ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN: HÓA HỌC ĐỀ THI TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐÀ NẴNG [ID: 6524] Kiểm duyệ đề và lời giải: hầy Phạm Hùng Vương. FB: HV.rongden167 LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC ĐỀ THI chỉ có ại websie MOON.VN I. Nhận biế Câu 1 [633554]: Tên gọi của hợp chấ có công hức cấu ạo CH 2 =C(CH 3 )CH=CH 2 là A. bua-1,3-đien. B. isopren. C. đivinyl. D. isopenen. Câu 2 [633556]: Ancol nào sau đây có số nguyên ử cacbon bằng số nhóm OH? A. Ancol eylic. B. Glixerol. C. Propan-1,2-điol. D. Ancol benzylic. Câu 3 [633557]: Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhấ là A. Cs. B. Os. C. Ca. D. Li. Câu 4 [633559]: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng rùng hợp? A. Poli(eilen erephala). B. Poli(phenol fomanđehi). C. Poli(meyl meacrila). D. Poli(hexameilen ađipami). Câu 5 [63356]: Khi bị nhiệ phân, muối nira nào sau đây ạo sản phẩm là kim loại? A. AgNO 3. B. Fe(NO 3 ) 2 C. KNO 3 D. Cu(NO 3 ) 2 Câu 6 [633561]: Dung dịch NaHCO 3 không ác dụng với dung dịch A. NaHSO 4. B. NaOH. C. Na 2 SO 4. D. HCl. Câu 7 [633562]: Kim loại nào dưới đây không an rong nước ở điều kiện hường? A. K. B. Al. C. Na. D. Ca. Câu 8 [633564]: Thủy phân hoàn oàn xenlulozơ rong môi rường axi, hu được chấ nào sau đây? A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Manozơ. D. Frucozơ. Câu 9 [633565]: Chấ nào dưới đây khi ác dụng với dung dịch HCl hu được hai muối? A. Fe 3 O 4 B. Fe C. Fe 2 O 3 D. FeO II. Thông hiểu Câu 1 [633555]: Trong các cặp chấ dưới đây, cặp chấ nào cùng ồn ại rong mộ dung dịch? A. NaAlO 2 và HCl. B. AgNO 3 và NaCl. C. NaHSO 4 và NaHCO 3. D. CuSO 4 và AlCl 3. Câu 2 [633563]: Phá biểu nào sau đây đúng? A. Glyxin là chấ lỏng ở điều kiện hường. B. Tơ nilon-6,6 là polime hiên nhiên. C. Triolein là chấ rắn ở điều kiện hường. D. Glucozơ có nhiều rong quả nho chín. Câu 3 [633567]: Cho hỗn hợp gồm K 2 O, BaO, Al 2 O 3 và FeO vào lượng nước dư, hu được dung dịch X và chấ rắn Y. Sục khí CO 2 đến dư vào dung dịch X, hu được kế ủa là A. Fe(OH) 2. B. FeCO 3. C. Al(OH) 3. D. BaCO 3. Câu 4 [633568]: Khi hủy phân không hoàn oàn penapepi Ala-Gly-Val-Gly-Ala được ối đa bao nhiêu ripepi khác nhau? A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 5 [633571]: Số hiđrocacbon hơm có cùng công hức phân ử C 8 H 1 bằng A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 6 [633572]: Silic phản ứng được với ấ cả các chấ rong dãy nào dưới đây? A. Na 2 SiO 3, Na 3 PO 4, NaCl. B. HCl, Fe(NO 3 ) 3, CH 3 COOH. C. CuSO 4,SiO 2, H 2 SO 4 loãng. D. F 2, Mg, NaOH. Câu 7 [633574]: Phá biểu nào sau đây là sai? A. Frucozơ không ham gia phản ứng ráng bạc. B. Saccarozơ không ham gia phản ứng ráng bạc. C. Amilozơ có cấu rúc mạch không phân nhánh. D. Phân ử inh bộ được cấu ạo ừ các gốc glucozơ. Câu 8 [633575]: Nước hải công nghiệp hường chứa các ion kim loại nặng như Hg 2+, Pb 2+, Fe 3+,... Để xử lí sơ bộ nước hải rên, làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí hấp, người a sử dụng chấ nào sau đây? A. NaCl. B. Ca(OH) 2. C. HCl. D. KOH. Câu 9 [633576]: Anđehi axeic hể hiện ính oxi hoá rong phản ứng nào sau đây? A. Phản ứng cộng hiđro sinh ra ancol. B. Phản ứng với nước brom ạo axi axeic. C. Phản ứng ráng bạc. D. Phản ứng cháy ạo CO 2 và H 2 O. Câu 1 [633588]: Xà phòng hóa hoàn oàn 161,2 gam ripanmiin rong dung dịch KOH, hu được m gam kali panmia. Giá rị của m là A. 58,8. B. 64,4. C. 193,2. D. 176,4. III. Vận dụng Câu 1 [633558]: Xé các phá biểu sau: (a) Kim loại Na phản ứng mạnh với nước; (b) Khí N 2 an rấ í rong nước; (c) Khí NH 3 ạo khói rắng khi iếp xúc với khí HCl; (d) P rắng phá quang rong bóng ối; (e) Thành phần chính của phân supephopha kép là Ca(H 2 PO 4 ) 2 và CaSO 4. Số phá biểu đúng là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 2 [633566]: Có các phá biểu sau: (a) H 2 NCH 2 COHNCH 2 CH 2 COOH có chứa 1 liên kế pepi rong phân ử; (b) Eylamin, meylamin ở điều kiện hường đều là chấ khí, có mùi khai, độc; (c) Benzenamin làm xanh quỳ ẩm; (d) Các pepi, glucozơ, saccarozơ đều ạo phức với Cu(OH) 2 ; (e) Thủy phân đến cùng proein đơn giản chỉ hu được các α amino axi; (f) Proein được ạo nên ừ các chuỗi pepi kế hợp lại với nhau. Số phá biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 3 [633569]: Phá biểu nào sau đây là sai? A. Dung dịch FeSO 4 làm nhạ màu dung dịch KMnO 4 rong H 2 SO 4. B. Cho dung dịch H 2 S vào dung dịch FeCl 3 hấy xuấ hiện kế ủa S. C. Có hể dùng Al khử Cr 2 O 3 ở nhiệ độ cao đề điều chế kim loại Cr. D. Kim loại Cr an được rong dung dịch HCl ạo muối CrCl 3 và H 2. Câu 4 [63357]: Cho các phá biểu sau: (a) Các kim loại Na, K, và Al đều phản ứng mạnh với nước; (b) Dung dịch muối Fe(NO 3 ) 2 ác dụng được với dung dịch HCl; (c) P cháy rong Cl 2 có hể ạo hành PCl 3 và PCl 5 ; (d) Than chì được dùng làm điện cực, chế ạo chấ bôi rơn, làm bú chì đen; (e) Hỗn hợp Al và NaOH (ỉ lệ số mol ương ứng 1 : 1) an hoàn oàn rong nước dư; (g) Người a không dùng CO 2 để dập ắ đám cháy magie hoặc nhôm. Số phá biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 5 [633573]: Cho hình vẽ mô ả hí nghiệm điều chế khí Z ừ dung dịch X và chấ rắn Y: Hình vẽ rên minh họa cho phản ứng nào sau đây? A. CuO (rắn) + CO (khí) B. K 2 SO 3 (rắn) + H 2 SO 4 C. Zn + H2SO 4 (loãng) Cu + CO 2 K 2 SO 4 + SO 2 + H 2 O ZnSO 4 + H 2 D. NaOH + NH 4 Cl (rắn) NH 3 + NaCl + H 2 O Câu 6 [633577]: Cho dãy các chấ: NH 4 Cl, (NH 4 ) 2 SO 4, NaCl, MgCl 2, FeCl 2, AlCl 3. Số chấ rong dãy ác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH) 2 ạo hành kế ủa là A. 5. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 7 [633578]: Cho,1 mol anđehi X phản ứng ối đa với,3 mol H 2, hu được 9 gam ancol Y. Mặ khác 2,1 gam X ác dụng hế với lượng dư dung dịch AgNO 3 rong NH 3, hu được m gam Ag. Giá rị của m là A. 1,8. B. 16,2. C. 21,6. D. 5,4. Câu 8 [633579]: Sục ừ ừ khí CO 2 đến dư vào dung dịch chứa Ca(OH) 2 và NaAlO 2 (hay Na[Al(OH) 4 ]). Khối lượng kế ủa hu sau phản ứng được biểu diễn rên đồ hị như hình vẽ: Giá rị của m và x lần lượ là A. 66,3 gam và 1,13 mol. B. 54,6 gam và 1,9 mol. C. 72,3 gam và 1,1 mol. D. 78, gam và 1,9 mol. Câu 9 [63358]: Đố cháy hoàn oàn mộ lượng ese X (no, đơn chức, mạch hở) hì số mol O 2 phản ứng bằng số mol CO 2 sinh ra. Mặ khác, cho 6, gam X ác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, hu được dung dịch chứa m gam muối. Giá rị của m là A. 9,8. B. 6,8. C. 8,4. D. 8,2. Câu 1 [633581]: Hỗn hợp X chứa Al và Na có khối lượng a gam. Cho hỗn hợp X vào lượng nước dư, hấy hoá ra 4,48 lí khí H 2. Nếu cho hỗn hợp X vào lượng KOH dư, hấy hoá ra 7,84 lí khí H 2. Các hể ích khí đo ở điều kiện chuẩn. Giá rị của a là A. 7,7. B. 7,3. C. 5,. D. 6,55.
Câu 11 [633582]: Cho 6,3 gam hỗn hợp X gồm axi axeic, axi propionic và axi acrylic vừa đủ để làm mấ màu hoàn oàn dung dịch chứa 6,4 gam brom. Để rung hoàn oàn 3,15 gam hỗn hợp X cần 9 ml dung dịch NaOH,5M. Thành phần phần răm khối lượng của axi axeic rong hỗn hợp X là A. 35,24%. B. 23,49%. C. 19,5%. D. 45,71%. Câu 12 [633583]: Cho 7,35 gam axi gluamic và 15 gam glyxin vào dung dịch chứa,3 mol KOH, hu được dung dịch Y. Cho Y ác dụng hoàn oàn với dung dịch HC1 dư, hu được m gam muối. Giá rị của m là A. 54,575. B. 55,65. C. 31,475. D. 53,825. Câu 13 [633584]: Điện phân 2 ml dung dịch gồm CuSO 4 1, M và NaCl a M (điện cực rơ, màng ngăn xốp, hiệu suấ điện phân 1%, bỏ qua sự hòa an của khí rong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dòng điện không đổi 2A rong hời gian 14475 giây. Dung dịch hu được có khối lượng giảm 14,75 gam so với dung dịch ban đầu. Giá rị của a là A. 1,5. B. 1,. C.,75. D.,5. Câu 14 [633585]: Cho,15 mol bộ Cu và,3 mol Fe(NO 3 ) 2 vào dung dịch chứa,5 mol H 2 SO 4 (loãng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn oàn, hu được V lí khí NO (sản phẩm khử duy nhấ, ở đkc). Giá rị của V là A. 1,8. B. 4,48. C. 6,72. D. 8,96. Câu 15 [633586]: Hỗn hợp X gồm Ba, BaO và Ba(OH) 2 có ỉ lệ số mol ương ứng 1: 2 : 3. Cho m gam X vào nước hì hu được a lí dung dịch Y và V lí khí H 2 (đkc). Hấp hụ 8V lí CO 2 (đkc) vào a lí dung dịch Y đến phản ứng xảy ra hoàn oàn hì hu được 98,5 gam kế ủa. Giá rị của m là A. 15,16. B. 119,5. C. 95,6. D. 114,72. Câu 16 [633587]: Kế quả hí nghiệm của các chấ X, Y, Z, T (dạng dung dịch) với huốc hử được ghi ở bảng sau: Các chấ X, Y, Z, T lần lượ là A. fomanđehi, eylenglicol, saccarozơ, Lys-Val-Ala. B. axi fomic, glucozơ, glixerol, Lys-Val-Ala. C. axi fomic, glucozơ, saccarozơ, Glu-Val. D. axi axeic, glucozơ, glixerol, Lys-Val-Ala. Câu 17 [633589]: Hỗn hợp khí X gồm eilen và propin. Cho a mol X ác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 rong NH 3, hu được 17,64 gam kế ủa. Mặ khác a mol X phản ứng ối đa với,44 mol H 2. Giá rị của a là,46. A. B.,22. C.,32. D.,34. IV. Vận dụng cao Câu 1 [63359]: Hòa an hoàn oàn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, FeCO 3, Cu(NO 3 ) 2 vào dung dịch chứa NaNO 3,45 mol và H 2 SO 4, hu được dung dịch Y chỉ chứa các muối rung hòa có khối lượng là 62,65 gam (không chứa ion Fe 3+ ) và 3,88 lí (đkc) hỗn hợp khí Z (rong đó có,2 mol H 2 ). Tỉ khối của Z so với O 2 bằng 19/17. Thêm iếp dung dịch NaOH 1 M vào Y đến khi hu được lượng kế ủa lớn nhấ là 31,72 gam hì vừa hế 865 ml. Mặ khác, hêm dung dịch BaCl 2 vừa đủ vào dung dịch Y, lọc bỏ kế ủa được dung dịch G, sau đó cho hêm lượng dư AgNO 3 vào G hu được 15,25 gam kế ủa. Giá rị của m là A. 26,5. B. 27,2. C. 22,8. D. 19,8.
Câu 2 [633591]: Đố cháy hỗn hợp gồm 2,6 gam Zn và 2,24 gam Fe với hỗn hợp khí X gồm clo và oxi, sau phản ứng chỉ hu được hỗn hợp Y gồm các oxi và muối clorua (không còn khí dư). Hòa an Y bằng mộ lượng vừa đủ 12 ml dung dịch HCl 1M, hu được dung dịch Z. Cho AgNO 3 dư vào dung dịch Z, hu được 28,345 gam kế ủa. Phần răm hể ích của clo rong hỗn hợp X là A. 56,36%. B. 51,72%. C. 53,85%. D. 76,7%. Câu 3 [633592]: Hỗn hợp E gồm ba pepi mạch hở: đipepi X, ripepi Y, erapepi Z có ỉ lệ mol ương ứng là 2:1:1. Cho mộ lượng E phản ứng hoàn oàn với dung dịch NaOH dư, hu được,25 mol muối của glyxin,,2 mol muối của alanin và,1 mol muối của valin. Mặ khác, đố cháy hoàn oàn m gam E, hu được ổng khối lượng của CO 2 và H 2 O là 39,14 gam. Giá rị của m là A. 16,78. B. 22,64. C. 2,17. D. 25,8. Câu 4 [633593]: X, Y (M X < M Y ) là hai axi kế iếp huộc cùng dãy đồng đẳng axi fomic; Z là ese hai chức ạo bởi X, Y và ancol T. Đố cháy 25,4 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T (đều mạch hở) cần dùng 16,576 lí O 2 (đkc) hu được 14,4 gam nước. Mặ khác, đun nóng 12,52 gam E cần dùng 38 ml dung dịch NaOH,5M. Biế rằng ở điều kiện hường, ancol T không ác dụng được với Cu(OH) 2. Phần răm khối lượng của X có rong hỗn hợp E gần nhấ với: A. 5%. B. 4%. C. 55%. D. 45%.