ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN: HÓA HỌC ĐỀ THI TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐH DIỆU HIỀN CẦN THƠ THÁNG 1 Kiểm duyệ đề và lời giải: hầy Phạm Hùng Vương. FB: HV.rongden167 LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC ĐỀ THI chỉ có ại websie MOON.VN I. Nhận biế Câu 1 [64568]: Dung dịch chấ nào sau đây không dẫn được điện? A. Nari foma. B. Ancol eylic. C. Axi axeic. D. Kali hiđroxi. Câu 2 [64577]: Công hức hóa học của supephopha kép là: A. Ca(H 2 PO 4 ) 2. B. Ca(H 2 PO 4 ) 2 và CaSO 4. C. NH 4 H 2 PO 4. D. (NH 4 ) 2 HPO 4 và KNO 3. Câu 3 [64589]: Trong phòng hí nghiệm, để điều chế mộ lượng nhỏ khí N 2, người a đun nóng dung dịch muối X bão hòa. Muối X là A. NH 4 NO 2. B. NaNO 3. C. NH 4 Cl. D. NH 4 NO 3. II. Thông hiểu Câu 1 [64567]: Phản ứng nào sau đây là phản ứng rao đổi ion? A. 2Al + 3H 2 SO 4 Al 2 (SO 4 ) 3 + 3H 2. B. 2HCl + HeS FeCl 2 + H 2 S. C. NaOH + HCl NaCl + H 2 O. D. Cu + 2AgNO 3 Cu(NO 3 ) 2 + 2Ag. Câu 2 [6457]: X là dung dịch NaOH có ph = 12; Y là dung dịch H 2 SO 4 có ph = 2. Để rung hòa 2 ml dung dịch X cần V ml dung dịch Y. Giá rị của V là: A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 3 [64574]: Phản ứng nào sau đây không đúng? A. 2NaNO 3 2NaNO 2 + O 2. B. 2Cu(NO 3 ) 2 C. 2AgNO 3 2Ag + 2NO 2 + O 2 D. 2Fe(NO 3 ) 2 Câu 4 [64581]: Cho phản ứng : 2CuO + 2NO 2 + O 2 2FeO + 2NO 2 + O 2 Phản ứng rên huộc loại phản ứng nào sau đây? A. Phản ứng rùng hợp. B. Phản ứng cộng. C. Phản ứng ách. D. Phản ứng hế. Câu 5 [64586]: Hòa an hoàn oàn m gam Fe rong dung dịch HNO 3 dư hu được 3,36 lí NO ( sản phẩm khử duy nhấ, đkc) và dung dịch có chứa a gam muối. Giá rị của a là A. 27,. B. 36,3. C. 9,. D. 12,1. Câu 6 [64592]: Cho dãy các chấ: Cr(OH) 3, Al 2 (SO 4 ) 3, Mg(OH) 2, Zn(OH) 2, Ca(HCO 3 ) 2, (NH 4 ) 2 CO 3. Số chấ rong dãy có ính chấ lưỡng ính là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 7 [64597]: Cho dung dịch Ba(HCO 3 ) 2 lần lượ vào các dung dịch: Ca(NO 3 ) 2, KOH, Na 2 CO 3, KHSO 4, Ba(OH) 2, H 2 SO 4, HNO 3. Số rường hợp có ạo ra kế ủa là A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 8 [64611]: Cho mộ hiđrocacbon mạch hở ác dụng với HCl hu được sản phẩm chính là 2-clo-3- meylbuan. Hiđrocacbon đã cho có ên gọi là A. 2-meylbu-2-en. B. 2-meylbu-1-en. C. 2-meylbu-3-en. D. 3-meylbu-1-en. Câu 9 [64615]: Dãy các chấ dùng để điều chế hợp chấ nirobenzen là: A. C 6 H 6, dung dịch HNO 3 đặc. B. C 7 H 8, dung dịch HNO 3 đặc, dung dịch H 2 SO 4 đặc C. C 6 H 6, dung dịch HNO 3 đặc, dung dịch H 2 SO 4 đặc D. C 7 H 8, dung dịch HNO 3 đặc. Câu 1 [6462]: Cho các chấ sau: eilen, axeilen, benzen, bua-1,3-đien, oluen, isopren, siren và vinylaxeilen. Số chấ làm mấ màu nước brom ở điều kiện hường là A. 7. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 11 [6566]: Hóa chấ để phân biệ benzen, axeilen và siren là A. Cu(OH) 2, dung dịch AgNO 3 /NH 3. B. dung dịch brom, dung dịch AgNO 3 /NH 3. C. dung dịch brom. D. dung dịch AgNO 3 /NH 3. Câu 12 [65661]: Số liên kế xich ma (σ) rong phân ử propilen và axeilen lần lượ là A. 9 và 3. B. 8 và 2. C. 8 và 3. D. 7 và 2. Câu 13 [65662]: Cho các chấ: bu-1-en, bu-1-in, bua-1,3-đien, vinylaxeilen, isobuilen và anlen. Có bao nhiêu chấ rong số các chấ rên khi phản ứng hoàn oàn với khí H 2 dư (xúc ác Ni, đung nóng) ạo ra buan? A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 14 [65663]: Cho hí nghiệm như hình vẽ: Thí nghiệm rên chứng minh ính chấ gì của NH 3? A. Tính bazơ. B. Tính axi. C. Tính an. D. Khả năng ác dụng với nước. Câu 15 [65664]: Hỗn hợp khí X gồm eilen và propin. Cho a mol X ác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 rong NH 3, hu được 17,64 gam kế ủa. Mặ khác a mol X phản ứng ối đa với,34 mol H 2. Giá rị của a là A.,46. B.,32. C.,34. D.,22. Câu 16 [65987]: Cho m gam P 2 O 5 vào 35 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng hu được (2m + 6,7) gam chấ rắn. Giá rị của m là A. 1,65. B. 14,2. C. 7,1. D. 21,3. Câu 17 [6599]: Hỗn hợp khí A gồm H 2 và mộ hiđrocacbon X mạch hở. Đố cháy 6, gam A hu được 17,6 gam CO 2, mặ khác 6, gam A ác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 32 gam Br 2. CTPT của X là (biế X là chấ khí ở đkc) A. C 2 H 4 hoặc C 4 H 6. B. C 2 H 4. C. C 2 H 4 hoặc C 3 H 6. D. C 3 H 6 hoặc C 4 H 4. Câu 18 [65992]: Đố cháy hoàn oàn V lí (đkc) hỗn hợp X gồm ean và eilen, hu được 3,36 lí CO 2 (đkc) và 3,6 gam H 2 O. Giá rị của V là A. 2,24. B. 1,12. C. 3,36. D. 1,68.
Câu 19 [65994]: Cho sơ đồ phản ứng sau: (1) Ca(OH) 2 + NaHCO 3 CaCO 3 + X + H 2 O. (2) Ba(HCO 3 ) 2 + 2KOH BaCO 3 + Y + 2H 2 O. Phá biểu nào sau đây về X và Y đúng? A. Đều ác dụng được với dung dịch HCl ạo ra khí CO 2. B. Đều ác dụng được với dung dịch Mg(NO 3 ) 2 ạo kế ủa. C. Đều hòa an được kim loại Al. D. Đều không ác dụng được với dung dịch BaCl 2. Câu 2 [65996]: Cho dung dịch X chứa các ion Fe 3+, SO 4 2, NH 4 +, NO 3. Chia dung dịch X hành 2 phần bằng nhau: Phần 1 ác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 1,7 gam kế ủa và,672 lí khí (đkc). Phần 2 ác dụng với dung dịch BaCl 2 dư, được 4,66 gam kế ủa. Tổng khối lượng các chấ an rong dung dịch X là A. 4,26 gam. B. 8,52 gam. C. 5,5 gam. D. 11, gam. III. Vận dụng Câu 1 [64569]: Khi được chiếu ánh sáng, hiđrocacbon nào sau đây ham gia phản ứng hế với clo heo ỉ lệ mol 1:1 hu được ba dẫn xuấ monoclo là đồng phân cấu ạo của nhau? A. Penan. B. Neopenan. C. Isopenan. D. Buan. Câu 2 [6467]: Chấ X có công hức Tên hay hế của X là A. 3,5-đieyl-2-meylhep-2-en. B. 3,5-meyl-3,5-đieylhep-1-en. C. 3,5-đieyl-2-meylhep-1-en. D. 3-eyl-5-prop-2-enhepan. Câu 3 [65982]: Anken X có ỷ khối hơi so với niơ bằng 2,. Cho các kế luận sau về X: (1) X có mộ đồng phân hình học. (2) Có 3 anken đồng phân cấu ạo ứng với công hức phân ử của X. (3) X có khả năng làm mấ màu dung dịch brom. (4) Khi X ác dụng với H 2 (xúc ác Ni, o ) hu được buan. (5) X có 1 liên kế pi (π) và 11 liên kế xích ma (δ). (6) X có khả năng ham gia phản ứng rùng hợp ạo polime. Số phá biểu đúng về X là A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 4 [65983]: Để 1,12 gam bộ Fe rong không khí mộ hời gian hu được 1,44 gam hỗn hợp rắn X gồm các oxi sắ và sắ dư. Thêm 2,16 gam bộ Al vào X rồi hực hiện hoàn oàn phản ứng nhiệ nhôm được hỗn hợp rắn Y. Cho Y ác dụng với dung dịch HNO 3 đặc, nóng, dư hu được V lí khí NO 2 (là sản phẩm khử duy nhấ, ở đkc). Giá rị của V là A. 1,792. B. 5,824. C. 1,344. D. 6,72. Câu 5 [65985]: Tiến hành các hí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch Ba(OH) 2 đến dư vào dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3. (2) Cho dung dịch AgNO 3 vào dung dịch H 3 PO 4. (3) Cho dung dịch NaHCO 3 vào dung dịch MgCl 2. (4) Cho dung dịch Na 3 PO 4 vào dung dịch Ca(NO 3 ) 2. (5) Cho dung dịch H 2 SO 4 vào dung dịch Ba(HCO 3 ) 2. Số hí nghiệm hu được kế ủa sau khi các phản ứng xảy ra hoàn oàn là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 6 [65988]: Cho các phá biểu sau: (1) Liên kế hoá học rong phân ử hợp chấ hữu cơ chủ yếu là liên kế cộng hoá rị. (2) Phản ứng của hợp chấ hữu cơ hường xảy ra chậm, hường không hoàn oàn. (3) Hợp chấ hữu cơ có nhiệ độ nóng chảy, nhiệ độ sôi hấp. (4) Hiđrocacbon là hợp chấ hữu cơ chỉ chứa cabon hoặc chỉ chứa cacbon và hiđro. (5) Hợp chấ hữu cơ nhấ hiế phải có C, hường gặp H, O, N, đôi khi gặp S, P, halogen và có hể có cả kim loại. (6) Các hợp chấ hữu cơ hường dễ bay hơi, an ố rong các dung môi hữu cơ. Số phá biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 7 [65998]: Có 4 lọ dung dịch riêng biệ X, Y, Z và T chứa các chấ khác nhau rong số bốn chấ: (NH 4 ) 2 CO 3, KHCO 3, NaNO 3, NH 4 NO 3. Bằng cách dùng dung dịch Ca(OH) 2 cho lần lượ vào ừng dung dịch, hu được kế quả sau: Nhận xé nào sau đây đúng? A. X là dung dịch NaNO 3. B. T là dung dịch (NH 4 ) 2 CO 3. C. Y là dung dịch KHCO 3 D. Z là dung dịch NH 4 NO 3. Câu 8 [65999]: Mộ hợp chấ hữu cơ (X) mạch hở có ỉ khối so với không khí bằng 2. Ðố cháy hoàn oàn (X) bằng khí O 2 hu được CO 2 và H 2 O. Có bao nhiêu công hức cấu ạo phù hợp với X? A. 7. B. 8. C. 5. D. 6. Câu 9 [662]: Trộn,1 mol hỗn hợp gồm NaNO 3 và KNO 3 với,15 mol Cu(NO 3 ) 2, hu được hỗn hợp X. Nung nóng hỗn hợp X hu được chấ rắn Y và hỗn hợp khí Z. Dẫn oàn bộ khí Z vào nước dư hu được dung dịch T và hấy hoá ra V lí khí (đkc). Biế các phản ứng xảy ra hoàn oàn. Giá rị của V là A. 3,36. B. 2,24. C. 4,48. D. 1,12. Câu 1 [664]: Đố cháy hoàn oàn m gam hỗn hợp X gồm axeilen, vinylaxeilen, benzen, siren hu được hỗn hợp sản phẩm Y. Sục Y qua dung dịch Ca(OH) 2 hu m 1 gam kế ủa và dung dịch sau phản ứng ăng 11,8 gam so với dung dịch Ca(OH) 2 ban đầu. Cho Ba(OH) 2 vừa đủ vào dung dịch sau phản ứng hu được hêm m 2 gam kế ủa. Tổng m 1 + m 2 = 79,4 gam. Giá rị của m + m 1 là A. 28,42. B. 27,8. C. 28,24. D. 36,4. Câu 11 [666]: Cho các phá biểu sau: (a) Công hức hóa học của ure là (NH 4 ) 2 CO 3. (b) Amopho là phân bón hỗn hợp. (c) Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng phần răm khối lượng K 2 O. (d) Nhiệ phân hoàn oàn muối NH 4 NO 3 hu được NH 3 và HNO 3. (e) Trong hực ế NH 4 HCO 3 được dùng làm bánh xốp. (f) NH 3 lỏng được dùng để bảo quản máu và các mẫu vậ sinh học. (g) Phopho có ính oxi hóa mạnh hơn niơ. Số phá biểu không đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 12 [668]: Khi nhỏ ừ ừ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol H 2 SO 4 và b mol AlCl 3, kế quả hí nghiệm được biểu diễn rên đồ hị sau: Tỉ lệ a : b là A. 2:1. B. 4:3. C. 1:1. D. 2:3.
IV. Vận dụng cao Câu 1 [661]: Điện phân dung dịch chứa AgNO 3 với điện cực rơ rong hời gian (s), cường độ dòng điện 2A hu được dung dịch X. Cho m gam bộ Mg vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn oàn hu được,336 gam hỗn hợp kim loại,,112 lí hỗn hợp khí Z (đkc) gồm NO và N 2 O có ỉ khối đối với H 2 là 19,2 và dung dịch Y chứa 3,4 gam muối. Cho oàn bộ hỗn hợp bộ kim loại rên ác dụng với dung dịch HCl dư hu được,112 lí khí H 2 (đkc). Giá rị của là A. 2895,1. B. 2219,4. C. 2267,75. D. 2316,. Câu 2 [663]: Hòa an hế 15,84 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al 2 O 3 và MgCO 3 rong dung dịch chứa 1,8 mol NaHSO 4 và,32 mol HNO 3, kế húc phản ứng hu được dung dịch Y chỉ chứa các muối rung hòa có khối lượng 149,16 gam và 2,688 lí (đkc) hỗn hợp khí Z gồm hai khí có ỉ khối so với H 2 bằng 22. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Y, lấy kế ủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi, hu được 13,6 gam rắn khan. Phần răm khối lượng của Al đơn chấ có rong hỗn hợp X gần nhấ với giá rị nào sau đây? A. 17,%. B. 24,%. C. 27,%. D. 2,%. Câu 3 [665]: Cho 2,84 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe vào dung dịch chứa CuSO 4,4M và Fe 2 (SO 4 ) 3,2M. Kế húc phản ứng hu được dung dịch X và 3,24 gam hỗn hợp rắn Y gồm 2 kim loại. Hòa an hế Y rong dung dịch HNO 3 đặc, nóng dư hấy hoá ra,145 mol khí NO 2 (sản phẩm khử duy nhấ). Cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào dung dịch X, lấy kế ủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi hu được m gam rắn khan. Giá rị m là A. 15,35. B. 14,65. C. 16,75. D. 12,5. Câu 4 [667]: Z là ese huần chức ạo bởi axi X, Y và ancol T (rong Z chứa không quá 5 liên kế π; X, Y là hai axi hữu cơ, mạch hở với M X < M Y ). Đố cháy m gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng 6,944 lí O 2 (đkc), hu được 7,616 lí khí CO 2 (đkc) và 4,5 gam nước. Mặ khác đun nóng m gam E với 165 ml dung dịch NaOH 1M (lấy dư 5% so với phản ứng), cô cạn dung dịch sau phản ứng hu được phần hơi chứa ancol T và hỗn hợp rắn F (rong F có chứa 2 muối với ỉ lệ số mol là 7 : 4). Dẫn oàn bộ T qua bình đựng Na dư hấy khối lượng bình ăng 4,45 gam; đồng hời hoá ra 1,68 lí khí H 2 (đkc). Phần răm khối lượng của Z rong E gần nhấ với giá rị nào sau đây? A. 41,99%. B. 53,33%. C. 5,55%. D. 51,99%. Câu 5 [669]: Cho hỗn hợp A gồm C 3 H 6, C 4 H 1, C 2 H 2 và H 2. Cho m gam hỗn hợp A vào bình kín có chứa mộ í bộ Ni làm xúc ác. Nung nóng bình hu được hỗn hợp B. Đố cháy hoàn oàn B cần dùng vừa đủ V lí O 2 (đkc). Sản phẩm cháy cho hấp hụ hế vào bình đựng nước vôi rong dư, hu được mộ dung dịch có khối lượng giảm 21, gam. Nếu cho B đi qua bình đựng lượng dư dung dịch brom rong CCl 4 hì có 24 gam brom phản ứng. Mặ khác, cho 11,2 lí (đkc) hỗn hợp A đi qua bình đựng dung dịch brom dư rong CCl 4, hấy có 64 gam brom phản ứng. Biế các phản ứng đều xảy ra hoàn oàn. Giá rị của m và V lần lượ là A. 8,6 và 21,. B. 8,55 và 21,84. C. 8,6 và 21,28. D. 8,7 và 21,28.