R C H. ton: CHƯƠ ƯƠNG IV. Xuất phát từ tên thông thường của axit. Tên thông thường của axit bỏ ic + andehit.

Σχετικά έγγραφα
Người ta phân loại ancol làm 3 loại : R'

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ

D HIDROCARBON THƠM. có benzen. BENZEN: 1,39 A o. xiclohexatrien: benzen: H 2 /Ni, 125 O C. H 2 /Ni, 20 O C CH 2 CH 3 CH CH 2

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

Năm Chứng minh Y N

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

5. Phương trình vi phân

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

ESTE TỔNG HỢP TỪ ĐỀ THI ĐẠI HỌC

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

Website : luyenthithukhoa.vn CHUYÊN ĐỀ 16 LÝ THUYẾT VÀ PP GIẢI BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

H O α α = 104,5 o. Td: H 2

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

Phương pháp giải bài tập kim loại

Chương VI. HIĐROCACBON THƠM. Bài 1: BENZEN

Chuyªn Ò lý thuyõt 2

ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN. Trần Văn Thành

Tổng hợp lý thuyết hóa hữu cơ ôn thi tốt nghiệp - đại học năm 2012

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

CHUYÊN ĐỀ I: SỰ ĐIỆN LI

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 Môn: HÓA HỌC - Lần 2 Thời gian làm bài: 90 phút. (50 câu trắc nghiệm)

* Môn thi: HÓA HỌC * Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC

11D 12A 13A 14A 15C 16D 17A 18B 19B 20C 21B 22C 23B 24A 25D 26A 27D 28B 29D 30C 31D 32D 33D 34B 35A 36A 37C 38B 39D 40C

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

(b) FeS + H 2 SO 4 (loãng) t. (d) Cu + H 2 SO 4 (đặc)

Tổng hợp kiến thức và câu hỏi trắc ngiệm hóa 12

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

Ph¹m Ngäc Dòng. Câu 10. (KPB-2007):Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1

Bài giải của ThS. Hoàng Thị Thuỳ Dương ĐH Đồng Tháp PHẦN CHUNG:

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

Chương 2: Đại cương về transistor

CHUYÊN ĐỀ 7 LÝ THUYẾT ESTE LIPIT CHẤT GIẶT RỬA CHUYÊN ĐỀ 7 LÝ THUYẾT ESTE LIPIT CHẤT GIẶT RỬA

ÔN TẬP CHƯƠNG 2+3:HÓA 10 NC

Chương 7: AXIT NUCLEIC

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

CHUYỂN HÓA PROTID (P1)

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012 Môn thi : HÓA, khối B - Mã đề : 359

123 Chương 9 DẪN XUẤT HYĐRÔXI CỦA HYĐRÔCACBON (Ancol và Phênol)

CHUYÊN ĐỀ 9 LÝ THUYẾT AMIN AMINOAXIT PROTEIN CHUYÊN ĐỀ 9 LÝ THUYẾT AMIN AMINOAXIT PROTEIN

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

Μπορείτε να με βοηθήσετε να γεμίσω αυτή τη φόρμα; Για να ρωτήσετε αν κάποιος μπορεί να σας βοηθήσει να γεμίσετε μια φόρμα

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

CHƯƠNG 3: NHIỆT ĐỘNG HÓA HỌC

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2

CHƯƠNG III NHIỆT HÓA HỌC 1. Các khái niệm cơ bản: a. Hệ: Là 1 phần của vũ trụ có giới hạn trong phạm vi đang khảo sát về phương diện hóa học.

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

XV. AMINO AXIT (AMINO ACID, AXIT AMIN, ACID AMIN)

DẪN XUẤT HALOGEN ANCOL PHENOL

CHƯƠNG I: ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỮU CƠ. Ts. Trần Thượng Quảng Bộ môn Hóa Hữu Cơ Khoa Công Nghệ Hóa Học Trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội

Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN

BÀI TOÁN HỘP ĐEN. Câu 1(ID : 74834) Cho mạch điện như hình vẽ. u AB = 200cos100πt(V);R= 50Ω, Z C = 100Ω; Z L =

Dữ liệu bảng (Panel Data)

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn thi: HOÁ HỌC; Khối: A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG

ĐỀ 56

TIN.TUYENSINH247.COM

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn thi: HOÁ HỌC; Khối: A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Tự tương quan (Autocorrelation)

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

Tự tương quan (Autoregression)

. C. K + ; Na B. Mg 2+ ; Ca 2+ ; Cl ;

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC

QCVN 28:2010/BTNMT. National Technical Regulation on Health Care Wastewater

BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN CÁC BỘ BIẾN ĐỔI TĨNH

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên

Transcript:

ƯƠ ƯƠNG IV ỢP ẤT ABNYL ợp chất hữu cơ phân tử có chứa nhóm carbonyl = : Tên thông thường : Xuất phát từ tên thông thường của axit. Tên thông thường của axit bỏ ic andehit. Andehit tên thông thường của axit ' 3 3 2 Andehit Xeton (, ) Formandehit Axetandehit Propionandehit Andehit formic Andehit axetic Andehit propionic I- TÊN GỌI 1- Tên andehit: Tên quốc tế Tên hidrocarbon tương ứng al Đánh số bắt đầu từ nhóm - 3 Metanal 3 2 l 2-lobutanal Etanal Propanal 3 2 3 3-2 - 3-Metylbutanal 2- Tên xêton ton: Tên quốc tế Tên hidrocarbon tương ứng N Đánh số sao cho nhóm có số nhỏ 3 3 3 Propanon 3 3-Pentenon-2 3 2 3 3 4-Metylpentanon-2 Xiclohexanon

Tên thông thường : Tên 2 gốc hidrocarbon xeton 3 2 3 3 3 Etyl metyl xeton Dimetyl xeton 3 3 3 3 3 3 3 Isopropyl metyl xeton Diisopropyl xeton I. Điều chế : 1. Ôxi hóa hữu hạn ancol : - 2- u - u 2 ' u ' u 2 2. Thủy phân gem-dihalogenua: -l 2 2Na -l 2-2Na 3. zon giải anken : 3 3 2-3 3 -= 2Nal 2 -- 2Nal 2 Tên xeton thơm : tên thông thường axit bỏ ic ophenon 4. idrat hóa ankin : 2 3 3 Axetophenon 2 3 Propiophenon gs 4 Axetandehit 2 ' 2 ' 2 ' gs 4 ỗn hợp 2 xeton 2 3 gs 4 Metyl xeton 5. Khử osenmund để điều chế andehit 2 2 3 -l 2 Pd-BaS 4 -= l n-butirophenon Benzophenon

III. Tính chất hóa học : δ δ :Nu Yếu tố lập thể cũng quyết định hoạt tính : 3 3 3 3 3 > 3 3 > 3 3 hiều tăng hoạt tính III.1- Phản ứng cộng ái nhân ơ chế : 2 giai đoạn Tính chất hóa học III.2- Phản ứng của III.3- Phản ứng oxi hóa khử ' : Nu chậm ' Nu nhanh ' Nu III.1- Phản ứng cộng ái nhân ( thân hạch ) vào nhóm Tác nhân ái nhân ( tác nhân thân hạch, nucleophile ): là anion hay phân tử còn cặp electron tự do: -, N -, N 3, δ :Nu Tâm giàu điện tử δ- (tác nhân ái nhân) Nhóm = càng phân cực, hợp chất carbonyl có hoạt tính với các tác nhân ái nhân càng cao: δ δ δ ' > > hiều tăng hoạt tính ó 5 loại phản ứng cộng ái nhân vào nhóm carbonyl: ộng axit xianhydric N ộng Natribisunfit NaS 3 ộng hợp chất Grignard MgX ộng Ancol ộng N 3 và dẫn xuất

1. Phản ứng với N : Phản ứng được xúc tác bằng bazơ để tăng nồng độ N - 3. Phản ứng với tác chất Grignard : (xem lại phần điều chế ancol-hương 3) N NKN Ứng dụng N 3 1)LiAl 4 2) 2 N N Xianhidrin (2-idroxinitrin) Acid -hidroxicarboxylic 2 N 2 MgX MgX 1-2- 3 1-2- 3 ' ' '' Ancol bậc 2 Ancol bậc 3 2. Phản ứng với NaS 3 : Tất cả andehit các metil xeton 3 cho phản ứng: S 2 Na S 3 2 Na S 3 Na 3 S 3 Na Sản phẩm cộng bisunfit (Tan trong nước nhưng không tan trong NaS 3 bão hòa dư) l S 2 Nal 2 o S 3 Na Ứng dụng : tách andehit và metil xeton ra khỏi hỗn hợp với các chất khác 4. Phản ứng với ancol: 2 3 2 emiaxetal ( bán axetal ) emixetal ( bán xetal ) Axetal Xetal Khi thủy phân axetal hoặc xetal trong môi trường axit ta thu được trở lại hợp chất carbonyl ban đầu:

5. Phản ứng với N 3 và các dẫn xuất : Với N 3 N 3 ay: N 3-2 N 2 N Imin 2 N N 2 ác sản phẩm của các phản ứng trên thường là những chất rắn, kết tinh có nhiệt độ nóng chảy xác định nên thường được dùng để nhận biết hợp chất carbonyl đặc biệt là DNP. ợp chất carbonyl phản ứng với DNP sẽ cho kết tủa có màu từ vàng tới đỏ cam Với amin bậc 1: Pứ xẩy ra tương tự trên ta có: 2 N N 2 Với các dẫn xuất khác: N 2 N idroxilamin xim N 2 N 2 N N 2 idrazin idrazon N 2 N Phenylhidrazin N 2 N N Phenylhidrazon N 2 N N 2 N N 2,4-Dinitrophenylhidrazin (DNP) 2 2 2 N 2 N 2 2,4-Dinitrophenylhidrazon III.2- Phản ứng của : Do tác dụng hút electron của nhóm, liên kết - phân cực, có tính axit yếu, có thể bị bứt ra dưới dạng nhờ tác dụng của bazơ để tạo thành một carbanion: - 2 carbanion Và carbanion này giữ vai trò tác nhân nucleophin tấn công trên các trung tâm điện tích dương tạo ra 4 nhóm phản ứng sau:

4 nhóm phản ứng của : Phản ứng andol và xetol hóa Phản ứng ankyl hóa Phản ứng halogen hóa Phản ứng haloform 3 Tương tự: 2 3 3-3 3 2 3 Xetol Xetol hóa 3 3 Áp dụng: 2 3 2-3 2 Andol hóa 3 1. Phản ứng andol hóa và xetol hóa : Điều kiện : đun nóng với kiềm δ 3-3 2 carbanion 2-3 2 3 2 ay: - Andol 2 3 andol hóa 3 2 Andol Trường hợp 2 phân tử phản ứng khác nhau ta thu được hỗn hợp sản phẩm: 3 - (1) (2) 2 carbanion - 3 2 Phản ứng andol hóa giữa 2 loại hợp chất carbonyl khác nhau được gọi là phản ứng andol hóa chéo. Trong phản ứng trên (2) là sản phẩm andol hóa chéo 2 2 (1) (2)

Phản ứng chỉ có một loại hợp chất carbonyl tham gia được gọi là phản ứng tự andol hóa. Phản ứng andol hóa cũng có thể xẩy ra trong cùng một phân tử và được gọi là phản ứng andol hóa nội phân tử 3 3-2 - 2 3 3 3. Phản ứng halogen hóa : Ví dụ: - Br 2 Br 3 3 Br - 2 3 2 Br Br Br 2- Phản ứng ankil hóa: ' 3 1)NaN 2 2)X NaN 2 ' X 2 - ' ' arbanion δ 1)NaN 2 2)X ' 2 4. Phản ứng haloform : 3 và các metyl xeton cho phản ứng 3 X 2 /Na 2 X X 2 /Na X 2 /Na X 3 X 3 X 3 X 3 aloform X 3 X 2

ay: 3 3X 2 3Na X 3 Na 3 3X 2 4Na X 3 3NaX 3 2 Na X 3 Na 3NaX 3 2 X 3 Và thường được viết như sau: * l 3 : loroform X 2 /Na 3 Na X 3 * Br 3 : Bromoform aloform * I 3 : Iodoform III.3- ác phản ứng khử hóa và oxi hóa a. Phản ứng khử thành ancol : Ni 2 2 Ancol bậc 1 Ni ' 2 ' Ancol bậc 2 ó thể dùng LiAl 4 : 4 LiAl 4 4 2 2 Li Al() 3 ' ' 3 ' Do I 3 là chất rắn màu vàng sáng nên phản ứng Iodoform thường được dùng để nhận biết các metyl xeton Lưu ý : trường hợp đặc biệt khi = : 3 3 o Axetandehit Lưu ý nếu dùng LiAl 4 : hỉ khử liên kết đôi =, không khử liên kết đôi = 2 /Ni 3 2 2 2 3 1) LiAl 4 2) 3 3 2 b. Phản ứng khử thành hidrocarbon ( Khử lemensen ) : Zn-g/l Zn-g/l ' 3 2 '

c. Phản ứng oxi hóa : Andehit có thể tác dụng với tác nhân oxi hóa mạnh như : KMn 4, 2 r 4,K 2 r 2 7 3= 2 2 r 4 6 3 2r 3 5 2 oặc một số chấxi hóa yếu như thuốc thử Tollens, thuốc thử Fehling: Thuốc thử Tollens (AgN 3 /N 3 ): Phản ứng tráng gương. ả andehit béo và andehit thơm đều phản ứng: Xeton chỉ bị oxi hóa bởi chấxi hóa mạnh, khi đó mạch carbon bị cắt đứt ở 2 bên nhóm carbonyl cho hỗn hợp axit không có giá trị tổng hợp. KMn 4 đđ 3 2 2 2 2 3 3-2 - 2-3 - 2-3 - 2-2 - 2-3 = 1) [Ag(N 3) 2 ] 2) 3 Ag Thuốc thử Fehling : Fehling A (us 4 ) Fehling B (Natri kali tartat). hỉ andehit béo phản ứng: u 2 = 1) phức u 2 2) 3 u 2 (đỏ gạch)