27/ h n h i ni n : A. h i a à nh n h n i n như à h n nhưn ượ n hợ B. h i a à nh n h n à s h n n n C. h i a à nh n h hi n n i nư h n à s h n n n D.

Σχετικά έγγραφα
ESTE TỔNG HỢP TỪ ĐỀ THI ĐẠI HỌC

Ph¹m Ngäc Dòng. Câu 10. (KPB-2007):Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là

n ta suy ra este đó là este no đơn chức, hở

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn thi: HOÁ HỌC; Khối: A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn thi: HOÁ HỌC; Khối: A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

Các ph n ng peri hóa

CHUYÊN ĐỀ I: SỰ ĐIỆN LI

Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ

HOÁ HỌC ÔN THI ĐẠI HỌC 2013

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 Môn: HÓA HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO.

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 Môn: HÓA HỌC - Lần 2 Thời gian làm bài: 90 phút. (50 câu trắc nghiệm)

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

ĐỀ ÔN TẬP ESTE LIPIT (Có lời giải chi tiết)

Đề thi minh họa lần 3 năm 2017 Môn: Hóa học HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Thực hiện bởi Ban chuyên môn tuyensinh247.com


Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

TIN.TUYENSINH247.COM

CHUYÊN ĐỀ 7 LÝ THUYẾT ESTE LIPIT CHẤT GIẶT RỬA CHUYÊN ĐỀ 7 LÝ THUYẾT ESTE LIPIT CHẤT GIẶT RỬA

Ch : HÀM S LIÊN TC. Ch bám sát (lp 11 ban CB) Biên son: THANH HÂN A/ MC TIÊU:

Tổng hợp kiến thức và câu hỏi trắc ngiệm hóa 12

mđ T T T 3 Th i i n: 0 h t

. C. K + ; Na B. Mg 2+ ; Ca 2+ ; Cl ;

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

NHỮNG CÂU HỎI THƢỜNG GẶP TRONG LÝ THUYẾT HÓA HỮU CƠ GV : Nguyễn Văn Hiền

Năm Chứng minh Y N

Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012 Môn thi : HÓA, khối B - Mã đề : 359

Bài giải của ThS. Hoàng Thị Thuỳ Dương ĐH Đồng Tháp PHẦN CHUNG:

hoahocthpt.com A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

GIẢI CHI TIẾT ĐỀ ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM Môn: Hóa học Mã đề 647

LUYEÄN THI ÑAÏI HOÏC 2014 CHUYEÂN ÑEÀ HÖÕU CÔ

Chuyªn Ò lý thuyõt 2

Vn 1: NHC LI MT S KIN TH C LP 10

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

(b) FeS + H 2 SO 4 (loãng) t. (d) Cu + H 2 SO 4 (đặc)

ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn: HÓA HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO.

ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn: HÓA HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO.

XV. AMINO AXIT (AMINO ACID, AXIT AMIN, ACID AMIN)

TRUNG TÂM GIA SƯ LUYỆN THI ALPHA THÀNH PHỐ VINH

A/ a=b B/ b 8a C/ 0<b<8a D/ a<b <4a.

Trong quá trình dạy mình thấy còn nhiều chỗ chưa ưng ý nhưng dạo này bận nên cũng chưa chỉnh lại, những chỗ chưa hợp lí mong mọi người cùng góp ý

Phương pháp giải bài tập kim loại

A. manhetit. B. xiđerit. C. pirit. D. hemantit. A. Tính oxi hóa. B. Tính chất khử. D. tự oxi hóa khử. A. H 2 O. B. dd HCl. C. dd NaOH. D. dd H 2 SO 4.

11D 12A 13A 14A 15C 16D 17A 18B 19B 20C 21B 22C 23B 24A 25D 26A 27D 28B 29D 30C 31D 32D 33D 34B 35A 36A 37C 38B 39D 40C

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG

KỲ THI THPT = 0,65 = 5,85 0,65 = 9 Hóa trị (n=) Nguyên tử khối (M=) 9 (loại) 18 (loại) 27 (thỏa m~n_al)

1 Hoahoccapba.wordpress.com. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, NĂM Môn thi: HOÁ HỌC 12 Thời gian làm bài: 90 phút

CỦA ĐỀ KÌTHITHPTQUỐCGIA. Phầnaxit+este+lipit LỚP 10, 11, 12

Người ta phân loại ancol làm 3 loại : R'

* Môn thi: HÓA HỌC * Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

Họ, tên thí sinh:...số báo danh:...

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Năm học: Môn thi: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM HỌC MÔN THI: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề (50 câu trắc nghiệm)

(6) NH 4 NO 2 (r) A. 8 B. 7 C. 6 D Cho 8 phản ứng: (1) SO 2 + KMnO 4 + H 2 O (2) SO 2 + Br 2 + H 2 O (3) SO 2 + Ca(OH) (4) SO 2 + H 2 S

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 Môn: HÓA HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 Môn: HOÁ HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO.

tuoitre.vn BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 Môn: HOÁ HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ KIM LOẠI NHÓM IIA VÀ NHÔM 1. DẠNG I: Bài tập củng cố lý thuyết

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

Công Phá Lý thuyết Hóa Học

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

Website : luyenthithukhoa.vn CHUYÊN ĐỀ 16 LÝ THUYẾT VÀ PP GIẢI BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN

Bài tập trắc nghiệm (Pro S.A.T Hóa) LUYỆN ĐỀ HÓA HỌC NÂNG CAO 2018 ĐỀ SỐ 01 ID: 62019

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

Dữ liệu bảng (Panel Data)

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 Năm học Môn: HÓA HỌC 12 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề)

ÔN TẬP CHƯƠNG 2+3:HÓA 10 NC

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN. Trần Văn Thành

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Tài liệu dạy học Môn Hóa: Este và chất béo Bi m Sơn Lời nói đầu

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA


x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THAM KHẢO (Đề thi có 04 trang) Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...

Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn

(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên

Tự tương quan (Autocorrelation)

R C H. ton: CHƯƠ ƯƠNG IV. Xuất phát từ tên thông thường của axit. Tên thông thường của axit bỏ ic + andehit.

Tự tương quan (Autoregression)

BÀI TOÁN HỘP ĐEN. Câu 1(ID : 74834) Cho mạch điện như hình vẽ. u AB = 200cos100πt(V);R= 50Ω, Z C = 100Ω; Z L =

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

Transcript:

27/ h n h i ni n : A. h i a à nh n h n i n như à h n nhưn ượ n hợ B. h i a à nh n h n à s h n n n C. h i a à nh n h hi n n i nư h n à s h n n n D. h i a à nh n h hi n n i nư h n à s h n n n à h n a h a h i h. 28/ n i h n n hi h a h h n à na a h à : A. h hi n nhiên B. Than à i C. Th D. 29/ a nhi n h n a nha CTPT C 4 H 8 O 2 t/ n ượ i NaOH? A. 8 B. 5 C. 4 D. 6 30/ T n h n s n h no, h h i hi 36 36 h i ượn S CTCT h a n n h h n a à: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 31/ T n h n s n h h h i hi 32 h i ượn i n ư n ượ S n h h a n CTPT à i h a h n a à: A. 9 B. 8 C. 7 D. 6 32/ Đ h h àn àn 2 2 s h ượ 2 24 h 2 à 1 8 2 O. CTPT a à: A. C 2 H 4 O 2 B. C 4 H 8 O 2 C. C 3 H 6 O 2 D. C 4 H 6 O 2 33/ Th h n 8 8 s CTPT C 4 H 8 O 2 bằn a a h ượ 4 6 alcol Y à: A. 4 1 i B. 4 2 i C. 8 2 i D. 3 4 i 34/ Đ n s i hh 12 a i a i à 11 5 a i i 2SO 4 à n hi h h ượ 11,44g este; hi s / s -h a à: A. 50% B. 65% C. 66,67% D. 52% 36/ Đ n a hh 2 h à à n h n a nha i 200ml dd a 1 a n hi / a h àn àn h ượ 15 hh 2 i a 2 a i n n h, à n n i nha à 1 a Gi a a à CTCT a à n ượ à: A. 12,0g ; CH 3 à 3 B. 14,8g ; HCOOCH 2 CH 3 à 3COOCH 3 C. 14,8g ; CH 3 COOCH 3 à 3CH 2 COOH D. 12,0g ; CH 3 COOCH 3 à 3COOH 37/ h c h i sa : (a h à i s a i i i a i n a i s h n n n cacbon, h a n ài h n h n nh nh ( i i h s steroit, photpholipit... ( h à h n (d) h h a h h n n a a i hư n à h n nhi hư n à ượ i à ( Pư h h n h n i ư n i à h n n h h ( h à hành h n h nh a n h h n h i n à: A. a, b, d, e B. a, b, c C. c, d, e D. a, b, d, g. 38/ Đ n i à a i s a i, a i i 2SO 4 xt h h ượ i i s e n h n a nha A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 39/ Đ h n i h n : axit axetic, glixerol, triolein, h n n : A. ư à B. ư à a C. DD NaOH D. ư 40/ s s ượ n à hư n i h i à nh s : A. à h n a h i. B. i h an àn i n ư i C. C h a h i nhanh sa hi s n D. n n hi n nhi n 41/ h i a n hợ ư i : A. i B. i n h n à h n C. h n i n nư n D. C h h a an n nư 42/ T a 3H 8 à a i 4H 8 O 2 h a a nhi s à n h n nhau? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

43/ h h i sa : a i i i h n n n i h h h n i h n n n i i i i a i n hư n à h n nhi hư n h n nư h n i s i a h i a i n n h nh s h n h i n à: A. b, c, d. B. a, b, d. C. a, c, d D. a, b, c, 41/ h a n i a a n i a à A. HCOO-CH 2 -CH 2 -CH 3. B. CH 3 -CH 2 -CH 2 -COOH. C. CH 3 -COO-CH 2 -CH 3. D. CH 3 -CH 2 -COO-CH 3. 45/ h X có CTPT C 2 H 4 O 2, h t X t/ n i d a a i à nư h h i A. s n n h c B. an n a h c C. a i n n h D. a i h n n n h c 48/ Es i a i n n h h h à an n n h h h h n à A. C n H 2n O 2. B. C n H 2n+2 O 2. C. C n H 2n+2 O 4. D. C n H 2n O 4. 49/ Cho h n n h h sa : CH 3 COOC 2 H 5 + NaOH t 0 CH 3 COONa + C 2 H 5 OH Ph n n nà n i à: A. este hoá. B. h ỷ phân este. C. à h n h D. h 50/ Th ỷ h n s n i ư n i h ượ na i a a à an i CT a à: A. CH 3 COOC 2 H 5 B. CH 3 COOCH 3 C. C 2 H 3 COOC 2 H 5 D. C 2 H 5 COOCH 3 52/ Ch nà sa không h i à s A. HCOOCH 3. B. C 2 H 5 OC 2 H 5. C. CH 3 COOC 2 H 5. D. C 3 H 5 (ONO 2 ) 3. 53/ S hợ h h n h n TPT 3H 6 O 2 à n ượ i a à: A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. 54/ hi h ỷ h n s G CTPT C 4 H 8 O 2 sinh a hai s à n ượ i A NO 3 /dd NH 3, còn Y n i n n n n h ượ an hi CTCT a G à: A. CH 3 COOCH 2 -CH 3 B. HCOO-CH(CH 3 ) 2 C. HCOO-CH 2 -CH 2 -CH 3 D. CH 3 -CH 2 -COO-CH 3 55/ Đ n n n hai h h à 2H 4 O 2 và Y là C 3 H 6 O 2 trong d a h ượ i 3COONa. à h i h h h nà sa A. X là este, Y là axit cacboxylic. B. à à a i a i C. à à s D. X là axit cacboxylic, Y là este. 56/ C 3 H 6 O 2 hai n h n n ượ i a h n n i a CTCT a hai n h n à A. CH 3 -COO-CH 3 và HCOO-CH 2 -CH 3. B. CH 3 -CH 2 -COOH và HCOO-CH 2 -CH 3. C. CH 3 -CH 2 -COOH và CH 3 -COO-CH 3. D. CH 3 -CH(OH)-CHO và CH 3 -CO-CH 2 OH 57/ Z à s Đ h h àn àn a h ượ s 2 ằn s 2O. Z là A. s n n h h h B. s n a h h h C. este h n n n h h h. D. s n hai h h h 58/ S n h n s n i n h h n 3H 6 O 2 là: A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. 59/ à hai h h n h n a nhau. Ho h i 12 hh hai h n h ượ 4 48 h n ượ i a CTPT a à A. CH 3 COOH và HCOOCH 3. B. CH 3 COOH và C 3 H 7 OH. C. HCOOCH 3 và C 3 H 7 OH. D. C 3 H 7 OH và CH 3 OC 2 H 5. 60/ Khi hoá h i 6 h ượ h h n ằn h h a 3,2g O 2 n nhi à s h n i a à a à : A. C 3 H 7 OH. B. CH 3 COOCH 3. C. CH 3 COOH. D. HCOOCH 3. 61/ Cho 2,2g este X có CTPT C 4 H 8 O 2 n i dd KOH. Sau p/ n ư i a h ược 2,45g i n h a à :

A. HCOOC 3 H 7 B. CH 3 COOC 2 H 5. C. C 2 H 5 COOCH 3 D. HCOOCH(CH 3 ) 2. 62/ Cho 6g s a a i a i n n h c và 6g ancol n n h c p/ a h i 100ml dd a 1 T n i a s ó là: A. etyl axetat. B. propyl fomiat. C. metyl axetat. D. metyl fomiat. 63/ Đ h h ượ n = n CO 2 H 2 O Tỷ h i a s i h n h à 3 0345 CTPT a à: A C 3 H 7 OH. B. CH 3 COOCH 3. C. C 5 H 12 O. D. C 4 H 8 O 2. 64/ h a i à CH3COOH ( 1:1 5 3 hh n i 5 75 2H5OH (xt H2SO4 h ượ hh s hs a / s h ằn 80 Gi a à: A. 8,10. B. 10,12. C. 16,20. D. 6,48. MỘT SỐ CÂU TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI TS ESTE, LIPIT 04/ à h n h h àn àn 22 2 hh hai s 2H5 và CH3COOCH3 ằn a 1 n nóng). Th h a i hi n n à A. 400 ml. B. 200 ml. C. 300 ml. D. 150 ml. 05/ Đ n n n 6 0 3 i 6 0 2H5OH (có H2SO4 à hs / s h ằn 50 h i ượn s hành à: A. 8,8 g. B. 6,0 g C. 5,2 g D. 4,4 g 06/ hh hai h h n h h / a i 500 1 Sa h ượ hh hai i a hai a i a i à an h àn ượn ượ h ượ n n i a ư sinh a 3 36 2 ỗn hợ : A. hai este B. a i à ượ C. s à ượ D. a i à s 07/ Xà phòng hóa hoàn toàn 66,6g hh hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 ằn a h ượ hh hai an Đ n n n hh i 2SO4 140 o sa hi a h/ àn h ượ a nư Giá a à: A. 18,00. B. 8,10. C. 16,20. D. 4,05. 08/ à h n h h àn àn 1 99 hh hai s ằn a h ượ 2 05 i a a i a i à 0 94 hh hai an à n n i nha T T a hai s à A. HCOOCH3 và HCOOC2H5. B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5. C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7. D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5. 09/ ợ h h n ượ i a n n n à i A 3/NH3. Th h a 3 7 h i h ằn h h a 1 6 h 2 n i i n T P hi h h àn àn 1 h h h h 2 h ượ ượ 0 7 CTCT a à: A. O=CHCH2CH2OH B. HOOC-CHO. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5. 10/ h a i n h à a i hai h n s hia hành hai h n ằn nha h h n n h i a sinh a 4 48 h 2 Đ h h àn àn h n hai sinh a 26 4 2. T T h n à h n ă / ượn a n hh n ượ à: A. HOOC-CH2-COOH và 70,87%. B. HOOC-CH2-COOH và 54,88%. C. HOOC-COOH và 60,00%. D. HOOC-COOH và 42,86%. 13/ T n s h h m ch h n CTPT C 2 H 4 O 2 là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. 14/ Đ cháy hoàn toàn m este n h m h h X (p/t có s liên k π nh h n 3), h ược h tích CO 2 ằn 6/7 h tích O 2 (các th tích khí cùng h m g X tác n hoàn toàn v i 200 ml dd KOH 0,7M thu ược dd Y. Cô c n h ược 12,88g ch r n han Gi r a là A. 8,88. B. 10,56. C. 6,66. D. 7,20. 15/ h s h y n h : Triolein + H2 dư (Ni, t o ) X + NaOH ư, t o Y +HCl Z. T n a à A. axit stearic. B. axit panmitic. C. axit oleic. D. axit linoleic.

16/ Hợ h h m ch h X có CTPT C 6 H 10 O 4. Th ỷ phân X ra hai ancol n h s n n a n n h n i nha n h a à Đ -B-2010) A. CH 3 OCO-CH 2 -COOC 2 H 5. B. C 2 H 5 OCO-COOCH 3. C. CH 3 OCO-COOC 3 H 7. D. CH 3 OCO-CH 2 -CH 2 -COOC 2 H 5. 17/ Th phân este Z trong môi ư ng axit thu ược hai ch h c X và Y (M X < M Y ). ằn m / h hu n h hành h không th à Đ -B-10) A. metyl propionat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. vinyl axetat. 18/ T ng s hợ ch h no, n h m h h có cùng CTPT C 5 H 10 O 2, / ượ i NaOH nhưn h n / n à Đ -B-10) A. 4. B. 5. C. 8. D. 9. 19/ Hh M g m axit cacboxylic X, ancol Y n h s mol X hai n s mol Y) và este Z ược ra t X và Y. Cho m ượng M tác n a i dd h a 0,2 m a a 16 4 mu i à 8,05g ancol. Công th a à à A. HCOOH và CH 3 OH. B. CH 3 COOH và CH 3 OH. C. HCOOH và C 3 H 7 OH. D. CH 3 COOH và C 2 H 5 OH. 20/ HH X axit panmitic, axit stearic và axit linoleic. Đ trung hoà m g X c n 40 ml ddnaoh 1M. M khác, n cháy hoàn toàn m g X thì thu ược 15,232 lít khí CO 2 à 11 7 H 2 S mol a a i linoleic trong m g hh X là A. 0,015.B. 0,010. C. 0,020. D. 0,005. 21/ à h n h a 8 8 a a ằn 200 a 0 2 Sa hi / a h àn àn n thu ượ h n han h i ượn à: A. 8,56g. B. 8,2g. C. 3,28g. D. 10,4g. 22/ ai s n h à à n h n a nha hi h h i 1 85 h ượ h h h i n ằn h h a 0 7 2 n k T T h n a X và Y là: A. HCOOC2H5 và CH3COOCH3. B. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3. C. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2. D. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5 23/ Th h n s CTPT C4H8O2 i a i h ượ 2 s h à T h i h i a V h à A. ượ i B. etyl axetat. C. axit fomic. A. Ancol etylic. 24/ h h n i ượn a a sa n h ượ h n à h h h n i A O3/NH3 h ượ h h T h h T n i a i h ượ h h h à A. HCOOCH=CH2 B. CH3COOCH=CH2 C. HCOOCH3. D. CH3COOCH=CH-CH3 25/ h a i à a i 3 1:1 5 3 hh n i 5,75g C2H5OH (xt H2SO4 h ượ hh s hs a s h ằn 80 Gi a à: A. 8,10. B. 10,12. C. 16,20. D. 6,48. 26/ S n h n s n i n h h n 4H8O2 là: A. 6. B. 4. C. 5. D. 2. 27/ ợ h h n a h TPT 7H12O4 h 0 1 n a i 100 a 8 h ượ h h à 17 8 hh i T T h n a à: A. CH3OOC (CH2)2 COOC2H5. B. CH3COO (CH2)2 COOC2H5. C. CH3COO (CH2)2 OOCC2H5. D. CH3OOC CH2 COO C3H7. 28/ Khi h h àn s n n h h s 2 sinh a ằn s 2 T n i a s là: A. metyl fomiat. B. etyl axetat. C. n-propyl axetat. D. metyl axetat. 29/ h h : 3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3 S h n ha ia / n ư n à A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. 30/ Es n h h i h i s i 4 à 6 25 h 20 n i 300 1 n n n n sa / h ượ 28 h n han T T a à: A. CH2=CH-COO-CH2-CH3. B. CH3 -COO-CH=CH-CH3. C. CH2=CH-CH2-COO-CH3. D. CH3-CH2-COO-CH=CH2.

31/ Th ỷ phân hoàn toàn 0,2mol m este E n dùng a 100 gam ddnaoh 24 h ược m t ancol và 43,6g hh mu i c a hai a i a i n h ai a i à Đ -A-2010) A. C 2 H 5 COOH và C 3 H 7 COOH. B. HCOOH và C 2 H 5 COOH. C. HCOOH và CH 3 COOH. D. CH 3 COOH và C 2 H 5 COOH. 32/ T n s h h m ch h n n h phân t 2 H 4 O 2 à Đ -A-2010) A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. 33/ h hai s n n h h h Đ h h àn àn ượn n n a 3 976 h O2 h ượ 6 38 2 h n i a h ượ i à hai an à n n i TPT a hai s n à A. C2H4O2 và C5H10O2 B. C2H4O2 và C3H6O2 C. C3H4O2 và C4H6O2 D. C3H6O2 và C4H8O2 34/ h 0 02 a in a i n a i 200 0 1 h ượ 3 67 i han h 0 02 n a i 40 a 4 n h a à A. H2NC2H3(COOH)2 B. H2NC3H5(COOH)2 C. (H2N)2C3H5COOH D. H2NC3H6COOH. 35/ ai h h 1 và X2 / ượn / ằn 60 1 h năn / i: a a a2co3. X2 / i a n n n nhưn h n / a T T a 1, X2 n ượ à: A. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3. B. CH3-COOH, CH3-COO-CH3. C. H-COO-CH3, CH3-COOH. D. CH3-COOH, H-COO-CH3. 36/ Es / ượn / ằn 103 ượ i h an n h h i h i s i i n h n 1 à a in a i h 25 75 / h i 300 a 1 h ượ n h ượ a h n Gi à: A. 27,75. B. 24,25. C. 26,25. D. 29,75. 37 / nh không n à: A. CH3CH2COOCH=CH2 n i a h ượ an hi à i B. CH3CH2COOCH=CH2 h n hợ i C. CH3CH2COOCH=CH2 n ượ i n h 2. D. CH3CH2COOCH=CH2 n n n i 2=CHCOOCH3. 38/ à s n n h h i h i i i 4 à 5 5 n 2 2 s i a ư h ượ 2 05 i T T h n a à: A. HCOOCH2CH2CH3 B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH(CH3)2. 39/ h i i hh a i 17H35COOH và C15H31 s i i s ượ a i a à: A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. 40/ P i in a a à i ượ i h ằn n hợ A. C2H5COOCH=CH2 B. CH2=CH-COOC2H5 C. CH3COOCH=CH2 D. CH2=CHCOOCH3 41/ hi h h àn àn 4 4 h h n h h ượ s h h 4 48 2 à 3 6 nư h 4 4 hợ h n i a a n hi h àn àn h ượ 4 8 i a a i h à h h T n a à: A. etyl propionat. B. metyl propionat. C. isopropyl axetat. D. etyl axetat. 42/ Es ượ hành n i à hai a i a i n h T n h n s s n/ a n nhi h n s n/ i à 1 hi h n i a ư h ượn a à 10 Gi a à Đ -A-2011) A. 14,5. B. 17,5. C. 15,5. D. 16,5. 43/ h hh 2 hợ h h n n h a i 100 0 4 h ượ i à 336 h i an h h àn ượn n sa h h h s h à nh n Ca(OH)2 ư h / nh ăn 6 82 T a hai hợ h h n à Đ -B-09) A. CH3COOH và CH3COOC2H5. B. C2H5COOH và C2H5COOCH3. C. HCOOH và HCOOC2H5. D. HCOOH và HCOOC3H7. 44/ Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 ượ hành n ư n n à A. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. C. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH. D. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.

45/ hi h 0 15 s n h n i a ư sa hi p h h ượn a à 12 à ng k/l s h h ượ à 29 7 S n h n a h a n nh h n à: Đ - B-2011) A. 4 B. 5 C. 6 D. 2 46/ Đ cháy h.toàn m gam hh X hai este phân n dùng 27,44 lít O2, thu ượ 23,52 lít CO2 và18,9g H2O. cho m g X t. n h i 400 ml dd NaOH 1M, cô n dd sau p thì thu ượ 27,9g h n khan, trong có a mol i Y và b mol i Z (MY < MZ). Các V khí kc. T a : b là Đ -B-2012) A. 2 : 3. B. 4 : 3. C. 3 : 2. D. 3 : 5. 47/ Th phân este X ch h có CTPT C4H6O2, sp thu ược có kh năng tráng c. S este X th a mãn tính ch trên à Đ -B-2012) A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. 48/ S trieste khi th phân thu ượ sp glixerol, axit CH3COOH và axit C2H5COOH là Đ -B-2012) A. 9. B. 4. C. 6. D. 2. 49/ Đ t cháy h.toàn 20ml h i hợ ch h X(ch C, H, O) n a 110 ml khí O2, h ược 160 ml hh Y khí và h i. ẫn Y qua dd H2SO4 c (dư), còn i 80 ml khí Z. i các th tích khí và h i cùng i i n. Công th phân a X là Đ -B-2012) A. C4H8O2. B. C4H10O. C. C3H8O. D. C4H8O. 50/ Đun nóng m g hh X các ch có cùng lo i nhóm ch i 600 ml dd NaOH 1,15M, thu ượ ddy h a i a axit cacboxylic n h và 15,4g h i Z các ancol. Cho toàn Z t/ n i Na ư thu ượ 5,04 lít H2 Cô n ddy, nung nóng ch n thu ược i CaO cho n khi p ra h.toàn, thu ược 7,2g ch khí. Giá tr a m là Đ -B-2012) A. 40,60. B. 22,60. C. 34,30. D. 34,51. 51/ Este X là hợ ch th có CTPT là C9H10O2. Cho X t. n i dd NaOH, ra hai i có p. h i n h n 80. CTCT a X là Đ -B-2012) A. CH3COOCH2C6H5. B. HCOOC6H4C2H5. C. C6H5COOC2H5. D. C2H5COOC6H5. 52/ Cho các phát i sau: Đ -A-2012) (a) Ch béo ượ i chung là triglixerit hay triaxylglixerol b) Ch béo nhẹ h n nư c, không tan trong nư nhưng tan nhi trong dung môi h (c) Ph n n th phân ch béo trong môi trư ng axit là ph n ng thu n n h ch. (d) Tristearin, triolein có công h n ượ là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5. S phát bi úng là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. 53/ Đ t cháy h.toàn 7,6g hh axit cacboxylic no, n, ch h và ancol n ch (có s n. cacbon trong p. khác nhau) thu ược 0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Th hi n pư este hóa 7,6g hh trên i hs 80% thu ượ m gam este. Giá tr a m à Đ -A-2012) A. 8,16. B. 4,08. C. 2,04. D. 6,12. 54/ Cho dãy các hợ ch th m: p-ho-ch2-c6h4-oh, p-ho-c6h4-cooc2h5, p-ho-c6h4-cooh, p-hcoo-c6h4-oh, p-ch3o-c6h4-oh. Có bao nhiêu ch trong dãy th a mãn ng th i 2 i ki n sau? Đ -A-2012) (a) Ch tác n i NaOH theo mol 1 : 1. (b) Tác n ượ i Na (dư ra s mol H2 ằn s mol ch p A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. 55/ h este no, n, ch h X ằng LiAlH4 thu ượ ancol duy nh Y. Đ cháy h.toàn Y thu ượ 0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Đ cháy h.toàn 0,1 mol X thu ượ n kl CO2 và H2O là A. 24,8 gam. B. 16,8 gam. C. 18,6 gam. D. 28,4 gam. 56/ Ch s h n n : + a n h t 0 Y + Z; + a t 0, CaO n T + P; T 1500 0 C Q + H 2 ; t 0, xt Q + H 2 O Z. T n s n à n ượ à Đ -A-13) A. HCOOCH=CH 2 và HCHO B. CH 3 COOC 2 H 5 và CH 3 CHO C. CH 3 COOCH=CH 2 và CH 3 CHO D. CH 3 COOCH=CH 2 và HCHO 57/ h nà sa hi n n n i a h ượ s n h an hi Đ -A-13)

A. CH 3 -COO-C(CH 3 )=CH 2. B. CH 3 -COO-CH=CH-CH 3. C. CH 2 =CH-COO-CH 2 -CH 3. D. CH 3 -COO-CH 2 -CH=CH 2. 58/ Cho 0,1 mol tristearin ((C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5 n h àn i a ư n n n h ượ i Gi a à Đ -A-13) A. 27,6. B. 4,6. C. 14,4. D. 9,2. 59/ Th h n h àn 1 s h h ằn a ư h ượ m 2 an h n h năn i 2 à 15 hh i a hai a i a i n h Đ h h àn àn 2 ằn i ư h ượ 0 3 2 và 0,4 mol H 2 Gi a 1 à Đ -B-13) A. 11,6. B. 16,2. C. 10,6. D. 14,6. 60/ Ph i nà sa không n Đ -B-13) A h hư n h n an n nư à nhẹ h n nư h h h n hi n n n n n h i T i in h năn ha ia h n n n hi hi n n n i D h à i s a n i i a i 61/ Es nà sa hi i a ư n n n không a hai i Đ -B-13) A. C 6 H 5 COOC 6 H 5 (phenyl benzoat). B. CH 3 COOC 6 H 5 (phenyl axetat). C. CH 3 COO [CH 2 ] 2 OOCCH 2 CH 3. D. CH 3 OOC COOCH 3. 62/ Đ n s i h à n C 2 H 5 OH h ượ i n T a à Đ -B-13) A. CH CH Cl B. CH COOH C. CH CHCl D. CH COOCH CH 3 2 3 3 2 3 2 62/ h i h i ằn a an hi a i à: A. CH3COOH, C2H2, C2H4. B. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5. C.C2H5OH, C2H4, C2H2. D. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH. 63/ ợ h h n ượ i a n n n à i A 3/NH3. Th h a 3 7 h i h ằn h h a 1 6 h 2 n nhi s hi h h àn àn 1 h h h h CO2 h ượ ượ 0 7 T T a à: A. O=CHCH2CH2OH B. HOOC-CHO. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5 64/ h hợ h h : 1 an an; 2 an n n h h h ; 3 i an an; 4 n n h h h ; 5 an n; 6 an h n n i n i = h h ; 7 an in; 8 an hi n n h h h ; 9 a i n n h h h ; 10 a i h n n i n i = n h h hi h h/ àn h s n CO2 = n H2O là: A. (1), (3), (5), (6), (8) B. (3), (4), (6), (7), (10) C. (3), (5), (6), (8), (9) D. (2), (3), (5), (7), (9). 65/ h à hợ h h ; a / a h i a a 1 h n h a / i a ư h sa / h ượ 22 4a h 2 T T h n a à: A. HO-C6H4-COOCH3. B. CH3-C6H3(OH)2. C. HO-CH2-C6H4-OH. D. HO-C6H4-COOH. 66/ ai hợ h h à à n n i / i a à / n i h n ă / ượn i n n ượ à 53 33 à 43 24 T T a à ư n n à: A. HO CH2CHO và HO CH2CH2CHO B. HO CH2CH2CHOvàHO CH2CH2CH2CHO C. HCOOCH3 và HCOOCH2 CH3 D.. HO CH(CH3) CHO và HOOCCH2CHO 67/ h n h n n h h h n CTPT C2H4O2 n ượ n i: a a NaHCO3 S a à A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. 69/ Trong các ch t: xiclopropan, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, imetyl ete, s ch h năn làm m màu nư à Đ -B-2010) A. 5. B. 4. C. 6. D. 3. 70/ Es i sa : -Đ h h àn àn hành 2 và H2 s ằn nha ; -Th ỷ h n n i ư n a i ượ h ha ia / n ư n à h s n n a n ằn n a s n n a n n Ph i không n à: A. h h i s n n h B. h an h n n nư

C. Đ n i 2SO4 170 o C thu ượ an n D. Đ h h àn àn 1 sinh a s 2 2 và 2 mol H2O.