Lời giải chi tiết chuyên đề lý thuyết 3 Dạng 1: Phản ứng oxi hóa khử

Σχετικά έγγραφα
Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

CHUYÊN ĐỀ I: SỰ ĐIỆN LI

Bài tập trắc nghiệm (Pro S.A.T Hóa) LUYỆN ĐỀ HÓA HỌC NÂNG CAO 2018 ĐỀ SỐ 01 ID: 62019

Tự tương quan (Autocorrelation)

Tự tương quan (Autoregression)

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn: HÓA HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO.

ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn: HÓA HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO.

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Năm học: Môn thi: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THAM KHẢO (Đề thi có 04 trang) Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 Môn: HÓA HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

Năm Chứng minh Y N

Phương pháp giải bài tập kim loại

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ

. TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ THAM KHẢO HỌC KỲ II NĂM HỌC ** Môn: HÓA HỌC 10 ĐỀ 1 A) PHẦN

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

CÁC DẠNG BÀI TẬP VẬT LÝ 12

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

Website : luyenthithukhoa.vn CHUYÊN ĐỀ 16 LÝ THUYẾT VÀ PP GIẢI BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

(6) NH 4 NO 2 (r) A. 8 B. 7 C. 6 D Cho 8 phản ứng: (1) SO 2 + KMnO 4 + H 2 O (2) SO 2 + Br 2 + H 2 O (3) SO 2 + Ca(OH) (4) SO 2 + H 2 S

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ KIM LOẠI NHÓM IIA VÀ NHÔM 1. DẠNG I: Bài tập củng cố lý thuyết

TS. PHẠM NGỌC SƠN. Phiên bản điện tử

x y y

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

HƯỚNG DẪN GIẢI MỘT SỐ CÂU KHÓ TRONG ĐỀ THI THỬ VẬT LÝ GV: LÊ VĂN LONG

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên

Bài giải của ThS. Hoàng Thị Thuỳ Dương ĐH Đồng Tháp PHẦN CHUNG:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

5. Phương trình vi phân

CHUYÊN ĐỀ 3. DẪN XUẤT HALOGEN ANCOL PHENOL 2 O CH 3 CH 2 CH=CH 2

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

Đề thi minh họa lần 3 năm 2017 Môn: Hóa học HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Thực hiện bởi Ban chuyên môn tuyensinh247.com

Бизнес Заказ. Заказ - Размещение. Официально, проба

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

A. manhetit. B. xiđerit. C. pirit. D. hemantit. A. Tính oxi hóa. B. Tính chất khử. D. tự oxi hóa khử. A. H 2 O. B. dd HCl. C. dd NaOH. D. dd H 2 SO 4.

là: A. 1,48 gam B. 1,76 gam C. 0,64 gam D. 1,2 gam (Fe = 56; Cu = 64)

Chương 2: Đại cương về transistor

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

CHUYÊN ĐỀ 6. ESTE LIPIT

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

* Môn thi: HÓA HỌC * Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)

ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN. Trần Văn Thành

CHƯƠNG III NHIỆT HÓA HỌC 1. Các khái niệm cơ bản: a. Hệ: Là 1 phần của vũ trụ có giới hạn trong phạm vi đang khảo sát về phương diện hóa học.

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 Môn: HÓA HỌC - Lần 2 Thời gian làm bài: 90 phút. (50 câu trắc nghiệm)

757. Số oxi hóa và hóa trị của C trong canxi cacbua (CaC 2 ) lần lượt là: A. -4; IV B. -1; I C. -2; IV D. -1; IV

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?

Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần.

TIN.TUYENSINH247.COM

- Toán học Việt Nam

11D 12A 13A 14A 15C 16D 17A 18B 19B 20C 21B 22C 23B 24A 25D 26A 27D 28B 29D 30C 31D 32D 33D 34B 35A 36A 37C 38B 39D 40C

QCVN 28:2010/BTNMT. National Technical Regulation on Health Care Wastewater

Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

ĐỀ 56

mđ T T T 3 Th i i n: 0 h t

KỲ THI THỬ THPTQG LẦN 1 NĂM HỌC ĐỀ THI MÔN HÓA HỌC SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN

LẤY MẪU VÀ KHÔI PHỤC TÍN HIỆU

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC

Chuyªn Ò lý thuyõt 2

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG

CHƯƠNG 3: NHIỆT ĐỘNG HÓA HỌC

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN

CHƯƠNG 8: NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC DẠNG 1: ĐỊNH LUẬT THỨ NHẤT

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

Transcript:

Câu 7. Chọn n NO = 1 và nno a Có 19,. a a 0 44 a n n NO NO 1 Các quá rình nhường nhận elecron: 0 Mg Mg + e Lời giải chi iế chuyên đề lý huyế Dạng 1: Phản ứng oxi hóa khử ( N 5 + e N ) ( N 5 + 8e N 1 ) n e nhận =. +.8 = 0 Do đó có phương rình phản ứng: 15Mg + 8HNO 15Mg(NO ) + NO + N O + 19H O Số nguyên ử Mg bị oxi hóa: 15 Số phân ử HNO bị khử: 8 (không ính số phân ử HNO ạo muối) Vậy ỉ lệ đúng là 8 : 15 Nhận xé: Với câu hỏi này, nhiều bạn rong quá rình như rên, uy làm đúng nhưng đến khi chọn đáp án dễ chọn nhầm đáp án B vì không nhớ được khái niệm chấ oxi hóa và chấ khử. Để cho dễ phân biệ, các bạn có hể học huộc câu khử cho o nhận nghĩa là chấ khử là chấ cho elecron, chấ oxi hóa là chấ nhận elecron. Câu 8. Fe O 4 + 4H SO 4 FeSO 4 + Fe (SO 4 ) + 4H O Do đó dung dịch X chứa: FeSO 4, Fe (SO 4 ) và H SO 4 dư Các phản ứng xảy ra khi cho dung dịch X lần lượ phản ứng với các chấ: Cu: Cu + Fe (SO 4 ) FeSO 4 + CuSO 4 Ag: Không có phản ứng Dung dịch KMnO 4 : 10 FeSO 4 + KMnO 4 + 8H SO 4 5Fe (SO 4 ) + K SO 4 + MnSO 4 + 8H O NaCO HSO4 NaSO4 HO CO Na CO : NaCO FeSO4 FeCO NaSO4 Fe ( SO4 ) NaCO HO NaSO4 Fe( OH) CO AgNO : Ag + + Fe + Fe + + Ag KNO : Fe + + 4H + + NO - Fe + + NO + H O Vậy số phản ứng xảy ra là 7. Câu 9. Các phản ứng oxi hóa khử: (1), (), (4), (5) và (6). 4 5 N O NaOH Na N O Na N O H O 5 Fe 4H N O Fe N O H O 1 0 Fe O 6H I Fe I I H O Fe + + S - Fe + + S 0 1 1 1 1 C H C H Br C H Br C H Br Câu 15. Phương rình với sự hay đổi số oxi hóa:

1 5 6 Cu S H N O Cu( NO ) H S O4 N O H O Viế các quá rình nhường và nhận elecron: 6 CuS Cu S 10e 5 10 Ne N Do đó a có phương rình phản ứng với đầy đủ các hệ số như sau: Cu S + HNO 6Cu(NO ) + H SO 4 + 10NO + 8H O Chú ý: Với nhiều câu hỏi liên quan đến cân bằng phản ứng oxi hóa khử, không chỉ đơn giản hỏi hệ số của mộ chấ hay ổng hệ số của các chấ, câu hỏi có hể hỏi ở mức độ phức ạp hơn để đánh giá độ hiểu bản chấ của các bạn về phản ứng oxi hóa khử. Ví dụ ở phương rình rên, câu hỏi có hể hỏi ỉ lệ số phân ử HNO là chấ oxi hóa với số phân ử HNO đóng vai rò môi rường (cung cấp gốc NO - ạo muối), ỉ lệ số phân ử HNO đóng vai rò chấ oxi hóa với số phân ử HNO ham gia phản ứng, Ở đây các bạn cần xác định được, số phân ử HNO đóng vai rò là chấ oxi hóa là số phân ử có sự giảm số oxi 5 N xuống + rong khí NO. Do đó số phân ử HNO đóng vai rò chấ oxi hóa là 10. hóa của Để ìm được số phân ử HNO đóng vai rò môi rường cung cấp gốc NO - ạo muối, các bạn có cách như sau: + Số phân ử HNO ạo muối bằng số phân ử HNO ham gia phản ứng rừ đi số phân ử HNO đóng vai rò chấ oxi hóa là: 10 = 1 + Số phân ử HNO ạo muối bằng số gốc NO - rong muối: 6. = 1 Do đó phương rình này có ỉ lệ số phân ử HNO là chấ oxi hóa và ỉ lệ số phân ử HNO ạo muối là: 10 5 1 6 Câu 16. Có phương rình phản ứng với sự hay đổi số oxi hóa: 5 FeO H N O Fe( NO ) N O H O Cân bằng các hệ số cho quá rình nhường và nhận elecron: Fe Fe 1e 5 1 Ne N Do đó a có phương rình với các hệ số như sau: FeO + 10HNO Fe(NO ) + NO + 5H O Trong đó số phân ử HNO đóng vai rò chấ oxi hóa và môi rường lần lượ là 1 và 9. Câu 18. Phản ứng chứng ỏ Fe (II) có ính oxi hóa là phản ứng có sự giảm số oxi hóa của sắ ừ + xuống 0. Do đó có các phản ứng hỏa mãn là. 1... o FeCl Cl FeCl o 0 Fe O CO Fe CO o 4 4 FeO 4 H SO d Fe ( SO ) SO 4H O Câu 8. Các chấ hỏa mãn là các chấ chưa đạ số oxi hóa cực đại của sắ là +. Các chấ X hỏa mãn là: Fe, FeO, Fe O 4, Fe(OH), FeS, FeS, FeSO 4.

Câu 1. Các chấ hỏa mãn: S, FeO, SO, H O, CaOCl, Cu(NO ) và HCl. Phương rình minh họa cho những chấ í gặp như H O và CaOCl : 1 H O KNO H O KNO 1 0 H O AgO Ag HO O 1 1 0 ClCa O Cl HCl CaCl Cl H O Chú ý: Với những dạng câu hỏi này, các bạn nếu không chắc chắn nên xé đến số oxi hóa của các nguyên ố rong hợp chấ, mộ chấ vừa có hể vừa có ính oxi hóa, vừa có ính khử nếu rong nguyên ố đang ở rạng hái số oxi hóa rung gian (ví dụ FeO), hoặc mộ số nguyên ố có hể ăng số oxi hóa và mộ nguyên ố khác rong hợp chấ đó có hể giảm số oxi hóa (ví dụ HCl). Câu. yx 8 x Fe / x Fe (x y) e 6 4 0 (x-y) S 8e S S Do đó có phương rình phản ứng: 8Fe x O y + (6x 8y)H + + (6x 4y)SO - 4 8xFe + + (x - y)so + (x y)s + (18x 4y)H O Câu. 5H S + KMnO 4 + H SO 4 5S + K SO 4 + MnSO 4 + 8H O Trong đó dung dịch vẩn đục màu vàng là màu vàng của S đồng hời nhạ dần màu ím của KMnO 4. Câu 4. Fe FeCl HCl Fe(NO ) FeCl AgNO Fe - X - X X FeCl - - - - X HCl X - X - - Fe(NO ) - - X - X FeCl X - - - - AgNO X X - X - Dấu x : Phản ứng oxi hóa khử Vậy có 6 phản ứng huộc loại phản ứng oxi hóa - khử. Câu 5. Phương rình phản ứng với sự hay đổi số oxi hóa: 8 7 Fe O4 K MnO4 KHSO4 Fe ( SO4 ) Mn SO4 KSO4 HO Cân bằng hệ số các quá rình nhường và nhận elecron: 5 8 6Fe 6 Fe e 7 Mn5e Mn Do đó a có phương rình phản ứng với đầy đủ hệ số như sau: 10Fe O 4 + KMnO 4 + 96KHSO 4 15Fe (SO 4 ) + MnSO 4 + 49K SO 4 + 48H O

Chú ý: Nguyên nhân rong quá rình nhường elecron, a viế quá rình nhường elecron của 6 nguyên ử Fe vì ở chấ ham gia phản ứng Fe O 4 có nguyên ử Fe rong 1 phân ử, ở sản phẩm có Fe (SO 4 ) với nguyên ử Fe rong 1 phân ử. Ta lấy 6 là bội chung nhỏ nhấ của và để đảm bảo hệ số các chấ rong phương rình là nguyên nhỏ nhấ. Điều này được áp dụng cho các phương rình khác mộ cách ương ự. Câu 4. Phản ứng oxi hóa khử: o 0 4 N H N O N H O 7 o 6 4 0 4 4 K MnO K MnO MnO O 5 o 0 1 Na N O Na N O O Ngoài ra, các phản ứng nhiệ phân còn lại như sau: o NH 4 HCO NH + H O + CO o MgCO MgO + CO Câu 44. Các phản ứng oxi hóa khử rong dãy biến đổi: (1), (), (), (5), (6) và (8) Nhận xé: Câu này chỉ yêu cầu các bạn xác định chính xác có sự hay đổi số oxi hóa của nguyên ố hay không. Câu 51. (5x y)m + (6nx ny)hno (5x y)m(no ) n + nn x O y + (nx - ny)h O Câu 5. 8P + 10NH 4 ClO 4 8H PO 4 + 5Cl + 5N + 8H O (1) Chú ý: Chấ khử là chấ bị oxi hóa và chấ bị khử là chấ oxi hóa. Áp dụng cho phương rình (1) có nguyên ử bị oxi hóa gồm P và N, nguyên ử bị khử gồm Cl. Câu 57. 5CH COCH + 8KMnO 4 + 4KHSO 4 5CH COOH + 8MnSO 4 + 16K SO 4 + 5CO + 17H O Câu 61. 07Mg + 50HNO 07Mg(NO ) + 54NO + 4N O + N + 60H O. Câu 65. K Cr O 7 + 6HI + 4H SO 4 K SO 4 + I + Cr (SO 4 ) + 7H O. Câu 67. 10FeSO 4 + KMnO 4 + 16KHSO 4 5Fe (SO 4 ) + MnSO 4 + 9K SO 4 + 8H O Câu 69.

Chọn 1 mol hỗn hợp khí NO và N O. nno a a b 1 a 0,4 Gọi có nnob 0a 44b.19, b 0,6 nno 8nNO Theo định luậ bảo oàn elecron: n Mg = Áp dụng định luậ bảo oàn nguyên ố cho niơ có: nhno bị khử = n NO + n NO = 1,6 Vậy ỉ lệ số phân ử bị khử và bị oxi hóa rong phản ứng là: nhno bị khử : n Mg = 1,6 : = 8 : 15 Câu 74. (5x y)fe O 4 + (46x 18y)HNO (5x y)fe(no ) + N x O y + (x 9y)H O Câu 76. (x + 8y)Al + (1x + 0y)HNO (x + 8y)Al(NO ) + xno + yn O + (6x + 15y)H O Câu 77. Dùng bảo oàn elecron, a điền được các hệ số sau: 10Fe O 4 + KMnO 4 + KHSO 4 15Fe (SO 4 ) + MnSO 4 + K SO 4 + H O Việc xác định KHSO 4 ỏ ra khó khăn, a đặ hệ số đó là x. Hệ số K SO 4 là 1 1 ( x). Sau đó bảo oàn sunfa x 47 ( x) x 96 Hệ số của H O là 48 Các bạn có hể dùng cách đếm gốc caion để xác định hệ số KHSO 4 : 10.. (của Fe + ) +.(1 + ) (của K + và Mn + ) = 96 Hoặc ư duy heo cách, oxi rong H O chỉ ạo bởi oxi ừ huốc ím và rong oxi Hệ số H O: O 10.4.4 48 Câu 78. Các phản ứng xảy ra: (1) Fe + + Ag + Fe + + Ag (ngoài ra còn có phản ứng ạo AgCl ) () NaClO + CO + H O NaHCO + HClO HClO Cl + H O () Ca(OH) + CO CaCO (4) 5SO + KMnO 4 + H O K SO 4 + MnSO 4 + H SO 4 (5) 4HCl + Cu + O CuCl + H O Câu 79. Các phản ứng là: a, b, c, g. Câu 81. Cặp xảy ra phản ứng oxi hóa khử là: Fe(NO ) và AgNO : Fe + + Ag + Fe + + Ag Các cặp còn lại cũng xảy ra phản ứng nhưng chỉ là phản ứng rao đổi. Câu 8. CuFeS + 18H SO 4 Fe (SO 4 ) + 17SO + CuSO 4 + 18H O.

**************************************************************************** Dạng : Sự điện li Axi Bazơ Muối Câu 4. NaO H O NaOH A: Chỉ ạo ra dung dịch AlO NaOH NaAlO B: Cu + FeCl FeCl + Cu Còn dư Cu không an C: BaCl + CuSO 4 BaSO 4 + CuCl Có kế ủa Ba HO Ba( OH ) H D: Có kế ủa. Ba( OH ) NaHCO BaCO NaOH HO Câu 11 Các chấ hỏa mãn: NaHCO, Al(OH), H NCH COOH, CH COONH 4 Chú ý: + Theo huyế Bron-Se, chấ lưỡng ính là chấ vừa có khả năng nhường vừa có khả năng nhận proon H +. Do đó chấ lưỡng ính có hể là ion. + Đơn chấ không có chấ lưỡng ính (Al là kim loại) + H PO là axi nấc nên Na HPO là muối rung hòa, không phải là muối axi, Na HPO chỉ có khả năng nhận H + (phản ứng với axi) mà không có khả năng nhường H + nên không phải là chấ lưỡng ính. + CH COOC H 5 có phản ứng rong môi rường axi và kiềm, uy nhiên nó không phải chấ lưỡng ính vì các phản ứng dó không hể hiện ính axi bazơ mà là phản ứng hủy phân của ese rong các môi rường khác nhau. Câu 1 Các phương rình phản ứng xảy ra: X + Y: NaHSO 4 + Na CO Na SO 4 + CO + H O Y + Z: Na CO + Ba(HSO ) BaCO + NaHSO X + Z: NaHSO 4 + Ba(HSO ) BaSO 4 + SO + Na SO 4 + H O Câu 1 HF là axi yếu nên HF là chấ điện li yếu. Do đó, phương rình ion rú gọn a không ách HF hành H + và F - mà viế nguyên phân ử HF. Câu 18 Phản ứng rao đổi ion giữa muối hòa an và nước là phản ứng hủy phân của muối Sự hủy phân của Al + rong nước: Al + + H O Al(OH) + + H + Trong 4 chấ đã cho, chỉ có Na CO làm giảm nồng độ H +. Khi đó, cân bằng chuyển dịch heo chiều làm ăng nồng độ H +. Do đó sẽ làm ăng cường quá rình hủy phân của AlCl. Chú ý: Phản ứng rao đổi giữa muối và nước là phản ứng hủy phân của muối + Khi muối rung hòa ạo bởi caion của bazơ mạnh và gốc axi yếu an rong nước hì gốc axi yếu bị hủy phân, môi rường của dung dịch là kiềm (ph > 7) Ví dụ: CH COONa, K S, Na CO CO - + H O HCO - + OH - + Khi muối rung hòa ạo bởi caion của bazơ yếu và gốc axi mạnh an rong nước hì caion của bazơ yếu bị hủy phân làm cho dung dịch có ính axi (ph < 7)

+ Khi muối rung hòa ạo bởi caion của bazơ mạnh và anion gốc axi mạnh an rong nước các ion không bị hủy phân, môi rường của dung dịch vẫn rung ính (ph = 7) + Khi muối rung hòa ạo bởi caion của bazơ yếu và anion gốc axi yếu an rong nước cả caion và anion đều bị hủy phân, môi rường của dung dịch phụ huộc vào độ hủy phân của hai ion. Câu 0 Các phương rình phản ứng ạo kế ủa: CuCl + Na S CuS + NaCl FeSO 4 + Na S FeS + Na SO 4 FeCl + Na S FeCl + NaCl + S ZnCl + Na S ZnS + NaCl Chú ý: BaS là muối an Khi cho H S vào các dung dịch FeSO 4 và ZnCl hì không có kế ủa. Câu 1 Các phương rình phản ứng xảy ra: NH + H O + CuSO 4 Cu(OH) + (NH 4 ) SO 4 Cu(OH) + 4NH [Cu(NH ) 4 ](OH) Câu Vì cho ừ ừ dung dịch Na CO vào dung dịch HCl nên [CO - ] << [H + ]. Do đó có ngay phản ứng giải phóng bọ khí: CO - + H + CO + H O. Câu 1 Các chấ hỏa mãn: Na CO, NaHCO, Al O, Zn, Ca(HCO ), Ba(OH), NaOH, Pb(NO ) và Fe(OH). NaHSO 4 phân li rong dung dịch: NaHSO 4 Na + + H + + SO 4 - Do đó có các phương rình phản ứng: H + + CO - CO + H O H + + HCO - CO + H O Al O + H + Al + + H O Zn + H + Zn + + H OH - + H + H O Pb + + SO 4 - PbSO 4 Fe(OH) + H + Fe + + H O Câu 7 Câu này nhiều bạn hấy AlCl dùng dư sẽ chọn ngay đáp án A là sai. Cần lưu ý ở đây khi mới đổ AlCl vào dung dịch NaOH hì [OH - ] >> [Al + ] nên khi hình hành kế ủa Al(OH) hì kế ủa này lập ức bị hòa an rong OH - dư. Sau đó lượng Al + ăng dần đến dư hì rong dung dịch mới có kế ủa Al(OH) không an. Câu 9 Phương rình phản ứng xảy ra: Fe + + CO - + H O Fe(OH) + CO Cu + + CO - + H O Cu(OH) + CO Vì rong môi rường dung dịch không ồn ại muối Fe (CO ) nên có sự hủy phân và ạo hành phản ứng như rên.

Chú ý: Mộ số muối cacbona không an được ạo hành không ồn ại rong dung dịch mà có sự hủy phân ạo hành hiđroxi ương ứng và giải phóng khí CO. Trong giới hạn kiến hức ôn hi đại học, các bạn nên nhớ ới sự hủy phân này với muối của nhôm, đồng và sắ (III). Câu 40 Độ điện li α của chấ điện li là ỉ số giữa số phân ử phân li ra ion (n) và ổng số phân ử hòa an (n o ) n α = no Với phương rình điện li của chấ điện li yếu (sử dụng mũi ên huận nghịch) hì giá rị α càng lớn khi cân bằng chuyển dịch heo chiều huận. A. Thêm vài giọ dung dịch HCl sẽ làm ăng nồng độ H +, cân bằng chuyển dịch heo chiều làm giảm nồng độ H +, ức là chiều nghịch. Khi đó độ điện li của CH COOH sẽ giảm. B. Thêm vài giọ sẽ làm giảm nồng độ H + do H + + OH - H O, cân bằng chuyển dịch heo chiều làm ăng nồng độ H+, ức là chiều huận. Khi đó độ điện li của CH COOH sẽ ăng. C. Thêm vài giọ dung dịch CH COONa sẽ làm ăng nồng độ của CH COO -, cân bằng chuyển dịch heo chiều làm giảm nồng độ CH COO -, ức là chiều nghịch. Khi đó độ điện li của CH COOH sẽ giảm. Chú ý: Ngoài ra độ điện li α còn ăng lên khi pha loãng dung dịch (đây là nguyên nhân của việc phân chia chấ điện li mạnh hay yếu chỉ mạng ính chấ ương đối) Câu 46. Các phương rình phản ứng: MnCl + Na S MnS + NaCl AlCl + Na S + H O Al(OH) + 6NaCl + H S FeCl + Na S FeCl + S + NaCl FeCl + Na S FeS + NaCl CdCl + Na S CdS + NaCl CuCl + Na S CuS + NaCl Chú ý: BaS là muối an nên không có phản ứng xảy ra giữa Na S và BaCl. Màu của mộ số kế ủa sunfua: CuS CdS MnS ZnS FeS Đen Vàng Hồng Trắng Đen Câu 5. n n n x y ; n z OH NaOH Ba( OH ) Al Các phản ứng xảy ra: Al + + OH - Al(OH) (1) z z z Al(OH) + OH - AlO - + H O () (x + y z) (x + y z) Do đó nal ( OH ) n Al( OH ) (1) nal( OH ) () = z (x + y - z) = 4z x y. Vậy m = 78(4z x y). Chú ý: Công hức giải nhanh khi có hiện ượng kế ủa Al(OH) bị hòa an mộ phần: n 4n - n kế ủa OH Al Câu 57. Đáp án D (1) Pb(NO ) + H S PbS + HNO

() Zn(NO ) + Na S ZnS + NaNO () H S + SO S + H O (4) FeS + HCl FeCl + S + H S (5) AlCl + NH + H O Al(OH) + NH 4 Cl (6) NaAlO + AlCl + 6H O 4Al(OH) + NaCl (7) FeS + HCl FeCl + H S (8) Na SiO + HCl NaCl + H SiO (9) NaHCO + Ba(OH) BaCO + NaOH + H O (10) NaHSO 4 + BaCl BaSO 4 + NaCl + HCl Câu 58. Các chấ lưỡng ính: H O, NaH PO, NaHPO 4, NaHS, CH COONH 4, Al(OH), ZnO, HOOC-COONa Chú ý: H PO là axi nấc nên Na HPO là muối rung hòa Câu 59. (1) Không có kế ủa () Thu được 1 mol BaCO kế ủa () Thu được 1 mol Al(OH) kế ủa (4) Không có kế ủa (5) Không có kế ủa (6) Thu được 1 mol BaCO kế ủa (7) Thu được 1 mol Al(OH) kế ủa Câu 60. o NH4 OH NH HO n nba( OH ) x y. Có HCO OH OH CO HO Ba CO BaCO Theo định luậ bảo oàn điện ích a có x + y = z. Vì n n n nên dung dịch hu được chứa Ba(OH). Câu 66: Các phá biểu đúng là (1), (), (), (5), (6) (4) Sai vì không phải ấ cả các axi bazơ, muối đều là chấ điện li OH NH4 HCO Câu 67: Các dung dịch có ph < 7 là: HCOO-CH -CH -CH(NH )-COOH, CIH N-CH -COOH, C 6 H 5 -NH Cl Câu 77: Các dung dịch không ồn ại: (I), (II), (IV), (V), (VI) Câu 80. K Cr O 7 /H + HNO đặc Na S HCl KBr Fe(NO ) K Cr O 7 /H + - - X X X X

HNO đặc - - X - X X Na S X X - X - X HCl X - X - - X KBr X X - - - - Fe(NO ) X X X X - - Câu 86. Khi phản ứng với dung dịch Ba(OH) hì các chấ đóng vai rò là axi là: NH 4 Cl, HNO, Ba(HCO ), Al(OH) = HAlO.H O (axi aluminic) Câu 87. Chú ý: Những chấ không hể cùng ồn ại rong cùng mộ dung dịch khi chúng có khả năng phản ứng với nhau Câu 89. NaHSO, NaHCO, NaKHS, CH COONH 4, Al O, Zn