CHƢƠNG I: ĐẠI CƢƠNG HỮU CƠ XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC PHÂN TỬ

Σχετικά έγγραφα
Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ

ESTE TỔNG HỢP TỪ ĐỀ THI ĐẠI HỌC

Chuyªn Ò lý thuyõt 2

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

TIN.TUYENSINH247.COM

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn thi: HOÁ HỌC; Khối: A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn thi: HOÁ HỌC; Khối: A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

(b) FeS + H 2 SO 4 (loãng) t. (d) Cu + H 2 SO 4 (đặc)

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 Môn: HÓA HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO.

Năm Chứng minh Y N

Người ta phân loại ancol làm 3 loại : R'

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

CHUYÊN ĐỀ I: SỰ ĐIỆN LI

Tổng hợp kiến thức và câu hỏi trắc ngiệm hóa 12

11D 12A 13A 14A 15C 16D 17A 18B 19B 20C 21B 22C 23B 24A 25D 26A 27D 28B 29D 30C 31D 32D 33D 34B 35A 36A 37C 38B 39D 40C

Bài giải của ThS. Hoàng Thị Thuỳ Dương ĐH Đồng Tháp PHẦN CHUNG:

A. manhetit. B. xiđerit. C. pirit. D. hemantit. A. Tính oxi hóa. B. Tính chất khử. D. tự oxi hóa khử. A. H 2 O. B. dd HCl. C. dd NaOH. D. dd H 2 SO 4.

1083. X là một hiđrocacbon. Khi đốt cháy hết 1 mol A thu được 4 mol CO 2. X có thể ứng với bao nhiêu công thức phân tử? A. 3 B. 4 C. 5 D.

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 Môn: HÓA HỌC - Lần 2 Thời gian làm bài: 90 phút. (50 câu trắc nghiệm)

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012 Môn thi : HÓA, khối B - Mã đề : 359

Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...

Ph¹m Ngäc Dòng. Câu 10. (KPB-2007):Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là

738. X là một ankan chứa 9 nguyên tử C trong phân tử. Có bao nhiêu nguyên tố hóa học trong phân tử X? A. 29 B. 9 C. 27 D. 2

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

hoahocthpt.com A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM HỌC MÔN THI: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề (50 câu trắc nghiệm)

. C. K + ; Na B. Mg 2+ ; Ca 2+ ; Cl ;

* Môn thi: HÓA HỌC * Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)

HOÁ HỌC ÔN THI ĐẠI HỌC 2013

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

D HIDROCARBON THƠM. có benzen. BENZEN: 1,39 A o. xiclohexatrien: benzen: H 2 /Ni, 125 O C. H 2 /Ni, 20 O C CH 2 CH 3 CH CH 2

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

tuoitre.vn BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 Môn: HOÁ HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Website : luyenthithukhoa.vn CHUYÊN ĐỀ 16 LÝ THUYẾT VÀ PP GIẢI BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 Môn: HOÁ HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO.

NHỮNG CÂU HỎI THƢỜNG GẶP TRONG LÝ THUYẾT HÓA HỮU CƠ GV : Nguyễn Văn Hiền

Chương trình Hóa học III. ANKEN (ALCEN, OLEFIN, DỒNG ĐẲNG ETILEN, )

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

1 Hoahoccapba.wordpress.com. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, NĂM Môn thi: HOÁ HỌC 12 Thời gian làm bài: 90 phút

Chuyªn Ò lý thuyõt h u c 1

(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

GIẢI CHI TIẾT ĐỀ ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM Môn: Hóa học Mã đề 647

5. Phương trình vi phân

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

Phương pháp giải bài tập kim loại

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

Họ, tên thí sinh:...số báo danh:...

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

mđ T T T 3 Th i i n: 0 h t

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

R C H. ton: CHƯƠ ƯƠNG IV. Xuất phát từ tên thông thường của axit. Tên thông thường của axit bỏ ic + andehit.

Chương VI. HIĐROCACBON THƠM. Bài 1: BENZEN

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

CH3 CH3. => 5 đp xicloankan. Website : luyenthithukhoa.vn CHUYÊN ĐỀ 3 : HIĐROCACBON KHÔNG NO BÀI TẬP VỀ ANKEN

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

ĐỀ 56

Tổng hợp lý thuyết hóa hữu cơ ôn thi tốt nghiệp - đại học năm 2012

ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN. Trần Văn Thành

(6) NH 4 NO 2 (r) A. 8 B. 7 C. 6 D Cho 8 phản ứng: (1) SO 2 + KMnO 4 + H 2 O (2) SO 2 + Br 2 + H 2 O (3) SO 2 + Ca(OH) (4) SO 2 + H 2 S

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

H O α α = 104,5 o. Td: H 2

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ KIM LOẠI NHÓM IIA VÀ NHÔM 1. DẠNG I: Bài tập củng cố lý thuyết

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC

VI. AREN (HIĐROCACBON THƠM)

KỲ THI THỬ THPTQG LẦN 1 NĂM HỌC ĐỀ THI MÔN HÓA HỌC SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

CHƯƠNG III NHIỆT HÓA HỌC 1. Các khái niệm cơ bản: a. Hệ: Là 1 phần của vũ trụ có giới hạn trong phạm vi đang khảo sát về phương diện hóa học.

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

Chương 7: AXIT NUCLEIC

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).

x y y

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

Đề thi minh họa lần 3 năm 2017 Môn: Hóa học HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Thực hiện bởi Ban chuyên môn tuyensinh247.com

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

123 Chương 9 DẪN XUẤT HYĐRÔXI CỦA HYĐRÔCACBON (Ancol và Phênol)

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

CHUYÊN ĐỀ 9 LÝ THUYẾT AMIN AMINOAXIT PROTEIN CHUYÊN ĐỀ 9 LÝ THUYẾT AMIN AMINOAXIT PROTEIN

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?

CHƯƠNG 3: NHIỆT ĐỘNG HÓA HỌC

ÔN TẬP CHƯƠNG 2+3:HÓA 10 NC

n ta suy ra este đó là este no đơn chức, hở

Transcript:

CHƢƠNG I: ĐẠI CƢƠNG HỮU CƠ XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC PHÂN TỬ I. THÀNH PHẦN NGUYÊN TỐ 1. Khái niệm về hợp chất hữu cơ: Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon (trừ các muối cacbonat, các oxit của cacbon) 2. Thành phần nguyên tố cấu tạo chất hữu cơ: a/ Hai nguyên tố chính là: C và H b/ Nguyên tố phụ có thể là: kim loại, phi kim II. PHÂN LOẠI HỢP CHẤT HỮU CƠ Dựa vào thành phần nguyên tố, có 2 loại 1. Hiđrocacbon: chỉ chứa C và H trong phân tử - CTTQ: C x H y với y 2x + 2 hoặc C n H 2n+2-2a với n 1-số lượng cacbon; a 0-số lk hoặc vòng 2. Dẫn xuất của hiđrocacbon: ngoài C và H còn chứa các nguyên tố phụ như: Na, N, O, Cl Ví dụ: - Nếu chất hữu cơ chứa (C, H, O) CTTQ: C x H y O z - Nếu chất hữu cơ chứa (C, H, Cl) CTTQ: C x H y Cl v - Nếu chất hữu cơ chứa (C, H, N) CTTQ: C x H y N t - Nếu chất hữu cơ chứa (C, H, N, O) CTTQ: C x H y O z N t III. LẬP CTPT CỦA CHẤT HỮU CƠ A 1. Định lƣợng C và H: m CO Đốt cháy a (g) HCHC thu được 2 (g) m (g) - Tính khối lượng các nguyên tố: m CO Tài liệu ôn thi Đại Học Hóa Hữu Cơ ThS: Ngô Phú Phường 1 HO 2 m HO 2 2 m C = 12 n CO 2 = 12 m H = 2 n HO= 2 2 44 18 - Tính thành phần % khối lượng các nguyên tố: m.100% m.100% %C = C %H = H a a 2. Định lƣợng N: m.100% m N = 28 n N 2 %N = N a 3. Định lƣợng O: * Ghi chú: m O = a (m C + m H + m N ) - Nếu chất khí đo ở đkc (0 0 C và 1atm): - Nếu chất khí đo ở điều kiện không chuẩn: 4. Xác định khối lƣợng mol: - Dựa trên tỷ khối hơi: P.V n = R.(t 0 C + 273) m %O = 100% - (%C + %H + %N) V(l) n = 22,4 A A d A/B= A/B m B B P: Áp suất (atm) V: Thể tích (lít) R 0,082 M d = M A = M B.dA M /B Nếu B là không khí thì M B = 29 M = 29.dA /KK - Dựa trên khối lượng riêng a (g/ml): Gọi V 0 (lít) là thể tích mol của chất khí có khối lượng riêng a (g/ml) trong cùng điều kiện thì M = a.v 0 - Dựa trên sự bay hơi: Làm hóa hơi m (g) hợp chất hữu cơ thì thể tích nó chiếm V lít. Từ đó tính khối lượng của một thể tích mol (cùng đk) thì đó chính là M.

Hóa hơi cùng điều kiện V A = V B n A = n B 5. Xác định % khối lƣợng mỗi nguyên tố trong HCHC: Dựa vào khối lượng hay (%) các nguyên tố. CxH yoz N t (x, y, z, t nguyên dương) mc mh mo mn x : y : z : t = : : : 12 1 16 14 hoặc % C % H % O % N x : y : z : t = : : : = : : : 12 1 16 14 6. Lập CTPT hợp chất hữu cơ: a. Dựa vào phần trăm khối lượng các nguyên tố: 12x y 16z 14t M = = = = mc mh mo mn m Hoặc 12x y 16z 14t M = = = = %C %H %O %N 100% b. Thông qua CTĐGN: Từ CTĐGN: C H O N suy ra CTPT: (C H O N ) n. M M = (12 16 14 )n n = CTPT 12 16 14 c. Tính trực tiếp từ khối lượng sản phẩm đốt cháy: y z y t CxH yoz Nt ( x ) xco2 H2O N2 4 2 2 2 M 44x 9y 14t m m m m Do đó: Tài liệu ôn thi Đại Học Hóa Hữu Cơ ThS: Ngô Phú Phường 2 CO 2 M 44x 9y 14t = = = m m m m CO2 H2O N2 Sau khi biết được x, y, t và M ta suy ra z 4. Một số ptpư cháy thường gặp y o tc y CxH y + (x + )O2 xco 2 + H2O 4 2 y z o tc y CxHyO z + (x + - )O2 xco 2 + H2O 4 2 2 y o tc y t CxHyN t + (x + )O2 xco 2 + H2O + N2 4 2 2 y z o tc y t CxHyOzN t + (x + - )O2 xco 2 + H2O + N2 4 2 2 2 Chú ý: a/ Dẫn sản phẩm cháy (CO 2, H 2 O, N 2 ) qua các bình Nếu qua nhiều bình: -Bình 1 chứa: axit đặc, P 2 O 5, CaCl 2 khan,.. (hút H 2 O) m bình tăng = m H2O -Bình 2 chứa dd bazơ như: NaOH, KOH, Ca(OH) 2, Ba(OH) 2 m bình tăng = m CO2 (có thể xác định dữ kiện của CO 2 dựa vào phản ứng của CO 2 với dd bazơ) Nếu chỉ qua duy nhất 1 bình chứa dd bazơ, khi đó: m bình tăng = m CO2 + m H2O Chất khí không bị giữ lại ở các bình là khí nitơ b/ Những định luật thƣờng sử dụng trong hóa học hữu cơ + Định luật bảo toàn khối lượng m trƣớc pứ = m sau pứ + Định luật bảo toàn nguyên tố n ngtố trƣớc pứ = n ngtố sau pứ HO 2 N 2

IV. ĐỒNG ĐẲNG 1. Khái niệm Đồng đẳng là hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng công thức phân tử khác nhau một hoặc vài nhóm mêtylen (-CH 2 -) 2. Một số dãy đồng đẳng thƣờng gặp a. Hiđrocacbon Dãy đồng đẳng Ankan (parafin) Xicloankan Anken (olefin) Ankađien (điolefin) Ankin Dãy đđ của benzen b. Dẫn xuất của hiđrocacbon chứa oxi CTTQ C n H 2n+2 với n 1 C n H 2n với n 3 C n H 2n với n 2 C n H 2n-2 với n 3 C n H 2n-2 với n 2 C n H 2n-6 với n 6 CTTQ (A) A có thể thuộc dãy đồng đẳng Điều kiện C n H 2n O 1. Andehit no đơn chức 2. Xeton no đơn chức 3. Ancol không no đơn chức (có 1 nối đôi) 4. Ete không no (có 1 nối đôi) n 1 n 3 n 3 n 3 C n H 2n O 2 1. Axit hữu cơ no, đơn chức 2. Este no, đơn chức 3. Tạp chức ancol, andehit no n 1 n 2 n 2 C n H 2n + 2 O VD 1 : C 3 H 6 O 1. Ancol no, đơn chức 2. Ete no, đơn chức H 3 C CH 2 CHO H 3 C C CH 3 O n 1 n 2 CH 2 CH CH 2 OH CH 2 CH O CH 3 VD 2 : C 3 H 6 O 2 VD 3 : C 3 H 8 O H 3 C CH 2 COOH H 3 C COOCH 3 HO CH 2 CH 2 CHO H 3 C CH 2 CH 2 OH H 3 C CH CH 3 OH H 3 C O CH 2 CH 3 V. ĐỒNG PHÂN 1. Khái niệm: Đồng phân là hiện tượng các chất có cùng CTPT nhưng cấu tạo khác nhau vì vậy tính chất cũng khác nhau. Tài liệu ôn thi Đại Học Hóa Hữu Cơ ThS: Ngô Phú Phường 3

2. Cách viết đồng phân a. Mạch cacbon có: - Mạch hở gồm: + mạch thẳng + nhánh (C 4 trở lên) - Mạch kín (C 3 trở lên) b. Vị trí liên kết bội (nối đôi hoặc nối ba) c. Vị trí của nguyên tố phụ (Cl, O, N, ) Chú ý: ngoài đồng phân cấu tạo còn có đồng phân lập thể 3. Liên kết trong hợp chất hữu cơ Liên kết cộng hóa trị là loại liên kết chủ yếu và phổ biến nhất trong hóa hữu cơ. Có hai loại điển hình: 1. Liên kết đơn do một cặp electron tạo nên và được biểu diễn bằng một gạch nối giữa hai nguyên tử. Ta gọi đó là liên kết σ. Liên kết σ là loại liên kết bền vững. Thí dụ : 2. Liên kết bội bao gồm liên kết đôi và liên kết ba. Liên kết đôi do 2 cặp electron tạo nên, được biểu diễn bằng 2 gạch nối song song giữa hai nguyên tử : một gạch tượng trưng cho liên kết σ bền vững và một gạch tượng trưng cho liên kết linh động hơn gọi là liên kết π. Trong phản ứng hóa học, liên kết π dễ bị đứt ra để liên kết đôi trở thành liên kết đơn. Liên kết ba do 3 cặp electron tạo nên, được biểu diễn bằng ba gạch nối song song giữa hai nguyên tử : một gạch tượng trưng cho liên kết σ và hai gạch tượng trưng cho hai liên kết π. Trong phản ứng hóa học các liên kết π bị phá vỡ trước. Thí dụ : DANH PHÁP HÓA HỌC HỮU CƠ I. BẬC CỦA NGUYÊN TỬ C: bằng số nguyên tử C liên kết trực tiếp với nguyên tử C đó I II III CH IV 3 CH 3 CH 2 CH C CH 3 CH 3 CH 3 II. GỐC HIDROCACBON: là phần còn lại của phân tử hidrocacbon (C x H y ) sau khi mất đi một hay nhiều H Gốc hidrocacbon thường kí hiệu là R Một số gốc hidrocacbon thƣờng gặp a. Gốc no, hóa trị I (ankyl C n H 2n + 1 ) CH 3 Metyl CH 3 CH 2 Etyl C 3 H 7 CH 3 CH 2 CH 2 n-propyl CH 3 CH 2 CH 3 iso-propyl Tài liệu ôn thi Đại Học Hóa Hữu Cơ ThS: Ngô Phú Phường 4

C 4 H 9 CH 3 CH 2 CH 2 CH 2 butyl CH 3 CH CH 2 CH iso-butyl 3 C 5 H 12 CH 3 CH 2 CH sec-butyl CH 3 CH 3 CH 3 CH 2 C tert-pentyl CH 3 CH 3 CH 3 C CH 3 tert-butyl CH 3 CH 3 C CH 2 CH 3 neo-pentyl sec: gốc C bậc II; tert: gốc C bậc III b. Một số gốc khác CH 2 = CH : vinyl CH 2 = CH CH 2 : anlyl C 6 H 5 : phenyl C 6 H 5 CH 2 : benzyl III. NHÓM CHỨC: là nhóm nguyên tử gây ra những phản ứng hóa học đặc trưng cho một hợp chất hữu cơ Một số nhóm chức thƣờng gặp Ancol OH Ete O Andehit CHO Xeton C Axit COOH Este O cacboxylic C O IV. DANH PHÁP 1. Để chỉ số nguyên tử C mạch chính ta dùng các tiếp đầu ngữ 1 2 3 4 5 Met Et Prop But Pent 6 7 8 9 10 Hex Hept Oct Non Dec 2. Các chất trong cùng dãy đồng đẳng có cùng tiếp vị ngữ Dãy ĐĐ Tiếp vị ngữ Dãy ĐĐ Tiếp vị ngữ Ankan an Anken en Ankin in Ankadien dien Ancol ol Ete ete Andehit al Xeton on Axit cacboxylic oic * Ankan: STT nhánh + tên nhánh + số C mạch chính + an - Mạch chính: là mạch chứa nhiều C nhất và có nhiều nhánh nhất - Đánh số trên mạch chính sao cho tổng các nhánh là nhỏ nhất - Nếu có nhiều nhánh giống nhau thêm các tiếp đầu ngữ di, tri, tetra,... trước tên nhánh - Giữa số và chữ có dấu gạch (-), số và số có dấu phẩy (,) * Anken: STT nhánh + tên nhánh + tên mạch chính + số chỉ nối đôi + en * Ankin: STT nhánh + tên nhánh + tên mạch chính + số chỉ nối ba + in * Ankadien: STT nhánh + tên nhánh + tên mạch chính + (a) + 2 số chỉ nối đôi + dien Lưu ý: khi đánh số trên mạch chính ưu tiên vị trí nối đôi, ba có số nhỏ nhất O Tài liệu ôn thi Đại Học Hóa Hữu Cơ ThS: Ngô Phú Phường 5

C H 3 CH 3 C CH 2 CH 2 CH CH 2 C H 3 CH 3 CH 3 C C CH H 3 C CH 2 C CH 2 CH 3 CH 2 CH 3 *Aren: tên gốc hidrocacbon + benzen Nếu trên nhân benzen có 2 gốc hidrocacbon gắn ở vị trí 1,2; 1,3; 1,4 thì lần lượt đọc là ortho (o ), meta(m ), para (p ). CH 3 CH 3 CH 3 CH 3 H 3 C * Dẫn xuất halogen R - X Tên gốc hidrocacbon + halogenua Halogen + tên hidrocacbon tƣơng ứng CH 3 CHCl 2 CH 2 CH 3 CH CH 3 * Ancol Ancol + tên gốc hidrocacbon + ic STT nhánh + tên nhánh + tên HC mạch chính + ol Ưu tiên đánh số sao cho nhóm OH nhỏ nhất H 3 C CH 2 OH H 2 C CH CH 2 OH Br Br Br * Ete: R O R CH 2 CH 2 OH OH HO CH 2 CH CH 2 CH 3 CH 2 OH tên gốc R + tên gốc R + ete theo thứ tự, CH 3 O CH 3 CH 3 O C 2 H 5 CH 3 CH 2 O CH CH 3 CH 3 * Andehit: R CHO Andehit + tên thƣờng của axit tƣơng ứng Tên hidrocacbon có cùng số C tƣơng ứng + al C của nhóm CHO luôn đánh số 1 1 R C HO CH 2 CH CHO CH 3 CH CH 2 CH 2 CHO CH 3 Tài liệu ôn thi Đại Học Hóa Hữu Cơ ThS: Ngô Phú Phường 6

* Xeton R C R' O Tên R + tên R + xeton Tên HC mạch chính cùng C+ STT nhóm CO+ on H 3 C C CH 3 H 3 C CH C CH 3 O CH 3 O * Axit cacboxylic R - COOH Tên HC tƣơng ứng có cùng số C + oic C của nhóm COOH luôn đánh số 1 Nếu trong công thức axit có chứa các nhóm chức khác thì: - OH: hidroxy - X: halogen - CHO: formyl - CO: oxo CH 3 CH CH 3 CH 2 CH 2 COOH HOOC CH 2 CH COOH Br CH 2 COOH OH MỘT SỐ QUY TẮC VIẾT PTPƢ TRONG HÓA HỌC HỮU CƠ I. QUY TẮC THẾ VÀO ANKAN, ANKEN ANKIN 1. Thế halogen vào ankan (tỷ lệ 1 : 1) Nguyên tử H gắn với C có bậc càng cao càng dễ bị thay thế bởi clo hoặc brom H 3 C CH CH 3 + HCl H 3 C CH 2 CH 3 + Cl 2 Cl spc H 3 C CH 2 CH 2 Cl 2. Thế halogen vào phân tử anken ở t 0 cao Ưu tiên thế cho H của nguyên tử C so với C của nối đôi spp 0 500 2 3 2 2 2 + HCl CH CH C H Cl CH CH CH Cl HCl 3. Thế với ion kim loại Ag + Chỉ xảy ra với ankin có nối ba đầu mạch CH CH + 2[Ag(NH 3 ) 2 ]OH AgC CAg + 4NH 3 + 2H 2 O R C CH + [Ag(NH 3 ) 2 ]OH R C CAg + 2NH 3 + H 2 O H 3 CH CH 2 II. QUY TẮC CỘNG MARKOVNIKOV Khi cộng hợp chất HX (X: halogen, OH) vào anken hay ankin bất đối xứng phản ứng thường xảy ra theo hướng: H + sẽ liên kết với C nhiều H hơn, X - sẽ liên kết với C ít H hơn Tạo ra sản phẩm chính. C + HOH OH H 3 C CH CH 3 spc H 3 C CH 2 CH 2 OH spp Tài liệu ôn thi Đại Học Hóa Hữu Cơ ThS: Ngô Phú Phường 7

III. QUY TẮC TÁCH ZAIZEV Trong pư tách H 2 O khỏi ancol ROH hay tách HX khỏi dẫn xuất halogen RX, nhóm OH và X ưu tiên tách cùng với H của C kế bên có bậc cao hơn H 3 C CH CH CH 3 H 3 C CH 2 CH CH 3 spc OH H 3 C CH 2 CH CH 2 spp IV. QUY TẮC THẾ VÀO VÕNG BENZEN Khi trên vòng benzen đã có sẵn nhóm thế A, vị trí thế kế tiếp trên nhân sẽ phụ thuộc vào bản chất của nhóm thế A. Cụ thể Nếu A là nhóm đẩy e (thường no, chỉ có liên kết đơn) VD: gốc ankyl CH 3, - C 2 H 5, OH, NH 2, - X, Pư thế vào nhân xảy ra dễ dàng hơn, ưu tiên thế vào vị trí o -, p Nếu A là nhóm rút e (thường không no, có chứa liên kết đôi) VD: NO 2, CHO, COOH,. Pư thế vào nhân xảy ra khó hơn, ưu tiên thế ở vị trí m Tài liệu ôn thi Đại Học Hóa Hữu Cơ ThS: Ngô Phú Phường 8

CHƢƠNG II: HYDROCACBON I. ANKAN 1. Tính chất vật lí: - C 1 C 4 : khí; C 5 C 17 : lỏng; C 18 trở đi: rắn - C tăng t nc, t s tăng - Không tan trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ 2. Tính chất hóa học: tương đối trơ về mặt hóa học: ở nhiệt độ thường không phản ứng với axit, bazơ, chất oxi hóa mạnh như KMnO 4.. Dưới tác dụng của as, nhiệt, xúc tác, tham gia phản ứng thế, tách, oxi hóa a. Phản ứng thế: as CH 4 + Cl 2 CH 3 Cl + HCl b. Phản ứng tách CH 3 CH 2 CH 3 + Br 2 CH 2 CH 2 CH 2 CH 3 as 500 o C,xt c. Phản ứng oxi hóa: - Hoàn toàn( phản ứng cháy) CH 3 CHBrCH 3 + CH 2 BrCH 2 CH 3 + HBr 97% 3% CH 3 CH=CHCH 3 + H 2 CH 2 =CHCH 2 CH 3 + H 2 CH 3 CH=CH 2 + CH 4 CH 2 =CH 2 + CH 3 CH 3 C n H 2n+2 + (3n+1)/2 O 2 n CO 2 + (n+1)h 2 O. - Không hoàn toàn: CH 4 +O 2 xt,to HCH=O + H 2 O II. XYCLOANKAN: 1. Phản ứng cộng mở vòng (3C,4C) + Br 2 BrCH2 CH 2 CH 2 Br + H 2 Ni,120 o C CH 3 CH 2 CH 2 CH 3 2. Phản ứng thế (tương tự ankan) 3. Phản ứng oxi hóa III. ANKEN: 1. Phản ứng cộng H 2 Ni,to C n H 2n + H 2 C n H 2n+2 2. Phản ứng cộng halogen (X 2 ) C n H 2n + X 2 C n H 2n X 2 CH 3 CH=CH 2 + Br 2 CH 3 CHBrCH 2 Br 3. Cộng axit, H 2 O vào anken a. Anken đối xứng cho một sản phẩm cộng CH 2 =CH 2 + HBr CH 3 CH 2 Br CH 2 =CH 2 + HOH H +, to CH 3 CH 2 OH b. Anken bất đối xứng cho 2 sản phẩm cộng (qui tắc mackonhikov) CH 3 CH=CH 2 + HBr CH 3 CHBrCH 3 + CH 3 CH 2 CH 2 Br spc spp 4. Phản ứng trùng hợp xt, to, P n CH 2 =CH 2 CH 2 - CH 2 PE n Tài liệu ôn thi Đại Học Hóa Hữu Cơ ThS: Ngô Phú Phường 9

nch 2 =CHCl vynylclorua 5. Phản ứng oxhi hóa xt, to, P CH 2 CH Cl PVC - Phản ứng cháy: C n H 2n + 3n/2 O 2 nco 2 + nh 2 O - Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn: mất màu dung dịch KMnO 4 3C n H 2n + 2KMnO 4 + 4H 2 O 3C n H 2n (OH) 2 + 2MnO 2 + 2KOH IV. ANKADIEN * Một số ankadien liên hợp: CH 2 =CH-CH=CH 2 ( buta-1,3-dien); CH 2 =C(CH 3 )-CH=CH 2 ( 2-metylbuta-1,3-dien hoặc isopren) 1. Phản ứng cộng: Butadien cộng vào vị trí C 1,2 và C 1,4 ; Isopren cộng vào vị trí C 1,2, C 1,4 và C 3,4 CH 2 =CH - CH= CH 2 + Br 2 CH 2 Br-CHBr -CH=CH 2 + CH 2 BrCH=CHCH 2 Br -80 o 40 o 2. Phản ứng trùng hợp: xt,to,p n CH 2 =CH - CH=CH 2 CH2 - CH=CH - CH 2 cao su buna n V. ANKIN 1. Phản ứng cộng a. Cộng H 2: H2 H2 C n H 2n 2 0 C n H 2n 0 C n H 2n + 2 Ni, t H2 C n H 2n 2 C n H 2n Pd, PbCO3 Ni, t b. Cộng halogen: C n H 2n 2 + Br 2 C n H 2n 2 Br 4 c. Cộng axit: C n H 2n 2 + HA C n H 2n 1 A d. Cộng H 2 O Hg 2+ HC CH + HOH CH 3 =CH 2 OH n CH 3 CH=O 2. Phản ứng thế ion kim loại (AgNO 3 /NH 3 ) tạo kết tủa vàng (ankin-1) HC CH + 2 [Ag(NH 3 ) 2 ](OH) AgC CAg + 2 H 2 O + 4NH 3 R C CH + [Ag(NH 3 ) 2 ](OH) R C CAg + H 2 O + 2NH 3 3. Phản ứng trùng hợp: 2CH CH 0 t xt CH C CH = CH 2 C 3CH CH 0 C 6 H 6 4. Phản ứng oxi hóa: 600 - Phản ứng cháy: C n H 2n-2 + (3n-1)/2 O 2 nco 2 + n-1 H 2 O - Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn: mất màu dung dịch KMnO 4 3C 2 H 2 + 8KMnO 4 3KOOC COOK + 8MnO 2 + 2KOH + 2H 2 O Tài liệu ôn thi Đại Học Hóa Hữu Cơ ThS: Ngô Phú Phường 10

VI. HYDROCACBON THƠM CH 3 CH 3 CH 3 CH 3 CH 3 metyl benzen( toluen) 1. Phản ứng thế: a. Halogen hóa CH o- xilen m- xilen 3 CH p-xilen 3 Cl Fe, to + Cl 2 + HCl H 3 C CH 3 Fe, to Cl + HCl + Cl 2 CH 3 + HCl b. Phản ứng nitro hóa H 2 SO 4 dd Cl NO 2 + H 2 O +HNO 3 NO 2 NO 2 H 2 SO 4 dd +HNO 3 2. Phản ứng cộng + H 2 O NO 2 Ni + 3H 2 3. Phản ứng oxi hóa C 6 H 5 CH 3 + 2KMnO 4 C 6 H 5 COOK + 2MnO 2 + KOH + H 2 O C 6 H 5 COOK + HCl C 6 H 5 COOH + KCl LƢU Ý * stiren C 6 H 5 CH = CH 2 Trong stiren vừa có nối đôi C = C nên có thể tham gia những phản ứng của HC không no như cộng, trùng hợp, oxh, vừa có nhân thơm nên có tính thơm như tham gia phản ứng thế vào vòng benzen. C 6 H 5 CH = CH 2 + Br 2 C 6 H 5 CHBr CH 2 Br xt, t 0, p CH CH 2 CH 2 CH C 6 H 5 C 6 H 5 Polistiren CÂU HỎI ÔN TẬP HIDROCACBON Dạng 1: Câu hỏi lí thuyết. Câu 1: Số dẫn xuất là đồng phân cấu tạo của nhau, có cùng công thức phân tử C 4 H 9 Br là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 2: Cho isopentan tác dụng với Cl 2 theo tỉ lệ số mol 1:1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là: A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 3: X có công thức phân tử C 6 H 14. X tác dụng với Clo (as) cho tối đa 2 dẫn xuất monoclo. X là: A. hexan. B. isohexan. C. 2, 3-đimetylbutan. D. neohexan. Câu 4: Hidrocacbon X có phân tử khối là 86. Cho X tác dụng với clo tạo ra ba dẫn xuất monoclo là đồng phân của nhau. Số chất X thoả mãn điều kiện trên là: A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Tài liệu ôn thi Đại Học Hóa Hữu Cơ ThS: Ngô Phú Phường 11 n

Câu 5: Cho butan phản ứng với Cl 2 theo tỉ lệ mol 1 : 1, có ánh sáng đợc hỗn hợp lỏng A và chất khí B, Để hấp thụ hết khí B cần 160ml NaOH 0,5M. Hỗn hợp lỏng A có khối lợng là: A. 3,7 B. 7.4 C. 7,84 D. 7,48 Câu 6: Hiđrocacbon mạch hở X trong phân tử chỉ tử cacbon bậc ba trong một phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích X sinh ra 6 thể tích CO 2 (ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Khi cho X tác dụng với Cl 2 (theo tỉ lệ số mol 1:1), số dẫn xuất monoclo tối đa sinh ra là: A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 7: Khi cho ankan X (83,72% khối lượng cacbon trong phân tử) tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên của X là: A. butan B. 2-metylpropan C. 2,3-đimetylbutan D. 3-metylpentan. Câu 8: Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với hiđro là 75,5. Tên của ankan đó là: (cho H = 1, C = 12, Br = 80) A. 3,3-đimetylhecxan. B. isopentan. C. 2,2,3-trimetylpentan.D. 2,2-đimetylpropan. Câu 9: Khi crackinh hoàn toàn một thể tích ankan X thu được ba thể tích hỗn hợp Y (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so với H 2 bằng 12. Công thức phân tử của X là: A. C 6 H 14. B. C 3 H 8. C. C 4 H 10. D. C 5 H 12. Câu 10: (2013) Khi được chiếu sáng, hiđrocacbon nào sau đây tham gia phản ứng thế với clo theo tỉ lệ mol 1: 1, thu được ba dẫn xuất monoclo là đồng phân cấu tạo của nhau? A. isopentan. B. pentan. C. neopentan. D. butan. Câu 11: Cho các chất sau: CH 2 =CH-CH 2 -CH 2 -CH=CH 2, CH 2 =CH-CH=CH-CH 2 -CH 3, CH 3 -C(CH 3 )=CH-CH 3, CH 2 =CH-CH 2 -CH=CH 2. Số chất có đồng phân hình học là: A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 12: Cho các chất: CH 2 =CH CH=CH 2 ; CH 3 CH 2 CH=C(CH 3 ) 2 ; CH 3 CH=CH CH=CH 2 ; CH 3 CH=CH 2 ; CH 3 CH=CH COOH. Số chất có đồng phân hình học là: A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 13: Chất nào sau đây có đồng phân hình học? A. But-2-in B. But-2-en C. 1,2-đicloetan D. 2-clopropen Câu 14: Chất nào sau đây có đồng phân hình học? A. CH 2 =CH-CH=CH 2 B. CH 3 -CH=CH-CH=CH 2 C. CH 3 -CH=C(CH 3 ) 2 D. CH 2 =CH-CH 2 -CH 3 Câu 15: Chất nào sau đây không có đồng phân hình học? A. 2,3-điclobut-2-en. B. but-2-en. C. pent-2-en. D. isobutilen. Câu 16: Cho dãy các chất: but-2-en, axit acrylic, propilen, ancol anlylic, 2-metylhex-3-en, axit oleic, hexa-1,4-đien. Số chất trong dãy có đồng phân hình học là: A. 5. B. 3. C. 4. D. 6. Câu 17: Trong các chất sau: (X 1 ): 1,2 - đicloeten; (X 2 ): buten-2; (X 3 ): anđehit acrylic; (X 4 ): metylmetacrylat và (X 5 ): axit oleic. Những chất nào có đồng phân hình học? Chọn kết luận đúng: A. (X 1 ); (X 3 ); (X 5 ) B. (X 1 ); (X 2 ); (X 5 ) C. (X 2 ); (X 3 ); (X 5 ) D. (X 1 ); (X 2 ); (X 3 ) Câu 18: Số đồng phân cấu tạo của C 5 H 10 phản ứng được với dung dịch brom là: A. 8 B. 9 C. 5 D. 7 Câu 19: Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra buta-1,3-đien là: A. vinyl axetilen, ancol etylic, butan B. axetilen, but-1-en, butan C. vinyl axetilen, but-2-en, etan D. etilen, ancol etylic, butan Câu 20: Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là: A. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en. B. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen. C. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en. D. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua. Câu 21: Cho hiđrocacbon X phản ứng với brom (trong dung dịch) theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được chất hữu cơ Y (chứa 74,08% Br về khối lượng). Khi X phản ứng với HBr thì thu được hai sản phẩm hữu cơ khác nhau. Tên gọi của X là: A. but-1-en. B. xiclopropan. C. but-2-en. D. propilen. Câu 22: Cho các chất: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dãy gồm các chất sau khi phản ứng với H 2 (dư, xúc tác Ni, t o ), cho cùng một sản phẩm là: Tài liệu ôn thi Đại Học Hóa Hữu Cơ ThS: Ngô Phú Phường 12

A. xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en. B. but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en. C. xiclobutan, 2-metylbut-2-en và but-1-en. D. 2-metylpropen, cis-but-2-en và xiclobutan. Câu 23: Anken X hợp nước tạo thành 3-etylpentan-3-ol. Tên của X là: A. 3-etylpent-3-en. B. 2-etylpent-2-en. C. 3-etylpent-2-en. D. 3-etylpent-1-en. Câu 24: Hiđrat hóa 2-metylbut-2-en (điều kiện nhiệt độ, xúc tác thích hợp) thu được sản phẩm chính là: A. 2-metybutan-2-ol B. 3-metybutan-2-ol C. 3-metylbutan-1-ol D. 2-metylbutan-3-ol Câu 25: Chất nào sau không điều chế trực tiếp được ancol sec-butylic? A. But-1-en B. but-2-en C. 1,2- điclobutan D. 2-clobutan. Câu 26: (2013) Tên gọi của anken (sản phẩm chính) thu được khi đun nóng ancol có công thức (CH 3 ) 2 CHCH(OH)CH 3 với dung dịch H 2 SO 4 đặc là: A. 2-metylbut-2-en. B. 2-metylbut-1-en. C. 3-metylbut-1-en. D. 3-metylbut-2-en. Câu 27: (2013) Hiđrocacbon nào sau đây khi phản ứng với dung dịch brom thu được 1,2- đibrombutan? A. But-1-en B. Butan C. But-1-in D. Buta-1,3-đien Câu 28: Hiđrocacbon X không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường. Tên gọi của X là: A. xiclopropan. B. etilen. C. xiclohexan. D. stiren. Câu 29: Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân tử của Z bằng 2 lần khối lượng phân tử của X. Các chất X, Y, Z thuộc dãy đồng đẳng. A. ankan. B. ankađien. C. anken. D. ankin. Câu 30: Phát biểu đúng là: A. Tính axit của phenol yếu hơn của rượu (ancol). B. Cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của isopren. C. Các chất etilen, toluen và stiren đều tham gia phản ứng trùng hợp. D. Tính bazơ của anilin mạnh hơn của amoniac. Câu 31: Cho buta-1,3 - đien phản ứng cộng với Br 2 theo tỉ lệ mol 1:1. Số dẫn xuất đibrom (đồng phân cấu tạo và đồng phân hình học) thu được là: A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 hidrocacbon mạch hở có số mol bằng nhau thu được 0,75 mol CO 2 và 0,9 mol H 2 O. Số cặp chất thỏa mãn X là: A. 5 B. 6 C. 4 D. 3 Câu 33: Cho Isopren phản ứng cộng với Br 2 theo tỉ lệ mol 1:1. Số dẫn xuất đibrom (kể cả đồng phân hình học) thu được là: A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 34: Cho phản ứng giữa butađien và HBr ở -80 o C (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là A. CH 3 CHBrCH=CH 2. B. CH 3 CH=CHCH 2 Br. C. CH 2 BrCH 2 CH=CH 2. D. CH 3 CH=CBrCH 3. Câu 35: Cho 2,3-đimetylbuta-1,3-đien phản ứng cộng với Br2 theo tỉ lệ mol 1: 1. Số dẫn xuất đibrom (kể cả đồng phân hình học) thu được là: A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 36: Cho sơ đồ phản ứng: C 2 H 2 0 t, xt H 0 Pd/ PbCO3, t HBr (1 : 1) 2 X Y Z. Trong đó X, Y, Z 0 đều là các sản phẩm chính. Công thức cấu tạo thu gọn của Z là: A. CH 2 =CH CHBr CH 3. B. CH 2 =CH CH 2 CH 2 Br. C. CH 3 CH=CH CH 2 Br. D. CH 3 CBr=CH CH 3. Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn V lít một hiđrocacbon mạch hở X cần 7V lít O 2 và sinh ra 5V lít CO 2 (ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). X cộng H 2 dư (xúc tác Ni, đun nóng) sinh ra hiđrocacbon no, mạch nhánh. Số công thức cấu tạo thỏa mãn của X là: A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 38: Khi cộng HBr vào buta-1.3-đien. Số sản phẩm cộng tối đa thu được là: A. 4 B. 6 C. 7 D. 3 Câu 39: Số đồng phân ankađien liên hợp có công thức phân tử C 6 H 8 là? A. 10 B. 6 C. 9 D. 8 Câu 40: Số anken thu được khi đề hiđrat hóa 2-metylbutan-2-ol: Tài liệu ôn thi Đại Học Hóa Hữu Cơ ThS: Ngô Phú Phường 13 80 C

A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 41: Hiđro hóa hoàn toàn hiđrocacbon mạch hở X thu được isopentan. Số công thức cấu tạo có thể có của X là: A. 6. B. 5. C. 7. D. 4. Câu 42: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo mach hở của C 5 H 8 khi tác dụng với H 2 dư(ni, t 0 ) thu được sản phẩm là isopentan? A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 43: Trong những chất sau: C 2 H 2, C 2 H 6, CH 3 OH, HCHO, C 3 H 6, CH 3 COOH có bao nhiêu chất được sinh ra từ CH 4 bằng một phản ứng? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 44: Hidro hóa hoàn toàn một hiđrocacbon mạch hở X (X thuộc một trong những loại hidrocacbon đã học trong chương trình phổ thông), thu được isopentan. Số công thức cấu tạo có thể có của X là: A. 8. B. 7. C. 6. D. 5. Câu 45: Số liên tiếp (xích ma) có trong mỗi phân tử: etilen; axetilen; buta-1,3-đien lần lượt là: A. 3; 5; 9 B. 5; 3; 9 C. 4; 2; 6 D. 4; 3; 6 Câu 46: Cho hợp chất sau: (CH 3) 3C CH CH C CH. Tổng số liên kết và liên kết tương ứng là: A. 12 và 2 B. 19 và 3 C. 14 và 2 D. 18 và 3 Câu 47: Cho các chất sau: propen; isobutilen; propin; buta-1,3-đien; stiren và etilen. Số chất khi tác dụng với HBr theo tỷ lệ mol 1 : 1 cho 2 sản phẩm là: A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 48: C 6 H 12 khi tác dụng với dung dịch HBr chỉ tạo ra 1 sản phẩm monobrom duy nhất. Số công thức cấu tạo của C 6 H 12 thỏa mãn điều kiện trên là: A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 49: Hợp chất X có công thức phân tử C 3 H 6, X tác dụng với dung dịch HBr thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất. Vậy X là: A. ispropen. B. xiclopropan. C. propen. D. propan. Câu 50: Trong các dãy chất sau, các chất trong dãy có thể sử dụng trực tiếp để tổng hợp cao su là: A. Vinylclorua, butađien, isopren, acrilonitrin B. Acrilonitrin, stiren, andehit fomic, propilen C. Isopren, metylmetacrylat, acrilonitrin, stiren D. Butađien, isopren, acrilonitrin, stiren Câu 51: Phát biểu không đúng là: A. Anken C 5 H 10 có 5 đồng phân cấu tạo. B. Để phân biệt các hiđrocacbon no có công thức phân tử C 4 H 8, ta có thể dùng nước brom C. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon thì khối lượng CO 2 thu được luôn lớn hơn khối lượng H 2 O D. Nếu một hiđrocacbon tác dụng với AgNO 3 /NH 3 được kết tủa vàng hiđrocacbon đó là ankin Câu 52: Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO 3 (hoặc Ag 2 O) trong dung dịch NH 3 là: A. anđehit fomic, axetilen, etilen. B. anđehit axetic, axetilen, butin-2. C. anđehit axetic, butin-1, etilen. D. axit fomic, vinylaxetilen, propin. Câu 53: (2013) Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 dư, đun nóng? A. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic. B. glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic. C. vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen. D. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic. Câu 54: Từ chất nào dưới đây không thể trực tiếp điều chế axeton? A. ancol iso-propylic B. cumen C. axetilen D. metylaxetilen Câu 55: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon (tỉ lệ số mol 1 : 1) có công thức đơn giản nhất khác nhau, thu được 2,2 gam CO 2 và 0,9 gam H 2 O. Các chất trong X là: A. một ankan và một ankin B. hai ankađien C. hai anken. D. một anken và một ankin. Câu 56: Có các hiđrocacbon: propen; xiclopropan; cumen; stiren; xiclohexan và buta-1,3-đien. Trong các hiđrocacbon trên số chất có khả năng phản ứng với dung dịch Br 2 là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 57: Cho dãy các chất: o-xilen, stiren, isopren, vinylaxetilen, axetilen, benzen. Số chất trong dãy làm mất màu nước brom là: A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 58: Cho dãy các chất: cumen, stiren, isopren, xiclohexan, axetilen, benzen. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là: Tài liệu ôn thi Đại Học Hóa Hữu Cơ ThS: Ngô Phú Phường 14

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 59: Cho các chất: Cumen, stiren, vinylaxetilen, propenal, etylfomiat, axit fomic. Số chất có khả năng phản ứng cộng với dung dịch nước brom là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 60: Số đồng phân cấu tạo của C 5 H 10 phản ứng được với dung dịch brom là: A. 8. B. 5. C. 9. D. 7. Câu 61: Cho các chất: isobutan, isobutilen, isopren, vinyl axetilen, đivinyl, metylxiclopropan, toluen, naphtalen, xiclohexan, xiclohexen. Trong số các chất trên, số chất phản ứng được với nước brom là: A. 7. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 62: Cho dãy các chất: stiren, ancol benzylic, anilin, toluen, phenol (C 6 H 5 OH). Số chất trong dãy có khả năng làm mất màu nước brom là: A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 63: Cho dãy các chất: cumen, stiren, isopren, xiclohexan, axetilen, benzen. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 64: Cho dãy các chất: CH 4, C 2 H 2, C 2 H 4, C 2 H 5 OH, CH 3 -CHO, CH 2 =CH-COOH, C 6 H 5 NH 2 (anilin), C 6 H 5 OH (phenol), C 6 H 6 (benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là: A. 6. B. 8. C. 7. D. 5. Câu 65: Trong các chất: xiclopropan, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, đimetyl ete, số chất có khả năng làm mất màu nước brom là: A. 5. B. 4. C. 6. D. 3. Câu 66: Có 12 chất : Anilin; Phenol; Axetanđehit; Stiren; Toluen; Axit metacrylic; Vinyl axetat; Isopren; Benzen; Ancol isoamylic; Isopentan; Axeton. Số chất có khả năng làm mất màu nước brom là: A. 7. B. 6. C. 5. D. 8 Câu 67: Trong số các chất toluen, benzen, Propilen, propanal, butanon, phenol, ancol anlylic, đivinyl, xiclobutan, stiren, metylxiclopropan. Có bao nhiêu chất làm mất màu dung dịch Brom. A. 7 B. 8 C. 9 D. 6 Câu 68: Cho các chất xiclopropan, etilen, axetilen, vinylaxetilen, toluen, buta-1,3-dien, xiclohexen, benzen. Số chất tham gia phản ứng với dung dịch brom là: A. 4 B. 5 C. 7 D. 6 Câu 69: Trong các chất: xiclobutan, vinylaxetilen, benzen, stiren, metylmetacrylat, vinylaxetat, đimetyl ete, isopren số chất có khả năng làm mất màu nước brom là A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 70: (2013) Trong các chất: stiren, axit acrylic, axit axetic, vinylaxetilen và butan, số chất có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng) là: A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 71: (2013) Cho dãy chất sau: isopren, anilin, anđehit axetic, toluen, pentan, axit metacrylic và stiren. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là: A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 72: Cho các chất: axetandehit, benzen, toluen, stiren, propilen, axetilen. Số chất làm mất màu thuốc tím ở nhiệt độ thường là: A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 73: Cho các chất sau: đivinyl, toluen, etilen, xiclopropan, stiren, vinylaxetilen, propilen, benzen. Số chất làm mất màu dd KMnO 4 ở nhiệt độ thường là: A. 4. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 74: Dãy gồm các chất đều làm mất màu dung dịch KMnO 4 ở nhiệt độ thường là: A. butan, etilen, vinylaxetilen, xiclopropan. B. toluen, p-xilen, hexen, propin. C. stiren, naphtalen, butađien, cumen. D. axetilen, vinylbenzen, propen, isopren Câu 75: Dãy các chất đều làm mất màu dung dịch thuốc tím là A. Benzen, but-1-en, axit fomic, p-xilen, xiclopropan. B. Etilen, axetilen, anđehit fomic, toluen. C. Axeton, etilen, anđehit axetic, cumen, xiclopropan. D. Xiclobutan, but-1-in, m-xilen, axit axetic, xiclopropan. Tài liệu ôn thi Đại Học Hóa Hữu Cơ ThS: Ngô Phú Phường 15

Câu 76: Cho các chất sau: toluen, etilen, xiclopropan, stiren, vinylaxetilen, etanal, đimetyl xeton, propilen, axetilen. Số chất làm mất màu dung dịch KMnO 4 ở nhiệt độ thường là: A. 4. B. 6. C. 7. D. 5. Câu 77: Cho các chất sau: đivinyl, toluen, etilen, xiclopropan, stiren, vinylaxetilen, propilen, benzen. Số chất làm mất màu dung dịch KMnO 4 ở nhiệt độ thường là: A. 7. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 78: Số hiđrocacbon ở thể khí (đktc) tác dụng được với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 79: Cho các chất sau: đivinyl, toluen, etylbezen, cumen, etilen, xiclopropan, stiren, vinylaxetilen, propilen, benzen. Số chất làm mất màu dung dịch KMnO 4 ở điều kiện thích hợp là: A. 4. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 80: Số đồng phân hiđrocacbon thơm ứng với công thức phân tử C 8 H 10 là: A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 81: Ứng với công thức C 9 H 12 có bao nhiêu đồng phân có cấu tạo chứa vòng benzene. A. 6. B. 7. C. 8. D. 9. Câu 82: Số lượng đồng phân chứa vòng benzen ứng với công thức phân tử C 9 H 10 là: A. 7. B. 8. C. 9. D. 6. Câu 83: Cho phản ứng: C 6 H 5 -CH=CH 2 + KMnO 4 C 6 H 5 -COOK + K 2 CO 3 + MnO 2 + KOH + H 2 O. Tổng hệ số (nguyên, tối giản) tất cả các chất trong phương trình hóa học của phản ứng trên là: A. 27 B. 31 C. 24 D. 34 Câu 84: Cho các phát biểu sau: (a) Đốt cháy hoàn toàn một HRCB X bất kì, nếu thu được số mol CO 2 bằng số mol H 2 O thì X là anken. (b) Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon. (c) Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị. (d) Những hợp chất hữu cơ khác nhau có cùng phân tử khối là đồng phân của nhau (e) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra nhanh và không theo một hướng nhất định (g) Hợp chất C 9 H 14 BrCl có vòng benzen trong phân tử. Số phát biểu đúng là A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 85: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Để phân biệt benzen, toluen và stiren (ở điều kiện thường) bằng phương pháp hóa học, chỉ cần dùng thuốc thử là nước brom. B. Tất cả các este đều tan tốt trong nước, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm. C. Phản ứng giữa axit axetic với ancol benzylic (ở điều kiện thích hợp), tạo thành benzyl axetat có mùi thơm của chuối chín. D. Trong phản ứng este hóa giữa CH 3 COOH với CH 3 OH, H 2 O tạo nên từ -OH trong nhóm - COOH của axit và H trong nhóm -OH của ancol. Câu 86: Phát biểu nào sai khi nói về Benzen: A. Benzen có mùi thơm nhẹ nên gọi là hiđrocacbon thơm B. 6 liên kết C-C trong vòng benzen có độ dài bằng nhau C. Benzen không làm mất màu dung dịch thuốc tím. D. Khi có mặt bột Fe, benzen phản ứng với Brom khan chậm hơn toluen Câu 87: Sản phẩm chủ yếu trong hỗn hợp thu được khi cho toluen phản ứng với brom theo tỉ lệ số mol 1:1 (có mặt bột sắt) là A. o-bromtoluen và p-bromtoluen B. benzyl bromua C. p-bromtoluen và m-bromtoluen D. o-bromtoluen và m-bromtoluen Câu 88: Hiđrocacbon X có CTPT C 8 H 10 không làm mất màu dd brom. Khi đun nóng X trong dd KMnO 4 tạo thành hợp chất Y(C 7 H 5 KO 2 ). Khi cho Y phản ứng với dd HCl tạo thành hợp chất C 7 H 6 O 2. X có tên gọi nào sau đây? A. 1,3- đimetylbenzen B. 1,4- đimetylbenzen C. etylbenzen D. 1,2- đimetylbenzen Câu 89: Chất X tác dụng với benzen (xt, t 0 ) tạo thành etylbenzen. Chất X là: A. CH 4. B. C 2 H 2. C. C 2 H 4. D. C 2 H 6 Câu 90: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân Tài liệu ôn thi Đại Học Hóa Hữu Cơ ThS: Ngô Phú Phường 16

biệt 3 chất lỏng trên là: A. nước brom. B. giấy quì tím. C. dung dịch phenolphtalein. D. dung dịch NaOH. Câu 91: Cho 5,9 gam hiđrocacbon thơm A (có vòng benzen) bốc hơi trong bình kín dung tích 5,6 lít tại nhiệt độ 136,5 0 C thì áp suất trong bình lúc này là 0,3 atm.số đồng phân cấu tạo thỏa mãn A là: A. 6 B. 12 C. 10 D. 8 Câu 92: Sản phẩm chủ yếu trong hỗn hợp thu được khi cho toluen phản ứng với brom theo tỉ lệ số mol 1:1 (có mặt bột sắt) là: A. benzyl bromua. B. p-bromtoluen và m-bromtoluen. C. o-bromtoluen và p-bromtoluen. D. o-bromtoluen và m-nromtoluen Câu 93: Tổng số đồng phân thơm của C 6 H 6,C 7 H 8, C 8 H 10 là: A. 5 B. 7 C. 6 D. 4 Câu 94: Hiđrocacbon X có CTPT C 8 H 10 không làm mất màu dd brom. Khi đun nóng X trong dd KMnO 4 tạo thành hợp chất Y(C 7 H 5 KO 2 ). Khi cho Y phản ứng với dd HCl tạo thành hợp chất C 7 H 6 O 2. X có tên gọi nào sau đây? A. 1,2- đimetylbenzen B. 1,3- đimetylbenzen C. etylbenzen D. 1,4- đimetylbenzen Câu 95: Cho sơ đồ chuyển hóa: 0 Toluen Br2 (1:1),as Br2 (1:1), Fe NaOH Æc, d, t, p CO2 H2O X Y Z T. Hai chất Y và Z có thể lần lượt là: A. p-brc 6 H 4 CH 2 Br và p-naoc 6 H 4 CH 2 OH. B. m-brc 6 H 4 CH 2 Br và m-naoc 6 H 4 CH 2 OH. C. p-brc 6 H 4 CH 2 Br và p-hoc 6 H 4 CH 2 OH. D. p-brc 6 H 4 CH 2 Br và p-naoc 6 H 4 CH 2 ONa. Câu 96: Cho sơ đồ sau: KOH / e tan ol(t 0 ) KOH / e tan ol(t (CH 3 ) 2 CH-CH 2 CH 2 Cl A HCl B C HCl D E có công thức cấu tạo là: A. (CH 3 ) 2 CH-CH(OH)CH 3. B. (CH 3 ) 2 C(OH)-CH 2 CH 3. C. (CH 3 ) 2 C=CHCH 3. D. (CH 3 ) 2 CH-CH 2 CH 2 OH. Câu 97: Cho các phát biểu sau: (a) Khi đốt cháy một hiđrocacbon X, nếu thu được số mol CO 2 nhỏ hơn số mol H 2 O thì X là ankin hoặc ankađien. (b) Hợp chất phenylaxetilen có chứa 13 liên kết σ. (c) Brom tan trong nước tốt hơn trong hexan. (d) Những hợp chất hữu cơ có cùng công thức cấu tạo nhưng khác nhau về sự phân bố không gian của các nguyên tử trong phân tử là đồng phân của nhau. (e) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra nhanh, không hoàn toàn và không theo một hướng nhất định. (g) Hợp chất C 9 H 12 BrCl có vòng benzen trong phân tử. Số phát biểu đúng là: A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 98: Cho dãy chuyển hoá sau: ) 0 ) NaOH, H 0 2O(t ) E Benzen 4 o C2H t, xt X 2 ( KOH / C2H5OH, t Z Biết X, Y, Z là sản phẩm chính. Tên gọi của Y, Z lần lượt là : A. benzyl bromua và toluen. B. 1-brom-2-phenyletan và stiren. C. 1-brom-1-phenyletan và stiren. D. 2-brom-1-phenylbenzen và stiren. Câu 99: Cho các chất sau: etylbenzen; p-xilen; o-xilen; m-xilen, 1,3,5-Trimetylbenzen; 1,2,4-Trimetylbenzen. Số các chất đã cho khi tác dụng với clo (Fe,t 0 ) thu được 2 dẫn xuất monoclo là: A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 100: Cho các chất: xiclobutan, metylxiclopropan, 1,2-đimetylxiclopropan, α-butilen, but-1-in, trans but-2-en, butađien, vinyl axetilen, isobutilen, anlen. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên khi tác dụng với hiđro có thể tạo ra butan. A. 8 B. 9 C. 7 D. 6 Câu 101: Cho các phản ứng: o Tài liệu ôn thi Đại Học Hóa Hữu Cơ ThS: Ngô Phú Phường 17

CH 2 =CH 2 + H 2 O C 2 H 5 OH + HBr (bk) CH 3 -CH=CH 2 + Br 2 (dd) t o H c Cl 2 + KOH Mg(NO 3 ) 2 Na 2 O 2 + H 2 O CH 3 -CHO + H 2 Fe 3 O 4 + H 2 SO 4 (loang) Trong các phản ứng trên có bao nhiêu phản ứng là oxh-khử, bao nhiêu phản ứng nội phân tử: A. 7 4 B. 6 4 C. 5 4 D. 6 2 Câu 102: Cho các phản ứng: a). HBr + C 2 H 5 OH b). C 2 H 4 + Br 2 c). C 2 H 4 + HBr d). C 2 H 6 + Br 2 h). C 2 H 2 + 2HBr g). C 2 H 4 Br 2 + Zn Số phản ứng tạo ra etyl bromua là: A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 103: Cho các phản ứng hóa học: (1) C 2 H 5 OH + H 2 SO 4 đặc C 2 H 5 OSO 3 H + H 2 O H 2SO4dac, 170 C (2) C 2 H 5 OH C 2 H 4 + H 2 O 0 (3) C 2 H 5 OH + CH 3 COOH CH 3 COOC 2 H 5 + H 2 O t (4) C 2 H 5 Br + NaOH 0 C 2 H 5 OH + NaBr (5) C 2 H 4 + H 2 O H C 2 H 5 OH Các phản ứng thế là: A. 1, 3, 4 B. 1, 4, 5 C. 1, 4 D. 4 Câu 104: Hiđrocacbon X có công thức phân tử C 6 H 10. X tác dụng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 tạo ra kết tủa vàng. Khi hiđro hóa hoàn toàn X thu được neo-hexan. X là: A. 2,2-đimetylbut-3-in B. 3,3-đimetylbut-1-in C. 2,2-đimetylbut-2-in D. 3,3-đimetylpent-1-in Câu 105: Oxi hóa hoàn toàn m gam p-xilen (p-đimetylbenzen) bằng dung dịch KMnO 4 đun nóng, vừa đủ thu được dung dịch X và chất rắn Y. Cho chất rắn Y phản ứng hết với dung dịch HCl đặc, dư thấy thoát ra x mol Cl 2. Số mol HCl phản ứng vừa đủ với các chất có trong dung dịch X là: A. 0,25x mol. B. 2x mol. C. 0,5x mol. D. x mol. Câu 106: Đun sôi hỗn hợp propyl bromua, kali hiđroxit và etanol thu được sản phẩm hữu cơ là: A. propin. B. propan-2-ol. C. propan. D. propen. Câu 107: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Khi đun C 2 H 5 Br với dung dịch KOH chỉ thu được etilen. B. Dung dịch phenol làm phenolphtalein không màu chuyển thành màu hồng. C. Dãy các chất: C 2 H 5 Cl, C 2 H 5 Br, C 2 H 5 I có nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải. D. Đun ancol etylic ở 140 o C (xúc tác H 2 SO 4 đặc) thu được đimetyl ete. Câu 108: Với hai công thức phân tử: C 4 H 9 Cl và C 7 H 7 Cl (thơm) có số đồng phân tương ứng là: A. 3 và 4 B. 5 và 4 C. 4 và 3 D. 4 và 4 Câu 109: Cho dãy chuyển hóa sau: Tên gọi của Y, Z lần lượt là: +C 2H 4 +Br 2, as KOH/C 2H 5OH Benzen X Y Z (trong đó X, Y, Z là sản phẩm chính). xt.t 0 tỉ lệ mol 1:1 t 0 A. benzylbromua và toluen B. 1-brom-1-phenyletan và stiren C. 2-brom-1pheny1benzen và stiren D. 1-brom-2-phenyletan và stiren. Câu 110: Để điều chế o-nitrobenzoic từ toluen người ta thực hiện theo sơ đồ chuyển hóa: +X +Y C 6 H 5 CH 3 A o o o-o 2 NC 6 H 4 COOH. Các chất X, Y lần lượt là: xúc tác, t xúc tác, t A. KMnO 4 và NaNO 2. B. HNO 3 và H 2 SO 4. C. KMnO 4 và HNO 3. D. HNO 3 và KMnO 4. Câu 111: Cho sơ đồ phản ứng sau Toluen + Cl 2, as 1:1 X +NaOH, t o Y +CuO, t o Z + dd AgNO 3 /NH 3 T t o c Tài liệu ôn thi Đại Học Hóa Hữu Cơ ThS: Ngô Phú Phường 18

Biết X, Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ và là những sản phẩm chính. Công thức cấu tạo đúng của T là chất nào sau đây? A. C 6 H 5 -COOH. B. C 6 H 5 -COONH 4. C. p-hooc-c 6 H 4 -COONH 4. D. CH 3 -C 6 H 4 -COONH 4 Câu 112: Chất X có công thức phân tử C 3 H 6 Cl 2. Thuỷ phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH đun nóng thu được chất hữu cơ đơn chức Y, oxi hoá Y thu được chất hữu cơ đơn chức Z. Tên của X là: A. 2,2-điclopropan B. 1,1-điclopropan C. 1,3-điclopropan D. 1,2-điclopropan Câu 113: Cho các chất sau: propyl clorua, anlyl clorua, phenyl clorua, natri phenolat, anilin, muối natri của axit amino axetic, ancol benzylic. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng khi đun nóng là: A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 114: Hợp chất X có công thức phân tử C 3 H 5 Cl 3. Thủy phân hoàn toàn X thu được chất Y. Biết rằng Y tác dụng được với Na giải phóng H 2 và Y có phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là: A. CH 3 -CH 2 -CCl 3 B. CH 2 Cl-CHCl-CHCl C. CH 3 -CCl 2 -CH 2 Cl D. CH 2 Cl-CH 2 -CHCl 2 Câu 115: Cho dãy chất: phenyl clorua, anlyl clorua, benzyl clorua, natri phenolat, protein, lipit, tinh bột, amoni axetat. Số chất trong dãy không tác dụng với dd NaOH loãng ở nhiệt độ thường cũng như khi đun nóng là: A. 5 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 116: Cho hợp chất thơm Cl-C 6 H 4 -CH 2 -Cl tác dụng với dd KOH (loãng, dư, t 0 ) sản phẩm thu được là: A. KO-C 6 H 4 -CH 2 -OH. B. HO-C 6 H 4 -CH 2 - OH. C. HO-C 6 H 4 -CH 2 -Cl. D. Cl-C 6 H 4 -CH 2 -OH. Câu 117: Chất X có công thức phân tử C 3 H 5 Br 3, đun X với dung dịch NaOH thu được chất hữu cơ Y có khả năng tác dụng với Cu(OH) 2. Số cấu tạo X thỏa mãn là: A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 118: Cho hợp chất hữu cơ X có CTPT là C 3 H 6 Cl 2 tác dụng với dung dịch NaOH dư, phản ứng kết thúc thu được số hợp chất hữu cơ là: A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 119: (2013) Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng? t (a) CH CH CH Cl H O 2 2 2 (b) CH CH CH Cl H O 3 2 2 2 (c) 0 0 t cao,p cao C H Cl NaOH ñaëc ; với (C 6 H 5 - là gốc phenyl) 6 5 0 t (d) C H Cl NaOH 2 5 A. (a) B. (c) C. (d) D. (b) Câu 120: (2013) Đun sôi dung dịch gồm chất X và KOH đặc trong C 2 H 5 OH, thu được etilen. Công thức của X là: A. CH 3 COOH. B. CH 3 CHCl 2. C. CH 3 CH 2 Cl. D. CH 3 COOCH=CH 2. Câu 121: Cho phản ứng sau (có đun nóng): o-c 6 H 4 (CH 2 Cl)Cl + NaOH loãng dư sản phẩm hữu cơ X + NaCl. X là chất nào sau đây A. o-c 6 H 4 (CH 2 ONa)(ONa) B. o-c 6 H 4 (CH 2 OH)(ONa) C. o-c 6 H 4 (CH 2 OH)(Cl) D. o-c 6 H 4 (CH 2 OH)(OH) Câu 122: Cho các chất CH 3 -CHCl 2 ; ClCH=CHCl; CH 2 =CH-CH 2 Cl, CH 2 Br-CHBr-CH 3 ; CH 3 -CHCl- CHCl-CH 3 ; CH 2 Br-CH 2 -CH 2 Br. Số chất khi tác dụng với dung dịch NaOH loãng đun nóng tạo ra sản phẩm có khả năng phản ứng với Cu(OH) 2 là: A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 123: Cho các chất CH 3 -CHCl 2 ; ClCH=CHCl; CH 2 =CH-CH 2 Cl, CH 2 Br-CHBr-CH 3 ; CH 3 -CHCl-CHCl-CH 3 ; CH 2 Br-CH 2 -CH 2 Br. Số chất khi tác dụng với dung dịch NaOH loãng đun nóng tạo ra sản phẩm có khả năng phản ứng với Cu(OH) 2 /OH - là: A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 124: Cho các chất: C 2 H 2, C 2 H 4, C 2 H 5 OH, CH 3 COOCH=CH 2, CH 2 =CH-CH 2 Cl, CH 3 -CHCl 2, CH 3 COOCH(Cl)-CH 3. Số lượng chất tạo trực tiếp ra andehit bằng 1 phản ứng là: A. 6 B. 4 C. 3 D. 5 Tài liệu ôn thi Đại Học Hóa Hữu Cơ ThS: Ngô Phú Phường 19

Câu 125: Cho các chất sau: propyl clorua, anlyl clorua, phenyl clorua, natri phenolat, anilin, muối natri của axit amino axetic, ancol benzylic. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng khi đun nóng là: A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 126: Phương trình hóa học của phản ứng nào sau đây không đúng? t A. CH 2 =CH CH 2 Cl + H 2 O o CH 2 =CH CH 2 OH + HCl t B. CH 3 CH 2 CH 2 Cl + H 2 O o CH 3 CH 2 CH 2 OH + HCl C. p-ch 3 C 6 H 4 Cl + 2NaOH o t, p p-ch 3 C 6 H 4 ONa + NaCl + H 2 O o t, p D. CH 2 =CH Cl + NaOH CH 3 CHO + NaCl Câu 127: X mạch hở có CTPT C 6 H 10 tác dụng với HBr cho 3 sản phẩm monobrom là đồng phân cấu tạo của nhau. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn X là: A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 128: X có công thức phân tử là C 4 H 8 Cl 2. Thủy phân X trong dung dịch NaOH đun nóng thu được chất hữu cơ Y có khả năng tác dụng với Cu(OH) 2. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất trên? A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 129: Hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và oxi có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:10. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y qua dung dịch H 2 SO 4 đặc, thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối đối với hiđro bằng 19. Số đồng phân cấu tạo của X có khả năng làm mất màu dung dịch brom là: A. 5. B. 6. C. 4. D. 3. Câu 130: Cho các hợp chất hữu cơ: (1) ankan;(2) ancol no, đơn chức, mạch hở; (3) xicloankan;(4) ete no, đơn chức, mạch hở; (5) anken; (6) ancol không no (có một liên kết đôi C=C), mạch hở; (7) ankin;(8) anđehit no, đơn chức, mạch hở; (9) axit no, đơn chức, mạch hở; (10) axit không no (có một liên kết đôi C=C), đơn chức. Dãy gồm các chất khi đốt cháy hoàn toàn đều cho số mol CO 2 bằng số mol H 2 O là: A. (1), (3), (5), (6), (8). B. (3), (4), (6), (7), (10). C. (3), (5), (6), (8), (9). D. (2), (3), (5), (7), (9). Câu 131: Điều chế Y (2-metylpropan-1,3-điol) theo sơ đồ phản ứng Br2 NaOH C 4 H 8 X Y (2-metylpropan-1,3-điol) Trong quá trình điều chế trên ngoài sản phẩm Y còn thu được Z là đồng phân của Y. Z là: A. Butan-1,3-điol B. Butan-1,4-điol C. Butan-1,2-điol D. 2-metylpropan-1,3-điol Câu 132: Cho sơ đồ: Xiclopropan +Br 2 X 1 +NaOH X 2 +CuO X +O 2, xt,t 0 3 X 4 X 4 có công thức cấu tạo là: A. HOOC-CH 2 - COOH B. CH 3 -CH(OH)-COOH C. CH 3 -CO-COOH D. CH 2 =CH-COOH HCN HO Câu 133: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH 3 CHO X 30 Y. Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là: A. CH 3 CH 2 CN, CH 3 CH 2 COOH. B. OHCCH 2 CN, OHCCH 2 COOH C. CH 3 CH(OH)CN, CH 3 CH(OH)COOH. D. CH 3 CN, CH 3 COOH. Câu 134: Cho sơ đồ sau: CH 4 (X) C 2 H 2 (Y) C 6 H 6 (Z) C 6 H 5 Cl(E) C 6 H 5 ONa(F) C 6 H 6 O(G). Trong sơ đồ chất có nhiệt độ sôi và nóng chảy cao nhất là: A. chất F. B. chất G C. chất Z D. chất E Câu 135: Cho sơ đồ: But-1-in HCl X 1 HCl X 2 NaOH X 3 thì X 3 là: A. CH 3 CO-C 2 H 5 B. C 2 H 5 CH 2 CHO C. C 2 H 5 CO-COH D. C 2 H 5 CH(OH)CH 2 OH Câu 136: Cho sơ đồ phản ứng C 6 H 5 CH 3 0 0 0 Cl2 a s NaOH du, t CuO, t A B C 2, 3,, D xt E.Tên gọi của E là: A. phenỵl metyl ete B. metyl benzoat C. axit benzoic D. phenyl axetat Câu 137: Cho sơ đồ sau: etilen H 2 O/xt 0 0 xt,t xt Na,t X Y polime M. Vậy M là: A. poliisopren. B. polietilen. C. polibutađien. D. poli(vinyl clorua). t Tài liệu ôn thi Đại Học Hóa Hữu Cơ ThS: Ngô Phú Phường 20

HBr NaOH, t CuO, t Câu 138: Cho sơ đồ sau: propen X 1 X 2 X 3. Với X 1 là sản phẩm chính của phản ứng (1). Vậy X 3 là A. propanal B. axeton C. ancol anlylic D. propan-2-ol Câu 139: Trong sơ đồ phản ứng sau, chất E có công thức cấu tạo là: 0 KOH / e tan ol(t ) (CH 3 ) 2 CH-CH 2 CH 2 Cl A HCl KOH / e tan ol(t ) B C HCl NaOH, H2O(t ) D E A. (CH 3 ) 2 CH-CH 2 CH 2 OH B. (CH 3 ) 2 C=CHCH 3. C. (CH 3 ) 2 CH-CH(OH)CH 3. D. (CH 3 ) 2 C(OH)-CH 2 CH 3. Câu 140: Cho các phát biểu sau đây: (a) Heptan tan tốt trong H 2 SO 4 loãng (b) Cấu trúc hóa học cho biết thứ tự, bản chất liên kết và vị trí không gian của các nguyên tử trong phân tử (c) Phản ứng HCl + C 2 H 4 là phản cộng và xảy ra sự phân cắt dị li (d) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra chậm; theo một hướng nhất định (e) Dùng phương pháp kết tinh để làm đường cát; đường phèn từ mía (f) Hợp chất hữu cơ nào cũng có cả 3 tên: tên thông thường; tên gốc- chức và tên thay thế (g) Cacbocation và cacbanion đều bền vững và có khả năng phản ứng cao. Số phát biểu đúng là A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 141: Cho isopren tác dụng Br 2 theo tỷ lệ mol 1:1 thu được tối đa x sản phẩm. Đun nóng ancol bậc 2 C 5 H 12 O với H 2 SO 4 đặc ở 180 0 C thu được tối đa y sản phẩm hữu cơ, mối liên hệ giữa x, y là (không kể đồng phân hình học) A. x = y B. x y = 1 C. y - x = 2 D. y - x = 1 Câu 142: X, Y là các đồng phân có công thức phân tử C 5 H 10. X làm mất màu dung dịch brom ở điều kiện thường tạo sản phẩm tương ứng là 1,3-đibrom-2-metylbutan. Y phản ứng với brom khi chiếu sáng tạo một dẫn xuất monobrom duy nhất. X và Y lần lượt là: A. 3-metylbuten-1 và xiclopentan B. etylxiclopropan và metylxiclobutan C. 1,2-đimetylxiclopropan và xiclopentan D. 2-metylbuten-2 và metylxiclobutan Câu 143: Cho các chất sau: etan, etilen, axetilen, benzen, stiren, toluen lần lượt tác dụng với Cl 2 (as). Số phản ứng xảy ra thuộc loại phản ứng thế và phản ứng cộng lần lượt là : A. 2 và 3 B. 2 và 1 C. 3 và 3. D. 2 và 4 Câu 144: Từ các đồng phân anken ở thể khí bằng một phản ứng cộng nước có xúc tác thu được ancol, thì số ancol thu được là: A. 6 B. 4 C. 5 D. 7 Câu 145: Hiđrocacbon mạch hở X tác dụng với HCl theo tỷ mol 1 : 1 thu được dẫn xuất Y duy nhất. Trong phân tử Y, clo chiếm 38,38% về khối lượng. Tên gọi của X là: A. etilen. B. β-butilen. C. α-butilen. D. 2,3-đimetyl but-2-en. Câu 146: Có các nhận xét sau đây. Số nhận xét không chính xác là (1) Tính chất của chất hữu cơ chỉ phụ thuộc vào cấu tạo hóa học mà không phụ thuộc vào thành phần phân tử của chất. (2) Trong phân tử chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị. (3) Các chất C 2 H 4 và C 3 H 6 là hai chất đồng đẳng với nhau. (4) Ancol etylic và axit fomic có khối lượng phân tử bằng nhau nên là các chất đồng phân với nhau. A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 147: Cho xiclopropan tác dụng với dung dịch Br 2,thu được chất X. Cho X tác dụng với dd KOH thu được ancol Z. Nhận xét nào sau đây không đúng với Z? A. Z không được tạo ra trực tiếp từ anken B. Z là một ancol no,mạch hở C. Z tan tốt trong H 2 O D. Z tác dụng với Cu(OH) 2 tạo dd màu xanh lam. Câu 148: Hiđrocacbon X tác dụng với O 2 (t o ;xt) được chất Y. Cho Y tác dụng với H 2 thu được chất Z. Cho Z qua chất xúc tác thích hợp thu được hiđrocacbon E,là monome để tổng hợp cao su buna. Nhận xét nào sau về X,Y,Z,E không đúng? A. X phản ứng được với H 2 O tạo Z. B. Y là hợp chất no,mạch hở. C. E có thể tạo ra trực tiếp từ butan. D. X phản ứng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 tạo kết tủa. Câu 149: Cho các phát biểu sau: (a) Khi đốt cháy hoàn toàn một chất hữu cơ X bất kì chứa C, H(có thể có O), nếu thu được số mol CO2 nhỏ hơn số mol H2O thì X chỉ có thể là ankan hoặc ancol no, mạch hở; Tài liệu ôn thi Đại Học Hóa Hữu Cơ ThS: Ngô Phú Phường 21 0 0 0 0

(b) Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có nguyên tố C và H; (c) Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị; (d) Những hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần phân tử hơn kém nhau 1 hay nhiều nhóm -CH2 - là đồng đẳng của nhau; (e) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra chậm và không theo một hướng nhất định; (g) Hợp chất CHCl=CBrCl có đồng phân hình học. Số phát biểu đúng là: A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 150: Cho ba hiđrocacbon A, B, C (đều có công thức phân tử dạng C2Hy) phản ứng với Cl2 (trong điều kiện thích hợp) thì thu được số sản phẩm điclo như sau: A cho 2 sản phẩm là đồng phân cấu tạo; B cho 1 sản phẩm; C cho 2 sản phẩm. Công thức phân tử của A, B, C lần lượt là: A. C2H4, C2H6, C2H2. B. C2H6, C2H4, C2H2. C. C2H2, C2H4, C2H6. D. C2H2, C2H6, C2H4. Câu 151: Hiđrocacbon X có công thức phân tử C 6 H 10. X tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong dung dịch NH 3 tạo kết tủa vàng. Khi hiđro hoá hoàn toàn X thu được 2,2-đimetylbutan. X là: A. 3,3-đimetylbut-1-in. B. 3,3-đimetylpent-1-in. C. 2,2-đimetylbut-3-in. D. 2,2-đimetylbut-2-in. Dạng 2: Bài tập đốt cháy. Câu 1: Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đó khối lượng phân tử Z gấp đôi khối lượng phân tử X. Đốt cháy 0,1 mol chất Y, sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được số gam kết tủa là: A. 40. B. 30. C. 20. D. 10. Câu 2: Hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và oxi có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:10. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y qua dung dịch H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối đối với hiđro bằng 19. Công thức phân tử của X là: A. C3H4. B. C3H6. C. C4H8. D. C3H8 Câu 3: Hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và oxi có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:10. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y qua dung dịch H 2 SO 4 đặc, thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối đối với hiđro bằng 19. Số đồng phân cấu tạo của X có khả năng làm mất màu dung dịch brom là: A. 5. B. 6. C. 4. D. 3. Câu 4: Trong một bình kín chứa hơi chất hữu cơ X (có dạng CnH2nO2) mạch hở và O2 (số mol O2 gấp đôi số mol cần cho phản ứng cháy) ở 139,9 o C, áp suất trong bình là 0,8 atm. Đốt cháy hoàn toàn X sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu, áp suất trong bình lúc này là 0,95 atm. X có công thức phân tử là A. C2H4 O2. B. CH2O2. C. C3H6O2. D. C4H8O2. Câu 5: Hỗn hợp khí X gồm đimetylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 100 ml hỗn hợp X bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 550 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi nước. Nếu cho Y đi qua dung dịch axit sunfuric đặc (dư) thì còn lại 250 ml khí (các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là A. C 2 H 6 và C 3 H 8 B. C 3 H 6 và C 4 H 8 C. CH 4 và C 2 H 6 D. C 2 H 4 và C 3 H 6 Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon X. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH) 2 (dư) tạo ra 29,55 gam kết tủa, dung dịch sau phản ứng có khối lượng giảm 19,35 gam so với dung dịch Ba(OH) 2 ban đầu. Công thức phân tử của X là A. C 3 H 4. B. C 2 H 6. C. C 3 H 6. D. C 3 H 8. Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai hiđrocacbon X và Y (M Y > M X ), thu được 11,2 lít CO 2 (đktc) và 10,8 gam H 2 O. Công thức của X là A. C 2 H 6 B. C 2 H 4 C. CH 4 D. C 2 H 2 Câu 8: Hỗn hợp M gồm một anđehit và một ankin (có cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn x mol hỗn hợp M, thu được 3x mol CO 2 và 1,8x mol H 2 O. Phần trăm số mol của anđehit trong hỗn hợp M là: A. 20% B. 50% C. 40% D. 30% Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 4,64 gam một hiđrocacbon X (chất khí ở điều kiện thường) rồi đem toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ba(OH) 2. Sau các phản ứng thu được 39,4 gam kết tủa và khối lượng phần dung dịch giảm bớt 19,912 gam. Công thức phân tử của X là Tài liệu ôn thi Đại Học Hóa Hữu Cơ ThS: Ngô Phú Phường 22