Người ta phân loại ancol làm 3 loại : R'

Σχετικά έγγραφα
R C H. ton: CHƯƠ ƯƠNG IV. Xuất phát từ tên thông thường của axit. Tên thông thường của axit bỏ ic + andehit.

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

123 Chương 9 DẪN XUẤT HYĐRÔXI CỦA HYĐRÔCACBON (Ancol và Phênol)

D HIDROCARBON THƠM. có benzen. BENZEN: 1,39 A o. xiclohexatrien: benzen: H 2 /Ni, 125 O C. H 2 /Ni, 20 O C CH 2 CH 3 CH CH 2

Năm Chứng minh Y N

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

A. manhetit. B. xiđerit. C. pirit. D. hemantit. A. Tính oxi hóa. B. Tính chất khử. D. tự oxi hóa khử. A. H 2 O. B. dd HCl. C. dd NaOH. D. dd H 2 SO 4.

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

Website : luyenthithukhoa.vn CHUYÊN ĐỀ 16 LÝ THUYẾT VÀ PP GIẢI BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

QCVN 28:2010/BTNMT. National Technical Regulation on Health Care Wastewater

(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên

* Môn thi: HÓA HỌC * Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)

ESTE TỔNG HỢP TỪ ĐỀ THI ĐẠI HỌC

5. Phương trình vi phân

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

CHUYÊN ĐỀ I: SỰ ĐIỆN LI

Chương 2: Đại cương về transistor

Ph¹m Ngäc Dòng. Câu 10. (KPB-2007):Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là

Tự tương quan (Autoregression)

Tự tương quan (Autocorrelation)

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

Phương pháp giải bài tập kim loại

11D 12A 13A 14A 15C 16D 17A 18B 19B 20C 21B 22C 23B 24A 25D 26A 27D 28B 29D 30C 31D 32D 33D 34B 35A 36A 37C 38B 39D 40C

Бизнес Заказ. Заказ - Размещение. Официально, проба

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012 Môn thi : HÓA, khối B - Mã đề : 359

Tổng hợp lý thuyết hóa hữu cơ ôn thi tốt nghiệp - đại học năm 2012

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

DẪN XUẤT HALOGEN ANCOL PHENOL

ÔN TẬP CHƯƠNG 2+3:HÓA 10 NC

CHUYÊN ĐỀ 9 LÝ THUYẾT AMIN AMINOAXIT PROTEIN CHUYÊN ĐỀ 9 LÝ THUYẾT AMIN AMINOAXIT PROTEIN

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

CHƯƠNG I: ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỮU CƠ. Ts. Trần Thượng Quảng Bộ môn Hóa Hữu Cơ Khoa Công Nghệ Hóa Học Trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

TIN.TUYENSINH247.COM

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 Môn: HÓA HỌC - Lần 2 Thời gian làm bài: 90 phút. (50 câu trắc nghiệm)

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 Môn: HÓA HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO.

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

CHUYÊN ĐỀ 7 LÝ THUYẾT ESTE LIPIT CHẤT GIẶT RỬA CHUYÊN ĐỀ 7 LÝ THUYẾT ESTE LIPIT CHẤT GIẶT RỬA

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

Chuyªn Ò lý thuyõt 2

Tổng hợp kiến thức và câu hỏi trắc ngiệm hóa 12

Chương VI. HIĐROCACBON THƠM. Bài 1: BENZEN

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn thi: HOÁ HỌC; Khối: A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn thi: HOÁ HỌC; Khối: A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN. Trần Văn Thành

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

hoahocthpt.com A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

Μετανάστευση Σπουδές. Σπουδές - Πανεπιστήμιο. Για να δηλώσετε ότι θέλετε να εγγραφείτε

tuoitre.vn BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 Môn: HOÁ HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 Môn: HOÁ HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO.

Μπορείτε να με βοηθήσετε να γεμίσω αυτή τη φόρμα; Για να ρωτήσετε αν κάποιος μπορεί να σας βοηθήσει να γεμίσετε μια φόρμα

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

(b) FeS + H 2 SO 4 (loãng) t. (d) Cu + H 2 SO 4 (đặc)

(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

Bài giải của ThS. Hoàng Thị Thuỳ Dương ĐH Đồng Tháp PHẦN CHUNG:

CÁC VẤN ĐỀ TIÊM CHỦNG VGSVB VÀ TIÊM NHẮC. BS CK II Nguyễn Viết Thịnh

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

gặp của Học viên Học viên sử dụng khái niệm tích phân để tính.

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên

(6) NH 4 NO 2 (r) A. 8 B. 7 C. 6 D Cho 8 phản ứng: (1) SO 2 + KMnO 4 + H 2 O (2) SO 2 + Br 2 + H 2 O (3) SO 2 + Ca(OH) (4) SO 2 + H 2 S

Dữ liệu bảng (Panel Data)

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).

Cách gọi tên và phân loại

GREE CHƯƠNG 4 VẬT LIỆU VÀ ĐƯỜNG ỐNG DÙNG CHO MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC 4.1 YÊU CẦU ĐỐI VỚI VẬT LIỆU ỐNG

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

Xác định cỡ mẫu nghiên cứu

. C. K + ; Na B. Mg 2+ ; Ca 2+ ; Cl ;

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM HỌC MÔN THI: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề (50 câu trắc nghiệm)

mđ T T T 3 Th i i n: 0 h t

XV. AMINO AXIT (AMINO ACID, AXIT AMIN, ACID AMIN)

Chương 7: AXIT NUCLEIC

ĐỀ 56

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

x y y

TRUNG TÂM GIA SƯ LUYỆN THI ALPHA THÀNH PHỐ VINH

HOÁ HỌC ÔN THI ĐẠI HỌC 2013

PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC

Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...

Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần.

KỲ THI THỬ THPTQG LẦN 1 NĂM HỌC ĐỀ THI MÔN HÓA HỌC SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN

Transcript:

HƯƠ ƯƠNG III ANL VÀ PHENL A- Ancol ( ượu ) Người ta phân loại ancol làm 3 loại : ' H 2 H 2 Etan-1,2-diol etylenglycol H 2 H H 2 Propan-1,2,3-triol, glyxerol H 2 H ' '' Ancol bậc 1 Ancol bậc 2 Ancol bậc 3 Ancol vòng : Xiclohexanol, xiclopentanol, Et Phenol 2-Metylxiclohexanol 2-Etylxiclohexandiol-1,4 I- TÊN GỌI: 1- Tên quốc tế: Tên hidrocarbon + đuôi L Đánh số sao cho carbon mang có số nhỏ 2- Tên thông thường ng: Ancol ( hoặc rượu ) + gốc hidrocarbon + đuôi I: H 2 Metanol, ancol metylic Etanol, ancol etylic 2-metylpropan-2-ol, ancol t-butylic Ancol chưa no: H 2 H H 2 H 2 H H 2-Propenol-1 3-Butenol-2 (Prop-2-en-1-ol) (But-3-en-2-ol) 2-Xiclohexenol H H 2 H 2 H 2 3-metylbutan-1-ol, ancol isoamylic Phenyl metanol, ancol benzylic

II. Điều chế : 1. Hidrat hóa anken H 2 S 4 H = H 2 + H 2. Thủy phân halogenua ankyl (môi trường kiềm) : Na -X + H 2 - + HX Khả năng phản ứng : -I > -Br > -l. 4. Từ hợp chất cơ magie MgX ( Hợp chất Grignard ) : Victor Grignard ( Pháp, Nobel 1912 ) -X + Mg 2 H 5 l + Mg 6 H 5 Br + Mg δ δ+ MgX + ' δ+ δ H ete khan MgX ete khan 2 H 5 Mgl ' H + H ' 2 H+ H MgX ete khan 6 H 5 MgBr ' H MgX + Mg X (1) (2) 3. Khử andehit, xeton : H + H 2 Ni H 2 Ancol bậc I ộng ( 1 ) và ( 2 ) ta được: MgX Tương tự: 1- H 2- H 3 + H ' Ancol bậc 2 ' ' + H 2 Ni H ' MgX 1-2- H 3 + '' Ancol bậc 3 Ancol bậc II 1- H 2 H 2 MgX -H 2 -H 2 - Ancol bậc 1 (+2) 2- H 3 +

Ví dụ: ( ) 2 -HMgl MgBr 6 H 5 H 2 Mgl 1- H= 2- H 3 + 1- -- 2- H 3 + H 2 H 2 1-2- H 3 + H H 6 H 5 H 2 H 2 H 2 hỉ phản ứng với kim loại kiềm mà không phản ứng được với Na, K, + Na Na + 1/ 2 H 2 ancolat ác ancolat kim loại kiềm bị thủy phân hoàn toàn tạo dung dịch có tính bazơ mạnh: Na + H 2 ( ) 3 K + H 2 + Na ( ) 3 + Na III. Tính chất hóa học : H 2. Phản ứng ester hóa : Điều kiện : xúc tác axit có proton (H 2 S 4 ), 1. Tính axit : - + H + ancol bậc 1 > bậc 2 > bậc 3 - + H 2 S 4 đđ + H 2 Khả năng phản ứng : > bậc 1 > bậc 2 > bậc 3 2 H 5 ( ) 3 F 3 H 2 pk a : 15,4 16 18,6 12,43

Phenol không phản ứng este hóa với axit ở cùng điều kiện. Muốn thực hiện phản ứng este hóa phenol người ta phải dùng hợp chất có hoạt tính mạnh hơn : anhidric axit hoặc clorua axit. + piridin l piridin H 2 S 4 + + Hl Znl 2 pha trong dd Hl đđ được gọi là thuốc thử Lucas ứng dụng để nhận biết bậc của ancol. Znl - + Hl 2 l + H 2 không tan trong nước Phản ứng xảy ra cho hiện tượng : ban đầu hỗn hợp phản ứng bị đục để yên một lúc sẽ từ từ tách làm hai lớp chất lỏng. Bậc 3 : phản ứng nhanh Bậc 2 : phản ứng chậm Ở nhiệt độ thường Bậc 1 : không phản ứng 3. Phản ứng với các HX ( Hl, HBr, HI ) : - + HX X + H 2 Tiến hành : sục khí HX vào ancol hoặc đun ancol với HX đđ. Khả năng phản ứng : Bậc 3 > 2 > 1 HI > HBr > Hl 4. Phản ứng halogen hóa với Sl 2, PX 5, PX 3 : - + Sl 2 -l + S 2 + Hl - + Pl 5 -l + Pl 3 + Hl - + PBr 3 -Br + H 3 P 3 Hl phản ứng rất yếu phải có thêm Znl 2 làm xúc tác. Lưu ý là Hl không phản ứng với ancol bậc I.

5. Phản ứng khử nước ( dehydrat hóa ) : - Điều kiện : H 2 S 4 đđ (170 o ) hoặc Al 2 3 (400-800 o ). H 2 S 4 đđ -H 2 -H- -H=H- + H 2 170 o - Khả năng phản ứng : ancol bậc 3 > bậc 2 > bậc 1 - Định hướng phản ứng tuân theo quy tắc Zaixep. - Tuy nhiên khi dùng dư ancol và thực hiện phản ứng ở nhiệt độ thấp thì 2 phân tử ancol có thể khử một phân tử nước cho ete. 2 -H 2 - H 2 S 4 đđ -H 2 --H 2 - + H 2 140 o Dietylete 6. Phản ứng oxi hóa hữu hạn : a- Với chấxi hóa yếu: -H 2 - + u Ancol bậc 1 -H + u + H 2 H ' + u ' + u + H 2 Ancol bậc 2 Trong điều kiện tương tự ancol bậc 3 không phản ứng Ghi chú: Với các ancol không còn hidro ở α so với mang nhóm, phản ứng loại nước đi kèm với sự chuyển vị: H 2 H 2 S 4 H3 - H 2 H 2 2 H 2 b- với chấxi hóa mạnh nh: KMn 4 (loãng, lạnh, trung hòa), r 3 /ceton, H 2 r 4, K 2 r 2 7,... 3H 2 + 2H 2 r 4 + 6H + 3H + 2r +3 + 8H 2 H 2 S 4 -H 2 H - H + huyển vị H 2 3H 2 + 4H 2 r 4 + 12H + 3 + 4r+3 + 13H 2 3 H ' + 2H 2 r 4 + 6 H+ 3 ' + 2r+ 3 + 8H 2

7. Phản ứng haloform : H ' X 2 /Na löôïng dö HX 3 + Na Hl 3 : loroform HBr 3 : Bromoform HI 3 : Iodoform H + I 2 + 2Na + 2NaI + 2H 2 + 3I 2 + 4Na Na + HI 3 + 3NaI + 3H 2 Do I 2 tan rất kém trong nước nên thường phải thêm iodua (I - ),ví dụ KI và được gọi là dd Iod/iodua ác phản ứng haloform nhất là phản ứng idoform được dùng để nhận biết ancol bậc 2 có dạng : vì iodoform là chất rắn có màu vàng sáng. H H H 2 H H 2 Propan-2-ol Lưu ý : Khi = H : H Pentan-3-ol H H 2 ancol bậc 1