KỲ THI THỬ THPTQG LẦN 1 NĂM HỌC ĐỀ THI MÔN HÓA HỌC SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN

Σχετικά έγγραφα
Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ

CHUYÊN ĐỀ I: SỰ ĐIỆN LI

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 Môn: HÓA HỌC - Lần 2 Thời gian làm bài: 90 phút. (50 câu trắc nghiệm)

TIN.TUYENSINH247.COM

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

11D 12A 13A 14A 15C 16D 17A 18B 19B 20C 21B 22C 23B 24A 25D 26A 27D 28B 29D 30C 31D 32D 33D 34B 35A 36A 37C 38B 39D 40C

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012 Môn thi : HÓA, khối B - Mã đề : 359

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn thi: HOÁ HỌC; Khối: A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

(b) FeS + H 2 SO 4 (loãng) t. (d) Cu + H 2 SO 4 (đặc)

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn thi: HOÁ HỌC; Khối: A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Năm Chứng minh Y N

A. manhetit. B. xiđerit. C. pirit. D. hemantit. A. Tính oxi hóa. B. Tính chất khử. D. tự oxi hóa khử. A. H 2 O. B. dd HCl. C. dd NaOH. D. dd H 2 SO 4.

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ KIM LOẠI NHÓM IIA VÀ NHÔM 1. DẠNG I: Bài tập củng cố lý thuyết

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 Môn: HÓA HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO.

ESTE TỔNG HỢP TỪ ĐỀ THI ĐẠI HỌC

. C. K + ; Na B. Mg 2+ ; Ca 2+ ; Cl ;

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

Phương pháp giải bài tập kim loại

Bài giải của ThS. Hoàng Thị Thuỳ Dương ĐH Đồng Tháp PHẦN CHUNG:

Tổng hợp kiến thức và câu hỏi trắc ngiệm hóa 12

GIẢI CHI TIẾT ĐỀ ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM Môn: Hóa học Mã đề 647

mđ T T T 3 Th i i n: 0 h t

* Môn thi: HÓA HỌC * Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

(6) NH 4 NO 2 (r) A. 8 B. 7 C. 6 D Cho 8 phản ứng: (1) SO 2 + KMnO 4 + H 2 O (2) SO 2 + Br 2 + H 2 O (3) SO 2 + Ca(OH) (4) SO 2 + H 2 S

Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...

Website : luyenthithukhoa.vn CHUYÊN ĐỀ 16 LÝ THUYẾT VÀ PP GIẢI BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

Đề thi minh họa lần 3 năm 2017 Môn: Hóa học HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Thực hiện bởi Ban chuyên môn tuyensinh247.com

tuoitre.vn BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 Môn: HOÁ HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 Môn: HOÁ HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO.

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

Ph¹m Ngäc Dòng. Câu 10. (KPB-2007):Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM HỌC MÔN THI: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề (50 câu trắc nghiệm)

ĐỀ 56

Họ, tên thí sinh:...số báo danh:...

1 Hoahoccapba.wordpress.com. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, NĂM Môn thi: HOÁ HỌC 12 Thời gian làm bài: 90 phút

HOÁ HỌC ÔN THI ĐẠI HỌC 2013

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

hoahocthpt.com A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 Năm học Môn: HÓA HỌC 12 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề)

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

x y y

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

5. Phương trình vi phân

ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN. Trần Văn Thành

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

là: A. 1,48 gam B. 1,76 gam C. 0,64 gam D. 1,2 gam (Fe = 56; Cu = 64)

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

Đề thi thử đại học môn Hóa học, lần 2, 2013 Mã đề BM.2.13

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

Người ta phân loại ancol làm 3 loại : R'

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

CHUYÊN ĐỀ 9 LÝ THUYẾT AMIN AMINOAXIT PROTEIN CHUYÊN ĐỀ 9 LÝ THUYẾT AMIN AMINOAXIT PROTEIN

(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

QCVN 28:2010/BTNMT. National Technical Regulation on Health Care Wastewater

TRUNG TÂM GIA SƯ LUYỆN THI ALPHA THÀNH PHỐ VINH

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

KỲ THI THPT = 0,65 = 5,85 0,65 = 9 Hóa trị (n=) Nguyên tử khối (M=) 9 (loại) 18 (loại) 27 (thỏa m~n_al)

757. Số oxi hóa và hóa trị của C trong canxi cacbua (CaC 2 ) lần lượt là: A. -4; IV B. -1; I C. -2; IV D. -1; IV

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

XV. AMINO AXIT (AMINO ACID, AXIT AMIN, ACID AMIN)

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)


ĐỀ 83.

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

CHƯƠNG 3: NHIỆT ĐỘNG HÓA HỌC

ÔN TẬP CHƯƠNG 2+3:HÓA 10 NC

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace


Dữ liệu bảng (Panel Data)

(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]

- Toán học Việt Nam

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.

Transcript:

SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN ----------- I. Nhận biết Câu 1. Công thức phân tử của propilen là: A. C 3 H 6 B. C 3 H 4 C. C 3 H 2 D. C 2 H 2 Câu 2. Thành phần chính của quặng đolomit là: A. MgCO 3.Na 2 CO 3 B. CaCO 3.MgCO 3 C. CaCO 3.Na 2 CO 3 D. FeCO 3.Na 2 CO 3 II. Thông hiểu Câu 3. Có các chất sau: (1) tinh bột; (2) xenlulozơ; (3) saccarozơ; (4) fructozơ. Khi thủy phân những chất trên thì những chất nào chỉ tạo thành glucozơ? A. (1), (2) B. (2), (3) C. (1), (4) D. (3), (4) Câu 4. Thêm từ từ đến hết dung dịch chứa 0,2 mol KHCO 3 và 0,1 mol K 2 CO 3 vào dung dịch chứa 0,3 mol HCl. Thể tích khí CO 2 (ở đktc) thu được là A. 3,36 lít B. 5,04 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít Câu 5. Trong thực tế, phenol được dùng để sản xuất A. poli (phenol-fomandehit), chất diệt cỏ 2,4-D và axit picric B. nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc trừ sâu 666 C. nhựa rezit, chất diện cỏ 2,4-D và thuốc nổ TNT D. nhựa poli (vinyl clorua), nhựa novolac và chất diện cỏ 2,4-D Câu 6. X là một axit hữu cơ thỏa mãn điều kiện sau: m gam X + NaHCO 3 x mol CO 2 ; m gam X + O 2 x mol CO 2. Công thức cấu tạo của X là A. CH 3 COOH B. CH 3 CH 2 COOH C. CH 3 C 6 H 3 (COOH) 2 D. HOOC-COOH Câu 7. Tập hợp các ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch? A. NH 4 + ; Na + ; Cl ; OH B. Fe 2+ ; NH 4 + ; NO 3 ; Cl C. Na + ; Fe 2+ ; H + ; NO 3 D. Ba 2+ ; K + ; OH ; CO 3 2 Câu 8. Cho các dung dịch: Na 2 CO 3, KCl, CH 3 COONa, NH 4 Cl, NaHSO 4, C 6 H 5 Ona. Các dung dịch có ph > 7 là: A. Na 2 CO 3, C 6 H 5 ONa, CH 3 COONa B. NH 4 Cl, CH 3 COONa, NaHSO 4 C. Na 2 CO 3, NH 4 Cl, KCl D. KCl, C 6 H 5 ONa, CH 3 COONa Câu 9. Cho phát biểu đúng là KỲ THI THỬ THPTQG LẦN 1 NĂM HỌC 2017-2018 ĐỀ THI MÔN HÓA HỌC Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian giao đề. A. Tơ olon thuộc tơ tổng hợp B. Tơ olon thuộc tơ poliamit C. Tơ olon thuộc tơ nhân tạo D. Tơ olon thuộc tơ thiên nhiên

Câu 10. Hòa tan hoàn toàn 14,4 gam kim loại M hóa trị II trong dung dịch HNO 3 đặc, dư thu được 26,88 lít NO 2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Kim loại M là A. Zn B. Cu C. Fe D. Mg Câu 11. Hòa tan hoàn toàn 21 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại hóa trị I và kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl dư, thu được dung dịch A và 1,008 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch A thì thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 24,495 B. 13,898 C. 21,495 D. 18,975 Câu 12. Khi cho Ba(OH) 2 dư vào dung dịch chứa FeCl 2, CuSO 4, AlCl 3 thu được kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được hỗn hợp chất rắn X. Chất rắn X gồm: A. FeO. CuO, BaSO 4 B. Fe 2 O 3, CuO, Al 2 O 3 C. FeO, CuO, Al 2 O 3 D. Fe 2 O 3, CuO, BaSO 4 Câu 13. Trường hợp nào sau đây được coi là không khí sạch? A. Không khí chứa 78% N 2, 16% O 2, 3% CO 2, 1% SO 2, 1% CO B. Không khí chứa 78% N 2, 20% O 2, 2% CH 4 bụi và CO 2 C. Không khí chứa 78% N 2, 18% O 2, 4% CO 2, SO 2, HCl D. Không khí chứa 78% N 2, 21% O 2, 1% CO 2, H 2 O, H 2 Câu 14. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol rượu no X cần dùng vừa đủ 3,5 mol O 2. Công thức phân tử của X là: A. C 3 H 8 O 3 B. C 4 H 10 O 2 C. C 3 H 8 O 2 D. C 2 H 6 O 2 Câu 15. Để đề phòng bị nhiễm độc cacbon monoxit, người ta sử dụng mặt nạ với chất hấp phụ là: A. Đồng (II) oxit và than hoạt tính B. Than hoạt tính C. Đồng (II) oxit và magie oxit D. Đồng (II) oxit và manangan đioxit Câu 16. Trong công nghiệp, để sản xuất axit H 3 PO 4 có độ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm cách nào dưới đây? A. Cho dung dịch axit H 2 SO 4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit B. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO 3 đặc, nóng C. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước D. Cho dung dịch axit H 2 SO 4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit Câu 17. Cho A là một aminoaxit, biết 0,01 mol A tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 0,1M hoặc 50ml dung dịch NaOH 0,2M. Công thức của A có dạng A. C 6 H 5 -CH(NH 2 )-COOH B. CH 3 CH(NH 2 )COOH C. H 2 N-R-(COOH) 2 D. (H 2 N) 2 -R-COOH Câu 18. Hòa tan hoàn toàn 5,65 gam hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít (đktc) khí H 2 và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, được m gam muối khan. Giá trị m là: A. 16,3 B. 21,95 C. 11,8 D. 18,10

Câu 19. Khi cho khí CO dư đi qua hỗn hợp CuO, FeO, Fe 3 O 4, Al 2 O 3 và MgO, nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn gồm: A. Cu, Fe, Al 2 O 3 và MgO B. Al, MgO và Cu C. Cu, Fe, Al và MgO D. Cu, Al và Mg Câu 20. Cho dung dịch các chất sau: C 6 H 5 NH 2 (X 1 ); CH 3 NH 2 (X 2 ); H 2 NCH 2 COOH (X 3 ); HOOCCH 2 CH 2 CH(NH 2 )COOH (X 4 ); H 2 N(CH 2 ) 4 CH(NH 2 )COOH (X 5 ). Những dung dịch làm xanh quỳ tím là: A. X 3, X 4 B. X 2, X 5 C. X 2, X 1 D. X 1, X 5 Câu 21. Phát biểu không đúng là? A. Các peptit có từ 11 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành được gọi là polipeptit B. Phân tử có hai nhóm CO NH được gọi là đipeptit, ba nhóm thì được gọi là tripeptit. C. Trong mỗi phân tử protit, các amino axit được sắp xếp theo một thứ tự xác định D. Những hợp chất hình thành bằng cách nhưng tụ hai hay nhiều α-amino axit được gọi là peptit. Câu 22. Phenol không phản ứng với chất nào sau đây? A. NaOH B. Br 2 C. HCl D. Na III. Vận dụng Câu 23. Cho các tính chất sau: (1) chất lỏng hoặc chất rắn; (2) tác dụng với dung dịch Br 2 (3) nhẹ hơn nước (4) không tan trong nước (5) tan trong xăng (6) phản ứng thủy phân (7) tác dụng với kim loại kiềm (8) cộng H 2 vào gốc rượu Những tính chất không đúng cho lipit là A. (2), (5), (7) B. (7), (8) C. (3), (6), (8) D. (2), (7), (8) Câu 24. Trong các dung dịch: HNO 3, NaCl, K 2 SO 4, Ca(OH) 2, NaHSO 4, Mg(NO 3 ) 2. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO 3 ) 2 là: A. HNO 3, Ca(OH) 2, NaHSO 4, Mg(NO 3 ) 2 B. HNO 3, NaCl, K 2 SO 4 C. HNO 3, Ca(OH) 2, NaHSO 4, K 2 SO 4 D. NaCl, K 2 SO 4, Ca(OH) 2 Câu 25. Dung dịch X gồm NaOH 0,2M và Ba(OH) 2 0,05M. Dung dịch Y gồm Al 2 (SO 4 ) 3 0,4M và H 2 SO 4 xm. Trộn 0,1 lít dung dịch Y với 1 lít dung dịch X được 16,33 gam kết tủa. Giá trị của x là A. 0,2M B. 0,2M; 0,6M C. 0,2M; 0,4M D. 0,2M; 0,5M Câu 26. Có 5 chát bột trắng đựng trong các lọ riêng biệt: NaCl, Na 2 CO 3, Na 2 SO 4, BaCO 3, BaSO 4. Chỉ dùng nước và khí CO 2 có thể phân biệt được số chất là A. 3 B. 2 C. 4 D. 5

Câu 27. Các phát biểu nào sau đây không đúng? (a) Dung dịch đậm đặc của NaSiO 3 và K 2 SiO 3 được gọi là thủy tinh lỏng (b) Đám cháy magie có thể được dập tắt bằng cát khô (c) Thủy tinh có cấu trúc vô định hình, khi đun nóng, nó mềm dần rồi mới chảy (d) Than chì là tinh thể có ánh kim, dẫn điện tốt, có cấu trúc lớp (e) Kim cương có cấu trúc tinh thể phân tử. Tinh thể kim cương cứng nhất trong tất cả các chất (f) Silic tinh thể có tính bán dẫn: ở nhiệt độ thường độ dẫn điện cao, khi tăng nhiệt độ thì độ dẫn điện giảm A. (a), (c), (d), (f) B. (a), (c), (d), (e) C. (b), (c), (e) D. (b), (e), (f) Câu 28. Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH) 2, Fe(OH) 3, Fe 3 O 4, Fe 2 O 3, Fe(NO 3 ) 2, Fe(NO 3 ) 3, FeSO 4. Fe 2 (SO 4 ) 3, FeCO 3 lần lượt phản ứng với HNO 3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa khử là: A. 5 B. 6 C. 8 D. 7 Câu 29. Có mấy hợp chất có công thức phân tử C 3 H 9 O 2 N có chung tính chất là vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH A. 4 chất B. 5 chất C. 3 chất D. 2 chất Câu 30. Hỗn hợp T gồm một este, một axit và một ancol (đều no, đơn chức, mạch hở). Thủy phân hoàn toàn 11,16 gam T bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,18 mol NaOH thu được 5,76 gam một ancol. Cô cạn dung dịch sau thủy phân rồi đem lượng muối khan thu được đốt cháy hoàn toàn thu được 0,09 mol CO 2. Phần trăm số mol của ancol có trong T là: A. 5,75% B. 17,98% C. 10,00% D. 32,00% Câu 31. Hỗn hợp M gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở X, Y và một hiđrocacbon Z. Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng vừa đủ 0,07 mol O 2, thu được 0,04 mol CO 2. Công thức phân tử của Z là: A. C 3 H 6 B. CH 4 C. C 2 H 4 D. C 2 H 6 Câu 32. Hai chất hữu cơ X, Y có thành phần phân tử gồm C, H, O (M X < M Y < 82). Cả X và Y đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc và đều phản ứng được với dung dịch NaHCO 3 sinh ra khí CO 2. Tỉ khối hơi của Y so với X có giá trị là A. 1,91 B. 1,61 C. 1,47 D. 1,57 Câu 33. Hỗn hợp X gồm ananin, axit glutamic và hai amin thuộc dãy đồng đẳng của metylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X, thu được 1,58 mol hỗn hợp Y gồm CO 2, H 2 O và N 2. Dẫn Y qua bình đựng dung dịch H 2 SO 4 đặc dư, thấy khối lượng bình tăng 14,76 gam. Nếu cho 29,47 gam hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được m gam muối. Giá trị gần nhất của m là A. 46 B. 48 C. 42 D. 40 Câu 34. Oxi hóa 6,4 gam một ancol đơn chức thu được 9,92 hỗn hợp X gồm anđehit, axit, nước và ancol dư. Nếu cho hỗn hợp X tác dụng hết với NaHCO 3 thì thu được 1,344 lít CO 2 ở đktc. Nếu cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 dư thì khối lượng kim loại bạc thu được là

A. 21,60 gam B. 45,90 gam C. 56,16 gam D. 34,50 gam Câu 35. Hỗn hợp X chứa một amin no, mạch hở, đơn chức, một ankan và một anken. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol X cần dùng vừa đủ 1,03 mol O 2. Sản phẩm cháy thu được có chứa 0,56 mol CO 2 và 0,06 mol N 2. Phần trăm khối lượng của anken có trong X gần nhất với: A. 35,5% B. 30,3% C. 28,2% D. 32,7% Câu 36. Thủy phân hoàn toàn 20,3 gam chất hữu cơ có CTPT là C 9 H 17 O 4 N bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được một chất hữu cơ X và m gam ancol Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam Y thu được 17,6 gam CO 2 và 10,8 gam H 2 O. Công thức phân tử của X là: A. C 4 H 5 O 4 NNa 2 B. C 5 H 9 O 4 N C. C 5 H 7 O 4 NNa 2 D. C 3 H 6 O 4 N Câu 37. Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm peptit Y (C 9 H 17 O 4 N 3 ) và peptit (C 11 H 20 O 5 N 4 ) cần dùng 320 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch gồm 3 muối của glyxin, alanin và valin; trong đó muối của valin có khối lượng 12,4 gam. Giá trị của m là A. 24,24 gam B. 27,12 gam C. 25,32 gam D. 28,20 gam IV. Vận dụng cao Câu 38. Khuấy kĩ dung dịch chứa 13,6 gam AgNO 3 với m gam bột Cu rồi thêm tiếp 100ml dung dịch H 2 SO 4 loãng, dư vào. Đun nóng cho tới khi các phả nứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 9,28 gam kim loại và V lít khí NO (đktc), giá trị của m và V là: A. 10,88 gam và 2,688 lít B. 6,4 gam và 2,24 lít C. 10,88 gam và 1,792 lít D. 3,2 gam và 0,3584 lít Câu 39. Hòa tan hết hỗn hợp kim loại (Mg, Al, Zn) trong dung dịch HNO 3 loãng vừa đủ thu được dung dịch X và không có khí thoát ra. Cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được m gam muối khan (trong đó oxi chiếm 61,364% về khối lượng). Nung m gam muối khan nói trên tới khối lượng không đổi thu được 19,2 gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 65 B. 70 C. 75 D. 80 Câu 40. Hòa tan hoàn toàn 7,52 gam hỗn hợp X gồm: S, FeS, FeS 2 trong HNO 3 dư được 21,504 lít khí NO 2 duy nhất (đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào Y, lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là: A. 30,29 gam B. 30,05 gam C. 35,09 gam D. 36,71 gam Đăng tải bởi https://bloghoahoc.com - Chuyên trang đề thi thử Hóa

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Chọn đáp án A propilen là anken có công thức cấu tạo: CH 3 CH=CH 2 ứng với công thức phân tử là C 3 H 6. Chọn đáp án A. Câu 2. Chọn đáp án B như ta biết: MgCO 3 là quặng magiezit; CaCO 3 là quặng canxixit còn gộp lại: CaCO 3.MgCO 3 gọi là quặng đolomit. Chọn đáp án B. Câu 3. Chọn đáp án A Thủy phân tinh bột và xenlulozơ đều chỉ cho glucozơ: Chọn đáp án A. Câu 4. Chọn đáp án B Nhỏ từ từ đến lúc vừa hết 0,3 mol HCl thì thấy đã dùng 2x mol KHCO 3 và x mol K 2 CO 3 Phản ứng: KHCO 3 + HCl KCl + CO 2 + H 2 O K 2 CO 3 + 2HCl 2KCl + CO 2 + H 2 O 2x + 2 x = n HCl phản ứng = 0,3 mol x = 0,075 mol n CO2 = 3x = 0,225 mol V CO2 = 0,225 22,4 = 5,04 lít. Chọn B. Câu 5. Chọn đáp án A thuốc trừ sâu 666: 1,2,3,4,5,6-hexacloxiclohexan: C 6 H 6 Cl 6. thuốc nổ TNT: 2,4,6-trinitrotoluen: C 7 H 5 N 3 O 6. nhựa poli (vinyl clorua) (CH 2 -CH(Cl) ) n 3 chất này không sản xuất được từ phenol loại B, C, D. Ôn lại các ứng dụng của phenol:

Chọn đáp án A. Câu 6. Chọn đáp án D phản ứng với NaHCO 3 : COOH + NaHCO 3 COONa + CO 2 + H 2 O m gam X sinh x mol CO 2 n chức COOH trong X = n CO2 = x mol. phản ứng đốt cháy m gam X + O 2 t 0 x mol CO 2 +? mol H 2 O. n C trong X = x mol. kết hợp trên có n C trong X = n chức COOH trong X Nghĩa là ngoài C trong nhóm COOH ra, X không có C ở đâu khác nữa thỏa mãn chỉ có 2 axit cacboxylic là HCOOH và (COOH) 2. quan sát 4 đáp án ta chọn đáp án D. Câu 7. Chọn đáp án B Các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch nếu giữa chúng không xảy ra phản ứng! xét đáp án A. NH + 4 + OH NH 3 + H 2 O không thỏa mãn xét đáp án C. 3Fe 2+ + 4H + + NO 3 3Fe 3+ + NO + 2H 2 O không thỏa mãn. xét đáp án D. Ba 2+ + CO 2 3 BaCO 3 không thỏa mãn. chỉ có đáp án B thỏa mãn yêu cầu chọn B. Câu 8. Chọn đáp án A Phân tích môi trường các muối thông qua các ion tạo thành nó như sau: các ion Na +, K +, Cl, SO 2 4 đều có môi trường trung tính, ph = 7.

các ion CO 3 2 ; CH 3 COO ; C 6 H 5 O có môi trường bazơ, ph > 7. các ion: NH 4 + ; H + ; các ion kim loại TB yếu như Cu 2+, Zn 2+, có môi trường axit, ph < 7. Theo đó, dãy dung dịch các chất có ph > 7 gồm: Na 2 CO 3, C 6 H 5 Ona, CH 3 COONa. Chọn A. Câu 9. Chọn đáp án A Khi tiến hành phản ứng trùng hợp vinyl xianua (thường gọi là acrilonitrin), thu được polime dùng để sản xuất tơ nitron (olon) theo phản ứng: Tơ olon thuộc loại tơ tổng hợp Câu 10. Chọn đáp án D Phản ứng: M + 4HNO 3 M(NO 3 ) 2 + 2NO 2 + 2H 2 O n NO2 = 1,2 mol n M = 1/2 n NO2 = 0,6 mol. M = 14,4 0,6 = 24 là kim loại Mg chọn đáp án D. Câu 11. Chọn đáp án C muối cacbonat kim loại hóa trị II: MCO 3 + 2HCl MCl 2 +CO 2 + H 2 O muối cacbonat kim loại hóa trị I: N 2 CO 3 + 2HCl 2NCl + CO 2 + H 2 O từ tỉ lệ phản ứng có: n HCl = 2 n CO2 = 0,09 mol. m gam muối khi cô cạn A là muối clorua, là sự thay thế 1 gốc CO 2 3 bằng 2 gốc Cl. tăng giảm khối lượng có: m = m muối clorua = 21 + (0,09 35,5 0,045 60) = 21,495 gam. Chọn đáp án C. Câu 12. Chọn đáp án D dùng Ba(OH) 2 dư vào dung dịch xảy ra các phản ứng: Ba(OH) 2 + FeCl 2 Fe(OH) 2 + BaCl 2 Ba(OH) 2 + CuSO 4 BaSO 4 + Cu(OH) 2. 4Ba(OH) 2 + 2AlCl 3 Ba(AlO 2 ) 2 + 3BaCl 2 + 4H 2 O

các kết tủa thu được gồm Fe(OH) 2 ; Cu(OH) 2 và BaSO 4. Nung các kết tủa trong không khí: BaSO 4 t0 BaSO 4. 4Fe(OH) 2 + O 2 t0 2Fe 2 O 3 + 4H 2 O Cu(OH) 2 t0 CuO + H 2 O chất rắn X thu được cuối cùng là Fe 2 O 3 ; CuO và BaSO 4. Chọn D. Câu 13. Chọn đáp án D Câu 14. Chọn đáp án A rượu no X có công thức phân tử dạng C n H 2n + 2 O m. 3n 1 m CnH2n 2Om O2 nco2 n 1 H2O. 2 giải đốt: tc 0 giả thiết cho: 1 mol X cần 3,5 mol O 2 3n + 1 m = 7 3n m = 6. điều kiện m, n nguyên dương, m n nghiệm duy nhất: n = 3; m = 3. ứng với công thức của rượu X là C 3 H 5 (OH) 3 : glixerol. Chọn đáp án A. Câu 15. Chọn đáp án B Câu 16. Chọn đáp án C cần chú ý là trong công nghiệp và yêu cầu độ tinh khiết cao. Cách A hoặc B, D đều thu được H 3 PO 4 nhưng không tinh khiết và có chất lượng thấp. Thực tế trong CN, có hai hướng: phương pháp ướt: Ca 5 (PO 4 ) 3 X + 5H 2 SO 4 + 10H 2 O 3H 3 PO 4 + 5CaSO 4 + 2H 2 O + HX (Ca 5 (PO 4 ) 3 X là các quặng khoáng vật có trong thiên nhiên như apatit, photphorit). phương pháp nhiệt: P + O 2 t0 P 2 O 5 sau P 2 O 5 + H 2 O H 3 PO 4. phương pháp ướt thì kinh tế, thương mại hơn, phương pháp nhiệt thì đắt hơn nhưng cần thiết, dùng sản xuất một sản phẩm tinh khiết được sử dụng cho các ứng dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm. Tóm lại chọn đáp án C. Câu 17. Chọn đáp án D 0,01 mol A + 0,02 mol HCl A có 2 nhóm amino NH 2. 0,01 mol A + 0,01 mol NaOH A có 1 nhóm cacboxyl COOH. A có dạng (H 2 N) 2 RCOOH. Chọn đáp án D. Câu 18. Chọn đáp án A

Mg + 2HCl MgCl 2 + H 2 Zn + 2HCl ZnCl 2 +H 2. n H2 = 0,15 mol n Cl trong muối = 2n H2 = 0,3 mol. m = m muối = m kim loại + m Cl = 5,65 + 0,3 35,5 = 16,3 gam. Chọn A. Câu 19. Chọn đáp án A CO không khử được oxit các kim loại kiềm, kiềm thổ và Al. CO khử được oxit các kim loại hoạt động trung bình yếu như Cu, Fe về kim loại: Cu + FeO Fe + CO 2 CO + Fe 3 O 4 Fe + CO 2. CO + CuO Cu + CO 2. Theo các phân tích trên hỗn hợp rắn thu được gồm: các kim loại Cu, Fe và 2 oxit không phản ứng MgO và Al 2 O 3. Chọn A. Câu 20. Chọn đáp án B trong 2 amin X 1 ; X 2 thì anilin C 6 H 5 NH 2 không làm quỳ đổi màu; metylamin CH 3 NH 2 làm quỳ tím đổi màu xanh thỏa mãn.! còn lại là các amino axit, để làm quỳ tìm chuyển sang màu xanh số nhóm COOH < số nhóm NH 2 thỏa mãn là: H 2 N[CH 2 ] 4 CH(NH 2 )COOH (X 5 ) Theo đó, chọn đáp án B. Câu 21. Chọn đáp án B các phát biểu A, C, D đều đúng theo định nghĩa. B sai vì phân tử đipeptit chỉ có 1 liên kết peptit chỉ chứa 1 nhóm CO NH mà thôi. Câu 22. Chọn đáp án C Phenol có các phản ứng sau:

phenol không phản ứng với axit clohiđric: HCl chọn đáp án C. Câu 23. Chọn đáp án D Nhận xét: lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit, nói chung lipit thuộc loại phức tạp, chúng ta không học kĩ ở THPT việc đề ra xuất hiện câu này là hơi khó hiểu? đúng hơn nên hỏi về CHẤT BÉO! Tham khảo kiến thức SGK các tính chất không đúng cho lipit gồm ý: (2): do TH chất béo no thì không thể phản ứng được với Br 2 (7): chức COO este không phản ứng được với KIM LOẠI KIỀM (các bạn đừng nhầm và sai sang dung dịch kiềm nhé!) (8): gốc rượu ở đây là glixerol, sẵn no nên không + H 2 được Theo đó, chọn đáp án D. Câu 24. Chọn đáp án C Dãy các chất đều tác dụng được với Ba(HCO 3 ) 2 là: Ba(HCO 3 ) 2 + 2HNO 3 Ba(NO 3 ) 2 + 2CO 2 + 2H 2 O Ba(HCO 3 ) 2 + Ca(OH) 2 CaCO 3 + BaCO 3 + 2H 2 O Ba(HCO 3 ) 2 + 2NaHSO 4 BaSO 4 + Na 2 SO 4 + 2H 2 O + 2CO 2

Ba(HCO 3 ) 2 + K 2 SO 4 BaSO 4 + 2KHCO 3. chọn đáp án C. Câu 25. Chọn đáp án B Quan tâm: 1 lít dung dịch X có: n OH = 0,3 mol; n 2+ Ba = 0,05 mol. 0,1 lít dung dịch Y gồm: 0,08 mol Al + và (0,12 + 0,1x) mol SO 2 4 và 0,2x mol H +. có n 2 SO4 > n 2+ Ba nên tủa BaSO 4 tính theo số mol Ba 2+ là 0,05 mol. 16,33 gam kết tủa có 0,05 mol BaSO 4 còn lại là 0,06 mol Al(OH) 3 có 2TH: TH 1 : OH trung hòa H +, sau đó tạo đúng 0,06 mol Al(OH) 3 rồi hết: H + + OH H 2 O 3OH + Al 3+ Al(OH) 3. n OH = n + H + 3n Al 3+ n H + = 0,2x = 0,12 mol x = 0,6M. TH 2 : OH trung hòa H +, sau đó tạo max kết tủa 0,08 mol rồi tiếp tục hòa tan 0,02 mol: H + + OH H 2 O 3OH + Al 3+ Al(OH) 3 OH + Al(OH) 3 [Al(OH) 4 ] n OH = 0,2x + (0,08 3 + 0,02) = 0,3 mol x = 0,2M. Vậy có 2 giá trị của x thỏa mãn là 0,2M hoặc 0,6M. Chọn đáp án B. Câu 26. Chọn đáp án D dẫn 5 bột rắn vào nước, khuấy đều có 2 chất rắn không tan là BaCO 3 và BaSO 4 ; còn lại 3 chất NaCl, Na 2 CO 3 ; Na 2 SO 4 tan tạo các dung dịch không màu. dẫn CO 2 đến dư vào ống nghiệm BaCO 3 và BaSO 4 thì ống BaCO 3 tan dần đều hết: BaCO 3 + CO 2 + H 2 O Ba(HCO 3 ) 2 còn BaSO 4 không tan nhận biết được 2 chất này. lấy bình chứa Ba(HCO 3 ) 2 vào NaCl, Na 2 CO 3 và Na 2 SO 4 thì NaCl không hiện tượng; Na 2 CO 3 tạo kết tủa BaCO 3 và Na 2 SO 4 tạo kết tủa BaSO 4. dùng lại cách trên ta nhận biết được 2 chất BaCO 3 và BaSO 4 như trên ok.! Theo đó, cả 5 chất đều có thể nhận biết được chọn đáp án D. Câu 27. Chọn đáp án D Các phát biểu đúng gồm (a); (c); (d). Còn lại: (b) sai vì: Mg + SiO 2 MgO + Si phản ứng cháy mạnh hơn.

(e) sai vì kim cương có cấu trúc tinh thể nguyên tử phân tử. (f) sai vì khi tăng nhiệt độ thì độ dẫn điện tăng chứ không phải giảm.! Theo đó, đáp án cần chọn là D. Câu 28. Chọn đáp án D để xảy ra phản ứng oxi hóa, số oxi hóa của Fe trong các chất hay hợp chất trong dãy < +3 là thỏa mãn, chúng gồm: Fe; FeO, Fe(OH) 2, Fe 3 O 4 ; Fe(NO 3 ) 2 ; FeSO 4, FeCO 3. có 7 TH thỏa mãn. Chọn đáp án D. Câu 29. Chọn đáp án A để thỏa mãn C 3 mà có 9H hợp chất là muối amoni của axit cacboxylic. thỏa mãn gồm: C 2 H 5 COONH 4 ; CH 3 COONH 3 CH 3 ; HCOONH 3 CH 2 CH 3 và HCOONH 2 (CH 3 ) 2. Chọn đáp án A. Câu 30. Chọn đáp án C Bảo toàn nguyên tố Natri n Na2 CO 3 = 0,09 mol. Este và axit đơn n muối = n NaOH = 0,18 mol. n C = n Na2 CO 3 + n CO2 = 0,09 + 0,09 = 0,18 mol muối chứa 1 C. muối là HCOONa: 0,18 mol. Bảo toàn khối lượng: n H2 O = (11,16 + 0,18 40 5,76 0,18 68) 18 = 0,02 mol = n axit n este = 0,18 0,02 = 0,16 mol. Do ancol sau phản ứng gồm trong cả este và ancol tự do sau phản ứng, số mol ancol > 0,16 mol M ancol < 5,76 0,16 = 36 ancol là CH 3 OH số mol ancol sau phản ứng là 0,18 mol. số mol ancol trong T là 0,18 0,16 = 0,02 mol %n ancol/t = 0,02 (0,02 + 0,16 + 0,02) 100% = 10%. Câu 31. Chọn đáp án B Gọi số mol hai ancol X, Y là x mol và số mol hiđrocacbon Z là y mol. đốt M + 0,07 mol O 2 t0 0,04 mol CO 2 +? mol H 2 O. hiđrocacbon không có Oxi, hai ancol đều đơn chức có 1 Oxi n O trong M = x mol.

Bảo toàn nguyên tố Oxi có n H2 O = x + 0,07 2 0,04 2 = x + 0,06 mol. Tương quan đốt: n H2 O - n CO2 = (x + 0,06) 0,04 = x + 0,02 ancol no, đơn chức, mạch hở hiđrocacbon phải là ankan và n ankan = 0,02 mol. số C hđc Z phải < 2 vì nếu 2 thì n CO2 2 0,02 = 0,04 mol rồi. Hiđrocacbon Z chỉ có 1C ứng với chất là CH 4 : khí metan. Chọn B. Câu 32. Chọn đáp án B Có phản ứng tráng bạc thì có 2 trường hợp: HCOO. hoặc CHO. Phản ứng với NaHCO 3 sinh khí CO 2 chỉ có COOH. Dễ thấy 2 chất đầu tiên thỏa là HCOOH và OHC-COOH. Đối với OHC-COOH thì không thể gắn thêm C để tạo chất mới vì khi đó M > 82. X là HCOOH và Y là OHC COOH d Y/X = 74 46 = 1,61. Câu 33. Chọn đáp án C Bảo toàn nguyên tố Nitơ n H2 = 0,2 2 = 0,1 mol. H 2 SO 4 chỉ hấp thụ H 2 O khối lượng bình tăng là khối lượng nước. n H2 O = 14,76 18 = 0,82 mol n CO2 = 1,58 0,82 0,1 = 0,66 mol. Gọi công thức trung bình của X là C x H y O z N t. số C là 0,66 0,2 = 3,3; số H là 0,82 2 0,2 = 8,2; số N là 1. C 3,3 H 8,2 O z N độ bất bão hòa = (2 3,3 + 2 + 1 8,2) 2 = z 2 z = 1,4 X: C 3,3 H 8,2 O 1,4 N m X = 0,2 84,2 = 16,84 (g). Thí nghiệm 2 dùng gấp thí nghiệm 1 là 29,47 16,84 = 1,75 lần. n HCl phản ứng = nhận xét = 0,2 1,75 = 0,35 mol. Bảo toàn khối lượng: m = 29,47 + 0,35 36,5 = 42,245 gam. Câu 34. Chọn đáp án C gọi ancol đơn chức dạng RCH 2 OH, các phản ứng xảy ra: RCH 2 OH + [O] RCOH + H 2 O RCH 2 OH + 2[O] RCOOH + H 2 O.

BTKL có m [O] = 9,92 6,4 = 3,52 gam n [O] = 0,22 mol. phản ứng với NaHCO 3 : RCOOH + NaHCO 3 RCOONa + CO 2 + H 2 O. có 0,06 mol CO 2 n RCOOH = 0,06 mol [O] cần để tạo axit là 0,12 mol lượng cần cho tạo anđehit còn lại 0,1 mol n RCHO = 0,1 mol. 9,92 gam X còn có cả ancol dư M ancol = 0,64 (0,1 + 0,0,6 + n ancol dư ) < 40 chỉ còn ancol metylic CH 3 OH (M = 32) thỏa mãn. Theo đó, quan tâm X chứa 0,1 mol HCHO và 0,06 mol HCOOH. Phản ứng: n Ag = 4n HCHO + 2n HCOOH = 0,52 mol m Ag = 0,52 108 = 56,16 gam. Chọn đáp án C. Câu 35. Chọn đáp án D Bảo toàn nguyên tố Nitơ: n amin = 2n N2 = 0,12 mol. Bảo toàn nguyên tố oxi: n H2 O = 1,03 2 0,45 2 = 0,94 mol. Ta có: n H2 O n CO2 = 1,5n amin + n ankan n ankan = 0,2 mol n anken = 0,08 mol. Gọi số C trong amin, ankan và anken lần lượt là a, b và c (a, b 1; c 2). 0,12a + 0,2b + 0,08c = 0,56 a = b = 1; c = 3. X gồm CH 5 N: 0,12 mol; CH 4 : 0,2 mol; C 3 H 6 : 0,08 mol. %m anken = 0,08 42 (0,12 31 + 0,2 16 + 0,08 42) 100% = 32,68%. Câu 36. Chọn đáp án C n CO2 = 0,4 mol < n H2 O = 0,6 mol Y là ancol no, mạch hở. và n Y = n H2 O n CO2 = 0,6 0,4 = 0,2 mol C Y 0,4 0,2 = 2.

Lại có 20,3 gam chất hữu cơ có CTPT là C 9 H 17 O 4 N 0,1 mol = ½n ancol Y Y là ancol đơn chức và hợp chất hữu cơ chứa 2 nhóm chức este.! ancol C 2 Y là C 2 H 5 OH cấu tạo hợp chất hữu cơ là H 2 NC 3 H 5 (COOC 2 H 5 ) 2. muối X là H 2 NC 3 H 5 (COONa) 2 CTPT C 5 H 7 O 4 NNa 2. Câu 37. Chọn đáp án A Y và Z chứa lần lượt 3 và 4 Nitơ Thủy phần X thu được Gly, Ala, Val. Y là tripeptit và Z là tetrapeptit đều có dạng (Gly) x (Ala) y (Val) z. Với Y: 2x + 3y + 5z = 9 và x + y + z = 3 (x; y; z) = (2; 0; 1) ; (0; 3; 0) Y là (Gly) 2 Val hoặc Ala-Ala-Ala. Với Z: 2x + 3y + 5z = 11 và x + y + z = 4 (x; y; z) = (3; 0; 1) ; (1; 3; 0) Z là (Gly) 3 Val hoặc Gly(Ala) 3. Để thu được cả 3 loại gốc amino axit thì có 2 trường hợp: TH 1 : Y là (Gly) 2 Val và Z là Gly(Ala) 3. n Y = n Val-K = 12,4 155 = 0,08 mol n Z = (0,32 0,08 3) 4 = 0,02 mol. m = 0,08 231 + 0,02 288 = 24,24 gam. TH 2 : Y là (Ala) 3 và Z là (Gly) 3 Val giải và cho kết quả tương tự TH 1! Câu 38. Chọn đáp án C n AgNO3 = 0,08 mol m Ag = 0,08 108 = 8,64 gam < 9,28 gam Cu dư, NO 3 hết n NO = n AgNO3 = 0,08 mol V = 1,792 lít. Bảo toàn electron: 2n Cu phản ứng = 3n NO + n Ag n Cu phản ứng = 0,16 mol. m Cu dư = 9,28 8,64 = 0,64 gam m = 0,16 64 + 0,64 = 10,88 gam. Câu 39. Chọn đáp án B Mg, Al, Zn phản ứng với HNO 3 không cho sản phẩm khử khí. sản phẩm khử duy nhất là NH 4 NO 3.! Muối khan gồm Mg(NO 3 ) 2, Al(NO 3 ) 3, Zn(NO 3 ) 2 và NH 4 NO 3.

nhiệt phân muối: R(NO 3 ) n R 2 O n + NO 2 + O 2 là thay 2 gốc NO 3 bằng 1O trong muối ( ) Nhiệt phân muối amoni nitrat: NH 4 NO 3 N 2 O + 2H 2 O không thu được rắn.! Đặt: n NH4 NO 3 = a mol n gốc NO3 trong KL = n e cho = n e nhận = 8n NH4 NO 3 = 8a mol. n NO3 trong muối amoni + kim loại = a + 8a = 9a mol n O trong muối trong X = 27a mol mà oxi chiếm 61,364% về khối lượng m = 27a 32 0,61364 = 704a (gam). lại có m NH4 NO 3 = 80a (gam) m muối nitrat kim loại = 624a (gam). Ở ( ) dùng tăng giảm khối lượng ta có: 624a + (4a 16 8a 62) = 19,2 gam giải ra a = 0,1 mol thay lại có m = 704a = 70,4 gam. Chọn đáp án B. Câu 40. Chọn đáp án C Quy X về Fe và S với số mol lần lượt là x và y mol. Ta có: m X = 56x + 32y = 7,52 gam Bảo toàn e: 3x + 6y = n NO2 = 0,96 mol. giải hệ được: x = 0,06 mol; y = 0,13 mol. Cho Ba(OH) 2 dư vào Y thì kết tủa là BaSO 4 : 0,13 mol và Fe(OH) 3 : 0,06 mol. Nung kết tủa thì rắn gồm 0,13 mol BaSO 4 và 0,03 mol Fe 2 O 3. khối lượng chất rắn là m = 0,13 233 + 0,03 160 = 35,09 gam.