bab.la Cụm từ & mẫu câu: Du lịch Đi nhà hàng Tiếng Ý-Tiếng Hy Lạp



Σχετικά έγγραφα
bab.la Cụm từ & mẫu câu: Du lịch Đi nhà hàng Tiếng Hy Lạp-Tiếng Hy Lạp

bab.la Φράσεις: Ταξίδι Τρώγοντας έξω ελληνικά-αγγλικά

Ταξίδι Τρώγοντας έξω. Τρώγοντας έξω - Στην είσοδο. Τρώγοντας έξω - Παραγγελία φαγητού

bab.la Φράσεις: Ταξίδι Τρώγοντας έξω ισπανικά-ελληνικά

Travel Eating Out. Eating Out - At the Entrance. Eating Out - Ordering food

Travel Eating Out. Eating Out - At the Entrance. Eating Out - Ordering food

bab.la Φράσεις: Ταξίδι Τρώγοντας έξω ελληνικά-τσεχικά

Viaggi Mangiare fuori

Reisen Außer Haus essen

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

Resa Äta ute. Äta ute - Vid entrén. Äta ute - Beställa mat

Ένα τραπέζι για _[αριθμός ατόμων]_, παρακαλώ. (Éna trapézi ya _[arithmós atómon]_, parakaló.)

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

Ταξίδι Τρώγοντας έξω. Τρώγοντας έξω - Στην είσοδο. Τρώγοντας έξω - Παραγγελία φαγητού

Μπορώ να πληρώσω με πιστωτική κάρτα; (Boró na pliróso me pistotikí kárta?) Προσφέρετε φαγητό για χορτοφάγους; (Prosférete fagitó ya hortofágus?

Ταξίδι Τρώγοντας έξω. Τρώγοντας έξω - Στην είσοδο. Τρώγοντας έξω - Παραγγελία φαγητού

Μετανάστευση Σπουδές. Σπουδές - Πανεπιστήμιο. Για να δηλώσετε ότι θέλετε να εγγραφείτε

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

Ταξίδι Υγεία. Υγεία - Έκτακτο περιστατικό. Υγεία - Στο γιατρό. Cho tôi đi bệnh viện. Παράκληση για μεταφορά στο νοσοκομείο

Utazás Étteremben. Étteremben - A bejáratnál. Étteremben - Rendelés

Ένα τραπέζι για _[αριθμός ατόμων]_, παρακαλώ. (Éna trapézi ya _[arithmós atómon]_, parakaló.)

Μπορείτε να με βοηθήσετε να γεμίσω αυτή τη φόρμα; Για να ρωτήσετε αν κάποιος μπορεί να σας βοηθήσει να γεμίσετε μια φόρμα

Năm Chứng minh Y N

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

Бизнес Заказ. Заказ - Размещение. Официально, проба

Viajar Salir a comer. Salir a comer - En la entrada. Salir a comer - Ordenar comida

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

5. Phương trình vi phân

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

Reisen Außer Haus essen

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

Reisen Außer Haus essen

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

Reisen Außer Haus essen

Reisen Außer Haus essen

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

Ταξίδι Τρώγοντας έξω. Τρώγοντας έξω - Στην είσοδο. Τρώγοντας έξω - Παραγγελία φαγητού

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

x y y

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

Tự tương quan (Autocorrelation)

Tự tương quan (Autoregression)

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

Ταξίδι Τρώγοντας έξω. Τρώγοντας έξω - Στην είσοδο. Τρώγοντας έξω - Παραγγελία φαγητού

bab.la Φράσεις: Ταξίδι Τρώγοντας έξω ελληνικά-ελληνικά

Μπορώ να πληρώσω με πιστωτική κάρτα; (Boró na pliróso me pistotikí kárta?) Προσφέρετε φαγητό για χορτοφάγους; (Prosférete fagitó ya hortofágus?

Voyage Sortir Manger. Sortir Manger - À l'entrée. Sortir Manger - Commander à manger

Ταξίδι Τρώγοντας έξω. Τρώγοντας έξω - Στην είσοδο. Τρώγοντας έξω - Παραγγελία φαγητού

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên

Xác định cỡ mẫu nghiên cứu

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

ĐỀ 56

Reizen Uit Eten. Uit Eten - Bij de ingang. Uit Eten - Eten bestellen

Chương 2: Đại cương về transistor

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?

bab.la Фразы: Путешествия Питание Английский-Греческий

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

Ταξίδι Γενικά. Γενικά - Τα απαραίτητα. Γενικά - Συνομιλία. Phiền bạn giúp tôi một chút được không? Παράκληση για βοήθεια

Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN

ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN. Trần Văn Thành

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

(Instrumental Variables and Regression Discontinuity Design)

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

1. Nghiên cứu khoa học là gì?

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

CÁC VẤN ĐỀ TIÊM CHỦNG VGSVB VÀ TIÊM NHẮC. BS CK II Nguyễn Viết Thịnh

CHƯƠNG 8: NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC DẠNG 1: ĐỊNH LUẬT THỨ NHẤT

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC

Ταξίδι Τρώγοντας έξω. Τρώγοντας έξω - Στην είσοδο. Τρώγοντας έξω - Παραγγελία φαγητού. Chtěl(a) bych si rezervovat stůl pro _[počet osob]_ na _[čas]_.

Đường tròn : cung dây tiếp tuyến (V1) Đường tròn cung dây tiếp tuyến. Giải.

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]

Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần.

Ταξίδι Διαμονή. Διαμονή - Εύρεση. Διαμονή - Κράτηση. Ζητώντας για κατευθύνσεις προς το τόπο διαμονής σας

Transcript:

Đi nhà hàng : Đến nhà hàng Vorrei prenotare un tavolo per _[numero di persone]_ per le _[ora]_. Θα ήθελα να κρατήσω ένα τραπέζι για _[αριθμός ατόμων]_ στις _[ώρα]_. (Tha íthela na kratíso éna trapézi ya _[arithmós atómon]_ στις _[óra]_.) Đặt chỗ Un tavolo per _[numero di persone]_. Ένα τραπέζι για _[αριθμός ατόμων]_, παρακαλώ. (Éna trapézi ya _[arithmós atómon]_, Yêu cầu một bàn tại nhà hàng Accettate carte di credito? Μπορώ να πληρώσω με πιστωτική κάρτα; (Boró na pliróso me pistotikí kárta?) Hỏi xem có được thanh toán bằng thẻ tín dụng hay không Avete piatti vegetariani? Προσφέρετε φαγητό για χορτοφάγους; (Prosférete fagitó ya hortofágus?) Hỏi về món chay Avete piatti kosher? Προσφέρετε φαγητό κόσερ; (Prosférete fagitó kóser?) Hỏi về món ăn Do Thái Avete piatti islamici? Προσφέρετε φαγητό χαλάλ; (Prosférete fagitó xalál?) Hỏi về món ăn cho người theo đạo Hồi Avete una tv per vedere gli sport? Vorremmo guardare la partita di. Δείχνετε σπορτ; Θα θέλαμε να παρακολουθήσουμε το παιχνίδι. (Díhnete sport? Tha thélame na parakoluthísume to pehnídi.) Thể hiện mong muốn vừa dùng bữa vừa xem thể thao Đi nhà hàng : Gọi đồ ăn Mi porta il menù? Μπορώ να δω το μενού, παρακαλώ; (Boró na do to menú parakaló?) Hỏi xem thực đơn Scusi. Vorremmo ordinare. Με συγχωρείτε. Θα θέλαμε να παραγγείλουμε, παρακαλώ. (Me sighoríte. Tha thélame na paragkílume, Nói với nhân viên phục vụ rằng mình đã sẵn sàng gọi món Cosa ci consiglia dal menù? Τι προτείνετε από το μενού; (Ti protínete apó to menú?) Hỏi ý kiến, gợi ý của nhân viên phục vụ xem món nào ngon Avete una specialità della casa? Τι είναι η σπεσιαλιτέ του εστιατορίου; (Ti íne i spesialité tu estiatoríu?) Hỏi về món đặc sản của nhà hàng C'è una specialità locale? Προσφέρετε κάποια τοπική σπεσιαλιτέ; (Prosférete kápya topikí spesialité?) Hỏi về đặc sản địa phương Sono allergico a. C'è in questo piatto? Έχω αλεργία στο. Περιέχει ; (Ého alergía sto. Periéhi?) Báo với người phục vụ là mình bị dị ứng với các thức ăn gì Ho il diabete. Questo piatto contiene zucchero o carboidrati? Έχω διαβήτη. Περιέχει ζάχαρη ή υδρογονάνθρακες; (Ého diavíti. Periéhi záhari í idrogonánthrakes?) Hỏi xem món ăn có đường hoặc carbohydrate không để tránh vì bị tiểu đường Non mangio. C'è qui? Δεν τρώω. Υπάρχει σε αυτό το πιάτο; (Den tróo. Ypárhi se aftó to pyáto?) Báo với nhân viên phục vụ rằng mình không ăn một loại thức ăn nào đó Io prendo _[piatto]_. Θα ήθελα να παραγγείλω Gọi một món ăn Vorremmo ordinare degli Θα θέλαμε να Gọi món khai vị 1 / 5

_[πιάτο]_, παρακαλώ. (Tha íthela na paraggílo _[pyáto]_, antipasti. παραγγείλουμε ορεκτικά, paraggílume orektiká, insalata σαλάτα (saláta) món ăn zuppa σούπα (súpa) món ăn carne κρέας (kréas) loại thức ăn maiale χοιρινό (hirinó) một loại thịt manzo βοδινό (vodinó) một loại thịt pollo κοτόπουλο (kotópulo) một loại thịt Vorrei la carne poco/mediamente/molto cotta. Θα ήθελα το κρέας μου κόκκινο/αιμάσσον/καλοψημέν ο; (Tha íthela to kréas mu kókkino/emassón/kalopsimén o?) Dặn người phục vụ về cách chế biến món thịt theo sở thích của mình frutti di mare θαλασσινά (thalassiná) loại thức ăn pesce ψάρι (psári) loại thức ăn pasta μακαρόνια (makarónya) món ăn sale αλάτι (aláti) pepe πιπέρι (pipéri) senape μουστάρδα (mustárda) ketchup κέτσαπ (kétsap) pane ψωμί (psomí) burro βούτυρο (vútiro) Vorrei il bis! Θα ήθελα ένα ακόμη, παρακαλώ! (Tha íthela éna akómi, parakaló!) Hỏi xin thêm đồ uống Grazie, sono a posto. Σας ευχαριστώ, αυτό είναι αρκετό. (Sas efharistó. aftó íne arketó.) Yêu cầu người phục vụ ngừng tiếp thức ăn hoặc đồ uống Vorremmo ordinare il dolce. Θα θέλαμε να παραγγείλουμε επιδόρπιο, paragkílume epidórpio, Gọi món tráng miệng Vorrei un. Θα ήθελα, παρακαλώ. (Tha íthela, Gọi món tráng miệng gelato παγωτό (pagotó) món tráng miệng torta κέικ (kéik) món tráng miệng cioccolato σοκολάτα (sokoláta) món tráng miệng biscotti μπισκότα (biskóta) món tráng miệng Buon appetito! Καλή όρεξη (Kalí órexi!) Chúc người khác ăn ngon miệng Đi nhà hàng : Gọi đồ uống 2 / 5

Prendo. Θα ήθελα ένα/μια _[ποτό]_, παρακαλώ. (Tha íthela éna/mya _[potó]_, Gọi đồ uống un'acqua frizzante μεταλλικό νερό (metallikó neró) đồ uống un'acqua naturale νερό (neró) đồ uống una birra μια μπίρα (mya bíra) đồ uống una bottiglia di vino ένα μπουκάλι κρασί (éna bukáli krasí) đồ uống un caffè ένα καφέ (éna kafé) đồ uống un tè ένα τσάι (éna tsái) đồ uống Sono astemio. C'è alcol in questa bibita? Δεν πίνω αλκοόλ. Έχει αλκοόλ αυτό το ποτό; (Den píno alkoól. Éhi alkoól aftó to potó?) Hỏi xem đồ uống có cồn không Đi nhà hàng : Thanh toán Il conto, per favore. Θα θέλαμε να πληρώσουμε, plirósume Thông báo rằng mình muốn thanh toán Vorremo conti separati. Θα θέλαμε να πληρώσουμε ξεχωριστά. (Tha thélame na plirósume xehoristá.) Thông báo với người phục vụ rằng mình và người đi cùng muốn tính tiền riêng biệt Pago io per tutto. Θα πληρώσω για όλους. (Tha pliróso ya ólus) Thông báo với người phục vụ là mình sẽ trả tiền chung cho tất cả mọi người Offro io per il pranzo/la cena. Σε προσκαλώ για γεύμα/δείπνο. (Se proskaló ya gévma/dípno.) Mời một người đi ăn và ngỏ ý muốn trả tiền cho bữa ăn. Puoi tenere la mancia. Κρατήστε τα ρέστα. (Kratíste ta résta.) Boa cho người phục vụ bằng tiền trả lại Il cibo era delizioso! Το φαγητό ήταν νόστιμο! (To fagitó ítan nóstimo!) Khen ngợi đồ ăn ở nhà hàng I miei complimenti allo chef! Δώστε συγχαρητήρια στον σεφ! (Dóste sigharitírya ston sef!) Khen ngợi đồ ăn ở nhà hàng Đi nhà hàng : Phàn nàn E' freddo. Το φαγητό μου είναι κρύο. (To fagitó mu íne krío.) Chê món ăn quá nguội Non è abbastanza cotto. Αυτό δεν είναι μαγειρεμένο σωστά. (Aftó den íne magireméno sostá.) Chê món ăn còn chưa được nấu đủ lâu E' troppo cotto. Αυτό είναι παραμαγειρεμένο. (Aftó íne paramayireméno.) Chê món ăn bị nấu quá lâu Non ho ordinato questo, ho ordinato. Δεν το παράγγειλα αυτό, εγώ παράγγειλα. (Den to parágkila aftó, egó parágkila.) Phàn nàn vì bị phục vụ nhầm món ăn Il vino è andato a male. Αυτό το κρασί είναι Phàn nàn rượu hỏng do nút Abbiamo ordinato più di Παραγγείλαμε έχει και μισή Phàn nàn vì thời gian chờ 3 / 5

χαλασμένο. (Aftó to krasí íne halasméno.) chai bị ẩm mốc mezz'ora fa. ώρα. (Paragkílame éhi ke misí óra.) món ăn quá lâu Questa bibita non è fredda. Αυτό το ποτό δεν είναι κρύο. (Aftó to potó den íne krío.) Chê đồ uống không đủ lạnh Questa bibita ha un sapore strano. Το ποτό μου έχει παράξενη γεύση. (To potó mu éhi paráxeni géfsi.) Chê đồ uống có vị không bình thường Ho ordinato questa bibita senza ghiaccio. Παράγγειλα το ποτό μου χωρίς πάγο. (Parágkila to potó mu horís págo.) Chê đồ uống có đá mặc dù đã dặn nhân viên phục vụ không cho đá Manca un piatto. Λείπει ένα πιάτο. (Lípi éna pyáto.) Phàn nàn vì chưa được phục vụ đủ món ăn đã gọi E' sporco. Αυτό δεν είναι καθαρό. (Aftó den íne katharó) Phàn nàn rằng dao dĩa... bị bẩn Đi nhà hàng : Dị ứng đồ ăn C'è/ci sono qui? Έχει ; (Éhi?) Hỏi xem món ăn nào đó có chứa thành phần làm mình bị dị ứng không Può prepararlo senza? Μπορείτε να ετοιμάσετε το πιάτο χωρίς ; (Boríte na etimásete to pyáto horís?) Hỏi xem liệu món ăn mình gọi có thể được chế biến mà không có thành phần gây dị ứng không Ho un' allergia. Se mi viene un attacco allergico, datemi le medicine che ho in borsa/tasca! Έχω αλλεργίες. Αν υπάρξει αντίδραση, παρακαλώ βρείτε τα φάρμακα μου στην τσάντα/τσέπη μου! (Ého alergíes. An ipárxi antídrasi, parakaló vríte ta fármaka mu stin tsánta/tsépi mu!) Cho mọi người biết mình bị dị ứng và chỗ mình để thuốc đề phòng trường hợp bị phản ứng với đồ ăn noci/arachidi ξηροί καρποί/φιστίκια (xirí karpí/fistíkya) Dị ứng thức ăn sesamo/semi di girasole σησάμι/πασατέμπο (sisámi/pasatémpo) Dị ứng thức ăn uova αυγό (afgó) Dị ứng thức ăn frutti di mare/pesce/crostacei/gamber etti θαλασσινά/ψάρια/οστρακοειδ ή/γαρίδες (thalassiná/psárya/ ostrakoidí/garídes) Dị ứng thức ăn farina/frumento αλεύρι/σιτάρι (alévri/sitári) Dị ứng thức ăn latte/lattosio/latticini γάλα/λακτόζη/γαλακτοκομικά (gála/laktózi/galaktokomiká) Dị ứng thức ăn glutine γλουτένη (gluténi) Dị ứng thức ăn soia σόγια (sóya) Dị ứng thức ăn leguminose/fagioli/piselli/mais ψυχανθή/φασόλια/αρακάς/κα λαμπόκι (psihánthi/fasólya/arakás/kala mpóki) Dị ứng thức ăn funghi μανιτάρια (manitária) Dị ứng thức ăn frutta/kiwi/cocco φρούτο/ακτινίδιο/καρύδα Dị ứng thức ăn 4 / 5

Powered by TCPDF (www.tcpdf.org) bab.la Cụm từ & mẫu câu: Du lịch Đi nhà hàng (frúto/aktinídio/karída) erba cipollina/cipolle/aglio σχοινόπρασο/κρεμμύδια/σκό ρδο (schinópraso/kremídya/skórdo ) Dị ứng thức ăn alcol αλκοόλ (alkoól) Dị ứng thức ăn 5 / 5