VIẾT CÁC PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ THƯỜNG GẶP (CÁC CHẤT OXI HÓA, CHẤT KHỬ THƯỜNG GẶP)

Σχετικά έγγραφα
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

Lời giải chi tiết chuyên đề lý thuyết 3 Dạng 1: Phản ứng oxi hóa khử

Bài tập trắc nghiệm (Pro S.A.T Hóa) LUYỆN ĐỀ HÓA HỌC NÂNG CAO 2018 ĐỀ SỐ 01 ID: 62019

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

. TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ THAM KHẢO HỌC KỲ II NĂM HỌC ** Môn: HÓA HỌC 10 ĐỀ 1 A) PHẦN

ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn: HÓA HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO.

ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn: HÓA HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO.

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 Môn: HÓA HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THAM KHẢO (Đề thi có 04 trang) Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...

Tự tương quan (Autocorrelation)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Năm học: Môn thi: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

(6) NH 4 NO 2 (r) A. 8 B. 7 C. 6 D Cho 8 phản ứng: (1) SO 2 + KMnO 4 + H 2 O (2) SO 2 + Br 2 + H 2 O (3) SO 2 + Ca(OH) (4) SO 2 + H 2 S

CHUYÊN ĐỀ I: SỰ ĐIỆN LI

Tự tương quan (Autoregression)

Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

757. Số oxi hóa và hóa trị của C trong canxi cacbua (CaC 2 ) lần lượt là: A. -4; IV B. -1; I C. -2; IV D. -1; IV

CHUYÊN ĐỀ 3. DẪN XUẤT HALOGEN ANCOL PHENOL 2 O CH 3 CH 2 CH=CH 2

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

Năm Chứng minh Y N

XI. ANÐEHIT (ALDEHID)

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

Người ta phân loại ancol làm 3 loại : R'

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

Website : luyenthithukhoa.vn CHUYÊN ĐỀ 16 LÝ THUYẾT VÀ PP GIẢI BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

CÁC DẠNG BÀI TẬP VẬT LÝ 12

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

A. manhetit. B. xiđerit. C. pirit. D. hemantit. A. Tính oxi hóa. B. Tính chất khử. D. tự oxi hóa khử. A. H 2 O. B. dd HCl. C. dd NaOH. D. dd H 2 SO 4.

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

TS. PHẠM NGỌC SƠN. Phiên bản điện tử

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ KIM LOẠI NHÓM IIA VÀ NHÔM 1. DẠNG I: Bài tập củng cố lý thuyết

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần.

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên

* Môn thi: HÓA HỌC * Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)

QCVN 28:2010/BTNMT. National Technical Regulation on Health Care Wastewater

HƯỚNG DẪN GIẢI MỘT SỐ CÂU KHÓ TRONG ĐỀ THI THỬ VẬT LÝ GV: LÊ VĂN LONG

TIN.TUYENSINH247.COM

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 Môn: HÓA HỌC - Lần 2 Thời gian làm bài: 90 phút. (50 câu trắc nghiệm)

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

11D 12A 13A 14A 15C 16D 17A 18B 19B 20C 21B 22C 23B 24A 25D 26A 27D 28B 29D 30C 31D 32D 33D 34B 35A 36A 37C 38B 39D 40C

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

là: A. 1,48 gam B. 1,76 gam C. 0,64 gam D. 1,2 gam (Fe = 56; Cu = 64)

Phương pháp giải bài tập kim loại

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

Ταξίδι Υγεία. Υγεία - Έκτακτο περιστατικό. Υγεία - Στο γιατρό. Cho tôi đi bệnh viện. Παράκληση για μεταφορά στο νοσοκομείο

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN. Trần Văn Thành

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

Bài giải của ThS. Hoàng Thị Thuỳ Dương ĐH Đồng Tháp PHẦN CHUNG:

mđ T T T 3 Th i i n: 0 h t

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn thi: HOÁ HỌC; Khối: A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

5. Phương trình vi phân

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

CHUYÊN ĐỀ 6. ESTE LIPIT

(b) FeS + H 2 SO 4 (loãng) t. (d) Cu + H 2 SO 4 (đặc)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP ĐÀ NẴNG TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM MÔN HÓA HỌC TÀI LIỆU ÔN THI THPT

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn thi: HOÁ HỌC; Khối: A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1

Бизнес Заказ. Заказ - Размещение. Официально, проба

QCVN 40:2011/BTNMT. National Technical Regulation on Industrial Wastewater

x y y

2.3. BAO BÌ KIM LOẠI. Đặc tính chung Phân loại Bao bì sắt tây Bao bì nhôm

Xác định cỡ mẫu nghiên cứu

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012 Môn thi : HÓA, khối B - Mã đề : 359

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

GREE CHƯƠNG 4 VẬT LIỆU VÀ ĐƯỜNG ỐNG DÙNG CHO MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC 4.1 YÊU CẦU ĐỐI VỚI VẬT LIỆU ỐNG

lim CHUYÊN ĐỀ : TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG - CÂN BẰNG HOÁ HỌC A-LÍ THUYẾT: I- TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG 1 Giáo viên: Hoàng Văn Đức Trường THPT số 1 Quảng Trạch

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1

Μπορείτε να με βοηθήσετε να γεμίσω αυτή τη φόρμα; Για να ρωτήσετε αν κάποιος μπορεί να σας βοηθήσει να γεμίσετε μια φόρμα

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

ESTE TỔNG HỢP TỪ ĐỀ THI ĐẠI HỌC

Dữ liệu bảng (Panel Data)

H O α α = 104,5 o. Td: H 2

CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC

.Cô cạn dung dịch được m gam muối khan.giá trị của m là : A.25,85 B.19,65 C.24,46 D.21,38 Câu 5: Cho các phản ứng sau: (1) (2) (4)

Chuyªn Ò lý thuyõt 2

Transcript:

169 Chương rình Hóa học VẤN ĐỀ III HÓA VÔ CƠ VIẾT CÁC PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ THƯỜNG GẶP (CÁC CHẤT OXI HÓA, CHẤT KHỬ THƯỜNG GẶP) Để viế được các phản ứng oxi hóa khử hì chúng a cần biế mộ số chấ oxi hóa và mộ số chấ khử hường gặp. Chấ oxi hóa sau khi bị khử hì ạo hành chấ khử liên hợp (chấ khử ương ứng); Cũng như chấ khử sau khi bị oxi hóa hì ạo hành chấ khử liên hợp (chấ khử ương ứng). Ta phải biế các chấ khử và chấ oxi hóa ương ứng hì mới viế được phản ứng oxi hóa khử. I. Các chấ oxi hóa hường gặp I.1. Các hợp chấ của mangan: KMnO 4, K 2 MnO 4, MnO 2 (MnO 4 -, MnO 4 2-, MnO 2 ) +7 +6 +4 - KMnO 4, K 2 MnO 4, MnO 2 rong môi rường axi (H + ) hường bị khử hành muối +2 Mn 2+ +7 +2 +2 +3 2KMnO 4 + 10FeSO 4 + 8H 2 SO 4 2MnSO 4 + 5Fe 2 (SO 4 ) 3 + K 2 SO 4 + 8H 2 O Kali pemangana Sắ (II) sunfa Mangan (II) sunfa Sắ (III) sunfa Thuốc ím +7 +3 +2 +5 2KMnO 4 + 5KNO 2 + 3H 2 SO 4 2MnSO 4 + 5KNO 3 + K 2 SO 4 + 3H 2 O Kali niri Kali nira +7 +4 +2 +6 2KMnO 4 + 5K 2 SO 3 + 3H 2 SO 4 2MnSO 4 + 6K 2 SO 4 + 3H 2 O Kali sunfi Kali sunfa +6 +2 +2 +3 K 2 MnO 4 + 4FeSO 4 + 4H 2 SO 4 MnSO 4 + 2Fe 2 (SO 4 ) 3 + K 2 SO 4 + 4H 2 O Kali mangana Sắ (II) sunfa Managan (II) sun fa Sắ (III) sunfa +4-1 +2 0 MnO 2 + 4HCl(đ) 0 MnCl 2 + Cl 2 + 2H 2 O hp://viesciences.free.fr và hp://viesciences.org Võ Hồng Thái

170 Mangan đioxi Axi clohđric (đặc) Mangan(II) clorua Khí clo +4 +2 +2 +3 MnO 2 + 2FeSO 4 + 2H 2 SO 4 MnSO 4 + Fe 2 (SO 4 ) 3 + 2H 2 O Mangan đioxi Sắ (II) sunfa Mangan (II) sunfa Sắ (III) sunfa +7-1 +2 0 2KMnO 4 + 10NaCl + 8H 2 SO 4 2MnSO 4 + 5Cl 2 + K 2 SO 4 + 5Na 2 SO 4 + 8H 2 O Kali pemangana Na ri clorua Mangan (II) sunfa Khí clo +7-1 +2 0 2KMnO 4 + 16HCl 2MnCl 2 + 5Cl 2 + 2KCl + 8H 2 O Kali pemangana Axi clohđric Mangan (II) clorua Khí clo +7 +2 +2 +3 MnO 4 - + 5Fe 2+ + 8H + Mn 2+ + 5Fe 3+ + 4H 2 O Ion pemangana Ion sắ (II) Ion mangan (II) Ion sắ (III) +7-3 +2 +5 8KMnO 4 + 5PH 3 + 12H 2 SO 4 8MnSO 4 + 5H 3 PO 4 + 4K 2 SO 4 + 12H 2 O Kali pemangana Phophin Mangan (II) sunfa Axi sunfuric +7 0 +2 +2 2KMnO 4 + 5Zn + 8H 2 SO 4 Kẽm 2MnSO 4 + 5ZnSO 4 + K 2 SO 4 + 8H 2 O +7 +3 +3 +2 +4 2KMnO 4 + 5HOOC-COOH + 3H 2 SO 4 2MnSO 4 + 10CO 2 + K 2 SO 4 + 8H 2 O Axi oxalic Khí cacbonic - KMnO 4 rong môi rường rung ính (H 2 O) hường bị khử hành mangan đioxi (MnO 2 ) Thí du: +7 +4 +4 +6 2KMnO 4 + 4K 2 SO 3 + H 2 O MnO 2 + K 2 SO 4 + KOH Kali pemangana Kali sunfi Man ganđioxi Kali sunfa +7 +2 +4 2KMnO 4 + 3MnSO 4 + 2H 2 O 5MnO 2 + K 2 SO 4 + 2H 2 SO 4 Kali pemangana Mangan (II) sunfa Mangan đioxi hp://viesciences.free.fr và hp://viesciences.org Võ Hồng Thái

171 +7-1 +4 0 2KMnO 4 + 3H 2 O 2 2MnO 2 + 3O 2 + 2KOH + 2H 2 O Hiđro peoxi Mangan đioxi Khí oxi - KMnO 4 rong môi rường bazơ (OH - ) hường bị khử ạo K 2 MnO 4 +7 +4 +6 +4 2KMnO 4 + K 2 SO 3 + 2KOH 2K 2 MnO 4 + K 2 SO 4 + H 2 O Kali pemangana Kali sunfi Kali mangana Kali sunfa +7 +3 +3 +6 +4 2KMnO 4 + KOOC-COOK + 2KOH 2K 2 MnO 4 + 2KHCO 3 Kali pemangana Kali oxala Kali mangana Kali cacbona axi +7-2 +6 0 2KMnO 4 + 2KOH 2K 2 MnO 4 + Kali pemangana Kali mangana Oxi (Chấ oxi hóa cũng là chấ khử) (Phản ứng oxi hóa khử nội phân ử) 1 O2 + H 2 O 2 Ghi chú G.1. KMnO 4 rong môi rường axi (hường là H 2 SO 4 ) có ính oxi hóa rấ mạnh, nên nó dễ bị mấ màu ím bởi nhiều chấ khử như: Fe 2+ ; FeO; Fe 3 O 4; SO 2 ; SO 3 2- ; H 2 S; S 2- ; NaCl; HCl; KBr, HBr, HI; KI; Cl - ; Br - ; I - ; NO 2 - ; Anken; Ankin; Ankađien; Aren đồng đẳng benzen; +4 +7 +6 +2 5SO 2 + 2KMnO 4 + 2H 2 O 2H 2 SO 4 + 2MnSO 4 + K 2 SO 4 Khí sunfurơ Kali pemangana Axi sunfuric Mangan (II) sunfa (Chấ khử) (Chấ oxi hóa) Khí sunfurơ làm mấ màu ím của dung dịch KMnO 4 (dung dịch huốc ím), rong đó SO 2 đóng vai rò chấ khử. Khí SO 2 và CO 2 đều làm đục nước vôi rong (vì có ạo chấ không an CaSO 3, CaCO 3 ), nhưng CO 2 không làm mấ màu dung dịch KMnO 4. G.2. Để làm môi rường axi (H + ) cho các chấ oxi hóa hì người a hường dùng H 2 SO 4 hay H 3 PO 4 mà không dùng các axi HCl, HBr, HI vì các axi này ngoài sự cung cấp H +, chúng còn đóng vai rò chấ khử (Cl -, Br -, I - ). hp://viesciences.free.fr và hp://viesciences.org Võ Hồng Thái

172 G.3. KMnO 4 có hể đóng vai rò chấ oxi hóa rong môi rường axi (H + ), bazơ (OH - ) hoặc rung ính (H 2 O). Còn K 2 MnO 4, MnO 2 chỉ có hể đóng vai rò chấ oxi hóa rong môi rường axi. G.4. Người a dùng KMnO 4 rong dung dịch KOH đậm đặc để rửa dụng cụ hủy inh. II.2. Hợp chấ của crom: K 2 Cr 2 O 7 ; K 2 CrO 4 (Cr 2 O 7 2- ; CrO 4 2- ) K 2 Cr 2 O 7 (Kali đicroma; Kali bicroma), K 2 CrO 4 (Kali croma) rong môi rường axi (H + ) hường bị khử hành muối crom (III) (Cr 3+ ) +6 +2 +3 +3 K 2 Cr 2 O 7 + 6FeSO 4 + 7H 2 SO 4 Cr 2 (SO 4 ) 3 + 3Fe 2 (SO 4 ) 3 + K 2 SO 4 + 7H 2 O Kali đicroma Sắ (II) sunfa Crom (III) sunfa Sắ (III) sunfa +6 +4 +3 +6 K 2 Cr 2 O 7 + 3K 2 SO 3 + 4H 2 SO 4 Cr 2 (SO 4 ) 3 + 4K 2 SO 4 + 4H 2 O Kali đicroma Kali sunfi Crom (III) sunfa Kali sunfa +6-1 +3 0 K 2 Cr 2 O 7 + 6KI + 7H 2 SO 4 Cr 2 (SO 4 ) 3 + 3I 2 + 4K 2 SO 4 + 7H 2 O Kali đicroma Kali iođua Crom (III) sunfa Io +6-2 +3 0 K 2 Cr 2 O 7 + 3H 2 S + 4H 2 SO 4 Cr 2 (SO 4 ) 3 + 3S + K 2 SO 4 + 7H 2 O Kali đicroma Hiđ ro sun fua Crom (III) sunfa Lưu huỳnh +6-1 +3 0 K 2 Cr 2 O 7 + 14HBr 2CrBr 3 + 3Br 2 + 2KBr + 7H 2 O Kali đicroma Axi bromhđric Crom (III) bromua Brom Kali bromua +6-1 +3 0 K 2 Cr 2 O 7 + 14HCl 2CrCl 3 + 3Cl 2 + 2KCl + 7H 2 O Kali đicroma Axi clohiđric Crom (III) clorua Clo Kali clorua +6 +2 +3 +4 K 2 Cr 2 O 7 + 3SnCl 2 + 14HCl 2CrCl 3 + 3SnCl 4 + 2KCl + 7H 2 O Kali đicroma Thiếc (II) clorua Axi clohiđric Crom (III) clorua Thiếc (IV) clorua +6-1 +3 +1 K 2 Cr 2 O 7 + 3CH 3 CH 2 OH + 4H 2 SO 4 Cr 2 (SO 4 ) 3 + 3CH 3 CHO + K 2 SO 4 + 7H 2 O Kali đicroma Rượu eylic Crom (III) sunfa Anđehi axeic hp://viesciences.free.fr và hp://viesciences.org Võ Hồng Thái

173 +6 +4 +3 +6 K 2 Cr 2 O 7 + 3SO 2 + H 2 SO 4 Cr 2 (SO 4 ) 3 + K 2 SO 4 + H 2 O Kali đicroma Khí sunfurơ Crom (III) sunfa Kali sunfa Ghi chú G.1. Trong các phản ứng rên, màu đỏ da cam của dung dịch K 2 Cr 2 O 7 rở hành màu ím của ion Cr 3+ rong nước. Do đó rong hóa phân ích, K 2 Cr 2 O 7 rong môi rường axi hường được dùng làm chấ oxi hóa để chuẩn độ các chấ khử (Căn cứ sự mấ màu vừa đủ dung dịch K 2 Cr 2 O 7 sẽ biế được lượng K 2 Cr 2 O 7 phản ứng vừa đủ và ừ đó biế được nồng độ của dung dịch chấ khử cần xác định) G.2. Người a hường dùng hỗn hợp gồm hai hể ích bằng nhau của dung dịch axi sunfuric đậm đặc (H 2 SO 4 ) và dung dịch bão hòa kali đicroma (K 2 Cr 2 O 7 ), gọi là hỗn hợp sunfocromic hay hỗn hợp cromic, để súc các chai lọ hủy inh. Dung dịch này ẩy mỡ, cũng như các chấ hữu cơ bám vào hành hủy inh, nhờ ính oxi hóa mạnh của dung dịch này. G.3. Trong môi rường rung ính, muối croma (CrO 4 2- ) hường bị khử ạo crom (III) hiđroxi (Cr(OH) 3 ) +6-2 +3 0 2KCrO 4 + 3(NH 4 ) 2 S + 2H 2 O 2Cr(OH) 3 + 3S + 6NH 3 + 4KOH Kali croma Amoni sunfua Crom (III) hiđroxi Lưu huỳnh G.4. Người a dùng CrO 3 (Crom (VI) oxi, Anhiđri cromic, chấ rắn có màu đỏ hẫm) rong dụng cụ hử độ cồn của ài xế. CrO 3 oxi hóa hơi rượu eylic (CH 3 CH 2 OH) ạo anđehi axeic (CH 3 CHO), còn CrO 3 bị khử ạo crom (III) oxi (Cr 2 O 3, chấ rắn có màu xanh hẫm). Căn cứ vào mức độ đổi màu hay không đổi màu của CrO 3 mà cảnh sá giao hông biế được người lái xe đã uống rượu nhiều, í hay không uống rượu. +6-1 +3 +1 2CrO 3 + 3CH 3 CH 2 OH Cr 2 O 3 + 3CH 3 CHO + 3H 2 O Anhiđri cromic Eanol Crom (III) oxi Ea nal (Đỏ hẫm) (Xanh hẫm) G.4. Giữa đicroma (Cr 2 O 7 2-, màu đỏ da cam) và croma (CrO 4 2-, có màu vàng ươi) rong dung dịch (nước, H 2 O) có sự cân bằng do sự hủy phân như sau: 2- Cr 2 O 7 + H 2 O 2-2CrO 4 Đicroma Croma (màu đỏ da cam) (màu vàng) + 2H + hp://viesciences.free.fr và hp://viesciences.org Võ Hồng Thái

174 Do đó khi cho a xi (H +, như HCl) vào mộ dung dịch croma (CrO 4 2-, như K 2 CrO 4 ) hì hấy dung dịch chuyển ừ màu vàng sang màu đỏ da cam. Nguyên nhân là khi hêm axi vào hì nồng độ ion H + ăng lên, nên heo nguyên lý dịch chuyển cân bằng Le Châelier, hì cân bằng dịch chuyển heo chiều làm hạ nồng độ ion H + xuống, ức heo chiều ion H + kế hợp ion croma để ạo ion đicroma vì hế a hấy dung dịch chuyển ừ màu vàng sang màu đỏ da cam. Còn khi hêm bazơ (OH -, như NaOH) vào dung dịch đicroma (Cr 2 O 7 2-, như K 2 Cr 2 O 7 ) hì hấy dung dịch chuyển ừ màu đỏ da cam ra màu vàng. Nguyên nhân là khi hêm OH - vào hì ion OH - sẽ kế hợp ion H + (ạo chấ không điện ly H 2 O) khiến cho nồng độ ion H + rong dung dịch giảm, nên heo nguyên lý dịch chuyển cân bằng, cân bằng sẽ dịch chuyển heo chiều chống lại sự giảm ion H +, ức là chiều ạo ion H +, cũng là chiều ạo croma, vì hế a hấy dung dịch chuyển ừ màu đỏ da cam ra màu vàng ươi. 2K 2 CrO 4 + 2HCl K 2 Cr 2 O 7 + 2KCl + H 2 O (Màu đỏ da cam) (Màu vàng ươi) K 2 Cr 2 O 7 + 2NaOH K 2 CrO 4 + Na 2 CrO 4 + H 2 O (Màu đỏ da cam) Nari croma (Màu vàng ươi) 2Na 2 CrO 4 + H 2 SO 4 Nari croma Na 2 Cr 2 O 7 + 2KOH Na 2 Cr 2 O 7 + Na 2 SO 4 + H 2 O Nari đicroma Na 2 CrO 4 + K 2 CrO 4 + H 2 O G.5. Khi cho dung dịch muối bari (Ba 2+, như BaCl 2, Ba(NO 3 ) 2 ) vào dung dịch croma (CrO 4 2- ) hay dung dịch đicroma (Cr 2 O 7 2- ) đều hu được kế ủa màu vàng bari croma (BaCrO 4 ). Không hu được bari đicroma (BaCr 2 O 7 ) vì chấ này an rong nước. Và vì có ạo kế ủa BaCrO 4, nên nồng độ CrO 4 2- giảm, nên cân bằng dịch chuyển ừ Cr 2 O 7 2- hành CrO 4 2- (nếu cho Ba 2+ vào Cr 2 O 7 2-, coi sự cân bằng giữa đicroma và croma ở ghi chú 4 rên). BaCl 2 + K 2 CrO 4 BaCrO 4 + 2KCl Bari clorua Kali croma Bari croma Kali clorua BaCl 2 + K 2 Cr 2 O 7 + H 2 O BaCrO 4 + K 2 CrO 4 + 2HCl Bari clorua Kali đicroma Bari croma Kali croma Axi clohiđric Ba(NO 3 ) 2 + Na 2 Cr 2 O 7 + H 2 O BaCrO 4 + Na 2 CrO 4 + 2HNO 3 Bari nira Nari đicroma Bari croma Nari croma Axi niric I.3. Axi niric (HNO 3 ), muối nira rong môi rường axi (NO 3 - /H + ) +5 +4 - HNO 3 đậm đặc hường bị khử ạo khí màu nâu niơ đioxi NO 2. Các chấ khử hường bị HNO 3 oxi hóa là: các kim loại, các oxi kim loại có số oxi hóa rung gian (FeO, Fe 3 O 4 ), mộ số phi kim (C, S, P), mộ số hợp chấ của phi kim có số oxi hóa hấp nhấ hp://viesciences.free.fr và hp://viesciences.org Võ Hồng Thái

175 hay rung gian (H 2 S, SO 2, SO 3 2-, HI), mộ số hợp chấ của kim loại rong đó kim loại có số oxi hóa rung gian (Fe 2+, Fe(OH) 2 0 +5 +3 +4 Fe + 6HNO 3 (đ, nóng) Fe(NO 3 ) 3 + 3NO 2 + 3H 2 O Sắ Axi nric Sắ (III) nira Niơ đioxi (Chấ khử) (Chấ oxi hóa) (Khí có mùi hắc, màu nâu) Trong 6 phân ử HNO 3 rên hì chỉ có 3 phân ử là chấ oxi hóa, còn 3 phân ử ạo môi rường axi, ạo muối nira. +2 +5 +3 +4 FeO + 4HNO 3 (đ) Sắ (II) oxi Fe(NO 3 ) 3 + NO 2 + 2H 2 O +8/3 +5 +3 +4 Fe 3 O 4 + 10HNO 3 (đ) 3Fe(NO 3 ) 3 + NO 2 + 5H 2 O Sắ ừ oxi (Chấ khử) (Chấ oxi hóa) (1 phân ử HNO 3 là chấ o xi hóa, 9 phân ử ham gia rao đổi) +2 +5 +3 +4 Fe(OH) 2 + 4HNO 3 (đ) Fe(NO 3 ) 3 + NO 2 + 3H 2 O Sắ (II) hiđroxi Sắ (III) nira (Chấ khử) (Chấ oxi hóa) (1 phân ử HNO 3 là chấ oxi hóa, 3 phân ử rao đổi, ạo môi rường axi) 0 +5 +4 +4 C + 4HNO 3 (đ) CO 2 + 4NO 2 + 2H 2 O Cacbon Khí cacbonic Niơ đioxi (Chấ khử) (Chấ oxi hóa) (Cho ừng giọ dd HNO 3 đậm đặc vào han nung nóng, han bùng cháy) 0 +5 +6 +4 S + 6HNO 3 (đ) H 2 SO 4 + 6NO 2 + 2H 2 O Lưu huỳnh Axi niric Axi sunfuric Niơ đioxi (Chấ khử) (Chấ oxi hóa) (Cho bộ lưu huỳnh vào dd HNO 3 đậm đặc đã được đun nhẹ, hấy bộ lưu huỳnh an nhanh và có khí màu nâu đỏ bay ra) 0 +5 +5 +4 P + 5HNO 3 (đ) H 3 PO 4 + 5NO 2 + H 2 O Phopho Axi phophoric (Chấ khử) (Chấ oxi hóa) 0 +5 +1 +4 Ag + 2HNO 3 (đ) AgNO 3 + NO 2 + H 2 O Bạc Bạc nira (Chấ khử) (Chấ oxi hóa) hp://viesciences.free.fr và hp://viesciences.org Võ Hồng Thái

176 0 +5 +2 +4 Cu + 4HNO 3 (đ) Cu(NO 3 ) 2 + 2NO 2 + 2H 2 O Đồng Đồng (II) nira (Chấ khử) (Chấ oxi hóa) 0 +5 +2 +4 Pb + 4HNO 3 (đ) Pb(NO 3 ) 2 + 2NO 2 + 2H 2 O Chì Chì (II) nira (Chấ khử) (Chấ oxi hóa) Al + 6HNO 3 (đ, nóng) Al(NO 3 ) 3 + 3NO 2 + 3H 2 O +5 +2 - HNO 3 loãng hường bị khử hành NO (khí niơ oxi). Các chấ khử hường gặp là: các kim loại, các oxi kim loại hay hợp chấ kim loại có số oxi hóa rung gian (FeO, Fe(OH) 2, Fe 3 O 4, Fe 2+ ), mộ số phi kim (S, C, P), mộ số hợp chấ của phi kim rong đó phi kim có số oxi hoá hấp nhấ có số oxi hóa rung gian (NO 2 -, SO 3 2- ). 0 +5 +3 +2 Fe + 4HNO 3 (l) Fe(NO 3 ) 3 + NO + 2H 2 O Bộ sắ Axi niric (loãng) Sắ (III) nira Niơ oxi (Chấ khử) (Chấ oxi hóa) (Khí không có, không không có màu) +2 +5 +3 +2 3Fe(OH) 2 + 10HNO 3 (l) 3Fe(NO 3 ) 3 + NO + 8H 2 O Sắ (II) hiđroxi Sắ (III) nira (Chấ khử) (Chấ oxi hóa) +2 +5 +3 +2 3FeO + 10HNO 3 (l) Sắ (II) oxi (Chấ khử) (Chấ oxi hóa) 3Fe(NO 3 ) 3 + NO + 5H 2 O Sắ (III) nira +8/3 +5 +3 +2 3Fe 3 O 4 + 28HNO 3 (l) Sắ ừ oxi (Chấ khử) (Chấ oxi hóa) 9Fe(NO 3 ) 3 + NO + 14H 2 O 0 +5 +3 +2 Cr + 4HNO 3 (l) Cr(NO 3 ) 3 + NO + 2H 2 O Crom Crom (III) nira (Chấ khử) (Chấ oxi hóa) 0 +5 +2 +2 3Cu + 8HNO 3 (l) 3Cu(NO 3 ) 2 + 2NO + 4H 2 O Đồng Đồng (II) nira (Chấ khử) (Chấ oxi hóa) hp://viesciences.free.fr và hp://viesciences.org Võ Hồng Thái

177 0 +5 +1 +2 3Ag + 4HNO 3 (l) 3AgNO 3 + NO + 2H 2 O Bạc Bạc nira (Chấ khử) (Chấ oxi hóa) 0 +5 +2 +2 3Hg + 8HNO 3 (l) 3Hg(NO 3 ) 2 + 2NO + 4H 2 O Thủy ngân Thủy ngân (II) nira (Chấ khử) (Chấ oxi hóa) 0 +5 +6 +2 S + 2HNO 3 (l) H 2 SO 4 + 2NO Lưu huỳnh Axi niric (loãng) Axi sunfuric Niơ oxi 0 +5 +5 +2 3P + 5HNO 3 (l) + 2H 2 O 3H 3 PO 4 + 5NO Phopho Axi niric (loãng) Axi phophoric (Chấ khử) (Chấ oxi hóa) - Muối nira rong môi rường axi (NO 3 - /H + ) giống như HNO 3 loãng, nên nó oxi hóa được các kim loại ạo muối, NO 3 - bị khử ạo khí NO, đồng hời có sự ạo nước (H 2 O) 0 +5 +2 +2-3Cu + 2NO 3 + 8H + 3Cu 2+ + 2NO + 4H 2 O Đồng Muối nira rong môi rường axi Muối đồng (II) (Chấ khử) (Chấ oxi hóa) (Dung dịch có màu xanh lam) Khí NO không màu hoá ra kế hợp với O 2 (của không khí) ạo khí NO 2 có màu nâu đỏ 0 +5 +2 +2 3Cu + 2NaNO 3 + 8HCl 3CuCl 2 + 2NO + 2NaCl + 4H 2 O 0 +5 +2 +2 3Cu + Cu(NO 3 ) 2 + 8HCl 4CuCl 2 + 2NO + 4H 2 O Chấ khử Chấ oxi hóa Ghi chú G.1. Ba kim loại sắ (Fe), nhôm (Al) và crom (Cr) không bị hòa an rong dung dịch axi niric đậm đặc nguội (HNO 3 đ, nguội) cũng như rong dung dịch axi sunfuric đậm đặc nguội (H 2 SO 4 đ, nguội) (bị hụ động hóa, bị rơ). Fe, Al, Cr Fe, Al, Cr HNO 3 (đ, nguội) H 2 SO 4 (đ, nguội) hp://viesciences.free.fr và hp://viesciences.org Võ Hồng Thái

178 G.2. Để nhận biế muối nira, người a cho vài giọ dung dịch axi hông hường (như H 2 SO 4 loãng, HCl) vào, sau đó cho miếng kim loại đồng vào, nếu hấy ạo dung dịch màu xanh lam và có khí màu nâu bay ra hì chứng ỏ dung dịch lúc đầu có chứa muối nira ((NO 3 - ). G.3. Các kim loại mạnh như magie (Mg), nhôm (Al), kẽm (Zn) không những khử +5 +4 +2 +1 0-3 HNO 3 ạo NO 2, NO, mà có hể ạo N 2 O, N 2, NH 4 NO 3. Dung dịch HNO 3 càng loãng hì bị khử ạo hợp chấ của N hay đơn chấ của N có số oxi hóa càng hấp. Al + HNO 3 (đ, nguội) Al + 6HNO 3 (đ, nóng) Al(NO 3 ) 3 + 3NO 2 + 3H 2 O Al + 4HNO 3 (l) Al(NO 3 ) 3 + NO + 2H 2 O 8Al + 30HNO 3 (khá loãng) 10Al + 36HNO 3 (rấ loãng) 8Al(NO 3 ) 3 + 3N 2 O + 15H 2 O 10Al(NO 3 ) 3 + 3N 2 + 18H 2 O 8Al + 30HNO 3 (quá loãng) 8Al(NO 3 ) 3 + 3NH 4 NO 3 + 9H 2 O G.4. Dung dịch HNO 3 rấ loãng và lạnh có ác dụng như mộ axi hông hường (ác nhân oxi hóa là ion H + ) Al + 3HNO 3 (rấ loãng) lạnh Al(NO 3 ) 3 + 3 H2 2 Fe + 2HNO 3 (rấ loãng) lạnh Fe(NO 3 ) 2 + H 2 G.5. Mộ kim loại ác dụng dung dịch HNO 3 ạo các khí khác nhau, ổng quá mỗi khí ứng với mộ phản ứng riêng. Chỉ khi nào biế ỉ lệ số mol các khí này hì mới viế chung các khí rong cùng mộ phản ứng với ỉ lệ số mol khí ương ứng. Bài ập 80 Cho m gam bộ kim loại kẽm hòa an hế rong dung dịch HNO 3, hu được 13,44 lí hỗn hợp ba khí là NO 2, NO và N 2 O. Dẫn lượng khí rên qua dung dịch xú dư, có 11,2 lí hỗn hợp khí hoá ra. Cho lượng khí này rộn với không khí dư (coi không khí chỉ gồm oxi và niơ) để phản ứng xảy ra hoàn oàn, sau đó cho hấp hụ lượng khí màu nâu hu được vào dung dịch KOH dư, hu được dung dịch D. Dung dịch D làm mấ màu vừa đủ 100 ml dung dịch KMnO 4 0,4M rong môi rường H 2 SO 4 có dư. Thể ích các khí đo ở đkc. Các phản ứng xảy ra hoàn oàn. hp://viesciences.free.fr và hp://viesciences.org Võ Hồng Thái

179 a. Viế phản ứng giữa kẽm với dung dịch HNO 3 có hiện diện 3 khí rong phản ứng heo dữ kiện rên. b. Tính m. (Zn = 65) ĐS: 31Zn + 80HNO 3 31Zn(NO 3 ) 2 + 2NO 2 + 4NO + 6N 2 O + 40H 2 O m = 100,75 gam Bài ập 80 Hòa an hế m gam bộ nhôm cần dùng V(ml) dung dịch HNO 3 30% (khối lượng riêng 1,18 g/l), có 1,568 lí hỗn hợp A gồm ba khí NO, N 2 O và N 2 hoá ra (ở 27,3 0 C; 836 mmhg), đồng hời hu được dung dịch D (rong dung dịch D không có muối amoni). Cho lượng khí rên iếp xúc không khí để khí NO chuyển hóa hế hành khí màu nâu NO 2, sau đó cho lượng khí nâu này hấp hụ hế vào bình đựng dung dịch xú dư, hấy khối lượng bình ăng 0,92 gam. a. Xác định % hể ích mỗi khí rong hỗn hợp A, biế rằng khối lượng riêng ở đkc của hỗn hợp A là 1,4796 g/l. b. Viế phản ứng giữa nhôm với dung dịch HNO 3 heo dữ kiện đã cho. c. Xác định m và V. (N = 14; O = 16; H = 1; Al = 27) ĐS: a. 28,57% NO; 28,57% N 2 O; 42,86% N 2 b. 52Al + 192HNO 3 52Al(NO 3 ) 3 + 6NO + 6N 2 O + 9N 2 + 96H 2 O c. m = 4,68g; V = 113,898 ml I.4. Axi sunfủric đậm đặc nóng, H 2 SO 4 (đ, nóng); Khí sunfurơ (SO 2 ) +6 +4 - H 2 SO 4 (đ, nóng) hường bị khử ạo khí SO 2. Các chấ khử hường ác dụng với H 2 SO 4 (đ, nóng) là: các kim loại, các hợp chấ của kim loại số oxi hóa rung gian (như FeO, Fe 3 O 4 ), mộ số phi kim (như C, S, P), mộ số hợp chấ của phi kim (như HI, HBr, H 2 S) 0 +6 +2 +4 Cu + 2H 2 SO 4 (đ, nóng) CuSO 4 + SO 2 + 2H 2 O Đồng Axi sunfuric (đặc, nóng) Đồng (II) sunfa Khí sunfurơ (Chấ khử) (Chấ oxi hóa) 0 +6 +3 +4 2Fe + 6H 2 SO 4 (đ, nóng) Sắ Fe 2 (SO 4 ) 3 + 3SO 2 + 6H 2 O Sắ (III) sunfa 0 +6 +1 +4 2Ag + 2H 2 SO 4 (đ, nóng) Ag 2 SO 4 + SO 2 + 2H 2 O Bạc Bạc sunfa +2 +6 +3 +4 2FeO + 4H 2 SO 4 (đ, nóng) Fe 2 (SO 4 ) 3 + SO 2 + 4H 2 O Sắ (II) oxi Sắ (III) sunfa (Chấ khử) (Chấ oxi hóa) hp://viesciences.free.fr và hp://viesciences.org Võ Hồng Thái

180 +8/3 +6 +3 +4 2Fe 3 O 4 + 10H 2 SO 4 (đ, nóng) 3Fe 2 (SO 4 ) 3 + SO 2 + 10H 2 O Sắ ừ oxi Sắ (III) sunfa Khí sunfurơ Fe 2 O 3 + 3H 2 SO 4 (đ, nóng) Fe 2 (SO 4 ) 3 + 3H 2 O (phản ứng rao đổi) Sắ (III) oxi Sắ (III) sunfa 0 +6 +3 +4 Cr + H 2 SO 4 (đ, nóng) Cr 2 (SO 4 ) 3 + SO 2 + H 2 O Crom Crom (III) sunfa 0 +6 +4 S + 2H 2 SO 4 (đ, nóng) 3SO 2 + 2H 2 O Lưu huỳnh Axi sunfuric đậm đặc nóng Khí sunfurơ (Chấ khử) (Chấ oxi hóa) 0 +6 +4 +4 C + 2H 2 SO 4 (đ, nóng) CO 2 + 2SO 2 + 2H 2 O Cacbon (Chấ khử) (Chấ oxi hóa) 0 +6 +5 +4 2P + 5H 2 SO 4 (đ, nóng) 2H 3 PO 4 + 5SO 2 + 2H 2 O Phopho Axi phophoric (Chấ khử) (Chấ oxi hóa) -1 +6 0 +4 2HI + H 2 SO 4 (đ, nóng) I 2 + SO 2 + 2H 2 O Axi iohiđric Io Khí sunfurơ (Chấ khử) (Chấ oxi hóa) -1 +6 0 +4 2HBr + H 2 SO 4 (đ, nóng) Br 2 + SO 2 + 2H 2 O Axi bromhiđric Brom Khí sunfurơ (Chấ khử) (Chấ oxi hóa) -2 +6 0 +4 H 2 S + H 2 SO 4 (đ, nóng) S + SO 2 + 2H 2 O Axi sun fuahiđric Lưu huỳnh Khí sunfurơ (Chấ khử) (Chấ oxi hóa) - Các kim loại mạnh như Mg, Al, Zn không những khử H 2 SO 4 đậm đặc, nóng hành SO 2 mà còn hành S, H 2 S. H 2 SO 4 đậm đặc nhưng nếu loãng bớ hì sẽ bị khử ạo lưu huỳnh (S) hay hợp chấ của lưu huỳnh có số oxi hóa hấp hơn (H 2 S). Nguyên nhân của ính chấ rên là do kim loại mạnh nên dễ cho điện ử (để H 2 SO 4 nhận nhiều điện ử) và do H 2 SO 4 í đậm đặc nên nó không oxi hóa iếp S, H 2 S. hp://viesciences.free.fr và hp://viesciences.org Võ Hồng Thái

181 Al + H 2 SO 4 (đ, nguội) 0 +6 +3 +4 2Al + 6H 2 SO 4 (đ, nóng) Nhôm Al 2 (SO 4 ) 3 + 3SO 2 + 6H 2 O Khí sunfurơ 0 +6 +3 0 2Al + 4H 2 SO 4 (khá đặc, nóng) Al 2 (SO 4 ) 3 + S + 4H 2 O Lưu huỳnh 0 +6 +3-2 8Al + 15H 2 SO 4 (hơi đặc, nóng) 4Al 2 (SO 4 ) 3 + 3H 2 S + 12H 2 O Hiđro sunfua 0 +1 +3 0 2Al + 3H 2 SO 4 (loãng) Al 2 (SO 4 ) 3 + 3H 2 Hiđro - Khí sunfurơ (SO 2 ) oxi hóa được các chấ khử mạnh như các hợp chấ của phi kim có số oxi hoá hấp (như H 2 S, CO), mộ số phi kim (như H 2, C), các kim loại mạnh (như Na, K, Ca, Ba, Mg). Nếu SO 2 là chấ oxi hóa hì nó hường bị khử ạo S. +4-2 0 SO 2 + H 2 S S + H 2 O Khí sunfurơ Khí hiđro sunfua Lưu huỳnh Khí mùi hắc Khí có mùi rứng húi Chấ rắn, màu vàng nhạ +4 +2 0 +4 X( Al2O3 ) 500 C SO 2 + 2CO 0 S + CO 2 +4 0 0 +2 0 C 800 SO 2 + 2C S + 2CO +4 0 0 +1 0 C 500 SO 2 + 2H 2 +4 0 0 +2 SO 2 + 2Mg S S + 2H 2 O + 2MgO Ghi chú G.1. Khác với HNO 3, dung dịch H 2 SO 4 loãng là a xi hông hường (ác nhân oxi hóa là H + ), chỉ dung dịch H 2 SO 4 đậm đặc, nóng mới là axi có ính oxi hóa mạnh (ác nhân oxi hóa là SO 2-4 ). Trong khi dung dịch HNO 3 kể cả đậm đặc lẫn loãng đều là axi có ính o xi hóa mạnh (ác nhân oxi hóa là NO - 3 ) hp://viesciences.free.fr và hp://viesciences.org Võ Hồng Thái

182 0 +1 +2 0 Fe + H 2 SO 4 (l) FeSO 4 + H 2 0 +6 +3 +4 2Fe + 6H 2 SO 4 (đ, nóng) Fe 2 (SO 4 ) 3 + 3SO 2 + 6H 2 O 0 +5 +3 +2 Fe + 4HNO 3 (l) Fe(NO 3 ) 3 + NO + 2H 2 O 0 +5 +3 +4 Fe + 6HNO 3 (đ, nóng) Fe(NO 3 ) 3 + 3NO 2 + 3H 2 O G.2. Ba kim loại Al, Fe, Cr không bị hòa an rong dung dịch H 2 SO 4 đậm đặc nguội (cũng như rong dung dịch HNO 3 đậm đặc nguội) (bị hụ động hóa, rơ) Al, Fe, Cr H 2 SO 4 (đ, nguội) G.3. Khi mộ kim loại ác dụng dung dịch H 2 SO 4 ạo các chấ SO 2, S, H 2 S hì ổng quá mỗi chấ là mộ phản ứng độc lập. Chỉ khi nào biế ỉ lệ số mol giữa các châ này hì mới viế chung mộ phản ứng gồm các chấ này được. Bài ập 81 A là mộ kim loại. Hòa an hoàn oàn 1,43 gam A bằng dung dịch H 2 SO 4 có dư 20% so với lượng cần, hu được mộ khí có mùi hắc, mộ chấ không an có màu vàng nhạ (có khối lượng 0,192 gam) và dung dịch B (có chứa muối sunfa của A). Cho hấp hụ lượng khí mùi hắc rên vào 100 ml dung dịch Ca(OH) 2 0,03M, hu được 0,24 gam kế ủa màu rắng. a. Xác định kim loại A. Cho biế dung dịch H 2 SO 4 đem dùng không có phản ứng với chấ rắn màu vàng. b. Tính hể ích dung dịch Ba(OH) 2 0,1M cần dùng vừa đủ để khi cho ác dụng với lượng dung dịch B rên hì hu được: - Lượng kế ủa cực đại - Lượng kế ủa cực iểu. c. Tính khối lượng kế ủa lớn nhấ và nhỏ nhấ hu được ở câu (b). Các phản ứng xảy ra hoàn oàn. (Na = 23; Mg = 24; Al = 27; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137; Hg = 200; Pb = 207; S = 32; O = 16; H = 1) ĐS: Zn; 284ml; 504ml; 8,7952g; 6,6172g Bài ập 81 X là mộ kim loại. Hòa an hế 3,78 gam A rong 51ml dung dịch H 2 SO 4 (dùng dư 40% so với lượng cần), hu được 1,68 lí hỗn hợp hai khí H 2 S và H 2 (đkc) và dung dịch Y. Dẫn hỗn hợp hai khí rên vào dung dịch CuCl 2 dư, hu được 4,32 gam kế ủa màu đen. a. Xác định kim loại X. Viế mộ phản ứng giữa kim loại X vừa ìm được với dung dịch H 2 SO 4 heo dữ kiện cho. hp://viesciences.free.fr và hp://viesciences.org Võ Hồng Thái

183 b. Tính nồng độ mol/lí của dung dịch H 2 SO 4. c. Cho ừ ừ V (lí) dung dịch NaOH 0,1M vào lượng dung dịch Y rên. Tìm khoảng xác định của V hoặc rị số của V để: α. Không có kế ủa. β. Thu được kế ủa nhiều nhấ. Tính khối lượng kế ủa nhiều nhấ này. Các phản ứng xảy ra hoàn oàn. (Li = 7; Be = 9; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Ni = 59; Cu = 64; Ag = 108; Hg = 200; Pb = 208; O = 16; H = 1; S = 32) ĐS: Al; H 2 SO 4 7M; 2,04lí V 7,64lí; V = 6,24lí ; 10,92gam Al(OH) 3 I.5. Ion H + - Ion H + của axi hông hường oxi hóa được các kim loại đứng rước H rong dãy hế điện hóa. Ion H + bị khử ạo khí H 2, còn kim loại bị khử ạo muối ương ứng (ion kim loại). K Ca Na Mg Al Mn Zn Cr Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg P Au Zn + 2HCl ZnCl 2 + H 2 0 +1 +2 0 Zn + 2H + Zn 2+ + H 2 (Chấ khử) (Chấ oxi hóa) Phản ứng rên xảy ra được là do: Tính khử: Zn > H 2 Tính oxi hóa: H + > Zn 2+ Fe + H 2 SO 4 (l) FeSO 4 + H 2 0 +1 +2 0 Fe + 2H + Fe 2+ + H 2 (Chấ khử) (Chấ oxi hóa) Phản ứng rên xảy ra được là do: Tính khử: Fe > H 2 Tính oxi hóa: H + > Fe 2+ Al + 3HBr AlBr 3 + 3 H2 2 0 +1 +3 0 3 H2 Al + 3H + Al 3+ + 2 (Chấ khử) (Chấ oxi hóa) Phản ứng rên xảy ra được là do: Tính khử: Al > H 2 Tính oxi hóa: H + > Al 3+ hp://viesciences.free.fr và hp://viesciences.org Võ Hồng Thái

184 Na + HCl NaCl + 1 H2 2 Cu + HCl Ag + H 2 SO 4 (l) Cr + 2HCl Crom CrCl 2 + H 2 Crom (II) clorua Mg + 2CH 3 COOH Mg(CH 3 COO) 2 + H 2 Magie Axi axeic Magie axea Ni + 2HCl Niken NiCl 2 + H 2 Niken clorua Hg + HBr Thủy ngân - Ion H + của nước (H 2 O) ở nhiệ độ hường chỉ oxi hóa được các kim loại rấ mạnh là kim loại kiềm (Li, Na, K, Rb, Cs, Fr) và kim loại kiềm hổ (Ca, Sr, Ba, Ra). Kim loại kiềm, kiềm hổ bị oxi hóa ạo hiđroxi kim loại, còn H + của nước bị khử hành khí hiđro (H 2 ). Vì nồng ion H + của nước rấ nhỏ, nên ở nhiệ độ hường nó chỉ oxi hóa các kim loại rấ mạnh là kiềm, kiềm hổ, mà không oxi hóa được các kim loại khác. 0 +1 +1 0 2Na + 2H 2 O 2NaOH + H 2 Nari Nước Nari hiđroxi Khí hiđro (Chấ khử ) (Chấ oxi hóa) 2K + 2H 2 O 2KOH + H 2 Kali 0 +1 +2 0 Ca + 2H 2 O Ca(OH) 2 + H 2 Canxi Nước Canxi hiđroxi Hiđro (Chấ khử ) (Chấ oxi hóa) Ba + 2H 2 O Ba(OH) 2 + H 2 Bari Nước Bari hiđroxi Hiđro Al + H 2 O Mg, Fe, Cu, Ag hp://viesciences.free.fr và hp://viesciences.org Võ Hồng Thái

185 - Ion H + của nước (H 2 O) có hể oxi hóa các kim loại đứng rước H rong dãy hế điện hóa ở nhiệ độ cao, kim loại bị oxi hóa ạo oxi kim loại, còn H + của nước bị khử ạo hành khí H 2. Vì ở nhiệ độ cao nên hiđroxi kim loại bi nhiệ phân nên a không hu được hiđroxi kim loại mà là oxi kim loại. Fe + H 2 O 3Fe + 4H 2 O < 570 0 C Fe 3 O 4 + 4H 2 Sắ Hơi nước Să ừ oxi Hiđro Fe + H 2 O > 570 0 C FeO + H 2 Sắ Hơi nước Să (II) oxi Hiđro Mg + H 2 O 0 +1 +2 0 Mg + H 2 O MgO + H 2 Magie Hơi nước Magie oxi Hiđro Cu + H 2 O Cu + H 2 O 0 Zn + H 2 O Zn + H 2 O Kẽm 0 cao ZnO + H 2 Kẽm oxi Ghi chú G.1. Khi cho kim loại kiềm (Li, Na, K, Rb, Fr) kiềm hổ (Ca, Sr, Ba, Rn) ác dụng với dung dịch axi hông hường hì kim loại kiềm, kiềm hổ ác dụng với H + của axi rước (ạo muối và khí H 2 ), khi hế axi mà còn dư kim loại kiềm, kiềm hổ, hì kim loại kiềm, kiềm hổ mới ác dụng iếp với dung môi nước của dung dịch sau (ạo hiđroxi kim loại và khí H 2 ). Cho Na vào dung dịch HCl: 2Na + 2HCl 2NaCl + H 2 Hế HCl mà còn dư: 2Na(còn dư) + 2H 2 O 2NaOH + H 2 hp://viesciences.free.fr và hp://viesciences.org Võ Hồng Thái

186 Cho Ba vào dung dịch CH 3 COOH: Ba + 2CH 3 COOH Ba(CH 3 COO) 2 + H 2 Hế CH 3 COOH, còn Ba dư: Ba + 2H 2 O Ba(OH) 2 + H 2 Bài ập 82 Cho m gam kali kim loại vào 100 ml dung dịch HCl 0,1M. Sau đó cần hêm iếp 10 ml dung dịch HBr 0,2M để hu được dung dịch có ph = 7. a. Tính m. b. Tính hể ích khí hiđro hoá ra rong hí nghiệm rên ở 27,3 0 C; 83,6 cmhg. c. Xác định nồng độ mol/lí của dung dịch có ph = 7 rên. Các phản ứng xảy ra hoàn oàn. Coi hể ích dung dịch không hay đổi rong quá rình phản ứng. (K = 39) ĐS: m = 0,468g; 134,4ml; KCl 0,091M; KBr 0,018M Bài ập 82 Cho m gam canxi kim loại vào 200 gam dung dịch HBr 0,81%. Sau đó cần hêm iếp 50 gam dung dịch HCl 0,73% vào để hu được dung dịch D có ph = 7. a. Tính m. b. Tính hể ích khí hoá ra ở đkc. Coi hơi nước bay hơi không đáng kể. c. Xác định nồng độ % mỗi chấ an của dung dịch D. Các phản ứng xảy ra hoàn oàn. (Ca = 40; H = 1; Br = 80; Cl = 35,5) ĐS: m = 0,6g; 336ml H 2 ; CaBr 2 0,8%; CaCl 2 0,222% I.6. Ion kim loại Ion kim loại luôn luôn là ion dương. Tấ cả ion kim loại đều có hể là chấ oxi hóa. Nếu là chấ oxi hóa hì nó bị khử ạo ion kim loại có số oxi hóa hấp hơn hay hành kim loại đơn chấ ương ứng. - Ion kim loại (rong dung dịch) oxi hóa được các kim loại đứng rước nó rong dãy hế điện hóa (rừ kim loại kiềm, kiềm hổ). K Ca Na Mg Al Mn Zn Cr Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg P Au Chiều các chấ khử có độ mạnh giảm dần K + Ca 2+ Na + Mg 2+ Al 3+ Mn 2+ Zn 2+ Cr 3+ Fe 2+ Ni 2+ Sn 2+ Pb 2+ H + Cu 2+ Ag + Hg 2+ P 2+ Au 3+ Chiều các chấ oxi hóa có độ mạnh ăng dần 2FeCl 3 (dd) + Fe 3FeCl 2 (dd) hp://viesciences.free.fr và hp://viesciences.org Võ Hồng Thái

187 +3 0 +2 2Fe 3+ + Fe 3Fe 2+ Chấ oxi hóa Chấ khử FeCl 2 (dd) + Zn Fe + ZnCl 2 (dd) +2 0 0 +2 Fe 2+ + Zn Fe + Zn 2+ Chấ oxi hóa Chấ khử 2Al + 3CuSO 4 (dd) Al 2 (SO 4 ) 3 (dd) + 3Cu 0 +2 +3 0 2Al + 3Cu 2+ 2Al 3+ + 3Cu Chấ khử Chấ oxi hóa Ag + Fe(NO 3 ) 3 (dd) 3Zn(dư) + 2Fe(NO 3 ) 3 (dd) 3Zn(NO 3 ) 2 (dd) + 2Fe 0 +3 +2 0 3Zn(dư) + 2Fe 3+ 3Zn 2+ + 2Fe Chấ khử Chấ oxi hóa Zn + 2Fe(NO 3 ) 3 (dd, dư) Zn(NO 3 ) 2 (dd) + 2Fe(NO 3 ) 2 (dd) Zn + 2Fe 3+ (dư) Zn 2+ + 2Fe 2+ AgNO 3 (dd) + Fe(NO 3 ) 3 (dd) AgNO 3 (dd) + Fe(NO 3 ) 2 (dd) Ag + Fe(NO 3 ) 3 (dd) +1 +2 0 +3 Ag + + Fe 2+ Ag + Fe 3+ Chấ oxi hóa Chấ khử Fe + Cu(CH 3 COO) 2 (d d) Fe(CH 3 COO) 2 + Cu Cu + FeSO 4 (dd) CuSO 4 (dd) + Fe Cu + Fe 2 (SO 4 ) 3 (dd) CuSO 4 + 2FeSO 4 +3-2 -1-1 +2 +2 +4 0 0 - Ion Fe 3+ (dd) oxi hóa được H 2 S, HI, KI, Sn 2+, Na 2 S 2 O 3, SO 3 2-, Cu, Fe. Fe 3+ bị khử ạofe 2+, còn các chấ khử rên bị o xi hóa ạo S, I 2, I 2, Sn 4+, Na 2 S 4 O 6, SO 4 2-, Cu 2+, Fe 2+. hp://viesciences.free.fr và hp://viesciences.org Võ Hồng Thái

188 +3-2 +2 0 2FeCl 3 + H 2 S 2FeCl 2 + S + 2HCl Chấ oxi hóa Chấ khử +3-1 +2 0 2FeCl 3 + 2HI 2FeCl 2 + I 2 + 2HCl Chấ oxi hóa Chấ khử +3-1 +2 0 2FeCl 3 + 2KI 2FeCl 2 + I 2 + 2KCl Chấ oxi hóa Chấ khử + 3 +2 +2 +4 2FeCl 3 + SnCl 2 2FeCl 2 + SnCl 4 Sắ (III) clorua Thiếc (II) clorua Sắ (II) clorua Thiếc (IV) clorua +3 +2 +2 +2,5 2FeCl 3 + 2Na 2 S 2 O 3 2FeCl 2 + Na 2 S 4 O 6 + 2NaCl Nari iosunfa; Nari hiposun fi Nari eraiona (Chấ oxi hóa) (Chấ khử) +3 +4 +2 +6 2FeCl 3 + Na 2 SO 3 + H 2 O 2FeCl 2 + Na 2 SO 4 + 2HCl Nari sunfi Nari sunfa 2FeCl 3 + Cu 2FeCl 2 + CuCl 2 2FeCl 3 + Fe 3FeCl 2 Fe 2 (SO 4 ) 3 + 6KI 2FeI + I 2 + 3K 2 SO 4 Fe 2 (SO 4 ) 3 (dd) + 3Na 2 S(dd, dư) Fe 2 (SO 4 ) 3 (dd, dư) + Na 2 S(dd, dư) 2FeS + S + 3Na 2 SO 4 2FeSO 4 + S + Na 2 SO 4 (Nếu rong dung dịch loãng, còn có sự hủy phân: Fe 2 (SO 3 ) 3 + 3Na 2 S 2Fe(OH) 3 + H 2 S + 3Na 2 SO 4 ) Fe 2 (SO 4 ) 3 (dư) + 2KI 2FeSO 4 + I 2 + K 2 SO 4 Fe 2 (SO 4 ) 3 + 6KI(dư) 2FeI 2 + I 2 + 3K 2 SO 4 Chú ý hp://viesciences.free.fr và hp://viesciences.org Võ Hồng Thái

189 Do ính oxi hóa của Fe 3+, nó oxi hóa được I -, SO 3 2-, S 2-, nên không có FeI 3, Fe 2 (SO 3 ) 3, Fe 2 S 3 rong dung dịch. Cũng do sự hủy phân nhiều của Fe 3+ mà không có Fe 2 (CO 3 ) 3, Fe 2 S 3 rong dung dịch (Sự hủy phân của các muối này đã đề cập ở phần qui luậ hực nghiệm sự hòa an muối rong nước). Sự không hiện diện Fe 2 S 3 rong dung dịch, có ài liệu là do sự hủy phân, ạo Fe(OH) 3 và H 2 S; Có ài liệu cho là do Fe 3+ đã oxi hóa S 2- ạo S, còn Fe 3+ bị khử ạo Fe 2+. Có lẽ, khi dung dịch loãng (có nhiều nước) hì có sự hủy phân hoặc có cả sự hủy phân lẫn sự oxi hóa khử. Nói chung, không hu được Fe 2 S 3 rong dung dịch. Bài ập 83 Hoãn hôïp chaá raén A goàm boä saé vaø muoái baïc nira. Cho 250 ml H 2 O vaøo coác coù chöùa m gam hoãn hôïp A. Khuaáy ñeàu ñeå phaûn öùng xaûy ra hoaøn oaøn, hu ñöôïc 5,4 gam moä kim loaïi vaø 250 ml dung dòch B coù chöùa hoãn hôïp muoái. Cho öø öø boä kim loaïi ñoàng vaøo löôïng dung dòch B reân hì dung dòch naøy hoøa an ñöôïc oái ña 0,32 gam boä ñoàng vaø hu ñöôïc dung dòch rong suoá. a. Vieá caùc phöông rình phaûn öùng xaûy ra. b. Tính m. c. Tính noàng ñoä mol/lí moãi chaá an rong dung dòch B. (Fe = 56 ; Ag = 108 ; N = 14 ; O = 16 ; Cu = 64) ĐS: m = 9,62g; Fe(NO 3 ) 2 0,04M; Fe(NO 3 ) 3 0,04M Bài ập 83 Hỗn hợp chấ rắn X gồm bộ kẽm và muối sắ (III) sunfa. Cho 200 ml nước vào mộ bình chứa m gam hỗn hợp X. Dùng đũa hủy inh khuấy đều để phản ứng xảy ra hoàn oàn. Thu được chấ không an gồm 3,36 gam mộ kim loại và dung dịch Y có hòa an hỗn hợp muối. Cho dung dịch xú lượng dư vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xong, lọc lấy kế ủa đem nung ngoài không khí cho đến khối lượng không đổi hì hu được 11,2 gam mộ chấ rắn. a. Viế các phản ứng xảy ra. b. Tính m. c. Tính nồng độ mol của chấ an của dung dịch Y. Coi hể ích dung dịch Y bằng hể ích nước đã dùng. (Zn = 65; Fe = 56; S = 32; O = 16) ĐS: m = 50,4g; ZnSO 4 0,8M; FeSO 4 0,7M I.7. Halogen X 2 và các hợp chấ của nó, như F 2, Cl 2, Br 2, I 2, NaClO, KClO 3, Ca(ClO) 2, CaCl 2 O, KBrO 3, KIO 3, HClO 4. Các chấ oxi hóa halogen đơn chấ có số oxi hóa 0 hay hợp chấ của halogen có số oxi hóa +1, +3, +5, +7 hường bị khử ạo hành muối halogenua X - (Cl -, Br -, I - ) rong đó halogen có số oxi hóa bằng 1. - Halogen nằm ở chu kỳ rên đẩy được halogen nằm ở chu kỳ dưới ra khỏi dung dịch muối halogenua. Hay halogen đẩy được phi kim yếu hơn nó ra khỏi dung dịch muối cũng như axi. Thực chấ cũng là chấ oxi hóa mạnh ác dụng với chấ khử mạnh rong dung dịch để ạo chấ khử và chấ oxi hóa ương ứng yếu hơn. hp://viesciences.free.fr và hp://viesciences.org Võ Hồng Thái

190 Cl 2 + 2KBr(dd) 2KCl(dd) + Br 2 0-1 -1 0 Cl 2 + 2Br - (dd) 2Cl - (dd) + Br 2 Chấ oxi hóa Chấ khử Chấ khử Chấ oxi hóa Phản ứng xảy ra được là do: Tính oxi hóa: Cl 2 > Br 2 Tính khử: Br - > Cl - 0-1 -1 0 Br 2 + 2KI 2KBr + I 2 Brom Kali iođua Kali bromua Io (Chấ oxi hóa) (Chấ khử ) (Chấ khử) (Chấ oxi hóa) Phản ứng xảy ra được là do: Tính oxi hóa: Br 2 > I 2 Tính khử: I - > Br - I 2 + NaCl Br 2 + KF F 2 + 2NaCl 2NaF + Cl 2 Flo (Fluor) Nari clorua Nari florua Clo Cl 2 + 2NaI 2NaCl + I 2 Br 2 + 2HI 2HBr + I 2 I 2 + H 2 S 2HI + S 0 +2 +3 0 3F 2 + 2FeCl 2 (khan) 2FeF 3 + 2Cl 2 - Halogen X 2 oxi hóa được hầu hế các kim loại để ạo muối halogenua X -. Riêng F 2 (flo) có ính oxi hóa mạnh nhấ, nó phản ứng được với ấ cả các kim loại (kể cả vàng và bạch kim) để ạo muối florua. F 2, Cl 2, Br 2 ác dụng Fe ạo muối sắ (III), riêng I 2 chỉ ạo muối sắ (II) (Vì Fe 3+ oxi hóa được I - ạo I 2 ) 2Na + Cl 2 2NaCl Nari nóng chảy cháy rong bình khí clo cho ngọn lửa sáng chói, ạo nari clorua. 2Fe + 3Cl 2 2FeCl 3 Sắ (III) clorua hp://viesciences.free.fr và hp://viesciences.org Võ Hồng Thái

191 Bộ sắ nóng cháy rong bình khí clo ạo hành khói màu nâu, đó là những hạ rấ nhỏ sắ (III) clorua. Fe + 3 F2 FeF 3 Sắ (III) florua 2 Fe + 3 Br2 FeBr 3 Sắ (III) bromua 2 Fe + I 2 FeI 2 Sắ (II) iođua Cu + Cl 2 CuCl 2 Nung sợi dây đồng nóng đỏ rồi cho vào bình khí clo, sợi dây đồng cháy sáng, ạo đồng (II) clorua. 2Al + 3Br 2 2AlBr 3 2Al + 3I 2 2AlI 3 - Cl 2, Br 2 oxi hóa được dung dịch muối sắ (II) ạo muối sắ (III). Cl 2 oxi hóa H 2 S ạo H 2 SO 4. Br 2, I 2 o xi hoá H 2 S ạo S. +2 0 +3-1 2FeCl 2 + Cl 2 2FeCl 3 Sắ (II) clorua Clo Sắ (III) clo rua (Chấ khử) (Chấ oxi hóa) +2 0 +3 +3-1 3 FeCl2 + 2 3 Br2 FeCl 3 + 4 1 FeBr3 2 6FeCl 2 + 3Br 2 4FeCl 3 + 2FeBr 3 +2 0 +3-1 2FeBr 2 + Br 2 2FeBr 3 0-2 -1 +6 4Cl 2 + H 2 S + 4H 2 O 8HCl + H 2 SO 4 Clo Hiđro sunfua Axi clohiđric Axi sunfuric Br 2 + H 2 S 2HBr + S Nếu cho dung dịch H 2 S (axi sunfuahiđric) vào nước brom, hí hấy brom mấ màu đỏ nâu và dung dịch đục (do có ạo kế ủa S) I 2 + H 2 S 2HI + S hp://viesciences.free.fr và hp://viesciences.org Võ Hồng Thái

192 - X 2 oxi hóa được SO 2 rong dung dịch ạo H 2 SO 4 0 +4-1 +6 Cl 2 + SO 2 + 2H 2 O 2HCl + H 2 SO 4 Clo Khí sunfurơ Axi clohiđric Axi sunfuric 0 +4-1 +6 Br 2 + SO 2 + 2H 2 O 2HBr + H 2 SO 4 Brom Khí sunfurơ Axi bromhiđric Axi sunfuric Khí SO 2 làm mấ màu đỏ nâu của nước brom 0 +4-1 +6 I 2 + SO 2 + 2H 2 O 2HI + H 2 SO 4 Io Khí sunfurơ Axi iohiđric Axi sunfuric Khí SO 2 làm mấ màu vàng của dung dịch io. - Cho luồng khí flo (fluor, F 2 ) đi qua nước nóng hì nước bốc cháy và ạo ra khí oxi 0-2 -1 0 2F 2 + 2H 2 O 4HF + O 2 Khí flo Hơi nước Hiđro florua Khí oxi Nước dập ắ lửa đám cháy, nhưng nước bốc cháy rong khí flo, giải phóng khí oxi. Do đó khi cho F 2 ác dụng với dung dịch NaCl không hu được khí clo (Cl 2 ) mà là có phản ứng giữa khí F 2 với dung môi nước (H 2 O) của dung dịch ạo khí O 2. - X 2 oxi hóa được các phi kim như: H 2, S, P F 2 + H 2 2HF (Phản ứng nổ mạnh ngay cả rong bóng ối ở nhiệ độ rấ hấp, -200 0 C) Cl 2 + H 2 as 2HCl (Ở nhiệ độ hường và rong bóng ối, phản úng xảy ra rấ chậm. Nhưng khi đun nóng hay chiếu sáng mạnh hì phản ứng xảy ra ngay và kèm heo iếng nổ mạnh) Br 2 + H 2 0 2HBr (Phản ứng chỉ xảy ra khi đun nóng) I 2 + H 2 0 cao 2HI (Phản ứng chỉ xảy ra khi đun nóng ở nhiệ độ cao và phản ứng huận nghịch) 2S + Cl 2 S 2 Cl 2 hp://viesciences.free.fr và hp://viesciences.org Võ Hồng Thái

193 P + 3 Cl2 PCl 3 2 P + 5 Cl2 PCl 5 2 P + 3 Br2 PBr 3 2 2P + 3I 2 0 2PI 3 - KClO 3, NaClO, KBrO 3, KIO 3 oxi hóa được các chấ khử như: C, S, P, Fe 2+, S 2-, SO 3 2-, NH 3. Còn các chấ oxi hóa rên bị khử ạo Cl -, Br -, I - +5 0 1 +4 2KClO 3 + 3C 6KCl + 3CO 2 Kali clo ra Cacbon Kali clo rua Khí cacbonic KClO 3 + 6HCl KCl + 3Cl 2 + 3H 2 O +5-1 -1 0 KClO 3 + 6HBr KCl + 3Br 2 + 3H 2 O Kali clora Axi bromhiđric Kali clorua Brom +5-1 -1 0 KBrO 3 + 6HI KBr + 3I 2 + 3H 2 O Kali broma Axi iohiđric Kali bromua Io +1-3 -1 0 3NaClO + 2NH 3 3NaCl + N 2 + 3H 2 O Nari hipoclori Amoniac +1-1 -1 0 NaClO + H 2 O 2 NaCl + O 2 + H 2 O Nari hipoclori Hiđropeoxi +1-1 -1 0 NaClO + 2KI + H 2 O NaCl + I 2 + 2KOH hp://viesciences.free.fr và hp://viesciences.org Võ Hồng Thái

194 Lưu ý +5-1 -1 0 NaClO 3 + 6KI + 3H 2 SO 4 NaCl + 3I 2 + 3K 2 SO 4 + 3H 2 O Nari clora Kali iođua Nari clorua Io L.1. Khi cho khí clo vào dung dịch xú, có phản ứng: 0-1 +1 Cl 2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H 2 O Clo Nari clorua Nari hipoclori (Chấ oxi hóa, Chấ khử) (Phản ứng oxi hóa khử nội phân ử) Sở dĩ có phản ứng rên là do: Cl 2 + H 2 O HCl + HClO Axi clohiđric Axi hipoclori HCl + NaOH NaCl + H 2 O HClO + NaOH NaClO + H 2 O L.2. Dung dịch hỗn hợp các muối NaCl - NaClO (hay KCl - KClO) được gọi là nước Javel. Nước Javel có ính oxi hóa mạnh (do có ion hipoclori, ClO - ), được dùng để ẩy rắng sợi bông, vải và giấy. Nước Javel không để được lâu. Trong nhà máy dệ, nhà máy giấy, nước Javel được điều chế bằng cách điện phân dung dịch NaCl loãng (15 20%) rong bình điện phân không có vách ngăn với caod bằng sắ và anod bằng han chì (cacbon graphi). L.3. Khi cho khí clo ác dụng dung dịch kiềm đã được đun nóng 100 0 C hì hu được muối clora. 0-1 +5 3Cl 2 + 6NaOH 100 5NaCl + NaClO 3 Clo Nari clorua Nari clora (Chấ oxi hóa, Chấ khử) (Phản ứng ự oxi hóa khử) 0 C + 3H 2 O 0-1 +5 3Cl 2 + 6KOH 100 Clo Kali clorua Kali clora (Chấ oxi hóa, Chấ khử) (Phản ứng ự oxi hóa khử) 0 C 5KCl + KClO 3 + 3H 2 O Kali clora dễ bị nhiệ phân ạo kali clorua và khí oxi (khi đun nóng có MnO 2 làm xúc ác). Do đó KClO 3 được dùng điều chế khí O 2 rong phòng hí nghiệm. Với các chấ dễ bị cháy (đễ bị khử) như lưu huỳnh (S), cacbon (han, C), phopho (P), bộ nhôm (Al), đường (C 12 H 22 O 11 ) sẽ ạo hỗn hợp nổ với KClO 3 khi va chạm (quẹ, đập). Vì hế, KClO 3 được dùng làm huốc pháo, huốc đầu que diêm. Trong đầu của cây diêm quẹ có chứa 50% khối lượng KClO 3. hp://viesciences.free.fr và hp://viesciences.org Võ Hồng Thái

195 KClO 3 MnO 2, KCl + 3 O2 2 Trong công nghiệp, KClO 3 được điều chế bằng cách cho khí clo đi qua nước vôi đun nóng rồi lấy dung dịch nóng đó rộn với KCl và để nguội để cho KClO 3 kế inh (vì KClO 3 í an hơn CaCl 2 ). Kali clora còn được điều chế bằng cách điện phân dung dịch KCl 25% ở nhiệ độ 70 75 0 C. 6Cl 2 + 6Ca(OH) 2 0 Ca(ClO 3 ) 2 + 5CaCl 2 + 6H 2 O Ca(ClO 3 ) 2 + 2KCl Canxi hipoclori 2KClO 3 + CaCl 2 Kali clora 2KCl + 2H 2 O đp, không vách ngăn, 75 0 C, anod rơ H 2 + 2KOH + Cl 2 Cao Ano 6KOH + 3Cl 2 0 5KCl + KClO 3 + 3H 2 O (í an hơn KCl) L.4. Clorua vôi (CaOCl 2 ) là chấ bộ màu rắng, xốp, có mùi xốc, luôn bốc mùi khí clo. Clorua vôi được coi là muối canxi hỗn ạp của axi clohiđric (HCl) và axi hipoclorơ (HClO). Clorua vôi có ính oxi hóa mạnh, nó được dùng để ẩy rắng vải, giấy và để ẩy uế các hố rác, cống rãnh, các ổ gây dịch bệnh. Do có khả năng ác dụng với các chấ hữu cơ, nên clorua vôi còn được dùng để hóa giải các chấ độc rong chiến ranh hóa học. Clorua vôi còn được dùng rong quá rình inh chế dầu mỏ. Clorua vôi được ạo ra khi cho khí clo ác dụng với vôi sữa (huyền phù đặc Ca(OH) 2 rong nước) heo phản ứng: Cl Cl 2 + Ca(OH) 2 Ca + H 2 O O Cl Khi cho clorua vôi ác dụng với axi clohiđric hì có ạo khí clo: -1 +1 0 CaOCl 2 + 2HCl Cl 2 + CaCl 2 + H 2 O Dưới ác dụng của ánh sáng hoặc đun nóng dung dịch clorua vôi, có mặ đồng oxi hoặc sắ oxi làm xúc ác, hì có sự phân hủy clorua vôi ạo khí oxi và canxi clorua. -2 +1-1 0 2CaOCl 2 ás ( 0 ) CuO (Fe 2 O 3 ) CaCl 2 + O 2 Có hể dùng hai phản ứng rên để điều chế khí clo và oxi rong phòng hí nghiệm. hp://viesciences.free.fr và hp://viesciences.org Võ Hồng Thái

196 Khi để rong không khí, clorua vôi ác dụng với khí cacbonic có rong không khí và giải phóng khí điclo oxi (Cl 2 O). Khí Cl 2 O có mùi giống khí clo (Cl 2 ). Điều này giải hích nguyên nhân clorua vôi có mùi khí clo. 2CaOCl 2 + CO 2 CaCl 2 + CaCO 3 + Cl 2 O Trong công nghiệp, người a điều chế clorua vôi bằng cách cho khí clo ác dụng với vôi ôi khô. Clorua vôi rẻ iền hơn, chứa hàm lượng hipoclori cao hơn, dễ bảo quản và chuyên chở hơn so với nước Javel. Cl 2 + Ca(OH) 2 CaOCl 2 + H 2 O L.5. Khi hòa an khí clo (Cl 2 ) rong nước, hì có mộ phần clo ác dụng với nước, ạo hỗn hợp axi clohiđric (HCl) và axi hipoclorơ (HClO) 0-1 +1 Cl 2 + H 2 O HCl + HClO Clo Axi clohiđric Axi hipoclorơ (Chấ oxi hóa, Chấ khử; Chấ ự oxi hóa ự khử) (Phản ứng oxi hóa khử nội phân ử) Phản ứng rên của Cl 2 giải hích sự làm đổi màu giấy quì xanh ướ hóa đỏ của khí clo, rồi giấy quì bị mấ màu. Nguyên nhân là axi HCl làm đỏ giấy quì xanh, còn axi HClO hì lại làm mấ màu giấy quì (do ính oxi hóa mạnh của HClO). Đây là hiện ượng đặc rưng để nhận biế khí clo (Cl 2 ). Axi hipoclorơ chỉ ồn ại rong dung dịch, nó kém bền, ngay cả rong dung dịch loãng HClO, đã có sự phân hủy ạo khí oxi và axi HCl. Sự phân hủy này xảy ra càng nhanh dưới ác dụng của ánh sáng mặ rời. Vì hế nước clo để sau mộ hời gian sẽ mấ màu vàng nhạ và chỉ còn chứa a xi clohiđric (HCl). 2HClO as 2HCl + O 2 Axi hipoclorơ Axi clohiđric Oxi L.6. Io (I 2 ) ác dụng dễ dàng với dung dịch Na 2 S 2 O 3 (Nari iosunfa, Nari hiposunfi) ạo muối NaI và Na 2 S 4 O 6 (Nari eraiona). Dung dịch Na 2 S 2 O 3 làm mấ màu vàng của dung dịch io. Người a hường dùng phản ứng này để định phân dung dịch Na 2 S 2 O 3 bằng dung dịch I 2 (nhằm xác định nồng độ dung dịch Na 2 S 2 O 3 khi biế nồng độ dung dịch I 2 hoặc ngược lại). Sau khi phản ứng vừa đủ, mộ giọ dư dung dịch I 2 làm cho dung dịch phản ứng có màu vàng rấ nhạ (Hoặc mộ lượng dung dịch I 2 có dư sẽ làm cho dung dịch hồ inh bộ loãng có màu xanh dương, do đã cho vào dung dịch phản ứng rước đó). Nhờ các hiện ượng đặc rưng này mà người a mới biế phản ứng xong (giọ dư dung dịch I 2 coi như sai số rong sự định phân, hay rong phép chuẩn độ hể ích). +2 0 +2,5-1 2Na 2 S 2 O 3 + I 2 Na 2 S 4 O 6 + 2NaI Nari hiposunfi Io Nari eraiona Nari iođua (Chấ khử) (Chấ oxi hóa) hp://viesciences.free.fr và hp://viesciences.org Võ Hồng Thái

197 I.8. Ozon (O 3 ) [Thù hình là hiện ượng mộ nguyên ố hóa học hiện diện dưới các dạng đơn chấ khác nhau. O 2 (oxi), O 3 (ozon) là hai chấ hù hình của nguyên ố oxi; Cacbon graphi (han chì), Cacbon kim cương), Cacbon vô định hình (mồ hóng, lọ nghẹ) là ba chấ hù hình của nguyên ố cacbon; Phopho rắng (P 4 ), Phopho đỏ (phopho ím), Phopho đen là ba chấ hù hình của nguyên ố phopho] Ozon (O 3 ) là mộ chấ hù hình với oxi (O 2 ). Ozon hiện diện dạng khí ở điều kiện hường, có màu xanh da rời nhạ, có mùi xốc. Ozon có ính oxi hóa mạnh hơn oxi, nó phá hủy các chấ hữu cơ, oxi hoá nhiều kim loại, rong đó có bạc. Ozon có ính oxi hóa mạnh là do nó không bền, dễ bị phân hủy ạo hành oxi nguyên ử (O) [O nguyên ử có ính oxi hóa mạnh hơn oxi phân ử, O 2, vì không cần cung cấp năng lượng để cắ đứ liên kế đôi giữa O với O, O=O, rong phân ử O 2 ]: O 3 O 2 + O Ozon Oxi Oxi nguyên ử - Ozon đẩy được io (iod) ra khỏi dung dịch kali iođua (iodur kalium) (O 2 không có ính chấ này). Do đó dung dịch KI được dùng để nhận biế ozon (Nếu là ozon hì khi cho ác dụng với dung dịch KI sẽ hu được I 2, làm cho dung dịch có màu vàng, hay I 2 ạo ra làm xanh hồ inh bộ). Hay giấy ẩm dung dịch KI và hồ inh bộ (giấy iođua - inh bộ) chuyển ngay sang màu xanh nếu có hiện diện ozon rong không khí. KI + O 2 + H 2 O -1 0 0-2 2KI + O 3 + H 2 O I 2 + O 2 + KOH Kali iođua Ozon Io Oxi (Chấ khử) (Chấ oxi hóa) - Ozon oxi hóa được kim loại bạc (Ag), hủy ngân (Hg). Trong khi oxi (O 2 ) không ác dụng với kim loại bạc. Ag + O 2 0 0 +1-2 2Ag + O 3 Ag 2 O + O 2 - Ozon oxi hóa muối sunfua hành muối sunfa, oxi hóa amoniac hành niri, nira -2 0 +6-2 PbS + O 3 PbSO 4 + O 2 Chì (II) sunfua Chì (II) sunfa hp://viesciences.free.fr và hp://viesciences.org Võ Hồng Thái

198 Do có ính oxi hóa mạnh nên ozon diệ được các vi khuẩn vì hế ozon được dùng để diệ rùng rong nước và khử rùng không khí. Mộ lượng nhỏ ozon rong không khí sẽ làm cho không khí rong lành, có ảnh hưởng ố đến cơ hể con người, nhưng nếu không khí chứa nhiều ozon sẽ gây ngộ độc. Trong ự nhiên, ozon được ạo hành ừ oxi khi có sấm sé. Ở độ cao 10 30 km, ozon được ạo hành do ác dụng của ia ử ngoại mặ rời. Nhờ vậy, các ia ử ngoại của mặ rời có hại cho sự sống bị ngăn chặng lại. Những năm gần đây, người a phá hiện những lỗ hủng của ầng ozon. Đây là mộ nguy cơ đang được nghiên cứu để khắc phục. I.9. Hiđro peoxi (H 2 O 2 ) - H 2 O 2 có ính oxi hóa mạnh rong cả môi rường axi lẫn môi rường kiềm. H 2 O 2 oxi hóa được I - hành I 2, KNO 2 hành KNO 3, sunfua hành sunfa. H 2 O 2 bị khử ạo H 2 O. -1-1 -2 0 H 2 O 2 + H 2 SO 4 + 2KI 2H 2 O + I 2 + K 2 SO 4 (Chấ oxi hóa) (Chấ khử) -1-2 -2 +6 4H 2 O 2 + PbS 4H 2 O + PbSO 4 Hiđro peoxi Chì (II) sunfua Nước Chì (II) sunfa +3-1 +5-2 KNO 2 + H 2 O 2 KNO 3 + H 2 O Kali ni ri Hiđro peoxi Kali nira Nước (Chấ khử) (Chấ oxi hóa) - H 2 O 2 rấ inh khiế ương đối bền, nhưng nó dễ bị phân ích ạo O 2 và H 2 O khi có lẫn ạp chấ kim loại nặng hay hợp chấ các kim loại này, hoặc khi đun nóng hay bị chiếu sáng. Do đó để bảo quản H 2 O 2, người a để chấ này rong các chai hủy inh sậm màu cũng như để nơi ối và râm má. Người a hấy O 2 được ạo ra ừ phân ử H 2 O 2 chứ không phải của H 2 O. Do đó liên kế giữa O O rong H 2 O 2 không bị đứ mà là anion [O - O] 2- mấ điện ử. Tấ cả các ứng dụng hực ế của H 2 O 2 đều dựa vào ính không bền và ính oxi hóa mạnh của nó. Dung dịch H 2 O 2 3% được dùng sá rùng rong y học, như súc miệng, rửa vế hương. H 2 O 2 cũng được dùng làm chấ ẩy rắng vải, len, lụa, bông, rơm rạ, giấy, mây re, Ưu điểm của chấ ẩy H 2 O 2 là khi dùng dung dịch hích hợp, nồng độ không lớn, nó chỉ làm rắng chấ có màu nhưng không làm hư hỏng vậ được ẩy. Các chấ dễ cháy như giấy, mạ cưa, sẽ bốc cháy khi iếp xúc dung dịch H 2 O 2 có nồng độ lớn hơn 65%. Dung dịch H 2 O 2 đậm đặc (lớn hơn 80%) được dùng làm chấ oxi hóa nhiên liệu cho các động cơ phản lực. Do ính dễ bị phân hủy của nó, H 2 O 2 còn được dùng làm chấ ạo bọ cho các ngành sản xuấ vậ liệu xốp. as ( ) 1 H 2 O 2 0 O2 + H 2 O 2 Hiđro peoxi Oxi Nước hp://viesciences.free.fr và hp://viesciences.org Võ Hồng Thái

199 - Peoxi ( - O-O - ) coi như là muối của axi H 2 O 2. Do đó khi cho các H 2 O 2 ác dụng với dung dịch kiềm mạnh (như NaOH, KOH, Ca(OH) 2, Ba(OH) 2 ) sẽ ạo peoxi kim loại ương ứng và nước; Còn khi cho peoxi kim loại ác dụng với axi hì hiđro peoxi bị đẩy ra khỏi peoxi kim loại. (Axi mạnh đẩy được axi yếu hơn ra khỏi muối. H 2 O 2 có ính axi mạnh hơn nước, nhưng yếu hơn nhiều so với các axi hông hường khác) H 2 O 2 + Ba(OH) 2 BaO 2 + 2H 2 O Hiđro peoxi Bari hiđroxi Bari peoxi Nước BaO 2 + H 2 SO 4 H 2 O 2 + BaSO 4 Bari peoxi Axi sunfuric Hiđro peoxi Bari sunfa H 2 O 2 + 2NaOH Na 2 O 2 + 2H 2 O K 2 O 2 + 2HCl H 2 O 2 + 2KCl Kali peoxi Axi clohiđric Hiđro peoxi Kali clorua I.10. Oxi kim loại (Oxid kim lọai) Oxi kim loại bị khử ạo kim loại ương ứng hay oxi kim loại rong đó kim loại có số oxi hóa hấp hơn. Các chấ khử hường dùng để khử oxi kim loại ở nhiệ độ cao là Al, H 2, CO, C. Tuy nhiên bốn chấ khử này chỉ khử được các oxi kim loại rong đó kim loại đứng sau nhôm rong dãy hế điện hóa. Các oxi kim loại Al, Mg, kim loại kiềm, kiềm hổ, chỉ bị khử ạo kim loại ương ứng ại cao bình điện phân khi điện phân nóng chảy các oxi kim loại ương ứng rên. K Ca Na Mg Al Mn Zn Cr Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg P Au +3 0 0 +3 Fe 2 O 3 + 2Al 2Fe + Al 2 O 3 +2 0 0 +1 CuO + H 2 +1 +2 0 +4 Ag 2 O + CO Cu + H 2 O 2Ag + CO 2 +2 0 0 +2 ZnO + C Zn + CO hp://viesciences.free.fr và hp://viesciences.org Võ Hồng Thái

200 +3 +2 +8/3 +4 3Fe 2 O 3 + CO 2Fe 3 O 4 + CO 2 Sắ (III) oxi Cacbon oxi Sắ ừ oxi Cacbon đioxi +8/3 +2 +2 +4 Fe 3 O 4 + CO 3FeO + CO 2 Sắ ừ oxi Cacbon oxi Sắ (II) oxi Khí cacbonic +2 +2 0 +4 FeO + CO Fe + CO 2 +2 0 0 +2 1400 PbO + C Pb + CO Chì (II) oxi Cacbon Chì Cacbon oxi 0 C MgO + Al Al 2 O 3 + H 2 K 2 O + CO CaO + H 2 0 0 0 0 Na 2 O + C 0 Al 2 O 3 Dpnc 2Al + 3/2O 2 Nhôm oxi Nhôm Oxi (Cao) (Ano) I.11. Mộ số phi kim (Không kim loại) (như halogen X 2, O 2, S, N 2, P, C, Si, H 2 ) - Các phi kim oxi hóa kim loại ạo oxi kim loại hay muối của kim loại ương ứng. Còn phi kim bị khử ạo hành hợp chấ của phi kim (oxi hay muối) rong đó phi kim có số oxi hóa âm. 0 0 +3-1 Fe + 3/2Cl 2 FeCl 3 Sắ Clo Sắ (III) clorua (Chấ khử) (Chấ oxi hóa) hp://viesciences.free.fr và hp://viesciences.org Võ Hồng Thái

201 0 0 +2 2 Fe + S FeS Sắ Lưu huỳnh Sắ (II) sunfua (Chấ khử) (Chấ oxi hóa) 0 0 +8/3-2 3Fe + 2O 2 Fe 3 O 4 Sắ Oxi Sắ ừ oxi (Chấ khử) (Chấ oxi hóa) Nhôm ự bốc cháy khi iếp xúc với các halogen X 2, mức độ mãnh liệ phản ứng giảmdần ừ F 2 đến I 2. Al + 3/2Cl 2 AlCl 3 Nhôm Clo Nhôm clorua 2Al + 3/2O 2 0 Al 2 O 3 2Al + 3S Al 2 S 3 Nhôm Lưu huỳnh Nhôm sunfua Cu + 1/2O 2 Cu + Br 2 0 0 CuO CuBr 2 Au + 3/2Cl 2 AuCl 3 Vàng Clo Vàng (III) clorua Ag + 1/2Cl 2 AgCl Bạc Clo Bạc clorua Li (lỏng) + 1/2H 2 (khí) 0 cao; Áp suấ H 2 cao LiH Lii Hiđro Lii hiđrua Na(lỏng) + 1/2H 2 (khí) p NaH Nari hiđrua 3Li + 1/2N 2 Li 3 N Lii Niơ Lii nirua 3Mg + N 2 Mg 3 N 2 Magie Niơ Magie nirua Ca(nóng chảy) + H 2 CaH 2 Can xi Hiđro Canxi hiđrua 0, hp://viesciences.free.fr và hp://viesciences.org Võ Hồng Thái

202 3Ba + N 2 Ba 3 N 2 Bari Niơ Bari nirua 3Ca + 2P Ca 3 P 2 Canxi Phopho Canxi phophua Ca + 2C CaC 2 Can xi Cacbon Canxi cacbua 4Al + 3C Al 4 C 3 Nhôm Cacbon Nhôm cacbua 2Ca + Si Ca 2 Si Canxi Silic Canxi silixua 2Mg + Si Mg 2 Si Magie Silic Magie silixua Hg + S HgS Thủy ngân Lưu huỳnh Thủy ngân (II) sunfua Thủy ngân ác dụng với lưu huỳnh ở nhiệ độ hường, vì vậy người a hường dùng bộ lưu huỳnh để gom những hạ rấ nhỏ của hủy ngân rơi vãi rên nền nhà, ránh được ác dụng độc hại của hủy ngân bay hơi ạo ra. 2Cr + 3Cl 2 2CrCl 3 Crom Clo Crom (III) clorua 2Cr + 3S Cr 2 S 3 Crom Lưu huỳnh Crom (III) sunfua 2Cr + N 2 2CrN Crom Niơ Crom (III) nirua - Phi kim mạnh có hể oxi hóa phi kim yếu hơn. 0 0 +3-2 0 0 +5-2 0 C 2P + 5/2O 2 (dư) 60 P 2 O 5 Phopho Oxi Phopho (V) oxi; Anhiđri phophoric (Chấ khử) (Chấ oxi hóa) 0 C 60 2P + 3/2O 2 (hiếu) P 2 O 3 Phopho Oxi Phopho (III) oxi; Anhiđri phophorơ hp://viesciences.free.fr và hp://viesciences.org Võ Hồng Thái

203 0 0 +3-1 P + 3/2Cl 2 (hiếu) PCl 3 Phopho Clo Phopho riclorua (Chấ khử) (Chấ oxi hóa) 0 0 +5 1 P + 5/2Cl 2 (dư) PCl 5 Phopho Clo Phopho penaclorua (Chấ khử) (Chấ oxi hóa) 0 0-3 +1 P + 3/2H 2 300 PH 3 Phopho Hiđro Phophin; Phophua hiđro (Chấ khử) (Chấ oxi hóa) 0 C 0 0 +1-2 H 2 + 1/2O 2 H 2 O Hiđro Oxi Nước; Hiđro oxi (Chấ khử) (Chấ oxi hóa) 0 0-3 +1 N 2 + 3H 2 Fe, 0, p 2NH 3 Niơ Hiđro Amoniac; Hiđro nirua 0 0-4 +1 C + 2H 2,500 CH 4 Cacbon Hiđro Mean Ni 0 0 0 +1-2 S + H 2 H 2 S Lưu huỳnh Hiđro Hiđro sunfua 0 0 +5-2 5S + 2P P 2 S 5 Lưu huỳnh Phopho Điphopho penasunfua 0 0 +4-2 S + O 2 SO 2 Lưu huỳnh Oxi Lưu huỳnh (IV) oxi; Anhiđri sunfuarơ; Khí sunfuarơ (Chấ khử) (Chấ oxi hóa) 0 0 +2-2 N 2 + O 2 3000 0 C (Tia lửa điện) 2NO Niơ Oxi Niơ oxi (Chấ khử) (Chấ oxi hóa) hp://viesciences.free.fr và hp://viesciences.org Võ Hồng Thái