NỘI DUNG I. ĐẠI CƢƠNG VỀ LIPID II. SƠ LƢỢC QUÁ TRÌNH PHÂN GIẢI LIPID Khái niệm 1.2. Vai trò 1.3. Cấu tạo và phân loại

Σχετικά έγγραφα
Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

CHUYỂN HÓA PROTID (P1)

Năm Chứng minh Y N

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

Chương 7: AXIT NUCLEIC

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

5. Phương trình vi phân

ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN. Trần Văn Thành

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

H O α α = 104,5 o. Td: H 2

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

Μετανάστευση Σπουδές. Σπουδές - Πανεπιστήμιο. Για να δηλώσετε ότι θέλετε να εγγραφείτε

PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC

CHƯƠNG III NHIỆT HÓA HỌC 1. Các khái niệm cơ bản: a. Hệ: Là 1 phần của vũ trụ có giới hạn trong phạm vi đang khảo sát về phương diện hóa học.

Chương 2: Đại cương về transistor

Cách gọi tên và phân loại

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC

x y y

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên

Μπορείτε να με βοηθήσετε να γεμίσω αυτή τη φόρμα; Για να ρωτήσετε αν κάποιος μπορεί να σας βοηθήσει να γεμίσετε μια φόρμα

Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]

* Môn thi: HÓA HỌC * Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)

Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

Бизнес Заказ. Заказ - Размещение. Официально, проба

+ = k+l thuộc H 2= ( ) = (7 2) (7 5) (7 1) 2) 2 = ( ) ( ) = (1 2) (5 7)

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN CÁC BỘ BIẾN ĐỔI TĨNH

Tự tương quan (Autocorrelation)

Tự tương quan (Autoregression)

PHẦN 1: HÓA HỌC NƯỚC

QCVN 28:2010/BTNMT. National Technical Regulation on Health Care Wastewater

21/02/2016. Gene. Sự biểu hiện của gen. Prokaryote. RNA thông tin (mrna)

Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

CHUYÊN ĐỀ 7 LÝ THUYẾT ESTE LIPIT CHẤT GIẶT RỬA CHUYÊN ĐỀ 7 LÝ THUYẾT ESTE LIPIT CHẤT GIẶT RỬA

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG

Dữ liệu bảng (Panel Data)

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

2.3. BAO BÌ KIM LOẠI. Đặc tính chung Phân loại Bao bì sắt tây Bao bì nhôm

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BIẾN TẦN SINAMICS V

ESTE TỔNG HỢP TỪ ĐỀ THI ĐẠI HỌC

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý

NHIỆT ĐỘNG KỸ THUẬT PHẦN 1. Kỹ Thuật Nhiệt. Giáo Trình 9/24/2009

Giáo viên: ðặng VIỆT HÙNG

D HIDROCARBON THƠM. có benzen. BENZEN: 1,39 A o. xiclohexatrien: benzen: H 2 /Ni, 125 O C. H 2 /Ni, 20 O C CH 2 CH 3 CH CH 2

LẤY MẪU VÀ KHÔI PHỤC TÍN HIỆU

PNSPO CP1H. Bộ điều khiển lập trình cao cấp loại nhỏ. Rất nhiều chức năng được tích hợp cùng trên một PLC. Các ứng dụng

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).

1.3.3 Ma trận tự tương quan Các bài toán Khái niệm Ý nghĩa So sánh hai mô hình...

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

CHUYÊN ĐỀ I: SỰ ĐIỆN LI

Chuyªn Ò lý thuyõt 2

Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần.

CHƯƠNG 3: NHIỆT ĐỘNG HÓA HỌC

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?

Website : luyenthithukhoa.vn CHUYÊN ĐỀ 16 LÝ THUYẾT VÀ PP GIẢI BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN

CÁC VẤN ĐỀ TIÊM CHỦNG VGSVB VÀ TIÊM NHẮC. BS CK II Nguyễn Viết Thịnh

ỨNG DỤNG PHƯƠNG TÍCH, TRỤC ĐẲNG PHƯƠNG TRONG BÀI TOÁN YẾU TỐ CỐ ĐỊNH

R C H. ton: CHƯƠ ƯƠNG IV. Xuất phát từ tên thông thường của axit. Tên thông thường của axit bỏ ic + andehit.

MỤC LỤC LỜI NÓI ĐẦU...

Bài giải của ThS. Hoàng Thị Thuỳ Dương ĐH Đồng Tháp PHẦN CHUNG:

x + 1? A. x = 1. B. y = 1. C. y = 2. D. x = 1. x = 1.

Transcript:

CHƢƠNG VII: LIPID

NỘI DUNG I. ĐẠI CƢƠNG VỀ LIPID 1.1. Khái niệm 1.2. Vai trò 1.3. Cấu tạo và phân loại II. SƠ LƢỢC QUÁ TRÌNH PHÂN GIẢI LIPID III. SƠ LƢỢC QUÁ TRÌNH TỔNG HỢP LIPID

I. ĐẠI CƢƠNG VỀ LIPID 1.1. Khái niệm Nhóm chất hữu cơ rất đa dạng về mặt hóa học Không tan trong nước, chỉ tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực (ether, clorophorm và acetone). 1.2. Vai trò Cấu tạo màng tế bào Dự trữ năng lượng Dung môi hoà tan vitamin (A, D, E, K) Giữ nhiệt cho cơ thể

1.2. Vai trò Bảo vệ cơ học Cung cấp nước nội sinh Một số vai trò quan trọng khác: Các hormon steroid Phosphatidylnositol Sphingolipid Eicosanoid Sterol

1.3. Cấu tạo và phân loại Alcol LIPID Bão hòa Acid béo Không bão hòa

Alcol Cholesterol CH 3 (CH 2 ) 12 CH=CHCH(OH)-CH(NH 2 )-CH 2 -OH Sphingosine CH 3 (CH 2 ) 13 CH(OH)-CH(OH)-CH(NH 2 )-CH 2 -OH Cerebrine

Acid béo bão hoà (no) Khung carbon Tên gọi Công thức hóa học 12:0 Laurate CH 3 (CH 2 ) 10 COO - 14:0 Myristate CH 3 (CH 2 ) 12 COO - 16:0 Palmitate CH 3 (CH 2 ) 14 COO - 18:0 Stearate CH 3 (CH 2 ) 16 COO - 20:0 Arachidate CH 3 (CH 2 ) 18 COO - 22:0 Behenate CH 3 (CH 2 ) 20 COO - 24:0 Lignocerate CH 3 (CH 2 ) 22 COO - 26:0 Cerotate CH 3 (CH 2 ) 24 COO -

Acid béo không bão hoà (không no) Khung carbon Tên gọi Công thức hóa học 16:1 ( 9 ) Palmitoleate CH 3 (CH 2 ) 5 CH=CH(CH 2 ) 7 COO - 18:1( 9 ) Oleate CH 3 (CH 2 ) 7 CH=CH(CH 2 ) 7 COO - 18:2 ( 9, 12 ) Linoleate CH 3 (CH 2 ) 4 (CH=CH-CH 2 ) 2 (CH 2 ) 6 COO - 18:3 ( 9, 12, 15 ) Linolenate CH 3 CH 2 (CH=CHCH 2 ) 3 (CH 2 ) 6 COO - 20:4 ( 9, 8, 11, 14 ) Arachidonate CH 3 (CH 2 ) 4 (CH=CHCH 2 ) 4 (CH 2 ) 2 COO -

1.3. Cấu tạo và phân loại Phân loại LIPID Cấu tạo Chức năng Đơn giản Phức tạp Lipid dự trữ Lipid màng

Lipid đơn giản Triacylglycerol LIPID Sáp (serid) Sterol và các hợp chất steroid

Triacylglycerol (triglycerid) 3 acid béo + glycerol liên kết ester triglycerid.

* Tính chất Không phân cực, kị nước, không tan trong nước Dầu thực vật chứa nhiều triacylglycerol có acid béo không no tồn tại ở thể lỏng (t 0 phòng). Mỡ động vật chứa nhiều triacylgycerol có acid béo no (vd: stearin là thành phần chính của mỡ bò) tồn tại ở thể đặc (t 0 phòng). Thức ăn giàu lipid + oxy không khí lâu ngày ôi. (acid béo không no oxy hóa aldehyde + carboxylic acid có mạch C ngắn hơn ).

Sáp (serid) Là ester của acid béo cao phân tử no hoặc không no (C 14 -C 36 ) và alcol cao phân tử (C 16 -C 36 )

* Tính chất Điểm nóng chảy cao hơn của triacylglycerol (60-100 0 ). Ở đv có xương sống tiết ra chất sáp bảo vệ tóc, da, giữ cho da mềm, trơn và không thấm nước. Vd: chim, gia cầm, thủy cầm có tuyến phao câu sáp chống thấm nước.

* Sterol và các hợp chất steroid Acid mật, muối mật, vitamin D, hormon steroid, cholesterol

* Tính chất Steroid và dẫn xuất của chúng không thủy phân được và chứa nhân steran (steroid). Sterol là lipid cấu trúc, tham gia cấu tạo màng. Là tiền chất tổng hợp các chất có vai trò sinh học điều khiển sự biểu hiện gene. Vd: hormone steroid,...

Lipid phức tạp Ngoài alcol (glycerol hay sphingosine) và AB còn có các nhóm chức khác (phosphate, choline, serine,.) tạo đầu phân cực Lipid kết hợp với: carbohydrate tạo glycolipid protein thành lipoprotein là dạng VC lipid trong máu

Lipid phức tạp Glycocerophopholipid (phosphoglyceride) LIPID Sphingolipid Galactolipid và sulfolipid

Glycocerophopholipid (phosphoglyceride) Acid béo no Acid không béo no Nhóm thế

(cephalin) (lecithin)

Tính chất Ở đv chứa nhiều ether lipid (1 trong 2 chuỗi acyl được gắn với glycerol bằng liên kết ether không phải là ester). Chức năng: Kháng lại sự xúc tác của phospholipase nhằm cắt đứt liên kết ester của acid béo trong lipid màng. Yếu tố hoạt hóa tiểu cầu.

Sphingolipid - Trong cấu trúc không có glycerol mà thay bằng sphingosine.

Tính chất Là nhóm lipid màng lớn. Sphingolipid chia thành 4 nhóm nhỏ khác nhau: Sphingomyelin Glycolipid trung tính (không tích điện) Lactosylceramide Ganglioside Sphingomyelin có trong màng nguyên sinh của tb đv, đặc biệt ở màng myelin (tb thần kinh) có td cách điện cho phần axon của tb này.

Galactolipid và sulfolipid Có nhiều ở thực vật Glactolipid = galactose + 1,2- diacylglycerol. Sulfolipid = glucose (được sulphonate hóa) + diacylglycerol

II. SƠ LƢỢC QUÁ TRÌNH PHÂN GIẢI LIPID Phân giải LIPID Phân giải glycerol OXH các acid béo - oxy hoá acid béo no có số C chẵn OXH acid béo không no OXH acid béo có số C lẻ

Phân giải glycerol

Quá trình - oxy hoá acid béo Ở ĐV, -OXH diễn ra chủ yếu trong chất nền ty thể, ngoài ra còn ở peroxisome. - oxy hoá acid béo: Hoạt hóa acid béo Acyl-CoA Vận chuyển Acyl-CoA vào chất nền ty thể Các phản ứng trong chất nền ty thể

Hoạt hóa acid béo PP i Pyrophosphatase 2P i

Vận chuyển Acyl-CoA vào chất nền ty thể

Các phản ứng trong chất nền

- oxy hoá acid béo Krebs Aceton Acetyl CoA - oxy hoá acid béo FADH 2 thể ceton Aceto acetate -hydroxybutyrate NADH + H +

Hiệu quả năng lƣợng của sự -oxy hoá acid béo 1AB có số carbon chẵn 2n nacetyl CoA 12n ATP (n-1) FADH 2 (n-1) NADH+H 5(n-1) ATP [5(n-1)+12n] - 1 17n 6 (-1ATP hoạt hoá AB)

ENERGY CONSERVATION Stearic Acid (C18 satd) 9 Acetyl CoA = 108 ATP 8 FADH 2 = 16 ATP 8 NADH = 24 ATP = 148 ATP - 1 ATP 147 ATP

OXH các acid béo không no Các AB không no được β-oxh gần giống như các AB bão hoà Có 2 vấn đề: Liên kết đôi trong AB không no tự nhiên ở dạng cis, còn trong chất ch/hoá trung gian của AB bão hoà thuộc dạng trans Các l/kết đôi của hầu hết các ph/tử AB không no thường thấy ở những vị trí mà sau khi phân cắt dần những mẩu 2C kể từ đầu carboxyl sẽ tạo ra những enoyl.coa có l/kết đôi 3. Tuy nhiên, các h/chất ch/hoá tr/gian của các AB bão hoà có lk đôi ở vị trí 2

OXH các acid béo lẻ carbon Vòng Krebs Methylmalonyl-CoA epimerase

Phân giải các lipid phức tạp Nhiều phospholipase ở các tổ chức tham gia thủy phân các liên kết của phospholipid, mỗi enzyme có tính đặc hiệu riêng

III. SƠ LƢỢC QUÁ TRÌNH TỔNG HỢP LIPID TỔNG HỢP LIPID (Nguyên liệu: glyceraldehyde-3-phosphate, phosphodioxyacetone, acetyl CoA, ATP, NADPH; enzyme: acetyl carboxylase, acyl synthase (6enzyme + ACP) Tổng hợp Glycerol- 3-phosphate Tổng hợp acid béo bão hòa Tổng hợp acid béo không bão hòa Tổng hợp triglycerid Tổng hợp acid béo bão hòa (ở bào tương) Tổng hợp acid béo có mạch C dài Trong ty thể Trong microsome

3.1. Tổng hợp glycerol-3-phosphate

3.2. Tổng hợp AB bão hòa (no) Nơi thực hiện: lục lạp và tế bào chất (thực vật); tế bào chất ở tế bào mô mỡ, ruột và gan (động vật). Nguyên liệu Acetyl CoA ATP NADPH Enzyme: Acetyl carboxylase Acyl synthase (6enzyme + ACP)

PTTQ của quá trình tổng hợp palmitic acid 8Acetyl-CoA + 7ATP + 14NADPH + 14H + Palmitate + 8CoA + 6H 2 O + 7ADP + 7Pi + 14NADP +

Tổng hợp các acid béo không no - Palmitoleate và oleate (1 liên kết đôi) được tổng hợp nhờ hệ thống 9 desaturase. - Gan là nơi chính tổng hợp các AB một nối đôi từ AB bão hòa. - Nối đôi đầu tiên đưa vào luôn ở vị trí Δ 9. - Δ 9 desaturase của lưới nội chất (ph/ứng OXH ch/năng hỗn hợp) chuyển palmitoyl.coa (stearoyl.coa) thành palmitoleoyl.coa (oleoyl.coa). - Cần O 2 và NADH (NADPH). Động vật không tổng hợp được linoleic acid (ω6) và linolenic acid (ω3) do thiếu enzyme.

Tổng hợp các acid béo không no họ ω9, ω6 và ω3 Mỗi bước được hệ thống enzyme kéo dài chuỗi của vi thể (microsome) hay hệ thống desaturase xúc tác. 1: elongase; 2: 6 desaturase; 3: 5 desaturase; 4: 4 desaturase; : ức chế.

Beta OXH và tổng hợp AB không phải là sự triển khai thuận nghịch của một quá trình Oxy hóa AB Sản phẩm là acetyl.coa Không có malonyl.coa Không cần biotin Cần FAD, NAD + Sản sinh ATP Tổng hợp AB Tiền chất là acetyl.coa Có malonyl.coa Biotin cho p/ứng carboxyl hóa Cần NADPH Tiêu tốn ATP Mở đầu ở đầu có COOH Mở đầu ở đầu CH 3 -CH 2 - Xảy ra ở ty thể, các enzyme không liên hợp có trật tự SPTG gắn với CoA Xảy ra ở cytosol, tổ hợp đa enzyme SPTG gắn với ACP

Tổng hợp triacylglycerol