Chương 6: ENZYME. Khái niệm Phân loại. Zymogen (proenzyme) và sự hoạt hóa

Σχετικά έγγραφα
Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

Năm Chứng minh Y N

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

Chương 7: AXIT NUCLEIC

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

CHUYỂN HÓA PROTID (P1)

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên

ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN. Trần Văn Thành

QCVN 28:2010/BTNMT. National Technical Regulation on Health Care Wastewater

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

Μετανάστευση Σπουδές. Σπουδές - Πανεπιστήμιο. Για να δηλώσετε ότι θέλετε να εγγραφείτε

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

x y y

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

Cách gọi tên và phân loại

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

H O α α = 104,5 o. Td: H 2

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

Dữ liệu bảng (Panel Data)

LẤY MẪU VÀ KHÔI PHỤC TÍN HIỆU

Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN

5. Phương trình vi phân

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN. GV : Đinh Công Khải FETP Môn: Các Phương Pháp Định Lượng

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC

Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ

Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

D HIDROCARBON THƠM. có benzen. BENZEN: 1,39 A o. xiclohexatrien: benzen: H 2 /Ni, 125 O C. H 2 /Ni, 20 O C CH 2 CH 3 CH CH 2

Бизнес Заказ. Заказ - Размещение. Официально, проба

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]

Chương VI. HIĐROCACBON THƠM. Bài 1: BENZEN

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

CHƯƠNG 3: NHIỆT ĐỘNG HÓA HỌC

Μπορείτε να με βοηθήσετε να γεμίσω αυτή τη φόρμα; Για να ρωτήσετε αν κάποιος μπορεί να σας βοηθήσει να γεμίσετε μια φόρμα

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý

gặp của Học viên Học viên sử dụng khái niệm tích phân để tính.

CHƯƠNG III NHIỆT HÓA HỌC 1. Các khái niệm cơ bản: a. Hệ: Là 1 phần của vũ trụ có giới hạn trong phạm vi đang khảo sát về phương diện hóa học.

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

Chương 14 CHUỖI THỜI GIAN VÀ DỰ BÁO TRÊN CHUỖI THỜI GIAN

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1

2.3. BAO BÌ KIM LOẠI. Đặc tính chung Phân loại Bao bì sắt tây Bao bì nhôm

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

21/02/2016. Gene. Sự biểu hiện của gen. Prokaryote. RNA thông tin (mrna)

CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC

PHẦN 1: HÓA HỌC NƯỚC

(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1

Website : luyenthithukhoa.vn CHUYÊN ĐỀ 16 LÝ THUYẾT VÀ PP GIẢI BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

Chương 2: Đại cương về transistor

ĐỀ 56

Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần.

ESTE TỔNG HỢP TỪ ĐỀ THI ĐẠI HỌC

CHUYÊN ĐỀ I: SỰ ĐIỆN LI

Tự tương quan (Autocorrelation)

Tự tương quan (Autoregression)

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN (Chương trình đào tạo tín chỉ, từ Khóa 2011)

Người ta phân loại ancol làm 3 loại : R'

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

Thuật toán Cực đại hóa Kì vọng (EM)

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

Ý NGHĨA BẢNG HỒI QUY MÔ HÌNH BẰNG PHẦN MỀM EVIEWS

GREE CHƯƠNG 4 VẬT LIỆU VÀ ĐƯỜNG ỐNG DÙNG CHO MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC 4.1 YÊU CẦU ĐỐI VỚI VẬT LIỆU ỐNG

(Propensity Score Matching Method) Ngày 11 tháng 5 năm 2016

KHÁI NIỆM CHUNG VỀ BÊTÔNG CỐT THÉP (BTCT)

Bài Giảng Môn học: OTOMAT VÀ NGÔN NGỮ HÌNH THỨC

Giáo viên: ðặng VIỆT HÙNG

Vectơ và các phép toán

PNSPO CP1H. Bộ điều khiển lập trình cao cấp loại nhỏ. Rất nhiều chức năng được tích hợp cùng trên một PLC. Các ứng dụng

Transcript:

Chương 6: EZYME Khái niệm Phân loại Cấu trúc Một số coenzyme phổ biến Cơ chế tác dụng Zymogen (proenzyme) và sự hoạt hóa Tính đặc hiệu của enzyme Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng

Khái niệm về xúc tác 2 Phản ứng không có xúc tác 3 Phản ứng có xúc tác ăng lượng Energy Ea : ăng lượng hoạt hóa E a : Activation Energy Cơ chất H o R : hiệt lượng phản ứng reactants H o R : Heat of reaction Sản Phẩm products The extent of RX The extent of RX 4 Ea(PỨ ko xúc tác) >> Ea (PỨ có xúc tác) 5 H o R giống nhau đối với PỨ có xúc tác hoặc ko có xúc tác ở cùng nhiệt độ phản ứng H o R (PỨ ko xt) = H o R (Pứ có xt)

Khái niệm về xúc tác Xúc tác là những chất có khả năng làm tăng tốc độ phản ứng hóa học mà không có bất kì sự thay đổi hóa học nào (thành phần và cấu tạo) sau phản ứng Có 2 loại Xúc tác hóa học Xúc tác sinh học

Khái niệm về enzyme Hoạt động ngoài tế bào 1. Protein: Trong điều kiện ph = 7, t o =37 o C protein phải phân giải mất trong nhiều tuần 2. Glucose: nằm ngoài tế bào để hàng năm không thay đổi 3. H 2 O 2 : khi nằm ngoài tế bào, nó phân giải từ từ. ếu có Pt xúc tác sự phân giải H 2 O 2 sẽ tăng lên 20000 lần Hoạt động trong tế bào 1. Trong tế bào 1 ngày có thể phân giải 23g protein thành axit amin 2. Glucose khi được đưa vào tế bào bị biến đổi ngay lập tức. 1 ngày cơ thể biến đổi 200g glucosetạo năng lượng đủ để đun 20L nước 3. Khi phân giải H 2 O 2 nếu có thêm 1 giọt máu thì sự phân giải tăng lên rất nhiều lần Khi có catalase xúc tác thì sự phân giải H 2 O 2 sẽ tăng lên 300 tỉ lần

Khái niệm về enzyme Các phản ứng trong cơ thể xảy ra nhanh gấp nhiều lần vì có chất xúc tác sinh học (enzyme) Có khoảng 2000 loại enzyme, trong đó có 600 loại được tinh khiết, 150 loại được kết tinh

Xúc tác sinh học vs. xt vô cơ Giống nhau Đều là xúc tác Khác nhau Mức độ đặc c hiệu Môi trường phản ứng

Xúc tác sinh học vs. xt vô cơ (tt)

Phân loại Hội hóa sinh quốc tế (IUB) phân loại enzyme theo 6 lớp Oxydoreductase: xúc tác cho phản ứng oxy hóa-khử Transpherase: xúc tác cho phản ứng chuyển vị Hydrolase: các enzyme xúc tác cho phản ứng thủy phân Liase: xúc tác cho phản ứng phân cắt không cần H2O, loại nước tạo lk đôi hoặc kết hợp phân tử nước vào lk đôi Isomerase: xúc tác cho phản ứng đồng phân hóa Ligase: xúc tác cho phản ứng tổng hợp có sử dụng liên kết giàu năng lượng ATP

Cấu trúc enzyme Tâm hoạt động của enzyme hydrolase E O H H OH of xerin LK hydro Imidazol of histidin

Enzyme đơn giản Enzyme một cấu tử Cấu tạo hoàn toàn từ 20 axit amine Tâm hoạt động: Tổ hợp các nhóm định chức của các axit amin không tham gia cấu tạo trục chính. Vd: -SH của cystein, -OH của serin, tyrosin, -H2 của lisine, - COOH cùa axit glutamic, aspartic, vòng imidazol của histidin, indol của tryptophan Vị trí xa nhau trong chuỗi polypeptide nhưng gần nhau trong không gian

Cấu trúc EZYME (tt) Enzyme phức tạp Enzyme nhiều cấu tử Cấu tạo gồm 2 phần Phần protein apoprotein hóm ngoại không phải protein, yếu tố phối hợp (cofactor) Ion kim loại Phức hữu cơ (coenzyme) Tâm hoạt động bao gồm nhóm ngoại và nhóm định chức của các axit amin trong apoprotein

Một số coenzyme quan trọng Coenzyme là vitamin hoặc dẫn xuất của chúng Thiamin pyrophosphate, TPP, vitamin B 1 Decarboxyl của α-cetoaminoaxit Decarboxyl của α-cetoaxit Chuyển nhóm ceto (trancetolase) H 2 H 3 C C CH 3 H 2 HC C C O P P S H H2 2 Thiamin pyrophosphate

Một số coenzyme quan trọng (tt) Coenzyme flavin (FAD, FM); vitamin B 2 Tham gia quá trình hô hấp, vận chuyển hydro H 3 C H 3 C Thuộc nhóm enzyme oxydoreductase H 3 C H 3 C Ribitol H 2 C (CHOH) 4 CH 2 O P izoalloxaxin C=O C=O H Ribitol H 2 C (CHOH) 4 CH 2 O P izoalloxaxin +2H -2H C=O C=O H H 3 C H 3 C H 2 C (CHOH) 4 CH 2 O P H C=O H C=O H

Một số coenzyme quan trọng (tt) Pirodoxalphosphate và pirodoxaminphosphate (vitamin B 6 ) Vận chuyển nhóm amin R H H C H 2 C=O COOH R H H C C COOH R H C O + H CH 2 COOH HO H 3 C CH 2 OP -H 2 O +H 2 O HO H 3 C CH 2 OP -H 2 O +H 2 O HO H 3 C CH 2 OP Tóm tắt R-CH-COOH H 2 R CO COOH pirodixalp pirodoxaminp R1 H C COOH R1 CO COOH

Một số coenzyme quan trọng (tt) icotin amit nucleotit (AD, ADP), vitamin PP Tham gia vào quá trình hô hấp, vận chuyển hydro Coenzyme của E. oxydoreductase

Một số coenzyme quan trọng (tt) Coenzyme A (CoA, CoASH) Vận chuyển gốc axit -SH liên kết với gốc axxit tạo liên kết cao năng H 2 O CH 2 -O-P P O axit pantetonic (B3) alpha CH 3 alanin CH 2 -C-CHOH CO C C CO H H2 H2 CH 3 H H O OH hoùm P hoaït ñoäng R COOH + HSCoA R Co ~ SCoA + H 2 O H CH 2 CH 2 SH Thioetanoamin axyl-coa CH 3 COOH + HSCoA CH 3 CO~SCoA + H 2 O

Một số coenzyme quan trọng (tt) Biotin, vitamin H Coenzyme tham gia quá trình vận chuyển CO2 Biotin gắn với CO 2 tại nhóm H Biotin gắn với apoenzyme tạo thành liên kết peptide tại gốc lisine của apoprotein O O H HC C H 2 H CH S H C (CH 2 ) 4 COOH COO HC C H 2 H CH S H C H CO HC lizin (CH 2 ) 4 OC CH H 2 -(CH 2 ) 4 Cacboxylbiotin

Một số coenzyme quan trọng (tt) Coenzyme là nucleotit và dẫn xuất hiều mono-, di-, tri-nucleotide là coenzyme vận chuyển P hoặc là thành phần cấu tạo coenzyme AMP, ADP, ATP Các nhóm nuclotide khác như UTP, XTP, GTP cũng đóng vai trò vận chuyển phosphate H 2 H O O C O P H 2 O O O ~P O~ P OH OH OH AMP ADP ATP

Cơ chế tác dụng của enzyme Cơ chế: làm giảm năng lượng hoạt hóa Phản ứng phân giải H 2 O 2 Không có chất xúc tác, E hoạt hóa : 18kcal/mol Có chất xúc tác Pt, E hoạt hóa : 11.7kcal/mol Có E. catalase, E hoạt hóa : 5.5kcal/mol Qui định S: cơ chất, E: enzyme, ES: phức enzyme-cơ chất, EP: phức enzyme-sản phẩm E + S ES EP E + P Phản ứng xảy ra qua 3 giai đoạn GĐ1: enzyme kết hợp với cơ chất bằnh liên kết yếu, tạo thành phức ES không bền. GĐ này xảy ra nhanh và năng lượng hoạt hóa thấp GĐ2:xảy ra sự biến đổi cơ chất dẫn tới sự kéo căng và phá vỡ các lk đồng hóa trị tham gia phản ứng, phức EP GĐ3: tạo thành sản phẩm, giải phóng E ở dạng tự do Phức ES và EP được cô lập ở dạng kết tinh

Cơ chế tác dụng của Enzyme

Cơ chế tác dụng của enzyme (tt) Cơ chế khóa-chìa Cơ chế cảm ứng Các liên kết khi E tác dụng lên S + Lk ion + Lk hydro + Tương tác Van Der Waals + Tương tác kị nước

Cơ chế tác dụng của enzyme (tt) Trung tâm hoạt động Một phần rất nhỏ của phân tử enzyme tham gia kết hợp đặc hiệu với cơ chất Có 3 loại hóm xúc tác: trực tiếp biến đổi cơ chất hóm tiếp xúc: làm nhiệm vụ đính E với S đúng vị trí Thông thường, nhóm xúc tác nằm gần nhóm tiếp xúc nhờ cấu trúc bậc 3 và 4 hóm hỗ trợ: tạo điều kiện cho trung tâm hoạt động hình thành. Đó là lk disulfit, lk hydro và một số lk khác giữ cho trung tâm hoạt động bền vững

Zymogen và sự hoạt hóa Zymogen là proenzyme, enzyme ở dạng chưa hoạt động; thông thường là các protease ở dạ dày, tụy Zymogen có thể được hoạt hóa bằng sự tự xúc tác hoặc do enzyme khác tác dụng Ví dụ Pepsinogen pepsin Pepsin Kimotrypsinogen Trypsin, kimotrypsin Kimotrypsin Tripsinogen Procarboxypeptidase Proelastase Trypsin, enteropeptidase Trypsin Trypsin Elastase Trypsin Carboxypeptidase E.Trypsin là quan trọng nhất. Do vậy, lượng tripsin phải đảm bảo đầy đủ và đúng lúc Hoạt hóa trypsin và các zymogen khác

Zymogen và sự hoạt hóa Các zymogen luôn được bọc trong màng lipoprotein và tụy luôn tiết ra chất đặc hiều để kìm hãm zymogen Cơ chế hoạt hóa zymogen Dưới tác dụng của các enzyme hoạt hóa, zymogen bị cắt bớt một số liên kết peptide ở đầu, phần còn lại sẽ thay đổi cấu hình không gian để hình thành trung tâm hoạt động enzyme và enzyme Hiệu suất hoạt hóa phụ thuộc vào nồng độ enzyme, bản chất H H S S S S Trungtaâm hoaït ñoäng S S

Sự hoạt hóa trypsinogen Trypsin / Enteropeptidase

Tính đặc hiệu của enzyme Enzyme chỉ tác dụng với những cơ chất nhất định; thể hiện như mối quan hệ ổ khóa-chìa khóa Tính chất qui định trật tự và sự nhịp nhàng của các qui trình trao đổi chất Các loại đặc hiệu Đặc c hiệu phản ứng: 1 E chỉ có thể xúc tác cho 1 kiểu phản ứng chuyển hóa nhất định

Đặc hiệu cơ chất Đặc hiệu tuyệt đối:1e 1S. Vd:enzyme Urease Đặc hiệu tương đối:1 E có khả năng tác dụng lên 1 kiểu liên kết hóa học nhật định mà không phụ thuộc vào cấu tạo của các phần tham gia vào liên kết đó. Vd: enzyme Lipase Đặc hiệu nhóm: 1E chỉ tác dụng lên 1 kiểu lk hóa học nhất định nhưng một trong 2 thành phần tạo nên liên kết phải có cấu tạo xác định. Vd Carboxypeptidase Đặc hiệu lập thể: 1E chỉ tác dụng lên những đồng phân lập thể nhất định. Vd: α-glucosidase, β-glucosidase

Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng Ảnh hưởng của [S], [E] Tốc độ phản ứng tỉ lệ thuận với nồng độ cơ chất S khi [S] còn ở mức thấp Khi [S] tiến tới giá trị cực đại thì tốc độ phản ứng phụ thuộc vào nồng độ enzyme E Tốc độ phản ứng Tốc độ cực đại khi nồng độ enzyme là A và B Vẫn còn trung tâm hoạt động tự do Enzyme bão hòa cơ chất ồng độ cơ chất

Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng (tt) Ảnh hưởng của T Vận tốc phản ứng E tăng theo nhiệt độ trong giới hạn nhất định Mỗi E có khoảng nhiệt độ tối ưu nhất định, T opt T opt phụ thuộc vào nồng độ, thời gian, trạng thái tồn tại của enzyme Tốc độ tăng gấp đôi cho mỗi 10 o C tăng của nhiệt độ Đường cong chuẩn cho phản ứng vô cơ Sự biến tính của enzyme hiệt độ tối ưu 0 20 40 60

Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng (tt) Ảnh hưởng của ph Mỗi enzyme chỉ có thể hoạt đông tốt ở ph nhất định: ph tối ưu ph opt của pepsin:1,5-2, amylase: 6.7, tripsin: 9 Relative activity (%) Pepsin Glutamic acid decarboxylase 100 Arginase Salvary amylase ph

Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ Chất hoạt hóa Làm tăng khả năng hoạt hóa của enzyme Có bản chất rất khác nhau: coenzyme, ion kim loại, phản ứng (tt)

Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ Chất kìm hãm phản ứng (tt) Có khả năng làm yếu hoặc chấm dứt hoàn toàn tác dụng của enzyme Bản chất hóa học khác nhau: ion kim loại, các hợp chất hữu cơ phân tử nhỏ hoặc protein Có 2 loại Chất kìm hãm cạnh tranh: có cấu tạo giống cơ chất lk với tâm hoạt động của enzyme Kìm hãm không cạnh tranh: có thể gắn tự do vào enzyme cũng như phức ES