KỲ THI THPT 017 BỘ GI\O DỤC V[ Đ[O TẠO ĐỀ THI THỬ NGHIỆM (Đề thi có 04 trang) KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 017 Bi thi Khoa học tự nhiên; Môn Hóa học Thời gian lm bi 50 phút, không kể thời gian ph t đề Họ, tên thí sinh... M~ đề thi 01 Số b o danh... Cho biết nguên tử khối của c c nguên tố H = 1; Li = 7; C = 1; N = 14; O = 16; Na = 3; Mg = 4; Al = 7; S = 3; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85,5. Câu 1 Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất l A. Hg. B. Cs. C. Al. D. Li. Kim loại nhẹ nhất l Li 0,5 gam/cm 3 Câu Trong các ion sau Ag +, Cu +, Fe +, Au 3+. Ion có tính oxi hóa mạnh nhất l A. Ag +. B. Cu +. C. Fe +. D. Au 3+. Như vậ ion có tính oxi hóa mạnh nhất l Au 3+ Câu 3 Cho 0,78 gam kim loại kiềm M t c dụng hết với HO, thu được 0,01 mol khí H. Kim loại M l A. Li. B. Na. C. K. D. Rb. nm = 0,0 mol 0,78.0,01 M = 39 (K) M Câu 4 Cho mẫu nước cứng chứa c c ion Ca +, Mg + và HCO3. Ho chất được dùng để lm mềm mẫu nước cứng trên l A. HCl. B. NaCO3. C. HSO4. D. NaCl. Ca + + CO3 - CaCO3; Mg + + CO3 - MgCO3 Câu 5 Oxit nhôm không có tính chất hoặc ứng dụng no sau đ}? A. Dễ tan trong nước. B. Có nhiệt độ nóng chả cao. C. L oxit lưỡng tính. D. Dùng để điều chế nhôm. Oxit nhôm khó tan trong nước.. Câu 6 Thí nghiệm no sau đ} không có sự hòa tan chất rắn? A. Cho Cr(OH)3 vo dung dịch HCl. B. Cho Cr vo dung dịch HSO4 loãng, nóng. C. Cho Cr vo dung dịch HSO4 đặc, nguội. D. Cho CrO3 vào HO. Cho Cr vo dung dịch HSO4 đặc, nguội Cr thụ động. Câu 7 Kim loại Fe phản ứng với dung dịch X (lo~ng, dư), tạo muối Fe(III). Chất X l A. HNO3. B. HSO4. C. HCl. D. CuSO4. Chỉ có HNO3 dư trong câu nà có tính ôxi hóa đủ mạnh để đẩ Fe lên Fe (III). GV. TRẦN HOÀNG PHI 1 HV. KTQS
KỲ THI THPT 017 Câu 8 Ph t biểu no sau đ} sai? A. Hm lượng cacbon trong thép cao hơn trong gang. B. Sắt l kim loại mu trắng hơi x m, dẫn nhiệt tốt. C. Quặng pirit sắt có thnh phần chính l FeS. D. Sắt(III) hiđroxit l chất rắn, mu n}u đỏ, không tan trong nước. A. Hm lượng cacbon trong thép cao hơn trong gang. Sai, hm lượng C trong thép hấp hơn B. Sắt l kim loại mu trắng hơi x m, dẫn nhiệt tốt. đúng C. Quặng pirit sắt có thnh phần chính l FeS. đúng D. Sắt(III) hiđroxit l chất rắn, mu n}u đỏ, không tan trong nước đúng Câu 9 Kim loại no sau đ} phản ứng được với dung dịch FeSO4 v dung dịch HNO3 đặc, nguội? A. Mg. B. Al. C. Cr. D. Cu. Al, Cr bị thụ động khi gặp HNO3 đặc nguội; Cu không t c dụng với FeSO4 Câu 10 Cho d~ c c chất Ag, Fe3O4, NaCO3 và Fe(OH)3. Số chất trong d~ t c dụng được với dung dịch HSO4 loãng là A. 1. B.. C. 3. D. 4. C c chất t c dụng được với dung dịch HSO4 loãng Fe3O4, NaCO3, Fe(OH)3 Câu 11 Phương trình ho học no sau đ} sai? A. Mg + HCl MgCl + H B. Al(OH) 3 + 3HCl AlCl 3 + 3H O C. Fe O 3 + 6HNO 3 Fe(NO 3 ) 3 + 3H O D. Cr + 6HCl CrCl 3 + 3H A. Mg + HCl MgCl + H đúng B. Al(OH) 3 + 3HCl AlCl 3 + 3H O đúng C. Fe O 3 + 6HNO 3 Fe(NO 3 ) 3 + 3H O đúng D. Cr + 6HCl CrCl 3 + 3H Cr khi t c dụng HCl chỉ lên Cr + Câu 1 Hòa tan hoàn toàn 5,85 gam bột kim loại M vào dung dịch HCl, thu được 7,8 lít khí H (đktc). Kim loại M là A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Fe. Kim loại M, có hóa trị n, số mol của M là a. = 0,35 =. = 0,65 } Mặt kh c a. M = 5,85 gam = 5,85 0,65 = 9 Hóa trị (n=) 1 3 Nguên tử khối (M=) 9 (loại) 18 (loại) 7 (thỏa m~n_al) Câu 13 Khử hon ton một lượng Fe3O4 bằng H dư, thu được chất rắn X và m gam HO. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl dư, thu được 1,008 lít khí H (đktc). Gi trị của m là A. 0,7. B. 1,35. C. 0,81. D. 1,08. = = 0,045 =, = 0,015 no = = 0,06 mol = 1,08 gam Câu 14 Hiệu ứng nh kính l hiện tượng Tr i Đất ấm dần lên do c c bức xạ có bước sóng di trong vùng hồng ngoại bị khí quển giữ lại m không bức xạ ra ngoi vũ trụ. Khí no dưới đ} l nguên nh}n chính g} ra hiệu ứng nh kính? A. O. B. SO. C. CO. D. N. Khí g} hiệu ứng nh kính CO. GV. TRẦN HOÀNG PHI HV. KTQS
KỲ THI THPT 017 Câu 15 Etl axetat có công thức hóa học l A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH5. C. HCOOCH3. D. HCOOCH5. CH3COOCH5. Câu 16 Ph t biểu no sau đ} đúng? A. Dung dịch saccarozơ phản ứng với Cu(OH) tạo dung dịch mu xanh lam. B. Xenlulozơ bị thuỷ ph}n trong dung dịch kiềm đun nóng. C. Glucozơ bị thủ ph}n trong môi trường axit. D. Tinh bột có phản ứng tr ng bạc. A. Dung dịch saccarozơ phản ứng với Cu(OH) tạo dung dịch mu xanh lam. đúng. B. Xenlulozơ bị thuỷ ph}n trong dung dịch kiềm đun nóng. Môi trường axit C. Glucozơ bị thủ ph}n trong môi trường axit. mono saccarit không bị thủ ph}n D. Tinh bột có phản ứng tr ng bạc. Tinh bột không có p/ư tr ng bạc Câu 17 Thủ ph}n este X (C4H6O) trong môi trường axit, thu được anđehit. Công thức của X l A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH. C. CH=CHCOOCH3. D. HCOOCHCH=CH. CH3COOCH=CH+ NaOH CH3COONa + CH3CHO Câu 18 Số amin có công thức ph}n tử C3H9N là A.. B. 3. C. 4. D. 5. Có c c công thức Bậc 1 CH 3 CH CH NH ; CH 3 CH NH CH 3 Bậc CH 3 CH NH CH 3 Bậc 3 CH 3 N CH 3 CH 3 Câu 19 Amino axit có ph}n tử khối nhỏ nhất l A. Glxin. B. Alanin. C. Valin. D. Lsin. Glxin H N CH COOH Câu 0 Cho 0,15 mol axit glutamic vo 175 ml dung dịch HCl M, thu được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vo X. Sau khi c c phản ứng xả ra hon ton, số mol NaOH tham gia phản ứng l A. 0,50 mol. B. 0,65 mol. C. 0,35 mol. D. 0,55 mol. HN C3H 5 (C OOH) 0,15 Bản chất phản ứng NaOH HCl 0,35 mol nnaoh nglu nhcl 0,65 mol Câu 1 Tơ no sau đ} l tơ nh}n tạo? A. Tơ nilon 6,6. B. Tơ tằm. C. Tơ nitron. D. Tơ visco. A. Tơ nilon 6,6 và C. tơ nitron l tơ tổng hợp. B. Tơ tằm l tơ tự nhiên. D. Tơ visco l tơ nh}n tạo được tạo ra từ xenlulozơ. GV. TRẦN HOÀNG PHI 3 HV. KTQS
KỲ THI THPT 017 Câu Hình vẽ sau đ} mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y Phản ứng no sau đ} xả ra trong thí nghiệm trên A. C6H1O6 + Cu(OH) (C6H11O6)Cu + HO. HSO4dac,t B. CH3COOH + CH5OH CH3COOCH5 + HO C. NHCHCOOH + NaOH NHCHCOONa + HO D. CH3COOH + NaOH CH3COONa + HO o HSO4dac,t B. CH3COOH + CH5OH CH3COOCH5 + HO Sản phẩm este thu được ở dạng hơi Lm lạnh để ngưng tụ để thu được este Câu 3 Đốt ch hon ton m gam hỗn hợp glucozơ v saccarozơ, thu được 6,7 lít khí CO (đktc) v 5,04 gam HO. Gi trị của m l A. 8,36. B. 13,76. C. 9,8. D. 8,64. Công thức chung cacbohdrat Cn(HO)m o Ta có C n(ho) m no nco mho a...na...ma nco n 0,3 15 n m 0,8 14 HO nco 0,3 Mà a n n m = (1n + 18m).a = (1n + 18. 14 15 n). 0,3 n = 8,64 (g) Câu 4 Ph t biểu no sau đ} sai? A. Glxin, alanin là các α amino axit. B. Geranl axetat có mùi hoa hồng. C. Glucozơ l hợp chất tạp chức. D. Tơ nilon 6,6 v tơ nitron đều l protein. Tơ nilon-6,6 l tơ poliamit; còn tơ nitron l tơ vinlic tất cả đều không có bản chất protein. Câu 5 Hòa tan hon ton hỗn hợp X gồm CuSO4 và KCl vào HO, thu được dung dịch Y. Điện ph}n Y (có mng ngăn, điện cực trơ) đến khi HO bắt đầu điện ph}n ở cả hai điện cực thì dừng điện ph}n. Số mol khí thoát ra ở anot bằng 4 lần số mol khí thoát ra từ catot. Phần trăm khối lượng của CuSO4 trong X là A. 61,70%. B. 44,61%. C. 34,93%. D. 50,63%. Tại catot (+),, Cl Cl e...... Tại anot ( ),, Cu e Cu x...x...x H O e OH H... 4 8 x + 4 = x 3 % CuSO 4 = 44,61% 8 GV. TRẦN HOÀNG PHI 4 HV. KTQS
KỲ THI THPT 017 Câu 6 Nhỏ từ từ 6,5 ml dung dịch hỗn hợp NaCO3 0,08M và KHCO3 0,1M vo 15 ml dung dịch HCl 0,1M v khuấ đều. Sau c c phản ứng, thu được V ml khí CO (đktc). Gi trị của V l A. 4. B. 168. C. 80. D. 00. 3 nnaco 5.10 3 nkhco 7,5.10 3 3 ; n HCl = 0,015 mol Khi cho dung dịch hỗn hợp từ từ vo dung dịch HCl, tỷ lệ phản ứng đúng bằng tỷ lệ mol ban đầu. Gọi x l phần hỗn hợp đ~ phản ứng ta có CO H CO H O 3 3 3 5.10 x...0,01x...5.10 x HCO H CO H O 3 7, 5.10 x 3 Ta có n H = 0,0175x = 0,015 x = 5 7 V CO = 0, (lit) = 00ml Câu 7 Nung 7,84 gam Fe trong không khí, sau một thời gian, thu được 10,4 gam hỗn hợp rắn X. Cho X phản ứng hết với dung dịch HNO3 (lo~ng, dư), thu được V ml khí NO (sản phẩm khử du nhất của N +5, ở đktc). Gi trị của V l A. 40. B. 3136. C. 688. D. 896. Fe 0,14 Qui đổi X 0,14.56 + 16. b = 10,4 b = 0,15 mol O b Bảo ton electron nno.3 = 0,14.3 0,15. nno = 0,04 mol V = 896 ml Câu 8 Hòa tan Fe3O4 vo dung dịch HSO4 (lo~ng, dư), thu được dung dịch X. Cho d~ c c chất KMnO4, Cl, NaOH, NaCO3, CuSO4, Cu, KNO3. Số chất trong d~ t c dụng được với dung dịch X l A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Fe3O4 + HCl FeCl + FeCl3 + HCl dư C c chất t c dụng được với dung dịch X l Cl, KMnO4, NaOH, NaCO3, Cu, KNO3 6 chất Câu 9 Cho c c ph t biểu sau (a) C c oxit của kim loại kiềm thổ phản ứng với CO tạo thnh kim loại. (b) C c kim loại Ca, Fe, Al v Na chỉ điều chế được bằng phương ph p điện ph}n nóng chả. (c) C c kim loại Mg, K v Fe đều khử được ion Ag + trong dung dịch thnh Ag. (d) Cho Mg vo dung dịch FeCl3 dư, không thu được Fe. Số ph t biểu đúng l A. 1. B.. C. 3. D. 4. Ph t biểu đúng du nhất là (d) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, không thu được Fe. Chú ý Fe còn điều chế được bằng phương ph p thủ luện, nhiệt luện Câu 30 Cho sơ đồ chuển hóa sau Biết X, Y v Z l c c hợp chất của crom. Hai chất Y v Z lần lượt l A. Cr(OH)3 và NaCrO4. B. Cr(OH)3 và NaCrO. C. NaCrO và NaCrO4. D. Cr(SO4)3 và NaCrO. K Cr O FeSO 4,HSO4 Cr (SO 4) 7 NaOH GV. TRẦN HOÀNG PHI 5 HV. KTQS ư NaCrO Br, NaOH NaCrO4
KỲ THI THPT 017 Câu 31 Chất hữu cơ X mạch hở, có công thức ph}n tử C4H6O4, không tham gia phản ứng tr ng bạc. Cho a mol X phản ứng với dung dịch KOH dư, thu được ancol Y v m gam một muối. Đốt ch hon ton Y, thu được 0, mol CO và 0,3 mol HO. Gi trị của a v m lần lượt l A. 0,1 và 16,8. B. 0,1 và 13,4. C. 0, và 1,8. D. 0,1 và 16,6. Giải Từ CTPT C 4 H 6 O 4 có độ bất b~o hòa Δ = số π + số vòng = O A + KOH muối + ancol Y; Ancol Y nco n HO ny nh O nco 0,1 mol công thức của ancol CH6O x Trường hợp 1 x = 1 CH6O(CH5OH) X có công thức HOOC-COOC H 5 a = n ancol = 0,1 mol Muối (COOK) n 0,1mol m 16,6 (g) Trường hợp x = CH6O (OHCH CH OH) loại không có este phù hợp do số H = 6 Câu 3 Cho sơ đồ chuển hóa sau /,, ư /,, ư,, ư Biết X l axit glutamic, Y, Z, T l c c chất hữu cơ chứa nitơ. Công thức ph}n tử của Y v T lần lượt l A. C6H1O4NCl và C5H7O4NaN. B. C6H1O4N và C5H7O4NaN. C. C7H14O4NCl và C5H7O4NaN. D. C7H15O4NCl và C5H8O4NaNCl. X HOOC CH CH CH CH CH COOH NH Y CH 3 OOC CH CH CH COOH (C6H1O4NCl) Z CH 3 OOC CH NH 3 Cl CH CH COOC H 5 NH 3 Cl T NaOOC CH CH CH COONa (C5H7O4NaN). NH Câu 33 Tiến hnh thí nghiệm với c c chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau Mẫu thử Thí nghiệm Hiện tượng X T c dụng với Cu(OH) trong môi trường kiềm Có màu tím Y Ðun nóng với dung dịch NaOH (lo~ng, dư), để nguội. Thêm tiếp vi giọt dung dịch CuSO4 Tạo dung dịch mu xanh lam Z Ðun nóng với dung dịch NaOH lo~ng (vừa đủ). Thêm tiếp dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng Tạo kết tủa Ag T T c dụng với dung dịch I loãng Có màu xanh tím C c chất X, Y, Z, T lần lượt l A. Lòng trắng trứng, triolein, vinl axetat, hồ tinh bột. B. Triolein, vinl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng. C. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinl axetat. D. Vinl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột. GV. TRẦN HOÀNG PHI 6 HV. KTQS
KỲ THI THPT 017 Đ p án A Mẫu thử Thí nghiệm Hiện tượng Lòng trắng trứng T c dụng với Cu(OH) trong môi trường kiềm Có màu tím (P/ư Biurê) Triolein Ðun nóng với dung dịch NaOH (lo~ng, dư), để nguội. Thêm tiếp vi giọt dung dịch CuSO4 Vinl Ðun nóng với dung dịch NaOH lo~ng (vừa đủ). Thêm axetat tiếp dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng hồ tinh bột T c dụng với dung dịch I loãng Thủ ph}n glixerol tạo phức màu xanh lam với Cu(OH) Thủ ph}n ra anđehit axetic tr ng bạc Tạo kết tủa Ag Có màu xanh tím (I lm xanh hồ tinh bột) Câu 34 Cho c c ph t biểu sau (a) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. (b) Ở điều kiện thường, anilin l chất rắn. (c) Tinh bột thuộc loại polisaccarit. (d) Thủ ph}n hon ton anbumin của lòng trắng trứng, thu được α amino axit. (e) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H. Số ph t biểu đúng l A. 3. B. 5. C. 4. D.. Phát biểu đúng là c, d, e (a) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. SAI trùng hợp (b) Ở điều kiện thường, anilin là chất rắn. SAI chất lỏng Câu 35 Ba chất hữu cơ X, Y, Z có cùng công thức ph}n tử C4H8O, có đặc điểm sau - X có mạch cacbon ph}n nh nh, t c dụng được với Na v NaOH. - Y được điều chế trực tiếp từ axit v ancol có cùng số nguên tử cacbon. - Z t c dụng được với NaOH v tham gia phản ứng tr ng bạc. C c chất X, Y, Z lần lượt l A. CH3CHCHCOOH, CH3COOCHCH3, HCOOCHCHCH3. B. CH3CH(CH3)COOH, CH3CHCOOCH3, HCOOCHCHCH3. C. CH3CH(CH3)COOH, CH3COOCHCH3, HCOOCHCHCH3. D. CH3CHCHCOOH, CH3COOCHCH3, CH3COOCHCH3. C4H8O có độ bất b~o hòa Δ = số π + số vòng = 1 Từ c c dữ kiện CH 3 CH COOH +) X là axit có mạch ph}n nh nh CH 3 +) Y là este CH3-COO-CH-CH3 +) Z là este của axit fomiat HCOO-CH-CH-CH3 Câu 36 Hỗn hợp M gồm một este no, đơn chức, mạch hở v hai amin no, đơn chức, mạch hở X v Y l đồng đẳng kế tiếp (MX < MY). Đốt ch hon ton một lượng M thu được N; 5,04 gam HO và 3,584 lít CO (đktc). Khối lượng ph}n tử của chất X l A. 59. B. 31. C. 45. D. 73. Ta có = 0,8, =0,16 mol, Este = và Amin no đơn hở CnHn+3N nho nco C H N N + nco + (n + 3)H O n a min. 0,08 Mà nco 0,16 amin l CH 3NH (X) và CH5NH (Y) MX = 31 3 GV. TRẦN HOÀNG PHI 7 HV. KTQS
KỲ THI THPT 017 Câu 37 Nung m gam hỗn hợp X gồm FeCO3 và Fe(NO3) trong bình ch}n không, thu được chất rắn du nhất l FeO3 v 0,45 mol hỗn hợp gồm NO và CO. Mặt kh c, cho m gam X phản ứng với dung dịch HSO4 (lo~ng, dư), thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí gồm CO v NO (sản phẩm khử du nhất của N +5 ). Biết c c phản ứng xả ra hon ton. Gi trị của V l A. 6,7. B. 4,48. C. 3,36. D. 5,60. FeCO3 x Gọi Fe(NO 3) Ta có Thí nghiệm 1 Fe 1e Fe 3 x N 1e N 5 4... Bảo ton e x + = x = Mặt kh c nno n CO x 0,45 x = = 0,15 Thí nghiệm Fe 1e Fe 0,3 0 3 N 3e N 5 BTe nno 0,1 nco 0,15 v = 5,6 (lit) Câu 38 Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, l đồng ph}n cấu tạo của nhau v đều chứa vòng benzen. Đốt ch hon ton m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O (đktc), thu được 14,08 gam CO và,88 gam HO. Mặt kh c, cho m gam E phản ứng tối đa với dung dịch chứa,4 gam NaOH, thu được dung dịch T chứa hai muối. Khối lượng muối của axit cacboxlic trong T l A. 1,64 gam. B.,7 gam. C. 3,8 gam. D.,46 gam. Gọi công thức chung của este l CxHOz BTKL m + 0,36.3 = 14,08 +,88 m = 5,44 gam Trong đó nc = 0,3 và nh = 0,3 mo = 1,8 gam no = 0,08 mol Vậ x z = 0,3 0,3 0,08 = 4 4 1 CTTN (C H O) Este đơn chức n = C H O = 0,04 HCOO + ố Do } este l 0,04 0,06 HCOO CH ố = 0,04.68 =,7 CH 3 0,0 mol 0,0 mol GV. TRẦN HOÀNG PHI 8 HV. KTQS
KỲ THI THPT 017 Câu 39 Nung hỗn hợp X gồm a mol Mg và 0,5 mol Cu(NO3), sau một thời gian, thu được chất rắn Y và 0,45 mol hỗn hợp khí Z gồm NO và O. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 1,3 mol HCl, thu được dung dịch chỉ chứa m gam hỗn hợp muối clorua v 0,05 mol hỗn hợp khí T (gồm N và H có tỉ khối so với H là 11,4). Giá trị của m gần nhất với giá trị no sau đ}? A. 8. B. 74. C. 7. D. 80. =,8 = 0,05 0,5, ắ ( ) 0,5 0,5 NH Cl í 0,45 n + n = 0,05 Xét T n = 0,04 8n + n = 0,05.,8 n = 0,01 a + b 0,04. = 1,3 0,5 (B ) a = 0,39 Hệ 3b + c = 0,5.6 0,45. (B ) b = 0,10. (3 + ) + 0,01. + ( 0,04.). 4 = 1,3(B ) = 0,30 Vậ = 0,39. (4 + 71) + 0,5. (64 + 71) + 0,0. (18 + 35,5) = 71,87 7 Câu 40 X l amino axit có công thức HNCnHnCOOH, Y l axit cacboxlic no, đơn chức, mạch hở. Cho hỗn hợp E gồm peptit Ala-X-X v Y t c dụng vừa đủ với 450 ml dung dịch NaOH 1M, thu được m gam muối Z. Đốt ch hon ton Z cần 5, lít khí O (đktc), thu được N, NaCO3 v 50,75 gam hỗn hợp gồm CO và HO. Khối lượng của muối có ph}n tử khối nhỏ nhất trong Z l A. 14,55 gam. B. 1,30 gam. C. 6,10 gam. D. 9,10 gam..đ, Trong Z n COO- = n NaOH = 0,45 mol Bảo toàn Na = 0,45 = 0,5 x + + 0,5.3 = 0,45. + 1,15. ( ) Hệ 44 + 18 = 50,75 Từ pư ch = = 0,15 = 0,775 = 0,95.đ, 50,75 0,5 = 0,5 + 0,775 = 1 = 1,85 Mặt khác = 3 + = 0,45 = 0,1 Bảo toàn C 0,1.3 + 0,. ( + 1) + 0,15. ( + 1) = 1 0, + 0,15 = 0,35 Vậ n = p = 1 ố ỏ ấ =,. =, -------------HẾT ------------ GV. TRẦN HOÀNG PHI 9 HV. KTQS