CHUYÊN ĐỀ 3. DẪN XUẤT HALOGEN ANCOL PHENOL 2 O CH 3 CH 2 CH=CH 2

Σχετικά έγγραφα
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Năm học: Môn thi: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn: HÓA HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO.

ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn: HÓA HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO.

Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 Môn: HÓA HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

Bài tập trắc nghiệm (Pro S.A.T Hóa) LUYỆN ĐỀ HÓA HỌC NÂNG CAO 2018 ĐỀ SỐ 01 ID: 62019

CHUYÊN ĐỀ 6. ESTE LIPIT

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

Năm Chứng minh Y N

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THAM KHẢO (Đề thi có 04 trang) Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...

Người ta phân loại ancol làm 3 loại : R'

XI. ANÐEHIT (ALDEHID)

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

Tự tương quan (Autocorrelation)

Tự tương quan (Autoregression)

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

CHUYÊN ĐỀ I: SỰ ĐIỆN LI

ESTE TỔNG HỢP TỪ ĐỀ THI ĐẠI HỌC

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

ĐỀ ÔN TẬP ESTE LIPIT (Có lời giải chi tiết)

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

TIN.TUYENSINH247.COM

Công Phá Lý thuyết Hóa Học

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

Chuyªn Ò lý thuyõt 2

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

11D 12A 13A 14A 15C 16D 17A 18B 19B 20C 21B 22C 23B 24A 25D 26A 27D 28B 29D 30C 31D 32D 33D 34B 35A 36A 37C 38B 39D 40C

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

Lời giải chi tiết chuyên đề lý thuyết 3 Dạng 1: Phản ứng oxi hóa khử

A. manhetit. B. xiđerit. C. pirit. D. hemantit. A. Tính oxi hóa. B. Tính chất khử. D. tự oxi hóa khử. A. H 2 O. B. dd HCl. C. dd NaOH. D. dd H 2 SO 4.

Tổng hợp kiến thức và câu hỏi trắc ngiệm hóa 12

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

(b) FeS + H 2 SO 4 (loãng) t. (d) Cu + H 2 SO 4 (đặc)

(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 Môn: HÓA HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO.

Bài giải của ThS. Hoàng Thị Thuỳ Dương ĐH Đồng Tháp PHẦN CHUNG:

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

5. Phương trình vi phân

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

. TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ THAM KHẢO HỌC KỲ II NĂM HỌC ** Môn: HÓA HỌC 10 ĐỀ 1 A) PHẦN

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

.Cô cạn dung dịch được m gam muối khan.giá trị của m là : A.25,85 B.19,65 C.24,46 D.21,38 Câu 5: Cho các phản ứng sau: (1) (2) (4)

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

* Môn thi: HÓA HỌC * Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

HƯỚNG DẪN GIẢI MỘT SỐ CÂU KHÓ TRONG ĐỀ THI THỬ VẬT LÝ GV: LÊ VĂN LONG

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

CÁC DẠNG BÀI TẬP VẬT LÝ 12

mđ T T T 3 Th i i n: 0 h t

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP ĐÀ NẴNG TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM MÔN HÓA HỌC TÀI LIỆU ÔN THI THPT

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn thi: HOÁ HỌC; Khối: A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn thi: HOÁ HỌC; Khối: A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ KIM LOẠI NHÓM IIA VÀ NHÔM 1. DẠNG I: Bài tập củng cố lý thuyết

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

ĐỀ 56

QCVN 28:2010/BTNMT. National Technical Regulation on Health Care Wastewater

hoahocthpt.com A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

Ph¹m Ngäc Dòng. Câu 10. (KPB-2007):Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là

27/ h n h i ni n : A. h i a à nh n h n i n như à h n nhưn ượ n hợ B. h i a à nh n h n à s h n n n C. h i a à nh n h hi n n i nư h n à s h n n n D.

Dữ liệu bảng (Panel Data)

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

tuoitre.vn BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 Môn: HOÁ HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 Môn: HÓA HỌC - Lần 2 Thời gian làm bài: 90 phút. (50 câu trắc nghiệm)

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 Môn: HOÁ HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO.

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012 Môn thi : HÓA, khối B - Mã đề : 359

ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN. Trần Văn Thành

Đề thi minh họa lần 3 năm 2017 Môn: Hóa học HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Thực hiện bởi Ban chuyên môn tuyensinh247.com

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

CHUYÊN ĐỀ 7 LÝ THUYẾT ESTE LIPIT CHẤT GIẶT RỬA CHUYÊN ĐỀ 7 LÝ THUYẾT ESTE LIPIT CHẤT GIẶT RỬA

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

(3) FeO Fe 2 O 3 (4) FeCO 3 Fe 2 O 3

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM HỌC MÔN THI: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề (50 câu trắc nghiệm)

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

x y y

. C. K + ; Na B. Mg 2+ ; Ca 2+ ; Cl ;

Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...

Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần.

Transcript:

59 A. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM DẪN XUẤT HALOGEN CỦA HIĐROCACBON I. Phản ứng hế nguyên ử Halogen bằng nhóm Ghi chú o (1) CH 3 CH CH Cl + Na CH 3 CH CH + NaCl o () CH =CH-CH Cl + H CH =CH-CH + HCl ( 3 ) CHUYÊN ĐỀ 3. DẪN XUẤT HALOGEN ANCOL PHENOL Cl + Na ONa + NaCl + H O P cao o (4) CH =CHCl + Na CH 3 CHO + NaCl SỰ CHUYỂN HOÁ SANG DẠNG BỀN o (1) CH =CHCl + Na CH 3 CHO + NaCl o () CH 3 CHCl=CH + Na CH 3 -CO-CH 3 + NaCl o (3) CH 3 - CHCl + Na CH 3 CHO + NaCl + H O o (4) CH 3 -CHCl 3 + 4Na CH 3 COONa + 3NaCl + H O o (5) CH 3 -CCl -CH 3 Na CH 3 -CO-CH 3 + NaCl + H O II. Phản ứng ách HX, (1) CH 3 -CH Br + K ancol CH =CH + KBr + H O CH 3 CH=CHCH 3 ancol CH 3 CH CHCH 3 + K - KBr Br - H () O CH 3 CH CH=CH III. Phản ứng với magie Loại ankyl không phản ứng với nước ở nhiệ độ hường hoặc đun sôi, chỉ phản ứng Na / ; Loại anlyl phản ứng ngay với nước khi đun sôi. Loại vinyl và phenyl không phản ứng với dung dịch kiềm ở nhiệ độ hường củng như khi đun sôi, chỉ phản ứng ở nhiệ độ và áp suấ cao. (1) và () hỗ biến (3), (4), (5) ách nước Tuân heo qui ắc Zaizep : Khi ách HX khỏi dẫn xuấ halogen, nguyên ử halogen (X) ưu iên ách ra cùng với H ở nguyên ử C bậc cao hơn bên cạnh ee khan RX + Mg RMgX (Tan rong ee) Eyl magie bromua an rong ee ee khan CH 3 CH -Br + Mg CH 3 CH -Mg-Br MỘT SỐ PHẢN ỨNG CỦA HỢP CHẤT CƠ MAGIE (1) C H 5 MgBr + HBr C H 6 + MgBr Điều chế hiđrocacbon () CH 3 MgBr + Cl CH 3 Cl + MgBrCl Điều chế dẫn xuấ halogen (3) CH 3 MgBr + CO CH 3 COOMgBr Điều chế axi ăng 1 C CH 3 COOMgBr + HBr CH 3 CO + MgBr CH 3 MgBr + CH 3 CH CH OMgBr Điều chế ancol bậc I ăng C O (4) CH 3 CH CH OMgBr + HBr C 3 H 7 + MgBr ANCOL I. CÔNG THỨC TỔNG QUẤT: C n H n+-a-k () k (1 k n ; a ) ANCOL NO ANCOL NO ĐƠN CHỨC ANKENNOL C n H n+-k () k với n 1; k 1 C n H n+1 với n 1 C n H n-1 với n 3 II. BẬC ANCOL ANCOL BẬC I ANCOL BẬC II ANCOL BẬC III R-CH - R 1 -CH-R R R 1 C R 3 R có hể là H R 1, R là các gốc hiđro cacbon R 1, R, R 3 là các gốc hiđro giống hoặc khác nhau cacbon giống hoặc khác nhau

III. SỰ CHUYỄN HOÁ BỀN HỖ BIẾN R CH= RCHO R C=CH R C CH 3 O C vừa mang nhóm -,vừa có nối đôi không bền chuyễn sang anđehi, xeon TÁCH NƯỚC R-C() 3 RCO + H O R-CH() R-CHO + H O R 1 C() R R 1 -CO-R + H O C mang nhiều nhóm - không bền ách nươc hành anđehi, xeon, axi 6 IV. ĐỘ RƯỢU Ancol eylic có D =,789g/mL,8 g/ml ; D Nước = 1g/mL Vr Độ rượu = x 1 ; V dung dịch rượu = V rượu nguyên chấ + V nước ; Vdd Ví dụ: Ancol C H 5 46 : Trong 1mL dung dịch rượu có 46mL ancol + 54mL nước m ancol = 46x,8 = 36,8 gam n ancol =,8 mol và m Nước = 54x1, = 54, gam 36,8 C M =,8/,1 = 8,M ; C% = = 4,53% 36,8 54, V. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA ANCOL Tính chấ Phản ứng Ghi chú (1) Na C H 5 + Na C H 5 ONa + ½ H * nancol k nh Với k là chức ancol CH -CH + Na CH -CH + H * Nếu Na dư ; ancol pha nước n H ONa ONa = n H (nước) + n H (ancol) R() k + kna R(ONa) k + k/ H * m ancol + m Na = m hh rắn + m hiđro H O + Na Na + ½ H * m ancol + m Na(pứ) = m muối + m hiđro C H 5 ONa + H C H 5 + Na RONa + H R + Na * Ancola bị huỷ phân nhanh rong nước ái ạo ancol; () HX (HCl H SO 4đ HNO 3đ ) C H 5 + HBr C H 5 Br + H O (CH 3 ) CHCH CH + H SO 4 (CH 3 ) CHCH CH OSO 3 H + H O isoamylhiđrosunfa * Ancol ác dụng với các axi mạnh như HX bốc khói,h SO 4đ, HNO 3đ Nhóm của ancol được hay hế bởi gốc axi (3) Phản ứng hế với ancol CH -CH-CH + 3HNO 3 CH CH CH + 3H O ONO ONO ONO glixerol glixexyl rinira C H 5 +HOC H HSOdac 4,14 C 5 C H 5 OC H 5 + H O R 1 + R 4,14 H SO dac C R 1 OR +R 1 OR 1 + R OR + 3H O * Nếu các ee có số mol bằng nhau ancol có số mol bằng nhau. R + HA RA + H * Khi đun ancol với H SO 4 đặc, 14 cứ phân ử ancol ách 1 phân ử nước ạo ee. * Từ 1 ancol 1 ee Từ ancol 3 ee Từ 3 ancol 6 ee Từ n ancol n n ( 1) ee * m ancol = m ee + m nước * n ancol =. n Nước =. n ee (4) Phản ứng ách nước * Khi đun ancol với H SO 4 đặc, C H 5 C C H 4 + H O 17 cứ 1 phân ử ancol ách 1 phân ử nước ạo anken. CH 3 -CH -CH C CH 3 -CH=CH + H O * m ancol = m anken + m Nước * n anken = n Nước * Ancol không đối xứng ách

(5) Phản ứng oxi hoá (+ CuO) KMnO 4 CH 3 -CH CH H SO 4 dac,18 C 3 CH 3 -CH=CH + H O * Nếu M sản phẩm > M ancol : Tạo ee * Nếu M sản phẩm < M ancol : Tạo anken C H 5 + CuO CH 3 CH CH +CuO CH 3 -CH CH 3 + CuO C CH 3 CHO + Cu + H O C CH 3 CH CHO + Cu +H O C CH 3 -CO-CH 3 + Cu + H O 61 nước heo qui ắc Zaixep Tách H ở C bậc cao * 1 ancol ạo 3 anken (có hể có đồng phân cis-rans) * CH 3 không ạo anken * Ancol bậc I anđehi. * Ancol bậc II Xeon. * Ancol bậc III khó bị oxi hoá. * Mộ mol ancol bị oxi hoá giảm gam. * n ancol = n CuO pư = n O/Oxi = n CnHnO = n Nước * 1 mol CuO phản ứng giảm 16 gam (6) Phản ứng cháy Phản ứng riêng 5RCH + KMnO 4 + 3H SO 4 5RCHO +K SO 4 + MnSO 4 + 8H O P, * CH 3 CH + O CH 3 CO + H O 3n C n H n+ O + O nco + (n+1)h O * n n H O CO n ancol = n ancol no n HO CO CH 3 + 1,5O CO + H O * 1mol ancol cần 1,5mol O C H 4 () +,5O CO + 3H O * 1mol ancol cần,5mol O C 3 H 5 () 3 + 3,5 O 3CO + 4H O * 1mol ancol cần 3,5mol O C 3 H 6 () + 4 O 3CO + 4H O * 1 mol ancol cần 4 mol O 3n 1 * n C n H n O (n 3) + O nco H + nh O O nco CH CH + Cu() CH CH CH CH O O H Cu H HO O O CH CH CH glixerol Đồng (II) glixera (màu xanh da rời) Viế gọn : C 3 H 8 O 3 + Cu() (C 3 H 7 O 3 ) Cu + H O CH =CH-CH + Br CH Br-CHBr-CH CH =CH-CH + HBr CH 3 -CHBr-CH Br + H O n CH =CHCH CH CH p + H O * Phân biệ ancol đơn chức và các ancol đa chức có í nhấ nhóm kế cận. * Ancol không no làm phai màu dd brom, ác dụng HX, rùng hợp. C H O H + B r F e H B r CH C H O H B r + n C H O H * Ancol hơm có ính chấ của gốc hơm. B r VI. ĐIỀU CHẾ ANCOL TRONG CÔNG NGHIỆP CÁC PHẢN ỨNG KHÁC CH 4 CO CH 3 HCHO + H Ni, C CH 3 CH 3 C CH 4 + H O CO + 3H CH 3 X + Na CH 3 + NaX ZnO, CrO RCOOCH 3 +Na CH 3 +RCOONa CO + H 3 CH 3 CH 4 CH 3 CH 4 + O o 4 C, am C,1 am CH 3 H C H 5 C H 4 + H O SO4loang C H 5 menruou C 6 H 1 O 6 C H 5 + CO C H 5 ONa + H O C H 5 + Na

H C H 4 + H O 3 PO 4,3 C,8 am C H 5 CH 3 CHO + H C H 5 X + Na Ni, C C H 5 C C H 5 + NaX RCOOC H 5 +Na C H 5 +RCOONa C 3 H 7 C H 5 CHO + H Ni, C CH 3 CH CH i-c 3 H 7 Ni, C CH 3 -CO-CH 3 +H CH 3 -CH-CH 3 GLIXEROL Phản ứng xà phòng hoá : C (RCOO) 3 C 3 H 5 + 3Na C 3 H 5 () 3 + 3RCOONa Từ propen : 5 CH =CH-CH 3 + Cl CH =CH-CH Cl+HCl CH =CH-CH Cl+Cl +H O CH Cl-CH-CH Cl + HCl CH =CH-CH Cl +Na CH -CH-CH + NaCl CH XCHXCH X + 3Na C C 3 H 5 () 3 + 3NaX * C 6 H 1 O 6 NaHSO 3 CH CHCH + CH 3 CHO + CO PHENOL I. CÔNG THỨC: Ứng với CTC: C n H n-6 O Có 3 loại hợp chấ có vòng benzen CTPT LOẠI PHENOL (n 6) LOẠI ANCOL (n 7) LOẠI ETE (n 7) C 6 H 6 O 1 đồng phân đồng phân đồng phân C 7 H 8 O 3 đồng phân 1 đồng phân 1 đồng phân C 8 H 1 O 9 đồng phân 3 đồng phân 3 đồng phân Ví dụ: Tác dụng Na Tác dụng Na CH 3 Tác dụng Na Không ác dụng Na Không ác dụng Na Không ác dụng Na o-crezol m-crezol p-crezol Ancol benzylic meylphenylee (Anisol) II. PHÂN LOẠI: Monophenol (có 1 nhóm rong phân ử) Poliphenol (có í nhấ nhóm rong phân ử) CH 3 CH 3 Phenol CH O-CH 3 6 So sánh o s : (3)>()>(1) Caechol (1) Rezoxinol () Hiđroquinnon (3) Có o s hấp do ạo liên Có o s cao do ạo liên kế H nội phân ử kế H nội phân ử II. TÍNH CHẤT: + Phenol là chấ rắn không màu, an í rong nước lạnh, an vô hạn ở 66 o C, an ố rong eanol, ee và axeon... Trong quá rình bảo quản, phenol hường bị chảy rữa và hẫm màu dần do hú ẩm và bị oxi hoá bởi oxi không khí. + Phenol độc, khi iếp xúc với da sẽ gây bỏng. Các phenol hường là chấ rắn, có nhiệ độ sôi cao. Ở phenol cũng có liên kế hiđro liên phân ử ương ự như ở ancol.

TCHH PHẢN ỨNG GHI CHÚ + Na C 6 H 5 + Na C 6 H 5 ONa + 1 H Có H linh động + Na C 6 H 5 + Na C 6 H 5 ONa + H O C 6 H 5 ONa + CO + H O C 6 H 5 + NaHCO 3 + Br + 3 Br Br Br + 3 HBr 63 Có ính axi (ảnh hưởng của gốc phenyl); có ính axi yếu hơn axi cacbonic. Ảnh hưởng của nhóm lên vòng; Nhận biế phenol qua dấu hiệu kế ủa rắng. Hay C 6 H 5 + 3Br + HNO 3 3 Br 1: C 6 H Br 3 + 3HBr NO NO Axi picric màu vàng, dễ nổ. + 3 HNO 3 + 3 H O NO + H Ni, C 6 H 5 + 3H o C 6 H 11 Điều chế Từ C 6 H 5 Cl + Na C p 6 H 5 ONa + NaCl + H O Clobenzen C 6 H 5 ONa + CO + H O C 6 H 5 + NaHCO 3 hay C 6 H 5 ONa + HCl C 6 H 5 + NaCl Từ CH CH C 6 H 6 CH3 C 6 H 5 CH(CH 3 ) H benzen ( KK ) C 6 H 5 CH(CH 3 ) O C 6 H 5 + CH 3 COCH 3 H SO4 Ứng dụng Sản xuấ poliphenolfomanđehi (dùng làm chấ dẻo, chấ kế dính); Điều chế dược phẩm, phẩm nhuộm, huốc nổ, chấ kích hích sinh rưởng hực vậ, chấ diệ cỏ,4-d, chấ diệ nấm mốc, chấ rừ sâu bọ,... MỘT SỐ NÔNG DƯỢC LIÊN QUAN ĐẾN PHENOL OCH CO Cl Cl Cl Cl O O Cl Cl Cl CH CCl 3,4-D Dioxin DDT Cl

B. PHÂN DẠNG VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP Dạng 1. Phương pháp giải bài ập về dẫn xuấ halogen Phương pháp giải Phản ứng hủy phân dẫn xuấ halogen Mộ số điều cần lưu ý khi giải bài ập liên quan đến hủy phân dẫn xuấ halogen: + Đối với các dẫn xuấ halogen dạng anlyl (Ví dụ: CH =CH CH X) và benzyl (Ví dụ: C 6 H 5 CH X) hì có hể bị hủy phân rong nước ( o ); rong dung dịch kiềm loãng hay kiềm đặc. + Đối với các dẫn xuấ halogen dạng ankyl (Ví dụ: CH 3 CH CH X) hì chỉ ham gia phản ứng hủy phân rong dung dịch kiềm loãng hoặc kiềm đặc. + Đối với các dẫn xuấ halogen dạng phenyl (Ví dụ: C 6 H 5 X) và vinyl (Ví dụ: CH =CH X) hì chỉ bị hủy phân rong môi rường kiềm đặc ( o cao, p cao). Phản ứng ách HX (X : Cl, Br) Mộ số điều cần lưu ý khi giải bài ập liên quan đến phản ứng ách HX ừ dẫn xuấ halogen: + Dấu hiệu của phản ứng ách HX là hấy sự có mặ của kiềm/ancol (kiềm/rượu) rong phản ứng. + Nếu halogen liên kế với nguyên ử cacbon bậc cao rong mạch cacbon hì khi ách HX có hể cho ra hỗn hợp các sản. Để xác định sản phẩm chính rong phản ứng, a dựa vào quy ắc Zai-xep. Câu 1: Đun nóng 13,875 gam mộ ankyl clorua X với dung dịch Na (dư), axi hoá dung dịch hu được bằng dung dịch HNO 3, nhỏ iếp vào dung dịch AgNO 3 hấy ạo hành 1,55 gam kế ủa. CTPT của X là A. C H 5 Cl. B. C 3 H 7 Cl. C. C 4 H 9 Cl. D. C 5 H 11 Cl. Hướng giải X có dạng RCl, phương rình phản ứng: RCl + Na R + NaCl (Na dư + HNO 3 NaNO 3 + H O) Mol x x NaCl + AgNO 3 NaNO 3 + AgCl Mol x x 1,55 Từ đề và phản ứng, a có: x nagcl nnacl nrcl,15 mol 143,5 13,875 M RCl 9,5 R = 57 Chọn đáp án C.,15 Câu : Đun sôi 15,7 gam C 3 H 7 Cl với hỗn hợp K/C H 5 dư, sau khi loại ạp chấ và dẫn khí sinh ra qua dung dịch brom dư hấy có x gam Br ham gia phản ứng. Tính x nếu hiệu suấ phản ứng ban đầu là 8%? A. 5,6 gam. B. 3 gam. C. 16 gam. D. 1,8 gam. Hướng giải Phương rình phản ứng: o K / CH5, 3 7 3 6 C H Cl C H HCl Mol,.8%,16 C 3 H 6 + Br C 3 H 6 Br Mol,16,16 x =,16.16 = 5,6 gam Chọn đáp án A. 64

65 Dạng. Phương pháp giải bài ập về ancol Dạng.1. Bài oán phản ứng đố cháy ancol Phương pháp: Trước iên cần ính số mol CO, H O hoặc các dấu hiệu nhận biế khác có liên quan đến bài oán để dự đoán dãy đồng đẳng của ancol. Viế phương rình phản ứng và dựa vào các dữ kiện đề cho để xác định số nguyên ử cacbon, số nguyên ử oxi (hay nhóm chức ). Đố cháy ancol no, đơn chức 3n CnH n O O nco ( n 1) H O Từ phản ứng cháy a luôn có: nco nh O nco và nancol nh O nco Số C n n n no phản ứng = 1, 5 nco HO CO Đố cháy ancol bấ kỳ 3n 1 a CnH n Oa O nco ( n 1) H O 3n 1 a 1 3n 1 a k 1 a 1 n (đk: n a) 1 k 3 1 k Đặc biệ Đố 1 mol ancol no CnH n Oa cần x,5 mol oxi SốC = Số O = x. Câu 3: Đem đố cháy hoàn oàn 1 mol ancol no (A) cần 3,5 mol O. Vậy (A) có hể là A. C H 5. B. C 3 H 7. C. C H 4 (). D. C 3 H 5 () 3. Phương rình phản ứng cháy: 3n 1 a CnH n Oa O nco ( n 1) H O 1 3n 1 a 1 3,5 1 3n 1 a 6 a n n = 3 & a = 3 CTPT của A là C 3 H 8 O 3 hay C 3 H 5 () 3 1.3, 5 3 Chọn đáp án D. Cách khác: phương pháp kinh nghiệm Ta hấy: Đố 1 mol ancol no CnH n Oa cần 3,5 mol oxi Số C = Số O = 3 CT của ancol A: C 3 H 5 () 3. Câu 4: Đố cháy hoàn oàn ancol (X), hu được CO và H O có ỷ lệ mol ương ứng là 3:4. Thể ích oxi cần dùng để đố cháy hế (X) bằng 1,5 lần hể ích khí CO hu được ở cùng điều kiện. Công hức phân ử của (X) là A. C 3 H 8 O. B. C 3 H 8 O 3. C. C 3 H 8 O. D. C H 6 O. nco 3 Ta có: nco n 4 nh O (X) là ancol no, mạch hở CTPTTQ: CnH n Oa HO Phương rình phản ứng cháy: 3n 1 a CnH n Oa O nco ( n 1) H O nco 3 n Đề và phản ứng = n = 3 Loại D. n 4 n 1 HO

VO n 3.3 1 O a Mặ khác: 1,5 1, 5 a 1 V n.3 CO CO CTPT của (X) là C 3 H 8 O Chọn đáp án C. Dạng.. Bài oán ancol ác dụng với Na, K, Phương pháp: Để giải nhanh bài ập dạng này nên áp dụng các phương pháp như: bảo oàn khối lượng; ăng giảm khối lượng; phương pháp rung bình;... Tìm số nhóm : a R-() a + ana R-(ONa) a + H nh Số nhóm = n ancol nh hay a = n ancol n Ancol.a = nh Bài oán xác định CTPT của ancol qua phản ứng hế với kim loại Na, K, hường gồm bước: nh Bước 1: Xác định số nhóm chức hiđroxyl: a = nancol Bước : Tính M R = M ancol M các nhóm Gốc R CTPT của ancol. Chú ý hêm: Có mộ số dạng bài không cho dữ kiện về số mol H mà chỉ cho biế khối lượng chấ rắn sau phản ứng. Ở đây, chấ rắn không chỉ có muối ancola RONa mà còn có hể có Na dư. Khi đó, nên ính số mol các chấ heo số mol H ạo hành: m m m m Rắn n H Ancol Na Trong phản ứng của ancol với Na, K a luôn có: nna nh Câu 5: Cho m gam ancol no, mạch hở (A) ác dụng hế với Na dư, hu được,84 lí khí H (đkc). Khi hoá hơi m gam (A), hu được hể ích hơi bằng hể ích của,8 gam oxi đo rong cùng điều kiện. CTPT của ancol (A) là A. C 3 H 8 O. B. C 3 H 8 O 3. C. C 4 H 1 O. D. C H 6 O. Ta có: n A = n =,5 mol ; O n H =,375 mol Phương rình phản ứng: a R-() a + ana R-(ONa) a + H nh, 375 Số nhóm = 3 Chọn đáp án B. nancol,5 Câu 6: Cho 15,6 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức, kế iếp nhau rong dãy đồng đẳng ác dụng hế với 9, gam Na, hu được 4,5 gam chấ rắn. Hai ancol đó là A. C 3 H 5 và C 4 H 7. B. C H 5 và C 3 H 7. C. C 3 H 7 và C 4 H 9. D. CH 3 và C H 5. Vì ancol đơn chức nên n Ancol =. n H 15,6 M hh rượu = 5 Chọn đáp án B. 15,6 9, 4,5 Câu 7: Cho 7,6 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức ác dụng hế với Na. Sau phản ứng hu được 1,9 gam chấ rắn và V lí khí H (đkc). Giá rị của V là A.,4. B. 5,6. C. 1,68. D. 3,36. Phương rình phản ứng: 1 R + Na RONa + H H 66

Mol x x x,5x Áp dụng ĐLBTKL: m m m m Rắn 7,6 + 3x = 1,9 + x x =,15 mol n H Ancol Na H =,75 mol V = 1,68 lí Chọn đáp án C. H Câu 8: Cho 6,44 gam hỗn hợp hai ancol ác dụng hế với kali. Sau phản ứng hu được m gam muối kali ancola và 1,79 lí khí H (đkc). Giá rị của m là A. 11,56. B. 1,5. C. 15,. D. 1,5. Ta có: n =,8 mol H Phương rình phản ứng: a R-() a + ana R-(ONa) a + H Từ phản ứng n K =. n =,16 mol H Áp dụng ĐLBTKL: mancol mk mh m 6,44 +,16.39 =,8. + m m = 1,5 gam Chọn đáp án B. Dạng.3. Giải bài oán ancol dựa vào phản ứng ách nước Phương pháp: Tách H O ạo anken: xúc ác H SO 4 đặc ở 17 o C HS 4 C C n H n + 1 C n H n + H O Từ phản ứng n ancol = n anken = n nước và BTKL: m ancol = m anken + m nước Mộ số lưu ý: Nếu mộ ancol ách H O cho ra anken Ancol no, đơn chức có số C. Nếu mộ hỗn hợp ancol ách H O cho ra mộ anken duy nhấ Trong hỗn hợp ancol phải có ancol meylic hoặc ancol là đồng phân của nhau. Ancol bậc bao nhiêu ách nước cho ối đa bấy nhiêu anken Khi ách nước 1 ancol cho 1 anken duy nhấ hì ancol đó là ancol bậc 1 hoặc ancol bậc cao đối xứng. O,17 o Tách H O ạo ee: xúc ác H SO 4 đặc ở 14 o C HSO4 ANCOL,14O 1 ETE + 1 NƯỚC Từ phản ứng BTKL: m Ancol pư = m Nước + m Ee & n Nước = n Ee = 1 nancol pư. Mộ số lưu ý: x( x 1) Tách nước ừ x phân ử ancol khác nhau cho ra ee, rong đó có x phân ử ee đối xứng. Nếu hỗn hợp các ee có số mol bằng nhau hỗn hợp các ancol ban đầu có số mol bằng nhau. Trong phản ứng ách nước của ancol X, sau phản ứng hu được chấ hữu cơ Y mà: MY Nếu dy X 1 1 Chấ hữu cơ Y là anken và M Y = M X - 18 M X MY MY. M X 18 Nếu dy X 1 1 Chấ hữu cơ Y là ee và d M M M X Câu 9: Đun nóng hỗn hợp gồm ancol đơn chức, mạch hở, kế iếp nhau rong dãy đồng đẳng với HSO4 đặc ở 14 o C. Sau khi các phản ứng kế húc, hu được 6 gam hỗn hợp ba ee và 1,8 gam nước. CTPT của hai ancol rên là A. C H 5 và C 3 H 7. B. CH 3 và C H 5. C. C 3 H 7 và C 4 H 9. D. C H 3 và C 3 H 5. Đặ CTPTTB của hỗn hợp hai ancol là: R Phương rình phản ứng: HSO4 R,14O R O H O X X 67

Theo ĐLBTKL: m Ancol = 6 + 1,8 = 7,8 gam; n Ancol =.n Nước =, mol M R 39 CTPT của hai ancol kế iếp là CH 3 và C H 5 Chọn đáp án B. Học sinh cần nhớ CTPT CH 3 C H 5 C 3 H 7 C 4 H 9 M 3 46 6 74 Câu 1: Khi hực hiện phản ứng ách nước đối với ancol X, chỉ hu được mộ anken duy nhấ. Oxi hoá hoàn oàn mộ lượng chấ X hu được 5,6 lí CO (ở đkc) và 5,4 gam nước. Có bao nhiêu công hức cấu ạo phù hợp với X? A. 5. B. 4. C. 3. D.. Ancol X ách nước ạo 1 anken X là Ancol no, đơn chức bậc 1 hoặc bậc cao đối xứng. Gọi CTPT của X là C n H n+ O (n ) Ta có: n CO =,5 mol ; n H O =,3 mol n Ancol =,3,5 =,5 mol,5 Số C = n CO : n Ancol 5 CTPT của ancol là C 5 H 1 O,5 Vậy CTCT phù hợp với X là: 68 CH 3 CH CH CH CH ; CH 3 CH CHCH ; CH 3 CHCH CH ; CH 3 CH CHCH CH 3 CH 3 CH 3 Chọn đáp án B. Câu 11: Đun nóng mộ ancol đơn chức X với dung dịch H SO 4 đặc rong điều kiện nhiệ độ hích hợp sinh ra chấ hữu cơ Y, ỉ khối hơi của X so với Y là 1,648. Công hức phân ử của X là A. C 3 H 8 O. B. C H 6 O. C. CH 4 O. D. C 4 H 8 O. Cần nhớ Ancol đơn chức (X) hực hiện phản ứng ách nước Sản phẩm hữu cơ (Y). M X MY 1 Mà: d 1, 648 X, 687 1 Y M Y M X 1, 648 Y là anken X là ancol no, đơn chức. Gọi CTPT của X là C n H n+ O (n ) Y là C n H n. MY 1 14n 1 Ta có: n = CTPT của X là C H 6 O Chọn đáp án B. M X 1, 648 14n 1, 648 Câu 1: Thực hiện phản ứng ách nước mộ ancol đơn chức, mạch hở (A) ở điều kiện hích hợp. Sau phản ứng hu được chấ hữu cơ (B) có ỷ khối so với (A) là 1,7. CTPT của ancol (A) là A. C 3 H 7. B. C H 5. C. CH 3. D. C 4 H 9. Ta có: db 1,7 >1 B là ee A Đặ CTPT của A là R Phương rình phản ứng: R R O + H O R 16 1,7 R 43 là C 3 H 7 - CTPT của (A) là C 3 H 7 Chọn đáp án A. R 17 Cách khác: M B. M A 18 Vì B là ee nên a có công hức ính: d 1,7 M A 6 M A M A CTPT của (A) là C 3 H 7.

Dạng.4. Giải bài oán phản ứng oxi hoá ancol Phương pháp: Tác nhân Oxh là CuO, o. Ancol bậc 1 chuyển hành anđehi: R-CH + CuO R-CHO + Cu + H O. (X) (Y) Ancol bậc chuyển hành xeon: R -CH()-R + CuO R -CO-R + Cu + H O Ancol bậc 3 không bị oxi hoá. Với ancol no, đơn chức mạch hở phản ứng có hể viế như sau: C n H n+ O + CuO C n H n O + Cu + H O 1 mol 1 mol Khối lượng giảm gam. Từ phản ứng a có: m m rắn S = m rắn T 16.n Pư ; M X = M Y + ; m = 16.n Pư n Pư 16 với n Pư = n Ancol pư = n CuO pư = n Y = n Cu = n Nước và m là độ giảm khối lượng của bình đựng CuO Chú ý hêm: Trong phản ứng oxi hóa bởi CuO hì khối lượng CuO giảm bằng khối lượng của O rong CuO đã phản ứng với ancol. Thông hường oxi hoá dung dịch ancol bậc 1 (R-CH ) hu được sản phẩm có hể có các chấ như anđehi (RCHO), axi (RCO), ancol dư, nước (sinh ra ừ phản ứng oxi hoá và sẵn có rong dung dịch ancol ban đầu). Nếu bài oán cho: - Tác dụng với Na Tấ cả phản ứng (rừ anđehi); - Tác dụng với AgNO 3 /NH 3 (pứ ráng gương) Chỉ có RCHO (và HCO nếu có) phản ứng. - Tác dụng với dung dịch kiềm( - ) Chỉ có axi phản ứng. Khi oxi hóa hỗn hợp hai ancol, sau đó cho sản phẩm hực hiện phản ứng ráng gương hu được: nag. nhhancol hay nag. nand Trong ancol có 1 ancol bậc hai.. n n 4. n hay. n n 4. n Trong ancol có 1 ancol là CH 3 hhancol Ag hhancol And Ag And hay rong anđehi có 1 anđehi là HCHO. Câu 13: Cho m gam mộ ancol no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư), nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn oàn, khối lượng chấ rắn rong bình giảm,3 gam. Hỗn hợp hơi hu được có ỉ khối đối với hiđro là 15,5. Giá rị của m là A.,64. B.,46. C.,3. D.,9. Cần biế Khối lượng chấ rắn giảm,3 gam chính là khối lượng của oxi rong CuO phản ứng và hỗn hợp hơi là anđehi và nước. Ta có: m rắn giảm = 16.n pư n CuO pư = Phương rình phản ứng: no,3 16, mol C n H n+ O (X) + CuO C n H n O (Y) + Cu + H O,,,,, Áp dụng ĐLBTKL: m Ancol + m CuO = m Anđ + m Cu + m Nước m Ancol + m CuO =(, +,) M hh hơi + m Cu m Ancol = (, +,).15,5. +,.64,.8 =,9 gam Chọn đáp án D. Cách khác: Nhớ: Chỉ số rung bình = Trung bình cộng Hỗn hợp đồng số mol & M (X) =M (Y) + MY M HO Ta có: M hh hơi = 31 M Y =31. 18 = 44 M X = 44 + = 46 (C H 6 O) m =,.46 =,9 gam. 69

7 Câu 14: Cho m gam mộ ancol no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư), nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn oàn, hấy có 1,6 gam CuO đã phản ứng. Hỗn hợp hơi Y hu được có ỉ khối đối với hiđro là 15,5. CTPT của X là A. C 3 H 8 O. B. C H 6 O. C. CH 4 O. D. C 4 H 1 O. Đặ CTPT của X là C n H n+ O. Do phản ứng hoàn oàn và CuO dư nên ancol phản ứng hế. Phương rình phản ứng: C n H n+ O + CuO Từ phản ứng n CuO pư = n Ta có: dy H C nh no H O + Cu CnH no HO hhy n =, mol nhhy = n 15,5 M Y 31 m hhy =,4.31 = 1,4 gam = m n CnH no HO m CnH no H O =,4 mol. (14n + 16)., + 18., = 1,4 n = CTPT: C H 6 O Chọn đáp án B. Câu 15: Oxi hoá hế, gam hỗn hợp hai ancol đơn chức hành anđehi cần vừa đủ 4,8 gam CuO. Cho oàn bộ lượng anđehi rên ác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 rong NH 3, hu được 3,76 gam Ag. Hai ancol là A. C H 5, C H 5 CH B. C H 5, C 3 H 7 CH C. CH 3, C H 5 CH D. CH 3, C H 5. Ta có: n CuO =,6 mol; n Ag =, mol. R-CH + CuO R-CHO + Cu + H O,6,6,6 (mol) R-CHO Ag,6, (mol) Ta hấy:.n anđ < n Ag < 4.n anđ phải có 1 anđ là H-CHO có ancol CH 3 - Loại đáp án A, B. Sơ đồ: CH 3 H-CHO 4Ag ; R CH R -CHO Ag x 4x y y (mol) x y,6 Ta có hệ: 4x y, x =,5 mol, y =,1 mol. m ancol =,5.3 + (R + 31).,1 =, R = 9 (-C H 5 ) Ancol còn lại là C H 5 CH Chọn đáp án C. Câu 16: Oxi hoá m gam eanol hu được hỗn hợp X gồm axeanđehi, axi axeic, nước và eanol dư. Cho oàn bộ X ác dụng với dung dịch NaHCO 3 (dư) hu được,56 lí khí CO (ở đkc). Khối lượng eanol đã bị oxi hoá ạo ra axi là A. 4,6 gam. B. 1,15 gam. C. 5,75 gam. D.,3 gam.,56 Ta có: nco,5 mol, 4 Phương rình phản ứng: C H 5 + 1 O Cu, o CH 3 CHO + H O Cu, C H 5 + O o CH 3 CO + H O,5,5 CH 3 CO + NaHCO 3 CH 3 COONa + CO + H O,5,5 m ancol pư = 46.,5=1,15(g) Chọn đáp án B. Câu 17: Oxi hoá 1, gam meanol bằng CuO đun nóng, sau mộ hời gian hu được hỗn hợp sản phẩm X gồm HCHO, H O và CH 3 dư. Cho oàn bộ X ác dụng với dung dịch AgNO 3 rong NH 3 dư, hu được 1,96 gam bạc kim loại. Hiệu suấ phản ứng oxi hoá meanol là A. 76,6%. B. 8,%. C. 65,5%. D. 7,4%.

1, Ta có: nch, 375 3HO mol và n Ag = 1,96,1 3 18 mol Phương rình phản ứng: o CH 3 + CuO HCHO + Cu + H O (1),3,3 AgNO 3 / NH3 HCHO 4Ag (),3,1, o H =,3 1 8% Chọn đáp án B.,375 Dạng.5. Điều kiện ồn ại ancol Phương pháp: Có điều kiện để mộ ancol ồn ại: Mỗi C chỉ liên kế rực iếp với ối đa 1 nhóm ( - ). Nhóm ( - ) chỉ gắn rực iếp rên C no. Số nhóm (-) Số C no hay Số O Số C no (Mối quan hệ Số C, Số O) Câu 18: Ancol có công hức phân ử ổng quá dạng C 3 H 8 O z có số đồng phân là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Ta hấy: Số O Số C no z 3 Nếu z = 1 Ancol có CTPT là C 3 H 8 O (có đồng phân) CH 3 CH CH ; CH 3 CH CH 3 Nếu z = Ancol có CTPT là C 3 H 8 O (có đồng phân) CH 3 CH CH CH CH CH Nếu z = 3 Ancol có CTPT là C 3 H 8 O 3 (có 1 đồng phân) CH CHCH Chọn đáp án C. Dạng 3. Phương pháp giải oán phenol Phương pháp: Phản ứng của hỗn hợp ancol phenol Phản ứng với Na: cả phenol và ancol Phản ứng với Na: chỉ có phenol phản ứng. Phân biệ nhóm của ancol phenol: Cho hợp chấ hơm A (không phải axi hoặc ese) ác dụng với Na hoặc Na. Nếu A có n nhóm rên vòng benzen và m nhóm liên kế với C ở nhánh, a có phương rình phản ứng: Với Na: R() n+m + (n + m)na R(ONa) n+m + ( n m ) H nh ( n m) na ( n m) nh hay với (n + m) là nhóm na Với Na: R() n+m + (n + m)na R() m (ONa) n + nh O A nna n n nna hay n, rồi suy ra m ừ ổng (n + m) n A 71

7 Câu 19: Hợp chấ hữu cơ X (phân ử có vòng benzen) có công hức phân ử là C 7 H 8 O ác dụng được với Na và Na. Biế rằng khi cho X ác dụng với Na dư, số mol H hu được bằng số mol X ham gia phản ứng và X chỉ ác dụng được với Na heo ỉ lệ mol 1:1. CTCT hu gọn của X là A. C 6 H 5 CH(). B. C 6 H 4 CH. C. CH 3 C 6 H 3 (). D. CH 3 OC 6 H 4. Gọi m là số nhóm liên kế với C ở nhánh Gọi n là số nhóm liên kế rực iếp với vòng benzen Phương rình phản ứng: R() n+m + (n + m)na R(ONa) n+m + ( n m ) H nh ( n m) = 1 (n + m) = (1) na R() n+m + (n + m)na R() m (ONa) n + nh O nna n = 1, hế n = 1 vào (1) m = 1 Chọn đáp án B. n A Câu : Cho m gam hỗn hợp X gồm phenol và eanol phản ứng hoàn oàn với nari (dư), hu được,4 lí khí H (đkc). Mặ khác, để phản ứng hoàn oàn với m gam X cần 1 ml dung dịch Na 1M. Giá rị của m là A. 7,. B. 14,. C. 1,5. D.1, Cần biế n hh (phenol & eanol).1 =. n H & n Phenol = n Na pư Ta có: n H =,1(mol) n hh =, (mol) & n C6 H5 = n Na =,1 (mol) m = 14 g Chọn đáp án B. C. CÂU HỎI LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP ÁP DỤNG n CH5 =,1 (mol) Câu 1: Cho dãy chuyển hoá sau: Toluen Br / Fe Na B /, P C HCl D Chấ D là A. Benzylclorua. B. o meylphenol và p meylphenol. C. m meylphenol D. o clo oluen và p meylphenol. Câu : Cho hợp chấ A có công hức C 3 H 5 Br 3 ác dụng với dung dịch Na dư, đun nóng ạo mộ hợp chấ ạp chức của ancol bậc và anđehi. Công hức cấu ạo của A là A. CH Br CH CHBr. B. CH 3 CHBr CHBr. C. CH 3 CBr CH Br. D. CH 3 CH CBr 3. Câu 3: Cho công hức chấ X là C 3 H 5 Br 3. Khi X ác dụng với dung dịch Na dư, đun nóng ạo hợp chấ Y. Y có khả năng ráng gương. Hiđro hóa Y ạo chấ Z có khả năng hòa an Cu(). X là A. CH Br CH CHBr. B. CH 3 CHBr CHBr. C. CH 3 CBr CH Br. D. CH 3 CH CBr 3. Câu 4: Khả năng phản ứng hế nguyên ử clo bằng nhóm của các chấ được xếp heo chiều ăng dần ừ rái sang phải là A. anlyl clorua, phenyl clorua, propyl clorua. B. anlyl clorua, propyl clorua, phenyl clorua. C. phenyl clorua, anlyl clorua, propyl clorua. D. phenyl clorua, propyl clorua, anlyl clorua. Câu 5: Cho dãy các chấ: phenylamoni clorua, benzyl clorua, isopropyl clorua, m-crezol, ancol benzylic, nari phenola, anlyl clorua. Số chấ rong dãy ác dụng được với dung dịch Na loãng, đun nóng là A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. Câu 6: Có mấy dẫn xuấ C 4 H 9 Br khi ác dụng với dung dịch K/eanol (đun nóng) rong mỗi rường hợp chỉ ạo ra mộ anken duy nhấ. A. mộ chấ. B. hai chấ. C. 3 chấ. D. 4 chấ.

73 Câu 7: Khi ách nước ừ mộ chấ X có công hức phân ử C 4 H 1 O ạo hành 3 anken là đồng phân của nhau (ính cả đồng phân hình học). Công hức cấu ạo hu gọn của X là A. CH 3 CH()CH CH 3. B. (CH 3 ) 3 C. C. CH 3 OCH CH CH 3. D. CH 3 CH(CH 3 )CH. Câu 8: Hiđra hoá hai anken chỉ ạo hành ancol. Hai anken đó là A. meylpropen và bu 1 en. B. propen và bu en. C. een và bu en. D. een và bu 1 en. Câu 9: Các đồng phân ứng với công hức phân ử C 8 H 1 O (đều là dẫn xuấ của benzen) có ính chấ: ách nước có hể hu được sản phẩm có hể rùng hợp ạo polime, không ác dụng với Na. Số lượng đồng phân ứng với công hức phân ử C 8 H 1 O hỏa mãn ính chấ rên là A.. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 1: Dãy gồm các chấ đều phản ứng được với phenol là A. dung dịch Br, dung dịch Na, kim loại Na. B. Nước brom, axi axeic, dung dịch Na. C. Nước brom, andehi fomic, dung dịch Na. D. Nước brom, andehi axeic, dung dịch Na. Câu 11: Để phân biệ các chấ: eanol, propenol, eilenglicol, phenol có hể dùng các cặp chấ A. Nước brom và Na. B. Na và Cu(). C. KMnO 4 và Cu(). D. Nước brom và Cu(). Câu 1: Chấ 3 MCPD (3 monoclopropandiol) hường lẫn rong nước ương và có hể gây ra bệnh ung hư. Chấ này có công hức cấu ạo là: A. HOCH CHClCH. B. HOCH CHCH Cl. C. CH 3 CHClCH(). D. CH 3 () CH Cl. Câu 13: Cho các chấ sau: (1) CH 3 CH ; () CH 3 CHCH 3 ; (3)CH 3 CH CH()CH CH 3 ; (4) CH 3 CH()C(CH 3 ) 3. Dãy gồm các ancol khi ách nước ừ mỗi ancol chỉ cho 1 olefin duy nhấ là A. 1,. B. 1,, 3. C. 1,, 4. D. 1,, 3, 4. Câu 14: A, B là hợp chấ hơm có cùng công hức phân ử C 7 H 8 O. A chỉ ác dụng với Na, không ác dụng với Na, B không ác dụng với Na nhưng ác dụng với Br. Công hức của A và B lần lượ là A. C 6 H 5 CH và C 6 H 5 O CH 3. B. o HOC 6 H 4 CH 3 và C 6 H 5 CH. C. p HOC 6 H 4 CH 3 và C 6 H 5 CH. D. p HOC 6 H 4 CH 3 và C 6 H 5 OCH 3. Câu 15: Cho các chấ: (1) HOCH CH ; () HOCH CH CH ; (3) HOCH CH()CH ; (4) CH 3 CH OCH CH 3 ; (5) CH 3 CH()CH. Những chấ ác dụng với Cu() là A. 1,, 3, 5. B. 1,, 4, 5. C. 1, 3, 5. D. 3, 4, 5. Câu 16: Đun hỗn hợp ancol gồm CH 3 và các đồng phân của C 3 H 7 với xúc ác H SO 4 đặc ở 14 C có hể ạo hành bao nhiêu ee? A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 17: Cho các chấ sau: C 6 H 5, C H 5, CH 3 CO, C 6 H 5 ONa, C H 5 ONa. Có bao nhiêu cặp chấ phản ứng được với nhau? A. 1. B.. C. 3. D. 4. Câu 18: Hiđro hoá chấ A mạch hở có công hức C 4 H 6 O được ancol buylic. Số công hức cấu ạo có hể có của A là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Câu 19: Ancol no, đa chức X có công hức đơn giản nhấ là C H 5 O. X có công hức phân ử nào sau đây? A. C 4 H 1 O. B. C 6 H 15 O 3. C. C H 5 O. D. C 8 H O 4. Câu : Khi cho eanol đi qua hỗn hợp oxi ZnO và MgO ở 45 C hì hu được sản phẩm chính có công hức là: A. (C H 5 ) O. B. CH = CH CH = CH. C. CH = CH CH CH 3. D. CH = CH. Câu 1: Chấ X có công hức phân ử C 4 H 1 O. Khi oxi hóa X bằng CuO ( ) hì hu được chấ hữu cơ Y có khả năng ham gia phản ứng ráng gương. Mặ khác khi cho anken ạo ra ừ X hợp nước (H + ) hì cho 1 ancol bậc 1 và mộ ancol bậc. X có ên là A. ancol er-buylic. B. ancol n-buylic. C. ancol isobuylic. D. ancol sec-buylic.

74 Câu : Có 4 ống nghiệm mấ nhãn đựng riêng biệ 4 chấ lỏng không màu gồm: NH 4 HCO 3, NaAlO, C 6 H 5 ONa, C H 5. Chỉ dùng huốc hử nào dưới đây để phân biệ 4 dung dịch rên A. dung dịch Na. B. dung dịch HCl. C. Khí CO. D. dung dịch BaCl. Câu 3: Ancol C 5 H 1 O khi bị oxi hóa cho xeon, còn khi ách nước cho anken, mà anken này khi phản ứng với dung dịch KMnO 4 /H SO 4 cho hỗn hợp xeon và axi. Công hức cấu ạo của ancol là A. (CH 3 ) CHCHCH 3. B. (CH 3 ) CCH CH 3. C. (CH 3 ) CHCH CH. D. (CH 3 ) 3 CCH. Câu 4: Oxi hoá ancol đơn chức X bằng CuO (đun nóng) sinh ra mộ sản phẩm hữu cơ duy nhấ là xeon Y (ỉ khối hơi của Y so với H bằng 9). CTCT của X là: A. CH 3 CH() CH 3. B. CH 3 CH() CH CH 3. C. CH 3 CO CH 3. D. CH 3 CH CH. Câu 5: Hợp chấ hữu cơ X ác dụng được với dung dịch Na và dung dịch brom nhưng không ác dụng với dung dịch NaHCO 3. Tên gọi của X là A. meyl axea. B. axi acrylic. C. anilin. D. phenol. Câu 6: Ứng với công hức phân ử C 3 H 8 O n có x đồng phân ancol bền và rong số này có y đồng phân có khả năng hòa an Cu() ạo dung dịch màu xanh đậm. Các giá rị x và y lần lượ bằng: A. x = 4, y =. B. x = 4, y = 3. C. x = 5, y =. D. x = 5, y = 3. Câu 7: Ancol no, đa chức mạch hở X có công hức hực nghiệm (CH 3 O) n. Công hức phân ử của X là A. CH 4. B. C 3 H 8 O 3. C. C H 6 O. D. C 4 H 1 O 4. Câu 8: Số hợp chấ đồng phân cấu ạo của nhau có công hức phân ử C 8 H 1 O, rong phân ử có vòng benzen, ác dụng được với Na, không ác dụng được với Na là A. 4. B. 6. C. 7. D. 5. Câu 9: Phá biểu đúng là A. Phenol phản ứng được với dung dịch NaHCO 3. B. Phenol phản ứng được với nước brom. C. Vinyl axea phản ứng với dung dịch Na sinh ra ancol eylic. D. Thuỷ phân benzyl clorua hu được phenol. Câu 3: Oxi hoá không hoàn oàn ancol isopropylic bằng CuO nung nóng, hu được chấ hữu cơ X. Tên gọi của X là A. meyl phenyl xeon. B. propanal. C. meyl vinyl xeon. D. đimeyl xeon. Câu 31: Cho các hợp chấ sau: (a) HOCH -CH. (b) HOCH -CH -CH. (c) HOCH -CH()-CH. (d) CH 3 -CH()-CH. (e) CH 3 -CH. (f) CH 3 -O-CH CH 3. Các chấ đều ác dụng được với Na, Cu() là: A. (a), (c), (d). B. (c), (d), (f). C. (a), (b), (c). D. (c), (d), (e). Câu 3: Thuỷ phân chấ hữu cơ X rong dung dịch Na (dư), đun nóng, hu được sản phẩm gồm muối và ancol eylic. Chấ X là A. CH 3 COOCH CH 3. B. CH 3 COOCH CH Cl. C. ClCH COOC H 5 D. CH 3 COOCH(Cl)CH 3 Câu 33: Trong số các phá biểu sau về phenol (C 6 H 5 ): (1) Phenol an í rong nước nhưng an nhiều rong dung dịch HCl. () Phenol có ính axi, dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ ím. (3) Phenol dùng để sản xuấ keo dán, chấ diệ nấm mốc. (4) Phenol ham gia phản ứng hế brom và hế niro dễ hơn benzen. Các phá biểu đúng là: A. (1), (), (4). B. (), (3), (4). C. (1), (), (3). D. (1), (3), (4). Câu 34: Khi oxi hóa eilenglicol bằng dung dịch KMnO 4 /H SO 4 hu được ối đa bao nhiêu sản phẩm hữu cơ? A.. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 35: Trong số các chấ: C 3 H 8, C 3 H 7 Cl, C 3 H 8 O và C 3 H 9 N; chấ có nhiều đồng phân cấu ạo nhấ là A. C 3 H 9 N. B. C 3 H 7 Cl. C. C 3 H 8 O. D. C 3 H 8.

Câu 36: Anken X hợp nước ạo hành 3-eylpenan-3-ol. Tên của X là A. 3-eylpen-3-en. B. -eylpen--en. C. 3-eylpen--en. D. 3-eylpen-1-en. Câu 37: Hiđro hoá chấ hữu cơ X hu được (CH 3 ) CHCH()CH 3. Chấ X có ên hay hế là A. -meylbuan-3-on. B. meyl isopropyl xeon. C. 3-meylbuan--ol. D. 3-meylbuan--on. Câu 38: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: x; C H ; C; Pd; PbCO3 Z ; C; x; p CH X Y Cao su Buna-N Các chấ X, Y, Z lần lượ là: A. benzen; xiclohexan; amoniac. B. axeanđehi; ancol eylic; bua-1,3-đien. C. vinylaxeilen; bua-1,3-đien; siren. D. vinylaxeilen; bua-1,3-đien; acrilonirin. Câu 39: Phá biểu nào sau đây đúng? A. Khi đun C H 5 Br với dung dịch K chỉ hu được eilen. B. Dung dịch phenol làm phenolphalein không màu chuyển hành màu hồng. C. Dãy các chấ: C H 5 Cl, C H 5 Br, C H 5 I có nhiệ độ sôi ăng dần ừ rái sang phải. D. Đun ancol eylic ở 14 C (xúc ác H SO 4 đặc) hu được đimeyl ee. Câu 4: Có bao nhiêu chấ hữu cơ mạch hở dùng để điều chế 4-meylpenan--ol chỉ bằng phản ứng cộng H (xúc ác Ni, đun nóng)? A. 3. B. 5. C.. D. 4. Câu 41: Cho các chấ: (1) axi picric; () cumen; (3) xiclohexanol; (4) 1,-đihiđroxi-4- meylbenzen; (5) 4-meylphenol; (6) α-naphol. Các chấ huộc loại phenol là: A. (1), (3), (5), (6). B. (1), (), (4), (6). C. (1), (), (4), (5). D. (1), (4), (5), (6). Câu 4: Số loại liên kế hiđro có hể có khi hoà an ancol eylic vào nước là A. 1. B.. C. 3. D. 4.. Câu 43: Hòa an chấ X vào nước hu được dung dịch rong suố, rồi hêm iếp dung dịch chấ Y hì hu được chấ Z (làm vẩn đục dung dịch). Các chấ X, Y, Z lần lượ là: A. phenol, nari hiđroxi, nari phenola. B. nari phenola, axi clohiđric, phenol. C. phenylamoni clorua, axi clohiđric, anilin. D. anilin, axi clohiđric, phenylamoni clorua. Câu 44: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc? A. (C 6 H 5 ) NH và C 6 H 5 CH. B. C 6 H 5 NHCH 3 và C 6 H 5 CH()CH 3. C. (CH 3 ) 3 C và (CH 3 ) 3 CNH. D. (CH 3 ) CH và (CH 3 ) CHNH. Câu 45: Phá biểu nào sau đây là đúng? A. Để phân biệ benzen, oluen và siren (ở điều kiện hường) bằng phương pháp hoá học, chỉ cần dùng huốc hử là nước brom. B. Tấ cả các ese đều an ố rong nước, không độc, được dùng làm chấ ạo hương rong công nghiệp hực phẩm, mỹ phẩm. C. Phản ứng giữa axi axeic với ancol benzylic (ở điều kiện hích hợp) ạo hành benzyl axea có mùi hơm của chuối chín. D. Trong phản ứng ese hoá giữa CH 3 CO với CH 3, phân ử H O ạo nên ừ - rong nhóm -CO của axi và H rong nhóm - của ancol. Câu 46: Số ancol đồng phân cấu ạo của nhau có công hức phân ủ C 5 H 1 O, ác dụng với CuO đun nóng sinh ra xenon là A. 4. B.. C. 5. D. 3. Câu 47: Đun nóng hỗn hợp meanol và eanol với H SO 4 đặc rong khoảng nhiệ độ ừ 13 o C đến 18 o C. Số lượng sản phẩm hữu cơ hu được là A.. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 48: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH 3 CH Cl KCN X H, Y Trong sơ đồ rên, X và Y lần lượ là A. CH 3 CH CN và CH 3 CH. B. CH 3 CH NH và CH 3 CH CO. C. CH 3 CH CN và CH 3 CH CHO. D. CH 3 CH CN và CH 3 CH CO. Câu 49: Dãy gồm các chấ đều ác dụng với ancol eylic là A. HBr ( o ), Na, CuO ( o ), CH 3 CO (xúc ác). B. Ca, CuO ( o ), C 6 H 5 (phenol), HOCH CH. C. Na, K, MgO, HCO (xúc ác). D. Na CO 3, CuO ( o ), CH 3 CO (xúc ác), (CH 3 CO) O. 75

Câu 5: Cho sơ đồ chuyển hoá sau (mỗi mũi ên là mộ phương rình phản ứng) Tinh bộ X Y Z meyl axea. Các chấ Y, Z rong sơ đồ lần lượ là A. C H 4, CH 3 CO. B. C H 5, CH 3 CO. C. CH 3 CO, C H 5. D. CH 3 CO, CH 3. Phản ứng đố cháy Câu 51: Đố cháy hoàn ancol A hu được 1,344 lí CO (đkc) và 1,44 gam H O. A có số đồng phân nhiều nhấ bằng A.. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 5: Đem đố cháy hoàn oàn 1 mol ancol no (A) cần,5 mol O. Vậy (A) có hể là A. C H 5. B. C 3 H 7. C. C H 4 (). D. C 3 H 5 () 3. Câu 53: Đem đố cháy hoàn oàn 1 mol ancol no (A) cần 4 mol O. Vậy (A) có hể là A. C H 5. B. C 3 H 8 O. C. C H 4 (). D. C 3 H 8 O. Câu 54: Đem đố cháy hoàn oàn 1 mol ancol no (A) cần 4,5 mol O. Vậy (A) có hể là A. C H 5. B. C 3 H 8 O. C. C H 4 (). D. C 3 H 8 O. Câu 55: Khi đố cháy hoàn oàn m gam hỗn hợp hai ancol đơn chức no, mạch hở hu được,4 lí CO (đkc) và,7 gam H O. Giá rị của m là A. 4,6. B.,3. C. 5,4. D. 3,. Câu 56: Khi đố cháy hoàn oàn m gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở hu được V lí khí CO (ở đkc) và a gam H O. Biểu hức liên hệ giữa m, a và V là V V V V A. m a. B. m a. C. m a. D. m a. 5,6 11,,4 5,6 Câu 57: Ba ancol X, Y, Z đều bền và không phải là đồng phân của nhau. Đố cháy hoàn oàn mỗi chấ đều hu được CO và H O heo ỉ lệ số mol 3:4. Công hức phân ử của 3 ancol đó là: A. C 3 H 8 O, C 3 H 8 O, C 3 H 8 O 3. B. C 3 H 6 O, C 3 H 6 O, C 3 H 6 O 3. C. C 3 H 8 O, C 3 H 8 O, C 3 H 8 O 4. D. C 3 H 8 O, C 4 H 8 O, C 5 H 8 O. Câu 58: Đố cháy mộ lượng ancol no đơn chức A được 15,4 gam CO và 9,45 gam H O. CTPT của A là A. C H 4 O. B. C 3 H 8 O. C. C 4 H 1 O. D. C H 6 O. Câu 59: Đố cháy hoàn oàn ancol đa chức A, hu được ỷ lệ mol n : n : 3. CTPT của ancol A là CO HO A. C H 6 O. B. C 3 H 6 O. C. C 4 H 1 O. D. C 3 H 8 O 3. Câu 6: A là hợp chấ hữu cơ chứa (C, H, O) phân ử chỉ chứa mộ loại nhóm chức. Chia m gam A làm hai phần bằng nhau. Cho phần mộ ác dụng hế với Na được 3,36 lí H (đkc). Đố cháy hế phần hai được 6,4 gam CO và 13,5 gam H O. Giá rị m là A. 18. B. 13,5. C. 1,6. D. 14,4. Câu 61: X là mộ ancol no, mạch hở. Đố cháy hoàn oàn,5 mol X cần 5,6 gam oxi, hu được hơi nước và 6,6 gam CO. Công hức của X là A. C H 4 (). B. C 3 H 7. C.C 3 H 5 () 3. D. C 3 H 6 (). Câu 6: Đố cháy hoàn oàn, mol mộ ancol X no, mạch hở cần vừa đủ 19,7 lí O (Đkc). Mặ khác, nếu cho,1 mol X ác dụng vừa đủ với m gam Cu() hì ạo hành dd có màu xanh lam. Giá rị của m và en gọi của X ương ứng là A. 9,8 và propan--ol. B. 4,9 và propan-1,-điol. C. 4,9 và propan-1,3-điol. D. 4,9 và glyxerol. Câu 63: Đố cháy hoàn oàn m gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức, huộc cùng dãy đồng đẳng, hu được 3,88 lí khí CO (đkc) và 5,4 gam H O. Giá rị của m là A. 4,7. B. 5,4. C. 7,4. D. 5,7. Câu 64: Đố cháy hoàn oàn mộ lượng hỗn hợp X gồm ancol (đều no, đa chức, mạch hở, có cùng số nhóm -) cần vừa đủ V lí khí O, hu được 11, lí khí CO va 1,6 gam H O (các hể ích khí đo ở đkc). Giá rị của V là A. 14,56. B. 15,68. C. 11,. D. 4,48. Câu 65: Đố cháy hoàn oàn hỗn hợp X gồm hai ancol no, hai chức, mạch hở cần vừa đủ V 1 lí khí O, hu được V lí khí CO và a mol H O. Các khí đều đo ở điều kiện iêu chuẩn. Biểu hức liên hệ giữa các giá rị V 1, V, a là 76

77 A. V 1 = V - 11,a. B. V 1 = V +,4a C. V 1 = V -,4a D. V 1 = V + 11,a. Câu 66: Đố cháy hoàn oàn 3 lí hỗn hợp X gồm anken kế iếp nhau rong dãy đồng đẳng cần vừa đủ 1,5 lí O (các hể ích khí đo rong cùng điều kiện nhiệ độ, áp suấ). Hiđra hóa hoàn oàn X rong điều kiện hích hợp hu được hỗn hợp ancol Y, rong đó khối lượng ancol bậc hai bằng 6/13 lần ổng khối lượng các ancol bậc mộ. Phần răm khối lượng của ancol bậc mộ (có số nguyên ử cacbon lớn hơn) rong Y là A. 46,43%. B. 1,88%. C. 31,58%. D. 7,89%. Câu 67: Đố cháy hoàn,9 gam mộ ancol đơn chức A hu được,896 lí CO (đkc) và 1,8 gam H O. Công hức phân ử của A là A. C H 6 O. B. CH 4 O. C. C H 6 O. D. C 3 H 8 O 3. Câu 68: Đố cháy hoàn oàn 1 ancol no đơn chức A hu được 4,4 gam CO. Thể ích oxi (đkc) cần để đố cháy ancol A là A.,4 lí. B. 3,36 lí. C. 4,48 lí. D. 6,7 lí. Câu 69: Cho hỗn hợp 3 ancol đơn chức A, B, C có ổng số mol là,8 và khối lượng là 3,38 gam. Xác định công hức cấu ạo của ancol B, biế rằng B và C có cùng số nguyên ử cacbon rong phân ử và số mol ancol A bằng 5/3 ổng số mol của ancol B và C, M B > M C A. CH 3. B. C H 5. C. C 3 H 7. D. C 4 H 9. Câu 7: Đố cháy hoàn oàn 3,75 gam hỗn hợp ancol đồng đẳng của ancol meylic và cho sản phẩm lần lượ qua bình 1 đựng H SO 4 đặc và bình đựng K rắn. Biế rằng nếu cho lượng ancol rên ác dụng với Na dư hấy bay ra,67 lí H (ở đkc). Khối lượng các bình ăng lên rong hí nghiệm đố cháy là: A. 3,645 gam; 6,7 gam. B. 3,845 gam; 6,97 gam. C. 4,615 gam; 5,1 gam. D. 3,45 gam; 8,7 gam. Phản ứng với kim loại Câu 71: Cho 1,9 gam X có CTPT C 8 H 14 O 5 phản ứng với Na, hu,11 lí H (đkc). Số nhóm có rong X là A. 5. B. 3. C.. D. 1. Câu 7: Cho 11 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức X, Y phản ứng với Na hu được 3,36 lí H (đkc). CTCT X, Y có hể là A. CH 3 & C 3 H 7. B. C H 5 & C 3 H 7. C. C H 5 & C 4 H 9. D. C 3 H 7 & C 4 H 9. Câu 73: Cho 15,6 gam hỗn hợp ancol đơn chức, kế iếp nhau rong dãy đồng đẳng ác dụng hế với 9, gam Na, hu được 4,5 gam chấ rắn. Hai ancol đó là A. CH 3 và C H 5. B. C H 5 và C 3 H 7. C. C 3 H 5 và C 4 H 7. D. C 3 H 7 và C 4 H 9. Câu 74: Cho 1 ml dung dịch ancol eylic 46 phản ứng hế với kim lại Na (dư), hu được V lí khí H (đkc). Biế khối lượng riêng của ancol eylic nguyên chấ bằng,8 g/ml. Giá rị của V là A. 4,56. B.,896. C. 3,36. D.,18. Câu 75: Cho hỗn hợp X gồm ancol meylic, eylen glicol và glixerol. Đố cháy hoàn oàn m gam X hu được 6,7 lí khí CO (đkc). Cũng m gam X rên cho ác dụng với Na dư hu được ối đa V lí khí H (đkc). Giá rị của V là A. 3,36. B. 11,. C. 5,6. D. 6,7. Câu 76: Đố cháy hoàn oàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol, hu được 13,44 lí khí CO (đkc) và 15,3 gam H O. Mặ khác, cho m gam X ác dụng với Na (dư), hu được 4,48 lí khí H (đkc). Giá rị của m là A. 1,9. B. 15,3. C. 1,3. D. 16,9. Câu 77: Cho,84 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức là đồng đẳng kế iếp nhau ác dụng vừa đủ với Na kim loại ạo ra 4,6 gam chấ rắn và V lí khí H (đkc). CTPT hai ancol và gía rị V là A. CH 3, C H 5,,896lí. B. C H 5, C 3 H 7, 1,79lí. C. C 3 H 7, C 4 H 9, 1,1lí. D. C H 3, C 3 H 5,,4lí. Câu 78: Đố cháy hoàn oàn,3 mol ancol X, hu được 1,6 gam H O. Mặ khác khi cho,1 mol X ác dụng vừa đủ với Na, hu được 3,36 lí khí H (đkc). Ancol X có CTPT là A. C H 6 O. B. C H 6 O. C. C 3 H 8 O 3. D. C 3 H 8 O.

78 Câu 79: Ancol A ác dung hế với Na dư hu được hể ích H bằng hể ích ancol. Mặ khác, đố cháy hế mộ hể ích ancol A hu được chưa đến ba hể ích CO (các hể ích đo ở cùng điều kiện). Tên gọi của ancol A là A. ancol eylic. B. eilenglicol. C. propanđiol. D. ancol meylic. Câu 8: Cho 18,4 gam X gồm glixerol và mộ ancol no đơn chức Y ác dụng với nari dư hu được 5,6 lí khí hidro (đkc). Lượng hidro Y sinh ra bằng /3 lượng hidro do glixerol sinh ra. Công hức phân ử của Y là: A. CH 3. B. C H 5. C. C 3 H 7. D. C 4 H 9. Câu 81: Oxi hóa,1 mol ancol eylic hu được m gam hỗn hợp Y gồm axeanđehi, nước và ancol eylic (dư). Cho Na (dư) vào m gam hỗn hợp Y, sinh ra V lí khí (đkc). Phá biểu đúng là: A. Giá rị của V là,4. B. Giá rị của V là 1,1. C. Hiệu suấ phản ứng oxi hóa ancol là 1%. D. Số mol Na phản ứng là, mol. Câu 8: Cho Na dư vào mộ dung dịch cồn (C H 5 và H O), hấy khối lượng H bay ra bằng 3% khối lượng cồn đã dùng. Dung dịch cồn có C% là: A. 75,57%. B. 7,57%. C. 7,57%. D. 68,57%. Câu 83: Cho 1 ml dung dịch ancol eylic 64 ác dụng với Na dư. Xác định hể ích khí H (đkc) ạo hành. (biế khối lượng riêng của ancol eylic là,8g/ml) A. 41,878 lí. B. 1,466 lí. C.,4 lí. D. 34,866 lí. Câu 84: Cho m gam hỗn hợp A gồm ancol n propylic và axi propionic phản ứng vừa hế với 1 ml dung dịch NaHCO 3 4,4% (d = 1,4g/ml). Thể ích CO sinh ra bằng 1/18 hể ích CO ạo hành khi đố cháy hoàn oàn cũng m gam hỗn hợp A. m có giá rị là: A. 17,8 gam B. 18,7 gam C. 18 gam D. 17 gam Phản ứng ách nước ạo anken hoặc ee Câu 85: Hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức, đồng đẳng kế iếp. Đun nóng 16,6 gam X với H SO 4 đặc ở 14 C, hu được 13,9 gam hỗn hợp ee (không có sản phẩm hữu cơ nào khác). Biế với phản ứng xảy ra hoàn oàn. Công hức của hai ancol rong X là A. CH 3 và C H 5. B. C H 5 và C 3 H 7. C. C 3 H 5 và C 4 H 7. D. C 3 H 7 và C 4 H 9. Câu 86: Đun nóng hỗn hợp hai ancol đơn chức, mạch hở với H SO 4 đặc, hu được hỗn hợp gồm các ee. Lấy 7, gam mộ rong các ee đó đem đố cháy hoàn oàn, hu được 8,96 lí khí CO (ở đkc) và 7, gam H O. Hai ancol đó là A. CH 3 và CH =CH-CH -. B. C H 5 và CH =CH-CH -. C. CH 3 và C 3 H 7. D. C H 5 và CH 3. Câu 87: Đun nóng mộ hỗn hợp gồm hai ancol no đơn chức với H SO 4 đặc ở 14 o C, hu được 1,6 gam nước và 7 gam hỗn hợp 3 ee, biế ee hu được có số mol bằng nhau và phản ứng xảy ra hoàn oàn. Hai ancol có CTPT là A. CH 3 và C H 5. B. C H 5 và C 3 H 7. C. CH 3 và C 3 H 7. D. C H 5 và C 4 H 9. Câu 88: Đố cháy hoàn oàn m gam hỗn hợp X gồm ba ancol (đơn chức, huộc cùng dãy đồng đẳng), hu được 8,96 lí khí CO (đkc) và 11,7 gam H O. Mặ khác, nếu đun nóng m gam X với H SO 4 đặc hì ổng khối lượng ee ối đa hu được là A. 7,85 gam. B. 7,4 gam. C. 6,5 gam. D. 5,6 gam. Câu 89: Đố cháy hoàn oàn mộ lượng hỗn hợp X gồm 3 ancol huộc cùng dãy đồng đẳng hu được 6,7 lí khí CO (đkc) và 9,9 gam H O. Nếu đun nóng cũng lượng hỗn hợp X như rên với H SO 4 đặc ở nhiệ độ hích hợp để chuyển hế hành ee hì ổng khối lượng ee hu được là: A. 6,45 gam B. 5,46 gam C. 7,4 gam D. 4, gam. Câu 9: Đun nóng hỗn hợp hai ancol đơn chức ạo hỗn hợp các ee. Đố cháy hoàn oàn mộ rong các ee này ạo ra 6,7 lí khí CO và 8,96 lí hơi nước (đều ở đkc). Hai ancol rong hỗn hợp đầu là A. CH 3 và C H 5. B. CH 3 và C 3 H 7. C. C H 5 và C 3 H 7. D. C H 5 và CH =CH-CH.

79 Câu 91: Tách nước hoàn oàn hỗn hợp X gồm hai ancol A và B a được hỗn hợp Y gồm các olefin. Nếu đố cháy hoàn oàn X hì a hu được 1,76 gam CO. Khi đố cháy hoàn oàn Y hì ổng khối lượng H O và CO ạo ra là: A.,94 gam B.,48 gam C. 1,76 gam D.,76 gam Câu 9: Đun 13,8 gam hỗn hợp 3 ancol no, đơn chức với H SO 4 đặc ở 14 C hu được hỗn hợp các ee có số mol bằng nhau và khối lượng là 111, gam. Số mol của mỗi ee rong hỗn hợp là: A.,1 mol B.,15 mol C.,4 mol D., mol Câu 93: Tách nước hỗn hợp gồm ancol eylic và ancol Y chỉ ạo ra anken. Đố cháy cùng số mol mỗi ancol hì lượng nước sinh ra ừ ancol này bằng 5/3 lần lượng nước sinh ra ừ ancol kia. Ancol Y là A. CH 3 -CH -CH()-CH 3. B. CH 3 -CH -CH -. C. CH 3 -CH -CH -CH -. D. CH 3 -CH()-CH 3. Câu 94: Chia hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức X và Y (phân ử khối của X nhỏ hơn của Y) là đồng đẳng kế iếp hành hai phần bằng nhau. Đố cháy hoàn oàn phần 1 hu được 5,6 lí CO (đkc) và 6,3 gam H O. Đun nóng phần với H SO 4 đặc ở 14 C ạo hành 1,5 gam hỗn hợp ba ee. Hóa hơi hoàn oàn hỗn hợp ba ee rên, hu được hể ích hơi bằng hể ích của,4 gam N (đo rong cùng điều kiện nhiệ độ, áp suấ). Hiệu suấ của phản ứng ạo ee của X, Y lần lượ là A. 3% và 3%. B. 5% và 35%. C. 4% và %. D. % và 4%. Phản ứng oxi hoá Câu 95: Cho 1,8 gam mộ ancol no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư), nung nóng. Sau khi pư hoàn oàn, khối lượng chấ rắn rong bình giảm m gam. Hỗn hợp hơi hu được có ỷ khối so với hiđro là 19. Giá rị của m là: A.,64. B.,48. C.,3. D.,9. Câu 96: Cho mộ ancol no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư), nung nóng. Sau khi pư hoàn oàn, khối lượng chấ rắn rong bình giảm,64 gam. Hỗn hợp hơi hu được có ỷ khối so với hiđro là 19. Đố hế lượng rượu rên, rồi dẫn hế sản phẩm cháy vào bình đựng dd Na (dư), hấy khối lượng bình Na ăng m gam. Giá rị m là: A. 5,8. B. 8,16. C. 11,4. D. 4,8. Câu 97: Cho m gam hỗn hợp ancol no đơn chức kế iếp nhau rong dãy đồng đẳng ác dụng với CuO (dư), đun nóng hu được hỗn hợp rắn Z và hỗn hợp hơi Y ( d = 13,75). Cho oàn bộ Y ác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 rong NH 3 đun nóng, sinh ra 64,8 gam Ag. Giá rị của m là A. 7,8 B. 8,8 C. 7,4 D. 9, Câu 98: Hỗn hợp X gồm ancol no, đơn chức, mạch hở, kế iếpnhau rong dãy đồng đẳng. Oxi hoá hoàn oàn, mol hh X có khối lượng m gam bằng CuO ở nhiệ độ hích hợp hu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ Y. Cho Y ác dụng với mộ lượng dư dung dịch AgNO 3 rong NH 3 hu được 54 gam Ag. Giá rị của m là A. 15,3 B. 13,5g C. 8,1 D. 8,5 Câu 99: Cho 4,6 gam mộ ancol no, đơn chức phản ứng với CuO nung nóng, hu được 6, gam hỗn hợp X gồm anđehi, nước và ancol dư. Cho oàn bộ lượng hỗn hợp X phản ứng hoàn oàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 rong NH 3, đun nóng, hu được m gam Ag. Giá rị của m là A. 16, B. 43, C. 1,8 D. 1,6. Câu 1: Oxi hoá m gam ancol đơn chức X, hu được hỗn hợp Y gồm axi cacboxylic, nước và ancol dư. Chia Y làm hai phần bằng nhau. Phần mộ phản ứng hoàn oàn với dung dịch KHCO 3 dư, hu được,4 lí khí CO (đkc). Phần hai phản ứng với Na vừa đủ, hu được 3,36 lí khí H (đkc) và 19 gam chấ rắn khan. Tên của X là A. propan-1-ol. B. propan--ol. C. eanol. D. meanol. Câu 11: Hỗn hợp X gồm 1 ancol và sản phẩm hợp nước của propen. Tỉ khối hơi của X so với hiđro bằng 3. Cho m gam X đi qua ống sứ đựng CuO (dư) nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn oàn, hu được hỗn hợp Y gồm 3 chấ hữu cơ và hơi nước, khối lượng ống sứ giảm 3, gam. Cho Y ác dụng hoàn oàn với lượng dư dd AgNO 3 rong NH 3, ạo ra 48,6 gam Ag. Phần răm khối lượng của propan-1-ol rong X là A. 65,%. B. 16,3%. C. 48,9%. D. 83,7%. Y H

8 Câu 1: Cho m gam hỗn hợp hơi X gồm hai ancol (đơn chức, bậc I, là đồng đẳng kế iếp) phản ứng với CuO dư, hu được hỗn hợp hơi Y gồm nước và anđehi. Tỉ khối hơi của Y so với khí hiđro bằng 14,5. Cho oàn bộ Y phản ứng hoàn oàn với lượng dư dung dịch AgNO3 rong NH3, hu được 97, gam Ag. Giá rị của m là A. 14,. B. 14,7. C. 1,1. D. 18,9. Câu 13: Cho m gam ancol no, đơn chức qua bình đựng CuO dư, đun nóng. Sau khi phản ứng hoàn oàn, khối lượng chấ rắn rong bình giảm,64 gam. Hỗn hợp hơi hu được có ỷ khối hơi so với H là 15,5. Giá rị của m là A. 1,84 gam. B.,9 gam. C.,64 gam. D.,3 gam. Câu 14: Oxi hóa 4,6 gam ancol eylic bằng CuO đố nóng, hu được 6,6 gam hỗn hợp X gồm anđehi axeic, axi axeic, ancol eylic dư và nước. Cho hỗn hợp X ác dụng với Na dư sinh ra 1,68 lí khí H (đkc). Phần răm khối lượng rượu đã chuyển hóa hành anđehi, hành axi là A. 5%. B. 5%. C. 75%. D. 65%. Câu 15: Oxi hóa,8 mol mộ ancol đơn chức, hu được hỗn hợp X gồm mộ axi cacboxylic, mộ anđehi, ancol dư và nước. Ngưng ụ oàn bộ X rồi chia làm hai phần bằng nhau. Phần mộ cho ác dụng hế với Na dư, hu được,54 lí khí H (đkc). Phần hai cho phản ứng ráng bạc hoàn oàn hu được 9,7 gam Ag. Phần răm khối lượng ancol bị oxi hóa là A. 5,% B. 6,5% C. 31,5% D. 4,%. Câu 16: Cho 9, gam ancol eylic phản ứng với lượng dư dung dịch KMnO 4 rong H SO 4. Chưng cấ ngay andehi mới sinh ra hấp hụ vào dung dịch AgNO 3 /NH 3 dư hu được 3,4 gam kế ủa Ag. Nếu giả hiế phản ứng ráng gương hoàn oàn hì hiệu suấ phản ứng oxi hóa ancol eylic và số mol KMnO 4 đã phản ứng lần lượ bằng: A. 75%;,6 mol B. 8%;,4 mol C. 6%;,4 mol D. 5%;,6 mol Câu 17: Oxi hóa,45 mol ancol isopropylic (hành xeon ương ứng) bằng dung dịch K Cr O 7 rong H SO 4. Khi phản ứng xảy ra hoàn oàn, số mol K Cr O 7 đã phản ứng bằng: A.,135 mol B.,3 mol C.,45 mol D.,15 mol Câu 18: Hỗn hợp X gồm ancol meylic và ancol no, đơn chức. Cho 7,6 gam X ác dụng với nari dư hu được 1,68 lí khí H (đkc). Mặ khác, oxi hóa hoàn oàn 7,6 gam X bằng CuO ( ) rồi cho oàn bộ sản phẩm hu được ác dụng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 hu được 1,6 gam kế ủa. Công hức phân ử của A là: A. C H 5. B. CH 3 CH CH. C. CH 3 CH(CH 3 ). D. CH 3 CH CH CH. Câu 19: Mộ hỗn hợp A gồm eanal và meanal. Khi oxi hóa m gam hỗn hợp A hu được hỗn hợp B gồm hai axi hữu cơ ương ứng có ỉ khối hơi so với A bằng a. Hiệu suấ phản ứng bằng 1%. Khoảng giới hạn của a là: A. 1,3 < a < 1,53. B. 1,36 < a < 1,45. C. 1,36 < a < 1,53. D. 1,63 < a < 1,76. Bài oán về phenol Câu 11: Cho X là hợp chấ hơm; a mol X phản ứng vừa hế với a lí dung dịch Na 1M. Mặ khác nếu cho a mol X phản ứng với Na (dư) hì sau phản ứng hu được,4a lí khí H (ở đkc). Công hức cấu ạo hu gọn của X là A. CH 3 -C 6 H 3 (). B. HO-C 6 H 4 -COOCH 3. C. HO-CH -C 6 H 4 -. D. HO-C 6 H 4 -CO. Câu 111: Cho 13,74 gam,4,6-rinirophenol vào bình kín rồi nung nóng ở nhiệ độ cao. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn oàn, hu được x mol hỗn hợp khí gồm: CO, CO, N và H. Giá rị của x là A.,6. B.,36. C.,54. D.,45. Câu 11: Hợp chấ hữu cơ X chứa vòng benzen có CTPT rùng với công hức đơn giản nhấ. Trong X, ỉ lệ khối lượng các nguyên ố là m C : m H : m O = 1 : : 8. Biế khi X phản ứng hoàn oàn với Na hì hu được số mol khí hiđrô bằng số mol của X đã phản ứng. X có bao nhiêu đồng phân (chứa vòng benzen) hỏa mãn các ính chấ rên? A. 9. B. 3. C. 7. D. 1. Câu 113: Cho dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm phenol (C 6 H 5 ) và axi axeic ác dụng vừa đủ với nước brom, hu được dung dịch X và 33,1 gam kế ủa,4,6-ribromphenol. Trung hòa hoàn oàn X cần vừa đủ 5 ml dung dịch Na 1M. Giá rị của m là