ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn thi: HOÁ HỌC; Khối: A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Σχετικά έγγραφα
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn thi: HOÁ HỌC; Khối: A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ESTE TỔNG HỢP TỪ ĐỀ THI ĐẠI HỌC

Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ

TIN.TUYENSINH247.COM

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 Môn: HÓA HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO.

(b) FeS + H 2 SO 4 (loãng) t. (d) Cu + H 2 SO 4 (đặc)

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 Môn: HÓA HỌC - Lần 2 Thời gian làm bài: 90 phút. (50 câu trắc nghiệm)

Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012 Môn thi : HÓA, khối B - Mã đề : 359

CHUYÊN ĐỀ I: SỰ ĐIỆN LI

GIẢI CHI TIẾT ĐỀ ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM Môn: Hóa học Mã đề 647

11D 12A 13A 14A 15C 16D 17A 18B 19B 20C 21B 22C 23B 24A 25D 26A 27D 28B 29D 30C 31D 32D 33D 34B 35A 36A 37C 38B 39D 40C

tuoitre.vn BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 Môn: HOÁ HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 Môn: HOÁ HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO.

A. manhetit. B. xiđerit. C. pirit. D. hemantit. A. Tính oxi hóa. B. Tính chất khử. D. tự oxi hóa khử. A. H 2 O. B. dd HCl. C. dd NaOH. D. dd H 2 SO 4.

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM HỌC MÔN THI: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề (50 câu trắc nghiệm)

. C. K + ; Na B. Mg 2+ ; Ca 2+ ; Cl ;

(6) NH 4 NO 2 (r) A. 8 B. 7 C. 6 D Cho 8 phản ứng: (1) SO 2 + KMnO 4 + H 2 O (2) SO 2 + Br 2 + H 2 O (3) SO 2 + Ca(OH) (4) SO 2 + H 2 S

HOÁ HỌC ÔN THI ĐẠI HỌC 2013

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

Ph¹m Ngäc Dòng. Câu 10. (KPB-2007):Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là

Họ, tên thí sinh:...số báo danh:...

1 Hoahoccapba.wordpress.com. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, NĂM Môn thi: HOÁ HỌC 12 Thời gian làm bài: 90 phút

mđ T T T 3 Th i i n: 0 h t

Tổng hợp kiến thức và câu hỏi trắc ngiệm hóa 12

Bài giải của ThS. Hoàng Thị Thuỳ Dương ĐH Đồng Tháp PHẦN CHUNG:

Website : luyenthithukhoa.vn CHUYÊN ĐỀ 16 LÝ THUYẾT VÀ PP GIẢI BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN

hoahocthpt.com A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Phương pháp giải bài tập kim loại

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ KIM LOẠI NHÓM IIA VÀ NHÔM 1. DẠNG I: Bài tập củng cố lý thuyết

* Môn thi: HÓA HỌC * Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

TRUNG TÂM GIA SƯ LUYỆN THI ALPHA THÀNH PHỐ VINH

KỲ THI THỬ THPTQG LẦN 1 NĂM HỌC ĐỀ THI MÔN HÓA HỌC SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

Năm Chứng minh Y N

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn: HÓA HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO.

ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn: HÓA HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO.

ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN. Trần Văn Thành

n ta suy ra este đó là este no đơn chức, hở

27/ h n h i ni n : A. h i a à nh n h n i n như à h n nhưn ượ n hợ B. h i a à nh n h n à s h n n n C. h i a à nh n h hi n n i nư h n à s h n n n D.

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

là: A. 1,48 gam B. 1,76 gam C. 0,64 gam D. 1,2 gam (Fe = 56; Cu = 64)

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

Đề thi minh họa lần 3 năm 2017 Môn: Hóa học HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Thực hiện bởi Ban chuyên môn tuyensinh247.com

(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

ĐỀ 56

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 Năm học Môn: HÓA HỌC 12 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề)

ÔN TẬP CHƯƠNG 2+3:HÓA 10 NC

Chuyªn Ò lý thuyõt 2


ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

5. Phương trình vi phân

757. Số oxi hóa và hóa trị của C trong canxi cacbua (CaC 2 ) lần lượt là: A. -4; IV B. -1; I C. -2; IV D. -1; IV

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 Môn: HÓA HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

1083. X là một hiđrocacbon. Khi đốt cháy hết 1 mol A thu được 4 mol CO 2. X có thể ứng với bao nhiêu công thức phân tử? A. 3 B. 4 C. 5 D.

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

Đề thi thử đại học môn Hóa học, lần 2, 2013 Mã đề BM.2.13

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

738. X là một ankan chứa 9 nguyên tử C trong phân tử. Có bao nhiêu nguyên tố hóa học trong phân tử X? A. 29 B. 9 C. 27 D. 2

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).

Bài tập trắc nghiệm (Pro S.A.T Hóa) LUYỆN ĐỀ HÓA HỌC NÂNG CAO 2018 ĐỀ SỐ 01 ID: 62019

KỲ THI THPT = 0,65 = 5,85 0,65 = 9 Hóa trị (n=) Nguyên tử khối (M=) 9 (loại) 18 (loại) 27 (thỏa m~n_al)

NHỮNG CÂU HỎI THƢỜNG GẶP TRONG LÝ THUYẾT HÓA HỮU CƠ GV : Nguyễn Văn Hiền

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

CHUYÊN ĐỀ 7 LÝ THUYẾT ESTE LIPIT CHẤT GIẶT RỬA CHUYÊN ĐỀ 7 LÝ THUYẾT ESTE LIPIT CHẤT GIẶT RỬA

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Năm học: Môn thi: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.

A/ a=b B/ b 8a C/ 0<b<8a D/ a<b <4a.

Người ta phân loại ancol làm 3 loại : R'

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

ĐỀ LUYỆN HSG SỐ 1. Câu 1: vào dung dịch AlCl 3?

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

QCVN 28:2010/BTNMT. National Technical Regulation on Health Care Wastewater

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN


PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC

CHƢƠNG I: ĐẠI CƢƠNG HỮU CƠ XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC PHÂN TỬ

Transcript:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 06 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn thi: HOÁ HỌC; Khối: A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:... Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvc) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Sn = 119; Ba = 137; Pb = 207. Mã đề thi 742 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Khi đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở thu được V lít khí CO 2 (ở đktc) và a gam H 2 O. Biểu thức liên hệ giữa m, a và V là: V A. m = 2a - 22,4. B. m = a - V 5,6. C. m = a + V 5,6. D. m = 2a - V 11,2. Câu 2: Có ba dung dịch: amoni hiđrocacbonat, natri aluminat, natri phenolat và ba chất lỏng: ancol etylic, benzen, anilin đựng trong sáu ống nghiệm riêng biệt. Nếu chỉ dùng một thuốc thử duy nhất là dung dịch HCl thì nhận biết được tối đa bao nhiêu ống nghiệm? A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 3: Xà phòng hoá hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu được 2,05 gam muối của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức của hai este đó là A. CH 3 COOCH 3 và CH 3 COOC 2 H 5. B. C 2 H 5 COOCH 3 và C 2 H 5 COOC 2 H 5. C. CH 3 COOC 2 H 5 và CH 3 COOC 3 H 7. D. HCOOCH 3 và HCOOC 2 H 5. Câu 4: Hiđrocacbon X không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường. Tên gọi của X là A. xiclopropan. B. stiren. C. xiclohexan. D. etilen. Câu 5: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là: A. Ba, Ag, Au. B. Al, Fe, Cr. C. Mg, Zn, Cu. D. Fe, Cu, Ag. Câu 6: Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na 2 O và Al 2 O 3 ; Cu và FeCl 3 ; BaCl 2 và CuSO 4 ; Ba và NaHCO 3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 7: Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO 2, N 2, HCl, Cu 2+, Cl -. Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là A. 7. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 8: Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl 2, KMnO 4, K 2 Cr 2 O 7, MnO 2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl 2 nhiều nhất là A. K 2 Cr 2 O 7. B. CaOCl 2. C. MnO 2. D. KMnO 4. Câu 9: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là: A. KNO 3, CaCO 3, Fe(OH) 3. B. Mg(HCO 3 ) 2, HCOONa, CuO. C. AgNO 3, (NH 4 ) 2 CO 3, CuS. D. FeS, BaSO 4, KOH. Câu 10: Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H 2 SO 4 0,5M và NaNO 3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là A. 400. B. 240. C. 360. D. 120. Trang 1/6 - Mã đề thi 742

Câu 11: Cấu hình electron của ion X 2+ là 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X thuộc A. chu kì 4, nhóm VIIIB. B. chu kì 4, nhóm VIIIA. C. chu kì 3, nhóm VIB. D. chu kì 4, nhóm IIA. Câu 12: Xà phòng hoá một hợp chất có công thức phân tử C 10 H 14 O 6 trong dung dịch NaOH (dư), thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Công thức của ba muối đó là: A. CH 2 =CH-COONa, HCOONa và CH C-COONa. B. HCOONa, CH C-COONa và CH 3 -CH 2 -COONa. C. CH 3 -COONa, HCOONa và CH 3 -CH=CH-COONa. D. CH 2 =CH-COONa, CH 3 -CH 2 -COONa và HCOONa. Câu 13: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng với dung dịch NaHCO 3. Tên gọi của X là A. anilin. B. phenol. C. axit acrylic. D. metyl axetat. Câu 14: Đun nóng hỗn hợp hai ancol đơn chức, mạch hở với H 2 SO 4 đặc, thu được hỗn hợp gồm các ete. Lấy 7,2 gam một trong các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí CO 2 (ở đktc) và 7,2 gam H 2 O. Hai ancol đó là A. CH 3 OH và C 3 H 7 OH. B. C 2 H 5 OH và CH 2 =CH-CH 2 -OH. C. CH 3 OH và CH 2 =CH-CH 2 -OH. D. C 2 H 5 OH và CH 3 OH. Câu 15: Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H 2 SO 4 10%, thu được 2,24 lít khí H 2 (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là A. 101,48 gam. B. 101,68 gam. C. 88,20 gam. D. 97,80 gam. Câu 16: Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO 3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là A. Zn(NO 3 ) 2 và Fe(NO 3 ) 2. B. Fe(NO 3 ) 3 và Zn(NO 3 ) 2. C. Fe(NO 3 ) 2 và AgNO 3. D. AgNO 3 và Zn(NO 3 ) 2. Câu 17: Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl (dư), thu được m 1 gam muối Y. Cũng 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được m 2 gam muối Z. Biết m 2 - m 1 = 7,5. Công thức phân tử của X là A. C 5 H 11 O 2 N. B. C 5 H 9 O 4 N. C. C 4 H 10 O 2 N 2. D. C 4 H 8 O 4 N 2. Câu 18: Cho 0,448 lít khí CO 2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và Ba(OH) 2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 1,182. B. 2,364. C. 3,940. D. 1,970. Câu 19: Cho hỗn hợp X gồm hai ancol đa chức, mạch hở, thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X, thu được CO 2 và H 2 O có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4. Hai ancol đó là A. C 2 H 4 (OH) 2 và C 4 H 8 (OH) 2. B. C 3 H 5 (OH) 3 và C 4 H 7 (OH) 3. C. C 2 H 5 OH và C 4 H 9 OH. D. C 2 H 4 (OH) 2 và C 3 H 6 (OH) 2. Câu 20: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là A. dung dịch NaCl. B. dung dịch HCl. C. Cu(OH) 2 trong môi trường kiềm. D. dung dịch NaOH. Câu 21: Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO và H 2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y gồm hai chất hữu cơ. Đốt cháy hết Y thì thu được 11,7 gam H 2 O và 7,84 lít khí CO 2 (ở đktc). Phần trăm theo thể tích của H 2 trong X là A. 65,00%. B. 53,85%. C. 46,15%. D. 35,00%. Câu 22: Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 7. B. 8. C. 4. D. 5. Câu 23: Một hợp chất X chứa ba nguyên tố C, H, O có tỉ lệ khối lượng m C : m H : m O = 21 : 2 : 4. Hợp chất X có công thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử. Số đồng phân cấu tạo thuộc loại hợp chất thơm ứng với công thức phân tử của X là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Trang 2/6 - Mã đề thi 742

Câu 24: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học? A. Sục khí H 2 S vào dung dịch FeCl 2. B. Cho Fe vào dung dịch H 2 SO 4 loãng, nguội. C. Sục khí Cl 2 vào dung dịch FeCl 2. D. Sục khí H 2 S vào dung dịch CuCl 2. Câu 25: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO 2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là A. 15,0. B. 30,0. C. 20,0. D. 13,5. Câu 26: Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO 3 loãng, thu được 940,8 ml khí N x O y (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đối với H 2 bằng 22. Khí N x O y và kim loại M là A. N 2 O và Al. B. NO và Mg. C. NO 2 và Al. D. N 2 O và Fe. Câu 27: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na 2 CO 3 1,5M và KHCO 3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 4,48. C. 1,12. D. 3,36. Câu 28: Hỗn hợp khí X gồm anken M và ankin N có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Hỗn hợp X có khối lượng 12,4 gam và thể tích 6,72 lít (ở đktc). Số mol, công thức phân tử của M và N lần lượt là A. 0,1 mol C 3 H 6 và 0,2 mol C 3 H 4. B. 0,2 mol C 2 H 4 và 0,1 mol C 2 H 2. C. 0,2 mol C 3 H 6 và 0,1 mol C 3 H 4. D. 0,1 mol C 2 H 4 và 0,2 mol C 2 H 2. Câu 29: Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là: A. CH 3 COOH, C 2 H 2, C 2 H 4. B. HCOOC 2 H 3, C 2 H 2, CH 3 COOH. C. C 2 H 5 OH, C 2 H 2, CH 3 COOC 2 H 5. D. C 2 H 5 OH, C 2 H 4, C 2 H 2. Câu 30: Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO 3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N 2 O và N 2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H 2 là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 38,34. B. 106,38. C. 97,98. D. 34,08. Câu 31: Xà phòng hóa hoàn toàn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC 2 H 5 và CH 3 COOCH 3 bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng hỗn hợp X với H 2 SO 4 đặc ở 140 o C, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam nước. Giá trị của m là A. 18,00. B. 8,10. C. 16,20. D. 4,05. Câu 32: Hoà tan hết m gam ZnSO 4 vào nước được dung dịch X. Cho 110 ml dung dịch KOH 2M vào X, thu được a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 140 ml dung dịch KOH 2M vào X thì cũng thu được a gam kết tủa. Giá trị của m là A. 17,710. B. 12,375. C. 20,125. D. 22,540. Câu 33: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns 2 np 4. Trong hợp chất khí của nguyên tố X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao nhất là A. 60,00%. B. 40,00%. C. 27,27%. D. 50,00%. Câu 34: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là: A. I, II và III. B. II, III và IV. C. I, III và IV. D. I, II và IV. Câu 35: Cho phương trình hoá học: Fe 3 O 4 + HNO 3 Fe(NO 3 ) 3 + N x O y + H 2 O Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO 3 là A. 23x - 9y. B. 45x - 18y. C. 13x - 9y. D. 46x - 18y. Câu 36: Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al 2 O 3 nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là A. 4,0 gam. B. 2,0 gam. C. 8,3 gam. D. 0,8 gam. Câu 37: Cho 0,25 mol một anđehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3, thu được 54 gam Ag. Mặt khác, khi cho X phản ứng với H 2 dư (xúc tác Ni, t o ) thì 0,125 mol X phản ứng hết với 0,25 mol H 2. Chất X có công thức ứng với công thức chung là A. C n H 2n-3 CHO (n 2). B. C n H 2n-1 CHO (n 2). C. C n H 2n+1 CHO (n 0). D. C n H 2n (CHO) 2 (n 0). Trang 3/6 - Mã đề thi 742

Câu 38: Cho 6,72 gam Fe vào 400 ml dung dịch HNO 3 1M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hoà tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là A. 3,20. B. 0,64. C. 3,84. D. 1,92. Câu 39: Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là A. CH 3 -COO-CH=CH 2 và H 2 N-[CH 2 ] 5 -COOH. B. CH 2 =C(CH 3 )-COOCH 3 và H 2 N-[CH 2 ] 5 -COOH. C. CH 2 =C(CH 3 )-COOCH 3 và H 2 N-[CH 2 ] 6 -COOH. D. CH 2 =CH-COOCH 3 và H 2 N-[CH 2 ] 6 -COOH. Câu 40: Nung 6,58 gam Cu(NO 3 ) 2 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300 ml dung dịch Y. Dung dịch Y có ph bằng A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C 4 H 9 NO 2. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 8,2. B. 10,8. C. 9,4. D. 9,6. Câu 42: Cho hỗn hợp gồm 1,2 mol Mg và x mol Zn vào dung dịch chứa 2 mol Cu 2+ và 1 mol Ag + đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được một dung dịch chứa ba ion kim loại. Trong các giá trị sau đây, giá trị nào của x thoả mãn trường hợp trên? A. 1,5. B. 2,0. C. 1,8. D. 1,2. Câu 43: Cho các hợp chất hữu cơ: C 2 H 2 ; C 2 H 4 ; CH 2 O; CH 2 O 2 (mạch hở); C 3 H 4 O 2 (mạch hở, đơn chức). Biết C 3 H 4 O 2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 tạo ra kết tủa là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 44: Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO 2 (k) N 2 O 4 (k). (màu nâu đỏ) (không màu) Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có A. Δ H > 0, phản ứng thu nhiệt. B. Δ H < 0, phản ứng thu nhiệt. C. Δ H > 0, phản ứng tỏa nhiệt. D. Δ H < 0, phản ứng tỏa nhiệt. Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một ancol X no, mạch hở cần vừa đủ 17,92 lít khí O 2 (ở đktc). Mặt khác, nếu cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với m gam Cu(OH) 2 thì tạo thành dung dịch có màu xanh lam. Giá trị của m và tên gọi của X tương ứng là A. 4,9 và propan-1,2-điol. B. 4,9 và glixerol. C. 9,8 và propan-1,2-điol. D. 4,9 và propan-1,3-điol. Câu 46: Hoà tan hoàn toàn 14,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Sn bằng dung dịch HCl (dư), thu được 5,6 lít khí H 2 (ở đktc). Thể tích khí O 2 (ở đktc) cần để phản ứng hoàn toàn với 14,6 gam hỗn hợp X là A. 1,68 lít. B. 2,80 lít. C. 4,48 lít. D. 3,92 lít. Câu 47: Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của A. xeton. B. ancol. C. anđehit. D. amin. Câu 48: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK. B. Phân urê có công thức là (NH 4 ) 2 CO 3. C. Phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO - 3 ) và ion amoni (NH + 4 ). D. Amophot là hỗn hợp các muối (NH 4 ) 2 HPO 4 và KNO 3. Trang 4/6 - Mã đề thi 742

Câu 49: Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH 4 ) 2 SO 4, FeCl 2, Cr(NO 3 ) 3, K 2 CO 3, Al(NO 3 ) 3. Cho dung dịch Ba(OH) 2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 50: Cho hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, mạch không phân nhánh. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X, thu được 11,2 lít khí CO 2 (ở đktc). Nếu trung hòa 0,3 mol X thì cần dùng 500 ml dung dịch NaOH 1M. Hai axit đó là: A. HCOOH, CH 3 COOH. B. HCOOH, HOOC-CH 2 -COOH. C. HCOOH, C 2 H 5 COOH. D. HCOOH, HOOC-COOH. B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C 5 H 8 O 2. Cho 5 gam X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH, thu được một hợp chất hữu cơ không làm mất màu nước brom và 3,4 gam một muối. Công thức của X là A. HCOOCH=CHCH 2 CH 3. B. CH 3 COOC(CH 3 )=CH 2. C. HCOOCH 2 CH=CHCH 3. D. HCOOC(CH 3 )=CHCH 3. Câu 52: Nung nóng m gam PbS ngoài không khí sau một thời gian, thu được hỗn hợp rắn (có chứa một oxit) nặng 0,95m gam. Phần trăm khối lượng PbS đã bị đốt cháy là A. 95,00%. B. 74,69%. C. 25,31%. D. 64,68%. Câu 53: Cho dãy chuyển hoá sau: + X + NaOH (d ) Phenol Phenyl axetat to Y (hợp chất thơm) Hai chất X, Y trong sơ đồ trên lần lượt là: A. axit axetic, phenol. B. axit axetic, natri phenolat. C. anhiđrit axetic, phenol. D. anhiđrit axetic, natri phenolat. Câu 54: Trường hợp xảy ra phản ứng là A. Cu + Pb(NO 3 ) 2 (loãng) B. Cu + H 2 SO 4 (loãng) C. Cu + HCl (loãng) + O 2 D. Cu + HCl (loãng) Câu 55: Một bình phản ứng có dung tích không đổi, chứa hỗn hợp khí N 2 và H 2 với nồng độ tương ứng là 0,3M và 0,7M. Sau khi phản ứng tổng hợp NH 3 đạt trạng thái cân bằng ở t o C, H 2 chiếm 50% thể tích hỗn hợp thu được. Hằng số cân bằng K C ở t o C của phản ứng có giá trị là A. 0,609. B. 3,125. C. 2,500. D. 0,500. Câu 56: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Anilin tác dụng với axit nitrơ khi đun nóng, thu được muối điazoni. B. Etylamin phản ứng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường, sinh ra bọt khí. C. Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH) 2 tạo dung dịch màu xanh lam. D. Benzen làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường. Câu 57: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là: A. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ. B. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic. C. Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic. D. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic. Câu 58: Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là A. heroin, seduxen, erythromixin. B. cocain, seduxen, cafein. C. penixilin, paradol, cocain. D. ampixilin, erythromixin, cafein. Câu 59: Cho suất điện động chuẩn của các pin điện hoá: Zn-Cu là 1,1V; Cu-Ag là 0,46V. Biết thế o o điện cực chuẩn E =+0,8V. Thế điện cực chuẩn E và o E có giá trị lần lượt là Ag+ Ag Zn2+ Zn Cu2+ Cu A. -1,56V và +0,64V. B. -1,46V và -0,34V. C. -0,76V và +0,34V. D. +1,56V và +0,64V. Trang 5/6 - Mã đề thi 742

Câu 60: Cho sơ đồ chuyển hóa: KCN HO+ CH 3 CH 2 Cl X Y 3 t o Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là: A. CH 3 CH 2 CN, CH 3 CH 2 COOH. B. CH 3 CH 2 NH 2, CH 3 CH 2 COOH. C. CH 3 CH 2 CN, CH 3 CH 2 COONH 4. D. CH 3 CH 2 CN, CH 3 CH 2 CHO. ---------------------------------------------------------- HẾT ---------- Trang 6/6 - Mã đề thi 742