ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 Môn: HÓA HỌC - Lần 2 Thời gian làm bài: 90 phút. (50 câu trắc nghiệm)

Σχετικά έγγραφα
TIN.TUYENSINH247.COM

CHUYÊN ĐỀ I: SỰ ĐIỆN LI

Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 Môn: HÓA HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO.

11D 12A 13A 14A 15C 16D 17A 18B 19B 20C 21B 22C 23B 24A 25D 26A 27D 28B 29D 30C 31D 32D 33D 34B 35A 36A 37C 38B 39D 40C

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn thi: HOÁ HỌC; Khối: A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012 Môn thi : HÓA, khối B - Mã đề : 359

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn thi: HOÁ HỌC; Khối: A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

(b) FeS + H 2 SO 4 (loãng) t. (d) Cu + H 2 SO 4 (đặc)

ESTE TỔNG HỢP TỪ ĐỀ THI ĐẠI HỌC

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

(6) NH 4 NO 2 (r) A. 8 B. 7 C. 6 D Cho 8 phản ứng: (1) SO 2 + KMnO 4 + H 2 O (2) SO 2 + Br 2 + H 2 O (3) SO 2 + Ca(OH) (4) SO 2 + H 2 S

Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...

. C. K + ; Na B. Mg 2+ ; Ca 2+ ; Cl ;

Website : luyenthithukhoa.vn CHUYÊN ĐỀ 16 LÝ THUYẾT VÀ PP GIẢI BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN

1 Hoahoccapba.wordpress.com. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, NĂM Môn thi: HOÁ HỌC 12 Thời gian làm bài: 90 phút

HOÁ HỌC ÔN THI ĐẠI HỌC 2013

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ KIM LOẠI NHÓM IIA VÀ NHÔM 1. DẠNG I: Bài tập củng cố lý thuyết

A. manhetit. B. xiđerit. C. pirit. D. hemantit. A. Tính oxi hóa. B. Tính chất khử. D. tự oxi hóa khử. A. H 2 O. B. dd HCl. C. dd NaOH. D. dd H 2 SO 4.

tuoitre.vn BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 Môn: HOÁ HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 Môn: HOÁ HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO.

Phương pháp giải bài tập kim loại

hoahocthpt.com A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM HỌC MÔN THI: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề (50 câu trắc nghiệm)

Ph¹m Ngäc Dòng. Câu 10. (KPB-2007):Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là

GIẢI CHI TIẾT ĐỀ ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM Môn: Hóa học Mã đề 647

Họ, tên thí sinh:...số báo danh:...

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

Tổng hợp kiến thức và câu hỏi trắc ngiệm hóa 12

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

TRUNG TÂM GIA SƯ LUYỆN THI ALPHA THÀNH PHỐ VINH

Bài giải của ThS. Hoàng Thị Thuỳ Dương ĐH Đồng Tháp PHẦN CHUNG:

Năm Chứng minh Y N

mđ T T T 3 Th i i n: 0 h t

* Môn thi: HÓA HỌC * Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

KỲ THI THỬ THPTQG LẦN 1 NĂM HỌC ĐỀ THI MÔN HÓA HỌC SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN

ĐỀ 56

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

là: A. 1,48 gam B. 1,76 gam C. 0,64 gam D. 1,2 gam (Fe = 56; Cu = 64)

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

Đề thi minh họa lần 3 năm 2017 Môn: Hóa học HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Thực hiện bởi Ban chuyên môn tuyensinh247.com

757. Số oxi hóa và hóa trị của C trong canxi cacbua (CaC 2 ) lần lượt là: A. -4; IV B. -1; I C. -2; IV D. -1; IV

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

Bài tập trắc nghiệm (Pro S.A.T Hóa) LUYỆN ĐỀ HÓA HỌC NÂNG CAO 2018 ĐỀ SỐ 01 ID: 62019

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

KỲ THI THPT = 0,65 = 5,85 0,65 = 9 Hóa trị (n=) Nguyên tử khối (M=) 9 (loại) 18 (loại) 27 (thỏa m~n_al)

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 Năm học Môn: HÓA HỌC 12 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

A/ a=b B/ b 8a C/ 0<b<8a D/ a<b <4a.

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 Môn: HÓA HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

n ta suy ra este đó là este no đơn chức, hở

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?

ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN. Trần Văn Thành

Chuyªn Ò lý thuyõt 2

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

Đề thi thử đại học môn Hóa học, lần 2, 2013 Mã đề BM.2.13

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

5. Phương trình vi phân

27/ h n h i ni n : A. h i a à nh n h n i n như à h n nhưn ượ n hợ B. h i a à nh n h n à s h n n n C. h i a à nh n h hi n n i nư h n à s h n n n D.

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Năm học: Môn thi: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

ĐỀ 83.

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THAM KHẢO (Đề thi có 04 trang) Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...


Người ta phân loại ancol làm 3 loại : R'

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

ÔN TẬP CHƯƠNG 2+3:HÓA 10 NC

XV. AMINO AXIT (AMINO ACID, AXIT AMIN, ACID AMIN)

x y y

ĐỀ LUYỆN HSG SỐ 1. Câu 1: vào dung dịch AlCl 3?

QCVN 28:2010/BTNMT. National Technical Regulation on Health Care Wastewater

1083. X là một hiđrocacbon. Khi đốt cháy hết 1 mol A thu được 4 mol CO 2. X có thể ứng với bao nhiêu công thức phân tử? A. 3 B. 4 C. 5 D.

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

NHỮNG CÂU HỎI THƢỜNG GẶP TRONG LÝ THUYẾT HÓA HỮU CƠ GV : Nguyễn Văn Hiền


KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

Transcript:

SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 216 Môn: HÓA HỌC - Lần 2 Thời gian làm bài: 9 phút. (5 câu trắc nghiệm) H=1, Li=7, C=12, N=14, O=16, Na=23, Al=27, K=29, Fe=56, Cu=64, Ag=18 Mã đề thi 222 Câu 1: Hòa tan hết 1,1 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp vào nước thu được 3 lít dung dịch có ph = 13. Hai kim loại kiềm đó là A. K, Rb. B. Na, K. C. Rb, Cs. D. Li, Na. Câu 2: Có các dung dịch riêng biệt không dán nhãn : NH 4 Cl, AlCl 3, FeCl 3, Na 2 SO 4, (NH 4 ) 2 SO 4, NaCl. Thuốc thử cần thiết để nhận biết tất cả các dung dịch trên là dung dịch A. BaCl 2. B. NaHSO 4. C. Ba(OH) 2. D. NaOH. Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng: A. Do Cr(OH) 3 là hiđroxit lưỡng tính nên Cr tác dụng được với dung dịch NaOH đặc. B. CrO là oxit bazơ, tan dễ dàng trong dung dịch axit. C. CrO 3 tan dễ trong nước, tác dụng dễ dàng với dung dịch kiềm loãng. D. Cr 2 O 3 là oxit lưỡng tính, không tan trong dung dịch axit và kiềm. Câu 4: Đốt hoàn toàn,2 mol hỗn hợp X gồm etyl axetat và metyl acrylat thu được số mol CO 2 nhiều hơn số mol H 2 O là,8 mol. Nếu đun,2 mol hỗn hợp X trên với 4 ml dd KOH,75M rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì số gam chất rắn khan thu được là; A. 2,56 B. 26,64 C. 26,16 D. 26,4 Câu 5: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và một ancol đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 21,7 gam X, thu được 2,16 lít khí CO 2 (đktc) và 18,9 gam H 2 O. Thực hiện phản ứng este hóa 21,7 gam X với hiệu suất 6%, thu được m gam este. Giá trị của m là A. 1,8. B. 15,3. C. 12,24. D. 9,18. Câu 6: Dung dịch glucozơ và saccarozơ đều có tính chất hoá học chung là. A. Phản ứng thuỷ phân. B. Phản ứng với nước brom. C. Hòa tan Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường D. Có vị ngọt, dễ tan trong nước. Câu 7: Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C 5 H 6 O 4. Thuỷ phân X bằng dung dịch NaOH dư, thu được một muối và một ancol. Công thức cấu tạo của X có thể là A. HOOC CH 2 CH=CH OOCH. B. HOOC CH 2 COO CH=CH 2. C. HOOC CH=CH OOC CH 3. D. HOOC COO CH 2 CH=CH 2. Câu 8: Hỗn hợp X gồm axit axetic, etyl axetat và metyl axetat. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 2 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần V lít O 2 (đktc) sau đó cho toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch NaOH dư thấy khối lượng dung dịch tăng 4,3 gam. Giá trị của V là: A. 19,4 lít B. 17,36 lít C. 15,12 lít D. 19,6 lít Câu 9: Cho 3,76 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Cu tác dụng với dung dịch HNO 3 dư thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 7,84. B. 4,78. C. 5,8. D. 6,82. Câu 1: Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; nhựa novolac; tơ visco, tơ nitron, cao su buna. Trong đó, số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là: A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 11: Bốn kim loại Na; Al; Fe và Cu được ấn định không theo thứ tự X, Y, Z, T biết rằng: X; Y được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối Z tác dụng được với dung dịch H 2 SO 4 loãng nhưng không tác dụng được với dung dịch H 2 SO 4 đặc nguội. X, Y, Z, T theo thứ tự là: A. Al; Na; Cu; Fe B. Na; Fe; Al; Cu C. Na; Al; Fe; Cu D. Al; Na; Fe; Cu Câu 12: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học? A. Cho Fe vào dung dịch H 2 SO 4 loãng, nguội B. Sục khí H 2 S vào dung dịch CuCl 2. C. Sục khí Cl 2 vào dung dịch FeCl 2. D. Sục khí H 2 S vào dung dịch FeCl 2. Câu 13: Dung dịch A cho ph > 7; dung dịch B cho ph < 7; dung dịch D cho ph = 7. Trộn A với B thấy xuất hiện bọt khí; trộn B với D thấy xuất hiện kết tủa trắng. A, B, D theo thứ tự là: A. Ba(OH) 2 ; H 2 SO 4 ; Na 2 SO 4 B. NaOH; NH 4 Cl; Ba(HCO 3 ) 2 C. Na 2 CO 3 ; NaHSO 4 ; Ba(OH) 2 D. Na 2 CO 3 ; KHSO 4 ; Ba(NO 3 ) 2 Trang 1 - Mã đề thi 222

Câu 14: Một hỗn hợp X gồm CH 3 OH, CH 3 COOH, C 6 H 5 OH tác dụng vừa đủ với Na sinh ra 672ml khí (đktc) và hỗn hợp rắn Y. Nếu đốt cháy hết X thu được 4,32 lit CO 2 (đktc). Nếu đốt cháy hết Y được Na 2 CO 3 và số mol CO 2 tạo ra là: A.,16 B.,15 C.,12 D.,18 Câu 15: Với thuốc thử duy nhất là quỳ tím sẽ nhận biết được dung dịch các chất nào sau đây? A. CH 3 -COOH; C 6 H 5 -OH; HN 2 -CH 2 -COOH B. C 6 H 5 -NH 2 ; HN 2 -CH 2 -COOH; CH 3 -COOH C. C 6 H 5 -NH 2 ; C 6 H 5 -OH; HN 2 -CH 2 -COOH D. CH 3 -COOH; C 6 H 5 -OH; CH 3 -CH 2 -NH 2 Câu 16: Phản ứng điện phân dung dịch CuCl 2 (với điện cực trơ) và phản ứng ăn mòn điện hoá xảy ra khi nhúng hợp kim Zn-Cu vào dung dịch HCl có đặc điểm giống nhau là: A. Phản ứng xảy ra luôn kèm theo sự phát sinh dòng điện. B. Phản ứng ở cực dương đều là sự oxi hoá Cl - C. Ở cực dương đều tạo ra khí. D. Catot đều là cực dương. Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 2 amin no đơn chức đồng đẳng kế tiếp cần 2,24 lít oxi thu được 1,12 lít CO 2 (đktc). Công thức phân tử của 2 amin là: A. C 2 H 5 NH 2, C 3 H 7 NH 2 B. CH 3 NH 2, C 2 H 5 NH 2 C. C 4 H 9 NH 2, C 5 H 11 NH 2 D. C 3 H 7 NH 2, C 4 H 9 NH 2 Câu 18: Ngâm một thanh sắt có khối lượng 2 gam vào 2 ml dung dịch hỗn hợp Cu(NO 3 ) 2 1M và AgNO 3,5M, sau một thời gian thấy khối lượng thanh sắt tăng 1%. Hỏi khối lượng dung dịch đã thay đổi như thế nào? A. Giảm 1,6 gam B. Tăng 2 gam C. Giảm 2 gam D. Tăng 1,6 gam Câu 19: Oligopeptit X tạo nên từ α-aminoaxit Y, Y có công thức phân tử là C 3 H 7 NO 2. Khi đốt cháy hoàn toàn,1 mol X thì thu được 19,8 gam nước. Vậy số liên kết peptit trong X là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 2: Cho m gam hỗn hợp Al, Fe vào 3ml dung dịch HCl 1M và H 2 SO 4,5M thấy thoát ra 5,6 lít H 2 (đktc). Tính thể tích dung dịch NaOH 1M cần cho vào dung dịch X để thu được kết tủa có khối lượng lớn nhất? A. 3 ml B. 4 ml C. 6 ml D. 5 ml Câu 21: Hợp chất hữu cơ thơm X có công thức C 7 H 8 O 2. Khi tác dụng với Na thu được số mol khí hiđro bằng số mol X. Mặt khác X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1. Cấu tạo của X là A. HO-C 6 H 4 O-CH 3. B. HO-C 6 H 4 -CH 2 OH. C. CH 3 -C 6 H 4 (OH) 2. D. C 6 H 5 CH(OH) 2. 2+ +O Mn +H2 3 Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng: C 2 H, xt : Pd / PbCO, tc 2, : 2/ 2 2 ææææææææ X æææææææ +O xt PdCl CuCl 2 Y æææææ / Z. Trong đó: X, Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ. Vậy X và Z là : A. etilen và etanol B. Etan và axit axetic. C. etan và etanal D. Etilen và axit axetic. Câu 23: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm một kim loại hóa trị 1 và oxit kim loại hóa trị 2 vào nước dư. Sau khi phản ứng xong được 5 ml dd X chỉ chứa một chất tan duy nhất và 4,48 lít khí H 2 (đktc). Nồng độ mol/l của dung dịch X là. A.,3M B.,25 M C.,2M D.,4 M Câu 24: Cho sơ đồ sau: (a) X + H 2 æææ ancol X 1. (b) X + O 2 æææ axit hữu cơ X 2. (c) X 1 + X 2 ææ C 6 H 1 O 2 + H 2 O. Công thức cấu tạo của X là A. CH 2 =C(CH 3 )-CHO. B. CH 2 =CH-CHO. C. CH 3 -CHO. D. CH 3 CH 2 CHO. Câu 25: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H 2 SO 4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là A. MgSO 4 và FeSO 4 B. MgSO 4 và Fe 2 (SO 4 ) 3. C. MgSO 4, Fe 2 (SO 4 ) 3 và FeSO 4. D. MgSO 4 Câu 26: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với Fe(NO 3 ) 2 là: A. AgNO 3, NaOH, Cu, FeCl 3. B. AgNO 3, Br 2, NH 3, HCl. C. KI, Br 2, NH 3, Zn. D. NaOH, Mg, KCl, H 2 SO 4. Câu 27: Hoà tan hoàn toàn m gam bột Al vào 15 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với 32 ml dung dịch NaOH 1M thu được 4,68 gam kết tủa. Giá trị của m là. A. 1,89 gam B. 2,7 gam C. 1,62 gam D. 2,16 gam Câu 28: Aminoaxit nào sau đây làm xanh quì tím : A. Axit Glutamic. B. Alanin. C. Lysin. D. Valin. Câu 29: Có 3 kim loại X, Y, Z thỏa mãn các tính chất sau: - X tác dụng với HCl, không tác dụng với NaOH và HNO 3 đặc, nguội. - Y tác dụng được với HCl và HNO 3 đặc nguội, không tác dụng với NaOH. - Z tác dụng được với HCl và NaOH, không tác dụng với HNO 3 đặc nguội. Vậy X, Y, Z lần lượt là A. Zn, Mg, Al B. Fe, Mg, Al C. Fe, Al, Mg D. Fe, Mg, Zn æ Trang 2 - Mã đề thi 222

Câu 3: Kim loại nào sau đây tan được trong cả dung dịch NaOH và dung dịch HCl A. Al B. Fe C. Cr D. Cả Cr và Al Câu 31: Cho 7,36 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch chứa AgNO 3 và Cu(NO 3 ) 2, khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y và dung dịch Z. Hòa tan hết Y bằng dung dịch H 2 SO 4 đặc nóng (dư), thu được 5,4 lít SO 2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cho NaOH dư vào Z, được kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi được 7,2 gam hỗn hợp rắn. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là A. 83,7%. B. 38,4%. C. 6,87%. D. 49,46%. Câu 32: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Mg, Zn trong bình đựng a mol HNO 3 thu được hỗn hợp khí Y ( gồm b mol NO và c mol N 2 O) và dung dịch Z ( không chứa muối amoni). Thêm V lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch Z thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b và c là: A. V = a + 3b + 8c B. V = a + 4b + 1c C. V = a b 2c D. V = a b c Câu 33: Điện phân dung dịch chứa HCl, NaCl, FeCl 3 (điện cực trơ, có màng ngăn). Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự biến thiên ph của dung dịch theo thời gian (bỏ qua sự thuỷ phân của muối)? A. B. C. D. ph ph ph ph Thời gian Thời gian Thời gian Thời gian Câu 34: Cho,3 mol hỗn hợp X gồm H 2 NC 3 H 5 (COOH) 2 (axit glutamic) và (H 2 N) 2 C 5 H 9 COOH (lysin) vào 4 ml dung dịch HCl 1 M, thu được dung dịch Y. Y phản ứng vừa hết với 8 ml dung dịch NaOH 1 M. Số mol lysin trong,15 mol hỗn hợp X là A.,1 B.,125 C.,2 D.,5 Câu 35: Thủy phân hoàn toàn,15 mol một este X ( không chứa nhóm chức khác) cần dùng vừa đủ 1 gam dung dịch NaOH 18%, thu được một ancol và 36,9 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Công thức phân tử của hai axit là: A. CH 3 COOH và C 2 H 5 COOH. B. HCOOH và C 3 H 7 COOH. C. C 2 H 5 COOH và C 3 H 7 COOH. D. HCOOH và C 2 H 5 COOH. Câu 36: Cho m gam hỗn hợp X gồm 2 muối vô cơ là Na 2 CO 3 và M 2 CO 3 vào dung dịch HCl dư, thu được 5,6 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn Y ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được 17,55 gam muối khan. Giá trị m là. A. 25,5 B. 23,5 C. 22,8 D. 18,8 Câu 37: X có CTPT C 2 H 7 O 3 N. khi cho X tác dụng với dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH dư đun nóng nhẹ thì đều thấy khí thoát ra. Lấy,1 mol X cho vào dung dịch chứa,25 mol KOH. Sau phản ứng cô cạn dung dịch được chất rắn Y, nung nóng Y đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn, Tính m? A. 18,85 gam B. 17,25 gam C. 16,6 gam D. 16,9 gam Câu 38: Đốt cháy 1 mol ancol X thu được không quá 4 mol CO 2, Tách nước X bằng H 2 SO 4 đặc ở 17 o C chỉ thu được 1 anken duy nhất (không kể đồng phân hình học). Số chất thỏa mãn X là? A. 6 B. 8 C. 5 D. 4 Câu 39: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nhiệt phân AgNO 3. (b) Nung FeS 2 trong không khí. (c) Điện phân dung dịch KCl. (d) Điện phân dung dịch CuSO 4. (e) Cho Fe vào dung dịch CuSO 4. (g) Cho Zn vào dung dịch FeCl 3 (dư). (h) Nung Ag 2 S trong không khí. (i) Cho Ba vào dung dịch CuSO 4 (dư). Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 4: Hỗn hợp T gồm hai axit cacboxylic no mạch hở. - Thí nghiệm 1: Đốt cháy hoàn toàn a (mol) hỗn hợp T thu được a (mol) H 2 O. - Thí nghiệm 2: a (mol) hỗn hợp T tác dụng với dung dịch NaHCO 3 dư thu được 1,6a (mol) CO 2. Phần trăm khối lượng của axit có phân tử khối nhỏ hơn trong T là A. 25,41%. B. 31,76%. C. 46,67%. D. 4,%. Câu 41: Cracking butan thu được hổn hợp T gồm 7 chất: CH 4, C 3 H 6, C 2 H 4, C 2 H 6, C 4 H 8, H 2, C 4 H 6. Đốt cháy T được,4 mol CO 2. Mặt khác T làm mất màu vừa đủ với dung dịch chứa,12 mol Br 2. Phần trăm khối lượng C 4 H 6 trong hổn hợp T là: A. 18,62% B. 37,24% C. 55,86% D. 27,93% Câu 42: Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là 75%. Lượng CO 2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH) 2, thu được 5 gam kết tủa và dung dịch X. Thêm dung dịch NaOH 1M Trang 3 - Mã đề thi 222

vào X, thu được kết tủa. Để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì cần tối thiểu 1 ml dung dịch NaOH. Giá trị của m là A. 64,8. B. 75,6. C. 48,6. D. 56,7. Câu 43: Đốt cháy 6,72 gam kim loại M với oxi thu được 9,28 gam oxit. Nếu cho 5,4 gam M tác dụng hết với dung dịch HNO 3 dư thu được dung dịch X và khí NO (là sản phẩm khử duy nhất). Thể tích NO (đktc) thu được là: A. 2,16 lít B. 1,792 lít C. 2,24 lít D. 1,344 lít Câu 44: Cho các khí sau: O 2, O 3, N 2, H 2, C 2 H 2, Cl 2, HCl, SO 2, H 2 S. Hình vẽ bên cạnh là dụng cụ điều chế một số khí trong phòng thí nghiệm Trong các khí trên, dụng cụ này được dùng điều chế bao nhiêu khí? A. 6 B. 5 C. 7 D. 4 Câu 45: Tiến hành các thí nghiệm sau : (1) Thuỷ phân tinh bột thu được hợp chất A (2) Lên men giấm ancol etylic thu được hợp chất hữu cơ B (3) Hyđrat hoá etylen thu được hợp chất hữu cơ D. (4) Hấp thụ C 2 H 2 vào dung dịch HgSO 4 ở 8 C thu được hợp chất hữu cơ E. Chọn sơ đồ phản ứng đúng biểu diễn mối liên hệ giữa các chất trên. Biết mỗi mũi tên là một phản ứng A. A Æ D Æ E Æ B B. D Æ E Æ B Æ A C. A Æ D Æ B Æ E D. E Æ B Æ A Æ D Câu 46: Sục 13,44 lít CO 2 ( đktc) vào 2 ml dung dịch X gồm Ba(OH) 2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu được m 1 gam kết tủa và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với 2ml dung dịch BaCl 2 1,2M; KOH 1,5M thu được m 2 gam kết tủa. Giá trị của m 2 là: A. 47,28 gam B. 66,98 gam C. 39,4 gam D. 59,1 gam Câu 47: Hòa tan hoàn toàn m gam Fe bằng dung dịch HNO 3 thu được dung dịch X và 1,12 lít NO (đktc). Thêm dung dịch chứa,1 mol HCl vào dung dịch X thì thấy khí NO tiếp tục thoát ra và thu được dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch Y cần 115 ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của m là: A. 3,36 B. 4,2 C. 3,92 D. 3,8 Câu 48: X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z không no có một liên kết C=C). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ, sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH) 2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước phản ứng. Mặt khác, đun nóng 21,62 gam E với 3 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. % khối lượng của este có khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp E là: A. 21,9 B. 15,82.. C. 26,36. D. 31,64 Câu 49: Hoà tan hỗn hợp X gồm Al, Fe trong 352 ml dung dịch HNO 3 2,5M (vừa hết ), thu được dung dịch Y chứa 53,4 gam hỗn hợp muối và 2,24 lít hỗn hợp khí Z gồm NO, N 2 O (đktc) có tỉ khối hơi đối với H 2 là 17,1. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng dung dịch NH 3 dư, lọc thu được m gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây? A. 5,95. B. 2,. C. 2,45. D. 17,35. Câu 5: Thủy phân m gam hỗn hợp X gồm một tetrapeptit A và một pentapeptit B (A và B mạch hở chứa đồng thời glyxin và alanin trong phân tử) bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn thu được ( m + 15,8) gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ lượng muối sinh ra bằng một lượng oxi vừa đủ thu được Na 2 CO 3 và hỗn hợp hơi Y gồm CO 2, H 2 O và N 2. Dẫn toàn bộ hỗn hợp hơi Y đi qua bình đựng dung dịch NaOH đặc dư thấy khối lượng bình tăng thêm 56,4 gam so với ban đầu và có 4,928 lít một khí duy nhất (đktc) thoát ra khỏi bình. Xem như N 2 không bị nước hấp thụ, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần phần trăm khối lượng của B trong hỗn hợp X là A. 46,94%. B. 6,92% C. 58,92% D. 35,37%. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- 1B 2C 3A 4C 5D 6C 7D 8B 9D 1C 11D 12D 13D 14B 15D 16C 17B 18C 19D 2C 21B 22D 23D 24B 25A 26B 27D 28C 29B 3A 31C 32C 33B 34A 35B 36A 37C 38A 39D 4A 41A 42B 43A 44D 45A 46D 47C 48B 49B 5A Trang 4 - Mã đề thi 222

Trang 5 - Mã đề thi 222