XXII. HUYẾT HỌC - TRUYỀN MÁU

Μέγεθος: px
Εμφάνιση ξεκινά από τη σελίδα:

Download "XXII. HUYẾT HỌC - TRUYỀN MÁU"

Transcript

1 TT XXII. HUYẾT HỌC - TRUYỀN MÁU DANH MỤC KỸ THUẬT 1 2 PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT 3 A B C D A. XÉT NGHIỆM ĐÔNG MÁU 1. Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy tự động 2. Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy bán tự động 3. Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) phương pháp thủ công 4. Xét nghiệm nhanh INR (Có thể kèm theo cả chỉ số PT%, PTs) bằng máy cầm tay Thời gian thromboplastin một phần hoạt hoá (APTT: 5. Activated Partial Thromboplastin Time), (Tên khác: TCK) bằng máy tự động Thời gian thromboplastin một phần hoạt hoá (APTT: 6. Activated Partial Thromboplastin Time) (Tên khác: TCK) bằng máy bán tự động. Thời gian thromboplastin một phần hoạt hoá (APTT: 7. Activated Partial Thromboplastin Time) (tên khác: TCK) phương pháp thủ công 8. Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy tự động 9. Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy bán tự động 10. Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) phương pháp thủ công 11. Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp gián tiếp, bằng máy tự động 12. Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp gián tiếp, bằng máy bán tự động Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố 13. I), phương pháp Clauss- phương pháp trực tiếp, bằng máy tự động Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố 14. I), phương pháp Clauss- phương pháp trực tiếp, bằng máy bán tự động 15. Nghiệm pháp rượu (Ethanol test) 16. Nghiệm pháp Protamin sulfat 17. Nghiệm pháp Von-Kaulla 18. Thời gian tiêu Euglobulin Huyết học - Truyền máu 464

2 19. Thời gian máu chảy phương pháp Duke 20. Thời gian máu chảy phương pháp Ivy 21. Co cục máu đông (Tên khác: Co cục máu) 22. Nghiệm pháp dây thắt 23. Định lượng D-Dimer 24. Bán định lượng D-Dimer 25. Định lượng AT/AT III (Anti thrombin/ Anti thrombiniii) 26. Phát hiện kháng đông nội sinh (Tên khác: Mi test) 27. Phát hiện kháng đông ngoại sinh 28. Phát hiện kháng đông đường chung 29. Định lượng yếu tố đông máu nội sinh VIIIc, IX, XI 30. Định lượng yếu tố đông máu ngoại sinh II, V,VII, X 31. Định lượng kháng nguyên yếu tố Von Willebrand (VWF Antigen) 32. Định lượng hoạt tính yếu tố Von Willebrand (VWF Activity) (tên khác: định lượng hoạt tính đồng yếu tố Ristocetin: VIII: R co) 33. Định lượng yếu tố XII 34. Định lượng yếu tố XIII (Tên khác: Định lượng yếu tố ổn định sợi huyết) 35. Định tính yếu tố XIII (Tên khác: Định tính yếu tố ổn định sợi huyết) 36. Định tính ức chế yếu tố VIIIc/IX 37. Định lượng ức chế yếu tố VIIIc 38. Định lượng ức chế yếu tố IX 39. Đo độ nhớt (độ quánh) máu toàn phần/huyết tương/dịch khác 40. Định lượng phức hệ fibrin monome hoà tan (Fibrin Soluble Test), (Tên khác: FS Test; FSM Test) 41. Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collagen/Acid Arachidonic/Thrombin/Epinephrin 42. Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin 43. Định lượng FDP 44. Bán định lượng FDP 45. Định lượng Protein C toàn phần (Protein C Antigen) 46. Định lượng Protein S toàn phần 47. Định lượng hoạt tính Protein C (Protein Activity) 48. Định lượng Protein S tự do 49. Phát hiện kháng đông lupus (LAC/ LA screen: Lupus Anticoagulant screen) 50. Khẳng định kháng đông lupus (LAC/ LA confirm: Lupus Anticoagulant confirm) 51. Định lượng Anti Xa 52. Nghiệm pháp sinh Thromboplastin (T.G.T: Huyết học - Truyền máu 465

3 Thromboplastin Generation Test) 53. Thời gian Reptilase 54. Đàn hồi đồ cục máu (TEG: Thrombo Elasto Graphy) 55. Thời gian phục hồi Cani 56. Định lượng hoạt tính yếu tố V Leiden 57. Định lượng Heparin 58. Định lượng Plasminogen 59. Định lượng chất ức chế hoạt hóa Plasmin (PAI: Plasmin Activated Inhibitor) 60. Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer) bằng Collagen/Epinephrine trên máy tự động (Tên khác: PFA bằng Col/Epi) 61. Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer) bằng Collagen/ADP trên máy tự động (Tên khác: PFA bằng Col/ADP) 62. Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer) bằng P2Y trên máy tự động (Tên khác: PFA bằng P2Y) 63. Xét nghiệm HIT (Heparin Induced Thrombocytopenia) - Ab 64. Xét nghiệm HIT (Heparin Induced Thrombocytopenia)- IgG 65. Định lượng C1- inhibitor 66. Định lượng t-pa (tissue - Plasminogen Activator) 67. Định lượng 2 antiplasmin 68. Định lượng anticardiolipin IgG bằng phương pháp ELISA/miễn dịch hóa phát quang/ điện hóa phát quang Định lượng anticardiolipin IgM bằng phương pháp 69. ELISA/miễn dịch hóa phát quang điện hóa phát quang Định lượng anti 2GPI IgG bằng phương pháp 70. ELISA/miễn dịch hóa phát quang/ điện hóa phát quang Định lượng anti 2GPI IgM bằng phương pháp 71. ELISA/ miễn dịch hóa phát quang/ điện hóa phát quang 72. Định lượng men ADAMTS13 (A Disintegrin And Metalloproteinase with ThromboSpondin1 member 13) 73. Phát hiện DIC bằng phương pháp sóng đôi trên máy đông máu 74. Phát hiện chất ức chế đông máu có phụ thuộc thời gian, nhiệt độ 75. Định lượng yếu tố HMWK 76. Định lượng yếu tố pre Kallikrein 77. Định lượng PIVKA (Proteins Induced by Vitamin K Huyết học - Truyền máu 466

4 Antagonism or Absence) 78. Đo độ quánh máu toàn phần, huyết tương B. SINH HÓA HUYẾT HỌC 79. Định lượng Acid Folic 80. Định lượng Beta 2 Microglobulin 81. Định lượng Cyclosporin A 82. Định lượng khả năng gắn sắt toàn thể (TIBC) 83. Định lượng Hemoglobin tự do 84. Định lượng sắt chưa bão hòa huyết thanh (UIBC) 85. Định lượng Transferin receptor hòa tan (TFR) 86. Định lượng ZPP (Zine Proto Phorphyrin) 87. Độ bão hòa Transferin 88. Định lượng vitamin B Định lượng Transferin 90. Định lượng Hepcidin 91. Định lượng EPO (Erythropoietin) 92. Đo huyết sắc tố niệu 93. Methemoglobin 94. Định lượng Peptid - C 95. Định lượng Methotreat 96. Định lượng Haptoglobin 97. Định lượng Free kappa huyết thanh 98. Định lượng Free lambda huyết thanh 99. Định lượng Free kappa niệu 100. Định lượng Free lambda niệu 101. Xét nghiệm hồng cầu tự tan 102. Sức bền thẩm thấu hồng cầu 103. Định lượng G6PD 104. HK (Heokinase) 105. GPI (Glucose phosphate isomerase) 106. PFK (Phosphofructokinase) 107. ALD (Aldolase) 108. PGK (Phosphoglycerate kinase) 109. PK (Pyruvatkinase) 110. Fructosamin 111. IGF-I 112. Định lượng IgG 113. Định lượng IgA 114. Định lượng IgM 115. Định lượng IgE 116. Định lượng Ferritin 117. Định lượng sắt huyết thanh C. TẾ BÀO HỌC 118. Dàn tiêu bản máu ngoại vi (Phết máu ngoại vi) Huyết học - Truyền máu 467

5 119. Phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) 120. Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở) 121. Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser) 122. Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng hệ thống tự động hoàn toàn (có nhuộm tiêu bản tự động) 123. Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) 124. Huyết đồ (bằng máy đếm tổng trở) 125. Huyết đồ (bằng máy đếm laser) 126. Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa bao gồm kim chọc tủy một lần) 127. Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (bao gồm kim chọc tủy nhiều lần) 128. Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (sử dụng máy khoan cầm tay) 129. Xét nghiệm tế bào học tủy ương (không bao gồm thủ thuật chọc hút tủy) 130. Thủ thuật sinh thiết tủy ương (chưa bao gồm kim sinh thiết một lần) 131. Thủ thuật sinh thiết tủy ương (bao gồm kim sinh thiết nhiều lần) 132. Thủ thuật sinh thiết tủy ương (sử dụng máy khoan cầm tay) 133. Xét nghiệm mô bệnh học tủy ương (không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy ương) 134. Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) 135. Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng máy đếm laser) 136. Tìm mảnh vỡ hồng cầu 137. Tìm hồng cầu có chấm ưa bazơ 138. Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp thủ công) 139. Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp tập trung hồng cầu nhiễm) 140. Tìm giun chỉ trong máu 141. Tập trung bạch cầu 142. Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) 143. Máu lắng (bằng máy tự động) 144. Tìm tế bào Hargraves 145. Nhuộm sợi ơ trong mô tuỷ ương 146. Nhuộm sợi liên võng trong mô tuỷ ương 147. Nhuộm hoá mô miễn dịch tuỷ ương 148. Nhuộm hóa học tế bào tuỷ ương(gồm nhiều phương pháp) Huyết học - Truyền máu 468

6 149. Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng phương pháp thủ công) 150. Xét nghiệm tế bào trong nước tiểu (bằng máy tự động) 151. Cặn Addis Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào 152. học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản ) bằng phương pháp thủ công 153. Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tuỷ, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản ) bằng máy phân tích huyết học tự động 154. Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học 155. Xét nghiệm tế bào học lách (lách đồ) 156. Xử lý và đọc tiêu bản (tuỷ, lách, hạch) 157. Chụp ảnh màu tế bào qua kính hiển vi 158. Chụp ảnh màu tế bào qua kính hiển vi in trên đĩa CD 159. Xử lý bệnh phẩm sinh thiết và chẩn đoán tổ chức học 160. Thể tích khối hồng cầu (hematocrit) bằng máy ly tâm 161. Định lượng huyết sắc tố (hemoglobin) bằng quang kế 162. Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng máy đếm tổng trở) 163. Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng phương pháp thủ công) 164. Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng máy đếm laser) 165. Làm thủ thuật chọc hút hạch làm hạch đồ 166. Xét nghiệm tế bào hạch (hạch đồ) 167. Làm thủ thuật sinh thiết hạch 168. Xét nghiệm mô bệnh học hạch 169. Làm thủ thuật chọc hút lách làm lách đồ 170. Xét nghiệm tế bào học lách (lách đồ) 171. Đo đường kính hồng cầu D. HUYẾT THANH HỌC NHÓM MÁU 172. Xác định kháng nguyên Lu a của hệ nhóm máu Lutheran 173. Xác định kháng nguyên Lu b của hệ nhóm máu Lutheran Xác định kháng nguyên Lu a của hệ nhóm máu 174. Lutheran (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) Xác định kháng nguyên Lu b của hệ nhóm máu 175. Lutheran (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) 176. Xác định kháng nguyên Lu a của hệ nhóm máu Huyết học - Truyền máu 469

7 Lutheran (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) Xác định kháng nguyên Lu b của hệ nhóm máu Lutheran (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) Xác định kháng nguyên Fy a của hệ nhóm máu Duffy Xác định kháng nguyên Fy b của hệ nhóm máu Duffy Xác định kháng nguyên Fy a của hệ nhóm máu Duffy Xác định kháng nguyên Fy b của hệ nhóm máu Duffy Xác định kháng nguyên Fy a của hệ nhóm máu Duffy Xác định kháng nguyên Fy b của hệ nhóm máu Duffy Xác định kháng nguyên K của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật ống nghiệm) Xác định kháng nguyên k của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật ống nghiệm) Xác định kháng nguyên K của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) Xác định kháng nguyên k của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) Xác định kháng nguyên K của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) Xác định kháng nguyên k của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) Xác định kháng nguyên Kp a của hệ nhóm máu Kell Xác định kháng nguyên Kp b của hệ nhóm máu Kell Xác định kháng nguyên Kp a của hệ nhóm máu Kell Xác định kháng nguyên Kp b của hệ nhóm máu Kell Xác định kháng nguyên Kp a của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động) Xác định kháng nguyên Kp b của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động) a b a Huyết học - Truyền máu 470

8 ên Js b (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động) a b (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động) Xác định kháng nguyên Jk a của hệ nhóm máu Kidd Xác định kháng nguyên Jk b của hệ nhóm máu Kidd Xác định kháng nguyên Jk a của hệ nhóm máu Kidd Xác định kháng nguyên Jk b của hệ nhóm máu Kidd Xác định kháng nguyên Jk a của hệ nhóm máu Kidd (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động) Xác định kháng nguyên Jk b của hệ nhóm máu Kidd (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động) Xác định kháng nguyên M của hệ nhóm máu MNS Xác định kháng nguyên N của hệ nhóm máu MNS Xác định kháng nguyên M của hệ nhóm máu MNS Xác định kháng nguyên N của hệ nhóm máu MNS Xác định kháng nguyên M của hệ nhóm máu MNS Xác định kháng nguyên N của hệ nhóm máu MNS Xác định kháng nguyên S của hệ nhóm máu MNS Xác định kháng nguyên s của hệ nhóm máu MNS (Kỹ thuật ống nghiệm) Xác định kháng nguyên S của hệ nhóm máu MNS Xác định kháng nguyên s của hệ nhóm máu MNS (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) Xác định kháng nguyên S của hệ nhóm máu MNS Xác định kháng nguyên s của hệ nhóm máu MNS (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) Xác định kháng nguyên Mi a của hệ nhóm máu MNS a c Huyết học - Truyền máu 471

9 Xác định kháng nguyên P1 của hệ nhóm máu P1Pk Xác định kháng nguyên P1 của hệ nhóm máu P1Pk u Rh (Kỹ thuật ống nghiệm) thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) thuật ống nghiệm) thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) thuật ống nghiệm) thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) thuật ống nghiệm) thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) w w w a 240. thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) 241. Xác định kháng nguyên Di a của hệ nhóm máu Diago 242. Xác định kháng nguyên Di b của hệ nhóm máu Diago 243. Xác định kháng nguyên Di a của hệ nhóm máu Diago 244. Xác định kháng nguyên Di b của hệ nhóm máu Diago Huyết học - Truyền máu 472

10 Xác định kháng nguyên Di a của hệ nhóm máu Diago Xác định kháng nguyên Di b của hệ nhóm máu Diago b u Diago a b a a b a a a Định danh kháng thể bất thường (Kỹ thuật ống nghiệm) 257. Định danh kháng thể bất thường (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) 258. Định danh kháng thể bất thường (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) 259. Sàng lọc kháng thể bất thường 260. Sàng lọc kháng thể bất thường (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) 261. Sàng lọc kháng thể bất thường (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) Xét nghiệm lựa chọn đơn vị máu phù hợp (10 đơn vị 262. máu trong 3 điều kiện 22 0 C, Xét nghiệm lựa chọn đơn vị máu phù hợp (10 đơn vị máu trong 3 điều kiện 22 0 C, 37 0 Hiệu giá kháng thể miễn dịch (Kỹ thuật 264. Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) 265. Hiệu giá kháng thể miễn dịch Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B (Kỹ thuật 266. Scangel/Gelc 267. Huyết học - Truyền máu 473

11 động) 22 0 Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) Scangel/Gelcard trên máy tự động) Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) 278. Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) 279. Định nhóm máu hệ ABO 280. Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá) 281. Định nhóm máu khó hệ ABO 282. Định nhóm máu khó hệ ABO (Kỹ thuật Scangel/Gelcard) 283. Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên giấy) 284. Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên thẻ) Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) Huyết học - Truyền máu 474

12 291. Định nhóm máu hệ Rh(D) 292. Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật phiến đá) Xác định kháng nguyên D yếu của hệ Rh (Kỹ thuật ống nghiệm) 296. Xác định kháng nguyên D yếu của hệ Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard) 297. Xác định kháng nguyên D từng phần của hệ Rh (Kỹ thuật ống nghiệm) 298. Xác định kháng nguyên D từng phần của hệ Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard) 299. Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/gián tiếp dương tính) 300. Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/gián tiếp dương tính) 301. Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c (Kỹ thuật ống nghiệm khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/gián tiếp dương tính) 302. Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) 303. Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) 304. Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm) 305. Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật hồng cầu gắn từ trên máy tự động) 306. Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) 307. Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) 308. Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm) 309. Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật hồng cầu gắn từ trên máy tự động) 310. Xác định kháng nguyên H 311. Xác định kháng nguyên H (Kỹ thuật Scangel/Gelcard) 312. Xác định nhóm máu A Xác định nhóm máu A1 (Kỹ thuật Scangel/Gelcard) 314. Huyết học - Truyền máu 475

13 315. Kỹ thuật hấp phụ kháng thể 316. Kỹ thuật tách kháng thể Đ. MIỄN DỊCH HUYẾT HỌC 317. Kháng thể kháng histon (anti histon) bằng kỹ thuật ELISA 318. Kháng thể kháng Scl 70 (anti Scl-70) bằng kỹ thuật ELISA 319. Kháng thể Sm-Jo-1 (anti Sm-Jo-1) bằng kỹ thuật ELISA 320. Kháng thể kháng Sm (anti Sm) bằng kỹ thuật ELISA 321. Kháng thể kháng SS-A (kháng La) (anti SS-A) bằng kỹ thuật ELISA 322. Kháng thể kháng SS-B (kháng Ro) (anti SS-B) bằng kỹ thuật ELISA 323. Kháng thể kháng ndna (anti-ndna) bằng kỹ thuật ELISA 324. Kháng thể kháng protein nhân (anti-rnp) bằng kỹ thuật ELISA 325. Kháng thể kháng dsdna (anti-dsdna) bằng kỹ thuật ELISA 326. Kháng thể kháng nhân (anti-ana) bằng kỹ thuật ELISA 327. Kháng thể kháng dsdna (anti-dsdna) bằng kỹ thuật huỳnh quang 328. Kháng thể kháng nhân (anti-ana) bằng kỹ thuật huỳnh quang 329. Phát hiện kháng thể kháng tiểu cầu bằng kỹ thuật Flow-cytometry 330. Xét nghiệm HLA-B27 bằng kỹ thuật Flow-cytometry 331. Đếm số lượng tế bào gốc (stem cell, CD34) 332. Lympho cross match bằng kỹ thuật Flow-cytometry 333. Phân loại miễn dịch bằng kỹ thuật Flow-cytometry 334. Xét nghiệm chẩn đoán bệnh Bạch cầu cấp bằng kỹ thuật Flow-cytometry 335. Đánh giá tồn lưu tế bào ác tính bằng kỹ thuật Flowcytometry 336. Xét nghiệm chẩn đoán bệnh tăng sinh ác tính dòng lympho bằng kỹ thuật Flow-cytometry 337. Xét nghiệm chẩn đoán bệnh lý Plasmocyte bằng kỹ thuật Flow-cytometry 338. Phân tích quần thể lympho bằng kỹ thuật dấu ấn miễn dịch (DAMD) 339. Xác định chỉ số DNA inde bằng kỹ thuật dấu ấn miễn dịch (DAMD) Huyết học - Truyền máu 476

14 340. Đánh giá tiên lượng bệnh rối loạn sinh tủy bằng kỹ thuật Flow-cutometry 341. Dấu ấn miễn dịch màng tế bào (bằng kỹ thuật huỳnh quang) 342. Xét nghiệm đếm số lượng CD3 - CD4 - CD Xét nghiệm CD55/59 bạch cầu (chẩn đoán bệnh Đái huyết sắc tố niệu kịch phát ban đêm) 344. Xét nghiệm CD55/59 hồng cầu (chẩn đoán bệnh Đái huyết sắc tố niệu kịch phát ban đêm) 345. Đếm số lượng tế bào gốc tạo máu trên máy Cytomics FC Xét nghiệm FLAER (chẩn đoán bệnh Đái huyết sắc tố niệu kịch phát ban đêm) 347. Xét nghiệm kháng thể kháng dsdna (ngưng kết late) 348. Xét nghiệm Đường-Ham 349. Điện di miễn dịch dịch não tuỷ 350. Điện di miễn dịch nước tiểu 351. Điện di miễn dịch huyết thanh 352. Điện di huyết sắc tố 353. Điện di protein huyết thanh 354. Xét nghiệm tồn dư tối thiểu của bệnh nhân ung thư máu 355. Đếm số lượng tế bào NK (Nature killer) 356. Xét nghiệm PRA (panel reactive anti-body) bằng kỹ thuật ELISA 357. Đọ chéo trong ghép bằng kỹ thuật vi độc tế bào 358. Xét nghiệm ác định kháng thể kháng tiểu cầu trực tiếp 359. Xét nghiệm ác định kháng thể kháng tiểu cầu gián tiếp 360. Định typ HLA-A độ phân giải cao (bằng kỹ thuật PCR-SSP) 361. Định typ HLA-B độ phân giải cao (bằng kỹ thuật PCR-SSP) 362. Định typ HLA-C độ phân giải cao (bằng kỹ thuật PCR-SSP) 363. Định typ HLA-DR độ phân giải cao (bằng kỹ thuật PCR-SSP) 364. Định typ HLA-DQ độ phân giải cao (bằng kỹ thuật PCR-SSP) 365. Định typ HLA độ phân giải trung bình đến cao bằng kỹ thuật PCR-SSO trên hệ thống Lumine (cho cả 5 locus A, B, C, DR và DQ) 366. Định typ HLA độ phân giải cao bằng kỹ thuật SBT trên hệ thống Miseq (cho cả 5 locus A, B, C, DR và Huyết học - Truyền máu 477

15 DQ) 367. Định lượng sắt hoạt tính trong huyết thanh (LPI- Labile Plasma Ion) 368. Định lượng sắt không gắn Transferin huyết tương (NTBI - Non Transferin Bound Ion) 369. ANA 17 profile test (sàng lọc và định danh đồng thời 17 typ kháng thể kháng nhân bằng thanh sắc ký miễn dịch) 370. ANA 12 profile test (sàng lọc và định danh đồng thời 12 typ kháng thể kháng nhân bằng thanh sắc ký miễn dịch) 371. Xét nghiệm panel Viêm gan tự miễn (phát hiện các typ kháng thể tự miễn đặc trưng trong bệnh viêm gan tự miễn bằng thanh sắc ký miễn dịch) 372. Xét nghiệm panel Viêm đa cơ tự miễn (phát hiện các typ kháng thể tự miễn đặc trưng trong bệnh viêm đa cơ tự miễn bằng thanh sắc ký miễn dịch) 373. Xét nghiệm panel Viêm mạch tự miễn (phát hiện các typ kháng thể tự miễn đặc trưng trong bệnh viêm mạch tự miễn bằng thanh sắc ký miễn dịch) 374. Xét nghiệm panel Viêm dạ dày-ruột tự miễn (phát hiện các typ kháng thể tự miễn đặc trưng trong bệnh viêm dạ dày-ruột tự miễn bằng thanh sắc ký miễn dịch) 375. Anti phospholipid IgG và IgM (sàng lọc các kháng thể kháng phospholipid lớp IgG và IgM bằng kỹ thuật ELISA 376. Phân tích Myeloperoidase nội bào 377. DCIP test (Dichlorophenol-Indolphenol test dùng sàng lọc huyết sắc tố E) 378. BCB test (Bright Cresyl Blue test dùng sàng lọc huyết sắc tố H) E. DI TRUYỀN HUYẾT HỌC 379. Xác định gen bằng kỹ thuật FISH 380. Cấy chuyển dạng lympho cho ét nghiệm nhiễm sắc thể 381. Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) tuỷ ương 382. Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) máu ngoại vi 383. Cấy hỗn hợp lympho 384. Phát hiện gene bệnh Hemophilia (bằng kỹ thuật PCR- PFLP) 385. Công thức nhiễm sắc thể (NST) từ tế bào ối 386. FISH chẩn đoán NST 13, 18, 21, XY (chẩn đoán trước sinh) 387. FISH chẩn đoán NST XY 388. FISH chẩn đoán NST Ph1 (BCR/ ABL) Huyết học - Truyền máu 478

16 389. FISH chẩn đoán hội chứng Prader Willi 390. FISH chẩn đoán hội chứng De George 391. FISH chẩn đoán chuyển đoạn NST 4; FISH chẩn đoán chuyển đoạn NST 1; FISH chẩn đoán chuyển đoạn NST 8; FISH chẩn đoán chuyển đoạn NST 15; PCR chẩn đoán yếu tố biệt hoá tinh hoàn (TDF) 396. PCR chẩn đoán trước sinh yếu tố biệt hóa tinh hoàn (TDF) 397. PCR chẩn đoán bệnh teo cơ tuỷ (SMA) 398. Chẩn đoán trước sinh bệnh teo cơ tủy (SMA) 399. PCR chẩn đoán bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne (DMD) - 25 eons 400. MLPA chẩn đoán gene SH2D1A của hội chứng XLP 401. PCR chẩn đoán trước sinh bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne (DMD) - 25 eons 402. MLPA chẩn đoán bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne (DMD) - 79 eons 403. MLPA chẩn đoán trước sinh bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne (DMD) - 79 eons 404. PCR chẩn đoán bệnh beta thalassemia (08 đột biến) 405. PCR chẩn đoán trước sinh bệnh beta thalassemia 406. Giải trình tự gene chẩn đoán bệnh beta thalassemia 407. Giải trình tự gene chẩn đoán trước sinh bệnh beta thalassemia 408. Giải trình tự gene chẩn đoán bệnh tăng sản thượng thận bẩm sinh (CAH) 409. Giải trình tự gene chẩn đoán trước sinh bệnh tăng sản thượng thận bẩm sinh (CAH) 410. MLPA chẩn đoán bệnh tăng sản thượng thận bẩm sinh (CAH) 411. MLPA chẩn đoán trước sinh bệnh Tăng sản thượng thận bẩm sinh (CAH) 412. Giải trình tự gene Perforin (PRF1) bệnh HLH 413. Giải trình tự gene Perforin (PRF1) chẩn đoán trước sinh bệnh HLH 414. MLPA chẩn đoán trước sinh gene SH2D1A của hội chứng XLP 415. Giải trình tự gene SH2D1A của hội chứng XLP 416. Giải trình tự gene chẩn đoán trước sinh gene SH2D1A 417. PCR chẩn đoán 04 đột biến bệnh Thiếu hụt Citrin 418. PCR chẩn đoán trước sinh 04 đột biến thiếu hụt Citrin 419. PCR chẩn đoán chuyển đoạn Philadelphia (BCR/ABL) P PCR chẩn đoán chuyển đoạn Philadelphia (BCR/ABL) P190 Huyết học - Truyền máu 479

17 421. Định lượng gen bệnh máu ác tính bằng kỹ thuật Real - Time PCR 422. Định lượng tế bào người cho ở người nhận sau ghép bằng kỹ thuật Real - Time PCR 423. Theo dõi bệnh tồn dư tối thiểu bằng bằng kỹ thuật Real - Time PCR 424. Xét nghiệm phát hiện gen bệnh lý Lơ ê mi (1 gen) bằng kỹ thuật RT - PCR 425. Phát hiện gene JAK2 V617F trong nhóm bệnh tăng sinh tủy bằng kỹ thuật Allen-specific PCR 426. Xét nghiệm phát hiện đột biến gene bằng kỹ thuật Multiple PCR (phát hiện cùng lúc 4 đột biến) 427. Xét nghiệm giải trình tự gene 428. Định lượng virut Cytomegalo (CMV) bằng kỹ thuật Real Time PCR 429. Phát hiện đột biến Intron18/BCL1 bằng kỹ thuật PCR RFLP 430. Phát hiện đảo đoạn intron22 của gen yếu tố VIII bệnh Hemophilia bằng kỹ thuật longrange PCR 431. Xác định gen bệnh máu bằng kỹ thuật RT-PCR 432. Xác định gen AML1/ETO bằng kỹ thuật RT-PCR 433. Xác định gen CBFβ /MYH11 bằng kỹ thuật RT-PCR 434. Xác định gen PML/ RARα bằng kỹ thuật RT-PCR 435. Xác định gen TEL/ AML1 bằng kỹ thuật RT-PCR 436. Xác định gen E2A/ PBX1 bằng kỹ thuật RT-PCR 437. Xác định gen MLL/ AF4 bằng kỹ thuật RT-PCR 438. Xác định gen NPM1-A bằng kỹ thuật Allen specific - PCR 439. Xác định gen FLT3-ITD bằng kỹ thuật PCR 440. Xét nghiệm HLA-B27 bằng kỹ thuật sinh học phân tử Xác định gen IGH-MMSET (của chuyển đoạn t(4;14) bằng kỹ thuật PCR 442. Xét nghiệm kháng đột biến Imatinib T325I bằng kỹ thuật Allen-specific PCR 443. Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc tử chị em 444. Xét nghiệm phát hiện nhiễm sắc thể X dễ gãy 445. Xét nghiệm phát hiện biểu hiện gen (GEP: gen epression profiling) 446. Xét nghiệm ác định đột biến Thalassemia (phát hiện đồng thời 21 đột biến α-thalassemia hoặc 22 đột biến β-thalasemia) 447. Xét nghiệm gen phát hiện các allen phổ biến của HLA B Xác định gen bệnh máu bằng kỹ thuật cig FISH 449. Xét nghiệm giải trình tự gen trên hệ thống Miseq Huyết học - Truyền máu 480

18 450. Xác định đột biến gen trong rối loạn chuyển hóa sắt 451. Xét nghiệm gen sàng lọc nguy cơ huyết khối 452. Xét nghiệm gen sàng lọc nguy cơ ơ vữa động mạch 453. Xét nghiệm gen liên quan đến chuyển hóa thuốc Thiopurin 454. Xét nghiệm gen liên quan đến chuyển hóa Coumarin 455. Phát hiện gen bệnh Thalassemia bằng kỹ thuật PCR- RFLP G. TRUYỀN MÁU 456. Xét nghiệm nhanh HBsAg trước hiến máu đối với người hiến máu 457. Lấy máu toàn phần từ người hiến máu Xét nghiệm sàng lọc HIV, Viêm gan B, Viêm gan C 458. đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật ELISA 459. Xét nghiệm sàng lọc HIV, Viêm gan B, Viêm gan C đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật hoá phát quang 460. Xét nghiệm sàng lọc HIV, Viêm gan B, Viêm gan C đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật NAT 461. Xét nghiệm sàng lọc giang mai đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật ELISA 462. Xét nghiệm sàng lọc giang mai đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật RPR 463. Xét nghiệm sàng lọc giang mai đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật ngưng kết hồng cầu/ vi hạt thụ động 464. Xét nghiệm sàng lọc ký sinh trùng sốt rét đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật ELISA 465. Xét nghiệm sàng lọc ký sinh trùng sốt rét đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật miễn dịch thấm 466. Xét nghiệm sàng lọc ký sinh trùng sốt rét đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật nhuộm giêmsa soi kính hiển vi 467. Xét nghiệm sàng lọc CMV đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật ELISA 468. Xét nghiệm sàng lọc CMV đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật hoá phát quang 469. Xét nghiệm sàng lọc CMV đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật PCR/ NAT 470. Xét nghiệm sàng lọc kháng thể bất thường đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu (Kỹ thuật Huyết học - Truyền máu 481

19 men tiêu protein/ antiglobulin thực hiện thủ công hoặc trên máy bán tự động, máy tự động) 471. Lọc bạch cầu trong máu toàn phần 472. Chiếu ạ máu toàn phần và các thành phần máu 473. Điều chế khối hồng cầu đậm đặc 474. Điều chế khối hồng cầu có dung dịch bảo quản 475. Điều chế khối hồng cầu giảm bạch cầu 476. Điều chế khối hồng cầu rửa 477. Điều chế khối hồng cầu lọc bạch cầu 478. Điều chế huyết tương giàu tiểu cầu 479. Điều chế khối tiểu cầu pool 480. Điều chế khối tiểu cầu gạn tách từ một người cho 481. Điều chế khối tiểu cầu giảm bạch cầu 482. Điều chế khối tiểu cầu lọc bạch cầu 483. Điều chế khối bạch cầu 484. Điều chế huyết tương tươi 485. Điều chế huyết tương tươi đông lạnh 486. Điều chế tủa lạnh 487. Rửa hồng cầu/ tiểu cầu bằng máy ly tâm lạnh 488. Rửa hồng cầu bằng máy tự động 489. Lọc bạch cầu trong máu toàn phần 490. Lọc bạch cầu trong khối hồng cầu 491. Lọc bạch cầu trong khối tiểu cầu 492. Đông lạnh hồng cầu, tiểu cầu ở quày lạnh 493. Đông lạnh hồng cầu, tiểu cầu trong nitơ lỏng 494. Loại bỏ glycerol trong khối hồng cầu đông lạnh 495. Chiếu tia tử ngoại, hồng ngoại bất hoạt virus trong khối hồng cầu, khối tiểu cầu 496. Bất hoạt virus trong chế phẩm huyết tương bằng hoá chất 497. Bất hoạt virus trong chế phẩm huyết tương bằng nhiệt 498. Điều chế chế phẩm máu (khối hồng cầu) để thay máu cho bệnh nhân sơ sinh tan máu do bị bất đồng nhóm máu mẹ con H. HUYẾT HỌC LÂM SÀNG 499. Rút máu để điều trị 500. Truyền thay máu 501. Truyền máu tại giường bệnh (bệnh nhân điều trị nội - ngoại trú) 502. Định nhóm máu tại giường bệnh trước truyền máu 503. Gạn bạch cầu điều trị 504. Gạn tiểu cầu điều trị 505. Gạn hồng cầu điều trị 506. Trao đổi huyết tương điều trị 507. Lọc máu liên tục Huyết học - Truyền máu 482

20 508. Đặt catheter cố định đường tĩnh mạch trung tâm 509. Chăm sóc catheter cố định 510. Truyền thuốc chống ung thư đường tĩnh mạch 511. Chăm sóc bệnh nhân điều trị trong phòng vô trùng 512. Thử phản ứng với globulin kháng tuyến ức, kháng lympho (ATG, ALG) trên bệnh nhân 513. Ghép tế bào gốc tạo máu tự thân 514. Ghép tế bào gốc tạo máu đồng loại 515. Thủ thuật chọc tủy sống tiêm hóa chất nội tủy 516. Thủ thuật chọc tủy sống lấy dịch não tủy làm ét nghiệm 517. Chẩn đoán trước sinh cho các bệnh máu bẩm sinh I. TẾ BÀO GỐC 518. Khám tuyển chọn người hiến tế bào gốc 519. Thu thập máu dây rốn để phân lập tế bào gốc 520. Gạn tách tế bào gốc từ máu ngoại vi bằng máy tự động 521. Thu thập dịch tủy ương để phân lập tế bào gốc 522. Phân lập tế bào gốc bằng ly tâm túi dẻo 523. Phân lập tế bào gốc bằng phương pháp ly tâm có sử dụng HES 524. Phân lập tế bào gốc bằng ống Falcon 50 ml, không dùng hóa chất 525. Phân lập tế bào gốc bằng ống chuyên dụng RES-Q Phân lập tế bào gốc bằng phương pháp ly tâm có sử dụng Filcoll 527. Phân lập tế bào gốc bằng hệ thống máy tự động Sepa 528. Phân lập tế bào gốc bằng hệ thống máy tự động AXP 529. Phân lập tế bào gốc bằng hệ thống máy tự động Comte 530. Thu thập và phân lập tế bào gốc từ dịch tủy ương bằng máy Harvest Terumo 531. Nuôi cấy cụm tế bào gốc (colony firming culture) 532. Đông lạnh khối tế bào gốc bằng hệ thống hạ nhiệt độ 533. Bảo quản khối tế bào gốc đông lạnh bằng bình chứa Nitơ lỏng 534. Rã đông khối tế bào gốc đông lạnh bằng bình cách thủy 535. Phân lập tế bào gốc trung mô 536. Thu hoạch dịch tủy ương 537. Thu gom tế bào đơn nhân máu ngoại vi bằng máy tự động 538. Giảm huyết tương trong tủy ương và các tế bào gốc tạo máu từ apheresis 539. Hướng dẫn loại bỏ hồng cầu bằng lắng đọng hydroyethyl starch (HES) Huyết học - Truyền máu 483

21 540. Giảm thể tích tế bào gốc máu ngoại vi để bảo quản lạnh 541. Phân tách Buffy-Coat tủy ương sử dụng máy COBE Xử lý làm giàu tế bào đơn nhân tủy ương bằng máy tự động (Biosafe Sepa, COBE Spectra hoặc COMTEX Fresenious) 543. Xử lý tự động máu dây rốn với hệ thống Biosafe Sepa và phụ kiện 544. Xử lý tự động máu dây rốn với hệ thống AXP 545. Đông lạnh sản phẩm tế bào trị liệu trong túi đông lạnh 546. Lưu trữ đông lạnh máu dây rốn Lưu trữ đông lạnh tế bào gốc máu ngọai vi, tủy ương 548. Hạ lạnh kiểm soát tốc độ, lưu trữ và lấy ra tự động mẫu máu dây rốn đã giảm thể tích bằng hệ thống BioArchive 549. Vận chuyển mẫu tế bào gốc đông lạnh 550. Vận chuyển mẫu máu dây rốn đông lạnh 551. Rã đông mẫu tế bào gốc tạo máu: Phòng thí nghiệm và cạnh giường bệnh 552. Quy trình rã đông sản phẩm máu dây rốn đông lạnh để truyền 553. Quy trình lọc đối với các sản phẩm apheresis tế bào trị liệu 554. Rửa mẫu tế bào gốc tạo máu đông lạnh để loại bỏ dimethyl sulfoide (DMSO) 555. Rửa sản phẩm tế bào gốc sau bảo quản bằng máy Sepa 556. Rửa sản phẩm tế bào trị liệu bằng máy COBE Chọn lọc các tế bào CD34+ sử dụng hệ thống lựa chọn tế bào từ tính Isole 300i 558. Chọn lọc các tế bào CD34+ sử dụng hệ thống CliniMACS 559. Làm giàu bạch cầu đơn nhân sử dụng hệ thống tách tế bào Elutra 560. Tăng sinh ngoài cơ thể tế bào gốc tạo máu chọn lọc từ máu dây rốn 561. Phân lập và biệt hóa các tế bào gốc trung mô hay mô đệm từ tủy ương 562. Phân lập và biệt hóa các tế bào gốc trung mô hay mô đệm từ máu dây rốn 563. Phân lập và biệt hóa các tế bào gốc trung mô hay mô đệm từ mô mỡ 564. Phân lập và biệt hóa tế bào đuôi gai người cho trị liệu tế bào Huyết học - Truyền máu 484

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí Tru cập website: hoc36net để tải tài liệu đề thi iễn phí ÀI GIẢI âu : ( điể) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) 8 3 3 () 8 3 3 8 Ta có ' 8 8 9 ; ' 9 3 o ' nên phương trình () có nghiệ phân

Διαβάστε περισσότερα

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc Chương tình giảng dạy kinh tế Fulbight Niên khóa 2011-2013 Mô hình 1. : cung cấp cơ sở lý thuyết tổng cầu a. Giả sử: cố định, Kinh tế đóng b. IS - cân bằng thị tường hàng hoá: I() = S() c. LM - cân bằng

Διαβάστε περισσότερα

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα - Γενικά Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα Khi nào [tài liệu] của bạn được ban hành? Για να ρωτήσετε πότε έχει

Διαβάστε περισσότερα

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan CHƯƠNG 5: DUNG DỊCH 1 Nội dung 1. Một số khái niệm 2. Dung dịch chất điện ly 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan 2 Dung dịch Là hệ đồng thể gồm 2 hay nhiều chất (chất tan & dung môi) mà thành

Διαβάστε περισσότερα

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n Cơ sở Toán 1 Chương 2: Ma trận - Định thức GV: Phạm Việt Nga Bộ môn Toán, Khoa CNTT, Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bộ môn Toán () Cơ sở Toán 1 - Chương 2 VNUA 1 / 22 Mục lục 1 Ma trận 2 Định thức 3 Ma

Διαβάστε περισσότερα

Năm Chứng minh Y N

Năm Chứng minh Y N Về bài toán số 5 trong kì thi chọn đội tuyển toán uốc tế của Việt Nam năm 2015 Nguyễn Văn Linh Năm 2015 1 Mở đầu Trong ngày thi thứ hai của kì thi Việt Nam TST 2015 có một bài toán khá thú vị. ài toán.

Διαβάστε περισσότερα

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1 Dùng phép vị tự quay để giải một số bài toán liên quan đến yếu tố cố định Nguyễn Văn Linh Năm 2017 1 Mở đầu Tư tưởng của phương pháp này khá đơn giản như sau. Trong bài toán chứng minh điểm chuyển động

Διαβάστε περισσότερα

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA ài tập ôn đội tuyển năm 015 guyễn Văn inh Số 6 ài 1. ho tứ giác ngoại tiếp. hứng minh rằng trung trực của các cạnh,,, cắt nhau tạo thành một tứ giác ngoại tiếp. J 1 1 1 1 hứng minh. Gọi 1 1 1 1 là tứ giác

Διαβάστε περισσότερα

PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC

PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC Luận văn thạc sĩ kỹ thuật 1 ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP --------------------------------------- VŨ THỊ VÒNG PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC

Διαβάστε περισσότερα

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3 ài tập ôn đội tuyển năm 2015 guyễn Văn Linh Số 8 ài 1. ho tam giác nội tiếp đường tròn () có là tâm nội tiếp. cắt () lần thứ hai tại J. Gọi ω là đường tròn tâm J và tiếp xúc với,. Hai tiếp tuyến chung

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047) ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047) Lưu ý: - Sinh viên tự chọn nhóm, mỗi nhóm có 03 sinh viên. Báo cáo phải ghi rõ vai trò của từng thành viên trong dự án. - Sinh viên báo cáo trực tiếp

Διαβάστε περισσότερα

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b huỗi bài toán về họ đường tròn đi qua điểm cố định Nguyễn Văn inh Năm 2015 húng ta bắt đầu từ bài toán sau. ài 1. (US TST 2012) ho tam giác. là một điểm chuyển động trên. Gọi, lần lượt là các điểm trên,

Διαβάστε περισσότερα

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1 SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 0 LẦN THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu Môn: TOÁN; Khối D Thời gian làm bài: 80 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ

Διαβάστε περισσότερα

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV KỸ THẬT ĐỆN HƯƠNG V MẠH ĐỆN PH HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH. Khái niệm chung Điện năng sử ụng trong công nghiệ ưới ạng òng điện sin ba ha vì những lý o sau: - Động cơ điện ba ha có cấu tạo đơn giản và đặc tính

Διαβάστε περισσότερα

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường Dương Trí Dũng I. Giới thiệu Hiện nay có nhiều phần mềm (software) thống kê trên thị trường Giá cao Excel không đủ tính năng Tinh bằng công thức chậm Có nhiều

Διαβάστε περισσότερα

QCVN 28:2010/BTNMT. National Technical Regulation on Health Care Wastewater

QCVN 28:2010/BTNMT. National Technical Regulation on Health Care Wastewater CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QCVN 28:2010/BTNMT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ NƯỚC THẢI Y TẾ National Technical Regulation on Health Care Wastewater HÀ NỘI - 2010 Lời nói đầu QCVN 28:2010/BTNMT

Διαβάστε περισσότερα

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH Câu 1: Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH Cho văn phạm dưới đây định nghĩa cú pháp của các biểu thức luận lý bao gồm các biến luận lý a,b,, z, các phép toán luận lý not, and, và các dấu mở và đóng ngoặc tròn

Διαβάστε περισσότερα

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ: Họ và tên thí sinh:. Chữ kí giám thị Số báo danh:..... SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẠC LIÊU KỲ THI CHỌN HSG LỚP 0 CẤP TỈNH NĂM HỌC 0-03 ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Gồm 0 trang) * Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi:

Διαβάστε περισσότερα

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

Ngày 26 tháng 12 năm 2015 Mô hình Tobit với Biến Phụ thuộc bị chặn Lê Việt Phú Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Ngày 26 tháng 12 năm 2015 1 / 19 Table of contents Khái niệm biến phụ thuộc bị chặn Hồi quy OLS với biến phụ

Διαβάστε περισσότερα

https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 56

https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 56 TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU TỔ TOÁN Câu ( điểm). Cho hàm số y = + ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN NĂM HỌC 5-6 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 8 phút (không tính thời gian phát đề ) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ

Διαβάστε περισσότερα

ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN. Trần Văn Thành

ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN. Trần Văn Thành ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN Trần Văn Thành 1 VAI TRÒ CỦA SỰ HÒA TAN Nghiên cứu phát triển Bảo quản Sinh khả dụng 2 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN - CHẤT TAN - DUNG MÔI - DUNG DỊCH (THẬT/GIẢ) 3 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH 4 CÁC KHÁI

Διαβάστε περισσότερα

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N ài toán 6 trong kì thi chọn đội tuyển quốc gia Iran năm 2013 Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại Thương 1 Giới thiệu Trong ngày thi thứ 2 của kì thi chọn đội tuyển quốc gia Iran năm 2013 xuất hiện

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là. Hocmai.n Học chủ động - Sống tích cực ĐỀ PEN-CUP SỐ 0 Môn: Vật Lí Câu. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa ới biên độ A à tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là. A. m A 4 B. m A C.

Διαβάστε περισσότερα

Μπορείτε να με βοηθήσετε να γεμίσω αυτή τη φόρμα; Για να ρωτήσετε αν κάποιος μπορεί να σας βοηθήσει να γεμίσετε μια φόρμα

Μπορείτε να με βοηθήσετε να γεμίσω αυτή τη φόρμα; Για να ρωτήσετε αν κάποιος μπορεί να σας βοηθήσει να γεμίσετε μια φόρμα - Γενικά Πού μπορώ να βρω τη φόρμα για ; Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα Πότε εκδόθηκε το [έγγραφο] σας; Για να ρωτήσετε πότε έχει εκδοθεί ένα έγγραφο

Διαβάστε περισσότερα

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt /009 Chương : Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt. Khái niệm chung. Chu trình lạnh dùng không khí. Chu trình lạnh dùng hơi. /009. Khái niệm chung Máy lạnh/bơmnhiệt: chuyển CÔNG thành NHIỆT NĂNG Nguồn nóng

Διαβάστε περισσότερα

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II KỸ THẬT ĐỆN HƯƠNG DÒNG ĐỆN SN Khái niệm: Dòng điện xoay chiều biến đổi theo quy luật hàm sin của thời gian là dòng điện sin. ác đại lượng đặc trưng cho dòng điện sin Trị số của dòng điện, điện áp sin ở

Διαβάστε περισσότερα

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý ĐỀ THI THỬ LẦN 1 TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG QUẢNG NINH MÔN VẬT LÝ LỜI GIẢI: LẠI ĐẮC HỢP FACEBOOK: www.fb.com/laidachop Group: https://www.facebook.com/groups/dethivatly.moon/ Câu 1 [316487]: Đặt điện áp

Διαβάστε περισσότερα

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA I. Vcto không gian Chương : VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯ BA PHA I.. Biể diễn vcto không gian cho các đại lượng ba pha Động cơ không đồng bộ (ĐCKĐB) ba pha có ba (hay bội ố của ba) cộn dây tato bố

Διαβάστε περισσότερα

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó. HOC36.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP IỄN PHÍ CHỦ ĐỀ 3. CON LẮC ĐƠN BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN VA CHẠ CON LẮC ĐƠN Phương pháp giải Vật m chuyển động vận tốc v đến va chạm với vật. Gọi vv, là vận tốc của m và ngay sau

Διαβάστε περισσότερα

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace Lecture- 6.. Phân tích hệ thống LTI dùng biếnđổi Laplace 6.3. Sơđồ hối và thực hiện hệ thống 6.. Phân tích hệ thống LTI dùng biếnđổi Laplace 6...

Διαβάστε περισσότερα

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP TRƯỜNG THPT TRUNG GIÃ Môn: Toán Năm học 0-0 Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Διαβάστε περισσότερα

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên? Chương 4: HỒI QUY VỚI BIẾN GIẢ VÀ ỨNG DỤNG 1. Nghiên cứu về tuổi thọ (Y: ngày) của hai loại bóng đèn (loại A, loại B). Đặt Z = 0 nếu đó là bóng đèn loại A, Z = 1 nếu đó là bóng đèn loại B. Kết quả hồi

Διαβάστε περισσότερα

Xác định cỡ mẫu nghiên cứu

Xác định cỡ mẫu nghiên cứu VIỆN NGHIÊN CỨU Y XÃ HỘI HỌC Xác định cỡ mẫu nghiên cứu Nguyễn Trương Nam Copyright Bản quyền thuộc về tác giả và thongke.info. Khi sử dụng một phần hoặc toàn bộ bài giảng đề nghị mọi người trích dẫn:

Διαβάστε περισσότερα

x y y

x y y ĐÁP ÁN - ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP THPT Bài Năm học 5 6- Môn: TOÁN y 4 TXĐ: D= R Sự biến thiên lim y lim y y ' 4 4 y ' 4 4 4 ( ) - - + y - + - + y + - - + Bài Hàm số đồng biến trên các khoảng

Διαβάστε περισσότερα

Chương 2: Đại cương về transistor

Chương 2: Đại cương về transistor Chương 2: Đại cương về transistor Transistor tiếp giáp lưỡng cực - BJT [ Bipolar Junction Transistor ] Transistor hiệu ứng trường FET [ Field Effect Transistor ] 2.1 KHUYẾCH ĐẠI VÀ CHUYỂN MẠCH BẰNG TRANSISTOR

Διαβάστε περισσότερα

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD: . Định nghĩa Hàm biến. f : D M (, ) z= f( M) = f(, ) Miền ác định của hàm f(,) là miền VD: f : D HÀM NHIỀU BIẾN M (, ) z= f(, ) = D sao cho f(,) có nghĩa. Miền ác định của hàm f(,) là tập hợp những điểm

Διαβάστε περισσότερα

5. Phương trình vi phân

5. Phương trình vi phân 5. Phương trình vi phân (Toán cao cấp 2 - Giải tích) Lê Phương Bộ môn Toán kinh tế Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh Homepage: http://docgate.com/phuongle Nội dung 1 Khái niệm Phương trình vi phân Bài

Διαβάστε περισσότερα

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ). ài tập ôn đội tuyển năm 015 Nguyễn Văn inh Số 5 ài 1. ho tam giác nội tiếp () có + =. Đường tròn () nội tiếp tam giác tiếp xúc với,, lần lượt tại,,. Gọi b, c lần lượt là trung điểm,. b c cắt tại. hứng

Διαβάστε περισσότερα

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 8 phút Câu (, điểm) Cho hàm số y = + a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho b) Viết

Διαβάστε περισσότερα

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU Tà lệ kha test đầ xân 4 Á ÔNG THỨ Ự TỊ ĐỆN XOAY HỀ GÁO VÊN : ĐẶNG VỆT HÙNG. Đạn mạch có thay đổ: * Kh thì Max max ; P Max còn Mn ư ý: và mắc lên tếp nha * Kh thì Max * Vớ = hặc = thì có cùng gá trị thì

Διαβάστε περισσότερα

SỞ Y TẾ TỈNH SÓC TRĂNG BỆNH VIỆN CHUYÊN KHOA SẢN NHI BẢNG GIÁ XÉT NGHIỆM THEO YÊU CẦU. Đơn vị: đồng. Page 1 of 23

SỞ Y TẾ TỈNH SÓC TRĂNG BỆNH VIỆN CHUYÊN KHOA SẢN NHI BẢNG GIÁ XÉT NGHIỆM THEO YÊU CẦU. Đơn vị: đồng. Page 1 of 23 SỞ Y TẾ TỈNH SÓC TRĂNG BỆNH VIỆN CHUYÊN KHOA SẢN NHI BẢNG GIÁ XÉT NGHIỆM THEO YÊU CẦU Đơn vị: đồng Tên dịch vụ Gía BHYT theo TTLT số 37/2015/TT- BYT-BTC Giá theo yêu cầu Ghi chú XÉT NGHIỆM Huyết học ANA

Διαβάστε περισσότερα

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C. Đường thẳng Simson- Đường thẳng Steiner của tam giác Nguyễn Văn Linh Năm 2014 1 Đường thẳng Simson Đường thẳng Simson lần đầu tiên được đặt tên bởi oncelet, tuy nhiên một số nhà hình học cho rằng nó không

Διαβάστε περισσότερα

(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên

(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên Chương V PHẢN ỨNG TẠO T O PHỨC C & CHUẨN N ĐỘĐ (Complexometric Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên ptnnguyen@hcmus.edu.vn 1. Phức chất vàhằng số bền 2. Phương pháp chuẩn độ phức 3. Cân

Διαβάστε περισσότερα

Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN

Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN Ths. Nguyễn Tiến Dũng Viện Kinh tế và Quản lý, Trường ĐH Bách khoa Hà Nội Email: dung.nguyentien3@hust.edu.vn MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG Sau khi học xong chương này, người

Διαβάστε περισσότερα

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B. ài tập ôn đội tuyển năm 2014 guyễn Văn inh Số 2 ài 1. ho hai đường tròn ( 1 ) và ( 2 ) cùng tiếp xúc trong với đường tròn () lần lượt tại,. Từ kẻ hai tiếp tuyến t 1, t 2 tới ( 2 ), từ kẻ hai tiếp tuyến

Διαβάστε περισσότερα

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1 Sáng tạo trong hình học Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại thương 1 Mở đầu Hình học là một mảng rất đặc biệt trong toán học. Vẻ đẹp của phân môn này nằm trong hình vẽ mà muốn cảm nhận được chúng

Διαβάστε περισσότερα

CÁC VẤN ĐỀ TIÊM CHỦNG VGSVB VÀ TIÊM NHẮC. BS CK II Nguyễn Viết Thịnh

CÁC VẤN ĐỀ TIÊM CHỦNG VGSVB VÀ TIÊM NHẮC. BS CK II Nguyễn Viết Thịnh CÁC VẤN ĐỀ TIÊM CHỦNG VGSVB VÀ TIÊM NHẮC BS CK II Nguyễn Viết Thịnh NỘI DUNG 1. Các yếu tố ảnh hưởng đến đáp ứng miễn dịch khi tiêm ngừa VGB & xử trí 2. VGB có cần phải tiêm nhắc Các yếu tố ảnh hưởng đến

Διαβάστε περισσότερα

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận. BÀI TẬP CHƯƠNG 1: LÝ THUYẾT BÁN DẪN 1-1: Một thanh Si có mật độ electron trong bán dẫn thuần ni = 1.5x10 16 e/m 3. Cho độ linh động của electron và lỗ trống lần lượt là n = 0.14m 2 /vs và p = 0.05m 2 /vs.

Διαβάστε περισσότερα

Μετανάστευση Σπουδές. Σπουδές - Πανεπιστήμιο. Για να δηλώσετε ότι θέλετε να εγγραφείτε

Μετανάστευση Σπουδές. Σπουδές - Πανεπιστήμιο. Για να δηλώσετε ότι θέλετε να εγγραφείτε - Πανεπιστήμιο Θα ήθελα να εγγραφώ σε πανεπιστήμιο. Για να δηλώσετε ότι θέλετε να εγγραφείτε Tôi muốn ghi danh vào một trường đại học Θα ήθελα να γραφτώ για. Tôi muốn đăng kí khóa học. Για να υποδείξετε

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ 83. https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2

ĐỀ 83. https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 8 https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv GV Nguyễn Khắc Hưởng - THPT Quế Võ số - https://huongphuong.wordpress.com SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯNG YÊN KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA 016 LẦN TRƯỜNG THPT MINH

Διαβάστε περισσότερα

PNSPO CP1H. Bộ điều khiển lập trình cao cấp loại nhỏ. Rất nhiều chức năng được tích hợp cùng trên một PLC. Các ứng dụng

PNSPO CP1H. Bộ điều khiển lập trình cao cấp loại nhỏ. Rất nhiều chức năng được tích hợp cùng trên một PLC. Các ứng dụng PNSPO Bộ điều khiển lập trình cao cấp loại nhỏ Rất nhiều chức năng được tích hợp cùng trên một PLC Chức năng đầu ra xung điều khiển vị trí 4 trục tới 1MHz Đầu vào đếm xung tốc độ cao tới 100kHz Tích hợp

Διαβάστε περισσότερα

CHUYỂN HÓA PROTID (P1)

CHUYỂN HÓA PROTID (P1) CHUYỂN HÓA PROTID (P1) ThS. Nguyễn Kim Thạch BM. Hóa Sinh - Sinh Học Phân Tử Trường ĐH Y Khoa Phạm Ngọc Thạch E-mail: nguyenkimthach@pnt.edu.vn 1 Mục tiêu 1. Chuyển hoá protid = chuyển hoá acid amin 2.

Διαβάστε περισσότερα

Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm

Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm 1. Giới thiệu Ống bê tông dự ứng lực có nòng thép D2400 là sản phẩm cung cấp cho các tuyến ống cấp nước sạch. Đây là sản phẩm

Διαβάστε περισσότερα

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG Nguyễn Tăng Vũ 1. Đường thẳng Euler. Bài toán 1. Trong một tam giác thì trọng tâm, trực tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp cùng nằm trên một đường thẳng. (Đường thẳng

Διαβάστε περισσότερα

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN . ĐẶT VẤN ĐỀ Hình họ hông gin là một hủ đề tương đối hó đối với họ sinh, hó ả áh tiếp ận vấn đề và ả trong tìm lời giải ài toán. Làm so để họ sinh họ hình họ hông gin dễ hiểu hơn, hoặ hí ít ũng giải đượ

Διαβάστε περισσότερα

Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ

Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP VỀ AMIN I. Phản ứng thể hiện tính bazơ của amin Phương pháp giải Một số điều cần lưu ý về tính bazơ của amin : + Các amin đều phản ứng được với các dung dịch axit như HCl, HNO,

Διαβάστε περισσότερα

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ TI TUYỂN SIN LỚP NĂM ỌC 9- KÁN OÀ MÔN : TOÁN NGÀY TI : 9/6/9 ĐỀ CÍN TỨC Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian giao đề) ài ( điểm) (Không dùng máy tính cầm tay) a Cho biết

Διαβάστε περισσότερα

Tự tương quan (Autocorrelation)

Tự tương quan (Autocorrelation) Tự ương quan (Auocorrelaion) Đinh Công Khải Tháng 04/2016 1 Nội dung 1. Tự ương quan là gì? 2. Hậu quả của việc ước lượng bỏ qua ự ương quan? 3. Làm sao để phá hiện ự ương quan? 4. Các biện pháp khắc phục?

Διαβάστε περισσότερα

(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1

(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1 TIN HỌC ỨNG DỤNG (CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Phan Trọng Tiến BM Công nghệ phần mềm Khoa Công nghệ thông tin, VNUA Email: phantien84@gmail.com Website: http://timoday.edu.vn Ch4 -

Διαβάστε περισσότερα

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY Trường Đại Học Bách Khoa TP HCM Khoa Cơ Khí BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY GVHD: PGS.TS NGUYỄN HỮU LỘC HVTH: TP HCM, 5/ 011 MS Trang 1 BÀI TẬP LỚN Thanh có tiết iện ngang hình

Διαβάστε περισσότερα

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh ài toán rotassov và ứng dụng Nguyễn Văn Linh Năm 2017 1 Giới thiệu ài toán rotassov được phát biểu như sau. ho tam giác với là tâm đường tròn nội tiếp. Một đường tròn () bất kì đi qua và. ựng một đường

Διαβάστε περισσότερα

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012. wwwliscpgetl Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại ọc củ các trường trong nước năm ôn: ÌN Ọ KÔNG GN (lisc cắt và dán) ÌN ÓP ài ho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh, tm giác đều, tm giác vuông cân

Διαβάστε περισσότερα

Tự tương quan (Autoregression)

Tự tương quan (Autoregression) Tự ương quan (Auoregression) Đinh Công Khải Tháng 05/013 1 Nội dung 1. Tự ương quan (AR) là gì?. Hậu quả của việc ước lượng bỏ qua AR? 3. Làm sao để phá hiện AR? 4. Các biện pháp khắc phục? 1 Tự ương quan

Διαβάστε περισσότερα

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren). Định lý Pascal guyễn Văn Linh ăm 2014 1 Giới thiệu. ăm 16 tuổi, Pascal công bố một công trình toán học : Về thiết diện của đường cônic, trong đó ông đã chứng minh một định lí nổi tiếng và gọi là Định lí

Διαβάστε περισσότερα

Dữ liệu bảng (Panel Data)

Dữ liệu bảng (Panel Data) 5/6/0 ữ lệu bảng (Panel ata) Đnh Công Khả Tháng 5/0 Nộ dung. Gớ thệu chung về dữ lệu bảng. Những lợ thế kh sử dụng dữ lệu bảng. Ước lượng mô hình hồ qu dữ lệu bảng Mô hình những ảnh hưởng cố định (FEM)

Διαβάστε περισσότερα

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a) Mặt nón. Mặt trụ. Mặt cầu ài : Trong không gin cho tm giác vuông tại có 4,. Khi quy tm giác vuông qunh cạnh góc vuông thì đường gấp khúc tạo thành một hình nón tròn xoy. b)tính thể tích củ khối nón 4 )

Διαβάστε περισσότερα

Chương 7: AXIT NUCLEIC

Chương 7: AXIT NUCLEIC Chương 7: AXIT UCLEIC Khái niệm Thành phần hóa học ucloside, ucleotide Chức năng và sự phân bố của axit nucleic Cấu trúc của axit nucleic Sự tái bản, sao mã DA và tổng hợp protein Khái niệm Định nghĩa:

Διαβάστε περισσότερα

Thuật toán Cực đại hóa Kì vọng (EM)

Thuật toán Cực đại hóa Kì vọng (EM) Thuật toán Cực đại hóa Kì vọng (EM) Trần Quốc Long 1 1 Bộ môn Khoa học Máy tính Khoa Công nghệ Thông tin Trường Đại học Công nghệ Thứ Tư, 30/03/2016 Long (Đại học Công nghệ) Thuật toán EM 30/03/2016 1

Διαβάστε περισσότερα

Бизнес Заказ. Заказ - Размещение. Официально, проба

Бизнес Заказ. Заказ - Размещение. Официально, проба - Размещение Εξετάζουμε την αγορά... Официально, проба Είμαστε στην ευχάριστη θέση να δώσουμε την παραγγελία μας στην εταιρεία σας για... Θα θέλαμε να κάνουμε μια παραγγελία. Επισυνάπτεται η παραγγελία

Διαβάστε περισσότερα

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC hương 4: Transistor mối nối lưỡng cực hương 4 TANSISTO MỐI NỐI LƯỠNG Ự Transistor mối nối lưỡng cực (JT) được phát minh vào năm 1948 bởi John ardeen và Walter rittain tại phòng thí nghiệm ell (ở Mỹ). Một

Διαβάστε περισσότερα

Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần.

Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần. GVLê Văn Dũng - NC: Nguyễn Khuyến Bình Dương Dao Động Cơ 0946045410 (Nhắn tin) DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA rong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần Chu kì dao động của vật là = t N rong thời

Διαβάστε περισσότερα

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH BẢO HIỂM Y TẾ THEO QUY ĐỊNH CỦA THÔNG TƯ 37/2015/TTLT-BYT-BTC NGÀY 29/10/2015 (Áp dụng từ ngày 1/3/2016)

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH BẢO HIỂM Y TẾ THEO QUY ĐỊNH CỦA THÔNG TƯ 37/2015/TTLT-BYT-BTC NGÀY 29/10/2015 (Áp dụng từ ngày 1/3/2016) SỞ Y TẾ TP.HỒ CHÍ MINH BỆNH VIỆN TỪ DŨ BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH BẢO HIỂM Y TẾ THEO QUY ĐỊNH CỦA THÔNG TƯ 37/2015/TTLT-BYT-BTC NGÀY 29/10/2015 (Áp dụng từ ngày 1/3/2016) STT TÊN DỊCH VỤ GIÁ

Διαβάστε περισσότερα

2.3. BAO BÌ KIM LOẠI. Đặc tính chung Phân loại Bao bì sắt tây Bao bì nhôm

2.3. BAO BÌ KIM LOẠI. Đặc tính chung Phân loại Bao bì sắt tây Bao bì nhôm 2.3. BAO BÌ KIM LOẠI Đặc tính chung Phân loại Bao bì sắt tây Bao bì nhôm 1 2.3.1 ĐẶC TÍNH CHUNG Ưu điểm Nhẹ, thuận lợi cho vận chuyển Đảm bảo độ kín (thân, nắp, đáy cùng loại vật liệu) Chịu nhiệt độ cao

Διαβάστε περισσότερα

Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...

Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:... SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN (Đề có 6 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2015-2016 MÔN : SINH HỌC LỚP : 12 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:...

Διαβάστε περισσότερα

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm Nội dung trình bày hương 7 và huẩn hóa cơ sở dữ liệu Nguyên tắc thiết kế các lược đồ quan hệ.. ác dạng chuẩn. Một số thuật toán chuẩn hóa. Nguyên tắc thiết kế Ngữ nghĩa của các thuộc tính () Nhìn lại vấn

Διαβάστε περισσότερα

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1 ÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1 ài 1: Hai quả cầu nhỏ có điện tích q 1 =-4µC và q 2 =8µC đặt cách nhau 6mm trong môi trường có hằng số điện môi là 2. Tính độ lớn lực tương tác giữa 2 điện tích. ài 2: Hai điện tích

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN (Chương trình đào tạo tín chỉ, từ Khóa 2011)

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN (Chương trình đào tạo tín chỉ, từ Khóa 2011) Đề cương chi tiết Toán cao cấp 2 1 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc 1. Thông tin chung về môn học ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC

Διαβάστε περισσότερα

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2 TÓM TẮT LÝ THUYẾT ĐẠI SỐ - GIẢI TÍCH 1 Công thức lượng giác 1.1 Hệ thức cơ bản sin 2 x + cos 2 x = 1 1 + tn 2 x = 1 cos 2 x tn x = sin x cos x 1.2 Công thức cộng cot x = cos x sin x sin( ± b) = sin cos

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm) THẦY: ĐẶNG THÀNH NAM Website: wwwvtedvn ĐỀ SỐ 6 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 7 Thời gian làm bài: phút; không kể thời gian giao đề (5 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 65 Họ, tên thí sinh:trường: Điểm mong muốn:

Διαβάστε περισσότερα

gặp của Học viên Học viên sử dụng khái niệm tích phân để tính.

gặp của Học viên Học viên sử dụng khái niệm tích phân để tính. ĐÁP ÁN Bài 1: BIẾN CỐ NGẪU NHIÊN VÀ XÁC SUẤT Tình huống dẫn nhập STT câu hỏi Nội dung câu hỏi Những ý kiến thường gặp của Học viên Kiến thức liên quan (Giải đáp cho các vấn đề) 1 Tính diện tích Hồ Gươm?

Διαβάστε περισσότερα

BỘ XÂY DỰNG TCXDVN 33:2006 CẤP NƯỚC - MẠNG LƯỚI ĐƯỜNG ỐNG VÀ CÔNG TRÌNH TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ

BỘ XÂY DỰNG TCXDVN 33:2006 CẤP NƯỚC - MẠNG LƯỚI ĐƯỜNG ỐNG VÀ CÔNG TRÌNH TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ - BỘ XÂY DỰNG TCXDVN 33:2006 CẤP NƯỚC - MẠNG LƯỚI ĐƯỜNG ỐNG VÀ CÔNG TRÌNH TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ Water Supply - Distribution System and Facilities Design Standard Hà Nội, 3/2006 - 1. Chỉ dẫn chung 2. Sơ đồ

Διαβάστε περισσότερα

- Toán học Việt Nam

- Toán học Việt Nam - Toán học Việt Nam PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN HÌNH HỌ KHÔNG GIN ẰNG VETOR I. Á VÍ DỤ INH HỌ Vấn đề 1: ho hình chóp S. có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng () là điểm H thuộc

Διαβάστε περισσότερα

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG KẾ TOÁN QUẢN TRỊ (Dùng cho sinh viên hệ đào tạo đại học từ xa) Lưu hành nội bộ HÀ NỘI - 2007 HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG KẾ TOÁN QUẢN TRỊ Biên soạn :

Διαβάστε περισσότερα

KÝ HIỆU HÀN TRÊN BẢN VẼ THIẾT KẾ. Th.s TRẦN NGỌC DÂN BM: KỸ THUẬT TÀU THỦY. ĐH BÁCH KHOA TP. HCM

KÝ HIỆU HÀN TRÊN BẢN VẼ THIẾT KẾ. Th.s TRẦN NGỌC DÂN BM: KỸ THUẬT TÀU THỦY. ĐH BÁCH KHOA TP. HCM KÝ HIỆU HÀN TRÊN BẢN VẼ THIẾT KẾ Th.s TRẦN NGỌC DÂN BM: KỸ THUẬT TÀU THỦY. ĐH BÁCH KHOA TP. HCM TẠI SAO CẦN PHẢI ĐỌC HIỂU CHÍNH XÁC KÝ HIỆU HÀN TRÊN BẢN VẼ? TRẢ LỜI: BỞI VÌ KÝ HIỆU HÀN THÔNG BÁO RÕ RÀNG

Διαβάστε περισσότερα

* Môn thi: HÓA HỌC * Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)

* Môn thi: HÓA HỌC * Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên thí sinh:.... Chữ ký giám thị 1: Số bá danh:........ SỞ GDĐT BẠC LIÊU CHÍNH THỨC (Gồm 0 trang) KỲ THI CHỌN HSG LỚP 1 VÒNG TỈNH NĂM HỌC 010-011 * Môn thi: HÓA HỌC * Thời gian: 180 phút (Không

Διαβάστε περισσότερα

BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN CÁC BỘ BIẾN ĐỔI TĨNH

BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN CÁC BỘ BIẾN ĐỔI TĨNH ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM CHƯƠNG TRÌNH KS CLC VIỆT-PHÁP - - - - - - - - - - BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN CÁC BỘ BIẾN ĐỔI TĨNH ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ BỘ BIẾN ĐỔI DC/DC DẠNG BOOST GVHD:PGS TS PHAN QUỐC

Διαβάστε περισσότερα

CHƯƠNG I NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN

CHƯƠNG I NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN Chương Những khái niệm cơ bản - CHƯƠNG I NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN DẠNG SÓNG CỦA TÍN HIỆU Hàm mũ Hàm nấc đơn vị Hàm dốc Hàm xung lực Hàm sin Hàm tuần hoàn PHẦN TỬ ĐIỆN Phần tử thụ động Phần tử tác động ĐIỆN

Διαβάστε περισσότερα

Các tế bào tham gia vào đáp ứng miễn dịch

Các tế bào tham gia vào đáp ứng miễn dịch Các tế bào tham gia vào đáp ứng miễn dịch Bởi: Nguyễn Lân Dũng phamvanty CÁC TẾ BÀO THAM GIA VÀO ĐÁP ỨNG MIỄN DỊCH Tất cả các tế bào tham gia vào đáp ứng miễn dịch (ĐƯMĐ) đều có nguồn gốc chung là tế bào

Διαβάστε περισσότερα

Website : luyenthithukhoa.vn CHUYÊN ĐỀ 16 LÝ THUYẾT VÀ PP GIẢI BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN

Website : luyenthithukhoa.vn CHUYÊN ĐỀ 16 LÝ THUYẾT VÀ PP GIẢI BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN CHUYÊN ĐỀ 16 LÝ THUYẾT VÀ PP GIẢI BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN I KHÁI NIỆM Sự điện phân là quá trình oxi hóa khử xảy ra ở bề mặt các điện cực khi có dòng điện một chiều đi qua chất điện li nóng chảy hoặc dung dịch

Διαβάστε περισσότερα

CHƯƠNG III NHIỆT HÓA HỌC 1. Các khái niệm cơ bản: a. Hệ: Là 1 phần của vũ trụ có giới hạn trong phạm vi đang khảo sát về phương diện hóa học.

CHƯƠNG III NHIỆT HÓA HỌC 1. Các khái niệm cơ bản: a. Hệ: Là 1 phần của vũ trụ có giới hạn trong phạm vi đang khảo sát về phương diện hóa học. CHƯƠNG III NHIỆT HÓA HỌC 1. Các khái niệm cơ bản: a. Hệ: Là 1 phần của vũ trụ có giới hạn trng phạm vi đang khả sát về phương diện hóa học. Phần còn lại của vũ trụ ba quanh hệ được gọi là môi trường ngài

Διαβάστε περισσότερα

QCVN 40:2011/BTNMT. National Technical Regulation on Industrial Wastewater

QCVN 40:2011/BTNMT. National Technical Regulation on Industrial Wastewater CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QCVN 40:2011/BTNMT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP National Technical Regulation on Industrial Wastewater HÀ NỘI - 2011 1 Lời nói đầu QCVN 40:2011/BTNMT

Διαβάστε περισσότερα

HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN. GV : Đinh Công Khải FETP Môn: Các Phương Pháp Định Lượng

HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN. GV : Đinh Công Khải FETP Môn: Các Phương Pháp Định Lượng 1 HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN GV : Đnh Công Khả FETP Môn: Các Phương Pháp Định Lượng Knh tế lượng là gì? Knh tế lượng được quan tâm vớ vệc xác định các qu luật knh tế bằng thực nghệm (Thel, 1971) Knh tế lượng

Διαβάστε περισσότερα

. Trong khoảng. Câu 5. Dòng điện tức thời chạy trong đoạn mạch có biểu thức

. Trong khoảng. Câu 5. Dòng điện tức thời chạy trong đoạn mạch có biểu thức ĐỀ TI TỬ SỐ VLTT SỐ 8 ho biết hằng ố Plăng h = 6,65. - J.; tốc độ ánh áng trong chân không c =. 8 m/; độ lớn điện tích nguyên tố e =,6. -9, khối lượng electron là m e = 9,. - kg, đơn vị khối lượng nguyên

Διαβάστε περισσότερα

7. Phương trình bậc hi. Xét phương trình bậc hi x + bx + c 0 ( 0) Công thức nghiệm b - 4c Nếu > 0 : Phương trình có hi nghiệm phân biệt: b+ b x ; x Nế

7. Phương trình bậc hi. Xét phương trình bậc hi x + bx + c 0 ( 0) Công thức nghiệm b - 4c Nếu > 0 : Phương trình có hi nghiệm phân biệt: b+ b x ; x Nế TỔNG HỢP KIẾN THỨC VÀ CÁCH GIẢI CÁC DẠNG ÀI TẬP TÁN 9 PHẦN I: ĐẠI SỐ. KIẾN THỨC CẦN NHỚ.. Điều kiện để căn thức có nghĩ. có nghĩ khi 0. Các công thức biến đổi căn thức.. b.. ( 0; 0) c. ( 0; > 0) d. e.

Διαβάστε περισσότερα

NHIỆT ĐỘNG KỸ THUẬT PHẦN 1. Kỹ Thuật Nhiệt. Giáo Trình 9/24/2009

NHIỆT ĐỘNG KỸ THUẬT PHẦN 1. Kỹ Thuật Nhiệt. Giáo Trình 9/24/2009 9/4/009 Kỹ Thuật Nhiệt Mã môn học: 07400 Tên tiếng Anh: Thermo Engineering Số tín chỉ: 0 Thời khóa biểu: Thứ Sáu Tiết 6,7 Phòng B.05 Thứ Sáu Tiết 8,9 Phòng B.09 Giảng viên: Th.S Trần Vũ Hải Đăng Cellhone

Διαβάστε περισσότερα

Ταξίδι Υγεία. Υγεία - Έκτακτο περιστατικό. Υγεία - Στο γιατρό. Cho tôi đi bệnh viện. Παράκληση για μεταφορά στο νοσοκομείο

Ταξίδι Υγεία. Υγεία - Έκτακτο περιστατικό. Υγεία - Στο γιατρό. Cho tôi đi bệnh viện. Παράκληση για μεταφορά στο νοσοκομείο - Έκτακτο περιστατικό Cho tôi đi bệnh viện. Παράκληση για μεταφορά στο νοσοκομείο Tôi cảm thấy không được khỏe Làm ơn cho tôi gặp bác sĩ gấp! Παράκληση για άμεση γιατρική φροντίδα Giúp tôi với! Έκκληση

Διαβάστε περισσότερα

Ý NGHĨA BẢNG HỒI QUY MÔ HÌNH BẰNG PHẦN MỀM EVIEWS

Ý NGHĨA BẢNG HỒI QUY MÔ HÌNH BẰNG PHẦN MỀM EVIEWS Ý NGHĨA BẢNG HỒI QUY MÔ HÌNH BẰNG PHẦN MỀM EVIEWS CẦN KÍ TÊN Ý NGHĨA XEM HIỆU 1 Dependent Variable Tên biến phụ thuộc Y Phương pháp bình Method: Least phương tối thiểu (nhỏ OLS Squares nhất) Date - Time

Διαβάστε περισσότερα

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức SỐ PHỨC TRONG CHỨNG MINH HÌNH HỌC PHẲNG Batigoal_mathscope.org Hoangquan9@gmail.com I.MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN. Khoảng cách giữa hai ñiểm Giả sử có số phức và biểu diễn hai ñiểm M và M trên mặt phẳng tọa

Διαβάστε περισσότερα

Giáo viên: ðặng VIỆT HÙNG

Giáo viên: ðặng VIỆT HÙNG TỔNG HỢP LÍ THUYẾT MÔN VẬT LÍ PHẦN Giáo viên: ðặng VIỆT HÙNG âu 1: Một mạch L có thể thu ñược sóng ñiện từ với bước sóng λ. Muốn mạch thu ñược sóng ñiện từ có bước sóng λ/ thì phải mắc thêm với tụ một

Διαβάστε περισσότερα

BÀI TẬP CHƯƠNG 1 Đ/S: a) 4,1419 triệu b) 3,2523 triệu Đ/S: nên đầu tư, NPV=499,3 $

BÀI TẬP CHƯƠNG 1 Đ/S: a) 4,1419 triệu b) 3,2523 triệu Đ/S: nên đầu tư, NPV=499,3 $ BÀI TẬP CHƯƠNG 1 1. Trong điều kiện lãi suất 0,9% một tháng, hãy cho biết: a) Giá trị tương lai của 3 triệu đồng bạn có hôm nay sau 3 năm. b) Giá trị hiện tại của khoản tiền 5 triệu đồng bạn sẽ nhận được

Διαβάστε περισσότερα