H CH 4 CaO, t KCOOCCH COOK + KOH CH + K CO 3 CaC (canxi axetilen) dùng để điều chế C H : CaC + HCl CaCl + C H
Chú ý: Phản ứng crackinh ankan: Phản ứng crackinh là phản ứng bẻ gãy mạch C của ankan nhờ nhiệt độ (hặc xúc tác và nhiệt độ). Sản phẩm tạ thành gồm 1 ankan, 1 anken có số ml bằng nhau. Tổng quát: crackinh C n H n+ C x H x + C y H y+ (x + y = n) crackinh Ví dụ: C 4 H 10 C 3 H 6 + CH 4 Chính ankan mới tạ thành cũng có thể bị crackinh tiếp và sự bẻ gãy có thể xảy ra ở vị trí bất kì, vì vậy số lượng sản phẩm tạ ra có thể rất lớn. crackinh CH 4 C3H8; C3H8 CH 4 CH 4 crackinh Ví dụ: C 5 H 1 CH 4 C4H8 C3H6 CH6 Câu 18: Ch các chất sau: etan, etilen, axetilen, benzen, axetilen, stiren, tluen lần lượt tác dụng với Cl (as). Số phản ứng xảy ra thuộc lại phản ứng thế và phản ứng cộng lần lượt là: A. và 3 B. 3 và 3 C. và 4 D. và 1 Chúng ta xem lại định nghĩa phản ứng thế và phản ứng cộng: + Phản ứng thế: Một hặc một nhóm nguyên tử ở phân tử hữu cơ bị thay thế bởi một hặc một nhóm nguyên tử khác. askt Ví du: CH 3 -H + Cl CH 3 Cl + HCl (1) CH 3 -OH + HBr CH 3 Br + H O () Để nhận biết phản ứng thế, ta thấy các phân tử tham gia phản ứng đều ch đi và nhận lại (tra đổi). Chẳng hạn, ở phản ứng (1) CH 3 -H ch đi nguyên tử H và nhận lại Cl (còn Cl - Cl ch đi Cl và nhận lại H) + Phản ứng cộng: Phân tử hữu cơ kết hợp thêm với các nguyên tử hặc phân tử khác. Ví dụ: CH =CH + Br CH Br-CH Br Ta thấy, ở phản ứng cộng, một phân tử được nhận (mà không phải ch đi), ngược lại một phân tử ch đi mà không được nhận lại. Thông thường, ở phản ứng cộng, chất phản ứng với nhau sẽ tạ thành một sản phẩm duy nhất (các đồng phân khác nhau chỉ ci là một sản phẩm - cùng công thức phân tử) Nhận xét: + Các ankan (các hợp chất n nói chung) và vòng thơm ch phản ứng thế. + Các anken, ankin,...ch phản ứng cộng (vòng thơm cũng có thể tham gia phản ứng cộng trng điều kiện thích hợp) D đó: + Etilen, axetilen, benzen và stiren có thể tham gia phản ứng cộng: CH =CH + Cl CH Cl-CH Cl CH CH + Cl CHCl -CHCl C 6 H 5 CH=CH + Cl C 6 H 5 CHCl-CH Cl as C 6 H 6 + 3Cl C 6 H 6 Cl 6 + Etan và tluen tham gia phản ứng thế: askt CH 3 CH 3 + Cl CH 3 CH Cl + HCl askt C 6 H 5 CH 3 + Cl C 6 H 5 CH Cl + HCl Chú ý: + Khi chiếu sáng, benzen cộng với cl tạ thành C 6 H 6 Cl 6, đây là thành phần của thuốc sâu 666 + Khi đun nóng, có xúc tác Ni hặc Pt, benzen và ankylbenzen cộng với H tạ thành xiclankan. Ni, t Ví dụ: C 6 H 6 + 3H C 6 H 1 + Khi không chiếu sáng, C 6 H 6 và C 6 H 5 CH 3 xảy ra phản ứng thế trng vòng: C 6 H 6 + Cl C 6 H 5 Cl + HCl Fe, t ClC H CH C 6 H 5 CH 3 + Cl p ClC H CH Fe, t 6 4 3 6 4 3 HCl
Câu 0: Ch các chất: prpen; isbutilen; prpin; buta-1,3-đien; stiren và etilen. Hãy ch biết có ba nhiêu chất khi tác dụng với HBr the tỉ lệ 1:1 ch sản phẩm chính? A. 5 B. 6 C. 3 D. 4 Các chất ch sản phẩm là: Prpen, isbutilen và stiren. Các bạn cần lưu ý rằng prpin phản ứng với HBr the tỉ lệ 1: 1 tạ ra 3 sản phẩm là CH =CBrCH 3, CHBr=CHCH 3 (cis, trans) Chú ý: + Hai nguyên tử C thuộc nối đôi giống nhau hàn tàn (phân tử đối xứng qua nối đôi) cộng với hợp chất bất đối xứng (ví dụ HCl, HBr, H O,...) thì chỉ tạ ra một sản phẩm duy nhất. + Hai nguyên tử C thuộc nối đôi khác nhau (phân tử không đối xứng qua nối đôi) khi cộng với hợp chất đối xứng (như Br, Cl...) thì chỉ tạ ra 1 sản phẩm + Để phản ứng cộng và nối đôi thu được sản phẩm, điều kiện là: - Hợp chất hữu cơ không đối xứng qua nối đôi, ví dụ: CH 3 CH=CH, CH 3 CH=C(CH 3 ),... - Tác nhân cộng bất đối xứng. Câu 1: Anken X có công thức phân tử là C 5 H 10. X không có đồng phân hình học. Khi ch X tác dụng với KMnO 4 ở nhiệt độ thấp thu được chất hữu cơ Y có công thức phân tử là C 5 H 1 O. Oxi hóa nhẹ Y bằng CuO dư thu được chất hữu cơ Z. Z không có phản ứng tráng gương. Vậy X là: A. But--en B. But-1-en C. -metyl but--en D. -metyl but-1-en Các đồng phân mạch hở của C 5 H 10 : CH =CH-CH CH CH 3 (1) CH 3 - CH = CH CH CH 3 () (CH 3 ) C= CHCH 3 (3) CH = C(CH 3 )- CH CH 3 (4) (CH 3 ) CHCH = CH (5) Trng các đồng phân trên: (1) Có a giống b (Cùng là H) nên không có đồng phân hình học () Có a khác b và x khác y nên có đồng phân hình học (3) Có a giống b (CH 3 - ) nên không có đồng phân hình học (4) Có a và b giống nhau (cùng là H) nên không có đồng phân hình học (5) Có x và y giống nhau (cùng là H) nên không có đồng phân hình học Khi xi hóa C 5 H 10 (anken) bởi dung dịch KmnO 4 thì tạ thành ancl hai chức có hai nhóm chức OH. Vì sản phẩm tạ ra không tham gia phản ứng bạc nên lại trường hợp andehit Suy ra C mang nối đuôi không thể là C bậc I (vì C bậc 1 chứa nhóm OH thì bị xi hóa thành nhóm andehit) Trng các chất không có đồng phân hình học thì chỉ có (3) thỏa mãn Câu 4: Hai hiđrcacbn X, Y có công thức phân tử C 4 H 8. KH phản ứng với brm, từ X thu được một dẫn xuất 1,-đibrm--metylprpan; từ Y thu được hai dẫn xuất 1,3-đibrbutan và 1,3 đibrm--metylprpan. Tên gọi của X và Y tương ứng là: A. -metylprpen và but--en B. -metylprpen và metylxiclanprpan C. but-1-en và but--en D. but--en và xiclbutan C 4 H 8 (X) + Br CH BrCBr(CH 3 ) C 4 H 8 (Y) + Br CH BrCH CHBrCH 3 + CH BrCH(CH 3 )CH Br Chú ý: Phản ứng cộng brm và nối đôi C = C luôn tạ sản phẩm chứa nguyên tử Br kề nhau, trng khi cộng brm và vòng xiclprpan tạ ra sản phẩm chứa nguyên tử Br cách nhau d đó: X là CH = CH(CH 3 ) và Y là: CH 3 trng đó Y cộng với brm tạ ra hai sản phẩm nêu trên
Câu : Hiđr hóa tluen thu được xicl ankan X. Hãy ch biết khi ch X tác dụng với cl (ánh sáng) thu được ba nhiêu dẫn xuất mncl? A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Hiđr hóa hàn tàn tluen thu được metyl xiclhexan: CH 3 CH 3 Ni, t + 3H Ta thấy các nguyên tử C trng vòng đều có liên kết với H nên vẫn có phản ứng thế cl được. Các đồng phân thu được là: CH Cl CH 3 Cl CH 3 CH 3 CH 3 Cl Cl Cl Câu 6. Số đồng phân cấu tạ của C 5 H 10 phản ứng được với dung dịch brm là: A. 8 B. 5 C.9 D. 7 Giải: Chọn A Các đồng phân cấu tạ thỏa mãn: CH = CH(CH ) CH 3, CH 3 CH=CHCH CH 3, CH = C(CH 3 )C H 5, CH = CHCH(CH 3 ), CH 3 CH= C(CH 3 ), etyl xiclprpan, 1,- đimetyl xiclprpan, 1,1 đimetyl xiclpan Câu 7. Chất T là một dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C 7 H 6 Cl và không có khả năng tác dụng với dung dịch NaOH lãng. Số chất thỏa mãn tính chất của T là: A. 5 B. 6 C. 4 D. 7 Vì T không có khả năng tác dụng các dung dịch NaOH lãng nên Cl đính trực tiếp và vòng benzen Câu 9. Ch các chất: CH 3 CHCl ; ClCH = CHCl; CH = CH CH Cl, CH Br-CHBr-CH 3 ; CH 3 -CHCl-CHCl-CH 3 ; CH Br-CH -CH Br. Số chất khi tác dụng với dung dịch NaOH lãng đun nóng tạ ra sản phẩm có khả năng phản ứng với Cu(OH) là: A. 5 B. 4 C. 3 D. Các chất thỏa mãn: CH 3 CHCl ; ClCH = CHCl; CH Br-CHBr-CH 3 ; CH 3 -CHCl-CHCl-CH 3 Câu 30. Với công thức phân tử C 3 H 6 Cl thì có ba nhiêu chất khi tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, ch sản phẩm có phản ứng với Cu(OH) ở điều kiện thích hợp? A. 3 B. 1 C. D. 4
Các chất phản ứng với Cu(OH ) ở điều kiện thích hợp có thể là axit, andehit, ancl có ít nhất hai nhóm OH kề nhau D đó các công thức cấu tạ thỏa mãn ứng với công thức phân tử C 3 H 6 Cl là: CH 3 CHClCH Cl; CH 3 CH CHCl Câu 31: Hiđrcacbn thơm C 9 H 8 (X) làm mất màu nước brm, cộng hợp được với brm the tỉ lệ ml 1:, khi xi hóa tạ thành axit benzic, khi tác dụng với dung dịch AgNO 3 trng NH 3 tạ được kết tủa đặc trưng. Phát biểu nà sau đây không đúng? A. X có 3 công thức cấu tạ phù hợp B. X có tên gọi là benzyl axetilen C. X có độ bất bã hòa bằng 6 D. X có liên kết ba ở đầu mạch Giải: Chọn A A sai vì X chỉ có 1 công thức cấu tạ phù hợp C 6 H 5 -CH -C CH. Br KOH CH5OH t 3 / 3 Câu 33: Ch sơ đồ: C H 4 X Y AgNO NH HBr Z Y. Y là: A. C H 4 B. C H 6 C. C H D. C H 5 OH /, Br KOH CH5OH t C H 4 C H 4 Br C H AgNO 3 / NH 3 AgC CAg /, HBr C H Câu 34. Ch các chất: axetilen, vinylaxetilen, metylxiclprpan, cumen, stiren, xiclhexan, xiclprpan và xiclpentan. Trng các chất trên, số chất phản ứng được với dung dịch brm là: A. 3 B. 6 C. 5 D. 4 Các chất phản ứng được với dung dịch brm là: axetilen, vinylaxetilen, metylxiclprpan, stiren, xiclprpan. Câu 36: Hãy ch biết ankadien CH 3 CH= CH CH = CH CH 3 có ba nhiêu đồng phân hình học cis trans? A. B. 3 C. 4 D. 5 Câu 37. Ch các phương trình phản ứng sau: 1) CH 3 -CH=CH + Cl CH 3 -CHCl-CH Cl ) CH 3 -CH=CH + HClO CH 3 -CH(OCl)-CH 3 3) CH 3 -CH=CH + H O CH 3 -CH -CH OH 4) CH 3 -CH=CH + BrI CH 3 CHBr-CH I. Phản ứng được viết đúng the quy tắc Maccpnhicp là: A. (1) B. (), (3) C. (), (3), (4) D. (4) 1) Quy tắc Maccpnhicp áp dụng ch tác nhân cộng cực ) Sản phẩm đúng là CH 3 CH(OH) CH Cl 3) Sản phẩm đúng là CH 3 -CH(OH)-CH 3 Câu 38. Hiđrcacbn X có khối lượng ml bằng 100. Ch X tác dụng với cl tạ ra hỗn hợp 3 dẫn xuất mncl là đồng phân của nhau. Có ba nhiêu chất X thỏa mãn điều kiện trên? A. chất B. 3 chất C. 4 chất D. 5 chất Gọi công thức phân tử của X là C x H y thì 1x + y = 100 D đó x < 100 8,33 1 từ đó tìm được X là C 7H 6. Vì X tác dụng với cl tạ ra hỗn hợp 3 dẫn xuất mncl là đồng phân của nhau nên các chất X thỏa mãn là: CH(C H 5 ) 3, CH(CH(CH 3 ) ), C H 5 C(CH 3 ) C H 5, C(CH 3 ) 3 CH(CH 3 ).
Câu 39. Ch các chất: xiclbutan; metylxiclprpan; 1,-đimetylxiclprpan; α-butilen; tran but--en; butađien; isbutilen; vinyl axetilen; ispren; anlen. Có ba nhiêu chất trng số các chất trên khi phản ứng với hiđr có thể tạ ra butan? A. 9 B. 6 C. 7 D.8 Các chất thỏa mãn: xiclbutan, metylxiclprpan, α-butilen, trans but--en, butanđien, vinyl axetilen. Câu 4. Ch các chất sau: tluen, etilen, xiclprpan, stiren, vinylaxetilen, etanal, đimetyl xetn, prpilen. Số chất làm mất màu dung dịch KMnO 4 ở nhiệt độ thường là: A. 4 B. 6 C. 7 D. 5 Có các chất etilen, stiren, vinylaxetilen, etanl, prpilen * Chú ý: xiclankan không phản ứng với KMnO 4 Câu 46. Ch các chất (X): n-butan; (Y): n-hexan; (Z): ishexan; (T): nehexan. Các ch ất được xếp the chiều giảm dần nhiệt độ sôi? A. Y, Z, X, T B. Y, Z, T, X C. T, Z, Y, X D. Y, X, Z, T Hiđrcacbn có phân tử khối càng lớn, càng ít nhánh thì nhiệt độ sôi càng ca và ngược lại. D đó ta có sắp xếp: Y > Z > T > X. Câu 47. Tổng số liên kết đơn trng phân tử anken là: A. 4n B. 3n C. 3n D. 3n + 1 Ta thấy tổng số liên kết đơn trng một phân tử hyđrcacbn sẽ bằng tổng số nguyên tử H và số liên kết đơn giữa các nguyên tử cacbn Có n nguyên tử C thì có (n 1) liên kết giữa chúng. Trng anken lại có 1 liên kết đôi nên sẽ có ( n ) liên kết đơn. Vậy tổng số liên kết đơn là: (3n ) Câu 49. Cl hóa một hiđrcacbn trng điều kiện thích hợp thu được chất cùng có công thức phân tử là C H 4 Cl. Hiđrcacbn đó là: A. Etilen B. etilen hặc etan C. axetilen D. etan D¹ng II:DÉn xuêt Hidrcacbn - Ancl - Phenl Câu 4: Ch các chất sau: etylbrmua, benzylclrua, ancl etylic, brmbenzen, vinylclrua, axetn, metylacrylat, -crezl, phenylamni clrua, anilin, alanin, axit xalic. Có ba nhiêu chất tác dụng được với dung dịch NaOH lãng nóng: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Các phương trình phản ứng xảy ra: Etylbrmua: CH 3 -CH -Br + NaOH t CH 3 -CH -OH + NaBr t Benzylclrua: C 6 H 5 -CH Cl + NaOH C 6 H 5 CH OH + NaCl Ancl etylic C H 5 OH, không phản ứng. Brmbenzen C 6 H 5 Br, không phản ứng. Vinylclrua CH =CHCl, không phản ứng. Axetn CH 3 COCH 3, không phản ứng. Metylacrylat: CH =CH-COOCH 3 + NaOH CH =CHCOONa + CH 3 OH -crezl: CH 3 CH 3 OH ONa + NaOH + H O
Phenylamniclrua: C 6 H 5 NH 3 Cl + NaOH C 6 H 5 NH + NaCl + H O Alanin: CH 3 CH(NH )COOH + NaOH CH 3 CH(NH )COONa + H O Anilin: C 6 H 5 -NH, không phản ứng. Axit xalic: HOOC-COOH + NaOH NaOOC-COONa + H O. Câu 14: Phenl phản ứng được với ba nhiêu chất trng số các chất sau: NaOH, HCl, Br, (CH 3 CO) O, CH 3 COOH, Na, NaHCO 3, CH 3 COCl: A. 4 B. 6 C. 5 D. 7 Các phản ứng xảy ra: C 6 H 5 OH + NaOH C 6 H 5 ONa + H O OH OH + 3Br Br Br (kết tủa trắng) + 3HBr Br (phản ứng tạ este của phenl, chỉ xảy ra khi ch phenl tác dụng được với anhidit axit và clrua axit) C 6 H 5 OH + Na C 6 H 5 ONa + 1/H C 6 H 5 OH + CH 3 COCl CH 3 COOC 6 H 5 + HCl (Phản ứng giữa phenl và clrua axit) Chú ý: Không nên nhầm lẫn rằng C 6 H 5 OH có tính axit thì có thể phản ứng với NaHCO 3 vì C 6 H 5 OH có tính axit rất yếu, yếu hơn cả axit cacbnic. C 6 H 5 ONa + CO + H O C 6 H 5 OH + NaHCO 3 (Đã là phản ứng một chiều thì không có chiều ngược lại, các bạn có thể liên tưởng phản ứng này để nhớ rằng C 6 H 5 OH và NaHCO 3 không phản ứng với nhau) Câu 15: Ch các phát biểu sau: (1) Phenl tan ít trng nước nhưng tan nhiều trng dung dịch HCl () Phenyl clrua tác dụng được với dung dịch NaOH đặc, nóng ở nhiệt độ ca, áp suất ca. (3) Anlyl clrua là một dẫn xuất halgen tác dụng được với nước đun sôi (4) Phenl tham gia phản ứng thế brm và thế nitr dễ hơn benzen Có ba nhiêu phát biểu sai? A. 1 B. C. 3 D. 4 Giải: Chọn A (1) Phenl là chất rắn ở điều kiện thường, ít tan trng nước lạnh, tan nhiều trng nước nóng và ancl. Ch phenl và dung dịch HCl không có phản ứng xảy ra, thậm chí còn ức chế độ phân ly của phenl nên độ tan giảm. Độ tan của phenl tăng (chính xác là phenl tan t ốt hơn) trng dung dịch NaOH, vì tạ ra muối C6H5ONa. () Phenyl clrua C 6 H 5 Cl thuộc nhóm, tác dụng với NaOH đặc ở nhiệt độ và áp suất ca:, t p C 6 H 5 Cl + NaOH đặc C 6 H 5 ONa + NaCl + H O (3) Anlyl clrua CH =CHCl thuộc nhóm 1, xảy ra phản ứng thủy phân ngay trng nước nóng: t CH =CHCl + H O CH =CHCH OH + HCl (4) Phenl là vòng benzen có thêm nhóm -OH nên phản ứng thế xảy ra dễ dàng hơn benzen, định hướng thế và vị trí -, p-. Câu 18: Ch sơ đồ sau: X (C x H y Br ) + NaOH (t ) anđehit Y và NaBr; Y + [O] axit ađipic. Vậy công thức phân tử của X là: A. C 6 H 8 Br 4 B. C 6 H 8 Br C. C 6 H 8 Br 3 D. Cả A, B và C C x H y Br z + NaOH anđehit Y + NaBr Y [O] HOOC-[CH ] 4 -COOH (axit adipic) D đó Y có công thức là HOC-[CH ] 4 -CHO.
Và anđehit được tạ ra từ sự thủy phân dẫn xuất halgen trng môi trường nước nên ta cần nghĩ tới sự chuyển vị có nhóm -OH gắn và nguyên tử C bậc I thuộc liên kết đôi C=C hặc chất có nhóm -OH cùng gắn và nguyên tử C bậc I bị phân hủy thành chức anđehit và nước. Suy ra C x H y Br z có 3 công thức sau: CHBr [CH ] 4 CHBr ; CHBr=CH(CH ) CH=CHBr và CHBr [CH ] 3 CH=CHBr. Tương ứng là các công thức phân tử: C 6 H 10 Br 4 ; C 6 H 8 Br và C 6 H 9 Br 3. Quan sát các công thức phân tử được đưa ra ở các đáp án ta có đáp án đúng là B. Câu. A, B, D là 3 hợp chất thơm có công thức phân tử là C 7 H 6 Cl. Khi đun nóng với dung dịch NaOH lãng, thì A phản ứng the tỉ lệ mml 1 :, B phản ứng the tỉ lệ ml 1 : 1, còn D không phản ứng. Số đồng phân cấu tạ của A, B, D là: A. 1, 3, 5 B. 1,, 3 C. 1, 3, 4 D. 1, 3, 6 Vì khi đun nóng với dung dịch NaOH lãng, thì A phản ứng the tỉ lệ ml 1 :, B phản ứng the tỉ lệ ml 1:1, còn D không phản ứng nên A có nguyên tử Cl không đính trực tiếp và vòng benzen, B có 1 nguyên tử Cl đính trực tiếp và vòng benzen, 1 nguyên tử Cl không đính trực tiếp và vòng benzen, D có nguyên tử Cl đính trực tiếp và vòng benzen. D đó các đồng phân cấu tạ A, B, D là A: C 6 H 5 CHCl, B: Cl-C 6 H 4 -CH Cl (-, m-, p-), D: (Cl) -C 6 H 3 -CH 3 (6 đồng phân). Câu 3. Số trường hợp xảy ra phản ứng xi hóa - khử trng các phản ứng sau: (a) Prpin + H, xúc tác Ni, t ; (b) metyl axetilen + Br /CCl 4 ở - 0 C; (c) axetilen + H, xúc tác Pd/PbCO 3 ; (d) prpilen + dd AgNO 3 /NH 3 ; (e) butađien + Br /CCl 4 ở - 40 C; (g) is butilen + HCl; (h) etilen + H O, xúc tác H +, t ; (i) anlyl clrua + dd NaOH; (k) glixerl + Cu(OH). Số trường hợp xảy ra phản ứng xi hóa - khử là: A. 5 B. 4 C. 7 D. 6 Các trường hợp là phản ứng xi hóa - khử là: (a), (b), (c), (e), (g), (h). Câu 5. Trng số các chất: clbenzen, tluen, nitrbenzen, anilin, phenl, axit benzic, benzanđehit, naphtalen, p-xilen, cumen, p-crezl, số chất tham gia phản ứng thế ở nhân thơm dễ hơn s với benzen là: A. 8 B. 9 C. 7 D. 6 Các chất thỏa mãn: clbenzen, tluen, anilin, phenl, naphtalen, p xilen, cumen, p-crezl Chú ý: Khi ở vòng benzen đã có sẵn nhóm ankyl ( hay các nhóm-oh, NH, -OCH 3, ) phản ứng thế sẽ dễ dàng hơn và ưu tiên xảy ra ở vị trí rth và para. Ngược lại, nếu ở vòng benzen đã có sẵn nhóm NO (hặc các nhóm COOH, - SO 3 H) phản ứng thế và vòng sẽ khó hơn và ưu tiên xảy ra ở vị trí meta. Câu 6: Khi đun nóng stiren với dung dịch KMnO 4 rồi axit hóa thì thu được axit hữu cơ X. Sục khí etilen và dung dịch KMnO 4 thu được ancl đa chức Y. Thực hiện phản ứng este hóa giữa X và Y thu được este Z không có khả năng tác dụng với Na. Công thức phân tử của Z là A. C 18 H 18 O 4 B. C 10 H 1 O C. C 16 H 14 O 4 D. C 6 H 1 O 4 KMnO4 / H C6H5CH CH C6H5COO() H X KMnO4 CH CH HO CH CH OH () Y Câu 7: Ch các chất sau: bạc axetilua, metan; 1,-đicletan; canxi cacbua; prpan; etylclrua; methanl; etanl; nhôm cacbua. Có ba nhiêu chất trng số các chất trên có thể điều chế được anđehit axetic bằng phản ứng liên tiếp? A. 8 B. 5 C. 6 D. 7 Các chất thỏa mãn: AgC Cag, CH 4, CaC, C H 5 Cl, C H 5 OH.
Câu 9: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C 6 H 9 O 4 Cl. Biết rằng: X + NaOH (dư) Muối của axit X 1 + X + X 3 + NaCl (X, X 3 là các ancl có cùng số nguyên tử C). Khối lượng phân tử (đvc) của X 1 là: A. 134 B. 90 C. 143 D. 11 C H 5 OOC-COOCH CH Cl + 3NaOH (COONa) + C H 5 OH + C H 4 (OH) + NaCl D đó X 1 là (COOH) có khối lượng phân tử là 90 (đvc). Câu 37: Ch sơ đồ chuyển hóa: Butan--l 4 H SO, X (anken) HBr Y Mg ete khan Z. trng đó X, Y, Z là sản phẩm chính. Công thức của Z là: A. (CH 3 ) 3 C-MgBr B. (CH 3 ) CH-CH -MgBr C. CH 3 -CH -CH -CH -MgBr D. CH 3 -CH(MgBr)-CH -CH 3 Butan l CH 3 CH = CHCH 3 (X) CH 3 CHBrCH CH 3 (Y) CH 3 CH(MgBr)CH CH 3 (Z). Câu 38. Chất hữu cơ X có công thức phân tử C 3 H 5 Cl. Số đồng phân của X là: A. 4 B. 3 C. 6 D. 5 Các đồng phân của X: CH =CHCH Cl, CH =CClCH 3, cis-chcl = CHCH 3, trans CHCl = CHCH 3 và Δ_Cl Câu 39. Phát biểu nà sau đây đúng? A. Đun nóng ancl etylic ở 140 C (xúc tác H SO 4 đặc) thu được đimetyl ete B. Khi đun C H 5 Br với dung dịch KOH chỉ thu được etilen C. Dãy các chất: C H 5 Cl, C H 5 Br, C H 5 I có nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải D. Dung dịch phenl làm phenlphthalein không màu chuyển thành màu hồng. A: Đun ancl etylic ở 140 C (xúc tác H SO 4 đặc) thu được đietyl ete B: C H 5 Br + KOH C H 5 OH + KBr C: Chất có khối lượng phân tử lớn hơn thì nhiệt độ sôi ca hơn D: Dung dịch phenl có tính axit yếu nên không làm thay đổi màu quỳ tím Câu 41: Chất hữu cơ X có chứa vòng benzene và có công thức phân tử là C 8 H 10 O. Tác dụng với Na nhưng không tác dụng với NaOH. Hãy ch biết X có thể có ba nhiêu công thức cấu tạ? A. 5 B. 4 C. 6 D. 3 Giải: Chọn A X tác dụng được với Na nhưng không tác dụng được với NaOH d đó X là đồng phân ancl thơm chứ không phải phenl, tức là nhóm OH không gắn trực tiếp và vòng. Ta có các đồng phân thỏa mãn là: C 6 H 5 - C H 4 -OH; C 6 H 5 -CH(OH)-CH 3 ; CH 3 -C 6 H 4 -CH OH (-, m-, p-) Câu 50. Khi đun nóng hàn tàn 1 ancl n mạch hở X thu được thể tích hơi nước gấp 1,5 lần thể tích CO đ ở cùng điều kiện. Số chất thỏa mãn tính chất của X là: A. 1 chất B. chất C. 3 chất D. 4 chất 3 nho nco X là C H 6 O x. Như vậy X có thể là C H 6 O; C H 6 O. Câu 54. Đốt cháy hàn tàn x gam ancl X rồi ch các sản phẩm cháy và bình đựng Ca(OH) dư thấy khối lượng bình tăng y gam và tạ z gam kết tủa. Biết 100y = 71z; 10z = 100(x + y). Chọn nhận xét sai? A. X có nhiệt độ sôi ca hơn etylic B. Từ etilen phải ít nhất qua phản ứng mới tạ được X C. X tham gia được phản ứng trùng ngưng D. Ta không thể phân biệt được X với C 3 H 5 (OH) 3 chỉ bằng thuốc thử Cu(OH)
Có 100y 71z 100y 71z chọn x = 31 thì 10z 100() x y 31 100 z x mx mc mh no () X 1 X là C H 6 O hay C H 4 (OH). 16 Cl KOH Có C H 4 CH Cl-CH Cl CH OH-CH OH. z 100 nco 1 y 71 nh 1,5 O Câu 59. Trng số các đồng phân chứa vòng benzen của C 7 H 8 O có: a đồng phân tác dụng được với NaOH, b đồng phân tác dụng được với Na, c đồng phân không tác dụng được với cả Na và NaOH. Giá trị của a, b và c lần lượt là: A. 4, 3, B. 3, 4, 1 C. 4, 4, 1 D., 3, 1 Đồng phân tác dụng được với NaOH là đồng phân phenl, đồng phân tác dụng được với Na gồm đồng phân phenl và ancl, đồng phân không tác dụng được cả với Na và NaOH cũng là đồng phân ete. Câu 60. Có ba nhiêu đồng phân là hợp chất thơm có công cùng thức phân tử C 8 H 10 O tác dụng được với Na và tác dụng được với NaOH? A. 6 B. 8 C. 9 D. 7 Vì các đồng phân cần tím vừa tác dụng với Na vừa tác dụng với NaOH nên cần có nhóm OH gắn trực tiếp và vòng benzen Các đồng phhaan phù hợp: HOC 6 H 4 C H 5 (3 đồng phân), HOC 6 H 3 (CH 3 ) (6 đồng phân). Câu 67. Ch các phát biểu sau: (a) Khi đốt cháy hàn tàn một chất hữu cơ X bất kỳ chứa C, H, O nếu thu được số ml CO lớn hơn số ml H O thì X là ankan hặc ancl n, mạch hở (b) Trng thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có H (c) Liên kết hóa học chủ yếu trng hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị (d) Những hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần phân tử hơn kém nhau 1 hay nhiều nhóm CH - là đồng đẳng của nhau (e) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra chậm và không the một hướng nhất định (f) Hợp chất C 7 H 8 BrCl có vòng benzene trng phân tử Số phát biểu đúng là: A. 4 B. 3 C. D. 5 b, Sai vì CCl 4 là 1 hợp chất hữu cơ d, Sai vì chúng phải có thêm là cấu tạ giống nhau và tính chất hóa học tương tự nhau mới được gọi là đồng đẳng e, Sai g, Sai vì độ bất bã hòa k = 7. 8 1 1 3 chỉ có 3 liên kết (π + vòng). Trng khi đó, hợp chất chứa vòng benzen có chứa ít nhất 4 liên kết (π + vòng). Câu 68. Ch sơ đồ sau: KOH, e tan() l t KOH, e tan() l t HCl NaOH,() HO t D (CH 3 ) CH-CH -CH -CH Cl A HCl B A E có công thức cấu tạ là: A. (CH 3 ) CH-CH CH OH B. (CH 3 ) CH-CH(OH)CH 3 C. (CH 3 ) C=CHCH 3 D. (CH 3 ) C(OH)-CH CH 3. E
KOH, e tan() l t (CH 3 ) CH-CH -CH -CH Cl (CH 3 ) CHCH=CH (A) KOH, e tan() l t HCl NaOH,() HO t (CH 3 ) C=CHCH 3 (C) (CH 3 ) CClCH CH 3 (D) (E) HCl (CH 3 ) CHCHClCH 3 (B) Câu 70. Có ba nhiêu chất hữu cơ mạch hở dùng để điều chế 4-metylpentan--l chỉ bằng phản ứng cộng H (xúc tác Ni, t ) A. 4 B. 5 C. 3 D. 6 4-metyl pentan--l: CH 3 CH(OH)CH CH(CH 3 )CH 3. Các chất có thể điều chế chất trên bằng phản ứng cộng H là xetn n hặc không n và ancl không n. Câu 75: Khi đun một ancl X với H SO 4 đặc ở 170 C thu được 3 anken đồng phân có công thức C 7 H 14. Khi hiđr hóa các anken đó thì thu được,-đimetylpentan. Tên gọi của X là A., đimetylpentan-3-l B.,-đimetylpentan-4-l C. 4,4-đimetylpentan--l D. 3,3-đimetylpentan--l X là 4,4-đimetylpentan--l. Câu 79. Ch sơ đồ chuyển hóa: Phenyl clrua NaOH, t ca, p ca X,, H du t ca p ca T Biết X, Y, Z, T là các chất hữu cơ. Phát biểu nà sau đây đúng? A. Y và T đều làm nhạt màu nước brm B. Z là ancl n, đơn chức, mạch hở C. Dung dịch của X là quỳ tím chuyển sang màu đỏ D. T phản ứng được với Br (H + ) X: C 6 H 5 ONa; Y: C 6 H 5 OH, Z: C 6 H 10 OH (xiclhecxanl); T: Dạng xetn T phản ứng được với Br (H + ) HCl H du, t ca, p ca Y Z