Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

Σχετικά έγγραφα
CHUYÊN ĐỀ I: SỰ ĐIỆN LI

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

Năm Chứng minh Y N

Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ

(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên

ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN. Trần Văn Thành

Phương pháp giải bài tập kim loại

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

5. Phương trình vi phân

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

Website : luyenthithukhoa.vn CHUYÊN ĐỀ 16 LÝ THUYẾT VÀ PP GIẢI BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

A. manhetit. B. xiđerit. C. pirit. D. hemantit. A. Tính oxi hóa. B. Tính chất khử. D. tự oxi hóa khử. A. H 2 O. B. dd HCl. C. dd NaOH. D. dd H 2 SO 4.

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

ĐỀ 56

TIN.TUYENSINH247.COM

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

H O α α = 104,5 o. Td: H 2

QCVN 28:2010/BTNMT. National Technical Regulation on Health Care Wastewater

CHƯƠNG III NHIỆT HÓA HỌC 1. Các khái niệm cơ bản: a. Hệ: Là 1 phần của vũ trụ có giới hạn trong phạm vi đang khảo sát về phương diện hóa học.

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ KIM LOẠI NHÓM IIA VÀ NHÔM 1. DẠNG I: Bài tập củng cố lý thuyết

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

Đề thi minh họa lần 3 năm 2017 Môn: Hóa học HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Thực hiện bởi Ban chuyên môn tuyensinh247.com

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

Tự tương quan (Autocorrelation)

Tự tương quan (Autoregression)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

Vectơ và các phép toán

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1

Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2

Chương 7: AXIT NUCLEIC

ÔN TẬP CHƯƠNG 2+3:HÓA 10 NC

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 Môn: HÓA HỌC - Lần 2 Thời gian làm bài: 90 phút. (50 câu trắc nghiệm)

Dữ liệu bảng (Panel Data)

Bài giải của ThS. Hoàng Thị Thuỳ Dương ĐH Đồng Tháp PHẦN CHUNG:

Μπορείτε να με βοηθήσετε να γεμίσω αυτή τη φόρμα; Για να ρωτήσετε αν κάποιος μπορεί να σας βοηθήσει να γεμίσετε μια φόρμα

Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần.

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý

(6) NH 4 NO 2 (r) A. 8 B. 7 C. 6 D Cho 8 phản ứng: (1) SO 2 + KMnO 4 + H 2 O (2) SO 2 + Br 2 + H 2 O (3) SO 2 + Ca(OH) (4) SO 2 + H 2 S

CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC

Chương 2: Đại cương về transistor

* Môn thi: HÓA HỌC * Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)

(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

Ý NGHĨA BẢNG HỒI QUY MÔ HÌNH BẰNG PHẦN MỀM EVIEWS

x y y

2.3. BAO BÌ KIM LOẠI. Đặc tính chung Phân loại Bao bì sắt tây Bao bì nhôm

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC

Μετανάστευση Σπουδές. Σπουδές - Πανεπιστήμιο. Για να δηλώσετε ότι θέλετε να εγγραφείτε

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

CHƯƠNG 3: NHIỆT ĐỘNG HÓA HỌC

PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC

Tổng hợp kiến thức và câu hỏi trắc ngiệm hóa 12

(b) FeS + H 2 SO 4 (loãng) t. (d) Cu + H 2 SO 4 (đặc)

BÀI TOÁN HỘP ĐEN. Câu 1(ID : 74834) Cho mạch điện như hình vẽ. u AB = 200cos100πt(V);R= 50Ω, Z C = 100Ω; Z L =

MỘT SỐ KHÁI NIỆM VÀ KIẾN THỨC CƠ BẢN HÓA HỌC (2)

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.

CHƯƠNG 8: NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC DẠNG 1: ĐỊNH LUẬT THỨ NHẤT

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]

lim CHUYÊN ĐỀ : TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG - CÂN BẰNG HOÁ HỌC A-LÍ THUYẾT: I- TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG 1 Giáo viên: Hoàng Văn Đức Trường THPT số 1 Quảng Trạch

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 Môn: HÓA HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO.

2.1 Tam giác. R 2 2Rr = d 2 (2.1.1) 1 R + d + 1. R d = 1 r (2.1.2) R d r + R + d r = ( R + d r. R d r

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

hoahocthpt.com A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

1.3.2 L 2 đánh giá Nghiệm yếu Nghiệm tích phân, điều kiện Rankine-Hugoniot... 25

HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN. GV : Đinh Công Khải FETP Môn: Các Phương Pháp Định Lượng

. C. K + ; Na B. Mg 2+ ; Ca 2+ ; Cl ;

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012 Môn thi : HÓA, khối B - Mã đề : 359

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn thi: HOÁ HỌC; Khối: A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

7. Phương trình bậc hi. Xét phương trình bậc hi x + bx + c 0 ( 0) Công thức nghiệm b - 4c Nếu > 0 : Phương trình có hi nghiệm phân biệt: b+ b x ; x Nế

mđ T T T 3 Th i i n: 0 h t

Transcript:

CHƯƠNG 5: DUNG DỊCH 1

Nội dung 1. Một số khái niệm 2. Dung dịch chất điện ly 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan 2

Dung dịch Là hệ đồng thể gồm 2 hay nhiều chất (chất tan & dung môi) mà thành phần của chúng thay đổi trong giới hạn rộng. Dung dịch khí: không khí Dung dịch lỏng Dung dịch rắn: hợp kim Ag-Au. 3

Nồng độ dung dịch Nồng độ mol C M ( M ) n( mol) V ( l) Nồng độ đương lượng (C N ): số đương lượng chất tan có trong 1 lít dung dịch. C n* C N M hệ số tỷ lệ 4

Nếu là hợp chất Acid/ Baz Ví dụ: n H OH trao đổi H 2SO 4 2 NaOH Na 2SO 4 2H 2O n 2 n 1 Nếu là hợp chất Muối n ( ) ( ) Ví dụ: NaCl n 1); Na SO ( n 2) ( 2 4 Nếu là hợp chất Oxy Hóa Khử n e trao đổi Ví dụ: 2 3 2 5Fe MnO4 8H 5Fe Mn 4H 2O n 1 n 5 5

Quá trình hòa tan tạo thành dung dịch Nguyên tắc Các chất giống nhau thì hòa tan vào nhau Các chất phân cực thì hòa tan vào các chất phân cực và ngược lại 6

Xét quá trình hòa tan chất rắn vào chất lỏng: 2 giai đoạn. Quá trình chuyển pha: quá trình phá vỡ mạng tinh thể chất rắn để tạo thành các phân tử/ ion. Quá trình thu nhiệt H CP > 0 Quá trình solvat hóa: quá trình tương tác giữa các phân tử/ ion chất tan với dung môi. Quá trình tỏa nhiệt H solvat < 0 H ht H CP H solvat 7

Quá trình chuyển pha Na 8

Quá trình solvat hóa (hydrat hóa) dd NaCl 9

2. Dung dịch chất điện ly Là dung dịch có chất tan là chất điện ly (chất trong dung dịch phân ly thành các ion trái dấu) Chất điện ly 10

Chất điện ly mạnh: phân ly hoàn toàn thành ion NaCl Na Cl Chất điện ly yếu: phân ly một phần thành ion CH 3COOH CH 3COO H 11

Độ điện ly α Là tỷ số phân tử phân ly thành ion (n ) trên tổng số phân tử đã hòa tan trong dung dịch (n) Quy ước n' n α > 0,3 chất điện ly mạnh α < 0,03 chất điện ly yếu 0,03 < α < 0,3 chất điện ly trung bình 12

Cân bằng trong dung dịch chất điện ly yếu A m B n ma n nb m K CB n m m [ A ] [ B [ A B ] m n ] n const K CB chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ K CB càng lớn chất điện ly càng mạnh 13

Hằng số điện ly của axit yếu CH 3COOH CH 3COO H K CB K a [ CH COO ].[ H ] 5 3 1,8. 10 [ CH COOH ] 3 14

H 2CO3 H HCO3 K a [ H ].[ HCO3 ] 7 1 4. 10 [ H CO ] 2 3 HCO H 2 3 CO 3 K a 2 [ H ].[ CO 3 ] 11 5,6. 10 [ HCO3 ] 2 10 Đối với axit nhiều nấc K 1 >> K 2 Axit nhiều nấc chủ yếu phân ly ở nấc 1 15

Hằng số điện ly của baz yếu NH 4OH NH 4 OH K CB K b [ NH ].[ OH ] 5 4 1,8. 10 [ NH OH ] 4 16

Mối liên hệ giữa hằng số điện ly & độ điện ly Phương trình điện ly AB AB A B Ban đầu C 0 0 0 Điện ly C = αc 0 αc 0 αc 0 Cân bằng C 0 αc 0 αc 0 αc 0 K [ A ].[ B [ AB] ] 2 2 Co C (1 ) 0 Nếu AB là chất điện ly yếu : α <<1 2 K C 0 17

2.1. ph của dung dịch axit baz 2.1.1. Lý thuyết axit baz Quan điểm Arrhenius H 2 O HCl(k) H + + Cl - H 2 O NaOH(r) Na + + OH - Hạn chế: o Không áp dụng được cho chất trong nước không phân ly ra H + hoặc OH -. Ví dụ: NH 3 o Chỉ xét trong dung môi nước 18

Quan điểm Bronsted Axit là chất cho proton H + NH 4 H NH 3 Baz là chất nhận proton H + CH3COO H CH3COOH Ví dụ: Axit HCO H 2 3 CO 3 Baz liên hợp HCO và 2 3 CO 3 : là cặp axit, baz liên hợp 19

Baz acid NH 3 + H 2 O NH 4+ + OH - H + Với mỗi cặp axit baz liên hợp: K a + K b = 10-14 hay pk a + pk b = 14 Ví dụ: CH 3COOH CH 3COO K a = 1,8.10-5 10 14 10 K 5,62.10 b 5 1,8.10 H 20

Quan điểm Lewis Axit là chất nhận cặp electron liên kết Baz là chất cho cặp electron liên kết.. N H 3 Baz Lewis H NH 4 Axit Lewis 21

2.1.2. Tính ph của dung dịch axit Axit mạnh H n A nh A n C a nc a ph lg C lg( nc H a ) 22

Axit yếu đơn chức HA H A ph 1 2 ( pk a lg C a ) Với: C a nồng độ ban đầu của axit HA K a hằng số axit HA. pk a = - lgk a 23

2.1.3. Tính ph của dung dịch baz Baz mạnh B( OH ) n B n noh C b nc b poh lg C lg( nc OH b ) ph = 14 poh 24

Baz yếu đơn chức BOH B OH ph 1 14 ( pk b lg Cb ) 2 Với: C b nồng độ ban đầu của baz BOH K b hằng số baz BOH. pk b = - lgk b 25

2.1.4. Tính ph của dung dịch muối Muối Acid mạnh + Baz mạnh Acid yếu + Baz mạnh (CH 3 COONa) Acid mạnh + Baz yếu (NH 4 Cl) Acid yếu + Baz yếu (CH 3 COONH 4 ) (NaCl) Giá trị ph =7 >7 <7 Tùy thuộc vào acid và baz Công thức tính ph 1 1 1 (14 pk a lgc m ) ph (14 pk b lgc m ) ph (14 pk a pk b ) 2 2 2 26

Ví dụ: Trộn lẫn 10ml dung dịch CH 3 COOH 0,2M và 10ml dung dịch NaOH 0,2M. Dung dịch mới có ph bằng? (Cho pk a = 4,8). a. 2,4 b. 6 c. 8,9 d. 12,5 27

2.1.5. Tính ph của dung dịch đệm Dung dịch đệm là dung dịch khi thêm một lượng nhỏ axit, một lượng nhỏ baz hay pha loãng thì ph của dung dịch rất ít thay đổi Dung dịch đệm axit Gồm axit yếu và muối của axit yếu CH 3 COOH & CH 3 COONa Dung dịch đệm baz Gồm baz yếu và muối của baz yếu NH 4 OH & NH 4 Cl 28

Dung dịch đệm axit ph pk a lg C C a muôi Dung dịch đệm baz ph 14 ( pk b lg C C b muôi ) 29

Ví dụ: Trộn lẫn 10ml dung dịch NH 4 OH 0,4M và 10ml dung dịch HCl 0,2M. Dung dịch mới có ph bằng? (Cho pk b = 4,8). a. 2,4 b. 6 c. 9,2 d. 11,6 30

3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan Xét cân bằng điện ly của muối BaSO 4 BaSO 2 2 4 ( r) BaSO4 ( l) Ba SO4 Dạng đơn giản BaSO 2 2 4 ( r) Ba SO4 Hằng số cân bằng 2 2 K CB [ Ba ].[ SO4 ] T BaSO 4 TBaSO 4 tích số tan của BaSO 4 31

Mối liên hệ giữa tích số tan & độ tan (S) A B ( r) A B ( l) m n m n ma n nb S ms ns m T ] n m m n m n m n ( mn) A m B n [ A ].[ B ] [ ms ].[ ns ] m n S S m n T m A m m B n. n n ( mol / lit) 32

Điều kiện để có kết tủa ma n nb m A m B n Đặt n m m n T ' [ A ].[ B ] T <T AmBn Dung dịch chưa bão hòa T =T AmBn Dung dịch bão hòa T >T AmBn Dung dịch quá bão hòa Xuất hiện kết tủa 33

Ví dụ: Người ta đổ từ từ dung dịch chứa CaCl 2 và BaCl 2 (có cùng nồng độ) vào dung dịch H 2 SO 4 cho đến khi xuất hiện kết tủa. Chất nào kết tủa trước? Cho 10 T T BaSO CaSO 4 4 1,1.10 2,4.10 6 34