CÔNG PHÁ Lý Thuyế Hóa Học CHƢƠNG I : ESTE - LIPIT NỘI DUNG 1 : ESTE A. LÝ THUYẾT 1) Khái niệm, danh pháp HSO4 dac, 5 3 3 5 C H OH CH COOH CH COOC H H O 3 Eyl axea HSO4 dac, CH3COOH HO [CH ] CH CH 3 CH CH COO CH CH CH H O 3 3 3 CH Isoamyl axea 3 Tổng quá HSO4 dac, RCOOH R' OH RCOOR ' HO Khi hay hế nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axi cacboxylic bằng nhóm OR hì được ese. CTCT của ese đơn chức: RCOOR R: gốc hiđrocacbon của axi hoặc H. R : gốc hiđrocacbon của ancol (R # H) Trang 1
CTCT chung của ese no đơn chức: - C n H n+1 COOC m H m+1 (n, m 1) - C x H x O (x ) Tên gọi: Tên gốc hiđrocacbon của ancol + ên gốc axi. Tên gốc axi: Xuấ phá ừ ên của axi ương ứng, hay đuôi ic a. Thí dụ: CH 3 COOCH CH CH 3 : propyl axea HCOOCH 3 : meyl foma ) Đồng phân Đồng phân Axi Đồng phân ese Đồng ạp chức Đồng phân mạch vòng Lƣu ý: C n H n O có hể có các đồng phân sau Đồng phân cấu ạo: + Đồng phân ese no đơn chức + Đồng phân axi no đơn chức + Đồng phân rượu không no có mộ nối đôi hai chức + Đồng phân ee không no có mộ nối đôi hai chức + Đồng phân mạch vòng (rượu hoặc ee) + Đồng phân các hợp chấ ạp chức: Chứa 1 chức rượu 1 chức anđehi Chứa 1 chức rượu 1 chức xeon Chứa 1 chức ee 1 chức anđehi Chứa 1 chức ee 1 chức xeon Mộ rượu không no và mộ ee no Mộ ee không no và mộ rượu no Đồng phân cis ran (Đồng phân rượu không no có mộ nối đôi hai chức - Đồng phân ee không no có mộ nối đôi hai chức - Mộ rượu không no và mộ ee no - Mộ ee không no và mộ rượu no) Số đồng phân ese no đơn chức = n- (1< n < 5) n Công hức ính số riglixeri ạo bởi glixerol với n axi carboxylic béo = n 1 3) Tính chấ vậ lý Trang
Các ese là chấ lỏng hoặc chấ rắn rong điều kiện hường Các ese hầu như không an rong nước. Có nhiệ độ sôi hấp hơn hẳn so với các axi hoặc các ancol có cùng khối lượng mol phân ử hoặc có cùng số nguyên ử cacbon. do giữa các phân ử ese không ạo được liên kế hiđro với nhau và liên kế hiđro giữa các phân ử ese với nước rấ kém. Thí dụ CH 3 CH CH COOH CH 3 [CH ] 3 CH OH CH 3 COOC H 5 (M = 88) s =163,5 C (M = 88), s = 13 C (M = 88), s = 77 C Tan nhiều rong nước Tan í rong nước Không an rong nước Các ese hường có mùi đặc rưng Iso amyl axea có mùi chuối chín Eyl buira và eyl propiona có mùi dứa Geranyl axea có mùi hoa hồng 4) Tính chấ hóa học a) Thủy phân rong môi rƣờng kiềm(phản ứng xà phòng hóa) R-COO-R + Na-OH b) Thủy phân rong môi rƣờng axi R COONa + R OH R-COO-R + H-OH H, R COOH + R OH Nêu Phương pháp để phản ứng chuyển dịch heo chiều huận c) Phản ứng khử d) Chú ý R-COO-R 4, LiAlH R CH OH + R OH Ese + NaOH 1Muối + 1 anđehi Ese này khi Phản ứng với dd NaOH ạo ra rượu có nhóm -OH liên kế rên cacbon mang nối đôi bậc 1 không bền đồng phân hóa ạo ra anđehi. Vd: R-COOH=CH + NaOH R-COONa + CH =CH-OH Đp hóa CH 3 -CH=O Ese + NaOH 1 Muối + 1 xeon Ese này khi Phản ứng ạo rượu có nhóm -OH liên kế rên cacbon mang nối đôi bậc không bền đồng phân hóa ạo xeon. 3 R-COOC=CH + NaOH R-COONa + CH =CHOH-CH CH 3 Đp hóa CH 3 -CO-CH 3 Trang 3
Ese + NaOH Muối + HO Ese này có gốc rượu là phenol hoặc đồng đẳng phenol.. RCOO + NaOH RCOONa + C 6 H 5 ONa + H O se + AgNO 3 / NH 3 Phản ứng ráng gƣơng HCOOR + AgNO 3 + 3NH 3 + H O ROCOONH 4 + Ag + NH 4 NO 3 Ese no đơn chức khi cháy hu đƣợc nco n e) Phản ứng cháy 5) Điều chế 3n CnHnO O nco nh O a) Phản ứng của ancol với axi cacboxylic H O RCOOH + R OH H, RCOOR + HO b) Phản ứng của ancol với anhiđri axi hoặc anhiđri clorua Ưu điểm: Phản ứng xảy ra nhanh hơn và mộ chiều (CH 3 CO) O + C H 5 OH CH 3 COOC H 5 + CH 3 COOH CH 3 COCl + C H 5 OH CH 3 COOC H 5 + HCl c) Điều chế các ese của phenol ừ phản ứng của phenol với anhiđri axi hoặc anhiđri clorua(vì phenol không ác dụng với axi cacboxylic) (CH 3 CO) O + C 6 H 5 OH CH 3 COOC 6 H 5 + CH 3 COOH CH 3 COCl + C 6 H 5 OH CH 3 COOC 6 H 5 + HCl d) Phản ứng cộng vào hiđrocacbon không no của axi cacboxylic Anken Ankin CH 3 COOH + CH=CH x, CH 3 COOCH CH 3 CH 3 COOH + CHCH x, CH 3 COOCH=CH B. CÁC DẠNG BÀI TẬP ĐIỂN HÌNH CÓ HƢỚNG DẪN Dạng 1: Phản ứng cháy Phƣơng pháp giải: Đặ công hức của ese cần ìm có dạng: C x H y O z ( x, z ; y là số chẵn; y x ) Phản ứng cháy: y z y CxH yo z x O xco HO 4 1) Nếu đố cháy ese A mà hu được nco n HO Ese A là ese no, đơn chức, mạch hở Trang 4
) Nếu đố cháy axi cacboxylic đa chức hoặc ese đa chức, sẽ có ừ liên kế rở lên n n HO CO 3) Phản ứng đố cháy muối C n H n+1 COONa: CnH n+1coona + (3n+1)O Na CO 3 + (n+1)co + (n+1)h O Câu 1: Đố cháy hoàn oàn mộ lượng hỗn hợp hai ese X, Y, đơn chức, no, mạch hở cần 3,976 lí oxi (đkc) hu được 6,38 gam CO. Cho lượng ese này ác dụng vừa đủ với KOH hu được hỗn hợp hai ancol kế iếp và 3,9 gam muối của mộ axi hữu cơ. Công hức cấu ạo của X, Y lần lượ là A. C H 5 COOC H 5 và C H 5 COOC 3 H 7 B. C H 5 COOCH 3 và C H 5 COOC H 5 C. CH 3 COOCH 3 và CH 3 COOC H 5 D. HCOOC 3 H 7 và HCOOC 4 H 9 Hƣớng dẫn Đặ công hức rung bình của ese X, Y là: CnHn 1COOC H m m 1 Vì X, Y đều là ese đơn chức, no, mạch hở nên: nco n HO = 6,38/44 =,145 mol m ese + m O = 44. n CO + 18.n HO m ese = 3,31 gam Ta có : m O (rong ese) = m ese m C m H = 3,31 1.,145.1.,145 = 1,8 g n O = 1,8/16 =,8 mol nese =,4 mol n muối = n ese =,4 mol M muối = 14n + 84 = 3,9/,4 = 98 n = 1 3,31 Mặ khác: M ese 8,75 1.1 46 14 m 8,75 m 1,77,4 Vậy: X là CH3COOCH3 và Y là CH3COOCH5 đáp án C Câu : Khi đố cháy hoàn oàn ese no, đơn chức hì nco n HO đã phản ứng. Tên gọi của ese là A. Meyl fomia. B. Eyl axea. C. Meyl axea. D. n- Propyl axea. Hƣớng Dẫn Gọi CT C n H n O 3n CnHnO O nco nh O 3n Ta có nco n HO n n A Câu 3: Đố cháy hoàn oàn 7,4 gam hỗn hợp hai ese đồng phân, hu được 6,7 lí CO (đkc) và 5,4 gam H O. CTPT của hai ese là A. C 3 H 6 O B. C H 4 O C. C 4 H 6 O D. C 4 H 8 O Hƣớng Dẫn Trang 5
nc nco,3mol nh nh,6 : : 3: 6 : O mol nc nh no 7,4,3.1,6.1 no, mol 16 CTĐG đồng hời cũng là CTPT của hai ese là C 3 H 6 O. Câu 4: Hỗn hợp X gồm ese của 1 ancol no, đơn chức và axi no, đơn chức đồng đẳng kế iếp. Đố cháy hòan oàn,1 mol X cần 6,16 lí O (đkc). Đun nóng,1 mol X với 5 gam dd NaOH % đến Phản ứng hòan oàn, rồi cô cạn dd sau Phản ứng được m gam chấ rắn. Giá rị của m là: A. 13,5 B. 7,5 C. 15 D. 37,5 Hƣớng Dẫn Do X là ese của cùng 1 ancol no, đơn chức và axi no, đơn chức đồng đẳng kế iếp. => Gọi CT của hai ese là CnHnO 3n CnHnO O nco nh O 3n,1,1. mol n,5 HCOOCH 3 Và CH 3 COOCH 3 HCOONa,1mol CnHnO, 5mol NaOH CH3OH CH3COONa m,114.,5 3 6,7 gam và n n n,1mol C H O n n NaOH Pu CH OH C H O 3 n n B T K L m m m m m 6,7,1.4,1.3 7,5 gam C H O NaOH RCOONa CH OH RCOONa n n 3 m m m 7,5, 5,1.4 13,5 gam Ran RCOONa NaOH du Đáp án A Dạng : Xác định CTPT dựa vào ỉ khối hơi Câu 1 : Ese A điều chế ừ ancol meylic có ỉ khối so với oxi là,315. CT của A là: A. C H 5 COOC H 5 B. CH 3 COOCH 3 C. CH 3 COOC H 5 D. C H 5 COOCH 3 Hƣớng Dẫn Do Ese A điều chế ừ ancol meylic RCOOCH 3 d Ese,315 M Ese 74 R 15 Đáp án B O Trang 6
Câu : Ese X không no, mạch hở, có ỉ khối hơi so với oxi bằng 3,15 và ham gia Phản ứng xà phòng hoá ạo ra mộ anđehi và mộ muối của axi hữu cơ. Có bao nhiêu CT phù hợp với X A. B. 3 C. 4 D. 5 Hƣớng Dẫn C T Ese RCOOR' d 3,15 M 1 R R' 56 Ese O Phản ứng xà phòng hoá ạo ra mộ anđehi và mộ muối của axi hữu cơ R' 7 R 9 C H COOC H 5 3 R' 41 R 15 CH COOC H 3 3 5 R' 55 R 1 HCOOC H (có CTCT) 4 7 Ese Đáp án C Câu 3: Ese đơn chức X có ỉ khối hơi so với CH 4 là 6,5. Cho gam X Tác dụng với 3 ml dd KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dd sau Phản ứng hu được 8 gam chấ rắn khan. CTCT của X là A. CH =CH-CH COOCH 3 B. CH =CH-COOCH CH 3 C. CH 3 COOCH=CH-CH 3 D. CH 3 -CH COOCH=CH Hƣớng Dẫn C T Ese RCOOR' d 6, 5 M 1 R R' 56 Ese O Cho, mol X ác dụng với,3 mol KOH 8 gam chấ rắn khan gồm muối và KOH dư R C O O R' + KOH RCOOK + R OH,,, mol Ese 44 39,,139 17 8 9 ' 7 5 5 R R R C H COOC H D Dạng 3: Bài oán về phản ứng huỷ phân ese Dạng 3.1 : Thuỷ phân mộ ese đơn chức - Trong môi rường axi: Phản ứng xảy ra huận nghịch RCOOR + HOH H, RCOOH + R OH - Trong môi rường kiềm (phản ứng xà phòng hoá): Phản ứng mộ chiều, cần đun nóng RCOOR + NaOH Mộ số nhận xé : RCOOH + R OH 1) Nếu n NaOH phản ứng = n Ese Ese đơn chức. ) Nếu RCOOR (ese đơn chức), rong đó R là C6H5- hoặc vòng benzen có nhóm hế Trang 7
n NaOH phản ứng = n ese và sản phẩm cho muối, rong đó có phenola: VD: RCOOC 6 H 5 6H 5 ONa + H O 3) Nếu n NaOH phản ứng = α.n ese (α > 1 và R không phải C6H5- hoặc vòng benzen có nhóm hế) Ese đa chức. 4) Nếu phản ứng huỷ phân ese cho 1 anđehi (hoặc xeon), a coi như ancol (đồng phân với andehi) có nhóm OH gắn rực iếp vào liên kế C=C vẫn ồn ại để giải và ừ đó CTCT của ese. 5) Nếu sau khi hủy phân hu được muối (hoặc khi cô cạn hu được chấ rắn khan) mà m muối = m ese + m NaOH hì ese phải có cấu ạo mạch vòng (lacon): 6) Nếu ở gốc hidrocacbon của R, mộ nguyên ử C gắn với nhiều gốc ese hoặc có chứa nguyên ử halogen hì khi hủy phân có hể chuyên hóa hành andehi hoặc xeon hoặc axi cacboxylic VD: C H 5 COOCHClCH 3 + NaOH CH 3 -COO CH 3 -COO C H 5 COONa + CH 3 CHO 7) Bài oán về hỗn hợp các ese hì nên sử dụng phƣơng pháp rung bình. Câu 1: Thực hiện phản ứng xà phòng hoá chấ hữu cơ X đơn chức với dung dịch NaOH hu được mộ muối Y và ancol Z. Đố cháy hoàn oàn,7 gam Z cần 3,4 lí O (đkc) hu được lượng CO nhiều hơn khối lượng nước là 1,53 gam. Nung Y với vôi ôi xú hu được khí T có ỉ khối so với không khí bằng 1,3. CTCT của X là: A. C H 5 COOCH 3 B. CH 3 COOC H 5 C. C H 5 COOC 3 H 7 D. C H 5 COOC H 5 Hƣớng dẫn Theo đề bài: X đơn chức, ác dụng với NaOH sinh ra muối và ancol X là ese đơn chức: RCOOR. Mặ khác: mx mo m 44. 18.n CO m HO nco HO =,7 + (3,4/,4).3 = 6,39 g Và CO HO CO HO n 44.n 18. n 1,53 gam n,9 mol ; n,135 mol n Z là ancol no, đơn chức, mạch hở có công hức: C n H n+1 OH (n 1) HO CO Từ phản ứng đố cháy Z CH + NaOH CH3-COO Na + HCHO Y có dạng: C x H y COONa T: C x H y+1 M T = 1x + y + 1 = 1,3.9 x CH5COOCH5 đáp án D y 6 Trang 8
Câu : Thuỷ phân hoàn oàn 8,8 gam mộ ese đơn chức, mạch hở X với 1 ml dd KOH 1M (vừa đủ) hu được 4,6 gam mộ ancol Y. Tên gọi của X là: A. Eyl Foma B. Eyl Propiona C. Eyl Axea D.Propyl Axea Hƣớng Dẫn Nhìn vào đáp án nhận hấy ese X là no đơn chức, mạch hở Gọi CTCT ese là C n H n + 1 COOC m H m + 1 4,6 n rượu = n KOH =,1 mol MC 46 14 18 46 mhm 1OH m m CH5OH,1 n ese =n KOH =,1 mol 8,8 M ese 88 14 n 74 88 n 1 ese là CH3COOC H 5,1 Đáp án C Câu 3: Đun nóng,1 mol ese no, đơn chức mạch hở X với 3 ml dung dịch % (D = 1, g/ml) của mộ hiđroxi kim loại kiềm A. Sau khi kế húc phản ứng xà phòng hoá, cô cạn dung dịch hì hu được chấ rắn Y và 4,6 gam ancol Z, biế rằng Z bị oxi hoá bởi CuO hành sản phẩm có khả năng phản ứng ráng bạc. Đố cháy chấ rắn Y hì hu được 9,54 gam muối cacbona, 8,6 gam hỗn hợp CO và hơi nước. Công hức cấu ạo của X là: A. CH 3 COOCH 3 B. CH 3 COOC H 5 C. HCOOCH 3 D. C H 5 COOCH 3 Hƣớng dẫn X là ese no, đơn chức, mạch hở : C n H n+1 COOC m H m+ 1 ( n; 1 m) Ta có: n X = n AOH (phản ứng) = n Z =,1 mol M Z = 14m + 18 = 4,6 46 m,1 Mặ khác: 3.1,. 9,54 n A. M A 3 A 1. M 17 M 6 là Na n NaOH (ban đầu) A A 7,,18 mol 4 Na CO C nhn1 COONa :,1 mol O, Y CO NaOH d :,18,1, 8 mol HO Vậy: / m m p m m m Y O Na CO CO H O 3 Hay,1(14n+68) +,8.4 + 3 n 1.,1.3 = 9,54 + 8,6 n = 1 X : CH 3 COOCH 3 đáp án A Dạng 3.. Thủy phân hỗn hợp Ese đơn chức 3 Trang 9
Câu 1: Xà phòng hóa hoàn oàn 1,99 gam hỗn hợp hai ese bằng dd NaOH hu được,5 gam muối của mộ axi và,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế iếp nhau. CTCT của hai ese đó là: A. HCOOCH 3 và HCOOC H 5. B. C H 5 COOCH 3 và C H 5 COOC H 5. C. CH 3 COOC H 5 và CH 3 COOC 3 H 7. D. CH 3 COOCH 3 và CH 3 COOC H 5 Hƣớng Dẫn Gọi CTTB của Ese là RCOOR RCOOR + NaOH RCOONa ROH Áp dụng ĐLBTKL: m ese + m NaOH = m muối + m rượu 1,99 + mnaoh =,5 +,94 m 1 n,5 mol NaOH,5 nrcoona nnaoh, 5 M RCOONa 8 R 15 CH3,5,94 CH n nnaoh,5 M 37,6 R,6 ROH ROH,5 CH NaOH 3 3 3 CH3COOCH 5 5 CH COOCH Câu : Xà phòng hóa hòan oàn 14,55 gam hỗn hợp ese đơn chức X,Y cần 15 ml dd NaOH 1,5M. Cô cạn dd hu được hỗn hợp ancol đồng đẳng kế iếp và mộ muối duy nhấ. CT ese là: A. HCOOCH 3, HCOOC H 5. B. CH 3 COOCH 3, CH 3 COOC H 5 C. C H 5 COOCH 3, C H 5 COOCH 3 D. C 3 H 7 COOCH 3, C H 5 COOCH 3 Hƣớng Dẫn Gọi CTTB của Ese là RCOOR RCOOR + NaOH RCOONa ROH,5,5 mol 14,55 R 1 HCOOCH 3 Ta có M ese 65 R 44 R 65 R R 1 A, 5 R HCOOCH 5 Dạng 3.3 : Thủy phân Ee đồng phân của nhau Câu 1: Hỗn hợp X gồm hai ese đơn chức là đồng phân của nhau. Đung nóng m gam X với 3 ml dd NaOH 1M, kế húc các Phản ứng hu được dd Y và (m 8,4) gam hỗn hợp hơi gồm hai anđehi no, đơn chức, đồng đẳng kế iếp có ỉ khối hơi so với H là 6,. Cô cạn dd Y hu được (m 1,1) gam chấ rắn. Công hức của hai ese là A.CH 3 COOCH=CHCH 3 và CH 3 COOC(CH 3 )=CH B. HCOOC(CH 3 )=CH và HCOOCH=CHCH 3 Trang 1
C. C H 5 COOCH=CH và CH 3 COOCH=CHCH 3. D. HCOOCH=CHCH 3 và CH 3 COOCH=CH. Hƣớng Dẫn M RCHO = 5,4 CH3-CHO, CH5-CHO loại đáp án A, B, Áp dụng BTKL a có: m +,3.4 = m 8,4 + 1,1 m = 1,5 CH3 CHO x mol 44x58y13,1 mrcho m 8, 4 1,5 8, 4 13,1 gam CH5 CHO y mol 44x 58y 6,. x y x,1 nese,1,15, 5 mol M ese 86 D y,15 Câu : Hỗn hợp A gồm ba chấ hữu cơ X, Y, Z đơn chức đồng phân của nhau, đều Tác dụng được với NaOH. Đun nóng 13,875 gam hỗn hợp A với dd NaOH vừa đủ hu được 15,375 gam hỗn hợp muối và hỗn hợp ancol có ỉ khối hơi so với H bằng,67. Biế ở 136,5 C, 1 am hể ích hơi của 4,65 gam X bằng,1 lí. Phần răm khối lượng của X, Y, Z (heo hứ ự KLPT gốc axi ăng dần) lần lượ A. 4%; 4%; % B. 4%; %; 4% C. 5%; 5%; 5% D. %; 4%; 4% Ta có : Hƣớng Dẫn 1.,1 4, 65 nx, 65 mol M x 74, 8 73 136,5, 65 Mặ khác: X, Y, Z đơn chức, ác dụng được với NaOH X, Y, Z là axi hoặc ese CTPT dạng: C x H y O, dễ dàng x 3 y 6 na a b c,1875 mol X : CH5COOH : a mol a,75 3b 46c AY : CH3COOCH 3 : b mol dancol / H, 67 b, 375 b c Z : HCOOC,75 H5: c mol c mmuoi 96a 8b 68c 15,375 gam đáp án B Dạng 3.4: Thủy phân Ese đa chức R(COOR ) n + nnaoh R(COONa) n + nr OH, n ancol = n.n muối (RCOO) n R + nnaoh nrcoona + R (OH) n, n muối = n.n ancol R(COO) n R + nnaoh R(COONa) n + R (OH) n, n ancol = n muối Câu 1: Cho,1 mol mộ ese X của axi hữu cơ phản ứng vừa đủ với 1 ml dung dịch NaOH, M, sản phẩm ạo hành chỉ gồm mộ ancol Y và mộ muối Z với số mol bằng nhau. Mặ khác, khi xà phòng hoá hoàn oàn 1,9 gam ese đó bằng mộ lượng vừa đủ là 6 Trang 11
ml dung dịch KOH,5 M, sau khi phản ứng kế húc đem cô cạn dung dịch được 1,665 gam muối khan. Công hức của ese X là: A. C H 4 (COO) C 4 H 8 B. C 4 H 8 (COO) C H 4 C. C H 4 (COOC 4 H 9 ) D. C 4 H 8 (COO C H 5 ) Ta có: n Z = n Y X chỉ chứa chức ese Sỗ nhóm chức ese là: n n NaOH X Hƣớng dẫn,1., CT của X có dạng: R(COO)R,1 Từ phản ứng hủy phân: n axi = n muối = 1 n 1 KOH.,6.,5,75 mol M muối = M R + 83. = 1,665,75 = M R = 56 R là: -C 4 H 8-1,9,75 M ese 17 R.44 R' 17 R' 8 CH4 Vậy X là: C 4 H 8 (COO) C H 4 đáp án B. Câu : Đun nóng 7, gam ese X với dung dịch NaOH dư. Phản ứng kế húc hu được glixerol và 7,9 gam hỗn hợp muối. Cho oàn bộ hỗn hợp muối đó ác dụng với H SO 4 loãng hu được 3 axi hữu cơ no, đơn chức, mạch hở Y, Z, T. Trong đó Z, T là đồng phân của nhau, Z là đồng đẳng kế iếp của Y. Công hức cấu ạo của X là: Hướng dẫn Vì Y, Z là đồng đẳng kế iếp và Z, T là đồng phân của nhau C H OCOC H có hể đặ công hức chung của ese X: 3 5 n n 1 3 C H OCOC H 3NaOH 3C H COONa C H OH 3 5 n n1 3 n n1 3 5 3 Theo (1), a có : n muối = 3n ese 7, 7,9.3 413 45 14n 14n68 n,67 CTCT các chấ: C. BÀI TẬP VẬN DỤNG Y : CH5COOH Z : CH3CHCHCOOH T : CH CH3 COOH đáp án D Trang 1
Câu 1: X là hổn hợp hai ese của cùng mộ ancol, no đơn chức và hai axi no, đơn chức, đồng đẳng kế iếp. Đố cháy hoàn oàn,1 mol X cần 6,16 lí O (đkc). Đun nóng,1 mol X với 5 gam dd NaOH % đế Phản ứng hoàn oàn, rồi cô cạn dd sau Phản ứng hu được m gam chấ rắn. Giá rị của m là A. 15 gam. B. 7,5 gam C. 37,5 gam D. 13,5 gam Câu : Đố cháy hoàn oàn 1 mol axi cacboxylic đơn chức X cần 3,5 mol O. Trộn 7,4 gam X với lượng đủ ancol no Y (biế ỉ khối hơi của Y so với O nhỏ hơn ). Đun nóng hỗn hợp với H SO 4 làm xúc ác. Phản ứng hoàn oàn được 8,7 gam ese Z(rong Z không còn nhóm chức khác). CTCT của Z A. C H 5 COOCH CH OCOC H 5 B. C H 3 COOCH CH OCOC H 3 C. CH 3 COOCH CH OCOCH 3 D. HCOOCH CH OCOH Câu 3: Cho,46 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH 3 COOH, C 6 H 5 OH Tác dụng vừa đủ với 4 ml dd NaOH 1M. Tổng khối lượng muối hu được sau phản ứng là A. 3,54 gam. B. 4,46 gam. C. 5,3 gam. D. 11,6 gam. Câu 4: Số hợp chấ đơn chức có cùng CTPT C 4 H 8 O, đều Tác dụng với dd NaOH A.3 B.4 C.5 D.6 Câu 5: Cho,1 mol axi A ác dụng vừa đủ với, mol KOH hu được hỗn hợp muối. Đố cháy hoàn oàn hỗn hợp muối hu được H O, K CO 3 và 13, gam CO. CTPT của A có hể là: A. C 3 H 4 O 4 B. C 4 H 6 O 4. C. C 6 H 8 O D. C 5 H 8 O 4 Đáp án 1. D. A 3. D 4. D 5. B NỘI DUNG : LIPIT-CHẤT GIẶT RỬA TỔNG HỢP A. Lý huyế I- Khái niệm Lipi là những hợp chấ hữu cơ có rong ế bào sống, không hoà an rong nước nhưng an nhiều rong các dung môi hữu cơ không cực. Cấu ạo: Phần lớn lipi là các ese phức ạp, bao gồm chấ béo (riglixeri), sáp, seroi và phopholipi, II - Chấ béo 1) Khái niệm Chấ béo là riese của glixerol với axi béo, gọi chung là riglixeri hay là riaxylglixerol. Các axi béo hay gặp: Trang 13
C 17 H 35 COOH hay CH 3 [CH ] 16 COOH: Axi searic C 17 H 33 COOH hay cis-ch 3 [CH ] 7 CH=CH[CH ] 7 COOH: Axi oleic C 15 H 31 COOH hay CH 3 [CH ] 14 COOH: Axi panmiic Axi béo là những axi đơn chức có mạch cacbon dài, không phân nhánh, có hể no hoặc không no. CTCT chung của chấ béo: R 1 COO-CH R COO-CH R COO-CH R 1, R, R 3 là gốc hiđrocacbon của axi béo, có hể giống hoặc khác nhau. Thí dụ:cung cấp 4 axi béo hường gặp hay ra rong đề hi. CH 3 (CH ) 14 COOH : (C 15 H 31 -COOH) axi panmiic ( n/c63 C) CH 3 (CH ) 16 COOH: (C 17 H 35 -COOH) axi seric ( n/c 7 ) CH 3 (CH ) 7 - CH = CH (CH ) 7 COOH : (C 17 H 33 -COOH) axi oleic ( n/c13 C) CH 3 (CH ) 4 CH = CH CH - CH = CH (CH ) 7 COOH : (C 17 H 31 -COOH) axi linoleic ( n/c 5 C). ) Tính chấ vậ lí Ở điều kiện hường: là chấ lỏng hoặc chấ rắn. R 1, R, R 3 : Chủ yếu là gốc hiđrocacbon no hì chấ béo là chấ rắn. R 1, R, R 3 : Chủ yếu là gốc hiđrocacbon không no hì chấ béo là chấ lỏng. Không an rong nước nhưng an nhiều rong các dung môi hữu cơ không cực: benzen, clorofom, Nhẹ hơn nước, không an rong nước. 3) Tính chấ hoá học a) Phản ứng huỷ phân H, CH CH COO C H 3H O 3CH CH COOH C H OH 3 16 3 3 5 3 16 3 5 3 b) Phản ứng xà phòng hoá CH CH COO C H 3KOH 3CH CH COOK C H OH 3 16 3 3 5 3 16 3 5 3 c) Phản ứng cộng hiđro của chấ béo lỏng Ni, 3 CH CH COO C H H C H COO C H 3 16 3 3 5 17 35 3 3 5 Lỏng Rắn Trang 14
4) Ứng dụng Thức ăn cho người, là nguồn dinh dưỡng quan rọng Là nguyên liệu để ổng hợp mộ số chấ khác cần hiế cho cơ hể. Trong công nghiệp, mộ lượng lớn chấ béo dùng để sản xuấ xà phòng và glixerol. Sản xuấ mộ số hực phẩm khác như mì sợi, đồ hộp, III- Khái niệm về xà phòng và chấ giặ ổng hợp 1) Xà phòng a) Khái niệm Xà phòng hường dùng là hỗn hợp muối nari hoặc muối kali của axi béo, có hêm mộ số chấ phụ gia. Thành phần chủ yếu của xà phòng hường: Là muối nari của axi panmiic hoặc axi searic. Ngoài ra rong xà phòng còn có chấ độn (làm ăng độ cứng để đúc bánh), chấ ẩy màu, chấ diệ khuẩn và chấ ạo hương, b) Phương pháp sản xuấ Từ chấ béo RCOO C H 3NaOH 3RCOONa C H OH 3 3 5 3 5 3 Xà phòng còn được sản xuấ heo sơ đồ sau: AnKan Axi cacboxylic Muối Nari của Axi cacboxylic Thí dụ: O, X, CH CH CH CH CH CH 4CH CH COOH 3 14 14 3 3 14 CH CH COOH Na CO CH CH COONa CO H O 3 14 3 3 14 ) Chấ giặ ổng hợp a) Khái niệm Những hợp chấ không phải là muối nari của axi cacboxylic nhưng có ính năng giặ rửa như xà phòng được gọi là chấ giặ rửa ổng hợp. b) Phƣơng pháp sản xuấ Được ổng hợp ừ các chấ lấy ừ dầu mỏ. Dầu mỏ Axi đođexyl benzensunfonic Nari đođexyl benzensunfona NaCO3 Thí dụ: C 1 H 5 -C 6 H 4 SO 3 H C 1 H 5 -C 6 H 4 SO 3 Na c) Tác dụng xà phòng và chấ giặ rửa ổng hợp Trang 15
Muối nari rong xà phòng hay rong chấ giặ rửa ổng hợp có khả năng làm giảm sức căng bề mặ của các chấ bẩn bám rên vải, da, do đó vế bẩn được phân án hành nhiều phần nhỏ hơn và được phân án vào nước. Các muối panmia hay seara của các kim loại hoá rị II hường khó an rong nước, do đó không nên dùng xà phòng để giặ rửa rong nước cứng (nước có chứa nhiều ion Ca +, Mg + ). Các muối của axi đođexylbenzensunfonic lại an được rong nước cứng, do đó chấ giặ rửa có ưu điểm hơn xà phòng là có hể giặ rửa cả rong nước cứng. B CÁC DẠNG BÀI TẬP ĐIỂN HÌNH CÓ HƢỚNG DẪN Dạng 1: Bài oán về phản ứng ese hoá. RCOOH + R'-OH HSO 4, RCOOR' + HO Đặc điểm của phản ứng ese hoá là huận nghịch nên có hể gắn với các dạng bài oán: Tính hằng số cân bằng K: K cb RCOOR ' HO RCOOH R' OH Tính hiệu suấ phản ứng ese hoá: H= (Tổng ese hu được heo hực ế)/( Tổng ese hu được heo lý huyế).1% Tính lượng ese ạo hành hoặc axi cacboxylic cần dùng, lượng ancol Chú ý: Nếu iến hành phản ứng ese hóa giữa mộ ancol n chức với m axi cacboxylic đơn chức hì số ese ối đa có hể hu được là: 1 nn 1 n n n, m n m m 1n 1, m n (Có hể chứng minh các công hức này về mặ oán học) Câu 1: Hỗn hợp A gồm axi axeic và eanol. Chia A hành ba phần bằng nhau. + Phần 1 ác dụng với Kali dư hấy có 3,36 lí khí hoá ra. + Phần ác dụng với Na CO 3 dư hấy có 1,1 lí khí CO hoá ra. Các hể ích khí đo ở đkc. + Phần 3 được hêm vào vài giọ dung dịch H SO 4, sau đó đun sôi hỗn hợp mộ hời gian. Biế hiệu suấ của phản ứng ese hoá bằng 6%. Khối lượng ese ạo hành là bao nhiêu? A. 8,8 gam B. 5, gam C. 1,56 gam D. 5,8 gam Hƣớng dẫn Trang 16
CH3COOH : a mol na a b nh,3 mol,1 a mol Hỗn hợp A CH5OH : b mol a nco,1 mol b, mol Vì a < b ( hiệu suấ ính heo axi) số mol ese hực ế hu được: n =,1.6% =,6 mol Khối lượng ese hực ế hu được: m =,6.88 = 5,8 gam đáp án D Câu : Để đố cháy hoàn oàn 1 mol axi cacboxylic đơn chức X cần đủ 3,5 mol O. Trộn 7,4 gam X với lượng đủ ancol no Y (biế ỉ khối hơi của Y so với O nhỏ hơn ). Đun nóng hỗn hợp với H SO 4 làm xúc ác. Sau khi phản ứng hoàn oàn hu được 8,7 gam ese Z (rong Z không còn nhóm chức nào khác). Công hức cấu ạo của Z là: A. C H 5 COOCH CH OCOC H 5 B. C H 3 COOCH CH OCOC H 3 C. CH 3 COOCH CH OCOCH 3 D. HCOOCH CH OCOH Hƣớng dẫn Phản ứng cháy: y y CxH yo x 1O xco HO 1 4 Theo (1), a có : y y x 3 x 1 3,5 x 4,5 X : C H 5 COOH 4 4 y 6 Ancol no Y : C n H n+-m (OH) m (1 m n) ese Z : (C H 5 COO) m C n H n+-m Mese = 73m + 14n + m = 8,7. m hay 14n + = 15m (),1 Mặ khác dy/ O hay 14n + + 16m < 64 3m + < 64 (vì m n) m <,1 Từ () n ancol Y : C H 4 (OH) m Z : C H 5 COOCH CH OCOC H 5 đáp án A. Dạng : Bài oán xác định các chỉ số của chấ béo: chỉ số axi, chỉ số xà phòng hoá, chỉ số ese, chỉ số io... Để làm các bài ập dạng này, cần nắm vững các khái niệm sau: Chỉ số axi (a axi ): là số mg KOH cần để rung hoà axi béo ự do có rong 1 gam chấ béo Chỉ số xà phòng hoá (a xp ): là số mg KOH cần để xà phòng hoá glixeri và rung hoà axi béo ự do có rong 1 g chấ béo Chỉ số ese (a ese ): là số mg KOH cần để xà phòng hoá glixeri của 1 gam chấ béo Trang 17
Chỉ số io (a io ): là số gam io có hể cộng vào nối đôi C=C của 1 gam chấ béo Chỉ số peoxi (a peoxi ): là số gam io được giải phóng ừ KI bởi peoxi có rong 1 gam chấ béo. Câu 1: Để xà phòng hoá 35 kg riolein cần 4,939 kg NaOH hu được 36,7 kg xà phòng. Chỉ số axi của mẫu chấ béo rên là: A. 7 B. 8 C. 9 D. 1 Hƣớng dẫn Theo đề bài: n RCOONa (xà phòng) = 36,7.1 119,1 mol 34 nnaoh (dùng để xà phòng hoá) = 119,1 mol 4,939.1 nnaoh (để rung hoà axi béo ự do) 119,1 4,375 mol 4 nkoh (để rung hoà axi béo ự do) = 4,375 mol m KOH (rong 1 g chấ béo) chỉ số axi = 7 đáp án A 4,375.56.1 7 mg 35 Câu : Mộ loại chấ béo có chỉ số xà phòng hoá là 188,7 chứa axi searic và risearin. Để rung hoà axi ự do có rong 1 g mẫu chấ béo rên hì cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH,5 M A. 1 ml B. 675 ml C. ml D. 15 ml Hƣớng dẫn a xp = 188,7.1 ể phản ứng với 1 g chấ béo cần mkoh = 188,7.1.1 = 18,87 g 18,87 nk OH,337 mol nnaoh,337 mol 56 nnaoh naxi 3nrisearin,337 mol naxi, 1 mol mcha beo 84. naxi 89. nrisearin 1 g nrisearin,19 mol Vậy: Trong 1 g mẫu chấ béo có,1 mol axi ự do nnaoh (phản ứng) =,1 mol Vdd NaOH = ml đáp án C C. BÀI TẬP VẬN DỤNG Câu 1: Cho biế hằng số cân bằng của phản ứng ese hoá CH3COOH + CH5OH CH3COOCH5 + HO K C = 4 Trang 18
Nếu cho hỗn hợp cùng số mol axi và ancol Tác dụng với nhau hì khi Phản ứng đạ đến rạng hái cân bằng hì % ancol và axi đã bị ese hoá là A. 5%. B. 66,7%. C. 33,3%. D. 65%. Câu : Hỗn hợp A gồm axi axeic và eanol. Chia A hành ba phần bằng nhau. + Phần 1 Tác dụng với Kali dư hấy có 3,36 lí khí hoá ra. + Phần Tác dụng với Na CO 3 dư hấy có 1,1 lí khí CO hoá ra. Các hể ích khí đo ở đkc. + Phần 3 được hêm vào vài giọ dd H SO 4, sau đó đun sôi hỗn hợp mộ hời gian. Biế hiệu suấ của Phản ứng ese hoá bằng 6%. Khối lượng ese ạo hành là bao nhiêu A. 8,8 gam B. 5, gam C. 1,56 gam D. 5,8 gam Câu 3: Đố cháy hoàn oàn 1 mol chấ béo, hu được lượng CO và H O hơn kém nhau 6 mol. Mặ khác a mol chấ béo rên Tác dụng ối đa với 6 ml dd Br 1M. Giá rị của a là A., B.,15 C.,3 D.,18 Câu 4: Để xà phòng hóa 1 kg chấ béo có chỉ số axi là 7 cần dd chứa 14,18 kg NaOH. Khối lượng xà phòng chứa 8% chấ phụ gia hu được là A.143,7kg B. 14,37kg C. 413,7kg D.41,37kg Đáp án 1. B. D 3. B 4. A CHƢƠNG : CACBOHIDRAT A. LÝ THUYẾT I- Cấu rúc phân ử 1) Glucozơ và frucozơ (C 6 H 1 O 6 ) a) Glucozơ Là monosaccari Cấu ạo bởi + mộ nhóm cacbonyl ở C 1 (là anđehi) + năm nhóm OH ở năm nguyên ử cacbon còn lại CT : (là poliancol) : CH OH[CHOH] 4 CHO Glucozơ có đầy đủ các ính chấ của rượu đa chức và anđehi đơn chức. b) Frucozơ Là đồng phân của glucozơ Cấu ạo bởi : + mộ nhóm cacbonyl ở vị rí C (là xeon) + năm nhóm OH ở năm nguyên ử cacbon còn lại Trang 19
CT : (là poliancol): CH OH[CHOH] 3 COCH OH Trong môi rường bazơ, frucozơ có sự chuyển hoá hành Glucozơ CH OH[CHOH] 3 -CO-CH OH ) Saccarozơ và manozơ (C 1 H O 11 ) OH CH OH[CHOH] 4 CHO a) Saccarozơ Là mộ đisaccari, Cấu ạo bởi C 1 của gốc α - glucozơ nối với C của gốc β - frucozơ qua nguyên ử O (C 1 O C ). Trong phân ử không còn nhóm OH semiaxeal, nên không có khả năng mở vòng. b) Manozơ Là đồng phân của Saccarozơ, Cấu ạo bởi C 1 của gốc α - glucozơ nối với C4 của gốc α - hoặc β - glucozơ qua nguyên ử O (C 1 O C 4 ). Đơn vị monosaccari hứ hai có nhóm OH semiaxeal ự do, có hể mở vòng ạo hành nhóm anđehi ( CHO). 3) Tinh bộ và xenlulozơ (C 6 H 1 O 5 ) n a) Tinh bộ Là polisaccari Cấu ạo bởi các mắ xích α-glucozơ liên kế với nhau hành mạch xoắn lò xo Phân ử không có nhóm CHO và các nhóm OH bị che lấp đi. b) Xenlulozơ Không Là đồng phân của inh bộ Cấu ạo bởi các mắ xích β-glucozơ liên kế với nhau hành mạch kéo dài Phân ử không có nhóm CHO và mỗi mắ xích còn 3 nhóm OH ự do Nên công hức của xenlulozơ còn có hể viế [C 6 H 7 O (OH) 3 ] n. II. Tính chấ hoá học Cacbonhiđra Tính chấ Tính chấ của anđehi + AgNO 3 /NH 3 Glucozơ Frucozơ Saccarozơ Manozơ Tinh bộ Xenlulozơ Ag +(Ag) - Ag - - Cu O + - + - - Trang
+Cu(OH) / Mấ màu NaOH dung + dung dịch Br Tính chấ của poliancol + Cu(OH) dịch Br dung dịch màu xanh lam - - + - - dung dịch màu xanh lam Phản ứng huỷ phân - - + H O/H + dung dịch màu xanh lam Glucozơ + Frucozơ dung dịch màu xanh lam phân ử Glucozơ - - Glucozơ Phản ứng màu + I - - - - +HNO 3 / H SO 4 đ Phản ứng lên men + H (Ni, ) Sobiol Sobiol (+) có phản ứng, không yêu cầu viế sản phẩm; (-) không có phản ứng. B. CÁC DẠNG BÀI TẬP ĐIỂN HÌNH CÓ ĐÁP ÁN Dạng 1: Phản ứng oxi hóa không hoàn oàn cacbohidra I. Cơ sở lí huyế và mộ số chú ý màu xanh đặc rưng C H 5 OH+ CO Glucozơ - Xenlulozơ rinira Các chấ ham gia phản ứng ráng bạc và phản ứng với Cu(OH) /OH - ( ): glucozo, frucoro, manozo (frucozo không có nhóm CHO, nhưng rong môi rường kiềm chuyển hóa hành glucozo Coi phản ứng giống glucozo). * Glucozo, frucoro, manozo AgNO3 / NH3, Ag * Glucozo, frucoro, manozo Cu OH /OH, Cu O đỏ gạch Glucozo, manozo bị oxi hóa bởi dung dịch Br, KmnO 4 (làm mấ màu dung dịch Br và KMnO 4 ), frucozo không có phản ứng này. II. Bài ập Bài 1(CD-7): Cho 5ml dung dịch glucozo chưa rõ nồng độ ác dụng với mộ lượng dư dung dịch NH 3 hu được,16 gam bạc kế ủa. Nồng độ mol của dung dịch glucozo đã dùng là A.,M. B.,1M. C.,1M. D.,M. Hƣớng Dẫn n,16:18, mol Ag Glucozo Ag n,:,1 mol C,1:,5, M Glucozo Đáp án A Glucozo Trang 1
Bài : Hòa an 7, gam hỗn hợp X gồm glucozo và saccarozo vào nước được dung dịch Y. Cho Y ác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 rong NH 3 đun nóng hu được 43, gam Ag. Thành phần % khối lượng saccarozo có rong hỗn hợp X là A. 51,8%. B. 48,718%. C. 74,359%. D. 97,436%. Hƣớng Dẫn Đặ số mol các chấ rong X là C 6 H 1 O 6 : x(mol) ; C 1 H O 11 : y (mol) 18x34 y 7, 1 C 6 H 1 O 6 Ag x x 43,:18 x,mol, hế,1(mol),1.34 % m C.1 48,718% 1 H O 11 7, Đáp án B x Bài 3: Chia gam dung dịch hỗn hợp glucozo và frucozo hành hai phần bằng nhau. - Phần 1: Cho ác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 /NH 3 được 86,4 gam Ag. - Phần : Mấ màu vừa hế dung dịch chứa 35, gam Br. Nồng độ % của frucozo rong dung dịch ban đầu là A. 3,4%. B. 39,6%. C. 16,%. D. 45,%. Hƣớng Dẫn n 86,4:18,8 mol ; n 35,:16, mol Ag Phần 1: Glucozo Ag Frucozo Ag Phần : Glucozo + 1Br sp n n,8:,4mol Glucozo Frucozo n n, mol Glucozo Br n,18mol frucozo,18.18 C% frucozo.1 3,4% 1 Đáp án A Br Trang
Bài 4: Cho m gam hỗn hợp X gồm glucozo và frucozo ác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 ạo ra 6,48 gam Ag. Cũng m gam hỗn hợp này làm mấ màu vừa hế dung dịch chứa 1, gam Br. Thành phần % khối lượng glucozo có rong X là A. 5%. B. 1,5%. C. 5%. D. 75%. Hƣớng Dẫn n 6, 48:18,6 mol ; n 1, :16,75 mol Ag Glucozo + 1Br sản phẩm n,75 mol Glucozo Glucozo Ag Frucozo Ag Đáp án C, 6., 75 n frucozo,5 Br Bài 5: Thực hiện phản ứng ráng bạc 36 gam dung dịch glucozo 1% với lượng dư dung dịch AgNO 3 /NH 3 (nếu hiệu suấ phản ứng 1%) hì khối lượng bạc kim loại hu được là nglucozo A. 8,64 gam. B. 4,3 gam. C. 43, gam. D.,16 gam. 36.1,mol 18.1 Glucozo Ag n,4 mol m 4,3 gam Ag Đáp án B Ag Hƣớng Dẫn Bài 6: Người a dùng glucozo để ráng ruộ phích. Trung bình cần phải dùng,75 gam glucozo cho mộ ruộ phích, biế hiệu suấ của oàn quá rình là 8%. Lượng bạc có rong mộ ruộ phích là nglucozo A.,36 gam. B.,45 gam. C.,7 gam. D.,9 gam.,75:18 1: 4mol Glucozo Ag 1 mag..18.,8, 7 4 Đáp án C gam Hƣớng Dẫn Trang 3
Bài 7: Cho 34, gam hỗn hợp saccarozo có lẫn manozo ác dụng hoàn oàn với AgNO 3 /NH 3 dư, hu được,16 gam bạc. Độ inh khiế của saccarozo là nag A. 95%. B. 85%. C. 9%. D. 99%.,16:18, mol Manozo Ag Hƣớng Dẫn n,:,1 mol m 34,,1.34 33,858 gam Manozo 33,858 % m Saccarozo.1 99% 34, Đáp án D Manozo Bài 8: Hòa an 6,1 gam hỗn hợp X gồm glucozo và saccarozo vào nước, được dung dịch Y. Cho Y ác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 /NH 3 hu được 3,4 gam Ag. Khối lượng saccarozo có rong hỗn hợp X là nag A.,7 gam. B. 3,4 gam. C. 4,3 gam. D.,16 gam. 3,4:18,3mol Glucozo Ag Hƣớng Dẫn n,3:,15 mol m,7 gam Glucozo m 6,1,7 3,4 gam Saccarozo Đáp án B Glucozo Bài 9: Cho m gam glucozo và frucozo ác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 /NH 3 ạo ra 43, gam Ag. Cũng m gam hỗn hợp này ác dụng vừa hế với 8 gam Br rong dung dịch. Số mol glucozo và frucozo rong hỗn hợp này lần lượ là A.,5 mol và,15 mol. B.,1 mol và,15 mol. C., mol và, mol. D.,5 mol và,35 mol. Hƣớng Dẫn n 43, :18, 4 mol ; n 8:16,5 mol Ag Glucozo +1Br sp n,5mol Glucozo Glucozo Ag Frucozo Ag Br Trang 4
n n,4: n,15 mol Glucozo frucozo frucozo Đáp án A Bài 1: Hòa an hoàn oàn 14,4 gam hỗn hợp X gồm glucozo, frucozo và saccarozo vào nước rồi chia làm hai phần bằng nhau: - Phần 1: Cho ác dụng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 dư, đun nóng hu được 43, gam Ag. - Phần : Làm mấ màu vừa đủ dung dịch chứa 16 gam brom. Thành phần % khối lượng frucozo và saccarozo có rong hỗn hợp X lần lượ là A. 5,64% và 48,7%. B. 48,7% và 5,64%. C. 5,64% và 5,64%. D. 1,8% và 74,36%. Hƣớng Dẫn n 43, :18, 4 mol ; n 16:16,1 mol Ag Phần : Glucozo +1Br sp n,1mol Glucozo Phần 1: Glucozo Ag Frucozo Ag n n,4: n,1mol Glucozo frucozo Frucozo m 7,,.18 34, gam Saccarozo Br,1.18 34, % mfrucozo.1 5,64; % msaccarozo.1 48,7% 7, 7, Đáp án A Dạng : Phản ứng hủy phân cacbohidra I. Cơ sở lí huyế và mộ số chú ý Cacbohidra được chia làm 3 loại: * Monosaccari (cacbohidra đơn giản nhấ, hường gặp là glucozo và frucozo: C 6 H 1 O 6 ): Không bị hủy phân * Đisaccari (hường gặp là saccarozo và manozo: C 1 H O 11 ): Thủy phân cho hai monosaccari. C 1 H O 11 + H O H, C 6 H 1 O 6 + C 6 H 1 O 6. (Saccarozo) (Glucozo) (Frucozo) C 1 H O 11 + H O (Manozo) H, C 6 H 1 O 6 (Glucozo) Trang 5
* Polisaccari (hường gặp là inh bộ và xenlulozo): Thủy phân cho n phân ử monosaccari (C 6 H 1 O 5 ) n + nh O H, nc 6 H 1 O 6 (Glucozo) * Để đơn giản cho việc ính oán, nên: Sử dụng sơ đồ phản ứng hay cho việc viế phương rình hóa học. Trong quá rình ính oán, hệ số polime hóa sẽ được riệ iêu, vì vậy để đơn giản cho việc ính oán, nên chọn hệ số polime hóa n = 1. II. Bài ập Bài 1: Thủy phân 43 gam inh bộ với hiệu suấ của phản ứng là 75%, khối lượng glucozo hu được là A.,5 gam. B. 7 gam. C. 45 gam. D. 36 gam. Hƣớng Dẫn (C 6 H 1 O 5 ) n + nh O H, nc 6 H 1 O 6 43.18.,75,5 gam nglucozo 16 Đáp án A Bài (CD-1): Thủy phân hoàn oàn 3,4 gam saccarozo rong môi rường axi, hu được dung dịch X. Cho oàn bộ dung dịch X phản ứng hế với lượng dư dung dịch AgNO 3 rong NH 3, đun nóng, hu được m gam Ag. Giá rị của m là A. 1,6. B.,16. C. 4,3. D. 43,. nsaccarozo 3,4:34,1 mol C 1 H O 11 + H O C 6 H 1 O 6 C 6 H 1 O 6 Ag n,1.4,4 mol m 4,3 gam Ag Đáp án C Ag Hƣớng Dẫn Bài 3: Thực hiện phản ứng ráng bạc với dung dịch X chứa m gam hỗn hợp glucozo và saccarozo hu được, mol Ag. Nếu đun nóng X với H SO 4 loãng, dư, rồi rung hòa axi dư, hu được dung dịch Y. Thực hiện phản ứng ráng bạc dung dịch Y hu được,6 mol Ag. Giá rị của m là A. 8,64. B. 5,. C. 1,4. D. 3,6. - X + AgNO 3 /NH 3 Hƣớng Dẫn Trang 6
Glucozo Ag n,1 mol Glucozo - X + H SO 4 loãng sản phẩm Ag C 1 H O 11 + H O C 6 H 1 O 6 Sản phẩm chỉ gồm C 6 H 1 O 6 n,6:,3mol C H O 6 1 6 n n,3 n,1 mol Glucozo Saccarozo Saccarozo m 18.,1 34.,1 5, gam Đáp án B Bài 4: Thủy phân m gam manozo với hiệu suấ phản ứng là 6%, sau phản ứng hu được 45 gam glucozo. Giá rị của m là A. 56,5. B. 145. C. 47,5. D. 71,5. nglucozo C 1 H O 11 + H O C 6 H 1 O 6 45:18,5mol,5 1 mmanozo..34 71,5 gam 6 Đáp án D Hƣớng Dẫn Bài 5: Thủy phân hoàn oàn m gam inh bộ với hiệu suấ 8% hu được 1 gam glucozo. Giá rị của m là A. 11,5. B. 9. C. 76. D. 7. (C 6 H 1 O 5 ) n + nh O nglucozo 1:18 5:9mol 5 1 m 16.. 11,5 gam 9 8 Đáp án A H, nc 6 H 1 O 6 Hƣớng Dẫn Bài 6: Thủy phân hoàn oàn 34, gam dung dịch saccarozo 3% rong môi rường axi vô cơ loãng, đun nóng, hu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X rồi cho ác dụng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 dư, đun nóng hu được m gam Ag. Giá rị của m là A. 1,96. B. 43,. C. 5,9. D. 6,48. Hƣớng Dẫn Trang 7
34, 3 nsaccarozo.,3mol 34 1 C 1 H O 11 + H O C H O 6 1 6 H C 6 H 1 O 6 n,3.,6 mol C 6 H 1 O 6 Ag n,1 mol m 1,96 gam Ag Đáp án A Ag Bài 7: Thủy phân hoàn oàn m gam dung dịch saccarozo 13,68% rong môi rường axi vô cơ loãng đun nóng, hu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X rồi cho ác dụng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 dư, đun nóng hu được 5,4 gam Ag. Giá rị của m là A. 31,5. B. 6,5. C. 8,55. D. 4,75. C 1 H O 11 + HO C 6 H 1 O 6 Ag nag 5,4:18,5 mol H, C 6 H 1 O 6 6 1 6 1 11 Hƣớng Dẫn n,5:,5 mol n,5:,15 mol C H O,15.34.1 m 31,5 gam 13,68 Đáp án A C H O Bài 8: Thủy phân hoàn oàn cùng mộ lượng saccarozo và manozo rong môi rường axi, sản phẩm hủy phân của hai chấ này đem rung hòa rồi hực hiện phản ứng ráng gương được khối lượng Ag rong hai rường hợp heo hứ ự lần lượ là x và y. Quan hệ giữa x và y là A. x = y. B. x > y. C. x < y. D. x = y. Đáp án A Bài 9: Hòa an hoàn oàn 7, gam hỗn hợp X gồm glucozo và saccarozo vào nước rồi cho ác dụng với dung dịch AgNO 3 dư rong NH 3, đun nóng để phản ứng xảy ra hoàn oàn. Sau phản ứng hu được 43, gam Ag. Thành phần % khối lượng saccarozo có rong hỗn hợp X là A. 48,7%. B. 51,3%. C. 74,4%. D. 5,6%. C 6 H 1 O 6 Ag Hƣớng Dẫn n 43,:18,4 mol n, mol m 7,,.18 34, gam Ag C H O Saccarozo 6 1 6 Trang 8
34, % m Saccarozo.1 48,7% 7, Đáp án A Bài 1: Đun nóng 8,55 gam cacbohidra X với dung dịch HCl đến phản ứng hoàn oàn. Cho dung dịch sau phản ứng ác dụng với lượng dư AgNO 3 /NH 3, hu được 1,8 gam Ag. X có hể là chấ nào dưới đây (biế M X < 4 đvc)? nag A. Glucozo. B. Frucozo. C. Saccarozo. D. Xenlulozo. 1,8:18,1mol C 6 H 1 O 6 Ag n,1:,5 mol C H O 6 1 6 X nc 6 H 1 O 6,5 8,55 nx M X. n 171. n n,5 n ; M 34 C H O X Đáp án C 1 11 Hƣớng Dẫn Bài 11: Chia mộ hỗn hợp gồm inh bộ và glucozo hành hai phần bằng nhau. Hòa an phần hứ nhấ rong nước rồi cho phản ứng hoàn oàn với AgNO 3 rong NH 3 dư hì được,16 gam Ag. Đun phần hứ hai với H SO 4 loãng, sau đó rung hòa bằng NaOH rồi cũng cho ác dụng với AgNO 3 rong NH 3 dư hì được 6,48 gam Ag. Khối lượng inh bộ rong hỗn hợp đầu bằng A. 4,86 gam. B. 9,7 gam. C. 3,4 gam. D. 6,48 gam. - Phần 1: nag,16:18, mol C 6 H 1 O 6 Ag n,:,1 mol C H O 6 1 6 - Phần : (C 6 H 1 O 5 ) n + nh O C 6 H 1 O 6 Ag nag 6,48:18,6mol 6 1 6 H nc 6 H 1 O 6 Hƣớng Dẫn n,6:,3 mol n inh bộ =,3,1 =,(mol) C H O Trang 9
m inh bộ =,.16. = 6,48 gam Đáp án D Bài 1: Hòa an m gam hỗn hợp saccarozo và manozo vào nước được dung dịch X. Chia X hành hai phần bằng nhau. - Phần 1: Tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 /NH 3 dư được 1,8 gam Ag. - Phần : Đun với dung dịch HCl loãng để phản ứng xảy ra hoàn oàn, hu được dung dịch Y. Dung dịch Y ác dụng vừa hế với 3,4 gam Br. Nồng độ phần răm của saccarozo rong hỗn hợp đầu là A. 35,7%. B. 47,3%. C. 5,7%. D. 64,3%. - Phần 1: nag 1,8:18,1mol Manozo Ag m 1,:,5mol Manozo - Phần : n Br 3, 4:16,19 mol Manozo + H O Glucozo (1),5,1 Saccarozo + H O Glucozo + Frucozo () Glucozo + 1Br Sản phẩm (3) Từ (3) n,19 mol Glucozo Hƣớng Dẫn Từ (1), () n n,19 n,9 mol n,9mol Saccarozo Glucuzo 1 Glucozo Glucozo,9 C% Saccarozo.1 64,3%,5,9 Đáp án D Bài 13: Cho m gam hỗn hợp X gồm inh bộ và glucozo ác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 rong NH 3 đun nóng hu được 1,6 gam Ag. Mặ khác, đun nóng m gam X với dung dịch HCl loãng, dư để phản ứng xảy ra hoàn oàn, hu được dung dịch Y. Dung dịch Y làm mấ màu vừa hế dung dịch chứa 3 gam Br. Giá rị của m là A. 34,. B. 5,4. C. 17,1. D. 33,3. Hƣớng Dẫn Trang 3
n 1,6:18, mol ; n 3:16, mol Ag X + AgNO 3 /NH 3 : Glucozo Ag (1) n,:,1mol Glucozo B r X + HCl sản phẩm + Br Đáp án A (C 6 H 1 O 5 ) n + nh O H nc 6 H 1 O 6 () C 6 H 1 O 6 + 1Br sản phẩm (3) Theo (3) n,mol C H O 6 1 6 n inh bộ =,,1 =,1 (mol) m = 16.,1 + 18.,1 = 34, (gam) Bài 14: Hòa an m gam hỗn hợp X gồm saccarozo, manozo và glucozo (rong đó số mol glucozo bằng ổng số mol manozo và saccarozo) vào nước được dung dịch Y. Chia dung dịch Y hành hai phần bằng nhau: - Phần 1 cho ác dụng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 dư hu được 1,8 gam Ag. - Thủy phân hoàn oàn phần (đun với dung dịch H SO 4 dư), sau đó rung hòa và hực hiện phản ứng ráng gương hu được 19,44 gam Ag. Giá rị của m là A. 31,3. B. 3,96. C. 15,66. D. 15,48. - Phần 1: Hƣớng Dẫn Đặ số mol các chấ rong 1/X là Saccarozo : x(mol) ; Manozo : y(mol); nag 1,8:18,1mol Manozo Ag (1) Glucozo Ag () Từ (1) và () - Phần : Glucozo : x + y(mol) y x y,1: x y,5 l n 19, 44:18,18 (mol) Ag Saccarozo + H O C 6 H 1 O 6 (3) Manozo + H O C 6 H 1 O 6 (4) C 6 H 1 O 6 Ag (5) Trang 31
n,18:,9 Theo (5) mol C H O 6 1 6 x y x y,9 x y,3 Tổ hợp (I) và (II) x =,1(mol); y =,(mol) gam m. 34.,1 34., 18.,3 31,3 Đáp án A Bài 15: Hỗn hợp X gồm m 1 gam manozo và m gam inh bộ. Chia X làm hai phần bằng nhau. - Phần 1: Hòa an rong nước dư, lọc lấy dung dịch rồi cho phản ứng hế với dung dịch AgNO 3 /NH 3 dư hu được,3 mol Ag. - Phần : Đun nóng với dung dịch H SO 4 loãng để hực hiện phản ứng hủy phân hoàn oàn. Hỗn hợp sau phản ứng được rung hòa bởi NaOH sau đó cho oàn bộ sản phẩm hu được ác dụng hế với dung dịch AgNO 3 /NH 3 dư hu được,11 mol Ag. Giá rị m 1 và m lần lượ là A. 1,6 và 8,1. B. 5,13 và 8,1. C. 1,6 và 4,5. D. 5,13 và 4,5. - Phần 1: Manozo Ag (1) n,3:,15 mol Manozo - Phần : (C 6 H 1 O 5 ) n + nh O C 1 H O 11 + H O C 6 H 1 O 6 Ag (4) H nc 6 H 1 O 6 () H C 6 H 1 O 6 (3) Theo (4) n,11:,55 mol C H O 6 1 6 Hƣớng Dẫn Theo () và (3) n mol C H O n inh bộ =,5(mol) 1 6 1 6,55,15.,5 m.34.,15 1, 6 gam ; m.16.,5 8,1 gam Đáp án A Bài 16: Chia hỗn hợp X gồm glucozo và manozo hành hai phần bằng nhau: - Phần 1: Hòa an hoàn oàn vào nước rồi lấy dung dịch cho ác dụng với AgNO 3 /NH 3 dư được, mol Ag. Trang 3
- Phần : Đun nóng với dung dịch H SO 4 loãng. Hỗn hợp sau phản ứng được rung hòa bởi NaOH sau đó cho oàn bộ sản phẩm hu được ác dụng hế với dung dịch AgNO 3 /NH 3 dư hu được,3 mol Ag. Số mol của glucozo và manozo rong X lần lượ là A.,1 và,1. B.,5 và,5. C.,75 và,5. D.,35 và,35. - Phần 1: - Phần : Hƣớng Dẫn Đặ số mol các chấ rong 1/X là C 6 H 1 O 6 : x(mol) ; C 1 H O 11 : y(mol) Glucozo Ag (1) Manozo Ag () Theo (1), () Trang 33 x y,: x y,1 I Manozo + HO C 6 H 1 O 6 (3) C 6 H 1 O 6 Ag (4) Theo (4) n,3:,15 mol C H O 6 1 6 x y,15 II Tổ hợp (I) và (II) x y,5 mol Số mol các chấ rong X là Glucozo :,1(mol); Manozo :,1(mol) Đáp án A Bài 17.(KB-11): Thuỷ phân hỗn hợp gồm, mol saccarozơ và,1 mol manozơ mộ hời gian hu được dung dịch X (hiệu suấ phản ứng hủy phân mỗi chấ đều là 75%). Khi cho oàn bộ X ác dụng với mộ lượng dư dung dịch AgNO 3 rong NH 3 hì lượng Ag hu được là A.,9 mol. B.,1 mol. C.,95 mol. D.,6 mol. Saccarozo + H O Manozo + H O H C 6 H 1 O 6 (1) H C 6 H 1 O 6 () Hƣớng Dẫn X gồm n.,,1.,75,45 mol C H O 6 1 6 ; Saccarozo dư :,.,5 =,5(mol); manozo dư :,1.,5 =,5(mol) C 6 H 1 O 6 Ag (3) Manozo Ag (4)
n.,45,5,95 Theo (3), (4) Đáp án C Ag mol Bài 18.(KB-1): Thủy phân hỗn hợp gồm,1 mol saccarozơ và, mol manozơ rong môi rường axi, với hiệu suấ đều là 6% heo mỗi chấ, hu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X, hu được dung dịch Y, sau đó cho oàn bộ Y ác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 rong NH 3, hu được m gam Ag. Giá rị của m là A. 6,48. B. 9,54. C. 8,8. D. 7,776. Saccarozo + H O Manozo + H O H C 6 H 1 O 6 (1) H C 6 H 1 O 6 () Hƣớng Dẫn X gồm n.,,1.,6,36 mol C H O 6 1 6 Saccarozo dư :,1.,4 =,4(mol); manozo dư :,.,4 =,8(mol) C6H1O6 Ag (3) Manozo Ag (4) Theo (3), (4) n.,36,8,88 mol m 18.,88 9,54 gam Đáp án B Ag Dạng 3: Tổng hợp các chấ ừ cacbohidra I. Cơ sở lí huyế và mộ số lƣu ý Sự ạo hành inh bộ rong cây xanh 6nCO + 5nH O as (C Clorophin 6 H 1 O 5 ) n + 6nO Điều chế glucozo ừ inh bộ, xenlulozo H (C 6 H 1 O 5 ) n + nh O nc 6 H 1 O 6 Phản ứng lên men: + C 6 H 1 O 6 (glucozo) Men ruou C H 5 OH + CO + C 6 H 1 O 6 (glucozo) Men lacic CH 3 CH(OH)COOH (Axi lacic) Tổng hợp xenlulozo rinira; xenlulozo điaxxea và xenlulozo riaxea + H SO4, C H O OH 3 nhno C H O NO 3 nh O 6 7 3 n 3 6 7 3 n + x, C H O OH n CH CO O C H O OH OOCCH nch COOH 6 7 3 n 3 6 7 3 n 3 + x, C H O OH 3 n CH CO O C H O OOCCH 3 nch COOH 6 7 3 n 3 6 7 3 3 n 3 Trang 34
Để đơn giản cho việc ính oán, nên: * Sử dụng sơ đồ phản ứng hay cho việc viế phương rình hóa học. * Trong quá rình ính oán, hệ số polime hóa sẽ riệ iêu, vì vậy để đơn giản cho việc ính oán, nên chọn hệ số polime hóa n = 1. II. Bài ập Bài 1: Cho xenlulozo phản ứng với anhidri axeic (x, ) hu được 1, gam hỗn hợp X (gồm xenlulozo riaxea, xenlulozo diaxea và 4, gam CH 3 COOH). Thành phần phần răm heo khối lượng của xenlulozo riaxea có rong X là A. 45,6%. B. 39,87%. C. 4,%. D. 41,%. Hƣớng Dẫn x, C H O OH n CH CO O C H O OH OOCCH nch COOH 6 7 3 n 3 6 7 3 n 3 x, C H O OH 3 n CH CO O C H O OOCCH 3 nch COOH 6 7 3 n 3 6 7 3 3 n 3 x 3y 4,: 6 x 3y,7 I 46x 88y 7,8II Tổ hợp (I) và (II) x =,(mol); y =,1(mol) %m xenlulozo riaxea = 88.,1.1 4,% 1 Đáp án C x Trang 35 x mol y 3y mol Bài (CD-8): Từ 16, ấn xenlulozo người a sản xuấ được m ấn xenlulozo rinira (biế hiệu suấ phản ứng ính heo xenlulozo là 9%). Giá rị của m là A. 6,73. B. 33,. C. 5,46. D. 9,7. Hƣớng Dẫn H SO4, C H O OH 3 nhno C H O NO 3 nh O 6 7 3 n 3 6 7 3 n 16, m.97.,9 6,73 gam 16 Đáp án A Bài 3 (KB-8): Thể ích dung dịch HNO 3 67,5% (khối lượng riêng là 1,5g/ml) cần dùng để ác dụng với xenlulozo ạo hành 89,1 kg xenlulozo rinira là (biế lượng HNO 3 bị hao hụ là %) A. 55 lí. B. 81 lí. C. 49 lí. D. 7 lí.
Hƣớng Dẫn H SO4, C H O OH 3 nhno C H O NO 3 nh O 6 7 3 n 3 6 7 3 n 89,1 1 nhno.3. 1,15 kmol 3 97 8 63.1,15.1 V 7li 67,5.1,5 Đáp án D Bài 4(KA-7): Cho m gam inh bộ lên men hành ancol (rượu) eylic với hiệu suấ 81%. Toàn bộ lượng CO sinh ra được hấp hụ hoàn oàn vòa dung dịch Ca(OH), hu được 55 gam kế ủa và dung dịch X. Đun kĩ dung dịch X hu hêm được 1 gam kế ủa. Giá rị của m là A. 55. B. 81. C. 65. D. 75. Hƣớng Dẫn H (C 6 H 1 O 5 )n + nh O nc 6 H 1 O 6 (1) C 6 H 1 O 6 C H 5 OH + CO () CO + Ca(OH) CaCO 3 + H O (3) CO + Ca(OH) Ca(HCO 3 ) (4) Ca HCO CaCO CO H O 3 3 5 n mol n mol 1:1 1 5 ; 3 55:1 5,5 CaCO CaCO3 3 Từ (3), (4), (5) n mol nco 7,5 mol CO 3 4 1. 5,5 7,5 7,5 1 81 Theo (1), () m inh bộ =.16. 75 gam Đáp án D Bài 5: Tinh bộ được ạo hành rong cây xanh nhờ quá rình quang hợp ừ CO và hơi nước. Biế rằng CO chiếm,3% hể ích không khí. Muốn có 4,5 gam inh bộ hì hể ích không khí (đkc) ối hiểu cần dùng để cung cấp lượng CO cho phản ứng quang hợp là A. 11. lí. B. 56. lí. C. 11. lí. D. 33,6 lí. Hƣớng Dẫn 6nCO + 5nH O (C 6 H 1 O 5 ) n + 6nO 4,5 nco 6. 1,5 mol 16 Trang 36
1 1,5., 4. 11,3 V không khí = li Đáp án A Bài 6: Khối lượng glucozo cần để điều chế,138 lí ancol eylic (D=,8 g/ml), với hiệu suấ 8% là n A. 7 gam. B. 16 gam. C. 17,8 gam. D. 18 gam. CH5OH,138.,8.1,4mol 46 C 6 H 1 O 6 C H 5 OH + CO (1), 4 1 mc.18. 7 6H1O 6 8 Đáp án A gam Hƣớng Dẫn Bài 7: Người a điều chế ancol eylic bằng phương pháp lên men glucozo, hu được 9ml rượu eylic 34,5 (biế D 5 C H OH quá rình lên men đạ 1%. Giá rị của V là n,8 g / ml ) và V lí khí CO (đkc). Giả hiế rằng hiệu suấ A. 15,1. B. 1,96. C. 6,48. D. 7,56. CH5OH 34,5.9.,8,54mol 1.46 C 6 H 1 O 6 C H 5 OH + CO Hƣớng Dẫn n,54 mol V,54., 4 1,96 li CO Đáp án B Bài 8: Cho 36 gam glucozo lên men hành ancol eylic và cho oàn bộ khí CO sinh ra hấp hụ vào dung dịch NaOH dư được 318 gam muối. Hiệu suấ phản ứng lên men là A. 5%. B. 6,5%. C. 75%. D. 8%. C 6 H 1 O 6 C H 5 OH + CO (1) CO + NaOH NaCO3 + HO () Hƣớng Dẫn Theo () n n mol CO NaCO3 318 3 16 Theo (1) n 3: 1,5 mol C H O 6 1 6 1,5.18 H.1 75% 36 Trang 37
Đáp án C Bài 9: Lên men m gam glucozo với hiệu suấ 7%, hấp hụ oàn bộ sản phẩm khí hoá ra bằng lí dung dịch NaOH,5M (D = 1,5 g/ml) hu được dung dịch chứa hai muối với ổng nồng độ là 3,1%. Giá rị của m là A. 67,5. B. 47,5. C. 135,. D. 96,43. C 6 H 1 O 6 C H 5 OH + CO (1) CO + NaOH Na CO 3 + H O () CO + NaOH NaHCO 3 (3) nnaoh.,5 1mol Hƣớng Dẫn ; m dung dịch NaOH = 1,5..1 = 1 (gam) Đặ số mol các muối lần lượ là Na CO 3 : x(mol); NaHCO 3 : y(mol) x y 1I m dung dịch sau = 1 + 44.(x + y) 16x 84y.1 3, 1 358x 573y 1 II 1 44. x y Tổ hợp (I), (II) x, 5 mol ; y,5mol n, 5,5,75 mol CO,75 1 m..18 96,43 gam 7 Đáp án D Bài 1: Cho 9, kg glucozo chứa 15% ạp chấ, lên men hành ancol eylic. Trong quá rình chế biến, rượu bị hao hụ 1%. Khối lượng rượu eylic hu được là A.,165kg. B. 4,31kg. C. 3,91kg. D. 3,519kg. nglucozo 9 85.,45 kmol 18 1 C 6 H 1 O 6 C H 5 OH + CO 9 mc,45...46 3,519 H5OH kg 1 Đáp án D Hƣớng Dẫn Bài 11: Người a len men m kg gạo chứa 75% inh bộ, hu được 5 lí rượu eylic 46. Biế hiệu suấ quá rình lên men đạ 8% và khối lượng riêng của ancol eylic nguyên chấ là,8 g/ml. Giá rị của m là Trang 38
A. 5,4. B. 4,5. C. 3,456. D. 3,4. Hƣớng Dẫn (C 6 H 1 O 5 ) n C 6 H 1 O 6 C H 5 OH (1) n CH5OH 5, 46.,8.1 4mol 46.1 4 1 1 85 75 Theo sơ đồ (1) m.16.. 54 gam 5, 4kg Đáp án A Bài 1: Xenlulozo rinira là chấ dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế ừ xenlulozo và axi niric. Thể ích axi niric 67,5% có khối lượng riêng 1,4 g/ml ối hiểu cần dùng để sản xuấ 53,46 kg xenlulozo rinira với hiệu suấ đạ 9% là A. 3,57 lí. B. 4, lí. C. 13,1 lí. D. 33,85 lí. Hƣớng Dẫn H SO4, C H O OH 3 nhno C H O NO 3 nh O 6 7 3 n 3 6 7 3 n n xenlulozo rinira = 53,46 : 97 =,18(kmol),18.63.1.1 V 4li 9.67,5.1, 4 Đáp án B Bài 13: Khí CO chiếm,3% hể ích không khí. Muốn có đủ lượng CO cho phản ứng quang hợp với hiệu suấ phản ứng đạ 1% để ạo ra 8,1 gam inh bộ hì hể ích không khí ối hiểu cần dùng ở đkc là A..4 lí. B. 3.733 li. C..4li. D. 6,7 lí. Hƣớng Dẫn 6nCO + 5nH O (C 6 H 1 O 5 ) n + 6nO (1) n inh bộ = 8,1 : 16 =,5(mol) n,5.6,3mol 1 Vkk,3., 4. 4 li,3 CO Đáp án A Bài 14.(CD-11)Câu 3: Lên men dung dịch chứa 3 gam glucozơ hu được 9 gam ancol eylic. Hiệu suấ quá rình lên men ạo hành ancol eylic là A. 54%. B. 4%. C. 8%. D. 6%. Hƣớng Dẫn n C H OH 5 9: 46 mol Trang 39
C 6 H 1 O 6 C H 5 OH + CO 1.18 H.1 6% 3 Đáp án D Bài 15.(KA-11)Câu 8: Xenlulozơ rinira được điều chế ừ phản ứng giữa axi niric với xenlulozơ (hiệu suấ phản ứng 6% ính heo xenlulozơ). Nếu dùng ấn xenlulozơ hì khối lượng xenlulozơ rinira điều chế được là A., ấn. B. 1,1 ấn. C.,97 ấn. D. 3,67 ấn. Hƣớng Dẫn H SO4, C H O OH 3 nhno C H O NO 3 nh O 6 7 3 n 3 6 7 3 n 6 m xenlulozo rinira =..97, (ấn) 16 1 Đáp án A Bài 16.(KA-11)Câu 48: Ancol eylic được điều chế ừ inh bộ bằng phương pháp lên men với hiệu suấ oàn bộ quá rình là 9%. Hấp hụ oàn bộ lượng CO sinh ra khi lên men m gam inh bộ vào nước vôi rong, hu được 33 gam kế ủa và dung dịch X. Biế khối lượng X giảm đi so với khối lượng nước vôi rong ban đầu là 13 gam. Giá rị của m là A. 486. B. 97. C. 45. D. 34. (C 6 H 1 O 5 ) n C 6 H 1 O 6 C H 5 OH + CO CO + Ca(OH) CaCO 3 + H O CO + Ca(OH) Ca(HCO 3 ) Hƣớng Dẫn m dung dịch giảm = m m m 33 13 198 gam n 4,5mol 4,5 1 m.16. 45 gam 9 Đáp án C CO CO CO Bài 17.(CD-1)Câu 7: Lên men 9 kg glucozơ hu được V lí ancol eylic (D =,8 g/ml) với hiệu suấ của quá rình lên men là 8%. Giá rị của V là A. 46,. B. 57,5. C. 3,. D. 71,9. C 6 H 1 O 6 C H 5 OH + CO n C H O 6 1 6 9:18,5 kmol n,5..,8,8 kmol C H OH 5 Hƣớng Dẫn Trang 4
,8.46 V 46li,8 Đáp án A Bài 18.(KB-1)Câu 44: Để điều chế 53,46 kg xenlulozơ rinira (hiệu suấ 6%) cần dùng í nhấ V lí axi niric 94,5% (D = 1,5 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá rị của V là A. 6. B. 4. C. 36. D. 4. Hƣớng Dẫn H SO4, C H O OH 3 nhno C H O NO 3 nh O 6 7 3 n 3 6 7 3 n 53, 46 1 nhno.3.,9kmol 3 97 6,9.63.1 V 4li 94,5.1,5 Đáp án D C. BÀI TẬP ÁP DỤNG Câu 1: Cho 1 kg glucozơ chứa 1% ạp chấ, lên men hành ancol eylic. Trong quá rình chế biến, ancol bị hao hụ 5%. Khối lượng ancol eylic hu được bằng bao nhiêu A. 4,65 kg. B. 4,37 kg. C. 6,84 kg. D. 5,56 kg. Câu : Thuỷ phân hoàn oàn 3,4 gam saccarozơ rong môi rường axi, hu được dung dịch X. Cho oàn bộ dung dịch X Pư hế với dung dịch AgNO 3 /NH 3 dư, đun nóng, hu được m gam Ag. Giá rị của m là A. 1,6 B.,16 C. 4,3 D. 43, Câu 3: Cho các dung dịch sau: CH 3 COOH, C H 4 (OH), C 3 H 5 (OH) 3, Glucozơ, Saccarozơ, C H 5 OH. Số lượng dung dịch có hể hoà an được Cu(OH) là A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. Câu 4: Cho m gam hỗn hợp Glucozơ và Frucozơ Tác dụng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 dư ạo ra 43, gam Ag. Cũng m g hỗn hợp này Tác dụng vừa hế với 8 gam Br rong dung dịch. Số mol glucozơ và frucozơ rong hỗn hợp này lần lượ là A.,5 mol và,15 mol. B.,1 mol và,15 mol. C., mol và, mol. D.,5 mol và,35 mol Câu 5: Khí cacbonic chiếm ỉ lệ,3% hể ích không khí. Muốn ạo ra 5 gam inh bộ hì cần bao nhiêu lí không khí (ở đkc) để cung cấp đủ CO cho Pư quang hợp A. 138716 lí. B. 1386 lí. C. 14666,7 lí. D. 138766 lí. Trang 41
Câu 6: Khối lượng glucozơ cần để điều 1 lí rượu eylic 4 là m gam. Biế khối lượng riêng của rượu eylics là,8 gam/ ml và hiệu suấ phản ứng là 8%. Giá rị của m là: A. 66,1 gam B. 53,3 gam C. 78,6 gam D. 937,6 gam Đáp án 1. B. C 3. B 4. A 5. A 6. C CHƢƠNG III: AMIN AMINO AXIT - PROTEIN NỘI DUNG 1 : AMIN A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT I KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI VÀ DANH PHÁP 1. Khái niệm : Amin là hợp chấ hữu cơ khi hay hế mộ hay nhiều nguyên ử hiđro rong phân ử NH3 bởi gốc hiđrocacbon. Ví dụ : CH 3 NH ; CH 3 NH CH 3 ; CH 3 N CH 3 ; CH =CH CH NH ; C 6 H 5 NH.. Phân loại : a) Theo gốc hiđrocacbon : Amin béo : CH 3 NH, C H 5 NH,... Amin hơm : C 6 H 5 NH, CH 3 C 6 H 4 NH,... Amin dị vòng : b) Theo bậc amin : Bậc amin : là số nguyên ử H rong phân ử NH 3 bị hay hế bởi gốc hiđrocacbon. Theo đó, các amin được phân loại hành: Amin bậc I Amin bậc II Amin bậc III R NH R NH R R N R R R, R và R là gốc hiđrocacbon Ví dụ : CH 3 CH CH NH CH 3 CH NH CH 3 (CH 3 ) 3 N Amin bậc I Amin bậc II Amin bậc III 3. Công hức : Amin đơn chức : C x H y N Trang 4