ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

Σχετικά έγγραφα
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

Bài tập trắc nghiệm (Pro S.A.T Hóa) LUYỆN ĐỀ HÓA HỌC NÂNG CAO 2018 ĐỀ SỐ 01 ID: 62019

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THAM KHẢO (Đề thi có 04 trang) Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 Môn: HÓA HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Năm học: Môn thi: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn: HÓA HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO.

ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn: HÓA HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP ĐÀ NẴNG TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM MÔN HÓA HỌC TÀI LIỆU ÔN THI THPT

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 Môn: HÓA HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO.

TIN.TUYENSINH247.COM

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 Môn: HÓA HỌC - Lần 2 Thời gian làm bài: 90 phút. (50 câu trắc nghiệm)

Tự tương quan (Autocorrelation)

CHUYÊN ĐỀ I: SỰ ĐIỆN LI

Tự tương quan (Autoregression)

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn thi: HOÁ HỌC; Khối: A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Lời giải chi tiết chuyên đề lý thuyết 3 Dạng 1: Phản ứng oxi hóa khử

Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn thi: HOÁ HỌC; Khối: A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

11D 12A 13A 14A 15C 16D 17A 18B 19B 20C 21B 22C 23B 24A 25D 26A 27D 28B 29D 30C 31D 32D 33D 34B 35A 36A 37C 38B 39D 40C

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012 Môn thi : HÓA, khối B - Mã đề : 359

Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...

CHUYÊN ĐỀ 3. DẪN XUẤT HALOGEN ANCOL PHENOL 2 O CH 3 CH 2 CH=CH 2

ESTE TỔNG HỢP TỪ ĐỀ THI ĐẠI HỌC

(b) FeS + H 2 SO 4 (loãng) t. (d) Cu + H 2 SO 4 (đặc)

.Cô cạn dung dịch được m gam muối khan.giá trị của m là : A.25,85 B.19,65 C.24,46 D.21,38 Câu 5: Cho các phản ứng sau: (1) (2) (4)

. TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ THAM KHẢO HỌC KỲ II NĂM HỌC ** Môn: HÓA HỌC 10 ĐỀ 1 A) PHẦN

Website : luyenthithukhoa.vn CHUYÊN ĐỀ 16 LÝ THUYẾT VÀ PP GIẢI BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM HỌC MÔN THI: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề (50 câu trắc nghiệm)

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

mđ T T T 3 Th i i n: 0 h t

. C. K + ; Na B. Mg 2+ ; Ca 2+ ; Cl ;

1 Hoahoccapba.wordpress.com. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, NĂM Môn thi: HOÁ HỌC 12 Thời gian làm bài: 90 phút

Ph¹m Ngäc Dòng. Câu 10. (KPB-2007):Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là

(6) NH 4 NO 2 (r) A. 8 B. 7 C. 6 D Cho 8 phản ứng: (1) SO 2 + KMnO 4 + H 2 O (2) SO 2 + Br 2 + H 2 O (3) SO 2 + Ca(OH) (4) SO 2 + H 2 S

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

A. manhetit. B. xiđerit. C. pirit. D. hemantit. A. Tính oxi hóa. B. Tính chất khử. D. tự oxi hóa khử. A. H 2 O. B. dd HCl. C. dd NaOH. D. dd H 2 SO 4.

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ KIM LOẠI NHÓM IIA VÀ NHÔM 1. DẠNG I: Bài tập củng cố lý thuyết

Đề thi minh họa lần 3 năm 2017 Môn: Hóa học HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Thực hiện bởi Ban chuyên môn tuyensinh247.com

tuoitre.vn BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 Môn: HOÁ HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 Môn: HOÁ HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO.

* Môn thi: HÓA HỌC * Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

TRUNG TÂM GIA SƯ LUYỆN THI ALPHA THÀNH PHỐ VINH

GIẢI CHI TIẾT ĐỀ ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM Môn: Hóa học Mã đề 647

Tổng hợp kiến thức và câu hỏi trắc ngiệm hóa 12

hoahocthpt.com A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Công Phá Lý thuyết Hóa Học

CHUYÊN ĐỀ 6. ESTE LIPIT

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

Phương pháp giải bài tập kim loại

Năm Chứng minh Y N

KỲ THI THỬ THPTQG LẦN 1 NĂM HỌC ĐỀ THI MÔN HÓA HỌC SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

Bài giải của ThS. Hoàng Thị Thuỳ Dương ĐH Đồng Tháp PHẦN CHUNG:

Họ, tên thí sinh:...số báo danh:...

QCVN 28:2010/BTNMT. National Technical Regulation on Health Care Wastewater

XI. ANÐEHIT (ALDEHID)

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

Người ta phân loại ancol làm 3 loại : R'

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

CHUYÊN ĐỀ 7 LÝ THUYẾT ESTE LIPIT CHẤT GIẶT RỬA CHUYÊN ĐỀ 7 LÝ THUYẾT ESTE LIPIT CHẤT GIẶT RỬA

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

(3) FeO Fe 2 O 3 (4) FeCO 3 Fe 2 O 3

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

là: A. 1,48 gam B. 1,76 gam C. 0,64 gam D. 1,2 gam (Fe = 56; Cu = 64)

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

ĐỀ ÔN TẬP ESTE LIPIT (Có lời giải chi tiết)

HƯỚNG DẪN GIẢI MỘT SỐ CÂU KHÓ TRONG ĐỀ THI THỬ VẬT LÝ GV: LÊ VĂN LONG

HOÁ HỌC ÔN THI ĐẠI HỌC 2013

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN. Trần Văn Thành

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

KỲ THI THPT = 0,65 = 5,85 0,65 = 9 Hóa trị (n=) Nguyên tử khối (M=) 9 (loại) 18 (loại) 27 (thỏa m~n_al)

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 Năm học Môn: HÓA HỌC 12 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề)

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên

Μετανάστευση Σπουδές. Σπουδές - Πανεπιστήμιο. Για να δηλώσετε ότι θέλετε να εγγραφείτε

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

CÁC DẠNG BÀI TẬP VẬT LÝ 12

5. Phương trình vi phân

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

VIẾT CÁC PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ THƯỜNG GẶP (CÁC CHẤT OXI HÓA, CHẤT KHỬ THƯỜNG GẶP)

gặp của Học viên Học viên sử dụng khái niệm tích phân để tính.

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý

Transcript:

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN: HÓA HỌC ĐỀ THI TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐÀ NẴNG [ID: 6524] Kiểm duyệ đề và lời giải: hầy Phạm Hùng Vương. FB: HV.rongden167 LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC ĐỀ THI chỉ có ại websie MOON.VN I. Nhận biế Câu 1 [633554]: Tên gọi của hợp chấ có công hức cấu ạo CH 2 =C(CH 3 )CH=CH 2 là A. bua-1,3-đien. B. isopren. C. đivinyl. D. isopenen. Câu 2 [633556]: Ancol nào sau đây có số nguyên ử cacbon bằng số nhóm OH? A. Ancol eylic. B. Glixerol. C. Propan-1,2-điol. D. Ancol benzylic. Câu 3 [633557]: Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhấ là A. Cs. B. Os. C. Ca. D. Li. Câu 4 [633559]: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng rùng hợp? A. Poli(eilen erephala). B. Poli(phenol fomanđehi). C. Poli(meyl meacrila). D. Poli(hexameilen ađipami). Câu 5 [63356]: Khi bị nhiệ phân, muối nira nào sau đây ạo sản phẩm là kim loại? A. AgNO 3. B. Fe(NO 3 ) 2 C. KNO 3 D. Cu(NO 3 ) 2 Câu 6 [633561]: Dung dịch NaHCO 3 không ác dụng với dung dịch A. NaHSO 4. B. NaOH. C. Na 2 SO 4. D. HCl. Câu 7 [633562]: Kim loại nào dưới đây không an rong nước ở điều kiện hường? A. K. B. Al. C. Na. D. Ca. Câu 8 [633564]: Thủy phân hoàn oàn xenlulozơ rong môi rường axi, hu được chấ nào sau đây? A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Manozơ. D. Frucozơ. Câu 9 [633565]: Chấ nào dưới đây khi ác dụng với dung dịch HCl hu được hai muối? A. Fe 3 O 4 B. Fe C. Fe 2 O 3 D. FeO II. Thông hiểu Câu 1 [633555]: Trong các cặp chấ dưới đây, cặp chấ nào cùng ồn ại rong mộ dung dịch? A. NaAlO 2 và HCl. B. AgNO 3 và NaCl. C. NaHSO 4 và NaHCO 3. D. CuSO 4 và AlCl 3. Câu 2 [633563]: Phá biểu nào sau đây đúng? A. Glyxin là chấ lỏng ở điều kiện hường. B. Tơ nilon-6,6 là polime hiên nhiên. C. Triolein là chấ rắn ở điều kiện hường. D. Glucozơ có nhiều rong quả nho chín. Câu 3 [633567]: Cho hỗn hợp gồm K 2 O, BaO, Al 2 O 3 và FeO vào lượng nước dư, hu được dung dịch X và chấ rắn Y. Sục khí CO 2 đến dư vào dung dịch X, hu được kế ủa là A. Fe(OH) 2. B. FeCO 3. C. Al(OH) 3. D. BaCO 3. Câu 4 [633568]: Khi hủy phân không hoàn oàn penapepi Ala-Gly-Val-Gly-Ala được ối đa bao nhiêu ripepi khác nhau? A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.

Câu 5 [633571]: Số hiđrocacbon hơm có cùng công hức phân ử C 8 H 1 bằng A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 6 [633572]: Silic phản ứng được với ấ cả các chấ rong dãy nào dưới đây? A. Na 2 SiO 3, Na 3 PO 4, NaCl. B. HCl, Fe(NO 3 ) 3, CH 3 COOH. C. CuSO 4,SiO 2, H 2 SO 4 loãng. D. F 2, Mg, NaOH. Câu 7 [633574]: Phá biểu nào sau đây là sai? A. Frucozơ không ham gia phản ứng ráng bạc. B. Saccarozơ không ham gia phản ứng ráng bạc. C. Amilozơ có cấu rúc mạch không phân nhánh. D. Phân ử inh bộ được cấu ạo ừ các gốc glucozơ. Câu 8 [633575]: Nước hải công nghiệp hường chứa các ion kim loại nặng như Hg 2+, Pb 2+, Fe 3+,... Để xử lí sơ bộ nước hải rên, làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí hấp, người a sử dụng chấ nào sau đây? A. NaCl. B. Ca(OH) 2. C. HCl. D. KOH. Câu 9 [633576]: Anđehi axeic hể hiện ính oxi hoá rong phản ứng nào sau đây? A. Phản ứng cộng hiđro sinh ra ancol. B. Phản ứng với nước brom ạo axi axeic. C. Phản ứng ráng bạc. D. Phản ứng cháy ạo CO 2 và H 2 O. Câu 1 [633588]: Xà phòng hóa hoàn oàn 161,2 gam ripanmiin rong dung dịch KOH, hu được m gam kali panmia. Giá rị của m là A. 58,8. B. 64,4. C. 193,2. D. 176,4. III. Vận dụng Câu 1 [633558]: Xé các phá biểu sau: (a) Kim loại Na phản ứng mạnh với nước; (b) Khí N 2 an rấ í rong nước; (c) Khí NH 3 ạo khói rắng khi iếp xúc với khí HCl; (d) P rắng phá quang rong bóng ối; (e) Thành phần chính của phân supephopha kép là Ca(H 2 PO 4 ) 2 và CaSO 4. Số phá biểu đúng là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 2 [633566]: Có các phá biểu sau: (a) H 2 NCH 2 COHNCH 2 CH 2 COOH có chứa 1 liên kế pepi rong phân ử; (b) Eylamin, meylamin ở điều kiện hường đều là chấ khí, có mùi khai, độc; (c) Benzenamin làm xanh quỳ ẩm; (d) Các pepi, glucozơ, saccarozơ đều ạo phức với Cu(OH) 2 ; (e) Thủy phân đến cùng proein đơn giản chỉ hu được các α amino axi; (f) Proein được ạo nên ừ các chuỗi pepi kế hợp lại với nhau. Số phá biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 3 [633569]: Phá biểu nào sau đây là sai? A. Dung dịch FeSO 4 làm nhạ màu dung dịch KMnO 4 rong H 2 SO 4. B. Cho dung dịch H 2 S vào dung dịch FeCl 3 hấy xuấ hiện kế ủa S. C. Có hể dùng Al khử Cr 2 O 3 ở nhiệ độ cao đề điều chế kim loại Cr. D. Kim loại Cr an được rong dung dịch HCl ạo muối CrCl 3 và H 2. Câu 4 [63357]: Cho các phá biểu sau: (a) Các kim loại Na, K, và Al đều phản ứng mạnh với nước; (b) Dung dịch muối Fe(NO 3 ) 2 ác dụng được với dung dịch HCl; (c) P cháy rong Cl 2 có hể ạo hành PCl 3 và PCl 5 ; (d) Than chì được dùng làm điện cực, chế ạo chấ bôi rơn, làm bú chì đen; (e) Hỗn hợp Al và NaOH (ỉ lệ số mol ương ứng 1 : 1) an hoàn oàn rong nước dư; (g) Người a không dùng CO 2 để dập ắ đám cháy magie hoặc nhôm. Số phá biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Câu 5 [633573]: Cho hình vẽ mô ả hí nghiệm điều chế khí Z ừ dung dịch X và chấ rắn Y: Hình vẽ rên minh họa cho phản ứng nào sau đây? A. CuO (rắn) + CO (khí) B. K 2 SO 3 (rắn) + H 2 SO 4 C. Zn + H2SO 4 (loãng) Cu + CO 2 K 2 SO 4 + SO 2 + H 2 O ZnSO 4 + H 2 D. NaOH + NH 4 Cl (rắn) NH 3 + NaCl + H 2 O Câu 6 [633577]: Cho dãy các chấ: NH 4 Cl, (NH 4 ) 2 SO 4, NaCl, MgCl 2, FeCl 2, AlCl 3. Số chấ rong dãy ác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH) 2 ạo hành kế ủa là A. 5. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 7 [633578]: Cho,1 mol anđehi X phản ứng ối đa với,3 mol H 2, hu được 9 gam ancol Y. Mặ khác 2,1 gam X ác dụng hế với lượng dư dung dịch AgNO 3 rong NH 3, hu được m gam Ag. Giá rị của m là A. 1,8. B. 16,2. C. 21,6. D. 5,4. Câu 8 [633579]: Sục ừ ừ khí CO 2 đến dư vào dung dịch chứa Ca(OH) 2 và NaAlO 2 (hay Na[Al(OH) 4 ]). Khối lượng kế ủa hu sau phản ứng được biểu diễn rên đồ hị như hình vẽ: Giá rị của m và x lần lượ là A. 66,3 gam và 1,13 mol. B. 54,6 gam và 1,9 mol. C. 72,3 gam và 1,1 mol. D. 78, gam và 1,9 mol. Câu 9 [63358]: Đố cháy hoàn oàn mộ lượng ese X (no, đơn chức, mạch hở) hì số mol O 2 phản ứng bằng số mol CO 2 sinh ra. Mặ khác, cho 6, gam X ác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, hu được dung dịch chứa m gam muối. Giá rị của m là A. 9,8. B. 6,8. C. 8,4. D. 8,2. Câu 1 [633581]: Hỗn hợp X chứa Al và Na có khối lượng a gam. Cho hỗn hợp X vào lượng nước dư, hấy hoá ra 4,48 lí khí H 2. Nếu cho hỗn hợp X vào lượng KOH dư, hấy hoá ra 7,84 lí khí H 2. Các hể ích khí đo ở điều kiện chuẩn. Giá rị của a là A. 7,7. B. 7,3. C. 5,. D. 6,55.

Câu 11 [633582]: Cho 6,3 gam hỗn hợp X gồm axi axeic, axi propionic và axi acrylic vừa đủ để làm mấ màu hoàn oàn dung dịch chứa 6,4 gam brom. Để rung hoàn oàn 3,15 gam hỗn hợp X cần 9 ml dung dịch NaOH,5M. Thành phần phần răm khối lượng của axi axeic rong hỗn hợp X là A. 35,24%. B. 23,49%. C. 19,5%. D. 45,71%. Câu 12 [633583]: Cho 7,35 gam axi gluamic và 15 gam glyxin vào dung dịch chứa,3 mol KOH, hu được dung dịch Y. Cho Y ác dụng hoàn oàn với dung dịch HC1 dư, hu được m gam muối. Giá rị của m là A. 54,575. B. 55,65. C. 31,475. D. 53,825. Câu 13 [633584]: Điện phân 2 ml dung dịch gồm CuSO 4 1, M và NaCl a M (điện cực rơ, màng ngăn xốp, hiệu suấ điện phân 1%, bỏ qua sự hòa an của khí rong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dòng điện không đổi 2A rong hời gian 14475 giây. Dung dịch hu được có khối lượng giảm 14,75 gam so với dung dịch ban đầu. Giá rị của a là A. 1,5. B. 1,. C.,75. D.,5. Câu 14 [633585]: Cho,15 mol bộ Cu và,3 mol Fe(NO 3 ) 2 vào dung dịch chứa,5 mol H 2 SO 4 (loãng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn oàn, hu được V lí khí NO (sản phẩm khử duy nhấ, ở đkc). Giá rị của V là A. 1,8. B. 4,48. C. 6,72. D. 8,96. Câu 15 [633586]: Hỗn hợp X gồm Ba, BaO và Ba(OH) 2 có ỉ lệ số mol ương ứng 1: 2 : 3. Cho m gam X vào nước hì hu được a lí dung dịch Y và V lí khí H 2 (đkc). Hấp hụ 8V lí CO 2 (đkc) vào a lí dung dịch Y đến phản ứng xảy ra hoàn oàn hì hu được 98,5 gam kế ủa. Giá rị của m là A. 15,16. B. 119,5. C. 95,6. D. 114,72. Câu 16 [633587]: Kế quả hí nghiệm của các chấ X, Y, Z, T (dạng dung dịch) với huốc hử được ghi ở bảng sau: Các chấ X, Y, Z, T lần lượ là A. fomanđehi, eylenglicol, saccarozơ, Lys-Val-Ala. B. axi fomic, glucozơ, glixerol, Lys-Val-Ala. C. axi fomic, glucozơ, saccarozơ, Glu-Val. D. axi axeic, glucozơ, glixerol, Lys-Val-Ala. Câu 17 [633589]: Hỗn hợp khí X gồm eilen và propin. Cho a mol X ác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 rong NH 3, hu được 17,64 gam kế ủa. Mặ khác a mol X phản ứng ối đa với,44 mol H 2. Giá rị của a là,46. A. B.,22. C.,32. D.,34. IV. Vận dụng cao Câu 1 [63359]: Hòa an hoàn oàn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, FeCO 3, Cu(NO 3 ) 2 vào dung dịch chứa NaNO 3,45 mol và H 2 SO 4, hu được dung dịch Y chỉ chứa các muối rung hòa có khối lượng là 62,65 gam (không chứa ion Fe 3+ ) và 3,88 lí (đkc) hỗn hợp khí Z (rong đó có,2 mol H 2 ). Tỉ khối của Z so với O 2 bằng 19/17. Thêm iếp dung dịch NaOH 1 M vào Y đến khi hu được lượng kế ủa lớn nhấ là 31,72 gam hì vừa hế 865 ml. Mặ khác, hêm dung dịch BaCl 2 vừa đủ vào dung dịch Y, lọc bỏ kế ủa được dung dịch G, sau đó cho hêm lượng dư AgNO 3 vào G hu được 15,25 gam kế ủa. Giá rị của m là A. 26,5. B. 27,2. C. 22,8. D. 19,8.

Câu 2 [633591]: Đố cháy hỗn hợp gồm 2,6 gam Zn và 2,24 gam Fe với hỗn hợp khí X gồm clo và oxi, sau phản ứng chỉ hu được hỗn hợp Y gồm các oxi và muối clorua (không còn khí dư). Hòa an Y bằng mộ lượng vừa đủ 12 ml dung dịch HCl 1M, hu được dung dịch Z. Cho AgNO 3 dư vào dung dịch Z, hu được 28,345 gam kế ủa. Phần răm hể ích của clo rong hỗn hợp X là A. 56,36%. B. 51,72%. C. 53,85%. D. 76,7%. Câu 3 [633592]: Hỗn hợp E gồm ba pepi mạch hở: đipepi X, ripepi Y, erapepi Z có ỉ lệ mol ương ứng là 2:1:1. Cho mộ lượng E phản ứng hoàn oàn với dung dịch NaOH dư, hu được,25 mol muối của glyxin,,2 mol muối của alanin và,1 mol muối của valin. Mặ khác, đố cháy hoàn oàn m gam E, hu được ổng khối lượng của CO 2 và H 2 O là 39,14 gam. Giá rị của m là A. 16,78. B. 22,64. C. 2,17. D. 25,8. Câu 4 [633593]: X, Y (M X < M Y ) là hai axi kế iếp huộc cùng dãy đồng đẳng axi fomic; Z là ese hai chức ạo bởi X, Y và ancol T. Đố cháy 25,4 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T (đều mạch hở) cần dùng 16,576 lí O 2 (đkc) hu được 14,4 gam nước. Mặ khác, đun nóng 12,52 gam E cần dùng 38 ml dung dịch NaOH,5M. Biế rằng ở điều kiện hường, ancol T không ác dụng được với Cu(OH) 2. Phần răm khối lượng của X có rong hỗn hợp E gần nhấ với: A. 5%. B. 4%. C. 55%. D. 45%.