Môn: HÓA HỌC 10 ĐỀ 1 A) PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Hoà an hoàn oàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO rong 500 ml axi H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfa khan hu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là Câu 2: Để hoà an hoàn oàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe 3 O 4 và Fe 2 O 3 (rong đó số mol FeO bằng số mol Fe 2 O 3 ), cần dùng vừa đủ V lí dung dịch HCl 1M. Giá rị của V là A. 0,23. B. 0,18. C. 0,08. D. 0,16. Câu 3: Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bộ ác dụng hoàn oàn với oxi hu được hỗn hợp Y gồm các oxi có khối lượng 3,33 gam. Thể ích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hế với Y là A. 57 ml. B. 50 ml. C. 75 ml. D. 90 ml. Câu 4: Tác nhân chủ yếu gây mưa axi là A. CO và CH 4. B. CH 4 và NH 3. C. SO 2 và NO 2. D. CO và CO 2. Câu 5: Nếu cho 1 mol mỗi chấ: CaOCl 2, KMnO 4, K 2 Cr 2 O 7, MnO 2 lần lượ phản ứng với lượng dư dung dịch HCl đặc, chấ ạo ra lượng khí Cl 2 nhiều nhấ là A. KMnO 4. B. MnO 2. C. CaOCl 2. D. K 2 Cr 2 O 7. Câu 6: Nung m gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS 2 rong mộ bình kín chứa không khí (gồm 20% hể ích O 2 và 80% hể ích N2) đến khi các phản ứng xảy ra hoàn oàn, hu được mộ chấ rắn duy nhấ và hỗn hợp khí Y có hành phần hể ích: 84,8% N 2, 14% SO 2, còn lại là O 2. Phần răm khối lượng của FeS rong hỗn hợp X là A. 59,46%. B. 42,31%. C. 26,83%. D. 19,64%. Câu 7: Hỗn hợp O 2 ; Cl 2 ; SO 2 ; CO 2. Để hu được O 2 inh khiế người a sử lý bằng cách cho khí rên ác dung với mộ hóa chấ hích hợp a) nước Br 2 ; b) dung dịch NaOH; c) dung dịch HCl; d)nước Clo Câu 8: Trong điều kiện hích hợp, xảy ra các phản ứng sau a)2h 2 SO 4 + C 2SO 2 + CO 2 + 2H 2 O b)h 2 SO 4 + Fe(OH) 2 FeSO 4 + 2H 2 O c)4h 2 SO 4 + 2FeO Fe 2 (SO 4 ) 3 + SO 2 + 4H 2 O d)6h 2 SO 4 + 2Fe Fe 2 (SO 4 ) 3 + 3SO 2 + 6H 2 O Trong các phản ứng rên, phản ứng xảy ra với dung dịch H 2 SO 4 loãng là A. (a) B. (c) C. (b) D. (d) Câu 9: Khi hòa an hiđroxi kim loại M(OH) 2 bằng mộ lượng vừa đủ dung dịch H 2 SO 4 20% hu được dung dịch muối rung hoà có nồng độ 27,21%. Kim loại M là A. Zn. B. Cu. C. Fe. D. Mg. Câu 10. Mộ hỗn hợp gồm 100 mol N 2 và H 2 lấy heo ỉ lệ 1 : 3. Ap suấ của hỗn hợp đầu là 300am. Sau khi gây phản ứng ạo NH 2 áp suấ chỉ còn 285am (nhiệ độ của phản ứng được giữ không đổi). Vậy hiệu suấ của phản ứng là A. 100% B. 25% C. 10% D.90% Câu 11: Hoà an hoàn oàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng mộ lượng vừa đủ dung dịch HCl 20%, hu được dung dịch Y. Nồng độ của FeCl 2 rong dung dịch Y là 15,76%. Nồng độ phần răm của MgCl 2 rong dung dịch Y là A. 11,79%. B. 28,21%. C. 15,76%. D. 24,24%. 1
Câu 12: Cho kim loại M ác dụng với Cl 2 được muối X; cho kim loại M ác dụng với dung dịch HCl được muối Y. Nếu cho kim loại M ác dụng với dung dịch muối X a cũng được muối Y. Kim loại M có hể là A. Zn. B. Mg. C. Al. D. Fe. Câu 13: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axi H 2 SO 4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn oàn, hu được dung dịch Y và mộ phần Fe không an. Chấ an có rong dung dịch Y là A. MgSO 4 và FeSO 4. B. MgSO 4. C. MgSO 4 và Fe 2 (SO 4 ) 3 D. MgSO 4 Fe 2 (SO 4 ) 3 và FeSO 4 Câu 14. Cho phương rình hóa học của phản ứng ổng hợp amoniac. N 2 (k) + 3H 2 (k) 0, x 2NH 3 (k) Khi ăng nồng độ của hiđro lên 2 lần, ốc độ phản ứng huận A. ăng lên 2 lần B.ăng lên 6 lần C. ăng lên 8 lần D.giảm đi 2 lần Câu 15: Cho dãy các chấ: KOH, Ca(NO 3 ) 2, SO 3, NaHSO 4, Na 2 SO 3, K 2 SO 4. Số chấ rong dãy ạo hành kế ủa khi phản ứng với dung dịch BaCl 2 là A. 4. B. 6. C. 3. D. 2. Câu 16: Trong những rường hợp dưới đây yếu ố nào ảnh hưởng đến ốc độ của phản ứng: a. Tốc độ đố cháy lưu huỳnh ăng lên khi đưa lưu huỳnh đang cháy rong không khí vào bình chứa oxi nguyên chấ. b. Tốc độ của phản ứng giữa H 2 và O 2 ăng lên khi đưa bộ plain vào hh phản ứng c. Tốc độ của phản ứng giữa H 2 và I 2 ăng lên khi đun nóng. d. Tốc độ đố cháy han ăng lên khi đập nhỏ han. Câu 17: Cho ba mẫu đá vôi vào 3 mẫu có cùng khối lượng: Mẫu 1 dạng khối khối, mẫu 2 dạng viện nhỏ, mẫu 3 dạng bộ mịn vào ba cốc đựng cùng hể ích dung dịch HCl( dư) có cùng nồng độ, ở điều kiện hường. Thời gian đá vôi an hế rong ba cốc là 1, 2, 3 giấy. So sánh nào sau đây là đúng? a) 2 < 1 < 3. b) 3 < 2 < 1 c) 1 < 2 < 3 d) 2 = 1 = 3 Câu 18 : Thực hiện phản ứng rong bình kín : H 2 + Br 2 HBr. Lúc đầu nồng độ Br 2 là 0,072 mol/li. Sau hai phú nồng độ Brom là 0,048 mol/li. Tốc độ phản ứng ính heo brom rong khoảng hời gian rên là a) 4.10-4 mol/li b) 2.10-4 mol/li c) 6.10-4 mol/li a) 8.10-4 mol/li Câu19. Cho phản ứng sau: 2A + B C + D Biểu hức ính ốc độ rung bình của phản ứng rên heo A và B là A B A B A. v B. v 2 2 A B A B C. v B. v 2 2 Câu 20: Cho cân bằng hoá học sau: 2SO 2 (k) + O 2 (k) 2SO 3 (k); ΔH < 0. Cho các biện pháp: (1) ăng nhiệ độ, (2) ăng áp suấ chung của hệ phản ứng, (3) hạ nhiệ độ, (4) dùng hêm chấ xúc ác V 2 O 5, (5) giảm nồng độ SO 3, (6) giảm áp suấ chung của hệ phản ứng. Những biện pháp nào làm cân bằng rên chuyển dịch heo chiều huận? A. (1), (2), (4), (5). B. (2), (3), (5). C. (2), (3), (4), (6). D. (1), (2), (4). B. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1: Hoàn hành sơ đồ phản ứng sau. 2
O A + B D ( mùi rứng hối); O A + O 2 E ; V2O5 E + O 2 F; 0 400. O D +E A +G; F + G X; E + G +Br 2 X +Y; X+ K 2 SO 3 H + E + G. Câu 2: Có 4 dung dịch muối NaNO 3, Pb(NO 3 ) 2, FeSO 4. CuCl 2 hãy cho biế có hiện ượng gì xảy ra khi cho a) Cho Na 2 S vào mỗi dung dịch muối rên. b) Sục khí H 2 S vào mỗi dung dịch muối rên Câu 3: Cho 7,22 gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại R hóa rị không đổi, chia hỗn hợp hành hai phần bằng nhau: + Phần 1: Hòa an hế vào dung dịch HCl dư rhu được 2,128 lí khí đkc. + Phần 2: Hòa an hế vào dung dịch H 2 SO 4 đậm đặc nóng dư hu được 2,688 lí khí SO 2 (sản phẩm khử duy nhấ đkc) 1) Viế phương rình phản ứng xảy ra. 2) Xác định kim loại R và phần răm khối lượng mỗi kim loại rong hỗn hợp ban đầu. 3) Dẫn oàn bộ lượng khí CO 2 ở rên vào 180 ml dung dịch NaOH 1M. Tính phần răm khối lượng mỗi chấ hu được sau phản ứng. 3
Môn: HÓA HỌC 10 ĐỀ 2 A) PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1. Hoà an 3,38 g Oleum X vào nước,để rung hoà dung dịch hu được cần dùng 800 ml dung dịch KOH 0,1M.Công hức của Oleum là A. H 2 SO 4.5SO 3 B. H 2 SO 4.4SO 3 C. H 2 SO 4.3SO 3 D. H 2 SO 4.2SO 3 Câu 2. Trong nhóm Oxi,heo chiều Z+ ăng,chọn phá biểu đúng: A. Tính Khử giảm B. Tính phi kim giảm C. Độ âm điện ăng D. Năng lượng Ion hoá I 1 ăng Câu 3. Hoà an FeO rong H 2 SO 4 đặc nóng a hu được sản phẩm muối nào : A. FeS B. FeS 2 C. FeSO 4 D. Fe 2 (SO 4 ) 3 Câu 4. Nhận biế các khí O 3,SO 2,CO 2,N 2 a dùng lần lượ các huốc hử nào rong các huốc hử: 1)KI+hồ inh bộ,2)dung dịch Brôm, 3)dung dịch Ca(OH) 2,4)dung dịch KMnO 4 A. 1,2,3 B. 3,2,1 C. 3,4,1 D. 2,4,3 Câu 5. Dung dịch axi loãng có hể ác dụng với cả 2 chấ nào sau đây A. Fe và Fe(OH) 3 B. Cu và Cu(OH) 2 C. C và CO 2 D. S và H 2 S Câu 6. Cho H 2 SO 4 đậm đặc phản ứng với C, sản phẩm hu được là A. S+CO+H 2 O B. H 2 CO 3 +H 2 S C. CO 2 +SO 2 +H 2 O D.CO+SO 2 +H 2 O Câu 7. Hỗn hợp chấ rắn nào sau đây không an hế rong H 2 SO 4 loãng A. Ag,Zn B. MgO,CuO C. CuO,Al D. Mg,Pb Câu 8. Chấ nào sau đây chỉ có ính Khử A. SO 2 B. SO 3 C. H 2 S D. H 2 SO 4 Câu 9. Cấu hình e nguyên ử nào là của nguyên ử S ở rạng hái kích hích: A. 1s 2 2s 2 2p 4 B. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 C. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 4 D. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 3 3d 1 Câu 10. Cho 0,5 mol H 2 SO 4 ác dụng vừa đủ với 0,5 mol NaOH, sản phẩm hu được là A. 0,5mol NaHSO 4 B. 1 mol NaHSO 4 C. 1mol Na 2 SO 4 D. 0,5mol Na 2 SO 4 Câu 11. Cho 6 g kim loại M hoá rị II an hế rong H 2 SO 4 loãng hu được 0,5 g khí.kim loại M đó là A. Mg B. Fe C. Zn D. Cu Câu 12. Muối Sunfua nào sau đây không an rong nước nhưng an được rong H 2 SO 4 loãng A. CuS B. Na 2 S C. BaS D. ZnS Câu 13. Thể ích KOH 2M ối hiểu để hấp hụ hế 11,2 li khí SO 2 (đkc) là A. 275 ml B. 125 ml C. 250 ml D. 500ml Câu 14. Dung dịch nào sau đây không hể dùng để nhận biế khí SO 2 : A. Dung dịch NaCl B. Dung dịch KMnO 4 C. Dung dịch Brom D. Dung dịch Ca(OH) 2 Câu 15. Khí nào sau đây khi dẫn vào dung dịch Pb(NO 3 ) 2 ạo kế ủa đen: A. Cl 2 B. H 2 S C. SO 2 D. O 3 Câu 16. Hoà an hế 2,43 g Al rong H 2 SO 4 đặc nóng hu được V li SO 2 (đkc).giá rị của V là A. 0,324 B. 3,024 C. 4,32 D. 5,15 Câu 17. Nhận biế dung dịch các chấ :Cu(NO 3 ) 2, Na 2 S,BaCl 2 bằng dung dịch huốc hử duy nhấ là 4
A. Cu(NO 3 ) 2 B. Na 2 S C. KNO 3 D. CuSO 4 Câu 18. Dẫn 3,36 li SO 2 (đkc) hấp hụ hế vào 250 ml dung dịch KOH 1,8M.các chấ và nồng độ của chúng rong dung dịch hu được là A. K 2 SO 3 0,5M và KOH 0,7M B. KHSO 3 0,5M và K 2 SO 3 0,3M C. KHSO 3 0,6M và KOH 0,6M D. K 2 SO 3 0,6M và KOH 0,6M Câu 19: Cho 42,4 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe 3 O 4 (có ỉ lệ số mol ương ứng là 3 : 1) ác dụng với dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn oàn còn lại m gam chấ rắn. Giá rị của m là A. 19,2. B. 9,6. C. 12,8. D. 6,4. Câu 20: Cho Fe ác dụng với dung dịch H 2 SO 4 loãng ạo hành khí X; nhiệ phân inh hể KNO 3 ạo hành khí Y; cho inh hể KMnO 4 ác dụng với dung dịch HCl đặc ạo hành khí Z. Các khí X, Y và Z lần lượ là A. SO 2, O 2 và Cl 2. B. H 2, NO 2 và Cl 2. C. H 2, O 2 và Cl 2. D. Cl 2, O 2 và H 2 S. II. Phần Tự luận ( 5 điểm) Câu 1: Nêu hiện ượng và viế phương rình hóa học các phản ứng xảy ra rong ừng rường hợp sau: a.dẫn khí H 2 S vào dung dịch Pb(NO 3 ) 2. b.để dung dịch H 2 S lâu ngày ngoài không khí. c.sục khí SO 2 vào dung dịch KMnO 4. d.sục khí O 3 vào dung dich KI + hồ inh bộ. e.hòa an hỗn hợp 3 kim loại Fe, Al, Cu rong dung dịch H 2 SO 4. Câu 2: Bằng phương pháp hóa học, nhận biế các dung dịch mấ nhãn sau: NaCl, K 2 S, K 2 SO 3, Na 2 SO 4 Câu 3. Hoà an hoàn oàn 14, 56 gam hỗn hợp gồm bộ Fe và kim loại R hoá rị (II) có ỉ lệ mol là 1:2 rong H 2 SO 4 đậm đặc nóng hu được 61, 6gam hỗn hợp muối Sunfa và khí A a) Xác định Kim loại R b) Dẫn khí A vào 75 ml dung dịch Ca(OH) 2 2M hu được 12 gam kế ủa. Tính hể ích khí A đã ham gia phản ứng (ở điều kiện chuẩn) Cho Fe = 56, Zn= 65, Mg = 24, Cu = 64, Ca = 40, Cl = 35, 5, S = 32, O = 16 5
Môn: HÓA HỌC 10 ĐỀ 3 A) PHẦN TRẮC NGHIỆM: 1. Hòa an 1,69g oleum X vào nước, người a phải dùng 400ml dung dịch KOH 0,1M để rung hòa dung dịch X. Công hức oleum X là 2. Phá biểu nào chưa đúng cho nhóm halogen? A. Chúng luôn có số oxi hóa là -1 rong các hợp chấ B. Gồm các nguyên ố : F, Cl, Br, I, A C. Chúng huộc phân nhóm chính nhóm VII rong bảng HTTH D. Chúng đều có 7 elecron lớp ngoài cùng. 3. Axi Flohyđric không ác dụng với: A. AgNO 3 B. SiO 2 C. CaO D. KOH 4. Cho 10 gam hỗn hợp Al, Fe, Zn vào dd HCl vừa đủ, người a hu được 4,48 li hidro (ở đkc). Tính khối lượng muối khan hu được. 5. Đối với mộ hệ ở rạng hái cân bằng, nếu hêm vào chấ xúc ác hì: A. Chỉ làm ăng ốc độ phản ứng huận B. Làm ăng ốc độ phản ứng huận và nghịch với số lần như nhau. C. Chỉ làm ăng ốc độ phản ứng nghịch D. Không làm ăng ốc độ của phan ứng huận và nghịch 6. Cho phản ứng sau ở rang hái cân bằng: H 2 (k) + F 2 (k) 2HF (k) < 0 Sự biến đổi nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng hoá học? A. Thay đổi áp suấ B. Thay đổi nồng độ khí H 2 hoặc F 2 C. Thay đổi nhiệ độ D. Thay đổi nồng độ khí HF 7. Hoà an 4,25 g mộ muối halogen của kim loại kiềm vào H 2 O được 200ml dd A, Lấy 10ml dda cho phản ứng với 1 lượng dư dd AgNO 3 hu được 0,7175 g kế ủa,công hức muối và nồng mol/l của dd A là 8. Khi phản ứng : N 2 (k) + 3H 2 (k) 2NH 3 (k) đạ đến rạng hái cân bằng hì hỗn hợp khí hu được có hành phần: 1,5 mol NH 3, 2 mol N 2 và 3 mol H 2. Vậy số mol ban đầu của H 2 là: 9. H 2 SO 4 đậm đặc nóng phản ứng được với (1) Ag; (2)CaSO 4 ;( 3)Fe(OH) 2 ; (4)đường saccarozo; (5)BaCO 3 ; (6)S; (7)Au; (8)CuSO 4 A. 1,2,3,4,6,7 B. 1,5,7,8 C. 3,5,6,8 D. 1,3,4,5,6 10. Người a điều chế oxi rong phòng hí nghiệm bằng cách nào sau đây? A. Điện phân dung dịch NaOH. B. Điện phân nước. C. Chưng cấ phân đoạn không khí lỏng. D. Nhiệ phân KClO 3 với xúc ác MnO 2. 11. Cho chuổi biến hóa: A --> B--> C --> D. Vậy A,B,C,D lần lượ là những chấ nào A. KMnO 4,HCl,H 2, Cl 2 B. H 2,Cl 2, HCl, KMnO 4 C. KMnO 4,Cl 2, HCl, H 2 D. HCl, H 2, Cl 2,KMnO 4 12. Cho phản ứng: Cl 2 +2NaOH à NaCl + NaClO + H 2 O. Trong đó Cl 2 là: 6
A. Chấ oxi hoá-khử. B. Chấ khử C. Chấ oxi hoá D. Vừa là chấ oxi hoá vừa là chấ khử. 13. Sục ừ ừ 2,24 li SO 2 (đkc) vào 100 ml dd NaOH 3M. Muối ạo hành sau phản ứng là 14. Cho phản ứng : A + B C Nồng độ ban đầu của A là 0,12 mol/l; của B là 0,1 mol/l. Sau 10 phú, nồng độ của B giảm còn 0,078 mol/l. Nồng độ còn lại (mol/l) của chấ A là : 15. Đề điều chế SO 2 rong phòng hí nghiệm, chúng a iến hành như sau: A. Đố cháy hoàn oàn khí H 2 S rong không khí.b. Cho dd Na 2 SO 3 + H 2 SO 4 loãng. C. Cho Na 2 SO 3 inh hể + H 2 SO 4 đ/nóng.d. Cho lưu huỳnh cháy rong không khí. 16. Chọn phản ứng không đúng rong các phản ứng sau đây: A. 6H 2 SO 4 đăc + 2Fe ->Fe 2 (SO 4 ) 3 + 3SO 2 + 6H 2 O B. H 2 SO 4 đặc + FeO ->FeSO 4 + H 2 O C. 2H 2 SO 4 đặc + C -> CO 2 + 2SO 2 + 2H 2 O D. H 2 SO 4 đặc + 2HI ->I 2 + SO 2 + 2H 2 O 17. Axi Flohyđric không ác dụng với: A. CaO B. SiO 2 C. KOH. D. AgNO 3 18. Phản ứng phân huỷ hidro peoxi có xúc ác được biểu diễn: 2 H 2 O 2 2 H 2 O + O 2. Những yếu ố không ảnh hưởng đến ốc độ phản ứng là A. Nhiệ độ B. Chấ xuc ác MnO 2 C. Nồng độ H 2 O 2 D. Nồng độ của H 2 O 19. Mộ mẫu kim loại X được chia làm hai phần bằng nhau. Phần 1- ác dụng với Cl 2 ạo muối B. Phần 2- ác dụng với dung dịch HCl ạo muối C. Cho kim loại X ác dụng với dung dịch muối B hu được muối C. Vậy X là A. Zn B. Al C. Fe D. Mg 20. H 2 SO 4 đậm đặc nóng phản ứng được với :1. Ag; 2.CaSO 4 ; 3.Fe(OH) 2 ; 4.đường; 5.BaCO 3 ; 6.S; 7.Au; 8.CuSO 4 A. 3,5,6,8 B. 1,3,4,5,6 C. 1,2,3,4,6,7 D. 1,5,7,8 PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: Viế các phương rình sau (ghi rõ đk): a.koh đ + Cl 2 (70 0c ) b.nacl + H 2 O c.o 3 + KI + H 2 O d.cu + H 2 SO 4 (đặc, nóng) e.so 2 + Br 2 + H 2 O f.k 2 SO 4 + Ba(OH) 2 Câu 2: Nhận biế các lọ dung dịch mấ nhãn sau chỉ dùng hêm mộ huốc hử: H 2 SO 4, NaI, BaCl 2,NaBr Câu 3: Hòa an hoàn oàn 24,4 gam hỗn hợp gồm Fe và Fe 2 O 3 vào dung dịch H 2 SO 4 loãng hu được 3,36 lí khí ở đkc. a.viế phương rình phản ứng xảy ra. b.tính khối lượng mỗi chấ rong hỗn hợp đầu. Cho Fe=56, O=16,S=32, H=1, Na=23, Al=27, Zn=65, Cl=35,5; Ag=108 7
Môn: HÓA HỌC 10 ĐỀ 4 A) PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1. Kim loại nào sau đây ác dụng với dung dịch HCl loãng và ác dụng với khí Clo cho cùng mộ loại muối Clorua kim loại? A. Fe B. Mg C. Cu D. Ag Câu 2. Khí Clo oxi hóa dung dịch hidro sunfua H 2 S cho mộ lớp lưu huỳnh rắng hơi vàng và hidroclorua. Thể ích clo cần dùng để oxi hóa 1,5 lí H 2 S là( Các khí đo ở cùng điều kiện) A. 2 lí B. 0.5 lí C. 3 li D. 1,5 lí Câu 3. Cho axi sunfuric đậm đặc ác dụng với 5,85g Nari clorua, đun nóng. Hòa an khí ạo hành vào 14,6g nước. Dung dịch hu được có nồng độ phần răm bằng A. 0.2% B. 20% C. 0.25% D. 25% Câu 4. Dãy axi nào sau đây được sắp xếp đúng heo hứ ự ính khử ăng dần : A. HBr, HI, HF, HCl B. HF, HCl,HBr, HI C. HI,HBr, HCl, HF D. HCl, HBr, HI, HF Câu 5. Nước Gia - Ven có ính sá rùng và ẩy màu là do: A. Có ính axi mạnh B. Trong phân ử NaClO, nguyên ử Clo có số Oxy hóa +1 có ính Oxy hoá mạnh C. Trong phân ử NaClO nguyên ử Oxy có số Oxy hoá -2, có ính Oxy hoá mạnh D. Trong phân ử NaClO nguyên ử Nari có số Oxy hoá +1, có ính Oxy hoá mạnh Câu 6. H 2 SO 4 đâm đặc, P 2 O 5, CaO hường được dùng làm chấ hú nước để làm khô các chấ khí bị ẩm. Vậy chấ được dùng làm khô khí H 2 S là A. P 2 O 5. B. CaO C. H 2 SO 4 đâm đặc D. cả 3 chấ đều đúng Câu 7. Dãy axi nào sau đây được sắp xếp đúng heo hứ ự ính axi ăng dần : A. HCl, HBr, HI, HF B. HBr, HI, HF, HCl C. HI,HBr, HCl, HF D. HF, HCl,HBr, HI Câu 8. Hoaø an hoaøn oaøn m gam hoãn hôïp 2 kim loaïi Cu vaø Al vaøo H 2 SO 4 ñaäm ñaëc nguoäi hu ñöôïc 5,6 li khí (ñkc), phần khoâng an cho vaøo H 2 SO 4 ñaäm ñaëc ñun noùng hu ñöôïc 6,72 li khí (ñkc).giaù rò cuûa m laøa. 24,1gam B. 12,4 gam C. 21,4 gam D. 30,4 gam Câu 9. Dung dịch HCl ác dụng với dung dịch chấ nào sau đây? (1) Na 2 SO 3 ; (2) KMnO 4 ; (3) NaOH ; (4) Mg(NO 3 ) 2 A. (1),(3) B. (2), (3), (4) C. (1), (2), (3) D. (1), (2), (3), (4) Câu 10. Axi sunfuric đậm đặc đun nóng ác dụng với sắ sinh ra chấ khí có ính chấ A. làm đục nước vôi rong B. làm mấ màu cánh hoa hồng C. làm quỳ ím ẩm hoá hồng D. ấ cả đều đúng Câu 11. Tính chấ hoá học cơ bản của các halogen là: A. Không hể hiện ính oxy hoá B. Tính oxy hoá mạnh C. Thể hiện ính oxy hoá và ính khử D. Tính khử Câu 12. Cho phản ứng : SO 2 + KMnO 4 + H 2 O K 2 SO 4 + MnSO 4 + H 2 SO 4 Hệ số của chấ oxi hoá và hệ số của chấ khử của phản ứng sau khi cân bằng là A. 2 và 5 B. 5 và 5 C. 2 và 2 D. 5 và 2 Câu 13. Cần hòa an bao nhiêu gam SO 3 vào 100 g dung dịch H 2 SO 4 10% để được dung dịch có nồng độ 20% A. 9,756 gam B. 9,576 gam C. 10,500 gam D. 12,500 gam 8
Câu 14. Nung 4,8 gam bộ lưu huỳnh với 6,5 gam bộ Zn, sau khi phản ứng với hiệu suấ 80% được hỗn hợp chấ rắn X. Hòa an X rong dung dịch HCl dư. Tính V lí khí hu được (đkc) sau khi hòa an. A. 2,24 lí B. 0,448 lí C. 1,792 lí D. 3,36 lí Câu 15. Tìm phản ứng nào sai: A. H 2 S + 4Cl 2 + 4H 2 O 8HCl + 2H 2 SO 4 B. 2H 2 S + O 2 0 2S+ 2H 2 O C. S + H 2 SO 4 đâm đặc 0 H 2 S +SO 2 D. 2H 2 S + 3O 2 0 2SO 2 + 2H 2 O Câu 16. Axi Flohyđric không ác dụng với: A. CaO B. AgNO 3 C. SiO 2 D. KOH Câu 17. Khí Cl 2 có hể oxi hoá được dung dịch các muối nào sau đây : A. NaBr,NaI B. NaF,NaI C. NaF,NaBr D. NaCl,NaI Câu 18. Có hể phân biệ 3 dung dịch HCl,H 2 SO 3,H 2 SO 4 bằng huốc hử nào sau đây: A. Na 2 O B. BaCl 2 C. NaOH D. Quỳ ím Câu 19. Cho 10 gam hỗn hợp Al, Fe, Zn vào dd HCl vừa đủ, người a hu được 4,48 li hidro (ở đkc). Tính khối lượng muối khan hu được: A.24,2 g B.12,1g C. 9,5 g D. 23,2g Câu 20. Người a điều chế oxi rong phòng hí nghiệm bằng cách nào sau đây? A. Điện phân dung dịch NaOH. B. Điện phân nước. C. Chưng cấ phân đoạn không khí lỏng. D. Nhiệ phân KClO 3 với xúc ác MnO 2. B: PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1: (2 điểm) Hoàn hành dãy chuyển hóa sau: (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có) MnO 2 ). ( 1 ( 2) Cl 2 H 2O SO 2 H 2 SO 4 ( 3) H 2 S ( 4) S ( 5) SO 2 ( 6) NaHSO 3 ) ( 7 clorua vôi ( 8) HClO Câu 2: (1,0 điểm) Chỉ dùng hai huốc hử hãy nhận biế các lọ đựng dung dịch mấ nhãn sau: Na 2 SO 3, Na 2 SO 4, Na 2 S, NaCl Câu 3:(2,0 điểm) Cho 8,2 gam hổn hợp hai kim loại Fe, Ag ác dụng vừa đủ với dung dịch H 2 SO 4 đậm đặc, nóng sau phản ứng hu được 2,24 li khí SO 2 (đkc). a) Hãy viế phương rình phản ứng xảy ra. b) Tính hành phần phần răm khối lượng các kim loại rong hổn hợp ban đầu. c) Dẫn oàn bộ lượng SO 2 hu được ở rên vào 100 gam dung dịch NaOH 12%. Hãy ính nồng độ phần răm các chấ rong dung dịch sau phản ứng. Biế: Fe: 56, Ag:108, Na: 23, S: 32, O: 16, Học sinh được sử dụng bảng HTTH 9
Môn: HÓA HỌC 10 ( phần ự luận) Câu 1: ( 2 điểm) Chỉ dùng 1 huốc hử duy nhấ, nhận biế các dung dịch mấ nhãn sau: K 2 SO 3, AgNO 3, BaS, Zn(NO 3 ) 2 Câu 2: ( 2,5 điểm) Đun nóng 28 g bộ Fe với 9,6 g bộ Lưu huỳnh, hoà an hế sản phẩm hu được vào dung dịch H 2 SO 4 loãng hấy bay ra mộ hỗn hợp khí X a) Tính hành phần % heo Thể ích mỗi khí rong hỗn hợp X b) Cho hỗn hợp khí X hấp hụ hoàn oàn vào dung dịch NaOH hì hu được 11,2 g muối Axi và 7,8 g muối Trung hoà. Tính khối lượng dung dịch NaOH 40% cần dùng rong hí nghiệm này. Câu 3: ( 2 điểm) Bằng cách nào loại bỏ mỗi khí rong các hổn hợp sau: a/ SO 2 rong hổn hợp khí SO 2 và CO 2 b/ SO 3 rong hổn hợp khí SO 2 và SO 3 Câu 4: ( 1,5 điểm) Hòa an 2,58 g mộ Oleum vào nước hu được dung dịch B, cho vào dung dịch B mộ lượng dư dung dịch BaCl 2 hì hấy xuấ hiện 6,99 g kế ủa rắng. Xác định CTPT của Oleum nói rên Câu 5: ( 2 điểm) Viế phương rình hóa học của phản ứng xảy ra khi: a) Dẫn khí H 2 S vào dung dịch CuSO 4 b) Dẫn khí SO 2 vào dung dịch huốc ím c)thêm ừng giọ dung dịch KMnO 4 vào ống nghiệm đựng dung dịch FeSO 4 rong môi rường H 2 SO 4 d)dẫn khí SO 2 vào dung dịch H 2 S e) Cho mộ hìa nhỏ đường kính vào ống nghiệm, sau đó nhỏ vài giọ H 2 SO 4 đặc vào ống nghiệm f) Dẫn khí O 3 vào dung dịch KI+ hồ inh bộ g) Nhỏ dung dịch BaCl 2 vào dung dịch Na 2 SO 4 10
Môn: HÓA HỌC 10 ( phần ự luận) Câu 1: Viế các phương rình phản ứng hực hiện các biến hóa sau (Ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có) : FeSO 4 Fe(OH) 2 FeS Fe 2 O 3 Fe Fe 2 (SO 4 ) 3 Fe(OH) 3 S SO 2 SO 3 NaHSO 4 K 2 SO 4 BaSO 4 Câu 2: Nêu hiện ượng và viế phương rình phản ứng xảy ra rong các hí nghiệm sau: a. Dẫn khí Ozon vào dung dịch KI và hồ inh bộ b. Cho FeS ác dụng với H 2 SO 4 loãng rong ống nghiệm có đậy bằng miếng bông ẫm dung dịch Pb(NO 3 ) 2. c. Đố cháy bộ lưu huỳnh rong không khí rồi dẫn khí sinh vào dung dịch kali pemangana d. Đố cháy bộ lưu huỳnh rong không khí rồi dẫn khí sinh vào dung dịch nước brom e. Đố cháy bộ lưu huỳnh rong không khí rồi dẫn khí sinh vào dung dịch nước vôi rong có dư Câu 3: Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng hỗn hợp dung dịch sau: Lọ 1: Dung dịch Na 2 CO 3 và K 2 SO 4. Lọ 2: Dung dịch Na 2 CO 3 và K 2 CO 3. Lọ 3: Dung dịch K 2 SO 4 và Na 2 SO 4. Trình bày phương pháp nhận biế hai chấ rên chỉ dùng hai huốc hử là dung dịch HCl và Ba(NO 3 ) 2. Viế phương rình phản ứng xảy ra. Câu 4: Hỗn hợp X gồm Na 2 SO 3, NaHSO 3, Na 2 SO 4. Cho 28,56 gam X phản ứng với dung dịch H 2 SO 4 loãng dư, khí sinh ra làm mấ màu hoàn oàn 675 cm 3 dung dich Brom 0,2M. Mặ khác 7,14 gam X ác dụng vừa đủ với 21,6 cm 3 dung dịch KOH 0,125M. a) Viế phương rình phản ứng xảy ra. b) Tính phần răm khối lượng các chấ rong hỗn hợp X. Câu 5: Cho 41,9 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe 3 O 4 và Fe 2 O 3 phản ứng hoàn oàn với dung dịch H 2 SO 4 loãng dư hu được 3,36 lí khí đkc. Mặ khác lấy 8,38 gam hỗn hợp X phản ứng với dung dịch H 2 SO 4 đậm đặc 98 % vừa đủ hu được 0,896 lí khí SO 2 ( sản phẩm khử duy nhấ đkc) và dung dịch B. a) Tính phần răm khối lượng mỗi chấ rong hỗn hợp X. b) Tính nồng độ phần răm các chấ rongdung dịch B. 11