- Thuyết Điện Ly A- Lý thuyết I- Chất điện ly- Sự điện ly 1 Chất điện ly - Nh ng chêt khi tn trong n íc t¹o thµnh dung dþch dén iön - ChÊt iön ly: muèi tn, bz tn, xýt Sự điện ly - Sù iön ly lµ qó tr nh ph n ly thµnh c c ion d ng vµ ion m khi tn trong n íc. + C c xýt ph n ly thµnh ction Hy ro ( H + vµ nion gèc xýt VÝ dô : HCl = H + + Cl - H SO = H + + SO - + C c bz ph n ly thµnh ction kim lo¹i vµ nion hydroxyt (OH - VÝ dô : NOH = N + + OH - B(OH = B + + OH - + C c muèi tn ph n ly thµnh ction kim lo¹i vµ nion gèc xýt VÝ dô : NCl = N + + Cl - Fe(NO = Fe + + NO - + H O ph n ly rêt yõu : H O H + + OH - => xem n íc lµ ph n tö kh«ng ph n ly VÝ dô: ViÕt PT iön li cñ c c chêt su : HNO, H PO, C(NO, NH NO, C(OH, H S, NHS Độ điện ly Khái niệm: là tỷ số củ số phân tử điện ly và tổng số phân tử hò tn so phntu dienli ndienli CM dienli so phntu ho tn n C α = 1 : chất điện li mạnh 0 < α < 1 : chất điện li yếu α = 0 : chất không điện li b Ví dụ: CH OH, H S, H PO * CH OH H + + CH O - * H S H + + HS - ; HS - H + + S - ho tn M ho tn * H PO H + + H PO - ; H PO - H + + HPO - ; HPO - H + + PO - c Phương pháp AB A B Bn đầu : 0 0 Điện li : x x x Cân bằng : x x x (M. Độ điện li : α = x d Yếu tố ảnh hưởng: - Bản chất củ chất tn - Bản chất củ dung môi - Phụ thuộc nồng độ - Phụ thuộc nhiệt độ
5 Hằng số điện li Hằng số xit K Xét HA là một xit yếu HA H + + A - H A K HA pk = - lgk Axit càng mạnh khi K tăng và pk giảm Ví Dụ: Cho CH OH 0,05M ( K = 1,75. 10-5 CH OH CH O - + H + Bn đầu 0,05 0 0 Điện li x x x Cân bằng ( 0,05 x x x p dông H A K HA 5 x.x 1,75.10 0,05 x Vì dung dịch CH OH điện li yếu nên x << 0,05 0,05 x = 0,05 x = 0,05.1,75.10-5 b Hằng số bzơ K b Xét BOH là một bzo yếu BOH B + + OH - B OH Kb BOH Bzo càng mạnh khi K b tăng và pk b giảm Ví Dụ: Cho NH 0,05M ( K b = 1,8. 10-5 NH + H O OH - + + NH pk b = - lgk b Bn đầu 0,05 0 0 Điện li x x x Cân bằng ( 0,05 x x x p dông B OH Kb BOH 5 x.x 1,8.10 0,05 x Vì dung dịch NH điện li yếu nên x << 0,1 0,05 x = 0,05 x = 0,05.1,8.10-5 II Axit- Bzơ- Muối (Bronstet 1 Axit: Trong n íc xit lµ nh ngchêt cã kh n ng cho Proton ( H + VD: HCl + H O Cl - + H O + Bzơ : Trong n íc Bz lµ nh ng chêt nhën Proton. VD: NH + HOH NH + + OH - Muối Kh i niöm: lµ nh ng hîp chêt cã chø Ction kim lo¹i kõt hîp víi Anion gèc b Ph n lo¹i : cã lo¹i.
- Muèi AxÝt : lµ muèi mµ trong gèc xýt cßn chø nguyªn tö Hy ro cã kh n ng bþ thy thõ. VÝ dô : NHSO, K HPO, C(H... NHSO = N + - - - + HSO ; HSO + H O = SO + H O + - Muèi trung hoµ: Lµ muèi mµ trong ph n tö kh«ng cßn nguyªn tö H cã kh n ng bþ thy thõ VÝ dô : N SO, KNO, K... Hi r«xit l ìng týnh Kh i niöm: lø nhöõng hiñroâxit vöø coù khû nêng cho vöø coù khû nêng nhän H + b VÝ Dô: Al(OH, Zn(OH,Cr(OH.Pb(OH,Be(OH Zn(OH + HCl ZnCl + H O. Zn(OH + NOH N ZnO + H O III ph cñ dd: 1 Kh i niöm: ph nh gi nång é xýt hy bz trong dd C«ng thøc: ph = - lg H + ph = 7 : m«i tr êng trung týnh ph < 7 : m«i tr êng Axit ph > 7 : m«i tr êng Bz T lu«n cã: [H + ].[OH - ] = 10-1 IV Pư thuûy phân muoái Chæ coù + Goác Axít trung bình yeáu : SO -, -, RO -, C 6 H 5 O -, S - + + Bzô trung bình - yeáu : NH Môùi bò thuûy phân. B1. Vieát PT ñieän ly. B. Nhän xeùt xem cùc ion thuoäc loïi nøo? (xit, bzô, trung tính hy löôõng tính B. Vieát Pư vôùi H O (phûn öùng hi chieàu tïo ion H + (H O + hy OH -. B. Keát luän ñoù lø moâi tröôøng gì? Trû lôøi vì so? So sùnh ph vôùi 7. VD1. Khi cho mãu giáy quyø vøo dd N thì giáy quyø coù ñoåi møu khoâng N N + - + - + H O - H + OH - Trong dung dòch coù OH -, lø moâi tröôøng bzô coù ph > 7 do ñoù løm quyø tím hoù xnh. VD. Khi cho mãu giáy quyø vøo dd NH Cl thì giáy quyø coù ñoåi møu khoâng NH Cl NH + + Cl - NH + + H O NH + H O + Trong dung dòch coù H O +, lø moâi tröôøng bzô coù ph < 7 do ñoù løm quyø tím hoù ñoû. VD. So sùnh ph cuû dung dòch KHS vôùi 7. KHS K + + HS - HS - + H O H S + OH - HS - + H O S - + H O + Dung dòch coù ph gàn bèng 7 (khoâng løm ñoåi møu quyø tím. VD. Chöùng minh FeCl lø moät xít. FeCl Fe + + Cl - Fe + + H O Fe(OH + + H + VD5. Viết PT thủy phân củ các dd su: NH NO, NCl, Al(NO, NH,CH ON
B - Bài tập I- Ví dụ lý thuyết Dạng 1: Điện li và PT phân li Câu 1: Câu nào su đây đúng khi nói về sự điện li A. Sự điện li là sự hoà tn một chất vào nước thành dd B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới T/d củ dòng điện C. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tn trong nước hy ở trạng thái nóng chảy. D. Sự điện li là quá trình oxi hó - khử Câu :Chất điện li là: A. Chất tn trong nước B. Chất dẫn điện C. Chất phân li trong nước thành các ion D. Chất không tn trong nước Câu : Dung dịch muối, xit, bzơ là những chất điện li vì: A. Chúng có khả năng phân li thành ion trong dd B. Dd củ chúng dẫn điện C. Các ion thành phần có tính dẫn điện D. Cả A,B,C Câu : Chọn câu đúng A. Mọi chất tn đều là chất điện li B. Mọi xit mạnh đều là chất điện li C. Mọi xit đều là chất điện li D. Cả b câu đều si Câu 5: Vi trò củ nước trong quá trình điện li là A. Nước là dung môi hoà tn các chất B. Nước là dung môi phân cực C. Nước là môi trường phản ứng tro đổi ion D. Cả ý trên Câu 6: Phương trình ion rút gọn củ phản ứng cho biết: A. những ion nào tồn tại trong dd. B. Nồng độ những ion nào trong dd lớn nhất. C. Bản chất củ pư trong dd chất điện li. D. Không tồn tại phân tử trong dd chất điện li. Câu 7: Khi thy đổi nhiệt độ củ một dung dịch chất điện li yếu (nồng độ không đổi A. Độ điện li và hằng số điện li đều thy đổi. B. Độ điện li không đổi và hằng số thy đổi. C. Độ điện li và hằng số điện li đều không đổi. D. Độ điện li thy đổi và hằng số điện li không đổi. Câu 8: Khi thy đổi nồng độ củ một dd chất điện li yếu (nhiệt độ không đổi A. Độ điện li và hằng số điện li đều thy đổi. B. Độ điện li không đổi và hằng số thy đổi. C. Độ điện li và hằng số điện li đều không đổi. D. Độ điện li thy đổi và hằng số điện li không đổi. Câu 9: Chất nào su đây không phân li r ion khi hò tn trong nước A. MgCl B. HClO C. C 6 H 1 O 6 (glucozơ D. B(OH Câu 10: Chất nào su đây không dẫn điện được A.KCl rắn, khn B.NOH nóng chảy C. CCl nóng chảy D. HBr hò tn trong nước Câu 11: Dung dịch chất nào su đây không dẫn điện được A. HCl trong(benzen B. CH ON trong H O C. C(OH trong H O D. NHSO trong H O Câu 1: Cho dd CH OH có cân bằng CH OH CH O - + H + dd chứ những ion nào A. CH OH,H +,CH O - B. H +,CH OH C. H +,CH O - D.H O,CH OH Câu 1: Trong dd H PO có bo nhiêu loại ion khác nhu A. B. C. 5 D. 6 Câu 1: Dãy nào su đây đều gồm những chất điện li mạnh: A. H SO,N SO,B(OH,HgCl,CH OH B. FeCl,Al(OH,C(NO,HClO,Mg(OH C. NH PO,HNO,HClO,Fe (SO,H S D. NOH,CH ON,HCl,MgSO,N
Câu 15: Dãy gồm các chất đều là chất điện ly mạnh là A. HCl, NOH, CO, NH NO B. B(OH, H SO, H O, Al (SO C. HNO, KOH, NNO, (NH SO D. KOH, HNO, NH, Cu(NO. Câu 16: Có dd :Ntri cloru, rượu etylic, xit xetic, kli sunft đều có nồng độ 0,1 /l. Khả năng dẫn điện củ các dd đó tăng dần theo thứ tự nào trong các thứ tự su: A. NCl < C H 5 OH < CH OH < K SO B. C H 5 OH < CH OH < NCl < K SO C. C H 5 OH < CH OH < K SO < NCl D. CH OH < NCl < C H 5 OH < K SO Câu 17: Cho các ion: e +, Ag +, N +, NO -, OH -, Cl -. Các ion tồn tại đồng thời trong dung dịch A. Fe +, N +, NO -, OH - B. N +, Fe +, Cl - -, NO C. Ag +, N +, NO -, Cl - D. Fe +, N +, Cl -, OH - Câu 18: Những ion nào su đây có th c ng có m t trong một dd A. Mg +, SO, Cl, Ag +. B. H +, N +, Al +, Cl C. Fe +, Cu +, S, Cl. D. OH, N +, B +, Fe + Câu 19: Trong các c p chất su đây, c p chất nào c ng tồn tại trong một dd A. AlCl và N B. HNO và NH C. NAlO và KOH D. NCl và AgNO Câu 0: Dd X chứ : C +, b Mg +, c Cl - và d NO -. Bi u thức nào su đây bi u di n mối qun hệ giữ,b,c,d A. +b = c+d B. +b = c+d C. +b = c+d D. +c = b+d Dạng : Định nghĩ Axit Bzơ theo Bronstet Câu 1: Chọn định ngh xit, bzơ theo Brosntet : A. Axit là chất có khả năng cho H +, bzơ là chất có khả năng cho OH B. Axit là chất có khả năng nh n H +, bzơ là chất có khả năng cho H + C. Axit là chất có khả năng cho H +, bzơ là chất có khả năng cho H + D. Axit là chất có khả năng cho H +, bzơ là chất có khả năng nh n H + Câu : Muối nào su đây là muối xit A. NH NO B. N HPO C. C(H D. CH OK C u : Muèi nµo su y kh«ng ph i lµ muèi xit A. NH B. NH PO C. NHSO D. N HPO N HPO : Muối Trung Tính C u : Hi roxit nµo su y kh«ng ph i lµ hi r«xit l ìng týnh A. Pb(OH B. Al(OH C. B(OH D. Zn(OH Câu 5: Chän ph t bióu si. Theo Bronstet th trong c c ion su: NH +, -, H -, H O, N +. + - A. Axit lµ: NH, H - B. Bz lµ: C. Trung týnh lµ: N + D. L ìng týnh lµ: H O Câu 6: Theo Bronstet c c chêt vµ ion thuéc d y nµo su y lµ trung týnh A. -, Cl - B. N +, Cl - -, NO C. NH +, H -, CH O - D. HSO -, NH +, N + b A. Cl -, NH +, N +, H O B. ZnO, Al O, H O C. K +, Br - -, NO D. Br -, NH +, H O Câu 7: Theo Bron-stet ion cã týnh xit lµ: A. HS - + B. NH C. N + - D. b A. Cl - - B. HSO - C. PO D. Mg + Câu 8: Theo Bron-stet, d y chêt hy ion cã týnh bz lµ: A. -, CH O - -, SO B. HSO -, H -, Cl - C. NH +, N +, ZnO - D., NH +, N + C u 9: Cho c c ion vµ ph n tö NO - -, HSO +, NH, -, Al +, CH OH, H O, C 6 H 5 NH, CH NH +, Cl -, HS -. C c ion vµ ph n tö lµ xýt theo Brosted lµ : A. NH +, CH OH, HS -. B. NH +, CH OH, CH NH +, HS - C. NH +, HSO - +, CH OH, CH NH D. NH +, CH OH, Al + Câu 10: Theo Bron-stet d y chêt hy ion nµo su y lµ bz A. NH, PO -, Cl -, NOH B. H -, CO, - +, NH C. C(OH, - -,NH, PO - D. Al O,Cu(OH, H
Câu 11: Theo Bronstet, ion Al + trong n íc cã týnh chêt: A. Bz B. Axit C. L ìng týnh D. Trung týnh Câu 1: Theo Bronxted chất và ion: NH + (1, Al(H O + (, S - (, Zn(OH (, K + (5, Cl - (6 A. (1, (5, (6 là trung tính B. (, (, ( là bzơ C. (, ( là lư ng tính D. (1, ( là xit Câu 1: Trong các chất và ion su: - (1, CH O - (, HSO - (, H - (, Al(OH (5: A. 1, là bzơ. B., là xit. C. 1,,5 là trung tính. D., là lư ng tính. Câu 1: Cho các chất và ion được đánh số thứ tự như su: 1. H. K. H O. Mg(OH 5. HPO 6. Al O 7. (NH - 8. HPO Theo Bronstet, các chất và ion lư ng tính là: A.1,,5,6,7. B. 1,,6 C. 1,,6,7 D. 1,,5,6,7,8 Dạng : Pư thủy phân muối Câu 1: Khi hò tn trong nước, chất nào su đây cho môi trường có ph lớn hơn 7 A. NCl. B. N. C. NHSO. D. NH Cl. Câu 1: Chất nào su đây khi cho vào nước không làm thy đổi ph A. N. B. NH Cl. C. HCl. D. KCl. Câu : Cho: NH NO (1, CH ON (, N SO (, N (. Hãy chọn đáp án đúng. A.(, ( có ph =7 B. (, ( có ph>7 C.(1, ( có ph=7 D. (1, ( có ph<7 Câu : Khi hò tn trong nước, chất nào su đây cho môi trường xit. Chọn đáp án đúng. A.N S B. KCl C. NH Cl D. K PO Câu : Cho: NH Cl (1, CH ON (, NCl (, N S (. Hãy chọn đáp án đúng. A.(, ( có ph =7 B.(, ( có ph>7 C.(1, ( có ph=7 D. (1, ( có ph<7 Câu 5: Trong các dd su đây: K, KCl, CH ON, NH Cl, NHSO, N S, NH, có bo nhiêu dd có ph >7 A. 1 B. C. D. Câu 6: Trén lén dd N vµ FeCl, qun s t thêy hiön t îng: A. Cã kõt tñ tr¾ng B. Cã kõt tñ n u á B. Kh«ng cã hiön t îng g D. Cã khý tho t r vµ cã kõt tñ n u á Câu 7: Có hiện tượng gì xảy r khi cho t t dd NHSO vào dd h n hợp N và K A. Không có hiện tượng gì. B. Có bọt khí thoát r ngy. C. Một lát su mới có bọt khí thoát r. D. Có chất kết tủ màu trắng. II- Ví dụ bài tập Dạng 1: Định luật bảo toàn điện tích - Trong dd chứ các chất điện li, tổng số điện tích dương và âm luôn bằng nhu. + Công thức dt( dt( + Cách tính điện tích : n đt = số chỉ đt. n ion + m muối = m ction + m nion Câu 1: Dd chứ 0, N + ; 0,1 Mg + ; 0,05 C + ; 0,15 H - ; và x Cl -. V y x A. 0, B. 0,0 C. 0.5 D. 0,15 Áp dụng bảo toàn điện tích t có : 0,. 1 + 0,1. + 0,05. = x.1 + 0,15.1 x = 0,5 Câu : Một dd chứ ctrion e + (0,1 và Al + (0, và nion là Cl - (x và. Khi cô cạn dd thu được 6,9 gm chất rắn khn. Giá trị x, y là: A. 0,1 và 0, B. 0, và 0, C. 0, và 0,1 D. 0, và 0, SO (y
Áp dụng bảo toàn điện tích t có : 0,1. + 0,. =x.1 + y. (1 M t khác khối lượng muối bằng tổng các ion trên : 0,1. 56 + 0,. 7+ 5,5.x+ 96y= 6,9 ( T 1 và t có x=0,, y= o=0,. Câu : Dd A có chứ : Mg +, B +,C +, và 0, Cl -, 0, NO -.Thêm dần dần dd N 1M vào dd A cho đến khi được lượng kết tủ lớn nhất thì ng ng lại. th tích dd N đã thêm vào A. 00 ml. B. 00 ml. C.150 ml. D. 50 ml. : Câu : Cho dd B(OH đến dư vào 50 ml dd X có chứ các ion : SO ; NH ; NO thấy có 11,65 gm kết tủ tạo r và đun nóng được,8 lít (đktc một chất khí. Nồng độ m i muối trong X là : A. (NH SO 1M ; NH NO M B. (NH SO M ; NH NO 1M C. (NH SO 1M ; NH NO 1M D. (NH SO 0,5M ; NH NO M : Trong dd X có muối là : (NH SO và NH NO PT: B(OH + (NH SO BSO + NH + H O x x x B(OH + NH NO B(NO + NH + H O y y Mà 11,65,8 x 0,05 và x y 0, y 0,1, Nồng độ m i muối là: (NH SO =1M ; NH NO =M Câu 5: Trộn 100 ml dd H SO 0% (d=1,1 g/ml và 00 gm dd BCl 5,%. Nồng độ củ H SO su khi trộn là: A.,5% B.,65% C. 1,9% D.,68% : 11.0 mdd HSO 100.1,1 11gm m,8 HSO gm 100,8 nhso 0, 989 00.5, 0,8 mbcl 0,8 n 0,1 BCl 100 08 PT: BCl + H SO BSO + HCl 0,1 0,1 0,1 0, Khối lượng kết tủ thu được là 0,1. =, gm BSO Su p/ư số H SO còn dư 0,- 0,1= 0,1 hy 0,1. 98= 1 gm Khối lượng dd su p/ư là: 11+ 00-,= 90,7 gm C% H SO = 1.100,65% 09,7 Câu 6: Cho 10 gm dd BCl 10% vào 00 gm dd H SO. Lọc bỏ kết tủ trung hò dd nước lọc cần dung 50 ml dd NOH 5%(d=1,8g/ml. Nồng độ % H SO là: A. 7,5% B. 51,5% C. 5,9% D. 8,5% : 50.1, 8.5 80 mnoh 80g n 100 0 10.10 10, mbcl 10,g n 0,05 100 08
H SO + NOH N SO + H O (1 1 1 1 Theo (1 số H SO dư là 1 PT p/ư tạo kết tủ: BCl + H SO BSO + HCl( 0,05 0,05 0,05 0,1 T 1 và thấy số H SO tất cả là: 1 + 0,05= 1,05 hy 1,05. 98= 10,9 gm C%= 10,9.100 51,5% 00 Câu 7: Một dd X có chứ 0,01 B + ; 0,01 NO -, OH - và b N +. Đ trung hoà 1/ dd X người t cần d ng 00 ml dd HCl 0,1M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dd X là: A. 16,8 gm. B.,6 gm. C. gm. D. 1,5 gm. : Áp dụng bảo toàn điện tích t có : 0,01. + b = 0,01 + b = 0,01 (1 B 0, 005 1 N 0,5b dd X 0,0 HCl 0,0 0,5 0,0 ( b 0,0 NO 0,005 OH 0,5 Khối lượng chất rắn su khi cô cạn dd X m m m m m m,6 gm Rn B N NO OH Câu 8: Dd A chứ các ion: -, SO -, SO -, 0,1 H - và 0, N +. Thêm V lít dd B(OH 1M vào A thì thu được lượng kết tủ lớn nhất. Giá trị nhỏ nhất củ V là A. 0,15. B. 0,5. C. 0,0. D. 0,0. : x B v ( SO y OH v ( SO z OH H HO Dd A H 0,1 B B N 0, B SO BSO x y z 0,1 0, B SO BSO Rn n 0,1 x y z 0,1 0,1 0,( v 0, B Câu 9: Dd X chứ các ion : Fe ; SO ; NH; Cl ; chi dd X thành phần bằng nhu: - Phần 1 T/d với dd NOH dư,đun nóng được 0,67 lít khí (đktc và 1,07 gm kết tủ. - Phần T/d với dd BCl dư được,66 gm kết tủ A. Tổng khối lượng các muối khn thu được khi cô cạn dd X là A.,7g B. 7,0g C. 7,6g D.,5g NH OH NH HO 0,0 0,0 Fe OH Fe( OH
0,01 0,01 B SO BSO 0,0 0,0 Theo định lu t bảo toàn điện tích t có: 0,0 + 0,01. = 0,0. + x=> x=0,0 Khối lượng muối thu được khi cô cạn 1 phần là: m= 0,0. 18 + 0,01. 16 + 0,0. 96 + 0,0. 5,5=,7 g Khi cô cạn khối lượng muối thu được là 7,6g. Câu 10: Dd X chứ các ion, SO, SO, 0,1 H và 0, N +. Thêm V lít dd B(OH 1M vào dd X thì thu được lượng kết tủ lớn nhất. Giá trị củ V là A. 0,5 B. 0, C. 0,15 D. 0,5 PT ion H + OH - B + + B B + + SO BSO. + H O (1 B + + SO BSO. Ó thu îc kõt tñ lín nhêt th (1 x y r hoµn toµn: n OH = n = 0,1. H MÆt kh c, khi kõt tñ hoµn toµn, dd thu îc gåm N + vµ OH - Ó trung hß vò iön th : n OH = n N = 0,. n OH = 0, B ( OH n = 0, V B ( OH = 0,l = 00ml. Câu 11: Hấp thụ hoàn toàn, lít (đktc vào 100 ml dd gồm K 0,M và KOH x /lít, su khi các Pư xảy r hoàn toàn thu được dd Y. Cho toàn bộ Y T/d với dd BCl (dư, thu được 11,8 gm kết tủ. Giá trị củ x là: A. 1,0 B. 1, C. 1, D. 1,6 Hướng dẫn: Nh n thấy n + n bn đầu = nh + nb nh = 0,06 +OH - - ; + OH - H - : 0,0 0,08 0,06 0,06 0,06 V y noh - = 0,1. V y x = 0,1:0,1 = 1,M Câu 1: Cho h n hợp gồm 0,0 Zn và 0,0 Fe vào dd chứ 0,1 CuSO đến Pư hoàn toàn, thu được dd X và chất rắn Y. Cho toàn bộ X Pư với lượng dư dd B(OH, đ kết tủ thu được trong không khí tới khối lượng không đổi cân được m gm. Giá trị củ m là A. 9,0. B. 8,9. C. 0,1. D. 9,5. Zn 0,0 FeOH Fe 0,0 B( OH, Khong khi Dd X CuOH Cu 0,0 BSO SO 0,1 m =0,0.107 + 0,0.98 + 0,1. = 9,65
Dạng : Chất điện li yếu (α Câu 1: Điện li dd CH OH 0,1M được dd có [H + ] = 1,.10 - M. Tính độ điện li α củ xit CH OH. A. 1,% B. 1,5% C.,5% D.,5% CH OH H + + CH O - 1,.10-1,.10 - (M Độ điện li củ xit CH OH 1..10 α =.100 1,% 0,1 Câu : Tính nồng độ các ion H + và CH O - có trong dd CH OH 0,1M. Biết α = % A. 0,00 và 0,00 B. 0,00 và 0,00 C. 0,00 và 0,00 D. 0,015 và 0,015 CH OH H + + CH O - C = C 0α = 0,1.% = 0,00 M T phương trình điện li :[CH O - ] = [H + ] = 0,00 M Câu : Hò tn gm CH OH vào nước đ được 50 ml dd, biết độ điện li α = 0,1. Tính nồng độ củ các phân tử và ion trong dd A. 0,0 và 0,0 và 0,15 B. 0,00 và 0,00 và 0,5 C. 0,0 và 0,0 và 0,176 D. 0,015 và 0,015 và 0,5 Số bn đầu củ CH OH : Số điện li củ CH OH : n n 0,05( 60 OOH 0,05.0,1 6.10 ( CHC OO H CH C CH OH H + + CH O - Bn đầu : 0,05 0 0 Điện li : 6.10-6.10-6.10 - Cân bằng : 0,05 6.10-6.10-6.10 - (. [CH OH] = 0,176 (M ; [H + ] = [CH O - ] = 0,0 (M. Câu : Dd CH OH 0,6% có khối lượng riêng xấp xỉ 1 g/ml. Độ điện li củ xit α = 1%. Tính nồng độ củ ion H + trong 1 lít dung dịch đó. A. 0,001 M B. 0,00 M C. 0,00M D.0,005M m = V.D = 1000 gm m xit = 0,6% x 1000 = 6 gm n xit = 0,1 [CH OH] = 0,1 M Vì α = 1% C = 0,1x 1% = 0,001 M [ H + ] = 0,001 M. Câu 5: Cho dd HClO có nồng độ 0,01M, ở nồng độ này HClO có độ điện li là α = 0,17%. Tính nồng độ các ion H + và ClO -
A. 1,7.10-5 B. 0. 10-5 C. 5,5.10-5 C. 5,5.10-5 Dạng : Xác định hằng số điện li Câu 1: Tính nồng độ ion H + củ dd CH OH 0,1M, biết hằng số phân li củ xit K = 1,75.10-5. A. 0,.10 - M B. 0,0.10 - M C. 1,.10 - M D. 0,15.10 - M CH OH H + + CH O - Bđ : 0,1 0 0 Đli : x x x Cb : 0,1 x x x (M [ H ][ CHO ] 5 x Hằng số điện li củ xit : k 1,75.10 [ CHO H] 0,1 x Vì : x << 0,1 0,1 x = 0,1 Do đó : x = 1,75.10-5.0,1 x = 1,.10 - V y : [H + ] = 1,.10 - (M. Câu : Tính nồng độ ion OH - trong dd NH 0,1M, biết hằng số phân li k b = 1,8.10-5 A. 0,6.10 - M B. 0,5.10 - M C. 1,.10 - M D. 0,5.10 - M NH + H O NH + + OH -. Bđ : 0,1 0 0 Đli : x x x CB : 0,1 x x x (M. [ NH ].[ OH ] 5 x Hằng số điện li củ bzo : kb 1,8.10 [ NH] 0,1 Vì x << 0,1 0,1 x = 0,1 Do đó : x = 1,8.10-5.0,1 x = 1,.10 - V y [OH - ] = 1,.10 - (M Câu : Trong lít dd xit flohiđric có chứ gm H nguyên chất. Độ điện li củ xit này là 8%. Hãy tính hằng số phân li củ xit flohiđric. A. 6,96.10 - B. 70.10-5 C. 1,5.10-5 D. 5,8.10-5 n HF = /0 = 0, ( [HF] = 0,/ = 0,1 (M HF H + + F - Bđ : 0,1 0 0 Đli : x x x CB : 0,1 x x x (M Theo đề : 0,08 = x/0,1 x = 8.10 - (M Hằng số điện li củ xit H là : [ H ].[ F ] (8.10 k [ HF] 0,1 8.10 Dạng : Dd H + T/d dd 6,96.10 x
C u 1: Cho 10,5 gm hçn hîp X gåm N vµ K T/d víi HCl d îc,016 lit ë ( ktc. TÝnh % khèi l îng X theo theo thø tù lµ A. 75% và 5% B. 65% và 5% C. 60,57% và 9,% D. 55% và 5% H íng dén Gäi sè cñ N lµ, K lµ b Do HCl d. VËy biõn thµnh + H + + H O + b + b,016 0,06 b T cã :, 106 18b 10,5 b 0, 0 0,06.106.100 % N = = 60,57% 10,5 % K = 100% - 60,57% = 9,% C u : LÊy 1 gm hçn hîp N vµ K víi thµnh phçn % nh trªn T/d víi dd HCl võ ñ (kh«ng cã khý by r. TÝnh thó tých dd HCl M cçn dïng A. 0,09 lít B. 0,0 lít C. 0,0 lít D. 0,0 lít b NÕu thªm tõ tõ 0,1 lit dd HCl M vµo dd chø 1 gm hçn hîp X trªn. TÝnh thó tých ë ktc A. 1, lít B. 1,0 lít C. 1,0 lít D.,0 lít H íng dén Khi cho tõ tõ dd HCl vµo dd X : N, K (1 gm =. 10,5 gm hçn hîp trªn. + H + H 0,18 0,18 0,18 NÕu kh«ng cã khý tho t r, tøc lµ ph n øng dõng l¹i ë y. n HCl = n H = 0,18 => V HCl M = 0,18/ = 0,09(l b NÕu dïng 0,1 lit dd HCl M hy 0,1. = 0, H + > 0,18. Nªn sï cã PT : H + H+ + H O 0,06 0,06 V = 0,06., = 1, (l Câu : Cho t t dd chứ HCl vào dd chứ b N đồng thời khuấy đều, thu được V lít khí (đktc và dd X. Khi cho dư nước vôi trong vào dd X thấy có xuất hiện kết tủ. Bi u thức liên hệ giữ V với, b là: A. V = 11,( + b. B. V =,( - b. C. V = 11,( - b. D.V =,( + b
( HCl b( N. Dd X NH N b NH ( b ( b DdY C( OH NH Do C( OH C( OH HCl NH b HCl NCl C( OH du N b C ( b C C NCl H ( N O NOH H V ( ml O V,( b B Câu : Cho t t t ng giọt V (lít dd HCl 0,1M vào dd K thu được dd B và 0,56 lít (đktc khí. Cho dd B T/d với dd C(OH dư thấy tạo r 1,5 gm kết tủ. V bằng : A. 00 ml B. 500 ml C. 650 ml D. 800 ml H íng dén Khi cho tõ tõ 0,1V ( dd HCl vµo dd K + H + H (1 (0,1V - 0,05 (0,1V - 0,05 H + H+ + H O ( 0,05 0,05 0,56 0,05, Do dd su P T/d dd C(OH d thu îc kõt tñ nªn H d (0,1V- 0,05-0,05 vµ H+ hõt H + OH- + H O ( + C + C ( 1,5 n n 0, 015 ( 0,1V 0, 05 0, 05 0, 015 V 0, 65 650 ml H du 100 Câu 5: Cho t t dd chứ b HCl vào dd chứ N thu được V lít khí. Ngược lại, cho t t dd chứ N vào dd chứ b HCl thu được V lít khí (các th tích khí đo ở c ng điều kiện. Mối qun hệ giữ và b là A. = 0,8b. B. = 0,5b. C. = 0,75b. D. = 0,5b. Hướng dẫn - ThÝ nghiöm 1: N + HCl NCl + NH (1 do cã khý nªn n(hcl>n(n NH + HCl NCl + + H O ( (b- n 1 ( =b- -ThÝ nghiöm : N + HCl NCl + + H O Bn Çu b x x x n ( =x - NÕu xit d : x= b th x= =(b- b=1,5 < (Lo¹i - NÕu N d : b th x= b/=(b- b/= =0,75b
Câu 6: Cho t t 150 ml dd HCl 1M vào 500 ml dd A gồm N và NH thu được 1,008 lít khí (đktc và dd B. Cho dd B T/d với dd B(OH dư thu được 9,55 gm kết tủ. Nồng độ củ N và NH trong dd A lần lượt là: A. 0.1M và 0.18M B. 0.18M và 0.6M C. 0.M và 0.M D. 0.1M và 0.M N ( 0,15( HCl 500ml Dd B 0,05( NH b( N HCl NH NCl NH HCl NCl (0,15 (0,15 (0,15 0,15 0,05 0,105 BTNT Ccbon n C( N n H O C( NH n C( b 0,05 0,15 b 0,09 N 0,1M NH 0,18M Câu 7: Cho 7,6 gm h n hợp C, N và K T/d hết với dd HCl, có 1, lít thoát r (đktc. Khối lượng h n hợp muối cloru thu được bằng bo nhiêu A.90 gm B.79, gm C.7,8 gm D.Một trị số khác Hướng dẫn: C + HCl CCl + + H O N + HCl NCl + + H O K + HCl KCl + + H O 1, Nhìn vào PT t thấy n 0,6 1, ( à 0,6 nhcl n v n HO, Áp dụng ĐLBTKL: m m m m m m 79, gm n C( B hh HCl muoi HO muoi Câu 8: T t 00ml dd NH 0,1M và K 0,M vào 100ml dd HCl 0,M và NHSO 0,6M thu được V lit (đktc và dd X, Cho 100ml dd KOH 0,6M và BCl 1,5M vào dd X thu được m gm kết tủ. Giá trị V và m là A. 0,8 lít ; 11,8 gm B. 0,8 lít ; 5,8 gm C. 1,075 lít;, gm D. 1,075 lít;,5 gm
D m m m Cl OH B K SO H K N Xm Dd lit V n O H H H O H H n n Goi SO N Cl H M NHSO M HCl Hh ml H K N M K M NH Dd ml B BSO Pu Pu H,5 0,08.197 (0,01 0,06. 0,( 0,06( 0,15( 0,06( ( 0,06 0,01( 0,016 0,0 0,08(.0,016 0,06 1,075( 0,08( 0,016. 0,016( 0,08 5 ( ( ( 0,06 ( 0,06 ( 0,0 ( 0,08 0,06 0,0 0,6 0, 100 0,06( 0,0( 0,06( 0,0( 0, 0,1 00