SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP ĐÀ NẴNG TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM MÔN HÓA HỌC TÀI LIỆU ÔN THI THPT

Σχετικά έγγραφα
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THAM KHẢO (Đề thi có 04 trang) Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn: HÓA HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO.

ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn: HÓA HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO.

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 Môn: HÓA HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Bài tập trắc nghiệm (Pro S.A.T Hóa) LUYỆN ĐỀ HÓA HỌC NÂNG CAO 2018 ĐỀ SỐ 01 ID: 62019

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Năm học: Môn thi: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ

TIN.TUYENSINH247.COM

CHUYÊN ĐỀ I: SỰ ĐIỆN LI

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

ESTE TỔNG HỢP TỪ ĐỀ THI ĐẠI HỌC

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 Môn: HÓA HỌC - Lần 2 Thời gian làm bài: 90 phút. (50 câu trắc nghiệm)

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn thi: HOÁ HỌC; Khối: A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn thi: HOÁ HỌC; Khối: A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

CHUYÊN ĐỀ 3. DẪN XUẤT HALOGEN ANCOL PHENOL 2 O CH 3 CH 2 CH=CH 2

Ph¹m Ngäc Dòng. Câu 10. (KPB-2007):Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là

11D 12A 13A 14A 15C 16D 17A 18B 19B 20C 21B 22C 23B 24A 25D 26A 27D 28B 29D 30C 31D 32D 33D 34B 35A 36A 37C 38B 39D 40C

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 Môn: HÓA HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO.

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

Lời giải chi tiết chuyên đề lý thuyết 3 Dạng 1: Phản ứng oxi hóa khử

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

mđ T T T 3 Th i i n: 0 h t

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

Năm Chứng minh Y N

. C. K + ; Na B. Mg 2+ ; Ca 2+ ; Cl ;

A. manhetit. B. xiđerit. C. pirit. D. hemantit. A. Tính oxi hóa. B. Tính chất khử. D. tự oxi hóa khử. A. H 2 O. B. dd HCl. C. dd NaOH. D. dd H 2 SO 4.

Tự tương quan (Autocorrelation)

Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...

Tự tương quan (Autoregression)

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012 Môn thi : HÓA, khối B - Mã đề : 359

Tổng hợp kiến thức và câu hỏi trắc ngiệm hóa 12

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ KIM LOẠI NHÓM IIA VÀ NHÔM 1. DẠNG I: Bài tập củng cố lý thuyết

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

(6) NH 4 NO 2 (r) A. 8 B. 7 C. 6 D Cho 8 phản ứng: (1) SO 2 + KMnO 4 + H 2 O (2) SO 2 + Br 2 + H 2 O (3) SO 2 + Ca(OH) (4) SO 2 + H 2 S

(3) FeO Fe 2 O 3 (4) FeCO 3 Fe 2 O 3

Công Phá Lý thuyết Hóa Học

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

GIẢI CHI TIẾT ĐỀ ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM Môn: Hóa học Mã đề 647

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

. TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ THAM KHẢO HỌC KỲ II NĂM HỌC ** Môn: HÓA HỌC 10 ĐỀ 1 A) PHẦN

27/ h n h i ni n : A. h i a à nh n h n i n như à h n nhưn ượ n hợ B. h i a à nh n h n à s h n n n C. h i a à nh n h hi n n i nư h n à s h n n n D.

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

KỲ THI THỬ THPTQG LẦN 1 NĂM HỌC ĐỀ THI MÔN HÓA HỌC SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên

ĐỀ ÔN TẬP ESTE LIPIT (Có lời giải chi tiết)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM HỌC MÔN THI: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề (50 câu trắc nghiệm)

(b) FeS + H 2 SO 4 (loãng) t. (d) Cu + H 2 SO 4 (đặc)

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

Đề thi minh họa lần 3 năm 2017 Môn: Hóa học HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Thực hiện bởi Ban chuyên môn tuyensinh247.com

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

CHUYÊN ĐỀ 6. ESTE LIPIT

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?

Bài giải của ThS. Hoàng Thị Thuỳ Dương ĐH Đồng Tháp PHẦN CHUNG:

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

1 Hoahoccapba.wordpress.com. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, NĂM Môn thi: HOÁ HỌC 12 Thời gian làm bài: 90 phút

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

.Cô cạn dung dịch được m gam muối khan.giá trị của m là : A.25,85 B.19,65 C.24,46 D.21,38 Câu 5: Cho các phản ứng sau: (1) (2) (4)

hoahocthpt.com A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Website : luyenthithukhoa.vn CHUYÊN ĐỀ 16 LÝ THUYẾT VÀ PP GIẢI BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN

TRUNG TÂM GIA SƯ LUYỆN THI ALPHA THÀNH PHỐ VINH

Họ, tên thí sinh:...số báo danh:...

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

HOÁ HỌC ÔN THI ĐẠI HỌC 2013

tuoitre.vn BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 Môn: HOÁ HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 Môn: HOÁ HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO.

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

XI. ANÐEHIT (ALDEHID)

Người ta phân loại ancol làm 3 loại : R'

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

HƯỚNG DẪN GIẢI MỘT SỐ CÂU KHÓ TRONG ĐỀ THI THỬ VẬT LÝ GV: LÊ VĂN LONG

* Môn thi: HÓA HỌC * Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)

QCVN 28:2010/BTNMT. National Technical Regulation on Health Care Wastewater

Phương pháp giải bài tập kim loại

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

KỲ THI THPT = 0,65 = 5,85 0,65 = 9 Hóa trị (n=) Nguyên tử khối (M=) 9 (loại) 18 (loại) 27 (thỏa m~n_al)

x y y

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 Năm học Môn: HÓA HỌC 12 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề)

Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần.

là: A. 1,48 gam B. 1,76 gam C. 0,64 gam D. 1,2 gam (Fe = 56; Cu = 64)

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

ĐỀ 56

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

5. Phương trình vi phân

Dữ liệu bảng (Panel Data)

CÁC DẠNG BÀI TẬP VẬT LÝ 12

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

Transcript:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP ĐÀ NẴNG TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM --- ---- MÔN HÓA HỌC TÀI LIỆU ÔN THI THPT Tài liệu lưu hành nội bộ 2017 2018

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THAM KHẢO (Đề hi có 40 câu / 4 rang) KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phú, không kể hời gian phá đề Cho biế nguyên ử khối của các nguyên ố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137. Câu 41. Kim loại nào sau đây có ính khử yếu nhấ? A. Ag. B. Al. C. Fe. D. Cu. Câu 42. Chấ nào sau đây làm mấ ính cứng của nước cứng vĩnh cửu? A. NaCl. B. Na2CO3. C. NaNO3. D. HCl. Câu 43. Trong các chấ sau, chấ gây ô nhiễm không khí có nguồn gốc ừ khí hải sinh hoạ là A. CO. B. O3. C. N2. D. H2. Câu 44. Ese nào sau đây có phản ứng ráng bạc? A. CH3COOCH2CH3. B. CH2=CHCOOCH3. C. HCOOCH3. D. CH3COOCH3. Câu 45. Công hức của sắ(ii) hiđroxi là A. Fe(OH)3. B. Fe(OH)2. C. FeO. D. Fe2O3. Câu 46. Polime nào sau đây có cấu rúc mạch phân nhánh? A. Amilozơ. B. Xenlulozơ. C. Amilopecin. D. Polieilen. Câu 47. Chấ nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH? A. Al(OH)3. B. AlCl3. C. BaCO3. D. CaCO3. Câu 48. Crom có số oxi hóa +6 rong hợp chấ nào sau đây? A. NaCrO2. B. Cr2O3. C. K2Cr2O7. D. CrSO4. Câu 49. Dung dịch nào sau đây có ph > 7? A. NaCl. B. NaOH. C. HNO3. D. H2SO4. Câu 50. Cacbon chỉ hể hiện ính khử rong phản ứng hóa học nào sau đây? A. C + O 2 0 0 CO 2 B. C + 2H 2 0 CH 4 C. 3C + 4Al Al4C3. D. 3C + CaO CaC2 + CO. Câu 51. Chấ nào sau đây là chấ hữu cơ? A. CH4. B. CO2. C. Na2CO3. D. CO. Câu 52. Cho vài giọ nước brom vào dung dịch phenol, lắc nhẹ hấy xuấ hiện A. kế ủa rắng. B. kế ủa đỏ nâu. C. bọ khí. D. dung dịch màu xanh. Câu 53. Cho 4,48 lí khí CO (đkc) phản ứng với 8 gam mộ oxi kim loại, sau khi phản ứng hoàn oàn, hu được m gam kim loại và hỗn hợp khí có ỉ khối so với H2 là 20. Giá rị của m là A. 7,2. B. 3,2. C. 6,4. D. 5,6. Câu 54. Cho 375 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,2 mol AlCl3, hu được m gam kế ủa. Giá rị của m là A. 15,6. B. 7,8. C. 3,9. D. 19,5. Câu 55. Phá biểu nào sau đây sai? A. Thủy phân eyl axea hu được ancol meylic. B. Eyl foma có phản ứng ráng bạc. C. Triolein phản ứng được với nước brom. D. Ở điều kiện hường, risearin là chấ rắn. Câu 56. Đố cháy hoàn oàn hỗn hợp meyl axea và eyl axea, hu được CO2 và m gam H2O. Hấp hụ oàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, hu được 25 gam kế ủa. Giá rị của m là A. 5,4. B. 4,5. C. 3,6. D. 6,3. Câu 57. Đố cháy hoàn oàn amin X (no, đơn chức, mạch hở) bằng O2, hu được 4,48 lí CO2 và 1,12 lí N2 (các hể ích khí đo ở đkc). Công hức phân ử của X là A. C2H7N. B. C4H11N. C. C3H9N. D. C2H5N Câu 58. Cho các phá biểu sau: (a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực rơ), hu được khí H2 ở cao. (b) Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng, hu được Al và Cu. (c) Nhúng hanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4, có xuấ hiện ăn mòn điện hóa. (d) Kim loại có nhiệ độ nóng chảy hấp nhấ là Hg, kim loại dẫn điện ố nhấ là Ag. 0

(e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2, hu được chấ rắn gồm Ag và AgCl. Số phá biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 59. Trong phòng hí nghiệm, khí X được điều chế và hu vào bình am giác bằng cách đẩy không khí như hình vẽ bên. Khí X là A. H2. B. C2H2. C. NH3. D. Cl2. Câu 60. Cho sơ đồ phản ứng sau: O NH 3 x NO O2 NO 2 2 2 O HNO 3 0 Cu(NO 3 ) 2 0 NO 2 Mỗi mũi ên là mộ phản ứng hóa học. Số phản ứng mà niơ đóng vai rò chấ khử là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 61. Cho ese đa chức X (có công hức phân ử C6H10O4) ác dụng với dung dịch NaOH, hu được sản phẩm gồm mộ muối của axi cacboxylic Y và mộ ancol Z. Biế X không có phản ứng ráng bạc. Số công hức cấu ạo phù hợp của X là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 62. Cho m gam P2O5 vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,05 mol KOH, hu được dung dịch X. Cô cạn X, hu được 8,56 gam hỗn hợp chấ rắn khan. Giá rị của m là A. 1,76. B. 2,13. C. 4,46. D. 2,84. Câu 63. Hỗn hợp E gồm muối vô cơ X (CH8N2O3) và đipepi Y (C4H8N2O3). Cho E ác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, hu được khí Z. Cho E ác dụng với dung dịch HCl dư, hu được khí T và chấ hữu cơ Q. Nhận định nào sau đây sai? A. Chấ Y là H2NCH2CONHCH2COOH. B. Chấ Q là H2NCH2COOH. C. Chấ Z là NH3 và chấ T là CO2. D. Chấ X là (NH4)2CO3. Câu 64. Hòa an hoàn oàn Fe3O4 rong dung dịch H2SO4 (loãng, dư), hu được dung dịch X. Cho dãy gồm các chấ: Cu, Fe(NO3)2, KMnO4, BaCl2, Cl2, KNO3, NaCl. Số chấ rong dãy phản ứng được với dung dịch X là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 65. Lên men m gam inh bộ hành ancol eylic với hiệu suấ 81%, hấp hụ oàn bộ khí CO2 sinh ra vào dung dịch chứa 0,05 mol Ba(OH)2, hu được kế ủa và dung dịch X. Cho ừ ừ dung dịch NaOH vào X, đến khi kế ủa lớn nhấ hì cần í nhấ 10 ml dung dịch NaOH 1M. Giá rị của m là A. 6,0. B. 5,5. C. 6,5. D. 7,0. Câu 66. Tiến hành hí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kế quả được ghi ở bảng sau: Mẫu Thuốc hử Hiện ượng hử Y Quỳ ím Quỳ chuyển sang màu xanh X, Z Dung dịch AgNO3 rong NH3, đun nóng Tạo kế ủa Ag T Dung dịch Br2 Kế ủa rắng Z Cu(OH)2 Tạo dung dịch màu xanh lam X, Y, Z, T lần lượ là: A. Eyl foma, lysin, glucozơ, phenol. B. Eyl foma, lysin, glucozơ, axi acrylic C. Glucozơ, lysin, eyl foma, anilin. D. Lysin, eyl foma, glucozơ, anilin. Câu 67. Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Cr(OH) 3 X 2 Y 4 FeSO4 H 2SO 4 T Biế X, Y, Z, T là các hợp chấ của crom. Chấ Z và T lần lượ là A. K2Cr2O7 và Cr2(SO4)3. B. K2Cr2O7 và CrSO4. C. K2CrO4 và CrSO4. D. K2CrO4 và Cr2(SO4)3. Câu 68. Tiến hành các hí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch chứa 4a mol HCl vào dung dịch chứa a mol NaAlO2. (b) Cho Al2O3 vào lượng dư dung dịch NaOH. 0

(c) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2. (d) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư. (e) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3. (g) Cho Mg dư vào dung dịch HNO3 (phản ứng không hu được chấ khí). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn oàn, số hí nghiệm hu được dung dịch chứa hai muối là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 69. Cho các chấ sau: eyl axea, ripanmiin, saccarozơ, eyl amin, Gly-Ala. Số chấ ham gia phản ứng hủy phân rong môi rường kiềm là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 70. Cho 3,2 gam hỗn hợp C2H2, C3H8, C2H6, C4H6 và H2 đi qua bộ Ni nung nóng, sau mộ hời gian hu được hỗn hợp khí X. Đố cháy hoàn oàn X cần vừa đủ V lí khí O2 (đkc), hu được 4,48 lí CO2 (đkc). Giá rị của V là A. 6,72. B. 7,84. C. 8,96. D. 10,08. Câu 71. Cho ừ ừ dung dịch HCl 1M vào dung dịch chứa x mol NaOH và y mol NaAlO2. Số mol Al(OH)3 (n mol) ạo hành phụ huộc vào hể ích dung dịch HCl (V ml) được biểu diễn bằng đồ hị sau: Giá rị của x và y lần lượ là A. 0,30 và 0,30. B. 0,30 và 0,35. C. 0,15 và 0,35. D. 0,15 và 0,30. Câu 72. Cho các chấ sau: mean, eilen, bua-1,3-đien, benzen, oluen, siren, phenol, meyl acryla. Số chấ ác dụng được với nước brom ở điều kiện hường là A. 5. B. 4. C. 6. D. 7. Câu 73. Điện phân (điện cực rơ, màng ngăn xốp) dung dịch gồm CuSO4 và NaCl (ỉ lệ mol ương ứng 1 : 3) với cường độ dòng điện 1,34A. Sau hời gian giờ, hu được dung dịch Y (chứa hai chấ an) có khối lượng giảm 10,375 gam so với dung dịch ban đầu. Cho bộ Al dư vào Y, hu được 1,68 lí khí H2 (đkc). Biế các phản ứng xảy ra hoàn oàn, hiệu suấ điện phân 100%, bỏ qua sự hòa an của khí rong nước và sự bay hơi của nước. Giá rị của là A. 7. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 74. Đố cháy hoàn oàn a gam ese hai chức, mạch hở X (được ạo bởi axi cacboxylic no và hai ancol) cần vừa đủ 6,72 lí khí O2 (đkc), hu được 0,5 mol hỗn hợp CO2 và H2O. Cho a gam X phản ứng hoàn oàn với 200 ml dung dịch NaOH 1M, hu được dung dịch Y. Cô cạn Y, hu được m gam chấ rắn khan. Giá rị của m là A. 11,2. B. 6,7. C. 10,7. D. 7,2. Câu 75. Hòa an hoàn oàn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 vào nước (dư), hu được 0,896 lí khí (đkc) và dung dịch Y. Hấp hụ hoàn oàn 1,2096 lí khí CO2 (đkc) vào Y, hu được 4,302 gam kế ủa. Lọc kế ủa, hu được dung dịch Z chỉ chứa mộ chấ an. Mặ khác, dẫn ừ ừ CO2 đến dư vào Y hì hu được 3,12 gam kế ủa. Giá rị của m là A. 6,79. B. 7,09. C. 2,93. D. 5,99 Câu 76. Hỗn hợp X chứa hai amin kế iếp huộc dãy đồng đẳng của meylamin. Hỗn hợp Y chứa glyxin và lysin. Đố cháy hoàn oàn 0,2 mol hỗn hợp Z (gồm X và Y) cần vừa đủ 1,035 mol O2, hu được 16,38 gam H2O; 18,144 lí (đkc) hỗn hợp CO2 và N2. Phần răm khối lượng của amin có khối lượng phân ử nhỏ hơn rong Z là A. 21,05%. B. 16,05%. C. 13,04%. D. 10,70%. Câu 77. Hỗn hợp X gồm Fe2O3, FeO và Cu (rong đó nguyên ố oxi chiếm 16% heo khối lượng). Cho m gam X ác dụng với 500 ml dung dịch HCl 2M (dư), hu được dung dịch Y và còn lại 0,27m gam chấ rắn không an. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, hu được khí NO (sản phẩm khử duy nhấ của N +5 ) và 165,1 gam kế ủa. Biế các phản ứng xảy ra hoàn oàn. Giá rị của m là A. 40. B. 48. C. 32. D. 28. Câu 78. Cho hỗn hợp Z gồm pepi mạch hở X và amino axi Y (MX > 4MY) với ỉ lệ mol ương ứng 1 : 1. Cho m gam Z ác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, hu được dung dịch T chứa (m + 12,24) gam hỗn hợp muối nari của glyxin và alanin. Dung dịch T phản ứng ối đa với 360 ml dung dịch HCl 2M, hu được dung dịch chứa 63,72 gam hỗn hợp muối. Các phản ứng xảy ra hoàn oàn. Kế luận nào sau đây đúng?

A. Phần răm khối lượng niơ rong Y là 15,73%. B. Số liên kế pepi rong phân ử X là 5. C. Tỉ lệ số gốc Gly : Ala rong phân ử X là 3 : 2. D. Phần răm khối lượng niơ rong X là 20,29%. Câu 79. Hòa an hoàn oàn 15,6 gam hỗn hợp gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3, Mg, MgO và CuO vào 200 gam dung dịch H2SO4 và NaNO3, hu được dung dịch X chỉ chứa muối sunfa rung hòa của kim loại, hỗn hợp khí Y gồm 0,01 mol N2O và 0,02 mol NO. Cho X phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 dư, hu được 89,15 gam kế ủa. Lọc kế ủa nung rong không khí đến khối lượng không đổi, hu được 84,386 gam chấ rắn. Nồng độ phần răm của FeSO4 rong X có giá rị gần nhấ với giá rị nào sau đây? A. 0,85. B. 1,06. C. 1,45. D. 1,86. Câu 80. Cho các chấ hữu cơ mạch hở: X là axi không no có hai liên kế π rong phân ử, Y là axi no đơn chức, Z là ancol no hai chức, T là ese của X, Y với Z. Đố cháy hoàn oàn a gam hỗn hợp M gồm X và T, hu được 0,1 mol CO2 và 0,07 mol H2O. Cho 6,9 gam M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng hu được hỗn hợp muối khan E. Đố cháy hoàn oàn E, hu được Na2CO3; 0,195 mol CO2 và 0,135 mol H2O. Phần răm khối lượng của T rong M có giá rị gần nhấ với giá rị nào sau đây? A. 68,7. B. 68,1. C. 52,3. D. 51,3. -----------HẾT-----------

SỞ GD ĐT TP ĐÀ NẴNG TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM (Đề hi có 40 câu / 4 rang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phú, không kể hời gian phá đề ĐỀ SỐ 1 Cho biế nguyên ử khối của các nguyên ố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137. Câu 1: Chấ nào sau đây không ác dụng với NaOH rong dung dịch? A. Benzylamoni clorua B. Anilin C. Meyl foma D. Axi fomic Câu 2: Chấ nào sau đây huộc loại amin bậc hai và là chấ khí ở điều kiện hường? A. CH3NH2 B. (CH3)3N C. CH3NHCH3 D. CH3CH2NHCH3 Câu 3: Alanin có hành phần hóa học gồm các nguyên ố là A. C, H, N B. C, H, Cl C. C, H D. C, H, N, O Câu 4: Chấ nào sau đây là đisaccari? A. Xenlulozơ B. Glucozơ C. Saccarozơ D. Amilozơ Câu 5: Cacbohiđra nhấ hiế phải chứa nhóm chức của A. ancol B. amin C. xeon D. anđehi Câu 6: Meyl axea có công hức phân ử là A. C3H6O2 B. C4H8O2 C. C4H6O2 D. C5H8O2 Câu 7: Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc ác Ni, đun nóng) hu được A. CH3CH2OH B. HCOOH C. CH3OH D. CH3COOH Câu 8: Chấ nào sau đây phản ứng được với dung dịch axi axeic ạo chấ khí ở điều kiện hường? A. NH3 B. NaOH C. NaHCO3 D. CH2CH2OH Câu 9: Đố cháy hoàn oàn mộ lượng ese X bằng lượng khí O2 vừa đủ hu được 8,96 lí khí CO2 (đkc) và 7,2 gam H2O. Công hức cấu ạo hu gọn hỏa mãn điều kiện của X có hể là A. HCOOC2H5 B. CH3COOCH=CH2 C. CH2=CH-COOC2H5 D. CH3COOC6H5 Câu 10: Phá biểu nào sau đây sai? A. Dung dịch sữa bò đông ụ khi nhỏ nước chanh vào. B. Ở rạng hái kế inh amino axi ồn ại ở dạng ion lưỡng cực. C. Dung dịch Gly-Ala có phản ứng màu biure. D. Amino axi có ính lưỡng ính. Câu 11: Cho dãy các chấ: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C2H5)2NH (3), NH3 (4), (C6H5- là gốc phenyl). Dãy các chấ sắp xếp heo hứ ự lực bazơ giảm dần là A. (3), (2), (4), (1) B. (3), (1), (2), (4) C. (4), (2), (3), (1) D. (4), (1), (2), (3) Câu 12: Phá biểu nào sau đây đúng? A. Dung dịch benzylamin rong nước làm quỳ ím hóa xanh. B. Thủy phân vinyl axea hu được ancol. C. Ứng dụng của axi gluamic dùng làm mì chính. D. Tripanmiin là chấ lỏng ở điều kiện hường. Câu 13: Phá biểu nào sau đây sai? A. Phân ử amilopecin có cấu rúc mạch phân nhánh B. Số nguyên ử N có rong phân ử pepi Lys-Glu-Ala-Val là 5. C. Trong y học, glucozơ dùng để làm dung dịch ruyền ĩnh mạch. Tổ Hóa Trường THPT Hoàng Hoa Thám Năm học 2017-2018 6

D. Thủy phân manozơ rong môi rường kiềm hu được glucozơ. Câu 14: Hiđra hóa anken X chỉ ạo hành mộ ancol. Anken X hỏa mãn điều kiện có hể là A. propen B. bu-2-en C. bu-1-en D. 2-meylpropen Câu 15: Cho 0,1 mol H2N-CH2-COOH ác dụng với 150 ml dung dịch HCl 2M, hu được dung dịch X. Cho dung dịch X ác dụng với dung dịch NaOH dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn oàn hu được dung dịch m gam muối. Giá rị của m là A. 23,50 B. 34,35 C. 20,05 D. 27,25 Câu 16: Pepi X có công hức sau: Gly-Ala-Val. Khối lượng phân ử của pepi X (đvc) là A. 245 B. 281 C. 227 D. 209 Câu 17: Thủy phân hoàn oàn 1 mol oligopepi X (mạch hở) chỉ hu được 1 mol Gly, 1 mol Ala, 1 mol Val. Số công hức cấu ạo hỏa mãn điều kiện của X là A. 1 B. 2 C. 6 D. 4 Câu 18: Khối lượng Ag hu được khi cho 0,1 mol C2H5CHO phản ứng hoàn oàn với lượng dư dung dịch AgNO3 rong NH3, đun nóng là A. 10,8 gam B. 16,2 gam C. 21,6 gam D. 43,2 gam Câu 19: Hỗn hợp M gồm glucozơ và manozơ. Đố cháy hoàn oàn mộ lượng M cần dùng vừa đủ 0,4 mol O2, hu được H2O và V lí khí CO2 (đkc). Giá rị của V là A. 6,72 B. 17,80 gam C. 16,68 gam D. 18,38 gam Câu 20: Xà phòng hóa hoàn oàn 17,24 gam riglixeri cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng hu được khối lượng xà phòng là A. 18,24 gam B. 17,80 gam C. 16,68 gam D. 18,38 gam Câu 21: Xà phòng hóa hoàn oàn 11,1 gam hỗn hợp X gồm HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M. Thể ích dung dịch NaOH cần dùng ối hiểu là A. 100 ml B. 200 ml C. 300 ml D. 150 ml Câu 22: Amin X bậc 1, có công hức phân ử C4H11N. Số đồng phân cấu ạo của X là A. 7 B. 4 C. 8 D. 5 Câu 23: Hỗn hợp M gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y (là đồng đẳng kế iếp, MX < MY). Đố cháy hoàn oàn mộ lượng M rong O2 hu được N2; 10,8 gam H2O và 6,72 lí CO2 (đkc). Chấ Y là A. propylamin B. eylmeylamin C. eylamin D. buylamin Câu 24: Dùng m kg inh bộ để điều chế 2 lí dung dịch ancol eylic 46 (khối lượng riêng của C2H5OH nguyên chấ là 0,8 gam/ml). Biế hiệu suấ cả quá rình là 80%. Giá rị của m là A. 3,60 B. 1,44 C. 2,88 D. 1,62 Câu 25: Đố cháy hoàn oàn m gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức, huộc cùng dãy đồng đẳng, hu được 3,808 lí khí CO2 (đkc) và 5,4 gam H2O. Giá rị của m là A. 5,72 B. 7,42 C. 5,42 D. 4,72 Câu 26: Thủy phân hoàn oàn 6,04 gam Gly-Ala-Val-Gly bằng dung dịch HCl dư, hu được dung dịch Y chứa m gam muối. Giá rị của m là A. 10,04 B. 9,67 C. 8,96 D. 26,29 Câu 27: Thủy phân hoàn oàn 1,76 gam CH3COOC2H5 rong dung dịch NaOH dư, sau phản ứng hu được ancol X. Cho X ác dụng hế với Na dư hu được V lí khí H2 (đkc). Giá rị của V là A. 6,72 B. 2,24 C. 4,48 D. 3,36 Câu 28: Trung hòa hoàn oàn 12 gam amin X (bậc mộ, mạch cacbon không phân nhánh) bằng axi HCl ạo ra 26,6 gam muối. Amin X có công hức là Tổ Hóa Trường THPT Hoàng Hoa Thám Năm học 2017-2018 7

A. CH3CH2CH2NH2 B. H2NCH2CH2NH2 C. H2NCH2CH2CH2NH2 D. H2NCH2CH2CH2CH2NH2 Câu 29: Đố cháy hoàn oàn 1 mol riglixeri X, hu được lượng CO2 và H2O hơn kém nhau 7 mol. Mặ khác, cho a mol X ác dụng ối đa với 600 ml dung dịch Br2 1M. Giá rị của a là A. 0,20 B. 0,12 C. 0,10 D. 0,15 Câu 30: Cho các phá biểu sau: (a) Thuốc hử cần dùng để phân biệ dung dịch glucozơ và dung dịch frucozơ là nước brom. (b) Glucozơ còn được gọi là đường nho (c) Xenlulozơ riaxea là nguyên liệu để sản xuấ ơ nhân ạo (d) Frucozơ là chấ kế inh, không an rong nước (e) Manozơ và saccarozơ là đồng phân của nhau Số phá biểu đúng là A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 31: Cho dãy chấ sau: buađien, anilin, anđehi axeic, oluen, penan, axi meacrylic và siren. Số chấ rong dãy làm mấ màu nước brom là A. 7 B. 6 C. 4 D. 5 Câu 32: Thủy phân hoàn oàn m gam hỗn hợp gồm Ala-Val-Ala-Gly-Ala và Val-Gly-Gly hu được Ala 37,5 gam Gly và 35,1 gam Val. Giá rị của m là A. 99,3 B. 92,1 C. 90,3 D. 84,9 Câu 33: Thủy phân 0,01 mol manozơ mộ hời gian hu được dung dịch X (hiệu suấ phản ứng hủy phân là 75%). Khi cho oàn bộ X ác dụng hoàn oàn với mộ lượng dư dung dịch AgNO3 rong NH3, đun nóng hì khối lượng Ag hu được là A. 4,32 gam B. 3,24 gam C. 2,16 gam D. 3,78 gam Câu 34: Hiđro hóa hoàn oàn chấ hữu cơ X (mạch hở) ạo hành 4-meylpenan-2-ol. Số đồng phân cấu ạo bền hỏa mãn điều kiện của X là A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 35: Hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế iếp. Oxi hóa hế 0,2 mol hỗn hợp X (có khối lượng m gam) bằng CuO ở nhiệ độ hích hợp, hu được hỗn hợp anđehi Y. Cho Y ác dụng hoàn oàn với mộ lượng dư dung dịch AgNO3 rong NH3, đun nóng hu được 75,6 gam Ag. Giá rị của m là A. 7,1 B. 8,5 C. 8,1 D. 6,7 Câu 36: Hỗn hợp X gồm alanin và axi gluamic. Cho m gam X ác dụng hoàn oàn với dung dịch NaOH (dư), hu được dung dịch Y chứa (m + 11) gam muối. Mặ khác, nếu cho m gam X ác dụng hoàn oàn với dung dịch HCl dư, hu được dung dịch Z chứa (m + 10,95) gam muối. Giá rị của m là A. 38,1 B. 38,3 C. 41,1 D. 32,5 Câu 37: Cho 0,05 mol hỗn hợp 2 ese đơn chức X và Y phản ứng ối đa với dung dịch NaOH dư được hỗn hợp các chấ hữu cơ Z. Đố cháy hoàn oàn Z hu được 0,12 mol CO2 và 0,03 mol Na2CO3. Nếu làm bay hơi hỗn hợp Z hu được m gam chấ rắn khan. Giá rị của m là A. 2,34. B. 3,48. C. 4,56. D. 5,64 Câu 38: Đun nóng hỗn hợp khí X (gồm 0,02 mol axeilen; 0,01 mol vinylaxeilen; 0,01 mol propen và 0,05 mol H2) rong mộ bình kín (xúc ác Ni), sau mộ hời gian hu được hỗn hợp khí Y. Cho Y ác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch brom 0,1M. Tỉ khối của Y so với H2 có giá rị là A. 20,5 B. 15,60 C. 17,95 D. 13,17 Tổ Hóa Trường THPT Hoàng Hoa Thám Năm học 2017-2018 8

Câu 39: Oligopepi mạch hở X được ạo nên ừ các α-amino axi đều có công hức dạng H2NCxHyCOOH. Đố cháy hoàn oàn 0,05 mol X cần dùng vừa đủ 1,875 mol O2, chỉ hu được N2; 1,5 mol CO2 và 1,3 mol H2O. Mặ khác, hủy phân hoàn oàn 0,025 mol X bằng 400 ml dung dịch NaOH 1m, đun nóng, hu được dung dịch Y. Cô cạn cẩn hận oàn bộ dung dịch Y hu được m gam chấ rắn khan. Số liên kế pepi rong X và giá rị của m lần lượ là A. 9 và 27,75 B. 10 và 27,75 C. 9 và 33,75 D. 10 và 33,75 Câu 40: Hỗn hợp X gồm meyl foma, đimeyl oxala và ese Y (không no có mộ liên kế C=C, đơn chức, mạch hở). Đố cháy hoàn oàn 0,5 mol X cần dùng 1,5 mol O2, hu được 1,6 mol CO2 và 1,2 mol H2O. Mặ khác, hủy phân hoàn oàn 0,3 mol X rong dung dịch NaOH dư hu được dung dịch Z. Cho Z ác dụng hế với mộ lượng vừa đủ dung dịch AgNO3 rong NH3, đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn oàn hu được m gam Ag. Giá rị của m là A. 108,00 B. 64,80 C. 38,88 D. 86,40 --------------HẾT-------------- Tổ Hóa Trường THPT Hoàng Hoa Thám Năm học 2017-2018 9

SỞ GD ĐT TP ĐÀ NẴNG TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM (Đề hi có 40 câu / 4 rang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phú, không kể hời gian phá đề ĐỀ SỐ 2 Cho biế nguyên ử khối của các nguyên ố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137. Câu 1: Ở nhiệ độ hường, kim loại X không an rong nước nhưng an rong dung dịch kiềm. Kim loại X là A. Cu. B. K. C. Fe. D. Al. Câu 2: Kim loại nào sau đây nhẹ nhấ: A. Mg. B. Na. C. Li. D. Al. Câu 3: Dung dịch nào sau đây hòa an được Cu? A. Dung dịch HNO 3 loãng. B. Dung dịch H 2 SO 4 loãng. C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch KOH. Câu 4: Tính chấ hóa học đặc rưng của kim loại là A. ính oxi hóa. B. ính axi. C. ính khử. D. ính bazơ. Câu 5: Ion kim loại nào có ính oxi hóa mạnh nhấ rong số các ion: Al 3+ ; Fe 2+ ; Fe 3+ ; Ag +. A. Al 3+. B. Fe 2+. C. Fe 3+. D. Ag +. Câu 6: Tơ nào sau đây là ơ nhân ạo? A. Tơ niron. B. Tơ ằm. C. Tơ axea. D. Tơ lapsan. Câu 7: Lysin có phân ử khối là A. 89. B. 137. C. 146. D. 147. Câu 8: Chấ nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH ở nhiệ độ phòng? A. NH 2 CH 2 COOH. B. NH 2 CH 2 COONa. C. Cl NH 3 CH 2 COOH. D. NH 2 CH 2 COOC 2 H 5. Câu9: Dãy polime đều được điều chế bằng phương pháp rùng ngưng là A. Teflon, polieilen, PVC. B. Cao su buna, nilon-7, ơ axea. C. Nilon-6, poli vinyl ancol, hủy inh plexiglas. D. Nilon-6, nilon-7, ơ lapsan. Câu 10: Trường hợp nào sau đây không sinh ra Ag? A. Nhiệ phân AgNO 3. B. Cho Fe(NO 3 ) 2 vào dung dịch AgNO 3. C. Đố Ag 2 S rong không khí. D. Cho NaCl vào dung dịch AgNO 3. Câu 11: Thủy phân hoàn oàn 1 mol penapepi mạch hở X hu được 3 mol Glyxin; 1 mol Alanin và 1 mol Valin. Mặ khác hủy phân không hoàn oàn X hu được hỗn hợp các sản phẩm rong đó có Ala Gly; Gly Ala; Gly Gly Val. Cấu ạo của X là A. Gly Ala Gly Gly Val. B. Ala Gly Gly Val Gly. C. Gly Gly Val Gly Ala. D. Gly Gly Ala Gly Val Câu 12: Phương rình nào sau đây viế sai? A. Al 4 C 3 12HCl 4AlCl 3 3CH 4 B. Mg + H2O (hơi) 0 0 MgO + H2 C. 3CuO + 2NH3 3Cu + N2 + 3H2O D. 3Fe + 2I2 3FeI3. Câu 13: Cho dãy các chấ: (C 2 H 5 ) 2 NH (a); C 6 H 5 NH 2 (b); C 6 H 5 NHCH 3 (c); C 2 H 5 NH 2 (d) (C 6 H5 là gốc phenyl). Thứ ự ăng dần lực bazơ của các chấ rong dãy là Tổ Hóa Trường THPT Hoàng Hoa Thám Năm học 2017-2018 10 0

A. (a) < (d) < (c) < (b). B. (b) < (c) < (d) < (a). C. (c) < (b) < (a) < (d). D. (d) < (a) < (b) < (c). Câu 14: Cho m gam Cu vào dung dịch chứa 0,04 mol AgNO 3 mộ hời gian hu được dung dịch Y và 3,88 gam chấ rắn X. Cho 2,925 gam Zn vào dung dịch Y đến phản ứng hoàn oàn hu được dung dịch Z và 3,217 gam chấ rắn T. Giá rị của m là A. 1,216 gam. B. 1,088 gam. C. 1,344 gam. D. 1,152 gam. Câu 15: Cho m gam Al vào dung dịch HCl dư đến khi ngừng hoá khí hấy khối lượng phần dung dịch ăng 14,4 gam so với dung dịch HCl ban đầu. Tính khối lượng muối ạo hành. A. 71,2 gam. B. 80,1 gam. C. 16,2 gam. D. 14,4 gam. Câu 16: Ese X có rong inh dầu hoa nhài, công hức phân ử của X là C 9 H 10 O 2. Thủy phân hoàn oàn 3 gam X rong dung dịch KOH vừa đủ hu được 1,96 gam muối Y và m gam ancol hơm Z. Tên gọi của X là A. eyl benzoa. B. phenyl propiona. C. phenyl axea. D. benzyl axea. + Câu 17: Dung dịch X chứa a mol NH 4 ; b mol Al 3+ ; c mol Mg 2+ ; x mol NO 3, y mol SO 2-4. Mối liên hệ giữa a, b, c, x, y là A. a + b + c = x + y. B. a + 3b + 2c = x + 2y. C. a + b/3 + c/2 = x + y/2. D. a + 2b + 3c = x + 2y. Câu 18: Hỗn hợp X gồm 1 amin đơn chức, 1 anken và 1 ankan. Đố cháy hoàn oàn 12,95 gam hỗn hợp V lí O 2 hu được 19,04 lí CO 2 ; 0,56 lí N 2 và m gam nước. Biế các khí đo ở đkc. Giá rị của V là A. 45,92 lí. B. 30,52 lí. C. 42,00 lí. D. 32,48 lí. Câu 19: Cho dãy các kim loại: K; Zn; Ag; Al; Fe. Số kim loại đẩy được Cu ra khỏi dung dịch CuSO 4 là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 20: Cho hình vẽ mô ả hí nghiệm điều chế khí Y ừ dung dịch X: Hình vẽ rên minh họa phản ứng nào sau đây? A. B. 0 4 3 2 NH Cl NaOH NaCl NH H O H 0 2 SO 4 d, 2 5 2 4 2 C H OH C H H O C. NaCl(rắn) + H2SO4(đặc) 0 D. CH3COONa(rắn) + NaOH(rắn) NaHSO HCl 0 CaO, 4 Na CO CH 2 3 4 Câu 21: Tổng số liên kế xích ma rong CH 3 COOCH=CH 2 là A. 9. B. 13. C. 10. D. 11. Câu 22: Đố cháy hoàn oàn 7,2 gam kim loại M (có hóa rị không đổi) cần 5,6 lí hỗn hợp khí gồm Cl 2 và O 2 (đkc). Phản ứng hoàn oàn hu được 23 gam hỗn hợp chấ rắn. Kim loại M là Tổ Hóa Trường THPT Hoàng Hoa Thám Năm học 2017-2018 11

A. Cu. B. Be. C. Mg. D. Ca Câu 23: Khi cho đồng ác dụng với dung dịch HNO 3 đặc có khí màu nâu bay ra là NO 2 rấ độc, gây đau đầu, chóng mặ, ổn hương phổi, im... Để an oàn rong khi hí nghiệm và bảo vệ môi rường người a hường đặ mộ miếng bông ẩm chấ nào sau đây lên miệng ống nghiệm? A. Dung dịch Na 2 CO 3. B. Dung dịch Ca(OH) 2. C. Dung dịch HCl. D. Nước. Câu 24: Cho hỗn hợp Na và Al có ỉ lệ số mol ương ứng là 1 : 2 vào nước dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn oàn hu được 8,96 lí H 2 (đkc) và m gam chấ rắn không an. Giá rị của m là A. 7,8 gam. B. 5,4 gam. C. 43,2 gam. D. 10,8 gam. Câu 25: Khi hủy phân hoàn oàn mộ ripepi mạch hở X hu được hỗn hợp sản phẩm gồm alanin và glyxin. Số công hức cấu ạo của X hỏa mãn là A. 6. B. 3. C. 9. D. 12. Câu 26: Chấ nào sau đây không ham gia phản ứng với H 2 /Ni, đun nóng? A. Frucozơ. B. Triolein. C. Glucozơ. D. Saccarozơ. Câu 27: Số đồng phân mạch hở của C 3 H 4 O 2 có khả năng ham gia phản ứng ráng bạc là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 28: Thủy phân hoàn oàn 72 gam pepi X rong dung dịch HCl dư hu được dung dịch X chứa 38,375 gam muối clorua của valin và 83,625 gam muối clorua của glyxin. X huộc loại: A. đipepi. B. penapepi. C. erapepi. D. ripepi. Câu 29: Kế quả hí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với huốc hử được ghi ở bảng sau: Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượ là Mẫu hử Thuốc hử Hiện ượng X AgNO3/NH3, 0 Kế ủa Ag Y Qùy ím Chuyển màu xanh Z Dung dịch nước brom Kế ủa rắng T Cu(OH)2 ở nhiệ độ hường Dung dịch màu xanh lam A. Frucozơ, anilin, Ala-Lys, eyl foma. B. Frucozơ, Ala-Lys, eyl foma, anilin. C. Eyl foma, Ala-Lys, anilin, frucozơ. D. Eyl foma, anilin, Ala-Lys, frucozơ. Câu 30: Đố cháy hoàn oàn 17,72 gam mộ chấ béo (riglixeri) cần 1,61 mol O 2 hu được CO 2 và 1,06 mol nước. Mặ khác, cho 26,58 gam chấ béo này ác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH hì khối lượng muối hu được là A. 18,56 gam. B. 27,42 gam. C. 27,14 gam. D. 18,28 gam. Câu 31: Đố cháy hoàn oàn 7,6 gam hỗn hợp X gồm 1 axi cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và mộ ancol đơn chức (có số nguyên ử cacbon rong phân ử khác nhau) hu được 0,3 mol CO 2 và 0,4 mol H 2 O. Thực hiện phản ứng ese hóa 7,6 gam X với H = 80% hu được m gam ese. Giá rị của m là A. 6,12 gam. B. 3,52 gam. C. 8,16 gam. D. 4,08 gam. Câu 32: Cho các chấ: glixerol; anbumin; axi axeic; meyl foma; Ala-Ala; frucozơ; valin; meylamin; anilin. Số chấ có hể phản ứng được với Cu(OH) 2 là A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. Câu 33: Ese X đơn chức, mạch hở có ỉ khối so với oxi bằng 3,125. Đố cháy hoàn oàn 0,2 mol hỗn hợp E gồm X và ese Y, Z (đều no, mạch hở M Y < M Z ) hu được 0,75 mol CO 2. Biế E phản ứng với dung dịch KOH vừa đủ chỉ hu được hỗn hợp gồm 2 ancol (có cùng số nguyên ử cacbon) và hỗn hợp 2 muối. Phân ử khối của Z là A. 136. B. 146. C. 118. D. 132. Tổ Hóa Trường THPT Hoàng Hoa Thám Năm học 2017-2018 12

Câu 34: Cho hỗn hợp X gồm 3 ese (chỉ chứa chức ese) ạo bởi axi fomic và các ancol meylic; eylen glicol và glixerol. Đố cháy hoàn oàn m gam X cần 3,584 lí O 2 (đkc) hu được CO 2 và 2,52 gam nước. Giá rị của là A. 6,24 gam. B. 4,68 gam. C. 5,32 gam. D. 3,12 gam Câu 35: Cho các phá biểu sau: (a) Nhỏ vài giọ chanh vào cốc sữa hấy xuấ hiện kế ủa. (b) Trong mộ phân ử riolein có 3 liên kế π. (c) Vinyl xianua được sử dụng sản xuấ ơ olon. (d) Ở điều kiện hường các amino axi là chấ rắn, an í rong nước. (e) Dung dịch glucozơ và dung dịch saccarozơ đều có phản ứng ráng bạc. (f) Phân ử amilopecin có cấu rúc mạch phân nhánh. Số phá biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 36: Thủy phân hoàn oàn mộ erapepi X (được ạo hành ừ glyxin) rong 500 ml dung dịch NaOH 1M hu được dung dịch Y. Để phản ứng vừa đủ với các chấ rong Y cần dung dịch chứa 0,35 mol H 2 SO 4 hu được Z chỉ chứa các muối rung hòa. Cô cạn cẩn hận Z được m gam muối khan. Giá rị của m là A. 24,8. B. 95,8. C. 60,3. D. 94,6. Câu 37: Hòa an hoàn oàn 17,04 gam hỗn hợp gồm Fe ; FeO ; Fe 3 O 4 và Fe 2 O 3 rong 660 ml dung dịch HCl 1M dư hu được dung dịch A và 1,68 lí H 2 (đkc). Cho AgNO 3 dư vào A hấy hoá ra 0,336 lí khí NO (sản phẩm khử duy nhấ) và ạo hành m gam kế ủa. Giá rị của m là A. 102,81 gam. B. 94,20 gam. C. 99,06 gam. D. 94,71 gam. Câu 38: Cho 9,6 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe 3 O 4 vào 300 ml dung dịch HNO 3 2M hu được dung dịch Y và 0,896 lí (đkc) hỗn hợp khí gồm N 2 O và NO có ỉ khối so với H 2 bằng 16,75. Trung hòa dung dịch Y cần dùng 40 ml dung dịch NaOH 1M hu được dung dịch A. Khối lượng chấ an rong dung dịch A bằng : A. 42,26 gam. B. 19,76 gam. C. 28,46 gam. D. 72,45 gam. Câu 39: Mộ hợp chấ hữu cơ đơn chức X có CTPT C 3 H 9 O 3 N ác dụng với dung dịch HCl hay NaOH đều sinh khí. Cho 2,14 gam X ác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH sinh ra m gam muối vô cơ. Giá rị của m là A. 2,12 gam. B. 1,68 gam. C. 1,36 gam. D. 1,64 gam. Câu 40: Thủy phân hoàn oàn m gam hỗn hợp X gồm 1 erapepi A và 1 penapepi B (phân ử A, B mạch hở, đều chứa alanin và glyxin) bằng mộ lượng NaOH vừa đủ rồi cô cạn hu được (m + 15,8) gam hỗn hợp muối. Đố cháy oàn bộ lượng muối sinh ra bằng lượng oxi vừa đủ hu được Na 2 CO 3 và hỗn hợp khí Y gồm hơi nước, CO 2 và N 2. Dẫn oàn bộ Y đi qua dung dịch NaOH đặc dư hấy khối lượng bình ăng 56,04 gam và có 4,928 lí mộ khí duy nhấ (đkc) hoá ra khỏi bình. Biế các phản ứng xảy ra hoàn oàn. Tính % khối lượng của A rong X? A. 53,06%. B. 35,37%. C. 55,92%. D. 30,95%. -----------HẾT----------- Tổ Hóa Trường THPT Hoàng Hoa Thám Năm học 2017-2018 13

SỞ GD ĐT TP ĐÀ NẴNG TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM (Đề hi có 40 câu / 4 rang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phú, không kể hời gian phá đề ĐỀ SỐ 3 Cho biế nguyên ử khối của các nguyên ố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137. Câu 1: Chấ nào sau đây có nhiệ độ sôi cao nhấ? A. C 2 H 5 OH. B. CH 3 CHO. C. CH 3 OCH 3. D. CH 3 OH. Câu 2: Hỗn hợp nào sau đây an hế rong nước dư ở điều kiện hường? A. Ca và Mg. B. Be và Mg. C. Ba và Na. D. Be và Na. Câu 3: Kim loại nào sau đây có ính khử yếu hơn Mg? A. Na. B. Ca. C. K. D. Fe. Câu 4: Tên gọi của CH 3 COOCH 3 là A. propyl foma. B. meyl propiona. C. eyl axea. D. meyl axea. Câu 5: Oxi nào dưới đây huộc loại oxi axi? A. CaO. B. Na 2 O. C. CrO 3. D. K 2 O. Câu 6: Hợp chấ nào dưới đây huộc loại amino axi? A. H 2 NCH 2 COOH. B. C 2 H 5 NH 2. C. HCOONH 4. D. CH 3 COOC 2 H 5. Câu 7: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Al. B. Mg. C. K. D. Ca. Câu 8: Chấ nào sau đây là chấ điện li yếu? A. NaCl. B. AgCl. C. HI. D. HF. Câu 9: Đun nóng ese CH 3 COOCH 3 với mộ lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm hu được là A. HCOONa và CH 3 OH. B. HCOONa và C 2 H 5 OH. C. CH 3 COONa và CH 3 OH. D. CH 3 COONa và C 2 H 5 OH. Câu 10: Cho hình vẽ mô ả hí nghiệm điểu chế HNO 3 rong phòng hí nghiệm như sau: H 2SO 4 đặc Phá biểu không đúng về quá rình điều chế là A. Có hể hay H 2 SO 4 đặc bởi HCl đặc. B. Dùng nước đá để ngưng ụ hơi HNO 3. C. Đun nóng bình phản ứng để ốc độ của phản ứng ăng. D. HNO 3 là mộ axi có nhiệ độ sôi hấp nên dễ bay hơi khi đun nóng. Câu 11: Điện phân nóng chảy chấ nào sau đây để điều chế kim loại canxi? A. CaCO 3. B. Ca(NO 3 ) 2. C. CaCl 2. D. CaSO 4 Câu 12: Phản ứng hóa học nào sau đây sai? Tổ Hóa Trường THPT Hoàng Hoa Thám Năm học 2017-2018 14

A. 2NH4NO3 0 NH4NO2 + O2. B. 2NaNO3 0 2NaNO2 + O2. C. 2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O D. 2AgNO3 Ag + 2NO2 + O2. Câu 13: Khi đố cháy mean rong khí clo sinh ra muội đen và khí làm đỏ giấy quỳ ím ẩm. Sản phẩm phản ứng là A. C và HCl. B. CH 2 Cl 2 và HCl. C. CCl 4 và HCl. D. CH 3 Cl và HCl. Câu 14: Cho 0,21 gam mộ kim loại kiềm ác dụng với nước ( dư), hu được 0,336 lí khí hiđro (ở đkc). Kim loại kiềm là A. K. B. Li. C. Rb. D. Na. Câu 15: Cho 500 ml dung dịch glucozơ phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO 3 rong NH 3, hu được 10,8 gam Ag. Nồng độ của dung dịch glucozơ đã dùng là A. 0,20M. B. 0,01M. C. 0,02M. D. 0,10M. Câu 16:Dung dịch nào sau đây không ồn ại? A. NH4 +, K +, AlO2 -, Cl -. B. Na +, Cu 2+, NO3 -, Cl -. C. Na +, K +, HCO3 -, Cl -. D. NH4 +, K +, NO3 -, Cl -. Câu 17: Để khử hoàn oàn 35,2 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 3 O 4, Fe 2 O 3 cần vừa đủ 7,28 lí khí CO (đkc). Khối lượng sắ hu được là A. 31 gam. B. 34 gam. C. 32 gam. D. 30 gam. Câu 18: Cho 2,5 gam hỗn hợp X gồm anilin, meylamin, đimeylamin phản ứng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 1M, hu được m gam muối. Giá rị của m là A. 2,550. B. 3,475. C. 4,725. D. 4,325. Câu 19: Điện phân 250 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuSO 4 am và NaCl 1,5M với điện cực rơ, cường độ dòng điện 5A. Sau hời gian điện phân 96,5 phú, khối lượng dung dịch giảm 17,15 gam. Giá rị của a là A. 0,4. B. 0,5. C. 0,1. D. 0,2. Câu 20: Cho các chấ sau: CH 3 COONH 4, CH 3 COOH 3 NCH 3, C 2 H 5 NH 2, H 2 NCH 2 COOC 2 H 5. Số chấ rong dãy vừa ác dụng được với NaOH và vừa ác dụng được với HCl rong dung dịch là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 21: Thủy phân 8,8 gam eyl axea bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn oàn, cô cạn dung dịch, hu được m gam chấ rắn khan. Giá rị của m là A. 10,40. B. 8,56. C. 3,28. D. 8,20. Câu 22: Chấ X có công hức phân ử C 2 H 7 O 2 N. Cho 7,7 gam A ác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M hu được dung dịch X và khí Y, ỉ khối của Y so với H 2 nhỏ hơn 10. Cô cạn dung dịch X hu được m gam chấ rắn. Giá rị của m là A. 16,20. B. 12,20. C. 10,70. D. 14,60. Câu 23: Khi nhỏ ừ ừ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol HCl và b mol AlCl 3, kế quả hí nghiệm được biểu diễn rên đồ hị sau 0 0 Tỉ lệ a: b là A. 4: 3. B. 2: 3. C. 1: 1. D. 2: 1. Ta có Câu 24: Nước hải công nghiệp chế biến cafe, chế biến giấy, chứa hàm lượng chấ hữu cơ cao ở dạng hạ lơ lửng. Trong quá rình xử lý loại nước hải này, để làm cho các hạ lơ lửng này keo Tổ Hóa Trường THPT Hoàng Hoa Thám Năm học 2017-2018 15

ụ lại hành khối lớn, dễ dàng ách ra khỏi nước (làm rong nước) người a hêm vào nước hải mộ lượng A. giấm ăn. B. phèn chua. C. muối ăn. D. amoniac. Câu 25: Cho các phản ứng sau: (a) Cl 2 + NaOH (b) Fe 3 O 4 + HCl (c) KMnO 4 + HCl (d) FeO + HCl (e) CuO + HNO 3 (f) KHS + NaOH Số phản ứng ạo ra hai muối là A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 26: Chấ X có công hức phân ử C 6 H 8 O 4. Cho 1 mol X phản ứng hế với dung dịch NaOH, hu được chấ Y và 2 mol chấ Z. Đun Z với dung dịch H 2 SO 4 đặc, hu được đimeyl ee. Chấ Y phản ứng với dung dịch H 2 SO 4 loãng ( dư), hu được chấ T. Cho T phản ứng với HBr, hu được mộ công hức cấu ạo duy nhấ. Phá biểu nào sau đây đúng? A. Chấ Y có công hức phân ử C 4 H 2 O 4 Na 2. B. Chấ T không có đồng phân hình học. C. Chấ Z làm mấ màu nước brom. D. Chấ X phản ứng với H 2 (Ni, o ) heo ỉ lệ mol 1 : 3. Câu 27: Có bao nhiêu công hức cấu ạo ứng với công hức phân ử C 6 H 10 phản ứng với Ag2O/NH3 cho kế ủa? A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 28: Cho hỗn hợp khí X gồm 3 hiđrocacbon và hỗn hợp khí Y gồm O 2, O 3 (ỉ khối đối với hiđro bằng 19). Trộn X với Y heo ỉ lệ hể ích V X : V Y = 1 : 4, rồi đố cháy hỗn hợp hu được sau phản ứng chỉ có CO 2 và hơi nước với ỉ lệ hể ích ương ứng là 6 : 7. Tỉ khối của hỗn hợp X so với H 2 là A. 10,75. B. 43,00. C. 21,50. D. 16,75 Câu 29: Cho hỗn hợp gồm : CaO, BaO, Al 2 O 3, Fe 3 O 4 vào nước (dư), hu được dung dịch X và chấ rắn Y. Sục khí CO 2 đến dư vào dung dịch X, sau phản ứng xảy ra hoàn oàn hu được kế ủa là A. CaCO 3. B. Al(OH) 3. C. Fe(OH) 3. D. BaCO 3 Câu 30: Cho các phản ứng: 0 x, a) CH3-CH3 CH2=CH2 + H2. b) CH4 + Cl2 as CH3Cl + HCl. c) CH CH + 2AgNO3 + 3NH3 2AgC CAg + 2NH4NO3 d) CaC2 + 2H2O Ca(OH)2 + C2H2. 0 PdCl e) C2H4 + O2 / CuCl2, CH3CHO Số phản ứng oxi hóa - khử là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 31: Tiến hành các hí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T hu được kế quả sau: Tác nhân phản ứng Chấ ham gia phản ứng Hiện ượng Dung dịch I2 X Có màu xanh đen Cu(OH)2 Y Có màu ím Dung dịch AgNO3/NH3, đun nhẹ Z Có kế ủa Ag Nước brom T Có kế ủa rắng Dung dịch X, Y, Z, T lần lượ là A. inh bộ, lòng rắng rứng, glucozơ, anilin. B. inh bộ, lòng rắng rứng, anilin, glucozơ. C. inh bộ, anilin, lòng rắng rứng, glucozơ. D. lòng rắng rứng, inh bộ, glucozơ, anilin. Tổ Hóa Trường THPT Hoàng Hoa Thám Năm học 2017-2018 16

Câu 32: Đố cháy hoàn oàn a mol X ( là riese của glixerol với các axi đơn chức, mạch hở), hu được b mol CO 2 và c mol H 2 O ( b c = 4a). Hiđro hóa m 1 gam X cần 6,72 lí H 2 ( đkc), hu được 39 gam Y (ese no). Đun nóng m 1 gam X với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, hu được m 2 gam chấ rắn. Giá rị của m là A. 57,2. B. 42,6. C. 52,6. D. 53,2. Câu 33: Hòa an hoàn oàn a gam hỗn hợp gồm AgNO 3 và Cu(NO 3 ) 2 vào nước, hu được dung dịch X. Cho mộ lượng Cu dư vào X, hu được dung dịch Y có chứa b gam muối. Cho mộ lượng Fe dư vào Y, hu được dung dịch Z có chưá c gam muối. Biế các phản ứng xảy ra hoàn oàn và 2b = a + c. Phần răm khối lượng của Cu(NO 3 ) 2 rong hỗn hợp ban đầu có giá rị gần với giá rị nào nhấ sau đây? A. 9,13%. B. 10,16%. C. 90,87%. D. 89,84%. Câu 34: Cho 84 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al 2 O 3 ( rong đó oxi chiếm 20% về khối lượng) an hế vào nước, hu được dung dịch Y và 13,44 lí H 2 ( đkc). Cho 3,2 lí dung dịch HCl 0,75M và dung dịch Y, hu được m gam kế ủa. Giá rị của m là A. 10,4. B. 23,4. C. 27,3. D. 54,6. Câu 35: Ese X ( có khối lượng phân ử bằng 103) được điều chế ừ mộ ancol đơn chức ( có ỉ khối hơi so với oxi lớn hơn 1) và mộ amino axi. Cho 25,75 gam X phản ứng hế với 300 ml dung dịch NaOH 1M, hu được dung dịch Y. Cô cạn Y, hu được m gam chấ rắn. Giá rị của m là A. 24,25. B. 26,25. C. 27,75. D. 26,82. Câu 36: Cho 35,2 gam hỗn hợp X gồm phenyl foma, propyl axea, meyl benzoa, benzyl foma, eyl phenyl oxala ác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, có 0,4 mol NaOH ham gia phản ứng, hu được dung dịch chứa m gam muối và 10,4 gam hỗn hợp ancol Y. Cho 10,4 gam Y ác dụng hế với Na, hu được 2,24 lí H 2 (đkc). Giá rị của m là A. 40,8. B. 39,0. C. 37,2. D. 41,0. Câu 37: Đun nóng 0,14 mol hỗn hợp T gồm hai pepi X (C x H y O z N 4 ) và Y (C n H m O 7 N ) với dung dịch NaOH vừa đủ chỉ hu được dung dịch chứa 0,28 mol muối glyxin và 0,4 mol muối của alanin. Mặ khác đố cháy m gam T rong O 2 vừa đủ, hu được hỗn hợp CO 2, H 2 O và N 2, rong đó ổng khối lượng của CO 2 và nước là 63,312 gam. Giá rị của m gần nhấ với giá rị nào sau đây? A. 18. B. 34. C. 32. D. 28. Câu 38: Cho mộ lượng kim loại Al vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm a mol HCl; 0,05 mol NaNO 3 và 0,1 mol KNO 3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn oàn hu được dung dịch X chứa m gam muối, b gam kim loại và 0,125 mol hỗn hợp khí Y ( gồm 2 khí không màu rong đó có 1 khí hóa nâu ngoài không khí). Tỉ khối của Y so với H 2 là 12,2. Giá rị của m là A. 33,375. B. 46,425. C. 27,275. D. 43,500. Câu 39: Hỗn hợp X gồm CaC 2 x mol và Al 4 C 3 y mol. Cho mộ lượng nhỏ X vào H 2 O rấ dư, hu được dung dịch Y, hỗn hợp khí Z và a gam kế ủa Al(OH) 3. Đố cháy hế Z, rồi cho oàn bộ sản phẩm vào Y được a gam kế ủa. Biế các phản ứng đều xảy ra hoàn oàn. Tỉ lệ x : y bằng A. 1 : 3. B. 2 : 1. C. 1 : 2. D. 1 : 1. Câu 40: Hỗn hợp X gồm 2 kim loại R và M đều ở chu kì 3. R có số hiệu nguyên ử nhỏ hơn M. Chia hỗn hợp X làm hai phần bằng nhau. Cho phần mộ vào nước dư, u được V lí khí. Cho phần hai vào dung dịch NaOH dư, được 1,45V lí khí. Các khí đo cùng điều kiện nhiệ độ, áp suấ. Tỉ lệ mol của R và M rong X ương ứng là A. 1:2. B. 3:5. C. 5:8. D. 3:7 ------------HẾT------------ Tổ Hóa Trường THPT Hoàng Hoa Thám Năm học 2017-2018 17

SỞ GD ĐT TP ĐÀ NẴNG TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM (Đề hi có 40 câu / 4 rang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phú, không kể hời gian phá đề ĐỀ SỐ 4 Cho biế nguyên ử khối của các nguyên ố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137. Câu 1: Chấ nào sau đây huộc loại monosaccari? A. Tinh bộ. B. Xenlulozơ. C. Glucozơ. D. Saccarozơ. Câu 2: Chấ nào sau đây không có phản ứng hủy phân? A. Frucozơ. B. Gly-Ala. C. Trisearin. D. Saccarozơ. Câu 3: Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần răm khối lượng của A. P 2 O 3. B. PO4 3-. C. P. D. P 2 O 5. Câu 4: Trong số các kim loại sau, kim loại cứng nhấ là A. Al. B. Fe. C. Cr. D. Cu. Câu 5: Cho kế ủa Fe(OH) 3 vào dung dịch chấ X, hu được dung dịch FeCl 3. Chấ X là A. HCl. B. H 2 SO 4. C. NaOH. D. NaCl. Câu 6: Ở nhiệ độ hường, niơ khá rơ về mặ hoạ động hóa học là do A. niơ có bán kính nguyên ử nhỏ. B. phân ử niơ không phân cực. C. niơ có độ âm điện lớn nhấ rong nhóm. D. phân ử niơ có liên kế ba rấ bền. Câu 7: Đố cháy hoàn oàn hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon kế iếp nhau rong dãy đồng đẳng, hu được 4,48 lí khí CO 2 (đkc) và 6,48 gam H 2 O. Hai hiđrocacbon rong X là A. CH 4 và C 2 H 6. B. C 2 H 6 và C 3 H 8. C. C 2 H 2 và C 3 H 4. D. C 2 H 4 và C 3 H 6. Câu 8: Hợp kim Cu-Zn có ính dẻo, bền, đẹp, giá hành rẻ nên được sử dụng phổ biến rong đời sống. Để xác định phần răm khối lượng ừng kim loại rong hợp kim, người a ngâm 10,00 gam hợp kim vào dung dịch HCl dư, khi phản ứng kế húc hu được 1,12 lí hiđro (đkc). Phần răm heo khối lượng của Cu rong 10,0 gam hợp kim rên là A. 67,00 %. B. 67,50 %. C. 33,00 %. D. 32,50 %. Câu 9: Phá biểu nào sau đây không đúng? A. Đipepi Gly-Ala có 2 liên kế pepi. B. Eylamin là amin bậc mộ. C. Meylamin an rong nước cho dung dịch có môi rường bazơ. D. Proein là những polipepi cao phân ử có phân ử khối ừ vài chục nghìn đến vài riệu. Câu 10: Để khử ion Cu 2+ rong dung dịch CuSO 4 có hể dùng kim loại A. Fe. B. Ba. C. Ag. D. K. Câu 11: Thủy phân 8,8 gam ese X có công hức phân ử C 4 H 8 O 2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ hu được 4,6 gam ancol Y và m gam muối Z. Giá rị của m là A. 3,4. B. 4,1. C. 4,2. D. 8,2. Câu 12: Đố cháy hoàn oàn mộ ese mạch hở X hu được 13,2 gam CO 2 và 5,4 gam H 2 O. X huộc loại A. ese no, hai chức. B. ese no, đơn chức. C. ese có mộ liên kế đôi C=C, đơn chức. D. ese có mộ liên kế đôi C=C, hai chức. Câu 13: Số đồng phân cấu ạo huộc loại amin bậc mộ có cùng công hức phân ử C 3 H 9 N là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 14: Chấ X có công hức CH 3 CH(CH 3 )CH=CH 2. Tên hay hế của X là A. 3-meylbu-1-in. B. 2-meylbu-3-en. C. 2-meylbu-3-in. D. 3-meylbu-1-en. Tổ Hóa Trường THPT Hoàng Hoa Thám Năm học 2017-2018 18

Câu 15: Phá biểu nào sau đây sai? A. Tơ visco là ơ hóa học. B. Tripanmiin là chấ lỏng ở điều kiện hường. C. Amilopecin có cấu ạo mạch phân nhánh. D. Dung dịch anbumin có phản ứng màu biure. Câu 16: Chấ nào sau đây không dẫn điện được? A. HBr hòa an rong nước. B. KCl rắn, khan. C. NaOH nóng chảy. D. CaCl 2 nóng chảy. Câu 17: Ese CH 2 =CHCOOCH 3 không ác dụng với A. H 2 O (xúc ác H 2 SO 4 loãng, đun nóng). B. H 2 (xúc ác Ni, đun nóng). C. kim loại Na. D. dung dịch NaOH, đun nóng. Câu 18: Cho 3,37 gam hỗn hợp gồm Na và kim loại kiềm M ác dụng với nước (lấy dư) hu được 2,576 lí khí H 2 (đkc). Kim loại M là A. Li. B. Cs. C. Rb. D. K. Câu 19: Polime X là chấ rắn rong suố, cho ánh sáng ruyền qua ố nên được dùng chế ạo hủy inh hữu cơ plexiglas. Monome ạo hành X là A. H 2 N[CH 2 ] 6 COOH. B. CH 2 =CHCN. C. CH 2 =CHCl. D. CH 2 =C(CH 3 )COOCH 3 Câu 20: Hình vẽ dưới đây mô ả hiện ượng của hí nghiệm hử ính an của khí A rong Dung dịch màu đỏ Khí A có hể là A. cacbon đioxi. B. cacbon monooxi. C. hiđro clorua. D. amoniac. Câu 21: Khi cho kim loại Cu phản ứng với HNO 3 ạo hành khí độc hại. Biện pháp nào xử lý ố nhấ để chống ô nhiễm môi rường? A. Nú ống nghiệm bằng bông ẩm nước. B. Nú ống nghiệm bằng bông ẩm giấm. C. Nú ống nghiệm bằng bông ẩm nước vôi. D. Nú ống nghiệm bằng bông ẩm cồn. Câu 22: Đố cháy hoàn oàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al rong khí oxi (dư) hu được 30,2 gam hỗn hợp oxi. Thể ích khí oxi (đkc) đã ham gia phản ứng là A. 17,92 lí. B. 4,48 lí. C. 11,20 lí. D. 8,96 lí. Câu 23: Khi đun nóng hỗn hợp ancol gồm CH 3 OH và C 2 H 5 OH (xúc ác H 2 SO 4 đặc, ở 140 0 C) hì số ee hu được ối đa là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 24: Cho m gam axi gluamic (HOOC[CH 2 ] 2 CH(NH 2 )COOH) ác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch KOH 1M. Giá rị của m là A. 44,10. B. 21,90. C. 22,05. D. 43,80 Câu 25: Dung dịch (A) chứa a mol Ba(OH) 2 và m gam NaOH. Sục ừ ừ CO 2 đến dư vào dung dịch (A) hấy lượng kế ủa biến đổi heo đồ hị dưới đây: Tổ Hóa Trường THPT Hoàng Hoa Thám Năm học 2017-2018 19

Giá rị của a và m lần lượ là A. 0,4 và 40,0. B. 0,4 và 20,0. C. 0,5 và 24,0. D. 0,5 và 20,0. Câu 26: Hỗn hợp ese X gồm CH 3 COOCH 3, HCOOC 2 H 3. Tỷ khối hơi của X so với khí He bằng 18,25. Đố cháy hoàn oàn 0,6 mol X hì ổng khối lượng CO 2 và H 2 O hu được là A. 104,2 gam. B. 105,2 gam. C. 100,2 gam. D. 106,2 gam. Câu 27: Nhiệ phân hoàn oàn hỗn hợp MgCO 3, CaCO 3 rồi cho oàn bộ sản phẩm khí hoá ra (khí A) hấp hụ hế bằng dung dịch Ca(OH) 2 hu được kế ủa B và dung dịch C. Đun nóng dung dịch C hu được kế ủa B. A, B, C lần lượ là A. CO, Ca(HCO 3 ) 2, CaCO 3. B. CO 2, CaCO 3, Ca(HCO 3 ) 2. C. CO 2, Ca(HCO 3 ) 2, CaCO 3. D. CO, CaCO 3, Ca(HCO 3 ) 2. Câu 28: Khi hủy phân pepi có công hức sau: H 2 NCH(CH 3 )CONHCH 2 CONHCH 2 CONHCH 2 CONHCH(CH 3 )COOH hì sản phẩm hu được có ối đa bao nhiêu pepi có phản ứng màu biure? A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 29: Axi malic là hợp chấ hữu cơ ạp chức, có mạch cacbon không phân nhánh, là nguyên nhân chính gây nên vị chua của quả áo. Biế rằng 1 mol axi malic phản ứng được với ối đa 2 mol NaHCO 3. Công hức của axi malic là A. HOOCCH(OH)CH 2 COOH. B. CH 3 OOCCH(OH)COOH. C. HOOCCH(CH 3 )CH 2 COOH. D. HOOCCH(OH)CH(OH)CHO. Câu 30: Cho dãy các chấ: inh bộ, proein, vinyl forma, anilin, frucozơ. Phá biểu nào sau đây đúng khi nói về các chấ rong dãy rên? A. có 2 chấ ham gia phản ứng ráng bạc. B. có 1 chấ làm mấ màu nước brom. C. có 2 chấ có ính lưỡng ính. D. có 2 chấ bị hủy phân rong dung dịch H 2 SO 4 loãng, nóng. Câu 31: Cho 0,2 mol hỗn hợp X gồm phenylamoni clorua (C 6 H 5 NH 3 Cl), alamin (CH 3 CH(NH 2 )COOH) và glyxin (H 2 NCH 2 COOH) ác dụng với 300ml dung dịch H 2 SO 4 nồng độ a mol/lí hu được dung dịch Y. Dung dịch Y ác dụng vừa đủ với 500ml dung dịch NaOH 1M. Giá rị của a là A. 1,5. B. 1,0. C. 0,5. D. 2,0. Câu 32: X là C 8 H 12 O 4 là ese mạch hở huần chức của eylen glicol. X không có khả năng ráng bạc. Số đồng phân (kể cả đồng phân hình học, nếu có) có hể có của X là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 33: Kế quả hí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với huốc hử được ghi ở bảng sau: Mẫu hử Thuốc hử Hiện ượng X Qùy ím Quỳ ím chuyển sang màu xanh Y Nước brom Kế ủa rắng Z Dung dịch AgNO3/NH3, đun Kế ủa bạc rắng sáng nóng T Cu(OH)2 rong môi rường kiềm Dung dịch có màu xanh lam Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượ là Tổ Hóa Trường THPT Hoàng Hoa Thám Năm học 2017-2018 20

A. nari seara, anilin, saccarozơ, glucozơ. B. nari seara, anilin, glucozơ, saccarozơ. C. anilin, nari seara, glucozơ, saccarozơ. D. anilin, nari seara, saccarozơ, glucozơ. Câu 34: Hỗn hợp X chứa 3,6 gam Mg và 5,6 gam Fe cho vào 1 lí dung dịch chứa AgNO 3 a M và Cu(NO 3 ) 2 a M hu được dung dịch A và m gam hỗn hợp chấ rắn B. Cho dung dịch A ác dụng với dung dịch NaOH dư hu được kế ủa D. Nung D ngoài không khí đến khối lượng không đổi hu được chấ rắn E có khối lượng 18 gam. Biế các phản ứng đều xảy ra hoàn oàn. Giá rị của m là A. 31,2. B. 22,6. C. 34,4. D. 38,8. Câu 35: Nung 2,017 gam Cu(NO 3 ) 2 rong bình kín không có không khí, sau mộ hời gian hu được 0,937 gam chấ rắn và hỗn hợp khí X. Hấp hụ hoàn oàn X vào nước để được 200 ml dung dịch Y. Dung dịch Y ác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch NaOH 1M. Giá rị của a là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 36: Cho 8,28 gam chấ hữu cơ A chứa C, H, O (có công hức phân ử rùng với công hức đơn giản nhấ) ác dụng với NaOH vừa đủ, sau đó chưng khô, phần hơi hu được chỉ có nước, phần chấ rắn khan có khối lượng 13,32 gam. Nung lượng chấ rắn này rong oxi dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn oàn hu được 9,54 gam Na 2 CO 3 ; 14,52 gam CO 2 và 2,7 gam nước. Cho phần chấ rắn rên vào dung dịch H 2 SO 4 loãng dư hu được hai chấ hữu cơ X, Y (biế M X < M Y ). Phân ử khối của Y là A. 68. B. 88. C. 138. D. 110. Câu 37: Hòa an hoàn oàn Fe 3 O 4 rong dung dịch H 2 SO 4 loãng (dư), hu được dung dịch X. Trong các chấ NaOH, Cu, Mg(NO 3 ) 2, BaCl 2, Al hì số chấ phản ứng được với dung dịch X là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 38: Cho sơ đồ chuyển hóa: 0 CO NH3 2,180 200 C, 200am X H 2 O Y HCl ; Y NaOH A. (NH 4 ) 2 CO 3, NH 4 HCO 3, CO 2, NH 3 B. (NH 2 ) 2 CO, (NH 4 ) 2 CO 3, CO 2, NH 3. C. (NH 4 ) 2 CO 3, (NH 2 ) 2 CO, CO 2, NH 3. D. (NH 2 ) 2 CO, NH 4 HCO 3, CO 2, NH 3. Câu 39: Cho m gam hỗn hợp M (có ổng số mol 0,03 mol) gồm đipepi X, ripepi Y, erapepi Z và penapepi T (đều mạch hở) ác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, hu được hỗn hợp Q gồm muối của Gly, Ala và Val. Đố cháy hoàn oàn Q bằng mộ lượng oxi vừa đủ, hu lấy hoàn oàn bộ khí và hơi đem hấp hụ vào bình đựng nước vôi rong dư, hấy khối lượng bình ăng 13,23 gam và có 0,84 lí khí (đkc) hoá ra. Giá rị của m gần nhấ với giá rị nào sau đây? A. 6,08 B. 6,00 C. 6,90 D. 7,00 Câu 40: Hòa an hoàn oàn 11,6 gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu vào 87,5 gam dung dịch HNO 3 50,4%, sau khi kim loại an hế hu được dung dịch X và hỗn hợp khí B. Cho 500ml dung dịch KOH 1M vào dung dịch X hu được kế ủa Y và dung dịch Z. Lọc lấy Y rồi nung rong không khí đến khối lượng không đổi hu được 16,0 gam chấ rắn. Cô cạn dung dịch Z được chấ rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi hu được 41,05 gam chấ rắn. Biế các phản ứng xảy ra hoàn oàn. Nồng độ phần răm của Cu(NO 3 ) 2 rong dung dịch X gần nhấ với giá rị nào sau đây? A. 13,6%. B. 11,8%. C. 10,6%. D. 20,2%. -------------HẾT------------- Tổ Hóa Trường THPT Hoàng Hoa Thám Năm học 2017-2018 21

SỞ GD ĐT TP ĐÀ NẴNG TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM (Đề hi có 40 câu / 4 rang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phú, không kể hời gian phá đề ĐỀ SỐ 5 Cho biế nguyên ử khối của các nguyên ố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137. Câu 1: Khi cho kim loại ác dụng với HNO 3 hì không hể ạo ra hợp chấ A. N 2 O 5. B. NH 4 NO 3. C. NO 2. D. NO. Câu 2: Trên nhãn chai cồn y ế ghi "cồn 70 o ". Cách ghi đó có ý nghĩa là A. 100 ml cồn rong chai có 70 ml cồn nguyên chấ. B. rong chai cồn có 70 ml cồn nguyên chấ. C. cồn này sôi ở 70 o C. D. 100 ml cồn rong chai có 70 mol cồn nguyên chấ. Câu 3: Chấ có phản ứng màu biure là A. saccarozơ. B. inh bộ. C. proein. D. chấ béo. Câu 4: Thủy inh hữu cơ plexiglas là loại chấ dẻo rấ bền, rong suố, có khả cho gần 90% ánh sáng ruyền qua nên được sử dụng làm kính ô ô, máy bay, kính xây dựng, kính bảo hiểm,... Polime dùng để chế ạo hủy inh hữu cơ có ên gọi là A. Poli (meyl meacryla). B. poli acrilonirin. C. poli (eylen erephala). D. poli(hexameylen ađipami). Câu 5: Hợp chấ nào dưới đây không hể ham gia phản ứng rùng hợp? A. Axi ε-aminocaproic. B. Caprolacam. C. Bua-1,3-đien. D. Meyl meacryla. Câu 6: Đường frucozơ có nhiều rong mậ ong, ngoài ra còn có rong các loại hoa quả và rau xanh như ổi, cam, xoài, rau diếp xoắn, cà chua... rấ ố cho sức khỏe. Công hức phân ử của frucozơ là A. C 6 H 12 O 6. B. C 6 H 10 O 5. C. CH 3 COOH. D. C 12 H 22 O 11. Câu 7: Trong phân ử của cacbohiđra luôn có A. nhóm chức xeon. B. nhóm chức axi. C. nhóm chức ancol. D. nhóm chức anđehi. Câu 8: Quặng boxi dùng để sản xuấ kim loại A. Mg. B. Cu. C. Na. D. Al. Câu 9: Muốn bảo quản kim loại kiềm người a ngâm chúng rong A. dầu hỏa. B. xú. C. ancol. D. nước cấ. Câu 10: Dung dịch làm quỳ ím chuyển sang màu đỏ là A. CH 3 NH 2. B. CH 3 COOH. C. CH 3 COOC 2 H 5. D. C 2 H 5 OH. Câu 11: Cho CH 3 CH 2 CHO phản ứng với H 2 (xúc ác Ni, đun nóng) hu được A. CH 3 CH 2 OH. B. CH 3 CH 2 CH 2 OH. C. CH 3 COOH. D. CH 3 OH. Câu 12: Phương pháp chung để điều chế Na, Ca, Al rong công nghiệp là A. hủy luyện. B. nhiệ luyện. C. điện phân dung dịch. D. điện phân nóng chảy Câu 13: Cho các nhận định sau: (1) Ở nhiệ độ hường, Cu(OH) 2 an được rong dung dịch glixerol. (2) Đố cháy hoàn oàn axi oxalic hu được số mol CO 2 bằng số mol H 2 O. (3) Ở điều kiện hường, glyxylglyxin hòa an được Cu(OH) 2 ạo phức màu ím. (4) Các α - aminoaxi đều có ính lưỡng ính. Tổ Hóa Trường THPT Hoàng Hoa Thám Năm học 2017-2018 22