Nguyễn Anh Phong Đề,đáp án,lời giải chi iế được pos ại : hps://www.facebook.com/groups/hihuhoahocquocgia/ Đề hi gồm 5 câu ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA NĂM 15 MÔN HÓA HỌC Lần 4 : Ngày 6/1/14 Câu 1: Cho các phá biểu sau : (1) Tách nước các ancol no đơn chức bậc 1 có số C rong H SO 4 (đn) 17 o C luôn hu được anken ương ứng. () Trong công nghiệp người a điều chế Clo bằng cách điện phân nóng chảy NaCl. () Trong các muối sau FeCl, FeCl, Fe(NO ), Fe(NO ), Fe O có chấ chỉ hể hiện ính oxi hóa rong các phản ứng hóa học. (4) Trong các hợp chấ hì số oxi hóa của mỗi nguyên ố luôn khác. (5) Trong các hợp chấ hữu cơ nhấ hiế phải có C và H có hể có hêm O,N (6) Axi HNO có hể hiện ính oxi hóa hoặc khử. Số phá biểu đúng là : A.1 B.6 C.5 D.Đáp án khác Câu : Trong phòng hí nghiệm, người a hường điều chế oxi bằng cách nào? C. Chưng cấ phân đoạn không khí lỏng. B. Điện phân nước. A. Nhiệ phân KMnO 4. D. Nhiệ phân Cu(NO ). Câu : Cân bằng nào dưới đây chuyển dịch sang phải (chiều huận) khi ăng áp suấ? A. FeO (r ) + CO (k) Fe(r ) + CO (k) B. NO (k) NO(k) + O (k) D. CO (k) + Cl (k) COCl (k) C. HgO(r) Hg (r ) + O (k) Câu 4 : Cho dung dịch X gồm Na +,1 mol, K +, mol, Cl,1mol và HCO.Cô cạn dung dịch được m gam muối khan.giá rị của m là : A.5,85 B.19,65 C.4,46 D.1,8 Câu 5: Cho các phản ứng sau: (1) () (5) Cu NO () NH O (4) NH4Cl (6) NH4NO NH Cl NH CuO (7) NH4Cl KNO (8) NH4NO Số các phản ứng ạo ra khí N là: A.. B.4. C.6. D.5. Câu 6: Cho hỗn hợp X gồm,15 mol P O 5,,15 mol K O,,1 mol Na O vào nước dư hu được dung dịch Y chứa m (gam) muối.giá rị của m là : A.45, B.4,5 C.4,5 D.5,4 Câu 7: Cho Fe ác dụng hế với dung dịch H SO 4 đặc nóng hu được khí SO (sản phẩm khử duy nhấ) và dung dịch X chứa 8,8 gam muối. Cho Ba(OH) dư vào X hì hu được 18,54 gam kế ủa. Số mol H SO 4 đã phản ứng gần nhấ với : A.,15 B.,1 C., D., Câu 8 : Dung dịch X chứa 1,6 gam hỗn hợp gồm glixerol và eylenglicol có ỷ lệ mol ương ứng 1: có nồng độ 5%. Người a cho K dư vào X sau khi các phản ứng xảy ra hoàn oàn hấy có m gam khí hoá ra.giá rị của m là : A.,7 B.15,68 C.1,8 D.1,9 1
Câu 9 : Hỗn hợp A gồm Fe O, CuO, Fe O 4 và FeS người a cho fu gam A vào bình kín chứa 1,875 mol khí O (dư).nung nóng bình cho ới khi các phản ứng xảy ra hoàn oàn rồi đưa bình về điều kiện ban đầu hấy áp suấ giảm 1% so với lúc rước khi nung.mặ khác,cho fu gam A vào H SO 4 đặc,nóng dư hu được 5,8 lí khí SO (đkc) và dung dịch B chứa 155 fu (gam) muối.biế rong A 69 oxi chiếm 19,4% về khối lượng.giá rị của fu gần nhấ với : A.81 B.8 C.8 D.84 Câu 1. Dùng CO dư khử hoàn oàn 1,44 gam Fe O 4 rồi hấp hụ oàn bộ sản phẩm khí hu được vào dung dịch Ba(OH) hu được 19,7 gam kế ủa và dung dịch B. Đun nóng dung dịch B hu được a gam kế ủa nữa. Giá rị của a là : A. 7,88 B. 15,76 C. 6,895 D. 11,8 Câu 11. Cho hình vẽ mô ả qua rình xác định C và H rong hợp chấ hữu cơ. Hãy cho biế sự vai rò của CuSO 4 (khan) và biến đổi của nó rong hí nghiệm. A.Xác định sự có mặ C và màu CuSO 4 ừ màu rắng sang màu xanh. B.Xác định sự có mặ H và màu CuSO 4 ừ màu rắng sang màu xanh C. Xác định sự có mặ C và màu CuSO 4 ừ màu xanh sang màu rắng. D.Xác định sự có mặ H và màu CuSO 4 ừ màu xanh sang màu rắng Câu 1: Phản ứng nào SO không hể hiện ính oxi hóa hoặc khử: A. SO + Br + H O H SO 4 + HBr. B. SO + H S S + H O. C. SO + Ca(OH) CaSO + H O. D. SO + O SO. Câu 1: Mộ hỗn hợp X gồm muối sunfi và hiđrosunfi của cùng mộ kim loại kiềm Thực hiện ba hí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Cho 1,8 gam X ác dụng với dung dịch H SO 4 loãng dư.sau phản ứng hu được V lí khí A.Biế V lí khí A làm mấ màu vừa đủ 4 ml dung dịch KMnO 4,15M. Thí nghiệm : 54,5 gam X cũng ác dụng vừa đủ với 1ml dung dịch NaOH 1,5M. Thí nghiệm : Cho V lí khí A hấp hụ vào 5 gam dung dịch Ba(OH) 6,84%.Sau phản ứng hu được dung dịch B.Kim loại kiềm và nồng độ phần răm của dung dịch B : A. Na và 4,6% B.Na và 9,6% C. K và 4,6% D.K và 9,6% Câu 14: Để đố cháy hoàn oàn 1,85 gam mộ ancol no, đơn chức và mạch hở cần dung vừa đủ,6 lí O (ở đkc). Ancol rên có số đồng phân là: A.5 B.4 C. D. Câu 15: Cho các khái niệm, phá biểu sau: (1) Andehi HCHO ở hể khí và an rấ ố rong nước. () C n H n-1 CHO (n 1) là công hức của andehi no, đơn chức và mạch hở. () Andehi cộng hidro ạo hành ancol bậc (4) Dung dịch nước của andehi fomic được gọi là fomon (5) Andehi là chấ vừa có ính khử, vừa có ính oxi hóa. (6) Khi ác dụng với hidro, xeon bị khử hành ancol bậc 1
(7) Dung dịch bão hòa của andehi fomic (có nồng độ 7 4%) được gọi là fomalin Tổng số khái niệm và phá biểu đúng là: A.5 B. C. D.4 Câu 16: Dưới đây là giản đồ nhiệ độ sôi của bốn chấ hữu cơ gồm C H 5 OH, CH CHO, CH COOH và C H 5 NH Chọn câu rả lời đúng : A.Chấ X là C H 5 OH B.Chấ Y là C H 5 NH C.Chấ Z là CH COOH D.Chấ T là CH CHO Câu 17: Cho các chấ sau đây: axeilen, Narifoma, saccarozơ, manozơ, glucozơ, frucozơ, số chấ ạo kế ủa với dung dịch AgNO /NH dư sau khi phản ứng kế húc: A. B. 4 C. 5 D. 6 Câu 18 : Dung dịch X chứa m gam hỗn hợp glucozơ và axi fomic phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, làm khô dung dịch sau phản ứng hu được 4,8 gam chấ rắn khan. Dung dịch X khi ác dụng với lượng dư dung dịch AgNO rong NH ( ) hu được 4, gam bạc. Giá rị của m bằng : A. 19,94 B.,6 C. 16,79 D. 18, Câu 19: Muối ăn hay rong dân gian còn gọi đơn giản là muối là mộ khoáng chấ, được con người sử dụng như mộ hứ gia vị ra vào hức ăn.có rấ nhiều dạng muối ăn: muối hô, muối inh, muối iố. Đó là mộ chấ rắn có dạng inh hể, có màu ừ rắng ới có vế của màu hồng hay xám rấ nhạ, hu được ừ nước biển hay các mỏ muối. Muối hu được ừ nước biển có các inh hể nhỏ hoặc lớn hơn muối mỏ. Trong ự nhiên, muối ăn bao gồm chủ yếu là clorua nari (NaCl), nhưng cũng có mộ í các khoáng chấ khác (khoáng chấ vi lượng). Loại liên kế hình hành giữa Na và Cl rong muối ăn là A. Liên kế cộng hóa rị B. Liên kế ion C. Liên kế phối rí D. Liên kế cho nhận Câu : Trong các phản ứng dưới đây phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử A. Fe + HCl FeCl + H B. CuCl + AgNO AgCl + Cu(NO ) C. CuO + H SO 4 CuSO 4 + H O D. CH COOH + C H 5 OH CH COOC H 5 + H O Câu 1: Hỗn hợp M gồm mộ axi cacboxylic X no, hai chức và mộ axi cacboxylic Y đơn chức không no, có chứa mộ liên kế đôi (C=C) đều mạch hở. Cho m gam hỗn hợp M ác dụng với Na (dư) hu được 4,74 lí khí H (đkc). Mặ khác đố cháy hoàn oàn m gam hỗn hợp M cần dùng vừa đủ
17,47 lí khí O (đkc), hu được,16 lí khí CO (đkc). Phần răm khối lượng axi cacboxylic X rong hỗn hợp M là A. 5,94%. B. 49,6%. C. 4,45%. D. 57,55%. Câu : Cho các polime sau đây: ơ lapsan, ơ nilon-6, poli(vinyl axea), poli(ure-fomanđehi) và polieilen. Số chấ bị hủy phân rong môi rường HCl loãng là? A.1 B. C. D. 4 Câu : Cho hỗn hợp X gồm propyl amin, đieyl amin, glyxin và axi gluamic. Lấy m gam X ác dụng vừa đủ với 5ml HCl 1M. Cũng m gam hỗn hợp rên khi ác dụng với axi nirơ dư hì hu được 4,48 lí N (đkc). Phần răm heo số mol của dieyl amin là: A.5% B. % C. 4% D. 6% Câu 4: Cho mộ lượng halogen ác dụng hế với magie hu được 19, gam magie halogenua. Cũng lượng halogen đó ác dụng với nhôm ạo 17,8 gam nhôm halogenua. Halogen được dùng là: A. Flo B. Clo C. Brom D. Io Câu 5: Nhiên liệu rắn dùng cho ên lửa ăng ốc của àu vũ rụ con hoi là mộ hỗn hợp amoni perclora (NH 4 ClO 4 ) và bộ nhôm. Khi được đố đến nhiệ độ rên C, amoni perclora nổ heo phương rình hóa học: NH 4 ClO o 4 N + Cl + O + 4H O Mỗi lần phóng àu con hoi iêu ốn 75 ấn amoni perclora. Giải sử ấ cả lượng oxi sinh ra ác dụng với bộ nhôm. Khối lượng bộ nhôm oxi sinh ra gần nhấ với A. ấn B. ấn C. 44 ấn D. 4 ấn Câu 6: Cho các mệnh đề sau: (1) Chấ béo là Triese của glixerol với các axi monocacboxylic có mạch C dài, không phân nhánh. () Lipi gồm chấ béo, sáp, seroi, phopholipi, () Phản ứng của chấ béo với dung dịch kiềm được gọi là phản ứng xà phòng hóa và nó xảy ra chậm hơn phản ứng hủy phân rong môi rường axi. (4) Chấ béo chứa các gốc axi không no hường là chấ lỏng ở nhiệ độ hường và gọi là xì dầu. (5) Dầu mỡ bị ôi là do nối đôi C=C ở gốc axi không no của chấ chấ béo bị khử chậm bởi oxi không khí ạo hành peoxi. (6) Mỗi vị axi có vị riêng: Axi axeic có vị giấm ăn, axi oxalic có vị chua của me, (7) Phương pháp hiện đại sản xuấ axi axeic được bắ đầu ừ nguồn nguyên liệu meanol. (8) Phenol có ính axi rấ yếu: dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ ím. (9) Cho dung dịch HNO vào dung dịch phenol, hấy có kế ủa rắng của,4,6-rinirophenol. Số mệnh đề đúng là: A.5 B.4 C. D.6 Câu 7. Hỗn hợp X gồm m gam gồm manozơ và inh bộ. Chia X làm hai phần bằng nhau. - Phần 1: Hoà an rong nước dư, lọc lấy dung dịch rồi cho phản ứng hế với AgNO /NH dư hu được, mol Ag. - Phần : Đun nóng với dung dịch H SO 4 loãng để hực hiện phản ứng hủy phân. Hỗn hợp sau phản ứng được rung hoà bởi dung dịch NaOH sau đó cho oàn bộ sản phẩm hu được ác dụng hế với AgNO /NH dư hu được,19 mol Ag. Giá rị của m là. Biế hiệu suấ hủy phân đạ 6%. A. m = 45,9 gam B.m 1 = 5,55 gam C. m = 49,14 gam D. m 1 = 5,8 gam Câu 8. Xenlulozo ac dụng với HNO đặc xúc ác H SO 4 ạo ra 6,1 gam ese và 5,4 gam H O. Công hức xenluzo nira có ên là? A. Xenlulozo đinira B. Xenlulozo đinira và Xenlulozo rinira C. Xenlulozo mononira D Xenlulozo rinira v 4
Câu 9. Đố cháy hoàn oàn m gam mộ hidrocacbon X mạch hở dạng khí hu được m gam H O. Số đồng phân cấu ạo của X là : A. B. 4 C. 5 D. 6 Câu : Ese X no đơn chức để lâu bị huỷ phân mộ phần ạo ra chấ hữu cơ Y và Z. Muốn rung hoà lượng axi ạo ra ừ 1,9 gam X phải dùng 15 ml dung dịch NaOH,5 M. Để xà phòng hoá lượng ese dư phải dùng hêm 5 ml dung dịch NaOH,5 M. Nếu oxi hoá Y sẽ được anđehi phân nhánh. Khi hoá hơi,4 gam Z được hể ích bằng hể ích của,1 gam O. CTCT ese X là: A. CH COOCH CH CH CH B. CH COOCH CH(CH ) C. CH COOCH(CH )CH CH D. C H 5 COOCH CH(CH ) Câu 1: Đố cháy hoàn oàn, mol hỗn hợp X gồm eyl axea và meyl acryla hu được CO và H O rong đó n n,8 mol. Nếu đun, mol hỗn hợp X rên với 4 ml dung dịch KOH CO HO,75M và cô cạn hu được m gam chấ rắn khan. Giá rị của m là: A.6,4 B.6,64 C.,56 D.6,16 Câu : X là mộ ese đơn chức. Thủy phân,1 mol ese X với ml NaOH,1M đến khi phản ứng xảy ra hoàn oàn hu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y hu được mộ phần hơi (chỉ chứa nước) và,8 gam rắn khan. Số công hức cấu ạo có hể có của ese X là: A.1 B.4 C. D. Câu : Mộ penapepi A khi hủy phân hoàn oàn hu được loại α-aminoaxi khác nhau. Mặ khác rong mộ phản ứng hủy phân không hoàn oàn penapepi đó người a hu được mộ ripepi có gốc α-aminoaxi giống nhau. Số công hức có hể có của A là? A. 18. B. 6. C. 8. D. 1 Câu 4: Trong phòng hí nghiệm khí oxi có hể được điều chế bằng cách nhiệ phân muối KClO có MnO làm xúc ác và có hể được hu bằng cách đẩy nước hay đẩy không khí. Trong các hình vẽ cho dưới đây, hinh vẽ nào mô ả điều chế oxi đúng cách: A. và B. và 4 C.1 và D.1 và Câu 5: Cho công hức cấu ạo của các axi sau: (1) HOOC [CH ] 4 COOH; () HOOC CH COOH; () C 15 H 1 COOH; (4) CH =CH COOH và (5) C H 5 COOH Tên gọi của các axi rên heo hứ ự lần lượ là: A. axi adipic; axi malonic; axi searic; axi acrylic và axi propanic B. axi adipic; axi oleic; axi panmiic; axi acrylic và axi propanoic C. axi adipic; axi linoleic; axi panmiic; axi acrylic và axi propionic D. axi adipic; axi malonic; axi panmiic; axi acrylic và axi propanoic Câu 6: Cho hỗn hợp X gồm,1 mol C H 4,, mol C H và,7 mol H. X được nung rong bình kín có xúc ác là Ni. Sau mộ hời gian hu được,8 mol hỗn hợp Y, Y phản ứng vừa đủ với 1ml dung dịch Br am. Giá rị của a là: A. B.,5 C. D. 5 5
Câu 7: Cho các dung dịch rong suố mấ nhãn sau được đựng rong các bình riêng biệ: NaOH, (NH 4 ) CO, BaCl, MgCl, H SO 4. Số huốc hử í nhấ cần sử dụng để nhận ra các dung dịch rên là: A. 1 huốc hử B. huốc hử C. huốc hử D. Không cần dùng huốc hử Câu 8: Cho các ese sau hủy phân rong môi rường kiềm : C 6 H 5 COO CH HCOOCH = CH CH CH COOCH = CH C 6 H 5 OOC CH=CH HCOOCH=CH C 6 H 5 OOC C H 5 HCOOC H 5 C H 5 OOC CH Có bao nhiêu ese khi hủy phân hu được ancol: A. B.4 C.5 D.6 Câu 9: Cho hỗn hợp m gam A gồm yrosin ( HO C6H4CH CH NH COOH ) và axi alanin Nếu hỗn hợp rên ác dụng vừa đủ với 7ml dung dịch HCl 1M hu được dung dịch Y, cô cạn dung dịch Y hì hu được m + 9,855 gam muối khan Nếu hỗn hợp rên ác dụng với 487,5ml dung dịch NaOH 1M( Biế lượng NaOH dùng dư 5% so với lượng cần phản ứng). Giá rị của m là: A.5,99 gam B. 5,7 gam C.7,8 gam D. 44,45gam Câu 4 : Ở ruộ non cơ hể người, nhờ ác dụng xúc ác của các enzim như lipaza và dịch mậ chấ béo bị hủy phân hành A. axi béo và glixerol. B. axi cacboxylic và glixerol. C. CO và H O. D. NH, CO, H O. Câu 41: Cho các hí nghiệm sau : (1) Nhỏ dung dịch Na PO 4 vào ống nghiệm chứa dung dịch AgNO hấy xuấ hiện kế ủa vàng, hêm iếp dung dịch HNO dư vào ống nghiệm rên hu được dung dịch rong suố. () Nhỏ dung dịch BaS vào ống nghiệm chứa dung dịch AgNO hấy xuấ hiện kế ủa đen, hêm iếp dung dịch HCl dư vào hì hu được dung dịch rong suố. () Cho ừ ừ dung dịch H S vào dung dịch FeCl hấy xuấ hiện kế ủa đen. ị ịch Na ZnO (hay Na[Zn(OH) 4 ]) hì xuấ hiện kế ủa màu rắng không an rong HCl dư. (5) Ống nghiệm đựng hỗn hợp gồm anilin và dung dịch NaOH có xảy ra hiện ượng ách lớp các chấ lỏng. (6) Thổi ừ ừ khí CO đến dư vào dung dịch nari phenola, hấy dung dịch sau phản ứng bị vẩn đục. (7) Cho fomanđehi ác dụng với lượng dư dung dịch AgNO / NH hấy xuấ hiện lớp kim loại sáng như gương bám vào hành ống nghiệm, lấy dung dịch sau phản ứng cho phản ứng với dung dịch HCl dư hấy sủi bọ khí. Số hí nghiệm xảy ra hiện ượng đúng là : A. B. 4 C. 5 D. 6 Câu 4: Hai nguyên ố hóa học có cấu hình elecron nguyên ử là X: 1s s p 6 s ; Y:1s s p 6 s p 6 d 4s. Nhận định nào dưới đây chính xác? A. X và Y là hai nguyên ố rong cũng mộ nhóm B. X và Y cách nhau 11 ô nguyên ố rong bảng uần hoàn C. X và Y đều là kim loại D. X và Y là hai nguyên ố cùng chu kì Câu 4: Cho, gam hỗn hợp A gồm kim loại X( hóa rị II không đổi) và muối nira của nó vào bình kín không chứa không khí, rồi nung bình ở nhiệ độ cao để phản ứng xảy ra hoàn, hu được chấ rắn Y gồm kim loại và oxi kim loại. Chia Y làm phần bằng nhau. 6
Phần 1: Phản ứng vừa đủ với 5ml dung dịch HNO,6M hu được khí NO(sản phẩm khử duy nhấ) Phần : Tác dụng vừa đủ với,5mol H SO 4 loãng. % khối lượng của X rong A gần nhấ với : A.4% B.5% C.6% D.65% Câu 44: X, Y, Z là ba hidrocacbon mạch hở có cùng CTĐGN heo hứ ự ăng dần về số nguyên ử C, rong phân ử C chiếm 9,1% về khối lượng và M X + M Z = M Y. Đố cháy,1 mol Z hu được không quá,75 gam CO. Mặ khác, cho,1 gam hỗn hợp B ác dụng với lượng dư dung dịch AgNO /NH hu được ối đa m gam kế ủa. Giá rị của m gam là : A. 1,8 B. 11,68 C. 15,96 D. 7,98 Câu 45: Mộ số ese có mùi hơm hoa quả, không độc. Cho biế eyl buira và isoamyl axea lần lượ có mùi: A. Chuối chín và mùi áo. B. Táo và mùi hoa nhài. C. Đào chín và mùi hoa nhài. D. Dứa và mùi chuối chín. Câu 46: Hỗn hợp A gồm ba pepi mạch hở X, Y, Z có ỉ lệ mol ương ứng là : : 4. Thủy phân hoàn oàn m gam A hu được hỗn hợp sản phẩm gồm 1,75 gam Glyxin và 16, gam Alanin. Biế số liên kế pepi rong phân ử X nhiều hơn rong Z và ổng số liên kế pepi rong ba phân ử X, Y, Z nhỏ hơn 17. Giá rị của m là: A.,9. B.,57. C.,1. D. 1.9. Câu 47: Nguyên ử A có cấu hình elecron như sau 1s s p 6 s p 5. Số hạ không mang điện rong lớp vỏ của nguyên ử A là A. (không) B.17 C.4 D. Không xác định được Câu 48: ả năng ạc và phản ứng với dung dịch NaOH. Thành phầ : 68,85%C; 4,918%H, 1. Cho 9,8 gam hỗn hợp B gồm ấ cả các đồng phân cấu ạo của A (có cùng số mol) ác dụng hế với dung dịch KOH lượng vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng hu được bao nhiêu gam rắn khan : A. 8,4 B. 41,76 C. 6,96 D. 4,68 Câu 49 : - Cl : Cl : Cl Cl : A.C 14 H 4 O Cl 4 B.C 1 H 8 O Cl 4 C.C 18 H 8 O Cl 4 D.C 1 H 4 O Cl 4 Câu 5: Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe O 4 ác dụng với dung dịch HCl kế húc phản ứng hu được dung dịch Y và,195m gam kim loại dư. Chia dung dịch Y làm hai phần bằng nhau. Sục khí H S đến dư vào phần I hu được 1,9 gam kế ủa. Giá rị của m gần với giá rị nào dưới đây: A. 1 B. 1 C. 15 D. 16 Hế.. 7
Câu 1: Cho các phá biểu sau : ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT (1) Tách nước các ancol no đơn chức bậc 1 có số C rong H SO 4 (đn) 17 o C luôn hu được anken ương ứng. Sai.Vì các ancol dạng R C CH OH chỉ có hể ách cho ee. () Trong công nghiệp người a điều chế Clo bằng cách điện phân nóng chảy NaCl. Sai.Người a điều chế Clo bằng cách điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. () Trong các muối sau FeCl, FeCl, Fe(NO ), Fe(NO ), Fe O có chấ chỉ hể hiện ính oxi hóa rong các phản ứng hóa học. Sai.Có 1 là Fe O các chấ còn lại đều có khả năng hể hiện ính oxi hóa và khử. (4) Trong các hợp chấ hì số oxi hóa của mỗi nguyên ố luôn khác. Sai.Ví dụ C(CH ) 4 hì C ở rung âm có số oxi hóa là. (5) Trong các hợp chấ hữu cơ nhấ hiế phải có C và H có hể có hêm O,N Sai.Ví dụ CCl 4 là hợp chấ hữu cơ (6) Axi HNO có hể hiện ính oxi hóa hoặc khử. Đúng.Tính oxi hóa Cu 4HNO Cu NO NO HO Số phá biểu đúng là : Tính khử : 4HNO O 4NO HO A.1 B.6 C.5 D.Đáp án khác Câu : Trong phòng hí nghiệm, người a hường điều chế oxi bằng cách nào? C. Chưng cấ phân đoạn không khí lỏng. B. Điện phân nước. A. Nhiệ phân KMnO 4. D. Nhiệ phân Cu(NO ). Câu : Cân bằng nào dưới đây chuyển dịch sang phải (chiều huận) khi ăng áp suấ? A. FeO (r ) + CO (k) Fe(r ) + CO (k) B. NO (k) NO(k) + O (k) D. CO (k) + Cl (k) COCl (k) C. HgO(r) Hg (r ) + O (k) Câu 4 : Cho dung dịch X gồm Na +,1 mol, K +, mol, Cl,1mol và HCO.Cô cạn dung dịch được m gam muối khan.giá rị của m là : A.5,85 B.19,65 C.4,46 D.1,8 Ta có : BTDT,1,,1 a a,(mol) Chú ý : BTKL o HCO CO CO H O m,1.,.9,1.5,5,1.6 19,65(gam) Chọn B 8
Câu 5: Cho các phản ứng sau: (1) Cu NO () NH4NO () NH O (4) NH Cl (5) NH4Cl (6) NH CuO (7) NH4Cl KNO (8) NH4NO Số các phản ứng ạo ra khí N là: A.. B.4. C.6. D.5. Chú ý : Theo SGK cơ bản rang 7 lớp 11 hì NH NO N O H O 4 Câu 6: Cho hỗn hợp X gồm,15 mol P O 5,,15 mol K O,,1 mol Na O vào nước dư hu được dung dịch Y chứa m (gam) muối.giá rị của m là : A.45, B.4,5 C.4,5 D.5,4 Chú ý : Với bài oán axi nhiều nấc mình hay dùng kỹ huậ OH cướp H do đó dễ hấy. Ta có : HPO :, 4 HPO 4:, BTNT OH :,5 HPO 4 :,1 KOH :, m 45, (gam) NaOH :, K :, Na :, Chọn A Câu 7: Cho Fe ác dụng hế với dung dịch H SO 4 đặc nóng hu được khí SO (sản phẩm khử duy nhấ) và dung dịch X chứa 8,8 gam muối. Cho Ba(OH) dư vào X hì hu được 18,54 gam kế ủa. Số mol H SO 4 đã phản ứng gần nhấ với : A.,15 B.,1 C., D., Dễ hấy có hỗn hợp muối sắ ạo ra. Ta có : Fe H SO 4 n a 1,5b Trong X Fe : a BTE BTDT SO4 Fe : b nso a 1,5b Khi đó a có ngay : BTKL BTNT 8, 8 56(a b) 96(a 1,5b) Fe OH : a a,15 18,54 Fe OH : b BaSO : a 1,5b 4 b, BTNT.S HSO4 SO,SO4,1 Chọn B Câu 8 : Dung dịch X chứa 1,6 gam hỗn hợp gồm glixerol và eylenglicol có ỷ lệ mol ương ứng 1: có nồng độ 5%.Người a cho K dư vào X sau khi các phản ứng xảy ra hoàn oàn hấy có m gam khí hoá ra.giá rị của m là : 9
A.,7 B.15,68 C.1,8 D.1,9 C H (OH) :, 4 Ta có : X CH 5(OH) :,1 K n H,,15, 6,95 m 1,9(gam) Chọn D H O :1, Câu 9 : Hỗn hợp A gồm Fe O, CuO, Fe O 4 và FeS người a cho fu gam A vào bình kín chứa 1,875 mol khí O (dư).nung nóng bình cho ới khi các phản ứng xảy ra hoàn oàn rồi đưa bình về điều kiện ban đầu hấy áp suấ giảm 1% so với lúc rước khi nung.mặ khác,cho fu gam A vào H SO 4 đặc,nóng dư hu được 5,8 lí khí SO (đkc) và dung dịch B chứa 155 69 oxi chiếm 19,4% về khối lượng.giá rị của fu gần nhấ với : A.81 B.8 C.8 D.84 Định hướng ư duy giải: Fe O CuO HSO4 BTE (1).Ta có : ma nso 1,575 a 15b 1,575. Fe O : a 4 FeS : b fu (gam) muối.biế rong A ().Thể ích O giảm (P giảm) là do FeO4 FeO FeS Fe O chú ý S SO nên phần O chui vào SO không ảnh hưởng ới sự giảm áp suấ của bình. Khi đó a có : BTE a,15 a b,1875.4 b, BTKL BTE 155 m m m m 69 muoi kim loai SO Oxi Kim loai S 4,194m,15.4.16,15..,.. 155 m m,194m,.. 16.96 69 SO4 m 8,8(gam) Chọn C Câu 1. Dùng CO dư khử hoàn oàn 1,44 gam Fe O 4 rồi hấp hụ oàn bộ sản phẩm khí hu được vào dung dịch Ba(OH) hu được 19,7 gam kế ủa và dung dịch B. Đun nóng dung dịch B hu được a gam kế ủa nữa. Giá rị của a là : A. 7,88 B. 15,76 C. 6,895 D. 11,8 BÀI GIẢI Ta có : mol CO = mol O bị khử = 1,44/*4 =,18 mol. 1
Đun nóng B có kế ủa => B chứa Ba(HCO ). BTNT với C : mol CO = mol BaCO + *mol Ba(HCO ) => Ba(HCO ),4 mol. Ba(HCO ) BaCO + CO + H O = > a =,4*197 = 7,88 gam. Chọn A Câu 11. Cho hình vẽ mô ả qua rình xác định C và H rong hợp chấ hữu cơ. Hãy cho biế sự vai rò của CuSO 4 (khan) và biến đổi của nó rong hí nghiệm. A.Xác định sự có mặ C và màu CuSO 4 ừ màu rắng sang màu xanh. B.Xác định sự có mặ H và màu CuSO 4 ừ màu rắng sang màu xanh C. Xác định sự có mặ C và màu CuSO 4 ừ màu xanh sang màu rắng. D.Xác định sự có mặ H và màu CuSO 4 ừ màu xanh sang màu rắng Chú ý : CuSO 4 khan có màu rắng nhưng khi ngậm nước dạng CuSO 4.nH O có màu xanh hoặc an rong nước ạo dung dịch chứa ion Cu có màu xanh. Câu 1: Phản ứng nào SO không hể hiện ính oxi hóa hoặc khử: A. SO + Br + H O H SO 4 + HBr. B. SO + H S S + H O. C. SO + Ca(OH) CaSO + H O. D. SO + O SO. Câu 1: Mộ hỗn hợp X gồm muối sunfi và hiđrosunfi của cùng mộ kim loại kiềm Thực hiện ba hí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Cho 1,8 gam X ác dụng với dung dịch H SO 4 loãng dư.sau phản ứng hu được V lí khí A.Biế V lí khí A làm mấ màu vừa đủ 4 ml dung dịch KMnO 4,15M. Thí nghiệm : 54,5 gam X cũng ác dụng vừa đủ với 1ml dung dịch NaOH 1,5M. Thí nghiệm : Cho V lí khí A hấp hụ vào 5 gam dung dịch Ba(OH) 6,84%.Sau phản ứng hu được dung dịch B.Kim loại kiềm và nồng độ phần răm của dung dịch B : A. Na và 4,6% B.Na và 9,6% C. K và 6,1% D.K và 9,6% n,15 OH Ta có : 54,5 gam X n,15 HSO 11
Vậy 1,8 gam X,15 MHSO :,5 HSO4 BTN T.S,5 nso a,5 M SO :a BTE a,5,6.5 a,1 Khi đó có : (M + 8).,1 + (M + 81).,5 = 1,8 M = 9 gam/mol M là Kali (K),15 SO Ba(OH) :,1 n,5 Ba HSO BaSO n,5 mol mol m m m m 5,15.64,5.17 48,75 dd sau dd Ba OH SO BaSO mba HSO,5.99 C%Ba HSO.1%.1% 6,1% m 48,75 dd sau gam Chọn C Câu 14: Để đố cháy hoàn oàn 1,85 gam mộ ancol no, đơn chức và mạch hở cần dung vừa đủ,6 lí O (ở đkc). Ancol rên có số đồng phân là: Hướng dẫn: A.5 B.4 C. D. + Ancol no, đơn chức và mạch hở: C n H n + O ( n 1) + Phản ứng cháy: n CnHn O O nco (n 1)H O,1 1,85 no,15 mol n Ancol mol 14n 18.n n 4 (C4H9OH) n,1 C C C C C OH C C C OH C C C C C C C OH OH Câu 15: Cho các khái niệm, phá biểu sau: (1) Andehi HCHO ở hể khí và an rấ ố rong nước. () C n H n-1 CHO (n 1) là công hức của andehi no, đơn chức và mạch hở. () Andehi cộng hidro ạo hành ancol bậc (4) Dung dịch nước của andehi fomic được gọi là fomon (5) Andehi là chấ vừa có ính khử, vừa có ính oxi hóa. (6) Khi ác dụng với hidro, xeon bị khử hành ancol bậc 1 (7) Dung dịch bão hòa của andehi fomic (có nồng độ 7 4%) được gọi là fomalin Tổng số khái niệm và phá biểu đúng là: Hướng dẫn: A.5 B. C. D.4 (1).Đúng.Theo SGK lớp 11. C 1
().Sai. Công hức ổng quá của andehi no, đơn chức và mạch hở: C n H n + 1 CHO (n C m H m O (m 1) ) hoặc ().Sai.Andehi cộng hidro ạo ra ancol bậc 1: R CHO + H (4).Đúng.Theo SGK lớp 11. (5).Đúng.Theo SGK lớp 11.Qua các phản ứng với H và AgNO / NH (6).Sai.Khi ác dụng với hidro, xeon bị khử hành ancol bậc : R CH OH R CO CH +H (7).Đúng.Theo SGK lớp 11. R CH(OH) CH Câu 16: Dưới đây là giản đồ nhiệ độ sôi của bốn chấ hữu cơ gồm C H 5 OH, CH CHO, CH COOH và C H 5 NH Chọn câu rả lời đúng : A.Chấ X là C H 5 OH B.Chấ Y là C H 5 NH C.Chấ Z là CH COOH D.Chấ T là CH CHO Câu 17: Cho các chấ sau đây: axeilen, Narifoma, saccarozơ, manozơ, glucozơ, frucozơ, số chấ ạo kế ủa với dung dịch AgNO /NH dư sau khi phản ứng kế húc: A. B. 4 C. 5 D. 6 Câu 18 : Dung dịch X chứa m gam hỗn hợp glucozơ và axi fomic phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, làm khô dung dịch sau phản ứng hu được 4,8 gam chấ rắn khan. Dung dịch X khi ác dụng với lượng dư dung dịch AgNO rong NH ( ) hu được 4, gam bạc. Giá rị của m bằng : A. 19,94 B.,6 C. 16,79 D. 18, BÀI GIẢI X C6H1O 6: a C NaOH 6H1O 6: a 4,8 gam => 18a + 68b = 4,8 HCOOH: b HCOONa: b Phản ứng ráng bạc : a + b =,4 = > a = b =,1 => m =,1.18 +,1.46 =,6 gam. Câu 19: 1
Muối ăn hay rong dân gian còn gọi đơn giản là muối là mộ khoáng chấ, được con người sử dụng như mộ hứ gia vị ra vào hức ăn.có rấ nhiều dạng muối ăn: muối hô, muối inh, muối iố. Đó là mộ chấ rắn có dạng inh hể, có màu ừ rắng ới có vế của màu hồng hay xám rấ nhạ, hu được ừ nước biển hay các mỏ muối. Muối hu được ừ nước biển có các inh hể nhỏ hoặc lớn hơn muối mỏ. Trong ự nhiên, muối ăn bao gồm chủ yếu là clorua nari (NaCl), nhưng cũng có mộ í các khoáng chấ khác (khoáng chấ vi lượng). Loại liên kế hình hành giữa Na và Cl rong muối ăn là A. Liên kế cộng hóa rị B. Liên kế ion C. Liên kế phối rí D. Liên kế cho nhận Câu : Trong các phản ứng dưới đây phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử A. Fe + HCl FeCl + H B. CuCl + AgNO AgCl + Cu(NO ) C. CuO + H SO 4 CuSO 4 + H O D. CH COOH + C H 5 OH CH COOC H 5 + H O Câu 1: Hỗn hợp M gồm mộ axi cacboxylic X no, hai chức và mộ axi cacboxylic Y đơn chức không no, có chứa mộ liên kế đôi (C=C) đều mạch hở. Cho m gam hỗn hợp M ác dụng với Na (dư) hu được 4,74 lí khí H (đkc). Mặ khác đố cháy hoàn oàn m gam hỗn hợp M cần dùng vừa đủ 17,47 lí khí O (đkc), hu được,16 lí khí CO (đkc). Phần răm khối lượng axi cacboxylic X rong hỗn hợp M là A. 5,94%. B. 49,6%. C. 4,45%. D. 57,55%. Hướng dẫn: Axi X có công hức ổng quá: C n H n- O 4 và axi Y có công hức ổng quá: C m H m- O X + Na => H và Y + Na => H Gọi a và b lần lượ là số mol của axi X và Y hì => a + 1 b = nh V,4, 1 mol=>a+b=,4mol Số mol của O rong hỗn hợp M là: a + b =,4 mol Theo định luậ bảo oàn nguyên ố oxi cho phản ứng cháy: M + O => CO + H O Số mol của nước hu được là:,4 +,78 =,9 + 1 n HO=> HO n =,6 mol 14
=> Số mol của hỗn hợp M là: nm nco n, HO mol => a + b =, Vậy: C n H n- O 4,1 mol C m H m- O,18 mol =>,1.n +,18.m =,9 => n + m = 15 => n = ; m = %X =,1*14*1: (,1*14 +,18*7) = 49,6 Chọn B Câu : Cho các polime sau đây: ơ lapsan, ơ nilon-6, poli(vinyl axea), poli(ure-fomanđehi) và polieilen. Số chấ bị hủy phân rong môi rường HCl loãng là? A.1 B. C. D. 4 Đk: polime phải có nhóm chức kém bền ( -COO-, NH-CO..) Câu : Cho hỗn hợp X gồm propyl amin, đieyl amin, glyxin và axi gluamic. Lấy m gam X ác dụng vừa đủ với 5ml HCl 1M. Cũng m gam hỗn hợp rên khi ác dụng với axi nirơ dư hì hu được 4,48 lí N (đkc). Phần răm heo số mol của dieyl amin là: A.5% B. % C. 4% D. 6% Ta có : C H NH 7 H N CH COOH HCl H N C H COOH 5 C H NH C H 5 5 n n,5(mol) n n, X HCl R NH N nch5 NH CH,5,, %n 5 CH5 NH CH 6% Chọn D 5 Câu 4: Cho mộ lượng halogen ác dụng hế với magie hu được 19, gam magie halogenua. Cũng lượng halogen đó ác dụng với nhôm ạo 17,8 gam nhôm halogenua. Halogen được dùng là: Hướng dẫn: Mg + X A. Flo B. Clo C. Brom D. Io o MgX Theo BTNT halogen X có n X (MgX ) = n X (AlX ) Al + X o AlX 19 17,8.. 4 X 7 X X = 5,5 X là clo Câu 5: Nhiên liệu rắn dùng cho ên lửa ăng ốc của àu vũ rụ con hoi là mộ hỗn hợp amoni perclora (NH 4 ClO 4 ) và bộ nhôm. Khi được đố đến nhiệ độ rên C, amoni perclora nổ heo phương rình hóa học: NH 4 ClO o 4 N + Cl + O + 4H O Mỗi lần phóng àu con hoi iêu ốn 75 ấn amoni perclora. Giải sử ấ cả lượng oxi sinh ra ác dụng với bộ nhôm. Khối lượng bộ nhôm oxi sinh ra gần nhấ với Hướng dẫn: A. ấn B. ấn C. 44 ấn D. 4 ấn 15
NH 4 ClO 4 4Al + O o o N + Cl + O + 4H O Al O n n O NH4ClO4 nalo n O n AlO n NH4ClO4 75 m AlO..1 44,4(an) 117,5 Câu 6: Cho các mệnh đề sau: (1) Chấ béo là Triese của glixerol với các axi monocacboxylic có mạch C dài, không phân nhánh. Đúng.Theo SGK lớp 1. () Lipi gồm chấ béo, sáp, seroi, phopholipi, Đúng.Theo SGK lớp 1. () Phản ứng của chấ béo với dung dịch kiềm được gọi là phản ứng xà phòng hóa và nó xảy ra chậm hơn phản ứng hủy phân rong môi rường axi. Sai.Phản ứng của chấ béo với dung dịch kiềm được gọi là phản ứng xà phòng hóa và nó xảy ra nhanh hơn phản ứng hủy phân rong môi rường axi. (4) Chấ béo chứa các gốc axi không no hường là chấ lỏng ở nhiệ độ hường và gọi là xì dầu. Sai. Chấ béo chứa các gốc axi không no hường là chấ lỏng ở nhiệ độ hường và gọi là dầu. (5) Dầu mỡ bị ôi là do nối đôi C=C ở gốc axi không no của chấ chấ béo bị khử chậm bởi oxi không khí ạo hành peoxi. Sai. Dầu mỡ bị ôi là do nối đôi C=C ở gốc axi không no của chấ chấ béo bị oxi hóa chậm bởi oxi không khí ạo hành peoxi. (6) Mỗi vị axi có vị riêng: Axi axeic có vị giấm ăn, axi oxalic có vị chua của me, Đúng.Theo SGK lớp 11. (7) Phương pháp hiện đại sản xuấ axi axeic được bắ đầu ừ nguồn nguyên liệu meanol. Đúng.Theo SGK lớp 11. (8) Phenol có ính axi rấ yếu: dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ ím. Đúng.Theo SGK lớp 11. (9) Cho dung dịch HNO vào dung dịch phenol, hấy có kế ủa rắng của,4,6-rinirophenol. Sai. Cho dung dịch HNO vào dung dịch phenol, hấy có kế ủa vàng của,4,6- rinirophenol. Số mệnh đề đúng là: A.5 B.4 C. D.6 Câu 7. Hỗn hợp X gồm m gam gồm manozơ và inh bộ. Chia X làm hai phần bằng nhau. - Phần 1: Hoà an rong nước dư, lọc lấy dung dịch rồi cho phản ứng hế với AgNO /NH dư hu được, mol Ag. 16
- Phần : Đun nóng với dung dịch H SO 4 loãng để hực hiện phản ứng hủy phân. Hỗn hợp sau phản ứng được rung hoà bởi dung dịch NaOH sau đó cho oàn bộ sản phẩm hu được ác dụng hế với AgNO /NH dư hu được,19 mol Ag. Giá rị của m là. Biế hiệu suấ hủy phân đạ 6%. A. m = 45,9 gam B.m 1 = 5,55 gam C. m = 49,14 gam D. m 1 = 5,8 gam Phần 1: manozo AgNO /NH Ag khối lượng manozo = 1,6g,15 mol,mol Phần : đặ n inh bộ = a mol l Khối lượng inh bộ = 8,88g m = 49,14 gam Câu 8. Xenlulozo ac dụng với HNO đặc xúc ác H SO 4 ạo ra 6,1 gam ese và 5,4 gam H O. Công hức xenluzo nira có ên là? A. Xenlulozo đinira B. Xenlulozo đinira và Xenlulozo rinira C. Xenlulozo mononira D Xenlulozo rinira v [C 6 H 7 O (OH) ] n + xhno polime + x H O Tinh bộ, mol 6,1 gam,mol BTKL m inh bộ = 48,6 mol n inh bộ =, m = =1 sản phẩm là Xenlulozo mononira Câu 9. Đố cháy hoàn oàn m gam mộ hidrocacbon X mạch hở dạng khí hu được m gam H O. Số đồng phân cấu ạo của X là : A. B. 4 C. 5 D. 6 BÀI GIẢI 8m m m 8m n 9.1 9 9 9 n 9 C m H = m C = m - = = = m H X dạng khí nên số C không vượ quá 4 => X là C 4 H 6 mạch hở. X có loại đồng phân : ankin và ankađien. C C-C-C C- C C-C C=C C=C C=C=C-C Câu : Ese X no đơn chức để lâu bị huỷ phân mộ phần ạo ra chấ hữu cơ Y và Z. Muốn rung hoà lượng axi ạo ra ừ 1,9 gam X phải dùng 15 ml dung dịch NaOH,5 M. Để xà phòng hoá lượng ese dư phải dùng hêm 5 ml dung dịch NaOH,5 M. Nếu oxi hoá Y sẽ được anđehi phân nhánh. Khi hoá hơi,4 gam Z được hể ích bằng hể ích của,1 gam O. CTCT ese X là: A. CH COOCH CH CH CH B. CH COOCH CH(CH ) C. CH COOCH(CH )CH CH D. C H 5 COOCH CH(CH ) 17
Hướng dẫn n NaOH rung hòa axi ạo hành =,75 mol, n NaOH rung hòa ese dư =,115 mol Ese X (1,9 gam ) H axi Ese du mol,75 NaOH mol,115 NaOH Từ dữ kiện rên có số mol ese ban đầu là,75 +,115 =,1 mol M ese =116 gam CTPT ese X là C 6 H 1 O Oxi hóa Y được andehi phân nhánh nên Y là ancol phân nhánh n oxi =6,667.1 - mol = n Z M Z = 6 Z là CH COOH Z là axi hữu cơ Hay ese X hỏa mãn điều kiện đề bài có CTCT: CH COOCH CH(CH ) Câu 1: Đố cháy hoàn oàn, mol hỗn hợp X gồm eyl axea và meyl acryla hu được CO và H O rong đó n n,8 mol. Nếu đun, mol hỗn hợp X rên với 4 ml dung dịch KOH CO HO,75M và cô cạn hu được m gam chấ rắn khan. Giá rị của m là: Hướng dẫn: A.6,4 B.6,64 C.,56 D.6,16 nmeyl axea nco n HO,8 mol neyl axea,,8,1 mol CH -COO-C H 5 + KOH CH -COOK + C H 5 OH,1 mol,1 mol mol.,1 mol C H -COO-CH + KOH C H -COOK + CH OH,8 mol,8 mol mol,8 mol Chấ rắn gồm có: CH COOK:,1 mol; C H COOK:,8 mol và KOH dư:,1 mol => Khối lượng rắn khan sau khi cô cạn: m =,1.98 +,8.11 +,1.56 = 6,16 gam Câu : X là mộ ese đơn chức. Thủy phân,1 mol ese X với ml NaOH,1M đến khi phản ứng xảy ra hoàn oàn hu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y hu được mộ phần hơi (chỉ chứa nước) và,8 gam rắn khan. Số công hức cấu ạo có hể có của ese X là: Hướng dẫn: A.1 B.4 C. D. Phần hơi chỉ chứa nước => X là ese của phenol và có dạng: R-COO-C 6 H 4 -R Phương rình phản ứng: R-COO-C 6 H 4 -R + NaOH => R-COONa + R -C 6 H 4 ONa + H O Rắn gồm: R-COONa:,1 mol; R -C 6 H 4 ONa:,1 mol và NaOH dư:,1 mol => R + R = 16 R = 1 => R = 15 => Công hức dạng: H-COO-C 6 H 4 -CH 18
CH CH H COO CH H COO H COO R = 15 => R = 1 => Công hức dạng: CH -COO-C 6 H 5 CH COO Câu : Mộ penapepi A khi hủy phân hoàn oàn hu được loại α-aminoaxi khác nhau. Mặ khác rong mộ phản ứng hủy phân không hoàn oàn penapepi đó người a hu được mộ ripepi có gốc α-aminoaxi giống nhau. Số công hức có hể có của A là? A. 18. B. 6. C. 8. D. 1 Dễ hấy A được cấu ạo ừ loại α aminoaxxi khác nhau X,Y,Z Vì rong A có mắ xích giống nhau nên có TH xảy ra Trường hợp 1 : X X X Y Z Có! 6 Trường hợp và ượng ự.vậy ổng cộng có hể có 18 công hức cấu ạo của A Chọn A Câu 4: Trong phòng hí nghiệm khí oxi có hể được điều chế bằng cách nhiệ phân muối KClO có MnO làm xúc ác và có hể được hu bằng cách đẩy nước hay đẩy không khí. Trong các hình vẽ cho dưới đây, hinh vẽ nào mô ả điều chế oxi đúng cách: A. và B. và 4 C.1 và D.1 và Vì MO MKhông Khí 9 nên với hí nghiệm () và (4) hì O không hoá lên được. Chọn D Câu 5: Cho công hức cấu ạo của các axi sau: (1) HOOC [CH ] 4 COOH; () HOOC CH COOH; () C 15 H 1 COOH; (4) CH =CH COOH và (5) C H 5 COOH Tên gọi của các axi rên heo hứ ự lần lượ là: A. axi adipic; axi malonic; axi searic; axi acrylic và axi propanic B. axi adipic; axi oleic; axi panmiic; axi acrylic và axi propanoic C. axi adipic; axi linoleic; axi panmiic; axi acrylic và axi propionic 19
D. axi adipic; axi malonic; axi panmiic; axi acrylic và axi propanoic Câu 6: Cho hỗn hợp X gồm,1 mol C H 4,, mol C H và,7 mol H. X được nung rong bình kín có xúc ác là Ni. Sau mộ hời gian hu được,8 mol hỗn hợp Y, Y phản ứng vừa đủ với 1ml dung dịch Br am. Giá rị của a là: A. B.,5 C. D. 5 BÀI GIẢI Số mol hỗn hợp giảm = mol H phản ứng = (,1+,+,7),8 =, mol. Bảo oàn liên kế pi :,1*1 +,* = mol H pứ + mol Br pứ =>,1a =,1*1 +,*, = > a =. Câu 7: Cho các dung dịch rong suố mấ nhãn sau được đựng rong các bình riêng biệ: NaOH, (NH 4 ) CO, BaCl, MgCl, H SO 4. Số huốc hử í nhấ cần sử dụng để nhận ra các dung dịch rên là: A. 1 huốc hử B. huốc hử C. huốc hử D. Không cần dùng huốc hử Hướng dẫn: (NH 4 ) CO BaCl MgCl NaOH H SO 4 (NH 4 ) CO rắng rắng khai BaCl rắng - - rắng MgCl rắng - rắng - NaOH khai - rắng - H SO 4 rắng - - + 1 +1 khai 1 +1 Theo bảng rên a hấy Mẫu hử nào có kế ủa + khí hoá ra là (NH 4 ) CO Mẫu hử nào có 1 kế ủa + 1 khí mùi khai hoá ra là NaOH Mẫu hử nào có 1 kế ủa + 1 khí không màu hoá ra là H SO 4 Hai mẫu hử cùng xuấ hiện kế ủa là MgCl và BaCl Nhỏ dung dịch NaOH vừa nhận vào hai ống nghiệm này Ống nghiệm nào xuấ hiện kế ủa: MgCl Ống nghiệm còn lại chứa BaCl không có hiện ượng gì Câu 8: Cho các ese sau hủy phân rong môi rường kiềm : C 6 H 5 COO CH HCOOCH = CH CH CH COOCH = CH C 6 H 5 OOC CH=CH HCOOCH=CH C 6 H 5 OOC C H 5
HCOOC H 5 C H 5 OOC CH Có bao nhiêu ese khi hủy phân hu được ancol: A. B.4 C.5 D.6 Hướng dẫn: Cần chú ý, công hức của ese có hể có cách viế: R-COO-R R -OOC-R R -OCO-R (Với R là phần gốc axi; R là gốc của ancol) CH COOCH = CH + NaOH CH COONa + CH -CHO HCOOCH = CH CH + NaOH HCOONa + CH -CH -CHO C 6 H 5 -OOC-CH=CH + NaOH CH =CH-COONa + C 6 H 5 ONa + H O HCOOCH=CH + NaOH HCOONa + CH -CHO C 6 H 5 -OOC-C H 5 + NaOH C H 5 -COONa + C 6 H 5 ONa + H O C 6 H 5 -COO-CH + NaOH C 6 H 5 -COONa + CH OH HCOOC H 5 + NaOH HCOONa + C H 5 OH C H 5 -OOC-CH + NaOH CH COONa + C H 5 OH Câu 9: Cho hỗn hợp m gam A gồm yrosin ( HO C6H4CH CH NH COOH ) và axi alanin Nếu hỗn hợp rên ác dụng vừa đủ với 7ml dung dịch HCl 1M hu được dung dịch Y, cô cạn dung dịch Y hì hu được m + 9,855 gam muối khan Nếu hỗn hợp rên ác dụng với 487,5ml dung dịch NaOH 1M( Biế lượng NaOH dùng dư 5% so với lượng cần phản ứng). Giá rị của m là: A A.5,99 gam B. 5,7 gam C.7,8 gam D. 44,45gam HO C6H4CH CH NH COOH :a mol HCl m A m 9,855 a b n, 7 H N CH CH COOH : b mol HCl NaOH, 4875 A a b,9 1,5 a,1 b,15 m 5,7 Chọn B Câu 4 : Ở ruộ non cơ hể người, nhờ ác dụng xúc ác của các enzim như lipaza và dịch mậ chấ béo bị hủy phân hành A. axi béo và glixerol. B. axi cacboxylic và glixerol. C. CO và H O. D. NH, CO, H O. Câu 41: Cho các hí nghiệm sau : (1) Nhỏ dung dịch Na PO 4 vào ống nghiệm chứa dung dịch AgNO hấy xuấ hiện kế ủa vàng, hêm iếp dung dịch HNO dư vào ống nghiệm rên hu được dung dịch rong suố. () Nhỏ dung dịch BaS vào ống nghiệm chứa dung dịch AgNO hấy xuấ hiện kế ủa đen, hêm iếp dung dịch HCl dư vào hì hu được dung dịch rong suố. () Cho ừ ừ dung dịch H S vào dung dịch FeCl hấy xuấ hiện kế ủa đen. 1
ị ịch Na ZnO (hay Na[Zn(OH) 4 ]) hì xuấ hiện kế ủa màu rắng không an rong HCl dư. (5) Ống nghiệm đựng hỗn hợp gồm anilin và dung dịch NaOH có xảy ra hiện ượng ách lớp các chấ lỏng. (6) Thổi ừ ừ khí CO đến dư vào dung dịch nari phenola, hấy dung dịch sau phản ứng bị vẩn đục. (7) Cho fomanđehi ác dụng với lượng dư dung dịch AgNO / NH hấy xuấ hiện lớp kim loại sáng như gương bám vào hành ống nghiệm, lấy dung dịch sau phản ứng cho phản ứng với dung dịch HCl dư hấy sủi bọ khí. Số hí nghiệm xảy ra hiện ượng đúng là : A. B. 4 C. 5 D. 6 BÀI GIẢI (1) Đúng. Kế ủa vàng Ag PO 4 an rong axi HNO. () Sai. Kế ủa đen Ag S không an rong axi HCl. () Sai. H S không ạo kế ủa với Fe + (4) Sai. Kế ủa rắng Zn(OH) an rong axi HCl. HCl + Na ZnO Zn(OH) + NaCl Zn(OH) + HCl ZnCl + H O (5) Đúng. Anilin không an rong dung dịch NaOH nên xảy ra hiện ượng ách lớp. (6) Đúng. Phản ứng ạo phenol không an rong nước, nên xuấ hiện vẩn đục. CO + C 6 H 5 ONa + H O C 6 H 5 OH + NaHCO (7) Đúng. Bọ khí là CO. HCHO + 4AgNO + 6NH + H O (NH 4 ) CO +4Ag + 4NH 4 NO (NH 4 ) CO + HCl NH 4 Cl + CO + H O Câu 4: Hai nguyên ố hóa học có cấu hình elecron nguyên ử là X: 1s s p 6 s ; Y:1s s p 6 s p 6 d 4s. Nhận định nào dưới đây chính xác? A. X và Y là hai nguyên ố rong cũng mộ nhóm B. X và Y cách nhau 11 ô nguyên ố rong bảng uần hoàn C. X và Y đều là kim loại D. X và Y là hai nguyên ố cùng chu kì Hướng dẫn: Dễ hấy X là Mg và Y là Cr Chọn C Câu 4: Cho, gam hỗn hợp A gồm kim loại X( hóa rị II không đổi) và muối nira của nó vào bình kín không chứa không khí, rồi nung bình ở nhiệ độ cao để phản ứng xảy ra hoàn, hu được chấ rắn Y gồm kim loại và oxi kim loại. Chia Y làm phần bằng nhau.
Phần 1: Phản ứng vừa đủ với 5ml dung dịch HNO,6M hu được khí NO(sản phẩm khử duy nhấ) Phần : Tác dụng vừa đủ với,5mol H SO 4 loãng. % khối lượng của X rong A gần nhấ với : A.4% B.5% C.6% D.65% Ta có, X : a,btnt X : a b TH HSO4 1: nxo b,5 Y X(NO ) : b XO : b TH : n a b,5 X XO BTE a b. BTNT.N a b. Y HNO nno nhno (a b), X(NO ) NO 4a b, 45,1.64 b,5 11,1 BTKL TH1 a,1 %Cu 57,66% Chọn C Dễ hấy TH giải ra có b< (loại) Câu 44: X, Y, Z là ba hidrocacbon mạch hở có cùng CTĐGN heo hứ ự ăng dần về số nguyên ử C, rong phân ử C chiếm 9,1% về khối lượng và M X + M Z = M Y. Đố cháy,1 mol Z hu được không quá,75 gam CO. Mặ khác, cho,1 gam hỗn hợp B ác dụng với lượng dư dung dịch AgNO /NH hu được ối đa m gam kế ủa. Giá rị của m gam là : A. 1,8 B. 11,68 C. 15,96 D. 7,98 BÀI GIẢI X, Y và Z đều có dạng (CH) n. Số C = mol CO / mol B <,65/,1 = 6,5 => hidrocacbon lớn nhấ có ối đa 6C. X là C H ; Y là C 4 H 4 ; Z là C 6 H 6.,1 Số mol mỗi chấ = =, mol. 6+5+78 Để lượng kế ủa ối đa hì mỗi hidrocacbon phải chứa ối đa số liên kế ba đầu mạch = > X là CH CH CAg CAg Y là CH C-CH=CH AgC C-CH=CH Z là HC C-CH -CH -C CH AgC C-CH -CH -C CAg. = > m =,*4 +,*159 +,*9 = 1,8 gam. Câu 45: Mộ số ese có mùi hơm hoa quả, không độc. Cho biế eyl buira và isoamyl axea lần lượ có mùi: A. Chuối chín và mùi áo. B. Táo và mùi hoa nhài. C. Đào chín và mùi hoa nhài. D. Dứa và mùi chuối chín. Câu 46: Hỗn hợp A gồm ba pepi mạch hở X, Y, Z có ỉ lệ mol ương ứng là : : 4. Thủy phân hoàn oàn m gam A hu được hỗn hợp sản phẩm gồm 1,75 gam Glyxin và 16, gam Alanin. Biế số liên kế pepi rong phân ử X nhiều hơn rong Z và ổng số liên kế pepi rong ba phân ử
X, Y, Z nhỏ hơn 17. Giá rị của m là: A.,9. B.,57. C.,1. D. 1.9. Hỗn hợp pepi A ạo bởi các aminoaxi là Gly; Ala ngly =,9 ; nala =,18 ngly/nala = 9/18 Tách dựa vào ỉ lệ mol X : Y : Z = : : 4 như sau 9 = a. + b. + c.4 (chọn a =, b=, c=4) 18 = x. +y. + z.4 (chọn x=4, y=, z=1) Các giá rị a,b,c, x, y, z có hể hay đổi được nhưng kế qủa không hay đổi X là G-G-A-A-A-A ( 5 liên kế pepi) ( mol) hoặc đồng phân khác Y là G-G-G-A-A ( mol) hoặc đồng phân khác Z là G-G-G-G-A (4 liên kế pepi) (4 mol) hoặc đồng phân khác BTNT Gly a có 9 =,9 =,1 m = 8, + 9,9 + 1,68 =,9 Câu 47: Nguyên ử A có cấu hình elecron như sau 1s s p 6 s p 5. Số hạ không mang điện rong lớp vỏ của nguyên ử A là Hướng dẫn: A. (không) B.17 C.4 D. Không xác định được A: 1s s p 6 s p 5 lớp vỏ nguyên ử có 17 elecron mang điện ích âm Chọn A Câu 48: có khả năng ạc và phản ứng với dung dịch NaOH. Thành phần rong A 1. Cho 9,8 gam hỗn hợp B gồm ấ cả các đồng phân cấu ạo của A (có cùng số mol) ác dụng hế với dung dịch KOH lượng vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng hu được bao nhiêu gam rắn khan : BÀI GIẢI A. 8,4 B. 41,76 C. 6,96 D. 4,68 68,85 4,918 6, n C : n H : n O : : 5,777 : 4,918:1,69 7 : 6: 1 1 16 CTPT của A là (C 7 H 6 O ) n 1n < 1. n = 1 và A là C 7 H 6 O. A có 4 CTCT : HCOOC 6 H 5 và OHC-C 6 H 4 -OH ( đồng phân vị rí). Số mol mỗi đồng phân = 9,8 =,6 mol. 1.4 HCOOC 6 H 5 + KOH OHC-C 6 H 4 -OH + KOH HCOOK + C 6 H 5 OK + H O OHC-C 6 H 4 -OK + H O Bảo oàn khối lượng : m A + m KOH = m rắn khan + m nước = > 9,8 +,6.5.56 = m +,6.4.18 => m = 41,76 gam. 4
Câu 49 : - : Cl Cl : Cl Cl : A.C 14 H 4 O Cl 4 B.C 1 H 8 O Cl 4 C.C 18 H 8 O Cl 4 D.C 1 H 4 O Cl 4 Câu 5: Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe O 4 ác dụng với dung dịch HCl kế húc phản ứng hu được dung dịch Y và,195m gam kim loại dư. Chia dung dịch Y làm hai phần bằng nhau. Sục khí H S đến dư vào phần I hu được 1,9 gam kế ủa. Giá rị của m gần với giá rị nào dưới đây: A. 1 B. 1 C. 15 D. 16 BÀI GIẢI Cu: x HS HCl,865m gam X Y n x,.,4 Fe O : x CuCl : x FeCl : x 4,865m,4.,4.64 m 1,76 gam. Chọn B CuS 5