Câu 7. Chọn n NO = 1 và nno a Có 19,. a a 0 44 a n n NO NO 1 Các quá rình nhường nhận elecron: 0 Mg Mg + e Lời giải chi iế chuyên đề lý huyế Dạng 1: Phản ứng oxi hóa khử ( N 5 + e N ) ( N 5 + 8e N 1 ) n e nhận =. +.8 = 0 Do đó có phương rình phản ứng: 15Mg + 8HNO 15Mg(NO ) + NO + N O + 19H O Số nguyên ử Mg bị oxi hóa: 15 Số phân ử HNO bị khử: 8 (không ính số phân ử HNO ạo muối) Vậy ỉ lệ đúng là 8 : 15 Nhận xé: Với câu hỏi này, nhiều bạn rong quá rình như rên, uy làm đúng nhưng đến khi chọn đáp án dễ chọn nhầm đáp án B vì không nhớ được khái niệm chấ oxi hóa và chấ khử. Để cho dễ phân biệ, các bạn có hể học huộc câu khử cho o nhận nghĩa là chấ khử là chấ cho elecron, chấ oxi hóa là chấ nhận elecron. Câu 8. Fe O 4 + 4H SO 4 FeSO 4 + Fe (SO 4 ) + 4H O Do đó dung dịch X chứa: FeSO 4, Fe (SO 4 ) và H SO 4 dư Các phản ứng xảy ra khi cho dung dịch X lần lượ phản ứng với các chấ: Cu: Cu + Fe (SO 4 ) FeSO 4 + CuSO 4 Ag: Không có phản ứng Dung dịch KMnO 4 : 10 FeSO 4 + KMnO 4 + 8H SO 4 5Fe (SO 4 ) + K SO 4 + MnSO 4 + 8H O NaCO HSO4 NaSO4 HO CO Na CO : NaCO FeSO4 FeCO NaSO4 Fe ( SO4 ) NaCO HO NaSO4 Fe( OH) CO AgNO : Ag + + Fe + Fe + + Ag KNO : Fe + + 4H + + NO - Fe + + NO + H O Vậy số phản ứng xảy ra là 7. Câu 9. Các phản ứng oxi hóa khử: (1), (), (4), (5) và (6). 4 5 N O NaOH Na N O Na N O H O 5 Fe 4H N O Fe N O H O 1 0 Fe O 6H I Fe I I H O Fe + + S - Fe + + S 0 1 1 1 1 C H C H Br C H Br C H Br Câu 15. Phương rình với sự hay đổi số oxi hóa:
1 5 6 Cu S H N O Cu( NO ) H S O4 N O H O Viế các quá rình nhường và nhận elecron: 6 CuS Cu S 10e 5 10 Ne N Do đó a có phương rình phản ứng với đầy đủ các hệ số như sau: Cu S + HNO 6Cu(NO ) + H SO 4 + 10NO + 8H O Chú ý: Với nhiều câu hỏi liên quan đến cân bằng phản ứng oxi hóa khử, không chỉ đơn giản hỏi hệ số của mộ chấ hay ổng hệ số của các chấ, câu hỏi có hể hỏi ở mức độ phức ạp hơn để đánh giá độ hiểu bản chấ của các bạn về phản ứng oxi hóa khử. Ví dụ ở phương rình rên, câu hỏi có hể hỏi ỉ lệ số phân ử HNO là chấ oxi hóa với số phân ử HNO đóng vai rò môi rường (cung cấp gốc NO - ạo muối), ỉ lệ số phân ử HNO đóng vai rò chấ oxi hóa với số phân ử HNO ham gia phản ứng, Ở đây các bạn cần xác định được, số phân ử HNO đóng vai rò là chấ oxi hóa là số phân ử có sự giảm số oxi 5 N xuống + rong khí NO. Do đó số phân ử HNO đóng vai rò chấ oxi hóa là 10. hóa của Để ìm được số phân ử HNO đóng vai rò môi rường cung cấp gốc NO - ạo muối, các bạn có cách như sau: + Số phân ử HNO ạo muối bằng số phân ử HNO ham gia phản ứng rừ đi số phân ử HNO đóng vai rò chấ oxi hóa là: 10 = 1 + Số phân ử HNO ạo muối bằng số gốc NO - rong muối: 6. = 1 Do đó phương rình này có ỉ lệ số phân ử HNO là chấ oxi hóa và ỉ lệ số phân ử HNO ạo muối là: 10 5 1 6 Câu 16. Có phương rình phản ứng với sự hay đổi số oxi hóa: 5 FeO H N O Fe( NO ) N O H O Cân bằng các hệ số cho quá rình nhường và nhận elecron: Fe Fe 1e 5 1 Ne N Do đó a có phương rình với các hệ số như sau: FeO + 10HNO Fe(NO ) + NO + 5H O Trong đó số phân ử HNO đóng vai rò chấ oxi hóa và môi rường lần lượ là 1 và 9. Câu 18. Phản ứng chứng ỏ Fe (II) có ính oxi hóa là phản ứng có sự giảm số oxi hóa của sắ ừ + xuống 0. Do đó có các phản ứng hỏa mãn là. 1... o FeCl Cl FeCl o 0 Fe O CO Fe CO o 4 4 FeO 4 H SO d Fe ( SO ) SO 4H O Câu 8. Các chấ hỏa mãn là các chấ chưa đạ số oxi hóa cực đại của sắ là +. Các chấ X hỏa mãn là: Fe, FeO, Fe O 4, Fe(OH), FeS, FeS, FeSO 4.
Câu 1. Các chấ hỏa mãn: S, FeO, SO, H O, CaOCl, Cu(NO ) và HCl. Phương rình minh họa cho những chấ í gặp như H O và CaOCl : 1 H O KNO H O KNO 1 0 H O AgO Ag HO O 1 1 0 ClCa O Cl HCl CaCl Cl H O Chú ý: Với những dạng câu hỏi này, các bạn nếu không chắc chắn nên xé đến số oxi hóa của các nguyên ố rong hợp chấ, mộ chấ vừa có hể vừa có ính oxi hóa, vừa có ính khử nếu rong nguyên ố đang ở rạng hái số oxi hóa rung gian (ví dụ FeO), hoặc mộ số nguyên ố có hể ăng số oxi hóa và mộ nguyên ố khác rong hợp chấ đó có hể giảm số oxi hóa (ví dụ HCl). Câu. yx 8 x Fe / x Fe (x y) e 6 4 0 (x-y) S 8e S S Do đó có phương rình phản ứng: 8Fe x O y + (6x 8y)H + + (6x 4y)SO - 4 8xFe + + (x - y)so + (x y)s + (18x 4y)H O Câu. 5H S + KMnO 4 + H SO 4 5S + K SO 4 + MnSO 4 + 8H O Trong đó dung dịch vẩn đục màu vàng là màu vàng của S đồng hời nhạ dần màu ím của KMnO 4. Câu 4. Fe FeCl HCl Fe(NO ) FeCl AgNO Fe - X - X X FeCl - - - - X HCl X - X - - Fe(NO ) - - X - X FeCl X - - - - AgNO X X - X - Dấu x : Phản ứng oxi hóa khử Vậy có 6 phản ứng huộc loại phản ứng oxi hóa - khử. Câu 5. Phương rình phản ứng với sự hay đổi số oxi hóa: 8 7 Fe O4 K MnO4 KHSO4 Fe ( SO4 ) Mn SO4 KSO4 HO Cân bằng hệ số các quá rình nhường và nhận elecron: 5 8 6Fe 6 Fe e 7 Mn5e Mn Do đó a có phương rình phản ứng với đầy đủ hệ số như sau: 10Fe O 4 + KMnO 4 + 96KHSO 4 15Fe (SO 4 ) + MnSO 4 + 49K SO 4 + 48H O
Chú ý: Nguyên nhân rong quá rình nhường elecron, a viế quá rình nhường elecron của 6 nguyên ử Fe vì ở chấ ham gia phản ứng Fe O 4 có nguyên ử Fe rong 1 phân ử, ở sản phẩm có Fe (SO 4 ) với nguyên ử Fe rong 1 phân ử. Ta lấy 6 là bội chung nhỏ nhấ của và để đảm bảo hệ số các chấ rong phương rình là nguyên nhỏ nhấ. Điều này được áp dụng cho các phương rình khác mộ cách ương ự. Câu 4. Phản ứng oxi hóa khử: o 0 4 N H N O N H O 7 o 6 4 0 4 4 K MnO K MnO MnO O 5 o 0 1 Na N O Na N O O Ngoài ra, các phản ứng nhiệ phân còn lại như sau: o NH 4 HCO NH + H O + CO o MgCO MgO + CO Câu 44. Các phản ứng oxi hóa khử rong dãy biến đổi: (1), (), (), (5), (6) và (8) Nhận xé: Câu này chỉ yêu cầu các bạn xác định chính xác có sự hay đổi số oxi hóa của nguyên ố hay không. Câu 51. (5x y)m + (6nx ny)hno (5x y)m(no ) n + nn x O y + (nx - ny)h O Câu 5. 8P + 10NH 4 ClO 4 8H PO 4 + 5Cl + 5N + 8H O (1) Chú ý: Chấ khử là chấ bị oxi hóa và chấ bị khử là chấ oxi hóa. Áp dụng cho phương rình (1) có nguyên ử bị oxi hóa gồm P và N, nguyên ử bị khử gồm Cl. Câu 57. 5CH COCH + 8KMnO 4 + 4KHSO 4 5CH COOH + 8MnSO 4 + 16K SO 4 + 5CO + 17H O Câu 61. 07Mg + 50HNO 07Mg(NO ) + 54NO + 4N O + N + 60H O. Câu 65. K Cr O 7 + 6HI + 4H SO 4 K SO 4 + I + Cr (SO 4 ) + 7H O. Câu 67. 10FeSO 4 + KMnO 4 + 16KHSO 4 5Fe (SO 4 ) + MnSO 4 + 9K SO 4 + 8H O Câu 69.
Chọn 1 mol hỗn hợp khí NO và N O. nno a a b 1 a 0,4 Gọi có nnob 0a 44b.19, b 0,6 nno 8nNO Theo định luậ bảo oàn elecron: n Mg = Áp dụng định luậ bảo oàn nguyên ố cho niơ có: nhno bị khử = n NO + n NO = 1,6 Vậy ỉ lệ số phân ử bị khử và bị oxi hóa rong phản ứng là: nhno bị khử : n Mg = 1,6 : = 8 : 15 Câu 74. (5x y)fe O 4 + (46x 18y)HNO (5x y)fe(no ) + N x O y + (x 9y)H O Câu 76. (x + 8y)Al + (1x + 0y)HNO (x + 8y)Al(NO ) + xno + yn O + (6x + 15y)H O Câu 77. Dùng bảo oàn elecron, a điền được các hệ số sau: 10Fe O 4 + KMnO 4 + KHSO 4 15Fe (SO 4 ) + MnSO 4 + K SO 4 + H O Việc xác định KHSO 4 ỏ ra khó khăn, a đặ hệ số đó là x. Hệ số K SO 4 là 1 1 ( x). Sau đó bảo oàn sunfa x 47 ( x) x 96 Hệ số của H O là 48 Các bạn có hể dùng cách đếm gốc caion để xác định hệ số KHSO 4 : 10.. (của Fe + ) +.(1 + ) (của K + và Mn + ) = 96 Hoặc ư duy heo cách, oxi rong H O chỉ ạo bởi oxi ừ huốc ím và rong oxi Hệ số H O: O 10.4.4 48 Câu 78. Các phản ứng xảy ra: (1) Fe + + Ag + Fe + + Ag (ngoài ra còn có phản ứng ạo AgCl ) () NaClO + CO + H O NaHCO + HClO HClO Cl + H O () Ca(OH) + CO CaCO (4) 5SO + KMnO 4 + H O K SO 4 + MnSO 4 + H SO 4 (5) 4HCl + Cu + O CuCl + H O Câu 79. Các phản ứng là: a, b, c, g. Câu 81. Cặp xảy ra phản ứng oxi hóa khử là: Fe(NO ) và AgNO : Fe + + Ag + Fe + + Ag Các cặp còn lại cũng xảy ra phản ứng nhưng chỉ là phản ứng rao đổi. Câu 8. CuFeS + 18H SO 4 Fe (SO 4 ) + 17SO + CuSO 4 + 18H O.
**************************************************************************** Dạng : Sự điện li Axi Bazơ Muối Câu 4. NaO H O NaOH A: Chỉ ạo ra dung dịch AlO NaOH NaAlO B: Cu + FeCl FeCl + Cu Còn dư Cu không an C: BaCl + CuSO 4 BaSO 4 + CuCl Có kế ủa Ba HO Ba( OH ) H D: Có kế ủa. Ba( OH ) NaHCO BaCO NaOH HO Câu 11 Các chấ hỏa mãn: NaHCO, Al(OH), H NCH COOH, CH COONH 4 Chú ý: + Theo huyế Bron-Se, chấ lưỡng ính là chấ vừa có khả năng nhường vừa có khả năng nhận proon H +. Do đó chấ lưỡng ính có hể là ion. + Đơn chấ không có chấ lưỡng ính (Al là kim loại) + H PO là axi nấc nên Na HPO là muối rung hòa, không phải là muối axi, Na HPO chỉ có khả năng nhận H + (phản ứng với axi) mà không có khả năng nhường H + nên không phải là chấ lưỡng ính. + CH COOC H 5 có phản ứng rong môi rường axi và kiềm, uy nhiên nó không phải chấ lưỡng ính vì các phản ứng dó không hể hiện ính axi bazơ mà là phản ứng hủy phân của ese rong các môi rường khác nhau. Câu 1 Các phương rình phản ứng xảy ra: X + Y: NaHSO 4 + Na CO Na SO 4 + CO + H O Y + Z: Na CO + Ba(HSO ) BaCO + NaHSO X + Z: NaHSO 4 + Ba(HSO ) BaSO 4 + SO + Na SO 4 + H O Câu 1 HF là axi yếu nên HF là chấ điện li yếu. Do đó, phương rình ion rú gọn a không ách HF hành H + và F - mà viế nguyên phân ử HF. Câu 18 Phản ứng rao đổi ion giữa muối hòa an và nước là phản ứng hủy phân của muối Sự hủy phân của Al + rong nước: Al + + H O Al(OH) + + H + Trong 4 chấ đã cho, chỉ có Na CO làm giảm nồng độ H +. Khi đó, cân bằng chuyển dịch heo chiều làm ăng nồng độ H +. Do đó sẽ làm ăng cường quá rình hủy phân của AlCl. Chú ý: Phản ứng rao đổi giữa muối và nước là phản ứng hủy phân của muối + Khi muối rung hòa ạo bởi caion của bazơ mạnh và gốc axi yếu an rong nước hì gốc axi yếu bị hủy phân, môi rường của dung dịch là kiềm (ph > 7) Ví dụ: CH COONa, K S, Na CO CO - + H O HCO - + OH - + Khi muối rung hòa ạo bởi caion của bazơ yếu và gốc axi mạnh an rong nước hì caion của bazơ yếu bị hủy phân làm cho dung dịch có ính axi (ph < 7)
+ Khi muối rung hòa ạo bởi caion của bazơ mạnh và anion gốc axi mạnh an rong nước các ion không bị hủy phân, môi rường của dung dịch vẫn rung ính (ph = 7) + Khi muối rung hòa ạo bởi caion của bazơ yếu và anion gốc axi yếu an rong nước cả caion và anion đều bị hủy phân, môi rường của dung dịch phụ huộc vào độ hủy phân của hai ion. Câu 0 Các phương rình phản ứng ạo kế ủa: CuCl + Na S CuS + NaCl FeSO 4 + Na S FeS + Na SO 4 FeCl + Na S FeCl + NaCl + S ZnCl + Na S ZnS + NaCl Chú ý: BaS là muối an Khi cho H S vào các dung dịch FeSO 4 và ZnCl hì không có kế ủa. Câu 1 Các phương rình phản ứng xảy ra: NH + H O + CuSO 4 Cu(OH) + (NH 4 ) SO 4 Cu(OH) + 4NH [Cu(NH ) 4 ](OH) Câu Vì cho ừ ừ dung dịch Na CO vào dung dịch HCl nên [CO - ] << [H + ]. Do đó có ngay phản ứng giải phóng bọ khí: CO - + H + CO + H O. Câu 1 Các chấ hỏa mãn: Na CO, NaHCO, Al O, Zn, Ca(HCO ), Ba(OH), NaOH, Pb(NO ) và Fe(OH). NaHSO 4 phân li rong dung dịch: NaHSO 4 Na + + H + + SO 4 - Do đó có các phương rình phản ứng: H + + CO - CO + H O H + + HCO - CO + H O Al O + H + Al + + H O Zn + H + Zn + + H OH - + H + H O Pb + + SO 4 - PbSO 4 Fe(OH) + H + Fe + + H O Câu 7 Câu này nhiều bạn hấy AlCl dùng dư sẽ chọn ngay đáp án A là sai. Cần lưu ý ở đây khi mới đổ AlCl vào dung dịch NaOH hì [OH - ] >> [Al + ] nên khi hình hành kế ủa Al(OH) hì kế ủa này lập ức bị hòa an rong OH - dư. Sau đó lượng Al + ăng dần đến dư hì rong dung dịch mới có kế ủa Al(OH) không an. Câu 9 Phương rình phản ứng xảy ra: Fe + + CO - + H O Fe(OH) + CO Cu + + CO - + H O Cu(OH) + CO Vì rong môi rường dung dịch không ồn ại muối Fe (CO ) nên có sự hủy phân và ạo hành phản ứng như rên.
Chú ý: Mộ số muối cacbona không an được ạo hành không ồn ại rong dung dịch mà có sự hủy phân ạo hành hiđroxi ương ứng và giải phóng khí CO. Trong giới hạn kiến hức ôn hi đại học, các bạn nên nhớ ới sự hủy phân này với muối của nhôm, đồng và sắ (III). Câu 40 Độ điện li α của chấ điện li là ỉ số giữa số phân ử phân li ra ion (n) và ổng số phân ử hòa an (n o ) n α = no Với phương rình điện li của chấ điện li yếu (sử dụng mũi ên huận nghịch) hì giá rị α càng lớn khi cân bằng chuyển dịch heo chiều huận. A. Thêm vài giọ dung dịch HCl sẽ làm ăng nồng độ H +, cân bằng chuyển dịch heo chiều làm giảm nồng độ H +, ức là chiều nghịch. Khi đó độ điện li của CH COOH sẽ giảm. B. Thêm vài giọ sẽ làm giảm nồng độ H + do H + + OH - H O, cân bằng chuyển dịch heo chiều làm ăng nồng độ H+, ức là chiều huận. Khi đó độ điện li của CH COOH sẽ ăng. C. Thêm vài giọ dung dịch CH COONa sẽ làm ăng nồng độ của CH COO -, cân bằng chuyển dịch heo chiều làm giảm nồng độ CH COO -, ức là chiều nghịch. Khi đó độ điện li của CH COOH sẽ giảm. Chú ý: Ngoài ra độ điện li α còn ăng lên khi pha loãng dung dịch (đây là nguyên nhân của việc phân chia chấ điện li mạnh hay yếu chỉ mạng ính chấ ương đối) Câu 46. Các phương rình phản ứng: MnCl + Na S MnS + NaCl AlCl + Na S + H O Al(OH) + 6NaCl + H S FeCl + Na S FeCl + S + NaCl FeCl + Na S FeS + NaCl CdCl + Na S CdS + NaCl CuCl + Na S CuS + NaCl Chú ý: BaS là muối an nên không có phản ứng xảy ra giữa Na S và BaCl. Màu của mộ số kế ủa sunfua: CuS CdS MnS ZnS FeS Đen Vàng Hồng Trắng Đen Câu 5. n n n x y ; n z OH NaOH Ba( OH ) Al Các phản ứng xảy ra: Al + + OH - Al(OH) (1) z z z Al(OH) + OH - AlO - + H O () (x + y z) (x + y z) Do đó nal ( OH ) n Al( OH ) (1) nal( OH ) () = z (x + y - z) = 4z x y. Vậy m = 78(4z x y). Chú ý: Công hức giải nhanh khi có hiện ượng kế ủa Al(OH) bị hòa an mộ phần: n 4n - n kế ủa OH Al Câu 57. Đáp án D (1) Pb(NO ) + H S PbS + HNO
() Zn(NO ) + Na S ZnS + NaNO () H S + SO S + H O (4) FeS + HCl FeCl + S + H S (5) AlCl + NH + H O Al(OH) + NH 4 Cl (6) NaAlO + AlCl + 6H O 4Al(OH) + NaCl (7) FeS + HCl FeCl + H S (8) Na SiO + HCl NaCl + H SiO (9) NaHCO + Ba(OH) BaCO + NaOH + H O (10) NaHSO 4 + BaCl BaSO 4 + NaCl + HCl Câu 58. Các chấ lưỡng ính: H O, NaH PO, NaHPO 4, NaHS, CH COONH 4, Al(OH), ZnO, HOOC-COONa Chú ý: H PO là axi nấc nên Na HPO là muối rung hòa Câu 59. (1) Không có kế ủa () Thu được 1 mol BaCO kế ủa () Thu được 1 mol Al(OH) kế ủa (4) Không có kế ủa (5) Không có kế ủa (6) Thu được 1 mol BaCO kế ủa (7) Thu được 1 mol Al(OH) kế ủa Câu 60. o NH4 OH NH HO n nba( OH ) x y. Có HCO OH OH CO HO Ba CO BaCO Theo định luậ bảo oàn điện ích a có x + y = z. Vì n n n nên dung dịch hu được chứa Ba(OH). Câu 66: Các phá biểu đúng là (1), (), (), (5), (6) (4) Sai vì không phải ấ cả các axi bazơ, muối đều là chấ điện li OH NH4 HCO Câu 67: Các dung dịch có ph < 7 là: HCOO-CH -CH -CH(NH )-COOH, CIH N-CH -COOH, C 6 H 5 -NH Cl Câu 77: Các dung dịch không ồn ại: (I), (II), (IV), (V), (VI) Câu 80. K Cr O 7 /H + HNO đặc Na S HCl KBr Fe(NO ) K Cr O 7 /H + - - X X X X
HNO đặc - - X - X X Na S X X - X - X HCl X - X - - X KBr X X - - - - Fe(NO ) X X X X - - Câu 86. Khi phản ứng với dung dịch Ba(OH) hì các chấ đóng vai rò là axi là: NH 4 Cl, HNO, Ba(HCO ), Al(OH) = HAlO.H O (axi aluminic) Câu 87. Chú ý: Những chấ không hể cùng ồn ại rong cùng mộ dung dịch khi chúng có khả năng phản ứng với nhau Câu 89. NaHSO, NaHCO, NaKHS, CH COONH 4, Al O, Zn