CHUYỂN HÓA PROTID (P1)

Σχετικά έγγραφα
Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

Năm Chứng minh Y N

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

Chương 7: AXIT NUCLEIC

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

x y y

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

QCVN 28:2010/BTNMT. National Technical Regulation on Health Care Wastewater

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

Chương 2: Đại cương về transistor

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN. Trần Văn Thành

PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC

Μετανάστευση Σπουδές. Σπουδές - Πανεπιστήμιο. Για να δηλώσετε ότι θέλετε να εγγραφείτε

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

21/02/2016. Gene. Sự biểu hiện của gen. Prokaryote. RNA thông tin (mrna)

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

Cách gọi tên và phân loại

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

CHƯƠNG III NHIỆT HÓA HỌC 1. Các khái niệm cơ bản: a. Hệ: Là 1 phần của vũ trụ có giới hạn trong phạm vi đang khảo sát về phương diện hóa học.

Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC

Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

H O α α = 104,5 o. Td: H 2

(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên

5. Phương trình vi phân

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

Giáo viên: ðặng VIỆT HÙNG

Μπορείτε να με βοηθήσετε να γεμίσω αυτή τη φόρμα; Για να ρωτήσετε αν κάποιος μπορεί να σας βοηθήσει να γεμίσετε μια φόρμα

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

Dữ liệu bảng (Panel Data)

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

Website : luyenthithukhoa.vn CHUYÊN ĐỀ 16 LÝ THUYẾT VÀ PP GIẢI BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

1. Nghiên cứu khoa học là gì?

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

KHÁI NIỆM CHUNG VỀ BÊTÔNG CỐT THÉP (BTCT)

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

ĐỀ 56

NHIỆT ĐỘNG KỸ THUẬT PHẦN 1. Kỹ Thuật Nhiệt. Giáo Trình 9/24/2009

Бизнес Заказ. Заказ - Размещение. Официально, проба

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

x + 1? A. x = 1. B. y = 1. C. y = 2. D. x = 1. x = 1.

* Môn thi: HÓA HỌC * Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)

D HIDROCARBON THƠM. có benzen. BENZEN: 1,39 A o. xiclohexatrien: benzen: H 2 /Ni, 125 O C. H 2 /Ni, 20 O C CH 2 CH 3 CH CH 2

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

ESTE TỔNG HỢP TỪ ĐỀ THI ĐẠI HỌC

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên

CHƯƠNG I: ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỮU CƠ. Ts. Trần Thượng Quảng Bộ môn Hóa Hữu Cơ Khoa Công Nghệ Hóa Học Trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội

PHẦN 1: HÓA HỌC NƯỚC

PNSPO CP1H. Bộ điều khiển lập trình cao cấp loại nhỏ. Rất nhiều chức năng được tích hợp cùng trên một PLC. Các ứng dụng

Chương VI. HIĐROCACBON THƠM. Bài 1: BENZEN

7. Phương trình bậc hi. Xét phương trình bậc hi x + bx + c 0 ( 0) Công thức nghiệm b - 4c Nếu > 0 : Phương trình có hi nghiệm phân biệt: b+ b x ; x Nế

HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN. GV : Đinh Công Khải FETP Môn: Các Phương Pháp Định Lượng

QCVN 40:2011/BTNMT. National Technical Regulation on Industrial Wastewater

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

ĐỀ 83.

CHƯƠNG 3: NHIỆT ĐỘNG HÓA HỌC

Quá trình Phiên mã ở Prokaryote

Đường tròn : cung dây tiếp tuyến (V1) Đường tròn cung dây tiếp tuyến. Giải.

CÁC VẤN ĐỀ TIÊM CHỦNG VGSVB VÀ TIÊM NHẮC. BS CK II Nguyễn Viết Thịnh

(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1

gặp của Học viên Học viên sử dụng khái niệm tích phân để tính.

Các tế bào tham gia vào đáp ứng miễn dịch

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT KHOA VẬT LÝ. Biên soạn: LƯƠNG DUYÊN PHU. Bài giảng tóm tắt NHIỆT ĐỘNG HỌC. Dùng cho sinh viên ngành vật lý.

LẤY MẪU VÀ KHÔI PHỤC TÍN HIỆU

(Propensity Score Matching Method) Ngày 11 tháng 5 năm 2016

SINH-VIEÂN PHAÛI GHI MAÕ-SOÁ SINH-VIEÂN LEÂN ÑEÀ THI VAØ NOÄP LAÏI ÑEÀ THI + BAØI THI

Transcript:

CHUYỂN HÓA PROTID (P1) ThS. Nguyễn Kim Thạch BM. Hóa Sinh - Sinh Học Phân Tử Trường ĐH Y Khoa Phạm Ngọc Thạch E-mail: nguyenkimthach@pnt.edu.vn 1

Mục tiêu 1. Chuyển hoá protid = chuyển hoá acid amin 2. Quá trình khử amin OXH 3. Dạng vận chuyển NH 3 trong cơ thể 4. Chu trình chuyển hoá Urê 5. Các aa cần thiết và không cần thiết 6. Nguồn gốc các khung carbon của các a.amin 7. Nguyên liệu tổng hợp một số sản phẩm sinh học đặc hiệu 8. Các bệnh lý do rối loạn chuyển hoá protid 2

Đại cương Acid amin là đơn vị cấu tạo của protid chuyển hóa phân tử protid = chuyển hóa các phân tử aa. Nguồn gốc của aa trong cơ thể: a. Nội sinh: do cơ thể tổng hợp b. Ngoại sinh: từ thức ăn AA được sử dụng với 3 mục đích: a. OXH tạo năng lượng (protein cung cấp 15-20% nhu cầu NL) b. Tổng hợp protein: diễn ra liên tục, song song với quá trình thoái hóa. c. Tổng hợp các chất khác: Heme, purine, pyrimidine, melanin, các coenzyme và hoạt chất sinh học, Nhu cầu: 1 gr protein/kg /ngày Tổng hợp các loại protein (cấu trúc, chức năng, hoạt chất sinh học, ) 3

Sơ đồ mô tả sự chuyển hóa protid Protein/ khẩu phần ăn aa 250-300g/ngày Protein cơ thể Sinh tổng hợp các sp khác 100g/ngày gan Chất trung gian không chứa nhóm amin NH 3 Urê Nước tiểu Glucose CO 2, H 2 O Thể Keton 4

3 trường hợp chuyển hóa aa 1 Trong quá trình tổng hợp và thủy phân bình thường của protein trong tế bào, aa không cần thiết cho phân tử protein mới oxy hóa. 2 Chế độ ăn giàu protein aa dư ngoài nhu cầu tổng hợp protein của cơ thể thoái hóa (không thể dự trữ được). 3 Đói hay bệnh tiểu đường không kiểm soát + carbohydrate không có / không được sử dụng nguồn năng lượng: protein tế bào. 5

THOÁI HÓA ACID AMIN 6

Thức ăn kích thích niêm mạc dạ dày tiết gastrin Ruột tiết aminopeptidase và dipeptidase aa tự do Protein ngoại sinh Enzym trong ống tiêu hoá (các enzym có vị trí hoạt động rất khác nhau) Acid amin tự do (TB biểu bì ruột non TM cửa gan máu mô.) 7

Sơ đồ thoái hóa acid amin 8

I. THOÁI HÓA NHÓM AMIN 4 giai đoạn: 1. Chuyển amin 2. Khử amin oxy hóa 3. Vận chuyển NH 3 4. Chu trình urê 9

1. PHẢN ỨNG CHUYỂN AMIN aa A + ceto acid B Transaminase ceto acid A + aa B 10

Đặc điểm của pứ chuyển amin Các aa tham gia pứ chuyển amin mức độ khác, mạnh nhất là glutamat và aspartat, khó hơn: lysin, threonin, prolin, hydroxyprolin. Nhóm amin của các aa thường được chuyển đến - cetoglutarat tạo L-glutamat. Mỗi α-aa có một α-cetoacid tương ứng và mỗi transaminaz đặc hiệu cho từng cặp cơ chất. Đây là phản ứng thuận nghịch. Xảy ra đối với nhóm amin không phải là -amin. 11

Transaminaz Coenzym: pyridoxal phosphat (B6 ) 1. Có nhiều ở gan, cơ, thận, ruột. 2. 2 transaminaz phổ biến, hoạt động mạnh nhất ở ĐV: + glutamat oxaloacetat transaminaz (GOT) hay aspartat amino transferaz (AST): tăng trong xơ và hoại tử TB gan Aspartat + ceto glutarat GOT Oxalo acetat + Glutamat + glutamate pyruvate transaminaz (GPT) hay alanin amino transferaz (ALT): tăng trong viêm TB gan Alanin + ceto glutarat GPT Pyruvat + Glutamat 12

2. PHẢN ỨNG KHỬ AMIN (Quá trình tách nhóm - NH 2 khỏi aa dưới dạng NH 3, xảy ra trong ty thể ) R-CH-COOH + ½ O 2 R-C-COOH + NH 3 NH 2 O Phản ứng khử amin oxy hóa Phản ứng amin hóa: là sự tổng hợp lại acid amin từ -cetoacid và NH 3 13

Gồm 2 giai đoạn GĐ 1: Khử hydro bởi bởi dehydrogenaz R CH COOH NH 2 Acid amin - 2H R C COOH NH acid imin GÑ 2: Thủy phân tự phát R C COOH NH acid imin + H 2 O R C COOH O ceto acid + NH 3 14

2 cách khử amin trực tiếp gián tiếp: phản ứng chuyển và khử amin 15

3. VẬN CHUYỂN NH 3 NH 3 tạo thành ở các mô, chủ yếu do sự khử amin OXH các acid amin. NH 3 là chất độc đối với hệ thần kinh. (Nồng độ cao hôn mê, tử vong) Cơ thể vận chuyển NH 3 dưới dạng không độc: Glutamin mang NH 3 từ tổ chức về gan và thận (enzyme: glutamin synthetaz) Alanin mang NH 3 từ cơ về gan. 16

NH 3 gắn vào glutamat tạo glutamin khôngđộc. Glutamin vận chuyển NH 3 trong máu, từ các tổ chức về gan và thận. 17

Alanine mang NH 4 + từ cơ tới gan. Pyruvat sinh ra tạo thành glucose và được vận chuyển trở lại cơ. 18

TẠI GAN Glutamin vào ty thể Thủy phân Glutamat NH 3 NH 3 đi vào chu trình urê 19

4. CHU TRÌNH URÊ Quá trình tạo thành urê Urê được tạo thành ở gan qua 5 giai đoạn: Pứ 1: tổng hợp carbamoyl phosphat Pứ 2: tạo citrullin Pứ 3: tạo arginosuccinat Pứ 4: tạo arginin Pứ 5: thủy phân arginin tạo urea Chu trình Urê của Krebs và Henseleit 1932. 20