LPI CATALOGUE. GIẢI PHÁP TRỌN GÓI: Chống sét trực tiếp Chống sét lan truyền Hệ thống tiếp địa Lắp đặt & Hỗ trợ kỹ thuật

Σχετικά έγγραφα
Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

Năm Chứng minh Y N

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

x y y

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý

ĐỀ 56

Chương 2: Đại cương về transistor

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

PNSPO CP1H. Bộ điều khiển lập trình cao cấp loại nhỏ. Rất nhiều chức năng được tích hợp cùng trên một PLC. Các ứng dụng

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

QCVN 28:2010/BTNMT. National Technical Regulation on Health Care Wastewater

2.3. BAO BÌ KIM LOẠI. Đặc tính chung Phân loại Bao bì sắt tây Bao bì nhôm

Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

Μπορείτε να με βοηθήσετε να γεμίσω αυτή τη φόρμα; Για να ρωτήσετε αν κάποιος μπορεί να σας βοηθήσει να γεμίσετε μια φόρμα

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]

GREE CHƯƠNG 4 VẬT LIỆU VÀ ĐƯỜNG ỐNG DÙNG CHO MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC 4.1 YÊU CẦU ĐỐI VỚI VẬT LIỆU ỐNG

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

5. Phương trình vi phân

(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BIẾN TẦN SINAMICS V

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1

BẢNG GIÁ OBO STT HÌNH ẢNH MÃ SP TÊN SẢN PHẨM MÔ TẢ - ỨNG DỤNG ĐƠN GIÁ Sản phẩm chống sét cho đường nguồn (AC), 1 phase và 3 phase mắc song song

KÝ HIỆU HÀN TRÊN BẢN VẼ THIẾT KẾ. Th.s TRẦN NGỌC DÂN BM: KỸ THUẬT TÀU THỦY. ĐH BÁCH KHOA TP. HCM

Xác định cỡ mẫu nghiên cứu

KHÁI NIỆM CHUNG VỀ BÊTÔNG CỐT THÉP (BTCT)

BỘ XÂY DỰNG TCXDVN 33:2006 CẤP NƯỚC - MẠNG LƯỚI ĐƯỜNG ỐNG VÀ CÔNG TRÌNH TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ

Bài tập quản trị xuất nhập khẩu

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

Μετανάστευση Σπουδές. Σπουδές - Πανεπιστήμιο. Για να δηλώσετε ότι θέλετε να εγγραφείτε

Бизнес Заказ. Заказ - Размещение. Официально, проба

Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần.

c) y = c) y = arctan(sin x) d) y = arctan(e x ).

ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN. Trần Văn Thành

BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN CÁC BỘ BIẾN ĐỔI TĨNH

ĐỀ 83.

Dữ liệu bảng (Panel Data)

gặp của Học viên Học viên sử dụng khái niệm tích phân để tính.

IV. TÍNH TOÁN CÁC THAM SỐ CỦA MẠNG ĐIỆN 4.1 Tổng trở và tổng dẫn của đường dây

1. Nghiên cứu khoa học là gì?

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

. Trong khoảng. Câu 5. Dòng điện tức thời chạy trong đoạn mạch có biểu thức

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN (Chương trình đào tạo tín chỉ, từ Khóa 2011)

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

QUYẾT ĐỊNH QUYẾT ĐỊNH:

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG

Câu 2. Tính lim. A B. 0. C D Câu 3. Số chỉnh hợp chập 3 của 10 phần tử bằng A. C 3 10

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

(Instrumental Variables and Regression Discontinuity Design)

Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN

CHƯƠNG 1: LÝ THUYẾT VỀ LOGIC HAI TRẠNG THÁI

MỤC LỤC LỜI NÓI ĐẦU...

Viết phương trình dao động điều hòa. Xác định các đặc trưng của DĐĐH.

ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ I NĂM HỌC ĐỀ SỐ II

LẤY MẪU VÀ KHÔI PHỤC TÍN HIỆU

(Propensity Score Matching Method) Ngày 11 tháng 5 năm 2016

PHÂN TÍCH CHI PHÍ-LỢI ÍCH CỦA VIỆC CUNG CẤP DỊCH VỤ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH CHO NGƯỜI DÂN VÙNG KHÓ KHĂN

Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...

Giáo trình hệ điều hành. Biên tập bởi: Giảng viên. Lê Khắc Nhiên Ân

Thuật toán Cực đại hóa Kì vọng (EM)

Transcript:

LPI CATALOGUE GIẢI PHÁP TRỌN GÓI: Chống sét trực tiếp Chống sét lan truyền Hệ thống tiếp địa Lắp đặt & Hỗ trợ kỹ thuật DT/Fax: 043.66.11999 Hotline: Mr Tra 0914.377.611 Trang 1 / 18

Néi dung A. GIỚI THIỆU LPI 3 B. CHỐNG SÉT TRỰC TIẾP 4 1. Kim thu sét Guardian 5 2. Kim thu sét Stormaster 3. STORMASTER & GUARDIAN 6 4. Phụ kiện khác 7 C. HỆ THỐNG TIẾP ĐỊA 8 1. Bộ hàn hóa nhiệt 2. Cọc đồng tiếp địa và phụ kiện 3. Hóa chất giảm điện trở đất 4. Thiết bị đẳng thế đất 5. Hộp kiểm tra tiếp địa D. CHỐNG SÉT LAN TRUYỀN 9 1. Giới thiệu chung 2. Chống sét lan truyền theo đường nguồn 3. Chống sét lan truyền theo đường tín hiệu 14 E. PHỤ LỤC i. Hóa chất làm giảm điện trở đất PowerFill 16 ii. Một hệ thống chống sét hoàn chỉnh 18 Trang 2 / 18

A. GIỚI THIỆU NHÀ SẢN XUẤT 1. GIỚI THIỆU NHÀ SẢN XUẤT LPI - Lightning Protection International là doanh nghiệp Australia chuyên sản xuất và cung cấp các vật tư thiết bị cho hệ thống chống sét trực tiếp, chống sét lan truyền, hệ thống tiếp đất và cung cấp các giải pháp cho rất nhiều ngành công nghiệp trên toàn thế giới. Trong nhiều năm qua đội ngũ nhân viên dày dặn kinh nghiệm của LPI và các đồng nghiệp của họ đã cùng nhau cộng tác phục vụ khách hàng trên toàn thế giới trong nhiều loại dự án mà chống sét là một trong những lĩnh vực tiêu biểu nhất. Đội ngũ nhân viên của LPI giàu kinh nghiệm trong việc cung cấp các giải pháp về chống sét trực tiếp, chống sét lan truyền và hệ thống nối đất. LPI có nhiều kinh nghiệm trong việc hạn chế các rủi ro, thiết kế hệ thống, đào tạo và cấp chứng chỉ, và lắp đặt hệ thống trong các ngành công nghiệp chủ chốt như: Viễn thông và truyền thông Công nghiệp hoá dầu, khí đốt và gas Các toà nhà cao tầng, khách sạn và các kiểu kiến trúc Trung tâm thể thao, sân golf, đường đua và sân vận động Hàng không dân dụng và quân sự Các hầm mỏ than, mỏ vàng, mỏ quặng, niken, đồng, bôxit... Thiết bị phục vụ công nghiệp Quốc phòng: thông tin liên lạc, giám sát an ninh, cất trữ vũ khí Phân phối và phát điện Hệ thống giao thông, đường sắt Các điểm sinh thái, lăng tẩm 3. KHÁCH HÀNG CỦA LPI Australia Bahrain Bangladesh Cambodia China Denmark England Finland Germany Hong Kong India Indonesia Italia Japan Kuwait Laos Malaysia Maldives Mauritius New Zealand Philippines Saudi Arabia Singapore South Korea Sri Lanka Taiwan Thailand UAE USA Vietnam và các QG khác 2. CÁC SẢN PHẨM CỦA LPI Lightning Protection International cung cấp một loạt các sản phẩm và dịch vụ đa dạng, được coi như một trong những giải pháp toàn diện đối với các vấn đề về sét. Những sản phẩm này bao gồm thiết bị cho hệ thống chống sét trực tiếp, chống sét lan truyền và hệ thống nối đất. Các sản phẩm của LPI có thể chia làm 3 loại Kim thu sét và các phụ kiện Các sản phẩm chống sét và lan truyền trên đường nguồn, dữ liệu, cho mạng viễn thông và cho đường dây tín hiệu Cọc tiếp đất và các phụ kiện bao gồm hoá chất làm giảm điện trở đất, hàn hoá nhiệt Trang 3 / 18

B. CHỐNG SÉT TRỰC TIẾP - KIM GUARDIAN 1. KIM THU SÉT GUARDIAN 1.1. Giới thiệu Kim thu sét Guardian CAT của LPI là thiết bị chủ động phóng điện sớm có kiểm soát (Công nghệ CONTROLLED ADVANCE TRIGERING). Chúng thu sét và dẫn xuống đất một cách an toàn nhờ hệ thống dây thoát sét và hệ thống tiếp đất chống sét có điện trở thấp. Kim thu sét GUARDIAN được thiết kế để tạo ra một luồng điện tích (không khí được ion hoá) vào đúng thời điểm những tia tiên đạo của sét tiếp cận khu vực cần bảo vệ do đó được thu dòng sét và tiêu tán năng lượng sét một cách có kiểm soát. Kim thu sét Guarrdian chia làm 3 loại: CAT I-G; CAT II-G; CAT III-G ( * ) 1.2. Bảng bán kính bảo vệ của Guardian Chiều cao công trình + Chiều cao cột (5m tiêu chuẩn) Cấp 1 Cấp cao nhất Cấp 2 Cáp bảo vệ cao Cấp 3 Tiêu chuẩn CAT I CAT II CAT III CAT I CAT II CAT III CAT I CAT II CAT III 10 38 44 54 52 60 72 69 80 88 20 46 54 66 63 73 89 74 99 109 30 52 62 75 73 84 118 77 113 120 50 75 92 102 124 128 134 80 75 92 115 124 128 134 100 75 92 115 124 128 134 120 75 92 115 124 128 134 150 75 92 115 124 128 134 1.3. Tại sao nên sử dụng kim Guardian 1. Được thiết kế trên cở sở những nghiên cứu công nghệ mới nhất (Latest Technology) tuân theo tiêu chuẩn: NZS/AS 1768-1991. 2. Đối với hầu hết các ứng dụng thì hệ thống chống sét Guardian gồm có một kim thu sét đơn CAT có khả năng bảo vệ diện tích rộng, dây cáp thoát sét chống nhiễu HVSC đối với những công trình nhạy cảm hoặc những công trình chuẩn mực và một hệ thống tiếp đất có kháng trở thấp. 3. Hệ thống kim thu sét của LPI được lắp đặt phù hợp với các tiêu chuẩn về chống sét. 4. Hệ thống kim Guardian của LPI dễ lắp đặt và không cần bảo trì. 5. Hệ thống kim Guardian là một giải pháp rất tinh tế trong việc lắp đặt hệ thống chống sét nhưng độ an toàn lại cao. Trang 4 / 18

B. CHỐNG SÉT TRỰC TIẾP - KIM STORMASTER 2. KIM THU SÉT PHÓNG ĐIỆN SỚM STORMASTER 2.1 Giới thiệu Kim thu sét Stormaster ESE của LPI là một hệ thống chống sét trực tiếp an toàn và hiệu quả cho các thiết bị của bạn. Kim thu sét Stormaster ESE của LPI thu năng lượng sét tại một điểm thích hợp. Sét được truyền xuống đất qua cáp thoát sét. Khi sét được truyền xuống đất, năng lượng sét được giải phóng một cách an toàn mà không gây nguy hiểm cho con người và thiết bị. 2.2. Phân loại Stormaster-ESE-15 & Stormaster-ESE-15-GI Stormaster-ESE-30 & Stormaster-ESE-30-GI Stormaster-ESE-50 & Stormaster-ESE-50-GI Stormaster-ESE-60 & Stormaster-ESE-60-GI ( * ) GI Model For direct mounting to 2 inch GI Pipe 2.3 Công thức tính bán kính bảo vệ kim Stormaster Bán kính bảo vệ (Rp) của kim thu sét phóng điện sớm Stormaster được tính theo công thức áp dụng tiêu chuẩn của Pháp NF C17-102 (tháng 07/1995). Những thống số quan trọng ảnh hưởng đến Rp DT xuất hiện trong quá trình kiểm tra Stormaster ESE- 50=DT (μs) 50 Stormaster ESE- 60=DT (μs) 60 h = độ cao (m) kim thu sét Stormaster trên phạm vi bảo vệ D (m) phụ thuộc vào mức độ chọn bảo vệ, mức độ bảo vệ được tính theo phần B trong tiêu chuẩn NF C17-102. D= 20m cho mức bảo vệ 1 (cấp bảo vệ cao nhất) D= 45m cho mức bảo vệ 2 (cấp bảo vệ cao) D= 60m cho mức bảo vệ 3 (cấp bảo vệ tiêu chuẩn) 2.4. Ưu điểm của kim STORMASTER Dễ dàng lắp đặt và không yêu cầu công tác bảo dưỡng đặc biệt Hệ thống sử dụng kim thu sét STORMASTER của LPI là giải pháp hiệu quả. Kim thu sét Stormaster đã được thử nghiệm đầy đủ và đạt tiêu chuẩn NF C 17-102 (French National Standard) của Pháp Trang 5 / 18

B. CHỐNG SÉT TRỰC TIẾP - KIM STORMASTER 2.5. Bảng bán kính bảo vệ của STORMASTER BÁN KÍNH BẢO VỆ (M) (RP) H = độ cao của kim Stormaster trên vùng được bảo vệ (m) 2 4 5 6 10 15 20 45 60 Cấp 1 Cấp cao nhất Stormaster 15 13 25 32 32 33 34 35 35 35 Stormaster 30 19 28 48 48 49 50 50 50 50 Stormaster 50 28 55 68 69 69 70 70 70 70 Stormaster 60 32 64 79 79 79 80 80 80 80 Cấp 2 Cấp bảo vệ cao Stormaster 15 18 36 45 46 49 52 55 60 60 Stormaster 30 25 50 63 64 66 68 71 75 75 Stormaster 50 35 69 86 87 88 90 92 95 95 Stormaster 60 40 78 97 97 99 101 102 105 105 Cấp 3 Cấp tiêu chuẩn Stormaster 15 20 41 51 52 56 60 63 73 75 Stormaster 30 28 57 71 72 75 77 81 89 90 Stormaster 50 38 76 95 96 98 100 102 110 110 Stormaster 60 44 87 107 107 109 111 113 120 120 3. STORMASTER & GUARDIAN GUARDIAN Kim thu sét phóng điện sớm Theo tiêu chuẩn của Úc: NZS/AS 1768-1991, công nghệ mới nhất Bán kính bảo vệ lớn nhất: Rmax=134m (tính theo cấp độ bảo vệ tiêu chuẩn) Bán kính bảo vệ của kim phụ thuộc vào chiều cao từ mũi kim đến chân công trình cần bảo vệ. Nhờ vậy, kim Guardian có thể tận dụng chiều cao công trình Bán kính bảo vệ đã được tính trước bởi phần mềm tính toán của LPI STORMASTER Kim thu sét phóng điện sớm Theo tiêu chuẩn của Pháp NF C 17-102 Bán kính bảo vệ lớn nhất Rmax=102m (tính theo cấp độ bảo vệ tiêu chuẩn) Bán kính bảo vệ của kim phụ thuộc chiều cao từ mũi kim đến công trình cần bảo vệ Các tính bán kính bảo vệ dựa theo công thức sẵn có Trang 6 / 18

B. CHỐNG SÉT TRỰC TIẾP - PHỤ KIỆN 4.1. CỘT ĐỠ Với kim thu sét Guardian và Stormaster tiêu chuẩn, chúng được sử dụng gắn trên cột thủy tinh cách điện FRP (Fiber Reinforced Polyester) giúp tách biệt hệ thống chống sét khỏi kết cấu của tòa nhà. Với kim thu sét có thêm mã GI, kim được gắn trực tiếp với cột đỡ bằng thép tráng kẽm và sử dụng cột đỡ như một phần của cáp thoát sét. 4.2. CÁP THOÁT SÉT HVSC (High Voltage Shielded Cable) Cáp thoát sét HVSC là loại cáp đồng tâm có trở kháng thấp, đặc biệt có hiệu quả cao khi được sử dụng ở những công trình có mật độ người cao hoặc những nơi có các thiết bị điện tử nhạy cảm, có chất lỏng dễ bay hơi và một số ứng dụng khác. Sử dụng cáp thoát sét HVSC đem lại những lợi ích: Giảm thiểu rủi ro do sét đánh tạt ngang Linh hoạt trong việc bố trí đường đi của cáp thoát sét Một dây tiếp đất đơn lẻ Không cần liên kết với kết cấu Hầu hết năng lượng được giữ lại Dễ dàng nối dài Giảm hiện tượng cảm ứng đối với các thiết bị điện tử nhạy cảm bên cạnh Giảm 25-30 lần sự gia tăng điện áp khi dẫn sét xuống đất so với các dây dẫn khác như băng đồng hoặc cáp đồng bình thường. Thông số kỹ thuật cáp thoát sét HVSC và Cáp đồng tiêu chẩn M70 Thông số kỹ thuật Cáp HVSC Cáp đồng M70 Tiết diện chéo Số lượng/ Đường kính mỗi sợi Điện trở một chiều của dây dẫn Điện trở một chiều của lớp bọc dây dẫn Điện trở cách điện Dòng ngắn mạch có thể chịu được/1s 50 mm 2 34/1.38 mm 0.387 Ω/km 0.448 Ω/km 1890 MΩ km 7.15 ka 70 mm 2 34/1.38 mm n/a n/a n/a n/a 4.3. BỘ ĐẾM SÉT LSR (Lightning strike recorder) LPI đã phát triển thiết bị đếm sét. Thiết bị này được thiết kế để dễ dàng treo vào cáp thoát sét và đếm số lấn sét đánh mà hệ thống Guardian chủ động thu được. LSR có độ nhạy dòng điện từ 1500A tới tối đa là 220kA, xung điện 8/20μs và hoạt động bằng cách đếm dòng điện nhờ vòng cảm ứng. Thiết bị đếm sét này hiển thị 6 số và được bảo vệ bằng lớp policacbonat đạt cấp độ IP67. Bản thân LSR hoạt động không cần sử dụng pin hay một loại nguồn điện bên ngoài nào khác. 4.4. THIẾT BỊ CẢNH BÁO SÉT Hệ thống cảnh báo sét của LPI được thiết kế để cảnh báo sớm vùng có bão. Hệ thống cảnh báo sét của LPI đổ chuông khi có sét đánh và tất cả nhân viên có thể chủ động phòng vệ tránh những nguy hiểm do sét đánh. Trang 7 / 18

C - HỆ THỐNG TIẾP ĐỊA 1. CỌC ĐỒNG BĂNG ĐỒNG TIẾP ĐỊA LPI cung cấp các sản phẩm tiếp địa và các phụ kiện cho giải pháp chống sét toàn diện trọn gói. Bộ sản phẩm LPI bao gồm cọc tiếp địa bằng thép bọc đồng, kẹp, băng đồng. 2. BỘ HÀN HÓA NHIỆT EXOWELD Sử dụng phương pháp hàn hóa nhiệt EXOWELD là cách an toàn và hiệu quả để tạo ra sự liên kết bền vững giữa các đầu nối dây dẫn. Liên kết vĩnh cửu và không có điểm nối Liên kết ở nhiệt độ hơn 2000 O C Có thể liên kết với bất kỳ kiểu nối nào (Kiểu chữ T, chữ U, song song...) Không có hiện tượng ăn mòn và có thể liên kết các vật liệu khác nhau Dễ dàng, nhanh chóng, an toàn khi sử dụng Tiết kiệm chi phí 3. HÓA CHẤT LÀM GIẢM ĐIỆN TRỞ ĐẤT LPI cung cấp hoá chất chuyên dụng có tác dụng giảm điện trở của đất và hệ thống đất. GRIP (Ground Resistance Improvement Powder) được cung cấp dưới dạng gói 10kg và 40kg, có hiệu quả đặc biệt tại những nơi đất xấu như đất cát và đất đá. RESLO của LPI là hợp chất được đóng trong gói 10kg, phù hợp những nơi có điện trở suất của đất cao. 4. THIẾT BỊ ĐẲNG THẾ ĐẤT Van cân bằng đẳng thế TEC của LPI tạo đẳng thế các hệ thống nối đất trong trường hợp sét lan truyền bằng một mạch kín, trong khi đó vẫn duy trì mạch mở hoạt động bình thường. TEC nên sử dụng ở những nơi có hệ thống tiếp địa riêng biệt. 5. HỘP KIỂM TRA TIẾP ĐỊA Trang 8 / 18

D. CHỐNG SÉT LAN TRUYỀN - ĐƯỜNG NGUỒN 1. GIỚI THIỆU CHUNG 1.1. Thiết bị cắt sét trên thanh ray Thích hợp cho các thiết bị như máy điều hoà không khí, máy bơm, và các loại động cơ Bảo vệ đầu vào của thiết bị Chỉ phân tán năng lượng, thiết bị kẹp điện áp được lắp giữa pha và trung tính hoặc đất trên bảng điều khiển chính 1.2. Ưu điểm thiết bị chống sét lan truyền của LPI Điện áp thông qua thấp Bước sóng thấp Cắt và lọc sét Điều kiện nguồn điện kém Dựa vào dòng tải Cần thiết đối với thiết bị điện tử nhạy cảm Bảo vệ tốt 2. CHỐNG SÉT LAN TRUYỀN THEO ĐƯỜNG NGUỒN 2.1. Thiết bị cắt sét trên thanh ray Có khả năng triệt xung lặp và có màn hình hiển thị chức năng Khả năng chịu quá áp cao Khả năng bảo vệ thông thường, chuyên biệt Bảo vệ loại B đến D theo tiêu chuẩn E DIN VDE 0675, IEC 61643-1: 1998 EN 61643-11:2002 và các tiêu chuẩn quốc tế khác Thiết bị tiêu chuẩn 35mm thuận tiện cho lắp đặt Mã SP 2.2. Thiết bị triệt xung bằng công nghệ phóng điện kín Phù hợp để bảo vệ đầu vào của thiết bị * SGT50-25 GS160 NE 100 Được lắp đặt trong vùng bảo vệ LPZ a/b-1 theo tiêu chuẩn IEC 1312-1 Mô tả Bảo vệ cấp I (dựa trên khe hở phóng điện) theo tiêu chuẩn IEC 61643 Lắp trên thanh DIN ray, có khe hở phóng điện bảo vệ L-E, L-N, điện áp danh định 240 VAC,50kA 10/350μs Lắp trên thanh DIN ray, có khe hở phóng điện, bảo vệ L-E, L-N, điện áp danh định 440 VAC, 60kA 10/350μs Lắp trên thanh DIN ray, có khe hở phóng điện, bảo vệ N-E, điện áp danh định 240VAC,100kA 10/350μs Mã SP Miêu tả * Bảo vệ cấp II (dựa trên MOV) theo tiêu chuẩn IEC 61643 SST150 SST140-275 Lắp trên thanh DIN ray, bảo vệ L-E, L-N điện áp danh định 240 VAC (385 V Uc) 50kA 8/20μs Lắp trên thanh DIN ray, bảo vệ L-E, L-N điện áp danh định 110-240 VAC (275 V Uc) 40kA 8/20μs SST140-480 Lắp trên thanh DIN ray, bảo vệ L-E, L-N điện áp danh định 240 VAC (480 V Uc) 40kA 8/20μs Trang 9 / 18

D. CHỐNG SÉT LAN TRUYỀN - ĐƯỜNG NGUỒN 2.3. Thiết bị đếm sét lan truyền Được lắp đặt trong các tủ điện, bảng điều khiển đếm số lần sét đánh Tích hợp trong các tủ cắt, cắt lọc sét Số lần đếm tối đa: 9999999 trước khi quay về 0000000. Môi trường hoạt động 25-+ 85 0 C Mã Sản phẩm Miêu tả CT-1 Thiết bị đếm xung sét cho kiểu lắp trên thanh DIN ray 2.4. Thiết bị cắt sét đầu vào có hộp bảo vệ Đây là phương pháp thuận tiện để bảo vệ nguồn điện 1 pha hoặc 3 pha khi không có đủ chỗ trong tủ phân phối điện Khả năng cắt sét cao giữa pha - trung tính. Bảo vệ cao giữa trung tính - đất. Hiển thị trạng thái hoạt động 1 pha 3 pha Mã SP 1PPMSG135kA-NE 3PPMSG135kA-NE Miêu tả Thiết bị cắt sét 1 pha, mạch song song, có khe hở phóng điện, 50kA 10/350μs, 135kA 8/20μs Ph-N, 100kA10/350μs N-E, có màn hình hiển thị trạng thái và công tắc báo động. Thiết bị cắt sét 3 pha, mạch song song, có khe hở phóng điện, 50kA 10/350μs, 135kA 8/20μs Ph-N, 100kA1 0/350μs N-E, có màn hình hiển thị trạng thái và công tắc báo động 2.5. Thiết bị lọc sét cho dòng điện 1 pha có dòng tải thấp Thiết bị cắt lọc sét có dòng tải thấp với hiệu suất cao - định mức 8A,16A & 20A Phương thức bảo vệ cho các phụ tải có thiết bị có gắn những thiết bị nhạy cảm với sét Có màn hình hiển thị trạng thái hoạt động. Lắp trên thanh DIN ray 35mm. Mã SP DLSF - 8A DLSF - 16A DLSF - 20A Miêu tả Thiết bị cắt lọc sét trên đường nguồn, 8A, 1 pha lắp trên thanh DIN ray, 240 VAC, 3 phương thức bảo vệ L-N, L-E & N-E, bảo vệ sơ cấp mỗi phương thức 12kA 8/20μs, bảo vệ thứ cấp mỗi phương thức 12kA 8/20μs và bảo vệ 20kA trung tính- đất Thiết bị cắt lọc sét trên đường nguồn, 16A, 1 pha lắp trên thanh DIN ray, 240 VAC, 3 phương thức bảo vệ L-N, L-E & N-E, bảo vệ sơ cấp mỗi phương thức 12kA 8/20μs, bảo vệ thứ cấp mỗi phương thức 12kA 8/20μs và bảo vệ 20kA trung tính- đất Thiết bị cắt lọc sét trên đường nguồn, 20A, 1 pha lắp trên thanh DIN ray, 240 VAC, 3 phương thức bảo vệ L-N, L-E & N-E, bảo vệ sơ cấp mỗi phương thức 12kA 8/20μs, bảo vệ thứ cấp mỗi phương thức 12kA 8/20μs và bảo vệ 20kA trung tính- đất Trang 10 / 18

D. CHỐNG SÉT LAN TRUYỀN - ĐƯỜNG NGUỒN 2.6. Thiết bị cắt lọc sét SF loại lớn Bảo vệ 3 bước cung cấp giải pháp bảo vệ tối ưu cho thiết bị điện tử nhạy cảm Có khả năng chống được nhiều xung sét lặp Có khả năng chịu được quá áp và đột biến Đảm bảo cắt sét lan truyền ngay cả với xung sét cường độ lớn Khả năng cắt sét mỗi pha cao Khả năng bảo vệ giữa trung tính - đất cao SF132A-NE Mã Sản phẩm SF132A-NEC * Thiết bị cắt lọc sét 1 pha bản SST Miêu tả Thiết bị cắt lọc sét SF 1 pha, 32 A bảo vệ cấp II (thứ cấp) ứng dụng cho P-N, 100kA 8/20μs bảo vệ phía đường dây, 50kA 8/20μs bảo vệ phía phụ tải cho mỗi pha. 100kA 10/350μs N-E, màn hình hiển thị trạng thái LED,chống quá tải, cảnh báo bằng âm thanh và hình ảnh. Thiết bị cắt lọc sét SF 1 pha, 32 A bảo vệ cấp II (thứ cấp) ứng dụng cho P-N, 100kA 8/20μs bảo vệ phía đường dây, 50kA 8/20μs bảo vệ phía phụ tải cho mỗi pha. 100kA 10/350μs N-E, màn hình hiển thị trạng thái LED,chống quá tải, cảnh báo bằng âm thanh và hình ảnh + bộ đếm sét. SF140A-NE SF140A-NEC SF163A-NE SF163A-NEC SF132A-NE-SS480 SF132A-NEC-SS480 SF140A-NE-SS480 SF140A-NEC-SS480 SF163A-NE-SS480 SF163A-NEC-SS480 * SF1125A-NE-SS480 SF1125A-NEC-SS480 Thiết bị cắt lọc sét SF 1 pha, 40 A bảo vệ cấp II (thứ cấp) ứng dụng cho P-N, 100kA 8/20μs bảo vệ phía đường dây, 50kA 8/20μs bảo vệ phía phụ tải cho mỗi pha. 100kA 10/350μs N-E, màn hình hiển thị trạng thái LED,chống quá tải, cảnh báo bằng âm thanh và hình ảnh. Thiết bị cắt lọc sét SF 1 pha, 40 A bảo vệ cấp II (thứ cấp) ứng dụng cho P-N, 100kA 8/20μs bảo vệ phía đường dây, 50kA 8/20μs bảo vệ phía phụ tải cho mỗi pha. 100kA 10/350μs N-E, màn hình hiển thị trạng thái LED,chống quá tải, cảnh báo bằng âm thanh và hình ảnh.+ bộ đếm sét. Thiết bị cắt lọc sét SF 1 pha, 63 A bảo vệ cấp II (thứ cấp) ứng dụng cho P-N, 100kA 8/20μs bảo vệ phía đường dây, 50kA 8/20μs bảo vệ phía phụ tải cho mỗi pha. 100kA 10/350μs N-E, màn hình hiển thị trạng thái LED,chống quá tải, cảnh báo bằng âm thanh và hình ảnh. Thiết bị cắt lọc sét SF 1 pha, 63 A bảo vệ cấp II (thứ cấp) ứng dụng cho P-N, 100kA 8/20μs bảo vệ phía đường dây, 50kA 8/20μs bảo vệ phía phụ tải cho mỗi pha. 100kA 10/350μs N-E, màn hình hiển thị trạng thái LED,chống quá tải, cảnh báo bằng âm thanh và hình ảnh + bộ đếm sét. Thiết bị cắt lọc sét SF 1 pha, 32A,480 Uc bảo vệ cấp II (thứ cấp) ứng dụng cho P-N, 160kA 8/20μs bảo vệ phía đường dây, 40kA 8/20μs bảo vệ phía phụ tải cho mỗi pha. 100kA10/350μs N-E, màn hình hiển thị trạng thái LED,chống quá tải, cảnh báo bằng âm thanh và hình ảnh. Thiết bị cắt lọc sét SF 1 pha, 32A,480 Uc bảo vệ cấp II (thứ cấp) ứng dụng cho P-N, 160kA 8/20μs bảo vệ phía đường dây, 40kA 8/20μs bảo vệ phía phụ tải cho mỗi pha. 100kA10/350μs N-E, màn hình hiển thị trạng thái LED,chống quá tải, cảnh báo bằng âm thanh và hình ảnh + bộ đếm sét. Thiết bị cắt lọc sét SF 1 pha, 40A,480 Uc bảo vệ cấp II (thứ cấp) ứng dụng cho P-N, 160kA 8/20μs bảo vệ phía đường dây, 40kA 8/20μs bảo vệ phía phụ tải cho mỗi pha. 100kA10/350μs N-E, màn hình hiển thị trạng thái LED,chống quá tải, cảnh báo bằng âm thanh và hình ảnh Thiết bị cắt lọc sét SF 1 pha, 40A,480 Uc bảo vệ cấp II (thứ cấp) ứng dụng cho P-N, 160kA 8/20μs bảo vệ phía đường dây, 40kA 8/20μs bảo vệ phía phụ tải cho mỗi pha. 100kA10/350μs N-E, màn hình hiển thị trạng thái LED,chống quá tải, cảnh báo bằng âm thanh và hình ảnh+ bộ đếm sét Thiết bị cắt lọc sét SF 1 pha, 63A,480 Uc bảo vệ cấp II (thứ cấp) ứng dụng cho P-N, 160kA 8/20μs bảo vệ phía đường dây, 40kA 8/20μs bảo vệ phía phụ tải cho mỗi pha. 100kA10/350μs N-E, màn hình hiển thị trạng thái LED,chống quá tải, cảnh báo bằng âm thanh và hình ảnh Thiết bị cắt lọc sét SF 1 pha, 32A,480 Uc bảo vệ cấp II (thứ cấp) ứng dụng cho P-N, 160kA 8/20μs bảo vệ phía đường dây, 40kA 8/20μs bảo vệ phía phụ tải cho mỗi pha. 100kA10/350μs N-E, màn hình hiển thị trạng thái LED,chống quá tải, cảnh báo bằng âm thanh và hình ảnh + bộ đếm sét Thiết bị cắt lọc sét 1 pha khe hở phóng điện + bản SS480 Thiết bị cắt lọc sét SF 1 pha, 125A,480 Uc bảo vệ cấp I ứng dụng cho P-N, 50kA 10/350μs, 135kA 8/20μs bảo vệ phía đường dây, 40kA 8/20μs bảo vệ phía phụ tải cho mỗi pha. 100kA10/350μs N-E, màn hình hiển thị trạng thái LED,chống quá tải, cảnh báo bằng âm thanh và hình ảnh. Thiết bị cắt lọc sét SF 1 pha, 125A,480 Uc bảo vệ cấp I ứng dụng cho P-N, 50kA 10/350μs, 135kA 8/20μs bảo vệ phía đường dây, 40kA 8/20μs bảo vệ phía phụ tải cho mỗi pha. 100kA10/350μs N-E, màn hình hiển thị trạng thái LED,chống quá tải, cảnh báo bằng âm thanh và hình ảnh + bộ đếm sét. Trang 11 / 18

Mã Sản phẩm D. CHỐNG SÉT LAN TRUYỀN - ĐƯỜNG NGUỒN Miêu tả Thiết bị cắt lọc sét SF 1 pha, 200A,480 Uc bảo vệ cấp I ứng dụng cho P-N, 50kA 10/350μs, SF1200A-NE-SS480 hình ảnh Thiết bị cắt lọc sét SF 1 pha, 200A,480 Uc bảo vệ cấp I ứng dụng cho P-N, 50kA 10/350μs, SF1200A-NE-SS480 hình ảnh + bộ đếm sét. * Thiết bị cắt lọc sét 3 pha - Bản SST SF332A-NE SF332A-NEC Thiết bị cắt lọc sét SF 3 pha, 32 A bảo vệ cấp II (thứ cấp) ứng dụng cho P-N, 100kA 8/20μs bảo vệ phía đường dây, 50kA 8/20μs bảo vệ phía phụ tải cho mỗi pha. 100kA 10/350μs N-E, màn hình hiển thị trạng thái LED,chống quá tải, cảnh báo bằng âm thanh và hình ảnh. Thiết bị cắt lọc sét SF 3 pha, 32 A bảo vệ cấp II (thứ cấp) ứng dụng cho P-N, 100kA 8/20μs bảo vệ phía đường dây, 50kA 8/20μs bảo vệ phía phụ tải cho mỗi pha. 100kA 10/350μs N-E, màn hình hiển thị trạng thái LED,chống quá tải, cảnh báo bằng âm thanh và hình ảnh + bộ đếm sét Thiết bị cắt lọc sét SF 3 pha, 40 A bảo vệ cấp II (thứ cấp) ứng dụng cho P-N, 100kA 8/20μs bảo SF340A-NE vệ phía đường dây, 50kA 8/20μs bảo vệ phía phụ tải cho mỗi pha. 100kA 10/350μs N-E, màn hình hiển thị trạng thái LED,chống quá tải, cảnh báo bằng âm thanh và hình ảnh. Thiết bị cắt lọc sét SF 3 pha, 40 A bảo vệ cấp II (thứ cấp) ứng dụng cho P-N, 100kA 8/20μs bảo SF340A-NE vệ phía đường dây, 50kA 8/20μs bảo vệ phía phụ tải cho mỗi pha. 100kA 10/350μs N-E, màn hình hiển thị trạng thái LED,chống quá tải, cảnh báo bằng âm thanh và hình ảnh + bộ đếm sét Thiết bị cắt lọc sét SF 3 pha, 63 A bảo vệ cấp II (thứ cấp) ứng dụng cho P-N, 100kA 8/20μs bảo SF363A-NE vệ phía đường dây, 50kA 8/20μs bảo vệ phía phụ tải cho mỗi pha. 100kA 10/350μs N-E, màn hình hiển thị trạng thái LED,chống quá tải, cảnh báo bằng âm thanh và hình ảnh. Thiết bị cắt lọc sét SF 3 pha, 63 A bảo vệ cấp II (thứ cấp) ứng dụng cho P-N, 100kA 8/20μs bảo SF363A-NEC vệ phía đường dây, 50kA 8/20μs bảo vệ phía phụ tải cho mỗi pha. 100kA 10/350μs N-E, màn hình hiển thị trạng thái LED,chống quá tải, cảnh báo bằng âm thanh và hình ảnh + bộ đếm sét * Thiết bị cắt lọc sét 3 pha - Bản SS480 Thiết bị cắt lọc sét SF 3 pha, 32A,480 Uc bảo vệ cấp II (thứ cấp) ứng dụng cho P-N, 160kA SF332A-NE-SS480 8/20μs bảo vệ phía đường dây, 40kA 8/20μs bảo vệ phía phụ tải cho mỗi pha. 100kA10/350μs N- E, màn hình hiển thị trạng thái LED,chống quá tải, cảnh báo bằng âm thanh và hình ảnh. Thiết bị cắt lọc sét SF 3 pha, 32A,480 Uc bảo vệ cấp II (thứ cấp) ứng dụng cho P-N, 160kA 8/20μs bảo vệ phía đường dây, 40kA 8/20μs bảo vệ phía phụ tải cho mỗi pha. 100kA10/350μs N- SF332A-NEC-SS480 E, màn hình hiển thị trạng thái LED,chống quá tải, cảnh báo bằng âm thanh và hình ảnh + bộ đếm sét. Thiết bị cắt lọc sét SF 3 pha, 40A,480 Uc bảo vệ cấp II (thứ cấp) ứng dụng cho P-N, 160kA SF340A-NE-SS480 8/20μs bảo vệ phía đường dây, 40kA 8/20μs bảo vệ phía phụ tải cho mỗi pha. 100kA10/350μs N- E, màn hình hiển thị trạng thái LED,chống quá tải, cảnh báo bằng âm thanh và hình ảnh Thiết bị cắt lọc sét SF 3 pha, 40A,480 Uc bảo vệ cấp II (thứ cấp) ứng dụng cho P-N, 160kA 8/20μs bảo vệ phía đường dây, 40kA 8/20μs bảo vệ phía phụ tải cho mỗi pha. 100kA10/350μs N- SF340A-NEC-SS480 E, màn hình hiển thị trạng thái LED,chống quá tải, cảnh báo bằng âm thanh và hình ảnh + bộ đếm sét Thiết bị cắt lọc sét SF 3 pha, 63A,480 Uc bảo vệ cấp II (thứ cấp) ứng dụng cho P-N, 160kA SF363A-NE-SS480 8/20μs bảo vệ phía đường dây, 40kA 8/20μs bảo vệ phía phụ tải cho mỗi pha. 100kA10/350μs N- E, màn hình hiển thị trạng thái LED,chống quá tải, cảnh báo bằng âm thanh và hình ảnh. Thiết bị cắt lọc sét SF 3 pha, 63A,480 Uc bảo vệ cấp II (thứ cấp) ứng dụng cho P-N, 160kA 8/20μs bảo vệ phía đường dây, 40kA 8/20μs bảo vệ phía phụ tải cho mỗi pha. 100kA10/350μs N- SF363A-NEC-SS480 E, màn hình hiển thị trạng thái LED,chống quá tải, cảnh báo bằng âm thanh và hình ảnh + bộ đếm sét * Thiết bị cắt lọc sét 3 pha - Khe hở phóng điện bản SS480 Thiết bị cắt lọc sét SF 3 pha, 125A,480 Uc bảo vệ cấp I ứng dụng cho P-N, 50kA 10/350μs, SF3125A-NE-SS480 hình ảnh + bộ đếm sét. Thiết bị cắt lọc sét SF 3 pha, 125A,480 Uc bảo vệ cấp I ứng dụng cho P-N, 50kA 10/350μs, SF3125A-NEC-SS480 hình ảnh + bộ đếm sét. Thiết bị cắt lọc sét SF 3 pha, 200A,480 Uc bảo vệ cấp I ứng dụng cho P-N, 50kA 10/350μs, SF3200A-NE-SS480 hình ảnh. Trang 12 / 18

D. CHỐNG SÉT LAN TRUYỀN - ĐƯỜNG NGUỒN Mã Sản phẩm SF3200A-NEC-SS480 SF3315A-NE-SS480 SF3315A-NEC-SS480 SF3400A-NE-SS480 SF3400A-NEC-SS480 SF3630A-NE-SS480 SF3630A-NEC-SS480 SF3800A-NE-SS480 SF3800A-NEC-SS480 SF31000A-NE-SS480 SF31000A-NEC-SS480 SF31250A-NE-SS480 SF1250A-NEC-SS480 Miêu tả Thiết bị cắt lọc sét SF 3 pha, 200A,480 Uc bảo vệ cấp I ứng dụng cho P-N, 50kA 10/350μs, hình ảnh + bộ đếm sét Thiết bị cắt lọc sét SF 3 pha, 315A,480 Uc bảo vệ cấp I ứng dụng cho P-N, 50kA 10/350μs, hình ảnh. Thiết bị cắt lọc sét SF 3 pha, 315A,480 Uc bảo vệ cấp I ứng dụng cho P-N, 50kA 10/350μs, hình ảnh + bộ đếm sét Thiết bị cắt lọc sét SF 3 pha, 400A,480 Uc bảo vệ cấp I ứng dụng cho P-N, 50kA 10/350μs, hình ảnh Thiết bị cắt lọc sét SF 3 pha, 400A,480 Uc bảo vệ cấp I ứng dụng cho P-N, 50kA 10/350μs, hình ảnh + bộ đếm sét Thiết bị cắt lọc sét SF 3 pha, 630A,480 Uc bảo vệ cấp I ứng dụng cho P-N, 50kA 10/350μs, hình ảnh. Thiết bị cắt lọc sét SF 3 pha, 630A,480 Uc bảo vệ cấp I ứng dụng cho P-N, 50kA 10/350μs, hình ảnh + bộ đếm sét Thiết bị cắt lọc sét SF 3 pha, 800A,480 Uc bảo vệ cấp I ứng dụng cho P-N, 50kA 10/350μs, hình ảnh. Thiết bị cắt lọc sét SF 3 pha, 800A,480 Uc bảo vệ cấp I ứng dụng cho P-N, 50kA 10/350μs, hình ảnh + bộ đếm sét Thiết bị cắt lọc sét SF 3 pha, 1000A,480 Uc bảo vệ cấp I ứng dụng cho P-N, 50kA 10/350μs, hình ảnh. Thiết bị cắt lọc sét SF 3 pha, 1000A,480 Uc bảo vệ cấp I ứng dụng cho P-N, 50kA 10/350μs, hình ảnh + bộ đếm sét Thiết bị cắt lọc sét SF 3 pha, 1250A,480 Uc bảo vệ cấp I ứng dụng cho P-N, 50kA 10/350μs, hình ảnh. Thiết bị cắt lọc sét SF 3 pha, 1250A,480 Uc bảo vệ cấp I ứng dụng cho P-N, 50kA 10/350μs, hình ảnh + bộ đếm sét Trang 13 / 18

D. CHỐNG SÉT LAN TRUYỀN - ĐƯỜNG TÍN HIỆU 3. CHỐNG SÉT LAN TRUYỀN THEO ĐƯỜNG TÍN HIỆU 3.1. Chống sét trên đường điện thoại và dữ liệu có thể lắp trên thanh ray Nhóm sản phẩm D2 lắp trên thanh DIN ray thích hợp với chống sét trên đường tín hiệu và đường dữ liệu cho máy tính, các thiết bị dữ liệu, thông tin liên lạc, đài phát thanh, những giao diện điều khiển công nghiệp. Nhóm sản phẩm D2 sử dụng trực tiếp với tiêu chuẩn của EIA RS- 232, RS-422, RS-423, RS-485, với mạch 20mA và 50mA Thiết bị chống sét trên đường điện thoại D3 TA lắp trên thanh DIN ray phù hợp với mạch ISDN, ADSL và PCM Thiết bị chống sét trên đường điện thoại D3 T-DIN phù hợp với đường analogue Mã sản phẩm D2D6 D2D15 D2D30 D2D50 D2H06 D2H15 D2H30 D2H50 D2V06 D2V15 D2V30 D2V50 D3TA D3T Mô tả Thiết bị bảo vệ tín hiệu & dữ liệu, điện áp đỉnh 7.7V, dòng tải 300mA 6V 20kA 8/20μs, 0.8MHz Thiết bị bảo vệ tín hiệu & dữ liệu, điện áp đỉnh 19V, dòng tải 300mA 15V 20kA 8/20μs, 2.5MHz Thiết bị bảo vệ tín hiệu & dữ liệu, điện áp đỉnh 37V, dòng tải 300mA 30V 20kA 8/20μs, 4MHz Thiết bị bảo vệ tín hiệu & dữ liệu, điện áp đỉnh 58V, dòng tải 300mA 50V 20kA 8/20μs, 6MHz Thiết bị bảo vệ tín hiệu & dữ liệu, điện áp đỉnh 7.7V, dòng tải 1250mA 6V 20kA 8/20μs,1.5MHz Thiết bị bảo vệ tín hiệu & dữ liệu, điện áp đỉnh16.5v, dòng tải 1250mA 15V 20kA 8/20μs,10MHz Thiết bị bảo vệ tín hiệu & dữ liệu, điện áp đỉnh 36.5V, dòng tải 1250mA 30V 20kA 8/20μs,10MHz Thiết bị bảo vệ tín hiệu & dữ liệu, điện áp đỉnh 56.5V, dòng tải 1250mA 50V 20kA 8/20μs,10MHz Thiết bị bảo vệ tín hiệu & dữ liệu, điện áp đỉnh 7.7V, dòng tải 4000mA 6V 20kA 8/20μs, 0.15MHz Thiết bị bảo vệ tín hiệu & dữ liệu, điện áp đỉnh 16.5V, dòng tải 4000mA 15V 20kA 8/20μs, 0.14MHz Thiết bị bảo vệ tín hiệu & dữ liệu, điện áp đỉnh 36.5V, dòng tải 4000mA 50V 20kA 8/20μs, 0.13MHz Thiết bị bảo vệ tín hiệu & dữ liệu, điện áp đỉnh 56.5V, dòng tải 4000mA 50V 20kA 8/20μs, 0.12MHz Thiết bị bảo vệ đường điện thoại, mạch ISDN/ ADSL/PCM, dòng tải 140mA, 20kA 8/20μs, một đôi dây Thiết bị bảo vệ đường điện thoại, mạch Analog, dòng tải 120mA, 20kA 8/20μs, một đôi dây 3.2. Chống sét trên đường điện thoại và đường dữ liệu Chống sét trên đường điện thoại và đường dữ liệu Bảo vệ điện áp cao thế / nhiều cấp độ bảo vệ Mã sản phẩm TLP -K10 TLP ISO-K01 VHS K10-72 VHS K10-230 Mô tả 10 đôi dây/1 thiết bị, chống sét trên đường điện thoại, nhóm ISO, 350mA, a+b+e 20kA 8/20μs, tốc dộ cao 10 đôi dây/1 thiết bị, gắn trực tiếp vào phiến Krone 01 đôi dây/1 thiết bị, chống sét trên đường điện thoại, ISO, 350mA, a+b+e 20kA 8/20μs, a-b 10kA 8/20μs, tốc dộ cao 01 đôi dây/1 thiết bị, gắn trực tiếp vào phiến Krone Chống sét trên đường truyền tốc độ rất cao 10 đôi dây, 12HHZ 8Mbits/giây 72V a+b+e 20kA 8/20μs, gắn trực tiếp vào phiến krone ISA Chống sét trên đường truyền tốc độ rất cao 10 đôi dây, 12HHZ 8Mbits/giây 230V a+b+e 20kA 8/20μs, gắn trực tiếp vào phiến krone ISA Cắm trực tiếp vào phiến Krone Bảo vệ 10 đôi dây và 01 đôi dây 3.3. Thiết bị bảo vệ mạng LAN Kiểu phích cắm đơn giản dễ hoạt động Dùng trong ứng dụng CAT 6 10/100/1000Mbit/s Trang 14 / 18

D. CHỐNG SÉT LAN TRUYỀN - ĐƯỜNG TÍN HIỆU 3.4. Chống sét lan truyền theo đường fiđơ, đường dữ liệu tốc độ cao, cáp đồng trục Giúp chống sét lan truyền theo đường fiđoe RF cáp anten đồng trục Dễ dàng lắp đặt Định mức xung cao 20kA 8/20μs Trở kháng đặc trưng 50 ohms và 75 ohms Mã sản phẩm RF-NMF-90 RF-BNC-90 RF-NB-90 RF-NMF-350 RF-BNC-350 RF-NB-350 RF-NMF-600 RF-BNC-600 RF-NB-600 CF-90 C75-BNC90 GSM 7/16F-7/16F GSM 7/16M-7/16F Mô tả Chống sét lan truyền theo đường feeder, 20kA, 72V-108V, N loại M đến F Chống sét lan truyền theo đường feeder, 20kA, 72V-108V, BNC loại M đến F Chống sét lan truyền theo đường feeder, 20kA, 72V-108V, N loại F đến F Chống sét lan truyền theo đường feeder, 20kA, 280V-420V, N loại M đến F Chống sét lan truyền theo đường feeder, 20kA,280V-420V, N loại M đến F Chống sét lan truyền theo đường feeder, 20kA, 280V-420V, N loại F đến F Chống sét lan truyền theo đường feeder, 20kA, 480V-720V, N loại M đến F Chống sét lan truyền theo đường feeder, 20kA, 480V-720V, N loại M đến F Chống sét lan truyền theo đường feeder, 20kA, 480V-720V, N loại F đến F Chống sét lan truyền theo đường feeder, đường truyền dữ liệu tốc độ cao, cáp đồng trục, 90V,20kA, 75 Ohms Chống sét lan truyền theo đường cáp đồng trục CCTV, 20kA, 90V, 75 Ohms, loại BNC Thiết bị chống sét lan truyền GSM, 20kA, 50V, 50 Ohms, tần số 890-960 MHz, female to female Thiết bị chống sét lan truyền GSM, 20kA, 50V, 50 Ohms, tần số 890-960 MHz, male to female 3.5. Thiết bị bảo vệ dữ liệu và máy tính Chống xung sét cho máy tính, các đầu cực và máy in Có cấu trúc khuôn đúc Điện áp kẹp thấp Đáp ứng các tiêu chuẩn RS-232 Male / Female 9 & 25 pin Mã SP RS232 9-9 Pin RS232 25-9 Pin RS232 25-25 Pin RS 422 25-25 Pin Mô tả RS232 9-9 Pin (bảo vệ 9 pin), 50A 10/1000 wave shape RS232 25-9 Pin (bảo vệ 9 pin), 50A 10/1000 wave shape RS232 25-25 Pin (bảo vệ 25 pin), 50A 10/1000 wave shape RS 422 925-25 Pin (bảo vệ 25 pin), 50A 10/1000 wave shape 3.6. Thiết bị bảo vệ Load Cell Được thiết kế để bảo vệ các thiết bị đo nhạy cảm Tránh hiện tượng tăng điện áp quá tải Điện dung thấp 36V Ứng dụng cho 4 hoặc 6 dây Trang 15 / 18

L O R E S C O H Ó A C H Ấ T L À M G I Ả M Đ I Ệ N T R Ở Đ Ấ T THIẾT KẾ ĐẶC BIỆT CHO NGÀNH CÔNG NGHIỆP NĂNG LƯỢNG ĐIỆN PowerFill cung cấp cho ngành năng lượng điện một giải pháp đơn giản, tích kiệm nhằm làm giảm cơ bản và lâu dài điện trở của hệ thống tiếp đất. Sử dụng vật liệu đồng hoặc thép bọc đồng. Khi được sử dụng với các thiết bị tiếp địa tiêu chuẩn PowerFill có thể làm giảm tới 40% điện trở tiếp đất. Certified to ANSI/NSF 60 PowerFill là một sản phẩm dễ ứng dụng, Ngoài khả năng làm giảm điện trở đất ổn định, lâu dài, PowerFill còn làm giảm thấp trở kháng xung do đó giải phóng xung nhanh hơn. Với thành phần từ hợp chất an toàn và ổn định với môi trường, PowerFill có tuổi thọ vượt vượt trội và không bị ảnh hưởng khi để lưu kho trong thời gian dài. PowerFill tạo ra mối liên kết về điện tích cực, điện trở thấp giữa hệ thống tiếp địa và đất. PowerFill được sản xuất phù hợp với các hệ thống tiếp địa bằng đồng tiêu chuẩn và các phương pháp ứng dụng đã được chuẩn hóa. PowerFill có thể sử dụng với hệ thống lưới dây tiếp địa để giảm thiểu các điện áp bước và điện áp tiếp xúc. Với khu vực đất, đá có điện trở suất cao, sử dụng PowerFill tạo ra điện trở tiếp đất yêu cầu với chi phí phù hợp. Sự linh hoạt và dễ ứng dụng của hoá chất làm giảm điện trở đất PowerFill cho phép nó có thể được sử dụng trong nhiều thiết kế tiếp địa. PowerFill chỉ cần những hướng dẫn căn bản để sử dụng đúng. Không cần những dụng cụ đặc biệt. Hoá chất làm làm điện trở đất PowerFill dễ dàng khi lắp đặt và kinh tế khi sử dụng. Trang 16 / 18

L O R E S C O C ch sö dông HỆ THỐNG THEO PHƯƠNG ĐỨNG Khoan hoặc đào các lỗ với đường kính và độ sâu thích hợp. Lắp các cọc tiếp địa vào giữa hố. Đổ hoá chất làm giảm điện trở đất PowerFill vào cho đến khi đạt được mức độ tiêu chuẩn. Không cần phải nhồi, đầm. LƯỢNG HÓA CHẤT / KÍCH THƯỚC HỐ KÍCH THƯỚC HỐ LƯỢNG HÓA CHẤT MỖI HỐ 4 6.4 6 14.3 8 25.5 10 39.8 12 57.2 SO SÁNH ĐIỆN TRỞ ĐẤT CỦA CỌC TRẦN ĐƯỜNG KÍNH HỐ 8.5 VỚI CỌC 10 GIỮA HỐ 15 TỈ LỆ % CỦA ĐIỆN TRỞ SO VỚI CỌC (100%) 4 52% 6 47% 8 44% 10 42% 12 40% HỆ THỐNG THEO PHƯƠNG NGANG* Đổ hoá chất vào rãnh tiếp địa cho đến khi đạt độ cao của dây tiếp địa. Đặt dây tiếp địa. Đổ thêm hoá chất PowerFill cho đến khi dây tiếp địa được phủ bằng hoá chất với mức độ thích hợp. Lấp đất. Không cần phải nhồi, đầm. Đối với cấu trúc lưới dây, đổ hoá chất Power- Fill vào và rải khắp hệ thống dây tiếp địa cho đến khi đạt đến độ dày cần thiết, sau đó lấp đất. ĐIỆN TRỞ ỔN ĐỊNH** DÙNG DÂY ĐỒNG 4/0 SO VỚI POWERFILL CHIỀU DÀI ĐƯỜNG KÍNH DÂY 475 TỈ LỆ % CỦA ĐIỆN TRỞ VỚI ĐƯỜNG KÍNH DÂY 475 VÀ POWERFILL TRONG CÁC ĐƯỜNG KÍNH KHÁC SO VỚI DÂY (100%) 2 3 4 6 25 100% 83% 78% 74% 69% 50 100% 85% 81% 77% 73% 75 100% 86% 82% 79% 75% 100 100% 87% 83% 80% 77% 150 100% 88% 84% 82% 78% 200 100% 88% 85% 83% 79% 250 100% 89% 85% 83% 80% 300 100% 89% 86% 84% 80% * Toàn bộ hệ thống tiếp địa nên được bao quanh bằng hoá chất PowerFill. Dây dẫn nên được bọc bảo vệ khi đi ra khỏi vùng phủ hoá chất PowerFill. ** Việc sử dụng hoá chất PowerFill xung quanh hệ thống tiếp địa có tác dụng làm giảm kháng trở xung bằng cách tăng hiệu ứng điện tích tiếp xúc của điện cực với đất. Power Fill Đất phủ Power Fill Cọc đồng Đất phủ Lắp đặt kiểu Hố Giếng Cọc đồng Lắp đặt kiểu Lưới Dây Trang 17 / 18

(B) CH NG SÉT TR C TI P TH NG CH NG SÉT (C) H TH NG N I T C.sét lan truy n theo ng ngu n (D) CH NG SÉT LAN TRUY N C.sét lan truy n theo ng tín hi u, ng truy n d li u Kim thu sét phóng n s m t th y tinh cách n Cáp thoát sét m sét th ng c nh báo sét Thi t b c t sét Thi t b l c sét c ng, b ng ng Hàn hóa nhi t Hóa ch t gi m n tr t p ki m tra ti p a Van ng th liên k t các th ng ti p a khác nhau T H TH NG CH NG SÉT HOÀN CH NH Thi t b ch ng sét cho n tho i, t ng ài Thi t b ch ng sét cho ng Feeder, ng truy n d li u t c cao, ng u khi n Thi t b b o v máy tính Thi t b ch ng sét m ng Lan Thi t b b o v Load Cell