27/ h n h i ni n : A. h i a à nh n h n i n như à h n nhưn ượ n hợ B. h i a à nh n h n à s h n n n C. h i a à nh n h hi n n i nư h n à s h n n n D. h i a à nh n h hi n n i nư h n à s h n n n à h n a h a h i h. 28/ n i h n n hi h a h h n à na a h à : A. h hi n nhiên B. Than à i C. Th D. 29/ a nhi n h n a nha CTPT C 4 H 8 O 2 t/ n ượ i NaOH? A. 8 B. 5 C. 4 D. 6 30/ T n h n s n h no, h h i hi 36 36 h i ượn S CTCT h a n n h h n a à: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 31/ T n h n s n h h h i hi 32 h i ượn i n ư n ượ S n h h a n CTPT à i h a h n a à: A. 9 B. 8 C. 7 D. 6 32/ Đ h h àn àn 2 2 s h ượ 2 24 h 2 à 1 8 2 O. CTPT a à: A. C 2 H 4 O 2 B. C 4 H 8 O 2 C. C 3 H 6 O 2 D. C 4 H 6 O 2 33/ Th h n 8 8 s CTPT C 4 H 8 O 2 bằn a a h ượ 4 6 alcol Y à: A. 4 1 i B. 4 2 i C. 8 2 i D. 3 4 i 34/ Đ n s i hh 12 a i a i à 11 5 a i i 2SO 4 à n hi h h ượ 11,44g este; hi s / s -h a à: A. 50% B. 65% C. 66,67% D. 52% 36/ Đ n a hh 2 h à à n h n a nha i 200ml dd a 1 a n hi / a h àn àn h ượ 15 hh 2 i a 2 a i n n h, à n n i nha à 1 a Gi a a à CTCT a à n ượ à: A. 12,0g ; CH 3 à 3 B. 14,8g ; HCOOCH 2 CH 3 à 3COOCH 3 C. 14,8g ; CH 3 COOCH 3 à 3CH 2 COOH D. 12,0g ; CH 3 COOCH 3 à 3COOH 37/ h c h i sa : (a h à i s a i i i a i n a i s h n n n cacbon, h a n ài h n h n nh nh ( i i h s steroit, photpholipit... ( h à h n (d) h h a h h n n a a i hư n à h n nhi hư n à ượ i à ( Pư h h n h n i ư n i à h n n h h ( h à hành h n h nh a n h h n h i n à: A. a, b, d, e B. a, b, c C. c, d, e D. a, b, d, g. 38/ Đ n i à a i s a i, a i i 2SO 4 xt h h ượ i i s e n h n a nha A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 39/ Đ h n i h n : axit axetic, glixerol, triolein, h n n : A. ư à B. ư à a C. DD NaOH D. ư 40/ s s ượ n à hư n i h i à nh s : A. à h n a h i. B. i h an àn i n ư i C. C h a h i nhanh sa hi s n D. n n hi n nhi n 41/ h i a n hợ ư i : A. i B. i n h n à h n C. h n i n nư n D. C h h a an n nư 42/ T a 3H 8 à a i 4H 8 O 2 h a a nhi s à n h n nhau? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
43/ h h i sa : a i i i h n n n i h h h n i h n n n i i i i a i n hư n à h n nhi hư n h n nư h n i s i a h i a i n n h nh s h n h i n à: A. b, c, d. B. a, b, d. C. a, c, d D. a, b, c, 41/ h a n i a a n i a à A. HCOO-CH 2 -CH 2 -CH 3. B. CH 3 -CH 2 -CH 2 -COOH. C. CH 3 -COO-CH 2 -CH 3. D. CH 3 -CH 2 -COO-CH 3. 45/ h X có CTPT C 2 H 4 O 2, h t X t/ n i d a a i à nư h h i A. s n n h c B. an n a h c C. a i n n h D. a i h n n n h c 48/ Es i a i n n h h h à an n n h h h h n à A. C n H 2n O 2. B. C n H 2n+2 O 2. C. C n H 2n+2 O 4. D. C n H 2n O 4. 49/ Cho h n n h h sa : CH 3 COOC 2 H 5 + NaOH t 0 CH 3 COONa + C 2 H 5 OH Ph n n nà n i à: A. este hoá. B. h ỷ phân este. C. à h n h D. h 50/ Th ỷ h n s n i ư n i h ượ na i a a à an i CT a à: A. CH 3 COOC 2 H 5 B. CH 3 COOCH 3 C. C 2 H 3 COOC 2 H 5 D. C 2 H 5 COOCH 3 52/ Ch nà sa không h i à s A. HCOOCH 3. B. C 2 H 5 OC 2 H 5. C. CH 3 COOC 2 H 5. D. C 3 H 5 (ONO 2 ) 3. 53/ S hợ h h n h n TPT 3H 6 O 2 à n ượ i a à: A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. 54/ hi h ỷ h n s G CTPT C 4 H 8 O 2 sinh a hai s à n ượ i A NO 3 /dd NH 3, còn Y n i n n n n h ượ an hi CTCT a G à: A. CH 3 COOCH 2 -CH 3 B. HCOO-CH(CH 3 ) 2 C. HCOO-CH 2 -CH 2 -CH 3 D. CH 3 -CH 2 -COO-CH 3 55/ Đ n n n hai h h à 2H 4 O 2 và Y là C 3 H 6 O 2 trong d a h ượ i 3COONa. à h i h h h nà sa A. X là este, Y là axit cacboxylic. B. à à a i a i C. à à s D. X là axit cacboxylic, Y là este. 56/ C 3 H 6 O 2 hai n h n n ượ i a h n n i a CTCT a hai n h n à A. CH 3 -COO-CH 3 và HCOO-CH 2 -CH 3. B. CH 3 -CH 2 -COOH và HCOO-CH 2 -CH 3. C. CH 3 -CH 2 -COOH và CH 3 -COO-CH 3. D. CH 3 -CH(OH)-CHO và CH 3 -CO-CH 2 OH 57/ Z à s Đ h h àn àn a h ượ s 2 ằn s 2O. Z là A. s n n h h h B. s n a h h h C. este h n n n h h h. D. s n hai h h h 58/ S n h n s n i n h h n 3H 6 O 2 là: A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. 59/ à hai h h n h n a nhau. Ho h i 12 hh hai h n h ượ 4 48 h n ượ i a CTPT a à A. CH 3 COOH và HCOOCH 3. B. CH 3 COOH và C 3 H 7 OH. C. HCOOCH 3 và C 3 H 7 OH. D. C 3 H 7 OH và CH 3 OC 2 H 5. 60/ Khi hoá h i 6 h ượ h h n ằn h h a 3,2g O 2 n nhi à s h n i a à a à : A. C 3 H 7 OH. B. CH 3 COOCH 3. C. CH 3 COOH. D. HCOOCH 3. 61/ Cho 2,2g este X có CTPT C 4 H 8 O 2 n i dd KOH. Sau p/ n ư i a h ược 2,45g i n h a à :
A. HCOOC 3 H 7 B. CH 3 COOC 2 H 5. C. C 2 H 5 COOCH 3 D. HCOOCH(CH 3 ) 2. 62/ Cho 6g s a a i a i n n h c và 6g ancol n n h c p/ a h i 100ml dd a 1 T n i a s ó là: A. etyl axetat. B. propyl fomiat. C. metyl axetat. D. metyl fomiat. 63/ Đ h h ượ n = n CO 2 H 2 O Tỷ h i a s i h n h à 3 0345 CTPT a à: A C 3 H 7 OH. B. CH 3 COOCH 3. C. C 5 H 12 O. D. C 4 H 8 O 2. 64/ h a i à CH3COOH ( 1:1 5 3 hh n i 5 75 2H5OH (xt H2SO4 h ượ hh s hs a / s h ằn 80 Gi a à: A. 8,10. B. 10,12. C. 16,20. D. 6,48. MỘT SỐ CÂU TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI TS ESTE, LIPIT 04/ à h n h h àn àn 22 2 hh hai s 2H5 và CH3COOCH3 ằn a 1 n nóng). Th h a i hi n n à A. 400 ml. B. 200 ml. C. 300 ml. D. 150 ml. 05/ Đ n n n 6 0 3 i 6 0 2H5OH (có H2SO4 à hs / s h ằn 50 h i ượn s hành à: A. 8,8 g. B. 6,0 g C. 5,2 g D. 4,4 g 06/ hh hai h h n h h / a i 500 1 Sa h ượ hh hai i a hai a i a i à an h àn ượn ượ h ượ n n i a ư sinh a 3 36 2 ỗn hợ : A. hai este B. a i à ượ C. s à ượ D. a i à s 07/ Xà phòng hóa hoàn toàn 66,6g hh hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 ằn a h ượ hh hai an Đ n n n hh i 2SO4 140 o sa hi a h/ àn h ượ a nư Giá a à: A. 18,00. B. 8,10. C. 16,20. D. 4,05. 08/ à h n h h àn àn 1 99 hh hai s ằn a h ượ 2 05 i a a i a i à 0 94 hh hai an à n n i nha T T a hai s à A. HCOOCH3 và HCOOC2H5. B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5. C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7. D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5. 09/ ợ h h n ượ i a n n n à i A 3/NH3. Th h a 3 7 h i h ằn h h a 1 6 h 2 n i i n T P hi h h àn àn 1 h h h h 2 h ượ ượ 0 7 CTCT a à: A. O=CHCH2CH2OH B. HOOC-CHO. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5. 10/ h a i n h à a i hai h n s hia hành hai h n ằn nha h h n n h i a sinh a 4 48 h 2 Đ h h àn àn h n hai sinh a 26 4 2. T T h n à h n ă / ượn a n hh n ượ à: A. HOOC-CH2-COOH và 70,87%. B. HOOC-CH2-COOH và 54,88%. C. HOOC-COOH và 60,00%. D. HOOC-COOH và 42,86%. 13/ T n s h h m ch h n CTPT C 2 H 4 O 2 là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. 14/ Đ cháy hoàn toàn m este n h m h h X (p/t có s liên k π nh h n 3), h ược h tích CO 2 ằn 6/7 h tích O 2 (các th tích khí cùng h m g X tác n hoàn toàn v i 200 ml dd KOH 0,7M thu ược dd Y. Cô c n h ược 12,88g ch r n han Gi r a là A. 8,88. B. 10,56. C. 6,66. D. 7,20. 15/ h s h y n h : Triolein + H2 dư (Ni, t o ) X + NaOH ư, t o Y +HCl Z. T n a à A. axit stearic. B. axit panmitic. C. axit oleic. D. axit linoleic.
16/ Hợ h h m ch h X có CTPT C 6 H 10 O 4. Th ỷ phân X ra hai ancol n h s n n a n n h n i nha n h a à Đ -B-2010) A. CH 3 OCO-CH 2 -COOC 2 H 5. B. C 2 H 5 OCO-COOCH 3. C. CH 3 OCO-COOC 3 H 7. D. CH 3 OCO-CH 2 -CH 2 -COOC 2 H 5. 17/ Th phân este Z trong môi ư ng axit thu ược hai ch h c X và Y (M X < M Y ). ằn m / h hu n h hành h không th à Đ -B-10) A. metyl propionat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. vinyl axetat. 18/ T ng s hợ ch h no, n h m h h có cùng CTPT C 5 H 10 O 2, / ượ i NaOH nhưn h n / n à Đ -B-10) A. 4. B. 5. C. 8. D. 9. 19/ Hh M g m axit cacboxylic X, ancol Y n h s mol X hai n s mol Y) và este Z ược ra t X và Y. Cho m ượng M tác n a i dd h a 0,2 m a a 16 4 mu i à 8,05g ancol. Công th a à à A. HCOOH và CH 3 OH. B. CH 3 COOH và CH 3 OH. C. HCOOH và C 3 H 7 OH. D. CH 3 COOH và C 2 H 5 OH. 20/ HH X axit panmitic, axit stearic và axit linoleic. Đ trung hoà m g X c n 40 ml ddnaoh 1M. M khác, n cháy hoàn toàn m g X thì thu ược 15,232 lít khí CO 2 à 11 7 H 2 S mol a a i linoleic trong m g hh X là A. 0,015.B. 0,010. C. 0,020. D. 0,005. 21/ à h n h a 8 8 a a ằn 200 a 0 2 Sa hi / a h àn àn n thu ượ h n han h i ượn à: A. 8,56g. B. 8,2g. C. 3,28g. D. 10,4g. 22/ ai s n h à à n h n a nha hi h h i 1 85 h ượ h h h i n ằn h h a 0 7 2 n k T T h n a X và Y là: A. HCOOC2H5 và CH3COOCH3. B. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3. C. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2. D. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5 23/ Th h n s CTPT C4H8O2 i a i h ượ 2 s h à T h i h i a V h à A. ượ i B. etyl axetat. C. axit fomic. A. Ancol etylic. 24/ h h n i ượn a a sa n h ượ h n à h h h n i A O3/NH3 h ượ h h T h h T n i a i h ượ h h h à A. HCOOCH=CH2 B. CH3COOCH=CH2 C. HCOOCH3. D. CH3COOCH=CH-CH3 25/ h a i à a i 3 1:1 5 3 hh n i 5,75g C2H5OH (xt H2SO4 h ượ hh s hs a s h ằn 80 Gi a à: A. 8,10. B. 10,12. C. 16,20. D. 6,48. 26/ S n h n s n i n h h n 4H8O2 là: A. 6. B. 4. C. 5. D. 2. 27/ ợ h h n a h TPT 7H12O4 h 0 1 n a i 100 a 8 h ượ h h à 17 8 hh i T T h n a à: A. CH3OOC (CH2)2 COOC2H5. B. CH3COO (CH2)2 COOC2H5. C. CH3COO (CH2)2 OOCC2H5. D. CH3OOC CH2 COO C3H7. 28/ Khi h h àn s n n h h s 2 sinh a ằn s 2 T n i a s là: A. metyl fomiat. B. etyl axetat. C. n-propyl axetat. D. metyl axetat. 29/ h h : 3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3 S h n ha ia / n ư n à A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. 30/ Es n h h i h i s i 4 à 6 25 h 20 n i 300 1 n n n n sa / h ượ 28 h n han T T a à: A. CH2=CH-COO-CH2-CH3. B. CH3 -COO-CH=CH-CH3. C. CH2=CH-CH2-COO-CH3. D. CH3-CH2-COO-CH=CH2.
31/ Th ỷ phân hoàn toàn 0,2mol m este E n dùng a 100 gam ddnaoh 24 h ược m t ancol và 43,6g hh mu i c a hai a i a i n h ai a i à Đ -A-2010) A. C 2 H 5 COOH và C 3 H 7 COOH. B. HCOOH và C 2 H 5 COOH. C. HCOOH và CH 3 COOH. D. CH 3 COOH và C 2 H 5 COOH. 32/ T n s h h m ch h n n h phân t 2 H 4 O 2 à Đ -A-2010) A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. 33/ h hai s n n h h h Đ h h àn àn ượn n n a 3 976 h O2 h ượ 6 38 2 h n i a h ượ i à hai an à n n i TPT a hai s n à A. C2H4O2 và C5H10O2 B. C2H4O2 và C3H6O2 C. C3H4O2 và C4H6O2 D. C3H6O2 và C4H8O2 34/ h 0 02 a in a i n a i 200 0 1 h ượ 3 67 i han h 0 02 n a i 40 a 4 n h a à A. H2NC2H3(COOH)2 B. H2NC3H5(COOH)2 C. (H2N)2C3H5COOH D. H2NC3H6COOH. 35/ ai h h 1 và X2 / ượn / ằn 60 1 h năn / i: a a a2co3. X2 / i a n n n nhưn h n / a T T a 1, X2 n ượ à: A. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3. B. CH3-COOH, CH3-COO-CH3. C. H-COO-CH3, CH3-COOH. D. CH3-COOH, H-COO-CH3. 36/ Es / ượn / ằn 103 ượ i h an n h h i h i s i i n h n 1 à a in a i h 25 75 / h i 300 a 1 h ượ n h ượ a h n Gi à: A. 27,75. B. 24,25. C. 26,25. D. 29,75. 37 / nh không n à: A. CH3CH2COOCH=CH2 n i a h ượ an hi à i B. CH3CH2COOCH=CH2 h n hợ i C. CH3CH2COOCH=CH2 n ượ i n h 2. D. CH3CH2COOCH=CH2 n n n i 2=CHCOOCH3. 38/ à s n n h h i h i i i 4 à 5 5 n 2 2 s i a ư h ượ 2 05 i T T h n a à: A. HCOOCH2CH2CH3 B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH(CH3)2. 39/ h i i hh a i 17H35COOH và C15H31 s i i s ượ a i a à: A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. 40/ P i in a a à i ượ i h ằn n hợ A. C2H5COOCH=CH2 B. CH2=CH-COOC2H5 C. CH3COOCH=CH2 D. CH2=CHCOOCH3 41/ hi h h àn àn 4 4 h h n h h ượ s h h 4 48 2 à 3 6 nư h 4 4 hợ h n i a a n hi h àn àn h ượ 4 8 i a a i h à h h T n a à: A. etyl propionat. B. metyl propionat. C. isopropyl axetat. D. etyl axetat. 42/ Es ượ hành n i à hai a i a i n h T n h n s s n/ a n nhi h n s n/ i à 1 hi h n i a ư h ượn a à 10 Gi a à Đ -A-2011) A. 14,5. B. 17,5. C. 15,5. D. 16,5. 43/ h hh 2 hợ h h n n h a i 100 0 4 h ượ i à 336 h i an h h àn ượn n sa h h h s h à nh n Ca(OH)2 ư h / nh ăn 6 82 T a hai hợ h h n à Đ -B-09) A. CH3COOH và CH3COOC2H5. B. C2H5COOH và C2H5COOCH3. C. HCOOH và HCOOC2H5. D. HCOOH và HCOOC3H7. 44/ Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 ượ hành n ư n n à A. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. C. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH. D. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
45/ hi h 0 15 s n h n i a ư sa hi p h h ượn a à 12 à ng k/l s h h ượ à 29 7 S n h n a h a n nh h n à: Đ - B-2011) A. 4 B. 5 C. 6 D. 2 46/ Đ cháy h.toàn m gam hh X hai este phân n dùng 27,44 lít O2, thu ượ 23,52 lít CO2 và18,9g H2O. cho m g X t. n h i 400 ml dd NaOH 1M, cô n dd sau p thì thu ượ 27,9g h n khan, trong có a mol i Y và b mol i Z (MY < MZ). Các V khí kc. T a : b là Đ -B-2012) A. 2 : 3. B. 4 : 3. C. 3 : 2. D. 3 : 5. 47/ Th phân este X ch h có CTPT C4H6O2, sp thu ược có kh năng tráng c. S este X th a mãn tính ch trên à Đ -B-2012) A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. 48/ S trieste khi th phân thu ượ sp glixerol, axit CH3COOH và axit C2H5COOH là Đ -B-2012) A. 9. B. 4. C. 6. D. 2. 49/ Đ t cháy h.toàn 20ml h i hợ ch h X(ch C, H, O) n a 110 ml khí O2, h ược 160 ml hh Y khí và h i. ẫn Y qua dd H2SO4 c (dư), còn i 80 ml khí Z. i các th tích khí và h i cùng i i n. Công th phân a X là Đ -B-2012) A. C4H8O2. B. C4H10O. C. C3H8O. D. C4H8O. 50/ Đun nóng m g hh X các ch có cùng lo i nhóm ch i 600 ml dd NaOH 1,15M, thu ượ ddy h a i a axit cacboxylic n h và 15,4g h i Z các ancol. Cho toàn Z t/ n i Na ư thu ượ 5,04 lít H2 Cô n ddy, nung nóng ch n thu ược i CaO cho n khi p ra h.toàn, thu ược 7,2g ch khí. Giá tr a m là Đ -B-2012) A. 40,60. B. 22,60. C. 34,30. D. 34,51. 51/ Este X là hợ ch th có CTPT là C9H10O2. Cho X t. n i dd NaOH, ra hai i có p. h i n h n 80. CTCT a X là Đ -B-2012) A. CH3COOCH2C6H5. B. HCOOC6H4C2H5. C. C6H5COOC2H5. D. C2H5COOC6H5. 52/ Cho các phát i sau: Đ -A-2012) (a) Ch béo ượ i chung là triglixerit hay triaxylglixerol b) Ch béo nhẹ h n nư c, không tan trong nư nhưng tan nhi trong dung môi h (c) Ph n n th phân ch béo trong môi trư ng axit là ph n ng thu n n h ch. (d) Tristearin, triolein có công h n ượ là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5. S phát bi úng là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. 53/ Đ t cháy h.toàn 7,6g hh axit cacboxylic no, n, ch h và ancol n ch (có s n. cacbon trong p. khác nhau) thu ược 0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Th hi n pư este hóa 7,6g hh trên i hs 80% thu ượ m gam este. Giá tr a m à Đ -A-2012) A. 8,16. B. 4,08. C. 2,04. D. 6,12. 54/ Cho dãy các hợ ch th m: p-ho-ch2-c6h4-oh, p-ho-c6h4-cooc2h5, p-ho-c6h4-cooh, p-hcoo-c6h4-oh, p-ch3o-c6h4-oh. Có bao nhiêu ch trong dãy th a mãn ng th i 2 i ki n sau? Đ -A-2012) (a) Ch tác n i NaOH theo mol 1 : 1. (b) Tác n ượ i Na (dư ra s mol H2 ằn s mol ch p A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. 55/ h este no, n, ch h X ằng LiAlH4 thu ượ ancol duy nh Y. Đ cháy h.toàn Y thu ượ 0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Đ cháy h.toàn 0,1 mol X thu ượ n kl CO2 và H2O là A. 24,8 gam. B. 16,8 gam. C. 18,6 gam. D. 28,4 gam. 56/ Ch s h n n : + a n h t 0 Y + Z; + a t 0, CaO n T + P; T 1500 0 C Q + H 2 ; t 0, xt Q + H 2 O Z. T n s n à n ượ à Đ -A-13) A. HCOOCH=CH 2 và HCHO B. CH 3 COOC 2 H 5 và CH 3 CHO C. CH 3 COOCH=CH 2 và CH 3 CHO D. CH 3 COOCH=CH 2 và HCHO 57/ h nà sa hi n n n i a h ượ s n h an hi Đ -A-13)
A. CH 3 -COO-C(CH 3 )=CH 2. B. CH 3 -COO-CH=CH-CH 3. C. CH 2 =CH-COO-CH 2 -CH 3. D. CH 3 -COO-CH 2 -CH=CH 2. 58/ Cho 0,1 mol tristearin ((C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5 n h àn i a ư n n n h ượ i Gi a à Đ -A-13) A. 27,6. B. 4,6. C. 14,4. D. 9,2. 59/ Th h n h àn 1 s h h ằn a ư h ượ m 2 an h n h năn i 2 à 15 hh i a hai a i a i n h Đ h h àn àn 2 ằn i ư h ượ 0 3 2 và 0,4 mol H 2 Gi a 1 à Đ -B-13) A. 11,6. B. 16,2. C. 10,6. D. 14,6. 60/ Ph i nà sa không n Đ -B-13) A h hư n h n an n nư à nhẹ h n nư h h h n hi n n n n n h i T i in h năn ha ia h n n n hi hi n n n i D h à i s a n i i a i 61/ Es nà sa hi i a ư n n n không a hai i Đ -B-13) A. C 6 H 5 COOC 6 H 5 (phenyl benzoat). B. CH 3 COOC 6 H 5 (phenyl axetat). C. CH 3 COO [CH 2 ] 2 OOCCH 2 CH 3. D. CH 3 OOC COOCH 3. 62/ Đ n s i h à n C 2 H 5 OH h ượ i n T a à Đ -B-13) A. CH CH Cl B. CH COOH C. CH CHCl D. CH COOCH CH 3 2 3 3 2 3 2 62/ h i h i ằn a an hi a i à: A. CH3COOH, C2H2, C2H4. B. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5. C.C2H5OH, C2H4, C2H2. D. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH. 63/ ợ h h n ượ i a n n n à i A 3/NH3. Th h a 3 7 h i h ằn h h a 1 6 h 2 n nhi s hi h h àn àn 1 h h h h CO2 h ượ ượ 0 7 T T a à: A. O=CHCH2CH2OH B. HOOC-CHO. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5 64/ h hợ h h : 1 an an; 2 an n n h h h ; 3 i an an; 4 n n h h h ; 5 an n; 6 an h n n i n i = h h ; 7 an in; 8 an hi n n h h h ; 9 a i n n h h h ; 10 a i h n n i n i = n h h hi h h/ àn h s n CO2 = n H2O là: A. (1), (3), (5), (6), (8) B. (3), (4), (6), (7), (10) C. (3), (5), (6), (8), (9) D. (2), (3), (5), (7), (9). 65/ h à hợ h h ; a / a h i a a 1 h n h a / i a ư h sa / h ượ 22 4a h 2 T T h n a à: A. HO-C6H4-COOCH3. B. CH3-C6H3(OH)2. C. HO-CH2-C6H4-OH. D. HO-C6H4-COOH. 66/ ai hợ h h à à n n i / i a à / n i h n ă / ượn i n n ượ à 53 33 à 43 24 T T a à ư n n à: A. HO CH2CHO và HO CH2CH2CHO B. HO CH2CH2CHOvàHO CH2CH2CH2CHO C. HCOOCH3 và HCOOCH2 CH3 D.. HO CH(CH3) CHO và HOOCCH2CHO 67/ h n h n n h h h n CTPT C2H4O2 n ượ n i: a a NaHCO3 S a à A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. 69/ Trong các ch t: xiclopropan, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, imetyl ete, s ch h năn làm m màu nư à Đ -B-2010) A. 5. B. 4. C. 6. D. 3. 70/ Es i sa : -Đ h h àn àn hành 2 và H2 s ằn nha ; -Th ỷ h n n i ư n a i ượ h ha ia / n ư n à h s n n a n ằn n a s n n a n n Ph i không n à: A. h h i s n n h B. h an h n n nư
C. Đ n i 2SO4 170 o C thu ượ an n D. Đ h h àn àn 1 sinh a s 2 2 và 2 mol H2O.