mđ T T T 3 Th i i n: 0 h t

Σχετικά έγγραφα
Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

CHUYÊN ĐỀ I: SỰ ĐIỆN LI

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn thi: HOÁ HỌC; Khối: A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TIN.TUYENSINH247.COM

Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn thi: HOÁ HỌC; Khối: A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 Môn: HÓA HỌC - Lần 2 Thời gian làm bài: 90 phút. (50 câu trắc nghiệm)

ESTE TỔNG HỢP TỪ ĐỀ THI ĐẠI HỌC

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 Môn: HÓA HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO.

A. manhetit. B. xiđerit. C. pirit. D. hemantit. A. Tính oxi hóa. B. Tính chất khử. D. tự oxi hóa khử. A. H 2 O. B. dd HCl. C. dd NaOH. D. dd H 2 SO 4.

11D 12A 13A 14A 15C 16D 17A 18B 19B 20C 21B 22C 23B 24A 25D 26A 27D 28B 29D 30C 31D 32D 33D 34B 35A 36A 37C 38B 39D 40C

(b) FeS + H 2 SO 4 (loãng) t. (d) Cu + H 2 SO 4 (đặc)

Phương pháp giải bài tập kim loại

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012 Môn thi : HÓA, khối B - Mã đề : 359

. C. K + ; Na B. Mg 2+ ; Ca 2+ ; Cl ;

hoahocthpt.com A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Website : luyenthithukhoa.vn CHUYÊN ĐỀ 16 LÝ THUYẾT VÀ PP GIẢI BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN

Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 Môn: HOÁ HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO.

(6) NH 4 NO 2 (r) A. 8 B. 7 C. 6 D Cho 8 phản ứng: (1) SO 2 + KMnO 4 + H 2 O (2) SO 2 + Br 2 + H 2 O (3) SO 2 + Ca(OH) (4) SO 2 + H 2 S

tuoitre.vn BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 Môn: HOÁ HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM HỌC MÔN THI: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề (50 câu trắc nghiệm)

* Môn thi: HÓA HỌC * Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ KIM LOẠI NHÓM IIA VÀ NHÔM 1. DẠNG I: Bài tập củng cố lý thuyết

Ph¹m Ngäc Dòng. Câu 10. (KPB-2007):Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

KỲ THI THỬ THPTQG LẦN 1 NĂM HỌC ĐỀ THI MÔN HÓA HỌC SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN

GIẢI CHI TIẾT ĐỀ ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM Môn: Hóa học Mã đề 647

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

1 Hoahoccapba.wordpress.com. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, NĂM Môn thi: HOÁ HỌC 12 Thời gian làm bài: 90 phút

Họ, tên thí sinh:...số báo danh:...

HOÁ HỌC ÔN THI ĐẠI HỌC 2013

Tổng hợp kiến thức và câu hỏi trắc ngiệm hóa 12

Bài giải của ThS. Hoàng Thị Thuỳ Dương ĐH Đồng Tháp PHẦN CHUNG:

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

là: A. 1,48 gam B. 1,76 gam C. 0,64 gam D. 1,2 gam (Fe = 56; Cu = 64)

757. Số oxi hóa và hóa trị của C trong canxi cacbua (CaC 2 ) lần lượt là: A. -4; IV B. -1; I C. -2; IV D. -1; IV

TRUNG TÂM GIA SƯ LUYỆN THI ALPHA THÀNH PHỐ VINH

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

Năm Chứng minh Y N

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

Người ta phân loại ancol làm 3 loại : R'

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 Năm học Môn: HÓA HỌC 12 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề)

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

Chuyªn Ò lý thuyõt 2

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

QCVN 28:2010/BTNMT. National Technical Regulation on Health Care Wastewater

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

5. Phương trình vi phân

ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN. Trần Văn Thành

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

Đề thi minh họa lần 3 năm 2017 Môn: Hóa học HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Thực hiện bởi Ban chuyên môn tuyensinh247.com

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn: HÓA HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO.

ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn: HÓA HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO.

(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

A/ a=b B/ b 8a C/ 0<b<8a D/ a<b <4a.

27/ h n h i ni n : A. h i a à nh n h n i n như à h n nhưn ượ n hợ B. h i a à nh n h n à s h n n n C. h i a à nh n h hi n n i nư h n à s h n n n D.

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

n ta suy ra este đó là este no đơn chức, hở

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Năm học: Môn thi: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

Bài tập trắc nghiệm (Pro S.A.T Hóa) LUYỆN ĐỀ HÓA HỌC NÂNG CAO 2018 ĐỀ SỐ 01 ID: 62019

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

ĐỀ 56

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)


ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

KỲ THI THPT = 0,65 = 5,85 0,65 = 9 Hóa trị (n=) Nguyên tử khối (M=) 9 (loại) 18 (loại) 27 (thỏa m~n_al)

Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN

ĐỀ LUYỆN HSG SỐ 1. Câu 1: vào dung dịch AlCl 3?

1083. X là một hiđrocacbon. Khi đốt cháy hết 1 mol A thu được 4 mol CO 2. X có thể ứng với bao nhiêu công thức phân tử? A. 3 B. 4 C. 5 D.

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3


CHUYÊN ĐỀ 7 LÝ THUYẾT ESTE LIPIT CHẤT GIẶT RỬA CHUYÊN ĐỀ 7 LÝ THUYẾT ESTE LIPIT CHẤT GIẶT RỬA

H O α α = 104,5 o. Td: H 2

ÔN TẬP CHƯƠNG 2+3:HÓA 10 NC


BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

Lời giải chi tiết chuyên đề lý thuyết 3 Dạng 1: Phản ứng oxi hóa khử

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 Môn: HÓA HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

Μπορείτε να με βοηθήσετε να γεμίσω αυτή τη φόρμα; Για να ρωτήσετε αν κάποιος μπορεί να σας βοηθήσει να γεμίσετε μια φόρμα

Transcript:

mđ T T T 3 Th i i n: 0 h t i i n h n n i i: Đinh Văn n ĐT: 01234251579 Viber: 0979247546 ọ t n th inh:. Câu1: Hai chất hữu có X, Y có cùng công thức phân tử C 4 H 7 O 2 Cl, tác dụng với NaOH dư như sau; X + NaOH muối hữu cơ X 1 + CH 3 CHO + NaCl + H 2 O Y+ NaOH muối hữu cơ Y 1 + C 2 H 5 OH +NaCl. Xác định X và Y. A. CH 3 COOCH 2 CH 2 Cl và CH 2 ClCOOC 2 H 5 B. CH 2 ClCOOC 2 H 5 và HCOOCH 2 CH 2 CH 2 Cl C. CH 3 COOCHClCH 3 và CH 2 ClCOOCH 2 CH 3 D. CH 3 COOCHClCH 3 và CH 3 COOCH 2 CH 2 Cl Câu 2: Trong các phản ứng sau: 1. dung dịch Na 2 S + H 2 SO 4 2. dung dịch NaHCO 3 + FeCl 3 3. dung dịch Na 2 CO 3 + CaCl 2 4. dung dịch NaHCO 3 + Ba(OH) 2 5. dung dịch (NH 4 ) 2 SO 4 + Ca(OH) 2 6. dung dịch Na 2 CO 3 + AlCl 3 Các phản ứng có tạo đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là: A. 2, 3, 5 B. 2, 5, 6 C. 2, 5 D. 1, 3, 6 Câu 3: Cho dãy các chất: CH 4, C 2 H 2, C 2 H 4, C 2 H 5 OH, CH 2 =CH-COOH, C 6 H 5 NH 2 (anilin), C 6 H 5 OH (phenol), C 6 H 6 (benzen), CH 3 CHO, C 3 H 6 (xiclo propan). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là A. 7 B. 5 C. 8 D. 6 Câu 4: Dung dịch Br 2 màu vàng, chia làm 2 phần. Dẫn khí X không màu qua phần I thấy mất màu. Khí Y không màu qua phần II, thấy dung dịch sẫm màu hơn. X và Y là: A. SO 2 và H 2 S B. SO 2 và HI C. H 2 S và SO 2 D. HI và SO 2 Câu 5: Hợp chất X có công thức phân tử C 3 H 5 Cl 3. Cho X tác dụng hết với dung dịch NaOH đun nóng thui được chất Y. Y tác dụng được với Na giải phóng H 2 và có phản ứng tráng gương. X có công thức cấu tạo là A. CH 2 Cl-CH 2 -CHCl 2 B. CH 3 -CCl 2 -CH 2 Cl C. CH 2 Cl-CHCl-CH 2 Cl D. CH 3 -CH 2 -CCl 2 Câu 6: Hãy cho biết dãy hóa chất nào sau đây khi phản ứng với HNO 3 đặc nóng đều thu được khí NO 2 bay ra? A. Fe 3 O 4, Na 2 SO 3, As 2 S 3, Cu B. Fe, BaCO 3, Al(OH) 3, ZnS C. CaSO 3, Fe(OH) 2, Cu, ZnO. D. Fe 2 O 3, CuS, NaNO 2, NaI Câu 7: Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với rượu X, chỉ thu được một anken duy nhất. Oxi hóa hoàn toàn lượng chất X thu 5,6 lít CO 2 (đktc) và 5,4 gam nước. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X? A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 Câu 8: Thực hiện các thí nghiệm sau : (I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH. (II) Cho dung dịch Na 2 CO 3 vào dung dịch Ca(OH) 2 (III) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn (IV) Cho Cu(OH) 2 vào dung dịch NaNO 3 (V) Sục khí NH 3 vào dung dịch Na 2 CO 3. (VI) Cho dung dịch Na 2 SO 4 vào dung dịch Ba(OH) 2. Các thí nghiệm đều điều chế được NaOH là: A. II, V và VI B. I, IV và V C. II, III và VI D. I, II và III Câu 9: Trong phân tử amilozơ các mắt xích glucozơ liên kết với nhau bởi liên kết A. α-1,6-glicozit B. β-1,4-glicozit C. α-1,4-glucozit D. β-1,6-glicozit Câu 10: Cho khí CO dư đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al 2 O 3, MgO, Fe 3 O 4, CuO thu T r u n g t â m luyệ n t h i T L H T h ầ y L o n g - Đ T : 0 1 2 3 4 2 5 1 5 7 9 Trang 1

được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm A. MgO, Fe, Cu B. Mg, Fe, Cu, Al C. MgO, Fe3O4, Cu D. Mg, Fe, Cu Câu 11: Nhóm các vật liệu được chế tạo từ polime trùng ngưng là: A. tơ axetat; nilon-6,6. B. Cao su; nilon-6,6; tơ nitron C. nilon-6,6; tơ lapsan; nilon-6. D. nilon-6,6; tơ lapsan; thuỷ tinh plexiglat Câu 12: Cho các dung dịch sau tác dụng với nhau từng đôi một ở nhiệt độ thường: BaCl 2 ; NaHCO 3 ; Na 2 CO 3 ; NaHSO 4. Số phản ứng xảy ra là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng: C 2 H 2 X Y CH 3 COOH. Trong số các chất: C 2 H 6, C 2 H 4, CH 3 CHO, CH 3 COOCH=CH 2 thì số chất phù hợp với X theo sơ đồ trên là: A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 14: Trong các thí nghiệm sau đây: 1. Cho dung dịch H 2 SO 4 phản ứng với dung dịch Ba(HCO 3 ) 2 2. Cho dung dịch Na 2 CO 3 vào dung dịch AlCl 3 3. Cho Ba vào dung dịch NaHSO 3 4. Cho Mg vào dung dịch NaHSO 4 Số thí nghiệm vừa có khí bay ra, vừa có kết tủa là A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 15: Chia m gam Al thành hai phần bằng nhau: - Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sinh ra x mol khí H 2 ; - Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch HNO 3 loãng, sinh ra y mol khí N 2 O (sản phẩm khử duy nhất). Quan hệ giữa x và y là A. x = 2y. B. y = 2x. C. x = 4y D. x = y.. Câu 16: Cho kim loại Bari vào các dung dịch sau: NaHCO 3, CuSO 4, (NH 4 ) 2 CO 3, NaNO 3, MgCl 2. Số dung dịch tạo ra kết tủa là: A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 17: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH) 2, Fe(OH) 3, Fe 3 O 4, Fe 2 O 3, Fe(NO 3 ) 2, Fe(NO 3 ) 3, FeSO 4, Fe 2 (SO 4 ) 3, FeCO 3 lần lượt phản ứng với HNO 3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là A. 8. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 18: Trong mỗi chén sứ X, Y, Z đựng một muối nitrat. Nung các chén ở nhiệt độ cao trong không khí đến khi phản ứng hoàn toàn. Sau khi làm nguội chén nhận thấy: chén X không còn lại dấu vết gì, trong chén Y còn lại chất rắn màu trắng tan được trong nước, trong chén Z còn lại chất rắn màu đen tan trong dung dịch HCl tạo dung dịch màu xanh lam. Các muối nitrat lần lượt là: A. Hg(NO 3 ) 2, Ca(NO 3 ) 2, Mg(NO 3 ) 2. B. NH 4 NO 2, KNO 3, Cu(NO 3 ) 2. C. NH 4 NO 3, NaNO 3, Cu(NO 3 ) 2. D. NH 4 NO 3, Mg(NO 3 ) 2, Cu(NO 3 ) 2. Câu 19: A là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C 5 H 11 O 2 N. Đun A với dung dịch NaOH thu được một hợp chất có công thức phân tử C 2 H 4 O 2 NNa và chất hữu cơ B. Cho hơi B qua CuO nung nóng thu được chất hữu cơ D có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo đúng của A là: A. NH 2 -CH 2 -COOCH 2 -CH 2 - CH 3 B. CH 2 = CH-COONH 3 -C 2 H 5 C. H 2 N- CH 2 -CH 2 -COOC 2 H 5 D. NH 2 -CH 2 -COO CH(CH 3 ) 2 Câu 20: Cho các chất sau: CH 3 CHCl 2 (1), CH 3 COOCH=CH 2 (2), CH 3 COOCH 2 -CH=CH 2 (3), CH 3 CH 2 CH(OH)Cl (4), CH 3 COOCH 3 (5). Thuỷ phân các hợp chất trên trong môi trường kiềm thì các chất tạo ra sản phẩm có phản ứng tráng gương là: A. 3, 5 B. 2 C. 1, 2, 4 D. 1, 2 Câu 21: Cho các phản ứng sau trong dung dịch (1) Na 2 CO 3 + AlCl 3 (2) Na 2 CO 3 + H 2 SO 4 ; (3) NaHCO 3 + Ba(OH) 2 (4) Na 2 S + AlCl 3 (5) (NH 4 ) 2 CO 3 + Ba(OH) 2 (6) Na 2 CO 3 + CaCl 2 ; Các phản ứng tạo đồng thời kết tủa và khí là: A. (2),(3),(5). B. (1),(2),(5). C. (1),(4),(6). D. (1),(4),(5). Câu 22: Cho các chất sau: Polietilen (1); nilon-6 (2); amilopectin(3); nhựa rezol(4); Polimetylmetacrylat (5); cao su isopren (6). Dãy gồm các chất có cấu trúc mạch polime không phân nhánh là: A. 1,2,5,6 B. 1,2 C. 1,2,3. D. 1,2,4,5,6 T r u n g t â m luyệ n t h i T L H T h ầ y L o n g - Đ T : 0 1 2 3 4 2 5 1 5 7 9 Trang 2

Câu 23: Trong các dung dịch sau: FeCl3, CuSO 4, NaOH, NaAlO 2, NH 4 NO 3, CH 3 COONa, số dung dịch có ph< 7 là: A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 24: Trong phòng thí nghiệm, khí Metan được điều chế bằng cách nung nóng hỗn hợp Natri axetat với vôi tôi xút. Hình vẽ nào sau đây lắp đúng? A. (4) B. (2) và (4) C. (3) D. (1) Câu 25: Khi cho buta-1,3-đien tác dụng với dung dịch brom, có thể tạo thành sản phẩm nào trong các chất sau:(1) 1,2,3,4 tetrabrombutan; (2) 3,4 đibrombut-1-en; (3) 3,4 đibrombut-2-en; (4) 1,4 đibrombut-2- en. A. 1, 4. B. 1, 3, 4. C. 1, 2, 3, 4. D. 1, 2, 4. Câu 26: Cho các chất sau: etyl clorua, vinyl clorua, anlyl clorua, phenyl clorua, hidro clorua, sắt (II) clorua, amoni clorua, bari clorua. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng khi đun nóng là: A. 5. B. 7. C. 4. D. 6. Câu 27: Trong phân tử hydrocacbon mạch hở X có 7 liên kết σ và ba liên kết л. Tên gọi của X là A. divinyl. B. vinyl axetylen. C. butađien. D. isopren. Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Anđêhit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. B. có thể dùng CuSO4 khan để phát hiện xăng có lẫn nước. C. Trong phản ứng của clo, brom với nước thì clo, brom là các chất oxi hóa, nước là chất khử. D. Có dung dịch khi đổ thêm nước vào thì nồng độ đạt đến 100%. Câu 29: X là nguyên tố hóa học có điện tích hạt nhân bằng +17, Y là nguyên tố trong nguyên tử có tổng số electron là 6. Hợp chất tạo bởi X, Y có công thức và có loại liên kết là A. YX4, liên kết cộng hóa trị. B. XY, liên kết cộng hóa trị. C. XY2, liên kết ion. D. X 2 Y, liên kết cộng hóa trị. Câu 30: Có 3 chất rắn: Mg, Al, Al 2 O 3 đựng trong 3 lọ mất nhãn. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết được mỗi chất? A. Dung dịch HCl B. Dung dịch H 2 SO 4 C. Dung dịch CuSO 4 D. Dung dịch NaOH Câu 31: Cho Al + HNO 3 Al(NO 3 ) 3 + NO + H 2 O. Số phân tử HNO 3 bị Al khử và số phân tử HNO 3 tạo muối nitrat trong phản ứng là: A. 1 và 3 B. 3 và 2 C. 4 và 3 D. 3 và 4 Câu 32: Để thu được Al 2 O 3 từ hỗn hợp Al 2 O 3 và Fe 2 O 3, người ta lần lượt: A. dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư). B. dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl (dư). C. dùng dung dịch NaOH (dư), dung dịch HCl (dư), rồi nung nóng. D. dùng dung dịch NaOH (dư), khí CO 2 (dư), rồi nung nóng. Câu 33: Có 5 dung dịch riêng rẽ, mỗi dung dịch chứa 1 cation sau đây: NH 4 +, Mg 2+, Fe 2+, Fe 3+, Al 3+ ( có nồng độ khoảng 0,1M). Dùng dung dịch NaOH cho lần lượt vào từng dung dịch trên, có thể nhậ biết tối đa được mấy dung dịch? A. 2 dung dịch B. 3 dung dịch C. 1 dung dịch D. 5 dung dịch Câu 34: Chất X có công thức phân tử C 3 H 7 O 2 N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là: A. amoni acrylat. B. metyl aminoaxetat. C. axit β-aminopropionic D. axit α-aminopropionic Câu 35: Phương pháp thủy luyện thường dùng để điều chế A. kim loại có cặp oxi hóa-khử đứng trước Zn 2+ /Zn. T r u n g t â m luyệ n t h i T L H T h ầ y L o n g - Đ T : 0 1 2 3 4 2 5 1 5 7 9 Trang 3

B. kim loại hoạt động mạnh. C. kim loại có tính khử yếu. D. kim loại mà ion dương của nó có tính oxy hóa yếu. Câu 36: Xà phòng hoá một hợp chất có công thức phân tử C 10 H 14 O 6 trong dung dịch NaOH (dư), thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Công thức của ba muối đó là: A. CH 3 -COONa, HCOONa và CH 3 -CH=CH-COONa B. CH 2 =CH-COONa, CH 3 -CH 2 -COONa và HCOONa C. CH 2 =CH-COONa, HCOONa và CH C-COONa D. HCOONa, CH C-COONa và CH 3 -CH 2 -COONa Câu 37: Đun nóng hỗn hợp ancol gồm CH 3 OH và các đồng phân của C 3 H 7 OH với xúc tác H 2 SO 4 đặc có thể tạo ra bao nhiêu sản phẩm hữu cơ? A. 5 B. 7 C. 6 D. 4 Câu 38: Cho phản ứng sau Mg + HNO 3 Mg(NO 3 ) 2 + NO + N 2 O + H 2 O. Nếu tỉ lệ số mol giữa NO và N 2 O là 2:1, thì hệ số cân bằng tối giản của HNO 3 trong phương trình hoá học là: A. 20 B. 12 C. 18 D. 30 Câu 39: Có thể điều chế bạc kim loại từ dung dịch AgNO 3 bằng cách: A. nhiệt phân. B. điện phân với điện cực than chì. C. cho tác dụng với kim loại mạnh như Canxi. D. điện phân với điện cực Au. Câu 40: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế NO 2 bằng cách cho Cu tác dụng với HNO 3 đặc khi đun nóng. NO 2 có thể chuyển thành N 2 O 4 theo cân bằng: 2 NO 2 N 2 O 4. Cho biết NO 2 là khí có màu nâu và N 2 O 4 là khí không màu. Khi ngâm bình chứa NO 2 vào chậu nước đá thấy màu trong bình khí nhạt dần. Hỏi phản ứng thuận trong cân bằng trên là A. Toả nhiệt B. Thu nhiệt C. Không toả hay thu nhiệt D. Một phương án khác Câu 41: Chỉ dùng một thuốc thử phân biệt các kim loại sau: Mg, Zn, Fe, Ba? A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch H 2 SO 4 loãng C. Dung dịch HCl D. Nước Câu 42: Tiến hành thí nghiệm sau: Cho một ít bột đồng kim loại vào ống nghiệm chứa dung dịch FeCl 3, lắc nhẹ ống nghiệm sẽ quan sát thấy hiện tượng nào sau đây? A. Kết tủa Sắt xuất hiện và dung dịch có màu xanh. B. Đồng tan và dung dịch có màu xanh. C. Không có hiện tượng gì xảy ra D. Có khí màu vàng lục của Cl 2 thoát ra Câu 43: Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 44: Chất phải thêm vào dung dịch (dung môi nước) để làm ph thay đổi từ 12 thành 10 là A. natri hidroxit. B. natri axetat. C. nước cất. D. khí amoniac Câu 45: Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt bốn chất rắn: NaCl, CaCO 3, Na 2 CO 3 và BaSO 4. A. Nước và CO 2 B. Nước C. Nhiệt phân D. Quỳ tím Câu 46: Khi cho Cu vào dung dịch của chất X hoặc dung dịch của chất Y đều không có phản ứng xảy ra. Nhưng khi cho Cu vào dung dịch hỗn hợp của X và Y thì Cu lại tan. X và Y là: A. KNO 3 và NaHSO 4 B. KNO 3 và NaHCO 3 C. NaCl và NaHSO 4 D. NaCl và H 2 SO 4 loãng Câu 47: Hòa tan các chất sau vào nước: C 6 H 5 NH 2 (1); NaOH (2); NH 3 (3); CH 3 NH 2 (4); (CH 3 ) 2 NH (5); C 2 H 5 ONa (6). Dãy nào sau đây các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần tính bazơ? A. 1 < 3 < 4 < 5 < 2 < 6 B. 6 < 3 < 4 < 5 < 2 < 1 C. 6 < 1 < 3 < 4 < 5 < 2 D. 1 < 2 < 3 < 4 < 5 < 6 Câu 48: Cho 1 lít các dung dịch có cùng nồng độ mol/lít sau: Ba(OH) 2 ; HNO 3 ; H 2 O; NaOH và H 2 SO 4. Dãy nào trong các dãy sau được sắp xếp theo thứ tự giảm dần độ ph? A. NaOH; Ba(OH) 2 ; H 2 O; HNO 3 ; H 2 SO 4 B. NaOH; Ba(OH) 2 ; H 2 O; H 2 SO 4 ; HNO 3 C. Ba(OH) 2 ; NaOH; H 2 O; HNO 3 ; H 2 SO 4 D. Ba(OH) 2 ; NaOH; H 2 O; H 2 SO 4 ; HNO 3 Câu 49: Hoà tan hỗn hợp X gồm Na 2 O, Al 2 O 3 và FeO vào nước dư thu được dung dịch Y và chất rắn Z. Cho khí H 2 dư đi qua Z nung nóng thu được rắn D. D bị hoà tan một phần trong dung dịch NaOH dư. T r u n g t â m luyệ n t h i T L H T h ầ y L o n g - Đ T : 0 1 2 3 4 2 5 1 5 7 9 Trang 4

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần của các chất trong dung dịch Y và rắn Z là: A. Y là NaOH; Z là FeO B. Y là NaOH và Na[Al(OH) 4 ]; Z là Al 2 O 3 dư và FeO C. Y là Na[Al(OH) 4 ]; Z là Al 2 O 3 dư và FeO D. Y là NaOH; Z là Al 2 O 3 dư và FeO Câu 50: Một thể tích hơi anđehit X mạch hở cộng hợp tối đa hai thể tích H 2 thu được sản phẩm Y. Cho Y tác dụng hết với Na thu được thể tích H 2 đúng bằng thể tích hơi anđehit ban đầu. Biết các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. X thuộc loại anđê hit nào sau đây? A. Đơn chức, chưa no có một nối đôi B. Chưa no, hai chức C. No, đơn chức D. No, hai chức T r u n g t â m luyệ n t h i T L H T h ầ y L o n g - Đ T : 0 1 2 3 4 2 5 1 5 7 9 Trang 5