PGS,TS.NGUYEÃN PHÖÔÙC NHUAÄN

Σχετικά έγγραφα
Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

Năm Chứng minh Y N

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

Chương 7: AXIT NUCLEIC

5. Phương trình vi phân

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

CHUYỂN HÓA PROTID (P1)

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

Chương 2: Đại cương về transistor

Μετανάστευση Σπουδές. Σπουδές - Πανεπιστήμιο. Για να δηλώσετε ότι θέλετε να εγγραφείτε

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN. Trần Văn Thành

NỘI DUNG I. ĐẠI CƢƠNG VỀ LIPID II. SƠ LƢỢC QUÁ TRÌNH PHÂN GIẢI LIPID Khái niệm 1.2. Vai trò 1.3. Cấu tạo và phân loại

Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

QCVN 28:2010/BTNMT. National Technical Regulation on Health Care Wastewater

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

Cách gọi tên và phân loại

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

ÔN TẬP CHƯƠNG 2+3:HÓA 10 NC

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.

x y y

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

Μπορείτε να με βοηθήσετε να γεμίσω αυτή τη φόρμα; Για να ρωτήσετε αν κάποιος μπορεί να σας βοηθήσει να γεμίσετε μια φόρμα

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

Po phát ra tia và biến đổi thành

PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG

H O α α = 104,5 o. Td: H 2

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý

ESTE TỔNG HỢP TỪ ĐỀ THI ĐẠI HỌC

ĐỀ 56

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

Dữ liệu bảng (Panel Data)

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN

7. Phương trình bậc hi. Xét phương trình bậc hi x + bx + c 0 ( 0) Công thức nghiệm b - 4c Nếu > 0 : Phương trình có hi nghiệm phân biệt: b+ b x ; x Nế

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN. GV : Đinh Công Khải FETP Môn: Các Phương Pháp Định Lượng

+ = k+l thuộc H 2= ( ) = (7 2) (7 5) (7 1) 2) 2 = ( ) ( ) = (1 2) (5 7)

Ταξίδι Υγεία. Υγεία - Έκτακτο περιστατικό. Υγεία - Στο γιατρό. Cho tôi đi bệnh viện. Παράκληση για μεταφορά στο νοσοκομείο

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).

D HIDROCARBON THƠM. có benzen. BENZEN: 1,39 A o. xiclohexatrien: benzen: H 2 /Ni, 125 O C. H 2 /Ni, 20 O C CH 2 CH 3 CH CH 2

Phương pháp giải bài tập kim loại

ĐỀ 83.

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

* Môn thi: HÓA HỌC * Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)

21/02/2016. Gene. Sự biểu hiện của gen. Prokaryote. RNA thông tin (mrna)

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

1.3.3 Ma trận tự tương quan Các bài toán Khái niệm Ý nghĩa So sánh hai mô hình...

Website : luyenthithukhoa.vn CHUYÊN ĐỀ 16 LÝ THUYẾT VÀ PP GIẢI BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN

CHUYÊN ĐỀ I: SỰ ĐIỆN LI

BÀI TOÁN HỘP ĐEN. Câu 1(ID : 74834) Cho mạch điện như hình vẽ. u AB = 200cos100πt(V);R= 50Ω, Z C = 100Ω; Z L =

lim CHUYÊN ĐỀ : TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG - CÂN BẰNG HOÁ HỌC A-LÍ THUYẾT: I- TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG 1 Giáo viên: Hoàng Văn Đức Trường THPT số 1 Quảng Trạch

Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần.

(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1

Бизнес Заказ. Заказ - Размещение. Официально, проба

Giáo viên: ðặng VIỆT HÙNG

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN (Chương trình đào tạo tín chỉ, từ Khóa 2011)

QUÁ TRÌNH TRAO ĐỔI CHẤT Ở VI SINH VẬT

Các tế bào tham gia vào đáp ứng miễn dịch

(Instrumental Variables and Regression Discontinuity Design)

PNSPO CP1H. Bộ điều khiển lập trình cao cấp loại nhỏ. Rất nhiều chức năng được tích hợp cùng trên một PLC. Các ứng dụng

SINH-VIEÂN PHAÛI GHI MAÕ-SOÁ SINH-VIEÂN LEÂN ÑEÀ THI VAØ NOÄP LAÏI ÑEÀ THI + BAØI THI

Transcript:

PGS,TS.NGUYEÃN PHÖÔÙC NHUAÄN BÀI GIẢNG SINH HÓA HỌC PHẦN I SINH HÓA HỌC TĨNH Chương II - LIPID 1. ĐẠI CƯƠNG 2. THÀNH PHẦN CẤU TẠO 3. PHÂN LOẠI Chương II- LIPID TP.HỒ CHÍ MINH-2008 1. Ñònh nghóa lipid. MỤC TIÊU 2. Coâng thöùc caáu taïo cuûa caùc acid beùo no, caùc acid beùo coù moät noái ñoâi vaø caùc acid beùo khoâng no thieát yeáu ( 2, 3, 4 noái ñoâi) thöôøng gaëp trong daàu, môõ töï nhieân? 3. Coâng thöùc caáu taïo vaø chöùc naêng sinh hoïc cuûa triglyceride vaø caùc phospholipid? 4. Coâng thöùc caáu taïo vaø chöùc naêng sinh hoïc cuûa röôïu ña voøng sterol vaø caùc daãn xuaát töø chuùng : vitamin D2, D3; caùc acid maät; caùc hormone sinh duïc ñöïc vaø caùi; caùc hormone voû thöôïng thaän. 5. Lieân keát este 1. ĐẠI CƯƠNG ĐN : Lipos - mỡ, chỉ các loại dầu, mỡ, chất giống mỡ ở động, thực vật. Lớp chất này có đặc tính chung là không tan hoặc tan rất ít trong nước nhưng lại hoà tan trong các dung môi không phân cực (cồn, ether ) - Lipid : dầu, mỡ, phospholipid, sphingolipid; - Lipoid : steroide, terpen, prostaglandin 1

VAI TRÒ - Dự trữ NL : 1 g dầu, mỡ,3kcal ;1 g glucid 4,1 - Cung cấp 20 30 % nhu cầu NL hàng ngày của động vật. - Tham gia cấu tạo màng sinh học. - Hoà tan các vitamin A, D, E, K. - Bảo vệ. - Cung cấp nước nội sinh (đ v ngủ đông, sâu, kén, động vật di cư ) : oxy hóa 0 g mỡ 7 g nước PHÂN LOẠI TỔNG QUÁT Cách I : Dựa vào sự có mặt của acid béo và liên kết ester Lipid thủy phân được (lipid thật, xà phòng hóa được) : TP chứa acid béo có chứa liên kết ester; gồm : acylglycerid, phosphoglycerid, sphingolipid và sáp Lipid không thủy phân được (không xà phòng hóa được) : TP không chứa gốc acid béo không có liên kết ester; gồm : hydrocarbon terpen (squalen, caroten, quinone, prostaglandin, các vitamin hòa tan trong chất béo (vit. A, D, E, K). Alchohol vòng sterol và các dẫn xuất Lipid thuần Chỉ là ester của rượu với acid béo, không có các thành phần khác tham gia, chỉ gồm các nguyên tố C, H, O Gồm : acylglycerid, sáp, sterid Dựa vào thành phần cấu tạo Lipid tạp Cũng là ester (lipid thủy phân được), nhưng TP nguyên tố ngoài C, H, O còn có nguyên tố khác như : P, N, S. Thuộc nhóm này như : phosphatid, sphingolipid, sulfatid 2. THÀNH PHẦN CẤU TẠO 2.1. CÁC ACID BÉO DANH PHÁP CỦA ACID BÉO - Mạch C : 18 C : octadecane - Bão hòa : tận cùng e oic Thí dụ acid béo bão hòa 18C : octadecanoic acid - Không bão hòa, một nối đôi : tận cùng enoic, hai nối đôi : dienoic Cách đánh số thứ tự C trong acid béo : ω 3(β) 2(α) 1 -(CH 2 ) n - CH 2 - CH 2 - CH 2 - CH 2-2

Các acid béo bão hòa (B. 2-1, t.33) -(CH 2 ) n - Lưu ý : C16 : acid palmitic và C18 : acid stearic Các acid béo không bão hòa (B.2-2, T.34) - Một nối đôi : * C16 : A. palmito oleic C 16:1 ω -CH 2 -CH 2 -CH 2 -CH 2 -CH 2 -CH = CH (CH 2 ) 7 - * C18 : A.oleic C 18:1 (ω) ω -CH 2 -CH 2 -CH 2 -CH 2 -CH 2 -CH 2 -CH 2 -CH = CH (CH 2 ) 7 - CÁC ACID BÉO THIẾT YẾU - Hai nối đôi : C18 - A.linoleic- C 18:2,12 (ω6) -CH 2 -CH 2 -CH 2 -CH 2 -CH = CH-CH 2 -CH = CH (CH 2 ) 7 - - Ba nối đôi : C18 A.linolenic- C 18:3,12,15 (ω3) -CH 2 -CH = CH-CH 2 -CH = CH-CH 2 -CH = CH (CH 2 ) 7 - - Bốn nối đôi : C20-A.arachidonic-C 20:4 5,8,11,14 (AA) Dẫn xuất củaω3 : - DHA Decosa Hexaenoic Acid (6 nối đôi) - EPA - Eicosa Pentaenoic Acid (5 nối đôi) CÁC ACID BÉO BÃO HÒA (B. 2-1, t.33) Tên acid béo Acid acetic Acid propionic Acid butyric Acid caproic Acid caprilic Acid capric Acid lauric Acid myristic Acid palmitic Acid stearic Acid arachidic Acid lignoceric Công thức - C 2 H 5 C 3 H 7 C 5 H 11 C 7 H 15 C H 1 C 11 H 23 C 13 H 27 C 15 H 31 C 17 H 35 C 1 H 3 C 23 H 47 Chiếm đa số trong sản phẩm lên men của VSV dạ cỏ Sản phẩm lên men của VSV dạ cỏ - Acid béo đặc biệt có trong sữa - Sản phẩm lên men của VSV dạ cỏ Sản phẩm lên men của VSV dạ cỏ Có ít trong bơ, có nhiều ở thực vật Có ít trong bơ, có nhiều ở thực vật Có ở cây quế, lúa mì, dầu dừa, mỡ cá voi Có ở dầu dừa, lúa mì Có trong tất cả các loại chất béo động, thực vật Có trong tất cả các loại chất béo động, thực vật Có trong dầu phọng Nguồn gốc Có trong dầu phọng và chất cerebroside 3

Prostaglandin là những dẫn xuất của acid béo vòng prostanoic (20C) -(CH 2 ) 7 H -(CH 2 ) 7 OC-(CH 2 ) 7 H H H (CH 2 ) 7-7 5 8 6 13 15 11 12 14 3 4 2 16 17 18 1 20 Acid oleic (dạng cis) Acid oleic (dạng trans) Coâng thöùc caáu taïo cuûa moät soá prostaglandin 2.2. CÁC RƯỢU α CH 2 - β CH- -(CH 2 ) 12 -CH=CH-CH-CH-CH 2 α CH 2 - NH 2 Glycerol Sphingosine 18 CH CH-CH 2 -CH 2 -CH 2 -CH 3 27 12 17 1 1 3 7 Cholesterol C 16 H 33 Rượu cetylic 4

1 1 3 7 12 Ergosterol Rượu đa vòng sterol : - Động vật : cholesterol - Thực vật : ergosterol - Nấm : mycosterol 18 17 27 21 26 20 25 22 23 28 3.PHÂN LOẠI Glyceride (triacyl glycerol) Sáp : Ester của rượu cao phân tử (cetylic) và acid béo. Phospholipid (phosphatid) - Glycerophospholipid - Inosin phospholipid - Sphingo phospholipid Glycolipid Steroid 3.1. TRIGLYCERIDE Là ester của rượu glycerol với 3 acid béo. Có thể có các dạng di-glycerid hoặc monoglyceid. Chức năng chính : dự trữ và cung cấp năng lượng (vai trò chủ yếu thuộc về các acid béo). CH 2 -O -CO-R 3 Triacylglycerol CH 2 -O -CO-R CH CH 2-1(α) Monoacylglycerol CÁC DẠNG GLYCERIDE CH 2-1,2(α, β)diacylglycerol CH 2 - CH O -CO-R CH 2-2(β)Monoacylglycerol CH CH 2 -O -CO-R 2 1,3(α,α ) Diacylglycerol 5

MỘT SỐ TÍNH CHẤT CỦA TRIGLYCERID Phản ứng thủy phân CH 2 -O -CO-R 3 Triacylglycerol (mỡ trung tính) +3H 2 O CH 2 - R 1 CH + R 2 CH 2 - R 3 Glycerol 3 acid béo Chỉ số acid : Số mg K trung hòa các acid béo tự do trong 1 gram chaát beùo R- + K R-COOK + H 2 O Chỉ số xà phòng hóa : Số mg K trung hòa các acid béo tự do và acid béo kết hợp trong 1 g chaát beùo : (1) R- + K R-COOK + H 2 O (2) CH 2 -O -CO-R 3 Mỡ trung tính +3K CH 2 - R 1 COOK CH + R 2 COOK CH 2 - R 3 COOK Glycerol Xà phòng (muối của các acid béo) Chỉ số iode : số gram iode bão hòa hết các vị trí nối đôi của 0 gram glyceride. Chỉ số iode đặc trưng cho mức độ chưa bão hòa của chất béo. Chất béo càng nhiều nối đôi chỉ số iode càng cao. Chất béo Chỉ số iode Mỡ heo 56 Mỡ bò 30 Dầu oliu 86 Dầu đậu nành 130 Dầu bông 150 Sự thành lập peroxyde và hydroperoxyde: R 1 -CH 2 -CH=CH-CH 2 -R 2 + O 2 R 1 -CH 2 -CH - CH-CH 2 -R 2 O O (oxy lieân keát vaøo vò trí noái ñoâi cuûa acid beùo khoâng no taïo peroxyde) R 1 -CH 2 -CH=CH-CH 2 -R 2 + O 2 R 1 -CH 2 -CH=CH-CH-R 2 O (oxy lieân keát vaøo vò trí C gaàn noái ñoâi taïo thaønh hydroperoxyde) Taïo caùc saûn phaåm cuoái cuøng nhö aldehyde, ketone, röôïu, epoxyde, acid töï do gaây muøi oâi khoù chòu của dầu mỡ khi bảo quản lâu. 6

3.2. PSPLIPID Thành phần : rượu + acid béo + acid phosphoric và các gốc base chứa N Chức năng quan trọng : tham gia cấu tạo màng tế bào và các loại màng sinh học khác. GLYCEROPSPLIPID (Phosphatide) CH 2 -O- P=O -CH 2 -CH- NH 2 Serine A. phosphatidic (phosphatidate, diacyl glycerol 3-phosphate) -CH 2 -CH 2 -NH 2 Ethanolamine -CH 2 -CH 2 -N + Choline CÁC LOẠI PSPLIPID GLYCEROPSPLIPID (Phosphatide) CH 2 -O- P=O CH 2 -O- P=O O-CH 2 -CH- O-CH 2 -CH 2 -NH 2 Serine phosphatide NH 2 Cephalin CH 2 -O- P=O Lecithin O-CH 2 -CH 2 -N + INOZIN PSPLIPID CH 2 - O -CO-R 1 inozitol CH O -CO-R 2 CH 2 -O- P=O O H H H H H H 7

SPHINGOSINE PSPLIPID Rượu amine sphingosine -(CH 2 ) 12 -CH=CH-CH-CH-CH 2 -O-P=O Glycerol Choline -(CH 2 ) 22 -CO - NH O-CH 2 -CH 2 -N=( ) 3 Gốc acid béo Sphingomyelin T/g cấu tạo màng tế bào, mô thần kinh, não. Gốc choline PSPLIPID MÀNG 8

3.3. GLYCOLIPID Thành phần : Là ester của sphingosine và acid béo + glucid (galactose, galactosamin, glucose ), không có gốc phosphate. Các glycolipid quan trọng : Cerebroside : Trong thành phần màng tế bào thần kinh. Sulfatide : có thêm gốc sulfate gắn với C3-galactose. T/gia q/trình vận chuyển chất qua màng tế bào. Hematoside : có thêm gốc acid sialic gắn với hexose, có trong tế bào hồng cầu, não. Ganglioside : thành phần phức tạp. Khu trú nhiều trong synapse thần kinh, trực tiếp tham gia qúa trình truyền xung động thần kinh. CH 2 H O-CH 2 -CH-CH-CH=CH-(CH 2 ) 12 - NH CO-(CH 2 ) 22 - Galactose Cerebroside Sphingosine Acid lignoseric 3.4. STEROID VÀ STEROL Steroid là một nhóm lớn thuộc lipid đều là DX từ nhân steran 18 12 17 11 13 16 1 C D 14 1 2 8 A B 3 7 4 5 Perhydrocyclopentano-phenanthrene (nhân steran) (Voøng A-B-C = phenantren, voøng D = cyclopentan ñaõ hydrogen hoùa hoaøn toaøn) Rượu đa vòng sterol : - Động vật : cholesterol - Thực vật : ergosterol - Nấm : mycosterol CÁC DẪN XUẤT QUAN TRỌNG CỦA CLESTEROL Vitamin D3 : xúc tác hấp thu Ca ở ruột Các acid mật : tham gia tiêu hóa và hấp thu mỡ Các hormone steroid : - Các hormone sinh dục đực và cái - Các hormone điều hòa trao đổi đường (vỏ thượng thận) - Các hormone điều hòa trao đổi khoáng (vỏ thượng thận)

1 1 3 7 12 18 Cholesterol (C) 17 21 20 25 26 27 1 3 7 20 17 24 R C O O Cholesterol ester (CE) 1 12 18 21 25 27 26 22 23 ACID MẬT VÀ MUỐI MẬT Các acid mật đều là dẫn xuất của acid cholic (24 C), chúng khác nhau bởi có hay không có nhóm ở C3, C7 và C12 A B 3 7 12 C Acid cholic D Acid cholic : có nhóm ở C3, C7 và C12 Acid deoxycholic : ở C3 và C12 Acid chenodeoxycholic : ở C3 và C7 Acid lithocholic : chæ coù nhoùm ôû C3 Các acid mật trên liên kết với glycine hay taurine (dẫn xuất từ cysteine) tạo nên các acid mật, muối mật tương ứng, tham gia qúa trình tiêu hóa và hấp thu chất béo ở ruột non. 3 7 12 CO NH-CH 2 -CH 2 -SO 3 H CH Taurine 3 Taurocholic acid 12 CO NH-CH 2 - Glycine 3 7 Glycocholic acid