SỞ GD VÀ ĐT AN GIANG TRƯỜNG THPT CHUYÊN THOẠI NGỌC HẦU ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 - MÔN HOÁ HỌC NĂM HỌC 215-216 Thời gian làm bài: 9 phút; (5 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:... Mã đề thi 138 * Thí sinh không được sử dụng bảng TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC. Cho nguyên tử khối các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Li = 7; Na = 23; K = 39; Rb = 85,5; Mg = 24, Al = 27, F = 19; C l = 35,5; S = 32; K = 39; Ca = 4; Mn = 55; Fe = 56; Zn = 65; Cu = 64, Br = 8, Ag = 18; Ba = 137. Câu 1: Hoà tan hoàn toàn 1,2 gam Al 2 O 3 trong dung dịch H 2 SO 4 loãng dư, thu được khối lượng muối là A. 6,84 gam. B. 5,81 gam. C. 5,13gam. D. 3,42 gam. Câu 2: Cho 8,24 gam α-amino axit X (phân tử có một nhóm COOH và một nhóm NH 2 ) phản ứng với dung dịch HCl dư thì thu được 11,16 gam muối. X là A. H 2 NCH(CH 3 )COOH. B. H 2 NCH(C 2 H 5 )COOH. C. H 2 N[CH 2 ] 2 COOH. D. H 2 NCH 2 CH(CH 3 )COOH. Câu 3: Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là A. CH 3 NH 2. B. C 6 H 5 NH 2. C. NaCl. D. C 2 H 5 OH. Câu 4: Nước cứng vĩnh cửu có chứa các ion A. Mg 2+ ; Na + ; HCO 3. B. Mg 2+ ; Ca 2+ ; Cl ; 2 SO 4. C. K + ; Na + 2, CO 3 ; HCO 3. D. Mg 2+ ; Ca 2+ ; HCO 3. Câu 5: Polime không phải thành phần chính của chất dẻo là A. poliacrilonitrin. B. polistiren. C. poli (metyl metacrylat). D. polietilen. Câu 6: Cho dãy chuyển hoá sau: CH 4 A B C Cao su buna. Công thức phân tử của B là A. C 4 H 1. B. C 2 H 2. C. C 4 H 4. D. C 4 H 6. Câu 7: Chất tham gia phản ứng tráng gương là A. fructozơ. B. tinh bột. C. saccarozơ. D. xenlulozơ. Câu 8: Dẫn lượng khí CO dư đi qua ống sứ đựng m gam Fe 3 O 4 nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 5,88 gam sắt. Giá trị của m là A. 12,18. B. 8,4. C. 7,31. D. 8,12. Câu 9: Để điều chế kim loại kiềm, ta dùng phương pháp A. nhiệt luyện. B. thuỷ luyện. C. điện phân dung dịch. D. điện phân nóng chảy. Câu 1: Hỗn hợp X chứa Na 2 O, NH 4 Cl, NaHCO 3 và BaCl 2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào nước (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa A. NaCl, NaOH, BaCl 2. B. NaCl, NaOH. C. NaCl, NaHCO 3, NH 4 Cl, BaCl 2. D. NaCl. Câu 11: Cách làm nào dưới đây không nên làm? A. Giảm mùi tanh của cá (có metylamin, etylamin...) bằng giấm ăn. B. Giảm vết sưng hoặc ngứa do ong đốt bằng cách bôi vôi. C. Dùng than củi để giảm bớt mùi khê cho cơm khi cơm bị khê. Trang 1/6 - Mã đề thi 138
D. Ướp cá biển bằng phân đạm để cá tươi lâu. Câu 12: Cho dãy các chất: Ca 3 (PO 4 ) 2, BaSO 4, KNO 3, CuO, Cr(OH) 3, AgCl và BaCO 3. Số chất trong dãy không tan trong dung dịch HNO 3 loãng là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 13: Thép thường là hợp kim chủ yếu được dùng để xây dựng nhà cửa. Vậy thép thường có chứa thành phần chính là kim loại A. Zn. B. Cu. C. Fe. D. Al. Câu 14: Cho anđehit acrylic (CH 2 =CH-CHO) phản ứng hoàn toàn với H 2 (dư, xúc tác Ni, t o ) thu được A. CH 3 CH 2 COOH. B. CH 2 =CH-COOH. C. CH 3 CH 2 CH 2 OH. D. CH 3 CH 2 CHO. Câu 15: Dung dịch nào dưới đây tác dụng được với NaHCO 3? A. CaCl 2. B. Na 2 S. C. NaOH. D. BaSO 4. Câu 16: Chất nào sau đây tan kém nhất trong nước? A. CH 3 CH 2 OH. B. HCHO. C. CH 3 COOH. D. HCOOCH 3. Câu 17: Có thể dùng CaO mới nung để làm khô các chất khí A. N 2, Cl 2, O 2, H 2. B. NH 3, O 2, N 2, H 2. C. NH 3, SO 2, CO, Cl 2. D. N 2, NO 2, CO 2, CH 4. Câu 18: Chất nào sau đây là một phi kim? A. S. B. Fe. C. Ne. D. Al. Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ nào sau đây thì sản phẩm thu được khác với các chất còn lại? A. Cao su thiên nhiên. B. Protein. C. Chất béo. D. Tinh bột. Câu 2: Hợp chất có liên kết ion là A. HCl. B. HClO. C. Cl 2. D. NaCl. Câu 21: Nhúng một đinh sắt sạch vào dung dịch Cu(NO 3 ) 2. Sau một thời gian lấy đinh sắt ra, làm khô, thấy khối lượng đinh sắt tăng 1 gam. Khối lượng sắt đã phản ứng là A. 3,5 gam. B. 2,8 gam. C. 7, gam. D. 5,6 gam. Câu 22: Trong dầu gió hoặc cao dán có chứa chất metyl salixilat có tác dụng giảm đau. Chất này thuộc loại hợp chất A. axit. B. este. C. ancol. D. andehit. Câu 23: Khi nhiệt phân, muối nitrat nào sau đây có thể không thu được khí O 2? A. NaNO 3. B. NH 4 NO 3. C. AgNO 3. D. Cu(NO 3 ) 2. Câu 24: Số amin bậc một có cùng công thức phân tử C 3 H 9 N là A. 2. B. 3. C. 4. D. 8. Câu 25: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là A. nhôm. B. vàng. C. thuỷ ngân. D. vonfram. Câu 26: Cho các chất HCl (X); C 2 H 5 OH (Y); CH 3 COOH (Z); C 6 H 5 OH (phenol) (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tính axit tăng dần là A. (X), (Z), (T), (Y). B. (Y), (Z), (T), (X). C. (T), (Y), (Z), (X). D. (Y), (T), (Z), (X). Câu 27: Hoà tan hoàn toàn 8,45 gam một kim loại hoá trị II bằng dung dịch HCl. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 17,68 gam muối khan. Kim loại đã dùng là A. Ba. B. Zn. C. Mg. D. Fe. Câu 28: Khi thuỷ phân một triglixerit X, thu được các axit béo gồm axit oleic, axit panmitic, axit stearic. Thể tích khí O 2 (đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn 8,6 gam X là A. 15,68 lít. B. 2,16 lít. C. 17,472 lít. D. 16,128 lít. Câu 29: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Khí Cl 2 phản ứng với dung dịch KOH loãng, nguội tạo ra KClO 3. B. Khí Cl 2 tác dụng với dung dịch NaBr dư tạo ra Br 2 và NaCl. C. Khí F 2 tác dụng với H 2 O đun nóng, tạo ra O 2 và HF. D. Khí HI bị nhiệt phân một phần tạo ra H 2 và I 2. Trang 2/6 - Mã đề thi 138
Câu 3: Cho các chất: metyl fomat, anđehit axetic, saccarozơ, axit fomic, glucozơ, axetilen, etilen. Số chất cho phản ứng tráng bạc là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 31: Tiến hành điện phân V lít dung dịch NaCl 1M và CuSO 4 1,8M bằng điện cực trơ tới khi nước bắt đầu điện phân ở cả 2 cực thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm m gam. Dung dịch sau phản ứng hoà tan tối đa 8,84 gam Al 2 O 3. Giá trị của m là A. 34,8. B. 34,5. C. 34,6. D. 34,3. Câu 32: Cho hỗn hợp X gồm C 3 H 7 COOH, C 4 H 8 (NH 2 ) 2, HO-CH 2 -CH=CH-CH 2 OH. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X, sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH) 2 thấy tạo ra 2 gam kết tủa và dung dịch Y. Đun nóng dung dịch Y thấy xuất hiện kết tủa. Cô cạn dung dịch Y rồi nung chất rắn đến khối lượng không đổi thu được 5,6 gam chất rắn. Giá trị của m là A. 8,2. B. 5,4. C. 8,8. D. 7,2. Câu 33: Cho các phản ứng: (a) Cl 2 + NaOH (b) Fe 3 O 4 + HCl (c) KMnO 4 + HCl (d) FeO + HCl (e) CuO + HNO 3 (f) KHS + KOH Số phản ứng tạo ra hai muối là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 34: Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và độ tan trong nước của ba chất hữu cơ X, Y, Z được trình bày trong bảng sau: Nhiệt độ sôi ( O C) Nhiệt độ nóng chảy Độ tan trong nước (g/1ml) ( O C) 2 O C 8 O C X 181,7 43 8,3 Y Phân huỷ trước khi sôi 248 23 6 Z 78,37-114 X, Y, Z tương ứng là A. phenol, glyxin, ancol etylic. B. ancol etylic, glyxin, phenol. C. phenol, ancol etylic, glyxin. D. glyxin, phenol, ancol etylic. Câu 35: Axit xitric (X) có công thức phân tử là C 6 H 8 O 7 là một axit hữu cơ thuộc loại yếu. Nó thường có mặt trong nhiều loại trái cây thuộc họ cam quýt và rau quả nhưng trong trái chanh thì hàm lượng của nó nhiều nhất. Theo ước tính axit xitric chiếm khoảng 8% khối lượng khô của trái chanh. Cho sơ đồ phản ứng sau: X NaHCO3 C 6 H 5 O 7 Na 3 Na du C 6 H 4 O 7 Na 4. Biết rằng X có cấu trúc đối xứng. Khi cho X tác dụng với CH 3 OH (H 2 SO 4 đặc, t o ) thì số este mạch hở tối đa thu được là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 36: Cho các phát biểu sau: (1) Anđehit vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử; (2) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen; (3) Oxi hoá ancol bậc 1 thu được anđehit; (4) Dung dịch axit axetic tác dụng được với CaCO 3 ; (5) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hoá đỏ; (6) Tính bazơ của anilin mạnh hơn của amoniac; (7) Cao su buna-n thuộc loại cao su thiên nhiên; (8) Thuỷ phân este trong môi trường axit thu được sản phẩm là axit và ancol. Số phát biểu luôn đúng là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Trang 3/6 - Mã đề thi 138
Câu 37: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y: Hình vẽ bên minh hoạ cho phản ứng nào sau đây? A. NaOH + NH 4 Cl (rắn) t NH 3 + NaCl + H 2 O. t B. NaCl (rắn) + H 2 SO 4 (đặc) NaHSO 4 + HCl. o 2 4 C. C 2 H 5 OH H SO đ, t C 2 H 4 + H 2 O. D. Zn + H 2 SO 4 (loãng) t ZnSO 4 + H 2. Câu 38: Hỗn hợp X gồm một anđehit và một ankin có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X thu được 3a mol CO 2 và 1,8a mol H 2 O. Hỗn hợp X có số mol,1 tác dụng được với tối đa,14 mol AgNO 3 trong NH 3 (điều kiện thích hợp). Số mol của anđehit trong,1 mol hỗn hợp X là A.,3. B.,4. C.,2. D.,1. Câu 39: Cho 12,96 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 1,8 mol HNO 3 tạo ra sản phẩm khử X duy nhất. Làm bay hơi dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 96,66. B. 116,64. C. 15,96. D. 12,24. Câu 4: Cho 18,3 gam hỗn hợp gồm Ba và Na vào 1 lít dung dịch CuSO 4,5M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa và 4,48 lít khí H 2 (đktc). Giá trị của m là A. 45,5. B. 4,5. C. 5,8. D. 42,9. Câu 41: Hỗn hợp X gồm Al, Fe 2 O 3, Fe 3 O 4, CuO trong đó oxi chiếm 25,39% khối lượng hỗn hợp. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 8,96 lít CO (đktc) sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với hiđro là 19. Cho chất rắn Y tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư thu được dung dịch T và 7,168 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch T thu được 3,456m gam muối khan. Giá trị của m gần nhất với A. 4. B. 37. C. 38. D. 39. Câu 42: Cho từ từ dung dịch chứa a mol Ba(OH) 2 vào dung dịch chứa b mol ZnSO 4. Đồ thị biểu diễn số mol kết tủa theo giá trị của a như sau: n 2b x b,625 b,175 2b Giá trị của b là A.,1. B.,11. C.,12. D.,8. Câu 43: Hỗn hợp E gồm X là một axit cacboxylic có mạch cacbon không phân nhánh và Y là một ancol hai chức mạch hở (trong đó số mol X nhỏ hơn số mol Y). Đốt cháy hoàn toàn 3,36 gam hỗn hợp E thu được 5,5 gam CO 2 và 2,34 gam H 2 O. Mặt khác, khi cho cùng một lượng E trên phản ứng với Na dư thì thu được 784ml khí H 2 (đktc). Z được tạo thành khi este hoá hỗn hợp E, biết Z có cấu tạo mạch hở và có một nhóm chức este. Số đồng phân cấu tạo có thể có của Z là A. 6. B. 8. C. 7. D. 9. a Trang 4/6 - Mã đề thi 138
Câu 44: Trộn 1,17 gam hỗn hợp X gồm Fe(NO 3 ) 2 và Al với 4,64 gam FeCO 3 được hỗn hợp Y. Cho Y vào lượng vừa đủ dung dịch chứa,56 mol KHSO 4 được dung dịch Z chứa 83,41 gam muối sunfat trung hoà và m gam hỗn hợp khí T (trong đó có chứa,1 mol H 2 ). Thêm,57 mol NaOH vào Z thì toàn bộ muối sắt chuyển hết thành hiđroxit và hết khí thoát ra. Lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 11,5 gam chất rắn. Giá trị của m là A. 2,52. B. 2,7. C. 3,42. D. 3,22. Câu 45: Nung m gam hỗn hợp X gồm KClO 3 và KMnO 4 thu được chất rắn Y (KCl, K 2 MnO 4, MnO 2, KMnO 4 ) và O 2. Trong Y có 1,49 gam KCl chiếm 19,893% theo khối lượng. Trộn lượng O 2 ở trên với không khí theo tỉ lệ thể tích tương ứng là 1:4 thu được hỗn hợp khí Z. Đốt cháy hết,528 gam cacbon bằng hỗn hợp Z thu được hỗn hợp khí T gồm 3 khí O 2, N 2, CO 2, trong đó CO 2 chiếm 22% về thể tích. Biết trong không khí có 8% N 2 và 2% O 2 theo thể tích. Giá trị của m là A. 8,77. B. 8,53. C. 8,7. D. 8,91. Câu 46: Cho,1 mol CH 3 COOH vào cốc chứa 3 ml dung dịch ROH 2% (d=1,2g/ml, R là một kim loại nhóm IA). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, rồi đốt cháy hoàn toàn chất rắn khan còn lại. Sau khi đốt cháy thì còn lại 9,54 gam chất rắn và có m gam hỗn hợp gồm CO 2, hơi nước. Giá trị của m gần nhất với A. 9,5. B. 8,5. C. 7,5. D. 1,. Câu 47: Thuỷ phân m gam hỗn hợp X gồm một tetrapeptit A và một pentapeptit B bằng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn thu được (m + 23,7) gam hỗn hợp muối của Glyxin và Alanin. Đốt cháy toàn bộ lượng muối sinh ra bằng một lượng oxi vừa đủ thu được Na 2 CO 3 và hỗn hợp hơi Y gồm CO 2, H 2 O và N 2. Dẫn toàn bộ hỗn hợp hơi Y đi rất chậm qua bình đựng dung dịch NaOH đặc dư thấy khối lượng bình tăng 84,6 gam và có 7,392 lít một khí duy nhất (đktc) thoát ra khỏi bình. Thành phần phần trăm khối lượng của A trong hỗn hợp X là A. 55,92%. B. 53,6%. C. 3,95%. D. 35,37%. Câu 48: Este X có công thức phân tử là C 9 H 8 O 2 tác dụng với một lượng tối đa dung dịch NaOH đun nóng thu được dung dịch Y chỉ chứa hai muối. Thêm Br 2 dư vào dung dịch Y (sau khi đã được axit hoá bằng HCl loãng dư) thu được 43,8 gam kết tủa chứa 4 nguyên tử brom trong phân tử. Tổng khối lượng muối trong Y là A. 21, gam. B. 2,6 gam. C. 33,1 gam. D. 28, gam. Câu 49: Trong một bình kín chứa hỗn hợp X gồm hidrocacbon A mạch hở (là chất khí ở điều kiện thường) và,6 mol O 2, bật tia lửa điện để đốt cháy hỗn hợp X. Toàn bộ sản phẩm cháy sau phản ứng cho qua 3,5 lít dung dịch Ca(OH) 2,1M thì thu được 3 gam kết tủa và có,224 lít khí duy nhất thoát ra khỏi bình (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, nước bị ngưng tụ khi cho qua dung dịch. Chất A có số công thức phân tử thoả mãn là A. 5. B. 7. C. 4. D. 6. Câu 5: Hỗn hợp X gồm Ba và 1 kim loại M. Hoà tan hỗn hợp X bằng dung dịch HCl 1% vừa đủ thu được dung dịch trong đó nồng độ % của BaCl 2 là 9,48% và nồng độ % của MCl 2 nằm trong khoảng 8% đến 9%. Kim loại M là A. Fe. B. Mg. C. Zn. D. Ca. ----------- HẾT ---------- Trang 5/6 - Mã đề thi 138
ĐÁP ÁN THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN HÓA LẦN 2 TRƯỜNG THPT CHUYÊN THOẠI NGỌC HẦU NĂM HỌC 215-216 MÃ ĐỀ 138 MÃ ĐỀ 214 MÃ ĐỀ 352 MÃ ĐỀ 487 1 D 2 B 3 A 4 B 5 A 6 C 7 A 8 D 9 D 1 D 11 D 12 B 13 C 14 C 15 C 16 D 17 B 18 A 19 B 2 D 21 C 22 B 23 B 24 A 25 C 26 D 27 B 28 C 29 A 3 A 31 D 32 C 33 B 34 A 35 C 36 D 37 D 38 C 39 A 4 D 41 C 42 A 43 D 44 C 45 A 46 B 47 B 48 A 49 B 5 D 1 C 2 B 3 B 4 C 5 D 6 A 7 C 8 A 9 B 1 C 11 D 12 D 13 B 14 B 15 D 16 B 17 A 18 B 19 D 2 B 21 B 22 A 23 C 24 C 25 D 26 B 27 C 28 A 29 B 3 C 31 A 32 C 33 D 34 C 35 D 36 A 37 D 38 A 39 D 4 A 41 D 42 D 43 B 44 B 45 C 46 A 47 A 48 B 49 C 5 D 1 A 2 C 3 A 4 A 5 A 6 C 7 C 8 B 9 C 1 D 11 B 12 A 13 A 14 B 15 A 16 D 17 D 18 C 19 B 2 D 21 B 22 B 23 C 24 D 25 B 26 B 27 A 28 A 29 C 3 D 31 D 32 C 33 C 34 B 35 A 36 D 37 A 38 D 39 A 4 C 41 B 42 D 43 C 44 B 45 B 46 D 47 D 48 C 49 D 5 A 1 D 2 D 3 A 4 D 5 B 6 B 7 B 8 B 9 B 1 D 11 B 12 D 13 B 14 C 15 D 16 A 17 D 18 A 19 D 2 C 21 D 22 C 23 C 24 C 25 B 26 A 27 D 28 C 29 C 3 A 31 C 32 B 33 A 34 C 35 C 36 A 37 B 38 D 39 D 4 B 41 D 42 A 43 C 44 C 45 A 46 A 47 B 48 D 49 A 5 D Trang 6/6 - Mã đề thi 138