Ταξίδι Υγεία. Υγεία - Έκτακτο περιστατικό. Υγεία - Στο γιατρό. Παράκληση για μεταφορά στο νοσοκομείο. Tôi cảm thấy không được khỏe

Σχετικά έγγραφα
Ταξίδι Υγεία. Υγεία - Έκτακτο περιστατικό. Υγεία - Στο γιατρό. Cho tôi đi bệnh viện. Παράκληση για μεταφορά στο νοσοκομείο

Ταξίδι Υγεία. Υγεία - Έκτακτο περιστατικό. Υγεία - Στο γιατρό. Παράκληση για μεταφορά στο νοσοκομείο. Παράκληση για άμεση γιατρική φροντίδα

Ταξίδι Υγεία. Υγεία - Έκτακτο περιστατικό. Υγεία - Στο γιατρό. Παράκληση για μεταφορά στο νοσοκομείο. Παράκληση για άμεση γιατρική φροντίδα

Ταξίδι Υγεία. Υγεία - Έκτακτο περιστατικό. Υγεία - Στο γιατρό. Παράκληση για μεταφορά στο νοσοκομείο. Παράκληση για άμεση γιατρική φροντίδα

Reisen Gesundheit. Gesundheit - Notfall. Gesundheit - Beim Arzt. Hastaneye gitmem lazım.

Πρέπει να πάω στο νοσοκομείο. (Prépi na páo sto nosokomío.) Δεν νοιώθω καλά. (Den niótho kalá.)

Ταξίδι Υγεία. Υγεία - Έκτακτο περιστατικό. Υγεία - Στο γιατρό

Viajar Salud. Salud - Emergencia. Salud - En el consultorio médico

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

Travel Health. Health - Emergency. Health - At the Doctor's

Πρέπει να πάω στο νοσοκομείο. (Prépi na páo sto nosokomío.) yatró amésos!) Καλέστε ασθενοφόρο! (Kaléste asthenofóro!)

Μπορείτε να με βοηθήσετε να γεμίσω αυτή τη φόρμα; Για να ρωτήσετε αν κάποιος μπορεί να σας βοηθήσει να γεμίσετε μια φόρμα

Μετανάστευση Σπουδές. Σπουδές - Πανεπιστήμιο. Για να δηλώσετε ότι θέλετε να εγγραφείτε

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

Năm Chứng minh Y N

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

Бизнес Заказ. Заказ - Размещение. Официально, проба

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

Ταξίδι Υγεία. Υγεία - Έκτακτο περιστατικό. Υγεία - Στο γιατρό. Necesito ir al hospital. Παράκληση για μεταφορά στο νοσοκομείο. Me siento mal.

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

x y y

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

CÁC VẤN ĐỀ TIÊM CHỦNG VGSVB VÀ TIÊM NHẮC. BS CK II Nguyễn Viết Thịnh

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

Ταξίδι Υγεία. Υγεία - Έκτακτο περιστατικό. Υγεία - Στο γιατρό. Muszę iść do szpitala. Παράκληση για μεταφορά στο νοσοκομείο. Źle się czuję.

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

Voyage Santé. Santé - Urgences. Santé - Chez le médecin. Cho tôi đi bệnh viện.

QCVN 28:2010/BTNMT. National Technical Regulation on Health Care Wastewater

Voyage Santé. Santé - Urgences. Santé - Chez le médecin. Πρέπει να πάω στο νοσοκομείο. (Prépi na páo sto nosokomío.) Demander à être amené à l'hôpital

ĐỀ 56

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

5. Phương trình vi phân

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1

Giáo viên: ðặng VIỆT HÙNG

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý

Tự tương quan (Autocorrelation)

Tự tương quan (Autoregression)

CHƯƠNG III NHIỆT HÓA HỌC 1. Các khái niệm cơ bản: a. Hệ: Là 1 phần của vũ trụ có giới hạn trong phạm vi đang khảo sát về phương diện hóa học.

Xác định cỡ mẫu nghiên cứu

gặp của Học viên Học viên sử dụng khái niệm tích phân để tính.

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC

Chương 7: AXIT NUCLEIC

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

Πρέπει να πάω στο νοσοκομείο. (Prépi na páo sto nosokomío.) yatró amésos!) Καλέστε ασθενοφόρο! (Kaléste asthenofóro!)

Viaggi Salute. Salute - Emergenza. Salute - Dal dottore

Reisen Gesundheit. Gesundheit - Notfall. Gesundheit - Beim Arzt

Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm

Viajar Salud. Salud - Emergencia. Salud - En el consultorio médico

Πρέπει να πάω στο νοσοκομείο. (Prépi na páo sto nosokomío.) yatró amésos!) Καλέστε ασθενοφόρο! (Kaléste asthenofóro!)

2.3. BAO BÌ KIM LOẠI. Đặc tính chung Phân loại Bao bì sắt tây Bao bì nhôm

Đường tròn : cung dây tiếp tuyến (V1) Đường tròn cung dây tiếp tuyến. Giải.

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

Ταξίδι Γενικά. Γενικά - Τα απαραίτητα. Γενικά - Συνομιλία. Phiền bạn giúp tôi một chút được không? Παράκληση για βοήθεια

MỘT SỐ BÀI TOÁN VẬT LÍ ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

Người ta phân loại ancol làm 3 loại : R'

Website : luyenthithukhoa.vn CHUYÊN ĐỀ 16 LÝ THUYẾT VÀ PP GIẢI BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN

CHƯƠNG 8: NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC DẠNG 1: ĐỊNH LUẬT THỨ NHẤT

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

PHÉP THỬ MÔ TẢ. Tôi muốn tìm đến trạng thái cô đọng của cảm giác cấu thành mộtbứctranh. Cái gì đây? Môn học: Đánh giá cảm quan Thực phẩm.

Πρέπει να πάω στο νοσοκομείο. (Prépi na páo sto nosokomío.) yatró amésos!) Καλέστε ασθενοφόρο! (Kaléste asthenofóro!)

Resa Hälsa. Hälsa - Nödsituation. Hälsa - Hos doktorn. Cho tôi đi bệnh viện.

Πρέπει να πάω στο νοσοκομείο. (Prépi na páo sto nosokomío.) yatró amésos!) Καλέστε ασθενοφόρο! (Kaléste asthenofóro!)

Ταξίδι Διαμονή. Διαμονή - Εύρεση. Διαμονή - Κράτηση. Ζητώντας για κατευθύνσεις προς το τόπο διαμονής σας

Dữ liệu bảng (Panel Data)

Bài Giảng Môn học: OTOMAT VÀ NGÔN NGỮ HÌNH THỨC

Transcript:

- Έκτακτο περιστατικό Cho tôi đi bệnh viện. Παράκληση για μεταφορά στο νοσοκομείο Tôi cảm thấy không được khỏe Hastaneye gitmem lazım. Hastayım. Làm ơn cho tôi gặp bác sĩ gấp! Παράκληση για άμεση γιατρική φροντίδα Giúp tôi với! Έκκληση για άμεση γιατρική φροντίδα Gọi cấp cứu đi! Έκκληση για ασθενοφόρο - Στο γιατρό Tôi bị đau ở đây. Ένδειξη πόνου Tôi có vết mẩn ngứa ở đây. Ένδειξη εξανθήματος Tôi bị sốt. Ένδειξη πυρετού Tôi bị cảm lạnh. Ένδειξη κρυολογήματος Tôi bị ho. Ένδειξη βήχα Tôi luôn cảm thấy mệt mỏi. Ένδειξη κούρασης Derhal doktoru görmem gerekiyor! Yardım! Bir ambulans çağırın! Burası acıyor. Buramda bir kızarıklık var. Ateşim var. Soğuk algınlığım var. Öksürüğüm var. Her zaman yorgunum. Σελίδα 1 30.10.2017

Tôi bị chóng mặt. Ένδειξη ζαλάδας Tôi ăn uống không được ngon miệng. Ένδειξη έλλειψης όρεξης για φαγητό Buổi tối tôi thường mất ngủ. Ένδειξη έλλειψης ύπνου Başım dönüyor. Hiç iştahım yok. Gece uyuyamıyorum. Tôi bị côn trùng cắn. Beni bir böcek ısırdı. Υπόθεση ότι η κατάσταση σας οφείλεται στο τσίμπημα κάποιου εντόμου Tôi nghĩ tại trời nóng quá. Sanırım sıcaktan oldu. Υπόθεση ότι η κατάσταση σας οφείλεται στη ζέστη Tôi nghi là tại tôi ăn phải món gì đó. Sanırım bozuk bişey yedim. Υπόθεση ότι η κατάσταση σας οφείλεται σε κάτι που έχετε φάει Tôi bị đau (ở) _[bộ phận cơ thể]_. Ένδειξη που πονάει Benim _[vucudun bir parçası]_ ağrıyor. Tôi không thể cử động _[bộ phận cơ thể]_. Ένδειξη που δεν μπορεί να κινηθεί _[vucudun bir parçası]_ u hareket ettiremiyorum.... đầu...... kafa...... bụng / dạ dày...... karın...... cánh tay...... kol...... chân...... bacak...... ngực...... göğüs... Σελίδα 2 30.10.2017

... tim...... kalp...... họng...... boğaz...... mắt...... göz...... lưng...... sırt...... bàn chân...... ayak...... bàn tay...... el...... tai...... kulak...... ruột...... bağırsaklar...... răng...... diş... Tôi bị tiểu đường. Ενημέρωση σχετικά με το διαβήτη σας Tôi bị hen. Ενημέρωση σχετικά με το άσθμα σας Tôi bị bệnh tim mạch. Ενημέρωση σχετικά με την καρδιακή πάθηση σας Tôi đang mang thai/ có thai. Ενημέρωση σχετικά με την εγκυμοσύνη σας Bende şeker hastalığı var. Bende nefes darlığı var. Bende kalp hastalığı var. Hamileyim. Σελίδα 3 30.10.2017

Tôi nên uống thuốc này bao nhiêu lần một ngày? Ερώτηση σχετικά με τη δοσολογία ενός φαρμάκου Bunu günde kaç defa almam gerekiyor? Bệnh này có lây không? O bulaşıcı mı? Ερώτηση σχετικά με το αν η ασθένεια μπορεί να μεταδοθεί σε άλλους ανθρώπους Tôi có thể ra ngoài nắng/đi bơi/chơi thể thao/uống rượu được không? Güneşte kababilir/ yüzmeye gidebilir/ spor yapabilir/ alkol alabilir miyim? Ερώτηση σχετικά με τη συνέχεια ορισμένων δραστηριοτήτων, παρά την ασθένειά σας Đây là giấy tờ bảo hiểm của tôi. Επίδειξη εγγράφων ασφαλείας Tôi không có bảo hiểm y tế. Εξήγηση ότι δεν έχετε ασφάλεια υγείας Sigorta belgelerim burada. Sağlık sigortam yok. Tôi cần giấy chứng nhận bị ốm/bệnh. Rapora ihtiyacım var. Αίτηση για χαρτί από γιατρό που επικυρώνει την κατάσταση υγείας σας. Tôi đã thấy đỡ hơn một chút rồi. Ενημέρωση ότι η κατάσταση σας έχει βελτιωθεί Şimdi daha iyiyim. Tôi thấy ốm/mệt/bệnh nặng hơn. Ενημέρωση ότι η κατάσταση σας έχει χειροτερέψει O kötüleşti. Tôi không thấy có tiến triển gì cả. Ενημέρωση ότι η κατάστασή σας δεν έχει αλλάξει - Φαρμακείο Tôi muốn mua. Αγορά συγκεκριμένου προϊόντος thuốc giảm đau kháng sinh penicillin Eskisiyle aynı. Biraz almak istiyorum. ağrıkesiciler penisilin Σελίδα 4 30.10.2017

aspirin insulin thuốc mỡ / thuốc bôi thuốc ngủ băng vệ sinh chất diệt khuẩn băng cá nhân băng cá nhân thuốc tránh thai bao cao su Άλλα προϊόντα kem chống nắng Άλλα προϊόντα - αλλεργίες Tôi bị dị ứng (với). Ενημέρωση σχετικά με αλλεργίες aspirin insülin merhem uyku hapları hijyenik pedler dezenfektan bant yardımı bandajlar doğum kontrol hapları prezervatifler güneşten koruma e alerjim var. Σελίδα 5 30.10.2017

phấn hoa αλλεργία lông động vật Aλλεργία στα ζώα ong đốt / ong bắp cày đốt αλλεργία στα τσιμπήματα εντόμων mạt bụi nhà / ve bụi nhà Αλλεργία nấm mốc Αλλεργία latec Αλλεργία penicillin Αλλεργία σε φάρμακα các loại hạt / lạc hạt vừng/hạt hướng dương trứng hải sản/cá/thủy hải sản có vỏ/tôm bột/lúa mì sữa/lactose/các sản phẩm bơ sữa polen hayvan saçı arı sokmaları/eşekarısı sokmaları toz zerreleri küf kauçuk ham maddesi penisilin ceviz/fıstık susam çekirdekleri/ayçiçeği çekirdekleri yumurta deniz ürünleri/balık/kabuklu deniz ürünleri/karides un/buğday süt/laktoz/süt ürünü Σελίδα 6 30.10.2017

Powered by TCPDF (www.tcpdf.org) Ταξίδι gluten đậu nành các loại cây đậu/đậu Hà Lan/ngô các loại nấm hoa quả/quả kiwi/quả dừa gừng/quế/rau mùi hẹ/hành/tỏi rượu bia / đồ uống có cồn glüten soya baklagiller/fasulye/bezelye/mısır mantar meyva/kivi/hindistan cevizi zencefil/tarçın/kişniş frenksoğanı/soğan/sarımsak alkol Σελίδα 7 30.10.2017